Chuyên đề vectơ Toán 10

Tài liệu gồm 85 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề vectơ môn Toán 10. Mời bạn đọc đón xem!

Vector
Vector
Vector
TOÁN T TÂM
ttt
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
MC LC
Bài 1. KHÁI NIỆM VECTƠ
A. Lý thuyết
1. Khái niệm vec ......................................................................................................................................... 3
2. Vectơ cùng phương, cùng hướng ......................................................................................................... 3
3. Hai vectơ bằng nhau đối nhau .......................................................................................................... 4
4. Vectơ – không .......................................................................................................................................... 4
B. Các dng bài tp
Dng 1. Xác định vectơ; phương, hướng; độ dài của vectơ ................................................................ 5
Dng 2. Hai vectơ bằng nhau .................................................................................................................. 8
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 11
B. Câu hi Tr li đúng/sai ....................................................................................................................... 14
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 16
Bài 2. TNG HIỆU HAI VECTƠ
A. Lý thuyết
1. Tng của hai vectơ ................................................................................................................................. 18
2. Hiu của hai vectơ .................................................................................................................................. 18
B. Các dng bài tp
Dng 1. Liên quan tổng vectơ ................................................................................................................ 20
Dng 2. Hiệu hai vectơ – vectơ đối ....................................................................................................... 23
Dng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ ................................................................................................. 25
Dng 4. Độ dài vectơ ............................................................................................................................... 29
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 32
B. Câu hi Tr li đúng/sai ....................................................................................................................... 35
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 37
Bài 3. TÍCH CA MỘT VECTƠ VI MT S
A. Lý thuyết
1. Tích ca mt s vi một vectơ ........................................................................................................... 39
2. Trung điểm của đoạn thng và trng tâm ca tam giác .......................................................... 39
3. Điều kiện để hai vecto cùng phương ................................................................................................ 39
4. Phân tích một vectơ theo hai vecto không cùng phương ........................................................ 40
B. Các dng bài tp
Dng 1. Dựng vectơ ................................................................................................................................ 41
Dng 2. S cùng phương của hai vectơ – Ba điểm thng hàng ........................................................ 44
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Dng 3. Tp hợp điểm thỏa mãn đẳng thc ........................................................................................ 47
Dng 4. Biu diễn vectơ theo 2 vectơ không cùng phương ............................................................... 50
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 53
B. Câu hi Tr li đúng/sai ....................................................................................................................... 57
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 59
Bài 4. TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ
A. Lý thuyết
1. Góc giữa hai vec................................................................................................................................... 61
2. Tích vô hướng hai vectơ ........................................................................................................................ 61
3. Tính cht của tích vô hướng ............................................................................................................... 62
B. Các dng bài tp
Dng 1. Tính tích vô hướng hai vectơ .................................................................................................. 63
Dng 2. Xác định góc giữa hai vectơ .................................................................................................... 65
Dng 3. Chứng minh đẳng thức liên quan tích vô hướng ................................................................ 68
Dng 4. Tp hợp điểm ............................................................................................................................ 71
Dng 5. Chứng minh vuông góc dùng tích vô hướng ....................................................................... 74
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 76
B. Câu hi Tr li đúng/sai ....................................................................................................................... 78
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 81
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
1. Khái niệm vectơ
2. Vectơ cùng phương, cùng hướng
KHÁI NIỆM VECTƠ
Bài 1.
Chương 05
Định nghĩa
» Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Kí hiu:
» Vectơ có điểm đầu và điểm cui đưc kí hiu là , đọc là "vectơ ".
» Vectơ còn được kí hiu là khi không cn ch rõ điểm đầu và điểm cui
ca nó.
Độ dài vecto:
» Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
» Độ dài của vectơ đưc kí hiu là , như vậy . Độ dài của vectơ
đưc kí hiu là .
» Vectơ có độ dài bng gi là vectơ đơn vị.
Định nghĩa
Giá của vectơ:
» Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui của 1 vectơ được gi là giá của vectơ
đó.
Vectơ cùng phương, cùng hướng:
» Hai vectơ cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
» Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hướng hoặc ngược ng.
