Chuyên đề trắc nghiệm phương trình mũ
Tài liệu gồm 26 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1) Phương trình mũ cơ bản Phương trình: x
a = b (với a > 0; a ≠ 1 )
Với b > 0, ta có x
a = b ⇔ x = log b a
Với b ≤ 0 , phương trình đã cho vô nghiệm.
2) Các phương pháp giải phương trình mũ
Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số
Nếu 1 ≠ a > 0 thì phương trình: f (x) g(x) a = a
⇔ f (x) = g (x)
Phương trình dạng: f (x) g(x) a = b , với . a b =1(1 ≠ ;
a b > 0) ta sẽ giải như sau: ( ) f (x) g(x) f (x) 1 g x a b a = ⇔ = = ( 1
a− )g(x) − g (x) = a ⇔ f (x) = − g (x) a
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: x 1 + a) 2x−x 1+ 2x 1 3 3 − = b) ( )5x−7 2 1,5 = 3 Lời giải = − + − x 1 a) Ta có: 2x x 1 2x 1 2 2 3 = 3
⇔ x − x +1 = 2x −1 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x =1; x = 2 5x−7 x 1 + x 1 + 1 − 5 − x+7
b) Ta có: ( )5x−7 2 3 3 3 1,5 = ⇔ = = 3 2 2 2 ⇔ x +1 = 5
− x + 7 ⇔ 6x = 6 ⇔ x =1
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: x− − a) x x 1 x + x+2 x x 1 2 2 2 5 2.5 − + + = + b) ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = − Lời giải x a) x x 2 x 5 x 7 2 2.2 4.2 5 2. 7.2 .5x PT ⇔ + + = + ⇔ = 5 5 2x 1 2 x 1 1 ⇔ = ⇔ = ⇔ x = log x 2 5 5 5 5 5 5 −
b) Do ( + )( − ) = ⇒ ( + ) = ( − ) 1 5 2 5 2 1 5 2 5 2 x 1 − x 1 − x 1 1 − 1 − − Do đó PT ( ) ⇔ − = ( − ) x x 1 + = ( − ) = ( − (ĐK x ≠ 1 − ) )x 1 5 2 5 2 5 2 5 2 + x −1 x =1 2 2 ⇔ 1− x =
⇔ 1− x = x −1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ x +1 x = 2 −
Vậy nghiệm của phương trình là x =1; x = 2 − .
Ví dụ 3: Giải các phương trình x x 1 + x+2 x x 1 2 2 2 5 2.5 − + + = + Lời giải Ta có x x 1 + x+2 x x 1 − x x x 2 x x 1
2 + 2 + 2 = 5 + 2.5 ⇔ 2 + 2 .2 + 2 .2 = 5 + 2.5 . 5 x ( ) x 2 x x 7 x 5 1 2 4 2 1 .5 7.2 .5 ⇔ + + = + ⇔ = ⇔ = 5 ⇔ x = log 5 5 5 5 2 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = log 5. 5 2
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau a) 2x+3x−2 x 1 2 16 + = b) 2 − x +4x 1 3 = 243 Lời giải = + − + + − + x 2 a) 2 2 x 3x 2 x 1 x 3x 2 4x 4 2 2 2 =16 ⇔ 2 = 2
⇔ x + 3x − 2 = 4x + 4 ⇔ x − x − 6 = 0 ⇔ x = 3 −
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 2 và x = 3 − . = − − + − + − x x x 1 1 b) 2 2 4 x 4x 5 2 3 = ⇔ 3
= 3 ⇔ −x + 4x = 5 − ⇔ 243 x = 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1; − x = 5
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau x 10 + x+5 a) x 10 − x 15 16 0,125.8 − = b) 2 2 x x + − = ( 2 2 1 x 1 − x −2 5 3 2 5 − 3 ) Lời giải x −10 ≠ 0 x ≠ 10 a) Điều kiện: ⇔ x 15 0 − ≠ x ≠ 15 x 10 + x+5 Do 4 1 3 − 3 16 + +
= 2 ;0,125 = = 2 ;8 = 2 nên ta có 4. 3. − − − x 10 x 5 x 10 3 x 15 PT ⇔ 2 = 2 .2 ⇔ 4. = 3 − + 3. 8 x −10 x −15 4(x +10) 60 ⇔ = ⇔ ( x = 0 2
x − 5x −150) =15x −150 → x −10 x −15 x = 20
Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 20. b) 2 2 x x + ( 2 2 x − x − − = − ) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 x x 2 x 2 x x 2 x x 2 5 3 2 5 3
⇔ 5 − 3.3 = 5 − 3 ⇔ 5 − 5 = 3.3 − 3x 5 9 5 9 2 2 x x 3 3 2x 25 2x 5 125 5 5 5 3 ⇔ = ⇔ = ⇔ = → x = ± 3 5 9 3 27 3 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ± 3 .
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau: x x a) 2 9 27 . = b) x 1 − 2x 1 4.9 3 2 + = 3 8 64 Lời giải x x x 3 x 3 a) 2 9 27 2 9 3 3 3 . . = ⇔ = ⇔ = → x = 3 3 8 64 3 8 4 4 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3. x 1 − 2x 1 + − − b) − + 4.9 2 1 2 1 2 −3 x x x x 2 2x−3 4.9 = 3 2 ⇔ = ⇔ = ⇔ = + 1 3 .2 1 3 . 2 1 2x 1 ( )3 2 2 3.2 2x−3 0 3 3 3 ⇔ = 1 = ⇔ x =
. Vậy phương trình đã cho có nghiệm 3 x = . 2 2 2 2 x x Cách khác: x 1 − 2x 1 + x 1 − 2x 1 + 81 x 81 18.81 4.9 = 3 2 ⇔ 16.81 = 9.2 ⇔ 16. = 9.2.4 ⇔ = 81 4 16 2x 3 9 9 3 ⇔ = ⇔ x = . 2 2 2
Ví dụ 7: Giải các phương trình sau: 2 1 x 1− 2 − a) x 5x 6 ( x+3 )2 2 2 x = 4 b) ( 3 + 2) = ( 3 − 2) Lời giải 2 1 x 1− x > 0 a) ( x+3)2 2 2 x = 4 , (1). Điều kiện: x ≠ 1 (3 x+ )1 + − 3 x 1 (1) x( x )1 2 ( ) ⇔ 2 = 2 ⇔ = ⇔ − − = ⇔ = ⇔ =
x ( x − ) 2 2x 5 x 3 0 x 3 x 9 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 9 . 2 −
b) ( + )x 5x = ( − )6 3 2 3 2 , (2). −
Do ( + )( − ) = → ( − ) = ( + ) =( + ) 1 1 3 2 3 2 1 3 2 3 2 3 2 ( − − x =
2) ⇔ ( 3 + 2) 2x 5x = ( 3 + 2) 6 2 2
⇔ x − 5x + 6 = 0 ⇔ x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 và x = 3.
Ví dụ 8: Số nghiệm của phương trình 2x+3x−2 x 1 2 16 + = là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải 2 x +3x−2 PT ⇔ = ( 4 )x 1+ 2 x +3x−2 4x+4 2 2 2 ⇔ 2 = 2
⇔ x + 3x − 2 = 4x + 4 x = 3 2
⇔ x − x − 6 = 0 ⇔ . Chọn C. x = 2 − −
Ví dụ 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình ( − ) 2x x 1 2 1 = 2 +1 là: A. T = 5 . B. T =1. C. T =10 . D. T =13 . Lời giải 2 x −x− − x = 0
Ta có: PT ⇔ ( 2 − ) 1 1 = ( 2 − ) 1 2 2 2
1 ⇔ x − x −1 = 1 − ⇔ ⇒ T = 0 +1 = 1. Chọn B. x = 1
Ví dụ 10: Tổng lập phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 − x +4x 1 3 = 243 A. T =124 . B. T =125 . C. T =126 . D. T = 26. Lời giải = − − + − x x x 1 1 Ta có: 2 4 5 2 2 PT ⇔ 3 =
= 3 ⇔ −x + 4x = 5
− ⇔ x − 4x − 5 = 0 ⇔ 243 x = 5 Do đó T = (− )3 3 1 + 5 =124 . Chọn A.
