Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Nguyễn Chín Em

Tài liệu gồm 671 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Chín Em tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các bài toán thuộc các chủ đề: vectơ trông không gian, hai đường thẳng vuông góc,

MỤC LỤC
CHƯƠNG 3 QUAN HỆ VUÔNG GÓC 1
1 VEC - TRONG KHÔNG GIAN 1
A TÓM TT LÝ THUYẾT 1
1 Các định nghĩa 1
2 Các quy tắc tính toán với véc-tơ 1
3 Một số hệ thức véc-tơ trọng tâm, cần nhớ 2
4 Điều kiện đồng phẳng của ba véc-tơ 2
5 Phân tích một véc-tơ theo ba véc-tơ không đồng phẳng 2
6 Tích hướng của hai véc-tơ 2
B Các dạng toán 3
Dạng 1. Xác định véc-tơ các khái niệm liên quan 3
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 3
Dạng 3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc-tơ 4
Dạng 4. Tích hướng của hai véc-tơ 6
Dạng 5. Chứng minh ba véc-tơ đồng phẳng 6
Dạng 6. Phân tích một véc-tơ theo 3 véc-tơ không đồng phẳng cho trước 7
Dạng 7. Ứng dụng véc-tơ chứng minh bài toán hình học 7
C U HỎI TRẮC NGHIỆM 9
1 ĐÁP ÁN 17
2 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 19
A TÓM TT LÝ LÝ THUYẾT 19
1 Tích hướng của hai véc-tơ trong không gian 19
2 c giữa hai đường thẳng 19
B C DẠNG TOÁN 20
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dạng 1. Xác định c giữa hai véc-tơ 20
Dạng 2. Xác định c giữa hai đường thẳng trong không gian 21
Dạng 3. Sử dụng tính chất vuông c trong mặt phẳng. 22
Dạng 4. Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba 23
C U HỎI TRẮC NGHIỆM 24
1 ĐÁP ÁN 42
3 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 43
A TÓM TT LÝ THUYẾT 43
1 Định nghĩa 43
2 Điều kiện để đường thẳng vuông c với mặt phẳng 43
3 Tính chất 43
4 Liên hệ giữa quan hệ song song quan hệ vuông góc của đường thẳng mặt phẳng 44
5 Phép chiếu vuông c định ba đường vuông góc 45
B C DẠNG TOÁN 45
Dạng 1. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng 45
Dạng 2. c giữa đường thẳng mặt phẳng 47
Dạng 3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm
vuông c với một đường thẳng cho trước 49
C U HỎI TRẮC NGHIỆM 50
1 ĐÁP ÁN 83
4 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 85
A TÓM TT LÝ THUYẾT 85
1 Định nghĩa c giữa hai mặt phẳng 85
2 Cách xác định c của hai mặt phẳng cắt nhau 85
3 Diện tích hình chiếu của một đa giác 85
4 Hai mặt phẳng vuông c 85
5 Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương 86
Th.s Nguyễn Chín Em 2 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
6 Hình chóp đều hình chóp cụt đều 86
B C DẠNG TOÁN 86
Dạng 1. Tìm c giữa hai mặt phẳng 86
Dạng 2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác 88
Dạng 3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 88
Dạng 4. Thiết diện chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng 90
C U HỎI TRẮC NGHIỆM 91
5 KHOẢNG CÁCH 125
A TÓM TT LÝ THUYẾT 125
1 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 125
2 Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng 125
3 Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song 125
4 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song 125
5 Đường thẳng vuông c chung khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 126
B C DẠNG TOÁN 126
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng 126
Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 127
Dạng 3. Khoảng cách giữa đường mặt song song - Khoảng cách giữa hai mặt song
song 128
Dạng 4. Đoạn vuông c chung - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 130
C U HỎI TRẮC NGHIỆM 132
1 ĐÁP ÁN 186
D ÔN TẬP CHƯƠNG III 187
1 ĐÁP ÁN 191
CHƯƠNG 3
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
BÀI 1. VEC - TRONG KHÔNG GIAN
A TÓM TT LÝ THUYẾT
1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
1 Véc-tơ một đoạn thẳng hướng (có phân biệt điểm đầu và điểm cuối).
2 Véc-tơ - không véc-tơ điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. hiệu
#»
0 .
3 hiệu véc-tơ:
# »
AB (điểm đầu A, điểm cuối B) hay
#»
a ,
#»
b ,
#»
x ,
#»
y , . . .
4 Độ dài của véc-tơ khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véc-tơ đó.
Độ dài của
# »
AB hiệu |
# »
AB|, độ dài của
#»
a hiệu |
#»
a |.
5 Giá của véc-tơ đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véc-tơ đó.
6 Hai véc-tơ được gọi cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
7 Hai véc-tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
8 Hai véc-tơ bằng nhau hai véc-tơ cùng hướng và cùng độ dài.
Tức
#»
a =
#»
b
(
#»
a ,
#»
b cùng hướng
|
#»
a | = |
#»
b |.
9 Hai véc-tơ đối nhau hai véc-tơ ngược hướng nhưng vẫn cùng độ dài.
10 Các phép toán cộng, trừ, nhân véc-tơ với một số được định nghĩa tương tự trong mặt phẳng.
2 CÁC QUY TẮC TÍNH TOÁN VỚI VÉC-TƠ
1 Quy tắc ba điểm (với phép cộng):
# »
AB +
# »
BC =
# »
AC.
2 Quy tắc ba điểm (với phép trừ):
# »
OB
# »
OA =
# »
AB.
3 Quy tắc ba điểm (mở rộng):
# »
AX
1
+
# »
X
1
X
2
+
# »
X
2
X
3
+ ··· +
# »
X
n1
X
n
+
# »
X
n
B =
# »
AB.
4 Quy tắc hình bình hành:
(a)
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC.
(b)
# »
AB +
# »
AD = 2
# »
AE
trong đó ABCD hình bình hành
và E trung điểm của BD.
5 Quy tắc hình hộp:
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
=
# »
AC
0
trong đó ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
một hình hộp.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B
C
D
1
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
3 MỘT SỐ HỆ THỨC VÉC-TƠ TRỌNG TÂM, CẦN NHỚ
1 I trung điểm của đoạn thẳng AB
# »
IA +
# »
IB =
#»
0
# »
OA +
# »
OB = 2
# »
OI
(với O một điểm bất kỳ).
2 G trọng tâm của tam giác ABC
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC = 3
# »
OG
# »
AG =
2
3
# »
AM (với O một điểm bất kỳ, M trung điểm cạnh BC).
3 G trọng tâm của tứ diện ABCD
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD = 4
# »
OG
# »
AG =
3
4
# »
AA
0
(với điểm O bất kỳ, A
0
trọng tâm của 4BCD)
# »
GM +
# »
GN =
#»
0 (với M, N trung điểm 1 cặp cạnh đối diện).
4
#»
a và
#»
b 6=
#»
0 cùng phương k R :
#»
a = k ·
#»
b .
5
#»
a và
#»
b 6=
#»
0 cùng hướng k R
+
:
#»
a = k ·
#»
b .
6
#»
a và
#»
b 6=
#»
0 ngược hướng k R
:
#»
a = k ·
#»
b .
7 Ba điểm A, B, C thẳng hàng k R :
# »
AB = k ·
# »
AC.
4 ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VÉC-
Định nghĩa 1. Trong không gian, ba véc-tơ được gọi đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song
song với một mặt phẳng nào đó.
Hệ quả 1. Nếu một mặt phẳng chứa véc-tơ này đồng thời song song với giá của hai véc-tơ kia thì
ba véc-tơ đó đồng phẳng.
Định 1. (Điều kiện để ba c-tơ đồng phẳng) Trong không gian cho hai c-tơ
#»
a
#»
b không
cùng phương c-tơ
#»
c . Khi đó
#»
a ,
#»
b
#»
c đồng phẳng khi chỉ khi tồn tại cặp số (m; n) sao cho
#»
c = m
#»
a + n
#»
b (cặp số (m; n) nêu trên duy nhất).
4
!
Bốn điểm phân biệt A, B, C, D đồng phẳng
# »
AB,
# »
AC,
# »
AD đồng phẳng
# »
AB = m
# »
AC + n
# »
AD.
5 PHÂN TÍCH MỘT VÉC-TƠ THEO BA VÉC- KHÔNG ĐỒNG PHẲNG
Định 2.
Cho ba c-tơ
#»
a ,
#»
b
#»
c không đồng phẳng. Với mọi c-tơ
#»
x , ta đều tìm
được duy nhất một b số (m; n; p) sao cho
#»
x = m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c .
#»
a
#»
b
#»
c
#»
x
6 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC-TƠ
Định nghĩa 2.
1 Nếu
#»
a 6=
#»
0 và
#»
b 6=
#»
0 thì
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
· cos(
#»
a ,
#»
b )
2 Nếu
#»
a =
#»
0 hoặc
#»
b =
#»
0 thì
#»
a ·
#»
b = 0.
3 Bình phương hướng của một véc-tơ:
#»
a
2
= |
#»
a |
2
.
4
!
Một số ứng dụng của tích hướng
1 Nếu
#»
a 6=
#»
0
#»
b 6=
#»
0 ta có
#»
a
#»
b
#»
a ·
#»
b = 0.
Th.s Nguyễn Chín Em 2 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
2 Công thức tính cô-sin của c hợp bởi hai c-tơ khác
#»
0 : cos(
#»
a ,
#»
b ) =
#»
a ·
#»
b
|
#»
a | ·
#»
b
.
3 Công thức tính độ dài của một đoạn thẳng: AB =
# »
AB
=
p
# »
AB
2
.
B C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định véc-tơ và các khái niệm liên quan
Phương pháp giải:
Dựa vào định nghĩa của các khái niệm liên quan đến c-tơ (xem mục 1)
Dựa vào tính chất hình học của các hình hình học cụ thể.
dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Hãy xác định các véc-tơ (khác
#»
0 ) điểm đầu, điểm cuối
các đỉnh của hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và
a) cùng phương với
# »
AB;
b) cùng phương
# »
AA
0
.
-Lời giải.
a) Các véc-tơ điểm đầu, điểm cuối các đỉnh của hình hộp cùng phương với
# »
AB
# »
BA;
# »
CD;
# »
DC;
# »
A
0
B
0
;
# »
B
0
A
0
;
# »
C
0
D
0
;
# »
D
0
C
0
b) Các véc-tơ điểm đầu, điểm cuối các đỉnh của hình hộp cùng phương với
# »
AA
0
# »
AA
0
;
# »
A
0
A;
# »
BB
0
;
# »
B
0
B;
# »
CC
0
;
# »
C
0
C;
# »
DD
0
;
# »
D
0
D
.
dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O, O
0
lần lượt các giao điểm của hai đường
chéo của hai đáy. Hãy xác định các véc-tơ (khác
#»
0 ) điểm đầu, điểm cuối các đỉnh của hình lập
phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
sao cho
a) bằng
# »
OO
0
.
b) bằng
# »
AO.
-Lời giải.
a) Ta
# »
OO
0
=
# »
AA
0
=
# »
BB
0
=
# »
CC
0
=
# »
DD
0
.
b) Ta Các véc-tơ thỏa mãn là:
# »
AO =
# »
A
0
O
0
=
# »
OC =
# »
O
0
C
0
.
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véc-tơ
Phương pháp giải:
Để chứng minh đẳng thức c-tơ ta thường sử dụng:
Qui tắc cộng, qui tắc trừ ba điểm, qui tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp.
Tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác, tích một số với một c-tơ... Để biến đổi vế này
thành vế kia.
Th.s Nguyễn Chín Em 3 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
dụ 1. Cho bốn điểm A, B, C, D bất trong không gian. Chứng minh rằng:
# »
AB +
# »
CD =
# »
AD +
# »
CB
-Lời giải.
T ac :
# »
AB +
# »
CD =
# »
AD +
# »
DB +
# »
CB +
# »
BD =
# »
AD +
# »
CB +
# »
DB +
# »
BD
=
# »
AD +
# »
CB +
#»
0 =
# »
AD +
# »
CB
dụ 2. Cho tứ diện A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt trung điểm của AB, CD.
a) Chứng minh rằng:
# »
IJ =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
b) Cho G trung điểm của I, J. Chứng minh rằng: 4
# »
MG =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD, với mọi điểm
M trong không gian.
-Lời giải.
a) Chứng minh rằng:
# »
IJ =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
Ta
# »
IJ =
# »
IA +
# »
AD +
# »
DJ và
# »
IJ =
# »
IB +
# »
BC +
# »
CJ
Suy ra 2
# »
IJ =
# »
IA +
# »
AD +
# »
DJ +
# »
IB +
# »
BC +
# »
CJ =
Ä
# »
IA +
# »
IB
ä
+
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
+
Ä
# »
DJ +
# »
CJ
ä
=
#»
0 +
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
+
#»
0 =
# »
AD +
# »
BC
b) Cho G trung điểm của I, J. Chứng minh rằng: 4
# »
MG =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD, với mọi điểm M
trong không gian.
Tacó
# »
MA+
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD = 4
# »
MG+
# »
GA+
# »
GB+
# »
GC +
# »
GD = 4
# »
MG+2
# »
GI +2
# »
GJ = 4
# »
MG+2
#»
0 = 4
# »
MG
(Vì I trung điểm của AB, J trung điểm của CD, G trung điểm của IJ)
Dạng 3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
Phương pháp giải:
Dựa vào các yếu tố c định như điểm c-tơ.
Các bước thực hành giải toán:
1. Biến đổi đẳng thức c-tơ cho trước về dạng:
# »
OM =
#»
v .
Trong đó: Điểm O c-tơ
#»
v đã biết.
2. Nếu muốn dựng điểm M, ta lấy O làm gốc dựng một c-tơ bằng c-tơ
#»
v , khi đó điểm
ngọn của c-tơ này chính M.
Ứng dụng tính chất tâm tỉ cự của hệ điểm
Với các điểm A
1
, A
2
, ··· , A
n
các số α
1
, α
2
, ··· , α
n
thỏa mãn điều kiện
n
X
i=1
a
i
6= 0.
Tồn tại duy nhất điểm M sao cho:
n
X
i=1
α
i
# »
MA
i
=
#»
0 .
Điểm M như vậy gọi tâm tỉ cự của hệ điểm {A
1
, A
2
, ··· , A
n
} với các hệ số tương ứng
{α
1
, α
2
, ··· , α
n
}.
Trong trường hợp α
i
= α
j
i, j điểm M gọi trọng tâm của hệ điểm {A
1
, A
2
, ··· , A
n
}.
Một số kết quả thường sử dụng
Với A, B, C các điểm c định,
#»
v c-tơ đã biết.
Th.s Nguyễn Chín Em 4 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
1
# »
MA +
# »
MB =
#»
0 M trung điểm AB.
2 Nếu A, B, C không thẳng hàng thì
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC =
#»
0 M trọng tâm tam giác
ABC.
3 Tập hợp điểm M thỏa mãn
# »
MA
=
# »
MB
mặt phẳng trung trực của AB.
4 Tập hợp điểm M thỏa mãn
# »
MC
= k
# »
AB
mặt cầu tâm C bán kính bằng k.AB.
dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Xác định vị trí của điểm O sao cho:
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD +
# »
OA
1
+
# »
OB
1
+
# »
OC
1
+
# »
OD
1
=
#»
0 .
-Lời giải.
Gọi G, G
0
giao điểm các đường chéo của ABCD và A
1
B
1
C
1
D
1
. Khi đó
ta có:
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD +
# »
OA
1
+
# »
OB
1
+
# »
OC
1
+
# »
OD
1
=
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD +
# »
G
0
A
1
+
# »
G
0
B
1
+
# »
G
0
C
1
+
# »
G
0
D
1
+ 4(
# »
GO +
# »
G
0
O)
= 4(
# »
GO +
# »
G
0
O) =
#»
0
Suy ra O trung điểm GG
0
.
A
B
C
D
A
1
B
1
C
1
D
1
G
G
0
O
dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Xác định các điểm I, H, G thỏa mãn
1
# »
AI =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD.
2
# »
AH =
# »
AB +
# »
AC
# »
AD.
3
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 .
-Lời giải.
1 Ta có:
# »
AI =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD.
(
# »
AB +
# »
AC) +
# »
AD =
# »
AG +
# »
AD với G đỉnh còn lại của hình bình
hành ABGC
# »
AG =
# »
AB +
# »
AC.
Vy
# »
AI =
# »
AG +
# »
AD với I đỉnh còn lại của hình bình hành AGID.
Do đó AI đường chéo của hình hộp ba cạnh AB, AC, AD.
2 Ta có:
# »
AH =
# »
AB +
# »
AC
# »
AD.
(
# »
AB +
# »
AC)
# »
AD =
# »
AG
# »
AD =
# »
DG.
Vy
# »
AH =
# »
DG nên F đỉnh còn lại của hình bình hành ADGH.
3 Ta có:
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD = 4
# »
GP +
# »
P D =
#»
0
# »
P D = 4
# »
P G với P
trọng tâm tam giác ABC G điểm nằm trên đoạn thẳng DP
sao cho P D = 4P G.
Điểm G thỏa mãn đẳng thức trên gọi trọng tâm tứ diện.
D
I
A
C
G
B
H
P
dụ 3. Trong không gian cho ba điểm A, B, C cố định không thẳng hàng, tìm tập hợp các điểm
M sao cho:
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
=
2
# »
MA
# »
MB
# »
MC
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 5 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi G trọng tâm 4ABC, ta biến đổi đẳng thức về dạng:
3
# »
MG
=
3
# »
MA 3
# »
MG
# »
MG
=
# »
GA
M thuộc mặt cầu tâm G, bán kính GA cố định.
Dạng 4. Tích vô hướng của hai véc-tơ
Phương pháp giải:
dựa vào định nghĩa tính chất của tích hướng (xem mục 6), các quy tắc tính toán c-tơ (xem
mục 2) các hệ thức c-tơ trọng tâm (xem mục 3) để giải toán.
dụ 1. Cho hai véc-tơ
#»
a và
#»
b . Chứng minh rằng:
#»
a .
#»
b =
1
4
(
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
)
-Lời giải.
Ta có: V P =
1
4
(
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
) =
1
4
((
#»
a +
#»
b )
2
(
#»
a
#»
b )
2
). =
1
4
(
#»
a
2
+
#»
b
2
+2
#»
a .
#»
b (
#»
a
2
+
#»
b
2
2
#»
a .
#»
b )) =
#»
a .
#»
b = V T
dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
.
# »
B
0
D
0
.
-Lời giải.
Ta có:
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
.
# »
B
0
D
0
=
# »
AC.
# »
B
0
D
0
= 0 (vì ACB
0
D
0
# »
AC.
# »
B
0
D
0
= 0)
dụ 3. Cho |
#»
a | = 2,
#»
b
= 3, (
#»
a ,
#»
b ) = 120
. Tính
#»
a +
#»
b
và
#»
a
#»
b
-Lời giải.
Ta có:
#»
a +
#»
b
2
=
Ä
#»
a +
#»
b
ä
2
= |
#»
a |
2
+
#»
b
2
+ 2
#»
a .
#»
b = |
#»
a |
2
+
#»
b
2
+ 2 |
#»
a |.
#»
b
. cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
.
#»
a +
#»
b
2
=
2
2
+ 3
2
+ 2.2.3. cos 120
= 7
#»
a +
#»
b
=
7.
Ta có:
#»
a
#»
b
2
=
Ä
#»
a
#»
b
ä
2
= |
#»
a |
2
+
#»
b
2
2
#»
a .
#»
b = |
#»
a |
2
+
#»
b
2
2 |
#»
a |.
#»
b
. cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
.
#»
a +
#»
b
2
=
2
2
+ 3
2
2.2.3. cos 120
= 19
#»
a +
#»
b
=
19
dụ 4. Cho |
#»
a | = 3,
#»
b
= 4,
#»
a .
#»
b = 6. Tính c hợp bởi hai véc-tơ
#»
a và
#»
b .
-Lời giải.
Ta
#»
a .
#»
b = |
#»
a |.
#»
b
. cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
=
#»
a .
#»
b
|
#»
a |.
#»
b
=
6
3.4
=
1
2
.
Vy c hợp bởi hai véc-tơ
#»
a và
#»
b 120
Dạng 5. Chứng minh ba véc-tơ đồng phẳng
Phương pháp giải:
Để chứng minh ba c-tơ đồng phẳng, ta có thể chứng minh bằng một trong hai cách:
Chứng minh các giá của ba c-tơ cùng song song với một mặt phẳng.
Dựa vào điều kiện để ba c-tơ đồng phẳng : Nếu có m, n R :
#»
c = m
#»
a + n
#»
b thì
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng
phẳng.
dụ 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Chứng minh rẳng
3 véc-tơ
# »
BC,
# »
AD,
# »
MN đồng phẳng.
-Lời giải.
%
Th.s Nguyễn Chín Em 6 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi P, Q lần lượt trung điểm của AC, BD.
Ta
P N k MQ
P N = MQ =
1
2
AD
M NP Q hình bình hành.
Mặt khác (MNP Q) chứa đường thẳng M N và song song với các
đường thẳng AD và BC.
ba đường thẳng MN, AD, BC cùng song song với một mặt phẳng.
Do đó 3 véc-tơ
# »
BC,
# »
AD,
# »
MN đồng phẳng.
Q
C
B D
N
A
P
M
dụ 2. Cho tam giác ABC. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (ABC). Trên đoạn SA lấy điểm
M sao cho
# »
MS = 2
# »
MA và trên đoạn BC lấy điểm N sao cho
# »
NB =
1
2
# »
NC. Chứng minh rằng ba
véc-tơ
# »
AB,
# »
MN ,
# »
SC đồng phẳng.
-Lời giải.
Ta :
# »
MN =
# »
MA +
# »
AB +
# »
BN 2
# »
MN = 2
# »
MA + 2
# »
AB + 2
# »
BN (1)
Mặt khác :
# »
MN =
# »
MS +
# »
SC +
# »
CN = 2
# »
MA +
# »
SC + 2
# »
NB (2)
Cộng vế theo vế, ta được : 3
# »
MN =
# »
SC + 2
# »
AB hay
# »
MN =
1
3
# »
SC +
2
3
# »
AB.
Vy :
# »
AB,
# »
MN ,
# »
SC đồng phẳng.
Dạng 6. Phân tích một véc-tơ theo 3 véc-tơ không đồng phẳng cho trước
Phương pháp giải:
Để phân tích một c-tơ
#»
x theo ba c-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng, ta tìm các số m, n, p sao cho
#»
x = m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c .
dụ 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm của CD, I trung điểm của BM . Đặt
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
b và
# »
AD =
#»
c . hãy phân tích véc-tơ
# »
AI theo 3 véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c .
-Lời giải.
Ta 2
# »
AI =
# »
AB +
# »
AM =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
2
=
#»
a +
#»
b +
#»
c
2
.
Vy
# »
AI =
1
2
#»
a + +
1
4
#»
b +
1
4
#»
c .
Dạng 7. Ứng dụng véc-tơ chứng minh bài toán hình học
Phương pháp giải:
Chọn 3 c-tơ không đồng phẳng làm cơ sở.
Biểu diễn các c-tơ cần tính toán về hệ 3 c-tơ cơ sở.
Dựa vào hệ thức biểu diễn trên ta tìm mối quan hệ giữa các c-tơ cần xét.
dụ 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi G trọng tâm tam giác A
0
BD. Chứng minh
rằng A, G, C
0
thẳng hàng.
-Lời giải.
Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AD =
#»
c . Khi đó
# »
AC
0
=
#»
a +
#»
b +
#»
c
# »
AG =
# »
AA
0
+
# »
A
0
G =
# »
AA
0
+
1
3
(
# »
A
0
D +
# »
A
0
B) =
1
3
(
#»
a +
#»
b +
#»
c )
Th.s Nguyễn Chín Em 7 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra
# »
AG =
1
3
# »
AC
0
hay A, G, C
0
thẳng hàng.
dụ 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi G, G
0
lần lượt trọng tâm của tam giác
ABC và A
0
B
0
C
0
, I giao điểm của hai đường thẳng AB
0
và A
0
B. Chứng minh rằng các đường thẳng
GI và CG
0
song song với nhau.
-Lời giải.
1. Phương pháp véc-tơ.
Lấy trung điểm E, F (như hình vẽ).
Ta
# »
CG
0
=
# »
CC
0
+
# »
C
0
G
0
=
# »
CC
0
+
2
3
# »
C
0
F
=
# »
CC
0
+
2
3
Ä
# »
A
0
F
# »
A
0
C
0
ä
=
# »
A
0
A +
1
3
# »
A
0
B
0
2
3
# »
A
0
C
0
, (1).
Và
# »
GI =
# »
GE +
# »
EI =
1
3
# »
CE
1
2
# »
A
0
A =
1
3
Ä
# »
AE
# »
AC
ä
1
2
# »
A
0
A
=
1
3
Å
1
2
# »
A
0
B
0
# »
A
0
C
0
ã
1
2
# »
A
0
A =
1
2
Å
# »
A
0
A +
1
3
# »
A
0
B
0
2
3
# »
A
0
C
0
ã
=
1
2
# »
CG
0
, (2)
Suy ra
# »
GI và
# »
CG
0
cùng phương GI k CG
0
.
C
0
A
0
B
0
G
0
F
CA
B
G
E
K
I
2. Phương pháp cổ điển.
Lấy các trung điểm E, F, K.
Chứng minh EG
0
CK hình bình hành CG
0
k F K, (1).
Chứng minh GI đường trung bình của 4EF K: suy ra GI k F K, (2).
Kết hợp (1) và (2) suy ra GI k CG
0
.
dụ 3. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
; các điểm M, N lần lượt thuộc các đường thẳng CA và
DC
0
sao cho
# »
MC = m.
# »
MA,
# »
ND = m.
# »
NC
0
. Xác định m để các đường thẳng MN và BD
0
song song
với nhau. Khi ấy, tính MN biết
ABC =
÷
ABB
0
=
÷
CBB
0
= 60
và BA = a, BB
0
= b, BC = c.
-Lời giải.
C
0
A
0
B
0
D
0
N
C
A
B
D
M
Đặt
#»
a =
# »
BA,
#»
b =
# »
BB
0
,
#»
c =
# »
BC.
Ta
(
# »
MC = m
# »
MA
# »
ND = m
# »
NC
0
# »
BC
# »
BM = m
Ä
# »
BA
# »
BM
ä
# »
BD
# »
BN = m
Ä
# »
BC
0
# »
BN
ä
# »
BM =
m
1 m
# »
BA +
1
1 m
# »
BC
# »
BN =
1
1 m
# »
BD
m
1 m
# »
BC
0
=
1
1 m
Ä
# »
BA +
# »
BC
ä
m
1 m
Ä
# »
BC +
# »
BB
0
ä
Th.s Nguyễn Chín Em 8 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
BM =
m
1 m
#»
a +
1
1 m
#»
c
# »
AN =
1
1 m
#»
a
m
1 m
#»
b +
#»
c
# »
MN =
# »
BN
# »
BM =
1 + m
1 m
#»
a
m
1 m
#»
b
m
1 m
#»
c
Ngoài ra
# »
BD
0
=
#»
a +
#»
b +
#»
c nên để M N k BD
0
thì cần
# »
MN = k.
# »
BD
0
1 + m
1 m
=
m
1 m
.
Giải hệ phương trình trên ta tìm được m = 0, 5.
Với m =
1
2
ta
# »
MN =
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
# »
MN
2
=
1
9
Ä
#»
a
2
+
#»
b
2
+
#»
c
2
+ 2
#»
a
#»
b + 2
#»
b
#»
c + 2
#»
c
#»
a
ä
.
Do
ABC =
÷
ABB
0
=
÷
CBB
0
= 60
nên 2
#»
a
#»
b + 2
#»
b
#»
c + 2
#»
c
#»
a = ab + bc + ca.
Vy M N =
1
3
a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca.
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
#»
a =
# »
AA
0
,
#»
b =
# »
AB,
#»
c =
# »
AC. Gọi G
0
trọng tâm của tam
giác A
0
B
0
C
0
. Véc-tơ
# »
AG
0
bằng
A.
1
3
Ä
#»
a + 3
#»
b +
#»
c
ä
. B.
1
3
Ä
3
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
. C.
1
3
Ä
#»
a +
#»
b + 3
#»
c
ä
. D.
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của B
0
C
0
.
G
0
trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
# »
A
0
G
0
=
2
3
# »
A
0
I.
Ta
# »
AG
0
=
# »
AA
0
+
# »
A
0
G
0
=
# »
AA
0
+
2
3
# »
A
0
I
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
ä
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AC
ä
=
1
3
Ä
3
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AC
ä
=
1
3
Ä
3
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
B
C
0
I
A
0
A
C
B
0
G
0
Chọn đáp án B
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
#»
a =
# »
AA
0
,
#»
b =
# »
AB,
#»
c =
# »
AC. Hãy biểu diễn véc-tơ
# »
B
0
C theo
các véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c .
A.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c . B.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
C.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
B
0
C =
#»
a
#»
b +
#»
c .
-Lời giải.
BB
0
C
0
C hình bình hành nên
# »
B
0
C =
# »
B
0
C
0
+
# »
B
0
B
=
# »
BC
# »
AA
0
=
# »
AA
0
+
# »
BA +
# »
AC
=
# »
AA
0
# »
AB +
# »
AC
=
#»
a
#»
b +
#»
c .
B
C
0
A
0
A
C
B
0
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M trung điểm của cạnh BB
0
. Đặt
# »
CA =
#»
a ,
# »
CB =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AM =
#»
a +
#»
c
1
2
#»
b . B.
# »
AM =
#»
b +
#»
c
1
2
#»
a . C.
# »
AM =
#»
b
#»
a +
1
2
#»
c . D.
# »
AM =
#»
a
#»
c +
1
2
#»
b .
-Lời giải.
M trung điểm của BB
0
# »
BM =
1
2
# »
BB
0
.
Ta
# »
AM =
# »
AB +
# »
BM =
# »
BA +
1
2
# »
BB
0
=
# »
CA +
# »
CB +
1
2
# »
BB
0
=
#»
a +
#»
b +
1
2
#»
c .
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I tâm của hình hình hành ABCD. Đặt
# »
AC
0
=
#»
u ,
# »
CA
0
=
#»
v ,
# »
BD
0
=
#»
x ,
# »
DB
0
=
#»
y . Khi đó
Th.s Nguyễn Chín Em 9 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 2
# »
OI =
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ). B. 2
# »
OI =
1
2
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ).
C. 2
# »
OI =
1
2
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ). D. 2
# »
OI =
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ).
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD.
I trung điểm của MN nên
# »
OM +
# »
ON = 2
# »
OI.
Kết hợp với
(
# »
OA +
# »
OB = 2
# »
OM
# »
OC +
# »
OD = 2
# »
ON
ta suy ra 2
# »
OI =
1
2
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
=
1
2
Å
1
2
# »
AC
0
1
2
# »
CA
0
1
2
# »
BD
0
1
2
# »
DB
0
ã
=
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ) .
A
0
B
0
C
0
D
0
M
N
O
A
D
I
C
B
Chọn đáp án A
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c . Gọi I trung điểm của B
0
C
0
, K
giao điểm của A
0
I và B
0
D
0
. Mệnh đều nào sau đây đúng?
A.
# »
DK =
1
3
Ä
4
#»
a 2
#»
b + 3
#»
c
ä
. B.
# »
DK =
1
3
Ä
4
#»
a 2
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
DK = 4
#»
a 2
#»
b +
#»
c . D.
# »
DK = 4
#»
a 2
#»
b + 3
#»
c .
-Lời giải.
I trung điểm của B
0
C
0
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
= 2
# »
A
0
I.
Và K giao điểm của A
0
I, B
0
D
0
nên theo định Ta-lét ta
# »
A
0
K =
2
3
# »
A
0
I.
Ta
# »
AK =
# »
AA
0
+
# »
A
0
K =
# »
AA
0
+
2
3
# »
A
0
I
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
ä
=
1
3
#»
a +
1
3
#»
b +
#»
c .
Khi đó
# »
DK =
# »
DA +
# »
AK =
# »
CB +
# »
AK
=
Ä
# »
AB
# »
AC
ä
+
# »
AK
=
#»
a
#»
b +
1
3
#»
a +
1
3
#»
b +
#»
c =
4
3
#»
a
2
3
#»
b +
#»
c .
A
A
0
D
0
D
K
I
C
B
C
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 6. Cho tứ diện ABCD trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
. B.
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
C.
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
. D.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 .
-Lời giải.
G trọng tâm của tứ diện ABCD nên
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . Do đó
Th.s Nguyễn Chín Em 10 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
OG =
1
4
· 4
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
AG +
# »
OB +
# »
BG +
# »
OC +
# »
CG +
# »
OD +
# »
DG
ä
=
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
.
# »
AO +
# »
OG =
# »
AO +
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
=
# »
AO +
1
4
Ä
4
# »
OA +
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
# »
AO +
# »
OA +
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Vy
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Suy ra mệnh đề
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
sai.
A
B
D
G
C
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AD =
#»
c . Gọi G trọng tâm của tam giác BCD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
# »
AG =
#»
a +
#»
b +
#»
c . B.
# »
AG =
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
AG =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
. D.
# »
AG =
1
4
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD suy ra
# »
BG =
2
3
# »
BM .
Ta
# »
AG =
# »
AB +
# »
BG =
# »
AB +
2
3
# »
BM
=
# »
AB +
2
3
·
1
2
Ä
# »
BC +
# »
BD
ä
=
# »
AB +
1
3
Ä
# »
BC +
# »
BD
ä
=
# »
AB +
1
3
Ä
# »
AC
# »
AB +
# »
AD
# »
AB
ä
=
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
A
B
M
D
G
C
Chọn đáp án B
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AD =
#»
c . Gọi M trung điểm của đoạn thẳng BC.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b 2
#»
c
ä
. B.
# »
DM =
1
2
Ä
2
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a 2
#»
b +
#»
c
ä
. D.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a + 2
#»
b
#»
c
ä
.
-Lời giải.
M trung điểm của BC suy ra
# »
BM =
1
2
# »
BC.
Ta
# »
DM =
# »
DA +
# »
AB +
# »
BM =
# »
AB
# »
AD +
1
2
# »
BC
=
# »
AB
# »
AD +
1
2
Ä
# »
BA +
# »
AC
ä
=
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC
# »
AD
=
1
2
#»
a +
1
2
#»
b
#»
c =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b 2
#»
c
ä
.
A
B
M
D
C
Th.s Nguyễn Chín Em 11 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt trung điểm của các cạnh AB và CD. Đặt
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
AD =
#»
d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
d +
#»
b
ä
. B.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
d +
#»
b
#»
c
ä
.
C.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
b
#»
d
ä
. D.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
d
#»
b
ä
.
-Lời giải.
M , P lần lượt trung điểm của AB, CD
nên
(
2
# »
AM =
# »
AB
# »
AC +
# »
AD = 2
# »
AP .
Ta
# »
MP =
# »
MA +
# »
AP =
# »
AM +
# »
AP
=
1
2
# »
AB +
1
2
Ä
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
2
#»
b +
1
2
#»
c +
1
2
#»
d .
A
B
P
M
D
C
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
BC =
#»
d . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
#»
a =
#»
b +
#»
c . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
b
#»
c +
#»
d =
#»
0 . D.
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
-Lời giải.
Ta
# »
BC =
# »
AC
# »
AB
#»
d =
#»
c
#»
b
#»
b
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
B
B
0
C
0
A
0
A
C
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O tâm của hình lập phương.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AO =
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
. B.
# »
AO =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
C.
# »
AO =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
. D.
# »
AO =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
-Lời giải.
Theo quy tắc hình hộp, ta
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
O trung điểm của AC
0
nên
# »
AO =
1
2
# »
AC
0
=
1
2
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
O
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
. B.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
C.
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
. D.
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 12 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
đúng, theo quy tắc hình hộp ta
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 đúng
(
# »
AB =
# »
CD
# »
BC
0
=
# »
D
0
A
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
sai,
(
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB
0
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD
0
# »
AB
0
6=
# »
AD
0
# »
AB +
# »
AA
0
6=
# »
AD +
# »
DD
0
.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
O
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
đúng
(
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AC +
# »
CC
0
=
# »
AC
0
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
=
# »
AO +
# »
OC
0
=
# »
AC
0
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
Chọn đáp án
C
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
. B.
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
DC.
C.
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
=
# »
BD
1
. D.
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BC.
-Lời giải.
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
đúng,
(
# »
BC =
# »
B
1
C
1
# »
BA =
# »
B
1
A
1
suy ra
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
.
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
DC đúng,
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
AD +
# »
DC +
# »
DA
=
# »
AC +
# »
DA =
# »
DC.
A
A
1
D
1
D C
B
C
1
B
1
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
=
# »
BD
1
đúng,
# »
BD
1
=
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
(quy tắc hình hộp).
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BC sai,
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BA +
# »
BB
1
+
# »
BD
1
=
# »
BA
1
+
# »
BD
1
6=
# »
BC.
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Gọi M trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
. B.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
C.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
. D.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D.
-Lời giải.
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
sai
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
BM =
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
BA +
# »
BD
ä
=
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
D
1
ä
=
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
ä
=
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
1
2
# »
B
1
C
1
.
A
A
1
D
1
D
M
C
B
C
1
B
1
Th.s Nguyễn Chín Em 13 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
đúng
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
CM =
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
CA +
# »
CD
ä
=
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
C
1
A
1
+
# »
C
1
D
1
ä
=
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
C
1
B
1
+
# »
C
1
D
1
+
# »
C
1
D
1
ä
=
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
sai,
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D sai,
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
=
# »
BA
1
+
# »
BC =
# »
BA
1
+
# »
A
1
D
1
=
# »
BD
1
.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm của tam giác AB
0
C.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AC
0
= 3
# »
AG. B.
# »
AC
0
= 4
# »
AG. C.
# »
BD
0
= 4
# »
BG. D.
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
-Lời giải.
Cách 1. Gọi I tâm của hình vuông ABCD
I trung điểm của BD.
Ta 4BIG v 4D
0
B
0
G
BG
D
0
G
=
BI
D
0
B
0
=
1
2
BG
BD
0
=
1
3
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
Cách 2. Theo quy tắc hình hộp, ta
# »
BA +
# »
BC +
# »
BB
0
=
# »
BD
0
.
Do G trọng tâm của tam giác AB
0
C
nên
# »
BA +
# »
BC +
# »
BB
0
= 3
# »
BG
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
A
A
0
B
0
C
C
0
I
B
G
D
D
0
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Đặt
# »
SA =
#»
a ,
# »
SB =
#»
b ,
# »
SC =
#»
c ,
# »
SD =
#»
d . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
#»
a +
#»
c =
#»
b +
#»
d . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
a +
#»
d =
#»
b +
#»
c . D.
#»
a +
#»
b =
#»
c +
#»
d .
-Lời giải.
Gọi O tâm hình bình hành ABCD.
O trung điểm của AC
nên
# »
SA +
# »
SC = 2
# »
SO 2
# »
SO =
#»
a +
#»
c . (1)
Và O trung điểm của BD
nên
# »
SB +
# »
SD = 2
# »
SO 2
# »
SO =
#»
b +
#»
d . (2)
Từ (1) và (2), suy ra
#»
a +
#»
c =
#»
b +
#»
d .
S
B C
O
D
A
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi G điểm thỏa mãn
# »
GS +
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng. B.
# »
GS = 4
# »
OG.
C.
# »
GS = 5
# »
OG. D.
# »
GS = 3
# »
OG.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 14 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình bình hành ABCD suy ra
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
Ta
# »
GS +
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
=
# »
GS + 4
# »
GO +
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
# »
GS + 4
# »
GO =
#»
0
# »
GS = 4
# »
OG.
ba điểm G, S, O thẳng hàng.
S
B C
O
D
A
G
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 (G trọng tâm của tứ
diện). Gọi G
0
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
GA = 2
# »
G
0
G. B.
# »
GA = 4
# »
G
0
G. C.
# »
GA = 3
# »
G
0
G. D.
# »
GA = 2
# »
G
0
G.
-Lời giải.
G
0
giao điểm của đường thẳng AG với mặt phẳng (BCD) suy ra
G
0
trọng tâm của tam giác BCD.
# »
G
0
B +
# »
G
0
C +
# »
G
0
D =
#»
0 .
Theo bài ra, ta
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
=
# »
GA + 3
# »
GG
0
+
# »
G
0
B +
# »
G
0
C +
# »
G
0
D
| {z }
#»
0
=
#»
0
# »
GA + 3
# »
GG
0
=
#»
0
# »
GA = 3
# »
G
0
G.
A
G
B
M
G
0
D
C
Chọn đáp án C
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD và G trung điểm của MN .
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD = 4
# »
MG. B.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
# »
GD.
C.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . D.
# »
GM +
# »
GN =
#»
0 .
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AB, CD
nên
(
# »
GA +
# »
GB = 2
# »
GM
# »
GC +
# »
GD = 2
# »
GN.
G trung điểm của M N
nên
# »
GM +
# »
GN =
#»
0
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 .
Khi đó
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD
= 4
# »
MG +
Ä
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
ä
= 4
# »
MG.
A
G
B
M
D
C
N
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
AB +
# »
B
1
C
1
+
# »
DD
1
= k
# »
AC
1
.
A. k = 4. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 15 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
AB +
# »
B
1
C
1
+
# »
DD
1
=
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
1
=
# »
AC +
# »
CC
1
=
# »
AC
1
k = 1.
A
A
1
D
1
D C
B
C
1
B
1
Chọn đáp án B
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
AC +
# »
BA
0
+
k
Ä
# »
DB +
# »
C
0
D
ä
=
#»
0 .
A. k = 0. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 2.
-Lời giải.
Ta
# »
AC +
# »
BA
0
=
# »
AC +
# »
CD
0
=
# »
AD
0
và
# »
DB +
# »
C
0
D =
# »
DB
# »
DC
0
=
# »
C
0
B =
# »
D
0
A.
Suy ra
# »
AC +
# »
BA
0
+ k
Ä
# »
DB +
# »
C
0
D
ä
=
# »
AD
0
+ k
# »
D
0
A =
#»
0
(k 1)
# »
D
0
A =
#»
0 k = 1.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
Chọn đáp án B
Câu 22. Gọi M , N lần lượt trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I trung điểm
của đoạn MN. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
IA + (2k 1)
# »
IB + k
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
A. k = 2. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 0.
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AC, BD
nên
(
# »
IA +
# »
IC = 2
# »
IM
# »
IB +
# »
ID = 2
# »
IN
.
Mặt khác
# »
IM +
# »
IN =
#»
0 (I trung điểm của M N).
Suy ra
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
Ta
# »
IA + (2k 1)
# »
IB + k
# »
IC +
# »
ID
=
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID
| {z }
#»
0
+(2k 2)
# »
IB + (k 1)
# »
IC =
#»
0 .
Suy ra (k 1)
Ä
2
# »
IB +
# »
IC
ä
=
#»
0 .
2
# »
IB +
# »
IC 6=
#»
0 nên k 1 = 0 k = 1.
A
I
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 23. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I trung
điểm của đoạn MN và P một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức
véc-tơ
# »
P I = k
Ä
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
ä
.
A. k = 4. B. k =
1
2
. C. k =
1
4
. D. k = 2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 16 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
M , N lần lượt trung điểm của AC, BD
nên
(
# »
IA +
# »
IC = 2
# »
IM
# »
IB +
# »
ID = 2
# »
IN
.
Mặt khác
# »
IM +
# »
IN =
#»
0 (I trung điểm của M N).
Suy ra
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
Khi đó
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
= 4
# »
P I +
Ä
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID
ä
= 4
# »
P I.
# »
P I = k
Ä
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
ä
nên suy ra 4k = 1 k =
1
4
.
A
I
P
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
MN = k
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
A. k =
1
2
. B. k =
1
3
. C. k = 3. D. k = 2.
-Lời giải.
Ta N trung điểm của CD
# »
MC +
# »
MD = 2
# »
MN . (1)
Và M trung điểm của AB suy ra
# »
MA +
# »
MB =
#»
0 . (2)
Từ (1) và (2) suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
MC +
# »
MD
ä
=
1
2
Ä
# »
MA +
# »
AC +
# »
MB +
# »
BD
ä
=
1
2
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
Kết hợp giả thiết
# »
MN = k
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
k =
1
2
.
A
B
C
M
D
N
Chọn đáp án A
Câu 25. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng. Xét các véc-tơ
#»
x = 2
#»
a +
#»
b ,
#»
y =
#»
a
#»
b
#»
c ,
#»
z = 3
#»
b 2
#»
c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng. B. Hai véc-tơ
#»
x ,
#»
a cùng phương.
C. Hai véc-tơ
#»
x ,
#»
b cùng phương. D. Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đôi một cùng phương.
-Lời giải.
Giả sử, ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng, khi đó
#»
x = m
#»
y + n
#»
z .
Ta
(
m
#»
y = m
#»
a m
#»
b m
#»
c
n
#»
z = 3n
#»
b 2n
#»
c
m
#»
y + n
#»
z = m
#»
a (m + 3n)
#»
b (m + 2n)
#»
c .
Khi đó 2
#»
a +
#»
b = m
#»
a (m + 3n)
#»
b (m + 2n)
#»
c
m = 2
m + 3n = 1
m + 2n = 0
®
m = 2
n = 1.
Vy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng.
Chọn đáp án A
Câu 26. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b + 2
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b 6
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 6
#»
c đồng phẳng.
B. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c ,
#»
y = 3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c ,
#»
z = 2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b +
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c đồng phẳng.
D. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a
#»
b + 3
#»
c ,
#»
z =
#»
a
#»
b + 2
#»
c đồng phẳng.
-Lời giải.
Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng khi và chỉ khi m, n:
#»
x = m
#»
y + n
#»
z .
Với
#»
x =
#»
a +
#»
b + 2
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b 6
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 6
#»
c , ta
#»
x =
4
3
#»
y +
5
3
#»
z .
Th.s Nguyễn Chín Em 17 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Nếu
#»
x =
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c ,
#»
y = 3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c ,
#»
z = 2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c = m
Ä
3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c
ä
+ n
Ä
2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c
ä
= (3m + 2n)
#»
a 3(m + n)
#»
b + (2m 3n)
#»
c
3m + 2n = 1
3m 3n = 2
2m 3n = 4.
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Nếu
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b +
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a +
#»
b +
#»
c = m
Ä
2
#»
a 3
#»
b +
#»
c
ä
+ n
Ä
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c
ä
= (2m n)
#»
a 3(m n)
#»
b + (m + 3n)
#»
c
2m n = 1
3m + 3n = 1
m + 3n = 1.
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Nếu
#»
x =
#»
a +
#»
b
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a
#»
b + 3
#»
c ,
#»
z =
#»
a
#»
b + 2
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a +
#»
b
#»
c = m
Ä
2
#»
a
#»
b + 3
#»
c
ä
+ n
Ä
#»
a
#»
b + 2
#»
c
ä
= (2m n)
#»
a (m + n)
#»
b + (3m + 2n)
#»
c
2m n = 1
m n = 1
3m + 2n = 1.
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c . Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p = 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p 6= 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
D. Giá của
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng quy.
-Lời giải.
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
Xét m = n = p = 0 ta luôn m + n + p = 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 nhưng không thể suy ra được
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
Nếu m + n + p 6= 0 thì chắc chắn ít nhất một trong 3 số m, n, p khác 0.
Giả sử m 6= 0, ta m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0
#»
a =
n
m
·
#»
b
p
m
·
#»
c .
Suy ra ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
BD,
# »
BD
1
,
# »
BC
1
đồng phẳng. B.
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
B
1
đồng phẳng.
C.
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
C đồng phẳng. D.
# »
AB,
# »
AD,
# »
C
1
A đồng phẳng.
-Lời giải.
Ta
# »
AD =
# »
A
1
D
1
=
# »
A
1
C +
# »
CD
1
suy ra
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
C đồng phẳng.
A
A
1
D
1
D
B
C
1
B
1
C
Chọn đáp án C
Câu 29. Cho hình hộp ABCD.EF GH. Gọi I tâm của hình bình hành ABEF và K tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
BD,
# »
AK,
# »
GF đồng phẳng. B.
# »
BD,
# »
IK,
# »
GF đồng phẳng.
Th.s Nguyễn Chín Em 18 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C.
# »
BD,
# »
EK,
# »
GF đồng phẳng. D.
# »
BD,
# »
IK,
# »
GC đồng phẳng.
-Lời giải.
I, K lần lượt trung điểm của AF và CF
nên IK đường trung bình của tam giác AF C
IK k AC IK k (ABCD).
GF k (ABCD) và BD (ABCD).
Suy ra ba véc-tơ
# »
BD,
# »
IK,
# »
GF đồng phẳng.
A
I
D
E
F G
H
K
B C
Chọn đáp án B
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, BC. Khẳng định nào dưới đây
khẳng định sai?
A. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng. B. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
# »
AN,
# »
CM,
# »
MN đồng phẳng. D. Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AD, BC suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
và
# »
MN =
1
2
Ä
# »
BD +
# »
AC
ä
.
Khi đó, dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng,
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng.
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng kết quả đúng,
MN không nằm trong mặt phẳng (ABC).
Ba véc-tơ
# »
AN,
# »
CM,
# »
MN đồng phẳng kết quả sai, tương tự ta
thấy AN không nằm trong mặt phẳng (MNC).
Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng,
# »
MN =
1
2
Ä
# »
BD +
# »
AC
ä
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
A
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = 3MD,
BN = 3NC. Gọi P , Q lần lượt trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng. B. Ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng. D. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng.
-Lời giải.
Theo giả thiết ta M , N lần lượt trung điểm của P D, QC.
Khi đó dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng kết quả sai
(
# »
MN =
# »
MA +
# »
AC +
# »
CN
# »
MN =
# »
MD +
# »
DB +
# »
BN
(
# »
MN =
# »
MA +
# »
AC +
# »
CN
3
# »
MN =
# »
3MD + 3
# »
DB + 3
# »
BN
Suy ra 4
# »
MN =
# »
AC 3
# »
BD +
1
2
# »
BC
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng.
A
B
C
M
P
D
N
Q
Ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng kết quả đúng
(
# »
MN =
# »
MP +
# »
P Q +
# »
QN
# »
MN =
# »
MD +
# »
DC +
# »
CN
2
# »
MN =
# »
P Q +
# »
DC
Suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
P Q +
# »
DC
ä
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
Th.s Nguyễn Chín Em 19 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng kết quả đúng, với cách biểu diễn
# »
P Q tương tự như trên, ta
# »
P Q =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
.
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng, biểu diễn hoàn toàn giống phương án bên
trên, ta được
# »
MN =
1
4
# »
AB +
3
4
# »
DC.
Chọn đáp án A
Câu 32. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N được xác định bởi
# »
AM = 2
# »
AB3
# »
AC (1);
# »
DN =
# »
DB+x
# »
DC
(2). Tìm x để các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng.
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
-Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
AD,
# »
BC đồng phẳng.
Hệ thức (1)
# »
AM = 2
# »
AB 3
Ä
# »
AB +
# »
BC
ä
# »
AM =
# »
AB 3
# »
BC.
Hệ thức (2)
# »
AN
# »
AD =
# »
AB
# »
AD + x
Ä
# »
DA +
# »
AB +
# »
BC
ä
# »
AN = (1 + x)
# »
AB x
# »
AD + x
# »
BC.
Từ (1) và (2), suy ra
# »
MN =
# »
AN
# »
AM = (2 + x)
# »
AB x
# »
AD + (x + 3)
# »
BC.
Vy ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
AD,
# »
BC đồng phẳng khi 2 + x = 0 x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy điểm N
trên đoạn C
0
D sao cho C
0
N = xC
0
D. Với giá trị nào của x thì MN k BD
0
.
A. x =
2
3
. B. x =
1
3
. C. x =
1
4
. D. x =
1
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình hình hành ABCD và I trung điểm
của DD
0
.
Nối C
0
D cắt CI tại N
0
N
0
trọng tâm của tam giác CDD
0
.
Ta OI đường trung bình của tam giác BDD
0
.
Suy ra OI k BD
0
.
Mặt khác
CN
0
CI
=
CM
CO
nên M N
0
k OI.
Suy ra M N
0
k BD
0
.
Theo bài ra ta M N k BD
0
N N
0
C
0
N =
2
3
C
0
D x =
2
3
.
C
D
D
0
C
0
M
N
O
A
B
B
0
A
0
I
Chọn đáp án A
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC. Lấy các điểm A
0
, B
0
, C
0
lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA
SA
0
= a,
SB
SB
0
= b,
SC
SC
0
= c, trong đó a, b, c các số thay đổi. Để mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) đi qua trọng tâm
của tam giác ABC thì
A. a + b + c = 3. B. a + b + c = 4. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 1.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 20 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Ta
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 .
