Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm có 99 trang, được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, tóm tắt các kiến thức SGK cần nắm và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc thuộc chương trình Hình học 11 chương 3.

HÌNH HOÏC 11
VEC
TƠ TRONG
KHÔNG GIAN
QUAN H
VUÔNG GÓC
Giáo Viên Trưng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
NI DUNG
1. Tóm tt lý thuyết cn nm mi bài hc
2. Bài tp có hướng dn gii và bài tp t luyn
3. Phn bài tp trc nghim đủ dng và có đáp án.
4. Mt s đề ôn kim tra
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh đ ln sau cun bài tp
hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 0355.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư S
ĩ
Pháp
LI NÓI ĐẦU
MC LC
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ......................................... 01 – 11
§2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC .................................. 12 – 19
§3. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG ........ 20 – 36
§4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC ........................................ 37 – 49
§5. KHONG CÁCH .................................................................... 50 – 62
ÔN TP CHƯƠNG III ................................................................. 63 – 88
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA ...................................................... 89 – 95
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
CHƯƠNG III
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
---o0o---
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ S ĐỒNG PHNG CA CÁC VECTƠ
A. KIN THC CN NM
I. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Vectơ, giá và độ dài ca vectơ
Vectơ trong không gian là mt đon thng có hướng. Kí hiu
, ch vectơđim đầu là A, đim cui là
B. Vectơ còn được kí hiu là
, , , ,...
a b x y
Giá ca vectơđường thng đí qua đim đầu và đim cui ca vectơ đó. Hai vectơ được gi là cùng
phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau. Ngược li hai vectơ có giá ct nhau đưc gi là hai
vectơ không cùng phương. Hai vectơ cùng phương thì có th cùng hướng hay ngược hướng.
Độ dài ca vectơđộ dài đon thng có hai đầu mút là đim đầu và đim cui ca vectơ đó. Vectơđộ
dài bng 1 được gi là vectơ đơn v. Kí hiu
AB
. Như vy
=
AB AB
2. Hai vectơ bng nhau, vectơ_không
Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng. Kí hiu
a b
=
Vectơ_không là mt vectơ đặc bit có đim đầu và đim cui trùng nhau; cùng phương và cùng hướng vi
mi vectơ. Kí hiu
0 ...
= = =
AA BB
II. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR VECTƠ
1. Định nghĩa
Cho hai vect
ơ
a
b
. Trong không gian l
y m
t
đ
i
m Ay ý, v
,
= =
AB a BC b
. Vect
ơ
AC
đượ
c g
i là
t
ng c
a hai vect
ơ
a
b
, kí hi
u
= + = +
AC AB BC a b
Vect
ơ
b
vect
ơ
đố
i c
a
a
n
ế
u
=
a b
a
,
b
ng
ượ
c h
ướ
ng v
i nhau, kí hi
u
b a
=
(
)
a b a b
= +
2. Tính cht
+ = +
a b b a
( tính ch
t giao hoán)
(
)
(
)
+ + = + +
a b c a b c
(tính ch
t k
ế
t h
p)
+ = + =
0 0
a a a
(tính ch
t vect
ơ
không)
(
)
+ = + =
0
a a a a
3. Các quy tc cn nh khi tính toán
a. Quy tc ba đim
V
i ba
đ
i
m
, ,
A B C
b
t kì, ta có:
= +
AC BC BC
=
BC AC AB
C
B
A
+
b a
b
a
b. Quy tc hình bình hành
V
i ABCD là hình bình hành
Ta có:
= +
AC AB AD
D
C
B
A
+
b a
b
a
c. Tính cht trung đim, trng tâm ca tam giác
V
i Itrung
đ
i
m c
a AB. Ta có:
0
IA IB
+ =
2
MA MB MI
+ =
v
i m
i
đ
i
m M
G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Ta có:
0
GA GB GC
+ + =
v
i
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
3
MA MB MC MG
+ + =
 
v
i m
i
đ
i
m M
d. Quy tc hình hp
Cho hình h
p
/ / / /
.
ABCD A B C D
.
Ta có:
= + +
/ /
AC AB AD AA
A'
D'
B'
C'
D
C
B
A
III. PHÉP NHÂN VECTƠ VI MT S
1. Định nghĩa:
Cho s
0
k
vect
ơ
0
a
. Tích c
a s
k v
i vect
ơ
a
là m
t vect
ơ
, kí hi
u
.
k a
, cùng
h
ướ
ng v
i
a
n
ế
u
0
k
>
, ng
ượ
c h
ướ
ng v
i
a
n
ế
u
0
k
<
độ
dài b
ng
k a
2. Tính cht:
V
i m
i vect
ơ
a
,
b
và m
i s
m, n ta có:
(
)
m a b ma mb
+ = +
(
)
m n a ma na
+ = +
(
)
( ).
m na mn a
=
1.
a a
=
( 1).
a a
=
0. 0; .0 0
a k
= =
IV. ĐIU KIN ĐỒNG PHNG CA BA VECTƠ
1. Khái nim v s đồng phng ca ba vectơ trong không gian
Trong không gian cho ba vect
ơ
, ,
a b c
đề
u khác vect
ơ
-không. N
ế
u t
m
t
đ
i
m O b
t kì ta v
, ,
OA a OB b OC c
= = =

thì x
y ra hai tr
ườ
ng h
p:
TH1. Các
đườ
ng th
ng
, ,
OA OB OC
không cùng
n
m trong m
t m
t ph
ng.
Ba vec tơ a, b, c không đồng phng
C
B
A
O
c
b
a
α
TH2. Các
đườ
ng th
ng
, ,
OA OB OC
cùng n
m trong
m
t m
t ph
ng.
Ba vec tơ a, b, c đồng phng
c
b
a
C
B
A
O
α
2. Định nghĩa
Trong không gian, ba vect
ơ
đượ
c g
i là
đồ
ng
ph
ng n
ế
u các giá c
a chúng cùng song song
v
i m
t m
t ph
ng
O
a
c
b
c
ba
α
3. Điu kin để ba vectơ đồng phng
Định lí 1.
Cho ba vect
ơ
, ,
a b c
, trong
đ
ó
a
b
không cùng ph
ươ
ng.
Đ
i
u ki
n c
n và
đủ
để
ba vect
ơ
, ,
a b c
đồ
ng ph
ng là có các s
m, n sao cho
c ma nb
= +
. H
ơ
n n
a, các s
m, n là duy nh
t.
4. Phân tích(biu th) mt vectơ theo ba vectơ không đồng phng
Định lí 2.
N
ế
u
, ,
a b c
là ba vect
ơ
không
đồ
ng ph
ng thì v
i m
i vect
ơ
d
, ta tìm
đượ
c các s
m, n, p sao cho
d ma nb pc
= + +
. H
ơ
n n
a các s
m, n, p là duy nh
t.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
B. BÀI TP
DNG 1. Xác định các yếu t ca vectơ
Ph
ươ
ng pháp:
D
a vào
đị
nh ngh
ĩ
a các y
ế
u t
c
a vect
ơ
D
a vào các tính ch
t hình h
c c
a hình
đ
ã cho
Bài 1.1.
Cho hình h
p
/ / / /
.
ABCD A B C D
. Hãy k
tên các vect
ơ
đ
i
m
đầ
u và
đ
i
m cu
i là các
đỉ
nh c
a
hình h
p l
n l
ượ
t b
ng các vect
ơ
/
, ,
AB AA AC
HD
Gii
Theo tính ch
t hình h
p, ta có:
/ / / /
AB DC A B D C
= = =
;
/ / / /
AB CD B A C D
= = =
/ / / /
AA BB CC DD
= = =
;
/ / / /
AA B B C C D D
= = =

/ /
AC A C
=
;
/ /
AC C A
=
, . . .
A
B
C
D
C'
B'
D'
A'
DNG 2. Chng minh các đẳng thc vectơ
Ph
ươ
ng pháp:
S
d
ng quy t
c ba
đ
i
m, quy t
c hình bình hành, quy t
c hình h
p, các tính ch
t trung
đ
i
m, tr
ng tâm
để
bi
ế
n
đổ
i v
ế
y thành v
ế
kia và ng
ượ
c l
i.
S
d
ng các tính ch
t c
a các phép toán v
vect
ơ
các tính ch
t hình h
c c
a hình
đ
ã cho.
Bài 1.2.
Cho t
di
n ABCD. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh AD, BC và G là tr
ng tâm tam
giác BCD. Ch
ng minh r
ng:
a)
AC BD AD BC
+ = +
b)
(
)
1
2
MN AB DC
= +
c)
3
AB AC AD AG
+ + =
HD
Gii
a)
Theo qui t
c ba
đ
i
m, ta
AC AD DC
= +
.
Do
đ
ó
( )
AC BD AD DC BD
AD BD DC AD BC
+ = + +
= + + = +
b) Ta có
MN MA AB BN
= + +

MN MD DC CN
= + +
Do
đ
ó
2
MN MA AB BN
MD DC CN
= + +
+ + +
Vì M là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n AD nên
0
MA MD
+ =
N là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n BC nên
0
BN CN
+ =
Do v
y:
(
)
1
2
MN AB DC
= +

G
H
N
M
D
C
B
A
c) Ta có
AB AG GB
AC AG GC
AD AG GD
= +
= +
= +
Suy ra
3
AB AC AD AG
+ + =
(
0
GB GC GD
+ + =
 
)
G là tr
ng tâm c
a tam giác BCD, nên
0
GB GC GD
+ + =
 
V
y
3
AB AC AD AG
+ + =

Bài 1.3.
Cho hình h
p ABCD.EFGH. Ch
ng minh r
ng
AB AD AE AG
+ + =
HD
Gii
Theo tính ch
t hình h
p, ta có
AB AD AE AB BC CG AG
+ + = + + =

V
y
AB AD AE AG
+ + =
Ho
c ta d
a vào qui t
c hình h
p ta có ngay
đ
pcm
AB AD AE AG
+ + =
(G
i là qui t
c hình h
p)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
H
G
F
E
D
C
B
A
Bài 1.4.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình bình hành ABCD. Ch
ng minh r
ng:
SA SC SB SD
+ = +

HD
Gii
G
i O là tâm c
a hình bình hành ABCD
Ta có:
2
SA SC SO
+ =
(1) và
2
SB SD SO
+ =
(2)
T
(1) và (2) suy ra:
SA SC SB SD
+ = +

O
D
C
B
A
S
Bài 1.5.
Cho t
di
n ABCD. G
i G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Ch
ng minh r
ng
3
DA DB DC DG
+ + =

HD
Gii
Ta có
DA DG GA
DB DG GB
DC DG GC
= +
= +
= +
Suy ra
3
DA DB DC DG
+ + =

(
0
GA GB GC
+ + =
)
Bài 1.6.
G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh AC và BD c
a t
giác ABCD. G
i I là trung
đ
i
m
c
a
đ
o
n th
ng MN và P là m
t
đ
i
m b
t kì trong không gian. Ch
ng minh r
ng:
a)
0
IA IB IC ID
+ + + =

b)
(
)
1
4
PI PA PB PC PD
= + + +
HD
Gii
a)
0
IA IB IC ID
+ + + =

Ta có
2
IA IC IM
+ =
2
IB ID IN
+ =
C
ng v
ế
theo v
ế
, ta có
(
)
2 0
IA IB IC ID IM IN
+ + + = + =
đ
pcm
M
I
C
D
N
B
A
b)
(
)
1
4
PI PA PB PC PD
= + + +
V
i P là m
t
đ
i
m b
t kì trong không gian, ta có
;
;
IA PA PI IB PB PI
IC PC PI ID PD PI
= =
= =
Do
đ
ó:
4
IA IB IC ID
PA PB PC PD PI
+ + +
= + + +
0
IA IB IC ID
+ + + =

V
y
(
)
1
4
PI PA PB PC PD
= + + +
(I g
i là tr
ng tâm c
a t
di
n ABCD)
DNG 3. Chng minh ba vectơ
, ,
a b c
đồng phng
Ph
ươ
ng pháp:
D
a vào
đị
nh ngh
ĩ
a: Ch
ng t
các vect
ơ
, ,
a b c
có giá song song v
i m
t m
t ph
ng
Ba vect
ơ
, ,
a b c
đồ
ng ph
ng
có c
p s
,
m n
duy nh
t sao cho
c ma nb
= +
, trong
đ
ó
a
b
là hai
vect
ơ
không cùng ph
ươ
ng.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 1.7
. Cho t
di
n ABCD. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AB, CD. Ch
ng minh r
ng ba vect
ơ
, ,
BC AD MN
đồ
ng ph
ng.
HD
Gii
G
i P, Q l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AC và BD
Ta có PN song song v
i MQ
1
2
PN MQ AD
= =
. V
y T
giác MPNQ là hình
bình hành. M
t ph
ng (MNPQ) ch
a
đườ
ng
th
ng MN và song song v
i các
đườ
ng th
ng
AD và BC.
T
đ
ó suy ra ba
đườ
ng th
ng MN, AD, BC cùng
song song v
i m
t m
t ph
ng. Do
đ
ó ba vect
ơ
, ,
BC AD MN

đồ
ng ph
ng.
M
Q
P
N
D
C
B
A
Bài 1.8.
Cho hình h
p ABCD.EFGH. G
i I là giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo c
a hình bình hành ABFE và K
là giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo c
a hình bình hành BCGF.
Ch
ng minh r
ng ba vect
ơ
, ,
BD IK GF
đồ
ng ph
ng.
HD
Gii
Vect
ơ
BD
có giá thu
c mp(ABCD). Vect
ơ
IK
có giá song song v
i
đướ
ng th
ng AC thu
c
mp(ABCD). Vect
ơ
GF
có giá song song v
i
đườ
ng th
ng BC thu
c mp(ABCD). V
y ba vect
ơ
, ,
BD IK GF
đồ
ng ph
ng
Cách khác:
Ta có
(
)
2 ( 2 )
BD BC CD GF AD AC
GF GF IK do AC IK
= + = +
= =

V
y
2 2
BD GF IK
=
.
Đ
i
u này ch
ng t
ba
vect
ơ
, ,
BD IK GF
đồ
ng ph
ng.
K
I
E
F
G
H
D
C
B
A
Bài 1.9.
Cho hình h
p ABCD.EFGH. G
i K là giao
đ
i
m c
a AH và DE, I là giao
đ
i
m c
a BH và DF.
Ch
ng minh r
ng ba vect
ơ
, ,
AC KI FG
đồ
ng ph
ng.
HD
Gii
Ta có KI // EF // AB nên KI // (ABC),
FG // BC và
( )
AC ABC
Do
đ
ó ba vect
ơ
, ,
AC KI FG
có giá cùng song
song v
i m
t mp(
α
) là m
t ph
ng song song v
i
mp(ABC).
V
y ba vect
ơ
, ,
AC KI FG
đồ
ng ph
ng
I
K
F
E
H
G
D
C
B
A
Bài 1.10.
Cho t
diên ABCD. G
i M và N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AB và CD. Trên các c
nh AD và BC
l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m P và Q sao cho
2
3
AP AD
=
2
3
BQ BC
=

. Ch
ng minh r
ng b
n
đ
i
m M, N, P, Q
cùng thu
c m
t m
t ph
ng.
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Q
M
P
N
D
C
B
A
Ta có
MN MA AD DN
= + +
MN MB BC CN
= + +
Do
đ
ó
2
MN AD BC
= +
hay
(
)
1
2
MN AD BC
= +

(1)
M
t khác:
2
3
AP AD
=

nên
3
2
AD AP
=

,
2
3
BQ BC
=

nên
3
2
BC BQ
=
Do
đ
ó t
(1) ta suy ra
(
)
1 3
.
2 2
MN AP BQ
= +
(
)
3
4
AM MP BM MQ
= + + +
(
)
3
4
MP MQ
= +
0
AM BM
+ =
. H
th
c
(
)
3
4
MN MP MQ
= +
ch
ng t
ba vect
ơ
đồ
ng ph
ng, nên b
n
đ
i
m M,
N, P, Q cùng thu
c m
t m
t ph
ng.
Bài 1.11.
Cho tam giác ABC. L
y
đ
i
m S n
m ngoài mp(ABC). Trên
đ
o
n SA l
y
đ
i
m M sao cho
2
MS MA
=
và trên
đ
o
n BC l
y
đ
i
m N sao cho
1
2
NB NC
=
. Ch
ng minh r
ng ba vect
ơ
, ,
AB MN SC
đồ
ng ph
ng.
HD
Gii
Ta có
MN MS SC CN
= + +
2 2 2 2
MN MA AB BN
= + +

Do
đ
ó
3 2 2 2
MN MS MA SC AB CN BN
= + + + + +
2 0
MS MA
+ =
2 0
CN BN
+ =
V
y
1 2
3 3
MN SC AB
= +

Do
đ
ó ba vect
ơ
, ,
AB MN SC
đồ
ng ph
ng.
M
A
B
N
C
S
Bài 1.12.
Trong không gian cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ ch
chung nhau m
t
đ
i
m A.
Ch
ng minh r
ng ba vect
ơ
', ', '
BB CC DD
đồ
ng ph
ng.
HD
Gii
Ta có
' '
BB BA AB
= +
' '
DD DA AD
= +
Do
đ
ó
(
)
(
)
' ' ' '
BB DD BA DA AB AD
+ = + + +
BA CD
=
' ' '
AB AD AC
+ =

V
y
' ' ' '
BB DD CA AC CC
+ = + =
. H
th
c
' ' '
BB DD CC
+ =
ch
ng t
ba vect
ơ
', ', '
BB CC DD
đồ
ng ph
ng.
C'
D'
B'
D
C
B
A
Bài 1.13.
Cho l
ă
ng tr
tam giác ABC.A’B’C’. G
i I, K l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a BB’ và A’C’. G
i M là
đ
i
m chia
đ
o
n B’C’ theo t
s
1
3
. Ch
ng minh r
ng A, K, I, M n
m trên cùng m
t m
t ph
ng.
HD
Gii
Đặ
t
' , ,
AA a AB b AC c
= = =
Ta có
1
,
2
1
' '
2
AI AB BI b a
AK AA A K a c
= + = +
= + = +

Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
' ' ' ' ' '
AM AA A M AA A B B M
= + = + +
1 1
' '
3 3
a b B C a b BC
= + + = + +
(
)
1
3
a b AC AB
= + +
1 1 2 1
3 3 3 3
a b c b a b c
= + + = + +
2 2 1 2 1 1
3 3 2 3 2 2
2 2
3 3
a b c a c b a
AK AI
= + + = + + +
= +
V
y
, ,
AM AK AI
đồ
ng ph
ng. Do
đ
ó A, M, K, I
thu
c cùng m
t m
t ph
ng
K
M
I
A'
C'
B'
C
B
A
c
a
b
Bài 1.14
. Cho hình h
p ch
nh
t ABCD.A’B’C’D’. G
i G là tr
ng tâm c
a tam giác A’BD. Ch
ng minh
r
ng A, G, C’ th
ng hàng.
HD
Gii
Đặ
t
' , ,
AA a AB b AD c
= = =
Ta có
' '
AC AA AB AD a b c
= + + = + +
( qui t
c hình h
p)
(
)
( )
= + = + = + +
= + +
 

2 1
' ' ' ' ' ' '
3 3
1
' '
3
AG AA A G AA A O AA A D A B
a AD AA AB AA
(
)
1 2 1 1 1
'
3 3 3 3 3
a c a b a b c AC
= + + = + + =

Suy
ra ba
đ
i
m A, G, C’ th
ng hàng
O
G
A'
B'
C'D'
D
C
B
A
Bài 1.15.
Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’. G
i G, G’ l
n l
ượ
t là tr
ng tâm c
a tam giác ABC và A’B’C’.
G
i I là giao
đ
i
m c
a AB’ và A’B. Ch
ng minh r
ng GI // CG’
HD
Gii
I
N'
M'
A'
C'
B'
G'
G
N
M
C
BA
c
b
a
Đặ
t
' , ,
AA a AB b AC c
= = =
. Ta có
( ) ( )
1 2
'
2 3
1 1
'
2 3
1 1 1
2 6 3
GI AI AG AB AM
AA AB AB AC
a b c
= =
= + +
= +
Ta l
i có
' ' ' ' '
1 1 1
2 2
2 6 3
CG AG AC AA A G AC
a b c GI
= = +
= + =
V
y GI // CG
Bài 1.16.
Cho hình h
p ch
nh
t ABCD.A’B’C’D’. G
i M và N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a CD và DD’;
G và G’ l
n l
ượ
t là tr
ng tâm c
a t
di
n A’D’MN và BCC’D’. Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng GG’ và
m
t ph
ng (ABB’A’) song song v
i nhau.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
HD
Gii
Đặ
t
, , '
AB a AD b AA c
= = =
Vì G’ là tr
ng tâm c
a t
di
n BCC’D’ nên
(
)
1
' ' '
4
AG AB AC AC AD
= + + +
Và G là tr
ng tâm c
a t
di
n A’D’MN nên
(
)
1
' '
4
AG AA AD AM AN
= + + +

T
đ
ó
' '
GG AG AG
=

(
)
1
' ' ' '
4
A B D C MC ND
= + + +

1 1 1
4 2 2
a c a c a c c
= + + + +
(
)
(
)
1 1
5 5 '
8 8
a c AB AA
= =
Đ
i
u này ch
ng t
, ', '
AB AA GG

đồ
ng ph
ng.
M
t khác G không thu
c m
t ph
ng (ABB’A’)
nên
đườ
ng th
ng GG’ và m
t ph
ng (ABB’A’)
song song v
i nhau.
M
N
G'
G
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
a
b
c
Bài 1.17.
Cho hình h
p ch
nh
t ABCD.A’B’C’D’. G
i M và N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AA’ và B’C’.
Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng MN và m
t ph
ng (DA’C’) song song v
i nhau.
HD
Gii
Ch
ng minh t
ươ
ng t
. Ta có
1
' '
2
MN DC DA
=

.
V
y
, ', '
MN DC DA
đồ
ng ph
ng
hay MN // (DA’C’)
M
N
C'
B'
A'
D'
D
C
B
A
a
b
c
Bài 1.18.
Trong khong gian cho tam giác ABC.
a) Ch
ng minh r
ng n
ế
u
đ
i
m M thu
c mp(ABC) thì có ba s
x, y, z mà x + y + z = 1 sao cho
OM xOA yOB zOC
= + +

v
i m
i
đ
i
m O
b) Ng
ượ
c l
i, n
ế
u có m
t
đ
i
m O trong không gian sao cho
OM xOA yOB zOC
= + +

, trong
đ
ó x + y + z
= 1 t
đ
i
m M thu
c mp(ABC).
HD
Gii
a) Vì hai vect
ơ
,
AB AC
không cùng ph
ươ
ng nên
đ
i
m M thu
c mp(ABC) khi và chì khi có
AM lAB mAC
= +
hay
(
)
(
)
OM OA l OB OA m OC OA
= +

v
i m
i
đ
i
m O
T
c là
(
)
1
OM l m OA lOB mOC
= + +
Đặ
t
1 , ,
l m x l y m z
= = =
thì
OM xOA yOB zOC
= + +
v
i x + y + z = 1
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
C
M
B
A
O
b) T
OM xOA yOB zOC
= + +

v
i x + y + z = 1, ta có
(
)
1
OM y z OA yOB zOC
= + +

Hay
OM OA yAB zAC AM yAB zAC
= + = +

,
AB AC
không cùng ph
ươ
ng nên M thu
c mp(ABC)
Lưu ý
: K
ế
t qu
trên ch
ng t
x, y, z không ph
thu
c vào v
trí
đ
i
m
Bài 1.19.
Cho hình chóp S.ABC. L
y các
đ
i
m A’, B’, C’ l
n l
ượ
t thu
c các tia SA, SB, SC sao cho SA =
a.SA’, SB = b.SB’, SC = c.SC’, trong
đ
ó a, b, c các s
thay
đổ
i. Ch
ng minh r
ng m
t ph
ng (A’B’C’)
đ
i qua tr
ng tâm c
a tam giác ABC khi và ch
khi a + b + c = 3.
HD
Gii
Vì các
đ
i
m A’, B’, C’ l
n l
ượ
t thu
c các tia SA, SB, SC sao cho SA = a.SA’, SB = b.SB’, SC = c.SC
Nên
', ', '
SA aSA SB bSB SC cSC
= = =
G
i G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC t
(
)
1
3
SG SA SB SC
= + +

V
y
' ' '
3 3 3
a b c
SG SA SB SC
= + +

M
t ph
ng (A’B’C’)
đ
i qua G khi và ch
khi b
n
đ
i
m G, A’, B’, C’
đồ
ng ph
ng; nên theo bài 1.18 nêu
trên,
đ
i
u
đ
ó x
y ra khi và chì khi
1
3 3 3
a b c
+ + =
, t
c là
1
a b c
+ + =
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đặt
, ,
= =
SA a SB b
,
= =
SC c SD d
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
.
+ = +
a b c d
B.
0.
+ + + =
a b c d
C.
.
+ = +
a d b c
D.
.
+ = +
a c b d
Câu 2. Cho tdiện
.
ABCD
Đặt
, , .
= = =
 
AB a AC b AD c
Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
.
BC
Đẳng thức nào dưới đây là đúng ?
A.
( )
1
2 .
2
= +
DM a b c
B.
( )
1
2 .
2
= +
DM a b c
C.
( )
1
2 .
2
= + +
DM a b c
D.
( )
1
2 .
2
= +
DM a b c
Câu 3. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
tâm
.
O
Gọi
I
là tâm của hình hình hành
.
ABCD
Đặt
, , , .
= = = =
 
AC u CA v BD x DB y
Khi đó
A.
( )
1
2 .
4
= + + +
OI u v x y
B.
( )
1
2 .
4
= + + +
OI u v x y
C.
( )
1
2 .
2
= + + +
OI u v x y
D.
( )
1
2 .
2
= + + +
OI u v x y
Câu 4. Cho hình hộp
1 1 1 1
. .
ABCD A B C D
Gọi
M
là trung điểm của
.
AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A.
1 1 1 1 1 1
1 1
.
2 2
= + +
  
C M C C C D C B
B.
1 1 1 1 1 1
2 .
+ + =
BB B A B C B D
C.
1 1 1 1 1 1
1
.
2
= + +

C M C C C D C B
D.
1 1 1 1 1 1
.
= + +

B M B B B A B C
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh tâm
.
O
Gọi
G
điểm thỏa mãn
0.
+ + + + =
GS GA GB GC GD
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
4 .
=
GS OG
B.
, ,
G S O
không thẳng hàng.
C.
5 .
=

GS OG
D.
3 .
=

GS OG
Câu 6. Cho hình hộp
1 1 1 1
. .
ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
1 1 1 1
.
+ = +
BC BA B C B A
B.
1 1 1 1
.
+ + =
AD D C D A DC
C.
1 1
.
+ + =
BC BA BB BD
D.
1 1
.
+ + =
BA DD BD BC
Câu 7. Cho hình lăng trụ
. .
ABC A B C
Gọi
M
trung điểm của
.
BB
Đặt
, , .
= = =
CA a CB b AA c
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
1
.
2
= +
AM b a c
B.
1
.
2
= +
AM b c a
C.
1
.
2
= +
AM a c b
D.
1
.
2
= +
AM a c b
Câu 8. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
, , .
= = =
AB a AC b AA c
Gọi
I
là trung điểm của
,
B C
K
là giao điểm của
A I
.
B D
Mệnh đều nào sau đây đúng ?
A.
( )
1
4 2 3 .
3
= +
DK a b c
B.
( )
1
4 2 .
3
= +
DK a b c
C.
4 2 .
= +
DK a b c
D.
4 2 3 .
= +
DK a b c
Câu 9. Cho hình lăng trụ
. .
ABC A B C
Đặt
, , .
= = =
a AA b AB c AC
Hãy biểu diễn vectơ
B C
theo các vectơ
, , .
a b c
A.
.
= +
B C a b c
B.
.
= +
B C a b c
C.
.
= +
B C a b c
D.
.
= + +
B C a b c
Câu 10. Cho hình hộp
. .
ABCD EFGH
Gọi
I
tâm của hình bình hành
ABEF
K
tâm của hình
bình hành
.
BCGF
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
, ,
BD IK GC
  
đồng phẳng. B.
, ,
BD IK GF
  
đồng phẳng.
C.
, ,
BD AK GF
  
đồng phẳng. D.
, ,
BD EK GF
  
đồng phẳng.
Câu 11. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
.
a
Gọi
G
trọng tâm của tam giác
.
AB C
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
4 .
=
BD BG
B.
3 .
=
AC AG
C.
3 .
=
BD BG
D.
4 .
=

AC AG
Câu 12. Cho hình lăng trụ
. .
ABC A B C
Đặt
, , .
= = =

a AA b AB c AC
Gọi
G
là trọng tâm của tam
giác
.
A B C
Vectơ

AG
bằng:
A.
( )
1
.
3
+ +
a b c
B.
( )
1
3 .
3
+ +
a b c
C.
( )
1
3 .
3
+ +
a b c
D.
( )
1
3 .
3
+ +
a b c
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác
. .
ABC A B C
Đặt
, , ,
= = =
AA a AB b AC c
=
BC d
. Khẳng
định nào dưới đây là đúng ?
A.
.
+ + =
a b c d
B.
0.
+ + + =
a b c d
C.
.
= +
a b c
D.
0.
+ =
b c d
Câu 14. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần ợt là trung điểm của
,
AB CD
G
trung điểm
của
.
MN
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
.
+ + =
GA GB GC GD
B.
4 .
+ + + =
MA MB MC MD MG
C.
0.
+ + + =
GA GB GC GD
D.
0.
+ =
GM GN
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
có trọng tâm
.
G
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
(
)
1
.
4
= + + +

OG OA OB OC OD
B.
0.
+ + + =
GA GB GC GD
C.
(
)
2
.
3
= + +
AG AB AC AD
D.
(
)
1
.
4
= + +

AG AB AC AD
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
điểm
G
thỏa mãn
0
+ + + =
GA GB GC GD
(
G
trọng tâm của t
diện). Gọi
0
G
là giao điểm của
GA
và mặt phẳng
(
)
.
BCD
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
0
3 .
=
GA G G
B.
0
4 .
=
GA G G
C.
0
2 .
=
GA G G
D.
0
2 .
=
GA G G
Câu 17. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
tâm
.
O
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
.
+ + = + +
AB BC CC AD D O OC
B.
0.
+ + + =
AB BC CD D A
C.
.
= + +
AC AB AD AA
D.
.
+ = +
AB AA AD DD
Câu 18. Cho hình hộp
. .
ABCD A B C D
Tìm giá trị thực của
k
thỏa mãn đẳng thức vec
(
)
' ' 0.
AC BA k DB C D
+ + + =
   
A.
2.
k
=
B.
1.
k
=
C.
0.
k
=
D.
4.
k
=
Câu 19. Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
M
P
lần ợt trung điểm của
AB
.
CD
Đặt
, , .
= = =
AB b AC c AD d
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
( )
1
.
2
= + +
MP c d b
B.
( )
1
.
2
= +
MP d b c
C.
( )
1
.
2
= +
MP c b d
D.
( )
1
.
2
= +
MP c d b
Câu 20. Cho hình hộp
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
1 1
, ,
CD AD A C
  
đồng phẳng. B.
1 1 1
, ,
CD AD A B
  
đồng phẳng.
C.
1 1
, ,
BD BD BC
  
đồng phẳng. D.
1
, ,
AB AD C A
  
đồng phẳng.
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
N
xác định bởi
.
= +
AN AB AC AD
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
N
là trung điểm
.
BD
B.
N
trùng với
.
A
C.
N
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
CDBN
D.
N
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
BCDN
Câu 22. Cho hình hộp
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
. m giá trị thực của
k
thỏa n đẳng thức vec
1 1 1 1
.
AB B C DD k AC
+ + =
   
A.
2.
k
=
B.
1.
k
=
C.
4.
k
=
D.
0.
k
=
Câu 23. Cho hình lập phương
. .
ABCD A B C D
Gọi
O
là tâm của hình lập phương.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
(
)
1
.
4
= + +
AO AB AD AA
B.
(
)
2
.
3
= + +
AO AB AD AA
C.
(
)
1
.
2
= + +
AO AB AD AA
D.
(
)
1
.
3
= + +
AO AB AD AA
Câu 24. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
có tâm
.
O
Đặt
=
AB a
,
=
BC b
. Điểm
M
xác định bởi đẳng
thức vectơ
(
)
1
2
=
OM a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
.
CC
B.
M
là tâm hình bình hành
.
ABB A
C.
M
là trung điểm
.
BB
D.
M
là tâm hình bình hành
.
BCC B
Câu 25. Cho tứ diện
.
ABCD
Đặt
, , .
= = =

AB a AC b AD c
Gọi
G
trọng tâm của tam giác
.
BCD
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
( )
1
.
3
= + +
AG a b c
B.
.
= + +
AG a b c
C.
( )
1
.
2
= + +
AG a b c
D.
( )
1
.
4
= + +
AG a b c
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
C
A
D
A
A
B
B C D D A C A D B D A C B C C A
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
§2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A. KIN THC CN NM
I. Tích vô hướng ca hai vectơ trong không gian
1. Góc gia hai vectơ trong không gian
Định nghĩa : Trong không gian, cho
u
v
hai vectơ khác vectơ_không. Ly mt đim A bt
kì, gi B và C là hai đim sao cho
AB u
AC v
=
. Khi đó ta gi góc
(
)
0 0
0 90
BAC BAC
là góc gia hai vectơ
u
v
trong không gian, kí hiu
(
)
,
u v
α
v
u
C
B
A
2. Tích vô hướng ca hai vectơ trong không gian
Định nghĩa: Trong không gian cho hai vectơ
u
v
đều khác vectơ_không.
Tích vô hướng ca hai vectơ
u
v
là mt s, kí hiu là
u
.
v
được xác định bi
(
)
. . .cos ,
u v u v u v
=
Trường hp
0
u
=
hoc
0
v
=
ta qui ước
. 0
u v
=
II. Vectơ ch phương ca đường thng
1. Định nghĩa
Vectơ
a
khác vectơ_không được gi là vectơ ch
phương ca đường thng d nếu giá ca vectơ
a
song song hoc trùng vi đường thng d.
d
a
2. Nhn xét
- Nếu
a
là vectơ ch phương ca đường thng d thì vectơ k
a
vi
0
k
cũng là vcetơ ch phương ca
đường thng d
- Mt đường thng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết mt đim A thuc d và mt
vectơ ch phương
a
ca nó.
III. Góc gia hai đường thng
1. Định nghĩa
Góc gia hai đường thng a và b là góc gia hai
đường thng a’ và b’ cùng đi qua mt đim và
song song hoc trùng vi a và b
Kí hiu:
(
)
a;b
α
=
, chú ý
0 0
0 90
α
O
a'
b'
b
a
2. Nhn xét
- Để xác định góc gia hai đường thng a và b, ta có th ly đim O thuc mt trong hai đường thng đó ri
v mt đường thng qua O và song song vi đường thng còn li
- Góc gia hai đường thng không vượt quá 90
0
- Nếu
u
v
ln lượt là hai vectơ ch phương ca các đường thng a và b và
,
u v
α
=
thì góc gia hai
đường thng bng
α
nếu
0
90
α
và bng
0
180
α
nếu
0
90
α
>
IV. Hai đường thng vuông góc
1. Định nghĩa
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Hai đường thng được gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
0
90
Kí hiu:
a b
2. Nhn xét
- Nếu
u
v
ln lượt là hai vectơ ch phương ca các đường thng ab thì
. 0
a b u v
=
- Cho hai đường thng song song. Nếu mt đường thng vuông góc vi đường thng này thì cũng vuông góc
vi đường thng kia.
- Hai đường thng vuông góc vi nhau có th ct nhau hoc chéo nhau.
Các dng toán
Dng 1: Tính góc gia hai đường thng
PP: Để xác định góc gia hai đường thng a, b kí hiu
(
)
;
a b
, ta thc hin:
- Ly mt đim A bt kì, xác định a’ qua A và a’ // a, b’ qua A và b’ // b.
- Khi đó
(
)
(
)
; '; '
a b a b
=
- Lưu ý: Đim A có th ly ngay trên mt trong hai đường thng
Dng 2. Chng minh hai đường thng vuông góc
PP: Để chng minh hai đường thng a và b vuông góc vi nhau, ta thc hin:
- Cách 1: Nếu hai đường thng a, b ct nhau thì có th áp dng các phương pháp chng minh vuông góc
trong hình hc phng
- Cách 2: Chng minh
. 0
u v
=
, trong
,
u v
ln lượt là hai vectơ ch phương ca a, b
- Cách 3: Chng minh
/ /b c
a b
a c
B. BÀI TP
Bài 2.1. Cho t din OABC có các cnh OA, OB, OC đôi mt vuông góc và OA = OB = OC = 1. Gi M là
trung đim ca cnh AB. Tính góc gia hai vectơ
OM
BC
HD
Gii
Ta có
( )
. .
cos ,
2
.
. 2
2
OM BC OM BC
OM BC
OM BC
= =


Mt khác
(
)
(
)
2
1
. .
2
1
. . .
2
OM BC AO OB OC OB
AO OC AO OB OB OC OB
= +
= +

Vì OA, OB,
OC đôi mt vuông góc và OB = 1 nên
. . . 0
AO OC AO OB OB OC
+ =

2
1
OB
=
. Do đó
(
)
1
cos ,
2
OM BC
=
. Vy
(
)
0
, 120
OM BC =
A
M
B
C
O
Bài 2.2. Cho t diên đều ABCD có cnh là a. Tính góc gia hai đường thng AB và CD.
HD
Gii
Đặt
, ,
AB a AC b AD c
= = =
Ta có
CD AD AC c b
= =
( )
. .( )
cos ,
.
AB CD a c b
AB CD
AB CD a c b
= =
D
C
B
A
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
2
1 1
. . . .
. .
2 2
0
.
a a a a
a c a b
a a
a
= = =
a b c a
= = =
. Vy
(
)
0
, 90
AB CD =
hay AB vuông góc vi CD
Bài 2.3. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC =
2
a
. Tính góc gia hai đường
thng AB và SC.
HD
Gii
Ta có
( )
(
)
.
.
cos ,
.
.
SA AC AB
SC AB
SC AB
a a
SC AB
+
= =
( )
. .
cos ,
.
SA AB AC AB
SC AB
a a
+
=

2 2 2 2 2
CB a a AC AB
= + = +
nên
. 0
AB AC
=

. Tam giác SAB
đều nên
(
)
0
, 120
SA AB =
và do đó
2
0
. . .cos120
2
a
SA AB a a
= =
.
Vy
(
)
(
)
0
1
cos , , 120
2
SC AB SC AB=
=

. T đo suy ra góc
gia hai đường thng SC và AB bng 180
0
– 120
0
= 60
0
.
C
B
A
S
Bài 2.4. Cho t din ABCD. Gi M, N, P ln lượt là trung đim các cnh BC, AD và AC.
Biết
2 , 2 2, 5
AB a CD a MN a
= = =
. Tính góc gia hai đường thng AB và CD.
HD
Gii
Ta có PM là đư
ng trung b
ình trong tam giác ABC và PN là
đường trung bình trong tam giác ACD
Nên
2,
PN a PM a
= =
(
)
(
)
, ,
AB CD PM PN
α
= =
Ta li có
2 2 2
2
cos
2 . 2
PM PN MN
MP NP
α
+
= =
.
Suy ra
0
135
α
=
. Vy
(
)
0
, 45
AB CD =
M
P
N
D
C
B
A
a 5
2a 2
2a
Bài 2.5. Cho t diên ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh BC và AD.
Biết
2 ; 3
AB CD a MN a
= = =
. Tính
(
)
,
AB CD
.
HD
Gii
Gi O là trung đim ca AC. K OM // AB, ON // CD. Khi đó
(
)
(
)
, ,
AB CD OM ON
=
Ta có
OM ON a
= =
. Gi I là trung đim MN khi đó
3
2
a
MI
=
Suy ra
2 2
2
a
IO OM MI
= =
. Do đó
0
30
OMI =
.
Vy
0
60
MOI =
Vì tam giác OMN cân nên ta có
0
2 120
MON MOI
= =
Do vy
(
)
0 0 0
, 180 120 60
AB CD
= =
I
M
O
N
D
C
B
A
a 3
2a
2a
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 2.6. Cho t din ABCD có hai mt ABC và ABD là hai tam giác đều.
a) Chng minh rng AB và CD vuông góc vi nhau.
b) Gi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh AC, BC, BD, DA. Chng minh rng t giác MNPQ là
hình ch nht.
HD
Gii
a) Ta có
(
)
. . . .
CD AB AD AC AB AD AB AC AB
= =

Đặt AB = a
ta có AD = AB = AC = a
Do đó
= = =

0 0
1 1
. . .cos60 . cos60 . . . . 0
2 2
CD AB AD AB AC AB a a a a
Vy AB vuông góc vi CD.
b) Ta có MN // PQ // AB và
2
AB
MN PQ
= =
Nên t giác MNPQ là hình bình hành.
Vì MN // AB và NP // CD mà
AB CD
Nên t giác MNPQ là hình ch nht.
N
C
M
A
P
D
Q
B
Bài 2.7. Cho t diên ABCD có AB = AC = AD và
0
60
BAC BAD= =
. Chng minh rng:
a) AB vuông góc vi CD
b) Nếu M, N ln lượt là trung đim ca AB và CD t
AB MN
MN CD
HD
Gii
a) Ta có
(
)
. . . .
CD AB AD AC AB AD AB AC AB
= =

Đặt AB = a ta có AD = AB = AC = a. Do đó
0 0
1 1
. . .cos60 . cos60 . . . . 0
2 2
CD AB AD AB AC AB a a a a
= = =

Vy AB vuông góc vi CD.
b) Ta có
= +
2
1
. . .
2
AB MN AB AD AB AC AB
( )
= + =
2 0 2 0 2
1
cos60 cos60 0
2
AB AB AB
Do đó
AB MN
Chng minh tương t,
(
)
(
)
1
. 0
2
MN CD AD AC AB AD AC
= + =
. Vy
MN CD
N
D
C
B
M
A
Bài 2.8. Gi S là din tích ca tam giác ABC. Chng minh rng:
( )
2
2 2
1
. .
2
S AB AC AB AC
=
HD
Gii
Ta có
2
1 1
. sin . 1 cos
2 2
ABC
S AB AC A AB AC A
= =
. Vì
.
cos
.
AB AC
A
AB AC
=
nên
( )
2
2 2
2
2 2
. .
1 cos
.
AB AC AB AC
A
AB AC
=
 
. Do đó
( )
2
2 2
1
. .
2
S AB AC AB AC
=
Bài 2.9. Cho hình hp thoi ABCD.A’B’C’D’ có tt c các cnh bng a
0
' ' 60
ABC B BA B BC= = =
.
a) Chng minh rng AC vuông góc vi B’D’
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b) Tính din tích t giác A’B’CD
HD
Gii
a) Ta có AC // A’C’,
' ' ' '
A C B D
(do
A’B’C’D’ la hình thoi) nên
' '
AC B D
b) Ta d thy A’B’CD là hình bình hành, ngoài
ra B’C = CD = a nên A’B’CD là hình bình thoi
Mt khác, ta có
(
)
2 2
'. ' .
. '. 0
2 2
CB CD CB BB BA
a a
CB BA BB BA
= +
= + = + =
 
Do đó, ta có
'
CB CD
. Suy ra A’B’CD là hình
vuông
Vy din tích ca hình vuông A’B’CD bng
2
a
(đvdt)
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
Bài 2.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mt bên tam giác SAB là tam giác vuông ti
A. Vi mi đim M bt kì thuc cnh AD( M khác A và D), xét mt phng
α
đi qua M và song song vi
SA, CD.
a) Thiết din ca hình chóp S.ABCD khi ct bi mt phng
α
là hình gì?
b) Tính din tích thiết din theo ab, biết
,
AB a SA b
= =
, M là trung đim ca AD
HD
Gii
a) D thy thiết din là t giác MNPQ trong đó MN // QP // CD, MQ
// SA. Hơn na
/ /
/ /
MN AB
MQ SA MN MQ
AB SA
Nên thiết din MNPQ là hình thang vuông ti M
b) Ta có
( )
1
.
2
MNPQ
S MN PQ MQ
= +
Do M là trung đim ca AD nên
1 1
2 2
MQ SA b
= =
,
1 1
2 2
PQ CD a
= = ,
MN a
=
. Vy
1 3
.
2 2 2 8
MNPQ
a b ab
S a
= + =
(đvdt)
P
M
Q
D
C
N
B
A
S
Bài 2.11. Cho t din ABCD có ABC và DAB là hai tam giác đều cnh bng a,
2
DC a
=
. Gi M và N
ln lượt là trung đim ca AB và CD.
a) Chng minh rng MN là đường vuông góc chung ca AB và CD
b) Chng minh AN vuông góc vi BN
c) Tính góc gia DA và BC
HD
Gii
a) Ta có
3
2
a
DM CM= =
.
Suy ra
CMD
là tam giác cân. Do đó
MN CD
Xét trong tam giác vuông CMN, ta có
2
2 2 2
4
a
MN CM CN= =
2
2
2
a
BN =
Suy ra
2
2 2 2
2
a
BM MN BN
+ = =
. Vy
MN BM
hay
MN AB
Do đó MN là đường vuông góc chung ca AB và CD.
P
D
N
C
B
M
A
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b) Ta có
2
2
a
BN AN= = . Suy ra
2 2 2 2
BN AN a AB
+ = =
. Vy
AN BN
c) Gi P là trung đim ca AC. Suy ra MP // BC, PN // AD. Vy
(
)
(
)
, ,
AD BC MP PN
=
Ta có
2
a
MP PN MN
= = =
. Suy ra tam giác MNP là tam giác đều. Do đó
(
)
(
)
0
, , 60
AD BC MP PN= =
Bài 2.12. Cho t din đều ABCD cnh a.
a) Tính
.
AB CD
b) Gi I, J ln lượt là trung đim ca AD và BC. Tính độ dài ca vectơ
IJ
HD
Gii
a)
(
)
. . .
AB CD AB AD AC AB AD AB AC
= =
ABCD là t din đều nên AB =AC = AD = a
0
, , 60
AB AD AB AC
= =
Nên
.
AB CD
= 0
J
I
D
C
B
A
b) Ta có
(
)
1
2
IJ AB DC
= +

Vy
(
)
( )
2
2
2 2
2
2 2
1
4
1
2 .
4
1
4 2
IJ AB DC
AB DC AB DC
a
a a
= +
= + +
= + =
Do đó
2
2
a
IJ
=
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
CD
,
6
= =
AB CD
.
M
đim thuc cnh
BC
sao
cho
(
)
. 0 1
= < <
MC x BC x
. Mt phng
(
)
P
song song vi
AB
CD
ln lưt ct
, , ,
BC DB AD AC
ti
, , ,
M N P Q
. Din tích ln nht ca t giác bng bao nhiêu?
A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
8.
Câu 2. Cho t din
ABCD
3
2
=
AC AD
,
60
= = °
CAB DAB
,
=
CD AD
. G
i
ϕ
góc gi
a
AB
CD
. Ch
n kh
ng
đị
nh
đ
úng?
A.
.
c s o
3
4
ϕ
=
B.
60 .
ϕ
= °
C.
30 .
ϕ
= °
D.
.
c s o
1
4
ϕ
=
Câu 3.
Cho t
di
n
ABCD
đề
u c
nh b
ng
a
. G
i
O
tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
BCD
. Góc
gi
a
AO
CD
b
ng bao nhiêu?
A.
0
60
.
B.
0
0
.
C.
0
30
.
D.
0
90
.
Câu 4.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông
ABCD
c
nh b
ng
a
các c
nh bên
đề
u b
ng
a
.
G
i
M
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
AD
SD
. S
đ
o c
a góc
(
)
,
MN SC
b
ng
A.
90 .
°
B.
60 .
°
C.
45 .
°
D.
30 .
°
Câu 5.
Trong không gian cho tam giác
ABC
. Tìm
M
sao cho giá tr
c
a bi
u
th
c
2 2 2
= + +
P MA MB MC
đạ
t giá tr
nh
nh
t.
A.
M
tr
ng tâm tam giác
ABC
.
B.
M
tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
ABC
.
C.
M
tr
c tâm tam giác
ABC
.
D.
M
tâm
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác
ABC
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 6.
Cho t
di
n
ABCD
= =
AB AC AD
60
= = °
BAC BAD
. y xác
đị
nh góc gi
a c
p vect
ơ
AB
CD
?
A.
45 .
°
B.
120 .
°
C.
90 .
°
D.
60 .
°
Câu 7.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Ch
n kh
ng
đị
nh
sai?
A.
Góc gi
a
AC
' '
B D
b
ng
0
90 .
B.
Góc gi
a
' '
B D
'
AA
b
ng
0
60 .
C.
Góc gi
a
AD
'
B C
b
ng
0
45 .
D.
Góc gi
a
BD
' '
A C
b
ng
0
90 .
Câu 8.
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
,
M
là trung
đ
i
m c
a c
nh
BC
. Khi
đ
ó
(
)
cos ,
AB DM
b
ng :
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C.
3
.
6
D.
1
.
2
Câu 9.
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t
,
a b
m
t ph
ng
(
)
P
, trong
đ
ó
(
)
a P
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
là sai?
A.
N
ế
u
b a
thì
(
)
//
b P
.
B.
N
ế
u
(
)
//
b P
thì
b a
.
C.
N
ế
u
//
b a
thì
(
)
b P
.
D.
N
ế
u
(
)
b P
thì
//
b a
.
Câu 10.
Cho t
di
n
ABCD
có
AB
vuông góc v
i
CD
,
4, 6
= =
AB CD
.
M
đ
i
m thu
c c
nh
BC
sao cho
2
=
MC BM
. M
t ph
ng
(
)
P
đ
i qua
M
song song v
i
AB
CD
. Di
n tích thi
ế
t di
n c
a
(
)
P
v
i t
di
n là:
A.
17
.
3
B.
16
.
3
C.
5.
D.
6.
Câu 11.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD EFGH
. Hãy xác
đị
nh góc gi
a c
p vect
ơ
AB
EG
?
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
120 .
Câu 12.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD EFGH
. Hãy xác
đị
nh góc gi
a c
p vect
ơ
AB
DH
?
A.
0
120 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
Câu 13.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
=
SA SB
=
CA CB
. Tính s
đ
o c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo
nhau
SC
.
AB
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 14.
Cho t
di
n
ABCD
có
AB
vuông góc v
i
CD
. M
t ph
ng
(
)
P
song song v
i
AB
CD
l
n
l
ượ
t c
t
, , ,
BC DB AD AC
t
i
, , ,
M N P Q
. T
giác
MNPQ
là hình gì?
A.
Hình thang.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình ch
nh
t.
D.
T
giác không ph
i hình thang.
Câu 15.
Cho hình chóp
.
S ABC
= =
SA SB SC
= =
ASB BSC CSA
. Hãy c
đị
nh góc gi
a c
p
vect
ơ
SC
AB
?
A.
60 .
°
B.
90 .
°
C.
120 .
°
D.
45 .
°
Câu 16.
Cho t
di
n
ABCD
có
=
AB CD
. G
i
, , ,
I J E F
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
, , ,
AC BC BD AD
.
Góc
(
)
,
IE JF
b
ng
A.
45 .
°
B.
60 .
°
C.
90 .
°
D.
30 .
°
Câu 17.
Cho t
di
n
ABCD
có
= =
AB AC AD
60
= = °
BAC BAD
,
90
= °
CAD
. G
i
I
J
l
n
l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
AB
CD
. Hãy xác
đị
nh góc gi
a c
p vect
ơ
AB
IJ
?
A.
45 .
°
B.
120 .
°
C.
90 .
°
D.
60 .
°
Câu 18.
Trong không gian cho hai tam giác
đề
u
ABC
ABC
chung c
nh
AB
n
m trong hai
m
t ph
ng khác nhau. G
i
, , ,
M N P Q
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a c c
nh
, ,
AC CB BC
C A
. T
giác
MNPQ
hình gì?
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình vuông.
C.
Hình thang.
D.
Hình bình hành.
Câu 19.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD EFGH
có c
nh b
ng
a
. Tính
. .
AB EG
A.
2
3.
a
B.
2
.
a
C.
2
2
.
2
a
D.
2
2.
a
Câu 20.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
A.
Góc gi
a hai
đườ
ng th
ng là góc nh
n.
B.
Góc gi
a hai
đườ
ng th
ng b
ng góc gi
a hai véct
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a hai
đườ
ng th
ng
đ
ó.
C.
Góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
a
b
b
ng góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
a
c
khi
b
song song v
i
c
(ho
c
b
trùng v
i
c
).
D.
Góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
a
b
b
ng góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
a
c
thì
b
song song v
i
c
.
Câu 21.
Cho t
di
n
ABCD
có
, 3
= =
AC a BD a
. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AD
BC
.
Bi
ế
t
AC
vuông góc v
i
BD
. Tính
MN
.
A.
2 3
.
3
=
a
MN
B.
3 2
.
2
=
a
MN
C.
6
.
3
=
a
MN
D.
10
.
2
=
a
MN
Câu 22.
Cho hình h
p
' ' ' '
.A D A B CB
D
C . Gi
s
tam giác
'
AB C
' '
A DC
đề
u có ba góc nh
n. Góc
gi
a hai
đườ
ng th
ng
AC
'
A D
là góc nào sau
đ
ây?
A.
' .
BB D
B.
'.
BDB
C.
' .
AB C
D.
' '.
DA C
Câu 23.
Cho t
di
n
ABCD
trong
đ
ó
6, 3
= =
AB CD
, góc gi
a
AB
CD
60
°
đ
i
m
M
trên
BC
sao cho 2
=
BM MC
. M
t ph
ng
(
)
P
qua
M
song song v
i
AB
CD
c
t
, ,
BD AD AC
l
n l
ượ
t
t
i
, ,
M N Q
. Di
n tích
MNPQ
b
ng:
A.
2 3.
B.
3
.
2
C.
2 2.
D.
3.
Câu 24.
Cho hình chóp .
S ABCD
t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
a
. G
i
I
J
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
SC
BC
. S
đ
o c
a góc
(
)
,
IJ CD
b
ng:
A.
30 .
°
B.
60 .
°
C.
90 .
°
D.
45 .
°
Câu 25.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
có c
nh
a
. G
i
M
trung
đ
i
m
AD
. Giá tr
1 1
.