Ví dụ 11: Biết phương trình x x 1 + x x 1 4 4 2 2 + + = +
có nghiệm duy nhất là x = a log 3+ blog 5 (trong đó 2 2 ;
a b∈ ). Giá trị của T = a + b là: A. T = 0 . B. T =1. C. T = 2 − . D. T = 2. Lời giải Ta có: x x x x x x x 3 3
PT ⇔ 4 + 4.4 = 2 + 2.2 ⇔ 5.4 = 3.2 ⇔ 2 = ⇔ x = log = log 3− log 5 2 2 2 5 5
Khi đó a =1;b = 1
− ⇒ T = a + b = 0 . Chọn A. + +
Ví dụ 12: Nghiệm của phương trình ( + )3x 1 = ( − )5x 7 2 3 2 3
là x thì giá trị của 0 = + 3x A x bằng 0 0 A. 10 A = . B. 4 A = . C. A = 4 . D. 2 A − = . 3 3 3 Lời giải −
Do ( + )( − ) = ⇒ − = ( + ) 1 2 3 2 3 1 2 3 2 3 + + + − −
Ta có: ( + )3x 1 = ( − )5x 7 ⇔ ( + )3x 1 = ( + ) 5x 7 2 3 2 3 2 3 2 3 ⇔ 3x +1 = 5
− x − 7 ⇔ x = 1 − Vậy 1 − 2 A 1 3 − = − + = . Chọn D. 3
Phương pháp 2. Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa)
Phương trình dạng: f (x) g(x) a = a , với . a b =1(1 ≠ ;
a b > 0) ta sẽ giải như sau:
Lấy logarit 2 vế với cơ số a ta được: f (x) g(x) log a = a ⇔ f x = g x b a loga ( ) ( )loga
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau 1 x 1 − a) 7x.27 x = 3087 b) x+2 2 8 = 36.3 −x Lời giải x 1 − 3x−3 − x+3 3
a) ĐK: x ≠ 0 .Ta có: 2 x x 3 2 x−3 − x x−3 7 .27 = 7 .3 ⇔ 7 = 3 ⇔ 7 = 3 x − x+3
Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta được: x−3 log 7 = log 3 x 3 3 x = 3 x = 3 ⇔ ( − x − ) x 3 3 log 7 = − ⇔ ⇔ − 3 1 1 3 log 7 = − x = 3 x log 7 3 3x 3x 3x b) ĐK: x ≠ 2 − , −2 x+2 2 2 2−x x+2 4−x x+2 4 PT ⇔ 2 = 2 .3 .3 ⇔ 2 = 3 ⇔ 2 = 3 −x x = 4
Logarit cơ số 2 cả 2 vế ta được: x − 4 (4 x)log 3 = − ⇔ 2 1 x + 2 = −log 3 ⇔ x = 2 − − log 2 2 3 x + 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x = 4; x = 2 − − log 2 . 3
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) x x 1 3 .2 + = 72 b) 2 5x.3x =1 c) 3x 2x 2x 3 7 9.5 5 9.7 x + = + Lời giải x x 1 + a) x x 1+ 3 .2 x−2 x−2 x−2 3 .2 = 72 ⇔ = 1 ⇔ 3 .2 = 1 ⇔ 6 = 1→ x = 2 9.8
Vậy phương trình có nghiệm x =1. b) 2
5x.3x =1 ⇔ log ( 2 5x.3x ) 2 x x 2
= log 1 ⇔ log 5 + log 3 = 0 ⇔ x log 5 + x = 0 3 3 3 3 3 = ⇔ x( x 0 log 5 + x = 0 → 3 ) x = − log 5 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = −log 5. 3 c) 3x 2x 2x 3x 3x 2x 3x 2x + = + ⇔ = ⇔ = ⇔ ( 3x ) = ( 2 7 9.5 5 9.7 8.7 8.5 7 5 lg 7
lg 5 x ) ⇔ 3 .xlg7 − 2 .xlg5 = 0
→ x(3lg 7 − 2lg5) = 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0 .
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau x 1 + 2x 1 −
a) 5x.8 x = 500 b) x x 1 5 .2 + = 50 Lời giải x 1 +
a) 5x.8 x = 500 , (1) Điều kiện: x ≠ 0 x 1 + x−3 x−3 ( ) 3 x − − x − x 3 2 x 3 x x ⇔ = ⇔ = ⇔ = ( 3 x 3 1 5 .2 5 .2 2 5 log 2 log 5 ⇔ = 3− x log 5 2 2 ) ( ) 2 x x = 3 (x ) 1 3 log 5 0 ⇔ − + = → 2 1 x x = − = − log 2 5 log 5 2 2x 1 − b) x x 1
5 .2 + = 50 , (2) Điều kiện: x ≠ 1 − 2x 1 − 2x 1 − 2x 1 − ( 2) 1 − 1 x − x 1 + 2 x−2 x 1 − x−2 x 1 ⇔ 5 .2 = 5 .2 ⇔ 5 .2
= 1 ⇔ log 5 .2 − = log 1= 0 2 2 2x −1 x − = −1+ (x − 2) 2 0
log 5 = 0 ⇔ x − 2 + x − 2 x +1 log 5 = 0 → 2 ( )( ) 2 x +1 1 + ( x + ) 1 log 5 = 0 2 x = 2 ⇔ (1+ log 5 2 ) 1 x = − = − log 5 lg5 2
Vậy phương trình có hai nghiệm 1 x = 2; x = − . lg5
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau a) 2 x−3 x −5x+6 2 = 5 b) 2lgx x = 10x Lời giải a) 2
2x− = 5x − x+ ⇔ log (2x− ) = log ( 2 3 5 6 3 x −5x+6 5
)⇔ x−3=( 2x −5x+6 log 5 2 2 ) 2 x = 3 ( − = x ) (x ) x 3 0 3 1 2 log 5 0 ⇔ − − − = → ⇔ 2 log 50 2 x + log 5 =1+ 2log 5 x = = log 50 2 2 2 log 5 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3; x = log 50 5 b) 2lgx x
= 10x , (4). Điều kiện: x > 0 lg x = 1 ( x = 4) lg( 10 2lg x x ) lg(10x) 2 2lg x lg x 1 0 ⇔ = ⇔ − − = ⇔ 1 ⇔ lg x = x = 10 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x =10; x = 10
Ví dụ 5: Gọi x và x là 2 nghiệm của phương trình 2 x−3 x −5x+6 2 = 3
. Tính P = x − x 1 2 1 2 A. 3 P = log . B. 2 P = log . C. 9 P = log . D. 4 P = log . 3 2 3 3 3 4 3 9 Lời giải
Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta được: (x −3)log 2 = ( 2 x − 5x + 6 3 ) x = 3
(x 3)log 2 x 3 x 2 ⇔ − = − − ⇔ x = 3 3 ( )( ) x−2=log 2⇔ 3 x = 2 + log 2 3 Suy ra 3
