Chuyên đề vectơ – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 208 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết cần nhớ, các dạng toán và bài tập chuyên đề vectơ, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 1.

t
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NI B
LÊ MINH TÂM
Chương 01
. CÁC ĐỊNH NGHĨA.
. TNG HIU HAI VÉCTƠ.
. TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MT S.
. H TRC TỌA ĐỘ.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 2
※※※MC LC※※※
BÀI 01. CÁC ĐỊNH NGHĨA ............................................................................................................... 4
I. KHÁI NIỆM VECTƠ. ................................................................................................................................ 4
1.1. Định nghĩa: ........................................................................................................................................... 4
1.2. Kí hiu: ................................................................................................................................................... 4
II. VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG. ..................................................................................... 4
2.1. Giá của vectơ: ........................................................................................................................................ 4
2.2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: ........................................................................................... 4
III. HAI VECTƠ BẰNG NHAU. ................................................................................................................. 5
3.1. Độ dài vectơ: ......................................................................................................................................... 5
3.2. Định nghĩa: ........................................................................................................................................... 5
IV. VECTƠ KHÔNG. .................................................................................................................................... 6
V. CÁC DNG TOÁN. ................................................................................................................................. 6
Dng 01. XÁC ĐỊNH MỘT VÉCTƠ, SỰ CÙNG PHƯƠNG VÀ HƯỚNG CA HAI
VÉCTƠ. ......................................................................................................................................................... 6
Dng 02. CHỨNG MINH HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU ................................................................. 9
BÀI 02. TNG HIỆU HAI VECTƠ ............................................................................................. 16
I. TNG CỦA HAI VECTƠ ....................................................................................................................... 16
1.1. Định nghĩa: ......................................................................................................................................... 16
1.2. Tính cht: ............................................................................................................................................. 16
1.3. Quy tc hình bình hành: .................................................................................................................. 16
II. HIU CỦA HAI VECTƠ. ....................................................................................................................... 18
2.1. Định nghĩa: ......................................................................................................................................... 18
2.2. Quy tc v hiệu vectơ: ....................................................................................................................... 18
II. CÁC DNG TOÁN ................................................................................................................................ 20
Dng 01. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ. ....................................................................... 20
Dng 02. TÌM MÔĐUN (ĐỘ DÀI) VÉCTƠ. .................................................................................. 38
BÀI 03. TÍCH CA MỘT VECTƠ VỚI MT S .............................................................. 46
I. ĐỊNH NGHĨA. .......................................................................................................................................... 46
II. TÍNH CHT. ............................................................................................................................................ 47
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THNG VÀ TRNG TÂM CA TAM GIÁC. .......................... 47
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 3
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTO CÙNG PHƯƠNG. ........................................................................... 48
V. PHÂN TÍCH MỘT VEC TƠ THEO HAI VECTO KHÔNG CÙNG PHƯƠNG. ........................ 48
VI. CÁC DNG TOÁN ............................................................................................................................... 49
Dng 01. BIU DIỄN VÉCTƠ. .......................................................................................................... 49
Dng 02. CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, HAI ĐIỂM TRÙNG NHAU, HAI
ĐƯNG THẲNG SONG SONG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY. ...................................... 54
Dng 03. TP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ. ............................................. 63
BÀI 04. H TRC TA ĐỘ ........................................................................................................... 70
I. TRC TỌA ĐỘ. ........................................................................................................................................ 70
1.1. Định nghĩa .......................................................................................................................................... 70
1.2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trc ......................................................................................... 70
1.3. Độ dài đại s của vectơ trên trục: .................................................................................................... 70
II. H TRC TỌA ĐỘ. ................................................................................................................................ 71
2.1. Định nghĩa .......................................................................................................................................... 71
2.2. Tọa độ đim, tọa độ vectơ ................................................................................................................ 71
2.3. Tọa độ trung điểm của đoạn thng. Tọa độ trng tâm tam giác ............................................... 71
2.4. Biu thc tọa độ của các phép toán vectơ. ..................................................................................... 72
III. TNG KT. ............................................................................................................................................ 74
IV. CÁC DNG TOÁN ............................................................................................................................... 75
Dng 01. TÌM TỌA ĐỘ CA MỘT ĐIỂM; VECTƠ ; ĐỘ DÀI CỦA VECTƠ VÀ CHỨNG
MINH H THC. ..................................................................................................................................... 75
Dng 02. TÌM TỌA ĐỘ CA MỘT ĐIỂM; VECTƠ TRÊN MẶT PHNG Oxy. ................... 77
Dng 03. VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG & ỨNG DNG. ................................................................. 96
V. BÀI TP NÂNG CAO .......................................................................................................................... 112
BÀI 05. TNG ÔN TẬP CHƯƠNG ......................................................................................... 123
I. BÀI TP T LUN. ............................................................................................................................... 123
II. BÀI TP TRC NGHIM. .................................................................................................................. 162
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 4
BÀI
I. KHÁI NIỆM VECTƠ.
AB
A
B
AB
A
B
AB
1.1. Định nghĩa:
Vectơ là một đoạn thẳng có hưng.
1.2. Kí hiu:
Vectơ có điểm đầu
A
và đim cui
B
đưc kí hiu là
AB
, đọc là "vectơ
AB
".
Vectơ còn được kí hiu là
, , , ,a b x y
khi không cn ch rõ điểm đầu và điểm cui ca nó.
Li gii
Các vectơ có điểm đầu và cuối là các đỉnh
,,A B C
là:
, , , , , , , ,AB BA AC CA CB BC AA BB CC
II. VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG.
2.1. Giá của vectơ:
2.2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hưng:
Cho tam giác . Hãy k tên các vectơ có điểm đầu và cuối là các đỉnh ?
Ví dụ 1
Hãy liệt kê các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng trong hình v sau:
Ví dụ 2
CÁC ĐỊNH NGHĨA
1
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 5
Li gii
Các vectơ cùng phương:
,AB CD
EF
Các vecto ngược hướng:
AB
CD
;
CD
EF
Các vectơ cùng hưng:
AB
EF
Nhn xét
Ba đim phân bit
,,A B C
thng hàng khi và ch khi hai vectơ
AB
BC
cùng phương.
III. HAI VECTƠ BẰNG NHAU.
3.1. Độ dài vectơ:
AB
AB AB
3.2. Định nghĩa:
a
b
ab
Li gii
Các vectơ bằng nhau trên hình bình hành đó là:
; ; ;AB DC BA CD BC AD CB DA
;
; ; ;AO OC CO OA BO OD DO OB
.
Cho hình bình hành tâm . Hãy liệt các vectơ bằng nhau trên hình bình hành
đó.
Ví dụ 2
Cho lục giác đều có tâm . Tìm các vectơ bằng vectơ .
Ví dụ 3
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 6
Li gii
Các vectơ bằng vectơ
BA
là:
;;CO OF DE
.
Chú ý: Khi cho trước vectơ
a
và đim
O
, thì ta luôn tìm được một điểm
A
duy nht sao
cho
OA a
.
IV. VECTƠ KHÔNG.
0
0 ...AA BB
0MN M N
V. CÁC DNG TOÁN.
Dng 01. XÁC ĐỊNH MỘT VÉCTƠ, S CÙNG PHƯƠNG VÀ HƯỚNG CA
HAI VÉCTƠ.
Phương pháp giải
Để xác định véctơ ta cần biết điểm đầu và điểm cui của véctơ hoặc biết độ dài và hướng ca
chúng.
Chng hn với hai điểm
,AB
phân biệt, ta có hai véctơ khác véctơ-không là
AB
BA
.
Véctơ
a
là véctơ-không khi và ch khi
0a
hoc
a AA
vi
A
là điểm bt kì.
Bài 01.
Cho 5 điểm phân biệt. bao nhiêu véctơ khác véctơ-không điểm đầu điểm cuối các điểm
đã cho.
Li gii
Xét các điểm
, , , ,A B C D E
phân bit.
Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cui là các điểm trên là:
, , ,AB AC AD AE
,
, , ,BA BC BD BE
,
, , ,CA CB CD CE
,
, , ,DA DB DC DE
,
, , ,EA EB EC ED
.
Vậy có 20 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
Bài 02.
Hãy tính s các véctơ (khác) các điểm đầu điểm cuối được ly t các điểm phân biệt đã cho
trong các trường hợp sau đây:
Hai điểm. Ba điểm. Bốn điểm.
Li gii
Hai điểm.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 7
Xét hai điểm
,AB
phân bit. Ta có
,AB BA
.
Vậy có 2 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
Ba điểm.
Xét các điểm
,,A B C
phân bit.
Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
,AB AC
,
,BA BC
,
,CA CB
.
Vậy có 6 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
Bốn điểm.
Xét các điểm
, , ,A B C D
phân bit.
Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cui là các điểm trên là:
,,AB AC AD
,
,,BA BC BD
,
,,CA CB CD
,
,,DA DB DC
.
Vậy có 12 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.
Bài 03.
Cho hình bình hành. Hãy ch ra các vectơ khác nhau khác vectơ không, điểm đầu điểm
cui mt trong bốn điểm của hình hành. Trong các vectơ trên hãy chỉ ra:
Các cặp vectơ cùng phương.
Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
Li gii
Gi s hình bình hành
ABCD
.
12
vectơ khác nhau và khác vectơ không, điểm
đầu và điểm cui mt trong bốn điểm ca hình hành là
AB
,
AC
,
AD
,
BA
,
BC
,
BD
,
CA
,
CB
,
CD
,
DA
,
DB
,
DC
Các cặp vectơ cùng phương.
AB
,
BA
,
CD
,
DC
.
AD
,
DA
,
BC
,
CB
.
AC
,
CA
.
BD
,
DB
.
Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
AB
BA
;
AB
CD
,
BA
DC
,
AD
DA
,
AD
và
CB
,
DA
BC
,
AC
CA
.
BD
DB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 8
Bài 04.
Xác định v trí tương đối của ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
trong các trường hp sau:
AB
AC
cùng hướng,
AB AC
.
AB
AC
ngược hướng.
AB
AC
cùng hướng và
AB AC
.
Li gii
AB
AC
cùng hướng,
AB AC
.
AB
AC
cùng hướng
đim
A
nằm ngoài đoạn
BC
.
Do
AB AC
nên điểm
C
là điểm gia của hai điểm
A
B
.
AB
AC
ngược hướng.
AB
AC
ngược hướng nên điểm
A
là điểm giữa hai điểm
B
C
.
AB
AC
cùng hướng và
AB AC
.
AB
AC
cùng hướng và
AB AC
nên điểm
B
là điểm gia của hai điểm
A
C
.
Bài 05.
Cho hai vectơ không cùng phương
u
v
. Có hay không có một vectơ cùng phương với hai vectơ
đó?
Li gii
Có, chọn vectơ đó là vectơ
0
, vectơ
0
cùng phương với mọi vectơ.
Bài 06.
Cho ba vectơ cùng phương
u
,
v
,
w
. Chng t rng có ít nhất hai vectơ trong ba vectơ đó cùng
ng.
Li gii
Chú ý rằng hai vectơ cùng phương chỉ có th cùng hướng hoặc ngược hướng.
Gi s
u
v
không cùng hướng.
Khi đó vì
w
cùng phương với
u
nên
w
cùng hướng hoặc ngược hướng vi
u
.
Nếu
w
cùng hướng vi
u
thì bài toán được chng minh.
Nếu
w
ngược hướng vi
u
thì
v
,
w
cùng ngược hướng vi
u
nên hai vectơ
v
,
w
cùng
ng nhau.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 9
Bài 07.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Hai vecto cùng phương với mt vecto th ba thì cùng phương.
Hai vecto cùng phương với mt vecto th ba khác
0
thì cùng phương.
Hai vecto cùng hướng vi mt vecto th ba thì cùng hướng.
Hai vecto cùng hướng vi mt vecto th ba khác
0
thì cùng hướng.
Hai vecto ngược hướng vi mt vecto khác
0
thì cùng hướng.
Điu kin cần và đủ để hai vecto bằng nhau là chúng có độ dài bng nhau.
Li gii
Hai vecto cùng phương với mt vecto th ba thì cùng phương.
Khẳng định sai trong trường hp vecto th ba là vecto
0
.
Hai vecto cùng phương với mt vecto th ba khác
0
thì cùng phương.
Khẳng định đúng.
Hai vecto cùng hướng vi mt vecto th ba thì cùng hướng.
Khẳng định sai trong trường hp vecto th ba là vecto
0
.
Hai vecto cùng hướng vi mt vecto th ba khác
0
thì cùng hướng.
Khẳng định đúng.
Hai vecto ngược hướng vi mt vecto khác
0
thì cùng hướng.
Khẳng định đúng.
Điu kin cần và đủ để hai vecto bằng nhau là chúng có độ dài bng nhau.
Khẳng định sai. Vì: điều kin cần đủ để hai vecto bằng nhau chúng độ dài bng
nhau và cùng hướng.
Dng 02. CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU.
Phương pháp giải
Để chứng minh hai véctơ bng nhau ta có th dùng mt trong ba cách sau:
Cách 01
ab
;ab
cùng hướng
ab
.
Cách 02
T giác
ABCD
là hình bình hành
AB DC
BC AD
.
Cách 03
Nếu
;a b b c
thì
ac
.
Bài 01.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 10
Cho tam giác
ABC
,,D E F
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh
EF CD
.
Li gii
Ta có:
,,D E F
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
.
EF
là đường trung bình
ABC
1
1
2
EF BC
.
Li có
D
là trung điểm
1
2
2
BC CD CB
.
D thy
EF
cùng hướng
3CD
T
1 2 3;; EF CD
.
Bài 02.
Cho hình bình hành
ABCD
. Hai điểm
M
N
lần lượt trung điểm ca
BC
AD
. Điểm
I
giao điểm ca
AM
BN
,
K
là giao điểm ca
DM
CN
. Chng minh
AM NC
,
DK NI
Li gii
Chng minh
AM NC
.
Ta có:
+
M
trung điểm
1
2
BC MC BC
.
+
N
trung điểm
1
2
AD AN AD
.
AD BC AN MC
T giác
AMCN
là hình bình hành
AM NC
.
Chng minh
DK NI
.
Ta có:
//
//
AN MB
AN MB ABMN
MN AB

là hình bình hành
I
là trung điểm
1
1
2
NB NI NB
.
Ta có:
//
//
DN MC
DN MC CDNM
MN DC

là hình bình hành
K
là trung điểm
1
2
2
MD DK DM
.
D thy
BNDM
là hình bình hành do
//BN MD
BN MD
nên
3ND BM
.
T
1 2 3;; DK NI
.
Bài 03.
Cho tam giác
ABC
có
H
trc tâm
O
tâm đường tròn ngoi tiếp. Gi
B
điểm đối xng ca
B
qua
O
. Chng minh
AH B C
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 11
Ta có
B
là điểm đối xng ca
B
qua
O
Nên
BB
một đường kính của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có:
1
2
OC BB
nên tam giác
CBB
vuông ti
C
.
Ta có:
1//
B C BC
B C AH
AH BC
.
Tương tự:
1
2
OA BB
nên tam giác
ABB
vuông ti
A
.
Ta có:
2//C
B A AB
B A H
CH AB
.
T
1
2
ta có t giác
AHCB
là hình bình hành. Suy ra
AH B C
(đpcm).
Bài 04.
Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Lit tt c các véctơ bằng nhau (khác
0
) nhận đỉnh hoc tâm ca
hình vuông là điểm đầu và điểm cui.
Li gii
Ta có các cặp véctơ sau:
AB DC
;
BA CD
;
AD BC
;
DA CB
;
AO OC
;
OA CO
;
OB DO
;
BO OD
.
Bài 05.
Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
. Chng
minh
NP MQ
PQ NM
.
Li gii
Ta có:
1
2
1
2
NP BD
MP MQ
MQ BD

.
Ta có:
1
2
1
2
PQ CA
PQ NM
NM CA

.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 12
Bài 06.
Cho hình bình hành
ABCD
. Dng
AM BA
,
,,MN DA NP DC PQ BC
. Chng minh
0AQ
.
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình bình hành nên
DC AB
BC DA

.
Ta có:
AQ AM MN NP PQ
.
0BA DA DC BC AB DC DA BC AB AB DA DA
.
Bài 07.
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Tia
AO
ct
đưng tròn tâm
O
ti
D
. Chng minh
HB CD
.
Li gii
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
(gi thiết)
Nên
HB AC
(1)
Vì tia
AO
cắt đường tròn tâm
O
ti
D
(gi thiết)
Nên
AD
là đường kính của đường tròn tâm
O
90ACD
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
CD AC
(2)
T (1) và (2)
//HB CD
Chứng minh tương tự
//BD HC
Do đó tứ giác
BDCH
là hình bình hành (du hiu
nhn biết)
Khi đó ta có:
HB
cùng chiu vi
CD
HB CD
Vy
HB CD
(theo định nghĩa).
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 13
Bài 08.
T giác
ABCD
là hình gì nếu có
AB DC
AB BC
.
Li gii
AB DC
AB DC
AB
cùng phương với
DC
//
AB DC
AB DC
Nên t giác
ABCD
là hình bình hành (1)
AB BC
AB BC
(2)
Nên
ABCD
là hình thoi.
Bài 09.
Cho
0ab
. So sánh độ dài, phương và hướng của hai véc tơ
a
b
.
Li gii
Ta có:
0ab
0ab
a
b
là hai véc tơ đối nhau.
Do đó, hai véc tơ
a
b
cùng phương, ngược chiều và cùng độ dài.
Bài 10.
Cho hai véc tơ
a
b
là hai véc tơ khác véc tơ không. Khi nào đẳng thc sau xy ra?
a b a b
a b a b
Li gii
a b a b
Ta có:
2
22
2
22
22..a b a b a b ab a b ab
.
2
2
2
2..a b a b a b
.
Do đó
2
2
a b a b a b a b
.ab a b
, mà
. . .cos ;a b a b a b
.
1cos ;ab
0
0;ab
.
a
b
là hai véc tơ cùng chiều.
a b a b
a b a b a b b a a b b a b b
.
hay
a b b a b b
.
Áp dng phn ta suy ra
ab
b
là hai véc tơ cùng chiều.
Hay
ab
b
là hai véc tơ ngược chiu.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 14
Bài 11.
Cho tam giác
ABC
. V
D
đối xng vi
A
qua
B
,
E
đối xng vi
B
qua
C
F
đối xng vi
C
qua
A
. Gi
G
giao điểm ca trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
vi trung tuyến
DN
ca tam
giác
DEF
. Gi
I
K
lần lượt là trung điểm
GA
GD
. Chng minh rng:
AB NM
.
MK NI
Li gii
AB NM
.
Ta có
,AN
lần lượt là trung điểm ca
,FC FE
11
22
AN CE BC
(Vì
C
là trung điểm ca
BE
).
1
2
BM BC
suy ra
AN BM
t giác
ANMB
hình bình hành
NM AB
(đpcm).
MK NI
Ta
,IK
lần lượt trung điểm ca
GA
GD
1
2
IK AD AB NM
T giác
INMK
hình bình hành nên
MK NI
(đpcm).
Bài 12.
Cho tam giác
ABC
M
một điểm không thuc các cnh ca tam giác. Gi
,,D E F
lần lượt
trung điểm ca
,,AB BC CA
. V đim
P
đối xng vi
M
qua
D
, điểm
Q
đối xng vi
P
qua
E
,
đim
N
đối xng vi
Q
qua
F
. Chng minh rng
MA AN
.
Li gii
Ta có :
D
là trung điểm
AB
M
đối xng
P
qua
DD
là trung điểm
MP
.
Nên
AMBP
là hình bình hành
1MA BP
.
E
là trung điểm
BC
P
đối xng
Q
qua
EE
là trung điểm
PQ
.
Nên
BPCQ
là hình bình hành
2BP QC
.
F
là trung điểm
AC
Q
đối xng
N
qua
FF
là trung điểm
NQ
.
Nên
QCNA
là hình bình hành
3QC AN
.
T
12;
3 AN QC BP MA MA AN
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 15
Bài 13.
Cho tam giác
ABC
và tam giác
AEF
có cùng trng tâm
G
. Chng minh:
BE FC
.
Li gii
Ta có
G
là trng tâm
01ABC GA GB GC
.
G
là trng tâm
02AEF GA GE GF
.
T
1
2
:
GA GB GC GA GE GF GB GC GE GF GC GF GE GB FC BE
------------------HT------------------
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 16
BÀI
I. TNG CỦA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa:
a
b
A
AB a
BC b
AC
a
b
ab
AC a b
Quy tắc ba điểm
Với ba điểm
,,A B C
ta luôn có
AC AB BC
.
Li gii
Theo quy tắc 3 điểm ta có
AD DC CB AC CB AB
.
1.2. Tính cht:
Vi
,,a b c
tùy ý, ta có:
Tính cht giao hoán
a b b a
.
Tính cht kết hp
a b c a b c
Tính cht của vectơ không
00a a a
1.3. Quy tc hình bình hành:
T giác
, , ,A B C D
là hình bình hành, ta có
AC AB AD
Cho bốn điểm tính tổng các vectơ sau
Ví dụ 1
TNG HIU HAI VÉC
2
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 17
Li gii
NC
MC
Ta có
NC MC CN CM CA AC
Do tứ giác
AMCN
là hình bình hành nên
CN CM CA
.
AM
CD
Ta có
AM CD NC CD ND
Do t giác
AMCN
là hình bình hành nên
AM NC
.
Chú ý
Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi và ch khi
0IA IB
Đim
G
là trng tâm ca
ABC
khi và ch khi
0GA GB GC
Li gii
0BM CN AP
.
Ta có
BM PN
,
CN MP
,
AP NM
0 NBAP MP NCN P MM 
.
OA OB OC OM ON OP
,
Theo câu ta có
0BM CN AP
0BO OM CO ON AO OP
OM ON OP AO BO CO
OM ON OP OA OB OC
.
Cho hình bình hành vi là trung điểm ca . Tìm tng ca hai vectơ
Ví dụ 2
Cho tam giác . Gi là trung điểm ca . Chng minh rng
.
, vi là điểm bt kì.
Ví dụ 3
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 18
II. HIU CỦA HAI VECTƠ.
2.1. Định nghĩa:
a
a
a
a
b
a
b
()ab
ab
Li gii
Các cặp vecto đối nhau là:
AB
BA
;
AC
CA
;
BC
CB
;
AF
FA
;
AF
BF
;
AF
DE
;
AE
EA
;
AE
DF
;….
2.2. Quy tc v hiệu vectơ:
,,O A B
AB OB OA
Li gii
Tìm
;AM AN MN NC
MN PN
.
AM AN NM
;
MN NC MN CN MN NA MA
(Vì
CN NA
).
Ta có:
MN PN MN NP MP
.
Cho lần lượt trung đim ca . Hãy tìm các vectơ đối nhau
trong hình v n dưới.
Ví dụ 4
Cho . Các điểm lần lượt là trung điểm các cnh
Tìm các hiu sau .
Phân tích vectơ theo hai vecto .
Ví dụ 5
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 19
Phân tích vectơ
AM
theo vecto
MN
MP
.
Ta có:
AM NP MP MN
Li gii
Ta có:
AB CD AD CB
0AB CD DA BC
0AB CA BC
0 0 0AB BC CA AC CA AA
(Đúng).
Li gii
Độ dài vectơ
OA CB
.
OA CB
2
22
AC a
CO BC CO BO OC BO
.
AB DC
.
Dng vecto
BA DC
.
22AB DC AB BA AA AB a

.
Cho bốn điểm bt k . Hãy chứng minh đng thc
Ví dụ 6
Cho hình vuông có cnh bng vi tâm là . Tính
Độ dài vectơ .
.
Ví dụ 6
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 20
II. CÁC DNG TOÁN
Dng 01. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ.
Phương pháp giải
S dng quy tắc ba điểm, quy tc hình bình hành, h thức trung điểm, trng tâm kết hp vi
các tính cht phép cng, phép trừ, phép nhân để biến đổi tương đương cho biểu thc cn chng
minh. Khi đó ta có hướng sau:
Hướng 01
Biến đổi mt vế thành mt vế còn lại. Khi đó nếu xut phát t vế phc
tp, ta cn thc hin việc đơn gin biu thc. Còn nếu xut phát t vế
đơn gin, ta cn thc hiện phép phân tích vectơ.
Hướng 02
Biến đổi đẳng thc cn chng minh v một đẳng thức đã biết là luôn
đúng (chẳng hn: h thức trung điểm, trng tâm,…). Hoặc ngược li,
biến đổi một đẳng thức vectơ là luôn đúng thành đẳng thức vectơ cn
chng minh.
Bài 01.
Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
. Chng minh rng:
AB CD EA CB ED
.
CD EA CA ED
.
Li gii
AB CD EA CB ED
.
0AB CB CD EA ED
0AB BC CD DA
0AA
(ĐPCM).
CD EA CA ED
.
CD CA ED EA
AD AD
(ĐPCM).
Bài 02.
Cho cho t giác li
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
G
trung điểm
EF
.
Chng minh rng:
2AC BD AD BC EF
.
0GA GB GC GD
.
Li gii
2AC BD AD BC EF
.
21AC BD EF
.
E
là trung điểm
2AB OE OA OB
vi
O
tùy ý.
F
là trung điểm
2CD OF OC OD
vi
O
tùy ý.
1 2 2OC OA OD OB OF OE
OC OA OD OB OC OD OA OB
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 21
0 0 0 0
0OC OC OD OD OB OB OA OA
ĐPCM.
22AD BC EF
.
Do
E
là trung điểm
AB
nên
2OE OA OB
vi
O
là một điểm tùy ý.
Do
F
là trung điểm
CD
nên
2OF OC OD
vi
O
là một điểm tùy ý.
2 2 2OD OA OC OB OF OE
OD OA OC OB OC OD OA OB
0 0 0 0
0OC OC OD OD OB OB OA OA
ĐPCM.
03GA GB GC GD
.
Do
E
là trung điểm
AB
nên
2OE OA OB
vi
O
là một điểm tùy ý.
Do
F
là trung điểm
CD
nên
2OF OC OD
vi
O
là một điểm tùy ý.
3 2 2 0GE GB GB GC GF GC
0
2 2 0 2 0GE GF GE GF


ĐPCM.
Bài 03.
Cho hình bình hành
ABCD
. Hai đim
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
. Tìm tng ca
hai vectơ
NC
MC
;
AM
CD
;
AD
NC
.
Li gii
MC AN
, nên:
NC MC AN NC AC
.
AM NC
, nên:
AM CD NC CD ND
.
Gi
I
là trung điểm
NC
.
2,NC AM AD AN
,
Nên
2AD NC AN AN AM AN AC AI
.
Bài 04.
Cho t giác
ABCD
. Gọi hai điểm
M
N
theo th t là trung điểm của các đoạn
AD
,
BC
.
Chng minh rng
11
22
MN AB DC AC DB
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Chng minh rng:
0IA IB IC ID
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 22
Chng minh rng
11
22
MN AB DC AC DB
.
Chng minh
1
2
MN AB DC
.
M
là trung điểm ca
AD
nên
0MA MD
N
là trung điểm ca
BC
nên
0BN CN
Áp dng quy tắc ba điểm, ta có:
MN MA AB BN
MN MD DC CN
2MN MA MD AB CD BN CN
00AB CD AB CD
.
1
2
MN AB DC
(ĐPCM).
Chng minh
11
22
AB DC AC DB
.
AB AC CB
DC DB BC


AB CD AC DB CB BC AC DB
(ĐPCM).
Vy:
11
22
MN AB DC AC DB
(ĐPCM).
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Chng minh rng:
0IA IB IC ID
.
Theo h thức trung điểm, ta có:
2
2
IA ID IM
IB ID IN


2 2 0 0.IA ID IB ID IM IN
(Vì
I
là trung điểm
MN
).
Bài 05.
Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Chng minh:
0OA OB OC OD OE OF
.
Li gii
O
là tâm ca hình lục giác đều
ABCDEF
Nên
OA
OD
;
OB
OE
;
OC
OF
là các cp
vectơ đối nhau nên ta có:
0OA OB OC OD OE OF
0OA OD OB OE OC OF
00
(đpcm).
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 23
Bài 06.
Cho ngũ giác đều
ABCDE
tâm
O
.
Chng minh rằng: hai vectơ
OA OB
OC OE
đều cùng phương với
OD
.
Chứng minh hai vectơ
AB
EC
cùng phương.
Chng minh:
0OA OB OC OD OE
.
Li gii
Chng minh rằng: hai vectơ
OA OB
OC OE
đều cùng phương với
OD
.
Gi
d
là đường thng cha
OD
Thì
d
là mt trục đối xng của ngũ giác đều.
Ta có:
OA OB OM
, trong đó
M
là đỉnh ca hình thoi
OAMB
Md
.
Tương tự
OC OE ON
, trong đó
N
là đỉnh ca
hình thoi
OENC
Nd
.
Do đó hai vectơ
OA OB
OC OE
đều có giá là
đưng thng
d
Nên hai vectơ
OA OB
OC OE
cùng phương
với nhau và cùng phương với véctơ
OD
.
Chứng minh hai vectơ
AB
EC
cùng phương.
Ta có:
OAMB
OENC
là các hình thoi nên ta có:
//
EC d
AB EC
AB d
.
Do đó hai vectơ
AB
EC
cùng phương.
Chng minh:
0OA OB OC OD OE
.
Theo câu ta có:
v OA OB OC OD OE OA OB OC OE OD OM ON OD
Nên
v
có giá là đường thng
d
.
Mt khác:
v OB OC OD OA OE
thì
v
có giá là đường thng
OE
.
v
có 2 giá khác nhau nên
0v
.
Vy
0OA OB OC OD OE
(đpcm).
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 24
Bài 07.
Cho tam giác
ABC
, gi
M
là trung điểm
BC
I
là trung điểm ca
AM
.
Chng minh rng:
20IA IB IC
.
Vi
O
là điểm bt kì, chng minh rng:
24OA OB OC OI
.
Li gii
Chng minh rng:
20IA IB IC
.
Ta có:
2IA IB IC
22IA IM
(
2IB IC IM
do
M
trung điểm
BC
)
2 IA IM
0
(
0IA IM
do
I
trung điểm ca
AM
) (đpcm).
Vi
O
là điểm bt kì, chng minh rng:
24OA OB OC OI
.
Ta có:
20IA IB IC
2 2 0IO OA IO OB IO OC
4 2 0IO OA OB OC
24OA OB OC IO
24OA OB OC OI
(đpcm).
Bài 08.
Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,E F G H
lần lượt trung điểm
, , ,AB BC CD DA
M
điểm tùy ý. Chng
minh rng:
0AF BG CH DE
.
MA MB MC MD ME MF MG MH
.
4AB AC AD AI
vi
I
là trung điểm
FH
.
Li gii
0AF BG CH DE
.
Ta có:
AF BG CH DE
1 1 1 1
2 2 2 2
AB AC BC BD CD CA DA DB
1
2
AB AC BC BD CD CA DA DB
1
2
AB BC CD DA AC CA BD DB
0
(đpcm).
MA MB MC MD ME MF MG MH
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 25
Ta có:
MA MB MC MD ME MF MG MH
0ME MF MG MH MA MB MC MD
0MF MA MG MB MH MC ME MD
0AF BG CH DE
(đpcm).
4AB AC AD AI
vi
I
là trung điểm
FH
.
Ta có:
AB AC AD
2AF AD
(
2AB AC AF
do
F
là trung điểm
BC
)
22AF AH
(
2AD AH
do
H
là trung điểm
AD
)
2 AF AH
4AI
(
2AF AH AI
do
I
là trung điểm
FH
) (đpcm).
Bài 09.
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
M
là một điểm bt kì. Chng minh rng:
0.OA OB OC OD
0.DA DB DC
.DO AO AB
2 .MA MC MB MD MO
Li gii
0.OA OB OC OD
Ta có:
O
là trung điểm ca
AC
BD
Nên
0OA OC
0.OB OD
Vy:
0.OA OB OC OD
0.DA DB DC
Ta có:
0DA DB DC BA DC
(vì
ABCD
là hình bình hành nên
BA
DC
đối nhau)
Vy:
0.DA DB DC
.DO AO AB
Ta có:
O
là trung điểm ca
BD
nên
.DO OB
Do đó:
.DO AO OB AO AO OB AB
Vy:
.DO AO AB
2 .MA MC MB MD MO
Ta có:
O
là trung điểm ca
AC
BD
nên
0OA OC
0.OB OD
Do đó:
2
2
MA MC MO OA MO OC MO
MB MD MO OB MO OD MO
Vy:
2 .MA MC MB MD MO
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 26
Bài 10.
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
E
là trung điểm ca
AD
. Chng minh rng:
0.OA OB OC OD
23.EA EB EC AB
24 .EB EA ED EC
Li gii
0.OA OB OC OD
Ta có:
O
là trung điểm ca
AC
BD
Nên
0OA OC
0.OB OD
Vy:
0.OA OB OC OD
23.EA EB EC AB
Ta có:
22EA EB EC EA EA AB EA AB BC
4 2 3 2 2 3EA BC AB DA BC AB
2 3 3DA BC AB AB
(vì
DA
BC
đối nhau nên
0DA BC
)
Vy:
23.EA EB EC AB
24 .EB EA ED EC
E
là trung điểm ca
AD
nên
0EA ED
Ta có:
2 4 2 2EB EA ED EC CB EA ED ED
2EC CB ED EC CB AD EC
(vì
CB
AD
đối nhau nên
0CB AD
).
Vy:
24 .EB EA ED EC
Bài 11.
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Ly
N
trên đoạn
BM
sao cho
2BN MN
. Chng minh rng:
34 .AB CD CM ND MN
2.AC AB BD
.
42
33
.AN AB BD
Li gii
34 .AB CD CM ND MN
3 4 3 3. . . .AB CD AB CD CD
3. AB CD CD CD
CM ND MN CM MN ND CD
.
Vy
34. . .AB CD CM ND MN
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 27
2.AC AB BD
.
Ta có
2.AB BD AB BD AB AD AB AC
.
42
33
.AN AB BD
Ta có
AN AB BN
2
3
AB BM
21
32
.AB BD BC
1 1 1 1 1 1 4 2
3 3 3 3 3 3 3 3
AB BD BC AB BD AD AB BD AB BD AB BD
.
Bài 12.
Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung điểm
BC
G
là trng tâm tam giác
ACD
. Chng minh
rng:
1
2
.AM AB AD
21
36
.MG AB AD
Li gii
1
2
.AM AB AD
Ta có
1 1 1
2 2 2
.AM AB AC AB AB AD AB AD
21
36
.MG AB AD
Ta có
MG MA AG
2
3
AM AI
(vi I là trung điểm DC)
1 2 1
2 3 2
.AB AC AD AC
1 2 1 2 1
2 3 2 3 6
..AB AB AD AD AB AD AB AD
Bài 13.
Cho tam giác
ABC
có
,DM
lần lượt là trung điểm ca
BC
và
AB
, đim
N
thuc cnh
AC
sao cho
2 .NC NA
Gi
K
là trung điểm ca
.MN
Chng ming rng:
11
46
.AK AB AC
11
43
.KD AB AC
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 28
11
46
.AK AB AC
Theo gi thiết ta có:
11
23
;.AM AB AN AC
Vì
K
là trung điểm ca
MN
Nên
1 1 1 1
2 2 4 6
AK AM AN AB AC
(đpcm).
11
43
.KD AB AC
Vì
D
là trung điểm ca
BC
nên
11
22
.AD AB AC
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 4 6 4 3
KD AD AK AB AC AB AC AB AC
(đpcm).
Bài 14.
Cho tam giác
ABC
, trên hai cnh
,AB AC
lần lượt ly các điểm
,DE
sao cho
23;.AD DB CE EA
Gi
M
là trung điểm ca
DE
và
I
là trung điểm ca
.BC
Chng ming rng:
11
38
.AM AB AC
13
68
.MI AB AC
Li gii
11
38
.AM AB AC
Theo gi thiết ta có:
21
34
;.AD AB AE AC
Vì
M
là trung điểm ca
DE
Nên
1 1 1 1
2 2 3 8
AM AD AE AB AC
(đpcm).
13
68
.MI AB AC
Vì
I
là trung điểm ca
BC
nên
11
22
AI AB AC
Ta có:
1 1 1 1 1 3
2 2 3 8 6 8
MI AI AM AB AC AB AC AB AC
(đpcm).
Bài 15.
Cho tam giác
ABC
vi
I
,
J
,
K
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Gi
D
thuộc đoạn
BC
sao cho
2
3
DB BC
M
là trung điểm ca
AD
.
Chng minh
0AK CJ BI
. Chng minh
6 2 5BM AC AB
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 29
Chng minh
0AK CJ BI
.
Ta có
VT AK CJ BI
1 1 1 1
0
2 2 2 2
AC CB BA AC CB BA VP
.
Chng minh
6 2 5BM AC AB
.
Do
M
là trung điểm ca
AD
nên ta có
1 1 2
2 2 3
BM BA BD BA BC



1 1 1 1 1 5
6 2 5
2 3 2 3 3 6
AB BC AB AC AB AC AB BM AC AB
.
Bài 16.
Cho tam giác
ABC
G
trng tâm,
I
trung điểm ca
BC
H
điểm đi xng ca
C
qua
G
. Chng minh.
21
33
AH AB AC
.
1
3
HB AB AC
.
15
66
IH AB AC
.
Li gii
21
33
AH AB AC
.
Do
G
là trung điểm ca
HC
nên ta có
1
2
AG AH AC
2AH AG AC
.
2
2
3
.AH AI AC
21
2
32
..AH AB AC AC
21
33
AH AB AC
.
1
3
HB AB AC
.
Ta có
2 1 1
3 3 3
VT HB AB AH AB AB AC AB AC VP



.
15
66
IH AB AC
.
Ta có :
1 1 1 1 5
2 2 3 6 6
VT IH IB BH BC HB AC AB AB AC AB AC VP
.
Bài 17.
Cho t giác
OABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,OB OC
. Chng minh
1
2
AM OB OA
1
2
BN OC OB
11
22
MN OC OB
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 30
1
2
AM OB OA
Ta
AM OM OA
,
M
trung đim ca
OB
Nên
1
2
OM OB
do đó
1
2
AM OB OA
(đpcm).
1
2
BN OC OB
Ta có
1
2
BN ON OB OC OB
(đpcm).
11
22
MN OC OB
.
Ta có
11
22
MN ON OM OC OB
(đpcm).
Bài 18.
Cho tam giác
ABC
, gi
,,G H O
lần lượt là trng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Gi
D
là điểm đối xng ca
A
qua
O
M
là trung điểm ca
BC
. Chng minh:
HB HC HD
2HA HB HC HO
2HA HB HC OA
.
OA OB OC OH
3OH OG
2AH OM
.
Li gii
HB HC HD
Xét t giác
BHCD
//BH CD
(vì cùng vuông góc
vi
AC
)
//CH BD
(vì cùng vuông góc vi
AB
)
Nên
BHCD
là hình bình hành.
Áp dng quy tc hình bình ta
HB HC HD
(đpcm).
2HA HB HC HO
Ta có
VT HA HB HC
HA HB HC
HA HD
HO OA HO OD
22HO OA OD HO VP
(do
O
là trung điểm ca
0AD OA OD
) (đpcm).
2HA HB HC OA
.
Ta có
2VT HA HB HC HA HB HC HA HD DA OA VP
(đpcm).
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 31
OA OB OC OH
Ta có
VT OA OB OC
OH HA OH HB OH HC
3OH HA HB HC
3 2 2 0OH HO OH OH HO OH OH VP
(đpcm).
3OH OG
Theo ta có
OA OB OC OH
, mà
G
là trng tâm ca
ABC
Nên
3OA OB OC OG
nên ta suy ra
3OH OG
(đpcm).
2AH OM
.
Ta có
BHCD
là hình bình hành (cmt) và
M
là trung điểm ca
BC
Nên suy ra
M
cũng là trung điểm ca
HD
.
Xét
DHA
MD MH
OM OA
OM
là đường trung bình
1
2
OM HA
Hay
2HA OM
,HA OM
cùng hướng
2AH OM
(đpcm).
Bài 19.
Cho tam giác
ABC
. Gi
,M
,N
P
lần lượt trung điểm ca
,AB
,BC
.CA
Gi G trng tâm ca
tam giác
.ABC
Chng minh rng:
2 .AC AM BN
0.AM BN CP
.AM BN AP BM MC
Li gii
2 .AC AM BN
Xét VP
2 AM BN
2 MB BN
2MN
AC
VT (đpcm).
0.AM BN CP
Xét VT
2
AC
AM BN CP CP
(câu )
PC CP
0
VP (đpcm).
.AM BN AP BM MC
Xét
AM BN AP BM MC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 32
AM BM BN AP CM
00
2
CA CB
BN AP BN AP PA NB AM BN AP BM MC
.
Bài 20.
Cho tam giác
ABC
. Dng bên ngoài tam giác các hình bình hành
,ABIF
,BCPQ
.CARS
Chng minh
rng:
0.RF IQ PS
Li gii
Ta có:
RF RA AF
IQ IB BQ
PS PC CS
RF IQ PS RA AF IB BQ PC CS
RA CS AF IB BQ PC
000
(đpcm).
Bài 21.
Cho t giác
ABCD
. Dng bên ngoài t giác các hình bình hành
ABEF
,
BCGH
,
CDIJ
,
DAKL
. Chng
minh rng:
0KF EH GJ IL
.
EL HI FK GJ
.
Li gii
0KF EH GJ IL
.
Ta có
VT KF EH GJ IL
KA AF EB BH GC CJ ID DL
Theo tính chất hình bình hành:
0VT KA DL AF EB BH GC CJ ID
EL HI FK GJ
.
VT EL HI EF FK KL HG GJ JI
FK GJ EF KL HG JI
FK GJ BA AD BC CD FK GJ BA AD DC CB FK GJ BB FK GJ
(đpcm).
0
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 33
Bài 22.
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên đưng chéo lấy c điểm
BD
ly
G
H
sao cho
DG GH HB
. Gi
,MN
là giao điểm ca
AH
,
BC
AG
,
DC
. Chng minh:
AB AD AG AH
.
2 2 3AM AN AC
.
Li gii
AB AD AG AH
.
Theo giả thiết ta có
HB GD
VT AB AD
AH HB AG GD
AH AG HB GD AH AG
(đpcm).
2 2 3AM AN AC
.
Do
//BM AD
nên
1 3 3
2 2 2
HM BH
AM AH AM AH
AH HD
.
Chứng minh tương tự ta có
3
2
AN AG
.
T đó
2 2 3 3 3AM AN AG AH AB AD AC
(đpcm).
Bài 23.
Chng minh rng các tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm khi và ch khi
0AA BB CC
.
Li gii
Gi s các tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm
G
. Ta chng minh
0AA BB CC
.
Tht vy, ta có:
AA BB CC

AG GA BG GB CG GC

0AG BG CG GA GB GC
.
(Do
G
là trng tâm ca hai tam giác
,ABC A B C
).
Gi s
0AA BB CC
. Ta ch ra các tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm.
Tht vy, gi
,GG
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
,ABC A B C
.
Ta có:
0AA BB CC
0AG GG G A BG GG G B CG GG G C
30AG BG CG G A G B G C GG
3 0 0GG GG G G
.
Vy hai tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 34
Bài 24.
Cho tam giác
ABC
. Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
B
,
B
là điểm đối xng ca
B
qua
C
,
C
là điểm đối xng ca
C
qua
A
. Chng minh rng hai tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm.
Li gii
Theo bài 23, để chng minh hai tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm ta ch ra
0AA BB CC
.
Tht vy ta có
AA BB CC

2 2 2AB BC CA
2 2 2 2 0 0.AB BC CA AC CA AA
.
Vy hai tam giác
,ABC A B C
có cùng trng tâm.
Bài 25.
Cho tam giác
ABC
,,I J K
xác định bi:
2 3 0,IB IC
2 3 0JC JA
2 3 0.KA KB
Chng minh
hai tam giác
ABC
IJK
có cùng trng tâm.
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
, ta có:
0GA GB GC
.
Theo đề:
2 3 0 2 2 3 3 0IB IC IG GB IG GC
5 2 3 0IG GB GC
1
Tương tự:
2 3 0 5 2 3 0JC JA JG GC GA
2
2 3 0 5 2 3 0KA KB KG GA GB
3
1 2 3
5 0 0IG JG KG GA GB GC IG JG KG
0GI GJ GK
.
Do đó,
G
cũng là trọng tâm ca tam giác
.IJK
Ta được đpcm.
Bài 26.
Cho t giác
.ABCD
Các điểm
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca
, , , .AB BC CD DA
Chng minh
hai tam giác
ANP
CMQ
có cùng trng tâm.
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ANP
, ta có:
0GA GN GP
0GM MA GC CN GQ QP
0GM GC GQ MA CN QP
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 35
Ta thy:
11
0
22
.MA CN QP BA CB AC CA AC
Do đó:
0.GM GC GQ
Nên
G
cũng là trọng tâm ca tam giác
CMQ
. Ta được đpcm.
Bài 27.
Cho tam giác
.ABC
Gi
,,M N P
những điểm được xác định bi:
3 ,MB MC
3 ,NC NA
3 .PA PB
Chng minh rng:
23 ,OM OC OB O
bt k.
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Li gii
23 ,OM OC OB O
bt k.
Theo gi thiết:
3MB MC
3 3 3 2 3 ,OB OM OC OM OM OM OC OB OM OC OB O
bt k.
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Gi
G
là trng tâm
ABC
, khi đó ta có
3 ,OA OB OC OG O
bt k.
Tương tự câu a) ta có:
3 2 3MB MC OM OC OB
;
3 2 3NC NA ON OA OC
;
3 2 3 .PA PB OP OB OA
Cng theo vế ta có:
2 2 6 ,OM ON OP OA OB OC OG O
bt k.
Do đó
3 ,OM ON OP OG O
bt k.
Vy tam giác
MNP
cũng nhận điểm
G
làm trọng tâm. (đpcm).
Bài 28.
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
và đim
M
bt kì nằm trong tam giác. Đường thng qua
M
song song
vi
BC
ct
,AB AC
lần lượt ti
,DE
. Dng
MK
vuông góc vi
BC
ti
K
và gi
I
trung điểm
BC
. Chng minh
22MK MD ME MI
.
Li gii
Qua
M
k đưng thng song song vi
AB
ct
AC
BC
lần lượt ti
,PQ
;
K đưng thng song song vi
AC
ct
,BA BC
ln
t ti
,RS
.
ABC
cân ti
A
nên
MQS
cân ti
M
K
là trung điểm
QS
2 (1)MQ MS MK
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 36
Theo cách dựng đường thng song song thì các t giác
MQBD
MSCE
hình bình hành nên ta
; (2)MQ MD MB MS ME MC
T (1) và (2) ta có
2MK MD ME MQ MS MD ME MQ MD MS MD
22 MK MD ME MB MC MI
(ĐPCM)
Bài 29.
Cho tam giác
ABC
đều tâm
O
điểm
M
bt nm bên trong tam giác. Gi
,,D E F
lần lượt
hình chiếu ca
M
lên các cnh
,,BC AC AB
. Chng minh
3
2
MD ME MF MO
.
Li gii
Qua
M
k đưng thng song song vi
AB
ct
AC
BC
t ti
,IJ
;
K đưng thng song song vi
AC
ct
,BA BC
lần lượt
ti
,KL
;
K đưng thng song song vi
BC
ct
,AB AC
lần lượt
ti
,PQ
.
Theo cách dng, các t giác
MPBJ
,
MLCQ
,
MIAK
hình bình hành
Nên:
MJ MP MB
;
ML MQ MC
;
MI MK MA
.
ABC
đều nên
;;MJL MQI MKP
cũng đều.
Do đó
;;E F D
lần lượt là trung điểm ca
;;IQ PK JL
.
Ta có:
1 1 1
2 2 2
MD ME MF MJ ML MI MQ MK MP
1
2
MD ME MF MJ MP ML MQ MK MP



13
22
MD ME MF MB MC MA MD ME MF MO



Vy
3
2
MD ME MF MO
.
Bài 30.
Cho đoạn thng
AB
. Trên đoạn
AB
lấy điểm
C
sao cho
CA m
CB n
S
là điểm bt k. Chng minh
rng:
nn
SC SA SB
m n m n


.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 37
T gi thiết:
CA m
CB n
AC m
mn
AC CB

m
AC AC CB
mn
mm
AC AC CB AC AB
m n m n

.
T
m
SC SA SB SA
mn
mm
SC SA SB
m n m n

.
Bài 31.
Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
S
là điểm bt k. Chng minh rng:
2 2 2 2
SA SC SB SD
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2
1SA SC SB SD
2 2 2 2
AB
SO OA SO OC SO OB SO OD
Lại có
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
. . . .
. . . .
A SO SO OA OA SO SO OC OC
B SO SO OB OB SO SO OD OD
22
22
22
22
. . . .
. . . .
SO OA OA SO OC OC
SO OB OB SO OD OD
Mt khác t giác
ABCD
hình ch nht tâm
O
OA OB OC OD
2 2 2 2
OA OB OC OD
.
1 . . . .SO OA SO OC SO OB SO OD SO OA OC SO OB OD
Li có
O
là trung điểm ca
0
0
,
OA OC
AC BD
OB OD


. Khi đó
1 0 0SO SO
(luôn đúng với điểm
S
là điểm bt k) (điều phi chng minh)
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 38
Dng 02. TÌM MÔĐUN (ĐỘ DÀI) VÉCTƠ.
Phương pháp giải
Để tính
a b c d
ta thc hiện theo hai bước sau:
c 1: Biến đi và rút gn biu thức véctơ
a b c d v
da vào qui tc Chasles, tính cht
trung điểm, hình bình hành, trọng tâm,… sao cho
v
đơn giản nht.
c 2: Tính môđun (đội) ca
v
da vào tính cht hình học đã cho.
Bài 01.
Chng minh các khẳng định sau:
Nếu
a
b
cùng hướng thì
a b a b
.
Nếu
a
b
ngược hướng và
ba
thì
a b b a
.
a b a b
. Khi nào xy ra dấu đẳng thc.
Li gii
Gi s:
a AB
b BC
thì
a b AB BC AC
.
Nếu
a
b
cùng hướng thì
a b a b
.
Nếu
a
b
cùng hướng thì 3 điểm
,,A B C
cùng thuc một đường thng và
B
nm gia
,AC
.
Do đó
a b AB BC AC AB BC a b
.
Vy
a b a b
.
Nếu
a
b
ngược hướng và
ba
thì
a b b a
.
Nếu
a
b
ngược hướng và
ba
thì ba điểm
,,A B C
cùng thuc một đường thng và
A
nm gia
,BC
.
Do đó
a b AB BC AC BC AB b a
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 39
Vy
a b b a
.
a b a b
. Khi nào xy ra dấu đẳng thc.
T chng minh câu :
Nếu
a
b
cùng phương thì
a b a b
hoc
a b a b
.
Nếu
a
b
không cùng phương thì
,,A B C
không thng hàng.
Xét
ABC
có h thc
AC AB BC
. Do đó
a b a b
.
Như vậy, trong mọi trường hp ta có:
a b a b
, đẳng thc xy ra khi
a
b
cùng
ng.
Bài 02.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
3 cmAB
,
4 cmAC
. Gi
I
trung điểm
BC
. Xác định
tính độ dài các véctơ:
u BA BC
.
2v IA CA
.
Li gii
u BA BC
.
Gi
K
là trung điểm
AC
khi đó
2BK BA BC
vi
B
là điểm bt k.
Nên
22u BA BC BK BK
.
Xét
ABK
vuông ti
22
22
2 3 13:A BK AK AB
.
Vy
2 2 13u BK
.
2v IA CA
.
Theo gi thiết:
I
là trung điểm
BC
khi đó
2AI AB AC
vi
A
là điểm bt k.
0
2v IA CA AB AC CA AB AC CA AB
.
Khi đó:
3v AB AB
.
Bài 03.
Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, gi G là trng tâm tam giác
ABC
H
trung điểm ca
BC
. Tính
theo
a
AB AC
AB AC
GB GC
GA GC
AH BC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 40
Li gii
AB AC
AB AC AE AE
vi
ABEC
là hình bình hành.
Do
ABC
đều nên
3
2
a
AH
.
3
2 2 3 3
2
.
a
A AB ACE AH a a  
.
AB AC CB CB a
GB GC
Ta có
G
là trọng tâm
0ABC GA GB GC
2 2 3 3
3 3 2 3
.
aa
GB GC GA GA AH
.
GA GC
GA GC CA CA a
.
AH BC
AH BC BC CF BF BF
vi
AC HF
(
ACFH
là hình bình hành)
2
2 2 2
37
22
aa
BF BC CF a




(Vì
BCF
vuông ti
C
).
Bài 04.
Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a
,. Tính theo
a
:
AB AC
AB AC
2AB AC
Li gii
Ta có
22BC AB a
AB AC
2AB AC CB CB a
.
AB AC
2AB AC AE AE BC a
, vi
ABEC
là hình vuông.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 41
2AB AC
2AB AC AB AC AC AE AC AF AF
,
vi
AEFC
là hình bình hành.
Do
ABF
vuông ti
B
2BF BE EF BE AC a
Nên ta có
2
2 2 2
25AF AB BF a a a
.
Vy
25AB AC a
.
Bài 05.
Cho hình ch nht ABCD
3AB
,
4BC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
BC
và
CD
.
Tính
AB AC AD
AM AN
.
Li gii
Tính
AB AC AD
Ta có:
AB AD AC AB AC AD AC AC
2AB AC AD AC AC AC AC AC
.
Xét
ABC
vuông ti
A
:
2 2 2 2
25 5AC AB BC AC AC
Vy
2 10AB AC AD AC
Tính
AM AN
Ta có:
AM AN AB BM AD DN AB AD BM DN AC ON OM AC OC
Vy
15
22
AC
AM AN AC OC AC
(
AC
,
OC
là hai vec tơ cùng hướng)
Bài 06.
Cho hình ch nht ABCD tâm O
4AB
,
3AD
. Gi
M
là điểm tùy ý. Hãy tính:
AC BD
và
2MA MB MC
.
Li gii
Tính
AC BD
Ta có:
AC BD AB BC BC CD BC BC
(Do
AB
CD
là hai véc tơ đối)
26AC BD BC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 42
Tính
2MA MB MC
Gi
N
là trung điểm ca
AB
, ta có:
2MA MB MC
MA MC MB MC
CA CB CN NA CN NB CN CN
22
2 2 2 2 13MA MB MC CN CB BN
Bài 07.
Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
, lấy điểm
M
tùy ý. Chng minh rằng các vectơ sau không
đổi và tính độ dài ca chúng.
u OA CB
.
v CD DA
.
22x MA MB MC MD
.
32y MA MB MC
.
3z MA MB MC MD
.
4 3 2w MA MB MC MD
Li gii
u OA CB
.
u OA CB CO CB BO
. (Không đổi do
,BO
c định)
22
1 1 2
2 2 2
a
u BO BO BD a a
v CD DA
.
2v CD DA CD CB BD v BD BD a 
.
22x MA MB MC MD
.
22x MA MB MC MD
22x MA MD MB MC
2x MA MD MB MC
2x DA CB
2 3 3 3 3x DA DA x DA x DA DA a 
32y MA MB MC
.
32y MA MB MC
22y MA MB MA MC
2y BA CA
2y BA CB BA
32y BA CB
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 43
Gi
,IH
là các điểm sao cho
23,CI CB IH BA
t đó ta có
2 2 2 2
3 2 4 9 13y BA CB IH CI CH y CH CH CI IH a a a 
3z MA MB MC MD
.
3z MA MB MC MD
z MA MB MA MC MA MD
z BA CA DA
z AB AD CA
z AC CA
2 2 2 2 2z CA z CA CA a 
4 3 2w MA MB MC MD
3w MA MB MC MD MA MD
3w BA DC DA
3w BA DB
2w BA DB BA
2w BA DA
Gi
F
là điểm sao cho
2AF BA
t đó ta có;
2 2 2 2
2 4 5w BA DA AF DA DF w DF DF DA AF a a a 
Bài 08.
Cho hình thoi
ABCD
60BAD 
và cnh
a
. Gi
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Tính theo
a
:
AB AD
,
BA BC
,
OB DC
.
Li gii
Tính
AB AD
:
AB AD
AC
2AB AD AC AC AO
.
Do
60BAD 
nên tam giác
ABD
đều
3
2
a
OA
3AC a
.
Vy
3AB AD a
.
Tính
BA BC
:
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 44
Ta có
3BA BC CA CA a
.
Tính
OB DC
:
Ta có
OB DC
DO DC CO
OB DC CO
3
2
a
OC
.
Bài 09.
Cho hai lc
1
F
và
2
F
điểm đặt
O
và to vi nhau mt góc
60
. Tìm cường độ tng hp lc ca
hai lc y biết rằng cường độ ca hai lc
1
F
2
F
đều là
100N
.
Li gii
Đặt
1
F OB
,
2
F OD
.
Dng hình bình hành
OBCD
. Khi đó
12
FF
OB OD OC
.
12
2F F OC OC OI
.
Do
60BOD 
OB OD
nên tam giác
OBD
đều.
1
3
3
22
F
OB
OI 
50 3N
.
Bài 10.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có góc
60ABC
, cnh
AB a
. Gi
I
là trung đim ca
BC
. Tính
độ dài của các vectơ sau:
a AB AC
b AB AC
c AB IC AC
d BA BI IC
Li gii
a AB AC
Ta có
a AB AC CB CB
.
Xét
ABC
vuông ti
A
:
2
60
cos
cos
cos
AB AB a
ABC BC a
BC
ABC
.
Vy
2aa
.
b AB AC
Trên tia đối ca tia
AC
lấy điểm
H
sao cho
HA AC
. Khi đó
HA AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 45
Ta có
b AB AC AB HA HA AB HB HB
.
Xét tam giác
HBC
có:
BA
là đường cao
BA
là đường trung tuyến (do
AH AC
)
HBC
cân ti
B
2BH BC a
.
Vy
2ba
.
c AB IC AC
Ta có
c AB IC AC AB IC CA AB IA IA AB IB IB
.
Do
I
là trung điểm ca
BC
nên
2
22
BC a
IB a
.
Vy
ca
.
d BA BI IC
Ta có
d BA BI IC IA IC CA CA
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
:
60 3tan .tan .tan
AC
ABC AC AB ABC a a
AB
.
Vy
3da
.
--------------------HT --------------------
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 46
BÀI
I. ĐỊNH NGHĨA.
0k
0a
a
k
ka
a
0k
a
0k
.ka
0 0 0 0. ; .ak
Li gii
Ta có:
34;OM a ON a
nên
,OM a
cùng hướng và
3OM AB
;
,ON a
ngược hướng và
4ON AB
.
Li gii
AM kAB
.
AM
AB
cùng hướng và
1
5
AM AB
nên
11
55
AM AB k
.
MA kMB
.
MA
MB
ngược hướng
1
4
MA MB
nên
11
44
MA MB k
.
Cho và đim . Xác định hai điểm sao cho .
Ví dụ 1
Cho đoạn thng điểm nằm trên đoạn thng sao cho . Tìm trong
các đng thc sau:
. . .
Ví dụ 2
TÍCH CA MỘT VÉCTƠ VI MT S
3
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 47
MA kAB
.
MA
AB
ngược hướng
1
5
MA AB
nên
11
55
MA AB k
.
II. TÍNH CHT.
,ab
,kh
k a b ka kb
h k a ha ka
h ka hk a
11;a a a a
Li gii
Chứng minh véc tơ đối ca
5a
5 a
.
Véc tơ đối ca
5a
1 5 5. aa
.
Tìm véc tơ đối ca
23ab
2ab
.
Véc tơ đối ca
23ab
1 2 3 2 3a b a b
.
Véc tơ đối ca
2ab
1 2 2a b a b
.
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THNG VÀ TRNG TÂM CA TAM GIÁC.
Nếu
I
là trung điểm ca
AB
thì
0IA IB
M
,
ta có
2MA MB MI
G
là trng tâm ca
ABC
0GA GB GC
3MA MB MC MG
Li gii
Ta có:
M
là trung điểm ca
BC
Nên
2DB DC DM
.
Do đó:
2 2 2 2 2 0 0.DA DB DC DA DM DA DM
.
Chứng minh véc tơ đi ca .
Tìm véc tơ đối ca .
Ví dụ 3
Cho tam giác trung điểm ca , trung điểm ca . Chng minh
rng
Ví dụ 4
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 48
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTO CÙNG PHƯƠNG.
,ab
0b
k
a kb
,,A B C
0k
AB kAC
Li gii
Ta có:
0BC MA
1BC AM AM AC AB
3 0 3 0 3 2AB NA AC AB AN AC AN AC AB
.
T
1 2 3, AN AM AC AB AC AB
2MN AC
. Mà
M
,
,AC
không thng hàng nên
//MN AC
.
V. PHÂN TÍCH MỘT VEC TƠ THEO HAI VECTO KHÔNG CÙNG PHƯƠNG.
Cho hai véc tơ
,ab
không cùng phương.
Khi đó mọi vec tơ
x
đều phân tích được mt cách
duy nhất theo hai véc tơ
,ab
, nghĩa là có duy nht
cp s
,hk
thc duy nht sao cho
x ha kb
.
Li gii
Ta có:
AM AB BM
2
3
AM AB BC
2
3
AM AB AC AB
1 2 1 2
3 3 3 3
AM AB AC AM u v 
.
Cho tam giác hai đim xác định bi , .
Chng minh rng .
Ví dụ 5
Cho tam giác điểm nm trên cnh sao cho . Hãy phân tích
theo hai vec tơ .
Ví dụ 6
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 49
Li gii
Ta có:
BI AI AB
1
2
BI AM AB
1 3 1
1
4 4 4
BI AB AC AB AB AC
.
Ta có:
1
2
3
BK AK AB AB AC
.
T
3
12
4
, BI BK
hay
,,B I K
thng hàng.
VI. CÁC DNG TOÁN
Dng 01. BIU DIỄN VÉCTƠ.
Phương pháp giải
Nếu
ba bim
,,A B C
thng hàng
thì
,AB kAC
vi s
k
xác định.
ABCD
là hình bình hành
.AC AB AD
I
là trung điểm ca
AB
0IA IB
M
,
ta có
2MA MB MI
G
là trng tâm ca
ABC
0GA GB GC
3MA MB MC MG
Bài 01.
Cho tam giác
ABC
trung tuyến
,AM M
trung điểm ca
.BC
Hãy biu diễn vectơ
AM
theo 2
vectơ
AB
.AC
Li gii
Cách 1:
M
là trung điểm ca
BC
nên
11
2
22
.AB AC AM AM AB AC
Cách 2: Do
M
là trung điểm ca
BC
nên
0.BM CM
Cho tam giác trung tuyến . Gi trung điểm thuc cnh sao
cho . Chng minh thng hàng.
Ví dụ 7
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 50
Áp dng quy tắc 3 điểm, ta có:
1AM AB BM
Li có:
2AM AC CM
Cng vế vi vế ca
12,
ta được:
2AM AB AC BM CM
11
20
22
.AM AB AC AM AB AC
Cách 3: Xét hình bình hành
ABDC
M
là trung điểm ca
BC
nên
M
cũng là trung điểm ca
21()AD AD AM
Áp dng quy tc hình bình hành:
2AB AC AD
T
11
1 2 2
22
.AB AC AM AM AB AC
Bài 02.
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Hãy biu diễn các vectơ
, , ,AB BC GC CA
theo
;.a GA b GB
Li gii
Ta có:
AB GB GA b a
.
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
Nên
0GA GB GC GC GA GB a b
.
Ta có:
2BC BG GC b a b a b
.
Ta có:
2CA GA GC a a b a b
Bài 03.
Cho tam giác
ABC
M
trên cnh
BC
tha mãn
2MB MC
. Hãy phân tích véc tơ
AM
theo hai
véc tơ
u AB
v AC
Li gii
Ta có
AM AB BM
2 2 1 2
3 3 3 3
AM AB BC AB AC AB AB AC
.
Vy
12
33
AM u v
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 51
Bài 04.
Đim
M
gọi là chia đoạn thng
AB
theo t s
1k
nếu
MA kMB
.
Chng minh rng vi mọi điểm
O
ta có
1
OA kOB
OM
k
Li gii
T gi thiết
MA kMB
, vi
1k
Ta có:
1
1
OA kOB
OA OM k OB OM k OM OA OB OM
k
.
Bài 05.
Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
N
là một điểm trên cnh
AC
sao cho
2NA NC
. Gi
K
là trung điểm
MN
. Phân tích vectơ
AK
theo
AB
AC
.
Li gii
Ta có:
,MK
lần lượt là trung điểm ca
,AB MN
.
Nên
1
2
AM AB
2AK AM AN
.
Mt khác:
N AC
2
2
3
NA NC AN AC
.
1
2
AK AM AN
1 1 2 1 1
2 2 3 4 3
AK AB AC AB AC



.
Bài 06.
Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Cho các điểm
D
,
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CA
AB
I
là giao điểm ca
AD
EF
. Đặt
u AE
,
v AF
. Hãy phân tích các vectơ
AI
,
AG
,
DE
,
DC
theo hai vectơ
u
,
v
.
Li gii
Ta có :
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
CA
,
AB
EF
là đường trung bình ca
ABC
//EF BC
IE AI IF
CD AD BD
IF IE
2AI AF AE
1
2
AI u v
.
G
là trng tâm
ABC
D
,
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CA
AB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 52
2 1 1 2
22
3 3 3 3
AG AD AB AC AF AE u v
DE
là đường trung bình
ABC
1
2
DE AB AF
DE AF v
.
EF
là đường trung bình
ABC
EF CD
DC FE AE AF u v
.
Bài 07.
Cho tam giác vuông cân
OAB
vi
OA OB a
.
Dựng và tính độ dài các véctơ
34;OA OB
11 3
47
OA OB
.
Li gii
V đim
,CD
sao cho
3OC OA
4OD OB
,
V hình bình hành
CODE
thì :
34OA OB OC OD OE
34OA OB OE
22
22
3 4 5OE OD ED a a a
.
V đim
,HK
sao cho:
11
4
3
7
OH OA
OK OB
11 3
47
OA OB OH OK KH
.
22
22
11 3 11 3 6073
4 7 4 7 28
OA OB KH OH OK a a a
Bài 08.
Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm.
Hãy phân tích véctơ
AG
theo hai véctơ
,AB AC
.
Gi
,EF
hai điểm xác định bi các điều kin:
2 3 2 0,EA EB FA FC
. Hãy phân tích
EF
theo hai véctơ
,AB AC
.
Li gii
Hãy phân tích véctơ
AG
theo hai véctơ
,AB AC
.
AG BC M M
trung điểm
BC
2AB AC AM
.
G
là trng tâm
ABC
23
32
AG AM AM AG
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 53
3
2 2 3
2
.AB AC AM AG AG
11
33
AG AB AC
.
Hãy phân tích
EF
theo hai véctơ
,AB AC
.
Ta có:
EF EA AF
.
Theo gt:
22EA EB EA AB
.
T
2
3 2 0
5
FA FC AF AC
2
2
5
EF EA AF AB AC
.
Bài 09.
Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
cnh
a
:
Phân tích véctơ
AD
theo hai véctơ
AB
AF
.
Tính độ dài của véctơ
11
22
AB BC
theo
a
.
Li gii
Phân tích véctơ
AD
theo hai véctơ
AB
AF
.
Ta có:
O
là trung điểm
AD
nên
2AD AO
.
Li có:
//
//
AB FO
ABOF
AF BO
là hình bình hành
2 2 2 2AD AO AB AF AB AF
.
Tính độ dài của véctơ
11
22
AB BC
theo
a
.
Ta có:
1 1 1 1
2 2 2 2
AB BC AB BC AC
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
AB BC AC AC AC
.
Theo đề bài:
ABCDEF
là lục giác đều nên
;ABO CBO
là tam giác đều cnh
a
.
Gi
M
là trung điểm
BO
;AM MC
lần lượt là đường cao
;ABO CBO
AC AM MC
3 3 1 1 1 3
3
2 2 2 2 2 2
a a a
AC AM MC a AB BC AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 54
Dng 02. CHỨNG MINH BA ĐIỂM THNG HÀNG, HAI ĐIỂM TRÙNG
NHAU, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY.
Phương pháp giải
Ba đim phân bit
,,A B C
thng hàng
AB
AC
cùng phương
.AB k AC
.
Để chứng minh hai đim
,MN
trùng nhau ta chng minh chúng thỏa mãn đẳng thc
OM ON
vi
O
là một điểm nào đó hoặc
0MN
.
Nếu
AB CD
và hai đường thng
AB
CD
phân bit thì
//AB CD
.
Bài 01.
Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gi
I
là trung điểm ca
AM
K
là điểm trên cnh
AC
sao cho
1
3
AK AC
. Chng minh rằng ba điểm
, , B I K
thng hàng.
Li gii
Ta
1
2
BI BA BM
(Do
BI
đường trung tuyến
ABM
)
11
22
BA BC



(Do
M
là trung điểm ca cnh
BC
)
11
24
BA BC
1 1 3 1 1
2 4 4 2 4
BK KA BK KC BK KA KC
1
3
AK AC
nên
2KC KA
11
2 2 0 0
42
KC KA KC KA KC KA
.
Do đó
33
0
44
BI BK BK
. Vậy ba điểm
, , B I K
thng hàng.
Bài 02.
Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
, MN
được xác định bi h thc
0BC MA
,
30AB NA AC
.
Chng minh rng
// MN AC
.
Li gii
Ta có
0BC MA MA BC
nên
// MA BC
.
Do đó
M AC
1
.
Ta có
30AB NA AC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 55
30AB NM MA AC
30AB NM MA AC
3NM AB MA AC
3 3 2NM AB BC AC AC AC AC
2
.
T
12,
ta có
// MN AC
.
Bài 03.
Cho
4
đim
, , ,O A B C
sao cho
2 3 0OA OB OC
. Chng t rng
,,A B C
thng hàng.
Li gii
Ta có:
2 3 0OA OB OC
2 3 0OA OA AB OA AC
3
2 2 3 3 0 2 3
2
OA OA AB OA AC AB AC AB AC
Vy:
,,A B C
thng hàng.
Bài 04.
Cho hình bình hành
ABCD
trên
BC
lấy điểm
H
, trên
BD
lấy điểm
K
sao cho
11
56
,BH BC BK BD
. Chng minh
,,A K H
thng hàng.
Li gii
Ta có:
1 1 1
5 5 5
1 1 1
6 6 6
BH BC AH AB BC AH AB BC
BK BD AK AB BD AK AB BD

Mà:
1 1 1 1 5 1 5 1
6 6 6 6 6 6 6 5
AK AB BD AB BC CD AB BC AB AB BC AB BC



Khi đó:
5
6
AK AH
Vy
,,A K H
thng hàng.
Bài 05.
Cho
ABC
vi
,,I J K
lần lượt được xác định bi
1
2
2
;;IB IC JC JA KA KB
.
Tính
;IJ IK
theo
;AB AC
.
Chứng minh ba điểm
,,I J K
thng hàng.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 56
Tính
;IJ IK
theo
;AB AC
.
Ta có:
IJ IC CJ
1 1 4
3 3 3
IJ BC AC BA AC AC AB AC
.
IK IB BK
1 1 3
2 2 2
2 2 2
IK BC AB BA AC AB AB AC
.
Chứng minh ba điểm
,,I J K
thng hàng.
Theo câu :
4
4
3
3
3
32
32
2
24
2
IJ AB AC
IJ AB AC
IK IJ
IK AB AC
IK AB AC









Vy
,,I J K
thng hàng.
Bài 06.
Cho
ABC
. Trên các đường thng
,,BC AC AB
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho
3 3 0;;MB MC NA CN PA PB
.
Tính
;PM PN
theo
;AB AC
.
Chứng minh ba điểm
,,M N P
thng hàng.
Li gii
Tính
;PM PN
theo
;AB AC
.
Ta có:
0PA PB P
là trung điểm
AB
.
PM PB BM
1 3 1 3 3
2 2 2 2 2
PM AB BC AB AC AB AB AC
.
1 3 1 3
2 4 2 4
PN PA AN BA AC AB AC
.
Chứng minh ba điểm
,,M N P
thng hàng.
Theo câu a:
3
3
1
2
2
13
13
2
22
24
PM AB AC
PM AB AC
PN PM
PN AB AC
PN AB AC





