Chuyên đề vectơ Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 226 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề vectơ trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 1. KHÁI NIM VECTƠ
1. KHÁI NIM VECTƠ
Cho đoạn thng
AB
. Nếu chọn điểm
A
làm điểm đầu, điểm
B
làm đim cuối thì đoạn thng
AB
có hướng t
A
đến
B
. Khi đó ta nói
AB
là mt đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cui.
1.2. Kí hiu
Vectơ có điểm đầu
A
và điểm cui
B
được kí hiệu là

AB
, đọc là “vectơ
AB
”.
Vectơ còn được kí hiệu là
a
,
b
,
x
,
y
, … khi không cần ch rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Độ dài của vectơ

AB
được kí hiệu là
, như vậy
=

AB AB
. Độ dài của vectơ
a
được kí
hiệu là
a
.
Vectơ có đ dài bằng
1
gi là vectơ đơn v.
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯNG
2.1. Giá của vectơ: Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hưng hoc ngược hưng.
2.3. Nhn xét
Ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ

AB

AC
cùng phương.
3. HAI VECTO BNG NHAU, HAI VECTO ĐI:
Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
Kí hiệu
=
ab
.
Hai vectơ
a
b
được gi là đối nhau nếu chúng ngưc ớng và có cùng độ dài.
Chú ý
Khi cho trước vectơ
a
và điểm
O
, thì ta luôn tìm được một điểm
A
duy nhất sao cho
=

OA a
.
4. VECTƠ KHÔNG
Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là
0
.
Ta quy ước vectơ không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng
0
.
Như vy
0 ...= = =
 
AA BB
0=

MN
⇔≡MN
.
DNG 1: XÁC ĐỊNH MT VECTƠ; PHƯƠNG, NG CA VECTƠ; ĐỘ DÀI CA
VECTƠ
+ Xác đnh một vectơ và xác định s cùng phương, cùng hướng ca hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình hc của các hình đã cho biết để tính độ dài của mt vectơ.
Câu 1: Vi hai điểm phân biệt A, B có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đu
và điểm cuối được ly t hai điểm trên?
Câu 2: Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cui là các đnh A, B, C?
Câu 3: Cho hình lc giác đu ABCDEF tâm O. Tìm s các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ
OB

có điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác?
Câu 4: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
.O
Tìm s các vectơ bng
OC

điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác?
Câu 5: Cho hình nh hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt trung đim ca AB, BC, AD. Ly 8
điểm trên là gốc hoc ngn của các vectơ. Tìm số vectơ bng vi vectơ
AR

Câu 6: Cho tứ giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ
giác?
Câu 7: S vectơ (khác vectơ
0
) có điểm đầu và điểm cuối lấy t
7
điểm phân biệt cho trước?
Câu 8: Trên mặt phẳng cho
6
điểm phân biệt
,,,,;ABC DEF
. Hi bao nhiêu veckhác vectơ
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ
0
điểm đầu điểm cuối thuộc
n
điểm trên?
Câu 10: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bằng
OC

điểm cuicác đnh ca lc giác
bao nhiêu?
Câu 11: Cho ba điểm
,,
MNP
thẳng hàng, trong đó đim
N
nm gia hai đim
M
và
P
. Tìm các cp
vectơ cùng hướng?
Câu 12: Cho nh bình hành
ABCD
. Tìm vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB

đim đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành
ABCD
.
Câu 13: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Tìm s các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
OC

điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là:
H THNG BÀI TP T LUẬN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
Câu 14: Cho điểm
A
và véctơ
a
khác
0
. Tìm điểm
M
sao cho:
a)
AM

cùng phương với
a
.
b)
cùng hướng vi
a
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Gi
D
đim đi xng vi
B
qua tâm
O
ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
. Chứng minh rằng
HA CD
 
AD HC
 
.
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính
BC
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá tr ca
AC

là bao nhiêu?
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính
CB

Câu 19: Gi G trọng tâm tam giác vuông ABC với cnh huyn BC = 12. Tính
GM

(vi M là trung
điểm ca BC)
Câu 20: Cho hình ch nht ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm đ dài vectơ
AC

.
Câu 1: Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đu và cui là các đỉnh ca
t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đu là A và điểm cui là
một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 3: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
B.
,,FO AC ED
  
C.
,,BO OC ED
  
D.
,,FO OC ED
  
Câu 4: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
.O
S các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
OC

điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gi M, N, P lnt là trung đim ca AB, BC, CA. Xác đnh các vectơ cùng
phương với
MN

.
A.
,,,, ,
AC CA AP PA PC CP
     
B.
, ,,,NM BC CB PA AP
    
C.
, ,,,, ,NM AC CA AP PA PC CP
      
D.
, ,, , , ,NM BC CA AM MA PN CP
      
Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác
0
cùng phương
với cả hai vectơ đó?
A.
2
. B.
1
. C. không có. D. vô số.
Câu 7: Cho nh bình hành
ABCD
. Số vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB

và có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành
ABCD
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Số vectơ khác
0
, điểm đầu điểm cuối đỉnh của lục
giác hoặc tâm
O
và cùng phương với vectơ
OC

A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
9
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Câu 9: Cho tgiác . Scác véctơ khác véctơ-không điểm đầu điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 10: Cho tam giác
, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu điểm
cuối là các đỉnh
, , ?ABC
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Câu 11: Cho t giác
ABCD
AD BC=
 
. Mệnh đềo trong các mệnh đề sau là sai?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
DA BC=
.
C.
AC BD=
 
. D.
AB DC=
 
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
. Hi cp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
AB

MB

. B.
MN

CB

. C.
MA

MB

. D.
AN

CA

.
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
?
A.
ABCD
là vuông. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AD
BC
có cùng trung điểm. D.
AB DC
.
Câu 14: Gọi
O
là giao điểm hai đưng chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau
đây là đẳng thc sai?
A.
OB DO=
 
. B.
AB DC=
 
. C.
OA OC=
 
. D.
CB DA=
 
.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.
0

cùng hướng với mọi vectơ. B.
0

cùng phương với mọi vectơ.
C.
0AA =

. D.
0AB >

.
Câu 16: Cho hình ch nht ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm đ dài vectơ
BC

.
A.
3.
B.
41.
C.
9.
D.
3.±
Câu 17: Cho hình ch nht ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính đ dài của vectơ
CA

.
A.
5.CA =

B.
25.CA =

C.
7.CA =

D.
7.CA =

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. nh
AH

.
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó
AM

bằng:
A.
2.a
B.
2 3.a
C.
4.a
D.
3.a
Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
OD

.
A.
2
.
2
a
B.
2
1.
2
a




C.
.a
D.
2
.
2
a
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ th ba thì cùng hướng.
ABCD
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
Câu 22: Cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. bao nhiêu vectơ khác vectơ không, điểm đu và
điểm cui là
,
AB
hoc
?C
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiệu là:
A.
AB
. B.
AB

. C.
. D.
BA

.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
. Có th xác đnh bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu điểm
cuối là đỉnh
,,ABC
?
A.
3
. B.
6
. C. 4. D. 2.
Câu 25: T hai điểm phân biệt
,
AB
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
3
.
B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 26: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu
22
.ab
=

B. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 27: Cho bốn điểm
,,,ABC D
phân biệt. S véctơ (khác
0
) điểm đầu điểm cui ly t c
điểm
,,,ABC D
A.
10
. B.
14
. C.
8
. D.
12
.
Câu 28: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 31: Cho t diện
ABCD
. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mi vectơ có đim đầu, điểm cui
là hai đỉnh ca t diện
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khong cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng trong đó
N
nm gia
M
P
. khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A.
MN

MP

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MP

PN

.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Câu 34: Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP

PN

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MN

MP

.
DNG 2: CHNG MINH HAI VECTƠ BNG NHAU
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
hướng hoc dựa vào nhận xét nếu t giác là hình bình hành thì hoc
.
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Hãy lit kê tt c c vectơ bằng nhau nhận đnh tâm ca
hình vuông làm điểm đầu và điểm cui.
Câu 2: Cho vectơ
AB

và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
.
Câu 3: Cho t giác đu
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm ca
,,,AB BC CD DA
. Chng
minh
MN QP=
 
.
Câu 4: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
?
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt
,AB
. Xác định điều kiện để điểm là trung điểm
AB
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,DEF
lần lượt là trung điểm các cnh
,,BC CA AB
.
Chứng minh
EF CD=
 
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
là điểm đối xứng
C
ca qua
D
.
Chứng minh rằng
AE BD=
 
.
Câu 8: Cho
ABC
M
,
N
,
P
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Tìm điểm
I
sao
cho
NP MI=
 
.
Câu 9: Cho t giác
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm
,,,AB BC CD DA
. Chứng minh
;MN QP NP MQ= =
   
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Goi
,MN
ln lưt trung đim ca
,AB DC
.
AN
CM
ln lưt
ct
BD
ti
,EF
. Chứng minh rằng
EFDE FB= =
  
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của mt hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của mt tam giác đu.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 2: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
. B.
,,FO AC ED
  
. C.
,,BO OC ED
  
. D.
,,FO OC ED
  
.
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ABCD
AB DC=
 
AD BC=
 
I
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
A.
AB BC
=
 
. B.
BA

BC

cùng phương.
C.
AB

AC

ngược hướng. D.
CA

CB

cùng hướng.
Câu 4: Cho tam giác đu cnh
2
a
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC=
 
. B.
2AB a=

. C.
2AB a=

. D.
AB AB=

.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
vi
O
là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A.
AB CD=
 
. B.
AD BC=
 
. C.
AO OC=
 
. D.
OD BO=
 
.
Câu 6: Cho vectơ
0AB

và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD=


.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có
AB AC=
 
thì
A. Tam giác
ABC
cân. B. Tam giác
ABC
đều.
C.
A
là trung điểm đoạn
BC
. D. Đim
B
trùng với điểm
C
.
Câu 8: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện cần và đủ để
AB CD=
 
là?
A.
ABCD
là hình vuông. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AD
BC
có cùng trung điểm. D.
AB CD=
.
Câu 9: Cho
ABC
với điểm M nm trong tam giác. Gi
', ', '
ABC
lần lượt trung điểm ca BC, CA,
AB N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng vi M qua
', ', '
ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AM PC=
 
QB NC=
 
B.
AC QN
=
 
AM PC=
 
C.
AB CN=
 
AP QN=
 
D.
'AB BN=
 
MN BC
=
 
Câu 10: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
.O
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.AB ED=
 
B.
.AB AF
=
 
C.
.OD BC=
 
D.
.OB OE=
 
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không đim đầu điểm cui các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

)?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho hình thoi
ABCD
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
AD CB=
 
B.
.AB BC
=
 
C.
.
AB AD=
 
D.
.AB DC=
 
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 14: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB DC=
 
. B.
OA CO=
 
. C.
OB DO=
 
. D.
CB AD=
 
.
Câu 15: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vi
BA

A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,OF DE CO
  
. C.
,,CA OF DE
  
D.
,,OF DE OC
  
.
Câu 16: Cho lục giác đều
ABCEF
tâm
O
. Số các vectơ bằng
OC

điểm đầu điểm cuối các đỉnh
của lục giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 17: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA

là:
A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,CA OF DE
  
. C.
,,OF DE CO
  
. D.
,,OF DE OC
  
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
MNP
ln lưt là trung đim ca
,
AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không điểm đầu điểm cui là các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Câu 19: Cho hình bình hành tâm
O
. Hãy chọn phát biểu sai
A.
OC OA=
 
. B.
AB DC
=
 
. C.
AD BC
=
 
. D.
BO OD=
 
.
Câu 20: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. S vecto bng vecto
OC

điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác là
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
và tâm đưng tròn ngoi tiếp
O
. Gi D là đim đối xứng vi
A
qua
O
; E là điểm đối xứng vi
O
qua
BC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE=
 
. B.
OH DE=
 
. C.
AH OE=
 
. D.
BH CD=
 
.
DNG 3: XÁC ĐỊNH ĐIM THO ĐẲNG THC VECTƠ
S dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M PQ
ln lưt là trung đim các cnh
,,AB BC CA
N
là đim
tha mãn
MP CN
=
 
. y xác đnh v trí điểm
N
.
Câu 2: Cho hình thang
ABCD
vi đáy
2BC AD=
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung đim ca
,
BC MC
,
,CD AB
E
là điểm tha mãn
BN QE=
 
. Xác định v trí điểm
E
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
N
đim tha mãn
AN GC=
 
. Hãy xác đnh v t
điểm
N
.
Câu 4: Cho hình ch nht
ABCD
,
,NP
lần lượt trung đim cnh
,AD AB
đim
M
tha mãn
AP NM=
 
. Xác định v trí điểm
M
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
tha mãn
AO OM
=
 
. Xác định v trí điểm
M
.
Câu 6: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
. Xác đnh điểm
D
tha
AB AD AC=
  
?
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Xác định v trí của điểm
M
sao cho
0MA MB MC
−+ =
  
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
,MP
ln lưt trung đim các cnh
,AB BC
N
là đim tha mãn
MN BP=
 
. Chn khẳng định đúng.
A.
N
là trung điểm ca cnh
MC
. B.
N
là trung điểm ca cnh
BP
.
C.
N
là trung điểm ca cnh
AC
. D.
N
là trung điểm ca cnh
PC
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
D
là điểm tha mãn
AB CD=
 
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABDC
.
B.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABCD
.
C.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ADBC
.
D.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ACBD
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
Câu 3: Cho lc giác đu
ABCDEF
O
là điểm tha mãn
AB FO
=
 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
O
là tâm ca lc giác
ABCDEF
. B.
O
là trung điểm của đoạn
FC
.
C.
EDCO
hình bình hành. D.
O
là trung điểm của đoạn
ED
.
Câu 4: Cho bốn điểm
,,,ABCD
tha mãn
AB DC
=
 
và các mệnh đề.
(I)
ABCD
là hình bình hành.
(II)
D
nm gia
B
C
.
(III)
C
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
D
và song song hoặc trùng với đường thng
AB
.
(IV) Bốn điểm
,,,
ABC D
thng hàng.
S mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Cho hình thang
ABCD
với đáy
2AB CD=
. Gi
,,N PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
BC
,
CD
,
DA
M
là điểm tha mãn
DC MB=
 
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm ca
PN
. B.
M
là trung điểm ca
AN
.
C.
M
là trung điểm ca
AB
. D.
M
là trung điểm ca
QN
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Để điểm
M
tho mãn điều kiện
0
MA MB MC−+ =
  
thì
M
phải tha mãn
mệnh đề nào?
A.
M
là điểm sao cho tứ giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuộc trung trực ca
AB
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MD+−=
   
là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thng. C. một đường tròn. D. một đường thng.
Câu 8: Cho tam giác
.ABC
Tập hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA−=
   
là?
A. trung trực đoạn
BC
. B. đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
C. đường thẳng qua
A
và song song vi
BC
. D. đường thng
AB
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC=++
   
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm ca
AD
. B. Trung diểm ca
AC
.
C. Đim
C
. D. Trung điểm ca
AB
.
Câu 10: Cho t giác
ABCD
. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AB DC=
 
. B.
AB CD=
. C.
AC BD=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
3AM a=

. B.
AM a=

. C.
MB MC=
 
. D.
3
2
a
AM =

.
Câu 12: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD
=
 
?
A. Vô số. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AC BD=
 
. B.
BC DA=
 
. C.
AD BC=
 
. D.
AB CD=
 
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 1. KHÁI NIM VECTƠ
1. KHÁI NIM VECTƠ
Cho đoạn thng
AB
. Nếu chọn điểm
A
làm điểm đầu, điểm
B
làm đim cuối thì đoạn thng
AB
có hướng t
A
đến
B
. Khi đó ta nói
AB
là mt đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cui.
1.2. Kí hiu
Vectơ có điểm đầu
A
và điểm cui
B
được kí hiệu là

AB
, đọc là “vectơ
AB
”.
Vectơ còn được kí hiệu là
a
,
b
,
x
,
y
, … khi không cần ch rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Độ dài của vectơ

AB
được kí hiệu là
, như vậy
=

AB AB
. Độ dài của vectơ
a
được kí
hiệu là
a
.
Vectơ có đ dài bằng
1
gi là vectơ đơn v.
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯNG
2.1. Giá của vectơ: Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hưng hoc ngược hưng.
2.3. Nhn xét
Ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ

AB

AC
cùng phương.
3. HAI VECTO BNG NHAU, HAI VECTO ĐI:
Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
Kí hiệu
=
ab
.
Hai vectơ
a
b
được gi là đối nhau nếu chúng ngưc ớng và có cùng độ dài.
Chú ý
Khi cho trước vectơ
a
và điểm
O
, thì ta luôn tìm được một điểm
A
duy nhất sao cho
=

OA a
.
4. VECTƠ KHÔNG
Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là
0
.
Ta quy ước vectơ không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng
0
.
Như vy
0 ...= = =
 
AA BB
0=

MN
⇔≡MN
.
DNG 1: XÁC ĐỊNH MT VECTƠ; PHƯƠNG, NG CA VECTƠ; ĐỘ DÀI CA
VECTƠ
+ Xác đnh một vectơ và xác định s cùng phương, cùng hướng ca hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình hc của các hình đã cho biết để tính độ dài của mt vectơ.
Câu 1: Vi hai điểm phân biệt A, B có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đu
và điểm cuối được ly t hai điểm trên?
Li gii
Hai vectơ
AB

BA

.
Câu 2: Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cui là các đnh A, B, C?
Li gii
Ta có 6 vectơ:
,, ,,, .AB BA BC CB CA AC
     
Câu 3: Cho hình lc giác đu ABCDEF tâm O. Tìm s các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ
OB

có điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác?
Li gii
H THNG BÀI TP T LUẬN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
Các vectơ cùng phương với vectơ
OB

là:
,, , ,,.
BE EB DC CD FA AF
     
Câu 4: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
.
O
Tìm s các vectơ bng
OC

điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác?
Li gii
Đó là các vectơ:
,AB ED
 
.
Câu 5: Cho hình nh hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt trung đim ca AB, BC, AD. Ly 8
điểm trên là gốc hoc ngn của các vectơ. Tìm số vectơ bng vi vectơ
AR

Li gii
Có 3 vectơ là
RD

;
BQ

;
 
,QC PO
.
Câu 6: Cho tứ giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ
giác?
Li gii
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi
2
điểm phân biệt. Khi có
4
điểm
,,,ABC D
ta
4
cách chọn điểm đầu và
3
cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
3.4 12=
cách xác định số
vectơ khác
0
thuộc
4
điểm trên.
Câu 7: S vectơ (khác vectơ
0
) có điểm đầu và điểm cuối lấy t
7
điểm phân biệt cho trước?
Li gii
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi
2
điểm phân biệt. Khi có
7
điểm ta có
7
cách
chọn điểm đầu và
6
cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
7.6 42=
cách xác định số vectơ khác
0
thuộc
7
điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho
6
điểm phân biệt
,,,,;ABCDEF
. Hi bao nhiêu veckhác vectơ
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Li gii
Xét tập
{
}
, , , , ;
X ABCDE F
=
. Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập
X
sắp xếp theo
một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta
30
phần tử thuộc tập
X
.
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng
30
.
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ
0
điểm đầu điểm cuối thuộc
n
điểm trên?
Li gii
Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và
cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
( 1)nn
cách xác định số vectơ khác
0
thuộc
n
điểm trên.
Câu 10: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bằng
OC

điểm cuicác đnh ca lc giác
bao nhiêu?
Li gii
Đó là các vectơ:
;AB ED
 
.
Câu 11: Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng, trong đó đim
N
nm gia hai đim
M
và
P
. Tìm các cp
vectơ cùng hướng?
Li gii
Các vec tơ cùng hướng là :

MN
MP

,
MN

NP

,
PM

PN

,
PN

.
Câu 12: Cho nh bình hành
ABCD
. Tìm vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB

đim đu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành
ABCD
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
Li gii
Các vectơ cùng phương với
AB

mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là:
,
BA

CD

,
DC

.
Câu 13: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Tìm s các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
OC

điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là:
Li gii
Đó là các vectơ:
,, , , ,,,AB BA DE ED FC CF OF FO
       
.
Câu 14: Cho điểm
A
và véctơ
a
khác
0
. Tìm điểm
M
sao cho:
a)
AM

cùng phương với
a
.
b)
cùng hướng vi
a
.
Li gii
Gi
là giá ca
a
.
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
a) Nếu
cùng phương với
a
thì đường thng
song song vi
. Do đó
M
thuc
đường thng
m
đi qua
A
và song song vi
. Ngược lại, mọi điểm
M
thuộc đường thng
m
thì
cùng phương vi
a
. Chú ý rằng nếu
A
thuộc đường thng
thì
m
trùng với
.
b) Lập luận tương tự như trên, ta thấy các điểm
M
thuc mt nửa đường thng gc
A
ca
đường thng
m
. C thể, đó là nửa đường thng chưa đim
E
sao cho
AE

a
cùng hướng.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Gi
D
đim đi xng vi
B
qua tâm
O
ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
. Chứng minh rằng
HA CD
 
AD HC
 
.
Li gii
Ta có
AH BC
DC BC
(do góc
chn nửa đường tròn). Suy ra
.AH DC
Tương tự ta cũng có
.CH AD
Suy ra tứ giác
ADCH
là hình bình hành. Do đó
HA CD
 
AD HC
 
.
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính
BC
Li gii
241616
22
=+=+== ACABBCBC
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá tr ca
AC

là bao nhiêu?
Li gii
32AC AC
= =

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính
CB

Li gii
CB CB a= =

O
H
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
Câu 19: Gi G trọng tâm tam giác vuông ABC với cnh huyn BC = 12. Tính
GM

(vi M trung
điểm ca BC)
Li gii
11
. .6 2
33
GM GM AM= = = =

Câu 20: Cho hình ch nht ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm đ dài vectơ
AC

.
Li gii
5AC AC
= =

Câu 1: Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đu và cui các đnh ca
t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Li gii
Chn D
Xét các vectơ có điểm
A
là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn Câu toán là
, , AB AC AD 
  
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn li
, , .BCD
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đu là A và điểm cui là
một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Li gii
Chn A
Câu 3: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
B.
,,FO AC ED
  
C.
,,BO OC ED
  
D.
,,FO OC ED
  
Li gii
Chn D
Câu 4: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
.O
S các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
OC

điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Li gii
Chn B
Đó là các vectơ:
,, , ,,AB BA DE ED FC CF
     
.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lưt trung đim ca AB, BC, CA. Xác đnh các vectơ cùng
phương với
MN

.
A.
,,,, ,
AC CA AP PA PC CP
     
B.
, ,,,NM BC CB PA AP
    
C.
, ,,,, ,NM AC CA AP PA PC CP
      
D.
, ,, , , ,
NM BC CA AM MA PN CP
      
Li gii
Chn C
Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác
0
cùng phương
với cả hai vectơ đó?
A.
2
. B.
1
. C. không có. D. vô số.
Lời giải
Chọn C
Giả sử tồn tại một vec-
c
cùng phương với cả hai véc-
, ab
. Lúc đó tồn tại các số thực
h
k
sao cho
c ha=

c kb=
. Từ đó suy ra
k
ha kb a b
h
= ⇔=


.
Suy ra hai véc-
a
b
cùng phương. (mâu thuẫn). Chọn C
Câu 7: Cho nh bình hành
ABCD
. Số vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB

và có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành
ABCD
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
Các vectơ cùng phường với
AB

mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là:
,BA

CD

,
DC

.
Câu 8: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Số vectơ khác
0
, điểm đầu điểm cuối đỉnh của lục
giác hoặc tâm
O
và cùng phương với vectơ
OC

A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Các vectơ thỏa mãn là:
,CO

,FO

,OF

,FC

,CF

,AB

,BA

DE

.
Câu 9: Cho tgiác . Scác véctơ khác véctơ-không điểm đầu điểm cuối đỉnh của tứ
giác là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta một điểm đầu ba đỉnh còn lại ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả
3.4 12=
véctơ.
Câu 10: Cho tam giác
, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu điểm
cuối là các đỉnh
, , ?ABC
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ:
,, ,,,AB BA BC CB CA AC
     
.
Câu 11: Cho t giác
ABCD
AD BC=
 
. Mệnh đềo trong các mệnh đề sau là sai?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
DA BC=
.
C.
AC BD=
 
. D.
AB DC=
 
.
Li gii
Chn C
ABCD
A
B
C
F
E
D
O
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
AC
BD
là hai đường chéo ca t giác
ABCD
nên hai vectơ
,
AC

BD

không cùng phương
vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Gi
,
MN
lần lưt là trung đim ca các cnh
,
AB AC
. Hi cp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
AB

MB

. B.
MN

CB

. C.
MA

MB

. D.
AN

CA

.
Li gii
Chn A
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
?
A.
ABCD
là vuông. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AD
BC
có cùng trung điểm. D.
AB DC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
AB CD
AB CD ABDC
AB CD

 
là hình bình hành.
Mt khác,
ABDC
là hình bình hành
AB CD
AB CD
AB CD

 
.
Do đó, điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
ABDC
là hình bình hành.
Câu 14: Gọi
O
là giao điểm hai đưng chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau
đây là đẳng thc sai?
A.
OB DO=
 
. B.
AB DC=
 
. C.
OA OC=
 
. D.
CB DA=
 
.
Li gii
Chn C
OA

OC

là hai vectơ đối nhau.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.
0

cùng hướng với mọi vectơ. B.
0

cùng phương với mọi vectơ.
C.
0AA =

. D.
0AB >

.
Li gii
Chn D
Mệnh đề
0AB >

là mệnh đề sai, vì khi
AB
thì
0AB =

.
Câu 16: Cho hình ch nht ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm đ dài vectơ
BC

.
M
N
A
B
C
O
A
B
D
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 11
A.
3.
B.
41.
C.
9.
D.
3.
±
Li gii
Chn A
2 2 22
54 3
BC BC AC AB= = = −=

Câu 17: Cho hình ch nht ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính đ dài của vectơ
CA

.
A.
5.
CA
=

B.
25.CA =

C.
7.CA =

D.
7.CA =

Li gii
Chn A
22
5CA CA AB BC
== +=

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính
AH

.
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn A
3
.
2
AH AH= =

Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó
AM

bằng:
A.
2.a
B.
2
3.
a
C.
4.a
D.
3.
a
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 22
(2 ) 3
AM AM AB BM a a a= = = −=

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
OD

.
A.
2
.
2
a
B.
2
1.
2
a




C.
.a
D.
2
.
2
a
Li gii
Chn A
Ta có
2
22
BD a
OD OD= = =

.
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 12
Câu 22: Cho 3 điểm
,,ABC
không thẳng hàng. bao nhiêu vectơ khác vectơ không, điểm đu và
điểm cui là
,
AB
hoc
?C
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Các vectơ tha đ gm
, ,, ,,
AB AC BA BC CA CB
     
.
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiệu là:
A.
AB
. B.
AB

. C.
. D.
BA

.
Li gii
Chn B
Câu 24: Cho tam giác
ABC
. Có th xác đnh bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu điểm
cuối là đỉnh
,,ABC
?
A.
3
. B.
6
. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn B
Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh
,,ABC
là:
; ;;;;AB AC BC BA CB CA
    
.
Vy có tt c 6 véc tơ.
Câu 25: T hai điểm phân biệt
,
AB
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
3
.
B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Câu 26: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu
22
.ab=

B. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng đ
dài."
Câu 27: Cho bốn điểm
,,,ABC D
phân biệt. S véctơ (khác
0
) điểm đầu điểm cui ly t c
điểm
,,,ABC D
A.
10
. B.
14
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Chn một điểm bất kì là điểm đầu, giả s là A thì lập được 3 véctơ là
,,AB AC AD
  
.
Tương t vi mi đim đu ln lưt là
,,
BCD
thì cũng lp đưc 3 véctơ. S véctơ (khác
0
) có
điểm đầu và điểm cuối lấy t các đim
,,,ABCD
4.3 12
=
.
Câu 28: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Li gii
Chn C
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
Câu 31: Cho t diện
ABCD
. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mi vectơ có đim đầu, điểm cui
là hai đỉnh ca t diện
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Li gii
Chn A
S vectơ khác vectơ
0
mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh ca t diện
ABCD
là s
các chnh hợp chập 2 của phần t
s vectơ là
2
4
12A =
.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Li gii
Chn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoc nợc hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng trong đó
N
nm gia
M
P
. khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A.
MN

MP

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MP

PN

.
Li gii
Chn A
Câu 34: Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP

PN

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MN

MP

.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 14
Cặp vectơ cùng hướng là
MN

MP

.
DNG 2: CHNG MINH HAI VECTƠ BNG NHAU
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
hướng hoc dựa vào nhận xét nếu t giác là hình bình hành thì hoc
.
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Hãy lit kê tt c c vectơ bằng nhau nhận đnh tâm ca
hình vuông làm điểm đầu và điểm cui.
Li gii
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
AB DC=
 
,
AD BC=
 
,
BA CD=
 
,
DA CB=
 
,
AO OC=
 
,
OA CO=
 
,
BO OD=
 
,
OB DO=
 
.
Câu 2: Cho vectơ
AB

và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
.
Li gii
Nếu
C
nằm trên đường thng
AB
thì
D
cũng nằm trên đường thng
AB
.
Nếu
C
không nằm trên đường thng
AB
thì t giác
ABDC
là hình bình hành. Khi đó
D
nm
trên đường thẳng đi qua
C
và song song với đường thng
AB
.
Do vậy, có vô số điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
.
Câu 3: Cho t giác đu
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm ca
,,,AB BC CD DA
. Chng
minh
MN QP=
 
.
Li gii
ABCD
AB DC=
 
AD BC=
 
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 15
Ta có
;
11
22
MN
MN
MN QP
MN PQ
MN AC PQ AC


⇒=

=
= =


 
//AC PQ//AC
//PQ
.
Vy
MN QP
=
 
.
Câu 4: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
?
Li gii
Ta có:
AB CD
AB CD ABDC
AB CD

 
là hình bình hành.
Mt khác,
ABDC
là hình bình hành
AB CD
AB CD
AB CD

 
.
Do đó, điều kiện cần và đủ để
AB CD
 
ABCD
là hình bình hành.
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt
,
AB
. Xác định điều kiện để điểm là trung điểm
AB
.
Li gii
là trung điểm nên ta có
0IA IA IIB IB BIA
    
.
Vậy điều kiện để điểm là trung điểm
AB
là:
IA BI

.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,DEF
lần lượt là trung điểm các cnh
,,BC CA AB
.
Chứng minh
EF CD=
 
.
Li gii
Cách 1:
EF
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
EF
//
CD
nên
I
I
AB
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 16
1
2
EF CB EF CD EF CD= ⇒=⇒ =
(1).
Mặt khác:
EF

cùng hướng
CD

(2).
T (1) và (2) ta có:
EF CD
=
 
.
Cách 2: Chứng minh
EFCD
là hình bình hành
D chứng minh được
1
2
EF BC CD
= =
EF
//
CD EFCD
là hình bình hành
EF CD⇒=
 
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
là điểm đối xứng
C
ca qua
D
.
Chứng minh rằng
AE BD=
 
.
Li gii
ABCD
là hình bình hành nên ta có:
BA CD=
 
(1).
Ta có:
E
là điểm đối xứng
C
của qua
D
nên
D
là trung điểm cuả
CE CD DE
⇔=
 
(2).
T (1) và (2) ta có:
BA DE ABDE=
 
là hình bình hành nên
AE BD=
 
.
Câu 8: Cho
ABC
M
,
N
,
P
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Tìm điểm
I
sao
cho
NP MI=
 
.
Li gii
NP MI=
 
NP MB=
 
nên
IB
.
Câu 9: Cho t giác
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm
,,,AB BC CD DA
. Chứng minh
;MN QP NP MQ= =
   
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 17
Ta có
MN
là đưng trung bình tam giác
1
2
ABC MN AC
⇒=
PQ
là đường trung bình tam
giác
1
2
DAC PQ AC
⇒=
. Do đó
MN PQ MNPQ
=
hình bình hành nên suy ra
;MN QP NP MQ= =
   
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Goi
,MN
ln lưt trung đim ca
,AB DC
.
AN
CM
ln lưt
ct
BD
ti
,EF
. Chứng minh rằng
EFDE FB
= =
  
Li gii
Ta có :
//
AM CN
AMCN
AM CN
=
là hình bình hành.
Theo gt ta có :
N
là trung điểm
DC
//
NE CF NE
là đường trung bình của
DFC
E
là trung điểm của
DF DE EF
⇒=
 
(1).
Tương tự ta cũng có :
F
là trung điểm của
BE
nên
EF FB=
 
(2).
T (1) và (2) ta có:
EFDE FB= =
  
.
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của mt tam giác đu.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 2: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
. B.
,,FO AC ED
  
. C.
,,BO OC ED
  
. D.
,,FO OC ED
  
.
Li gii
Chn D
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 18
Các vectơ bng vectơ
AB

là:
,,FO OC ED
  
.
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC
=
 
. B.
BA

BC

cùng phương.
C.
AB

AC

ngược hướng. D.
CA

CB

cùng hướng.
Li gii
Chn B
Ba điểm A, B, C phân biệt.
,,ABC
thng hàng
,BA BC
 
cùng phương.
Câu 4: Cho tam giác đều cnh
2
a
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC
=
 
. B.
2
AB a=

. C.
2AB a=

. D.
AB AB=

.
Li gii
Chn C
Vì tam giác đều nên
2AB AB a= =

.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
vi
O
là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A.
AB CD=
 
. B.
AD BC=
 
. C.
AO OC=
 
. D.
OD BO=
 
.
Li gii
Chn A
T giác
ABCD
là hình bình hành nên
AB DC=
 
.
Câu 6: Cho vectơ
0AB

và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD=


.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Li gii
Chn D
Chú ý rằng nếu
AB CD=
 
thì có duy nhất điểm D.
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có
AB AC=
 
thì
A. Tam giác
ABC
cân.
B. Tam giác
ABC
đều.
C.
A
là trung điểm đoạn
BC
.
D. Đim
B
trùng với điểm
C
.
Li gii
Chn D
AB AC=
 
thì
,,ABC
thng hàng và
,BC
nằm cùng phía so với
A
.
AB AC=
nên điểm
B
trùng với điểm
C
.
Câu 8: Cho t giác
ABCD
. Điều kiện cần và đủ để
AB CD=
 
là?
A.
ABCD
là hình vuông. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
AD
BC
có cùng trung điểm. D.
AB CD=
.
Li gii
Chn B
Ta có
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 19
AB CD
AB CD ABDC
AB CD
=⇒⇒
=
 
là hình bình hành.
Mt khác,
ABDC
là hình bình hành
AB CD
AB CD
AB CD
⇒=
=
 
.
Câu 9: Cho
ABC
với điểm M nm trong tam giác. Gi
', ', 'ABC
lần lượt trung điểm ca BC, CA,
AB N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng vi M qua
', ', 'ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AM PC
=
 
QB NC=
 
B.
AC QN=
 
AM PC
=
 
C.
AB CN
=
 
AP QN=
 
D.
'AB BN=
 
MN BC=
 
Li gii
Chn B
Ta có
AMCP
là hình bình hành
AM PC⇒=
 
Li có AQBM BMCN là hình bình hành
NC BM QA⇒= =
AQNC
là hình bình hành
AC QN⇒=
 
.
Câu 10: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
.O
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.AB ED=
 
B.
.AB AF=
 
C.
.OD BC=
 
D.
.OB OE=
 
Li gii
Chn D
Ta có vì hai vectơ
,OB OE
 
ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không đim đầu điểm cui các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

)?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Các ctơ khác véctơ không điểm đầu đim cui các điểm trong các điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

) là:
BP

PC

Câu 12: Cho hình thoi
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.AD CB=
 
B.
.AB BC=
 
C.
.AB AD=
 
D.
.AB DC=
 
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 20
Chn D
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 14: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB DC
=
 
. B.
OA CO=
 
. C.
OB DO=
 
. D.
CB AD=
 
.
Li gii
Chn D
Ta có:
CB DA AD
=
  
Câu 15: Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vi
BA

A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,OF DE CO
  
. C.
,,CA OF DE
  
D.
,,OF DE OC
  
.
Li gii
Chn B
Ba vectơ bằng
BA

,,OF DE CO
  
.
Câu 16: Cho lục giác đều
ABCEF
tâm
O
. Số các vectơ bằng
OC

điểm đầu điểm cuối các đỉnh
của lục giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn A
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 21
Đó là các vectơ:
,
AB ED
 
.
Câu 17: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA

là:
A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,CA OF DE
  
. C.
,,OF DE CO
  
. D.
,,OF DE OC
  
.
Li gii
Chn C
Gi s lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
có hình v như sau
Dựa vào hình vẽ và tính cht ca lc giác đều ta có các vectơ bằng vectơ
BA

,,OF DE CO
  
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
MNP
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không điểm đầu điểm cui là các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn C
Các ctơ khác véctơ không điểm đầu điểm cui các đim trong các điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng véctơ
MN

là:
BP

PC

Câu 19: Cho hình bình hành tâm
O
. Hãy chọn phát biểu sai
A.
OC OA
=
 
. B.
AB DC
=
 
. C.
AD BC=
 
. D.
BO OD=
 
.
Li gii
Chn A
Hình bình hành
ABCD
có tâm
O
nên
O
là trung điểm
AC
. Suy ra:
OC OA=
 
.
Câu 20: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
. S vecto bng vecto
OC

điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác là
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
O
E
D
C
F
B
A
O
E
D
C
F
B
A
O
C
A
D
B
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 22
Các vecto bng vecto
OC

mà điểm đầu, điểm cui là các đnh ca lc giác là
,AB ED
 
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
và tâm đưng tròn ngoi tiếp
O
. Gi D là đim đối xứng vi
A
qua
O
; E là điểm đối xứng vi
O
qua
BC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE
=
 
. B.
OH DE=
 
. C.
AH OE=
 
. D.
BH CD=
 
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
Do E là điểm đối xứng vi
O
qua
BC
nên
I
là trung điểm ca
OE
(1).
Ta có,
//CH DB
(cùng vuông góc với
AB
)
Tương tự,
//BH DC
(cùng vuông góc với
AC
)
T đó suy ra
BHCD
là hình bình hành nên
I
là trung điểm ca
HD
(2).
T (1) và (2) suy ra,
OHED
là hình bình hành nên
OH DE=
 
.
DNG 3: XÁC ĐỊNH ĐIM THO ĐẲNG THC VECTƠ
S dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
A
B
F
O
C
E
D
I
H
B
E
D
C
O
A
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUẬN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 23
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M PQ
ln lưt là trung đim các cnh
,,AB BC CA
N
là đim
tha mãn
MP CN=
 
. y xác đnh v trí điểm
N
.
Li gii
Do
MP CN
=
 
nên
MP CN=
,MP CN
 
cùng hướng.
Vy
N
đối xng vi
Q
qua
C
.
Câu 2: Cho hình thang
ABCD
vi đáy
2BC AD=
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung đim ca
,
BC MC
,
,CD AB
E
là điểm tha mãn
BN QE=
 
. Xác định v trí điểm
E
.
Li gii
Ta có
BN QE=
 
nên
BN QE
=
,BN QE
 
cùng hướng.
3
22
AD BC
QP AD BN
+
= = =
, suy ra
QP BN=
 
nên
EP
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
N
đim tha mãn
AN GC
=
 
. Hãy xác đnh v t
điểm
N
.
Li gii
Q
P
M
N
C
B
A
Q
N
P
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 24
Do
AN GC
=
 
,,
ACG
không thẳng hàng nên
AGCN
là hình bình hành.
Vy
N
đối xng vi
G
qua trung điểm
M
ca
AC
.
Câu 4: Cho hình ch nht
ABCD
,
,NP
lần lượt trung đim cnh
,AD AB
đim
M
tha mãn
AP NM=
 
. Xác định v trí điểm
M
.
Li gii
Gi
O
là tâm hình chữ nht
ABCD AP NO⇒=
 
.
AP NM=
 
suy ra
NM NO M O= ⇒≡
 
. Vy
M
là tâm của hình chữ nht
ABCD
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
tha mãn
AO OM=
 
. Xác định v trí điểm
M
.
Li gii
Ta có
AO OM=
 
suy ra
AO OM=
,AO OM
 
cùng hướng nên
MC
.
N
M
G
C
B
A
C
D
B
N
O
P
A
O
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 25
Câu 6: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
. Xác định điểm
D
tha
AB AD AC=
  
?
Li gii
Ta có
AB AD AC AB CD=−⇔ =
    
AB CD⇔=
.
Suy ra tập hợp các điểm
D
là đường tròn tâm
C
bán kính
AB
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Xác định v trí của điểm
M
sao cho
0
MA MB MC−+ =
  
Li gii
00MA MB MC BA MC CM BA+=+==
      
.
Vy
M
tha mãn
CBAM
là hình bình hành.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
,MP
ln lưt trung đim các cnh
,AB BC
N
là đim tha mãn
MN BP=
 
. Chn khẳng định đúng.
A.
N
là trung điểm ca cnh
MC
. B.
N
là trung điểm ca cnh
BP
.
C.
N
là trung điểm ca cnh
AC
. D.
N
là trung điểm ca cnh
PC
.
Li gii
Chn C
Ta có
,,M BP
không thẳng hàng nên
MN BP=
 
thì
//
MN BP
MN BP
=
.
1
2
BP BC=
, suy ra
//
1
2
MN BC
MN BC
=
,
MN BP
 
cùng hướng.
Vy
N
là trung điểm ca cnh
AC
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
D
là điểm tha mãn
AB CD=
 