B M BD
là:
A.
2
1
.
2
a
B.
2
.
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
2.
a
Câu 26.
Cho hình chóp .
S ABCD
có c
nh
=
SA x
, t
t c
các c
nh còn l
i
đề
u b
ng
a
. Tính s
đ
o c
a góc
gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
.
SC
A.
0
90 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 27.
Cho t
di
n
đề
u
.
ABCD
S
đ
o góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AB
CD
b
ng:
A.
0
30
.
B.
0
90
.
C.
0
45
.
D.
0
60
.
Câu 28.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Góc gi
a
AC
'
D
A
là:
A.
0
120
.
B.
0
45
.
C.
0
90 .
D.
0
60
.
Câu 29.
Cho hình chóp .
S ABC
=
AB AC
=
SAC SAB
. Tính s
đ
o c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
chéo nhau
SA
.
BC
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 30.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Hai
đườ
ng th
ng cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì vuông góc v
i nhau.
B.
M
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t trong hai
đườ
ng th
ng song song tvuông góc v
i
đườ
ng th
ng
kia.
C.
Hai
đườ
ng th
ng cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
D.
M
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t trong hai
đườ
ng th
ng vuông góc v
i nhau tsong song v
i
đườ
ng th
ng còn l
i.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D D A A C B C A B C D B C B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C A B C D D A B A A B D D B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
§3. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
A. KIN THC CN NM
I. Định nghĩa
Đường thng d được gi là vuông góc vi mt
phng
( )
α
nếu d vuông góc vi mi đường thng
nm trong mt phng
( )
α
.
Khi đó ta nói
( )
α
vuông góc vi d và kí hiu
( )
d
α
hoc
( )
d
α
. Mi vectơ ch phương
ca đường thng d còn được gi là mt vectơ
pháp tuyến ca mt phng
( )
α
.
a
d
α
II. Điu kin để đường thng vuônmg góc vi mt phng
Định lí
Nếu mt đường thng vuông góc vi hai đường
thng ct nhau cùng thuc mt mt phng thì nó
vuông góc vi mt phng y.
Nghĩa là:
,
( )
( ), ( )
d a d b
a b M d
a b
α
α α
=
b
a
d
α
H qu:
Nếu mt đường thng vuông góc vi hai cnh
ca tam giác thì nó cũng vuông góc vi cnh th
ba ca tam giác đó.
d
C
B
A
III. Tính cht
Tính cht 1. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường thng
cho trước.
Mt phng trung trc:
Mt phng đi qua trung đim I ca đon thng AB và vuông góc vi đường thng AB gi là mt phng
trung trc ca đon thng AB.
Tính cht 2. Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước vuông góc vi mt mt phng
cho trước.
IV. Liên h gia quan h song song và quan h vuông góc ca đường thng và mt phng
Tính cht 1.
a) Cho hai đường thng song song. Mt phng nào vuông góc vi đường thng này thì cũng vuông góc
vi đường thng kia.
Nghĩa là:
/ /
( )
( )
a b
b
a
α
α
b) Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
Nghĩa là:
( )
( ) / /
a
b a b
a b
α
α
Tính cht 2.
a) Cho hai mt phng song song. Đường thng nào vuông góc vi mt phng này cũng vuông góc vi
mt phng kia
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Nghĩa là:
( )/ /( )
( )
( )
a
a
α β
β
α
b) Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau
Nghĩa là:
( )
( ) ( )/ /( )
( ) ( )
a
a
α
β α β
α β
Tính cht 3.
a) Cho đường thng a và mt phng
( )
α
song song vi nhau. Đường thng nào vuông góc vi
( )
α
thì
cũng vuông góc vi a.
Nghĩa là:
( )/ /
( )
a
b a
b
α
α
b) Nếu mt đường thng và mt mt phng (không cha đường thng đó) cùng vuông góc vi mt đường
thng khác thì chúng song song vi nhau.
Nghĩa là:
( ) ( ) / /
( )
a d
d a
a
α α
α
V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc.
1. Phép chiếu vuông góc
- Cho đường thng d vuông góc vi mt phng
( )
α
. Phép chiếu song song theo phương d lên
mt phng
( )
α
được gi là phép chiếu vuông góc
lên mt phng
( )
α
.
- Phép chiếu vuông góc đầy đủ các tính cht
ca phép chiếu song song
B'
B
A'
A
α
2. Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thng a nm trong mt phng
( )
α
và b là đường thng không thuc mt phng
( )
α
đồng thi
không vuông góc vi
( )
α
. Gi b’ là hình chiếu vuông góc ca b trên
( )
α
. Khi đó a vuông góc vi b khi
và ch khi a vuông góc vi b’.
Nghĩa là: Vi b’ là hình chiếu vuông góc ca b lên
( )
α
thì:
( ) '
b a b a
α
3. Góc gia đường thng và mt phng
Cho đường thng d và mt phng
( )
α
- Trường hp đường thng d vuông góc vi mt phng
( )
α
thì ta nói rng góc gia đường thng d và mt
phng
( )
α
bng 90
0
.
- Trường hp đường thng d không vuông góc vi mt phng
( )
α
thì góc gia đường thng d và hình chiếu
d’ ca nó lên
( )
α
gi là góc gia đường thng d và mt phng
( )
α
.
Lưu ý: Nếu
ϕ
góc gia đường thng d và mt phng
( )
α
thì ta luôn có:
0 0
0 90
ϕ
Các dng toán
Dng 1. Chng minh đường thng vuông góc vi mt phng
PP: Để chng minh đường thng d vuông góc vi mt phng
( )
α
- Chng minh đường thng d vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong
( )
α
.
- Chng minh đường thng d song song vi đường thng a mà a vuông góc vi
( )
α
.
- Chng minh đường thng d vuông góc vi mp
( )
β
mà mp
( )
β
song song vi mp
( )
α
Dng 2. Chng minh hai đường thng vuông góc
PP: Để chng minh hai đường thng a, b vuông góc vi nhau:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
- Áp dng các phương pháp nêu trong §2
- Chng minh đường thng a vuông góc vi mt phng
( )
α
cha đường thng b.
- S dng định lí ba đường vuông góc
Dng 3. Tìm thiết din to bi mt phng qua mt đim và vuông góc vi mt đường thng cho trước
PP: Cho khi đa din (S), tìm thiết din ca (S) to bi mt phng (
α
) qua mt đim M cho trước và
vuông góc vi đường thng
cho trước.
Cách 1.Tìm hai đường thng ct nhau hay chéo nhau a, b cùng vuông góc vi
. Khi đó mp(
α
) qua M
và (
α
) song song hoc cha a hay b.(Áp dng TC3b)
T đó ta quy v dng tìm thiết din theo quan h song song
Cách 2. Xác định mp(
α
) bng cách dng hai đường thng ct nhau cùng vuông góc vi đường thng
,
trong đó có ít nht mt đường thng qua M. Mt phng xác định bi hai đường thng trên chính là
mp(
α
) và quy v dng tìm thiết din theo quan h song song .
Dng 4. Xác định góc gia đường thng d và mt phng
α
.
- Nếu
(
)
0
( ) ;( ) 90
d d
α α
=
- Nếu
d
(
)
(
)
( ) ; ' ;( )
d d d
α α
=
vi d’ là hình chiếu vuông góc ca d lên
( )
α
B. BÀI TP
Bài 3.1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông ti B và có cnh SA vuông góc vi mt
phng (ABC).
a) Chng minh:
( )
BC SAB
b) Gi AH đường cao ca tam giác SAB. Chng minh
AH SC
HD
Gii
a) Vì
( )
SA ABC
nên
SA BC
BC AB
(
ABC
vuông ti
B). T đó suy ra
( )
BC SAB
b) Vì
( )
BC SAB
( )
AH SAB
nên
BC AH
AH SB
Nên
( )
AH SBC
. T đó suy ra:
AH SC
H
C
B
A
S
Bài 3.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có cnh SA vuông góc vi mt
phng (ABCD). Gi H, I và K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca đim A trên các cnh SB, SC và SD.
a) Chng minh
( )
BC SAB
,
( )
CD SAD
( )
BD SAC
c) Chng minh
( )
SC AHK
đim I thuc (AHK)
c) Chng minh
( )
HK SAC
, t đó suy ra
HK AI
HD
Gii
a) Chng minh:
( )
BC SAB
Ta có
BC AB
(vì ABCD là hình vuông)
BC SA
(Vì
( )
SA ABCD
và BC thuc
(ABCD))
T đó suy ra:
( )
BC SAB
Chng minh:
( )
CD SAD
.
Làm tương t nhu trên:
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
Chng minh:
( )
BD SAC
.
Làm tương t nhu trên:
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
b) Chng minh
( )
SC AHK
Ta có
( )
( )
BC SAB
BC AH
AH SAB
và theo gi thiết
SB AH
. T đó suy ra
( )
AH SBC
( )
SC SBC
nên
AH SC
(1). Lp lun
tương t ta chng minh được
AK SC
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
( )
SC AHK
( Vì hai
đường thng AH, AK ct nhau và cùng vuông
góc vi SC nên chúng nm trong mt phng đi
qua A và vuông góc vi SC)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Ta có
( )
AH AHK
vì nó đi qua đim A và
cùng vuông góc vi SC.Vy đim I thuc
(AHK)
c) Chng minh
( )
HK SAC
, t đó suy ra
HK AI
Ta có
( )
SA AB
SA ABCD
SA AD
Hai tam giác vuông SAB và SAD bng nhau vì
chúng có chung cnh SA và AB = AD (c.g.c).
Do đó SB = SD, SH = SK nên HK // BD
( )
BD SAC
nên
( )
HK SAC
. Do
( )
AI SAC
nên
HK AI
O
H
I K
D
C
B
A
S
Bài 3.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và có SA = SC, SB = SD.
a) Chng minh
( )
SO ABCD
b) Gi I, K ln lượt là trung đim ca các cnh BA, BC. CMR:
( );
IK SBD IK SD
HD
Gii
a) Ta có O là tâm ca hình thoi nên O là trung
đim ca AC. Tam giác SAC có SA = SC nên
SO AC
. Chng minh tương t, ta cũng có
SO BD
. T đó suy ra:
( )
SO ABCD
b) Ta có
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
(1)
Ta li có : IK là đường trung bình trong tam
giác BAC nên IK // AC (2)
T (1) và (2) suy ra
( )
IK SBD
Hơn na
( )
SD SBD
nên
IK SD
K
I
O
D
C
B
A
S
Bài 3.4. Cho t diên ABCD có hai mt bên ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cnh đáy BC. Gi
I là trung đim ca cnh BC.
a) Chng minh rng:
( )
BC ADI
b) Gi AH đường cao ca tam giác ADI. Chng minh rng:
( )
AH BCD
HD
Gii
a) Ta có
( )
BC AI
BC ADI
BC DI
b) Ta có
( )
( )
BC ADI
AH BC
AH ADI
DI AH
nên
( )
AH BCD
I
H
B
D
C
A
Bài 3.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD và có SA = SB = SC = SD. Gi O là giao
đim ca AC và BD.
a) Chng minh rng:
( )
SO ABCD
b) Chng minh rng:
( )
AC ABD
( )
BD SAC
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
a) Ta có
( )
SO AC
SO ABCD
SO BD
b)
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
( )
BD AC
BD SAC
BD SO
O
D
C
B
A
S
Bài 3.6. Cho t diên đều ABCD. Chng minh các cp cnh đối din ca t din này vuông góc vi nhau
tng đôi mt.
HD
Gii
Gi s ta cn chng minh
AB CD
.
Gi I là trung đim ca cnh AB.
Ta có
( )
CI AB
AB CID
DI AB
( )
CD CID
nên
AB CD
Chng minh tương t ta có
BC AD
AC BD
I
C
D
A
B
Bài 3.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht ABCD và có cnh bên SA vuông góc vi mt
phng đáy. Chng minh các mt bên ca hình chóp đã cho là nhng tam giác vuông.
HD
Gii
Ta có
( )
SA ABCD SA AB
SA AD
. Nên các tam giác SAB và SAD là các tam giác vuông ti A.
Ta có
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
Vy tam giác SBC vuông ti B
( )
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
Vy tam giác SCD vuông ti D
Mt cách khác để chng minh SCD vuông ti D
Đường thng SD có hình chiếu lên mp(ABCD) là AD.
Theo định lí ba đường vuông góc vì
CD AD
nên
CD SD
Khi đó ta có tam giác SCD vuông ti D.
Bài 3.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cnh a, có cnh
2
SA a
=
và SA vuông
góc vi mp(ABCD)
a) Gi M và N ln lượt là hình chiếu ca đim A lên các đường thng SB và SD. Chng minh rng MN //
BD và tính góc gia đường thng SC và mp(AMN)
b) Gi K là giao đim ca SC vi mt phng (AMN). Chng minh rng t giác AMKN có hai đường
chéo vuông góc
c) Tính góc gia đường thng SC và mp(ABCD).
HD
Gii
a) i) Hai tam giác vuông SAB và SAD bng
nhau, có đường cao tương ng là AM và
AN
nên BM = DN
Mt khác, tam giác SBD cân ti S nên MN //
BD
ii) Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
T đó suy ra
BC AM
, mà
SB AM
Nên
( )
AM SBC
. Do đó
AM SC
Tương t ta cũng có :
AN SC
Vy
( )
SC AMN
. Do đó góc gia đường
thng SC và mp(AMN) là 90
0
b) Ta có
/ /
( )
( )
MN BD
MN SAC
BD SAC
T đó suy ra
MN AK
(đpcm)
c) Ta có AC là hình chiếu ca SC lên
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
mp(ABCD) nên
SCA
góc gia đường thng
SC vi mp(ABCD). Tam giác SAC vuông cân
ti A có
2
SA a
=
Do đó
0
45
SCA
=
K
N
M
O
D
C
B
A
S
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và có SA vuông góc vi mp(ABCD). Gi I, K là hai
đim ln lượt ly trên cnh SB và SD sao cho
SI SK
SB SD
=
. Chng minh rng:
a) BD vuông góc vi SC
b) IK vuông góc vi mt phng (SAC)
HD
Gii
a) Ta có
( )
( )
SA ABCD
SA BD
BD ABCD
BD AC
( ABCD là hình thoi)
Suy ra
( )
BD SAC BD SC
b) Ta có
( )
BD SAC
/ /
SI SK
IK BD
SB SD
=
Suy ra
( )
IK SAC
K
I
D
C
B
A
S
Bài 3.10. Cho t din SABC có cnh SA vuông góc vi mt phng(ABC) và tam giác ABC vuông ti B.
Trong mp(SAB) ta k AM vuông góc vi SB ti M. Trên cnh SC ly đim N sao cho
SM SN
SB SC
=
. Chng
minh rng:
a)
( )
BC SAB
( )
AM SBC
b)
SB AN
HD
Gii
a)
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
( )
BC AM
AM SBC
SB AM
b) Ta có
BC SB
mà MN // BC
Suy ra
( )
MN SB
SB AMN SB AN
SB AM
Bài 3.11. Cho hình t din OABC có ba cnh OA, OB, OC đôi mt vuông góc
a) Chng minh tam giác ABC có ba góc nhn
b) Chng minh rng hình chiếu H ca đim O trên mp(ABC) trùng vi trc tâm ca tam giác ABC
c) Chng minh rng
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
= + +
HD
Gii
a) Đặt
; ;
OA a OB b OC c
= = =
Khi đó ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
; ;
AB a b AC a c BC b c
= + = + = +
Ta có
2 2 2 2
2
cos 0
2 . 2 .
AB AC BC a
A
AB AC AB AC
+
= = >
Vy A là góc nhn
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tương t, B và C là các góc nhn. Vy các góc
ca tam giác ABC đều nhn
b) Ta có
( )
OA OBC OA BC
Vì H là hình chiếu ca đim O trên mp(ABC)
nên
( )
OH ABC
Theo định lí ba đường vuông góc, ta có
AH BC
Tương t, ta chng minh được
BH AC
Vy H là trc tâm ca tam giác ABC
c) Gi M là giao đim ca AMvà BC
Ta có
( )
BC OAH BC OM
Mt khác,
( )
OA OBC OA OM
( )
OH ABC OH AM
Vy, xét trong tam giác vuông OAM, ta có
2 2 2
1 1 1
OH OA OM
= + và trong tam giác
vuông OBC, ta có
2 2 2
1 1 1
OM OB OC
= +
T đó, ta suy
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
= + +
C
H
M
B
A
O
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABC có
( )
SA mp ABC
và tam giác ABC không vuông. Gi H và K ln lượt
là trc tâm ca tam giác ABC và SBC. Chng minh rng:
a) AH, SK, BC đồng quy b)
( )
SC mp BHK
c)
( )
HK mp SBC
HD
Gii
a) Gi AA’ là đường cao ca tam giác ABC. Do
( )
SA ABC
nên
'
SA BC
(Định lí ba đường
vuông góc). Vì H là trc tâm ca tam giác
ABC, K là trc tâm ca tam giác SBC nên H
thuc AA’, K thuc SA’. Vy AH, SK và BC
đồng quy ti A’
b) Do H là trc tâm ca tam giác ABC,
ta có
( )
BH AC
BH SAC
BH SA
Suy ra
BH SC
(1)
Mt khác, K là trc tâm ca tam giác SBC, nên
BK SC
(2)
Vy, t (1) và (2), suy ra
( )
SC BHK
c) T câu b) suy ra
(1)
HK SC
Mt khác, ta có
'
( ')
'
SA BC
BC SAA
AA BC
Suy ra
(2)
HK BC
T (1) và (2) suy ra
( )
HK mp SBC
H
K
C
A'
B
A
S
Bài 3.13. Cho t din SABC có ABC là tam giác vuông ti B, AB = a,
( )
SA mp ABC
3
SA a
=
. M
đim tu ý trên cnh AB sao cho AM = x (0 < x < a). Gi
α
là mt phng qua M và vuông góc vi
AB.
a) Tìm thiết din ca t din to bi (
α
).
b) Tính din tích ca thiết din theo ax. Tìm x để din tích ca thiết din có gía tr ln nht.
HD
Gii
a) Ta có
/ / , / /
SA AB
BC AB SA BC
AB
α α
α
Vy
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
( ) / / ,( )
( ) / / ,( )
( ) / / ,( )
( ) / /
SAB MQ SA Q SB
ABC MN BC N AC
SAC NP SA P SC
SBC QP BC
α
α
α
α
=
=
=
=
Do đó, thiết din cn tìm là t giác MNPQ
b) Ta có MQ // NP // SA, MN // QP // BC, suy
ra MNPQ là hình bình hành
Mt khác,
/ /
/ /
,( ( ))
MQ SA
MN BC
SA BC SA ABC
MQ MN
Vy t giác MNPQ là hình ch nht
Khi đó
.
MNPQ
S MQ MN
=
Ta có
.
MQ BM SA BM
MQ
SA BA BA
=
=
3( )
3( )
a a x
a x
a
= =
Q
P
M
N
C
B
A
S
a
x
a 3
. .MN AM BC AM a x
MN x
BC AB AB a
=
= = =
Vy
3 ( )
MNPQ
S x a x
=
(đvdt)
Mt khác, ta có
2
2
3
3 ( ) 3.
2 4
x a x a
x a x
+
=
Hay
2
3
4
MNPQ
a
S
Vy S
MNPQ
đạt giá tr ln nht bng
2
3
4
a
khi
2
a
x a x x
= =
Bài 3.14. Cho t din ABCD trong đó góc gia hai đường thng AB và CD bng
α
. Gi M là đim bt
kì thuc cnh AC, đặt
(0 )
AM x x AC
= < <
. Xét mt phng (P) đi qua đim M và song song vi AB và
CD.
a) Xác định v trí đim M để din tích thiết din ca hình t din ABCD khi ct bi mp(P) đạt giá tr ln
nht.
b) Chng minh rng chu vi thiết din nêu trên không ph thuc vào x khi và ch khi AB = CD.
HD
Gii
a) Mt phng (P) ct t diên ABCD theo thiết
din là hình bình hành MNPQ
Ta có
(
)
. sin
MNPQ
S NM NP MNP
=
Do MN // AB, NP // CD nên góc gia MN và
NP bng góc gia AB và CD, do đó
(
)
sin sin
MNP
α
=
Ta li có:
( )
MN CM AC x AB
MN AC x
AB CA AC AC
= = =
MQ AM x CD
MQ x
CD AC AC AC
= = =
NP = MQ
Vy
2
.
( ) sin
MNPQ
AB CD
S AC x x
AC
α
=
T đó din tích thiết din MNPQ đạt giá tr ln
nht khi và ch khi
2
AC
x =
Vy, khi M là trung đim ca AC thì din tích
thiết din ca t din ABCD ct bi (P) đạt giá
tr ln nht.
b) Gi p là na chu vi ca thiết din, khi đó
( )
AB CD
p MN MQ AC x x
AC AC
CD AB
x AB
AC
= + = +
= +
T đó, chu vi thiết diên không ph thuc vào x
khi và ch khi CD – AB = 0 hay AB = CD
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
M
P
Q
D
C
N
B
A
Bài 3.15. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành vi
2 ;
AB a AD a
= =
. SAB là tam giác
vuông cân ti A. Gi M là mt đim trên cnh AD vi
(0 ),
AM x x a
= < <
( )
α
là mt phng qua M
song song vi (SAB).
a) Chng minh rng
( )
α
ct hình chóp S.ABCD theo thiết din là hình thang vuông
b) Tính diên tích ca thiết diên đó theo
a
x
.
HD
Gii
a) M là đim chung ca
α
và mt phng
(ABCD);
α
//(SAB) và
( ) ( )
ABCD SAB AB
=
Do đó
( ) / / ,( )
ABCD MN AB N BC
α
=
Tương t:
( ) / / ,( )
SAD MQ SA Q SD
α
=
( ) / / ,( )
SBC NP SB P SC
α
=
( ) / /
SDC PQ DC
α
=
Vy thiết din cn tìm là t giác MNPQ
Hơn na:
/ /
/ /
/ / (/ / )
MN AB
MN PQ
PQ CD AB
/ /
/ /
MN AB
MQ SA MN MQ
AB SA
T đó suy ra MNPQ là hình thang vuông
b) Ta có
( )
1
.
2
MNPQ
S MN PQ MQ
= +
.
2( )
MQ DM SA DM
MQ a x
SA DA DA
=
= =
.
2
PQ SQ AM DC AM
PQ x
DC SD AD AD
= =
= =
2
MN a
=
Vy
1
(2 2 )2( )
2
MNPQ
S a x a x
= +
(
)
2 2
2
a x
=
(đvdt)
N
P
Q
M
B
C
D
A
S
Bài 3.16. Cho t din ABCD có tam giác ABC đều cnh a.
( )
DA ABC
và DA = 2a. Gi
( )
α
là mt
phng qua B và vuông góc vi DC. Tìm thiết din ca t din vi
( )
α
và tìm din tích ca thiết din đó.
HD
Gii
Gi M là trung đim ca AC, khi đó:
( )
( ( ))
BM AC
BM ADC
BM DA do DA ABC
Vy
BM DC
Dng
MN DC
ti N
( )
N CD
Suy ra
( ) ( )
DC BMN hay BMN
α
Như vy, thiết din cn tìm là tam giác BMN
( )
BM ADC
nên
( )
BM MN DAC
Do vy
1
.
2
BMN
S BM MN
=
trong đó
3
2
a
BM =
Mt khác, xét hai tam giác vuông CMN và
CAD có chung góc C, nên
CMN CAD
∼△
Suy ra
.
MN CM DA CM
MN
DA CD CD
=
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
2 2
2 .
5
2
5
4
a
a
a
a a
= =
+
Vy
2
1 3 5 15
.
2 2 5 20
BMN
a a a
S = =
(đvdt)
N
M
B
C
A
D
a
a
a
2a
Bài 3.17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông A và B, vi AB = BC = a, AD =
2a;
( )
SA ABCD
và SA= 2a. Gi M đim trên cnh AB sao cho
(0 )
AM x x a
=
. Gi
α
là mt
phng qua M, vuông góc vi AB.
a) Tìm thiết din ca
α
vi hình chóp S.ABCD. Thiết din là hình gì?
b) Tính din tích ca thiết din theo ax.
HD
Gii
a) Ta
/ / , / /
BC AB
SA AB BC SA
AB
α α
α
Vy
( ) / / ,( )
( ) / / ,( )
( ) / / ,( )
( ) / /
SAB MN SA N SB
ABCD MQ BC Q CD
SBC NP BC P SC
SBC NP BC
α
α
α
α
=
=
=
=
Vy thiết din cn tìm là t giác MNPQ
Hơn na, MQ // NP (// BC). Suy ta MNPQ là
hình thang
Mt khác:
/ /
/ /
,( ( ))
MN SA
MQ BC
SA BC SA ABCD
MQ MN
Vy: T giác MNPQ là hình thang vuông
b) Tính
( )
1
.
2
MNPQ
S MN MQ NP
= +
Ta có
.
2( )
MN BM SA BM
MN a x
SA BA BA
=
= =
NP SN AM
NP x
BC SB AB
= =
=
Gi I là trung đim AD và
E MQ CI
=
Ta có:
. ( )
EQ CE ID CE a a x
EQ a x
ID CI CI a
=
= = =
Do
đó MQ = ME + EQ = 2a – x
Vy
( )(2 ) 2 ( )
MNPQ
S a x a x x a a x
= + =
(đvdt)
M
B
C
E
Q
I
D
A
P
N
S
2a
2a
a
a
x
Bài 3.18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, AB = 2a. AD = DC = a;
cnh bên SA vuông góc vi mt đáy, SA = 2a. Gi E là trung đim ca SA. Xét mt phng (P) đi qua
đim E và song song vi AB ct các cnh SB, BC, AD ln lượt ti M, N, F.
a) Thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi (P) là hình gì?
b) Tính din tích ca thiết din nói trên theo ax, vi x = AF
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ
Pháp
30
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
HD
Gii
a) Mt phng (P) qua đim E và song song vi
AB nên ta có,
( ) ( ) ,( / / )
( ) ( ) ,( / / )
P SAB EM EM AB
P ABCD FN FN AB
=
=
Vy thiết din cn tìm là hình thang EFNM
Hơn na,
( )
AB SAD
nên
AB EF
Như vy thiết din MNFE là hình thang vuông
ti E và F.. Khi F trùng vi D thì thiết din là
hình ch nht
b) Tính
( )
1
.
2
MNFE
S EF EM FN
= +
Ta có
2 2
,
EM a EF a x
= = +
. Gi I là trung
đim ca AB thì
IA IB a
= =
Gi J là giao đim ca FN và CI thì
,
FJ AI a IJ AF x
= = = =
Ta có
. .
JN CJ CJ a x
JN IB a a x
IB CI CI a
=
= = =
Vy
2 2
1
( 2 )
2
MNFE
S a a x a x
= + +
2 2
(3 )
2
a x a x
+
=
(đvdt)
D
A
F
C
J
I
N
B
M
E
S
2a
x
2a
a
Bài 3.19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a và SA = SB = SC = b. Gi G là trng tâm
ca tam giác ABC
a) Chng minh rng
( )
SG ABC
. Tính SG
b) Xét mt (P) đi qua đim A và vuông góc vi đường thng SC. Tìm h thc liên h gia ab để (P)
ct SC ti C
1
nm gia S và C. Khi đó, hãy tính din tích thiết din ca hình chóp S.ABC khi ct bi (P).
HD
Gii
a) K
( )
SH ABC
, do SA = SB = SC nên ta có HA = HB =
HC
Mt khác, ABC là tam giác đều nên H trùng vi trng tâm G
ca tam giác ABC.
Vy
( )
SG ABC
Xét tam giác vuông SAG, ta có
2
2 2 2 2
3
3
a
SG SA AG b
= =
Suy ra
2
2
3
a
SG b=
vi
2 2
3
b a
>
HG
C
1
C
B
C'
A
S
b) Vì (P) qua đim A và vuông góc vi SC nên AB nm trong (P)
Do đó
AB SC
K đường cao AC
1
ca tam giác SAC thì (P) chính là mp(ABC
1
).
Do tam giác SAC cân ti S nên đim C
1
nm trong đon SC khi và ch khi
0
90
ASC <
Điu này tương đương vi AC
2
< SA
2
+ SC
2
hay
2 2
2
a b
<
Trong trường hp này, thiết din ca hình chóp b ct bi (P) là tam giác cân ABC
1
.
1
1
1
. '
2
ABC
S AB C C
=
trong đó
AB a
, C’ là trung đim ca AB
Mt khác, Xét trong tam giác SC’C
1
, ta có C’C
1
.SC = SG. CC’
Suy ra
2
2
2 2
1
3
.
. ' 3
3 2
'
2
a a
b
SG CC a b a
C C
SC b b
= = =
Vy
1
2 2 2
3
4
ABC
a b a
S
b
=
(đvdt)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
.
O
Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Khng định nào sau đây là sai ?
A.
.
SC BD
B.
.
SO BD
C.
.
AD SC
D.
.
SA BD
Câu 2. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào là đúng?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
B. Vi mi đim
(
)
α
A
mi đim
(
)
β
B
thì ta đường thng
AB
vuông góc vi giao tuyến
d
ca
(
)
α
(
)
.
β
C. Nếu hai mt phng
(
)
α
(
)
β
đu vuông góc vi mt phng
(
)
γ
tgiao tuyến
d
ca
(
)
α
và
(
)
β
nếu có s vuông góc vi
(
)
.
γ
D. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng thuc mt phng này s vuông góc vi
mt phng kia.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
vi đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
, có
= =
AD CD a
,
2
=
AB a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
(
)
ABCD
,
E
trung đim ca
AB
. Ch ra mnh đề sai trong
các mnh đề sau:
A.
(
)
.
CB SAC
B. Tam giác
SDC
vuông ti
D
.
C.
(
)
.
CE SDC
D.
(
)
.
CE SAB
Câu 4. Khng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong
(
)
α
thì
d
vuông góc vi
bt kì đường thng nào nm trong
(
)
.
α
B. Nếu đường thng
(
)
α
d
thì
d
vuông góc vi hai đường thng trong
(
)
.
α
C. Nếu đường thng
d
vuông góc vi hai đường thng nm trong
(
)
α
thì
(
)
.
α
d
D. Nếu
(
)
α
d
đường thng
(
)
α
a
thì
.
d a
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,
B
cnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Gi
H
là chân đường cao k t
A
ca tam giác
.
SAB
Khng định nào dưới đây là sai ?
A.
.
AH SC
B.
.
SA BC
C.
.
AH BC
D.
.
AH AC
Câu 6. Cho hai đường thng phân bit
,
a b
mt phng
(
)
,
P
trong đó
(
)
.
a P
Chn mnh đề sai
trong các mnh đề sau?
A. Nếu
(
)
b P
thì
.
b a
B. Nếu
a b
thì
(
)
.
b P
C. Nếu
(
)
b P
thì
.
a b
D. Nếu
b a
thì
(
)
.
b P
Câu 7. Cho hình chóp
(
)
α
đáy
M
hình vuông. Mt bên
BC
tam giác đều đường cao
SH
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
. Gi
. ' ' '
ABC A B C
góc gia
N
mt phng
(
)
SAD
. Chn khng
định đúng trong các khng định sau?
A.
3
sin .
2 2
α
=
B.
0
30 .
α
=
C.
3
cos .
2 2
α
=
D.
0
60 .
α
=
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gi
, ,
I J K
ln lượt là trung đim ca
, , .
AB BC SB
Khng định nào dưới đây là đúng ?
A.
(
)
IJK
//
(
)
.
SAC
B. Góc gia
SC
BD
bng
0
60 .
C.
(
)
.
BD IJK
D.
(
)
.
BD SAC
Câu 9. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho trước.
B. duy nht mt mt phng đi qua mt đưng thng cho trước vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
C. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho trước.
D. Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho trước.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAB
đều cnh
a
nm trong mt phng vuông góc vi đáy
(
)
ABCD
. Gi
ϕ
góc gia
SD
mt phng
(
)
ABCD
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
5
cot .
15
ϕ
=
B.
15
cot .
5
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
3
cot .
2
ϕ
=
Câu 11.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, tâm
O
. C
nh n
2
=
SA a
vuông góc v
i m
t
đ
áy
(
)
ABCD
. G
i
ϕ
góc gi
a
SO
m
t ph
ng
(
)
ABCD
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0
45 .
ϕ
=
B.
tan 2 2.
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
tan 2.
ϕ
=
.
Câu 12.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thang vuông t
i
A
và
B
,
= =
AB BC a
,
2
=
AD a
. C
nh bên
2
=
SA a
vuông c v
i
đ
áy. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
v
i m
t ph
ng
(
)
SAD
.
A.
0
30
.
B.
0
.
C.
0
.
D.
0
90
.
Câu 13.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
. .
ABCD A B C D
Đườ
ng th
ng
AC
vuông góc v
i m
t ph
ng nào sau
đ
ây?
A.
(
)
.
A CD
B.
(
)
.
A B CD
C.
(
)
.
A BD
D.
(
)
.
A DC
Câu 14.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
0 0 0
120 , 60 , 90
= = =BSC CSA ASB
.
= =
SA SB SC
G
i
I
hình
chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
,
ABC
khi
đ
ó
A.
I
là trung
đ
i
m c
a
.
AB
B.
I
là tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
C.
I
là trung
đ
i
m c
a
.
AC
D.
I
là trung
đ
i
m c
a
.
BC
Câu 15.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông tâm
O
, c
nh b
ng
4
a
. C
nh bên
2
=
SA a
.
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
m c
a
H
c
a
đ
o
n th
ng
AO
. G
i
α
là góc gi
a
SD
và m
t ph
ng
(
)
ABCD
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
tan 3.
α
=
B.
tan 5.
α
=
C.
tan 1.
α
=
D.
5
tan .
5
α
=
Câu 16.
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông m
O
c
nh b
ng
a
,
SO
vuông góc v
i
đ
áy. G
i
M
,
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
SA
BC
. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
MN
v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
, bi
ế
t
10
2
=
a
MN
.
A.
0
60
.
B.
0
90
.
C.
0
30
.
D.
0
.
Câu 17.
Cho t
di
n
OABC
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau. G
i
H
nh chi
ế
u c
a
O
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
. M
nh
đề
o sau
đ
ây là sai?
A.
2 2 2 2
3 .
= + +
OH AB AC BC
B.
2 2 2 2
1 1 1 1
.
= + +
OH OA OB OC
C.
H
là tr
c tâm
.
ABC
D.
.
OA BC
Câu 18.
Cho hai
đườ
ng th
ng
,
a b
m
t ph
ng
(
)
P
. Ch
ra m
nh
đề
đ
úng trong các m
nh
đề
sau:
A.
N
ế
u
(
)
a P
(
)
b P
thì
a b
.
B.
N
ế
u
(
)
a P
b a
thì
(
)
b P
.
C.
N
ế
u
(
)
a P
b a
thì
(
)
b P
.
D.
N
ế
u
(
)
a P
b a
thì
(
)
b P
.
Câu 19.
Trong các m
nh
đề
sau m
nh
đề
o
đ
úng?
A.
Góc gi
a
đườ
ng th
ng m
t ph
ng b
ng c gi
a
đườ
ng th
ng
đ
ó hình chi
ế
u c
a trên m
t
ph
ng
đ
ã cho.
B.
Góc gi
a
đườ
ng th
ng và m
t ph
ng b
ng góc gi
a
đườ
ng th
ng
đ
ó
đườ
ng th
ng
b
v
i
b
vuông
góc v
i
(
)
.
P
C.
Góc gi
a
đườ
ng th
ng
a
m
t ph
ng
(
)
P
b
ng góc gi
a
đườ
ng th
ng
a
m
t ph
ng
(
)
Q
thì
m
t ph
ng
(
)
P
song song v
i m
t ph
ng
(
)
Q
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
D.
Góc gi
a
đườ
ng th
ng
a
và m
t ph
ng
(
)
P
b
ng góc gi
a
đườ
ng th
ng
b
m
t ph
ng
(
)
P
thì
a
song song v
i
b
.
Câu 20.
Cho nh chóp .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t v
i
,
=
AB a
3
=
AD a
. Hình chi
ế
u
vuông góc
H
c
a
S
trên m
t
đ
áy trùng v
i tr
ng tâm tam giác
ABC
2
=
a
SH
. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t
trung
đ
i
m c c
nh
BC
SC
. G
i
α
góc gi
a
đườ
ng th
ng
MN
v
i m
t
đ
áy
(
)
ABCD
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
3
tan
4
α
=
.
B.
2
tan
3
α
=
.
C.
tan 1
α
=
.
D.
4
tan .
3
α
=
Câu 21.
Cho
, ,
a b c
là các
đườ
ng th
ng trong không gian. Tìm m
nh
đề
sai trong các m
nh
đề
sau:
A.
N
ế
u
a b
b c
thì
.
a c
B.
N
ế
u
a
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
α
(
)
α
b
thì
.
a b
C.
N
ế
u
a b
b c
thì
.
c a
D.
N
ế
u
a b
,
b c
a
c
t
c
thì
b
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
, .
a c
Câu 22.
Trong không gian cho
đườ
ng th
ng
không n
m trong m
t ph
ng
(
)
P
,
đườ
ng th
ng
đượ
c g
i
là vuông góc v
i mp
(
)
P
n
ế
u:
A.
vuông góc v
i hai
đườ
ng th
ng phân bi
t n
m trong mp
(
)
.
P
B.
vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
a
a
song song v
i mp
(
)
.
P
C.
vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
a
n
m trong mp
(
)
.
P
D.
vuông góc v
i m
i
đườ
ng th
ng n
m trong mp
(
)
.
P
Câu 23.
Cho nh l
p ph
ươ
ng
MNQR
. G
i
MN
là góc gi
a
'
AC
m
t ph
ng
(
)
' ' .
A BCD
Ch
n kh
ng
đị
nh
đ
úng trong các kh
ng
đị
nh sau?
A.
0
.
30
α
=
B.
2
tan .
3
α
=
C.
0
.
45
α
=
D.
tan 2.
α
=
Câu 24.
Cho t
di
n
ABCD
có
, ,
AB BC CD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau
=
AB a
,
,
= =
BC b CD c
.
Độ
dài
đ
o
n th
ng
AD
b
ng
A.
2 2 2
.
+ +
a b c
B.
2 2 2
.
+
a b c
C.
2 2 2
.
+
a b c
D.
2 2 2
.
+ +
a b c
Câu 25.
Cho hình chóp
SABC
(
)
.
SA ABC
G
i
,
H K
l
n l
ượ
t tr
c tâm c tam giác
SBC
ABC
. M
nh
đề
o sau
đ
ây sai?
A.
(
)
.
BC SAH
B.
(
)
.
SB CHK
C.
(
)
.
HK SBC
D.
(
)
.
BC SAB
Câu 26.
Ch
ra m
nh
đề
sai trong các m
nh
đề
sau:
A.
Qua m
t
đ
i
m
O
cho tr
ướ
c m
t ch
m
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng cho
tr
ướ
c.
B.
Qua m
t
đ
i
m
O
cho tr
ướ
c m
t ch
m
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng cho
tr
ướ
c.
C.
Hai
đườ
ng th
ng chéo nhau vuông góc v
i nhau. Khi
đ
ó m
t ch
m
t m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng này và vuông góc v
i
đườ
ng th
ng kia.
D.
Qua m
t
đ
i
m
O
cho tr
ướ
c m
t m
t ph
ng duy nh
t vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng
cho
tr
ướ
c.
Câu 27.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
. Hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc v
i
đ
áy
(
)
ABCD
2
=
SA a
. G
i
ϕ
góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
m
t ph
ng
(
)
SAD
.
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
2 5
cos .
5
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
5
cos .
5
ϕ
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 28.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
,
B
c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy.
G
i
O
tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
SBC
H
hình chi
ế
u c
a
O
trên
(
)
.
ABC
Kh
ng
đị
nh o
d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
H
là trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BC
B.
H
là tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
C.
H
là tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
D.
H
là trung
đ
i
m c
a c
nh
.
AB
Câu 29.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t tâm
.
O
Đườ
ng th
ng
SA
cuông góc v
i
m
t
đ
áy
(
)
ABCD
. G
i
I
là trung
đ
i
m c
a
.
SC
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
.
BC SB
B.
Tam giác
SCD
vuông
.
D
C.
(
)
SAC
là m
t ph
ng trung tr
c c
a
.
BD
D.
(
)
.
IO ABCD
Câu 30.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t có c
nh
=
AB a
,
2
=
BC a
. Hai m
t bên
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
(
)
ABCD
, c
nh
15
=SA a
. Tính góc t
o b
i
đườ
ng
th
ng
SC
và m
t ph
ng
(
)
ABD
.
A.
0
30
.
B.
0
.
C.
0
.
D.
0
90
.
Câu 31.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác cân t
i
.
C
C
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy. G
i
,
H K
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
AB
.
SB
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
.
CH AK
B.
.
CH SB
C.
.
CH SA
D.
.
AK SB
Câu 32.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
. Tam giác
SAB
đề
u n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. G
i
,
H K
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
AB
AD
. G
i
ϕ
góc
gi
a
đườ
ng th
ng
SA
và m
t ph
ng
(
)
SHK
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
2
tan .
4
ϕ
=
B.
7
tan .
7
ϕ
=
C.
14
tan .
4
ϕ
=
D.
tan 7.
ϕ
=
Câu 33.
Cho hình h
p
.
ABCD A B C D
đ
áy
ABCD
hình thoi m
O
,
0
60
=BAD
.
= =
A A A B A D
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
A.
trung
đ
i
m c
a
.
AO
B.
tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABD
C.
tâm
O
c
a hình thoi
.
ABCD
D.
tr
ng tâm c
a tam giác
.
BCD
Câu 34.
M
nh
đề
nào sau
đ
ây sai ?
A.
M
t
đườ
ng th
ng và m
t m
t ph
ng (không ch
a
đườ
ng th
ng
đ
ã cho) cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song nhau.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì song song.
C.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song.
D.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng th
ba thì song song.
Câu 35.
Cho l
ă
ng tr
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đ
áy hình thoi c
nh
a
,
0
60
=BAD
. Hình chi
ế
u vuông góc
c
a
'
B
xu
ng m
t
đ
áy trùng v
i giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo c
a
đ
áy c
nh bên
'
=
BB a
. nh góc gi
a
c
nh bên và m
t
đ
áy.
A.
0
.
B.
0
60
.
C.
0
90
.
D.
0
30
.
Câu 36.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
60
=
ABC
, tam giác
SBC
tam
giác
đề
u c
nh b
ng
2
a
n
m trong m
t ph
ng vuông v
i
đ
áy. nh góc gi
a
đườ
ng th
ng
SA
m
t
ph
ng
đ
áy
(
)
ABC
A.
0
60
.
B.
0
90
.
C.
0
30
.
D.
0
.
Câu 37.
Cho hình vuông
ABCD
tâm
,
O
c
nh b
ng
2 .
a
Trên
đườ
ng th
ng qua
O
vuông góc v
i m
t
ph
ng
(
)
ABCD
l
y
đ
i
m
.
S
Bi
ế
t góc gi
a
đườ
ng th
ng
SA
m
t ph
ng
(
)
ABCD
b
ng
0
45 .
Độ
i
c
nh
SO
b
ng
A.
2
.
2
=
a
SO
B.
3.
=SO a
C.
2.
=SO a
D.
3
.
2
=
a
SO
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 38.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác nh
n, c
nh bên
= =
SA SB SC
. G
i
H
hình
chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
,
ABC
khi
đ
ó
A.
H
là tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
B.
H
là tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
C.
H
là tâm
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
D.
H
là tr
c tâm c
a tam giác
.
ABC
Câu 39.
Cho t
di
n
.
ABCD
G
i
H
là tr
c tâm c
a tam giác
BCD
AH
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy.
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
.
CD BD
B.
.
=
AC BD
C.
.
=
AB CD
D.
.
AB CD
Câu 40.
Cho t
di
n
ABCD
, ,
AB BC CD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau.
Đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây các
đề
u
b
n
đỉ
nh
, , ,
A B C D
c
a t
di
n
ABCD
?
A.
Trung
đ
i
m c
a c
nh
.
AD
B.
Tr
ng tâm c
a tam giác
.
ACD
C.
Trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BD
D.
Tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
Câu 41.
Cho hình chóp
.
S ABC
các m
t bên t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng nhau. Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
A.
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng
AC
.
BD
B.
tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
C.
tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
D.
tâm
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
Câu 42.
Cho hình h
p ch
nh
t
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh b
ng
2 2
,
' 4
=
AA
. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
'
A C
v
i m
t ph
ng
(
)
' '
AA B B
.
A.
0
90
.
B.
0
30
.
C.
0
45
.
D.
0
60
.
Câu 43.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
6
=
SA a
vuông góc
v
i
đ
áy. G
i
α
là góc gi
a
SC
và m
t ph
ng
(
)
SAB
. Ch
n kh
ng
đị
nh
đ
úng trong các kh
ng
đị
nh sau?
A.
tan .
6
α
=
B.
1
tan .
8
α
=
C.
1
tan .
7
α
=
D.
0
30 .
α
=
Câu 44.
Cho t
di
n
ABCD
, ,
AB BC BD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng
?
A.
Góc gi
a
CD
và m
t ph
ng
(
)
ABD
là góc
.
CBD
B.
Góc gi
a
AC
m
t ph
ng
(
)
BCD
góc
.
ACB
C.
Góc gi
a
AD
và m
t ph
ng
(
)
ABC
góc
.
ADB
D.
Góc gi
a
AC
m
t ph
ng
(
)
ABD
góc
.
CBA
Câu 45.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
a
độ
dài các c
nh bên
.
= = =
SA SB SC b
G
i
G
là tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
Độ
dài
đ
o
n th
ng
SG
b
ng
A.
2 2
9 3
.
3
+
b a
B.
2 2
3
.
3
b a
C.
2 2
9 3
.
3
b a
D.
2 2
3
.
3
+
b a
Câu 46.
Cho chóp
đề
u
.
S ABCD
c
nh
đ
áy b
ng
2
, c
nh bên b
ng
3
. G
i
ϕ
góc gi
a gi
a c
nh bên
và m
t
đ
áy. M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0
45 .
ϕ
=
B.
14
tan .
2
ϕ
=
C.
tan 7.
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 47.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thoi tâm
.
O
Bi
ế
t r
ng
,
=
SA SC
.
=
SB SD
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng ?
A.
(
)
.
AB SAC
B.
.
CD AC
C.
(
)
.
SO ABCD
D.
(
)
.
CD SBD
Câu 48.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
2
a
. C
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy, góc g
a
SC
m
t
đ
áy
(
)
ABCD
b
ng
0
45
. G
i
ϕ
góc gi
a
đườ
ng th
ng
SD
m
t ph
ng
(
)
SAC
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0
45 .
ϕ
=
B.
5
tan .
5
ϕ
=
C.
tan 5.
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 49.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình ch
nh
t, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. G
i
,
AE AF
l
n l
ượ
t
đườ
ng cao c
a tam giác
SAB
tam giác
.
SAD
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
.
SC AEC
B.
(
)
.
SC AED
C.
(
)
.
SC AEF
D.
(
)
.
SC AFB
Câu 50.
Cho t
di
n
ABCD
đề
u. G
i
α
góc gi
a
AB
m
t ph
ng
(
)
BCD
. Ch
n kh
ng
đị
nh
đ
úng
trong các kh
ng
đị
nh sau?
A.
3
cos
2
α
=
.
B.
3
cos
3
α
=
.
C.
3
cos
4
α
=
.
D.
cos 0
α
=
.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C C C C D B A B A A B A C D D A A A A A D D D D D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A A B C C D B B D B A C B D A D B C B C B C B C B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
§4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
A. KIN THC CN NM
I. Góc gia hai mt phng
1. Định nghĩa:
Góc gia hai mt phng là góc gia hai đường thng ln lượt vuông góc vi hai mt phng đó.
( )
( )
( );( ) ( ; )
( )
a
a b
b
α
α β
β
=
Nếu hai mt phng đó song song hoc trùng nhau thì ta nói rng góc gia hai mt phng đó bng 0
0
.
2. Cách xác định góc gia hai mt phng ct nhau
Khi hai mt phng (
α
) và (
β
) ct nhau theo mt giao tuyến là c, đểnh góc gia chúng, ta ch vic xét
mt mt phng (
γ
) vuông góc vi c, ln lượt ct (
α
) và (
β
) theo các giao tuyến a, b. lúc đó góc
((
α
);(
β
)) = (a; b)
Nghĩa là
:
I
c
b
a
β
α
Nói mt cách khác: Cho hai mt phng
( )
α
( )
β
ct nhau theo giao tuyến là c. T mt đim I bt kì
trên c, ta dng đường thng
a
trong
( )
α
vuông góc vi c và dng đường thng b trong
( )
β
vuông góc
vi c. Khi đó góc gia
( )
α
( )
β
góc gia hai đường thng
a
và b.
3. Din tích hình chiếu ca mt đa giác
Din tích hình chiếu ca đa giác:
' cos
S S
ϕ
=
Vi S là din tích ca đa giác nm trong
( )
P
, S’ là din tích hình chiếu vuông góc ca đa giác đó trên
( ')
P
,
ϕ
là góc gia
( )
P
( ')
P
II. Hai mt phng vuông góc
1. Đnh nghĩa
Hai mt phng
( )
α
( )
β
được gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia hai mt phng đó là mt góc
vuông. Kí hiu
( ) ( )
α β
hoc
( ) ( )
α β
2. Các định
Định lí 1:
Điu kin cn và đủ để hai mt phng vuông góc vi nhau là mt phng này cha mt đường thng
vuông góc vi mt phng kia.
Nghĩa là:
( ) ( ) ( ) : ( )
d d
α β α β
H qu 1.
Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt c đường thng nào nm trong mt phng này và vuông
góc vi giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
Nghĩa là:
( ) ( );( ) ( )
( )
( );
d
a
a a d
α β α β
β
α
=
(PP: Chng minh đường thng vuông góc mp)
H qu 2.
Cho hai mt phng
( )
α
( )
β
vuông góc vi nhau. Nếu t mt đim thuc mt phng
( )
α
ta dng
được mt đường thng vuông góc vi mt phng
( )
β
thì đường thng này nm trong
( )
α
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Nghĩa là:
( ) ( ); ( )
( )
( )
A
a
A a
α β α
α
β
Định lí 2.
Nếu hai mt phng ct nhau và cùng vuông góc vi mt mt phng thì giao tuyến ca chúng vuông góc
vi mt phng đó.
Nghĩa là:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
α β
α γ γ
β γ
=
III. Hình lăng tr đứng, hình hp ch nht, hình lp phương
1. Định nghĩa
- Hình lăng tr đứng là hình lăng tr có các cnh bên vuông góc vi mt đáy. Độ dài cnh bên được gi
là chiu cao ca hình lăng tr đứng.
- Hình hp ch nht là hình lăng tr đứng có đáy là hình ch nht
- Hình lp phương là hình lăng tr đứng có đáy là là hình vuông và các mt bên đều là hình vuông
- Hình lăng tr đứng có đáy là hình bình hành gi là hình hp đứng.
2. Nhn xét
- Các mt bên ca hình lăng tr đứng luôn luôn vuông góc vi mt phng đáy và là nhng hình ch
nht.
IV. Hình chóp đều và hình chóp ct đều
1. Hình chóp đều
- Mt hình chóp được gi là hình chóp đều nếu nó có đáy là mt đa giác đều và có chân đường cao
trùng vi tâm ca đa giác đáy.
- Hình chóp đều có các mt bên là nhng tam giác cân bng nhau. Các mt bên to vi mt đáy các góc
bng nhau.
- Các cnh bên ca hình chóp đều to vi mt đáy các góc bng nhau.
2. Hình chóp ct đều
Phn ca hình chóp đều nm gia đáy và mt thiết din song song vi đáy ct các cnh bên ca hình
chóp đều được gi là hình chóp ct đều.
Các dng toán
Dng 1. Xác định góc gia hai mt phng
Phương pháp: Dùng định nghĩa và Cách xác đnh góc gia hai mt phng
Dng 2. Chng minh hai mt phng vuông góc
Phương pháp
Cách 1. Chng minh mt phng này cha mt đường thng vuông góc vi mt phng kia
Cách 2. Chng minh góc gia hai mt phng bng 90
0
Dng 3. Chng minh đường thng vuông góc vi mt phng
Phương pháp: Ngoài cách chng minh đường thng vuông góc vi mt phng trong bài 3, ta có th vn
dng:
Cách 1: Chng minh
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( );
d a
a a d
α β
α β β
α
=
Cách 2: Chng minh
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
α β
α γ γ
β γ
=
Dng 4. Thiết din to bi mt phng vuông góc vi mt phng cho trước
Phương pháp: Để xác định thiết din ca mt hình khi to bi mp
( )
α
qua a và
( )
α
vuông góc vi mt
mp
( )
β
cho trước, ta thc hin:
- Xác định mp
( )
α
bng cách t mt đim trên a dng đường thng b vuông góc vi
( )
β
. Khi đó
mp
( )
α
xác định bi 2 đường thng ct nhau a và b.
- Qui v cách tìm thiết din các phn trước đã hc
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
B. BÀI TP
Bài 4.1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cnh a,
( )
SA ABC
2
a
SA
=
a) Tính góc gia hai mt phng (ABC) và (SBC)
b) Tính diên tích tam giác SBC
HD
Gii
a) Gi H là trung đim ca BC. Ta có
BC AH
(1)
( )
SA ABC
nên
SA BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
BC SAH BC SH
Vy góc gia hai mt phng (ABC) và (SBC)
bng
SHA
ϕ
=
0
3
2
tan 30
3
3
2
a
SA
AH
a
ϕ ϕ
= = = =
b) Vì
( )
SA ABC
nên tam giác ABC là hình
chiếu vuông góc ca tam giác SBC. Gi S
1
, S
2
ln lượt là din tích ca tam giác SBC và ABC.
Ta có
2 2
2
2 1 1
2 3
cos .
cos 4 2
3
S
a a
S S S
ϕ
ϕ
= = = =
(đv
dt)
C
H
B
A
S
Bài 4.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân BA = BC = a,
( )
SA ABC
và SA = a.
Gi M, N ln lượt là trung đim ca AB và AC.
a) Tính góc gia hai mt phng (SAC) và mp(SBC)
b) Tính góc gia hai mp(SMN) và mp(SBC)
HD
Gii
a) Ta
( ) ( )
SAC SBC SC
=
( )
BN AC
BN SAC
BN SA
. Suy ra
BN SC
Trong mp(SBC) dng
BK SC
ti K. Khi đó
( )
SC BKN
Ta li có:
( ) ( ) ;( ) ( )
BKN SAC NK BKN SBC BK
= =
Do
đó:
(
)
(
)
( );( ) ;
SAC SBC NK BK
=
là góc
BKN
hay
0
180
BKN
Mt khác,
( )
BN SAC BN NK
hay
BNK
vuông ti N
Khi đó:
tan
BN
BKN
NK
=
, trong đó
2
2
a
BN =
;
Xét hai tam giác vuông đồng dng
SAC NKC
(Vì có góc C chung)
Suy ra
2
.
. 6
2
6
3
a a
NK NC SA NC a
NK
SA SC SC
a
= = = =
Do vy
0
tan 3 60
BN
BKN BKN
NK
= = =
.
Hay
(
)
0
( );( ) 60
SAC SBC =
b) Ta có
/ /
( ) ( )
( ) ( ) / / / /
MN BC
S SMN SBC
SMN SBC Sx MN BC
=
Hơn na,
BC SB
BC SM
. Suy ra
Sx SB
Sx SM
Hay
(
)
(
)
( );( ) ;
SMN SBC MS BS
=
là góc
BSM
hay
0
180
BSM
Trong tam giác SBM ta có
2 2 2
cos
2. .
SM SB BM
BSM
SM SB
+
=
Trong đó
2 2
5
; 2;
2
2
a
SM SA AM SB a
a
BM
= + = =
=
Do vy
0
3 10
cos 18 26'
10
BSM BSM=
. Hay
(
)
0
( );( ) 18 26'
SMN SBC
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
M
N
K
C
B
A
S
a
a
a
Bài 4.3. Cho t din OABC có ba cnh OA, OB, OC đôi mt vuông góc nhau.
Chng minh rng:
( ) ( );( ) ( );( ) ( )
OAB OBC OBC OCA OCA OAB
HD
Gii
Ta có
( )
OA OB
OA OBC
OA OC
( )
OA OAB
nên suy ra:
( ) ( )
OAB OBC
Chng minh tương t, ta có
( ) ( );( ) ( )
OBC OCA OCA OAB
C
B
A
O
Bài 4.4. Cho t din ABCD, có
( )
SA ABC
và tam giác ABC vuông ti B. Chng minh rng:
( ) ( );( ) ( );( ) ( )
SAB ABC SAC ABC SBC SAB
HD
Gii
Chng minh
( ) ( )
SAB ABC
Ta có :
( )
( ) ( )
( )
SA SAB
SAB ABC
SA ABC
Chng minh
( ) ( )
SAC ABC
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
SA SAC
SAC ABC
SA ABC
Chng minh
( ) ( )
SBC SAB
Ta có :
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
( )
BC SBC
nên
( ) ( )
SBC SAB
.
C
B
A
S
Bài 4.5. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh bên và cnh đáy đều bng a.
a) Tính đội đường cao ca hình chóp
b) Gi M là trung đim SC, chng minh:
( ) ( )
MBD SAC
c) Tính đội đon OM và góc gia hai mt phng (MBD) và (ABCD)
HD
Gii
a) Gi O là tâm hình vuông ABCD. Do S.ABCD
là hình chóp đều , nên ta có:
( )
SO ABCD
Do đó độ dài đường cao ca hình chóp là SO
2
2 2 2
2 2
2 2
a a
SO SC OC a
= = =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
M
C
O
B
A
D
S
b) Chng minh:
( ) ( )
MBD SAC
Ta có BS = BC = a và MS = MC. Suy ta
BM SC
(1)
Tương t:
DM SC
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
( )
SC DBM
( )
SC SAC
nên
( ) ( )
MBD SAC
c) Ta có tam giác OMC vuông ti M. nên
2 2
2 2
2 4 2
a a a
OM OC MC
= = =
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( ),( )
ABCD MBD BD
BD MO MBD
BD CO ABCD
ABCD MBD MOC
=
=
Mt khác, ta có
2
a
OM MC
= =
0
90
OMC =
,
nên suy ra
0
45
MOC =
Vy góc gia hai mt phng (MBD) và (ABCD)
bng 45
0
Bài 4.6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cnh a và có SA = SB = SC = a.
a) Chng minh rng:
( ) ( )
ABCD SBD
b) Chng minh rng: Tam giác SBD là tam giác vuông
HD
Gii
a) Chng minh rng:
( ) ( )
ABCD SBD
Gi O là tâm ca hình thoi ABCD
Ta có :
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
( )
AC ABCD
nên suy ra
( ) ( )
ABCD SBD
b) Vì SA = SB = SC = a nên ba tam giác SAC,
BAC, DAC cân và bng nhau
Do đó SO = OD = OB. T đó suy ra tam giác
SBD là tam giác vuông ti S
O
B
C
D
A
S
Bài 4.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cnh a và có góc A bng 60
0
,
6
; ( )
2
a
SC SC ABCD
=
.
a) Chng minh rng:
( ) ( )
SBD SAC
b) Trong tam giác SCA k IK vuông góc vi SA ti K. Tính độ dài IK
c) Chng minh
0
90
BKD
=
và t đó suy ra mt phng (SAB) vuông góc vi mp (SAD)
HD
Gii
a) Chng minh rng:
( ) ( )
SBD SAC
BD AC
BD SC
nên
( )
BD SAC
.
Ta suy ra
( ) ( )
SBD SAC
b) Ta có hai tam giác SCA và IKA có chung
góc A nên đồng dng. Do đó:
.
IK AI SC AI
IK
SC AS SA
=
=
Mt khác, trong tam giác vuông SCA có
2
2 2 2
6 3 2
3
4 2
a
SA SC CA a a
= + = + =
3
2
a
AI =
. Vy
6 3
.
.
2 2
2
3 2
2
a a
SC AI a
IK
SA
a
= = =
c) Vì
2
a
IK IB ID
= = =
nên tam giác BKD là
tam giác vuông ti K hay
0
90
BKD =
Ta có
( )
SA DB
SA BDK SA BK
SA IK
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
SA DK
Vy
BKD
góc gia hai mt phng (SAB) và
(SAD) và
0
90
BKD =
Nên ta suy ra:
( ) ( )
SAB SAD
I
K
A
B
C
D
S
Bài 4.8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh bng a,
( )
SA mp ABCD
3
SA a
=
.
Gi (
α
) là mt phng chưa AB và vuông góc vi mt phng (SCD). Xác định mp(
α
), mp(
α
) ct hình
chóp theo thiết din là hình gì? Tính din tích ca thiết din.
HD
Gii
Dng
AH SD
Ta có
( )
CD SA
CD SAD
CD AD
CD AH
Vy
( )
AH SCD AH
α
.
Do đó
( )
AHB
α
=
α
// CD nên
( ) / / ( )
SCD HK CD K SC
α
=
T đó suy ra, thiết din là hình thang ABKH.
Hơn na
( )
AB SAD
nên
AB AH
Vy thiết din là hình thang vuông ti A và H
Khi đó
( )
1
.
2
S AB HK AH
= +
trong đó
2 2
2
SD SA AD a
= + =
. .
SAD
S AH SD SA AD
= =
. 3
2
SA AD a
AH
SD
= =
2
2
3
.
2
SA a
SA SH SB SH
SB
=
= =
. 3
4
HK SH CD SH a
HK
CD SD SD
=
= =
Vy
2
1 3 3 7 3
.
2 4 2 16
a a a
S a
= + =
(đvdt)
K
H
D
C
B
A
S
a 3
a
Bài 4.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cnh
( )
SA ABCD
. Gi s
( )
α
là mt phng đi qua A và vuông góc vi cnh SC,
( )
α
ct SC ti I.
a) Xác định giao đim K ca SO vi mt phng
( )
α
b) Chng minh rng:
( ) ( )
SBD SAC
/ /( )
BD
α
c) Xác định giao tuyến d ca mt phng (SBD) và mt phng
( )
α
. Tìm thiết din ct hình chóp S.ABCD
bi mt phng
( )
α
.
HD
Gii
a) Gi I là giao đim ca
( )
α
vi SC.
Ta có
( )
( )
SC
AI SC
AI
α
α
Vy AI là đường cao ca tam giác SAC.
Trong mt phng (SAC), ta có
AI SO K
=
( )
AI
α
.
Vy :
( )
K SO
α
=
b) Ta có
( )
BD AC
DB SAC
BD SA
( )
BD SBD
Vy:
( ) ( )
SBD SAC
Mt khác, ta có
( )
/ /( )
( )
SC
BD SC BD
BD
α
α
α
c) Ta có
( )
K SO
α
=
và SO thuc mt phng
(SBD) nên
( ) ( )
K SBD
α
Mt phng (SBD) cha BD //
( )
α
. Nên
( ) ( ) / /
SBD d BD
α
=
hay
( ) ( ) / /
SBD Kx BD
α
=
Gi M và N là giao đim ca d vi SB và SD. Ta
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
được thiết din là t giác AMIN có đường chéo
AI SC
và MN // BD.
K
N
I
M
D
O
C
B
A
S
Bài 4.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, có AB = 2a, AD = DC
= a, có cnh SA vuông góc vi mp(ABCD) và SA = a.
a) Chng minh rng:
( ) ( );( ) ( )
SAD SDC SAC SCB
b) Gi
ϕ
góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD), tính
tan
ϕ
c) Gi
( )
α
là mt phng cha SD và vuông góc vi mp(SAC). Hãy xác định
( )
α
và xác định thiết diên
din ca hình chóp S.ABCD vi
( )
α
. Tính din tích thiết din đó.
HD
Gii
a) Ta có:
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
( )
CD SCD
nên
( ) ( )
SAD SDC
Gi I là trung đim AB. Ta có AICD là hình
vuông và IBCD là hình bình hành
Ta có:
/ /DI BC
BC AC
DI AC
Như vy:
( )
BC AC
BC SAC
CB SA
( )
BC SBC
nên
( ) ( )
SAC SCB
b) Ta có
( ) ( )
( )
SBC ABCD BC
AC BC SCA
SC BC cmt
ϕ
=
=
Khi
đó:
2
tan
2
2
SA a
AC
a
ϕ
= = =
c) Ta có:
( )
DI AC
DI SAC
DI SA
Vy
( )
α
là mt phng cha SD và vuông góc
vi mp(SAC) chính là mp(SDI)
Do đó thiết diên ca
( )
α
vi hình chóp
S.ABCD là tam giác đều SDI có cnh là
2
a
.
Gi H là tâm hình vuông AICD, ta có
SH DI
3 6
2 2
DI a
SH = =
2
1 1 6 3
. . . 2
2 2 2 2
SDI
a a
S SH DI a
= = =
(đvdt)
H
I
B
C
D
A
S
Bài 4.11. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ có cnh bng a
a) Chng minh rng AC’ vuông góc vi hai mt phng (A’BD) và (B’CD’)
b) Ct hình lp phương bi mt phng trung trc ca AC’. Chng minh thiết din to thành là mt lc
giác đều. Tính din tích thiết din đó.
HD
Gii
a) Ta
' '
AC AB AD AA
= + +