.
Vy
,,N M P
thng hàng.
Bài 07.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 57
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các tia
,AD AB
lần lượt lấy các điểm
,FE
sao cho
1
2
,AD AF
1
2
AB AE
. Chng minh:
Ba điểm
,,F C E
thng hàng.
Các t giác
,BDCE BDFC
là hình bình hành.
Li gii
Ba điểm
,,F C E
thng hàng.
Ta có
D
là trung điểm ca
AF
,
B
là trung điểm ca
AE
.
Ta có
CE CB BE DA AB FD DC FC
Nên ba điểm
,,F C E
thng hàng.
Các t giác
,BDCE BDFC
là hình bình hành.
Ta có
//BE DC
BDCE
BE DC
là hình bình hành.
//DF BC
BDFC
DF BC
là hình bình hành.
Vy các t giác
,BDCE BDFC
là hình bình hành
Bài 08.
Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,IJ
được xác định bi
3 0 2 3 0,IA IC JA JB JC
. Chng minh ba
đim
,,I J B
thng hàng.
Li gii
Ta có
30
2 3 0
IA IC
JA JB JC

3 0 3 0
6 2 0 3
2 3 0 6 2 3 0
IA IC IA IC
JI IB IB JI
JI IA JI IB JI IC JI IB IA IC



Vy
,,I J B
thng hàng.
Bài 09.
Cho
ABC
. Hai điểm
,MN
lần lượt xác định bi
340MA MB
,
30NB NC
.
Chng minh 3
đim
,,M N G
thng hàng, vi
G
là trng tâm
ABC
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 58
Ta có:
3 4 0 3 0MA MB MA MB MB
3 3 0. MG MC MB
9 3 0MG MC MB
9 3 0MG MN NC MN NB
2
9 2 3 0 9 2 0 0
9
MG MN NB NC MG MN MG MN
Vy
,,M N G
thng hàng.
Bài 10.
Cho
ABC
. V phía ngoài
ABC
v các hình bình hành
ABIJ
,
BCPQ
,
ARCS
. Chng minh các
tam giác
RIP
,
JQS
có cùng trng tâm.
Li gii
Cách 1. Gi
G
,
'G
lần lượt là trng tâm
RIP
,
JQS
.
Ta có
IJRS PQ
GG' ' GG' ' GG' 'RG G S IG G J PG G Q
3GG'
( vì
0RG IG PG
,
0' ' 'G S G J G Q
)
3IJ 'RS PQ GG
;;RS AC IJ BA PQ CB
3 'AC BA CB GG
3 3 0''BC CB GG GG
Vy các tam giác
RIP
,
JQS
có cùng trng tâm.
Cách 2. Gi
G
,
'G
lần lượt là trng tâm
RIP
,
JQS
.
Ta có:
3 'GG GJ GQ GS
(vì
'G
là trng tâm
JQS
).
GI IJ GP PQ GR RS
00'GI GP GR IJ PQ RS BA CB AC G G 
Vy các tam giác
RIP
,
JQS
có cùng trng tâm.
Bài 11.
Trên các cnh
,,AB BC CA
ca
ABC
lấy các điểm
,,A B C
sao cho
AA BB CC
AB BC AC

. Chng minh
ABC
A B C
có chung trng tâm.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 59
Gi
,GG
lần lượt là trng tâm ca
ABC
A B C
.
Khi đó
0GA GB GC
0G A G B G C
.
Ta đặt:
0
AA kAB
AA BB CC
k BB kBC
AB BC AC
CC kCA
.
Do
G
là trng tâm ca các
ABC
nên
0GA GB GC
0GG G A A A GG G B B B GG G C C C
30GG G A G B G C AA BB CC
3 0 0GG k AB BC CA
3 0 0 3 0.GG k GG G G
Vy các tam giác
ABC
A B C
có chung trng tâm.
Bài 12.
Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Gi
,,A B C
lần lượt là các điểm đối xng ca
M
qua
các trung điểm
,,K I J
ca các cnh
,,BC CA AB
.
Chứng minh ba đường thng
,,AA BB CC
đồng quy ti một điểm
N
.
Chng minh rng khi
M
di động đường thng
MN
luôn đi qua trọng tâm
G
ca
ABC
.
Li gii
Chứng minh ba đường thng
,,AA BB CC
đồng quy ti
N
.
Gi
,,O P Q
lần lượt là trung điểm ca
,,AA BB CC
Ta có:
11
22
11
22
11
22
MO MA MA MA MB MC
MP MB MB MA MB MC
MQ MA MC MA MB MC
(Do các t giác
, , MBA C MAB C MAC B
là các hình bình hành ).
MO MP MQ O P Q
.
Do đó ba đường thng
,,AA BB CC
đồng quy tại trung điểm
N O P Q
ca mỗi đường..
Chng minh rng khi
M
di động đường thng
MN
luôn đi qua trọng tâm
G
ca
ABC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 60
G
là trng tâm ca
ABC
Nên ta có
1
3
MG MA MB MC
.
Mt khác
1
2
MN MA MB MC
(cmt).
2
3
MG MN
.
Do đó 3 điểm
,,M N G
thng hàng.
Vy khi
M
di động đường thng
MN
luôn đi qua
trng tâm
G
ca
ABC
.
Bài 13.
Cho tam giác
ABC
có trng tâm
.G
Các điểm
,MN
tha mãn
1
340
2
;.MA MB CN BC
Chng
ming đường thng
MN
đi qua trọng tâm
G
ca tam giác
.ABC
Li gii
Theo gi thiết ta có:
3 4 0 3 4 0 7 3 0 1 .MA MB MG GA MG GB MG GA GB GB
Vì
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
02,GA GB GC GA GB GC
Thay (2) vào (1) ta được:
7 3 0 7 3 .MG GC GB MG GC GB
Li có
11
2 3 2 7
22
.CN BC GN GC GC GB GN GC GB GN MG
Vậy ba đim
,,M N G
thng hàng (đpcm).
Bài 14.
Cho tam giác
.ABC
Gi
I
là trung điểm ca
.BC
Hai điểm
,DE
tha mãn
.BD DE EC
Chng
minh rng:
.AB AC AD AE
Tính
AS AB AD AC AE
theo
.AI
Suy ra ba điểm
,,A I S
thng hàng.
Li gii
.AB AC AD AE
Theo gi thiết ta có
I
là trung điểm ca
BC
và
Hai điểm
,DE
tha mãn
BD DE EC
Nên
I
cũng là trung điểm ca
.DE
Do vy
2AB AC AD AE AI
(đpcm).
Tính
AS AB AD AC AE
theo
.AI
Suy ra ba điểm
,,A I S
thng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 61
Ta có:
2 2 4 .AS AB AD AC AE AB AC AD AE AI AI AI
Vì
4AS AI
nên ba điểm
,,A I S
thng hàng.
Bài 15.
Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi
2BM BC AB
,
CN xAC BC
.
Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Xác định
x
để đưng thng
MN
đi qua trung điểm
I
ca
BC
. Tính
IM
IN
.
Li gii
Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Ta có:
22
1
BM BC AB AB BM BC BA AM BC AC
CN xAC BC AN AC xAC BC AN BC x AC
Khi đó
A
,
M
,
N
thng hàng khi và ch khi tn ti
k
sao cho
AN kAM
12BC x AC kBC kAC
1
12
2
11
2
k
k
xk
x





.
Vy
1
2
x 
thì
A
,
M
,
N
thng hàng.
Xác định
x
để đưng thng
MN
đi qua trung điểm
I
ca
BC
. Tính
IM
IN
.
Ta có:
23
15
2 2 2 2
22
MN AN AM x AC BC
MI AI AM AC CI AC BC AC BC BC AC BC
Khi đó đường thng
MN
đi qua trung điểm
I
ca
BC
thì
M
,
N
,
I
thng hàng
tn ti
l
sao cho
MN lMI
5
2 3 2
2
l
x AC BC lAC BC
6
22
5
5
2
3
2
5
lx
l
l
x





.
Vy
2
5
x
thì đường thng
MN
đi qua trung điểm
I
ca
BC
.
Bài 16.
Cho ba điểm c định
A
,
B
,
C
và ba s thc
a
,
b
,
c
sao cho
0a b c
.
Chng minh rng có mt và ch một điểm điểm G tha mãn
0aGA bGB cGC
.
Chứng minh ba điểm
G
,
M
,
P
thng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 62
Li gii
Chng minh rng có mt và ch một điểm điểm G tha mãn
0aGA bGB cGC
.
Ta ly một điểm
O
nào đó thì:
0aGA bGB cGC
0a OA OG b OB OG c OC OG
1
. . . . . .a b c OG a OA bOB c OC OG a OA b OB c OC
a b c

Vy
G
hoàn toàn xác định và duy nht.
Chứng minh ba điểm
G
,
M
,
P
thng hàng.
Với điểm
M
ta có
1
MG aMA bMB cMC
a b c

.
Mt khác
1
MP aMA bMB cMC MG MP
a b c


.
Vậy ba điểm
G
,
M
,
P
thng hàng.
Bài 17.
Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,MN
tha mãn
23MN MA MB MC
.
Tìm
I
tha mãn
2 3 0IA IB IC
.
Chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Li gii
Tìm
I
tha mãn
2 3 0IA IB IC
.
Ta có
2 3 0IA IB IC
20IA IB IB IC
IH BK
Vi
,,H P K
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC BP
.
Vy
I
là đỉnh hình bình hành
BKHI
.
Chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Ta có
23MN MI IA MI IB MI IC
4 2 3 4MI IA IB IC MI
.
Vy
MN
luôn qua
I
c định.
Bài 18.
Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,MN
tha mãn
2MN MA MB MC
.
Tìm
I
tha mãn
20IA IB IC
.
Chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Gi
P
là trung điểm ca
BN
. Chứng minh đường thng
MP
luôn đi qua một điểm c định.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 63
Li gii
Tìm
I
tha mãn
20IA IB IC
.
Ta có
2 0 2IA IB IC IA CB IA CH
.
Vi
H
là trung điểm ca
BC
.
Vy
I
là đỉnh hình bình hành
CHAI
.
Chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Ta có
2MN MA MB MC
2 2 2 2MI IA MI IB MI IC MI IA IB IC MI
Vy
MN
luôn qua
I
c định.
Chứng minh đường thng
MP
luôn đi qua một điểm c định.
Do
P
là trung điểm ca
BN
nên
2 2 3 2 3MP MB MN MA MC MK KA KC MK
.
Vi
K
thuc cnh
AC
2CK KA
.
Vy
MP
luôn qua
K
c định.
Dng 03. TP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ.
Phương pháp giải
Đ tìm tp hợp điểm
M
tha mãn một đẳng thức véctơ, ta biến đổi đẳng thức véc
đó về các tp hợp điểm cơ bản đã biết. Chng hn:
Tp hợp các điểm cách đều hai đầu mút ca một đoạn thẳng là đường trung trc ca
đon thẳng đó.
Tp hợp c điểm các đều một điểm c định mt khoảng không đổi là đường tròn có
tâm là điểm c định và bán kính là khoảng không đổi.
Bài 01.
Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
trong mỗi trường hp sau:
MA MB
.
0MA MB MC
.
Li gii
MA MB
.
Ta có
00MA MB MA MB BA
.
A
B
là hai điểm phân bit nên không tn tại điểm
M
.
0MA MB MC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 64
Gi
G
là điểm thon mãn
0GA GB GC
(hay
G
là trng tâm tam giác
ABC
).
Khi đó
0 3 0 3 0 0MA MB MC MG GA GB GC MG MG M G
.
Vy tp hợp điểm
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
Bài 02.
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tìm tp hợp điểm 𝑀 trong mỗi trường hp sau:
MA MB MA MB
.
2MA MB MC MA MB
.
22MA MB MA MB
.
Li gii
MA MB MA MB
.
MA MB MA MB MA MB BA MA MB AB
(1).
Gi
I
là trung điểm
AB
, khi đó
1 2 2
2
()
AB
MI IA IB AB MI AB MI
.
Vy tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
I
, bán kính
2
AB
R
.
2MA MB MC MA MB
.
Gi
G
là trng tâm
ABC
, và
I
là điểm tha mãn
20IA IB
.
Biu thc
3 3 3 3 * MG MI MG MI MG MI
.
Vy tp hợp điểm
M
là đường trung trc của đoạn
GI
.
22MA MB MA MB
.
Gi
I
J
lần lượt là các điểm tha mãn:
2 0 2 0,IA IB JA JB
.
Biu thc
3 3 3 3 * MI MJ MJ MJ MI MJ
.
Vy tp hợp điểm
M
là đường trung trc của đoạn
IJ
.
Bài 03.
Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho:
3
2
MA MB MC MB MC
24MA MB MB MC
42MA MB MC MA MB MC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 65
Li gii
3
2
MA MB MC MB MC
Gi
G
là trng tâm
ABC
,
I
là trung điểm ca
BC
.
Ta có:
33
32
22
MA MB MC MB MC MG MI
MG MI MG MI
.
Vy, tp hợp điểm
M
là đường trung trc của đoạn
GI
.
24MA MB MB MC
Gi
,PQ
là hai điểm tha mãn:
20PA PB
,
40QB QC
.
Ta có:
2 4 3 3MA MB MB MC MP MQ
MP MQ MP MQ
Vy, tp hợp điểm
M
là đường trung trc của đoạn
PQ
.
42MA MB MC MA MB MC
Gi
G
là trng tâm
ABC
,
K
là trung điểm ca
AG
.
Ta có:
42MA MB MC MA MB MC
3 3 6 3
2
GA
MA MG MA MG MK GA MK
.
Vy, tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
K
bán kính
2
GA
R
Bài 04.
Cho tam giác
ABC
.
Xác định điểm
I
sao cho:
3 2 0IA IB IC
.
Chng minh rằng đưng thng nối hai điểm
,MN
xác đnh bi:
32MN MA MB MC
luôn đi qua một điểm c định.
Tìm tp hợp điểm
H
sao cho:
32HA HB HC HA HB
.
Tìm tp hợp điểm
K
sao cho:
23KA KB KC KB KC
.
Li gii
Xác định điểm
I
sao cho:
3 2 0IA IB IC
.
Gi
E
là trung điểm ca
AC
.
Ta có:
3 2 0 2 0 2 2 0IA IB IC IA IB IA IC BA IE IE AB
Vy
I
là đỉnh ca hình bình hành
ABEI
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 66
Chng minh rằng đường thng nối hai điểm
,MN
xác đnh bi:
32MN MA MB MC
luôn đi
qua một điểm c định.
Ta có:
3 2 2MN MA MB MC MN MI
,,M N I
thng hàng.
Do đó đường thng nối hai điểm
,MN
luôn đi qua điểm
I
c định.
Tìm tp hợp điểm
H
sao cho:
32HA HB HC HA HB
.
Ta có:
3 2 2
2
AB
HA HB HC HA HB HI BA HI
.
Vy tp hợp điểm
H
là đường tròn tâm
I
bán kính
2
AB
R
.
Tìm tp hợp điểm
K
sao cho:
23KA KB KC KB KC
.
Gi
G
là trng tâm
ABC
,
F
là trung điểm ca
BC
.
Ta có:
2 3 6 6KA KB KC KB KC KG KF KG KF
.
Vy, tp hợp điểm
K
là đường trung trc của đoạn
GF
.
Bài 05.
Cho tam giác
ABC
.
Xác định điểm
I
sao cho
3 2 0IA IB IC
.
Xác định điểm
D
sao cho
3 2 0DB DC
.
Chng minh rằng ba điểm
,,A I D
thng hàng.
Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
3 2 2MA MB MC MA MB MC
Li gii
Xác định điểm
I
sao cho
3 2 0IA IB IC
.
3 2 0 2 2 0IA IB IC IA IB IB IC
.
2 2 0IE IB IC
, vi
E
là trung điểm ca
AB
.
2 2 0IE CB IE CB IE BC
.
Vậy điểm
I
tho mãn
IECB
là hình bình hành.
Xác định điểm
D
sao cho
3 2 0DB DC
.
3 2 0 2 2 0DB DC DB DB DC
.
2 0 2 0DB DB DC DB CB
22DB CB DB BC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 67
Vậy điểm
D
thng hàng vi
,BC
D
thuộc tia đối ca tia
BC
tho mãn
2DB BC
(như
hình v) .
Chng minh rằng ba điểm
,,A I D
thng hàng.
IE BC
2DB BC
(Theo câu , )
nên
22DB IE DI IA AB IA AE
2 2 2DI IA AB IA AE DI AB IA IA AB
.
DI IA
. Vậy ba điểm
,,A I D
thng hàng.
Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
3 2 2MA MB MC MA MB MC
3 2 2MA MB MC MA MB MC
3 2 3 2 2MI MI MI IA IB IC MA MB MC
3 2 0 2 2 2 2 AJMI MI MI MA MJ MI JA IM
, vi
J
là trung điểm ca
BC
.
Vy tp hợp điểm
M
đường tròn tâm
I
(xác định phn a), bán kính
AJR
, vi
J
trung
đim ca
BC
.
Bài 06.
Cho điểm
O
c định hai vectơ
;uv
c định. Vi mi s
m
ta xác định được điểm
M
sao cho
1OM mu m v
. Tìm tp hợp điểm
M
khi
m
thay đổi.
Li gii
T
O
dng
OA u
;
OB v
thì
,AB
c định.
1OM mOA m OB
OM m OA OB OB OM OB m OA OB BM mBA
.
T đó suy ra
,,A B M
thng hàng. Vy tp hợp điểm M chính là đường thng
AB
.
Bài 07.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 68
Cho
ABC
ba vectơ cố định
;;u v w
. Vi mi s thc
t
, ta lấy các điểm
,,A B C
sao cho
AA tu
,
BB tv
,
CC tw
. Tìm qu tích trng tâm
G
ca
A B C
khi
t
thay đổi.
Li gii
Gi
G
là trng tâm
0ABC GA GB GC
, khi đó:
3GG GA GB GC
GA AA GB BB GC CC
0
...GA GB GC AA BB CC AA BB CC t u t v t w t u v w

Đặt
u v w
thì vectơ c định và
1
3
.GG t
.
Trường hp 1: Nếu
0
thì các điểm
G
trùng với điểm
G
.
Trường hp 2: Nếu
0
thì qu tích các điểm
G
là đường thẳng đi qua
G
và song song vi giá
của vectơ .
Bài 08.
Cho t giác
ABCD
. Vi mi s
k
tùy ý, lấy các đim
,MN
sao cho
AM kAB
,
DN kDC
. m tp
hợp các trung điểm
I
của đoạn thng
MN
khi
k
thay đổi.
Li gii
Gi
,OO
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
.
Khi đó:
1 1 1
2 2 2
OO OB OC OA AB OD DC AB DC
Vì
O
I
lần lượt là trung điểm
AD
MN
Nên
1
22
k
OI AM DN AB DC kOO
Do đó: khi
k
thay đổi, tp hợp các điểm
I
là đường thng
OO
.
Bài 09.
Cho năm điểm trong đó không ba điểm nào thng hàng . Gi tam giác có ba đnh ly trong
năm điểm đó, hai điểm còn lại xác đnh một đoạn thng
t
. Chng minh rng vi cách chn khác
nhau, đưng thẳng đi qua trọng tâm tam giác và trung điểm đoạn thng
t
luôn đi qua một điểm
c định .
Li gii
Gi s năm điểm trong đó không có ba điểm nào thng hàng là
, , , ,A B C D E
.
Gi
G
là điểm tha mãn :
0GA GB GC GD GE
.
1
G
là điểm c định .
Gi
G
là trng tâm ca qua ba đỉnh
,,A B C
3GA GB GC GG
.
2
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 69
M
là trung điểm của hai đỉnh còn li
,DE
2GD GE GM
.
3
T
1
,
2
3
3 2 0GG GM
,,G G M
thng hàng .
Suy ra điều phi chng minh .
Bài 10.
Cho tam giác
ABC
,
I
trung điểm của đoạn thng
AB
. Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
I
, lần lượt cắt hai đường thng
,CA CB
ti
', 'AB
. Chng minh rng giao điểm
M
ca
'AB
'AB
nm trên một đường thng c định.
Li gii
Đặt
'CB mCB
,
'MB nMA
Xét tam giác
'ABB
với ba đường đồng quy là
AC
,
MB
'BI
( đồng quy ti
'A
).
IA IB
nên theo định lí Xê- va, ta có
1mn
hay
1mn
.
T
'MB nMA
ta suy ra
'mMB mnMA MA
.
Vy ta có
'CB mCB
'MA mMB
, điều này chng t rng
//CM AB
.
Vậy điểm
M
luôn nằm trên đường thng c định đi qua
C
và song song vi
AB
.
--------------------HT--------------------
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 70
BÀI
I. TRC TỌA ĐỘ.
1.1. Định nghĩa
O
i
1i
O
i
;Oi
Ox
1.2. Tọa độ của vectơ và của đim trên trc
u
;Oi
a
u
;Oi
.u a i
M
;Oi
m
M
;Oi
OM m i
M
OM
1.3. Độ dài đại s của vectơ trên trục:
,AB
Ox
AB
AB
AB
Ox
.AB AB i
AB BA
AB CD AB CD
, , ; :A B C O i AB BC AC
Li gii
Trên trc cho các điểm lần lượt tọa đ . Tính đ dài đại s ca các
vectơ ; suy ra hai vectơ ; ngược hướng.
Ví dụ 1
H TRC TỌA ĐỘ
4
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 71
Li gii
35;.AB BC
3
5
AB BC
suy ra hai vectơ
AB
;
BC
ngược hướng.
II. H TRC TỌA ĐỘ.
2.1. Định nghĩa
Ox
Oy
;ij
O
Ox
Oy
Oxy
;;O i j
2.2. Tọa độ đim, tọa độ vectơ
;;O i j
;xy
;u x y
..u x i y j
;u x y
;u x y
;;O i j
OM
M
;M x y
;M x y
2.3. Tọa độ trung đim của đon thng. Tọa độ trng tâm tam giác
M
AB
2
2
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
G
ABC
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y


Li gii
Trong mt phng tọa độ , cho .
Tìm tọa độ trung điểm của đon thng .
Tìm tọa độ trng tâm tam giác .
Ví dụ 2
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 72
I
trung điểm của đoạn thng
AC
2 3 1 2 1 3
2 2 2 2
;;II

.
G
là trng tâm tam giác
ABC
2 1 3 1 2 2 2 1
3 3 3 3
;;GG
.
2.4. Biu thc tọa đ của các phép toán vectơ.
xx
uu
yy

;u u x x y y
;ku kx ky
u
0uu
k
x kx
y ky
, , ;
A A B B
A x y B x y
;
B A B A
AB x x y y
Li gii
Tìm tọa độ các vectơ
32, , ,a b c m a b
.
2 3 3 4,,a i b j c i j
2 0 0 3 3 4; , ; , ;a b c
.
3 6 0
3 2 6 6
2 0 6
;
;
;
a
m a b
b


Phân tích vectơ
c
theo hai vectơ
a
;
b
.
Gi s
c ma nb
20;ma m
03;nb n
3
23
34
2
4
34
23
3
m
m
c ma nb c a b
n
n


.
Trong mt phng tọa độ , cho
Tìm tọa độ các vectơ .
Phân tích vectơ theo hai vectơ ; .
Ví dụ 3
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 73
Li gii
Chứng minh 3 điểm
,,A B C
to thành tam giác.
Ta có
4 4 5 1; , ;AB AC
.
4
5
4
1
AB
AC
không cùng phương hay ba điểm
,,A B C
to thành 1 tam giác.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
1 4 3 0
2 1 2 5
DD
DD
xx
AD BC
yy


05;D
.
Li gii
Đặt
0;Cy
,
0;Gx
.
Ta có:
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y


4
8
0
3
x
y

4
8
x
y
40;C
,
08;G
.
Li gii
Đặt
;D x y
, khi đó:
2BC AD
2 4 2 1 2;;xy
0
08
8
;
x
D
y

.
Trong mt phng tọa độ , cho 3 điểm .
Chứng minh 3 điểm to thành tam giác.
Tìm tọa độ đim sao cho là hình bình hành.
Ví dụ 4
Cho tam giác , hai điểm , điểm trên trc trng tâm
trên trc . Tìm to độ .
Ví dụ 5
Tìm to đ đim ca hình thang , 2 đáy , vi ,
, .
Ví dụ 6
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 74
III. TNG KT.
TRỤC TỌA ĐỘ
Là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc
O
và một vectơ đơn vị
i
.
Kí hiệu
;Oi
.
Tọa độ của vectơ
u
trên trục
;Oi
a
.u a i
.
Tọa độ của điểm trên trục: Số
k
gọi là tọa độ của điểm
M
đối với trục
;Oi
OM ki
.
Độ dài đại số của vectơ trên trục:
.AB a AB a i
.
Chú ý
Nếu
AB
cùng hướng với
i
thì
AB AB
.
Nếu
AB
ngược hướng với
i
thì
AB AB
.
Nếu hai điểm
,AB
trên trục
;Oi
có tọa độ lần lượt là
,ab
thì
AB b a
.
Hệ thức
Charles
: Với
,,A B C
tùy ý trên trục, ta có
AB BC AC
.
Hai vectơ
AB
CD
bằng nhau
AB CD
.
HỆ
TRỤC TỌA ĐỘ
Hệ gồm hai trục tọa độ
;Oi
,
;Oj
vuông góc với nhau.Điểm
O
là gốc tọa độ.
Trục
;Oi
gọi là trục hoành, kí hiệu
Ox
.
Trục
;Oj
gọi là trục tung, kí hiệu
Oy
.
Hệ trục tọa độ
,,O i j
còn được kí hiệu là
Oxy
.
Mặt phẳng tọa độ
Oxy
gọi tắt là mặt phẳng
Oxy
.
Tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ:
; . .u x y u x i y j
.
Tọa độ của điểm đối với hệ trục tọa độ:
; . .M x y OM x i y j
.(
x
: hoành độ,
y
:
tung độ).
Tính chất: Cho
; , '; ' ,a x y b x y k
,
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
.
'
'
xx
ab
yy

.
'; 'a b x x y y
.
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
:
33
;
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy

.
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
k
MA kMB
.
Ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
B A B A
C A C A
x x y y
x x y y



.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 75
IV. CÁC DNG TOÁN
Dng 01. TÌM TỌA ĐỘ CA MỘT ĐIỂM; VECTƠ ; ĐỘ DÀI CỦA VECTƠ VÀ
CHNG MINH H THC.
Phương pháp giải
S dng các kiến thức cơ bản sau :
Đim
M
có tọa độ
a OM a i
Vectơ
AB
có đ dài đại s
m AB AB m i
Nếu
,ab
lần lượt là tọa đ ca
,AB
thì
AB b a
Tính cht:
AB BA
.
AB CD AB CD
, , ; :A B C O i AB BC AC
.
Bài 01.
Trên trc tọa độ
;Oi
cho 3 điểm
,,A B C
có tọa độ lần lượt là
2 1 4;;
.
Tính tọa độ các vectơ
;;AB BC CA
Chng minh
B
là trung điểm ca
AC
.
Li gii
Tính tọa độ các vectơ
;;AB BC CA
Tọa độ vectơ
AB
1 2 3AB
Tọa độ vectơ
BC
4 1 3BC
Tọa độ vectơ
CA
2 4 6CA
Chng minh
B
là trung điểm ca
AC
.
Ta có
3AB BC AB BC
3 điểm
,,A B C
thng hàng và
AB BC
B
là trung điểm ca
AC
.
Bài 02.
Trên trc tọa độ
0;i
cho bốn điểm
, , ,A B C D
bt k. Chng minh
0. . .ABCD AC DB AD BC
Li gii
Gi tọa độ ca
, , ,A B C D
lần lượt là
, , ,a b c d
.
Khi đó:
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 76
;;AB b a AC c a AD d a
; ; .CD d c DB b d BC c b
0
. . .
.
AB CD AC DB AD BC b a d c c a b d d a c b
bd bc ad ac cb cd ab ad dc db ac ab
Bài 03.
Trên trc tọa độ
0;i
cho hai điểm
,AB
có tọa độ lần lượt là
,ab
.
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
1,MA kMB k
.
Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
AB
.
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
25NA NB
.
Li gii
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
1,MA kMB k
.
Gi tọa độ đim
M
x
.
Khi đó:
1
1
,
MA a x
a kb
MA kMB a x k b x x k
k
MB b x



.
Vy tọa độ đim
M
1
1
,
a kb
k
k
.
Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
AB
.
Gi tọa độ đim
I
y
.
I
là trung điểm ca
AB
khi và ch khi
IA IB
.
Ta có:
2
IA a y
ab
IA IB a y b y y
IB b y



Vy tọa độ đim
I
2
ab
.
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
25NA NB
.
Gi tọa độ đim
N
x
.
Khi đó:
25
2 5 2 5
7
NA a x
ab
NA NB a x b x x
NB b x



.
Vy tọa độ đim
N
25
7
ab
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 77
Bài 04.
Trên trc
;Oi
, cho 3 đim
,,A B C
tọa độ lần lưt là
,,a b c
. Tìm điểm
I
sao cho
0IA IB IC
Li gii
Gọi điểm
I
có tọa độ
x
.
Ta có:
IA a x i
IA a x
IB b x IB b x i
IC c x
IC c x i






Khi đó:
0 3 0IA IB IC a b c x i
30
3
a b c
a b c x x


.
Bài 05.
Trên trc
;Oi
, cho 4 đim
, , ,A B C D
tọa độ lần t
, , ,a b c d
tha mãn h thc
2 ab cd a b c d
. Chng minh rng:
DA CA
DB CB

.
Li gii
Ta có:
; ; ;DA a d DB b d CA a c CB b c
.
Theo đề bài:
2 ab cd a b c d
22ab cd ac ad bc bd
ab ac cd bd bc cd ad ab
a b c d c b c b d a d b
a d a c
b c a d b d a c
b d b c


Vy
DA CA
DB CB

.
Dng 02. TÌM TỌA ĐỘ CA MỘT ĐIỂM; VECTƠ TRÊN MẶT PHNG Oxy.
Phương pháp giải
Ta cn nh các kết qu sau:
Với hai điểm
, , ;
A A B B
A x y B x y
, ta có:
22
;
B A B A
B A B A
AB x x y y
AB AB x x y y
.
Với hai vectơ
11
22
;
;
a x y
b x y
, ta có:
11
12
12
1 2 1 2
..
. . ;
a x i y j
xx
ab
yy
m a n b mx nx my ny



.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 78
Bài 06.
Viết tọa độ của các vectơ sau:
1
2 3 5 3 2
3
, , ,a i j b i j c i d j
13
3 4 3
22
, , , ,a i j b i j c i j d j e i
Li gii
1
2 3 5 3 2
3
, , ,a i j b i j c i d j
1
2 3 5 3 0 0 2
3
; , ; , ; , ;a b c d



.
13
3 4 3
22
, , , ,a i j b i j c i j d j e i
13
1 3 1 1 0 4 3 0
22
; , ; , ; , ; , ;a b c d e
Bài 07.
Cho
1
2 0 1 4 6
2
; , ; , ;a b c



Tìm tọa độ của vectơ
235d a b c
.
Tìm hai s
,mn
sao cho:
0ma b nc
.
Li gii
Tìm tọa độ của vectơ
235d a b c
.
Gi
;d x y
, ta có:
2 2 3 1 5 4
27
63
27
63
1
2
2 0 3 5 6
2
2
. . .
;
. . .
x
x
d
y
y






.
Tìm hai s
,mn
sao cho:
0ma b nc
.
Ta có:
0ma b nc
1
2 1 4 0
3
1
1
60
2
12
mn
m
n
n






Vy
11
3 12
;mn
.
Bài 08.
Cho
1 2 1 4 0 4; , ; , ;a b c
. Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ
,uv
biết:
2 4 5u a b c j
.
32v a b c i
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 79
Li gii
2 4 5u a b c j
.
Ta có
01;j
.
Gi
;u x y
, ta có:
2 1 4 1 0 5 0
6
6 13
13
2 2 4 4 4 5 1
. . .
;
. . .
x
x
u
y
y

Độ dài của vectơ
u
là:
22
6 13 205u
.
32v a b c i
.
Ta có
10;i
.
Gi
;v x y
, ta có:
1 1 3 0 2 1 2
26
2 4 3 4 2 0 6
..
;
..
xx
v
yy



Độ dài của vectơ
v
là:
2
2
2 6 2 10v
.
Bài 09.
Biu diễn véctơ
c
theo các véctơ
,ab
biết
2 1 3 4; , ;ab
47;c 
.
1 1 2 3; , ;ab
13;c 
.
4 3 2 1; , ;ab
05;c
.
4 2 5 3; , ;ab
20;c
.
2 2 1 4; , ;ab
50;c
.
1 3 1 1; , ;ab
43;c
.
Li gii
2 1 3 4; , ;ab
47;c 
.
Gi s
4 2 3
2 3 4 1
2
4 7 2
7 1 4
..
.( ) .
xy
x y x
c xa yb c a b
x y y
xy



.
1 1 2 3; , ;ab
13;c 
.
Gi s
3
1 1 2 2 1
34
5
3 1 3 3 3 4
55
5
..
. .( )
x
x y x y
c xa yb c a b
x y x y
y




.
4 3 2 1; , ;ab
05;c
.
Gi s
0 4 2
4 2 0 1
2
3 5 2
5 3 1
.( ) .
. .( )
xy
x y x
c xa yb c a b
x y y
xy



.
4 2 5 3; , ;ab
20;c
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 80
Gi s
2 4 5 4 5 2 3
32
0 2 3 2 3 0 2
..
..
x y x y x
c xa yb c a b
x y x y y

.
2 2 1 4; , ;ab
50;c
.
Gi s
5 2 1 2 5 2
2
0 2 4 2 4 0 1
..
.( ) .
x y x y x
c xa yb c a b
x y x y y

.
1 3 1 1; , ;ab
43;c
.
Gi s
1
4 1 1 4
19
2
3 3 1 3 3 9
22
2
..
..
x
x y x y
c xa yb c a b
x y x y
y




.
Bài 10.
Cho
2 5 3 4 5 7( ; ), ( ; ), ( ; )u v w
.
Tìm tọa độ của véctơ
35a u v w
.
Tìm tọa độ của véctơ
x
sao cho
2 3 0u v w x
.
Tìm 𝑚 biết rng
6;cm
cùng phương với
w
.
Li gii
Tìm tọa độ của véctơ
35a u v w
.
Gi s
2 3 3 5 5 36
36
53
8
7
2
4 5 28
..
;;
..
a x a
y
y
x

.
Tìm tọa độ của véctơ
x
sao cho
2 3 0u v w x
.
Gi s
2 2 3 3 5 0
23
23
18
5 2 4 3 7 0
18
..
;;
..
x
x
a x a
y
y
y



.
Tìm 𝑚 biết rng
6;cm
cùng phương với
w
.
6;cm
cùng phương với
6 42
5 7 5
m
wm
.
Bài 11.
Cho
2 1 3 4 7 2( ; ), ( ; ), ( ; )a b c
.
Tìm tọa độ của véctơ
3 2 4u a b c
.
Tìm tọa độ của véctơ
x
sao cho
x a b c
.
Tìm các s 𝑘, 𝑙 để
c ka lb
.
Li gii
Tìm tọa độ của véctơ
3 2 4u a b c
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 81
Gi s
3 2 2 3 4 7 40
40
3 1 2
3
4 4 2 3
. . .
;;
. . .
x
u x u
y
y

.
Tìm tọa độ của véctơ
x
sao cho
x a b c
.
Gi s
8 1
2 3 7
8
1
1 4 2
;;
x
x
y
yx x x
y


.
Tìm các s 𝑘, 𝑙 để
c ka lb
.
Ta có
34
7 2 3 2 3 7
34 11
5
2 1 4 4 2 11
55
5
..
..
k
k l k l
c a b
k l k l
l




.
Bài 12.
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
( ; ).M x y
Tìm tọa độ của các điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc hoành.
2
M
đối xng vi
M
qua trc tung.
3
M
đối xng vi
M
qua gc tọa độ.
Li gii
1
M
đối xng vi
M
qua trc hoành
1
;M x y
.
2
M
đối xng vi
M
qua trc tung
2
;M x y
.
3
M
đối xng vi
M
qua gc tọa độ
3
;M x y
.
Bài 13.
Trong h trc tọa độ
; , ,O i j
cho hình vuông
ABCD
tâm
I
13;.A
Biết điểm
B
thuc trc
;Oi
BC
cùng hướng vi
.i
Tìm tọa độ các vectơ
, , .AB BC AC
Li gii
BC
cùng hướng vi
i
AB BC B
là hình chiếu ca
A
trên trc
10; ; .O i B
BC
cùng hướng vi
i
C
thuc trc
;.Oi
Gi
00, ; .C c c
Ta có
1 0 0 3; , ;BC c AB
22
22
4
1 0 0 3 1 3
2
()
()
c tm
BC AB c c
cl

Vy
0 3 3 0 3 3; , ; , ; .AB BC AC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 82
Bài 14.
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình thoi
ABCD
cnh
a
và góc
BAD
bng
60 .
o
Biết
A
trùng vi
gc tọa độ
,OC
thuc trc
Ox
00,.
BB
xy
Tìm tọa độ các đỉnh ca hình thoi
.ABCD
Li gii
Ta có
A
trùng vi gc tọa độ
00;.OA
Gi
0( , ) ( , ) ( , )B x y x y D x y
(vì
B
và
D
đối xng vi nhau qua
AC
hay qua trc
hoành).
C
thuc trc
Ox
nên gi
00( , ) ( ).C z z
Hình thoi
ABCD
có góc
BAD
bng
60
o
ABD
đều
3.AB BD a AC a
Ta có
22
222
22
22
3
2
0 2 2
2
33
03
3
()
a
x
x y a
AB a x y a
a
BD a y a y a y
AC a z a
za
za







(vì
00, , )x y z
Vy
33
0 0 3 0
2 2 2 2
; , , , , , , .
a a a a
A B C a D
Bài 15.
Trong h trc tọa độ
,,O i j
, cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, biết
O
là trung điểm
BC
,
OC
cùng
ng vi
i
,
OA
cùng hướng vi
j
.
Tính tọa độ các đỉnh ca tam giác
ABC
.
Tìm tọa độ trung điểm
E
ca
AC
.
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Li gii
Tính tọa độ các đỉnh ca tam giác
ABC
.
Ta có
O
là trung điểm
BC
nên
2
a
OB OC
.
OC
cùng hướng vi
i
nên
0
2
;
a
C



,
0
2
;
a
B



.
Tam giác đều
ABC
cnh
a
,
O
là trung điểm
BC
Nên
3
2
a
OA
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 83
OA
cùng hướng vi
j
nên
3
0
2
;
a
A




.
Tìm tọa độ trung điểm
E
ca
AC
.
E
là trung điểm ca
AC
nên tọa độ của điểm
3
44
;
aa
E




.
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Gi
;
II
I x y
tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Do tam giác
ABC
đều nên
I
chính là trng tâm ca
ABC
.
1
3
OI OA
1
0
0
3
3
13
6
32
.
.
I
I
I
I
x
x
a
a
y
y




.
Vy tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
3
0
6
;
a
I




.
Bài 16.
Trong h trc tọa độ
,,O i j
, cho hình thoi
ABCD
tâm
O
8AC
,
6BD
. Biết
OC
i
cùng
ng ,
OB
j
cùng hướng.
Tính tọa độ các đỉnh ca hình thoi.
Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
BC
và trng tâm
ABC
.
Li gii
Tính tọa độ các đỉnh ca hình thoi.
Hình thoi
ABCD
tâm
O
,
8AC
,
6BD
43,OA OC OB OD
.
OC
i
cùng hướng
4 0 4 0; , ;CA
.
OB
j
cùng hướng
0 3 0 3; , ;BD
.
m tọa độ trung đim
I
ca
BC
trng tâm
ABC
I
là trung điểm ca
BC
tọa độ
3
2
2
;I



.
Gi
;
GG
G x y
là trng tâm tam giác
ABC
0
3
1
3
A B C
G
G
A B C G
G
x x x
x
x
y y y y
y




Vy trng tâm tam giác
ABC
01;G
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 84
Bài 17.
Cho hình bình hành
ABCD
4AD
và chiều cao tương ứng vi cnh
AD
bng
3
,
0
60BAD
.
Chn h trc tọa độ
,,A i j
sao cho
i
AD
cùng hướng ,
0
B
y
. Tìm tọa độ các vectơ
AB
,
BC
,
CD
AC
.
Li gii
A
là gc tọa độ nên
00;A
.
4AD
,
i
AD
cùng hướng nên
40;D
Gi
BH
là đường cao tương ứng vi cnh
,AD H AD
ABH
vuông ti
H
và có
0
60BAH
,
3BH
0
3
23
60sin
sin
BH
AB
BAH
,
0
3
3
60tan
tan
BH
AH
BAH
.
Do
0
B
y
nên
33,B
.
ABCD
hình bình hành nên
3 4 4 3
3 0 3
CC
CC
xx
BC AD
yy



4 3 3;C
Vy
3 3 4 0 3 3 4 3 3; , ; , ; , ;AB BC CD AC
.
Bài 18.
Cho lục giác đều
ABCDEF
. Chn h trc tọa độ
;;O i j
trong đó
O
là tâm lục giác đều,
i
cùng
ng
OD
,
j
cùng hướng
EC
. Tìm tọa độ các đỉnh lục giác đều biết cnh ca lc giác là 6
Li gii
Ta có
000( ; ; )O
.
i
cùng hướng
OD
6 6 0;OD i D
.
6 6 0;OA OD i A
222
2: . .cosEOC EC OE OC OEOC EOC
22
6 6 2 6 6 120 108 6 3. . .cos EC
Gi
I
là trung điểm ca
BC
1
33
2
OI EC
3 3 0 3 3;OI j I
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 85
Gi
;C x y
1
06
3
1
2
3 3 3
1
2
33
3 3 0
2
.
;
.
x
x
IC OD C
y
y



Do
I
là trung điểm ca
BC
3 3 3;B
Do
O
là trung điểm ca
BE
3 3 3;E
Do
O
là trung điểm ca
CF
3 3 3;F
Vy
60;A
,
3 3 3;B
,
3 3 3;C
60,;D
,
3 3 3;,E
3 3 3;F 
Bài 19.
Trong mt phẳng Oxy cho hai điểm
1 1 1 3; , ;AB
.
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
30;BM
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
11;NA
Li gii
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
30;BM
Gi
( ; )M x y
.
1 3 4
1 3 3 0 4 3
3 0 3
; ; ;
xx
BM x y M
yy




.
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
11;NA
Gi
N( ; )xy

.
1 1 2
1 1 1 1 2 0
1 1 0
; ; ;
xx
NA x y N
yy







.
Bài 20.
Trong mt phẳng Oxy cho hai điểm
4 0 0 3 2 1; , ; , ;A B C
.
Tìm tọa độ đim
2u AB AC
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
2 3 0MA MB MC
Li gii
Tìm tọa độ đim
2u AB AC
Ta có
43
2 2 5 2 5
61
;
;;
;
AB
u AB AC u
AC

.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 86
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
2 3 0MA MB MC
Gi
4
3
21
;
;;
;
MA x y
M x y MB x y
MC x y

.
2 3 4 2 6 3 6 2 3 3 6 10 6 9;;MA MB MC x x x y y y x y
5
6 10 0
53
3
2 3 0
6 9 0
3 3 2
2
;
x
x
MA MB MC M
y
y





Bài 24.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
34;A
,
21;B
,
12;C 
.
Tìm tọa độ trung điểm ca cnh
BC
và tọa độ trng tâm ca
ABC
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Li gii
Tìm tọa độ trung điểm ca cnh
BC
và tọa độ trng tâm ca
ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
Tọa độ đim
M
:
2 1 1
11
2 2 2
1 2 1
22
22
2
;
BC
M M M
BC
MM
M
xx
x x x
M
yy
yy
y









.
Gi
G
là trng tâm ca
ABC
.
Tọa độ đim
G
:
3 2 1
4
4
33
1
3
4 1 2
3
1
3
3
;
A B C
GG
G
A B C
G
G
G
x x x
xx
x
G
y y y
y
y
y







.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Ta có
13;AB
.
ABCD
là hình bình hành
1 1 0
01
2 3 1
;
DD
DD
xx
DC AB D
yy



.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 87
Bài 25.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
35;A
,
10;B
.
Tìm tọa độ trung điểm ca cnh
BC
và tọa độ trng tâm ca
ABC
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Li gii
Tìm tọa độ đim
C
sao cho
3OC AB
.
Ta có
25( ; )AB
.
3OC AB
và tọa độ
OC
cũng là tọa độ đim
C
nên
3 2 6
6 15
3 5 15
.( )
;
.
CC
CC
xx
C
yy




.
Tìm tọa độ đim
D
đối xng
A
qua
C
.
D
đối xng
A
qua
C
C
là trung điểm
AD
.
22
2 6 3 9
9 25
22
2 15 5 25
.
;
.( )
C A D D C A
DD
C A D D C A
DD
x x x x x x
xx
D
y y y y y y
yy



.
Bài 26.
Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
12( ; )A 
,
32( ; )B
,
41( ; )C
. Tìm tọa độ đỉnh
D
.
Li gii
Ta có
44;AB
.
ABCD
là hình bình hành
4 4 8
83
1 4 3
;
DD
DD
xx
DC AB D
yy



.
Bài 27.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
11;A
,
43;B
.
Tìm tọa độ trung điểm ca
AB
.
Tìm điểm
M
chia đoạn thng theo t s
2k
.
Tìm điểm
C
sao cho
AB OC
.
Li gii
Tìm tọa độ trung điểm ca
AB
.
I
là trung điểm ca
AB
5
5
22
1
2
1
2
;
AB
I
AB
I
xx
x
I
yy
y






.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 88
Tìm điểm
M
chia đoạn thng theo t s
2k
.
Gi
;M x y
.
1 1 4 3; , ;MA x y MB x y
.
M
chia đoạn thng theo t s
2k
1 2 4
7
2 7 7
7
1 2 3
;
xx
x
MA MB M
y
yy

.
Tìm điểm
C
sao cho
AB OC
.
Gi
;
CC
C x y
.
34; , ;
CC
AB OC x y
Ta có:
3
34
4
;
C
C
x
AB OC C
y
.
Bài 28.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
1 2 0 4 3 2; , ; , ;A B C
Tìm tọa độ các vectơ
,,AB AC BC
.
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
23CM AB AC
.
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
2 4 0AN BN CN
.
Li gii
Tìm tọa độ các vectơ
,,AB AC BC
.
16;AB 
.
24;AC
.
32;BC 
.
Tìm tọa độ đim
M
sao cho
23CM AB AC
.
Gi
;M a b
.
32;CM a b
.
Ta có:
23CM AB AC
3 2 1 3 2
5
52
2
2 2 6 3 4
..
;
..
a
a
M
b
b


.
Tìm tọa độ đim
N
sao cho
2 4 0AN BN CN
.
Gi
;N x y
.
12;AN x y
.
4;BN x y
.
32;CN x y
.
Ta có:
1 2 4 3 0
11
2 4 0 11 2
2
2 2 4 4 2 0
..
;
..
x x x
x
AN BN CN N
y
y y y

Bài 29.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
1 2 2 3 1 2; , ; , ;A B C
.
Tìm tọa độ đim
D
đối xng ca
A
qua
C
.
Tìm tọa độ đim
E
là đỉnh th tư của hình bình hành có
3
đỉnh là
,,A B C
.
Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 89
Tìm tọa độ đim
D
đối xng ca
A
qua
C
.
D
đối xng ca
A
qua
C
C
là trung điểm ca
AD
23
2
32
22
2
;
AD
C
D C A
A D D C A
C
xx
x
x x x
D
y y y y y
y


.
Tìm tọa độ đim
E
là đỉnh th tư của hình bình hành có
3
đỉnh là
,,A B C
.
Gi
;E x y
.
E
là đỉnh th tư của hình bình hành có
3
đỉnh là
,,A B C
.
Tng hp 1:
ABCE
là hình bình hành
1 1 2 2
27
2 2 3 7
;
xx
CE BA E
yy


.
Tng hp 2:
ABCE
là hình bình hành
1 2 1 0
03
2 3 2 3
;
xx
CE AB E
yy


.
Tng hp 3:
ACBE
là hình bình hành
1 2 1 4
43
2 3 2 3
;
xx
AE CB E
yy


.
Vy
12
2 7 0 3; , ;EE
hoc
3
43;E
.
Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
.
Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
2
21
33
1
33
3
3
;
A B C
GG
A B C
G
G
x x x
xx
G
y y y
y
y










.
Bài 30.
Cho mt phng
Oxyz
, cho ba điểm
2 1 3 2 0 3; ; ; ; ;A B C
.
Tìm tọa độ ca
32u AB BC CA
.
Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác, tìm trng tâm
G
ca
ABC
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
23CD AB BC
.
Tìm điểm
E
sao cho t giác
ABCE
là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
Li gii
Tìm tọa độ ca
32u AB BC CA
.
Ta có:
5 3 3 5 2 2; ; ; ; ;AB BC CA
,
Khi đó:
3 2 0 16;u AB BC CA
.
Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác, tìm trng tâm
G
ca
ABC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 90
Ta có:
5 3 2 2; ; ;AB AC
,
Mà:
53
22
AB kAC
,
Vy
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác
Trng tâm
G
ca
ABC
là:
12
33
;G



.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
23CD AB BC
.
Ta có:
23CD AB BC
2 3 0 2 3 2 3 0 3
1
1 12
12
2 3 3 2 2 1 3 3 2
;
D C B A C B D
D
D
D C B A C B D
x x x x x x x
x
D
y
y y y y y y y




.
Gi
I
là tâm của hình bình hành khi đó
I
là trung điểm ca
12;AC I
.
Tìm điểm
E
sao cho t giác
ABCE
là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
T giác
ABCE
là hình bình hành
0 3 2 5
56
3 2 1 6
;
C E B A
EE
C E B A E E
x x x x
xx
EC AB E
y y y y y y



.
Bài 31.
Cho mt phng
Oxyz
, cho điểm
3 0 3 0; ; ;AB
. Xác định tọa độ đim
,CD
sao cho.
30CA CB
.
30DA DB
.
Li gii
30CA CB
.
3
3 0 3 3 3 0
3
3 0 0
2
2
3 0 0 3 0 0
0
;
A C B C C C
C
A C B C C C
C
x x x x x x
x
CA CB C
y y y y y y
y





.
30DA DB
.
3 0 3 3 3 0
6
3 0 6 0
0
3 0 0 3 0 0
;
A D B D D D
D
D
A D B D D D
x x x x x x
x
DA DB C
y
y y y y y y



.
Bài 32.
Cho mt phng
Oxyz
, cho điểm
3 4 1 2 4 1; ; ; ; ;A B I
. Xác định tọa độ đim
,CD
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành và
I
là trung điểm ca
CD
. Tìm ta độ tâm
O
ca hình bình hành
ABCD
.
Li gii
Gi tọa độ hai điểm
; , ;C a b D c d
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 91
T giác
ABCD
I
là trung điểm ca
CD
1 3 4 2
2 4 2 0
4 4 0 8 6
0
1 1 0 2 2
a c a c a
AB DC b d b d b
c a c a c
ID IC
d b d b d

.
Vy
2 0 6 2; , ;CD
.
Bài 33.
Trong mt phng
Oxy
, cho
3 1 1 3; ; ;AB
. Đỉnh
C
nm trên
Oy
và trng tâm
G
nm trên trc
hoành. Tìm tọa độ đim
C
.
Li gii
0;C Oy C c
;
0g;G Ox G
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên ta có
3
3
3 0 1 3 2 0 2
3
3
.;
A B C
G
C G A B
A B C C G A B
G
x x x
x
y y y y
cC
y y y x x x x
y



Bài 34.
Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
;;M N P
lần lượt là trung điểm ca
;;BC AC AB
.Biết
1 1 2 3 2 1; ; ; ; ;M N P
. Tìm tạo độ các đỉnh ca tam giác
ABC
.
Li gii
Gi
;B a b
11;M
là trung điểm ca
BC
nên ta có
22
22
C M B
C M B
x x x a
y y y b
4 2 2 2 2 2; ; ;NP CB a b
;NP
là trung điểm ca
;AC AB
nên
NP
là đường trung bình ca tam giác
ABC
Do vy
2NP CB
8 4 2 2 2 2;;ab
2 2 8 5
2 2 4 3
aa
bb




5 3 3 1;;BC
23;N 
là trung điểm ca
AC
nên
21
15
25
;
A N C
A N C
x x x
A
y y y
Bài 35.
Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
34;A
;
12;B
;
41;C
.
A'
là điểm đối xng ca
A
qua
B
.
'B
là điểm đối xng ca
B
qua
C
.
'C
là điểm đối xng ca
C
qua
A
.
Tìm tọa độ các điểm
'; '; 'A B C
.
Chng minh các tam giác
ABC
' ' 'A B C
có cùng trng tâm.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 92
Li gii
Tìm tọa độ các điểm
'; '; 'A B C
.
34;A
;
12;B
;
41;C
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
7
2
3
;G



Ta có
12;B
là trung điểm ca
AA'
vi
34;A
nên
50';A
41;C
là trung điểm ca
BB'
vi
12;B
nên
90B' ;
34;A
là trung điểm ca
'CC
vi
41;C
nên
27';C
Chng minh các tam giác
ABC
' ' 'A B C
có cùng trng tâm.
Trng tâm
'G
ca tam giác
' ' 'A B C
7
2
3
';G



Do vy Trng tâm hai tam giác
' ' 'A B C
và tam giác
ABC
trùng nhau.
Bài 36.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
36;A
,
12;B
,
63;C
.
Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành và tìm tọa độ trng tâm
G
ca
ABC
Tìm tọa độ đim
E
tha biu thức véc tơ
23CE AB AC
.
Tìm tọa độ đim
F
tha biu thức véc tơ
2 4 0AF BF CF
.
Tìm điểm
K
tha biu thức véc tơ
4 3 0KA BK CK
.
Tìm tâm
I
và bán kính của đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Tìm các điểm
1
A
,
2
A
,
3
A
sao cho
ABC
nhận các điểm đó làm trung điểm các cnh
Tìm các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
MNP
nhận các điểm
A
,
B
,
C
làm trung điểm các cnh.
Tìm hai điểm chia đoạn
AC
làm ba phn bng nhau.
Tìm din tích
ABC
và din tích hình tròn ngoi tiếp
ABC
.
Li gii
Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành và tìm tọa độ trng tâm
G
ca
ABC
48;AB 
,
63;
DD
DC x y
ABCD
là hình bình hành
AB DC
64
2 11
38
;
D
D
x
D
y


Gi
;
GG
G x y
G
là trng tâm
ABC
3 1 6
47
3
6 2 3
33
3
;
G
G
x
G
y





Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 93
Tìm tọa độ đim
E
tha biu thức véc tơ
23CE AB AC
.
Gi
;
EE
E x y
48;AB 
,
93;AC 
,
63;
EE
CE x y
23CE AB AC
6 2 4 3 9
13 4
3 2 8 3 3
..
;
..
E
E
x
E
y
Tìm tọa độ đim
F
tha biu thức véc tơ
2 4 0AF BF CF
.
Gi
;
FF
F x y
36;
FF
AF x y
,
12;
FF
BF x y
,
63;
FF
CF x y
2 4 0AF BF CF
3 2 1 4 6 0
25 6
6 2 2 4 2 0
;
F F F
F F F
x x x
F
y y y

Tìm điểm
K
tha biu thức véc tơ
4 3 0KA BK CK
.
Gi
;
KK
K x y
36;
KK
KA x y
,
12;
KK
BK x y
,
63;
KK
CF x y
4 3 0KA BK CK
4 3 3 1 6 0
55
22
4 6 3 2 3 0
;
K K K
k K K
x x x
K
y y y




Tìm tâm
I
và bán kính của đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Gi
;
II
I x y
36;
II
IA x y
,
12;
II
IB x y
,
63;
II
IC x y
Để
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
22
22
IA IB
IA IC
2 2 2 2
2 2 2 2
3 6 1 2
3 6 6 3
I I I I
I I I I
x y x y
x y x y
8 16 40
18 6 0
II
II
xy
xy

13;I
22
3 1 6 3 5R IA
Tìm các điểm
1
A
,
2
A
,
3
A
sao cho
ABC
nhận các điểm đó làm trung điểm các cnh
Gi
11
1
;
AA
A x y
là trung điểm cnh
AB
1
1
31
2
62
2
A
A
x
y

1
12;A
Tương tự
2
A
,
3
A
lần lượt là trung điểm
BC
,
AC
2
51
22
;A



,
3
39
22
;A



Tìm các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
MNP
nhận các điểm
A
,
B
,
C
làm trung điểm các cnh.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 94
Gi
;
MM
M x y
,
;
NN
N x y
,
;
PP
P x y
Gi s
A
,
B
,
C
lần lượt là trung điểm
MN
,
NP
,
PM
Khi đó:
23
21
26
.
.
.
MN
NP
PM
xx
xx
xx


26
22
23
.
.
.
MN
NP
PM
yy
yy
yy


2 11;M
,
81;N
,
10 5;P
Tìm hai điểm chia đoạn
AC
làm ba phn bng nhau.
Gi
;
QQ
Q x y
,
;
RR
R x y
thuộc đoạn
AC
sao cho
1
3
AQ QR RC AC
36;
QQ
AQ x y
;
63;
RR
RC x y
;
93;AC 
1
3
AQ AC
1
3
RC AC
Nên
1
39
3
1
63
3
.
.
Q
Q
x
y

1
69
3
1
33
3
.
.
R
R
x
y

05;Q
34;R
Tìm din tích
ABC
và din tích hình tròn ngoi tiếp
ABC
.
Gi
32;T 
,
62;U
,
66;V
9TU AV
,
8AT VU
,
3VC
,
5CU
,
5BU
,
4TB
9 8 72.
ATUV
S 
,
1 27
93
22
.
AVC
S 
,
1 25
55
22
..
BCU
S 
,
1
8 4 16
2
.
ABT
S 
27 25
72 16 30
22
ABC
S
(đvdt)
Din tích hình tròn ngoi tiếp
ABC
22
5 25..R 
Bài 37.
Trong mt phng
Oxy
, tìm điểm
M
sao cho
22
MM
xy
nh nht khi biết tọa độ có dng
1 2 1 3;M t t
1 2 1;M t t
Li gii
1 2 1 3;M t t
Ta có
22
MM
xy
22
1 2 1 3tt
2
13 10 2tt
2
5 25 1
13 2
13 169 13
..tt



2
5 1 1
13
13 13 13
t



Vy
22
MM
xy
đạt giá tr nh nht bng
1
13
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 95
1 2 1;M t t
Ta có
22
MM
xy
22
1 2 1tt
2
5 2 2tt
2
1 9 9
5
5 5 5
t



Vy
22
MM
xy
đạt giá tr nh nht bng
9
5
.
Bài 38.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
44;A
,
01;B
. Tìm điểm
C
trên
Oy
sao cho trung trc ca
đon
AC
đi qua
B
Li gii
Gi
0;Cc
43;AB
,
01;BC c
Để trung trc của đoạn
AC
đi qua
B
AB BC
2 2 2
2
4 3 0 1c
6
4
c
c

Vy
06;C
hoc
04;C
thì tha ycbt.
Vi
36 6
6
3
93
42
2
1
11
;
;
;
;
M
N
M
N
M
y
y
N
M
y
y
N

.
Bài 39.
Trong mt phng
Oxy
, cho
ABC
1 1 5 3; , ;AB
, đỉnh
C
nm trên trc tung
Oy
và trng
tâm
G
ca tam giác thuc trc hoành
Ox
. Tìm tọa điểm
C
và tính din tích
ABC
.
Li gii
Ta có:
0
0
;
;
C
G
C Oy C y
G Ox G x


.
Gi
M
là trung điểm
2 2 2 2 2 2; ; , ;
CG
AB M CM y CG x
Vi
G
là trng tâm
ABC
3
5
22
3
2
10
3
2
22
3
2
.
C
G
G
C
y
x
CM CG
x
y



05;C
10
0
3
;G



.
T đó ta có:
62
14
;
;
AB
AC
11
6 4 1 2 11
22
; . .
ABC
S AB AC



.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 96
Bài 40.
Trong mt phng
Oxy
, tìm hai điểm
2
,:M N P y x
. Biết rng
4IM IN
02;I
Li gii
Ta có
2
2
2
2
2
22
;
;
,:
;;
MM
MM
N N N N
IM y y
IM x y
M N P y x
IN x y IN y y


.
Li có:
2 2 2 2
44
4
2 4 8 2 4 8
M N M N
M N M N
y y y y
IM IN
y y y y




2 2 2 6
2 4 8 2 2 4 8 2 6 3
2 2 2 2
2 4 8 2 2 4 8 6 6 1
M N M N M N M
M N N N N N
M N M N M N M
M N N N N N
y y y y y y y
y y y y y y
y y y y y y y
y y y y y y
.
Dng 03. VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG & ỨNG DNG.
Phương pháp giải
Ta cn nh các kết qu sau: cho
; ; ;u x y v x y


.
Véctơ
v
cùng phương với vectơ
0
x kx
uu
y ky

.
Nếu
0xy
ta có
u
cùng phương
y
x
v
xy

.
Để phân tích
12
;c c c
qua hai véctơ
; ; ;u x y v x y


không cùng phương, ta giả s
..c m u n v
. Khi đó ta quy về gii h phương trình
1
2
mx nx c
m
my ny c n



.
Với 3 điểm
; ; ; ; ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
.
Để
,,A B C
thng hàng thì
CA
BA
B A C A
xx
xx
AB AC
y y y y


.
Vi
ABC
bt kì thì
CA CB AB
. Dấu “=” xảy ra
,,A B C
thng hàng.
Bất đẳng thức véctơ
u v u v u v
Dấu “=” xảy ra
,uv
cùng phương và hướng.
u v w u v w
Dấu “=” xảy ra
,,u v w
cùng phương và hướng.
Lưu ý:
22
;a x y a x y
22
B A B A
AB AB x x y y
.
Nm vng công thc tính din tích , các bất đẳng thức cơ bản (cauchy, B.C.S).
Để chứng minh ba điểm là ba đỉnh , ta chứng minh ba điểm đó không thẳng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 97
Bài 41.
Cho
12;a
,
30;b 
,
13;c 
Chứng minh hai vectơ
a
;
b
không cùng phương.
Phân tích vectơ
c
qua
a
;
b
.
Li gii
Chứng minh hai vectơ
a
;
b
không cùng phương.
Gi s
a kb
1
13
3
20
20
.
.
k
k
k




(Vô lý)
a kb
. Suy ra
a
;
b
không cùng phương.
Phân tích vectơ
c
qua
a
;
b
.
Gi s ta có:
c ma nb
khi đó ta có
5
31
6
23
3
2
n
mn
m
m

35
26
c a b
.
Bài 42.
Cho
2
24;u m m
2;vm
. Tìm
m
để hai vecto
u
,
v
cùng phương.
Li gii
Ta có :
u
,
v
cùng phương khi và chỉ khi tn ti
k
sao cho
2 2 2
1
2 2 2 2 0
2
4 2 2 2
2
.
m
m m km m m m m m
m
k k k
k

.
Vy
1
2
m
m

tha yêu cu bài toán.
Bài 43.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
63;A
,
36;B
,
12;C
.
Chng minh
A
,
B
,
C
là ba đỉnh mt tam giác.
Xác định điểm
D
trên trục hoành sao cho ba điểm
A
,
B
,
D
thng hàng.
Xác định điểm
E
trên cnh
BC
sao cho
2BE EC
.
Xác định giao điểm hai đường thng
DE
AC
.
Li gii
Chng minh
A
,
B
,
C
là ba đỉnh mt tam giác.
Ta có
93;AB 
;
55;AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 98
93
55

nên
AB
AC
không cùng phương
A
,
B
,
C
không thng hàng hay
A
,
B
,
C
là ba đỉnh mt tam giác.
Xác định điểm
D
trên trục hoành sao cho ba điểm
A
,
B
,
D
thng hàng.
Gi
0;Dx
trên trc hoành,
63,AD x
.
Khi đó
A
,
B
,
D
thng hàng
AB kAD
96
9 1 6
15
1
33
1
.kx
x
x
k
k
k




.
Vy
15 0;D
tha mãn YCBT.
Xác định điểm
E
trên cnh
BC
sao cho
2BE EC
.
Gi
;E x y
trên cnh
BC
sao cho
2BE EC
.
Ta có:
36;BE x y
;
12;EC x y
2BE EC
nên
2BE EC
3 2 1
6 2 2
xx
yy
1
3
2
3
x
y

.
Vy
12
33
;E




tha mãn YCBT.
Xác định giao điểm hai đường thng
DE
AC
.
Gi
;M x y
là giao điểm ca
DE
AC
,
Ta có
15 ;MD x y
;
46 2
33
;DE



.
D
,
M
,
E
thng hàng nên:
15
23 15
46 2
33
y
x
xy
.
63;MA x y
;
55;AC
, mà
A
,
M
,
C
thng hàng:
3
6
3
55
y
x
xy

.
Khi đó tọa độ đim
M
là nghim ca h phương trình
2 23 15
3
xy
xy


7
2
1
2
x
y
.
Vy
71
22
;M



là giao điểm ca
DE
AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 99
Bài 44.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
4
đim
11;A
,
21;B
,
43;C
,
16 3;D
. Hãy phân tích véc
AD
theo hai véc tơ
AB
AC
.
Li gii
Ta có:
2 1 1 1 1 2;;AB AB
.
4 1 3 1 3 2;;AC AC
.
16 1 3 1 15 2;;AD AD
.
Gi s
1 3 15
3
2 2 2
4
mn
m
AD mAB nAC
mn
n

.
Vy
34AD AB AC
.
Bài 45.
Trong mt phng ta độ
Oxy
cho
4
đim
01;A
,
20;B
,
12;C
,
64;D
. Hãy phân tích véc
AD
theo hai véc tơ
AB
AC
.
Li gii
Ta có:
2 0 0 1 2 1;;AB AB
.
1 0 2 1 1 1;;AC AC
.
6 0 4 1 6 5;;AD AD
.
Gi s
2 1 6
1
4
1 1 5
mn
m
AD mAB nAC
n
mn


.
Vy
4AD AB AC
.
Bài 46.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
4
đim
12;A
,
03;B
,
34;C
,
18;D
.
Chng minh
AB
AC
không cùng phương.
Hãy phân tích véc tơ
CD
theo hai véc tơ
AB
AC
.
Li gii
Chng minh
AB
AC
không cùng phương.
Ta có:
0 1 3 2 1 5;;AB AB
.
3 1 4 2 4 6;;AC AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 100
Suy ra
15
46
. Vy
AB
AC
không cùng phương.
Hãy phân tích véc tơ
CD
theo hai véc tơ
AB
AC
.
1 3 8 4 2 4;;CD CD
.
Gi s
1 4 2
2
1
5 6 4
mn
m
CD mAB nAC
n
mn


.
Vy
2CD AB AC
.
Bài 47.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
0 1 1 3 2 7; , ; , ;A B C
03;.D
Tìm giao điểm ca hai
đưng thng
AC
.BD
Li gii
Ta có:
2 6 1 0; , ; .AC BD
Gi
;M x y
là giao điểm ca
AC
.BD
Khi đó:
,,A M C
thng hàng và
,,B M D
thng hàng.
,,A M C
thng hàng nên
,AM AC
cùng phương
2
01
16
:
xk
k AM kAC
yk

,,B M D
thng hàng nên
,BM BD
cùng phương
1
02
3
:
xn
n BM nBD
y

T (1)(2) suy ra:
1
2
3
3
1
3
3
;.
k
M
n



Bài 48.
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
3 4 2 1 1 2; , ; , ; .A B C 
Tìm điểm
M
trên đường
thng
BC
sao cho
3 .
ABC ABM
SS
Li gii
Gi
;M x y
là điểm cần tìm. Khi đó:
3 3 2 1; , ; .BC BM x y
Ta có:
11
22
. . , . . .
ABC ABM
S h BC S h BM
Theo bài ra ta có:
3 3 3 .
ABC
ABM
S
BC
BC BM
S BM
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 101
Tng hp 1: Nếu
M
nằm trong đoạn
BC
thì
3 3 2
1
3 1 0
0
3 3 1
;.
x
x
BC BM M
y
y

Tng hp 2: Nếu
M
nằm ngoài đoạn
BC
thì
3 3 2
3
3 3 2
2
3 3 1
;.
x
x
BC BM M
y
y

Vậy có hai điểm
1 0 3 2; , ;MM
thỏa mãn điu kin bài toán.
Bài 49.
Trong mt phng
,Oxy
cho ba điểm
1 1 0 1 3 0; , ; , ; .A B C
Chứng minh ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
Xác định tọa độ đim
D
thuộc đoạn thng
BC
25.BD DC
Xác định tọa độ giao điểm ca
AD
BG
trong đó
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Li gii
Chứng minh ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
Ta có:
1 2 4 1; , ; .AB AC
Gi s
,,A B C
thẳng hàng. Khi đó
1
14
0
4
2
2
:
k
k
k AB kAC
k
k

(vô lí)
Suy ra
,,A B C
không thng hàng nên
,,A B C
to thành mt tam giác.
Xác định tọa độ đim
D
thuộc đoạn thng
BC
25.BD DC
Ta có:
31;.BC 
Gi
;D x y
là điểm thuộc đoạn thng
BC
tha mãn
25.BD DC
Ta có:
5 5 5
25
2 5 2 7
.
BD BD BD
BD DC
CD BD CD BC

D
thuộc đoạn thng
BC
nên
15
5 15 2
7
2
7 7 7
7
;.
x
BD BC D
y



Xác định tọa độ giao điểm ca
AD
BG
trong đó
G
là trng tâm tam giác
.ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
2
0
3 3 3
; ; .
A B C A B C
x x x y y y
GG






Ta có:
22 9 2
1
7 7 3
; , ; .AD BG
Gi
;M x y
là giao điểm ca
,.AD BM
Khi đó: ba điểm
,,A M D
thẳng hàng và ba điểm
,,B M G
thng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 102
,,A M D
thng hàng nên
,AM AD
cùng phương
22
1
7
1
9
1
7
xk
AM kAD
yk
.
,,B M G
thng hàng nên
,BM BG
cùng phương
2
02
3
1
:
xn
n BM nBG
yn

T (1)(2) suy ra:
7
51
12
5
64
4
;.
k
M
n




Vy
51
64
;M



là điểm cn tìm.
Bài 50.
Trong mt phng
,Oxy
tìm trên trục hoành điểm
P
sao cho tng khong cách t
P
tới hai điểm
A
B
nh nht
11;A
24;B
.
12;A
34;B
.
Li gii
Theo gi thiết
0;
P
P Ox P x
11;A
24;B
.
Ta có:
11;A
24;B
khác phía vi trc hoành.
Gi
0
P AB Ox
, khi đó
0
;;A B P
thng hàng
AB
cùng phương với
0
AP
00
0
1 5 6 6
0
1 1 5 5
;xP
x




.
Ta có
PA PB AB
, vy
PA PB
nh nht
;;A B P
thng hàng
0
PP
.
12;A
34;B
.
Ta có:
12;A
34;B
cùng phía vi trc hoành.
Gi
A
là điểm đối xng vi
A
qua trc hoành
12;A

