Trang 1
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. T trường, cm ng t, lc t
- T trường là trường lc gây ra bởi dòng điện hoc nam châm, là dng vt cht tn ti xung quanh dòng
đin hoc nam châm mà biu hin c th là s xut hin ca lc t tác dng lên một dòng điện hay mt
nam châm khác đặt trong đó.
- Đưng sc t là nhng đường v trong không gian có t trường, sao cho tiếp tuyến vi ti mi điểm
phương trùng với phương của kim nam châm nh nm cân bng tại đim đó.
- Các đường sc t của dòng điện thng dài vớiờng độ
I
:
+ Có dng là nhng đường tròn nm trong nhng mt phng vuông góc vớing điện có tâm là
giao đim giữa dòng điện và mt phẳng đó;
+ Có chiều được xác đnh bng quy tc nm tay phi.
- Các đường sc t của dòng điện trònchiều đi vào mặt nam đi ra mt bc của dòng đin tròn y.
Cm ng t
B
là một đại lượng vectơ đặc trưng cho t trường v mt tác dng lc:
+ Có phương trùng với phương của kim nam châm nm cân bng tại đim đang xét, có chiu t cc
nam sang cc bc ca kim nam châm.
+ Có đ ln
F
B
I sin
3.1
vi
F
là độ ln ca lực tương tác giữa t trường và đon dây dn có chiu dài mang lòng điện
ờng độ
I,
là góc hp bi chiều dòng điện và chiu ca cm ng t.
- Lc t tác dụng lên đoạn dây dn có chiu dài và mang dòng đin vớiờng độ
I
trong t tng
đều có cm ng t
B
:
+ Có điểm đặt tại trung đim của đoạn dây dn.
+ Có phương vuông góc với đon dây dn và cm ng t.
+ Có chiu tuân theo quy tc bàn tay trái.
+ Có đ ln
F BI sin
3.2
vi
là góc hp bởi dòng điện và chiu cm ng t.
2. T thông và cm ng điện t
- T thông qua din tích
S
BScos
3.3
Trong đó,
là góc hp bi cm ng t
B
vectơ pháp tuyến
n
ca mt phng có din tích S.
- Suất điện động cm ng trong mạch điện kín là
C
e
t


3.4
trong đó,

độ biến thiên t thông qua din tích gii hn bi mạch đin kín.
- Độ ln suất điện động cm ng trong mt đoạn dây dn chuyển động trong t trường
C
e B v sin
3.5
T trường
3
Trang 2
3. Đại cương về dòng điện xoay chiu
Suất đin động cm ng xoay chiu trong khung dây dn phng có din tích
S
quay đều vi tc độ góc
quanh mt trc vuông góc với các đường sc ca mt t trường đều có cm ng t
B
00
e E cos t
3.6
trong đó,
2
T
là chu k,
1
f
T2

là tn s góc,
0
là pha ban ban đu và
0
E
là giá tr cực đại
ca suất điện động; nếu khung dây dn có N vòng t
0
E NBS
3.7
- Đin áp xoay chiu giữa hai đầu mt đon mch là
0u
u U cos t
3.8
- ng độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mch là
0i
i I cos t
3.9
- Độ lch pha của đin áp so vớiờng độ dòng điện là
ui
3.10
- ng độ hiu dng của dòng đin xoay chiu là
0
I
I
2
3.11
- Giá tr hiu dng của điện áp xoay chiu là
0
U
U
2
3.12
- Giá tr hiu dng ca suất điện động xoay chiu là
0
E
E
2
3.13
- Nếu điện áp hiu dng giữa hai đầu đin tr
R
là
U
thì cường độ dòng đin hiu dng và công sut ta
nhit
R
lần lượt là
U
I
R
3.14
2
RIP
3.15
Công sut hao phí khi truyền năng lượng đin là
2
ph
2
hp
át
rI r
U




P
P
3.16
trong đó,
r
là điện tr của đường dây ti đin.
4. Mt s lưu ý
- Do dòng đin là dòng chuyn dời có hướng của các điện tích nên t trường của dòng đin cnh là t
trường của các điện tích chuyn đng to thành dòng điện đó.
- Khi người ta nói hướng ca t trường và độ ln ca t trường thì cn hiểu: đó chính là hướng và độ ln
ca cm ng t.
- Người ta quy ước v các đường sc t sao cho s đường sc t xuyên qua mt đơn vị diện tích đặt
vuông góc với đưng sc bng độ ln ca cm ng t B. Theo quy ước này, đ ln ca cm ng t B còn
được gi là mật độ t thông.
Trang 3
- Điện trường xoáy xut hin trong sut thi gian t trường biến thiên và không ph thuc vào vic có
hay không có các vòng dây dn.
- Quy ước chiu
vào ra
ng vào trang giy: t phía trước vào phía sau và vuông góc vi trang giy.
ng ra khi trang giy: t phía sau ra phía trưc và vng góc vi trang giy.
- Trong các bài tp phn này, tr khii, còn thì b qua ảnh hưởng ca t trường Trái Đt và khi xét
hiện tượng cm ng điện t, không xét t trường của dòng đin cm ng.
- Quy ước các hình v: cc t bc
N
của nam châm có màu đậm, cc t nam
S
có màu nht.
B. BÀI TP VÍ D
I. T TRƯỜNG, CM NG T, LC T
1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một đin tích đứng yên to ra một điện trường trong không gian xung quanh nó.
B. Điện trường tác dng lực điện lên điện tích đứng yên trong nó.
C. Mt lung điện tích to ra mt t trường trong không gian xung quanh nó.
D. T trường tác dng lc t lênng điện trong nó.
Gii
A. Đúng. Theo định nghĩa, điện trường được to ra bởi điện tích đứng yên.
B. Đúng. Tính chất bn của điện trường là tác dng lực lên điện tích được đặt trong nó.
C. Đúng. Theo đnh nghĩa, t trường được gây ra bởing đin (lung điện tích).
D Sai. Theo công thc
3.2
, khi dòng điện và cm ng t cùng phương thì lc do t trường tác dng lên
dòng điện bng không.
Đáp án: D
2. Mt đon dây dn nằm ngang được gi c định vùng t trường đều
trong khong không gian gia hai cc của nam châm. Nam châm này đưc
đặt trên mt cái cân
Hình 3.1
. Phn nm trong t trường của đoạn dây
dn có chiu dài là
1,0 cm
. Khi không có dòng đin chạy trong đoạn dây, s
ch ca cân là
500,68 g
. Khi dòng điện có cường độ
0,34A
chy trong
đoạn dây dn, s ch ca cân là
500,12 g
. Ly
2
g 9,80m/s
. Trong các
phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) S chỉ của cân giảm đi chng t có mt lc tác dụng vào cân theo chiều thẳng đứng lên trên.
b) Lực tác dụng làm cho số chỉ của cân giảm là lực từ tác dụng lên đoạn đây chiều hướng lên.
c) Dòng điện trong dây có chiều từ trái sang phải.
d) Độ lớn cảmng từ giữa các cực của nam châm
0,16T.
Giải
a) Đúng. Số chỉ của cân giảm, chứng tỏ đã có một lực tác dụng vào cân theo chiều hướng lên.
b) Sai. Do lc tác dụng vào cân hướng lên nên theo định luật thứ ba của Newton, lực tác dụng lên đoạn
dây hướng xuống.
C. Sai. Theo quy tắc bàn tay trái, chiều dòng đin trong dây dẫn hướng từ phải sang trái.
Trang 4
D. Đúng. dòng điện vuông c với từ trường nên, theo ng thức (3.1), độ lớn cảm ứng tgiữa các
cực nam châm là
F mg
B
II