Nhn xét:
» Ba điểm phân bit thng hàng hai vectơ cùng phương.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
3. Hai vectơ bằng nhau – đối nhau
4. Vectơ – không
Định nghĩa
» Hai vectơ
gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Kí hiu
» Hai vectơ gi là
đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
Chú ý:
» Khi cho trước vectơ và điểm , thì ta luôn tìm được một điểm duy nht sao
cho .
Định nghĩa
» Vectơ-không là vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối đều cùng một điểm, ta kí
hiu là .
» Ta quy ước vectơ-không cùng phương, cùng hướng vi mọi vectơ.
» Như vậy .
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Dng 1.
Xác định vectơ; phương, hướng; độ dài của vectơ
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Các dng bài tp
Định nghĩa vectơ:
Vectơ là một đon thẳng có hướng.
Độ dài vectơ:
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
Vectơ cùng phương – cùng hướng:
Hai vectơ cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hướng hoặc ngược hướng.
Nhn xét:
» Ba điểm phân bit thng hàng hai vectơ cùng phương.
Hai vectơ bằng nhau:
Hai vectơ gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Kí hiu
Hai vectơ gi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
Vectơ – không:
Là vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối đều cùng một điểm, ta kí hiu là .
Ta quy ước vectơ-không cùng phương, cùng hướng vi mọi vectơ.
Như vậy .
Phương pháp
Ví d 1.1.
Cho tam giác ABC, th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 1.2.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm s các vectơ khác vectơ - không, cùng
phương với
Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác?
Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác?
Ví d 1.3.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt là trung điểm ca AB, BC, AD.
Lấy 8 điểm trên là gc hoc ngn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ
Ví d 1.4.
Gi G là trng tâm tam giác vuông vi cnh huyn . Tính
(vi
là trung điểm ca )
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 1.5.
Cho điểm và véctơ khác . Tìm điểm sao cho:
cùng phương với . cùng hướng vi .
Ví d 1.6.
Cho tam giác trc tâm . Gi điểm đối xng vi qua tâm ca
đưng tròn ngoi tiếp tam giác . Chng minh rng .
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Dng 2.
Hai vectơ bằng nhau
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Để chứng minh hai véctơ bằng nhau ta có th dùng mt trong ba cách sau:
Cách 01
cùng hướng .
Cách 02
T giác là hình bình hành .
Cách 03
Nếu thì .
Phương pháp
Ví d 2.1.
Cho tam giác lần lượt là trung điểm ca .
Chng minh .
Ví d 2.2.
Cho hình vuông tâm . Lit tt c các véctơ bằng nhau (khác ) nhận đỉnh
hoc tâm của hình vuông là điểm đầu và điểm cui.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 2.3.
Cho hình bình hành . Dng , .
Chng minh .
Ví d 2.4.
T giác là hình gì nếu có
Ví d 2.5.
Cho t giác đều . Gi lần lượt trung điểm ca .
Chng minh .
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 2.6.
Cho t giác . Điều kiện nào là điều kin cần và đủ để ?
Ví d 2.7.
Cho tam giác . Gi lần lượt trung điểm các cnh . Chng
minh .
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Cho các vectơ
, , ,a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
» Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. bao nhiêu vectơ khác
0
cùng phương với
AB
điểm
đầu và cuối là các đỉnh ca hình bình hành?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
» Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,AB AC BC
. S các
vectơ khác vectơ không, bng với vectơ
MN
điểm đầu điểm cuối các điểm
, , , , ,M N P A B C
A. 4. B. 2. C. 5. D. 7.
» Câu 4. Nếu
AB AC
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. đim B trùng với điểm C
» Câu 5. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A.
MN
MP
B.
MN
PN
C.
MP
PN
D.
NP
NM
» Câu 6. Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
» Câu 7. Cho hình lục giác đu ABCDEF tâm O. S các vectơ khác vectơ không, cùng phương vi
vectơ
OB
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
» Câu 8. Điu kiện nào là điều kin cần và đủ để
AB CD
A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành
C. ADBC có cùng trung điểm D.
AB CD
//AB CD
» Câu 9. Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
AD CB
Luyn tp
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
» Câu 10. Cho t giác đều ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Mnh
đề nào sau đây là sai?