Khi đó 3
# »
GS +
# »
SA +
# »
SB +
# »
SC =
#»
0 .
# »
SA = a
# »
SA
0
,
# »
SB = b
# »
SB
0
,
# »
SC = c
# »
SC
0
.
Suy ra 3
# »
SG = a
# »
SA
0
+ b
# »
SB
0
+ c
# »
SC
0
# »
SG =
a
3
# »
SA
0
+
b
3
# »
SB
0
+
c
3
# »
SC
0
.
(A
0
B
0
C
0
) đi qua trọng tâm tam giác ABC
nên
# »
GA
0
,
# »
GB
0
,
# »
GC
0
đồng phẳng.
Do đó, tồn tại ba số l, m, n sao cho (l
2
+ m
2
+ n
2
6= 0) và
l
# »
GA
0
+ m
# »
GB
0
+ n
# »
GC
0
=
#»
0
l
Ä
# »
GS +
# »
SA
0
ä
+ m
Ä
# »
GS +
# »
SB
0
ä
+ n
Ä
# »
GS +
# »
SB
0
ä
=
#»
0
(l + m + n)
# »
SG = l
# »
SA
0
+ m
# »
SB
0
+ n
# »
SC
0
.
# »
SG =
l
l + m + n
# »
SA
0
+
m
l + m + n
# »
SB
0
+
n
l + m + n
# »
SC
0
=
a
3
·
# »
SA
0
+
b
3
·
# »
SB
0
+
c
3
·
# »
SC
0
.
A
G
B
C
S
C
0
A
0
B
0
Suy ra
a
3
+
b
3
+
c
3
=
l
l + m + n
+
m
l + m + n
+
n
l + m + n
= 1 a + b + c = 3.
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác BCD. Điểm M xác định bởi đẳng thức véc-tơ
# »
AM =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G. B. M thuộc tia AG và AM = 3AG.
C. G trung điểm AM. D. M trung điểm AG.
-Lời giải.
Do G trọng tâm tam giác BCD nên
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD = 3
# »
AG.
Kết hợp giả thiết, suy ra
# »
AM = 3
# »
AG.
Chọn đáp án B
Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Điểm N xác định bởi
# »
AN =
# »
AB+
# »
AC
# »
AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. N trung điểm BD. B. N đỉnh của hình bình hành BCDN.
C. N đỉnh của hình bình hành CDBN. D. N trùng với A.
-Lời giải.
Ta
# »
AN =
# »
AB +
# »
AC
# »
AD
# »
AN
# »
AB =
# »
AC
# »
AD
# »
BN =
# »
DC.
Đẳng thức chứng tỏ N đỉnh thứ của hình bình hành CDBN.
Chọn đáp án C
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M điểm được xác định bởi đẳng thức véc-tơ
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD +
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
=
#»
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M tâm của mặt đáy ABCD.
B. M tâm của mặt đáy A
0
B
0
C
0
D
0
.
C. M trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
D. Tập hợp điểm M đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD và O
0
= A
0
C
0
B
0
D
0
.
Khi đó
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 và
# »
O
0
A
0
+
# »
O
0
B
0
+
# »
O
0
C
0
+
# »
O
0
D
0
=
#»
0 .
Ta
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD =
Ä
# »
MO +
# »
OA
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OB
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OC
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OD
ä
=
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD + 4
# »
MO =
#»
0 + 4
# »
MO = 4
# »
MO.
Tương tự, ta cũng
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
= 4
# »
MO
0
.
Từ đó suy ra
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD +
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
=
#»
0 .
Suy ra 4
# »
MO + 4
# »
MO
0
=
#»
0 4
Ä
# »
MO +
# »
MO
0
ä
=
#»
0
# »
MO +
# »
MO
0
=
#»
0 .
Vy điểm M cần tìm trung điểm của OO
0
.
Chọn đáp án
C
Câu 38. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
BC =
#»
b . Điểm M xác định bởi đẳng
Th.s Nguyễn Chín Em 21 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
thức véc-tơ
# »
OM =
1
2
Ä
#»
a
#»
b
ä
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M trung điểm BB
0
. B. M tâm hình bình hành BCC
0
B
0
.
C. M trung điểm CC
0
. D. M tâm hình bình hành ABB
0
A
0
.
-Lời giải.
Gọi I, I
0
lần lượt tâm các mặt đáy ABCD, A
0
B
0
C
0
D
0
. Suy ra O
trung điểm của II
0
.
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình hộp nên
# »
AB =
# »
DC.
Theo giả thiết ta
# »
OM =
1
2
Ä
#»
a
#»
b
ä
=
1
2
Ä
# »
AB
# »
BC
ä
=
1
2
Ä
# »
DC +
# »
CB
ä
=
1
2
# »
DB =
# »
IB.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình hộp nên từ đẳng thức
# »
OM =
# »
IB suy ra M
trung điểm BB
0
.
D
D
0
A
D
A
0
I
0
O
I
B
C
B
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho hình tứ diện ABCD trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . B.
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
.
C.
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
. D.
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
-Lời giải.
Với mọi vị trí điểm O, ta
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD = 4
# »
OG, chọn O A, ta được
# »
AA +
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD = 4
# »
AG
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Vy mệnh đề sai
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Chọn đáp án D
Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích
hợp điền vào đẳng thức véc-tơ
# »
MN = k
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
A. k = 3. B. k =
1
2
. C. k = 2. D. k =
1
3
.
-Lời giải.
Ta
(
# »
AD =
# »
AM +
# »
MN +
# »
ND
# »
BC =
# »
BM +
# »
MN +
# »
NC.
Suy ra
# »
AD +
# »
BC =
# »
AM +
# »
BM + 2
# »
MN +
# »
ND +
# »
NC.
Mặt khác, do M, N trung điểm của AB và CD nên
(
# »
AM +
# »
BM =
#»
0
# »
ND +
# »
NC =
#»
0 .
Vy
# »
AD +
# »
BC = 2
# »
MN
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
Từ đó suy ra k =
1
2
.
B
M
D
C
N
A
Chọn đáp án B
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.EF GH các cạnh bằng a, khi đó
# »
AB ·
# »
EG bằng
A. a
2
2. B. a
2
3. C. a
2
. D.
a
2
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 22 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
Ä
# »
EF +
# »
F G
ä
=
# »
AB ·
Ä
# »
AB +
# »
BC
ä
=
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
BC
= AB
2
= a
2
E
A
D
H
C
B
G
F
Chọn đáp án C
Câu 42. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi
# »
AM = 2
# »
AB 3
# »
AC;
# »
DN =
# »
DB + x
# »
DC. Tìm
x để các véc-tơ
# »
AD,
# »
BC,
# »
MN đồng phẳng.
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 2.
-Lời giải.
Ta
# »
DN =
# »
DB + x
# »
DC
# »
AN
# »
AD =
# »
AB
# »
AD + x
Ä
# »
AC
# »
AD
ä
# »
AN =
# »
AB + x
# »
AC x
# »
AD
Suy ra
# »
MN =
# »
AN
# »
AM =
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD.
Để
# »
AD,
# »
BC,
# »
MN đồng phẳng thì phải tồn tại các hệ số k, l thỏa
# »
MN = k
# »
AD + l
# »
BC
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD = k
# »
AD + l
Ä
# »
AC
# »
AB
ä
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD = l
# »
AB + l
# »
AC + k
# »
AD
1 = l
x + 3 = l
x = k
l = 1
x = 2
k = 2.
Vy x = 2 thì ba véc-tơ đồng phẳng.
Chọn đáp án C
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AA
0
=
#»
b ,
# »
AC =
#»
c . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
# »
B
0
C =
#»
a
#»
b +
#»
c . B.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
C.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
-Lời giải.
Ta có:
# »
B
0
C =
# »
BC
# »
BB
0
= (
# »
AC
# »
AB)
# »
AA
0
=
#»
c
#»
a
#»
b .
B
0
B
A
0
A
C
0
C
#»
a
#»
b
#»
c
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Chọn mệnh đề đúng.
A.
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
. B.
# »
MN = 2
Ä
# »
AB +
# »
CD
ä
.
C.
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AC +
# »
CD
ä
. D.
# »
MN = 2
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 23 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
MN =
# »
MA +
# »
AD +
# »
DN. (1)
# »
MN =
# »
MB +
# »
BC +
# »
CN. (2)
Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được
2
# »
MN =
# »
MA+
# »
MB+
# »
AD+
# »
BC+
# »
DN+
# »
CN =
#»
0 +
# »
AD+
# »
BC+
#»
0 =
# »
AD+
# »
BC.
Suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
A
DB
C
M
N
Chọn đáp án A
Câu 45. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Gọi M trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
. B.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
C.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D. D.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
-Lời giải.
Ta
# »
C
1
A =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
# »
C
1
B
1
# »
C
1
A =
# »
C
1
M +
# »
MA;
# »
MA =
1
2
# »
C
1
B
1
.
Suy ra
# »
C
1
M +
# »
MA =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
# »
C
1
B
1
hay
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
A B
D
1
C
1
A
1
D
M
B
1
C
Chọn đáp án B
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với G trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c . Khi đó
# »
AG bằng
A.
#»
a +
1
2
Ä
#»
b +
#»
c
ä
. B.
#»
a +
1
6
Ä
#»
b +
#»
c
ä
. C.
#»
a +
1
3
Ä
#»
b +
#»
c
ä
. D.
#»
a +
1
4
Ä
#»
b +
#»
c
ä
.
-Lời giải.
G trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
nên
# »
AG =
1
3
Ä
# »
AA
0
+
# »
AC
0
+
# »
AB
0
ä
.
Suy ra
# »
AG =
1
3
Ä
# »
AA
0
+
# »
AA
0
+
# »
AC +
# »
AA
0
+
# »
AB
ä
=
1
3
Ä
3
# »
AA
0
+
# »
AC +
# »
AB
ä
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AC
ä
=
#»
a +
1
3
Ä
#»
b +
#»
c
ä
.
A
A
0
B
0
G
C
0
C
B
M
0
Chọn đáp án C
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 3). Tìm tọa độ điểm M
0
đối xứng với M qua Oy.
A. M
0
(2; 1; 3). B. M
0
(2; 1; 3). C. M
0
(2; 1; 3). D. M
0
(2; 1; 3).
-Lời giải.
Gọi I giao điểm của M
0
M với trục Oy do giả thiết suy ra IM = IM
0
và IM Oy. Giả sử tọa độ điểm
I (0; m; 0) khi đó
# »
IM = (2; 1 m; 3). Ta véc-tơ chỉ phương của Oy
#»
j (0; 1; 0). IM Oy suy ra
Th.s Nguyễn Chín Em 24 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
IM ·
#»
j = 0 1 m = 0 m = 1. Nên tọa độ điểm I (0; 1; 0) khi đó
x
M
+ x
M
0
= 2x
I
y
M
+ y
M
0
= 2y
I
z
M
+ z
M
0
= 2z
I
2 + x
M
0
= 0
1 + y
M
0
= 2
3 + z
M
0
= 0
x
M
0
= 2
y
M
0
= 1
z
M
0
= 3.
Do đó tọa độ điểm M
0
(2; 1; 3).
Chọn đáp án C
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AD =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c . Phân tích véc-tơ
# »
AC
0
theo
#»
a ,
#»
b ,
#»
c .
A.
# »
AC
0
=
#»
a +
#»
b +
#»
c . B.
# »
AC
0
=
#»
a +
#»
b
#»
c . C.
# »
AC
0
=
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
AC
0
=
#»
a
#»
b +
#»
c .
-Lời giải.
Ta
# »
AC
0
=
# »
AA
0
+
# »
AC
=
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AD
=
#»
a +
#»
b +
#»
c .
A B
C
A
0
C
0
D
0
B
0
D
#»
a
#»
c
#»
b
Chọn đáp án C
Câu 49. Trong không gian cho các véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng thỏa mãn (x y)
#»
a + (y z)
#»
b =
(x + z 2)
#»
c . Tính T = x + y + z.
A. 2. B.
3
2
. C. 3. D. 1.
-Lời giải.
Ta (x y)
#»
a + (y z)
#»
b (x + z 2)
#»
c =
#»
0 . Do
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng nên mỗi véc-tơ được phân
tích duy nhất qua ba véc-tơ nói trên.
Suy ra
x y = 0
y z = 0
x + z 2 = 0
x = y = z = 1.
Vy T = 3.
Chọn đáp án C
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
M trung điểm của BB
0
. Đặt
# »
CA =
#»
a ,
# »
CB =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
# »
AM =
#»
a
#»
c +
1
2
#»
b . B.
# »
AM =
#»
b +
#»
c
1
2
#»
a . C.
# »
AM =
#»
a +
#»
c
1
2
#»
b . D.
# »
AM =
#»
b
#»
a +
1
2
#»
c .
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 25 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
AM =
# »
CM
# »
CA =
1
2
(
# »
CB +
# »
CB
0
)
# »
CA
=
1
2
(
#»
b +
#»
b +
#»
c )
#»
a =
#»
b
#»
a +
1
2
#»
c .
A
0
B
0
C
0
A
C
B
M
Chọn đáp án D
Câu 51. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi O tâm hình vuông ABCD và điểm
S sao cho
# »
OS =
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD +
# »
OA
0
+
# »
OB
0
+
# »
OC
0
+
# »
OD
0
. Tính độ dài đoạn OS theo a.
A. OS = 6a. B. OS = 4a. C. OS = a. D. OS = 2a.
-Lời giải.
Gọi O
0
tâm hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
Ta
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD +
# »
OA
0
+
# »
OB
0
+
# »
OC
0
+
# »
OD
0
= 4
# »
OO
0
# »
OS = 4
# »
OO
0
OS = 4OO
0
= 4a.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
O
O
0
Chọn đáp án B
Câu 52. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và các số thực k, l sao cho
# »
MA
0
= k
# »
MC,
# »
NC
0
= l
# »
ND. Khi MN
song song với BD
0
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. k l =
3
2
. B. k + l = 3. C. k + l = 4. D. k + l = 2.
-Lời giải.
B C
A D
M
N
A
0
C
0
D
0
B
0
Đặt
#»
x =
# »
BA,
#»
y =
# »
BC,
#»
z =
# »
BB
0
. Ta
# »
MN =
# »
MC +
# »
CD+
# »
DN =
1
k 1
(
#»
x
#»
y +
#»
z )+
#»
x +
1
1 l
(
#»
x +
#»
z ) =
Å
1 +
1
k 1
+
1
l 1
ã
#»
x
1
k 1
#»
y +
Å
1
k 1
+
1
1 l
ã
#»
z ;
# »
BD
0
=
#»
x +
#»
y +
#»
z .
Theo giả thiết M N k BD
0
suy ra 1 +
1
k 1
+
1
l 1
=
1
k 1
=
1
k 1
+
1
1 l
k = 3, l = 1.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 26 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 53. Cho hình tứ diện ABCD trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . B.
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
.
C.
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
. D.
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
-Lời giải.
Với mọi vị trí điểm O, ta
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD = 4
# »
OG, chọn O A, ta được
# »
AA +
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD = 4
# »
AG
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Vy mệnh đề sai
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Chọn đáp án D
Câu 54. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích
hợp điền vào đẳng thức véc-tơ
# »
MN = k
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
A. k = 3. B. k =
1
2
. C. k = 2. D. k =
1
3
.
-Lời giải.
Ta
(
# »
AD =
# »
AM +
# »
MN +
# »
ND
# »
BC =
# »
BM +
# »
MN +
# »
NC.
Suy ra
# »
AD +
# »
BC =
# »
AM +
# »
BM + 2
# »
MN +
# »
ND +
# »
NC.
Mặt khác, do M, N trung điểm của AB và CD nên
(
# »
AM +
# »
BM =
#»
0
# »
ND +
# »
NC =
#»
0 .
Vy
# »
AD +
# »
BC = 2
# »
MN
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
Từ đó suy ra k =
1
2
.
B
M
D
C
N
A
Chọn đáp án B
Câu 55. Cho hình lập phương ABCD.EF GH các cạnh bằng a, khi đó
# »
AB ·
# »
EG bằng
A. a
2
2. B. a
2
3. C. a
2
. D.
a
2
2
2
.
-Lời giải.
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
Ä
# »
EF +
# »
F G
ä
=
# »
AB ·
Ä
# »
AB +
# »
BC
ä
=
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
BC
= AB
2
= a
2
E
A
D
H
C
B
G
F
Chọn đáp án C
Câu 56. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi
# »
AM = 2
# »
AB 3
# »
AC;
# »
DN =
# »
DB + x
# »
DC. Tìm
x để các véc-tơ
# »
AD,
# »
BC,
# »
MN đồng phẳng.
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 2.
-Lời giải.
Ta
# »
DN =
# »
DB + x
# »
DC
# »
AN
# »
AD =
# »
AB
# »
AD + x
Ä
# »
AC
# »
AD
ä
# »
AN =
# »
AB + x
# »
AC x
# »
AD
Th.s Nguyễn Chín Em 27 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra
# »
MN =
# »
AN
# »
AM =
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD.
Để
# »
AD,
# »
BC,
# »
MN đồng phẳng thì phải tồn tại các hệ số k, l thỏa
# »
MN = k
# »
AD + l
# »
BC
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD = k
# »
AD + l
Ä
# »
AC
# »
AB
ä
# »
AB + (x + 3)
# »
AC x
# »
AD = l
# »
AB + l
# »
AC + k
# »
AD
1 = l
x + 3 = l
x = k
l = 1
x = 2
k = 2.
Vy x = 2 thì ba véc-tơ đồng phẳng.
Chọn đáp án C
Câu 57. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AA
0
=
#»
b ,
# »
AC =
#»
c . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
# »
B
0
C =
#»
a
#»
b +
#»
c . B.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
C.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
-Lời giải.
Ta có:
# »
B
0
C =
# »
BC
# »
BB
0
= (
# »
AC
# »
AB)
# »
AA
0
=
#»
c
#»
a
#»
b .
B
0
B
A
0
A
C
0
C
#»
a
#»
b
#»
c
Chọn đáp án A
Câu 58. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Chọn mệnh đề đúng.
A.
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
. B.
# »
MN = 2
Ä
# »
AB +
# »
CD
ä
.
C.
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AC +
# »
CD
ä
. D.
# »
MN = 2
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
-Lời giải.
Ta
# »
MN =
# »
MA +
# »
AD +
# »
DN. (1)
# »
MN =
# »
MB +
# »
BC +
# »
CN. (2)
Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được
2
# »
MN =
# »
MA+
# »
MB+
# »
AD+
# »
BC+
# »
DN+
# »
CN =
#»
0 +
# »
AD+
# »
BC+
#»
0 =
# »
AD+
# »
BC.
Suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AD +
# »
BC
ä
.
A
DB
C
M
N
Chọn đáp án A
Câu 59. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
#»
a =
# »
AA
0
,
#»
b =
# »
AB,
#»
c =
# »
AC. Gọi G
0
trọng tâm của tam
giác A
0
B
0
C
0
. Véc-tơ
# »
AG
0
bằng
A.
1
3
Ä
#»
a + 3
#»
b +
#»
c
ä
. B.
1
3
Ä
3
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
. C.
1
3
Ä
#»
a +
#»
b + 3
#»
c
ä
. D.
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 28 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I trung điểm của B
0
C
0
.
G
0
trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
# »
A
0
G
0
=
2
3
# »
A
0
I.
Ta
# »
AG
0
=
# »
AA
0
+
# »
A
0
G
0
=
# »
AA
0
+
2
3
# »
A
0
I
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
ä
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AC
ä
=
1
3
Ä
3
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AC
ä
=
1
3
Ä
3
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
B
C
0
I
A
0
A
C
B
0
G
0
Chọn đáp án B
Câu 60. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
#»
a =
# »
AA
0
,
#»
b =
# »
AB,
#»
c =
# »
AC. y biểu diễn véc-tơ
# »
B
0
C theo
các véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c .
A.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c . B.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
C.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
B
0
C =
#»
a
#»
b +
#»
c .
-Lời giải.
BB
0
C
0
C hình bình hành nên
# »
B
0
C =
# »
B
0
C
0
+
# »
B
0
B
=
# »
BC
# »
AA
0
=
# »
AA
0
+
# »
BA +
# »
AC
=
# »
AA
0
# »
AB +
# »
AC
=
#»
a
#»
b +
#»
c .
B
C
0
A
0
A
C
B
0
Chọn đáp án D
Câu 61. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M trung điểm của cạnh BB
0
. Đặt
# »
CA =
#»
a ,
# »
CB =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AM =
#»
a +
#»
c
1
2
#»
b . B.
# »
AM =
#»
b +
#»
c
1
2
#»
a . C.
# »
AM =
#»
b
#»
a +
1
2
#»
c . D.
# »
AM =
#»
a
#»
c +
1
2
#»
b .
-Lời giải.
M trung điểm của BB
0
# »
BM =
1
2
# »
BB
0
.
Ta
# »
AM =
# »
AB +
# »
BM =
# »
BA +
1
2
# »
BB
0
=
# »
CA +
# »
CB +
1
2
# »
BB
0
=
#»
a +
#»
b +
1
2
#»
c .
Chọn đáp án C
Câu 62. Cho tứ diện ABCD trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
. B.
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
C.
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
. D.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 .
-Lời giải.
G trọng tâm của tứ diện ABCD nên
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . Do đó
Th.s Nguyễn Chín Em 29 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
OG =
1
4
· 4
# »
OG =
1
4
Ä
# »
OA +
# »
AG +
# »
OB +
# »
BG +
# »
OC +
# »
CG +
# »
OD +
# »
DG
ä
=
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
.
# »
AO +
# »
OG =
# »
AO +
1
4
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
=
# »
AO +
1
4
Ä
4
# »
OA +
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
# »
AO +
# »
OA +
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Vy
# »
AG =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
.
Suy ra mệnh đề
# »
AG =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
sai.
A
B
D
G
C
Chọn đáp án A
Câu 63. Cho tứ diện ABCD. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AD =
#»
c . Gọi G trọng tâm của tam giác BCD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
# »
AG =
#»
a +
#»
b +
#»
c . B.
# »
AG =
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
AG =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
. D.
# »
AG =
1
4
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD suy ra
# »
BG =
2
3
# »
BM .
Ta
# »
AG =
# »
AB +
# »
BG =
# »
AB +
2
3
# »
BM
=
# »
AB +
2
3
·
1
2
Ä
# »
BC +
# »
BD
ä
=
# »
AB +
1
3
Ä
# »
BC +
# »
BD
ä
=
# »
AB +
1
3
Ä
# »
AC
# »
AB +
# »
AD
# »
AB
ä
=
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
3
Ä
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
A
B
M
D
G
C
Chọn đáp án B
Câu 64. Cho tứ diện ABCD. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AD =
#»
c . Gọi M trung điểm của đoạn thẳng BC.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b 2
#»
c
ä
. B.
# »
DM =
1
2
Ä
2
#»
a +
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a 2
#»
b +
#»
c
ä
. D.
# »
DM =
1
2
Ä
#»
a + 2
#»
b
#»
c
ä
.
-Lời giải.
M trung điểm của BC suy ra
# »
BM =
1
2
# »
BC.
Ta
# »
DM =
# »
DA +
# »
AB +
# »
BM =
# »
AB
# »
AD +
1
2
# »
BC
=
# »
AB
# »
AD +
1
2
Ä
# »
BA +
# »
AC
ä
=
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC
# »
AD
=
1
2
#»
a +
1
2
#»
b
#»
c =
1
2
Ä
#»
a +
#»
b 2
#»
c
ä
.
A
B
M
D
C
Th.s Nguyễn Chín Em 30 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 65. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt trung điểm của các cạnh AB và CD. Đặt
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
AD =
#»
d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
d +
#»
b
ä
. B.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
d +
#»
b
#»
c
ä
.
C.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
b
#»
d
ä
. D.
# »
MP =
1
2
Ä
#»
c +
#»
d
#»
b
ä
.
-Lời giải.
M , P lần lượt trung điểm của AB, CD
nên
(
2
# »
AM =
# »
AB
# »
AC +
# »
AD = 2
# »
AP .
Ta
# »
MP =
# »
MA +
# »
AP =
# »
AM +
# »
AP
=
1
2
# »
AB +
1
2
Ä
# »
AC +
# »
AD
ä
=
1
2
#»
b +
1
2
#»
c +
1
2
#»
d .
A
B
P
M
D
C
Chọn đáp án D
Câu 66. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
BC =
#»
d . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
#»
a =
#»
b +
#»
c . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
b
#»
c +
#»
d =
#»
0 . D.
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
-Lời giải.
Ta
# »
BC =
# »
AC
# »
AB
#»
d =
#»
c
#»
b
#»
b
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
B
B
0
C
0
A
0
A
C
Chọn đáp án C
Câu 67. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O tâm của hình lập phương.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AO =
1
3
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
. B.
# »
AO =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
C.
# »
AO =
1
4
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
. D.
# »
AO =
2
3
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
-Lời giải.
Theo quy tắc hình hộp, ta
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
O trung điểm của AC
0
nên
# »
AO =
1
2
# »
AC
0
=
1
2
Ä
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
O
Chọn đáp án B
Câu 68. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
. B.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
C.
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
. D.
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 31 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
đúng, theo quy tắc hình hộp ta
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 đúng
(
# »
AB =
# »
CD
# »
BC
0
=
# »
D
0
A
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
sai,
(
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB
0
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD
0
# »
AB
0
6=
# »
AD
0
# »
AB +
# »
AA
0
6=
# »
AD +
# »
DD
0
.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
O
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
đúng
(
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AC +
# »
CC
0
=
# »
AC
0
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
=
# »
AO +
# »
OC
0
=
# »
AC
0
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
Chọn đáp án
C
Câu 69. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
. B.
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
DC.
C.
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
=
# »
BD
1
. D.
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BC.
-Lời giải.
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
đúng,
(
# »
BC =
# »
B
1
C
1
# »
BA =
# »
B
1
A
1
suy ra
# »
BC +
# »
BA =
# »
B
1
C
1
+
# »
B
1
A
1
.
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
DC đúng,
# »
AD +
# »
D
1
C
1
+
# »
D
1
A
1
=
# »
AD +
# »
DC +
# »
DA
=
# »
AC +
# »
DA =
# »
DC.
A
A
1
D
1
D C
B
C
1
B
1
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
=
# »
BD
1
đúng,
# »
BD
1
=
# »
BC +
# »
BA +
# »
BB
1
(quy tắc hình hộp).
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BC sai,
# »
BA +
# »
DD
1
+
# »
BD
1
=
# »
BA +
# »
BB
1
+
# »
BD
1
=
# »
BA
1
+
# »
BD
1
6=
# »
BC.
Chọn đáp án D
Câu 70. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Gọi M trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
. B.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
C.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
. D.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D.
-Lời giải.
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
sai
# »
B
1
M =
# »
B
1
B +
# »
BM =
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
BA +
# »
BD
ä
=
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
D
1
ä
=
# »
BB
1
+
1
2
Ä
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
ä
=
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
1
2
# »
B
1
C
1
.
A
A
1
D
1
D
M
C
B
C
1
B
1
Th.s Nguyễn Chín Em 32 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
đúng
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
CM =
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
CA +
# »
CD
ä
=
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
C
1
A
1
+
# »
C
1
D
1
ä
=
# »
C
1
C +
1
2
Ä
# »
C
1
B
1
+
# »
C
1
D
1
+
# »
C
1
D
1
ä
=
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
1
2
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
sai,
# »
C
1
M =
# »
C
1
C +
# »
C
1
D
1
+
1
2
# »
C
1
B
1
.
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
= 2
# »
B
1
D sai,
# »
BB
1
+
# »
B
1
A
1
+
# »
B
1
C
1
=
# »
BA
1
+
# »
BC =
# »
BA
1
+
# »
A
1
D
1
=
# »
BD
1
.
Chọn đáp án B
Câu 71. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm của tam giác AB
0
C.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
AC
0
= 3
# »
AG. B.
# »
AC
0
= 4
# »
AG. C.
# »
BD
0
= 4
# »
BG. D.
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
-Lời giải.
Cách 1. Gọi I tâm của hình vuông ABCD
I trung điểm của BD.
Ta 4BIG v 4D
0
B
0
G
BG
D
0
G
=
BI
D
0
B
0
=
1
2
BG
BD
0
=
1
3
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
Cách 2. Theo quy tắc hình hộp, ta
# »
BA +
# »
BC +
# »
BB
0
=
# »
BD
0
.
Do G trọng tâm của tam giác AB
0
C
nên
# »
BA +
# »
BC +
# »
BB
0
= 3
# »
BG
# »
BD
0
= 3
# »
BG.
A
A
0
B
0
C
C
0
I
B
G
D
D
0
Chọn đáp án D
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Đặt
# »
SA =
#»
a ,
# »
SB =
#»
b ,
# »
SC =
#»
c ,
# »
SD =
#»
d . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
#»
a +
#»
c =
#»
b +
#»
d . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
a +
#»
d =
#»
b +
#»
c . D.
#»
a +
#»
b =
#»
c +
#»
d .
-Lời giải.
Gọi O tâm hình bình hành ABCD.
O trung điểm của AC
nên
# »
SA +
# »
SC = 2
# »
SO 2
# »
SO =
#»
a +
#»
c . (1)
Và O trung điểm của BD
nên
# »
SB +
# »
SD = 2
# »
SO 2
# »
SO =
#»
b +
#»
d . (2)
Từ (1) và (2), suy ra
#»
a +
#»
c =
#»
b +
#»
d .
S
B C
O
D
A
Chọn đáp án A
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi G điểm thỏa mãn
# »
GS +
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng. B.
# »
GS = 4
# »
OG.
C.
# »
GS = 5
# »
OG. D.
# »
GS = 3
# »
OG.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 33 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình bình hành ABCD suy ra
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
Ta
# »
GS +
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
=
# »
GS + 4
# »
GO +
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
# »
GS + 4
# »
GO =
#»
0
# »
GS = 4
# »
OG.
ba điểm G, S, O thẳng hàng.
S
B C
O
D
A
G
Chọn đáp án B
Câu 74. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 (G trọng tâm của tứ
diện). Gọi G
0
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
GA = 2
# »
G
0
G. B.
# »
GA = 4
# »
G
0
G. C.
# »
GA = 3
# »
G
0
G. D.
# »
GA = 2
# »
G
0
G.
-Lời giải.
G
0
giao điểm của đường thẳng AG với mặt phẳng (BCD) suy ra
G
0
trọng tâm của tam giác BCD.
# »
G
0
B +
# »
G
0
C +
# »
G
0
D =
#»
0 .
Theo bài ra, ta
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
=
# »
GA + 3
# »
GG
0
+
# »
G
0
B +
# »
G
0
C +
# »
G
0
D
| {z }
#»
0
=
#»
0
# »
GA + 3
# »
GG
0
=
#»
0
# »
GA = 3
# »
G
0
G.
A
G
B
M
G
0
D
C
Chọn đáp án C
Câu 75. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD và G trung điểm của MN .
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD = 4
# »
MG. B.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
# »
GD.
C.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . D.
# »
GM +
# »
GN =
#»
0 .
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AB, CD
nên
(
# »
GA +
# »
GB = 2
# »
GM
# »
GC +
# »
GD = 2
# »
GN.
G trung điểm của M N
nên
# »
GM +
# »
GN =
#»
0
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 .
Khi đó
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD
= 4
# »
MG +
Ä
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD
ä
= 4
# »
MG.
A
G
B
M
D
C
N
Chọn đáp án B
Câu 76. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
AB +
# »
B
1
C
1
+
# »
DD
1
= k
# »
AC
1
.
A. k = 4. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 34 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
AB +
# »
B
1
C
1
+
# »
DD
1
=
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
1
=
# »
AC +
# »
CC
1
=
# »
AC
1
k = 1.
A
A
1
D
1
D C
B
C
1
B
1
Chọn đáp án B
Câu 77. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
MN = k
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
A. k =
1
2
. B. k =
1
3
. C. k = 3. D. k = 2.
-Lời giải.
Ta N trung điểm của CD
# »
MC +
# »
MD = 2
# »
MN . (1)
Và M trung điểm của AB suy ra
# »
MA +
# »
MB =
#»
0 . (2)
Từ (1) và (2) suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
MC +
# »
MD
ä
=
1
2
Ä
# »
MA +
# »
AC +
# »
MB +
# »
BD
ä
=
1
2
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
.
Kết hợp giả thiết
# »
MN = k
Ä
# »
AC +
# »
BD
ä
k =
1
2
.
A
B
C
M
D
N
Chọn đáp án A
Câu 78. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng. Xét các véc-tơ
#»
x = 2
#»
a +
#»
b ,
#»
y =
#»
a
#»
b
#»
c ,
#»
z = 3
#»
b 2
#»
c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng. B. Hai véc-tơ
#»
x ,
#»
a cùng phương.
C. Hai véc-tơ
#»
x ,
#»
b cùng phương. D. Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đôi một cùng phương.
-Lời giải.
Giả sử, ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng, khi đó
#»
x = m
#»
y + n
#»
z .
Ta
(
m
#»
y = m
#»
a m
#»
b m
#»
c
n
#»
z = 3n
#»
b 2n
#»
c
m
#»
y + n
#»
z = m
#»
a (m + 3n)
#»
b (m + 2n)
#»
c .
Khi đó 2
#»
a +
#»
b = m
#»
a (m + 3n)
#»
b (m + 2n)
#»
c
m = 2
m + 3n = 1
m + 2n = 0
®
m = 2
n = 1.
Vy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng.
Chọn đáp án A
Câu 79. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b + 2
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b 6
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 6
#»
c đồng phẳng.
B. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c ,
#»
y = 3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c ,
#»
z = 2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b +
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c đồng phẳng.
D. Ba véc-tơ
#»
x =
#»
a +
#»
b
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a
#»
b + 3
#»
c ,
#»
z =
#»
a
#»
b + 2
#»
c đồng phẳng.
-Lời giải.
Ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z đồng phẳng khi và chỉ khi m, n:
#»
x = m
#»
y + n
#»
z .
Với
#»
x =
#»
a +
#»
b + 2
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b 6
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 6
#»
c , ta
#»
x =
4
3
#»
y +
5
3
#»
z .
Nếu
#»
x =
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c ,
#»
y = 3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c ,
#»
z = 2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a 2
#»
b + 4
#»
c = m
Ä
3
#»
a 3
#»
b + 2
#»
c
ä
+ n
Ä
2
#»
a 3
#»
b 3
#»
c
ä
= (3m + 2n)
#»
a 3(m + n)
#»
b + (2m 3n)
#»
c
3m + 2n = 1
3m 3n = 2
2m 3n = 4.
Th.s Nguyễn Chín Em 35 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Nếu
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a 3
#»
b +
#»
c ,
#»
z =
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a +
#»
b +
#»
c = m
Ä
2
#»
a 3
#»
b +
#»
c
ä
+ n
Ä
#»
a + 3
#»
b + 3
#»
c
ä
= (2m n)
#»
a 3(m n)
#»
b + (m + 3n)
#»
c
2m n = 1
3m + 3n = 1
m + 3n = 1.
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Nếu
#»
x =
#»
a +
#»
b
#»
c ,
#»
y = 2
#»
a
#»
b + 3
#»
c ,
#»
z =
#»
a
#»
b + 2
#»
c đồng phẳng
thì
#»
a +
#»
b
#»
c = m
Ä
2
#»
a
#»
b + 3
#»
c
ä
+ n
Ä
#»
a
#»
b + 2
#»
c
ä
= (2m n)
#»
a (m + n)
#»
b + (3m + 2n)
#»
c
2m n = 1
m n = 1
3m + 2n = 1.
Hệ phương trình trên nghiệm. Vậy ba véc-tơ
#»
x ,
#»
y ,
#»
z không đồng phẳng.
Chọn đáp án A
Câu 80. Cho ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c . Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p = 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p 6= 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 .
D. Giá của
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng quy.
-Lời giải.
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
Xét m = n = p = 0 ta luôn m + n + p = 0 và m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 nhưng không thể suy ra được
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
Nếu m + n + p 6= 0 thì chắc chắn ít nhất một trong 3 số m, n, p khác 0.
Giả sử m 6= 0, ta m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0
#»
a =
n
m
·
#»
b
p
m
·
#»
c .
Suy ra ba véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
Chọn đáp án B
Câu 81. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
BD,
# »
BD
1
,
# »
BC
1
đồng phẳng. B.
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
B
1
đồng phẳng.
C.
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
C đồng phẳng. D.
# »
AB,
# »
AD,
# »
C
1
A đồng phẳng.
-Lời giải.
Ta
# »
AD =
# »
A
1
D
1
=
# »
A
1
C +
# »
CD
1
suy ra
# »
CD
1
,
# »
AD,
# »
A
1
C đồng phẳng.
A
A
1
D
1
D
B
C
1
B
1
C
Chọn đáp án C
Câu 82. Cho hình hộp ABCD.EF GH. Gọi I tâm của hình bình hành ABEF và K tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
# »
BD,
# »
AK,
# »
GF đồng phẳng. B.
# »
BD,
# »
IK,
# »
GF đồng phẳng.
C.
# »
BD,
# »
EK,
# »
GF đồng phẳng. D.
# »
BD,
# »
IK,
# »
GC đồng phẳng.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 36 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
I, K lần lượt trung điểm của AF và CF
nên IK đường trung bình của tam giác AF C
IK k AC IK k (ABCD).
GF k (ABCD) và BD (ABCD).
Suy ra ba véc-tơ
# »
BD,
# »
IK,
# »
GF đồng phẳng.
A
I
D
E
F G
H
K
B C
Chọn đáp án B
Câu 83. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, BC. Khẳng định nào dưới đây
khẳng định sai?
A. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng. B. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
# »
AN,
# »
CM,
# »
MN đồng phẳng. D. Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AD, BC suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
và
# »
MN =
1
2
Ä
# »
BD +
# »
AC
ä
.
Khi đó, dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng,
# »
MN =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng.
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng kết quả đúng,
MN không nằm trong mặt phẳng (ABC).
Ba véc-tơ
# »
AN,
# »
CM,
# »
MN đồng phẳng kết quả sai, tương tự ta
thấy AN không nằm trong mặt phẳng (MNC).
Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng,
# »
MN =
1
2
Ä
# »
BD +
# »
AC
ä
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
A
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 84. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = 3MD,
BN = 3NC. Gọi P , Q lần lượt trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng. B. Ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng.
C. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng. D. Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng.
-Lời giải.
Theo giả thiết ta M , N lần lượt trung điểm của P D, QC.
Khi đó dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
Ba véc-tơ
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng kết quả sai
(
# »
MN =
# »
MA +
# »
AC +
# »
CN
# »
MN =
# »
MD +
# »
DB +
# »
BN
(
# »
MN =
# »
MA +
# »
AC +
# »
CN
3
# »
MN =
# »
3MD + 3
# »
DB + 3
# »
BN
Suy ra 4
# »
MN =
# »
AC 3
# »
BD +
1
2
# »
BC
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN không đồng phẳng.
A
B
C
M
P
D
N
Q
Ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng kết quả đúng
(
# »
MN =
# »
MP +
# »
P Q +
# »
QN
# »
MN =
# »
MD +
# »
DC +
# »
CN
2
# »
MN =
# »
P Q +
# »
DC
Suy ra
# »
MN =
1
2
Ä
# »
P Q +
# »
DC
ä
# »
BD,
# »
AC,
# »
MN đồng phẳng.
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
P Q đồng phẳng kết quả đúng, với cách biểu diễn
# »
P Q tương tự như trên, ta
Th.s Nguyễn Chín Em 37 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
# »
P Q =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
DC
ä
.
Ba véc-tơ
# »
AB,
# »
DC,
# »
MN đồng phẳng kết quả đúng, biểu diễn hoàn toàn giống phương án bên
trên, ta được
# »
MN =
1
4
# »
AB +
3
4
# »
DC.
Chọn đáp án A
Câu 85. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác BCD. Điểm M xác định bởi đẳng thức véc-tơ
# »
AM =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G. B. M thuộc tia AG và AM = 3AG.
C. G trung điểm AM. D. M trung điểm AG.
-Lời giải.
Do G trọng tâm tam giác BCD nên
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD = 3
# »
AG.
Kết hợp giả thiết, suy ra
# »
AM = 3
# »
AG.
Chọn đáp án B
Câu 86. Cho tứ diện ABCD. Điểm N xác định bởi
# »
AN =
# »
AB+
# »
AC
# »
AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. N trung điểm BD. B. N đỉnh của hình bình hành BCDN.
C. N đỉnh của hình bình hành CDBN. D. N trùng với A.
-Lời giải.
Ta
# »
AN =
# »
AB +
# »
AC
# »
AD
# »
AN
# »
AB =
# »
AC
# »
AD
# »
BN =
# »
DC.
Đẳng thức chứng tỏ N đỉnh thứ của hình bình hành CDBN.
Chọn đáp án C
Câu 87. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I tâm của hình hình hành ABCD. Đặt
# »
AC
0
=
#»
u ,
# »
CA
0
=
#»
v ,
# »
BD
0
=
#»
x ,
# »
DB
0
=
#»
y . Khi đó
A. 2
# »
OI =
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ). B. 2
# »
OI =
1
2
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ).
C. 2
# »
OI =
1
2
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ). D. 2
# »
OI =
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ).
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD.
I trung điểm của MN nên
# »
OM +
# »
ON = 2
# »
OI.
Kết hợp với
(
# »
OA +
# »
OB = 2
# »
OM
# »
OC +
# »
OD = 2
# »
ON
ta suy ra 2
# »
OI =
1
2
Ä
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
ä
=
1
2
Å
1
2
# »
AC
0
1
2
# »
CA
0
1
2
# »
BD
0
1
2
# »
DB
0
ã
=
1
4
(
#»
u +
#»
v +
#»
x +
#»
y ) .
A
0
B
0
C
0
D
0
M
N
O
A
D
I
C
B
Chọn đáp án A
Câu 88. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
# »
AB =
#»
a ,
# »
AC =
#»
b ,
# »
AA
0
=
#»
c . Gọi I trung điểm của B
0
C
0
,
K giao điểm của A
0
I và B
0
D
0
. Mệnh đều nào sau đây đúng?
A.
# »
DK =
1
3
Ä
4
#»
a 2
#»
b + 3
#»
c
ä
. B.
# »
DK =
1
3
Ä
4
#»
a 2
#»
b +
#»
c
ä
.
C.
# »
DK = 4
#»
a 2
#»
b +
#»
c . D.
# »
DK = 4
#»
a 2
#»
b + 3
#»
c .
-Lời giải.
I trung điểm của B
0
C
0
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
= 2
# »
A
0
I.
Th.s Nguyễn Chín Em 38 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Và K giao điểm của A
0
I, B
0
D
0
nên theo định Ta-lét ta
# »
A
0
K =
2
3
# »
A
0
I.
Ta
# »
AK =
# »
AA
0
+
# »
A
0
K =
# »
AA
0
+
2
3
# »
A
0
I
=
# »
AA
0
+
1
3
Ä
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
C
0
ä
=
1
3
#»
a +
1
3
#»
b +
#»
c .
Khi đó
# »
DK =
# »
DA +
# »
AK =
# »
CB +
# »
AK
=
Ä
# »
AB
# »
AC
ä
+
# »
AK
=
#»
a
#»
b +
1
3
#»
a +
1
3
#»
b +
#»
c =
4
3
#»
a
2
3
#»
b +
#»
c .
A
A
0
D
0
D
K
I
C
B
C
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 89. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
AC +
# »
BA
0
+
k
Ä
# »
DB +
# »
C
0
D
ä
=
#»
0 .
A. k = 0. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 2.
-Lời giải.
Ta
# »
AC +
# »
BA
0
=
# »
AC +
# »
CD
0
=
# »
AD
0
và
# »
DB +
# »
C
0
D =
# »
DB
# »
DC
0
=
# »
C
0
B =
# »
D
0
A.
Suy ra
# »
AC +
# »
BA
0
+ k
Ä
# »
DB +
# »
C
0
D
ä
=
# »
AD
0
+ k
# »
D
0
A =
#»
0
(k 1)
# »
D
0
A =
#»
0 k = 1.
A
A
0
D
0
D C
B
C
0
B
0
Chọn đáp án B
Câu 90. Gọi M , N lần lượt trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I trung điểm
của đoạn MN. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
IA + (2k 1)
# »
IB + k
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
A. k = 2. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 0.
-Lời giải.
M , N lần lượt trung điểm của AC, BD
nên
(
# »
IA +
# »
IC = 2
# »
IM
# »
IB +
# »
ID = 2
# »
IN
.
Mặt khác
# »
IM +
# »
IN =
#»
0 (I trung điểm của M N).
Suy ra
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
Ta
# »
IA + (2k 1)
# »
IB + k
# »
IC +
# »
ID
=
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID
| {z }
#»
0
+(2k 2)
# »
IB + (k 1)
# »
IC =
#»
0 .
Suy ra (k 1)
Ä
2
# »
IB +
# »
IC
ä
=
#»
0 .
2
# »
IB +
# »
IC 6=
#»
0 nên k 1 = 0 k = 1.
A
I
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 91. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I trung
điểm của đoạn MN và P một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức
véc-tơ
# »
P I = k
Ä
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
ä
.
A. k = 4. B. k =
1
2
. C. k =
1
4
. D. k = 2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 39 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
M , N lần lượt trung điểm của AC, BD
nên
(
# »
IA +
# »
IC = 2
# »
IM
# »
IB +
# »
ID = 2
# »
IN
.
Mặt khác
# »
IM +
# »
IN =
#»
0 (I trung điểm của M N).
Suy ra
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID =
#»
0 .
Khi đó
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
= 4
# »
P I +
Ä
# »
IA +
# »
IB +
# »
IC +
# »
ID
ä
= 4
# »
P I.
# »
P I = k
Ä
# »
P A +
# »
P B +
# »
P C +
# »
P D
ä
nên suy ra 4k = 1 k =
1
4
.
A
I
P
B
C
M
D
N
Chọn đáp án C
Câu 92. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N được xác định bởi
# »
AM = 2
# »
AB3
# »
AC (1);
# »
DN =
# »
DB+x
# »
DC
(2). Tìm x để các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng.
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
-Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
AD,
# »
BC đồng phẳng.
Hệ thức (1)
# »
AM = 2
# »
AB 3
Ä
# »
AB +
# »
BC
ä
# »
AM =
# »
AB 3
# »
BC.
Hệ thức (2)
# »
AN
# »
AD =
# »
AB
# »
AD + x
Ä
# »
DA +
# »
AB +
# »
BC
ä
# »
AN = (1 + x)
# »
AB x
# »
AD + x
# »
BC.
Từ (1) và (2), suy ra
# »
MN =
# »
AN
# »
AM = (2 + x)
# »
AB x
# »
AD + (x + 3)
# »
BC.
Vy ba véc-tơ
# »
MN ,
# »
AD,
# »
BC đồng phẳng khi 2 + x = 0 x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 93. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy điểm N
trên đoạn C
0
D sao cho C
0
N = xC
0
D. Với giá trị nào của x thì MN k BD
0
.
A. x =
2
3
. B. x =
1
3
. C. x =
1
4
. D. x =
1
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình hình hành ABCD và I trung điểm
của DD
0
.
Nối C
0
D cắt CI tại N
0
N
0
trọng tâm của tam giác CDD
0
.
Ta OI đường trung bình của tam giác BDD
0
.
Suy ra OI k BD
0
.
Mặt khác
CN
0
CI
=
CM
CO
nên M N
0
k OI.
Suy ra M N
0
k BD
0
.
Theo bài ra ta M N k BD
0
N N
0
C
0
N =
2
3
C
0
D x =
2
3
.
C
D
D
0
C
0
M
N
O
A
B
B
0
A
0
I
Chọn đáp án A
Câu 94. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M điểm được xác định bởi đẳng thức véc-tơ
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD +
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
=
#»
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M tâm của mặt đáy ABCD.
B. M tâm của mặt đáy A
0
B
0
C
0
D
0
.
C. M trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
D. Tập hợp điểm M đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD và O
0
= A
0
C
0
B
0
D
0
.
Khi đó
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 và
# »
O
0
A
0
+
# »
O
0
B
0
+
# »
O
0
C
0
+
# »
O
0
D
0
=
#»
0 .
Th.s Nguyễn Chín Em 40 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD =
Ä
# »
MO +
# »
OA
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OB
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OC
ä
+
Ä
# »
MO +
# »
OD
ä
=
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD + 4
# »
MO =
#»
0 + 4
# »
MO = 4
# »
MO.
Tương tự, ta cũng
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
= 4
# »
MO
0
.
Từ đó suy ra
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD +
# »
MA
0
+
# »
MB
0
+
# »
MC
0
+
# »
MD
0
=
#»
0 .
Suy ra 4
# »
MO + 4
# »
MO
0
=
#»
0 4
Ä
# »
MO +
# »
MO
0
ä
=
#»
0
# »
MO +
# »
MO
0
=
#»
0 .
Vy điểm M cần tìm trung điểm của OO
0
.
Chọn đáp án C
Câu 95. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
BC =
#»
b . Điểm M xác định bởi đẳng
thức véc-tơ
# »
OM =
1
2
Ä
#»
a
#»
b
ä
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M trung điểm BB
0
. B. M tâm hình bình hành BCC
0
B
0
.
C. M trung điểm CC
0
. D. M tâm hình bình hành ABB
0
A
0
.
-Lời giải.
Gọi I, I
0
lần lượt tâm các mặt đáy ABCD, A
0
B
0
C
0
D
0
. Suy ra O
trung điểm của II
0
.
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình hộp nên
# »
AB =
# »
DC.
Theo giả thiết ta
# »
OM =
1
2
Ä
#»
a
#»
b
ä
=
1
2
Ä
# »
AB
# »
BC
ä
=
1
2
Ä
# »
DC +
# »
CB
ä
=
1
2
# »
DB =
# »
IB.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình hộp nên từ đẳng thức
# »
OM =
# »
IB suy ra M
trung điểm BB
0
.
D
D
0
A
D
A
0
I
0
O
I
B
C
B
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 96. Cho hình chóp S.ABC. Lấy các điểm A
0
, B
0
, C
0
lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA
SA
0
= a,
SB
SB
0
= b,
SC
SC
0
= c, trong đó a, b, c các số thay đổi. Để mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) đi qua trọng tâm
của tam giác ABC thì
A. a + b + c = 3. B. a + b + c = 4. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 1.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Ta
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 .
Khi đó 3
# »
GS +
# »
SA +
# »
SB +
# »
SC =
#»
0 .
# »
SA = a
# »
SA
0
,
# »
SB = b
# »
SB
0
,
# »
SC = c
# »
SC
0
.
Suy ra 3
# »
SG = a
# »
SA
0
+ b
# »
SB
0
+ c
# »
SC
0
# »
SG =
a
3
# »
SA
0
+
b
3
# »
SB
0
+
c
3
# »
SC
0
.
(A
0
B
0
C
0
) đi qua trọng tâm tam giác ABC
nên
# »
GA
0
,
# »
GB
0
,
# »
GC
0
đồng phẳng.
Do đó, tồn tại ba số l, m, n sao cho (l
2
+ m
2
+ n
2
6= 0) và
l
# »
GA
0
+ m
# »
GB
0
+ n
# »
GC
0
=
#»
0
l
Ä
# »
GS +
# »
SA
0
ä
+ m
Ä
# »
GS +
# »
SB
0
ä
+ n
Ä
# »
GS +
# »
SB
0
ä
=
#»
0
(l + m + n)
# »
SG = l
# »
SA
0
+ m
# »
SB
0
+ n
# »
SC
0
.
# »
SG =
l
l + m + n
# »
SA
0
+
m
l + m + n
# »
SB
0
+
n
l + m + n
# »
SC
0
=
a
3
·
# »
SA
0
+
b
3
·
# »
SB
0
+
c
3
·
# »
SC
0
.
A
G
B
C
S
C
0
A
0
B
0
Suy ra
a
3
+
b
3
+
c
3
=
l
l + m + n
+
m
l + m + n
+
n
l + m + n
= 1 a + b + c = 3.
Chọn đáp án A
Câu 97. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt
phẳng.
B. Một đường cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng.
Th.s Nguyễn Chín Em 41 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng” sai. dụ Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
cắt AB và A
0
D
0
nhưng ba đường thẳng
AA
0
, AB và A
0
D
0
không đồng phẳng.
Mệnh đề “Một đường cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng” sai. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
B
0
cắt hai đường thẳng cắt nhau cho
trước AA
0
và A
0
D
0
nhưng ba đường thẳng AA
0
, A
0
B
0
và A
0
D
0
không đồng phẳng.
Mệnh đề “Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng” sai. dụ: Hình lập
phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
B
0
, AA
0
, A
0
D
0
cắt nhau từng đôi một nhưng không cùng nằm trong một mặt
phẳng.
Chọn đáp án D
Câu 98. Cho hình lập phương ABCD.EF GH cạnh bằng a. Tính P =
# »
AB ·
# »
EG.