PA PA
.
Ta có
PA PB PA PB A B

.
Du bng xy ra
AP
cùng phương với
1
0 2 5
3 1 4 2 3
P
P
x
A B x

.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 103
Bài 51.
Trong mt phng
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
23;A
tâm
11;I
. Biết điểm
12;K
nm
trên đường thng
AB
và điểm
D
hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn li ca hình bình
hành.
Li gii
Ta có
11;I
là tâm hình bình hành nên
11;I
là trung điểm
41;AC C
.
Gi
;D x y
, theo gi thiết điểm
D
có hoành độ gấp đôi tung độ
2 ;D y y
.
Li có
11;I
là trung điểm
2 2 2;BD B y y
.
11;AK 
4 2 1;AB y y
.
K AB
nên
AK
cùng phương
01
4 2 1
1
11
21
;
;
B
yy
AB y
D
.
Bài 52.
Trong mt phng
,Oxy
cho
1
54
2
;a i j b ki j
. Tìm giá tr ca
k
để hai véctơ
;ab
cùng phương.
Li gii
Theo gi thiết
1
1
5
5
2
2
4
4
;
;
a
a i j
b ki j
bk







.
Để hai véctơ
;ab
cùng phương
1
52
2
45
k
k
.
Bài 53.
Trong mt phng
Oxy
cho
2
1 3 2 2 1; , ;a x x b
và điểm
01;A
.
Tìm
x
để véc tơ
a
cùng phương với véc tơ
b
.
Tìm tọa độ đim
M
để véc tơ
AM
cùng phương với véc tơ
b
và có độ dài bng
5
.
Li gii
Tìm
x
để véc tơ
a
cùng phương với véc tơ
b
.
Ta có
a
cùng phương với
b
2
1 3 2
21
xx

22
1
1 2 3 2 6 5 0
5
x
x x x x
x
Vy vi
15;xx
thì véc tơ
a
cùng phương với véc tơ
b
.
Tìm tọa độ đim
M
để véc tơ
AM
cùng phương với véc tơ
b
và có độ dài bng
5
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 104
Gi
;M m n
, ta có
1;AM m n
cùng phương với
b
1
21
mn

21mn
(1).
5AM
2
2
15mn
(2)
Thay (1) vào (2) ta có
22
4 1 1 5nn
2
11n
2
20nn
0 2 2 0
2 2 2 2
;
;
n m M
n m M
.
Vy
20;M
hoc
22;M
thì
AM
cùng phương với
b
và có độ dài bng
5
.
Bài 54.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
3 4 2 3 5; , ; , ;A x B C
. Tìm
x
để
,,A B C
thng hàng.
Li gii
Ta có
41;BA x
,
73;BC
.
,,A B C
thng hàng
BA
BC
cùng phương
b
4 1 7 5
4
7 3 3 3
x
xx

.
Vy vi
5
3
x
thì ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Bài 55.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
1 1 2 1 1 2 3; , ; , ;A B C m m
. Tìm
m
để ba điểm
,,A B C
thng
hàng.
Li gii
Ta có
30;AB 
,
22;AC m m
.
Ba điểm
,,A B C
thng hàng khi ch khi
AB
và
AC
cùng phương, khi và ch khi tn ti
mt s thc
k
sao cho
AC kAB
3
2 2 0
.
.
mk
mk


1
3
1
k
m

.
Vy vi
1m 
thì ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Bài 56.
Trong mt phng
Oxy
, cho bốn điểm
11
1 5 2 3 1 3
23
( ; ), ; , ( ; ), ;A B C D

. Chng minh rng:
D
nằm trên đường thng
AB
.
B
thuộc đoạn
AC
.
Li gii
D
nằm trên đường thng
AB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 105
Ta có
4 5 5
2
3 3 2
; , ;AD BD
Thy
4
2
3
55
32
,AD BD
cùng phương
,,D A B
thng hàng hay
D
nằm trên đường thng
AB
.
B
thuộc đoạn
AC
.
Ta có
93
31
22
; , ;BA BC
Ta có
93
3 3 1 3
22
;;BA BC
,BA BC
ngược hướng hay
B
thuộc đoạn
AC
.
Bài 57.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
3 4 1 1 9 5( ; ), ; , ( ; )A B C
. Chng minh rng:
Chng minh
,,A B C
thng hàng.
Tìm tọa độ
D
sao cho
A
là trung điểm
BD
.
Tìm tọa độ
E
trên trc
Ox
sao cho
,,A B E
thng hàng.
Li gii
Chng minh
,,A B C
thng hàng.
Ta có
4 3 12 9; , ;AB AC
Véctơ
,AB AC
43
12 9
. Suy ra
,AB AC
cùng phương
,,A B C
thng hàng .
Tìm tọa độ
D
sao cho
A
là trung điểm
BD
.
Gi
( ; )D x y
A
là trung điểm
BD
1
3
7
2
1
7
4
2
x
x
y
y




. Vy
77( ; )D
.
Tìm tọa độ
E
trên trc
Ox
sao cho
,,A B E
thng hàng.
Gi
0( ; )E x Ox
. Ta có
4 3 3 4; , ;AB AE x
,,A B E
thng hàng
,AB AE
cùng phương
3 4 7
4 3 3
x
x

. Vy
7
0
3
;E



.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 106
Bài 58.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
1 4 3 2 4 2( ; ), ; , ( ; )A B C
. Chng minh rng:
Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh mt tam giác.
Tìm tọa độ
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Tìm tọa độ
6( ; )Ex
sao cho
,,A B E
thng hàng.
Li gii
Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh mt tam giác.
Ta có
2 6 3 6; , ;AB AC
Véctơ
,AB AC
26
36


. Suy ra
,AB AC
không cùng phương
,,A B C
không thng
hàng suy ra
,,A B C
là ba đỉnh mt tam giác.
Tìm tọa độ
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Gi
( ; )D x y
, ta có
2 6 4 2; , ;AB DC x y
ABCD
là hình bình hành
2 4 2
6 2 4
xx
AB DC
yy


. Vy
24( ; )D
.
Tìm tọa độ
6( ; )Ex
sao cho
,,A B E
thng hàng.
Ta có
2 6 1 2; , ;AB AE x
,,A B E
thng hàng
,AB AE
cùng phương
1 2 1
2 6 3
x
x

.
Bài 59.
Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
04;A
;
32;B
,
30;D
.
Chng minh rằng ba điểm
,A
B
,
C
thng hàng, biết rng
6 3 8 2;C t t
,
t
.
Chng minh rằng ba điểm
,A
B
,
D
không thng hàng. T đó tính chu vi của
ABC
.
Li gii
Chng minh rằng ba điểm
,A
B
,
C
thng hàng, biết rng
6 3 8 2;C t t
,
t
.
Ta có
32;AB 
6 3 4 2;AC t t
.
Do đó
2AC t AB
nên ba điểm
,A
B
,
C
thng hàng.
Chng minh rằng ba điểm
,A
B
,
D
không thng hàng. T đó tính chu vi của
ABC
.
Ta có
32;AB 
34;AD 
nên
,A
B
,
D
không thng hàng.
22
B A B A
AB x x y y
22
3 0 2 4 13
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 107
22
3 0 0 4 5AD
22
3 3 0 2 2BD
Vy chu vi ca tam giác
ABC
:
7 13
ABC
C 
.
Bài 60.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
21;A
;
61;B
. Tìm điểm
P
khác
B
sao cho
,A
B
,
P
thng
hàng và
25PA
.
Li gii
Gi s
;P x y
, ta có
21;AP x y
42;AB 
Để
,A
B
,
P
thng hàng thì
1
2
2 2 2
42
y
x
xy
24xy
1
22
2 5 2 1 20PA x y
2
Gii h to bởi hai phương trinh
1
2
22
24
2 2 1 20
xy
yy
2
24
5 10 15 0
xy
yy
24
1
3
xy
y
y

6
1
2
3
x
y
x
y


.
P
khác
B
nên điểm phi tìm là
23;P
.
Bài 61.
Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
14;A 
;
34;B
. Tìm điểm
P
khác
B
sao cho
,A
B
,
P
thng
hàng và
35PA
.
Li gii
Gi s
;P x y
, ta có
14;AP x y
48;AB
Để
,A
B
,
P
thng hàng thì
4
1
22
48
y
x
yx
1
22
3 5 1 4 45PA x y
2
Gii h to bởi hai phương trình
1
2
22
22
1 2 2 45
yx
xx

2
22
5 10 40 0
yx
xx

2
4
22
x
x
yx


2
2
4
10
x
y
x
y


.
Vậy có hai điểm thỏa mãn đầu bài
1
22;P
;
2
4 10;P 
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 108
Bài 62.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1 1 3 3 2 0; , ; , ;A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Hãy tìm tt c các điểm
M
trên trc
Ox
sao cho góc
AMB
nh nht.
Li gii
Ta có
2 2 1 1 2 1 2 1 0; , ; . . .AB AC AB AC
Vy tam giác
ABC
vuông ti
A
2
2 2 2
11
2 2 1 1 2
22
. . . .
ABC
S AB AC
(đvdt).
Gi
0;
M
M Ox M x
. Góc
AMB
nh nht
0
0 ,,AMB A M B
thng hàng
AM
cùng phương với
AB
1
1
0
3 1 3 1
M A M A M
M
B A B A
x x y y x
x M O
x x y y
.
Bài 63.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1 3 3 1 2 4; , ; , ;A B C
.
Tính din tích tam giác
ABC
.
Tìm tt c các điểm
M Ox
sao cho góc
AMB
nh nht.
Li gii
Tính din tích tam giác
ABC
.
Ta có
2 2 1 1 2 1 2 1 0; , ; . . .AB AC AB AC
Vy tam giác
ABC
vuông ti
A
2
2 2 2
11
2 2 1 1 2
22
. . . .
ABC
S AB AC
(đvdt).
Tìm tt c các điểm
M Ox
sao cho góc
AMB
nh nht.
Gi
0;
M
M Ox M x
. Góc
AMB
nh nht
0
0 ,,AMB A M B
thng hàng
AM
cùng phương với
AB
1
3
4 4 0
3 1 1 3
;
M A M A M
M
B A B A
x x y y x
xM
x x y y
.
Bài 64.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm trên trc hoành
Ox
một đim
P
sao cho tng các khong cách t
đim
P
đến các điểm
A
B
là nh nht ( hay
min
PA PB
). Biết rng:
1 1 2 4; , ;AB
.
1 2 3 4; , ;AB
.
Li gii
1 1 2 4; , ;AB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 109
D thy
A
,
B
nằm hai phía đi vi trc hoành. Gi
0;
P
P Ox P x
Ta có
PA PB AB
. Du
'' ''
xy ra khi
,,A P B
thng hàng và
PA
cùng phương với
AB
1
1 6 6
0
2 1 4 1 5 5
;
p
P A P A
P
B A B A
x
x x y y
xP
x x y y




.
1 2 3 4; , ;AB
.
D thy
A
,
B
nm cùng một phía đối vi trc hoành. Gi
0;
P
P Ox P x
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
Ox
1 2 2 10;A A B

Khi đó
;PA PA P Ox
2 10 1PA PB PA PB A B PA PB

.
1
xy ra du
'' ''
khi
,,P A B
thng hàng
,P A B Ox A B A P
cùng phương. Mà
26
12
;
;
P
AB
A P x

1
2 5 5
0
2 6 3 3
;
p
P
x
xP



.
Bài 65.
Trong mt phng
,Oxy
tìm trên đường thng
0:d x y
đim
M
sao cho tng các khong cách t
M
đến các điểm
A
B
là nh nhất trong các trường hp sau
1 1 2 4; , ; .AB
1 1 3 2; , ; .AB
Li gii
1 1 2 4; , ; .AB
Ta có
2 6 0, . , . .
A A B B
P A d P B d x y x y
Suy ra hai điểm
A
B
nm khác phía so với đường thng
.d
Ta có
22
2 1 4 1 34MA MB AB
(Bất đẳng thc tam giác).
Dấu “=” xảy ra
,,A B M
thng hàng hay
M
thuộc đường thng
.AB
Đưng thng
AB
đi qua
11;A
24;B 
nên có phương trình
5 3 2 0:.AB x y
Mt khác, vì
M
thuộc đường thng
d
nên tọa độ đim
M
tha mãn h
5 3 2 0
11
0
44
;.
xy
M
xy





1 1 3 2; , ; .AB
Ta có
2 1 0, . , . .
A A B B
P A d P B d x y x y
Suy ra hai điểm
A
B
nm cùng phía so với đường thng
.d
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
.d
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 110
Khi đó tọa độ đim
;A x y
tha mãn h
1 1 1 1 0
11
1
1
0
22
.
;.
xy
A
y
x

Ta có
22
3 1 2 1 17MA MB MA MB A B

(Bất đẳng thc tam giác).
Dấu “=” xảy ra
,,A M B
thng hàng hay
M
thuộc đường thng
.AB
Đưng thng
AB
đi qua
11;A

32;B
nên có phương trình
4 5 0:.A B x y
Mt khác, vì
M
thuộc đường thng
d
nên
M
tha
4 5 0
55
0
33
;.
xy
M
xy





Bài 66.
Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
41;M
hai điểm
00; , ;A a B b
vi
0,ab
sao cho
,,A B M
thẳng hàng. Xác định tọa độ đim
,AB
sao cho
Din tích tam giác
OAB
là nh nht
min .
OAB
S
OA OB
nh nht.
22
11
OA OB
nh nht.
Li gii
Đưng thẳng đi qua hai điểm
0;Aa
0;Bb
có dng
1:.
y
x
AB
ab

,,A B M
thng hàng nên
41
1
ab

(*).
Din tích tam giác
OAB
là nh nht
min .
OAB
S
Ta có
11
22
..
OAB
S OA OB ab

Theo bất đẳng thc Cauchy cho hai s thực dương, ta có (*)
4 1 4
1 16.ab
ab
ab
Suy ra
1
16 8
2
..
OAB
S

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
41
8
4 1 2
1
.
a
ab
b
ab


Vy
8 0 0 2; , ; .AB
OA OB
nh nht.
(*)
4 4 4
1 5 9
1 1 1
bb
a OA OB a b b b
b b b
(BĐT Cauchy).
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 111
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
4
6
1
43
1
1
.
b
a
a
b
b
b
b


Vy
6 0 0 3; , ; .AB
22
11
OA OB
nh nht.
Ta có
2
22
2 2 2 2
1 1 4 1 1 1 1
4 1 1
17ab
a b a b
hay
22
1 1 1
17
.
OA OB

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
41
17
4
41
17
1
.
a
ba
b
ab




Vy
17
0 0 17
4
; , ; .AB



Bài 67.
Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
21;M
hai điểm
00; , ;A a B b
vi
0,ab
sao cho
,,A B M
thẳng hàng. Xác định tọa độ đim
,AB
sao cho
Din tích tam giác
OAB
là nh nht
min .
OAB
S
OA OB
nh nht.
22
11
OA OB
nh nht.
Li gii
Đưng thẳng đi qua hai điểm
0;Aa
0;Bb
có dng
1:.
y
x
AB
ab

,,A B M
thng hàng nên
21
1
ab

(*).
Din tích tam giác
OAB
là nh nht
min .
OAB
S
Ta có
11
22
..
OAB
S OA OB ab

Theo bất đẳng thc Cauchy cho hai s thực dương, ta có (*)
2 1 2 2
18.ab
ab
ab
Suy ra
1
84
2
..
OAB
S

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
21
4
2 1 2
1
.
a
ab
b
ab


Vy
4 0 0 2; , ; .AB
OA OB
nh nht.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 112
(*)
2 2 2
1 3 2 2 3
1 1 1
bb
a OA OB a b b b
b b b
(BĐT Cauchy).
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
22
1
2
12
1
1
.
b
a
a
b
b
b
b






Vy
2 2 0 0 1 2; , ; .AB
22
11
OA OB
nh nht.
Ta có
2
22
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1
2 1 1
5ab
a b a b
hay
22
1 1 1
5
.
OA OB

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
21
5
2
21
5
1
.
a
ba
b
ab




Vy
5
0 0 5
2
; , ; .AB



V. BÀI TP NÂNG CAO
Bài 68.
Vi
,ab
là các hng s thỏa mãn điều kin
00,ab
, m giá tr nh nht ca hàm s:
2 2 2 2
2 2 2 2y x ax a x bx b
Li gii
Gi
,AB
là hai điểm có tọa độ :
, ; ,A x a a B x b b
Do đó:
2
2 2 2
2
2 2 2
22
22
,
,
OA x a a OA x a a x ax a
OB x b b OB x b b x bx b
.
2 2 2 2
2 2 2 2OA OB x ax a x bx b
2 2 2 2
2 2 2 2x ax a x bx b
nh nht khi
,,O A B
thng hàng tc:
0
x a a
b x a a x b bx ab ax ab bx ax x
x b b
Khi đó
22
2 2 2 2 2y a b a b b a
.
Bài 69.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s sau
22
11y x x x x
Li gii
Ta có:
22
22
1 3 1 3
11
2 4 2 4
y x x x x x x
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 113
Gi
,AB
là hai điểm có tọa độ:
1 3 1 3
2 2 2 2
, ; ,A x B x
Do đó :
2
2
2
2
1 3 1 3
1
2 2 2 4
1 3 1 3
1
2 2 2 4
,
,
OA x OA x x x
OB x OB x x x












22
11OA OB x x x x
22
11y x x x x
nh nht khi
,,O A B
thng hàng tc:
1 3 1
11
2 2 2
10
11
22
3
22
2
xx
x x x
xx

Khi đó
2y
.
Bài 70.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
22
4 8 2 2y x x x x
Li gii
Ta có:
22
4 8 2 2y x x x x
22
2 4 1 1y x x
.
Gi
22;Ax
;
11;Bx
.
Do đó :
2
2
2
2
2 2 2 4 4 8
1 1 1 1 2 2
;
;
OA x OA x x x
OB x OB x x x
22
4 8 2 2OA OB x x x x
22
4 8 2 2x x x x
nh nht khi
,,O A B
thng hàng tc là
1
22
4
11
x
x
x
x
.
Khi đó:
3 10y
.
Bài 71.
vi
,ab
tìm giá tr nh nht ca hàm s
2 2 2 2
2 2 2 2y x ax a x bx b
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2y x ax a x bx b
22
22
y x a a y b b
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 114
Gi
, ; ,A x a a B x b b
Do đó :
2
2 2 2
2
2 2 2
22
22
,
,
OA x a a OA x a a x ax a
OB x b b OB x b b x bx b
2 2 2 2
2 2 2 2OA OB x ax a x bx b
2 2 2 2
2 2 2 2x ax a x bx b
nh nht khi
,,O A B
thng hàng tc:
0
x a a
b x a a x b bx ab ax ab bx ax x
x b b
Khi đó
22
2 2 2 2 2y a b a b a b
.
Bài 72.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
2 4 5 6 4 13P x y x y x y x y
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 4 5 6 4 13P x y x y x y x y
2 2 2 2
1 2 3 2P x y x y
.
Ta chng minh:
22
2 2 2 2
a b c d a c b d
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2.a b c d a b c d a b c d ac bd
2 2 2 2
a b c d ac bd
2
2 2 2 2 2 2 2 2
a c a d b d b c ac bd
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a c a d b d b c a c b d abcd
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 0 0a d b c abcd a d abcd b c ad bc
luôn đúng.
T đó ta có:
22
2 2 2 2
a b c d a c b d
.
2 2 2 2
1 2 3 2P x y x y
22
1 3 2 2 16 4x x y y
4
min
P
,
Dấu “=” xảy ra
1 2 2 3 2 3 1 0 2 1 3;x y y x y x x y x
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 115
Bài 73.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
22
2 2 6 13cos cos cos cosy
Li gii
Ta có
22
1 1 3 4cos cosy
.
Xét 2 véctơ:
2
2
11
11
32
34
cos
cos ;
cos ;
cos
u
u
v
v





.
22
4 3 4 3 5;u v u v
.
Li có:
22
1 1 3 4 5cos cosu v u v
5
min
y
,
Dấu “=” xảy ra
u
cùng phương
0:v k u kv
1
13
3
1
12
2
cos
cos cosk
k
k




.
Bài 74.
Trong mt phng , cho
Oxy
ba điểm
0 6 2 5 2 2; , ; , ;A B M t t
. Tìm tọa độ đim
M
sao cho:
min
MA MB
max
MA MB
Li gii
min
MA MB
Theo bất đẳng thc Min kow ski:
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 6 2 4 5 2 2 6 4 2 5()MA MB t t t t t t t t
2
2 2 2
2 2 4 2 6 5 2 1 5()t t t t
2
2 2 6
5 12 14 24 0
4 2 5
min
tt
MA MB t t
tt


Phương trình vô nghiệm không tn ti t, hay không tn ti
M
tha mãn yêu cu bài
toán.
max
MA MB
Ta thy
2 2 0:M d x y
Ta có:
0 2 6 2 2 2 5 2 60 0( . )( . )
. Suy ra
A
,
B
cùng phía so vi
d
.
Phương trình đường thng
AB
:
2 12 0xy
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 116
Ta có:
MA MB AB
. Dấu “=” xảy ra
M
,
A
,
B
thng hàng
12 0;M
Vậy điểm
12 0;M
Bài 75.
Trong mt phng Oxy,
1 2 2 5 2 2; , ; , ;A B M t t
. Tìm tọa độ đim
M
sao cho :
min
MA MB
max
MA MB
max
MA MB
min
MA MB
Li gii
min
MA MB
Ta có:
2 2 0,:M d d x y
. Nhn thy
A
,
B
cùng phía so vi
d
.
Ly
A
đối xng vi
A
qua
d
AA d

21;
d AA
un
2 4 0:AA x y
.
Gi
I
là trung điểm
AA I AA d

20;I
32;A

.
MA MB MA MB A B

.
min
MA MB
khi
, ',M A B
thng hàng . Suy ra
81
33
;M



.
max
MA MB
2MA MB MI
, I là trung điểm ca AB.
Do đó:
2
max max
MA MB MI
,
Không tn tại điểm
M
như thế
max
MA MB
2 2 2
2 2 2
2 1 2 4 5 5 5 5 10 25MA MB t t t t t t t
2
2 2 2
5 1 5 1 4 5 1 1 4()t t t t



.
Xét các điểm
1 1 1
0 1 1 2 0; , ; , ;A B M t
.
Khi đó:
1 1 1 1
5MA MB M A M B
. Do đó
1 1 1 1
max max
MA MB M A M B
.
1
M
chy trên trc hoành và
11
;AB
nm v mt phía ca
Ox
Nên
1 1 1 1 1 1 1
max
M A M B M A B Ox
.
1 1 1 1
11
1 1 1 1;;
A B A B
u A B n
11
10:A B x y
1 1 1 1
10;M A B Ox M
1 0 1;tM
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 117
min
MA MB
Ta có
0MA MB
, dấu “=” xảy ra khi và ch khi
MA MB
M
thuộc đường trung trc ca
AB
.
Bài 76.
Cho
,,a b c
. Chng minh
2 2 2 2
22
2a c b a c b a b
.
Li gii
Gi
; , ;u a c b v a c b
.
Theo bất đẳng thc
u v u v
Suy ra
2 2 2 2 2 2
22
2a c b a c b a c a c b b a b
(đpcm).
Bài 77.
Cho
,,a b c
. Chng minh
2 2 2 2
4 6 9 4 2 12 10 5.a b a a b a b
Li gii
Bất đẳng thc cn chng minh
2 2 2 2
3 2 1 3 2 5a b a b
Gi
3 2 1 3 2; , ;u a b v a b
.
Theo bất đẳng thc
u v u v
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 1 3 2 3 1 2 3 2 4 3 5a b a b a a b b
(điều phi chng minh).
Bài 78.
Cho
,,a b c
. Chng minh:
2 2 2 2 2 2
a ab b a ac c b bc c
Li gii
Xét
2
2
22
2
2
22
33
2 2 2 2
33
2 2 2 2
;
;
bb
u a b u a b a ab b
cc
v a c v a c a ac c






.
3
22
;
bc
u v b c



Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 118
2
2
22
2 2 2 2
3 2 3
2
2 2 4 4
b c b bc c
u v b c b bc c b bc c






.
Li có:
2 2 2 2 2 2
u v u v a ab b a ac c b bc c
ĐPCM.
Bài 79.
Cho
,,a b c
. Chng minh:
2 2 2 2 2 2
4 4 2cos .cos sin sin .sin sina b a b a b a b
Li gii
Xét
2
2
cos .cos ;sin
sin .sin ;sin
u a b a b
v a b a b


2
2
2 2 2
2
2
2 2 2
24
24
cos .cos sin cos .cos sin
sin .sin sin sin .sin sin
u a b a b a b a b
v a b a b a b a b
.
2 2 2 2cos .cos sin .sin ; sin cos ; sinu v a b a b a b a b a b
22
22cos sinu v a b a b
2 2 2 2
1
4 4 4 2cos sin cos sina b a b a b a b



.
Li có:
2 2 2 2 2 2
4 4 2cos .cos sin sin .sin sinu v u v a b a b a b a b
ĐPCM.
Bài 80.
Cho ba s dương
,,xyz
thỏa mãn điều kin
22
22
3
16
x xy y
y yz z
. Chng minh:
8xy yz zx
.
Li gii
Ta có:
1. . .cos , . u v u v u v u v
. Đẳng thc xy ra khi
u
v
cùng hướng.
Xét
3
22
;
xx
uy




3
22
;
zz
vy




.
Suy ra:
3 3 3 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
.
z x x z zx xz
u v y y zy xy zy xy zx
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 119
2
2
22
3
33
22
xx
u y x xy y






2
2
22
3
44
22
zz
v y z zy y






Thế (2), (3), (4) vào (1) ta được:
3
43
2
.zy xy zx
8zy xy zx
(ĐPCM).
Bài 81.
Tìm GTNN ca biu thc
22
11 , P x x x x x
.
Li gii
Ta có
. . .cos , .u v u v u v u v
2
2
uu
.
Nên
22
2 2 2
22. . .u v u u v v u u v v
2
2
u v u v
1 u v u v
.
Đẳng thc xy ra khi
u
v
cùng hướng.
Xét
13
22
; ux




13
22
; vx




Ta có:
1 3 2 2 ; u v u v
.
2
2
2
13
13
22
u x x x






2
2
2
13
14
22
v x x x






Thế (2), (3), (4) vào (1) ta được
22
1 1 2x x x x
hay
2P
.
Vy GTNN ca
P
bng 2 khi
u
v
cùng hướng
13
22
0
1
3
2
2
x
x
x
.
Bài 82.
Cho
,,xyz
là các s dương và
3 5 3.x y z
Chng minh:
4 4 2
3 625 4 15 4 5 81 4 45 5 .xy z yz x zx y xyz
Li gii
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
4 4 2
3 625 4 15 4 5 81 4 45 5xy z yz x zx y xyz
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 120
2
22
22
2
2 2 2
3 5 5 15 5 3 3 45 5
53
.xy z z yzx x zx y y xyz
z x y



2
22
22
2
2 2 2
5 3 3 5
53
z x y
z x y



Xét các vectơ
2 2 2 2 2 2
5 3 3 5
5 3 3 5
; , ; , ; ; .u z v x w y u v w x y z
z x y x y z
Ta có:
u v w u v w
22
22
2 2 2 2
2 2 2 1 1 1
5 3 3 5 4
5 3 3 5
.z x y x y z
z x y x y z
Ta có
1 1 1 1 1 1 9
3 5 9
3 5 3 5 3 5
.x y z
x y z x y z x y z




Khi đó
22
22
1 1 1 9
3 5 4 3 5 4
3 5 3 5
. . * *x y z x y z
x y z x y z

2
2
9
3 5 2 9 18 1
35
.;x y z
x y z




2
22
9 243 243
3 27 2
35
3
35
.
x y z
x y z





(vì
3 5 3x y z
).
Cng theo vế các bất đẳng thức (1) và (2) ta được
2
2
9
3 5 4 18 27 45
35
. * * * .x y z
x y z




T
,,
ta suy ra
2
22
22
2
2 2 2
5 3 3 5
53
z x y
z x y



(đúng)
Vậy có điều phi chng minh.
Bài 83.
Cho
,.xy
Chng minh:
2 2 2 2
4 2 1 6 10 5.x x x y y y
Li gii
Xét các vectơ
2 1 1 3 0 5; ; ; ; ; ; .u x v x y w y u v w
Khi đó ta luôn có:
u v w u v w
2 2 2
2 2 2 2 2
2 1 3 1 0 5 5x x y y
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 121
2 2 2 2
4 2 1 6 10 5x x x y y y
Ta có điều phi chng minh.
Bài 84.
Cho
,xy
. Chng minh:
22
1
11
22
11
.
x y xy
xy


Li gii
Đặt
22
2 1 1 2; ; ; .u x x v y y
Ta có
2
2
22
2 1 1 .u x x x
Tương tự
2
1 .vy
22
2 2 2 2 2 1 .u v x xy y x y x y xy
Ta li có
u v u v
22
22
1
11
2 1 1 1
22
11
x y xy
x y xy x y
xy


Ta có đpcm.
Du
""
xy ra khi và ch khi
;uv
cùng phương.
Bài 85.
Nếu
0
1
,,xyz
xyz
thì
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82.x y z
x y z
Li gii
Đặt
1 1 1
2 2 2; ; ; ; ; .u x v y z z
x y z



Ta có
2
2
2
11
2 .u x x
x
x


Tương tự
22
22
11
;.v y z z
yz
1 1 1
32;u v z x y z
xyz


Do
1 1 1 1 1 1 9
9xyz
x y z x y z x y z




1xyz
nên
1 1 1
9.
xyz
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 122
Ta li có
u v z u v z
2
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
9 1 3 2 82.x y z
x y z
Ta có đpcm.
Du
""
xy ra khi và ch khi
,,u v z
cùng hướng hay
1
3
.xyz
--------------------HT--------------------
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 123
BÀI
I. BÀI TP T LUN.
Bài 01.
Cho
4
điểm
A
,
B
,
C
,
D
. Rút gọn các tổng sau:
AB BC CD
,
BA CB DC AD
.
Li gii
Ta có
AB BC CD AB BC CD AC CD AD
.
Ta có:
0BA CB DC AD BA AD DC CB BD DB BB
.
Bài 02.
Cho
ABC
đều cạnh
a
trực tâm
H
. Tính độ dài các vec
AB
,
AB BC
,
AB BC CA
,
HA
,
AB AC
.
Li gii
Ta có
AB AB a
.
AB BC AC AC a
.
00AB BC CA AC CA AA
.
2 2 3 3
3 3 2 3
.
aa
HA AH AM
.
Dựng hình bình hành
ABDC
, khi đó theo quy tắc
hình bình hành thì
AB AC AD
3
2 2 3
2
..
a
AB AC AD AM a
.
Bài 03.
Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
tâm
O
. Tính độ dài các vec
AB AD
,
AB AD
,
AB AC
,
AB AD AC
.
Li gii
TNG ÔN TẬP CHƯƠNG
5
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 124
Ta có
2AB AD DB AB AD DB BD a
.
2AB AD AC AB AD AC AC a
.
Dựng hình bình hành
ABEC
, khi đó
AB AC AE
2
2 2 2
5
2 2 2 5
22
. . .
aa
AB AC AE AB MB a a



2 2 2 2..AB AD AC AC AC AC AC a
Bài 04.
Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
AC BA AD
,
AB AD AC
.
Nếu
AB AD CB CD
thì
ABCD
là hình chữ nhật.
Li gii
AC BA AD
,
AB AD AC
.
Ta có:
VT AC BA BA AC BC
.
Do đó:
AC BA AD BC AD
.
Do
ABCD
là hình bình hành nên
BC AD
.
Vậy suy ra điều phải chứng minh.
Theo quy tắc hình bình hành:
AB AD AC AB AD AC AC
(đpcm).
Nếu
AB AD CB CD
thì
ABCD
là hình ch nht.
Nếu
AB AD CB CD
thì
ABCD
là hình ch nht.
Ta có
AB AD CB CD
AC DB
AC BD
.
Do đó
ABCD
là hình bình hành có hai đường chéo bng nhau nên
ABCD
là hình ch nht.
Bài 05.
Cho hai véc tơ
;ab
. Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đây là đúng
a b a b
.
Li gii
Ta có
a b a b
22
a b a b
22
a b a b
2 2 2 2
22..a a b b a a b b
0.ab
ab
.
Vậy đẳng thc
a b a b
đúng khi
ab
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 125
Bài 06.
Cho hình bình hành
ABCD
gọi
;;E F M
N
lần lượt là trung điểm các cạnh
;;AB BC CD
DA
.
Chứng tỏ rằng 3 véctơ
,,EF AC MN
cùng phương và
EF NM
Từ đó suy ra tứ giác
EFMN
là hình bình hành?
Li gii
Chứng tỏ rằng
,,EF AC MN
cùng phương và
EF NM
Ta suy ra được
// //FE AC MN
nên
,,EF AC MN
cùng
phương
1
2
EF MN AC
Từ đó suy ra tứ giác
EFMN
là hình bình hành?
Kết hợp với câu suy ra
EF NM
.
EFMN
là hình bình hành.
Bài 07.
Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
. Dựng
EH
FG
bằng
AD
. Chứng minh
CDGH
hình bình
hành
Li gii
Ta có :
EH FG AD
Nên tứ giác
EFGH
là hình bình hành
Suy ra :
// // //GH FE AB DC
GH FE AB DC
Hay tứ giác
CDGH
là hình bình hành.
Bài 08.
Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
E
F
sao cho
AE EF FC
;
BE
cắt
AM
tại
N
. Chứng minh
NA MN
.
Li gii
//FM BE
FM
là đường trung bình của tam giác
CEB
.
Ta có
EA EF
.
Vậy
EN
là đường trung bình của tam giác
AFM
.
Suy ra
N
là trung điểm của
AM
.
Vậy
NA MN
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 126
Bài 09.
Cho hình bình hành
ABCD
. Hai điểm
M
N
lần lượt là trung điểm của
BC
AD
. Điểm
I
giao điểm của
AM
BN
,
K
là giao điểm của
DM
CN
. Chứng minh
DK IB
.
Li gii
Theo giả thiết
M
N
là trung điểm
BC
AD
Nên
11
22
,AN AD BM BC
.
AD BC
do
ABCD
là hình bình hành.
Suy ra
ANMB
là hình bình hành.
Ta có
I
là giao điểm của hai đường chéo
AM
BN
ca hình bình hành
ANMB
Nên
I
trung điểm ca
BN
.
Tương tự, ta cũng chứng minh được
K
là trung điểm ca
DM
.
T đó dễ dàng chứng minh được
DKIB
là hình bình hành suy ra
DK IB
.
Bài 10.
Cho tam giác
ABC
.
Xác định véc-
a AB BC
.
Xác định véc-
b AB AC
.
Xác định véc-
c AB AC
.
Li gii
Ta có:
Xác định véc-
a AB BC
.
a AB BC AC
Xác định véc-
b AB AC
.
b AB AC CB
Xác định véc-
c AB AC
.
c AB AC AD
(
ABDC
là hình bình hành).
Bài 11.
Cho hình bình hành
ABCD
, tâm
O
. Hãy xác định các vec-tơ sau đây.
x AB AD
.
y AO CD
.
z CD AC
.
t OA BD
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 127
Ta có:
x AB AD
.
x AB AD AC
.
y AO CD
.
y AO CD OC CD OD
.
z CD AC
.
z CD AC CD CA CE
( dng hình bình hành
CDEA
).
t OA BD
.
t OA BD OA DB OA OF OH
( trong đó dựng
OF DB
và hình bình hành
OFHA
).
Bài 12.
Cho tam giác
ABC
đều,
G
trọng tâm
M
trung điểm cạnh
BC
. Hãy xác định các vec-sau
đây:
GB GC
.
AG CB
.
AB MC
.
AB GB GC
.
Li gii
GB GC
.
GB GC GK
( dựng hình bình hành
GBKC
).
AG CB
.
AG CB BF CB CF
( dựng
BF AG
).
AB MC
.
AB MC AB BM AM
.
AB GB GC
.
AB GB GC AB GK AB BF AF
.
Bài 12.
Cho đoạn thẳng
AB
trung điểm
I
. Gọi
M
một điểm tùy ý không nằm trên đường thẳng
AB
. Lấy trên tia
MI
một điểm
N
sao cho
IN MI
. Hãy xác định các vec-
MA MB MI
.
AM NI
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 128
MA MB MI
.
MA MB MI MN MI IN
.
AM NI
.
AM NI NI NB NK
(
INBK
là hình bình hành).
Bài 13.
Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Xác định các véc-tơ đối ca véc- tơ sau đây:
,OA DO
.
,AC DA
.
Li gii
,OA DO
,OA AO OC DO OD BO
,AC DA
.
,AC CA DA AD BC
.
Bài 14.
Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Xác định các véc- tơ sau đây:
OA OB OC OD
AC BD BA DA
OA BO CO DO
OA CB OC AD
Li gii
OA OB OC OD
Do hình bình hành
ABCD
có tâm
O
0OA OB OC OD
OA BO CO DO
OA BO CO DO CO OA BO DO CA
AC BD BA DA
AC BD BA DA BA AC BD DA AC BA BC
OA CB OC AD
0OA OC CB AD
.
Bài 15.
Cho tam giác
ABC
. Tìm véc-
x
trong trường hp:
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 129
x BC AC BA
.
AC x CB AB
.
Li gii
0x BC AC BA x AC CB BA x AB BA
AC x CB AB
x CA CB BA BA BA BE
, vi
AE BA
.
Bài 16.
Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm
,,BC AC AB
. Xác định các véc-tơ sau đây:
PB MC NA
.
BA PA CM
.
Li gii
0PB MC NA AP PN NA
BA PA CM BA NP PA BA NA ND
( dựng thêm điểm
D
sao cho
AD BA
).
Bài 17.
Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm
AC
N
là điểm đi xng ca
B
qua
M
. Xác định các véc-
tơ sau đây:
AB AN
.
BA CN
.
AB MC MN
.
BA BC MN
.
Li gii
Ta có, t giác
BANC
là hình bình hành .
AB AN AC
( tính cht hình bình hành
BANC
)
BA CN BE
( dng
AE CN
)
AB MC MN AB AM MN AB AN AC
BA BC MN BN NM BM
.
Bài 18.
Cho hình lc giác
ABCDEF
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt trung điểm
, , , , ,AB BC CD DE EF FA
. Xác
định các véc-tơ sau đây:
AD BE CF AE BF CD
.
MQ RN PS
.
Li gii
0AD BE CF AE BF CD ED FE DF
.
0MQ RN PS BD FB DF
.
Bài 19.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 130
Cho tam giác
ABC
. Gi
,,D E F
lần lượt nm trên cnh
1 1 1
3 3 3
, ,AFBD BC CE CA AB
. Xác định các
véc-tơ sau đây:
AF BD CE
.
AF BD CE
.
Li gii
AF BD CE
.
Lấy thêm các điểm
,PQ
v phía ngoài cnh
,AB AC
sao cho
,CE AP QA AF
.
Theo đó, tam giác
APQ
đồng dng tam giác
ACB
Nên ta có
PQ BD
. Khi đó,
0AF BD CE QA PQ AP
AF BD CE
.
0AF AFAD BE CF AE BF CD CB AC BD CE BA CB AC
Bài 20.
Cho tam giác
ABC
, trên cạnh
ABC
lấy
M
sao cho
3BM CM
, trên đoạn
AM
lấy
N
sao cho
25AN MN
.
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Phân tích các véc-
;AM BN
qua các véc-
;AB AC
Phân tích các véc-
;GC MN
qua các véc-
GA
GB
Li gii
Phân tích các véc-
;AM BN
qua các véc-
;AB AC
Theo gi thiết
3
4
BM BC
5
7
AN AM
Suy ra:
3
4
AM AB BM AB BC
3 1 3
4 4 4
AB AC AB AB AC
5
7
BN BA AN AB AM
5 1 3 23 15
7 4 4 28 28
AB AB AC AB AC



.
Phân tích các véc-
;GC MN
qua các véc-
GA
GB
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
0GA GB GC
.
Suy ra
GC GA GB
.
Ta có
2 2 1 3
7 7 4 4
MN AM AB AC



1 3 1 3 1 1
14 14 14 14 2 7
GB GA GC GA GB GA GA GB GA GA GB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 131
Bài 21.
Cho
ABC
. Đặt
a AB
,
b AC
.
Hãy dựng các điểm
M
,
N
tha mãn
1
3
AM AB
,
2CN BC
.
Hãy phân tích
CM
,
AN
,
MN
theo các vec tơ
a
,
b
.
Li gii
Dựng các điểm
M
,
N
tha mãn
1
3
AM AB
,
2CN BC
.
1
3
AM AB
nên
M
thuc cnh
AB
1
3
AM AB
.
2CN BC
nên
N
thuc tia
BC
2CN BC
.
Phân tích
CM
,
AN
,
MN
theo các vec tơ
a
,
b
.
Ta có
11
33
CM CA AM AC AB a b
.
3 3 2 3AN AB BN AB BC AB AC AB a b
.
Tương tự
17
2 3 3
33
MN MA AN a a b a b
.
Bài 22.
Cho
ABC
có trung tuyến
AM
,
M
là trung điểm ca
BC
. Hãy biu din
AM
theo
AB
,
AC
.
Li gii
M
là trung điểm ca
BC
nên
1
2
AM AB AC
.
Bài 23.
Cho hình bình hành
ABCD
E
là trung điểm ca
CD
. Hãy biu din
AE
theo
u AD
,
v AB
.
Li gii
Do hình bình hành
ABCD
nên
AC AB AD
.
Do
E
là trung điểm ca
CD
nên
2AC AD AE
.
T đó suy ra
11
22
22
AB AD AE AE AD AB u v
.
Bài 24.
Gi
G
là trng tâm ca
ABC
. Hãy biu din
AB
,
GC
,
BC
,
CA
theo
a GA
,
b GB
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 132
Ta có
AB GB GA b a
.
0GA GB GC GC GA GB a b
.
Ta có
2BC GC GB a b b a b
.
2CA GA GC a a b a b
.
Bài 25.
Cho
ABC
. Điểm
M
trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
. Hãy phân tích
AM
theo hai vec tơ
u AB
,
v AC
.
Li gii
Ta có
2 2 1 2
3 3 3 3
AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC
.
Bài 26.
Cho
ABC
. Điểm
M
trung điểm
AB
N
là một điểm trên cnh
AC
sao cho
2NA NC
. Gi
K
trung điểm
MN
. Phân tích vec tơ
AK
theo các vec tơ
AB
AC
.
Li gii
Ta có
1 1 1 2 1 1
2 2 2 3 4 3
AK AM AN AB AC AB AC



.
Bài 27.
Cho tam giác
OAB
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
OA
,
OB
. Tìm các số
,mn
của mỗi
đẳng thức
OM mOA nOB
,
MN mOA nOB
,
MB mOA nOB
.
Li gii
Ta có
11
0
22
.OM OA OA OB
, nên
1
2
m
,
0n
.
11
22
MN ON OM OA OB
, nên
1
2
m 
,
1
2
n
.
Ta có
1
1
2
.MB OB OM OA OB
, nên
1
2
m 
,
1n
.
Bài 28.
Một đường thẳng cắt cạnh
,DA DC
và đường chéo
DB
của hình bình hành
ABCD
lần lượt tại các
điểm
,EF
M
. Biết rằng
DE mDA
,
DF nDC
0,mn
. Hãy biểu diễn
DM
qua
DB
,mn
.
Li gii
Đặt
DM xDB
,
EM yFM
thì
DM xDA xDC
.
Do đó
EM DM DE xDA xDC mDA x m DA xDC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 133
FM DM DF xDA x n DC
.
Ta có
EM yFM x m DA xDC xyDA y x n DC
.
Do
DA
DC
không cùng phương nên
x m xy
x y x n xy yn

.
Gii h trên ta được
m
y
n

mn mn
x DM DB
m n m n


.
Bài 29.
Điểm
M
được gọi là điểm chia đoạn thẳng
AB
theo tỉ số
1k
nếu
MA kMB
. Chứng minh rằng
với mọi điểm
O
thì
1
OA kOB
OM
k
.
Li gii
Ta có
1MA kMB OA OM k OB OM k OM OA kOB
.
1k
nên
1
OA kOB
OM
k
.
Bài 30.
Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
. Chứng minh với điểm
O
bất kỳ ta có
1
2
OI OA OB
.
Li gii
Ta có
1
2
2
OI OA AI
OI OA OB AI BI OA OB OI OA OB
OI OB BI



.
Bài 31.
Cho đoạn
AB
và điểm
I
sao cho
2 3 0IA IB
.
Tìm s
k
AI kAB
.
Chng minh vi mọi điểm M thì có
23
55
MI MA MB
.
Li gii
Tìm s
k
AI kAB
.
33
2 3 0 2 3 0
55
IA IB IA AB AI AI AB k 
.
Chng minh vi mọi điểm M thì có
23
55
MI MA MB
.
23
2 3 0 2 3 0 2 3 5 0
55
IA IB MA MI MB MI MA MB MI MI MA MB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 134
Bài 32.
Cho tam giác
ABC
. Gọi
H
là điểm đối xứng với
B
qua
G
với
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Chứng
minh rằng
21
33
AH AC AB
11
33
CH AB AC
.
15
66
MH AC AB
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
Li gii
21
33
AH AC AB
11
33
CH AB AC
.
Ta có
2 2 1
2
3 3 3
11
33
AH AG AB AC AB AB AC AB
CH AH AC AB AC
.
15
66
MH AC AB
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
Ta có
1 1 5
2 6 6
MH AH AB CH AC AB
.
Bài 33.
Cho tam giác ABC có trọng tậm G. Chứng minh
Vi mọi điểm
M
thì
3MA MB MC MG
.
Nếu
0MA MB MC
thì M là trng tâm
G
.
Li gii
Vi mọi điểm
M
thì
3MA MB MC MG
.
Ta có
MA MB MC
MG GA MG GB MG GC
3 3 0 3MG GA GB GC MG MG
Nếu
0MA MB MC
thì M là trng tâm
G
.
Áp dng câu ta có
0 3 0 0MA MB MC MG MG M G
Bài 34.
Cho tam giác
ABC
có ba trung tuyến
;;AM BN CP
. Chứng minh
0AM BN CP
.
Li gii
Cách 1
,,M N P
là trung điểm 3 cnh nên
AM BN CP
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 135
1 1 1
2 2 2
AB AC BC BA CA CB
1 1 1
0
2 2 2
AB BA AC CA BC CB
Cách 2
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
3
0
2
AM BN CP GA GB GC
Bài 35.
Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
,CD O
là trung điểm của
IJ
. Chứng
minh rằng
2AC BD IJ
.
0OA OB OC OD
.
4MA MB MC MD MO
với M là điểm bt k.
Li gii
2AC BD IJ
.
Theo quy tắc ba điểm ta có
AC AI IC AI IJ JC
Tương tự
BD BI IJ JD
Mà I, J lần lượt là trung điểm ca AB và CD nên
0AI BI
,
0JC JD
.
Vy
22AC BD AI BI JC JD IJ IJ
(đpcm).
0OA OB OC OD
.
Theo h thức trung đim ta có
2OA OB OI
,
2OC OD OJ
.
Mặt khác O là trung điểm IJ nên
0OI OJ
.
Suy ra
20OA OB OC OD OI OJ
(đpcm).
4MA MB MC MD MO
với M là điểm bt k.
Theo câu ta có
0OA OB OC OD
Do đó với mọi điểm M thì
0OA OB OC OD
0OM MA OM MB OM MC OM MD
4MA MB MC MD MO
(đpcm).
Bài 36.
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
Với điểm M bt kì ta có
4MA MB MC MD MO
Chng minh
23AB AC AD AC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 136
Li gii
Với điểm M bt kì ta có
4MA MB MC MD MO
O
là trung điểm ca
;AC BD
nên
2
2
MA MC MO
MB MD MO


Vy
4MA MB MC MD MO
Chng minh
23AB AC AD AC
ABCD
là hình bình hành nên
AB AD AC
Do đó
2 2 2 3AB AC AD AC AD AC AC AC AC
Bài 37.
Chng minh rng nếu hai hình bình hành
ABCD
A B C D
có cùng tâm thì
0AA BB CC DD
.
Li gii
Gi
O
là tâm ca hình bình hành.
Ta có:
AA BB CC DD OA OA OB OB OC OC OD OD
0OA OC OB OD OA OC OB OD
Bài 38.
Cho hình bình hành
ABCD
M
là điểm tùy ý. Chng minh:
MA MB MD MC
Li gii
Ta có:
,MA MB BA MD MC CD
. Mà t giác
ABCD
là hình bình hành nên
BA CD
Do đó ta có điều phi chng minh.
Bài 39.
Cho hình bình hành
ABCD
. Chng minh rng với điểm
M
bt kì ta luôn có
MA MC MB MD
Li gii
Ta có:
00MA MC MB MD MA MB MC MD BA DC
.
(Luôn đúng do tứ giác
ABCD
là hình bình hành)
Do đó ta có điều phi chng minh.
Bài 40.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 137
Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Chng minh rng
với điểm
O
bt kì ta luôn có
OA OB OC OM ON OP
Li gii
Ta có:
OA OB OC OM ON OP
0OA OM OB ON OC OP
00MA NB PC AM BN CP
Mt khác
AM AC CM
BN BA AN
CP CB BP



AM BN CP AC CB BA CM BP AN CM BP AN
Li có
0
BP MN
AM BN CP CM MN NC
AN NC
Do đó ta có điều phi chng minh.
Bài 41.
Cho hình bình hành
ABCD
A B C D
. Chng minh rng :
0B B CC D D
Li gii
Ta có
0
B B AB AB
CC AC AC B B CC D D AB AD AC AB AD AC
D D AD AD




Bài 42.
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
F
lần lượt là trung điểm ca hai cnh
AB
CD
. Ni
AF
CE
, hai đường thng này cắt đường chéo
BD
lần lượt ti
M
N
. Chng minh rng:
DM MN NB
.
Li gii
Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
D thy
I
là trung điểm ca
MN
D thy
M
là trng tâm ca
2ADC DM MI
N
là trng tâm ca
2ABC BN NI DM MN NB DM MN NB
.
Bài 43.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 138
Cho ngũ giác đều
ABCDE
tâm
O
. Chng minh rng
0OA OB OC OD OE
.
Li gii
Các điểm
,BE
đối xng vi nhau qua
OA OB OE
có giá là đường thng
OA
.
Các điểm
,DC
đối xng vi nhau qua
OA OC OD
có giá là đường thng
OA
.
u OA OB OC OD OE
có giá là đường thng
OA
Tương tự các vectơ
,OA OC OD OE
có giá là đường thng
OB
.
Vectơ
u OA OB OC OD OE
có giá là đường thng
OB
.
Do
OA
OB
có giá không trùng nhau
0u
Bài 44.
Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
,
2AB a
,
AD a
,
M
là trung điểm
CD
.
Chng minh
D CB CDAB A
. Tính
BD OM
.
Li gii
Chng minh
D CB CDAB A
.
Ta có
C
A DB AD
AB AD
B
CB CD
CB D DB


.
Tính
BD OM
.
Dựng điểm E sao cho
OEMD
là hình bình hành.
Khi đó
BD OM BD DE BE
.
Ta có
22
2 2 2 2
9 25
4
44
aa
BE AB AE a
5
2
a
BD OM BE BE
Bài 45.
Cho hình bình hành
ABCD
,
I
là trung điểm
BC
. Tìm điểm
M
tho mãn:
BC MD BI CA
Li gii
Ta có s tương đương sau:
BC MD BI CA BC CA MD BI
0 BA MD BI BA BI MD IA DM
.
Vy
M
là điểm sao cho
MDIA
là hình bình hành.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 139
Bài 46.
Cho tam giác
ABC
. V phía ngoài tam giác v c hình bình hành
, , ABCD BCPQ CARS
. Chng
minh rng
0.RJ IQ PS
Li gii
Ta có
RJ IQ PS
RA AJ IB BQ PC CS
0.RA CS AJ IB BQ PC
Vậy ta có điều phi chng minh.
Bài 47.
Cho tam giác
ABC
. Gi
1 2 3
,,A A A
lần lượt trung điểm các cnh
,,BC CA AB
. Chng minh
1 1 1
0AA BB CC
.
Li gii
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
AA BB CC AC C A BA A B CB B C
1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 0 0.AC A B BA B C CB C A
Bài 48.
Cho
ABC
. Gi
A
là điểm đối xng vi
B
qua
A
, gi
B
là điểm đối xng vi
C
qua
B
, gi
C
điểm đối xng vi
A
qua
C
. Chng minh rng vi một điểm
O
bt kì ta có
OA OB OC OA OB OC
Li gii
Ta có:
OA OB OC OA A A OB B B OC C C
OA OB OC A A B B C C
OA OB OC AB BC CA
0OA OB OC
OA OB OC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 140
Bài 49.
Cho bảy điểm
, , , , , , A B C D E F H
. Chng minh:
AB CD EF HA CB ED HF
Li gii
Ta có:
AB CD EF HA CB ED HF
AB CD CB EF ED HA HF
0AB BD DF FA AB BF FA AF FA
Vy
AB CD EF HA CB ED HF
.
Bài 50.
Cho tam giác
ABC
. Điểm
I
trên cạnh
AC
sao cho
1
4
CI CA
,
J
là điểm mà
12
23
BJ AC AB
.
Chứng minh
3
4
BI AC AB
. Chứng minh
,,B I J
thẳng hàng
Li gii
Chng minh
3
4
BI AC AB
3
4
BI BA AI AB AC
Chng minh
,,B I J
thng hàng
23
3
2
43
BI AB AC



21
32
AB AC
Vy
2
3
BJ BI
. Suy ra ba điểm
,,B I J
thng hàng
Bài 52.
Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gọi I trung điểm của
AM
K
điểm trên cạnh
AC
sao cho
1
3
.AK AC
Chứng minh ba điểm
,,B I K
thẳng hàng.
Li gii
Đặt
;u BA v BC
, ta có:
1 1 1 2 1
3 3 3 3 2
BK BA AK u AC u BC BA u v u u v
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
BI BA BM u v u v


Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 141
Do đó
34BK BI
nên
4
3
BK BI
Vậy ba điểm
,,B I K
thng hàng.
Bài 54.
Cho tam giác
.ABC
Hai điểm
,MN
được xác định bởi các hệ thức
0 3 0,.BC MA AB NA AC
Chứng
minh
// .MN AC
Li gii
Ta có:
3 0 0 0BC MA AB NA AC
hay
3 0 3 0 2AB BC MA AN AC AC MN AC MN AC
Do đó
MN
cùng phương với
.AC
M
không thuộc đường thng
AC
nên
// .MN AC
Bài 55.
Cho tam giác
.ABC
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm
I
thoả
2 3 4 0.IA IB IC
Tìm quỹ tích điểm thoả mãn
2 3 4 .MA MB MC MB MA
Li gii
Chng minh rng tn ti duy nht một điểm
I
tho
2 3 4 0.IA IB IC
Ta có
2 3 4 0IA IB IC
34
2 3 4 0 9 3 4 0
9
AB AC
IA IA AB IA AC IA AB AC IA
Suy ra
I
tn ti và duy nht.
Tìm qu tích điểm tho mãn
2 3 4 .MA MB MC MB MA
Vi
I
là điểm được xác định câu , ta có
2 3 4 9 2 3 4 9MA MB MC MI IA IB IC MI
MB MA AB
nên
2 3 4 9
9
.
AB
MA MB MC MB MA MI AB MI
Vy qu tích ca
M
là đường tròn tâm
I
bán kính
9
.
AB
Bài 56.
Cho
.ABC
Tập hợp điểm
M
trong các trường hợp sau:
2 3 3 2 .MA MB MB MC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 142
42MA MB MC MA MB MC
Li gii
2 3 3 2 .MA MB MB MC
Gi
K
là điểm tho
2 3 0,KA KB L
là điểm tho mãn
3 2 0.LB LC
Ta có:
2 3 3 2 .MA MB MB MC MK ML
Tp hợp điểm
M
là đường trung trc của đoạn
.KL
42MA MB MC MA MB MC
Vi
I
là trung điểm
.BC
Gi
J
là điểm tho
40.JA JB JC
Ta có:
4 2 6 2 2MA MB MC MA MB MC MJ MA MI
1
62
3
.MJ IA MJ IA
Tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
J
bán kính
1
3
.R IA
Bài 57.
Cho tam giác
.ABC
Tìm tập hợp các điểm
M
trong mỗi trường hợp sau:
MA MB
0.MA MB MC
.MA MB MA MC
Li gii
MA MB
Ta có:
0MA MB MA MB B A
trái vi gi thiết.
Vậy không có điểm
M
tho mãn.
0.MA MB MC
Ta có
0MA MB MC M
là trng tâm tam giác
.ABC
.MA MB MA MC
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
ta được:
22;MA MB MI MA MC MJ
Nên
MA MB MA MC MI MJ MI MJ
Như vậy
M
cách đều 2 điểm c định
,IJ
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 143
Nên tp hợp các điểm
M
tho điu kin bài toán là đường trung trc ca
.IJ
Bài 58.
Cho hai lc
12
,FF
đều cường độ
40N
, điểm đặt ti
O
hp vi nhau mt góc
60
. Tính
ờng độ lc tng hp ca hai lc này.
Li gii
Theo quy tc hình bình hành thì
12
F F OR
.
21
40 NOF OF
Nên
1 2
OF RF
là hình thoi có góc
12
60FOF 
và hai đường
chéo
21
,RO F F
vuông góc vi nhau tại trung điểm
H
.
Ta có
3
40 20 3
2
OH
(
OH
là đường cao ca tam
giác đều cnh bng
40
)
Vậy cường độ lc tng hp ca hai lực đã cho là
12
40 3 NF F OR
.
Bài 59.
Cho hai lc
12
,FF
l ợt cường độ
30N
40N
, điểm đặt ti
O
vuông góc vi nhau. Tính
ờng độ lc tng hp ca chúng.
Li gii
Do hai lc
12
,FF
có cùng điểm đặt
O
Nên tng hp lc
12
FF
là đường chéo
OR
ca hình bình
hành
1 2
OF RF
.
Do hai lc
12
,FF
vuông góc vi nhau
Nên hình bình hành
1 2
OF RF
tr thành hình ch nht.
Vy
12
F F OR
.
Ta có
21
4030,OF OF
.
Như vậy
22
12
40 30 50OR F F
.
Do đó cường độ lc tng hp
OR
22
12
40 30 50F F N
.
Bài 60.
Viết tọa độ của các vectơ sau:
13
2 3 5 3 4
32
; ; ; ;a i j b i j c i d i j e j
Li gii
2 3 2 3;a i j a
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 144
3
5
11
5
3
;b i j b



.
033;c i c
.
3
2
3
2
1;.d i j d



440;e j e
.
Bài 61.
Viết dưới dạng
u xi yj
khi biết tọa độ của vectơ
2 3 1 4; ; ; ;uu
20;;u
01;u 
Li gii
2 3 2 3;u u i j
1 4 4;u u i j
2 0 2;u u i
01;u u j
Bài 62.
Cho
1 2 0 3; , ;ab
. Tìm tọa độ của các vectơ sau:
;x a b y a b
1
3 2 2 4
2
;;u a b v a b w a b
Li gii
;x a b y a b
2 3 11 0 1;;x a b 
510 23 1;;y a b
1
3 2 2 4
2
;;u a b v a b w a b
3 2 3 1 2 3 2 2 3 1203....;;u a b 
.
2222 3 11 0 2. ; ;.v a b 
.
0
1 19
42
11
4 4 1 4
22
3
22
;... . ;w a b
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 145
Bài 63.
Cho
1
2 0 1 4 6
2
; , ; , ;a b c



.
Tìm tọa độ của
235d a b c
.
Tìm
,m n
sao cho:
0ma b nc
Biểu diễn vectơ
c
theo
;ab
.
Li gii
Tìm tọa độ ca
235d a b c
.
1
2 2 3 1 5 4 2 0 3 5 6 2
3
0
22
6
. . . ; . . . ;d
.
Tìm
,m n
sao cho:
0ma b nc
0ma b nc
2 1 4 0
1
0 6 0
2
..
..
mn
mn
1
3
1
12
m
n

.
Biu diễn vectơ
c
theo
;ab
.
Gi s
2 1 4
4
4 12
1
12
06
2
.
.
mn
m
c ma nb c a b
n
mn




Bài 64.
Cho 4 điểm
1 1 2 1 4 3 16 3; , ; , ; , ;A B C D
. Hãy biểu diễn
AD
theo các vectơ
,AB AC
.
Li gii
Ta có
32 2 21 15; , ; , ;AB AC AD
.
Gi s
1 3 15
3
2 2 2
4
..
..
mn
m
AD mAB nAC
mn
n


Vy
34AD AB AC
.
Bài 65.
Chứng minh ba điểm
1 1 1 3 2 0; , ; , ;A B C
thẳng hàng.
Li gii
Ta có
2 2 1 1 2; , ;AB AC AB AC
.
AB
AC
cùng phương hay ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 146
Bài 66.
Tìm
m
để 2 vectơ
2 3 1 ; a m m
48;b
cùng phương.
Li gii
a
b
cùng phương khi và chỉ khi
2 3 1
4 3 1 1
48
mm
m m m

.
Bài 67.
Tìm
m
để 3 điểm
1 1 3 2 4 2 1; , ; , ;A B C m m
thẳng hàng.
Li gii
21;AB
,
32;AC m m
.
Yêu cầu bài toán tương đương
0:k AC kAB k
.
3 2 2 1;;m m k
32
2
mk
mk

3
5
6
5
m
k
.
Vy
3
5
m 
thì
6
5
AC AB
hay 3 điểm
,,A B C
thng hàng.
Bài 68.
Cho hai điểm
3 5 1 0; , ;AB
.
Tìm toạ độ điểm
C
thoả mãn
3OC AB
.
Tìm điểm
D
đối xứng với
A
qua
C
.
Tìm điểm
M
trên trục
Ox
, sao cho
,,A B M
thẳng hàng.
Tìm điểm
N
trên
Oy
sao cho
ABNO
là hình thang có cạnh đáy
AO
Li gii
Tìm to độ đim
C
tho mãn
3OC AB
.
Gi
;C x y
Ta có:
;OC x y
,
25;AB 
Khi đó:
6
3 3 2 5 6 15
15
; ; ;
x
OC AB x y C
y

.
Tìm điểm
D
đối xng vi
A
qua
C
.
Gi
;D x y
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 147
Ta có:
35;AD x y
,
3 10;AC 
Khi đó:
9
2 3 5 2 3 10 9 25
25
; ; ;
x
AD AC x y D
y

Tìm điểm
M
trên trc
Ox
, sao cho
,,A B M
thng hàng.
M Ox
nên
0;Mx
Để
,,A B M
thng hàng thì
32
1
0 1 0
1
55
.
:;
.
xk
k
k k AM kAB M
x
k

Tìm điểm
N
trên
Oy
sao cho
ABNO
là hình thang có cạnh đáy
AO
N Oy
nên
0;Ny
,
Để
ABNO
là hình thang có cạnh đáy
AO
Thì
0 :kk
.BN k AO
13
5
.
.
k
yk
1
3
5
3
k tm
y
5
0
3
;N



.
Bài 69.
Cho ba điểm
1 2 0 4 3 2; , ; , ;A B C
.
Tìm toạ độ điểm
M
thoả mãn
23CM AB AC
.
Tìm toạ độ điểm
N
thoả mãn
2 4 0AN BN CN
.
Li gii
Tìm to độ đim
M
tho mãn
23CM AB AC
.
Đặt
;M x y
Ta có
23CM AB AC
3 2 2 1 6 3 2 4; ; ;xy
5
2
x
y

52;M
Tìm to độ đim
N
tho mãn
2 4 0AN BN CN
.
Đặt
;N x y
, t
2 4 0AN BN CN
Suy ra:
1 2 2 4 4 3 2 0 0; ; ; ;x y x y x y
1
2
x
y


12;N
Bài 70.
Cho ba điểm
1 2 2 3 1 2; , ; , ;A B C
.
Chứng minh ba đim
,,A B C
không thẳng hàng .
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 148
Tìm toạ độ điểm
E
, sao cho
ABEC
là hình bình hành.
Tìm toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Li gii
Chứng minh ba điểm
,,A B C
không thng hàng .
15;AB
,
20;AC 
.
Ta có:
AB
,
AC
không cùng phương nên
,,A B C
không thng hàng .
Tìm to độ đim
E
, sao cho
ABEC
là hình bình hành.
Đặt
;E x y
.
Do
,,A B C
không thng hàng
Nên
ABEC
là hình bình hành khi
AB EC
1 5 1 2;;xy
2
27
7
;
x
E
y


Tìm to độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
1 2 1 2 3 2
33
;G



hay
21
33
;G



.
Bài 71.
Cho
4 1 2 4 2 2; , ; ,C ;AB
.
Tìm điểm
D
sao cho
C
là trng tâm tam giác
ABD
.
Tìm điểm
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành.
Li gii
Tìm điểm
D
sao cho
C
là trng tâm tam giác
ABD
.
Gi s
;D x y
. Điểm
C
là trng tâm tam giác
42
2
3
14
2
3
x
ABD
y


.
Suy ra
8 11,xy
nên
8 11;D
.
Tìm điểm
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành.
Gi
;E x y
. Ta có
22;EC x y
.
T giác
ABCE
là hình bình hành khi và ch khi
2 6 4
2 3 5
xx
AB EC
yy


.
Vy
45;E 
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 149
Bài 72.
Cho tam giác
ABC
. Các điểm
1 1 2 3 0 4; , ; ,P ;MN
lần lượt trung điểm các cnh
,,BC CA AB
.
Tính tọa độ các đỉnh ca tam giác.
Li gii
Ta có:
PANM
là hình bình hành nên
PA NM
Suy ra
11
4 2 2
AA
AA
xx
yy




Tương tự ta tính được:
1
6
B
B
x
y


3
8
C
C
x
y
Vy tọa độ các đỉnh ca tam giác là:
1 2 1 6 3 8; , ; ,C ;AB
Bài 73.
Cho ba điểm
2 5 11 3 3; , ; ,C ;AB
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
32AD AB AC
.
Tìm tọa độ đim
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành y.
Li gii
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
32AD AB AC
.
Gi
;D x y
. Khi đó
1 4 1 2; , ;AB AC
;
2 3 1 2 1
3
32
3
5 3 4 2 2
.
.
x
x
AD AB AC
y
y



.
Vy
33;D 
.
Tìm tọa độ đim
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành y.
Gi
;E x y
.
T
ABCE
là hình bình hành suy ra
2 2 4
5 2 7
xx
AE BC
yy


. Vy
47;E
.
Tâm
I
của hình bình hành cũng là trung điểm ca
AC
nên
5
4
2
;I



.
Bài 74.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 150
Cho hai điểm phân bit
; , ;
A A B B
A x y B x y
. Ta nói điểm
M
chia đoạn thng
AB
theo t s
k
nếu
1MA kMB k
. Chng minh rng
1
1
AB
M
AB
M
x kx
x
k
y ky
y
k
.
Li gii
Ta có
1
1
1
AB
M
A M B M
AB
A M B M
M
x kx
x
x x k x x
k
MA kMB k
y ky
y y k y y
y
k


.
Khi
1k 
thì
2
2
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
.
M
là trung điểm ca
AB
.
Bài 75.
Cho ba điểm
1 1 1 3 2 0; , ; ,C ;AB
.
Chứng minh rằng ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Tìm các tỉ số điểm
A
chia đoạn thẳng
BC
, điểm
B
chia đoạn thẳng
AC
, điểm
C
chia đoạn
thẳng
AB
.
Li gii
Chng minh rằng ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Gi
2 2 1 1; , ;AB AC
Nên
2AB AC
.
Vy hai véc
,AB AC
cùng phương, do đó
,,A B C
thng hàng.
Tìm các t s điểm
A
chia đoạn thng
BC
, điểm
B
chia đoạn thng
AC
, điểm
C
chia đoạn
thng
AB
2AB AC
nên
A
chia đoạn thng
BC
theo t s
2
.
2 2 3 3; , ;BA BC
nên
2
3
BA BC
.
Vy
B
chia đoạn thng
AC
theo t s
2
3
.
1 1 3 3; , ;CA CB
nên
1
3
CA CB
.
Vy
C
chia đoạn thng
AB
theo t s
1
3
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 151
Bài 76.
Trên mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
0 2 1 1 1 2; , ; ,C ;AB 
. Các điểm
,,C A B
lần lượt
chia đoạn thẳng
AB
,
BC
,
CA
theo các tỉ số
1
12
2
,,
.
Tìm tọa độ của
,,A B C
.
Chứng minh rằng ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Li gii
Tìm tọa độ ca
,,A B C
.
Tọa độ ca
0 1 1 2 1 3
2 2 2 2
:;
CC
C x y


.
Tọa độ ca
11
1 1 1 2
22
34
11
11
22
A : ;
AA
xy


.
Tọa độ ca
1 2 0 1 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
..
B : ;
BB
xy


.
Chng minh rằng ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Ta có:
1 1 2 3 5 5
3 2 3 2 6 6
' ' ; ;CB
1 3 5 5
34
2 2 2 2
' ' ; ;CA
Vy
3' ' ' 'C A C B
nên
;;A B C
thng hàng.
Bài 77.
Cho
1 1 3 2; , ;AB
4 2 1; C m m
. Tìm
m
để ba điểm
;;A B C
thẳng hàng.
Cho
3 4 2 5; , ;AB
. Tìm
x
để điểm
7;Cx
thuộc đường thẳng
AB
.
Li gii
Cho
1 1 3 2; , ;AB
4 2 1; C m m
. Tìm
m
để ba điểm
;;A B C
thng hàng.
2 1 3 2; , ;AB AC m m
;;A B C
thng hàng
32
1
21
mm
m
Cho
3 4 2 5; , ;AB
. Tìm
x
để đim
7;Cx
thuộc đường thng
AB
.
C
thuộc đường thng
AB
khi: ba điểm
;;A B C
thng hàng.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 152
Ta có:
1 1 10 4 4 10 14; , ; .AB AC x AC k AB x x
Bài 78.
Cho ba điểm
3 4 1 1 5 5; , ; ,C ;AB
.
Chứng minh rằng ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng.
Tìm
D
sao cho
A
là trung điểm của
BD
.
Li gii
Chng minh rằng ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
4 3 4 4; , ;AB AC
Suy ra
AB kAC
. Vậy ba điểm
;;A B C
không thng hàng.
Tìm
D
sao cho
A
là trung điểm ca
BD
.
Gi
;D x y
. Điểm
A
là trung điểm ca
BD
khi và ch khi
1
37
2
x
x
Vy
7
0
3
;D



.
Bài 79.
Cho tam giác ABC
1 1 5 3; , ;AB
, đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng tâm G nằm trên trục Ox.
Tìm tọa độ điểm C.
Li gii
Ta có:
1 5 0
4
3
00
3
13
2
0
3
; O ; ;
g
g
G g x C c Oy
c
c




Vy
4
0 0 2
3
; , ( ; )GC



Bài 80.
Cho bốn điểm
23;A 
37;B
03;C
45;D 
;. Chứng minh rằng hai đường thẳng
AB
CD
song song với nhau.
Li gii
Ta có
5 10;AB
;
48;CD
.
Li có
CD
=
4
5
AB
nên hai đường thng
AB
CD
song song hoc trùng nhau.
Ta có
26;AC
AB
không cùng phương vì
5 10
26
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 153
Vy
AB
CD
song song.
Bài 81.
Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
8AC
,
6BD
Chọn hệ tọa độ
;;O i j
sao cho
i
j
cùng hướng
với
OB
OC
.
Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
Tìm tọa độ trung điểm
I
của
BC
và trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Tìm tọa độ điểm đối xứng
I
của
I
qua tâm
O
. Chứng minh
;;A I D
thẳng hàng.
Tìm tọa độ của véc-
AC
;
BD
;
BC
.
Li gii
Tính tọa độ các đỉnh ca hình thoi.
Ta có
4OA OC
,
3OB OD
nên
40;A
,
40;C
03;B
03;D
.
Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
BC
và trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
22
;
B C B C
x x y y
I




33
;
A B C A B C
x x x y y y
G



nên
23;I
,
01;G
.
Tìm tọa độ điểm đối xng
I
ca
I
qua tâm
O
. Chng minh
;;A I D
thng hàng.
2
2
3
;I