A.
MN QP
B.
QP MN
C.
MQ NP
D.
MN AC
» Câu 11. Cho t giác ABCD. bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh
ca t giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
» Câu 12. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm đầu A điểm
cui là một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
» Câu 13. Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau
» Câu 14. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm c vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh ca lc giác và tâm O sao cho bng vi
AB
?
A.
,,FO OC FD
B.
,,FO AC ED
C.
,,BO OC ED
D.
,,FO OC ED
» Câu 15. Cho ba điểm A, B, C cùng nm trên một đưng thẳng. Các vectơ
,AB BC
cùng hướng khi
và ch khi:
A. Đim B thuộc đoạn AC B. Đim A thuộc đoạn BC
C. Đim C thuộc đoạn AB D. Đim A nằm ngoài đoạn BC
» Câu 16. Cho hình thoi tâm O, cnh bng a
60A
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO
B.
OA a
C.
OA OB
D.
2
2
a
OA
» Câu 17. Cho t giác ABCD. Gi M, N, P lần lượttrung điểm ca AD, BC AC. Biết
MP PN
.
Chọn câu đúng.
A.
AC BD
B.
AC BC
C.
AD BC
D.
AD BD
» Câu 18. Cho tam giác ABC vi trc tâm H. D điểm đối xng vi B qua m O của đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD
AD CH
B.
HA CD
DA HC
C.
HA CD
AD HC
D.
AD HC
OB OD
» Câu 19. Cho
ABC
với điểm M nm trong tam giác. Gi
', ', 'A B C
lần lượt trung điểm ca BC,
CA, AB và N, P, Q lần lượt các điểm đối xng vi M qua
', ', 'A B C
. Câu nào sau đây
đúng?
A.
AM PC
QB NC
B.
AC QN
AM PC
C.
AB CN
AP QN
D.
'AB BN
MN BC
» Câu 20. Cho tam giác ABC Htrc tâm O là tâm đường tròn ngoi tiếp. Gi D là điểm đối
xng vi B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC
B.
AB DC
C.
AD BC
D.
AO AH
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
» Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt là trung đim ca AB, BC, AD. Ly
8 điểm trên là gc hoc ngn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng
PR
B. Có 4 vectơ bằng
AR
C. Có 2 vectơ bằng
BO
D. Có 5 vectơ bằng
OP
» Câu 22. Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M trung điểm ca AB, N điểm đối xng
vi C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ
MN
.
A.
15
2
a
MN
B.
5
3
a
MN
C.
13
2
a
MN
D.
5
4
a
MN
» Câu 23. Cho t giác ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca các cnh AB, BC, CD, DA.
Gi O giao điểm của các đường chéo ca t giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thng
AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OI OJ
B.
MP NQ
C.
MN PQ
D.
OI OJ
» Câu 24. Cho
AB
khác
0
và cho điểm
C
, có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD
.
A. vô s đim. B.
1
đim.
C.
2
đim. D. không có điểm nào.
» Câu 25. Cho 3 đim
M
,
N
,
P
thẳng hàng trong đó
N
nm gia
M
P
. khi đó các cặp véc nào
sau đây cùng hướng?
A.
MN
MP
. B.
MN
PN
. C.
NM
NP
. D.
MP
PN
.
» Câu 26. Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó
các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP
PN
. B.
MN
PN
. C.
NM
NP
. D.
MN
MP
.
» Câu 27. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
BC
. bao nhiêu
véctơ khác véctơ không điểm đầu điểm cuối c điểm trong các điểm
, , , , ,A B C M N P
bằng véctơ
MN
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
» Câu 28. Cho hình thoi
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AD CB
B.
.AB BC
C.
.AB AD
D.
.AB DC
» Câu 29. Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bng nhau.
B. Giá ca chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
» Câu 30. Gi
O
giao điểm của hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau
đây sai?
A.
AB DC
. B.
OA CO
. C.
OB DO
. D.
CB AD
.
» Câu 31. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vi
AB
A.
,,OF ED OC
. B.
,,OF DE CO
. C.
,,CA OF DE
D.
,,OF DE OC
.
» Câu 32. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA
là:
A.
,,OF ED OC
. B.