.
Thay số:
3
m 500,68 g 500,12 g 0,56 g 0,56 10 kg
.
2
g 9,80 m/ s ;I 0,34A; 0,10m.
ta được:
B 0,16T.
Đáp án:
a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Câu 3. Một đoạn y dẫn bằng đồng i
20,0m
diện tích mặt cắt ngang
62
2,50 10 m .
Đoạn dây
dẫn được đặt nm ngang sao cho dòng điện trong đoạn dây dẫn chy từ đông sang tây với cường độ
20,0A.
vị t đang xét, ttrường Trái Đất cảm ứng tnằm ngang, hướng t nam lên bắc độ
lớn
4
0,500 10 T.
Biết khối lượng riêng của đồng là
3 3 2
8,90 10 kg / m ;g 9,8m/s .
a) Tìm độ lớn và hướng của lực từ tác dụng lên đoạny.
b) Tính lực hấp dẫn tác dụng lên đoạny.
Giải
a) Lực t tác dụng lên dây có đ ln
F BI sin
ø
.
Thay các giá trị đã cho:
o4
I 20B ,0A 0,500. ; 20,0m; 9 ,1 00 T; 0
, ta được
F 0,02N.
Dòng điện cảm ng tđều trong mặt phẳng nằm ngang nên lực từ hướng thẳng đứng. Theo quy tắc
bàn tay trái, lực từ có chiều từ trên xuống dưới.
b) Lực hấp dẫn có đ ln là:
hd
F mg S .
Thay các giá trị đã cho:
3 3 6 2
8,90.10 kg / m ; S 2,50.10 m ; 20,0m
, ta được:
hd
F 4,36N.
Phép tính này chứng tỏ rằng trong điều kiện bình thường, lực hấp dẫn tác dụng lên một dây dẫn mang
dòng điện ln hơn rất nhiều so vi lc từ do t tờng Trái Đất gây ra.
Đáp án:
a)
F 0,02N,
hướng thng đứng từ trên xuống.
b)
hd
F 4,36N.
Câu 4. Một dây dẫn thẳng, cứng, dài
0,10m
, khối lượng m = 0,025 kg được gi nằm yên theo
phương ngang trong mt từ trường có độ ln cảm ứng từ là B = 0,5 T và có hướng nằm ngang, vng góc
với dây dẫn. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Cường độ dòng điện chy trong y là bao nhiêu ampe để khi y được
thả ra tvn nằm yên (kết quả được lấy đến một chữ số thập phân)?
Giải
Để y vẫn nằm yên thì lực t tác dụng lên y phải độ ln bằng trọng lượng của y, tức
:
o
BI sin90 mg
.
hay:
mg
I
B
Thay các giá trị đã cho:
2
m 0,025 kg; g 9,8 m/ s ; B 0,5 T; 0,10 , m
ta được:
I 4,9 A.
Đáp án:
I 4,9 A.
Câu 5. Electron tốc độ
6
v 8,4.10 m /s
được cho đi vào vùng t trường đều theo phương vuông
góc với cảm ng từ. Electron chuyển động trong ttrường theo mt đường tròn. Biết
B 0,50 mT,
độ
lớn điện tích khi lượng của electron là
19
e 1,6 10 C

và
31
m 9,1 10 kg.

Bán kính qu đạo của
electron là bao nhiêu centimet (viết kết quả vi mt chữ số thập phân)?
Trang 5
Giải
Dòng điện là ng điện tích chuyển động theo một hướng. Ví dụ, các electron chuyền động trong dây dẫn
điện.
Ta đã biết, cường độ đòng đin giá trị bng lượng điện tích chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn
trong mt đơn vị thời gian. Nếu trong mt đoạn i của dây dẫn n hạt điện tích q chuyển qua tiết
diện thằng của dây dẫn trong thời gian t thì dòng điện trong dây dẫn
nq
I
t
. Thay vào công thức (3.2),
ta được lực do từ trường tác dụng lên hạt điện tích q chuyn động trong từ trường là
F Bqvsin .
Trong đó,
v
t
tốc đcủa chuyển động hướng (để to thành đòng đin) của hạt điện tích,
c
to bởi vận tốc và cảm ứng từ. Như vậy, lực do từ trường tác dụng lên mt dây dẫn mang ng điện được
c đnh bằng công thức (3.2) tổng hợp lực do từ trường tác dụng lên từng hạt tích điện chuyển động
thành dòng điện trong dây dẫn. Lực này luôn vuông góc với vận tốc chuyển động theo dòng của điện tích.
Lực từ đóng vai trò là lực hướng tâm, nên ta có:
2
mv
Bev
r
Bán kính của qu đạo electron là:
mv
r
Be
Thay các giá trị đã cho:
31 6 3 19
m 9,1 10 kg; v 8,4 10 m/s; B 0,50 10 T; e 1 ,6 10 C,
ta được:
r 9,6cm.
Đáp án:
r 9,6 cm.
II. TỪ THÔNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 6. Trên Hình 3.2 , khi thanh nam châm dịch chuyền lại gần ống dây, trong ống dây dòng điện cảm
ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
1 2
0
S N
A. Dòng đin chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ng dây hút cực bắc của thanh nam
châm.
B. Dòng đin chy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực bắc của thanh nam
châm.
C. ng đin chy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cc nam ca ng y và đy cc nam ca thanh
nam châm.
D. Dòng đin chy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cc nam ca ng dây hút cc bc ca thanh nam
châm.
Gii
A. Sai. Khi đưa cực bc ca thanh nam châm li gần đầu 1 ca ng dây, dòng đin cm ng trong ng dây
phi chiu sao cho đầu 1 ca ng dây là cc bc và nó phải đẩy cc bc ca thanh nam châm.
B. Đúng. Khi đưa cc bc ca thanh nam châm li gn đầu 1 ca ng dây, ng đin cm ng trong ng
dây có chiều sao cho đầu 1 ca ng dây là cc bắc và nó đy cc bc ca thanh nam châm.
C. Sai. Dòng điện chạy ngược chiều kim đng h, đu 1 là cc bc ca ng dây hút cc nam ca thanh
nam châm.
Trang 6
D. Sai. Khi đưa cực bc ca thanh nam châm li gần đầu 1 ca ng dây, dòng đin cm ng trong ng dây
phi chiu sao cho đầu 1 ca ng dây là cc bc.
Đáp án: B.
7. Mt nhóm hc sinh làm t nghim v hiện tượng cm ứng đin t như trình bày Hình 3.2. Trong các
phát biểu sau đây của hc sinh, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Mi khi t thông qua mt gii hn bi mạch điện kín biến thiên theo thi gian thì trong mch xut hin
dòng điện cm ng.
b) Độ ln ca suất điện động cm ng trong mch kín t l vi tốc độ biến thiên ca t thông qua mch
kín đó.
c) Ð ln ca t thông qua mt mch kín càng ln t suất đin động cm ng trong mạch kín đó càng
ln.
d) Dch chuyn thanh nam châm li gn một đầu ống dây thì đầu đó s hút thanh nam châm vì khi đó, ng
dây là một nam châm điện.
Gii
a) Ðúng. Ðây là kết lun v hin tượng cm ng điện t.
b) Đúng. Ðây là nội dung của định lut Faraday v cm ứng đin t.
c) Sai. Nếu t thông qua mch kín ln nhưng t thông biến đổi vi tốc độ nh thì suất đin động cm ng
s nh.
d) Sai. Khi đưa nam châm lại gn ống dây, độ ln ca t thông qua ng dây tăng t trường ca dòng
đin cm ng trong ng dây ngược chiu vi t trường của nam châm. Khi đó, t trường của ng điện
cm ng nn cản nam châm li gn nó. Tc là ng dây s đẩy nam châm.
Đáp án:
a) Ðúng, b ) Ðúng, c) Sai, d) Sai.
Câu 8. Mt vòng dây dn phng có din tích
2
S 160cm
được đặt vuông góc vi cm ng t trong mt
t trường đồng nhất nhưng có độ lớn tăng đều vi tốc độ
0,020T / s
(Hình 3.3).
B
a) Tìm độ ln suất điện động cm ng trong vòng dây.
b) Biết tng điện tr ca mch
5,0
, tínhờng độ ca
dòng điện cm ng trong vòng dây.
Gii
Trang 7
a) Theo đề bài, din tích vòng dây không đi, t thông
biến thiên do cm ng t biến thiên. S dng công thức (3.4) độ ln ca suất đin đng cm ng là
c
B
eS
tt