P = x − x = 1− log 2 = log . Chọn A. 1 2 3 3 2
Ví dụ 6: Gọi x và x là 2 nghiệm của phương trình 2x−5x+6 x−3 5
= 2 . Biết x > x , tính P = 2x − x 1 2 1 2 1 2
A. P = 4 − log 5 .
B. P = 4 − log 2 .
C. P =1− log 2 .
D. P =1+ log 2 . 2 5 5 5 Lời giải
Logarit cơ số 5 cả 2 vế ta được: ( 2
x − 5x + 6) = (x −3)log 2 5 ⇔ ( = =
x − )(x − ) = (x − ) x 3 x 3 2 3 3 log 5 ⇔ ⇔ 2 x 2 log 2 − = x = 2 + log 2 5 5
Vì x > x nên x = 3; x = 2 + log 2 ⇒ P = 6 − 2 + log 2 = 4 − log 2. Chọn B. 1 2 5 ( 5 ) 1 2 5
Ví dụ 7: Biết tổng các nghiệm của phương trình 2 x+3 x +2x−3 2 = 5
bằng a + blog 2 với (a;b∈) . Tính a + b 5
A. a + b =1.
B. a + b = 1 − .
C. a + b = 5 − .
D. a + b = 5. Lời giải
Logarit cơ số 5 cả 2 vế ta được: (x + 3) 2
log 2 = x + 2x − 3 = x −1 x + 3 5 ( )( ) x = 3 − ⇔ ⇒ x + x = 2 − + log 2 ⇒ a = 2;
− b =1⇒ a + b = 1 − . Chọn B. 1 2 5
x −1 = log 2 ⇔ x =1+ log 2 5 5
Phương pháp 3. Đặt ẩn phụ
Loại 1: Phương trình dạng: 2 f (x) f (x) . m a + . n a + p = 0 Ta đặt f (x) t = a
(t > 0) đưa về dạng phương trình ẩn t ta được: 2 PT → . m t + . n t + p = 0 Với phương trình: 3 f (x) 2 f (x) f (x) . m a + . n a + . p a
+ q = 0 ta cũng đặt f (x) t = a
(t > 0) đưa về phương trình bậc 3 đối với ẩn t.
Loại 2: Phương trình dạng: 2 f (x) .A m + .
n ( AB)f (x) + .
p (B)2 f (x) = 0
Chia 2 vế của phương trình (2) cho (B)2 f (x) ta được 2 f (x) f (x) 2 f (x) .A .( )f(x) .( )2 f (x) 0 . A . A PT m n AB p B m n ⇔ + + = ⇔ + + p = 0 B B f (x) Đặt A t = (t > 0) suy ra 2 . m t + . n t + p = 0 B Với phương trình: 3 f (x) m + n ( 2
A B)f(x) + p ( 2 .A .
. AB )f(x) + .q(B)3f(x) = 0 ta chia cả 2 vế của phương trình 3 cho 3f (x) B và đặt A t = (với t > 0) B
Loại 3: Phương trình dạng: 2 f (x)
f (x)+g(x) 2g(x) .A m + .A n + .A p = 0 2 f (x)
f (x)+g(x) 2g(x)
2 f (x)−g(x) f (x)− g(x) PT ⇔ .A m + .A n + .A p = 0 ⇔ .A m + . n A + p = 0 Đặt
f (x)−g(x) t = A (t > ) 2
0 ⇒ mt + nt + p = 0.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) (2 3)x (2 3)x + + − = 4 b) 3x 1+ 2 2
− 7.2 x + 7.2x = 2 Lời giải
a) Do ( + )x ( − )x = ⇒ ( − )x 1 2 3 . 2 3 1 2 3 = ( 2 + 3)x t = +
Đặt t = (2+ 3)x ⇒ (2− 3)x 1 1 2 3
= ⇒ PT → t + = 4 ⇔ t t t = 2 − 3
Với = 2 + 3 ⇒ (2+ 3)x t = (2+ 3) ⇔ x =1 − Với = − ⇒ ( + )x t = ( − ) = ( + ) 1 2 3 2 3 2 3 2 3 ⇔ x = 1 − t = 2 x =1 b) Đặt 2x t = > 0 khi đó 3 2 PT 2t 7t 7t 2 0 t 1 ⇒ − + − = ⇔ = ⇒ x = 0 . 1 x = 1 t − = 2
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 3.9x 7.6x 6.4x + − = 0 b) 2 2 2x x +x x 1 2.3 17.3 9 + − − = 0 Lời giải x x 2x x a) Ta có: 9 6 3 3 PT 3. 7. 6 0 3 7 ⇔ + − = ⇔ + − 6 = 0 4 4 2 2 x 2 x t = Đặt 3 t = (t > 3 2 0) ta có: 2
3t + 7t − 6 = 0 ⇔ 3 ⇔ = ⇔ x = 1 − 2 t = − (loai) 2 3 3 b) 2 2 2 2 2x x x 2x 2x 2 2.3 17.3 9.3 0 2.3 x 17.3x x PT + − − ⇔ − − = ⇔ − − 9 = 0 1 t = − (loai) x = 2 Đặt 2 3x x t − = > 0 ta có: 2
2t −17t − 9 = 0 ⇔ 2 ⇔ 2 = − − x x x 1 2 t = 9 = 3 ⇒ x − x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2; x = 1 − . A. Chọn B.
Ví dụ 3: Tập nghiệm của phương trình 9x 5.3x − + 6 = 0 là:
A. S = {log 2;1 .
B. S = {log 2;2 .
C. S = {log 3;1 .
D. S = {log 3;2 . 2 } 2 } 3 } 3 } Lời giải t = 2 3x = 2 x = log 2
Đặt t = 3x (t > 0) x 2 2 3
⇒ 9 = t ⇒ t − 5t + 6 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ . Chọn A. t = 3 3x = 3 x = 1
Ví dụ 4: Tính tích các nghiệm của phương trình x 4 2 + 3.2 −x =16 là: A. P = log 24 . B. P = log 48 . C. P = log 144. D. P = log 6 . 2 2 2 2 Lời giải = x = x 16 2x 4 2 Ta có: PT ⇔ 2 + 3. = 16 ⇔ − + = ⇔ ⇔ x (2x)2 16.2x 48 0 2 2x = 12 x = log 12 2
Do đó P = 2log 12 = log 144 . Chọn C. 2 2
Ví dụ 5: Tính tổng các nghiệm của phương trình 25x 7.5x − +10 = 0 A. log 2. B. log 10 . C. log 20. D. 7. 5 5 5 Lời giải t = 2 5x = 2 x = log 2 Đặt 5x t = > 0 ta có: 2 5
t − 7t +10 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ t = 5 5x = 5 x = 1
Do đó P =1+ log 2 = log 10. Chọn B. 5 5
Ví dụ 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x +x 1 − x +x−2 9 −10.3 +1 = 2 A. T = 1 − . B. T = 2 − . C. T = 0 . D. T = 2. Lời giải 2 x +x− 10 2 1 x +x 1 PT 9 .3 − ⇔ − +1 = 0 . Đặt 2 1 3x x t + − = (với t > 0) 3 t = 3 2 10 x + x −1 =1 x =1; x = 2 − Khi đó 2 PT t t 1 0 → − + = ⇔ 1 ⇒ ⇔ 2 3 t =
x + x −1 = 1 − x = 1; − x = 0 3 Do đó T = 2 − . Chọn B.