,,CA OF DE
. C.
,,OF DE CO
. D.
,,OF DE OC
.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
» Câu 33. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
BC
. bao nhiêu
véctơ khác véctơ không điểm đầu điểm cuối c điểm trong các điểm
, , , , ,A B C M N P
bằng véctơ
MN
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
» Câu 34. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S vecto bng vecto
OC
điểm đầu điểm cui
các đỉnh ca lc giác là
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
» Câu 35. Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
tâm đường tròn ngoi tiếp
O
. Gi D điểm đối
xng vi
A
qua
O
; E điểm đối xng vi
O
qua
BC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE
. B.
OH DE
. C.
AH OE
. D.
BH CD
.
B. Câu hi Tr li đúng/sai
» Câu 36. Cho tam giác
ABC
M
và
N
lần lượt trung điểm ca
AB
và
AC
. Lấy điểm
P
đối
xng với điểm
M
qua
N
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
MN BC
(b)
BC MN
(c)
MN
BC
ngược hướng
(d)
MP BC
» Câu 37. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vectơ
OA
cùng phương với
OD
(b)
Có 9 vectơ khác vectơ không và cùng phương với vectơ
OA
.
(c)
Vectơ
AB
ngược hướng
OC
(d)
Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ
AB
.
» Câu 38. Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm
,AB BC
,
,CD DA
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
MN
là đường trung bình của tam giác
ACD
(b)
1
2
PQ AC
(c)
Tứ giác
MNPQ
là hình thang
(d)
MN QP
» Câu 39. Cho
ABC
trc tâm
H
và
O
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác. Gi
B
điểm
đối xng ca
B
qua
O
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
B C BC
(b)
//B C AB
(c)
Tứ giác
AB CH
là hình bình hành
(d)

;AH B C AB HC
» Câu 40. Cho
ABC
đều cnh
a
, trc tâm
H
. Khi đó:
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
AH BC
(b)
3
2
a
AM
(c)
3
4
a
AH
(d)
3
3
.
a
HA HB HC
» Câu 41. Cho
ABC
,,A B C
lần lượt là các trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
.
AB
BC C A A B
(b)
Hai vectơ
,BC A B
ngược hướng
(c)
BC C A A B
(d)
B C CA
» Câu 42. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3 2 3,.AB AC
Gi
M
trung điểm
BC
và
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
222
BC AB AC
(b)
4
15
AM
(c)
AB AC AH BC
(d)
5
15
AH
» Câu 43. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC CA
AB
. Khi
đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
PN
là đường trung bình của tam giác
ABC
(b)
,PN MC
cùng hướng với vectơ
BM
(c)
BM NP
(d)
BM
có các vectơ đối là
,,NP CM MB
» Câu 44. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
và
1
2
AB AD DC a
. Gi
BF
đường phân
giác trong ca tam giác
ABD F AD
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2 2 2
CA DA DC
(b)
3CA a
(c)
45
ABF
(d)
2 08 ,BF a
kết quả làm tròn đến hàng phần trăm
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
» Câu 45. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm. Gi
G
điểm đối xng vi
G
qua trung điểm
M
ca
BC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vectơ
,GA G G
cùng hướng
(b)
3GA GM
(c)
GA G G
(d)
; ; ; ;BG G C BG GC BM MC GM MG AG GG
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 46. Cho hình thoi tâm O, cnh bng 1
60A 
. Độ dài của vectơ
AO
bng bao nhiêu? Kết
qu làm tròn đến hàng phn chc.
Điền đáp số:
» Câu 47. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
có cnh
31,AB AD
. Tìm vectơ
u
khác vectơ không
và cùng hướng với vectơ
BD
(khác
BD
), tính độ dài vectơ
u
đó?
Điền đáp số:
» Câu 48. Cho hình ch nht
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cui
ly t các đỉnh ca hình ch nht?
Điền đáp số:
» Câu 49. Cho tam giác
ABC
đều cnh
1
G
là trng tâm. Gi
I
là trung điểm ca
AG
. Tính đ
dài của các vectơ
BI
. Kết qu làm tròn đến hàng phn chc.