A. P = a
2
. B. P = a
2
2. C. P = a
2
3. D. P =
a
2
2
2
.
-Lời giải.
Ta
# »
EG =
# »
AC.
Do đó
P =
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC
= AB · AC · cos
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
= a · a
2 ·
2
2
= a
2
.
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án A
Câu 99. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với tâm O. y chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây
A.
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
. B.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
C.
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
. D.
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 42 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Theo qui tắc hình hộp thì
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
Ta
# »
CD =
# »
C
0
D
0
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
C
0
D
0
+
# »
D
0
A =
# »
AC
0
+
# »
C
0
A =
#»
0 .
Ta
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
# »
AC
0
=
# »
AC
0
.
Ta
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB
0
(quy tắc hình bình hành) và
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD
0
nên
# »
AB +
# »
AA
0
6=
# »
AD +
# »
DD
0
.
Chọn đáp án C
Câu 100. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
BC =
#»
d . Trong
các biểu thức vectơ sau đây, biểu thức nào đúng?
A.
#»
a =
#»
b +
#»
c . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
b +
#»
d
#»
c =
#»
0 . D.
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B CM
Gọi M trung điểm BC khi đó
# »
AB +
# »
AC = 2
# »
AM
#»
b +
#»
c = 2
# »
AM 6=
#»
a .
Dựng hai điểm D, D
0
để ABDC.A
0
B
0
D
0
C
0
hình hộp.
Ta
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AC =
# »
AD
0
#»
a +
#»
b +
#»
c =
# »
AD
0
6=
#»
d 6=
#»
d .
Ta
#»
b +
#»
d
#»
c =
# »
AB +
# »
BC
# »
AC =
# »
AC
# »
AC =
#»
0 .
Chọn đáp án
C
Câu 101. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AB ·
# »
AC =
a
2
2
. B. AB CD hay
# »
AB ·
# »
CD = 0.
C.
# »
AB +
# »
CD +
# »
BC +
# »
DA =
#»
0 . D.
# »
AC ·
# »
AD =
# »
AC ·
# »
CD.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 43 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
AB ·
# »
AC =
# »
AB
·
# »
AC
cos
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
.
Gọi M trung điểm CD và O trọng tâm tam giác BCD.
Ta
®
AO CD
BM CD
CD AB hay
# »
AB ·
# »
CD = 0.
Theo quy tắc ba điểm
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
# »
AC +
# »
CA =
#»
0 .
A
D
B
O
C
M
Ta
# »
AC ·
# »
AD =
# »
AC
·
# »
AD
· cos
Ä
# »
AC,
# »
AD
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
# »
AC ·
# »
CD =
Ä
# »
CA ·
# »
CD
ä
=
# »
CA
·
# »
CD
· cos
Ä
# »
CA,
# »
CD
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 102. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu
# »
SB +
# »
SD =
# »
SA +
# »
SC thì tứ giác ABCD hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB =
# »
CD.
C. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
AD =
#»
0 .
D. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
AC =
# »
AD.
-Lời giải.
Ta
# »
SB +
# »
SD =
# »
SA +
# »
SC
# »
SB
# »
SA =
# »
SC
# »
SD
# »
AB =
# »
DC
Vy tứ giác ABCD hình bình hành.
Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB =
# »
DC.
Với bốn điểm bất kỳ A, B, C, D ta luôn
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
#»
0 .
Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC.
Chọn đáp án A
Câu 103. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng nếu một trong ba vectơ đó bằng vectơ
#»
0 .
B. Ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng nếu hai trong ba vectơ đó cùng phương.
C. Trong hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba vectơ
# »
AB
0
,
# »
C
0
A
0
,
# »
DA
0
đồng phẳng.
D. Vectơ
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ
#»
a và
#»
b .
-Lời giải.
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và gọi M trung điểm C
0
D
0
.
Giả sử
#»
a =
# »
AB,
#»
b =
# »
AD,
#»
c =
# »
CM.
Khi đó
#»
a +
#»
b +
#»
c =
# »
AM không đồng phẳng với hai vectơ
# »
AB,
# »
AD.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án D
Câu 104. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AC
0
= a
3. B.
# »
AD
0
·
# »
AB
0
= a
2
.
C.
# »
AB
0
·
# »
CD
0
= 0. D. 2
# »
AB +
# »
B
0
C
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A
0
=
#»
0 .
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 44 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Ta
# »
AC
0
=
AB
2
+ AD
2
+ A
0
A
2
=
a
2
+ a
2
+ a
2
= a
3.
Ta
# »
AD
0
·
# »
AB
0
=
# »
AD
0
·
# »
AB
0
· cos
Ä
# »
AD
0
,
# »
AB
0
ä
= a
2 · a
2 · cos 60
= a
2
.
Dễ dàng chứng minh được
# »
AB
0
# »
CD
0
# »
AB
0
·
# »
CD
0
= 0.
Ta
(
# »
B
0
C
0
=
# »
BC
# »
D
0
A
0
=
# »
DA
.
Khi đó: 2
# »
AB +
# »
B
0
C
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A
0
=
# »
AB +
Ä
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA
ä
=
# »
AB +
#»
0 =
# »
AB 6=
#»
0 .
Chọn đáp án D
Câu 105. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Cho hai vectơ không cùng phương
#»
a và
#»
b . Khi đó ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi cặp
số m, n sao cho
#»
c = m
#»
a + n
#»
b , ngoài ra cặp số m, n duy nhất.
B. Nếu m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
C. Cho ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông c với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
-Lời giải.
Cho ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng giá song song với một mặt phẳng.
Chọn đáp án C
Câu 106. Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OB = k
# »
BA.
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OB = k(
# »
OB
# »
OA).
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM = k
# »
OA + (1 k)
# »
OB.
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OA +
# »
OB.
-Lời giải.
Ta
# »
OM = k
# »
OA + (1 k)
# »
OB
# »
OM
# »
OB = k
Ä
# »
OA
# »
OB
ä
# »
BM = k
# »
BA M, A, B thẳng hàng.
Chọn đáp án C
1 ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. C 4. A 5. A 6. A 7. B 8. A 9. D 10. C
11. B 12. C 13. D 14. B 15. D 16. A 17. B 18. C 19. B 20. B
21. B 22. C 23. C 24. A 25. A 26. A 27. B 28. C 29. B 30. C
31. A 32. B 33. A 34. A 35. B 36. C 37. C 38. A 39. D 40. B
41. C 42. C 43. A 44. A 45. B 46. C 47. C 48. C 49. C 50. D
51. B 52. C 53. D 54. B 55. C 56. C 57. A 58. A 59. B 60. D
61. C 62. A 63. B 64. A 65. D 66. C 67. B 68. C 69. D 70. B
71. D 72. A 73. B 74. C 75. B 76. B 77. A 78. A 79. A 80. B
81. C 82. B 83. C 84. A 85. B 86. C 87. A 88. A 89. B 90. C
91. C 92. B 93. A 94. C 95. A 96. A 97. D 98. A 99. C 100. C
101. D 102. A 103. D 104. D 105. C 106. C
Th.s Nguyễn Chín Em 45 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A TÓM TT LÝ LÝ THUYẾT
1 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC-TƠ TRONG KHÔNG GIAN
Định nghĩa 1. Trong không gian, cho
#»
u và
#»
v hai véc-tơ khác véc-tơ - không. Lấy một điểm A
bất kì, gọi B, C hai điểm sao cho
# »
AB =
#»
u ,
# »
AC =
#»
v . Khi đó, ta gọi
BAC (0
BAC 180
)
c giữa hai véc-tơ
#»
u và
#»
v , hiệu (
#»
u ,
#»
v ).
B
A
C
#»
u
#»
v
Định nghĩa 2. Trong không gian, cho
#»
u và
#»
v hai véc-tơ khác véc-tơ - không. Tích hướng của
hai véc-tơ
#»
u và
#»
v một số, hiệu
#»
u ·
#»
v , và được tính bởi công thức
#»
u ·
#»
v = |
#»
u | · |
#»
v |· cos(
#»
u ,
#»
v ).
4
!
Trong trường hợp
#»
u =
#»
0 hoặc
#»
v =
#»
0 , ta quy ước
#»
u ·
#»
v = 0.
2 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa 3.
Véc-tơ
#»
a khác véc-tơ - không được gọi véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
d nếu giá của véc-tơ
#»
a song song hoặc trùng với đường thẳng d.
#»
a
d
1 Nếu
#»
a véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d thì véc-tơ k
#»
a với k 6= 0 cũng véc-tơ chỉ
phương của đường thẳng d.
2 Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A thuộc
d và một véc-tơ chỉ phương
#»
a của nó.
3 Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ chúng hai đường thẳng phân biệt và
hai véc-tơ chỉ phương cùng phương.
Định nghĩa 4. Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian c giữa hai đường thẳng a
0
và
b
0
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b.
a
a
0
b
b
0
O
Th.s Nguyễn Chín Em 46 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
1 Để xác định c giữa hai đường thẳng a và b ta thể lấy điểm O thuộc một trong hai
đường thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.
2 Nếu
#»
u và
#»
v lần lượt véc-tơ chỉ phương của a và b, đồng thời (
#»
u ,
#»
v ) = α thì c giữa
hai đường thẳng a và b bằng α nếu 0
α 90
và bằng 180
α nếu 90
< α 180
.
3 Nếu a và b hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì c giữa chúng bằng 0
.
B C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định c giữa hai véc-tơ
Ta xác định một điểm cho trước trên hình làm điểm gốc dời các c-tơ cần tính c về điểm gốc
đó.
dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD H trung điểm của cạnh AB. Hãy tính c giữa các cặp véc-tơ
sau đây:
1
# »
AB và
# »
BD. 2
# »
DH và
# »
AD.
-Lời giải.
C
B
H
D
E
F
A
1 Dựng
# »
AE =
# »
BD. Ta (
# »
AB,
# »
BD) = (
# »
AB,
# »
AE) =
BAE = 120
.
2 Dựng
# »
DF =
# »
AD. Ta (
# »
DH,
# »
AD) = (
# »
DH,
# »
DF ) =
HDF = 180
30
= 150
.
dụ 2. Cho tứ diện SABC SA, SB, SC đôi một vuông c và SA = SB = SC = a. Gọi M
trung điểm của BC. Tính c giữa hai véc-tơ
# »
SM và
# »
AB.
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai véc-tơ
# »
SM và
# »
AB, ta cos α =
# »
SM ·
# »
AB
SM · AB
.
BC = AB =
SA
2
+ SB
2
= a
2, SM =
BC
2
=
a
2
2
.
Mặt khác ta
# »
SM ·
# »
AB =
1
2
(
# »
SB +
# »
SC) · (
# »
SB
# »
SA)
=
1
2
(
# »
SB
2
# »
SB ·
# »
SA +
# »
SC ·
# »
SB
# »
SC ·
# »
SA) =
a
2
2
Vy cos α =
a
2
2 · a
2 ·
a
2
2
=
1
2
α = 60
.
Cách khác: Gọi N trung điểm của AC, ta dễ dàng chứng minh được
4SMN đều.
(
# »
SM,
# »
AB) = (
# »
SM,
# »
NM ) = (
# »
MS,
# »
MN ) =
÷
NM S = 60
.
B
C
M
S
A
N
Th.s Nguyễn Chín Em 47 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dạng 2. Xác định c giữa hai đường thẳng trong không gian
Ta thường có hai phương pháp để giải quyết cho dạng toán này.
Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa c giữa hai đường thẳng, kết hợp sử dụng hệ thức lượng
trong tam giác (định cos, công thức trung tuyến).
Phương pháp 2: Sử dụng tích hương của hai c-tơ.
dụ 1. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính c giữa các cặp đường thẳng
sau đây
1 AB và A
0
D
0
. 2 AD và A
0
C
0
. 3 BC
0
và B
0
D
0
.
-Lời giải.
C
D
C
0
D
0
A
0
B
0
A
B
1 Ta A
0
D
0
k AD nên (AB, A
0
D
0
) = (AB, AD) =
BAD = 90
.
2 Ta A
0
C
0
k AC nên (AD, A
0
C
0
) = (AD, AC) =
DAC = 45
.
3 Ta B
0
D
0
k BD nên (BC
0
, B
0
D
0
) = (BC
0
, BD) =
÷
DBC
0
.
Ta BD = BC
0
= C
0
D = AB
2 nên 4BDC
0
đều, suy ra
÷
DBC
0
= 60
.
Vy (BC
0
, B
0
D
0
) = 60
.
dụ 2. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a
2 và BC = 2a. Tính c giữa
hai đường thẳng AC và SB.
-Lời giải.
Ta SAB và SAC tam giác đều, ABC và SBC tam giác vuông
cân cạnh huyền BC.
Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của SA, AB, BC, ta MN k
SB, N P k AC nên (AC, SB) = (NP, M N).
MN =
SB
2
=
a
2
2
, N P =
AC
2
=
a
2
2
.
AP = SP =
BC
2
= a, SA = a
2
Nên 4SAP vuông cân tại P M P =
SA
2
=
a
2
2
.
Vy 4M NP đều (AC, SB) = (NP, N M) =
÷
MN P = 60
.
Cách khác:
# »
AC ·
# »
SB = (
# »
SC
# »
SA) ·
# »
SB =
# »
SC ·
# »
SB
# »
SA ·
# »
SB
= 0 SA · SB · cos
ASB = a
2
.
cos(AC, SB) =
# »
AC ·
# »
SB
AC · SB
=
a
2
a
2 · a
2
=
1
2
(AC, SB) = 60
.
B
C
P
S
A
M
N
Th.s Nguyễn Chín Em 48 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dạng 3. Sử dụng tính chất vuông c trong mặt phẳng.
Để chứng minh hai đường thẳng 4 4
0
vuông c với nhau ta có thể sử dụng tính chất vuông c
trong mặt phẳng, cụ thể:
Tam giác ABC vuông tại A khi chỉ khi
BAC = 90
ABC +
ACB = 90
.
Tam giác ABC vuông tại A khi chỉ khi AB
2
+ AC
2
= BC
2
.
Tam giác ABC vuông tại A khi chỉ khi trung tuyến xuất phát từ A có độ dài bằng nửa cạnh
BC.
Nếu tam giác ABC cân tại A thì đường trung tuyến xuất phát từ A cũng đường cao của tam
giác.
Ngoài ra, chúng ta cũng sử dụng tính chất: Nếu d 4 4
0
k d thì 4
0
cũng vuông c với đường
thẳng 4.
dụ 1. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD,
BAC =
BAD = 60
. Gọi M và N lần lượt
trung điểm của AB và CD, chứng minh rằng MN đường vuông góc chung của các đường thẳng
AB và CD.
-Lời giải.
Từ giả thiết suy ra các tam giác ABC, ABD đều nên DM = CM,
do đó 4M CD cân tại M.
Từ đó suy ra M N CD.
Mặt khác 4BCD = 4ACD nên BN = AN , do đó 4NAB cân
tại N .
Từ đó suy ra N M AB.
Vy M N đường vuông c chung của AB và CD.
A
B
M
D
C
N
dụ 2. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a,
ASB = 60
,
BSC = 90
,
CSA = 120
.
Cho H trung điểm AC. Chứng minh rằng:
1 SH AC.
2 AB BC.
-Lời giải.
1 Do tam giác SAC cân tại S và H trung điểm AC nên
SH AC.
2 Do SA = SB = a và
ASB = 60
nên 4SAB đều. Từ đó suy
ra AB = a. (1)
Áp dụng định hàm số cos cho các tam giác SAC ta
AC
2
= SA
2
+SC
2
2SA.SC. cos
ASC = 2a
2
2a
2
. cos 120
=
3a
2
. (2)
Áp dụng định Pitago cho tam giác SBC, ta BC
2
=
SB
2
+ SC
2
= 2a
2
. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra AC
2
= AB
2
+ BC
2
AB BC.
S
A C
B
H
Th.s Nguyễn Chín Em 49 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD SA = x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Chứng minh
rằng SA SC.
-Lời giải.
Ta ABCD hình thoi, gọi O giao điểm của AC và BD
suy ra O trung điểm của AC, BD.
Xét các tam giác SBD và CBD, ta có:
SB = CB
SD = CD
BD chung
4SBD = 4CBD.
Từ đó suy ra SO = CO =
1
2
AC.
Vy tam giác SAC vuông tại S hay SA SC.
A
B
x
O
S
C
D
Dạng 4. Hai đường thẳng song song cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba
Để chứng minh đường thẳng a b, ta chứng minh a k a
0
, đó a
0
b.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABC AB = AC. Lấy M, N và P lần lượt trung điểm của các cạnh
BC, SB và SC. Chứng minh rằng AM vuông c với NP .
-Lời giải.
Do N, P lần lượt trung điểm của các cạnh SB và SC nên NP đường
trung bình của tam giác SBC, từ đó suy ra NP k BC. (1)
Mặt khác, do tam giác ABC cân tại A, suy ra trung tuyến AM BC. (2)
Từ (1)(2) suy ra AM N P .
A
B
C
S
M
N
P
dụ 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều. Lấy M trung điểm của
cạnh BC. Chứng minh rằng AM vuông c với B
0
C
0
.
-Lời giải.
Do tứ giác BB
0
C
0
C hình bình hành nên BC k B
0
C
0
. (1)
Mặt khác, do tam giác ABC đều nên AM BC. (2)
Từ (1)(2) suy ra AM B
0
C
0
.
A
0
C
C
0
M
B
0
B
A
Th.s Nguyễn Chín Em 50 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
dụ 3. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Các điểm M , N lần lượt trung điểm của
các cạnh AB, BC. Trên cạnh B
0
C
0
lấy điểm P sao cho C
0
P = x (0 < x < a). Trên cạnh C
0
D
0
lấy
điểm Q sao cho C
0
Q = x. Chứng minh rằng MN vuông c với P Q.
-Lời giải.
Do tứ giác BB
0
D
0
D hình chữ nhật, suy ra BD k B
0
D
0
. (1)
Do ABCD hình vuông, suy ra BD AC. (2)
Từ (1)(2) suy ra B
0
D
0
AC. (3)
Theo bài ra ta M N đường trung bình của tam giác ABC, suy ra
MN k AC. (4)
Mặt khác, ta
C
0
P
C
0
B
=
C
0
Q
C
0
D
0
=
x
a
, suy ra P Q k B
0
D
0
. (5)
Từ (3)(4)(5) ta M N P Q.
A B
C
D
M
N
Q
A
0
B
0
C
0
P
D
0
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
C. Góc giữa hai đường thẳng c nhọn.
D. c giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
-Lời giải.
c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c mệnh
đề sai thể b và c chéo nhau.
c giữa hai đường thẳng c nhọn mệnh đề sai thể c vuông.
c giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó mệnh đề sai.
Nếu c giữa hai véc-tơ chỉ phương α với 0
α 90
thì c giữa hai đường thẳng bằng α, nếu
c giữa hai véc-tơ chỉ phương α với 90
< α 180
thì c giữa hai đường thẳng bằng 180
α.
Chọn đáp án A
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng ng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
kia.
-Lời giải.
Mệnh đề đúng là: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với
đường thẳng kia
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu b (P ) thì b k a. B. Nếu b k (P ) thì b a.
C. Nếu b k a thì b (P ). D. Nếu b a thì b k (P ).
-Lời giải.
Nếu b a thì b k (P ) mệnh đề sai b thể nằm trong mặt phẳng (P ).
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 51 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
DH?
A. 45
. B. 90
. C. 120
. D. 60
.
-Lời giải.
# »
DH =
# »
AE (ADHE hình vuông) nên
Ä
# »
AB,
# »
DH
ä
=
Ä
# »
AB,
# »
AE
ä
=
BAE = 90
(ABF E hình vuông).
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
EG.
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 120
.
-Lời giải.
# »
EG =
# »
AC (AEGC hình chữ nhật) nên
Ä
# »
AB,
# »
EG
ä
=
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
=
BAC = 45
(ABCD hình vuông).
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án C
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa AC và DA
0
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 120
.
-Lời giải.
Gọi a độ dài cạnh hình lập phương.
Khi đó, tam giác AB
0
C đều (AB
0
= B
0
C = CA = a
2).
Suy ra
÷
B
0
CA = 60
.
Lại có, DA
0
song song với CB
0
nên
(AC, DA
0
) = (AC, CB
0
) =
÷
ACB
0
= 60
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án C
Câu 7. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Giả sử tam giác AB
0
C và A
0
DC
0
đều ba c nhọn. c giữa
hai đường thẳng AC và A
0
D c nào sau đây?
A.
÷
AB
0
C. B.
÷
DA
0
C
0
. C.
÷
BB
0
D. D.
÷
BDB
0
.
-Lời giải.
Ta AC k A
0
C
0
(A
0
B
0
CD hình bình hành).
÷
DA
0
C
0
nhọn nên (AC, A
0
D) = (A
0
C
0
, A
0
D) =
÷
DA
0
C
0
.
D
D
0
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn khẳng định sai?
A. c giữa AC và B
0
D
0
bằng 90
. B. c giữa B
0
D
0
và AA
0
bằng 60
.
C. c giữa AD và B
0
C bằng 45
. D. c giữa BD và A
0
C
0
bằng 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 52 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (AA
0
, B
0
D
0
) = (BB
0
, B
0
D
0
) =
÷
BB
0
C = 90
.
Khẳng định sai là: c giữa B
0
D
0
và AA
0
bằng 60
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo c giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD.
Ta
# »
CD ·
# »
AM =
#»
0 và
# »
CD ·
# »
MB =
#»
0 .
Do đó
# »
CD ·
# »
AB =
# »
CD ·
Ä
# »
AM +
# »
MB
ä
=
# »
CD ·
# »
AM +
# »
CD ·
# »
MB =
#»
0 .
Suy ra
# »
AB
# »
CD nên số đo c giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90
.
A
B
D
M
C
Chọn đáp án C
Câu 10. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. c
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 0
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD.
ABCD tứ diện đều nên AM CD, OM CD.
Ta
# »
CD ·
# »
AO =
# »
CD ·
Ä
# »
AM +
# »
MO
ä
=
# »
CD ·
# »
AM +
# »
CD ·
# »
MO =
#»
0 .
Suy ra
# »
AO
# »
CD nên số đo c giữa hai đường thẳng AO và CD bằng
90
.
A
B
M
D
C
O
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD, M trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM ) bằng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 53 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Giả sử cạnh của tứ diện a.
Tam giác BCD đều DM =
a
3
2
.
Tam giác ABC đều AM =
a
3
2
.
Ta cos
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
=
# »
AB ·
# »
DM
# »
AB
·
# »
DM
=
# »
AB ·
# »
DM
a ·
a
3
2
Mặt khác:
# »
AB ·
# »
DM =
# »
AB
Ä
# »
AM
# »
AD
ä
=
# »
AB ·
# »
AM
# »
AB ·
# »
AD
=
# »
AB
·
# »
AM
· cos
Ä
# »
AB,
# »
AM
ä
# »
AB
·
# »
AD
· cos
Ä
# »
AB,
# »
AD
ä
=
# »
AB
·
# »
AM
· cos 30
# »
AB
·
# »
AD
· cos 60
= a ·
a
3
2
·
3
2
a · a ·
1
2
=
3a
2
4
a
2
2
=
a
2
4
.
A
B D
M
C
cos
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
=
3
6
> 0
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
= (AB, DM ) cos (AB, DM) =
3
6
.
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
. y xác định c giữa cặp
véc-tơ
# »
AB và
# »
CD.
A. 60
. B. 45
. C. 120
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB ·
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos(
# »
AB,
# »
AD)
# »
AB
·
# »
AC
· cos(
# »
AB,
# »
AC)
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos 60
# »
AB
·
# »
AC
· cos 60
.
AC = AD
# »
AB ·
# »
CD = 0
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
= 90
A
B
DC
Chọn đáp án D
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và
ASB =
BSC =
CSA. y xác định c giữa cặp
véc-tơ
# »
SC và
# »
AB?
A. 120
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
# »
SC ·
# »
AB =
# »
SC ·
Ä
# »
SB
# »
SA
ä
=
# »
SC ·
# »
SB
# »
SC ·
# »
SA
=
# »
SC
·
# »
SB
· cos(
# »
SC,
# »
SB)
# »
SC
·
# »
SA
· cos(
# »
SC,
# »
SA)
= SC · SB · cos
BSC SC · SA · cos
ASC.
SA = SB = SC và
BSC =
ASC
# »
SC ·
# »
AB = 0.
Do đó
Ä
# »
SC,
# »
AB
ä
= 90
.
A
S
B
C
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA = SB và CA = CB. Tính số đo của c giữa hai đường thẳng chéo
nhau SC và AB.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 54 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
S
B
C
Xét
# »
SC ·
# »
AB =
# »
CS ·
Ä
# »
CB
# »
CA
ä
=
# »
CS ·
# »
CA
# »
CS ·
# »
CB
= CS · CA · cos
SCA CS · CB · cos
SCB
= CS · CA ·
SC
2
+ CA
2
SA
2
2SC · CA
CS · CB ·
SC
2
+ CB
2
SB
2
2SC · CB
=
SC
2
+ CA
2
SA
2
2
SC
2
+ CB
2
SB
2
2
= 0 (do SA = SB và CA = CB).
Vy SC AB.
Chọn đáp án D
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC AB = AC và
SAC =
SAB. Tính số đo của c giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA và BC.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Xét
# »
SA ·
# »
BC =
# »
SA ·
Ä
# »
SC
# »
SB
ä
=
# »
SA ·
# »
SC
# »
SA ·
# »
SB
=
# »
SA
·
# »
SC
· cos(
# »
SA,
# »
SC)
# »
SA
·
# »
SB
· cos
SAB
= SA · SC · cos
ASC SA · SB · cos
ASB. (1)
S
A B
C
Ta
SA chung
AB = AC
SAB =
SAC
4SAB = 4SAC (c-g-c)
(
SC = SB
ASC =
ASB
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
# »
SA ·
# »
BC = 0.
Vy SA BC.
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho tứ diện ABCD AC =
3
2
AD,
CAB =
DAB = 60
, CD = AD. Gọi ϕ c giữa AB và
CD. Chọn khẳng định đúng.
A. cos ϕ =
3
4
. B. ϕ = 60
. C. ϕ = 30
. D. cos ϕ =
1
4
.
-Lời giải.
A
B
DC
Th.s Nguyễn Chín Em 55 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta cos (AB, CD) =
# »
AB ·
# »
CD
# »
AB
·
# »
CD
=
# »
AB ·
# »
CD
AB · CD
.
Mặt khác
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos(
# »
AB,
# »
AD)
# »
AB
·
# »
AC
· cos(
# »
AB,
# »
AC)
= AB · AD · cos 60
AB · AC · cos 60
= AB · AD ·
1
2
AB ·
3
2
AD ·
1
2
=
1
4
AB · AD =
1
4
AB · CD.
Do cos (AB, CD) =
1
4
AB · CD
AB · CD
=
1
4
. Vy cos ϕ =
1
4
.
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
,
CAD = 90
. Gọi I và J lần
lượt trung điểm của AB và CD. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
IJ?
A. 120
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Xét tam giác ICD J trung điểm đoạn CD
# »
IJ =
1
2
Ä
# »
IC +
# »
ID
ä
.
Tam giác ABC AB = AC và
BAC = 60
4ABC đều CI AB.
Tương tự, ta 4ABD đều nên DI AB.
Ta
# »
IJ ·
# »
AB =
1
2
Ä
# »
IC +
# »
ID
ä
·
# »
AB =
1
2
# »
IC ·
# »
AB +
1
2
# »
ID ·
# »
AB = 0
# »
IJ
# »
AB
Ä
# »
AB,
# »
IJ
ä
= 90
.
A
I
J
DB
C
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho tứ diện ABCD AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm của AC, BC, BD, AD.
c (IE, JF ) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta IF đường trung bình của 4ACD
IF k CD
IF =
1
2
CD
.
Lại JE đường trung bình của 4BCD
JE k CD
JE =
1
2
CD
.
®
IF = JE
IF k JE
Tứ giác IJEF hình bình hành.
Mặt khác:
IJ =
1
2
AB
JE =
1
2
CD
. AB = CD IJ = JE.
Do đó IJEF hình thoi. Suy ra (IE, JF ) = 90
.
A
I
F
DB
J
C
E
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M và N lần lượt trung điểm của AD và SD. Số đo của c (MN, SC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 56 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABCD hình vuông cạnh a
AC = a
2 AC
2
= 2a
2
= SA
2
+ SC
2
4SAC vuông tại S.
Từ giả thiết ta M N đường trung bình của 4DSA.
# »
NM =
1
2
# »
SA. Khi đó
# »
NM ·
# »
SC =
1
2
# »
SA ·
# »
SC = 0.
M N SC (MN, SC) = 90
.
S
B C
D
N
M
A
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt trung điểm của
SC và BC. Số đo của c (IJ, CD) bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình thoi ABCD
OJ đường trung bình của 4BCD
OJ k CD
OJ =
1
2
CD.
CD k OJ (IJ, CD) = (IJ, OJ).
Xét tam giác IOJ,
IJ =
1
2
SB =
a
2
OJ =
1
2
CD =
a
2
IO =
1
2
SA =
a
2
4IOJ đều.
Vy (IJ, CD) = (IJ, OJ) =
IJO = 60
.
S
B CJ
D
I
A
O
Chọn đáp án D
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD cạnh SA = x, tất cả các cạnh còn lại đều bằng a. Tính số đo của c
giữa hai đường thẳng SA và SC.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Theo giả thiết, ta AB = BC = CD = DA = a nên ABCD hình thoi
cạnh a.
Gọi O = AC BD. Ta 4CBD = 4SBD (c-c-c).
Suy ra hai đường trung tuyến tương ứng CO và SO bằng nhau.
Xét tam giác SAC, ta SO = CO =
1
2
AC.
Do đó tam giác SAC vuông tại S (tam giác đường trung tuyến bằng nửa
cạnh đáy).
Vy SA SC.
S
B C
DA
O
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.EF GH cạnh bằng a. Tính
# »
AB ·
# »
EG.
A. a
2
3. B. a
2
. C.
a
2
2
2
. D. a
2
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 57 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC.
Mặt khác
# »
AC =
# »
AB +
# »
AD.
Suy ra
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC =
# »
AB
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
=
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
AD.
ABCD hình vuông AB AD
# »
AB ·
# »
AD = 0.
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
AD = AB
2
+ 0 = a
2
.
A
F
D
G
E
H
B C
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh a. Gọi M trung điểm của cạnh AD.
Giá trị
# »
B
1
M ·
# »
BD
1
A.
1
2
a
2
. B. a
2
. C.
3
4
a
2
. D. a
2
2.
-Lời giải.
A
D
1
C
M
D
A
1
C
1
B
1
B
Ta
# »
B
1
M ·
# »
BD
1
=
Ä
# »
B
1
B +
# »
BA +
# »
AM
äÄ
# »
BA +
# »
AD +
# »
DD
1
ä
=
# »
BB
1
·
# »
BA
| {z }
=0
+
# »
BB
1
·
# »
AD
| {z }
=0
+
# »
B
1
B ·
# »
DD
1
+
# »
BA
2
+
# »
BA ·
# »
AD
| {z }
=0
+
# »
BA ·
# »
DD
1
| {z }
=0
+
# »
AM ·
# »
BA
| {z }
=0
+
# »
AM ·
# »
AD +
# »
AM ·
# »
DD
1
| {z }
=0
=
# »
B
1
B ·
# »
DD
1
+
# »
BA
2
+
# »
AM ·
# »
AD = a
2
+ a
2
+
a
2
2
=
a
2
2
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Cho tứ diện ABCD AC = a, BD = 3a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD và BC. Biết
AC vuông c với BD. Tính MN .
A. MN =
a
6
3
. B. MN =
a
10
2
. C. MN =
2a
3
3
. D. MN =
3a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của AB P N, P M lần lượt đường trung bình của
tam giác 4ABC và 4ABD.
Suy ra
P N =
1
2
AC =
a
2
P M =
1
2
BD =
3a
2
.
Ta AC BD P N P M hay tam giác 4P MN vuông tại P .
Do đó M N =
P N
2
+ P M
2
=
a
2
4
+
9a
2
4
=
a
10
2
.
A
P M
DB
N
C
a
3a
Chọn đáp án B
Câu 25. Cho tứ diện ABCD AB vuông c với CD. Mặt phẳng (P ) song song với AB và CD lần lượt
cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P , Q. Tứ giác MNP Q hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải hình thang.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 58 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MQ
M Q k AB.
Tương tự ta M N k CD, N P k AB, QP k CD.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành.
Lại M N MQ (do AB CD).
Vy tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
A
Q
P
DB
M
C
N
Chọn đáp án C
Câu 26. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC
0
chung cạnh AB và nằm trong hai mặt
phẳng khác nhau. Gọi M, N, P , Q lần lượt trung điểm của các cạnh AC, CB, BC
0
và C
0
A. Tứ giác
MN P Q hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
-Lời giải.
M, N, P , Q lần lượt trung điểm của các cạnh AC, CB, BC
0
và
C
0
A.
P Q = MN =
1
2
AB
P Q k AB k MN
M NP Q hình bình hành.
Gọi H trung điểm của AB.
hai tam giác ABC và ABC
0
đều nên
®
CH AB
C
0
H AB.
Suy ra AB (CHC
0
). Do đó AB CC
0
.
Ta
P Q k AB
P N k CC
0
AB CC
0
P Q P N.
Vy tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
A
Q
C
0
C
P
NH
M
B
Chọn đáp án B
Câu 27. Cho tứ diện ABCD trong đó AB = 6, CD = 3, c giữa AB và CD 60
và điểm M trên BC
sao cho BM = 2MC. Mặt phẳng (P ) qua M song song với AB và CD cắt BD, AD, AC lần lượt tại M,
N, Q. Diện tích MNP Q bằng
A. 2
2. B.
3. C. 2
3. D.
3
2
.
-Lời giải.
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MQ
M Q k AB.
Tương tự ta M N k CD, N P k AB, QP k CD.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành.
Ta (AB, CD) = (QM, MP ) = 60
.
Suy ra S
MN P Q
= QM · QN · sin 60
.
Ta 4CMQ v 4CBA
CM
CB
=
MQ
AB
=
1
3
M Q = 2.
4AQN v 4ACD
AQ
AC
=
QN
CD
=
2
3
QN = 2.
Vy S
MN P Q
= QM · QN · sin 60
= 2 · 2 ·
3
2
= 2
3.
A
B
Q
P
D
N
C
M
6
3
Chọn đáp án C
Câu 28. Cho tứ diện ABCD AB vuông c với CD, AB = 4, CD = 6. M điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC = 2BM. Mặt phẳng (P ) đi qua M song song với AB và CD. Diện tích thiết diện của P với tứ
diện
Th.s Nguyễn Chín Em 59 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 5. B. 6. C.
17
3
. D.
16
3
.
-Lời giải.
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MN
M N k AB.
Tương tự ta M Q k CD, N P k CD, QP k AB.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành
Ta (AB, CD) = (M N, M Q) =
÷
NM Q = 90
tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
Lại 4CMN v 4CBA
CM
CB
=
MN
AB
=
1
3
M N =
4
3
;
4ANP v 4ACD
AN
AC
=
NP
CD
=
2
3
M P = 4.
Vy S
MN P Q
= MN · NP =
16
3
.
A
B
Q
P
D
N
C
M
4
6
Chọn đáp án D
Câu 29. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD, AB = CD = 6. M điểm thuộc cạnh BC sao
cho M C = xBC (0 < x < 1). Mặt phẳng (P ) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại
M, N , P , Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
-Lời giải.
Xét tứ giác M NP Q
®
MQ k NP k AB
MN k P Q k CD
M NP Q hình bình hành.
Mặt khác, AB CD MQ M N.
Do đó, M NP Q hình chữ nhật.
M Q k AB nên
MQ
AB
=
CM
CB
= x MQ = xAB = 6x.
Theo giả thiết M C = xBC BM = (1 x) BC.
M N k CD nên
MN
CD
=
BM
BC
= 1 x
M N = (1 x) · CD = 6 (1 x).
Diện tích hình chữ nhật MNP Q là:
A
B
Q
P
D
N
C
M
6
6
S
MN P Q
= MN · MQ = 6(1 x) · 6x = 36 · x · (1 x) 36
Å
x + 1 x
2
ã
2
= 9.
Ta S
MN P Q
= 9 khi x = 1 x x =
1
2
.
Vy diện tích tứ giác MNP Q lớn nhất bằng 9 khi M trung điểm của BC.
Chọn đáp án A
Câu 30. Trong không gian cho tam giác ABC. Xác định vị trí của điểm M sao cho giá trị của biểu thức
P = MA
2
+ M B
2
+ M C
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M trọng tâm tam giác ABC.
B. M tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M trực tâm tam giác ABC.
D. M tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC G cố định và
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 .
Ta P =
Ä
# »
MG +
# »
GA
ä
2
+
Ä
# »
MG +
# »
GB
ä
2
+
Ä
# »
MG +
# »
GC
ä
2
= 3MG
2
+ 2
# »
MG ·
Ä
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC
ä
+ GA
2
+ GB
2
+ GC
2
= 3MG
2
+ GA
2
+ GB
2
+ GC
2
GA
2
+ GB
2
+ GC
2
.
Dấu bằng xảy ra M G.
Vy P
min
= GA
2
+ GB
2
+ GC
2
với M G trọng tâm tam giác ABC.
Th.s Nguyễn Chín Em 60 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M trung điểm của BC. Tính cô-sin của c giữa hai đường
thẳng AB và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của AC. MN k AB nên cos(AB, DM ) =
cos(MN, DM).
Tam giác ACD đều cạnh bằng a nên DN =
a
3
2
= DM.
MN đường trung bình của 4ABC nên M N =
AB
2
=
a
2
.
Xét 4M ND, ta
cos
÷
DMN =
MN
2
+ DM
2
DN
2
2MN · DM
=
3
6
.
Vy cos(AB, DM) =
3
6
.
B
N
D
A
M
C
Chọn đáp án B
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M và N lần lượt trung điểm của AD và SD. Số đo c (MN, SC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Theo giả thiết, suy ra M N đường trung bình của tam giác
DAS nên MN k SA, suy ra c
(MN, SC) =
ASC.
Do AC = a
2 suy ra AC
2
= 2a
2
= SA
2
+ SC
2
, từ đó suy ra
tam giác SAC vuông cân tại S, suy ra
(MN, SC) =
ASC = 90
.
S
N
A
B C
O
M
D
Chọn đáp án C
Câu 33. Cho tứ diện đều cạnh a, M trunng điểm của BC. Tính cosin của c giữa hai đường thẳng AB
và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Kẻ M N k AB, cắt AC tại trung điểm N của AC.
Xét tam giác N MD ta có:
cos
÷
NM D =
MN
2
+ M D
2
N D
2
2MN · MD
=
a
2
4
+
3a
2
4
3a
2
4
2 ·
a
2
·
a
3
2
=
3
6
.
D
C
B
M
N
A
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 61 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng BA
0
và CD bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta CD k AB, suy ra c giữa A
0
B với CD bằng c giữa A
0
B với AB,
c này bằng 45
.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Chọn đáp án D
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một c 45
. Gọi I trung điểm của cạnh CD. c giữa
hai đường thẳng BI và SD bằng (số đo c được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 39
. B. 42
. C. 51
. D. 48
.
-Lời giải.
Gọi a số đo cạnh của hình vuông ABCD.
Ta
®
DA AB
DA SA
DA (SAB).
Suy ra
DSA = (SD, (SAB)) = 45
.
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD).
I trung điểm của CD nên IC =
CD
2
=
a
2
.
4BCI vuông tại C BI
2
= BC
2
+CI
2
(định Pytago), suy ra BI =
a
5
2
.
D
I
S
A
B C
cos(
# »
BI,
# »
SD) =
# »
BI ·
# »
SD
|
# »
BI| · |
# »
SD|
=
(
# »
BC +
# »
CI) ·
# »
SD
BI · SD
=
(
# »
AD +
# »
CI) ·
# »
SD
BI · SD
=
# »
AD ·
# »
SD +
# »
CI ·
# »
SD
BI · SD
=
# »
AD ·
# »
SD
BI · SD
=
AD · SD · cos(
# »
AD,
# »
SD)
BI · SD
=
AD · cos 45
BI
=
a ·
1
2
a
5
2
=
10
5
.
Suy ra (
# »
BI,
# »
SD) 51
. Vy (BI, SD) 51
.
Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đều SA = AB = a. c giữa SA và CD
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
AB k CD nên c giữa SA và CD bằng c giữa SA và AB.
SA = AB nên tam giác SAB đều, vy c giữa chúng bằng
60
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 37. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
Th.s Nguyễn Chín Em 62 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông góc
với a thì d song song với b hoặc c.
D. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông c với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường
thẳng a vuông c với đường thẳng c. Đây mệnh đề đúng.
Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án B
Câu 38. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
kia.
-Lời giải.
Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Đây mệnh đề đúng.
Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án D
Câu 39.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF cạnh đáy bằng a, chiều cao
bằng 2a. Tính cô-sin của c tạo bởi hai đường thẳng AC và BF .
A.
5
10
. B.
3
5
. C.
5
5
. D.
3
10
.
A C
B
D
E
F
-Lời giải.
Ta
# »
AC =
# »
AB +
# »
BC và
# »
BF =
# »
BE +
# »
EF .
Khi đó
# »
AC ·
# »
BF = (
# »
AB +
# »
BC) · (
# »
BE +
# »
EF )
=
# »
AB ·
# »
BE +
# »
AB ·
# »
EF +
# »
BC ·
# »
BE +
# »
BC ·
# »
EF
=
# »
AB ·
# »
EF +
# »
BC ·
# »
EF
=
# »
EF (
# »
AB +
# »
BC) =
# »
EF ·
# »
AC.
Ta suy ra
AC · BF · cos(
# »
AC,
# »
BF ) = EF · AC · cos(
# »
EF ,
# »
AC)
cos(
# »
AC,
# »
BF ) =
EF · cos(
# »
BC,
# »
AC)
BF
cos(
# »
AC,
# »
BF ) =
a ·
1
2
a
5
=
5
10
.
Vy cô-sin của c tạo bởi hai đường thẳng AC và BF bằng
5
10
.
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 63 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a. Cạnh bên SA vuông c với
mặt phẳng (ABCD) và SA = a. c giữa đường thẳng SB và CD
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
4SAB vuông tại A SA = AB = a nên 4SAB vuông cân tại A.
(SB, CD) = (SB, AB) =
SBA = 45
.
S
A D
B C
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 9a, AB = 6a. Gọi M điểm thuộc cạnh SC sao cho
SM =
1
2
MC. Cô-sin của c giữa hai đường thẳng SB và AM bằng bao nhiêu?
A.
7
2
48
. B.
1
2
. C.
19
7
. D.
14
3
48
.
-Lời giải.
Gọi N điểm thuộc cạnh BC sao cho N B =
1
3
BC. Khi đó, MN k
SB nên
⁄
(AM, SB) =
¤
(AM, MN).
Ta
cos
ASM =
81a
2
+ 81a
2
36a
2
2 · 9a · 9a
=
7
9
.
AM =
»
81a
2
+ 9a
2
2 · 9a · 3a cos
ASM = 4a
3.
MN =
2
3
SB = 6a.
AN =
36a
2
+ 4a
2
2 · 6a · 2a · cos 60
= 2a
7.
B
N
I
A
M
S
C
Do đó
cos
⁄
(AM, SB) =
|AM
2
+ M N
2
AN
2
|
2 · AM · MN
=
7
3
18
.
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi ϕ c hợp bởi hai
đường thẳng A
0
B và AC. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
2
3
. B. cos ϕ =
2
2
. C. cos ϕ = 0. D. cos ϕ =
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 64 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do A
0
C
0
k AC nên (AC, A
0
B) = (A
0
C
0
, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
. Đặt AB = a.
Xét 4BA
0
C
0
, A
0
B = BC
0
= a
2, A
0
C
0
= a. Suy ra
cos ϕ =
A
0
B
2
+ A
0
C
02
BC
02
2A
0
B · A
0
C
0
=
a
2
2 · a
2 · a
=
2
4
.
A
0
C
0
B
0
B
C
A
Chọn đáp án D
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AC, đường thẳng A
0
B tạo với mặt phẳng (ABC) một
c 30
. Gọi α c giữa hai đường thẳng AB và CC
0
. Tính cos α.
A. cos α =
2
4
. B. cos α =
2. C. cos α =
5
2
. D. cos α =
2
3
.
-Lời giải.
Ta A
0
H (ABC) nên
÷
A
0
BH = (A
0
B, (ABC)) = 30
. Suy ra
A
0
H = BH · tan 30
=
a
2
,
A
0
B =
BH
cos 30
= a,
AA
0
=
p
AH
2
+ A
0
H
2
=
a
2
2
.
C
A B
B
0
C
0
A
0
H
Do đó cos α = cos(AB, AA
0
) =
A
0
A
2
+ AB
2
A
0
B
2
2A
0
A · AB
=
2
4
.
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông, E điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AE và BC. Tính c giữa đường thẳng MN và
BD.
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi O làm tâm hình vuông ABCD; Tứ giác SDAE hình bình hành
nên
# »
MA =
1
2
# »
SD. Khi đó
# »
MN =
# »
MA +
# »
AN
=
1
2
# »
SD +
1
2
# »
AC +
1
2
# »
AB.
Ta
# »
MN ·
# »
BD =
Å
1
2
# »
SD +
1
2
# »
AC +
1
2
# »
AB
ã
·
# »
BD
=
1
2
# »
SD ·
# »
BD +
1
2
# »
AC ·
# »
BD +
1
2
# »
AB ·
# »
BD
=
1
2
# »
SD ·
# »
BD +
1
2
# »
AB ·
# »
BD
=
1
2
# »
BD ·
Ä
# »
SD +
# »
AB
ä
=
1
2
# »
BD ·
Ä
# »
SD +
# »
DC
ä
=
1
2
# »
BD ·
# »
SC.
D
A
B
S
C
O
F
E
M
N
Th.s Nguyễn Chín Em 65 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
®
BD SO
BD AC
nên BD (SAC) BD SC hay
# »
BD ·
# »
SC = 0.
Vy
# »
MN ·
# »
BD = 0 hay (MN, BD) = 90
.
Chọn đáp án B
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng BA
0
và B
0
D
0
bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Do BD k B
0
D
0
nên c giữa hai đường thẳng BA
0
và B
0
D
0
bằng c giữa
hai đường thẳng BA
0
và BD.
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên A
0
BC tam giác đều.
Khi đó c
÷
A
0
BD = 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng BA
0
và B
0
D
0
bằng 60
.
B
C
A
0
D
0
B
0
A D
C
0
Chọn đáp án D
Câu 46. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c thì song song với đường thẳng
còn lại.
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
-Lời giải.
Đương nhiên “một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường
thẳng còn lại ”.
Chọn đáp án C
Câu 47. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a k b và c a thì c b.
B. Nếu c giữa a và c bằng c giữa b và c thì a k b.
C. Nếu a và b cùng vuông c với c thì a k b.
D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng (α) k c thì c giữa a và c bằng c giữa b và c.
-Lời giải.
Xét hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A B
D
0
C
0
D
B
0
A
0
C
Mệnh đề: “Nếu c giữa a và c bằng c giữa b và c thì a k b mệnh đề sai. dụ
¤
(AD
0
, AA
0
) =
¤
(AB
0
, AA
0
) = 45
AB
0
không song song với AD
0
.
Th.s Nguyễn Chín Em 66 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Mệnh đề: “Nếu a và b cùng vuông c với c thì a k b mệnh đề sai. dụ AB AA
0
và AB A
0
D
0
AB không song song với A
0
D
0
.
Mệnh đề: “Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng (α) k c thì c giữa a và c bằng c giữa b và c
mệnh đề sai. dụ AB và BC cùng nằm trong mặt phẳng (ABCD) k B
0
C
0
. Nhưng c giữa BC với
B
0
C
0
bằng 0
, c giữa AB và B
0
C
0
bằng 90
.
Vy mệnh đề đúng “Nếu a k b và c a thì c b”.
Chọn đáp án A
Câu 48.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(tham khảo hình v bên dưới). c giữa
hai đường thẳng AC và BD
0
bằng
A
A
0
D
D
0
B
B
0
C
C
0
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta
®
AC BD
AC DD
0
AC (BDD
0
B
0
).
BD
0
(BDD
0
B
0
) nên AC BD
0
.
Vy (AC, BD
0
) = 90
.
A
A
0
D
D
0
B
B
0
C
C
0
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho tứ diện ABCD AB CD, AC BD. c giữa hai véc
# »
AD và
# »
BC
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
AB CD và AC BD nên ta suy ra
# »
AD ·
# »
BC =
Ä
# »
AB +
# »
BD
ä
·
Ä
# »
BD +
# »
DC
ä
=
# »
AB ·
# »
BD +
# »
AB ·
# »
DC +
# »
BD
2
+
# »
BD ·
# »
DC
=
# »
AB ·
# »
BD + 0 +
# »
BD
2
+
# »
BD ·
# »
DC
=
Ä
# »
AC +
# »
CB
ä
·
# »
BD +
# »
BD
2
+
# »
BD ·
# »
DC
=
# »
AC ·
# »
BD +
# »
CB ·
# »
BD +
# »
BD
2
+
# »
BD ·
# »
DC
= 0 +
# »
CB ·
# »
BD +
# »
BD
2
+
# »
BD ·
# »
DC
=
Ä
# »
CB ·
# »
BD +
# »
BD ·
# »
DC
ä
+
# »
BD
2
=
Ä
# »
CB +
# »
DC
ä
·
# »
BD +
# »
BD
2
=
# »
DB ·
# »
BD +
# »
BD
2
=
# »
BD
2
+
# »
BD
2
= 0.
Suy ra
# »
AD
# »
BC
Ä
# »
AD,
# »
BC
ä
= 90
.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Th.s Nguyễn Chín Em 67 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho tứ diện ABCD với AC =
3
2
AD,
CAB =
DAB = 60
, CD = AD.
Gọi ϕ c giữa hai đường thẳng AB và CD. Chọn khẳng định đúng
v c ϕ.
A. cos ϕ =
3
4
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 60
. D. cos ϕ =
1
4
.
A
C
B D
-Lời giải.
Đặt AB = a và AD = 2x với a, x > 0 AC = 3x, CD = 2x.
Ta
cos(
# »
AB,
# »
CD) =
# »
AB ·
# »
CD
AB · CD
=
# »
AB · (
# »
AD
# »
AC)
a · 2x
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
2ax
=
AB · AD · cos 60
AB · AC cos 60
2ax
=
a · 2x ·
1
2
a · 3x ·
1
2
2ax
=
1
4
cos(AB, CD) =
cos(
# »
AB,
# »
CD)
=
1
4
hay cos ϕ =
1
4
.
A
C
B D
a
2x
3x
Chọn đáp án D
Câu 51. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I trung điểm
cạnh M P . Cô-sin của c giữa hai đường thẳng BP và N I bằng
A.
15
5
. B.
6
4
. C.
6
2
. D.
10
4
.
-Lời giải.
Giả sử tất cả các cạnh đều bằng a. Hình lăng trụ tam giác đều hình lăng trụ
đứng 2 đáy tam giác đều nên BN (MNP ).
Ta cos
Ä
◊
BP, N I
ä
=
cos
Å
ÿ
# »
BP ,
# »
NI
ã
=
# »
BP ·
# »
NI
BP · NI
.
Mặt khác BP = a
2, N I =
a
3
2
,
# »
BP ·
# »
NI =
Ä
# »
NP
# »
NB
ä
·
# »
NI =
# »
NP ·
# »
NI
# »
NB ·
# »
NI
= NP · NI · cos
P NI 0 = a ·
a
3
2
· cos 30
=
3a
2
4
.
Vy cos
Ä
◊
BP, N I
ä
=
3a
2
4
a
2 ·
a
3
2
=
6
4
.
M PI
B
A
N
C
Chọn đáp án B
Câu 52.
Th.s Nguyễn Chín Em 68 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(hình vẽ bên). c giữa hai đường
thẳng AC và A
0
D bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
A B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Ta (AC, A
0
D) = (A
0
C
0
, A
0
D) =
÷
DA
0
C
0
= 60
(vì A
0
D = A
0
C
0
= C
0
D).
Chọn đáp án C
Câu 53. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, AD,
C
0
D
0
. Tính cosin của c giữa hai đường thẳng M N và CP .
A.
10
5
. B.
15
5
. C.
1
10
. D.
3
10
.
-Lời giải.
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương a.
Ta
# »
MN ·
# »
CP =
Ä
# »
AN
# »
AM
ä
·
Ä
# »
CC
0
+
# »
C
0
P
ä
=
Ä
# »
AN
# »
AM
ä
·
# »
C
0
P
=
# »
AM ·
# »
C
0
P =
1
2
# »
AB ·
1
2
# »
CD
0
=
1
4
AB
2
.