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABDC
.
B.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABCD
.
N
M
P
C
B
A
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
A
B
C
D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 26
C.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ADBC
.
D.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ACBD
.
Li gii
Chn A
T đẳng thc vectơ ta suy ra
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABDC
.
Câu 3: Cho lc giác đu
ABCDEF
O
là điểm tha mãn
AB FO=
 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
O
là tâm ca lc giác
ABCDEF
. B.
O
là trung điểm của đoạn
FC
.
C.
EDCO
hình bình hành. D.
O
là trung điểm của đoạn
ED
.
Li gii
Chn D
Do
ABCDEF
là lc giác đu và
AB FO
=
 
nên
O
là trung điểm của đoạn
ED
là khng đnh
sai.
Câu 4: Cho bốn điểm
,,,
ABC D
tha mãn
AB DC=
 
và các mệnh đề.
(I)
ABCD
là hình bình hành.
(II)
D
nm gia
B
C
.
(III)
C
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
D
và song song hoặc trùng với đường thng
AB
.
(IV) Bốn điểm
,,,ABCD
thng hàng.
S mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có mệnh đề "
ABCD
là hình bình hành" là sai khi ba điểm
,,ABC
thng hàng.
Mệnh đề "
D
nm gia
B
C
" là sai khi ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng.
Mệnh đề "Bốn điểm
,,,ABCD
thẳng hàng" là sai khi ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng.
Mệnh đề "
C
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
D
và song song hoc trùng với đường thng
AB
" là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vy s mệnh đề đúng là 1.
C
D
B
A
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 27
Câu 5: Cho hình thang
ABCD
với đáy
2AB CD=
. Gi
,,N PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
BC
,
CD
,
DA
M
là điểm tha mãn
DC MB=
 
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm ca
PN
. B.
M
là trung điểm ca
AN
.
C.
M
là trung điểm ca
AB
. D.
M
là trung điểm ca
QN
.
Li gii
Chn C
Ta có
DC MB=
 
nên
DC MB=
,
DC MB
 
cùng hướng. Mà
2AB DC=
,AB DC
 
cùng
hướng. Vy
M
là trung điểm ca
AB
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Để điểm
M
tho mãn điều kiện
0MA MB MC−+ =
  
thì
M
phải tha mãn
mệnh đề nào?
A.
M
là điểm sao cho tứ giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuộc trung trực ca
AB
.
Li gii
Chn C
Ta có:
00MA MB MC BA MC+=+=
    
MC BA MC AB⇔=⇔=
   
.
Nên tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Tập hợp các đim
M
tha
mãn
MA MB MC MD+−=
   
là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thng. C. một đường tròn. D. một đường thng.
Li gii
Chn A
MA MB MC MD MB MC MD MA+−=−=−
       
CB AD⇔=
 
sai
Không có điểm
M
tha mãn.
Câu 8: Cho tam giác
.ABC
Tập hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA−=
   
là?
A. trung trực đoạn
BC
. B. đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
C. đường thẳng qua
A
và song song vi
BC
. D. đường thng
AB
.
Li gii
Chn B
M
Q
P
N
D
C
B
A
C
A
B
D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 28
Ta có
MB MC BM BA CB AM AM BC = −⇔ = =
     
,,ABC
c định
Tập hợp điểm
M
là đường tròn tâm
A
, bán kính
BC
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC=++
   
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm ca
AD
. B. Trung diểm ca
AC
.
C. Đim
C
. D. Trung điểm ca
AB
.
Li gii
Chn B
Theo quy tắc hình bình hành, ta có:
1
4 4 2. .
2
AM AB AD AC AM AC AM AC=++ = =
       
M
là trung điểm ca
AC
.
Câu 10: Cho t giác
ABCD
. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AB DC=
 
. B.
AB CD=
. C.
AC BD=
 
. D.
AB CD=
 
.
Li gii
Chn A
ABCD
là hình bình hành
AB DC
AB DC
=
 
cïng híng
AB DC=
 
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
3AM a=

. B.
AM a=

. C.
MB MC=
 
. D.
3
2
a
AM =

.
Li gii
Chn A
ABC
đều cnh
2a
nên
2.3
3
2
a
AM AM a
= = =

.
Câu 12: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
?
A. Vô số. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. Không có điểm nào.
Li gii
Chn A
AB CD=
 
AB CD⇔=
. Do
,,ABC
c định nên có vô s điểm
D
tha mãn. Tập hợp điểm
D
là đường tròn tâm
C
bán kính
AB
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AC BD=
 
. B.
BC DA=
 
. C.
AD BC=
 
. D.
AB CD=
 
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 29
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 1. KHÁI NIM VECTƠ
Câu 1: Nếu
AB AC=
 
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đu
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nm gia hai đim M P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
MN

MP

B.
MN

PN

C.
MP

PN

D.
NP

Câu 3: Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cui là các đnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với c hai vectơ
a
b
B. Có vô số vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
C. Có một vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
D. C A, B, C đều sai
Câu 5: Cho hình lục giác đu ABCDEF tâm O. S các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB

có điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD=
 
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD BC có cùng trung điểm
D.
AB CD=

//AB CD
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC=
 
B.
AB CD=
 
C.
AC BD=
 
D.
AD CB=
 
Câu 8: Cho vectơ
AB

và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD=
 
.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD vi O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A.
AB CD=
 
B.
AD BC=
 
C.
AO OC=
 
D.
OD BO=
 
Câu 10: Cho tứ giác đu ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A.
MN QP=
 
B.
QP MN=
 
C.
MQ NP=
 
D.
MN AC=
 
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thng hàng. Mnh đề nào sau đây đúng?
CHƯƠNG
V
VECTƠ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
A.
AB BC
=
 
B.
CA

CB

cùng hướng
C.
AB

AC

ngược hướng D.
BA

BC

cùng phương
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. bao nhiêu vectơ khác vectơ-không đim đu và cui là các đnh ca
t giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đu là A và điểm cui là
một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với mt trong các cp cạnh đối ca một hình bình hành
C. Chúng trùng với mt trong các cp cạnh đối ca mt tam giác đu
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 15: Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
B.
,,FO AC ED
  
C.
,,BO OC ED
  
D.
,,FO OC ED
  
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gi M, N, P lnt là trung đim ca AB, BC, CA. Xác đnh các vectơ cùng
phương với
MN

.
A.
,,,, ,AC CA AP PA PC CP
     
B.
, ,,,NM BC CB PA AP
    
C.
, ,,,,,NM AC CA AP PA PC CP
      
D.
, ,, , , ,NM BC CA AM MA PN CP
      
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nm trên mt đưng thng. Các vec
,AB BC
 
cùng hướng khi và ch
khi:
A. Đim B thuộc đoạn AC B. Đim A thuộc đoạn BC
C. Đim C thuộc đoạn AB D. Đim A nằm ngoài đoạn BC
Câu 18: Cho tam giác đều cnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC
=
 
B.
2AB a=

C.
2
AB a=

D.
AB AB=

Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gi H, O lần lượt là trc tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ca tam
giác. M là trung điểm ca BC. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhn thì
,AH OM
 
cùng hướng.
B.
,AH OM
 
luôn cùng hướng.
C.
,AH OM
 
cùng phương nhưng ngược hưng.
D.
,AH OM
 
có cùng giá
Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a
60A = °
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO =

B.
OA a=

C.
OA OB=
 
D.
2
2
a
OA =

Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gi M, N, P ln lưt là trung đim ca AD, BC AC. Biết
MP PN=
 
. Chn
câu đúng.
A.
AC BD=
 
B.
AC BC=
 
C.
AD BC=
 
D.
AD BD=
 
Câu 22: Cho tam giác ABC vi trc tâm H. D là đim đi xng vi B qua tâm O ca đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABC. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD=
 
AD CH=
 
B.
HA CD=
 
DA HC=
 
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
C.
HA CD=
 
AD HC
=
 
D.
AD HC
=
 
OB OD
=
 
Câu 23: Cho
ABC
với điểm M nm trong tam giác. Gi
', ', 'ABC
lần lượt trung điểm ca BC, CA,
AB N, P, Q lần lượt là các điểm đối xng vi M qua
', ', 'ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AM PC
=
 
QB NC=
 
B.
AC QN=
 
AM PC=
 
C.
AB CN=
 
AP QN=
 
D.
'AB BN=
 
MN BC=
 
Câu 24: Cho tam giác ABC H là trc tâm và O tâm đường tròn ngoại tiếp. Gi D đim đi xng
vi B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC=
 
B.
AB DC
=
 
C.
AD BC=
 
D.
AO AH=
 
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. T điểm A nm ngoài
( )
O
, k hai tiếp tuyến AB, AC ti
(
)
O
. Xét mnh
đề:
(I)
AB AC
=
 
(II)
OB OC=
 
(III)
BO CO=
 
Mệnh đề đúng là:
A. Ch (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Ch (III)
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt trung điểm ca AB, BC, AD. Ly 8
điểm trên là gốc hoặc ngn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng
PR

B. Có 4 vectơ bng
AR

C. Có 2 vectơ bng
BO

D. Có 5 vectơ bng
OP

Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M là trung điểm ca AB, N đim đi xng vi C
qua D. Hãy tính độ dài ca vectơ
MN

.
A.
15
2
a
MN =

B.
5
3
a
MN
=

C.
13
2
a
MN =

D.
5
4
a
MN =

Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC, CD, DA. Gi O
giao đim ca c đưng chéo ca t giác MNPQ, trung điểm ca c đon thng AC, BD
tương ng là I, J. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OI OJ=
 
B.
MP NQ=
C.
MN PQ=
 
D.
OI OJ=
 
Câu 29: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
, có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
.
A. s điểm. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. không có điểm nào.
Câu 30: Cho 3 điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng trong đó
N
nm gia
M
P
. khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A.
MN

MP

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MP

PN

.
Câu 31: Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm gia hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP

PN

. B.
MN

PN

. C.
NP

. D.
MN

MP

.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lượt là trung đim ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không đim đầu điểm cui các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

)?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Cho hình thoi
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.AD CB=
 
B.
.AB BC=
 
C.
.AB AD=
 
D.
.AB DC=
 
Câu 34: Hai vectơ được gi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối ca một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 35: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB DC=
 
. B.
OA CO=
 
. C.
OB DO=
 
. D.
CB AD=
 
.
Câu 36: Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vi
BA

A.
,,
OF ED OC
  
. B.
,,OF DE CO
  
. C.
,,
CA OF DE
  
D.
,,
OF DE OC
  
.
Câu 37: Cho lục giác đều
ABCEF
tâm
O
. Số các vectơ bằng
OC

điểm đầu điểm cuối các đỉnh
của lục giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 38: Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA

là:
A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,CA OF DE
  
. C.
,,OF DE CO
  
. D.
,,OF DE OC
  
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không điểm đầu điểm cui là các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Câu 40: Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. S vecto bằng vecto
OC

điểm đầu điểm cui là các
đỉnh ca lc giác là
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
và tâm đường tròn ngoại tiếp
O
. Gi D là đim đi xng vi
A
qua
O
; E là điểm đối xng vi
O
qua
BC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE=
 
. B.
OH DE
=
 
. C.
AH OE
=
 
. D.
BH CD=
 
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 99
BÀI 1. KHÁI NIM VECTƠ
Câu 1: Nếu
AB AC=
 
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đu
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Li gii
Đáp án D
AB AC B C
= ⇒≡
 
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nm gia hai đim M P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
MN

MP

B.
MN

PN

C.
MP

PN

D.
NP

NM

Li gii
Đáp án A
Câu 3: Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cui là các đnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Li gii
Ta có các vectơ:
,, ,,, .
AB BA BC CB CA AC
     
Đáp án B.
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với c hai vectơ
a
b
B. Có vô số vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
C. Có một vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
D. C A, B, C đều sai
Li gii
Vì vectơ
0
cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
.
Đáp án C.
Câu 5: Cho hình lục giác đu ABCDEF tâm O. S các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB

có điểm đầu và điểm cui là các đnh ca lc giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Li gii
CHƯƠNG
V
VECTƠ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 100
Các vectơ cùng phương với vectơ
OB

là:
,, , ,, .BE EB DC CD FA AF
     
Đáp án B.
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
=
 
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD BC có cùng trung điểm
D.
AB CD=

//AB CD
Li gii
Đáp án C
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC=
 
B.
AB CD=
 
C.
AC BD=
 
D.
AD CB=
 
Li gii
Đáp án D
Câu 8: Cho vectơ
AB

và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD
=
 
.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Li gii
Đáp án A
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD vi O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A.
AB CD=
 
B.
AD BC=
 
C.
AO OC
=
 
D.
OD BO=
 
Li gii
Đáp án A
Câu 10: Cho tứ giác đu ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A.
MN QP=
 
B.
QP MN=
 
C.
MQ NP=
 
D.
MN AC
=
 
Li gii
Ta có
//
MN PQ
MN PQ
=
(do cùng song song và bằng
1
2
AC
).
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Đáp án D.
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 101
A.
AB BC=
 
B.
CA

CB

cùng hướng
C.
AB

AC

ngược hướng D.
BA

BC

cùng phương
Li gii
Với ba trường hp lần lượt A, B, C nm giữa thì ta luôn có
,BA BC
 
cùng phương.
Đáp án D.
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm đu và cui các đnh ca
t giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Li gii
Đáp án D
Mt vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm
trong 4 điểm ca t giác.
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đu là A và điểm cui là
một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Li gii
Đáp án A
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với mt trong các cp cạnh đối ca một hình bình hành
C. Chúng trùng với mt trong các cp cạnh đối ca mt tam giác đu
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Li gii
Đáp án D
Câu 15: Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đnh ca lc giác và tâm O sao cho bằng vi
AB

?
A.
,,FO OC FD
  
B.
,,FO AC ED
  
C.
,,BO OC ED
  
D.
,,FO OC ED
  
Li gii
Đáp án D
Các vectơ bng vectơ
AB

là:
,,FO OC ED
  
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lưt trung đim ca AB, BC, CA. Xác đnh c vectơ cùng
phương với
MN

.
A.
,,,, ,AC CA AP PA PC CP
     
B.
, ,,,NM BC CB PA AP
    
C.
, ,,,,,NM AC CA AP PA PC CP
      
D.
, ,, , , ,NM BC CA AM MA PN CP
      
Li gii
Đáp án C
Có 3 đường thẳng song song với MN AC, AP, PC
Nên có 7 vectơ
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 102
, ,,,,,NM AC CA AP PA PC CP
      
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nm trên mt đưng thng. Các vectơ
,AB BC
 
cùng hướng khi và ch
khi:
A. Đim B thuộc đoạn AC B. Đim A thuộc đoạn BC
C. Đim C thuộc đoạn AB D. Đim A nằm ngoài đoạn BC
Li gii
Đáp án A
Câu 18: Cho tam giác đều cnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC=
 
B.
2AB a=

C.
2AB a=

D.
AB AB
=

Li gii
Đáp án C
Vì tam giác đều nên
2
AB AB a
= =

Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gi H, O lần lượt là trc tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ca tam
giác. M là trung điểm ca BC. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhn thì
,AH OM
 
cùng hướng.
B.
,AH OM
 
luôn cùng hướng.
C.
,AH OM
 
cùng phương nhưng ngược hưng.
D.
,AH OM
 
có cùng giá
Li gii
Đáp án A
Tht vậy khi
ABC
nhọn thì ta có:
//
AH BC
AH OM
OM BC
O, H nm trong tam giác
,AH OM
 
cùng hướng
Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a
60A = °
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO =

B.
OA a=

C.
OA OB=
 
D.
2
2
a
OA
=

Li gii
Đáp án A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 103
60A ABC= °⇒
đều
33
22
aa
AO AO
⇒= =

Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gi M, N, P ln lượt là trung điểm ca AD, BC AC. Biết
MP PN
=
 
. Chn
câu đúng.
A.
AC BD=
 
B.
AC BC=
 
C.
AD BC=
 
D.
AD BD=
 
Li gii
Đáp án C
Ta có:
1
// ,
2
MP DC MP DC=
,
1
// ,
2
PN AB PN AB=
.Mà
MP PN=
AB DC ABCD⇒=
 
là hình bình hành
AD BC⇒=
 
Câu 22: Cho tam giác ABC vi trc tâm H. D là đim đi xng vi B qua tâm O ca đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABC. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD=
 
AD CH=
 
B.
HA CD=
 
DA HC=
 
C.
HA CD
=
 
AD HC=
 
D.
AD HC=
 
OB OD=
 
Li gii
Ta có BD là đường kính
OB DO⇒=
 
.
, //AH BC DC BC AH DC ⊥⇒
(1)
Ta lại có
, //CH AB DA AB CH DA ⊥⇒
(2)
T (1) và (2)
t giác HADC là hình bình hành
;HA CD AD HC⇒= =
   
.
Đáp án C.
Câu 23: Cho
ABC
với điểm M nm trong tam giác. Gi
', ', 'ABC
lần lượt trung điểm ca BC, CA,
AB N, P, Q lần lượt là các điểm đối xng vi M qua
', ', 'ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AM PC=
 
QB NC=
 
B.
AC QN
=
 
AM PC=
 
C.
AB CN=
 
AP QN=
 
D.
'AB BN=
 
MN BC=
 
Li gii
Ta có
AMCP
là hình bình hành
AM PC
⇒=
 
Li có AQBM BMCN là hình bình hành
NC BM QA⇒= =
AQNC
là hình bình hành
AC QN⇒=
 
.
Đáp án B.
Câu 24: Cho tam giác ABC H là trc tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gi D đim đi xng
vi B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC=
 
B.
AB DC=
 
C.
AD BC=
 
D.
AO AH=
 
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 104
Li gii
Đáp án A
Ta có thể ch ra được
ADCH
là hình bình hành
AH DC⇒=
 
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. T điểm A nm ngoài
( )
O
, k hai tiếp tuyến AB, AC ti
(
)
O
. Xét mnh
đề:
(I)
AB AC=
 
(II)
OB OC=
 
(III)
BO CO=
 
Mệnh đề đúng là:
A. Ch (I) B. (I) (III) C. (I), (II), (III) D. Ch (III)
Li gii
Đáp án D
Ta có:
OB OC R BO CO==⇒=
 
Câu 26: Cho hình nh hành ABCD tâm O. Gi P, Q, R lần lượt trung điểm ca AB, BC, AD. Ly 8
điểm trên là gốc hoặc ngn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng
PR

B. Có 4 vectơ bng
AR

C. Có 2 vectơ bng
BO

D. Có 5 vectơ bng
OP

Li gii
Đáp án D
Ta có:
PQ AO OC= =
  
,,AR RQ PO BQ QC BO OD PR OP RA DR CQ QB= = = = = = = = = =
            
Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M trung điểm ca AB, N đim đi xng vi C
qua D. Hãy tính độ dài ca vectơ
MN

.
A.
15
2
a
MN =

B.
5
3
a
MN =

C.
13
2
a
MN =

D.
5
4
a
MN =

Li gii
Đáp án C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 105
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có:
2
2 22 2
2
2
5
4
a
DM AM AD a
a

= += +


=
5
2
a
DM
⇒=
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD ct AB ti P.
Khi đó tứ giác ADNP hình vuông và
3
22
aa
PM PA AM a= + =+=
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2
2 2 22
2
3
2
13
4
13
2
a
MN NP PM a
a
a
MN

=+=+


=
⇒=
Suy ra
13
2
a
MN MN= =

Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC, CD, DA. Gi O
giao đim ca c đưng chéo ca t giác MNPQ, trung điểm ca c đon thng AC, BD
tương ng là I, J. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OI OJ
=
 
B.
MP NQ=
C.
MN PQ=
 
D.
OI OJ=
 
Li gii
Đáp án D
Ta có: MNPQ là hình bình hành
MN QP⇒=
 
Ta có:
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 106
(
) ( ) ( ) ( )
11 11
22 22
0
OI OJ OA OC OD OB OA OB OC OD
OM ON
OI OJ
+= + + + = + + +
= +=
⇒=
         
 
 
Câu 29: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
, có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
 
.
A. vô số điểm. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. không có điểm nào.
Li gii
Chn A
AB CD AB CD= ⇒=
 
.
AB
là hng s dương và
C
c định cho trước nên
D
thuộc đường
tròn tâm
C
bán kính là
AB
.
Câu 30: Cho 3 điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng trong đó
N
nm gia
M
P
. khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A.
MN

MP

. B.
MN

PN

. C.
NM

NP

. D.
MP

PN

.
Li gii
Chn A
Câu 31: Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP

PN

. B.
MN

PN

. C.
NM

NP

. D.
MN

MP

.
Li gii
Chn D
Cặp vectơ cùng hướng là
MN

MP

.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không điểm đầu điểm cui các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

)?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Các ctơ khác véctơ không điểm đầu đim cui là các điểm trong các điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng véctơ
MN

(không kể véctơ
MN

) là:
BP

PC

Câu 33: Cho hình thoi
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.AD CB=
 
B.
.AB BC=
 
C.
.AB AD=
 
D.
.AB DC=
 
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 107
Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng vi một trong các cặp cạnh đối ca một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 35: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB DC=
 
. B.
OA CO=
 
. C.
OB DO=
 
. D.
CB AD
=
 
.
Li gii
Chn D
Ta có:
CB DA AD=
  
Câu 36: Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vi
BA

A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,OF DE CO
  
. C.
,,
CA OF DE
  
D.
,,OF DE OC
  
.
Li gii
Chn B
Ba vectơ bằng
BA

,,
OF DE CO
  
.
Câu 37: Cho lục giác đều
ABCEF
tâm
O
. Số các vectơ bằng
OC

có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Đó là các vectơ:
,AB ED
 
.
O
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 108
Câu 38: Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA

là:
A.
,,OF ED OC
  
. B.
,,CA OF DE
  
. C.
,,OF DE CO
  
. D.
,,OF DE OC
  
.
Li gii
Chn C
Gi s lc giác đu
ABCDEF
tâm
O
có hình vẽ như sau
Dựa vào hình vẽ và tính chất ca lc giác đều ta có các vectơ bằng vectơ
BA

,,OF DE CO
  
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca
,
AB AC
BC
. Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không điểm đầu điểm cui là các đim trong các đim
,,, , ,ABCM N P
bằng
véctơ
MN

?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn C
Các ctơ khác véctơ không điểm đầu đim cui các điểm trong các điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng véctơ
MN

là:
BP

PC

Câu 40: Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. S vecto bằng vecto
OC

điểm đầu điểm cui là các
đỉnh ca lc giác
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Các vecto bng vecto
OC

mà điểm đầu, điểm cui là các đnh ca lc giác là
,AB ED
 
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
có trực tâm
H
và tâm đường tròn ngoại tiếp
O
. Gi D là điểm đối xng vi
A
qua
O
; E là điểm đối xng vi
O
qua
BC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE=
 
. B.
OH DE=
 
. C.
AH OE=
 
. D.
BH CD=
 
.
Li gii
Chn B
O
E
D
C
F
B
A
O
E
D
C
F
B
A
A
B
F
O
C
E
D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 109
Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
Do E là điểm đối xng vi
O
qua
BC
nên
I
là trung điểm ca
OE
(1).
Ta có,
//
CH DB
(cùng vuông góc với
AB
)
Tương tự,
//BH DC
(cùng vuông góc với
AC
)
T đó suy ra
BHCD
là hình bình hành nên
I
là trung điểm ca
HD
(2).
T (1) và (2) suy ra,
OHED
là hình bình hành nên
OH DE
=
 
.
I
H
B
E
D
C
O
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
I 2: TNG VÀ HIU CA HAI VECTƠ
1. TNG CA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ
a
b
. Ly mt đim
A
tùy ý, v
=

AB a
,
=

BC b
. Vectơ

AC
được
gi là tng của hai vectơ
a
b
, kí hiu
+
ab
. Vy
= +

AC a b
.
1.2. Các quy tc:
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm
A
,
B
,
C
, ta luôn có:
+=
  
AB BC AC
.
+ Quy tc hình bình hành: T giác
ABCD
là hình bình hành, ta có:
+=
  
AB AD AC
.
2. TÍNH CHT CA PP CNG VECTƠ: Với ba vectơ
a
,
b
,
c
tùy ý, ta có:
+ Tính cht giao hoán:
+=+


ab ba
.
+ Tính cht kết hp:
(
) ( )
++=++


ab c a bc
.
+ Tính cht ca vectơ - không:
00+=+=


a aa
.
C
B
A
D
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
3. HIU CA HAI VECTƠ
+ Cho hai vectơ
a
b
. Ta gi hiu ca hai vectơ
a
b
là vectơ
( )
+−
ab
, kí hiu
ab
.
+ Với ba điểm
O
,
A
,
B
tùy ý, ta luôn có:
−=
  
OB OA AB
.
4. TÍNH CHT VECTO CA TRUNG ĐIM ĐON THNG VÀ TRNG TÂM TAM GIÁC:
+ Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi và ch khi
0+=
 
IA IB
.
+ Đim
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
0++ =
  
GA GB GC
.
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
vi
M
N
ln lượt là trung điểm ca
BC
AD
. Tìm tng ca hai vectơ:
a)

NC

MC
b)

CD
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
P
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
AC
BC
.
1) Tìm các hiu sau
 
AM AN
;
 
MN NC
 
MN PN
;
2) Phân tích vectơ
theo hai vectơ

MN

MP
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
vi tâm là
O
. Tính:
a) Đ dài vectơ
 
OA CB
b) Tính
+
 
AB DC
.
Câu 4. Cho bốn điểm bt k
A
,
B
,
C
D
. Hãy chứng minh đẳng thc:
+=+
   
AB CD AD CB
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh rằng:
a)
0
++=
  
BM CN AP
b)
++ = + +
     
OA OB OC OM ON OP
, với
O
là điểm bất kì.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Xác định điểm
M
thỏa điều kiện
0MA MB MC+−=
  
.
Câu 7. Gọi
G
là trọng tâm tam giác vuông
ABC
, với cạnh huyền
12=BC
. Tính độ dài của vectơ
+
 
GB GC
.
Câu 8. Cho t giác li
ABCD
I
,
J
lần lượt trung điểm hai cnh
AD
,
BC
G
trung điểm
IJ
. Gi
P
đim đi xng ca
G
qua
I
,
Q
đim đi xng ca
G
qua
J
. Chứng minh các đẳng thc
vecto sau:
a)
+=
  
GA GD GP
;
+=
  
GB GC GQ
. b)
0+++ =
   
GA GB GC GD
.
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
2=AB
,
1=AD
. Gi
I
là trung điểm
CD
. Hãy tính:
a)
++
  
AB AD BC
. b)
−−
  
AC AB AI
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
, đặt:
= +
 
u AB AC
;
=
 
v AB AC
. Tìm điều kin ca tam giác
ABC
để:
a)
=

uv
. b)

uv
.
VÍ D MINH HA.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN TNG CÁC VECTƠ
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
, xác định các vectơ
CB CD
+
 
,
AC DA+
 
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, xác định các vectơ
AB CA BC++
  
,
AB AC+
 
.
Câu 3. Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm O, xác định các vectơ
AB OD+
 
,
AB AE OD++
  
.
Câu 4. Cho
n
điểm
123
, , ,...,
n
AAA A
, xác định vectơ
1 2 1 3 2 23 12
...
nn n n n n
A A A A A A AA AA
−−
+ + ++ +
    
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Bên ngoài ca tam giác v các hình bình hành
ABIJ
,
BCPQ
,
CARS
. Chng minh
rng
0RJ IQ PS
++ =
  
.
Câu 1: Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khng đnh nào sai?
A.
ab ba+=+


. B.
( )
( )
ab c a bc++=++


.
C.
0aa+=

. D.
00a+=

.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
+
 
bng
A.
CA

. B.
BD

. C.
AC

. D.
DB

.
Câu 3: Cho ba điểm phân bit
,,
ABC
. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
AC CB AB+=
  
. C.
CA BC BA
+=
  
. D.
CB AC BA+=
  
.
Câu 4: Cho bốn điểm phân bit
,,,ABC D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+++
   
bng
A.
0
. B.
AC

. C.
BD

. D.
BA

.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC CA
. Vectơ tổng
MP NP+
 
bng
A.
BP

. B.
MN

. C.
CP

. D.
PA

.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A.
IA DC IB+=
  
. B.
AB AD BD+=
  
. C.
IA BC IB+=
  
. D.
AB IA BI
+=
  
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
IA DC IB+=
  
. B.
DA DC BI DI+ +=
   
.
C.
ID AB IC+=
  
. D.
AB AD CI IA+ +=
   
.
Câu 8: Cho các điểm phân bit
, ,,,M N PQR
. Xác định vectơ tổng
MN PQ RP NP QR++++
    
.
H THNG BÀI TP.
III
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
A.
MP

. B.
MN

. C.
MQ

. D.
MR

.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BD BC+=
  
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
AC CD CB+=
  
. D.
DC DA DB+=
  
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,,
MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Trong các khng đnh sau,
khẳng định nào sai?
A.
0AB BC CA++=
  
. B.
0AP BM CN+ +=
  
.
C.
0
MN NP PM
++ =
  
. D.
PB MC MP
+=
  
.
Câu 11: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?.
A.
0OA OC OE
++=
  
. B.
OA OC OB EB++=
   
.
C.
0
AB CD EF++=
  
. D.
BC EF AD+=
  
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=
  
. B.
OC AO CA+=
  
. C.
BA DA CA+=
  
. D.
DC BC CA+=
  
.
Câu 13: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?.
A.
0OA OB OC OD OE OF+++++ =
     
. B.
0OA AB BO++=
  
.
C.
0OA FE
+=
 
. D.
0
OA ED FA++=
  
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
M
là trung điểm
BC
,
1
G
là điểm đối xng ca
G
qua
M
. Vectơ tổng
11
GB GC+
 
bng
A.
GA

. B.
BC

. C.
1
GA

. D.
1
GM

.
Câu 15: Xét tam giác
ABC
có trng tâm
G
và tâm đường tròn ngoi tiếp
O
tha mãn
0OA OB OC
++ =
  
.
Hi trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
0
OG
=

;
2) Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân;
3) Tam giác
ABC
là tam giác đu;
4)
Tam giác
ABC
là tam giác cân.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16: Xét tam giác
ABC
có trng tâm
H
và tâm đường tròn ngoi tiếp
O
tha mãn
0HA HB HC++ =
  
.
Hi trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
0
HG =

;
2) Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân;
3)
0OG =

;
4)
Tam giác
ABC
là tam giác cân.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17: Xét tam giác
ABC
ni tiếp có
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp,
H
là trc tâm. Gi
D
là điểm đối
xng ca
A
qua
O
. Hi trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
HB HC HD+=
  
;
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
2)
DA DB DC HA++ =
   
;
3)
1
HA HB HC HH++ =
   
, vi
1
H
là điểm đối xng ca
H
qua
O
;
4)
Nếu
0HA HB HC
++ =
  
thì tam giác
ABC
là tam giác đu.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 18: Cho
5
điểm phân bit
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN PQ RN NP QR MP++++=
     
. B.
MN PQ RN NP QR PR++++=
     
.
C.
MN PQ RN NP QR MR
++++=
     
. D.
MN PQ RN NP QR MN++++=
     
.
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD
, tâm
O
. Vectơ tổng
BA DA AC++
  
bng
A.
0
. B.
BD

. C.
OC

. D.
OA

.
Câu 20: Cho
n
điểm phân bit trên mt phng. Bn An kí hiệu chúng là
12
, ,...,
n
AA A
. Bn Bình kí hiệu chúng
12
, ,...,
n
BB B
(
1 n
AB
/
). Vectơ tổng
11 2 2
...
nn
AB AB AB+ ++
  
bng
A.
0
. B.
1 n
AA

. C.
1 n
BB

. D.
1
n
AB

.
DNG 2: VECTƠ ĐI, HIU CA HAI VECTƠ
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh rng:
a)
0AP AN AC BM

   
b)
OA OB OC OM ON OP
     
vi
O
là điểm bt kì.
Câu 2. Cho hai hình bình hành
ABCD
'''AB C D
chung đỉnh A. Chng minh rng
' '' 0B B CC D D
  
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các đim M, N, P lần lượt là trung điểm ca AB, AC, BC.
a) Tìm
;;;AM AN MN NC MN PN BP CP −−
       
.
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
;MN MP
 
.
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chng minh rng:
AC DE DC CE CB AB+ −+=
     
Câu 5. Cho
n
đim phân bit trên mt phng. Bn An kí hiệu chúng là
12
, ,...,
n
AA A
. Bn Bình kí hiệu chúng
12
, ,...,
n
BB B
(
1 n
AB
/
). Chng minh rng:
11 2 2
... 0
nn
AB AB AB+ ++ =
  
.
Câu 1: Cho
a
b
là các vectơ khác
0
vi
a
là vectơ đi ca
b
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab

cùng phương. B. Hai vectơ
,ab

ngược hướng.
C. Hai vectơ
,ab

cùng độ dài. D. Hai vectơ
,ab

chung điểm đầu.
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Câu 2: Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OA OB CD
  
B.
.OB OC OD OA
   
C.
.AB AD DB

  
D.
.BC BA DC DA
   
Câu 3: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
 
.
A.
BC

. B.

DA
. C.
 
OD OA
. D.

AB
.
Câu 4: Cho
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Hi vectơ
( )
AO DO
 
bằng vectơ nào?
A.
BA

. B.
BC

. C.
DC

. D.
AC

.
Câu 5: Chn khẳng định sai:
A. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
IA IB
.
B. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
−=
  
AI BI AB
.
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
AI IB
.
D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
IA BI
.
Câu 6: Cho 4 điểm bt k
, , , ABCD
. Đẳng thc nào sau đây là đúng:
A.
= +
  
OA CA CO
. B.
0+=
  
BC AC AB
.
C.
=
  
BA OB OA
. D.
=
  
OA OB BA
.
Câu 7: Cho các điểm phân bit
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
−=−
   
AB CD BC DA
. B.
−=
   
AC BD CB AD
.
C.
−=
   
AC DB CB DA
. D.
−=
   
AB AD DC BC
.
Câu 8: Ch ra vectơ tng
−++
    
MN QP RN PN QR
trong các vectơ sau
A.

MR
. B.

MQ
. C.

MP
. D.

MN
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
M
tùy ý. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
+=+
   
MA MB MC MD
. B.
+=+
   
MA MD MC MB
.
C.
+=+
   
AM MB CM MD
. D.
+=+
   
MA MC MB MD
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, , MND
lần lượt là trung điểm ca
, , AB AC BC
. Khi đó, các vectơ đối ca
vectơ

DN
là:
A.
, ,
  
AM MB ND
. B.
, ,
  
MA MB ND
. C.
,
 
MB AM
. D.
, ,
  
AM BM ND
.
Câu 11: Cho các điểm phân bit
, , ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
=
  
AB BC AC
. B.
=
  
AB CB CA
. C.
=
  
AB BC CA
. D.
=
  
AB CA CB
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
CB CA
 
bng
A.
OC OB+
 
. B.
AB

. C.
OC DO+
 
. D.
CD

.
Câu 13: Cho bốn điểm
, , , ABCD
phân biệt. Khi đó vectơ
= +−
   
u AD CD CB DB
là:
A.
0=

u
. B.
=

u AD
. C.
u CD=

. D.
=

u AC
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , ABCD
phân biệt. Khi đó vectơ
= +−
   
u AD CD CB AB
bng:
A.
=

u AD
. B.
0=

u
. C.
=

u CD
. D.
=

u AC
.
Câu 15: Cho 4 điểm
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
−=
   
AB DC AC DB
. B.
+=+
   
AB CD AD BC
.
C.
−=+
   
AB DC AD CB
. D.
+=
   
AB CD DA CB
.
Câu 16: Cho Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0+−+ =
   
AO BO CO DO
. B.
0+++ =
   
AO BO CO DO
.
C.
0++ =
   
AO OB CO OD
. D.
0−++ =
   
OA OB CO DO
.
Câu 17: Cho Cho lc giác đu ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
A.
0+−=
  
OA OC EO
. B.
−=
  
BC EF AD
.
C.
−=
   
OA OB EB OC
. D.
0
+−=
  
AB CD EF
.
Câu 18: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
CB
DCBCBA =+
. B.
BA BC DC BC−+ =
   
.
C.
BA BC DC AD−+ =
   
. D.
CADCBCBA =+
.
Câu 19: Cho 4 điểm
,,,
ABC D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD AD CB
=
++
 
 
. B.
AB CD AD BC
=
++
 
 
.
C.
AB CD AC BD
=++
 
 
. D.
AB CD DA BC=
++
 
 
.
Câu 20: Cho ABC, v bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
()I
+=
  
NE FQ MP
()
II
+=
  
EF QP MN
( )
III
++ = ++
     
AP BF CN AQ EB MC
Mệnh đề đúng là :
A. Ch
( )
I
. B. Ch
(
)
III
. C.
( )
I
()II
. D. Ch
()
II
.
DNG 3:CHNG MINH ĐNG THC VECTƠ
Câu 1. Cho năm điểm
,,,,ABC DE
. Chng minh rng
a)
AB CD EA CB ED

    
b)
AC CD EC AE DB CB

     
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
.
M
là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh rng
a)
0BADAAC
  
b)
0OA OB OC OD
   
c)
MA MC MB MD
   
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh rng:
0BM CN AP
  
.
Câu 4. Cho hai hình bình hành
ABCD
'''AB C D
có chung đỉnh
A
. Chng minh rng
' '' 0B B CC D D
  
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Dng
,, ,AM BA MN DA NP DC
     
PQ BC
 
. Chng minh
rng:
0AQ

.
Câu 1: Cho
5
điểm phân bit
, ,,,M N PQR
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN PQ RN NP QR MP++++=
     
. B.
MN PQ RN NP QR PR++++=
     
.
C.
MN PQ RN NP QR MR++++=
     
. D.
MN PQ RN NP QR MN++++=
     
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
, đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A.
CD CB CA+=
  
. B.
AB AC AD+=
  
. C.
BA BD BC+=
  
. D.
CD AD AC+=
  
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khng định nào sau đây là đúng:
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
A.
AB AC DA−=
  
. B.
AO AC BO
+=
  
. C.
AO BO CD−=
  
. D.
AO BO BD+=
  
.
Câu 4: Cho 4 điểm bt kì
A
,
B
,
C
,
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA OB BA=
  
. B.
OA CA CO=
  
. C.
AB AC BC= +
  
. D.
AB OB OA= +
  
.
Câu 5: Cho 3 điểm phân bit
,,
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA= +
  
. B.
AB CB AC= +
  
. C.
AB BC AC= +
  
. D.
AB CA BC= +
  
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OA BO
+
 
bng
A.
OC OB+
 
. B.
AB

. C.
OC DO+
 
. D.
CD

.
Câu 7: Cho 6 điểm
,,,,,ABCDEF
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0
AB CD FA BC EF DE
+ ++ + +
=
   
 
. B.
AB CD FA BC EF DE AF
+ ++ + +
=
    
 
.
C.
AB CD FA BC EF DE AE
+ ++ + +
=
    
 
. D.
AB CD FA BC EF DE AD
+ ++ + +
=
    
 
.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tng
NC MC+
 
.
A.
.AC

. B.
.NM

. C.
.CA

. D.
.
Câu 9: Cho lc giác đu
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
A.
0++=
  
OA OC OE
. B.
+=
  
BC FE AD
.
C.
++ =
   
OA OB OC EB
. D.
0++=
  
AB CD FE
.
Câu 10: Cho 6 điểm
,,,,,
ABC DEF
. Tổng véc tơ:
++
  
AB CD EF
bng
A.
++
  
AF CE DB
. B.
++
  
AE CB DF
. C.
++
  
AD CF EB
. D.
AE BC DF++
  
.
Câu 11: Cho các điểm phân bit
, , , , , ABCDEF
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
++=++
     
AB CD EF AF ED BC
. B.
++=++
     
AB CD EF AF ED CB
.
C.
++ = ++
     
AE BF DC DF BE AC
. D.
++=++
     
AC BD EF AD BF EC
.
Câu 12: Cho các điểm phân bit
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
+=+
   
AC BD BC DA
. B.
+=+
   
AC BD CB DA
.
C.
+=+
   
AC BD CB AD
. D.
+=+
   
AC BD BC AD
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
vi
I
là giao điểm của hai đường chéo. Khng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
0IA IC+=
 
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
AB DC=
 
. D.
AC BD=
 
.
Câu 14: Cho tam giác
.ABC
Khng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC+=
  
. B.
CA BA CB+=
  
. C.
AA BB AB+=
  
. D.
AB CA CB+=
  
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tìm khẳng định sai trong các khng đnh sau:
A.
AB AD AC+=
  
. B.
AB AD DB−=
  
. C.
OA OB AD+=
  
. D.
OA OB CB+=
  
.
Câu 16: Cho lc giác đu ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
A.
0++=
  
OA OC OE
. B.
+=
  
BC FE AD
. C.
++ =
   
OA OB OC EB
. D.
0++=
  
AB CD FE
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
. Trên cnh
AC
lấy điểm
E
F
sao cho
AE EF FC= =
,
BE
ct
AM
ti
N
. Chn mệnh đề đúng:
A.
0NA NM+=
 
. B.
0NA NB NC++ =
  
. C.
0NB NE+=
 
. D.
NE NF EF+=
  
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,DEF
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,
BC CA AB
. H thc nào là
đúng?
A.
AD BE CF AF CE BD++=++
     
. B.
AD BE CF AB AC BC++= ++
     
.
C.
AD BE CF AE AB CD++=++
     
. D.
AD BE CF BA BC AC++= ++
     
.
Câu 19: Cho hình lc giác đu
ABCDEF
, tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
A.
AF FE AB AD
++=
   
. B.
FE
AFBA
CDBCAB +
+
=++
C.
AB
FA
EFDE
CD
BC
AB
6=
++
+
+
+
. D.
0
=
+
DC
DE
AFAB
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
,
D
là điểm đối xng vi
B
qua tâm
O
của đường tn ngoi
tiếp tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD=
 
AD CH=
 
. B.
HA CD=
 
AD HC=
 
.
C.
HA CD=
 
HDAC =
. D.
HA CD=
 
AD HC=
 
.
DNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐNH ĐIM THA ĐNG THC VEC TƠ
Câu 1. Cho
ABC
, tìm
M
tha
MA MB MC O
−+ =
  