BD AD AB
=
Vy
(
)
(
)
'. ' 0
AC BD AB AD AA AD AB
= + + =
Tương t, ta có
'. ' 0
AC BA
=
. Vy
' ( ' )
AC A BD
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Do (A’BD) // (B’CD’) nên
' ( ' ')
AC B CD
b) Gi M là trung đim BC thì
5
'
2
a
MA MC= =
nên M thuôc mt
phng trung trc
( )
α
ca AC’
Tương t, ta cũng chng minh được N, Q,
R, S cũng có tính cht đó (N, P, Q, R, S ln
lượt là trung đim các cnh CD, DD’, D’A’,
A’B’, B’B)
Vy thiết din ca hình lp phương b ct
bi mp
( )
α
là MNPQRS.
Hơn na,
2
a
MN NP PQ QR RS SM= = = = = =
.
Do vy thiết din là lc giác đều
Din tích ca thiết din:
2
2 3 3 3
6 .
2 4 4
a a
S
= =
(đvdt)
S
A'
D'
C'
B'
R
Q
P
N
M
D
C
B
A
Bài 4.12. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a. Gi I là đim thuc cnh AB; đặt
AI x
=
,
(0 )
x a
< <
a) Khi góc hai đường thng AC’ và DI bng 60
0
, hãy xác định đim I
b) Tính theo a và x din tích thiết din ca hình lp phương khi ct bi mt phng(B’DI). Tìm x để din
tích y nh nht.
HD
Gii
a) Đặt
α
là góc gia DI và AC’ thì
. '
cos
. '
DI AC
DI AC
α
=