Điền đáp số:
» Câu 50. Cho hình thoi
ABCD
cnh
1
60
BAD
. Tìm đ dài véc
AC
. Kết qu làm tròn đến
hàng phn chc.
Điền đáp số:
» Câu 51. Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca
, , ,AB BC CD DA
. bao
nhiêu vectơ tạo thành t các điểm đã cho tìm các vec tơ cùng hướng vi vec tơ
MN
Điền đáp số:
» Câu 52. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,.DC AB P
giao điểm
ca
,AM DB
Q
giao điểm ca
,CN DB
. bao nhiêu vecto bằng vectơ
DP
đúng
hay sai?
Điền đáp số:
» Câu 53. Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M trung điểm ca AB, N điểm đối xng
vi C qua D. Độ dài của vectơ
MN
bng bao nhiêu? Kết qu làm tròn đến hàng phn chc.
Điền đáp số:
--------------------------------------- Hết ---------------------------------------
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
1. Tổng của hai vectơ
2. Hiệu của hai vectơ
TNG HIỆU HAI VECTƠ
Bài 2.
Chương 05
Lý thuyết
Định nghĩa
» Cho hai vectơ .
Ly một điểm tùy ý, v , .
Vectơ đưc gi là tng ca hai ; .
Kí hiu .
Vy .
Điểm đặc bit:
» Đim là trung điểm của đoạn thng
» Đim là trng tâm ca
Định nghĩa
» Vectơ đối ca vecto , kí hiu là , là vectơ cùng phương nhưng ngược hướng
vi vecto .
» Cho hai vecto .
Ta gi hiu của hai vectơ là vecto , kí hiu .
Vi tùy ý, ta có:
Tính cht giao hoán .
Tính cht kết hp
Tính cht của vectơ – không
Tính chất
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
VECTƠ
Chương 05
Các quy tc:
Quy tắc ba điểm:
» Vi 3 đim : .
Quy tc hiệu vectơ:
» Với 3 điểm : .
Quy tc hình bình hành:
» T giác là hình bình hành:
.
| 1/85

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Vector Ch ương 05 VECTƠ MỤC LỤC
Bài 1. KHÁI NIỆM VECTƠ A. Lý thuyết
1. Khái niệm vectơ ......................................................................................................................................... 3
2. Vectơ cùng phương, cùng hướng ......................................................................................................... 3
3. Hai vectơ bằng nhau – đối nhau .......................................................................................................... 4
4. Vectơ – không .......................................................................................................................................... 4

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Xác định vectơ; phương, hướng; độ dài của vectơ ................................................................ 5
 Dạng 2. Hai vectơ bằng nhau .................................................................................................................. 8 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 11
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 14
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 16
Bài 2. TỔNG HIỆU HAI VECTƠ A. Lý thuyết
1. Tổng của hai vectơ ................................................................................................................................. 18
2. Hiệu của hai vectơ .................................................................................................................................. 18

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Liên quan tổng vectơ ................................................................................................................ 20
 Dạng 2. Hiệu hai vectơ – vectơ đối ....................................................................................................... 23
 Dạng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ ................................................................................................. 25
 Dạng 4. Độ dài vectơ ............................................................................................................................... 29 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 32
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 35
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 37
Bài 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ A. Lý thuyết
1. Tích của một số với một vectơ ........................................................................................................... 39
2. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác .......................................................... 39
3. Điều kiện để hai vecto cùng phương ................................................................................................ 39
4. Phân tích một vectơ theo hai vecto không cùng phương ........................................................ 40

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Dựng vectơ ................................................................................................................................ 41
 Dạng 2. Sự cùng phương của hai vectơ – Ba điểm thẳng hàng ........................................................ 44
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 .. Ch ương 05 VECTƠ
 Dạng 3. Tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức ........................................................................................ 47
 Dạng 4. Biểu diễn vectơ theo 2 vectơ không cùng phương ............................................................... 50 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 53
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 57
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 59
Bài 4. TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ A. Lý thuyết
1. Góc giữa hai vectơ................................................................................................................................... 61
2. Tích vô hướng hai vectơ ........................................................................................................................ 61
3. Tính chất của tích vô hướng ............................................................................................................... 62

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Tính tích vô hướng hai vectơ .................................................................................................. 63
 Dạng 2. Xác định góc giữa hai vectơ .................................................................................................... 65
 Dạng 3. Chứng minh đẳng thức liên quan tích vô hướng ................................................................ 68
 Dạng 4. Tập hợp điểm ............................................................................................................................ 71
 Dạng 5. Chứng minh vuông góc dùng tích vô hướng ....................................................................... 74 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 76
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 78
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 81
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 .. Ch ương 05 VECTƠ Chương 05 KHÁI NIỆM VECTƠ Bài 1. Lý thuyết 1. Khái niệm vectơ Định nghĩa
» Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu: » Vectơ có điểm đầu
và điểm cuối được kí hiệu là , đọc là "vectơ ".