.
Câu 2. Cho
ABC
, tìm
M
tha
MA MC AB MB+ +=
   
.
Câu 3.
ABC
, tìm điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
.
Câu 4.
ABC
, tìm điểm
M
tha
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
, tìm điểm
M
tha
MA MB AC MD CD++ =
    
.
Câu 1: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
MA BA O+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Câu 2: Cho 2 điểm phân bit
A
,
B
. Tìm điểm
I
tha
IA BI=
 
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
I
là trung điểm
AB
. B.
I
thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Câu 3: Cho
ABC
,
B
. Tìm điểm
I
để
IA

CB

cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
I
là trung điểm
AB
. B.
I
thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Câu 4: Cho 2 điểm phân bit
A
,
B
. Tìm điểm
M
tha
MA MB O−=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
thuc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
M
. D. Có vô s điểm
M
.
Câu 5: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
MB MA O+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm tha
MA MB MC O++ =
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trng tâm
ABC
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
Câu 7: Cho t giác
ABCD
,
M
là điểm tha
AM DC AB BD
= ++
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 8: Cho
ABCD
là hình bình hành,
M
là điểm tha
AM AB AD
= +
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 9: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM OC=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
O
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 10: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM BC=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 11: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM AB DC+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
O
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 12: Cho t giác
PQRN
O
là giao điểm 2 đường chéo,
M
là điểm tha
MN PQ RN NP QR ON
++++=
     
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
P
. B.
M
trùng
Q
. C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
R
.
Câu 13: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MB MC CM CA+=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 14: Cho
DEF
, tìm
M
tha
MD ME MF O
−+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MF ED
=
 
. B.
FM ED=
 
. C.
EM DF=
 
. D.
FM DE=
 
.
Câu 15: Cho
DEF
,
M
là điểm tha
MD ME MF O
−+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
EM ED EF
= +
  
. B.
FD EM=
 
. C.
MD MF EM+=
  
. D.
FM DE=
 
.
Câu 16: Cho
ABC
O
là trung điểm
BC
, tìm
M
tha
MA MC AB MB+ +=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
. C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
C
.
Câu 17: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 18: Cho
ABC
, điểm
M
tha
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
.
C.
ACMB
là hình bình hành. D.
BA BC BM+=
  
.
Câu 19: Cho
ABC
,
D
là trung điểm
AB
,
E
là trung điểm
BC
, điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BD CM=
 
. B.
AM ED=
 
.
C.
M
là trung điểm
BC
. D.
EM BD=
 
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 11
Câu 20: Cho t giác
ABCD
, điểm
M
tha
MA MB AC MD CD++ =
    
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
D
là trung điểm
BM
. D.
M
là trung điểm
DC
.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÍNH Đ DÀI CA VEC TƠ
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính
AD AB+
 
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
.AB AC+
 
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2
a
. Tính
AB AD
+
 
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5
AB
=
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
 
.
Câu 5. Có hai lc
1
F

,
2
F

cùng tác đng vào mt vt đng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F

,
2
F

đều ng đ
( )
50 N
và chúng hợp vi nhau mt góc
60°
. Hi vt đó phi chu mt lc tng hp có ng đ bng
bao nhiêu?
Câu 1: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
.AB AC+
 
A.
3AB AC a
+=
 
. B.
3
.
2
a
AB AC+=
 
C.
2AB AC a+=
 
. D.
23AB AC a+=
 
.
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB+
 
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 3: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC=
 
. B.
AC a=

. C.
AB AC=
 
. D.
AB a=

.
Câu 4: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
.Có bao nhiêu điểm
D
tha
AB CD=
 
?
A. Vô s. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.
0

cùng hướng với mọi vectơ. B.
0

cùng phương với mọi vectơ.
C.
0
AA =

. D.
0AB >

.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BA DA BA DC+=+
   
. B.
3AB AC AD AG++=
   
.
C.
BA BC DA DC+=+
   
. D.
0IA IB IC ID+++ =
   
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5AB =
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
 
.
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 12
A.
53
2
CA HC−=
 
. B.
5CA HC−=
 
. C.
57
4
CA HC−=
 
. D.
57
2
CA HC−=
 
.
Câu 8: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BA CD=
 
. B.
AB CD=
 
. C.
OA OC=
 
. D.
AO OC
=
 
.
Câu 9: Có hai lc
1
F

,
2
F

cùng tác đng vào mt vật đứng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F

,
2
F

đều có cường đ
( )
50 N
và chúng hợp vi nhau mt góc
60
°
. Hi vật đó phải chu mt lc tng hợp có cường đ
bng bao nhiêu?
A.
( )
100 N
. B.
( )
50 3 N
. C.
( )
100 3 N
. D. Đáp án khác.
Câu 10: Cho t giác
ABCD
AB DC=
 
AB BC=
 
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AD BC=
 
. B.
ABCD
là hình thoi.
C.
CD BC
=
 
. D.
ABCD
là hình thang cân.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a
=
. Tính
AB AC+
 
.
A.
2AB AC a+=
 
. B.
2
2
a
AB AC
+=
 
. C.
2AB AC a+=
 
. D.
AB AC a+=
 
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH+
 
.
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
13
2
a
. D.
3
a
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Câu 13: Cho ba lc
1
F MA=

,
2
F MB
=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác đng vào mt vt tại điểm
M
và vật đứng yên.
Cho biết cường độ ca
1
F

,
2
F

đều bng
25N
và góc
60AMB = °
. Khi đó cường độ lc ca
3
F

A.
25 3 N
. B.
50 3 N
. C.
50 2 N
. D.
100 3 N
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Tìm khẳng định sai.
A.
IB IC IA IA++=
  
. B.
IB IC BC+=
 
. C.
2AB AC AI+=
 
. D.
3
AB AC GA
+=
 
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AC BD=
 
. B.
BC DA=
 
. C.
AD BC=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 16: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Tính
AB AD
+
 
.
A.
42a
. B.
4a
. C.
22a
. D.
2a
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều, cnh
2a
, trng tâm
G
. Độ dài vectơ
AB GC
 
A.
23
3
a
. B.
2
3
a
. C.
43
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 18: Tam giác
ABC
tha mãn:
AB AC AB AC+=
   
thì tam giác
ABC
A. Tam giác vuông
A
. B. Tam giác vuông
C
.
C. Tam giác vuông
B
. D. Tam giác cân ti
C
.
Câu 19: Cho tam giác đều
ABC
cnh
2a
G
là trng tâm. Khi đó
AB GC
 
A.
3
3
a
. B.
23
3
a
. C.
43
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 20: Cho hai lc
1
F MA=

,
2
F MB=
 
cùng tác đng vào mt vt tại điểm
M
ờng độ hai lc
1
F

,
2
F

ln
t là
( )
300 N
( )
400 N
.
90AMB = °
. Tìm cường đ ca lc tng hợp tác động vào vt.
A.
(
)
0N
. B.
( )
700 N
. C.
( )
100 N
. D.
( )
500 N
.
2
F

B
A
M
1
F

3
F

60°
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
I 2: TNG VÀ HIU CA HAI VECTƠ
1. TNG CA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ
a
b
. Ly mt đim
A
tùy ý, v
=

AB a
,
=

BC b
. Vectơ

AC
được
gi là tng của hai vectơ
a
b
, kí hiu
+
ab
. Vy
= +

AC a b
.
1.2. Các quy tc:
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm
A
,
B
,
C
, ta luôn có:
+=
  
AB BC AC
.
+ Quy tc hình bình hành: T giác
ABCD
là hình bình hành, ta có:
+=
  
AB AD AC
.
2. TÍNH CHT CA PP CNG VECTƠ: Với ba vectơ
a
,
b
,
c
tùy ý, ta có:
+ Tính cht giao hoán:
+=+


ab ba
.
+ Tính cht kết hp:
(
) ( )
++=++


ab c a bc
.
+ Tính cht ca vectơ - không:
00+=+=


a aa
.
C
B
A
D
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
3. HIU CA HAI VECTƠ
+ Cho hai vectơ
a
b
. Ta gi hiu ca hai vectơ
a
b
là vectơ
( )
+−
ab
, kí hiu
ab
.
+ Với ba điểm
O
,
A
,
B
tùy ý, ta luôn có:
−=
  
OB OA AB
.
4. TÍNH CHT VECTO CA TRUNG ĐIM ĐON THNG VÀ TRNG TÂM TAM GIÁC:
+ Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi và ch khi
0+=
 
IA IB
.
+ Đim
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
0++ =
  
GA GB GC
.
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
vi
M
N
ln lượt là trung điểm ca
BC
AD
. Tìm tng ca hai vectơ:
a)

NC

MC
b)

CD
Li gii
a)
=
 
MC AN
nên ta có
+=+=+=
      
NC MC NC AN AN NC AC
.
b)
=
 
CD BA
nên ta có
+ = +=+ =
      
AM CD AM BA BA AM BM
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
P
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
AC
BC
.
1) Tìm các hiu sau
 
AM AN
;
 
MN NC
 
MN PN
;
2) Phân tích vectơ
theo hai vectơ

MN

MP
.
Li gii
1) Theo qui tắc ba điểm, thì
−=
  
AM AN NM
.
MP
là đường trung bình ca tam giác
ABC

MP
cùng hướng vi

NC
nên ta có
=
 
NC MP
.
Do vy:
−= =
    
MN NC MN MP PN
.
−=
 
PN NP
nên
= +=
    
MN PN MN NP MP
.
2) Ta có
=
 
AM NP
nên có phân tích sau
= =
   
AM NP MP MN
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
vi tâm là
O
. Tính:
a) Đ dài vectơ
 
OA CB
b) Tính
+
 
AB DC
.
Li gii
VÍ D MINH HA.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
a) Ta có
−=−=
    
OA CB CO CB BO
.
Mt khác
22
11 2
22 2
= = +=
a
BO BD a a
.
Nên
2
2
−=
 
a
OA CB
.
b) Gi
A
là điểm đối xng vi
A
qua
B
.
Ta có
′′
+=+=
    
AB DC AB BA AA
nên
2
+= =
  
AB DC AA a
.
Câu 4. Cho bốn điểm bt k
A
,
B
,
C
D
. Hãy chứng minh đẳng thc:
+=+
   
AB CD AD CB
.
Li gii
Cách 1: S dng qui tc tng
( ) ( ) ( )
+=+++=+++
         
AB CD AD DB CB BD AD CB BD DB
0= + += +
   
AD CB AD CB
.
Cách 2: S dng hiệu hai vectơ.
.
AB CD AD CB AB AD CB CD DB DB+=+⇔ =− =
         
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh rằng:
a)
0++=
  
BM CN AP
b)
++ = + +
     
OA OB OC OM ON OP
, với
O
là điểm bất kì.
Li gii
a) Vì
PN
,
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
//
PN BM
,
//MN BP
suy ra tứ giác
BMNP
là hình bình hành
⇒=
 
BM PN
.
N
là trung điểm của
⇒=
 
AC CN NA
.
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
( )
++= + +
     
BM CN AP PN NA AP
0=+=
 
PA AP
.
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
( ) ( ) ( )
++ = + + + + +
        
OA OB OC OP PA OM MB ON NC
( )
= + + ++ +
     
OM ON OP PA MB NC
( ) ( )
= ++ ++
     
OM ON OP BM CN AP
Theo câu a)
0++=
  
BM CN AP
ta suy ra
++ = + +
     
OA OB OC OM ON OP
.
N
P
M
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Xác định điểm
M
thỏa điều kiện
0
MA MB MC+− =
  
.
Li gii
Ta có
0MA MB MC+− =
  
0MA CB +=
 
MA BC⇔=
 
.
Suy ra
M
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ACBM
.
Câu 7. Gọi
G
là trọng tâm tam giác vuông
ABC
, với cạnh huyền
12=BC
. Tính độ dài của vectơ
+
 
GB GC
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm
BC
Ta có
1
6
2
= =AM BC
;
2
4
3
= =AG AM
.
Mặc khác
0++ =
  
GA GB GC
⇒+=
  
GB GC AG
Suy ra
4+= ==
  
GB GC AG AG
.
Câu 8. Cho t giác li
ABCD
I
,
J
lần lượt trung điểm hai cnh
AD
,
BC
G
trung điểm
IJ
. Gi
P
đim đi xng ca
G
qua
I
,
Q
đim đi xng ca
G
qua
J
. Chứng minh các đẳng thc
vecto sau:
a)
+=
  
GA GD GP
;
+=
  
GB GC GQ
. b)
0+++ =
   
GA GB GC GD
.
Li gii
a) Hai t giác
AGDP
BGCQ
có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên chúng
là các hình bình hành.
Theo quy tc hình bình hành ta có:
A
M
B
C
12
cm
G
M
B
A
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
+=
  
GA GD GP
(đpcm).
+=
  
GB GC GQ
(đpcm).
b) Theo cách dng hình t đề bài ta thy
G
là trung điểm
PQ
nên
0+=
 
GP GQ
.
Biến đổi biu thc vectơ đ cho và da vào kết qu câu a:
( ) ( )
0+++= + + + =+=
         
GA GB GC GD GA GD GB GC GP GQ
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
2=
AB
,
1=AD
. Gi
I
là trung điểm
CD
. Hãy tính:
a)
++
  
AB AD BC
. b)
−−
  
AC AB AI
.
Li gii
a) Ta thc hin biến đổi:
++ = ++ = +
       
AB AD BC AB BC AD AC AD
.
Dựng điểm
E
sao cho:
=
 
CE AD
.
Suy ra
ACED
là hình bình hành.
Theo quy tc hình bình hành:
+==
  
AC AD AE AE
.
Tam giác
ABE
vuông cân ti
B
nên:
2 22= =AE AB
.
b) Ta thc hin biến đổi:
1
2
−= −= −= == =
       
CD
AC AB AI BC AI AD AI ID ID
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
, đặt:
= +
 
u AB AC
;
=
 
v AB AC
. Tìm điều kin ca tam gc
ABC
để:
a)
=

uv
. b)

uv
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Dng hình bình hành
ABDC
, theo quy tc hình bình hành và nguyên tc tr vectơ, ta có:
=+=
  
u AB AC AD
.
=−=
  
v AB AC CB
.
a)
=

uv
=AD BC
. Hình bình hành
ABDC
có hai đưng chéo bng nhau khi và ch khi
ABDC
là hình ch nht.
Vy
ABC
vuông ti
A
thì
=

uv
.
b)

uv
AD BC
. Hình bình hành
ABDC
có hai đường chéo vuông góc khi và ch khi
ABDC
là hình thoi.
Vy
ABC
cân ti
A
thì

uv
.
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN TNG CÁC VECTƠ
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
, xác định các vectơ
CB CD+
 
,
AC DA+
 
.
Li gii
CB CD CA+=
  
AC DA DA AC DC+=+=
    
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, xác định các vectơ
AB CA BC
++
  
,
AB AC+
 
.
Li gii
0AB CA BC AB BC CA AC CA AA++ =++= +==
        
Gi
D
là điểm sao cho
ABCD
là hình bình hành. Khi đó
AB AC AD+=
  
.
Câu 3. Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm O, xác định các vectơ
AB OD+
 
,
AB AE OD++
  
.
Li gii
AB OD AB BC AC
+=+=
    
AB AE OD AO OD AD++=+=
     
.
Câu 4. Cho
n
điểm
123
, , ,...,
n
AAA A
, xác định vectơ
H THNG BÀI TP.
III
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
1 2 1 3 2 23 12
...
nn n n n n
A A A A A A A A AA
−− −−
+ + ++ +
    
.
Li gii
1 2 1 3 2 23 12
12 23 3 2 2 1 1
...
...
nn n n n n
n n n n nn
A A A A A A AA AA
AA A A A A A A A A
−−
−−
+ + ++ +
= + ++ + +
    
    
Do đó
1 2 1 3 2 23 12 1
...
nn n n n n n
A A A A A A A A AA AA
−− −−
+ + ++ + =
     
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Bên ngoài ca tam giác v các hình bình hành
ABIJ
,
BCPQ
,
CARS
. Chng minh
rng
0RJ IQ PS
++ =
  
.
Li gii
RJ RA AJ= +
  
,
IQ IB BQ
= +
  
,
PS PC CS= +
  
.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
RJ IQ PS RA AJ IB BQ PC CS
RA CS AJ IB BQ PC
SC CS BI IB CP PC
SS BB CC
++ = + + + + +
= + + ++ +
= + +++ +
=++
=
        
     
     
  
Vy
0RJ IQ PS++ =
  
.
Câu 1: Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khng đnh nào sai?
A.
ab ba
+=+


. B.
( )
( )
ab c a bc++=++


.
C.
0aa+=

. D.
00a+=

.
Li gii
Chn D
0 aa+=

.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bng
A.
CA

. B.
BD

. C.
AC

. D.
DB

.
Li gii
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Chn A
CB CD CA+=
  
.
Câu 3: Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
AC CB AB+=
  
.
C.
CA BC BA
+=
  
. D.
CB AC BA+=
  
.
Li gii
Chn D
CB AC AB+=
  
.
Câu 4: Cho bốn điểm phân bit
,,,ABC D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+++
   
bng
A.
0
. B.
AC

. C.
BD

. D.
BA

.
Li gii
Chn A
0AB CD BC DA AB BC CD DA AA
+++=+++==
        
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca
,,AB BC CA
. Vectơ tng
MP NP+
 
bng
A.
BP

. B.
MN

. C.
CP

. D.
PA

.
Li gii
Chn A
MP NP BM MP BP+= +=
    
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
và gi I là giao đim ca hai đưng chéo. Trong các khng đnh sau, khng
định nào đúng?
A.
IA DC IB+=
  
. B.
AB AD BD+=
  
. C.
IA BC IB+=
  
. D.
AB IA BI
+=
  
.
Li gii
Chn A
IA DC IA AB IB+ =+=
    
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
và gi I là giao đim ca hai đưng chéo. Trong các khng đnh sau, khng
định nào sai?
A.
IA DC IB+=
  
. B.
DA DC BI DI+ +=
   
.
C.
ID AB IC+=
  
. D.
AB AD CI IA
+ +=
   
.
Li gii
Chn D
AB AD CI AC CI AI+ += +=
     
.
Câu 8: Cho các điểm phân bit
, ,,,M N PQR
. Xác định vectơ tổng
MN PQ RP NP QR++++
    
.
A.
MP

. B.
MN

. C.
MQ

. D.
MR

.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
MN PQ RP NP QR MN NP PQ QR RP MP
++++= ++++=
          
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BD BC+=
  
. B.
AB AD AC
+=
  
. C.
AC CD CB+=
  
. D.
DC DA DB+=
  
.
Li gii
Chn C
AC CD AD BC
+==
   
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,,MNP
lần lượt trung điểm ca
,,BC CA AB
. Trong các khng đnh sau,
khẳng định nào sai?
A.
0AB BC CA++=
  
. B.
0AP BM CN+ +=
  
.
C.
0MN NP PM
++ =
  
. D.
PB MC MP
+=
  
.
Li gii
Chn D
PB MC PB BM PM+=+=
    
.
Câu 11: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?.
A.
0OA OC OE++=
  
. B.
OA OC OB EB++=
   
.
C.
0AB CD EF++=
  
. D.
BC EF AD+=
  
.
Li gii
Chn D
0BC EF+=
 
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=
  
. B.
OC AO CA+=
  
. C.
BA DA CA+=
  
. D.
DC BC CA+=
  
.
Li gii
Chn A
BA DA CD DA CA+=+=
    
.
Câu 13: Cho lc giác đu
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?.
A.
0OA OB OC OD OE OF+++++=
     
. B.
0OA AB BO++=
  
.
C.
0OA FE
+=
 
. D.
0OA ED FA++=
  
.
Li gii
Chn D
OA ED OA AB FA+=+=
    
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
M
là trung điểm
BC
,
1
G
là điểm đối xng ca
G
qua
M
.
Vectơ tng
11
GB GC+
 
bng
A.
GA

. B.
BC

. C.
1
GA

. D.
1
GM

.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
11 1
GB GC GG GA
+==
   
.
Câu 15: Xét tam giác
ABC
có trng tâm
G
và tâm đưng tròn ngoi tiếp
O
tha mãn
0OA OB OC++ =
  
. Hi
trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
0OG =

;
2) Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân;
3) Tam giác
ABC
là tam giác đu;
4)
Tam giác
ABC
là tam giác cân.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
0OA OB OC OG OG OG O G+ + = + + =⇒≡
     
. Do đó tam giác
ABC
là tam giác đu.
Câu 16: Xét tam giác
ABC
có trng tâm
H
và tâm đưng tròn ngoi tiếp
O
tha mãn
0HA HB HC++ =
  
. Hi
trong các khng định sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
0HG =

;
2) Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân;
3)
0
OG
=

;
4)
Tam giác
ABC
là tam giác cân.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
0HA HB HC HG HG HG H G+ + = + + =⇒≡
     
. Do đó tam giác
ABC
là tam giác đu.
Câu 17: Xét tam giác
ABC
ni tiếp có
O
là tâm đưng tròn ngoi tiếp,
H
là trc tâm. Gi
D
là đim đi xng
ca
A
qua
O
. Hi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khng định đúng?
1)
HB HC HD+=
  
;
2)
DA DB DC HA
++ =
   
;
3)
1
HA HB HC HH++ =
   
, vi
1
H
là điểm đối xng ca
H
qua
O
;
4)
Nếu
0
HA HB HC++ =
  
thì tam giác
ABC
là tam giác đu.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
1
HB HC HD HA HB HC HH+ = ⇒++ =
      
.
Nếu
0HA HB HC++ =
  
thì
1
0HH =

, suy ra
HO
.
Câu 18: Cho
5
điểm phân bit
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN PQ RN NP QR MP
++++=
     
. B.
MN PQ RN NP QR PR
++++=
     
.
C.
MN PQ RN NP QR MR++++=
     
. D.
MN PQ RN NP QR MN++++=
     
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 11
Li gii
Chn D
MN PQ RN NP QR MN++++=
     
.
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD
, tâm
O
. Vectơ tổng
BA DA AC++
  
bng
A.
0
. B.
BD

. C.
OC

. D.
OA

.
Li gii
Chn A
0BA DA AC CD DA AC CC++=++= =
      
.
Câu 20: Cho
n
đim phân bit trên mt phng. Bn An kí hiu chúng là
12
, ,...,
n
AA A
. Bn Bình kí hiu chúng
12
, ,...,
n
BB B
(
1 n
AB
/
). Vectơ tổng
11 2 2
...
nn
AB AB AB+ ++
  
bng
A.
0
. B.
1 n
AA

. C.
1 n
BB

. D.
1
n
AB

.
Li gii
Chn A
Lấy điểm
O
bất kì. Khi đó
( ) ( )
1122 12 12
... ... ...
nn n n
A B A B A B A O A O A O OB OB OB+ ++ = + ++ + + ++
       

{ } { }
12 12
, ,..., , ,...,
nn
BB B AA A=
nên
12 12
... ...
nn
OB OB OB OA OA OA+ ++ = + ++
     
Do đó
( ) ( ) ( )
11 2 2 1 1 2 2
... ... 0
nn n n
A B A B A B A O OA A O OA A O OA+ ++ = + + + ++ + =
        
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 12
DNG 2: VECTƠ ĐI, HIU CA HAI VECTƠ
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh rng:
a)
0AP AN AC BM
   
b)
OA OB OC OM ON OP
     
vi
O
là điểm bt kì.
Li gii
a) Vì t giác
APMN
hình bình hành nên theo quy tc hình bình hành ta có
AP AN AM
  
, kết
hp vi quy tc tr
AP AN AC BM AM AC BM CM BM 
        
0
CM BM
 
do
M
là trung điểm ca
BC
.
Vy
0AP AN AC BM
   
.
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC OP PA OM MB ON NC
OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP



        
     
     
0
BM CN A P
  
suy ra
OA OB OC OM ON OP

     
.
Câu 2. Cho hai hình bình hành
ABCD
và
'''AB C D
chung đỉnh A. Chng minh rng
' '' 0B B CC D D
  
Li gii
Theo quy tc tr và quy tc hình bình hành ta có
' '' ' ' 'B B CC D D AB AB AC AC AD AD  
        
'' 0AB AD AC AB AD AC 
     
.
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các đim M, N, P lần lượt là trung điểm ca AB, AC, BC.
BÀI TP T LUN.
1
N
M
P
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 13
a) Tìm
;;;AM AN MN NC MN PN BP CP −−
       
.
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
;
MN MP
 
.
Li gii
a)
AM AN
 
=
NM

MN NC
 
=
MN MP
 
=
PN

(Vì
NC MP=
 
)
MN PN
 
=
MN NP
+
 
=
MP

BP CP
 
=
BP PC+
 
=
BC

b)
AM NP MP MN= =
   
.
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chng minh rng:
AC DE DC CE CB AB+ −+=
     
Li gii
Ta có
;
DC CD CE EC= −=
   
nên
VT =
AC DE DC CE CB+ −+
    
=
AC DE CD EC CB
++++
    
=
AC CD DE EC CB AB
++++=
     
=VP đpcm.
Câu 5. Cho
n
đim phân bit trên mt phng. Bn An kí hiu chúng là
12
, ,...,
n
AA A
. Bn Bình kí hiu chúng là
12
, ,...,
n
BB B
(
1
n
AB
/
). Chng minh rng:
11 2 2
... 0
nn
AB A B A B
+ ++ =
  
.
Li gii
Lấy điểm
O
bất kì. Khi đó
( )
( )
11 2 2 1 2 1 2
... ... ...
nn n n
A B A B A B OB OB OB OA OA OA+ ++ = + ++ + ++
        
{ } { }
12 12
, ,..., , ,...,
nn
BB B AA A=
nên
12 12
... ...
nn
OB OB OB OA OA OA+ ++ = + ++
     
Do đó
11 2 2
... 0
nn
AB AB A B+ ++ =
  
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 14
Câu 1: Cho
a
b
là các vectơ khác
0
vi
a
là vectơ đi ca
b
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab

cùng phương. B. Hai vectơ
,ab

ngược hướng.
C. Hai vectơ
,
ab

cùng độ dài. D. Hai vectơ
,ab

chung điểm đầu.
Li gii
Chn D
Ta có
ab

. Do đó,
a
b
cùng phương, cùng độ dài và ngược hưng nhau.
Câu 2: Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
OA OB CD

  
. B.
.OB OC OD OA
   
.
C.
.
AB AD DB
  
. D.
.BC BA DC DA

   
.
Li gii
Chn B
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
OA OB BA CD

   
. Vậy A đúng.
Đáp án B. Ta có
OB OC CB AD
OD OA AD


   
  
. Vy B sai.
Đáp án C. Ta có
.AB AD DB
  
Vậy C đúng.
Đáp án D. Ta có
BC BA AC
DC DA AC


  
  
. Vậy D đúng
Câu 3: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
 
.
A.
BC

. B.

DA
. C.
 
OD OA
. D.

AB
.
Li gii
Chn B
OB OC CB DA−==
   
.
Câu 4: Cho
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Hi vectơ
(
)
AO DO
 
bằng vectơ nào?
A.
BA

. B.
BC

. C.
DC

. D.
AC

.
Li gii
Chn B
AO DO OD OA AD BC 
     
.
O
C
D
B
A
O
C
A
B
D
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 15
Câu 5: Chn khẳng định sai:
A. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
IA IB
.
B. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
−=
  
AI BI AB
.
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
AI IB
.
D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0−=
 
IA BI
.
Li gii
Chn A
0IA IB BA−=
  
.
Câu 6: Cho 4 điểm bt k
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
= +
  
OA CA CO
. B.
0+=
  
BC AC AB
.
C.
=
  
BA OB OA
. D.
=
  
OA OB BA
.
Li gii
Chn B
0BC AC AB AB BC AC AC AC+=+−=−=
       
.
Câu 7: Cho các điểm phân bit
, , ,
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
−=−
   
AB CD BC DA
. B.
−=
   
AC BD CB AD
.
C.
−=
   
AC DB CB DA
. D.
−=
   
AB AD DC BC
.
Li gii
Chn D
Ta có:
, AB AD DB DC BC DC CB DB= = +=
       
.
Vy:
AB AD DC BC−=
   
.
Câu 8: Ch ra vectơ tng
−++
    
MN QP RN PN QR
trong các vectơ sau
A.

MR
. B.

MQ
. C.

MP
. D.

MN
.
Li gii
Chn D
MN NP PQ QR RN MN++++ =
     
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
M
tùy ý. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
+=+
   
MA MB MC MD
. B.
+=+
   
MA MD MC MB
.
C.
+=+
   
AM MB CM MD
. D.
+=+
   
MA MC MB MD
.
Li gii
Chn D
Ta có:
+=+
   
MA MC MB MD
0
0
MA MC MB MD
MA MB MC MD
+−− =
−+ =
   
   
0.BA DC⇔+ =
 
(đúng).
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, , MND
lần lượt trung điểm ca
, , AB AC BC
. Khi đó, các vectơ đối ca
vectơ

DN
là:
A.
, ,
  
AM MB ND
. B.
, ,
  
MA MB ND
. C.
,
 
MB AM
. D.
, ,
  
AM BM ND
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 16
Li gii
Chn A
.
Nhìn hình ta thy vectơ đi ca vectơ

DN
là:
, ,
  
AM MB ND
.
Câu 11: Cho các điểm phân bit
, , ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
=
  
AB BC AC
. B.
=
  
AB CB CA
.
C.
=
  
AB BC CA
. D.
=
  
AB CA CB
.
Li gii
Chn D
OA BO BA CD+==
   
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
CB CA
 
bng
A.
OC OB+
 
. B.
AB

. C.
OC DO+
 
. D.
CD

.
Li gii
Chn B
=
  
AB CB CA
(qui tắc 3 điểm).
Câu 13: Cho bốn điểm
, , , ABCD
phân biệt. Khi đó vectơ
= +−
   
u AD CD CB DB
là:
A.
0=

u
. B.
=

u AD
. C.
u CD=

. D.
=

u AC
.
Li gii
Chn D
u AD CD CB DB AD DC CB BD AC CD AD= +− = + ++ = + =
          
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , ABCD
phân biệt. Khi đó vectơ
= +−
   
u AD CD CB AB
bng:
A.
=

u AD
. B.
0=

u
. C.
=

u CD
. D.
=

u AC
.
Li gii
Chn B
0u AD CD CB AB AD AB CB CD BD DB= +−= +− = + =
         
.
Câu 15: Cho 4 điểm
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
−=
   
AB DC AC DB
. B.
+=+
   
AB CD AD BC
.
C.
−=+
   
AB DC AD CB
. D.
+=
   
AB CD DA CB
.
Li gii
Chn C
AB DC AD DB CD AD CB=++=+
      
.
Câu 16: Cho Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0+−+ =
   
AO BO CO DO
. B.
0+++ =
   
AO BO CO DO
.
C.
0++ =
   
AO OB CO OD
. D.
0−++ =
   
OA OB CO DO
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 17
Chn B
Ta có:
0AO BO CO DO AO CO BO DO
+++ =+++ =
       
.
Do
,
AO CO
 
đối nhau,
,
BO DO
 
đối nhau.
Câu 17: Cho Cho lc giác đu ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
A.
0+−=
  
OA OC EO
. B.
−=
  
BC EF AD
.
C.
−=
   
OA OB EB OC
. D.
0+−=
  
AB CD EF
.
Li gii
Chn D
Ta có:
20
AB CD EF AB BO OA AO OA AO+=+−= −=
        
.
Câu 18: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
CBDCBCBA =+
. B.
BA BC DC BC−+ =
   
.
C.
BA BC DC AD
−+ =
   
. D.
CADCBCBA =+
.
Li gii
Chn A
BA BC DC CA DC DC CA DA CB+=+=+==
        
.
Câu 19: Cho 4 điểm
,,,ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD AD CB
=++
 
 
. B.
AB CD AD BC
=
++
 
 
.
C.
AB CD AC BD
=
++
 
 
. D.
AB CD DA BC
=++
 
 
.
Li gii
Chn A
AB CD AD CB AB AD CB CD DB DB
= −=
++
⇔=
     
   
.
Câu 20: Cho ABC, v bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
()I
+=
  
NE FQ MP
()II
+=
  
EF QP MN
( )
III
++ = ++
     
AP BF CN AQ EB MC
Mệnh đề đúng là :
A. Ch
( )
I
. B. Ch
(
)
III
. C.
( )
I
()II
. D. Ch
()II
.
Li gii
Chn A
+=
  
NE FQ MP
.
DNG 3:CHNG MINH ĐNG THC VECTƠ
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 18
Câu 1. Cho năm điểm
,,,,AB C DE
. Chng minh rng
a)
AB CD EA CB ED

    
b)
AC CD EC AE DB CB
     
Li gii
a) Biến đổi vế trái ta có
VT AC CB CD ED DA
CB ED AC CD DA
CB ED AD DA



    
    
   
CB ED VP
 
.
b) Đẳng thức tương đương với
0
0
AC AE CD CB EC DB
EC BD EC DB


     
   
0BD DB
 
(đúng).
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
.
M
là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh rng
a)
0BADAAC

  
b)
0OA OB OC OD
   
c)
MA MC MB MD
   
.
Li gii
a) Ta có
BA DA AC AB AD AC 
     
AB AD AC

  
Theo quy tc hình bình hành ta có
AB AD AC
  
suy ra
0BA DA AC AC AC
    
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:
0OA CO OA OC OA AO  
     
BÀI TP T LUN.
1
O
A
D
C
B
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 19
Tương tự:
00OB OD OA OB OC OD
     
.
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên
0AB DC BA DC BA AB  
     
MA MC MB BA MD DC
MB MD BA DC MB MD


     
     
Cách 2: Đẳng thức tương đương với
MA MB MD MC BA CD 
     
(đúng do
ABCD
là hình bình hành).
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh rng:
0BM CN AP

  
.
Li gii
,
PN MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
// , //PN BM MN BP
suy ra t giác
BMNP
là hình bình hành
BM PN⇒=
 
N
là trung điểm ca
AC CN NA
⇒=
 
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
BM CN AP PN NA AP
     
0PA AP
 
.
Câu 4. Cho hai hình bình hành
ABCD
và
'''AB C D
chung đỉnh
A
. Chng minh rng
' '' 0B B CC D D
  
Li gii
Theo quy tc tr và quy tc hình bình hành ta có
' '' ' ' 'B B CC D D AB AB AC AC AD AD  
        
'' 0
AB AD AC AB AD AC 
     
.
N
M
P
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 20
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Dng
,, ,AM BA MN DA NP DC
     
PQ BC
 
. Chng minh
rng:
0AQ

.
Li gii
Theo quy tắc ba điểm ta có
AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC 
        
Mt khác
,BA BC BD DA DC DB

     
suy ra
0AQ BD DB
  
.
Câu 1: Cho
5
điểm phân bit
, ,,,M N PQR
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN PQ RN NP QR MP
++++=
     
. B.
MN PQ RN NP QR PR++++=
     
.
C.
MN PQ RN NP QR MR++++=
     
. D.
MN PQ RN NP QR MN++++=
     
.
Li gii
Chn D
Ta có
MN PQ RN NP QR
++++
    
MN NP PQ QR RN MN= ++++ =
     
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
, đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A.
CD CB CA+=
  
. B.
AB AC AD+=
  
.
C.
BA BD BC+=
  
. D.
CD AD AC+=
  
.
Li gii
Chn A
Đẳng thc véctơ
CD CB CA+=
  
đúng theo quy tắc cng hình bình hành.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khng định nào sau đây là đúng:
A.
AB AC DA
−=
  
. B.
AO AC BO+=
  
.
C.
AO BO CD−=
  
. D.
AO BO BD+=
  
.
Li gii
Chn A
Ta có
AB AC CB−=
  
. Do
ABCD
là hình bình hành nên
CB DA=
 
nên
AB AC DA−=
  
.
Câu 4: Cho 4 điểm bt kì
A
,
B
,
C
,
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA OB BA=
  
. B.
OA CA CO=
  
.
C.
AB AC BC= +
  
. D.
AB OB OA= +
  
.
O
D
A
B
C
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 21
Li gii
Chn B
OA OB BA OA OB BA BA BA= =−⇔ =
       
nên A sai
OA CA CO OA CA CO OA AC CO OC CO=−−=−⇔+ =−⇔ =
          
nên B đúng.
Câu 5: Cho 3 điểm phân bit
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA= +
  
. B.
AB CB AC= +
  
.
C.
AB BC AC= +
  
. D.
AB CA BC= +
  
.
Li gii
Chn B
AB AC CB CB AC=+=+
    
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OA BO+
 
bng
A.
OC OB+
 
. B.
AB

. C.
OC DO
+
 
. D.
CD

.
Li gii
Chn D
OA BO BA CD+==
   
.
Câu 7: Cho 6 điểm
,,,,,ABC DEF
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0AB CD FA BC EF DE
+ ++ + +
=
   
 
. B.
AB CD FA BC EF DE AF
+ ++ + +
=
    
 
.
C.
AB CD FA BC EF DE AE+ ++ + + =
    
 
. D.
AB CD FA BC EF DE AD
+ ++ + +
=
    
 
.
Li gii
Chn A
0
AB CD FA BC EF DE
AB BC CD DE EF FA
AC CE EA
+ ++ + +
=+++++
= ++=
   
 
     
  
.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gi M, N lnợt là trung điểm ca đon BC và AD. Tính tng
NC MC+
 
.
A.
.AC

. B.
.
NM

. C.
.CA

. D.
.
Li gii
Chn A
.NC MC NC AN AN NC AC+=+=+=
      
Câu 9: Cho lc giác đu
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
A.
0++=
  
OA OC OE
. B.
+=
  
BC FE AD
.
C.
++ =
   
OA OB OC EB
. D.
0++=
  
AB CD FE
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 22
0AB CD FE AB BO FE AO OD AD++=++=+=
        
.
Câu 10: Cho 6 điểm
,,,,,ABCDEF
. Tổng véc tơ:
++
  
AB CD EF
bng
A.
++
  
AF CE DB
. B.
++
  
AE CB DF
.
C.
++
  
AD CF EB
. D.
AE BC DF++
  
.
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( )
AB CD EF AD DB CF FD EB BF AD CF EB++=+++++=++
           
.
Câu 11: Cho các điểm phân bit
, , , , , ABCDEF
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
++=++
     
AB CD EF AF ED BC
. B.
++=++
     
AB CD EF AF ED CB
.
C.
++ = ++
     
AE BF DC DF BE AC
. D.
++=++
     
AC BD EF AD BF EC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
++=++
     
AB CD EF AF ED BC
0
0
0
AB AF CD BC EF ED
FB DF CD CB
DB CD CB
+−+−=
⇔+++=
++=
     
   
  
0CB CB
⇔+=
 
(vô lý).
Câu 12: Cho các điểm phân bit
, , , ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
+=+
   
AC BD BC DA
. B.
+=+
   
AC BD CB DA
.
C.
+=+
   
AC BD CB AD
. D.
+=+
   
AC BD BC AD
.
Li gii
Chn D
AC BD AD DC BC CD AD BC+=+++=+
       
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
vi
I
là giao đim ca hai đưng chéo. Khng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
0IA IC
+=
 
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
AB DC=
 
. D.
AC BD=
 
.
Li gii
Chn D
ABCD
hình bình hành vi
I
là giao đim ca hai đưng chéo nên
I
trung điểm ca
AC
BD
nên ta có:
0IA IC+=
 
;
AB AD AC+=
  
;
AB DC=
 
Câu 14: Cho tam giác
.ABC
Khng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC+=
  
. B.
CA BA CB+=
  
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 23
C.
AA BB AB+=
  
. D.
AB CA CB
+=
  
.
Li gii
Chn D
Ta có
AB CA+
 
CA AB
= +
 
CB=

B đúng.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tìm khẳng định sai trong các khng đnh sau:
A.
AB AD AC+=
  
. B.
AB AD DB−=
  
.
C.
OA OB AD+=
  
. D.
OA OB CB+=
  
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung điểm
AB
, ta có:
2OA OB OM DA+= =
   
.
Câu 16: Cho lc giác đu ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thc sai?
A.
0++=
  
OA OC OE
. B.
+=
  
BC FE AD
.
C.
++ =
   
OA OB OC EB
. D.
0++=
  
AB CD FE
.
Li gii
Chn D
0AB CD EF++=
  
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Trên cnh
AC
ly đim
E
F
sao cho
AE EF FC= =
,
BE
ct
ti
N
. Chn mệnh đề đúng:
A.
0NA NM
+=
 
. B.
0NA NB NC++ =
  
.
C.
0NB NE+=
 
. D.
NE NF EF+=
  
.
Li gii
Chn A
Trong tam giác
BCE
MF
là đường trung bình nên
// //MF BE MF NE
N
là trung điểm ca
nên
0.NA NM
+=
 
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,DEF
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. H thc nào là
đúng?
A.
AD BE CF AF CE BD++=++
     
. B.
AD BE CF AB AC BC++= ++
     
.
C.
AD BE CF AE AB CD++=++
     
. D.
AD BE CF BA BC AC++= ++
     
.
Li gii
Chn A
F
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 24
Ta có
ADBECFAFFDBDDECEEF++=+++++
        
AFCEBDFDDEEF
AF CE BD FF
=+++++
=+++
     
   
AF CE BD 0=+++
  
AF CE BD=++
  
.
Câu 19: Cho hình lc giác đu
ABCDEF
, tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AF FE AB AD++=
   
. B.
FEAFBACDBCAB ++=++
C.
ABFAEFDECD
BC
AB 6=+++
++
. D.
0=
+ DCDEAFAB
.
Li gii
Chn A
AF FE AB AE AB AD++=+=
     
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
,
D
là điểm đối xng vi
B
qua tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD
=
 
AD CH=
 
. B.
HA CD
=
 
AD HC
=
 
.
C.
HA CD
=
 
HDAC =
. D.
HA CD
=
 
AD HC=
 
.
Li gii
Chn A
Ta có: Vì
D
đối xng vi
B
qua
O
nên
D
thuộc đường tròn
( )
O
//AD DH
(cùng vuông góc vi
AB
)
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 25
//AH CD
(cùng vuông góc vi
BC
)
Suy ra
ADHC
là hình bình hành
Vy
HA CD
=
 