Thay các giá tr đã cho:
2
S 0,016m
;
B
0,020T / s
t
,
ta được
c
e 0,32mV
.
b) Cường độ của dòng đin cm ng là
c
C
e
I.
R
Thay các giá tr đã cho:
c
e 0,32mV;R 5,0
ta được
C
I 0,064mA.
Đáp án: a)
C
e 0,32mV
; b)
C
I 0,064mA.
Câu 9. Mt mt din tích
2
S 4,0dm
được đặt trong t trường đều to vi cm ng t góc
0
30
(Hình 3.4). T thông qua mt S là
12mWb
. Ð ln ca
cm ng t là bao nhiêu tesla (kết qu được viết đến hai ch s
thp phân)?
Gii
S dng công thức (3.3), độ ln ca cm ng t là
B
Scos
Thay các giá tr đã cho:
2 2 3 0
S 4,0.10 m ; 12.10 Wb; 30

ta được
B 0,35T.
Đáp án:
B 0,35T.
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 10. Điện áp tc thi giữa hai đầu đon mạch điện xoay chiu là
u 311cos100 t V
Giá tr hiu dng của điện áp đó là
A. 311 V. B. 220 V. C. 156 V. D. 440 V.
Gii
A. Sai. Giá tr hiu dng không th bng giá tr cc đại.
B. Đúng. Theo công thức (3.9), tagiá tr hiu dng là 220 V.
C. Sai.
B
n
Hình 3.4
Trang 8
D. Sai.
Đáp án: B.
Câu 11. mt bóng đèn sợi đốt có ghi
220V 75W
. Ðèn được ni vào mạng đin xoay chiu. Khi
đèn sáng bình thường, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng phát biu o là sai?
a) Cường độ dòng đin hiu dụng qua đèn là
0,34A
.
b) S đo cường độ dòng đin ca ampe kế mc ni tiếp với đèn là
0,48A
.
c) Trong mt gi, đèn tiêu th nǎng lượng điện là
75W.h
.
d) Ðin tr cùa đèn là
458
.
Gii
a) Đúng. Điện áp hiu dụng để đèn sáng bình thường là
U 220V
S dng công thc (3.12) và (3.13), ta có
I 0, 34A
b) Sai. Đồng h đo giá tr hiu dng. Trong trường hp này, giá tr hiu dng ca
dòng điện xoay chiu
I 0, 34A
.
12. ng suất 4,4 kW đưc truyền đến i tiêu th bằng đường dây điện tr
5.
. Tính ng ng
đin hao phí tn đường y khi điện áp đầu đường dây truyền đi
a/ 220 V.
b/ 220 kV.
Lời giải
a/ Theo ng thc (3.14),ng sut hao phí là
2
phat
2
hp
P
P rI r
U




Thay các giá tr đã cho:
phat
P 4,4kW;U 220V;r 5
Ta đưc
hp
P 2kW.
b/ Thay các giá tr đã cho:
phat
P 4,4kW;U 220kV;r 5
ta được:
hp
P 0,002W.
Đáp án: a)
hp
P 2kW.
; b)
hp
P 0,002W.
13. Trong mt y cấp ớc ng dùng điện, b phn làm ng hoạt động như một đin tr ng
suất đnh mc2,2 kW đin áp 220 V. Tính cường độ ng điện hiu dng.
Lời giải
Đin áp ghi các thiết b đin đin áp hiu dng. T ng thc (3.12)
Trang 9
(3.13), suy ra ờng độ ng điện hiu dng là
P
I.
U
Thay các giá tr đã cho: P = 2200 W; U= 220 V, ta đưc: I = 10#A.
Đáp án: I = 10A
I. T TRƯỜNG, CM NG T, LC T
3.1. Phát biểuo sau đây là đúng?
A. Các đưng sc điện bắt đầu t đin tích âm kết thúc đin tích dương.
B. Các đưng sc t đi ra ngoài thanh nam châm t cực nam đi vào trong thanh nam châm t
cc bc.
C. Các đưng sc t của ng đin tròn chiu đi vào mặt bc đi ra mặt nam ca ng điện
tn y.
D. Đưng sc t ca ng đin thng dài những đưng tn nm trong nhng mt phng vuông
c với dòng điện có tâm là giao điểm giữa ng điện mt phng đó.
3.2. Khi được đưa lại gn nhau,
A. hai điện tích ng du s hút nhau.
B. hai dây dn ng điện ng chiu s đy nhau.
C. hai dây dn ng điện ngưc chiu s hút nhau.
D. hai ccng loi ca hai nam châm s đy nhau.
3.3. Mt ng electron đang dch chuyn theo chiều dương ca trc Ox trong t trường cm ng t
hướng theo chiu dương của trc Oy (Hình 3.5). Lc t tác dng lên các điện tích hướng
0
x
y
z
B
A. theo chiều dương của Ox. B. theo chiu âm ca Ox.
C. theo chiều dương của Oz. D. theo chiu âm ca Oz.
3.4. Xét các điểm dc theo trc ca một ng dây mang ng điện, bt đu t đim M bên trái ng
y kết thúc tại điểm N bên phi ng dây (Hình 3.6). Trong c phát biểu sau đây, phát biểu nào
đúng, phát biu nào là sai?
C. BÀI TẬP
Trang 10
N
M
a/ Độ ln ca cm ng t mi điểm trên đường MN đều như nhau.
b/ T M đến N, đ ln ca cm ng t s tăng rồi li gim.
c/ T M đến N, độ ln ca cm ng t s gim ri li tăng.
d/ Dc theo MN, ng ca t tờng không thay đi.
3.5. Hai dây dn thng MN NO đưc ni vi nhau tại N ng điện chy theo chiu t MNO
vi ờng độ I. H thông trong mt t trường đu nm ngang vi cm ng t độ ln B (Hình
3.7). Biết MN = NO. Phát biu nào sau đây sai?
M
O
N
P
I
B
A. Lc t tác dụng lên đon ng điện MN ng ra ngoài.
B. Lc t tác dng lên đoạn ng điện NO ng vào trong.
C. Lc t tác dụng lên MN và NO có đ lớn băng nhau.
D. Lc t tác dng lên MN và NO là hai lc n bng.
3.6. Hình 3.7, biết: 1= 2,0 A; B = 0,01 T; MN = NO = 5,0 cm;
0
30 .
Trong các phát biểu sau đây,
phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a/ Lc t tác dụng lên đoạn ng điện MN hướng vào trong.
b/ Lc t tác dng lên đon dòng điện NO ng ra ngoài.
c/ Lc t c dng lên MN c dụng lên NOđ ln bng nhau.
d/ Lc t tác dụng lên MN độ ln 0,0005 N.
3.7. Một electron đang chuyển đng vi tc độ
6
1,5.10 m/ s,
trong mt t trường đều theo phương
vuông c vi cm ng t B = 0,12 mT. Biết điện tích khi lượng ca electron là
19
e 1,6.10 C
31
m 9,1.10 kg.
Do c dng ca lc t, electron chuyn đng theo mt đường tròn. Tính n kính
ca đường tn này theo đơn v cm (viết kết qu đến mt ch s thp phân).
Trang 11
3.8. Hai dây dn rt i song song ch nhau 0,4 m trong kng k, mi dây mang dòng điện 6,0 A
(Hình 3.8). Biết độ ln cm ng t do mt y dn thẳng i mang ng điện I to ra v tcách trc
y dn mt khong r là
7
I
B 2,0.10 ,
r



