CH ĐỀ 3: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. LÝ THUYẾT TRNG TÂM
1. Định nghĩa:
Vectơ trong không gian một đoạn thằng hướng. hiệu
AB

ch vectơ đim đầu A, đim
cuối B. Vectơ còn được kí hiệu là
a
,
b
,
c
,…
2. Các quy tc v vectơ
Quy tắc 3 điểm:
AC AB BC= +
  
hoặc
AC BC BA=
  
Quy tc hình bình hành: Cho hình bình hành ACBD ta
có:
AC AB AD= +
  
Quy tc trung đim: Nếu M trung điểm ca AB thì
0MA MB+=
 
Quy tc trung tuyến: Nếu AP trung tuyến của tam
giác ABC thì
Tương tự hình bên ta có:
2
2
BA BC BN
CB CA CM
+=
+=
  
  
Quy tc trng tâm: Nếu G trng tâm tam giác ABC
thì
0GA GB GC
++ =
  
Khi đó với mọi điểm M ta có:
3
MA MB MC MG++ =
   
Quy tc hình hp: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’
thì
''AB AD AA AC++ =
   
Chng minh:
Ta có: ACC’A’ là hình bình hành nên
''AC AC AA= +
  
Tương tự:
AC AB AD= +
  
suy ra
''AC AB AD AA
=++
   
Chú ý: Nếu G trong tâm t diện ABCD, ta :
0GA GB GC GD+++ =
   
3. S đồng phng của các vectơ, điều kiện để va vectơ đồng phng
Định nghĩa: Ba vectơ gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Điu kiện để ba vectơ đồng phng:
Định lí 1: Điều kiện cần đủ để ba vectơ
a
,
b
,
c
đồng phẳng là
a
b
cùng phương
hoặc tồn tại các s m, n duy nhất sao cho
..c ma nb= +

Định lí 2: Nếu
a
,
b
,
c
ba vectơ không đồng phẳng thì với mi vectơ
d

trong không
gian, ta tìm được các s m, n, p duy nhất sao cho
4. Tích vô hướng của 2 vectơ
Góc gia 2 vectơ
a
b
khác
0
được định nghĩa bằng
góc AOB vi
OA a=

;
OB b=

Nếu
a
hoặc
b
bằng
0
ta quy ưc góc gia chúng th
nhận một giá tr tùy ý.
Tích hướng gia 2 vectơ
a
b
mt s, đưc
hiệu
.ab

được xác đnh bởi
( )
. . cos ;ab a b a b=

t đó suy ra cosin góc giữa 2 vectơ
a
b
( )
.
cos ;
.
ab
ab
ab
=



Đặc biệt khi
( )
cos ; 0 . 0a b a b ab⊥⇔ =⇔ =

Tính cht: Cho 3 vectơ
a
,
b
,
c
và số thc k. Khi đó ta có:
i)
..
ab ba=
 
ii)
( )
..
a b c ab ac+= +
 
iii)
(
) (
) (
)
..ka b k ab a kb
= +

iv)
2
2
aa=

Vectơ ch phương của đường thng:
Vectơ
0a

được gi vectơ ch phương của đưng thng d nếu giá ca vectơ
a
song song hoặc trùng
với đường thẳng d
Một đường thng d trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d mt vectơ ch
phương
a
của đường thng d.
ng dng của tích vô hướng
Tính độ dài đoạn thẳng AB:
2
AB AB AB= =
 
Xác định góc giữa hai vectơ:
( )
.
cos ;
.
ab
ab
ab
=



II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Chứng minh các đằng thc vectơ, chứng minh 3 vectơ đồng phng.
Phương pháp giải:
Để chứng minh ba vectơ đồng phẳng, ta có thể chứng mình bằng mt trong các cách:
Chứng minh các giá ca ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng.
Dựa vào điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: tồn tai các số m. n duy nhất sao cho
..
c ma nb
= +

thì 3
vectơ
a
,
b
,
c
đồng phẳng.
Để biểu diễn vectơ
x
theo 3 vectơ
a
,
b
,
c
không đồng phẳng ta tìm đưc các s m, n, p duy nht sao
cho
...x ma nb pc= ++

Ví d 1: Cho tứ diện ABCD. Gi I J là trung điểm của AB CD.
a) y biểu diễn vectơ
IJ

theo 3 vectơ
AB

,
AC

,
AD

b) Gi G là trng tâm tam giác BCD. Hãy biểu diễn vectơ
AG

theo 3 vectơ
AB

,
AC

,
AD

Li gii
a) Ta có:
( )
IJ IA AJ= +
  
, mặt khác
1
2
IA AI AB=−=
  
( )
1
2
AJ AC AD= +
  
(tính chất trung điểm)
Do đó
111
222
IJ AB AC AD=−++
   
b) Ta có:
AB AG GB
AC AG GC
AD AG GD
= +
= +
= +
  
  
  
cộng vế theo vế ta được:
3AG GB GC GD AB AC AD
+++=++
      
Mặt khác
0GB GC GD++=
  
(do G là trng tâm tam giác BCD). Do vậy
3
AB AC AD
AG
++
=
  

Ví d 2: Cho tứ diện ABCD. Ly các đim M N lần lượt thuc AD BC sao cho
3AM MD=
 
,
3NB NC
=
 
. Biết
AB a=

,
CD b=

.
a) y biểu diễn vectơ
MN

theo
a
b
b) Gi P và Q lần lượt trun điểm ca AD BC. Chứng minh rằng ba vec
MN

,
DC

,
PQ

đồng
phẳng.
c) Gi G là trung điểm của PQ, chứng minh rằng G là trọng tâm tứ diện ABCD.
Li gii
a) Ta có:
( )
1
MN MD DC CN= ++
   
Li có:
( )
2MN MA AB BN= ++
   
Ly
( ) ( )
2 3. 1+
ta được
43MN AB DC= +
  
Do đó
13
44
MN a b=

b) Ta có:
2
MN MP PQ QN
MN PQ DC
MN MD DC CN
=++
⇒=+
= ++
   
  
   
Suy ra
( )
1
2
MN PQ DC
= +
  
ba vectơ
MN

,
DC

,
PQ

đồng phẳng.
c) Theo tính chất trung điểm ta có:
( )
2
2
2
GA GD GP
GA GB GC GD GP GQ
GB GC GQ
+=
⇒+++ = +
+=
  