AD CH
=
 
.
DNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐNH ĐIM THA ĐNG THC VEC TƠ
Câu 1. Cho
ABC
, tìm
M
tha
MA MB MC O
−+ =
  
.
Li gii
MA MB MC O
−+ =
  
BA MC⇔+
 
CM BA
⇔=
 
.
Suy ra
M
là điểm cui của vec tơ có điểm đầu là C sao cho
CM BA
=
 
.
Câu 2. Cho
ABC
, tìm
M
tha
MA MC AB MB+ +=
   
.
Li gii
MA MC AB MB+ +=
   
MA AB MC MB
++ =
   
MB MC MB
⇔+=
  
CM O⇔=

Suy ra
M
trùng
C
.
Câu 3.
ABC
, tìm điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
.
Li gii
MA BC BM AB BA+− −=
    
MA MC BA AB⇔+=+
   
MA MC O
⇔+=
 
Suy ra
M
là trung điểm
AC
.
Câu 4.
ABC
, tìm điểm
M
tha
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
.
Li gii
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
BC BA BM +=
  
BC BM AB⇔− =
  
CM BA⇔=
 
.
Suy ra
M
là điểm tha
ABCM
là hình bình hành.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
, tìm điểm
M
tha
MA MB AC MD CD++ =
    
.
Li gii
MA MB AC MD CD
++ =
    
BA AC MD CD⇔++ =
   
BC MD CD⇔+ =
  
MD DC CB⇔=+
  
DM BD⇔=
 
.
Vy
M
là điểm đối xng vi
B
qua
D
.
Câu 1: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
MA BA O+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 26
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Chn D
MA BA O+=
 
AM AB O +=
 
A
là trung điểm
MB
.
Câu 2: Cho 2 điểm phân bit
A
,
B
. Tìm điểm
I
tha
IA BI=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
I
là trung điểm
AB
. B.
I
thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Li gii
Chn A
IA BI=
 
IA IB O⇔+=
 
I
là trung điểm
AB
.
Câu 3: Cho
ABC
,
B
. Tìm điểm
I
để
IA

CB

cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
I
là trung điểm
AB
. B.
I
thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Li gii
Chn D
IA

CB

cùng phương nên
AI
//
CB
. Suy ra có vô s điểm
I
.
Câu 4: Cho 2 điểm phân bit
A
,
B
. Tìm điểm
M
tha
MA MB O−=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
thuc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
M
. D. Có vô s điểm
M
.
Li gii
Chn C
MA MB O−=
 
BA O⇔=

(vô lý).
Câu 5: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
MB MA O+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Chn A
MB MA O+=
 
suy ra
M
là trung điểm
AB
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm tha
MA MB MC O++ =
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trng tâm
ABC
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Chn B
MA MB MC O++ =
  
nên
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 7: Cho t giác
ABCD
,
M
là điểm tha
AM DC AB BD= ++
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 27
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn D
AM DC AB BD DC AD AD DC AC= ++= + = + =
        
.
Câu 8: Cho
ABCD
là hình bình hành,
M
là điểm tha
AM AB AD= +
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn D
AM AB AD AC=+=
   
.
Câu 9: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM OC
=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
O
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn A
AM OC=
 
suy ra
AM AO=
 
(
O
là trung điểm
AC
) nên
M
trùng
O
.
Câu 10: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM BC=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn A
AM BC AD= =
  
, suy ra
M
trùng
D
.
Câu 11: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là điểm tha
AM AB DC+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
O
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn B
AM DC AB O
= −=
  
.
Câu 12: Cho t giác
PQRN
O
là giao đim 2 đưng chéo,
M
là đim tha
MN PQ RN NP QR ON++++=
     
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
P
. B.
M
trùng
Q
.
C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
R
.
Li gii
Chn C
ON MN PQ RN NP QR= ++++
     
NM NO⇔=
 
.
Câu 13: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MB MC CM CA+=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 28
Chn D
MB MC CM CA+=
   
MB MC AM⇔+=
  
MA MB MC O
++ =
  
Suy ra
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 14: Cho
DEF
, tìm
M
tha
MD ME MF O−+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MF ED=
 
. B.
FM ED=
 
. C.
EM DF
=
 
. D.
FM DE=
 
.
Li gii
Chn B
MD ME MF O−+=
  
ED MF O⇔+ =
 
FM ED⇔=
 
.
Suy ra
M
là điểm cui của vec tơ có điểm đầu là
F
sao cho
FM ED=
 
.
Câu 15: Cho
DEF
,
M
là điểm tha
MD ME MF O−+=
  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
EM ED EF= +
  
. B.
FD EM=
 
. C.
MD MF EM+=
  
. D.
FM DE=
 
.
Li gii
Chn A
MD ME MF O−+=
  
ED MF O⇔+ =
 
FM ED⇔=
 
.
Suy ra
DEFM
là hình bình hành. Do đó
EM ED EF= +
  
.
Câu 16: Cho
ABC
O
là trung điểm
BC
, tìm
M
tha
MA MC AB MB+ +=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
. C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
C
.
Li gii
Chn D
MA MC AB MB
+ +=
   
MA AB MC MB ++ =
   
MB MC MB
⇔+=
  
CM O⇔=

Suy ra
M
trùng
C
.
Câu 17: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Li gii
Chn C
MA BC BM AB BA+− −=
    
MA MC BA AB⇔+=+
   
MA MC O⇔+ =
 
Suy ra
M
là trung điểm
AC
.
Câu 18: Cho
ABC
, điểm
M
tha
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
.
C.
ACMB
là hình bình hành. D.
BA BC BM+=
  
.
Li gii
Chn D
MC MB BM MA CM CB−+ +=
     
BC BA BM +=
  
BC BM AB⇔−=
  
CM BA⇔=
 
Suy ra
M
là điểm tha
ABCM
là hình bình hành. Nên
BA BC BM+=
  
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 29
Câu 19: Cho
ABC
,
D
trung điểm
AB
,
E
trung điểm
BC
, điểm
M
tha
MA BC BM AB BA+− −=
    
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BD CM=
 
. B.
AM ED=
 
.
C.
M
là trung điểm
BC
. D.
EM BD
=
 
.
Li gii
Chn D
MA BC BM AB BA+− −=
    
MA MC BA AB⇔+ =+
   
MA MC O⇔+ =
 
Suy ra
M
là trung điểm
AC
. Suy ra
BEMD
là hình bình hành nên
EM BD=
 
.
Câu 20: Cho t giác
ABCD
, điểm
M
tha
MA MB AC MD CD++ =
    
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
D
là trung điểm
BM
. D.
M
là trung điểm
DC
.
Li gii
Chn D
MA MB AC MD CD++ =
    
BA AC MD CD
⇔++ =
   
BC MD CD⇔+ =
  
MD DC CB⇔=+
  
DM BD⇔=
 
.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÍNH Đ DÀI CA VEC TƠ
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính
AD AB+
 
.
Li gii
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có
AD AB+
 
AC
=

AC=
2AB=
2a=
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
.AB AC+
 
Li gii
Gi
M
là điểm sao cho
ABMC
là hình bình hành. Ta có
AB AC=
nên
ABMC
là hình thoi. Gi O là
tâm hình thoi
ABMC
.
23AB AC AM AM AO a+= = = =
  
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Tính
AB AD+
 
.
Lời giải
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 30
Ta có
AB AD AC+=
  
22AC a= =
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5
AB
=
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
 
.
Li gii
Gi
M
là điểm sao cho
CHMA
là hình bình hành.
Ta có:
2CA HC CA CH CM CM CE−=+= ==
    
(
E
là tâm cúa hình bình hành
CHMA
).
Ta li có:
53
2
AH =
(
ABC
đều,
AH
là đường cao).
Trong tam giác
HEC
vuông ti
H
, có:
2
22 2
53 57
2.5
44
EC CH HE

= += + =



57
2
2
CA HC CE⇒− = =
 
.
Câu 5. Có hai lc
1
F

,
2
F

cùng tác đng vào mt vt đng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F

,
2
F

đều ng đ
( )
50 N
chúng hp vi nhau mt góc
60°
. Hi vt đó phi chu mt lc tng hp có ng đ bng
bao nhiêu?
Li gii
Gi s
1
F OA=
 
,
2
F OB=
 
.
Theo quy tc hình bình hành, suy ra
12
F F OC+=
 
, như hình vẽ.
Ta có
60AOB = °
,
50OA OB= =
, nên tam giác
OAB
đều, suy ra
50 3OC =
.
D
C
A
B
A
B
C
H
E
2
F

1
F

O
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 31
Vy
( )
12
50 3 NF F OC+= =
 
.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
.
AB AC+
 
A.
3AB AC a
+=
 
. B.
3
.
2
a
AB AC+=
 
C.
2AB AC a
+=
 
. D.
23AB AC a+=
 
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là điểm sao cho
ABMC
là hình bình hành. Ta có
AB AC=
nên
ABMC
là hình thoi. Gi O là
tâm hình thoi
ABMC
.
23AB AC AM AM AO a
+= = = =
  
.
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB+
 
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Li gii
Chn D
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có
AD AB+
 
AC=

AC=
2AB=
2a=
.
Câu 3: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC
=
 
. B.
AC a=

. C.
AB AC=
 
. D.
AB a
=

.
Li gii
Chn D
AB AB
=

a=
.
Câu 4: Cho
AB

khác
0
và cho điểm
C
.Có bao nhiêu điểm
D
tha
AB CD=
 
?
A. Vô s. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. Không có điểm nào.
Li gii
Chn A
Ta có
AB CD=
 
AB CD
⇔=
.
Suy ra tp hợp các điểm
D
là đường tròn tâm
C
bán kính
AB
.
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.
0

cùng hướng với mọi vectơ. B.
0

cùng phương với mọi vectơ.
C.
0AA =

. D.
0AB >

.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 32
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề
0AB >

là mệnh đề sai, vì khi
AB
thì
0AB =

.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BA DA BA DC+=+
   
. B.
3AB AC AD AG++=
   
.
C.
BA BC DA DC+=+
   
. D.
0IA IB IC ID+++ =
   
.
Li gii
Chn A
Ta có
BA DA BA DC
+=+
   
DA DC⇔=
 
(vôlý)
A sai.
G
là trng tâm tam giác
BCD
;
A
là một điểm nm ngoài tam gc
BCD
đẳng thc đáp án B
đúng.
Ta có
BA BC BD+=
  
DA DC DB+=
  
. Mà
DB BD=
 
đáp án C đúng.
Ta có
IA

IC

đối nhau, độ dài bng nhau
0IA IC⇔+=
 
; tương t
0IB ID⇔+=
 
đáp án D
là đúng.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5
AB =
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
 
.
A.
53
2
CA HC−=
 
. B.
5
CA HC−=
 
. C.
57
4
CA HC−=
 
. D.
57
2
CA HC
−=
 
.
Lời giải
Chn D
Gi
M
là điểm sao cho
CHMA
là hình bình hành.
Ta có:
2CA HC CA CH CM CM CE−=+= ==
    
(
E
là tâm cúa hình bình hành
CHMA
).
Ta li có:
53
2
AH =
(
ABC
đều,
AH
là đường cao).
M
G
I
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 33
Trong tam giác
HEC
vuông ti
H
, có:
2
22 2
53 57
2.5
44
EC CH HE

= += + =



57
2
2
CA HC CE⇒− = =
 
.
Câu 8: Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BA CD=
 
. B.
AB CD
=
 
. C.
OA OC=
 
. D.
AO OC
=
 
.
Li gii
Chn C
Ta có
O
là trung điểm ca
AC
nên
OA OC=
 
.
Câu 9: Có hai lc
1
F

,
2
F

ng tác đng vào mt vt đng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F

,
2
F

đều ng đ
( )
50 N
và chúng hp vi nhau mt góc
60°
. Hi vật đó phải chu mt lc tng hp ờng độ
bng bao nhiêu?
A.
( )
100 N
. B.
( )
50 3 N
. C.
(
)
100 3 N
. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
Gi s
1
F OA=
 
,
2
F OB=
 
.
Theo quy tc hình bình hành, suy ra
12
F F OC+=
 
, như hình vẽ.
Ta có
60AOB = °
,
50OA OB= =
, nên tam giác
OAB
đều, suy ra
50 3OC =
.
Vy
(
)
12
50 3 NF F OC+= =
 
.
Câu 10: Cho t giác
ABCD
AB DC=
 
AB BC=
 
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AD BC=
 
. B.
ABCD
là hình thoi.
C.
CD BC=
 
. D.
ABCD
là hình thang cân.
Li gii
A
B
C
H
E
2
F

1
F

O
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 34
Chn D
T giác
ABCD
AB DC=
 
ABCD
là hình bình hành
(
)
1
, nên
AD BC=
 
.
AB BC=
 
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta có
ABCD
là hình thoi nên
CD BC=
 
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a
=
. Tính
AB AC+
 
.
A.
2AB AC a+=
 
. B.
2
2
a
AB AC+=
 
. C.
2AB AC a+=
 
. D.
AB AC a+=
 
.
Li gii
Chn A
Gi
D
là điểm tha
ABDC
là hình bình hành. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
suy ra
ABDC
hình vuông.
AB AC AD+=
  
2AM=
2BC a= =
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH+
 
.
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
13
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C
Dng
CM AH
=
 
AHMC
là hình bình hành
AC AH AM⇒+ =
  
AC AH AM⇒+ =
 
.
Gi
K
đối xng vi
A
qua
BC
AKM⇒∆
vuông ti
K
.
23AK AH a= =
;
2
a
KM CH= =
.
22
AM AK KM= +
( )
2
2
3
2
a
a

= +


13
2
a
=
.
Câu 13: Cho ba lc
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác đng vào mt vt ti điểm
M
và vt đngn.
Cho biết cường độ ca
1
F

,
2
F

đều bng
25N
và góc
60AMB = °
. Khi đó cường độ lc ca
3
F

K
H
C
A
B
M
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 35
A.
25 3 N
. B.
50 3 N
. C.
50 2 N
. D.
100 3 N
.
Li gii
Chn A
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được
( )
3 12
F FF=−+
 
.
Dng hình bình hành
AMBN
. Ta có
12
F F MA MB MN−− = =
   
.
Suy ra
3
23
25 3
2
MA
F MN MN=−== =
 
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Tìm khẳng định sai.
A.
IB IC IA IA++=
  
. B.
IB IC BC+=
 
. C.
2AB AC AI+=
 
. D.
3AB AC GA+=
 
.
Li gii
Chn B
0IB IC IA IA IA IA++=+= =
    
(Do
I
là trung điểm
BC
) nên khẳng định A đúng.
2AB AC AD AD AI+= ==
  
(Gi
D
là điểm tha
ABDC
là hình bình hành,
I
là trung điểm
BC
)
nên khng đnh C đúng.
2
F

B
A
M
1
F

3
F

C
N
2
F

B
A
M
1
F

3
F

60°
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 36
23
AB AC AI GA
+==
 
(Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
) nên khng đnh D đúng.
00IB IC+==
 
(Do
I
là trung điểm
BC
) nên khẳng định B sai.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AC BD
=
 
. B.
BC DA=
 
. C.
AD BC=
 
. D.
AB CD=
 
.
Li gii
Chn A
Ta có
AC BD=
 
là đng thc sai vì độ dài hai đường chéo ca hình bình hành không bng nhau.
Câu 16: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Tính
AB AD
+
 
.
A.
42a
. B.
4a
. C.
22a
. D.
2a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22AB AD AC AC a+= ==
  
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều, cnh
2a
, trng tâm
G
. Độ dài vectơ
AB GC
 
A.
23
3
a
. B.
2
3
a
. C.
43
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C
Ta có :
AB GC
 
GB GA GC=−−
  
( )
GB GA GC=−+
  
( )
GB GB
= −−
 
0GA GB GC++ =
  
.
Khi đó
22343
2 2. .
32 3
aa
AB GC GE GB−= = = =
  
(
E
đối xng vi
G
qua
M
).
D
C
B
A
D
C
A
B
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 37
Câu 18: Tam giác
ABC
tha mãn:
AB AC AB AC+=
   
thì tam giác
ABC
A. Tam giác vuông
A
. B. Tam giác vuông
C
.
C. Tam giác vuông
B
. D. Tam giác cân ti
C
.
Li gii
Chn A
Gi
E
trung điểm
BC
,
M
là đim tha
ABCM
là hình bình hành. Ta có
1
2
AB AC AB AC AM CB AE BC+ = = ⇔=
     
. Trung tuyến k t
A
bng mt na cnh
BC
nên tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Câu 19: Cho tam giác đều
ABC
cnh
2a
G
là trng tâm. Khi đó
AB GC
 
A.
3
3
a
. B.
23
3
a
. C.
43
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung điểm
BC
, dựng điểm
N
sao cho
BN AG=
 
.
Ta có :
( )
22343
2 2. 2. .
32 3
aa
AB GC GB GA GC GB GA GC GB GB−=−=+ = = = =
        
(
E
đối xng vi
B
qua
G
).
Câu 20: Cho hai lc
1
F MA=

,
2
F MB=
 
cùng c đng vào mt vt tại điểm
M
ng đ hai lc
1
F

,
2
F

ln
t là
( )
300 N
( )
400 N
.
90AMB = °
. Tìm cường đ ca lc tng hợp tác động vào vt.
A.
( )
0N
. B.
( )
700 N
. C.
( )
100 N
. D.
( )
500 N
.
Li gii
Chn D
A
B
C
N
M
G
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 38
ờng độ lc tng hp ca
2
1
F FF
= +
 
MA MB= +
 
2 MI AB= =

(
I
là trung điểm ca
AB
). Ta
22
500AB MA MB= +=
suy ra
( )
500FN=

.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3: TÍCH A MT S VI MT VECTƠ
1. ĐỊNH NGHĨA:
+ Cho s
0
k
và mt vectơ
0
a
. Tích ca vectơ
a
vi s
k
là một vectơ, kí hiệu
ka
, cùng
hướng với
a
nếu
0>k
, ngược hướng với
a
nếu
0<k
và có độ dài bng
ka
.
+ Quy ưc:
0. 0=
a
;
.0 0k
=

.
+ Với hai vectơ
a
,
b
bất kỳ, với mi s thc
h
k
, ta có:
1)
( )
+=+


k a b ka kb
; 2)
( )
+=+

h k a ha ka
;
3)
( ) ( )
=

h ka hk a
; 4)
1
=

aa
,
( )
1−=

aa
.
+ Nếu
I
là trung điểm ca đoạn thẳng
AB
thì vi mi đim
M
ta có
2
+=
  
MA MB MI
.
+ Nếu
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì vi mi đim
M
ta có
3++ =
   
MA MB MC MG
.
2. ĐIỀU KIN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
b
(
0
b
) cùng phương là có một s thc
k
để
=
a kb
.
Nhận xét: Ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi có số
k
khác
0
để
=
 
AB k AC
.
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Khi
đó mọi vectơ
x
đều phân tích được mt cách
duy nhất theo hai vectơ
a
b
, nghĩa là có duy
nhất cặp số
,hk
sao cho
= +

x ha kb
.
Câu 1. Cho đoạn thẳng
AB
và
M
là một điểm nằm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
=AM AB
. Tìm
k
trong các
đẳng thức sau:
a)
=
 
AM k AB
b)
=
 
MA k MB
c)
=
 
MA k AB
Li gii
A
B
M
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
VÍ D MINH HA.
II
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 2
a)
=
 
AM k AB
⇒=


AM
k
AB
=
AM
AB
1
5
=
, mà

AM
cùng hướng

AB
1
5
=k
.
b)
=
 
MA k MB
⇒=


MA
k
MB
=
MA
MB
1
4
=
, mà

MA
ngược hướng

MB
1
4
= k
.
c)
=
 
MA k AB
⇒=


MA
k
AB
=
MA
AB
1
5
=
, mà

MA
ngưc hưng

AB
1
5
= k
.
Câu 2. Cho
=

a AB
và điểm
O
. Xác định hai điểm
M
N
sao cho:
3=

OM a
;
4=

ON a
.
Li gii
Vẽ
d
đi qua
O
và song song với giá của
a
(nếu
O
thuộc giá của
a
thì
d
là giá của
a
).
Trên
d
lấy điểm
M
sao cho
3=
OM a
,

OM
a
cùng hướng. Khi đó
3=

OM a
.
Trên
d
lấy điểm
N
sao cho
4=
ON a
,

ON
a
ngược hướng nên
4=

ON a
.
Câu 3. Cho
ABC
trọng tâm
G
. Cho các điểm
D
,
E
,
F
lần lượt trung điểm của các cạnh
BC
,
CA
,
AB
I
giao điểm của
AD
EF
. Đặt
=

u AE
,
=

v AF
. Hãy phân ch các vectơ

AI
,

AG
,

DE
,

DC
theo hai vectơ
u
,
v
.
Li gii
Dễ thấy tứ giác
AEDF
là hình bình hành dẫn đến
I
là trung điểm của
AD
.
Do đó
( )
11
22
= = +
   
AI AD AE AF
11
22
= +

uv
.
2 22
3 33
= = +
 

AG AD u v
;
( )
0. 1= = = +−
  

DE FA AF u v
;
==−=
   

DC FE AE AF u v
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2
=MB MC
. y phân tích vectơ

AM
theo hai vectơ
=

u AB
,
=

v AC
.
Li gii
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 3
Từ giả thiết
2
=MB MC
ta dễ dàng chứng minh được
2
3
BM BC=
 
.
Do đó
2
3
=+=+
    
AM AB BM AB BC
=
  
BC AC AB
(
)
2 12
3 33
=+ −=+
   

AM AB AC AB u v
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung điểm
AM
K
đim thuc
AC
sao
cho
1
3
=AK AC
. Chứng minh ba điểm
B
,
I
,
K
thẳng hàng.
Li gii
Ta có
I
là trung điểm ca
2BI BA BM
⇒=+
  
.
Mặt khác
M
là trung điểm ca
BC
nên
1
2
BM BC=
 
.
Do đó
1
2
2
BI BA BC= +
  
42⇔=+
  
BI BA BC
( )
1
.
( )
11
33
=+=+ =+
       
BK BA AK BA AC BA BC BA
21
33
= +
 
BA BC
.
32⇔=+
  
BK BA BC
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
4
34
3
= ⇒=
   
BK BI BK BI
.
Suy ra 3 điểm
B
,
I
,
K
thẳng hàng.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
M
,
N
được xác định bởi h thc:
0+=
 
BC MA
và
30−− =
  
AB NA AC
. Chứng minh
//MN AC
.
Li gii
Ta có
30++−− =
    
BC MA AB NA AC
30⇔+ =
  
AC MN AC
2⇔=
 
MN AC
( )
1
.
Mặt khác,
0+=
 
BC MA
⇔=
 
BC AM
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Do ba điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng nên bốn điểm
A
,
B
,
C
,
M
là bốn đỉnh của hình
bình hành
BCMA
ba điểm
A
,
M
,
C
không thẳng hàng
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
//MN AC
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung đim ca
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh rằng
0++=
  
AM BN CP
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
1 11
2 22
++= +++++
        
AM BN CP AB AC BA BC CA CB
(
) ( )
(
)
111
0
222
= ++ ++ +=
     
AB BA AC CA BC CB
.
Câu 8. Cho t giác
ABCD
,
O
giao đim ca hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
,
G
theo th t
trọng tâm của tam giác
OAB
OCD
. Chứng minh rằng
3
+=
  
AC BD GG
.
Li gii
G
là trọng tâm của tam giác
OCD
nên ta có:
( )
1
3
= ++
   
GG GO GC GD
( )
1
.
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
nên ta có:
0++=
  
GO GA GB
( )
⇒=+
  
GO GA GB
(
)
2
.
T
( )
1
( )
2
( )
1
3
= −+
    
GG GC GA GD GB
(
)
1
3
= +
 
AC BD
3
⇒+=
  
AC BD GG
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 5
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vi
H
,
O
,
G
ln lưt là trc tâm, tâm đưng tròn ngoi tiếp và trng tâm ca
tam giác. Chứng minh
3=
 
OH OG
.
Li gii
Gi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
O
, ta có
//BH DC
(cùng vuông góc với
AC
)
( )
1
.
//CH BD
(cùng vuông góc với
AB
)
( )
2
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra t giác
BHCD
là hình bình hành
ba điểm
H
,
M
,
D
thng hàng.
2⇒=
 
AH OM
.
Ta có
2=+=+
    
OH OA AH OA OM
=++
  
OA OB OC
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
3++ =
   
OA OB OC OG
.
Suy ra
3=
 
OH OG
.
4.11. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
. Hãy biu th
AM

theo hai vectơ
AB

AD

.
4.12. Cho t giác
ABCD
. Gi
, MN
tương ng là trung đim ca các cạnh
, AB CD
. Chứng minh rằng
2BC AD MN AC BD+= =+
    
.
4.13. Cho hai điểm phân biệt
A
B
.
a) Hãy xác định điểm
K
sao cho
20KA KB+=
 
.
b) Chứng minh rằng vi mọi điểm
O
, ta có
12
33
OK OA OB= +
  
.
4.14. Cho tam giác
ABC
.
a) Hãy xác định điểm
M
để
20MA MB MC++ =
  
.
b) Chứng minh rằng vi mọi điểm
O
, ta có
24OA OB OC OM++ =
   
.
4.15. Chất điểm
A
chu tác đng ca ba lc
123
, , FFF
 
như Hình 4.30 trng thái cân bng (tc là
123
0FFF++=
 
). Tính độ lớn của các lc
23
, FF

, biết
1
F

có độ lớn là 20 N.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Hình 4.30
DNG 1: XÁC ĐNH VECTƠ
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt
,AB
. Xác định điểm
M
biết
23 0MA MB−=
 
Câu 2: Cho tam giác
ABC
.
a) Tìm điểm
K
sao cho
2KA KB CB+=
  
b) Tìm điểm
M
sao cho
20MA MB MC++ =
  
Câu 3: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Tính
a)
AB AC BC++
  
b)
AB AC+
 
Câu 4: Cho
ABC
vuông tại
B
0
30A =
,
AB a=
. Gi
I
trung điểm ca
AC
. Hãy tính:
a)
BA BC+
 
b)
AB AC+
 
ka
H THNG BÀI TP.
III
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 7
Câu 1: Khẳng định nào sai?
A.
1.aa
=

B.
ka
a
cùng hướng khi
0k >
C.
ka
a
cùng hướng khi
0k <
D. Hai vectơ
a
0b

cùng phương khi có một s
k
để
a kb=

Câu 2: Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP=
 
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Nếu
3AB AC=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC
=
 
B.
2BC AC=
 
C.
2BC AC=
 
D.
4BC AC=
 
Câu 4: Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Khẳng định nào sau đây đúng
A.
BI IC
 
B.
32B I IC
 
C.
2BI IC
 
D.
2BI IC
 
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM=
 
B.
2AC CN=
 
C.
2BC NM=
 
D.
1
2
CN AC=
 
Câu 6: Cho
0
a

và điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm tha mãn
3OM a
=

4ON a=

. Khi
đó:
A.
7MN a=

B.
5MN a=

C.
7MN a=

D.
5MN a=

Câu 7: Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb=

, biết rằng
,ab

ngược hướng và
5, 15ab= =

A.
3m =
B.
1
3
m =
C.
1
3
m =
D.
3m =
Câu 8: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
2a
. Độ dài của
AB AC+
 
bằng:
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
3
2
a
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tìm điểm
M
thỏa mãn hệ thức
20MA MB MC++ =
  
.
A.
M
là trung điểm của
BC
B.
M
là trung điểm của
IC
C.
M
là trung điểm ca
IA
D.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2IM MC=
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC=++
   
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm ca
AC
B. Đim
C
C. Trung điểm ca
AB
D. Trung điểm ca
AD
Câu 11: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cạnh
2a
. Góc
0
60BAD =
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
 
.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 8
A.
23AB AD a+=
 
B.
3
AB AD a
+=
 
C.
3AB AD a+=
 
D.
33AB AD a+=
 
Câu 12: Cho tam giác
ABC
điểm
O
thỏa mãn:
2OA OB OC OA OB+− =
    
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều B. Tam giác
ABC
cân tại
C
C. Tam giác
ABC
vuông tại
C
D. Tam giác
ABC
cân ti
B
Câu 13: Cho tam giác
OAB
vuông cân tạ
O
với
OA OB a= =
. Độ dài của véc tơ
21 5
42
u OA OB=
 
là:
A.
140
4
a
B.
321
4
a
C.
520
4
a
D.
541
4
a
Câu 14: Cho ngũ giác
ABCDE
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,,AB BC CD DE
.
Gi
I
J
lần lượt là trung điểm các đoạn
MP
NQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
IJ AE=
 
B.
1
3
IJ AE=
 
C.
1
4
IJ AE=
 
D.
1
5
IJ AE=
 
Câu 15: Cho đoạn thẳng
AB
. Gi
M
là một điểm trên
AB
sao cho
1
4
=AM AB
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
1
3
=
 
MA MB
. B.
1
4
=
 
AM AB
. C.
3
4
=
 
BM BA
. D.
3=
 
MB MA
.
Câu 16: Cho đoạn thẳng
AB
và
M
một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB=
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB
=
 
B.
1
4
MA MB=
 
C.
4MB MA=
 
D.
4
5
MB AB=
 
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
N
trung điểm
AM
. Đường thẳng
BN
cắt
AC
tại
P
. Khi đó
AC xCP=
 
thì giá trị của
x
là:
A.
4
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
5
3
DNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIM THNG HÀNG
Câu 1: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
. Gi
I
trung điểm
K
trung điểm
AC
sao
1
3
AK AC=
. Chứng minh ba điểm
, , BIK
thng hàng.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
, MN
được xác định bởi h thc:
0BC M A
+=
 
,
30AB NA AC−− =
  
. Chứng minh
//MN AC
.
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 9
Câu 1: Cho ba điểm
,,
ABC
phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A.
AB AC=
B.
0: .k AB k AC∃≠ =
 
C.
AC AB BC−=
  
D.
3,MA MB MC+=
  
điểm
M
Câu 2: Cho
ABC
. Đặt
,a BC b AC= =
 
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2 ,2a ba b++


B.
2 ,2a bab−−


C.
5 , 10 2ab a b+−


D.
,a ba b+−


Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
3−+

ab
1
6
2
−+

ab
B.
1
2
−−

ab
2
+

ab
C.
1
2

ab
1
2
−+

ab
D.
1
2
+

ab
2

ab
Câu 4: Cho hai vectơ

a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A.
23
= +

u ab
1
3
2
=

v ab
B.
3
3
5
= +

u ab
3
2
5
=

vab
C.
2
3
3
= +

u ab
29=

v ab
D.
3
2
2
=

uab
11
34
=−+

v ab
Câu 5: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab

( 1) 4x ab++

cùng phương. Khi đó giá trị của
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 6: Biết rằng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23

ab
( )
1+−

ax b
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,MN
được c định bởi các hệ thức
0
BC MA+=
 
,
30AB NA AC−− =
  
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
MN AC
B.
//MN AC
C.
M
nằm trên đường thng
AC
D. Hai đường thng
MN
AC
trùng nhau
DNG 3: BIU TH MT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là mt đim trên cạnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh rằng:
12
33
AM AB AC= +
  
.
Câu 2: Cho
ABC
có trng tâm
G
. Cho các điểm
, , DEF
lần lượt trung điểm ca các cạnh
, , BC CA AB
I
là giao điểm ca
AD
EF
. Đặt
,u AE v AF
= =
 
. Hãy phân tích các vectơ
AI

,
AG

,
DE

,
DC

theo hai vectơ
u
v
.
Câu 3: Cho
AK
và
BM
là hai trung tuyến của tam giác
ABC
, trọng tâm
G
. y phân tích các vectơ
AB

,
BC

,
CA

theo hai vectơ
u AK=

,
v BM=

BÀI TP TRC NGHIM.
2
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 10
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho
3
MB MC=
 
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
22
AM AB AC=−+
  
B.
2AM AB AC= +
  
C.
AM AB AC=
  
D.
1
()
2
AM AB AC= +
  
Câu 2: Cho tam giác
ABC
biết
8, 9, 11AB AC BC= = =
. Gọi
M
trung điểm
BC
N
điểm
trên đoạn
AC
sao cho
(0 9)AN x x= <<
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
11
29 2
x
MN AC AB

=−+


  
B.
11
92 2
x
MN CA BA

=−+


  
C.
11
92 2
x
MN AC AB

=+−


  
D.
11
92 2
x
MN AC AB

=−−


  
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Gi
G
là trọng tâm và
H
là điểm đối xứng với
B
qua
G
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
21
33
AH AC AB
=
  
B.
11
33
AH AC AB=
  
C.
21
33
AH AC AB
= +
  
D.
21
33
AH AB AC=
  
Câu 4: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi các điểm
,,DEF
lần lượt trung điểm của
các cạnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
22
AG AE AF= +
  
B.
11
33
AG AE AF= +
  
C.
33
22
AG AE AF= +
  
D.
22
33
AG AE AF= +
  
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gi
D
là điểm sao cho
2
3
=
 
BD BC
I
là trung điểm ca cạnh
AD
,
M
là điểm tha mãn
2
.
5
=
 
AM AC
Vectơ

BI
được phân tích theo hai vectơ

BA

BC
. Hãy
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
11
23
= +
  
BI BA BC
. B.
11
22
= +
  
BI BA BC
.
C.
13
24
= +
  
BI BA BC
. D.
11
46
= +
  
BI BA BC
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
N
là điểm thuc
AC
sao cho
2CN NA=
 
.
K
là trung điểm ca
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
46
= +
  
AK AB AC
B.
11
.
23
= +
  
AK AB AC
C.
11
.
43
= +
  
AK AB AC
D.
12
.
23
= +
  
AK AB AC
Câu 7: Cho t giác
ABCD
,
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
theo th t
trọng tâm của tam giác
OAB
OCD
. Khi đó
bng:
A.
( )
1
2
+
 
AC BD
. B.
( )
2
3
+
 
AC BD
. C.
( )
3 +
 
AC BD
. D.
( )
1
3
+
 
AC BD
.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 11
Câu 8: Cho tam giác
ABC
với phân giác trong
AD
. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khi đó
AD

bng:
A.
57
12 12
+
 
AB AC
. B.
75
12 12
 
AB AC
. C.
75
12 12
+
 
AB AC
. D.
57
12 12
 
AB AC
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
N
là một điểm trên cạnh
AC
sao cho
2NC NA=
. Gi
K
là trung điểm ca
MN
. Khi đó:
A.
11
64
= +
  
AK AB AC
B.
11
46
=
  
AK AB AC
C.
11
46
= +
  
AK AB AC
D.
11
64
=
  
AK AB AC
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,
N
là điểm xác đnh bởi
1
2
=
 
CN BC
,
G
là trng tâm tam giác
ABC
. H
thức tính
theo ,
AC AG AN
  
là:
A.
21
32
= +
  
AC AG AN
B.
41
32
=
  
AC AG AN
C.
31
42
= +
  
AC AG AN
D.
31
42
=
  
AC AG AN
Câu 11: Cho
AD
BE
là hai phân giác trong của tam giác
ABC
. Biết
4
AB =
,
5BC =
6CA =
.
Khi đó
DE

bng:
A.
53
95
CA CB
 
. B.
35
59
CA CB
 
. C.
93
55
CA CB
 
. D.
39
55
CA CB
 
.
DNG 4: ĐẲNG THC VECTƠ CHA TÍCH CA VECTƠ VI MT S
Câu 1: Cho t giác
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AC
BD
. Chứng minh rằng:
2AB CD IJ+=
  
.
Câu 2: Cho t giác
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
a) Chứng minh rằng:
2AC BD AD BC EF
+=+=
    
b) Gi
G
là trung điểm ca
EF
. Chứng minh rằng
0GA GB GC GD+++ =
   
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Chứng minh rằng:
23AB AC AD AC+ +=
   
Câu 4: Chứng minh rằng nếu
G
và
G
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
và
ABC
′′
thì
3GG AA BB CC
′′
=++
   
.
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 12
Câu 1: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
23 2
+− =+
    
MA MB MC AC BC
B.
2 32
+− = +
    
MA MB MC AC BC
C.
2 32+− = +
    
MA MB MC CA CB
D.
2 32+− =
    
MA MB MC CB CA
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vi
, , HOG
lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
ca tam giác. H thức đúng là:
A.
3
2
=
 
OH OG
B.
3
=
 
OH OG
C.
1
2
=
 
OG GH
D.
23=
 
GO OH
Câu 3: Ba trung tuyến
, ,
AM BN CP
ca tam giác
ABC
đồng quy tại
G
. Hi vectơ
++
  
AM BN CP
bằng vectơ nào?
A.
(
)
3
2
++
  
GA GB CG
B.
( )
3 ++
  
MG NG GP
C.
( )
1
2
++
  
AB BC AC
D.
0
Câu 4: Cho hình chữ nhật
ABCD
,
I
K
lần lượt là trung điểm ca
, BC CD
. H thức nào sau đây
đúng?
A.
2 +=
  
AI AK AC
B.
+= +
   
AI AK AB AD
C.
+=
  
AI AK IK
D.
3
2
+=
  
AI AK AC
Câu 5: Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
. Điểm
M
là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu ca
M
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là
, , DEF
. H thc gia các vectơ
, , ,
   
MD ME MF MO
là:
A.
1
2
++=
   
MD ME MF MO
B.
2
3
++=
   
MD ME MF MO
C.
3
4
++=
   
MD ME MF MO
D.
3
2
++=
   
MD ME MF MO
Câu 6: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
là trung điểm
AB
DC
. Lấy các điểm
,
PQ
lần lượt thuc
các đưng thng
AD
BC
sao cho
2PA PD=
 
,
2QB QC=
 
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
1
2
MN AD BC= +
  
. B.
MN MP MQ= +
  
.
C.
( )
1
2
MN AD BC=−+
  
. D.
( )
1
4
MN MD MC NB NA= + ++
    
.
Câu 7: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có:
A.
MA MB MI+=
  
B.
2MA MB MI+=
  
C.
3MA MB MI+=
  
D.
1
2
MA MB MI+=
  
Câu 8: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG++ =
   
B.
2MA MB MC MG++ =
   
C.
3MA MB MC MG++=
   
D.
4MA MB MC MG++ =
   
Câu 9: Cho
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2GA GI=
 
B.
1
3
IG IA=
 
C.
2GB GC GI+=
  
D.
GB GC GA+=
  
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2AC BD BC+=
  
B.
AC BC AB+=
  
C.
2AC BD CD−=
  
D.
AC AD CD−=
  
Câu 11: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đ đúng?
A.
2
3
AB AC AG+=
  
B.
3BA BC BG+=
  
C.
CA CB CG
+=
  
D.
0
AB AC BC++=
  
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AD AO
+=
  
B.
1
2
AD DO CA+=
  
C.
1
2
OA OB CB+=
  
D.
4AC DB AB+=
  
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Khi đó
AC BD
+
 
bng:
A.
MN

B.
2MN

C.
3MN

D.
2MN

Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC MD MO+++ =
    
B.
2MA MB MC MD MO+++ =
    
C.
3MA MB MC MD MO+++ =
    
D.
4MA MB MC MD MO+++ =
    
Câu 15: Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Gi
H
là trc tâm của tam giác. Trong
các khng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
4OH OG=
 
B.
3OH OG
=
 
C.
2OH OG=
 
D.
3OH OG=
 
Câu 16: Cho t giác
ABCD
. Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
I
là điểm trên
GC
sao cho
3IC IG=
. Vi mọi điểm
M
ta luôn có
MA MB MC MD+++
   
bng:
A.
2MI

B.
3MI

C.
4MI

D.
5MI

Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. H
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,BC CA AB
. Gi s
a
ID IE IF IO
b
++=
   
(vi
a
b
là phân
s ti giản). Khi đó
ab+
bằng:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1MA MB MC++ =
  
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 19: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
2v MA MB MC=+−
  
. Hãy xác định vị trí của điểm
D
sao cho
CD v=

.
A.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ABCD
B.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ACBD
C.
D
là trọng tâm của tam giác
ABC
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
Câu 20: Cho tam giác
ABC
và đường thẳng
d
. Gi
O
là điểm thỏa mãn hệ thc
20OA OB OC
++ =
  
.
Tìm điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho vectơ
2v MA MB MC=++
  
có độ dài nhỏ nhất.
A. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
B. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
C. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
d
D. Đim
M
là giao điểm ca
AB
d
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 14
Câu 21: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
N
thuc cạnh
AC
sao cho
2NC NA
=
. Hãy xác định điểm
K
tha mãn:
3212 0AB AC AK+− =
  
và điểm
D
tha mãn:
3412 0AB AC KD+− =
  
.
A.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
BC
B.
K
là trung điểm ca
BC
D
là trung điểm ca
MN
C.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AB
D.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AC
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M tha
4 =++
   
AM AB AC AD
. Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C C. trung điểm AB D. trung điểm AD
Câu 23: Cho hình chữ nhật
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
+=+
   
MA MB MC MD
là:
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Đường tròn đường kính
BC
.
C. Đường trung trực ca cạnh
AD
. D. Đường trung trực ca cạnh
AB
.
Câu 24: Cho hình bình hành
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
+=+
   
MA MC MB MD
là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng
( )
ABCD
. D. Tập rỗng.
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M tha
23++ = +
    
MA MB MC MB MC
. Tập hợp M là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thng
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M tha
3
++ =
  
MA MB MC
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M tha
32 +=
    
MA MB MC MB MA
. Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Câu 28: Cho năm điểm
,,,,ABCDE
. Khẳng định nào đúng?
A.
( )
2+= −+
     
AC CD EC AE DB CB
B.
( )
3+−= −+
     
AC CD EC AE DB CB
C.
4
−+
+−=
  
  
AE DB CB
AC CD EC
D.
+−=−+
     
AC CD EC AE DB CB
Câu 29: Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm. Gọi
H
là chân đường cao hạ t
A
sao cho
1
3
=
 