vi B tính bng tesla (T), r tính bng mét (m) I tính bng
ampe (A). Lc t do ng điện y tác dng lên mt mét ca ng điện kia baonhiêu micronewton
( N)?
r
I
I
F
12
B
3.9. Khung dây dn hình ch nht MNOP dòng điện chy qua
th quay xung quanh trc trong ng t trường đu (Hình
3.9). v trí như hình vẽ, mt phng khung dây nghiêng vi c
đưng sc t một c xác đnh. ng đin chy theo chiu
MNOP. Trong các phát biu sau đây, phát biểu o đúng, phát
biu nào là sai?
a) Lc t tác dng lên MN OP hai lc cân bng.
b) Lc t c dng lên MN và OP độ ln bng nhau.
c) Cp lc t tác dng lên NOPM là mt ngu lc.
d) Cp lc t tác dng lên MN và OP mt ngâu lc.
II. T THÔNG CM ỨNG ĐIỆN T
3.10. Trường hp nào sau đây kng hiện tưng cm ứng đin t?
A. Một đoạn y dn chuyn động trong mt t tng.
B. Kim nam châm đang ch v cc đa phía bc của Ti Đất.
C. Mt khung y quay trong t trưng.
D. Một nam châm vĩnh cửu đưc th rơi thắng đứng vào mt ng nhôm.
3.11. Một đon y dn MN được đt tn hai thanh kim loi to tnh mt mch kín. Tt c đưc
đặt trong mt t tờng đu cm ng t B (Hình 3.10). Đon y dẫn MN đang chuyển động vi
tốc độ v và khi chuyn động luôn tiếp c vi hai thanh kim loi. Phát biểu nào P sau đây đúng?
Q
M
NP
B
v
A. ng điện chy qua R t Q đến P.
Trang 12
B. ng điện chy qua R t P đến Q.
C. Không cóng điện chy qua R.
D. Đon dây MN không chu tác dng ca lc.
3.12. Một thanh nam châm đưc th rơi o một ng y thng đng. Gi s cc bc ca nam châm
hướng xung dưới. Nếu nhìn t trên xung ng y, ti thi điểm nam cm đang rơi đến sát đầu trên
ca ng dây, phát biểu o sau đây đúng?
A. ng điện chy trong ng theo ớng ngược chiều kim đồng h nam châm chu mt lc t
hướng n tn.
B. ng điện chy trong ng theo chiều kim đng h nam châm chu mt lc t hướng lên trên.
C. ng điện chy trong ng theo ớng ngược chiều kim đồng h nam châm chu mt lc t
hướng xung.
D. ng điện chy trong ng theo chiều kim đồng h nam châm chu mt lc t ng xung.
B. Dòng điện chy trong ng dây theo chiều kim đồng h và nam châm chu mt lc t ng lên tn.
C. ng đin chy trong ống theo hướng ngược chiều kim đng h nam châm chu mt lc t
ng xung.
D. Dòng điện chy trong ng theo chiều kim đồng h nam châm chu tác dng mt lc t ng
xung.
3.13. Đài Tiếng i Vit Nam, một máy bay đang phát sóng điện t. o thời điểm t ti mt đim xác
định phương truyn hướng thẳng đứng hướng lên trên nếu cm ng t đang có độ ln cực đại hướng
v phía nam tờng độ điện trường
A. đ ln cực đại ng v phía đông.
B. độ ln cực đại và hướng v pa tây.
C. Đ ln bng không.
D. đ ln cực đại và hướng v phía bc.
3.14. Một bánh xe hình tròn, bán kính 0,50 m đang quay đu vi tc độ 2,0 vòng/giây.Gi s các nan hoa
cũng bán kính của bánh xe mt phng ca bánh xe vuông góc vi thành phn nm ngang ca t
trường Trái Đất, độ ln ca tnh phn này
5
1,6.10 .T
Tính suất điện động cm ng trong mt nan
hoa.
3.15. Một đoạn dây dn thng, cng, dài 1,0 m chuyển động vi tc độ 5,0 m/s theo hướng vuông góc vi
chiu dài ca trong t trường mật độ t thông là 0,10 T. Tính suất đin động cm ứng trong đon
dây nếu hướng ca t trường vuông góc vi mt phẳng mà đoạn dây chuyển động.
3.16. T thông qua mt cun y 80 vòng gim đều t 2,0 mWb xung 0,5 mWb trong thi gian 4,0 s.
Tính độ ln suất điện động cm ng do s biến thiên t thông nàyy ra.
3.17. Mt khung dây phng gm 50 vòng, din tích mi vòng 8,0 cm
2
được đặt trong mt t trường
đồng nht vuông góc vi cm ng t. Biết độ ln ca cm ng t lúc đầu 0,20 T, sau đó giảm v 0
trong thi gian 0,50 s, tính suất điện động cm ng xut hin trong khung dây.
Trang 13
3.18. Đon y dn MN hình 3.11 i 0,20 m đang b kéo v bên phi vi tc độ 2,0 m/s. Biết
1,2 ,BT
đin tr ca MN
100
, b qua đin tr các thành phn còn li ca mạch đin. Tìm lc cn
thiết đo thanh tốc độ không đổi này (b qua ma sát).
v
B
M
N
Q
P
3.19. Mt cun dây nh mng,phng, hình tròn gồm 100 vòng dây bán kính 1 cm, được dùng để đo t
trường biến đổi theo thi gian của xung điện thn kinh trong não to ra. Gi s trong 0,1 s, thành phn
pháp tuyến vi mt phng cun dây ca t trường này thay đổi
12
0,5.10 .T
Tìm độ ln suất điện động
cm ng xut hin cun dây do s thay đổi này.
3.20. Mt chiếc máy bay lên thng cánh i 3,00 m (tính t trc quay) quay vi tc độ 2,00
vòng/s, trong mt phng nm ngang. Gi s thành phn thẳng đứng ca t trường trái đất là
50,0 .T
Trong 1s, cánh máy bay quay to ra sut đin động cm ng là bao nhiêu?
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
3.21. Một điện tr được mc o hai cc ca một máy phát điện xoay chiu mt pha đang hoạt động.
Gi I
tb
là cường độ dòng đin trung bình trong mt chu kì và
P
công sut ta nhit đin tr. H thc
o sau đây là đúng?
A.
0P
0.
tb
I
B.
0P
0.
tb
I
C.
0P
0.
tb
I
D.
0P
0.
tb
I
3.22. Giữa hai đầu một điện tr
2
1,00.10R 
có một điện áp xoay chiu
2
2,00.10 cos2 .u V ft
Giá
tr hiu dng của cường độ dòng đin chy qua điện tr
A.
2,00 .A
B.
2,82 .A
C.
1,41 .A
D.
14,1 .A
3.23. Mt khung y phng gm 200 vòng dây, mi vòng y din tích 4,5 cm
2
. Khung y được đặt
trong t trường đều, lúc t =0, pháp tuyến của khung y cùng hướng vi cm ng t B=0,06 T. T
v t ban đầu, khung y quay
90
trong 0,50 s. Biết đin ca khung
20 ,
b qua đin tr mch
ngoài. Tìm cường độ dòng đin cm ng trung bình xut hin trong khung dây.
3.24. Một máy pt điện xoay chiều đơn gin khung y dn phng gm 200 vòng y, mi vòng
din tích
2
100 .cm
Khung y quay quanh trc vuông c với các đường sc t vi tốc độ không đổi 20
vòng/giây (Hình 3.12).T trường của máy phát là đu có cm ng t bng 0,020 T. Lúc t = 0 pháp
tuyến của khung dây có cùng hướng vi cm ng t. Viết công thức xác đnh t thông qua mi vòng dây
theo thi gian.
Trang 14
3.25. Rotato ca một máy phát điện xoay chiu gm 8 vòng y, mi vòng din tích
2
0,0900 ,m
điện
tr ca rotato là
6,0 .
Rotato quay trong t trường của stato độ ln cm ng t là 0,500 T vi tn s
không đổi 50,0 Hz. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai?
a) Tn s góc là 377 rad/s.
b) Sut điện động cực đại do máy phát ra là 123 V.
c) B qua đin tr mch ngoại, cường độ dòng đin cực đại là 15,5 A
d)Nếu mch ngoài đin tr
6,0
, cường độ dòng đin là 15,5 A
3.26. Một máy phát điện xoay chiu có khung dây phng gm 50 vòng dây, mi vòng dây có din tích 2,0
cm
2
. Khung dây quay trong mt t trường đều độ ln cm ng t là 0,01 T hướng vuông c vi
trc quay, tc độ quay n đnh là 20 vòng/giây (như trong hình 3.12). Tính suất đin động cm ng cc
đại (viết kết qu gm 2 ch s).
3.27. Mt công suất điện 540,0 kW đưc truyn t nơi phát đin đến nơi tiêu th đin bằng đường dây dài
3,00 km có điện tr
3,00
. Tìm công sut hao phí ta nhiệt trên đường dây.
3.28. Vi cac s liệu đã cho bài 3.27, tính hiu sut truyn ti đin.
3.1.D 3.2.D 3.3. D
3.4. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Căn cứ o độ mau thưa của các đường sức, ta có: Từ trái sang phi, độ lớn của cảm ng từ sẽ tăng,
đạt cực đại khi đến mặt phẳng của vòng dây. Từ mặt phẳng vòng dây về phía N, độ ln của cảm ứng từ sẽ
giảm. Hướng của cảm ng ttại bất kì điểm nào đều tiếp tuyến với đường sức đi qua điểm đó. MN là
đường thẳng nên hướng của từ trường không thay đổi, nó hướng từ trái sang phi.
3.5. D.
Hai lực này đlớn bẳng nhau, ngược chiều cùng tác dụng o mt vật nhưng không nằm trên
mt đường thẳng.
3.6. a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
sin 0,01.2.0,05.sin30 0,0005F BI N
3.7. 7,1 cm
2
mv mv
Bev r
r Be
D. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN
GIẢI
Trang 15
3.8.
18 N
Tại vị trí đặt dòng đin 2, dòng đin ở dây 1 có cảmng từ là
7
1
2,0.10 .
I
B
r



Đoạn dòng điện 2 có chiều dài l chịu tác dụng của lực từ do từ trường của dòng điện 1 gây ra là
7
1
2
2,0.10 .
I
FI
r