;
2
2
3
;AI



;
43;AD
.
Vy
AD
=2
'AI
. Suy ra ba điểm
'
,,A I D
thng hang.
Tìm tọa độ ca véc-
AC
;
BD
;
BC
8 0 0 6 4 3; ; ; , ;AC BD BC
.
Bài 82.
Cho lục giác đều
ABCDEF
. Chọn hệ tọa độ
;;O i j
trong đó O là tâm của lục giác đều, hai véc-
i
j
cùng hướng
OD
EC
. Tính tọa độ các đỉnh của lục giác biết độ dài cạnh lục giác bằng 6.
Li gii
Tam giác
OCD
đều cnh bên là 6 nên
3OH
63
33
2
CH 
Da vào tính chất đối xứng thì có 6 đỉnh
6 0 6 0 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .A D B C F E
Bài 83.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 154
Cho bốn điểm
; ; ;A B C D
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
.
Chứng minh rằng
1 1 1 1 2 2 2 2
;AC BD c a d b c a d b
Gọi
G
là trung điểm của IJ. Chứng minh rằng
0GA GB GC GD
.
Gọi
;PQ
là trung điểm các đoạn thẳng
AC
BD
,
M
N
là trung điểm các đoạn
thẳng ADBC. Chứng minh rằng ba đoạn thẳng
IJ
,
MN
,
PQ
có chung trung điểm.
Li gii
Ta dùng phương pháp tọa độ: đặt tọa độ ca
; ; ;A B C D
lần lượt là:
1 2 1 2 1 2 1 2
; , ; , ; , ;a a b b c c d d
thì:
1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2 2
; , ;
a b a b c d c d
IJ
Chng minh rng
1 1 1 1 2 2 2 2
;AC BD c a d b c a d b
Ta có
1 1 1 1 2 2 2 2;
AC BD c a d b c a d b
;
1 1 1 1 2 2 2 2;
AD BC d a c b d a c b
;
1 1 1 1 2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
22
2 2 2 2
; ; .
c d a b c d a b
IJ c d a b c d a b


So sánh các tọa độ bằng nhau thì có đpcm.
Gi
G
là trung điểm ca IJ. Chng minh rng
0GA GB GC GD
.
Chứng minh tương tự thì
0GA GB GC GD
.
Chng minh rằng ba đoạn thng
IJ
,
MN
,
PQ
có chung trung điểm.
Ba trung điểm ca c ba đoạn thng
IJ
,
MN
,
PQ
đều có tọa độ
1 1 1 1 2 2 2 2
44
;
a b c d a b c d



nên chúng có cùng trung điểm.
Bài 84.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
6 3 3 6 1 2, , , , ,A B C
.
Chứng minh
;;A B C
là ba đỉnh một tam giác;
Xác định điểm
D
trên trục hoành sao cho ba điểm
;;A B D
thẳng hàng;
Xác định điểm
E
trên cạnh BC sao cho
2BE EC
.
Xác định giao điểm hai đường thẳng
DE
AC
.
Li gii
Chng minh
;;A B C
là ba đỉnh mt tam giác;
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 155
Ta có
AB
93;
,
AC
55;
.
93
55

suy ra
AB
AC
không cùng phương.
Hay
;;A B C
là ba đỉnh mt tam giác.
Xác định điểm
D
trên trục hoành sao cho ba điểm
;;A B D
thng hàng;
D trên trc hoành
0;Dx
Ba điểm
;;A B D
thng hàng suy ra
AB
AD
cùng phương.
Mt khác
AD
63;x 
Do đó
63
93
x 
15x
Vy
15 0;D
.
Xác định điểm
E
trên cnh BC sao cho
2BE EC
.
Vì E thuộc đoạn
BC
BE
=
2EC
suy ra
2BE EC
Gi
;E x y
khi đó
3 6 1 2; , ;BE x y EC x y
.
Do đó
1
3 2 1
12
3
2
33
6 2 2
3
;
x
xx
E
yy
y







Xác định giao điểm hai đường thng
DE
AC
.
Gi
;I x y
là giao điểm ca
DE
AC
Do đó
46 2
15
33
; , ;DI x y DE



cùng phương
Suy ra
3 15
3
23 15 0
46 2
.
x
y
xy
1
63;,AI x y
55;AC 
cùng phương suy ra
3
6
30
55
y
x
xy

2
T
1
2
suy ra
7
2
x
1
2
y
Vậy giao điểm hai đường thng
DE
AC
71
22
;I



.
Bài 85.
Cho tam giác
ABC
34;A
,
21;B
,
12;C 
Tìm điểm M trên đường thẳng
BC
sao cho
3
ABC ABM
SS
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 156
Li gii
Ta có
3
ABC ABM
SS
33BC BM BC MB
Gi
;M x y
BM
=
21;xy
;
BC
=
33;
Suy ra
3 3 2
1
0
3 3 1
x
x
y
y

hoc
3 3 2
3
2
3 3 1
x
x
y
y

Vậy có hai điểm tha mãn
1
10;M
,
2
32;M
.
Bài 86.
Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2 4 1 0; , ; ,AB
28;C
. Biết đỉểm
;M x y
thỏa mãn
20MA MB MC
. Khi đó ta có giá trị của
32
5xy
là ?
Li gii
Ta có
24
6
2 8 2 4 2 16 2
;
;
;;
MA x y
MB x y
MC x y MC x y
2 4 4 20 4;MA MB MC x y
T:
4 4 1 1
20
20 4 5 5
.
xx
MA MB MC
yy


Vy
32
5 30xy
.
Bài 87.
Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2 0 1 3; , ;AB
. Tìm tọa điểm
M
thuộc trục tung sao cho biểu
thức
2P MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Li gii
Gi
;I x y
là điểm tha mãn :
20IA IB
.
Ta có :
2
1 3 2 2 2 6 2
;
;;
IA x y
IB x y IB x y
2 4 3 6 3;IA IB x y
.
T :
4
4 3 0
20
3
6 3 0
2
x
x
IA IB
y
y



. Vy
4
2
3
;M



.
Khi đó
2 2 2 3 3 .P MA MB MI IA MI IB MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht. Mà
M
thuc trc tung nên
MI
nh nht khi
M
là hình
chiếu vuông góc ca
I
lên trc tung
02;.M
Bài 88.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 157
Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1 0 0 3; , ;AB
và
35;.C 
Tọa độ điểm
M
thuộc trục hoành
sao cho biểu thức
2 3 2P MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất là:
Li gii
Ta có
2 3 2 2 3 2MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 3 2MI IA IB IC
Chọn điểm
I
sao cho
2 3 2 0.IA IB IC
*
Gi
;I x y
, t
*
ta có
2 1 3 0 2 3 0
4
4 16
16
2 0 3 2 2 5 0
;.
x x x
x
I
y
y y y



Khi đó
2 3 2 .P MA MB MC MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht. Mà
M
thuc trc hoành nên
MI
nh nht khi
M
hình chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
40;.M
Bài 89.
Cho ba điểm
1 0 0 3 3 5; , ; ,C ;AB 
. Tìm điểm
M
thuc trc
Ox
2 3 2T MA MB MC
nht.
Li gii
Gi
( , )I x y
là điểm tha mãn:
2 3 2 0IA IB IC
4
2 1 3 2 3 0
19
2 3 3 2 5 0
3
x
x x x
y
y y y




Ta có:
2 3 2T MA MB MC
2 3 2 2 3 2MI IA MI IB MI IC MI IA IB IC MI MI
I
c định và
M
thuc
Ox
nên
T
bé nht khi
M
là hình chiếu
I
lên
Ox
. Vy
40;M
.
Bài 90.
Cho tam giác
ABC
cho điểm
M
thỏa
20MA MB MC
. Chứng minh
M
là trung điểm
IC
với
I
là trung điểm
AB
.
Li gii
Ta có
20MA MB MC
2 2 0MI MC
(gi
I
là trung điểm
AB
)
20MI MC
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 158
40MJ
(gi
J
là trung điểm
IC
).
0MJ
MJ
.
Vy
M
là trung điểm
IC
vi
I
là trung điểm
AB
.
Bài 91.
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a
. Tính độ dài của vectơ
BC BA
?
Li gii
Dựng điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Ta có:
BC BA BD
2BC BA BD BO
(
O
giao điểm của
AC
BD
).
Từ giả thiết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a
suy ra
AB AC a
.
Do đó
22
5
2
a
BO AB AO
.
Vậy
25BC BA BO a
.
Bài 92.
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
2AB AC a
120BAC 
. Tính
AB AC
?
Li gii
Dựng điểm
D
sao cho tứ giác
ABDC
là hình bình hành.
Khi đó
AB AC AD
AB AC AD
.
Hình bình hành
ABDC
AB AC
120BAC 
Nên
ABDC
là hình thoi và
60DAC 
.
Suy ra tam giác
ADC
là tam giác đều. Do đó
2AD AC a
.
Vậy
2AB AC a
.
Bài 93.
Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
M
là trung điểm của
BC
. Tính
CA MC
?
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 159
Ta có:
CA MC CA CM
.
Dựng điểm
E
sao cho tứ giác
CAEM
là hình bình hành.
Khi đó
CA MC CA CM CE
.
Từ đó ta có
2CA MC CE CO
(
O
là giao điểm của
AM
CE
).
Do tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
M
là trung điểm của
BC
nên
AM BC
3
2
a
AM
.
Suy ra
2
2
22
37
4 2 4
a a a
CO OM CM







Vy
7
2
a
CA MC
Bài 94.
Cho tam giác
ABC
thỏa mãn điều kiện
CA CB CA CB
. Chứng minh
ABC
vuông tại
C
.
Li gii
Dựng hình bình hành
ACBD
.
Ta có:
;CA CB CD CD CA CB BA AB
.
CA CB CA CB CD AB
.
Vậy tứ giác
ACBD
là hình chữ nhật, tức là tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Bài 95.
Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
2v MA MB MC
. Hãy xác
định vị trí của điểm
D
sao cho
CD v
.
Li gii
Ta có:
22v MA MB MC MA MC MB MC CA CB CI
(Vi
I
là trung điểm
ca
AB
)
Vậy vectơ
v
không ph thuc vào v trí đim
M
.
Khi đó:
2CD v CI I
là trung điểm ca
CD
Vy
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
Bài 96.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 160
Cho hai lực
1
F
2
F
có điểm đặt
O
và tạo với nhau góc
60
. Tìm cường độ lực tổng hợp của hai
lực ấy biết rằng cường độ của hai lực
1
F
2
F
đều là
100N
?
Li gii
Ta có:
12
F F F OD
.
100 3F OD
.
Vậy cường độ lực tổng hợp là
100 3 N
.
Bài 97.
Cho đa giác đều
12
...
n
A A A
vi
n
3n
tâm
O
. Chng minh rng
12
0
n
u OA OA OA
Li gii
Ta xét hai trường hp
Trường hp 1:
n
là s chn
2nk
vi
2,kk
.
Khi đó các cặp điểm
i
A
ki
A
vi
1,ik
đối xng vi nhau qua
O
11
22
2
0
0
0
0
...
k
k
kk
OA OA
OA OA
u
OA OA



Trường hp 2:
n
là s l
21nk
vi
1,kk
.
Khi đó các cặp điểm
i
A
23ki
A

vi
21,ik
đối xng vi nhau qua
1
OA
Giá của vectơ
23i k i
OA OA

là đường thng
1
OA
.
Giá của vectơ
u
là đường thng
1
OA
.
Tương tự, giá của các vectơ
1 3 2 4
,OA OA OA OA
là đường thng
2
OA
.
Giá của vectơ
u
là đường thng
2
OA
.
u
có giá là đường thng
1
OA
và đường thng
2
0OA u
.
Bài 98.
Cho
n
véctơ
12
, , , .
n
a a a
Dng
1 1 1 2 2 1
, , ,
n n n
OA a A A a A A a
. Chng minh rằng điều kin cn
đủ để đưng gp khúc
12
...
n
OA A A
khép kín là
12
0
n
a a a
.
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 161
Dng
1 1 1 2 2 1
, , ,
n n n
OA a A A a A A a
. Khi đó
12 nn
a a a OA
.
Như vậy đường gp khúc
12
...
n
OA A A
khép kín khi và ch khi
O
trùng vi
n
A
.
Bài 99.
Cho 2018 điểm trên mt phng. Bn Qunh kí hiu chúng
1 2 2018
, , ,A A A
. Bn Vân kí hiu chúng
1 2 2018
, , ,B B B
. Chng minh rng:
1 1 2 2 2018 2018
0A B A B A B
Li gii
Ly một điểm
O
nào đó.
Ta có
1 1 2 2 2018 2018
A B A B A B
1 1 2 2 2018 2018
OB OA OB OA OB OA
1 2 2018 1 2 2018
OB OB OB OA OA OA
.
Vì 2018 điểm
1 2 2018
, , ,B B B
cũng là 2018 điểm
1 2 2018
, , ,A A A
nhưng được kí hiu mt
cách khác, do đó
1 2 2018 1 2 2018
OB OB OB OA OA OA
Suy ra
1 1 2 2 2018 2018
0A B A B A B
Bài 100.
Cho đa giác đều
12
, , ,
n
A A A
(
n
l,
2n
) ni tiếp đường tròn tâm
O
. Chng minh rng
12
0
n
OA OA OA
Li gii
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua
O
và điểm
1
A
.
Xét các đỉnh của đa giác đã cho mà không nằm trên
1
d
.
Chúng có th phân tích thành nhng cặp đỉnh
,
ij
AA
đối xứng nhau qua đường thng
1
d
(chng hn cp
21
,
n
AA
, cp
32
, ,...
n
AA
).
Khi đó tổng
ij
OA OA
là một vectơ nằm trên đường thng
1
d
.
T đó suy ra
12 n
OA OA OA
cũng là một vectơ có giá nằm trên đường thng
2
d
.
Vì hai đường thng
12
,dd
không trùng nhau nên
12 n
OA OA OA
có hai phương
khác nhau, hay
12
0
n
OA OA OA
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 162
II. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. c tơ có điểm đầu là
D
và điểm cui là
E
đưc ký hiu là:
A.
DE
. B.
DE
. C.
ED
. D.
DE
.
Li gii
Chn D
Câu 2. Cho tam giác
ABC
bao nhiêu véc khác véc tơ không đim cầu và điểm cui các
đỉnh ca t giác
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Đó là các véc tơ
, , , , ,AB BA BC CB CA AC
.
Câu 3. Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cui là các
đỉnh ca t giác
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Xét các véc tơ có điểm
A
là điểm đầu thì có các véc tơ thỏa mãn là:
,,AB AC AD
.
Vậy có ba véc tơ thỏa mãn. Tương tự các điểm còn li
;;B C D
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Có duy nht một véc tơ cùng phương với mọi véc tơ.
B. Có ít nhất hai véc tơ cùng phương với mọi véc tơ.
C. Có vô s véc tơ cùng phương với mi véc tơ.
D. Không có véc tơ nào cùng phương với mọi véc tơ.
Li gii
Chn A
Véc tơ không cùng phương với mọi véc tơ.
Câu 5. Cho ba điểm
;;A B C
phân biệt. Khi đó
A. Điu kin cần và đủ để
;;A B C
thng hàng là
AB
cùng phương với
AC
.
B. Điu kiện đủ đ
;;A B C
thng hàng là vi mi
M
,
MA
cùng phương với
AB
.
C. Điu kin cn để
;;A B C
thng hàng là vi mi
M
,
MA
cùng phương với
AB
.
D. Điu kin cn để
;;A B C
thng hàng là
AB AC
.
Li gii
Chn A
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 163
Câu 6. Gi
;MN
lần lượt trung điểm c cnh
;AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hi cặp véc
nào sau đây cùng hướng
A.
MN
CB
. B.
AB
MB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Li gii
Chn B
Câu 7. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các véc tơ khác véc không, cùng phương vi
OC
có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là:
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Các véc tơ cùng phương với
OC
là:
, , , , ,AB BA DE ED FC CF
.
Câu 8. Vi
DE
(khác véc tơ không) thì độ dài đoạn
ED
đưc gi là
A. Phương của
ED
. B. ng ca
ED
. C. Giá ca
ED
. D. Độ dài ca
ED
.
Li gii
Chn D
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0AA
. B.
0
cùng ng vi mi véc-tơ.
C.
0AB
. D.
0
cùng phương với mi véc-tơ.
Li gii
Chn C
Vì có th xảy ra trường hp
0AB A B
.
Câu 10. Hai véc tơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Giá ca chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 11. Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
. Điều kiện nào trong các đáp án sau đây là điều kin cn
và đủ để
AB CD
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AC BD
. D.
AB CD
.
Li gii
Chn B
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 164
Ta có
AB CD
//AB CD
AB CD
suy ra
ABDC
là hình bình hành.
Mt khác
ABDC
là hình bình hành
//AB CD
AB CD
AB CD
.
Do đó điều kin cần và đủ để
AB CD
ABDC
là hình bình hành.
Câu 12. Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
tha mãn
AB CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB
cùng hướng vi
CD
. B.
AB
cùng phương với
CD
.
C.
AB CD
. D.
ABCD
là hình bình hành.
Li gii
Chn D
Ta có bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
tha mãn
AB CD
suy ra
ABCD
là hình bình hành
(nếu
, , ,A B C D
không thng hàng) hoc bốn điểm
, , ,A B C D
thng hàng.
Câu 13. Gi
O
giao điểm của hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A.
AB DC
. B.
OB DO
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Li gii
Chn C
Ta có
,OA OC
ngược hướng nên chúng không bng nhau.
Câu 14. Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca
, , ,AB BC CD DA
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
MN QP
B.
MN QP
. C.
MQ NP
. D.
MN AC
.
Li gii
Chn D
Ta có
||MN PQ
MN PQ
(do cùng song song và bng
1
2
AC
). Do đó
MNPQ
là hình bình hành .
Câu 15. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD
. B.
AB CD
.
C.
AB BC
. D. Hai véc-
,AB AC
cùng hướng.
Li gii
Chn C
AB BC
nên
AB BC
.
Câu 16. Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo hình ch nht
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 165
A.
OA OC
. B.
OB
OD
cùng hướng.
C.
AC
BD
cùng hướng. D.
AC BD
.
Li gii
Chn D
AC BD
nên
AC BD
.
Câu 17. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
MA MB
. B.
AB AC
. C.
MN BC
. D.
2BC MN
.
Li gii
Chn D
Ta có
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.Do đó
2BC MN
suy ra
2BC MN
.
Câu 18. Cho giác đều
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
MB MC
. B.
3
2
a
AM
. C.
AM a
. D.
3
2
a
AM
.
Li gii
Chn D
Ta có
AM
là đường trung tuyến của tam giác đều cnh
a
suy ra
3
2
a
AM AM
.
Câu 19. Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
0
60BAD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AD
. B.
BD a
. C.
BD AC
. D.
BC DA
.
Li gii
Chn B
T gi thiết ta suy ra tam giác
ABD
đều cnh
a
nên
BD a
suy ra
BD a
.
Câu 20. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB ED
.
B.
AB AF
.
C.
OD BC
.
D.
OB OE
.
Li gii
Chn D
F
A
C
D
B
O
E
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 166
Ta có
,OB OE
ngược hướng nên chúng không bng nhau.
Câu 21. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
.
S các véc tơ bằng
OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
ca lc giác là
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
6
.
Li gii
Chn A
Các véc tơ bằng
OC
,AB ED
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
. Gi
D
điểm đối xng vi
B
qua tâm
O
của đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
à vHA CD AD CH
. B.
à vHA CD AD HC
.
C.
à vHA CD AC CH
. D.
àv vàHHODA CD AD C OB
Li gii
Chn B
Ta có
và AH BC DC BC
( do góc
DCB
chn nữa đường tròn)
Suy ra
//AH DC
, Tương tự ta cũng có
/ / CH AD
Suy ra t giác
ADCH
là hình bình hành. Do đó
à vHA CD AD HC
.
Câu 23. Cho
0AB
và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
?AB CD
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s
Li gii
Chn D
Ta có
DAB CD AB C
. Suy ra tp hợp các điểm
D
tha mãn yêu cu bài toán là
đưng tròn tâm
C
bán kính
AB
.
Câu 24. Cho
0AB
và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s
F
A
C
D
B
O
E
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 167
Li gii
ChnA.
Câu 25. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC
. B.
AB CD
. C.
DAC B
. D.
AD CB
Li gii
Chn D
ABCD
là hình vuông
| | | |AD BC CB AD CB
.
Câu 26. Cho t giác
ABCD
. bao nhiêu véc tơ ( khác
0
) điểm đầu và điểm cui các đỉnh
ca t giác
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
4
Li gii
Chn B
Do t giác
ABCD
có tt c 4 cnh (
, , , AB BC CD AD
) và hai đường chéo (
, AC BD
) nên s
véc tơ thỏa mãn yêu cu bài toán là
, , , , , , , , , , ,AB BA BC CB CD DC DA AD AC CA BD DB
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
1
, trng tâm
G
. Độ dài véc
AG
bng
A.
3
6
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
3
4
Li gii
Chn C
Tam giác
ABC
đều có cnh bng
1
nên độ dài đường trung tuyến xut phát t
A
3
2
a
m
Do đó
23
33
a
AG m
.
Câu 28. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OC OE
. B.
OA OC OB EB
.
C.
AB CD EF O
. D.
BC EF AD
.
Li gii
Chn D
Ta có
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 168
OA OC OE OB OE O
đúng.
2OA OC OB OB OB OB EB
đúng.
0AB CD EF AB BO OA AO OA AA
đúng.
Câu 29. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OB OC OD
. B.
AC AB AD
.
C.
BA BC DA DC
. D.
AB CD AB CB
.
Li gii
Chn D
Ta có
0OA OB OC OD OA OC OB OD
AB AD AC
(quy tc hình bình hành)
BA BC BD BD
DA DC DB BD
Do
AB CD AB CB
CD CB
sai.
Câu 30. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca
ABC
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
GA GC GD BD
. B.
GA GC GD CD
.
C.
GA GC GD O
. D.
GA GC GD DC
.
Li gii
Chn A
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
GA GB GC O GA GC GB
.
Do
GA GC GD GB GD GD GB BD
Câu 31. Cho ba điểm
,B,CA
không thng hàng, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
,M MA MB
. B.
,M MA MB MC
.
C.
,M MA MC
. D.
,M MA MB MC
Li gii
G
D
A
C
B
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 169
Chn D
Vi mọi điểm
M
ta luôn có:
MA MB MC
.
Câu 32. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
AB AC a
. B.
3AB AC a
.
C.
3
2
a
AB AC
. D.
2AB AC a
Li gii
Chn D
2AB AC AB AC a
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB AC a
. Độ dài ca véc-
34AB AC
bao
nhiêu ?
A.
5a
. B.
7a
. C.
a
. D.
12a
.
Li gii
Chn A
Ta gi
34' ; 'AB AB AC AC
.
22
3 4 3 4 5AB AC AB AC C B AB AC C B AB AC a
.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm các cnh
,,AB AC BC
. Véc-
PM
không cùng hướng vi các véc-tơ nào dưới đây ?
A.
CN
. B.
CA
. C.
AC
. D.
NA
.
Li gii
Chn C
Véc-
PM
cùng hướng vi véc-
CA
, do đó nó ngược hướng vi
AC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 170
Câu 35. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hai véc-tơ ( khác
0
) cùng hướng thì chúng cùng phương.
B. Hai véc-tơ ( khác
0
) có giá song song thì chúng cùng phương.
C. Hai véc-tơ ( khác
0
) cùng phương thì chúng cùng hướng.
D. Hai véc-tơ ( khác
0
) ngược hướng thì cùng phương.
Li gii
Chn C
Các khẳng định A, B, D đúng. Khẳng đnh C sai vì :Hai véc- ( khác
0
) cùng phương thì
chưa chắc cùng hướng, chúng có th ngược hướng.
Câu 36. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gi là :
A.Hai véc tơ cùng hướng . B. Hai véc tơ cùng phương.
C. Hai véc tơ đối nhau . D. Hai véc tơ bng nhau
Li gii
Chn C
Hai véc tơ đối nhau là hai vec tơ có cùng độ dài và ngược hướng. Do đó chọn đáp án C.
Câu 37. Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng trong đó đim
N
nm gia
M
P
. Khi đó các cặp véc
tơ nào sau đây cùng hướng
A.
MP
PN
. B.
MN
PN
. C.
NM
NP
. D.
MN
MP
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào hình v ta thy
MN
MP
cùng hướng.
Câu 38. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.Véc tơ
0
cùng hướng vi mọi vec tơ. B. Véc tơ
0
cùng phương với mi vecto.
C.
0AA
. D.
0AB
.
Li gii
Chn D
Mệnh đề
0AB
là mệnh đề sai, vì khi
AB
thì
0AB
.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
. S các vec-to khác vec-
0
nhận các đnh của tam giác làm điểm đầu
và điểm cui là
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 171
ng với đỉnh
A
ta có 2 vec-tơ có điểm đầu
A
và điểm cuôi
,BC
. Vậy tam giác có 3 đỉnh
nên có 6 vec-tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca tam giác.
Câu 40. Cho hinh bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
A.
AB DC
. B.
AD CB
. C.
AD CB
. D.
AB CD
.
Li gii
Chn C
Tư hình vẽ, ta thy vì
ABCD
là hình bình hành nên
AB DC
AD CB
AB CD
AD BC
Câu 41. Cho ba điếm
,,M N P
thng hàng,
N
nm gia
M
P
. Khi đó cặp vec-nào sau đây cùng
ng?
A.
MN
PN
. B.
MN
MP
. C.
MP
PN
. D.
NM
NP
.
Li gii
Chn B
T hình v ta thy
MN
MP
cùng hướng.
Câu 42. Cho tam giác đều
ABC
cnh bằng 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AC
. B.
2AB a
. C.
2AB a
. D.
AB AB
.
Li gii
Chn C
Do tam giác
ABC
đều cnh
2a
nên
2AB AB a
Câu 43. Cho lục giác đều
ABCDEEF
tâm
O
. S các véc-khác
0
cùng phương Vi
OC
điểm đu
và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác bng
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 172
S các véc-to khác
0
cùng phương vi
OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác
, , , , ,AB BA FC CF ED DE
.
Câu 44. Cho hai véc-
,ab
đều khác
0
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hai véc-
,ab
cùng phương với mt vec-tơ thứ 3 khác
0
thì cùng phương.
B. Hai véc-
,ab
ngược hướng vi mt vec-tơ thứ 3 khác
0
thì ngược hướng.
C. Hai véc-
,ab
ngược hướng vi mt vec-tơ thứ 3 khác
0
thì không cùng phương.
D. Hai véc-
,ab
cùng phương thì cùng hướng.
Li gii
Chn A
+Hai véc-
,ab
ngược hướng vi mt vec-thứ 3 khác
0
thì ngược hướng nhau. Sai , phi
cùng hướng nhau mới đúng.
+Hai véc-
,ab
ngược hướng vi mt vec-tơ thứ 3 khác
0
thì không cùng phương. Sai, hai
vec-tơ cùng phương nhau.
+Hai véc-
,ab
cùng phương thì cùng ng. Sai, cùng phương thìthể cùng hướng hoc
ngược hướng.
Câu 45. Cho t giác
ABCD
AB DC
AB AD
thì t giác
ABCD
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Li gii
Chn A
AB DC
nên
ABCD
là hình bình hành. Mt khác
AB AD
nên
ABCD
là hình thoi.
Câu 46. Cho tam giác
.ABC
Gi
, , M N P
các điểm được xác định bi
3MC MB
,
2NA NB
và
.AP k AC
. Ba điểm
, , M N P
thng hàng khi và ch khi
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 173
A.
2
5
.k
B.
3
5
.k 
C.
3
5
.k
D.
2
5
.k 
Li gii
Chn A
Ta có
1
2
MB BC
,
3
2
MC BC
,
1
3
NB AB
,
1PC k AC
.
Do đó:
11
23
31
11
22
MN MB NB BC AB
MP MC PC BC k AC k BC k AB



Để
, , M N P
thng hàng thì
1
1
2
11
23
k
k
2 1 3 3kk
2
5
k
.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
trung điểm cnh
AB
,
P
điểm trên cnh
AD
tha
mãn
3PD PA
. Điểm
N
trên cnh
AC
tha mãn t l nào sau đây để ba điểm
, , M N P
thng
hàng?
A.
43.NC AC
B.
4 .NC AN
C.
1
4
.AN AC
D.
5
3
.AC NC
Li gii
Chn B
, , M N P
thng hàng khi và ch khi
1AN kAM k AP
vi
0.k
Ta li có:
AC AB AD
AC AB AD
AN AM AP
AN AM AP

T đó ta có :
AB AD AC
AM AP AN

5
AC
AN

.
Vy
4 .NC AN
Câu 48. Cho tam giác
ABC
,EF
lần lượt trung điểm ca
AB
,
BC
. Gi
M
điểm tha mãn
MA MB MB MC
. Tp hp tt c đim
M
A. Đưng cao k t
B
ca tam giác
ABC
. B. Đưng trung trc ca
EF
.
C. Đưng
EF
. D. Đưng trung trc ca
AC
.
Li gii
Chn B
Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BC
, ta có
MA MB MB MC
22.ME MF
Tp hợp điểm
M
đưng trung trc ca
EF
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 174
Chọn đáp án B.
Câu 49. Cho đoạn thng
AB
. Tp hp tt c đim
M
tha mãn
MA MB MA MB
A. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
.
B. Đường tròn đường kính
AB
C. Trung điểm của đoạn thng
AB
.
D. Là điểm
M
tha mãn tam giác
MAB
tam giác đều.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung đim của đoạn thng
AB
, Ta có
MA MB MA MB
2MI BA
2
.
AB
MI
Vy qu tích
M
là đường tròn đường kính
AB
.
Chọn đáp án B.
Câu 50. Cho hình vuông
ABCD
c định
I
giao điểm hai đường chéo ca nó.Gọi điểm
M
điểm thay đổi tha mãn
3MA MB MC MD MA MB MC MD
. Tp hp tt c
đim
M
A. Một đường thng qua
A
. B. Một đường thng qua
I
.
C. Đưng tròn tâm
A
. D. Đưng tròn tâm
I
.
Li gii
Chn D
3MA MB MC MD MA MB MC MD
2 2 3MI MI MA MA AB MA AC MA AD
4MI AB AD AC
42MI AC
2
AC
MI
Vy tp hp tt c đim
M
đưng tròn tâm
I
, bán kính
2
.
AC
R
Chọn đáp án D.
Câu 51. Cho tam giác
ABC
điểm
M
tha mãn
32MA MB MC MA MB
. Tp hợp điểm
M
A. một đoạn thng. B. mt đường tròn.
C. nửa đường tròn. D. một đường thng.
Li gii
Chn B
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 175
3 2 1 0 I
sao cho
3 2 0IA IB IC
. Khi đó ta có:
3 2 3 2 2MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI
.
Vy
1
3 2 2
2
MA MB MC MA MB MI BA MI AB
. Do đó quỹ tích điểm
M
là đường tròn.
Câu 52. Cho tam giác
ABC
tìm tp hợp điểm
M
sao cho
3 2 2MA MB MC MA MB MC
.
A. Tp hợp các điểm
M
một đường tròn.
B. Tp hợp các điểm
M
một đường thng.
C. Tp hợp các điểm
M
mt tp rng.
D. Tp hợp các điểm
M
ch là một điểm trùng vi
A
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là điểm tha mãn
3 2 0IA IB IC
. Khi đó ta có:
3 2 2
32
2 3 2
MA MB MC MA MB MC
MI IA MI IB MI IC MA MB MA MC
MI IA IB IC BA CA
22MI JA
( vi
J
là trung điểm
BC
)
MI JA
( hng s)
Vy tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
I
bán kính
JA
.
Câu 53. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
I
và đường thng
d
c định. Gi
M
một điểm thay đổi
trên
d
. Khi
2u MA MB MC
có độ dài nh nht thì :
A.
M
hình chiếu vuông góc ca
I
lên
d
.
B.
M
hình chiếu vuông góc của trung điểm đoạn
IB
lên
d
.
C.
M
hình chiếu vuông góc của trung điểm đon
ID
lên
d
.
D.
M
trùng vi
I
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 4 2u MA MB MC MG GA MG GB MG GC MG GA GB GC
.
Chọn điểm
G
tha mãn
20GA GB GC
ta được
4u MG
.
Để độ dài
MG
nh nht thì
M
trùng vi hình chiếu vuông góc ca
G
trên
d
. Ta s xác
định v trí ca
G
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 176
Ta có :
2 0 2 2 0GA GB GC GI GB G
là trung điểm
IB
.
Câu 54. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Độ dài véc-
AB BC
AB BC
lần lượt là
A.
a
3a
. B. đều bng
a
. C.
a
2a
. D.
a
2a
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
AC
.
Ta có
AB BC AC a
3
2 2 3
2
.
a
AB BC AB CB IB a
.
Suy ra
MC
,
MI
ngược hướng nhau, đồng nhau
2 100 3MC MI MC
.
Câu 55. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
, trng tâm
G
. Tính theo
a
độ dài véc-
v GA GB GC
A.
23
3
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
0GA GB GC
nên
2v GA GB GC GC
2 2 3 2 3
2 2 2
3 3 2 3
. . .
aa
v GC CI
, vi
I
là trung điểm
AB
.
Câu 56. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
3AB CA a
. B.
3
2
a
AB CA
. C.
AB CA a
. D.
0AB CA
.
Li gii
Chn A
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 177
Gi
I
là trung điểm
BC
. Ta có:
2 2 3AB CA AB AC AI AI a
.
Câu 57. Cho hai lc
12
100 NFF
, có điểm đặt ti
O
to vi nhau góc
120
. Cường độ lc tng
hp ca hai lc y bng bao nhiêu?
A.
100 N
. B.
100 5 N
. C.
200 N
. D.
350 N
.
Li gii
Chn A
Ta có:
60AOM 
nên
1
60 100 50
2
.cos .OM OA
.
Ta có:
12
2 100 NF F OD OD OM
.
Câu 58. Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến
AM
trng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AM AB AC
. B.
1
3
MG MA MB MC
.
C.
3AM MG
. D.
2
3
AG AB AC
.
Li gii
Chn B
M
là trung điểm ca
BC
nên ta có
0MB MC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 178
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
1
3
MG MA
.
T đó, ta suy ra
1
3
MG MA MB MC
.
Câu 59. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
trung điểm
AB
,
DM
ct
AC
ti
I
. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
2
3
AI AC
. B.
1
3
AI AC
. C.
1
4
AI AC
. D.
3
4
AI AC
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
//AB CD
ct hai cnh
,CI DI
ca tam giác
CDI
lần lượt ti
,AM
. Áp dng
định lí Thales ta có:
1
2
AM AI MI
CD IC ID
.
T đó ta có:
11
1 2 3
AI
AI IC


. Vy
1
3
AI AC
.
Câu 60. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A.
AB AC a
. B.
3
2
a
AB AC
.
C.
0GA GB GC
. D.
3
3
a
GB GC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 179
+)
AB AC CB CB a
.
+)
3
2 2 2 3
2
.
a
AB AC AM AM a
.
+)
00GA GB GC GA GB GC
.
+)
2 2 3 3
22
3 3 2 3
.
aa
GB GC GM GM AM
.
Câu 61. Cho nh ch nht
ABCD
tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
OA
CD
. Biết
..MN a AB b AD
. Tính
ab
.
A.
1ab
. B.
1
2
ab
. C.
3
4
ab
. D.
1
4
ab
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1 1 1 1
4 2 4 2
MN MO ON AC AD AB BC AD
.
Suy ra:
1 1 1 3
4 2 4 4
MN AB AD AD AB AD
.
Khi đó:
13
44
;ab
. Vy
1ab
.
Câu 62. Cho tam giác
ABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Hỏi vectơ
MN
bằng vectơ nào dưới đây?
A.
AM AN
. B.
11
22
AB AC
. C.
11
22
AC AB
. D.
1
2
CB
.
Li gii
Chn C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 180
Ta có:
1 1 1 1
2 2 2 2
MN BC AC AB AC AB
.
Câu 63. Cho
ABC
có trung tuyến
AM
. Hãy phân tích
AM
theo hai vec-
AB
AC
.
A.
2
AB AC
AM
. B.
2
AB AC
AM
. C.
2
AB AC
AM
. D.
2
BC AC
AM
.
Li gii
Chn A
Do
AM
là đường trung tuyến, suy ra
2
2
AB AC
AB AC AM AM
.
Câu 64. Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
0MA MB MC
A.
M
là đỉnh th tư của hình bình hành
ABCM
.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là trung điểm ca
AB
.
D.
M
là đỉnh th tư của hình bình hành
CAMB
.
Li gii
Chn A
00MA MB MC BA MC BA CM
.
Vy
M
là đỉnh th tư của hình bình hành
ABCM
.
Câu 65. Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
tha mãn
4AM AB AC AD
. Khi đó điểm
M
A. Trung điểm
AC
. B. Đim
C
. C. Trung điểm
AB
D. Trung điểm
AD
Li gii
Chn A
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 181
24
2
AC
AB AC AD AC AM AM
.
Vy
M
trung điểm
AC
.
Câu 66. Gi
G
là trng tâm
ABC
. Đặt
,GA a GB b
. Tìm các giá tr thc
,mn
để
..BC m a n b
.
A.
12,mn
. B.
12,mn
. C.
21,mn
. D.
21,mn
.
Li gii
Chn B
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
0GA GB GC GC GB GA a b
.
1
2
2
.
m
BC GC GB a b b a b
n


.
Câu 67. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
là trung điểm
AB
,
DM
ct
AC
ti
I
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2
3
AI AC
. B.
1
3
AI AC
. C.
1
4
AI AC
. D.
3
4
AI AC
.
Li gii
Chn B
Theo Ta-lét ta có
11
23
IA AM
AI AC
IC CD
.
,AI AC
cùng hướng nên
1
3
AI AC
.
Câu 68. Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AD BC
. Hãy tìm
,mn
sao cho
MN mAB nDC
?
A.
11
22
,mn
. B.
11
22
,mn
. C.
11
22
,mn
. D.
11
22
,mn
.
Li gii
Chn A
Ta có
11
22
MN MB MC MA AB MD DC
.
Do
M
là trung điểm ca
AD
nên
0MA MD
. Suy ra
11
22
MN AB DC
Câu 69. Cho tam giác
ABC
. Gi
D
điểm xác đnh bi h thc
AD BC
. Biết
,BD mAB nAC m n
. Tính tng
T m n
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 182
A.
3T 
. B.
1T 
. C.
3T
. D.
1T
.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra t giác
ABCD
là hình bình hành.
Ta có
2BD BA BC AB AC AB AB AC
Suy ra
2 1 2 1 1,m n T
.
Câu 70. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
12
35
AM AB AC
. B.
21
33
AM AB AC
.
C.
AM AB AC
. D.
23
55
AM AB AC
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 1 2
3 3 3 3
AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC
.
Câu 71. Cho hình bình hành
ABCD
trên cnh
,AB CD
lần lượt lấy hai điểm
,MN
sao cho
32,AM AB NC CD
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BMN
. Đặt
AG mAB nAD
. Hãy tính
T m n
?
A.
5
6
T
. B.
2
3
T
. C.
7
8
T
. D.
11
12
T
.
Li gii
Chn D
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 183
Ta có
1
3
AG AB AM AN
.
1
1 1 1 7 1
4
1
3 4 2 12 3
2
AM AB
AG AB AB AD AB AB AD
AN AD DN AD AB



Vy
7 1 7 1 11
12 3 12 3 12
,m n T
.
Câu 72. Cho tam giác
ABC
I
tha mãn
3IA IB
. Phân tích
CI
theo
,CA CB
?
A.
1
3
2
CI CA CB
. B.
3CI CA CB
.
C.
1
3
2
CI CB CA
. D.
3CI CA CB
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 3 3 3CI CA AI CA IB CA IC CB CA CI CB
11
33
22
CI CA CB CB CA
.
Câu 73. Cho t giác
ABCD
trên cnh
,AB CD
l t lấy các điểm
,MN
sao cho
32AM AB
32DN DC
. Biu diễn véc tơ
MN
theo hai véc tơ
,AD BC
?
A.
12
33
MN AD BC
. B.
11
33
MN AD BC
.
C.
12
33
MN AD BC
. D.
21
33
MN AD BC
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 184
Li gii
Chn C
Ta chng minh bài toán sau:
Nếu
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,MN PQ
thì
1
2
EF MQ NP
.
Tht vy, ta có
1 1 1
2 2 2
EF EP EQ EN NP EM MQ MQ NP
.
Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
,AM DN
.
Khi đó, áp dụng kết qu bài toán trên ta có:
1 1 1 1 2
2 2 2 3 3
MN BC IK BC AD MN MN AD BC



.
Câu 74. Cho tam giác
ABC
, AK BM
là hai đường trung tuyến. Đặt
,AK a BM b
. Hãy biu th
BC
theo
,ab
.
A.
24
33
BC a b
. B.
24
33
BC a b
.
C.
24
33
BC a b
. D.
14
33
BC a b
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
33
AB AG GB a b
. (1)
42
22
33
AB AC AK AC a AB a b
. (2)
T (1) và (2)
24
33
BC a b
.
Câu 75. Cho tam giác ABC và điểm D tho mãn
AD mAB nAC
. Điều kin cần và đủ để đim
D
thuộc đường thng BC là
A.
1mn
. B.
1
2
mn
. C.
1mn
. D.
1mn
.
Li gii
Chn C
T gi thiết ta có:
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 185
1 .
BD BA mBA n BC BA
BD m n BA nBC
Đim D thuộc đường thng
BC
khi và ch khi tn ti s
k
sao cho
BD kBC
.
Thay vào đẳng thc trên ta được:
11.kBC m n BA nBC k n BC m n BA
T đó suy ra
10.k n m n
Vây
1mn
.
Câu 76. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
N
một điểm trên cnh
AC
sao cho
2 ,NC NA K
là trung điểm ca
MN
. Khi đó
A.
11
64
AK AB AC
. B.
11
46
AK AB AC
.
C.
11
46
AK AB AC
. D.
11
64
AK AB AC
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1 1 1 1
2 2 4 6
AK AM AN AB AC
.
Câu 77. Cho tam giác
ABC
,
N
điểm xác đnh bi
1
2
,CN BC G
trng tâm ca tam giác
ABC
.
H thc tính
AC
theo
AG
AN
A.
21
32
AC AG AN
. B.
41
32
AC AG AN
.
C.
31
42
AC AG AN
. D.
31
42
AC AG AN
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1 1 1 3
2 2 2 2
AN AC CN AC BC AC AC AB AB AC
1 3 3
32
2 2 2
AG AC AC AG AC
.
Do đó:
31
42
AC AG AN
.
Câu 78. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm tam giác. Lấy các điểm
,PQ
sao cho
2 3 2 0,PA PB QA QC
. Biu din véc-
AG
theo các véc-
,AP AQ
.
A.
15
36
AG AP AQ
. B.
51
66
AG AP AQ
.
C.
15
66
AG AP AQ
. D.
11
23
AG AP AQ
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2()AP BP AP AB AP AB
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 186
2
3 2 2
5
()AQ QC AC AQ AQ AC
.
Do đó
1 1 1 5
3 3 6 6
AG AB AC AP AQ
.
Câu 79. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
điểm trên cnh
BC
sao cho
23CI BI
và
J
thuc
BC
kéo dài
sao cho
52JB JC
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Biu din véc-
AG
theo các véc-
,AI AJ
.
A.
35 1
48 16
AG AI AJ
. B.
35 1
48 16
AG AI AJ
C.
25 3
16 16
AG AI AJ
D.
25 3
16 16
AG AI AJ
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 5 3
5 5 8 8
5 2 25 9
3 5 16 16
AI AB AC AB AI AJ
AJ AB AC AC AI AJ





.
Do đó
1 35 1
3 48 16
()AG AB AC AI AJ
.
Câu 80. Cho tam giác
ABC
. Gi
G
trng tâm tam giác và
H
điểm đối xng ca
B
qua
G
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Biu din véc-
MH
theo các véc-
,AB AC
.
A.
51
66
MH AB AC
. B.
15
66
MH AB AC
C.
51
66
MH AB AC
D.
15
66
MH AB AC
Li gii
Chn C
Ta có
21
33
2
22
3
()
AH AC AG AC AB
BH BG AC AB
.
Do đó
1 1 1 1 5 1
2 2 2 2 6 6
()MH HM HB HC BH AC AH AB AC
.
Câu 81. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
N
một điểm trên cnh
AC
sao cho
2NC NA
. Gi
K
là điểm trên cnh
MN
sao cho
3KN KM
. Kết qu nào dưới đây đúng?
A.
31
8 12
AK AB AC
B.
31
8 12
AK AB AC
C.
31
8 12
AK AB AC
D.
31
8 12
AK AB AC
Li gii
Chn C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 187
Ta có
11
24
AK AM MK AB MN
11
24
()AB AN AM
1 1 1 3 1
2 12 8 8 12
AB AC AB AB AC
.
Câu 82. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
I
điểm xác định bi
BI kBC
(vi
1k
). Tìm thc
liên h gia
,,AI AB AC
.
A.
1()AI k AB kAC
. B.
1()AI k AB kAC
.
C.
1()AI k AB kAC
. D.
1()AI k AB kAC
.
Li gii
Chn B
1( ) ( )AI AB BI AB kBC AB k AC AB k AB kAC
.
Câu 83. Cho tam giác
,ABC N
điểm xác đnh bi
1
2
CN BC
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
.
H thc tính
AC
theo
AG
AN
A.
21
32
AC AG AN
B.
41
32
AC AG AN
C.
31
42
AC AG AN
D.
31
42
AC AG AN
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
G
là trng tâm tam giác
3
2
ABC AM AG
.
Ta có:
1 1 3 1 3 1
2 2 2 2 4 2
()AC AM AN AG AN AG AN
.
Câu 84. Cho
ABC
, gi
D
là trung điểm cnh
,AC K
là trng tâm
BCD
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
32KB KC AK
B.
23KB KC AK
C.
11
32
KB KC AK
D.
11
23
KB KC AK
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 188
Chn B
K
là trng tâm
BCD
nên ta có
0KB KC KD
.
0KB KC KA AD
AK KB KC AD
1
2
AK KB KC AC
1
2
()AK KB KC KC KA
23AK KB KC
.
Câu 85. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
các điểm được xác đnh bi
32,MC MB NA NB
và
AP kAC
. Ba điểm
,,M N P
thng hàng khi và ch khi
A.
2
5
k
. B.
3
5
k 
. C.
3
5
k
. D.
2
5
k 
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 3 1
1
2 2 3
, , , ( )MB BC MC BC NB AB PC k AC
Do đó
1
11
23
31
1
22
( ) ( )
M
P
N MB NB BC
MP MC C BC k AC k BC k A
A
B
B



Để
,,M N P
thng hàng thì
1
12
2
2 1 3 3
11
5
23
k
k
k k k
.
Câu 86. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
2 1 1 2; ;uv
đối nhau.
B. Hai vectơ
2 1 2 1; ;uv
đối nhau.
C. Hai vectơ
2 1 2 1; ;uv
đối nhau.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 189
D. Hai vectơ
2 1 2 1; ;uv
đối nhau.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2 1 2 1;;u v u
v
đối nhau.
Câu 87. Cho hình chữ nhật
ABCD
34,AB BC
. Độ dài của vec tơ
AC
là:
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2 2
3 4 5AC AC AB BC
.
Câu 88. Cho hai điểm
10;A
02;B
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
là:
A.
1
1
2
;



. B.
1
1
2
;



. C.
1
2
2
;



. D.
11;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
1 0 0 2 1
1
2 2 2 2 2
()
; ; ;
A B A B
x x y y
I




.
Câu 89. Cho các vectơ
1 2 1 2
; , ;u u u v v v
. Điều kiện để vectơ
uv
A.
12
12
uu
vv
. B.
11
22
uv
uv


. C.
11
22
uv
uv
. D.
12
21
uv
uv
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
11
22
uv
uv
uv

.
Câu 90. Vectơ
40;a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 0 4 0 4;a a i j i
.
Câu 91. Cho hai điểm
10;A
02;B
. Vec tơ đối của vectơ
AB
có tọa độ là:
A.
12;
. B.
12;
. C.
12;
. D.
12;
.
Lời giải
Chọn C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 190
Ta có vectơ đối của
AB
1 0 0 2 1 2;;BA
.
Câu 92. Tam giác
ABC
24;C 
, trọng tâm
04;G
, trung điểm cạnh
BC
20;M
. Tọa độ
A
B
là:
A.
4 12 4 6; , ;AB
. B.
4 12 6 4; , ;AB
.
C.
4 12 6 4; , ;AB
. D.
4 12 6 4; , ;AB
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
20;M
là trung điểm
BC
nên
2
2
6
2
64
44
0
2
()
;
()
B
B
BB
x
x
B
yy



04;G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
62
0
4
3
4 12
4 4 12
4
3
()
;
()
A
A
AA
x
x
A
yy


.
Câu 93. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
3 2 7 1 0 1 8 5; , ; , ; , ;A B C D
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
,AB CD
đối nhau. B.
,AB CD
cùng phương nhưng ngược hướng.
C.
,AB CD
cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
4 3 8 6 2; , ;AB CD CD AB
.
Câu 94. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2 0 5 4 5 1; , ; , ;A B C
. Tọa độ điểm
D
để tứ giác
BCAD
hình bình hành là:
A.
85;D 
. B.
85;D
. C.
85;D
. D.
85;D
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: tứ giác
BCAD
là hình bình hành khi
5 5 2 8
1 4 0 5
DD
DD
xx
BC DA
yy


Câu 95. Cho 4 điểm
1 2 0 3 3 4 1 8; , ; , ; , ;A B C D
. Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng
hàng?
A.
,,A B C
. B.
,,B C D
. C.
,,A B D
. D.
,,A C D
.
Lời giải
Chọn C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 191
Ta có:
2 10 1 5 2; , ;AD AB AD AB
3 điểm
,,A B D
thẳng hàng.
Câu 96. Cho tam giác
ABC
trọng tâm gốc tọa độ
O
, hai đỉnh
A
B
tọa độ là
22;A
;
35;B
. Tọa độ của đỉnh
C
là:
A.
17;
. B.
17;
. C.
35;
. D.
22;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
23
0
1
33
2 5 7
0
33
A B C C
O
C
A B C C C
O
x x x x
x
x
y y y y y
y









.
Câu 97. Trong h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
3 2 1 3; , ;AB
. Biết đỉểm
;I a b
là dim tha
0.IA IB
Khi đó ta có giá tr ca tng
ab
A.
1
2
.
B.
2.
C.
3
2
.
D.
1.
Li gii
Chn C
Do
0IA IB I
là trung điểm ca
1
1
2
;AB I



1
3
1
2
2
a
ab
b
.
Câu 98. Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1 2 1 5; , ; ,AB
43;C
. Biết đỉểm
;H a b
dim tha
0.HA HB HC
Khi đó ta có giá tr ca tích
ab
A.
4
3
.
B.
0.
C.
2
3
.
D.
1.
Li gii
Chn B
Ta có:
27;AB 
,
31;AC 
nên
,AB
AC
không cùng phương
ABC
đưc thành
lp.
Do
0HA HB HC H
là trng tâm ca tam giác
ABC
4
0
3
;H



4
3
0
0
2
a
ab
b
.
Câu 99. Trong h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1 2 2 3; , ;AB
. Tọa độ đỉểm
I
sao cho
20IA IB
A.
8
1
3
;.I



B.
2
1
5
;.I



C.
12;.I
D.
22;.I
Li gii
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 192
Chn A
Gi
;I x y
. Ta có
12
2 3 2 4 2 6 2
;
;;
IA x y
IB x y IB x y
2 3 3 8 3;.IA IB x y
T:
1
3 3 0
20
8
8 3 0
3
.
x
x
IA IB
y
y



Vy
8
1
3
;I



.
Câu 100. Trong h ta độ
,Oxy
cho hai đim
2 2 4 3; , ;AB
. Biết đỉểm
;I a b
tha mãn
32IA IB
. Khi đó
ta có giá tr ca
22
ab
là:
A.
4.
B.
9.
C.
25.
D.
20.
Li gii
Chn A
Ta có
22
43
;
;
IA a b
IB a b
3 6 3 6 3
2 8 2 6 2
;
;
IA a b
IB a b
T:
6 3 8 2 2
32
6 3 6 2 0
.
a a a
IA IB
b b b


Vy
22
4ab
.
Câu 101. Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
3 1 3 7; , ; ,AB
25;C
. Biết đỉểm
;M x y
tha mãn
2MA MB
. Khi đó ta có tọa độ ca
u MC AB
là:
A.
63;.
B.
63;.
C.
36;.
D.
36;.
Li gii
Chn D
Ta có
31
3 7 2 6 2 14 2
;
;;
MA x y
MB x y MB x y
T:
3 6 2 1
2
1 14 2 5
.
x x x
MA MB
y y y


Vy
15;M
.
Ta có:
30
36
66
;
;
;
MC
u MC AB
AB

.
Câu 102. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
0 2 1 1; , ; ,AB
37;C
. Biết đỉểm
;M x y
thỏa mãn
20MA MB MC
. Khẳng định đúng là:
A.
0.x
B.
0.y
C.
0.xy
D.
0.xy
Lời giải
Chọn C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 193
Ta có
2
1 1 2 2 2 2 2
37
;
;;
;
MA x y
MB x y MB x y
MC x y
2 5 2 3 2;MA MB MC x y
Từ:
5
5 2 0
2
2 2 0
2 3 0 3
2
.
x
x
MA MB MC
y
y



Vậy
1xy
.
Câu 103. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1 0 0 3; , ;AB
, biết rằng điểm
M
thuộc trục hoành
biểu thức
P MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có khẳng định đúng là:
A.
3.
M
x
B.
01.
M
x
C.
0.
M
x
D.
12.
M
x
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
AB
ta có :
2MA MB MI
13
22
;I



.
Khi đó
22.P MA MB MI MI
Để
P
nhỏ nhất
MI
nhỏ nhất. Mà
M
thuộc trục hoành nên
MI
nhỏ nhất khi
M
là hình
chiếu vuông góc của
I
lên trục hoành
1
0
2
;.M



Câu 104. Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1 1 4 3; , ;AB
, Tọa điểm
M
thuc trc hoành sao cho biu
thc
32P MA MB
đạt giá tr nh nht là:
A.
20;.M
B.
50;.M
C.
70;.M
D.
30;.M
Li gii
Chn B
Gi
;I x y
là điểm tha mãn :
3 2 0IA IB
.
Ta có :
1 1 3 3 3 3 3
4 3 2 8 2 6 2
;;
;;
IA x y IA x y
IB x y IB x y
3 2 5 3;IA IB x y
.
T :
5 0 5
3 2 0
3 0 3
xx
IA IB
yy


. Vy
53;M 
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 194
Khi đó
3 2 3 3 2 2 .P MA MB MI IA MI IB MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht. Mà
M
thuc trc hoành nên
MI
nh nht khi
M
là hình
chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
50;.M
Câu 105. Trong h ta đ
,Oxy
cho ba điểm
2 0 3 1; , ;AB
75;.C
Tọa độ đim
M
thuc trc hoành
sao cho biu thc
P MA MB MC
đạt giá tr nh nht là:
A.
5
0
3
;.M



B.
1
0
2
;.M



C.
2
0
3
;.M



D.
1
0
3
;.M



Li gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
ta có :
0GA GB GC
2
2
3
;G



Khi đó
3 3 3 .P MA MB MC MG GA GB GC MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht. Mà
M
thuc trc hoành nên
MI
nh nht khi
M
là hình
chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
2
0
3
;.M




Câu 106. Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1 0 2 3; , ;AB
54;.C
Tọa độ đim
M
thuc trc hoành
sao cho biu thc
2 4 3P MA MB MC
đạt giá tr nh nht là:
A.
50;.M
B.
80;.M
C.
70;.M
D.
60;.M
Li gii
Chn C
Ta có
2 4 3 2 4 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC
3 2 4 3MI IA IB IC
Chọn điểm
I
sao cho
2 4 3 0.IA IB IC
*
Gi
;I x y
, t
*
ta có:
2 1 4 2 3 5 0
7
70
0
2 0 4 3 3 4 0
;.
x x x
x
I
y
y y y


Khi đó
2 4 3 3 3 .P MA MB MC MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht. Mà
M
thuc trc hoành nên
MI
nh nht khi
M
là hình
chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
70;.M
Câu 107. Cho tam giác
ABC
vi
56;A
,
41;B 
và điểm
43;C
. Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
hình bình hành
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 195
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi là điểm cn tìm
Ta có : ,
Để là hình bình
20;B
13;A
hành .
Câu 108. Trong mt phng cho ba điểm , và điểm
62;C
. Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
hình
bình hành
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có .
là hình bình hành
,,M N P
ABC
khi .
Câu 109. Cho tam giác . Gi l ợt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Biết , , .
Giá tr ca bng
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có : là trung điểm
là trung điểm
là trung điểm
Câu 110. Trong mt phng , cho tam giác . Gi lần lượt trung
đim ca Tìm tọa độ của véc tơ
A. B. . C. . D. .
3;10D
3; 10D
3;10D
3; 10D 
C
A
B
D
,D x y
1; 7AB 
4 ;3DC x y
ABCD
AB DC
41
37
x
y

3;10D
Oxy
9; 1
3;5
5;3
1;9
3; 3 , 6 ;2 , ;AB DC x y D x y
ABCD
6 3 3
3;5
2 3 5
xx
AB DC D
yy


1;3A
3;3B
8;0C
M N P
x x x
2
3
1
6
M
BC
5
2
M
x
N
AC
9
2
N
x
P
AB
1
P
x
59
16
22
M N P
x x x
Oxy
ABC
9; 7 , 11; 1BC
,MN
,.AB AC
MN
2; 8
1; 4
10; 6
5; 3
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 196
Li gii
Chn B
Ta có .
Câu 111. Trong mt phng , cho tam giác lần lượt trung điểm
ca . Tìm tọa độ đỉnh
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi . Ta có .
. Vy .
Câu 112. Trong mt phng , cho tam giác trng tâm . Tìm ta
độ đỉnh
C
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi . Ta có
63
1
6
3
63
3
15
1
3
;
x
x
C
y
y





là trng tâm .
Câu 113. Trong mt phng , cho tam giác trng tâm gc . Tìm ta
độ đỉnh
C
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi . Ta có là trng tâm Vy
11
2; 8 1; 4
22
MN BC
Oxy
ABC
2; 3 , 0; 4 , 1; 6M N P
,,BC CA AB
A
1; 5
3; 1
2; 7
1; 10
M
N
P
B
C
A
; A x y
1; 6 2; 7PA MN x y
1 2 3
6 7 1
xx
yy




3; 1A 
Oxy
ABC
6; 1 , 3; 5AB
1; 1G
6; 3
6; 3
6; 3
3; 6
; C x y
G
Oxy
ABC
2; 2 , 3; 5AB
O
1; 7
2; 2
3; 5
1; 7
;C x y
O
23
0
1
3
2 5 7
0
3
x
x
yy



1; 7C 
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 197
Câu 114. Trong mt phng , cho bốn điểm ,, , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. T giác là hình bình hành B. là trng tâm tam giác
C. D. cùng phương.
Li gii
Chn A
Ta có T giác là hình bình hành.
Câu 115. Trong mt phng ,cho hai điểm . Tìm tọa độ đim sao cho .
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi . Ta có
Vy .
Câu 116. Trong mt phng ,cho hai điểm . Tìm tọa độ đim trên trc hoành sao
cho thng hàng.
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đim . Ta có .
Để thng hàng Vy .
Câu 117. Trong mt phng ,cho tam giác , , . Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có tọa độ .
Oxy
1; 1A
2; 1B
4; 3C
3; 5D
ABCD
5
2;
3
G



.BCD
.AB CD
, AC AD
1; 2 , 1; 2AB DC
ABCD
Oxy
1; 2 , 2; 3AB
I
20IA IB
1; 2
2
1;
5



8
1;
3



2; 2
; I x y
2 0 1 ; 2 2 2 ; 3 0; 0IA IB x y x y
1
1 4 2 0
8
2 6 2 0
3
x
xx
yy
y



8
1;
3
I



Oxy
2; 3 , 3; 4AB
M
,,A B M
1; 0M
4; 0M
51
;
33
M




17
; 0
7
M



; 0M Ox M m
1; 7AB
2; 3AM m
,,A B M
2 3 17
.
1 7 7
m
m
17
; 0
7
M



Oxy
ABC
3; 5A
1; 2B
5; 2C
ABC
3; 4
4; 0
2; 3
3; 3
3 1 5 5 2 2
; 3; 3
33
G




Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 198
Câu 118. Trong mt phng
,Oxy
cho các điểm
4 2 2 1 0 3 3 7; , ; , ; , ;A B C M
. Gi s
. . , .AM x AB y AC x y
Khi đó
xy
bng
A.
12
5
. B.
5
. C.
12
5
. D.
5
.
Li gii
Chn A
75;AM
,
6 1 4 1; , ;AB AC
.
Gi s
. . , .AM x AB y AC x y
H phương trình
13
6 4 7
10
5 37
10
.
x
xy
xy
y



Câu 119. Trong mt phng
Oxy
;cho các véc tơ
21;a 
;
04;b
33;c
. Gi
m
n
là hai s thc
sao cho
c ma nb
. Tính giá tr biu thc
22
P m n
.
A.
225
64
P
. B.
100
81
P
. C.
97
64
P
. D.
193
64
P
.
Li gii
Chn A
Ta có
24;ma nb m m n
.
Khi đó
3
23
2
9
43
8
m
m
c ma nb
mn
n

.
Vy
22
225
64
P m n
.
Câu 120. Cho
21;a
,
34;b 
,
49;c 
. Hai s thc
m
,
n
tha
ma nb c
. Tính
22
mn
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 3 4 1
4 9 2
.
m n m
ma nb c
m n n


Câu 121. Với hai véc tơ không cùng phương
a
b
. Xét hai véc tơ
23u a b
1v a x b
. Tìm
x
để
u
v
cùng phương.
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1
2
x 
. D.
3
2
x 
.
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 199
Li gii
Chn B
Do hai véc tơ
a
b
không cùng phương nên điều kiện để hai véc tơ
23u a b
1v a x b
cùng phương là:
2
21
1
31
2
.
.
k
k
u kv
kx
x


Câu 122. Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
2 1 1 2 3 0; , ; , ;A B C
. T giác
ABCE
hình bình
hành khi tọa độ
E
là cp s nào sau đây?
A.
61;
B.
01;
C.
16;
D.
61;
Li gii
Chn A
Gi
;E x y
.
T giác
ABCE
là hình bình hành
AE BC
2 4 6
1 2 1
xx
yy




Vy
61;E
.
Câu 123. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho véctơ
3 2 1 4; , ( ; ).ab
Tọa độ ca véctơ
?v a b
A.
26( ; )v
. B.
42( ; )v
. C.
26( ; )v 
. D.
42( ; )u
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 1 2 4 2 6( ; ) ( ; ).v a b
Câu 124. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho véctơ
2 4 5 3; , ( ; ).ab
Tọa độ ca véctơ
2u a b
A.
77;u 
. B.
9 11;u 
. C.
95;u
. D.
15;u 
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2 5 2 4 3 9 11. ; .( ) ; .u a b
Câu 125. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho các véctơ
3;,am
2;,bn
43;,u 
( , ).mn
Tính giá tr ca
2S m n
, biết rằng véctơ
3u a b
.
A.
18
. B.
10
. C.
8
. D.
22
.
A
B
E
C
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 200
Li gii
Chn A
Ta có
6 4 10
3 4 3 6 3 3
3 3 3 2
;;
mm
u a b m n
nn



Câu 126. Trong mt phng
,Oxy
cho các điểm
1 2 3 5 0 4 3 5; , ; , ; , ;A B C D
. Gi s
. . , .AD m AB n AC m n
Tính giá tr ca
.?S m n
A.
24
. B.
5
. C.
11
. D.
24
.
Li gii
Chn D
47;AD 
,
4 3 1 2; , ;AB AC
.
Gi s
. . , (*)AD m AB n AC m n
Thay tọa độ vào
(*)
ta có h phương trình
4 4 3
3 2 7 8
m n m
m n n



Câu 127. Trong mt phng
Oxy
, cho các véc
4 13;a 
;
01;b
25;c 
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
23a b c
. B.
32a b c
. C.
32a b c
. D.
23a b c
.
Li gii
Chn B
Gi s có cp s thc
( , )mn
tha mãn
a mb nc
. Thay tọa độ ta có
0 2 4
5 13
mn
mn

2
32
3
.
n
a b c
m
Câu 128. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB AC BC
. Đẳng thc nào
ới đây là đúng ?
A.
AP AM AN
. B.
AP AB AC
.
C.
11
22
AP AM AN
. D.
AP AM AN
.
Li gii
Chn D
Theo gi thiết ta có t giác AMPN là hình bình hành nên
.AP AM AN
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 201
Câu 129. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca các cnh
BC
,
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng ?
A.
GI GB GC
. B.
11
22
GI GB GC
.
C.
11
22
GI GB GC
. D.
GI GB GC
.
Li gii
Chn C
Theo tính chất trung điểm của đoạn thng ta có
11
2
22
.GI GB GC GI GB GC
Câu 130. Cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
3 1 2 2 0 4; , ; , ;A B C
. Gi
M
điểm tha mãn h thc
MA MB MC
. Tọa độ của đim
M
là ?
A.
51( ; )
. B.
51( ; )
. C.
51( ; )
. D.
51( ; )
.
Li gii
Chn C
Gi tọa độ đim
( ; )M x y
. Ta có:
31
22
4
( ; )
( ; )
( ; )
MA x y
MB x y
MC x y
Theo gi thiết
MA MB MC
suy ra
2 2 3 5
2 2 1 1
.
x x x
y y y



P
M
N
A
B
C
I
A
B
C
G
A
B
C
M
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 202
Câu 131. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OA BO
bằng
A.
OC OB
. B.
AB
. C.
OC DO
. D.
CD
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
OA BO BO OA BA CD
.
Câu 132. Cho tam giác
ABC
tam giác đều,
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Mệnh
đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A.
OA OB OC
. B.
OA OC OB
. C.
OA OB OC
. D.
OA OB CO
.
Lời giải
Chn D
Do tam giác
ABC
tam giác đều nên
O
cũng trọng tâm của tam giác
ABC
. Do vậy, ta
0OA OB OC
OA OB CO
.
Câu 133. Cho tứ giác
ABCD
. Xét các khẳng định sau
(I)
0AB BC CD DA
. (II)
AB BD CD CA
.
(III)
AB AD CB CD
. (IV)
AC AB DB DC
.
Số khẳng định đúng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Ta có
0AB BC CD DA AC CA
. Khẳng định (I) đúng.
AB BD CD AD DC AC
. Suy ra (II) sai.
AB AD DB
CB CD DB
. Suy ra (III) đúng.
AC AB BC
DB DC CB
. Suy ra (IV) sai.
Câu 134. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, trọng tâm
G
. Tính theo
a
độ dài của
v GA GB GC
.
A.
23
3
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chn A
A
D
C
B
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 203
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
0GA GB GC GA GB GC
.
Suy ra
2v GA GB GC GC
. Vậy
2 3 2 3
22
3 2 3
aa
v GC
.
Câu 135. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, tâm
O
. Tính theo
a
độ dài của véc-
u AB OD BC
.
A.
2
2
a
. B.
32
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Lời giải
Chn A
Ta có
u AB OD BC AB BO AD AO AD DO
.
Suy ra
2
2
a
u DO
.
Câu 136. Cho tam giác
ABC
. Gọi
, , , , ,D E F G H I
theo thứ tự là trung điểm các cạnh
,,AB BC CA
,
DF
,
DE
,
EF
. Véc-
u BE GH AI FE
bằng véc-tơ nào sau đây?
A.
DA
. B.
FC
. C.
CE
. D.
AB
.
Lời giải
Chn A
u BE GH AI FE BE HG IA FE BE EI IA FE BA AD BD DA
.
Câu 137. Cho
ABCD
là hình bình hành.
O
là giao điểm hai đường chéo. Xét các khẳng định sau đây
I.
CO OB BA
.
II.
AB BC DB
.
III.
DA DB OD OC
.
A
B
E
C
F
D
G
H
I
A
D
B
C
O
A
B
C
G
H
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 204
IV.
0DA DB DC
.
Các khẳng định đúng
A. Chỉ (I). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (I), (III) và (IV).
Lời giải
Chn D
CO OB CO BO BO OA BA
. Suy ra (I) đúng.
AB BC AC
. Suy ra (II) sai.
DA DB BA
,
OD OC CD
BA CD
. Suy ra (III) đúng.
0DA DB DC BA DC BA AB
. Suy ra (IV) đúng.
Câu 138. Cho tam giác
ABC
. Gọi
,,I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
. Tìm mệnh
đề sai trong các mệnh đề dưới đây
I.
0AB BC AC
. II.
KB JC AI
. III.
0AK BI CJ
.
A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. Chỉ (II). D. (I) và (III).
Lời giải
Chn A
2AB BC AC AC
. Suy ra (I) sai.
KB JC AK AJ AI
(quy tắc hình bình hành). Suy ra (II) đúng.
0AK BI CJ KB BI CJ KI CJ
. Suy ra (III) đúng.
Câu 139. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt, đặt
u AB DC BC AD
. Khi đó
u
bằng véctơ nào sau
đây?
A.
0u
. B.
u BD
. C.
u AC
. D.
2u DC
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
0u AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC
.
Câu 140. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB AC BC
. Hỏi
MP NP
bằng véctơ nào?
A
B
I
C
J
K
A
B
C
D
O
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 205
A.
AM
B.
PB
. C.
AP
. D.
MN
.
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB AC BC
nên
MP AN
MP NP AN NP AP
.
Câu 141. Cho 4 điểm bất kỳ
, , ,A B C O
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
OA CA CO
. B.
0BC AC AB
. C.
BA OB OA
. D.
OA OB BA
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0()BC AC AB BC AC AB BC BC
.
Câu 142. Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
CA
?
A.
BC AB
. B.
OA OC
. C.
BA DA
. D.
DC CB
.
Lời giải
Chọn C
ABCD
là hình vuông nên ta có:
BA CD BA DA CD DA CA
.
Câu 143. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
, đặt
u OB OA
. Khi đó
u
bằng
A.
OB OC
. B.
BA
. C.
OC OD
.
D.
CD
.
Lời giải
Chọn C
ABCD
là hình bình hành tâm
O
nên
;OB DO OD OA CO OC
.
Khi đó
u OB OA OD OC OC OD
.
A
D
C
B
O
A
D
B
C
O
A
B
P
C
N
M
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 206
Câu 144. Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OA OB CD
B.
.OB OC OD OA
C.
.AB AD DB
D.
.BC BA DC DA
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A. Ta có
OA OB BA CD
. Vậy A đúng.
Xét đáp án B. Ta có
OB OC CB AD
OD OA AD

. Vậy B sai.
Xét đáp án C. Ta có
.AB AD DB
Vậy C đúng.
Xét đáp án D. Ta có
BC BA AC
DC DA AC


. Vậy D đúng.
Câu 145. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AB AD
bằng:
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Lời giải
Chọn A
ABCD
là hình vuông nên ta có
AB AD AC
22
2AC AB AD a
.
Suy ra:
2AB AD AC AC a
.
Câu 146. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
AB AC AD
?
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Lời giải
Chọn A
A
D
B
C
a
a
A
D
C
B
O
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 207
ABCD
là hình vuông nên ta có:
AB AD AC
2 2 2 2AB AC AD AB AD AC AC AC a
.
Câu 147. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AB AC
bằng:
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có:
2
2 2 2
2 2 2 2 5
2
a
AB AC AM AM AB BM a a