(
)
(
)
'
. '
DA AI AD AB AA
DI AC
+ + +
=

2
2 2 2 2
. 3 . 3
a xa
a x
a x a a x
+
+
= =
+ +
.
Khi y
0
60
α
=
khi và ch khi
2 2
1
2
. 3
a x
a x
+
=
+
2 2
8 0
x ax a
+ =
(4 15)
x a =
(vì 0 <
x < a)
Vy h thc trên xác định được v trí đim I
b) Gi
E DI CD
=
;
' '; ' '
F B E CC K DF D C
= =
Thiết diên ca hình lp phương khi ct bi
mp(B’DI) là t giác DIB’K và d thy t giác
đó hình bình hành
K
E
I
C
D
A'
D'
F
C'
B'
B
A
Din tích ca thiết din:
( )
2
2 2
' '
1
2 2 ' . '.
2
DIB K B ID
S S IB ID IB ID
= =
Tron
g đó
( )
( )
2 2
2
2 2 2
' .
IB ID a x a a x
= + +
(
)
(
)
(
)
2
. '
IB ID IA AB IB BB
= + +
(
)
( )
2
2 2
2
. ( )
IA IA x a x x a x
= = =
T đó:
4 2 2 2 2
'
( )
DIB K
S a a x a a x
= + +
2 2 2
( )
a a x a x
= + +
Khi đó, d thy
'
DIB K
S
đạt giá tr nh nht khi
2
a
x
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 4.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a và
( ),
SA ABCD SA x
=
.
Xác định
x
để hai mt phng (SBC) và SDC) to vi nhau góc 60
0
HD
Gii
Gi
O AC BD
=
. Trong mt phng (SAC) k
OO
1
vuông góc vi SC. Khi đó, ta có (BO
1
D)
vuông góc vi SC. Vy góc gia hai mt phng
(SBC) và (SDC) là góc gia hai đường thng
BO
1
DO
1
Mt khác
1
OO BD
, OO
1
< OC
mà OC = OB nên
0
1
45
BO O >
Tương t,
0
1
45
DO O >
tc là
0
1
90
BO D >
Như vy, hai mt phng (SBC) và (SDC) to
vi nhau mt góc 60
0
khi và ch khi
0 0
1 1
120 60
BO D BO O= =
(Vì
1
BO D
cân
ti O
1
)
0
1 1
tan60 3
BO OO BO OO = =
Ta li có
1 1
sin sin .
SA
OO OC OCO OC ACS OC
SC
= = =
Nh
ư vy
1
3
BO OO=
3 .
SA
BO OC
SC
=
3.
SC SA
2 2
2 3.
x a x x a
+ = =
Vy khi
x a
thì hai mt phng (SBC) và
(SDC) to vi nhau góc 60
0
O
D
CB
A
S
O
1
Bài 4.14. Cho hai mt phng vuông góc (P) và (Q) có giao tuyến là
. Ly A, B cùng thuc
và ly C
thuc (P), D thuc (Q) sao cho
,
AC AB BD AB
và AB = AC = BD. Xác định thiết din ca t din
ABCD khi ct bi mt phng
( )
α
đi qua đim A và vuông góc vi CD. Tính din tích ca thiết din khi
AC = AB = BD = a.
HD
Gii
Gi E là trung đim BC thì
AE BC
( vì
ABC cân ti A)
Do
( )
BD ABC BD AE
nên
AE CD
(Theo định lí ba đường vuông góc)
Trong mt phng (CDB) k
,( )
EF CD F CD
thì mp (AEF) chính là mp
( )
α
và thiết din cn tìm là tam giác AEF. Hơn
na, tam giác AEF vuông ti E
Din tích tam giác AEF:
1
.
2
AEF
S AE EF
=
.
Trong đó, ta có
2
2 2
BC a
AE = =
Xét hai tam giác vuông đồng dng CEF và CBD
( vì có chung góc C)
Suy ra
2
.
. 6
2
6
3
a
a
EF CE CE DB a
EF
DB CD CD
a
=
= = =
Vy
2
1 2 6 3
. .
2 2 6 12
AEF
a a a
S = =
(đvdt)
Q
P
F
E
D
C
B
A
Bài 4.15. Cho hai tam giác ACD và BCD nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau và AC = AD = BC
= BD = a, CD = 2x. gi I, J ln lượt là trung đim ca AB và CD
a) Tính AB, IJ theo ax
b) Vi giá tr nào ca x thì hai mt phng (ABC) và (ABD) vuông góc ?
HD
Gii
a) J là trung đim ca CD và AC = AD nên
AJ CD
.
Do
( ) ( )
mp ACD mp BCD
nên
( )
AJ BCD
.
Mt khác AC = AD = BC = BD nên tam giác
AJB vuông cân, suy ra
2
AB AJ
=
2 2
AJ a x
=
. Vy
2 2
2( )
AB a x
=
vi
a x
>
b) Do IA = IB, tam giác AJB vuông ti J nên
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
46
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
2 2
1 1
2( )
2 2
IJ AB a x
= =
Ta có CI và DI cùng vuông góc vi AB.
Vy
0
1
( ) ( ) 90
2
ABC ABD CID IJ CD
= =
2 2
1 1 3
2( ) .2
2 2 3
a
a x x x = =
J
I
D
C
B
A
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy. Gi
,
H K
ln lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
,
SC
I
giao đim ca
HK
vi mt phng
(
)
ABC
. Khng định
nào sau đây sai?
A.
.
SC AI
B. Tam giác
IAC
đều.
C.
.
BC AH
D.
(
)
(
)
.
AHK SBC
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông m
O
, cnh
a
. Đường thng
SO
vuông
góc vi mt phng đáy
(
)
ABCD
3
2
=
a
SO
. Tính góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABCD
.
A.
0
30
.
B.
0
.
C.
0
.
D.
0
90
.
Câu 3.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông n t
i
B
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy. G
i
M
là trung
đ
i
m
AC
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
.
BM AC
B.
(
)
(
)
.
SBM SAC
C.
(
)
(
)
.
SAB SBC
D.
(
)
(
)
.
SAB SAC
Câu 4.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
a
. C
nh bên
3
=
SA a
vuông góc
v
i m
t
đ
áy
(
)
ABC
. G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
5
sin .
5
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
2 5
sin .
5
ϕ
=
D.
0
30 .
ϕ
=
Câu 5.
Trong không gian cho tam giác
đề
u
SAB
nh vuông
ABCD
c
nh
a
n
m trên hai m
t ph
ng
vuông góc. G
i
,
H
K
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
,
CD
. G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SCD
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
3
tan .
2
ϕ
=
B.
2
tan .
3
ϕ
=
C.
2 3
tan .
3
ϕ
=
D.
3
tan .
3
ϕ
=
Câu 6.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh thoi tâm
I
, c
nh
a
, góc
0
60
=
BAD
,
3
2
= = =
a
SA SB SD
. G
i
ϕ
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBD
(
)
.
ABCD
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
tan 5.
ϕ
=
B.
5
tan .
5
ϕ
=
C.
3
tan .
2
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 7.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o sai?
A.
N
ế
u
đườ
ng th
ng
a
vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
b
m
t ph
ng
(
)
P
ch
a
a
, m
t ph
ng
(
)
Q
ch
a
b
thì
(
)
P
vuông góc v
i
(
)
Q
.
B.
Cho
đườ
ng th
ng
a
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
P
,
m
i m
t ph
ng
(
)
Q
ch
a
a
thì
(
)
P
vuông góc
v
i
(
)
Q
.
C.
Qua m
t
đ
i
m có duy nh
t m
t m
t ph
ng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng cho tr
ướ
c.
D.
Cho
đườ
ng th
ng
a
vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
b
b
n
m trong m
t ph
ng
(
)
P
. M
i m
t ph
ng
(
)
Q
ch
a
a
vuông góc v
i
b
thì
(
)
P
vuông góc v
i
(
)
Q
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
47
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 8.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o sau
đ
ây là
đ
úng?
A.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau.
B.
Hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau tm
i
đườ
ng th
ng n
m trong m
t ph
ng này vuông góc v
i
giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng s
vuông góc v
i m
t ph
ng kia.
C.
Hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trong m
t ph
ng này s
vuông góc v
i
m
t ph
ng kia.
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì vuông góc v
i nhau.
Câu 9.
Cho nh l
ă
ng tr
t
giác
đề
u
.
ABCD A B C D
đ
áy c
nh b
ng
,
a
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
ABCD
(
)
ABC
có s
đ
o b
ng
0
60 .
Độ
dài c
nh bên c
a hình l
ă
ng tr
b
ng
A.
2.
a
B.
2 .
a
C.
3 .
a
D.
3.
a
Câu 10.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
,
B
c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy.
G
i
,
E F
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
AB
.
AC
Góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SEF
(
)
SBC
A.
.
CSE
B.
.
CSF
C.
.
BSF
D.
.
BSE
Câu 11.
Cho hai tam giác
ACD
BCD
n
m trên hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau
, 2 .
= = = = =
AC AD BC BD a CD x
V
i giá tr
o c
a
x
thì hai m
t ph
ng
(
)
ABC
(
)
ABD
vuông
góc.
A.
.
3
a
B.
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
3
.
3
a
Câu 12.
Trong kh
ng
đị
nh sau v
l
ă
ng tr
đề
u, kh
ng
đị
nh nào sai?
A.
Các m
t bên là nh
ng hình vuông.
B.
Các m
t bên là nh
ng hình ch
nh
t n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy.
C.
Các c
nh bên là nh
ng
đườ
ng cao.
D. Đ
áy là
đ
a giác
đề
u.
Câu 13.
Cho nh chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
60
=
ABC
, tam giác
SBC
tam
giác
đề
u b
ng c
nh
2
a
n
m trong m
t ph
ng vuông v
i
đ
áy. G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SAC
(
)
ABC
. M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0
60 .
ϕ
=
B.
tan 2 3.
ϕ
=
C.
3
tan .
6
ϕ
=
D.
1
tan .
2
ϕ
=
Câu 14.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Cho hai
đườ
ng th
ng song song
a
b
đườ
ng th
ng
c
sao cho
,
c a c b
. M
i m
t ph
ng
(
)
α
ch
a
c
thì
đề
u vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
,
a b
.
B.
Cho
(
)
α
a
, m
i m
t ph
ng
(
)
β
ch
a
a
thì
(
)
(
)
β α
.
C.
Cho
a b
, m
i m
t ph
ng ch
a
b
đề
u vuông góc v
i
a
.
D.
Cho
a b
, n
ế
u
(
)
α
a và
(
)
β
b thì
(
)
(
)
α β
.
Câu 15.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
N
ế
u hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng thu
c m
t ph
ng y s
vuông góc v
i
m
t ph
ng kia.
B.
Hai m
t ph
ng
(
)
P
(
)
Q
vuông góc v
i nhau c
t nhau theo giao tuy
ế
n
d
. V
i m
i
đ
i
m
A
thu
c
(
)
P
m
i
đ
i
m
B
thu
c
(
)
Q
thì ta có
AB
vuông góc v
i
d
.
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng
(
)
P
và
(
)
Q
cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
R
thì giao tuy
ế
n c
a
(
)
P
(
)
Q
n
ế
u có c
ũ
ng s
vuông góc v
i
(
)
R
.
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng th
ba thì song song v
i nhau.
Câu 16.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau.
B.
Qua m
t
đườ
ng th
ng có duy nh
t m
t m
t ph
ng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng cho tr
ướ
c.
C.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
D.
Qua m
t
đ
i
m có duy nh
t m
t m
t ph
ng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng cho tr
ướ
c.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
48
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 17.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
C
, m
t n
SAC
tam giác
đề
u
m
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. G
i
I
là trung
đ
i
m c
a
SC
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây sai?
A.
(
)
(
)
.
SBC SAC
B.
.
AI BC
C.
(
)
(
)
.
ABI SBC
D.
.
AI SC
Câu 18.
Cho tam giác
đề
u
ABC
c
nh
a
. G
i
D
đ
i
m
đố
i x
ng v
i
A
qua
BC
. Trên
đườ
ng th
ng
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
t
i
D
l
y
đ
i
m
S
sao cho
6
2
=
a
SD
. G
i
I
trung
đ
i
m
BC
; k
IH
vuông góc
SA
(
)
H SA
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
.
BH HC
B.
.
SA BH
C.
(
)
(
)
.
SDB SDC
D.
(
)
(
)
.
SAB SAC
Câu 19.
Cho hình chóp
đề
u .
S ABC
có c
nh
đ
áy b
ng
,
a
góc gi
a m
t bên m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính
độ
dài
đườ
ng cao
SH
c
a kh
i chóp.
A.
.
2
=
a
SH
B.
3
.
2
=
a
SH
C.
3
.
2
=
a
SH
D.
2
.
3
=
a
SH
u 20.
Cho hình chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
A
,
= =
AB AC a
. Hình chi
ế
u vuông góc
H
c
a
S
trên m
t
đ
áy
(
)
ABC
trùng v
i tâm
đư
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
ABC
6
2
=
a
SH
. G
i
ϕ
góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SB
AC
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
cot 7.
ϕ
=
B.
7
cot .
7
ϕ
=
C.
14
cot .
4
ϕ
=
D.
2
cot .
4
ϕ
=
Câu 21.
Cho hình chóp
đề
u .
S ABCD
t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
a
. G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBD
(
)
SCD
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
3
tan .
2
ϕ
=
B.
tan 2.
ϕ
=
C.
tan 6.
ϕ
=
D.
2
tan .
2
ϕ
=
Câu 22.
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
C
. G
i
H
trung
đ
i
m
AB
. Bi
ế
t
r
ng
SH
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
.
= =
AB SH a
Tính cosin c
a góc
α
t
a b
i hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SAC
.
A.
1
cos .
3
α
=
B.
2
cos .
3
α
=
C.
3
cos .
3
α
=
D.
2
cos .
3
α
=
Câu 23.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
N
ế
u hình h
p có hai m
t là hình vuông thì nó là hình l
p ph
ươ
ng.
B.
N
ế
u hình h
p có ba m
t chung m
t
đỉ
nh là hình vuông thì nó là hình l
p ph
ươ
ng.
C.
N
ế
u hình h
p có b
n
đườ
ng chéo b
ng nhau thì nó là hình l
p ph
ươ
ng.
D.
N
ế
u hình h
p có sau m
t b
ng nhau thì nó là hình l
p ph
ươ
ng.
Câu 24.
Cho nh chóp .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
.
a
C
nh bên
=
SA x
vuông góc
v
i m
t ph
ng
(
)
.
ABCD
Xác
đị
nh
x
để
hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
SCD
t
o v
i nhau m
t góc
0
60 .
A.
.
2
=
a
x
B.
.
=
x a
C.
2 .
=
x a
D.
3
.
2
=
a
x
Câu 25.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Có duy nh
t m
t m
t ph
ng
đ
i qua m
t
đ
i
m cho tr
ướ
c và vuông góc v
i hai m
t ph
ng c
t nhau cho
tr
ướ
c.
B.
Hai m
t ph
ng cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng th
ba thì vuông góc v
i nhau.
C.
Hai m
t ph
ng cùng song song v
i m
t m
t ph
ng th
ba thì song song v
i nhau.
D.
Qua m
t
đườ
ng th
ng cho tr
ướ
c duy nh
t m
t m
t ph
ng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng cho
tr
ướ
c.
Câu 26.
Cho hai m
t ph
ng
(
)
P
(
)
Q
song song v
i nhau m
t
đ
i
m
M
không thu
c
(
)
P
(
)
Q
.
Qua
M
bao nhiêu m
t ph
ng vuông góc v
i
(
)
P
(
)
Q
?
A.
Vô s
.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 27.
Cho nh chóp .
S ABCD
đ
áy hình thang vuông
ABCD
vuông t
i
A
D
,
2 ,
=
AB a
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
49
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
= =
AD CD a
. C
nh bên
=
SA a
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
.
ABCD
G
i
ϕ
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABCD
. M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
45 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
2
tan .
2
ϕ
=
Câu 28.
Cho t
di
n
SABC
SBC
ABC
n
m trong hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau. Tam giác
SBC
đề
u, tam giác
ABC
vuông t
i
A
. G
i
H
,
I
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
BC
AB
. Kh
ng
đị
nh nào
sau
đ
ây sai?
A.
.
SH AB
B.
.
HI AB
C.
(
)
(
)
.
SAB SAC
D.
(
)
(
)
.
SHI SAB
Câu 29.
Cho nh chóp
đề
u .
S ABCD
t
t c
các c
nh b
ng
a
. G
i
M
trung
đ
i
m
SC
. nh góc
ϕ
gi
a hai m
t ph
ng
(
)
MBD
(
)
ABCD
.
A.
45 .
ϕ
= °
B.
30 .
ϕ
= °
C.
90 .
ϕ
= °
D.
60 .
ϕ
= °
Câu 30.
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Góc gi
a hai m
t ph
ng b
ng góc gi
a hai
đườ
ng th
ng l
n l
ượ
t vuông góc v
i hai m
t ph
ng
đ
ó.
B.
Góc gi
a m
t ph
ng
(
)
P
m
t ph
ng
(
)
Q
b
ng góc nh
n gi
a m
t ph
ng
(
)
P
m
t ph
ng
(
)
R
khi
m
t ph
ng
(
)
Q
song song v
i m
t ph
ng
(
)
R
ho
c
(
)
(
)
Q R
.
C.
Góc gi
a hai m
t ph
ng luôn là góc tù.
D.
Góc gi
a m
t ph
ng
(
)
P
và m
t ph
ng
(
)
Q
b
ng góc gi
a m
t ph
ng
(
)
P
m
t ph
ng
(
)
R
khi m
t
ph
ng
(
)
Q
song song v
i m
t ph
ng
(
)
R
.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B C D C C A A B D D D A B B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A C A B B D B B A A D C A D
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
50
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
§5. KHONG CÁCH
A. KIN THC CN NM
I. Khong cách t mt đim đền mt đường thng, đến mt mt phng
1. Khong cách t mt đim M đến mt mt
phng
.
Cho mt đim M và đường thng
. Khong
cách gia hai đim M và H được gi là khong
cách t đim M đến đường thng
, vi H là
hình chiếu ca M lên
. Kí hiệu d(M;
)
2. Khong cách t mt đim M đến mt mt
phng (P)
Khong cách t mt đim M đến mt phng (P)
là khong cách gia hai đim M và H, vi H là
hình chiếu vuông góc ca M lên (P). Kí hiu
d(M,(P))
M
H
H
M
P
II.
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng và m
t ph
ng song song, gi
a hai m
t ph
ng song song
1. Kho
ng cách gi
a
đườ
ng th
ng và m
t ph
ng song song
Kho
ng cách gi
a
đườ
ng th
ng a và m
t ph
ng
(P) song song v
i a là kho
ng cách t
m
t
đ
i
m
b
t kì thu
c a t
i m
t ph
ng(P). Kí hi
u d(a,(P))
P
K
H
B
A
a
2. Kho
ng cách gi
a hai m
t ph
ng song song
Kho
ng cách gi
a hai m
t ph
ng song song (P)
và (Q) là kho
ng cách t
m
t
đ
i
m b
t kì c
a
m
t ph
ng này
đế
n m
t ph
ng kia. Kí hiêu
d((P);(Q)). Ngh
ĩ
a là :
(
)
(
)
( );( ) ,( ) , ( )
d P Q d M Q M P
=
hay
(
)
(
)
( ),( ) ,( ) , ( )
d P Q d N P N Q
=
K
H
B
A
Q
P
III.
Đườ
ng vuông góc chung và kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
1.
Đị
nh ngh
ĩ
a
-
Đườ
ng th
ng c c
t hai
đườ
ng th
ng chéo
nhau a, b và cùng vuông góc v
i m
i
đườ
ng th
ng
y
đượ
c g
i là
đườ
ng vuông
góc chung c
a a và b.
-
N
ế
u
đườ
ng vuông góc chung c c
t hai
đườ
ng th
ng chéo nhau a, b l
n l
ượ
t t
i I,
J thì
độ
dài
đ
o
n th
ng IJ g
i là kho
ng
cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau a
và b.
2. Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
-
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo
nhau là
độ
dài
đườ
ng vuông góc chung
c
a hai
đườ
ng th
ng
đ
ó.
-
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo
nhau b
ng kho
ng cách gi
a m
t trong
hai
đườ
ng th
ng
đ
ó và m
t ph
ng song
song v
i nó ch
a
đườ
ng th
ng còn l
i
-
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo
nhau b
ng kho
ng cách gi
a hai m
t
ph
ng song song l
n l
ượ
t ch
a hai
đườ
ng
th
ng
đ
ó
J
I
b
a
c
Các dng toán
Dng 1. Khong cách t mt đim đến mt mt phng
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
51
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tính kho
ng cách t
đ
i
m
E
đế
n m
t ph
ng (
P
), kí hi
u
( ,( ))
d E P
E
P
1. M
t ph
ng (
P
) không ch
a
đườ
ng cao
SH
B
ướ
c 1. D
ng
( ,( ))
d H P
. Xác
đị
nh giáo tuy
ế
n
=
( ) (Ñaùy)
P
. T
đ
i
m
H
k
HM
và n
i
.
SM
. K
HK SM
Suy ra:
( ,( ))
d H P HK
=
E
K
M
H
S
Đáy
P
B
ướ
c 2. Tính
( ,( ))
d E P
thông qua
HK
b
ng k
ĩ
thu
t
đổ
i
đ
i
m
Tr
ườ
ng h
p 1.
|| ( )
EH P
K
H
E
P
Ta có:
( ,( ))
d E P HK
=
Tr
ườ
ng h
p 2.
( )
EH P I
=
I
K
H
E
P
( ,( ))
( ,( )) . ( ,( ))
( ,( ))
d E P IE IE
d E P d H P
d H P IH IH
= =
2. M
t ph
ng (P) ch
a
đườ
ng cao SH
K
E
H
S
P
Đáy
Xác
đị
nh giao tuy
ế
n
=
( ) (Ñaùy)
P
K
EK
. Suy ra
( ,( ))
d E P EK
=
Dng 2
: Xác
đị
nh kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
PP:
Để
xác
đị
nh kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
a
b
, ta th
c hi
n:
Cách 1: Áp d
ng cho tr
ườ
ng h
p
a b
-
D
ng m
t ph
ng (P) ch
a b
( )
P a
t
i
A
-
D
ng
AB b
t
i B. Khi
đ
ó
( ; )
d a b AB
=
a
b
A
B
P
Cách 2:
-
D
ng m
t ph
ng (P) ch
a b
( )/ /
P a
-
Ch
n
đ
i
m M trên
a
, d
ng
( )
MH P
t
i H
-
T
H, d
ng
'/ /
a a
, c
t
b
t
i B
-
T
B, d
ng
đườ
ng th
ng song song v
i MH
c
t
a
t
i A. Khi
đ
ó
( ; )
d a b AB
=
a'
a
b
H
B
M
A
P
Cách 3.
-
D
ng m
t ph
ng (P) vuông góc v
i
a
t
i O
-
D
ng hình chi
ế
u
'
b
c
a
b
trên (P)
-
D
ng hình chi
ế
u vuông góc H c
a O trên
'
b
-
T
H d
ng
đườ
ng th
ng song song v
i
a
c
t
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
52
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b
t
i B
-
T
B d
ng
đườ
ng th
ng song song v
i OH
c
t
a
t
i A. Khi
đ
ó
( ; )
d a b AB
=
a
b
b'
B
P
B. BÀI TP
Bài 5.1.
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c
nh
đ
áy b
ng 3a, c
nh bên b
ng 2a.
Tính kho
ng cách t
S
đế
n m
t ph
ng (ABC).
HD
Gii
Kho
ng cách t
đ
i
m S t
i m
t
đ
áy (ABC) b
ng
độ
dài
đườ
ng cao SH c
a hình chóp tam giác
đề
u
2 2 2
SH SA AH
=
G
i
I AH BC
=
, ta có
2 2 3 3
. 3
3 3 2
a
AH AI a
= = =
Do
đ
ó:
2 2 2 2 2 2
4 3
SH SA AH a a a
= = =
V
y:
( ,( ))
d S ABC SH a
= =
H
C
I
B
K
A
S
Bài 5.2.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t và AB = 2a, BC = a. Các c
nh bên c
a
hình chóp b
ng nhau và b
ng
2
a
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m S
đế
n m
t ph
ng (ABCD).
HD
Gii
2
SA SB SC SD a
= = = =
. Nên hình chi
ế
u c
a S lên m
t
ph
ng (ABCD) là
đ
i
m H
Mà HA = HB = HC = HD. Do ABCD là hình ch
nh
t nên
H AC BD
=
Do v
y: d(S,(ABCD)) = SH
Ta có:
2
2 2 2 2
4
AC
SH SA AH SA= =
2 2
2
4
AB BC
SA
+
=
2 2 2
2
4 3
2
4 4
a a a
a
+
= =
. V
y:
3
2
a
SH =
H
C
B
A
D
S
Bài 5.3.
Cho hình chóp
.
S ABC
,
đ
áy là tam giác
đề
u c
nh
a
,
( )
SA ABC
=
2
SA a
. G
i
E
trung
đ
i
m
AB
F
đ
i
m trên
sao cho
=
2
FA FB
.Tính
( ,( )); ( ,( )); ( ,( ))
d B SAC d E SBC d F SBC
HD
Gii
a)
=
( ,( )) ?
d B SAC
Ta có:
= = =
( )
3
( ) ( ) ( ,( ))
2
B ABC
a
ABC SAC AC d B SAC BN
Keû BN AC
b)
=
( ,( )) ?
d E SBC
Tr
ướ
c tiên, d
ng
( ,( ))
d A SBC
:
Ta có:
=
=
( )
( ) ( )
( ,( ))
,
A ABC
ABC SBC BC
d A SBC AK
Keû AM BC
SM BC AK SM
K
N
F
E
M
C
B
A
S
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
53
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Ta có:
=
3
2
a
AM
,
=
2
SA a
,
= =
+
2 2
. 66
11
SA AM a
AK
SA AM
Sau
đ
ó,
đổ
i
đ
i
m
E
cho
A
. Ta có:
= =
1
( ) ,
2
BE
AE SBC B
BA
Do
đ
ó:
= =
1 66
( ,( )) ( ,( ))
2 22
a
d E SBC d A SBC
c)
=
( ,( )) ?
d F SBC
. Ta có:
= =
( ,( )) 1
( ,( )) 3
d F SBC BF
d A SBC BA
. Suy ra:
=
1
( ,( )) ( ,( ))
3
d F SBC d A SBC
=
66
33
a
Bài 5.4.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình vuông tâm O c
nh
.
a
C
nh
( )
SA ABCD
=
2
SA a
. Tính
a)
( ,( ))
d O SAD
b)
( ,( ))
d A SCD
c)
( ,( ))
d O SCD
d)
( ,( ))
d A SBC
e)
( ,( ))
d O SBC
f)
( ,( ))
d C SAB
HD
Gii
a)
= =
( ,( ))
2
a
d O SAD OF
b)
= =
6
( ,( ))
3
a
d A SCD AK
c)
= =
1 6
( ,( )) ( ,( ))
2 6
a
d O SCD d A SCD
d)
= =
6
( ,( ))
3
a
d A SBC AH
e)
=
6
( ,( ))
a
d O SBC
f)
= =
( ,( ))
d C SAB CB a
H
K
F
O
D
C
B
A
S
Bài 5.5.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a,
( )
SA ABCD
và SA = a. Tính
kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau SC và BD.
HD
Gii
G
i O là tâm hình vuông ABCD. Trong m
t ph
ng (SAC) v
OH SC
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
( )
OH SAC BD OH
V
y OH
đ
o
n vuông góc chung c
a SC và BD
Độ
dài
đ
o
n OH là kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
SC và BD
M
t khác, ta có hai tam giác vuông SAC OHC
đồ
ng d
ng vì
chung góc nh
n C
H
C
B
O
D
A
S
Do
đ
ó
.
( sin )
SA OH SA OC
C OH
SC OC SC
= =
=
Ta có
2 2
2
, , 3
2
a
SA a OC SC SA AC a
= = = + =
. V
y:
2
.
6
2
6
3
a
a
a
OH
a
= =
Bài 5.6.
Cho t
di
n
đề
u ABCD c
nh
a
. Tính kho
ng cách gi
a hai c
nh
đố
i di
n c
a t
di
n
đề
u
đ
ó.
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
54
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
G
i I, K l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh AB và CD. Ta có IC =
ID vì IC, ID là hai trung tuy
ế
n c
a hai tam giác
đề
u b
ng nhau.
Do
đ
ó
IK CD
T
ươ
ng t
, ta có
IK AB
V
y IK là
đườ
ng vuông góc chung c
a hai c
nh
đố
i di
n c
a t
di
n
đề
u AB và CD
Nh
ư
v
y: d(AB, CD) = IK
Xét trong tam giác vuông IKC, ta
2 2 2
2 2 2
3 2
4 4 4
a a a
IK IC KC= = =
. V
y :
2
( , )
2
a
d AB CD IK= =
K
B
C
I
A
D
Bài 5.7.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông tâm O c
nh
a
, c
nh
( )
SA ABCD
và SA
=
a
. G
i I là trung
đ
i
m c
nh SC và M là trung
đ
i
m c
a AB
a) Ch
ng minh r
ng:
( )
IO ABCD
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m I
đề
n
đườ
ng th
ng CM
HD
Gii
a)
Ta có:
( )
( )
/ /
SA ABCD
OI ABCD
OI SA
b)
Trong m
t ph
ng (ICM) ta d
ng
( )
IH CM H CM
. Trong mp (ABCD)
d
ng
OH CM
T
đ
ó suy ra
( )
CM OHI CM HI
Do
đ
ó d(I, SC) = IH
Xét tam giác vuông HOI, ta
2 2 2
IH IO OH
= +
M
t khác, ta có
2 2
SA a
OI
= =
G
i N là giao
đ
i
m c
a MO v
i c
nh CD. Hai
tam giác vuông
MHO MNC
đồ
ng d
ng nên
.
.
2 2
5 2 5
2
a a
OH OM CN OM a
OH
CN MC MC
a
=
= = =
V
y d(I, SC) = IH =
30
10
a
I
D
N
C
O
H
B
M
A
S
Bài 5.8.
Cho tam giác ABC v
i AB = 7cm, CA = 8cm, BC = 5cm. Trên
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t
ph
ng (ABC) t
i A l
y
đ
i
m O sao cho AO = 4cm. Tính d(O, BC) = ?
HD
Gii
Ta d
ng
AH BC
t
i H
Ta có
( )
OA AH ABC
nên AH là hình chi
ế
u
vuông góc c
a OA lên mp(ABC)
Suy ra:
OH BC
theo
đị
nh lí ba
đườ
ng vuông
góc.
Do v
y d(O, BC) = OH =
2 2
OA AH
+
V
i OA = 4cm, theo công th
c Hê-rông, ta có
( )( )( )
ABC
S p p a p b p c
=
10(10 5)(10 7)(10 8) 10 3
= =
(
đ
vdt)
1
.
2
ABC
S AH BC
=
2 20 3
4 3
5
S
AH
BC
= = =
(cm)
V
y d(O, BC) = OH =
2 2
OA AH
+
= 8
(cm)
C
H
B
A
O
Bài 5.9.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông c
nh
a
,
( )
SA ABCD
và SA =
a
. Xác
đị
nh
đ
o
n vuông góc chung và tính kho
ng cách gi
a các c
p
đườ
ng th
ng sau:
a) SB và CD b) SA và BD c) SB và AD d) SC và BD
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
55
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
HD
Gii
a) Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
. Suy ra
BC SB
M
t khác
BC DC
. Do
đ
ó BC là
đ
o
n vuông góc
chung c
a SB và CD
V
y
( ; )
d SB CD BC a
= =
b) Ta có
AO SA
( )
SA ABCD
AO BD
V
y AO
đ
o
n vuông góc chung c
a SA và BD
2
( ; )
2
a
d SA BD AO= =
c) Ta có
( )
AD SA
AD SAB
AD AB
. Suy ra
AD SB
Trong m
t ph
ng (SAB), t
A d
ng
AH SB
, khi
đ
ó AH
đ
o
n vuông góc chung c
a SB và AD.
V
y
2
( ; )
a
d SB AD AH= =
d) Ta
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
(*)
Trong m
t ph
ng (SAC), t
O d
ng
OM SC
t
(*) suy ra
OM BD
. Khi
đ
ó OM là
đ
o
n
vuông góc chung c
a SC và BD. V
y
( ; )
d SC BD OM
=
Ta có
. 6
6
OM OC SA OC a
OM
SA SC SC
=
= =
M
O
H
D
C
B
A
S
Bài 5.10.
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c
nh
đ
áy b
ng 3
a
, c
nh bên b
ng 2
a
. g
i G là tr
ng
tâm c
a tam giác
đ
áy ABC.
a) Tính kho
ng cách t
S
đế
n m
t ph
ng
đ
áy (ABC)
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng AB và SG
HD
Gii
a) SG là tr
c
đ
ư
ng tr
òn ngo
i ti
ế
p tam giác
đề
u ABC n
ên
( )
SG ABC
Do
đ
ó
( ,( ))
d S ABC SG
=
.
Ta có
( )
2
2
2 2 2 2
2 3 3
2
3 2
a
SG SA AG a a
= = =
V
y
( ,( ))
d S ABC SG a
= =
b) Ta có
CG AB
t
i H và
SG GH
nên GH
đ
o
n vuông
góc chung c
a AB và SG.
V
y
( ; )
d AB SG GH
=
Ta có
1
3
GH HC
=
3 3
2
a
HC =
nên
3
2
a
HG =
G
I
C
B
H
A
S
Bài 5.11.
Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’ có các m
t bên
đề
u là hình vuông c
nh a. Tính kho
ng cách
gi
a A’B và B’C’.
HD
Gii
Ta có B’C’ // BC. Suy ra B’C’ // (A’BC)
Do v
y d(AB’; B’C’) = d(B’C’;(A’BC))
G
i D, F l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a BC và B’C’. Khi
đ
ó d(B’C’;(A’BC)) = d(F; (A’BC))
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
56
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Ta l
i có
' '
' ' ( ' )
' ' '
B C FD
B C A DF
B C A F
. Suy ra
( ' )
BC A DF
vì BC // B’C’
Trong m
t ph
ng (A’DF), d
ng
đườ
ng cao
'
FH A D
Khi
đ
ó
( ( ' ))
FH BC BC A DF
. V
y
( ' )
FH A BC
. Do
đ
ó
( ;( ' ))
d F A BC FH
=
Trong tam giác vuông A’FD, ta có
2 2 2
1 1 1
'
FH A F FD
= +
2 2 2
1 1 7
3
3
2
a a
a
= + =
Suy ra
21
7
a
FH =
. V
y kh
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng A’B và
B’C’
21
7
a
A'
H
B'
F
C'
C
D
B
A
Bài 5.12.
Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’, góc gi
a BB’ và BB’ = a v
i m
t ph
ng (ABC) b
ng
0
60
0
60
BAC =
. Hình chi
ế
u c
a
đ
i
m B’ lên m
t ph
ng (ABC) trùng v
i tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Tính
kho
ng cách gi
a hai m
t
đ
áy c
a l
ă
ng tr
.
HD
Gii
G
i D l
à trun
g
đ
i
m AC v
à G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC
Ta có
0
' ( ) ' 60
B G ABC B BG
=
Vì (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) = B’G
Do
đ
ó
0
3
' '.sin60
2
a
B G BB= =
. V
y kho
ng cách gi
a hai m
t
đ
áy c
a
l
ă
ng tr
3
2
a
G
A'
B'
C'
C
A
D
60
0
a
B
Bài 5.13.
Cho hình h
p thoi ABCD.A’B’C’D’ có các c
nh
đề
u b
ng a
0
' ' 60
BAD BAA DAA= = =
.
Tính kho
ng cách gi
a hai m
t ph
ng
đ
áy (ABCD) và (A’B’C’D’).
HD
Gii
T
gi
thuy
ế
t suy ra các tam giác A’AD, BAD, A’AB là các tam
giác cân cùng có góc
đỉ
nh b
ng
0
60
n chúng là nh
ng tam
giác
đề
u.
Nh
ư
v
y t
di
n A’ABD là t
di
n
đề
u.
Khi
đ
ó hình chi
ế
u c
a
đ
i
m A’ trên m
t ph
ng (ABCD) chính là
tr
ng tâm c
a tam giác ABD.
Vì (ABCD) // (A’B’C’D’)
(( );( ' ' ' '))
d ABCD A B C D
( ';( )) '
d A ABCD A H
= =
Trong tam giác vuông AHA’,
2 2 2
' '
A H AA AH
=
2
2
2
3 2
3 3
a a
a
= =
6
'
3
a
A H
=
H
B
A
D
C
D'
C'B'
A'
Bài 5.14.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là n
a l
c giác
đề
u ABCD n
i ti
ế
p trong
đườ
ng tròn
đườ
ng
kính
2
AD a
=
và có
( )
SA ABCD
6
SA a
=
a) Tính kho
ng cách t
đ
i
m A và B
đế
n m
t ph
ng (SCD).
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
57
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b) Tính kho
ng cách t
đườ
ng th
ng AD
đế
n m
t ph
ng (SBC).
HD
Gii
a) Vì ABCD là n
a l
c giác
đề
u n
i ti
ế
p trong
đườ
ng tròn
đườ
ng kính
2
AD a
=
nên ta có:
/ /
AD BC
AB BC CD a
= = =
,
đồ
ng th
i
, , 3
AC CD AB BD AC BD a
= =
Nh
ư
v
y
( )
CD AC
CD SAC
CD SA
Trong m
t ph
ng (SAC) d
ng
AH SC
t
i H. Ta
AH CD
AH SC
nên
( )
AH SCD
.
V
y
( ,( ))
d A SCD AH
=
Xét tam giác SAC vuông t
i A có AH là
đườ
ng
cao, ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
6 3
AH SA AC a
a a
= + = + =
.
V
y
2 2
2 2
AH a AH a
=
=
b) G
i I là trung
đ
i
m c
a AD ta có BI // CD nên
BI song song v
i m
t ph
ng (SCD). T
đ
ó suy ra
( ;( )) ( ;( ))
d B SCD d I SCD
=
.
M
t khác, ta có AI c
t (SCD) t
i D nên
1 1 2
( ;( )) ( ;( )) . 2
2 2 2
a
d I SCD d A SCD a= = =
Vì AD // BC nên AD // (SBC). Do
đ
ó
( ;( )) ( ;( ))
d AD SBC d A SBC
=
D
ng
đườ
ng th
ng
Ad BC
t
i E
( )
BC SAE
Trong m
t ph
ng (SAE) d
ng
AF AE
t
i F.
Ta có
( )
AF AE
AF SBC
AF BC
V
y
( ;( ))
AF d A SBC
=
Xét tam giác vuông AEB, ta có
0
3
.sin sin60
2
a
AE AB ABE a= = =
Xét tam giác SAE vuông t
i A, ta
( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9
6
6 3
2
AF SA AE a
a a
= + = + =
Do
đ
ó
2
2
6 6
9 3
a a
AF AF=
=
. V
y
6
( ;( ))
3
a
d AD SBC =
F
d
H
I
D
CB
E
A
S
Bài 5.15.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có
đ
áy là tam giác
đề
u ABC c
nh 7
a
, có c
nh SC = 7
a
( )
SC ABC
.
a) Tính góc gi
a hai
đườ
ng th
ng SA và BC
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau SA và BC.
HD
Gii
a) G
i H là trung
đ
i
m BC. Qua A v
AD song song v
i BC và b
ng
HC
Khi
đ
ó: BC // DA nên
( , ) ( , )
SA BC SA DA SAD
= =
Ta có: AHCD là hình ch
nh
t nên ta có
CD DA
Theo
đị
nh lí ba
đườ
ng vuông góc, ta có
SD DA
Do
đ
ó:
7
2
2
cos
4
7 2
a
AD HC
SAD
SA SA
a
= = = =
.V
y :
0
69 17'
SAD
B
H
A
D
K
C
S
b) Vì BC // AD nên BC // (SAD). Do
đ
ó d(SA, BC) = (BC, (SAD)),(
( )
SA SAC
)
Trong tam giác SCD, ta d
ng
( )
CK SD CK SAD
. Nh
ư
v
y CK = d(BC,(SAD))
Xét trong tam giác vuông SCD, ta có
( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
21
7
7 3
2
CK SC CD a
a
a
= + = + =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
58
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
(vì
3 7 3
2 2
BC a
CD AH= = =
). V
y:
21
CK a=
Bài 5.16.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông ABCD tâm O, có c
nh AB =
a
.
Đườ
ng cao SO
c
a hình chóp vuông góc v
i m
t
đ
áy (ABCD) và có SA =
a
.
Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng SC và AB chéo nhau
HD
Gii
Vì AB // CD nên AB // (SCD). Do
đ
ó kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng
th
ng SC và AB chéo nhau b
ng kho
ng cách gi
a AB
mp(SCD) ch
a SC và song song v
i AB
G
i I, K l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AB và CD thì ta có O là trung
đ
i
m c
a IK và
IK CD
.
Do
đ
ó: d(AB,(SCD)) = d(I, (SCD)) = 2d(O,(SCD))
Ta có:
( )
CD SO
CD SOK
CD OK
( ) ( ),( ( ))
SCD SOK OK SOK
Trong tam giác vuông SOK, d
ng
OH SK
nên
( )
OH SCD
Do
đ
ó: OH = d(O,(SCD)).
Khi
đ
ó:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
2
OH OS OK a a
a
= + = + =
5
5
a
OH =
V
y: d(SC, AB) = d(AB, (SCD)) = 2d(O,(SCD)) = 2
2 5
5
a
OH =
O
H
D
K
C
B
I
A
S
Bài 5.17.
Cho hình chóp
đề
u S.ABCD có c
nh
đ
áy b
ng
a
và c
nh bên b
ng
2
a
.
a) Tính kho
ng cách t
S
đế
n mp(ABCD)
b) Tính kho
ng cách gi
a
đườ
ng th
ng AB và mp(SCD)
c) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng AB và SC
HD
Gii
a)
G
i H là giao
đ
i
m c
a AC và BD. Do S.ABCD là hình chóp
đề
u nên
( )
SH ABCD
d(S,(ABCD)) = SH
Ta có: Tam giác SAC là tam giác
đề
u, nên
3 6
2.
2 2
a
SH a= =
b)
G
i E, F l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AB
CD.
Ta có d(AB,(SCD)) = d(E,(SCD)) = EK (EK là
đườ
ng cao c
a tam giác SEF)
Hai tam giác vuông SHF và EKF có chung góc
F nên chúng
đồ
ng d
ng
Do
đ
ó:
.
EK EF SH EF
EK
SH SF SF
= =
2 2
6
.
42
2
7
6
4 4
a
a
a
EK
a a
= =
+
c)
AB và SC chéo nhau, AB // mp(SCD)
nên
d(AB,SC) = d(AB, (SCD)) = EK =
42
7
a
K
C
F
H
D
A
E
B
S
Bài 5.16.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t và
, 3
AB a BC a
= =
. C
nh
( )
SA ABCD
SA a
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
59
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
a) Ch
ng minh các m
t bên c
a hình chóp
đ
ã cho là nh
ng tam giác vuông
b) Tính góc gi
a hai m
t ph
ng (SCD) (ABCD)
c) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SC và mp(ABCD)
d) G
i M, N l
l
ượ
t là hình chi
ế
u c
a A lên c
nh SB và SD. CMR:
( )
SC AMN
e) Tính kho
ng cách t
đườ
ng th
ng AD
đế
n m
t ph
ng (SAB)
HD
Gii
a)
T
ch
ng minh
b)
Ta có:
( ) ( )SCD ABCD CD
AD DC SDA
SD DC
=
là góc gi
a
hai m
t ph
ng (SCD) và (ABCD)
Tam giác SAD vuông t
i A, nên
0
3
tan 30
3
3
SA a
SDA SDA
AD
a
= = = =
c) Ta
có AC là hình chi
ế
u c
a SC lên mp(ABCD) nên
SCA
góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC v
i mp(ABCD). Tam giác SAC vuông t
i
A
Do
đ
ó
0
1
tan 26 33'
2
SA
SCA SCA
AC
= =
d) Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
T
đ
ó suy ra
BC AM
, mà
SB AM
Nên
( )
AM SBC
. Do
đ
ó
AM SC
T
ươ
ng t
ta c
ũ
ng có :
AN SC
V
y
( )
SC AMN
.
e) d(AD,(SAB)) = AM
Ta có: Tam giác SABtam giác vuông cân
t
i A vaà
2
SB a
=
nên
2
2 2
SB a
AM = =
O
B
C
D
A
N
M
S
BÀI TP TRĂC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
3
=
SA a
và vuông góc
với mặt đáy
(
)
ABC
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
3
.
2
=
a
d
B.
.
=
d a
C.
5
.
5
=
a
d
D.
15
.
5
=
a
d
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3
=
AB a
,
4
=
BC a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
SC
và đáy bằng
0
. Gọi
M
là trung điểm của
AC
, tính khoảng
cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
SM
.
A.
10 3
.
79
=
a
d
B.
5 3.
=d a
C.
5
.
2
=
a
d
D.
3.
=d a
Câu 3. Cho nh hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
,
' 2
=
AA a
.
Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
BD
'
CD
.
A.
2 5
.
5
=
a
d
B.
5
.
5
=
a
d
C.
2.
=
d a
D.
2 .
=
d a
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
10
. Cạnh bện
SA
vuông góc
với mặt phẳng
(
)
ABCD
10 5
=SC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
SA
CD
. Tính
khoảng cách
d
giữa
BD
MN
.
A.
5.
=d
B.
5.
=
d
C.
10.
=
d
D.
3 5.
=d
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông với
2
2
=
a
AC
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy,
SB
hợp với đáy góc
0
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AD
SC
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
60
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
A.
3
.
2
=
a
d
B.
3
.
4
=
a
d
C.
2
.
2
=
a
d
D.
.
2
=
a
d
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông m
O
, cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy, góc
0
60
=
SBD
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
SO
.
A.
3
3
=
a
d
. B.
6
4
=
a
d
. C.
2
.
2
=
a
d
D.
5
.
5
=
a
d
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
1
. Tam giác
SAB
đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy
(
)
ABCD
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến
(
)
SCD
.
A.
1
=
d
. B.
2
=d
. C.
2 3
.
3
=d
D.
21
.
7
=d
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
A.
21
.
7
=
a
d
B.
.
=
d a
C.
21
.
14
=
a
d
D.
2
.
2
=
a
d
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 ,
= =
AC a BC a
. Đỉnh
S
cách
đều các điểm
, ,
A B C
. Tính khoảng cách
d
từ trung điểm
M
của
SC
đến mặt phẳng
(
)
SBD
.
A.
.
=
d a
B.
5
.
2
=
a
d
C.
5.
=d a
D.
3
.
4
=
a
d
Câu 10. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
với
, 2
= = =
AB BC a AD a
. Cạnh bên
=
SA a
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SCD
.
A.
2.
=d a
B.
6
3
=
a
d
C.
2 .
=
d a
D.
2
.
5
=
a
d
Câu 11. Cho hình cp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, c cạnh n của hình chóp bằng
nhau bằng
2
a
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SCD
.
A.
2
.
2
=
a
d
B.
7
30
=
a
d
. C.
2 7
30
=
a
d
. D.
.
2
=
a
d
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
1
, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
0
60
. Tính khoảng cách
d
từ
O
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
7
.
2
=d
B.
42
.
14
=d
C.
1
.
2
=
d
D.
2
.
2
=d
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
, 3
= =
AB a AC a
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
.
A.
39
.
13
=
a
d
B.
.
=
d a
C.
2 39
.
13
=
a
d
D.
3
.
2
=
a
d
Câu 14. Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh độ dài bằng
2
a
. Hình chiếu
vuông góc của
'
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC
. Tính khoảng cách
d
giữa
hai đường thẳng
'
BB
'
A H
.
A.
2 .
=
d a
B.
.
=
d a
C.
3
.
2
=
a
d
D.
3
.
3
=
a
d
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật có
2
=
AB a
. Cạnh bên
2
=
SA a
vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
. Tính khoảng cách
d
từ
D
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
2 3
.
3
=
a
d
B.
3
.
3
=
a
d
C.
10
2
=
a
d
. D.
2
=
d a
.
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ACBD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
. Cạnh bên
SA
vuông
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
61
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
góc với đáy,
1
= = =
SA AB BC
,
2
=
AD
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SBD
.
A.
2
.
3
=
d
B.
2 5
5
=d
C.
2
.
3
=
a
d
D.
1.
=
d
Câu 17. Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Cạnh bên
2
=
SA a
vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
. Gọi
H
K
lần ợt trung điểm của cạnh
BC
CD
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
HK
SD
.
A.
.
2
a
B.
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
2 .
a
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 2
= =
AD AB a
. Cạnh n
2
=
SA a
vuông góc với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
SB
SD
. Tính khoảng cách
d
từ
S
đến mặt phẳng
(
)
AMN
.
A.
5.
=d a
B.
6
.
3
=
a
d
C.
2 .
=
d a
D.
3
.
2
=
a
d
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
SB
hợp với mặt đáy một góc
60
°
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
D
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
.
=
d a
B.
3.
=d a
C.
3
.
2
=
a
d
D.
3
.
2
=d
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
với
2
=
AB a
,
= =
AD DC a
. Hai mặt phẳng
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
SC
và mặt đáy bằng
0
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AC
SB
.
A.
2 15
.
5
=
a
d
B.
2 .
=
d a
C.
2.
=d a
D.
6
.
2
=
a
d
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
, 2
= =
AB a AD a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc giữa
SD
với đáy bằng
0
60 .
Tính khoảng ch
d
từ điểm
C
đến mặt phẳng
(
)
SBD
theo
a
.
A.
3
.
2
=d
B.
2 5
.
5
=
a
d
C.
5
.
2
=
a
d
D.
3
.
2
=
a
d
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cạnh bằng
2
. Đường thẳng
SO
vuông góc với mặt phẳng đáy
(
)
ABCD
3
=SO
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
A.
2.
=d
B.
2.
=
d
C.
30
.
5
=d
D.
2 2.
=d
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
; góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
0
60
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Tính khoảng cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
(
)
SMC
.
A.
.
2
=
a
d
B.
3.
=d a
C.
39
.
13
=
a
d
D.
.
=
d a
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
đều, hình chiếu
vuông góc
H
của đỉnh
S
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Đường
thẳng
SD
hợp với mặt phẳng
(
)
ABCD
góc
0
30
. Tính khoảng cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
(
)
SCD
theo
a
.
A.
3.
=d a
B.
2 21
.
21
=
a
d
C.
21
.
7
=
a
d
D.
.
=
d a
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh bằng
4
a
. Cạnh bên
2
=
SA a
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
là trung điểm của
H
của đoạn
thẳng
AO
. Tính khoảng cách
d
giữa các đường thẳng
SD
AB
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
62
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
A.
4 .
=
d a
B.
4 22
.
11
=
a
d
C.
3 2
.
11
=
a
d
D.
2 .
=
d a
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
21
6
a
. Tính
khoảng cách
d
từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
3
.
4
=
a
d
B.
3
.
4
=
d
C.
3
.
6
=
a
d
D.
.
4
=
a
d
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2 ,
=
AD BC
3
= =
AB BC a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Gọi
E
trung điểm của cạnh
SC
. Tính khoảng ch
d
tđiểm
E
đến mặt phẳng
(
)
SAD
.
A.
3.
=d
B.
3.
=d a
C.
3
.
2
=d
D.
3
.
2
=
a
d
Câu 28. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có cạnh bằng
1
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến
mặt phẳng
(
)
'
BDA
.
A.
2
.
2
=d
B.
3
.
3
=d
C.
6
.
4
=d
D.
3.
=d
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Cạnh bên
2
=
SA a
vuông góc với đáy
(
)
ABCD
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
B
đến mặt phẳng
(
)
SCD
.
A.
6
.
3
=
a
d
B.
3.
=d a
C.
3
.
2
=
a
d
D.
=
d a
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
.
a
Cạnh bên
15
2
=
a
SA
và vuông góc với mặt đáy
(
)
.
ABCD
Tính khoảng cách
d
từ
O
đến mặt phẳng
(
)
.
SBC
A.
285
.
19
=
a
d
B.
285
.
38
=d
C.
285
.
38
=
a
d
D.
2
.
2
=
a
d
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A A A B D D A D B C B C B A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B B C D D C C C B A D B A C
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
63
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
ÔN TP CHƯƠNG III. QUAN H VUÔNG GÓC
B SUNG KHONG CÁCH
I. Khong cách t mt đim đến mt mt phng
Tính khong cách t đim E đến mt phng (P), kí hiu
( ,( ))
d E P
E
P
1. Mt phng (P) không cha đường cao SH
Bước 1. Dng
( ,( ))
d H P
. Xác định giáo tuyến
=
( ) (Ñaùy)
P
. T đim H k
HM
và ni
.
SM
. K
HK SM
Suy ra:
( ,( ))
d H P HK
=
E
K
M
H
S
Đáy
P
B
ướ
c 2. Tính
( ,( ))
d E P
thông qua
HK
b
ng k
ĩ
thu
t
đổ
i
đ
i
m
Tr
ườ
ng h
p 1.
|| ( )
EH P
K
H
E
P
Ta có:
( ,( ))
d E P HK
=
Tr
ườ
ng h
p 2.
( )
EH P I
=
I
K
H
E
P
( ,( ))
( ,( )) . ( ,( ))
( ,( ))
d E P IE IE
d E P d H P
d H P IH IH
= =
2. M
t ph
ng (P) ch
a
đườ
ng cao SH
K
E
H
S
P
Đáy
Xác
đị
nh giao tuy
ế
n
=
( ) (Ñaùy)
P
K
EK
. Suy ra
( ,( ))
d E P EK
=
Các ví d
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
64
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 1.
Cho hình chóp
.
S ABC
,
đ
áy là tam giác
đề
u c
nh
a
,
( )
SA ABC
=
2
SA a
. G
i
E
là trung
đ
i
m
AB
F
đ
i
m trên
sao cho
=
2
FA FB
. Tính
( ,( )); ( ,( )); ( ,( ))
d B SAC d E SBC d F SBC
HD
Gii
a)
=
( ,( )) ?
d B SAC
Ta có:
= = =
( )
3
( ) ( ) ( ,( ))
2
B ABC
a
ABC SAC AC d B SAC BN
Keû BN AC
b)
=
( ,( )) ?
d E SBC
Tr
ướ
c tiên, d
ng
( ,( ))
d A SBC
:
Ta có:
=
=
( )
( ) ( )
( ,( ))
,
A ABC
ABC SBC BC
d A SBC AK
Keû AM BC
SM BC AK SM
Sau
đ
ó,
đổ
i
đ
i
m
E
cho
A
. Ta có:
= =
1
( ) ,
2
BE
AE SBC B
BA
Do
đ
ó:
= =
1 66
( ,( )) ( ,( ))
2 22
a
d E SBC d A SBC
K
N
F
E
M
C
B
A
S
Ta có:
=
3
2
a
AM
,
=
2
SA a
= =
+
2 2
. 66
11
SA AM a
AK
SA AM
c)
=
( ,( )) ?
d F SBC
. Ta có:
= =
( ,( )) 1
( ,( )) 3
d F SBC BF
d A SBC BA
. Suy ra:
=
1
( ,( )) ( ,( ))
3
d F SBC d A SBC
=
66
33
a
Bài 2.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông tâm O c
nh
.
a
C
nh
( )
SA ABCD
=
2
SA a
. Tính
a)
( ,( ))
d O SAD
b)
( ,( ))
d A SCD
c)
( ,( ))
d O SCD
d)
( ,( ))
d A SBC
e)
( ,( ))
d O SBC
f)
( ,( ))
d C SAB
HD
Gii
a)
= =
( ,( ))
2
a
d O SAD OF
b)
= =
6
( ,( ))
3
a
d A SCD AK
c)
= =
1 6
( ,( )) ( ,( ))
2 6
a
d O SCD d A SCD
d)
= =
6
( ,( ))
3
a
d A SBC AH
e)
=
6
( ,( ))
a
d O SBC
f)
= =
( ,( ))
d C SAB CB a
H
K
F
O
D
C
B
A
S
Bài 3.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
,
SAB
là tam giác
đề
u và n
m trong m
t
ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. Tính
( ,( ))
d A SCD
HD
Gii
Tr
ướ
c tiên:
( ,( ))
d H SCD
.
Ta có:
=
( ),( ) ( )
,
H ABCD ABCD SCD CD
Keû HM CD HK SM
Suy ra:
= =
21
( ,( ))
7
a
d H SCD HK
Sau
đ
ó:
Đổ
i A v
đ
i
m H, Ta có
/ /( )
AH SCD
Nên
= =
21
( ,( )) ( ,( ))
7
a
d A SCD d H SCD
K
H
M
D
C
B
A
S
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
65
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 4.
Cho hình chóp
.
S ABCD
,
đ
áy là hình vuông c
nh
a
=
3
2
a
SD
. Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
đ
áy trùng v
i trung
đ
i
m c
a
AB
. Tính
( ,( ))
d A SBD
HD
Gii
Tính
đượ
c
= =
5
,
2
a
HD SH a
= =
( ,( ))
3
a
d H SBD HK
suy ra
= =
2
( ,( )) 2 ( ,( ))
3
a
d A SBD d H SBD
K
M
H
D
C
B
A
S
Bài 5.
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
, có
đ
áy là tam giác
đề
u c
nh
=
2
AB a
, hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i trung
đ
i
m c
a
AB
và góc gi
a c
nh bên v
i m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính
( ,( ))
d B ACC A
HD
Gii
Ta có:
=
0
( ,( )) 60
AA ABC
,
=
3
A H a
,
=
3
BI a
,
= =
1 3
2 2
a
HM BI
.
= = =
15
( ,( )) ( ,( ))
5
a
d H ACC A d H ACA HK
Suy ra:
= = =
2 15
( ,( )) ( ,( )) 2
5
a
d B ACC A d B AA C HK
K
I
M
A'
B'
C'
C
B
H
A
Bài 6.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a
m
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính a)
( ,( )).
d A SBD
b)
( ,( )).
d C SBD
HD
Gii
a) Ta có:
21
( ,( ))
14
a
d H SBD AK
= =
.
Do
2 3
,
4 2
a a
HM SH
= =
;
( ,( )) 1
( ,( )) 2
d H SBD BH
d A SBD BA
= =
21
( ,( )) 2 ( ,( ))
7
a
d A SBD d H SBD = =
b)
( ,( )) ( ,( )).
d C SBD d A SBD
=
O
K
M
H
D
C
B
A
S
Bài 7.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a
m
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính a)
( ,( )).
d D SAC
b)
( ,( )).
d B SAC
HD
Gii
G
i
G
là tr
ng tâm tam giác
ABD
Ta có:
( ,( ))
2 ( ,( )) 2 ( ,( ))
( ,( ))
d D SAC DG
d D SAC d H SAC
d H SAC IG
= =
=
Ta l
i có:
3 2 21
,
2 2 4 14
a BO a a
SH HM HK
= = =
=
V
y
21
( ,( )) 2 ( ,( ))
7
a
d D SAC d H SAC
= =
M
G
O
K
H
D
C
B
A
S
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
66
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 8.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có t
t c
các c
nh b
ng
.
a
G
i
G
là tr
ng tâm tam giác
ABC
. Tính theo
a
kho
ng cách t
đ
i
m
G
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
.
HD
Gii
G
i
I
là trung
đ
i
m
CD
H
là tâm hình vuông
ABCD
Ta có
2
2 2 2
2 2
;
2 2 2
a a a
HI SH SB BH a
= = = =
Xét tam giác vuông
SHI
ta có:
2 2 2 2
1 1 1 6 6
6
a
HK
HK SH HI a
= + = =
G
i
(
)
(
)
1
, ,
d d G SCD
=
ta
có:
1
1
3 4 2 6
4 3 9
HK DH a
d HK
d DG
= = = =
S
D
C
B
A
I
K
H
G
Bài 9.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình thoi tâm
,
O
c
nh
đ
áy b
ng
2 .
a
Bi
ế
t
( )
SO ABCD
, góc
0
60
ABC =
và kho
ng cách t
đ
i
m
O
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
.
2
a
Tính
SO
.
ABCD
S
HD
Gii
G
i
H
là hình chi
ế
u vuông góc c
a
O
trên
.
BC
K
là hình chi
ế
u vuông góc c
a
O
trên
.
SH
Ta có:
( ,( )) ;
2
a
d O SBC OK
= =
0
3
sin30
2
a
OH BO= =
. Ta l
i có:
2 2 2
1 1 1 6
.
4
a
SO
OK OH SO
= + =
2
2 2 3 .
ABCD ABC
S S a
= =
II. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
1 2
,
. Ph
ươ
ng pháp tính
1 2
( , )
d
G
i
( )
P
ch
a
2
Trường hp 1.
1
( )
P
t
i
M
. T
M
, d
ng
2
MN
t
i
N
. Suy ra:
=
1 2
( , )
d MN
Lưu ý
:
( )
P
: có s
n hình.
MN
:
Đ
o
n vuông góc chung c
a
1 2
,
2
1
N
M
P
Trường hp 2.
1
||( )
P
= =
1 2 1
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d d P d E P
Lưu ý
:
( )
P
: có s
n hình ho
c không có s
n, ph
i d
ng m
t
ph
ng (
P
)
2
1
P
E
Các ví d
Bài 1.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình vuông tâm
O
c
nh
.
a
C
nh
( )
SA ABCD
=
3
SA a
. Tính
a)
( , )
d SC BD
b)
( , )
d SB AD
c)
( , )
d SB CD
d)
( , )
d SC AD
e)
( , )
d SB AC
f)
( , )
d SA BD
HD
Gii
a)
( , )
d SC BD
. Ta có:
( )
BD SAC
t
i
O
(
DB SC
)
T
O
, k
( , )
OH SC d BD SC OH
=
. Ta có:
HO OC
HCO ACS
SA SC
=
2
3.
. 30
2
.
10
5
a
a
SA OC a
OH
SC
a
= = =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
67
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b)
( , )
d SB AD
. Ta có:
( ( ))
SB AD do AD SBC
T
A
k
AK SB
. Suy ra:
( , )
=
d SB AD AK
2 2 2 2
. 3. 3
.
2
3
= = =
+ +
SA AB a a a
SA AB a a
c)
( , )
d SB CD
. Ta có:
|| ( ) ( , )
CD SAB d SB CD
( ,( ))
=
d CD SAB
( ,( ))
= = =
d D SAB DA a
d)
( , )
d SC AD
. Ta có:
|| ( ) ( , )
AD SBC d AD SC
( ,( ))
d AD SBC
=
3
(A,( ))
2
a
d SBC AK
= = =
d
I
K
J
H
O
D
C
B
A
S
e)
( , )
d SB AC
. D
ng
( )
P
ch
a
SB
và song song v
i
.
AC
Qua
B
, k
|| ( )
d AC P
chính
( , ).
mp SB d
Khi
đ
ó:
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d SB AC d AC P d A P
= =
T
,
A
k
AI d
AJ SI
. Suy ra
( ,( ))
d A P AJ
=
Ta có:
AIBO
là hình ch
nh
t, nên
2
2
a
AI BO
= =
;
2 2
. 42
7
AI SA a
AJ
AI SA
= =
+
.
42
( ,( )) .
7
a
d A P
=
f)
( , )
d SA BD AO
=
(do
)
SA BD
; g)
( ,SC)
d AB AM
=
,
AM SD
Bài 2.
Cho hình chóp
.
S ACBD
có
đ
áy là hình ch
nh
t,
( ), 2 2 , , 2 .
SA ABCD SA a AB a BC a
= = =
Tính
( , )
d SC BD
HD
Gii
( , )
d SC BD
. D
ng
( )
P
ch
a
song song v
i
.
BD
Qua
C
,
k
|| ( )
d BD P
chính là
( , ).
mp SC d
Khi
đ
ó:
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d SC BD d BD P d B P
= =
1 1 2 7
( ,( )) ( ,( ))
2 2 7
a
d O P d A P AK
= = = =
(T
,
A
k
AM d
AK SM
)
I
d
K
M
O
D
C
B
A
S
Bài 3.
Cho hình chóp
.
S ABCD
,
đ
áy
ABCD
là hình vuông tâm
O
( ).
SO ABCD
Bi
ế
t
, .
= =
AB a SO a
Tính:
a)
( , )
d SC AB
b)
( , )
d SA BD
c)
( , )
d SC BD
d)
( , )
d SB AC
HD
Gii
a)
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
= =
d SC AB d Ab SCD d A SCD
Ta có:
2 2
. 5
( ,( ))
= = =
+
OM SO a
d O SCD OK
OM SO
(hi
u:
( ) ( )
=
SCD ABCD CD
, t
,
O OM CD
k
OK SM
)
Ta l
i có:
( ,( ))
2
( ,( ))
= =
d A SCD CA
d O SCD CO
2 5
( ,( )) 2 ( ,( )) 2
5
= = =
a
d A SCD d O SCD OK
b)
( , )
d SA BD
. Qua
A
, k
||
d BD
. G
i
( ) ( , )
P SA d
Ta có:
( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
= =
d BD P d B P d O P
2 2
. 3
.
3
= =
+
OA SO a
OA SO
I
H
d
K
M
D
C
B
A
O
S
c)
( , ) 2 ( ,( )),
=
d SC BD d O P
v
i
( ) ( , ), ||
P SC a a BD
d)
( , )
d SB AC
. Ta có:
( )
AC SOB
, k
OI SB
Suy ra:
( , )
=
d SB AC OI
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
68
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 4.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
nh
a
,
(
)
SA ABC
, góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
60 .
°
Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AC
SB
.
HD
Gii
Gi
I
là trung đim
AC
. Do
ABC
đều nên
BI AC
.
Trong mt phng
(
)
ABC
, dng hình bình hành
AIBE
.
Ta có
90
°
=AIB
nên là
AIBE
hình ch nht.
Do
(
)
SBE
cha
SB
và song song vi
AC
nên
(
)
;d
AC SB
(
)
(
)
;
=
d
AC SBE
(
)
(
)
;
=
d
A SBE
.
Ta có
BE AE
BE SA
(
)
BE SAE
BE AH
AH SE
Suy ra
(
)
AH SAE
hay
(
)
.
;
=
AC SB
d AH
Theo đề bài,
( )
( )
, 60
= =
o
SB ABC SBA
. Suy ra
.tan 60 3
= =
o
SA a a
. Mt khác
3
2
= =
a
AE BI
.
Trong tam giác
SAE
vuông ti
A
ta
2 2 2
1 1 1
= +
AH AS AE
2 2 2
1 4 5
3 3 3
= + =
a a a
.
Do đó
15
5
=
a
AH
. Vy
( )
15
;
5
=
a
AC SBd
.
Bài 5.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
nh b
ng
1
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy. G
i
M
là trung
đ
i
m c
a
SA
(hình v
). Bi
ế
t hai
đườ
ng th
ng
CM
SB
h
p v
i nhau m
t góc
45
, kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
CM
SB
b
ng bao nhiêu?
HD
Gii
G
i
N
là trung
đ
i
m c
a
AB
//
MN SB
1
2
MN SB
=
.
Do
ABC
là tam giác
đề
u có c
nh b
ng
3
1 ;
2
CN AB CN =
.
Khi
đ
ó
( )
CN SA
CN SAB CN MN
CN AB
hay
CNM
là tam giác
vuông.
Do
//
MN SB CMN
là góc t
o b
i hai
đườ
ng th
ng
CM
45
SB CMN =
.
CNM
là tam giác vuông cân t
i
3
2
N MN CN = =
2 3
SB MN = =
.
Xét
SAB
vuông t
i
( )
2
2 2
3 1 2
A SA SB AB = = =
.
G
i
. 2
. .
3
SA AB
AH SB AH SB SA AB AH
SB
=
= =
.
Do
( )
//SB MN
MN CMN
(
)
//
SB CMN
suy ra kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng
th
ng
SB
CM
b
ng kho
ng cách t
SB
đế
n
(
)
CMN
( )
( )
1 2 1
;
2
2 3 6
d SB CMN AH
= = =
.
Bài 6.
Cho hình
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình ch
nh
t có
2 , 4
AB a AD a
= =
,
( )
SA ABCD
và c
nh
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
69
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
SC
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
G
i
M
là trung
đ
i
m c
a
BC
,
N
đ
i
m trên
AD
sao cho
DN a
=
. Tính
kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
SB
.
HD
Gii
L
y
: / / / /( )
K AD AK a AK MN MN SBK
=
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d MN SB d MN SBK d N SBK
= =
2 285
2 ( .( )) 2 .
19
a
d A SBK AH= = =
(
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
= + = + +
AH SA AE SA AB AK
)
Bài 7.
Chho hình chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
có c
nh
đ
áy b
ng
a
và góc gi
a
đườ
ng th
ng
SA
v
i m
t
ph
ng
( )
ABC
b
ng
0
60 .
G
i
G
là tr
ng tâm c
a tam giác
,
ABC
kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
GC
SA
b
ng bao nhiêu?
HD
Gii
V
hình ch
nh
t
AEGF
. Ta có:
/ /( )
CG SAF
Do
đ
ó:
( , ) ( ,( ))
d GC SA d GC SAF GH
= =
(
H
hình chi
u vuông góc c
a
G
lên
SF
)
Ta có:
0
tan60 ;
2
a
SG AG a GF
= = =
;
2 2
. 5
5
GF SG a
GH
GF SG
= =
+
Bài 8.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh b
ng
a
, m
t bên
SAB
là tam giác
vuông cân t
i
đỉ
nh
S
và n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính kho
ng cách
h
gi
a
hai
đườ
ng th
ng
SB
AC
.
HD
Gii
G
i
H
là trung
đ
i
m c
nh
AB
SH AB
. K
ế
t h
p gi
thi
ế
t
(
)
(
)
SAB ABC
suy ra
(
)
SH ABC
.
D
ng hìnhnh hành
ACBD
, k
HK BD
(
K BD
), k
HI SK
(
I SK
).
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
// , , ,
AC SBD d SB AC d AC SBD d A SBD
= =
Ta
(
)
AH SBD B
=
2.
AB HB
=
suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,
d A SBD d H SBD
=
(
)
1
Ta có
BD HK
BD SH
(
)
BD SHK
BD HI
HI SK
(
)
HI SBD
(
)
(
)
,
d H SBD HI
=
(
)
2
Tính
HI
d
a vào tam giác vuông
SHK
đườ
ng cao
HI
, v
i
2
a
SH
=
;
3
4
a
HK
=
.
Theo công th
c
2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 4 28
3 3
HI HK HS a a a
= + = + =
21
14
HI a
=
(
)
3
T
(
)
(
)
(
)
1 , 2 , 3
suy ra
( )
21
,
7
d SB AC a
=
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
70
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
BÀI TP ÔN TP CHƯƠNG III
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh b
ng
a
tâm O và
2
SA SB SC SD a
= = = =
. G
i I, J l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AD và BC.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
SO ABCD
b) Ch
ng minh r
ng
( ) ( )
SIJ SBC
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m O
đế
n m
t ph
ng (SBC)
d) Tính góc gi
a c
nh bên và m
t
đ
áy, gi
a m
t bên và m
t
đ
áy.
e) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng AD và SB
f) M
t ph
ng
α
ch
a SI và
BC
α
c
t hình chóp theo m
t thi
ế
t di
n là hình gì? Tính di
n tích thi
ế
t di
n
đ
ó.
HD
Gii
a) Ta có
2
SA SB SC SD a
= = = =
và ABCD là hình vuông
nên
2
AC BD a
= =
Do
đ
ó hai tam giác SAC và SBD là hai tam giác
đề
u, t
đ
ó ta
có:
( )
SO AC
SO ABCD
SO BD
b) Ta có
( )
BC IJ
BC SIJ
BC SO
( )
BC SBC
. Suy ra
( ) ( )
SIJ SBC
O
K
H
B
J
C
D
I
A
S
c) Trong m
t ph
ng (SIJ) d
ng
OH SJ
. Khi
đ
ó
OH BC
(vì
( )
BC SIJ
)
Suy ra
( )
OH SBC
hay
( ;( ))
d O SBC OH
=
Xét trong tam giác vuông SOJ, ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 14
3
2. 3
2
2
OH SO OJ a
a
a
= + = + =
42
14
a
OH
=
. V
y
42
( ;( ))
14
a
d O SBC =
d) Tính góc gi
a c
nh bên và m
t
đ
áy.
Ta có
( )
SO ABCD
nên OA là hình hi
ế
u c
a SA trên m
t ph
ng (ABCD). V
y
0
( ,( )) 60
SA ABCD SAO
= =
( vì tam giác SAC
đề
u c
nh b
ng
2
a
)
Tính t
ươ
ng t
v
i các c
nh SB, SC, SD v
i m
t
đ
áy(ABCD)
Tính góc gi
a các m
t bên v
i m
t
đ
áy.
Ta có
( ) ( )
SAD ABCD AD
=
IJ AD
,
SI AD
(Vì tam giác SAD cân t
i S)
Do
đ
ó
(
)
( );( ) ( , )
SAD ABCD SI IJ SIO
= =
Xét trong tam giác SIO, ta có
6
2
tan 6
2
a
SO
SIO
a
OI
= = =
tan 6
SIO act
=
V
y
(
)
( );( ) tan 6
SAD ABCD act=
Tính t
ươ
ng t
đố
i v
i các m
t còn l
i.
e) Ta có AD // BC nên AD // (SBC).
Suy ra
( ; ) ( ;( )) ( ;( ))
d AD SB d AD SBC d I SBC
= =
Trong m
t ph
ng (SIJ), d
ng
IK SJ
. Khi
đ
ó
( ;( ))
d I SBC IK
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
71
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Xét hai tam giác
đồ
ng d
ng JOH và JIK, ta có
42
2
7
a
IK OH= =
. V
y
42
( ; )
7
a
d AD SB =
f) Ta có
( )
BC SIJ
,
SI BC
α α
. Suy ra
( )
SIJ
α
hay thi
ế
t di
n c
a hình chóp t
o b
i m
t ph
ng
α
là tam giác SIJ. V
y
2
1 1 6 6
. . .
2 2 2 4
SIJ
a a
S SO IJ a= = =
(
đ
vdt)
Bài 2,
Cho hinh chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình thoi c
nh a và có góc
0
60
BAD =
. G
i O là giao
đ
i
m c
a AC và BD.
Đườ
ng th
ng SO vuông góc v
i mp(ABCD) và
3
4
a
SO =
. G
i E là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n BC, F là trung
đ
i
m
đ
o
n BE.
a) Ch
ng minh r
ng:
( ) ( )
SOF SBC
b) Tính kho
ng cách t
O và A
đế
n mp(SBC)
c) G
i
( )
α
là m
t ph
ng qua AD vuông góc v
i mp(SBC). Xác
đị
nh thi
ế
t di
n c
a hình chóp v
i
( )
α
.
Tính di
n tích thi
ế
t di
n này.
d) Tính góc gi
a
( )
α
mp(ABCD)
HD
Gii
a) Ta có
0
60
A C= =
nên tam giác BCD là tam giác
đề
u.
Nh
ư
v
y:
/ /
DE BC
OF BC
OF DE
M
t khác, ta có
( )
SO ABCD SO BC
Ta suy ra:
( )
BC SOF
, do
đ
ó
( ) ( )
SOF SBC
b) Tính d(O,(SBC)) = ?
Trong mp (SOF) d
ng
OH SF
thì
( )
OH SBC
Do
đ
ó d(O, (SBC)) = OH
Ta có:
SO OF
nên tam giác SOF vuông t
i O
2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
2
16 16 64 3
8
3 9 9
OH OF OS OS
DE
a
OH
a a a
= + = +
= + =
=
V
y d(O,(SBC)) =
3
8
a
OH =
K
H
O
C
I
D
A
B
F
E
N
M
S
Tính d(A,(SBC)) = ?
G
i
,( )
I FO AD I AD
=
. Trong mp(SIF) d
ng
IK SF
Vì AD//(SBC) nên d(A,(SBC)) = d(I,(SBC)) = IK
Ta có:
3
2
4
a
IK OH= =
c) Ta
( )
AD
α
( )
IK SBC
nên
( )
α
chính là mp(SDK)
Giao tuy
ế
n c
a
( )
α
v
i mp (SBC) là
đườ
ng th
ng MN // BC ( MN qua K, v
i
,
M SB N SC
)
Ta xác
đị
nh
đượ
c thi
ế
t di
n là hình thang ADNM.
1
( ).
2
ADNM
S MN AD IK
= +
.
Ta có
.
SK MN BC SK
MN
SF BC SF
= =
.
M
t khác, xét tam giác vuông SOF ta tính
đượ
c
3
2
a
SF =
và xét tam giác vuông SKI ta tính
đượ
c
3
4
a
SK =
. Do
đ
ó
2
a
MN
=
. V
y :
2
1 1 3 9
( ). .
2 2 2 4 16
ADNM
a a a
S MN AD IK a
= + = + =
(
đ
vdt)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
72
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
d) Ta có:
( ) ( )ABCD AD
IF AD KIF
IK AD
α
=
là góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
α
mp(ABCD)
xét tam giác vuông IKF t
i K, có
0
3
3
4
cos 30
2
3
2
a
IK
KIF KIF
IF
a
= = = =
Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình thoi, c
nh
a
và có góc
0
60
BAD =
,
3
2
a
SA SB SD= = =
.
a) Tính kho
ng cách t
S
đế
n m
t ph
ng (ABCD) và
độ
dài c
nh SC
b) Ch
ng minh SB vuông góc v
i BC
c) Ch
ng minh r
ng:
( ) ( )
SAC ABCD
d) G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng (SBD) và (ABCD), tính
tan
ϕ
HD
Gii
a)
G
i H là hình chi
ế
u vuông góc c
a S trên m
t ph
ng (ABCD)
Khi
đ
ó d(S, (ABCD)) = SH.
Ta có
3
2
a
SA SB SD= = =
nên HA = HB = HD. V
y H là tr
ng tâm c
a tam giác
đề
u ADB
Xét tam giác vuông SAH, ta có
2 2 2
2 2 2
3 5
4 3 12
a a a
SH SA AH= = =
V
y
15
6
a
SH =
b) Ta có:
3 3 2 3
2 6 3
a a a
CH CO OH= + = + =
Xét tam giác vuông SHC, ta có:
2 2 2
2 2 2
5 4 7
12 3 4
a a a
SC SH HC= + = + =
V
y
7
2
a
SC =
. Nên tam giác SBC vuông t
i
B. V
y
SB BC
c) Ta
H AC
đ
o
đ
ó
( )
SH SAC
( )
SH ABCD
nên
( ) ( )
SAC ABCD
d) Ta có:
( ) ( )SBD ABCD BD
OH BD SOA
OS BD
ϕ
=
=
Là góc gi
a hai m
t ph
ng (SBD) và (ABCD)
15 6
tan . 5
6
3
SH a
HO
a
ϕ
= = =
O
H
C
B
A
D
S
Bài 4.
Cho hình thoi ABCD tâm O, có c
nh
a
và có
3
3
a
OB =
. Trên
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t
ph
ng (ABCD) t
i O l
y
đ
i
m S sao cho SB =
a
.
a) Ch
ng minh tam giác SAC là tam giác vuông và SC vuông góc v
i BD
b) Ch
ng minh:
( ) ( );( ) ( )
SAD SAB SCB SCD
c) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng SA và BD
HD
Gii
a)
Hai tam giác SOB và AOB có OB chung SB = AB = a nên chúng b
ng nhau
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
73
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Do
đ
ó SO = AO = CO, suy ra tam giác SAC
vuông t
i S.
M
t khác:
( )
BD AC
BD SAC
BD SO
Nh
ư
v
y:
( )
( )
BD SAC
DB SC
SC SAC
b)
G
i I là trung
đ
i
m c
a SA.
Vì BS = BA = a nên
BI SA
Và DS = DA = a nên
DI SA
. Ta suy ra
BID
góc gi
a hai m
t ph
ng (SAB)
(SAD).
Trong tam giác vuông AOB, ta có:
2
2 2 2
6
3 3
a a
OA AB OB a= = =
Trong tam giác vuông cân BID, ta có
2 3
2 3
OA a
OI = =
Nh
ư
v
y:
3
3
a
OB OI OD= = =
do
đ
ó tam
giác BID vuông t
i I
Hay
( ) ( )
SAD SAB
Ch
ng minh t
ươ
ng t
, ta c
ũ
ng có:
( ) ( )
SCB SCD
c)
Ta có:
OI SA
OI DB
OI là
đườ
ng vuông góc
chung c
a SA và BD
Nh
ư
v
y:
3
( , )
3
a
d SA BD OI= =
I
O
B
A
C
D
S
Bài 5.
Cho hình l
p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’ có c
nh b
ng a.
a) Hãy xác
đị
nh
đườ
ng vuông góc chung c
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau BD’ và B’C.
b) Tính kho
ng cách c
a hai
đườ
ng th
ng BD’ và B’C.
HD
Gii
a) Ta có
' '
' ( ' ' )
' ' '
B C BC
B C D C B
B C D C
G
i I là tâm hình vuông BCC’B’. Trong m
t
ph
ng (BC’D’) v
'
IK BD
t
i K.
Ta có IK là
đườ
ng vuông góc chung c
a BD’
B’C.
b) G
i O là trung
đ
i
m c
a BD’. Vì tam giác
IOB vuông t
i I nên :
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
2
2
2
KI IO IB
a
a
= + = +
2 2 2
4 2 6 6
6
a
KI
a a a
= + =
=
K
O
I
C'
B'
D'
A'
D
C
B
A
Bài 6.
Cho hình thang ABCD vuông t
i A và B, có
2 ,
AD a AB BC a
= = =
. Trên tia Axng góc v
i m
t
ph
ng (ABCD) l
y
đ
i
m S. G
i C’, D’ l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c
a A trên Sc và SD. Ch
ng
minh r
ng:
a)
0
90
SBC SCD= =
b) AD’, AC’ và AB cùng n
m trên m
t m
t ph
ng
c)
Đườ
ng th
ng C’D’ luôn luôn
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh khi S di
độ
ng trên tia Ax.
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
74
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
a) Áp d
ng định lí ba đ
ư
ng vuông góc, ta chng minh đ
ư
c
SB BC
nên
0
90
SBC =
Vì tam giác ABC vuông cân nên
0
45
ACB =
, t đó suy ra
0
90
ACD =
. Áp dng định lí ba đường vuông góc, ta chng minh
được
SC CD
hay
0
90
SCD =
b) Trong mt phng (SAC) v
'
AC SC
trong mt phng (SAD)
v
'
AD SD
.
Ta có
' ( ( ))
'
' ( ) '
AC CD doCD SAC
AC SC
AC SCD AC SD
Ta li có
( )
AB AD
AB SAD AB SD
AB SA
Ba đường thng AD’, AC’ và AB cùng đi qua đim A và vuông góc
vi SD nên cùng nm trong mt phng
( )
α
qua A và vng góc vi
SD.
D'
C'
D
C
I
B
A
S
c) Ta có C’D’ là giao tuyến ca
( )
α
vi mt phng (SCD). Do đó
khi S di động trên tia Ax thì C’D’
luôn đi qua đim I c định là giao
đim ca AB và CD.
(
)
( ), ( )
AB CD SCD
α
Bài 7. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có tt c các cnh bên và cnh đáy đều bng a. Các cnh bên ca
lăng tr to vi mt phng đáy góc
0
60
và hình chiếu vuông góc ca đỉnh A lên mt phng (A’B’C’) trùng
vi trung đim I ca cnh B’C’.
a) Tính khong cách gia hai mt đáy ca lăng tr.
b) Chng minh rng mt bên BCC’B’ là mt hình vuông.
HD
Gii
B
a
60
0
I
A
C
C'
B'
A'
a) Gi I là trung đim ca B’C’. Theo gi thiết ta
( ' ' ')
AI A B C
0
' 60
AA I =
Ta có (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’))
= AI
Do đó
0
3
'.sin60
2
a
AI AA= =
. Vy khong
cách gia hai mt đáy ca lăng tr
3
2
a
.
b) Ta có
' ' '
' ' ( ')
' '
B C A I
B C AIA
B C AI
' ' '
B C AA
. Mà AA’ // BB’ // CC’ nên
' ' '
B C BB
Vy mt bên BCC’B’ là mt hình vuông ví nó là
hình thoi có mt góc vuông.
Bài 8. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’, góc gia BB’ vi mt phng (ABC) bng
0
60
và và BB’ = a ,
0
60
BAC =
. Hình chiếu ca đim B’ lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm ca tam giác ABC. Tính
khong cách gia hai mt đáy ca lăng tr.
HD
Gii
Gi D là trung đim AC và G là trng tâm ca
tam giác ABC
Ta có
0
' ( ) ' 60
B G ABC B BG =
Vì (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) =
B’G
Do đó
0
3
' '.sin60
2
a
B G BB= =
. Vy khong
cách gia hai mt đáy ca lăng tr
3
2
a
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
75
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
G
A'
B'
C'
C
A
D
60
0
a
B
Bài 9. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cnh bên
' 2
AA a
=
. Gi M là trung đim ca cnh BC. Tính khong cách gia hai đường thng AM và B’C.
HD
Gii
Gi E là trung đim ca BB’. Khi đó mt phng
(AME) song song vi B’C nên khong cách gia
hai đường thng AM, B’C bng khong cách
gia B’C đến mt phng (AME)
Hơn na
( ' ;( )) ( ;( ))
d B C AME d C AME
=
( ;( ))
d B AME
=
Gi h là khong cách t B đến mp(AME). Do t
din BAME có BA, BM, BE đôi mt vuông góc
nên
2 2 2 2
1 1 1 1
h BA BM BE
= + +
2 2 2 2
1 4 2 7
a a a a
= + + =
7
7
a
h =
Vy khong cách gia hai đường thng AM và
B’C là
7
7
a
A
B
E
C
C'
M
B'
A'
Bài 10. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc gia hai mt phng (A’BC) và
(ABC) bng
0
60
. Gi G là trng tâm ca tam giác A’BC.
a) Tính AA’
b) Tính khong cách t đim G đến mt phng (ABC)
HD
Gii
a) Gi D là trung đim ca BC, ta có
'
BC AD BC A D
, suy ra
0
' 60
ADA =
Vy
0
3
' .tan60
2
a
AA AD= =
b) Gi H là trng tâm ca tam giác ABC
Ta có
/ / '
( )
' ( )
GH AA
GH ABC
AA ABC
Suy
'
( ;( ))
3 2
AA a
d G ABC GH
= = =
H
G
D
A'
B'
C'
C
B
A
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
76
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Bài 11. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB = a, AA’ = 2a,
A’C = 3a. Gi M là trung đim ca đon thng A’C’, Gi I là giao đim ca AM và A’C. Tính khong
cách t A đến mt phng (IBC).
HD
Gii
Trong tam giác A’AB h đường cao
' ( ' )
AK A B K A B
( ' ')
BC ABB A
nên
( )
AK BC AK IBC
Khong cách t A đến mt phng (IBC) là AK
Trong tam giác A’AB vuông ti A, có
2 2 2
1 1 1
'
AK A A AB
= +
2 2 2
1 1 5
4 4
a a a
= + =
2 5
5
a
AK =
. Vy
khong cách t A đến mt phng (IBC) là
2 5
5
a
K
I
M
A
B
C
C'
B'
A'
Bài 12. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có độ dài cnh bên bng 2a, đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB
= a,
3
AC a
=
và hình chiếu vuông góc ca A’ trên mt phng (ABC) trùng vi trung đim ca cnh BC.
a) Tính khong cách gia hai mt đáy
b) Tính góc gia hai đường thng AA’ và B’C’.
HD
Gii
a) Gi H là trung đim ca BC. Suy ra
' ( )
A H ABC
. Vì
(ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) = A’H
Do tam giác ABC vuông cân ti A nên
2 2
1 1
3
2 2
AH BC a a a
= = + =
.
Do đó
2 2 2 2
' ' 3
A H A A AH a
= =
' 3
A H a
=
Vy khong cách gia hai mt đáy ca lăng tr
3
a
.
H
B
A
C
C'
B'
A'
b) Ta có
'/ / '
' '/ /
AA BB
B C BC
(
)
(
)
'; ' ' '; '
AA B C BB BC B BH
= =
Trong tam giác vuông A’B’H có:
2 2
' ' ' ' 2
H B A B A H a
= + =
nên tam giác B’BH cân ti B’. Áp dng
định lí Côsin có:
2 2 2
' '
cos '
2 '.
BB BH B H
B BH
BB BH
+
=
2 2 2
4 4 1
2.2 . 4
a a a
a a
+
= =
. Suy ra
0
' 75 31'
B BH
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
77
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD, có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a tâm O.
6
SA a
=
và SA vuông góc
v
i m
t ph
ng (ABCD). G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a SA và SD.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
BD SAC
b) Ch
ng minh r
ng
MN SB
c) Tính góc gi
a SO và m
t ph
ng (SAB)
d) Tính góc gi
a hai
đườ
ng th
ng MN và SO
Bài 2.
Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’ có t
t c
các c
nh bên và c
nh
đ
áy
đề
u b
ng a. Hình chi
ế
u vuông
góc c
a
đỉ
nh A lên m
t ph
ng (A’B’C’) trùng v
i trung
đ
i
m M c
a c
nh B’C’.Ch
ng minh r
ng B’B
vuông góc v
i B’C’.
Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a tâm O. SA vuông góc v
i
mp(ABCD) và
SA a
=
.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
BD SAC
b) Trong tam giác SAC, k
OK vuông góc v
i SC t
i K. Ch
ng minh r
ng
SC BK
c) G
i I là trung
đ
i
m c
a AB. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SB và CD
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SC và m
t ph
ng (ASD).
Bài 4.
Cho hình h
p thoi ABCD.A’B’C’D’. Ch
ng minh r
ng A’C’ vuông góc v
i BD.
Bài 5.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a tâm O. SB vuông góc v
i mp(ABCD)
3
SB a
=
. G
i N là trung
đ
i
m SD, M là hình chi
ế
u c
a B trên SC.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
AO SBD
b) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng NO và BM
c) Ch
ng minh BD vuông góc v
i NC
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SD và m
t ph
ng (SAB).
Bài 6.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác ABC.DEF, có tam giác ABC vuông t
i A,
( )
AD DEF
và AB = AD.
Ch
ng minh r
ng CE vuông góc v
i BD.
Bài 7.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a tâm O. SA vuông góc v
i
mp(ABCD) và
2
SA a
=
.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
CD SAD
b) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng AB và SC
c) Ch
ng minh BD vuông góc v
i SC
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SC và m
t ph
ng (SAB).
Bài 8.
Cho hình h
p ABCD.A’B’C’D’ có t
t c
các c
nh
đề
u b
ng a
0
' ' 60
ABC B BA B BC
= = =
.
Ch
ng minh A’C vuông góc v
i B’D.
Bài 9.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t tâm O. SA vuông góc v
i mp(ABCD)
SA AB a
= =
2
SD a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SB
a) Ch
ng minh r
ng
( )
AD SAB
b) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng OM và BC
c) Ch
ng minh AM vuông góc v
i SC
d)Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SB và m
t ph
ng (SAD).
Bài 10.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác ABC.DEF có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B, các c
nh bên vuông
góc
đ
áy và m
t bên ABED là hình vuông tâm O. Ch
ng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 11.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t tâm O. SA vuông góc v
i mp(ABCD)
3
SA AD a
= =
2
SB a
=
. G
i I là trung
đ
i
m c
a SD.
a) Ch
ng minh r
ng
( )
AB SAD
b) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng OI và CD
c) Ch
ng minh AI vuông góc v
i SC
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SD và m
t ph
ng (SAB).
Bài 12.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác ABC.DEF có
đ
áy DEF là tam giác vuông t
i E, các c
nh bên vuông
góc
đ
áy và m
t bên BCEF là hình vuông tâm O. Ch
ng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 13.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a tâm O. SO vuông góc v
i
mp(ABCD) và
2
SA SB SC SD a
= = = =
. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m BC và SO, k
OP vuông góc
v
i SA.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
78
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
a) Ch
ng minh r
ng
( )
SA PBD
b) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng AD và SB
c) Ch
ng minh MN vuông góc v
i AD
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng SA và m
t ph
ng (ABCD).
Bài 14.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác ABC.A’B’C’. G
i H là tr
c tâm c
a tam giác ABC và bi
ế
t r
ng A’H
vuông góc v
i mp(ABC). Ch
ng minh r
ng AA’ vuông góc v
i BC.
Bài 15.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t tâm O. SA vuông góc v
i
mp(ABCD);
, 2
AB a AD a
= =
SA a
=
. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m AD và SC; I là giao
đ
i
m c
a
BM và AC.
a) Ch
ng minh r
ng
( ) ( )
SAC SBM
b) Ch
ng minh CD vuông góc v
i SM
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m N
đế
n mp(ABI)
d) Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng NO
đườ
ng th
ng SD.
Bài 16.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác ABC.A’B’C’ có các m
t bên
đề
u là hình vuông c
nh a.Tính kho
ng
cách gi
a A’B và B’C’.
Bài 17.
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông tâm O c
nh a . SA vuông góc mp(ABCD),
3
SC a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SD.
a) Ch
ng minh m
t ph
ng (SAC) vuông góc v
i m
t ph
ng (SBD);
b) Ch
ng minh SC vuông góc v
i AM;
c) Tính góc gi
a SD và mp(SAB).
Bài 18.
Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’ có
độ
dài c
nh bên b
ng 2a,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i A,
AB = a,
3
AC a
=
và hình chi
ế
u vuông góc c
a A’ trên m
t ph
ng (ABC) trùng v
i trung
đ
i
m c
a c
nh
BC. Tính kho
ng cách gi
a hai m
t
đ
áy.
Bài 19.
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông tâm O c
nh a . SA vuông
góc mp(ABCD),
3
SC a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SB.
a) Ch
ng minh m
t ph
ng (SAC) vuông góc v
i m
t ph
ng (SBD);
b) Ch
ng minh SC vuông góc v
i AM;
c) Tính góc gi
a SB và mp(SAD).
Bài 20
. Cho hình l
ă
ng tr
ABC.A’B’C’, góc gi
a BB’ v
i m
t ph
ng (ABC) b
ng
0
60
BB’ = a. Hình
chi
ế
u c
a
đ
i
m B’ lên m
t ph
ng (ABC) trùng v
i tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Tính kho
ng cách gi
a
hai m
t
đ
áy c
a l
ă
ng tr
.
Bài 21.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc v
i mp(ABCD),
3
SA a
=
2
SD a
=
a) Ch
ng minh mp(SAC) vuông góc v
i mp(SBD)
b) Tính góc gi
a mp(SCD) và mp(ABCD)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m O
đế
n mp(SAB).
Bài 22.
Cho hình chóp
đề
u tam giác S.ABC, g
i I là trung
đ
i
m c
a AB và H là hình chi
ế
u c
a I lên SC.
Ch
ng minh tam giác HIC là tam giác vuông.
Bài 23.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t tâm O, SA vuông góc v
i mp(ABCD),
, 2
SA a SB a
= =
2
SD a
=
a) Ch
ng minh mp(SAB) vuông góc v
i mp(SAD)
b) Tính góc gi
a mp(SBC) và mp(ABCD)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m O
đế
n mp(SAB).
Bài 24.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng tam giác ABC.DEF, có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B và m
t bên
ABED là hình vuông tâm O. Ch
ng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 25.
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông tâm O c
nh a . SA vuông góc mp(ABCD),
2
SB a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SD.
a) Ch
ng minh BD vuông góc v
i m
t ph
ng (SAC);
b) Ch
ng minh SC vuông góc v
i AM;
c) Tính góc gi
a SO và mp(ABCD).
Bài 26.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B và BA = BC = a. Góc
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
79
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
gi
a
đườ
ng th
ng A’B v
i m
t ph
ng (ABC) b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m A’
đế
n mp(ABC).
Bài 27.
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông tâm O c
nh a . SA vuông
góc mp(ABCD),
2
SB a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SB.
a) Ch
ng minh CD vuông góc v
i m
t ph
ng (SAD);
b) Ch
ng minh SC vuông góc v
i AM;
c) Tính góc gi
a SC và mp(ABCD).
Bài 28.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B và BA = BC = a. Góc
gi
a
đườ
ng th
ng A’B v
i m
t ph
ng (ABC) b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách gi
a hai m
t
đ
áy c
a hình
l
ă
ng tr
đứ
ng.
Bài 29.
Cho hình chóp S.ABC, có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i A. SB vuông góc v
i mp(ABC),
5 , 4
BC a AC a
= =
5 3
SB a
=
a) Ch
ng minh mp(SAB) vuông góc v
i mp(SAC)
b) Tính góc t
o b
i gi
a
đườ
ng th
ng SC và mp(ABC)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n mp(SAC)
Bài 30.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B,
2
AC a
=
3
BC a
=
. Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng BB’ và A’C.
Bài 31.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh
3
a
, SD vuông góc v
i mp(ABCD) và
5
SB a
=
.
a) Ch
ng minh mp(SBC) vuông góc v
i mp(SCD)
b) Tính góc gi
a mp(SCD) và mp(SAB)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m D
đế
n mp(SAB).
Bài 32.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i C. Bi
ế
t c
nh bên c
a hình
l
ă
ng tr
b
ng
7 , 5
a AB a
=
3
AC a
=
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m C
đế
n mp(C’AB).
Bài 33.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B. Bi
ế
t góc t
o b
i c
nh
A’B và m
t ph
ng
đ
áy là
0
30
5
AC a
=
3
AB a
=
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n mp(B’AC).
Bài 34.
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh
3
a
, SB vuông góc v
i mp(ABCD) và
5
SD a
=
.
a) Ch
ng minh mp(SAB) vuông góc v
i mp(SAD)
b) Tính góc gi
a mp(SAB) và mp(SCD)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n mp(SAD).
Bài 35.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B. Bi
ế
t c
nh bên c
a hình
l
ă
ng tr
b
ng
7 , 3
a AB a
=
5
AC a
=
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n mp(B’AC).
Bài 36.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B. Bi
ế
t góc t
o b
i c
nh
AC’ và m
t ph
ng
đ
áy là
0
30
5
AC a
=
3
AB a
=
. Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n mp(B’AC).
Bài 37.
Cho t
di
n SABC
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
i B;
( )
SA ABC
. Cho
, 2
SA a BC BA a
= = =
a) Ch
ng minh r
ng mp(SAB) vuông góc v
i mp(SBC)
b) Trong m
t ph
ng (SAB), v
AH vuông góc v
i SB t
i H. Ch
ng minh
( )
AH mp SBC
c) G
i O là trung
đ
i
m c
a AC, K là hình chi
ế
u vuông góc c
a O trên mp(SBC).nh
độ
dài
đ
o
n th
ng
OK.
Bài 38.
Cho hình chóp
đề
u S.ABCD có c
nh
đ
áy b
ng
2
a
. Góc h
p b
i m
t bên và m
t
đ
áy b
ng
0
30
.
Tính kho
ng cách gi
a
đườ
ng th
ng AB và mp(SCD).
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
80
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
các c
nh b
ng
.
a
Tìm
kho
ng cách d gi
a hai
đườ
ng th
ng
BD
'.
A C
A.
2.
=
d a
B.
3.
=
d a
C.
3
.
2
=
a
d
D.
.
=
d a
Câu 2.
Cho nh chóp
.
S ABCD
đ
áy n
a l
c giác
đề
u
ABCD
n
i ti
ế
p
trong
đườ
ng tròn
đườ
ng kính
=
2
AD a
c
nh
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy
( )
ABCD
v
i
=
6.
SA a
Tính kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n m
t
ph
ng
( ).
SCD
A.
=
( ,( )) 2 2.
d A SCD a
B.
=
( ,( )) 2.
d A SCD a
C.
=
( ,( )) .
d A SCD a
D.
=
( ,( )) 3.
d A SCD a
a
a
a
2a
D
C
B
A
S
Câu 3.
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t a b và m
t ph
ng (P), trong
đ
ó
( )
a P
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
là sai ?
A.
N
ế
u
/ /( )
b P
thì
.
b a
B.
N
ế
u
b a
thì
/ /( ).
b P
C.
N
ế
u
( )
b P
thì
/ / .
b a
D.
N
ế
u
/ /
b a
thì
( ).
b P
Câu 4.
Cho hinh chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thoi c
nh a góc
0
60
BAD
=
. G
i O giao
đ
i
m c
a
AC
.
BD
Đườ
ng th
ng
SO
vuông góc v
i mp
( )
ABCD
3
4
a
SO =
. G
i E là trung
đ
i
m
c
a
đ
o
n BC, F là trung
đ
i
m
đ
o
n
.
BE
Tính kho
ng cách h t
O
đế
n m
t ph
ng
( ).
SBC
A.
3
.
8
a
h =
B.
3
.
4
a
h =
C.
3
.
2
a
h =
D.
3 .
h a
=
Câu 5.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
,
a
c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
SB
.
CD
A.
=
( , ) .
2
a
d SB CD
B.
=
( , ) .
d SB CD a
C.
=
( , ) 2.
d SB CD a
D.
=
( , ) 2 .
d SB CD a
Câu 6.
Cho t
di
n
OABC
có
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau,
OA OB a
= =
2 .
OC a
=
G
i
M
là trung
đ
i
m c
a
.
AB
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
OM
AC
b
ng
A.
2 5
.
5
a
B.
2
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
2
.
2
a
Câu 7.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình ch
nh
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AC
SB
b
ng
A.
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
6
.
2
a
D.
.
2
a
Câu 8.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
.
a
Đườ
ng th
ng
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
=
.
SA a
G
i M
trung
đ
i
m c
a
.
CD
Tìm kho
ng cách t
đ
i
m M
đế
n m
t ph
ng
( ).
SAB
A.
=
( ,( )) .
d M SAB a
B.
=
( ,( )) 2.
d M SAB a
C.
=
2
( ,( )) .
2
a
d M SAB
D.
=
( ,( )) .
2
a
d M SAB
a
a
M
O
C
B
A
D
S
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
81
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 9.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy nh thoi,
= =
0
120 , ,
BAD BD a
c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy, góc
gi
a m
t ph
ng
( )
SBC
m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n
( ).
mp SBC
A.
=
3
( , )) .
4
a
d A SBC
B.
=
3
( , )) .
4
a
d A SBC
C.
=
3
( , )) .
3
a
d A SBC
D.
=
( , )) .
4
a
d A SBC
C
H
120
0
a
I
O
B
A
D
S
Câu 10.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
, ,
C BC a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
A.
2 .
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 11.
Cho t
di
n
ABCD
có
, ,
AB AC AD
đ
ôi m
t vuông góc và
= = =
3.
AB AC AD
m di
n tích S
c
a tam giác
.
BCD
A.
=
9
.
2
S
B.
=
9 3
.
2
S
C.
=
9 2
.
2
S
D.
=
27
.
2
S
Câu 12.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t và
, 3.
AB a BC a
= =
C
nh
SA
vuông
góc v
i
đ
áy và
.
SA a
=
Tìm góc
ϕ
gi
a m
t ph
ng
( )
SCD
( ).
ABCD
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
120 .
ϕ
=
Câu 13.
Hình chóp tam giác
.
S ABC
có
đ
áy tam giác
đề
u
ABC
c
nh
7
a
, c
nh
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
( )
ABC
=
7 .
SC a
G
i
ϕ
là góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
.
BC
Tìm
ϕ
cos .
A.
ϕ
=
2
cos .
4
B.
ϕ
=
2
cos .
7
C.
ϕ
=
1
cos .
4
D.
ϕ
=
1
cos .
7
//
//
//
7a
7a
H
B
A
D
C
S
Câu 14.
Tìm kho
ng cách d gi
a hai c
nh
đố
i trong m
t t
di
n
đề
u c
nh
.
a
A.
2
.
3
a
d =
B.
2 .
d a
=
C.
2
.
2
a
d
=
D.
3
.
3
a
d
=
Câu 15.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
0
+ =
NM NP n N là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n
.
MP
B.
I là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n AB nên t
m
t
đ
i
m O b
t kì, ta
(
)
1
.
2
OI OA OB
= +
C.
T
h
th
c
2 8=
AB AC AD
ta suy ra ba vect
ơ
, ,

AB AC AD
đồ
ng ph
ng.
D.
0
+ + + =
AB BC CD DA n b
n
đ
i
m
, , ,
A B C D
cùng thu
c m
t m
t ph
ng.
Câu 16.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh b
ng
5
a
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. G
i
O
giao
đ
i
m c
a
AC
.
BD
Kho
ng cách t
O
đế
n m
t ph
ng
( )
SAD
b
ng
A.
5
.
2
a
B.
5
.
2
a
C.
.
2
a
D.
5.
a
Câu 17.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy là tam giác
đề
u
ABC
c
nh
,
a SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
82
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
( )
ABC
=
.
2
a
SA
Tìm di
m tích S c
a tam giác
.
SBC
A.
=
2
2
.
2
a
S
B.
=
2
.
S a
C.
=
2
3
.
2
S a
D.
=
2
.
2
a
S
Câu 18.
Cho hình h
p
.
ABCD A B C D
có
= = =
AB AA AD a
= = =
0
60 .
A AB A AD BAD
Tính
kho
ng cách h gi
a các
đườ
ng th
ng ch
a các c
nh
đố
i di
n c
a t
di
n
.
A ABD
A.
=
2.
d a
B.
=
3
.
2
a
d
C.
=
2
.
2
a
d
D.
=
3
.
2
a
d
Câu 19.
Cho hình h
p
/ / / /
.
ABCD A B C D
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
.
AC AB AD AC
= + +