3.9. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
3.10. B. 3.11.A. 3.12. A. 3.13. B.
3.14.
5
2,5.10 .V
Các nan hoa quay 1 vòng hết 0,50 s nên
5
5
1,26.10
2,5.10
0,50
eV

3.15. 5,0 mV.
3.16.
2
3,0.10 .V
3
2
80. 2,0 0,50 .10
3,0.10 .
4,0
e N V
t

3.17. 16 mV.
3.18. 1,2 N.
1,2.0,20.2,0
.0,2.1,2 1,2 .
100
e
F I B B N
R
3.19.
13
1,57.10 .V
12
2
13
0,5.10
100 . 0,01 . 1,57.10 .
0,1
Bt
e NS V
t
3.20. 2,83 mV
Trong 1 s, diện tích cánh máy bay cắt ngang vuông góc với thành phần thẳng đứng của t
trường trái đất là
2
2.r
Suất điện động cảm ưng là
2
2.e B r
3.21.C. 3.22.C. 3.23. 5,4 A
3.24.
4
1
2.10 cos40 t Wb

Vào thời điểm t, góc gia pháp tuyến khung dây cảm ng tlà
2t nt

, với n số vòng
quay trong 1 giây, do đó từ thông qua mt vòng dây là
1
cos cos2BS BS nt Wb

Thay số, ta có kết quả.
3.25. a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai. 3.26. 13 mV.
Trang 16
3.27.
2
24,3 .r kW
U



P
P
3.28.
95,5%H


PP
P

Preview text:

3 Từ trường A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Từ trường, cảm ứng từ, lực từ
- Từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm, là dạng vật chất tồn tại xung quanh dòng
điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một
nam châm khác đặt trong đó.
- Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm
có phương trùng với phương của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
- Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài với cường độ I :
+ Có dạng là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện có tâm là
giao điểm giữa dòng điện và mặt phẳng đó;
+ Có chiều được xác định bằng quy tắc nắm tay phải.
- Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt nam và đi ra mặt bắc của dòng điện tròn ấy.
Cảm ứng từ B là một đại lượng vectơ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực:
+ Có phương trùng với phương của kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đang xét, có chiều từ cực
nam sang cực bắc của kim nam châm. + Có độ lớn là F B  3. 1 I sin 
với F là độ lớn của lực tương tác giữa từ trường và đoạn dây dẫn có chiều dài mang lòng điện có
cường độ I,  là góc hợp bởi chiều dòng điện và chiều của cảm ứng từ.
- Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài và mang dòng điện với cường độ I ở trong từ trường
đều có cảm ứng từ B :
+ Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn.
+ Có phương vuông góc với đoạn dây dẫn và cảm ứng từ.
+ Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. + Có độ lớn F  BI sin  3.2
với  là góc hợp bởi dòng điện và chiều cảm ứng từ.
2. Từ thông và cảm ứng điện từ
- Từ thông qua diện tích S   BScos  3.3
Trong đó,  là góc hợp bởi cảm ứng từ B và vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng có diện tích S.
- Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín là  e   3.4 C t 
trong đó,  là độ biến thiên từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch điện kín.
- Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường e  B v sin  3.5 C Trang 1
3. Đại cương về dòng điện xoay chiều
Suất điện động cảm ứng xoay chiều trong khung dây dẫn phẳng có diện tích S quay đều với tốc độ góc 
quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B là e  E cos t    3.6 0  0    trong đó, 2 1 T  là chu kỳ, f  
là tần số góc,  là pha ban ban đầu và E là giá trị cực đại  T 2 0 0
của suất điện động; nếu khung dây dẫn có N vòng thì E  NBS 3.7 0
- Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u  U cos t    3.8 0  u 
- Cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch là i  I cos t    3.9 0  i 
- Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là      3.10 u i
- Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là I 0 I  3.1 1 2
- Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều là U 0 U  3.12 2
- Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là E 0 E  3.13 2
- Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U thì cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất tỏa
nhiệt ở R lần lượt là U I  3.14 R và 2 P  RI 3.15
Công suất hao phí khi truyền năng lượng điện là 2  P  2 phát P  rI  r   3.16 hp U  
trong đó, r là điện trở của đường dây tải điện. 4. Một số lưu ý
- Do dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích nên từ trường của dòng điện chính là từ
trường của các điện tích chuyển động tạo thành dòng điện đó.
- Khi người ta nói hướng của từ trường và độ lớn của từ trường thì cần hiểu: đó chính là hướng và độ lớn của cảm ứng từ.
- Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho số đường sức từ xuyên qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với đường sức bằng độ lớn của cảm ứng từ B. Theo quy ước này, độ lớn của cảm ứng từ B còn
được gọi là mật độ từ thông. Trang 2
- Điện trường xoáy xuất hiện trong suốt thời gian từ trường biến thiên và không phụ thuộc vào việc có
hay không có các vòng dây dẫn. - Quy ước chiều vào ra
Hướng vào trang giấy: từ phía trước vào phía sau và vuông góc với trang giấy.
Hướng ra khỏi trang giấy: từ phía sau ra phía trước và vuông góc với trang giấy.
- Trong các bài tập ở phần này, trừ khi nói rõ, còn thì bỏ qua ảnh hưởng của từ trường Trái Đất và khi xét
hiện tượng cảm ứng điện từ, không xét từ trường của dòng điện cảm ứng.
- Quy ước ở các hình vẽ: cực từ bắc N của nam châm có màu đậm, cực từ nam S có màu nhạt. B. BÀI TẬP VÍ DỤ
I. TỪ TRƯỜNG, CẢM ỨNG TỪ, LỰC TỪ
1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một điện tích đứng yên tạo ra một điện trường trong không gian xung quanh nó.
B. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên trong nó.
C. Một luồng điện tích tạo ra một từ trường trong không gian xung quanh nó.
D. Từ trường tác dụng lực từ lên dòng điện ở trong nó. Giải
A. Đúng. Theo định nghĩa, điện trường được tạo ra bởi điện tích đứng yên.
B. Đúng. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích được đặt trong nó.
C. Đúng. Theo định nghĩa, từ trường được gây ra bởi dòng điện (luồng điện tích).
D Sai. Theo công thức 3.2 , khi dòng điện và cảm ứng từ cùng phương thì lực do từ trường tác dụng lên dòng điện bằng không. Đáp án: D
2. Một đoạn dây dẫn nằm ngang được giữ cố định ở vùng từ trường đều
trong khoảng không gian giữa hai cực của nam châm. Nam châm này được
đặt trên một cái cân Hình 3. 
1 . Phần nằm trong từ trường của đoạn dây
dẫn có chiều dài là 1, 0 cm . Khi không có dòng điện chạy trong đoạn dây, số
chỉ của cân là 500, 68 g . Khi có dòng điện có cường độ 0, 34 A chạy trong
đoạn dây dẫn, số chỉ của cân là 500,12 g . Lấy 2 g  9,80 m / s . Trong các
phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Số chỉ của cân giảm đi chứng tỏ có một lực tác dụng vào cân theo chiều thẳng đứng lên trên.
b) Lực tác dụng làm cho số chỉ của cân giảm là lực từ tác dụng lên đoạn đây và có chiều hướng lên.
c) Dòng điện trong dây có chiều từ trái sang phải.
d) Độ lớn cảm ứng từ giữa các cực của nam châm là 0,16 T. Giải
a) Đúng. Số chỉ của cân giảm, chứng tỏ đã có một lực tác dụng vào cân theo chiều hướng lên.
b) Sai. Do lực tác dụng vào cân hướng lên nên theo định luật thứ ba của Newton, lực tác dụng lên đoạn dây hướng xuống.
C. Sai. Theo quy tắc bàn tay trái, chiều dòng điện trong dây dẫn hướng từ phải sang trái. Trang 3
D. Đúng. Vì dòng điện vuông góc với từ trường nên, theo công thức (3.1), độ lớn cảm ứng từ giữa các cực nam châm là F mg B   . I I Thay số:  3
m  500, 68 g  500,12 g  0,56 g  0,5610 kg . 2
g  9,80 m / s ; I  0,34 A;  0,10 m. ta được: B  0,16T. Đáp án:
a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng. 
Câu 3. Một đoạn dây dẫn bằng đồng dài 20, 0 m có diện tích mặt cắt ngang là 6 2 2,50 10 m . Đoạn dây
dẫn được đặt nằm ngang sao cho dòng điện trong đoạn dây dẫn chạy từ đông sang tây với cường độ
20, 0 A. Ở vị trí đang xét, từ trường Trái Đất có cảm ứng từ nằm ngang, hướng từ nam lên bắc và có độ lớn 4 0,500 10 
T. Biết khối lượng riêng của đồng là 3 3 2
8,90 10 kg / m ;g  9,8m / s .
a) Tìm độ lớn và hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây.
b) Tính lực hấp dẫn tác dụng lên đoạn dây. Giải
a) Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là F  BI sin  . töø Thay các giá trị đã cho:  4 o
B  0,500.10 T; I  20, 0 A;  20, 0 m;  9 ,
0 0 , ta được F  0, 02 N. tõ
Dòng điện và cảm ứng từ đều ở trong mặt phẳng nằm ngang nên lực từ hướng thẳng đứng. Theo quy tắc
bàn tay trái, lực từ có chiều từ trên xuống dưới.
b) Lực hấp dẫn có độ lớn là: F  mg  S  . hd Thay các giá trị đã cho:  3 3 6 2
  8,90.10 kg / m ; S  2,50.10 m ;  20,0m , ta được: F  4,36 N. hd
Phép tính này chứng tỏ rằng trong điều kiện bình thường, lực hấp dẫn tác dụng lên một dây dẫn mang
dòng điện lớn hơn rất nhiều so với lực từ do từ trường Trái Đất gây ra. Đáp án: a) F  0, 02 N, tõ
hướng thẳng đứng từ trên xuống. b) F  4,36 N. hd
Câu 4. Một dây dẫn thẳng, cứng, dài  0,10 m , có khối lượng m = 0,025 kg được giữ nằm yên theo
phương ngang trong một từ trường có độ lớn cảm ứng từ là B = 0,5 T và có hướng nằm ngang, vuông góc
với dây dẫn. Lấy g = 9,8 m/s2 . Cường độ dòng điện chạy trong dây là bao nhiêu ampe để khi dây được
thả ra thì nó vẫn nằm yên (kết quả được lấy đến một chữ số thập phân)? Giải
Để dây vẫn nằm yên thì lực từ tác dụng lên dây phải có độ lớn bằng trọng lượng của dây, tức là: o BI sin 90  mg . mg hay: I  B
Thay các giá trị đã cho: 2
m  0, 025 kg; g  9,8 m / s ; B  0,5 T;  0,10 , m ta được: I  4,9 A.
Đáp án: I  4,9 A.
Câu 5. Electron có tốc độ 6
v  8, 4.10 m / s được cho đi vào vùng có từ trường đều theo phương vuông
góc với cảm ứng từ. Electron chuyển động trong từ trường theo một đường tròn. Biết B  0,50 mT, độ
lớn điện tích và khối lượng của electron là   19 e  1, 610 C và 31 m  9,110
kg. Bán kính quỹ đạo của
electron là bao nhiêu centimet (viết kết quả với một chữ số thập phân)? Trang 4 Giải
Dòng điện là dòng điện tích chuyển động theo một hướng. Ví dụ, các electron chuyền động trong dây dẫn điện.
Ta đã biết, cường độ đòng điện có giá trị bằng lượng điện tích chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn
trong một đơn vị thời gian. Nếu trong một đoạn dài của dây dẫn có n hạt điện tích q chuyển qua tiết
diện thằng của dây dẫn trong thời gian t nq
thì dòng điện trong dây dẫn là I 
. Thay vào công thức (3.2), t
ta được lực do từ trường tác dụng lên hạt điện tích q chuyển động trong từ trường là F  Bqvsin . 
Trong đó, v  là tốc độ của chuyển động có hướng (để tạo thành đòng điện) của hạt điện tích,  là góc t
