Trang 1
1. Hạt nhân nguyên tử
Thí nghiệm tán xạ hạt
đã cung cấp bằng chứng cho sự tồn tại của hạt nhân. Hạt nhân mang
điện tích dương, có đường kính cỡ
14
10
m, nằm tạim của nguyên tử và tập trung gần như toàn bộ khối
lượng nguyên tử.
Hạt nhân cấu tạo gồm A nucleon, trong đó có Z proton và N = A Z neutron.
hiệu hạt nhân:
󰇱
󰉪󰉭󰉻󰉯
󰉯󰉯
󰉯󰉯󰉪󰉯󰉯󰉪󰉿
Các hạt nhân đồng vị có cùng số proton Z nhưng khác số neutron N.
Công thức gần đúng tính bán kính của hạt nhân:
1
15
3
(1,2.10 ).R m A
.
2. Mô hình đơn giản của nguyên tử
Nguyên tử gồm hạt nhân ở giữa mang điện tích dương và các electron mang điện âm chuyển
động quanh hạt nhân.
Hạt nhân gồm proton và neutron. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của nguyên tử.
3. Đơn vị khối lượng nguyên tử
- Đơn vị khối lượng nguyên tử được kí hiệu là amu (viết tắt là u):
1 amu =
27 2
1,66054.10 931,5 /kg MeV c
4. Hệ thức Einstein liên hệ giữa khối lượng và năng lượng
2
E mc
5. Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Độ hụt khối của hạt nhân:
p n X
m Zm A Z m m
Năng lượng liên kết hạt nhân bằng năng lượng tối thiểu cần cung cấp để tách hạt nhân đó thành các
nucleon riêng lẻ:
22
.


lk p n X
E m c Zm A Z m m c
Năng lượng liên kết riêng và năng lượng liên kết tính cho một nucleon. Năng lượng liên kết riêng càng
lớn t hạt nhân càng bền vững.
6. Phản ng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch
Phân hạch là quá trình trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
VẬT LÍ HẠT NHÂN
4
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Trang 2
Nhiệt hạch quá tnh trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. Đ
to ra phản ứng nhiệt hạch cần tạo ra hỗn hợp chất mật độ hạt nhân đủ lớn, nhiệt độ rất cao (cỡ
10
8
đến 10
9
K) và duy trì trạng thái này đủ dài.
Công thức tính năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân:
2
()
toa trc sau
E m m c
Trong đó
trc
m
sau
m
lần lượt là tổng khối lượng các hạt trước và tổng khối lượng các hạt sau phản
ng.
7. Hiện tượng phóng xạ
Phóng xạ là quá trình phân rã tphát của một hạt nhân không bền vững, phát ra các tia phóng x
biến đổi thành hạt nhân kc.
Các tia phóng x:
Loại tia phóng x
Hạt phóng ra
hiệu
Điện tích
Phương trình phân rã
Hạt nhân Helium
4
2
He
+2e
44
22
AA
ZZ
X X He

Hạt positron
0
1
e
+1e
0
11
AA
ZZ
X X e

Hạt electron
0
1
e
-1e
0
11
AA
ZZ
X X e


Hạt photon
0
*
AA
ZZ
XX
Liên hệ giữa hằng số phóng x
và chu kì bán rã T:
2
ln
T
Độ phóng xạ H được xác định bằng số hạt nhân chất phóng xạ phân trong một giây liên hệ với
hằng số phóng xvà số hạt nhân chất phóng xạ trong mẫu theo công thức:
.HN
S hạt nhân chất phóng xạ độ phóng x của mt mẫu đều giảm theo quy luật hàm số :
00
.2 .

t
t
T
N N N e
00
.2 .

t
t
T
H H H e
Liên hệ giữa số nguyên t(N) và khối lượng (m) của một mẫu chất:
A
m
NN
A
8. Một số lưu ý
Trong các bài tập chủ đề này, lấy số Avogadro nguyên t
23
6,02.10
A
N
nguyên tử/mol; khối
lượng mol nguyên tử của các chất bằng số khối của chúng;
13
1 1,60.10 .
MeV J
Coi một năm 365 ngày.
Đhụt khối của hạt nhân
A
Z
X
có thể tính bằng công thức:
H n X
m Zm A Z m m
trong đó
H
m
là khi lượng nguyên tử
1
1
H
;
n
m
khối lượng của hạt neutron;
X
m
là khi lượng của nguyên tử
A
Z
X
.
Để đánh giá độ bền vững của một hạt nhân, cần căn cứ vào năng lượng liên kết riêng, không phải năng
lượng liên kết của nó.
Khi sử dụng công thức tính hằng số phóng xạ
2
ln
T
để
đơn vị s
-1
, chu kì bán T phải đổi
ra đơn vị là giây (s).
Trang 3
Khi áp dụng công thức
00
.2 .

t
t
T
H H H e
hoặc
00
.2 .

t
t
T
N N N e
, tùy vào các đơn vị tương ứng
t, T và
, có thể lựa chọn công thức tính phù hợp để tìm ra được kết quả nhanh hơn.
Shạt nhân chất phóng xạ đã bị phân trong thời gian t bằng số hạt nhân sản phẩm được sinh ra
bằng số hạt nhân số hạt tia phóng xạ được mẫu phát ra trong khoảng thời gian đó:
0 0 0
Δ 1 2 1



t
t
T
N N N N N e
.
B. BÀI TẬP VÍ DỤ
I. CẤU TRÚC HẠT NHÂN
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử sắt
56
26
Fe
bao nhiêu neutron?
A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron
Giải
Theo hiệu của hạt nhân: Z = 26 => số proton là 26
A = 56 => số nơtron là N = A - Z = 56 - 26 = 30.
Hạt nhân nguyên tử sắt
56
26
Fe
có 30 neutron.
Đáp án: B.
Câu 2. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có các đặc điểm sau:
Hạt nhân X có 9 proton và 10 neutron.
Hạt nhân Y có tất cả 20 nucleon trong đó có 11 nucleon trung hòa.
Hạt nhân Z có 10 nucleon mang điện và 10 nucleon trung hòa.
Trong các phát biểu dưới đây, pt biểu nào đúng, phát biểu nào là sai?
a) X và Y là hai hạt nhân đồng vị.
b) X và Z cùng điện tích.
c) Y và Z có cùng số khối.
d) Y và Z có bán kính xấp xỉ bằng nhau.
Giải
Từ giữa kiện đề bài, ta biết được cấu tạo hiệu của các hạt nhân:
Hạt nhân X có tất cả 19 nucleon, gồm 9 proton và 10 neutron ký hiệu là
19
9
X
.
Hạt nhân Y có tất cả 20 nucleon, gồm 9 proton và 11 neutron kí hiệu
20
9
Y
.
Hạt nhân Z có tất cả 20 nucleon gồm 10 proton và 10 neutron kí hiệu là
20
10
Z
a) Hạt nhân X và Y là hai hạt nhân đồng vị
phát biểu a) Đúng.
b) Hạt nhân X điện tích + 9e, hạt nhân Z có điện tích + 10e
phát biểu b) Sai.
c) Hạt nhân Y và Z cùng số khối là 20
phát biểu c) Đúng.
d) Ht nhân Y Z cùng số khối nên bán kính xấp xỉ bằng nhau theo công thức
15 1/3
1,2.10 .
R m A
phát biểu d) Đúng.
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
Câu 3. Nguyên tố boron có hai đồng vị bền
10
5
B
có khối lượng nguyên tử là 10,01294u chiếm 19,9% boron trong t nhiên.
5
10
B
khối lượng nguyên tlà 11,00931 u và chiếm 80,1% boron trong tự nhiên.
Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron. (Kết quả tính theo đơn vị amu lấy đến một
chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Giải
Khi lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron:
10,01294u .19,9% 11,00931 u .80,1% 10,81103u
B
M
Kết quả ly đến mt chữ số sau dấu phy thập phân: 10,8u.
Đáp án: 10,8u.
Trang 4
II. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
Câu 4. Biết khối lượng các hạt proton, neutron hạt nhân
18
8
O
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 17,9948u.
Độ hụt khối của hạt nhân
18
8
O
A. 0,1376u. B. 0,15 06u. C. 0,1478u. D.8,2202u.
Giải
Độ hụt khối của hạt nhân
18
8
O
:
8.1,0073u 18 8 1,0087u 17,9948u 0,1506u.
O p n O
m Zm A Z m m
Đáp án: B
Câu 5. Cho hai hạt nhân A và B các đặc điểm sau:
Hạt nhân A có 202 nucleon trong đó gồm 122 neutron. Độ hụt khối của hạt nhân A là 1,71228u.
Hạt nhân B 204 nucleon trong đó gồm 80 proton. Độ hụt khối của hạt nhân B 1,72675 u.
Trong các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) A và B là hai hạt nhân đồng vị.
b) Số nucleon trung hòa trong mi hạt nhân bằng nhau.
c) Hạt nhân A có năng lượng liên kết nhỏ hơn hạt nhân B.
d) Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A.
Giải
a) Hạt nhân A 202 - 122 = 80 proton.
Hạt nhân A và B là hai hạt nhân đồng vị.
Phát biểu a) Đúng.
b) Hạt nhân B có 204 80 =120 neutron, trong khi đó hạt nhân A chỉ 122 neutron
Phát biểu b) Sai.
c) Hạt nhân A độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân B:
22
A B A B lkA lkB
m m m c m c E E
Phát biểu c) Đúng.
d) Tính năng lượng liên kết riêng của mi hạt nhân:
22
lkA
lkrA
A
E
1,71228.(931,5MeV / c )c
E 7,896MeV / nucleon
A 202nucleon
22
lkB
lkrB
B
E
1,72675.(931,5MeV / c )c
E 7,885MeV / nucleon
A 204nucleon
E
lkrA
> E
lkrB
nên hạt nhân A bền vững hơn hạt nhân B
Phát biểu d) Sai.
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Sai.
Câu 6. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
6 2 4 A
3 1 2 Z
Li D He X
. Biết khối lưng nguyên tử của các hạt là
m
D
= 2,01410 u; m
Li
= 6,01512 u; m
He
= 4,00260 u;
a) Hoàn thành phương trình phản ứng.
b) Tính năng lượng tỏa ra của mi phản ứng. (Viết kết quả theo đơn vị MeV và lấy đến một chữ s sau
dấu phẩy thập phân).
Trang 5
c) Nếu tổng hợp được 1,00 g khí helium từ phương trình phản ứng này thì tổng năng lượng tỏa ra có thể
đun sôi bao nhiêu kilôgam nước ở 20
0
C? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/(kg.K).
Giải
a) Do đin tích số nucleon được bảo toàn trong các phn ứng hạt nhân nên:
3+1 = 2+Z
Z= 2
6+2 = 4+A
A = 4
Hạt nhân
A
Z
X
là
4
2
He
.
Phương trình phản ứng có dạng:
6 2 4 4
3 1 2 2
Li D He He
b) Năng lượng tỏa ra của một phảnng hạt nhân:
E
tỏa
= (m
trước
m
sau
)c
2
= [(6,01512u+2,01410u) (2.4,00260u)]c
2
= 0,02402 uc
2
= 0,02402.(931,5
MeV/c
2
).c
2
= 22,37 MeV
c) Mỗi phản ứng tạo ra hai nguyên tử helium n để tổng hợp được 1,00g helium, số phản ng cần xy ra
23
(1,00g)
.(6,02.10
(4g / mol)
nguyên tử/mol): (2 nguyên tử/phảnng) = 7,53.10
22
phản ứng.
Tổng năng lượng tỏa ra khi tng hợp được 1,00 g helium
E = (7,53.10
22
phản ứng).(22,4 MeV/phản ứng).(1,6.10
-13
J/MeV) = 2,69.10
11
J.
Năng lượng này đun sôi được số kilôgam nước ở 20
0
C là
11
5
00
E (2,70.10 J)
m 8,07.10 kg.
c t (4180J / kg.K).(100 C 20 C)