     
  
Mặt khác
00GP GQ GA GB GC GD+=+++=
     
G là trọng tâm tứ diện ABCD.
Ví d 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’ B’C'
'AA a=

,
AB b=

,
AC c=

Gi I J lần lượt là trung điểm của BB' A'C', điểm K thuộc B'C sao cho
'2'
KC KB=
 
a) y biểu thị vectơ
'BC

;
CI

BJ

qua 3 vectơ
a
,
b
,
c
b) Biểu thị vectơ
AK

theo vectơ
AI

AJ

t đó suy ra 3 vectơ
AK

,
AI

,
AJ

đồng phẳng.
Li gii
a) Ta có:
' '' 'BC BC BB= +
  
(theo quy tắc hình bình hành)
Suy ra
'' 'B C BC A A AC AB AA c b a= + = =−−
     
Li có:
(
)
11
'
22
CI CB BI AB AC BB b c a= + = + =−+
     
Mtkhác:
1
' ' 'C'
22
c
BJ BA AA A J AB A b a AC b a= + + = + =−+ + =−+ +
      
b) Ta có:
( )
' '1AK AI IB B K
=++
   
( )
' '2
AK AJ JC C K=++
   
Ly
( ) ( )
2. 1 2
+
ta được:
0
3 2 2 ' '2' ' 2 ' ' 2AK AI AJ IB JC B K C K AI AJ BB A J AI AJ AJ= ++ + + + = ++ + = ++
         
   

Vy
(
)
2
3
AK AI AJ= +
  
.
Ví d 4: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đt
BA a=

,
'BB b=

,
BC c=

. Gi M và N lần lượt là hai đim
nằm trên AC DC’ sao cho MN//BD’. Tính tỷ s
'
MN
BD
Li gii
Gi s:
MC n AC=
 
,
''
C N mC D
=
 
Ta có:
'' 'BD BD DD BA BC DD a b c=+=++=++
     
Li có:
' 'N 'MN MC CC C nAC b mC D= + + = ++
     
( ) ( )
.'n BC BA b m C C CD= ++ +
  
( ) ( )
(
) ( )
.1nca bm ba mna mbnc= + + −+ = + +

Khi đó
// ' . 'MN BD MN k BD⇒=
 
2
11
3
1
1 1 1 '' 3
3
m
m n m n MN
kk
BD
n
=
−−
=== ⇒==
=
Ví d 5: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gi I giao đim ca hai đưng chéo của hình bình hành
ABB'A' và K giao đim ca hai đưng chéo của hình bình hành BCC'A. Biểu thị vectơ
BD

theo 2 vectơ
IK

''CB

t đó suy ra ba vectơ
BD

,
IK

,
''CB

đồng phẳng.
Li gii
Ta có:
( )
'BD BC CD C B AD AC=+= +
     
'' ''2C B B C IK
=−+
  
(vì
2AC IK=
 
)
Suy ra
2''2BD C B IK=−−
  
Do đó ba vectơ
BD

,
IK

,
''CB

đồng phẳng.
Ví d 6: Trong không gian cho tam giác ABC. Chng minh rằng nếu một điểm O trong không gian sao
cho
OM xOA yOB zOC=++
   
, đồng thời ,
1xyz++=
thì điểm M thuộc mặt phẳng
( )
ABC
.
Li gii
Ta có:
( )
OM xOA yOB zOC x y z OM xOA yOB zOC=++++ =++
       
0xMA yMB zMC⇔++=
  
Nếu
00x yMB zMC= ⇒⇔ + =
 
M, B, C thẳng hàng nên A, B, C, M đồng phẳng
Nếu
0
yz
x MA MB MC
xx
≠⇒ =
  
A, B, C, M đồng phẳng.
Ví d 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi P P lần lượt trung điểm ca các cạnh AB và CD. Trên các cạnh AB
CD lần lượt ly các đim M, N sao cho
( )
0
AM BN
kk
AC BD
= = >
. Chứng minh rằng 3 vectơ
PQ

,
PM

,
PN

đồng phẳng
Li gii
Ta có:
( ) (
) (
)
11
22
PQ PC PD AC AP BD BP

= + = −+

      
( )
11
22
AM BN
AC BD AP BP
k
+

= +− + =

 
   
Li có:
AM AP PM
BN BP PN
= +
= +
  
  
nên
( )
1
2
PQ PM PN
k
= +
  
(Do
0AP BP
+=
 
)
Do đó
(
)
1
2
PQ PM PN
k
= +
  
M, N, P, Q đồng phẳng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, góc giữa hai vectơ, chứng minh 2 đường thẳng vuông góc
Phương pháp giải:
Để tính độ dài đoạn thằng AB ta s dng công thc:
2
AB AB AB= =
 
, để tính độ dài vectơ
u
ta
s dung công thức
2
uu
=

Để tính góc giữa 2 vectơ ta sử dụng công thức:
( )
.
cos ;
.
ab
ab
ab
=



Để chứng minh 2 đường thng AB CD vuông góc với nhau ta chứng minh:
.0AB CD =
 
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a
2BC a=
. Tính góc giữa hai
vectơ
AB

SC

.
Li gii
Do SB = SC = a;
2BC a=
SBC
vuông cân tại S.
Lấy điểm S làm điểm gốc ta phân tích:
AB SB SA=
  
Ta có:
( )
. . ..AB SC SB SA SC SB SC SA SC=−=
        
2
2 02 0
.cos90 .cos60
2
a
aa=−=
Do đó
(
)
2
.1
2
cos ;
. .2
a
AB SC
AB SC
AB SC a a
= = =
 
 
( )
0
; 120
AB SC =
 
Ví d 2: Cho tứ diện ABCD.
a) Chứng minh rằng:
. . .0AB CD AC DB AD BC
++=
     
b) T đẳng thức trên hãy suy ra nếu t diện ABCD
AB CD
AC DB
thì
AD BC
Li gii
a) Lấy điểm A làm điểm gc.
Ta có:
...AB CD AC DB AD BC++
     