Do đó
cos(MN ; CP ) =
|
# »
MN ·
# »
CP |
MN · CP
=
1
4
a
2
a
2
2
· a
5
2
=
1
10
.
B
C
M
N
E
F
A
0
D
0
P
B
0
A D
C
0
Chọn đáp án
C
Câu 54. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC. Gọi M
trung điểm của BC. c giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Đặt OA = OB = OC = a, suy ra AB = AC = BC = a
2.
Gọi N trung điểm của AC, ta M N k AB và M N =
a
2
2
.
Suy ra (OM, AB) = (OM, MN).
Xét tam giác OM N ON = OM = M N =
a
2
2
nên tam giác OM N
đều.
Vy (OM, AB) = (OM, M N) =
÷
OMN = 60
.
B
M
C
A
N
O
Th.s Nguyễn Chín Em 69 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 55. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AD và BC. Xác
định độ dài đoạn thẳng M N để c giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30
.
A. MN =
a
2
. B. MN =
a
3
2
. C. MN =
a
3
3
. D. MN =
a
4
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của AC.
Khi đó P M =
1
2
CD =
1
2
AB = P N.
Ta tam giác P MN cân tại P . Lại góc giữa AB và MN bằng
30
nên c giữa M N và P N bằng 30
. Do đó tam giác P MN tam
giác cân c đỉnh bằng 120
.
Ta P N
3 = MN M N =
a
3
2
.
P
B
C
A
N
M
D
Chọn đáp án B
Câu 56.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N, P lần lượt
trung điểm các cạnh AB, AD và C
0
D
0
. Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng M N và CP .
A.
10
5
. B.
15
5
. C.
1
10
. D.
3
10
.
A
0
N
B
0
B
P
D
D
0
A
M
C
0
C
-Lời giải.
# »
MN ·
# »
CP =
# »
MN
Ä
# »
CC
0
+
# »
C
0
P
ä
=
# »
MN ·
# »
C
0
P =
Ä
# »
AN
# »
AM
ä
·
# »
C
0
P
=
# »
AM ·
# »
C
0
P =
1
2
# »
AB ·
1
2
# »
CD =
1
4
AB
2
=
1
4
a
2
.
M N =
1
2
BD = a
2
2
và CP =
CC
02
+ C
0
P
2
= a
5
2
.
Vy cos (M N, CP ) =
# »
MN ·
# »
CP
MN · CP
=
1
4
a
2
a
2
2
· a
5
2
=
1
10
.
Chọn đáp án
C
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai đường thẳng AB
0
và A
0
D.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 70 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta A
0
D k B
0
C nên c giữa AB
0
và A
0
D c giữa AB
0
và B
0
C.
tam giác AB
0
C đều nên (AB
0
, B
0
C) = 60
.
Vy (AB
0
, A
0
D) = 60
.
A
A
0
B
B
0
C
C
0
D
D
0
Chọn đáp án C
Câu 58. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng AC và A
0
D bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi a (a > 0) độ dài cạnh của hình lập phương.
Ta AC = B
0
C = AB
0
= a
2.
Nên tam giác AB
0
C tam giác đều.
Do A
0
D song song với B
0
C nên c giữa hai đường thẳng AC và A
0
D bằng c
giữa AC và B
0
C và bằng 60
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
Chọn đáp án B
Câu 59. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình chữ nhật và
CAD = 40
. Số đo c giữa hai
đường thẳng AC và B
0
D
0
A. 40
. B. 20
. C. 50
. D. 80
.
-Lời giải.
Ta (AC, B
0
D
0
) = (AC, BD) (do BD k B
0
D
0
).
Gọi I tâm của hình chữ nhật ABCD, ta tam giác IAD
cân tại I và
IAD =
IDA = 40
.
Suy ra
AID = 180
40
40
= 100
.
Do đó (AC, BD) = 180
100
= 80
.
A B
I
D
0
C
0
D
B
0
A
0
C
Chọn đáp án D
Câu 60. Cho tứ diện ABCD AC = 3a, BD = 4a. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AD và BC.
Biết AC vuông c với BD. Tính độ dài đoạn M N.
A. MN =
5a
2
. B. MN =
7a
2
. C. MN =
7a
2
. D. MN =
5a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 71 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi P trung điểm của AB
(
ÿ
AC, BD) = (
Ÿ
P M, P N) =
÷
NP M = 90
.
Suy ra M N =
P N
2
+ P M
2
=
AC
2
4
+
BD
2
4
=
5a
2
.
B
C
N
A
P M
D
Chọn đáp án D
Câu 61.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2; cạnh SA = 1 và
vuông c với đáy. Gọi M trung điểm của CD. Tính cos α với α c tạo
bởi hai đường thẳng SB và AM.
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
4
5
.
S
A
B C
D
M
-Lời giải.
Gọi N, P lần lượt trung điểm của SA và AB. Ta thấy NP k SB,
P C k AM. Do đó α c tạo bởi hai đường thẳng NP và P C.
Ta N P =
SB
2
=
5
2
, P C = AM =
5.
NC =
NA
2
+ AC
2
=
1
4
+ 8 =
33
2
.
Suy ra cos
NP C =
NP
2
+ P C
2
N C
2
2 · NP · P C
=
5
4
+ 5
33
4
2 ·
5
2
·
5
=
2
5
.
Vy cos α =
2
5
.
S
A
B C
P
D
M
N
Chọn đáp án A
Câu 62. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai đường thẳng AC và A
0
B.
A. 60
. B. 45
. C. 75
. D. 90
.
-Lời giải.
Do A
0
BCD
0
hình bình hành nên A
0
B k D
0
C.
(
ÿ
AC, A
0
B) = (
ÿ
AC, D
0
C) =
÷
ACD
0
= 60
(Do tam giác D
0
AC đều).
B
0
C
0
B
C
A
D
A
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, O trung điểm AC và SO = b. Gọi (∆)
đường thẳng đi qua C, (∆) chứa trong mặt phẳng (ABCD) và khoảng cách từ O đến (∆)
a
14
6
. Giá trị
lượng giác cos ((SA), (∆)) bằng
A.
2a
3
4b
2
2a
2
. B.
a
2a
2
+ 4b
2
. C.
2a
3
2a
2
+ 4b
2
. D.
a
3
4b
2
2a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 72 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ A kẻ (∆
0
) k (∆).
Từ O kẻ (d) (∆) cắt (∆) và (∆
0
) lần lượt tại H, K.
Ta
®
AK OK
AK SO
AK (SOK) AK SK.
Ta được cos ((SA), (∆)) = cos ((SA), (∆
0
)).
Ta
SA =
4b
2
+ 2a
2
2
AK =
a
3
.
Vy cos ((SA), (∆)) =
AK
SA
=
2a
3
2a
2
+ 4b
2
.
K
A
B
C
D
H
S
O
(∆
0
)
(∆)
Chọn đáp án C
Câu 64. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
I, J tương ứng trung điểm của BC, BB
0
. c giữa
hai đường thẳng AC, IJ bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 120
.
-Lời giải.
Ta IJ k B
0
C nên suy ra (AC, IJ) = (AC, B
0
C).
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương (đặt AB = a) nên ta B
0
C =
AC = AB
0
= a
2. Suy ra tam giác AB
0
C đều nên (AC, B
0
C) = 60
.
Vy
ÿ
(AC, IJ) =
⁄
(B
0
C, AC) = 60
.
A B
I
C
D
0
C
0
D
B
0
J
A
0
Chọn đáp án B
Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAD) (ABCD),
tam giác SAD đều. c giữa BC và SA
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
AD k BC nên (BC, SA) = (AD, SA) =
SAD = 60
.
S
A
B C
H
D
Chọn đáp án C
Câu 66. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, AA
0
= 2a. Gọi α c
giữa AB
0
và BC
0
. Tính cos α.
A. cos α =
5
8
. B. cos α =
51
10
. C. cos α =
39
8
. D. cos α =
7
10
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 73 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AB
0
=
AB
2
+ BB
02
= a
5, BC
0
=
BC
2
+ CC
02
= a
5.
Xét
# »
AB
0
·
# »
BC
0
= (
# »
AB +
# »
BB
0
)(
# »
BB
0
+
# »
B
0
C
0
) =
# »
AB ·
# »
B
0
C
0
+
# »
BB
02
=
# »
BA ·
# »
BC + BB
02
=
7a
2
2
.
Suy ra cos(
# »
AB
0
,
# »
BC
0
) =
7a
2
2
·
1
5a
2
=
7
10
.
Vy cos α =
cos(
# »
AB
0
,
# »
BC
0
)
=
7
10
.
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 67. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai đường thẳng AC và A
0
B.
A. 60
. B. 75
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta AC k A
0
C
0
, do đó (AC, A
0
B) = (A
0
C
0
, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
.
Lại A
0
B = BC
0
= A
0
C
0
nên 4BA
0
C
0
tam giác đều.
Vy (AC, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
= 60
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 68.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của DD
0
(tham khảo hình vẽ bên). Tính cô-sin của c giữa hai đường thẳng B
0
C
và C
0
M.
A.
2
2
9
. B.
1
10
. C.
1
3
. D.
1
3
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của CC
0
, suy ra C
0
M k DN . Khi đó, c giữa hai
đường thẳng B
0
C và C
0
M chính c giữa hai đường thẳng A
0
D và DN.
Giả sử hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Ta A
0
D = a
2,
DN =
a
5
2
, A
0
N =
3a
2
.
Khi đó, áp dụng định cô-sin trong tam giác A
0
DN, ta
cos
÷
A
0
DN =
DA
02
+ DN
2
A
0
N
2
2 · A
0
D · DN
=
1
10
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M N
Chọn đáp án B
Câu 69. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng AC và DA
0
bằng
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 120
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 74 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
⁄
(AC, DA
0
) =
⁄
(AC, CB
0
) =
÷
ACB
0
.
Xét 4ACB
0
AC = CB
0
= AB
0
= AB
2.
Do đó 4ACB
0
tam giác đều.
Vy
÷
ACB
0
= 60
hay
⁄
(AC, DA
0
) = 60
.
A
B
C
D
D
0
C
0
A
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 70. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, gọi M trung điểm của B
0
C
0
. c giữa hai đường thẳng
AM và BC
0
bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta BC
0
k AD
0
nên (AM, BC
0
) = (AM, AD
0
) =
÷
D
0
AM.
Gọi a độ dài một cạnh của hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Hình vuông ADD
0
A
0
AD
0
= AA
0
2 = a
2.
M trung điểm của B
0
C
0
nên M C
0
= MB
0
=
1
2
a.
4D
0
C
0
M vuông tại C
0
D
0
M =
D
0
C
02
+ M C
02
=
a
5
2
.
B
B
0
C
0
A
A
0
D
D
0
C
M
4AB
0
M vuông tại B
0
AM =
AB
02
+ M B
02
=
3a
2
.
4AMD
0
cos
÷
D
0
AM =
AD
02
+ AM
2
D
0
M
2
2 · AD
0
· AM
=
2
2
.
Vy (AM, BC
0
) = (AM, AD
0
) =
÷
D
0
AM = 45
.
Chọn đáp án A
Câu 71. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt trung điểm của các
cạnh AB và CD. Tính c giữa đường thẳng MN với đường thẳng BC.
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 35
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của AC. Ta P N k AD và P M k BC.
AD BC nên P N P M.
Mặt khác P N = P M =
a
2
.
Do đó M NP tam giác vuông cân tại P .
c giữa M N và BC bằng c giữa MN và P M và bằng c
÷
NM P = 45
.
B
C
N
D
M
A
P
Chọn đáp án A
Câu 72. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a và AA
0
=
2a. c giữa hai đường thẳng
AB
0
và BC
0
bằng
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 75 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
P
N
M
B
E
A
0
A
B
0
C
0
C
Gọi M, N, P , E lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AB, BB
0
, B
0
C
0
, BC. Suy ra MN k AB
0
và
NP k BC
0
. Khi đó (AB
0
, BC
0
) = (MN, NP ).
Ta M N =
1
2
AB
0
=
a
3
2
, N P =
1
2
BC
0
=
a
3
2
.
Xét tam giác P ME vuông tại E MP
2
= P E
2
+ M E
2
=
Ä
a
2
ä
2
+
a
2
2
=
9a
2
4
.
Theo định côsin trong tam giác M NP , ta
cos
÷
MN P =
MN
2
+ N P
2
M P
2
2 · MN · NP
=
3a
2
4
+
3a
2
4
9a
2
4
2 ·
a
3
2
·
a
3
2
=
1
2
.
Suy ra
÷
MN P = 120
.
Vy c giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng 60
.
Chọn đáp án C
Câu 73. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
. Xác định c giữa hai đường
thẳng AB và CD.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta có:
cos
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
=
# »
AB ·
# »
CD
AB · CD
=
# »
AB ·
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
AB · CD
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
AB · CD
=
AB · AD · cos 60
AB · AC · cos 60
AB · CD
= 0
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
= 90
.
Vy c giữa hai đường thẳng AB và CD 90
.
A
C
B D
Chọn đáp án D
Câu 74. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai đường thẳng AC và A
0
B.
A. 60
. B. 75
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 76 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AC k A
0
C
0
, do đó (AC, A
0
B) = (A
0
C
0
, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
.
Lại A
0
B = BC
0
= A
0
C
0
nên 4BA
0
C
0
tam giác đều.
Vy (AC, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
= 60
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 75.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của DD
0
(tham khảo hình vẽ bên). Tính cô-sin của c giữa hai đường thẳng B
0
C
và C
0
M.
A.
2
2
9
. B.
1
10
. C.
1
3
. D.
1
3
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của CC
0
, suy ra C
0
M k DN . Khi đó, c giữa hai
đường thẳng B
0
C và C
0
M chính c giữa hai đường thẳng A
0
D và DN.
Giả sử hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Ta A
0
D = a
2,
DN =
a
5
2
, A
0
N =
3a
2
.
Khi đó, áp dụng định cô-sin trong tam giác A
0
DN, ta
cos
÷
A
0
DN =
DA
02
+ DN
2
A
0
N
2
2 · A
0
D · DN
=
1
10
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M N
Chọn đáp án B
Câu 76. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng AC và DA
0
bằng
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 120
.
-Lời giải.
Ta
⁄
(AC, DA
0
) =
⁄
(AC, CB
0
) =
÷
ACB
0
.
Xét 4ACB
0
AC = CB
0
= AB
0
= AB
2.
Do đó 4ACB
0
tam giác đều.
Vy
÷
ACB
0
= 60
hay
⁄
(AC, DA
0
) = 60
.
A
B
C
D
D
0
C
0
A
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 77. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, gọi M trung điểm của B
0
C
0
. c giữa hai đường thẳng
AM và BC
0
bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
Th.s Nguyễn Chín Em 77 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Ta BC
0
k AD
0
nên (AM, BC
0
) = (AM, AD
0
) =
÷
D
0
AM.
Gọi a độ dài một cạnh của hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Hình vuông ADD
0
A
0
AD
0
= AA
0
2 = a
2.
M trung điểm của B
0
C
0
nên M C
0
= MB
0
=
1
2
a.
4D
0
C
0
M vuông tại C
0
D
0
M =
D
0
C
02
+ M C
02
=
a
5
2
.
B
B
0
C
0
A
A
0
D
D
0
C
M
4AB
0
M vuông tại B
0
AM =
AB
02
+ M B
02
=
3a
2
.
4AMD
0
cos
÷
D
0
AM =
AD
02
+ AM
2
D
0
M
2
2 · AD
0
· AM
=
2
2
.
Vy (AM, BC
0
) = (AM, AD
0
) =
÷
D
0
AM = 45
.
Chọn đáp án A
Câu 78. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt trung điểm của các
cạnh AB và CD. Tính c giữa đường thẳng MN với đường thẳng BC.
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 35
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của AC. Ta P N k AD và P M k BC.
AD BC nên P N P M.
Mặt khác P N = P M =
a
2
.
Do đó M NP tam giác vuông cân tại P .
c giữa M N và BC bằng c giữa MN và P M và bằng c
÷
NM P = 45
.
B
C
N
D
M
A
P
Chọn đáp án A
Câu 79. Cho tứ diện gần đều ABCD, biết AB = CD = 5, AC = BD =
34, AD = BC =
41. Tính sin
của c tạo bởi hai đường thẳng AB và CD.
A.
3
2
. B.
7
25
. C.
24
25
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi M, N, I lần lượt trung điểm của BC, AD, AC.
Ta ABC = DCB (c.c.c) AM = DM MN AD.
Lại AM
2
=
AB
2
+ AC
2
2
BC
2
4
=
49
2
.
Suy ra M N =
AM
2
AN
2
=
49
2
34
4
= 4 và NI =
5
2
, M I =
5
2
.
Ta (AB, CD) = (IM, IB) = α.
Trong tam giác IMN, ta
cos
MIN =
IM
2
+ IN
2
M N
2
2IM · IN
=
7
25
.
Suy ra α = 180
MIN nên cos α = cos
MIN =
7
25
.
Vy sin α =
1
Å
7
25
ã
2
=
24
25
.
A
C
M
B
I
D
N
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 78 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 80. Cho tứ diện ABCD BD vuông góc AB và CD. Gọi P và Q lần lượt trung điểm của các
cạnh CD và AB thỏa mãn BD : CD : P Q : AB = 3 : 4 : 5 : 6. Gọi ϕ c giữa hai đường thẳng AB và
CD. Giá trị của cos ϕ bằng
A.
7
8
. B.
1
2
. C.
11
16
. D.
1
4
.
-Lời giải.
Do AB vuông c với BD, nên AB nằm trong mặt phẳng (α) chứa AB
và vuông c với BD. Dựng hình chữ nhật BDP R, thì c giữa hai
đường thẳng AB và CD cũng c giữa hai đường thẳng AB và BR.
Ta
cos ϕ =
|BQ
2
+ BR
2
QR
2
|
2BQ · BR
=
|9 + 4 16|
2 · 3 · 2
=
1
4
.
B
Q
A
R
D P C
Chọn đáp án D
Câu 81. Cho tứ diện ABCD với đáy BCD tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P , Q lần lượt
trung điểm của AB, AC, BC, CD. c giữa M N và P Q bằng
A. 0
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta M N đường trung bình tam giác ABC nên M N k BC, do đó
(MN, P Q) = (BC, P Q).
Mặt khác P Q đường trung bình tam giác vuông cân BCD suy ra
(BC, P Q) = 45
. Do đó (M N, P Q) = 45
.
A
C
B
M
D
N
QP
Chọn đáp án C
Câu 82. Cho tứ diện ABCD với đáy BCD tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P , Q lần lượt
trung điểm của AB, AC, BC, CD. c giữa M N và P Q bằng
A. 0
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta M N đường trung bình tam giác ABC nên M N k BC, do đó
(MN, P Q) = (BC, P Q).
Mặt khác P Q đường trung bình tam giác vuông cân BCD suy ra
(BC, P Q) = 45
. Do đó (M N, P Q) = 45
.
A
C
B
M
D
N
QP
Chọn đáp án C
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, SA nằm trên đường thẳng vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AD SC. B. SA BD. C. SO BD. D. SC BD.
Th.s Nguyễn Chín Em 79 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Nếu AD SC thì AD (SAC). Ta dễ dàng phủ nhận điều này
bởi lẽ AD không vuông c với AC.
C
D
S
B
A
O
Chọn đáp án A
Câu 84. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính số đo c ϕ giữa hai đường thẳng BC
0
và B
0
D
0
.
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 90
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 45
.
-Lời giải.
Ta BD k B
0
D
0
(BC
0
, B
0
D
0
) = (BC
0
, BD) =
÷
C
0
BD.
Xét 4BC
0
D BC
0
= C
0
D = BD = a
2 nên 4BC
0
D
đều. Suy ra
÷
C
0
BD = 60
.
Vy (BC
0
, B
0
D
0
) = 60
.
C
C
0
D
0
DA
B
A
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 85. Cho tứ diện ABCD AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm của AC, BC, BD, AD.
c giữa IE và JF bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta IJ k AB và EF k AB nên IJ k EF . Tương tự JE k IF nên tứ giác
IJEF hình bình hành.
AB = CD nên IJ =
AB
2
=
CD
2
= JE. Do đó IJEF hình thoi, suy
ra IE JF . Hay (IE, JF ) = 90
.
C
D
A
B
J
I
F
E
Chọn đáp án C
Câu 86. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CD. Biết
÷
MN P = 120
.
c giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. 60
. B. 45
. C. 120
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 80 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
M, N trung điểm của BA, BC nên MN k AC.
P, N trung điểm của CD, BC nên NP k CD.
Do đó (AC, BD) = (MN, NP) = 180
120
= 60
.
A
M
NP
BD
C
Chọn đáp án A
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật. Biết AB = a
2, AD = 2a, SA (ABCD)
và SA = a
2. c giữa hai đường thẳng SC và AB bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
c giữa hai đường thẳng SC và AB bằng c giữa hai đường thẳng
SC và CD. Ta
AC =
AB
2
+ BC
2
= a
6.
SC =
SA
2
+ AC
2
= 2a
2.
SD =
SA
2
+ AD
2
= a
6.
Khi đó cos
SCD =
SC
2
+ CD
2
SD
2
2 · SC · CD
=
8a
2
+ 2a
2
6a
2
2 · 2a
2 · a
2
=
1
2
.
Vy c giữa SC và AB bằng 60
.
S
B
A
C
D
Cách khác: thể chứng minh 4SCD vuông tại D. Khi đó cos
SCD =
CD
SC
=
a
2
2a
2
=
1
2
.
Chọn đáp án D
Câu 88. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh bên 2a, đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a,
AC = a
3. Hình chiếu A
0
lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đó cos(AA
0
, B
0
C
0
)
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Ta cos(AA
0
, B
0
C
0
) = cos(II
0
, B
0
C
0
).
Ta II
0
= 2a; BI = a.
Xét A
0
IA vuông tại I: A
0
I =
AA
02
AI
2
= a
3.
Suy ra B
0
I =
A
0
I
2
+ A
0
B
02
= 2a.
Vy cos(AA
0
, B
0
C
0
) = |cos(B
0
I
0
I)| =
a
2
+ (2a)
2
(2a)
2
2a · 2a
=
1
4
.
C
B
0
A
0
C
0
I
A
B
I
0
Chọn đáp án C
Câu 89. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a. Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BGC
0
) bằng
a
3
2
. Cosin của c giữa hai đường thẳng B
0
G
và BC bằng
A.
1
39
. B.
2
39
. C.
3
39
. D.
5
39
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 81 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta B
0
C
0
k BC
⁄
(BC, B
0
G) =
¤
(B
0
C
0
, B
0
G).
Gọi M trung điểm của AC, ta
®
BM AC
BM AA
0
BM (ACC
0
A
0
).
V CE CM tại E, ta
®
CE CM
CE BM (do BM (ACC
0
A
0
))
CE (BGC
0
) CE =
a
3
2
.
4MCC
0
vuông tại C CE C
0
M
1
CM
2
+
1
CC
02
=
1
CE
2
CC
0
= a
3.
C
0
A
0
E
B
0
C
M
G
A B
Lại BM = a
3 nên BG =
2a
3
3
4BB
0
G vuông tại B B
0
G =
BG
2
+ BB
02
=
a
39
3
.
4CC
0
G vuông tại C C
0
G =
CG
2
+ CC
02
=
a
39
3
.
Vy cos
÷
C
0
B
0
G =
C
0
B
02
+ GB
02
GC
02
2C
0
B
0
· GB
0
=
3
39
= cos
⁄
(BC, B
0
G).
Chọn đáp án C
Câu 90.
Cho tứ diện ABCD AB vuông c với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác
BCD vuông tại C và AB =
a
6
2
, AC = a
2, CD = a. Gọi E trung điểm
của AC (tham khảo hình v bên). c giữa đường thẳng AB và DE bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
B
E
C
D
A
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC. AB k HE suy ra c giữa AB và DE bằng
c giữa HE và DE bằng
÷
DEH.
Ta HE =
AB
2
=
a
6
4
, DH =
HC
2
+ CD
2
=
3
2a
4
.
Khi đó tan
÷
DEH =
DH
HE
=
3
÷
DEH = 60
.
B
E
H
C
D
A
Chọn đáp án B
Câu 91. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, c giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 82 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta BC
0
k AD
0
nên (AB
0
, BC
0
) = (AB
0
, AD
0
) =
÷
B
0
AD
0
.
Do tam giác B
0
AD
0
đều nên
÷
B
0
AD
0
= 60
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
Chọn đáp án A
Câu 92. Cho tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt trung điểm của BC và AD. Biết AB = CD = a,
MN =
a
3
2
. Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 120
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của BD, khi đó ta IN k AB và IM k CD nên
⁄
(AB, CD) =
Ÿ
(IM, IN ).
Xét tam giác M IN theo định hàm số côsin ta
MN
2
= IM
2
+ IN
2
2 · IM · IN · cos
MIN ()
Do giả thiết ta M I = IN =
a
2
thay vào () khi đó
3a
2
4
=
a
2
4
+
a
2
4
2 ·
a
2
·
a
2
· cos
MIN cos
MIN =
1
2
0
<
MIN < 180
nên cos
MIN =
1
2
suy ra
MIN = 120
.
Do đó
Ÿ
(IM, IN ) = 60
hay
⁄
(AB, CD) = 60
.
A
N
B
C
D
M
I
Chọn đáp án C
Câu 93.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2; cạnh SA = 1 và
vuông c với đáy. Gọi M trung điểm của CD. Tính cos α với α c tạo
bởi hai đường thẳng SB và AM.
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
4
5
.
S
A
B C
D
M
-Lời giải.
Gọi N, P lần lượt trung điểm của SA và AB. Ta thấy NP k SB,
P C k AM. Do đó α c tạo bởi hai đường thẳng NP và P C.
Ta N P =
SB
2
=
5
2
, P C = AM =
5.
NC =
NA
2
+ AC
2
=
1
4
+ 8 =
33
2
.
Suy ra cos
NP C =
NP
2
+ P C
2
N C
2
2 · NP · P C
=
5
4
+ 5
33
4
2 ·
5
2
·
5
=
2
5
.
Vy cos α =
2
5
.
S
A
B C
P
D
M
N
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 83 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 94. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 9a, AB = 6a. Gọi M điểm thuộc cạnh SC sao cho
SM =
1
2
MC. Cô-sin của c giữa hai đường thẳng SB và AM bằng
A.
1
2
. B.
7
2
48
. C.
19
7
. D.
14
3
48
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm MC, I trung điểm AC và K thuộc cạnh BC sao
cho CK = 2a.
Ta
CN
SC
=
CK
BC
=
1
3
SB k NK và NK =
1
3
SB =
1
3
SA = 3a.
Khi đó
®
AM k NI
SB k NK
(SB, AM) = (N I, NK) =
INK.
Ta cos
SCA =
CA
2
+ CS
2
SA
2
2 · CA · CS
=
1
3
.
Suy ra IN =
»
CN
2
+ CI
2
2 · CN · CI · cos
SCA = 2a
3.
Lại IK =
CI
2
+ CK
2
2 · CI · CK · cos 60
= a
7.
Dẫn tới cos
INK =
NI
2
+ N K
2
IK
2
2 · NI · NK
=
14
3
48
.
S
M
N
B
IA
K
C
9a
6a
Chọn đáp án D
Câu 95. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai đường thẳng A
0
B và AD
0
.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta AD
0
k BC
0
.
(A
0
B, AD
0
) = (A
0
B, BC
0
) =
÷
A
0
BC
0
.
tam giác A
0
BC
0
đều nên suy ra
÷
A
0
BC
0
= 60
.
(A
0
B, AD
0
) = 60
.
A
D
B
0
C
0
A
0
B C
D
0
Chọn đáp án A
Câu 96. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi, SA vuông c với mặt đáy ABCD. Hỏi c
giữa hai đường thẳng SA và BC bao nhiêu độ?
A. 135
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Do AD k BC nên (SA, BC) = (SA, AD) = 90
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án C
Câu 97.
Th.s Nguyễn Chín Em 84 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và
OA = OB = OC. Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ).
c giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
B
C
M
O
A
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AC MN =
AC
2
và
⁄
(OM, AB) =
¤
(OM, MN).
Do các tam giác OAC, OBC vuông tại O
nên OM =
BC
2
; ON =
AC
2
.
Do OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau
và OA = OB = OC nên AB = AC = BC
OM = ON = M N
¤
(OM, MN) = 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng OM và AB bằng 60
.
B
C
M
O
N
A
Chọn đáp án D
Câu 98. Cho tứ diện ABCD SC = CA = AB = a
2, SC (ABC), tam giác ABC vuông tại A, các
điểm M thuộc SA, N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0 < t < 2a). Tìm t để M N ngắn nhất.
A. t =
3a
2
. B. t =
2a
3
. C. t =
3a
3
. D. t = a.
-Lời giải.
Theo giả thiết, SA = 2a, BC = 2a. 0 < t < 2a suy ra
MA
SA
=
t
2a
# »
MA =
t
2a
# »
SA;
CN
CB
=
t
2a
# »
CN =
t
2a
# »
CB.
Đặt
#»
x =
# »
CA;
#»
y =
# »
CB;
#»
z =
# »
CS. Ta
#»
x ·
#»
z =
#»
y ·
#»
z = 0,
#»
x ·
#»
y = 2a
2
.
# »
MN =
# »
MA +
# »
AC +
# »
CN nên
# »
MN =
t
2a
# »
SA
# »
CA +
t
2a
# »
CB.
Từ đó
# »
MN =
Å
t
2a
1
ã
·
#»
x +
t
2a
·
#»
y
t
2a
·
#»
z .
A
S
BC
M
N
Vy M N
2
=
# »
MN
2
=
Å
t
2a
1
ã
2
· 2a
2
+
t
2
4a
2
· 4a
2
+
t
2
4a
2
· 2a
2
+ 2
Å
t
2a
1
ã
·
t
2a
· 2a
2
= 3t
2
4at + 2a
2
.
Từ đó, suy ra M N nhỏ nhất khi và chỉ khi MN
2
nhỏ nhất khi và chỉ khi t =
2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 99.
Th.s Nguyễn Chín Em 85 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M trung điểm CD. Cosin c giữa hai
đường thẳng AC và BM bằng
A.
3. B.
3
3
. C.
3
6
. D.
3
2
.
A
C
B
D
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AD, ta MN k AC. Do đó ta
(
ÿ
AC, BM) =
÷
BM N.
Do M , N trung điểm CD và AD nên ta
BM = BN =
a
3
2
; MN =
a
2
.
Suy ra
cos
÷
BM N =
BM
2
+ M N
2
BN
2
2BM · MN
=
3
6
.
A
C
B
D
M
N
Chọn đáp án C
Câu 100. Cho tứ diện đều ABCD gọi M trung điểm của AC, N trung điểm của AD. Gọi α c
tạo bởi BM và CN . Giá trị cos α bằng
A.
2
7
. B.
3
7
. C.
2
9
. D.
1
6
.
-Lời giải.
Gọi cạnh của tứ diện đều ABCD a.
Ta BM = CN =
3
2
a.
# »
CN ·
# »
BM =
1
2
(
# »
CA +
# »
CD) · (
# »
CM
# »
CB)
=
1
2
(
# »
CA ·
# »
CM +
# »
CD ·
# »
CM
# »
CA ·
# »
CB
# »
CD ·
# »
CB)
=
1
2
Å
a
2
2
+
a
2
4
a
2
2
a
2
2
ã
=
a
2
8
.
cos α =
cos(
# »
CN,
# »
BM )
=
# »
CN ·
# »
BM
BM · CN
=
1
6
.
B
C
A
N
D
M
Chọn đáp án D
Câu 101.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(tham khảo hình vẽ
bên) AD = a, BD = 2a. c giữa hai đường thẳng A
0
C
0
và
BD
A. 60
. B. 120
. C. 90
. D. 30
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 86 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AC k A
0
C
0
nên c giữa hai đường thẳng A
0
C
0
và BD cũng chính
c giữa hai đường thẳng AC và BD.
Gọi O giao điểm của AC và BD. Khi đó tam giác AOB đều do 3 cạnh
bằng a nên
AOB = 60
.
Vy (A
0
C
0
, BD) = (AC, BD) =
AOB = 60
.
A
B C
D
O
Chọn đáp án A
Câu 102. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), 4ABC vuông tại A. c giữa 2 đường thẳng AB và
SC bằng
A.
π
4
. B.
3π
4
. C.
π
3
. D.
π
2
.
-Lời giải.
Từ SA (ABC) suy ra SA AB.
Từ AB SA và AB AC suy ra AB SC.
Như vậy, c giữa 2 đường thẳng AB và SC bằng
π
2
.
A
B
C
S
Chọn đáp án D
Câu 103. Cho tứ diện ABCD AD = 14, BC = 6. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AC,
BD. Gọi α c giữa hai đường thẳng BC và MN. Biết MN = 8, tính sin α.
A.
2
4
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
2
3
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm CD ta M P = 7, NP = 3 và α =
÷
MN P .
Do đó cos α =
NP
2
+ N M
2
M P
2
2MN · NP
=
1
2
nên sin α =
3
2
.
A
D
N P
B C
M
Chọn đáp án B
Câu 104.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a và AA
0
=
2a. c
giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
B
0
B
C
C
0
A
0
A
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 87 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I, H lần lượt trung điểm của AB
0
và A
0
C
0
. Khi đó IH đường
trung bình của 4A
0
BC
0
nên IH k BC
0
(AB
0
, BC
0
) = (AB
0
, IH).
Ta AB
0
= a
3, B
0
H =
a
3
2
, AH =
3a
2
nên B
0
H
2
+ HA
2
= AB
0
2
, hay
4HAB
0
vuông tại H.
IH =
AB
0
2
=
a
3
2
B
0
IH đều, suy ra
(AB
0
, BC
0
) = (AB
0
, IH) =
B
0
IH = 60
.
B
0
H
B
C
C
0
A
0
A
I
Chọn đáp án D
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và S, SA vuông c với mặt
phẳng đáy. Tính cô-sin c giữa 2 đường thẳng SD và BC biết AD = DC = a,AB = 2a, SA =
2
3a
3
.
A.
1
42
. B.
2
42
. C.
3
42
. D.
4
42
.
-Lời giải.
S
D C
A B
M
Gọi M trung điểm AB, ta DM k BC. Do đó (BC, SD) = (DM, SD).
Ta SD
2
= SA
2
+ AD
2
=
4a
2
3
+ a
2
=
7a
2
3
SD =
a
7
3
.
SM
2
= SA
2
+ AM
2
=
4a
2
3
+ a
2
=
7a
2
3
SM =
a
7
3
.
DM
2
= AM
2
+ AD
2
= a
2
+ a
2
= 2a
2
DM = a
2.
Ta cos
÷
SDM =
DS
2
+ DM
2
SM
2
2 · DS · DM
=
7a
2
3
+ 2a
2
7a
2
3
2 ·
7a
3
· a
2
=
3
14
=
3
42
.
Chọn đáp án C
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a và vuông c với đáy. Gọi M
trung điểm của SB. c giữa hai đường thẳng AM và BD bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 88 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Lấy N trung điểm SD, suy ra MN k BD, dẫn tới (AM, BD) =
(AM, MN) =
÷
AMN .
SA AB AM =
SB
2
=
a
2
2
. Tương tự AN =
a
2
2
.
Lại MN đường trung bình của 4SBD nên ta MN =
BD
2
=
a
2
2
. Suy ra 4AM N tam giác đều, nên
÷
AMN = 60
.
S
CB
A
M
D
N
Chọn đáp án B
Câu 107.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân AB =
AC = a,
BAC = 120
, cạnh bên AA
0
= a
2. Tính c giữa hai đường thẳng AB
0
và BC (tham khảo hình vẽ bên).
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
-Lời giải.
Dựng AP sao cho song song và bằng với CB như hình vẽ.
Suy ra (BC, AB
0
) = (AP, AB
0
) .
Ta AP = CB = a
3.
Ta lại AB
0
=
B
0
B
2
+ AB
2
= a
3;
B
0
P =
B
0
B
2
+ P B
2
= a
3.
Vy 4AP B
0
đều nên (BC, AB
0
) = (AP, AB
0
) = 60
.
B
0
C
C
0
A
A
0
BP
Chọn đáp án D
Câu 108.
Cho tứ diện đều ABCD M trung điểm của cạnh CD (tham khảo hình
vẽ), ϕ c giữa hai đường thẳng AM và BC. Giá trị cos ϕ bằng
A.
3
6
. B.
3
4
.
C.
2
3
. D.
2
6
.
M
A
B
C
D
-Lời giải.
Giả sử cạnh của tứ diện đều bằng a.
Ta có:
# »
CB.
# »
AM =
# »
CB · (
# »
CM
# »
CA) =
# »
CB ·
# »
CM
# »
CB ·
# »
CA
= CB · CM · cos
÷
ACM CB · CA · cos
ACB =
a
2
4
.
Th.s Nguyễn Chín Em 89 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
cos ϕ =
cos
Ä
# »
BC,
# »
AM
ä
=
# »
BC ·
# »
AM
BC · AM
=
3
6
.
Chọn đáp án A
Câu 109. Cho tứ diện ABCD biết AB = AD = BD = a, AC = 2a và
CAD = 120
. Tính tích hướng
# »
BC ·
# »
AD.
A.
1
2
a
2
. B.
3
2
a
2
. C.
1
2
a
2
. D.
3
2
a
2
.
-Lời giải.
Theo giả thiết tam giác ABD tam giác đều.
Ta
# »
BC ·
# »
AD =
Ä
# »
AC
# »
AB
ä
·
# »
AD
=
# »
AC ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AD
= AC · AD · cos 120
AB · AD · cos 60
=
3
2
a
2
.
A
D
B C
120
Chọn đáp án D
Câu 110. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng c nhọn.
D. c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với
c.
-Lời giải.
c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì hoặc b k c phát biểu sai
b thể trùng với c
c giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó phát biểu
sai c giữa hai đường thẳng thuộc [0
; 90
] còn c giữa hai véc-tơ thuộc [0
; 180
]
c giữa hai đường thẳng c nhọn phát biểu sai c giữa hai đường thẳng thể bằng 90
.
Chọn đáp án D
Câu 111. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a, IJ =
a
3
2
(I, J lần lượt trung điểm của BC và AD).
Số đo c giữa hai đường thẳng AB và CD
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm của cạnh AC, ta suy ra IK k AB và KJ k CD.
Khi đó ta :
cos (AB, CD) = cos (KI, KJ) =
cos
IKJ
=
KI
2
+ KJ
2
IJ
2
2KI · KJ
=
a
2
4
+
a
2
4
3a
2
4
2 ·
a
2
·
a
2
=
1
2
Vy (AB, CD) = 60
.
A
J
C
D
I
K
B
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 90 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 112.
Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam
giác BCD vuông tại C và AB =
a
6
2
, AC = a
2, CD = a. Gọi E
trung điểm của AD (tham khảo hình vẽ bên).
c giữa hai đường thẳng AB và CE bằng
A. 45
. B. 60
.
C. 30
. D. 90
.
A
E
B D
C
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BD. Khi đó EH k AB và EH (BCD).
c giữa AB và CE bằng c giữa EH và EC và bằng
HEC.
Ta EH =
1
2
AB =
a
6
4
, BC =
AC
2
AB
2
=
a
2
2
,
CH
2
=
2(CB
2
+ CD
2
) BD
2
4
=
3a
2
8
CH =
a
6
4
.
tan
HEC =
CH
EH
=
a
6
4
÷
a
6
4
= 1 nên
HEC = 45
.
Vy c giữa AB và CE bằng 45
.
A
E
B D
C
H
Chọn đáp án A
Câu 113. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa A
0
C
0
và D
0
C
A. 120
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta A
0
C
0
k AC nên
A
0
C
0
, D
0
C
=
D
0
C, AC
.
Dễ thấy tam giác ACD
0
tam giác đều nên
÷
D
0
CA = 60
, do đó
A
0
C
0
, D
0
C
=
D
0
C, AC
= 60
.
A
BC
D
A
0
D
0
C
0
B
0
Chọn đáp án C
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, SA = SB = 3a, AB = 2a. Gọi ϕ
c giữa hai véc-tơ
# »
CD và
# »
AS. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
7
9
. B. cos ϕ =
7
9
. C. cos ϕ =
1
3
. D. cos ϕ =
1
3
.
-Lời giải.
Ta
# »
CD =
# »
BA nên cos
Ä
# »
CD,
# »
AS
ä
= cos
Ä
# »
BA,
# »
AS
ä
= cos
Ä
# »
AB,
# »
AS
ä
= cos
SAB.
cos
SAB =
SA
2
+ AB
2
SB
2
2 · SA · AB
=
1
3
cos
Ä
# »
CD,
# »
AS
ä
=
1
3
.
Chọn đáp án D
Câu 115. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I trung điểm
của cạnh AC. Cô-sin của c giữa hai đường thẳng N C và BI bằng
A.
6
2
. B.
10
4
. C.
6
4
. D.
15
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 91 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E trung điểm MP NE k BI.
Suy ra c giữa 2 đường thẳng NC và BI bằng c giữa hai đường
thẳng N C và NE. Do đó c cần tính
CNE.
Đặt a chiều dài cạnh của hình lăng trụ. Ta có:
NC = a
2 (đường chéo của hình vuông CBN P ).
NE =
a
3
2
(đường cao của 4M NP đều).
CE =
CP
2
+ P E
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
.
C
A
M
B
N
P
I
E
Áp dụng định cos trong tam giác CNE ta
cos
CNE =
NC
2
+ N E
2
CE
2
2NC · N E
=
2a
2
+
3a
2
4
5a
2
4
2 · a
2 ·
a
3
2
=
6
4
.
Chọn đáp án C
Câu 116. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a. Biết rằng AB
0
BC
0
, tính độ dài
cạnh bên lăng trụ theo a.
A. 3
2a. B.
2
2
a. C.
1
2
a. D.
2a.
-Lời giải.
Ta
# »
AB
0
·
# »
BC
0
= (
# »
AB +
# »
BB
0
) · (
# »
BB
0
+
# »
B
0
C
0
)
=
# »
BB
02
+
# »
AB ·
# »
B
0
C
0
=
# »
BB
02
+
# »
AB ·
# »
BC
= BB
02
1
2
a
2
.
# »
AB
0
·
# »
BC
0
= 0 nên BB
0
=
2
2
a.
A
0
B
0
C
0
A
B
C
Chọn đáp án B
Câu 117. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với đáy, SA = a.
Gọi M trung điểm của SB. c giữa AM và BD bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Cách 1. Ta
2
# »
AM ·
# »
BD =
Ä
# »
AS +
# »
AB
ä
# »
BD =
# »
AB ·
# »
BD
= AB · BD · cos 135
=
a · a
2
2
2
= a
2
.
Từ đó
cos
Ä
# »
AM;
# »
BD
ä
=
# »
AM ·
# »
BD
AM · BD
=
a
2
2
a
2
2
· a
2
=
1
2
Ä
# »
AM;
# »
BD
ä
= 120
.
Vy c giữa AM và BD bằng 60
.
A
B
S
D
M
C
Cách 2. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O trùng A, các tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với các tia AB, AD,
AS. Không mất tính tổng quát, giả sử a = 1. Khi đó ta tọa độ các điểm A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0),
Th.s Nguyễn Chín Em 92 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S(0; 0; 1), M
Å
1
2
; 0;
1
2
ã
. Từ đó
# »
AM =
Å
1
2
; 0;
1
2
ã
,
# »
BD = (1; 1; 0). Và
cos (AM; BD) =
cos
Ä
# »
AM;
# »
BD
ä
=
# »
AM ·
# »
BD
# »
AM
·
# »
BD
=
1
2
(1) + 0 · 1 +
1
2
· 0
1
4
+ 0 +
1
4
·
1 + 1 + 0
=
1
2
(AM; BD) = 60
.
Chọn đáp án D
Câu 118. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt trung điểm của
SC và BC. Số đo của c (IJ, CD) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
4SBC IJ đường trung bình IJ k SB
Ta AB k CD
Suy ra (IJ; CD) = (SB; AB) =
SBA = 60
.
A
B C
D
S
I
J
Chọn đáp án B
Câu 119. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC và AD. Biết AB =
CD = 2a, MN = a
3. Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm AC MP k AB, MP =
1
2
AB = a và NP k
CD, NP =
1
2
CD = a.
(AB, CD) = (P M, P N).
Ta cos
÷
MP N =
P M
2
+ P N
2
M N
2
2P M · P N
=
a
2
+ a
2
3a
2
2a
2
=
1
2
.
Từ đó suy ra
÷
MP N = 120
(AB, CD) = 60
.
A
B
C
D
P
M
N
Chọn đáp án C
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA vuông c với đáy. AB = a,
AC = 2a, SA = a. Tính c giữa SD và BC.
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 93 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AD k BC (SD, BC) = (SD, AD) =
SDA.
Xét SDA vuông tại A AD =
AC
2
AB
2
= a
3
tan
SDA =
SA
AD
=
1
3
SDA = 30
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 121. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
mặt đáy tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông
c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết c giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 60
. Gọi ϕ c giữa hai đường thẳng AC và BB
0
. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
1
4
. B. cos ϕ =
1
3
. C. cos ϕ =
2
5
. D. cos ϕ =
2
3
.
-Lời giải.
Ta A
0
H (ABC) AH hình chiếu của AA
0
lên mặt phẳng (ABC).
(AA
0
; (ABC)) = (AA
0
; AH) =
÷
A
0
AH = 60
.
Ta có: AA
0
k BB
0
(AC; BB
0
) = (AC; AA
0
) =
A
0
AC = ϕ.
AH = a A
0
H = AH tan 60
= a
3; AA
0
=
AH
2
+ A
0
H
2
= 2a;
CH = a
3 A
0
C = a
6.
Xét A
0
AC, ta có: cos
A
0
AC =
AA
0
2
+ AC
2
A
0
C
2
2AA
0
· AC
=
4a
2
+ 4a
2
6a
2
2 · 2a · 2a
=
1
4
.
CA
H
A
0
C
0
B
0
B
Chọn đáp án A
Câu 122. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, cạnh AB = 2a, AD = DC = a,
SA (ABCD) và SA = a. c giữa hai đường thẳng SD và BC bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 120
.
-Lời giải.
Trong hình thang vuông ABCD ta k DE k BC với E
trung điểm AB.
Suy ra
ÿ
SD; BC =
ÿ
SD; DE =
SDE.
(
DE = CD = a
2
SE = SD = a
2
SDEđều
SDE = 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng SD và BC bằng 60
.
B
CD
A
E
S
Chọn đáp án C
Câu 123.
Th.s Nguyễn Chín Em 94 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(tham khảo hình v bên). c giữa
hai đường thẳng AC và A
0
D bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
A
0
B
B
0
C
C
0
A
D
D
0
-Lời giải.
Ta có: AC k A
0
C
0
(AC, A
0
D) = (A
0
C
0
, A
0
D).
Mặt khác: A
0
C
0
= A
0
D = DC
0
= a
2 nên suy ra 4A
0
DC
0
đều.
Do đó (A
0
C
0
, A
0
D) = 60
.
A
0
B
B
0
C
C
0
A
D
D
0
60
Chọn đáp án C
Câu 124.
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M trung điểm cạnh BC (tham khảo
hình vẽ bên). Giá trị cô-sin của c giữa hai đường thẳng AB và DM
bằng
A.
3
6
. B.
3
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
DB
M
C
A
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AC.
Gọi I trung điểm MN .
Ta
®
MN k AB
DI MN
(AB, DM) = (MN, DM ).
Do vậy, cos(AB, DM) = cos(MN, DM ) = cos
IM D.
Ta
DM =
3
2
MI =
a
4
cos
IM D =
3
6
.
DB
M
C
A
N
I
Chọn đáp án A
Câu 125.
Th.s Nguyễn Chín Em 95 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của DD
0
(tham khảo hình v bên). Tính cô-sin của c giữa hai đường thẳng B
0
C
và C
0
M.
A.
2
2
9
. B.
1
10
. C.
1
3
. D.
1
3
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của CC
0
, suy ra C
0
M k DN . Khi đó, c giữa hai
đường thẳng B
0
C và C
0
M chính c giữa hai đường thẳng A
0
D và DN.
Giả sử hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Ta A
0
D = a
2,
DN =
a
5
2
, A
0
N =
3a
2
.
Khi đó, áp dụng định cô-sin trong tam giác A
0
DN, ta
cos
÷
A
0
DN =
DA
02
+ DN
2
A
0
N
2
2 · A
0
D · DN
=
1
10
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M N
Chọn đáp án B
Câu 126. Cho tứ diện đều ABCD, M trung điểm cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM ) bằng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Giả sử AB = a và gọi N trung điểm AC, khi đó
MN k AB và DM = DN =
a
3
2
; MN =
a
2
.
Ta cos
÷
DMN =
MD
2
+ M N
2
DN
2
2 · MD · MN
=
MN
2
2 · MD · MN
=
1
2
3
=
3
6
.
Vy cos (AB, DM) =
3
6
.
A
D
B
C
N
M
Chọn đáp án B
Câu 127. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính số đo c tạo bởi hai đường thẳng BD và B
0
C
0
?
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 96 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
0
D
0
B C
C
0
DA
B
0
Ta B
0
C
0
k BC (BD, B
0
C
0
) = (BD, BC) = 45
.
Chọn đáp án D
Câu 128. Cho tứ diện OABC OA = OB = OC = AB = AC = a, BC = a
2. Tính số đo c tạo bởi
hai đường thẳng OC và AB?
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 15
.
-Lời giải.
O
B
H
CA
Gọi H trung điểm của BC, dễ thấy các tam giác ABC, OBC vuông cân tại A, O và OH (ABC).
Ta
# »
AB ·
# »
OC =
# »
AB · (
# »
HC
# »
HO) =
# »
AB ·
# »
HC = a ·
a
2
2
· cos 135
=
a
2
2
.
cos(AB, OC) =
# »
AB ·
# »
OC
AB · OC
=
1
2
(AB, OC) = 60
.
Chọn đáp án A
Câu 129. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm SC. Tính
cos ϕ với ϕ c giữa hai đường thẳng BM và AC.
A. cos ϕ =
6
6
. B. cos ϕ =
6
4
. C. cos ϕ =
6
12
. D. cos ϕ =
6
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 97 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H tâm của hình vuông ABCD, khi đó SH (ABCD).
Ta
# »
BM =
# »
HM
# »
HB =
1
2
# »
HS+
1
2
# »
HC
# »
HB,
# »
AC = 2
# »
HC và HC HB,
HC SH nên
# »
AC ·
# »
BM = HC
2
=
AC
2
4
=
a
2
2
.
tam giác SBC đều cạnh a và BM trung tuyến nên BM =
a
3
2
.
Khi đó cos
Ä
# »
AC;
# »
BM
ä
=
# »
AC ·
# »
BM
AC · BM
=
a
2
2
a
2 ·
a
3
2
=
1
6
> 0.
Do vậy, cos ϕ = cos
Ä
# »
AC;
# »
BM
ä
=
6
6
.
A
D C
B
S
M
H
a
.
Chọn đáp án A
Câu 130. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), đáy ABC tam giác đều cạnh a và SA = a. Gọi M
trung điểm cạnh SB. Tính c giữa hai đường thẳng SA và CM.
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AB. tam giác ABC đều nên
CN AB, CN =
a
3
2
.
Do M trung điểm SB nên MN đường trung bình của 4SAB
M N k SA và M N =
a
2
(
ÿ
SA, CM) =
÷
CMN.
Xét tam giác CMN tan
÷
CMN =
CN
NM
=
3
÷
CMN = 60
.
S
B
C
N
A
M
Chọn đáp án C
Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ
#»
a và
#»
b tạo với nhau một c 120
và
|
#»
a | = 2,
#»
b
= 4. Tính
#»
a +
#»
b
A.
#»
a +
#»
b
= 6. B.
#»
a +
#»
b
= 2
7. C.
#»
a +
#»
b
= 2
3. D.
#»
a +
#»
b
= 2
5.
-Lời giải.
Ta
#»
a +
#»
b
2
=
Ä
#»
a +
#»
b
ä
2
=
#»
a
2
+
#»
b
2
+ 2
#»
a
#»
b =
#»
a
2
+
#»
b
2
+ 2|
#»
a | · |b|cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
= 12.
#»
a +
#»
b
= 2
3.
Chọn đáp án C
Câu 132. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng A
0
C
0
và BD bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta có:
(A
0
C
0
, BD) = (A
0
C
0
, B
0
D
0
) = 90
.
C
C
0
D
0
DA
B
A
0
B
0
Chọn đáp án D
Câu 133. Cho tứ diện ABCD DA = DB = DC = AC = AB = a,
ABC = 45
. Tính c giữa hai
đường thẳng AB và DC.