tạo bởi vận tốc và cảm ứng từ. Như vậy, lực do từ trường tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện được
xác định bằng công thức (3.2) là tổng hợp lực do từ trường tác dụng lên từng hạt tích điện chuyển động
thành dòng điện trong dây dẫn
. Lực này luôn vuông góc với vận tốc chuyển động theo dòng của điện tích. 2
Lực từ đóng vai trò là lực hướng tâm, nên ta có: mv  Bev r
Bán kính của quỹ đạo electron là: mv r  Be
Thay các giá trị đã cho: 3  1 6 3  1  9 m  9,110
kg; v  8, 4 10 m / s; B  0,50 1
 0 T; e  1 ,610 C, ta được: r  9,6cm.
Đáp án: r  9,6 cm.
II. TỪ THÔNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 6
. Trên Hình 3.2 , khi thanh nam châm dịch chuyền lại gần ống dây, trong ống dây có dòng điện cảm
ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng? 1 2 S N 0
A. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.
B. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực bắc của thanh nam châm.
C. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
D. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. Giải
A. Sai. Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần đầu 1 của ống dây, dòng điện cảm ứng trong ống dây
phải có chiều sao cho đầu 1 của ống dây là cực bắc và nó phải đẩy cực bắc của thanh nam châm.
B. Đúng. Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần đầu 1 của ống dây, dòng điện cảm ứng trong ống
dây có chiều sao cho đầu 1 của ống dây là cực bắc và nó đẩy cực bắc của thanh nam châm.
C. Sai. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực nam của thanh nam châm. Trang 5
D. Sai. Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần đầu 1 của ống dây, dòng điện cảm ứng trong ống dây
phải có chiều sao cho đầu 1 của ống dây là cực bắc. Đáp án: B.
7. Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như trình bày ở Hình 3.2. Trong các
phát biểu sau đây của học sinh, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Mỗi khi từ thông qua mặt giới hạn bởi mạch điện kín biến thiên theo thời gian thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
b) Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
c) Ðộ lớn của từ thông qua một mạch kín càng lớn thì suất điện động cảm ứng trong mạch kín đó càng lớn.
d) Dịch chuyển thanh nam châm lại gần một đầu ống dây thì đầu đó sẽ hút thanh nam châm vì khi đó, ống
dây là một nam châm điện. Giải
a) Ðúng. Ðây là kết luận về hiện tượng cảm ứng điện từ.
b) Đúng. Ðây là nội dung của định luật Faraday về cảm ứng điện từ.
c) Sai. Nếu từ thông qua mạch kín lớn nhưng từ thông biến đổi với tốc độ nhỏ thì suất điện động cảm ứng sẽ nhỏ.
d) Sai. Khi đưa nam châm lại gần ống dây, độ lớn của từ thông qua ống dây tăng và từ trường của dòng
điện cảm ứng trong ống dây ngược chiều với từ trường của nam châm. Khi đó, từ trường của dòng điện
cảm ứng ngăn cản nam châm lại gần nó. Tức là ống dây sẽ đẩy nam châm. Đáp án:
a) Ðúng, b ) Ðúng, c) Sai, d) Sai.
Câu 8. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 2
S  160 cm được đặt vuông góc với cảm ứng từ trong một
từ trường đồng nhất nhưng có độ lớn tăng đều với tốc độ 0, 020 T / s (Hình 3.3). B
a) Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây.
b) Biết tổng điện trở của mạch là 5, 0  , tính cường độ của
dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Giải Trang 6
a) Theo đề bài, diện tích vòng dây không đổi, từ thông
biến thiên do cảm ứng từ biến thiên. Sử dụng công thức (3.4) độ lớn của suất điện động cảm ứng là  B e   S c t  t  B
Thay các giá trị đã cho: 2 S  0, 016m ;  0,020T / s  , t ta được e  0,32mV . c b) Cường độ e
của dòng điện cảm ứng là c I  . C R
Thay các giá trị đã cho: e  0,32mV; R  5, 0 c ta được I  0,064mA. C
Đáp án: a) e  0,32mV ; b) I  0,064mA. C C
Câu 9. Một mặt có diện tích 2
S  4, 0dm được đặt trong từ trường đều và tạo với cảm ứng từ góc 0
  30 (Hình 3.4). Từ thông qua mặt S là  12mWb . Ðộ lớn của
cảm ứng từ là bao nhiêu tesla (kết quả được viết đến hai chữ số B thập phân)? Giải  
Sử dụng công thức (3.3), độ lớn của cảm ứng từ là B  n Scos 
Thay các giá trị đã cho: Hình 3.4 2  2 3  0
S  4, 0.10 m ;  12.10 Wb;  30 ta được B  0,35T.
Đáp án: B  0,35T.
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 10. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là u  311cos100 t  V
Giá trị hiệu dụng của điện áp đó là A. 311 V. B. 220 V. C. 156 V. D. 440 V. Giải
A. Sai. Giá trị hiệu dụng không thể bằng giá trị cực đại.
B. Đúng. Theo công thức (3.9), ta có giá trị hiệu dụng là 220 V. C. Sai. Trang 7 D. Sai. Đáp án: B.
Câu 11. Ở một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V  75 W . Ðèn được nối vào mạng điện xoay chiều. Khi
đèn sáng bình thường, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng phát biểu nào là sai?
a) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đèn là 0, 34 A .
b) Số đo cường độ dòng điện của ampe kế mắc nối tiếp với đèn là 0, 48 A .
c) Trong một giờ, đèn tiêu thụ nǎng lượng điện là 75 W.h .
d) Ðiện trở cùa đèn là 458 . Giải
a) Đúng. Điện áp hiệu dụng để đèn sáng bình thường là U  220 V
Sử dụng công thức (3.12) và (3.13), ta có I  0, 34 A
b) Sai. Đồng hồ đo giá trị hiệu dụng. Trong trường hợp này, giá trị hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều là I  0, 34 A .
12. Công suất 4,4 kW được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở 5 .  . Tính năng lượng
điện hao phí trên đường dây khi điện áp ở đầu đường dây truyền đi là a/ 220 V. b/ 220 kV. Lời giải 2  P 
a/ Theo công thức (3.14), công suất hao phí là 2 phat P  rI  r   hp  U 
Thay các giá trị đã cho: P
 4, 4 kW; U  220 V;r  5 phat
Ta được P  2 kW. hp
b/ Thay các giá trị đã cho: P
 4, 4 kW; U  220 kV;r  5 phat ta được: P  0,002 W. hp
Đáp án: a) P  2 kW.; b) P  0,002 W. hp hp
13. Trong một máy cấp nước nóng dùng điện, bộ phận làm nóng hoạt động như một điện trở có công
suất định mức là 2,2 kW ở điện áp 220 V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng. Lời giải
Điện áp ghi ở các thiết bị điện là điện áp hiệu dụng. Từ công thức (3.12) và Trang 8 (3.13), suy ra cường độ P
dòng điện hiệu dụng là I  . U
Thay các giá trị đã cho: P = 2200 W; U= 220 V, ta được: I = 10#A. Đáp án: I = 10A C. BÀI TẬP
I. TỪ TRƯỜNG, CẢM ỨNG TỪ, LỰC TỪ
3.1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường sức điện bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích dương.
B. Các đường sức từ đi ra ngoài thanh nam châm từ cực nam và đi vào trong thanh nam châm từ cực bắc.
C. Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt bắc và đi ra mặt nam của dòng điện tròn ấy.
D. Đường sức từ của dòng điện thẳng dài là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông
góc với dòng điện có tâm là giao điểm giữa dòng điện và mặt phẳng đó.
3.2. Khi được đưa lại gần nhau,
A. hai điện tích cùng dấu sẽ hút nhau.
B. hai dây dẫn có dòng điện cùng chiều sẽ đẩy nhau.
C. hai dây dẫn có dòng điện ngược chiều sẽ hút nhau.
D. hai cực cùng loại của hai nam châm sẽ đấy nhau.
3.3. Một dòng electron đang dịch chuyển theo chiều dương của trục Ox trong từ trường có cảm ứng từ
hướng theo chiều dương của trục Oy (Hình 3.5). Lực từ tác dụng lên các điện tích có hướng z B 0 y x
A. theo chiều dương của Ox.
B. theo chiều âm của Ox.
C. theo chiều dương của Oz.
D. theo chiều âm của Oz.
3.4. Xét các điểm dọc theo trục của một vòng dây mang dòng điện, bắt đầu từ điểm M ở bên trái vòng
dây và kết thúc tại điểm N ở bên phải vòng dây (Hình 3.6). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào
là đúng, phát biểu nào là sai? Trang 9 M N
a/ Độ lớn của cảm ứng từ ở mọi điểm trên đường MN đều như nhau.
b/ Từ M đến N, độ lớn của cảm ứng từ sẽ tăng rồi lại giảm.
c/ Từ M đến N, độ lớn của cảm ứng từ sẽ giảm rồi lại tăng.
d/ Dọc theo MN, hướng của từ trường không thay đổi.
3.5. Hai dây dẫn thẳng MN và NO được nối với nhau tại N và có dòng điện chạy theo chiều từ MNO
với cường độ I. Hệ thông ở trong một từ trường đều nằm ngang với cảm ứng từ có độ lớn B (Hình
3.7). Biết MN = NO. Phát biểu nào sau đây là sai? P B M O  I  N
A. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN hướng ra ngoài.
B. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện NO hướng vào trong.
C. Lực từ tác dụng lên MN và NO có độ lớn băng nhau.
D. Lực từ tác dụng lên MN và NO là hai lực cân bằng.
3.6. Ở Hình 3.7, biết: 1= 2,0 A; B = 0,01 T; MN = NO = 5,0 cm; 0
  30 . Trong các phát biểu sau đây,
phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a/ Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN hướng vào trong.
b/ Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện NO hướng ra ngoài.
c/ Lực từ tác dụng lên MN và tác dụng lên NO có độ lớn bằng nhau.
d/ Lực từ tác dụng lên MN có độ lớn là 0,0005 N.
3.7. Một electron đang chuyển động với tốc độ 6
1,5.10 m / s, trong một từ trường đều theo phương 
vuông góc với cảm ứng từ có B = 0,12 mT. Biết điện tích và khối lượng của electron là 19 e  1, 6.10 C  và 31 m  9,1.10
kg. Do tác dụng của lực từ, electron chuyển động theo một đường tròn. Tính bán kính
của đường tròn này theo đơn vị cm (viết kết quả đến một chữ số thập phân). Trang 10
3.8. Hai dây dẫn rất dài song song cách nhau 0,4 m trong không khí, mỗi dây mang dòng điện 6,0 A
(Hình 3.8). Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục   I 
dây dẫn một khoảng r là 7 B  2, 0.10 ,
  với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng  r 