( )
(
)
( )
.0AB AD AC AC AB AD AD AC AB
+ + −=
        
b) Do
. . .0AB CD AC DB AD BC++=
     
Mặt khác:
.0
.0
.0
AB CD AB CD
AD BC
AC DB
AC DB
⊥=
⇒=

=
 
 
 
Do đó
AD BC
Ví d 3: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD c BAC = 60
0
, góc BAD = 60
0
, c CAD = 90
0
.
Chứng minh rằng:
a)
AB CD
b) Nếu I J lần lượt là trung điểm của AB CD thì
IJ AB
Li gii
a) Lấy điểm A là điểm gc ta có
( )
..AB CD AB AD AC=
    
2020
. . cos60 cos60 0AB AD AB AC a a AB CD= = =⇒⊥
   
b) Ta có:
( ) ( )
11
22
IJ IA AJ AB AC AD=+= + +
     
Do đó
( )
..IJ AB AB AC AD AB=−+ +
     
(
)
2
1
..
2
AB AC AB AD AB=−− + +
    
(
)
2
2020
1
cos60 cos60 0
2
a a a IJ AB= −+ + =
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC ASB = BSC = CSA. Chứng minh rng
SA BC
,
SB AC
SC AB
Li gii
Gi s
ASB BSC CSA
= = = α
SA = SB = SC = a
Ly đim S làm đim gc ta có:
( )
..SA BC SA SC SB=
    
22
. . cos cos 0SA SC SA SB a a= = α− α=
   
Tương tự chứng mình trên ta cũng có
SB AC
SC AB
Ví d 5: Cho t diện ABCD. Gi P và Q lần t trung đim ca AB CD. Biết rằng
AB AC
,
AB BD
. Chứng minh rằng AB PQ vuông góc với nhau.
Li gii
Ta có:
.0
,
.0
AB AC
AB AC AB BD
AB BD
=
⊥⇒
=
 
 
Li có:
( )
11
22
PQ PA AQ AB AC AD=+= + +
     
Do đó
( )
11
.
22
AB PQ AB AB AC AD

=−+ +


     
( )
2
.
.0
222 2
AB AB AD AB AB
AD AB BD
= + = −= =
    
  
Do đó
AB PQ
Ví d 6: Trong không gian cho 2 vectơ
a
b
tạo với nhau một góc
0
120
. Biết rng
3a =
5b =
.
Tính
ab+

ab

Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
22
22
2 02
2 . 2 . cos ; 3 2.3.5.cos120 5 19ab ab a abb a ab ab b+ =+ =+ += + +=+ +=
 
Do đó
19
ab+=

Li có:
(
) (
)
2
22
22
2 02
2 . 2 . cos ; 3 2.3.5.cos120 5 49ab ab a abb a ab ab b = = += += +=
  
Do đó
7ab−=

Ví d 7: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai vectơ AC DA'.
Li gii
Ta có:
AC AB AD= +
  
'' 'DA DA DD AD AA
=+ =−+
    
Đặt
2'AB a AC a DA=⇒= =
Mặt khác
( )( )
22
'. ' ' 'AC DA AB AD AD AA AD a= + −+ = =
     
Suy ra
( )
(
)
2
0
2
1
cos ; ' ; ' 120
22
a
AC DA AC DA
a
= =−⇒ =
   
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho ba vectơ
a
,
b
,
c
không đồng phẳng.
Xét các vectơ
2x ab=

,
42y ab=−+

;
32z bc=−−

. Chn khẳng định dúng?
A. Hai vectơ
y

,
z
cùng phương. B. Hai vectơ
x
,
y

cùng phương,
C. Hai vectơ
x
,
z
cùng phương. D. Ba vectơ
x
,
y

,
z
đồng phẳng.
Câu 2: Cho ba vectơ
a
,
b
,
c
không đồng phng. Xét các vectơ
2x ab
= +

,
y ab
=

,
32
z bc=−−

. Chọn
khẳng định đúng?
A. Ba vectơ
x
,
y

,
z
đồng phẳng. B. Hai vectơ
x
,
a
cùng phương.
C. Hai vectơ
x
,
b
cùng phương. D. Ba vectơ
x
,
y

,
z
đôi một cùng phương.
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
aAA =

,
bAB =

,
cAC
=

,
d
BC =

, trong các đng thc
sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd
+++ =

B.
abc d++=

C.
0bcd−+ =

D.
abc= +

Câu 4: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B DC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
11
2AC A C AC+=
  
B.
11 1
20AC CA CC++ =
  
C.
11 1
2AC A C AA+=
  
D.
11
CA AC CC+=
  
Câu 5: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. T giác ABCD là hình bình hành nếu
0
AB BC CD DA+++=
   
B. T giác ABCD là hình bình hành nếu
AB CD=
 
C. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có
SB SD SA SC+=+
   
thì t giác ABCD là hình hình hành
D. T giác ABCD là hình bình hành nếu
AB AC AD+=
  
Câu 6: Trong không gian cho điềm O và bn đim A, B, c, D không thng hàng. Điu kin cần và đủ để A,
B, c, D to thành hình bình hành là:
A.
11
22
OA OB OC OD+=+
   
B.
11
22
OA OC OB OD+=+
   
C.
OA OC OB OD+=+
   
D.
0OA OC OB OD+++ =
   
Câu 7: Cho t din ABCD. Trên c cnh AD và BC lần lượt ly M, N sao cho AM = 3MD, BN = 3NC. Gi
P, Q lần lượt là trung đim cùa AD BC. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Các vectơ
, ,BD AC MN
  
không đồng phẳng. B. Các vectơ
,,MN DC PQ
  
đồng phẳng.
C. Các vectơ
,,AB DC PQ
  
đồng phẳng. D. Các vectơ
,,AB DC MN
  
đồng phẳng.
Câu 8: Cho t din ABCD có các cạnh đều bng a. Hãy ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.
0AD CD BC DA
+++=
   
B.
2
.
2
a
AB AC =
 
C.
..AC AD AC CD=
   
D.
.0AB CD AB CD⊥⇔ =
 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. T
3AB AC=
 
ta suy ra
3
BA CA
=
 
B. Nếu
1
2
AB BC
=
 
thì B là trung điểm đoạn AC.
C.
25AB AC AD
=−+
  
nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
D. Tìr
3AB AC=
 
ta suy
2
BC AC
=
 
Câu 10: Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung đim ca AB, CD G trung điểm ca MN. Trong
các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
4MA MB MC MD MG+++ =
    