A. 120
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 98 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABC cân tại A
ABC = 45
nên ABC vuông cân tại A, BC =
a
2 BCD vuông cân tại D.
Ta có:
# »
AB·
# »
DC =
Ä
# »
DB
# »
DA
ä
·
# »
DC =
# »
DB·
# »
DC
# »
DA·
# »
DC = a·a·cos 60
0
=
1
2
a
2
.
Do đó: cos (AB, DC) =
# »
AB ·
# »
DC
AB · DC
=
1
2
(AB, DC) = 60
.
A
B
C
D
Chọn đáp án B
Câu 134. Cho tứ diện đều ABCD. Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD, ta
®
CD AM
CD BM
CD AB.
Vy (AB, CD) = 90
.
A
B
C
D
M
Chọn đáp án B
Câu 135. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bằng a, chiều cao bằng b. Biết c giữa
hai đường thẳng AC
0
và A
0
B bằng 60
, hãy tính b theo a.
A. b = 2a. B. b =
2
2
a. C. b =
2a. D. b =
1
2
a.
-Lời giải.
Lấy M, N, P, Q lần lượt trung điểm của các cạnh AB, AA
0
, A
0
C
0
,
A
0
B
0
, suy ra MN , NP , P Q và M Q lần lượt đường trung bình của
các tam giác ABA
0
, AA
0
C
0
, A
0
B
0
C
0
và hình chữ nhật ABB
0
A
0
. Từ đó
suy ra
MN k=
1
2
A
0
B
NP k=
1
2
AC
0
P Q =
1
2
B
0
C
0
=
a
2
MQ k= BB
0
. (1)
A
A
0
N
B
B
0
C
0
C
M
P
Q
Từ (1) suy ra
(
MN = NP
(AC
0
, A
0
B) = (M N, NP )
÷
MN P = 120
, từ đó suy ra 4M NP tam cân tại N và
÷
MN P = 120
, suy ra MP = MN
3 =
A
0
B
3
2
=
p
3(a
2
+ b
2
)
2
. Kết hợp với BB
0
(A
0
B
0
C
0
), từ (1) suy
ra M Q (A
0
B
0
C
0
) M Q P Q suy ra tam giác MP Q vuông Q. Từ đó ta
b
2
= MQ
2
= MP
2
P Q
2
=
3a
2
+ 3b
2
4
a
2
4
=
2a
2
+ 3b
2
4
b
2
= 2a
2
b = a
2.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 99 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 136. Tứ diện đều ABCD cạnh a, M trung điểm của cạnh CD. Cô-sin của c giữa AM và BD
A.
3
6
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
2
6
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của BC. Do MN k BD nên c giữa AM và BD
bằng c giữa AM và M N. Suy ra c cần tìm c
÷
AMN . Ta
cos
÷
AMN =
MA
2
+ M N
2
AN
2
2MA · MN
=
Ç
a
3
2
å
2
+
a
2
2
Ç
a
3
2
å
2
2 ·
a
3
2
·
a
2
=
3
6
.
D
M
B
C
N
A
Chọn đáp án A
Câu 137. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của CD. Côsin của góc giữa AC
và C
0
M bằng bao nhiêu?
A. 0. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
10
10
.
-Lời giải.
Giả sử hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a.
Ta
# »
AC ·
# »
C
0
M =
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
·
Ä
# »
C
0
C +
# »
CM
ä
=
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
·
Ç
# »
AA
0
# »
AB
2
å
=
AB
2
2
=
a
2
2
. (*)
AC = a
2, C
0
M =
C
0
C
2
+ CM
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
. Từ (*) suy ra cos
Ä
# »
AC,
# »
C
0
M
ä
=
# »
AC ·
# »
C
0
M
AC · C
0
M
=
a
2
2
a
2 ·
a
5
2
=
10
10
.
B
0
A
B C
M
D
A
0
D
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 138. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2. Gọi C
1
trung điểm
của CC
0
. Tính côsin của c giữa hai đường thẳng BC
1
và A
0
B
0
.
A.
2
6
. B.
2
4
. C.
2
3
. D.
2
8
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 100 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
0
B
0
k AB (BC
1
, A
0
B
0
) = (BC
1
, AB) =
÷
ABC
1
.
Tam giác ABC
1
AB = 1; AC
1
= BC
1
=
2 và cos
÷
ABC
1
=
AB
2
+ BC
2
1
AC
2
1
2AB · BC
1
cos
÷
ABC
1
=
2
4
.
C
1
C
B
C
0
B
0
A
0
A
Chọn đáp án B
Câu 139. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = 1,
BAC = 60
,
BAD = 90
,
DAC = 120
. Tính
côsin của c tạo bởi hai đường thẳng AG và CD, trong đó G trọng tâm tam giác BCD.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
-Lời giải.
*4ABC đều BC = 1.
*4ACD cân tại A
CD =
AC
2
+ AD
2
2AC.AD. cos 120
=
3.
*4ABD vuông cân tại A BD =
2.
*4BCD CD
2
= BC
2
+ BD
2
4BCD vuông tại B.
Dựng đường thẳng d qua G và song song CD, cắt BC,
BD lần lượt tại M, N.
Ta M G k CD
⁄
(AG, CD) =
⁄
(AG, MG).
A
C
G
B D
I
M
N
Gọi I trung điểm của BC, xét 4BDI vuông tại B DI =
BD
2
+ BI
2
=
2 +
Å
1
2
ã
2
=
3
2
.
Ta
IM
IC
=
MG
CD
=
IG
ID
=
1
3
IM =
1
3
· IC =
1
3
·
BC
2
=
1
6
;
MG =
1
3
· CD =
3
3
; IG =
1
3
· ID =
1
2
.
Xét 4AIM vuông tại I AM =
AI
2
+ IM
2
=
s
Ç
3
2
å
2
+
Å
1
6
ã
2
=
7
3
· cos
AID =
AI
2
+ ID
2
AD
2
2AI · ID
=
Ç
3
2
å
2
+
Å
3
2
ã
2
1
2
2 ·
3
2
·
3
2
=
4
3
9
AG =
»
AI
2
+ IG
2
2AI · IG · cos
AID =
s
Ç
3
2
å
2
+
Å
1
2
ã
2
2 ·
3
2
·
1
2
·
4
3
9
=
3
3
.
Xét 4AM G cos(AG, MG) =
cos
÷
AGM
=
AG
2
+ GM
2
AM
2
2 · AG · GM
=
Ç
3
3
å
2
+
Ç
3
3
å
2
Ç
7
3
å
2
2 ·
3
3
·
3
3
=
1
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 101 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 140. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Tính c giữa hai véc-tơ
# »
AF và
# »
EG.
A. 0
. B. 60
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
# »
EG =
# »
AC nên (
# »
EG,
# »
AF ) =
Ä
# »
AC,
# »
AF
ä
=
F AC = 60
(tam giác
F AC đều).
D
C
A
B
GF
E H
Chọn đáp án B
Câu 141. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh
AB, BC, C
0
D
0
. Xác định c giữa hai đường thẳng M N và AP .
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Do AC song song với MN nên c giữa hai đường thẳng MN và AP
bằng c giữa hai đường thẳng AC và AP .
Tính được P C =
a
5
2
; AP =
3a
2
; AC = a
2.
Áp dụng định cosin cho 4ACP ta
cos
CAP =
AP
2
+ AC
2
P C
2
2AP · AC
=
9a
2
4
+ 2a
2
5a
2
4
2 ·
3a
2
· a
2
=
2
2
CAP = 45
.
Vy c giữa hai đường thẳng MN và AP bằng 45
.
P
A
0
B
B
0
M
C
C
0
N
A
D
D
0
Chọn đáp án D
Câu 142. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O bao nhiêu đường thẳng vuông c
với ?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
-Lời giải.
Qua điểm O số đường thẳng vuông c với đường thẳng .
Chọn đáp án
C
Câu 143. Cho tứ diện đều ABCD. Tích hướng
# »
AB ·
# »
CD bằng
A. a
2
. B.
a
3
2
2
. C. 0. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC.
# »
AB ·
# »
CD = a · a · cos 60
a · a cos 60
= 0.
B
D
A C
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 102 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 144. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a = 4
2 cm, cạnh bên SC vuông c với
đáy và SC = 2 cm. Gọi M, N trung điểm của AB, BC. c giữa SN và CM
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta tính được CM = 2
6. V NK k CM và K AC.
Do N trung điểm BC nên K trung điểm BM.
Ta N K =
1
2
CM =
6.
Xét 4SCN vuông tại C, ta SN =
SC
2
+ CN
2
= 2
3.
Do K trung điểm BM nên BK = KM =
1
2
BM =
1
4
BA =
2.
Xét 4CMB vuông tại M , ta CK =
CM
2
+ M K
2
=
26.
Trong 4SCK vuông tại C. Ta SK =
SC
2
+ CK
2
=
30.
Áp dụng định hàm cos trong 4SNK ta
cos (
ÿ
SN, CM) = |cos (
SNK)| =
SN
2
+ KN
2
SK
2
2 · SN · KN
=
2
2
.
ÿ
SN, CM = 45
.
S
N
B
M
K
A
C
Chọn đáp án A
Câu 145. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cô-sin c giữa hai đường thẳng AB và CI với I trung
điểm của AD.
A.
3
6
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BD. Khi đó MI k AB nên c giữa AB và CI
c giữa M I và CI
CIM.
Ta CI = CM =
a
3
2
, M I =
a
2
.
cos
CIM =
IC
2
+ IM
2
CM
2
2 · IC · IM
=
a
2
4
2 ·
a
3
2
·
a
2
=
3
6
.
B D
I
C
A
M
Chọn đáp án A
Câu 146. Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC, AD. Biết
MN = a
3. Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 120
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB +
# »
DC = 2
# »
NM
AB
2
+ CD
2
+ 2
# »
AB ·
# »
DC = 4MN
2
# »
AB ·
# »
DC = 4a
2
.
Suy ra cos
Ä
# »
AB,
# »
DC
ä
=
# »
AB ·
# »
DC
AB · CD
=
1
2
Ä
# »
AB,
# »
DC
ä
= 60
.
Vy (AB, CD) = 60
.
A
B
C
D
M
N
Chọn đáp án D
Câu 147. Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
Th.s Nguyễn Chín Em 103 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Mệnh đề: "Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau" sai,
hai đường thẳng đó chưa chắc đồng phẳng.
Chọn đáp án D
Câu 148. Cho tứ diện đều ABCD, M trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM ) bằng
A.
3
6
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
-Lời giải.
# »
DM =
1
2
(
# »
DB +
# »
DC)
=
1
2
(
# »
AB
# »
AD +
# »
AC
# »
AD)
=
1
2
# »
AB
# »
AD +
1
2
# »
AC
# »
AB ·
# »
DM =
1
2
# »
AB
2
# »
AB ·
# »
AD +
1
2
# »
AB ·
# »
AC
=
1
2
a
2
a · a · cos 60
+
1
2
a · a · cos 60
=
1
4
a
2
.
a ·
a
3
2
cos
Ä
# »
AB;
# »
DM
ä
=
1
4
a
2
.
cos
Ä
# »
AB;
# »
DM
ä
=
3
6
cos (AB; DM) =
3
6
.
D
B
M
A
C
Chọn đáp án A
Câu 149. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi I điểm thuộc cạnh AB sao cho
AI = x, 0 < x < a. Tìm x theo a để c giữa hai đường thẳng DI và AC
0
bằng 60
.
A. x = 2a. B. x = (4
13)a. C. x = a
3. D. x = (4
15)a.
-Lời giải.
Ta DI =
AD
2
+ AI
2
=
a
2
+ x
2
, AC
0
= a
3.
# »
AC
0
·
# »
DI = (
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AD)(
# »
AI
# »
AD)
=
# »
AB ·
# »
AI
# »
AD
2
= ax a
2
(vì AA
0
(ABCD) và AB AD)
cos(AC
0
, DI) =
|
# »
AC
0
·
# »
DI|
AC
0
· DI
cos 60
=
|ax a
2
|
x
2
+ a
2
· a
3
p
3(a
2
+ x
2
) = 2|x a| 3a
2
+ 3x
2
= 4(x
2
2ax + a
2
)
x
2
8ax + a
2
= 0
"
x = (4
15)a
x = (4 +
15)a.
Do 0 < x < a nên x = (4
15)a.
A
A
0
B
0
C
0
I
D
D
0
B C
Chọn đáp án D
Câu 150. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N trung điểm của BC và AD. Biết AB = CD = a, MN =
a
3
2
.
Tính c giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 104 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
B
C
D
M
A
N
P
Gọi P trung điểm AC. Ta M P , NP lần lượt đường trung bình của các tam giác 4ABC, tam
giác 4ACD nên suy ra M P = NP =
a
2
và c giữa AB, CD c giữa M P và NP .
Trong tam giác 4M NP ta cos
÷
MP N =
MP
2
+ N P
2
M N
2
2MP · NP
=
1
2
suy ra
÷
MP N = 120
. Do đó
c giữa AB và CD bằng 60
.
Chọn đáp án C
Câu 151. Cho hình chóp S.ABC SA = BC = 2a. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và SC,
biết M N = a
3. Tính số đo c giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. 30
. B. 150
. C. 60
. D. 120
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm cạnh AC. Ta
®
IN k SA
IM k BC
Ÿ
(SA, BC) =
Ÿ
(IN, IM ).
Xét tam giác IMN,
cos
MIN =
IM
2
+ IN
2
M N
2
2IM · IN
=
2a
2
3a
2
2a
2
=
1
2
MIN = 120
Ÿ
(SA, BC) = 60
.
A C
B
S
N
I
M
2a
2a
a
3
Chọn đáp án C
Câu 152. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm AD, BB
0
. Côsin của
c hợp bởi M N và AC
0
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
2
4
.
-Lời giải.
Ta
# »
MN =
# »
MB +
# »
BN
=
1
2
Ä
# »
DB +
# »
AB
ä
+
1
2
# »
BB
0
=
1
2
Ä
# »
DA +
# »
DC +
# »
AB +
# »
BB
0
ä
=
1
2
Ä
2
# »
AB
# »
AD +
# »
AA
0
ä
.
# »
AC
0
=
# »
AA
0
+
# »
A
0
C
0
=
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AD.
A
B
N
C
D
M
B
0
A
0
C
0
D
0
Th.s Nguyễn Chín Em 105 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do đó:
# »
MN ·
# »
AC
0
=
1
2
Ä
2AB
2
AD
2
+ AA
0
2
ä
= AB
2
.
Mặt khác:
# »
MN ·
# »
AC
0
= MN · AC
0
· cos
Ä
# »
MN ,
# »
AC
0
ä
cos
Ä
# »
MN ,
# »
AC
0
ä
=
# »
MN ·
# »
AC
0
MN · AC
0
.
Lại có: M N =
BN
2
+ BM
2
=
1
4
AA
02
+ AB
2
+ AM
2
=
1
4
AA
0
2
+ AB
2
+
1
4
AD
2
= AB
6
2
Và AC
0
=
AA
02
+ AC
2
=
AA
02
+ AB
2
+ AD
2
= AB
3.
cos
Ä
# »
MN ,
# »
AC
0
ä
=
AB
2
AB
6
2
· AB
3
=
2
3
. Hay cos (M N, AC
0
) =
2
3
.
Chọn đáp án B
Câu 153. Cho tứ diện đều ABCD, M trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM ) bằng
A.
3
6
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
-Lời giải.
C
A
DB
N
M
Gọi N trung điểm của AC. Ta cos(AB, DM ) = cos(MN, DM) =
|MN
2
+ M D
2
N D
2
|
2MN.MD
=
a
2
4
2 ·
a
2
·
a
3
2
=
3
6
Chọn đáp án A
Câu 154. Tính số đo c giữa hai đường thẳng AC và BD của tứ diện đều ABCD.
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi I tâm của tam giác đều ABC DI (ABC).
Gọi M trung điểm AC.
Ta
®
AC BM
AC DI (do DI (ABC))
AC (M BD).
Khi đó AC BD. Vậy (AC, BD) = 90
.
D
I
A
M
C B
Chọn đáp án A
Câu 155. Cho tứ diện ABCD với đáy BCD tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt
trung điểm của AB, AC, BC, CD. c giữa MN và P Q bằng:
A. 0
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 106 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
M N đường trung bình của tam giác ABC nên M N k BC.
P Q đường trung bình của tam giác BCD nên P Q k BD.
Suy ra: (M N, P Q) = (BC, BD).
tam giác BCD vuông cân tại C nên
CBD = 45
.
Suy ra: (BC, BD) =
CBD = 45
.
Vy (M N, P Q) = 45
.
A
C
Q
B
P
M
D
N
Chọn đáp án D
Câu 156. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giữa hai
đường thẳng AB và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của AC. MN k AB nên cos(AB, DM ) =
cos(MN, DM).
Tam giác ACD đều cạnh bằng a nên DN =
a
3
2
= DM.
MN đường trung bình của 4ABC nên M N =
AB
2
=
a
2
.
Xét 4M ND, ta
cos
÷
DMN =
MN
2
+ DM
2
DN
2
2MN · DM
=
3
6
.
Vy cos(AB, DM) =
3
6
.
B
N
D
A
M
C
Chọn đáp án B
Câu 157. Cho tứ diện đều cạnh a, M trunng điểm của BC. Tính cosin của c giữa hai đường thẳng
AB và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Kẻ M N k AB, cắt AC tại trung điểm N của AC.
Xét tam giác N MD ta có:
cos
÷
NM D =
MN
2
+ M D
2
N D
2
2MN · MD
=
a
2
4
+
3a
2
4
3a
2
4
2 ·
a
2
·
a
3
2
=
3
6
.
D
C
B
M
N
A
Chọn đáp án B
Câu 158. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng BA
0
và CD bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 107 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta CD k AB, suy ra c giữa A
0
B với CD bằng c giữa A
0
B với AB,
c này bằng 45
.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Chọn đáp án D
Câu 159. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một c 45
. Gọi I trung điểm của cạnh CD. c giữa
hai đường thẳng BI và SD bằng (số đo c được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 39
. B. 42
. C. 51
. D. 48
.
-Lời giải.
Gọi a số đo cạnh của hình vuông ABCD.
Ta
®
DA AB
DA SA
DA (SAB).
Suy ra
DSA = (SD, (SAB)) = 45
.
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD).
I trung điểm của CD nên IC =
CD
2
=
a
2
.
4BCI vuông tại C BI
2
= BC
2
+CI
2
(định Pytago), suy ra BI =
a
5
2
.
D
I
S
A
B C
cos(
# »
BI,
# »
SD) =
# »
BI ·
# »
SD
|
# »
BI| · |
# »
SD|
=
(
# »
BC +
# »
CI) ·
# »
SD
BI · SD
=
(
# »
AD +
# »
CI) ·
# »
SD
BI · SD
=
# »
AD ·
# »
SD +
# »
CI ·
# »
SD
BI · SD
=
# »
AD ·
# »
SD
BI · SD
=
AD · SD · cos(
# »
AD,
# »
SD)
BI · SD
=
AD · cos 45
BI
=
a ·
1
2
a
5
2
=
10
5
.
Suy ra (
# »
BI,
# »
SD) 51
. Vy (BI, SD) 51
.
Chọn đáp án C
Câu 160. Cho hình chóp S.ABCD đều SA = AB = a. c giữa SA và CD
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
AB k CD nên c giữa SA và CD bằng c giữa SA và AB.
SA = AB nên tam giác SAB đều, vy c giữa chúng bằng
60
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 161. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
Th.s Nguyễn Chín Em 108 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông góc
với a thì d song song với b hoặc c.
D. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông c với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường
thẳng a vuông c với đường thẳng c. Đây mệnh đề đúng.
Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án B
Câu 162. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
kia.
-Lời giải.
Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Đây mệnh đề đúng.
Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án D
Câu 163.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF cạnh đáy bằng a, chiều cao
bằng 2a. Tính cô-sin của c tạo bởi hai đường thẳng AC và BF .
A.
5
10
. B.
3
5
. C.
5
5
. D.
3
10
.
A C
B
D
E
F
-Lời giải.
Ta
# »
AC =
# »
AB +
# »
BC và
# »
BF =
# »
BE +
# »
EF .
Khi đó
# »
AC ·
# »
BF = (
# »
AB +
# »
BC) · (
# »
BE +
# »
EF )
=
# »
AB ·
# »
BE +
# »
AB ·
# »
EF +
# »
BC ·
# »
BE +
# »
BC ·
# »
EF
=
# »
AB ·
# »
EF +
# »
BC ·
# »
EF
=
# »
EF (
# »
AB +
# »
BC) =
# »
EF ·
# »
AC.
Ta suy ra
AC · BF · cos(
# »
AC,
# »
BF ) = EF · AC · cos(
# »
EF ,
# »
AC)
cos(
# »
AC,
# »
BF ) =
EF · cos(
# »
BC,
# »
AC)
BF
cos(
# »
AC,
# »
BF ) =
a ·
1
2
a
5
=
5
10
.
Vy cô-sin của c tạo bởi hai đường thẳng AC và BF bằng
5
10
.
Chọn đáp án A
Câu 164. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a. Cạnh bên SA vuông c với
mặt phẳng (ABCD) và SA = a. c giữa đường thẳng SB và CD
Th.s Nguyễn Chín Em 109 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
4SAB vuông tại A SA = AB = a nên 4SAB vuông cân tại A.
(SB, CD) = (SB, AB) =
SBA = 45
.
S
A D
B C
Chọn đáp án D
Câu 165. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 9a, AB = 6a. Gọi M điểm thuộc cạnh SC sao cho
SM =
1
2
MC. Cô-sin của c giữa hai đường thẳng SB và AM bằng bao nhiêu?
A.
7
2
48
. B.
1
2
. C.
19
7
. D.
14
3
48
.
-Lời giải.
Gọi N điểm thuộc cạnh BC sao cho N B =
1
3
BC. Khi đó, MN k
SB nên
⁄
(AM, SB) =
¤
(AM, MN).
Ta
cos
ASM =
81a
2
+ 81a
2
36a
2
2 · 9a · 9a
=
7
9
.
AM =
»
81a
2
+ 9a
2
2 · 9a · 3a cos
ASM = 4a
3.
MN =
2
3
SB = 6a.
AN =
36a
2
+ 4a
2
2 · 6a · 2a · cos 60
= 2a
7.
B
N
I
A
M
S
C
Do đó
cos
⁄
(AM, SB) =
|AM
2
+ M N
2
AN
2
|
2 · AM · MN
=
7
3
18
.
Chọn đáp án D
Câu 166. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi ϕ c hợp bởi hai
đường thẳng A
0
B và AC. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
2
3
. B. cos ϕ =
2
2
. C. cos ϕ = 0. D. cos ϕ =
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 110 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do A
0
C
0
k AC nên (AC, A
0
B) = (A
0
C
0
, A
0
B) =
÷
BA
0
C
0
. Đặt AB = a.
Xét 4BA
0
C
0
, A
0
B = BC
0
= a
2, A
0
C
0
= a. Suy ra
cos ϕ =
A
0
B
2
+ A
0
C
02
BC
02
2A
0
B · A
0
C
0
=
a
2
2 · a
2 · a
=
2
4
.
A
0
C
0
B
0
B
C
A
Chọn đáp án D
Câu 167. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AC, đường thẳng A
0
B tạo với mặt phẳng (ABC) một
c 30
. Gọi α c giữa hai đường thẳng AB và CC
0
. Tính cos α.
A. cos α =
2
4
. B. cos α =
2. C. cos α =
5
2
. D. cos α =
2
3
.
-Lời giải.
Ta A
0
H (ABC) nên
÷
A
0
BH = (A
0
B, (ABC)) = 30
. Suy ra
A
0
H = BH · tan 30
=
a
2
,
A
0
B =
BH
cos 30
= a,
AA
0
=
p
AH
2
+ A
0
H
2
=
a
2
2
.
C
A B
B
0
C
0
A
0
H
Do đó cos α = cos(AB, AA
0
) =
A
0
A
2
+ AB
2
A
0
B
2
2A
0
A · AB
=
2
4
.
Chọn đáp án A
Câu 168. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng AC và C
0
D bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta C
0
D k AB
0
suy ra c giữa hai đường thẳng AC và C
0
D bằng
c giữa hai đường thẳng AC và AB
0
.
Mặt khác tam giác AB
0
C tam giác đều nên
÷
B
0
AC = 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng AC và C
0
D bằng 60
.
A
A
0
B
B
0
C
0
D
0
C
D
Chọn đáp án A
Câu 169. Cho hình chóp S.ABCD . đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 111 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
+ SA(ABCD) SABD (1)
+ ABCD hình vuông ACBD (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra BD(SAC) BDSC
S
B C
A D
Chọn đáp án C
Câu 170. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
-Lời giải.
Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau sai chúng thể chéo
nhau hoặc cắt nhau.
Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại sai và đường thẳng còn lại thể chéo nhau hoặc cắt nhau.
Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau sai chúng thể
song song với nhau.
Chọn đáp án A
Câu 171. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
. Xác định c giữa hai đường
thẳng AB và CD.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta có:
cos
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
=
# »
AB ·
# »
CD
AB · CD
=
# »
AB ·
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
AB · CD
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
AB · CD
=
AB · AD · cos 60
AB · AC · cos 60
AB · CD
= 0
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
= 90
.
Vy c giữa hai đường thẳng AB và CD 90
.
A
C
B D
Chọn đáp án D
Câu 172.
Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA =
OB = OC. Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình v bên). c giữa
hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
O
C
B
A
M
Th.s Nguyễn Chín Em 112 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Cách 1: Dùng phương pháp cổ điển (dựng c)
Gọi N trung điểm của CD, ta
MN k AB (
ÿ
OM, AB) = (
Ÿ
OM, MN).
Do 4OAB = 4OCB = 4OAC (lại các tam giác vuông tại O)
nên OM = ON = MN =
AB
2
4OM N đều (
ÿ
OM, AB) =
÷
ONM = 60
.
O
C
B
A
M
N
Cách 2: Phương pháp toạ độ hoá hình không gian
Giả sử OA = OB = OC = 2.
Gắn hệ toạ độ Oxyz như hình v với toạ độ các đỉnh như sau:
O(0; 0; 0), A(0; 0; 2), B(0; 2; 0), C(2; 0; 0), M (1; 1; 0)
Ta
(
# »
OM = (1; 1; 0)
# »
AB = (0; 2; 2)
cos(
ÿ
OM, AB) =
# »
OM.
# »
AB
# »
OM
.
# »
AB
=
1
2
Vy (
ÿ
OM, AB) = 60
.
O
C
B
A
M
z
x
y
Chọn đáp án C
Câu 173. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O mấy đường thẳng vuông c với
?
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
-Lời giải.
Trong không gian số đường thẳng qua O và vuông c với .
Chọn đáp án B
Câu 174. Trong không gian cho đường thẳng a vuông c với mặt phẳng (P ) và đường thẳng b nằm trong
mặt phẳng (P ). Tính số đo của c tạo bởi hai đường thẳng a và b.
A. 60
. B. 30
. C. 120
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
a (P )
b (P )
´
a b (a, b) = 90
.
Chọn đáp án D
Câu 175. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và H hình chiếu vuông c của S lên BC. Hãy chọn
khẳng định đúng
A. BC AC. B. BC AH. C. BC SC. D. BC AB.
-Lời giải.
Do SH BC; SA BC nên BC (SAH). Tức BC AH.
B
S
A
H
C
Chọn đáp án B
Câu 176. Cho tứ diện ABCD AC =
1
2
AD,
CAB = 60
,
DAB = 120
, CD = AD. c giữa hai đường
thẳng AB và CD bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 113 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. arccos
3
4
. B. 30
. C. 60
. D. arccos
1
4
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB ·
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
=
AB
2
+ AD
2
BD
2
2
AB
2
+ AC
2
BC
2
2
=
AD
2
+ BC
2
BD
2
AC
2
2
.
A
C
B D
Khai thác giả thiết
CAB = 60
và
DAB = 120
, ta suy ra
cos
CAB = cos
DAB =
1
2
AB
2
+ AC
2
BC
2
2AB · AC
=
AB
2
+ AD
2
BD
2
2AB · AD
=
1
2
.
Suy ra AD
2
+ BC
2
BD
2
AC
2
= AB · AD AB · AC. vy nên
cos(AB, CD) =
|
# »
AB ·
# »
CD|
AB · CD
=
|AD
2
+ BC
2
BD
2
AC
2
|
2AB · CD
=
| AB · AD AB · AC|
2AB · CD
=
| AD AC|
2CD
=
AD
1
2
AD
2AD
=
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 177. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Cosin của góc tạo bởi
hai đường thẳng BC và AB
0
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
2
4
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB
0
·
# »
BC =
Ä
# »
AB +
# »
BB
0
ä
·
# »
BC =
# »
AB ·
# »
BC +
# »
BB
0
·
# »
BC.
BB
0
(ABC) BB
0
BC
# »
BB
0
·
# »
BC = 0.
Do đó
# »
AB
0
·
# »
BC =
# »
BA ·
# »
BC = a
2
cos 60
=
a
2
2
.
Vy cos(AB
0
, BC) =
# »
AB
0
·
# »
BC
AB
0
· BC
=
a
2
2
a
2 · a
=
2
4
.
a
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 178. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
C. Góc giữa hai đường thẳng c nhọn.
D. c giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
-Lời giải.
c giữa hai đường thẳng a và b bằng c giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c mệnh
đề sai thể b và c chéo nhau.
c giữa hai đường thẳng c nhọn mệnh đề sai thể c vuông.
c giữa hai đường thẳng bằng c giữa hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó mệnh đề sai.
Nếu c giữa hai véc-tơ chỉ phương α với 0
α 90
thì c giữa hai đường thẳng bằng α, nếu
c giữa hai véc-tơ chỉ phương α với 90
< α 180
thì c giữa hai đường thẳng bằng 180
α.
Th.s Nguyễn Chín Em 114 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 179. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
kia.
-Lời giải.
Mệnh đề đúng là: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với
đường thẳng kia
Chọn đáp án D
Câu 180. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu b (P ) thì b k a. B. Nếu b k (P ) thì b a.
C. Nếu b k a thì b (P ). D. Nếu b a thì b k (P ).
-Lời giải.
Nếu b a thì b k (P ) mệnh đề sai b thể nằm trong mặt phẳng (P ).
Chọn đáp án D
Câu 181. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
DH?
A. 45
. B. 90
. C. 120
. D. 60
.
-Lời giải.
# »
DH =
# »
AE (ADHE hình vuông) nên
Ä
# »
AB,
# »
DH
ä
=
Ä
# »
AB,
# »
AE
ä
=
BAE = 90
(ABF E hình vuông).
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án B
Câu 182. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
EG.
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 120
.
-Lời giải.
# »
EG =
# »
AC (AEGC hình chữ nhật) nên
Ä
# »
AB,
# »
EG
ä
=
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
=
BAC = 45
(ABCD hình vuông).
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án C
Câu 183. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa AC và DA
0
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 120
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 115 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi a độ dài cạnh hình lập phương.
Khi đó, tam giác AB
0
C đều (AB
0
= B
0
C = CA = a
2).
Suy ra
÷
B
0
CA = 60
.
Lại có, DA
0
song song với CB
0
nên
(AC, DA
0
) = (AC, CB
0
) =
÷
ACB
0
= 60
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án C
Câu 184. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Giả sử tam giác AB
0
C và A
0
DC
0
đều ba c nhọn. c giữa
hai đường thẳng AC và A
0
D c nào sau đây?
A.
÷
AB
0
C. B.
÷
DA
0
C
0
. C.
÷
BB
0
D. D.
÷
BDB
0
.
-Lời giải.
Ta AC k A
0
C
0
(A
0
B
0
CD hình bình hành).
÷
DA
0
C
0
nhọn nên (AC, A
0
D) = (A
0
C
0
, A
0
D) =
÷
DA
0
C
0
.
D
D
0
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 185. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn khẳng định sai?
A. c giữa AC và B
0
D
0
bằng 90
. B. c giữa B
0
D
0
và AA
0
bằng 60
.
C. c giữa AD và B
0
C bằng 45
. D. c giữa BD và A
0
C
0
bằng 90
.
-Lời giải.
Ta (AA
0
, B
0
D
0
) = (BB
0
, B
0
D
0
) =
÷
BB
0
C = 90
.
Khẳng định sai là: c giữa B
0
D
0
và AA
0
bằng 60
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án B
Câu 186. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo c giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD.
Ta
# »
CD ·
# »
AM =
#»
0 và
# »
CD ·
# »
MB =
#»
0 .
Do đó
# »
CD ·
# »
AB =
# »
CD ·
Ä
# »
AM +
# »
MB
ä
=
# »
CD ·
# »
AM +
# »
CD ·
# »
MB =
#»
0 .
Suy ra
# »
AB
# »
CD nên số đo c giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90
.
A
B
D
M
C
Chọn đáp án C
Câu 187. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. c
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 0
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 116 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của CD.
ABCD tứ diện đều nên AM CD, OM CD.
Ta
# »
CD ·
# »
AO =
# »
CD ·
Ä
# »
AM +
# »
MO
ä
=
# »
CD ·
# »
AM +
# »
CD ·
# »
MO =
#»
0 .
Suy ra
# »
AO
# »
CD nên số đo c giữa hai đường thẳng AO và CD bằng
90
.
A
B
M
D
C
O
Chọn đáp án C
Câu 188. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
. Hãy xác định c giữa cặp
véc-tơ
# »
AB và
# »
CD.
A. 60
. B. 45
. C. 120
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB ·
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos(
# »
AB,
# »
AD)
# »
AB
·
# »
AC
· cos(
# »
AB,
# »
AC)
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos 60
# »
AB
·
# »
AC
· cos 60
.
AC = AD
# »
AB ·
# »
CD = 0
Ä
# »
AB,
# »
CD
ä
= 90
A
B
DC
Chọn đáp án D
Câu 189. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và
ASB =
BSC =
CSA. Hãy xác định c giữa cặp
véc-tơ
# »
SC và
# »
AB?
A. 120
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
# »
SC ·
# »
AB =
# »
SC ·
Ä
# »
SB
# »
SA
ä
=
# »
SC ·
# »
SB
# »
SC ·
# »
SA
=
# »
SC
·
# »
SB
· cos(
# »
SC,
# »
SB)
# »
SC
·
# »
SA
· cos(
# »
SC,
# »
SA)
= SC · SB · cos
BSC SC · SA · cos
ASC.
SA = SB = SC và
BSC =
ASC
# »
SC ·
# »
AB = 0.
Do đó
Ä
# »
SC,
# »
AB
ä
= 90
.
A
S
B
C
Chọn đáp án D
Câu 190. Cho hình chóp S.ABC AB = AC và
SAC =
SAB. Tính số đo của c giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA và BC.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Xét
# »
SA ·
# »
BC =
# »
SA ·
Ä
# »
SC
# »
SB
ä
=
# »
SA ·
# »
SC
# »
SA ·
# »
SB
=
# »
SA
·
# »
SC
· cos(
# »
SA,
# »
SC)
# »
SA
·
# »
SB
· cos
SAB
= SA · SC · cos
ASC SA · SB · cos
ASB. (1)
S
A B
C
Th.s Nguyễn Chín Em 117 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
SA chung
AB = AC
SAB =
SAC
4SAB = 4SAC (c-g-c)
(
SC = SB
ASC =
ASB
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
# »
SA ·
# »
BC = 0.
Vy SA BC.
Chọn đáp án D
Câu 191. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và
BAC =
BAD = 60
,
CAD = 90
. Gọi I và J lần
lượt trung điểm của AB và CD. Hãy xác định c giữa cặp véc-tơ
# »
AB và
# »
IJ?
A. 120
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Xét tam giác ICD J trung điểm đoạn CD
# »
IJ =
1
2
Ä
# »
IC +
# »
ID
ä
.
Tam giác ABC AB = AC và
BAC = 60
4ABC đều CI AB.
Tương tự, ta 4ABD đều nên DI AB.
Ta
# »
IJ ·
# »
AB =
1
2
Ä
# »
IC +
# »
ID
ä
·
# »
AB =
1
2
# »
IC ·
# »
AB +
1
2
# »
ID ·
# »
AB = 0
# »
IJ
# »
AB
Ä
# »
AB,
# »
IJ
ä
= 90
.
A
I
J
DB
C
Chọn đáp án B
Câu 192. Cho tứ diện ABCD AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm của AC, BC, BD,
AD. c (IE, JF ) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta IF đường trung bình của 4ACD
IF k CD
IF =
1
2
CD
.
Lại JE đường trung bình của 4BCD
JE k CD
JE =
1
2
CD
.
®
IF = JE
IF k JE
Tứ giác IJEF hình bình hành.
Mặt khác:
IJ =
1
2
AB
JE =
1
2
CD
. AB = CD IJ = JE.
Do đó IJEF hình thoi. Suy ra (IE, JF ) = 90
.
A
I
F
DB
J
C
E
Chọn đáp án D
Câu 193. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng
a. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AD và SD. Số đo của c (MN, SC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 118 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABCD hình vuông cạnh a
AC = a
2 AC
2
= 2a
2
= SA
2
+ SC
2
4SAC vuông tại S.
Từ giả thiết ta M N đường trung bình của 4DSA.
# »
NM =
1
2
# »
SA. Khi đó
# »
NM ·
# »
SC =
1
2
# »
SA ·
# »
SC = 0.
M N SC (MN, SC) = 90
.
S
B C
D
N
M
A
Chọn đáp án C
Câu 194. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt trung điểm của
SC và BC. Số đo của c (IJ, CD) bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình thoi ABCD
OJ đường trung bình của 4BCD
OJ k CD
OJ =
1
2
CD.
CD k OJ (IJ, CD) = (IJ, OJ).
Xét tam giác IOJ,
IJ =
1
2
SB =
a
2
OJ =
1
2
CD =
a
2
IO =
1
2
SA =
a
2
4IOJ đều.
Vy (IJ, CD) = (IJ, OJ) =
IJO = 60
.
S
B CJ
D
I
A
O
Chọn đáp án D
Câu 195. Cho hình chóp S.ABCD cạnh SA = x, tất cả các cạnh còn lại đều bằng a. Tính số đo của
c giữa hai đường thẳng SA và SC.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Theo giả thiết, ta AB = BC = CD = DA = a nên ABCD hình thoi
cạnh a.
Gọi O = AC BD. Ta 4CBD = 4SBD (c-c-c).
Suy ra hai đường trung tuyến tương ứng CO và SO bằng nhau.
Xét tam giác SAC, ta SO = CO =
1
2
AC.
Do đó tam giác SAC vuông tại S (tam giác đường trung tuyến bằng nửa
cạnh đáy).
Vy SA SC.
S
B C
DA
O
Chọn đáp án D
Câu 196. Cho hình lập phương ABCD.EF GH cạnh bằng a. Tính
# »
AB ·
# »
EG.
A. a
2
3. B. a
2
. C.
a
2
2
2
. D. a
2
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 119 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC.
Mặt khác
# »
AC =
# »
AB +
# »
AD.
Suy ra
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC =
# »
AB
Ä
# »
AB +
# »
AD
ä
=
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
AD.
ABCD hình vuông AB AD
# »
AB ·
# »
AD = 0.
# »
AB
2
+
# »
AB ·
# »
AD = AB
2
+ 0 = a
2
.
A
F
D
G
E
H
B C
Chọn đáp án B
Câu 197. Cho tứ diện ABCD AC = a, BD = 3a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD và BC.
Biết AC vuông c với BD. Tính MN .
A. MN =
a
6
3
. B. MN =
a
10
2
. C. MN =
2a
3
3
. D. MN =
3a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của AB P N, P M lần lượt đường trung bình của
tam giác 4ABC và 4ABD.
Suy ra
P N =
1
2
AC =
a
2
P M =
1
2
BD =
3a
2
.
Ta AC BD P N P M hay tam giác 4P MN vuông tại P .
Do đó M N =
P N
2
+ P M
2
=
a
2
4
+
9a
2
4
=
a
10
2
.
A
P M
DB
N
C
a
3a
Chọn đáp án B
Câu 198. Cho tứ diện ABCD AB vuông c với CD. Mặt phẳng (P ) song song với AB và CD lần lượt
cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P , Q. Tứ giác MNP Q hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải hình thang.
-Lời giải.
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MQ
M Q k AB.
Tương tự ta M N k CD, N P k AB, QP k CD.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành.
Lại M N MQ (do AB CD).
Vy tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
A
Q
P
DB
M
C
N
Chọn đáp án C
Câu 199. Cho tứ diện đều ABCD, M trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM ) bằng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 120 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Giả sử cạnh của tứ diện a.
Tam giác BCD đều DM =
a
3
2
.
Tam giác ABC đều AM =
a
3
2
.
Ta cos
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
=
# »
AB ·
# »
DM
# »
AB
·
# »
DM
=
# »
AB ·
# »
DM
a ·
a
3
2
Mặt khác:
# »
AB ·
# »
DM =
# »
AB
Ä
# »
AM
# »
AD
ä
=
# »
AB ·
# »
AM
# »
AB ·
# »
AD
=
# »
AB
·
# »
AM
· cos
Ä
# »
AB,
# »
AM
ä
# »
AB
·
# »
AD
· cos
Ä
# »
AB,
# »
AD
ä
=
# »
AB
·
# »
AM
· cos 30
# »
AB
·
# »
AD
· cos 60
= a ·
a
3
2
·
3
2
a · a ·
1
2
=
3a
2
4
a
2
2
=
a
2
4
.
A
B D
M
C
cos
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
=
3
6
> 0
Ä
# »
AB,
# »
DM
ä
= (AB, DM ) cos (AB, DM) =
3
6
.
Chọn đáp án B
Câu 200. Cho hình chóp S.ABC SA = SB và CA = CB. Tính số đo của c giữa hai đường thẳng
chéo nhau SC và AB.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
A
S
B
C
Xét
# »
SC ·
# »
AB =
# »
CS ·
Ä
# »
CB
# »
CA
ä
=
# »
CS ·
# »
CA
# »
CS ·
# »
CB
= CS · CA · cos
SCA CS · CB · cos
SCB
= CS · CA ·
SC
2
+ CA
2
SA
2
2SC · CA
CS · CB ·
SC
2
+ CB
2
SB
2
2SC · CB
=
SC
2
+ CA
2
SA
2
2
SC
2
+ CB
2
SB
2
2
= 0 (do SA = SB và CA = CB).
Vy SC AB.
Chọn đáp án D
Câu 201. Cho tứ diện ABCD AC =
3
2
AD,
CAB =
DAB = 60
, CD = AD. Gọi ϕ c giữa AB và
CD. Chọn khẳng định đúng.
A. cos ϕ =
3
4
. B. ϕ = 60
. C. ϕ = 30
. D. cos ϕ =
1
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 121 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B
DC
Ta cos (AB, CD) =
# »
AB ·
# »
CD
# »
AB
·
# »
CD
=
# »
AB ·
# »
CD
AB · CD
.
Mặt khác
# »
AB ·
# »
CD =
# »
AB
Ä
# »
AD
# »
AC
ä
=
# »
AB ·
# »
AD
# »
AB ·
# »
AC
=
# »
AB
·
# »
AD
· cos(
# »
AB,
# »
AD)
# »
AB
·
# »
AC
· cos(
# »
AB,
# »
AC)
= AB · AD · cos 60
AB · AC · cos 60
= AB · AD ·
1
2
AB ·
3
2
AD ·
1
2
=
1
4
AB · AD =
1
4
AB · CD.
Do cos (AB, CD) =
1
4
AB · CD
AB · CD
=
1
4
. Vy cos ϕ =
1
4
.
Chọn đáp án D
Câu 202. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh a. Gọi M trung điểm của cạnh AD.
Giá trị
# »
B
1
M ·
# »
BD
1
A.
1
2
a
2
. B. a
2
. C.
3
4
a
2
. D. a
2
2.
-Lời giải.
A
D
1
C
M
D
A
1
C
1
B
1
B
Ta
# »
B
1
M ·
# »
BD
1
=
Ä
# »
B
1
B +
# »
BA +
# »
AM
äÄ
# »
BA +
# »
AD +
# »
DD
1
ä
=
# »
BB
1
·
# »
BA
| {z }
=0
+
# »
BB
1
·
# »
AD
| {z }
=0
+
# »
B
1
B ·
# »
DD
1
+
# »
BA
2
+
# »
BA ·
# »
AD
| {z }
=0
+
# »
BA ·
# »
DD
1
| {z }
=0
+
# »
AM ·
# »
BA
| {z }
=0
+
# »
AM ·
# »
AD +
# »
AM ·
# »
DD
1
| {z }
=0
=
# »
B
1
B ·
# »
DD
1
+
# »
BA
2
+
# »
AM ·
# »
AD = a
2
+ a
2
+
a
2
2
=
a
2
2
.
Chọn đáp án A
Câu 203. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC
0
chung cạnh AB và nằm trong hai mặt
phẳng khác nhau. Gọi M, N, P , Q lần lượt trung điểm của các cạnh AC, CB, BC
0
và C
0
A. Tứ giác
MN P Q hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 122 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
M, N, P , Q lần lượt trung điểm của các cạnh AC, CB, BC
0
và
C
0
A.
P Q = MN =
1
2
AB
P Q k AB k MN
M NP Q hình bình hành.
Gọi H trung điểm của AB.
hai tam giác ABC và ABC
0
đều nên
®
CH AB
C
0
H AB.
Suy ra AB (CHC
0
). Do đó AB CC
0
.
Ta
P Q k AB
P N k CC
0
AB CC
0
P Q P N.
Vy tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
A
Q
C
0
C
P
NH
M
B
Chọn đáp án B
Câu 204. Cho tứ diện ABCD trong đó AB = 6, CD = 3, c giữa AB và CD 60
và điểm M trên BC
sao cho BM = 2MC. Mặt phẳng (P ) qua M song song với AB và CD cắt BD, AD, AC lần lượt tại M,
N, Q. Diện tích MNP Q bằng
A. 2
2. B.
3. C. 2
3. D.
3
2
.
-Lời giải.
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MQ
M Q k AB.
Tương tự ta M N k CD, N P k AB, QP k CD.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành.
Ta (AB, CD) = (QM, MP ) = 60
.
Suy ra S
MN P Q
= QM · QN · sin 60
.
Ta 4CMQ v 4CBA
CM
CB
=
MQ
AB
=
1
3
M Q = 2.
4AQN v 4ACD
AQ
AC
=
QN
CD
=
2
3
QN = 2.
Vy S
MN P Q
= QM · QN · sin 60
= 2 · 2 ·
3
2
= 2
3.
A
B
Q
P
D
N
C
M
6
3
Chọn đáp án C
Câu 205. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD, AB = 4, CD = 6. M điểm thuộc cạnh BC
sao cho M C = 2BM. Mặt phẳng (P ) đi qua M song song với AB và CD. Diện tích thiết diện của P với tứ
diện
A. 5. B. 6. C.
17
3
. D.
16
3
.
-Lời giải.
Ta
®
(MN P Q) k AB
(MN P Q) (ABC) = MN
M N k AB.
Tương tự ta M Q k CD, N P k CD, QP k AB.
Do đó tứ giác M NP Q hình bình hành
Ta (AB, CD) = (M N, M Q) =
÷
NM Q = 90
tứ giác M NP Q hình chữ nhật.
Lại 4CMN v 4CBA
CM
CB
=
MN
AB
=
1
3
M N =
4
3
;
4ANP v 4ACD
AN
AC
=
NP
CD
=
2
3
M P = 4.
Vy S
MN P Q
= MN · NP =
16
3
.
A
B
Q
P
D
N
C
M
4
6
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 123 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 206. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD, AB = CD = 6. M điểm thuộc cạnh BC sao
cho M C = xBC (0 < x < 1). Mặt phẳng (P ) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại
M, N , P , Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
-Lời giải.
Xét tứ giác M NP Q
®
MQ k NP k AB
MN k P Q k CD
M NP Q hình bình hành.
Mặt khác, AB CD MQ M N.
Do đó, M NP Q hình chữ nhật.
M Q k AB nên
MQ
AB
=
CM
CB
= x MQ = xAB = 6x.
Theo giả thiết M C = xBC BM = (1 x) BC.
M N k CD nên
MN
CD
=
BM
BC
= 1 x
M N = (1 x) · CD = 6 (1 x).
Diện tích hình chữ nhật MNP Q là:
A
B
Q
P
D
N
C
M
6
6
S
MN P Q
= MN · MQ = 6(1 x) · 6x = 36 · x · (1 x) 36
Å
x + 1 x
2
ã
2
= 9.
Ta S
MN P Q
= 9 khi x = 1 x x =
1
2
.
Vy diện tích tứ giác MNP Q lớn nhất bằng 9 khi M trung điểm của BC.
Chọn đáp án A
Câu 207. Trong không gian cho tam giác ABC. Xác định vị trí của điểm M sao cho giá trị của biểu thức
P = MA
2
+ M B
2
+ M C
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M trọng tâm tam giác ABC.
B. M tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M trực tâm tam giác ABC.
D. M tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC G cố định và
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 .
Ta P =
Ä
# »
MG +
# »
GA
ä
2
+
Ä
# »
MG +
# »
GB
ä
2
+
Ä
# »
MG +
# »
GC
ä
2
= 3MG
2
+ 2
# »
MG ·
Ä
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC
ä
+ GA
2
+ GB
2
+ GC
2
= 3MG
2
+ GA
2
+ GB
2
+ GC
2
GA
2
+ GB
2
+ GC
2
.
Dấu bằng xảy ra M G.
Vy P
min
= GA
2
+ GB
2
+ GC
2
với M G trọng tâm tam giác ABC.
Chọn đáp án A
Câu 208. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c thì
a vuông c với c.
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a
vuông c với c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông c với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông c
với a thì d song song với b hoặc c.
D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông c
với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 124 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
D
B C
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Hình 1 Hình 2
Mệnh đề “Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c
thì a vuông c với c sai a thể song song với c. dụ: Hình vuông ABCD AB BC, BC CD
và A (Hình 1).
Mệnh đề “Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông
c với a thì d song song với b hoặc c sai d thể cắt b và c. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ABC đôi một vuông c với nhau. AC vuông c với AA
0
nhưng AC cắt AB và AD. (Hình 2).
Mệnh đề “Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông
c với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b) sai c thể song song với đường thẳng nằm trong
mặt phẳng (a; b) . dụ: Cho hình vuông ABCD AB k CD. Đường thẳng BC vuông c với AB
DG (Hình 1).
Chọn đáp án B
1 ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. C 7. B 8. B 9. C 10. C
11. B 12. D 13. D 14. D 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D
21. D 22. B 23. A 24. B 25. C 26. B 27. C 28. D 29. A 30. A
31. B 32. C 33. B 34. D 35. C 36. A 37. B 38. D 39. A 40. D
41. D 42. D 43. A 44. B 45. D 46. C 47. A 48. B 49. D 50. D
51. B 52. C 53. C 54. C 55. B 56. C 57. C 58. B 59. D 60. D
61. A 62. A 63. C 64. B 65. C 66. D 67. A 68. B 69. A 70. A
71. A 72. C 73. D 74. A 75. B 76. A 77. A 78. A 79. C 80. D
81. C 82. C 83. A 84. A 85. C 86. A 87. D 88. C 89. C 90. B
91. A 92. C 93. A 94. D 95. A 96. C 97. D 98. B 99. C 100. D
101. A 102. D 103. B 104. D 105. C 106. B 107. D 108. A 109. D 110. D
111. C 112. A 113. C 114. D 115. C 116. B 117. D 118. B 119. C 120. A
121. A 122. C 123. C 124. A 125. B 126. B 127. D 128. A 129. A 130. C
131. C 132. D 133. B 134. B 135. C 136. A 137. D 138. B 139. C 140. B
141. D 142. C 143. C 144. A 145. A 146. D 147. D 148. A 149. D 150. C
151. C 152. B 153. A 154. A 155. D 156. B 157. B 158. D 159. C 160. A
161. B 162. D 163. A 164. D 165. D 166. D 167. A 168. A 169. C 170. A
171. D 172. C 173. B 174. D 175. B 176. A 177. D 178. A 179. D 180. D
181. B 182. C 183. C 184. B 185. B 186. C 187. C 188. D 189. D 190. D
191. B 192. D 193. C 194. D 195. D 196. B 197. B 198. C 199. B 200. D
201. D 202. A 203. B 204. C 205. D 206. A 207. A 208. B
Th.s Nguyễn Chín Em 125 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT
PHẲNG
A TÓM TT LÝ THUYẾT
1 ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa 1.
Đường thẳng d được gọi vuông góc với mặt phẳng (α)
nếu d vuông c với mọi đường thẳng a nằm trong mặt
phẳng (α).
Khi đó ta còn nói (α) vuông c d và hiệu d (α) hoặc
(α) d.
α
d
a
2 ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
Định 1. Nếu một đường thẳng vuông c với hai đường
thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì vuông c
với mặt phẳng ấy.
4
!
Tóm tắt định lí.
a, b (α)
a b = O
d a
d b
d (α).