ampe (A). Lực từ do dòng điện này tác dụng lên một mét của dòng điện kia là baonhiêu micronewton ( N  )? r F12 I I B
3.9. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNOP có dòng điện chạy qua
và có thể quay xung quanh trục trong vùng từ trường đều (Hình
3.9). Ở vị trí như hình vẽ, mặt phẳng khung dây nghiêng với các
đường sức từ một góc xác định. Dòng điện chạy theo chiều
MNOP. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Lực từ tác dụng lên MN và OP là hai lực cân bằng.
b) Lực từ tác dụng lên MN và OP có độ lớn bằng nhau.
c) Cặp lực từ tác dụng lên NO và PM là một ngẫu lực.
d) Cặp lực từ tác dụng lên MN và OP là một ngâu lực.
II. TỪ THÔNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
3.10. Trường hợp nào sau đây không có hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường.
B. Kim nam châm đang chỉ về cực địa lí phía bắc của Trái Đất.
C. Một khung dây quay trong từ trường.
D. Một nam châm vĩnh cửu được thả rơi thắng đứng vào một ống nhôm.
3.11. Một đoạn dây dẫn MN được đặt trên hai thanh kim loại và tạo thành một mạch kín. Tất cả được
đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B (Hình 3.10). Đoạn dây dẫn MN đang chuyển động với
tốc độ v và khi chuyển động luôn tiếp xúc với hai thanh kim loại. Phát biểu nào P sau đây là đúng? Q M B v P N
A. Dòng điện chạy qua R từ Q đến P. Trang 11
B. Dòng điện chạy qua R từ P đến Q.
C. Không có dòng điện chạy qua R.
D. Đoạn dây MN không chịu tác dụng của lực.
3.12. Một thanh nam châm được thả rơi vào một ống dây thắng đứng. Giả sử cực bắc của nam châm
hướng xuống dưới. Nếu nhìn từ trên xuống ống dây, tại thời điểm nam châm đang rơi đến sát đầu trên
của ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng lên trên.
B. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng lên trên.
C. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng xuống.
D. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng xuống.
B. Dòng điện chạy trong ống dây theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng lên trên.
C. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng xuống.
D. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu tác dụng một lực từ hướng xuống.
3.13. Ở Đài Tiếng nói Việt Nam, một máy bay đang phát sóng điện từ. Vào thời điểm t tại một điểm xác
định ở phương truyền hướng thẳng đứng hướng lên trên nếu cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng
về phía nam thì cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía đông.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía tây.
C. Độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía bắc.
3.14. Một bánh xe hình tròn, bán kính 0,50 m đang quay đều với tốc độ 2,0 vòng/giây.Giả sử các nan hoa
cũng là bán kính của bánh xe và mặt phẳng của bánh xe vuông góc với thành phần nằm ngang của từ
trường Trái Đất, độ lớn của thành phần này là 5
1, 6.10 T. Tính suất điện động cảm ứng trong một nan hoa.
3.15. Một đoạn dây dẫn thẳng, cứng, dài 1,0 m chuyển động với tốc độ 5,0 m/s theo hướng vuông góc với
chiều dài của nó trong từ trường có mật độ từ thông là 0,10 T. Tính suất điện động cảm ứng trong đoạn
dây nếu hướng của từ trường vuông góc với mặt phẳng mà đoạn dây chuyển động.
3.16. Từ thông qua một cuộn dây 80 vòng giảm đều từ 2,0 mWb xuống 0,5 mWb trong thời gian 4,0 s.
Tính độ lớn suất điện động cảm ứng do sự biến thiên từ thông này gây ra.
3.17. Một khung dây phẳng gồm 50 vòng, diện tích mỗi vòng 8,0 cm2 và được đặt trong một từ trường
đồng nhất vuông góc với cảm ứng từ. Biết độ lớn của cảm ứng từ lúc đầu là 0,20 T, sau đó giảm về 0
trong thời gian 0,50 s, tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Trang 12
3.18. Đoạn dây dẫn MN ở hình 3.11 dài 0,20 m đang bị kéo về bên phải với tốc độ 2,0 m/s. Biết
B  1, 2T , điện trở của MN là 100  , bỏ qua điện trở các thành phần còn lại của mạch điện. Tìm lực cần
thiết để kéo thanh ở tốc độ không đổi này (bỏ qua ma sát). N P v B M Q
3.19. Một cuộn dây nhỏ mỏng,phẳng, hình tròn gồm 100 vòng dây có bán kính 1 cm, được dùng để đo từ
trường biến đổi theo thời gian của xung điện thần kinh trong não tạo ra. Giả sử trong 0,1 s, thành phần
pháp tuyến với mặt phẳng cuộn dây của từ trường này thay đổi 12
0,5.10 T. Tìm độ lớn suất điện động
cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây do sự thay đổi này.
3.20. Một chiếc máy bay lên thẳng có cánh dài 3,00 m (tính từ trục quay) và quay với tốc độ 2,00
vòng/s, trong mặt phẳng nằm ngang. Giả sử thành phần thẳng đứng của từ trường trái đất là 50, 0 T .
Trong 1s, cánh máy bay quay tạo ra suất điện động cảm ứng là bao nhiêu?
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.21. Một điện trở được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động.
Gọi Itb là cường độ dòng điện trung bình trong một chu kì và P là công suất tỏa nhiệt ở điện trở. Hệ thức
nào sau đây là đúng?
A. P  0 và I  0.
B. P  0 và I  0.
C. P  0 và I  0.
D. P  0 và I  0. tb tb tb tb
3.22. Giữa hai đầu một điện trở 2
R  1, 00.10  có một điện áp xoay chiều u   2
2, 00.10 V cos 2 ft. Giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. 2, 00 . A B. 2,82 . A C. 1, 41 . A D. 14,1 . A
3.23. Một khung dây phẳng gồm 200 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 4,5 cm2. Khung dây được đặt
trong từ trường đều, lúc t =0, pháp tuyến của khung dây có cùng hướng với cảm ứng từ có B=0,06 T. Từ
vị trí ban đầu, khung dây quay 90 trong 0,50 s. Biết điện của khung là 20 , bỏ qua điện trở mạch
ngoài. Tìm cường độ dòng điện cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung dây.
3.24. Một máy phát điện xoay chiều đơn giản có khung dây dẫn phẳng gồm 200 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 2
100 cm . Khung dây quay quanh trục vuông góc với các đường sức từ với tốc độ không đổi 20
vòng/giây (Hình 3.12).Từ trường của máy phát là đều và có cảm ứng từ bằng 0,020 T. Lúc t = 0 pháp
tuyến của khung dây có cùng hướng với cảm ứng từ. Viết công thức xác định từ thông qua mỗi vòng dây theo thời gian. Trang 13
3.25. Rotato của một máy phát điện xoay chiều gồm 8 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 2 0, 0900 m , điện trở của rotato là 6, 0 .
 Rotato quay trong từ trường của stato có độ lớn cảm ứng từ là 0,500 T với tần số
không đổi 50,0 Hz. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai?
a) Tần số góc là 377 rad/s.
b) Suất điện động cực đại do máy phát ra là 123 V.
c) Bỏ qua điện trở mạch ngoại, cường độ dòng điện cực đại là 15,5 A
d)Nếu mạch ngoài có điện trở 6, 0  , cường độ dòng điện là 15,5 A
3.26. Một máy phát điện xoay chiều có khung dây phẳng gồm 50 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 2,0
cm2. Khung dây quay trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,01 T và hướng vuông góc với
trục quay, tốc độ quay ổn định là 20 vòng/giây (như trong hình 3.12). Tính suất điện động cảm ứng cực
đại (viết kết quả gồm 2 chữ số).
3.27. Một công suất điện 540,0 kW được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện bằng đường dây dài
3,00 km có điện trở 3,00  . Tìm công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây.
3.28. Với cac số liệu đã cho ở bài 3.27, tính hiệu suất truyền tải điện.
D. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 3.1.D 3.2.D 3.3. D
3.4. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Căn cứ vào độ mau thưa của các đường sức, ta có: Từ trái sang phải, độ lớn của cảm ứng từ sẽ tăng,
đạt cực đại khi đến mặt phẳng của vòng dây. Từ mặt phẳng vòng dây về phía N, độ lớn của cảm ứng từ sẽ
giảm. Hướng của cảm ứng từ tại bất kì điểm nào đều tiếp tuyến với đường sức đi qua điểm đó. Vì MN là
đường thẳng nên hướng của từ trường không thay đổi, nó hướng từ trái sang phải. 3.5. D.
Hai lực này có độ lớn bẳng nhau, ngược chiều và cùng tác dụng vào một vật nhưng không nằm trên một đường thẳng.
3.6. a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
F BI sin  0, 01.2.0, 05.sin 30  0, 0005 N 3.7. 7,1 cm 2 mv mv Bev   r r Be Trang 14
3.8. 18  N   I
Tại vị trí đặt dòng điện 2, dòng điện ở dây 1 có cảm ứng từ là 7 1 B  2, 0.10 .   r
Đoạn dòng điện 2 có chiều dài l chịu tác dụng của lực từ do từ trường của dòng điện 1 gây ra là   I  7 1 F  2, 0.10 . I   2  r
3.9. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng. 3.10. B. 3.11.A. 3.12. A. 3.13. B. 3.14. 5 2,5.10 V. 5 
Các nan hoa quay 1 vòng hết 0,50 s nên 1, 26.10 5 e 2,5.10   V 0,50 3.15. 5,0 mV. 3.16. 2 3, 0.10 V .  80.2, 0  0,50 3 .10 2 e N   3,0.10 V. t  4, 0 3.17. 16 mV. 3.18. 1,2 N. e 1, 2.0, 20.2, 0 F I B B  .0, 2.1, 2  1, 2 N. R 100 3.19. 13 1, 57.10 V . B  t  e NS 100.0,0  12 2 0,5.10 13 1 . 1,57.10 V. t  0,1 3.20. 2,83 mV
Trong 1 s, diện tích mà cánh máy bay cắt ngang và vuông góc với thành phần thẳng đứng của từ trường trái đất là 2
2 r . Suất điện động cảm ưng là 2
e B2 r . 3.21.C. 3.22.C. 3.23. 5,4 A 3.24. 4 2.10   cos 40t Wb 1  
Vào thời điểm t, góc giữa pháp tuyến khung dây và cảm ứng từ là   t
  2nt , với n là số vòng
quay trong 1 giây, do đó từ thông qua một vòng dây là
  BS cos  BS cos2nt Wb 1  
Thay số, ta có kết quả.
3.25. a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai. 3.26. 13 mV. Trang 15 2  P  P  P 3.27. P  r  24,3kW.   3.28. H   95,5%  U  P Trang 16
Document Outline

  • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • 1. Từ trường, cảm ứng từ, lực từ
    • 2. Từ thông và cảm ứng điện từ
    • 3. Đại cương về dòng điện xoay chiều
    • 4. Một số lưu ý
  • B. BÀI TẬP VÍ DỤ
    • I. TỪ TRƯỜNG, CẢM ỨNG TỪ, LỰC TỪ