» Vectơ còn được kí hiệu là
khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
Độ dài vecto:
» Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. » Độ dài của vectơ được kí hiệu là , như vậy . Độ dài của vectơ được kí hiệu là .
» Vectơ có độ dài bằng gọi là vectơ đơn vị. 2. Vectơ cùn
g phương, cùng hướng Định nghĩa
Giá của vectơ:
» Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của 1 vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
Vectơ cùng phương, cùng hướng:
» Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
» Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Nhận xét: » Ba điểm phân biệt thẳng hàng hai vectơ và cùng phương.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 .. Ch ương 05 VECTƠ
3. Hai vectơ bằng nhau – đối nhau Định nghĩa
» Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. Kí hiệu
» Hai vectơ và gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. Chú ý:
» Khi cho trước vectơ và điểm
, thì ta luôn tìm được một điểm duy nhất sao cho . 4. Vectơ – không Định nghĩa
» Vectơ-không là vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối đều cùng một điểm, ta kí hiệu là .
» Ta quy ước vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. » Như vậy và .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 .. Ch ương 05 VECTƠ Các dạng bài tập
Dạng 1. Xác định vectơ; phương, hướng; độ dài của vectơ Phương pháp
⑴ Định nghĩa vectơ:
 Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. ⑵ Độ dài vectơ:
 Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
⑶ Vectơ cùng phương – cùng hướng:
 Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
 Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Nhận xét: » Ba điểm phân biệt thẳng hàng hai vectơ và cùng phương.
⑷ Hai vectơ bằng nhau:
 Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. Kí hiệu
 Hai vectơ và gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. ⑸ Vectơ – không:
 Là vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối đều cùng một điểm, ta kí hiệu là .
 Ta quy ước vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.  Như vậy và . Ví dụ 1.1.
Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 .. Ch ương 05 VECTƠ Ví dụ 1.2.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với Vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác? Vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 1.3.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD.
Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 1.4.
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông với cạnh huyền . Tính (với là trung điểm của )
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 .. Ch ương 05 VECTƠ Ví dụ 1.5. Cho điểm
và véctơ khác . Tìm điểm sao cho: cùng phương với . cùng hướng với .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 1.6. Cho tam giác có trực tâm . Gọi
là điểm đối xứng với qua tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh rằng và .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 .. Ch ương 05 VECTƠ
Dạng 2. Hai vectơ bằng nhau Phương pháp
Để chứng minh hai véctơ bằng nhau ta có thể dùng một trong ba cách sau: Cách 01 và cùng hướng . Cách 02 Tứ giác là hình bình hành và . Cách 03 Nếu thì . Ví dụ 2.1. Cho tam giác có
lần lượt là trung điểm của . Chứng minh .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.2. Cho hình vuông tâm
. Liệt kê tất cả các véctơ bằng nhau (khác ) nhận đỉnh
hoặc tâm của hình vuông là điểm đầu và điểm cuối.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 .. Ch ương 05 VECTƠ Ví dụ 2.3. Cho hình bình hành . Dựng , . Chứng minh .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.4. Tứ giác là hình gì nếu có và
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.5. Cho tứ giác đều . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Chứng minh .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 .. Ch ương 05 VECTƠ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.6. Cho tứ giác
. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.7. Cho tam giác . Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh . Chứng minh .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 .. Ch ương 05 VECTƠ Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho các vectơ a ,b ,c ,u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
» Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm
đầu và cuối là các đỉnh của hình bình hành? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
» Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC . Số các
vectơ khác vectơ không, bằng với vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
M, N, P, A, , B C A. 4. B. 2. C. 5. D. 7.