Ví dụ 7: Gọi a là nghiệm của phương trình 2−2x 2 3
− 2.3 −x − 27 = 0 . Giá trị của 2 = + 2a A a là: A. 3 A = hoặc 9 A = . B. 3 A = . C. 1 A − = . D. 1 A = . 2 4 2 2 2 Lời giải Ta có: 2(1 x) 1 3 6.3 x PT − − ⇔ − − 27 = 0 1 = 9 ⇒ 3 −x t
= 9 ⇔ 1− x = 2 ⇔ x = 1 − Đặt 1 3 x t − = > 0 khi đó 2
t − 6t − 27 = 0 ⇔ t = 3 − (loai) Do đó 2 a 1 3
a + 2 =1+ = . Chọn B. 2 2
Ví dụ 8: Số nghiệm của phương trình 2 2 x −x 2 2
− 2 +x−x = 3 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải 4 t = 1 − loai 2 ( ) 2 2 2x x 4.2x x PT − − ⇔ − = 3. Đặt 2 2x x t − =
> 0 khi đó t − = 3 ⇔ t − 3t − 4 = 0 ⇔ t t = 4 x = 1 − Khi đó 2
x − x = 2 ⇔ . Chọn B. x = 2
Ví dụ 9: Số nghiệm của phương trình x 2x 1 27 3 + − −16 = 0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Ta có: 3x 2 3 3.3 x PT ⇔ − −16 = 0 . Đặt 3x t = > 0 ta có: 3 2
t − 3t −16 = 0 ⇔ t = 4 ⇒ x = log 4. Chọn A. 3
Ví dụ 10: Số nghiệm của phương trình (3 2 2)x 2( 2 )1x − + − −1 = 0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Ta có: x − = ( − )2 3 2 2
2 1 . Đặt t = ( 2 − )1 > 0 = 2 −1= 2 −1 x t 2 ( )
Khi đó PT ⇒ t + 2t −1 = 0 ⇔
⇔ x =1. Chọn A. t = − 2 −1< 0 (loai)
Ví dụ 11: Tích tất cả các nghiệm của phương trình ( 2 )1x ( 2 )1x − + + = 2 2 A. P = 0 . B. P =1. C. P = 1 − . D. P = 2 . Lời giải − Ta có: ( 2 x x − )
1 ( 2 + )1 =1. Do đó PT ⇔ ( 2 + )1 +( 2 + )1 = 2 2 1 t =1+ 2 Đặt ( 2 )1x t = + > 0 khi đó 2
PT ⇒ + t = 2 2 ⇔ t − 2t 2 +1 = 0 ⇔ t t = 1 − + 2
Với t =1+ 2 ⇒ x =1 Với t = 1 − + 2 ⇒ x = 1
− . Do đó tích các nghiệm của phương trình là P = 1 − . Chọn C.
Ví dụ 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( )x ( )x x 1 5 1 5 1 2 + + + − = là A. 0. B. 1. C. 5 . D. 2 5 . Lời giải x x + − Ta có: 5 1 5 1 PT ⇔ + = 2 2 2 x x x − x + − − + Do 5 1 5 1 5 1 5 1 . = 1⇒ = 2 2 2 2 x + Đặt 5 1 t = 1 (t > 0) 2
ta có: t + = 2 ⇔ t − 2t +1 = 0 ⇔ (t − )2 1 = 0 ⇔ t =1 2 t x + Suy ra 5 1 = 1 ⇔ x = 0 . Chọn A. 2
Ví dụ 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 2x 1 + x +x 2x+2 2 − 9.2 + 2 = 0 là A. 3 . B. 1 − . C. 2. D. 1. 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2x 1 + x +x 2x+2 2x x +x 2 2 − 9.2 + 2 = 0 ⇔ 2.2 − 9.2 + 4.2 x = 0 là 2 Chia cả 2 vế cho 2 2 x ta được: 2(x −x) 2 2.2
− 9.2x −x + 4 = 0 2 t = 4 2x −x = 4 2 x − x = 2 Đặt 2 2x x t − = (t > 0) ta có: 2 2t 9t 4 0 − + = ⇔ 1 ⇔ ⇔ 2 x −x 1 2 t = 2 = x − x = 1 (vn) 2 2 x = 1 − 2
⇔ x − x − 2 = 0 ⇔ ⇒
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 1. Chọn D. x = 2
Ví dụ 14: Số nghiệm của phương trình 4x 2 x 1 + 1 + 2x+ x 1 3 3 4.3 + + = là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải ĐK: x ≥ 1 − . Khi đó 2 x 1 4x x 1 2 1 3 4.3 x PT + − + − ⇔ + = t =1 Đặt 1 2 3 x x t + − = (t > 0) ta có: 2 3t 4t 1 0 − + = ⇔ 1 t = 3 x ≥ 0 Với x 1 + −2x 1+ 17 t =1⇒ 3
= 1 ⇔ x +1 − 2x = 0 ⇔ ⇔ x = 2 x +1 = 4x 8 2x −1 ≥ 0 Với 1 x 1 + −2x 1 5 t = ⇒ 3
= ⇔ x +1 − 2x = 1 − ⇔ ⇔ x = 3 3 x +1 = (2x − )2 1 4
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 1 17 x + = ; 5 x = . Chọn C. 8 4 x
Ví dụ 15: Giải phương trình: 8 2 18 + = x 1 − x x 1 − 1
2 +1 2 + 2 2 + 2 −x + 2 Lời giải
Viết lại phương trình dưới dạng: 8 1 18 + = x 1 − 1−x x 1 − 1
2 +1 2 +1 2 + 2 −x + 2 x 1 u = 2 − +1 Đặt , (u,v > ) 1 1
v = 2 −x +1 Ta có
= ( x 1− + ) ( 1−x + ) x 1 − 1 . 2 1 . 2 1 = 2 + 2 −x u v + 2 = u + v 8 1 18 u = v = 2 + = u + 8v =18
Phương trình tương đương với hệ
u v u + v ⇔ ⇔ 9 u + v = uv u = + = 9;v u v uv = 8 x 1 2 − +1= 2
Với u = v = 2, ta được: ⇔ x =1 1 2 −x +1 = 2 x 1 2 − +1 = 9 Với 9
u = 9;v = u = v = 2, ta được: ⇔ x = −x 9 4 8 1 2 +1 = 8
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x =1 và x = 4 .