Đáp án: a)
6 2 4 4
3 1 2 2
Li D He He
; b) 22,4 MeV; c) 8,07.10
5
kg.
III. Phóng xạ
Câu 7. Khi nói vsự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất
phóng xạ đó
B. Chu kì báncủa mt chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phảnng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Hằng số phóng xạ của mt chất phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó.
Giải
Trang 6
Quá trình phóng xlà quá trình tự phát, tỏa năng lượng, không điều khiển được, các đại lượng như đ
phóng xạ, chu kì bán rã và hằng số phóng xchỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn phóng xạ chứ không
bị nh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất…
Đáp án C.
Câu 8. Đồng vị phóng xạ β
-
xenon
133
54
Xe
được sử dụng trong phương pháp nguyên tử đánh dấu của y học
hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu kì bán rã của xenon
133
54
Xe
là 5,24
ngày. Một mẫu k chứa xenon
133
54
Xe
khi được sản xuất tại nhà máy có độ phóng xlà 4,25.10
9
Bq. Mẫu
đó được vận chuyển về bệnh viện và sử dụng cho bệnh nhân sau đó 3,00 ngày. Các ý a), b), c), d) dưi
đây đúng hay sai?
a) Sản phẩm phân rã của xenon
133
54
Xe
là cesium
133
55
Cs
.
b) Hằng số phóng xạ của xenon
133
54
Xe
là 0,132 s
-1
.
c) Số nguyên t
133
54
Xe
có trong mẫu mới sản xuất là 2,78.10
15
nguyên tử.
d) Khi bện nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là 1,86.10
9
Bq.
Giải
a) Phương trình phóng xạ β
-
dạng:
0
133 A 0
0
54 Z 1
Xe X e
Do đin tích số nucleon được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân nên Z = 55 và A =133
Vậy hạt nhân sản phẩm phân rã là
133
55
Cs
Phát biểu a) Đúng.
b) Hằng số phóng xạ của xenon là
61
ln2 ln2
1,53.10 s
T (5,24.24.3600s)

Phát biểu b) Sai.
c) Số nguyên tử xenon trong mẫu mới sản xuất
9
15
0
0
61
H
4,25.10 Bq
N 2,78.10
1,53.10 s

nguyên tử
Phát biểu c) Đúng.
d) Độ phóng xạ của mẫu khi bệnh nhân sử dụng
3,00
t
99
5,24
T
0
H H .2 (4,25.10 Bq).2 2,86.10 Bq
Phát biểu d) Sai.
Câu 9. Một mẫu chứa hai đồng vị phóng xạ A và B. Tại thời điểm ban đầu, tỉ lệ nguyên tử đng vị A trên
số nguyên tử đồng vị B là 5. Sau đó 2,0 giờ, t lệ số nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 1.
Trang 7
Biết rằng chu kì bán rã của đồng vị A là 0,50 giờ. Chu kì bán rã của đồng vị B my giờ? Biết rằng hai
đồng vị phóng xạ này không phải là sản phẩm phân rã của nhau. (Kết quả ly đến mt chữ số sau dấu
phẩy thập phân)
Giải
Thời điểm ban đầu có N
OA
và N
OB
hạt nhân A và B trong mẫu:
OA
OB
N
5.
N
Sau 2,0 gi, s nguyên t mi đồng v trong mu
A
t
T
A 0A
N N 2
B
t
T
B 0B
N N 2 .
Theo đề bài:
A
B A B A
B
t
1 1 1 1
T
tt
T T T T
0A 0A
A
2
t
B 0B B A
T
0B
N 2 N
N 1 1
11
2 1 2 t log
N N 5 T T 5
N2







Thay s:
t 2,0
gi
A
T 0,5
gi ta tìm được
B
T 1,2
gi.
Đáp án: 1,2 gi.
C. BÀI TP (Dùng chung cho c phn Hướng dn ôn tp và phn soạn đề)
I. Cu trúc ht nhân
Câu 1. [NB] Trong ht nhân nguyên t vàng
197
79
Au
bao nhu hạt nucleon mang điện?
A. 276. B. 197. C. 79. D. 118.
Câu 2. [TH] Ht nhân
23
11
Na
và ht nhân
24
12
Mg
có cùng
A. đin tích. B. s nucleon. C. s proton. D. s neutron.
Câu 3. [NB] S nucleon trung hoà trong ht nhân
23
11
Na
A. 11. B. 23. C. 12. D. 34.
Câu 4. [NB] Các hạt nhân đồng v
A. ng khối lượng. B. ng điện tích.
C. ng s khi. D. cùng s neutron.
Câu 5. [VD] Trong
63
29
102 g Cu,
s ht neutron nhiều hơn số ht proton là
A.
25
6,14 10
ht. B.
24
4,87 10
ht. C.
25
3,31 10
ht. D.
25
2,83 10
ht.
Câu 6. [TH] S nucleon mang điện trong ht nhân
71
31
Ga
A. 31. B. 71. C. 40. D. 102.
Câu 7. [VD] Đin tích ca ht nhân
14
6
C
A.
6 C.
B.
14 C.
C.
19
9,6 10 C.