B.
GA GB GC GD++ =
   
C.
0GA GB GC GD+++ =
   
D.
0GM GN+=
 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O. Gi G là đim thòa mãn:
0
GS GA GB GC GD++++ =
    
. Trong các khẳng đnh sau, khng định nào đúng?
A. G, s, O không thng hàng. B.
4
GS OG=
 
C.
5GS OG=
 
D.
3GS OG=
 
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C’
' aAA
=

,
bAB =

,
cAC =

. y phân tích (biểu th) vectơ
'BC

qua các vectơ
a
,
b
,
c
A.
'BC a b c=+−

B.
'BC a b c=−+

C.
'BC a b c=−−+

D.
'
BC a b c=−+

Câu 13: Cho t din ABCD. Gi M N lần lượt trung điểm ca AB CD. Tìm gtr ca k thích hợp
điền vào đẳng thc vectơ:
( )
MN k AC BD= +
  
A.
1
2
k
=
B.
1
3
k
=
C.
3
k =
D.
2k
=
Câu 14: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'
' aAA =

,
bAB =

,
cAC =

. y phân tích (biểu th) vectơ
'BC

qua các vectơ ã,b, C
A.
'BC a b c=+−

B.
'BC abc=−++

C.
'BC abc=++

D.
'BC a b c=−−+

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gi O là giao đim cùa AC BD. Trong c khẳng đnh sau, khng đnh
nào sai?
A. Nếu
226SA SB SC SD SO++ + =
    
thì ABCD là hình thang
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì
4SA SB SC SD SO+++ =
    
C. Nếu ABCD là hình thang thì
226SA SB SC SD SO++ + =
    
D. Nếu
4SA SB SC SD SO+++ =
    
thì ABCD là hình bình hành.
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A'B’C'D' tâm O. Đặt
aAB =

,
bBC =

. M đim xác đnh bi
(
)
1
2
OM a b=

.Khng định nào sau đây đúng?
A. M là trung diểm BB’ B. M là tâm hình bình hành BCC'B'
C. M là tâm hình bình hành ABB’A D. M là trung điểm CC'
Câu 17: Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AC BD của tứ diện ABCD. Gọi I trung điểm
đoạn MN và P 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thc vectơ:
( )
PI k PA PB PC PD= +++
    
A.
4k =
B.
1
2
k
=
C.
1
4
k =
D.
2k =
Câu 18: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thc sai?
A.
11 11
BC BA B C A
B+ +=
   
B.
11 11
DAAD C DCD++=
   
C.
11
BB BDBC BA+=+
   
D.
11
DD BDBA BC++=
   
Câu 19: Cho t din ABCD. Gi P, Q là trung điểm của AB CD. Chn khẳng định đúng?
A.
( )
1
4
PQ BC AD
= +
  
B.
(
)
1
2
PQ BC AD
= +
  
C.
(
)
1
2
PQ BC AD=
  
D.
PQ BC AD= +
  
Câu 20: Cho t din ABCD. Gi M P lần lượt trung điểm ca AB và CD. Đặt
bAB =

,
cAC =

,
AD d=

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
MP c d b= ++

B.
( )
1
2
MP d c b
= +−

C.
( )
1
2
MP c b d= +−

D.
( )
1
2
MP c d b= +−

LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tacó:
( )
22 2y ab x= −=

do đó 2 vectơ
x
,
y

cùng phương. Chn B.
Câu 2: Ta có:
(
)
( )
2 2 32 2
x ab abc b c yz
= + = −− =

Do vậy 3 vectơ
x
,
y

,
z
đồng phẳng. Chn A.
Câu 3: Ta có
0b c d AB AC BC CB BC+=−+=+=
    
. Chn C.
Câu 4: Ta có:
11 11 1 1 1
2AC AC AA AC AC AA AC+=++=+
      
Mặt khác
1
0AC

do dó đẳng thức câu C sai. Chn C.
Câu 5: Ta có:
SB SD SA SC SB SA SC SD AB DC+=+⇔=−⇔=
         
Do dó ABCD là hình bình hành. Chn C.
Câu 6: A, B, C, D tạo thành hình bình hành
AB DC AO OB DO OC OB DO OC AO OB OD OC OA= += +⇔− =⇔+=+
             
. Chn C.
Câu 7: Các vectơ
,,AB DC PQ
  
không đồng phng nên C sai. Chn C.
Câu 8: Ta có
..AD CD AC AD AC CD≠⇒
     
. Chn C.
Câu 9:
25
AB AC AD=−+
  
nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Chn C.
Câu 10: Do G là trung điểm cùa MN nên
0GA GB GC GD+++ =
   
( ) ( ) ( ) ( )
04MA MG MB MG MC MG MD MG MA MB MC MD MG−+−+−+−=+++=
            
. Chn A.
Câu 11:
0 220 4GS GA GB GC GD GS GO GO GS GO++++ =+ = ==
         
. Chn B.
Câu 12:
' ' ''BC BC CC BA AC CC AA AB AC a b c=+=++=+=+
         
. Chn D.
Câu 13:
11
22
MN MC CN MA AC CN AB CD AC=+=++= + +
        
( ) (
) (
) ( )
11 1 1
22 2 2
MN AC CB CB BD AC AC BD MN k AC BD k = + + + + = + = + ⇔=
          
. Chn D.
Câu 14:
' '' ' ' ' 'B C B C C C BC CC BA AC CC AA AB AC a b c= + =−=+−=+=+
        
  
. Chn D.
Câu 15: Dựa váo các đáp án, ta có các nhận xét sau:
ABCD là hình bình hành thì O là trung điểm ca AC BD, khi đó
2
2
SA SC SO
SB SD SO
+=
+=
  
  
4SA SB SC SD SO⇒+++ =
    
và điều ngược lại luôn đúng.
Tương t,
226SA SB SC SD SO++ + =
    
thì ABCD nh thang điều nc lại không
đúng. Chn C.
Câu 16: Ta có
( ) (
)
(
)
( )
111111
222222
a b AB BC AB CB BA BC BD DB−= = + = + = =
       