α
d
a
b
O
Hệ quả 1. Nếu một đường thẳng vuông c với hai cạnh của một tam giác thì cũng vuông c
với cạnh thứ ba của tam giác đó.
3 TÍNH CHẤT
Tính chất 1. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường
thẳng cho trước.
α
d
O
A
B
I
M
4
!
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB
vuông c với đường thẳng AB.
Tính chất 2. duy nhất một đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và vuông c với một mặt phẳng
cho trước.
O
α
Th.s Nguyễn Chín Em 126 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
4 LIÊN HỆ GIỮA QUAN HỆ SONG SONG VÀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG
Tính chất 3.
1 Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông
c với đường thẳng y thì cũng vuông c với đường
thẳng kia.
4
!
Tóm tắt:
®
a k b
(α) a
(α) b.
2 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt
phẳng thì song song với nhau.
4
!
Tóm tắt:
a (α)
b (α)
a 6≡ b
a k b.
α
a
b
Tính chất 4.
1 Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông c với
mặt phẳng này thì cũng vuông c với mặt phẳng kia.
4
!
Tóm tắt:
®
(α) k (β)
a (α)
a (β).
2 Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng
thì song song với nhau.
4
!
Tóm tắt:
(α) a
(β) a
(α) 6≡ (β)
(α) k (β).
a
β
α
Tính chất 5.
1 Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α)
song song với nhau. Đường thẳng nào
vuông góc với mặt phẳng (α) thì cũng
vuông c với a.
4
!
Tóm tắt:
®
a k (α)
b (α)
b a.
2 Nếu một đường thẳng và một mặt
phẳng (không chứa đường thẳng đó)
cùng vuông góc với một đường thẳng
khác thì chúng song song với nhau.
4
!
Tóm tắt:
a 6⊂ (α)
a b
(α) b
a k (α).
b
a
α
Th.s Nguyễn Chín Em 127 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
5 PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC VÀ ĐỊNH LÝ BA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC
1. Phép chiếu vuông c
Cho đường thẳng vuông c với mặt phẳng (α). Phép
chiếu song song theo phương của lên mặt phẳng (α)
được gọi phép chiếu vuông c lên mặt phẳng (α).
B
0
A
B
A
0
α
2. Định ba đường vuông c
Định 2. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng
(α) b đường thẳng không thuộc (α) đồng thời không
vuông c với (α). Gọi b
0
hình chiếu vuông c của
b trên (α). Khi đó a vuông c với b khi chỉ khi a
vuông c với b
0
.
A
B
a
A
0
B
0
b
0
b
α
4
!
Tóm tắt:
a (α)
b 6⊂ (α)
b 6⊥ (α)
b
0
hình chiếu vuông c b trên (α)
a b a b
0
.
3. c Giữa đường thẳng và mặt phẳng
Định nghĩa 2. Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α).
Trường hợp đường thẳng d vuông c với mặt phẳng
(α) thì ta nói rằng góc giữa đường thẳng d và mặt
phẳng (α) bằng 90
.
Trường hợp đường thẳng d không vuông c với mặt
phẳng (α) thì c giữa đường thẳng d và hình chiếu d
0
của trên (α) gọi c giữa đường thẳng d và mặt
phẳng (α).
A
O
H
d
d
0
ϕ
α
4
!
Nếu ϕ c giữa đường thẳng d mặt phẳng (α) thì ta luôn có 0
ϕ 90
.
B C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng
Để chứng minh đường thẳng vuông c với mặt phẳng (α), ta thực hiện theo một trong hai cách
sau:
1 Chứng minh vuông c với hai đường thẳng cắt nhau thuộc (α).
a
b
α
2 Chứng minh song song với đường thẳng (d), trong đó (d) vuông c với (α).
Th.s Nguyễn Chín Em 128 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
α
d
Để chứng minh đường thẳng (∆) vuông c với đường thẳng (d), ta thực hiện theo một trong các cách
sau:
1 Chứng minh (∆) vuông c với mặt phẳng (α) chứa (d).
d
α
2
Sử dụng định ba đường vuông c.
d
α
3 Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì ta có thể sử dụng các phương pháp chứng minh hai đường
thẳng vuông c trong mặt phẳng.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông và các cạnh bên bằng nhau. Gọi I giao
điểm của AC và BD. Chứng minh rằng SI (ABCD).
-Lời giải.
A
D
B
C
S
I
Để chứng minh SI vuông c với mặt phẳng (ABCD) ta cần chứng minh SI vuông c với hai cạnh cắt
nhau trong mặt phẳng đó.
Theo giả thiết, 4SAC và 4SBD tam giác cân tại S. Hơn nữa I = AC BD trung điểm của AC và
BD (do ABCD hình vuông). Từ đó ta có:
SI AC
SI BD
AC BD = I
SI (ABCD)
Th.s Nguyễn Chín Em 129 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Vy SI (ABCD).
dụ 2. Cho lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình bình hành, các cạnh bên vuông c
với mặt đáy. 4ACD vuông tại A, AC = AA
0
. Chứng minh rằng AC
0
(A
0
D
0
C).
-Lời giải.
D
0
D
A
A
0
B
0
C
0
B
C
Theo giả thiết ta
®
AA
0
C
0
C hình chữ nhật
AA
0
= A
0
C
0
AA
0
C
0
C hình vuông AC
0
A
0
C (1)
Lại AA
0
(A
0
B
0
C
0
D
0
) AA
0
A
0
D
0
. Lại 4D
0
A
0
C
0
vuông tại A
0
nên A
0
D
0
A
0
C
0
. Từ đó ta được
A
0
D
0
(AA
0
C
0
C) A
0
D
0
AC
0
(2).
Từ (1) và (2) ta AC
0
(A
0
D
0
C).
dụ 3. Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), SA =
a
3
2
.
Gọi I, K lần lượt trung điểm BC, SI. Chứng minh rằng AK (SBC).
-Lời giải.
A
B
C
I
K
S
Theo giả thiết 4ABC tam giác đều cạnh a,I trung điểm BC suy ra AI BC (1) và AI =
a
3
2
.
Lại SA (ABC) SA BC (2).
Từ (1) và (2) ta BC (SAI) BC AK. (3)
Tam giác SAI SA = AI =
a
3
2
nên 4SAI tam giác cân tại A, hơn nữa K trung điểm SI suy ra
AK SI. (4)
Từ (3) và (4) ta AK (SBC).
Dạng 2. c giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d mặt phẳng (P ) cắt nhau.
Nếu d (P ) thì (d, (P )) = 90
.
Th.s Nguyễn Chín Em 130 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
O
H
d
d
0
ϕ
α
Nếu d 6⊥ (P ) thì để xác định c giữa d (P ), ta thường làm như sau
1 Xác định giao điểm O của d (P ).
2 Lấy một điểm A trên d (A khác O). Xác định hình chiếu vuông c (vuông c) H của A lên
(P ). Lúc đó (d, (P )) = (d, d
0
) =
AOH.
4
!
0
(d, (P )) 90
.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = a
6 và SA vuông
c (ABCD). Hãy xác định các c giữa
1 SC và (ABCD).
2 SC và (SAB).
3 SB và (SAC).
4 AC và (SBC).
-Lời giải.
A
D
B
C
S
O
M
1 AC hình chiếu vuông c của SC lên (ABCD) nên c giữa SC và (ABCD)
SCA.
Trong tam giác SCA, ta tan
SCA =
SA
SC
=
3 nên (SC, (ABCD)) =
SCA = 60
.
2 BC (SAB) tại B nên SB hình chiếu vuông c của SC lên (SAB).
Do đó (SC, (SAB)) = (SC, SB) =
CSB.
Trong tam giác SCB, ta tan
CSB =
BC
SB
=
a
a
7
nên (SC, (SAB)) = arctan
1
7
.
3 BO (SAC) tại O nên SO hình chiếu vuông c của SB lên (SAC).
Do đó (SB, (SAC)) = (SB, SO) =
BSO.
Trong tam giác SBO, ta sin
BSO =
BO
SB
=
a
2
2
a
7
=
1
14
nên (SB, (SAC)) = arcsin
1
14
.
Th.s Nguyễn Chín Em 131 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
4 Gọi M hình chiếu vuông c của A lên SB. Lúc đó AM SB và AM BC (vì BC (SAB) và
AM (SAB)) nên AM (SBC) tại M. Do đó MC hình chiếu vuông c của AC lên (SBC).
Suy ra (AC, (SBC)) = (AC, M C) =
÷
ACM.
Trong tam giác SAB, ta AM =
SA.AB
SB
=
a
6
7
và trong tam giác ACM, ta sin
÷
ACM =
MA
AC
=
21
7
nên (AC, (SBC)) = arcsin
21
7
.
dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông c (ABCD).
Gọi M, N lần lượt trung điểm SA, BC. Biết rằng c giữa M N và (ABCD) bằng 60
. Tính c
giữa M N và (SBD).
-Lời giải.
O
A B
N
H
S
M
K
CD
Gọi H trung điểm AO. Ta MH k SO nên MH (ABCD), suy ra HN hình chiếu vuông c của
MN lên (ABCD). Do đó (MN, (ABCD)) = (MN, KN ) =
÷
MN K = 60
.
Trong tam giác HCN , ta HN
2
= HC
2
+ CN
2
2HC.CN. cos
÷
HCN, suy ra HN =
a
10
4
.
trong tam giác M NH, ta
3 = tan
÷
MN H =
MH
HN
nên M H =
a
30
4
, suy ra SO = 2MH =
a
30
2
.
Gọi K trung điểm SD.
Ta M KCN hình bình hành nên MN song song KC. Do đó (MN, (SBD)) = (KC, (SBD)).
CO (SBD) tại O (do CO DO và CO SO) nên KO hình chiếu vuông c của KC lên (SBD).
Suy ra (KC, (SBD)) = (KC, KO) =
CKO.
Ta OK =
1
2
SD =
1
2
OD
2
+ OS
2
= a
2.
Mặt khác, trong tam giác COK, ta tan
CKO =
OC
OK
=
1
2
, suy ra (KC, (SBD)) = arctan
CKO =
arctan
1
2
26
33
0
.
Dạng 3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm
và vuông c với một đường thẳng cho trước
Để xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua điểm M vuông c với
cho trước, ta thực hiện như sau:
Dựng hai đường thẳng cắt nhau cùng vuông c với trong đó có ít nhất một đường thẳng đi
qua M. Mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng trên chính (α). Sau đó ta cần tìm giao tuyến
của (α) với các mặt của khối đa diện.
Nếu có sẵn hai đường thẳng chéo nhau hoặc cắt nhau a, b vuông c với thì ta dựng (α) đi
qua M song song với a, b.
Th.s Nguyễn Chín Em 132 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
dụ 1. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh C, CA = 2a và
mặt bên ABB
0
A
0
hình vuông. Gọi (P ) mặt phẳng đi qua C và vuông c với AB
0
. Xác định
thiết diện của hình lăng trụ đã cho khi cắt bởi mặt phẳng (P ) và tính diện tích thiết diện đó.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB CH AB CH AB
0
.
Dựng HK AB
0
, với K thuộc cạnh AA
0
.
Suy ra thiết diện tam giác CHK và tam giác CHK vuông tại H.
S
CHK
=
1
2
CH · HK.
Trong 4ABC, CH =
AB
2
= a
2.
Ta 4AHK vuông cân tại A và HK =
A
0
B ·
2
2
= 2a.
Vy S
CHK
=
1
2
CH · HK =
1
2
· a
2 · 2a = a
2
2.
B
C
B
0
C
0
H
A
A
0
K
dụ 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông c với mặt
phẳng (ABC). Gọi M điểm thuộc cạnh AC sao cho AM = 3MC. Gọi (α) mặt phẳng qua M và
vuông c với cạnh AC. Xác định thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặt phẳng (α) và tính
diện tích thiết diện đó.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm AC BE AC.
Trong (ABC), dựng M N AC, với N thuộc cạnh BC
MN k EB.
Trong (SAC), dựng MP AC, với P thuộc cạnh SC MP k
SA.
Suy ra thiết diện tam giác M P N và tam giác M P N vuông
tại M .
S
MP N
=
1
2
MN · P M.
Ta 4SAC v 4P MC
P M
SA
=
CM
CA
P M =
SA · CM
CA
= a ·
1
4
=
a
4
.
Ta M N đường trung bình của tam giác 4BEC
M N =
1
2
EB =
1
2
·
a
3
2
=
a
3
4
.
Vy S
MP N
=
1
2
MN · P M =
1
2
·
a
3
4
·
a
4
=
a
2
3
32
.
S
A
M
NE
C
P
B
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông c với bất
đường thẳng nào nằm trong (α).
B. Nếu đường thẳng d (α) thì d vuông c với hai đường thẳng trong (α).
C. Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d (α).
D. Nếu d (α) và đường thẳng a k (α) thì d a.
-Lời giải.
Mệnh đề sai “Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d (α)”.
thiếu điều kiện “cắt nhau” của hai đường thẳng nằm trong (α).
dụ: đường thẳng a vuông c với hai đường thẳng b và c nằm trong (α) nhưng b và c song song với nhau
thì khi đó a chưa chắc vuông c với (α).
Th.s Nguyễn Chín Em 133 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng (P ), đường thẳng được gọi
vuông c với mặt phẳng (P ) nếu
A. vuông c với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P ).
B. vuông c với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P ).
C. vuông c với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P ).
D. vuông c với mọi đường thẳng nằm trong mp (P ).
-Lời giải.
Đường thẳng được gọi vuông c với mặt phẳng (P ) nếu vuông c với mọi đường thẳng trong mặt
phẳng (P ). (Định nghĩa đường thẳng vuông c với mặt phẳng).
Chọn đáp án D
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c với một đường
thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
-Lời giải.
Mệnh đề sai “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song”.
Vì: hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì thể cắt nhau, chéo nhau.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Chọn mệnh đề sai trong
các mệnh đề dưới đây.
A. Nếu b (P ) thì a k b. B. Nếu b k a thì b (P ).
C. Nếu b (P ) thì b a. D. Nếu a b thì b k (P ).
-Lời giải.
Mệnh đề sai “Nếu a b thì b k (P )”, b thể nằm trong (P ).
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a (P ) và b a thì b k (P ). B. Nếu a k (P ) và b (P ) thì a b.
C. Nếu a k (P ) và b a thì b k (P ). D. Nếu a k (P ) và b a thì b (P ).
-Lời giải.
Mệnh đề a (P ) và b a thì b k (P ) sai b thể nằm trong (P ).
Mệnh đề “Nếu a k (P ) và b a thì b k (P ) sai b thể cắt P hoặc b nằm trong (P ).
Mệnh đề “Nếu a k (P ) và b a thì b (P ) sai b thể nằm trong (P ).
Chọn đáp án B
Câu 6. Cho a, b, c các đường thẳng trong không gian. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu a b và b c thì a k c.
B. Nếu a vuông c với mặt phẳng (α) và b k (α) thì a b.
C. Nếu a k b và b c thì c a.
D. Nếu a b, b c và a cắt c thì b vuông c với mặt phẳng (a, c).
-Lời giải.
Nếu a b và b c thì a k c hoặc a cắt c hoặc a trùng c hoặc a chéo c.
Chọn đáp án D
Câu 7. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông c với nhau. Khi đó một và chỉ một mặt phẳng chứa đường
thẳng này và vuông c với đường thẳng kia.
B. Qua một điểm O cho trước một mặt phẳng duy nhất vuông c với một đường thẳng cho trước.
C. Qua một điểm O cho trước một và chỉ một đường thẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước một và chỉ một đường thẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
-Lời giải.
Mệnh đề sai “Qua một điểm O cho trước một và chỉ một đường thẳng vuông c với một đường thẳng
cho trước”.
Th.s Nguyễn Chín Em 134 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
qua một điểm O cho trước số đường thẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
Chọn đáp án C
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
B. duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho
trước.
C. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho trước.
D. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho trước.
-Lời giải.
Qua một điểm cho trước thể kẻ được số mặt phẳng vuông c với mặt phẳng cho trước.
Chọn đáp án D
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Với mỗi điểm A (α) và mỗi điểm B (β) thì ta đường thẳng AB vuông c với giao tuyến d của
(α) và (β).
D. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) đều vuông c với mặt phẳng (γ) thì giao tuyến d của (α) và (β) nếu
sẽ vuông c với (γ).
-Lời giải.
Mệnh đề “Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
c với mặt phẳng kia” sai nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt
phẳng này vuông c với giao tuyến sẽ vuông c với mặt phẳng kia.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau”
sai còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.
Mệnh đề “Với mỗi điểm A (α) và mỗi điểm B (β) thì ta đường thẳng AB vuông c với giao
tuyến d của (α) và (β) sai ít nhất nếu cả A lẫn B đều thuộc giao tuyến của (α) và (β) thì AB
trùng với (α) (β).
Chọn đáp án D
Câu 10. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. c giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng c giữa đường thẳng đó và hình chiếu của trên mặt
phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng c giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b vuông c
với (P ).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt
phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q).
D. c giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P ) thì a song
song với b.
-Lời giải.
Mệnh đề “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng c giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b
vuông c với (P ) sai hai c này phụ nhau.
Mệnh đề “Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q)
thì mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) sai (P ) thể trùng (Q).
Mệnh đề “Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P )
thì a song song với b sai a thể trùng b.
Chọn đáp án A
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông c với đáy. Gọi
H, K lần lượt trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào dưới đây sai?
Th.s Nguyễn Chín Em 135 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. CH AK. B. CH SB. C. CH SA. D. AK SB.
-Lời giải.
H trung điểm của AB, tam giác ABC cân suy ra CH AB.
Ta SA (ABC) SA CH.
CH AB suy ra CH (SAB).
Mặt khác AK (SAB).
Nên CH vuông c với các đường thẳng SA, SB, AK.
Và AK SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại S.
A
K
C
S
H
B
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông c với đáy.
Gọi H chân đường cao k từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. SA BC. B. AH BC. C. AH AC. D. AH SC.
-Lời giải.
Theo bài ra, ta SA (ABC) BC (ABC) SA BC.
Tam giác ABC vuông tại B, AB BC.
BC (SAB) BC AH.
Khi đó
®
AH SB
AH BC
AH (SBC) AH SC.
Nếu AH AC, trong khi SA AC thì AC (SAH)
AC AB (vô lý).
A
H
C
S
B
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi H trực tâm của tam giác BCD và AH vuông c với mặt phẳng đáy.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. CD BD. B. AC = BD. C. AB = CD. D. AB CD.
-Lời giải.
AH vuông c với (BCD) nên AH CD. (1)
Do H trực tâm của tam giác BCD nên BH CD. (2)
Từ (1), (2) suy ra
®
CD AH
CD BH
CD (ABH) CD AB.
B D
A
C
H
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = SD.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB (SAC). B. CD AC. C. SO (ABCD). D. CD (SBD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 136 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
SA = SC nên 4SAC cân tại S.
O trung điểm AC nên SO AC.
Tương tự, ta cũng SO BD.
AC BD = O (ABCD) SO (ABCD).
A
S
B C
O
D
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Cạnh bên SA vuông c với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BD. B. SC BD. C. SO BD. D. AD SC.
-Lời giải.
SA vuông c với (ABCD) SA BD.
ABCD hình thoi tâm O nên AC BD.
Suy ra BD (SAC).
Mặt khác SO (SAC) và SC (SAC) suy ra
®
BD SO
BD SC.
Và AD, SC hai đường thẳng chéo nhau.
A
S
B C
D
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O. Đường thẳng SA cuông c với
mặt đáy (ABCD). Gọi I trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. IO (ABCD). B. BC SB.
C. Tam giác SCD vuông D. D. (SAC) mặt phẳng trung trực của BD.
-Lời giải.
O, I lần lượt trung điểm của AC, SC nên OI đường trung bình
của tam giác SAC OI k SA.
SA (ABCD) nên OI (ABCD).
Ta ABCD hình chữ nhật BC AB.
SA BC suy ra BC SB.
Tương tự, ta được
®
CD AD
CD SA (SA (ABCD))
CD SD.
Nếu (SAC) mặt phẳng trung trực của BD BD AC: điều này
không thể xảy ra ABCD hình chữ nhật.
A
S
D C
O
B
I
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AD = CD = a,
AB = 2a. Cạnh bên SA vuông c với đáy (ABCD), E trung điểm của AB. Chỉ ra mệnh đề sai trong
các mệnh đề dưới đây.
A. CE (SAB). B. CB (SAC).
C. Tam giác SDC vuông tại D. D. CE (SDC).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 137 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ giả thết suy ra ADCE hình vuông
®
CE AB
CE = AD = a.
Ta
®
CE AB
CE SA (do SA (ABCD))
CE (SAB).
Do đó CE (SAB) đúng.
CE = AD = a nên CE =
1
2
AB.
4ABC vuông tại C CB AB.
Kết hợp với CB SA (do SA (ABCD)) suy ra CB (SAC).
Do đó CB (SAC) đúng.
A
S
E
B C
D
Ta
®
CD AD
CD SA (do SA (ABCD))
CD (SAD) CD SD. Do đó Tam giác SDC vuông tại D
đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra Tam giác SDC vuông tại D phương án sai.
Chọn đáp án D
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Gọi AE, AF lần lượt đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. SC (AF B). B. SC (AEC). C. SC (AED). D. SC (AEF ).
-Lời giải.
SA vuông c với mặt phẳng (ABCD) nên SA BC.
AB BC nên suy ra BC (SAB) BC AE (SAB).
Tam giác SAB đường cao AE AE SB.
AE BC AE (SBC) AE SC.
Tương tự, ta chứng minh được AF SC. Do đó SC (AEF ).
E
S
B C
A
D
F
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp SABC SA (ABC). Gọi H, K lần lượt trực tâm các tam giác SBC và
ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC (SAH). B. SB (CHK). C. HK (SBC). D. BC (SAB).
-Lời giải.
Ta
®
BC SA
BC SH
BC (SAH).
Ta
®
CK AB
CK SA
CK (SAB) CK SB.
Mặt khác ta CH SB. Từ đó suy ra SB (CHK).
Ta
®
BC (SAH) BC HK
SB (CHK) SB HK
HK (SBC).
Dùng phương pháp loại trừ suy ra BC (SAB) sai.
Chọn đáp án D
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Đường thẳng AC
0
vuông c với mặt phẳng nào sau
đây?
A. (A
0
BD). B. (A
0
DC
0
). C. (A
0
CD
0
). D. (A
0
B
0
CD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 138 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AA
0
D
0
A hình vuông suy ra AD
0
A
0
D. (1)
Và ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương suy ra AB A
0
D. (2)
Từ (1), (2) suy ra A
0
D (ABC
0
D
0
) A
0
D AC
0
.
Lại ABCD hình vuông AC BD.
AA
0
BD BD (AA
0
C
0
C) BD AC
0
.
Kết hợp với A
0
D AC
0
suy ra AC
0
(A
0
BD).
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau. Gọi H hình chiếu của O trên
mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OA BC. B.
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
.
C. H trực tâm 4ABC. D. 3OH
2
= AB
2
+ AC
2
+ BC
2
.
-Lời giải.
®
OA OB
OA OC
OA (OBC) OA BC. (1)
Gọi I = AH BC.
Theo giả thiết ta OH (ABC) OH BC. (2)
Từ (1) và (2), suy ra BC (AOI) BC OI.
Tam giác vuông BOC, ta
1
OI
2
=
1
OB
2
+
1
OC
2
.
Tam giác vuông AOI, ta
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OI
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
.
Từ chứng minh trên BC (AOI) BC AI. (3)
Gọi J = BH AC. Chứng mình tương tự ta AC BJ. (4)
Từ (3) và (4), suy ra H trực tâm 4ABC.
Vy 3OH
2
= AB
2
+ AC
2
+ BC
2
kết quả sai.
O
K
H
B
A
C
I
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi I, J, K lần lượt trung điểm của AB, BC, SB. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. (IJK) k (SAC). B. c giữa SC và BD bằng 60
.
C. BD (IJK). D. BD (SAC).
-Lời giải.
Xét tam giác SBC
BK
BS
=
BJ
BC
=
1
2
.
Suy ra JK song song với SC. (1)
Tam giác SAB
BI
BA
=
BK
BS
=
1
2
.
Suy ra IK song song với SA. (2)
Từ (1), (2) suy ra (IJK) k (SAC). (*)
ABCD hình vuông nên BD AC.
SA BD nên BD (SAC).
Kết hợp với (), ta được BD (IJK).
Vy c giữa hai đường thẳng SC, BD bằng 90
.
K
S
B CJ
I
A
D
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho tứ diện ABCD AB, BC, BD đôi một vuông c với nhau. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. c giữa CD và mặt phẳng (ABD) c
CBD.
B. Góc giữa AC và mặt phẳng (BCD) c
ACB.
C. Góc giữa AD và mặt phẳng (ABC) c
ADB.
D. c giữa AC và mặt phẳng (ABD) c
CBA.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 139 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựa vào các phương án, ta thấy rằng:
c giữa CD và mặt phẳng (ABD) c
CBD sai,
®
CB BD
CB BA
CB (ABD)
B hình chiếu của C trên (ABD).
Suy ra c giữa CD và mặt phẳng (ABD) c
CDB.
c giữa AC và mặt phẳng (BCD) c
ACB đúng,
®
AB BC
AB BD
AB (BCD)
B hình chiếu của A trên (BCD).
B D
A
C
Suy ra c giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD) c
ACB.
c giữa AD và mặt phẳng (ABC) c
ADB sai,
®
BD BA
BD BC
BD (ABC) B hình chiếu của D trên (ABC).
Suy ra c giữa AD và mặt phẳng (ABC) c
DAB.
c giữa AC và mặt phẳng (ABD) c
CBA sai,
B hình chiếu của C trên (ABD).
Suy ra c giữa AC và mặt phẳng (ABD) c
CAB.
Chọn đáp án B
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông c với đáy.
Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H hình chiếu của O trên (ABC). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. H trung điểm của cạnh AB.
B. H trung điểm của cạnh BC.
C. H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H trọng tâm của tam giác ABC.
-Lời giải.
Ta SA vuông c với (ABC) SA BC.
AB BC suy ra BC (SAB) BC SB.
tam giác SBC vuông tại B O trung điểm của SC.
Theo bài ra, ta OH (ABC) OH k SA.
H trung điểm của AC.
tam giác ABC vuông tại B nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
A C
S
O
B
H
Chọn đáp án C
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác nhọn, cạnh bên SA = SB = SC. Gọi H hình
chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. H trực tâm của tam giác ABC.
B. H trọng tâm của tam giác ABC.
C. H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 140 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
H hình chiếu vuông c của S trên (ABC) nên ta
Tam giác SAH vuông tại H, SA
2
= AH
2
+ SH
2
.
Tam giác SBH vuông tại H, SB
2
= BH
2
+ SH
2
.
Tam giác SCH vuông tại H, SC
2
= CH
2
+ SH
2
.
Kết hợp điều kiện SA = SB = SC ta HA = HB = HC nên H tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A C
S
B
H
Chọn đáp án C
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC
BSC = 120
,
CSA = 60
,
ASB = 90
và SA = SB = SC. Gọi I
hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. I trung điểm của AB. B. I trọng tâm của tam giác ABC.
C. I trung điểm của AC. D. I trung điểm của BC.
-Lời giải.
Đặt SA = a.
Tam giác SAB vuông cân tại S, AB =
SA
2
+ SB
2
= a
2.
Tam giác SAC cân tại S,
CSA = 60
suy ra SA = SC = AC = a.
Áp dụng định cô-sin cho tam giác SBC, ta có:
BC
2
= SB
2
+ SC
2
2SB · SC · cos
BSC
BC
2
= a
2
+ a
2
2a
2
· cos 120
= 3a
2
BC = a
3 =
AB
2
+ AC
2
.
Như vậy, tam giác ABC vuông tại A I hình chiếu của S trên (ABC) nên
I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chính trung điểm BC.
B C
S
A
I
Chọn đáp án D
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
mặt đáy ABCD hình thoi tâm O,
BAD = 60
và A
0
A =
A
0
B = A
0
D. Hình chiếu vuông c của A
0
trên mặt phẳng (ABCD)
A. trung điểm của AO. B. trọng tâm của tam giác ABD.
C. tâm O của hình thoi ABCD. D. trọng tâm của tam giác BCD.
-Lời giải.
ABCD hình thoi AB = AD
BAD = 60
suy ra tam giác ABD
đều. (1)
Ta A
0
A = A
0
B = A
0
D nên hình chiếu vuông c của A
0
trên mặt phẳng
(ABCD) trùng với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. (2)
Từ (1), (2) suy ra I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
B
H
D
0
C
B
0
C
0
A
0
O
A
D
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC các mặt bên tạo với đáy một c bằng nhau. Hình chiếu vuông c của
S trên mặt phẳng (ABC)
A. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. B. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. trọng tâm của tam giác ABC. D. giao điểm của hai đường thẳng AC và BD.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABCD).
Gọi M, N, P lần lượt hình chiếu của S trên các cạnh AB, AC, BC.
Ta
®
SH AB
SM AB
AB (SHM ) AB HM .
Tương tự ta được HN AC, HP BC.
Khi đó ((SAB); (ABC)) = (SM; HM) =
÷
SMH, tương tự suy ra
÷
SMH =
SNH =
SP H.
Th.s Nguyễn Chín Em 141 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
4SMH = 4SNH = 4SP H HM = HN = NP.
H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Chọn đáp án A
Câu 29. Cho tứ diện ABCD AB, BC, CD đôi một vuông c với nhau và AB = a, BC = b, CD = c.
Độ dài đoạn thẳng AD bằng
A.
a
2
+ b
2
+ c
2
. B.
a
2
+ b
2
c
2
. C.
a
2
b
2
+ c
2
. D.
a
2
+ b
2
+ c
2
.
-Lời giải.
Ta
®
AB BC
AB CD
AB (BCD) tam giác ABD vuông tại B.
Lại
®
AB CD
BC CD
CD (ABC) tam giác BCD vuông tại C.
Khi đó
®
AD
2
= AB
2
+ BD
2
BD
2
= BC
2
+ CD
2
AD
2
= AB
2
+ BC
2
+ CD
2
AD =
a
2
+ b
2
+ c
2
.
B D
A
C
Chọn đáp án A
Câu 30. Cho tứ diện ABCD AB, BC, CD đôi một vuông c với nhau. Điểm nào dưới đây các đều
bốn đỉnh A, B, C, D của tứ diện ABCD?
A. Trung điểm của cạnh BD. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Trung điểm của cạnh AD. D. Trọng tâm của tam giác ACD.
-Lời giải.
Ta
®
AB BC
AB CD
AB (BCD) tam giác ABD vuông tại B.
Suy ra IA = IB = ID =
AD
2
, với I trung điểm của AD. (1)
Lại
®
AB CD
BC CD
CD (ABC) tam giác ACD vuông tại C.
Suy ra EA = EC = ED =
AD
2
, với E trung điểm của AD. (2)
Từ (1), (2) suy ra I E.
Vy trung điểm của cạnh AD cách đều A, B, C, D.
B D
A
O
C
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC mặt đáy ABC tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên SA =
SB = SC = b. Gọi G trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng SG bằng
A.
9b
2
+ 3a
2
3
. B.
b
2
3a
2
3
. C.
9b
2
3a
2
3
. D.
b
2
+ 3a
2
3
.
-Lời giải.
SA = SB = SC và G trọng tâm tam giác ABC
suy ra G chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABC).
Gọi M trung điểm của BC suy ra BM = CM =
BC
2
=
a
2
.
Tam giác ABC đều cạnh a, GM =
AM
3
=
a
3
2
·
1
3
=
a
3
6
.
Tam giác SBM vuông tại M , SM =
SB
2
M B
2
=
b
2
a
2
4
.
Tam giác SGM vuông tại G,
SG =
SM
2
GM
2
=
b
2
a
2
4
a
2
12
=
9b
2
3a
2
3
.
A C
M
S
B
G
Chọn đáp án C
Câu 32. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Độ dài cạnh
SO bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 142 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. SO = a
3. B. SO = a
2. C. SO =
a
3
2
. D. SO =
a
2
2
.
-Lời giải.
O hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra OA hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD).
Khi đó (SA; (ABCD)) = (SA; OA) =
SAO = 45
tam giác SAO vuông cân. (1)
Tam giác ABC vuông cân tại B,
OA =
AC
2
=
AB
2
2
= a
2. (2)
Từ (1), (2) suy ra SO = OA = a
2.
A
S
B C
O
D
Chọn đáp án B
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh AB = a, BC = 2a. Hai mặt
bên (SAB) và (SAD) cùng vuông c với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA = a
15. Tính c tạo bởi
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Do SA (ABCD) nên
(SC, (ABD)) = (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA.
Xét tam giác vuông SAC, ta
tan
SCA =
SA
AC
=
SA
AB
2
+ BC
2
=
3.
Suy ra
SCA = 60
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và
vuông c với mặt đáy (ABCD). Gọi ϕ c giữa SO và mặt phẳng (ABCD). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. tan ϕ = 2
2. B. ϕ = 60
. C. tan ϕ = 2. D. ϕ = 45
.
-Lời giải.
SA (ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SO trên mặt đáy
(ABCD) AO.
Do đó (SO, (ABCD)) = (SO, OA) =
SOA.
Trong tam giác vuông SAO, ta tan
SOA =
SA
OA
= 2
2.
Vy SO hợp với mặt đáy (ABCD) một c nhọn ϕ thỏa mãn tan ϕ =
2
2.
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
ABC = 60
, tam giác SBC tam
giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
đáy (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Th.s Nguyễn Chín Em 143 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC, suy ra SH (ABC).
SH (ABC) nên HA hình chiếu của SA trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó (SA, (ABC)) = (SA, AH) =
SAH.
Tam giác SBC đều cạnh 2a nên SH = a
3.
Tam giác ABC vuông tại A nên AH =
1
2
BC = a.
Tam giác vuông SAH, tan
SAH =
SH
AH
=
3, suy ra
SAH =
60
.
Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Gọi ϕ c giữa SD và mặt phẳng (ABCD). Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. cot ϕ =
5
15
. B. cot ϕ =
15
5
. C. ϕ = 30
. D. cot ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB, suy ra SH AB SH (ABCD).
SH (ABCD) nên hình chiếu vuông c của SD trên mặt đáy
(ABCD) HD.
Do đó ϕ = (SD, (ABCD)) = (SD, HD) =
SDH.
Tam giác SAB đều cạnh a nên SH =
a
3
2
.
Lại HD =
AH
2
+ AB
2
=
a
5
2
.
Tam giác vuông SHD, cot ϕ = cot
SDH =
DH
SH
=
5
15
.
S
B C
H
A D
Chọn đáp án A
Câu 37. Cho chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi ϕ c giữa giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
7. B. ϕ = 60
. C. ϕ = 45
. D. tan ϕ =
14
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm mặt đáy (ABCD), suy ra SO (ABCD).
SO (ABCD), suy ra OA hình chiếu của SA trên mặt phẳng
(ABCD).
Do đó (SA, (ABCD)) = (SA, AO) =
SAO.
Tam giác vuông SOA,
tan
SAO =
SO
AO
=
SB
2
BO
2
AO
=
14
2
.
S
A
B
C
O
D
Chọn đáp án D
Câu 38. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi α c giữa AB và mặt phẳng (BCD). Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. cos α =
3
3
. B. cos α =
3
4
. C. cos α = 0. D. cos α =
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 144 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trọng tâm tam giác đều BCD AH (BCD).
Gọi a độ dài cạnh của tứ diện ABCD BH =
a
3
3
.
Khi đó α =
ABH cos α =
BH
AB
=
3
3
.
A
D
B
H
C
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA = 2a.
Hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm của H của đoạn thẳng AO. Gọi
α c giữa SD và mặt phẳng (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan α =
5. B. tan α = 1. C. tan α =
5
5
. D. tan α =
3.
-Lời giải.
SH (ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt
phẳng (ABCD) HD.
Do đó (SD, (ABCD)) = (SD, HD) =
SDH.
Tính được SH =
SA
2
AH
2
= a
2.
Trong tam giác ADH, ta
DH =
p
AH
2
+ AD
2
2AH · AD · cos 45
= a
10.
Tam giác vuông SHD, tan
SDH =
SH
HD
=
5
5
.
Chọn đáp án C
Câu 40. Cho lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
. Hình chiếu vuông góc
của B
0
xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên BB
0
= a. Tính c giữa
cạnh bên và mặt đáy.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD. Theo giả thiết B
0
O (ABCD).
Do đó (BB
0
, (ABCD)) = (BB
0
, BO) =
÷
B
0
BO.
tam giác ABD đều cạnh a, suy ra BO =
1
2
BD =
a
2
.
Tam giác vuông B
0
BO,
cos
÷
B
0
BO =
BO
BB
0
=
1
2
÷
B
0
BO = 60
.
D
B
0
C
D
0
C
0
A
0
A
B
O
Chọn đáp án C
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = a
3. Hình chiếu
Th.s Nguyễn Chín Em 145 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
vuông c H của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SH =
a
2
. Gọi M, N lần lượt
trung điểm các cạnh BC và SC. Gọi α c giữa đường thẳng MN với mặt đáy (ABCD). Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. tan α =
4
3
. B. tan α =
3
4
. C. tan α =
2
3
. D. tan α = 1.
-Lời giải.
Ta M N k SB.
Do đó (M N, (ABCD)) = (SB, (ABCD)).
Do SH (ABCD) nên
(MN, (ABCD)) = (SB, (ABCD)) = (SB, HB) =
SBH.
Ta BD =
AB
2
+ AD
2
= 2a; BH =
BD
3
=
2a
3
.
Tam giác SHB, tan
SBH =
SH
BH
=
3
4
.
S
B C
H
O
M
D
N
A
Chọn đáp án B
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông c với
đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm SA và BC. Tính c giữa đường thẳng MN với mặt phẳng (ABCD),
biết M N =
a
10
2
.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Kẻ M K k SO, do SO (ABCD), suy ra MK (ABCD).
Do đó (M N, (ABCD)) = (M N, NK) =
÷
MN K.
Ta CK =
3
4
CA =
3a
2
4
.
Tam giác CNK,
2
2
= cos 45
=
CN
2
+ CK
2
KN
2
2CN · CK
KN =
a
10
4
.
Tam giác vuông M NK,
cos
÷
MN K =
NK
MN
=
1
2
÷
MN K = 60
.
A
S
M
K
D C
O N
B
Chọn đáp án C
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông c với đáy (ABCD) và SA = 2a. Gọi ϕ c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos ϕ =
5
5
. B. cos ϕ =
2
5
5
. C. ϕ = 60
. D. ϕ = 30
.
-Lời giải.
Ta
®
BA AD
BA SA
BA (SAD). Suy ra hình chiếu vuông
c của SB trên mặt phẳng (SAD) SA.
Do đó (SB, (SAD)) = (SB, SA) =
BSA.
Tam giác vuông SAB, ta
cos
BSA =
SA
SB
=
SA
SA
2
+ AB
2
=
2
5
5
.
A
S
B C
D
Th.s Nguyễn Chín Em 146 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a
6 và vuông c
với đáy. Gọi α c giữa SC và mặt phẳng (SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. tan α =
1
8
. B. tan α =
1
7
. C. α = 30
. D. tan α =
1
6
.
-Lời giải.
Ta
®
BC BA
BC SA
BC (SAB). Suy ra hình chiếu vuông
c của SC trên mặt phẳng (SAB) SB.
Do đó (SC, (SAB)) = (SC, SB) =
CSB.
Tam giác vuông SAB, SB =
SA
2
+ AB
2
= a
7.
Tam giác vuông SBC, tan
CSB =
BC
SB
=
1
7
.
A
S
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c với đáy,
c giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45
. Gọi ϕ c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
5
5
. B. tan ϕ =
5. C. ϕ = 60
. D. ϕ = 45
.
-Lời giải.
Xác định 45
= (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA, suy ra
SA = AC = 2a
2.
Gọi O = AC BD, ta
®
DO AC
DO SA
DO (SAC) nên
hình chiếu vuông c của SD trên mặt phẳng (SAC) SO.
Do đó (SD, (SAC)) = (SD, SO) =
DSO.
Ta DO =
1
2
BD = a
2; SO =
SA
2
+ AO
2
=
SA
2
+ DO
2
= a
10.
Tam giác vuông SOD, tan
DSO =
OD
OS
=
5
5
.
A
S
B C
O
D
Chọn đáp án A
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 2
2, AA
0
= 4.
Tính c giữa đường thẳng A
0
C với mặt phẳng (AA
0
B
0
B).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 147 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
BC AB
BC AA
0
BC (AA
0
B
0
B).
Do đó
¤
(A
0
C, (AA
0
B
0
B)) =
⁄
(A
0
C, A
0
B) =
÷
CA
0
B.
BC (AA
0
B
0
B) BC BA
0
nên tam giác A
0
BC vuông tại
B.
Tam giác vuông A
0
BC,
tan
÷
CA
0
B =
BC
A
0
B
=
BC
AA
02
+ AB
2
=
1
3
.
Vy A
0
C tạo với mặt phẳng (AA
0
B
0
B) một c 30
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi H, K lần lượt trung điểm của các cạnh AB và AD. Gọi ϕ c giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
7. B. tan ϕ =
2
4
. C. tan ϕ =
7
7
. D. tan ϕ =
14
4
.
-Lời giải.
Gọi I = HK AC. Do H, K lần lượt trung điểm của AB và
AD nên HK k BD. Suy ra HK AC. Lại AC SH nên
suy ra AC (SHK).
Do đó (SA, (SHK)) = (SA, SI) =
ASI.
Tam giác SIA vuông tại I,
tan
ASI =
AI
SI
=
1
4
AC
SA
2
AI
2
=
7
7
.
S
B C
H
I
D
K
A
Chọn đáp án C
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a.
Cạnh bên SA = a
2 và vuông c với đáy. Tính c giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AD, suy ra ABCM hình vuông nên
CM AD.
Ta
®
CM AD
CM SA
CM (SAD).
Suy ra hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng (SAD)
SM.
Do đó (SC, (SAD)) = (SC, SM) =
CSM.
Tam giác vuông SM C,
tan
CSM =
CM
SM
=
AB
SA
2
+ AM
2
=
1
3
CSM = 30
.
A
S
M
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 49. Cho hình chóp (α) đáy ABCD hình vuông. Mặt bên SAB tam giác đều đường cao SH
vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi α c giữa BD và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
Th.s Nguyễn Chín Em 148 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. α = 60
. B. α = 30
. C. cos α =
3
2
2
. D. sin α =
3
2
2
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm SA.
Do tam giác SAD đều nên BI SA. (1)
Ta
®
AD AB
AD SH
AD (SAD) AD BI. (2)
Từ (1) và (2), ta BI (SAD) nên hình chiếu vuông c của
BD trên mặt phẳng (SAD) ID.
Do đó (BD, (SAD)) = (BD, ID) =
BDI.
Tam giác BDI vuông tại I nên
sin
BDI =
BI
BD
=
AB
3
2
AB
2
=
3
2
2
.
S
B C
H
A
D
I
Chọn đáp án D
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi α góc giữa AC
0
và mặt phẳng (A
0
BCD
0
). Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 30
. B. tan α =
2
3
. C. α = 45
. D. tan α =
2.
-Lời giải.
Gọi A
0
C AC
0
= I; C
0
D CD
0
= H.
Ta
®
C
0
D CD
0
C
0
D A
0
D
0
C
0
D (A
0
BCD
0
) IH hình chiếu
vuông c của AC
0
trên mặt phẳng (A
0
BCD
0
).
Do đó
AC
0
,
A
0
BCD
0

=
C
0
I,
A
0
BCD
0

= (C
0
I, HI) =
C
0
IH.
Trong tam giác vuông C
0
HI,
tan
C
0
IH =
C
0
H
IH
=
AB
2
2
AB
2
=
2.
A
I
D
H
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án D
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Mặt phẳng (α) đi qua S vuông c với AB. Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho.
A. S =
a
2
3
4
. B. S =
a
2
3
2
. C. S = a
2
3. D. S =
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB SH AB.
Suy ra SH (α) và SH (ABCD) (do (SAB) (ABCD)
theo giao tuyến AB).
Kẻ HM AB (M CD) HM (α).
Do đó thiết diện tam giác SHM vuông tại H.
Ta SH =
a
3
2
, HM = BC = 2a.
Vy S
4SHM
=
1
2
·
a
3
2
· 2a =
a
2
3
2
.
S
B C
H M
A D
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 149 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 52. Cho hình chóp đều S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, tâm O; SO = 2a. Gọi M điểm
thuộc đoạn AO (M 6= A; M 6= O). Mặt phẳng (α) đi qua M và vuông c với AO. Đặt AM = x. Tính diện
tích S của thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp S.ABC.
A. S = 2a
2
. B. S = 2x
2
. C. S =
3
2
(a x)
2
. D. S = 2(a x)
2
.
-Lời giải.
S.ABC hình chóp đều nên SO (ABC) (O tâm của tam
giác ABC).
Do đó SO AA
0
(α) AA
0
suy ra SO k (α).
Tương tự ta cũng BC k (α).
Qua M kẻ IJ k BC với I AB, J AC; kẻ MK k SO với K SA.
Khi đó thiết diện tam giác KIJ.
Diện tích tam giác IJK S
4IJK
=
1
2
IJ · M K.
Trong tam giác ABC, ta
IJ
BC
=
AM
AA
0
suy ra
IJ =
AM · BC
AA
0
=
2x
3
3
.
A C
N
S
K
B
M
J
O
I
Tương tự trong tam giác SAO, ta
MK
SO
=
AM
AO
suy ra M K =
AM · SO
AO
= 2x
3.
Vy S
4IJK
=
1
2
·
2x
3
3
· 2x
3 = 2x
2
.
Chọn đáp án B
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông c với đáy. Mặt
phẳng (α) qua A và vuông c với trung tuyến SI của tam giác SBC. Tính diện tích S của thiết diện tạo
bởi (α) với hình chóp đã cho.
A. S =
2a
2
21
49
. B. S =
4a
2
21
49
. C. S =
a
2
21
7
. D. S =
2a
2
21
7
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm BC AI BC. Kẻ AK SI (K SI).
Từ K k đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tạị M, N.
Khi đó thiết diện tam giác AM N. Ta
®
BC AI
BC SA
BC (SAI) BC AK MN AK.
Tam giác vuông SAI, AK =
SA · AI
SA
2
+ AI
2
=
a
21
7
.
Trong tam giác SBC, ta
MN
BC
=
SK
SI
=
SA
2
SI
2
=
SA
2
SA
2
+ AI
2
=
4
7
M N =
4a
7
.
Vy S
4AMN
=
1
2
AK · MN =
2a
2
21
49
.
A
M
B
N
S
H
C
I
Chọn đáp án A
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông c với đáy. Mặt
phẳng (α) qua trung điểm E của SC và vuông c với AB. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (α) với
hình chóp đã cho.
A. S =
5a
2
3
16
. B. S =
a
2
7
32
. C. S =
5a
2
3
32
. D. S =
5a
2
2
16
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 150 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi F trung điểm AC, suy ra EF k SA.
Do SA (ABC) SA AB nên EF AB. (1)
Gọi J, G lần lượt trung điểm AC, AJ.
Suy ra CJ AB và F G k CJ nên F G AB. (2)
Trong 4SAB kẻ GH k SA (H SB), suy ra GH AB. (3)
Từ (1), (2) và (3), suy ra thiết diện cần tìm hình thang vuông EF GH.
Do đó S
EF GH
=
1
2
(EF + GH) · F G. Ta
EF =
1
2
SA =
a
2
; F G =
1
2
CJ =
a
3
4
;
GH
SA
=
BG
BA
GH = BG =
3a
4
.
Vy S
EF GH
=
1
2
Å
a
2
+
3a
4
ã
·
a
3
4
=
5a
2
3
32
.
A
J
G
B
S
E
F
H
C
Chọn đáp án C
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA = 2a và vuông c với đáy. Gọi
(α) mặt phẳng đi qua B và vuông c với SC. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp
đã cho.
A. S =
a
2
15
10
. B. S =
a
2
5
8
. C. S =
a
2
3
12
. D. S =
a
2
15
20
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AC, suy ra BI AC.
Ta
®
BI AC
BI SA
BI (SAC) BI SC. (1)
Kẻ IH SC (H SC). (2)
Từ (1) và (2), suy ra SC (BIH).
Vy thiết diện cần tìm tam giác IBH.
Do BI (SAC) BI IH nên 4IBH vuông tại I.
Ta BI đường cao của tam giác đều cạnh a nên BI =
a
3
2
.
Tam giác CHI đồng dạng tam giác CAS, suy ra
IH
SA
=
CI
CS
IH =
CI · SA
CS
=
CI · SA
SA
2
+ AC
2
=
a
5
5
.
Vy S
4BIH
=
1
2
BI · IH =
a
2
15
20
.
A
S
I
H
B
C
Chọn đáp án D
Câu 56. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Mặt phẳng (α) đi qua A và
vuông c với SC. Tìm hệ thức giữa a và b để (α) cắt SC tại điểm C
1
nằm giữa S và C.
A. a > b
2. B. a > b
3. C. a < b
2. D. a < b
3.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Do S.ABC hình chóp đều nên
SG (ABC). Gọi C
0
trung điểm AB. Suy ra C, C
0
, G thẳng hàng.
Ta
®
AB CC
0
SG AB
AB (SCC
0
) AB SC. (1)
Trong tam giác SAC, kẻ AC
1
SC. (2)
Từ (1) và (2), suy ra SC (ABC
1
).
Suy ra thiết diện cần tìm tam giác ABC
1
thỏa mãn đi qua A và vuông
c với SC. Tam giác SAC cân tại S nên để C
1
nằm giữa S và C khi
và chỉ khi
ASC < 90
0
.
A
N
C
M
C
1
S
B
G
Suy ra cos
ASC > 0 SA
2
+ SC
2
AC
2
> 0 2b
2
a
2
> 0 a < b
2.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 151 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6,
SA vuông c với mặt phẳng (ABCD), SA = 6. Gọi M trung điểm AB. Gọi (P ) mặt phẳng qua M
và vuông c vớiAB. Thiết diện của (P ) và hình chóp diện tích bằng:
A. 10. B. 20. C. 15. D. 16.
-Lời giải.
Do (P ) AB (P ) k SA.
Gọi I trung điểm của SB MI k SA MI (P ).
Gọi N trung điểm của CD MN AB MN (P ).
Gọi K trung điểm của SC IK k BC, MN k BC MN k
IK IK (P ).
Vy thiết diện của P và hình chóp hình thang MNKI vuông tại
M. Ta M I đường trung bình của tam giác SAB M I =
1
2
SA = 3; IK đường trung bình của tam giác SBC IK =
1
2
BC = 3; MN đường trung bình của hình thang ABCD M N =
1
2
(AD + BC) = 7.
Vy S
MN KI
=
IK + M N
2
· M I = 15.
A
I
S
M N
B C
D
K
Chọn đáp án C
Câu 58. Cho hình chóp đều S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, tâm O, đường cao AA
0
; SO = 2a.
Gọi M điểm thuộc đoạn OA
0
(M 6= A
0
; M 6= O). Mặt phẳng (α) đi qua M và vuông c với AA
0
. Đặt
AM = x. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp S.ABC.
A. S = 2
Ä
8x
2
6
3ax + 3a
2
ä
. B. S = 2
Ä
8x
2
6
3ax + 3a
2
ä
.
C. S =
3
2
(a x)
2
. D. S = 2(a x)
2
.
-Lời giải.
S.ABC hình chóp đều nên SO (ABC) (O tâm của tam
giác ABC).
Do đó SO AA
0
(α) AA
0
suy ra SO k (α).
Tương tự ta cũng BC k (α).
Qua M k IJ k BC với I AB, J AC; k MN k SO với
N SA
0
.
Qua N k EF k BC với E SB, F SC.
Khi đó thiết diện hình thang IJF E.
Diện tích hình thang S
IJEF
=
1
2
(IJ + EF ) MN.
Trong tam giác ABC, ta
IJ
BC
=
AM
AA
0
IJ =
AM · BC
AA
0
=
2x
3
3
.
A C
A
0
F
E
N
S
J
B
M
O
I
Trong tam giác SBC, ta
EF
BC
=
SN
SA
0
=
OM
OA
0
EF =
OM · BC
OA
0
= 2
Ä
x
3 a
ä
.
Trong tam giác SOA
0
, ta
MN
SO
=
MA
0
OA
0
M N =
SO · MA
0
OA
0
= 2
Ä
3a 2x
3
ä
.
Vy S
IJEF
=
2
3
Ä
4x
3 3a
äÄ
3a 2x
3
ä
= 2
Ä
8x
2
6
3ax + 3a
2
ä
.