D.
19
12,8 10 C.

Câu 8. [TH] So vi ht nhân vàng
197
79
Au
thì ht nhân bc
107
47
Ag
A. ít hơn 32 nucleon. B. ít hơn 58 neutron.
C. ít hơn 90 proton. D. ít hơn 32 neutron.
Câu 9. [TH] Ht nhân
28
14
Si
và ht nhân
28
15
P
có cùng
A. s proton. B. s neutron. C. đin tích. D. s nucleon.
Câu 10. [VD] S neutrontrong 1,00 mol
239
94
Pu
Trang 8
A.
26
1,44 10
ht. B.
25
5,66 10
ht. C.
25
8,73 10
ht. D.
30
4,21 10
ht.
Câu 11. [TH] Mt ht nhân nguyên t hiu
55
25
Mn.
Trong các nhận định dưới đây,nhận
định nào là đúng,nhận định nào là sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Nguyên t Mn đứng ô s 55 trong bng h thng tun hoàn.
b) Ht nhân
55
25
Mn
có điện tích
25e.
c) Ht nhân
55
25
Mn
cha 30 nucleon trung hoà.
d) Nguyên t
55
25
Mn
25 electron quay quanh ht nhân.
Câu 12. [TH] Trong các nhn định dưới đây,nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Các đồng v phóng x đều không bn.
b) Các nguyên t ht nhân cùng s prôtôn nhưng số
neutron khác nhau gọi là đồng v.
c) Các đồng v ca cùng mt nguyên t s neutron khác nhau nên
tính cht hoá hc khác nhau.
d) Các hạt nhân đồng v điện tích ging nhau.
Câu 13. [TH] Ht nhân
60
Ni
điện tích
28e.
Có bao nhiêu neutron trong ht nhân
58
Ni?
Câu 14. [VD] Tìm s ht proton có trong 132 g phosporus
31
15
P?
Câu 15. [VDC] Nguyên t đồng hai đồng v bn
63
29
Cu
khi lượng nguyên t 62,93 u
và chiếm 69,15% đồng trong t nhiên và
65
29
Cu
khối lượng nguyên t 64,93 u và chiếm
30,85% đồng trong t nhiên.Tính khối lượng nguyên t trung bình ca nguyên t
đồng.(Kết qu tính theo đơn vị u và lấy đến mt ch s sau du phy thp phân).
Câu 16. [VD] Silic (Si)hay n được gi là silicon (nguyên t ph biến th hai trong v Trái Đt
sau oxygen)là vt liu n dẫn được s dng ph biến trong ngànhng nghiệp điện t.
a) Xác định s electron,s proton và s neutron trong nguyên t silicon
28
14
Si.
b) Xác định điện tích ca ht nhân
28
14
Si.
Câu 17. [VDC] S dng công thc tính n kính ht nhân
1
15
3
R 1,2 10 A m
để tính gn
đúng bán kính,thể tích và khối lượng riêng ca ht nhân barium
138
56
Ba.
II. Năng lượng ht nhân
Câu 18. [NB] Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng ng liên kết riêng.
C. Độ ht khi. D. S khi.
Câu 19. [NB] Phát biểu nào sau đây v phn ng nhit hch là sai?
A. Phn ng nhit hch là ngun gốc năng lượng ca Mt Tri và các ngôi sao.
B. Phn ng nhit hch ch có th xy ra nhiệt độ rt cao, c hàng trăm triệu độ.
C. Phn ng nhit hch quá trình tng hp các ht nhân trung bình thành các ht nhân
nng hơn.
D. Phn ng nhit hch to năng lượng.
Trang 9
Câu 20. [TH] Xét phn ng nhit hch
2 2 3
1 1 2
D D He X.
Ht X là
A. proton. B. neutrino. C. neutron. D. positron.
Câu 21. [TH] Hạt nhân có độ ht khi càng ln thì
A. càng bn vng. B. càng kém bn vng.
C. có năng lượng liên kết càng ln. D. có năng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 22. [VD] Cho khối lượng ca ht proton; neutron ht nhân deuterium
2
1
D
lần lượt
1,0073 u;
1,0087 u
2,0136 u.
Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân deuterium
2
1
D
A. 2,24 MeV/nucleon. B. 3,06 MeV/nucleon.
C. 1,12 MeV/nucleon. D. 4,48 MeV/nucleon.
Câu 23. [VD] Cho khi lượng ca ht nhân
10
4
Be,
ht neutron ht proton ln lượt
10,0113 u;
1,0087 u
và
1,0073 u.
Năng lượng ti thiu để phá v ht nhân
10
4
Be
thành c
nucleon riêng l
A. 0,0701 MeV. B. 65,30 MeV. C. 6,530 MeV. D. 653,0 MeV.
Câu 24. [VD] Ht nhân
235
92
U
hp th mt neutron nhit ri v ra thành hai ht nhân
95
37
Rb
137
55
Cs.
Phn ng này gii phóng kèm theo
A. 1 neutron. B. 2 neutron. C. 3 neutron. D. 4 neutron.
Câu 4.25. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào là sai?
a) Hạt nhân số khối càng lớn tng bền vững.
b) Hạt nhân nào có độ hụt khối ln hơn thì năng lưng liên kết lớn hơn.
c) Hạt nhân năng lượng liên kết riêng càng lớn t càng bền vững.
d) Trong các hạt nhân cùng năng lượng liên kết, hạt nhân o số khối càng lớn t càng m
bền vững.
Câu 4.26. Một phản ứng tng hợp hạt nhân phương trình:
2 2 3
1 1 1
D + D T + X
Cho biết tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn n tổng khối lượng của các hạt sau phản
ứng
0,00432 u.
Các ý a), b), c), d) dưới đây đúng hay sai?
a) Hạt nhân
X
có diện tích
+1e.
b) Năng lượng ta ra của một phản ứng là
4,02 MeV.
c) Năng lượng tỏa ra khi
2
1
1,00 g D
được tổng hợp hoàn toàn là
11
2,0.10 J.
d) Biết rằng nhiệt nóng chảy riêng của nước đá
5
3. ,33.10 J/kg
Năng lượng ta ra khi tng hợp
hoàn toàn
2
1
1,00 g D
có thể làm nóng chảy hoàn toàn
6
2,91.10 kg
nước đá ở
o
0 C.
Câu 4.27. Hạt nhân
235
92
U
hấp thụ một neutron nhiệt rồi vra thành hai hạt nhân
138
53
I
A
Z
X
kèm
theo gii phóng 3 hạt neutron mi. Cho biết khối lượng nguyên tử của
235 138
92 53
U, I
A
Z
X
ln lượt là
235,04394 u, 137,92281 u
94,91281 u;
khối lượng của hạt neutron là
1,00866 u.
Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai?
a) Phảnng này chỉ có thể xy ra ở nhiệt độ cỡ hàng trăm triệu độ.
b) Hạt nhân
A
Z
X
39
proton và
95
neutron.
Trang 10
c) Năng lượng tỏa ra sau phản ứng là
177,9 MeV.
d) Năng lượng ta ra khi
235
92
1,00 g U
phân hch hết theo phản ứng trên là
10
7,29.10 J.
Câu 4.28. Cho biết khi lượng nguyên tử của các hạt
1 31 32 33
1 15 16 17
H, P, S, Cl
lần lượt là
1,00783 u; 30,97376 u; 31,97207 u; 32,97745 u;
hạt neutron có khối lượng
1,00866 u.
Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai?
a) Các hạt nhân
31 32 33
15 16 17
P, S, Cl
có số neutron bằng nhau.
b) Độ hụt khối của hạt nhân
31
15
P
là
0,28225 u.
c) Năng lượng liên kết của hạt nhân
32
16
S
là
271,8 MeV.
d) Hạt nhân
33
17
Cl
bền vững hơn hạt nhân
32
16
S.
Câu 4.29. Hạt nhân
39
19
K
có năng lượng liên kết riêng
8,557 MeV/nucleon.
Tính:
a) Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để tách hạt nhân
39
19
K
tnh các nucleon riêng lẻ. (Kết quả tính
theo đơn vị
MeV
làm tròn tới hàng đơn vị).
b) Độ hụt khối của hạt nhân
235
92
U.
(Kết quả tính theo đơn vị u và lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy thập
phân).
Câu 4.30. Nếu mi hạt nhân
235
U
phân hạch gii phóng trung bình
200,0 MeV
t năng lượng ta
ra khi
235
2,50 g U
phân hạch hoàn toàn thể thắp sáng mt bóng đèn
100 W
trong bao lâu? (Kết quả
tính theo đơn vị năm và ly đến mt chữ số sau dấu phẩy thập phân).
III. PHÓNG XẠ
Câu 4.31. Tia
ng các hạt
A. positron. B. hạt nhân
4
2
He.
C. neutron. D. electron.
Câu 4.32. Cho 4 tia phóng xạ:
, ,