Ví dụ 16: Giải phương trình 2 2 x 2x − + 6 = 6 Lời giải Đặt = 2x u ;u > 0
Khi đó phương trình trở thành 2 u − u + 6 = 6
Đặt v = u + 6 , điều kiện 2
v ≥ 6 ⇒ v = u + 6
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ 2 u = v + 6 u − v = 0 2 2
⇔ u − v = −(u − v) ⇔ (u − v)(u + v) = 0 ⇔ 2 v = u + 6 u + v +1 = 0 u = 3
Với u = v ta được: 2
u − u − 6 = 0 x ⇔ ⇔ = ⇔ = u = − (l) 2 3 x 8 2 1 − + 21 u = Với − −
u + v +1 = 0 ta được: 2 2 x 21 1 21 1 u + 5 − = 0 ⇔ ⇔ 2 = ⇔ x = log 2 1 − − 21 u = (l) 2 2 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm là − x = 8 và 21 1 x = log . 2 2
Phương pháp 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá
Để giải các bài toán bằng các phương pháp này ta cần ghi nhớ một số kiến thức sau:
Kiến thức về hàm số: Hàm số f (t) đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D là một khoảng, một
đoạn, một nửa khoảng) thì u;v∈ ;
D f (u) = f (v) ⇔ u = v
Bất đẳng thức AM-GM: Cho các số thực không âm a ;a ;...;a thì ta có: 1 2 n a + a +... n
+ a ≥ n a a a n . ... 1 2 1 2 n
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = a = ... = a 1 2 n
Bất đẳng thức Bunhiacopxki: Cho 2 bộ số thực a ;a ;...;a và b ;b ;...;b ta có: 1 2 n 1 2 n ( 2 2 2
a + a +...+ a b + b + + b ≥ a b + a b + + a b n ) ( 2 2 2 ... n ... n 1 2 1 2 ) ( 1 1 2 2 n n ) Dấu bằng xảy ra a a a 1 2 ⇔ = = ... n = b b b 1 2 n
Bất đẳng thức trị tuyệt đối: a + b ≥ a + b , dấu bằng xảy ra ⇔ ab > 0
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau (phương pháp hàm số) a) 2 2 x −x 3−2x 2 2x−3 2 + 9 + + 6 = 4 + 3x−x x + 5x b) 2x 2x x x 1 2 3 2 3 + + = + + x +1 Lời giải a) 2 2 2 2 x −x x−x 2 4x−6 6−4x x −x x−x 2 4x−6 6−4 ⇔ 2 + 3 + + 6 = 2 + 3 + 5 ⇔ 2 + 3 + − = 2 + 3 x PT x x x x + 4x − 6 Đặt 2
u = x − x,v = 4x − 6 ta có: 2u − 3−u + = 2v − 3−v u + v (1)
Xét hàm số: ( ) = 2t −3−t f t + t ( t
∀ ) ta có: ′( ) = 2t ln 2 + 3−t f t ln 3+1 > 0 ( t ∀ ∈ ) x =1
Do đó (1) f (u) = f (v) 2
⇔ u = v ⇒ x − x = 4x − 6 ⇔ x = 6
Vậy phương trình có nghiệm là x =1, x = 6 . b) Ta có: 2x 2x x x 1 + x 1 PT 2 3 2 2 3 + ⇔ + + = + + x +1
Xét hàm số: ( ) = 2t + 3t f t + t ( t
∀ ∈ ) ta có: ′( ) = 2t ln 2 + 3t f t ln 3+1 > 0 ( t ∀ ∈ ) Khi đó: (2x ) = ( + )
1 ⇔ 2x = +1 ⇔ ( ) = 2x f f x x g x − x −1 = 0 Ta có: g′(x) x = − g′′(x) x 2 2 ln 2 1,
= 2 ln x > 0 ( x ∀ ∈ )
Do g′′(x) > 0 nên phương trình có tối đa 2 nghiệm, mặt khác ta thấy g (0) = g ( ) 1 = 0
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0, x =1.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau (phương pháp phân tích nhân tử). a) 2 2 x +x x −x+2 2 − 2
− 4x + 4 = 0 b) x +x 1−x (x+ )2 2 2 1 4 + 2 = 2 +1 Lời giải a) 2 2 x x x x x x ( 2x x ) ( 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 1 2 2x x PT + − + − − ⇔ − − + = ⇔ − − − )1 = 0 2 ⇔ ( 2 x = 4 = − x 1 2 2 x − 4)( 2 2x x − )1 = 0 ⇔ ⇔ 2 2x −x =1 x = 1, x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0, x =1. b) Đặt 2 2 2 2 , 1
2u 2v 2u v 1 (2u )1(2v u x x v x PT + = + = − ⇒ ⇔ + = + ⇔ − − ) 1 = 0 u 2 2 =1 u = 0 2x + 2x = 0 x = 0 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ v 2 2 = 1 v 0 1 − x = 0 = x = 1 ±
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0, x = 1 ± .
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau (phương pháp đánh giá): 3 − a) x x 2 11
4 −1 + 4 − 4 = −x + x + b) 2 2 x x cos
= 3x + 3−x 4 2 Lời giải
a) Áp dụng BĐT: a + b ≥ a + b (dấu bằng xảy ra ⇔ ab > 0) Ta có:
4x 1 4x 4 4x 1 4 4x 4x 1 4 4x VP = − + − = − + − ≥ − + − = 3 Dấu đẳng thức xảy ra (4x )1(4 4x ⇔ − − ) ≥ 0 2 Mặt khác ta có: 2 11 1 1 −x + x + = 3− x − ≤
3 ≤ VT ⇒ VT=VP ⇔ x = 4 2 2 Vậy 1
x = là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 2 3 −
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có: x 1 x 1 2 = 3 + ≥ 2 3 . = 2 ≥ 2 x x VP cos = VT 3x 3x 2 x 1 3 = x = 0 3x Dấu đẳng thức xảy ra 3 ⇔ ⇔ x − x ⇔ x = 0 3 2 − 2 x x cos =1 cos =1 2 2
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau (phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn)
a) 2x + (x − ) 2 2 x 2 9 3 .3 − 2x + 2 = 0 b) 2
2 − 3(1− 4.3x ) − 6.3x x x +1 = 0 Lời giải a) Đặt 2 3x t = > 0 ta có: 2 t + ( 2 x − ) 2
3 t − 2x + 2 = 0
Khi đó: ∆ = (x − )2 − (− x + ) = x + x + = (x + )2 2 2 4 2 2 3 4 2 2 2 1 1 2 2 3− x + x +1 t = = 2 Do đó: 2 2 3− x − ( 2 x + ) 1 2 t = = 1− x 2 Với 2 = 2 ⇔ 3x t = 2 ⇔ x = ± log 2 3 Với 2 x 2
t =1 ⇔ 3 =1− x . Ta có: 2 x 0
VT = 3 ≥ 3 =1≥ VP nên VT = VP ⇔ x = 0
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 0, x = ± log 2 3 b) 2
⇔ 2 − 3(1− 4.3x ) − 6.3x PT x x +1 = 0 Khi đó: ( x x ) ( x ) x x ( x ∆ = − + − − + = − + = − )2 9 1 8.3 16.9 8 6.3 1 144.9 24.3 1 12.3 1
3− 2.3x +12.3x −1 1 x = = Do vậy 4 2
3−12.3x −12.3x +1 x = = 1− 6.3x (2) 4 (2) ⇔ ( ) = + 6.3x g x x −1 = 0 (3) Ta có: ′( ) =1+ 6.3x g x ln 3 > 0 ( x ∀ ∈ )
Do dó hàm số g (x) đồng biến trên ta có: (3) g (x) = g (− ) 1 ⇔ x = 1 −
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 1 x = , x = 1 − 2
Ví dụ 5: Số nghiệm của phương trình 7x = 6x +1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Xét hàm số ( ) = 7x f x
− 6x −1 trên tập x 6
ta có: f ′(x) = 7 ln 7 − 6 = 0 ⇔ x = log = x 7 0 ln 7
Lại có: lim f (x) = lim f (x) = +∞ và f ( 6 x f log = < 0 0 ) x→−∞ x→+∞ 7 ln 7 Suy ra BBT: x −∞ x +∞ 0
f ′(x) – 0 + +∞ +∞ f (x) f (x 0 )
Do đó phương trình đã cho có 2 ng hiệm. Chọn C.
Ví dụ 6: Số nghiệm của phương trình 2 x 1
2 − − 2x −x = (x − )2 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Ta có: 2 x 1 − x −x 2
PT ⇔ 2 + x −1 = 2 + x − x (*)
Xét hàm số ( ) = 2t + ⇒ ′( ) = 2t f t t f t ln 2 +1 > 0 ( t
∀ ∈ ) ⇒ f (t) là hàm đồng biến trên
Khi đó (*) ⇔ f (x − ) = f ( 2 x − x) 2 1
⇔ x −1 = x − x ⇔ x =1. Chọn B.