BH HC
. Điểm
M
di động nằm trên
BC
sao cho
=
 
BM xBC
. Tìm
x
sao cho độ dài ca
vectơ
+
 
MA GC
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
4
.
5
B.
5
.
6
C.
6
.
5
D.
5
.
4
Câu 30: Cho đoạn thẳng
AB
có độ dài bng
.a
Một điểm
M
di động sao cho
MA MB MA MB+=
   
. Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AB
. Tính độ dài lớn nhất ca
?
A.
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
.a
D.
2.a
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3: TÍCH A MT S VI MT VECTƠ
1. ĐỊNH NGHĨA:
+ Cho s
0
k
và mt vectơ
0
a
. Tích ca vectơ
a
vi s
k
là một vectơ, kí hiệu
ka
, cùng
hướng với
a
nếu
0>k
, ngược hướng với
a
nếu
0<k
và có độ dài bng
ka
.
+ Quy ưc:
0. 0=
a
;
.0 0k
=

.
+ Với hai vectơ
a
,
b
bất kỳ, với mi s thc
h
k
, ta có:
1)
( )
+=+


k a b ka kb
; 2)
( )
+=+

h k a ha ka
;
3)
( ) ( )
=

h ka hk a
; 4)
1
=

aa
,
( )
1−=

aa
.
+ Nếu
I
là trung điểm ca đoạn thẳng
AB
thì vi mi đim
M
ta có
2
+=
  
MA MB MI
.
+ Nếu
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì vi mi đim
M
ta có
3++ =
   
MA MB MC MG
.
2. ĐIỀU KIN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
b
(
0
b
) cùng phương là có một s thc
k
để
=
a kb
.
Nhận xét: Ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi có số
k
khác
0
để
=
 
AB k AC
.
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Khi
đó mọi vectơ
x
đều phân tích được mt cách
duy nhất theo hai vectơ
a
b
, nghĩa là có duy
nhất cặp số
,hk
sao cho
= +

x ha kb
.
Câu 1. Cho đoạn thẳng
AB
và
M
là một điểm nằm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
=AM AB
. Tìm
k
trong các
đẳng thức sau:
a)
=
 
AM k AB
b)
=
 
MA k MB
c)
=
 
MA k AB
Li gii
A
B
M
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
VÍ D MINH HA.
II
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 2
a)
=
 
AM k AB
⇒=


AM
k
AB
=
AM
AB
1
5
=
, mà

AM
cùng hướng

AB
1
5
=k
.
b)
=
 
MA k MB
⇒=


MA
k
MB
=
MA
MB
1
4
=
, mà

MA
ngược hướng

MB
1
4
= k
.
c)
=
 
MA k AB
⇒=


MA
k
AB
=
MA
AB
1
5
=
, mà

MA
ngưc hưng

AB
1
5
=
k
.
Câu 2. Cho
a AB
=

và điểm
O
. Xác định hai điểm
M
N
sao cho:
3OM a=

;
4
ON a
=

.
Li gii
Vẽ
d
đi qua
O
và song song với giá của
a
(nếu
O
thuộc giá của
a
thì
d
là giá của
a
).
Trên
d
lấy điểm
M
sao cho
3=
OM a
,

OM
a
cùng hướng. Khi đó
3=

OM a
.
Trên
d
lấy điểm
N
sao cho
4
=
ON a
,

ON
a
ngược hướng nên
4
=

ON a
.
Câu 3. Cho
ABC
trọng tâm
G
. Cho các điểm
D
,
E
,
F
lần lượt trung điểm của các cạnh
BC
,
CA
,
AB
I
giao điểm của
AD
EF
. Đặt
=

u AE
,
=

v AF
. Hãy phân ch các vectơ

AI
,

AG
,

DE
,

DC
theo hai vectơ
u
,
v
.
Li gii
Dễ thấy tứ giác
AEDF
là hình bình hành dẫn đến
I
là trung điểm của
AD
.
Do đó
( )
11
22
= = +
   
AI AD AE AF
11
22
= +

uv
.
2 22
3 33
= = +
 

AG AD u v
;
( )
0. 1= = = +−
  

DE FA AF u v
;
==−=
   

DC FE AE AF u v
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 3
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2=MB MC
. y phân tích vectơ

AM
theo hai vectơ
=

u AB
,
=

v AC
.
Li gii
Từ giả thiết
2=MB MC
ta dễ dàng chứng minh được
2
3
BM BC=
 
.
Do đó
2
3
=+=+
    
AM AB BM AB BC
=
  
BC AC AB
(
)
2 12
3 33
=+ −=+
   

AM AB AC AB u v
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung điểm
AM
K
đim thuc
AC
sao
cho
1
3
=AK AC
. Chứng minh ba điểm
B
,
I
,
K
thẳng hàng.
Li gii
Ta có
I
là trung điểm ca
2BI BA BM
⇒=+
  
.
Mặt khác
M
là trung điểm ca
BC
nên
1
2
BM BC=
 
.
Do đó
1
2
2
BI BA BC= +
  
42⇔=+
  
BI BA BC
( )
1
.
( )
11
33
=+=+ =+
       
BK BA AK BA AC BA BC BA
21
33
= +
 
BA BC
.
32⇔=+
  
BK BA BC
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
4
34
3
= ⇒=
   
BK BI BK BI
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Suy ra 3 điểm
B
,
I
,
K
thẳng hàng.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
M
,
N
được xác định bởi h thc:
0+=
 
BC MA
và
30−− =
  
AB NA AC
. Chứng minh
//
MN AC
.
Li gii
Ta có
30++−− =
    
BC MA AB NA AC
30⇔+ =
  
AC MN AC
2⇔=
 
MN AC
( )
1
.
Mặt khác,
0
+=
 
BC MA
⇔=
 
BC AM
.
Do ba điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng nên bốn điểm
A
,
B
,
C
,
M
là bốn đỉnh của hình
bình hành
BCMA
ba điểm
A
,
M
,
C
không thẳng hàng
(
)
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
//MN AC
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung đim ca
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh rằng
0++=
  
AM BN CP
.
Li gii
Ta có
( )
(
) (
)
1 11
2 22
++= +++++
        
AM BN CP AB AC BA BC CA CB
( )
( )
(
)
111
0
222
= ++ ++ +=
     
AB BA AC CA BC CB
.
Câu 8. Cho t giác
ABCD
,
O
giao đim ca hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
,
G
theo th t
trọng tâm của tam giác
OAB
OCD
. Chứng minh rằng
3
+=
  
AC BD GG
.
Li gii
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 5
G
là trọng tâm của tam giác
OCD
nên ta có:
( )
1
3
= ++
   
GG GO GC GD
( )
1
.
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
nên ta có:
0
++=
  
GO GA GB
(
)
⇒=+
  
GO GA GB
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
( )
1
3
= −+
    
GG GC GA GD GB
( )
1
3
= +
 
AC BD
3
⇒+=
  
AC BD GG
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vi
H
,
O
,
G
ln lưt là trc tâm, tâm đưng tròn ngoi tiếp và trng tâm ca
tam giác. Chứng minh
3=
 
OH OG
.
Li gii
Gi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
O
, ta có
//BH DC
(cùng vuông góc với
AC
)
( )
1
.
//CH BD
(cùng vuông góc với
AB
)
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra t giác
BHCD
là hình bình hành
ba điểm
H
,
M
,
D
thng hàng.
2⇒=
 
AH OM
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Ta có
2
=+=+
    
OH OA AH OA OM
=++
  
OA OB OC
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
3
++ =
   
OA OB OC OG
.
Suy ra
3=
 
OH OG
.
4.11. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
. Hãy biu th
AM

theo hai vectơ
AB

AD

.
Lời giải
( )
( )
1 1 11 3 1
2 222 44
AM AB AC AB AB AD AB AD= + = +⋅ + = +
       
4.12. Cho t giác
ABCD
. Gi
,
MN
tương ng là trung đim ca các cạnh
, AB CD
. Chứng minh rằng
2BC AD MN AC BD+= =+
    
.
Lời giải
( ) (
)
2 2 002BC AD BM MN NC AM MN ND MN BM AM NC ND MN M+=+++++= + + + + = ++=
              
( )
0BC AD BA AC AB BD BA AB AC BD AC BD AC BD+=+++= + ++=++=+
             
4.13. Cho hai điểm phân biệt
A
B
.
a) Hãy xác định điểm
K
sao cho
20
KA KB+=
 
.
b) Chứng minh rằng vi mọi điểm
O
, ta có
12
33
OK OA OB= +
  
.
Lời giải
a)
( )
2
2 0 2 03 2
3
KA KB KA KA AB KA AB AK AB+ =⇔+ + = = =
        
N
M
D
A
B
C
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 7
b) Ta có:
20 2KA KB KA KB+ =⇔=
   
( ) (
) ( )
121 2 12 1 2
2
33 3 3 33 3 3
OA OB OK KA OK KB OK KA KB OK KB KB OK+= ++ +=++=++=
            
4.14. Cho tam giác
ABC
.
a) Hãy xác định điểm
M
để
20
MA MB MC
++ =
  
.
b) Chứng minh rằng vi mọi điểm
O
, ta có
24OA OB OC OM++ =
   
.
Lời giải
a)
( )
( )
20
220
42
1
2
4
MA MB MC
MA MA AB MA AC
MA AB AC
AM AB AC
++ =
+++ + =
=−+
⇔= +
  
    
  
  
b)
2 224OA OB OC OM MA OM MB OM MC OM++ = ++ + + + =
         
4.15. Chất điểm
A
chu tác đng ca ba lc
123
, , FF F
 
như Hình 4.30 trng thái cân bng (tc là
123
0FFF++=
 
). Tính độ lớn của các lc
23
,
FF

, biết
1
F

có độ lớn là 20 N.
Hình 4.30
Lời giải
12 4
FF F+=
 
123 4 3 3 4
0FFF F F F F+ + = = ⇒− =
   
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Ta có:
1
21 4
20 3 40 3
.tan 30 ;
3 cos30 3
F
FF F= °= = =
°

 

;
Vậy
23
20 3 40 3
N, N
33
FF= =

.
DNG 1: XÁC ĐNH VECTƠ
ka
H THNG BÀI TP.
III
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 9
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt
,AB
. Xác định điểm
M
biết
23 0MA MB
−=
 
Lời giải
Ta có:
23 023( )0 30 3MA MB MA MA AB MA AB AM AB = + = ⇔− = =
        
,AM AB
 
cùng hướng và
3AM AB=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
.
a) Tìm điểm
K
sao cho
2KA KB CB+=
  
b) Tìm điểm
M
sao cho
20MA MB MC++ =
  
Lời giải
a) Ta có:
22 0KA KB CB KA KB KB KC KA KB KC+ =⇔+ =⇔++=
         
K
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
b) Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Ta có:
20220 0MA MB MC MI MC MI MC++=+=+=
      
M
là trung điểm ca
IC
.
Câu 3: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Tính
a)
AB AC BC
++
  
b)
AB AC+
 
Lời giải
a)
( ) 2 2 22AB AC BC AB BC AC AC AC AC AC AC a++= ++=+= = = =
         
.
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 10
b) Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Ta có:
2
22 2
2 2 22 2 3
2
a
AB AC AH AH AH AB BH a a

+= = = = = =


   
Câu 4: Cho
ABC
vuông tại
B
0
30A =
,
AB a=
. Gi
I
trung điểm ca
AC
. Hãy tính:
a)
BA BC
+
 
b)
AB AC+
 
Lời giải
Ta có:
0
3
tan tan 30
3
a
BC AB A a
= = =
,
0
23
cos cos30 3
AB a a
AC
A
= = =
a)
23
2 2 2 2.
23
AC a
BA BC BI BI BI AC+= = == ==
   
.
b)
2
22 2
3 39
2 2 22 2
63
aa
AB AC AM AM AM AB BM a

+= = = = + = + =



   
.
Câu 1: Khẳng định nào sai?
A.
1.aa=

B.
ka
a
cùng hướng khi
0k >
C.
ka
a
cùng hướng khi
0k <
D. Hai vectơ
a
0b

cùng phương khi có một s
k
để
a kb=

Lời giải
Chn C
(Dựa vào định nghĩa tích ca mt s vi mt vectơ)
Câu 2: Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP=
 
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 11
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải
Chn A
3MN MP MN=−⇒
  
ngưc hưng vi
MP

3MN MP=
 
.
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt
,,
ABC
. Nếu
3
AB AC
=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC=
 
B.
2BC AC=
 
C.
2BC AC=
 
D.
4BC AC=
 
Lời giải
Chn D
Câu 4: Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Khẳng định nào sau đây đúng
A.
BI IC
 
B.
32
BI IC
 
C.
2BI IC
 
D.
2BI IC
 
Lời giải
Chn A
I
là trung điểm của
BC
nên
BI CI
BI

cùng hướng với
IC

do đó hai vectơ
BI

,
IC

bằng nhau hay
BI IC
 
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM=
 
B.
2AC CN=
 
C.
2BC NM=
 
D.
1
2
CN AC=
 
Lời giải
Chn B
Câu 6: Cho
0a

và điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai đim tha mãn
3OM a=

4ON a=

. Khi
đó:
A.
7MN a=

B.
5MN a=

C.
7MN a=

D.
5MN a=

Lời giải
Chn C
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 12
Ta có:
43 7
MN ON OM a a a= =−− =
  
.
Câu 7: Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb=

, biết rằng
,
ab

ngược hướng và
5, 15ab= =

A.
3m =
B.
1
3
m =
C.
1
3
m =
D.
3m =
Lời giải
Chn B
Do
,ab

ngưc hướng nên
51
15 3
a
m
b
=−=−=
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
2a
. Độ dài của
AB AC+
 
bằng:
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
3
2
a
Lời giải
Chn C
Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Khi đó:
23
2. 2. 2. 2 3
2
a
AB AC AH AH a
+= = = =
  
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Tìm điểm
M
thỏa mãn hệ thức
20MA MB MC++ =
  
.
A.
M
là trung điểm của
BC
B.
M
là trung điểm của
IC
C.
M
là trung điểm ca
IA
D.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2IM MC=
Lời giải
Chn B
20220 0MA MB MC MI MC MI MC++=+=+=
      
M
là trung điểm ca
IC
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC=++
   
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm ca
AC
B. Đim
C
C. Trung điểm ca
AB
D. Trung điểm ca
AD
Lời giải
Chn A
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Theo quy tắc hình bình hành, ta có:
1
4 4 2. .
2
AM AB AD AC AM AC AM AC=++ = =
       
M
là trung điểm ca
AC
.
Câu 11: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cạnh
2a
. Góc
0
60BAD =
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
 
.
A.
23AB AD a+=
 
B.
3AB AD a
+=
 
C.
3AB AD a+=
 
D.
33AB AD a+=
 
Lời giải
Chn A
Tam giác
ABD
cân tại
A
và có góc
0
60BAD =
nên
ABD
đều
2 2 22
2 2. 2. 2. 4 2 3
AB AD AC AO AO AB BO a a a
+ = = = = = −=
   
Câu 12: Cho tam giác
ABC
điểm
O
thỏa mãn:
2
OA OB OC OA OB+− =
    
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều B. Tam giác
ABC
cân tại
C
C. Tam giác
ABC
vuông tại
C
D. Tam giác
ABC
cân ti
B
Lời giải
Chn C
Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Ta có:
2OA OB OC OA OB OA OC OB OC BA CA CB AB+− = +− = + =
           
1
2. 2
2
CI AB CI AB CI AB = = ⇔=

Tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Câu 13: Cho tam giác
OAB
vuông cân tạ
O
với
OA OB a= =
. Độ dài của véc tơ
21 5
42
u OA OB=
 
là:
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 14
A.
140
4
a
B.
321
4
a
C.
520
4
a
D.
541
4
a
Lời giải
Chn D
Dựng điểm
,MN
sao cho:
21 5
,
42
OM OA ON OB= =
   
. Khi đó:
22
22
21 5 541
42 4
a aa
u OM ON NM MN OM ON

= −= == + = + =


  
.
Câu 14: Cho ngũ giác
ABCDE
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,,AB BC CD DE
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm các đoạn
MP
NQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
IJ AE=
 
B.
1
3
IJ AE=
 
C.
1
4
IJ AE=
 
D.
1
5
IJ AE=
 
Lời giải
Chn C
Ta có:
2IJ IQ IN IM MQ IP PN MQ PN= + = + ++ = +
        
( )
1
2
2
MQ MA AE EQ
MQ AE BD MQ AE BD
MQ MB BD DQ
=++
=+⇔ = +
=++
   
     
   
,
1
2
PN BD=
 
Suy ra:
(
)
1 11 1
2
2 22 4
IJ AE BD BD AE IJ AE= + = ⇒=
      
.
Câu 15: Cho đoạn thẳng
AB
. Gi
M
là một điểm trên
AB
sao cho
1
4
=AM AB
. Khng định nào sau
đây sai?
A.
1
3
=
 
MA MB
. B.
1
4
=
 
AM AB
. C.
3
4
=
 
BM BA
. D.
3=
 
MB MA
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 15
Câu 16: Cho đoạn thẳng
AB
và
M
một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB=
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB
=
 
B.
1
4
MA MB
=
 
C.
4MB MA=
 
D.
4
5
MB AB=
 
Lời giải
Chn D
Ta thy
MB

AB

cùng hướng nên
4
5
MB AB=
 
là sai.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
N
trung điểm
AM
. Đường thẳng
BN
cắt
AC
tại
P
. Khi đó
AC xCP=
 
thì giá trị của
x
là:
A.
4
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
5
3
Lời giải
Chn C
Kẻ
// ( )MK BP K AC
. Do
M
là trung điểm ca
BC
nên suy ra
K
là trung điểm ca
CP
// //MK BP MK NP
N
là trung điểm ca
nên suy ra
P
là trung điểm ca
AK
Do đó:
AP PK KC= =
. Vy
33
22
AC CP x= ⇒=
 
.
DNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIM THNG HÀNG
Câu 1: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
. Gi
I
trung điểm
K
trung điểm
AC
sao
1
3
AK AC=
. Chứng minh ba điểm
, , BIK
thng hàng.
Lời giải
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 16
Ta có
1
2
2
BI BA BM BA BC=+=+
    
(
)
42 1
BI BA BC
⇒=+
  
Ta có
1
3
BK BA AK BA AC=+=+
    
1 21
()
3 33
BA BC BA BA BC=+ −= +
    
( )
32 2BK BA BC⇒=+
  
T
( )
1
(
)
2
4
34
3
BK BI BK BI= ⇒=
   
, ,
BIK
thng hàng.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,
MN
được xác định bởi h thc:
0BC M A+=
 
,
30AB NA AC−− =
  
. Chứng minh
//
MN AC
.
Lời giải
Ta có
+ +−− =
    
30
BC MA AB NA AC
hay
+− ==
    
30 2AC MN AC MN AC
.
Vậy
,MN AC
 
cùng phương.
Theo giả thiết
BC AM=
 
.
,,ABC
không thẳng hàng nên bốn điểm
,,,
ABCM
bốn đỉnh của hình bình hành
M
không thuộc
AC
.
Vy
//MN AC
.
Câu 1: Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A.
AB AC=
B.
0: .k AB k AC∃≠ =
 
C.
AC AB BC−=
  
D.
3,MA MB MC+=
  
điểm
M
Lời giải
Chn B
Câu 2: Cho
ABC
. Đặt
,a BC b AC= =
 
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2 ,2a ba b++


B.
2 ,2a bab−−


C.
5 , 10 2ab a b+−


D.
,a ba b+−


Lời giải
Chn C
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 17
Ta có:
10 2 2.(5 ) 5
a b ab ab
= +⇒ +


10 2ab−−
cùng phương.
Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
3−+

ab
1
6
2
−+

ab
B.
1
2
−−

ab
2
+

ab
C.
1
2

ab
1
2
−+

ab
D.
1
2
+

ab
2

ab
Lời giải
Chn C
Câu 4: Cho hai vectơ

a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A.
23= +

u ab
1
3
2
=

v ab
B.
3
3
5
= +

u ab
3
2
5
=

vab
C.
2
3
3
= +

u ab
29=

v ab
D.
3
2
2
=

uab
11
34
=−+

v ab
Lời giải
Chn D
Câu 5: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab

( 1) 4x ab++

cùng phương. Khi đó giá trị của
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Lời giải
Chn A
Điều kiện để hai vec tơ
32ab

( 1) 4x ab
++

cùng phương là:
14
7
32
x
x
+
= ⇔=
.
Câu 6: Biết rng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23

ab
( )
1+−

ax b
cùng
phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Lời giải
Chn C
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,MN
được c định bởi các hệ thức
0BC MA+=
 
,
30
AB NA AC−− =
  
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
MN AC
B.
//MN AC
C.
M
nằm trên đường thng
AC
D. Hai đường thng
MN
AC
trùng nhau
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 18
Ta có:
0
BC MA AM BC M+= =
   
là điểm th tư của hình bình hành
ABCM
nên
M AC
(1)
Cộng vế theo vế hai đẳng thức
0BC MA+=
 
,
30
AB NA AC−− =
  
, ta được:
30BC MA AB NA AC
++−− =
    
( )( )3 0 3 2
MA AN AB BC AC MN AC AC MN AC MN+++−=+−⇔=
        
 
cùng phương
vi
AC

(2)
T (1) và (2) suy ra
//MN AC
.
DNG 3: BIU TH MT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là mt đim trên cạnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh rằng:
12
33
AM AB AC= +
  
.
Lời giải
Ta có:
1 1 12
()
3 3 33
AM AC CM AC BC AC AC AB AB AC=+= = = +
         
(đpcm).
Câu 2: Cho
ABC
có trng tâm
G
. Cho các điểm
, , DEF
lần lượt trung điểm ca các cạnh
, , BC CA AB
I
là giao điểm ca
AD
EF
. Đặt
,
u AE v AF= =
 
. Hãy phân tích các vectơ
AI

,
AG

,
DE

,
DC

theo hai vectơ
u
v
.
Lời giải
Ta có:
AEDF
là hình bình hành
AD AE AF= +
  
Ta có
11 1
( )()
22 2
AI AD AE AF u v= = +=+
   
22 2
( )()
33 3
AG AD AE AF u v= = +=+
   
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 19
0. ( 1)DE FA AF u v= = = +−
  
DC FE AE AF u v
==−=
   
Câu 3: Cho
AK
và
BM
là hai trung tuyến của tam giác
ABC
, trọng tâm
G
. y phân tích các vectơ
AB

,
BC

,
CA

theo hai vectơ
u AK
=

,
v BM=

Lời giải
*
22
33
AB AG GB AK BM=+=
    
*
( )
2 114
2 2 2.
3 333
BC BK BG GK BM AK AK BM== += + = +
       
*
1
( )( )
2
CA AC AK KC AK BC==−+ =−+
     
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho
3MB MC=
 
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
22
AM AB AC=−+
  
B.
2AM AB AC= +
  
C.
AM AB AC=
  
D.
1
()
2
AM AB AC= +
  
Lời giải
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
C
là trung điểm ca
MI
. Ta có:
M
G
K
C
A
B
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 20
1 13
2 2 ( )2
2 22
AM AI AC AM AI AC AB AC AC AB AC+==+= ++=+
          
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
biết
8, 9, 11AB AC BC= = =
. Gọi
M
trung điểm
BC
N
điểm
trên đoạn
AC
sao cho
(0 9)AN x x= <<
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
11
29 2
x
MN AC AB

=−+


  
B.
11
92 2
x
MN CA BA

=−+


  
C.
11
92 2
x
MN AC AB

=+−


  
D.
11
92 2
x
MN AC AB

=−−


  
Lời giải
Chn D
Ta có:
1 11
()
9 2 92 2
xx
MN AN AM AC AB AC AC AB

=−= +=


       
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Gi
G
là trng tâm
H
đim đi xng vi
B
qua
G
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
21
33
AH AC AB=
  
B.
11
33
AH AC AB=
  
C.
21
33
AH AC AB
= +
  
D.
21
33
AH AB AC=
  
Lời giải
Chn A
Gi
,MI
lần lượt là trung điểm ca
BC
AC
.
Ta thy
AHCG
là hình bình hành nên
(
)
2 21
.
3 32
AH AG AC AH AM AC AH AB AC AC+=⇔+ =⇔+ + =
         
( )
1 21
3 33
AH AC AB AC AH AC AB⇔= + ⇔=
      
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi các điểm
,,DEF
lần lượt trung điểm của
các cạnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 21
A.
11
22
AG AE AF
= +
  
B.
11
33
AG AE AF= +
  
C.
33
22
AG AE AF= +
  
D.
22
33
AG AE AF= +
  
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
2 21 1 2 2
. 22
3 32 3 3 3
AG AD AB AC AF AE AE AF= = += + = +
       
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Gi
D
là đim sao cho
2
3
=
 
BD BC
I
trung điểm ca cạnh
AD
,
M
là đim tha mãn
2
.
5
=
 
AM AC
Vectơ

BI
được phân tích theo hai vectơ

BA

BC
. Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
11
23
= +
  
BI BA BC
. B.
11
22
= +
  
BI BA BC
.
C.
13
24
= +
  
BI BA BC
. D.
11
46
= +
  
BI BA BC
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
I
là trung điểm ca cạnh
AD
nên
( )
1 1 2 11
2 2 3 23

= += + = +


     
BI BA BD BA BC BA BC
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung đim ca
AB
,
N
là đim thuc
AC
sao cho
2CN NA=
 
.
K
là trung điểm ca
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
46
= +
  
AK AB AC
B.
11
.
23
= +
  
AK AB AC
C.
11
.
43
= +
  
AK AB AC
D.
12
.
23
= +
  
AK AB AC
Lời giải
Chn A
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 22
Ta có
M
là trung điểm
AB
nên
1
2
=
 
AM AB
;
1
2
3
= ⇒=
   
CN NA AN AC
.
Do đó
(
)
1 11
.
2 46
= += +
    
AK AM AN AB AC
Câu 7: Cho t giác
ABCD
,
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
. Gi
G
theo th t là
trọng tâm của tam giác
OAB
OCD
. Khi đó
bng:
A.
( )
1
2
+
 
AC BD
. B.
( )
2
3
+
 
AC BD
. C.
( )
3 +
 
AC BD
. D.
(
)
1
3
+
 
AC BD
.
Lời giải
Chn D
G
là trọng tâm của tam giác
OCD
nên
( )
1
3
= ++
   
GG GO GC GD
. (1)
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
nên:
0+ + = =−−
     
GO GA GB GO GA GB
(2)
T (1) và (2) suy ra:
(
) ( )
11
33
=−− + + = +
      
GG GA GB GC GD AC BD
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
với phân giác trong
AD
. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khi đó
AD

bng:
A.
57
12 12
+
 
AB AC
. B.
75
12 12
 
AB AC
. C.
75
12 12
+
 
AB AC
. D.
57
12 12
 
AB AC
.
Lời giải
Chn C
AD
là phân giác trong của tam giác
ABC
nên:
55
77
= =⇒=
 
BD AB
BD DC
DC AC
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 23
( )
5
7
−=
   
AD AB AC AD
75
12 12
⇔= +
  
AD AB AC
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
và
N
là một điểm trên cạnh
AC
sao cho
2NC NA=
. Gi
K
là trung điểm ca
MN
. Khi đó:
A.
11
64
= +
  
AK AB AC
B.
11
46
=
  
AK AB AC
C.
11
46
= +
  
AK AB AC
D.
11
64
=
  
AK AB AC
Lời giải
Chn C
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,
N
đim xác định bởi
1
2
=
 
CN BC
,
G
là trng tâm tam giác
ABC
. H
thức tính
theo , AC AG AN
  
là:
A.
21
32
= +
  
AC AG AN
B.
41
32
=
  
AC AG AN
C.
31
42
= +
  
AC AG AN
D.
31
42
=
  
AC AG AN
Lời giải
Chn C
Câu 11: Cho
AD
BE
hai phân giác trong của tam giác
ABC
. Biết
4AB =
,
5BC =
6CA =
.
Khi đó
DE

bng:
A.
53
95
CA CB
 
. B.
35
59
CA CB
 
. C.
93
55
CA CB
 
. D.
39
55
CA CB
 
.
Lời giải
Chn A
AD
là phân giác trong của tam giác
ABC
nên
66
4 64
==⇒=
++
CD AC CD
DB AB CD DB
63
10 5
=⇒=
 
CD
CD CB
CB
.
Tương tự:
55
99
=⇒=
 
CE
CE CA
CA
.
Vy
53
95
=−=
    
DE CE CD CA CB
.
DNG 4: ĐẲNG THC VECTƠ CHA TÍCH CA VECTƠ VI MT S
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 24
Câu 1: Cho t giác
ABCD
. Gi
,
IJ
lần lượt trung điểm ca
AC
BD
. Chứng minh rằng:
2AB CD IJ+=
  
.
Lời giải
Ta có:
2 ( )( )( )
IJ IA AB BJ
IJ IA IC AB CD BJ DJ
IJ IC CD DJ
=++
⇒=+++ ++
=++
   
      
   
20 0IJ AB CD AB CD =+ + += +
    
.
Câu 2: Cho t giác
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
a) Chứng minh rằng:
2AC BD AD BC EF+=+=
    
b) Gi
G
là trung điểm ca
EF
. Chứng minh rằng
0
GA GB GC GD+++ =
   
Lời giải
a)
( ) ( ) ( ) ( )
2AC BD AE EF FC BE EF FD EF AE BE FC FD+= ++ + ++ = + + + +
            
2 00 2EF EF= ++=
 
( )
1
( )
( ) ( ) ( )
2AD BC AE EF FD BE EF FC EF AE BE FD FC+= ++ + ++ = + + + +
            
2 00 2EF EF= ++=
 
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra:
2AC BD AD BC EF+=+=
    
b)
( )
2 2 2 20 0GA GB GC GD GE GF GE GF+++ = + = + ==
       
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Chứng minh rằng:
23AB AC AD AC+ +=
   
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 25
Lời giải
( )
2 2 23VT AB AC AD AB AD AC AC AC AC VP
=++=++=+==
        
.
Câu 4: Chứng minh rằng nếu
G
và
G
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
và
ABC
′′
thì
3GG AA BB CC
′′
=++
   
.
Lời giải
'''VP AA BB CC=++
  
''' ''' '''AG GG G A BG GG G B CG GG G C=++ +++ +++
        
3 ' '' '' ''GG AG BG CG G A G B G C= ++++++
      
3 '( ) '' '' ''
GG GA GB GC G A G B G C= +++++
      
3'
GG=

= VP.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
23 2
+− =+
    
MA MB MC AC BC
B.
2 32+− = +
    
MA MB MC AC BC
C.
2 32+− = +
    
MA MB MC CA CB
D.
2 32+− =
    
MA MB MC CB CA
Lời giải
Chn C
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vi
, , HOG
lần lượt là trc tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
ca tam giác. H thức đúng là:
A.
3
2
=
 
OH OG
B.
3=
 
OH OG
C.
1
2
=
 
OG GH
D.
23=
 
GO OH
Lời giải
Chn B
Câu 3: Ba trung tuyến
, , AM BN CP
ca tam giác
ABC
đồng quy ti
G
. Hi vectơ
++
  
AM BN CP
bằng vectơ nào?
A.
( )
3
2
++
  
GA GB CG
B.
( )
3 ++
  
MG NG GP
C.
( )
1
2
++
  
AB BC AC
D.
0
Lời giải
Chn D
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 26
Ta có:
( )
3333
0
2222
++= + + = ++ =
        
AM BN CP AG BG CG AG BG CG
.
Câu 4: Cho hình chữ nhật
ABCD
,
I
K
lần lượt là trung điểm ca
, BC CD
. H thc nào sau đây
đúng?
A.
2 +=
  
AI AK AC
B.
+= +
   
AI AK AB AD
C.
+=
  
AI AK IK
D.
3
2
+=
  
AI AK AC
Lời giải
Chn D
Câu 5: Cho tam giác đu
ABC
tâm
O
. Đim
M
đim bt k trong tam giác. Hình chiếu ca
M
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là
, , DEF
. H thc gia c vectơ
, , ,
   
MD ME MF MO
là:
A.
1
2
++=
   
MD ME MF MO
B.
2
3
++=
   
MD ME MF MO
C.
3
4
++=
   
MD ME MF MO
D.
3
2
++=
   
MD ME MF MO
Câu 6: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
là trung điểm
AB
DC
. Lấy các điểm
, PQ
lần lượt thuc
các đưng thng
AD
BC
sao cho
2PA PD=
 
,
2
QB QC
=
 
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
MN AD BC
= +
  
. B.
MN MP MQ= +
  
.
C.
( )
1
2
MN AD BC=−+
  
. D.
(
)
1
4
MN MD MC NB NA= + ++
    
.
Câu 7: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có:
A.
MA MB MI+=
  
B.
2MA MB MI+=
  
C.
3MA MB MI+=
  
D.
1
2
MA MB MI+=
  
Lời giải
Chn B
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có
2MA MB MI+=
  
Câu 8: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG++ =
   
B.
2MA MB MC MG++ =
   
C.
3MA MB MC MG++ =
   
D.
4MA MB MC MG++ =
   
Lời giải
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 27
Chn C
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Vi mọi điểm
M
, ta luôn có
3MA MB MC MG++ =
   
.
Câu 9: Cho
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2
GA GI=
 
B.
1
3
IG IA=
 
C.
2GB GC GI+=
  
D.
GB GC GA+=
  
Lời giải
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có:
2GB GC GI+=
  
.
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2AC BD BC+=
  
B.
AC BC AB+=
  
C.
2
AC BD CD−=
  
D.
AC AD CD
−=
  
Lời giải
Chn A
Ta có:
2 ( )2
AC BD AB BC BC CD BC AB CD BC+=+++= + + =
         
.
Câu 11: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đ đúng?
A.
2
3
AB AC AG+=
  
B.
3BA BC BG+=
  
C.
CA CB CG+=
  
D.
0AB AC BC++=
  
Lời giải
Chn B
Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Khi đó:
3
2 2. 3
2
BA BC BM BG BG+= = =
    
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AD AO+=
  
B.
1
2
AD DO CA+=
  
C.
1
2
OA OB CB+=
  
D.
4AC DB AB+=
  
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 28
Lời giải
Chn D
2
AC DB AB BC DC CB AB DC AB
+=+++=+ =
        
.
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Khi đó
AC BD+
 
bng:
A.
MN

B.
2MN

C.
3MN

D.
2
MN

Lời giải
Chn B
Ta có:
MN MA AC CN
MN MB BD DN
=++
+
=++
   
   
2MN AC BD⇒=+
  
.
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC MD MO+++ =
    
B.
2MA MB MC MD MO+++ =
    
C.
3MA MB MC MD MO+++ =
    
D.
4MA MB MC MD MO+++ =
    
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )( )2 2 4
MA MB MC MD MA MC MB MD MO MO MO+++ = + + + = + =
          
Câu 15: Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Gi
H
là trc tâm ca tam giác. Trong
các khng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
4OH OG=
 
B.
3OH OG=
 
C.
2OH OG=
 
D.
3OH OG=
 
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 29
Gi
D
là điểm đối xứng với
A
qua
O
. Ta có:
2 (1)HA HD HO+=
 
HBDC
là hình bình hành nên
(2)
HD HB HC
= +
  
T
(1), (2)
suy ra:
2 ( )( )( )2HA HB HC HO HO OA HO OB HO OC HO++= +++++=
          
3 ( )2 3HO OA OB OC HO OA OB OC HO OG OH
+ ++ = ++ = =
         

.
Câu 16: Cho t giác
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
,
I
đim trên
GC
sao cho
3IC IG=
. Vi mọi điểm
M
ta luôn có
MA MB MC MD+++
   
bng:
A.
2MI

B.
3MI

C.
4MI

D.
5MI

Lời giải
Chn C
Ta có:
3IG IC=
 
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
nên
30
IA IB ID IG IA IB ID IC IA IB IC ID++ = ++ =−⇔+++ =
           
Khi đó:
MA MB MC MD MI IA MI IB MI IC MI ID+ + + =+++++++
           
4( )404MI IA IB IC ID MI MI= + + + + = +=
      
Câu 17: Cho tam giác đu
ABC
tâm
O
. Gi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. H
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,BC CA AB
. Gi s
a
ID IE IF IO
b
++=
   
(vi
a
b
là phân
s ti giản). Khi đó
ab+
bằng:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Lời giải
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 30
Chn A
Qua điểm
I
dựng các đoạn
// , // , //MQ AB PS BC NR CA
.
ABC
là tam giác đu nên các tam giác
,,IMN IPQ IRS
cũng là tam giác đu.
Suy ra
,,DEF
lần lượt là trung điểm ca
,,MN PQ RS
.
Khi đó:
( )
( )
( )
1 11
2 22
ID IE IF IM IN IP IQ IR IS++= +++++
        
( ) ( ) ( )
( )
11
22
IQ IR IM IS IN IP IA IB IC

= + + + + + = ++

        
13
.3 3, 2
22
IO IO a b
= = ⇒= =
 
. Do đó:
5ab+=
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1MA MB MC++ =
  
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chn D
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
Ta có
1
3 31
3
MA MB MC MG MG MG++ = = = =
   
Tập hợp các điểm
M
tha mãn
1MA MB MC++ =
  
là đường tròn tâm
G
bán kính
1
3
R =
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
2v MA MB MC=+−
  
. Hãy xác định vị trí của điểm
D
sao cho
CD v=

.
A.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ABCD
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 31
B.
D
là điểm thứ tư của hình bình hành
ACBD
C.
D
là trọng tâm của tam giác
ABC
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
Lời giải
Chn B
Ta có:
22v MA MB MC MA MC MB MC CA CB CI=+− =−+− =+=
         
(Vi
I
là trung điểm
ca
AB
)
Vy vectơ
v
không phụ thuc vào v trú điểm
M
. Khi đó:
2CD v CI I= =
 
là trung điểm
ca
CD
Vy
D
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
và đường thẳng
d
. Gi
O
đim tha mãn h thc
20
OA OB OC
++ =
  
.
Tìm điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho vectơ
2v MA MB MC=++
  
có độ dài nhỏ nhất.
A. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
B. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
C. Đim
M
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
d
D. Đim
M
là giao điểm ca
AB
d
Lời giải
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Khi đó:
20220 0OA OB OC OI OC OI OC O++=+=+=
      
là trung điểm ca
IC
Ta có:
2 2( ) 2 4 4v MA MB MC OA OM OB OM OC OM OA OB OC OM OM= + + =− +− + =++ =
             
Do đó
4v OM=
.
Độ dài vectơ
v
nhỏ nhất khi và chỉ khi
4OM
nhỏ nhất hay
M
là hình chiếu vuong góc của
O
trên
d
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
N
thuc cạnh
AC
sao cho
2NC NA=
. Hãy xác định điểm
K
tha mãn:
3212 0AB AC AK+− =
  
điểm
D
tha mãn:
3412 0AB AC KD
+− =
  
.
A.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
BC
B.
K
là trung điểm ca
BC
D
là trung điểm ca
MN
C.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AB
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 32
D.
K
là trung điểm ca
MN
D
là trung điểm ca
AC
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
)
2
1
3 2 12 0 3.2 2.3 12 0
2
3
AB AM
AB AC AK AM AN AK AK AM AN
AC AN
=
+−= + −== +
=
 
        
 
Suy ra
K
là trung điểm ca
MN
Ta có:
( )
3412 03412 03412 12AB AC KD AB AC AD AK AB AC AK AD+− =+− =++ =
         

( )
1
12 3 4 3 2 12 6 6
2
AD AB AC AB AC AD AB AC AD AB AC⇔=+++⇔=+=+
          
Suy ra
D
là trung điểm ca
BC
.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M tha
4 =++
   
AM AB AC AD
. Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C
C. trung điểm AB D. trung điểm AD
Li giải
Chn A
Câu 23: Cho hình chữ nhật
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
+=+
   
MA MB MC MD
là:
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Đường tròn đường kính
BC
.
C. Đường trung trực ca cạnh
AD
. D. Đường trung trực ca cạnh
AB
.
Lời giải
Chn C
Gi
lần lượt là trung điểm ca
AB
DC
.
22+=+ = ⇔=
     
MA MB MC MD ME MF ME MF
Do đó
M
thuộc đường trung trực của đoạn
EF
hay
M
thuộc đường trung trực ca cạnh
AD
.
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 33
Câu 24: Cho hình bình hành
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
+=+
   
MA MC MB MD
là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng
( )
ABCD
. D. Tập rỗng.
Lời giải
Chn C
Gi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. Ta có:
22+=+ =
     
MA MC MB MD MO MO
⇔=MO MO
(đúng với mi
M
)
Vy tập hợp các điểm
M
là toàn bộ mặt phẳng
( )
ABCD
.
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M tha
23++ = +
    
MA MB MC MB MC
. Tập hợp M là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thng
Lời giải
Chn B
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M tha
3++ =
  
MA MB MC
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Lời giải
Chn D
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M tha
32 +=
    
MA MB MC MB MA
. Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn
C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Lời giải
Chn B
Câu 28: Cho năm điểm
,,,,ABCDE
. Khẳng định nào đúng?
A.
( )
2+= −+
     
AC CD EC AE DB CB
B.
( )
3+−= −+
     
AC CD EC AE DB CB
C.
4
−+
+−=
  
  
AE DB CB
AC CD EC
D.
+−=−+
     
AC CD EC AE DB CB
Lời giải
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 34
Chn D
( )
( )
0
0
+=+⇔ + −+=
+−+=
           
   
AC CD EC AE DB CB AC AE CD CB EC DB
EC BD EC DB
0+=
 
BD DB
(đúng) ĐPCM.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Gi
H
chân đưng cao h t
A
sao cho
1
3
=
 
BH HC
. Đim
M
di đng nm trên
BC
sao cho
=
 
BM xBC
. Tìm
x
sao cho độ dài ca vectơ
+
 
MA GC
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
4
.
5
B.
5
.
6
C.
6
.
5
D.
5
.
4
Lời giải
Chn B
Dựng hình bình hành
AGCE
. Ta có
+=+=
    