đi vào min điện trường đều theo phương vuông c
với đường sức đin. Tia phóng xạ không bị lệch khi phương truyn ban đầu là
A. tia
.
B. tia
.
C. tia
.
D. tia
.
Câu 4.33. Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt positron?
A. tia
.
B. tia
.
C. tia
.
D. tia
.
Câu 4.34. Khi i về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia
là các dòng hạt proton.
B. Tia
bản chất là sóng điện từ bước sóng dài.
C. Tia
là các dòng hạt electron.
D. Tia
là dòng các hạt đin tích âm.
Câu 4.35. Hình 4.1 biểu din sự thay đổi độ phóng xcủa mt mẫu chất phóng xạ theo thời gian.
Hằng số phóng xcủa chất này
Trang 11
v
5,0 10,0 15,0 20,0 25,0
20,0
40,0
60,0
80,0
0
H(kB q)
t(ngày)
100,0
A.
5
ngày. B.
1
0,137 s .
C.
1
1,60 s .
D.
1
5,78 s .
Câu 4.36. Chất phóng xạ
225
88
Ra
phát ra tia
biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm
được tạo thành số hạt proton là
A.
88
proton. B.
87
proton. C.
89
proton. D.
225
proton.
Câu 4.37. Ban đầu
t0
mt mẫu chất phóng xạ
X
nguyên chất. Ở thời điểm t
1
, mẫu chất phóng
xạ
X
còn li
20%
hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
21
t = t + 100 s
số hạt nhân
X
chưa bị phân
rã chỉ còn
5%
so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A.
50 s.
B.
25 s.
C.
400 s.
D.
200 s.
Câu 4.38. Trong các phát biểu sau đây, pt biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Quá trình phóng xạ
ln giải phóng kèm theo mt hạt neutrino không mang điện.
b) Khi đi trong điện trường giữa hai bản kim loi song song tích đin trái dấu, tia
bị lệch về phía
bản đương.
c) Tia
là dòng các hạt electron nên được phóng ra từ lớp vỏ electron của nguyên tử.
d) Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa môi trường và mất ng lượng rất nhanh.
Câu 4.39. Hình 4.2 mô tđồ hoạt động đơn giản hóa của cảm biến khói ion hóa. Nguồn phóng xạ
americium
241
95
Am
hằng số phóng xạ
11 1
5,081.10 s

được đặt giữa hai bản kim loi kết nối với mt
pin. Các hạt
phóng ra làm ion hóa không khí giữa hai bản kim loại, cho phép mt dòng điện nhỏ chạy
giữa hai bản kim loi đó và chuông báo không kêu.
Nếu khói bay vào gia hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với những phân tkhói
dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loi giảm đi. Khi ng điện gim
Trang 12
tới mức nhất định t cảm biến báo khói sgửi tín hiệu kích hoạt chng báo cháy. Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai?
a) Tia
phát ra từ nguồn phóng xbị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện dương.
b) Chu kì n rã của americium
241
95
Am
5
1,58.10
ngày.
c) Đ phóng xạ của nguồn americium
241
95
Am
có khối lượng
0,125 g
là
25,7 kBq.
d) Sau khi sử dụng
15
năm, độ phóng xạ của nguồn americium
241
95
Am
trong cảm biến giảm n
3,47%
so với độ phóng xạ ban đầu lúc mới mua.
Câu 4.40. Hoàn thành các phương trình ca các qua trình phóng x sau:
a)
0
14 0
0
71
? N e v
b)
0
31 31
0
18 17
?Ar Cl v
c)
160 156
73 71
?Ta Lu
d)
0
75 75
0
32 33
?Ge As v
Câu 4.41. Mt phòng thí nghim nhp v ng đồng phóng x nguyên cht
64
Cu
có khối lượng
ban đầu là 55g. Chu k bán rã ca đồng v này là 12,7 gi. Tính khối lượng
64
Cu
đã bị phân rã
trong ngày th 10 k t lúc nhp v. (Kết qu tính có đơn vị mg và ly mt ch s sau du phy
thp phân)
Câu 4.42. Đồng v
238
92
U
phân rã qua mt s phóng x
biến thành ht nhân bn
206
82
Pb
. Biết
chu n rã ca
238
92
U
9
4,47.10
năm. Một khi đá được phát hin cha 46,97 mg
238
92
U
và 23,15
mg
206
82
Pb
. Gi s khối đá khi mới hình thành không cha nguyên t chì và tt c ng c
mặt trong đó đều là sn phm phân rã ca
238
92
U
. Tui ca khối đá đó là bao nhiêu t năm? (Kết
qu ly mt ch s sau du phy thp phân)
Câu 4.43. Mt mu cht cha đồng v phóng x có chu k bán rã là 12,7 gi. Sau 38,1 giờ, độ
phóng x ca mu này còn bao nhiêu phn trăm so với lúc ban đầu? (Kết qu ly mt ch s
sau du phy thp phân)
Câu 4.44. Potassium (kali) là nguyên t dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối vi cây trng. Trong
potassium t nhiên có 0,0117% là đồng v phóng x
40
19
K
vi chu k n rã là
9
1,25.10
năm.
a) Xác định độ phóng x ca
40
19
K
trong mi gam potassium t nhiên.
b) Chui, khoai tây, khoai lang là nhng thc phẩm có hàm lượng potassium cao. Mt qu
chui trung bình cha khoảng 450 mg potassium. Xác định độ phóng x của lượng potassium
đó.
c) Potassium cùng là mt trong nhng khoáng cht cn thiết cho cơ thể con người. Hàm lượng
potassium trung bình trên mi kilogam cơ thể người trường thành là
2,5 /g kg
. Xác định độ
phóng x ca
40
19
K
trong cơ thể mt người trưởng thành có khối lượng 65 kg
Câu
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
B. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Trang 13
Chn
C
D
C
B
B
A
C
B
D
C
Trang 14
CÂU 4.11
CÂU 4.12
a) Sai
a) Đúng
b) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
c) Sai
d) Đúng
d) Đúng
Câu 4.13. 30 neutron
Câu 4.14.
25
3,85.10
proton
Câu 4.15. 63,6 u.
Câu 4.16. a) Ngun t
28
14
Si
14 electron, 14 proton và 14 neutron.
b)
14e
Câu 4.17. Bán kính:
15
6,2.10Rm
Thể tích:
3
3 15 42 3
44
1.2.10 1,0.10
33
V R A m


Khi lượng riêng:
27
17 3
3
15
1,66054.10
2,3.10 / .
4
1.2.10
3
A kg
m
D kg m
V
A
Câu
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
4.24
Chn
B
C
C
C
C
B
D
CÂU 4.25
CÂU 4.26
CÂU 4.27
CÂU 4.28
a) Sai
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
b) Đúng
b) Đúng
b) Sai
b) Đúng
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
Câu 4.26.
a)
2 2 3 1
1 1 1 1
D D T H
nên hạt nhân X là
1
1
H
Chn ĐÚNG.
b) Etỏa = 4,02 MeV.
Chn ĐÚNG.
c) Mỗi phản ng cần sử dụng 2 hạt nhân
2
1
D
. Tổng năng lượng tỏa ra nếu tổng hợp hoàn toàn
1,00g deterium là:
10
9,71.10 .EJ
Chn SAI.
d)
10
5
5
9,71.10
2,92.10 .
3,33.10 /
EJ
m kg
J kg
Chn SAI.
Câu 4.27.
b)
235 1 138 95 1
92 0 53 39 0
3.U n I Y n
Chn ĐÚNG.
c) Etỏa = 177,9 MeV.
Chn ĐÚNG.
Trang 15
Câu 4.29. a) 334 MeV; b) 0,36 u.
Câu 4.30. 65,0 năm
Câu
4.31
4.32
4.33
4.34
4.35
4.36
4.37
Chn
B
A
D
C
C
C
A
Câu 4.37. Chn A
12
21
1 0 0 2 0 0
100
2
1
2
.2 20% ; .2 5%
2 4 2 2 50
tt
TT
tt
TT
N N N N N N
N
Ts
N

CÂU 4.38
CÂU 4.39
a) Đúng
a) Sai
b) Sai
b) Đúng
c) Sai
c) Sai
d) Đúng
d) Sai
Câu 4.39. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
a) Tia
mang điện tích dương nên bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện âm.
Chn SAI.
b)
5
ln2
1,58.10T

ny.
Chn ĐÚNG.
c)
3
00
15,9.10H N Bq

Chn SAI.
d)
00
.2 97,6%
t
H H H

Chn SAI.
Câu 4.40. a)
0
14 14 0
0
6 7 1
C N e v
b)
0
31 31 0
0
18 17 1
Ar Cl e v
c)
160 156 4
73 71 2
Ta Lu He
d)
0
75 75 0
0
32 33 1
Ge As e v
Câu 4.41. Khối lượng đồng còn li sau ngày th 9 và th 10 là
9.24
12,7
0
.2mm
10.24
12,7
0
' .2mm
Khi lượng đồng đã bị phân rã trong ny thứ 10 là
9.24 10.24 9.24 10.24
3
12,7 12,7 12,7 12,7
0
' . 2 2 (55 ). 2 2 0,3.10m m m m g g
Câu 4.42. Trong thi gian t, s ht
238
92
U
bị phânbằng số hạt
206
82
Pb
được tạo thành.
00
12
t
T
Pb
N N N N N



mặt khác
.
A
N
mA
N
Do đó tỉ lệ khi lượng giữa
206
82
Pb
và
238
92
U
là:
206
23,15
238 46,97
Pb Pb
UU
mN
mN