Mt khác
( )
/ / BD
11
1
22
OM
2
OM
OM a b OM DB
BD
= −⇒ =
=
  
. O trung điểm ca DB’ suy ra M trung
điểm ca BB’. Chn A.
Câu 17: I là trung điểm ca MN
0IM IN +=
 
Ta có
4 42 2 4PA PB PC PD PI IA IB IC PI IM IN PI+ + + = +++ = + + =
          
Khi đó
( )
1
4
4
PI PA PB PC PD PI k PA PB PC PD k=+++ = +++ =
         
. Chn C.
Câu 18: Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:
11 11
BC BA B C B A+= +
   
11 11
AD D C D A AD DC DA DC+ + =++=
      
1 1 11 1
1
BC BA BB BD BB BB B D BD
++=+=+ =
       
11 1111
BA DD BD BA AA BD BA BD++=++=+
       
Chn D.
Câu 19: Ta có
11 1
22 2
PQ PC CQ PB BC CD AB BC CD=+=++ = ++
        
(
) ( )
( )
1 1 11 11 1
2 2 22 22 2
PQ AD DB BC CB BD AD BD BC BC BD AD BC= + ++ + = +− + = +
            
Chn B
Câu 20: Ta có
( )
( )
1 11
2 22
MP AP AM AC AD AB c d b
= = + = +−
     
. Chn D.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 3: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa: 
Vectơ trong không gian là một đoạn thằng có hướng. Kí hiệu AB chỉ vectơ có điểm đầu A, điểm   
cuối B. Vectơ còn được kí hiệu là a , b , c ,…
2. Các quy tắc về vectơ   
  
Quy tắc 3 điểm: AC = AB + BC hoặc AC = BC BA
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ACBD ta
  
có: AC = AB + AD
Quy tắc trung điểm: Nếu M là trung điểm của AB thì    MA + MB = 0
Quy tắc trung tuyến: Nếu AP là trung tuyến của tam    giác ABC thì 1
AP = ( AB + AC)
2   
BA+ BC = 2BN
Tương tự hình bên ta có:    CB  + CA = 2CM
Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC
   
thì GA + GB + GC = 0
   
Khi đó với mọi điểm M ta có: MA + MB + MC = 3MG
Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’
   
thì AB + AD + AA' = AC ' Chứng minh:
  
Ta có: ACC’A’ là hình bình hành nên AC ' = AC + AA'
  
   
Tương tự: AC = AB + AD suy ra AC ' = AB + AD + AA'
Chú ý: Nếu G là trong tâm tứ diện ABCD, ta có:
    
GA + GB + GC + GD = 0
3. Sự đồng phẳng của các vectơ, điều kiện để va vectơ đồng phẳng
Định nghĩa:
Ba vectơ gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng:     
Định lí 1: Điều kiện cần và đủ để ba vectơ a , b , c đồng phẳng là a b cùng phương   
hoặc tồn tại các số m, n duy nhất sao cho c = . m a + . n b    
Định lí 2: Nếu a , b , c là ba vectơ không đồng phẳng thì với mỗi vectơ d trong không
gian, ta tìm được các số m, n, p duy nhất sao cho
4. Tích vô hướng của 2 vectơ   
Góc giữa 2 vectơ a b khác 0 được định nghĩa bằng
   
góc AOB với OA = a ; OB = b   
Nếu a hoặc b bằng 0 ta quy ước góc giữa chúng có thể
nhận một giá trị tùy ý.  
Tích vô hướng giữa 2 vectơ a b là một số, được kí           hiệu .
a b và được xác định bởi .
a b = a . b cos( ;ab) từ đó suy ra cosin góc giữa 2 vectơ a b là   ( ) . cos ; a b a b =   a . b      
Đặc biệt khi a b ⇔ cos( ;ab) = 0 ⇔ .ab = 0   
Tính chất: Cho 3 vectơ a , b , c và số thực k. Khi đó ta có:            i) . a b = . b a
ii) a(b + c) = .ab + .ac      
iii) (ka)b  
= k ( .ab)+ .a(kb) iv) 2 2 a = a
Vectơ chỉ phương của đường thằng:   
Vectơ a ≠ 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thằng d nếu giá của vectơ a song song hoặc trùng với đường thẳng d
Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một vectơ chỉ 
phương a của đường thẳng d.
Ứng dụng của tích vô hướng  
Tính độ dài đoạn thẳng AB: 2
AB = AB = AB    
Xác định góc giữa hai vectơ: ( ) . cos ; a b a b =   a . b
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Chứng minh các đằng thức vectơ, chứng minh 3 vectơ đồng phẳng
. Phương pháp giải:
Để chứng minh ba vectơ đồng phẳng, ta có thể chứng mình bằng một trong các cách:
• Chứng minh các giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng.   
• Dựa vào điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: tồn tai các số m. n duy nhất sao cho c = . m a + . n b thì 3   
vectơ a , b , c đồng phẳng.    
Để biểu diễn vectơ x theo 3 vectơ a , b , c không đồng phẳng ta tìm được các số m, n, p duy nhất sao     cho x = . m a + . n b + . p c
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ là trung điểm của ABCD. 
  
a) Hãy biểu diễn vectơ IJ theo 3 vectơ AB , AC , AD 
  
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hãy biểu diễn vectơ AG theo 3 vectơ AB , AC , AD Lời giải      
a) Ta có: IJ = (IA+ AJ ), mặt khác 1
IA = −AI = − AB 2
 1  
AJ = ( AC + AD)(tính chất trung điểm) 2     Do đó 1 1 1
IJ = − AB + AC + AD 2 2 2
  
AB = AG + GB
  
b) Ta có: AC = AG + GC cộng vế theo vế ta được:
   AD = AG +  GD
      
3AG + GB + GC + GD = AB + AC + AD
   
   
Mặt khác GB + GC + GD = 0 (do G là trọng tâm tam giác BCD). Do vậy AB AC AD AG + + = 3  
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm MN lần lượt thuộc ADBC sao cho AM = 3MD ,  
    NB = 3
NC . Biết AB = a , CD = b .   
a) Hãy biểu diễn vectơ MN theo a b
  
b) Gọi P Q lần lượt là trun điểm của ADBC. Chứng minh rằng ba vectơ MN , DC , PQ đồng phẳng.
c) Gọi G là trung điểm của PQ, chứng minh rằng G là trọng tâm tứ diện ABCD. Lời giải
   
a) Ta có: MN = MD + DC + CN ( ) 1
   
Lại có: MN = MA + AB + BN (2)    Lấy (2) + 3.( )
1 ta được 4MN = AB + 3DC    Do đó 1 3
MN = a b 4 4
   
MN = MP + PQ + QN
  
b) Ta có:     ⇒ 2MN = PQ + DC
MN = MD + DC + CN   
   Suy ra 1
MN = (PQ + DC) ⇒ba vectơ MN , DC , PQ đồng phẳng. 2    GA
 + GD = 2GP
     
c) Theo tính chất trung điểm ta có:  
 ⇒ GA + GB + GC + GD = 2(GP + GQ) GB  + GC = 2GQ   
    
Mặt khác GP + GQ = 0 ⇒ GA + GB + GC + GD = 0 ⇒ G là trọng tâm tứ diện ABCD.
     