MA GC MA AE ME
.
Kẻ
EF BC
( )
F BC
. Khi đó
+= =
  
MA GC ME ME EF
.
Do đó
+
 
MA GC
nhỏ nhất khi
MF
.
Gi
P
là trung điểm
AC
,
Q
là hình chiếu vuông góc của
P
lên
BC
( )
Q BC
.
Khi đó
P
là trung điểm
GE
nên
3
4
=BP BE
.
Ta có
BPQ
BEF
đồng dạng nên
3
4
= =
BQ BP
BF BE
hay
4
3
=
 
BF BQ
.
Mặt khác,
1
3
=
 
BH HC
.
PQ
là đường trung bình
AHC
nên
Q
là trung điểm
HC
hay
1
2
=
 
HQ HC
.
Suy ra
11 5535
..
326648
=+= + = = =
       
BQ BH HQ HC HC HC BC BC
Do đó
45
36
= =
  
BF BQ BC
.
Câu 30: Cho đoạn thẳng
AB
đ dài bng
.
a
Một điểm
M
di động sao cho
MA MB MA MB+=
   
. Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AB
. Tính độ dài lớn nhất ca
?
A.
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
.a
D.
2.a
Lời giải
CHUYÊN Đ V TOÁN 10 CHƯƠNG V VECTO
Page 35
Chn A
Gi
N
là đỉnh thứ 4 của hình bình hành
MANB
. Khi đó
+=
  
MA MB MN
.
Ta có
+=−⇔ =
     
MA MB MA MB MN BA
hay
=MN AB
.
Suy ra
MANB
là hình chữ nhật nên
90
=
o
AMB
.
Do đó
M
nằm trên đường tròn tâm
O
đường kính
AB
.
MH
lớn nhất khi
H
trùng với tâm
O
hay
max .
22
= = =
AB a
MH MO
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
1. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
a
và
b
đều khác vectơ
0.
T mt đim
O
bt kì ta v
OA a=

và
.OB b
=

Góc
AOB
vi s đo từ
0
0
đến
được gi là góc gia hai vectơ
a
và
.b
Ta kí hiu góc gia hai
vectơ
a
b
(
)
,
ab
. Nếu
(
)
0
, 90ab
=
thì ta nói rng
a
b
vuông góc vi nhau, kí hiu là
ab
hoc
.ba
Chú ý. T định nghĩa ta có
( ) ( )
, ,.ab ba=


2. Tích vô hướng ca hai vecto: Cho hai vectơ
a
và
b
đều khác vectơ
0.
ch vô hướng ca
a
và
b
mt s, kí hiu là
.,ab

được xác đnh bi công thc sau:
( )
. . cos ,ab a b a b=

Trưng hp ít nht một trong hai vectơ
a
b
bng vectơ
0
ta quy ước
.0ab=

Chú ý
Vi
a
b
khác vectơ
0
ta có
.0 .ab a b=⇔⊥

Khi
ab=

tích vô hướng
.aa

đưc kí hiu là
2
a

và s này được gọi là bình phương vô hướng
ca vectơ
.a
Ta có:
2
2
0
. .cos 0a aa a= =

3. Tính cht của tích vô hướng
Ngưi ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Vi ba vectơ
, , abc

bt kì và mi s
k
ta có:
..ab ba=
 
(tính cht giao hoán);
( )
..a b c ab ac+= +

(tính chất phân
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
A
B
O
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
phi);
( ) ( ) ( )
. ..ka b k a b a kb= =

;
22
0, 0 0aa a =⇔=

Nhn xét. T các tính cht của tích vô hướng ca hai vectơ ta suy ra:
( )
2
22
2. ;a b a ab b+=+ +


( )
2
22
2. ;ab a abb−= +

(
)(
)
22
.abab a b
+ −=

DNG 1: XÁC ĐNH GÓC GIA HAI VECTƠ.
· S dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.
· S dng tính cht ca tam giác, hình vuông…
Câu 1. Cho tam giác đều
.ABC
Tính
( )
cos ,
P AB BC=
 
Câu 1: Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
o
ˆ
50B
=
.H thức nào sau đây sai?
A.
( )
o
, 130AB BC =
 
. B.
( )
o
, 40BC AC =
 
. C.
( )
o
, 50
AB CB =
 
. D.
( )
o
, 40AC CB
=
 
.
Câu 2: Cho
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
MNP
. Góc nào sau đây bằng
o
120
?
A.
( )
,MN NP
 
. B.
( )
,MO ON
 
. C.
( )
,MN OP
 
. D.
( )
,MN MP
 
.
Câu 3: Cho tam giác đều
.ABC
Tính
( ) ( ) ( )
cos , cos , cos , .P AB BC BC CA CA AB=++
     
A.
33
2
P =
. B.
3
2
P
=
. C.
3
2
P =
. D.
33
2
P =
.
Câu 4: Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
Tính
( )
,.
AH BA
 
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
. D.
.
Câu 5: Tam giác
ABC
vuông
A
và có
2.BC AC=
Tính
( )
cos , .AC CB
 
A.
( )
1
cos ,
2
AC CB =
 
. B.
(
)
1
cos ,
2
AC CB =
 
.
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
C.
(
)
3
cos ,
2
AC CB =
 
. D.
( )
3
cos ,
2
AC CB =
 
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Tính tng
( ) ( ) ( )
, , ,.AB BC BC CA CA AB++
     
A.
. B.
o
360
. C.
o
270
. D.
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vi
o
ˆ
60A
=
. Tính tng
( ) ( )
, ,.AB BC BC CA+
   
A.
o
120
B.
o
360
C.
o
270
D.
o
240
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
. Tính
( )
cos , .
AC BA
 
A.
( )
2
cos ,
2
AC BA =
 
. B.
( )
2
cos ,
2
AC BA =
 
.
C.
( )
cos , 0
AC BA
=
 
. D.
( )
cos , 1
AC BA
=
 
.
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
Tính tng
( ) ( ) ( )
, , ,.AB DC AD CB CO DC++
     
A.
o
45
B.
o
405
C.
o
315
D.
o
225
Câu 10: Tam giác
ABC
góc
A
bng
o
100
và có trc tâm
.H
Tính tng
( ) ( ) ( )
, , ,.HA HB HB HC HC HA
++
     
A.
o
360
B.
o
180
C.
o
80
D.
o
160
DNG 2: TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ.
Dựa vào định nghĩa
( )
. . cos ;ab a b a b=

S dng tính cht và các hằng đẳng thc ca tích vô hướng của hai vectơ
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,2AB a BC a
= =
G
là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng:
.BA BC
 
;
.BC CA
 
b) Tính giá tr ca biu thc
. ..AB BC BC CA CA AB++
     
c) Tính giá tr ca biu thc
.. .GA GB GB GC GC GA++
     
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
.
M
là trung điểm ca
AB
,
G
là trng tâm tam giác
ADM
. Tính
giá tr các biu thc sau:
a)
()()
AB AD BD BC++
   
b)
( )
.CG CA DM+
  
Câu 3. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
.
M
là trung điểm ca
BC
,
D
là chân đường
phân giác trong góc
A
.
a) Tính
.AB AC
 
, ri suy ra
cos A
.
b) Tính
2
AM

2
AD

Câu 1: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
A.
..ab a b=

. B.
.0
ab=

. C.
.1ab=

. D.
..ab a b=

.
Câu 2: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
gia hai vectơ
a
b
khi
. ..ab a b
=

A.
o
180
α
=
. B.
o
0
α
=
. C.
o
90
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2b =
. 3.ab=
Xác đnh góc
α
gia hai vectơ
a
.b
A.
o
30
α
=
. B.
o
45
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
120
α
=
.
Câu 4: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab= =

và hai vectơ
2
3
5
u ab=

v ab= +

vuông góc vi
nhau. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
.b
A.
o
90
α
=
. B.
o
180
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Câu 5: Cho hai vectơ
a
b
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
( )
22
2
1
.
2
ab a b a b= +−


B.
( )
22
2
1
.
2
ab a b a b= + −−


C.
( )
22
1
.
2
ab a b a b= + −−


D.
( )
22
1
.
4
ab a b a b= + −−


Câu 6: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
 
A.
2
. 2.AB AC a=
 
B.
2
3
.
2
a
AB AC
=
 
C.
2
.
2
a
AB AC =
 
D.
2
.
2
a
AB AC
=
 
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..
AB BC
 
A.
2
.AB BC a=
 
B.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
C.
2
.
2
a
AB BC =
 
D.
2
.
2
a
AB BC =
 
Câu 8: Gi
G
là trng tâm tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
1
.
2
AB AC a=
 
B.
2
1
.
2
AC CB a=
 
C.
2
.
6
a
GA GB =
 
D.
2
1
.
2
AB AG a=
 
Câu 9: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
và chiu cao
AH
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
.0AH BC =
 
B.
( )
0
, 150AB HA =
 
C.
2
.
2
a
AB AC =
 
D.
2
.
2
a
AC CB
=
 
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và có
.AB AC a= =
Tính
..AB BC
 
A.
2
.AB BC a=
 
B.
2
.AB BC a=
 
C.
2
2
.
2
a
AB BC =
 
D.
2
2
.
2
a
AB BC
=
 
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
và có
, .AB c AC b= =
Tính
..BA BC
 
A.
2
.BA BC b
=
 
B.
2
.BA BC c=
 
C.
22
.BA BC b c= +
 
D.
22
.BA BC b c=
 
Câu 12: Cho ba điểm
,,ABC
tha
2 cm, 3 cm, 5 cmAB BC CA= = =
Tính
.CA CB
 
A.
. 13CACB =
 
B.
. 15CACB =
 
C.
. 17CACB =
 
D.
. 19CACB =
 
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, , BC a CA b AB c= = =
Tính
( )
.P AB AC BC= +
  
A.
22
Pb c=
B.
22
2
cb
P
+
=
C.
222
3
cba
P
++
=
D.
222
2
cba
P
+−
=
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
( )
.
P AC CD CA= +
  
A.
1P =
B.
2
3Pa=
C.
2
3Pa=
D.
2
2
Pa
=
Câu 15:
Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3; 1 , 2;10 , 4; 2ABC−−
Tính ch hướng
.AB AC
 
A.
. 40AB AC =
 
B.
. 40AB AC
=
 
C.
. 26AB AC =
 
D.
. 26AB AC =
 
Câu 16: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
46aij= +

3 7.bi j=

Tính tích vô hướng
.
ab

A.
. 30ab=

. B.
.3ab=

. C.
. 30ab=

. D.
. 43ab=

.
Câu 17: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
3; 2a =
( )
1; 7 .b =−−
Tìm ta đ vectơ
c
biết
.9ca=

. 20cb=

A.
( )
1; 3c =−−
B.
(
)
1; 3
c =
C.
( )
1; 3c =
D.
( )
1; 3c =
Câu 18: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba vectơ
( ) ( )
1; 2 , 4; 3ab= =

( )
2;3 .c =
Tính
( )
..P ab c= +

A.
0P =
B.
18P =
C.
20P =
D.
28P =
Câu 19: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
(
)
1;1
a =
( )
2;0b =
. Tính cosin ca góc gia
hai vectơ
a
b
A.
( )
1
cos ,
2
ab =

B.
( )
2
cos ,
2
ab =

C.
( )
1
cos ,
22
ab =

D.
( )
1
cos ,
2
ab =

Câu 20: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
2; 1a =−−
( )
4; 3b =
. Tính cosin ca góc gia
hai vectơ
a
b
A.
( )
5
cos ,
5
ab =

B.
( )
25
cos ,
5
ab =

C.
( )
3
cos ,
2
ab =

D.
(
)
1
cos ,
2
ab
=

Câu 21: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
1; 7b =
. Tính góc
α
gia hai vectơ
a
.b
A.
O
90
α
=
B.
O
60
α
=
C.
O
45
α
=
D.
O
30
α
=
Câu 22: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1; 2x =
(
)
3; 1y
=−−

. Tính góc
α
gia hai
vectơ
x
y

A.
O
45
α
=
B.
O
60
α
=
C.
O
90
α
=
D.
O
135
α
=
Câu 23: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1; 2 , 1;1AB
( )
5; 1C
. Tính cosin ca góc
gia hai vectơ
AB

AC

A.
( )
1
cos ,
2
AB AC =
 
B.
( )
3
cos ,
2
AB AC =
 
C.
( )
2
cos ,
5
AB AC =
 
D.
( )
5
cos ,
5
AB AC =
 
Câu 24: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
6; 0 , 3;1AB
( )
1; 1C −−
. Tính s đo
góc
B
của tam giác đã cho.
A.
O
15
B.
O
60
C.
O
120
D.
O
135
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Câu 25: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
8;0 , 0; 4 , 2; 0A BC
( )
3; 5 .D −−
Khng
định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc
BAD
BCD
ph nhau. B. Góc
BCD
là góc nhn.
C.
( ) ( )
cos , cos ,AB AD CB CD=
   
D. Hai góc
BAD
BCD
bù nhau.
DNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THC V TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.
Nếu trong đẳng thc chứa bình phương độ dài của đoạn thng thì ta chuyn v vectơ nhờ
đẳng thc
2
2
AB AB=

S dng các tính cht của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
S dng hng đng thc vectơ v tích vô hướng.
Câu 1. Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
M
là điểm tùy ý.
Chng minh rng :
22
.MA MB IM IA=
 
Câu 2. Cho bốn điểm
,,,ABCD
bt kì. Chng minh rng:
. . .0DA BC DB CA DC AB++ =
     
(*).
T đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính
AB
. Có
AC
BD
là hai dây thuộc nửa đường tròn ct nhau
ti
E
. Chng minh rng :
2
..
AE AC BE BD AB
+=
   
Câu 4. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
I
là tâm đường tròn ni tiếp. Chng minh rng
222
aIA bIB cIC abc++=
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Gi
M
là trung đim cnh
.BC
Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
22
..
2
bc
AM BC
=
 
B.
22
..
2
cb
AM BC
+
=
 
C.
222
..
3
cba
AM BC
++
=
 
D.
222
..
2
cba
AM BC
+−
=
 
Câu 2: Cho ba điểm
, , OAB
không thng hàng. Điu kin cn và đ để tích hướng
( )
.0
OA OB AB
+=
  
A. tam giác
OAB
đều. B. tam giác
OAB
cân ti
.O
C. tam giác
OAB
vuông ti
.O
D. tam giác
OAB
vuông cân tại
.O
Câu 3: Cho
, , , M NPQ
là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thc sau, h thức nào sai?
A.
( )
..MN NP PQ MN NP MN PQ+= +
      
. B.
..MP MN MN MP=
   
.
C.
..MN PQ PQ MN=
   
. D.
( )( )
22
MN PQ MN PQ MN PQ +=
   
.
Câu 4: Cho hình vuông
ABCD
cnh
.a
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a=
 
B.
2
.2AB AC a
=
 
C.
2
2
.
2
AB AC a=
 
D.
2
1
.
2
AB AC a=
 
Câu 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
là đim đi xng ca
D
qua
.C
Đẳng thc nào sau đây
đúng?
A.
2
. 2.
AE AB a=
 
B.
2
. 3.AE AB a
=
 
C.
2
. 5.
AE AB a=
 
D.
2
. 5.
AE AB a=
 
Câu 6: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
2.
Đim
M
nm trên đon thng
AC
sao cho
4
AC
AM =
.
Gi
N
là trung điểm của đoạn thng
.DC
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 4.MB MN =
 
B.
. 0.MB MN =
 
C.
. 4.MB MN =
 
D.
. 16.MB MN =
 
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
8, 5.
AB AD
= =
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 62.AB BD =
 
B.
. 64.AB BD =
 
C.
. 62.AB BD =
 
D.
. 64.AB BD =
 
Câu 8: Cho hình thoi
ABCD
8
AC =
6.BD =
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 24.AB AC =
 
B.
. 26.AB AC =
 
C.
. 28.AB AC =
 
D.
. 32.AB AC =
 
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
2AD a=
. Gi
K
là trung đim ca cnh
.AD
Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
. 0.BK AC =
 
B.
2
. 2.BK AC a=
 
C.
2
. 2.BK AC a=
 
D.
2
. 2.BK AC a=
 
Câu 10: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) (
)
4;1 , 2; 4 ,
AB
( )
2; 2 .C
Tìm ta đ
tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác đã cho.
A.
1
;1 .
4
I



B.
1
;1 .
4
I



C.
1
1; .
4
I



D.
1
1; .
4
I



Câu 11: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2;0 , 0; 2AB
( )
0;7 .C
Tìm ta đ đỉnh th
D
của hình thang cân
.ABCD
A.
( )
7;0 .D
B.
( ) ( )
7; 0 , 2;9 .
DD
C.
( ) ( )
0;7 , 9; 2 .DD
D.
( )
9; 2 .D
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
DNG 4: ĐIU KIN VUÔNG GÓC.
Cho
11 2 2
( ; ), ( ; )a xy b x y= =

. Khi đó
12 12
.0 0a b ab xx y y⊥⇔ =⇔ + =

Câu 1. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u ij=

và
4.v ki j=

Tìm
k
để vectơ
u
vuông
góc vi
.v
Câu 2. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho hai điểm
( )
2; 4A
( )
.8; 4B
Tìm ta đ điểm
C
thuc trc
hoành sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.C
Câu 3. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
2; 4 , 3;1 ,AB
( )
3; 1 .C
Tìm ta đ chân
đường cao
'
A
v t đỉnh
A
ca tam giác đã cho.
Câu 1: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba vectơ
( ) ( )
2;3 , 4;1ab=−=

c ka mb= +

vi
, .km
Biết rng vectơ
c
vuông góc vi vectơ
( )
ab+

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22km
=
B.
32km
=
C.
23 0km+=
D.
3 2 0.km+=
Câu 2: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
3; 4u =
( )
8; 6v =
. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
.uv=

B.
1
0; .
2
M



v
cùng phương.
C.
u
vuông góc vi
v
. D.
.uv
=

Câu 3: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
7; 3 , 8;4 , 1;5A BC
(
)
0; 2D
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
.AC CB
 
B. Tam giác
ABC
đều.
C. T giác
ABCD
là hình vuông. D. T giác
ABCD
không ni tiếp đường tròn.
Câu 4: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
1;1 , 1; 3AB
( )
1; 1C
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
có ba góc đều nhn.
C. Tam giác
ABC
cân ti
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Câu 5: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1; 2A
( )
3;1 .B
Tìm ta đ điểm
C
thuc trc
tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
( )
0;6C
. B.
( )
5; 0C
. C.
( )
3;1C
. D.
( )
0; 6C
.
Câu 6: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
3; 0 , 3; 0AB
( )
2;6 .C
Gi
( )
;H ab
là ta đ trc tâm của tam giác đã cho. Tính
6.ab+
A.
65ab+=
. B.
66ab+=
. C.
67ab+=
. D.
68ab+=
.
Câu 7: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
4;3 , 2;7AB
( )
3; 8 .C −−
Tìm to
độ chân đường cao
'A
k t đỉnh
A
xung cnh
.BC
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
A.
( )
' 1; 4A
. B.
( )
' 1; 4A
. C.
( )
' 1; 4A
. D.
( )
' 4;1A
.
Câu 8: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3; 0A
,
( )
3; 0B
và
( )
2;6 .C
Gi
(
)
;H ab
là ta đ trc tâm của tam giác đã cho. Tính
6.ab+
A.
65ab+=
. B.
66ab+=
. C.
67
ab
+=
. D.
68ab+=
.
Câu 9: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Biết điểm
(
)
2;1
M
,
( )
3; 2N
P
là điểm nm trên trc
Oy
. Tính din tích tam gc
MNP
.
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TP HP ĐIM.
Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:
Cho
là các điểm cố định.
M
là điểm di động
Nếu
AM k
=

với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm
M
là đường tròn tâm
A
, bán
kính
Rk=
.
Nếu
.0MA MB
=
 
thì tập hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
AB
Nếu
.0MA a =

với
a
khác
0
cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua
A
và vuông
góc với giá của vectơ
a
Câu 1. Cho hai điểm
c định có độ dài bng
a
, vectơ
a
khác
0
và s thc
k
cho trước. Tìm tp
hợp điểm
M
sao cho
a)
2
3
.
4
a
MA MB
=
 
b)
2
.MA MB MA=
 
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
( )
23 0MA MB CB BC
++ =
   
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
và s thc
k
cho trước. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
..
MA MC MB MD k+=
   
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
( )
0MA MB MC+=
  
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Câu 2: Tìm tp các hợp điểm
M
tha mãn
( )
0MB MA MB MC++ =
   
vi
, , ABC
là ba đnh ca tam
giác.
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
.0MA BC
=
 
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Câu 4: Cho hai điểm
, AB
c định có khong cách bng
a
. Tp hp các đim
N
tha mãn
2
.2AN AB a=
 
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Câu 5: Cho hai điểm
, AB
c định và
8.AB =
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
. 16MA MB =
 
là:
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
2
22 2
5
4
2
a
MA MB MC
++ =
nm trên một đường tròn
( )
C
có bán kính
R
. Tính
R
.
A.
3
a
R =
. B.
4
a
R =
. C.
3
2
a
R =
. D.
6
a
R =
.
Câu 7: Cho tam giác đu
ABC
cnh
18cm
. Tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
234MA MB MC MA MB++ =
    
A. Tp rng. B. Đưng tròn c định có bán kính
2cmR =
.
C. Đưng tròn c định có bán kính
3cmR
=
. D. Một đường thng.
DNG 6: CC TR.
S dng kiến thc tng hợp để gii toán.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 2 , 2;6 , 9;8AB C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b) Xác định ta đ điểm H thuc
BC
sao cho
AH
ngn nht.
Câu 2. Cho điểm
( )
2;1
A
. Ly đim
B
nm trên trục hoành hoành độ không âm sao điểm
C
trên trc
tung có tung độ ơng sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tìm to độ
,BC
để tam giác
ABC
din tích ln nht.
Câu 1: Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
1; 1A
( )
3; 2 .B
Tìm
M
thuc trc tung sao
cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
0;1M
. B.
( )
0; 1M
. C.
1
0;
2
M



. D.
1
0;
2
M



.
Câu 2: Trong h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
,
( )
3; 4B
. Tìm ta đ điểm
M
trên trc hoành
sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht.
A.
18
;0
7
M



. B.
( )
4;0M
. C.
( )
3; 0M
. D.
17
;0
7
M



.
Câu 3: Cho
( )
1; 2M −−
,
( )
3; 2N
,
(
)
4; 1P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP++
  
nh nht.
A.
( )
4;0E
. B.
( )
3; 0E
. C.
( )
1; 0E
. D.
( )
2;0E
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
1. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
a
và
b
đều khác vectơ
0.
T mt đim
O
bt kì ta v
OA a=

và
.OB b
=

Góc
AOB
vi s đo từ
0
0
đến
được gi là góc gia hai vectơ
a
và
.b
Ta kí hiu góc gia hai
vectơ
a
b
(
)
,
ab
. Nếu
(
)
0
, 90ab
=
thì ta nói rng
a
b
vuông góc vi nhau, kí hiu là
ab
hoc
.ba
Chú ý. T định nghĩa ta có
( ) ( )
, ,.ab ba=


2. Tích vô hướng ca hai vecto: Cho hai vectơ
a
và
b
đều khác vectơ
0.
ch vô hướng ca
a
và
b
mt s, kí hiu là
.,ab

được xác đnh bi công thc sau:
( )
. . cos ,ab a b a b=

Trưng hp ít nht một trong hai vectơ
a
b
bng vectơ
0
ta quy ước
.0ab=

Chú ý
Vi
a
b
khác vectơ
0
ta có
.0 .ab a b=⇔⊥

Khi
ab=

tích vô hướng
.aa

đưc kí hiu là
2
a

và s này được gọi là bình phương vô hướng
ca vectơ
.a
Ta có:
2
2
0
. .cos 0a aa a= =

3. Tính cht của tích vô hướng
Ngưi ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Vi ba vectơ
, , abc

bt kì và mi s
k
ta có:
..ab ba=
 
(tính cht giao hoán);
( )
..a b c ab ac+= +

(tính chất phân
CHƯƠNG
V
VECTƠ
LÝ THUYT.
I
A
B
O
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
phi);
( ) ( ) ( )
. ..ka b k a b a kb= =

;
22
0, 0 0aa a =⇔=

Nhn xét. T các tính cht của tích vô hướng ca hai vectơ ta suy ra:
( )
2
22
2. ;a b a ab b+=+ +


( )
2
22
2. ;ab a abb−= +

(
)(
)
22
.abab a b
+ −=

DNG 1: XÁC ĐNH GÓC GIA HAI VECTƠ.
· S dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.
· S dng tính cht ca tam giác, hình vuông…
Câu 1. Cho tam giác đều
.ABC
Tính
( )
cos ,
P AB BC=
 
Li gii
V
BE AB=
 
. Khi đó
( ) ( )
0
, , 180 120AB BC BE BC CBE CBA= ==−=
   
( )
0
1
cos , cos120 .
2
AB BC
→ = =
 
Câu 1: Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
o
ˆ
50B =
.H thức nào sau đây sai?
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
E
C
B
A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
A.
( )
o
, 130AB BC =
 
. B.
( )
o
, 40BC AC
=
 
. C.
( )
o
, 50AB CB
=
 
. D.
( )
o
, 40AC CB =
 
.
Li gii
Chn D
(Bạn đọc t v hình)
( )
0 00 0
, 180 180 40 140 .AC CB ACB= = −=
 
Câu 2: Cho
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
MNP
. Góc nào sau đây bằng
o
120
?
A.
( )
,
MN NP
 
. B.
( )
,
MO ON
 
. C.
( )
,MN OP
 
. D.
( )
,
MN MP
 
.
Li gii
Chn A
V
NE MN=
 
. Khi đó
( )
( )
,,MN NP NE NP=
   
o oo o
180 180 60 120PNE MNP= = = −=
.
V
OF MO=
 
. Khi đó
( ) ( )
o
, , 60MO ON OF ON NOF= = =
   
( )
o
, 90MN OP MN OP⊥⇒ =
 
.
Ta có
( )
o
, 60
MN MP NMP= =
 
.
Câu 3: Cho tam giác đều
.
ABC
Tính
( )
( ) ( )
cos , cos , cos , .P AB BC BC CA CA AB
=++
     
A.
33
2
P =
. B.
3
2
P
=
. C.
3
2
P =
. D.
33
2
P =
.
Li gii
Chn C
V
BE AB=
 
. Khi đó
( ) ( )
oo
, , 180 120AB BC BE BC CBE CBA= = =−=
   
F
O
P
N
E
M
E
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
(
)
o
1
cos , cos120
2
AB BC
⇒==
 
.
Tương tự, ta cũng có
( ) ( )
1
cos , cos ,
2
BC CA CA AB= =
   
.
Vy
( ) ( ) ( )
3
cos , cos , cos ,
2
AB BC BC CA CA AB++=
     
.
Câu 4: Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
Tính
( )
,.AH BA
 
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
. D.
.
Li gii
Chn D
V
AE BA=
 
.
Khi đó
(
)
,AH AE HAE
α
= =
 
(hình v)
(
) ( )
o oo o
, , 180 180 30 150AH BA AH AE BAH= = = −=
   
.
Câu 5: Tam giác
ABC
vuông
A
và có
2.BC AC=
Tính
(
)
cos , .AC CB
 
A.
( )
1
cos ,
2
AC CB =
 
. B.
( )
1
cos ,
2
AC CB =
 
.
C.
( )
3
cos ,
2
AC CB =
 
. D.
( )
3
cos ,
2
AC CB =
 
.
Li gii
Chn B
Xác định được
( )
o
, 180AC CB ACB=
 
Ta có
o
1
cos 60
2
AC
ACB ACB
CB
==⇒=
H
E
C
B
A
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
( )
oo
, 180 120AC CB ACB → = =
 
Vy
( )
o
1
cos , cos120
2
AC CB = =
 
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Tính tng
( ) ( ) ( )
, , ,.AB BC BC CA CA AB++
     
A.
. B.
o
360
. C.
o
270
. D.
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
o
o
o
, 180
, 180
, 180
AB BC ABC
BC CA BCA
CA AB CAB
=
=
=
 
 
 
( ) (
) ( )
( )
o oo o
, , , 540 540 180 360
AB BC BC CA CA AB ABC BCA CAB → + + = + + = =
     
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vi
o
ˆ
60A =
. Tính tng
( ) ( )
, ,.AB BC BC CA+
   
A.
o
120
B.
o
360
C.
o
270
D.
o
240
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
( )
o
o
, 180
, 180
AB BC ABC
BC CA BCA
=
=
 
 
( ) ( )
( )
o
, , 360AB BC BC CA ABC BCA → + = +
   
( )
o o o oo o
360 180 360 180 60 240BAC= = +=
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
. Tính
( )
cos , .AC BA
 
A.
( )
2
cos ,
2
AC BA =
 
. B.
(
)
2
cos ,
2
AC BA =
 
.
C.
( )
cos , 0
AC BA =
 
. D.
( )
cos , 1AC BA =
 
.
Li gii
Chn B
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
V
AE BA=
 
.
Khi đó
( )
(
)
cos , cos ,AC BA AC AE=
   
0
2
cos cos135 .
2
CAE= = =
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
Tính tng
(
)
( )
( )
, , ,.
AB DC AD CB CO DC++
     
A.
o
45
B.
o
405
C.
o
315
D.
o
225
Li gii
Chn C
Ta có
,
AB DC
 
cùng hướng nên
(
)
,
AB DC
 
o
0=
.
.
Ta có
,AD CB
 
ngưc hưng nên
(
)
o
, 180AD CB
=
 
V
CE DC=
 
, khi đó
(
)
( )
o
, , 135CO DC CO CE OCE
= = =
   
Vy
( )
( )
( )
ooo o
, , , 0 180 135 315
AB DC AD CB CO DC+ + =++=
     
Câu 10: Tam giác
ABC
góc
A
bng
o
100
và có trc tâm
.H
Tính tng
( ) ( ) ( )
, , ,.HA HB HB HC HC HA++
     
A.
o
360
B.
o
180
C.
o
80
D.
o
160
Li gii
Chn D
E
D
C
B
A
O
F
I
C
B
H
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
Ta có
( )
(
)
( )
,
,
,
HA HB BHA
HB HC BHC
HC HA CHA
=
=
=
 
 
 
( ) ( ) ( )
,, ,HA HB HB HC HC HA BHA BHC CHA → + + = + +
     
( )
oo o
2 2 180 100 160BHC= = −=
.
(do t giác
HIAF
ni tiếp)
DNG 2: TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ.
Dựa vào định nghĩa
(
)
. . cos ;ab a b a b=

S dng tính cht và các hằng đẳng thc của tích vô hướng của hai vectơ
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,2AB a BC a= =
G
là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng:
.
BA BC
 
;
.BC CA
 
b) Tính giá tr ca biu thc
. ..AB BC BC CA CA AB++
     
c) Tính giá tr ca biu thc
.. .GA GB GB GC GC GA++
     
Li gii
a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có
( ) ( )
2
. . cos , 2 cos ,BA BC BA BC BA BC a BA BC= =
       
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Mt khác
(
)
1
cos , cos
22
a
BA BC ABC
a
= = =
 
Nên
2
.BA BC a=
 
* Ta có
. . . cosBC CA CB CA CB CA ACB=−=
     
Theo định lý Pitago ta có
(
)
2
2
23CA a a a= −=
Suy ra
2
3
. 3.2 . 3
2
a
BC CA a a a
a
=−=
 
b) Cách 1: Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
.0
CA AB =
 
và t câu a ta có
22
. ,. 3
AB BC a BC CA a=−=
   
. Suy ra
2
. . .4AB BC BC CA CA AB a++=
     
Cách 2: T
0AB BC CA++=
  
và hằng đẳng thc
( ) ( )
2
2 22
2. . .AB BC CA AB BC CA AB BC BC CA CA AB++ = + + + + +
        
Ta có
( )
2 22 2
1
. .. 4
2
AB BC BC CA CA AB AB BC CA a+ + = ++ =
     
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì
0GA GB GC++ =
  
nên
( )
22 2
1
.. .
2
GA GB GB GC GC GA GA GB GC
+ + = ++
     
Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
D thy tam giác
ABM
đều nên
2
2
2
24
39
a
GA AM

= =


Theo định lý Pitago ta có:
( )
22
2 2 22 2
4 4 437
9 9 9 49
aa
GB BN AB AN a

= = + = +=


( )
22
2 2 22 2
4 4 4 13
3
9 9 9 49
aa
GC CP AC AP a

= = + = +=


Suy ra
22 2 2
1 4 7 13 4
.. .
29 9 9 3
aa a a
GA GB GB GC GC GA

+ + = ++ =


     
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
.
M
là trung điểm ca
AB
,
G
là trng tâm tam giác
ADM
. Tính
giá tr các biu thc sau:
a)
()()
AB AD BD BC++
   
b)
( )
.CG CA DM+
  
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
a) Theo quy tc hình bình hành ta có
AB AD AC+=
  
Do đó
()()..AB AD BD BC AC BD AC BC+ += +
       
. . cosCA CB CA CB ACB= =
   
(
.0AC BD =
 
AC BD
 
)
Mt khác
0
45ACB =
và theo định lý Pitago ta có :
22
2
AC a a a= +=
Suy ra
02
( )( ) . 2 cos 45AB AD BD BC a a a+ += =
   
b) Vì
G
là trng tâm tam giác
ADM
nên
CG CD CA CM= ++
   
Mt khác theo quy tc hình bình hành và h thức trung điểm ta có
( )
CA AB AD=−+
  
( ) ( ) ( )
11 1
2
22 2
CM CB CA CB AB AD AB AD

= += + = +

       
Suy ra
( )
( )
15
22
22
CG AB AB AD AB AD AB AD

=−− + + = +


       
Ta li có
( )
1
2
2
CA DM AB AD AM AD AB AD

+ = + + −= +


       
Nên
( )
51
. 22
22
CG CA DM AB AD AB AD

+= + +


      
2
22
5 21
4
44
a
AB AD=+=
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
.
M
là trung điểm ca
BC
,
D
là chân đường
phân giác trong góc
A
.
a) Tính
.AB AC
 
, ri suy ra
cos A
.
b) Tính
2
AM

2
AD

Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
a) Ta có
( )
2
22
1
.
2
AB AC AB AC AB AC

= + −−


     
2 22
1
2
AB AC CB

= +−

( )
222
1
2
cba= +−
Mt khác
. . cos cos
AB AC AB AC A cb A
= =
 
Suy ra
(
)
222
1
cos
2
c b a cb A
+− =
hay
222
cos
2
cba
A
bc
+−
=
b) * Vì
M
là trung điểm ca
BC
nên
( )
1
2
AM AB AC= +
  
Suy ra
( )
(
)
2
2 22
11
2
44
AM AB AC AB AB AC AC= += + +
      
Theo câu a) ta có
( )
222
1
.
2
AB AC c b a= +−
 
nên
(
)
( )
22 2
2
2 222 2
2
11
2.
42 4
bc a
AM c c b a b
+−

= + +− + =



* Theo tính chất đường phân giác thì
BD AB c
DC AC b
= =
Suy ra
BD b
BD DC DC
DC c
= =
  
(*)
Mt khác
BD AD AB=
  
DC AC AD=
  
thay vào (*) ta được
( )
( )
b
AD AB AC AD b c AD b AB c AC
c
= ⇔+ = +
      
( )
( ) ( )
22
2
2
2b c AD b AB bc AB AC c AC⇔+ = + +
    
( )
( )
2
2
22 2 2 2 22
1
2.
2
b c AD b c bc c b a c b
+ = + +− +

( )
( )(
)
2
2
bc
AD bcabca
bc
= +− ++
+

Hay
( )
(
)
2
2
4bc
AD p p a
bc
=
+

Nhn xét : T câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ t đỉnh
A
( )
2
a
bc
l pp a
bc
=
+
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 11
Câu 1: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
.0
ab
=

. C.
.1ab=

. D.
..ab a b=

.
Li gii
Chn A
Do
a
b
là hai vectơ cùng hướng nên
( ) ( )
0
, 0 cos , 1ab ab= → =
 
.
Vy
..
ab a b=

.
Câu 2: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
gia hai vectơ
a
b
khi
. ..ab a b=

A.
o
180
α
=
. B.
o
0
α
=
. C.
o
90
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
. . .cos ,ab a b a b=

.
Mà theo gi thiết
..ab a b=

, suy ra
( )
( )
0
cos , 1 , 180ab ab
= → =
 
Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2
b =
. 3.ab=
Xác đnh góc
α
gia hai vectơ
a
.b
A.
o
30
α
=
. B.
o
45
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
120
α
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) (
)
0
. 31
. . .cos , cos , , 120
3.2 2
.
ab
ab a b ab ab ab
ab
= → = = = → =
  
Câu 4: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab= =

và hai vectơ
2
3
5
u ab=

v ab= +

vuông góc vi
nhau. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
.b
A.
o
90
α
=
. B.
o
180
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
22
2 2 13
.0 3 0 3 0
5 55
u v u v a b a b a ab b

→ = + = =




1
1
ab
ab
= =
→ =


Suy ra
( ) ( )
0
.
cos , 1 , 180
.
ab
ab ab
ab
= = → =
 
Câu 5: Cho hai vectơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 12
A.
( )
22
2
1
.
2
ab a b a b= +−


B.
( )
22
2
1
.
2
ab a b a b
= + −−


C.
( )
22
1
.
2
ab a b a b= + −−


D.
( )
22
1
.
4
ab a b a b
= + −−


Li gii
Chn C
Nhn thy C và D ch khác nhau v h s
1
2
(
)
22
2
1
..
2
ab a b a b → = +


1
4
nên th
kiểm tra đáp án C và D.
Ta có
( ) ( )
( )
22
22 22
1
4.
4
ab ab ab ab ab ab ab ab
+ −− = + = = + −−
   
Chn C
A đúng, vì
( ) ( ) ( )
22
2
2
. . . . . 2.ab ab ab aaabbabb a b ab ba + =+ += + ++= +=++
     
B đúng, vì
( ) ( ) ( )
22
2
2
. . . . . 2.ab ab ab aaabbabb a b ab b
a
= −= −= +=+
    

( )
22
2
1
.
2
ab a b a b → = +


Câu 6: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
 
A.
2
. 2.AB AC a=
 
B.
2
3
.
2
a
AB AC =
 
C.
2
.
2
a
AB AC =
 
D.
2
.
2
a
AB AC
=
 
Li gii
Chn D
Xác định được góc
( )
,AB AC
 
là góc
A
nên
( )
0
, 60 .AB AC =
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos60 .
2
a
AB AC AB AC AB AC a a= = =
   
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB BC
 
A.
2
.AB BC a=
 
B.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
C.
2
.
2
a
AB BC =
 
D.
2
.
2
a
AB BC
=
 
Li gii
Chn C
Xác định được góc
( )
,AB BC
 
là góc ngoài ca góc
B
nên
( )
0
, 120AB BC =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos120
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = =
   
Câu 8: Gi
G
là trng tâm tam giác đu
ABC
có cnh bng
a
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
1
.
2
AB AC a=
 
B.
2
1
.
2
AC CB a=
 
C.
2
.
6
a
GA GB =
 
D.
2
1
.
2
AB AG a=
 
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
Xác định được góc
(
)
,
AB AC
 
là góc
A
nên
( )
0
, 60AB AC =
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos60
2
a
AB AC AB AC AB AC a a= = = →
   
A đúng.
Xác định được góc
(
)
,
AC CB
 
là góc ngoài ca góc
C
nên
(
)
0
, 120AC CB
=
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos120
2
a
AC CB AC CB AC CB a a= = = →
   
B đúng.
Xác định được góc
( )
,GA GB
 
là góc
AGB
nên
( )
0
, 120GA GB =
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos120
6
33
aa a
GA GB GA GB GA GB= = = →
   
C sai. Chn C
Xác định được góc
( )
,AB AG
 
là góc
GAB
nên
( )
0
, 30AB AG =
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos30
2
3
aa
AB AG AB AG AB AG a
= = = →
   
D đúng.
Câu 9: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
và chiu cao
AH
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
.0AH BC
=
 
B.
( )
0
, 150AB HA =
 
C.
2
.
2
a
AB AC =
 
D.
2
.
2
a
AC CB =
 
Li gii
Chn D
Xác định được góc
( )
,AC CB
 
là góc ngoài ca góc
A
nên
( )
0
, 120AC CB =
 
Do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos120
2
a
AC CB AC CB AC CB a a= = =
   
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và có
.AB AC a= =
Tính
..AB BC
 
A.
2
.AB BC a=
 
B.
2
.AB BC a=
 
C.
2
2
.
2
a
AB BC =
 
D.
2
2
.
2
a
AB BC =
 
Li gii
Chn A
Xác định được góc
( )
,AB BC
 
là góc ngoài ca góc
B
nên
( )
0
, 135AB BC =
 
Do đó
( )
02
. . .cos , . 2.cos135AB BC AB BC AB BC a a a= = =
   
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
và có
, .AB c AC b= =
Tính
..BA BC
 
A.
2
.BA BC b=
 
B.
2
.BA BC c=
 
C.
22
.BA BC b c= +
 
D.
22
.BA BC b c=
 
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 14
Ta có
(
)
22 2
22
. . .cos , . .cos . .
c
BA BC BA BC BA BC BA BC B c b c c
bc
= = =+=
+
   
Cách khác. Tam giác
ABC
vuông ti
A
suy ra
AB AC
.0
AB AC⇒=
 
Ta có
( )
2
22
.. .BA BC BA BA AC BA BA AC AB c= +=+ ==
       
Câu 12: Cho ba điểm
,,ABC
tha
2 cm, 3 cm, 5 cmAB BC CA= = =
Tính
.CA CB
 
A.
. 13CA CB =
 
B.
. 15CA CB =
 
C.
. 17CA CB =
 
D.
. 19
CA CB
=
 
Li gii
Chn B
Ta có
AB BC CA+=
ba điểm
,,ABC
thng hàng và
( )
4; 1 .AC I →
nm gia
,.AC
Khi đó
( )
0
. . .cos , 3.5.cos0 15CA CB CACB CA CB= = =
   