Trang 16
0
0
12
23,15.238 23,15.238
46,97.206 46,97.206
.2
t
T
t
T
N
N
N
N



9
2
23,15.238 23,15.238
2 1 log 1 2,9.10
46,97.206 46,97.206
t
T
tT
năm.
Câu 4.43.
38,1
12,7
0 0 0 0
.2 .2 0,125 12,5%
t
T
H H H H H
Câu 4.44.
a)
. 31,0 .H N Bq

b)
3
450.10 . 31,0 / 13,9H g Bq g Bq

c)
65 . 2,5 / . 31,0 / 13,9H kg g kg Bq g Bq

Preview text:


4 VẬT LÍ HẠT NHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hạt nhân nguyên tử
Thí nghiệm tán xạ hạt  đã cung cấp bằng chứng cho sự tồn tại của hạt nhân. Hạt nhân mang
điện tích dương, có đường kính cỡ 14
10 m, nằm tại tâm của nguyên tử và tập trung gần như toàn bộ khối lượng nguyên tử.
Hạt nhân cấu tạo gồm A nucleon, trong đó có Z proton và N = A – Z neutron.
X: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Kí hiệu hạt nhân: A X Z → { Số khối: A = Z + N
Z = Số proton = Số điện tích nguyên tố = Số hiệu nguyên tử
Các hạt nhân đồng vị có cùng số proton Z nhưng khác số neutron N.  1
Công thức gần đúng tính bán kính của hạt nhân: 15  3 R  (1, 2.10 m).A .
2. Mô hình đơn giản của nguyên tử
Nguyên tử gồm hạt nhân ở giữa mang điện tích dương và các electron mang điện âm chuyển động quanh hạt nhân.
Hạt nhân gồm proton và neutron. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của nguyên tử.
3. Đơn vị khối lượng nguyên tử -
Đơn vị khối lượng nguyên tử được kí hiệu là amu (viết tắt là u): 1 amu = 2  7 2 1, 66054.10
kg  931,5MeV / c
4. Hệ thức Einstein liên hệ giữa khối lượng và năng lượng 2 E mc
5. Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
 Độ hụt khối của hạt nhân:
m Zm AZm m p n X
 Năng lượng liên kết hạt nhân bằng năng lượng tối thiểu cần cung cấp để tách hạt nhân đó thành các nucleon riêng lẻ: 2
E  m c Zm A Z m m c lk p    2 .     n X
 Năng lượng liên kết riêng và năng lượng liên kết tính cho một nucleon. Năng lượng liên kết riêng càng
lớn thì hạt nhân càng bền vững. E Elk lkr A
6. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch
 Phân hạch là quá trình trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn. Trang 1
 Nhiệt hạch là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. Để
tạo ra phản ứng nhiệt hạch cần tạo ra hỗn hợp chất có mật độ hạt nhân đủ lớn, ở nhiệt độ rất cao (cỡ
108 đến 109K) và duy trì trạng thái này đủ dài.
 Công thức tính năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân: 2 E
 (m m )c toa trc sau Trong đó mm
lần lượt là tổng khối lượng các hạt trước và tổng khối lượng các hạt sau phản trc sau ứng.
7. Hiện tượng phóng xạ
 Phóng xạ là quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững, phát ra các tia phóng xạ và
biến đổi thành hạt nhân khác.  Các tia phóng xạ:
Loại tia phóng xạ Hạt phóng ra
Kí hiệu Điện tích Phương trình phân rã  Hạt nhân Helium 4He +2e A A4 4 X X He 2 Z Z 2 2   Hạt positron 0e +1e A A 0 X X e 1 Z Z 1  1   Hạt electron 0 A A    e -1e 0 X X e 1 Z Z 1  1   Hạt photon  0 A * A X X   Z Z  2
Liên hệ giữa hằng số phóng xạ  và chu kì bán rã T:   ln T
 Độ phóng xạ H được xác định bằng số hạt nhân chất phóng xạ phân rã trong một giây và liên hệ với
hằng số phóng xạ và số hạt nhân chất phóng xạ trong mẫu theo công thức: H  N.
 Số hạt nhân chất phóng xạ và độ phóng xạ của một mẫu đều giảm theo quy luật hàm số mũ: tt   .2 .    t T N N N e và .2 .    t T H H H e 0 0 0 0
 Liên hệ giữa số nguyên tử (N) và khối lượng (m) của một mẫu chất: m N N A A 8. Một số lưu ý
 Trong các bài tập ở chủ đề này, lấy số Avogadro nguyên tử là 23
N  6, 02.10 nguyên tử/mol; khối A
lượng mol nguyên tử của các chất bằng số khối của chúng  ; 13 1MeV  1, 60.10 J.
 Coi một năm có 365 ngày.
 Độ hụt khối của hạt nhân AX có thể tính bằng công thức: Z
m Zm  AZ m m H n X
trong đó m là khối lượng nguyên tử 1H ; H 1
m là khối lượng của hạt neutron; n
m là khối lượng của nguyên tử A X . X Z
 Để đánh giá độ bền vững của một hạt nhân, cần căn cứ vào năng lượng liên kết riêng, không phải năng
lượng liên kết của nó.
 Khi sử dụng công thức tính hằng số phóng xạ 2
  ln để  có đơn vị là s-1, chu kì bán rã T phải đổi T ra đơn vị là giây (s). Trang 2tt    Khi áp dụng công thức .2 .    t T H H H e hoặc .2 .    t T N N N e
, tùy vào các đơn vị tương ứng 0 0 0 0
t, T và  , có thể lựa chọn công thức tính phù hợp để tìm ra được kết quả nhanh hơn.
 Số hạt nhân chất phóng xạ đã bị phân rã trong thời gian t bằng số hạt nhân sản phẩm được sinh ra và
bằng số hạt nhân số hạt tia phóng xạ được mẫu phát ra trong khoảng thời gian đó:   t  Δ    1 2   1   t T N N N N N e . 0 0 0     B. BÀI TẬP VÍ DỤ I. CẤU TRÚC HẠT NHÂN
Câu 1
. Trong hạt nhân nguyên tử sắt 56Fe có bao nhiêu neutron? 26 A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron Giải
Theo ký hiệu của hạt nhân: Z = 26 => số proton là 26
A = 56 => số nơtron là N = A - Z = 56 - 26 = 30.
Hạt nhân nguyên tử sắt 56Fe có 30 neutron. 26 Đáp án: B.
Câu 2
. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có các đặc điểm sau:
Hạt nhân X có 9 proton và 10 neutron.
Hạt nhân Y có tất cả 20 nucleon trong đó có 11 nucleon trung hòa.
Hạt nhân Z có 10 nucleon mang điện và 10 nucleon trung hòa.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) X và Y là hai hạt nhân đồng vị.
b) X và Z có cùng điện tích.
c) Y và Z có cùng số khối.
d) Y và Z có bán kính xấp xỉ bằng nhau. Giải
Từ giữa kiện đề bài, ta biết được cấu tạo và kí hiệu của các hạt nhân:
Hạt nhân X có tất cả 19 nucleon, gồm 9 proton và 10 neutron ký hiệu là 19 X . 9
Hạt nhân Y có tất cả 20 nucleon, gồm 9 proton và 11 neutron kí hiệu là 20Y . 9
Hạt nhân Z có tất cả 20 nucleon gồm 10 proton và 10 neutron kí hiệu là 20Z 10
a) Hạt nhân X và Y là hai hạt nhân đồng vị  phát biểu a) Đúng.
b) Hạt nhân X có điện tích + 9e, hạt nhân Z có điện tích + 10e  phát biểu b) Sai.
c) Hạt nhân Y và Z có cùng số khối là 20  phát biểu c) Đúng.
d) Hạt nhân Y và Z có cùng số khối nên có bán kính xấp xỉ bằng nhau theo công thức R   1  5 m 1/3 1, 2.10 .A  phát biểu d) Đúng.
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
Câu 3. Nguyên tố boron có hai đồng vị bền là
10 B có khối lượng nguyên tử là 10,01294u và chiếm 19,9% boron trong tự nhiên. 5
10B có khối lượng nguyên tử là 11,00931 u và chiếm 80,1% boron trong tự nhiên. 5
Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron. (Kết quả tính theo đơn vị amu và lấy đến một
chữ số sau dấu phẩy thập phân). Giải
Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron: M B
10,01294u.19,9%11,00931 u .80,1% 10,81103u
Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân: 10,8u. Đáp án: 10,8u. Trang 3
II. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
Câu
4. Biết khối lượng các hạt proton, neutron và hạt nhân 18O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 17,9948u. 8
Độ hụt khối của hạt nhân 18O là 8 A. 0,1376u. B. 0,15 06u. C. 0,1478u. D.8,2202u. Giải
Độ hụt khối của hạt nhân 18O : 8