B.
.
AC AD AB AA
= + +
C.
/ /
.
AC AB AD AA
= + +
D.
.
AC AD AD AA
= + +
Câu 20.
Cho t
di
n
OABC
, ,
AO OB OC
đ
ôi m
t vuông
góc v
i nhau
= = =
1.
AO OB O
G
i M là trung
đ
i
m c
a
c
nh
.
AB
Tính góc
ϕ
gi
a hai vect
ơ
OM
.
BC
A.
ϕ
=
0
135 .
B.
ϕ
=
0
30 .
C.
ϕ
=
0
120 .
D.
ϕ
=
0
60 .
//
//
M
C
B
A
O
Câu 21.
Cho t
di
n
OABC
, ,
AO OB OC
đ
ôi m
t vuông
góc v
i nhau
= = =
.
AO OB O a
G
i I trung
đ
i
m c
a
.
BC
Tìm kho
ng cách d gi
a
đườ
ng th
ng
OA
.
BC
A.
=
2 .
d a
B.
=
.
2
a
d
C.
=
2.
d a
D.
=
2
.
2
a
d
a
a
a
//
//
I
C
B
A
O
Câu 22.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là nh thang vuông
ABCD
vuông t
i
A
.
D
Bi
ế
t
= = =
2 , ,
AB a AD DC a
c
nh
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
( )
ABCD
=
.
SA a
G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
SBC
( ).
ABCD
Tình
ϕ
tan .
A.
ϕ
=
1
tan .
5
B.
ϕ
=
2
tan .
2
C.
ϕ
=
1
tan .
2
D.
ϕ
=
5
tan .
5
H
I
a
a
2a
C
D
A
B
S
Câu 23.
Cho nh cp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có c
nh
đ
áy
b
ng
a
c
nh bên b
n
2.
a
Tính kho
ng cách gi
a
đườ
ng
th
ng
AB
và m
t ph
ng
( ).
SCD
A.
=
42
( ,( )) .
7
a
d AB SCD
B.
=
7
( ,( )) .
7
a
d AB SCD
C.
=
6
( ,( )) .
6
a
d AB SCD
D.
=
42
( ,( )) .
6
a
d AB SCD
K
F
E
a
a 2
D
C
B
A
O
S
Câu 24.
Cho hình chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
c
nh
đ
áy b
ng
3
a
, c
nh bên b
ng
2 .
a
Tìm kho
ng cách
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
83
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
d t
đ
i
m S t
i m
t ph
ng
đ
áy.
A.
=
.
d a
B.
=
3
.
2
d a
C.
=
2.
d a
D.
=
3.
d a
Câu 25.
Cho t
di
n
OABC
có
, ,
AO OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau
.
AO OB OC
= =
G
i M là trung
đ
i
m c
a
BC
. Tìm góc
ϕ
gi
a hai
đườ
ng
th
ng
OM
.
AB
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 26.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
2.
SA a= Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
Câu 27.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
2 .
SB a
=
c gi
a
đườ
ng th
ng
SB
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
30 .
Câu 28.
Cho t
di
n
OABC
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau,
OA a
2 .
OB OC a
= =
G
i
M
trung
đ
i
m c
a
.
BC
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
OM
AB
b
ng
A.
6
.
3
a
B.
2
.
2
a
C.
2 5
.
5
a
D.
.
a
Câu 29.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
3,
a SA
vuông c v
i m
t ph
ng
đ
áy
.
SA a
=
Kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
A.
6
.
6
a
B.
5
.
3
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 30.
Cho hình chóp
.
S ABC
có
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
AB a
=
2 .
SB a
=
Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
Câu 31.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên b
n
2.
a
Tính kho
ng
cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AB
.
SC
A.
=
( , ) 35.
d AB SC a
B.
=
( , ) 42.
d AB SC a
C.
=
42
( , ) .
7
a
d AB SC
D.
=
( , ) 3.
d AB SC a
Câu 32.
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
độ
dài c
nh bên b
ng
2
a
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
, = =
, 3
AB a AC a
hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng
v
i trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BC
Góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AA
B C
ϕ
.
Tìm
ϕ
cos .
A.
ϕ
=
1
cos .
3
B.
ϕ
=
1
cos .
4
C.
ϕ
=
1
cos .
3
D.
ϕ
=
1
cos .
4
H
B
A
C
C'
B'
A'
Câu 33.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
.
a
Đườ
ng th
ng
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
=
.
SA a
Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
SB
.
CD
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
84
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
A.
=
( , ) 2 .
d SC CD a
B.
=
( , ) .
d SC CD a
C.
=
( , ) 2.
d SC CD a
D.
=
( , ) 3.
d SC CD a
Câu 34.
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
có
độ
dài c
nh bên
b
ng
2
a
, có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
A
,
= =
, 3
AB a AC a
hình chi
ế
u vuông c c
a
A
trên
m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BC
Tìm kho
ng cách h gi
a hai m
t
đ
áy.
A.
=
.
h a
B.
=
3.
h a
C.
=
5.
h a
D.
=
2.
h a
H
B
A
C
C'
B'
A'
Câu 35.
Cho hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
ba kích th
ướ
c
= = =
, , .
AB a AD b AA c
Kh
ng
đị
nh
nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
= + +
2 2 2
1
( ,( )) .
3
d A A BD a b c
B.
= + +
2 2 2
.
BD a b c
C.
=
( , ) .
d AB CC b
D.
= +
2 2
( , ) .
d BB DD a b
Câu 36.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
T
3=
AB AC
ta suy ra
3
=
BA CA
.
B.
N
ế
u
1
2
=
AB BC
thì
B
trung
đ
i
m c
a
đ
o
n
.
AC
C.
2 5= +
AB AC AD
n b
n
đ
i
m
, , ,
A B C D
cùng thu
c m
t m
t ph
ng.
D.
T
3=
AB AC
ta suy ra 2=
CB AC
.
Câu 37.
Cho hình h
p
.
ABCD A B C D
có tâm O. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
+ + = + +

.
AB BC CC AD D O OC
B.
= + +
.
AC AB AD AA
C.
+ + + =
0.
AB BC CD D A
D.
+ = +
.
AB AA AD DD
Câu 38.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình ch
nh
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
BD
SC
b
ng
A.
30
.
6
a
B.
2 21
.
21
a
C.
4 21
.
21
a
D.
30
.
12
a
Câu 39.
Cho
đườ
ng th
ng d có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng
a
. Vcet
ơ
nào sau
đ
ây không ph
i vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a d ?
A.
;( 0).
ka k
B.
1
.
2
a
C.
2 .
a
D.
0.
Câu 40.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
duy nh
t m
t m
t ph
ng
đ
i qua m
t
đ
i
m cho tr
ướ
c vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng cho
tr
ướ
c.
B.
duy nh
t m
t m
t ph
ng
đ
i qua m
t
đ
i
m cho tr
ướ
c và vuông góc v
i m
t m
t ph
ng cho tr
ướ
c.
C.
duy nh
t m
t ph
ng
đ
i qua m
t
đườ
ng th
ng cho tr
ướ
c vuông góc v
i m
t m
t ph
ng cho
tr
ướ
c.
D.
duy nh
t m
t
đườ
ng th
ng
đ
i qua m
t
đ
i
m cho tr
ướ
c vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng cho
tr
ướ
c.
Câu 41.
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh
.
a
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
=
. 0.
AB CD
B.
+ + + =
0.
AB CD BC DA
C.
=
. . .
AC AD AC CD
D.
=
2
. .
2
a
AB AB
Câu 42.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hai m
t ph
nng ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t ph
ng th
ba thì song song v
i nhau.
B.
N
ế
u hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng thu
c m
t ph
ng này s
vuông góc v
i
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
85
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
mặt phẳng kia;
C.
Hai m
t ph
ng
( ) ( )
α β
( ) ( )
α β
=
d
. V
i m
i
đ
i
m A thu
c
( )
α
m
i
đ
i
m B thu
c
( )
β
thì ta
đườ
ng th
ng AB vuông góc v
i
.
d
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng
( )
α
( )
β
đề
u vuông góc v
i m
t ph
ng
γ
thì giao tuy
ế
n d c
a
( )
α
( )
β
n
ế
u có s
vuông góc v
i
( )
γ
.
Câu 43.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
2.
SA a= Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 44.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình thoi
ABCD
c
nh
,
a
góc
0
60
BAD
=
3
.
2
a
SA SB SD= = =
Tính kho
ng
cách h t
đ
i
m S
đế
n m
t ph
ng
( ).
ABCD
A.
2 3
.
3
a
h =
B.
3
.
6
a
h =
C.
15
.
6
a
h =
D.
7
.
2
a
h =
a
=
=
=
O
C
B
A
D
S
Câu 45.
Cho hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
= = =
, , .
AB a BC b CC c
nh
độ
i
đườ
ng chéo
AC
theo
, , .
a b c
A.
= + +
.
h a b c
B.
= + +
2 2 2
.
h a b c
C.
= + +
.
h a b c
D.
= + +
2 2 2
.
h a b c
h
B'
A'
D'
C'
D
C
B
A
Câu 46.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có t
t c
các c
nh
b
ng
.
a
G
i M trung
đ
i
m c
a
SD
ϕ
góc gi
a
đườ
ng
th
ng
BM
m
t ph
ng
( ).
ABCD
Tìm
tan .
ϕ
A.
2
tan .
3
ϕ
=
B.
2
tan .
2
ϕ
=
C.
1
tan .
3
ϕ
=
D.
3
tan .
3
ϕ
=
Câu 47.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
c
nh
.
a
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
3
( ,( )) .
2
d A BCC B a
B.
=
( ,( )) .
3
a
d A A BD
C.
=
( ,( )) 2.
d A CDD C a
D.
=
3.
AC a
Câu 48.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác vuông t
i
, , 2 ,
C AC a BC a
= =
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
30 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
86
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 49.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy nh thoi,
= =
0
120 , ,
BAD BD a
c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy, góc gi
a
m
t ph
ng
( )
SBC
m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tìm chi
u cao h c
a hình
chóp.
A.
=
2
.
2
a
h
B.
=
.
h a
C.
=
3
.
2
a
h
D.
=
.
2
a
h
C
120
0
a
I
O
B
A
D
S
Câu 50.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình thoi
ABCD
c
nh
,
a
góc
0
60
BAD =
3
.
2
a
SA SB SD= = =
G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t
ph
ng
( )
SBD
( ).
ABCD
Tính
tan .
ϕ
A.
tan 5.
ϕ
=
B.
tan 7.
ϕ
=
C.
2 3
tan .
3
ϕ
=
D.
1
tan .
5
ϕ
=
a
=
=
=
O
C
B
A
D
S
Câu 51.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
A.
5
.
5
a
B.
2
.
2
a
C.
5
.
3
a
D.
2 2
.
3
a
Câu 52.
Hình chóp tam giác
.
S ABC
đ
áy tam giác
đề
u
ABC
c
nh
7
a
,
c
nh
SC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
( )
ABC
=
7 .
SC a
nh kho
ng
cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
.
BC
A.
=
( , ) 21.
d SA BC a
B.
=
7 3
( , ) .
3
a
d SA BC
C.
=
21
( , ) .
21
a
d SA BC
D.
=
21
( , ) .
7
a
d SA BC
//
//
//
7a
7a
H
B
A
D
C
S
Câu 53.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
.
a
Đườ
ng th
ng
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
=
.
SA a
c gi
a
và m
t ph
ng
( )
SAB
α
.
Tìm
α
tan .
A.
α
=
1
tan .
2
B.
α
=
tan 2.
C.
α
=
tan 3.
D.
α
=
tan 1.
Câu 54.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
2 .
SA a
=
Kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
A.
2 5
.
5
a
B.
6
.
3
a
C.
.
2
a
D.
.
a
Câu 55.
G
i h
độ
dài
đườ
ng chéo c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng c
nh
.
a
Tìm
.
h
A.
=
3 .
h a
B.
=
2 .
h a
C.
=
3.
h a
D.
=
2.
h a
Câu 56.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
2 3
=AB
2.
=
AA
G
i
, ,
M N P
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
,
A B A C
.
BC
G
i
ϕ
là góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
AB C
( ).
MNP
Tìm
cos .
ϕ
A.
18 13
cos .
65
ϕ
=
B.
17 13
cos .
65
ϕ
=
C.
13
cos .
65
ϕ
=
D.
6 13
cos .
65
ϕ
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
87
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 57.
Cho hinh chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thoi c
nh a có góc
0
60
BAD =
. G
i O giao
đ
i
m c
a
AC
và
.
BD
Đườ
ng th
ng
SO
vuông góc v
i mp
( )
ABCD
3
4
a
SO =
. G
i E là trung
đ
i
m
c
a
đ
o
n BC, Ftrung
đ
i
m
đ
o
n
.
BE
Tính kho
ng cách h t
A
đế
n m
t ph
ng
( ).
SBC
A.
.
2
a
h
=
B.
3
.
8
a
h =
C.
.
4
a
h
=
D.
3
.
4
a
h =
Câu 58.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t SA vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy và th
tích c
a kh
i chóp
.
S ABC
3
3
24
a
V =
. Góc h
p gi
a hai m
t ph
ng (ABC) và (SBC) b
ng
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
60 .
Câu 59.
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy là tam giác
đề
u
ABC
c
nh
,
a SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
( )
ABC
=
.
2
a
SA
Tìm góc
ϕ
gi
a hai m
t ph
ng
( )
ABC
( ).
SBC
A.
ϕ
=
0
150 .
B.
ϕ
=
0
60 .
C.
ϕ
=
0
90 .
D.
ϕ
=
0
30 .
Câu 60.
Hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy hình vuông
ABCD
tâm O c
nh
=
.
AB a
Đườ
ng th
ng
c
a hình chóp
vuông góc v
i m
t
đ
áy
( )
ABCD
=
.
SO a
Tính kho
ng cách
gi
a hai
đườ
ng th
ng
SC
.
AB
A.
=
3 5
( , ) .
5
a
d SC AB
B.
=
2 5
( , ) .
5
a
d SC AB
C.
=
5
( , ) .
5
a
d SC AB
D.
=
( , ) 5.
d SC AB a
a
a
D
C
B
A
O
S
Câu 61.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy n
a l
c giác
đề
u
ABCD
n
i ti
ế
p trong
đườ
ng tròn
đườ
ng kính
=
2
AD a
có
c
nh
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
( ).
ABCD
G
i I
trung
đ
i
m c
a
AD
v
i =
6.
SA a Tính kho
ng cách t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
( ).
SCD
A.
=
( ,( )) .
2
a
d B SCD
B.
=
3
( ,( )) .
2
a
d B SCD
C.
=
2
( ,( )) .
2
a
d B SCD
D.
=
( ,( )) 2.
d B SCD a
I
a
a
a
2a
D
C
B
A
S
Câu 62.
Cho hình chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
có c
nh
đ
áy
b
ng
3
a
, c
nh bên b
ng
2 .
a
G
i
G
tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AB
.
SG
A.
=
3
( , ) .
3
a
d AB SG
B.
=
3 3
( , ) .
2
a
d AB SG
C.
=
( , ) .
3
a
d AB SG
D.
=
3
( , ) .
2
a
d AB SG
/
/
/
/
2a
3a
G
H
I
C
B
A
S
Câu 63.
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD EFGH
có c
nh b
ng
.
a
nh
. .
AB EG
A.
2
. .
AB EG a
=
B.
2
. 2.
AB EG a=
C.
2
. 3.
AB EG a=
D.
2
2
. .
2
a
AB EG =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
88
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 64.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song.
C.
Hai
đườ
ng th
ng cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì song song.
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t m
t ph
ng thì song song.
Câu 65.
Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
3 ,
AB a AC a
= =
2 .
SC a
=
Góc
gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 66.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh
a
,
( )
SA ABCD
6
=
SA a
.
Tìm góc
ϕ
gi
a SC và m
t ph
ng
( ).
ABCD
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
30 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 67.
Cho hình cp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
.
a
Đườ
ng th
ng
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
=
.
SA a
c gi
a
( )
mp SCD
( )
mp ABCD
α
.
Tìm
α
tan .
A.
α
=
tan 3.
B.
α
=
1
tan .
2
C.
α
=
tan 1.
D.
α
=
tan 2.
Câu 68.
Cho tam giác
ABC
v
i
= = =
7 , 5 , 8 .
AB cm BC cm CA cm
Trên
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t
ph
ng
( )
ABC
t
i
A
l
y
đ
i
m O sao cho
=
4 .
AO cm
Tính kho
ng cách t
đ
i
m O
đế
n
đườ
ng th
ng
.
BC
A.
=
( , ) 3 .
d O BC cm
B.
=
( , ) 8 .
d O BC cm
C.
=
( , ) 4 .
d O BC cm
D.
=
( , ) 9 .
d O BC cm
Câu 69.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên b
n
2.
a
Tính kho
ng
cách t
đ
i
m S
đế
n m
t ph
ng
( ).
ABCD
A.
=
6
( ,( )) .
2
a
d S ABCD
B.
=
2
( ,( )) .
2
a
d S ABCD
C.
=
3
( ,( )) .
3
a
d S ABCD
D.
=
( ,( )) .
2
a
d S ABCD
Câu 70.
Cho hình h
p thoi
.
ABCD A B C D
có các c
nh
đề
u b
ng
a
0
' ' 60
BAD BAA DAA= = =
. Tìm
kho
ng cách h gi
a hai m
t ph
ng
đ
áy
( )
ABCD
( ).
A B C D
A.
=
6
.
2
a
h
B.
=
6
.
3
a
h
C.
=
.
3
a
h
D.
=
2 .
h a
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B B A
B C
B A
B D B A
A
C
D
A D
C
C
C
D
B A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B A
D
B C
D B B A C
D
B D
A
C D
D
C
B C
D A
C
A
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
B A
A
A
C
C
D C
D
B C
D
A
A
D
D C
B A
B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
89
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA MT TIT
Đề 1
I. Phn trc nghim
Câu 1: Qua mt đim
O
cho trước có bao nhiêu mt phng vuông góc vi đường thng
cho trước?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
Vô s
.
Câu 2:
nh chóp t
giác
đề
u có
đ
áy là hình gì?
A.
Hình thoi.
B.
Hình vuông.
C.
Hình ch
nh
t.
D.
Hình bình hành.
Câu 3:
Cho hình chóp
.
S MNP
đ
áy
MNP
là tam giác vuông
t
i
N
, c
nh bên
SM
vuông góc v
i
đ
áy,
MK
đườ
ng cao c
a
SMN
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng?
A.
.
MK SM
B.
.
MK MN
C.
.
MK NP
D.
.
MK MP
S
N
P
M
K
Câu 4:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 3. Xác
đị
nh góc gi
a
đườ
ng th
ng
SP
(
)
MNP
A.
MNP
B.
PSM
C.
SMP
D.
SPM
Câu 5:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S HIJK
có các c
nh bên
b
ng c
nh
đ
áy và b
ng
,
a
O
là giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo.
,
M N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
,
IJ SI
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
.
SHJ SKI
B.
.
KI SH
C.
.
KI SJ
D.
(
)
(
)
.
SHJ SKH
a
a
M
N
S
O
K
J
H
I
Câu 6:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 5. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
, =
d I SHJ IO
B.
(
)
(
)
, =
d I SHJ KO
C.
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,=
d I SHJ d K SHJ
D.
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,=
d I SHJ d K SHJ
Câu 7:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 5. Tính góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
SH
A.
45 .
°
B.
90 .
°
C.
30 .
°
D.
60 .
°
Câu 8:
Cho hình chóp
.
S HIJK
đ
áy là hình vuông tâm
,
O
(
)
,
= =
SH HIJK SH HI a
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
.
SIJ SKJ
B.
(
)
(
)
.
SHK SKJ
C.
(
)
(
)
.
SHK HIJK
D.
(
)
(
)
.
SHI SHK
a
a
O
S
K
J
H
I
Câu 9:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 8. Góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
HIJK
(
)
SIJ
A.
.
SIH
B.
.
SIK
C.
.
SJI
D.
.
KIJ
Câu 10:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 8. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng ?
A.
( )
( )
2
, .
3
=
a
d H SIJ
B.
( )
( )
2
, .
2
=
a
d H SIJ
C.
(
)
(
)
, .
=
d H SIJ a
D.
(
)
(
)
, 2.
=d H SIJ a
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho hình chóp
.
S MNPQ
đ
áy
MNPQ
hình vuông tâm O, c
nh
đ
áy b
ng
3
a
. Bi
ế
t
(
)
SM MNPQ
,
3
=
SM a
.
a. Ch
ng minh r
ng:
(
)
(
)
.
SMP SNQ
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
90
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
b. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
MQ
(
)
.
SPQ
c. Tính
(
)
(
)
, .
d P SNQ
Bài 2:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
c
nh b
ng
a
.G
i
M
trung
đ
i
m
,
AD O
giao
đ
i
m
gi
a
AC
, '
BD O
là giao
đ
i
m gi
a
' '
A C
' '.
B D
Tính kho
ng cách gi
a
'
B O
' .
O M
Đề 2
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Qua m
t
đ
i
m
O
cho tr
ướ
c có bao nhiêu
đườ
ng th
ng vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
cho tr
ướ
c?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
Vô s
.
Câu 2:
Hình chóp
đề
u có các m
t bên là hình gì?
A.
Tam giác
đề
u.
B.
Tam giác vuông.
C.
Tam giác cân.
D.
Hình bình hành.
Câu 3:
Cho hình chóp
.
S HIJK
đ
áy là hình vuông tâm
,
O
(
)
,
= =
SH HIJK SH HI a
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
.
SHI SHK
B.
(
)
(
)
.
SIJ SHJ
C.
(
)
(
)
.
SHK SKJ
D.
(
)
(
)
.
SHK HIJK
a
a
O
S
K
J
H
I
Câu 4:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 3. Xác
đị
nh góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
HIJK
(
)
SKJ
A.
SKH
B.
SJK
C.
SKI
D.
KSH
Câu 5:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 3. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng ?
A.
( )
( )
2
,
2
=
a
d H SKJ
B.
( )
( )
2
,
3
=
a
d H SKJ
C.
(
)
(
)
,
=
d H SKJ a
D.
(
)
(
)
, 2
=
d H SKJ a
Câu 6:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S HIJK
có các c
nh bên
b
ng
2,
a
c
nh
đ
áy b
ng
,
a
O
là giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo.
,
M N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
,
IJ SI
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
.
SHJ SKI
B.
(
)
(
)
.
SHJ SIJ
C.
.
KI SJ
D.
.
KI SH
a
M
N
S
O
K
J
H
I
Câu 7:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 6. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
sai ?
A.
(
)
(
)
, =
d I SHJ IO
B.
(
)
(
)
, =
d I SHJ KO
C.
(
)
(
)
, 2=
d I SHJ HO
D.
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,=
d I SHJ d K SHJ
Câu 8:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 6. Tính góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
SH
A.
90 .
°
B.
45 .
°
C.
60 .
°
D.
30 .
°
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S MNP
đ
áy
MNP
là tam giác vuông
t
i
N
, c
nh bên
SM
vuông góc v
i
đ
áy,
MK
đườ
ng cao c
a
SMN
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng?
A.
.
MK SM
B.
.
MK MP
C.
.
MK MN
D.
.
MK SP
S
N
P
M
K
Câu 10:
L
y l
i d
ki
n c
a câu 9. Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SN
(
)
MNP
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
91
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
A.
.
SMN
B.
.
NSM
C.
.
MNP
D.
.
SNM
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho hình chóp
.
S BDEF
đ
áy
BDEF
hình vuông tâm O, c
nh
đ
áy b
ng
3
a
. Bi
ế
t
(
)
SB BDEF
,
3
=
SB a
.
a. Ch
ng minh r
ng:
(
)
(
)
.
SBE SDF
b. Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
BD
(
)
.
SDE
c. Tính
(
)
(
)
, .
d E SDF
Bài 2:
Cho nh l
p ph
ươ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
c
nh b
ng
a
.G
i
M
trung
đ
i
m
,
BC O
giao
đ
i
m
gi
a
AC
, '
BD O
là giao
đ
i
m gi
a
' '
A C
' '.
B D
Tính kho
ng cách gi
a
'
D O
' .
O M
Đề 3
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
, 3.
= = =BC BA a AA a
Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
A B
và m
t ph
ng
( ).
ABC
A.
(
)
0
,( ) 120 .
=A B ABC
B.
(
)
0
,( ) 30 .
=A B ABC
C.
(
)
0
,( ) 45 .
=A B ABC
D.
(
)
0
,( ) 60 .
=A B ABC
Câu 2:
Cho t
diên S.
ABC
tam giác
ABC
vuông t
i
B
( )
SA ABC
. H
i t
di
n bao nhiêu m
t tam
giác vuông ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 3:
Cho t
di
n
.
ABCD
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
.
+ = +
BA BD AD AC
B.
.
+ = +
AC BD AD BC
C.
+ = +
MA MB MD MC
, v
i m
i
đ
i
m
M
.
D.
.
= +
AC AB AD
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.
ABC
c
nh
đ
áy b
ng a
đườ
ng cao
3
3
=
a
SO
. Kho
ng cách t
O
đế
n
m
t ph
ng (SAB) b
ng.
A.
15
.
15
a
B.
6
.
3
a
C.
2.
a
D.
a
Câu 5:
Cho hình chóp có
đ
áy
ABCD
hình bình hành tâm O. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A.
.
+ = +
SA SC SB SD
B.
0.
+ + + =
OA OB OC OD
C.
.
= +
AC AB AD
D.
.
= +
SO SA SB
Câu 6:
Cho
đườ
ng th
ng dvect
ơ
ch
ph
ươ
ng là
a
. Vcet
ơ
nào sau
đ
ây không là vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a d ?
A.
1
.
2
a
B.
2 .
a
C.
0.
D.
;( 0).
k a k
Câu 7:
Hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c
nh
đ
áy b
ng
3
a
, c
nh bên
2
a
. Kh
ang cách t
đỉ
nh S t
i m
t
ph
ng
đ
áy b
ng.
A.
2.
a
B.
.
a
C.
3.
a
D.
3
.
2
a
Câu 8:
Cho a, b, ccác
đườ
ng th
ng, m
nh
đề
nào là
đ
úng ?
A.
Cho
a b
b n
m trong m
t ph
ng
( )
α
. M
i m
t ph
ng
( )
β
ch
a a và vuông góc v
i b thì
( ) ( ).
α β
B.
N
ế
u
a b
m
t ph
ng
( )
α
ch
a a;
( )
β
ch
a b thì
( ) ( ).
α β
C.
Cho
a b
. M
i m
t ph
ng ch
a b
đề
u vuông góc v
i
.
a
D.
Cho a // b. M
i m
t ph
ng
( )
α
ch
a c trong
đ
ó
c a
và
c b
thì
đề
u vuông góc v
i m
t ph
ng
( , ).
a b
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
92
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 9:
Cho hình chóp
đ
áy
ABCD
là hình vuông m O. Bi
ế
t
( ), 3
=
SA ABCD SA a
2
=
SD a
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
.
SO AC
B.
( ) ( ).
SAC SBD
C.
.
BC AB
D.
0
( , ( )) 60 .
=SD ABCD
Câu 10:
Cho hình chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i B,
, 3
= =
AB a BC a
( )
SA ABC
. Bi
ế
t
góc gi
a SCm
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A.
2
1
.
2
=
ABC
S a
B.
( )
0
, ( ) 60 .
= =SC ABC SCA
C.
2 .
=
AC a
D.
2 3.
=SA a
II. Phn t lun
Bài 1
. Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh
3
a
, SD vuông góc v
i mp(ABCD)
5
SB a
=
.
a) Ch
ng minh mp(SBC) vuông góc v
i mp(SCD)
b) Tính góc gi
a mp(SCD) và mp(SAB)
c) Tính kho
ng cách t
đ
i
m D
đế
n mp(SAB).
Bài 2
. Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i BBA = BC = a. Góc gi
a
đườ
ng th
ng A’B v
i m
t ph
ng (ABC) b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách gi
a hai m
t
đ
áy c
a hình l
ă
ng tr
đứ
ng.
Đề 4
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Cho t
di
n
.
ABCD
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
.
= +
AC AB AD
B.
+ = +
MA MB MD MC
, v
i m
i
đ
i
m M.
C.
.
+ = +
AC BD AD BC
D.
.
+ = +
BA BD AD AC
Câu 2:
Cho hình chóp
đ
áy
ABCD
là hình vuông m O. Bi
ế
t
( ), 3
=
SA ABCD SA a
2
=
SD a
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
.
BC AB
B.
.
SO AC
C.
( ) ( ).
SAC SBD
D.
0
( , ( )) 60 .
=SD ABCD
Câu 3:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng .
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i B
, 3.
= = =BC BA a AA a
Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
A B
và m
t ph
ng
( ).
ABC
A.
(
)
0
,( ) 30 .
=A B ABC
B.
(
)
0
,( ) 120 .
=A B ABC
C.
(
)
0
,( ) 60 .
=A B ABC
D.
(
)
0
,( ) 45 .
=A B ABC
Câu 4:
Cho hình chóp có
đ
áy
ABCD
hình bình hành tâm O. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A.
.
= +
AC AB AD
B.
.
= +
SO SA SB
C.
0.
+ + + =
OA OB OC OD
D.
.
+ = +
SA SC SB SD
Câu 5:
Cho t
diên S.ABC có tam giác ABC vuông t
i B và
( )
SA ABC
. H
i t
di
n có bao nhiêu m
t tam
giác vuông ?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 6:
Hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c
nh
đ
áy b
ng
3
a
, c
nh bên
2
a
. Kh
ang cách t
đỉ
nh S t
i m
t
ph
ng
đ
áy b
ng.
A.
2.
a
B.
.
a
C.
3.
a
D.
3
.
2
a
Câu 7:
Cho a, b, ccác
đườ
ng th
ng, m
nh
đề
nào là
đ
úng ?
A.
Cho
a b
b n
m trong m
t ph
ng
( )
α
. M
i m
t ph
ng
( )
β
ch
a a và vuông góc v
i b thì
( ) ( ).
α β
B.
N
ế
u
a b
m
t ph
ng
( )
α
ch
a a;
( )
β
ch
a b thì
( ) ( ).
α β
C.
Cho
a b
. M
i m
t ph
ng ch
a b
đề
u vuông góc v
i
.
a
D.
Cho a // b. M
i m
t ph
ng
( )
α
ch
a c trong
đ
ó
c a
và
c b
thì
đề
u vuông góc v
i m
t ph
ng
( , ).
a b
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
93
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC c
nh
đ
áy b
ng a
đườ
ng cao
3
3
=
a
SO
. Kho
ng cách t
O
đế
n
m
t ph
ng (SAB) b
ng.
A.
6
.
3
a
B.
15
.
15
a
C.
2.
a
D.
a
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i B,
, 3
= =
AB a BC a
( )
SA ABC
. Bi
ế
t
góc gi
a SC và m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A.
( )
0
, ( ) 60 .
= =SC ABC SCA
B.
2 .
=
AC a
C.
2 3.
=
SA a
D.
2
1
.
2
=
ABC
S a
Câu 10:
Cho
đườ
ng th
ng d có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng là
a
. Vcet
ơ
nào sau
đ
ây không là vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a d ?
A.
;( 0).
k a k
B.
2 .
a
C.
1
.
2
a
D.
0.
II. Phn t lun
Bài 1
. Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông tâm O c
nh a . SA vuông
góc mp(ABCD),
2
SB a
=
. G
i M là trung
đ
i
m c
a SB.
a). Ch
ng minh CD vuông góc v
i m
t ph
ng (SAD);
b). Ch
ng minh SC vuông góc v
i AM;
c). Tính góc gi
a SC và mp(ABCD).
Bài 2
. Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng ABC.A’B’C’
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B,
2
AC a
=
3
BC a
=
. Tính
kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng BBA’C.
Đề 5
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Ch
n m
nh
đề
đúng
trong các m
nh
đề
sau?
A.
N
ế
u
(
)
/ /
a P
/ /
a b
thì
(
)
/ /
b P
.
B.
N
ế
u
(
)
a P
b a
thì
(
)
/ /
b P
.
C.
N
ế
u
(
)
/ /
a P
(
)
b P
thì
b a
.
D.
N
ế
u
(
)
/ /
a P
b a
thì
(
)
b P
.
Câu 2:
Cho t
di
n ABCD có ABC và DBC là hai tam giác cân chung
đ
áy BC. Tìm m
nh
đề
đ
úng:
A.
AB AD
B.
AD BC
C.
AB CD
D.
AC BD
Câu 3:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
,
đ
áy có tâm
O
c
nh b
ng
a
, c
nh bên b
ng
a
. Kho
ng cách t
S
đế
n
( )
ABCD
b
ng bao nhiêu?
A.
A
B.
2
a
C.
6
a
D.
2
a
Câu 4:
Cho t
di
n ABCD. G
i M, N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh AD, BC. M
nh
đề
nào
đ
úng trong c
m
nh
đề
sau?
A.
(
)
1
2
MN AB CD
= +

B.
(
)
MN AB CD
= +
.
C.
(
)
MN AB DC
= +

D.
(
)
1
2
MN AB DC
= +

Câu 5:
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
SAI
?
A.
SA SB SC SD
+ = +
B.
SA SC SB SD
+ = +
C.
2
SA SC SO
+ =
D.
0
OA OB OC OD
+ + + =
Câu 6:
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t ph
ng th
ba thì:
A.
Song song v
i nhau.
B.
Trùng nhau.
C.
Ho
c song song v
i nhau ho
c c
t nhau theo giao tuy
ế
n vuông góc v
i m
t ph
ng th
ba.
D.
Không song song v
i nhau
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác vuông cân t
i A
(
)
SB ABC ,AB AC a,SB a 2,
= = =
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
94
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Góc gi
a SC và mp (ABC) là:
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
D.
0
30
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy ABCD hình thoi tâm I, c
nh bên SA vuông góc v
i
đ
áy. Góc gi
a 2
m
t ph
ng (SBD) và (ABCD) là:
A.
góc
SBA
B.
góc
SIC
C.
góc
SDA
D.
góc
SIA
Câu 9:
Cho t
di
n
SABC
ABC
tam giác vuông t
i
B
(
)
SA ABC
. G
i
AH
đườ
ng cao c
a tam giác
SAB
, thì kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng nh
t.
A.
AH AC
B.
AH SA
C.
(
)
AH SAC
D.
AH SC
Câu 10:
cho hình chóp
.
S ABCD
có t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
a
g
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
SB
.Tính s
đ
o c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
AD
A.
90
0
B.
60
0
C.
45
0
D.
30
0
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh a,
3
( ),
SA ABCD SA a
=
.
a)
Ch
ng minh
(SAD)
CD
b)
Tính góc gi
a
SD
(
)
SAB
.
c)
G
i
M
là trung
đ
i
m
AD
. Tính kho
ng cách t
M
đế
n
(
)
SBC
Bài 2:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy là tam giác vuông
'
AB BC BB a
= = =
. G
i
M
là trung
đ
i
m
BC
. Tính kho
ng cách gi
a
AM
'
B C
.
Đề 6
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Cho t
di
n
.
ABCD
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
.
= +
AC AB AD
B.
+ = +
MA MB MD MC
, v
i m
i
đ
i
m
M
.
C.
.
+ = +
AC BD AD BC
D.
.
+ = +
 
BA BD AD AC
Câu 2:
Cho nh chóp S.ABC có SA
(ABC)
ABC vuông
B. AH
đườ
ng cao c
a
SAB. Kh
ng
đị
nh
nào sau
đ
ây
sai
?
A.
.
AH AC
B.
.
AH BC
C.
.
SA BC
D.
.
AH SC
Câu 3:
Cho 3
đườ
ng th
ng phân bi
t
, ,
a b c
m
t ph
ng
( )
α
Tìm kh
ng
đị
nh
đ
úng:
A.
.
/ /
a b
a c
b c
B.
// .
a b
a c
b c
C.
.
a b
a c
b c
D.
,
( ).
( ), ( )
α
α α
a b a c
a
b c
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy ABCD hình ch
nh
t
ABCD
. Các c
nh bên c
a hình chóp b
ng
nhau và b
ng
ABCD
.
0
+ + + =

GA GB GC GD
là:
A.
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
2
.
4
a
Câu 5:
Cho hình chóp
AC
đ
áy
BD
hình thoi và
=
SA SC
. Các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng?
A.
( ).
BD SAC
B.
( ).
BA SAD
C.
( ).
SO ABCD
D.
( ).
AC SBD
Câu 6:
Cho hình chóp
+ = +
MA MB MD MC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i B, c
nh n SA vuông góc
v
i
đ
áy. Bi
ế
t
3
=
SA a
,
2
=
AC a
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SB và m
t ph
ng (ABC) b
ng ?
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
120 .
Câu 7:
Cho t
di
n
ABCD
. Ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a “G tr
ng m t
di
n
30
o
khi
0
+ + + =

GA GB GC GD
”.
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
sai
?
A.
G
là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng n
i trung
đ
i
m c
a
, ,
a b c
( ).
B.
G
tùy ý.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
95
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
C.
G
là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n
/ /
a b
a c
b c
(
,
I J
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
AB
//
a b
a c
b c
).
D.
G
là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng n
i trung
đ
i
m c
a
AC
.
BD
Câu 8:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
.
SA BC
G
trung
đ
i
m c
a
MN
.
Trong các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
sai?
A.
0.
+ =

GM GN
B.
4 .
+ + + =

MA MB MC MD MG
C.
0.
+ + + =
GA GB GC GD
D.
.
+ + =
GA GB GC GD
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh a,
0
30 .
,
=
SA a
.Góc gi
a
SB
0
60 .
b
ng:
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 10:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
. G
i O là hình chi
ế
u c
a S lên (ABCD). Khi
đ
ó:
A.
( ,( )) .
=
d A SBD AS
B.
( , ( )) .
=
d A SBD AD
C.
( ,( )) .
=
d A SBD AC
D.
( , ( )) .
=
d A SBD AO
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông tâm O, c
nh a. Bi
ế
t
(
)
D
SA ABC
,
3
=
SA a
.
a)
Ch
ng minh r
ng:
(
)
BC SAB
b)
Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
(
)
D .
SA
c) Gi
M
là trung đim
SB
Tính khong cách t đim
M
đến
( ).
SAC
Bài 2:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy là tam giác vuông và
'
= = =
AB AC AA a
. G
i
,
M N
l
n
l
ượ
t là trung
đ
i
m
, ' '
AB A C
. Tính kho
ng cách gi
a
'
B M
AN
.
| 1/99

Preview text:


Giáo Viên Trườn g THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC 11 VECT Ơ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG
1. Tóm tắt lý thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện
3. Phần bài tập trắc nghiệm đủ dạng và có đáp án.
4. Một số đề ôn kiểm tra
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồ
ng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp MỤC LỤC
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ......................................... 01 – 11
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC .................................. 12 – 19
§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG ........ 20 – 36
§4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ........................................ 37 – 49
§5. KHOẢNG CÁCH .................................................................... 50 – 62
ÔN TẬP CHƯƠNG III ................................................................. 63 – 88
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA ...................................................... 89 – 95

Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG III
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN ---o0o---
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Vectơ, giá và độ dài của vectơ

Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu AB , chỉ vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là
B. Vectơ còn được kí hiệu là , a , b x, y,...
Giá của vectơ là đường thẳng đí qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Hai vectơ được gọi là cùng
phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Ngược lại hai vectơ có giá cắt nhau được gọi là hai
vectơ không cùng phương. Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hay ngược hướng.
Độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng có hai đầu mút là điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Vectơ có độ
dài bằng 1 được gọi là vectơ đơn vị. Kí hiệu AB . Như vậy AB = AB
2. Hai vectơ bằng nhau, vectơ_không
Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng. Kí hiệu a = b
Vectơ_không là một vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau; cùng phương và cùng hướng với
mọi vectơ. Kí hiệu 0 = AA = BB = ...
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ VECTƠ 1. Định nghĩa
Cho hai vectơ a b . Trong không gian lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB = a, BC = b . Vectơ AC được gọi là
tổng của hai vectơ a b , kí hiệu AC = AB + BC = a + b
Vectơ b là vectơ đối của a nếu a = b a , b ngược hướng với nhau, kí hiệu b = −a
a b = a + (−b) 2. Tính chất
a + b = b + a ( tính chất giao hoán)
(a + b) + c = a + (b + c)(tính chất kết hợp)
a + 0 = 0 + a = a (tính chất vectơ không)
a + (−a) = −a + a = 0
3. Các quy tắc cần nhớ khi tính toán a. Quy tắc ba điểm Với ba điểm ,
A B, C bất kì, ta có: B
AC = BC + BC b a
BC = AC AB a + b C A
b. Quy tắc hình bình hành
Với ABCD là hình bình hành B C
Ta có: AC = AB + AD a a + b A b D
c. Tính chất trung điểm, trọng tâm của tam giác
Với I là trung điểm của AB. Ta có: IA + IB = 0
MA + MB = 2MI với mọi điểm M
G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có: GA + GB + GC = 0 với 1
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
MA + MB + MC = 3MG với mọi điểm M d. Quy tắc hình hộp Cho hình hộp / / / / ABC . D A B C D . D C Ta có: / = + + / AC AB AD AA A B C' D' A' B'
III. PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1. Định nghĩa:
Cho số k ≠ 0 và vectơ a ≠ 0 . Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu k.a , cùng
hướng với a nếu k > 0 , ngược hướng với a nếu k < 0 và có độ dài bằng k a
2. Tính chất: Với mọi vectơ a , b và mọi số m, n ta có:
m (a + b) = ma + mb
(m + n) a = ma + na
m (na) = (mn).a 1.a = a ( 1 − ).a = −a
0.a = 0; k.0 = 0
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ
1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian

Trong không gian cho ba vectơ , a ,
b c đều khác vectơ-không. Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ
OA = a,OB = b,OC = c thì xảy ra hai trường hợp:
TH1. Các đường thẳng O ,
A OB, OC không cùng
TH2. Các đường thẳng O ,
A OB, OC cùng nằm trong
nằm trong một mặt phẳng. một mặt phẳng. A c a A b B a O O b B α C α c C
Ba vec tơ a, b, c đồng phẳng
Ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng 2. Định nghĩa
Trong không gian, ba vectơ được gọi là đồng
phẳng nếu các giá của chúng cùng song song a b với một mặt phẳng a b O c α c
3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
Định lí 1.
Cho ba vectơ a,b,c , trong đó a b không cùng phương. Điều kiện cần và đủ để ba vectơ , a ,
b c đồng phẳng là có các số m, n sao cho c = ma + nb . Hơn nữa, các số m, n là duy nhất.
4. Phân tích(biểu thị) một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng
Định lí 2.
Nếu a,b,c là ba vectơ không đồng phẳng thì với mỗi vectơ d , ta tìm được các số m, n, p sao cho
d = ma + nb + pc . Hơn nữa các số m, n, p là duy nhất. 2
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP
DẠNG 1. Xác định các yếu tố của vectơ
Phương pháp: Dựa vào định nghĩa các yếu tố của vectơ
Dựa vào các tính chất hình học của hình đã cho
Bài 1.1. Cho hình hộp / / / / ABC .
D A B C D . Hãy kể tên các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
hình hộp lần lượt bằng các vectơ /
AB, AA , AC HD Giải
Theo tính chất hình hộp, ta có: B C / / / /
AB = DC = A B = D C ; / / / / AB = C
D = −B A = −C D A D / / / /
AA = BB = CC = DD ; / / / /
AA = −B B = −C C = −D D C' B' / / AC = A C ; / /
AC = −C A , . . . A' D'
DẠNG 2. Chứng minh các đẳng thức vectơ Phương pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp, các tính chất trung điểm, trọng tâm để
biến đổi vế này thành vế kia và ngược lại.
Sử dụng các tính chất của các phép toán về vectơ và các tính chất hình học của hình đã cho.
Bài 1.2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam
giác BCD. Chứng minh rằng: 1
a) AC + BD = AD + BC b) MN = AB + DC
AB + AC + AD = AG 2 ( ) c) 3 HD Giải
a) Theo qui tắc ba điểm, ta có A
AC = AD + DC . M Do đó
AC + BD = AD + DC + BD D B
= AD + (BD + DC) = AD + BC G H N b) Ta có C
MN = MA + AB + BN MN = MD + DC + CN  = + Do đó AB AG GB 
2MN = MA + AB + BN
c) Ta có AC = AG + GC
+MD + DC + CN AD  = AG + GD
Vì M là trung điểm của đoạn AD nên MA + MD = 0 và
Suy ra AB + AC + AD = 3AG ( Vì
N là trung điểm của đoạn BC nên BN + CN = 0
GB + GC + GD = 0 ) 1 Do vậy: MN = AB + DC
Vì G là trọng tâm của tam giác BCD, nên 2 ( )
GB + GC + GD = 0
Vậy AB + AC + AD = 3AG
Bài 1.3. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Chứng minh rằng AB + AD + AE = AG HD Giải
Theo tính chất hình hộp, ta có
Hoặc ta dựa vào qui tắc hình hộp ta có ngay
AB + AD + AE = AB + BC + CG = AG đ pcm + + =
Vậy AB + AD + AE = AG AB AD AE
AG (Gọi là qui tắc hình hộp) 3
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B C A D G F E H
Bài 1.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: SA + SC = SB + SD HD Giải
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD S
Ta có: SA + SC = 2SO (1) và SB + SD = 2SO (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SA + SC = SB + SD B C O A D
Bài 1.5. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng
DA + DB + DC = 3DG HD Giải
DA = DG + GA 
Ta có DB = DG + GB Suy ra DA + DB + DC = 3DG ( Vì GA + GB + GC = 0 ) DC  = DG + GC
Bài 1.6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng MN và P là một điểm bất kì trong không gian. Chứng minh rằng: 1
a) IA + IB + IC + ID = 0 b) PI =
PA + PB + PC + PD 4 ( ) HD Giải
a) IA + IB + IC + ID = 0 1 b) PI =
PA + PB + PC + PD 4 ( )
Ta có IA + IC = 2IM
Với P là một điểm bất kì trong không gian, ta có
IB + ID = 2IN Cộng vế theo vế, ta có
IA = PA PI; IB = PB PI
IA + IB + IC + ID = 2(IM + IN) = 0 đpcm
IC = PC PI; ID = PD PI Do đó: A
IA + IB + IC + ID M
= PA + PB + PC + PD − 4PI
IA + IB + IC + ID = 0 I B C 1 Vậy PI =
PA + PB + PC + PD 4 ( ) N
(I gọi là trọng tâm của tứ diện ABCD) D
DẠNG 3. Chứng minh ba vectơ a,b,c đồng phẳng Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa: Chứng tỏ các vectơ a, b, c có giá song song với một mặt phẳng
Ba vectơ a,b, c đồng phẳng ⇔ có cặp số m, n duy nhất sao cho c = ma + nb , trong đó a b là hai vectơ không cùng phương. 4
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.7
. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng ba vectơ
BC, AD, MN đồng phẳng. HD Giải
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC và BD A
Ta có PN song song với MQ và 1
PN = MQ = AD M 2
. Vậy Tứ giác MPNQ là hình
bình hành. Mặt phẳng (MNPQ) chứa đường P
thẳng MN và song song với các đường thẳng D B Q AD và BC. N
Từ đó suy ra ba đường thẳng MN, AD, BC cùng
song song với một mặt phẳng. Do đó ba vectơ C
BC, AD, MN đồng phẳng.
Bài 1.8. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABFE và K
là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành BCGF.
Chứng minh rằng ba vectơ BD, IK,GF đồng phẳng. HD Giải
Vectơ BD có giá thuộc mp(ABCD). Vectơ IK
BD = BC + CD = −GF + (AD AC)
có giá song song với đướng thẳng AC thuộc
= −GF GF − 2IK(do AC = 2 − IK)
mp(ABCD). Vectơ GF có giá song song với
đường thẳng BC thuộc mp(ABCD). Vậy ba vectơ Vậy BD = 2
GF − 2IK . Điều này chứng tỏ ba
BD, IK,GF đồng phẳng
vectơ BD, IK,GF đồng phẳng. Cách khác: Ta có A D B C I K H E F G
Bài 1.9. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi K là giao điểm của AH và DE, I là giao điểm của BH và DF.
Chứng minh rằng ba vectơ AC, KI , FG đồng phẳng. HD Giải
Ta có KI // EF // AB nên KI // (ABC), B C
FG // BC và AC ⊂ (ABC)
Do đó ba vectơ AC, KI , FG có giá cùng song A D
song với một mp(α ) là mặt phẳng song song với I mp(ABC). K
Vậy ba vectơ AC, KI , FG đồng phẳng F G E H
Bài 1.10. Cho tứ diên ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD và BC 2 2
lần lượt lấy các điểm P và Q sao cho AP = AD BQ = BC 3 và 3
. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, P, Q
cùng thuộc một mặt phẳng. HD Giải 5
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A 2 3 Mặt khác: Vì AP = AD AD = AP 3 nên 2 , M 2 3
BQ = BC nên BC = BQ P 3 2 Do đó từ (1) ta suy ra D B 1 3 MN = . AP + BQ 2 2 ( ) N Q 3 C =
AM + MP + BM + MQ 4 ( )
Ta có MN = MA + AD + DN và 3
MN = MB + BC + CN = MP + MQ 4 ( )
Do đó 2MN = AD + BC hay 3 1
AM + BM = 0 . Hệ thức MN = MP + MQ 4 ( ) MN = AD + BC 2 ( ) (1)
chứng tỏ ba vectơ đồng phẳng, nên bốn điểm M,
N, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng.
Bài 1.11. Cho tam giác ABC. Lấy điểm S nằm ngoài mp(ABC). Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 1 MS = 2
MA và trên đoạn BC lấy điểm N sao cho NB = − NC AB MN SC 2
. Chứng minh rằng ba vectơ , , đồng phẳng. HD Giải
Ta có MN = MS + SC + CN và S
2MN = 2MA + 2AB + 2BN Do đó 3 M
MN = MS + 2MA + SC + 2AB + CN + 2BN
MS + 2MA = 0 và CN + 2BN = 0 A C 1 2 Vậy MN = SC + AB 3 3 N
Do đó ba vectơ AB, MN , SC đồng phẳng. B
Bài 1.12. Trong không gian cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ chỉ chung nhau một điểm A.
Chứng minh rằng ba vectơ BB ',CC ', DD ' đồng phẳng. HD Giải
Ta có BB ' = BA + AB ' và DD ' = DA + AD ' C'
Do đó BB ' + DD ' = (BA + DA)+ (AB'+ AD') B' D'
BA = CD AB ' + AD ' = AC ' A
Vậy BB ' + DD ' = CA + AC ' = CC ' . Hệ thức B
BB ' + DD ' = CC 'chứng tỏ ba vectơ D
BB ',CC ', DD ' đồng phẳng. C
Bài 1.13. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BB’ và A’C’. Gọi M là 1
điểm chia đoạn B’C’ theo tỉ số − 3. Chứng minh rằng A, K, I, M nằm trên cùng một mặt phẳng. HD Giải
Đặt AA' = a, AB = b, AC = c 1
AI = AB + BI = b + , a Ta có 2 1
AK = AA ' + A ' K = a + c 2 6
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
AM = AA ' + A ' M = AA ' + A ' B ' + B ' M 2  2 1  2  1 1  =  + +  =  + + + 1 1 a b c a c b a  = 3  3 2  3  2 2
a + b + B 'C ' = a + b + BC  3 3 2 2 1 = AK + AI = a + b + AC AB 3 3 3 ( )
Vậy AM, AK, AI đồng phẳng. Do đó A, M, K, I 1 1 2 1
= a + b + c b = a + b + c
thuộc cùng một mặt phẳng 3 3 3 3 A b B c a I C A' B' M K C'
Bài 1.14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tam giác A’BD. Chứng minh
rằng A, G, C’ thẳng hàng. HD Giải Đặt AA' = , a AB = , b AD = c A B
Ta có AC ' = AA ' + AB + AD = a + b + c O ( qui tắc hình hộp) G 2 1 D C
AG = AA ' + A 'G = AA ' + A 'O = AA ' + (A'D + A'B 3 3 ) 1 A' B'
= a + (AD AA'+ AB AA' 3 ) 1 2 1 1 1 D' C'
= a + c a + b = (a + b + c) = AC ' 3 3 3 3 3 Suy
ra ba điểm A, G, C’ thẳng hàng
Bài 1.15. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’.
Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Chứng minh rằng GI // CG’ HD Giải 1 2 A b B
GI = AI AG = AB ' − AM c G 2 3 N M C 1 = (AA + AB) 1 ' − AB + AC 2 3 ( ) a I 1 1 1
= a + b c 2 6 3 A' B' Ta lại có G' N' M'
CG ' = AG ' − AC = AA ' + A 'G ' − AC C'  1 1 1  Đặ
= 2 a + b c = 2 t AA ' = , a AB = ,
b AC = c . Ta có GI  2 6 3  Vậy GI // CG
Bài 1.16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và DD’;
G và G’ lần lượt là trọng tâm của tứ diện A’D’MN và BCC’D’. Chứng minh rằng đường thẳng GG’ và
mặt phẳng (ABB’A’) song song với nhau. 7
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải Đặt AB = , a AD = , b AA ' = c
nên đường thẳng GG’ và mặt phẳng (ABB’A’)
Vì G’ là trọng tâm của tứ diện BCC’D’ nên song song với nhau. 1
AG ' = (AB + AC + AC'+ AD' 4 ) A b D
Và G là trọng tâm của tứ diện A’D’MN nên 1 a M
AG = (AA'+ AD'+ AM + AN 4 ) c N Từ đó B C G
GG ' = AG ' − AG 1
= (A'B + D'C + MC'+ ND' D' 4 ) A' G' 1  1 1 
=  a c + a c + a + c + c 4 2 2    B' C' 1 = ( ac) 1 5 = (5AB AA' 8 8 )
Điều này chứng tỏ AB, AA',GG ' đồng phẳng.
Mặt khác G không thuộc mặt phẳng (ABB’A’)
Bài 1.17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AA’ và B’C’.
Chứng minh rằng đường thẳng MN và mặt phẳng (DA’C’) song song với nhau. HD Giải
Chứng minh tương tự. Ta có
Vậy MN , DC ', DA ' đồng phẳng 1
MN = DC ' − DA' hay MN // (DA’C’) 2 . c D C a b A B M D' C' N A' B'
Bài 1.18. Trong khong gian cho tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng nếu điểm M thuộc mp(ABC) thì có ba số x, y, z mà x + y + z = 1 sao cho
OM = xOA + yOB + zOC với mọi điểm O
b) Ngược lại, nếu có một điểm O trong không gian sao cho OM = xOA + yOB + zOC , trong đó x + y + z
= 1 thì điểm M thuộc mp(ABC). HD Giải
a) Vì hai vectơ AB, AC không cùng phương nên điểm M thuộc mp(ABC) khi và chì khi có
AM = lAB + mAC hay OM OA = l (OB OA)+ m(OC OA) với mọi điểm O
Tức là OM = (1− l m)OA + lOB + mOC
Đặt 1− l m = x,l = y,m = z thì OM = xOA + yOB + zOC với x + y + z = 1 8
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp O C A M B
b) Từ OM = xOA + yOB + zOC với x + y + z = 1, ta có OM = (1− y z)OA + yOB + zOC
Hay OM OA = y AB + zAC AM = y AB + zAC AB, AC không cùng phương nên M thuộc mp(ABC)
Lưu ý: Kết quả trên chứng tỏ x, y, z không phụ thuộc vào vị trí điểm
Bài 1.19. Cho hình chóp S.ABC. Lấy các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho SA =
a.SA’, SB = b.SB’, SC = c.SC’, trong đó a, b, c là các số thay đổi. Chứng minh rằng mặt phẳng (A’B’C’)
đi qua trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi a + b + c = 3. HD Giải
Vì các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho SA = a.SA’, SB = b.SB’, SC = c.SC’
Nên SA = aSA ', SB = bSB ',SC = cSC ' 1
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thì SG =
SA + SB + SC 3 ( ) a b c Vậy SG =
SA ' + SB ' + SC ' 3 3 3
Mặt phẳng (A’B’C’) đi qua G khi và chỉ khi bốn điểm G, A’, B’, C’ đồng phẳng; nên theo bài 1.18 nêu a b c
trên, điều đó xảy ra khi và chì khi + + = 1
a + b + c = 3 3 3 , tức là 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a, SB = b,
SC = c, SD = d . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. a + b = c + d.
B. a + b + c + d = 0.
C. a + d = b + c.
D. a + c = b + d.
Câu 2. Cho tứ diện ABC .
D Đặt AB = a, AC = b, AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
BC. Đẳng thức nào dưới đây là đúng ? A. 1 1 DM =
(a+2b c).
B. DM = (a +b − 2c). 2 2 C. 1 1 DM =
(−2a+b +c).
D. DM = (a − 2b + c). 2 2
Câu 3. Cho hình hộp ABC . D A B CD′ tâm .
O Gọi I là tâm của hình hình hành ABC . D Đặt
AC′ = u, C
A = v, BD′ = x, DB′ = y. Khi đó A. 1 1 2 OI =
(u + v + x + y).
B. 2OI = − (u + v + x + y). 4 4 C. 1 1
2 OI = − (u + v + x + y).
D. 2OI = (u + v + x + y). 2 2
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Gọi M là trung điểm của A .
D Khẳng định nào dưới đây là 1 1 1 1 đúng ? A. 1 1
C M = C C + C D + C B .
B. BB + B A + B C = 2B . D 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 C. 1
C M = C C + C D + C B .
D. B M = B B + B A + B C . 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 9
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi G là điểm thỏa mãn
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. GS = 4 OG.
B. G, S, O không thẳng hàng.
C. GS = 5 OG.
D. GS = 3 OG.
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai ? 1 1 1 1
A. BC + BA = B C + B A .
B. AD + D C + D A = DC. 1 1 1 1 1 1 1 1
C. BC + BA + BB = BD .
D. BA + DD + BD = BC. 1 1 1 1
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC .′ Gọi M là trung điểm của BB .′ Đặt CA = a, CB = b, A A = c.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 1
AM = b a + c. B. 1
AM = b + c a. C. 1
AM = a + c − . b D. 1
AM = a c + . b 2 2 2 2
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D A
B CD′ có AB = a, AC = b, A
A = c . Gọi I là trung điểm của BC ,′
K là giao điểm của ′ A I và ′
B D .′ Mệnh đều nào sau đây đúng ? A. 1 1
DK = (4a − 2b + 3c ).
B. DK = (4a − 2b + c). 3 3
C. DK = 4a − 2b + c.
D. DK = 4a − 2b + 3c.
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC .′ Đặt a = AA ,′ b = AB, c = AC. Hãy biểu diễn vectơ BC
theo các vectơ a, b, c.
A. BC = a + b − . c
B. BC = − a b + . c
C. BC = − a + b − . c D.
BC = a + b + . c
Câu 10. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF K là tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BD, IK, GC đồng phẳng.
B. BD, IK, GF đồng phẳng.
C. BD, AK, GF đồng phẳng.
D. BD, EK, GF đồng phẳng.
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D A
B CD′ có cạnh bằng .
a Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BD′ = 4 BG.
B. AC′ = 3 AG.
C. BD′ = 3 BG.
D. AC′ = 4 AG.
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC .′ Đặt a = AA ,′ b = AB, c = AC. Gọi G′ là trọng tâm của tam giác ′
A BC .′ Vectơ AG′ bằng: A. 1 ( 1 1 1
a + b + c ).
B. (a +3b + c).
C. (a + b +3c).
D. (3a + b + c). 3 3 3 3
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′ A
B C .′ Đặt A
A = a, AB = b, AC = c, BC = d . Khẳng
định nào dưới đây là đúng ?
A. a + b + c = d.
B. a + b + c + d = 0.
C. a = b + c.
D. b c + d = 0.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm
của MN. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. GA + GB + GC = G . D
B. MA + MB + MC + MD = 4M . G
C. GA + GB + GC + GD = 0.
D. GM + GN = 0.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. 1 OG =
(OA+OB+OC+OD).
B. GA + GB + GC + GD = 0. 4 C. 2 1 AG =
(AB+ AC + AD).
D. AG = (AB + AC + AD). 3 4 10
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 16. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ
diện). Gọi G là giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD). Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 0
A. GA = 3G . G
B. GA = 4G . G
C. GA = − 2G . G
D. GA = 2G . G 0 0 0 0
Câu 17. Cho hình hộp ABC . D A
B CD′ tâm .
O Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. AB + BC + CC′ = AD′ + DO + OC .′
B. AB + BC′ + CD + DA = 0.
C. AC′ = AB + AD + AA .′
D. AB + A
A = AD + DD .′
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.A BCD
′ .′ Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ AC BA '
k (DB C ' D + + + )= 0.
A. k = 2.
B. k =1. C. k = 0. D. k = 4.
Câu 19. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M P lần lượt là trung điểm của AB C . D Đặt
AB = b, AC = c, AD = d. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 1 1 MP =
(c +d +b).
B. MP = (d +b c). 2 2 C. 1 1 MP =
(c +b d).
D. MP = (c + d b). 2 2
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 1 1 1 1
A. CD , AD, A C đồng phẳng.
B. CD , AD, A B đồng phẳng. 1 1 1 1 1
C. BD, BD , BC đồng phẳng.
D. AB, AD, C A đồng phẳng. 1 1 1
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Điểm N xác định bởi AN = AB + AC A .
D Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. N là trung điểm B . D
B. N trùng với . A
C. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN.
D. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCDN.
Câu 22. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ 1 1 1 1 AB B C DD k AC + + = . 1 1 1 1
A. k = 2.
B. k =1. C. k = 4. D. k = 0.
Câu 23. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD .′ Gọi O là tâm của hình lập phương.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 1 2 AO =
(AB+ AD+ A A).
B. AO = (AB + AD + A A ). 4 3 C. 1 1 AO =
(AB+ AD+ A A).
D. AO = (AB + AD + A A ). 2 3
Câu 24. Cho hình hộp ABC . D A
B CD′ có tâm .
O Đặt AB = a , BC = b . Điểm M xác định bởi đẳng 1
thức vectơ OM = (a b). Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là trung điểm CC .′
B. M là tâm hình bình hành ABBA .′
C. M là trung điểm BB .′
D. M là tâm hình bình hành BCCB .′
Câu 25. Cho tứ diện ABC .
D Đặt AB = a, AC = b, AD = c . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng ? A. 1 1 1
AG = (a + b + c ).
B. AG = a + b + c.
C. AG = (a + b + c). D. AG = (a + b + c). 3 2 4 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B C A D A A B B C D D A C A D B D A C B C C A 11
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian
Định nghĩa : Trong không gian, cho u v là u
hai vectơ khác vectơ_không. Lấy một điểm A bất
kì, gọi B và C là hai điểm sao cho AB = u và B
AC = v . Khi đó ta gọi góc A C BAC ( 0 0
0 ≤ BAC ≤ 90 ) là góc giữa hai vectơ u α v
v trong không gian, kí hiệu ( , u v)
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
Định nghĩa: Trong không gian cho hai vectơ u v đều khác vectơ_không.
Tích vô hướng của hai vectơ u v là một số, kí hiệu là u . v được xác định bởi .
u v = u . v .cos( ,uv)
Trường hợp u = 0 hoặc v = 0 ta qui ước . u v = 0
II. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Định nghĩa
Vectơ a khác vectơ_không được gọi là vectơ chỉ a
phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ a
song song hoặc trùng với đường thẳng d. d 2. Nhận xét
- Nếu a là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ k a với k ≠ 0 cũng là vcetơ chỉ phương của đường thẳng d
- Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một
vectơ chỉ phương a của nó.
III. Góc giữa hai đường thẳng 1. Định nghĩa
Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai a
đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và
song song hoặc trùng với a và b b 0 0
Kí hiệu: α = ( a;b ), chú ý 0 ≤α ≤ 90 a' b' O 2. Nhận xét
- Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b, ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng đó rồi
vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại
- Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900 
- Nếu u v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của các đường thẳng a và b và α  =  ,
u v  thì góc giữa hai  
đường thẳng bằng α nếu 0 α ≤ 90 và bằng 0 180 −α nếu 0 α > 90
IV. Hai đường thẳng vuông góc 1. Định nghĩa 12
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 0 90
Kí hiệu: a b 2. Nhận xét
- Nếu u v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của các đường thẳng ab thì a b ⇔ . u v = 0
- Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
- Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. Các dạng toán
Dạng 1: Tính góc giữa hai đường thẳng
PP: Để xác định góc giữa hai đường thẳng a, b kí hiệu ( ;ab), ta thực hiện:
- Lấy một điểm A bất kì, xác định a’ qua A và a’ // a, b’ qua A và b’ // b.
- Khi đó ( ;ab) = (a';b')
- Lưu ý: Điểm A có thể lấy ngay trên một trong hai đường thẳng
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
PP: Để chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, ta thực hiện:
- Cách 1: Nếu hai đường thẳng a, b cắt nhau thì có thể áp dụng các phương pháp chứng minh vuông góc trong hình học phẳng - Cách 2: Chứng minh .
u v = 0 , trong u,v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của a, b b / /c  - Cách 3: Chứng minh
 ⇒ a b a cB. BÀI TẬP
Bài 2.1. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Gọi M là
trung điểm của cạnh AB. Tính góc giữa hai vectơ OM BC HD Giải OM BC OM BC C Ta có (OM BC) . . cos , = = OM . BC 2 . 2 2 Mặt khác 1
OM.BC = (AO +OB). OC OB 2 ( ) B Vì OA, OB, O 2 1  
=  AO.OC AO.OB + OB.OC OB 2  M  
OC đôi một vuông góc và OB = 1 nên A
AO.OC AO.OB + O . B OC = 0 và 2 OB = 1. Do đó (OM BC) 1 cos , = − OM BC = 2 . Vậy ( ) 0 , 120
Bài 2.2. Cho tứ diên đều ABCD có cạnh là a. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. HD Giải Đặt AB = , a AC = , b AD = c A
Ta có CD = AD AC = c b ( −
AB CD) AB.CD . a (c b) cos , = = B D AB . CD a c b C 13
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 . a . a − . a . . − . a a c a b 2 2 = =
= 0 Vì a = b = c = a . Vậy (AB CD) 0 ,
= 90 hay AB vuông góc với CD 2 . a a a
Bài 2.3. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. HD Giải SA + AC AB S SC AB Ta có (SC AB) ( ). . cos , = = . . a a SC AB (
) S .AAB+AC. cos , AB SC AB = . a a A B 2 2 2 2 2
CB = a + a = AC + AB nên A .
B AC = 0 . Tam giác SAB 2 a đề 0 u nên (SA AB) 0 , = 120 và do đó S . A AB = . a . a cos120 = − 2 . 1 C
Vậy cos (SC, AB) = − ⇒ (SC, AB) 0 = 120 2 . Từ đo suy ra góc
giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 1800 – 1200 = 600.
Bài 2.4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AD và AC. Biết AB = 2 ,
a CD = 2a 2, MN = a 5 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. HD Giải
Ta có PM là đường trung bình trong tam giác ABC và PN là A
đường trung bình trong tam giác ACD
Nên PN = a 2, PM = a và (AB,CD) = (PM,PN) =α 2a N 2 2 2 PM PN MN 2 P Ta lại có cosα + − = = − 2 . a 5 MP.NP 2 D B 0
Suy ra α = 135 . Vậy (AB CD) 0 , = 45 2a 2 M C
Bài 2.5. Cho tứ diên ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD.
Biết AB = CD = 2 ;
a MN = a 3 . Tính (AB,CD). HD Giải
Gọi O là trung điểm của AC. Kẻ OM // AB, ON // CD. Khi đó ( A
AB,CD) = (OM,ON) a 3
Ta có OM = ON = a . Gọi I là trung điểm MN khi đó MI = 2 2a N O 2 2 a 0
Suy ra IO = OM MI = OMI = 30 a 3 2 . Do đó . I B D 0 Vậy MOI = 60 2a M
Vì tam giác OMN cân nên ta có 0
MON = 2MOI = 120 C Do vậy (AB CD) 0 0 0 , = 180 −120 = 60 14
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 2.6. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều.
a) Chứng minh rằng AB và CD vuông góc với nhau.
b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC, BD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. HD Giải
a) Ta có CD.AB = (AD AC).AB = AD.AB AC.ABĐặt AB = a C ta có AD = AB = AC = a Do đó 1 1 N CD.AB = 0
AD . AB .cos 60 − 0
AC . AB cos 60 = . a . a − . a . a = 0 2 2 M
Vậy AB vuông góc với CD. AB B
b) Ta có MN // PQ // AB và MN = PQ = 2 P
Nên tứ giác MNPQ là hình bình hành. A Q D
Vì MN // AB và NP // CD mà AB CD
Nên tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Bài 2.7. 0
Cho tứ diên ABCD có AB = AC = AD và BAC = BAD = 60 . Chứng minh rằng: a) AB vuông góc với CD
b) Nếu M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì AB MN MN CD HD Giải a) Ta có A
CD.AB = (AD AC).AB = AD.AB AC.AB
Đặt AB = a ta có AD = AB = AC = a. Do đó M 1 1 0 0
CD.AB = AD . AB .cos60 − AC . AB cos60 = . a . a − . a . a = 0 2 2
Vậy AB vuông góc với CD. B D  2 1  b) Ta có A . B MN =  A .
B AD + AB.AC AB  2 N   1 C = ( 2 0 AB cos 60 + 2 0 AB cos 60 − 2 AB ) = 0 2
Do đó AB MN Chứng minh tương tự, 1
MN.CD = (AD + AC AB)(AD AC) = 0 ⊥ 2 . Vậy MN CD 2 2 1
Bài 2.8. Gọi S là diện tích của tam giác ABC. Chứng minh rằng: S =
AB .AC − (A . B AC 2 )2 HD Giải 1 1 A . 2 B AC Ta có S
= AB.AC sin A = A .
B AC 1− cos A . Vì cos A = nên ABC 2 2 AB . AC 2 2
AB .AC AB.AC 2 2 1 2 ( )2 1− cos A = . Do đó S =
AB .AC − (A . B AC 2 )2 2 2 AB .AC Bài 2.9. 0
Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng aABC = B ' BA = B ' BC = 60 .
a) Chứng minh rằng AC vuông góc với B’D’ 15
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính diện tích tứ giác A’B’CD HD Giải
a) Ta có AC // A’C’, A 'C ' ⊥ B ' D ' (do 2
Vậy diện tích của hình vuông A’B’CD bằng a
A’B’C’D’ la hình thoi) nên AC B ' D ' (đvdt)
b) Ta dễ thấy A’B’CD là hình bình hành, ngoài A D
ra B’C = CD = a nên A’B’CD là hình bình thoi Mặt khác, ta có
CB '.CD = (CB + BB').BA B C 2 2 = . + '. a a CB BA BB BA = − + = 0 A' 2 2 D'
Do đó, ta có CB ' ⊥ CD . Suy ra A’B’CD là hình vuông B' C'
Bài 2.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mặt bên tam giác SAB là tam giác vuông tại
A. Với mọi điểm M bất kì thuộc cạnh AD( M khác A và D), xét mặt phẳng α đi qua M và song song với SA, CD.
a) Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng α là hình gì?
b) Tính diện tích thiết diện theo ab, biết AB = a,SA = b , M là trung điểm của AD HD Giải
a) Dễ thấy thiết diện là tứ giác MNPQ trong đó MN // QP // CD, MQ S MN / / AB
// SA. Hơn nữa MQ / /SA MN MQ AB  ⊥ SA Q
Nên thiết diện MNPQ là hình thang vuông tại M P 1 D b) Ta có S = MN + PQ MQ A M MNPQ ( ). 2 1 1
Do M là trung điểm của AD nên MQ = SA = b B C 2 2 , N 1 1 1  a b 3ab
PQ = CD = a = S =  a + . = 2 2 , MN a . Vậy (đvdt) MNPQ 2  2  2 8
Bài 2.11. Cho tứ diện ABCD có ABC và DAB là hai tam giác đều cạnh bằng a, DC = a 2 . Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của AB và CD
b) Chứng minh AN vuông góc với BN
c) Tính góc giữa DA và BC HD Giải a 3 A
a) Ta có DM = CM = 2 . Suy ra C
MD là tam giác cân. Do đó MN CD 2 2 2 2 a
Xét trong tam giác vuông CMN, ta có MN = CM CN = 4 và M P 2 2 a BN = 2 2 B D 2 2 a 2 Suy ra BM + MN = = BN ⊥ ⊥ 2 . Vậy MN BM hay MN AB N
Do đó MN là đường vuông góc chung của AB và CD. C 16
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a 2 2 2 2 2
b) Ta có BN = AN =
BN + AN = a = AB ⊥ 2 . Suy ra . Vậy AN BN
c) Gọi P là trung điểm của AC. Suy ra MP // BC, PN // AD. Vậy (AD,BC) = (MP,PN) a
Ta có MP = PN = MN = AD BC = MP PN =
2 . Suy ra tam giác MNP là tam giác đều. Do đó ( ) ( ) 0 , , 60
Bài 2.12. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. a) Tính A . B CD
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ IJ HD Giải a) A .
B CD = AB (AD AC) = A . B AD A . B AC Vì 1 b) Ta có IJ = AB + DC 2 ( )
ABCD là tứ diện đều nên AB =AC = AD = a và Vậy     0
AB, AD  =  AB, AC  = 60 2 2 1     IJ = AB + DC 4 ( ) Nên A . B CD = 0 2 2 1  
=  AB + DC + 2A . B DC  A 4   1 = ( + ) 2 2 2 a a a = 4 2 I a 2 Do đó IJ = 2 B D J C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = .
x BC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng ( P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Câu 2. 3
Cho tứ diện ABCD AC =
AD , CAB = DAB = 60° , CD = AD . Gọi ϕ là góc giữa AB và 2
CD . Chọn khẳng định đúng? A. 3 1 cos ϕ = . B. ϕ = 60°. C. ϕ = 30 . ° D. cos ϕ = . 4 4
Câu 3. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO CD bằng bao nhiêu? A. 0 60 . B. 0 0 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc (MN, SC) bằng A. 90 . ° B. 60 . ° C. 45 . ° D. 30 . °
Câu 5. Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B.
M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C.
M là trực tâm tam giác ABC .
D.
M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 17
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD BAC = BAD = 60° . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB CD ? A. 45 . ° B. 120 . ° C. 90 . ° D. 60 . °
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC B ' D ' bằng 0 90 .
B. Góc giữa B ' D ' và AA' bằng 0 60 .
C. Góc giữa AD B 'C bằng 0 45 .
D. Góc giữa BD A'C ' bằng 0 90 .
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos( AB, DM ) bằng : A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 2 6 2
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
Nếu b a thì b// (P) .
B. Nếu b// (P) thìb a .
C. Nếu b//a thì b ⊥ (P) .
D. Nếu b ⊥ (P) thì b//a .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = 4, CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = 2BM . Mặt phẳng ( P) đi qua M song song với AB CD . Diện tích thiết diện của ( P) với tứ diện là: A. 17 . B. 16 . C. 5. D. 6. 3 3
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 120 .
Câu 12. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH ? A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA = SB CA = CB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SC A . B A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD . Mặt phẳng (P) song song với AB CD lần
lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác không phải hình thang.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC ASB = BSC = CSA . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ SC AB ? A. 60 . ° B. 90 . ° C. 120 . ° D. 45 . °
Câu 16. Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD .
Góc ( IE, JF ) bằng A. 45 . ° B. 60 . ° C. 90 . ° D. 30 . °
Câu 17. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD BAC = BAD = 60° , CAD = 90° . Gọi I J lần
lượt là trung điểm của AB CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ ? A. 45 . ° B. 120 . ° C. 90 . ° D. 60 . °
Câu 18. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC ABC′ có chung cạnh AB và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC′ và CA . Tứ
giác MNPQ là hình gì?
A.
Hình chữ nhật.
B. Hình vuông. C. Hình thang.
D. Hình bình hành.
Câu 19. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính A . B E . G 2 A. a 2 2 a 3. B. 2 a . C. . D. 2 a 2. 2
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 18
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B.
Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C.
Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c
(hoặc b trùng với c ).
D.
Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
Câu 21.
Cho tứ diện ABCD AC = a, BD = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Biết AC vuông góc với BD . Tính MN . A. 2 3 = a MN . B. 3 2 = a MN . C. 6 = a MN . D. 10 = a MN . 3 2 3 2
Câu 22. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Giả sử tam giác AB 'C A' DC ' đều có ba góc nhọn. Góc
giữa hai đường thẳng AC A ' D là góc nào sau đây? A. BB ' . D
B. BDB '.
C. AB 'C.
D. DA'C '.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD trong đó AB = 6, CD = 3, góc giữa AB CD là 60° và điểm M trên
BC sao cho BM = 2MC . Mặt phẳng ( P) qua M song song với AB CD cắt BD, AD, AC lần lượt
tại M , N , Q . Diện tích MNPQ bằng: A. 2 3. B. 3 . C. 2 2. D. 3. 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Số đo của góc ( IJ, CD) bằng: A. 30 . ° B. 60 . ° C. 90 . ° D. 45 . °
Câu 25. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B M .BD 1 1 1 1 1 1 là: A. 1 3 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a 2. 2 4
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x , tất cả các cạnh còn lại đều bằng a . Tính số đo của góc
giữa hai đường thẳng SA SC. A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 27. Cho tứ diện đều ABC .
D Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng: A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa AC DA ' là: A. 0 120 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC AB = AC SAC = SAB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA BC. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D D A A C B C A B C D B C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C A B C D D A B A A B D D B 19
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Định nghĩa
Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt
phẳng (α) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng d
nằm trong mặt phẳng (α) .
Khi đó ta nói (α) vuông góc với d và kí hiệu (α) ⊥ a
d hoặc d ⊥ (α ) . Mỗi vectơ chỉ phương
của đường thẳng d còn được gọi là một vectơ α
pháp tuyến của mặt phẳng (α) .
II. Điều kiện để đường thẳng vuônmg góc với mặt phẳng Định lí
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó d
vuông góc với mặt phẳng ấy. d ⊥ , a d b   b a
Nghĩa là: a b = M  ⇒ d ⊥ (α ) a (α),b (α) ⊂ ⊂  α Hệ quả:
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh
của tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh thứ d ba của tam giác đó. A C B III. Tính chất
Tính chất 1. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Mặt phẳng trung trực:
Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB gọi là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB.
Tính chất 2. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng Tính chất 1.
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. a / /b  Nghĩa là:  ⇒ b ⊥ (α ) a ⊥ (α )
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau a ⊥ (α )
Nghĩa là: b ⊥ (α ) ⇒ a / /b a b  ≡  Tính chất 2.
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia 20
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp (α) / /(β) Nghĩa là:  ⇒ a ⊥ (β ) a ⊥ (α ) 
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau (α) ⊥ a 
Nghĩa là: (β ) ⊥ a  ⇒ (α) / /(β ) (α) (β) ≡  Tính chất 3.
a) Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với (α) thì cũng vuông góc với a. (α) / /a Nghĩa là:
 ⇒ b a b ⊥ (α )
b) Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì chúng song song với nhau. a d 
Nghĩa là: (α) ⊥ d ⇒ (α) / /a a (α) ⊄ 
V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc.
1. Phép chiếu vuông góc
- Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) A
. Phép chiếu song song theo phương d lên B
mặt phẳng (α) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (α) .
- Phép chiếu vuông góc có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song A' B' α
2. Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α) và b là đường thẳng không thuộc mặt phẳng (α) đồng thời
không vuông góc với (α) . Gọi b’ là hình chiếu vuông góc của b trên (α) . Khi đó a vuông góc với b khi
và chỉ khi a vuông góc với b’.
Nghĩa là: Với b’ là hình chiếu vuông góc của b lên (α) thì: b a ⊂ (α ) ⇔ b' ⊥ a
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α)
- Trường hợp đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) thì ta nói rằng góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) bằng 900.
- Trường hợp đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (α) thì góc giữa đường thẳng d và hình chiếu
d’ của nó lên (α) gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) .
Lưu ý: Nếu ϕ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) thì ta luôn có: 0 0 0 ≤ ϕ ≤ 90 Các dạng toán
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
PP: Để chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)
- Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) .
- Chứng minh đường thẳng d song song với đường thẳng a mà a vuông góc với (α) .
- Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(β ) mà mp(β ) song song với mp(α)
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
PP: Để chứng minh hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau: 21
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
- Áp dụng các phương pháp nêu trong §2
- Chứng minh đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α) chứa đường thẳng b.
- Sử dụng định lí ba đường vuông góc
Dạng 3. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước
PP: Cho khối đa diện (S), tìm thiết diện của (S) tạo bởi mặt phẳng (α ) qua một điểm M cho trước và
vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước.
Cách 1.Tìm hai đường thẳng cắt nhau hay chéo nhau a, b cùng vuông góc với ∆ . Khi đó mp(α ) qua M
và (α ) song song hoặc chứa a hay b.(Áp dụng TC3b)
Từ đó ta quy về dạng tìm thiết diện theo quan hệ song song
Cách 2. Xác định mp(α ) bằng cách dựng hai đường thẳng cắt nhau cùng vuông góc với đường thẳng ∆ ,
trong đó có ít nhất một đường thẳng qua M. Mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng trên chính là
mp(α ) và quy về dạng tìm thiết diện theo quan hệ song song .
Dạng 4. Xác định góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α .
- Nếu d ⊥ α ⇔ (d α ) 0 ( ) ;( ) = 90
- Nếu d ⊥ (α ) ⇒ (d;d ') = (d;(α)) với d’ là hình chiếu vuông góc của d lên (α) B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC HD Giải
a) Vì SA ⊥ (ABC) nên SA BC BC AB ( ABC vuông tại S
B). Từ đó suy ra BC ⊥ (SAB)
b) Vì BC ⊥ (SAB) và AH ⊂ (SAB) nên BC AH AH SB
Nên AH ⊥ (SBC) . Từ đó suy ra: AH SC H C A B
Bài 3.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Gọi H, I và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SC và SD.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) , CD ⊥ (SAD) và BD ⊥ (SAC)
c) Chứng minh SC ⊥ (AHK)và điểm I thuộc (AHK)
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC) , từ đó suy ra HK AI HD Giải
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
b) Chứng minh SC ⊥ (AHK)
Ta có BC AB (vì ABCD là hình vuông) Ta có
BC SA (Vì SA ⊥ (ABCD) và BC thuộc BC ⊥ (SAB)  (ABCD))
 ⇒ BC AH và theo giả thiết AH ⊂ (SAB)
Từ đó suy ra: BC ⊥ (SAB)
SB AH . Từ đó suy ra AH ⊥ (SBC)
Chứng minh: CD ⊥ (SAD) .
SC ⊂ (SBC) nên AH SC (1). Lập luận Làm tương tự nhu trên:
tương tự ta chứng minh được AK SC (2)
CD AD ⇒ CD ⊥ (SAD)
Từ (1) và (2) ta suy ra SC ⊥ (AHK)( Vì hai CD SA
đường thẳng AH, AK cắt nhau và cùng vuông
Chứng minh: BD ⊥ (SAC) .
góc với SC nên chúng nằm trong mặt phẳng đi Làm tương tự nhu trên:
qua A và vuông góc với SC)
BD AC ⇒ BD ⊥ (SAC) BD SA 22
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có AH ⊂ (AHK) vì nó đi qua điểm A và S
cùng vuông góc với SC.Vậy điểm I thuộc (AHK)
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC) , từ đó suy ra I K HK AI  ⊥ Ta có ⊥ ( ) SA AB H SA ABCD ⇒  SA AD D A
Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau vì
chúng có chung cạnh SA và AB = AD (c.g.c). O
Do đó SB = SD, SH = SK nên HK // BD
BD ⊥ (SAC) nên HK ⊥ (SAC) . Do B C
AI ⊂ (SAC) nên HK AI
Bài 3.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và có SA = SC, SB = SD.
a) Chứng minh SO ⊥ (ABCD)
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BA, BC. CMR: IK ⊥ (SBD); IK SD HD Giải
a) Ta có O là tâm của hình thoi nên O là trung S
điểm của AC. Tam giác SAC có SA = SC nên
SO AC . Chứng minh tương tự, ta cũng có
SO BD . Từ đó suy ra: SO ⊥ (ABCD) AC BD b) Ta có
 ⇒ AC ⊥ (SBD) (1) AC SO  A D
Ta lại có : IK là đường trung bình trong tam I giác BAC nên IK // AC (2) O
Từ (1) và (2) suy ra IK ⊥ (SBD) B K C
Hơn nữa SD ⊂ (SBD) nên IK SD
Bài 3.4. Cho từ diên ABCD có hai mặt bên ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi
I là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ (ADI )
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh rằng: AH ⊥ (BCD) HD Giải BC AI  A a) Ta có
 ⇒ BC ⊥ (ADI ) BC DI
BC ⊥ (ADI )  b) Ta có
 ⇒ AH BC AH ⊂ (ADI )
DI AH nên AH ⊥ (BCD) B C I H D
Bài 3.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD và có SA = SB = SC = SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh rằng: SO ⊥ (ABCD)
b) Chứng minh rằng: AC ⊥ (ABD) và BD ⊥ (SAC) HD Giải 23
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp SO AC S a) Ta có
 ⇒ SO ⊥ (ABCD) SO BDAC BD b)
 ⇒ AC ⊥ (SBD) AC SO  A BD AC D
 ⇒ BD ⊥ (SAC) BD SO  O B C
Bài 3.6. Cho tứ diên đều ABCD. Chứng minh các cặp cạnh đối diện của tứ diện này vuông góc với nhau từng đôi một. HD Giải
Giả sử ta cần chứng minh AB CD . A
Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Ta có I
CI AB  ⇒ AB ⊥ (CID) DI AB B D
CD ⊂ (CID) nên AB CD
Chứng minh tương tự ta có BC AD AC BD C
Bài 3.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD và có cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Chứng minh các mặt bên của hình chóp đã cho là những tam giác vuông. HD Giải
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA AB SA AD . Nên các tam giác SAB và SAD là các tam giác vuông tại A. BC AB Ta có
 ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB BC SA
Vậy tam giác SBC vuông tại B
CD AD ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD Vậy tam giác SCD vuông tại D CD SA
Một cách khác để chứng minh SCD vuông tại D
Đường thẳng SD có hình chiếu lên mp(ABCD) là AD.
Theo định lí ba đường vuông góc vì CD AD nên CD SD
Khi đó ta có tam giác SCD vuông tại D.
Bài 3.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với mp(ABCD)
a) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các đường thẳng SB và SD. Chứng minh rằng MN //
BD và tính góc giữa đường thẳng SC và mp(AMN)
b) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN). Chứng minh rằng tứ giác AMKN có hai đường chéo vuông góc
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD). HD Giải
a) i) Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng
Nên AM ⊥ (SBC) . Do đó AM SC
nhau, có đường cao tương ứng là AM và
Tương tự ta cũng có : AN SC AN
Vậy SC ⊥ (AMN) . Do đó góc giữa đường nên BM = DN thẳng SC và mp(AMN) là 900
Mặt khác, tam giác SBD cân tại S nên MN // MN / /  BD BD b) Ta có
 ⇒ MN ⊥ (SAC) BD ⊥ (SAC) BC AB  ii) Ta có
 ⇒ BC ⊥ (SAB) BC SA
Từ đó suy ra MN AK (đpcm) 
c) Ta có AC là hình chiếu của SC lên
Từ đó suy ra BC AM , mà SB AM 24
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
mp(ABCD) nên SCA là góc giữa đường thẳng S
SC với mp(ABCD). Tam giác SAC vuông cân
tại A có SA = a 2 Do đó 0 SCA = 45 K N M D A O B C
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và có SA vuông góc với mp(ABCD). Gọi I, K là hai SI SK
điểm lần lượt lấy trên cạnh SB và SD sao cho =
. Chứng minh rằng: SB SD a) BD vuông góc với SC
b) IK vuông góc với mặt phẳng (SAC) HD Giải
SA ⊥ (ABCD)  S a) Ta có
 ⇒ SA BD BD ⊂ (ABCD)
BD AC ( ABCD là hình thoi) K
Suy ra BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SC I D A SI SK
b) Ta có BD ⊥ (SAC) và = ⇒ IK / /BD SB SD
Suy ra IK ⊥ (SAC) B C
Bài 3.10. Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng(ABC) và tam giác ABC vuông tại B. SM SN
Trong mp(SAB) ta kẻ AM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho = . Chứng SB SC minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB) và AM ⊥ (SBC) b) SB AN HD Giải BC AB a)
 ⇒ BC ⊥ (SAB) BC SA
BC AM  ⇒ AM ⊥ (SBC) SB AM
b) Ta có BC SB mà MN // BC MN SB Suy ra
 ⇒ SB ⊥ (AMN ) ⇒ SB AN SB AM
Bài 3.11. Cho hình tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc
a) Chứng minh tam giác ABC có ba góc nhọn
b) Chứng minh rằng hình chiếu H của điểm O trên mp(ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC 1 1 1 1 c) Chứng minh rằng = + + 2 2 2 2 OH OA OB OC HD Giải a) Đặt OA = ; a OB = ; b OC = c 2 2 2 2
AB + AC BC 2a Khi đó ta có: Ta có cos A = = > 0 2A . B AC 2A . B AC 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB = a + b ; AC = a + c ; BC = b + c Vậy A là góc nhọn 25
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Tương tự, B và C là các góc nhọn. Vậy các góc 1 1 1 1
của tam giác ABC đều nhọn Từ đó, ta suy = + + 2 2 2 2 OH OA OB OC
b) Ta có OA ⊥ (OBC) ⇒ OA BC
Vì H là hình chiếu của điểm O trên mp(ABC) O
nên OH ⊥ (ABC)
Theo định lí ba đường vuông góc, ta có AH BC
Tương tự, ta chứng minh được BH AC
Vậy H là trực tâm của tam giác ABC
c) Gọi M là giao điểm của AMvà BC
Ta có BC ⊥ (OAH) ⇒ BC OM A C
Mặt khác, OA ⊥ (OBC) ⇒ OA OM
OH ⊥ (ABC) ⇒ OH AM H
Vậy, xét trong tam giác vuông OAM, ta có M 1 1 1 B = + và trong tam giác 2 2 2 OH OA OM 1 1 1 vuông OBC, ta có = + 2 2 2 OM OB OC
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABC có SA m (
p ABC) và tam giác ABC không vuông. Gọi H và K lần lượt
là trực tâm của tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng: a) AH, SK, BC đồng quy b) SC m ( p BHK) c) HK m ( p SBC) HD Giải
a) Gọi AA’ là đường cao của tam giác ABC. Do
Từ (1) và (2) suy ra HK m ( p SBC)
SA ⊥ (ABC) nên SA' ⊥ BC (Định lí ba đường S
vuông góc). Vì H là trực tâm của tam giác
ABC, K là trực tâm của tam giác SBC nên H
thuộc AA’, K thuộc SA’. Vậy AH, SK và BC đồng quy tại A’
b) Do H là trực tâm của tam giác ABC, BH AC ta có 
BH ⊥ (SAC) BH SA K
Suy ra BH SC (1) C
Mặt khác, K là trực tâm của tam giác SBC, nên A H BK SC (2)
Vậy, từ (1) và (2), suy ra SC ⊥ (BHK)
c) Từ câu b) suy ra HK SC(1) A' SA' ⊥ BC B Mặt khác, ta có 
BC ⊥ (SAA') AA ' ⊥ BC
Suy ra HK BC(2)
Bài 3.13. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, SA m (
p ABC) và SA = a 3 . M
là điểm tuỳ ý trên cạnh AB sao cho AM = x (0 < x < a). Gọi α là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB.
a) Tìm thiết diện của tứ diện tạo bởi (α ).
b) Tính diện tích của thiết diện theo ax. Tìm x để diện tích của thiết diện có gía trị lớn nhất. HD Giải SA AB  Vậy 
a) Ta có BC AB ⇒ SA / /α,BC / /α α AB  ⊥  26
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
α ∩(SAB) = MQ / /SA,(QSB) S
α ∩(ABC) = MN / /BC,(N AC)
α ∩(SAC) = NP / /SA,(P SC) a 3 P
α ∩(SBC) = QP / /BC Q
Do đó, thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
b) Ta có MQ // NP // SA, MN // QP // BC, suy ra MNPQ là hình bình hành A  N C MQ / /SA x  M a MN / / BC Mặt khác,  SA
BC,(SA ⊥ (ABC)) ⇒ B MQ MN
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật MN AM BC.AM . a x = ⇒ MN = = = x Khi đó S = M . Q MN BC AB AB a MNPQ Ta có Vậy S
= 3x(a x) (đvdt) MNPQ MQ BM S . A BM = ⇒ Mặt khác, ta có MQ = SA BA BA 2 2
x + a x  3
3x(a x) ≤ 3. a
a 3(a x)   = = = 3(a x)  2  4 a 2 3a Hay SMNPQ 4 2 3a
Vậy SMNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng khi 4 a
x = a x x = 2
Bài 3.14. Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng α . Gọi M là điểm bất
kì thuộc cạnh AC, đặt AM = x(0 < x < AC). Xét mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB và CD.
a) Xác định vị trí điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(P) đạt giá trị lớn nhất.
b) Chứng minh rằng chu vi thiết diện nêu trên không phụ thuộc vào x khi và chỉ khi AB = CD. HD Giải
a) Mặt phẳng (P) cắt tứ diên ABCD theo thiết
Từ đó diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn
diện là hình bình hành MNPQ AC
nhất khi và chỉ khi x = Ta có S
= NM.NP sin MNP 2 MNPQ ( )
Vậy, khi M là trung điểm của AC thì diện tích
Do MN // AB, NP // CD nên góc giữa MN và
thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) đạt giá
NP bằng góc giữa AB và CD, do đó trị lớn nhất. sin(MNP) = sinα
b) Gọi p là nửa chu vi của thiết diện, khi đó Ta lại có: AB = + = ( − ) CD p MN MQ AC x + x AC AC MN CM AC x AB = = ⇒ MN = (AC x) CD AB AB CA AC AC = x + AB AC MQ AM x CD = = ⇒ MQ = x
Từ đó, chu vi thiết diên không phụ thuộc vào x CD AC AC AC
khi và chỉ khi CD – AB = 0 hay AB = CD NP = MQ A . B CD Vậy S =
(AC x)x sinα MNPQ 2 AC 27
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A Q M B D P N C
Bài 3.15. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành với AB = 2 ;
a AD = a . SAB là tam giác
vuông cân tại A. Gọi M là một điểm trên cạnh AD với AM = x(0 < x < a), (α) là mặt phẳng qua M và song song với (SAB).
a) Chứng minh rằng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang vuông
b) Tính diên tích của thiết diên đó theo a x . HD Giải
a) Vì M là điểm chung của α và mặt phẳng PQ SQ AM DC.AM (ABCD); α //(SAB) và = = ⇒ PQ = = 2x ( DC SD AD AD
ABCD) ∩ (SAB) = AB MN = 2a
Do đó α ∩(ABCD) = MN / / AB,(N BC) 1 2 2
Tương tự: α ∩(SAD) = MQ / /S ,
A (Q SD) Vậy S
= (2a + 2x)2(a x) = 2(a x ) MNPQ 2
α ∩(SBC) = NP / /SB,(P SC) (đvdt)
α ∩(SDC) = PQ / /DC S
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ Hơn nữa: MN / / AB
MN / /PQ
PQ / /CD(/ / AB) MN / / AB Q P 
MQ / /SA MN MQ AB A  ⊥ SA B
Từ đó suy ra MNPQ là hình thang vuông 1 N M b) Ta có S = MN + PQ MQ MNPQ ( ). 2 C D MQ DM S . A DM Mà = ⇒ MQ = = 2(a x) SA DA DA
Bài 3.16. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh a. DA ⊥ (ABC) và DA = 2a. Gọi (α) là mặt
phẳng qua B và vuông góc với DC. Tìm thiết diện của tứ diện với (α) và tìm diện tích của thiết diện đó. HD Giải
Gọi M là trung điểm của AC, khi đó: 1 S = BM.  Do vậy MN trong đó BM ACBMN 2 
BM ⊥ (ADC)
BM DA(do DA ⊥ (ABC)) a 3 Vậy BM = BM DC 2
Dựng MN DC tại N (N CD)
Mặt khác, xét hai tam giác vuông CMN và
Suy ra DC ⊥ (BMN) hay α ≡ (BMN)
CAD có chung góc C, nên CMN CAD
Như vậy, thiết diện cần tìm là tam giác BMN Suy ra
BM ⊥ (ADC) nên BM MN ⊂ (DAC) MN CM D . A CM = ⇒ MN = DA CD CD 28
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 . a D a a 5 2 = = 2 2 5 4a + a 2a 2
1 a 3 a 5 a 15 Vậy S = . = (đvdt) △BMN 2 2 5 20 a B A N a M a C
Bài 3.17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và B, với AB = BC = a, AD =
2a; SA ⊥ (ABCD) và SA= 2a. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM = x(0 ≤ x a) . Gọi α là mặt
phẳng qua M, vuông góc với AB.
a) Tìm thiết diện của α với hình chóp S.ABCD. Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích của thiết diện theo ax. HD Giải BC AB 1  b) Tính S
= MN. MQ + NP MNPQ ( )
a) Ta có SA AB  ⇒ BC / /α,SA / /α 2 α AB  ⊥ MN BM S . A BM  Ta có = ⇒ MN = = 2(a x) Vậy SA BA BA
α ∩(SAB) = MN / /SA,(N SB) NP SN AM = = ⇒ NP = x
α ∩(ABCD) = MQ / /BC,(Q CD) BC SB AB α
Gọi I là trung điểm AD và = ∩ ∩( E MQ CI
SBC) = NP / / BC,(P SC) Ta có:
α ∩(SBC) = NP / /BC EQ CE ID.CE ( a a x)
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ = ⇒ EQ = = = a x Do
Hơn nữa, MQ // NP (// BC). Suy ta MNPQ là ID CI CI a đó MQ = ME + EQ = 2a – x hình thang Vậy S
= (a x)(2a x + x) = 2a(a x) MN / /SA MNPQ  (đvdt) MQ / / BC Mặt khác:  SA
BC,(SA ⊥ (ABCD)) ⇒ MQ MN
Vậy: Tứ giác MNPQ là hình thang vuông S N P 2a I 2a A D x a M E Q a B C
Bài 3.18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a. AD = DC = a;
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Gọi E là trung điểm của SA. Xét mặt phẳng (P) đi qua
điểm E và song song với AB cắt các cạnh SB, BC, AD lần lượt tại M, N, F.
a) Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (P) là hình gì?
b) Tính diện tích của thiết diện nói trên theo ax, với x = AF 29
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
a) Mặt phẳng (P) qua điểm E và song song với 1 AB nên ta có, Vậy 2 2 S
= (a + 2a x) a + x MNFE 2
(P) ∩(SAB) = EM,(EM / / AB) 2 2 (
(3a x) a + x
P) ∩ (ABCD) = FN,(FN / / AB) = (đvdt) 2
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang EFNM
Hơn nữa, AB ⊥ (SAD) nên AB EF S
Như vậy thiết diện MNFE là hình thang vuông
tại E và F.. Khi F trùng với D thì thiết diện là hình chữ nhật 2a M 1 E b) Tính S
= EF. EM + FN MNFE ( ) 2 Ta có 2 2
EM = a, EF = a + x . Gọi I là trung A 2a I
điểm của AB thì IA = IB = a B x
Gọi J là giao điểm của FN và CI thì J a N FJ = AI = ,
a IJ = AF = x F Ta có D C JN CJ = ⇒
= .CJ = . a x JN IB a = a x IB CI CI a
Bài 3.19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
a) Chứng minh rằng SG ⊥ (ABC) . Tính SG
b) Xét mặt (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng SC. Tìm hệ thức liên hệ giữa ab để (P)
cắt SC tại C1 nằm giữa S và C. Khi đó, hãy tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi (P). HD Giải
a) Kẻ SH ⊥ (ABC) , do SA = SB = SC nên ta có HA = HB = S HC
Mặt khác, ABC là tam giác đều nên H trùng với trọng tâm G C của tam giác ABC. 1
Vậy SG ⊥ (ABC)
Xét tam giác vuông SAG, ta có 2  a 3  2 2 2 2 A
SG = SA AG = b −   C  3    H≡G C' 2 a Suy ra 2 SG = b − với 2 2 3b > a 3 B
b) Vì (P) qua điểm A và vuông góc với SC nên AB nằm trong (P)
Do đó AB SC
Kẻ đường cao AC1 của tam giác SAC thì (P) chính là mp(ABC1).
Do tam giác SAC cân tại S nên điểm C1 nằm trong đoạn SC khi và chỉ khi 0 ASC < 90
Điều này tương đương với AC2 < SA2 + SC2 hay 2 2 a < 2b
Trong trường hợp này, thiết diện của hình chóp bị cắt bởi (P) là tam giác cân ABC1. 1 S = A .
B C 'C trong đó AB = a , C’ là trung điểm của AB △ ABC 1 1 2
Mặt khác, Xét trong tam giác SC’C1, ta có C’C1.SC = SG. CC’ 2 2 a a 3 b − . 2 2 SG.CC ' 3 2
a 3b a 2 2 2 a 3b a Suy ra C 'C = = = Vậy S = (đvdt) 1 SC b 2bAB 1 C 4b 30
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
SC B . D
B. SO B . D
C. AD SC.
D. SA B . D
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Với mỗi điểm A∈(α ) và mỗi điểm B∈(β ) thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao tuyến
d của (α ) và (β ).
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) đều vuông góc với mặt phẳng (γ ) thì giao tuyến d của (α ) và
(β ) nếu có sẽ vuông góc với (γ ).
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , có AD = CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD) , E là trung điểm của AB . Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
CB ⊥ (SAC).
B. Tam giác SDC vuông tại D .
C. CE ⊥ (SDC).
D. CE ⊥ (SAB).
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vuông góc với
bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ).
B.
Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α ).
C.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ).
D.
Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a (α ) thì d ⊥ . a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SA .
B Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. AH SC.
B. SA BC.
C. AH BC.
D. AH AC.
Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Chọn mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau?
A.
Nếu b ⊂ (P) thì b ⊥ . a
B. Nếu a b thì b (P).
C. Nếu b ⊥ (P) thì a . b
D. Nếu b a thì b ⊥ (P).
Câu 7. Cho hình chóp (α ) có đáy M là hình vuông. Mặt bên BC là tam giác đều có đường cao SH
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi ABC.A'B'C ' là góc giữa N và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau? 3 3 A. sinα = . B. 0 α = 30 . C. cosα = . D. 0 α = 60 . 2 2 2 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi I, J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC, S .
B Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. (IJK ) //(SAC).
B. Góc giữa SC BD bằng 0 60 .
C. BD ⊥ (IJK ).
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D.
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 31
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Gọi ϕ là góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD) . Mệnh
đề nào sau đây đúng? 5 15 3 A. cotϕ = . B. cotϕ = . C. 0 ϕ = 30 . D. cotϕ = . 15 5 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi ϕ là góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 ϕ = 45 . B. tanϕ = 2 2. C. 0 ϕ = 60 . D. tanϕ = 2..
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAD). A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 13. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD .′ Đường thẳng AC′ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ′ A CD′). B. ( ′
A BCD). C. ( ′ A BD). D. ( ′ A DC′).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
BSC = 120 ,CSA = 60 , ASB = 90 và SA = SB = SC. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC), khi đó
A.
I là trung điểm của A . B
B. I là trọng tâm của tam giác ABC.
C. I là trung điểm của AC.
D. I là trung điểm của BC.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA = 2a .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của H của đoạn thẳng AO . Gọi
α là góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 A. tanα = 3. B. tanα = 5. C. tanα =1. D. tanα = . 5
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc với
đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA BC . Tính góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng ( 10 ABCD) , biết = a MN . 2 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 17. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
trên mặt phẳng ( ABC). Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. 2 2 2 2
3OH = AB + AC + BC . B. = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
C. H là trực tâm ∆ABC.
D. OA BC.
Câu 18. Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Nếu a (P) và b ⊥ (P) thì a b .
B. Nếu a (P) và b a thì b (P) .
C. Nếu a (P) và b a thì b ⊥ (P) .
D. Nếu a ⊥ (P) và b a thì b (P) .
Câu 19. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b vuông góc với (P).
C.
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) . 32
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b .
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu
vuông góc H của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và = a SH
. Gọi M , N lần lượt là 2
trung điểm các cạnh BC SC . Gọi α là góc giữa đường thẳng MN với mặt đáy ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 4 A. tanα = . B. tanα = . C. tanα =1. D. tanα = . 4 3 3
Câu 21. Cho a, ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a b b c thì a . c
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (α ) và b (α ) thì a ⊥ . b
C. Nếu a b b c thì c ⊥ . a
D. Nếu a b , b c a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a,c).
Câu 22.
Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mp (P) nếu:
A.
∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
B.
∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P).
C.
∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
D.
∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
Câu 23.
Cho hình lập phương MNQR . Gọi MN là góc giữa AC ' và mặt phẳng ( A'BCD'). Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau? 2 A. 0 α = 30 . B. tanα = . C. 0 α = 45 . D. tanα = 2. 3
Câu 24. Cho tứ diện ABCD AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = b, CD = c .
Độ dài đoạn thẳng AD bằng A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
a + b c . C. 2 2 2
a b + c . D. 2 2 2
a + b + c .
Câu 25. Cho hình chóp SABC SA ⊥ ( ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC ⊥ (SAH ).
B. SB ⊥ (CHK ).
C. HK ⊥ (SBC).
D. BC ⊥ (SAB).
Câu 26. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B.
Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.
Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D.
Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng ∆ cho trước.
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông góc với đáy ( ABCD) và SA = 2a . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 5 5 A. cosϕ = . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 30 . D. cosϕ = . 5 5 33
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu của O trên ( ABC). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
H là trung điểm của cạnh BC.
B.
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C.
H là trọng tâm của tam giác ABC.
D.
H là trung điểm của cạnh A . B
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm .
O Đường thẳng SA cuông góc với
mặt đáy ( ABCD) . Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
BC S . B
B. Tam giác SCD vuông ở . D
C. (SAC) là mặt phẳng trung trực của B . D
D. IO ⊥ ( ABCD).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a , BC = 2a . Hai mặt bên
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) , cạnh SA = a 15 . Tính góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABD). A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB S .
B Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. CH AK.
B. CH S . B
C. CH S . A
D. AK S . B
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AD . Gọi ϕ là góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 7 14 A. tanϕ = . B. tanϕ = . C. tanϕ = . D. tanϕ = 7. 4 7 4
Câu 33. Cho hình hộp ABC . D A
B CD′ có đáy ABCD là hình thoi tâm O , 0 BAD = 60 và ′ A A = ′ A B = ′ A .
D Hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt phẳng ( ABCD) là
A. trung điểm của A . O
B. trọng tâm của tam giác AB . D
C. tâm O của hình thoi ABC . D
D. trọng tâm của tam giác BC . D
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song nhau.
B.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
Câu 35.
Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a , 0
BAD = 60 . Hình chiếu vuông góc
của B ' xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên BB ' = a . Tính góc giữa
cạnh bên và mặt đáy. A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC = 60 , tam giác SBC là tam
giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng đáy ( ABC) A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2 .
a Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Độ dài
cạnh SO bằng 2 3 A. = a SO .
B. SO = a 3.
C. SO = a 2. D. = a SO . 2 2 34
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 38.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA = SB = SC . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC), khi đó
A.
H là trọng tâm của tam giác ABC.
B.
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C.
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
D.
H là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 39.
Cho tứ diện ABC .
D Gọi H là trực tâm của tam giác BCD AH vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
CD B . D
B. AC = B . D
C. AB = C . D
D. AB C . D
Câu 40. Cho tứ diện ABCD AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau. Điểm nào dưới đây các đều bốn đỉnh ,
A B, C, D của tứ diện ABCD ?
A. Trung điểm của cạnh A . D
B. Trọng tâm của tam giác AC . D
C. Trung điểm của cạnh B . D
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC) là
A. giao điểm của hai đường thẳng AC B . D
B. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. trọng tâm của tam giác ABC.
D. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 2 ,
AA ' = 4 . Tính góc giữa đường thẳng A'C với mặt phẳng ( AA' B ' B) . A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = a 6 và vuông góc
với đáy. Gọi α là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 1 1 A. tanα = . B. tanα = . C. tanα = . D. 0 α = 30 . 6 8 7
Câu 44. Cho tứ diện ABCD AB, BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
Góc giữa CD và mặt phẳng ( ABD) là góc CB . D
B. Góc giữa AC và mặt phẳng (BCD) là góc AC . B
C. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc AD .
B D. Góc giữa AC và mặt phẳng ( ABD) là góc CB . A
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên
SA = SB = SC = .
b Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng SG bằng 2 2 9b + 3 2 2 b − 3 2 2 9b − 3 2 2 b + 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 3
Câu 46. Cho chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3. Gọi ϕ là góc giữa giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? 14 A. 0 ϕ = 45 . B. tanϕ = . C. tanϕ = 7. D. 0 ϕ = 60 . 2
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Biết rằng SA = SC, SB = S . D Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A.
AB ⊥ (SAC).
B. CD AC.
C. SO ⊥ ( ABCD).
D. CD ⊥ (SBD).
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, góc gữa SC và mặt đáy ( ABCD) bằng 0
45 . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
(SAC). Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 A. 0 ϕ = 45 . B. tanϕ = . C. tanϕ = 5. D. 0 ϕ = 60 . 5 35
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 49.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SA .
D Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
SC ⊥ ( AEC).
B. SC ⊥ ( AED).
C. SC ⊥ ( AEF ).
D. SC ⊥ ( AFB).
Câu 50. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi α là góc giữa AB và mặt phẳng (BCD) . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau? 3 3 3 A. cosα = . B. cosα = . C. cosα = . D. cosα = 0 . 2 3 4 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C C D B A B A A B A C D D A A A A A D D D D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B C C D B B D B A C B D A D B C B C B C B C B 36
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM
I. Góc giữa hai mặt phẳng 1. Định nghĩa:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. a ⊥ (α )  ⇒ ( α);(β )) = ( ; a b) b ⊥ (β )
Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì ta nói rằng góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 00.
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Khi hai mặt phẳng (α ) và ( β ) cắt nhau theo một giao tuyến là c, để tính góc giữa chúng, ta chỉ việc xét
một mặt phẳng ( γ ) vuông góc với c, lần lượt cắt (α ) và ( β ) theo các giao tuyến a, b. lúc đó góc
((α );( β )) = (a; b) β a I c Nghĩa là: α b
Nói một cách khác: Cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) cắt nhau theo giao tuyến là c. Từ một điểm I bất kì
trên c, ta dựng đường thẳng a trong (α ) vuông góc với c và dựng đường thẳng b trong (β ) vuông góc
với c. Khi đó góc giữa (α ) và (β ) là góc giữa hai đường thẳng a và b.
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Diện tích hình chiếu của đa giác: S ' = S cosϕ
Với S là diện tích của đa giác nằm trong (P) , S’ là diện tích hình chiếu vuông góc của đa giác đó trên
(P ') , ϕ là góc giữa (P) và (P ')
II. Hai mặt phẳng vuông góc 1. Định nghĩa
Hai mặt phẳng (α ) và (β ) được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là một góc
vuông. Kí hiệu (α ) ⊥ (β ) hoặc (α ) ⊥ (β ) 2. Các định lí Định lí 1:
Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng kia.
Nghĩa là: (α ) ⊥ (β ) ⇔ d
∃ ⊂ (α) : d ⊥ (β ) Hệ quả 1.
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
(α) ⊥ (β);(α)∩(β ) = d Nghĩa là:
 ⇒ a ⊥ (β ) (PP: Chứng minh đường thẳng vuông góc mp)
a ⊂ (α );a d  Hệ quả 2.
Cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc mặt phẳng (α ) ta dựng
được một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (β ) thì đường thẳng này nằm trong (α) . 37
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(α) ⊥ (β); A∈(α) Nghĩa là:  ⇒ a ⊂ (α )
A a ⊥ (β )  Định lí 2.
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng đó. (α)∩(β ) = ∆ Nghĩa là: (α ) ⊥ (γ )  ⇒ ∆ ⊥ (γ ) (β) (γ )  ⊥ 
III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương 1. Định nghĩa
- Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Độ dài cạnh bên được gọi
là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
- Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật
- Hình lập phương là hình lăng trụ đứng có đáy là là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông
- Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng. 2. Nhận xét
- Các mặt bên của hình lăng trụ đứng luôn luôn vuông góc với mặt phẳng đáy và là những hình chữ nhật.
IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 1. Hình chóp đều
- Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao
trùng với tâm của đa giác đáy.
- Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
- Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. 2. Hình chóp cụt đều
Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các cạnh bên của hình
chóp đều được gọi là hình chóp cụt đều. Các dạng toán
Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng
Phương pháp: Dùng định nghĩa và Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Phương pháp
Cách 1. Chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia
Cách 2. Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng bằng 900
Dạng 3. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Phương pháp: Ngoài cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong bài 3, ta có thể vận dụng: (α) ⊥ (β)  
Cách 1: Chứng minh (α ) ∩ (β ) = d  ⇒ a ⊥ (β ) a (α);a d ⊂ ⊥  (α)∩(β ) = ∆
Cách 2: Chứng minh (α ) ⊥ (γ )  ⇒ ∆ ⊥ (γ ) (β) (γ )  ⊥ 
Dạng 4. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước
Phương pháp: Để xác định thiết diện của một hình khối tạo bởi mp (α ) qua a và (α ) vuông góc với một
mp (β ) cho trước, ta thực hiện:
- Xác định mp (α ) bằng cách từ một điểm trên a dựng đường thẳng b vuông góc với (β ) . Khi đó
mp (α ) xác định bởi 2 đường thẳng cắt nhau a và b.
- Qui về cách tìm thiết diện ở các phần trước đã học 38
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP Bài 4.1. a
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = 2
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC)
b) Tính diên tích tam giác SBC HD Giải
a) Gọi H là trung điểm của BC. Ta có 2 2 S 2 a 3 2 a BC AH (1)
S = S cosϕ ⇒ S = = . = 2 1 1 cosϕ (đv 3 4 2
SA ⊥ (ABC) nên SA BC (2) dt)
Từ (1) và (2) suy ra BC ⊥ (SAH ) ⇒ BC SH S
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng SHA = ϕ a SA 3 2 0 tanϕ = = = ⇒ ϕ = 30 AH a 3 3 A 2 C
b) Vì SA ⊥ (ABC) nên tam giác ABC là hình H
chiếu vuông góc của tam giác SBC. Gọi S1, S2
lần lượt là diện tích của tam giác SBC và ABC. B Ta có
Bài 4.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân BA = BC = a, SA ⊥ (ABC) và SA = a.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và mp(SBC)
b) Tính góc giữa hai mp(SMN) và mp(SBC) HD Giải
a) Ta có (SAC) ∩ (SBC) = SC Hay ( SAC SBC ) 0 ( );( ) = 60
BN AC ⇒ BN ⊥ (SAC). Suy ra BN SC b) Ta có BN SA MN / / BC
Trong mp(SBC) dựng BK SC tại K. Khi đó 
S ∈(SMN) ∩ (SBC) SC ⊥ (BKN)  Ta lại có:
⇒ (SMN) ∩(SBC) = Sx / / MN / /BC
(BKN) ∩(SAC) = NK;(BKN)∩(SBC) = BK Do
Hơn nữa, BC SB BC SM . Suy ra
Sx SB Sx SM
đó: ((SAC);(SBC)) = (NK;BK) là góc BKN
Hay ((SMN);(SBC)) = (M ;SBS) là góc BSM 0 hay 180 − BKN
Mặt khác, BN ⊥ (SAC) ⇒ BN NK hay hay 0 180 − BSM BNK vuông tại N Trong tam giác SBM ta có 2 2 2
SM + SB BM a 2 cos BSM = Khi đó: tan BN BKN = , trong đó BN = ; 2.SM.SB NK 2 Trong đó
Xét hai tam giác vuông đồng dạng
SAC ∼ ∆NKC (Vì có góc C chung) a 5 2 2
SM = SA + AM = ;SB = a 2; Suy ra 2 Do vậy 2 a . = . a a BM NK NC SA NC a 6 2 2 = ⇒ NK = = = SA SC SC a 3 6 3 10 0 cos BSM =
BSM ≈ 18 26' . Hay Do vậy 10 BN 0 tan BKN = = 3 ⇒ BKN = 60 . ( SMN SBC ) 0 ( );( ) ≈18 26' NK 39
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp S a K N A C a a M B
Bài 4.3. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau.
Chứng minh rằng: (OAB) ⊥ (OBC);(OBC) ⊥ (OCA);(OCA) ⊥ (OAB) HD Giải OA OB  O Ta có
 ⇒ OA ⊥ (OBC) OA OC
OA ⊂ (OAB) nên suy ra: (OAB) ⊥ (OBC)
Chứng minh tương tự, ta có ( A
OBC) ⊥ (OCA);(OCA) ⊥ (OAB) C B
Bài 4.4. Cho tứ diện ABCD, có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Chứng minh rằng:
(SAB) ⊥ (ABC);(SAC) ⊥ (ABC);(SBC) ⊥ (SAB) HD Giải
Chứng minh (SAB) ⊥ (ABC) S SA ⊂ (SAB)  Ta có :
 ⇒ (SAB) ⊥ (ABC) SA ⊥ (ABC)
Chứng minh (SAC) ⊥ (ABC) SA ⊂ (SAC)  Ta có:
 ⇒ (SAC) ⊥ (ABC) SA ⊥ (ABC) C A
Chứng minh (SBC) ⊥ (SAB) BC AB Ta có :
 ⇒ BC ⊥ (SAB) B BC SA
BC ⊂ (SBC) nên (SBC) ⊥ (SAB) .
Bài 4.5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.
a) Tính độ dài đường cao của hình chóp
b) Gọi M là trung điểm SC, chứng minh: (MBD) ⊥ (SAC)
c) Tính độ dài đoạn OM và góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) HD Giải
a) Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Do S.ABCD
là hình chóp đều , nên ta có: SO ⊥ (ABCD)
Do đó độ dài đường cao của hình chóp là SO 2  a 2  a 2 2 2 2
SO = SC OC = a −   =  2  2   40
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
c) Ta có tam giác OMC vuông tại M. nên S 2 2 2 2 a a a
OM = OC MC = − = 2 4 2 M
(ABCD)∩(MBD) = BD
BD MO ⊂ (MBD)  Ta có:  D C
BD CO ⊂ (ABCD) 
⇒ ( ABCD),(MBD)) = MOC O a 0
Mặt khác, ta có OM = MC = và OMC = 90 , A B 2
b) Chứng minh: (MBD) ⊥ (SAC) 0 nên suy ra MOC = 45
Ta có BS = BC = a và MS = MC. Suy ta
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) BM SC (1) bằng 450
Tương tự: DM SC (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra SC ⊥ (DBM)
SC ⊂ (SAC) nên (MBD) ⊥ (SAC)
Bài 4.6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a.
a) Chứng minh rằng: (ABCD) ⊥ (SBD)
b) Chứng minh rằng: Tam giác SBD là tam giác vuông HD Giải
a) Chứng minh rằng: (ABCD) ⊥ (SBD) S
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD AC BD Ta có :
 ⇒ AC ⊥ (SBD) AC SO
AC ⊂ (ABCD) nên suy ra A B
(ABCD) ⊥ (SBD)
b) Vì SA = SB = SC = a nên ba tam giác SAC, O BAC, DAC cân và bằng nhau D C
Do đó SO = OD = OB. Từ đó suy ra tam giác
SBD là tam giác vuông tại S
Bài 4.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a và có góc A bằng 600, a 6 SC = ;SC ⊥ (ABCD) 2 .
a) Chứng minh rằng: (SBD) ⊥ (SAC)
b) Trong tam giác SCA kẻ IK vuông góc với SA tại K. Tính độ dài IK c) Chứng minh 0
BKD = 90 và từ đó suy ra mặt phẳng (SAB) vuông góc với mp (SAD) HD Giải
a) Chứng minh rằng: (SBD) ⊥ (SAC) a 6 a 3 .
BD AC BD SC nên BD ⊥ (SAC) . a 3 SC.AI 2 2 a AI = . Vậy IK = = =
Ta suy ra (SBD) ⊥ (SAC) 2 SA 3 a 2 2
b) Ta có hai tam giác SCA và IKA có chung 2
góc A nên đồng dạng. Do đó: a IK AI SC.AI = = = = c) Vì IK IB ID nên tam giác BKD là ⇒ IK = 2 SC AS SA 0
Mặt khác, trong tam giác vuông SCA có
tam giác vuông tại K hay BKD = 90 2 6 ⊥  a 3 2 SA DB 2 2 2  ⇒ ⇒
SA = SC + CA = + 3a = a Ta có SA ⊥ (BDK) SA BK 4 2 Và SA IK 41
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp SA DK S
Vậy BKD là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và 0 (SAD) và BKD = 90
Nên ta suy ra: (SAB) ⊥ (SAD) K A D I C B
Bài 4.8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA m (
p ABCD) và SA = a 3 .
Gọi (α ) là mặt phẳng chưa AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD). Xác định mp(α ), mp(α ) cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích của thiết diện. HD Giải
Dựng AH SD 2 SA 3 2 = . a SA SH SB SH = = CD SA SB 2
 ⇒ CD ⊥ (SAD)
Ta có CD ADHK SH CD.SH 3a = ⇒ HK = = ⇒ CD AH CD SD SD 4
Vậy AH ⊥ (SCD) ⇒ AH ⊂ α . 2 1 
3a a 3 7a 3 Vậy S =  a + . = (đvdt) Do đó α = (AHB) 2  4  2 16 Vì α // CD nên α ∩( S
SCD) = HK / /CD(K SC)
Từ đó suy ra, thiết diện là hình thang ABKH.
Hơn nữa AB ⊥ (SAD) nên AB AH a 3
Vậy thiết diện là hình thang vuông tại A và H H 1 Khi đó S =
(AB+HK).AH A 2 trong đó D K 2 2
SD = SA + AD = 2a a S
= AH.SD = S . A AD ∆ B C SAD S . A AD a 3 ⇒ AH = = SD 2
Bài 4.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh SA ⊥ (ABCD) . Giả sử
(α) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC, (α) cắt SC tại I.
a) Xác định giao điểm K của SO với mặt phẳng (α )
b) Chứng minh rằng: (SBD) ⊥ (SAC) và BD / /(α )
c) Xác định giao tuyến d của mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (α ) . Tìm thiết diện cắt hình chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (α ) . HD Giải
a) Gọi I là giao điềm của (α ) với SC.
Vậy: (SBD) ⊥ (SAC) (α) ⊥ SCSC ⊥ (α )  Ta có
 ⇒ AI SC AI ⊂ (α ) Mặt khác, ta có
BD SC  ⇒ BD / /(α )
Vậy AI là đường cao của tam giác SAC. BD (α) ⊂ 
Trong mặt phẳng (SAC), ta có AI SO = K
c) Ta có K = SO ∩ (α ) và SO thuộc mặt phẳng AI ⊂ (α ) .
(SBD) nên K ∈ (α ) ∩ (SBD)
Vậy : K = SO ∩ (α )
Mặt phẳng (SBD) chứa BD // (α ) . Nên BD AC b) Ta có
 ⇒ DB ⊥ (SAC) và
(α)∩(SBD) = d / /BD hay BD SA
(α)∩(SBD) = Kx / /BD BD ⊂ (SBD)
Gọi M và N là giao điểm của d với SB và SD. Ta 42
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
được thiết diện là tứ giác AMIN có đường chéo
AI SC và MN // BD. S I N K M D C O A B
Bài 4.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AB = 2a, AD = DC
= a, có cạnh SA vuông góc với mp(ABCD) và SA = a.
a) Chứng minh rằng: (SAD) ⊥ (SDC);(SAC) ⊥ (SCB)
b) Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD), tính tanϕ
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mp(SAC). Hãy xác định (α ) và xác định thiết diên
diện của hình chóp S.ABCD với (α ) . Tính diện tích thiết diện đó. HD Giải CD AD
Do đó thiết diên của (α ) với hình chóp a) Ta có:
 ⇒ CD ⊥ (SAD) CD SA
S.ABCD là tam giác đều SDI có cạnh là a 2 .
CD ⊂ (SCD) nên (SAD) ⊥ (SDC)
Gọi H là tâm hình vuông AICD, ta có SH DI
Gọi I là trung điểm AB. Ta có AICD là hình DI 3 a 6 và SH = =
vuông và IBCD là hình bình hành 2 2 DI / / BC  2 1 1 a 6 a 3 Ta có:
 ⇒ BC AC S = SH.DI = . .a 2 = DI AC (đvdt)  ∆SDI 2 2 2 2 BC AC S Như vậy:
 ⇒ BC ⊥ (SAC) CB SA
BC ⊂ (SBC) nên (SAC) ⊥ (SCB) b) Ta có
(SBC) ∩(ABCD) = BC AC BC  ⇒ ϕ = SCA Khi I A B SC BC(cmt)  ⊥  SA a 2 đó: tanϕ = = = AC a 2 2 H DI AC c) Ta có:
 ⇒ DI ⊥ (SAC) D C DI SA
Vậy (α ) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc
với mp(SAC) chính là mp(SDI)
Bài 4.11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a
a) Chứng minh rằng AC’ vuông góc với hai mặt phẳng (A’BD) và (B’CD’)
b) Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của AC’. Chứng minh thiết diện tạo thành là một lục
giác đều. Tính diện tích thiết diện đó. HD Giải
a) Ta có AC ' = AB + AD + AA ' và
AC '.BD = (AB + AD + AA')(AD AB) = 0
BD = AD AB = Vậy
Tương tự, ta có AC '.BA ' 0 . Vậy
AC ' ⊥ (A ' BD) 43
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Do (A’BD) // (B’CD’) nên AC ' ⊥ (B 'CD ')
Diện tích của thiết diện:
b) Gọi M là trung điểm BC thì   2 a 2 3 3a 3 S = 6 . = (đvdt) a 5  2  4 4 MA = MC ' =   2 nên M thuôc mặt
phẳng trung trực (α ) của AC’ B M C
Tương tự, ta cũng chứng minh được N, Q, D N
R, S cũng có tính chất đó (N, P, Q, R, S lần A
lượt là trung điểm các cạnh CD, DD’, D’A’, S A’B’, B’B)
Vậy thiết diện của hình lập phương bị cắt P bởi mp (α ) là MNPQRS. B' Hơn nữa, C' R a 2
MN = NP = PQ = QR = RS = SM = A' Q D' 2 .
Do vậy thiết diện là lục giác đều
Bài 4.12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB; đặt AI = x ,
(0 < x < a)
a) Khi góc hai đường thẳng AC’ và DI bằng 600, hãy xác định điểm I
b) Tính theo a và x diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng(B’DI). Tìm x để diện tích ấy nhỏ nhất. HD Giải
a) Đặt α là góc giữa DI và AC’ thì E DI.AC ' cosα = A I DI . AC ' B ( D C
DA + AI )(AD + AB + AA') = DI . AC ' A' B' D' K C' 2 −a + xaa + x = = . 2 2 2 2
a + x .a 3 a + x . 3 F −a + x 1 0
Khi ấy α = 60 khi và chỉ khi = 2 2 2
Diện tích của thiết diện: a + x . 3 2 2 1 2 2
x −8ax + a = 0 S = 2S = 2
IB ' .ID IB '.ID Tron DIB' K B 'ID 2 ( )2 ⇔ x = (
a 4 − 15) (vì 0 < x < a) 2 2 2 2 2  2 
Vậy hệ thức trên xác định được vị trí điểm I
g đó IB ' .ID = (a + x ) a +  (ax)  
b) Gọi E = DI CD ; 2
F = B ' E CC '; K = DF D 'C '
(I .BID) (IA AB)(IB BB') = + +  
Thiết diên của hình lập phương khi cắt bởi 2
mp(B’DI) là tứ giác DIB’K và dễ thấy tứ giác = (IA IA) 2
= −x a x  = x (a x)2 2 . ( ) đó hình bình hành Từ đó: 4 2 2 2 2 S
= a + a x + a (a x) DIB' K 2 2 2
= a a + x + (a x) Khi đó, dễ thấy S
đạt giá trị nhỏ nhất khi DIB'K a x = 2 44
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 4.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA ⊥ (ABCD),SA = x .
Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và SDC) tạo với nhau góc 600 HD Giải
Gọi O = AC BD . Trong mặt phẳng (SAC) kẻ
OO = OC sinOCO = OC sin ACS = OC. SA OO Nh
1 vuông góc với SC. Khi đó, ta có (BO1D) 1 1 SC
vuông góc với SC. Vậy góc giữa hai mặt phẳng BO = OO 3
(SBC) và (SDC) là góc giữa hai đường thẳng ư vậy 1
BO1 và DO1 Mặt khác OO BD 1 , OO1 < OC ⇔ = 3 . SA BO OC
SC ⇔ 3.SA 0 SC
mà OC = OB nên BO O > 45 1 2 2 ⇔ x + 2a = 3. 0 0
x x = a
Tương tự, DO O > 45 BO D > 90 1 tức là 1
Vậy khi x = a thì hai mặt phẳng (SBC) và
Như vậy, hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) tạo
(SDC) tạo với nhau góc 600
với nhau một góc 600 khi và chỉ khi S 0 0
BO D = 120 ⇔ BO O = 60 ∆BO D 1 1 (Vì 1 cân tại O1) 0
BO = OO tan 60 ⇔ BO = OO 3 1 1 Ta lại có O1 A D O B C
Bài 4.14. Cho hai mặt phẳng vuông góc (P) và (Q) có giao tuyến là ∆ . Lấy A, B cùng thuộc ∆ và lấy C
thuộc (P), D thuộc (Q) sao cho AC AB, BD AB và AB = AC = BD. Xác định thiết diện của tứ diện
ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) đi qua điểm A và vuông góc với CD. Tính diện tích của thiết diện khi
AC = AB = BD = a. HD Giải
Gọi E là trung điểm BC thì AE BC ( vì Suy ra ∆ ABC cân tại A) a 2
Do BD ⊥ (ABC) ⇒ BD AE nên AE CD . . a EF CE CE DB a 6 2 = ⇒ = = =
(Theo định lí ba đường vuông góc) EF DB CD CD a 3 6
Trong mặt phẳng (CDB) kẻ 2
EF CD,(F CD) thì mp (AEF) chính là mp
1 a 2 a 6 a 3 Vậy S = . . = (đvdt) (α) AEF
và thiết diện cần tìm là tam giác AEF. Hơn 2 2 6 12
nữa, tam giác AEF vuông tại E D 1 Q
Diện tích tam giác AEF: S = AE.EF . AEF 2 BC a 2 B A F Trong đó, ta có AE = = 2 2 E
Xét hai tam giác vuông đồng dạng CEF và CBD P ( vì có chung góc C) C
Bài 4.15. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC
= BD = a, CD = 2x. gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD
a) Tính AB, IJ theo ax
b) Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc ? HD Giải
a) Vì J là trung điểm của CD và AC = AD nên
AJB vuông cân, suy ra AB = AJ 2 AJ CD .
Do mp(ACD) ⊥ mp(BCD) nên AJ ⊥ (BCD) . Mà 2 2
AJ = a x . Vậy 2 2
AB = 2(a x ) với
Mặt khác AC = AD = BC = BD nên tam giác a > x
b) Do IA = IB, tam giác AJB vuông tại J nên 45
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 2 2 IJ = AB = 2(a x ) A 2 2
Ta có CI và DI cùng vuông góc với AB. Vậy 1 0
(ABC) ⊥ (ABD) ⇔ CID = 90 ⇔ IJ = CD I 2 D J 1 1 C a 3 2 2 ⇔
2(a x ) = .2x x = 2 2 3 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC I là giao điểm của HK với mặt phẳng ( ABC) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SC AI.
B. Tam giác IAC đều.
C. BC AH.
D. ( AHK ) ⊥ (SBC).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông 3
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và = a SO
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD) . 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M
là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BM AC.
B. (SBM ) ⊥ (SAC). C. (SAB) ⊥ (SBC).
D. (SAB) ⊥ (SAC).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc
với mặt đáy ( ABC) . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 sin ϕ = . B. 0 ϕ = 60 . C. 2 5 sin ϕ = . D. 0 ϕ = 30 . 5 5
Câu 5. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 tan ϕ = . B. 2 tan ϕ = . C. 2 3 tan ϕ = . D. 3 tan ϕ = . 2 3 3 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc 0 BAD = 60 , 3 = = = a SA SB SD
. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. tanϕ = 5. B. 5 tan ϕ = . C. 3 tan ϕ = . D. 0 ϕ = 45 . 5 2
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng (P) chứa a , mặt phẳng (Q) chứa
b thì ( P) vuông góc với (Q) .
B. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) , mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì (P) vuông góc với (Q) .
C.
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D.
Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b b nằm trong mặt phẳng (P) . Mọi mặt phẳng
(Q) chứa a và vuông góc với b thì (P) vuông góc với (Q) . 46
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C.
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 9.
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A
B CD′ có đáy cạnh bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC′) có số đo bằng 0
60 . Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng A. a 2. B. 2 . a C. 3 . a D. a 3.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC. Góc giữa hai mặt phẳng (SEF ) và (SBC) là A. CSE. B. CSF. C. BSF. D. BSE.
Câu 11. Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = a, CD = 2 .
x Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) vuông góc. A. a a a a . B. . C. 2 . D. 3 . 3 2 2 3
Câu 12. Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A.
Các mặt bên là những hình vuông.
B.
Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C.
Các cạnh bên là những đường cao.
D.
Đáy là đa giác đều.
Câu 13.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC = 60 , tam giác SBC là tam
giác đều có bằng cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng
(SAC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 ϕ = 60 . B. tanϕ = 2 3. C. 3 tan ϕ = . D. 1 tan ϕ = . 6 2
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Cho hai đường thẳng song song a b và đường thẳng c sao cho c a, c b . Mọi mặt phẳng
(α) chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b).
B. Cho a ⊥ (α ) , mọi mặt phẳng (β ) chứa a thì (β ) ⊥ (α ) .
C.
Cho a b , mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a .
D.
Cho a b , nếu a ⊂ (α ) và b ⊂ (β ) thì (α ) ⊥ (β ) .
Câu 15.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B.
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với mỗi điểm A
thuộc ( P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d .
C.
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q)
nếu có cũng sẽ vuông góc với ( R) .
D.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 16.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.
Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 47
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và
mằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(SBC) ⊥ (SAC).
B. AI BC.
C. ( ABI ) ⊥ (SBC).
D. AI SC.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC . Trên đường thẳng 6
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại D lấy điểm S sao cho = a SD
. Gọi I là trung điểm BC ; kẻ IH 2
vuông góc SA ( H SA) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BH HC.
B. SA BH.
C. (SDB) ⊥ (SDC).
D. (SAB) ⊥ (SAC).
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính độ
dài đường cao SH của khối chóp. A. = a SH . B. 3 = a SH . C. 3 = a SH . D. 2 = a SH . 2 2 2 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = AC = a . Hình chiếu vuông góc 6
H của S trên mặt đáy ( ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và = a SH . Gọi ϕ là 2
góc giữa hai đường thẳng SB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cotϕ = 7. B. 7 cot ϕ = . C. 14 cot ϕ = . D. 2 cot ϕ = . 7 4 4
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 tan ϕ = . B. tanϕ = 2. C. tanϕ = 6. D. 2 tan ϕ = . 2 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi H là trung điểm AB . Biết
rằng SH vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và AB = SH = .
a Tính cosin của góc α tọa bởi hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC). A. 1 cosα = . B. 2 cosα = . C. 3 cosα = . D. 2 cosα = . 3 3 3 3
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B.
Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C.
Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D.
Nếu hình hộp có sau mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 24.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Cạnh bên SA = x và vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD). Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 0 60 . A. = a x . B. x = . a C. x = 2 . a D. 3 = a x . 2 2
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
B.
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C.
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D.
Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 26.
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q) .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ( P) và (Q) ?
A.
Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A D , AB = 2a, 48
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
AD = CD = a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 45 . C. 0 ϕ = 60 . D. 2 tan ϕ = . 2
Câu 28. Cho tứ diện SABC SBC ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại A . Gọi H , I lần lượt là trung điểm của BC AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SH A . B
B. HI A . B
C. (SAB) ⊥ (SAC).
D. (SHI ) ⊥ (SAB).
Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính góc ϕ
giữa hai mặt phẳng (MBD) và ( ABCD) . A. ϕ = 45 . ° B. ϕ = 30 . ° C. ϕ = 90 . ° D. ϕ = 60 . °
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
B.
Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi
mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng ( R) hoặc (Q) ≡ (R) .
C.
Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc tù.
D.
Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi mặt
phẳng (Q) song song với mặt phẳng ( R) . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C D C C A A B D D D A B B C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A C A B B D B B A A D C A D 49
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp §5. KHOẢNG CÁCH
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I.
Khoảng cách từ một điểm đền một đường thẳng, đến một mặt phẳng
1. Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt phẳng ∆ . M
Cho một điểm M và đường thẳng ∆ . Khoảng
cách giữa hai điểm M và H được gọi là khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ , với H là
hình chiếu của M lên ∆ . Kí hiệu d(M; ∆ )
2. Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt H phẳng (P)
Khoảng cách từ một điểm M đến mặt phẳng (P) M
là khoảng cách giữa hai điểm M và H, với H là
hình chiếu vuông góc của M lên (P). Kí hiệu d(M,(P)) H P II.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng B
(P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A a
bất kì thuộc a tới mặt phẳng(P). Kí hiệu d(a,(P)) K P H
2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) A
và (Q) là khoảng cách từ một điểm bất kì của B
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Kí hiêu P d((P);(Q)). Nghĩa là :
d ( P);(Q)) = d (M,(Q)), M ∀ ∈(P) hay K H Q
d ( P),(Q)) = d (N,(P)),∀N ∈(Q) III.
Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1. Định nghĩa
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song
- Đường thẳng c cắt hai đường thẳng chéo
song với nó chứa đường thẳng còn lại
nhau a, b và cùng vuông góc với mỗi
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
đường thẳng ấy được gọi là đường vuông
nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt góc chung của a và b.
phẳng song song lần lượt chứa hai đường
- Nếu đường vuông góc chung c cắt hai thẳng đó
đường thẳng chéo nhau a, b lần lượt tại I, c
J thì độ dài đoạn thẳng IJ gọi là khoảng a
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a I và b.
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau là độ dài đường vuông góc chung J b
của hai đường thẳng đó.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau bằng khoảng cách giữa một trong Các dạng toán
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
50
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (P), kí hiệu d (E,(P)) E P
1. Mặt phẳng (P) không chứa đường cao SH
Bước 1. Dựng d(H,(P)) S
. Xác định giáo tuyến ∆ = (P) ∩ (Ñaùy)
. Từ điểm H kẻ HM ⊥ ∆ và nối SM. . Kẻ K HK SM
Suy ra: d(H,(P)) = HK H M P E Đáy
Bước 2. Tính d (E,(P)) thông qua HK bằng kĩ thuật đổi điểm
Trường hợp 1. EH | (P)
Trường hợp 2. EH ∩ (P) = I E H H E I K K P P
d (E, (P)) Ta có: IE IE
d (E, (P)) = HK =
d(E,(P)) =
.d(H,(P))
d (H , (P)) IH IH
2. Mặt phẳng (P) chứa đường cao SH
Xác định giao tuyến ∆ = (P) ∩(Ñaùy) S P
Kẻ EK ⊥ ∆ . Suy ra d(E,(P)) = EK H E K Đáy
Dạng 2
: Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
PP: Để xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a b , ta thực hiện:
Cách 1: Áp dụng cho trường hợp a b
- Dựng mặt phẳng (P) chứa b và (P) ⊥ a tại a A
- Dựng AB b tại B. Khi đó d( ; a b) = AB b A B P Cách 2:
- Dựng mặt phẳng (P) chứa b và (P) / /a A a M
- Chọn điểm M trên a , dựng MH ⊥ (P) tại H
- Từ H, dựng a '/ /a , cắt b tại B
- Từ B, dựng đường thẳng song song với MH b
cắt a tại A. Khi đó d( ; a b) = AB a' B H P Cách 3.
- Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a tại O
- Dựng hình chiếu vuông góc H của O trên b '
- Dựng hình chiếu b' của b trên (P)
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt 51
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp b tại B a
- Từ B dựng đường thẳng song song với OH b
cắt a tại A. Khi đó d( ; a b) = AB b' B P B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a.
Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). HD Giải
Khoảng cách từ điểm S tới mặt đáy (ABC) bằng S
độ dài đường cao SH của hình chóp tam giác đều 2 2 2
SH = SA AH
Gọi I = AH BC , ta có C A 2 2 3a 3 AH = AI = . = a 3 H 3 3 2 K I Do đó: 2 2 2 2 2 2
SH = SA AH = 4a − 3a = a B
Vậy: d(S,(ABC)) = SH = a
Bài 5.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD). HD Giải
SA = SB = SC = SD = a 2 . Nên hình chiếu của S lên mặt S phẳng (ABCD) là điểm H
Mà HA = HB = HC = HD. Do ABCD là hình chữ nhật nên
H = AC BD Do vậy: d(S,(ABCD)) = SH D C Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 AC AB + BC H
SH = SA AH = SA − 2 = SA − 4 4 A B 2 2 2 2 4a + a 3 a 3 = 2 a a − = . Vậy: SH = 4 4 2
Bài 5.3. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ (ABC) và SA = a 2 . Gọi E
trung điểm AB F là điểm trên AB sao cho FA = 2FB .Tính d(B,(SAC));d(E,(SBC));d(F,(SBC)) HD Giải
a) d(B,(SAC)) = ? SB ∈(ABC)  a 3
Ta có: (ABC) ∩ (SAC) = AC d(B,(SAC)) = BN = K  2
Keû BN AC
b) d(E,(SBC)) = ? N
Trước tiên, dựng d(A,(SBC)) : A CA ∈(ABC) E MF
(ABC) ∩ (SBC) = BC B Ta có: 
d(A,(SBC)) = AK
Keû AM BC
SM BC, AK SM 52
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a 3 S . A AM a 66 Ta có: AM =
, SA = a 2 , AK = = 2 2 SA + 2 11 AM BE 1
Sau đó, đổi điểm E cho A . Ta có: AE ∩ (SBC) = B, = BA 2 1 a 66
Do đó: d(E,(SBC)) = d(A,(SBC)) = 2 22
d(F,(SBC)) BF 1 1 a 66
c) d(F,(SBC)) = ? . Ta có: =
= . Suy ra: d(F,(SBC)) = d( , A (SBC)) = d( , A (SBC)) BA 3 3 33
Bài 5.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh .
a Cạnh SA ⊥ (ABCD) và
SA = a 2 . Tính
a) d(O,(SAD)) b) d( , A (SCD))
c) d(O,(SCD)) d) d( , A (SBC))
e) d(O,(SBC))
f) d(C,(SAB)) HD Giải a a 6 S
a) d(O,(SAD)) = OF = b) d(A,(SCD)) = AK = 2 3 1 a 6
c) d(O,(SCD)) = d( , A (SCD)) = K 2 6 a 6 H d) d( ,
A (SBC)) = AH = 3 F D A a 6
e) d(O,(SBC)) = 6 O
f) d(C,(SAB)) = CB = a B C
Bài 5.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD. HD Giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Trong mặt phẳng (SAC) vẽ S OH SC BD AC Ta có:
 ⇒ BD ⊥ (SAC) mà OH ⊂ (SAC) ⇒ BD OH BD SA H 
Vậy OH là đoạn vuông góc chung của SC và BD D C
Độ dài đoạn OH là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD O
Mặt khác, ta có hai tam giác vuông SAC và OHC đồng dạng vì có B A chung góc nhọn C SA OH S . A OC Do đó =
(= sinC) ⇒ OH = SC OC SC a 2 . a a 2 a 6 Ta có 2 2 2
SA = a,OC =
,SC = SA + AC = a 3 . Vậy: OH = = 2 a 3 6
Bài 5.6. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện đều đó. HD Giải 53
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Ta có IC = D
ID vì IC, ID là hai trung tuyến của hai tam giác đều bằng nhau.
Do đó IK CD
Tương tự, ta có IK AB K
Vậy IK là đường vuông góc chung của hai cạnh đối diện của tứ diện đều AB và CD Như vậy: d(AB, CD) = IK
Xét trong tam giác vuông IKC, ta có B A 2 2 2 3a a 2 a 2 2 2 2 a
IK = IC KC = − =
. Vậy : d(AB,CD) = IK = I 4 4 4 2 C
Bài 5.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh SA ⊥ (ABCD) và SA
= a . Gọi I là trung điểm cạnh SC và M là trung điểm của AB
a) Chứng minh rằng: IO ⊥ (ABCD)
b) Tính khoảng cách từ điểm I đền đường thẳng CM HD Giải SA ⊥ (ABCD)
MHO và MNC đồng dạng nên a) Ta có:
 ⇒ OI ⊥ (ABCD) OI / /SA a a  . OH OM CN.OM a b) 2 2
Trong mặt phẳng (ICM) ta dựng = ⇒ OH = = = Vậ CN MC MC
IH CM(H CM) . Trong mp (ABCD) a 5 2 5
dựng OH CM 2
Từ đó suy ra CM ⊥ (OHI) ⇒ CM HI a 30 y d(I, SC) = IH = Do đó d(I, SC) = IH 10
Xét tam giác vuông HOI, ta có S 2 2 2
IH = IO + OH SA a
Mặt khác, ta có OI = = 2 2 I
Gọi N là giao điểm của MO với cạnh CD. Hai A D tam giác vuông M O N H B C
Bài 5.8. Cho tam giác ABC với AB = 7cm, CA = 8cm, BC = 5cm. Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho AO = 4cm. Tính d(O, BC) = ? HD Giải
Ta dựng AH BC tại H 1
Ta có OA AH ⊂ (ABC) nên AH là hình chiếu Và S = AH.BC ABC 2
vuông góc của OA lên mp(ABC) 2S 20 3
Suy ra: OH BC theo định lí ba đường vuông ⇒ AH = = = 4 3 (cm) góc. BC 5 Do vậy d(O, BC) = OH = 2 2 OA + AH Vậy d(O, BC) = OH = 2 2 OA + AH = 8
Với OA = 4cm, theo công thức Hê-rông, ta có (cm) O S
= p(p a)(p b)(p c) ABC
= 10(10 − 5)(10 − 7)(10 − 8) = 10 3 (đvdt) C A H B
Bài 5.9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ (ABCD) và SA = a . Xác định
đoạn vuông góc chung và tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau: a) SB và CD b) SA và BD c) SB và AD d) SC và BD 54
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải BC ABBD SA  a) Ta có
 ⇒ BC ⊥ (SAB) . Suy ra d) Ta có
 ⇒ BD ⊥ (SAC)(*) BC SA BD ACBC SB
Trong mặt phẳng (SAC), từ O dựng OM SC
Mặt khác BC DC . Do đó BC là đoạn vuông góc
từ (*) suy ra OM BD . Khi đó OM là đoạn chung của SB và CD
vuông góc chung của SC và BD. Vậy Vậy d(S ;
B CD) = BC = a
d(SC; BD) = OM
b) Ta có AO SA SA ⊥ (ABCD) và OM OC S . A OC a 6 AO BD Ta có = ⇒ OM = = SA SC SC 6
Vậy AO là đoạn vuông góc chung của SA và BD S a 2 và d(S ; A BD) = AO = 2 AD SA  H c) Ta có
 ⇒ AD ⊥ (SAB) . Suy ra AD ABAD SB
Trong mặt phẳng (SAB), từ A dựng AH SB , khi A M B
đó AH là đoạn vuông góc chung của SB và AD. O a 2 Vậy d(S ; B AD) = AH = 2 D C
Bài 5.10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3 a , cạnh bên bằng 2 a . gọi G là trọng
tâm của tam giác đáy ABC.
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy (ABC)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SG HD Giải
a) SG là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC nên S SG ⊥ (ABC)
Do đó d(S,(ABC)) = SG . 2    2 2 3a 3 Ta có 2 2 2
SG = SA AG = (2a) 2 −    = a Vậy 3  2       A C
d(S,(ABC)) = SG = a
b) Ta có CG AB tại H và SG GH nên GH là đoạn vuông H G I góc chung của AB và SG. Vậy d(A ; B SG) = GH B 1 3a 3 a 3
Ta có GH = HC HC = nên HG = 3 2 2
Bài 5.11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Tính khoảng cách giữa A’B và B’C’. HD Giải
Ta có B’C’ // BC. Suy ra B’C’ // (A’BC)
Do vậy d(AB’; B’C’) = d(B’C’;(A’BC))
Gọi D, F lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Khi đó d(B’C’;(A’BC)) = d(F; (A’BC)) 55
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
B 'C ' ⊥ FD  A' Ta lại có C'
 ⇒ B 'C ' ⊥ (A ' DF) . Suy ra BC ⊥ (A ' DF)
B 'C ' ⊥ A' F F vì BC // B’C’
Trong mặt phẳng (A’DF), dụng đường cao B'
FH A ' D H
Khi đó FH BC (BC ⊥ (A ' DF)) . Vậy FH ⊥ (A' BC). Do đó
d(F;(A ' BC)) = FH
Trong tam giác vuông A’FD, ta có 1 1 1 1 1 7 = + = + = A C 2 2 2 FH A ' F FD 2 2 2   a 3 3 a a D    2    B a 21 Suy ra FH =
. Vậy khảng cách giữa hai đường thẳng A’B và 7 a 21 B’C’ là 7
Bài 5.12. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, góc giữa BB’ và BB’ = a với mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 và 0
BAC = 60 . Hình chiếu của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính
khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ. HD Giải
Gọi D là trung điểm AC và G là trọng tâm của tam giác ABC B' A' Ta có 0
B 'G ⊥ (ABC) ⇒ B ' BG = 60
Vì (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) = B’G C' a a 3 Do đó 0
B 'G = BB '.sin 60 =
. Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của 2 600 a 3 B A lăng trụ là 2 G D C
Bài 5.13. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và 0
BAD = BAA' = DAA' = 60 .
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và (A’B’C’D’). HD Giải
Từ giả thuyết suy ra các tam giác A’AD, BAD, A’AB là các tam B' C'
giác cân cùng có góc ở đỉnh bằng 0
60 nên chúng là những tam giác đều. A' D'
Như vậy tứ diện A’ABD là tứ diện đều.
Khi đó hình chiếu của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) chính là
trọng tâm của tam giác ABD. B
Vì (ABCD) // (A’B’C’D’) C
d((ABCD);(A' B 'C ' D ')) = d(A';(ABCD)) = A'H H
Trong tam giác vuông AHA’, có A D 2   2 a 6 2 2 2 a a
A ' H = AA ' − AH 2 3 2 = a −   = ⇒ A' =  H 3  3   3
Bài 5.14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường
kính AD = 2a và có SA ⊥ (ABCD) và SA = a 6
a) Tính khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng (SCD). 56
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng (SBC). HD Giải
a) Vì ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong AF AE
đường tròn đường kính AD = 2a nên ta có: Ta có
 ⇒ AF ⊥ (SBC) AF BC
AD / / BC AB = BC = CD = a , đồng thời Vậy AF = d( ; A (SBC))
AC CD, AB BD, AC = BD = a 3
Xét tam giác vuông AEB, ta có CD AC Như vậy
 ⇒ CD ⊥ (SAC) a 3 0 CD SA AE = A .
B sin ABE = asin 60 = 2
Trong mặt phẳng (SAC) dựng AH SC tại H. Ta
Xét tam giác SAE vuông tại A, ta có
AH CD AH SC nên AH ⊥ (SCD) . 1 1 1 1 1 9
Vậy d(A,(SCD)) = AH = + = + = Do 2 2 2 2 2 2 AF SA AE   6a
Xét tam giác SAC vuông tại A có AH là đường (a 6) a 3   cao, ta có:  2    1 1 1 1 1 1 = + = + = . 2 a a 2 2 2 2 6 6 AH SA AC ( )2 ( )2 2 2 đó AF = ⇒ AF = . Vậy 6 3 a a a 9 3 a 6 Vậy 2 2
AH = 2a AH = a 2 d(A ; D (SBC)) =
b) Gọi I là trung điểm của AD ta có BI // CD nên 3
BI song song với mặt phẳng (SCD). Từ đó suy ra S d( ;
B (SCD)) = d(I;(SCD)) .
Mặt khác, ta có AI cắt (SCD) tại D nên 1 1 a 2
d(I;(SCD)) = d( ;
A (SCD)) = .a 2 = d 2 2 2 H F
Vì AD // BC nên AD // (SBC). Do đó I D d(A ;
D (SBC)) = d( ; A (SBC)) A
Dựng đường thẳng Ad BC tại E
BC ⊥ (SAE) E B C
Trong mặt phẳng (SAE) dựng AF AE tại F.
Bài 5.15.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh 7 a , có cạnh SC = 7 a
SC ⊥ (ABC) .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC. HD Giải
a) Gọi H là trung điểm BC. Qua A vẽ AD song song với BC và bằng S HC
Khi đó: BC // DA nên (SA,BC) = (SA,DA) = SAD
Ta có: AHCD là hình chữ nhật nên ta có CD DA K H
Theo định lí ba đường vuông góc, ta có B SD DA C 7a AD HC 2 Do đó: 2 cosSAD = = = = .Vậy : 0 SAD ≈ 69 17' SA SA 7 A D a 2 4
b) Vì BC // AD nên BC // (SAD). Do đó d(SA, BC) = (BC, (SAD)),( SA ⊂ (SAC) )
Trong tam giác SCD, ta dựng CK SD CK ⊥ (SAD) . Như vậy CK = d(BC,(SAD)) 1 1 1 1 1 1
Xét trong tam giác vuông SCD, ta có = + = + = 2 2 2 CK SC CD ( )2 2 2   21 7 7 3 a a a    2    57
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp BC 3 7a 3 (vì CD = AH = =
). Vậy: CK = a 21 2 2
Bài 5.16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, có cạnh AB = a . Đường cao SO
của hình chóp vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có SA = a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB chéo nhau HD Giải
Vì AB // CD nên AB // (SCD). Do đó khoảng cách giữa hai đường S
thẳng SC và AB chéo nhau bằng khoảng cách giữa AB và
mp(SCD) chứa SC và song song với AB
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD thì ta có O là trung
điểm của IK và IK CD .
Do đó: d(AB,(SCD)) = d(I, (SCD)) = 2d(O,(SCD)) H A D CD SO  Ta có:
 ⇒ CD ⊥ (SOK) CD OK  I O K
⇒ (SCD) ⊥ (SOK),(OK ⊂ (SOK))
Trong tam giác vuông SOK, dựng OH SK nên OH ⊥ (SCD) B C Do đó: OH = d(O,(SCD)). 1 1 1 1 1 5 a 5 Khi đó: = + = + = ⇒ OH = 2 2 2 2 2 2 OH OS OK a   a a 5  2    2a 5
Vậy: d(SC, AB) = d(AB, (SCD)) = 2d(O,(SCD)) = 2OH = 5
Bài 5.17. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
a) Tính khoảng cách từ S đến mp(ABCD)
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mp(SCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC HD Giải
a) Gọi H là giao điềm của AC và BD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên SH ⊥ (ABCD) d(S,(ABCD)) = SH
Ta có: Tam giác SAC là tam giác đều, nên
c) Vì AB và SC chéo nhau, AB // mp(SCD) 3 a 6 nên SH = a 2. = 2 2 a 42
d(AB,SC) = d(AB, (SCD)) = EK =
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và 7 CD. S
Ta có d(AB,(SCD)) = d(E,(SCD)) = EK (EK là
đường cao của tam giác SEF)
Hai tam giác vuông SHF và EKF có chung góc F nên chúng đồng dạng EK EF SH.EF K Do đó: = ⇒ EK = B C SH SF SF a 6 . a E F a 42 2 H EK = = 2 2 7 6a a + A D 4 4
Bài 5.16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = ,
a BC = a 3 . Cạnh
SA ⊥ (ABCD) và SA = a 58
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp đã cho là những tam giác vuông
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD)
d) Gọi M, N lầ lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB và SD. CMR: SC ⊥ (AMN)
e) Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng (SAB) HD Giải a) Tự chứng minh
Vậy SC ⊥ (AMN) . b) Ta có: e) d(AD,(SAB)) = AM
(SCD)∩(ABCD) = CD
Ta có: Tam giác SAB là tam giác vuông cân  AD DC
 ⇒ SDA là góc giữa SB a 2
tại A vaà SB = a 2 nên AM = = SD DC  ⊥ 2 2 
hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) S
Tam giác SAD vuông tại A, nên SA a 3 0 tan SDA = = = ⇒ SDA = 30 c) Ta AD a 3 3 N
có AC là hình chiếu của SC lên mp(ABCD) nên M
SCA là góc giữa đường thẳng
SC với mp(ABCD). Tam giác SAC vuông tại A D A SA 1 Do đó 0 tan SCA = = ⇒ SCA ≈ 26 33' AC 2 O BC AB d) Ta có
 ⇒ BC ⊥ (SAB) BC SA  B C
Từ đó suy ra BC AM , mà SB AM
Nên AM ⊥ (SBC) . Do đó AM SC
Tương tự ta cũng có : AN SC
BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc
với mặt đáy ( ABC) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) . 3 5 15 A. = a d . B. d = . a C. = a d . D. = a d . 2 5 5
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = 3a , BC = 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của AC , tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AB SM . 10 3 A. = a d .
B. d = 5a 3. C. 5 = a d .
D. d = a 3. 79 2
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA' = 2a .
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD CD ' . 2 5 5 A. = a d . B. = a d .
C. d = a 2. D. d = 2 . a 5 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) và SC = 10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD . Tính
khoảng cách d giữa BD MN .
A. d = 5.
B. d = 5.
C. d =10. D. d = 3 5. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với = a AC
. Cạnh bên SA vuông 2
góc với đáy, SB hợp với đáy góc 0
60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD SC . 59
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 3 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 4 2 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc 0
SBD = 60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB SO . 3 6 2 5 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 3 4 2 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách d từ A đến (SCD) . 2 3 21
A. d =1.
B. d = 2 . C. d = . D. d = . 3 7
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . 21 21 2 A. = a d . B. d = . a C. = a d . D. = a d . 7 14 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = 2a, BC = a . Đỉnh S cách đều các điểm ,
A B, C . Tính khoảng cách d từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng (SBD) . 5 3 A. d = . a B. = a d .
C. d = a 5. D. = a d . 2 4
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với
AB = BC = a, AD = 2a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính khoảng cách d
từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . 6 2
A. d = a 2. B. = a d C. d = 2 . a D. = a d . 3 5
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng 2a . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD) . 2 7 2 7 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 30 30 2
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC) . 7 42 1 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 14 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 . Tam giác
SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC) . 39 2 39 3 A. = a d . B. d = . a C. = a d . D. = a d . 13 13 2
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Hình chiếu
vuông góc của A' lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của BC . Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng BB ' và A' H . 3 3 A. d = 2 . a B. d = . a C. = a d . D. = a d . 2 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a 2 . Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC) . 2 3 3 10 A. = a d . B. = a d . C. = a d .
D. d = a 2 . 3 3 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Cạnh bên SA vuông 60
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
góc với đáy, SA = AB = BC = 1, AD = 2 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). 2 5 A. 2 d = . B. d = C. 2 = a d . D. d =1. 3 5 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi H K lần lượt là trung điểm của cạnh BC CD . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng HK SD . A. a . B. a . C. 2a . D. 2 . a 2 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2AB = 2a . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB SD . Tính khoảng cách
d từ S đến mặt phẳng ( AMN ) . 6 3
A. d = a 5. B. = a d . C. d = 2 . a D. = a d . 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 60° . Tính khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) . 3 3 A. d = . a
B. d = a 3. C. = a d . D. d = . 2 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với AB = 2a ,
AD = DC = a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC SB . 2 15 6 A. = a d . B. d = 2 . a
C. d = a 2. D. = a d . 5 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) theo a. 3 2 5 5 3 A. d = . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 5 2 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 2 . Đường thẳng
SO vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SO = 3 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . 30
A. d = 2.
B. d = 2. C. d = . D. d = 2 2. 5
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC); góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm của cạnh
AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SMC ) . 39 A. = a d .
B. d = a 3. C. = a d . D. d = . a 2 13
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường
thẳng SD hợp với mặt phẳng ( ABCD) góc 0
30 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a . 2 21 21
A. d = a 3. B. = a d . C. = a d . D. d = . a 21 7
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên
SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của H của đoạn
thẳng AO . Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD AB . 61
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 4 22 3 2 A. d = 4 . a B. = a d . C. = a d . D. d = 2 . a 11 11 a 21
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính 6
khoảng cách d từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) . 3 3 3 A. = a d . B. d = . C. = a d . D. = a d . 4 4 6 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AD = 2BC,
AB = BC = a 3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi E là trung điểm của cạnh
SC . Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng (SAD) . 3 3
A. d = 3.
B. d = a 3. C. d = . D. = a d . 2 2
Câu 28. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BDA') . 2 3 6 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 3. 2 3 4
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên SA = a 2 và
vuông góc với đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . 6 3 A. = a d .
B. d = a 3. C. = a d .
D. d = a . 3 2 15
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh . a Cạnh bên = a SA 2
và vuông góc với mặt đáy ( ABCD). Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC). 285 285 285 2 A. = a d . B. d = . C. = a d . D. = a d . 19 38 38 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A A A B D D A D B C B C B A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B C D D C C C B A D B A C 62
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
BỔ SUNG KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (P), kí hiệu d (E,(P)) E P
1. Mặt phẳng (P) không chứa đường cao SH
Bước 1. Dựng d(H,(P)) S
. Xác định giáo tuyến ∆ = (P) ∩ (Ñaùy)
. Từ điểm H kẻ HM ⊥ ∆ và nối SM. . Kẻ K HK SM
Suy ra: d(H,(P)) = HK H M P E Đáy
Bước 2. Tính d (E,(P)) thông qua HK bằng kĩ thuật đổi điểm
Trường hợp 1. EH | (P)
Trường hợp 2. EH ∩ (P) = I E H H E I K K P P
d (E, (P)) Ta có: IE IE
d (E, (P)) = HK =
d(E,(P)) =
.d(H,(P))
d (H , (P)) IH IH
2. Mặt phẳng (P) chứa đường cao SH
Xác định giao tuyến ∆ = (P) ∩(Ñaùy) S P
Kẻ EK ⊥ ∆ . Suy ra d(E,(P)) = EK H E K Đáy Các ví dụ 63
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ (ABC) và SA = a 2 . Gọi E là trung
điểm AB F là điểm trên AB sao cho FA = 2FB . Tính d(B,(SAC));d(E,(SBC));d(F,(SBC)) HD Giải
a) d(B,(SAC)) = ? S Ta có: B ∈(ABC)  a 3 K
(ABC) ∩ (SAC) = AC d(B,(SAC)) = BN =  2
Keû BN AC N
b) d(E,(SBC)) = ? A C
Trước tiên, dựng d( , A (SBC)) : E M FA ∈(ABC) B
(ABC) ∩ (SBC) = BC a 3 Ta có: 
d(A,(SBC)) = AK Ta có: AM = , SA = a 2
Keû AM BC 2
SM BC, AK SM S . A AM a 66 AK = =
Sau đó, đổi điểm E cho A . Ta có: 2 SA + 2 11 AM BE 1
c) d(F,(SBC)) = ? . Ta có:
AE ∩ (SBC) = B, = BA 2
d(F,(SBC)) BF 1 1 = = . Suy ra: a 66 Do đó: d( , A (SBC)) BA 3
d(E,(SBC)) = d(A,(SBC)) = 2 22 1 a 66
d(F,(SBC)) = d( , A (SBC)) = 3 33
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh .
a Cạnh SA ⊥ (ABCD) và
SA = a 2 . Tính
a) d(O,(SAD)) b) d( , A (SCD))
c) d(O,(SCD)) d) d( , A (SBC))
e) d(O,(SBC))
f) d(C,(SAB)) HD Giải a a 6 S
a) d(O,(SAD)) = OF = b) d(A,(SCD)) = AK = 2 3 K 1 a 6
c) d(O,(SCD)) = d( , A (SCD)) = 2 6 H F D A a 6 a 6 d) d( ,
A (SBC)) = AH =
e) d(O,(SBC)) = 3 6 O
f) d(C,(SAB)) = CB = a B C
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính d( , A (SCD)) HD Giải
Trước tiên: d(H,(SCD)). S
H ∈(ABCD),(ABCD)∩(SCD) = CD Ta có: 
Keû HM CD, HK SM K A a 21 D
Suy ra: d(H,(SCD)) = HK = 7 H M
Sau đó: Đổi A về điểm H, Ta có AH / /(SCD) B C a 21
Nên d(A,(SCD)) = d(H,(SCD)) = 7 64
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 Bài 4. a
Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình vuông cạnh a SD =
. Hình chiếu vuông góc của S 2
trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của AB . Tính d( , A (SBD)) HD Giải a 5 S Tính được HD = ,SH = a 2 ( ,( )) = = a d H SBD HK suy ra 3 K A 2 D ( ,( )) = 2 ( ,( )) = a d A SBD d H SBD 3 H M B C
Bài 5. Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ , có đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a , hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AB và góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 0 60 .
Tính d(B,(ACC′ ′ A )) HD Giải
Ta có: AAABC = 0 ( ,(
)) 60 , AH = a 3 , BI = a 3 , A' C' 1 a 3 B' HM = BI = . 2 2 K d H ACCAa 15 ( ,(
)) = d(H,(ACA′)) = HK = 5 M I A C 2a 15 Suy ra: d( , B (ACC′ ′ A )) = d( , B (A A C)) = 2HK = H 5 B
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính a) d( ,
A (SBD)). b) d(C,(SBD)). HD Giải a 21 S
a) Ta có: d(H,(SBD)) = AK = . 14 a 2 a 3
d(H,(SBD)) BH 1 Do HM = ,SH = ; = = 4 2
d(A,(SBD)) BA 2 K A D a 21
d(A,(SBD)) = 2d(H,(SBD)) = 7 H O M
b) d(C,(SBD)) = d(A,(SBD)). B C
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính a) d(D,(SAC)). b) d(B,(SAC)). HD Giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD S
d(D,(SAC)) DG Ta có: =
= 2 ⇒ d(D,(SAC)) = 2d(H,(SAC))
d(H,(SAC)) IG a 3 BO a 2 a 21 K Ta lại có: SH = ,HM = = ⇒ HK = 2 2 4 14 A D a 21 M Vậy G
d(D,(SAC)) = 2d(H,(SAC)) = 7 H O B C 65
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng .
a Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SCD) . HD Giải