Cách khác. Ta có
( )
2
2
2 22
2AB AB CB CA CB CBCA CA==−= +
    
(
) (
)
2 2 2 222
11
3 5 2 15
22
CBCA CB CA AB
→ = + = + =
 
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, , BC a CA b AB c= = =
Tính
( )
.P AB AC BC= +
  
A.
22
Pb c=
B.
22
2
cb
P
+
=
C.
222
3
cba
P
++
=
D.
222
2
cba
P
+−
=
Li gii
Chn A
Ta có
(
) (
)
(
)
..
P AB AC BC AB AC BA AC
=+=+ +
      
(
) ( )
22
2 2 22
.AC AB AC AB AC AB AC AB b c=+ =−=−=
     
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
( )
.P AC CD CA= +
  
A.
1P =
B.
2
3
Pa=
C.
2
3Pa=
D.
2
2Pa=
Li gii
Chn C
T gi thiết suy ra
2AC a=
Ta có
(
)
2
. .. .P AC CD CA AC CD AC CA CA CD AC= += + =
         
( )
( )
2
2 02
. cos , 2. .cos 45 2 3CA CD CA CD AC a a a a= −= =
 
Câu 15:
Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3; 1 , 2;10 , 4; 2ABC−−
Tính ch hướng
.AB AC
 
A.
. 40AB AC =
 
B.
. 40AB AC =
 
C.
. 26AB AC =
 
D.
. 26AB AC =
 
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 15
Chn A
Ta có
( )
( )
1;11 , 7; 3AB AC=−=
 
.
Suy ra
( ) ( )
. 1 . 7 11.3 40AB AC = −+ =
 
Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
3; 1
A
( )
.2;10B
Tính tích vô hướng
.AO OB
 
A.
.4
AO OB
=
 
. B.
.0AO OB
=
 
. C.
.4AO OB
=
 
. D.
. 16AO OB
=
 
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
3;1 , 2;10 .AO OB=−=
 
Suy ra
. 3.2 1.10 4AO OB =−+ =
 
.
Câu 16: Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho hai vectơ
46ai j= +

3 7.bi j=

Tính tích vô hướng
.ab

A.
. 30ab=

. B.
.3ab=

. C.
. 30ab=

. D.
. 43ab=

.
Li gii
Chn A
T gi thiết suy ra
( )
4;6
a =
(
)
3; 7b
=
Suy ra
( )
. 4.3 6. 7 30ab= + −=

Câu 17: Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
3; 2
a
=
(
)
1; 7 .b =−−
Tìm ta đ vectơ
c
biết
.9ca=

. 20cb=

A.
( )
1; 3c =−−
B.
( )
1; 3
c =
C.
( )
1; 3c =
D.
( )
1; 3c =
Li gii
Chn B
Gi
( )
;c xy=
Ta có
( )
.9 32 9 1
1; 3
7 20 3
. 20
ca x y x
c
xy y
cb
= −+ = =

→ =

−− = =
=



Câu 18: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba vectơ
( ) ( )
1; 2 , 4; 3ab
= =

(
)
2;3 .c =
Tính
( )
..P ab c= +

A.
0P =
B.
18P =
C.
20P =
D.
28P =
Li gii
Chn B
Ta có
( )
6;6 .bc+=

Suy ra
( )
. 1.6 2.6 18P ab c= += + =

.
Câu 19: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1;1a =
( )
2;0b =
. Tính cosin ca góc gia
hai vectơ
a
b
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 16
A.
(
)
1
cos ,
2
ab =

B.
( )
2
cos ,
2
ab =

C.
( )
1
cos ,
22
ab
=

D.
( )
1
cos ,
2
ab =

Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2
222
. 1.2 1.0 2
cos ,
2
.
1 1. 2 0
ab
ab
ab
−+
= = =
−+ +



Câu 20: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
2; 1a =−−
( )
4; 3b =
. Tính cosin ca góc gia
hai vectơ
a
b
A.
(
)
5
cos ,
5
ab
=

B.
( )
25
cos ,
5
ab =

C.
( )
3
cos ,
2
ab =

D.
( )
1
cos ,
2
ab =

Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
2.4 1 . 3
.5
cos ,
5
4 1. 16 9
.
ab
ab
ab
+−
= = =
++



Câu 21: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
1; 7b =
. Tính góc
α
gia hai vectơ
a
.b
A.
O
90
α
=
B.
O
60
α
=
C.
O
45
α
=
D.
O
30
α
=
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
0
. 4.1 3.7 2
cos , , 45
2
16 9. 1 49
.
ab
ab ab
ab
+
= = = → =
++

 

Câu 22: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1; 2x =
( )
3; 1y =−−

. Tính góc
α
gia hai
vectơ
x
y

A.
O
45
α
=
B.
O
60
α
=
C.
O
90
α
=
D.
O
135
α
=
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
( )
0
1. 3 2. 1
.2
cos , , 135
2
1 4. 9 1
.
xy
xy xy
xy
−+
= = = → =
++

 

Câu 23: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
(
) ( )
1; 2 , 1;1AB
( )
5; 1C
. Tính cosin ca góc
gia hai vectơ
AB

AC

A.
( )
1
cos ,
2
AB AC =
 
B.
(
)
3
cos ,
2
AB AC =
 
C.
( )
2
cos ,
5
AB AC =
 
D.
( )
5
cos ,
5
AB AC =
 
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 17
Chn D
Ta có
( )
2; 1AB =−−

(
)
4; 3
AC =

.
Suy ra
( )
( ) ( )
2.4 1 . 3
.5
cos ,
5
4 1. 16 9
.
AB AC
AB AC
AB AC
+−
= = =
++
 
 
 
Câu 24: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
6; 0 , 3;1
AB
( )
1; 1C −−
. Tính s đo
góc
B
của tam giác đã cho.
A.
O
15
B.
O
60
C.
O
120
D.
O
135
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3; 1BA =

( )
4; 2BC
=−−

. Suy ra:
(
)
(
)
( )
( )
( )
O
3.4 1.2
.2
cos , , 135
2
9 1. 16 4
.
BA BC
BA BC B BA BC
BA BC
+−
= = = → = =
++
 
   
 
Câu 25: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
8;0 , 0; 4 , 2; 0A BC
( )
3; 5 .D −−
Khng
định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc
BAD
BCD
ph nhau. B. Góc
BCD
là góc nhn.
C.
( ) (
)
cos , cos ,AB AD CB CD=
   
D. Hai góc
BAD
BCD
bù nhau.
Li gii
Chn D
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
8; 4 , 5; 5 , 2; 4 , 5;5AB AD CB CD
= =−= =
   
Suy ra
( )
( )
(
)
( ) (
) ( )
2222
2222
8.5 4. 5
1
cos ,
10
8 4. 5 5
2.5 4.5
1
cos ,
10
2 4. 5 5
AB AD
CB CD
+−
= =
++
−+
= =
++
 
 
( ) ( )
0
cos , cos , 0 180AB AD CB CD BAD BCD → + = + =
   
DNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THC V TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.
Nếu trong đẳng thc chứa bình phương độ dài của đoạn thng thì ta chuyn v vectơ nhờ
đẳng thc
2
2
AB AB=

S dng các tính cht của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
S dng hng đng thc vectơ v tích vô hướng.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 18
Câu 1. Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
M
là điểm tùy ý.
Chng minh rng :
22
.MA MB IM IA=
 
Li gii
Đẳng thc cn chứng minh được viết li là
22
.MA MB IM IA=
   
Để làm xut hin
,
IM IA
 
VP, s dng quy tắc ba điểm đ xen điểm
I
vào ta được
(
) (
) ( ) ( )
..
VT MI IA MI IB MI IA MI IA=++=+−
       
22
IM IA VP= −=
 
(đpcm).
Câu 2. Cho bốn điểm
,,,ABCD
bt kì. Chng minh rng:
. . .0DA BC DB CA DC AB++ =
     
(*).
T đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đng qui".
Li gii
Ta có:
...DA BC DB CA DC AB
++
     
( ) ( ) ( )
...
. . . . . .0
DA DC DB DB DA DC DC DB DA
DA DC DA DB DB DA DB DC DC DB DC DA
= −+ +
=−+−+−=
        
           
(đpcm)
Gi H là giao của hai đường cao xut phát t đỉnh A, B.
Khi đó ta có
. 0, . 0HA BC HC AB= =
   
(1)
T đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
. . .0HA BC HB CA HC AB
++ =
     
(2)
T (1) (2) ta có
.0HB CA =
 
suy ra
BH
vuông góc vi
AC
Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính
AB
. Có
AC
BD
là hai dây thuộc nửa đường tròn ct nhau
ti
E
. Chng minh rng :
2
..AE AC BE BD AB+=
   
Li gii
Ta có
( ) ( )
..VT AE AB BC BE BA AD= ++ +
     
. ...AE AB AE BC BE BA BE AD
= + ++
       
Vì AB là đường kính nên
00
90 , 90ADB ACB= =
Suy ra
. 0, . 0AE BC BE AD= =
   
Do đó
( )
2
..VT AE AB BE BA AB AE EB AB VP= + = += =
       
(đpcm).
BÀI TP T LUN.
2
E
A
B
D
C
Hình 2.4
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 19
Câu 4. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c
= = =
I
là tâm đường tròn ni tiếp. Chng minh rng
222
aIA bIB cIC abc
++=
Li gii
Ta có:
( )
2
00
aIA bIB cIC aIA bIB cIC++= ++ =
     
22 22 2 2
2.2.2.0
a IA b IB c IC abIA IB bcIB IC caIC IA
+++ + + =
     
( )
(
) ( )
22 22 2 2 2 2 2
22 2 22 2
0
a IA b IB c IC ab IA IB AB
bc IB IC BC ca IA IC CA
+ + + +− +
+ +− + +− =
(
) ( )
( )
( )
2 22 2
2 2 2 22
0
a ab ca IA b ba bc IB
c ca cb IC abc ab c a bc
++ + ++ +
+ ++ + + =
( )
( )
( )
22 22 2 2
abcaIA bIB cIC abcabc ++ + + = ++
22 22 2 2
a IA b IB c IC abc++=
(đpcm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Gi
M
là trung đim cnh
.BC
Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
22
..
2
bc
AM BC
=
 
B.
22
..
2
cb
AM BC
+
=
 
C.
222
..
3
cba
AM BC
++
=
 
D.
222
..
2
cba
AM BC
+−
=
 
Li gii
Chn A
M
là trung điểm ca
BC
suy ra
2AB AC AM+=
  
Khi đó
( ) (
) ( )
11
...
22
AM BC AB AC BC AB AC BA AC=+=+ +
        
( )
( )
(
)
( )
22
22
22
1 11
.
2 22 2
bc
AC AB AC AB AC AB AC AB
= + = −= −=
     
Câu 2: Cho ba điểm
, , OAB
không thng hàng. Điu kin cn và đ để tích hướng
( )
.0OA OB AB+=
  
A. tam giác
OAB
đều. B. tam giác
OAB
cân ti
.O
C. tam giác
OAB
vuông ti
.O
D. tam giác
OAB
vuông cân tại
.O
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
.0 . 0
OA OB AB OA OB OB OA+ =+ −=
      
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 20
E
D
C
A
B
M
B
A
22
22
00
OB OA OB OA OB OA
−=−==
 
Câu 3: Cho
, , , M NPQ
là bốn điểm tùy ý. Trong các h thc sau, h thức nào sai?
A.
( )
..MN NP PQ MN NP MN PQ+= +
      
. B.
..MP MN MN MP=
   
.
C.
..
MN PQ PQ MN=
   
. D.
(
)
( )
22
MN PQ MN PQ MN PQ +=
   
.
Li gii
Chn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng
..MP MN MN MP
=
   
.
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chn B
Câu 4: Cho hình vuông
ABCD
cnh
.
a
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a
=
 
B.
2
.2AB AC a=
 
C.
2
2
.
2
AB AC a=
 
D.
2
1
.
2
AB AC a=
 
Li gii
Chn A
Ta có
( )
0
, 45AB AC BAC= =
 
nên
02
2
. . .cos45 . 2.
2
AB AC AB AC a a a
= = =
 
Câu 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
là đim đi xng ca
D
qua
.C
Đẳng thc nào sau đây
đúng?
A.
2
. 2.AE AB a=
 
B.
2
. 3.AE AB a=
 
C.
2
. 5.AE AB a=
 
D.
2
. 5.AE AB a=
 
Li gii
Chn A
Ta có
C
là trung điểm ca
DE
nên
2.DE a=
Khi đó
( )
0
. . ..AE AB AD DE AB AD AB DE AB
=+=+
        
 
( )
02
. .cos , . .cos 0 2 .DE AB DE AB DE AB a= = =
 
Câu 6: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
2.
Đim
M
nm trên đon thng
AC
sao cho
4
AC
AM =
.
Gi
N
là trung điểm của đoạn thng
.
DC
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 4.MB MN =
 
B.
. 0.MB MN =
 
C.
. 4.MB MN
=
 
D.
. 16.MB MN =
 
Li gii
Chn B
Gi thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
, MB MN
 
theo các vectơ có giá vuông góc vi
nhau.
( )
1 1 31
.
4 4 44
MB AB AM AB AC AB AB AD AB AD=−= = + =
         
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 21
K
D
C
B
A
( )
1 11
4 24
MN AN AM AD DN AC AD DC AB AD
=− =+− =+ +
         

( )
11 31
.
24 4 4
AD AB AB AD AD AB=+ += +
     
Suy ra:
(
)
22
31 3 1 1
. 3. 3 3 .
4 4 4 4 16
MB MN AB AD AD AB AB AD AB AD AD AB

= + = +−


           
( )
22
1
03 3 0 0
16
aa= + −=
.
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
8, 5.AB AD= =
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 62.AB BD =
 
B.
. 64.AB BD =
 
C.
. 62.AB BD =
 
D.
. 64.AB BD =
 
Li gii
Chn D
Gi thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
, AB BD
 
theo các vectơ giá vuông góc vi
nhau.
Ta có
( )
2
. . . . . 0 64AB BD AB BA BC AB BA AB BC AB AB AB= + = + = += =
         

.
Câu 8: Cho hình thoi
ABCD
8AC =
6.
BD =
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 24.
AB AC =
 
B.
. 26.AB AC =
 
C.
. 28.AB AC =
 
D.
. 32.AB AC =
 
Li gii
Chn D
Gi
O AC BD
=
, gi thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
,
AB AC
 
theo các vectơ
giá vng c vi nhau.
Ta có
( )
2
11
. . . . . 0 32
22
AB AC AO OB AC AO AC OB AC AC AC AC= + = + = += =
         

.
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
2AD a=
. Gi
K
là trung đim ca cnh
.AD
Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
. 0.BK AC =
 
B.
2
. 2.BK AC a=
 
C.
2
. 2.BK AC a=
 
D.
2
. 2.BK AC a=
 
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 22
2 3.AC BD AB AD a a a= = + = +=
C
B
D
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 22
Ta có
1
2
BK BA AK BA AD
AC AB AD
=+=+
= +
    
  
(
)
1
.
2
BK AC BA AD AB AD

→ = + +


     
( )
2
2
11 1
. . . . 0 0 2 0.
22 2
BA AB BA AD AD AB AD AD a a= + + + = +++ =
       
2
57
cos 1 sin
16
ABC ABC → = =
(vì
ABC
nhn).
Mt khác góc giữa hai vectơ
,AB BC
 
là góc ngoài ca góc
ABC
Suy ra
( )
( )
0
57
cos , cos 180 cos .
16
AB BC ABC ABC= −= =
 
Câu 10: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
4;1 , 2; 4 ,AB
( )
2; 2 .C
Tìm ta đ
tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác đã cho.
A.
1
;1 .
4
I



B.
1
;1 .
4
I



C.
1
1; .
4
I



D.
1
1; .
4
I



Li gii
Chn B
Gi
( )
;I xy
. Ta có
( )
( )
( )
4; 1
2; 4 .
2; 2
AI x y
BI x y
CI x y
=+−
=−−
=−+



Do
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
nên
22
22
IA IB
IA IB IC
IB IC
=
= =
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
22
2222
1
4124
4 29
4
1
2422
1
x yx y
x
xx
y
xyxy
y
+ +− =− +−
=
+=−+

⇔⇔

=
+− = ++

=
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) (
)
2;0 , 0; 2AB
( )
0;7 .C
Tìm ta đ đỉnh th
D
của hình thang cân
.ABCD
A.
( )
7;0 .D
B.
( ) ( )
7; 0 , 2;9 .DD
C.
( ) ( )
0;7 , 9; 2 .DD
D.
(
)
9; 2 .
D
Li gii
Chn B
Để t giác
ABCD
là hình thang cân, ta cần có mt cp cạnh đối song song không bng nhau và
cp cnh còn lại có độ dài bng nhau. Gi
( )
;.D xy
Trưng hp 1:
AB CD
CD k AB
AB CD
⇔=
 
(vi
1k ≠−
)
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 23
( ) ( )
2
0; 7 2 ; 2 .
27
xk
x y kk
yk
=
−=
= +
( )
1
Ta có
( ) (
)
( )
(
)
2
2
2
2
2; 2
2 25.
0;5 5
AD x y AD x y
AD BC x y
BC BC
= = −+
→ = + =
= ⇒=


(
)
2
T
(
)
1
(
)
2
, ta có
(
) ( )
( )
( )
22
1
22 27 25 7;0.
7
2
k
kk D
k
=
+ + = →
=
loaïi
Trưng hp 2:
AD BC
AD BC
. Làm tương tự ta được
(
)
2;9 .
D =
Vy
(
)
7;0
D
hoc
( )
2;9D
.
DNG 4: ĐIU KIN VUÔNG GÓC.
Cho
11 2 2
( ; ), ( ; )
a xy b x y= =

. Khi đó
12 12
.0 0a b ab xx y y⊥⇔ =⇔ + =

Câu 1. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u ij=

và
4.v ki j
=

Tìm
k
để vectơ
u
vuông
góc vi
.v
Li gii
T gi thiết suy ra
(
)
1
;5, ;4.
2
u vk

=−=



Yêu cu bài toán:
( )
( )
1
5 4 0 40
2
uv k k
+− = =

.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
2; 4A
(
)
.8; 4B
Tìm ta đ điểm
C
thuc trc
hoành sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.C
Li gii
Ta có
C Ox
nên
( )
;0Cc
( )
( )
2 ;4
.
8 ;4
CA c
CB c
=−−
=


Tam giác
ABC
vuông ti
C
nên
( ) ( )
. 0 2 . 8 4.4 0CA CB c c= ⇔−− + =
 
( )
( )
2
6;0
0;
6
60 .
0 0
cC
cc
cC
=
⇔−=
=
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 24
Câu 3. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
2; 4 , 3;1 ,AB
( )
3; 1 .C
Tìm ta đ chân
đường cao
'
A
v t đỉnh
A
ca tam giác đã cho.
Li gii
Gi
( )
'; .A xy
Ta có
( )
( )
( )
' 2; 4
6; 2 .
' 3; 1
AA x y
BC
BA x y
=−−
=
=+−



'A
là chân đường cao v t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
nên
'
, , '
AA BC
BCA
thaúng haøng
(
) ( ) ( )
3
2.6 4. 2 0
'. 0 6 2 4
5
.
31
26 0 1
'
62
5
xy
x
AA BC x y
xy
xy
BA k BC
y
+ −=
=
= −=

⇔⇔

+−
−− =
=
=

=
 
 
Câu 1: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba vectơ
( ) ( )
2;3 , 4;1ab=−=

c ka mb
= +

vi
, .km
Biết rng vectơ
c
vuông góc vi vectơ
( )
ab+

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22km=
B.
32km
=
C.
23 0km+=
D.
3 2 0.km+=
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2 4 ;3
.
2; 4
c ka mb k m k m
ab
= + =−+ +
+=


Để
( )
( )
0c ab cab+⇔ +=
 
( ) ( )
2 2 4 4 3 0 2 3 0.k m km k m−+ + + = + =
Câu 2: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
3; 4u
=
( )
8; 6v =
. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
.uv=

B.
1
0; .
2
M



v
cùng phương.
C.
u
vuông góc vi
v
. D.
.uv
=

Li gii
Chn C
Ta có
( )
. 3. 8 4.6 0uv= −+ =

suy ra
u
vuông góc vi
v
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
7; 3 , 8;4 , 1;5A BC
( )
0; 2D
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
.AC CB
 
B. Tam giác
ABC
đều.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 25
C. T giác
ABCD
là hình vuông. D. T giác
ABCD
không ni tiếp đường tròn.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
( )
( )
22
1; 7 1 7 5 2
7;1 5 2
5 2.
1; 7 5 2
7; 1 5 2
AB AB
BC BC
AB BC CD DA
CD CD
DA DA
= = +=
=−⇒=
→ = = = =
=−− =
= −⇒ =




Li có
(
)
. 1 7 7.1 0AB BC =−+ =
 
nên
AB BC
.
T đó suy ra
ABCD
là hình vuông.
Câu 4: Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
1;1 , 1; 3AB
( )
1; 1C
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
có ba góc đều nhn.
C. Tam giác
ABC
cân ti
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
2; 2 , 0; 4AB BC= =
 
( )
2; 2 .AC =

Suy ra
222
22
.
AB AC
AB AC BC
= =
+=
Vy tam giác
ABC
vuông cân tại
.A
Câu 5: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1; 2A
( )
3;1 .
B
Tìm ta đ điểm
C
thuc trc
tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
( )
0;6C
. B.
( )
5; 0C
. C.
( )
3;1C
. D.
( )
0; 6C
.
Li gii
Chn A
Ta có
C Oy
nên
( )
0;Cc
( )
(
)
4; 1
.
1; 2
AB
AC c
=−−
=−−


Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
( ) (
) ( )(
)
. 0 4 . 1 1 2 0 6.AB AC c c= +− = =
 
Vy
( )
0;6C
.
Câu 6: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
3; 0 , 3; 0AB
( )
2;6 .C
Gi
( )
;H ab
là ta đ trc tâm của tam giác đã cho. Tính
6.
ab+
A.
65ab+=
. B.
66ab+=
. C.
67ab+=
. D.
68
ab+=
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 26
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
3; & 1; 6
.
3; & 5; 6
AH a b BC
BH a b AC
=+=
=−=
 
 
T gi thiết, ta có:
( ) ( )
( )
2
3 . 1 .6 0
.0
6 7.
5
3 .5 .6 0
.0
6
a
ab
AH BC
ab
ab
b
BH AC
=
+ −+ =
=

→ + =

+=
=
=
 
 
Câu 7: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
4;3 , 2;7AB
( )
3; 8 .C −−
Tìm to
độ chân đường cao
'A
k t đỉnh
A
xung cnh
.BC
A.
( )
' 1; 4A
. B.
( )
' 1; 4A
. C.
( )
' 1; 4A
. D.
( )
' 4;1A
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
';A xy
. Ta có
( )
( )
( )
' 4; 3
5; 15 .
' 2; 7
AA x y
BC
BA x y
=−−
=−−
=−−



T gi thiết, ta có
( )
( )
'. 0 1
'
, ', thang hang
'2
.
AA BC
AA BC
BA C
BA k BC
=
=
 
 
( ) ( ) ( )
1 5 4 15 3 0 3 13.x y xy −− −=+ =
( )
27
2 3 1.
5 15
xy
xy
−−
= −=
−−
Gii h
( )
3 13 1
' 1; 4 .
314
xy x
A
xy y
+= =

→

−= =

Câu 8: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3; 0A
,
(
)
3; 0B
và
( )
2;6 .C
Gi
( )
;H ab
là ta đ trc tâm của tam giác đã cho. Tính
6.ab
+
A.
65ab+=
. B.
66ab+=
. C.
67
ab+=
. D.
68ab+=
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
;H ab
là ta đ trc tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
( ) ( )
3; , 1; 6 . 0 3 6 0AH a b BC AH BC a b
+ = ⇔− + =
   
( ) (
)
3;, 5;6 . 051560BH a b AC BH AC a b = −+ =
   
T đó ta có hệ phương trình
2
63
67
5
5 6 15
6
a
ab
ab
ab
b
=
−+ =
⇒+ =

+=
=
.
Câu 9: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Biết điểm
( )
2;1M
,
( )
3; 2N
P
là điểm nm trên trc
Oy
. Tính din tích tam gc
MNP
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 27
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Li gii
Chn A
P
nm trên
Oy
(
)
0;Pp
MNP
vuông ti
M
.0MP MN =
 
.
23 30
p−− + =
1
3
p =
.
2 10
3
MP =

,
10
MN =

1 2 10 10
10
23 3
S = =
.
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TP HP ĐIM.
Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:
Cho
là các điểm cố định.
M
là điểm di động
Nếu
AM k=

với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm
M
là đường tròn tâm
A
, bán
kính
Rk=
.
Nếu
.0MA MB =
 
thì tập hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
AB
Nếu
.0MA a
=

với
a
khác
0
cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua
A
và vuông
góc với giá của vectơ
a
Câu 1. Cho hai điểm
c định có độ dài bng
a
, vectơ
a
khác
0
và s thc
k
cho trước. Tìm tp
hợp điểm
M
sao cho
a)
2
3
.
4
a
MA MB =
 
b)
2
.MA MB MA=
 
Li gii
a) Gi
I
là trung điểm ca
AB
ta có
( )( )
22
33
.
44
aa
MA MB MI IA MI IB= + +=
     
2
22
3
4
a
MI IA −=
(Do
IB IA=
 
)
22
2
3
44
aa
MI
MI a
⇔=+
⇔=
Vy tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
I
bán kính
Ra=
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 28
b) Ta có
2
.
MA MB MA=
 
2
.
MA MB MA⇔=
  
( )
.0MA MA MB −=
  
.0MA BA⇔=
 
MA BA⇔⊥
 
Vy tp hợp điểm
M
là đường thng vng c với đường thng
AB
ti
A
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
(
)
23 0
MA MB CB BC++ =
   
Li gii
Gi
I
là điểm xác đnh bi
20IA IB+=
 
Khi đó
( )
23 0MA MB CB BC++ =
   
( )
( )
2
2
2 .3
.
MI IA MI IB BC BC
MI BC BC

++ + =

⇔=
    
 
Gi
', 'MI
lần lượt là hình chiếu ca
,MI
lên đường thng
BC
Theo công thc hình chiếu ta
. ' '.MI BC M I BC=
   
do đó
2
' '.M I BC BC=
 
2
0BC >
nên
' ',M I BC
 
cùng hướng suy ra
22
''. ''. ''M I BC BC M I BC BC M I BC
= =⇔=
 
Do
I
c định nên
'I
c định suy ra
'M
c định.
Vy tp hợp điểm
M
là đường thẳng đi qua
'M
và vuông góc vi
BC
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
và s thc
k
cho trước. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
..
MA MC MB MD k+=
   
Li gii
Gi
I
là tâm ca hình vuông
ABCD
Ta có :
( )( )
.MA MC MI IA MI IC=++
     
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 29
(
)
2
2
.
.
MI MI IC IA IA IC
MI IA IC
= + ++
= +
    
 
Tương tự
2
..MB MD MI IB ID= +
   
Nên
2
. . 2 ..MA MC MB MD k MI IB ID IA IC k+ =++=
       
222 2 2
22
2
2
2
k
MI IB IA k MI IA
k
MI a
−−= =+
⇔=+
2
2
22
k ka
MI IA
+
⇔=+=
Nếu
2
ka<−
: Tp hợp điểm
M
là tp rng
Nếu
2
ka=
thì
0MI M I=⇔≡
suy ra tp hợp điểm
M
là điểm
I
Nếu
2
ka>−
thì
2
2
ka
MI
+
=
suy ra tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
I
bán kính
2
2
ka
R
+
=
.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
( )
0MA MB MC+=
  
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm
2.BC MB MC MI → + =
  
Ta có
( )
0MA MB MC+=
  
.2 0 . 0MA MI MA MI MA MI = =⇔⊥
     
.
( )
*
Biu thc
( )
*
chng t
MA MI
hay
M
nhìn đoạn
AI
dưới mt góc vuông nên tp hp các
điểm
M
là đường tròn đường kính
.
AI
Câu 2: Tìm tp các hợp điểm
M
tha mãn
( )
0MB MA MB MC++ =
   
vi
, , ABC
là ba đnh ca tam
giác.
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Li gii
Chn D
Gi
G
là trng tâm tam giác
3.ABC MA MB MC MG → + + =
   
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 30
Ta có
( )
0.30.0 .MB MA MB MC MB MG MB MG MB MG++ = = =
         
(
)
*
Biu thc
(
)
*
chng t
MB MG
hay
M
nhìn đoạn
BG
dưới mt góc vuông nên tp hp các
điểm
M
là đường tròn đường kính
.BG
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
.0MA BC =
 
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Li gii
Chn B
Ta có
.0 .MA BC MA BC=⇔⊥
 
Vy tp hợp các điểm
M
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.BC
Câu 4: Cho hai điểm
, AB
c định có khong cách bng
a
. Tp hp các đim
N
tha mãn
2
.2AN AB a=
 
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Li gii
Chn B
Gi
C
là điểm đối xng ca
A
qua
B
. Khi đó
2.AC AB=
 
Suy ra
2
2
. 2 2.AB AC AB a
= =
  
Kết hp vi gi thiết, ta có
..AN AB AB AC=
   
( )
0 .0AB AN AC AB CN CN AB = =⇔⊥
    
.
Vy tp hợp các điểm
N
là đường thng qua
C
và vuông góc vi
.
AB
Câu 5: Cho hai điểm
, AB
c định và
8.
AB =
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
. 16MA MB =
 
là:
A. một điểm. B. đường thng. C. đoạn thng. D. đường tròn.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
.AB IA IB → =
 
Ta có
( )( ) ( )( )
.
MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA=++=+−
         
2
22
22 2
.
4
AB
MI IA MI IA MI= −= −=
 
Theo gi thiết, ta có
2 22
22
8
16 16 16 0 .
4 44
AB AB
MI MI M I = = −=−=
Câu 6: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
2
22 2
5
4
2
a
MA MB MC++=
nm trên một đường tròn
(
)
C
có bán kính
R
. Tính
R
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 31
A.
3
a
R =
. B.
4
a
R =
. C.
3
2
a
R =
. D.
6
a
R =
.
Li gii
Chn D
Gi
N
là trung điểm đoạn
BC
.
Gi
I
là đim tha:
40IA IB IC++ =
  
42 0IA IN⇔+ =
 
20IA IN
+=
 
, n điểm
I
thuc
đoạn thng
AN
sao cho
2IN IA=
.
Khi đó:
1 13 3
.
3 32 6
aa
IA AN= = =
, và
2 23 3
.
3 32 3
aa
IN AN= = =
.
22
222 2
34
aa
IB IC IN BN==+=+
2
7
12
a
=
.
Ta có:
2
22 2
5
4
2
a
MA MB MC++=
(
)
( )
( )
2
22 2
5
4
2
a
MI IA MI IB MI IC +++ ++ =
     
.
2 22 2
5
64
2
a
MI IA IB IC + ++=
2 22
2
75
6 4. 2.
12 12 2
a aa
MI ++ =
6
a
MI⇔=
.
Câu 7: Cho tam giác đu
ABC
cnh
18cm
. Tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
234MA MB MC MA MB++ =
    
A. Tp rng. B. Đưng tròn c định có bán kính
2cmR =
.
C. Đưng tròn c định có bán kính
3cmR =
. D. Một đường thng.
Li gii
Chn B
Ta có
18MA MB AB−==
  
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 32
Dựng điểm
I
tha mãn
234 0IA IB IC++ =
  
14
39
AI AB AC
⇔= +
  
.
Khi đó:
234MA MB MC MA MB++ =
    
9 18
MI⇔=

2IM⇔=
.
Do đó tập hợp các điểm
M
là đường tròn c định có bán kính
2cmR =
.
DNG 6: CC TR.
S dng kiến thc tng hợp để gii toán.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
( )
(
) (
)
1; 2 , 2;6 , 9;8AB C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b) Xác định ta đ điểm H thuc
BC
sao cho
AH
ngn nht.
Li gii
a) Ta có
( ) ( )
3;4 , 8;6 . 3.8 4.6 0AB AC AB AC =−+ =
   
Do đó
AB AC
 
hay tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b)
AH
khi H là hình chiếu ca A lên BC
Gi
( )
;H xy
là hình chiếu ca
A
lên
BC
.
Ta có
( ) ( ) ( )
1; 2 , 2; 6 , 11; 2AH x y BH x y BC−− +
  
( ) ( )
. 0 11 1 2 2 0
AH BC AH BC x y = −+ =
 
Hay
11 2 15 0xy+ −=
(1)
Mt khác
,BH BC
 
cùng phương nên
26
2 11 70 0
11 2
xy
xy
+−
= +=
(2)
T (1) và (2) suy ra
1 32
,
55
xy= =
Vy hình chiếu ca
A
lên
BC
1 32
;
55
H



.
Câu 2. Cho điểm
( )
2;1A
. Ly đim
B
nm trên trục hoành hoành độ không âm sao điểm
C
trên trc
tung có tung độ ơng sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tìm to độ
,BC
để tam giác
ABC
din tích ln nht.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 33
Li gii
Gi
( ) ( )
;0 , 0;Bb C c
vi
0b
,
0
c
>
.
Suy ra
(
) ( )
2; 1 , 2; 1AB b AC c
−−
 
Theo gi thiết ta có tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
( )( ) ( )
. 0 2 2 1. 1 0 2 5AB AC b c c b=⇔ =⇔= +
 
Ta có
22 2
11
. ( 2) 1. 2 ( 1)
22
ABC
S AB AC b c
= = + +−
22
( 2) 1 4 5b bb= += +
0c
>
nên
5
2 50 0
2
bb
+><
Xét hàm s
2
45yx x=−+
vi
5
0
2
x≤<
Bng biến thiên
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s
2
45yx x=−+
vi
5
0
2
x≤<
5y =
khi
0x =
. Do đó diện
tích tam giác
ABC
ln nht khi và ch khi
0b =
, suy ra
5c =
.
Vy
( )
0;0B
,
( )
0;5C
là điểm cn tìm.
Câu 1: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1; 1A
( )
3; 2 .B
Tìm
M
thuc trc tung sao
cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
(
)
0;1M
. B.
( )
0; 1M
. C.
1
0;
2
M



. D.
1
0;
2
M



.
Li gii
Chn C
Ta có
M Oy
nên
( )
0;Mm
( )
(
)
1; 1
.
3; 2
MA m
MB m
= −−
=


Khi đó
( ) ( )
22
22
22 2 2 2
1 1 3 2 2 2 15.MA MB MA MB m m m m+ = + = +−− + + = +
 
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 34
2
1 29 29
2 ;.
2 22
mm

= + ∀∈


Suy ra
{ }
22
min
29
.
2
MA MB+=
Du
'' ''=
xy ra khi và ch khi
11
0; .
22
mM

= →


Câu 2: Trong h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
,
( )
3; 4B
. Tìm ta đ điểm
M
trên trc hoành
sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht.
A.
18
;0
7
M



. B.
(
)
4;0M
. C.
( )
3; 0M
. D.
17
;0
7
M



.
Li gii
Chn D
Cách 1: Do
M
trên trc hoành
(
)
;0Mx
,
( )
1; 1AB =

2AB⇒=
.
( )
2;3AM x=

,
( )
3; 4BM x=

Ta có chu vi tam giác
AMB
:
( ) ( )
22
22
2 23 34
ABM
Px x=+−++−+
( )
( )
22
22
2 23 3 4xx
= + ++ +
( ) ( )
22
2 23 34xx + +− + +
62
ABM
P⇔≥
. Du bng xy ra khi
23
34
x
x
=
17
7
x⇔=
17
;0
7
M



.
Cách 2: Ly đi xng
A
qua
Ox
ta được
(
)
2;3
A
. Ta có
MA MB MA MB A B
′′
+= +≥
.
Du bng xy ra khi
M
trùng với giao điểm ca
AB
vi
Ox
.
Câu 3: Cho
( )
1; 2M −−
,
( )
3; 2N
,
( )
4; 1P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP++
  
nh nht.
A.
( )
4;0E
. B.
( )
3; 0E
. C.
( )
1; 0
E
. D.
( )
2;0E
.
Li gii
Chn D
Do
E Ox
( )
;0Ea
.
Ta có:
( )
1 ;2EM a=−−

;
( )
3 ;2EN a=

;
( )
4 ;1
EP a= −−

Suy ra
( )
6 3; 1EM EN EP a+ + =−−
  
.
Do đó:
( )
( )
22
63 1EM EN EP a+ + = +−
  
( )
2
63 11a= +≥
.
Giá tr nh nht ca
EM EN EP++
  
bng
1
.
Du
“”=
xy ra khi và ch khi
63 0a
−=
2a⇔=
.
Vy
( )
2;0E
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 35
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1: Cho hai vectơ
( )
2; 1u
=
,
( )
3; 4v =
. Tích
.uv

A.
11.
B.
10.
C.
5.
D.
2.
Câu 2: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b =
. Khi đó, giá trị ca
.
ab

bng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Câu 3: Cho
(
)
0;3A
;
( )
4;0B
;
(
)
2; 5
C −−
. Tính
.AB BC
 
.
A.
16
. B.
9
. C.
10
. D.
9
.
Câu 4: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
3ui j
= +

22v ji=

. Tính
.
uv

.
A.
.4uv=

. B.
.4uv=

. C.
.2uv=

. D.
.2
uv=

.
Câu 5: Trong h ta đ
Oxy
, cho
3ui j= +

;
( )
2; 1v =
. Tính biu thc ta đ ca
.uv

.
A.
.1uv=

. B.
.1uv=

. C.
(
)
. 2; 3
uv
=

. D.
. 52uv=

.
Câu 6: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

.
C.
(
)
. . .cos ,ab ab a b=
 
. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bng
4a
.Tích vô hướng ca hai vectơ
AB

AC

A.
2
8a
. B.
8a
. C.
2
83
a
. D.
83a
.
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh
a
Tính
.AB AD
 
.
A.
.0AB AD =
 
. B.
.AB AD a=
 
. C.
2
.
2
a
AB AD =
 
. D.
2
.AB AD a=
 
.
Câu 9: Cho hai véc tơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

. B.
( )
22 2
1
.
2
ab abab= + −−

.
C.
22 2
..a b ab=

. D.
(
)
222
1
.
2
ab a b a b= +−

.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
 
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3
a
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
 
.
CHƯƠNG
V
VECTƠ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
A.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
. C.
2
.
2
a
AB BC
=
 
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
 
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a= =
AM
là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
.
BA AM
 
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
D.
2
.
2
a
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD = °
. Tích vô hướng
.AB AD
 
bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD = °
. Tích vô hướng
.BA BC
 
bng
A.
1
. B.
1
2
C.
1
. D.
1
2
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD = °
. Độ dài đường chéo
AC
bng
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
=
,
1AD =
,
60BAD = °
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 17: Cho các véc tơ
,ab

c
tha mãn các điu kin
,a xb y
= =

zc=
30ab c++ =

.
Tính
...
A ab bc ca=++

.
A.
22 2
3
2
xzy
A
−+
=
. B.
222
3
2
zxy
A
−−
=
. C.
222
3
2
yxz
A
−−
=
. D.
222
3
2
zxy
A
++
=
.
Câu 18: Cho
ABC
đều;
6AB =
M
là trung điểm ca
BC
. Tích vô hướng
.AB MA
 
bng
A.
18
. B.
27
. C.
18
. D.
27
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3BC a=
. Tính
.AC CB
 
.
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3a
.
Câu 20: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab= =

( )
0
, 30ab
=

. Tính
ab+

.
A.
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 21: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
;
, 2.AB AD a CD a= = =
Khi đó tích vô hướng
.
AC BD
 
bng
A.
2
a
. B.
0
. C.
. D.
2
a
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;2AB a BC a
= =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
 
.
A.
2
.BA BC a=
 
. B.
2
.
2
a
BA BC =
 
. C.
2
.2BA BC a=
 
. D.
2
3
.
2
a
BA BC
=
 
.
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông ti
A
4AB =
. Kết qu
.BA BC
 
bng
A.
16
. B.
0
. C.
42
. D.
4
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
30 , 2B AC=°=
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính giá
tr ca biu thc
.P AM BM=
 
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
A.
2P =
. B.
23P =
. C.
2P =
. D.
23P =
.
Câu 25: Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60
AB a AD a BAD
= = = °
. Điểm
K
thuc
AD
tha mãn
2AK DK=
 
. Tính tích vô hướng
.
BK AC
 
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
0
. D.
2
a
.
Câu 26: Cho tam giác ABC AB=5, AC=8, BC=7 thì
.
 