m Zm   AZ m m  8.1,0073u  1881,0087u 17,9948u  0,1506u. O p n O Đáp án: B
Câu 5. Cho hai hạt nhân A và B có các đặc điểm sau:
Hạt nhân A có 202 nucleon trong đó gồm 122 neutron. Độ hụt khối của hạt nhân A là 1,71228u.
Hạt nhân B có 204 nucleon trong đó gồm 80 proton. Độ hụt khối của hạt nhân B là 1,72675 u.
Trong các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) A và B là hai hạt nhân đồng vị.
b) Số nucleon trung hòa trong mỗi hạt nhân bằng nhau.
c) Hạt nhân A có năng lượng liên kết nhỏ hơn hạt nhân B.
d) Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A. Giải
a) Hạt nhân A có 202 - 122 = 80 proton.
Hạt nhân A và B là hai hạt nhân đồng vị.  Phát biểu a) Đúng.
b) Hạt nhân B có 204 – 80 =120 neutron, trong khi đó hạt nhân A chỉ có 122 neutron  Phát biểu b) Sai.
c) Hạt nhân A có độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân B: 2 2 m   m   m  c  m  c  E  E A B A B lkA lkB  Phát biểu c) Đúng.
d) Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân: 2 2 E 1, 71228.(931,5MeV / c )c lkA E    7,896MeV / nucleon lkrA A 202nucleon A 2 2 E 1, 72675.(931,5MeV / c )c lkB E    7,885MeV / nucleon lkrB A 204nucleon B
ElkrA > ElkrB nên hạt nhân A bền vững hơn hạt nhân B  Phát biểu d) Sai.
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Sai.
Câu 6. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 6 2 4 A
Li  D  He  X . Biết khối lượng nguyên tử của các hạt là 3 1 2 Z
mD = 2,01410 u; mLi = 6,01512 u; mHe = 4,00260 u;
a) Hoàn thành phương trình phản ứng.
b) Tính năng lượng tỏa ra của mỗi phản ứng. (Viết kết quả theo đơn vị MeV và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Trang 4
c) Nếu tổng hợp được 1,00 g khí helium từ phương trình phản ứng này thì tổng năng lượng tỏa ra có thể
đun sôi bao nhiêu kilôgam nước ở 200C? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/(kg.K). Giải
a) Do điện tích và số nucleon được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân nên:
3+1 = 2+Z Z= 2
6+2 = 4+A A = 4 Hạt nhân A X là 4 He . Z 2
Phương trình phản ứng có dạng: 6 2 4 4 Li  D  He  He 3 1 2 2
b) Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân:
Etỏa = (mtrước – msau)c2 = [(6,01512u+2,01410u) – (2.4,00260u)]c2 = 0,02402 uc2 = 0,02402.(931,5 MeV/c2).c2 = 22,37 MeV
c) Mỗi phản ứng tạo ra hai nguyên tử helium nên để tổng hợp được 1,00g helium, số phản ứng cần xảy ra là (1, 00g) 23
.(6, 02.10 nguyên tử/mol): (2 nguyên tử/phản ứng) = 7,53.1022 phản ứng. (4g / mol)
Tổng năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1,00 g helium là
E = (7,53.1022 phản ứng).(22,4 MeV/phản ứng).(1,6.10-13 J/MeV) = 2,69.1011 J.
Năng lượng này đun sôi được số kilôgam nước ở 200C là 11 E (2, 70.10 J) 5 m    8,07.10 kg. 0 0 c t 
(4180J / kg.K).(100 C  20 C) Đáp án: a) 6 2 4 4
Li  D  He  He ; b) 22,4 MeV; c) 8,07.105 kg. 3 1 2 2 III. Phóng xạ
Câu 7. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ đó
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó. Giải Trang 5
Quá trình phóng xạ là quá trình tự phát, tỏa năng lượng, không điều khiển được, các đại lượng như độ
phóng xạ, chu kì bán rã và hằng số phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn phóng xạ chứ không
bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất… Đáp án C.
Câu 8. Đồng vị phóng xạ β- xenon 133 Xe được sử dụng trong phương pháp nguyên tử đánh dấu của y học 54
hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu kì bán rã của xenon 133Xe là 5,24 54
ngày. Một mẫu khí chứa xenon 133Xe khi được sản xuất tại nhà máy có độ phóng xạ là 4,25.109 Bq. Mẫu 54
đó được vận chuyển về bệnh viện và sử dụng cho bệnh nhân sau đó 3,00 ngày. Các ý a), b), c), d) dưới
đây là đúng hay sai?
a) Sản phẩm phân rã của xenon 133Xe là cesium 133Cs . 54 55
b) Hằng số phóng xạ của xenon 133Xe là 0,132 s-1. 54
c) Số nguyên tử 133Xe có trong mẫu mới sản xuất là 2,78.1015 nguyên tử. 54
d) Khi bện nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là 1,86.109 Bq. Giải
a) Phương trình phóng xạ β- có dạng: 0 133 A 0 Xe  X  e   0 54 Z 1 
Do điện tích và số nucleon được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân nên Z = 55 và A =133
Vậy hạt nhân sản phẩm phân rã là 133Cs  Phát biểu a) Đúng. 55
b) Hằng số phóng xạ của xenon là ln 2 ln 2 6  1 1, 53.10 s     T (5, 24.24.3600s)  Phát biểu b) Sai.
c) Số nguyên tử xenon trong mẫu mới sản xuất là 9 H 4, 25.10 Bq 0 15 N    2,78.10 nguyên tử 0 6  1  1,53.10 s  Phát biểu c) Đúng.
d) Độ phóng xạ của mẫu khi bệnh nhân sử dụng là t 3,00   9 T 5,24 9 H  H .2  (4,25.10 Bq).2  2,86.10 Bq 0  Phát biểu d) Sai.
Câu 9. Một mẫu chứa hai đồng vị phóng xạ A và B. Tại thời điểm ban đầu, tỉ lệ nguyên tử đồng vị A trên
số nguyên tử đồng vị B là 5. Sau đó 2,0 giờ, tỉ lệ số nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 1. Trang 6
Biết rằng chu kì bán rã của đồng vị A là 0,50 giờ. Chu kì bán rã của đồng vị B là mấy giờ? Biết rằng hai
đồng vị phóng xạ này không phải là sản phẩm phân rã của nhau. (Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân) Giải N
Thời điểm ban đầu có N 
OA và NOB hạt nhân A và B trong mẫu: OA 5. N OB t  t 
Sau 2,0 giờ, số nguyên tử mỗi đồng vị có trong mẫu là A T N  N 2 và B T N  N 2 . A 0A B 0B Theo đề bài: t   1 1   1 1  A T t   t N N 2 N    1  1 1   1  A  B T A T   B T A T 0A 0A   2 1 2    t     log   t 2 N  N 5 T T    5  B T 0B B A B N 2 0B
Thay số: t  2, 0 giờ và T  0,5 giờ ta tìm được T  1, 2 giờ. A B
Đáp án: 1,2 giờ.
C. BÀI TẬP (Dùng chung cho cả phần Hướng dẫn ôn tập và phần soạn đề)
I. Cấu trúc hạt nhân
Câu 1. [NB] Trong hạt nhân nguyên tử vàng 197 Au có bao nhiêu hạt nucleon mang điện? 79 A. 276. B. 197. C. 79. D. 118.
Câu 2. [TH] Hạt nhân 23 Na và hạt nhân 24 Mg có cùng 11 12 A. điện tích. B. số nucleon. C. số proton. D. số neutron.
Câu 3. [NB] Số nucleon trung hoà trong hạt nhân 23 Na là 11 A. 11. B. 23. C. 12. D. 34.
Câu 4. [NB] Các hạt nhân đồng vị có
A. cùng khối lượng.
B. cùng điện tích. C. cùng số khối.
D. cùng số neutron. Câu 5. [VD] Trong 63 102 g
Cu, số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 29 A. 25 6,14 10 hạt. B. 24 4,87 10 hạt. C. 25 3,3110 hạt. D. 25 2,8310 hạt.
Câu 6. [TH] Số nucleon mang điện trong hạt nhân 71Ga là 31 A. 31. B. 71. C. 40. D. 102.
Câu 7. [VD] Điện tích của hạt nhân 14 C là 6 A. 6 C. B. 14 C. C. 19 9, 6 10   C. D. 19 12,8 10   C.
Câu 8. [TH] So với hạt nhân vàng 197 Au thì hạt nhân bạc 107 Ag có 79 47
A. ít hơn 32 nucleon.
B. ít hơn 58 neutron. C. ít hơn 90 proton.
D. ít hơn 32 neutron.
Câu 9. [TH] Hạt nhân 28Si và hạt nhân 28 P có cùng 14 15 A. số proton. B. số neutron. C. điện tích. D. số nucleon.
Câu 10. [VD] Số neutron có trong 1,00 mol 239 Pu là 94 Trang 7 A. 26 1, 44 10 hạt. B. 25 5, 6610 hạt. C. 25 8, 7310 hạt. D. 30 4, 2110 hạt.
Câu 11. [TH] Một hạt nhân nguyên tử có ký hiệu 55 Mn. Trong các nhận định dưới đây,nhận 25