.
Câu 148. Cho
ABC
vuông tại
A
3AB
,
4AC
. Véctơ
CB AB
có độ dài bằng
A.
13
. B.
2 13
. C.
23
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm
AC
.
Ta có :
CB AB
=
22BC BA BC BA BM MB
.
Suy ra:
2 2 2 2
2 2 2 2 3 2 2 13CB AB MB BM AB AM
.
Câu 149. Cho hình chữ nhật
ABCD
biết
4AB a
3AD a
thì độ dài
AB AD
bằng
A
C
M
B
3
A
D
B
C
M
a
a
A
D
B
C
a
a
Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trang 208
A.
7a
. B.
6a
. C.
23a
. D.
5a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
4 3 5AB AD AC AC a a a
.
Câu 150. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Độ dài của
AB AC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
6a
. D.
23a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, ta có:
2AB AC AM
33
22
AB a
AM 
.
Suy ra
2 2 3AB AC AM AM a
.
--------------------HT--------------------
A
B
C
M
a
a
A
B
D
C
3a
4a
| 1/208

Preview text:

LÊ MINH TÂM t Chương 01
. CÁC ĐỊNH NGHĨA.
. TỔNG HIỆU HAI VÉCTƠ.
. TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ.
. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ Chương 01. LÊ MINH TÂM
※※※MỤC LỤC※※※
BÀI 01. CÁC ĐỊNH NGHĨA ............................................................................................................... 4
I. KHÁI NIỆM VECTƠ. ................................................................................................................................ 4
1.1. Định nghĩa: ........................................................................................................................................... 4
1.2. Kí hiệu: ................................................................................................................................................... 4
II. VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG. ..................................................................................... 4
2.1. Giá của vectơ: ........................................................................................................................................ 4
2.2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: ........................................................................................... 4
III. HAI VECTƠ BẰNG NHAU. ................................................................................................................. 5
3.1. Độ dài vectơ: ......................................................................................................................................... 5
3.2. Định nghĩa: ........................................................................................................................................... 5
IV. VECTƠ KHÔNG. .................................................................................................................................... 6
V. CÁC DẠNG TOÁN. ................................................................................................................................. 6
Dạng 01. XÁC ĐỊNH MỘT VÉCTƠ, SỰ CÙNG PHƯƠNG VÀ HƯỚNG CỦA HAI
VÉCTƠ. ......................................................................................................................................................... 6

Dạng 02. CHỨNG MINH HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU ................................................................. 9
BÀI 02. TỔNG HIỆU HAI VECTƠ ............................................................................................. 16
I. TỔNG CỦA HAI VECTƠ ....................................................................................................................... 16
1.1. Định nghĩa: ......................................................................................................................................... 16
1.2. Tính chất: ............................................................................................................................................. 16
1.3. Quy tắc hình bình hành: .................................................................................................................. 16
II. HIỆU CỦA HAI VECTƠ. ....................................................................................................................... 18
2.1. Định nghĩa: ......................................................................................................................................... 18
2.2. Quy tắc về hiệu vectơ: ....................................................................................................................... 18
II. CÁC DẠNG TOÁN ................................................................................................................................ 20
Dạng 01. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ. ....................................................................... 20
Dạng 02. TÌM MÔĐUN (ĐỘ DÀI) VÉCTƠ. .................................................................................. 38
BÀI 03. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ .............................................................. 46
I. ĐỊNH NGHĨA. .......................................................................................................................................... 46
II. TÍNH CHẤT. ............................................................................................................................................ 47
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC. .......................... 47 Trang 2 Chương 01. LÊ MINH TÂM
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTO CÙNG PHƯƠNG. ........................................................................... 48
V. PHÂN TÍCH MỘT VEC TƠ THEO HAI VECTO KHÔNG CÙNG PHƯƠNG. ........................ 48
VI. CÁC DẠNG TOÁN ............................................................................................................................... 49
Dạng 01. BIỄU DIỄN VÉCTƠ. .......................................................................................................... 49
Dạng 02. CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, HAI ĐIỂM TRÙNG NHAU, HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY. ...................................... 54

Dạng 03. TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ. ............................................. 63
BÀI 04. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ........................................................................................................... 70
I. TRỤC TỌA ĐỘ. ........................................................................................................................................ 70
1.1. Định nghĩa .......................................................................................................................................... 70
1.2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục ......................................................................................... 70
1.3. Độ dài đại số của vectơ trên trục: .................................................................................................... 70
II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. ................................................................................................................................ 71
2.1. Định nghĩa .......................................................................................................................................... 71
2.2. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ ................................................................................................................ 71
2.3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác ............................................... 71
2.4. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. ..................................................................................... 72
III. TỔNG KẾT. ............................................................................................................................................ 74
IV. CÁC DẠNG TOÁN ............................................................................................................................... 75
Dạng 01. TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ ; ĐỘ DÀI CỦA VECTƠ VÀ CHỨNG
MINH HỆ THỨC. ..................................................................................................................................... 75

Dạng 02. TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy. ................... 77
Dạng 03. VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG & ỨNG DỤNG. ................................................................. 96
V. BÀI TẬP NÂNG CAO .......................................................................................................................... 112
BÀI 05. TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG ......................................................................................... 123
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. ............................................................................................................................... 123
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. .................................................................................................................. 162 Trang 3 Chương 01. LÊ MINH TÂM BÀI 1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. KHÁI NIỆM VECTƠ.
Cho đoạn thẳng AB . Nếu chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn
thẳng AB có hướng từ A đến B . Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng. 1.1. Định nghĩa:
 Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. 1.2. Kí hiệu:
 Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là "vectơ AB ".
 Vectơ còn được kí hiệu là a,b,x, y, khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó. Ví dụ 1 Cho tam giác
. Hãy kể tên các vectơ có điểm đầu và cuối là các đỉnh ? Lời giải
Các vectơ có điểm đầu và cuối là các đỉnh A, , B C là: A ,
B BA, AC,CA,C ,
B BC, AA, B , B CC
II. VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG. 2.1. Giá của vectơ:
Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của 1 vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
2.2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng:
Hai vectơ được là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Ví dụ 2
Hãy liệt kê các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng trong hình vẽ sau: Trang 4 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
 Các vectơ cùng phương: AB,CD EF
 Các vecto ngược hướng: AB CD ; CD EF
 Các vectơ cùng hướng: AB EF Nhận xét
 Ba điểm phân biệt A, ,
B C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB BC cùng phương.
III. HAI VECTƠ BẰNG NHAU. 3.1. Độ dài vectơ:
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
 Kí hiệu là AB , như vậy AB AB .
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị. 3.2. Định nghĩa:
Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
 Kí hiệu a b . Ví dụ 2 Cho hình bình hành tâm
. Hãy liệt kê các vectơ bằng nhau trên hình bình hành đó. Lời giải
 Các vectơ bằng nhau trên hình bình hành đó là:
AB DC; BA C ; D BC A ;
D CB DA ; AO OC;CO O ; A BO O ; D DO OB . Ví dụ 3 Cho lục giác đều có tâm
. Tìm các vectơ bằng vectơ . Trang 5 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
 Các vectơ bằng vectơ BA là: C ; O OF; DE .
Chú ý: Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA a . IV. VECTƠ KHÔNG.
Vectơ-không là vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối đều cùng một điểm, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
Như vậy 0  AA BB  ... và MN  0  M N . V. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 01. XÁC ĐỊNH MỘT VÉCTƠ, SỰ CÙNG PHƯƠNG VÀ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ.
Phương pháp giải
 Để xác định véctơ ta cần biết điểm đầu và điểm cuối của véctơ hoặc biết độ dài và hướng của chúng.
Chẳng hạn với hai điểm A, B phân biệt, ta có hai véctơ khác véctơ-không là AB BA .
 Véctơ a là véctơ-không khi và chỉ khi a  0 hoặc a AA với A là điểm bất kì. Bài 01.
Cho 5 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. Lời giải
★ Xét các điểm A,B,C,D,E phân biệt.
 Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
AB, AC, AD, AE, BA, BC, BD, BE , CA,CB,CD,CE , DA, DB, DC, DE , EA, EB, EC, ED .
 Vậy có 20 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.  Bài 02.
Hãy tính số các véctơ (khác) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt đã cho
trong các trường hợp sau đây: Hai điểm. Ba điểm. Bốn điểm. Lời giải Hai điểm. Trang 6 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Xét hai điểm A,B phân biệt. Ta có AB,BA .
 Vậy có 2 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. Ba điểm.
 Xét các điểm A,B,C phân biệt.
 Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
AB, AC , BA, BC ,CA,CB .
 Vậy có 6 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. Bốn điểm.
 Xét các điểm A,B,C,D phân biệt.
 Các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên là:
AB, AC, AD , BA, BC, BD ,CA,CB,CD , DA, DB, DC .
 Vậy có 12 véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho.  Bài 03.
Cho hình bình hành. Hãy chỉ ra các vectơ khác nhau và khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm
cuối một trong bốn điểm của hình hành. Trong các vectơ trên hãy chỉ ra:
Các cặp vectơ cùng phương.
Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng. Lời giải
 Giả sử hình bình hành là ABCD . Có 12 vectơ khác nhau và khác vectơ – không, có điểm
đầu và điểm cuối một trong bốn điểm của hình hành là
AB , AC , AD , BA , BC , BD , CA , CB , CD , DA , DB , DC
Các cặp vectơ cùng phương.
AB , BA , CD , DC .
AD , DA , BC , CB .  AC , CA .  BD , DB .
Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
AB BA ; AB CD , BA DC , AD DA , AD CB , DA BC , AC CA . BD DB . Trang 7 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 04.
Xác định vị trí tương đối của ba điểm phân biệt A , B , C trong các trường hợp sau:
AB AC cùng hướng, AB AC .
AB AC ngược hướng.
AB AC cùng hướng và AB AC . Lời giải
AB AC cùng hướng, AB AC .
AB AC cùng hướng  điểm A nằm ngoài đoạn BC .
 Do AB AC nên điểm C là điểm giữa của hai điểm A B .
AB AC ngược hướng.
AB AC ngược hướng nên điểm A là điểm giữa hai điểm B C .
AB AC cùng hướng và AB AC .
AB AC cùng hướng và AB AC nên điểm B là điểm giữa của hai điểm A C . Bài 05.
Cho hai vectơ không cùng phương u v . Có hay không có một vectơ cùng phương với hai vectơ đó? Lời giải
 Có, chọn vectơ đó là vectơ 0 , vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ.  Bài 06.
Cho ba vectơ cùng phương u , v , w . Chứng tỏ rằng có ít nhất hai vectơ trong ba vectơ đó cùng hướng. Lời giải
 Chú ý rằng hai vectơ cùng phương chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
 Giả sử u v không cùng hướng.
 Khi đó vì w cùng phương với u nên w cùng hướng hoặc ngược hướng với u .
 Nếu w cùng hướng với u thì bài toán được chứng minh.
 Nếu w ngược hướng với u thì v , w cùng ngược hướng với u nên hai vectơ v , w cùng hướng nhau. Trang 8 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 07.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Hai vecto cùng phương với một vecto thứ ba thì cùng phương.
Hai vecto cùng phương với một vecto thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Hai vecto cùng hướng với một vecto thứ ba thì cùng hướng.
Hai vecto cùng hướng với một vecto thứ ba khác 0 thì cùng hướng.
Hai vecto ngược hướng với một vecto khác 0 thì cùng hướng.
Điều kiện cần và đủ để hai vecto bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Lời giải
Hai vecto cùng phương với một vecto thứ ba thì cùng phương.
 Khẳng định sai trong trường hợp vecto thứ ba là vecto 0 .
Hai vecto cùng phương với một vecto thứ ba khác 0 thì cùng phương.  Khẳng định đúng.
Hai vecto cùng hướng với một vecto thứ ba thì cùng hướng.
 Khẳng định sai trong trường hợp vecto thứ ba là vecto 0 .
Hai vecto cùng hướng với một vecto thứ ba khác 0 thì cùng hướng.  Khẳng định đúng.
Hai vecto ngược hướng với một vecto khác 0 thì cùng hướng.  Khẳng định đúng.
Điều kiện cần và đủ để hai vecto bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
 Khẳng định sai. Vì: điều kiện cần và đủ để hai vecto bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng.
Dạng 02. CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU.
Phương pháp giải
 Để chứng minh hai véctơ bằng nhau ta có thể dùng một trong ba cách sau:    Cách 01 a
b a ; b cùng hướng a b . Cách 02
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC BC AD .    Cách 03
Nếu a b ; b c thì a c . Bài 01. Trang 9 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho tam giác ABC D , E , F lần lượt là trung điểm của BC ,CA , AB . Chứng minh EF CD . Lời giải
 Ta có: D ,E,F lần lượt là trung điểm của BC ,CA, AB .  1
EF là đường trung bình ABC EF BC   1 . 2  1
Lại có D là trung điểm BC CD CB 2 . 2
 Dễ thấy EF cùng hướng CD 3 Từ  
1 ; 2 ; 3  EF CD .  Bài 02.
Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M N lần lượt là trung điểm của BC AD . Điểm I
giao điểm của AM BN , K là giao điểm của DM CN . Chứng minh AM NC , DK NI Lời giải
 Chứng minh AM NC .  Ta có: 1
+ M trung điểm BC MC BC . 2 1
+ N trung điểm AD AN AD . 2
 Mà AD BC AN MC
 Tứ giác AMCN là hình bình hành  AM NC .
 Chứng minh DK NI . AN//MB   1
Ta có: AN MB ABMN là hình bình hành  I là trung điểm NB NI NB   1 .  2 MN//AB  DN//MC   1
Ta có: DN MC CDNM là hình bình hành  K là trung điểm MD DK DM 2 .  2 MN//DC  BN//MD
 Dễ thấy BNDM là hình bình hành do 
nên ND BM 3. BN   MD Từ  
1 ; 2 ;3  DK NI .  Bài 03.
Cho tam giác ABC H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi B là điểm đối xứng của
B qua O . Chứng minh AH B C  . Lời giải Trang 10 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có B là điểm đối xứng của B qua O
Nên BB là một đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  1
Ta có: OC BB nên tam giác CBB vuông tại C . 2 B C   BC  Ta có:   B C  //AH  1. AH   BC  1
Tương tự:OA BB nên tam giác ABB vuông tại 2 A . B A   AB  Ta có:   B A  //CH 2. CH   AB Từ  
1 và 2 ta có tứ giác AHCBlà hình bình hành. Suy ra AH B C  (đpcm).  Bài 04.
Cho hình vuông ABCD tâm O . Liệt kê tất cả các véctơ bằng nhau (khác 0 ) nhận đỉnh hoặc tâm của
hình vuông là điểm đầu và điểm cuối. Lời giải
 Ta có các cặp véctơ sau:
AB DC ; BA CD ; AD BC ;
DA CB ; AO OC ;
OA CO ; OB DO ; BO OD .  Bài 05.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC,C , D DA . Chứng
minh NP MQ PQ NM . Lời giải  1 NP BD   Ta có: 2   MP MQ . 1 MQ BD  2  1 PQ CA   Ta có: 2   PQ NM . 1 NM CA  2 Trang 11 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 06.
Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA, NP DC, PQ BC . Chứng minh AQ  0 . Lời giải DC AB
 Ta có: ABCD là hình bình hành nên  .
BC  DA
 Ta có: AQ AM MN NP PQ .
BA DA DC BC  AB DC DABC  ABABDADA 0 .  Bài 07.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Tia AO cắt
đường tròn tâm O tại D . Chứng minh HB CD . Lời giải
 Vì H là trực tâm của tam giác ABC (giả thiết) Nên HB AC (1)
 Vì tia AO cắt đường tròn tâm O tại D (giả thiết)
Nên AD là đường kính của đường tròn tâm O
ACD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  CD AC (2)
Từ (1) và (2)  HB // CD
 Chứng minh tương tự  BD// HC
 Do đó tứ giác BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
 Khi đó ta có: HB cùng chiều với CD HB CD
Vậy HB CD (theo định nghĩa). Trang 12 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 08.
Tứ giác ABCD là hình gì nếu có AB DC AB BC . Lời giải
 Vì AB DC AB DC AB cùng phương với AB DC DC   AB // DC
 Nên tứ giác ABCD là hình bình hành (1)
 Vì AB BC AB BC (2)
 Nên ABCD là hình thoi.  Bài 09.
Cho a b  0 . So sánh độ dài, phương và hướng của hai véc tơ a b . Lời giải
 Ta có: a b  0  a b  0  a b là hai véc tơ đối nhau.
 Do đó, hai véc tơ a b cùng phương, ngược chiều và cùng độ dài.  Bài 10.
Cho hai véc tơ a b là hai véc tơ khác véc tơ không. Khi nào đẳng thức sau xảy ra?
a b a b
a b a b Lời giải
a b a b 2 2  2
Ta có: a b  a b 2 2 2
a b  2.ab a b  2.ab .
Và  a b 2 2 2
a b  2. a . b . 2
 Do đó a b a b a b   a b 2  ab a . b , mà a.b a . b .cosa ;b .
 cosa ;b 1  a ;b 0  0 .
a b là hai véc tơ cùng chiều.
a b a b
a b a b a b b a a b  b  a b b .
hay a b  b  a b  b .
 Áp dụng phần ta suy ra a b và b là hai véc tơ cùng chiều.
Hay a b b là hai véc tơ ngược chiều. Trang 13 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 11.
Cho tam giác ABC . Vẽ D đối xứng với A qua B , E đối xứng với B qua C F đối xứng với C
qua A . Gọi G là giao điểm của trung tuyến AM của tam giác ABC với trung tuyến DN của tam
giác DEF . Gọi I K lần lượt là trung điểm GA GD. Chứng minh rằng:
AB NM .
MK NI
Lời giải
AB NM .
 Ta có A,N lần lượt là trung điểm của FC,FE 1 1
AN CE BC (Vì C là trung điểm của BE ). 2 2  1
BM BC suy ra AN BM 2
tứ giác ANMB là hình bình hành NM AB (đpcm).
MK NI
 Ta có I,K lần lượt là trung điểm của GA GD 1
IK AD AB NM 2
Tứ giác INMK là hình bình hành nên MK NI (đpcm).  Bài 12.
Cho tam giác ABC M là một điểm không thuộc các cạnh của tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là
trung điểm của AB , BC ,CA . Vẽ điểm P đối xứng với M qua D , điểm Q đối xứng với P qua E ,
điểm N đối xứng với Q qua F . Chứng minh rằng MA AN . Lời giải  Ta có :
D là trung điểm AB M đối xứng P qua
D D là trung điểm MP .
Nên AMBP là hình bình hành  MA BP   1 .
E là trung điểm BC P đối xứng Q qua E E là trung điểm PQ .
Nên BPCQ là hình bình hành  BP QC 2 .
F là trung điểm AC Q đối xứng N qua F F là trung điểm NQ .
Nên QCNA là hình bình hành  QC AN 3 . Từ  
1 ; 2 và 3  AN QC BP MA MA AN . Trang 14 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 13.
Cho tam giác ABC và tam giác AEF có cùng trọng tâm G . Chứng minh: BE FC . Lời giải
 Ta có G là trọng tâm ABC GA GB GC  0   1 .
 Và G là trọng tâm AEF GA GE GF  0 2 .  Từ   1 và 2 :
GAGBGC GAGEGF GBGC GEGF GC GF GE GB FC BE
------------------HẾT------------------ Trang 15 Chương 01. LÊ MINH TÂM BÀI 2
TỔNG HIỆU HAI VÉCTƠ I. TỔNG CỦA HAI VECTƠ 1.1. Định nghĩa:
※ Cho hai vectơ a b .
 Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB a , BC b .
 Vectơ AC được gọi là tổng của hai a ; b .
 Kí hiệu a b .
 Vậy AC a b .
Quy tắc ba điểm
 Với ba điểm A,B,C ta luôn có AC ABBC . Ví dụ 1 Cho bốn điểm tính tổng các vectơ sau Lời giải
Theo quy tắc 3 điểm ta có AD DC CB AC CB AB . 1.2. Tính chất:
Với a,b,c tùy ý, ta có:
Tính chất giao hoán a b b a .
Tính chất kết hợp a b c a b c
Tính chất của vectơ không a  0  0  a a
1.3. Quy tắc hình bình hành:
Tứ giác A,B,C,D là hình bình hành, ta có AC AB AD Trang 16 Chương 01. LÊ MINH TÂM Ví dụ 2 Cho hình bình hành với là trung điểm của
. Tìm tổng của hai vectơ Lời giải
NC MC
 Ta có NC MC  CN CM  CA AC
 Do tứ giác AMCN là hình bình hành nên
CN CM CA .
AM CD
 Ta có AM CD NC CD ND
 Do tứ giác AMCN là hình bình hành nên AM NC . ★ Chú ý
⓵ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB  0
⓶ ĐiểmG là trọng tâm của ABC khi và chỉ khi GA GBGC  0 Ví dụ 3 Cho tam giác . Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng . , với là điểm bất kì. Lời giải
BM CN AP  0 .
 Ta có BM PN ,CN MP , AP NM
BM CN AP N
P MP NM  0 .
OAOBOC OM ON OP,
 Theo câu ta có BM CN AP  0
 BOOMCOONAOOP  0
OM ON OP  AOBOCO
OM ON OP OAOBOC. Trang 17 Chương 01. LÊ MINH TÂM
II. HIỆU CỦA HAI VECTƠ. 2.1. Định nghĩa:
※ Vectơ đối của vecto a , kí hiệu là a , là vectơ cùng phương nhưng ngược hướng với vecto a .
※ Cho hai vecto a b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a b là vecto a  (b) , kí hiệu a b . Ví dụ 4 Cho có
lần lượt là trung điểm của
. Hãy tìm các vectơ đối nhau
trong hình vẽ bên dưới. Lời giải
 Các cặp vecto đối nhau là:
AB BA ; AC CA ; BC CB ; AF FA ; AF BF ; AF DE ; AE EA ; AE DF ;….
2.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
※ Với 3 điểm O, A,B tùy ý ta luôn có: AB OBOA. Ví dụ 5 Cho . Các điểm
và lần lượt là trung điểm các cạnh và
Tìm các hiệu sau và . Phân tích vectơ theo hai vecto và .
Lời giải
Tìm AM AN; MN NC MN PN .
AM AN NM ;
MN NC MN CN MN NA MA(Vì CN NA ).
 Ta có: MN PN MN NP MP . Trang 18 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Phân tích vectơ AM theo vecto MN MP .
 Ta có: AM NP MP MN Ví dụ 6 Cho bốn điểm bất kỳ và
. Hãy chứng minh đẳng thức
Lời giải
Ta có: AB CD AD CB
ABCDDABC  0
ABCABC  0
ABBC CA  0  AC CA  0  AA  0(Đúng). Ví dụ 6 Cho hình vuông
có cạnh bằng với tâm là . Tính Độ dài vectơ . .
Lời giải
Độ dài vectơ OACB .
 Có OA CB AC a 2
CO BC COBOOC BO   . 2 2
AB DC .
 Dựng vecto BA  DC .
 Có AB DC AB BA  AA  2AB  2a . Trang 19 Chương 01. LÊ MINH TÂM II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 01. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ.
Phương pháp giải
 Sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, hệ thức trung điểm, trọng tâm kết hợp với
các tính chất phép cộng, phép trừ, phép nhân để biến đổi tương đương cho biểu thức cần chứng
minh. Khi đó ta có hướng sau:
Biến đổi một vế thành một vế còn lại. Khi đó nếu xuất phát từ vế phức
Hướng 01 tạp, ta cần thực hiện việc đơn giản biểu thức. Còn nếu xuất phát từ vế
đơn giản, ta cần thực hiện phép phân tích vectơ.
Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn
đúng (chẳng hạn: hệ thức trung điểm, trọng tâm,…). Hoặc ngược lại,
Hướng 02 biến đổi một đẳng thức vectơ là luôn đúng thành đẳng thức vectơ cần chứng minh. Bài 01.
Cho 5 điểm A , B ,C , D , E . Chứng minh rằng:
ABCD EA CBED .
CD EA CA ED . Lời giải
ABCDEA CBED .
CD EA CA ED .
 ABCBCDEAED  0
CDCA EDEA
AD AD (ĐPCM).
ABBC CDDA  0  AA  0(ĐPCM).  Bài 02.
Cho cho tứ giác lồi ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB ,CD G là trung điểm EF . Chứng minh rằng:
AC BD AD BC  2EF .
GA GBGC GD  0 . Lời giải
AC BD ADBC  2EF .
AC BD  2EF   1 .
E là trung điểm AB  2OE OAOB với O tùy ý.
F là trung điểm CD  2OF OC OD với O tùy ý.   
1  OC OA OD OB  2OF  2OE
OC OA OD OB  OC ODOAOB Trang 20 Chương 01. LÊ MINH TÂM        
 OC OC   OD OD OB OB  OA OA  0         ĐPCM.  0   0   0   0 
AD BC  2EF 2 .
 Do E là trung điểm AB nên 2OE OA OB với O là một điểm tùy ý.
 Do F là trung điểm CD nên 2OF OC OD với O là một điểm tùy ý.
 2  OD OA OC OB  2OF  2OE
OD OA OC OB  OC ODOAOB        
 OC OC   OD OD OB OB  OA OA  0          ĐPCM.  0   0   0   0 
GA GB GC GD  0 3 .
 Do E là trung điểm AB nên 2OE OA OB với O là một điểm tùy ý.
 Do F là trung điểm CD nên 2OF OC OD với O là một điểm tùy ý.
 3  2GEGBGBGC 2GF GC  0  
 2GE  2GF  0  2GE GF   0    ĐPCM.  0   Bài 03.
Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M N lần lượt là trung điểm của BC AD . Tìm tổng của
hai vectơ NC MC ; AM CD ; AD NC . Lời giải
 Vì MC AN , nên: NC MC AN NC AC .
 Vì AM NC , nên: AM CD NC CD ND .
 Gọi I là trung điểm NC .
 Vì NC AM, AD  2AN ,
Nên AD NC AN AN AM AN AC  2AI .  Bài 04.
Cho tứ giác ABCD . Gọi hai điểm M N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AD , BC . ⓵ 1 1
Chứng minh rằng MN  ABDC  AC DB. 2 2
Gọi I là trung điểm của MN . Chứng minh rằng: IA IBIC ID  0 . Lời giải Trang 21 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1 1
Chứng minh rằng MN  ABDC  AC DB. 2 2 ★ 1
Chứng minh MN  ABDC. 2
 Vì M là trung điểm của AD nên MA MD  0
 Vì N là trung điểm của BC nên BN CN  0
 Áp dụng quy tắc ba điểm, ta có:
MN MA ABBN
MN MD DC CN
 2MN  MAMD ABCDBN CN  0 ABCD0  ABCD. 1
MN  ABDC (ĐPCM). 2 ★ 1 1
Chứng minh ABDC  AC DB . 2 2
AB AC CB  
ABCD AC DBCBBC AC DB  (ĐPCM).
DC DB BC  1 1
Vậy: MN  ABDC  AC DB  (ĐPCM). 2 2
Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: IAIBIC ID  0 .
IA ID  2IM
Theo hệ thức trung điểm, ta có: 
IB ID  2IN
IA ID IB ID  2IM IN  2 0.  0 (Vì I là trung điểm MN).  Bài 05.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Chứng minh: OA OB OC OD OE OF  0 . Lời giải
 Vì O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF
 Nên OA OD ; OB OE ; OC OF là các cặp
vectơ đối nhau nên ta có:
OAOBOC ODOEOF  0
 OAODOBOEOC OF  0  0  0 (đpcm). Trang 22 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 06.
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O .
Chứng minh rằng: hai vectơ OA OB OC OE đều cùng phương với OD .
Chứng minh hai vectơ AB EC cùng phương.
Chứng minh: OA OBOC OD OE  0 . Lời giải
Chứng minh rằng: hai vectơ OA OB OC OE đều cùng phương với OD .
 Gọi d là đường thẳng chứa OD
 Thì d là một trục đối xứng của ngũ giác đều.  Ta có:
OA OB OM , trong đó M là đỉnh của hình thoi
OAMB M d .
 Tương tự OC OE ON , trong đó N là đỉnh của
hình thoi OENC Nd .
 Do đó hai vectơ OA OB OC OE đều có giá là đường thẳng d
 Nên hai vectơ OA OB OC OE cùng phương
với nhau và cùng phương với véctơ OD .
Chứng minh hai vectơ AB EC cùng phương. EC d
 Ta có: OAMB OENC là các hình thoi nên ta có:   AB // EC . AB   d
 Do đó hai vectơ AB EC cùng phương.
Chứng minh: OAOBOC ODOE  0.
 Theo câu ta có:
v OA OB OC OD OE  OA OB OC OEOD OM ON OD
 Nên v có giá là đường thẳng d .
 Mặt khác: v  OBOCOD OAOE thì v có giá là đường thẳng OE.
 Vì v có 2 giá khác nhau nên v  0 .
 Vậy OAOBOC OD OE  0 (đpcm). Trang 23 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 07.
Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm BC I là trung điểm của AM .
Chứng minh rằng: 2IA IB IC  0 .
Với O là điểm bất kì, chứng minh rằng: 2OA OBOC  4OI . Lời giải
Chứng minh rằng: 2IA IB IC  0 .
 Ta có: 2IA IB IC
 2IA 2IM ( IBIC  2IM do M là trung điểm BC )
 2IAIM
 0 ( IA IM  0 do I là trung điểm của AM ) (đpcm).
Với O là điểm bất kì, chứng minh rằng: 2OAOBOC  4OI .
 Ta có: 2IA IB IC  0
 2IO 2OAIOOBIOOC  0
 4IO 2OAOBOC  0
 2OAOBOC  4  IO
 2OAOBOC  4OI (đpcm).  Bài 08.
Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm A ,
B BC,CD, DA M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
AF BG CH DE  0 .
MA MBMC MD MEMF MG MH .
AB AC AD  4AI với I là trung điểm FH . Lời giải
AF BGCH DE  0 .
 Ta có: AF BG CH DE 1
 ABAC 1
 BC BD 1
 CDCA 1
 DADB 2 2 2 2 1
 ABAC BC BDCDCADADB 2 1
 ABBC CDDAAC CABDDB  0 2 (đpcm).
MAMBMC MD MEMF MGMH . Trang 24 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: MAMBMC MD MEMF MG MH
MEMF MG MH MAMBMC MD  0
MF MAMG MBMH MC MEMD  0
AF BG CH DE  0 (đpcm).
ABAC AD  4AI với I là trung điểm FH .
 Ta có: AB AC AD
 2AF AD ( ABAC  2AF do F là trung điểm BC )
 2AF  2AH ( AD  2AH do H là trung điểm AD )
 2AF AH  4AI ( AF AH  2AI do I là trung điểm FH ) (đpcm).  Bài 09.
Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì. Chứng minh rằng:
OA OBOC OD  0.
DA DBDC  0.
DO AO A . B
MA MC MBMD  2M . O Lời giải
OAOBOC OD  0.
 Ta có: O là trung điểm của AC BD
 Nên OA OC  0 và OB OD  0.
 Vậy: OAOBOC OD  0.
DADBDC  0.
 Ta có: DA DBDC BA DC  0 (vì ABCD là hình bình hành nên BA DC đối nhau)
 Vậy: DADBDC  0.
DOAO A . B
 Ta có: O là trung điểm của BD nên DO O . B
 Do đó: DO AO OBAO AO OB A . B
 Vậy: DO AO A . B
MAMC MBMD  2M . O
 Ta có: O là trung điểm của AC BD nên OA OC  0 và OB OD  0.
MA MC MO OA MO OC  2MO  Do đó:
MB MD MO OB MO OD  2MO
 Vậy: MAMC MBMD  2M . O Trang 25 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 10.
Cho hình bình hành ABCD tâm O E là trung điểm của AD . Chứng minh rằng:
OA OBOC OD  0.
EA EB  2EC  3A . B
EB 2EA  4ED E . C Lời giải
OAOBOC OD  0.
 Ta có: O là trung điểm của AC BD
 Nên OA OC  0 và OB OD  0.
 Vậy: OAOBOC OD  0.
EA EB  2EC  3A . B
 Ta có: EA EB  2EC EA EA AB  2EAABBC
 4EA 2BC 3AB  2DA 2BC 3AB
 2DABC3AB  3AB (vì DABC đối nhau nên DA BC  0 )
 Vậy: EA EB  2EC  3A . B
EB 2EA 4ED E . C
 Vì E là trung điểm của AD nên EAED  0
 Ta có: EB  2EA  4ED EC CB  2EAED 2ED
EC CB 2ED EC CBAD EC (vì CB AD đối nhau nên CBAD  0 ).
 Vậy: EB 2EA 4ED E . C Bài 11.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của CD . Lấy N trên đoạn BM sao cho BN  2MN . Chứng minh rằng:
3AB 4CD CM ND M . N
AC  2.AB BD . ⓷ 4 2
AN AB B . D 3 3 Lời giải
3AB 4CD CM NDM . N
 3.AB 4.CD  3.AB 3.CD CD
 3.ABCDCD CD
CM NDMN CM MN ND CD .
 Vậy 3.AB 4.CD CM ND M . N Trang 26 Chương 01. LÊ MINH TÂM
AC  2.ABBD .
 Ta có 2.AB BD  ABBD AB AD AB AC . 4 2
AN AB B . D 3 3
 Ta có AN AB BN 2  AB BM 3 2 1
AB  . BDBC 3 2 1 1 1 1 1 1
AB BD BC AB BD AD AB BD  ABBD 4 2  AB BD . 3 3 3 3 3 3 3 3  Bài 12.
Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm BC G là trọng tâm tam giác ACD . Chứng minh rằng: ⓵ 1
AM AB A . D 2 1
MG   AB A . D 2 3 6 Lời giải 1
AM AB A . D 2  Ta có 1
AM  ABAC 1
 ABABAD 1  AB A . D 2 2 2 2 1
MG   AB A . D 3 6
 Ta có MG MA AG 2
 AM AI (với I là trung điểm DC) 3 1
  ABAC 2 1
 . ADAC 2 3 2 1
  ABABAD 2 1
 . ADABAD 2 1
  AB A . D 2 3 2 3 6  Bài 13.
Cho tam giác ABC D, M lần lượt là trung điểm của BC AB , điểm N thuộc cạnh AC sao cho NC  2N .
A Gọi K là trung điểm của .
MN Chứng ming rằng: ⓵ 1 1 AK
AB AC. 1 1 KD
AB AC. 4 6 4 3 Lời giải Trang 27 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1 1 AK
AB AC. 4 6  1 1
Theo giả thiết ta có: AM A ; B AN AC. 2 3
 Vì K là trung điểm của MN 1 1 1 1 Nên AK AM AN
AB AC (đpcm). 2 2 4 6 1 1 KD
AB AC. 4 3  1 1
D là trung điểm của BC nên AD AB AC. 2 2      1 1 1 1 1 1
Ta có: KD AD AK AB AC AB AC AB      AC (đpcm).  2 2   4 6  4 3  Bài 14.
Cho tam giác ABC , trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E sao cho AD  2D ; B CE  3E . A
Gọi M là trung điểm của DE I là trung điểm của .
BC Chứng ming rằng: ⓵ 1 1
AM AB AC. 1 3 MI
AB AC. 3 8 6 8 Lời giải 1 1
AM AB AC. 3 8  2 1
Theo giả thiết ta có: AD A ; B AE AC. 3 4
 Vì M là trung điểm của DE  1 1 1 1 Nên AM
AD AE AB AC (đpcm). 2 2 3 8 1 3 MI AB AC. 6 8  1 1
I là trung điểm của BC nên AI AB AC 2 2      1 1 1 1 1 3
Ta có: MI AI AM AB AC AB AC AB      AC (đpcm).  2 2   3 8  6 8  Bài 15.
Cho tam giác ABC với I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Gọi D thuộc đoạn 2
BC sao cho DB BC M là trung điểm của AD . 3
Chứng minh AK CJ BI  0 .
Chứng minh 6BM  2AC 5AB . Lời giải Trang 28 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Chứng minh AK CJ BI  0.
 Ta có VT AK CJ BI 1 1 1 1
AC CB BA  AC CBBA  0  VP . 2 2 2 2
Chứng minh 6BM  2AC 5AB .
 Do M là trung điểm của AD nên ta có 1  
BM  BA BD 1 2  BA   BC  2 2  3  1 1 1 1
  AB BC   AB  AC AB 1 5
AC AB 
6BM  2AC  5AB . 2 3 2 3 3 6  Bài 16.
Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm của BC H là điểm đối xứng của C qua G . Chứng minh. ⓵ 2 1 1 1 5 AH
AB AC .
HB  ABAC.
IH AB AC . 3 3 3 6 6 Lời giải 2 1 AH
AB AC . 3 3
 Do G là trung điểm của HC nên ta có 1
AG  AH AC 2
AH  2AG AC . 2
AH  2. AI AC 3 2 1
AH  2. . ABAC 2 1 AC AH AB AC . 3 2 3 3 1
HB  ABAC. 3    2 1 1
Ta có VT HB AB AH AB
AB AC  AB AC    VP .  3 3  3 1 5
IH AB AC . 6 6  1 1 1 1 5
Ta có : VT IH IB BH   BC HB   AC AB ABAC  ABAC VP . 2 2 3 6 6  Bài 17.
Cho tứ giác OABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB,OC . Chứng minh ⓵ 1 1 1
AM OB OA 1
BN OC OB
MN OC OB . 2 2 2 2 Lời giải Trang 29 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1
AM OB OA 2
 Ta có AM OM OA , mà M là trung điểm của OB  1 1
Nên OM OB do đó AM OB OA (đpcm). 2 2 1
BN OC OB 2  1
Ta có BN ON OB OC OB (đpcm). 2 1 1
MN OC OB . 2 2  1 1
Ta có MN ON OM OC OB (đpcm). 2 2  Bài 18.
Cho tam giác ABC , gọi G, H,O lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Gọi D là điểm đối xứng của A qua O M là trung điểm của BC . Chứng minh:
HB HC HD
HAHBHC  2HO
HA HBHC  2OA.
OA OB OC OH
OH  3OG
AH  2OM . Lời giải
HB HC HD
 Xét tứ giác BHCDBH//CD (vì cùng vuông góc với AC )
CH//BD (vì cùng vuông góc với AB )
 Nên BHCD là hình bình hành.
 Áp dụng quy tắc hình bình ta có HB HC HD (đpcm).
HAHBHC  2HO
 Ta có VT HAHBHC
HA  HBHC  HA HD
 HOOAHOOD
 2HO  OAOD  2HO VP (do O là trung điểm của AD OA OD  0) (đpcm).
HAHBHC  2OA.
 Ta có VT HA HB HC HA  HBHC  HA HD DA  2OA VP (đpcm). Trang 30 Chương 01. LÊ MINH TÂM
OA OB OC OH
 Ta có VT OA OB OC
 OH HAOH HBOH HC
 3OH  HAHBHC
 3OH  2HO OH  2OH HO  OH 0  OH VP (đpcm).
OH  3OG
 Theo ta có OA OB OC OH , mà G là trọng tâm của ABC
 Nên OA OBOC  3OG nên ta suy ra OH  3OG (đpcm).
AH  2OM .
 Ta có BHCD là hình bình hành (cmt) và M là trung điểm của BC
 Nên suy ra M cũng là trung điểm của HD .
 Xét DHA MD MH OM OA  1
OM là đường trung bình  OM HA 2
 Hay HA  2OM HA,OM cùng hướng  AH  2OM (đpcm).  Bài 19.
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, .
CA Gọi G là trọng tâm của tam giác AB . C Chứng minh rằng:
AC  2AM BN. ⓶ AMBN CP  0.
AM BN AP BM M . C Lời giải
AC  2AM BN.
 Xét VP  2AM BN  2MBBN  2MN AC  VT (đpcm).
AM BN CP  0.  AC
Xét VT AM BN CP
CP (câu ) 2
PC CP  0 VP (đpcm).
AM BN AP BM M . C
 Xét AM BN AP BM MC Trang 31 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 AM BM BN AP CM CA CB
 0  BN AP
BN AP PA NB  0  AM BN AP BM MC . 2  Bài 20.
Cho tam giác ABC . Dựng bên ngoài tam giác các hình bình hành ABIF, BCPQ, CAR . S Chứng minh
rằng: RF IQ PS  0. Lời giải
 Ta có: RF RA AF
IQ IB BQ
PS PC CS
RF IQ PS RA AF IB BQ PC CS
 RACSAF IBBQPC  0  0  0  0 (đpcm).  Bài 21.
Cho tứ giác ABCD . Dựng bên ngoài tứ giác các hình bình hành ABEF , BCGH ,CDIJ , DAKL . Chứng minh rằng:
KF EH GJ IL  0 .
EL HI FK GJ . Lời giải
KF EH GJ IL  0 .
 Ta có VT KF EH GJ IL
KA AF EB BH GC CJ ID DL
 Theo tính chất hình bình hành:
VT  KA DL  AF EB  BH GC  CJ ID  0
EL HI FK GJ .
VT EL HI EF FK KL  HG GJ JI
FK GJ EF KL HG JI
FK GJ BA AD BC CD FK GJ BA AD DC CB FK GJ BB FK GJ (đpcm). Trang 32 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 22.
Cho hình bình hành ABCD . Trên đường chéo lấy các điểm BD lấy G H sao cho DG GH HB
. Gọi M, N là giao điểm của AH , BC AG , DC . Chứng minh:
AB AD AG AH .
2AM  2AN  3AC . Lời giải
ABAD AG AH .
 Theo giả thiết ta có HB GD
VT AB AD
AH HBAG GD
AH AG  HBGD  AH AG (đpcm).
2AM  2AN  3AC .  HM BH 1 3 3
Do BM / / AD nên 
  AM AH AM AH . AH HD 2 2 2  3
Chứng minh tương tự ta có AN AG . 2
Từ đó 2AM  2AN  3AG AH  3AB AD  3AC (đpcm).  Bài 23.
Chứng minh rằng các tam giác ABC, A BC
  có cùng trọng tâm khi và chỉ khi AA  BB  CC  0 . Lời giải
 Giả sử các tam giác ABC,A BC
  có cùng trọng tâm G . Ta chứng minh AA  BB  CC  0 .
 Thật vậy, ta có: AA  BB  CC
 AG GABG GBCG GC  AG BGCGGAGBGC  0.
(Do G là trọng tâm của hai tam giác ABC, A BC   ).
 Giả sử AA BBCC  0 . Ta chỉ ra các tam giác ABC,A BC
  có cùng trọng tâm.
 Thật vậy, gọi G,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, A BC   .
 Ta có: AA  BB  CC  0
 AGGGG A
 BGGGG BCGGGG C  0
 AG BG CGG A   G B   G C
 3GG  0
 3GG  0  GG  0  G G .
 Vậy hai tam giác ABC, A BC
  có cùng trọng tâm. Trang 33 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 24.
Cho tam giác ABC . Gọi A là điểm đối xứng của A qua B , B là điểm đối xứng của B qua C , C
là điểm đối xứng của C qua A . Chứng minh rằng hai tam giác ABC, A BC
  có cùng trọng tâm. Lời giải
 Theo bài 23, để chứng minh hai tam giác ABC, A BC  
có cùng trọng tâm ta chỉ ra
AA  BB  CC  0 .  Thật vậy ta có
AA  BB  CC
 2AB 2BC  2CA
 2ABBC CA  2AC CA  2AA  2 0.  0.
 Vậy hai tam giác ABC, A BC
  có cùng trọng tâm.  Bài 25.
Cho tam giác ABC I , J, K xác định bởi: 2IB  3IC  0, 2JC  3JA  0 và 2KA  3KB  0. Chứng minh
hai tam giác ABC IJK có cùng trọng tâm. Lời giải
 Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có: GA GBGC  0 .  Theo đề:
2IB  3IC  0  2IG  2GB  3IG  3GC  0  5IG  2GB  3GC  0  1  Tương tự:
2JC  3JA  0  5JG  2GC  3GA  0 2
2KA  3KB  0  5KG  2GA  3GB  0 3
 123  5IGJGKGGAGBGC  0  IGJGKG  0 GI GJ GK  0.
 Do đó, G cũng là trọng tâm của tam giác IJK. Ta được đpcm.  Bài 26. Cho tứ giác ABC .
D Các điểm M, N , P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, D . A Chứng minh
hai tam giác ANP CMQ có cùng trọng tâm. Lời giải
 Gọi G là trọng tâm của tam giác ANP , ta có:
GA GN GP  0
GM MA GC CN GQ QP  0  GM GC GQ  MACN QP  0 . Trang 34 Chương 01. LÊ MINH TÂM  1 1
Ta thấy: MA CN QP  BA CBAC  CA AC  0. 2 2
 Do đó: GM GC GQ  0.
 Nên G cũng là trọng tâm của tam giác CMQ . Ta được đpcm.  Bài 27. Cho tam giác AB .
C Gọi M, N, P là những điểm được xác định bởi: MB  3MC, NC  3NA, PA  3P .
B Chứng minh rằng:
2OM  3OC OB, O  bất kỳ. ⓶ ABC M
NP có cùng trọng tâm. Lời giải
2OM  3OC OB, O  bất kỳ.
 Theo giả thiết: MB  3MC
OB OM  3OC OM  3OM OM  3OC OB  2OM  3OC OB, O  bất kỳ. ABC M
NP có cùng trọng tâm.
 Gọi G là trọng tâm A
BC , khi đó ta có OA OB OC  3OG, O  bất kỳ.
 Tương tự câu a) ta có: MB  3MC  2OM  3OC OB;
NC  3NA  2ON  3OA OC ;
PA  3PB  2OP  3OB O . A
 Cộng theo vế ta có: 2OM ON OP  2OAOBOC  6OG, O  bất kỳ.
 Do đó OM ON OP  3OG, O  bất kỳ.
 Vậy tam giác MNP cũng nhận điểm G làm trọng tâm. (đpcm).  Bài 28.
Cho tam giác ABC cân tại A và điểm M bất kì nằm trong tam giác. Đường thẳng qua M song song
với BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E . Dựng MK vuông góc với BC tại K và gọi I là trung điểm
BC . Chứng minh 2MK MD ME  2MI . Lời giải
 Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC
BC lần lượt tại P,Q ;
 Kẻ đường thẳng song song với AC cắt BA,BC lần
lượt tại R,S .  A
BC cân tại A nên M
QS cân tại M
K là trung điểm QS MQ MS  2MK (1) Trang 35 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Theo cách dựng đường thẳng song song thì các tứ giác
MQBD MSCE là hình bình hành nên ta có
MQ MD M ;
B MS ME MC (2)
 Từ (1) và (2) ta có 2MK MD ME MQ MS MD ME  MQ MDMSMD
 2MK MDME MBMC  2MI (ĐPCM) Bài 29.
Cho tam giác ABC đều tâm O và điểm M bất kì nằm bên trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là 3
hình chiếu của M lên các cạnh BC, AC, AB . Chứng minh MD ME MF MO . 2 Lời giải
 Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC
BC lượt tại I , J ;
Kẻ đường thẳng song song với AC cắt BA, BC lần lượt tại K, L ;
Kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại P,Q .
 Theo cách dựng, các tứ giác MPBJ , MLCQ , MIAK là hình bình hành
Nên: MJ MP MB ; ML MQ MC ; MI MK MA .  A
BC đều nên M
JL; MQI; MKP cũng đều.  Do đó ;
E F; D lần lượt là trung điểm của IQ; PK; JL .  1 1 1
Ta có: MD ME MF  MJ ML MI MQ MK MP 2 2 2 1  
MD ME MF  MJMP 
MLMQMKMP 2  1 3 MD ME MFMB MC MA       
MD MEMF MO 2   2  3
Vậy MD ME MF MO . 2  Bài 30. CA m
Cho đoạn thẳng AB . Trên đoạn AB lấy điểm C sao cho 
S là điểm bất kỳ. Chứng minh CB n n n rằng: SC SA SB . m n m n Lời giải Trang 36 Chương 01. LÊ MINH TÂMCA m AC m Từ giả thiết:    CB n
AC CBmn mAC  AC CBm n m      m AC AC CB AC AB . m n m nm
Từ   SC SA  SBSAm n m mSC SA SB . m n m nBài 31. 2 2 2 2
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O S là điểm bất kỳ. Chứng minh rằng: SA SC SB SD . Lời giải 2 2 2 2
 Ta có SA SC SB SD   1
 SOOA2 SOOC2  SOOB2 SOOD2 A B 2 2 2 2
A SO  2.S .
O OA OA SO  2.S . O OC OC  Lại có 2 2 2 2
B SO  2.S .
O OB OB SO  2.S . O OD OD 2 2  2. .
SO OA OA  2. . SO OC OC 2 2  2. .
SO OB OB  2. . SO OD OD
 Mặt khác tứ giác ABCD hình chữ nhật tâm O
OA OB OC  2 2 2 2
OD OA OB OC OD .    1  . SO OA  . SO OC  . SO OB  .
SO OD SOOA OC  SOOBODOA   OC  0
 Lại có O là trung điểm của AC, BD   . Khi đó OB    OD  0
 1  SO0 SO0(luôn đúng với điểmS là điểm bất kỳ) (điều phải chứng minh) Trang 37 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Dạng 02. TÌM MÔĐUN (ĐỘ DÀI) VÉCTƠ.
Phương pháp giải
Để tính a b c d ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1: Biến đổi và rút gọn biểu thức véctơ a b c d v dựa vào qui tắc Chasles, tính chất
trung điểm, hình bình hành, trọng tâm,… sao cho v đơn giản nhất.
Bước 2: Tính môđun (độ dài) của v dựa vào tính chất hình học đã cho. Bài 01.
Chứng minh các khẳng định sau:
Nếu a b cùng hướng thì a b a b .
Nếu a b ngược hướng và b a thì a b b a .
a b a b . Khi nào xảy ra dấu đẳng thức. Lời giải
Giả sử: a AB b BC thì a b AB BC AC .
Nếu a b cùng hướng thì a b a b .
 Nếu a b cùng hướng thì 3 điểm A, B ,C cùng thuộc một đường thẳng và B nằm giữa A ,C .
 Do đó a b AB BC AC AB BC a b .
 Vậy a b a b .
Nếu a b ngược hướng và b a thì a b b a .
 Nếu a b ngược hướng và b a thì ba điểm A, B ,C cùng thuộc một đường thẳng và
A nằm giữa B ,C .
 Do đó a b AB BC AC BC AB b a . Trang 38 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Vậy a b b a .
a b a b . Khi nào xảy ra dấu đẳng thức.
Từ chứng minh ở câu :
 Nếu a b cùng phương thì a b a b hoặc a b a b .
Nếu a b không cùng phương thì A,B,C không thẳng hàng.
 Xét ABC có hệ thức AC ABBC . Do đó a b a b .
 Như vậy, trong mọi trường hợp ta có: a b a b , đẳng thức xảy ra khi a b cùng hướng.  Bài 02.
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  3cm, AC  4cm . Gọi I là trung điểm BC . Xác định và
tính độ dài các véctơ:
u BA BC .
v  2IA CA . Lời giải
u BABC .
 Gọi K là trung điểm AC khi đó 2BK BA BC với B là điểm bất kỳ.
 Nên u BA BC  2BK  2 BK .  2 2
Xét ABK vuông tại 2 2
A : BK AK AB  2  3  13 .
 Vậy u  2 BK  2 13 .
v  2IA CA .
 Theo giả thiết: I là trung điểm BC khi đó 2AI AB AC với A là điểm bất kỳ.
v  2IA CA   AB AC CA  ABAC CA  AB . 0
 Khi đó: v  AB AB  3 .  Bài 03.
Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi G là trọng tâm tam giác ABC H là trung điểm của BC . Tính theo a
AB AC
AB AC
GB GC GA GC
AH BC Trang 39 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
AB AC
AB AC AE AE với ABEC là hình bình hành.  a 3
Do ABC đều nên AH  . 2 a 3
AE  2AH  2.  a 3 
AB AC  a 3 . 2
AB AC CB CB a
GB GC
 Ta có G là trọng tâm ABC GAGBGC  0 2 2 a 3 a 3
GB GC G
A GA AH  .  . 3 3 2 3
GA GC
GA GC CA CA a . AH BC
AH BC BC CF BF BF với CF AH ( ACFH là hình bình hành) 2    a 3 a 7 Có 2 2 2
BF BC CF a     
(Vì BCF vuông tại C ). 2  2    Bài 04.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB a ,. Tính theo a :
AB AC
AB AC
AB  2AC Lời giải
 Ta có BC AB 2  a 2
AB AC
AB AC CB CB a 2 .
AB AC
AB AC AE AE BC a 2 , với ABEC là hình vuông. Trang 40 Chương 01. LÊ MINH TÂM
AB  2AC
AB  2AC AB AC AC AE AC AF AF ,
với AEFC là hình bình hành.
 Do ABF vuông tại B BF BEEF BEAC  2a Nên ta có
AF AB BF a   a2 2 2 2 2  a 5 .
 Vậy AB  2AC a 5 .  Bài 05.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3 , BC  4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD .
Tính AB AC AD AM AN . Lời giải
★ Tính AB AC AD
 Ta có: ABAD AC ABAC AD AC AC
AB AC AD AC AC AC AC  2AC .
 Xét ABC vuông tại A : 2 2 2 2
AC AB BC AC  25  AC  5
 Vậy AB AC AD  2AC  10
★ Tính AM AN
 Ta có: AM AN AB BM AD DN  ABADBM DN  AC ON OM  AC OC AC 15
Vậy AM AN AC OC AC  
( AC ,OC là hai vec tơ cùng hướng) 2 2  Bài 06.
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O và có AB  4 , AD  3 . Gọi M là điểm tùy ý. Hãy tính: AC BD
MA MB  2MC . Lời giải
★ Tính AC BD
 Ta có: AC BD ABBC BC CD BC BC
(Do AB CD là hai véc tơ đối)
AC BD  2BC  6 Trang 41 Chương 01. LÊ MINH TÂM
★ Tính MA MB  2MC
 Gọi N là trung điểm của AB , ta có: MAMB 2MC
 MAMCMBMC
CACB CN NACN NB CN CN 2 2
MA MB  2MC  2CN  2 CB BN  2 13  Bài 07.
Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O , lấy điểm M tùy ý. Chứng minh rằng các vectơ sau không
đổi và tính độ dài của chúng.
u OA CB.
v CD DA .
x  2MA MBMC  2MD.
y  3MA MB  2MC .
z  3MA MBMC MD .
w  4MA 3MBMC  2MD Lời giải
u OACB.
u OA CB CO CB BO . (Không đổi do B,O cố định)  1 1 a 2 2 2
u BO BO BD a a  2 2 2
v CD DA .
v CD DA CD CB BD 
v BD BD a 2 .
x  2MAMBMC  2MD.
x  2MAMBMC  2MD
x  2MA 2MDMBMC
x  2MAMDMBMC
x  2DACB x  2DA DA x  3DA 
x  3DA  3DA  3a
y  3MA MB 2MC .
y  3MA MB  2MC
y  MAMB2MA2MC
y BA  2CA
y BA  2CBBA
y  3BA  2CB Trang 42 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Gọi I, H là các điểm sao cho CI  2CB,IH  3BA từ đó ta có 2 2 2 2
y  3BA  2CB IH CI CH 
y CH CH CI IH  4a  9a a 13
z  3MAMBMC MD .
z  3MAMBMC MD
z  MAMBMAMCMAMD
z BACADA
z  ABADCA
z  AC CA
z  2CA 
z  2CA  2CA  2a 2
w  4MA3MBMC 2MD
  w  3MAMBMC MDMAMD
w  3BADC DA
w  3BADB
w  2BADBBA
w  2BADA
Gọi F là điểm sao cho AF  2BA từ đó ta có; 2 2 2 2
w  2BA DA AF DA DF 
w DF DF DA AF a  4a a 5  Bài 08.
Cho hình thoi ABCD BAD  60 và cạnh là a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC
BD . Tính theo a : AB AD , BA BC , OB DC . Lời giải
★ Tính AB AD :
AB AD AC AB AD AC AC  2AO .  a 3
Do BAD  60 nên tam giác ABD đều  OA  2
AC a 3 .
 Vậy AB AD a 3 .
★ Tính BA BC : Trang 43 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có BA BC CA CA a 3 .
★ Tính OB DC :  a
Ta có OB DC DO DC CO OB DC  3 CO OC  . 2  Bài 09.
Cho hai lực F F có điểm đặt O và tạo với nhau một góc 60 . Tìm cường độ tổng hợp lực của 1 2
hai lực ấy biết rằng cường độ của hai lực F F đều là 100N . 1 2 Lời giải
 Đặt F OB , F OD . 1 2
 Dựng hình bình hành OBCD. Khi đó F F 1 2
OBOD OC .
F F OC OC  2OI . 1 2
 Do BOD  60 OB OD nên tam giác OBD đều. F 3 1  OB 3 OI    50 3N . 2 2  Bài 10.
Cho tam giác ABC vuông tại A , có góc ABC  60 , cạnh AB a . Gọi I là trung điểm của BC . Tính
độ dài của các vectơ sau:
a AB AC
b AB AC
c ABIC AC
d BA BI IC Lời giải
a AB AC
 Ta có a AB AC CB CB .
 Xét ABC vuông tại A : AB AB a cos ABC   BC    2a . BC cos ABC cos 60
 Vậy a  2a .
b AB AC
 Trên tia đối của tia AC lấy điểm H sao cho HA AC . Khi đó HA AC . Trang 44 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có b AB AC AB HA HA AB HB HB .
 Xét tam giác HBC có: BA là đường cao
BA là đường trung tuyến (do AH AC )
HBC cân tại B BH BC  2a.
 Vậy b  2a .
c ABIC AC
 Ta có c AB IC AC AB IC CA AB IA IA AB IB IB .  BC 2a
Do I là trung điểm của BC nên IB    a . 2 2
 Vậy c a .
d BA BI IC
 Ta có d BA BI IC IA IC CA CA.  AC
Xét tam giác ABC vuông tại A : tan ABC   AC A . B tan ABC  .
a tan 60  a 3 . AB
 Vậy d a 3 .
--------------------HẾT -------------------- Trang 45 Chương 01. LÊ MINH TÂM BÀI 3
TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ I. ĐỊNH NGHĨA.
Cho số k  0 và một véc tơ a  0 . Tích của véc tơ a với k là một véc tơ, kí hiệu ka , cùng
hướng với a nếu k  0 , ngược hướng với a nếu k  0và có độ dài bằng k . a .
Quy ước: 0.a  0;0.k  0 . Ví dụ 1 Cho và điểm . Xác định hai điểm sao cho . Lời giải
Ta có: OM  3a;ON  4
a nên OM,a cùng hướng và OM  3AB; ON,a ngược hướng và ON  4AB. Ví dụ 2 Cho đoạn thẳng và điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho . Tìm trong các đẳng thức sau: . . .
Lời giải
AM kAB . 1 1 1
AM AB cùng hướng và AM AB nên AM AB k  . 5 5 5
MA kMB . 1 1 1
MA MB ngược hướng và MA MB nên MA   MB k   . 4 4 4 Trang 46 Chương 01. LÊ MINH TÂM
MA kAB . 1 1 1
MA AB ngược hướng và MA AB nên MA   AB k   . 5 5 5 II. TÍNH CHẤT.
Với hai véc tơ a,b bất kì và hai số thực số k,h ta có
k a b  ka kb
hka ha ka
hka  hka
1a a;  1 a  a Ví dụ 3
Chứng minh véc tơ đối của là .
Tìm véc tơ đối của và .
Lời giải
Chứng minh véc tơ đối của 5a là  5  a .
Véc tơ đối của 5a là   1 5 . a   5  a .
Tìm véc tơ đối của 2a  3b a  2b .
Véc tơ đối của 2a  3b là  
1 2a  3b  2  a  3b .
Véc tơ đối của a  2b là  
1 a  2b  a  2b .
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC.
I là trung điểm của AB IA IB  0   và M , MA MB 2MI Nếu thì ta có
G là trọng tâm của ABC
GA GB GC  0
MA MB MC  3MG Ví dụ 4 Cho tam giác có là trung điểm của , là trung điểm của . Chứng minh rằng
Lời giải
 Ta có: M là trung điểm của BC
 Nên DB DC  2DM .  Do đó:
2DA DB DC  2DA  2DM  2DA DM  2 0 .  0 . Trang 47 Chương 01. LÊ MINH TÂM
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTO CÙNG PHƯƠNG.
Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ a,b (b  0 ) là có một số thực k để a kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi có một số thực k  0 để AB k AC . Ví dụ 5 Cho tam giác có hai điểm và xác định bởi , . Chứng minh rằng .
Lời giải
 Ta có: BC MA  0
BC AM AM AC AB  1
AB NA  3AC  0  AB AN  3AC  0  AN  3AC AB2 . Từ  
1 ,2  AN AM  3AC AB AC AB
MN  2AC . Mà M , A,C không thẳng hàng nên MN//AC .
V. PHÂN TÍCH MỘT VEC TƠ THEO HAI VECTO KHÔNG CÙNG PHƯƠNG.
Cho hai véc tơ a,b không cùng phương.
Khi đó mọi vec tơ x đều phân tích được một cách
duy nhất theo hai véc tơ a,b , nghĩa là có duy nhất
cặp số h,k thực duy nhất sao cho x ha kb . Ví dụ 6 Cho tam giác có điểm nằm trên cạnh sao cho . Hãy phân tích theo hai vec tơ .
Lời giải
 Ta có: AM AB BM 2
AM AB BC 3 2
AM AB  AC AB 3 1 2 1 2
AM AB AC 
AM u v . 3 3 3 3 Trang 48 Chương 01. LÊ MINH TÂM Ví dụ 7 Cho tam giác có trung tuyến . Gọi là trung điểm và thuộc cạnh sao cho . Chứng minh thẳng hàng.
Lời giải
 Ta có: BI AI AB 1
BI AM AB 2 1
BI  ABAC 3 1
AB   AB AC  1 . 4 4 4  1
Ta có: BK AK AB  AB AC 2 . 3 Từ   ,  3 1 2  BI
BK hay B, I , K thẳng hàng. 4 VI. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 01. BIỄU DIỄN VÉCTƠ.
Phương pháp giải
ba biểm A, B,C thẳng hàng
AB kAC, với số k xác định.
ABCD là hình bình hành
AC AB AD. Nếu thì
I là trung điểm của AB IA IB  0   và  MA MB 2 M , MI ta có
G là trọng tâm của ABC
GA GB GC  0
MA MB MC  3MG Bài 01.
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, M là trung điểm của .
BC Hãy biểu diễn vectơ AM theo 2
vectơ AB AC. Lời giải 1 1
Cách 1:M là trung điểm của BC nên AB AC  2AM AM AB AC. 2 2
Cách 2: Do M là trung điểm của BC nên BM CM  0. Trang 49 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Áp dụng quy tắc 3 điểm, ta có: AM AB BM   1
 Lại có: AM AC CM 2
 Cộng vế với vế của   1 ,2 ta được:
2AM  AB AC  BM CM 1 1
 2AM AB AC  0  AM ABA . C 2 2
Cách 3: Xét hình bình hành ABDC M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm của
AD AD  2AM 1 ( )
 Áp dụng quy tắc hình bình hành: AB AC AD 2  Từ    1 1
1 2  AB AC  2AM AM AB AC. 2 2  Bài 02.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Hãy biểu diễn các vectơ AB, BC,GC,CA theo
a GA; b G . B Lời giải
 Ta có: AB GBGA b a .
 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC
Nên GA GB GC  0  GC G
AGB a  b .
 Ta có: BC BG GC  b  a b  a  2b .
 Ta có: CA GA GC a  a b  2a b Bài 03.
Cho tam giác ABC M trên cạnh BC thỏa mãn MB  2MC . Hãy phân tích véc tơ AM theo hai
véc tơ u AB v AC Lời giải
 Ta có AM AB BM 2 2
AM AB BC AB  AC AB 1 2  ABAC 3 3 3 3 . 1 2
 Vậy AM u v . 3 3 Trang 50 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 04.
Điểm M gọi là chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k 1 nếu MA kMB . OA kOB
Chứng minh rằng với mọi điểm O ta có OM  1 k Lời giải
 Từ giả thiết MA kMB , với k 1 OA kOB
Ta có: OA OM k OB OM  1 kOM OA OB OM  1 . kBài 05.
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NA  2NC . Gọi K là trung điểm MN . Phân tích vectơ AK theo AB AC . Lời giải
 Ta có: M,K lần lượt là trung điểm của AB, MN . 1 Nên AM
AB và 2AK AM AN . 2 2
 Mặt khác: NAC NA  2NC AN AC . 3 1
AK  AM AN 2 1  1 2  1 1  AK AB AC AB    AC . 2  2 3  4 3  Bài 06.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của BC ,CA AB
I là giao điểm của AD EF . Đặt u AE , v AF . Hãy phân tích các vectơ AI , AG , DE , DC
theo hai vectơ u , v . Lời giải
 Ta có : E , F lần lượt là trung điểm của CA, AB
EF là đường trung bình của ABC IE AI IF EF// BC    CD AD BD  1
IF IE  2AI AF AE AI  u v . 2
G là trọng tâm ABC
D , E , F lần lượt là trung điểm của BC ,CA AB . Trang 51 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 1
AG AD  ABAC 1
  AF AE 2 2 2
 u v 3 3 3 3  1
DE là đường trung bình ABC DE
AB AF DE  AF  v . 2
EF là đường trung bình ABC EF CD DC FE AEAF u v .  Bài 07.
Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . 11 3
Dựng và tính độ dài các véctơ 3OA  4OB; OA OB . 4 7 Lời giải
 Vẽ điểm C ,D sao cho OC  3OA OD  4OB ,
 Vẽ hình bình hành CODE thì :
3OA  4OB OC OD OE  3OA  4OB OE
OE OD ED   a2   a2 2 2 3 4  5a .  11 OH OA 
 Vẽ điểm H ,K sao cho: 4  3 OK OB   7 2 2 11 3 11 3 11   3  6073 
OA OB OH OK KH . 2 2 
OA OB KH OH OK aa      a 4 7 4 7  4   7  28  Bài 08.
Cho tam giác ABC G là trọng tâm.
Hãy phân tích véctơ AG theo hai véctơ AB, AC .
Gọi E,F là hai điểm xác định bởi các điều kiện: EA  2EB,3FA 2FC  0 . Hãy phân tích
EF theo hai véctơ AB , AC .
Lời giải
Hãy phân tích véctơ AG theo hai véctơ AB, AC . 
AG BC M M là trung điểm BC
ABAC  2AM.
 Mà G là trọng tâm ABC 2 3
AG AM AM AG . 3 2 Trang 52 Chương 01. LÊ MINH TÂM 3
AB AC  2AM  2. AG  1 1
3AG AG AB AC . 2 3 3
Hãy phân tích EF theo hai véctơ AB, AC .
 Ta có: EF EA AF .
 Theo gt: EA  2EB EA  2AB .  2
Từ 3FA  2FC  0  AF  2
AC EF EA AF  2AB AC . 5 5  Bài 09.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O cạnh a :
Phân tích véctơ AD theo hai véctơ ABAF . 1 1
Tính độ dài của véctơ AB BC theo a . 2 2 Lời giải
Phân tích véctơ AD theo hai véctơ ABAF .
 Ta có: O là trung điểm AD nên AD  2AO . AB//FO  Lại có: 
ABOF là hình bình hành AF//BO
AD  2AO  2ABAF  2AB 2AF . 1 1
Tính độ dài của véctơ AB BC theo a . 2 2 1 1 1 1
 Ta có: AB BC  ABBC  1 1 1 1 1 AC AB BC AC AC AC . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 Theo đề bài: ABCDEF là lục giác đều nên ABO; CBO là tam giác đều cạnh a .
 Gọi M là trung điểm BO
AM; MC lần lượt là đường cao ABO; CBOAC AMMC a 3 a 3 1 1 1 a 3
AC AM MC  
a 3  AB BC AC  . 2 2 2 2 2 2 Trang 53 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Dạng 02. CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, HAI ĐIỂM TRÙNG
NHAU, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY.