Chọn đáp án A
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = a
3. Cạnh bên
SA = 2a và vuông c với đáy. Mặt phẳng (α) đi qua A vuông c với SC. Tính diện tích S của thiết diện
tạo bởi (α) với hình chóp đã cho.
A. S =
a
2
6
7
. B. S =
12a
2
6
35
. C. S =
6a
2
6
35
. D. S =
a
2
6
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 152 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong tam giác SAC, kẻ AI SC (I SC).
Trong mp(SBC), dựng đường thẳng đi qua I vuông c với SC
cắt SB tại M .
Trong mp(SCD), dựng đường thẳng qua I vuông c với SC cắt
SD tại N .
Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (α) tứ giác AMIN.
Ta SC (α) SC AM. (1)
Lại
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AM. (2)
Từ (1) và (2), suy ra AM (SBC) AM M I.
Chứng minh tương tự, ta được AN N I.
M
S
N
A
B C
D
I
Do đó S
AMIN
= S
4AMI
+ S
4ANI
=
1
2
AM · MI +
1
2
AN · NI.
AM, AI, AN các đường cao của các tam giác vuông SAB, SAC, SAD nên:
AM =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2a
5
; AI =
SA · AC
SA
2
+ AC
2
= a
2; AN =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
2a
21
7
.
Suy ra M I =
AI
2
AM
2
=
a
30
5
và NI =
AI
2
AN
2
=
a
14
7
.
Vy S
AMIN
=
1
2
Ç
2a
5
·
a
30
5
+
2a
21
7
·
a
14
7
å
=
12a
2
6
35
.
Chọn đáp án B
Câu 60. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A với BC = a
2; AA
0
= a
và vuông c với đáy. Mặt phẳng (α) qua M trung điểm của BC và vuông c với AB
0
. Thiết diện tạo
bởi (α) với hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AB MN AB. Ta
®
MN AB
MN AA
0
M N
ABB
0
A
0
M N AB
0
M N (α) .
Từ giả thiết suy ra AB = a = AA
0
ABB
0
A
0
hình vuông, suy ra
BA
0
AB
0
.
Trong mp (ABB
0
A
0
) kẻ N Q k BA
0
với Q AA
0
.
Trong mp (ACC
0
A
0
) kẻ QR k AC với R CC
0
.
Vy thiết diện hình thang MNQR vuông (do MN và QR cùng song
song với AC và MN NQ).
B
0
C
0
A
0
A
CM
N
B
Q
R
Chọn đáp án B
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
-Lời giải.
SA (ABCD) SA BD. (1)
ABCD hình vuông AC BD. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD (SAC) BD SC.
S
A
B C
D
Th.s Nguyễn Chín Em 153 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi α c tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
6
4
. D.
10
4
.
-Lời giải.
B
A
H
D
S
C
Trong (SAB), kẻ BH SA (H SA). (1)
Ta
(SAB) (ABCD)
(SAB) (ABCD) = AB
AD AB
AD (SAB), do đó AD BH.
Kết hợp với (1) suy ra BH (SAD).Do đó HD hình chiếu của BD trên (SAD).
Từ đó ta α = (BD, (SAD)) = (BD, HD) =
÷
BDH.
Tam giác SAB đều cạnh a nên BH =
a
3
2
. Hình vuông ABCD cạnh a nên BD = a
2.
Xét 4BDH vuông tại H, ta
sin
÷
BDH =
BH
BD
=
6
4
.
Chọn đáp án C
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và SA (ABCD). Biết SA =
a
6
3
.
Tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 60
. C. 75
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) tại A và SC (ABCD) = C nên AC
hình chiếu của SC lên ABCD.
Suy ra c giữa SC và (ABCD) c
SCA.
Ta
tan
SCA =
SA
AC
=
a
6
3
a
2
=
3
3
SCA = 30
.
B
A
D
S
C
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 154 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 64. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
-Lời giải.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với đường thẳng thứ ba thì chưa chắc đồng phẳng nên không
phải lúc nào cũng song song nhau.
Chọn đáp án D
Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
-Lời giải.
SA (ABCD) SA BD. (1)
ABCD hình vuông AC BD. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD (SAC) BD SC.
D
C
S
A
B
Chọn đáp án C
Câu 66. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài mỗi cạnh bằng 1. Gọi (P ) mặt phẳng chứa
CD
0
và tạo với mặt phẳng BDD
0
B
0
một c x nhỏ nhất, cắt hình lập phương theo một thiết diện diện
tích S. Giá trị của S bằng
A.
6
6
. B.
6
4
. C.
2
6
3
. D.
6
12
.
-Lời giải.
A
0
C
0
D
0
I
N
A
B
C
D
M
O
B
0
c của (P ) qua CD
0
hợp với (BB
0
D
0
D) một c nhỏ nhất bằng với c giữa đường thẳng CD
0
và
(BB
0
D
0
D).
Ta
OD =
2
2
OD
0
=
3
2
cos
÷
DOD
0
=
3
3
OM =
3
2
2
D trung điểm của BM.
Kéo dài M D
0
cắt BB
0
tại N . Đường thẳng CN cắt B
0
C
0
tại I, ta được I trung điểm B
0
C
0
.
Th.s Nguyễn Chín Em 155 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta được thiết diện cần tìm 4ICD
0
.
Tính được S =
6
4
.
Chọn đáp án B
Câu 67.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của c giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
S
B C
D
A
M
-Lời giải.
S
B C
O
I
D
A
M
Ta chia bài toán thành 2 phần:
Phần 1: Xác định c giữa đường thẳng và mặt phẳng
Ta S.ABCD hình chóp tứ giác đều, suy ra SO (ABCD) với O tâm hình vuông ABCD.
Trong tam giác 4SOD, qua M ta kẻ đường thẳng MI k SO cắt OD tại I.
Do đó I trung điểm của OD và MI (ABCD).
Nên I hình chiếu của M lên mặt phẳng (ABCD), suy ra BI hình chiếu của BM lên mặt phẳng
(ABCD).
Vy (BM, (ABCD)) = (BM, BI) =
MBI.
Phần 2: Tính tan c
MBI
Do I trung điểm của OD nên BI =
3
4
BD =
3
2a
4
.
Áp dụng định Pytago cho tam giác 4MID vuông tại I ta có:
MI
2
= MD
2
ID
2
=
a
2
2
Ç
2
4
å
2
=
1
8
M I =
2a
4
.
Xét tam giác 4M BI vuông tại I ta có: tan
MBI =
MI
BI
=
2a
4
·
4
3
2a
=
1
3
.
Chọn đáp án D
Câu 68. Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của c giữa AB và (BCD).
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 156 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Đặt AB = a. Gọi G trọng tâm 4BCD, do tứ diện ABCD đều, suy
ra AG (BCD).
Suy ra BG hình chiếu của AB lên (BCD).
Do đó
¤
(AB, (BCD)) =
⁄
(AB, BG) =
ABG.
Ta GB =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Suy ra cos
ABG =
BG
AB
=
3
3
.
A
C
G
M
B D
Chọn đáp án A
Câu 69. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
AC B
0
D
0
1 AC B
0
C
0
2 AC DD
0
3 AC
0
BD4
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-Lời giải.
Ta AC (BDD
0
B
0
) AC B
0
D
0
.
Do BC k B
0
C
0
và (BC, AC) = 45
(B
0
C
0
, AC) = 45
.
DD
0
(ABCD) DD
0
AC
BD (ACC
0
A
0
) BD AC
0
.
A B
C
A
0
C
0
D
0
D
B
0
.
Chọn đáp án B
Câu 70. Cho tứ diện đều ABCD điểm M trung điểm của cạnh CD. Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau.
A. BM AD. B. BM CD. C. AM CD. D. AB CD.
-Lời giải.
Ta
BM CD (vì tam giác BCD đều).
AM CD (vì tam giác ACD đều).
DC (ABM) DC AB.
Vy khẳng định BM AD mệnh đề sai.
A
D
M
B C
Chọn đáp án A
Câu 71. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho trước.
B. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho trước.
C. duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho
trước.
Th.s Nguyễn Chín Em 157 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
D. duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho
trước.
-Lời giải.
duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho trước. Đây
mệnh đề đúng.
Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án B
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a
6. Gọi
α c giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 45
. B. α = 60
. C. cos α =
3
3
. D. α = 30
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) nên A hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD).
Vy ta α = (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA (do
4SAC vuông tại A).
* Tính c α
ABCD hình vuông nên AC = a
2.
Do 4SAC vuông tại A nên tan α =
SA
AC
= a
3.
Vy α = 60
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án B
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với (ABCD). Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A. SA BD. B. CD SD. C. SD AC. D. BC SB.
-Lời giải.
SA (ABCD) SA BD
®
CD AD
CD SA
CD (SAD) CD SD
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB
Mệnh đề SD AC sai.
S
A
B C
D
Chọn đáp án C
Câu 74.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Điểm
M và N tương ứng trung điểm các đoạn AC, BB
0
. Cô-sin c giữa
đường thẳng M N và (BA
0
C
0
) bằng
A.
3
21
14
. B.
4
21
21
. C.
105
21
. D.
7
14
.
C
0
B
B
0
N
A
0
A
C
M
Th.s Nguyễn Chín Em 158 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của A
0
C
0
BMIB
0
hình chữ nhật.
Gọi K = MN BI.
Ta
®
IM A
0
C
0
BI A
0
C
0
A
0
C
0
(BMI).
Suy ra
®
(BM I) (A
0
C
0
B)
(BM I) (A
0
C
0
B) = BI
.
Trong mặt phẳng (BMI), dựng MH BI
M H (A
0
C
0
B).
¤
(MN ; (BA
0
C
0
)) =
¤
(MK; (BA
0
C
0
)) =
÷
MKH =
MKI.
C
0
B
B
0
N
A
0
I
K
H
A
C
M
Ta 4N KB 4M KI
NK
MK
=
BK
IK
=
NB
MI
=
1
2
.
Suy ra
NK =
1
2
MK
IK = 2KB
MK =
2
3
MN =
2
3
a
IK =
2
3
IB =
2
3
·
a
7
2
=
a
7
3
.
Áp dụng định Cô-sin trong tam giác 4IKM, ta có:
cos
MKI =
IK
2
+ M K
2
IM
2
2 · IK · MK
=
7a
2
9
+
4a
2
9
a
2
2 ·
a
7
3
·
2a
3
=
7
14
.
Chọn đáp án D
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD)
SBA.
Tam giác SAB vuông tại A cos
SBA =
AB
SB
=
a
2a
=
1
2
.
Suy ra
SBA = 60
.
C
B
S
A D
Chọn đáp án C
Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. AC BD. B. BD SA. C. CD (SBD). D. SO (ABCD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 159 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S
B C
O
A D
Dễ thấy khẳng định CD (SBD) khẳng định sai.
Chọn đáp án C
Câu 77. Cho tứ diện ABCD AB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC. B. CD (ABD). C. BC AD. D. AB (ABC).
-Lời giải.
Gọi K trung điểm BC.
Ta có:
®
AK BC
DK BC
BC (ADK) BC AD.
A C
B
K
D
Chọn đáp án C
Câu 78. Hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA vuông c với mặt phẳng đáy. Số
các mặt của hình chóp S.ABC tam giác vuông
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
-Lời giải.
Do SA (ABC) nên SA AB, SA AC.
Vy 4SAB và 4SAC vuông tại A.
Ta
®
SA BC
AB BC
BC (SAB) BC SB.
Vy 4SBC vuông tại B.
Suy ra hình chóp S.ABC 4 mặt tam giác vuông.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 79. Hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao h =
a
2
. c giữa cạnh bên với mặt đáy
A. 60
. B. 15
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 160 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên ABCD hình
vuông và SO (ABCD).
Ta
®
O hình chiếu của S trên (ABCD)
C hình chiếu của C trên (ABCD)
.
OC hình chiếu của SC trên (ABCD).
Nên (SC, (ABCD)) = (SC, OC) =
SCO.
Xét tam giác ADC vuông tại D:
AC
2
= AD
2
+ DC
2
AC = a
2.
OC =
a
2
2
.
Xét tam giác SOC vuông tại O:
tan
SCO =
SO
OC
= 1
SCO = 45
.
S
A
D
B
C
O
a
h
Chọn đáp án C
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC SA = SC =
a
6
2
, SB = a
2, AB = BC =
a
2
2
, AC = a. Tính c
(SB, (ABC)).
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AC.
Do tam giác SAC cân tại S nên SH AC, tam giác BAC
cân tại B nên BH AC suy ra AC (SHB).
Gọi I hình chiếu của S trên HB. Suy ra SI (ABC).
Do đó (SB, (ABC)) =
SBI =
SBH.
Tam giác SHC vuông tại H
SH =
p
SC
2
HC
2
=
a
5
2
;
Tam giác BHC vuông tại H
HB =
p
BC
2
HC
2
=
a
2
;
cos
SBH =
SB
2
+ BH
2
SH
2
2 · SB · BH
=
2
2
.
Vy c
SBH = 45
.
H
A B
I
C
S
Chọn đáp án B
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2, BC = 2
2, I trung điểm
của AB. Biết SI vuông c với (ABCD) và 4SAB đều. Tính c ϕ giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABCD).
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 75
. D. ϕ = 60
.
-Lời giải.
S
A
B C
I
D
Ta SI =
3, IC = 3. Lại ϕ =
SCI nên tan ϕ =
SI
CI
=
3
3
ϕ = 30
.
Th.s Nguyễn Chín Em 161 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 82. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt trung
điểm của BC và SA. Gọi α c tạo bởi EM và (SBD). Khi đó tan α bằng
A. 1. B. 2. C.
2. D.
3.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD cạnh a, N điểm
đối xứng với D qua C. Khi đó SO (ABCD) và
EM đường trung bình của 4SAN nên EM k SN.
Do đó
¤
EM; (SBD)
=
¤
SN; (SBD)
(1).
S
M
D
A
O
C
B
N
E
Ta
®
AC SO
SO (ABCD)
AC BD
ABCD hình vuông
AC (SBD).
Kết hợp BN k AC (vì ABNC hình bình hành) ta được BN (SBD). (2)
Từ (1) và (2) ta được
¤
EM; (SBD)
=
BSN = α.
Vy tan α =
BN
SB
=
AC
SB
=
a
2
a
=
2.
Chọn đáp án C
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hinh vuông cạnh a, SA = a
2 và SA vuông c với
(ABCD). c giữa SC và (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Do giả thiết ta SA (ABCD) suy ra SA AC và AC hình chiếu
vuông c của SC trên mặt phẳng (ABCD).
Khi đó c (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA.
Xét tam giác SAC ta tan
SCA =
SA
AC
.
AC =
2a nên tan
SCA = 1
SCA = 45
.
A
B
C
D
S
Chọn đáp án A
Câu 84. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, AB = a, SA =
3a và vuông c với
(ABCD). Tính c giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta AB k CD suy ra (SB, CD) = (SB, AB) =
SBA.
Trong tam giác SAB vuông tại A, ta
tan
SBA =
SA
AB
=
3a
a
=
3
SBA = 60
.
Vy (SB, CD) = 60
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 162 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
ABC = 60
, cạnh bên SA =
2a và
SA vuông c với (ABCD). Tính c giữa SB và (SAC).
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Do ABCD hình thoi nên BO AC (1).
Lại SA (ABCD) SA BO (2).
Từ (1) và (2) suy ra BO (SAC).
Vy (SB, (SAC)) = (SB, SO) =
BSO.
Trong tam giác vuông BOA, ta
ABO = 30
nên suy ra AO =
1
2
AB =
a
2
và BO =
a
3
2
.
Trong tam giác vuông SAO, ta
SO =
p
SA
2
+ AO
2
=
2a
2
+
a
2
4
=
3a
2
.
S
A
B C
O
D
BO (SAC) BO SO SOB vuông tại O.
Ta tan
BSO =
BO
SO
=
a
3
2
·
2
3a
=
3
3
.
Vy (SB, (SAC)) = (SB, SO) =
BSO = 30
.
Chọn đáp án B
Câu 86. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông c với đáy (ABCD).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD (SBC). B. SA (ABC). C. BC (SAB). D. BD (SAC).
-Lời giải.
Từ giả thiết, ta : SA (ABC).
Ta :
®
BC AB
BC SA
BC (SAB).
Ta có:
®
BD AC
BD SA
BD (SAC).
Do đó: CD (SBC) sai.
Nhận xét: Ta cũng thể giải như sau:
®
CD AD
CD SA
CD (SAD).
(SCD) và (SAD) không song song hay trùng nhau
nên CD (SCD) sai.
S
A
B
D
C
Chọn đáp án A
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA (ABCD). B. SO (ABCD). C. SC (ABCD). D. SB (ABCD).
-Lời giải.
Ta SA = SC suy ra SO AC.
Ta SB = SD suy ra SO BD.
Vy SO (ABCD).
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 163 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 88. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a k (α) và b a thì b k (α). B. Nếu a k (α) và b a thì b (α) .
C. Nếu a k (α) và b (α) thì a b. D. Nếu a k (α) và b k a thì b k (α).
-Lời giải.
Nếu a k (α) và b (α) thì a b.
Chọn đáp án C
Câu 89. Cho tứ diện ABCD tất các cạnh bằng 6a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của CA, CB, P
điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2P D. Diện tích S của thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt
phẳng (M NP )
A. S =
5
147a
2
2
. B. S =
5
147a
2
4
. C. S =
5
51a
2
2
. D. S =
5
51a
2
4
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của AB.
Do giả thiết
®
DE AB
CE AB
AB (CED).
Dễ thấy M N đường trung bình trong 4ABC
nên M N k AB.
Gọi Q giao điểm của DA với mặt phẳng (MN P ) suy ra P Q k
AB (Q AD). Nên M NP Q hình thang. BP = 2P D nên
DP
DB
=
1
3
. Mặt khác, xét tam giác DAB theo định Talét ta
DQ
DA
=
DP
DB
=
P Q
AB
.
Suy ra P Q =
1
3
AB P Q = 2a.
A
Q
E
B
M
N
J
C
D
I
P
Gọi {I} = P Q DE và {J} = MN CE. Do M N k AB theo chứng minh trên MN (DEC).
Do đó M N IJ nên S
MN P Q
=
(P Q + M N) · IJ
2
.
Dễ thấy EJ =
CE
2
=
3
3a
2
và EI =
2
3
DE = 2
3a.
Xét tam giác IJE ta IJ
2
= IE
2
+ JE
2
2IE · JE · cos
IEJ (1).
Mặt khác trong tam giác EDC ta
cos
DEC =
DE
2
+ EC
2
DC
2
2ED · EC
cos
DEC =
27a
2
+ 27a
2
36a
2
2 · 3
3a · 3
3a
cos
DEC =
1
3
(2).
Từ (1) và (2) suy ra IJ
2
=
27a
2
4
+ 12a
2
2 ·
3
3a
2
· 2
3a ·
1
3
IJ
2
=
51a
2
4
IJ =
51a
2
.
Do đó S
MN P Q
=
(2a + 3a) ·
51a
2
2
=
5
51a
2
4
.
Chọn đáp án D
Câu 90. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O bao nhiêu đường thẳng vuông c với
?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
-Lời giải.
Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O vô số đường thẳng vuông c với , nằm trên
mặt phẳng đi qua O và vuông c với .
Chọn đáp án A
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB (SAD). B. AB (SAC). C. AB (SBC). D. AB (SCD).
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) nên SA AB, AB AD nên AB (SAD).
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 164 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 3a, SA (ABCD), SB = 5a. Tính sin của
c giữa SC và (ABCD).
A.
2
2
3
. B.
3
2
4
. C.
3
17
17
. D.
2
34
17
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) nên c giữa SC và (ABCD) c
SCA.
SA =
SB
2
AB
2
= 4a, AC = 3a
2,
SC =
SA
2
+ AC
2
=
34a. Suy ra sin
SCA =
SA
SC
=
2
34
17
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án D
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông c với đáy. Gọi M , N
lần lượt trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. CM AN. B. AN BC. C. CM SB. D. MN MC.
-Lời giải.
Ta CM AB, CM SA nên CM (SAB). Từ đó suy ra CM AN, CM SB,
CM MN.
Như vậy, lựa chọn còn lại mệnh đề sai.
A
B
C
S
M
N
Chọn đáp án B
Câu 94. Trong không gian cho đường thẳng a và điểm M . bao nhiêu đường thẳng đi qua M và vuông
c với đường thẳng a?
A. Không có. B. hai. C. số. D. một và chỉ một.
-Lời giải.
số đường thẳng đi qua điểm M và vuông c với đường thẳng a. Các đường thẳng này thuộc mặt
phẳng đi qua M và vuông c với đường thẳng a.
Chọn đáp án C
Câu 95. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông c với đáy. c giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABCD)
A.
SCD. B.
CAS. C.
SCA. D.
ASC.
-Lời giải.
Ta AC hình chiếu của SC trên (ABCD) nên
¤
(SC, (ABCD)) =
Ÿ
(SC, AC) =
SCA.
S
A
B
C
D
Chọn đáp án C
Câu 96. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh SA = a vuông góc với đáy.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC, SD, α c giữa đường thẳng MN và (SAC). Giá trị
tan α
Th.s Nguyễn Chín Em 165 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
6
3
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
-Lời giải.
Gọi H, K lần lượt trung điểm của AD, SC. Khi đó NK k
MH. Khi đó MN (MHNK) và giao tuyến của (M HN K)
với (SAC) OK (với O tâm của hình vuông ABCD).
Gọi E = MN OK (trong mặt phẳng (MHNK)), hay giao
điểm của M N với (SAC) E.
Gọi I trung điểm OC, suy ra M I OC. Lại SA MI
nên M I (SAC).
Khi đó EI hình chiếu của M N lên (SAC). Do đó c giữa
MN với (SAC) cũng chính c giữa MN với EI chính
c
MEI (vì tam giác M IE vuông tại I).
M
B
K
A
H
N
S
D C
O
E
I
Ta M E =
1
2
· M N =
1
2
MH
2
+ N H
2
=
1
2
a
2
+
a
2
4
=
a
5
4
,
và MI =
1
2
· OB =
a
2
4
, suy ra EI =
ME
2
M I
2
=
a
3
4
.
Vy tan α =
MI
EI
=
a
2
4
a
3
4
=
6
3
.
Chọn đáp án A
Câu 97. Cho hình chóp tam giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cotang của c tạo bởi cạnh
bên và mặt đáy của hình chóp.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
2.
-Lời giải.
Giả sử hình chóp thoả mãn đề bài S.ABC.
Gọi M trung điểm BC, G trọng tâm 4ABC, ta SG (ABC).
Theo đề bài ta cần tính cot(SA, (ABC)) = cot
SAG.
Ta AM =
a
3
2
, GA =
2
3
AM =
a
3
3
,
SG =
SA
2
AG
2
=
a
2
a
2
3
=
a
2
3
.
Khi đó cot(SA, (ABC)) = cot
SAG =
AG
SG
=
1
2
.
C
M
S
A
B
G
Chọn đáp án C
Câu 98. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a
3. c
giữa SD và (ABCD) bằng
A. 37
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) nên c giữa SD và (ABCD) c
SDA.
tan
SDA =
SA
AB
=
a
3
a
=
3
SDA = 60
.
S
A
D
B
C
Th.s Nguyễn Chín Em 166 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Gọi M hình chiếu của
A lên SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM SD. B. AM (SCD). C. AM CD. D. AM (SBC).
-Lời giải.
Ta
®
DC SA
DC AD
DC (SAD) AM DC
AM SD AM (SCD).
S
M
D
B
C
A
Chọn đáp án D
Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD). Biết
SA = a
2. Tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông góc của
SC lên mặt phẳng (ABCD). Do đó
¤
(SC; (ABCD)) =
SCA
SA = AC = a
2 nên
¤
(SC; (ABCD)) =
SCA = 45
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án C
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và SA (ABCD). Biết SA =
a
6
3
,
tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
SA (ABCD) nên c giữa SC và (ABCD) c
SCA.
Ta AC = a
2, tan
SCA =
SA
AC
=
3
3
SCA = 30
.
Vy c giữa SC và (ABCD) 30
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD) và đáy ABCD hình vuông tâm O. Gọi I trung
điểm của SC. Xét các khẳng định sau
1. OI (ABCD).
2. BD SC.
3. (SAC) mặt phẳng trung trực của đoạn BD.
Th.s Nguyễn Chín Em 167 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
4. SB = SC = SD.
Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-Lời giải.
Ta OI k SA OI (ABCD).
Ta
®
BD AC
BD SA
BD (SAC) BD SC.
Ta (SAC) đi qua trung điểm và vuông c với đoạn BD nên
(SAC) mặt phẳng trung trực của đoạn BD.
Ta SB = SD < SC do (AB < AC).
A
S
I
D
O
B C
Chọn đáp án A
Câu 103. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
, đường thẳng AC
1
vuông c với mặt phẳng nào sau
đây?
A. (A
1
DC
1
). B. (A
1
BD). C. (A
1
CD
1
). D. (A
1
B
1
CD).
-Lời giải.
Ta CC
1
(ABCD) nên CC
1
BD.
Lại AC BD (do ABCD hình vuông), suy ra BD (ACC
1
), suy ra
AC
1
BD.
Chứng minh tương tự ta cũng AC
1
A
1
D.
Từ đây ta được AC
1
(A
1
BD).
A
B
D
1
C
1
A
1
D C
B
1
Chọn đáp án B
Câu 104. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi M trung điểm của SD.
Tính tan của c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD).
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Kẻ M H BD SO k M H.
M trung điểm SD nên H cũng trung điểm OD (tính
chất trung bình).
Suy ra M H =
1
2
SO =
1
2
SD
2
OD
2
=
1
2
·
s
(2a)
2
Ç
2
2a
2
å
2
=
1
2
· a
2 =
a
2
2
.
Do đó tan
¤
(BM, (ABCD)) = tan
÷
MBH = tan α =
MH
BH
=
MH
BO + OH
=
a
2
2
2
2a
2
+
2
2a
4
=
1
3
.
M
H
α
A
B
O
C
D
S
Chọn đáp án D
Câu 105. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Gọi I điểm thuộc cạnh BC sao
cho CI = 2BI; N trung điểm của SI; hình chiếu của đỉnh S trên (ABC) điểm H thuộc đoạn thẳng
AI sao cho
# »
HA + 2
# »
HI =
#»
0 ; c (SB, (ABC)) = 60
. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (NAB) và (ABC),
biết tan α =
m
n
p
, với m, n, p N
,
m
p
phân số tối giản. Tính m + n + p.
A. 53. B. 46. C. 26. D. 9.
Th.s Nguyễn Chín Em 168 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Ta SH (ABC) (SB, (ABC)) = (SB, HB) =
SBH =
60
SH =
3HB.
Xét 4AIC
AI
2
= AC
2
+ IC
2
2AC · IC cos 60
= 4a
2
+
16a
2
9
2 · 2a ·
4a
3
·
1
2
=
28a
2
9
AI =
2
7a
3
AH =
2
3
AI =
4
7a
9
Xét tam giác ABI : cos
BAI =
AB
2
+ AI
2
BI
2
2AB · AI
=
5
2
7
.
Xét tam giác BAH : BH
2
= AB
2
+AH
2
2AB·AH ·cos
BAI =
76
81
a
2
BH =
a
19a
9
SH =
3 ·
2
19a
9
=
2
57a
9
.
S
B
I
D
E
A
H
C
N
M
K
Gọi K trung điểm HI N K k SH NK (ABCD), NK =
1
2
SH =
2
57a
18
.
Gọi M , D, E lần lượt hình chiếu vuông c của C, I, K trên AB. (NAB) (ABC) = AB và
®
AB NK
AB KE
AB NE ((NAB), (ABC)) = (NE, EK) =
÷
KEN.
Do KE k CM, ID k CM nên
ID
CM
=
BI
BC
=
1
3
ID =
CM
3
.
KE
ID
=
AK
AI
=
5
6
KE =
5
6
ID =
5
18
CM =
5
3a
18
.
Tam giác N KE vuông tại K tan
÷
KEN =
NK
KE
=
2
57a
18
·
18
5
3a
=
2
19
5
.
Do đó m = 2, n = 19, p = 5 và m + n + p = 2 + 19 + 5 = 26.
Chọn đáp án C
Câu 106. Cosin c tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nhau
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD và giả sử tất cả các
cạnh của hình chóp bằng a. Hình chóp S.ABCD đều nên
SO (ABCD), suy ra c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng c
SAO. Ta
cos
SAO =
AO
SA
=
a
2
a
=
1
2
.
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án D
Câu 107. Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ).
Trong các mệnh đề sau, bao nhiêu mệnh đề đúng?
Th.s Nguyễn Chín Em 169 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(I) Nếu b k a thì b (P ).
(II) Nếu b (P ) thì b k a.
(III) Nếu b a thì b k (P ).
(IV) Nếu b k (P ) thì b a.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
-Lời giải.
Mệnh đề (I), (II) và (IV) đều đúng (do trong phần thuyết Sách giáo khoa). Mệnh đề (III) sai kết
luận thiếu trường hợp b thể nằm trong (P).
Chọn đáp án D
Câu 108. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
đáy và SA = a
2. Tìm số đo của c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD).
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta CD AD và CD SA nên CD (SAD). Khi đó SD hình
chiếu vuông c của SC lên mặt phẳng (SAD). Do đó góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAD) chính góc giữa SC và SD và đó
CSD.
Ta SD =
SA
2
+ AD
2
= a
3.
tan
CSD =
CD
SD
=
a
a
3
=
3
3
hay
CSD = 30
.
A
B
D
S
C
Vy số đo của c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) 30
.
Chọn đáp án B
Câu 109. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O bao nhiêu đường thẳng vuông c
với đường thẳng ?
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
-Lời giải.
số đường thẳng đi qua O và vuông c với đường thẳng .
Chọn đáp án
B
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC tam giác đều. Tính số đo của c giữa
SA và (ABC).
A. 60
. B. 75
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta tam giác ABC đều cạnh a nên AH BC, AH =
a
3
2
.
Mặt khác tam giác SBC đều cạnh a nên SH =
a
3
2
.
Do SH (ABC) SH AH 4SHA vuông cân tại H.
Khi đó
SAH = 45
suy ra
¤
(SA, (ABC)) = 45
.
A C
H
B
S
Chọn đáp án C
Câu 111. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi, cạnh SA vuông c với đáy. Gọi I hình
chiếu vuông c của điểm A trên cạnh SB. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Th.s Nguyễn Chín Em 170 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. AC vuông c với SB. B. BD vuông c với SC.
C. AI vuông c với SD. D. AI vuông c với SC.
-Lời giải.
®
BD AC
BD SA
nên BD (SAC). Do đó BD SC.
B
A
C
D
S
O
I
Chọn đáp án B
Câu 112. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = a
3 . Cạnh bên
SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi ϕ góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. tan ϕ =
7
7
. B. tan ϕ =
1
7
. C. tan ϕ =
7. D. tan ϕ =
7
7
.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm đoạn SB. AB = SA = a nên tam giác SAB
vuông cân tại A. Suy ra AK =
SB
2
=
a
2
2
.
Mặt khác, lại AK SB, BC (SAB) nên AK (SBC). Dựng
hình bình hành AKHD như hình vẽ, suy ra HD (SAC). Do đó,
hình chiếu của SD trên (SBC) SH. c
DSH c giữa SD và
mặt phẳng (SBC).
Xét tam giác SHD vuông tại H, HD = AK =
a
2
2
, SD = 2a.
Vy
B
A
C
D
S
K
H
tan ϕ = tan
DSH =
HD
SH
=
HD
SD
2
HD
2
=
a
2
2
:
7
2a
=
1
7
=
7
7
.
Chọn đáp án A
Câu 113. Trong không gian, số mặt phẳng đi qua điểm M và vuông c với đường thẳng a
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
-Lời giải.
Trong không gian, một và chỉ một mặt phẳng đi qua điểm M và vuông c với đường thẳng a.
Chọn đáp án A
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) α. Khi đó tan α bằng
A.
2. B.
1
3
. C. 1. D.
1
2
.
-Lời giải.
SA (ABCD) tại A nên AC hình chiếu vuông c của SC lên
(ABCD). Do đó
¤
SC, (ABCD)
=
Ä
◊
SC, AC
ä
=
SCA.
Xét 4SAC vuông tại A SA = a và AC = a
2, suy ra tan α =
tan
SCA =
SA
AC
=
1
2
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 171 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 115. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều, biết SA (ABC). Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. AB BC. B. SA BC. C. SB AB. D. SC BC.
-Lời giải.
SA (ABC) nên SA AB, SA BC và SA AC.
Chọn đáp án B
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SA = a vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tang của c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng
A.
2. B.
5
5
. C.
5. D.
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB, ta OH (SAB)
(do OH AB và OH SA).
Suy ra c giữa SO và (SAB)
HSO.
Xét tam giác vuông SHO ta
tan
HSO =
OH
SH
=
OH
SA
2
+ AH
2
=
a
2
a
2
+
a
2
4
=
5
5
.
S
A
B C
O
D
H
Chọn đáp án B
Câu 117. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và
SA = a
2. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Tam giác SAC vuông tại A SA = a
2 = AC nên
SCA = 45
.
A hình chiếu của S trên (ABCD) nên AC hình chiếu của SC trên
ABCD.
Do (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
ACS = 45
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án D
Câu 118. Cho tứ diện ABCD AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD. B. AC BD. C. AB (BCD). D. DC (ABC).
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
Do ABC cân tại A (AB = AC)
AM BC (1).
Tương tự, do BCD cân tại D (DB = DC)
DM BC (2).
Từ (1) và (2) suy ra BC (AMD).
BC AD.
A
C
B D
M
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 172 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 119.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với tất cả các cạnh bằng a. Gọi G
trọng tâm tam giác SCD (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa AG và
(ABCD) bằng
A.
17
7
. B.
5
3
. C.
17. D.
5
5
.
S
G
A
B
C
D
I
Q
O
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD, I trung điểm CD, Q trọng
tâm tam giác OCD. Khi đó SO (ABCD), GQ k SO GQ
(ABCD).
Do đó c giữa AG và (ABCD) bằng c giữa AG và AQ, bằng c
GAQ.
Ta SO =
SA
2
OA
2
=
s
a
2
Ç
a
2
2
å
2
=
a
2
2
.
Nên suy ra GQ =
1
3
SO =
a
2
6
.
S
G
A
B C
D
IQO
Tam giác AOQ OA =
a
2
2
, OQ =
2
3
OI =
a
3
và
AOQ = 135
nên
AQ
2
= OA
2
+ OQ
2
2OA · OQ · cos 135
=
17a
2
18
AQ =
a
34
6
.
Do đó tan
GAQ =
GQ
AQ
=
a
2
6
:
a
34
6
=
17
7
.
Chọn đáp án A
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O và
SA = SB = SC = SD. Khi đó, khẳng định nào sau đây sai?
A. AC BD. B. SO BD. C. SO AC. D. SO (ABCD).
-Lời giải.
ABCD hình bình hành nên khẳng định AC BD
sai.
Ta 4SAC, 4SBD cân tại O SO trung tuyến nên SO
đồng thời đường cao SO AC, SO BD.
SO AC, SO BD nên SO (ABCD).
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án A
Câu 121.
Th.s Nguyễn Chín Em 173 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với tất cả các cạnh bằng a.
Gọi G trọng tâm tam giác SCD (tham khảo hình v bên). Giá
trị tan c giữa AG và (ABCD) bằng
A.
17
17
. B.
5
3
. C.
17. D.
5
5
.
S
B C
O
Q
D
G
I
A
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD. Khi đó, SO (ABCD).
Gọi I trung điểm của CD. Ta tính được SI =
a
3
2
, SG =
2
3
SI =
a
3
3
và
SO =
p
SI
2
OI
2
=
Ã
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
a
2
2
.
S
B C
O
Q
D
G
I
A
Gọi Q hình chiếu vuông c của G trên (ABCD). Ta Q OI và GQ =
1
3
SO =
a
2
6
.
Ta
AG
2
= SA
2
+ SG
2
2 · SA · SG · cos
ASG = SA
2
+ SG
2
2 · SA · SG ·
SA
2
+ SI
2
AI
2
2 · SA · SI
= SA
2
+ SG
2
2(SA
2
+ SI
2
(AD
2
+ ID
2
))
3
= a
2
+
a
2
3
2
Å
a
2
+
3a
2
4
a
2
a
2
4
ã
3
= a
2
.
Khi đó, AQ =
p
AG
2
GQ
2
=
a
2
2a
2
36
=
a
34
6
.
AG (ABCD) = A và GQ (ABCD) nên c giữa AG và (ABCD)
GAQ.
Vy tan
GAQ =
GQ
AQ
=
a
2
6
a
34
6
=
17
17
.
Chọn đáp án A
Câu 122. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA = a và SA vuông
c với mặt phẳng đáy. Tan của c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng
A.
2. B.
2
2
. C.
5. D.
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 174 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta có:
DA AB
DA SA
´
DA (SAB).
Gọi H trung điểm của AB. Khi đó: OH k DA
OH (SAB).
Hình chiếu của SO lên (SAB) SH nên c giữa SO và mặt
phẳng (SAB)
OSH.
Ta
OH =
AB
2
=
a
2
,
SH =
SA
2
+ AH
2
=
a
2
+
a
2
2
=
a
5
2
.
tan
OSH =
OH
SH
=
a
2
a
5
2
=
5
5
.
a
a
S
O
H B
C
A
D
Chọn đáp án D
Câu 123. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a, gọi α góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (BB
0
D
0
D). Tính sin α.
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Cách 1:
Gọi O
0
giao điểm của D
0
B
0
và A
0
C
0
ta có:
®
A
0
O
0
B
0
D
0
A
0
O
0
B
0
B
A
0
O
0
(BB
0
D
0
D).
Nên BO
0
hình chiếu của BA
0
lên (BB
0
D
0
D)
α =
¤
(A
0
B, (BB
0
D
0
D)) =
÷
A
0
BO
0
sin α =
A
0
O
0
A
0
B
=
a
2
2
a
2
=
1
2
.
A
0
D
0
O
0
A
B C
B
0
C
0
D
Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ vuông c Oxyz như hình v với a 1 đơn vị
độ dài, khi đó tọa độ các điểm là: B(0; 0; 0), A
0
(1; 0; 1), D(1; 1; 0).
Ta có:
# »
BA
0
= (1; 0; 1), véc pháp tuyến của mặt phẳng (BB
0
D
0
D)
#»
n =
î
# »
BD;
#»
k
ó
= (1; 1; 0).
sin α =
cos(
# »
BA
0
;
#»
n)
=
# »
BA
0
·
#»
n
|
# »
BA
0
| · |
#»
n|
=
1
2
2 ·
2
=
1
2
.
C
0
x
y
B
A D
A
0
B
0
z
D
0
C
Chọn đáp án C
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta AB hình chiếu của SB trên (ABCD).
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng c giữa SB và AB
c
ABS.
Tam giác SAB vuông tại A, cos
ABS =
AB
SB
=
1
2
ABS = 60
.
S
A
B C
D
Th.s Nguyễn Chín Em 175 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 125.
Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi H hình chiếu vuông c của A lên
SB. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Các mặt bên của hình chóp các tam giác vuông.
B. 4SBC vuông.
C. AH SC.
D. c giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC) c
SCB.
S
A
B
C
H
-Lời giải.
Ta SA (ABC) nên AC hình chiếu vuông c của SC lên (ABC).
Suy ra c giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC) c
SCA.
Chọn đáp án D
Câu 126. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi điểm M điểm trên SD
sao cho SM = 2MD. tan c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD)
A.
3
3
. B.
1
5
. C.
5
5
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi O hình chiếu vuông c của S lên (ABCD). Do đó O
tâm của hình vuông ABCD.
Ta (BM; (ABCD)) =
÷
MBD.
Gọi I hình chiếu vuông c của M lên BD.
Ta BD = AB
2 2OD = a
2 OD =
a
2
2
.
Mặt khác, xét tam giác SOD vuông tại O, ta có: SO =
SD
2
OD
2
=
a
2
a
2
2
=
a
2
2
.
Xét tam giác SDO, ta có:
MI k SO (do cùng vuông c với BD)
MI
SO
=
DM
DS
M I = SO ·
1
3
=
a
2
2
·
1
3
=
a
3
6
.
S
A
B C
O
D
M
I
Ta BI = BD ID = BD
1
3
DO = BD
1
6
BD =
5
6
BD =
5
6
· a
2 =
5a
2
6
.
Lại tan
MBI =
MI
BI
=
a
3
2
5a
2
6
=
1
5
.
Vy tan (BM; (ABCD)) =
1
5
.
Chọn đáp án B
Câu 127. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AC = 2a, BC = a,
SB = 2a
3. Tính c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC).
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 176 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong mặt phẳng (SAB) k AH SB (1).
Ta
®
SA BC (do SA (ABC))
AB BC
nên BC (SAB).
Do đó BC AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH (SBC).
Khi đó H hình chiếu vuông góc của A lên (SBC).Vậy
(SA, (SBC)) = (SA, SH) =
ASH (do 4SAH vuông tại H).
Xét 4ABC vuông tại B nên AB =
AC
2
BC
2
= a
3.
Xét 4SAB vuông tại A,
ta sin
ASB =
AB
SB
=
a
3
2a
3
=
1
2
ASB = 30
.
Vy (SA, (SBC)) = 30
.
S
B
A
H
C
Chọn đáp án B
Câu 128. Cho hình chóp S.ABC các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC tam giác cân tại A
BAC = 120
Khi đó hình chiếu vuông c của S lên mặt đáy ABC
A. Trung điểm của cạnh BC. B. Đỉnh A của 4ABC.
C. Đỉnh D của hình thoi ABDC. D. Tâm đường tròn nội tiếp của 4ABC.
-Lời giải.
Gọi D hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC).
SA = SB = SC 4SAD = 4SBD = 4SCD DA = DB = DC. Từ
đó suy ra D tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta DB = DC, AB = AC AD đường trung trực của BC.
4ABC cân AD trung trực đồng thời phân giác
BAD = 60
4ABD đều.
BA = BD = DC = AC tứ giác ABDC hình thoi.
Vy hình chiếu vuông c của S lên mặt đáy ABC đỉnh D của hình thoi
ABDC.
S
CB
O
A
D
Chọn đáp án C
Câu 129. Cho tứ diện S.ABC ABC tam giác nhọn. Gọi hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trực tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây sai khi nói về tứ diện đã cho?
A. Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối diện của tứ diện bằng nhau.
B. Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
C. Tồn tại một đỉnh của tứ diện ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông c với nhau.
D. Tứ diện các cặp cạnh đối vuông c với nhau.
-Lời giải.
Giả sử tồn tại một đỉnh ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông c. Do tam giác ABC nhọn
nên đỉnh đó chỉ thể S, khi đó H vừa trực tâm vừa tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy
ra tam giác ABC đều.
Chọn đáp án C
Câu 130. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Điểm M thuộc tia DD
0
thỏa mãn DM = a
6.
c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD)
A. 30
. B. 45
. C. 75
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 177 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
DD
0
(ABCD), M DD
0
M D (ABCD)
D hình chiếu vuông c của M lên (ABCD). Do đó:
(BM, (ABCD)) = (BM, BD) =
÷
MBD.
Xét tam giác M BD vuông tại D, ta có:
tan
÷
MBD =
DM
BD
=
a
6
a
2
=
3.
Suy ra
÷
MBD = 60
. Vy (BM, (ABCD)) = 60
.
A
0
C
0
B C
A
D
D
0
M
B
0
Chọn đáp án D
Câu 131. Cho hình chóp S.ABC với ABC không tam giác cân. c giữa các đường thẳng SA, SB, SC
và mặt phẳng (ABC) bằng nhau. Hình chiếu vuống c của điểm S lên mặt phẳng (ABC)
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC. B. Trực tâm của ABC.
C. Trọng tâm của ABC. D. Tâm đường tròn nội tiếp của ABC.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng lên (ABC). Ta có:
(SA, (ABC)) =
SAH
(SB, (ABC)) =
SBH
(SC, (ABC)) =
SCH
Từ giả thiết suy ra
SAH =
SBH =
SCH (1).
các tam giác SBH, SCH, SAH vuông tại H và cạnh SH
chung. (2)
Từ (1) và (2) ta có:
4SHA = 4SHB = 4SHC HA = HB = HC.
Vy H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
S
B
H
A C
Chọn đáp án A
Câu 132. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính sin của góc
tạo bởi đường thẳng SA và (SHK).
A.
7
4
. B.
14
4
. C.
2
4
. D.
2
2
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD, I giao điểm của AC và
HK I trung điểm của AO và HK AC. (1)
tam giác SAB đều và (SAB) (ABCD) nên
SH (ABCD) SH AC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC (SHK), do đó hình chiếu vuông c của
SA lên (SHK) SI. Do vậy c giữa SA và (SHK)
ISA.
Ta sin
ISA =
AI
SA
=
AC
4
SA
=
a
2
4
a
=
2
4
.
CB
H
I
O
S
K
A D
E
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 178 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 133. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân (AD k BC), BC = 2a, AB = AD =
DC = a với a > 0. Gọi O giao điểm của AC và BD. Biết SD vuông c AC. M một điểm thuộc đoạn
OD; M D = x với x > 0. M khác O và D. Mặt phẳng (α) qua M và song song với hai đường thẳng SD và
AC cắt khối chóp S.ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất?
A. a
3
4
. B. a
3. C. a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Trong mp(SBD) k đường thẳng qua M song song
với SD, cắt cạnh SB tại H.
Trong mp(ABCD) kẻ đường thẳng qua M song
song với AC, cắt các cạnh DA và DC lần lượt tại
E và F .
Trong mp(SDA) kẻ đường thẳng qua E song song
với SD, cắt cạnh SA tại I.
Trong (SDC) kẻ đường thẳng qua F song song với
SD, cắt cạnh SC tại G.
Khi đó thiết diện của khối chóp S.ABCD cắt bởi
mặt phẳng (α) ngũ giác EF GHI.
S
B
I
H
N
C
F
G
K
A D
O
M
E
Ta ABCD nửa lục giác đều tâm trung điểm K của BC. Do đó ADCK và ABND hình thoi
nên AC KD. Mặt khác AC SD nên AC (SKD) AC SK.
Lại SK BC (vì4SBC đều), suy ra SK (ABCD) SK KD.
Ta IG giao tuyến của (α) với (SAC), AC k (α), suy ra IG k AC.
Mặt khác HM k SD và SD AC, suy ra HM IG và HM EF và IGEF hình chữ nhật. Diện tích
thiết diện EF GHI bằng S = S
EF GI
+ S
HGI
= IG · NM +
1
2
IG · HN .
Ta AK = KD = AD = a nên 4AKD đều.
BD AK, AC KD nên O trọng tâm tam giác 4ADK. Suy ra OD =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
AC = BD = a
3 (4BAC vuông tại A, do KA = KB = KC).
SD =
SK
2
+ KD
2
= 2a.
Ta
DM
DO
=
EF
AC
EF =
DM
DO
· AC =
x
a
3
3
· a
3 = 3x.
GF
SD
=
CF
CD
=
OM
OD
GF =
OM
OD
· SD =
a
3
3
x
a
3
3
· 2a = 2a 2
3x.
HM
SD
=
BM
BD
HM =
BM
BD
· SD =
a
3 x
a
3
· 2a =
6a 2x
3
3
.
Suy ra HN = HM NM = HN GF =
6a 2x
3
3
Ä
2a 2
3x
ä
=
4x
3
3
.
Vy S =
1
2
·
4x
3
3
· 3x +
Ä
2a 2
3x
ä
· 3x = 4
3x
2
+ 6ax =
3
Ç
2x
a
3
2
å
2
+
3a
2
3
4
.
Suy ra S
3a
2
3
4
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2x
a
3
2
x =
a
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 134. Cho hình chóp S.ABC BC = a
2, các cạnh còn lại đều bằng a. c giữa hai đường thẳng
SB và AC bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Th.s Nguyễn Chín Em 179 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi H trung điểm BC, D điểm đối xứng của A qua H.
Theo giả thiết ta HB = HC =
a
2
2
và tam giác ABC vuông tại A, do
đó tứ giác ABDC hình vuông cạnh a.
SA = SB = SC = a SH (ABCD) SD = SA = a.
Ta (SB, AC) = (SB, BD).
Tam giác SBD tam giác đều cạnh a, suy ra
SBD = 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng SB và AC bằng 60
.
S
A
B
C
H
D
Chọn đáp án B
Câu 135. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
SA = SB = 2a nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy ABCD. Gọi α c giữa SD và mặt phẳng
(ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cot α = 2
3. B. tan α =
3
3
. C. tan α =
3. D. cot α =
3
6
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB. 4SAB cân nên SH AB.
Từ
(SAB) (ABCD)
(SAB) (ABCD) = AB
SH AB
SH (ABCD).
Suy ra HD hình chiếu vuông c của SD lên (ABCD).
Khi đó (SD, (ABCD)) =
SDH = α.
Ta SH =
SA
2
AH
2
=
4a
2
a
2
4
=
a
15
2
.
4AHD vuông tại A nên HD =
AD
2
+ AH
2
=
a
5
2
.
Khi đó tan α =
SH
HD
=
a
15
2
a
5
2
=
3.
S
C
D
B
H
A
Chọn đáp án C
Câu 136. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Thể
tích của khối chóp
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
6
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
6
3
.
-Lời giải.
Xét khối chóp tứ giác đều như hình vẽ.
Khi đó (SA, (ABCD)) =
SAO = 60
SO = AO tan
SAO =
a
2
2
·
3 =
a
6
2
.
Vy thể tích khối chóp là:
V =
1
3
S
ABCD
· SO =
1
3
· a
2
·
a
6
2
=
a
3
6
6
.
S
A
B
C
O
D
60
Chọn đáp án A
Câu 137. Cho tứ diện ABCD hai mặt ABC và ABD các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và CD.
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 120
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 180 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E trung điểm AB.
Do hai tam giác ABC và ABD hai tam giác đều nên
®
DE AB
CE AB.
Suy ra AB (DEC) AB CD.
E
B C
A
D
Chọn đáp án C
Câu 138. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BC = a
3, AC = 2a. Cạnh bên
SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a
3. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có: AB =
AC
2
BC
2
=
4a
2
3a
2
= a.
AB hình chiếu của SB trên mặt phẳng (ABC) nên: (SB, (ABC)) =
(SB, AB) =
SBA.
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
tan
SBA =
SA
AB
=
a
3
a
=
3.
Suy ra
SBA = 60
. Vy (SB, (ABC)) = 60
.
S
B
A C
Chọn đáp án B
Câu 139. Cho tứ diện ABCD AB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD. B. CD (ABD). C. AB BC. D. AB (ABC).
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC.
suy ra
®
AM BC
DM BC
BC (AMD) BC AD.
A
B
C
D
M
Chọn đáp án A
Câu 140. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, SO (ABCD). c giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng (SBD)
A.
ASO. B.
SAO. C.
SAC. D.
ASB.
-Lời giải.
Ta SO (ABCD) SO AO. (1)
Mặt khác ABCD hình thoi nên BD AO. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AO (SBD) SO hình chiếu vuông c của
SA lên mặt phẳng (SBD).
Vy c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD)
ASO.
B
C
S
DA
O
Th.s Nguyễn Chín Em 181 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 141. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
2. Độ lớn góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 75
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
hình chóp S.ABCD hình chóp đều nên SO (ABCD)
suy ra OA hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD)
(SA, (ABCD)) = (SA; AO) =
SAO.
Tứ giác ABCD hình vuông cạnh bằng a suy ra OA =
1
2
AC =
a
2
2
.
Trong tam giác vuông SOA, ta
cos
SAO =
AO
SA
=
1
2
SAO = 60
.
A
S
O
C
B
D
Vy c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 60
Chọn đáp án D
Câu 142. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a
3, AC =
AA
0
= a. Gọi α c giữa đường thẳng AC
0
và mặt phẳng (BCC
0
B
0
), tính sin α.
A. sin α =
10
4
. B. sin α =
6
3
. C. sin α =
3
3
. D. sin α =
6
4
.
-Lời giải.
Gọi M hình chiếu vuông c của A trên BC.
AM (BCC
0
B
0
).
¤
[AC
0
, (BCC
0
B
0
)] =
¤
(AC
0
, C
0
M) =
÷
AC
0
M.
Ta
1
AM
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
AM =
a
3
2
.
Và AC
0
=
AC
2
+ CC
02
= a
2.
sin
÷
AC
0
M =
AM
AC
0
=
3
2
2
=
6
4
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
M
Chọn đáp án D
Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. CD (SBD). B. CD AC. C. AB (SAC). D. SO (ABCD).
-Lời giải.
Do SA = SC nên tam giác SAC cân tại S và SO
trung tuyến cũng đường cao. Suy ra SO AC.
Chứng minh tương tự ta SO BD.
Vy SO (ABCD).