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’ B’C'AA' = a , AB = b, AC = c  
Gọi IJ lần lượt là trung điểm của BB'A'C', điểm K thuộc B'C sao cho KC ' = 2 − KB '      
a) Hãy biểu thị vectơ B 'C ; CI BJ qua 3 vectơ a , b , c   
  
b) Biểu thị vectơ AK theo vectơ AI AJ từ đó suy ra 3 vectơ AK , AI , AJ đồng phẳng. Lời giải
  
a) Ta có: B 'C = B 'C '+ B 'B (theo quy tắc hình bình hành)
        
Suy ra B 'C = BC + A' A = AC AB AA' = c b a
        
Lại có: CI = CB + BI = ( AB AC) 1 1
+ BB ' = b c + a 2 2 Mặtkhác:
        1    = + '+ ' = − + 'C' c BJ BA AA A J AB A = b
− + a + AC = b − + a + 2 2
   
b) Ta có: AK = AI + IB '+ B 'K ( ) 1
   
AK = AJ + JC '+ C 'K (2) Lấy 2.( ) 1 + (2) ta được:     
 
   
  
3AK = 2AI + AJ + 2IB '+ JC '+ 2B 'K + C 'K = 2AI + AJ + BB '+ A' J = 2AI + AJ + AJ   0    Vậy 2
AK = ( AI + AJ ). 3
     
Ví dụ 4: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đặt BA = a , BB ' = b , BC = c . Gọi MN lần lượt là hai điểm
nằm trên ACDC’ sao cho MN//BD’. Tính tỷ số MN BD ' Lời giải    
Giả sử: MC = nAC , C ' N = mC 'D
        
Ta có: BD ' = BD + DD ' = BA + BC + DD ' = a + b + c
      
Lại có: MN = MC + CC '+ C 'N = nAC + b + mC 'D     = .
n (BC BA)+b + m(C 'C +CD)        = .
n (c a)+b + m( b
− + a) = (m n)a +(1− m)b + nc  
Khi đó MN / /BD ' ⇒ MN = k.BD '  2 = 1 m m n m n  − −  3 MN 1 = = = k ⇔  ⇒ = k = 1 1 1 1 B 'D ' 3 n =  3
Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành 
ABB'A' và K là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành BCC'A. Biểu thị vectơ BD theo 2 vectơ  
  
IK C 'B ' từ đó suy ra ba vectơ BD , IK , C 'B ' đồng phẳng. Lời giải
  
  
Ta có: BD = BC + CD = C
− ' B + ( AD AC)
     = C
− ' B ' + B 'C ' − 2IK (vì AC = 2IK )    Suy ra BD = 2
C ' B ' − 2IK
  
Do đó ba vectơ BD , IK , C 'B ' đồng phẳng.
Ví dụ 6: Trong không gian cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu có một điểm O trong không gian sao    
cho OM = xOA + yOB + zOC , đồng thời , x + y + z =1 thì điểm M thuộc mặt phẳng ( ABC). Lời giải        
Ta có: OM = xOA + yOB + zOC ⇔ (x + y + z)OM = xOA+ yOB + zOC    
xMA + yMB + zMC = 0   
Nếu x = 0 ⇒⇔ yMB + zMC = 0 ⇒ M, B, C thẳng hàng nên A, B, C, M đồng phẳng    Nếu ≠ 0 − y z xMA =
MB MC A, B, C, M đồng phẳng. x x
Ví dụ 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi PP lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD. Trên các cạnh AB  
CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM BN =
= k (k > 0) . Chứng minh rằng 3 vectơ PQ , PM , AC BD  PN đồng phẳng Lời giải        Ta có: 1
PQ = (PC + PD) 1
= (AC AP)+(BD BP) 2 2   
1     =  + −  ( + ) 1 AM + BN AC BD AP BP  = 2  2 k
  
AM = AP + PM    Lại có: 1
   nên PQ = (PM + PN)
BN = BP + PN 2k   
(Do AP + BP = 0 )    Do đó 1 PQ =
(PM + PN) ⇒ M, N, P, Q đồng phẳng 2k
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, góc giữa hai vectơ, chứng minh 2 đường thẳng vuông góc
Phương pháp giải:   
• Để tính độ dài đoạn thằng AB ta sử dụng công thức: 2
AB = AB = AB , để tính độ dài vectơ u ta   sử dung công thức 2 u = u    
• Để tính góc giữa 2 vectơ ta sử dụng công thức: ( ) . cos ; a b a b =   a . b  
• Để chứng minh 2 đường thẳng ABCD vuông góc với nhau ta chứng minh: A . B CD = 0
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = AB = AC = aBC = a 2 . Tính góc giữa hai  
vectơ AB SC . Lời giải
Do SB = SC = a; BC = a 2 ⇒ S
BC vuông cân tại S.
  