Ví dụ 7: Số nghiệm của phương trình 2x−3x 1+ x−2 2 − 2 + (x + ) 1 (x −3) = 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Ta có: 2 x −3x 1 + 2 x−2 PT ⇔ 2
+ x − 3x +1 = 2 + x − 2 (*)
Xét hàm số ( ) = 2t + ⇒ ′( ) = 2t f t t f t ln 2 +1 > 0 ( t
∀ ∈ ) ⇒ f (t) là hàm đồng biến trên x =1 Khi đó (*) ⇔ f ( 2 x − 3x + ) 1 = f (x − 2) 2 2
⇔ x − 3x +1 = x − 2 ⇔ x − 4x + 3 ⇔ . Chọn C. x = 3 2 1−x 1−2x
Ví dụ 8: Số nghiệm của phương trình − 2 2 x 2 2 x − 2 x = là: 2x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải 1 1 2 − − ĐK: 1 x ≠ 0 . Khi đó 2 2 x x x 1 1 PT ⇔ 2 − 2 = − 2 x 1 1 2 1 − − 2 1 1 2 x x x 1 1 2 ⇔ 2 + −1 = 2 + − 2 2 2 x 2 x x
Xét hàm số f (t) t 1
= + t ⇒ f ′(t) t 1 2 = 2 ln 2 + > 0 ( t
∀ ∈ ) ⇒ f (t) là hàm đồng biến trên 2 2 Khi đó (*) 1 1 1 1 1 1 1 ⇔ f −1 = f − ⇔ −1 = − ⇔ 1 − = − ⇔ x = 1. Chọn B. 2 2 2 2 x x x x x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giải phương trình x−2 5 = 3 A. x = log 28.
B. x = log 5 + 2 .
C. x = log 3+ 2. D. x = log 45. 5 3 3 5
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+3x 10 2 − = 1 A. S = {1; } 2 . B. S = { 5; − } 2 . C. S = { 5; − − } 2 . D. S = {2; } 5 . x 1 +
Câu 3: Giải phương trình 1 = 125x 25 A. 2 x = − . B. x = 4 . C. 1 x = − . D. x =1. 5 8 Câu 4: Cho ( ) 2 3x x f x e − =
. Biết phương trình f ′′(x) = 0 có hai nghiệm x , x . Tính x x . 1 2 1 2 A. 9 x x = . B. 7 x x = . C. 3 x x = . D. x x = 3. 1 2 4 1 2 4 1 2 2 1 2
Câu 5: Giải phương trình x x 1 3 .5 − = 7 A. x = log 35 . B. x = log 5. C. x = log 35. D. x = log 21. 15 21 21 15
Câu 6: Giải phương trình x+5 3 − 3x =121 A. x = log 3.
B. x = −log 2 . C. x = log 2.
D. x = −log 3. 2 3 3 2
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình 1
4+ = 64a với a là số thực cho trước.
A. x = 3a −1.
B. x = 3a +1.
C. x = a −1. D. 3 x = a −1.
Câu 8: Phương trình 2 2x −7x+5 2
= 1 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho hàm số . Cho ( ) 2 x x f x e − =
. Biết phương trình f ′′(x) = 0 có hai nghiệm x , x . Tính x x . 1 2 1 2 A. 1 x x = − . B. x x =1. C. 3 x x = . D. x x = 0 . 1 2 4 1 2 1 2 4 1 2 2x−6
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình 3 = 27 3x A. x = 4 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 3
Câu 11: Phương trình −x 1 3 = 2 +
có bao nhiêu nghiệm dương? 9x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1+ x 1 4 4 − + = 272 A. S = { } 1 . B. S = { } 3 . C. S = { } 2 . D. S = { } 5 . 2 3 Câu 13: − + −
Tính tích t các nghiệm của phương trình ( +
)x x 2 =( − )x 2 3 2 2 3 2 2 A. t = 0 B. t = 2 C. t = 1 − D. t =1
Câu 14: Cho hàm số ( ) 2 3x.2x f x =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. f (x) 2 =1 ⇔ . x log 3+ x = 0 B. f (x) 2 = 1 ⇔ .
x log 3− x = 0 2 2 C. f (x) 2 =1 ⇔ . x log 2 + x = 0 D. f (x) 2 = 1 ⇔ .
x log 2 − x = 0 3 3
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 + x+2 x+4 x+3 7.3 − 5 = 3 − 5 A. S = { } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = {− } 2 . D. S = { } 2 .
Câu 16: Tìm tích P của phương trình ( 2 )1x ( 2 )1x − + + − 2 2 = 0 A. P = 2 B. P = 1 − C. P = 0 D. P =1
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1− 3 5 + 5 −x = 26 A. S = {3; } 5 . B. S = {1; } 3 . C. S = {2; } 4 . D. S = ∅ .
Câu 18: Biết rằng phương trình 2x 1− x 1 2 3 + =
có hai nghiệm là a và b. Tính T = a + b + ab
A. T = 2log 3−1 B. T =1+ log 3 C. T = 1 − D. T =1+ 2log 3 2 2 2
Câu 19: Tìm tập nghiệm thực của phương trình 2 3x.2x =1 A. S = {0;log } 6 B. S = {0;log 3 C. S = { } 0 D. 1 S 0;log = 2 } 2 3
Câu 20: Cho phương trình x x 1 4 2 + + − 3 = 0 . Khi đặt 2x
t = ta được phương trình nào? A. 2 2t − 3 = 0
B. 2t + t − 3 = 0 C. 4t − 3 = 0
D. 2t + 2t − 3 = 0
Câu 21: Phương trình 9x 3.3x −
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x . Tính 2x + 3x . 1 2 ) 1 2 1 2 A. 1. B. 2log 3. C. 3log 2 . D. 4log 2 . 2 3 3
Câu 22: Phương trình 2x 1
5 + −13.5x + 6 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính tổng S = x + x . 1 2 1 2
A. S =1− log 6 .
B. S = log 6 − 2 .
C. S = 2 − log 6 .
D. S = log 6 −1. 5 5 5 5
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x 1− x−2
5 + 5.0,2 = 26 . Tính S = x + x 1 2 1 2 A. S = 2 . B. S =1. C. S = 3. D. S = 4 .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x − + = 0 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 25: Cho phương trình x 1
9 + −13.6x + 6.4x = 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên.