Gọi I là trung điểm CD H là tâm hình vuông ABCD S 2   Ta có a 2 2 2 a 2 a 2 HI =
; SH = SB BH = a −   = 2  2    2
Xét tam giác vuông SHI ta có: K 1 1 1 6 a 6 A = + = ⇒ D HK = 2 2 2 2 HK SH HI a 6 G I Gọi H
d = d G, SCD , ta 1 ( ( )) B C HK DH 3 4 2a 6 có: = = ⇒ = = 1 d HK d DG 4 3 9 1
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh đáy bằng 2 .
a Biết SO ⊥ ( ABCD) , góc 0 a
ABC = 60 và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính SO S . 2 ABCD HD Giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên BC. K là hình chiếu vuông góc của O trên SH. Ta có: ( ,( )) a a 1 1 1 a 6
d O SBC = OK = ; 0 3 OH = BO sin 30 = . Ta lại có: = + ⇒ SO = . 2 2 2 2 2 OK OH SO 4 2 S = 2S = 2 3a . ABCD ABC
II. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ ,∆ . Phương pháp tính d(∆ ,∆ ) 1 2 1 2 Gọi (P) chứa ∆ 2
Trường hợp 1. ∆ ⊥ (P) tại M . Từ M , dựng MN ⊥ ∆ tại 1 2 ∆1
N . Suy ra: d(∆ ,∆ ) = MN 1 2 ∆2
Lưu ý: (P) : có sẵn hình. M
MN : Đoạn vuông góc chung của ∆ ,∆ N P 1 2
Trường hợp 2. ∆ | (P) 1 E ∆1
d(∆ ,∆ ) = d(∆ ,(P)) = d(E,(P)) 1 2 1
Lưu ý: (P) : có sẵn hình hoặc không có sẵn, phải dựng mặt phẳng (P) ∆2 P Các ví dụ
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh .
a Cạnh SA ⊥ (ABCD) và
SA = a 3 . Tính
a) d(SC, BD)
b) d(SB, AD)
c) d(SB,CD)
d) d(SC, AD)
e) d(SB, AC)
f) d(SA,BD) HD Giải
a) d(SC, BD). Ta có: BD ⊥ (SAC) tại O ( DB SC ) HO OC
Từ O , kẻ OH SC d(BD,SC) = OH . Ta có: HCO ACS ⇒ = SA SC a 2 a 3. S . A OC a 30 2 ⇒ OH = = = . SC a 5 10 66
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) d(SB, AD) . Ta có: SB AD(do AD ⊥ (SBC)) S
Từ A kẻ AK SB . Suy ra: d(SB, AD) = AK S . A AB a 3.a a 3 = = = . J 2 2 2 2 SA + AB 3a + a 2
c) d (SB,CD) . Ta có: CD | (SAB) ⇒ d (SB,CD) K A D
= d(CD,(SAB)) = d(D,(SAB)) = DA = a H d
d) d (SC, AD) . Ta có: AD | (SBC) ⇒ d( AD, SC) I O a 3
= d(AD,(SBC)) = d(A,(SBC)) = AK = B C 2
e) d(SB, AC). Dựng (P) chứa SB và song song với AC. Qua B , kẻ d | AC ⇒ (P) chính là m ( p SB,d).
Khi đó: d(SB, AC) = d(AC,(P)) = d(A,(P)) Từ ,
A kẻ AI d AJ SI . Suy ra d(A,(P)) = AJ a 2 AI.SA a 42 a 42
Ta có: AIBO là hình chữ nhật, nên AI = BO = ; AJ = = . d( , A (P)) = . 2 2 2 7 AI + SA 7
f) d(SA, BD) = AO (do SA BD) ; g) d(AB,SC) = AM , AM SD
Bài 2. Cho hình chóp S.ACBD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD),SA = 2 2 , a AB = , a BC = 2 . a
Tính d(SC,BD) HD Giải
d(SC, BD) . Dựng (P) chứa SC và song song với BD. Qua C , S
kẻ d | BD ⇒ (P) chính là m ( p SC,d).
Khi đó: d(SC,BD) = d(BD,(P)) = d(B,(P)) 1 1 2a 7
= d(O,(P)) = d(A,(P)) = AK = K 2 2 7 A D (Từ ,
A kẻ AM d AK SM ) I O d B C M
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O SO ⊥ (ABCD). Biết
AB = a, SO = . a Tính:
a) d (SC, AB) b) d (S , A BD)
c) d (SC, BD)
d) d (SB, AC) HD Giải
a) d (SC, AB) = d(Ab,(SCD)) = d( , A (SCD)) S OM .SO a 5
Ta có: d(O,(SCD)) = OK = = 2 2 OM + SO 5 I H
(hiểu: (SCD) ∩ (ABCD) = CD , từ O,OM CD và kẻ A OK SM ) B K d d ( , A (SCD)) Ta lại có: = CA = 2 O
d (O, (SCD)) CO D M C 2 5 ⇒ ( ,( )) = 2 ( ,( )) = 2 = a
c) d (SC, BD) = 2d(O,(P)), với d A SCD d O SCD OK 5
(P) ≡ (SC, a), a | BD b) d (S ,
A BD) . Qua A , kẻ d | BD . Gọi (P) ≡ (S , A d )
d) d (SB, AC) . Ta có:
Ta có: d (BD,(P)) = d(B,(P)) = d(O,(P))
AC ⊥ (SOB) , kẻ OI SB O . A SO a 3 = = .
Suy ra: d (SB, AC) = OI 2 2 OA + SO 3 67
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC) , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 .
° Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . HD Giải
Gọi I là trung điểm AC . Do ∆ABC đều nên BI AC .
Trong mặt phẳng ( ABC), dựng hình bình hành AIBE . Ta có AIB 90° =
nên là AIBE hình chữ nhật.
Do (SBE) chứa SB và song song với AC nên
d ( AC; SB) = d ( AC;(SBE )) = d ( ; A (SBE )) . BE AE Ta có  ⇒
BE ⊥ (SAE ) ⇒ BE AH BE SA  Trong tam giác AH SE
SAE vuông tại A ta có Suy ra 1 1 1 1 4 5
AH ⊥ (SAE) hay d ( AC; SB) = AH. = + = + = . 2 2 2 AH AS AE 2 2 2 3a 3a 3a Theo đề bài, ( ,( )) = = 60o SB ABC SBA . Suy ra Do đó 15 = a AH . Vậy d ( ) 15 ; = a AC SB . 5 5 = .tan 60o SA a = a 3 . Mặt khác 3 = = a AE BI . 2
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của SA (hình vẽ ). Biết hai đường thẳng CM SB hợp với nhau một góc
45 , khoảng cách giữa hai đường thẳng CM SB bằng bao nhiêu? HD Giải 1
Gọi N là trung điểm của AB MN //SB MN = SB . 2 3 Do A
BC là tam giác đều có cạnh bằng 1⇒ CN AB;CN = . 2 CN SA Khi đó 
CN ⊥ (SAB) ⇒ CN MN hay ∆CNM là tam giác CN AB vuông.
Do MN //SB CMN là góc tạo bởi hai đường thẳng CM
SB CMN = 45 .
CNM là tam giác vuông cân tại 3
N MN = CN =
SB = 2MN = 3 . 2 Xét S
AB vuông tại A SA = SB AB = ( )2 2 2 3 −1 = 2 . S . A AB 2
Gọi AH SB AH.SB = S . A AB AH = = . SB 3  SB//MN Do 
SB// (CMN ) suy ra khoảng cách giữa hai đường MN  ⊂ (CMN )
thẳng SB CM bằng khoảng cách từ SB đến
(CMN) ⇒ d (SB (CMN)) 1 2 1 ; = AH = = . 2 2 3 6
Bài 6. Cho hình S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 4a , SA ⊥ (ABCD) và cạnh 68
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
SC tạo với đáy một góc 0
60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên AD sao cho DN = a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SB . HD Giải
Lấy K AD : AK = a AK / /MN MN / /(SBK)
d (MN , SB) = d (MN, (SBK )) = d (N, (SBK )) 2a 285 = 2d( .
A (SBK )) = 2AH = . 19 1 1 1 1 1 1 ( = + = + + ) 2 2 2 2 2 2 AH SA AE SA AB AK
Bài 7. Chho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC
SA bằng bao nhiêu? HD Giải
Vẽ hình chữ nhật AEGF . Ta có: CG / /(SAF)
Do đó: d(GC,SA) = d(GC,(SAF)) = GH ( H là hình chiều vuông góc của G lên SF ) a GF.SG a 5 Ta có: 0
SG = AG tan 60 = ; a GF = ; GH = = 2 2 2 5 GF + SG
Bài 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa
hai đường thẳng SB AC . HD Giải
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB . Kết hợp giả thiết
(SAB) ⊥ (ABC) suy ra SH ⊥ (ABC).
Dựng hình bình hành ACBD , kẻ HK BD ( K BD ), kẻ
HI SK ( I SK ). Ta có
AC // (SBD) ⇒ d (SB, AC) = d ( AC ,(SBD)) = d ( A,(SBD)) Ta Theo công thức AH ∩ (SBD) = có
B AB = 2.HB suy ra 1 1 1 16 4 28 = + = + = 2 2 2 2 2 2
d ( A,(SBD)) = 2d (H ,(SBD)) ( ) 1 HI HK HS 3a a 3a  21
BD HK BD ⊥ (SHK ) Ta có ⇒ =  ⇒ HI a
BD HI HI SK 14 BD SH (3)
HI ⊥ (SBD) ⇒ d (H ,(SBD)) = (2) Từ ( ) 1 , (2), (3) suy ra HI
Tính HI dựa vào tam giác vuông SHK có đường cao HI , với d (SB AC ) 21 , = a . 7 a a 3 SH = ; HK = . 2 4 69
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a tâm O và
SA = SB = SC = SD = a 2 . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
a) Chứng minh rẳng SO ⊥ (ABCD)
b) Chứng minh rằng (SIJ) ⊥ (SBC)
c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC)
d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy, giữa mặt bên và mặt đáy.
e) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
f) Mặt phẳng α chứa SI và α ⊥ BC cắt hình chóp theo một thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó. HD Giải
a) Ta có SA = SB = SC = SD = a 2 và ABCD là hình vuông S
nên AC = BD = a 2
Do đó hai tam giác SAC và SBD là hai tam giác đều, từ đó ta K có: SO AC H A B
 ⇒ SO ⊥ (ABCD) SO BD I J O BC IJ  b) Ta có
 ⇒ BC ⊥ (SIJ) D C BC SO
BC ⊂ (SBC) . Suy ra (SIJ) ⊥ (SBC)
c) Trong mặt phẳng (SIJ) dựng OH SJ . Khi đó OH BC (vì BC ⊥ (SIJ) )
Suy ra OH ⊥ (SBC) hay d( ;
O (SBC)) = OH 1 1 1 1 1 14
Xét trong tam giác vuông SOJ, ta có = + = + = 2 2 2 2 2 2 OH SO OJ     3 2. 3 a a a      2   2    a 42 a 42 ⇒ OH = . Vậy d( ; O (SBC)) = 14 14
d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
Ta có SO ⊥ (ABCD) nên OA là hình hiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD). Vậy 0
(SA,(ABCD)) = SAO = 60 ( vì tam giác SAC đều cạnh bằng a 2 )
Tính tương tự với các cạnh SB, SC, SD với mặt đáy(ABCD)
Tính góc giữa các mặt bên với mặt đáy.
Ta có (SAD) ∩ (ABCD) = AD IJ AD , SI AD (Vì tam giác SAD cân tại S)
Do đó ( SAD);(ABCD)) = (SI,IJ) = SIO a 6 SO
Xét trong tam giác SIO, ta có 2 tan SIO = =
= 6 ⇒ SIO = act tan 6 OI a 2
Vậy ( SAD);(ABCD)) = act tan 6
Tính tương tự đối với các mặt còn lại.
e) Ta có AD // BC nên AD // (SBC). Suy ra d(A ;
D SB) = d(AD;(SBC)) = d(I;(SBC))
Trong mặt phẳng (SIJ), dựng IK SJ . Khi đó d(I;(SBC)) = IK 70
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a 42 a 42
Xét hai tam giác đồng dạng JOH và JIK, ta có IK = 2OH = . Vậy d(A ; D SB) = 7 7
f) Ta có BC ⊥ (SIJ) và SI ⊂ α,α ⊥ BC . Suy ra α ≡ (SIJ)hay thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng 2 α 1 1 a 6 a 6
là tam giác SIJ. Vậy S (đvdt) △ = SO.IJ = . .a = SIJ 2 2 2 4
Bài 2, Cho hinh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc 0
BAD = 60 . Gọi O là giao 3a
điểm của AC và BD. Đường thẳng SO vuông góc với mp(ABCD) và SO =
. Gọi E là trung điểm của 4
đoạn BC, F là trung điểm đoạn BE.
a) Chứng minh rằng: (SOF) ⊥ (SBC)
b) Tính khoảng cách từ O và A đến mp(SBC)
c) Gọi (α) là mặt phẳng qua AD và vuông góc với mp(SBC). Xác định thiết diện của hình chóp với (α) .
Tính diện tích thiết diện này.
d) Tính góc giữa (α) và mp(ABCD) HD Giải a) Ta có 0
A = C = 60 nên tam giác BCD là tam giác đều. S DE BC Như vậy:
 ⇒ OF BC OF / / DE
Mặt khác, ta có SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO BC K M N
Ta suy ra: BC ⊥ (SOF) , do đó (SOF) ⊥ (SBC) b) Tính d(O,(SBC)) = ? H
Trong mp (SOF) dựng OH SF thì OH ⊥ (SBC) B F E C Do đó d(O, (SBC)) = OH
Ta có: SO OF nên tam giác SOF vuông tại O 1 1 1 1 1 O = + = + 2 2 2 2 2 OH OF OS   OS DE A  I D 2    16 16 64 3a = + = ⇒ OH = 2 2 2 3a 9a 9a 8 3a Vậy d(O,(SBC)) = OH = 8 Tính d(A,(SBC)) = ?
Gọi I = FO AD,(I AD) . Trong mp(SIF) dựng IK SF
Vì AD//(SBC) nên d(A,(SBC)) = d(I,(SBC)) = IK 3a
Ta có: IK = 2OH = 4
c) Ta có AD ⊂ (α ) và IK ⊥ (SBC) nên (α) chính là mp(SDK)
Giao tuyến của (α) với mp (SBC) là đường thẳng MN // BC ( MN qua K, với MSB, N SC ) 1
Ta xác định được thiết diện là hình thang ADNM. S
= (MN + AD).IK . ADNM 2 SK MN BC.SK Ta có = ⇒ MN = . SF BC SF a 3
Mặt khác, xét tam giác vuông SOF ta tính được SF =
và xét tam giác vuông SKI ta tính được 2 a 3 a 2 1 1  a  3a 9a SK =
. Do đó MN = . Vậy : S
= (MN + AD).IK =  + a. = (đvdt) 4 2 ADNM 2 2  2  4 16 71
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(α)∩(ABCD) = AD
d) Ta có: IF AD
 ⇒ KIF là góc giữa hai mặt phẳng (α ) và mp(ABCD) IK AD  ⊥  3a IK 3
xét tam giác vuông IKF tại K, có 4 0 cos KIF = = = ⇒ KIF = 30 IF a 3 2 2
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh a và có góc 0 BAD = 60 , a 3
SA = SB = SD = . 2
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và độ dài cạnh SC
b) Chứng minh SB vuông góc với BC
c) Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (ABCD)
d) Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD), tính tanϕ HD Giải
a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) Khi đó d(S, (ABCD)) = SH. a 3
Ta có SA = SB = SD =
nên HA = HB = HD. Vậy H là trọng tâm của tam giác đều ADB 2 2 2 2 3a a 5a
Xét tam giác vuông SAH, ta có 2 2 2
SH = SA AH = − = 4 3 12 a 15 Vậy SH = 6 b) Ta có: SH a 15 6 tanϕ = = . = 5 a 3 a 3 2a 3
CH = CO + OH = + = HO 6 a 3 2 6 3
Xét tam giác vuông SHC, ta có: S 2 2 2 5a 4a 7 2 2 2 a
SC = SH + HC = + = 12 3 4 a 7 Vậy SC =
. Nên tam giác SBC vuông tại 2
B. Vậy SB BC
c) Ta có H AC đo đó SH ⊂ (SAC) D C
SH ⊥ (ABCD) nên (SAC) ⊥ (ABCD)
(SBD)∩(ABCD) = BD O H
d) Ta có: OH BD  ⇒ SOA = ϕ OS BD  ⊥  A B
Là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) a 3
Bài 4. Cho hình thoi ABCD tâm O, có cạnh a và có OB =
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt 3
phẳng (ABCD) tại O lấy điểm S sao cho SB = a .
a) Chứng minh tam giác SAC là tam giác vuông và SC vuông góc với BD
b) Chứng minh: (SAD) ⊥ (SAB);(SCB) ⊥ (SCD)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD HD Giải
a) Hai tam giác SOB và AOB có OB chung và
SB = AB = a nên chúng bằng nhau 72
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Do đó SO = AO = CO, suy ra tam giác SAC OI SA  vuông tại S. c) Ta có:
 ⇒ OI là đường vuông góc OI DBBD AC Mặt khác:
 ⇒ BD ⊥ (SAC) chung của SA và BD BD SO a 3 d(SA, BD) BD ⊥ (SAC) Như vậy: = OI = Như vậy:
 ⇒ DB SC 3 SC ⊂ (SAC) 
b) Gọi I là trung điểm của SA. S
Vì BS = BA = a nên BI SA
Và DS = DA = a nên DI SA . Ta suy ra
BID là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và I (SAD).
Trong tam giác vuông AOB, ta có: 2 a a 6 2 2 2
OA = AB OB = a − = A 3 3 D
Trong tam giác vuông cân BID, ta có OA 2 a 3 OI = = 2 3 O a 3
Như vậy: OB = OI = OD = do đó tam 3 giác BID vuông tại I C B
Hay (SAD) ⊥ (SAB)
Chứng minh tương tự, ta cũng có: (SCB) ⊥ (SCD)
Bài 5. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Hãy xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau BD’ và B’C.
b) Tính khoảng cách của hai đường thẳng BD’ và B’C. HD Giải
B 'C BC '  4 2 6 a 6 a) Ta có
 ⇒ B 'C ⊥ (D 'C ' B) = + = ⇒ KI =
B 'C D 'C ' 2 2 2 a a a 6
Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’. Trong mặt D' C'
phẳng (BC’D’) vẽ IK BD ' tại K.
Ta có IK là đường vuông góc chung của BD’ và B’C. A' B'
b) Gọi O là trung điểm của BD’. Vì tam giác IOB vuông tại I nên : O I 1 1 1 1 1 = + = + 2 2 2 2 2 K KI IO IB D  a   a 2  C   2      2    A B
Bài 6. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, có AD = 2a, AB = BC = a . Trên tia Ax vông góc với mặt
phẳng (ABCD) lấy điểm S. Gọi C’, D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên Sc và SD. Chứng minh rằng: a) 0 SBC = SCD = 90
b) AD’, AC’ và AB cùng nằm trên một mặt phẳng
c) Đường thẳng C’D’ luôn luôn đi qua một điểm cố định khi S di động trên tia Ax. HD Giải 73
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Áp dụng định lí ba đường vuông góc, ta chứng minh được SB BC nên 0 SBC = 90 S
Vì tam giác ABC vuông cân nên 0
ACB = 45 , từ đó suy ra D' 0
ACD = 90 . Áp dụng định lí ba đường vuông góc, ta chứng minh được C' SC CD hay 0 SCD = 90
b) Trong mặt phẳng (SAC) vẽ AC ' ⊥ SC và trong mặt phẳng (SAD) A D
vẽ AD ' ⊥ SD . Ta có B C
AC ' ⊥ CD(doCD ⊥ (SAC)) AC ' ⊥ SC  I
AC ' ⊥ (SCD) ⇒ AC ' ⊥ SD
c) Ta có C’D’ là giao tuyến của
(α) với mặt phẳng (SCD). Do đó AB AD Ta lại có
 ⇒ AB ⊥ (SAD) ⇒ AB SD
khi S di động trên tia Ax thì C’D’ AB SA
luôn đi qua điểm I cố định là giao
Ba đường thẳng AD’, AC’ và AB cùng đi qua điểm A và vuông góc điểm của AB và CD.
với SD nên cùng nằm trong mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với (AB ⊂ (α),CD ⊂ (SCD)) SD.
Bài 7. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Các cạnh bên của
lăng trụ tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng (A’B’C’) trùng
với trung điểm I của cạnh B’C’.
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh rằng mặt bên BCC’B’ là một hình vuông. HD Giải
Ta có (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) A C = AI a a 3 Do đó 0
AI = AA'.sin 60 = . Vậy khoảng 2 B a 3
cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là . 2
B 'C ' ⊥ A' I  b) Ta có
 ⇒ B 'C ' ⊥ (AIA ')
B 'C ' ⊥ AI  600
B 'C ' ⊥ AA' A' C'
. Mà AA’ // BB’ // CC’ nên
B 'C ' ⊥ BB ' I
Vậy mặt bên BCC’B’ là một hình vuông ví nó là
hình thoi có một góc vuông. B'
a) Gọi I là trung điểm của B’C’. Theo giả thiết ta
AI ⊥ (A' B 'C ') và 0 AA ' I = 60
Bài 8. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, góc giữa BB’ với mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 và và BB’ = a , 0
BAC = 60 . Hình chiếu của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính
khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ. HD Giải
Gọi D là trung điểm AC và G là trọng tâm của a tam giác ABC Do đó 0 3
B 'G = BB '.sin 60 = . Vậy khoảng 2 Ta có 0
B 'G ⊥ (ABC) ⇒ B ' BG = 60 a 3
Vì (ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) =
cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là 2 B’G 74
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B' A' C' a 600 B A G D C
Bài 9. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên
AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C. HD Giải
Gọi E là trung điểm của BB’. Khi đó mặt phẳng B' A'
(AME) song song với B’C nên khoảng cách giữa
hai đường thẳng AM, B’C bằng khoảng cách
giữa B’C đến mặt phẳng (AME) Hơn nữa C'
d(B 'C;(AME)) = d(C;(AME)) = d( ; B (AME)) E
Gọi h là khoảng cách tử B đến mp(AME). Do tứ
diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 4 2 7 = + + = + + = A B 2 2 2 2 h BA BM BE 2 2 2 2 a a a a M a 7 ⇒ h = 7 C
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và a 7 B’C là 7
Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 0
60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác A’BC. a) Tính AA’
b) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (ABC) HD Giải
a) Gọi D là trung điểm của BC, ta có A' C'
BC AD BC A ' D , suy ra 0 ADA ' = 60 a Vậy 0 3
AA ' = AD.tan 60 = B' 2
b) Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC GH / / AA '  G Ta có
 ⇒ GH ⊥ (ABC)
AA ' ⊥ (ABC) A C H AA ' a Suy d( ;
G (ABC)) = GH = = D 3 2 B 75
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 11.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a,
A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, Gọi I là giao điểm của AM và A’C. Tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (IBC). HD Giải
Trong tam giác A’AB hạ đường cao AK A ' B(K A' B) Vì A' M C'
BC ⊥ (ABB ' A ') nên AK BC AK ⊥ (IBC)
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC) là AK I B'
Trong tam giác A’AB vuông tại A, có 1 1 1 1 1 5 2a 5 = + = + = ⇒ AK = . Vậy K 2 2 2 AK A ' A AB 2 2 2 4a a 4a 5 A C 2a 5
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC) là 5 B
Bài 12. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB
= a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’. HD Giải
a) Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra A' H ⊥ (ABC) . Vì A' C'
(ABC) // (A’B’C’) nên d((ABC);(A’B’C’)) = A’H
Do tam giác ABC vuông cân tại A nên B' 1 1 2 2 AH = BC =
a + 3a = a . 2 2 Do đó 2 2 2 2
A ' H = A ' A AH = 3a A' H = a 3 A C
Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là a 3 . H B AA '/ /BB '  b) Ta có
 ⇒ ( AA';B'C ') = (BB';BC) = B'BH
B 'C '/ / BC
Trong tam giác vuông A’B’H có: 2 2
H ' B = A' B ' + A' H = 2a nên tam giác B’BH cân tại B’. Áp dụng 2 2 2
BB ' + BH B ' H 2 2 2
4a + a − 4a 1
định lí Côsin có: cos B ' BH = = = . Suy ra 0
B ' BH ≈ 75 31' 2BB '.BH 2.2 . a a 4 76
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. SA = a 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD.
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Chứng minh rằng MN SB
c) Tính góc giữa SO và mặt phẳng (SAB)
d) Tính góc giữa hai đường thẳng MN và SO
Bài 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A lên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm M của cạnh B’C’.Chứng minh rằng B’B vuông góc với B’C’.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. SA vuông góc với
mp(ABCD) và SA = a .
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Trong tam giác SAC, kẻ OK vuông góc với SC tại K. Chứng minh rằng SC BK
c) Gọi I là trung điểm của AB. Tính góc giữa đường thẳng SB và CD
d) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ASD).
Bài 4. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng A’C’ vuông góc với BD.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. SB vuông góc với mp(ABCD)
SB = a 3 . Gọi N là trung điểm SD, M là hình chiếu của B trên SC.
a) Chứng minh rằng AO ⊥ (SBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng NO và BM
c) Chứng minh BD vuông góc với NC
d) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB).
Bài 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF, có tam giác ABC vuông tại A, AD ⊥ (DEF) và AB = AD.
Chứng minh rằng CE vuông góc với BD.
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. SA vuông góc với
mp(ABCD) và SA = 2a .
a) Chứng minh rằng CD ⊥ (SAD)
b) Tính góc giữa đường thẳng AB và SC
c) Chứng minh BD vuông góc với SC
d) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
Bài 8. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng a và 0
ABC = B ' BA = B ' BC = 60 .
Chứng minh A’C vuông góc với B’D.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. SA vuông góc với mp(ABCD) và
SA = AB = a SD = 2a . Gọi M là trung điểm của SB
a) Chứng minh rằng AD ⊥ (SAB)
b) Tính góc giữa đường thẳng OM và BC
c) Chứng minh AM vuông góc với SC
d)Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD).
Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF có đáy ABC là tam giác vuông tại B, các cạnh bên vuông
góc đáy và mặt bên ABED là hình vuông tâm O. Chứng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. SA vuông góc với mp(ABCD) và
SA = AD = a 3 và SB = 2a . Gọi I là trung điểm của SD.
a) Chứng minh rằng AB ⊥ (SAD)
b) Tính góc giữa đường thẳng OI và CD
c) Chứng minh AI vuông góc với SC
d) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB).
Bài 12. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF có đáy DEF là tam giác vuông tại E, các cạnh bên vuông
góc đáy và mặt bên BCEF là hình vuông tâm O. Chứng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. SO vuông góc với
mp(ABCD) và SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và SO, kẻ OP vuông góc với SA. 77
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Chứng minh rằng SA ⊥ (PBD)
b) Tính góc giữa đường thẳng AD và SB
c) Chứng minh MN vuông góc với AD
d) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).
Bài 14. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và biết rằng A’H
vuông góc với mp(ABC). Chứng minh rằng AA’ vuông góc với BC.
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. SA vuông góc với mp(ABCD); AB = ,
a AD = a 2 và SA = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và SC; I là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBM)
b) Chứng minh CD vuông góc với SM
c) Tính khoảng cách từ điểm N đến mp(ABI)
d) Tính góc giữa đường thẳng NO và đường thẳng SD.
Bài 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a.Tính khoảng
cách giữa A’B và B’C’.
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . SA vuông góc mp(ABCD),
SC = a 3 . Gọi M là trung điểm của SD.
a) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD);
b) Chứng minh SC vuông góc với AM;
c) Tính góc giữa SD và mp(SAB).
Bài 18. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh
BC. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . SA vuông
góc mp(ABCD), SC = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB.
a) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD);
b) Chứng minh SC vuông góc với AM;
c) Tính góc giữa SB và mp(SAD).
Bài 20. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, góc giữa BB’ với mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 và BB’ = a. Hình
chiếu của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách giữa
hai mặt đáy của lăng trụ.
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD),
SA = a 3 và SD = 2a
a) Chứng minh mp(SAC) vuông góc với mp(SBD)
b) Tính góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD)
c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(SAB).
Bài 22. Cho hình chóp đều tam giác S.ABC, gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu của I lên SC.
Chứng minh tam giác HIC là tam giác vuông.
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = ,
a SB = a 2 và SD = 2a
a) Chứng minh mp(SAB) vuông góc với mp(SAD)
b) Tính góc giữa mp(SBC) và mp(ABCD)
c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(SAB).
Bài 24. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF, có đáy ABC là tam giác vuông tại B và mặt bên
ABED là hình vuông tâm O. Chứng minh tam giác ODF là tam giác vuông.
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . SA vuông góc mp(ABCD),
SB = a 2 . Gọi M là trung điểm của SD.
a) Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC);
b) Chứng minh SC vuông góc với AM;
c) Tính góc giữa SO và mp(ABCD).
Bài 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Góc 78
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm A’ đến mp(ABC).
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . SA vuông
góc mp(ABCD), SB = a 2 . Gọi M là trung điểm của SB.
a) Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng (SAD);
b) Chứng minh SC vuông góc với AM;
c) Tính góc giữa SC và mp(ABCD).
Bài 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Góc
giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại A. SB vuông góc với mp(ABC), BC = 5 ,
a AC = 4a SB = 5a 3
a) Chứng minh mp(SAB) vuông góc với mp(SAC)
b) Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng SC và mp(ABC)
c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(SAC)
Bài 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a
BC = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và A’C.
Bài 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SD vuông góc với mp(ABCD) và SB = 5a .
a) Chứng minh mp(SBC) vuông góc với mp(SCD)
b) Tính góc giữa mp(SCD) và mp(SAB)
c) Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB).
Bài 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại C. Biết cạnh bên của hình lăng trụ bằng 7 ,
a AB = 5a AC = 3a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mp(C’AB).
Bài 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết góc tạo bởi cạnh
A’B và mặt phẳng đáy là 0
30 AC = 5aAB = 3a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(B’AC).
Bài 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SB vuông góc với mp(ABCD) và SD = 5a .
a) Chứng minh mp(SAB) vuông góc với mp(SAD)
b) Tính góc giữa mp(SAB) và mp(SCD)
c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(SAD).
Bài 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết cạnh bên của hình lăng trụ bằng 7 ,
a AB = 3a AC = 5a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(B’AC).
Bài 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết góc tạo bởi cạnh
AC’ và mặt phẳng đáy là 0
30 AC = 5aAB = 3a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(B’AC).
Bài 37. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; SA ⊥ (ABC) . Cho SA = ,
a BC = BA = a 2
a) Chứng minh rằng mp(SAB) vuông góc với mp(SBC)
b) Trong mặt phẳng (SAB), vẽ AH vuông góc với SB tại H. Chứng minh AH m ( p SBC)
c) Gọi O là trung điểm của AC, K là hình chiếu vuông góc của O trên mp(SBC). Tính độ dài đoạn thẳng OK.
Bài 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy bằng 0 30 .
Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mp(SCD). 79
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ′
A BCD′ có các cạnh bằng . a Tìm
khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và ′ A C '.
A. d = a 2.
B. d = a 3. 3 C. = a d .
D. d = a. 2
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp S
trong đường tròn đường kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD) với SA = a 6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). 2a A. A D
d(A,(SCD)) = 2a 2. B. d(A,(SCD)) = a 2. a C. d( , A (SCD)) = . a D. d( ,
A (SCD)) = a 3. a B a C
Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt ab và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P) . Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A.
Nếu b / /(P) thì b a.
B. Nếu b a thì b / /( ) P .
C. Nếu b ⊥ (P) thì b / /a.
D. Nếu b / /a thì b ⊥ ( ) P .
Câu 4. Cho hinh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc 0
BAD = 60 . Gọi O là giao 3a
điểm của AC B .
D Đường thẳng SO vuông góc với mp ( ABCD) và SO = . Gọi 4 E là trung điểm
của đoạn BC, F là trung điểm đoạn BE. Tính khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (SBC). 3 3 3 A. a a a h = . B. h = . C. h = .
D. h = 3a. 8 4 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB C . D A. ( , ) = a d SB CD . B. d(S , B CD) = . a
C. d(SB,CD) = a 2. D. d(S , B CD) = 2 . a 2
Câu 6. Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a OC = 2 . a Gọi
M là trung điểm của A .
B Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng 2 5 a 2 2 2 A. a a . B. . C. . D. a . 5 3 3 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = , a BC = 2 ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB bằng 2 6 A. a . B. a . C. a a . D. . 3 3 2 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . a S
Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . a Gọi M
là trung điểm của C .
D Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAB). a
A. d(M,(SAB)) = . a
B. d(M,(SAB)) = a 2. a A C a 2 C. a O M
d(M,(SAB)) =
. D. d(M,(SAB)) = . 2 2 B D 80
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, S BAD = 0
120 ,BD = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến m ( p SBC). H A 3 B a 3 A. ( , )) = a 1200 d A SBC . B. d( , A SBC)) = . 4 4 a O I D C a 3 C. a d( , A SBC)) =
. D. d(A,SBC)) = . 3 4
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, BC = ,
a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3 2 A. 2 . a a a a B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 11. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = AD = 3. Tìm diện tích S
của tam giác BCD. 9 9 3 9 2 27
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = ,
a BC = a 3. Cạnh SA vuông
góc với đáy và SA = .
a Tìm góc ϕ giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD). A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 120 .
Câu 13. Hình chóp tam giác .
S ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh S
7a , cạnh SC vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SC = 7 . a Gọi ϕ
là góc giữa hai đường thẳng SA B . C Tìm cosϕ. 7a 2 2 A. cosϕ = . B. cosϕ = . 4 7 H 7a C // // B 1 1 C. cosϕ = . D. cosϕ = . 4 7 // A D
Câu 14. Tìm khoảng cách d giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh . a 2 a 2 a 3 A. a d = . B. d = 2 . a C. d = . D. d = . 3 2 3
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
NM + NP = 0 nên N là trung điểm của đoạn MP. 1
B. I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì, ta có OI = (OA+OB). 2
C. Từ hệ thức AB = 2AC −8AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng.
D.
AB + BC + CD + DA = 0 nên bốn điểm , A ,
B C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 5 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi O là giao điểm của AC B .
D Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SA ) D bằng a 5 5 A. a a . B. . C. . D. a 5. 2 2 2
Câu 17. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng 81
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ( a
ABC) và SA = . Tìm diệm tích SBC 2 S của tam giác . 2 a 2 3 2 A. a S = . B. S = 2 a . C. S = 2 a . D. S = . 2 2 2
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.ABCD′ có AB = AA′ = AD = a AAB = AAD = BAD = 0 60 . Tính
khoảng cách h giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện AABD. 3 a 2 a 3 A. a d = a 2. B. d = . C. d = . D. d = . 2 2 2
Câu 19. Cho hình hộp / / / / ABC .
D A B C D . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AC′ = AB + AD + AC.
B. AC′ = AD + AB′ + AA .′ C. / /
AC = AB + AD + AA .
D. AC′ = AD + AD′ + AA .′
Câu 20. Cho tứ diện OABC AO,OB,OC đôi một vuông C
góc với nhau và AO = OB = O = 1. Gọi M là trung điểm của cạnh A .
B Tính góc ϕ giữa hai vectơ OM BC. A. ϕ = 0 135 . B. ϕ = 0 30 . C. ϕ = 0 120 . D. ϕ = 0 60 . O B // M // A
Câu 21. Cho tứ diện OABC AO,OB,OC đôi một vuông A
góc với nhau và AO = OB = O = .
a Gọi I là trung điểm của B .
C Tìm khoảng cách d giữa đường thẳng OA BC. a A. a d = 2 . a B. d = . 2 a O C // a 2 a
C. d = a 2. D. d = . // I 2 B
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông S
ABCD vuông tại A và .
D Biết AB = 2a, AD = DC = a, cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = . a Gọi ϕ là
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). Tình tanϕ. 1 2 2a I A. tanϕ = . B. tanϕ = . A B 5 2 a H a 1 5 D C C. tanϕ = . D. tanϕ = . 2 5
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy S
bằng a và cạnh bên bằn a 2. Tính khoảng cách giữa đường
thẳng AB và mặt phẳng (SCD). a 2 K a 42 a 7 A. a
d(AB,(SCD)) =
. B. d(AB,(SCD)) = . B C 7 7 E F O a 6 a 42
C. d(AB,(SCD)) =
. D. d(AB,(SCD)) = . A D 6 6
Câu 24.
Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2 . a Tìm khoảng cách 82
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
d từ điểm S tới mặt phẳng đáy. 3
A. d = a. B. d = . a
C. d = a 2.
D. d = a 3. 2
Câu 25. Cho tứ diện OABC AO,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và
AO = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC . Tìm góc ϕ giữa hai đường
thẳng OM A . B A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 30 . D. 0 ϕ = 45 .
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2 .
a Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 28. Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a OB = OC = 2 . a
Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AB bằng 6 2 2 5 A. a . B. a . C. a . D. . a 3 2 5
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 6 5 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 3 3 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy AB = a SB = 2 . a Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằn a 2. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB SC.
A.
d(AB,SC) = a 35.
B. d(AB,SC) = a 42. a 42
C. d(AB,SC) = .
D. d(AB,SC) = a 3. 7
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có độ dài cạnh bên bằng A' C'
2a , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = , a AC = a 3 B'
và hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt phẳng (ABC) trùng
với trung điểm của cạnh B . C
Góc giữa hai đường thẳng A
A BC′ là ϕ. Tìm cosϕ. A C H 1 1 B
A. cosϕ = − .
B. cosϕ = − . 3 4 1 1 C. cosϕ = . D. cosϕ = . 3 4
Câu 33.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB C . D 83
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A.
d(SC,CD) = 2 . a
B. d(SC,CD) = . a
C. d(SC,CD) = a 2.
D. d(SC,CD) = a 3.
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có độ dài cạnh bên A' C'
bằng 2a , có đáy ABC là tam giác vuông tại B' A , AB = ,
a AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của ′ A trên
mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.
Tìm khoảng cách h giữa hai mặt đáy. A C A. h = . a
B. h = a 3. H B
C. h = a 5.
D. h = a 2.
Câu 35.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD′ có ba kích thước AB = , a AD = , b A A = . c Khẳng định
nào dưới đây sai? 1
A. d(A,(ABD)) = 2 a + 2 b + 2 c . B. BD′ = 2 a + 2 b + 2 c . 3 C. d(A , B CC′) = . b
D. d BBDD′ = 2 a + 2 ( , ) b .
Câu 36. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Từ AB = 3AC ta suy ra BA = 3 − CA . 1
B. Nếu AB = − BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 C. AB = 2
AC + 5AD nên bốn điểm , A ,
B C, D cùng thuộc một mặt phẳng. D. Từ AB = 3
AC ta suy ra CB = 2AC .
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.ABCD′ có tâm O. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A.
AB + BC + CC′ = AD′ + DO + OC′.
B. AC′ = AB + AD + A A .
C. AB + BC′ + CD + DA = 0.
D. AB + AA′ = AD + DD′.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = , a BC = 2 ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC bằng 30 2 21 4 21 30 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 21 21 12
Câu 39. Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là a . Vcetơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ
phương của d ? 1
A. ka;(k ≠ 0). B. − . a C. 2 . a D. 0. 2
Câu 40. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 41.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. A . B CD = 0.
B. AB + CD + BC + DA = 0. 2 C. a
AC.AD = AC.CD. D. A . B AB = . 2
Câu 42. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai mặt phẳnng phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với 84
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp mặt phẳng kia;
C.
Hai mặt phẳng (α) ⊥ (β ) và (α) ∩ (β ) = d . Với mỗi điểm A thuộc (α) và mỗi điểm B thuộc (β )
thì ta có đường thẳng AB vuông góc với d.
D.
Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) đều vuông góc với mặt phẳng (γ ) thì giao tuyến d của (α) và (β)
nếu có sẽ vuông góc với (γ ) .
Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD S a 3 cạnh a, góc 0
BAD = 60 và SA = SB = SD = . Tính khoảng 2
cách h từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD). = = = 2a 3 a 3 A. h = . B. h = . D C 3 6 a a 15 a 7 C. O h = . D. h = . 6 2 A B
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD′ có B C
AB = a, BC = b,CC′ = .
c Tính độ dài đường chéo AC′ theo a, , b . c A D
A. h = a + b + c. B. h = 2 a + 2 b + 2 c . h
C. h = a + b + c. D. h = 2 a + 2 b + 2 c . B' C' A' D'
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng .
a Gọi M là trung điểm của SD và ϕ là góc giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD). Tìm tanϕ. 2 2 A. tanϕ = . B. tanϕ = . 3 2 1 3 C. tanϕ = . D. tanϕ = . 3 3
Câu 47.
Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ cạnh .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 A. a d( ,
A (BCCB′)) = . a B. d( , A ( ′ A BD)) = . 2 3 C. d( ,
A (CDDC′)) = a 2.
D. AC′ = a 3.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = .
a Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 . 85
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 49.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, S BAD = 0
120 ,BD = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa
mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tìm chiều cao h của hình chóp. A B a 2 a 3 1200 A. a h = . B. h = . h
. D. h = . a O I 2 a C. = 2 2 D C
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, S a 3 góc 0
BAD = 60 và SA = SB = SD =
. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt 2 =
phẳng (SBD) và (ABCD).Tính tanϕ. = = D C A. tanϕ = 5. B. tanϕ = 7. a O 2 3 1 A B C. tanϕ = . D. tanϕ = . 3 5
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh ,
B AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 5 2 5 2 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 2 3 3
Câu 52. Hình chóp tam giác .
S ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh 7a , S
cạnh SC vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SC = 7 . a Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA B . C 7a 7a 3
A. d(SA,BC) = a 21. B. d(S , A BC) = . H 7a C // // B 3 a 21 a 21 // A C. D d(S , A BC) =
. D. d(S , A BC) = . 21 7
Câu 53.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là α. Tìm tanα. 1 A. tanα = . B. tanα = 2. C. tanα = 3. D. tanα = 1. 2
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh ,
B AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2 5 6 A. a a . B. a . C. . D. . a 5 3 2
Câu 55. Gọi h là độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh . a Tìm h. A. h = 3 . a B. h = 2 . a
C. h = a 3.
D. h = a 2.
Câu 56. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′ có AB = 2 3 và A
A = 2. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh ′ A B , ′ ′ A C′ và BC.
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (A B C )
′ và (MNP). Tìm cosϕ. 18 13 17 13 A. cosϕ = . B. cosϕ = . 65 65 13 6 13 C. cosϕ = . D. cosϕ = . 65 65 86
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 57. Cho hinh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc 0
BAD = 60 . Gọi O là giao 3a
điểm của AC BD. Đường thẳng SO vuông góc với mp (ABCD) và SO = . Gọi 4 E là trung điểm
của đoạn BC, F là trung điểm đoạn BE. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC). 3 3 A. a a a a h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 8 4 4
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với mặt phẳng 3 a 3
đáy và thể tích của khối chóp S.ABC V =
. Góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 24 A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 59. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ( a
ABC) và SA = . Tìm góc ϕ giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC). 2 A. ϕ = 0 150 . B. ϕ = 0 60 . C. ϕ = 0 90 . D. ϕ = 0 30 .
Câu 60. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD S
tâm O có cạnh AB = .
a Đường thẳng SO của hình chóp
vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SO = .
a Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SC A . B a A D 3a 5 2a 5
A. d(SC, AB) =
. B. d(SC, AB) = . a 5 5 O B C a 5
C. d(SC, AB) =
. D. d(SC, AB) = a 5. 5
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều S
ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a và có
cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi I
trung điểm của AD và với SA = a 6. Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (SCD). 2a I A D 3 A. ( ,( )) = a a d B SCD .
B. d(B,(SCD)) = . a 2 2 a B a C a 2 C. d( , B (SCD)) =
. D. d(B,(SCD)) = a 2. 2
Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy S
bằng 3a , cạnh bên bằng 2 .
a Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB S . G 2a a 3 3a 3
A. d(AB,SG) =
. B. d(AB,SG) = . 3 2 3a A C a 3 C. ( , ) = a / d AB SG .
D. d(AB,SG) = . / 3 2 G H I / / B
Câu 63.
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng . a Tính A . B E . G 2 a 2 A. 2 A .
B EG = a . B. 2 A . B EG = a 2. C. 2 A . B EG = a 3. D. A . B EG = . 2 87
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 64.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 65.
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy AB = 3a, AC = a SC = 2 . a Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ (ABC )
D SA = a 6 .
Tìm góc ϕ giữa SC và mặt phẳng (ABCD). A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 30 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 67. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Góc giữa m ( p SCD) và m (
p ABCD) là α. Tìm tanα. 1 A. tanα = 3. B. tanα = . C. tanα = 1. D. tanα = 2. 2
Câu 68. Cho tam giác ABC với AB = 7cm,BC = 5cm,CA = 8c .
m Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho AO = 4cm. Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng B . C A. d( , O BC) = 3c . m B. d( , O BC) = 8c . m C. d( , O BC) = 4c . m D. d( , O BC) = 9c . m
Câu 69. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằn a 2. Tính khoảng
cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD). a 6 a 2
A. d(S,(ABCD)) = .
B. d(S,(ABCD)) = . 2 2 a 3 C. a
d(S,(ABCD)) = .
D. d(S,(ABCD)) = . 3 2
Câu 70. Cho hình hộp thoi ABCD.ABCD′ có các cạnh đều bằng a và 0
BAD = BAA ' = DAA ' = 60 . Tìm
khoảng cách h giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và ( ′ A
B CD′). a 6 a 6 A. a h = . B. h = .
C. h = . D. h = 2 . 2 3 a 3 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B A B C B A B D B A A C D A D C C C D B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A D B C D B B A C D B D A C D D C B C D A C A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
B A A A C C D C D B C D A A D D C B A B 88
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA MỘT TIẾT Đề 1 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì? A. Hình thoi.
B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 3: Cho hình chóp S.MNP có đáy MNP là tam giác vuông S
tại N , cạnh bên SM vuông góc với đáy, MK là đường cao của
SMN . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MK SM .
B. MK MN. C. K
MK N .
P D. MK M . P P M N
Câu 4: Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa đường thẳng SP và (MNP) A. MNP B. PSM C. SMP D. SPM
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.HIJK có các cạnh bên S
bằng cạnh đáy và bằng a, O là giao điểm hai đường chéo.
M , N lần lượt là trung điểm IJ , SI Khẳng định nào dưới đây a sai ? N
A. (SHJ ) ⊥ (SKI ). B. KI SH. H a K
C. KI SJ. D. (SHJ ) ⊥ (SKH ). O I M J
Câu 6: Lấy lại dữ kiện của câu 5. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. d (I,(SHJ )) = IO
B. d (I,(SHJ )) = KO
C. d (I,(SHJ )) = 2d (K,(SHJ ))
D. d (I,(SHJ )) = d (K,(SHJ ))
Câu 7: Lấy lại dữ kiện của câu 5. Tính góc giữa hai đường thẳng MN SH A. 45 . ° B. 90 .° C. 30 .° D. 60 . °
Câu 8: Cho hình chóp S.HIJK có đáy là hình vuông tâm S
O, SH ⊥ ( HIJK ), SH = HI = a . Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. (SIJ ) ⊥ (SKJ ). B. (SHK ) ⊥ (SKJ ). a
C. (SHK ) ⊥ (HIJK ). D. (SHI ) ⊥ (SHK ). H K a O I J
Câu 9: Lấy lại dữ kiện của câu 8. Góc giữa hai mặt phẳng (HIJK ) và (SIJ ) là A. SIH. B. SIK. C. SJI. D. KIJ.
Câu 10: Lấy lại dữ kiện của câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ( ( )) 2 , = a d H SIJ . B. ( ( )) 2 , = a d H SIJ . 3 2
C. d (H,(SIJ )) = .a
D. d (H,(SIJ )) = a 2. II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng 3a . Biết SM ⊥ (MNPQ) , SM = a 3 .
a. Chứng minh rằng: (SMP) ⊥ (SNQ). 89
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b. Tính góc giữa đường thẳng MQ và (SPQ).
c. Tính d (P,(SNQ)).
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a .Gọi M là trung điểm AD, O là giao điểm
giữa AC BD,O ' là giao điểm giữa A 'C ' và B ' D '. Tính khoảng cách giữa B 'O O ' M . Đề 2 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 2: Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
Câu 3: Cho hình chóp S.HIJK có đáy là hình vuông tâm S
O, SH ⊥ ( HIJK ), SH = HI = a . Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. (SHI ) ⊥ (SHK ). B. (SIJ ) ⊥ (SHJ ). a
C. (SHK ) ⊥ (SKJ ). D. (SHK ) ⊥ (HIJK ). H K a O I J
Câu 4: Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (HIJK ) và (SKJ ) A. SKH B. SJK C. SKI D. KSH
Câu 5: Lấy lại dữ kiện của câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ( ( )) 2 , = a d H SKJ B. ( ( )) 2 , = a d H SKJ 2 3
C. d (H,(SKJ )) = a
D. d (H,(SKJ )) = a 2
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.HIJK có các cạnh bên S
bằng a 2, cạnh đáy bằng a, O là giao điểm hai đường chéo.
M , N lần lượt là trung điểm IJ , SI Khẳng định nào dưới đây sai ? N
A. (SHJ ) ⊥ (SKI ). B. (SHJ ) ⊥ (SIJ ). H a K
C. KI SJ. D. KI SH. O I M J
Câu 7: Lấy lại dữ kiện của câu 6. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. d (I,(SHJ )) = IO
B. d (I,(SHJ )) = KO
C. d (I,(SHJ )) = 2HO
D. d (I,(SHJ )) = d (K,(SHJ ))
Câu 8: Lấy lại dữ kiện của câu 6. Tính góc giữa hai đường thẳng MN SH A. 90 . ° B. 45 . ° C. 60 .° D. 30 . °
Câu 9: Cho hình chóp S.MNP có đáy MNP là tam giác vuông S
tại N , cạnh bên SM vuông góc với đáy, MK là đường cao của
SMN . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MK SM . B. MK ⊥ . MP K
C. MK MN. D. MK S . P P M N
Câu 10: Lấy lại dữ kiện của câu 9. Góc giữa đường thẳng SN và (MNP) là 90
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. SMN. B. NSM . C. MN . P D. SNM. II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho hình chóp S.BDEF có đáy BDEF là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng 3a . Biết SB ⊥ (BDEF ), SB = a 3 .
a. Chứng minh rằng: (SBE) ⊥ (SDF ).
b. Tính góc giữa đường thẳng BD và (SDE).
c. Tính d (E,(SDF )).
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a .Gọi M là trung điểm BC, O là giao điểm
giữa AC BD,O ' là giao điểm giữa A 'C ' và B ' D '. Tính khoảng cách giữa D 'O O ' M . Đề 3 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại BBC = BA = a, A A = a 3.
Tính góc giữa đường thẳng ′
A B và mặt phẳng ( ABC). A. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 120 . B. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 30 . C. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 45 . D. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 60 .
Câu 2: Cho tứ diên S.ABC có tam giác ABC vuông tại BSA ⊥ (ABC) . Hỏi tứ diện có bao nhiêu mặt là tam giác vuông ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho tứ diện ABC .
D Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BA + BD = AD + AC.
B. AC + BD = AD + BC.
C. MA + MB = MD + MC , với mọi điểm M.
D. AC = AB + A . D Câu 4: 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao = a SO
. Khoảng cách từ O đến 3
mặt phẳng (SAB) bằng. A. a 15 a . B. 6 . C. a 2. D. a 15. 15 3
Câu 5: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA + SC = SB + S . D
B. OA + OB + OC + OD = 0.
C. AC = AB + A . D
D. SO = SA + S . B
Câu 6: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là a . Vcetơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của d ? A. 1 − . a B. 2 . a C. 0.
D. k a;(k ≠ 0). 2
Câu 7: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên 2a . Khỏang cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy bằng. A. a a 2. B. . a C. a 3. D. 3 . 2
Câu 8: Cho a, b, c là các đường thẳng, mệnh đề nào là đúng ?
A. Cho a b b nằm trong mặt phẳng (α ) . Mọi mặt phẳng (β ) chứa a và vuông góc với b thì (α) ⊥ (β ).
B. Nếu a b và mặt phẳng (α ) chứa a; (β ) chứa b thì (α) ⊥ (β ).
C. Cho a b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với . a
D. Cho a // b. Mọi mặt phẳng (α ) chứa c trong đó c a c b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b). 91
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 9:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SA ⊥ (ABCD), SA = a 3 và SD = 2a . Khẳng
định nào dưới đây là sai ?
A. SO AC.
B. (SAC) ⊥ (SBD).
C. BC A . B D. 0
(SD, ( ABCD)) = 60 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 và SA ⊥ (ABC) . Biết
góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 2 S a B. (SC ABC ) 0 , ( ) = SCA = 60 . ABC = . ∆ 2 C. AC = 2 . a
D. SA = 2a 3. II. Phần tự luận
Bài 1
. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SD vuông góc với mp(ABCD) và SB 5a = .
a) Chứng minh mp(SBC) vuông góc với mp(SCD)
b) Tính góc giữa mp(SCD) và mp(SAB)
c) Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB).
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a. Góc giữa đườ 0
ng thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng. Đề 4 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Cho tứ diện ABC .
D Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. AC = AB + A . D
B. MA + MB = MD + MC , với mọi điểm M.
C. AC + BD = AD + BC.
D. BA + BD = AD + AC.
Câu 2: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SA ⊥ (ABCD), SA = a 3 và SD = 2a . Khẳng
định nào dưới đây là sai ?
A. BC A . B
B. SO AC.
C. (SAC) ⊥ (SBD). D. 0
(SD, ( ABCD)) = 60 .
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại BBC = BA = a, A A = a 3.
Tính góc giữa đường thẳng ′
A B và mặt phẳng ( ABC). A. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 30 . B. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 120 . C. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 60 . D. ( ′ A B ABC ) 0 , ( ) = 45 .
Câu 4: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AC = AB + A . D
B. SO = SA + S . B
C. OA + OB + OC + OD = 0.
D. SA + SC = SB + S . D
Câu 5: Cho tứ diên S.ABC có tam giác ABC vuông tại BSA ⊥ (ABC) . Hỏi tứ diện có bao nhiêu mặt là tam giác vuông ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên 2a . Khỏang cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy bằng. A. a a 2. B. . a C. a 3. D. 3 . 2
Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng, mệnh đề nào là đúng ?
A. Cho a b b nằm trong mặt phẳng (α ) . Mọi mặt phẳng (β ) chứa a và vuông góc với b thì (α ) ⊥ (β ).
B. Nếu a b và mặt phẳng (α ) chứa a; (β ) chứa b thì (α ) ⊥ (β ).
C. Cho a b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với . a
D. Cho a // b. Mọi mặt phẳng (α ) chứa c trong đó c a c b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b). 92
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 8: 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao = a SO
. Khoảng cách từ O đến 3
mặt phẳng (SAB) bằng. A. a 6 a . B. 15 . C. a 2. D. a 15. 3 15
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 và SA ⊥ (ABC) . Biết
góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. (SC ABC ) 0 , ( ) = SCA = 60 . B. AC = 2 . a C. 1 SA = 2a 3. D. 2 S a ABC = . ∆ 2
Câu 10: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là a . Vcetơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của d ?
A. k a;(k ≠ 0). B. 2 . a C. 1 − . a D. 0. 2 II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . SA vuông
góc mp(ABCD), SB a =
2 . Gọi M là trung điểm của SB.
a). Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng (SAD);
b). Chứng minh SC vuông góc với AM;
c). Tính góc giữa SC và mp(ABCD).
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC 2a = và BC a = 3 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’A’C. Đề 5 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a / / (P) và a / /b thì b / /(P).
B. Nếu a ⊥ (P) và b a thì b / /(P).
C. Nếu a / / (P) và b ⊥ (P) thì b a .
D. Nếu a / / (P) và b a thì b ⊥ (P) .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC. Tìm mệnh đề đúng: A. AB ADB. AD BCC. AB CDD. AC BD
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tâm O và cạnh bằng a , cạnh bên bằng a . Khoảng cách từ
S đến (ABCD) bằng bao nhiêu? a a a A. A B. C. D. 2 6 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. 1 1 MN =
(AB+CD) B. MN =(AB+CD). C. MN =(AB+ DC) D. MN = (AB+DC) 2 2
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. SA + SB = SC + SD
B. SA + SC = SB + SD
C. SA + SC = 2SO
D. OA + OB + OC + OD = 0
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì:
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
D. Không song song với nhau
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A SB ⊥ (ABC),AB = AC = a,SB = a 2, . 93
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Góc giữa SC và mp (ABC) là: A. 0 45 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 30
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2
mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là: A. góc SBA B. góc SIC C. góc SDA D. góc SIA
Câu 9: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA (ABC ⊥
). Gọi AH là đường cao của tam giác
SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. AH AC ⊥ B. AH ⊥ SA C. AH (SAC ⊥ ) D. AH SC ⊥
Câu 10: cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
SB .Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN AD A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD),SA a ⊥ = 3 .
a) Chứng minh CD ⊥ (SAD)
b) Tính góc giữa SD và (SAB) .
c) Gọi M là trung điểm AD . Tính khoảng cách từ M đến (SBC)
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông và AB BC BB ' a = = = . Gọi M là trung
điểm BC . Tính khoảng cách giữa AM B 'C . Đề 6 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Cho tứ diện ABC .
D Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. AC = AB + A . D
B. MA + MB = MD + MC , với mọi điểm M.
C. AC + BD = AD + BC.
D. BA + BD = AD + AC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông ở B. AH là đường cao của ∆SAB. Khẳng định
nào sau đây sai ?
A. AH AC.
B. AH BC.
C. SA BC.
D. AH SC.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c và mặt phẳng (α ) Tìm khẳng định đúng: a ba b A.  ⇒ a ⊥ . c B.  ⇒ a//c . b / /cb ca b
a b, a c C.  ⇒ a ⊥ . c D.  ⇒ a ⊥ (α). b c
b ⊂ (α ), c ⊂ (α )
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và ABCD . Các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng ABCD . GA + GB + GC + GD = 0 là: A. a 2 a a a . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 2 2 4 4
Câu 5: Cho hình chóp AC có đáy BD là hình thoi và SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BD (SAC ⊥ ).
B. BA (SAD ⊥ ).
C. SO (ABCD ⊥ ). D. AC (SBD ⊥ ).
Câu 6: Cho hình chóp MA + MB = MD + MC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết SA = a 3 , AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng ? A. 0 0 45 . B. 0 30 . C. 60 . D. 0 120 .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện 30o khi GA + GB + GC + GD = 0 ”.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của a,b,c và (α). B. G tùy ý. 94
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a ba b
C. G là trung điểm của đoạn 
a c ( I, J lần lượt là trung điểm AB và  ⇒ a// c ). b / /cb c
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC B . D
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC. và G là trung điểm của MN .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. GM + GN = 0.
B. MA + MB + MC + MD = 4M . G
C. GA + GB + GC + GD = 0.
D. GA + GB + GC = G . D
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 0
30 ., SA = a .Góc giữa SB và 0 60 . bằng: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là hình chiếu của S lên (ABCD). Khi đó: A. d ( ,
A (SBD)) = AS. B. d ( ,
A (SBD)) = A .
D C. d ( ,
A (SBD)) = AC. D. d ( ,
A (SBD)) = A . O II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 3 .
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB)
b) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (S D A ).
c) Gọi M là trung điểm SB Tính khoảng cách từ điểm M đến (SAC).
Bài 2:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông và AB = AC = AA' = a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm AB, A 'C ' . Tính khoảng cách giữa B ' M AN . 95
Chương III. Vectơ trong KG_QHVG
0916620899 – 0355334679