Lấy điểm S làm điểm gốc ta phân tích: AB = SB SA  
       Ta có: A .
B SC = (SB SA).SC = . SB SC − . SA SC 2 2 0 2 0 = .cos90 − .cos60 a a a = − 2 2 a   −   Do đó cos( A ; B SC) A . B SC 2 1 = = = − A . B SC . a a 2 (  AB SC) 0 ; = 120
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD.
     
a) Chứng minh rằng: A .
B CD + AC.DB + A . D BC = 0
b) Từ đẳng thức trên hãy suy ra nếu tứ diện ABCDAB CD AC DB thì AD BC Lời giải
a) Lấy điểm A làm điểm gốc.
      Ta có: A .
B CD + AC.DB + A . D BC
         A .
B ( AD AC)+ AC ( AB AD)+ AD( AC AB) = 0
      b) Do A .
B CD + AC.DB + A . D BC = 0   AB CD A . B CD = 0   Mặt khác: 
⇔   ⇒ A . D BC = 0 AC DB AC.DB = 0
Do đó AD BC
Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD và góc BAC = 600, góc BAD = 600, góc CAD = 900. Chứng minh rằng: a) AB CD
b) Nếu IJ lần lượt là trung điểm của ABCD thì IJ AB Lời giải
    
a) Lấy điểm A là điểm gốc ta có A . B CD = A .
B ( AD AC)
    2 0 2 0 = A . B AD A .
B AC = a cos60 − a cos60 = 0 ⇒ AB CD      
b) Ta có: IJ = (IA+ AJ ) 1 1
= − AB + ( AC + AD) 2 2  
   
Do đó IJ.AB = (−AB + AC + AD).AB 1 
    = − ( 2
AB + AC.AB + A . D AB) 2 1  = − ( 2 2 0 2 0
a + a cos60 + a cos60 ) = 0 ⇒ IJ AB 2
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SCASB = BSC = CSA. Chứng minh rằng SA BC ,
SB AC SC AB Lời giải
Giả sử ASB = BSC = CSA = α và SA = SB = SC = a
    
Lấy điểm S làm điểm gốc ta có: . SA BC = .
SA (SC SB)
    2 2 = . SA SC − .
SA SB = a cosα − a cosα = 0
Tương tự chứng mình trên ta cũng có SB AC SC AB
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi PQ lần lượt là trung điểm của ABCD. Biết rằng AB AC ,
AB BD . Chứng minh rằng ABPQ vuông góc với nhau. Lời giải   A . B AC = 0
Ta có: AB AC, AB BD ⇒   A . B BD = 0
      Lại có: 1 1
PQ = PA + AQ = − AB + ( AC + AD) 2 2
      Do đó  1 1 A . B PQ AB AB (AC AD) = − + +  2 2   
2     AB A .
B AD AB    = + = ( − ) AB AD AB = .BD = 0 2 2 2 2
Do đó AB PQ    
Ví dụ 6: Trong không gian cho 2 vectơ a b tạo với nhau một góc 0
120 . Biết rằng a = 3 và b = 5 .    
Tính a + b a b Lời giải               Ta có: 2
a + b = (a +b)2 2 2 2
= a + a b + b = a + a b (a b) 2 0 2 2 .
2 . cos ; + b = 3 + 2.3.5.cos120 + 5 =19  
Do đó a + b = 19               Lại có: 2
a b = (a b)2 2 2 2
= a a b + b = a a b (a b) 2 0 2 2 .
2 . cos ; + b = 3 − 2.3.5.cos120 + 5 = 49  
Do đó a b = 7
Ví dụ 7: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai vectơ ACDA'. Lời giải
  
    
Ta có: AC = AB + AD DA' = DA + DD ' = −AD + AA'
Đặt AB = a AC = a 2 = DA'
     
Mặt khác AC DA = ( AB + AD)(−AD + AA ) 2 2 '. ' '
' = −AD = −a 2     Suy ra (AC DA ) −a 1 cos ; ' =
= − ⇒ ( AC;DA') 0 = 120 − 2 2a 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN   
Câu 1: Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng.         
Xét các vectơ x = 2a b , y = 4
a + 2b; z = 3
b − 2c . Chọn khẳng định dúng?    
A. Hai vectơ y , z cùng phương.
B. Hai vectơ x , y cùng phương,     
C. Hai vectơ x , z cùng phương.
D. Ba vectơ x , y , z đồng phẳng.            
Câu 2: Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a + b , y = a b , z = 3
b − 2c . Chọn khẳng định đúng?     
A. Ba vectơ x , y , z đồng phẳng.
B. Hai vectơ x , a cùng phương.     
C. Hai vectơ x ,b cùng phương.
D. Ba vectơ x , y , z đôi một cùng phương.
       
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C
AA = a , AB = b, AC = c , BC = d , trong các đẳng thức 1 1 1 . Đặt 1
sau, đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0
B. a + b + c = d
C. b c + d = 0
D. a = b + c
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?          
  
A. AC + AC = 2AC
B. AC + CA + 2CC = 0 C. AC + AC = 2AA
D. CA + AC = CC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 5: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
    
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA = 0  
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD
   
C. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình hình hành
  
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC = AD
Câu 6: Trong không gian cho điềm O và bốn điểm A, B, c, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A,
B, c, D tạo thành hình bình hành là:         A. 1 1
OA + OB = OC + OD B. 1 1
OA + OC = OB + OD 2 2 2 2
   
    
C. OA + OC = OB + OD
D. OA + OC + OB + OD = 0
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh ADBC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD, BN = 3NC. Gọi
P, Q lần lượt là trung điểm cùa ADBC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
A. Các vectơ BD,
AC, MN không đồng phẳng.
B. Các vectơ MN, DC, PQ đồng phẳng.
  
 
C. Các vectơ AB, DC, PQ đồng phẳng.
D. Các vectơ AB, DC,MN đồng phẳng.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
     2  
A. AD + CD + BC + DA = 0 B. . a AB AC = 2
     
C. AC.AD = AC.CD
D. AB CD A . B CD = 0
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?    
A. TỪ AB = 3AC ta suy ra BA = 3 − CA   B. Nếu 1
AB = BC thì B là trung điểm đoạn AC. 2    C.AB = 2
AC + 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng     D. Tìr AB = 3
AC ta suy BC = 2AC
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CDG là trung điểm của MN. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
    
   
A. MA + MB + MC + MD = 4MG
B. GA + GB + GC = GD
    
  
C. GA + GB + GC + GD = 0
D. GM + GN = 0
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thòa mãn:
     
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  
A. G, s, O không thẳng hàng.
B. GS = 4OG    
C. GS = 5OG
D. GS = 3OG
      