B. Phương trình có 2 nghiệm dương.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương.
D. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ. Câu 26: Tìm tích x x
T tất cả các nghiệm của phương trình ( 2 − ) 1 + ( 2 + )1 − 2 2 = 0 A. T = 2 B. T = 1 − C. T = 0 D. T =1
Câu 27: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x −x 1 − x −x+2 5 .3
= 27 . Giá trị x + x + x x bằng 1 2 1 2 1 2 A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 28: Tính tích các nghiệm của phương trình 2 2 2 2 x x 1 − x +2 x 1 3 2 2 3 − − = − A. 1 − B. -3 C. 3 − D. 1 3 4 3 2x 1 − x 1 −
Câu 29: Gọi x , x (x < x là hai nghiệm của ( ) x 3x ( )x 1 17 4 17 4 + + = − . Giá trị của 1 là 1 2 ) 1 2 x2 A. 7 − − 2 6 B. 7 − + 2 6 C. 1− 6 D. 1+ 6 5 5 5 5
Câu 30: Tính tổng bình phương của các nghiệm 2 2 x +x x −x 2 2 − 4.2 − 2 x + 4 = 0 A. 1 B. 5 C. 10 D. 13
Câu 31: Phương trình 2x 1
3 + − 4.3x +1 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x . Chọn câu đúng? 1 2 ) 1 2
A. x .x = 1 −
B. x + 2x = 1 −
C. 2x + x = 0
D. x + x = 2 − 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2. x 2. x e e− + − 5 = 0 A. 1 S ln = B. S = {ln } 2 C. S = { } 1 D. S = {±ln } 2 2 2 3
Câu 33: Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình x −x+2 7 = 49 7 bằng A. -1 B. 1 C. 1 − D. 1 2 2 x 3x 1 −
Câu 34: Tập nghiệm S của phương trình 4 7 6 . − = 0 là 7 4 49 A. 1 S = − B. S = { } 2 C. 1 S = ± D. 1 S = − ;2 2 2 2
Câu 35: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 2 2x 1 + x +3x 6x 1 2 5.2 2 + − + = 0 bằng A. 4 B. 10 C. 6 D. 8 2x 1 −
Câu 36: Phương trình + = ( )7x x 1 8
0,25. 2 có tích các nghiệm bằng? A. 4 B. 2 C. 2 D. 1 7 3 7 2
Câu 37: Tính tổng các nghiệm x∈(0;2π) của phương trình 2 2 sin 9 x 9cos x + = 6 A. 2π B. 4π C. 3π D. 5π
Câu 38: Biết phương trình x 1−x x 3 27 27 16 3 − − − + 6 =
0 có nghiệm x = a, x = log b và x = log c với 3x 3 3
a ∉, b > c > 0. Tỉ số b thuộc khoảng nào sau đây? c A. (3;+∞) B. 3 1; C. 3 5 ; D. 5 ;3 2 2 2 2
Câu 39: Biết phương trình (7 4 3)x (2 3)x + + +
= 6 có nghiệm dạng x = log
b với a,b là số dương. 2+ a Tổng 2 2 a + b bằng A. 13 B. 8 C. 7 D. 11 2 2 + − −
Câu 40: Tích các nghiệm phương trình ( + )1 x 3x −( + ) x 3x 2 2 1 3 2 2
= x − 3x −1 là A. 3 B. 3− 13 C. 3+ 13 D. 1 − 2 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: PT ⇔ x − 2 = log 3 ⇔ x = 2 + log 3. Chọn C. 5 5 x = 2 Câu 2: PT 2 2
⇔ x − 3x +10 = log 1 ⇔ x + 3x −10 = 0 ⇔ . Chọn B. 2 x = 5 − Câu 3: PT x 1 + x x x 1 ⇔ = ⇔ = ⇔ ( )x 1 25 .125 1 25 .125 25.125 = 25 25 x 1 1 2 ⇔ 3125 = ⇔ x = log = − . Chọn A. 3125 25 25 5
Câu 4: ′( ) = ( − ) 2
3x−x ⇒ ′′( ) 2 3x−x = − + ( − )2 2
3x−x = ( − )2 2 3 3 2 2 3 2 3 2 − 2 x−x f x x e f x e x e x e
Do đó f ′′(x) = ⇔ ( − x)2 2 7 0 3 2
− 2 = 0 ⇔ 4x −12x + 7 = 0 ⇒ x x = . Chọn B. 1 2 4
Câu 5: PT ⇔ 3x.5x = 7.5 ⇔ (3.5)x = 35 ⇔ x = log 35 . Chọn A. 15 Câu 6: PT 5 x x ⇔ − = ⇔ ( 5 − ) x x 1 1 3 .3 3 121
3 1 .3 =121 ⇔ 3 = ⇔ x = log = −log 2 . Chọn B. 3 3 2 2 Câu 7: PT 1 + ⇔ = ( 3)a x 3 4 4
= 4 a ⇔ x +1 = 3a ⇔ x = 3a −1. Chọn A. x =1 Câu 8: PT 2 2x 7x 5 log 1 0 ⇔ − + = = ⇔ . Chọn D. 2 5 x = 2
Câu 9: ′( ) = ( − ) 2
x−x ⇒ ′′( ) 2 x−x = − + ( − )2 2
3x−x = ( − )2 2 3 1 2 2 1 2 1 2 − 2 x−x f x x e f x e x e x e
Do đó f ′′(x) = ⇔ ( − x)2 2 1 0 1 2
− 2 = 0 ⇔ 4x − 2x −1 = 0 ⇒ x x = − . Chọn A. 1 2 4 Câu 10: PT x 2x−6 x+2x−6 3 ⇔ 3 .3 = 27 ⇔ 3
= 3 ⇔ 3x − 6 = 3 ⇔ x = 3 Chọn D. 3x =1 x = 0 Câu 11: PT 3 1 2 2. 3x 3.2x 1 0 ⇔ = + ⇔ − + = ⇔ ⇔ . Chọn A. x 2 ( )2 3 (3x) x 1 1 3 = x = log < 0 3 2 2 x Câu 12: PT x 4 17 x x 3 ⇔ 4.4 + = 272 ⇔
.4 = 272 ⇔ 4 = 64 = 4 ⇔ x = 3. Chọn B. 4 4 2 2 3 − + − + − Câu 13: x x 2 x x 2 x 2 PT ⇔ ( + ) 1 3 2 2 = ⇔ 3+ 2 2 3+ 2 2 = 1 3 x −2 ( ) ( ) (3+2 2) x = 0 ( − + + − 3 2 2) 2 3 x x 2 x 2 3 2 1 x x x 0 ⇔ + = ⇔ + − = ⇔ ⇒ t = − ± 0 1 5 . Chọn A. x = 2
Câu 14: f (x) =1⇔ log ( 2 3x.2x ) 2 x x 2
= 0 ⇔ log 3 + log 2 = 0 ⇔ .