định nào là đúng,nhận định nào là sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nguyên tố Mn đứng ở ô số 55 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b) Hạt nhân 55 Mn có điện tích 2  5e. 25
c) Hạt nhân 55 Mn chứa 30 nucleon trung hoà. 25
d) Nguyên tử 55 Mn có 25 electron quay quanh hạt nhân. 25
Câu 12. [TH] Trong các nhận định dưới đây,nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
b) Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số
neutron khác nhau gọi là đồng vị.
c) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nên
tính chất hoá học khác nhau.
d) Các hạt nhân đồng vị có điện tích giống nhau.
Câu 13. [TH] Hạt nhân 60 Ni có điện tích là 2
 8e. Có bao nhiêu neutron trong hạt nhân 58 Ni?
Câu 14. [VD] Tìm số hạt proton có trong 132 g phosporus 31P ? 15
Câu 15. [VDC] Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền là 63 Cu có khối lượng nguyên tử là 62,93 u 29
và chiếm 69,15% đồng trong tự nhiên và 65 Cu có khối lượng nguyên tử là 64,93 u và chiếm 29
30,85% đồng trong tự nhiên.Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố
đồng.(Kết quả tính theo đơn vị u và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 16. [VD] Silic (Si)hay còn được gọi là silicon (nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ Trái Đất
sau oxygen)là vật liệu bán dẫn được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp điện tử.
a) Xác định số electron,số proton và số neutron trong nguyên tử silicon 28Si. 14
b) Xác định điện tích của hạt nhân 28Si. 14 1
Câu 17. [VDC] Sử dụng công thức tính bán kính hạt nhân 15  3 R  1, 2 10
 A m để tính gần
đúng bán kính,thể tích và khối lượng riêng của hạt nhân barium 138 Ba. 56
II. Năng lượng hạt nhân
Câu 18. [NB] Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng. C. Độ hụt khối. D. Số khối.
Câu 19. [NB] Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao, cỡ hàng trăm triệu độ.
C. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình tổng hợp các hạt nhân trung bình thành các hạt nhân nặng hơn.
D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng. Trang 8
Câu 20. [TH] Xét phản ứng nhiệt hạch 2 2 3
D  D  He  X. Hạt X là 1 1 2 A. proton. B. neutrino. C. neutron. D. positron.
Câu 21. [TH] Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vững.
B. càng kém bền vững.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 22. [VD] Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân deuterium 2 D lần lượt là 1
1, 0073 u; 1, 0087 u và 2, 0136 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân deuterium 2 D là 1 A. 2,24 MeV/nucleon.
B. 3,06 MeV/nucleon. C. 1,12 MeV/nucleon. D. 4,48 MeV/nucleon.
Câu 23. [VD] Cho khối lượng của hạt nhân 10 Be, hạt neutron và hạt proton lần lượt là 4
10, 0113 u; 1, 0087 u và 1, 0073 u. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân 10 Be thành các 4
nucleon riêng lẻ là A. 0,0701 MeV. B. 65,30 MeV. C. 6,530 MeV. D. 653,0 MeV.
Câu 24. [VD] Hạt nhân 235 U hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân 95 Rb và 92 37
137 Cs. Phản ứng này giải phóng kèm theo 55 A. 1 neutron. B. 2 neutron. C. 3 neutron. D. 4 neutron.
Câu 4.25. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
a) Hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
b) Hạt nhân nào có độ hụt khối lớn hơn thì có năng lượng liên kết lớn hơn.
c) Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
d) Trong các hạt nhân có cùng năng lượng liên kết, hạt nhân nào có số khối càng lớn thì càng kém bền vững.
Câu 4.26. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân có phương trình: 2 2 3 D + D  T + X 1 1 1
Cho biết tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản
ứng là 0,00432 u. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai?
a) Hạt nhân X có diện tích +1e.
b) Năng lượng tỏa ra của một phản ứng là 4,02 MeV.
c) Năng lượng tỏa ra khi 2
1, 00 g D được tổng hợp hoàn toàn là 11 2,0.10 J. 1
d) Biết rằng nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3,33.10 J/k .
g Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hoàn toàn 2
1, 00 g D có thể làm nóng chảy hoàn toàn 6 2,91.10 kg nước đá ở o 0 C. 1
Câu 4.27. Hạt nhân 235 U hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân 138 I và A X kèm 92 53 Z
theo giải phóng 3 hạt neutron mới. Cho biết khối lượng nguyên tử của 235 138 U, I và A X lần lượt là 92 53 Z
235, 04394 u, 137,92281 u và 94,91281 u; khối lượng của hạt neutron là 1, 00866 u. Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai?
a) Phản ứng này chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ cỡ hàng trăm triệu độ.
b) Hạt nhân A X có 39 proton và 95 neutron. Z Trang 9
c) Năng lượng tỏa ra sau phản ứng là 177,9 MeV.
d) Năng lượng tỏa ra khi 235 1, 00 g
U phân hạch hết theo phản ứng trên là 10 7,29.10 J. 92
Câu 4.28. Cho biết khổi lượng nguyên tử của các hạt 1 31 32 33 H, P, S, Cl lần lượt là 1 15 16 17
1,00783 u; 30,97376 u; 31,97207 u; 32,97745 u; hạt neutron có khối lượng 1, 00866 u. Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai? a) Các hạt nhân 31 32 33
P, S, Cl có số neutron bằng nhau. 15 16 17
b) Độ hụt khối của hạt nhân 31P là 0, 28225 u. 15
c) Năng lượng liên kết của hạt nhân 32S là 271,8 MeV. 16
d) Hạt nhân 33Cl bền vững hơn hạt nhân 32S. 17 16
Câu 4.29. Hạt nhân 39 K có năng lượng liên kết riêng là 8,557 MeV/nucleon. Tính: 19
a) Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để tách hạt nhân 39 K thành các nucleon riêng lẻ. (Kết quả tính 19
theo đơn vị MeV và làm tròn tới hàng đơn vị).
b) Độ hụt khối của hạt nhân 235 U. (Kết quả tính theo đơn vị u và lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy thập 92 phân).
Câu 4.30. Nếu mỗi hạt nhân 235 U phân hạch giải phóng trung bình 200,0 MeV thì năng lượng tỏa ra khi 235 2,50 g
U phân hạch hoàn toàn có thể thắp sáng một bóng đèn 100 W trong bao lâu? (Kết quả
tính theo đơn vị năm và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân). III. PHÓNG XẠ
Câu 4.31. Tia  là dòng các hạt A. positron.
B. hạt nhân 4 He. C. neutron. D. electron. 2  
Câu 4.32. Cho 4 tia phóng xạ: ,
  ,  và  đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc
với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là   A. tia . B. tia  . C. tia  . D. tia . 
Câu 4.33. Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt positron?   A. tia .  B. tia . C. tia  . D. tia  .
Câu 4.34. Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia  là các dòng hạt proton.
B. Tia  có bản chất là sóng điện từ bước sóng dài.
C. Tia  là các dòng hạt electron.
D. Tia  là dòng các hạt điện tích âm.
Câu 4.35. Hình 4.1 biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ theo thời gian.
Hằng số phóng xạ của chất này là Trang 10 H(kB q) 100,0 80,0 60,0 40,0 20,0 0 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0 t(ngày) v    A. 5 ngày. B. 1 0,137 s . C. 1 1, 60 s . D. 1 5, 78 s . 