» Câu 4. Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân
B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C
» Câu 5. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A. MN MP
B. MN PN
C. MP PN
D. NP NM
» Câu 6. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
» Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
» Câu 8. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. ADBC có cùng trung điểm
D. AB CD AB / /CD
» Câu 9. Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A. AB BC
B. AB CD
C. AC BD
D. AD CB
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 .. Ch ương 05 VECTƠ
» Câu 10. Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. MN QP
B. QP MN
C. MQ NP
D. MN AC
» Câu 11. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
» Câu 12. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm
cuối là một trong các điểm đã cho: A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
» Câu 13. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
» Câu 14. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO,OC, FD
B. FO, AC, ED
C. BO,OC, ED
D. FO,OC, ED
» Câu 15. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC
B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
» Câu 16. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng aA  60 . Kết luận nào sau đây là đúng? 3 2 A. a AO
B. OA a
C. OA OB D. a OA 2 2
» Câu 17. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BCAC. Biết MP PN . Chọn câu đúng.
A. AC BD
B. AC BC
C. AD BC
D. AD BD
» Câu 18. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD AD CH
B. HA CD DA HC
C. HA CD AD HC
D. AD HC OB OD
» Câu 19. Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A', B',C ' lần lượt là trung điểm của BC,
CA, ABN, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A', B',C' . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC QB NC
B. AC QN AM PC
C. AB CN AP QN
D. AB'  BN MN BC
» Câu 20. Cho tam giác ABCH là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối
xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A. AH DC
B. AB DC
C. AD BC
D. AO AH
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 .. Ch ương 05 VECTƠ
» Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy
8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng PR
B. Có 4 vectơ bằng AR
C. Có 2 vectơ bằng BO
D. Có 5 vectơ bằng OP
» Câu 22. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng
với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN . 15 5 13 5 A. a MN B. a MN C. a MN D. a MN 2 3 2 4
» Câu 23. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng
AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OI OJ
B. MP NQ
C. MN PQ
D. OI  OJ
» Câu 24. Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm.
D. không có điểm nào.
» Câu 25. Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M P . khi đó các cặp véc tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. MN MP .
B. MN PN .
C. NM NP .
D. MP PN .
» Câu 26. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M P . Khi đó
các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP PN .
B. MN PN .
C. NM NP .
D. MN MP .
» Câu 27. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B,C, M, N, P bằng véctơ MN ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
» Câu 28. Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD C . B
B. AB B . C
C. AB AD.
D. AB DC.
» Câu 29. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
» Câu 30. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC .
B. OA CO .
C. OB DO .
D. CB AD .
» Câu 31. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với AB
A. OF, ED,OC .
B. OF, DE,CO .
C. CA,OF, DE
D. OF, DE,OC .
» Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF, ED,OC .
B. CA,OF, DE.
C. OF, DE,CO .
D. OF, DE,OC .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 .. Ch ương 05 VECTƠ
» Câu 33. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B,C, M, N, P bằng véctơ MN ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3
» Câu 34. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của lục giác là A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
» Câu 35. Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối
xứng với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE .
B. OH DE .
C. AH OE .
D. BH CD .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 36. Cho tam giác ABC M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Lấy điểm P đối
xứng với điểm M qua N . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) MN BC
(b) BC MN (c) MN
BC ngược hướng
(d) MP BC
» Câu 37. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
Vectơ OA cùng phương với OD (b)
Có 9 vectơ khác vectơ không và cùng phương với vectơ OA . (c)
Vectơ AB ngược hướng OC (d)
Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ AB .