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C’AA' = a , AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC '   
qua các vectơ a , b , c                
A. BC ' = a + b c
B. BC ' = −a + b c
C. BC ' = −a b + c
D. BC ' = a b + c
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp   
điền vào đẳng thức vectơ: MN = k ( AC + BD) A. 1 k = B. 1 k = C. k = 3 D. k = 2 2 3
     
Câu 14: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'AA' = a , AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ 
B 'C qua các vectơ ã,b, C                
A. B 'C = a + b c
B. B 'C = −a + b + c
C. B 'C = a + b + c
D. B 'C = −a b + c
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm cùa ACBD. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?     
A. Nếu SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang
    
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA + SB + SC + SD = 4SO     
C. Nếu ABCD là hình thang thì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO
    
D. Nếu SA + SB + SC + SD = 4SO thì ABCD là hình bình hành.
   
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A'B’C'D' có tâm O. Đặt AB = a , BC = b . M là điểm xác định bởi  1  
OM = (a b).Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là trung diểm BB’
B. M là tâm hình bình hành BCC'B'
C. M là tâm hình bình hành ABB’A
D. M là trung điểm CC'
Câu 17: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh ACBD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm
đoạn MNP là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 
   
PI = k (PA+ PB + PC + PD) A. k = 4 B. 1 k = C. 1 k = D. k = 2 2 4
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn đẳng thức sai?
   
   
A. BC + BA = B C + B A
B. AD + D C + D A = DC 1 1 1 1 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD
D. BA + DD + BD = BC 1 1 1 1
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của ABCD. Chọn khẳng định đúng?         
   A. 1
PQ = (BC + AD) B. 1
PQ = (BC + AD) C. 1
PQ = (BC AD) D. PQ = BC + AD 4 2 2
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M P lần lượt là trung điểm của ABCD. Đặt
     
AB = b, AC = c , AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng?                 A. 1
MP = (c + d +b) B. 1
MP = (d + c b) C. 1
MP = (c +b d ) D. 1
MP = (c + d b) 2 2 2 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN      
Câu 1: Tacó: y = 2
− (2a b) = 2
x do đó 2 vectơ x , y cùng phương. Chọn B.          
Câu 2: Ta có: x = 2a + b = 2(a b c)−( 3
b − 2c) = 2y z   
Do vậy 3 vectơ x , y , z đồng phẳng. Chọn A.
        
Câu 3: Ta có b c + d = AB AC + BC = CB + BC = 0 . Chọn C.
      
Câu 4: Ta có: AC + AC = AA + AC + AC = AA + 2AC 1 1 1 1 1 1 1 
Mặt khác AC ≠ 0 do dó đẳng thức ở câu C sai. Chọn C. 1
   
     
Câu 5: Ta có: SB + SD = SA + SC SB SA = SC SD AB = DC
Do dó ABCD là hình bình hành. Chọn C.
Câu 6:
A, B, C, D tạo thành hình bình hành  
   
   
   
AB = DC AO + OB = DO + OC OB DO = OC AO OB + OD = OC + OA. Chọn C.
  
Câu 7: Các vectơ AB, DC, PQ không đồng phẳng nên C sai. Chọn C.  
   
Câu 8: Ta có AD CD AC.AD AC.CD . Chọn C.   
Câu 9:AB = 2
AC + 5AD nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Chọn C.
    
Câu 10: Do G là trung điểm cùa MN nên GA + GB + GC + GD = 0    
 
 
    
⇒ (MAMG) +(MB MG) +(MC MG) +(MD MG) = 0 ⇔ MA+ MB + MC + MD = 4MG . Chọn A.
         
Câu 11: GS + GA + GB + GC + GD = 0 ⇔ GS + 2GO = 2GO = 0 ⇔ GS = 4GO . Chọn B.
           
Câu 12: BC ' = BC + CC ' = BA + AC + CC ' = AA'− AB + AC = a b + c . Chọn D.
         Câu 13: 1 1
MN = MC + CN = MA + AC + CN = − AB + CD + AC 2 2  1  
       
MN = − ( AC +CB) 1 + (CB + BD) 1
+ AC = ( AC + BD) → MN = k ( AC + BD) 1
k = . Chọn D. 2 2 2 2
       
     
Câu 14: B 'C = B 'C '+ C 'C = BC CC ' = BA + AC CC ' = −AA'− AB + AC = −a b + c . Chọn D.
Câu 15:
Dựa váo các đáp án, ta có các nhận xét sau:   
SA+ SC = 2SO
ABCD là hình bình hành thì O là trung điểm của ACBD, khi đó   
SB + SD = 2SO
    
SA + SB + SC + SD = 4SO và điều ngược lại luôn đúng.     
• Tương tự, SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang và điều ngược lại không đúng. Chọn C.          
Câu 16: Ta có 1 (a b) 1 = ( AB BC) 1 = ( AB +CB) 1 = − (BA+ BC) 1 1 = − BD = DB 2 2 2 2 2 2 OM  / / BD      Mặt khác 1 OM (a b) 1 OM DB  = − ⇒ = ⇒  1
. Mà O là trung điểm của DB’ suy ra M là trung 2 2 OM =  BD  2
điểm của BB’. Chọn A.   
Câu 17:I là trung điểm của MNIM + IN = 0
          
Ta có PA + PB + PC + PD = 4PI + IA + IB + IC = 4PI + 2IM + 2IN = 4PI
     
   
Khi đó PI = PA + PB + PC + PD PI = k (PA+ PB + PC + PD) 1 4
k = . Chọn C. 4
Câu 18: Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:
   
BC + BA = B C + B A 1 1 1 1
      
AD + D C + D A = AD + DC + DA = DC 1 1 1 1
       
BC + BA + BB = BD + BB = BB + B D = BD 1 1 1 1 1 1
       
BA + DD + BD = BA + AA + BD = BA + BD 1 1 1 1 1 1 Chọn D.
         Câu 19: Ta có 1 1 1
PQ = PC + CQ = PB + BC + CD = AB + BC + CD 2 2 2
 1            
PQ = ( AD + DB) 1
+ BC + (CB + BD) 1 1 1 1 1
= AD BD + BC BC + BD = ( AD + BC) 2 2 2 2 2 2 2 Chọn B
         Câu 20: Ta có 1
MP = AP AM = ( AC + AD) 1 1
AB = (c + d b) . Chọn D. 2 2 2
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1