Câu 4.36. Chất phóng xạ 225 Ra phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm 88
được tạo thành có số hạt proton là A. 88 proton. B. 87 proton. C. 89 proton. D. 225 proton.
Câu 4.37. Ban đầu t  0 có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, mẫu chất phóng
xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t = t + 100 s số hạt nhân X chưa bị phân 2 1  
rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Câu 4.38. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a) Quá trình phóng xạ 
 luôn giải phóng kèm theo một hạt neutrino không mang điện.
b) Khi đi trong điện trường giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu, tia  bị lệch về phía bản đương. 
c) Tia  là dòng các hạt electron nên được phóng ra từ lớp vỏ electron của nguyên tử.
d) Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa môi trường và mất năng lượng rất nhanh.
Câu 4.39. Hình 4.2 mô tả sơ đồ hoạt động đơn giản hóa của cảm biến khói ion hóa. Nguồn phóng xạ   
americium 241Am có hằng số phóng xạ 11 1 5, 081.10
s được đặt giữa hai bản kim loại kết nối với một 95
pin. Các hạt  phóng ra làm ion hóa không khí giữa hai bản kim loại, cho phép một dòng điện nhỏ chạy
giữa hai bản kim loại đó và chuông báo không kêu.
Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với những phân tử khói và
dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loại giảm đi. Khi dòng điện giảm Trang 11
tới mức nhất định thì cảm biến báo khói sẽ gửi tín hiệu kích hoạt chuông báo cháy. Các ý a), b), c), d)
dưới đây là đúng hay sai?
a) Tia  phát ra từ nguồn phóng xạ bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện dương.
b) Chu kì bán rã của americium 241Am là 5 1,58.10 ngày. 95
c) Độ phóng xạ của nguồn americium 241Am có khối lượng 0,125 g  là 25,7 kBq. 95
d) Sau khi sử dụng 15 năm, độ phóng xạ của nguồn americium 241Am trong cảm biến giảm còn 95
3, 47% so với độ phóng xạ ban đầu lúc mới mua.
Câu 4.40. Hoàn thành các phương trình của các qua trình phóng xạ sau: 0 0 14 0 ?  N e v 31 31 Ar Cl  ? v a) 0 7 1  b) 0 18 17 0 160 156   75 75 Ge As  ? v c) Ta Lu ? 73 71 d) 0 32 33 64
Câu 4.41. Một phòng thí nghiệm nhập về lượng đồng phóng xạ nguyên chất Cu có khối lượng 64
ban đầu là 55g. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là 12,7 giờ. Tính khối lượng Cu đã bị phân rã
trong ngày thứ 10 kể từ lúc nhập về. (Kết quả tính có đơn vị mg và lấy một chữ số sau dấu phẩy thập phân) 238  206
Câu 4.42. Đồng vị U Pb 92
phân rã qua một số phóng xạ  và biến thành hạt nhân bền 82 . Biết 238 9 238
chu kì bán rã của U U 92
là 4, 47.10 năm. Một khối đá được phát hiện chứa 46,97 mg 92 và 23,15 206 mg Pb 82
. Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có 238
mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U 92
. Tuổi của khối đá đó là bao nhiêu tỉ năm? (Kết
quả lấy một chữ số sau dấu phẩy thập phân)
Câu 4.43. Một mẫu chất chứa đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ
phóng xạ của mẫu này còn bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? (Kết quả lấy một chữ số
sau dấu phẩy thập phân)
Câu 4.44. Potassium (kali) là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với cây trồng. Trong 40 K 9
potassium tự nhiên có 0,0117% là đồng vị phóng xạ 19
với chu kỳ bán rã là 1, 25.10 năm. 40 K
a) Xác định độ phóng xạ của 19
trong mỗi gam potassium tự nhiên.
b) Chuối, khoai tây, khoai lang là những thực phẩm có hàm lượng potassium cao. Một quả
chuối trung bình chứa khoảng 450 mg potassium. Xác định độ phóng xạ của lượng potassium đó.
c) Potassium cùng là một trong những khoáng chất cần thiết cho cơ thể con người. Hàm lượng
potassium trung bình trên mỗi kilogam cơ thể người trường thành là 2,5g / kg . Xác định độ 40 K phóng xạ của 19
trong cơ thể một người trưởng thành có khối lượng 65 kg
B. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 Trang 12 Chọn C D C B B A C B D C Trang 13 CÂU 4.11 CÂU 4.12 a) Sai a) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Sai d) Đúng d) Đúng Câu 4.13. 30 neutron Câu 4.14. 25 3,85.10 proton Câu 4.15. 63,6 u.
Câu 4.16. a) Nguyên tử 28Si có 14 electron, 14 proton và 14 neutron. 14 b) 14  e Câu 4.17. Bán kính: 15 R 6, 2.10  m 4 4
Thể tích: V   R   1.2.10 3 3 15 42  3 A  1, 0.10 m 3 3 A 27 1, 66054.10 kg m  Khối lượng riêng: 17 3 D  
 2,3.10 kg / m . V 4  1.2.10 3 15 A 3 Câu 4.18 4.19 4.20 4.21 4.22 4.23 4.24 Chọn B C C C C B D CÂU 4.25 CÂU 4.26 CÂU 4.27 CÂU 4.28 a) Sai a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Sai b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai Câu 4.26. a) 2 2 3 1
D D T H nên hạt nhân X là 1H 1 1 1 1 1 Chọn ĐÚNG. b) Etỏa = 4,02 MeV. Chọn ĐÚNG.
c) Mỗi phản ứng cần sử dụng 2 hạt nhân 2D . Tổng năng lượng tỏa ra nếu tổng hợp hoàn toàn 1 1,00g deterium là: 10
E  9, 71.10 J. Chọn SAI. 10 E 9, 71.10 J d) 5 m    2,92.10 kg. 5
 3,33.10 J / kg Chọn SAI. Câu 4.27. b) 235 1 138 95 1 U n I Y  3 . n 92 0 53 39 0 Chọn ĐÚNG. c) Etỏa = 177,9 MeV. Chọn ĐÚNG. Trang 14
Câu 4.29. a) 334 MeV; b) 0,36 u. Câu 4.30. 65,0 năm Câu 4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 Chọn B A D C C C A
Câu 4.37. Chọn A 1 t t2  
N N .2 T  20%N ; N N .2 T  5%N 1 0 0 2 0 0 t  2 1 t 100 N1 2 
 2 T  4  2 T  2  T  50s N2 CÂU 4.38 CÂU 4.39 a) Đúng a) Sai b) Sai b) Đúng c) Sai c) Sai d) Đúng d) Sai
Câu 4.39. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
a) Tia  mang điện tích dương nên bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện âm. Chọn SAI. ln 2 b) 5 T  1,58.10  ngày. Chọn ĐÚNG. c) 3
H   N  15, 9.10 Bq 0 0 Chọn SAI. d)   .2 t H H  97,6%H 0 0 Chọn SAI. 0 0 Câu 4.40. a) 14 14 0 C N e  31 31 0    0 v b) Ar Cl e v 6 7 1  0 18 17 1  0 c) 160 156 4 Ta Lu He d) 75 75 0 Ge As e v 73 71 2 0 32 33 1  9.24  10.24 
Câu 4.41. Khối lượng đồng còn lại sau ngày thứ 9 và thứ 10 là 12,7 m m .2 và 12,7 m '  m .2 0 0
Khối lượng đồng đã bị phân rã trong ngày thứ 10 là 9.24 10.24 9.24 10.24         12,7 12,7 12,7 12,7 3 m
  m m'  m . 2  2   (55g). 2  2
  0,3.10 g 0        
Câu 4.42. Trong thời gian t, số hạt 238U bị phân rã bằng số hạt 206Pb được tạo thành. 92 82 t    N NN
  N N N 1 2 T  mặt khác m  .A Pb 0 0   NA m 206N 23,15
Do đó tỉ lệ khối lượng giữa 206Pb và 238U là: Pb Pb   82 92 m 238N 46,97 U U Trang 15 t   
N 1 2 T  0 N  23,15.238   23,15.238     N 46,97.206 t  46,97.206 N .2 T 0 t  23,15.238   23,15.238  9  2T  1
t T log 1  2,9.10   năm. 2    46,97.206   46,97.206  t 38,1   Câu 4.43. T 12,7 H H .2  H .2
 0,125H 12,5%H 0 0 0 0 Câu 4.44.
a) H  .N  31, 0B . q b) H  3 450.10 
g .31,0Bq / g   13,9Bq
c) H  65kg.2,5g / kg.31,0Bq / g 13,9Bq Trang 16
Document Outline

  • C. BÀI TẬP (Dùng chung cho cả phần Hướng dẫn ôn tập và phần soạn đề)
    • I. Cấu trúc hạt nhân