» Câu 38. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N , P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) MN là đường trung bình của tam giác ACD 1
(b) PQ AC 2
(c) Tứ giác MNPQ là hình thang
(d) MN QP
» Câu 39. Cho ABC có trực tâm H O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi B là điểm
đối xứng của B qua O . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
B C BC (b)
B C / / AB
(c) Tứ giác A
B CH là hình bình hành (d) AH   B C; A
B HC
» Câu 40. Cho ABC đều cạnh a , trực tâm H . Khi đó:
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 .. Ch ương 05 VECTƠ Mệnh đề Đúng Sai
(a) AH BC 3 (b) a AM 2 3 (c) a AH 4 a 3
(d) HA HB HC  . 3
» Câu 41. Cho ABC có  A , 
B ,C lần lượt là các trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai AB
(a) BC  CA   A B  . 2
(b) Hai vectơ BC,  A
B ngược hướng (c) B C   C A   A B (d)
B C  CA
» Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3, AC  2 3. Gọi M là trung điểm BC H
là hình chiếu vuông góc của A lên BC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2 2 2
BC AB AC 15 (b) AM 4
(c) ABAC AHBC 15 (d) AH 5
» Câu 43. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA AB . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) PN là đường trung bình của tam giác ABC
(b) PN,MC cùng hướng với vectơ BM
(c) BM NP
(d) BM có các vectơ đối là NP,CM, MB
» Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A và có 1 AB AD
DC a . Gọi BF là đường phân 2
giác trong của tam giác ABD F AD . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2 2 2
CA DA DC
(b) CA a 3 (c) ABF 45 
(d) BF  2,08a kết quả làm tròn đến hàng phần trăm
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 .. Ch ương 05 VECTƠ
» Câu 45. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi 
G là điểm đối xứng với G qua trung điểm
M của BC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Vectơ GA, 
G G cùng hướng
(b) GA  3GM
(c) GA GG (d) BG   G C; B
G GC; BM MC;GM M
G ; AG G G
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 46. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng 1A  60 . Độ dài của vectơ AO bằng bao nhiêu? Kết
quả làm tròn đến hàng phần chục.
Điền đáp số:
» Câu 47. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB  3, AD  1 . Tìm vectơ u khác vectơ không
và cùng hướng với vectơ BD (khác BD ), tính độ dài vectơ u đó?
Điền đáp số:
» Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD . Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối
lấy từ các đỉnh của hình chữ nhật?
Điền đáp số:
» Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh 1 và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ
dài của các vectơ BI . Kết quả làm tròn đến hàng phần chục.
Điền đáp số:
» Câu 50. Cho hình thoi ABCD cạnh 1 và BAD 60 
. Tìm độ dài véc tơ AC . Kết quả làm tròn đến hàng phần chục.
Điền đáp số:
» Câu 51. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N , P,Q lần lượt là trung điểm của A ,
B BC,CD, DA . Có bao
nhiêu vectơ tạo thành từ các điểm đã cho tìm các vec tơ cùng hướng với vec tơ MN
Điền đáp số:
» Câu 52. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, A . B P là giao điểm
của AM, DB Q là giao điểm của CN, DB . Có bao nhiêu vecto bằng vectơ DP đúng hay sai?
Điền đáp số:
» Câu 53. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng
với C qua D. Độ dài của vectơ MN bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần chục.
Điền đáp số:
--------------------------------------- Hết ---------------------------------------
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 .. Ch ương 05 VECTƠ
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 .. Ch ương 05 VECTƠ Chương 05
TỔNG HIỆU HAI VECTƠ Bài 2. Lý thuyết
1. Tổng của hai vectơ Định nghĩa » Cho hai vectơ và .  Lấy một điểm tùy ý, vẽ , .  Vectơ
được gọi là tổng của hai ; .  Kí hiệu .  Vậy .
Điểm đặc biệt:
» Điểm là trung điểm của đoạn thẳng » Điểm là trọng tâm của
2. Hiệu của hai vectơ Định nghĩa
» Vectơ đối của vecto , kí hiệu là
, là vectơ cùng phương nhưng ngược hướng với vecto . » Cho hai vecto và .
Ta gọi hiệu của hai vectơ và là vecto , kí hiệu . Tính chất Với tùy ý, ta có:
Tính chất giao hoán .
Tính chất kết hợp
Tính chất của vectơ – không
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 .. Ch ương 05 VECTƠ Các quy tắc:
Quy tắc ba điểm:
Quy tắc hình bình hành: » Với 3 điểm : . » Tứ giác là hình bình hành:
Quy tắc hiệu vectơ: . » Với 3 điểm : .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19 ..