Phương pháp giải
Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng  AB AC cùng phương  AB k.AC .
Để chứng minh hai điểm M ,N trùng nhau ta chứng minh chúng thỏa mãn đẳng thức
OM ON với O là một điểm nào đó hoặc MN  0 .
Nếu AB CD và hai đường thẳng ABCD phân biệt thì A // B CD . Bài 01.
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM K là điểm trên cạnh AC 1
sao cho AK AC . Chứng minh rằng ba điểm B, I, K thẳng hàng. 3 Lời giải 1
 Ta có BI  BABM (Do BI là đường trung tuyến 2 ABM ) 1  1   BA  
BC  (Do M là trung điểm của cạnh BC ) 2  2  1 1  BA BC 2 4 1
 BK KA 1
 BK KC 3 1 1
BK KA KC 2 4 4 2 4 1 1 1
 Mà AK AC nên KC  2KAKC  2
KA KC  2KA  0  KC KA  0 . 3 4 2 3 3
 Do đó BI BK  0  BK . Vậy ba điểm B, I, K thẳng hàng. 4 4  Bài 02.
Cho tam giác ABC . Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức BC MA  0 , AB NA 3AC  0 .
Chứng minh rằng MN // AC . Lời giải
 Ta có BC MA  0  MA  BC nên MA // BC .
 Do đó MAC   1 .
 Ta có ABNA 3AC  0 Trang 54 Chương 01. LÊ MINH TÂM
AB  NM MA3AC  0
ABNM MA3AC  0
NM ABMA3AC NM ABBC 3AC AC 3AC  2  AC 2 .  Từ  
1 ,2 ta có MN // AC .  Bài 03.
Cho 4 điểm O, A, B,C sao cho OA  2OB 3OC  0 . Chứng tỏ rằng A, B,C thẳng hàng. Lời giải
 Ta có: OA  2OB3OC  0
OA  2OAAB3OAAC  0 3
OA  2OA  2AB 3OA 3AC  0  2AB  3AC AB AC  Vậy: A,B,C thẳng hàng. 2  Bài 04.
Cho hình bình hành ABCD trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho 1 1
BH BC, BK BD . Chứng minh A,K, H thẳng hàng. 5 6 Lời giải  1  1  1 BH BC
AH AB BC
AH AB BC        5 5 5 Ta có:      1 1 1 BK BDAK AB BD    
AK AB BD  6  6  6 1 1 1 1 5 1 5  1 
 Mà: AK AB BD AB  BC CD  ABBC AB ABBC AB   BC  6 6 6 6 6 6 6  5  5
 Khi đó: AK AH  Vậy A,K,H thẳng hàng. 6  Bài 05. 1
Cho ABC với I , J,K lần lượt được xác định bởi IB  2IC ; JC   JA ; KA  KB . 2
Tính IJ ;IK theo AB; AC .
Chứng minh ba điểm I , J,K thẳng hàng. Lời giải Trang 55 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tính IJ ;IK theo AB; AC .
 Ta có: IJ IC CJ 1
IJ  BC AC  BAAC 1 4
AC AB AC . 3 3 3
IK IB BK 1
IK   BC AB   BAAC 1 3 2 2
AB AB  2AC . 2 2 2
Chứng minh ba điểm I , J,K thẳng hàng.  4  4
IJ AB AC
IJ AB AC      3 3 Theo câu : 3   
IK IJ  Vậy I , J,K thẳng hàng. 3 3  2  2
IK AB 2AC
IK   ABAC  2  2   4   Bài 06.
Cho ABC . Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
MB  3MC ; NA  3CN ; PA PB  0 .
Tính PM; PN theo AB; AC .
Chứng minh ba điểm M,N,P thẳng hàng. Lời giải
Tính PM; PN theo AB; AC .
 Ta có: PAPB  0  P là trung điểm AB .
PM PB BM 1 3 1 3
PM AB BC AB  AC AB 3
 AB AC . 2 2 2 2 2 1 3 1 3 
PN PA AN
BA AC   AB AC . 2 4 2 4
Chứng minh ba điểm M,N,P thẳng hàng.   3 3
PM   AB AC
PM   AB AC      2 1 Theo câu a: 2     PN PM . 1 3 1  3  2
PN  ABACPN  
AB AC   2 4  2   2 
 Vậy N, M,P thẳng hàng.  Bài 07. Trang 56 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1
Cho hình bình hành ABCD . Trên các tia AD, AB lần lượt lấy các điểm F, E sao cho AD AF, 2 1 AB AE . Chứng minh: 2
Ba điểm F,C,E thẳng hàng.
Các tứ giác BDCE,BDFC là hình bình hành. Lời giải
Ba điểm F,C,E thẳng hàng.
 Ta có D là trung điểm của AF ,
B là trung điểm của AE .
 Ta có CE CBBE DAAB FD DC FC
 Nên ba điểm F,C,E thẳng hàng.
Các tứ giác BDCE,BDFC là hình bình hành. BE / /DC  Ta có 
BDCE là hình bình hành. BE   DCDF / /BC
BDFC là hình bình hành. DF   BC
 Vậy các tứ giác BDCE,BDFC là hình bình hành  Bài 08.
Cho tam giác ABC . Hai điểm I , J được xác định bởi IA  3IC  0, JA  2JB  3JC  0 . Chứng minh ba
điểm I, J, B thẳng hàng. Lời giải
IA 3IC  0  Ta có 
JA  2JB  3JC  0 IA   3IC  0 IA  3IC  0                 
JI IB  JI IC 
JI IB   IAIC 6JI 2IB 0 IB 3JI JI IA 2 3 0 6 2 3  0
 Vậy I, J, B thẳng hàng.  Bài 09.
Cho ABC . Hai điểm M, N lần lượt xác định bởi 3MA  4MB  0 , NB3NC  0 . Chứng minh 3
điểm M, N,G thẳng hàng, với G là trọng tâm ABC . Lời giải Trang 57 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ta có: 3MA  4MB  0  3MA MB  MB  0
 3.3MG MC MB  0
 9MG 3MC MB  0
 9MG  3MN NCMN NB  0
MG MN  NBNC 2 9 2 3
 0  9MG  2MN  0  0  MG MN 9
 Vậy M, N,G thẳng hàng.  Bài 10.
Cho ABC . Về phía ngoài ABC vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , AR C S. Chứng minh các
tam giác RIP , JQS có cùng trọng tâm. Lời giải
Cách 1. Gọi G , G' lần lượt là trọng tâm RIP , JQS .
 Ta có RS  IJ  PQ
RG  GG'  G'S IG  GG'  G' J PG  GG'  G'Q
 3GG' ( vì RG IG PG  0 , G'S G' J G'Q  0 )
RS  IJ  PQ  3GG ' 
 Mà RS AC; IJ BA; PQ CB
  AC BACB  3GG'
BC CB  3GG'  3GG'  0  Vậy các tam giác RIP , JQS có cùng trọng tâm.
Cách 2. Gọi G , G' lần lượt là trọng tâm RIP , JQS .
Ta có: 3GG'  GJ GQ GS (vì G' là trọng tâm JQS ).
 GI IJGP  PQGRRS
 GI GP GRIJ PQRS  0
 BACBAC 0 G G'
 Vậy các tam giác RIP , JQS có cùng trọng tâm.  Bài 11. AABBCC
Trên các cạnh AB, BC,CA của A
BC lấy các điểm A,B,C sao cho   . Chứng minh AB BC AC ABC ABC
  có chung trọng tâm. Lời giải Trang 58 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Gọi G,G lần lượt là trọng tâm của ABC ABC  .
 Khi đó GA GBGC  0 và G A  G B  G C    0 . AA  kAB       AA BB CC Ta đặt:  
k  0  BB  kBC . AB BC ACCC   kCA
 Do G là trọng tâm của các A
BC nên GAGBGC  0
 GGG A    A A
 GGG B B BGGG CC C  0
3GG  G A    G B   G C
 AA BBCC  0  3GG  0
k ABBC CA  0
 3GG k 0
.  0  3GG  0  G G
 Vậy các tam giác ABC ABC
  có chung trọng tâm.  Bài 12.
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Gọi A, B,C lần lượt là các điểm đối xứng của M qua
các trung điểm K, I , J của các cạnh BC,CA, AB .
Chứng minh ba đường thẳng AA,BB,CC đồng quy tại một điểm N .
Chứng minh rằng khi M di động đường thẳng MN luôn đi qua trọng tâm G của ABC . Lời giải
Chứng minh ba đường thẳng AA,BB,CC đồng quy tại N .
 Gọi O, P,Q lần lượt là trung điểm của AA,BB,CC  Ta có: 1
MO  MA MA 1
 MAMBMC 2 2 1
MP  MB MB 1
 MAMBMC 2 2 1
MQ  MA MC 1
 MAMBMC 2 2
(Do các tứ giác MBA C  , MAB C  , MAC B
 là các hình bình hành ).
MO MP MQ O P Q .
 Do đó ba đường thẳng AA,BB,CC đồng quy tại trung điểm N  O P Q của mỗi đường..
Chứng minh rằng khi M di động đường thẳng MN luôn đi qua trọng tâm G của ABC . Trang 59 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Vì G là trọng tâm của ABC 1
Nên ta có MG  MA MBMC. 3  1
Mặt khác MN  MA MBMC (cmt). 2 2
MG MN . 3
Do đó 3 điểm M, N,G thẳng hàng.
 Vậy khi M di động đường thẳng MN luôn đi qua
trọng tâm G của ABC .  Bài 13. 1
Cho tam giác ABC có trọng tâm .
G Các điểm M, N thỏa mãn 3MA  4MB  0; CN BC. Chứng 2
ming đường thẳng MN đi qua trọng tâm G của tam giác AB . C Lời giải
 Theo giả thiết ta có:
3MA  4MB  0  3MG GA  4MG GB  0  7MG  3GA GB GB  0   1 .
 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC  0  GA GB GC  , 2
 Thay (2) vào (1) ta được: 7MG 3GC GB  0  7MG  3GC G . B  1 1
Lại có CN BC GN GC  GC GB  2GN  3GC GB  2GN  7M . G 2 2
 Vậy ba điểm M, N, G thẳng hàng (đpcm).  Bài 14. Cho tam giác AB .
C Gọi I là trung điểm của .
BC Hai điểm D, E thỏa mãn BD DE E . C Chứng minh rằng:
ABAC ADA . E
Tính AS AB AD AC AE theo AI. Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng. Lời giải
ABAC ADA . E
 Theo giả thiết ta có I là trung điểm của BC
 Hai điểm D, E thỏa mãn BD DE EC
Nên I cũng là trung điểm của . DE
 Do vậy ABAC AD AE  2AI (đpcm).
Tính AS AB AD AC AE theo AI. Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng. Trang 60 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: AS AB AD AC AE  ABACAD AE  2AI  2AI  4AI.
 Vì AS  4AI nên ba điểm A, I, S thẳng hàng.  Bài 15.
Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi BM BC  2AB , CN xAC BC .
Xác định x để A , M , N thẳng hàng. IM
Xác định x để đường thẳng MN đi qua trung điểm I của BC . Tính . IN Lời giải
Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
BM BC  2AB AB BM BC BA AM  2BC AC  Ta có:
CN xAC BC AN AC xAC BC AN  BC  x   1 AC
 Khi đó A , M , N thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại k sao cho AN kAM  1 k        1 2k
BC  x  
1 AC  2kBC k AC 2     . x 1    k 1 x    2  1
Vậy x   thì A , M , N thẳng hàng. 2 IM
Xác định x để đường thẳng MN đi qua trung điểm I của BC . Tính . IN
MN AN AM  x  2 AC  3BC  Ta có: 1 5
MI AI AM AC CI AC  2BC  2AC BC  2BC  2AC BC 2 2
 Khi đó đường thẳng MN đi qua trung điểm I của BC thì M , N , I thẳng hàng  6
2l x  2 l    l  
tồn tại l  sao cho MN lMI  x   5 5
2 AC  3BC  2lAC BC   5l   . 2   3  2    2 x   5  2 Vậy x
thì đường thẳng MN đi qua trung điểm I của BC . 5  Bài 16.
Cho ba điểm cố định A , B , C và ba số thực a , b , c sao cho a b c  0.
Chứng minh rằng có một và chỉ một điểm điểm G thỏa mãn aGAbGBcGC  0.
Chứng minh ba điểm G , M , P thẳng hàng. Trang 61 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
Chứng minh rằng có một và chỉ một điểm điểm G thỏa mãn aGAbGBcGC  0.
 Ta lấy một điểm O nào đó thì:
aGA bGB cGC  0
aOAOGbOBOGcOC OG  0
 a b c 1 OG  . a OA  . b OB  . c OC OG
 .aOA .bOBc.OC
a b c
 Vậy G hoàn toàn xác định và duy nhất.
Chứng minh ba điểm G , M , P thẳng hàng.  1
Với điểm M ta có MG
aMAbMBcMC.
a b c  1
Mặt khác MP aMA bMB cMC  MG MP .
a b c
 Vậy ba điểm G , M , P thẳng hàng.  Bài 17.
Cho tam giác ABC . Các điểm M, N thỏa mãn MN  2MA  3MB MC .
Tìm I thỏa mãn 2IA3IBIC  0 .
Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải
Tìm I thỏa mãn 2IA3IBIC  0 .
 Ta có 2IA 3IBIC  0
 2IAIBIBIC  0  IH BK
 Với H, P,K lần lượt là trung điểm của A , B BC, BP .
 Vậy I là đỉnh hình bình hành BKHI .
Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
 Ta có MN  2MI IA3MI IBMI IC  4MI 2IA3IBIC  4MI .
 Vậy MN luôn qua I cố định.  Bài 18.
Cho tam giác ABC . Các điểm M, N thỏa mãn MN  2MA MB MC .
Tìm I thỏa mãn 2IA IB IC  0 .
Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Gọi P là trung điểm của BN . Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định. Trang 62 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
Tìm I thỏa mãn 2IA IB IC  0 .
 Ta có 2IA IBIC  0  2IA CB IA CH .
 Với H là trung điểm của BC .
 Vậy I là đỉnh hình bình hành CHAI .
Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
 Ta có MN  2MA MBMC
 2MI IAMI IBMI IC  2MI  2IAIBIC  2MI
 Vậy MN luôn qua I cố định.
Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định.
 Do P là trung điểm của BN nên 2MP MBMN  2MA MC  3MK  2KA KC  3MK .
Với K thuộc cạnh AC CK  2KA .
 Vậy MP luôn qua K cố định.
Dạng 03. TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ.
Phương pháp giải
 Để tìm tập hợp điểm M thỏa mãn một đẳng thức véctơ, ta biến đổi đẳng thức véc tơ
đó về các tập hợp điểm cơ bản đã biết. Chẳng hạn:
Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Tập hợp các điểm các đều một điểm cố định một khoảng không đổi là đường tròn có
tâm là điểm cố định và bán kính là khoảng không đổi. Bài 01.
Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M trong mỗi trường hợp sau:
MA MB.
MAMBMC  0 . Lời giải
MA MB.
 Ta có MA MB MAMB  0  BA  0 .
 Vì A B là hai điểm phân biệt nên không tồn tại điểm M .
MAMBMC  0 . Trang 63 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Gọi G là điểm thoản mãn GA GBGC  0 (hay G là trọng tâm tam giác ABC ).
 Khi đó MAMBMC  0  3MG GAGBGC  0  3MG  0  MG  0  M G .
 Vậy tập hợp điểm M là trọng tâm tam giác ABC .  Bài 02.
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tìm tập hợp điểm 𝑀 trong mỗi trường hợp sau:
MA MB MA MB .
MA MB MC MA  2MB .
2MA MB MA  2MB . Lời giải
MA MB MA MB .
MA MB MA MB MA MB BA MA MB AB (1).  AB
Gọi I là trung điểm AB , khi đó 1
( )  2MI IA IB AB  2MI AB MI  . 2  AB
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R  . 2
MA MB MC MA  2MB .
 Gọi G là trọng tâm ABC , và I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 .
 Biểu thức  *  3MG  3MI  3MG  3MI MG MI .
 Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn GI .
2MA MB MA  2MB .
 Gọi I J lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2IA IB  0, JA  2JB  0 .
 Biểu thức  *  3MI  3MJ  3MJ  3MJ MI MJ .
 Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn IJ .  Bài 03.
Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho: 3
MA MB MC MB MC 2
2MA MB  4MB MC
4MA MB MC  2MA MB MC Trang 64 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải 3
MA MB MC MB MC 2
 Gọi G là trọng tâm ABC , I là trung điểm của BC .  3 3
Ta có: MA MB MC
MB MC  3MG
2MI MG MI MG MI . 2 2
 Vậy, tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn GI .
2MA MB  4MB MC
 Gọi P,Q là hai điểm thỏa mãn: 2PA PB  0 , 4QB QC  0 .
 Ta có: 2MA MB  4MB MC  3MP  3MQ MP MQ MP MQ
 Vậy, tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn PQ .
4MA MB MC  2MA MB MC
 Gọi G là trọng tâm ABC , K là trung điểm của AG .
 Ta có: 4MA MB MC  2MA MB MC GA
 3MAMG  3MAMG  6MK  3GA MK  . 2  GA
Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn tâm K bán kính R  2  Bài 04. Cho tam giác ABC .
Xác định điểm I sao cho: 3IA2IBIC  0 .
Chứng minh rằng đường thẳng nối hai điểm M,N xác định bởi: MN  3MA2MBMC
luôn đi qua một điểm cố định.
Tìm tập hợp điểm H sao cho: 3HA  2HB HC HA HB .
Tìm tập hợp điểm K sao cho: 2 KA KB KC  3 KB KC . Lời giải
Xác định điểm I sao cho: 3IA2IBIC  0 .
 Gọi E là trung điểm của AC .
 Ta có: 3IA  2IB IC  0  2IAIBIAIC  0  2BA 2IE  0  IE AB
 Vậy I là đỉnh của hình bình hành ABEI . Trang 65 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Chứng minh rằng đường thẳng nối hai điểm M,N xác định bởi: MN  3MA2MBMC luôn đi
qua một điểm cố định.
 Ta có: MN  3MA 2MBMC MN  2MI M,N,I thẳng hàng.
 Do đó đường thẳng nối hai điểm M,N luôn đi qua điểm I cố định.
Tìm tập hợp điểm H sao cho: 3HA  2HB HC HA HB .  AB
Ta có: 3HA  2HB HC HA HB  2HI BA HI  . 2  AB
Vậy tập hợp điểm H là đường tròn tâm I bán kính R  . 2
Tìm tập hợp điểm K sao cho: 2 KA KB KC  3 KB KC .
 Gọi G là trọng tâm ABC , F là trung điểm của BC .
 Ta có: 2 KA KB KC  3 KB KC  6 KG  6 KF KG KF .
 Vậy, tập hợp điểm K là đường trung trực của đoạn GF .  Bài 05. Cho tam giác ABC .
Xác định điểm I sao cho IA 3IB  2IC  0 .
Xác định điểm D sao cho 3DB  2DC  0 .
Chứng minh rằng ba điểm A,I,Dthẳng hàng.
Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA  3MB  2MC  2MA MB MC Lời giải
Xác định điểm I sao cho IA 3IB  2IC  0 .
IA  3IB  2IC  0  IA IB  2IB  2IC  0 .
 2IE  2IB IC   0 , với E là trung điểm của AB.
 2IE  2CB  0  IE C
B IE BC .
 Vậy điểm I thoả mãn IECB là hình bình hành.
Xác định điểm D sao cho 3DB  2DC  0 .
 3DB  2DC  0  DB  2DB  2DC  0 .
DB  2DB DC   0  DB  2CB  0  DB  2
CB DB  2BC . Trang 66 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Vậy điểm D thẳng hàng với B,C D thuộc tia đối của tia BC thoả mãn DB  2BC (như hình vẽ) .
Chứng minh rằng ba điểm A,I,Dthẳng hàng.
 Có IE BC DB  2BC (Theo câu , )
nên DB  2IE DI IA AB  2IA AE
DI IA AB  2IA  2AE DI AB  2IA IA AB .
DI IA . Vậy ba điểm A,I,Dthẳng hàng.
Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA  3MB  2MC  2MA MB MC
MA  3MB  2MC  2MA MB MC
MI  3MI  2MI IA  3IB  2IC  2MA  MB MC
MI  3MI  2MI  0  2MA  2MJ  2MI  2JA IM  AJ , với J là trung điểm của BC .
 Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I (xác định ở phần a), bán kính R  AJ , với J là trung điểm của BC .  Bài 06.
Cho điểm O cố định và hai vectơ u ; v cố định. Với mỗi số m ta xác định được điểm M sao cho
OM mu  1 mv . Tìm tập hợp điểm M khi m thay đổi. Lời giải
 Từ O dựng OA u ; OB v thì A,B cố định.
OM mOA  1 mOB
OM mOA OB OB OM OB mOA OB   BM mBA .
 Từ đó suy ra A,B, M thẳng hàng. Vậy tập hợp điểm M chính là đường thẳng AB .  Bài 07. Trang 67 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho ABC và ba vectơ cố định u ; v ; w . Với mỗi số thực t , ta lấy các điểm A, B, C sao cho AA  tu
, BB  tv , CC  tw . Tìm quỹ tích trọng tâm G của A BC
  khi t thay đổi. Lời giải
 Gọi G là trọng tâm ABC GAGBGC  0 , khi đó:
3GG  GA  GB  GC
GAAAGBBBGC CC  
 GA GB GC  AA BBCC  AA BBCC  t.u t.v t.w t u v w  0   1 Đặt
u v w thì vectơ cố định và GG  t. . 3
Trường hợp 1: Nếu  0 thì các điểm G trùng với điểm G .
Trường hợp 2: Nếu  0 thì quỹ tích các điểm G là đường thẳng đi qua G và song song với giá của vectơ .  Bài 08.
Cho tứ giác ABCD . Với mỗi số k tùy ý, lấy các điểm M, N sao cho AM k AB , DN kDC . Tìm tập
hợp các trung điểm I của đoạn thẳng MN khi k thay đổi. Lời giải
 Gọi O, O lần lượt là trung điểm của AD BC .  Khi đó: 1
OO  OBOC 1
 OAABODDC 1
 ABDC 2 2 2
 Vì O I lần lượt là trung điểm AD MN 1 k
Nên OI  AM DN  ABDC  kOO 2 2
 Do đó: khi k thay đổi, tập hợp các điểm I là đường thẳng OO .  Bài 09.
Cho năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Gọi
là tam giác có ba đỉnh lấy trong
năm điểm đó, hai điểm còn lại xác định một đoạn thẳng t . Chứng minh rằng với cách chọn khác
nhau, đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác
và trung điểm đoạn thẳng t luôn đi qua một điểm cố định . Lời giải
 Giả sử năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là A,B,C ,D,E .
 Gọi G là điểm thỏa mãn : GA GBGC GD GE  0.  
1  G là điểm cố định .
 Gọi G là trọng tâm của qua ba đỉnh A,B,C GAGBGC  3GG. 2 Trang 68 Chương 01. LÊ MINH TÂM
M là trung điểm của hai đỉnh còn lại D , E GD GE  2GM . 3  Từ  
1 , 2 và 3  3GG  2GM  0  G ,G , M thẳng hàng .
Suy ra điều phải chứng minh .  Bài 10.
Cho tam giác ABC , I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua
I , lần lượt cắt hai đường thẳng CA,CB tại A', B' . Chứng minh rằng giao điểm M của AB' và A' B
nằm trên một đường thẳng cố định. Lời giải
 Đặt CB mCB' , MB'  nMA
 Xét tam giác ABB' với ba đường đồng quy là AC , MB
B' I ( đồng quy tại A' ).
 Vì IA  IB nên theo định lí Xê- va, ta có mn   1  hay mn 1.
 Từ MB'  nMA ta suy ra mMB'  mnMA MA .
 Vậy ta có CB mCB' và MA mMB' , điều này chứng tỏ rằng CM // AB .
 Vậy điểm M luôn nằm trên đường thẳng cố định đi qua C và song song với AB .
--------------------HẾT-------------------- Trang 69 Chương 01. LÊ MINH TÂM BÀI 4
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. TRỤC TỌA ĐỘ. 1.1. Định nghĩa
※ Trục tọa độ (Trục hay trục số) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O
và một vectơ đơn vị i (tức là i  1).
※ Điểm O được gọi là gốc tọa độ, vectơ i được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ.
※ Kí hiệu O;i hoặc đơn giản là Ox .
1.2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục
※ Cho vectơ u nằm trên trục O; i  khi đó số a được gọi là tọa độ của vectơ u trên trục
O;i  khi và chỉ khi u .ai
※ Cho điểm M nằm trên trục O; i  khi đó số m được gọi là tọa độ của điểm M trên trục
O;i  khi và chỉ khi OM mi .
Như vậy tọa điểm M là tọa độ vectơ OM .
1.3. Độ dài đại số của vectơ trên trục:
※ Cho hai điểm A,B nằm trên trục Ox thì tọa độ của vectơ AB kí hiệu là AB và gọi là độ
dài đại số của vectơ AB trên trục Ox .
 Vậy: AB A . B i . ※ Tính chất:
AB  BA.
AB CD AB CD A
 ,B,C O;i:ABBC AC . Ví dụ 1 Trên trục cho các điểm
lần lượt có tọa độ
. Tính độ dài đại số của các vectơ ; suy ra hai vectơ ; ngược hướng. Lời giải Trang 70 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
AB  3; BC  5. 3
AB   BC suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng. 5
II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. 2.1. Định nghĩa
※ Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc Ox Oy với hai
vectơ đơn vị lần lượt là i ; j . Điểm O là gốc tọa độ, Ox gọi là
trục hoành và Oy gọi là trục tung.
Kí hiệu: Oxy hay O; i ; j  .
2.2. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ
※ Trong hệ trục tọa độ O; i ; j  , cặp số  ;xy gọi là tọa độ của vectơ u  x;y  u  .
x i y.j .
Kí hiệu: u  x; y hay ux; y .
※ Trong hệ trục tọa độ O; i ; j  , tọa độ của vectơ OM gọi là tọa độ của điểm M.
Kí hiệu: M   ;
x y hay M x; y .
2.3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác x x A B x   M ※ 
M là trung điểm của đoạn 2 AB   . y yA B y M  2 
x x x A B C x   G
G là trọng tâm tam giác ABC 3   .
y y yA B C y G  3 Ví dụ 2
Trong mặt phẳng tọa độ , cho .
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
Tìm tọa độ trọng tâm tam giác .
Lời giải Trang 71 Chương 01. LÊ MINH TÂM  2  3 1 2   1 3 
I là trung điểm của đoạn thẳng AC I ;  I     ;  .  2 2   2 2 
 2 1 3 1 2  2   2 1 
G là trọng tâm tam giác ABC G ;  G     ;  .  3 3   3 3 
2.4. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.    ⓵ x x
u u   . y   y
u u  x x ; y y.
ku  kx; ky. x  kx
⓸ Véctơ u cùng phương với vectơ u u  0 khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho  . y   ky
⓹ Cho hai điểm Ax ,y ,Bx ; y thì AB  x x ; y y . B A B A A A B B Ví dụ 3
Trong mặt phẳng tọa độ , cho
Tìm tọa độ các vectơ .
Phân tích vectơ theo hai vectơ ; .
Lời giải
Tìm tọa độ các vectơ a,b,c,m  3a 2b .
a  2i ,b  3
j ,c  3i  4j a  2;0,b  0; 3  ,c  3; 4  . 3  a   6;0  
m  3a  2b  6;6  2  b   0;6
Phân tích vectơ c theo hai vectơ a ; b .
Giả sử c ma nb ma  2 ; m 0 nb  0; 3  n  3 m  2m  3  3 4 2
c ma nb     
c a b . 3   n  4  4 2 3 n   3 Trang 72 Chương 01. LÊ MINH TÂM Ví dụ 4
Trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm .
Chứng minh 3 điểm tạo thành tam giác.
Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
Lời giải
Chứng minh 3 điểm A,B,C tạo thành tam giác.
Ta có AB  4; 4 , AC  5;  1 . 4 4
  ABAC không cùng phương hay ba điểm A,B,C tạo thành 1 tam giác. 5 1
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. x 1  4  3 x  0
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi D D
AD BC     y  2  1   2 y  5   D DD0; 5. Ví dụ 5 Cho tam giác , có hai điểm , điểm ở trên trục và trọng tâm trên trục . Tìm toạ độ và .
Lời giải
Đặt C 0; y ,G ; x 0 . 
x x x A B C x   x  4 G   x  4 Ta có: 3    8   y  
C4;0 ,G0;8 .
y y y   y  8 A B C 0 y   G  3 3 Ví dụ 6
Tìm toạ độ điểm của hình thang , có 2 đáy là , và với , , .
Lời giải x  0
Đặt Dx; y , khi đó: BC  2AD  2; 4  2x 1; y  2    D0;8 . y  8 Trang 73 Chương 01. LÊ MINH TÂM III. TỔNG KẾT.
 Là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và một vectơ đơn vị i .
Kí hiệu O; i  .
 Tọa độ của vectơ u trên trục O; i  là a u  .ai .
 Tọa độ của điểm trên trục: Số k gọi là tọa độ của điểm O; i
M đối với trục   Đ A
OM ki .
 Độ dài đại số của vectơ trên trục: AB a AB  . a i . C TỌChú ý
Nếu AB cùng hướng với i thì AB AB . TR
Nếu AB ngược hướng với i thì AB  AB .
Nếu hai điểm A,B trên trục O; i  có tọa độ lần lượt là a,b thì AB ba .
Hệ thức Charles: Với A,B,C tùy ý trên trục, ta có ABBC AC .
Hai vectơ ABCD bằng nhau  AB CD .
 Hệ gồm hai trục tọa độ O; i  , O; j  vuông góc với nhau.Điểm O là gốc tọa độ.
 Trục O; i  gọi là trục hoành, kí hiệu Ox .
 Trục O; j  gọi là trục tung, kí hiệu Oy .
 Hệ trục tọa độ O,i, j còn được kí hiệu là Oxy .
 Mặt phẳng tọa độ Oxy gọi tắt là mặt phẳng Oxy .      Đ
Tọa độ của vectơ đối với hệ trục tọa độ: u x; yu . x i y.j . ỌA
 Tọa độ của điểm đối với hệ trục tọa độ: M x; y  OM  .
x i y.j .( x : hoành độ, y : C T tung độ).
Tính chất: Cho a  x; y,b  x'; y',k , Ax ; y ,Bx ; y ,Cx ; y . A A B B C C TRx x HỆ ' a b   . y   y '
a b  x x'; y y' .
x x x
y y y
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC : A B C x  ; A B C y  . G 3 G 3
M chia đoạn AB theo tỉ số k MA kMB . x x y y
Ba điểm A, B,C thẳng hàng B A B A   . x x y y C A C A Trang 74 Chương 01. LÊ MINH TÂM IV. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 01. TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ ; ĐỘ DÀI CỦA VECTƠ VÀ CHỨNG MINH HỆ THỨC.
Phương pháp giải
 Sử dụng các kiến thức cơ bản sau :
 Điểm M có tọa độ là a OM a i
 Vectơ AB có độ dài đại số là m AB AB m i
 Nếu a, b lần lượt là tọa độ của A, B thì AB b a ※ Tính chất:
AB  BA.
AB CD AB CD A
 ,B,C O;i:ABBC AC . Bài 01.
Trên trục tọa độ O;i cho 3 điểm A, B,C có tọa độ lần lượt là 2  ;1; 4 .
Tính tọa độ các vectơ A ; B BC; CA
Chứng minh B là trung điểm của AC . Lời giải
Tính tọa độ các vectơ A ; B BC; CA
 Tọa độ vectơ AB AB 1  2    3
 Tọa độ vectơ BC BC  4 1  3
 Tọa độ vectơ CA CA  2   4  6 
Chứng minh B là trung điểm của AC .
 Ta có AB BC  3  AB BC
 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB BC B là trung điểm của AC .  Bài 02.
Trên trục tọa độ 0;i cho bốn điểm A,B,C,D bất kỳ. Chứng minh A .
B CD AC. DB AD.BC  0 Lời giải
 Gọi tọa độ của A,B,C,D lần lượt là a,b,c,d .  Khi đó: Trang 75 Chương 01. LÊ MINH TÂM ABb  ; a AC c  ;
a AD d a
CD d c; DBb  ; d BC c  . b A .
B CD AC . DB AD.BC  b ad c  c ab d  d ac b
bd bc ad ac cb cd ab ad dc db ac ab  0.  Bài 03.
Trên trục tọa độ 0;i cho hai điểm A,B có tọa độ lần lượt là a,b.
Tìm tọa độ điểm M sao cho MA kMB, k   1 .
Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
⓷Tìm tọa độ điểm N sao cho 2NA  5NB . Lời giải
Tìm tọa độ điểm M sao cho MA kMB, k   1 .
 Gọi tọa độ điểm M x .
MAa x   a kb Khi đó:  
MA kMB a x k b x  x  , k   1 . 1    kMB b x   a kb
Vậy tọa độ điểm M là , k   1 1 . k
Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
 Gọi tọa độ điểm I y . I là trung điểm của AB khi và chỉ khi IA  IB .
IAay   a b Ta có:  
IA  IB a y  b y  y  2
IBb y   a b
Vậy tọa độ điểm I là . 2
Tìm tọa độ điểm N sao cho 2NA  5NB .
 Gọi tọa độ điểm N x .
NAa x   a b Khi đó:  
NA   NB  a x   b x 2 5 2 5 2 5  x  . 7
NBb x 2a  5  b
Vậy tọa độ điểm N là . 7 Trang 76 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 04.
Trên trục O;i , cho 3 điểm A, ,
B C có tọa độ lần lượt là a, b, c . Tìm điểm I sao cho IA IB IC  0 Lời giải
 Gọi điểm I có tọa độ là x .    
IA  a xi IA a x   
 Ta có: IB b x  IB  b xi  
IC c x 
IC  c xi     a b c
Khi đó: IA IB IC  0  a b c  3xi  0 
a b c 3x  0  x  . 3  Bài 05.
Trên trục O;i , cho 4 điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là a, b, c, d và thỏa mãn hệ thức DA CA
2ab cd  a bc d . Chứng minh rằng:   . DB CB Lời giải
 Ta có: DA a d ; DB b d ; CA a c ; CB b c .
 Theo đề bài: 2ab cd  a bc d
 2ab 2cd ac adbc bd
abac cdbd bc cdadab  
abc dc b  cb d ad b             a d a c b c a d b d a c    b d b cDA CA Vậy   . DB CB
Dạng 02. TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy.
Phương pháp giải
 Ta cần nhớ các kết quả sau:
AB  x x ;y y B A B A  
Với hai điểm Ax , y  ,Bx ; y , ta có:  . A A B B
AB AB  x xy y B A 2  B A2 
a x .i y .j 1 1  a   x ;y    1 1  x x Với hai vectơ  , ta có: 1 2
a b   . b   x ;y y    y 2 2  1 2  . m a  . n b  
mx nx ;my ny 1 2 1 2  Trang 77 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 06.
Viết tọa độ của các vectơ sau: ⓵ 1
a  2i  3j ,b i  5j ,c  3i ,d  2  j 3 ⓶ 1 3
a i  3j ,b i j ,c  i j ,d  4
j ,e  3i 2 2 Lời giải 1
a  2i  3j ,b i  5j ,c  3i ,d  2  j 3  1 
a  2;3 ,b
; 5 , c  3; 0 ,d  0; 2    .  3  1 3
a i  3j ,b i j ,c  i j ,d  4
j ,e  3i 2 2  1   3   a  1; 3  ,b  ;1 ,c  1  ; ,d  0; 4  ,e      3;0  2   2   Bài 07.  1 
Cho a  2; 0 ,b  1  ; , c  4; 6      2 
Tìm tọa độ của vectơ d  2a  3b  5c .
Tìm hai số m,n sao cho: ma b nc  0. Lời giải
Tìm tọa độ của vectơ d  2a  3b  5c .
x  2.2  3.  1  5 4 . x  27    63 
 Gọi d  x; y, ta có:        1 d  ;  . y  2 0 .  3.  5. 6   27 63 y    2   2  2
Tìm hai số m,n sao cho: ma b nc  0.  1
2m 1 4n  0 m      3
Ta có: ma b nc  0  1    6  n  0 1  2 n    12 1 1
 Vậy m  ;n   . 3 12  Bài 08.
Cho a  1; 2 ,b   1
 ; 4,c  0;4 . Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ u,v biết:
u  2a  4b c  5j .
v a b  3c  2i . Trang 78 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
u  2a  4b c  5j .
 Ta có j  0;  1 . x  2 1 .  4.  1  0  5 0 . x  6
 Gọi u  x; y, ta có:     u  6;13 y  2 2 .  4 4 .  4  5 1 . y 13
 Độ dài của vectơ u là: 2 2
u  6 13  205 .
v a b 3c  2i .
 Ta có i  1;0 . x 11 3 0 .  2 1 . x  2
 Gọi v  x; y, ta có:     v  2; 6   y  2  4  3 4 .  2 0 . y  6   
 Độ dài của vectơ v là: v    2 2 2 6  2 10 .  Bài 09.
Biểu diễn véctơ c theo các véctơ a,b biết
a  2;  
1 , b  3; 4 và c   4  ;7.
a  1;  1 ,b  2; 3   và c   1  ;3. ⓷ a   4  ;3,b   2  ;  
1 và c  0;5 .
a  4; 2 ,b  5;3 và c  2;0.
a  2; 2
 ,b  1;4 và c  5;0 .
a  1;3 ,b  1; 
1 và c  4;3 . Lời giải
a  2; 
1 , b  3; 4 và c   4  ;7.  4   x 2 .  . y  3  
2x 3y  4  x 1
 Giả sử c xa yb       
c a  2b . 7    . x ( 1  )  y 4 . 
x  4y  7 y  2
a  1;  1 ,b  2; 3   và c   1  ;3.  3 x   1   x 1 .  y 2 .
x  2y  1    3 4 Giả sử 5
c xa yb       
c a b . 3   x 1 .  .( y 3  )
x  3y  3 4 5 5 y    5 a   4  ;3,b   2  ;  
1 và c  0;5 . 0   .x( 4  )  . y  2    4
x  2y  0 x 1
 Giả sử c xa yb       
c a  2b . 5    x 3 .  . y ( 1  ) 3
x y  5 y  2 
a  4;2,b  5;3 và c  2;0. Trang 79 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2  x 4 .  y 5 .
4x  5y  2 x  3
 Giả sử c xa yb       
c  3a  2b . 0  x 2 .  y 3 . 2x  3y  0 y  2    
a  2; 2
 ,b  1;4 và c  5;0 . 5   x 2 .  y 1 .
2x y  5 x  2
 Giả sử c xa yb       
c  2a b . 0   . x ( 2  )  y 4 . 2 
x  4y  0 y 1
a  1;3,b  1; 
1 và c  4;3 .  1 x   4  x 1 .  y 1 . x y  4   1 9 Giả sử 2
c xa yb       
c   a b . 3   x 3 .  y 1 . 3
x y  3 9 2 2 y   2  Bài 10. Cho u  (2; 5
 ), v  (3; 4), w  ( 5  ;7) .
Tìm tọa độ của véctơ a u  3v  5w .
Tìm tọa độ của véctơ x sao cho u  2v  3w x  0 .
Tìm 𝑚 biết rằng c  6;m cùng phương với w . Lời giải
Tìm tọa độ của véctơ a u 3v 5w . x  23 3 .  5. 5   36
 Giả sử a  x; y      a  36;  8 2  . y  5   3 4 .  5 7 .  2  8
Tìm tọa độ của véctơ x sao cho u  2v 3w x  0 . 2 2 3 .  3. 5   x  0 x  23 
 Giả sử a  x; y        a   23  ;18.  5   2 4  .  3 7 .  y  0 y 18
Tìm 𝑚 biết rằng c  6;m cùng phương với w . 6 m 42
c  6;m cùng phương với w    m   5  . 7 5  Bài 11.
Cho a  (2;1),b  (3; 4),c  ( 7  ; 2) .
Tìm tọa độ của véctơ u  3a  2b  4c .
Tìm tọa độ của véctơ x sao cho x a b c .
Tìm các số 𝑘, 𝑙 để c ka lb . Lời giải
Tìm tọa độ của véctơ u  3a  2b  4c . Trang 80 Chương 01. LÊ MINH TÂM x  3 2 .  2 3 .  4. 7   40
 Giả sử u  x; y      u  40; 3 . y  3 1 .  2 4 .  4 2 .  3
Tìm tọa độ của véctơ x sao cho x a b c .
x  2  3 7  x  8
 Giả sử x  x; y        x  8;  1 . y 1 4  2 y 1
Tìm các số 𝑘, 𝑙 để c ka lb .  34 k    7   k 2 .  l 3 .
2k  3l  7    34 11 Ta có 5       c   a   b . 2   k 1 .  l 4 .
k  4l  2 11 5 5 l   5  Bài 12.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm ( M ;
x y). Tìm tọa độ của các điểm
M đối xứng với M qua trục hoành. 1
M đối xứng với M qua trục tung. 2
M đối xứng với M qua gốc tọa độ. 3 Lời giải
M đối xứng với M qua trục hoành  M x;  y . 1   1
M đối xứng với M qua trục tung 
M x; y . 2   2
M đối xứng với M qua gốc tọa độ  M  ; x y . 3   3  Bài 13.
Trong hệ trục tọa độ O;i, j, cho hình vuông ABCD tâm I và có A1;3. Biết điểm B thuộc trục
O;ivà BC cùng hướng với i. Tìm tọa độ các vectơ AB,BC,A .C Lời giải
BC cùng hướng với i AB BC B là hình chiếu của A trên trục O;i  B1;0.
BC cùng hướng với i C thuộc trục O;i. Gọi Cc,0;c  0.
 Ta có BC  c 1;0 , AB  0; 3        2 c (t ) m BC AB
c 1  0  0   3  2 4 2 2
c 1  3   c  2   (l)
 Vậy AB  0; 3 ,BC  3;0 , AC  3; 3. Trang 81 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 14.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD cạnh a và góc BAD bằng 60o. Biết A trùng với
gốc tọa độ O,C thuộc trục Ox x  0, y  0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABC . D B B Lời giải
 Ta có A trùng với gốc tọa độ O A0;0.  Gọi (
B x, y) (x, y  0)  (
D x, y) (vì B D đối xứng với nhau qua AC hay qua trục hoành).
 Vì C thuộc trục Ox nên gọi C(z,0) (z  0).
 Hình thoi ABCD có góc BAD bằng 60o ABD đều AB BD a AC a 3.  a 3 x   2 2    2 2 2 x y a   2 AB a x y   a      a  Ta có 2 2 BD a   0 ( 2
y)  a  2y a  y
(vì x, y  0, z  0) 2     2 2 AC a 3
z  0  a 3 z a 3 z a 3          a 3 a a 3 a
Vậy A0; 0 , B ,  ,C  
a 3,0,D , . 2 2  2 2       Bài 15.
Trong hệ trục tọa độ O,i, j, cho tam giác ABC đều cạnh a , biết O là trung điểm BC , OC cùng
hướng với i , OA cùng hướng với j .
Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Tìm tọa độ trung điểm E của AC .
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải
Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .  a
Ta có O là trung điểm BC nên OB OC  . 2      a a
OC cùng hướng với i nên C  ; 0 , B   ; 0 .  2   2 
 Tam giác đều ABC cạnh a , O là trung điểm BC a 3 Nên OA  . 2 Trang 82 Chương 01. LÊ MINH TÂMa 3 
OA cùng hướng với j nên A0;   . 2   
Tìm tọa độ trung điểm E của AC .    a a 3
E là trung điểm của AC nên tọa độ của điểm E ;   . 4 4   
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
 Gọi I x ; y là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . I I
 Do tam giác ABC đều nên I chính là trọng tâm của ABC .  1 x  0 . x  0  1 I I   3 
OI OA     a 3 . 3 1  a 3 y y  . II 6  3 2    a 3
Vậy tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I  0;   . 6     Bài 16.
Trong hệ trục tọa độ O,i, j, cho hình thoi ABCD tâm O AC  8, BD  6. Biết OC i cùng
hướng , OB j cùng hướng.
Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm ABC . Lời giải
Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
 Hình thoi ABCD tâm O , AC  8, BD  6
OA OC  4,OB OD  3.
OC i cùng hướng  C4;0, A 4  ;0 .
OB j cùng hướng  B0;3,D0; 3   .
Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm ABC  3 
I là trung điểm của BC  tọa độ I 2  ;  .  2 
 Gọi Gx ; y là trọng tâm tam giác ABC G G  
x x x A B C x   G  x  0 3 G    
 Vậy trọng tâm tam giác ABC G0;  1 .
y y y  y  1 A B CG y G  3 Trang 83 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 17.
Cho hình bình hành ABCD AD  4 và chiều cao tương ứng với cạnh AD bằng 3 , 0 BAD  60 .
Chọn hệ trục tọa độ A,i, j sao cho i AD cùng hướng , y  0 . Tìm tọa độ các vectơ AB, BC , B CD AC . Lời giải
A là gốc tọa độ nên A0;0 .
AD  4, i AD cùng hướng nên D4;0
 Gọi BH là đường cao tương ứng với cạnh
AD, H AD
ABH vuông tại H và có 0
BAH  60 , BH  3 BH 3  AB    2 3 , 0 sin BAH sin 60 BH 3 AH    3 . 0 tan BAH tan 60
 Do y  0 nên B 3,3 . B        x 3 4 x 4 3
ABCD hình bình hành nên C C
BC AD      C 4  3;3 y  3  0  y  3 CC
 Vậy AB   3;3,BC  4;0,CD   3; 3
 ,AC  4 3;3 .  Bài 18.
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ O; i ; j  trong đó O là tâm lục giác đều, i cùng
hướng OD , j cùng hướng EC . Tìm tọa độ các đỉnh lục giác đều biết cạnh của lục giác là 6 Lời giải  Ta có ( O 0; 0; 0) .
i cùng hướng OD OD  6i D6;0 .  OA O
D  6i A6;0  2 2 2 E
OC :EC OE OC  2O . E O . C cosEOC 2 2  6  6  2 6 . 6 . .co 1
s 20 108  EC  6 3
 Gọi I là trung điểm của BC 1
OI EC  3 3  OI  3 3 j I 0;3 3 2 Trang 84 Chương 01. LÊ MINH TÂM  1 x  0  6 .    x  3  1
Gọi C x; y 2
IC OD      C 3;3 3 2 1     y  3 3 y 3 3 0 .  2
 Do I là trung điểm của BC B 3  ;3 3
 Do O là trung điểm của BE E3; 3  3
 Do O là trung điểm của CF F 3;3 3  Vậy A 6
 ;0 , B3;3 3 , C3;3 3 ,D6;0, E3; 3  3, F 3  ; 3  3  Bài 19.
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1  ;  1 , B1;3 .
⓵ Tìm tọa độ điểm M sao cho BM  3;0
⓶ Tìm tọa độ điểm N sao cho NA  1;  1
Lời giải
Tìm tọa độ điểm M sao cho BM  3;0  Gọi ( M x; y ) . x 1  3 x  4
BM  x 1; y  3  3;0       M 4;3 . y  3  0 y  3
Tìm tọa độ điểm N sao cho NA  1;  1
 Gọi N(x; y) .  1   x 1 x  2   NA   1
  x;1 y  1;  1       N  2  ;0 . 1  y  1 y  0  Bài 20.
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 4  ;0,B0;  3 ,C 2;  1 .
Tìm tọa độ điểm u  2ABAC
Tìm tọa độ điểm M sao cho MA  2MB3MC  0
Lời giải
Tìm tọa độ điểm u  2ABAC AB   4;3  Ta có  
u  2AB AC  2;5  u  2;5. AC   6; 1 Trang 85 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tìm tọa độ điểm M sao cho MA 2MB3MC  0
MA  4  x ; y
 Gọi M x; y 
MB  x;3 y .
MC  2  x ;1 y
MA  2MB  3MC  4  x  2x  6  3x;  y  6  2y  3 3y  6x 10; 6y  9  5 x   6  x 10  0     5 3 3
MA  2MB  3MC  0       M  ;  6   y  9  0 3   3 2  y   2  Bài 24.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A3; 4 , B2;  1 , C  1  ;  2 .
⓵ Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC và tọa độ trọng tâm của ABC .
⓶ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC và tọa độ trọng tâm của ABC .
Gọi M là trung điểm của cạnh BC .  x x  2 1  1 B C x x x   MMM        1 1
Tọa độ điểm M : 2 2 2        M  ;  . y y 1 2 1      2 2  B C y y y M  2 M  2 M  2
Gọi G là trọng tâm của ABC . 
x x x  3  2 1 A B Cx x   4 GG   x     4
Tọa độ điểm G : 3 3 G      3  G ;1 .
y y y 4 1 2     3  A B C y y y  1  G G G  3  3
Tìm tọa độ điểm Dsao cho ABCDlà hình bình hành.
 Ta có AB  1; 3 .  1   x  1  x  0
ABCD là hình bình hành D D
DC AB       D0;  1 . 2    y  3  y 1 D D Trang 86 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 25.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A3; 5   , B1;0 .
⓵ Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC và tọa độ trọng tâm của ABC .
⓶ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Tìm tọa độ điểm C sao cho OC  3  AB.  Ta có ( AB 2  ;5) .  Vì OC  3
AB và tọa độ OC cũng là tọa độ điểm C nên x  3  .( 2  )  x  6 C C     C 6; 1  5 . y  3  5 . y  1  5  CC
Tìm tọa độ điểm D đối xứng A qua C .
D đối xứng A qua C C là trung điểm AD.
2x x x
x  2x x  x  2 6 .  3  x  9 C A D D C A D D           D9; 2  5 .
2y y y
y  2y y   y  2.( 1  5)  5  y  2  5 C A D D C A D DBài 26.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có ( A 1  ; 2  ) , ( B 3; 2) , C( 4
 ;1) . Tìm tọa độ đỉnh D .
Lời giải
 Ta có AB  4; 4 .  4   x  4 x  8 
ABCD là hình bình hành D D
DC AB       D 8  ; 3  . 1 y  4 y  3   D DBài 27.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;   1 , B4;3 .
⓵ Tìm tọa độ trung điểm của AB .
⓶ Tìm điểm M chia đoạn thẳng theo tỉ số k  2 .
Tìm điểm C sao cho AB OC .
Lời giải
Tìm tọa độ trung điểm của AB.  x x 5 A B x    I     5 2 2
I là trung điểm của AB    I  ;1 . y y   2  A B y   1 I  2 Trang 87 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tìm điểm M chia đoạn thẳng theo tỉ số k  2 .
 Gọi Mx; y . MA  1 x; 1 y , MB  4  x;3 y . 1   
x  24  x x  7
M chia đoạn thẳng theo tỉ số k  2  MA  2MB      M ; . 1    y  2  3 y 7 7 y  7
Tìm điểm C sao cho AB OC .
 Gọi C x ; y . AB  3; 4 ,OC  x ; y C C C C  3   x  Ta có: C
AB OC    C 3;4. 4  yCBài 28.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1; 2
 ,B0;4,C3;2
⓵ Tìm tọa độ các vectơ AB, AC,BC .
⓶ Tìm tọa độ điểm M sao cho CM  2AB3AC .
Tìm tọa độ điểm N sao cho AN  2BN  4CN  0 .
Lời giải
Tìm tọa độ các vectơ AB, AC,BC .
AB  1; 6 . AC  2; 4. BC  3; 2 .
Tìm tọa độ điểm M sao cho CM  2AB3AC . Gọi M  ;
a b. CM  a  3; b  2 .
a 3  2.  1  3 2 . a  5 
Ta có: CM  2AB  3AC      M 5  ; 2 . b   2  2 6  .  3 4 . b  2 
Tìm tọa độ điểm N sao cho AN  2BN 4CN  0 .
Gọi N x; y. AN  x 1; y  2 . BN  x; y  4 . CN  x  3; y  2 .
x 1 2.x  4.x 3  0 x 11
Ta có: AN  2BN  4CN  0      N ; y  2  2. 
y 44.y 2 11 2  0 y  2  Bài 29.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1; 2
 ,B2;3,C 1  ; 2  .
⓵ Tìm tọa độ điểm D đối xứng của A qua C .
⓶ Tìm tọa độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A,B,C .
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .
Lời giải Trang 88 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tìm tọa độ điểm D đối xứng của A qua C .
D đối xứng của A qua C x x A D x   C        x 2x x 3
C là trung điểm của 2 AD D C A      D 3  ; 2   . y y
y  2y y  2  A DD C A y C  2
Tìm tọa độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A,B,C .  Gọi E ; x y .
E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B,C . x 1 1 2 x  2 
Trường hợp 1: ABCE là hình bình hành  CE BA      E 2  ; 7   . y  2  2   3 y  7    x 1  2 1 x  0
Trường hợp 2: ABCE là hình bình hành  CE AB      E0;3 . y  2  3 2 y  3 x 1  2 1 x  4
Trường hợp 3: ACBE là hình bình hành  AE CB      E4;3. y  2  3 2 y  3  Vậy E 2  ; 7
 ,E 0;3 hoặc E 4;3 . 3   1   2  
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . 
x x x  2 A B C x x   GG      2 1
Trọng tâm G của tam giác ABC 3 3      G ;  .
y y y 1    3 3  A B C y y   G  3 G  3  Bài 30.
Cho mặt phẳng Oxyz , cho ba điểm A 2  ;  1 ; B3; 2  ;C0;3 .
⓵ Tìm tọa độ của u AB  3BC  2CA .
⓶ Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác, tìm trọng tâm G của ABC .
Tìm tọa độ điểm D sao cho CD  2AB3BC .
Tìm điểm E sao cho tứ giác ABCE là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
Lời giải
Tìm tọa độ của u AB  3BC  2CA .
 Ta có: AB  5; 3; BC  3;5;CA  2; 2,
 Khi đó: u AB  3BC  2CA  0;16 .
Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác, tìm trọng tâm G của ABC . Trang 89 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: AB  5; 3; AC  2; 2 , 5 3   Mà: 
AB kAC , 2 2
 Vậy A,B,C là ba đỉnh của một tam giác    1 2
Trọng tâm G của ABC là: G  ;  .  3 3 
Tìm tọa độ điểm D sao cho CD  2AB3BC .
 Ta có: CD  2AB3BC
x x  2 x x x x x        D C
B A 3 C B 0 2 D 3 2 30 3 x 1 D        D ; .
y y  2 y y y y  y        y D C
B A 3 C B 3 2 D  2 1 33 2 1 12 12 D
 Gọi I là tâm của hình bình hành khi đó I là trung điểm của AC I  1  ; 2.
Tìm điểm E sao cho tứ giác ABCE là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
 Tứ giác ABCE là hình bình hành
x x x x 0  x  3 2 x  5  C E B A E E
EC AB        E 5  ;6 .
y y y y 3    y  2  1 y  6 C E B A E EBài 31.
Cho mặt phẳng Oxyz , cho điểm A3;0; B 3
 ;0 . Xác định tọa độ điểm C,D sao cho.
CA  3CB  0 .
DA3DB  0 .
Lời giải
CA3CB  0. 
x x x x     x    x       A CB C CC  3 3 0 3 3 3 0  x 3
CA  3CB  0 C        C   ;  .
y y  3 y y     y   y      A CB C  0 0 3 C 0 C  2 0 0 2 y  0  C
DA3DB  0 .
x x 3 x x     x    x     A DB D 0 3 3 D  3 D 0 x 6
DA  3DB  0 D        C  ; .
y y  3 y y     y   y   y A DB D 0 0 3 D 0 D  6 0 0 0 DBài 32.
Cho mặt phẳng Oxyz , cho điểm A3; 4; B 1  ; 2; I 4; 
1 . Xác định tọa độ điểm C, D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của CD . Tìm tọa độ tâm O của hình bình hành ABCD .
Lời giải
 Gọi tọa độ hai điểm C ;
a b ,Dc;d . Trang 90 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Tứ giác ABCD I là trung điểm của CD  1
  3  a ca c  4  a  2    AB DC
2  4  b d
b d  2 b  0         .   
c  4  a  4  0 c a  8 c  6 ID IC 0   
d1b1 0 db  2 d  2
 Vậy C 2;0,D6;2 .  Bài 33.
Trong mặt phẳng Oxy , cho A3;  1 ; B1; 3
 . Đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm trên trục
hoành. Tìm tọa độ điểm C .
Lời giải
C Oy C 0;c; GOx Gg;0
 Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có 
x x x A B C x   G  y  3   3 y y y C G A B     c  3 0 . 1  3
   2  C0;2
y y y
x  3x x x A B CC G A B y G  3  Bài 34.
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AC; AB .Biết M 1;  1 ; N  2  ; 3  ; P2; 
1 . Tìm tạo độ các đỉnh của tam giác ABC .
Lời giải
 Gọi Ba;b
x  2x x  2  aM 1; 
1 là trung điểm của BC nên ta có C M B
y  2y y  2  bC M B
NP  4; 2;CB  2a  2; 2b  2
N; P là trung điểm của AC; AB nên NP là đường trung bình của tam giác ABC 2a  2  8 a  5
 Do vậy 2NP CB  8;4  2a  2;2b  2      B5;  3 ;C  3    1 2  b  2  4 b  3
x  2x x  1   N  2  ; 3
  là trung điểm của AC nên A N C   A 1  ; 5  
y  2y y  5   A N CBài 35.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A3; 4 ; B 1  ; 2;C4; 
1 . A' là điểm đối xứng của A
qua B . B' là điểm đối xứng của B qua C . C' là điểm đối xứng của C qua A .
Tìm tọa độ các điểm A'; B';C' .
Chứng minh các tam giác ABC A'B'C' có cùng trọng tâm. Trang 91 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Lời giải
Tìm tọa độ các điểm A';B';C' .    7
A3; 4 ; B 1  ; 2;C4; 
1  Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC G 2  ;   3   Ta có B 1
 ; 2 là trung điểm của AA' với A3;4 nên A' 5  ;0 C 4; 
1 là trung điểm của BB' với B 1  ; 2 nên B'9;0
A3; 4 là trung điểm của CC' với C 4;  1 nên C '2; 7
Chứng minh các tam giác ABC A'B'C'có cùng trọng tâm.    7
Trọng tâm G' của tam giác A' B'C' là G ' 2  ;   3 
 Do vậy Trọng tâm hai tam giác A' B'C' và tam giác ABC trùng nhau.  Bài 36.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 3  ;6, B1; 2   , C6;3 .
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ trọng tâm G của ABC
Tìm tọa độ điểm E thỏa biểu thức véc tơ CE  2AB3AC .
⓷ Tìm tọa độ điểm F thỏa biểu thức véc tơ AF  2BF  4CF  0 .
⓸ Tìm điểm K thỏa biểu thức véc tơ 4KA  3BK CK  0 .
⓹ Tìm tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC .
⓺ Tìm các điểm A , A , A sao cho ABC nhận các điểm đó làm trung điểm các cạnh 1 2 3
⓻ Tìm các điểm M , N , P sao cho MNP nhận các điểm A , B , C làm trung điểm các cạnh.
⓼ Tìm hai điểm chia đoạn AC làm ba phần bằng nhau.
Tìm diện tích ABC và diện tích hình tròn ngoại tiếp ABC .
Lời giải
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ trọng tâm G của ABC
AB  4; 8, DC  6  x ;3  y D D  6  x  4
ABCD là hình bình hành  AB DC D    D2;1  1 3  y  8   D
 Gọi Gx ; y G G   3  1 6 x   G     4 7
G là trọng tâm ABC 3    G ;  6  2  3   3 3  y G  3 Trang 92 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tìm tọa độ điểm E thỏa biểu thức véc tơ CE  2AB3AC .
 Gọi Ex ; y E E
AB  4; 8, AC  9; 3 , CE  x  6; y  3 E E  x 6  2 4 .  3 9 .
CE  2AB3AC E    E  ;  y  3  2.     E  8 3. 3  13 4
Tìm tọa độ điểm F thỏa biểu thức véc tơ AF  2BF 4CF  0.
 Gọi F x ; y AF  x  3; y  6 , BF  x 1; y  2 ,CF  x  6; y  3 F FF FF FF F
x  3 2 x   x    FF 1 4 6 F  0
AF  2BF  4CF  0    F ;
y  6  2 y   y    F  2 F  4 2 F  25 6 0
Tìm điểm K thỏa biểu thức véc tơ 4KA  3BK CK  0 .
 Gọi Kx ; y KA  3 x ;6  y , BK  x 1; y  2 ,CF  x  6; y  3 K KK KK K K K  4   3
  x x   x      K  3 K 1  6 K  0  5 5
4KA  3BK CK  0    K  ;  4
 6  y y   y     k  3 2 K   3 K  0 2 2
Tìm tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC .
 Gọi I x ; y IA  3 x ;6  y , IB  1 x ; 2  y , IC  6  x ;3 y I I I I I I I I  2 2 IA IB
 Để I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC   2 2 IA IC  3   x   y   x     y I 2
6 I 2 1 I 2  2 I 2    3   x   y   x   yI 2
6 I 2 6 I 2 3 I 2 8
x 16y  40  I I    I 1;3 18
x  6y  0 I I
R IA    2    2 3 1 6 3  5
Tìm các điểm A , A , A sao cho ABC nhận các điểm đó làm trung điểm các cạnh 1 2 3  3  1 x   A   1 Gọi A x ; y là trung điểm cạnh 2 AB    A 1  ; 2 1   1  A A 1 1  6  2 y A1  2      5 1 3 9
Tương tự A , A lần lượt là trung điểm BC , AC A  ;  , A  ;  2 3 2  2 2  3  2 2 
Tìm các điểm M, N , P sao cho MNP nhận các điểm A , B , C làm trung điểm các cạnh. Trang 93 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Gọi Mx ; y , Nx ; y , Px ; y P P N N M M
 Giả sử A , B , C lần lượt là trung điểm MN , NP , PM
x x  2. 
y y  2. M N 6 M N  3  
 Khi đó: x x  2 1 .
và y y  2.   M2;1  1 , N  8  ;  1 , P 10; 5   N P  2 N P   x x  2 6 . y y  2.3 P M   P M
Tìm hai điểm chia đoạn AC làm ba phần bằng nhau.  1
Gọi Q x ; y , Rx ; y thuộc đoạn AC sao cho AQ QR RC AC R R Q Q  3
 Có AQ  x  3; y  6 ; RC  6  x ;3 y ; AC  9; 3 R R Q Q  1 1
 Vì AQ AC RC AC 3 3  1  1 x  3  .9  6  x  .9 Q   R  Nên 3  và 3 
Q0;5 và R3;4 1  1 y  6  .  3   y  .  R  3 Q  3  3  3
Tìm diện tích ABC và diện tích hình tròn ngoại tiếp ABC .  Gọi T  3  ; 2   , U6; 2   , V 6;6
TU AV  9, AT VU  8, VC  3, CU  5, BU  5,TB  4 1 27 1 25 1  S  9.8  72 ,S  9 3 .  , S  5 . 5 .  , S  8 4 .  16 ATUV AVC 2 2 BCU 2 2 ABT 2 27 25  S  72   16  30(đvdt) ABC 2 2
 Diện tích hình tròn ngoại tiếp ABC là 2 2 .R  5 .  25  Bài 37.
Trong mặt phẳng Oxy , tìm điểm M sao cho 2 2
x y nhỏ nhất khi biết tọa độ có dạng M M
M1 2t;13t
M1 2t;1t
Lời giải
M1 2t;13t  Ta có 2 2 x y M M   2      5 25 1 5 1 1
t2    t2 1 2 1 3 2
13t 10t  2 2
 13 t  2. .t      13 t       13 169  13  13  13 13 1  Vậy 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất bằng M M 13 Trang 94 Chương 01. LÊ MINH TÂM
M12t;1t 2    2 2 1 9 9 Ta có 2 2
x y  1 2t  1 t 2
 5t  2t  2  5 t      M M  5  5 5  9 Vậy 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất bằng . M M 5  Bài 38.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A4; 4, B0; 
1 . Tìm điểm C trên Oy sao cho trung trực của
đoạn AC đi qua B
Lời giải
 Gọi C 0;c
 Có AB  4; 3 , BC  0;c   1
 Để trung trực của đoạn AC đi qua B AB BC  
  2  2    c 6 c  2 2 4 3 0 1  
 Vậy C 0;6 hoặc C0; 4   thì thỏa ycbt. c  4
y  6 M36;6 M     y  3  N N  9;3  Với  . y  2  M4; 2 M    y  1   N N  1;  1  Bài 39.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC A 1  ;  1 , B5; 
3 , đỉnh C nằm trên trục tung Oy và trọng
tâm G của tam giác thuộc trục hoành Ox . Tìm tọa điểm C và tính diện tích ABC .
Lời giải C  Oy   C 0; yC   Ta có:  . G Ox   G  x ;0 G
 Gọi M là trung điểm AB M 2; 2  CM  2; 2  y CG x   C  ,  2 ; 2 G
 Với G là trọng tâm ABC  3 2   x 2 y G  5 3 C  2     10
CM CG    
10  C 0 ; 5 và G  ; 0  . 2 3 x    3  2  y  . 2   GC 3  2 AB   6;2 1 1  Từ đó ta có:  SAB; AC     6 4 . 1 2 .  11  ABC   . AC   1;4 2 2 Trang 95 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 40.
Trong mặt phẳng Oxy , tìm hai điểm M N P 2 ,
: y x . Biết rằng IM  4IN I 0; 2
Lời giải  
IM x ; y  2 IM y y M M   2 ; 2 2 M M
 Ta có M , N P  
: y x     . IN   x ;y 2
IN y y N N    2 ; 2 N N  2 2 2 2      y 4y y 4y Lại có: IM  4 M N M N IN    
y  2  4y 8 
y  2  4y 8 M NM N y  2y y  2y y  2y y  6 M N M N M N M    
y  2  4y 8 2 
y  2  4y 8 2   y  6   y  3 M N N N NN         . y  2  yy  2  yy  2  yy  2      M N M N M N M      y 2 4y 8
 2y 2 4y 8  6y 6            y  1  M N  N N  N  N
Dạng 03. VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG & ỨNG DỤNG.
Phương pháp giải
 Ta cần nhớ các kết quả sau: cho u  x; y;v  x; y. x  kx
Véctơ v cùng phương với vectơ u u  0   . y   ky xy
Nếu xy  0 ta có u cùng phương v   . x y
Để phân tích c  c ;c qua hai véctơ u  x; y;v  x; y không cùng phương, ta giả sử 1 2 
mx nx  cm c  . m u  .
n v . Khi đó ta quy về giải hệ phương trình 1    .
my ny  cn 2
Với 3 điểm Ax ; y ; Bx ; y ;Cx ; y . A A B B C C x x x x
Để A, B ,C thẳng hàng thì B A C A AB AC   . y y y y B A C A
Với ABC bất kì thì CACB AB. Dấu “=” xảy ra  A,B,C thẳng hàng.
Bất đẳng thức véctơ
u v u v u v  Dấu “=” xảy ra  u , v cùng phương và hướng.
u v w u v w  Dấu “=” xảy ra  u , v , w cùng phương và hướng.  2 2
Lưu ý: a  x y 2 2 ;
a x y AB AB  x xy y . B A   B A
 Nắm vững công thức tính diện tích , các bất đẳng thức cơ bản (cauchy, B.C.S).
 Để chứng minh ba điểm là ba đỉnh , ta chứng minh ba điểm đó không thẳng hàng. Trang 96 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 41.
Cho a  1; 2, b   3
 ; 0 , c   1  ;3
Chứng minh hai vectơ a ; b không cùng phương.
Phân tích vectơ c qua a ; b . Lời giải
Chứng minh hai vectơ a ; b không cùng phương.    k.  1 1 3     k
Giả sử a kb    
3 (Vô lý)  a kb . Suy ra a ; b không cùng phương. 2   k 0 . 2  0 
Phân tích vectơ c qua a ; b .  5 n
m  3n  1    3 5
Giả sử ta có: c ma nb khi đó ta có 6   
c a b . 2  m  3 3  2 6 m   2  Bài 42. Cho u   2
m m  2; 4 và v   ;
m 2 . Tìm m để hai vecto u , v cùng phương. Lời giải
 Ta có : u , v cùng phương khi và chỉ khi tồn tại k sao cho m  1  2 2 2
m m  2  km
m m  2  2m
m m  2  0        m  2 . 4   k 2 . k  2 k  2  k  2 m  1  Vậy 
thỏa yêu cầu bài toán. m  2  Bài 43.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A6;3, B 3  ;6 , C1; 2  .
Chứng minh A , B , C là ba đỉnh một tam giác.
Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A , B , D thẳng hàng.
Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE  2EC .
⓸ Xác định giao điểm hai đường thẳng DE AC . Lời giải
Chứng minh A , B , C là ba đỉnh một tam giác.
 Ta có AB  9;3 ; AC  5; 5 . Trang 97 Chương 01. LÊ MINH TÂM   9 3 Vì 
nên AB AC không cùng phương 5  5 
A , B , C không thẳng hàng hay A , B , C là ba đỉnh một tam giác.
Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A , B , D thẳng hàng.  Gọi D ;
x 0 trên trục hoành, AD  x  6,3 .  9    k.x  6  9
  1x  6 x 15
 Khi đó A , B , D thẳng hàng  AB kAD       . 3   k   3   k  1  k  1 
 Vậy D15;0 thỏa mãn YCBT.
Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE  2EC .
 Gọi E  x; y trên cạnh BC sao cho BE  2EC .
 Ta có: BE  x  3; y  6 ; EC  1 x; 2  y  1    x  3  21  xx   Mà BE  3
2EC nên BE  2EC     . y  6  2  2  y 2 y   3    1 2 Vậy E    ;  thỏa mãn YCBT.  3 3 
Xác định giao điểm hai đường thẳng DE AC .
 Gọi Mx; y là giao điểm của DE AC ,    46 2
Ta có MD  15  x; y ; DE    ;  .  3 3    x 15 y
D , M , E thẳng hàng nên: 
x  23y 15 . 46 2  3 3    6 x 3 y
MA  6  x;3  y ; AC  5; 5 , mà A , M , C thẳng hàng: 
x y  3. 5  5   7  x
2x  23y  15 
 Khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  2   . x y  3 1 y   2  7 1 
 Vậy M  ;  là giao điểm của DE AC .  2 2  Trang 98 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 44.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A1;  1 , B2;  
1 , C 4;3 , D16;3 . Hãy phân tích véc tơ AD
theo hai véc tơ AB AC . Lời giải
 Ta có: AB  2 1; 1 
1  AB  1; 2 .
AC  4 1;3  
1  AC  3; 2 .
AD  16 1;3  
1  AD  15; 2 .
m1 n3 15 m  3
 Giả sử AD mAB nAC     . m   2    n2  2 n  4
 Vậy AD  3AB 4AC .  Bài 45.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A0; 
1 , B2; 0 ,C  1  ; 2 , D6; 4
 . Hãy phân tích véc tơ
AD theo hai véc tơ AB AC . Lời giải
 Ta có: AB  2  0;0  
1  AB  2;   1 .
AC  1 0; 2  
1  AC  1;  1 .
AD  6  0; 4  
1  AD  6; 5 .
m2  n  1  6 m 1
 Giả sử AD mAB nAC     . m 
 1n1 5 n  4
 Vậy AD AB  4AC .  Bài 46.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A1; 2
  , B0;3 ,C 3  ; 4, D 1  ;8 .
Chứng minh AB AC không cùng phương.
Hãy phân tích véc tơ CD theo hai véc tơ AB AC . Lời giải
Chứng minh AB AC không cùng phương.
 Ta có: AB  01;3 2
   AB   1  ;5 . AC   3  1; 4  2
   AC   4  ;6. Trang 99 Chương 01. LÊ MINH TÂM   1 5 Suy ra
 . Vậy AB AC không cùng phương. 4  6
Hãy phân tích véc tơ CD theo hai véc tơ AB AC .
CD  1 3;8  4  CD  2; 4 . m  1  n 4    2 m  2
 Giả sử CD mAB nAC     .
m5 n6  4 n  1  
 Vậy CD  2ABAC .  Bài 47.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A0; 
1 , B1;3 ,C 2; 7 và D0;3. Tìm giao điểm của hai
đường thẳng AC và . BD Lời giải
 Ta có: AC  2;6 , BD  1;0.
 Gọi Mx; y là giao điểm của AC và . BD
 Khi đó: A, M,C thẳng hàng và B, M,D thẳng hàng. x  2k
 Vì A, M,C thẳng hàng nên AM, AC cùng phương  k
  0 : AM kAC    1 y 1 6kx 1 n
 Vì B, M,D thẳng hàng nên BM, BD cùng phương  n
  0 : BM nBD   2 y  3  1 k      2 Từ (1)(2) suy ra: 3   M  ;3. 1   3  n   3  Bài 48.
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A3; 4 ,B2;  1 ,C  1  ; 2
 . Tìm điểm M trên đường
thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM Lời giải
 Gọi Mx; y là điểm cần tìm. Khi đó: BC  3; 3 ,BM  x  2; y   1 .  1 1 Ta có: S  . . h BC,S  . . h BM. ABC 2 ABM 2  S BC
Theo bài ra ta có: ABC  3 
 3  BC  3BM. S BM ABM Trang 100 Chương 01. LÊ MINH TÂM 3  3 
x2 x 1
Trường hợp 1: Nếu M nằm trong đoạn BC thì BC  3BM      M ; . 3  3  y   1 0 1 y  0  3   3 
x2 x  3
Trường hợp 2: Nếu M nằm ngoài đoạn BC thì BC  3BM      M ; . 3   3  y   3 2 1 y  2
 Vậy có hai điểm M1;0,M3;2 thỏa mãn điều kiện bài toán.  Bài 49.
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A 1  ;   1 , B0;  1 ,C 3; 0.
Chứng minh ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác.
⓶ Xác định tọa độ điểm D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD  5D . C
Xác định tọa độ giao điểm của AD BG trong đó G là trọng tâm tam giác AB . C Lời giải
Chứng minh ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác.
 Ta có: AB  1; 2 , AC  4;  1 .  1 1   4k    k
Giả sử A, B,C thẳng hàng. Khi đó k
  0 : AB kAC     4 (vô lí) 2   k k  2
 Suy ra A,B,C không thẳng hàng nên A,B,C tạo thành một tam giác.
Xác định tọa độ điểm D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD  5D . C
 Ta có: BC  3;   1 .
 Gọi Dx; y là điểm thuộc đoạn thẳng BC thỏa mãn 2BD  5D . C BD 5 BD 5 BD 5
Ta có: 2BD  5DC       . CD 2 BD CD 5  2 BC 7  15 x      5 15 2
D thuộc đoạn thẳng BC nên 7 BD BC    D ; . 7 2   7 7  y   7
Xác định tọa độ giao điểm của ADBG trong đó G là trọng tâm tam giác AB . C          x x x y y y 2
G là trọng tâm tam giác ABC nên A B C G  ; A B
C   G ;0. 3 3    3   22 9   2   Ta có: AD  ; , BG  ; 1     .  7 7   3 
 Gọi Mx; y là giao điểm của AD,B . M
 Khi đó: ba điểm A, M,D thẳng hàng và ba điểm ,
B M,G thẳng hàng. Trang 101 Chương 01. LÊ MINH TÂM  22 x  1   k 
 Vì A, M,D thẳng hàng nên AM, AD cùng phương 7
AM kAD    1. 9 y  1   k  7  2    x n Vì ,
B M,G thẳng hàng nên BM, BG cùng phương  n
  0 : BM nBG   3 2 y 1  n  7 k      5 1 Từ (1)(2) suy ra: 12   M  ; . 5   6 4  n   4    5 1 Vậy M ;    là điểm cần tìm.  6 4   Bài 50.
Trong mặt phẳng Oxy, tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A B nhỏ nhất ⓵ A1; 
1 và B2;  4 .
A1; 2 và B3; 4. Lời giải
Theo giả thiết P Ox Px ;0 PA1; 
1 và B2;  4 .  Ta có: A1; 
1 và B2;  4 khác phía với trục hoành.
 Gọi P AB Ox , khi đó A ; B ; P thẳng hàng  AB cùng phương với AP 0 0 0 1 5  6  6   
x   P  ;0. 0 0 x 1 1  5  5  0
 Ta có PA PB AB , vậy PA PB nhỏ nhất  A; B; P thẳng hàng  P P . 0