AB AC
bng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 27: Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD
= =
. Tích
.AB BD
 
A.
. 62AB BD =
 
. B.
. 64AB BD =
 
. C.
. 62AB BD =
 
. D.
. 64AB BD =
 
.
DNG 2. XÁC ĐNH GÓC CA HAI VÉCTƠ
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
gia hai vectơ
a
b
biết
..ab a b=

.
A.
0
90
α
=
. B.
0
0
α
=
. C.
0
45
α
=
. D.
0
180
α
=
.
Câu 29: Tam giác
ABC
( )
1; 2
A
,
( )
0; 4B
,
( )
3;1C
. Góc
BAC
ca tam giác
ABC
gn vi giá tr nào
dưới đây?
A.
90°
. B.
36 52
°
. C.
143 7
°
. D.
53 7
°
.
Câu 30: Cho hai véctơ
,ab

khác véctơ-không tha mãn
..ab a b=

. Khi đó góc giữa hai vectơ
,ab

bng:
A.
( )
0
; 45ab=

. B.
( )
0
;0ab
=

. C.
( )
0
; 180ab=

. D.
( )
0
; 90ab=

.
Câu 31: Cho hai véctơ
,ab
tha mãn:
4; 3; 4 a b ab


. Gi
α
là góc gia haictơ
,ab
.
Chọn phát biểu đúng.
A.
0
60
α
. B.
0
30
α
. C.
1
cos
3
α
. D.
3
cos
8
α
.
Câu 32: Cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
1; 7b =
. S đo góc
α
giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 33: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho
( )
2;5=
a
,
( )
3; 7=
b
. Tính góc
α
gia hai véctơ
a
b
.
A.
60
α
= °
. B.
120
α
= °
. C.
45
α
= °
. D.
135
α
= °
.
Câu 34: Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
2;1a =
( )
3; 6b =
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0°
. B.
90°
. C.
180°
. D.
60°
.
Câu 35: Cho hai vectơ
a
;
b
khác vectơ
0
tha mãn
1
..
2
ab a b=

. Khi đó góc giữa hai vectơ
a
;
b
A.
60°
. B.
120°
. C.
150°
. D.
30°
.
Câu 36: Cho véc tơ
( )
1; 2a
. Vi giá tr nào ca
y
thì véc tơ
( )
3;by=
to vi véctơ
a
một góc
45
A.
9y =
. B.
1
9
y
y
=
=
. C.
1
9
y
y
=
=
. D.
1
y =
.
Câu 37: Cho hai vecto
a
,
b
sao cho
a
2=
,
2b =
và hai véc tơ
x ab= +

,
2y ab=

vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ
a
b
.
A.
120°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
DNG 3. NG DNG TÍCHNG CHNG MINH VUÔNG GÓC
Câu 38: Tìm x để hai vectơ
( ;2)ax=
(2; 3)
b
=
có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C.
3
. D. 2.
Câu 39: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4u =
( )
8; 6v =
. Khng định nào đúng?
A.
uv=

. B.
u
vuông góc với
v
.
C.
uv=

. D.
u
v
cùng phương.
Câu 40: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
(
)
1; 2 , 3;1 .AB
Tìm ta đ điểm
C
trên trc
Oy
sao
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
( )
6;0C
. B.
(
)
0;6C
. C.
( )
6;0C
. D.
( )
0; 6C
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) (
)
1;2, 0;3,C5; 2.AB
−−
Tìm ta đ chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;3
. B.
(
)
0; 3
. C.
(
)
3; 0
. D.
( )
3; 0
.
Câu 42: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;0 , 4;0 , 0; , 0A B C mm−≠
. Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Xác định
m
để tam giác
GAB
vuông ti
G
.
A.
6m =
. B.
36m = ±
. C.
36m =
. D.
6m
= ±
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
(
) ( ) (
)
1; 1, 3; 3, 6;0.
AB C
−−
Din tích
DABC
A. 6. B.
62
. C. 12. D. 9.
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;3B
( )
3;1C
. Tìm ta đ điểm
A
sao cho tam
giác
ABC
vuông cân tại
A
.
A.
( )
0;0A
hoc
( )
2; 4A
. B.
( )
0;0A
hoc
( )
2;4A
.
C.
( )
0;0A
hoc
( )
2; 4A −−
. D.
( )
0;0A
hoc
( )
2;4A
.
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 4 , 3; 4 , 3; 0ABC
.
A.
5
2
. B.
10
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 46: Trong mt phng ta đ
( )
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1; 0A
;
( )
1;1B
;
( )
5; 1C
. Ta đ trc
tâm
H
ca tam giác
ABC
A.
(
)
1; 9H
−−
. B.
( )
8; 27H −−
. C.
( )
2;5H
. D.
( )
3;14H
.
Câu 47: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
; cho tam giác
ABC
có
( 1;1),A
(1; 3)B
trng tâm
2
2;
3
G



. Tìm ta đ điểm
M
trên tia
Oy
sao cho tam giác
MBC
vuông ti
M
.
A.
(
)
0; 3M
. B.
( )
0;3M
. C.
( )
0; 4M
. D.
( )
0; 4M
.
Câu 48: Trên h trc ta đ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Ta đ chân
đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
4;1
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Ly
,,MNP
lần lượt nm trên ba cnh
,,BC CA AB
sao cho
2 , 3, , 0BM MC AC AN AP x x= = = >
. Tìm
x
để
AM
vuông góc với
NP
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
A.
5
12
a
x =
. B.
2
a
x
=
. C.
4
5
a
x
=
. D.
7
12
a
x =
.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
( )
( )
3; 1 , 1; 2AB−−
(
)
1; 1I
là trọng
tâm tam giác
.ABC
Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
(
)
;.
ab
Tính
3.ab+
A.
2
3.
3
ab
+=
B.
4
3.
3
ab+=
C.
3 1.ab+=
D.
3 2.
ab
+=
Câu 51: Cho hình thang vuông
ABCD
có đường cao
2
AB a=
, các cạnh đáy
AD a=
3BC a
=
. Gi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
AM k AC=
 
. Tìm
k
để
BM CD
A.
4
9
. B.
3
7
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Câu 52: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
3; 0 , 3; 0AB
( )
2;6C
. Gi
( )
;H ab
là ta đ trực tâm tam giác đã cho. Tính
6
ab
+
.
A.
65ab+=
. B.
66ab
+=
. C.
67ab+=
. D.
68ab+=
.
Câu 53: Cho hai điểm
,BC
phân biệt. Tp hp những điểm
M
tha mãn
2
. =
  
CM CB CM
:
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đưng tròn
( )
;B BC
.
C. Đưng tròn
( )
;C CB
. D. Một đường khác.
Câu 54: Cho ba điểm
,,
ABC
phân biệt. Tp hp những điểm
M
..=
   
CM CB CA CB
:
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
C. Đưng thẳng đi qua
B
và vuông góc với
AC
.
D. Đưng thẳng đi qua
C
và vuông góc với
AB
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
, điểm
J
tha mãn
3AK KJ=
 
,
I
là trung điểm ca cnh
AB
,điểm
K
tha mãn
20KA KB KC++ =
  
.
Một điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
( ) ( )
3 . 20MK AK MA MB MC+ ++ =
    
.
Tp hợp điểm
M
là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính
IJ
. B. Đường tròn đường kính
IK
.
C. Đường tròn đường kính
JK
. D. Đưng trung trực đoạn
JK
.
DNG 4. MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN Đ DÀI VÉCTƠ
Câu 56: Trong mt phng ta đ
(
)
Oxy
, cho
( )
6; 2AB =

. Tính
AB
?
A.
2 10AB =

. B.
20AB
=

. C.
4 10AB
=
. D.
2 10AB =

.
Câu 57: Cho hai điểm
( )
1; 0A
( )
3; 3B
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A.
13AB =
. B.
32AB =
. C.
4AB =
. D.
5
AB =
.
Câu 58: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hai điểm
(
)
1; 2A
;
(
)
1;1B
. Điểm
M
thuc trc
Oy
tha
mãn tam gc
MAB
cân ti
M
. Khi đó độ dài đoạn
bng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
7
2
.
Câu 59: Trong h ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( )
2;1A
,
( )
2; 1B
,
( )
2; 3C −−
,
( )
2; 1D −−
. Xét ba mnh
đề:
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
( )
I ABCD
là hình thoi.
( )
II ABCD
là hình bình hành.
(
)
III AC
ct
BD
ti
( )
0; 1M
.
Chn khẳng định đúng
A. Ch
( )
I
đúng. B. Ch
( )
II
đúng.
C. Ch
( )
II
(
)
III
đúng. D. C (I), (II), (III) đều đúng.
Câu 60: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
ABC
( )
1;4A
,
( )
2;5B
,
( )
2;7C
. Hi ta đ điểm
I
tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
là cp s nào?
A.
( )
2;6
. B.
(
)
0;6
. C.
( )
0;12
. D.
(
)
2;6
.
Câu 61: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho các điểm
( )
1; 17A
;
( )
11; 25B −−
. Tìm ta đ điểm
C
thuc
tia
BA
sao cho
13.BC
=
A.
( )
14; 27C −−
. B.
( )
8; 23
C −−
.
C.
( )
14; 27
C
−−
(
)
8; 23C
−−
. D.
( )
14;27C
( )
8; 23C
.
Câu 62: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
là hai điểm sao
cho tam giác
MAB
vuông ti
M
và có diện tích nh nhất. Tính giá trị ca biu thc
22
Ta b= +
.
A.
10T =
. B.
9T =
. C.
5T
=
. D.
17T =
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 1
BÀI 3. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1: Cho hai vectơ
(
)
2; 1u =
,
( )
3; 4v =
. Tích
.uv

A.
11.
B.
10.
C.
5.
D.
2.
Li gii
Chn B
Vi
( )
( )
( ) ( )
2; 1
. 2. 3 1 4 10
3; 4
u
uv
v
=
= +− =
=

Câu 2: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b
=
. Khi đó, giá trị ca
.ab

bng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
. 2. 3 5.1 1ab= −+ =

.
Câu 3: Cho
( )
0;3A
;
( )
4;0
B
;
( )
2; 5C −−
. Tính
.AB BC
 
.
A.
16
. B.
9
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
4; 3AB =

;
( )
6; 5BC =−−

Vy
.AB BC
 
( ) ( ) ( )
4.6 3.5 9= +− =
.
Câu 4: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
3ui j= +

22v ji=

. Tính
.uv

.
A.
.4uv=

. B.
.4uv=

. C.
.2uv=

. D.
.2uv=

.
Li gii
Chn B
Theo gi thiết ta có
( )
1; 3u =
( )
2; 2v =
.
CHƯƠNG
V
VECTƠ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 2
Khi đó
( )
. 1. 2 3.2 4uv= −+ =

.
Câu 5: Trong h ta đ
Oxy
, cho
3ui j= +

;
( )
2; 1v
=
. Tính biu thc ta đ ca
.
uv

.
A.
.1
uv
=

. B.
.1
uv=

. C.
(
)
. 2; 3uv
=

. D.
. 52uv=

.
Li gii
Chn A
Ta có
3
ui j= +

( )
1;3u⇒=
.
Vy
( )
. 1.2 3. 1 1
uv= + −=

.
Câu 6: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
( )
. . .cos ,
ab a b a b=

.
C.
(
)
. . .cos ,ab ab a b=
 
. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

.
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa tích vô hướng ca hai véctơ.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bng
4a
.Tích vô hướng ca hai vectơ
AB

AC

A.
2
8
a
. B.
8
a
. C.
2
83a
. D.
83a
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
. . cos ,AB AC AB AC AB AC=
     
4 .4 .cos60aa= °
2
1
4.4. 8
2
aa a= =
.
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh
a
Tính
.AB AD
 
.
A.
.0AB AD
=
 
. B.
.AB AD a=
 
. C.
2
.
2
a
AB AD =
 
. D.
2
.AB AD a=
 
.
Li gii
Chn A
ABCD
là hình vuông nên
AB CD
do đó
.0AB AD =
 
.
Câu 9: Cho hai véc tơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

. B.
( )
22 2
1
.
2
ab abab= + −−

.
C.
22 2
..a b ab=

. D.
( )
222
1
.
2
ab a b a b= +−

.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 3
( )
(
)
2
2 22
2
. . .cos , . .cos ,
ab a b ab a b ab

= =

 
nên C sai.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.
AC CB
 
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Li gii
Chn D
Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
C
.
Khi đó:
.AC CB
 
. . .cos150
CD CB CD CB= = °
 
2
3
3.2 . 3
2
aa a

= −=



.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
 
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
 
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
 
. C.
2
.
2
a
AB BC =
 
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
 
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
. cos , . .cos120
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = °=
     
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a= =
là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
.BA AM
 
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
D.
2
.
2
a
Li gii
Chn D
C
B
A
M
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 4
Ta có tam giác
ABC
vuông ti
A
và có
là trung tuyến nên
2
BC
AM =
.
2 2 22
3
22 2
BC AB AC a a
AM a
++
= = = =
.
Tam giác
AMB
AB BM AM a= = =
nên là tam giác đều. Suy ra góc
60MAB = °
.
Ta có
2
. . . .cos( , ) . .cos60
2
a
BA AM AB AM AB AM AB AM a a
= = = °=−
       
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD
=
,
60BAD = °
. Tích vô hướng
.AB AD
 
bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
( )
. . .cos ; . .cos 2.1.cos60 1AB AD AB AD AB AD AB AD BAD= = = °=
     
.
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60
BAD = °
. Tích vô hướng
.BA BC
 
bng
A.
1
. B.
1
2
C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết:
60 120
BAD ABC= °⇒ = °
.
( )
. . .cos ; . .cos 2.1.cos120 1BA BC BA BC BA BC AB BC ABC= = = °=
     
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD = °
. Độ dài đường chéo
AC
bng
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Li gii
Chn B
B
D
C
A
B
D
C
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 5
Ta có:
222
2 22
2 . 2 1 2.1 7AC AB AD AC AB AD AB AD AC AC= + = + + = ++ =
       
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1
AD =
,
60BAD = °
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
(
)
222
2 22
2 . 2 1 2. 1BD BA BC BD BA BC BA BC BD= + = + + = ++
       
3BD
⇒=
.
Câu 17: Cho các véc
,ab

c
tha mãn các điu kin
,a xb y
= =

zc=
30ab c++ =

. Tính
...
A ab bc ca=++

.
A.
22 2
3
2
xzy
A
−+
=
. B.
222
3
2
zxy
A
−−
=
. C.
222
3
2
yxz
A
−−
=
. D.
222
3
2
zxy
A
++
=
.
Li gii
Chn B
30ab c++ =

2abc c++=

.
222 2
24abc A c+++ =

.
( ) ( )
22
2abc c ++ =

.
S dng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
222
2 22 2
3
24
2
zxy
xyzAzA
−−
+ ++ = ⇒=
. Vy chọn đáp án B.
Câu 18: Cho
ABC
đều;
6AB =
M
là trung điểm ca
BC
. Tích vô hướng
.AB MA
 
bng
A.
18
. B.
27
. C.
18
. D.
27
.
Li gii
Chn D
B
D
C
A
B
D
C
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 6
Ta có
( )
, 30AB AM BAM= = °
 
.
( )
63
. . . .cos , 6. .cos30 27
2
AB MA AB AM AB AM AB AM
= = =− °=
       
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3BC a=
. Tính
.AC CB
 
.
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3a
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
22
. . .cos , . .cos . . 3
CB
AC CB AC CB AC CB AC CB ACB AC CB BC a
AC
= = = =−=
     
.
Câu 20: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab
= =

( )
0
, 30ab =

. Tính
ab+

.
A.
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
2
22 22
2 2 . .cos ,+ =++ =++

ab ab abab ab ab
,
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab
+ =++ =

13ab⇒+=

.
Câu 21: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
;
, 2.AB AD a CD a
= = =
Khi đó ch vô hướng
.AC BD
 
bng
M
A
B
C
C
A
B
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 7
A.
2
a
. B.
0
. C.
. D.
.
Li gii
Chn A
Ta có:
.
 
AC BD
( )
(
)
=+−
   
AD DC AD AB
(
)
( )
2
=+−
   
AD AB AD AB
22
2.=−−
 
AD AB AD AB
2 22
2.=−=
AD AB a
Câu 22: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;2AB a BC a= =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
 
.
A.
2
.BA BC a
=
 
. B.
2
.
2
a
BA BC =
 
. C.
2
.2BA BC a=
 
. D.
2
3
.
2
a
BA BC =
 
.
Li gii
Chn A
V
,AH BC H BC⊥∈
.
..BA BC BH BC=
   
22
.BH BC BA a= = =
.
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông ti
A
4
AB =
. Kết qu
.BA BC
 
bng
A.
16
. B.
0
. C.
42
. D.
4
.
Li gii
Chn A
(
)
.
BA BC ABC=
 
nên
( )
4
cos . cos
AB
BA BC ABC
BC BC
= = =
 
.
Do đó
( )
4
. . .cos . . . 4.4 16
BA BC BA BC BA BC AB BC
BC
= = = =
     
Câu 24: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
30 , 2B AC=°=
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Tính giá
tr ca biu thc
.P AM BM=
 
.
A.
2P =
. B.
23
P =
. C.
2P =
. D.
23P =
.
Li gii
.
Chn A
H
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 8
Ta có:
2
. ( ). .P AM BM AB BM BM AB BM BM==+=+
       
4; .cot 30 2 3; 2
sin 30
AC
BC AB AC BM= = = °= =
°
2
4; . 2 3.2.cos150 6BM AB BM = = °=
  
2P⇒=
Chn A
Câu 25: Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60AB a AD a BAD= = = °
. Đim
K
thuc
AD
tha mãn
2AK DK=
 
. Tính tích vô hướng
.BK AC
 
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
0
. D.
2
a
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3
BK AB AD=−+
  
;
AC AB AD= +
  
Khi đó
22
2 21
. ( )( )
3 33
BK AC AB AD AB AD AB AD AB AD
=−+ + = +
       
22 2
21
. 4 .9 2 .3 . 60
33
BK AC a a a a cos a= + °=
 
Câu 26: Cho tam giác ABC AB=5, AC=8, BC=7 thì
.
 
AB AC
bng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Li gii
Chn D
( )
222
857 1
cos ,
2.5.8 2
+−
= =
 
AB AC
( )
1
. . .cos , 5.8. 20
2
= = =
   
AB AC AB AC AB AC
Câu 27: Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD= =
. Tích
.AB BD
 
30
°
M
B
C
A
O
B
C
A
D
K
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 9
A.
. 62AB BD
=
 
. B.
. 64
AB BD
=
 
. C.
. 62AB BD =
 
. D.
. 64AB BD =
 
.
Li gii
Chn B
Gi s
E
là điểm đối xng vi
A
qua
B
ta có
AB BE
=
 
Xét
ABD
22
89BD AB AD= +=
Xét
ABD
8
89
AB
cos ABD
BD
= =
suy ra
( )
8
;
89
cos AB BD cosDBE cos ABD= =−=
 
Ta có
( )
8
. . . ; 8. 89. 64
89
AB BD AB BD cos AB BD

= = =


     
DNG 2. XÁC ĐNH GÓC CA HAI VÉCTƠ
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
gia hai vectơ
a
b
biết
..
ab a b=

.
A.
0
90
α
=
. B.
0
0
α
=
. C.
0
45
α
=
. D.
0
180
α
=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
. . . osab a b c
α
=

. Mà
..ab a b=

nên
os 1c
α
=
. Suy ra,
0
180
α
=
.
Câu 29: Tam giác
ABC
( )
1; 2A
,
( )
0; 4B
,
( )
3;1C
. Góc
BAC
ca tam giác
ABC
gn vi giá tr nào
dưới đây?
A.
90°
. B.
36 52
°
. C.
143 7
°
. D.
53 7
°
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
1; 2 ; 2; 1AB AC
=−=
 
.
. 22 4
cos
5
5. 5
.
AB AC
BAC
AB AC
−−
= = =
 
 
143 7BAC
⇒=°
.
Câu 30: Cho hai véctơ
,ab

khác véctơ-không tha mãn
..ab a b=

. Khi đó góc giữa hai vectơ
,ab

bng:
A.
( )
0
; 45ab=

. B.
( )
0
;0
ab=

. C.
( )
0
; 180ab=

. D.
(
)
0
; 90ab=

.
Li gii
Chn C
A
B
D
C
E
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 10
Ta có:
( )
..
. . cos ,
=
=


ab a b
ab a b a b
( ) ( )
0
cos ; 1 ; 180 =−⇔ =
 
ab ab
.
Câu 31: Cho hai véctơ
,ab
tha mãn:
4; 3; 4 a b ab


. Gi
α
làc gia hai véctơ
,ab
. Chn
phát biểu đúng.
A.
0
60
α
. B.
0
30
α
. C.
1
cos
3
α
. D.
3
cos
8
α
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
22
22
4 16 2 . 16
3
4 2.4.3.cos 3 16 cos
8


ab ab a abb
αα


Câu 32: Cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
1; 7b =
. S đo góc
α
giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Li gii
Chn A
Ta có
.
cos
.
ab
ab
α
=


2 22 2
4.1 3.7
4 3.1 7
+
=
++
25
25 2
=
1
2
=
nên
0
45
α
=
.
Câu 33: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho
( )
2;5=
a
,
( )
3; 7=
b
. Tính góc
α
gia hai véctơ
a
b
.
A.
60
α
= °
. B.
120
α
= °
. C.
45
α
= °
. D.
135
α
= °
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2.3 5. 7
.1
cos .
4 25. 9 49 2
.
αα
+−
= = = =135°
++
ab
ab
Câu 34: Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho
(
)
2;1a
=
( )
3; 6b =
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0°
. B.
90°
. C.
180°
. D.
60°
.
Li gii
Chn B
( )
( )
( )
( )
2
22 2
2.3 1. 6
.
cos , 0 , 90
.
2 1. 3 6
ab
ab ab
ab
+−
== =⇒=°
+ +−

 

.
Câu 35: Cho hai vectơ
a
;
b
khác vectơ
0
tha mãn
1
..
2
ab a b=

. Khi đó góc giữa hai vectơ
a
;
b
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 11
A.
60°
. B.
120°
. C.
150
°
. D.
30°
.
Li gii
Chn A
Ta có
aa
=

.
Vy
(
)
. . cos ,ab a b a b=

1
.
2
ab=

( )
1
cos ,
2
ab⇒=

( )
, 60ab⇒=°

.
Câu 36: Cho véc tơ
( )
1; 2a
. Vi giá tr nào ca
y
thì véc tơ
( )
3;by=
to vi véctơ
a
một góc
45
A.
9y =
. B.
1
9
y
y
=
=
. C.
1
9
y
y
=
=
. D.
1y
=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
. 32
cos ,
.
5. 9
ab y
ab
ab
y
= =
+



.
Góc gia hai véc tơ
a
b
bng
45
suy ra
( )
2
32 2
cos ,
2
5. 9
y
ab
y
= =
+

( )
1
.
( )
( )
2
2
2
64 0
1 90 10 6 4
90 10 6 4
y
yy
yy
−≥
+ =−⇔
+=
2
3
1
2
8 90
y
y
yy
⇔=
−=
.
Câu 37: Cho hai vecto
a
,
b
sao cho
a
2=
,
2b =
hai véc
x ab= +

,
2y ab
=

vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ
a
b
.
A.
120°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Li gii
Chn C
Vì hai véc tơ
x ab= +

,
2y ab=

vuông góc với nhau nên
( ) ( )
.2 0ab ab+ −=
 
22
2 .0a b ab −+ =

( )
22
2. . .cos , 0
a b a b ab
−+ =

(
)
( )
2
2
2. 2 2 2.2.cos , 0ab −+ =

( ) ( )
cos , 0 , 90ab ab =⇔=°
 
.
DNG 3. NG DNG TÍCH VÔ HƯNG CHNG MINH VUÔNG GÓC
Câu 38: Tìm x để hai vectơ
( ;2)ax=
(2; 3)b =
có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C.
3
. D. 2.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 12
Li gii
Chn A
Vectơ
( ;2)ax=
(2; 3)b =
có giá vuông góc với nhau
. 0 2 60 3ab x x = −==

Vy
3x =
.
Câu 39: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4u =
( )
8; 6v =
. Khng định nào đúng?
A.
uv=

. B.
u
vuông góc với
v
.
C.
uv=

. D.
u
v
cùng phương.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
. 3. 8 4.6 0uv= −+ =

. Do đó,
uv

.
Câu 40: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3;1 .AB
Tìm ta đ điểm
C
trên trc
Oy
sao cho
tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
( )
6;0C
. B.
( )
0;6C
. C.
( )
6;0C
. D.
( )
0; 6C
.
Li gii
Chn B
C Oy∈⇔
( )
0;Cy
( )
4; 1AB =−−

,
( )
1; 2AC y=−−

.
Ba điểm
A
,
B
,
C
to thành một tam giác vuông tại
A
0
0
AB
AC
AB AC
⇔≠


 
.0
AB AC
⇔=
 
6.y⇔=
Vy
( )
0;6 .C
Câu 41: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;2, 0;3,C5; 2.AB−−
Tìm ta đ chân đưng cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 3
. C.
( )
3; 0
. D.
( )
3; 0
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 13
Ta có
(
) ( ) ( )
1;1 ; 6; 4 ; 5; 5 .AB AC BC
= =−=
  
Nhn thy rng
. 1.5 1.( 5) 0AB BC = + −=
 
nên tam giác
ABC
vuông ti
.B
Vy chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
trùng với đỉnh
(
)
0;3 .B
Câu13. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
(
)
1;2u =
( )
4 ;2 2v mm=
. Tìm
m
để
vectơ
u
vuông góc với
v
.
A.
1
2
m =
. B.
1
2
m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn A
Hai vectơ
(
)
1
. 0 4 2. 2 2 0 8 4 0 .
2
u v uv m m m m⊥⇔ = + = −= =

Câu 42: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;0 , 4;0 , 0; , 0A B C mm−≠
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Xác định
m
để tam giác
GAB
vuông ti
G
.
A.
6
m =
. B.
36m = ±
. C.
36m
=
. D.
6m = ±
.
Li gii
Chn B
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
, suy ra
1;
3
m
G



.
Ta có
2; ; 3;
33
mm
GA GB

=−− =


 
.
Để tam giác
GAB
vuông ti
G
thì
2
. 0 6 0 36
9
m
GA GB m= ⇔− + = =±
 
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 1, 3; 3, 6;0.AB C−−
Din tích
DABC
A. 6. B.
62
. C. 12. D. 9.
Li gii
Chn A
Ta có
(2; 2)AB =

,
( )
3;3BC =

A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 14
Ta thy
.0
AB BC =
 
nên tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Vy
11
. .2 2.3 2 6
22
ABC
S AB BC= = =
 
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;3B
( )
3;1C
. Tìm ta đ điểm
A
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
A.
( )
0;0A
hoc
( )
2; 4A
. B.
(
)
0;0A
hoc
( )
2;4
A
.
C.
( )
0;0A
hoc
( )
2; 4A −−
. D.
( )
0;0A
hoc
(
)
2;4
A
.
Li gii
Chn B
Tìm ta đ điểm
A
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Gi
( )
;Axy
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
22
.0
AB AC
AB AC
A
AB AC
AB AC
=
=
⇔⇔

=
 
( ) ( ) ( ) ( )
( )(
) ( )
( )
2 2 22
22 2
22
13 31
24 0 20
13 31 0
xy xy
x y xy
xy xy x x
xx yy
= =
−+ =−+

⇔⇔

+−− = =
−− + =

2
0, 0
0
2, 4
2
xy
xy
x
xy
x
=
= =
⇔⇔
=
= =
=
.
Vy
( )
0;0A
hoc
( )
2;4
A
.
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm
( )
( ) (
)
0; 4 , 3; 4 , 3; 0
ABC
.
A.
5
2
. B.
10
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Tính được
3, 4
AB BC= =
5AC =
. Suy ra
22 2
AB BC AC
+=
nên tam giác
ABC
vuông ti
B
. Vậy bán kính đường tn ngoi tiếp
15
22
R AC= =
.
Câu 46: Trong mt phng ta đ
( )
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
1; 0A
;
( )
1;1B
;
( )
5; 1C
. Ta đ trc
tâm
H
ca tam giác
ABC
A.
( )
1; 9H −−
. B.
( )
8; 27H −−
. C.
( )
2;5H
. D.
( )
3;14H
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
;H xy
là trc tâm ca tam giác
ABC
{
( )
.0
1
.0
AH BC AH BC
BH AC
BH AC
⊥=
⇔⇔
=
 
 
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 15
Ta có:
( )
1;AH x y=

;
(
)
6; 2
BC
=

;
( )
1; 1BH x y
=+−

,
( )
4; 1AC =

.
Suy ra:
(
)
(
)
( ) ( )
6 1 2. 0
1
411.10
xy
xy
−− =
+− =
{
62 6
45
xy
xy
−=
−=
{
8
27
x
y
=
=
.
Vy
( )
8; 27H −−
.
Câu 47: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
; cho tam giác
ABC
có
( 1;1),A
(1; 3)
B
trng tâm
2
2;
3
G



. Tìm ta đ điểm
M
trên tia
Oy
sao cho tam giác
MBC
vuông ti
M
.
A.
( )
0; 3
M
. B.
( )
0;3M
. C.
(
)
0; 4M
. D.
(
)
0; 4M
.
Li gii
Chn A
Ta có
G
là trọng tâm
ABC
( ) ( )
32 11 6
3
3
2
3
3. 1 3 2
3
3
ABC
C
G
C G AB
ABC C G AB
C
G
xxx
x
x
x xxx
yyy y yyy
y
y
++
= −− =
=
= −−

⇒⇒

++ = −−
= −− =

=
( )
6; 2C −−
Ta có
( )
0;M Oy M m∈⇒
Gi
I
là trung điểm của đoạn
BC
ta có:
5
51
22
;
1
22
2
2
BC
II
BC
I
I
xx
xx
I
yy
y
y
+
= =


⇒−


+


=
=
Ta có
( )
1; 3
BM m=−−

;
( )
6; 2CM m= +

;
( )
7;5CB =

;
51
;
22
IM m

=



MBC
vuông cân tại
M
khi:
( )( )
3 2 60
.0
15
5 7. 0
.0
22
mm
BM CM
m
IM CB
+ −=
=



−+ =
=


 
 
2
12 0
3
3
mm
m
m
−− =
⇔=
=
( )
0; 3M⇒−
.
G
I
A
B
C
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 16
Câu 48: Trên h trc ta đ
xOy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.Ta đ chân
đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
4;1
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
;Dxy
là chân đường cao k t
A
xung cnh
BC
ta có
.0AD BC =
 
D
,
B
,
C
thng hàng
(
)
4; 3
AD x y
=−−

;
( )
5; 15BC =−−

;
( )
2; 7BD x y=−−

nên ta có hệ
( )
( )
43 3 0
3 2 70
xy
xy
−+ =
−+=
1
4
x
y
=
=
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Ly
,,MNP
lần lượt nm trên ba cnh
,,BC CA AB
sao cho
2 , 3, , 0BM MC AC AN AP x x
= = = >
. Tìm
x
để
AM
vuông góc với
NP
.
A.
5
12
a
x =
. B.
2
a
x =
. C.
4
5
a
x =
. D.
7
12
a
x =
.
Li gii
Chn A
Đặt
AB b
AC c
=
=


, ta có
b ca
= =

2
0
. . . 60
2
a
b c a a cos
= =

Ta có
( )
( )
2 21
2
3 33
AM AB BM b BC b c b b c= + =+ =+ −= +
   
( )
1 11
3
3 33
xx
PN AN AP AC AB b c xb ac
aa a
= = =+= +
    
Theo yêu cầu bài toán ta có
( )
( )
. 0 23 0AM PN AM PN b c xb ac =⇔+ + =
 
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 17
( )
(
)
3
22
2 23
3 . 6. 2 0 3 3 2 0
2
⇔− + + = ⇔− + + =
 
a
xb a b c x b c ac xa xa a
5
12
a
x
⇔=
.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
( ) ( )
3; 1 , 1; 2AB−−
( )
1; 1I
là trọng
tâm tam giác
.ABC
Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
( )
;.ab
Tính
3.ab+
A.
2
3.
3
ab+=
B.
4
3.
3
ab
+=
C.
3 1.ab+=
D.
3 2.ab+=
Lời giải
Chọn A
Giả sử
(
)
;
CC
Cx y
( )
;y
HH
Hx
. Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có
1
3
4
3
ABC
I
C
C
ABC
I
xxx
x
x
y
yyy
y
++
=
=

=
++
=
( )
1; 4C⇒−
Ta có
( )
( )
3; 1 ; 2; 6
HH
AH x y BC=−+ =
 
( ) ( )
1; 2 ; 2; 3
HH
BH x y AC
= + =−−
 
H
là trực tâm tam giác
ABC
nên
( ) ( )
( ) ( )
10
23610
.0
3
2 13 2 0
8
.0
9
H
HH
HH
H
x
xy
AH BC
xy
BH AC
y
=
+=
=

⇔⇔

+− =
=
=
 
 
10 8
;
39
ab= =
2
3
S⇒=
.
Câu 51: Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
2AB a=
, các cạnh đáy
AD a
=
3BC a=
. Gi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
AM k AC=
 
. Tìm
k
để
BM CD
A.
4
9
. B.
3
7
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Li gii
Chn D
C
B
A
H
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 18
Chn h trc ta đ như hình vẽ sao cho gc ta đ trùng với điểm
B
, điểm
A
thuc trc
Oy
và điểm
C
thuc trc
Ox
.
Theo bài ra ta có
(0;0), (0; 2), (3;0), (1; 2)BACD
Khi đó
(3; 2)AC
=

. Phương trình tham số của đthẳng
AC
3
22
xt
yt
=
=
Gi
(3 ; 2 2 )M AC M t t∈⇒
. Ta có
(3 ; 2 2 )BM t t
=

(2; 2)DC =

.
Để
BM DC
thì
2
. 0 6 44 0
5
BM DC t t t= + = ⇔=
 
66
;
55
M



.
Khi đó
6 4 52
;
55 5
AM AM

= ⇒=



( )
3; 2 13AC AC= −⇒ =

.
AM k AC=
 
,AM AC
 
cùng chiu
52 2
5
5 13
AM
k
AC
⇒= = =
.
Câu 52: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
3; 0 , 3; 0AB
( )
2;6C
. Gi
(
)
;H ab
là ta đ trực tâm tam giác đã cho. Tính
6ab
+
.
A.
65ab+=
. B.
66
ab+=
. C.
67ab+=
. D.
68ab
+=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3;AH a b= +

,
( )
1; 6BC =

,
( )
3;BH a b=

,
( )
5; 6AC =

.
H
là trc tâm
ABC
nên
AH BC
BH AC
.0
.0
AH BC
BH AC
=
=
 
 
63
5 6 15
ab
ab
−+ =
+=
2
5
6
a
b
=
=
.
67ab⇒+ =
.
Câu 53: Cho hai điểm
,BC
phân biệt. Tp hp những điểm
M
tha mãn
2
. =
  
CM CB CM
:
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đưng tròn
( )
;B BC
.
C. Đưng tròn
( )
;C CB
. D. Một đường khác.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 19
Chn A
22
. . 0 .0= −= =
       
CM CB CM CM CB CM CM MB
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn đường kính
BC
.
Câu 54: Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Tp hp những điểm
M
..=
   
CM CB CA CB
:
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
C. Đưng thẳng đi qua
B
và vuông góc với
AC
.
D. Đưng thẳng đi qua
C
và vuông góc với
AB
.
Li gii
Chn B
( )
. . . .0 .0 .0= =⇔− = =
            
CM CB CA CB CM CB CA CB CM CA CB AM CB
.
Tp hợp điểm
M
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
, điểm
J
tha mãn
3AK KJ=
 
,
I
là trung đim ca cnh
AB
,điểm
K
tha
mãn
20KA KB KC++ =
  
.
Một điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
( ) ( )
3 . 20MK AK MA MB MC+ ++ =
    
.
Tp hợp điểm
M
là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính
IJ
. B. Đường tròn đường kính
IK
.
C. Đường tròn đường kính
JK
. D. Đưng trung trực đoạn
JK
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 4 24MA MB MC MK KA KB KC MK+ + = +++ =
       
.
Ly đim
J
tha mãn
3AK KJ=
 
. Ta
( )
1
2 42
AB AC
AK AI AC= +=+
 
  
, mà
3AK KJ=
 
nên
1 4 12
3333
AJ AK KJ AK AK AK AB AC= += + = = +
       
.
Li có
12 22 2
33 33 3
BJ AJ AB AB AC AB AB AC BC=−= + −= + =
        
.
Suy ra
J
là điểm c định nằm trên đoạn thng
BC
xác đnh bi h thc
2
3
BJ BC=
 
.
Ta có
3 3 33MK AK MK KJ MJ+= + =
    
.
Như vy
( ) ( ) ( ) ( )
3 . 2 0 3 .4 0 . 0MK AK MA MB MC MJ MK MJ MK+ ++ = = =
        
.
J
K
I
C
B
A
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 20
T đó suy ra điểm
M
thuộc đường tròn đường kính
JK
.
J
,
K
c đim c định nên điểm
M
luôn thuc mt đường tròn đường kính
JK
là đưng
tròn c định.
DNG 4. MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN Đ DÀI VÉCTƠ
Câu 56: Trong mt phng ta đ
( )
Oxy
, cho
( )
6; 2AB
=

. Tính
?
A.
2 10
AB =

. B.
20AB =

. C.
4 10AB =
. D.
2 10AB =

.
Li gii
Chn A
22
6 2 40 2 10AB = += =

Câu 57: Cho hai điểm
(
)
1; 0
A
( )
3; 3B
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A.
13AB =
. B.
32AB =
. C.
4AB =
. D.
5AB
=
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
22
31 30 5AB = −− + =
.
Câu 58: Trong mt phng ta đ
cho hai điểm
( )
1; 2A
;
( )
1;1B
. Đim
M
thuc trc
Oy
tha mãn
tam giác
MAB
cân ti
M
. Khi đó độ dài đoạn
OM
bng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
7
2
.
Li gii
Chn B
Đim
M
thuc trc
Oy
( )
0;My
.
Ta tam giác
MAB
cân ti
M
MA MB
⇔=
( )
( ) ( )
222
2
12 1 1yy + = +−
44 12yy
⇔− =
3
2
y⇔=
. Vy
3
2
OM =
.
Câu 59: Trong h ta đ
,Oxy
cho bốn điểm
( )
2;1A
,
( )
2; 1B
,
( )
2; 3C −−
,
( )
2; 1D −−
. Xét ba mệnh đề:
( )
I ABCD
là hình thoi.
( )
II ABCD
là hình bình hành.
( )
III AC
ct
BD
ti
( )
0; 1M
.
Chn khẳng định đúng
A. Ch
( )
I
đúng. B. Ch
( )
II
đúng.
C. Ch
( )
II
( )
III
đúng. D. C (I), (II), (III) đều đúng.
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 21
Li gii
Chn C
Ta có
( )
0; 2AB =

;
( )
0; 2
DC =

;
( )
4; 4
AC =−−

.
Suy ra
AB

,
AC

không cùng phương và
AB DC=
 
.
Nên
ABCD
là hình bình hành. Vy mệnh đề đúng.
Suy ra
AC
ct
BD
tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa đ
(0; 1)M
=
, suy ra đúng.
Ta
( )
0; 2AB =

, suy ra
22AB =−=
;
( )
4; 2AD =−−

, suy ra
20AD =
, nên
AB AD
, suy
ra
ABCD
không là hình thoi. Mệnh đề sai.
Câu 60: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
ABC
( )
1;4A
,
( )
2;5B
,
(
)
2;7C
. Hi ta đ đim
I
tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
là cp s nào?
A.
( )
2;6
. B.
( )
0;6
. C.
( )
0;12
. D.
( )
2;6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
3;1 10AB AB= ⇒=

.
( )
1;3 10AC AC=⇒=

.
( )
4;2 20BC BC
= ⇒=

.
Nhn thy
222
AB AC BC
+=
AB AC=
nên
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
, suy ra tâm
I
là trung điểm cnh huyn
BC
. Vy
( )
0;6I
.
Câu 61: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho các đim
( )
1; 17A
;
( )
11; 25B −−
. Tìm ta đ điểm
C
thuc
tia
BA
sao cho
13.BC =
A.
( )
14; 27C −−
. B.
( )
8; 23
C −−
.
C.
( )
14; 27C −−
( )
8; 23C −−
. D.
( )
14;27C
( )
8; 23
C
.
Li gii
Chn B
Gi s
( )
C;
CC
xy
. Theo bài ra ta có
C
thuc tia
BA
nên
BC

;
BA

cùng hướng.
Vi
( )
11; 25
CC
BC x y=++

;
( )
12;8BA =

ta có:
BC k BA=
 
( )
0k >
11 25
12 8
CC
xy
k
++
⇔= =
8 12 212 0
CC
xy⇔− =
8 212
12
C
C
x
y
⇔=
2 53
3
C
C
x
y
⇔=
(1)
+)
( ) ( )
22
13 11 25 13
CC
BC x y= + ++ =
( ) ( )
22
11 25 13
CC
xy+ ++ =
(2)
CHUYÊN Đ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V VECTO
Page 22
Thế
(1)
vào
(2)
ta được:
( )
2
2
2 53
11 25 13
3
C
C
x
x

++ + =


( )
2
2
2 22
11 13
3
C
C
x
x
+

⇔+ + =


( )
2
13
11 13
9
C
x +=
( )
2
14
11 9
8
C
C
C
x
x
x
=
⇔+ =
=
Vi
14
C
x =
thế vào
(1)
ta được:
2.( 14) 53
27
3
C
y
−−
= =
.
Khi đó
14 11 3 1
0
12 12 4
k
−+
= = = <
.
Vi
8
C
x =
thế vào
(1)
ta được:
2.( 8) 53
23
3
C
y
−−
= =
.
Khi đó
8 11 3 1
0
12 12 4
k
−+
= = = >
.
Vy
( )
8; 23C −−
.
Câu 62: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
là hai đim sao cho
tam giác
MAB
vuông ti
M
và có diện tích nh nhất. Tính giá trị ca biu thc
22
Ta b= +
.
A.
10T
=
. B.
9T
=
. C.
5T =
. D.
17T =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
3; 1 , 3; 1MA a MB b= −− =
 
.
MAB
là tam giác vuông tại
M
khi và ch khi
( ) ( )
. 0 3 3 1 0 10 3MA MB a b b a= ⇔− = =
 
( )
*
Vi
0, 0ab≥≥
suy ra
10
0
3
a
≤≤
( )
**
( )
(
)
( )
(
)
22 2
2
1 1 3 3 33
. 3 1. 9 1 6 10 3
2 2 2 2 22
MAB
S MA MB a b a a a
= = −+ += += −+
.
Do đó
3
min
2
MAB
S =
đạt được khi
3a =
, khi đó
1b =
.
Vy
22
10Ta b=+=
.
| 1/226