x log 3+ x = 0 . Chọn A. 2 2 2 2 x Câu 15: PT x 2 x 4 x 3 x x x 3 100 5
⇔ 7.3.3 − 5 .5 = 3 .3 − 5 .5 ⇔ 60.3 =100.5 ⇔ = = ⇔ x = 1 − . Chọn B. 5 60 3 2 Câu 16: PT 1 ⇔ + + = ⇔ + − + + = x
( 2 )1x 2 2 ( 2 )1x 2 2. ( 2 )x ( ) 1 1 0 2 1 + ( 2 + ) 1 x =1+ 2 xx =1 ⇔ . Chọn B. ( + ) ⇔ ⇒ P = 1 − x 1 = x = 1 2 1 − 1+ 2 x x = = x = Câu 17: PT 5 125 1 ⇔ + = 26 ⇔ . − + = ⇔ ⇔ . Chọn B. x (5x) 3 2 5 125 5 3 26.5x 125 0 5 5 5 5x = 5 x = 1 Câu 18: PT 2 x 1 + 2
⇔ x −1 = log 3 ⇔ x −1− (x + ) 2
1 log 3 ⇔ x − xlog 3−1− log 3 = 0 2 2 2 2 x = 1 − ⇔
⇔ T = log 3−1− log 3 = 1 − . Chọn C. 2 2 x =1+ log 3 2 x = 0 Câu 19: PT ⇔ log ( 2 3x.2x ) 2 x x 2
= 0 ⇔ log 3 + log 2 = 0 ⇔ x log 3+ x = 0 ⇔ . Chọn D. 2 2 2 2 x = − log 3 2
Câu 20: PT ⇔ ( x )2 x 2 2
+ 2.2 − 3 = 0 → t + 2t − 3 = 0 . Chọn D. 3x =1 x = 0
Câu 21: PT ⇔ (3x )2 −3.3x + 2 = 0 ⇔ ⇔ . Chọn D. 3x = 2 x = log 2 3 5x = 2 x = log 2 Câu 22: PT 5.(5x ) 5 2 13.5x 6 0 ⇔ − + = ⇔ ⇔ x 3 3 5 = x = log5 5 5 3 6
⇒ x + x = log 2 + log = log
= log 6 −1. Chọn D. 1 2 5 5 5 5 5 5 x x−2 Câu 23: PT 5 1 1 x 25 1 ⇔ + 5. = 26 ⇔ .5 + = 26 ⇔ . − + = x
(5x)2 26.5x 125 0 5 5 5 5 5 x 3 5 =125 = 5 x = 3 ⇔ ⇔ ⇒
x + x = 4 Chọn D. 1 2 5x = 5 x = 1 2 x x x x Câu 24: PT 9 6 3 3 6. 13. 6 0 13. ⇔ − + = ⇔ − + 6 = 0 4 4 2 2 3 x 3 = 2 2 x =1 ⇔ ⇔ . Chọn A. x x = 1 3 2 − = 2 3 2 x x x x Câu 25: PT 9 6 3 3
9. 13. 4 0 9. 13. ⇔ − + = ⇔ − + 4 = 0 4 4 2 2 3 x = 1 2 x = 0 ⇔ ⇔ . Chọn A. x 2 x = 2 3 4 2 − = = 2 9 3 2 Câu 26: PT 1 + + = ⇔ + − + + = x
( 2 )1x 2 2 (1 2)x 2 2. (1 2)x ( ) 1 0 2 1 + (1+ 2 )x = 1+ 2 x =1 ⇔ . Chọn B. ( + ) ⇔ ⇒ T = 1 − x 1 = x = 1 1 2 − 1+ 2 Câu 27: 2 2 2 2 x −x 1 − x −x+2 x −x 1 − − x +x 1 + 2 5 .3 = 27 ⇔ 5 = 3
⇔ x − x −1 = 0 ⇒ x + x + x x = 0 . Chọn B. 1 2 1 2 2 x 3 Câu 28: 2 2 2 2 x x − x + x − 4 2x 9 2 1 2 1 x 3 3 2 3 − 2 = 2 − 3 ⇔ .3 = .2 ⇔ = ⇔ x = 3 3 2 2 2
⇔ x = ± 3 ⇒ x x = 3 − . Chọn B. 1 2 2x 1 − x 1 − 2x 1 − 1−x Câu 29: ( ) 3x ( )x 1+ ( ) 3x ( )x 1 17 4 17 4 17 4 17 4 + + = − ⇔ + = − 2x −1 1− x 2 2 2 1± 6 x 7 − + 2 6 1 ⇔ =
⇔ 2x + x +1 = 3
− x + 3x ⇔ 5x − 2x −1 = 0 ⇔ x = ⇒ = . Chọn B. 3x x +1 5 x 5 2 Câu 30: 2 2 2 x +x x −x x x −x − − + = ⇔
( x − )−( x − ) = ⇔ ( x − )( 2 2 2 2 2 2 4.2 2 4 0 2 2 4 2 4 0 2
4 2x −x − )1 = 0 2 2 x = 4 2x = 2 x =1 ⇔ ⇔ ⇔ . Chọn A. 2 x −x 2 2 = 1 x − x = 0 x = 0 3x =1 = + x 1
Câu 31: Ta có 2x 1 x 2 3 4.3 1 0 3.3 x 4.3x 1 0 − + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ . Chọn A. x 1 3 = x = 1 − 3 x e = 2 = − x ln 2 Câu 32: x x 2 2.e 2.e 5 0 2. x e 5. x e 2 0 + − = ⇔ − + = ⇔ ⇔ . Chọn D. x 1 e = x = − ln 2 2 2 3 2 3 5
Câu 33: x −x+ x −x+ 3 5 2 2 2 2 2 7 = 49 7 ⇔ 7
= 7 ⇔ x − x + = ⇔ x − x −1 = 0 ⇔ x x = 1 − . Chọn A. 1 2 2 2 x 3x 1 − 1−2x 2
Câu 34: 4 7 16 4 4 1 . − = 0 ⇔ = ⇔
1− 2x = 2 ⇔ x = − . Chọn A. 7 4 49 7 7 2 Câu 35: 2 2 2 2 x + x + x x+ x x x x − + = ⇔ − + = ⇔ ( 2 x x − )( 2 2 1 3 6 1 2 3 6 3 x 3 2 5.2 2 0 2.2 5.2 .2 2.2 0 2.2 2 2 − 2.2 x ) = 0 2 2 x 3x x 3x 2 2.2 − 2 = 0 2 = x
x − 3x +1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔
⇒ tổng tất cả các nghiệm là 6. Chọn C. 2 2 x 3x x 3x 1 + 2 2 − 2.2 = 0 2 = 2
x − 3x −1 = 0 2x 1 − 6x−3 7x Câu 36: x − − − + + 6x 3 7x 4 x 1 8 = 0,25.( 2)7 2 x 1 2 2 ⇔ 2 = 2 ⇔ =
⇔ 7x + 3x − 4 =12x − 6 x +1 2 x =1 2 7x 9x 2 0 ⇔ − + = ⇔ 2 . Chọn C. x = 7 Câu 37: Ta có 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x sin 9 + 9 ≥ 2 9 .9
= 2 9 x+cos x = 6 Xảy ra khi 2 2 π π π 3π 5π 7 sin x cos x cos2x 0 x k x ; ; ; π = ⇔ = ⇔ = + ⇒ ∈ 4 2 4 4 4 4
Do đó tổng các nghiệm là 4π. Chọn B. 3
Câu 38: Ta có x 1−x x 3 x 3 x 3 x 3 27 27 16 3 6 0 3 9 3 16 3 − − − + = ⇔ − + − − − + 6 = 0 3x 3x 3x 3x x 3 3 − = 2 x x =1 3 3 x 3 x 3 x 3 1+ 13 ⇔ 3 − − 7 3 − + 6 = 0 ⇔ 3 − = 1 ⇔ x = log x x x 3 3 3 3 2 x 3 3 − + 21 3 − = 3 − x x = log3 3 2 Do đó suy ra 1+ 13 3 − + 21 = , b b c =
⇒ ≈ 2,91. Chọn D. 2 2 c 2+ 3 x = x x x x 2
Câu 39: Ta có (7 + 4 3) +(2+ 3) = 6 ⇔ (2+ 3)2 +(2+ 6) ( ) − 6 = 0 ⇔ (2+ 3)x = 3 − (l) 2 2 ⇔ x = log
2 ⇒ a = 3,b = 2 ⇒ a + b =13. Chọn A. 2+ 3 2 2 + − −
Câu 40: Ta có ( + )1 x 3x −( + ) x 3x 2 2 1 3 2 2 = x − 3x −1 ( + ) 2
+ x − x −( + ) 2 1 3 2 x −3x 2 2 1 2 1 = x − 3x −1 ( + − )+( + ) 2 + x − x = − + ( + ) 2 1 3 2 x −3 2 2 1 3 2 1 2 3 2 1 x x x x x Xét hàm số ( ) t = + ( 2 + ) 1 t f t t
. Ta có f ′(t) = t + ( 2 + )1 ln( 2 + )1 > 0 ⇒ hàm số đồng biến Mà f ( 2
+ x − x ) = f ( 2 x − x ) 2 2 2 1 3 2
3 ⇔ 1+ x − 3x = 2 x − 3x ⇔ x − 3x =1 2 2
⇔ x − 3x =1 ⇔ x − 3x −1 = 0 ⇒ tích các nghiệm là 1 − . Chọn D.
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1