A1;2 và B3;4.
 Ta có: A1; 2 và B3; 4 cùng phía với trục hoành.
 Gọi A là điểm đối xứng với A qua trục hoành
A1; 2 và PA PA .
 Ta có PA PB PA  PB A B  . x 1   0 2 5
Dấu bằng xảy ra  A P  cùng phương với P A B     x  . 3 1 4  2 P 3 Trang 102 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 51.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3 và tâm I 1; 
1 . Biết điểm K  1  ; 2 nằm
trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành. Lời giải  Ta có I 1; 
1 là tâm hình bình hành nên I 1; 
1 là trung điểm AC C 4;   1 .
 Gọi Dx; y, theo giả thiết điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ D2y; y.
 Lại có I 1; 
1 là trung điểm BD B2  2y ; 2  y. AK  1;  
1 và AB  4  2y ; 1 y . 4 2y 1 y     B0;  1
 Vì K AB nên AK cùng phương AB    y 1  . 1 1  D  2;  1  Bài 52. 1
Trong mặt phẳng Oxy, cho a
i  5j ; b ki  4j . Tìm giá trị của k để hai véctơ a ; b cùng phương. 2 Lời giải  1   1 
a i  5ja   ;  5  Theo giả thiết  2    2  . b ki    4j b   k;4 1   5 2
Để hai véctơ a ; b cùng phương 2    k k 4  . 5  Bài 53.
Trong mặt phẳng Oxy cho a   2
x 1; 3x  2 ,b  2; 
1 và điểm A0;  1 .
Tìm x để véc tơ a cùng phương với véc tơ b .
Tìm tọa độ điểm M để véc tơ AM cùng phương với véc tơ b và có độ dài bằng 5 . Lời giải
Tìm x để véc tơ a cùng phương với véc tơ b . 2   x 1  x 1 3x 2
Ta có a cùng phương với b   2
x 1  23x  2 2
x  6x  5  0   2 1 x  5
 Vậy với x 1; x  5 thì véc tơ a cùng phương với véc tơ b .
Tìm tọa độ điểm M để véc tơ AM cùng phương với véc tơ b và có độ dài bằng 5 . Trang 103 Chương 01. LÊ MINH TÂMm n 1 Gọi M  ;
m n , ta có AM  m; n  
1 cùng phương với b  
m  2n  1 (1). 2 1
AM  5  m  n  2 2 1  5 (2)  2 2
Thay (1) vào (2) ta có 4n   1  n   1  5  n 2 1 1 2
n  2n  0
n  0  m  2  M 2;0   .
n  2  m  2  M  2;2  Vậy M 2
 ;0 hoặc M2;2 thì AM cùng phương với b và có độ dài bằng 5 .  Bài 54.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A ; x  3 , B 4
 ; 2,C3;5. Tìm x để A,B,C thẳng hàng. Lời giải
 Ta có BA  x  4; 
1 , BC  7; 3 .    x 4 1 7 5
A, B,C thẳng hàng  BA BC cùng phương b
  x  4   x  . 7 3 3 3   5 Vậy với x
thì ba điểm A, B,C thẳng hàng. 3  Bài 55.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A1;  1 , B 2  ; 
1 ,C m 1; 2m  3 . Tìm m để ba điểm A, B,C thẳng hàng. Lời giải
 Ta có AB  3;0 , AC  m; 2m  2 .
 Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi AB AC cùng phương, khi và chỉ khi tồn tại   m k. 1 3   k
một số thực k sao cho AC k AB     3 . 2
m  2  k 0 . m  1    Vậy với m  1
 thì ba điểm A,B,C thẳng hàng.  Bài 56.  1   1 
Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm ( A 1  ;5),B 2; ,C(3; 1   
), D  ;3 . Chứng minh rằng:  2   3 
D nằm trên đường thẳng AB .
B thuộc đoạn AC . Lời giải
D nằm trên đường thẳng AB . Trang 104 Chương 01. LÊ MINH TÂM      4 5 5 Ta có AD  ; 2 , BD      ;   3   3 2  4   2 Thấy 3 
AD,BD cùng phương 5 5  3 2
D, A,B thẳng hàng hay D nằm trên đường thẳng AB .
B thuộc đoạn AC .       9 3 Ta có BA  3  ;  , BC  1  ;   2   2        9 3 Ta có BA  3  ;  3  1;  3     
BC BA, BC ngược hướng hay B thuộc đoạn AC .  2   2   Bài 57.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm ( A 3  ; 4),B1;  1 ,C 9 ( ; 5  ) . Chứng minh rằng:
Chứng minh A,B,C thẳng hàng.
Tìm tọa độ D sao cho A là trung điểm BD .
Tìm tọa độ E trên trục Ox sao cho A,B,E thẳng hàng. Lời giải
Chứng minh A,B,C thẳng hàng.
 Ta có AB  4; 3 , AC  12; 9   4 3
Véctơ AB, AC có 
. Suy ra AB, AC cùng phương  A, B,C thẳng hàng . 12 9 
Tìm tọa độ D sao cho A là trung điểm BD .  Gọi ( D x; y)  1 x 3    x  7 
A là trung điểm BD 2     . Vậy ( D 7; 7) . 1 y  y  7 4   2
Tìm tọa độ E trên trục Ox sao cho A,B,E thẳng hàng.  Gọi (
E x; 0) Ox . Ta có AB  4; 3 , AE  x  3; 4    7   x 3 4 7
A, B, E thẳng hàng  AB, AE cùng phương  
x  . Vậy E ;0 . 4 3  3  3  Trang 105 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 58.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm ( A 1  ; 4),B 3  ; 2  , ( C 4  ; 2  ). Chứng minh rằng:
Chứng minh A,B,C là ba đỉnh một tam giác.
Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. ⓷ Tìm tọa độ (
E x; 6) sao cho A, B, E thẳng hàng. Lời giải
Chứng minh A,B,C là ba đỉnh một tam giác.
 Ta có AB  2; 6 , AC  3; 6    2 6
Véctơ AB, AC có 
. Suy ra AB, AC không cùng phương  A, B,C không thẳng 3  6 
hàng suy ra A, B,C là ba đỉnh một tam giác.
Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.  Gọi (
D x; y), ta có AB  2; 6 , DC  4  x; 2  y  2   4   xx  2 
ABCD là hình bình hành  AB DC     . Vậy ( D 2; 4) . 6   2    yy  4 Tìm tọa độ (
E x; 6) sao cho A, B, E thẳng hàng.
 Ta có AB  2; 6 , AE  x 1; 2   x 1 2 1
A, B, E thẳng hàng  AB, AE cùng phương    x   . 2  6  3  Bài 59.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A0; 4 ; B3; 2 , D3;0 .
Chứng minh rằng ba điểm A, B , C thẳng hàng, biết rằng C  6
 3t ;8 2t, t   .
Chứng minh rằng ba điểm A, B , D không thẳng hàng. Từ đó tính chu vi của ABC . Lời giải
Chứng minh rằng ba điểm A, B , C thẳng hàng, biết rằng C 6
 3t ;8 2t, t   .
 Ta có AB  3; 2 và AC  6  3t; 4  2t .
 Do đó AC  2  tAB nên ba điểm A, B , C thẳng hàng.
Chứng minh rằng ba điểm A, B , D không thẳng hàng. Từ đó tính chu vi của ABC .
 Ta có AB  3; 2 và AD  3; 4 nên A, B , D không thẳng hàng.  2 2 2 2
AB  x xy y
 3 0  2  4  13 B A   B A Trang 106 Chương 01. LÊ MINH TÂM  2 2
AD  3  0  0  4  5  2 2
BD  3  3  0  2  2
 Vậy chu vi của tam giác ABC : C  7  13 . ABCBài 60.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A2;  1 ; B6;  
1 . Tìm điểm P khác B sao cho A, B , P thẳng hàng và PA  2 5 . Lời giải
 Giả sử Px; y , ta có AP  x  2; y  
1 và AB  4; 2    x 2 y 1
Để A, B , P thẳng hàng thì   x  2  2
y  2  x  2  y  4  1 4 2   2 2
PA  2 5  x  2  y   1  20 2
 Giải hệ tạo bởi hai phương trinh   1 và 2 x  6  x  2  y  4 
x  2y  4  x  2  y  4  y  1     y  1   .   2  y  2 2  2 y  2 1  20 5
 y 10y 15  0  x  2 y  3  y  3
 Vì P khác B nên điểm phải tìm là P 2  ;3 .  Bài 61.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1
 ;  4 ; B3;4. Tìm điểm P khác B sao cho A, B , P thẳng hàng và PA  3 5 . Lời giải
 Giả sử Px; y , ta có AP  x 1; y  4 và AB  4;8    x 1 y 4
Để A, B , P thẳng hàng thì 
y  2x  2  1 4 8  2 2
PA  3 5  x  
1  y  4  45 2
 Giải hệ tạo bởi hai phương trình   1 và 2 x  2  x  2  y  2x  2 
y  2x  2  y  2     x  4    .  x  2  2
1  2x  22  45 5
 x 10x  40  0  x  4 
y  2x  2  y  10 
 Vậy có hai điểm thỏa mãn đầu bài P 2; 2 ; P 4  ; 10 . 2   1   Trang 107 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 62.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;  1 , B3; 
3 , C 2; 0 . Tính diện tích tam giác ABC .
Hãy tìm tất cả các điểm M trên trục Ox sao cho góc AMB nhỏ nhất. Lời giải
 Ta có AB2; 2 , AC 1;   1  . AB AC  2 1 .  2.  1  0
Vậy tam giác ABC vuông tại A 1 1  S  .A .
B AC  . 2  2 . 1    (đvdt). ABC  2 2 2 2 1 2 2 2
 Gọi M Ox Mx ;0 . Góc AMB nhỏ nhất 0
AMB  0  A, M,B thẳng hàng M      x x y y x 1 1 
AM cùng phương với AB M A M A M    
x  0  M O. x x y y 3 1 3 1 M B A B ABài 63.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;  3 , B3;  1 , C 2; 4 .
Tính diện tích tam giác ABC .
Tìm tất cả các điểm MOx sao cho góc AMB nhỏ nhất. Lời giải
Tính diện tích tam giác ABC .  Ta có AB2; 2  , AC 1;  1  .
AB AC  2.1 2.1  0
Vậy tam giác ABC vuông tại A 1 1  S  .A . B AC  . 2     (đvdt). ABC  22 2 2 2 . 1 1 2 2 2
Tìm tất cả các điểm MOx sao cho góc AMB nhỏ nhất.
 Gọi M Ox Mx ;0 . Góc AMB nhỏ nhất M  0
AMB  0  A, M,B thẳng hàng     x x y y x 1 3 
AM cùng phương với AB M A M A M    
x  4  M . M 4;0 x x y y 3 1 1 3 B A B ABài 64.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành Ox một điểm P sao cho tổng các khoảng cách từ
điểm P đến các điểm A B là nhỏ nhất ( hay PA PB ). Biết rằng: min ⓵ A1;  1 , B2; 4   .
A1;2, B3;4. Lời giải A1;  1 , B2; 4   . Trang 108 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Dễ thấy A , B nằm hai phía đối với trục hoành. Gọi POx Px ;0 P
 Ta có PA PB AB . Dấu ''  '' xảy ra khi A,P,B thẳng hàng và PA cùng phương với x x y y x 1    p 1 6 6 AB P A P A    
x   P ;0. x x y y 2 1 4  1 P 5  5  B A B A
A1;2, B3;4.
 Dễ thấy A , B nằm cùng một phía đối với trục hoành. Gọi POx Px ;0 P
 Gọi A là điểm đối xứng của A qua Ox A1; 2    A B   2 10
 Khi đó PA PA ; P  Ox
PA PB PA  PB A B
  PA PB  2 10   1 .
 1 xảy ra dấu ''  '' khi P,A,B thẳng hàng  P A BOx A B, A P cùng phương. Mà  A B    2;6 x 1   p 2 5 5  
  x   P ;0 .  P A P    x 1;2 2 6 3  3  P   Bài 65.
Trong mặt phẳng Oxy, tìm trên đường thẳng d : x y  0 điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ
M đến các điểm A B là nhỏ nhất trong các trường hợp sau ⓵ A1;  1 , B 2  ; 4  . ⓶ A1;  1 , B3; 2  . Lời giải A1;  1 , B 2  ; 4  .
 Ta có PA,d.PB,d  x y x y   2. 6    0. A A B B
Suy ra hai điểm A B nằm khác phía so với đường thẳng . d  2 2
Ta có MA MB AB   2    1   4    1
 34 (Bất đẳng thức tam giác).
 Dấu “=” xảy ra  A,B, M thẳng hàng hay M thuộc đường thẳng . AB
 Đường thẳng AB đi qua A1;  1 và B 2  ; 4
  nên có phương trình AB: 5x 3y  2  0.
 Mặt khác, vì M thuộc đường thẳng d nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ 5
x  3y  2  0  1 1    M  ; . x y  0  4 4  A1;  1 , B3; 2  .
 Ta có PA,d.PB,d  x y x y   2 1 .  0. A A B B
Suy ra hai điểm A B nằm cùng phía so với đường thẳng . d
 Gọi A là điểm đối xứng của A qua . d Trang 109 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1  .x   1 1 y   1  0 
 Khi đó tọa độ điểm Ax; y thỏa mãn hệ    x   1  A y  1; 1 1 .    0  2 2  2 2
Ta có MA MB MA  MB A B   3  1   2    1
 17 (Bất đẳng thức tam giác).
 Dấu “=” xảy ra  A, M,B thẳng hàng hay M thuộc đường thẳng A . B
 Đường thẳng A B  đi qua A 1  ;   1 và B3; 2
  nên có phương trình A B
 : x  4y 5  0.
x  4y  5  0    5 5
Mặt khác, vì M thuộc đường thẳng d nên M thỏa   M  ; . x y  0  3 3   Bài 66.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4; 
1 và hai điểm A ;
a 0 , B0; b với a,b  0 sao cho A, B, M
thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm A, B sao cho
Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất S min  . OAB
OAOB nhỏ nhất. ⓷ 1 1  nhỏ nhất. 2 2 OA OB Lời giải x y
Đường thẳng đi qua hai điểm A ;
a 0 và B0;b có dạng AB :  1. a b  4 1
A, B, M thẳng hàng nên   1 (*). a b
Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất S min  . OAB  1 1 Ta có SO . A OB a . b OAB 2 2  4 1 4
Theo bất đẳng thức Cauchy cho hai số thực dương, ta có (*)  1     ab 16. a b ab 1 Suy ra S  1 . 6  8. OAB 2 4 1   a  8
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b   
. Vậy A8;0 ,B0; 2. 4 1  b  2  1 a b
OAOB nhỏ nhất. 4b 4b 4 (*)  a
OA OB a b   b
b 1 5  9 (BĐT Cauchy). b 1 b 1 b 1 Trang 110 Chương 01. LÊ MINH TÂM  4b a     a  6
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b 1   
. Vậy A6;0 ,B0;3. 4  b  3  b 1 b 1 1 1  nhỏ nhất. 2 2 OA OB      1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 4 1  2 2 2     1       hay   . 2 2 2 2  a
b   a b a b 17 2 2 OA OB 17 4 1   17       a 17
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b a    4 . Vậy A  ; 0 , B0;17. 4 1     4  1 b 17 a bBài 67.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2; 
1 và hai điểm A ;
a 0 , B0; b với a,b  0 sao cho A, B, M
thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm A, B sao cho
Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất S min  . OAB
OAOB nhỏ nhất. ⓷ 1 1  nhỏ nhất. 2 2 OA OB Lời giải x y
Đường thẳng đi qua hai điểm A ;
a 0 và B0;b có dạng AB :  1. a b  2 1
A, B, M thẳng hàng nên   1 (*). a b
Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất S min  . OAB  1 1 Ta có SO . A OB a . b OAB 2 2  2 1 2 2
Theo bất đẳng thức Cauchy cho hai số thực dương, ta có (*)  1     ab  8. a b ab 1 Suy ra S  8 .  4. OAB 2 2 1   a  4
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b   
. Vậy A4;0 ,B0; 2. 2 1  b  2  1 a b
OAOB nhỏ nhất. Trang 111 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2b 2b 2 (*)  a
OA OB a b   b
b 1 3  2 2  3(BĐT Cauchy). b 1 b 1 b 1  2b a      a  2  2
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b 1   
. Vậy A 2  2;0,B0;1 2 . 2     b  1 2 b 1 b 1 1 1  nhỏ nhất. 2 2 OA OB      1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 2 1  2 2 2     1       hay   . 2 2 2 2  a
b   a b a b 5 2 2 OA OB 5 2 1   5       a 5
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b a   
2 . Vậy A  ; 0 , B0; 5. 2 1     2  1 b  5 a b
V. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 68.
Với a, b là các hằng số thỏa mãn điều kiện a  0,b  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2 2 2
y x  2ax  2a x  2bx  2b Lời giải
 Gọi A, B là hai điểm có tọa độ : Ax a,a; Bx b,b
OA  x a,a  OA  x a2 2 2 2
a x  2ax  2a  Do đó: .
OB  x b,b  OB  x b2 2 2 2
b x  2bx  2b 2 2 2 2
OA OB x  2ax  2a x  2bx  2b 2 2 2 2
x  2ax  2a x  2bx  2b nhỏ nhất khi O, A,B thẳng hàng tức: x a a
  bx a  ax b  bx ab ax ab bx ax x  0 x b b  Khi đó 2 2
y  2a  2b  2 a  2 b  2 b a .  Bài 69.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 2
y x x 1  x x 1 Lời giải 2 2      1 3 1 3 Ta có: 2 2
y x x 1  x x 1  x    x        2  4  2  4 Trang 112 Chương 01. LÊ MINH TÂM      1 3 1 3
Gọi A, B là hai điểm có tọa độ: Ax  , 
; Bx  ,   2 2   2 2      2  1 3   1  3 2
OA   x  , 
  OA  x     x x 1  2 2     2  4  Do đó : 2  1 3   1  3 2
OB   x  ,
  OB  x     x x 1  2 2     2  4 2 2
OA OB x x 1  x x 1 2 2
y x x 1  x x 1 nhỏ nhất khi O, A,B thẳng hàng tức: 1 3 1 x   x  1 1 2 2 2    1
  x   x   x  0 1 1 3 2 2 x x  2 2 2  Khi đó y  2.  Bài 70.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x  4x  8  x  2x  2 Lời giải  2 2 Ta có: 2 2
y x  4x  8  x  2x  2  y  x  2  4  x   1 1 .
 Gọi Ax2;2 ; Bx1;  1 .
OA  x  2; 2OA  x  22 2
 4  x  4x 8  Do đó :
OB  x 1; 
1 OB  x  2 2
1 1  x  2x  2  2 2
OA OBx  4x  8  x  2x  2 2 2
x  4x 8  x  2x  2 nhỏ nhất khi O , A,B x 1 x 2 2   thẳng hàng tức là   x  4 . x 1 1
 Khi đó: y 3 10 .  Bài 71. với a,b
tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 2
y x  2ax  2a x  2bx  2b Lời giải  2 2 Ta có: 2 2 2 2
y x  2ax  2a x  2bx  2b      2      2 y x a a y b b . Trang 113 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Gọi Ax a,a; Bx b,b
OA  x a,a  OA  x a2 2 2 2
a x  2ax  2a  Do đó :
OB  x b,b  OB  x b2 2 2 2
b x  2bx  2b 2 2 2 2
OA OB x  2ax  2a x  2bx  2b 2 2 2 2
x  2ax  2a x  2bx  2b nhỏ nhất khi O, A,B thẳng hàng tức: x a a
  bx a  ax b  bx ab ax ab bx ax x  0 x b b  Khi đó 2 2
y  2a  2b  2 a  2 b  2  a b .  Bài 72.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
P x y  2x  4y  5  x y  6x  4y 13 Lời giải  Ta có: 2 2 2 2
P x y  2x  4y  5  x y  6x  4y 13
P  x  2  y  2  x  2  y  2 1 2 3 2 .  2 2 Ta chứng minh: 2 2 2 2
a b c d  a c  b d 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c d  2 a b . c d a b c d  2ac  2bd   2 2   2 2 a b
c d   ac bd        2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c a d b d b c ac bd 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a c a d b d b c a c b d  2abcd
a d b c abcd a d abcd b c   ad bc2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0  0 luôn đúng.  2 2 Từ đó ta có: 2 2 2 2
a b c d  a c  b d .
P  x  2  y  2  x  2  y  2 1 2 3 2
 x    x2 y    y2 1 3 2 2  16  4  P  4 , min  Dấu “=” xảy ra  x  
1 2  y  y  23 x  y  23 x x  
1  0  y  2 ; 1 x  3 . Trang 114 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 73.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y  cos  2cos  2  cos  6cos 13 Lời giải  2 2
Ta có y  1 cos  1  3  cos   4 .  u   1  cos ;  1 u   1cos 2 1  Xét 2 véctơ:    . v   3  cos ; 2
v  3 cos 2  4 
u v   ;  2 2
4 3  u v  4  3  5 .  2 2
Lại có: u v u v  1 cos  1  3 cos   4  5  y  5 , min
 Dấu “=” xảy ra  u cùng phương v k
  0 : u kv   
  cos  k  cos  1 cos 1 3  3     . 1   2  k 1 k   2  Bài 74.
Trong mặt phẳng , cho Oxy ba điểm A0;6 ,B2;5 , M2t  2;t . Tìm tọa độ điểm M sao cho:
MA MB
MA MB min max Lời giải
MAMB min
 Theo bất đẳng thức Min – kow – ski:
MA MB   t  2  t  2   t  2  t  2   t  2  t  2  (  t)    t2 2 2 2 6 2 4 5 2 2 6 4 2 5
 ( t    t)  t   t2 2 2 2 2 2 4 2 6 5  2 1  5      MA MB 2t 2 t 6 2  5  
12t 14t  24  0 min 4  2t 5  t
 Phương trình vô nghiệm  không tồn tại t, hay không tồn tại M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
MAMB max
 Ta thấy Md : x  2y  2  0  Ta có: (0  2 6 .  2)(2  2 5
.  2)  60  0 . Suy ra A , B cùng phía so với d .
 Phương trình đường thẳng AB : x  2y 12  0 Trang 115 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: MA MB AB . Dấu “=” xảy ra  M , A , B thẳng hàng  M12;0
 Vậy điểm M12;0  Bài 75.
Trong mặt phẳng Oxy, A1; 2 ,B2;5 , M2t 2;t . Tìm tọa độ điểm M sao cho :
MA MB
MA MB min max
MA MBMA MB max min Lời giải
MAMB min
 Ta có: Md,d : x  2y  2  0 . Nhận thấy A , B cùng phía so với d .
 Lấy A đối xứng với A qua d AA  d u n        2; AA : 2x y 4 0 . d AA 1
 Gọi I là trung điểm AA  I AAd I 2;0  A3; 2   .
MAMB MA  MB A B  .   8 1  MA MB
khi M, A', B thẳng hàng . Suy ra M  ;  . min  3 3 
MA MB max
MAMB  2MI , I là trung điểm của AB.
 Do đó: MA MB  2MI , max max
Không tồn tại điểm M như thế
MAMB max  2 2 2 MA MB
t   t   2 
t  t   2 2 2 1 2 4 5
 5t  5  5t 10t  25  t     t  2 2  2 2 5 1 5 1  4
 5 t 1  (t 1)  4   .
 Xét các điểm A 0;1 ,B 1; 2 , M t;0 . 1   1  1 
 Khi đó: MA MB  5 M A M B . Do đó MA MBM A M B . 1 1 1 1 1 1 1 1 max max
 Vì M chạy trên trục hoành và A ; B nằm về một phía của Ox 1 1 1 Nên M A M B
M A B Ox. 1 1 1 1 1 1 1 max  u
A B  1;1  n
 1; 1  A B : x y 1  0 A B 1 1   A B   1 1 1 1 1 1
M A B Ox M 1  ;0  t  1   M0;  1 . 1 1 1 1   Trang 116 Chương 01. LÊ MINH TÂM
MA MB min
 Ta có MA MB  0 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MA MB
M thuộc đường trung trực của AB .  Bài 76. 2 2 2 2
Cho a,b,c
. Chứng minh a c  b  a c  b 2 2
 2 a b . Lời giải
 Gọi u  a c;b,v  a c;b.
 Theo bất đẳng thức u v u v 2 2 2 2 2 2
Suy ra a c  b  a c  b  a c a c  b b 2 2
 2 a b (đpcm).  Bài 77.
Cho a,b,c  . Chứng minh 2 2 2 2
a  4b  6a  9  a  4b  2a 12b 10  5. Lời giải  2 2 2 2
Bất đẳng thức cần chứng minh  a  3  2b  1 a  3 2b  5
 Gọi u  a 3;2b,v  1 ; a 3  2b.
 Theo bất đẳng thức u v u v
 a  2   b2    a2    b2  a    a2   b   b2   2   2 3 2 1 3 2 3 1 2 3 2 4 3  5
(điều phải chứng minh).  Bài 78.
Cho a ,b ,c  . Chứng minh: 2 2 2 2 2 2
a ab b a ac c b bc c Lời giải  2 2   b 3   b   3  2 2
u   a  ; b  u    a    
b   a ab b  2 2  2  2          Xét  . 2 2    c  3    c    3  2 2
v  a  ;
c   v    a    
c   a ac c  2 2  2  2                b c 3
u v   ; bc  2 2    Trang 117 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 2  b c   3     u v      bc 2 2 b 2bc c 3     2 2
b  2bc c  2 2
b bc c . 2  2    4 4    Lại có: 2 2 2 2 2 2
u v u v a ab b a ac c b bc c  ĐPCM.  Bài 79.
Cho a ,b ,c  . Chứng minh: 2 2 2 cos .
a cos b  sin a b 2 2 2 4  4sin .
a sin b  sin a b  2 Lời giải u   
2cos .acosb;sinab  Xét  v  
2sin .asinb;sinab  u  
2cos .acosb2 sinab2 2 2 2  4cos .
a cos b  sin a b   .
v  2sin .asinb2 sinab2 2 2 2  4sin .
a sin b  sin a b 
 Và u v  2cos .acosb  sin .asin b; 2sina b  2cosa b; 2sin a b
u v   cosab2  sinab2 2 2   2
 4cos a b 2
 4sin a b 2
 4cos a b 2
 sin a b  2   .  1    Lại có: 2 2 2
u v u v  cos .
a cos b  sin a b 2 2 2 4  4sin .
a sin b  sin a b  2  ĐPCM.  Bài 80. 2 2
x xy y  3
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 
. Chứng minh: xy yz zx  8. 2 2
y yz z 16 Lời giải  Ta có: .
u v u . v .cosu,v  u . v  
1 . Đẳng thức xảy ra khi u v cùng hướng.      x x 3 3z z
Xét u   y  ;   và v   ; y   . 2 2      2 2    Suy ra: z 3  x x 3  z  3  zx xz  3 . u v y   y   zy   xy   zy xy        zx 2 2  2  2  2  2  2 2  2 Trang 118 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 2  x   x 3  2 2 u   y    
  x xy y  3 3 2  2      2 2  z 3   z  2 2 v      y    
z zy y  4 4  2     2   3
Thế (2), (3), (4) vào (1) ta được:
zyxyzx  4. 3 zyxyzx8 (ĐPCM). 2  Bài 81. Tìm GTNN của biểu thức 2 2
P x x 1  x x 1 , x  . Lời giải  2 Ta có .
u v u . v .cosu,v  u . v và u 2  u . 2 2 2
Nên u v  u  2. . u v  v 2 2
u  2. u v v 2
u v   u v 2  uv u v   1 .
 Đẳng thức xảy ra khi u v cùng hướng.      1 3 1 3
Xét u   x  ;  
v    x;  2 2      2 2  
 Ta có: u v  1 ; 3  u v  2 2 . 2 2 2  2 1   3   1   3  2 u   x    
  x x 1 3 và 2 v    x   
  x x 1 4 2  2         2  2  
 Thế (2), (3), (4) vào (1) ta được 2 2
x x 1  x x 1  2 hay P  2 . 1 3 x
 Vậy GTNN của P bằng 2 khi u v cùng hướng 2 2    x  0 . 1 3  x 2 2  Bài 82.
Cho x, y, z   
là các số dương và x 3y 5z 3. Chứng minh: 4 4 2
3xy 625z  4 15yz x  4  5zx 81y  4  45 5xy . z Lời giải
 Bất đẳng thức đã cho tương đương với 4 4 2
3xy 625z  4 15yz x  4  5zx 81y  4  45 5xyz Trang 119 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 2 2        3xy 5 . z 5z2 2 2  15   yzx x   5   z 3 x y 3y2 2 2     45xyz 5  5z   x  3  y  2 2 2         5z2 2 2     x     3y2 2 2     3 5  5z   x  3  y           2 2 2 2 2 2
Xét các vectơ u  5  z;
 ,v   x;  ,w  3y;
  u v w   x  3y  5z;   .  5z   x  3  y   x 3y 5z
 Ta có: u v w u v w 2 2 2 2           z2 2     x2 2      y2 2  
  x y z2 1 1 1 5 3 3 5  4.      5z   x  3  y
x 3y 5z   
 Ta có x y z 1 1 1 1 1 1 9 3 5      9     .
x 3y 5z x 3y 5z
x  3y  5z 2 2      2 1 1 1 2 9
Khi đó x  3y  5z  4.  
  x  3y  5z  4.  **
x 3y 5z
x  3y  5z  2    2 9
Mà x  3y  5z     2 9 .  18   1 ;
x  3y  5z  2  9  243 243 3.   
 27 2 (vì x  3y  5z  3). 2 2  
x  3y  5z
xyz 3 3 5
 Cộng theo vế các bất đẳng thức (1) và (2) ta được 2   
x y z2 9 3 5  4.
  18  27  45 * * *.
x  3y  5z  2 2 2        2 2 2 2 2
Từ  , , ta suy ra 5z 2     x    
3y    3 5(đúng)  5z   x  3  y
 Vậy có điều phải chứng minh.  Bài 83.
Cho x, y  . Chứng minh: 2 2 2 2
x  4  x  2x y 1  y  6y 10  5. Lời giải
 Xét các vectơ u   ;
x 2; v  1 ;
x y; w   1
 ;3 y  u v w  0;5.
 Khi đó ta luôn có: u v w u v w x
   x2  y    y2   2 2 2 2 2 2 2 1 3 1  0  5  5 Trang 120 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 2 2 2
x  4  x  2x y 1  y  6y 10  5
Ta có điều phải chứng minh.  Bài 84. 1
xy1 xy 1
Cho x, y  . Chứng minh:    . 2  2 1 x  2 1 y  2 Lời giải  Đặt u   2
x;  x ; v   2 2 1 1 y ; 2y.  2
Ta có u   x   2  x 2 2 2 1 1 x .  Tương tự 2 v  1 y . Và 2 2
uv  2x  2xy  2y  2x y  2x y1 xy.
 Ta lại có uv u v x yxy
 2x y1 xy   1 1 1 2 1 x  2 1 y         2  2 1 x  2 1 y  2 Ta có đpcm.
 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi u ; v cùng phương.  Bài 85.
x, y,z  0 1 1 1 Nếu  thì 2 2 2 x   y   z   82.
x y z 1 2 2 2 x y z Lời giải        1 1 1 Đặt u   
x; 2 ; v    y; 2 ; z    z; 2 .  x   y   z  2    1 1 Ta có 2 u   x  2     x . 2  xx  1 1 Tương tự 2 2 v   y ; z   z . 2 2 y z  1 1 1 
u v z      x y z;3 2   x y z   
 Do x y z 1 1 1 1 1 1 9
     9     x y z x y z x y    z  1 1 1
x y z 1 nên    9. x y z Trang 121 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta lại có u v z u v z 1 1 1  x   y   z   9  1  3 22 2 2 2 2  82. 2 2 2 x y z Ta có đpcm.  1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi u, v, z cùng hướng hay x y z  . 3
--------------------HẾT-------------------- Trang 122 Chương 01. LÊ MINH TÂM BÀI 5
TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 01.
Cho 4 điểm A , B , C , D . Rút gọn các tổng sau: AB BC CD , BA CB DC AD . Lời giải
 Ta có AB BC CD  ABBCCD AC CD AD.
 Ta có: BA CB DC AD  BAAD DC CB  BDDB BB  0.  Bài 02. Cho A
BC đều cạnh a trực tâm H . Tính độ dài các vec tơ AB , AB BC , ABBC CA , HA , AB AC . Lời giải
 Ta có AB AB a .
AB BC AC AC a .
AB BC CA AC CA AA  0  0 .  2 2 a 3 a 3 HA AH AM  .  . 3 3 2 3
 Dựng hình bình hành ABDC , khi đó theo quy tắc hình bình hành thì a AB AC  3
AD AB AC AD  2.AM  2.
a 3 . 2  Bài 03.
Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Tính độ dài các vec tơ AB AD , AB AD , AB AC ,
AB AD AC . Lời giải Trang 123 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có AB AD DB AB AD DB BD a 2 .
AB AD AC AB AD AC AC a 2 .
 Dựng hình bình hành ABEC , khi đó AB AC AE 2  a a 5 2 2 2
AB AC AE  2. AB MB  2. a  2.    a 5  2  2
AB AD AC AC AC  2 AC  2.AC  2a 2.  Bài 04.
Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
AC BA AD , AB AD AC .
Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật. Lời giải
AC BA AD , AB AD AC .
 Ta có: VT AC BA BA AC BC.
Do đó: AC BA AD BC AD.
 Do ABCD là hình bình hành nên BC AD .
Vậy suy ra điều phải chứng minh.
 Theo quy tắc hình bình hành:
AB AD AC AB AD AC AC (đpcm).
Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật.
 Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật.
 Ta có AB AD CB CD AC DB AC BD.
 Do đó ABCD là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nên ABCD là hình chữ nhật.  Bài 05.
Cho hai véc tơ a ; b . Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đây là đúng a b a b . Lời giải 2 2 2 2
 Ta có a b a b   a b    a b   a b  a b 2 2 2 2
a  2a.b b a  2a.b b a.b  0  a b .
 Vậy đẳng thức a b a b đúng khi a b . Trang 124 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 06.
Cho hình bình hành ABCD gọi ;
E F; M N lần lượt là trung điểm các cạnh A ;
B BC;CD DA .
Chứng tỏ rằng 3 véctơ EF, AC, MN cùng phương và EF NM
Từ đó suy ra tứ giác EFMN là hình bình hành? Lời giải
Chứng tỏ rằng EF, AC,MN cùng phương và EF NM
 Ta suy ra được FE//AC//MN nên EF, AC, MN cùng phương 1
EF MN AC 2
Từ đó suy ra tứ giác EFMN là hình bình hành?
 Kết hợp với câu suy ra EF NM .
EFMN là hình bình hành.  Bài 07.
Cho hai hình bình hành ABCD ABEF . Dựng EH FG bằng AD . Chứng minh CDGH là hình bình hành Lời giải
 Ta có : EH FG AD
Nên tứ giác EFGH là hình bình hành G
H // FE // AB // DC Suy ra :
GH FE AB   DC
Hay tứ giác CDGH là hình bình hành.  Bài 08.
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE EF FC ;
BE cắt AM tại N . Chứng minh NA MN . Lời giải
FM / /BE FM là đường trung bình của tam giác CEB .
 Ta có EA EF .
 Vậy EN là đường trung bình của tam giác AFM .
 Suy ra N là trung điểm của AM .
 Vậy NA MN . Trang 125 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 09.
Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M N lần lượt là trung điểm của BC AD . Điểm I
giao điểm của AM BN , K là giao điểm của DM CN . Chứng minh DK IB . Lời giải
 Theo giả thiết M N là trung điểm BC AD 1 1 Nên AN
AD, BM BC . 2 2
 Mà AD BC do ABCD là hình bình hành.
 Suy ra ANMB là hình bình hành.
 Ta có I là giao điểm của hai đường chéo AM BN của hình bình hành ANMB Nên I
trung điểm của BN .
 Tương tự, ta cũng chứng minh được K là trung điểm của DM .
Từ đó dễ dàng chứng minh được DKIB là hình bình hành suy ra DK IB .  Bài 10.
Cho tam giác ABC .
Xác định véc-tơ a ABBC .
Xác định véc-tơ b ABAC .
Xác định véc-tơ c ABAC . Lời giải  Ta có:
Xác định véc-tơ a ABBC .
a ABBC AC
Xác định véc-tơ b ABAC .
b AB AC CB
Xác định véc-tơ c ABAC .
c AB AC AD ( ABDC là hình bình hành).  Bài 11.
Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Hãy xác định các vec-tơ sau đây.
x AB AD .
y AO CD.
z CD AC .
t OABD . Lời giải Trang 126 Chương 01. LÊ MINH TÂM  Ta có:
x AB AD .
x ABAD AC .
y AO CD.
y AO CD OC CD OD .
z CD AC .
z CD AC CD CA CE ( dựng hình bình hành CDEA ).
t OABD .
t OABD OADB OAOF OH ( trong đó dựng OF DB và hình bình hành OFHA ).  Bài 12.
Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm và M là trung điểm cạnh BC . Hãy xác định các vec-tơ sau đây:
GB GC .
AG CB.
ABMC .
AB GB GC . Lời giải
GB GC .
GB GC GK ( dựng hình bình hành GBKC ).
AG CB.
AG CB BF CB CF ( dựng BF AG ).
ABMC .
ABMC ABBM AM .
AB GB GC . 
AB GB GC AB GK AB BF AF .  Bài 12.
Cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I . Gọi M là một điểm tùy ý không nằm trên đường thẳng
AB . Lấy trên tia MI một điểm N sao cho IN MI . Hãy xác định các vec-tơ
MA MB MI .
AM NI . Lời giải Trang 127 Chương 01. LÊ MINH TÂM
MA MB MI .
MAMBMI MN MI IN .
AM NI .
AM NI NI NB NK ( INBK là hình bình hành).  Bài 13.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định các véc-tơ đối của véc- tơ sau đây:
OA,DO .
AC,DA . Lời giải
OA,DO O
A AO OC,DO OD BO
AC,DA .
AC CA,DA AD BC .  Bài 14.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định các véc- tơ sau đây:
OAOBOC OD
AC BDBADA
OA BO CO DO
OA CB OC AD Lời giải
OAOBOC OD
Do hình bình hành ABCD có tâm O OA OB OC OD  0
OA BO CO DO
OA BO CO DO CO OA BO DO CA
AC BDBADA
AC BD BA DA BA AC BD DA AC BA BC
OA CB OC AD
OA OC CB AD  0 .  Bài 15.
Cho tam giác ABC . Tìm véc- tơ x trong trường hợp: Trang 128 Chương 01. LÊ MINH TÂM
x BC AC BA.
AC x CB AB. Lời giải
x BC AC BA x AC CBBA x ABBA  0
AC x CB AB x CACBBA BABA BE , với AE BA .  Bài 16.
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, AC, AB . Xác định các véc-tơ sau đây:
PB MC NA .
BAPACM. Lời giải
PBMC NA AP PN NA  0
BAPACM BANP PA BANA ND( dựng thêm điểm D sao cho AD BA ).  Bài 17.
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm AC N là điểm đối xứng của B qua M . Xác định các véc- tơ sau đây:
AB AN .
BA CN .
ABMC MN .
BA BC MN . Lời giải
Ta có, tứ giác BANC là hình bình hành .
ABAN AC ( tính chất hình bình hành BANC )
BA CN BE ( dựng AE CN )
ABMC MN ABAM MN ABAN AC
BABC MN BN NM BM.  Bài 18.
Cho hình lục giác ABCDEF . Gọi M, N, P,Q, R,S lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, DE, EF, FA . Xác
định các véc-tơ sau đây:
ADBECF AEBF CD.
MQ RN PS . Lời giải
ADBECF AEBF CD EDFEDF  0 .
MQ RN PS BD FB DF  0 .  Bài 19. Trang 129 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1 1 1
Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt nằm trên cạnh BD BC,CE CA,AF  AB . Xác định các 3 3 3 véc-tơ sau đây:
AF BDCE.
AF BDCE. Lời giải
AF BDCE.
 Lấy thêm các điểm P,Q về phía ngoài cạnh AB, AC sao cho CE AP,QA AF .
 Theo đó, tam giác APQ đồng dạng tam giác ACB
 Nên ta có PQ BD . Khi đó, AF BD CE QA PQ AP  0
AF BDCE.
AD BE CF AE BF CD CB  AF  AC  BDCE AFBACBAC  0  Bài 20.
Cho tam giác ABC , trên cạnh ABC lấy M sao cho BM  3CM , trên đoạn AM lấy N sao cho
2AN  5MN . G là trọng tâm tam giác ABC .
Phân tích các véc-tơ AM; BN qua các véc-tơ A ; B AC
Phân tích các véc-tơGC; MN qua các véc-tơ GA GB Lời giải
Phân tích các véc-tơ AM; BN qua các véc-tơ A ; B AC 3 5
 Theo giả thiết BM BC AN AM 4 7 Suy ra: 3 3 1 3
AM AB BM AB BC AB  AC AB  ABAC 4 4 4 4 5  
BN BA AN  AB  5 1 3 23 15 AM  AB AB AC   AB    AC . 7 7  4 4  28 28
Phân tích các véc-tơ GC; MN qua các véc-tơ GA GB
 Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GA GB GC  0 . Suy ra GC GA GB . 2 2  1 3 
 Ta có MN   AM   AB   AC  7 7  4 4  1   GBGA 3  GCGA 1   GBGA 3 
GAGBGA 1 1  GA GB. 14 14 14 14 2 7 Trang 130 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 21.
Cho ABC . Đặt a AB , b AC . 1
Hãy dựng các điểm M , N thỏa mãn AM AB , CN  2BC . 3
Hãy phân tích CM , AN , MN theo các vec tơ a , b . Lời giải 1
Dựng các điểm M , N thỏa mãn AM AB , CN  2BC . 3 1 1
 Vì AM AB nên M thuộc cạnh AB AM AB . 3 3
 Vì CN  2BC nên N thuộc tia BC CN  2BC .
Phân tích CM , AN , MN theo các vec tơ a , b . 1 1
 Ta có CM CA AM  AC AB a b . 3 3
 Và AN AB BN AB  3BC AB  3AC AB  2  a  3b . 1 7
 Tương tự MN MA AN   a  2a  3b   a  3b . 3 3  Bài 22.
Cho ABC có trung tuyến AM , M là trung điểm của BC . Hãy biểu diễn AM theo AB , AC . Lời giải 1
M là trung điểm của BC nên AM  ABAC . 2  Bài 23.
Cho hình bình hành ABCD E là trung điểm của CD . Hãy biểu diễn AE theo u AD , v AB . Lời giải
 Do hình bình hành ABCD nên AC AB AD .
 Do E là trung điểm của CD nên AC AD  2AE . 1 1
 Từ đó suy ra AB  2AD  2AE AE AD AB u v . 2 2  Bài 24.
Gọi G là trọng tâm của ABC . Hãy biểu diễn AB , GC , BC , CA theo a GA , b GB . Lời giải Trang 131 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có AB GB GA b a .
 Vì GA GBGC  0  GC G
AGB a  b .
 Ta có BC GC GB a
 bb a   2b.
CA GA GC a  a b  2a b .  Bài 25.
Cho ABC . Điểm M trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Hãy phân tích AM theo hai vec tơ u AB , v AC . Lời giải 2 2 1 2
 Ta có AM AB BM AB BC AB  AC AB  ABAC . 3 3 3 3  Bài 26.
Cho ABC . Điểm M trung điểm AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho NA  2NC . Gọi K
trung điểm MN . Phân tích vec tơ AK theo các vec tơ AB AC . Lời giải 1 1  1 2  1 1
 Ta có AK  AM AN  AB AC AB    AC . 2 2  2 3  4 3  Bài 27.
Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh OA, OB . Tìm các số m,n của mỗi
đẳng thức OM mOA nOB , MN mOA nOB , MB mOA nOB . Lời giải 1 1 1
 Ta có OM OA OA  0.OB , nên m  , n  0 . 2 2 2 1 1 1 1
 Và MN ON OM   OA OB, nên m   , n  . 2 2 2 2 1 1
 Ta có MB OB OM   OA 1.OB , nên m   , n 1. 2 2  Bài 28.
Một đường thẳng cắt cạnh DA, DC và đường chéo DB của hình bình hành ABCD lần lượt tại các
điểm E, F M . Biết rằng DE mDA , DF nDC  ,
m n  0 . Hãy biểu diễn DM qua DB m,n. Lời giải
 Đặt DM xDB , EM yFM thì DM xDA xDC .
 Do đó EM DM DE xDA xDC mDA  x mDA xDC . Trang 132 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Và FM DM DF xDA  x nDC .
 Ta có EM yFM  x mDA xDC xyDA y x nDC . 
x m xy
 Do DA DC không cùng phương nên  . x y
xn  xy  yn m mn mn
 Giải hệ trên ta được y   và x   DM DB . n m n m nBài 29.
Điểm M được gọi là điểm chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k 1 nếu MA kMB . Chứng minh rằng OA kOB
với mọi điểm O thì OM  1 . k Lời giải
 Ta có MA kMB OA OM k OBOM  1 kOM OA kOB . OA kOB
 Vì k 1 nên OM  1 . kBài 30. 1
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Chứng minh với điểm O bất kỳ ta có OI  OA OB. 2 Lời giải OI
  OA AI  1 Ta có 
 2OI OA OB  AI BI  OAOB OI  OAOB. 2
OI OB BIBài 31.
Cho đoạn AB và điểm I sao cho 2IA  3IB  0 .
Tìm số k AI kAB. 2 3
Chứng minh với mọi điểm M thì có MI MA MB . 5 5 Lời giải
Tìm số k AI kAB.
IA IB   IA  ABAI 3 3 2 3 0 2 3
 0  AI AB  k  . 5 5 2 3
Chứng minh với mọi điểm M thì có MI MA MB . 5 5
IA IB   MAMI MBMI 2 3 2 3 0 2 3
 0  2MA  3MB 5MI  0  MI MA MB . 5 5 Trang 133 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 32.
Cho tam giác ABC . Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng 2 1 1 1 AH
AC AB CH   AB AC . 3 3 3 3 1 5 MH
AC AB , với M là trung điểm của BC . 6 6 Lời giải 2 1 1 1 AH
AC AB CH   AB AC . 3 3 3 3  2
AH AG AB   ACAB 2 1 2
AB AC AB  Ta có 3 3 3  . 1 1 CH
AH AC   AB AC  3 3 1 5 MH
AC AB , với M là trung điểm của BC . 6 6  1 1 5
Ta có MH  AH ABCH  AC AB. 2 6 6  Bài 33.
Cho tam giác ABC có trọng tậm G. Chứng minh
Với mọi điểm M thì MAMBMC  3MG .
Nếu MAMBMC  0 thì M là trọng tâm G . Lời giải
Với mọi điểm M thì MAMBMC  3MG .
 Ta có MA MB MC
 MG GAMG GBMG GC  3MG GAGBGC  3MG0  3MG
Nếu MAMBMC  0 thì M là trọng tâm G .
 Áp dụng câu ta có MAMBMC  0  3MG  0  MG  0  M G Bài 34.
Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AM ; BN ;CP . Chứng minh AM BN CP  0 . Lời giải Cách 1
 Vì M, N, P là trung điểm 3 cạnh nên AM BN CP Trang 134 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1   1 1 1 AB AC 1
 BC BA 1
 CACB  ABBA AC CA BC CB  0 2 2 2 2 2 2 Cách 2  3
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì AM BN CP   GA GBGC  0 2  Bài 35.
Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB CD,O là trung điểm của IJ . Chứng minh rằng
AC BD  2IJ .
OAOBOC OD  0.
MAMBMC MD  4MO với M là điểm bất kỳ. Lời giải
AC BD  2IJ .
 Theo quy tắc ba điểm ta có AC AI IC AI IJ JC
 Tương tự BD BI IJ JD
 Mà I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD nên AI BI  0 , JC JD  0 .
 Vậy AC BD  AI BIJC JD 2IJ  2IJ (đpcm).
OAOBOC OD  0.
 Theo hệ thức trung điểm ta có OA OB  2OI , OC OD  2OJ .
 Mặt khác O là trung điểm IJ nên OI OJ  0 .
Suy ra OA OB OC OD  2OI OJ  0 (đpcm).
MAMBMC MD  4MO với M là điểm bất kỳ.
 Theo câu ta có OAOBOC OD  0
 Do đó với mọi điểm M thì OAOBOC OD  0
 OM MAOM MBOM MCOM MD  0
MAMBMC MD  4MO (đpcm).  Bài 36.
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
Với điểm M bất kì ta có MAMBMCMD  4MO
Chứng minh AB 2ACAD  3AC Trang 135 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải
Với điểm M bất kì ta có MAMBMCMD  4MO
MAMC  2MO
 Vì O là trung điểm của AC ; BD nên 
MBMD  2MO
 Vậy MAMBMC MD  4MO
Chứng minh AB 2ACAD  3AC
 Vì ABCD là hình bình hành nên AB AD AC
 Do đó AB 2AC AD  AC AD 2AC AC  2AC  3AC Bài 37.
Chứng minh rằng nếu hai hình bình hành ABCD A BCD   có cùng tâm thì
AA  BB  CC  DD  0 . Lời giải
 Gọi O là tâm của hình bình hành.  Ta có:
AA  BB  CC  DD  OAOA  OBOB OCOC ODOD
 OAOCOBODOAOCOBOD  0  Bài 38.
Cho hình bình hành ABCD M là điểm tùy ý. Chứng minh:
MA MB MD MC Lời giải
 Ta có: MA MB BA, MD MC CD . Mà tứ giác ABCD là hình bình hành nên BA CD
 Do đó ta có điều phải chứng minh.  Bài 39.
Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng với điểm M bất kì ta luôn có
MA MC MB MD Lời giải
 Ta có: MA MC MB MD  MA MBMC MD  0  BA DC  0 .
(Luôn đúng do tứ giác ABCD là hình bình hành)
 Do đó ta có điều phải chứng minh.  Bài 40. Trang 136 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Chứng minh rằng
với điểm O bất kì ta luôn có
OA OB OC OM ON OP Lời giải
 Ta có: OA OBOC OM ON OP
 OAOMOBONOC OP  0
MANBPC  0  AM BN CP  0
AM AC CM 
 Mặt khác BN BA AN CP CB  BP
AM BN CP  AC CBBACM BPAN  CM BPAN BP MN  Lại có 
AM BN CP CM MN NC  0 AN NC
 Do đó ta có điều phải chứng minh.  Bài 41.
Cho hình bình hành ABCD A BCD
  . Chứng minh rằng : B B
 CC D D   0 Lời giải B B
  AB AB   Ta có CC
  AC  AC B B
  CC  D D
  ABADACAB AD AC  0 D D   AD   AD   Bài 42.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi E F lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB CD . Nối AF
CE , hai đường thẳng này cắt đường chéo BD lần lượt tại M N . Chứng minh rằng:
DM MN NB . Lời giải
 Gọi I là giao điểm của AC BD
 Dễ thấy I là trung điểm của MN
 Dễ thấy M là trọng tâm của A
DC DM  2MI
N là trọng tâm của A
BC BN  2NI DM MN NB DM MN NB .  Bài 43. Trang 137 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Chứng minh rằng OAOBOC ODOE  0 . Lời giải
 Các điểm B,E đối xứng với nhau qua OA OB OE có giá là đường thẳng OA.
 Các điểm D,C đối xứng với nhau qua OA OC O D có giá là đường thẳng OA.
u OAOBOC ODOE có giá là đường thẳng OA
 Tương tự các vectơ OAOC,OD OE có giá là đường thẳng OB .
 Vectơ u OAOBOC ODOE có gi á là đường thẳng OB.
 Do OA OB có giá không trùng nhau  u  0  Bài 44.
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , AB  2a , AD a , M là trung điểm CD .
Chứng minh AB AD CB CD .
Tính BD OM . Lời giải
Chứng minh AB AD CB CD .
ABAD DB  Ta có 
AB AD CB CD . C
 B CD DB
Tính BD OM .
 Dựng điểm E sao cho OEMD là hình bình hành. Khi đó
BD OM BD DE BE . 2 2  9a 25a a Ta có 2 2 2 2
BE AB AE  4a   5
BD OM BE BE  4 4 2  Bài 45.
Cho hình bình hành ABCD , I là trung điểm BC . Tìm điểm M thoả mãn: BC MD BI CA Lời giải
 Ta có sự tương đương sau:
BC MDBI CA BC CA MD BI
BA MDBI  BABI MD  0  IA DM .
 Vậy M là điểm sao cho MDIA là hình bình hành. Trang 138 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 46.
Cho tam giác ABC . Về phía ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABCD, BCPQ, CARS . Chứng minh rằng
RJ IQ PS  0. Lời giải  Ta có
RJ IQ PS
RA AJ IB BQ PC CS
 RACSAJ IBBQPC  0.
 Vậy ta có điều phải chứng minh.  Bài 47.
Cho tam giác ABC . Gọi A , A , A lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB . Chứng minh 1 2 3
AA BB CC  0 . 1 1 1 Lời giải  Ta có
AA BB CC AC C A BA A B CB B C 1 1 1
 1 1 1  1 1 1  1 1 1
 AC A B BA BC CB C A 000  0. 1 1 1   1 1 1  1 1 1  Bài 48.
Cho ABC . Gọi A là điểm đối xứng với B qua A , gọi B là điểm đối xứng với C qua B , gọi C là
điểm đối xứng với A qua C . Chứng minh rằng với một điểm O bất kì ta có
OA OB OC OA OB OCLời giải
 Ta có: OAOBOC OA  A A
 OB B B
 OCC C
 OAOBOC A A   B B  C C
 OAOBOC ABBC CA
 OAOBOC 0 OAOBOC Trang 139 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 49.
Cho bảy điểm A, ,
B C, D, ,
E F, H . Chứng minh:
AB CD EF HA CB ED HF Lời giải  Ta có:
AB CD EF HA  CB ED HF
AB  CDCBEF EDHAHF
ABBDDF FA ABBF FA AF FA  0
 Vậy ABCD EF HA CBEDHF .  Bài 50. 1 1 2
Cho tam giác ABC . Điểm I trên cạnh AC sao cho CI CA , J là điểm mà BJ AC AB . 4 2 3 3 Chứng minh BI AC AB.
Chứng minh B,I, J thẳng hàng 4
Lời giải 3 Chứng minh BI AC AB 4 3
BI BA AI  AB AC 4
Chứng minh B,I, J thẳng hàng   2 1  2 2 3 BI  AB  
AC    AB AC 3 3  4  3 2 2
 Vậy BJ BI . Suy ra ba điểm B, I, J thẳng hàng 3  Bài 52.
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM K là điểm trên cạnh AC sao cho 1
AK AC. Chứng minh ba điểm B, I,K thẳng hàng. 3
Lời giải
 Đặt u B ;
A v BC , ta có: 1 1
BK BA AK u AC u  BC BA 1
u  v u 2 1  u v 3 3 3 3 2    1 1 1 1 1
BI  BA BM 
u v u    v 2 2  2  2 2 Trang 140 Chương 01. LÊ MINH TÂM  4
Do đó 3BK  4BI nên BK
BI  Vậy ba điểm B, I,K thẳng hàng. 3  Bài 54. Cho tam giác AB .
C Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức BC MA  0, AB NA  3AC  0. Chứng minh MN // A . C
Lời giải
 Ta có: BC MAABNA3AC  0  0  0
hay ABBC MA AN 3AC  0  AC MN 3AC  0  MN  2AC
 Do đó MN cùng phương với AC.
 Mà M không thuộc đường thẳng AC nên MN // A . C Bài 55. Cho tam giác AB . C
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm I thoả 2IA3IB4IC  0.
Tìm quỹ tích điểm thoả mãn 2MA  3MB  4MC MB MA .
Lời giải
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm I thoả 2IA3IB4IC  0.
 Ta có 2IA3IB 4IC  0 
IA  IAAB IAAC 3AB 4AC 2 3 4
 0  9IA  3AB  4AC  0  IA   9
Suy ra I tồn tại và duy nhất.
Tìm quỹ tích điểm thoả mãn 2MA  3MB  4MC MB MA .
 Với I là điểm được xác định ở câu , ta có
2MA  3MB  4MC  9MI  2IA  3IB  4IC  9MI AB
MB MA AB nên 2MA  3MB  4MC MB MA  9MI AB MI  . 9  AB
Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm I bán kính . 9  Bài 56. Cho AB .
C Tập hợp điểm M trong các trường hợp sau:
2MA  3MB  3MB  2MC . Trang 141 Chương 01. LÊ MINH TÂM
4MA MB MC  2MA MB MC
Lời giải
2MA  3MB  3MB  2MC .
 Gọi K là điểm thoả 2KA  3KB  0, L là điểm thoả mãn 3LB 2LC  0.
 Ta có: 2MA  3MB  3MB  2MC MK ML .
 Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn . KL
4MA MB MC  2MA MB MC
 Với I là trung điểm . BC
 Gọi J là điểm thoả 4JA JB JC  0.  Ta có:
4MA MB MC  2MA MB MC  6MJ  2MA  1
2MI  6MJ  2IA MJ I . A 3 1
 Tập hợp điểm M là đường tròn tâm J bán kính R I . A 3  Bài 57. Cho tam giác AB .
C Tìm tập hợp các điểm M trong mỗi trường hợp sau:
MA MB
MAMBMC  0.
MA MB MA MC .
Lời giải
MA MB
 Ta có: MA MB MAMB  0  B A trái với giả thiết.
 Vậy không có điểm M thoả mãn.
MAMBMC  0.
 Ta có MA MB MC  0  M là trọng tâm tam giác AB . C
MA MB MA MC .
 Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC ta được: MA MB  2MI; MA MC  2MJ
 Nên MA MB MA MC MI MJ MI MJ
 Như vậy M cách đều 2 điểm cố định I , J Trang 142 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Nên tập hợp các điểm M thoả điều kiện bài toán là đường trung trực của IJ.  Bài 58.
Cho hai lực F , F đều có cường độ là 40 N , có điểm đặt tại O và hợp với nhau một góc 60 . Tính 1 2
cường độ lực tổng hợp của hai lực này. Lời giải
 Theo quy tắc hình bình hành thì F F OR . 1 2
 Mà OF OF  40 N 1 2  
 Nên OF RF là hình thoi có góc FOF  60 và hai đường 1 2 1 2
chéo RO, F F vuông góc với nhau tại trung điểm H . 1 2  3 Ta có OH  40
 20 3 (OH là đường cao của tam 2
giác đều cạnh bằng 40 )
Vậy cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho là F F OR  40 3 N . 1 2    Bài 59.
Cho hai lực F , F lầ lượt có cường độ là 30 N và 40 N , có điểm đặt tại O và vuông góc với nhau. Tính 1 2
cường độ lực tổng hợp của chúng. Lời giải
 Do hai lực F ,F có cùng điểm đặt O 1 2
Nên tổng hợp lực F F là đường chéo OR của hình bình 1 2 hành OF RF . 1 2
 Do hai lực F ,F vuông góc với nhau 1 2
Nên hình bình hành OF RF trở thành hình chữ nhật. 1 2
 Vậy F F OR . 1 2
 Ta có OF  30,OF  40 . 1 2  Như vậy 2 2
OR F F  40  30  50 . 1 2
 Do đó cường độ lực tổng hợp OR là 2 2
F F  40  30  50 N . 1 2    Bài 60. 1 3
Viết tọa độ của các vectơ sau: a  2i  3j ; b i  5j ; c  3i ; d  i j ; e  4  j 3 2
Lời giải
a  2i  3j a  2; 3. Trang 143 Chương 01. LÊ MINH TÂM    1 1
b i  5j b   ;  5 . 3  3 
c  3i c  3; 0.    3 3 d  i j d  1   ; . 2  2   e  4
j e  0;  4 .  Bài 61.
Viết dưới dạng u xi yj khi biết tọa độ của vectơ u  2; 3;u   1
 ; 4; u  2;0; u  0;  1
Lời giải
u  2;  3  u  2i  3j
u  1; 4  u  i  4j
u  2;0  u  2i u  0;  
1  u   j Bài 62.
Cho a  1;  2 ,b  0;3 . Tìm tọa độ của các vectơ sau:
x a b ; y a b 1
u  3a  2b ; v  2a b ; w  4a b 2
Lời giải
x a b ; y a b
x a b  1 0;  2  3  1;  1
y a b  1 0;  2  3  1;  5 1
u  3a  2b ; v  2a b ; w  4a b 2
u  3a  2b  3 1 .  2.0; 3. 2    2 3 .   3; 12 .
v  2a b  2.1 0; 2.2  3  2;   1 .      1 1 1 19
w  4a b  4 1  .  0 . ; 4. 2    3 .  4   ;   . 2  2 2   2  Trang 144 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 63.  1 
Cho a  2; 0 ,b  1 
 ;  ,c  4;  6 .  2 
Tìm tọa độ của d  2a 3b  5c . Tìm ,
m n sao cho: ma b nc  0
Biểu diễn vectơ c theo a ;b .
Lời giải
Tìm tọa độ của d  2a 3b  5c .      1 3 6 d  2 2  .  3.  1  5 4 . ; 2 0 .  3.  5. 6    20   ;   .  2   2  Tìm ,
m n sao cho: ma b nc  0   1 . m 2    1  . n 4  0   m 
ma b nc  0   3  1  .  . m 0   . n 6  0 1     2 n  12
Biểu diễn vectơ c theo a ;b .  .
m 2  n  1  4  m  4 
 Giả sử c ma nb     
c  4a 12 1 b  .
m 0  n  6 n  12   2  Bài 64.
Cho 4 điểm A1;  1 , B2;  
1 , C 4;3 , D16;3 . Hãy biểu diễn AD theo các vectơ AB, AC .
Lời giải
 Ta có AB  1;  2 , AC  3; 2 , AD  15; 2 . m 1 .  n 3 .  15 m  3
 Giả sử AD mAB nAC      . m   2    n 2 .  2 n  4 
 Vậy AD  3AB 4AC .  Bài 65.
Chứng minh ba điểm A 1  ; 
1 , B1;3 ,C  2  ;0 thẳng hàng.
Lời giải
 Ta có AB  2; 2 , AC  1;  
1  AB  2AC .
ABAC cùng phương hay ba điểm A,B,C thẳng hàng. Trang 145 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 66.
Tìm m để 2 vectơ a  2 ; m 3 m   1 và b   4  ; 8   cùng phương.
Lời giải 2 m 3 m 1
a b cùng phương khi và chỉ khi 
 4 m  3 m 1 m 1 4  8  .  Bài 67.
Tìm m để 3 điểm A1; 
1 , B3; 2 ,C m  4; 2m   1 thẳng hàng.
Lời giải AB  2; 
1 , AC  m  3; 2m .
 Yêu cầu bài toán tương đương k : AC kABk  0 .  3    m m 3  2k    5
m  3; 2m  k 2;  1     . 2m   k 6 k   5 3 6
 Vậy m   thì AC AB hay 3 điểm A,B,C thẳng hàng. 5 5  Bài 68.
Cho hai điểm A3; 5  ,B1;0.
Tìm toạ độ điểm C thoả mãn OC  3  AB.
Tìm điểm D đối xứng với A qua C .
Tìm điểm M trên trục Ox , sao cho A,B,M thẳng hàng.
Tìm điểm N trên Oy sao cho ABNO là hình thang có cạnh đáy AO
Lời giải
Tìm toạ độ điểm C thoả mãn OC  3  AB.
 Gọi C x; y
 Ta có: OC  x; y , AB  2;5 x  6  Khi đó: OC  3
AB  x; y  32;5    C 6;15 . y  15  
Tìm điểm D đối xứng với A qua C .
 Gọi Dx; y Trang 146 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: AD  x  3; y  5 , AC  3; 10 x  9
 Khi đó: AD  2AC  x 3; y  5  23; 1  0    D9; 2  5 y  25  
Tìm điểm M trên trục Ox , sao cho A,B,M thẳng hàng.
 Vì MOx nên M x;0
x 3  .k 2  k 1
 Để A,B, M thẳng hàng thì k  k  0  
: AM kAB      M 1;0 5    k 5 . x 1
Tìm điểm N trên Oy sao cho ABNO là hình thang có cạnh đáy AO
 Vì N Oy nên N 0; y ,
 Để ABNO là hình thang có cạnh đáy AO  1  k   tm  1   k. 3     5  Thì 3 k
 k  0 : BN k.AO      N 0  ; . y k 5 . 5   3  y   3  Bài 69. Cho ba điểm A1; 2
 ,B0;4,C3;2.
Tìm toạ độ điểm M thoả mãn CM  2AB3AC .
Tìm toạ độ điểm N thoả mãn AN  2BN 4CN  0 .
Lời giải
Tìm toạ độ điểm M thoả mãn CM  2AB3AC .
 Đặt Mx; y
 Ta có CM  2AB3AC     x 5
x 3; y  2  2 1  ;632;4    M 5  ; 2 y  2
Tìm toạ độ điểm N thoả mãn AN  2BN 4CN  0 .
 Đặt N x; y, từ AN  2BN 4CN  0 x  1
 Suy ra: x 1; y  2  2 ;
x y  4  4x 3; y  2  0;0    N  1  ; 2   y  2    Bài 70. Cho ba điểm A1; 2
 ,B2;3,C 1  ; 2   .
Chứng minh ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Trang 147 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Tìm toạ độ điểm E , sao cho ABEC là hình bình hành.
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Lời giải
Chứng minh ba điểm A,B,C không thẳng hàng .
AB  1;5 , AC  2; 0 .
 Ta có: AB , AC không cùng phương nên A, B,C không thẳng hàng .
Tìm toạ độ điểm E , sao cho ABEC là hình bình hành.  Đặt E ; x y .
 Do A, B,C không thẳng hàng
 Nên ABEC là hình bình hành khi AB EC x  2   1;5   1   ; x 2   y    E 2  ; 7   y  7  
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . 1 2 1 2   3  2   2 1  
 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G  ;  hay G  ;  .  3 3   3 3   Bài 71. Cho A 4  ; 
1 , B2; 4 ,C2;  2 .
Tìm điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD .
Tìm điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
Lời giải
Tìm điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD .  4   2  x 2    Giả sử 3
Dx; y . Điểm C là trọng tâm tam giác ABD   . 1 4  y  2    3
 Suy ra x  8, y  1
 1 nên D8;1  1 .
Tìm điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.  Gọi E ;
x y . Ta có EC  2  x;  2  y . 2  x  6 x  4 
 Tứ giác ABCE là hình bình hành khi và chỉ khi AB EC     . 2   y  3 y  5     Vậy E 4  ; 5 Trang 148 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 72.
Cho tam giác ABC . Các điểm M1; 
1 , N 2;3 ,P0;  4 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB .
Tính tọa độ các đỉnh của tam giác.
Lời giải
 Ta có: PANM là hình bình hành nên PA NM x 1 x 1  Suy ra A A    y  4  2 y  2   A Ax  1  x  3
 Tương tự ta tính được: B  và C  y  6 y  8 BC
 Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là: A1; 2,B 1  ; 6  ,C3;8  Bài 73.
Cho ba điểm A2;5 ,B1;  1 ,C3;  3 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB2AC .
Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành ấy.
Lời giải
Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3AB2AC .
 Gọi Dx; y . Khi đó AB  1;  4 , AC  1;  2 ;
x  2  3  1  2 1 . x  3 
AD  3AB  2AC     . y  5  3 
42.2 y  3   Vậy D 3  ;   3 .
Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành ấy.
 Gọi Ex; y . x  2  2 x  4
 Từ ABCE là hình bình hành suy ra AE BC     . Vậy E4;7 . y  5  2 y  7    5
Tâm I của hình bình hành cũng là trung điểm của AC nên I  ; 4 .  2   Bài 74. Trang 149 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho hai điểm phân biệt Ax ; y  ,Bx ; y . Ta nói điểm M chia đoạn thẳng A B theo tỉ số k nếu A A B B   x kx A B x   M  
MA kMB k   1 . Chứng minh rằng 1 k  . y kyA B y M  1 k
Lời giải x kx     x  x x k x xA MB M A B M   Ta có 1 k
MA kMB     k  .
y y k y   y y ky   A MB M   1 A B y M  1 kx x A B x   M   Khi k  1  thì 2 
. M là trung điểm của A B . y yA B y M  2  Bài 75. Cho ba điểm A 1  ;  1 , B1;3 ,C 2  ;0 .
Chứng minh rằng ba điểm A, , B C thẳng hàng.
Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn thẳng BC , điểm B chia đoạn thẳng AC , điểm C chia đoạn thẳng AB .
Lời giải
Chứng minh rằng ba điểm A, , B C thẳng hàng.
 Gọi AB  2; 2 , AC  1;   1
 Nên AB  2AC .
 Vậy hai véctơ AB, AC cùng phương, do đó A, , B C thẳng hàng.
Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn thẳng BC , điểm B chia đoạn thẳng AC , điểm C chia đoạn thẳng AB
 Vì AB  2AC nên A chia đoạn thẳng BC theo tỉ số 2  . 2
 Vì BA  2; 2 , BC  3;  3 nên BA BC . 3 2
 Vậy B chia đoạn thẳng AC theo tỉ số . 3 1
 Vì CA  1; 
1 ,CB  3;3 nên CA CB . 3 1
 Vậy C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số . 3 Trang 150 Chương 01. LÊ MINH TÂMBài 76.
Trên mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A0; 2 ,B1;  1 ,C 1
 ;  2 . Các điểm C, A,B lần lượt 1
chia đoạn thẳng AB , BC , CA theo các tỉ số 1  , , 2 . 2
Tìm tọa độ của A,B,C .
Chứng minh rằng ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Lời giải
Tìm tọa độ của A,B,C . 0 1 1 2 1 3
 Tọa độ của C : x      ; y . C  2 2 C 2 2 1    1 1 1 1  2    Tọa độ của 2 2 A : x   3    ; y 4 . A 1 A 1 1 1 2 2 1   2 0 . 1 2   2 2 . 2
 Tọa độ của B : x       ; y B  1 2 3 B 1 . 2 3
Chứng minh rằng ba điểm A,B,C thẳng hàng.  1 1 2 3   5 5 
 Ta có: C ' B'    ;    ;       3 2 3 2   6 6   1 3   5 5 
 Và C ' A'  3  ; 4      ;   2 2   2 2 
 Vậy C ' A'  3C ' B' nên A; B;C thẳng hàng.  Bài 77.
Cho A1; 
1 , B3; 2 và C m  4; 2m  
1 . Tìm m để ba điểm A; B;C thẳng hàng.
Cho A3;4, B2;5 . Tìm x để điểm C 7
 ; x thuộc đường thẳng AB.
Lời giải
Cho A1; 
1 , B3; 2 và C m  4; 2m  
1 . Tìm m để ba điểm A; B;C thẳng hàng.  AB  2; 
1 , AC  m  3; 2mm  3 2  m
A; B;C thẳng hàng    m 1 2 1
Cho A3;4, B2;5 . Tìm x để điểm C 7
 ; x thuộc đường thẳng AB.
C thuộc đường thẳng AB khi: ba điểm A; B;C thẳng hàng. Trang 151 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: AB  1; 
1 , AC  10; x  4  AC k.AB x  4  10  x  14  Bài 78. Cho ba điểm A 3  ; 4,B1;  1 ,C5;5 .
Chứng minh rằng ba điểm A, ,
B C không thẳng hàng.
Tìm D sao cho A là trung điểm của BD .
Lời giải
Chứng minh rằng ba điểm A, ,
B C không thẳng hàng.
AB  4; 3 , AC  4; 4
 Suy ra AB kAC . Vậy ba điểm A; B;C không thẳng hàng.
Tìm D sao cho A là trung điểm của BD . x 1
 Gọi Dx; y . Điểm A là trung điểm của BD khi và chỉ khi 3    x  7  2    7 Vậy D  ; 0 .  3   Bài 79.
Cho tam giác ABCA 1  ;   1 , B5; 3
  , đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng tâm G nằm trên trục Ox.
Tìm tọa độ điểm C.
Lời giải  1   5  0 g   4  g
 Ta có: G g; Ox; C  ;c 3 0 0 Oy     3 1 3  c  0   c  2  3    4
Vậy G  ; 0 , C(0; 2)  3   Bài 80.
Cho bốn điểm A 2  ; 3
  B3;7 C0;3 D 4  ; 5
  ;. Chứng minh rằng hai đường thẳng ABCD song song với nhau.
Lời giải
 Ta có AB  5;10 ; CD  4; 8 . 4  Lại có CD =
AB nên hai đường thẳng AB CD song song hoặc trùng nhau. 5 5 10
 Ta có AC  2; 6 và AB không cùng phương vì  2 6 Trang 152 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Vậy AB CD song song.  Bài 81.
Cho hình thoi ABCD tâm O AC  8, BD  6 Chọn hệ tọa độ O;i;j sao cho i j cùng hướng
với OB OC .
Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm G của tam giác ABC .
Tìm tọa độ điểm đối xứng Icủa I qua tâm O . Chứng minh ;
A I; D thẳng hàng.
Tìm tọa độ của véc-tơ AC ; BD ; BC .
Lời giải
Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
 Ta có OA OC  4, OB OD  3nên A 4
 ;0 ,C4;0 B0;3 D0; 3   .
Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm G của tam giác ABC .
x x y y
x x x y y y   B C I  ; B C  và A B C G  ; A B
C  nên I 2;3, G0;  1 . 2 2   3 3  
Tìm tọa độ điểm đối xứng Icủa I qua tâm O . Chứng minh ;
A I; D thẳng hàng.      2 2 I 2
 ;  ; AI  2;  
 ; AD  4; 3 .  3   3 
 Vậy AD =2 AI ' . Suy ra ba điểm '
A, I , D thằng hang.
Tìm tọa độ của véc-tơ AC ; BD ; BC
AC  8;0; BD  0; 6
 ,BC  4;3 .  Bài 82.
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ tọa độ O;i;j trong đó O là tâm của lục giác đều, hai véc-tơ i
j cùng hướng OD EC . Tính tọa độ các đỉnh của lục giác biết độ dài cạnh lục giác bằng 6.
Lời giải  6 3
Tam giác OCD đều cạnh bên là 6 nên OH  3 và CH   3 3 2
 Dựa vào tính chất đối xứng thì có 6 đỉnh A  6
 ;0; D6;0; B 3
 ;3 3;C3;3 3;F 3  ; 3  3;E3; 3  3.  Bài 83. Trang 153 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho bốn điểm A; B;C ; D . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB CD .
Chứng minh rằng AC BD  c a d b ;c a d b 1 1 1 1 2 2 2 2 
Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh rằng GAGBGC GD  0.
Gọi P;Q là trung điểm các đoạn thẳng AC BD , M N là trung điểm các đoạn
thẳng ADBC. Chứng minh rằng ba đoạn thẳng IJ , MN , PQ có chung trung điểm.
Lời giải
 Ta dùng phương pháp tọa độ: đặt tọa độ của A; B;C; D lần lượt là:a ;a , b ;b , c ;c , d ;d 1 2   1 2   1 2   1 2  thì:
a b a b   c d c d  1 1 2 2 1 1 2 2 I  ;  , J  ;  2 2 2 2    
Chứng minh rằng AC BD  c a d b ;c a d b 1 1 1 1 2 2 2 2 
 Ta có AC BD c a d b c a d b ; 1 1 1 1; 2 2 2 2
AD BC d a c b d a c b ; 1 1 1 1; 2 2 2 2  c d
a b c d a b   1 1 1 1 2 2 2 2 2IJ  2  ; 
  c d a b ;c d a b . 1 1 1 1 2 2 2 2  2 2 2 2  
 So sánh các tọa độ bằng nhau thì có đpcm.
Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh rằng GAGBGC GD  0.
 Chứng minh tương tự thì GAGBGC GD  0.
Chứng minh rằng ba đoạn thẳng IJ , MN , PQ có chung trung điểm.
 Ba trung điểm của cả ba đoạn thẳng IJ , MN , PQ đều có tọa độ
a b c d a b c d  1 1 1 1 2 2 2 2  ;
 nên chúng có cùng trung điểm. 4 4    Bài 84.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A6,  3 , B 3  ,6,C1, 2   .
Chứng minh A;B;C là ba đỉnh một tam giác;
Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A; B; D thẳng hàng;
Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE  2EC .
Xác định giao điểm hai đường thẳng DE AC .
Lời giải
Chứng minh A;B;C là ba đỉnh một tam giác; Trang 154 Chương 01. LÊ MINH TÂM  Ta có AB  9  ;3, AC  5  ;5.   9 3 Vì  5  5
 suy ra AB AC không cùng phương.
 Hay A; B;C là ba đỉnh một tam giác.
Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A; B; D thẳng hàng;
D trên trục hoành  D ; x 0
 Ba điểm A; B; D thẳng hàng suy ra AB AD cùng phương.
 Mặt khác AD x  6; 3   x  6 3   Do đó  x  9   15 3 Vậy D15;0.
Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE  2EC .
 Vì E thuộc đoạn BC BE = 2EC suy ra BE  2EC  Gọi E ;
x y khi đó BE  x  3; y  6 , EC 1 x; 2  y .        1    3 2 1 x x x     1 2 Do đó 3      E   ;  y  6  2   2   y 2   3 3  y   3
Xác định giao điểm hai đường thẳng DE AC .
 Gọi I x; y là giao điểm của DE AC  
 Do đó DI x  ; y 46 2 15 , DE   ;  cùng phương  3 3 
3x 15 3y  Suy ra 
x  23y 15  0. 4    1 6 2 x  6 y  3
AI  x  6; y  3 , AC 5; 5 cùng phương suy ra 
x y 3  0 2 5  5    7 1  Từ  
1 và 2 suy ra x  và y  2 2  7 1 
 Vậy giao điểm hai đường thẳng DE AC I  ;  .  2 2   Bài 85.
Cho tam giác ABC A3; 4 , B2;  1 , C  1  ; 2
  Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM Trang 155 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Lời giải  Ta có S  3S
BC  3BM BC  3MB ABC ABM
 Gọi Mx; y  BM = x  2; y   1 ; BC =  3  ; 3   3  3 
x2 x 1 3  3 
x2 x  3  Suy ra    hoặc    3  3 
y  1 y  0 3  3 
y  1 y  2
 Vậy có hai điểm thỏa mãn M 1;0 , M 3;2 . 2   1  Bài 86.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 4 , B1;0 , C  2
 ;8 . Biết đỉểm Mx; y thỏa mãn
MA MB  2MC  0 . Khi đó ta có giá trị của 3 2 5x y là ?
Lời giải
MA  2 x;4 y  
 Ta có MB  6  x; y 
MC  2  x;8  y  2MC  4  2x;16  2y 
MA MB  2MC  4  4x;20  4y 4  4x 1 x 1
 Từ: MA MB  2MC  0     . Vậy 3 2
5x y  30 . 20  4  y  5 y  5  Bài 87.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;0 , B1;3 . Tìm tọa điểm M thuộc trục tung sao cho biểu
thức P MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
 Gọi I x; y là điểm thỏa mãn : IA  2IB  0 .
IA  2 x;  y  Ta có : 
IA  2IB  4  3x; 6  3y . IB  
1 x;3 y  2IB  22x;62y  4 4  3x  0      x 4
Từ : IA  2IB  0    
3 . Vậy M  ; 2  . 6  3  y  0   3  y  2
 Khi đó P MA  2MB MI IA  2MI  2IB  3 MI  3MI.
 Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục tung nên MI nhỏ nhất khi M là hình
chiếu vuông góc của I lên trục tung  M 0; 2.  Bài 88. Trang 156 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0 , B0;3 và C  3  ; 5
 . Tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho biểu thức P  2MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất là:
Lời giải
 Ta có 2MA  3MB  2MC  2MI IA3MI IB 2MI IC
MI  2IA3IB 2IC
 Chọn điểm I sao cho 2IA  3IB  2IC  0. *
21 x30 x 2 3   x  0 x  4 
 Gọi I x; y, từ * ta có     I  ;  . 2
 0  y 32  y  2 5   y  4 16  0 y  16 
 Khi đó P  2MA  3MB  2MC MI MI.
 Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M
hình chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M  4  ;0.  Bài 89.
Cho ba điểm A1;0 ,B0;3 ,C 3
 ; 5. Tìm điểm M thuộc trục Ox T  2MA 3MB  2MC bé nhất.
Lời giải
 Gọi I(x, y) là điểm thỏa mãn:     
x  x    xx 4 2 1 3 2 3  0 
2IA  3IB  2IC  0      
y    y    y 19 2 3 3 2 5  0 y   3
 Ta có:T  2MA  3MB  2MC
 2MI IA3MI IB 2MI IC  MI  2IA3IB 2IC  MI MI
 Vì I cố định và M thuộc Ox nên T bé nhất khi M là hình chiếu I lên Ox . Vậy M4;0 .  Bài 90.
Cho tam giác ABC cho điểm M thỏa MA MB  2MC  0 . Chứng minh M là trung điểm IC với I là trung điểm AB .
Lời giải
 Ta có MA MB 2MC  0
 2MI  2MC  0 (gọi I là trung điểm AB)
 2MI MC  0 Trang 157 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 4MJ  0 (gọi J là trung điểm IC ).
MJ  0  M J .
 Vậy M là trung điểm IC với I là trung điểm AB .  Bài 91.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A BC a 2 . Tính độ dài của vectơ BC BA ?
Lời giải
 Dựng điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
 Ta có: BC BA BD BC BA BD  2BO (O
giao điểm của AC BD ).
 Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A BC a 2
suy ra AB AC a. a 5  Do đó 2 2
BO AB AO  . 2
 Vậy BC BA  2BO a 5 .  Bài 92.
Cho tam giác ABC cân tại A AB AC  2a BAC 120 . Tính AB AC ?
Lời giải
 Dựng điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
 Khi đó AB AC AD AB AC AD .
 Hình bình hành ABDC AB AC BAC 120
Nên ABDC là hình thoi và DAC  60 .
Suy ra tam giác ADC là tam giác đều. Do đó
AD AC  2a .
 Vậy  AB AC  2a .  Bài 93.
Cho tam giác ABC đều cạnh a , M là trung điểm của BC . Tính CA MC ?
Lời giải Trang 158 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Ta có: CA MC CA CM .
 Dựng điểm E sao cho tứ giác CAEM là hình bình hành.
 Khi đó CA MC CA CM CE .
 Từ đó ta có CA MC CE  2CO (O là giao điểm của AM CE ).
 Do tam giác ABC đều cạnh a , M là trung điểm của BC a 3
nên AM BC AM  . 2 2 2
a 3   a a 7 a 7 Suy ra 2 2
CO OM CM        
 Vậy CA MC  4     2  4 2  Bài 94.
Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện CA CB CA CB . Chứng minh ABC vuông tại C .
Lời giải
 Dựng hình bình hành ACBD . Ta có:
CA CB CD CD; CA CB BA AB .
CA CB CA CB CD AB .
 Vậy tứ giác ACBD là hình chữ nhật, tức là tam giác
ABC vuông tại C .  Bài 95.
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v MA MB  2MC . Hãy xác
định vị trí của điểm D sao cho CD v .
Lời giải
 Ta có: v MAMB 2MC MAMC MBMC CA CB  2CI (Với I là trung điểm của AB )
 Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
 Khi đó: CD v  2CI I là trung điểm của CD
 Vậy D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .  Bài 96. Trang 159 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Cho hai lực F F có điểm đặt O và tạo với nhau góc 60. Tìm cường độ lực tổng hợp của hai 1 2
lực ấy biết rằng cường độ của hai lực F F đều là 100 N ? 1 2
Lời giải
 Ta có: F F F OD . 1 2
F OD 100 3 .
 Vậy cường độ lực tổng hợp là 100 3 N .  Bài 97.
Cho đa giác đều A A ...A n  1 2 n với n và
3 có tâm O . Chứng minh rằng
u OA OA  OA  0 1 2 n
Lời giải
 Ta xét hai trường hợp
Trường hợp 1: n là số chẵn  n  2k với k  ,k  2 .
 Khi đó các cặp điểm A A
i k đối xứng với nhau qua O i k với 1, i O
A OA  0 1 k 1   O
A OA  0 2 k2    u  0 ... 
OA OA  0  k 2k
Trường hợp 2: n là số lẻ  n  2k 1 với k  ,k 1.
 Khi đó các cặp điểm A A
i  , k  đối xứng với nhau qua OA i 2k3 với 2 1 i 1
 Giá của vectơ OA OA
là đường thẳng OA . i 2k3i  1
 Giá của vectơ u là đường thẳng OA . 1
 Tương tự, giá của các vectơ OA OA , OA OA
là đường thẳng OA . 1 3   2 4  2
 Giá của vectơ u là đường thẳng OA . 2
u có giá là đường thẳng OA và đường thẳng OA u  0. 1 2  Bài 98.
Cho n véctơ a ,a ,,a . Dựng OA a , A A a ,, A A a . Chứng minh rằng điều kiện cần và 1 2 n 1 1 1 2 2 n 1  n n
đủ để đường gấp khúc OA A ...A khép kín là a a    a  0 . 1 2 n 1 2 n
Lời giải Trang 160 Chương 01. LÊ MINH TÂM
 Dựng OA a , A A a ,, A A a . Khi đó a a  a OA . 1 1 1 2 2 n 1  n n 1 2 n n
 Như vậy đường gấp khúc OA A ...A khép kín khi và chỉ khi O trùng với A . 1 2 n nBài 99.
Cho 2018 điểm trên mặt phẳng. Bạn Quỳnh kí hiệu chúng là A , A ,, A
. Bạn Vân kí hiệu chúng 1 2 2018 là B , B , ,
B . Chứng minh rằng: 1 2 2018
A B A B  A B  0 1 1 2 2 2018 2018
Lời giải
 Lấy một điểm O nào đó.
 Ta có A B A B  A B 1 1 2 2 2018 2018
OB OA OB OA OBOA 1 1 2 2 2018 2018
 OB OB OB
OA OA  OA . 1 2 2018   1 2 2018 
 Vì 2018 điểm B ,B , ,
B cũng là 2018 điểm A , A ,, A nhưng được kí hiệu một 1 2 2018 1 2 2018 cách khác, do đó
OB OB  OB
OA OA OA 1 2 2018 1 2 2018
 Suy ra A B A B  A B  0 1 1 2 2 2018 2018  Bài 100.
Cho đa giác đều A , A ,, A ( n lẻ, n  2 ) nội tiếp đường tròn tâm O . Chứng minh rằng 1 2 n
OA OA  OA  0 1 2 n
Lời giải
 Gọi d là đường thẳng đi qua O và điểm A . 1 1
 Xét các đỉnh của đa giác đã cho mà không nằm trên d . 1
 Chúng có thể phân tích thành những cặp đỉnh A , A đối xứng nhau qua đường thẳng d i j 1
(chẳng hạn cặp A , A A , A ,... 2 n 1  , cặp 3 n ). 2
 Khi đó tổng OA OA là một vectơ nằm trên đường thẳng d . i j 1
 Từ đó suy ra OA OA OA cũng là một vectơ có giá nằm trên đường thẳng d . 1 2 n 2
 Vì hai đường thẳng d ,d không trùng nhau nên OA OA OA có hai phương 1 2 1 2 n
khác nhau, hay OA OA  OA  0 . 1 2 n Trang 161 Chương 01. LÊ MINH TÂM
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1.
Véc tơ có điểm đầu là D và điểm cuối là E được ký hiệu là: A. DE . B. DE . C. ED . D. DE . Lời giải Chọn D Câu 2.
Cho tam giác ABC có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm cầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Đó là các véc tơ AB, BA, BC,CB,CA, AC . Câu 3.
Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn D
Xét các véc tơ có điểm A là điểm đầu thì có các véc tơ thỏa mãn là: AB, AC, AD .
Vậy có ba véc tơ thỏa mãn. Tương tự các điểm còn lại ; B C; D . Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Có duy nhất một véc tơ cùng phương với mọi véc tơ.
B. Có ít nhất hai véc tơ cùng phương với mọi véc tơ.
C. Có vô số véc tơ cùng phương với mọi véc tơ.
D. Không có véc tơ nào cùng phương với mọi véc tơ. Lời giải Chọn A
Véc tơ không cùng phương với mọi véc tơ. Câu 5. Cho ba điểm ; A ;
B C phân biệt. Khi đó
A. Điều kiện cần và đủ để A; B;C thẳng hàng là AB cùng phương với AC .
B. Điều kiện đủ để A; B;C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .
C. Điều kiện cần để A; B;C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB .
D. Điều kiện cần để A; B;C thẳng hàng là AB AC . Lời giải Chọn A Trang 162 Chương 01. LÊ MINH TÂM Câu 6.
Gọi M; N lần lượt là trung điểm các cạnh A ;
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng
A. MN CB .
B. AB MB .
C. MA MB .
D. AN CA . Lời giải Chọn B Câu 7.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các véc tơ khác véc tơ không, cùng phương với OC
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn A
Các véc tơ cùng phương với OC là: AB, BA, DE, ED, FC,CF . Câu 8.
Với DE (khác véc tơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là
A. Phương của ED . B. Hướng của ED . C. Giá của ED .
D. Độ dài của ED . Lời giải Chọn D Câu 9.
Mệnh đề nào sau đây sai? A. AA  0 .
B. 0 cùng hướng với mọi véc-tơ. C. AB  0 .
D. 0 cùng phương với mọi véc-tơ. Lời giải Chọn C
Vì có thể xảy ra trường hợp AB  0  A B .
Câu 10. Hai véc tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D . Điều kiện nào trong các đáp án sau đây là điều kiện cần
và đủ để AB CD
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC BD .
D. AB CD. Lời giải Chọn B Trang 163 Chương 01. LÊ MINH TÂMAB / /CD
Ta có AB CD  
suy ra ABDC là hình bình hành. AB   CDAB / /CD
Mặt khác ABDC là hình bình hành    AB CD . AB   CD
Do đó điều kiện cần và đủ để AB CD ABDC là hình bình hành.
Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB cùng hướng với CD .
B. AB cùng phương với CD .
C. AB CD .
D. ABCD là hình bình hành. Lời giải Chọn D
Ta có bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB CD suy ra ABCD là hình bình hành
(nếu A, B, C, D không thẳng hàng) hoặc bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 13. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC .
B. OB DO .
C. OA OC .
D. CB DA . Lời giải Chọn C
Ta có OA, OC ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 14. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của A ,
B BC, CD, DA . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MN QP
B. MN QP .
C. MQ NP .
D. MN AC . Lời giải Chọn D MN||PQ 1 Ta có 
(do cùng song song và bằng AC ). Do đó MNPQ là hình bình hành . MN   PQ 2
Câu 15. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD .
B. AB CD .
C. AB BC .
D. Hai véc-tơ AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C
AB BC nên AB BC .
Câu 16. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 164 Chương 01. LÊ MINH TÂM
A. OA OC .
B. OB OD cùng hướng.
C. AC BD cùng hướng.
D. AC BD . Lời giải Chọn D
AC BD nên AC BD .
Câu 17. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA MB .
B. AB AC .
C. MN BC .
D. BC  2 MN . Lời giải Chọn D
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC .Do đó BC  2MN suy ra BC  2 MN .
Câu 18. Cho giác đều ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng? a 3 a 3
A. MB MC . B. AM  .
C. AM a . D. AM  . 2 2 Lời giải Chọn D a 3
Ta có AM là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh a suy ra AM AM  . 2
Câu 19. Cho hình thoi ABCD cạnh a và 0
BAD  60 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AD .
B. BD a .
C. BD AC .
D. BC DA . Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD a suy ra BD a .
Câu 20. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . B
Đẳng thức nào sau đây sai? A C
A. AB ED . O
B. AB AF . D C. F OD BC .
D. OB OE . E Lời giải Chọn D Trang 165 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ta có OB, OE ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . B
Số các véc tơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A C của lục giác là O A. 2 . B. 3 . F D C. 4 . D. 6 . E Lời giải Chọn A
Các véc tơ bằng OC AB, ED .
Câu 22. Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA CD à v AD CH .
B. HA CD à v AD HC .
C. HA CDAC CH .
D. HA CD à v AD HC v à OB OD Lời giải Chọn B
Ta có AH BCDC BC ( do góc DCB chắn nữa đường tròn)
Suy ra AH / /DC , Tương tự ta cũng có CH / / AD
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA CD à v AD HC .
Câu 23. Cho AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số Lời giải Chọn D
Ta có AB CD AB CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là
đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 24. Cho AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số Trang 166 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải ChọnA.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC .
B. AB CD .
C. AC BD .
D. AD CB Lời giải Chọn D
ABCD là hình vuông  AD BC CB |  A | D |  C | B .
Câu 26. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu véc – tơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 Lời giải Chọn B
Do tứ giác ABCD có tất cả 4 cạnh ( A ,
B BC, CD, AD ) và hai đường chéo ( AC, BD ) nên số
véc – tơ thỏa mãn yêu cầu bài toán là AB, BA, BC,CB,CD, DC, DA, AD, AC,CA, BD, DB.
Câu 27. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài véc – tơ AG bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. 6 2 3 4 Lời giải Chọn C
Tam giác ABC đều có cạnh bằng 1 nên độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A là 3 m a 2 2 3
Do đó AG m  . 3 a 3
Câu 28. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OC OE  0.
B. OA OC OB EB .
C. AB CD EF O.
D. BC EF AD . Lời giải Chọn D Ta có Trang 167 Chương 01. LÊ MINH TÂM
OA OC OE OB OE O đúng.
OA OC OB OB OB  2OB EB đúng.
AB CD EF AB BO OA AO OA AA  0 đúng.
Câu 29. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB OC OD  0 .
B. AC AB AD .
C. BA BC DA DC .
D. AB CD AB CB . Lời giải Chọn D Ta có
OA OB OC OD OA OC OB OD  0
AB AD AC (quy tắc hình bình hành)
BABC BD BD  
DA DC DB BD
Do AB CD AB CB CD CB sai.
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của ABC . A B G D C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. GA GC GD BD .
B. GA GC GD CD .
C. GA GC GD O .
D. GA GC GD DC . Lời giải Chọn A
G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC O GA GC GB.
Do GA GC GD G
BGD GDGB BD
Câu 31. Cho ba điểm A, B,C không thẳng hàng, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. M
 , MA MB . B. M
 , MA MB MC . C. M
 , MA MC . D. M
 ,MA MB MC Lời giải Trang 168 Chương 01. LÊ MINH TÂM Chọn D
Với mọi điểm M ta luôn có: MA MB MC .
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tìm mệnh đề đúng.
A. AB AC a .
B. AB AC a 3 . a 3
C. AB AC  .
D. AB AC  2a 2 Lời giải Chọn D
AB AC AB AC  2a .
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB AC a . Độ dài của véc-tơ 3AB  4AC là bao nhiêu ? A. 5a . B. 7a . C. a . D. 12a . Lời giải Chọn A
Ta gọi AB'  3AB ; AC'  4AC .
ABAC AB  AC  C B
   ABAC C B
   AB2 AC2 3 4 3 4  5a .
Câu 34. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Véc-tơ PM
không cùng hướng với các véc-tơ nào dưới đây ? A. CN . B. CA . C. AC . D. NA . Lời giải Chọn C
Véc-tơ PM cùng hướng với véc-tơ CA , do đó nó ngược hướng với AC . Trang 169 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Câu 35. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hai véc-tơ ( khác 0 ) cùng hướng thì chúng cùng phương.
B. Hai véc-tơ ( khác 0 ) có giá song song thì chúng cùng phương.
C. Hai véc-tơ ( khác 0 ) cùng phương thì chúng cùng hướng.
D. Hai véc-tơ ( khác 0 ) ngược hướng thì cùng phương. Lời giải Chọn C
Các khẳng định A, B, D đúng. Khẳng định C sai vì :Hai véc-tơ ( khác 0 ) cùng phương thì
chưa chắc cùng hướng, chúng có thể ngược hướng.
Câu 36. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là :
A.Hai véc tơ cùng hướng .
B. Hai véc tơ cùng phương.
C. Hai véc tơ đối nhau .
D. Hai véc tơ bằng nhau Lời giải Chọn C
Hai véc tơ đối nhau là hai vec tơ có cùng độ dài và ngược hướng. Do đó chọn đáp án C.
Câu 37. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng trong đó điểm N nằm giữa M P . Khi đó các cặp véc
tơ nào sau đây cùng hướng
A. MP PN .
B. MN PN .
C. NM NP .
D. MN MP . Lời giải Chọn D
Nhìn vào hình vẽ ta thấy MN MP cùng hướng.
Câu 38. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.Véc tơ 0 cùng hướng với mọi vec tơ.
B. Véc tơ 0 cùng phương với mọi vecto. C. AA  0 . D. AB  0 . Lời giải Chọn D
Mệnh đề AB  0 là mệnh đề sai, vì khi A B thì AB  0 .
Câu 39. Cho tam giác ABC . Số các vec-to khác vec-tơ 0 nhận các đỉnh của tam giác làm điểm đầu và điểm cuối là A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Trang 170 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ứng với đỉnh A ta có 2 vec-tơ có điểm đầu là A và điểm cuôi là B,C . Vậy tam giác có 3 đỉnh
nên có 6 vec-tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
Câu 40. Cho hinh bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
A. AB DC .
B. AD CB .
C. AD CB .
D. AB CD . Lời giải Chọn C
Tư hình vẽ, ta thấy vì ABCD là hình bình hành nên AB DC AD CB AB CD AD BC
Câu 41. Cho ba điếm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M P . Khi đó cặp vec-tơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN PN .
B. MN MP .
C. MP PN .
D. NM NP . Lời giải Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy MN MP cùng hướng.
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AC .
B. AB  2a .
C. AB  2a .
D. AB AB . Lời giải Chọn C
Do tam giác ABC đều cạnh 2a nên AB AB  2a
Câu 43. Cho lục giác đều ABCDEEF tâmO . Số các véc-tơ khác 0 cùng phương Với OC có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn A Trang 171 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Số các véc-to khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
AB, BA, FC, CF, ED, DE .
Câu 44. Cho hai véc-tơ a,b đều khác 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hai véc-tơ a,b cùng phương với một vec-tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương.
B. Hai véc-tơ a,b ngược hướng với một vec-tơ thứ 3 khác 0 thì ngược hướng.
C. Hai véc-tơ a,b ngược hướng với một vec-tơ thứ 3 khác 0 thì không cùng phương.
D. Hai véc-tơ a,b cùng phương thì cùng hướng. Lời giải Chọn A
+Hai véc-tơ a,b ngược hướng với một vec-tơ thứ 3 khác 0 thì ngược hướng nhau. Sai , phải
cùng hướng nhau mới đúng.
+Hai véc-tơ a,b ngược hướng với một vec-tơ thứ 3 khác 0 thì không cùng phương. Sai, hai vec-tơ cùng phương nhau.
+Hai véc-tơ a,b cùng phương thì cùng hướng. Sai, cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 45. Cho tứ giác ABCD AB DC AB AD thì tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Lời giải Chọn A
AB DC nên ABCD là hình bình hành. Mặt khác AB AD nên ABCD là hình thoi.
Câu 46. Cho tam giác AB .
C Gọi M, N, P là các điểm được xác định bởi MC  3MB , NA  2NB
AP k AC. . Ba điểm M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi Trang 172 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2 3 3 2 A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A 1 3 1
Ta có MB BC , MC BC , NB AB , PC  1 kAC . 2 2 3  1 1
MN MB NB BC AB  2 3 Do đó:  3  
MP MC PC BC  k   1 1 AC k BC  k    1AB  2   2  1 k k 1
Để M, N, P thẳng hàng thì 2   2k 1 3  k 3  2 k  . 1 1  5 2 3 Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh AB , P là điểm trên cạnh AD thỏa
mãn PD  3PA . Điểm N trên cạnh AC thỏa mãn tỉ lệ nào sau đây để ba điểm M, N, P thẳng hàng? 1 5
A. 4NC  3A . C
B. NC  4A . N C. AN AC.
D. AC NC. 4 3 Lời giải Chọn B
M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi AN k AM  1 kAP với k  0.
Ta lại có: AC AB AD AC AB AD AN AM AP AN AM AP AB AD AC AC Từ đó ta có :     5 . AM AP AN AN
Vậy NC  4A . N
Câu 48. Cho tam giác ABC E, F lần lượt là trung điểm của AB , BC . Gọi M là điểm thỏa mãn
MA MB MB MC . Tập hợp tất cả điểm M
A. Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC . B. Đường trung trực của EF .
C. Đường EF .
D. Đường trung trực của AC . Lời giải Chọn B
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , BC , ta có
MA MB MB MC  2ME  2M . F
Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF . Trang 173 Chương 01. LÊ MINH TÂM Chọn đáp án B. Câu 49.
Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp tất cả điểm M thỏa mãn MA MB MA MB
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Đường tròn đường kính AB
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. Là điểm M thỏa mãn tam giác MABlà tam giác đều. Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , Ta có MA MB MA MB  2MI BA ABMI
. Vậy quỹ tích M là đường tròn đường kính AB . 2 Chọn đáp án B.
Câu 50. Cho hình vuông ABCD cố định và I là giao điểm hai đường chéo của nó.Gọi điểm M
điểm thay đổi thỏa mãn MA MB MC MD  3MA MB MC MD . Tập hợp tất cả điểm M
A. Một đường thẳng qua A .
B. Một đường thẳng qua I .
C. Đường tròn tâm A .
D. Đường tròn tâm I . Lời giải Chọn D
MAMBMCMD  3MAMBMCMD
 2MI  2MI  3MA MA AB MA AC MA AD
 4MI  ABAD AC AC
4MI  2AC MI  2 AC
Vậy tập hợp tất cả điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R  . 2 Chọn đáp án D.
Câu 51. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3MA  2MB MC MA MB . Tập hợp điểm M
A. một đoạn thẳng.
B. một đường tròn.
C. nửa đường tròn.
D. một đường thẳng. Lời giải Chọn B Trang 174 Chương 01. LÊ MINH TÂM Vì 3   2  1 0  I
 sao cho 3IA 2IBIC  0 . Khi đó ta có:
3MA  2MB MC  3MI IA  2MI IB  MI IC  2MI . 1
Vậy 3MA  2MB MC MA MB  2 MI BA MI
AB . Do đó quỹ tích điểm M 2 là đường tròn.
Câu 52. Cho tam giác ABC tìm tập hợp điểm M sao cho MA  3MB  2MC  2MA MB MC .
A. Tập hợp các điểm M một đường tròn.
B. Tập hợp các điểm M một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M một tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A . Lời giải Chọn A
Gọi I là điểm thỏa mãn IA  3IB  2IC  0 . Khi đó ta có:
MA  3MB  2MC  2MA MB MC
MI IA  3MI IB 2MI IC  MAMBMAMC
 2MI IA  3IB  2IC BA CA
 2MI  2JA ( với J là trung điểm BC )
MI JA ( hằng số)
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính JA .
Câu 53. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I và đường thẳng d cố định. Gọi M là một điểm thay đổi
trên d . Khi u MA  2MB MC có độ dài nhỏ nhất thì :
A. M hình chiếu vuông góc của I lên d .
B. M hình chiếu vuông góc của trung điểm đoạn IB lên d .
C. M hình chiếu vuông góc của trung điểm đoạn ID lên d .
D. M trùng với I . Lời giải Chọn B Ta có:
u MA  2MB MC MG GA  2MG GB MG GC  4MG GA  2GBGC .
Chọn điểm G thỏa mãn GA  2GB GC  0 ta được u  4MG .
Để độ dài MG nhỏ nhất thì M trùng với hình chiếu vuông góc của G trên d . Ta sẽ xác
định vị trí của G . Trang 175 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ta có : GA  2GB GC  0  2GI  2GB  0  G là trung điểm IB .
Câu 54. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Độ dài véc-tơ AB BC AB BC lần lượt là
A. a a 3 .
B. đều bằng a .
C. a và 2a .
D. a a 2 . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của AC . a 3
Ta có AB BC AC a AB BC AB CB  2IB  2.  a 3 . 2
Suy ra MC , MI ngược hướng nhau, đồng nhau MC  2MI MC 100 3 .
Câu 55. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tính theo a độ dài véc-tơ
v GA GB GC 2a 3 a 3 3a A. . B. 2a . C. . D. . 3 2 2 Lời giải Chọn A
GA GBGC  0 nên v GA GB GC  2GC 2 2 a 3 2a 3
v  2GC  2. CI  2. . 
, với I là trung điểm AB . 3 3 2 3
Câu 56. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a 3
A. AB CA a 3 .
B. AB CA
. C. AB CA a .
D. AB CA  0 . 2 Lời giải Chọn A Trang 176 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Gọi I là trung điểm BC . Ta có: AB CA AB AC  2AI  2AI a 3 .
Câu 57. Cho hai lực F F  100 N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 120 . Cường độ lực tổng 1 2
hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu? A. 100 N. B. 100 5 N . C. 200 N . D. 50 3 N . Lời giải Chọn A 1
Ta có: AOM  60 nên OM O .
A cos 60  100.  50 . 2
Ta có: F F OD OD  2OM  100 N . 1 2
Câu 58. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. AM AB AC .
B. MG  MA MBMC. 3 2
C. AM  3MG .
D. AG  ABAC . 3 Lời giải Chọn B
M là trung điểm của BC nên ta có MB MC  0 . Trang 177 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1
G là trọng tâm tam giác ABC nên MG MA . 3 1
Từ đó, ta suy ra MG  MA MBMC. 3
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD , M là trung điểm AB , DM cắt AC tại I . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 1 1 3 A. AI AC .
B. AI AC . C. AI AC . D. AI AC . 3 3 4 4 Lời giải Chọn B Đường thẳng A //
B CD cắt hai cạnh CI, DI của tam giác CDI lần lượt tại A, M . Áp dụng AM AI MI 1 định lí Thales ta có:    . CD IC ID 2 AI 1 1 1 Từ đó ta có: 
 . Vậy AI AC . AI IC 1 2 3 3
Câu 60. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai? a 3
A. AB AC a .
B. AB AC  . 2 a 3
C. GA GB GC  0 .
D. GB GC  . 3 Lời giải Chọn B Ta có: Trang 178 Chương 01. LÊ MINH TÂM
+) AB AC CB CB a . a 3
+) AB AC  2AM  2AM  2.  a 3 . 2
+) GA GB GC  0  GA GB GC  0 . 2 2 a 3 a 3
+) GB GC  2GM  2GM AM  .  . 3 3 2 3
Câu 61. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OACD . Biết MN  . a AB  .
b AD. Tính a b . 1 3 1
A. a b 1.
B. a b  .
C. a b  .
D. a b  . 2 4 4 Lời giải Chọn A 1 1 1 1
Ta có: MN MO ON
AC AD  ABBC AD. 4 2 4 2 1 1 1 3
Suy ra: MN  ABAD AD ABAD . 4 2 4 4 1 3
Khi đó: a  ; b
. Vậy a b 1. 4 4
Câu 62. Cho tam giác ABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi vectơ MN
bằng vectơ nào dưới đây? 1 1 1 1 1
A. AM AN .
B. AB AC .
C. AC AB . D. CB . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Trang 179 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1 1 1 1
Ta có: MN BC  AC AB  AC AB. 2 2 2 2 Câu 63. Cho A
BC có trung tuyến AM . Hãy phân tích AM theo hai vec- tơ AB AC . AB AC AB AC AB AC BC AC A. AM  . B. AM AM  . D. AM  . 2  . C. 2 2 2 Lời giải Chọn A AB AC
Do AM là đường trung tuyến, suy ra AB AC  2AM AM  . 2
Câu 64. Cho tam giác ABC . Tìm điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MC  0
A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
B.
M là trọng tâm tam giác ABC .
C.
M là trung điểm của AB .
D.
M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB. Lời giải Chọn A
MA MB MC  0  BA MC  0  BA CM .
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
Câu 65. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thỏa mãn 4AM AB AC AD . Khi đó điểm M
A. Trung điểm AC . B. Điểm C .
C. Trung điểm AB D. Trung điểm AD Lời giải Chọn A Trang 180 Chương 01. LÊ MINH TÂM AC
AB AC AD  2AC  4AM AM  . 2
Vậy M là trung điểm AC .
Câu 66. Gọi G là trọng tâm A
BC . Đặt GA a,GB b . Tìm các giá trị thực m,n để BC  . m a  . n b .
A. m 1,n  2 . B. m  1  ,n  2  . C. m  2  ,n  1  .
D. m  2,n 1. Lời giải Chọn B
G là trọng tâm tam giác A
BC nên GAGBGC  0 GC G
BGA a  b . m  1 
BC GC GB  a b b  a  2.b   . n  2  
Câu 67. Cho hình bình hành ABCD , M là trung điểm AB , DM cắt AC tại I . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 1 3 A. AI AC .
B. AI AC . C. AI AC . D. AI AC . 3 3 4 4 Lời giải Chọn B IA AM 1 1 Theo Ta-lét ta có 
  AI AC . IC CD 2 3 1
AI, AC cùng hướng nên AI AC . 3
Câu 68. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Hãy tìm m,n sao cho
MN mAB nDC ? 1 1 1 1 1 1 1 1
A. m  ,n  .
B. m   ,n  .
C. m  ,n   .
D. m   ,n   . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có MN  MBMC  MAABMD DC . 2 2 1 1
Do M là trung điểm của AD nên MA MD  0 . Suy ra MN AB DC 2 2
Câu 69. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi hệ thức AD BC . Biết
BD mAB nAC m,n  . Tính tổng T mn Trang 181 Chương 01. LÊ MINH TÂM A. T  3  . B. T  1  . C. T  3. D. T  1. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành.
Ta có BD BA BC  AB AC AB  2  ABAC Suy ra m  2
 ,n 1T  2  1 1  .
Câu 70. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 2 2 1
A. AM AB AC . B. AM AB AC . 3 5 3 3 2 3
C. AM AB AC . D. AM AB AC . 5 5 Lời giải Chọn A 2 2 1 2
Ta có AM AB BM AB BC AB  AC AB  ABAC . 3 3 3 3
Câu 71. Cho hình bình hành ABCD trên cạnh AB,CD lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
3AM AB, 2NC CD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN . Đặt AG mAB nAD . Hãy tính
T mn ? 5 2 7 11 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 6 3 8 12 Lời giải Chọn D Trang 182 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1
Ta có AG  ABAM AN. 3  1 AM AB  1  1 1  7 1 Mà 4 
AG   AB AB AD AB   AB AD 1 3   4 2  12 3
AN AD DN AD AB  2 7 1 7 1 11 Vậy m  ,n   T    . 12 3 12 3 12
Câu 72. Cho tam giác ABC I thỏa mãn IA  3IB . Phân tích CI theo CA,CB ? 1
A. CI  CA 3CB.
B. CI CA  3CB . 2 1
C. CI  3CBCA.
D. CI CA  3CB . 2 Lời giải Chọn C
Ta có CI CA AI CA  3IB CA  3IC CB  CA  3CI 3CB 1
CI   CACB 1 3
 3CBCA. 2 2
Câu 73. Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB,CD lầ lượt lấy các điểm M, N sao cho 3AM  2AB
3DN  2DC . Biểu diễn véc tơ MN theo hai véc tơ AD, BC ? 1 2 1 1
A. MN AD BC .
B. MN AD BC . 3 3 3 3 1 2 2 1
C. MN AD BC . D. MN AD BC . 3 3 3 3 Trang 183 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải Chọn C
Ta chứng minh bài toán sau: 1
Nếu E, F lần lượt là trung điểm của MN , PQ thì EF  MQ NP. 2 1 1 1
Thật vậy, ta có EF  EP EQ  EN NP EM MQ  MQ NP . 2 2 2
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AM, DN .
Khi đó, áp dụng kết quả bài toán trên ta có: 1  
MN  BC IK 1 1 
BC  AD MN 1 2
MN AD    BC . 2 2  2  3 3
Câu 74. Cho tam giác ABC AK, BM là hai đường trung tuyến. Đặt AK a, BM b . Hãy biểu thị
BC theo a,b . 2 4 2 4
A. BC a b .
B. BC a b . 3 3 3 3 2 4 1 4
C. BC   a b .
D. BC a b . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 2
Ta có AB AG GB a b . (1) 3 3 4 2
AB AC  2AK AC  2a AB a b . (2) 3 3 2 4
Từ (1) và (2)  BC a b . 3 3
Câu 75. Cho tam giác ABC và điểm D thoả mãn AD mAB nAC . Điều kiện cần và đủ để điểm D
thuộc đường thẳng BC là 1
A. mn 1.
B. m n  .
C. mn 1.
D. mn 1. 2 Lời giải Chọn C Từ giả thiết ta có: Trang 184 Chương 01. LÊ MINH TÂM
BD BA  mBA nBC BA
BD  1 mnBA nBC.
Điểm D thuộc đường thẳng BC khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho BD kBC .
Thay vào đẳng thức ở trên ta được: kBC  1 m nBA nBC  k nBC  1 m n . BA
Tứ đó suy ra k n 1 mn  0. Vây mn 1.
Câu 76. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2NA,K là trung điểm của MN . Khi đó 1 1 1 1 A. AK AB AC . B. AK AB AC . 6 4 4 6 1 1 1 1 C. AK AB AC . D. AK AB AC . 4 6 6 4 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có: AK AM AN
AB AC . 2 2 4 6 1
Câu 77. Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN BC,G là trọng tâm của tam giác ABC . 2
Hệ thức tính AC theo AG AN là 2 1 4 1 A. AC AG AN . B. AC AG AN . 3 2 3 2 3 1 3 1 C. AC AG AN . D. AC AG AN . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C 1 1 1 3
Ta có: AN AC CN AC BC AC  AC AB   ABAC 2 2 2 2 1
   AGAC 3 3 3
AC   AG  2AC . 2 2 2 3 1 Do đó: AC
AG AN . 4 2
Câu 78. Cho tam giác ABC G là trọng tâm tam giác. Lấy các điểm P, Q sao cho
PA  2PB,3QA  2QC  0 . Biểu diễn véc-tơ AG theo các véc-tơ AP, AQ . 1 5 5 1
A. AG AP AQ . B. AG AP AQ . 3 6 6 6 1 5 1 1 C. AG AP AQ . D. AG AP AQ . 6 6 2 3 Lời giải Chọn C Ta có
AP  2BP  2(AP A )
B AP  2AB . Trang 185 Chương 01. LÊ MINH TÂM 2
3AQ  2QC  2(AC A ) Q AQ AC . 5 1 1 1 5
Do đó AG AB AC AP AQ . 3 3 6 6
Câu 79. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI  3BI J thuộc BC kéo dài
sao cho 5JB  2JC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biễu diễn véc-tơ AG theo các véc-tơ AI , AJ . 35 1 35 1 A. AG AI AJ . B. AG AI AJ 48 16 48 16 25 3 25 3 C. AG AI AJ D. AG AI AJ 16 16 16 16 Lời giải Chọn B  3 2  5 3 AI AB AC AB AI AJ     Ta có 5 5 8 8    . 5 2 25 9 AJ AB AC    AC AI AJ  3 5  16 16 1 35 1
Do đó AG  (AB AC)  AI AJ . 3 48 16
Câu 80. Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác và H là điểm đối xứng của B qua G . Gọi
M là trung điểm BC . Biểu diễn véc-tơ MH theo các véc-tơ AB, AC . 5 1 1 5
A. MH AB AC .
B. MH   AB AC 6 6 6 6 5 1 1 5
C. MH   AB AC
D. MH AB AC 6 6 6 6 Lời giải Chọn C  2 1
AH AC AG AC AB  Ta có 3 3  . 2
BH  2BG  (AC  2AB)  3 1 1 1 1 5 1
Do đó MH  HM   HB HC BH  (AC AH)   AB AC . 2 2 2 2 6 6
Câu 81. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2NA. Gọi K là điểm trên cạnh MN sao cho KN  3KM. Kết quả nào dưới đây đúng? 3 1 3 1
A. AK   AB AC
B. AK   AB AC 8 12 8 12 3 1 3 1
C. AK AB AC
D. AK AB AC 8 12 8 12 Lời giải Chọn C Trang 186 Chương 01. LÊ MINH TÂM 1 1
Ta có AK AM MK AB MN 2 4 1 1  1 1 1 3 1
AB  (AN AM)  AB
AC AB AB AC . 2 4 2 12 8 8 12
Câu 82. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là điểm xác định bởi BI kBC (với k 1). Tìm hê thức
liên hệ giữa AI, AB, AC .
A. AI  (k 1)AB k AC . B. AI  1
(  k)AB k AC .
C. AI  (k 1)AB k AC .
D. AI  (k 1)AB k AC . Lời giải Chọn B
AI AB BI AB kBC AB k(AC A ) B  1
(  k)AB k AC . 1
Câu 83. Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN
BC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . 2
Hệ thức tính AC theo AG AN là 2 1 4 1 A. AC AG AN B. AC AG AN 3 2 3 2 3 1 3 1 C. AC AG AN D. AC AG AN . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC . 3
G là trọng tâm tam giác ABC AM AG . 2 1 1 3 1 3 1
Ta có: AC  (AM AN)   AG AN AG AN . 2 2 2 2 4 2
Câu 84. Cho ABC , gọi D là trung điểm cạnh AC,K là trọng tâm BCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3KB  2KC AK
B. 2KB  3KC AK 1 1 1 1
C. KB KC AK
D. KB KC AK 3 2 2 3 Lời giải Trang 187 Chương 01. LÊ MINH TÂM Chọn B
K là trọng tâm BCD nên ta có KB KC KD  0 .
KBKC KAAD  0
AK KBKC AD 1
AK KB KC AC 2 1
AK KB KC  (KC K ) A 2
AK  2KB3KC .
Câu 85. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P là các điểm được xác định bởi MC  3MB, NA  2  NB
AP k AC . Ba điểm M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi 2 3 3 2 A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A 1 3 1
Ta có MB BC, MC BC, NB AB, PC  1 (  k)AC 2 2 3  1 1
MN MB NB BC AB  2 3 Do đó  3  1  
MP MC PC
BC  (k 1)AC   k   BC  (k 1)AB  2  2   1 k k 1 2
Để M, N, P thẳng hàng thì 2   2k 1  3
k  3  k  . 1 1 5  2 3
Câu 86. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  
1 và v  1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;  
1 và v  2;   1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;   1 và v  2;  1 đối nhau. Trang 188 Chương 01. LÊ MINH TÂM
D. Hai vectơ u  2;   1 và v   2  ;  1 đối nhau. Lời giải Chọn D
Ta có: u  2;   1   2; 
1  v u v đối nhau.
Câu 87. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3, BC  4 . Độ dài của vec tơ AC là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2
AC AC AB BC  3  4  5 .
Câu 88. Cho hai điểm A1;0 và B0; 2
  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:  1   1   1  A. ; 1    . B. 1  ;  . C.  ; 2 . D. 1;   1 .  2   2   2  Lời giải Chọn A
x x y y  1 0 0  ( 2  )   1 
Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: A B I   ; A B    ;    ; 1   . 2 2    2 2   2 
Câu 89. Cho các vectơ u  u ;u , v v ; v . Điều kiện để vectơ uv 1 2   1 2 u   u u   vu v u   v A. 1 2  . B. 1 1  . C. 1 1  . D. 1 2  . v   v u    v u   v u   v 1 2 2 2 2 2 2 1 Lời giải Chọn C u   v Ta có: 1 1 u v   . u   v 2 2
Câu 90. Vectơ a  4; 0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a  4  i j .
B. a  i  4j . C. a  4  j .
D. a  4i . Lời giải Chọn D
Ta có: a  4; 0  a  4i  0j  4i .
Câu 91. Cho hai điểm A1;0 và B0; 2
  . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là: A.  1  ; 2. B.  1  ; 2   . C. 1; 2 . D. 1; 2   . Lời giải Chọn C Trang 189 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ta có vectơ đối của AB BA  1 0; 0  2  1; 2 .
Câu 92. Tam giác ABC C  2  ; 4
 , trọng tâm G0;4, trung điểm cạnh BC M2;0 . Tọa độ A B là:
A. A4;12 ,B4;6 . B. A 4  ; 1  2,B6;4. C. A 4  ;12,B6;4. D. A4; 1  2,B 6  ; 4. Lời giải Chọn C x  ( 2  ) 2 B   x  6 Ta có: M  2
2; 0 là trung điểm BC nên B     B6;4 y  (4)  y  4 0 B B   2  x  6  ( 2  ) 0 A   x  4  3
G 0; 4là trọng tâm tam giác ABC nên A     A 4  ;12 . y  4  ( 4  )  y  12 4 A A   3
Câu 93. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A3; 2  , B7;  1 , C 0;  1 , D 8  ; 5   . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. AB,CD đối nhau.
B. AB,CD cùng phương nhưng ngược hướng.
C. AB,CD cùng phương cùng hướng.
D. A, B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B
Ta có: AB  4;3 ,CD  8; 6  CD  2AB .
Câu 94. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2  ;0, B5; 4  , C 5  ; 
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là: A. D 8  ; 5   . B. D8;5. C. D 8  ;5 . D. D8; 5  . Lời giải Chọn D  5   5  2   xx  8
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi D D
BC DA     1 4  0  yy  5   D D
Câu 95. Cho 4 điểm A1; 2
 ,B0;3,C 3  ; 4,D 1
 ;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A. A, B,C .
B. B,C, D .
C. A, B, D .
D. A,C, D . Lời giải Chọn C Trang 190 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Ta có: AD 2;10 , AB1;5  AD  2AB  3 điểm A, B,D thẳng hàng.
Câu 96. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A B có tọa độ là A 2  ; 2 ;
B3;5 . Tọa độ của đỉnh C là: A. 1; 7. B.  1  ; 7   . C.  3  ; 5  . D. 2; 2   . Lời giải Chọn B
x x x  2   3 x A B C x  0 C    O   x  1  Ta có: 3 3 C      .
y y y 2  5  y   y  7 A B Cy  0 C CO  3  3
Câu 97. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A3; 2  , B 1
 ;3 . Biết đỉểm I  ;
a b là diểm thỏa IA IB  0.
Khi đó ta có giá trị của tổng a b 1 3 A. . B. 2. C. . D. 1  . 2 2 Lời giải Chọn C  a 1 1   3
Do IA IB  0  I là trung điểm của AB I 1  ;   
a b  .  1 2  b  2  2
Câu 98. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 2  , B 1  ;5, C4; 3
 . Biết đỉểm H ;
a b là diểm thỏa
HA HB HC  0. Khi đó ta có giá trị của tích ab 4 2 A. . B. 0. C. . D. 1. 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có: AB  2; 7 , AC  3;  
1 nên AB, AC không cùng phương  ABC được thành lập.  4  a  4  
Do HA HB HC  3
0  H là trọng tâm của tam giác ABC H  ; 0    ab  0 .  3  0 b   2
Câu 99. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2 , B 2  ; 
3 . Tọa độ đỉểm I sao cho IA  2IB  0 là  8   2  A. I 1  ; . B. I 1  ; .
C. I 1; 2. D. I 2; 2  .  3   5  Lời giải Trang 191 Chương 01. LÊ MINH TÂM Chọn A
IA  1 x;2  y
Gọi I x; y . Ta có  IB    2
  x;3 y  2IB   4
  2x;6  2y
IA  2IB  3 3x;83y. x  1   3   3x  0   8 
Từ: IA  2IB  0     8 . Vậy I 1   ;  . 8  3  y  0 y   3   3
Câu 100. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 2 , B4; 
3 . Biết đỉểm I  ;
a b thỏa mãn 3IA  2IB . Khi đó ta có giá trị của 2 2
a b là: A. 4. B. 9. C. 25. D. 20. Lời giải Chọn A
IA  2a;2  b 3
 IA  63a;63b Ta có    IB  
4a;3b 2IB  
82a;62b
6  3a  8  2aa  2 
Từ: 3IA  2IB     . Vậy 2 2 a b  4 . 6  3  b  6  2bb  0
Câu 101. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;  1 , B 3
 ;7, C2;5 . Biết đỉểm Mx; y thỏa mãn
MA  2MB . Khi đó ta có tọa độ của u MC AB là: A. 6; 3  . B.  6  ;3. C. 3; 6  . D.  3  ;6. Lời giải Chọn D
MA  3 x;1  y Ta có  MB    3
  x;7  y  2
MB  6  2x; 1  4  2y 3
  x  6  2xx  1  Từ: MA  2  MB     . Vậy M  1  ;5. 1  y  1  4  2yy  5 MC   3;0 Ta có: 
u MC AB  3;6 . AB    6  ;6
Câu 102. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A0; 2 , B1;  1 , C  3
 ;7. Biết đỉểm Mx; y thỏa mãn
MA  2MB MC  0 . Khẳng định đúng là: A. x  0. B. y  0.
C. x y  0.
D. x y  0. Lời giải Chọn C Trang 192 Chương 01. LÊ MINH TÂM
MA  x;2 y  
Ta có MB  1 x;1 y  2MB  2  2x; 2  2y  MC   3
  x;7  y 
MA  2MB MC  5 2x;3 2y  5 x  5   2x  0  Từ: 2
MA  2MB  2MC  0    
. Vậy x y 1. 2   3  y  0 3 y    2
Câu 103. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0 , B0;3 , biết rằng điểm M thuộc trục hoành và
biểu thức P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có khẳng định đúng là: A. x  3.
B. 0  x 1. C. x  0.
D. 1 x  2. M M M M Lời giải Chọn B  1 3 
Gọi I là trung điểm của AB ta có : MA MB  2MI I  ;  .  2 2 
Khi đó P MA MB  2 MI  2MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình  1 
chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M  ; 0.  2 
Câu 104. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 , B4;3 , Tọa điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu
thức P  3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. M 2; 0. B. M  5  ;0. C. M  7  ;0. D. M  3  ;0. Lời giải Chọn B
Gọi I x; y là điểm thỏa mãn : 3IA  2IB  0 .
IA  1 x;1 y  3IA  33x;33y Ta có :  IB  
4 x;3 y  2
IB  8 2x;6  2y
 3IA  2IB  5 x;3 y .  5   x  0 x  5 
Từ : 3IA  2IB  0     . Vậy M  5  ;   3 . 3   y  0 y  3    Trang 193 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Khi đó P  3MA  2MB  3MI  3IA  2MI  2IB MI MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình
chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M  5  ;0.
Câu 105. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;0 , B3;  1 và C  7
 ;5. Tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho biểu thức P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất là:  5   1   2   1 
A. M  ; 0. B. M   ; 0. C. M   ; 0. D. M   ; 0.  3   2   3   3  Lời giải Chọn C  2 
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có : GA GB GC  0 và G   ; 2   3 
Khi đó P MA MB MC  3MG GA GB GC  3 MI  3MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình  2 
chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M   ; 0.  3 
Câu 106. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1
 ;0, B2;3 và C 5
 ; 4. Tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho biểu thức P  2MA  4MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M  5  ;0. B. M 8;0.
C. M 7; 0. D. M  6  ;0. Lời giải Chọn C
Ta có 2MA  4MB  3MC  2MI IA 4MI IB3MI IC
 3MI  2IA4IB3IC
Chọn điểm I sao cho 2IA  4IB  3IC  0. * 2 1
  x  42 x 3 5   x  0 x  7
Gọi I x; y , từ * ta có:     I ; . 2
 0  y  43 y 34  y 7 0  0 y  0
Khi đó P  2MA  4MB  3MC  3 MI  3MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình
chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M 7;0.
Câu 107. Cho tam giác ABC với A 5  ;6 , B 4  ;  
1 và điểm C 4;3 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành Trang 194 Chương 01. LÊ MINH TÂM A. D 3;10 B. D 3; 1  0 . C. D  3  ;10 . D. D  3  ; 1  0 . Lời giải Chọn A A B D C Gọi D ,
x y là điểm cần tìm Ta có : AB  1; 7
  , DC  4  ; x 3  y   4  x  1
Để ABCD là hình bình B2;0 A 1
 ;3hành  AB DC    D3;10 . 3   y  7 
Câu 108. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm , và điểm C 6; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành A. 9; 1  B. 3;5 . C. 5;3 . D.  1  ;9 . Lời giải Chọn B Ta có AB  3; 3
 , DC  6  ;
x 2  y , D  ; x y  . 6  x  3 x  3
ABCD là hình bình hành M, N, P ABC khi AB DC      D 3;5 . 2  y  3  y  5
Câu 109. Cho tam giác . Gọi lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Biết A1;3 , B  3
 ;3 , C 8;0 .
Giá trị của x x x M N P bằng A. 2 B. 3 . C. 1 . D. 6 . Lời giải Chọn D 5
Ta có : M là trung điểm BC x M 2 9
N là trung điểm AC x N 2
P là trung điểm AB x  1  P 5 9
x x x   1  6 M N P 2 2
Câu 110. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC B9; 7, C 11;  
1 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của véc tơ MN A. 2;  8 B. 1;  4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 . Trang 195 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải Chọn B 1 1 Ta có MN BC
2; 8  1;  4. 2 2
Câu 111. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC M 2; 3, N 0;  4, P  1
 ; 6 lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Tìm tọa độ đỉnh A A. 1; 5 B.  3  ;   1 . C.  2  ;  7 . D. 1; 10 . Lời giải Chọn C A N P C M B Gọi A ;
x y . Ta có PA MN   x 1; y  6   2  ;  7 . x 1  2  x  3     . Vậy A 3  ;  1 . y  6  7  y  1
Câu 112. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A6;  1 , B  3
 ; 5 và trọng tâm G 1  ;  1 . Tìm tọa độ đỉnh C A. 6;  3 B.  6  ; 3 . C.  6  ;  3 . D.  3  ; 6. Lời giải Chọn C 6   3    x   1   x  6  Gọi C  ;
x y . Ta có 3 G      C  6  ; 3   là trọng tâm . 1   5  yy  3  1  3
Câu 113. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A 2
 ; 2, B3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C A.  1  ;  7 B. 2;  2 . C.  3  ;  5 . D. 1; 7 . Lời giải Chọn A  2   3  x  0  x  1 3  Gọi C  ;
x y . Ta có O là trọng tâm     Vậy C  1  ;  7 2  5  y  y  7   0  3 Trang 196 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Câu 114. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A1;  1 ,, B2;  
1 , C 4; 3 và D3; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?  5 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành B. G 2; 
là trọng tâm tam giác BC . D  3 
C. AB C . D
D. AC, AD cùng phương. Lời giải Chọn A
Ta có AB  1;  2, DC  1;  2  Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 115. Trong mặt phẳng Oxy ,cho hai điểm A1; 2, B  2
 ; 3 . Tìm tọa độ điểm I sao cho IA 2IB  0 .  2   8  A. 1; 2 B. 1;   . C. 1;   . D. 2;  2 .  5   3  Lời giải Chọn C Gọi I  ;
x y . Ta có IA  2IB  0  1 ;
x 2  y   2 2   ;
x 3  y   0; 0 x  1  1
  x  4  2x  0    8     8 Vậy I 1;   .
2  y  6  2y  0 y    3   3
Câu 116. Trong mặt phẳng Oxy ,cho hai điểm A2;  3, B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1  17  A. M 1; 0
B. M 4; 0 . C. M  ;    . D. M ; 0   .  3 3   7  Lời giải Chọn D
Điểm M Ox M  ;
m 0 . Ta có AB  1; 7 và AM  m  2; 3 . m  2 3 17   Để ,
A B, M thẳng hàng    m  17 . Vậy M ; 0   . 1 7 7  7 
Câu 117. Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC A3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A.  3  ; 4 B. 4; 0 . C.  2; 3 . D. 3; 3 . Lời giải Chọn D
 3 1 5 5  2  2 
Ta có tọa độ G  ;    3; 3 .  3 3  Trang 197 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Câu 118. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A4; 2 ,B 2  ; 
1 ,C 0;3 , M 3  ;7 . Giả sử AM  .
x AB y.AC x, y  . Khi đó x y bằng 12 12 A. . B. 5 . C.  . D. 5  . 5 5 Lời giải Chọn A
AM 7;5 , AB6;   1 , AC 4;  1 . Giả sử AM  .
x AB y.AC x, y  .  13 x  
6x  4y  7  Hệ phương trình 10    . x y  5  37 y   10
Câu 119. Trong mặt phẳng Oxy ;cho các véc tơ a  2;  
1 ; b  0; 4 và c  3; 
3 . Gọi m n là hai số thực
sao cho c ma nb . Tính giá trị biểu thức 2 2
P m n . 225 100 97 193 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 64 81 64 64 Lời giải Chọn A
Ta có ma nb  2 ;
m m  4n .  3 m  2m  3  Khi đó 2
c ma nb      .
m  4n  3 9  n   8 225 Vậy 2 2
P m n  . 64
Câu 120. Cho a  2;  1 , b   3
 ; 4 , c   4
 ; 9 . Hai số thực m , n thỏa ma nb c . Tính 2 2 m n ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A
2m  3n  4  m 1
Ta có: ma nb c     .
m  4n  9 n  2
Câu 121. Với hai véc tơ không cùng phương a b . Xét hai véc tơ u  2a  3b v a  x  
1 b . Tìm x để
u v cùng phương. 3 1 1 3 A. x  . B. x  . C. x   . D. x   . 2 2 2 2 Trang 198 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải Chọn B
Do hai véc tơ a b không cùng phương nên điều kiện để hai véc tơ u  2a  3b và k  2 2   k 1 . 
v a  x  
1 b cùng phương là: u kv        . k  x  1 3 1 x    2
Câu 122. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A2;  1 , B 1
 ; 2,C3;0 . Tứ giác ABCE là hình bình
hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây? A. 6;   1 B. 0;  1 C. 1; 6 D. 6;  1 Lời giải Chọn A A B E C Gọi E ; x y . x   x
Tứ giác ABCE là hình bình hành  AE  2 4 6 BC     y 1  2  y  1 Vậy E6;   1 .
Câu 123. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véctơ a  3; 2 , b  1
( ; 4). Tọa độ của véctơ v a b ? A. v  ( 2  ;  6). B. v  ( 4  ;  2) . C. v  ( 2  ;6) .
D. u  (4; 2) . Lời giải Chọn C
Ta có v a b  ( 3  1;2  4)  ( 2  ;6).
Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véctơ a  2; 4  , b  ( 5
 ;3). Tọa độ của véctơ u  2a b
A. u  7;  7 .
B. u  9; 1  1 .
C. u  9;5 . D. u   1  ;5 . Lời giải Chọn B
Ta có u  2a b  2 2 .  5; 2.( 4
 ) 3  9;1  1 .
Câu 125. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các véctơ a   ;
m 3 , b   2
 ;n, u  4;3, ( , m n ).
Tính giá trị của S  2mn , biết rằng véctơ u a  3b . A. 18. B. 10. C. 8 . D. 22 . Trang 199 Chương 01. LÊ MINH TÂM Lời giải Chọn A m   m
Ta có u a b   ;    m  ;  n 6 4 10 3 4 3 6 3 3     3  3n  3  n  2   
Câu 126. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A1; 2 ,B 3
 ;5,C0;4,D 3  ; 5 . Giả sử AD  . m AB  .
n AC m,n . Tính giá trị của S  . m n? A. 24 . B. 5  . C. 11. D. 24 . Lời giải Chọn D
AD 4; 7 , AB4;3 , AC  1  ; 2 . Giả sử AD  . m AB  .
n AC m,n  (*)  4
m n  4  m  3
Thay tọa độ vào(*) ta có hệ phương trình    3m  2n  7  n  8   
Câu 127. Trong mặt phẳng Oxy , cho các véc tơ a  4;13 ; b  0; 
1 và c  2; 5 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. a  2b  3c .
B. a  3b  2c .
C. a  3b  2c .
D. a  2b  3c . Lời giải Chọn B
0m  2n  4 
Giả sử có cặp số thực (m, )
n thỏa mãn a mb nc . Thay tọa độ ta có 
m  5n 13 n  2  
a  3b  2 . c m  3
Câu 128. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC . Đẳng thức nào
dưới đây là đúng ?
A. AP AM AN .
B. AP AB AC . 1 1 C. AP AM AN .
D. AP AM AN . 2 2 Lời giải Chọn D
Theo giả thiết ta có tứ giác AMPN là hình bình hành nên AP AM AN. Trang 200 Chương 01. LÊ MINH TÂM A M N B C P
Câu 129. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của các cạnh BC , G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng
thức nào dưới đây là đúng ? 1 1
A. GI GB GC .
B. GI GB GC . 2 2 1 1
C. GI GB GC .
D. GI GB GC . 2 2 Lời giải Chọn C 1 1
Theo tính chất trung điểm của đoạn thẳng ta có 2GI GB GC GI GB GC. 2 2 A G B C I
Câu 130. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A 3  ;  1 , B2; 2
 ,C0;4 . Gọi M là điểm thỏa mãn hệ thức
MA MB MC . Tọa độ của điểm M là ? A. (5;1). B. (5; 1) . C. ( 5  ;1). D. ( 5  ;1) . Lời giải Chọn CMA  ( 3
  x;1 y)  Gọi tọa độ điểm ( M ;
x y) . Ta có: MB  (2  x;  2  y)
MC (x;4  y)  2  2x  3   xx  5
Theo giả thiết MA MB MC suy ra    . 2  2  y  1 yy 1 A M B C Trang 201 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Câu 131. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO bằng
A. OC OB . B. AB .
C. OC DO . D. CD . Lời giải Chọn D A D B C
Ta có OA BO BO OA BA CD .
Câu 132. Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh
đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. OA OB OC .
B. OA OC OB .
C. OA OB OC .
D. OA OB CO . Lời giải Chọn D
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O cũng là trọng tâm của tam giác ABC . Do vậy, ta
OA OB OC  0  OA OB CO .
Câu 133. Cho tứ giác ABCD . Xét các khẳng định sau
(I) AB BC CD DA  0 .
(II) AB BD CD CA .
(III) AB AD CB CD .
(IV) AC AB DB DC .
Số khẳng định đúngA. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có AB BC CD DA AC CA  0 . Khẳng định (I) đúng.
AB BD CD AD DC AC . Suy ra (II) sai.
AB AD DB CB CD DB . Suy ra (III) đúng.
AC AB BC DB DC CB . Suy ra (IV) sai.
Câu 134. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm G . Tính theo a độ dài của v GA GB GC . 2a 3 a 3 3a A. . B. 2a . C. . D. . 3 2 2 Lời giải Chọn A Trang 202 Chương 01. LÊ MINH TÂM A H G B C
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC  0  GA GB GC . 2 a 3 2a 3
Suy ra v GA GB GC  2GC . Vậy v  2 GC  2   . 3 2 3
Câu 135. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính theo a độ dài của véc-tơ u AB OD BC . B C O A D a 2 3a 2 A. . B. . C. a 2 . D. a . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có u AB OD BC AB BO AD AO AD DO . a 2
Suy ra u DO  . 2
Câu 136. Cho tam giác ABC . Gọi D, ,
E F,G, H, I theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC,CA , DF ,
DE , EF . Véc-tơ u BE GH AI FE bằng véc-tơ nào sau đây? A D G F H I B C E A. DA . B. FC . C. CE . D. AB . Lời giải Chọn A
u BE GH AI FE BE HG IA FE BE EI IA FE BA AD BD DA .
Câu 137. Cho ABCD là hình bình hành. O là giao điểm hai đường chéo. Xét các khẳng định sau đây
I. CO OB BA .
II. AB BC DB .
III. DA DB OD OC . Trang 203 Chương 01. LÊ MINH TÂM
IV. DA DB DC  0 .
Các khẳng định đúngA. Chỉ (I). B. (I) và (III). C. (II) và (III).
D. (I), (III) và (IV). Lời giải Chọn D A B O D C
CO OB CO BO BO OA BA . Suy ra (I) đúng.
AB BC AC . Suy ra (II) sai.
DA DB BA , OD OC CD BA CD . Suy ra (III) đúng.
DA DB DC BA DC BA AB  0 . Suy ra (IV) đúng.
Câu 138. Cho tam giác ABC . Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Tìm mệnh
đề sai trong các mệnh đề dưới đây
I. AB BC AC  0 .
II. KB JC AI .
III. AK BI CJ  0 . A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. Chỉ (II). D. (I) và (III). Lời giải Chọn A A K J B C I
AB BC AC  2AC . Suy ra (I) sai.
KB JC AK AJ AI (quy tắc hình bình hành). Suy ra (II) đúng.
AK BI CJ KB BI CJ KI CJ  0 . Suy ra (III) đúng.
Câu 139. Cho bốn điểm A, B,C, D phân biệt, đặt u AB DC BC AD . Khi đó u bằng véctơ nào sau đây? A. u  0 .
B. u BD .
C. u AC .
D. u  2DC . Lời giải Chọn A
Ta có: u AB DC BC AD  ABBCAD DC  AC AC  0 .
Câu 140. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP NP bằng véctơ nào? Trang 204 Chương 01. LÊ MINH TÂM A. AM B. PB . C. AP . D. MN . Lời giải Chọn C A M N B C P
Theo đề bài M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC nên MP AN
MP NP AN NP AP .
Câu 141. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. OA CA CO.
B. BC AC AB  0 . C. BA OB OA .
D. OA OB BA . Lời giải Chọn B
Ta có: BC AC AB BC  (AC AB)  BC BC  0 .
Câu 142. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
A. BC AB . B. OA OC .
C. BA DA .
D. DC CB . Lời giải Chọn C A D O B C
ABCD là hình vuông nên ta có: BA CD BA DA CD DA CA .
Câu 143. Cho hình bình hành ABCD tâm O , đặt u OB OA . Khi đó u bằng
A. OB OC . B. BA .
C. OC OD . D. CD . Lời giải Chọn C A D O B C
ABCD là hình bình hành tâm O nên OB DO O  ;
D OA CO OC .
Khi đó u OB OA OD   O
C  OC OD . Trang 205 Chương 01. LÊ MINH TÂM
Câu 144. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB CD.
B. OB OC OD O . A
C. AB AD D . B
D. BC BA DC D . A Lời giải Chọn B A D O B C
Xét đáp án A. Ta có OA OB BA CD . Vậy A đúng. O
 BOC CB  AD Xét đáp án B. Ta có  . Vậy B sai. O
 D OA AD
Xét đáp án C. Ta có AB AD D . B Vậy C đúng.
BC BA AC Xét đáp án D. Ta có  . Vậy D đúng.
DC DA AC
Câu 145. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: a 2 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2 Lời giải Chọn A A a D a B C
ABCD là hình vuông nên ta có AB AD AC và 2 2
AC AB AD a 2 .
Suy ra: AB AD AC AC a 2 .
Câu 146. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD ? A. 2a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 2a . Lời giải Chọn A Trang 206 Chương 01. LÊ MINH TÂM A a D a B C
ABCD là hình vuông nên ta có: AB AD AC
AB AC AD AB AD AC  2AC  2AC  2a 2 .
Câu 147. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng: a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 2 3 Lời giải Chọn D A a D a B C M
Gọi M là trung điểm BC . 2  a  Ta có: 2 2 2
AB AC  2AM  2AM  2 AB BM  2 a     a 5 .  2  Câu 148. Cho A
BC vuông tại A AB  3 , AC  4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B B 3 A C M
Gọi M là trung điểm AC .
Ta có : CB AB = BC BA   BC BA  2  BM  2MB. Suy ra: 2 2 2 2
CB AB  2MB  2BM  2 AB AM  2 3  2  2 13 .
Câu 149. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a AD  3a thì độ dài AB AD bằng Trang 207 Chương 01. LÊ MINH TÂM A. 7a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 5a . Lời giải Chọn D A 3a B 4a D C 2 2
Ta có: AB AD AC AC  4a  3a  5a .
Câu 150. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của AB AC a 3 A. a 3 . B. . C. a 6 . D. 2a 3 . 3 Lời giải Chọn A A a a B C M AB 3 a 3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có: AB AC  2AM AM   . 2 2
Suy ra AB AC  2AM  2AM a 3 .
--------------------HẾT-------------------- Trang 208