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 182 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a, c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
®
DA AB
DA SA
DA (SAB). Suy ra hình chiếu của SD
lên mặt phẳng (SAB) SA. Do đó (SD, (SAB)) = (SD, SA) =
DSA. 4SAD tam giác vuông cân tại A nên
DSA = 45
.
Vy c giữa SD và mặt phẳng (SAB) bằng 45
.
S
C
D
B
A
Chọn đáp án C
Câu 145. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a. B. Nếu a (α) và b (α) thì b k (α).
C. Nếu a k (α) và b (α) thì a b. D. Nếu a k (α) và b a thì b (α).
-Lời giải.
Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a. Sai a và b thể chéo nhau.
Nếu a (α) và b (α) thì b k (α). Sai nếu a (α) và b (α) thì b k a.
Nếu a k (α) và b (α) thì a b. Đúng.
Nếu a k (α) và b a thì b (α). Sai, dụ b (α) và b a nhưng b 6⊥ (α).
Chọn đáp án C
Câu 146.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa AC
0
và BD.
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 120
.
A
B
D
C
A
0
B
0
D
0
C
0
-Lời giải.
Ta
®
BD AC (do ABCD hình vuông)
BD CC
0
BD AC
0
.
Do đó c giữa AC
0
và BD bằng 90
.
A
B
D
C
A
0
B
0
D
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 147. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi c giữa chúng bằng 0
.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi c giữa chúng lớn hơn 0
và nhỏ hơn 90
.
Th.s Nguyễn Chín Em 183 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
“Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau”.
Chọn đáp án B
Câu 148. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1,
AA
0
= 1. Tính c giữa AB
0
và (BCC
0
B
0
).
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
®
AB BC
AB BB
0
BA (BCC
0
B
0
). Khi đó BB
0
hình chiếu vuông c
của AB
0
lên (BCC
0
B
0
). Hay c giữa AB
0
và (BCC
0
B
0
)
÷
AB
0
B.
Ta AB =
AC
2
BC
2
=
s
2
1
2
=
3.
tan
÷
AB
0
B =
AB
BB
0
=
3.
Vy c giữa AB
0
và (BCC
0
B
0
) 60
.
C
B
C
0
B
0
A
0
A
Chọn đáp án D
Câu 149. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A cạnh AB = a, SA vuông c với mặt
đáy và SA = a
2. Gọi M trung điểm của SA, ϕ c giữa BM và mặt phẳng (SBC). Tính sin ϕ.
A. sin ϕ =
2
2
15
. B. sin ϕ =
1
15
. C. sin ϕ =
2
15
. D. sin ϕ =
1
2
15
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của BC, ta AN BC, SA BC nên
suy ra (SAN ) BC.
Vy (SAN) vuông c (SBC) theo giao tuyến SN, kẻ MH SN
tại H, khi đó MH (SBC).
Vy c giữa BM và (SBC) c
÷
MBH.
Ta AN =
1
2
BC =
a
2
2
, SN =
SA
2
+ AN
2
=
a
10
2
.
Mặt khác ta 4SHM v 4SAN nên
MH
AN
=
SM
SN
M H =
AN · SM
SN
=
a
10
10
.
A C
B
N
S
M
H
Ta lại M B =
AB
2
+ AM
2
=
a
6
2
.
Xét 4M BH, sin
÷
MBH =
MH
MB
=
1
15
.
Chọn đáp án B
Câu 150.
Th.s Nguyễn Chín Em 184 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
M, N , P lần lượt
trung điểm các cạnh A
0
B
0
, A
0
D
0
, C
0
D
0
. c giữa đường
thẳng CP và mặt phẳng (DMN) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 0
. D. 45
.
A B
C
M
D
0
C
0
P
A
0
D
N
B
0
-Lời giải.
Xét tứ giác BCP M
®
P M = CB
P M k BC
BCP M hình bình hành.
Suy ra CP k MB MB (DBMN)
CP k (DBMN).
Suy ra CP k (DMN) do đó góc giữa CP và (DM N)
bằng 0
.
A B
C
M
D
0
C
0
P
A
0
D
N
B
0
Chọn đáp án C
Câu 151. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD, SA vuông góc với đáy. Kẻ AH vuông
c với SB (H SB). Chọn mệnh đề đúng.
A. AH SC. B. AH (SBD). C. AH (SCD). D. AH SD.
-Lời giải.
Ta
®
SA BC
AB BC
BC (SAB) BC AH.
AH SB nên AH (SBC) AH SC.
S
D
C
A
B
H
Chọn đáp án A
Câu 152. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA = a
2 và SA vuông
c với mặt phẳng (ABCD). c giữa SC với mặt phẳng (ABCD)
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA.
Lại tan
SCA =
SA
AC
=
SA
AB
2
=
a
2
a
2
= 1.
Suy ra
SCA = 45
.
Th.s Nguyễn Chín Em 185 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 153. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a
3, AC =
AA
0
= a. Gọi α c giữa đường thẳng AC
0
và mặt phẳng (BCC
0
B
0
), tính sin α.
A. sin α =
10
4
. B. sin α =
6
3
. C. sin α =
3
3
. D. sin α =
6
4
.
-Lời giải.
Gọi M hình chiếu vuông c của A trên BC.
AM (BCC
0
B
0
).
¤
[AC
0
, (BCC
0
B
0
)] =
¤
(AC
0
, C
0
M) =
÷
AC
0
M.
Ta
1
AM
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
AM =
a
3
2
.
Và AC
0
=
AC
2
+ CC
02
= a
2.
sin
÷
AC
0
M =
AM
AC
0
=
3
2
2
=
6
4
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
M
Chọn đáp án D
Câu 154. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. CD (SBD). B. CD AC. C. AB (SAC). D. SO (ABCD).
-Lời giải.
Do SA = SC nên tam giác SAC cân tại S và SO
trung tuyến cũng đường cao. Suy ra SO AC.
Chứng minh tương tự ta SO BD.
Vy SO (ABCD).
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án D
Câu 155. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a, c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta
®
DA AB
DA SA
DA (SAB). Suy ra hình chiếu của SD
lên mặt phẳng (SAB) SA. Do đó (SD, (SAB)) = (SD, SA) =
DSA. 4SAD tam giác vuông cân tại A nên
DSA = 45
.
Vy c giữa SD và mặt phẳng (SAB) bằng 45
.
S
C
D
B
A
Chọn đáp án C
Câu 156. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a. B. Nếu a (α) và b (α) thì b k (α).
Th.s Nguyễn Chín Em 186 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Nếu a k (α) và b (α) thì a b. D. Nếu a k (α) và b a thì b (α).
-Lời giải.
Nếu a k (α) và b k (α) thì b k a. Sai a và b thể chéo nhau.
Nếu a (α) và b (α) thì b k (α). Sai nếu a (α) và b (α) thì b k a.
Nếu a k (α) và b (α) thì a b. Đúng.
Nếu a k (α) và b a thì b (α). Sai, dụ b (α) và b a nhưng b 6⊥ (α).
Chọn đáp án C
Câu 157.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa AC
0
và BD.
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 120
.
A
B
D
C
A
0
B
0
D
0
C
0
-Lời giải.
Ta
®
BD AC (do ABCD hình vuông)
BD CC
0
BD AC
0
.
Do đó c giữa AC
0
và BD bằng 90
.
A
B
D
C
A
0
B
0
D
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 158. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi c giữa chúng bằng 0
.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi c giữa chúng lớn hơn 0
và nhỏ hơn 90
.
-Lời giải.
“Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau”.
Chọn đáp án B
Câu 159. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a
6.
Gọi α c giữa SC và (SAB). Giá trị tan α bằng
A.
5
5
. B.
7
7
. C.
1
7
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Ta
®
BC SA
BC AB
BC (SAB)
SB hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAB)
α =
BSC.
SB =
SA
2
+ AB
2
= a
7.
Vy tan α =
BC
SB
=
7
7
.
S
A
B C
D
Th.s Nguyễn Chín Em 187 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 160. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt
phẳng (A
0
B
0
C
0
) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
BB
0
(A
0
B
0
C
0
) nên A
0
B
0
hình chiếu vuông c của A
0
B lên (A
0
B
0
C
0
). Suy
ra c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
)
÷
BA
0
B
0
.
Ta A
0
B
0
= BB
0
= a nên tam giác B
0
A
0
B vuông cân tại B
0
suy ra
÷
BA
0
B
0
= 45
.
C
A
A
0
B
0
C
0
B
Chọn đáp án B
Câu 161. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ). Chọn khẳng định đúng.
A. Nếu a k (P ) và b a thì b (P ). B. Nếu a k (P ) và b (P ) thì b a.
C. Nếu a (P ) và b a thì b k (P ). D. Nếu a k (P ) và b k (P ) thì b k a.
-Lời giải.
Định về liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông c trong không gian “Nếu a k (P ) và b (P )
thì b a.”
Chọn đáp án B
Câu 162. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang cân, SA (ABCD), AD = 2BC = 2AB. Trong
tất cả các tam giác 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D bao nhiêu tam giác vuông?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
-Lời giải.
ABCD hình thang cân nên AC DC và AB BD.
Do vy DB (SAB) và DC (SAC), suy ra 4SCD vuông tại C và
4SBD vuông tại B.
Lại có, SA (ABCD) nên các tam giác SAD, SAB và SAC vuông
tại A.
Mặt khác, tam giác ADC vuông tại C, tam giác ABD vuông tại B.
Vy 7 tam giác vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán.
B
A
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 163. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD) cùng vuông c với đáy. c giữa SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa cặp đường thẳng nào sau
đây?
A. (SB, SO). B. (SB, BD). C. (SB, SA). D. (SO, BD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 188 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cắt nhau theo giao tuyến SO
và cùng vuông c với đáy nên SO (ABCD).
Vy c giữa SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa SB và BD.
B
D C
O
S
A
Chọn đáp án B
Câu 164. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh 2a,
ABC = 60
, SA = a
3 và SA (ABCD).
Tính c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
tam giác ABC cân và c 60
nên tam giác đều.
Gọi O trung điểm của AC. Ta hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) vuông c nhau theo giao tuyến SO, suy ra hình
chiếu vuông c của SA lên mặt phẳng (SBD) SO. Do đó
(SA, (SBD)) = (SA, SO) =
ASO.
Xét tam giác vuông SAO,
OA =
AC
2
=
2a
2
= a, SA = a
3.
S
A
O
B
D
C
Suy ra
tan
ASO =
AO
SA
=
1
3
ASO = 30
.
Vy c giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng 30
.
Chọn đáp án C
Câu 165. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác cân tại A, SA vuông c với mặt phẳng đáy, M
trung điểm của BC, J trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC (SAC). B. BC (SAJ). C. BC (SAM). D. BC (SAB).
-Lời giải.
Ta BC SA (do SA (ABC)) và BC AM (do 4ABC cân tại A).
Suy ra BC (SAM).
S
A
B
C
M
J
Chọn đáp án C
Câu 166. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác không vuông và SA vuông c với mặt phẳng
đáy, gọi H hình chiếu vuông c của S trên BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC SC. B. BC AH. C. BC AB. D. BC AC.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 189 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
BC SH
BC SA
BC (SAH) BC AH.
A
B
C
H
S
Chọn đáp án B
Câu 167.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông c của điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của
cạnh BC. Biết tam giác SBC tam giác đều. Gọi α số đo của c giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC). Tính tan α.
A. 1. B.
3 . C. 0 . D.
1
3
.
C
B
H
A
S
-Lời giải.
Hình chiếu của SA lên mặt phẳng (ABC) AH. Do đó c giữa SA và mặt phẳng (ABC)
SAH.
Tam giác ABC và SBC các tam giác đều cùng cạnh a nên AH = SH =
a
3
2
.
Vy tan α = 1.
Chọn đáp án A
Câu 168. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của AB và
α c tạo bởi đường M C
0
và mặt phẳng (ABC). Khi đó tan α bằng
A.
2
7
7
. B.
3
2
. C.
3
7
. D.
2
3
3
.
-Lời giải.
Ta CM hình chiếu của C
0
M lên (ABC).
Do đó c giữa M C
0
và (ABC) c giữa MC
0
và MC.
Xét tam giác M CC
0
vuông tại C, tan α =
CC
0
MC
=
a
a
3
2
=
2
3
3
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 169. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với đáy. c giữa SC và mặt đáy c
A.
SCA. B.
SAC. C.
SDA. D.
SBA.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 190 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng
(ABCD). Bởi vy, c giữa SC và mặt đáy (ABCD) c giữa SC và AC,
bằng c
SCA.
S
B
A
C
D
Chọn đáp án A
Câu 170. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Hình chiếu vuông c của SB lên (ABCD) AB.
Khi đó, (SB, (ABCD)) = (SB, AB) =
SBA.
Xét tam giác vuông SAB, ta
cos
SBA =
AB
SB
=
a
2a
=
1
2
.
Suy ra
SBA = 60
.
A
S
D
B
C
Chọn đáp án B
Câu 171. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang cân, SA (ABCD), AD = 2BC = 2AB. Trong
tất cả các tam giác 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D bao nhiêu tam giác vuông?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
-Lời giải.
ABCD hình thang cân nên AC DC và AB BD.
Do vy DB (SAB) và DC (SAC), suy ra 4SCD vuông tại C và
4SBD vuông tại B.
Lại có, SA (ABCD) nên các tam giác SAD, SAB và SAC vuông
tại A.
Mặt khác, tam giác ADC vuông tại C, tam giác ABD vuông tại B.
Vy 7 tam giác vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán.
B
A
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 172. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD) cùng vuông c với đáy. c giữa SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa cặp đường thẳng nào sau
đây?
A. (SB, SO). B. (SB, BD). C. (SB, SA). D. (SO, BD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 191 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cắt nhau theo giao tuyến SO
và cùng vuông c với đáy nên SO (ABCD).
Vy c giữa SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa SB và BD.
B
D C
O
S
A
Chọn đáp án B
Câu 173. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh 2a,
ABC = 60
, SA = a
3 và SA (ABCD).
Tính c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
tam giác ABC cân và c 60
nên tam giác đều.
Gọi O trung điểm của AC. Ta hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) vuông c nhau theo giao tuyến SO, suy ra hình
chiếu vuông c của SA lên mặt phẳng (SBD) SO. Do đó
(SA, (SBD)) = (SA, SO) =
ASO.
Xét tam giác vuông SAO,
OA =
AC
2
=
2a
2
= a, SA = a
3.
S
A
O
B
D
C
Suy ra
tan
ASO =
AO
SA
=
1
3
ASO = 30
.
Vy c giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng 30
.
Chọn đáp án C
Câu 174. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác cân tại A, SA vuông c với mặt phẳng đáy, M
trung điểm của BC, J trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC (SAC). B. BC (SAJ). C. BC (SAM). D. BC (SAB).
-Lời giải.
Ta BC SA (do SA (ABC)) và BC AM (do 4ABC cân tại A).
Suy ra BC (SAM).
S
A
B
C
M
J
Chọn đáp án C
Câu 175. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác không vuông và SA vuông c với mặt phẳng
đáy, gọi H hình chiếu vuông c của S trên BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC SC. B. BC AH. C. BC AB. D. BC AC.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 192 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
BC SH
BC SA
BC (SAH) BC AH.
A
B
C
H
S
Chọn đáp án B
Câu 176.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông c của điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của
cạnh BC. Biết tam giác SBC tam giác đều. Gọi α số đo của c giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC). Tính tan α.
A. 1. B.
3 . C. 0 . D.
1
3
.
C
B
H
A
S
-Lời giải.
Hình chiếu của SA lên mặt phẳng (ABC) AH. Do đó c giữa SA và mặt phẳng (ABC)
SAH.
Tam giác ABC và SBC các tam giác đều cùng cạnh a nên AH = SH =
a
3
2
.
Vy tan α = 1.
Chọn đáp án A
Câu 177. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của AB và
α c tạo bởi đường M C
0
và mặt phẳng (ABC). Khi đó tan α bằng
A.
2
7
7
. B.
3
2
. C.
3
7
. D.
2
3
3
.
-Lời giải.
Ta CM hình chiếu của C
0
M lên (ABC).
Do đó c giữa M C
0
và (ABC) c giữa MC
0
và MC.
Xét tam giác M CC
0
vuông tại C, tan α =
CC
0
MC
=
a
a
3
2
=
2
3
3
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 178. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với đáy. c giữa SC và mặt đáy c
A.
SCA. B.
SAC. C.
SDA. D.
SBA.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 193 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng
(ABCD). Bởi vy, c giữa SC và mặt đáy (ABCD) c giữa SC và AC,
bằng c
SCA.
S
B
A
C
D
Chọn đáp án A
Câu 179. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Hình chiếu vuông c của SB lên (ABCD) AB.
Khi đó, (SB, (ABCD)) = (SB, AB) =
SBA.
Xét tam giác vuông SAB, ta
cos
SBA =
AB
SB
=
a
2a
=
1
2
.
Suy ra
SBA = 60
.
A
S
D
B
C
Chọn đáp án B
Câu 180. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta AB hình chiếu của SB trên (ABCD).
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng c giữa SB và AB
c
ABS.
Tam giác SAB vuông tại A, cos
ABS =
AB
SB
=
1
2
ABS = 60
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 181. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và
SA =
2a. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 194 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
SC (ABCD) = C
SA (ABCD) tại A
(SC, (ABCD)) =
Ÿ
(SC, AC) =
SCA.
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta
tan
SCA =
SA
AC
=
a
2
a
2
= 1
SCA = 45
.
B
A
D
S
C
Chọn đáp án A
Câu 182. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại C, AC = a, BC =
2a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta SA (ABC) nên AB hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABC)
(SB, (ABC)) = (SB, AB) =
SBA.
Mặt khác 4ABC vuông tại C nên AB =
AC
2
+ BC
2
= a
3.
Khi đó tan
SBA =
SA
AB
=
1
3
.
Vy (SB, (ABC)) = 30
.
S
B
A C
a
3
a
a
2
a
Chọn đáp án C
Câu 183. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta SA (ABC) tại A nên AB hình chiếu của SB lên
mặt phẳng đáy.
Suy ra góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy c
SBA.
Tam giác SAB vuông tại A nên
cos
SBA =
AB
SB
=
1
2
SBA = 60
.
A
S
B
C
Chọn đáp án A
Câu 184.
Th.s Nguyễn Chín Em 195 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SC
vuông c với đáy và SC = a
3. Tính tan góc giữa đường thẳng
SA và mặt phẳng (SBC).
A.
1
2
. B.
3. C. 1. D.
1
3
.
B
A
C
D
S
a
3
a
-Lời giải.
Ta
AB SC
AB BC
AB (SBC).
Suy ra hình chiếu của SA lên (SBC) SB.
(SA, (SBC)) = (SA, SB) =
ASB.
Trong 4SCB vuông tại C, ta có
SB =
p
SC
2
+ CB
2
=
4a
2
= 2a.
Trong 4SBA vuông tại B, ta
tan
BSA =
AB
SB
=
a
2a
=
1
2
.
B
A
C
D
S
a
3
a
Vy tan c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC)
1
2
.
Chọn đáp án A
Câu 185. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và SA vuông c với mặt phẳng (ABCD).
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB vuông c với mặt phẳng (SAC) . B. AB vuông c với mặt phẳng (SBC).
C. AB vuông c với mặt phẳng (SAD). D. AB vuông c với mặt phẳng (SCD).
-Lời giải.
Khẳng định đúng AB vuông c với mặt phẳng
(SAD)”. Thật vy, do SA (ABCD) nên SA AB,
mặt khác AB AD. Từ đó suy ra AB (SDA).
DA
S
B C
Chọn đáp án C
Câu 186. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O, SA (ABCD) và SA = a
6.
c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) gần bằng?
A. 71
. B. 84
. C. 75
. D. 73
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 196 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Theo giả thiết thì AO hình chiếu của SO lên mặt
phẳng (ABCD). Do đó góc giữa SO và (ABCD)
chính c
SOA.
Ta SA = a
6 và OA =
a
2
2
. Do đó
tan
SOA =
SA
OA
= 2
3.
Vy c giữa SO và (ABCD) gần bằng 73
.
DA
S
B C
O
Chọn đáp án D
Câu 187. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. c giữa hai đường thẳng A
0
B và AC
0
bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên ta
AD (ABB
0
A
0
) A
0
B AD (1).
ABB
0
A
0
hình vuông nên A
0
B AB
0
(2).
Từ (1), (2) A
0
B (ADC
0
B
0
) A
0
B AC
0
.
Vy c giữa hai đường thẳng A
0
B và AC
0
bằng 90
.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
Chọn đáp án C
Câu 188.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và SB vuông c
với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AC (SCD). B. AC (SBD).
C. AC (SBC). D. AC (SAB).
B
A
S
D
C
-Lời giải.
Từ giả thiết ABCD hình vuông và SB vuông c với đáy.
Ta
®
AC BD
AC SB
AC (SBD).
Chọn đáp án B
Câu 189. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng a song song với mặt phẳng (P ) thì
đường thẳng b song song với mặt phẳng (P ).
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với mặt phẳng (P ) thì
đường thẳng a vuông c với mặt phẳng (P ).
C. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thằng b vuông góc với đường thẳng c thì
đường thẳng a song song với đường thẳng c.
Th.s Nguyễn Chín Em 197 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông c với mặt phẳng (P ) thì đường thẳng c thuộc
mặt phẳng (P ) thỏa mãn a, b, c đồng phẳng.
-Lời giải.
Hai đường thẳng a, b cùng vuông c với mặt phẳng (P ) thì a, b song song với nhau và do đó chúng đồng
phẳng. Nếu gọi M, N lần lượt giao điểm của a, b với mặt phẳng (P ) thì đường thẳng đi qua M N đồng
phẳng với a, b.
Do đó, khẳng định “Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông c với mặt phẳng (P ) thì đường
thẳng c thuộc mặt phẳng (P ) thỏa mãn a, b, c đồng phẳng ”đúng.
Chọn đáp án D
Câu 190. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tang c giữa đường thẳng BD
0
và mặt phẳng (ADD
0
A
0
)
bằng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
2
2
. D.
2
6
.
-Lời giải.
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên BA (ADD
0
A
0
).
Do đó c giữa đường thẳng BD
0
và mặt phẳng (ADD
0
A
0
) c
÷
BD
0
A.
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương a.
Khi đó AB = a, AD
0
= a
2.
Do đó tan
÷
BD
0
A =
AB
AD
0
=
a
a
2
=
1
2
.
A
0
B
0
C
0
D
0
A B
CD
Chọn đáp án C
Câu 191.
Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông
c với mặt đáy (ABC). Gọi H hình chiếu vuông c của A lên SB
(tham khảo hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AH SC.
B. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) c
ASC.
C. BC (SAB).
D. Các mặt bên của hình chóp các tam giác vuông.
S
B
A C
H
-Lời giải.
Ta SA (ABC) SA BC.
Mặt khác BC AB.
Suy ra BC (SAB) nên hình chiếu vuông c của SC trên (SAB) SB.
Vy (SC, (SAB)) = (SC, SB) =
BSC (vì tam giác SBC vuông tại B).
Chọn đáp án B
Câu 192. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A và AB = a, SA (ABC),
SA = a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 135
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 198 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Theo bài ta AB hình chiếu của SB trên (ABC).
Vy c (SB, (ABC)) = (SB, AB) =
SBA.
SBA vuông cân tại A nên
SBA = 45
.
B
S
A C
a
a
ϕ
Chọn đáp án A
Câu 193.
Cho hình chóp SABC
SBA =
BAC =
ACS = 90
và AB = AC =
a, SA = 2a như hình vẽ. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
(ABC) bằng
A. 75
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
S
B
A C
-Lời giải.
Do 4SAB vuông tại B nên SB =
SA
2
AB
2
= a
3. Tương tự,
ta SC = a
3.
Gọi M trung điểm BC.
Suy ra
®
AM BC
SM BC
BC (SAM).
Gọi H hình chiếu của S trên AM, suy ra SH (ABC).
Do đó, (SA, (ABC)) = (SA, AH) =
SAM.
S
B
A C
M
H
Ta BC = a
2, AM =
1
2
BC =
a
2
, SM =
SB
2
M B
2
=
a
5
2
.
cos
SAM =
AS
2
+ AM
2
SM
2
2AS · AM
=
1
2
.
Vy c giữa SA và (ABC) bằng 45
.
Chọn đáp án C
Câu 194.
Th.s Nguyễn Chín Em 199 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên dài gấp đôi cạnh
đáy. Gọi M trung điểm của SD như hình vẽ. Tan của c giữa
đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
7
3
. B.
4
5
. C.
3
2
5
. D.
6
14
.
S
A
B C
D
M
-Lời giải.
S
A
B C
H
O
D
M
Gọi H hình chiếu của M trên mặt phẳng (ABCD). Suy ra H trung điểm của OD.
Ta c giữa BM và mặt phẳng (ABCD)
÷
MBH.
Không mất tính tổng quát, coi cạnh đáy độ dài bằng a. Khi đó, cạnh bên độ dài bằng 2a.
Ta BD = a
2 nên OB =
a
2
.
Suy ra SO =
SB
2
OB
2
=
(2a)
2
Å
a
2
ã
2
=
7
2
a.
Suy ra M H =
1
2
SO =
a
7
2
2
. Lại BH =
3
4
BD =
3
2a
4
.
Ta tan
÷
MBH =
MH
BH
=
7
3
.
Chọn đáp án A
Câu 195. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, SA (ABC) và SA =
3a
2
. Gọi
điểm M trung điểm của cạnh BC và ϕ c giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Khi đó sin ϕ
bằng
A.
3
2
. B.
3. C.
3
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
c giữa SM và (ABC) c
SMA = ϕ.
Ta AM =
a
3
2
, SM =
SA
2
+ AM
2
= a
3.
Vy sin ϕ =
SA
SM
=
3
2
.
S
B
A C
M
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 200 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 196.
Cho hình chóp S.ABC SA = SB = CA = CB. Tính ϕ c giữa SC và
mặt phẳng (ABC), biết (SAB) vuông c với (ABC).
A. ϕ = 45
. B. ϕ = 60
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 90
.
A
B
C
S
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB, ta SH AB, CH AB.
(SAB) (ABC) nên SH (ABC).
Suy ra SH CH và (SC, (ABC)) =
SCH.
Ta 4SAB = 4CAB (c.c.c) nên SH = CH.
Do đó 4SCH vuông cân tại H.
Vy (SC, (ABC)) =
SCH = 45
.
A
B
H
C
S
Chọn đáp án A
Câu 197.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên
SA vuông c với đáy. Tam giác SAC cân và SC = 2a.
Gọi φ c giữa SB và CD. Tính cos φ.
A. cos φ =
6
6
. B. cos φ =
3
2
.
C. cos φ =
3
3
. D. cos φ =
2
2
.
A
B C
D
S
-Lời giải.
AB k CD nên c giữa SB và CD bằng c giữa AB và SB. Suy ra φ =
SBA.
Tam giác SAC tam giác vuông cân A nên SA = AC =
SC
2
=
2a.
ABCD hình vuông nên AB =
AC
2
= a.
SB =
AB
2
+ SA
2
=
3a cos φ = cos
SBA =
AB
SB
=
3
3
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 201 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 198.
Cho hình chóp SABC
SBA =
BAC =
ACS = 90
và AB = AC = a, SA = 2a
(tham khảo hình bên).
c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
A
B
S
C
a
a
2a
A. 75
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Do 4SAB vuông tại B nên SB =
SA
2
AB
2
= a
3. Tương tự, ta
SC = a
3.
Gọi M trung điểm BC.
Suy ra
®
AM BC
SM BC
BC (SAM).
Gọi H hình chiếu của S trên AM, suy ra SH (ABC).
Do đó, (SA, (ABC)) = (SA, AH) =
SAM.
S
B
A C
M
H
Ta BC = a
2, AM =
1
2
BC =
a
2
, SM =
SB
2
M B
2
=
a
5
2
.
cos
SAM =
AS
2
+ AM
2
SM
2
2AS · AM
=
1
2
.
Vy c giữa SA và (ABC) bằng 45
.
Chọn đáp án D
Câu 199.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên dài gấp đôi cạnh
đáy. Gọi M trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên).
Tan của c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A
B
C
D
M
S
A.
6
14
. B.
3
2
5
. C.
4
5
. D.
7
3
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của M trên mặt phẳng (ABCD). Suy ra H
trung điểm của OD.
Ta c giữa BM và mặt phẳng (ABCD)
÷
MBH.
Không mất tính tổng quát, coi cạnh đáy độ dài bằng a. Khi đó,
cạnh bên độ dài bằng 2a.
Ta BD = a
2 nên OB =
a
2
.
Suy ra SO =
SB
2
OB
2
=
(2a)
2
Å
a
2
ã
2
=
7
2
a.
Suy ra M H =
1
2
SO =
a
7
2
2
. Lại BH =
3
4
BD =
3
2a
4
.
S
A
B C
H
O
D
M
Th.s Nguyễn Chín Em 202 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta tan
÷
MBH =
MH
BH
=
a
7
3
.
Chọn đáp án D
Câu 200.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông c của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của
cạnh BC. Biết tam giác SBC đều (tham khảo hình bên). Tính số đo
c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC).
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 75
.
S
B
A C
H
-Lời giải.
Ta SH (ABC) HA hình chiếu của SA lên mặt phẳng (ABC).
Suy ra
SAH = (SA, (ABC)).
Hai tam giác ABC và SBC đều cạnh a nên tam giác SAH vuông cân tại H. Do đó
SAH = 45
.
Chọn đáp án A
Câu 201.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD).
c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) c giữa
A. SC và BC. B. SC và DC. C. SC và SA. D. SC và AC.
A
B C
D
S
-Lời giải.
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của SC lên mặt phẳng (ABCD). Do đó góc giữa SC
và mặt phẳng (ABCD) c giữa SC và AC.
Chọn đáp án D
Câu 202.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O và SA =
SC, SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO (ABCD). B. AC (SBD).
C. BD (SAC). D. BC (SAB).
A B
CD
O
S
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 203 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABCD hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD nên
®
SO AC
SO BD
SO (ABCD).
Từ
®
SO AC
AC BD
suy ra AC (SBD).
Từ
®
SO BD
AC BD
suy ra BD (SAC).
Như vy, các khẳng định SO (ABCD)”, AC (SBD)”, BD
(SAC) các khẳng định đúng.
A B
CD
O
S
Khẳng định BC (SAB) khẳng định sai. nếu BC (SAB) suy ra BC SB, cùng với BC SO
ta BC (SBD), nên qua điểm B hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với đường thẳng BC (vô
lí).
Chọn đáp án D
Câu 203. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với đáy.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, BC. Tính c giữa đường thẳng MN với mặt phẳng (ABCD)
biết M N =
a
10
2
.
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm AO thì MK k SO nên MK (ABCD)
MK KN.
Ta KN
2
= CK
2
+ CN
2
2CK · CN · cos 45
=
5a
2
8
KN =
a
10
4
.
Đặt α = (MN, (ABCD)) =
÷
MN K thì cos α =
KN
MN
=
1
2
α =
60
.
S
A
B C
O
N
D
K
M
Chọn đáp án C
Câu 204. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, c
ABC = 60
, SA (ABCD), SA = a
3.
Gọi α c giữa SA và mặt phẳng (SCD). Tính tan α.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 204 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong mặt phẳng (ABCD) hạ AH CD (1).
Do giả thiết SA (ABCD) suy ra SA CD (2).
Từ (1), (2) suy ra CD (SAH).
Tương tự trong mặt phẳng (SAH) k AI SH.
Theo chứng minh trên suy ra CD AI.
Do đó
®
AI CD
AI SH
AH (SCD) .
Vy c giữa SA và mặt phẳng (SCD) bằng
ASI = α.
Xét tam giác vuông SAH ta tan α =
AH
SA
.
Do giả thiết suy ra tam giác ACD đều cạnh a nên AH =
a
3
2
.
Khi đó tan α =
a
3
2
a
3
=
1
2
.
A
B
I
C
D
H
S
Chọn đáp án A
Câu 205. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông c với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD).
A.
1
2
. B. 1. C.
5
5
. D.
2
5
5
.
-Lời giải.
Ta
(SAB) (ABCD)
(SAC) (ABCD)
(SAB) (SAC) = SA
SA (ABCD).
A hình chiếu vuông c cũa B trên (SAD)
SA hình chiếu vuông c của SB trên (SAD)
(SB; (SAD)) = (SB; SA) =
ASB.
Xét SAB vuông tại A
SB =
AB
2
+ SA
2
=
a
2
+ 4a
2
= a
5.
A
B
C
D
S
cos
ASB =
SA
SB
=
2a
a
5
=
2
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 206. Cho đường thẳng a và các mặt phẳng phân biệt (P ), (Q), (R). Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau.
A. Nếu
®
a (P )
(P ) k (Q)
thì a (Q). B. Nếu
(P ) (R)
(Q) (R)
(P ) (Q) = a
thì a (R).
C. Nếu
®
(P ) (Q)
(Q) k a
thì (P ) a. D. Nếu
®
(P ) k (Q)
(Q) (R)
thì (P ) (R).
Th.s Nguyễn Chín Em 205 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Nếu
®
(P ) (Q)
(Q) k a
thì chưa khẳng định được vị trí tương đối giữa (P ) và a.
Chọn đáp án C
Câu 207. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông
c với mặt phẳng đáy. Gọi α c tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. α = 60
. B. α = 75
. C. tan α = 1. D. tan α =
2.
-Lời giải.
Ta AC hình chiếu vuông c của SC lên mặt phẳng (ABCD)
nên α = (SC, (ABCD)) =
SCA.
Trong tam giác ABC vuông cân tại B thì AC = AB
2 = a
2.
Tam giác SAC vuông tại A nên ta
tan α =
SA
AC
=
2a
a
2
=
2.
α
S
B C
A
D
Chọn đáp án D
Câu 208. Cho hình thoi ABCD tâm O, BD = 4a, AC = 2a. Lấy điểm S không thuộc (ABCD) sao cho
SO (ABCD). Biết tan
SBO =
1
2
. Tính số đo c giữa SC và (ABCD).
A. 60
. B. 75
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
SO (ABCD) nên tam giác SBO vuông tại O. Khi đó
tan
SBO =
1
2
=
SO
BO
=
SO
2a
SO = a.
SO (ABCD) suy ra hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABCD)
CO hay c giữa SC và (ABCD) c
SCO.
Ta tan(SC, (ABCD)) = tan(SC, CO) = tan
SCO =
SO
CO
=
a
a
=
1. Suy ra
SCO = 45
.
Vy c SC và (ABCD) 45
.
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án D
Câu 209. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. ADSC. B. SABD. C. SOBD. D. SCBD.
-Lời giải.
Do ABCD hình thoi nên ACBD.
®
SABD (do SA(ABCD))
ACBD.
Suy ra BD(SAC), do đó SCBD.
SO (SAC) nên suy ra SOBD.
Như vậy chỉ khẳng định ADSC sai.
A D
S
O
B
C
Chọn đáp án A
Câu 210.
Th.s Nguyễn Chín Em 206 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi
α c giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
D
0
).
Giá trị của tan α
A. tan α =
2. B. tan α =
1
2
.
C. tan α =
1
3
. D. tan α =
2
2
.
A
0
B
0
D C
A
D
0
C
0
B
-Lời giải.
c giữa A
0
C với (A
0
B
0
C
0
D
0
) α =
÷
CA
0
C
0
.
tan α =
CC
0
A
0
C
0
=
a
a
2
=
2
2
.
A
0
B
0
D C
A
D
0
C
0
B
Chọn đáp án D
Câu 211. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Lấy điểm M trên đoạn SD
sao cho M S = 2M D. Tang của c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
1
3
. B.
5
5
. C.
3
3
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Ta SO (ABCD) và
SO =
p
SB
2
OB
2
=
Ã
a
2
Ç
a
2
2
å
2
=
a
2
2
.
Gọi H hình chiếu vuông c của M trên (ABCD).
Khi đó M H k SO và H BD.
Hơn nữa
MH
SO
=
DH
DO
=
DM
DS
=
1
3
M H =
SO
3
=
a
2
6
.
Từ
DH
DO
=
1
3
DH =
DB
6
BH =
5DB
6
=
a5
2
6
.
S
A
D
M
B
C
O
H
Ta M H (ABCD) và BM (ABCD) = B nên c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD)
÷
MBH.
Tam giác M HB vuông tại H nên tan
÷
MBH =
MH
BH
=
1
5
.
Chọn đáp án D
Câu 212. Cho a, b, c các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau
(I) Nếu a b và b c thì a k c.
(II) Nếu a (α) và b k (α) thì a b.
(III) Nếu b c và a k b thì a c.
(IV) Nếu a b, b c và a cắt c thì b (a, c).
bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 207 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Mệnh đề (I) sai. Chẳng hạn b vuông c với mặt phẳng (P ) chứa hai đường thẳng a và c cắt nhau.
Các mệnh đề (II), (III), (IV) đúng.
Chọn đáp án C
Câu 213. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC vuông tại B, SA vuông c với đáy ABC. Khẳng định nào
dưới đây sai?
A. SB BC. B. SA AB. C. SB AC. D. SA BC.
-Lời giải.
Ta SA (ABC) nên SA AB và SA BC.
Mặt khác ta
®
SA BC
AB BC
nên BC (SAB), suy ra SB BC.
Vy khẳng định sai SB AC”.
Chọn đáp án C
Câu 214. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) α. Khi đó tan α bằng
A. 2. B. 2
2. C.
2. D.
2
3
.
-Lời giải.
Ta AC = a
2.
Xét tam giác SAC vuông tại A tan α =
SA
AC
=
2a
a
2
=
2.
S
B C
DA
2a
a
α
Chọn đáp án C
Câu 215.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Khi đó c giữa hai đường thẳng
BD và A
0
C
0
bằng
A. 90
.
B. 30
.
C. 60
.
D. 45
.
A
D
A
0
B
B
0
C
0
C
D
0
-Lời giải.
Ta
®
A
0
C
0
B
0
D
0
A
0
C
0
BB
0
A
0
C
0
(BDD
0
B
0
) A
0
C
0
BD.
Vy c giữa hai đường thẳng BD và A
0
C
0
bằng 90
.
Chọn đáp án A
Câu 216. Cho tứ diện OABC ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông c. Gọi H hình chiếu của O lên
(ABC). Khẳng định nào sau đây sai?
A. H trực tâm tam giác ABC. B. 3OH
2
= AB
2
+ AC
2
+ BC
2
.
C. OA BC. D.
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 208 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
OA, OB, OC đôi một vuông c nên
OA (OBC) OA BC.
Gọi I giao điểm của AH với BC, K giao điểm của CH và
AB.
Ta
®
OA BC
OH BC (OH (ABC))
BC (OAI) BC AI (1).
Lại
®
OC AB (OC (OAB))
OH AB (OH (ABC))
AB (OCK) AB CK (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra AI và CK hai đường cao trong tam
giác ABC. Chứng tỏ rằng H trực tâm tam giác ABC.
BC (OAI) nên BC OI. Xét tam giác OAI vuông tại O
ta
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OI
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
.
A
H
B
I
O
K
C
Chọn đáp án B
Câu 217. Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông c và SA = AB = BC = 1.
Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
2. B.
3. C. 2. D.
3
2
.
-Lời giải.
SA BC, AB BC nên BC (SAB) SB BC hay tam
giác SBC vuông tại B. Tính được SB =
SA
2
+ AB
2
=
2 suy ra
SC =
SB
2
+ BC
2
=
3.
B
A
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 218. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông c với
đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA và BC. Tính c giữa đường thẳng MN với mặt phẳng
(ABCD), biết MN =
a
10
2
.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AO suy ra MH k SO. SO (ABCD)
nên MH (ABCD), do đó góc giữa đường thẳng MN và
(ABCD) bằng
÷
MN H. Theo định cô-sin trong 4HNC ta
HN =
p
NC
2
+ HC
2
2N C · HC · cos 45
=
Ã
a
2
2
+
Ç
3a
2
4
å
2
2 ·
a
2
·
3a
2
4
·
2
2
=
a
10
4
.
A
D
B
C
O
S
M
N
H
Xét tam giác MNH cos
÷
MN H =
NH
NM
=
1
2
÷
MN H = 60
. Vy góc giữa đường thẳng MN với mặt
phẳng (ABCD) bằng 60
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 209 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 219. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA = a, và SA
vuông c với đáy. Tang của c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 2. B.
2
2
. C.
5. D.
5
5
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB. OI k AD AD (SAB) nên OI (SAB).
Do đó SI hình chiếu vuông c của SO trên mặt phẳng (SAB). Nên
ISO
c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB).
Ta OI =
AD
2
=
a
2
, SI =
SA
2
+ AI
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
.
Xét tam giác SOI vuông tại I, ta
tan
ISO =
OI
SI
=
a
2
a
5
2
=
5
5
.
S
O
A
B
I
D
C
Chọn đáp án D
Câu 220. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. Đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng nằm trong (P ) thì d (P ).
B. Nếu đường thẳng d nằm trong (P ) và d (Q) thì (P ) (Q).
C. Nếu (P ) (Q) và cắt nhau theo giao tuyến a, a (P ) và a (P ) thì a (Q) .
D. Nếu a (P ) và b k (P ) thì a b.
-Lời giải.
Đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P ) thì d (P ).
Chọn đáp án A
Câu 221.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa đường thẳng BD
0
và mặt
phẳng (ADC
0
) bằng α. Tính tan α.
A. tan α = 1. B. tan α không xác định.
C. tan α =
2
2
. D. tan α =
2.
D
0
B
0
C
0
A
0
A D
C
B
-Lời giải.
Gọi O, M lần lượt trung điểm của BD
0
, CD
0
. Ta D
0
C DC
0
và D
0
C AD nên D
0
C (ADC
0
), suy ra
α =
BD
0
, (ADC
0
)
=
OD
0
, OM
=
÷
MOD
0
.
Do đó
tan α =
MD
0
MO
=
AD
2
:
DD
0
2
=
2
2
.
D
0
B
0
C
0
A
0
A D
C
B
O
M
Chọn đáp án C
Câu 222. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA (ABC). Cho AB = a, BC =
a
3, SA = 2a. Mặt phẳng (P ) qua A và vuông c với SC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt
bởi mặt phẳng (P ).
A.
a
2
3
3
. B.
a
2
6
4
. C.
a
2
6
3
. D.
a
2
6
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 210 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của SC. Do SA = AC = 2a nên
AM SC. (1)
Trong (SBC), gọi điểm N thuộc cạnh SB sao cho
MN SC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra SC (AM N). Khi đó thiết diện của hình chóp cắt
bởi mặt phẳng (P ) tam giác AMN.
Ta AM =
SC
2
= a
2. (3)
S
B
A C
M
N
4SM N 4SBC nên
SM
SB
=
MN
BC
M N =
SM · BC
SB
=
a
2 · a
3
a
5
=
a
30
5
. (4)
SN
SC
=
MN
BC
SN =
SC · MN
BC
=
2a
2 ·
a
30
5
a
3
=
4a
5
5
.
Cách 1.
Xét 4SAB, cos S =
SA
SB
=
2a
a
5
=
2
5
5
.
Xét 4SAB,
AN
2
= SA
2
+ SN
2
2SA · SN · cos S = 4a
2
+
16a
2
5
2 · 2a ·
4a
5
5
·
2
5
5
=
4a
2
5
.
AN =
2a
5
5
. (5)
Từ (3),(4) và (5) đặt p =
AM + MN + AN
2
. Ta tính được
S
AMN
=
»
p(p AM)(p MN )(p AN) =
a
2
6
5
.
Cách 2.
Ta
V
S.AMN
V
S.ACB
=
SM
SC
·
SN
SB
SM · S
AMN
SA · S
ACB
=
SM
SC
·
SN
SB
S
AMN
=
S
ACB
· SA · SN
SC · SB
=
1
2
a
2
3 · 2a ·
4a
5
5
2a
2 · a
5
=
a
2
6
5
.
Chọn đáp án D
Câu 223. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu b k (P ) thì b a. B. Nếu b k a thì b (P ).
C. Nếu b (P ) thì b k a. D. Nếu b a thì b k (P ).
-Lời giải.
Mệnh đề sai “Nếu b a thì b k (P ) nếu b a thể b (P ).
Chọn đáp án D
Câu 224. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, đường cao SH =
a
3
3
. Tính c giữa
cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.
Th.s Nguyễn Chín Em 211 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 75
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
S.ABC hình chóp tam giác đều, nên H tâm đường tròn ngoại
tiếp 4ABC.
Suy ra CH hình chiếu của SC trên (ABC),
do đó (SC; (ABC)) = (SC; CH) =
SCH.
Mặt khác tan
SCH =
SH
CH
=
a
3
3
:
a
3
3
= 1
SCH = 45
.
Vy c cần tìm 45
.
Chọn đáp án C
Câu 225. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a. SA vuông c với đáy và
SA = a
2. Tính c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD.
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD AC, do đó góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD c giữa SC và AC, hay
c
SCA.
Xét tam giác SCA vuông tại A SA = AC = a
2, suy ra tam giác
SCA vuông cân tại A, do đó
SCA = 45
.
A
D
B
C
S
Chọn đáp án B
Câu 226. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 2a, SA (ABC) và SA = a
3.
Gọi M trung điểm BC, gọi (P ) mặt phẳng đi qua A và vuông c với SM . Tính diện tích thiết diện
của (P ) và hình chóp S.ABC?
A.
a
2
6
2
. B.
a
2
2
. C.
a
2
6
4
. D.
a
2
3
4
.
-Lời giải.
Dễ thấy 4SAB = 4SAC SB = SC 4SBC cân tại S.
M trung điểm của BC nên SM BC.
Ta
(P ) SM
BC SM
BC 6⊂ (P )
BC k (P ).
Kẻ AI SM tại I.
Từ
BC k (P )
BC (SBC)
I (P ) (SBC)
(P ) (SBC) = Ix k BC.
Đường thẳng Ix cắt SB, SC lần lượt tại E và F .
Ta AM = AB sin
B = 2a ·
3
2
= a
3.
S
B
A C
M
E
I
F
Từ đó suy ra 4SAM vuông cân tại A nên I, E, F lần lượt trung điểm của SM, SB, SC. Trong tam
Th.s Nguyễn Chín Em 212 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
giác SBC EF =
1
2
BC = a.
Trong tam giác vuông cân SAM AI = AM sin
c
M =
a
6
2
.
Thiết diện cần tìm tam giác SEF.
Diện tích thiết diện S
SEF
=
1
2
· SI · EF =
1
2
·
a
6
2
· a =
a
2
6
4
.
Chọn đáp án C
Câu 227. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
mặt đáy tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông
c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. c giữa đường thẳng A
0
C và (ABC)
A.
π
4
. B.
π
3
. C. arcsin
1
4
. D.
π
6
.
-Lời giải.
Ta 4HAA
0
= 4HAC HA
0
= HC 4HA
0
C vuông cân tại H.
c giữa A
0
C và (ABC)
÷
A
0
CH =
π
4
.
A
0
B
0
C
0
A
B
C
H
Chọn đáp án A
Câu 228.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M , N, P lần lượt trung
điểm các cạnh AB, AD, C
0
D
0
. Tính cosin của c giữa hai đường thẳng
MN và CP .
A.
3
10
. B.
10
5
. C.
1
10
. D.
15
5
.
A
B
A
0
B
0
M
D
0
P
C
0
C
D
N
-Lời giải.
Gọi Q trung điểm của B
0
C
0
. Ta MN k P Q, do đó (
Ÿ
MN, CP ) =
(
ÿ
P Q, CP ) =
CP Q.
Gọi K trung điểm P Q, khi đó CK P Q (do CP Q cân tại C).
Gọi a độ dài cạnh hình lập phương.
Khi đó KP =
1
2
P Q =
1
2
a
2
2
=
a
2
4
, CP =
a
5
2
.
cos
CP Q =
KP
CP
=
1
10
.
Vy cos
Ÿ
MN, CP =
1
10
.
A
B
A
0
B
0
M
D
0
P
C
0
C
D
N
K
Q
Chọn đáp án C
Câu 229. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh
bên SA vuông c với đáy. Tính số đo của c giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SAC).
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 213 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta SA (ABCD) nên (SAC) (ABCD).
Gọi M trung điểm của AB ta AMCD hình vuông nên tính
được AC = CB = a
2. AB = 2a nên 4ABC vuông cân đỉnh C,
suy ra
BCA = 90
. Từ đó suy ra BC (SAC).
Vy c giữa BC và (SAC) bằng 90
.
S
M
B
CD
A
Chọn đáp án D
Câu 230. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M , N lần lượt
trung điểm của các cạnh BC, A
0
B
0
. Tính tan của c giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (ABC).
A. 2. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của cạnh AB, suy ra HM, HN lần lượt đường
trung bình của tam giác ABC và hình chữ nhật ABB
0
A
0
.
Từ đó suy ra HM =
AC
2
=
a
2
và HN = a, HN k AA
0
HN (ABC).
Từ đó suy ra c giữa đường thẳng MN và (ABC) c (MN, MH) =
÷
NM H.
Xét tam giác vuông M NH, ta tan
÷
NM H =
HN
HM
=
a
a
2
= 2.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
N
MH
Chọn đáp án A
Câu 231. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của S lên mặt
phẳng (ABC) trung điểm cạnh BC. Biết tam giác SBC đều, c giữa SA và mặt phẳng (ABC)
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm BC, khi đó H hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC).
c giữa SA và mặt phẳng (ABC) c
SAH.
Hai tam giác đều ABC và SBC chung cạnh BC hai trung tuyến ứng với cạnh
BC lần lượt AH, SH nên SH = AH hay tam giác SAH vuông cân tại H.
Vy
SAH = 45
.
A
S
B
H
C
Chọn đáp án A
Câu 232. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và M trung điểm của BC, c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60
. c
giữa SM và mặt phẳng đáy giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 60
. B. 70
. C. 90
. D. 80
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 214 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta SA (ABCD) nên c giữa SC và (ABCD) c
SCA =
60
, c giữa SM và (ABCD) c
SMA.
Tính:
AC =
AB
2
+ BC
2
=
4a
2
+ a
2
= a
5;
SA = AC · tan
SCA = a
15;
AM =
AB
2
+ BM
2
=
4a
2
+
a
2
4
=
a
17
2
;
tan
SMA =
SA
AM
=
a
15
a
17
2
=
2
15
17
.
Suy ra
SMA ' 62
.
D
B
M
S
A
C
Chọn đáp án A
Câu 233. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a
2 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. c giữa cạnh bên SC với đáy bằng bao nhiêu?
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Do SA (ABCD) nên c giữa SC và đáy
SCA.
Ta AC = AB
2 = a
2.
tan
SCA =
SA
AC
=
a
2
a
2
= 1
SCA = 45
.
A
B C
D
S
Chọn đáp án C
Câu 234. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC và
B
0
C
0
, α c giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
D
0
). Giá trị sin α bằng
A.
1
2
. B.
2
5
5
. C.
2
2
. D.
5
2
.
-Lời giải.
Gọi H tâm hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
, ta M H (A
0
B
0
C
0
D
0
). Do đó
(MN, (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = (MN, NH) =
÷
MN H.
Ta M H = a, NH =
a
2
nên MN =
MH
2
+ N H
2
=
a
2
+
a
2
2
=
a
5
2
.
Do đó sin
÷
MN H =
MH
MN
=
a
a
5
2
=
2
5
5
.
A
B C
D
M
N
A
0
B
0
C
0
D
0
H
Chọn đáp án B
Câu 235.
Th.s Nguyễn Chín Em 215 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh AB =
a, AD =
3a. Cạnh bên SA =
2a và vuông c với mặt phẳng đáy. c
giữa SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 75
.
A
B
D
C
S
-Lời giải.
V BH AC BH (SAC)
Suy ra c giữa SB và mặt phẳng (SAC)
BSH
BH =
BA.BC
AC
=
a · a
3
2a
=
a
3
2
SB =
SA
2
+ AB
2
= a
3
sin
BSH =
BH
SB
=
1
2
BSH = 30
.
A
B
H
D
C
S
Chọn đáp án A
Câu 236.
Cho tứ diện ABCD các cạnh BA, BC, BD vuông c với nhau từng đôi
một (như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây sai?
A. c giữa AD và (ABC) c
ADB.
B. Góc giữa CD và (ABD) c
CDB.
C. Góc giữa AC và (BCD) c
ACB.
D. c giữa AC và (ABD) c
CAB.
A
D
C
B
-Lời giải.
Ta CB (ABD) nên c giữa CD và (ABD) c
CDB, c giữa AC và (ABD) c
CAB.
Ta lại AB (BCD) nên c giữa AC và (BCD) c
ACB.
c giữa AD và (ABC) chính c
DAB.
Chọn đáp án A
Câu 237. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi AE, AF lần lượt các đường cao của tam giác SAB và SAD. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. SC (AED). B. SC (ACE). C. SC (AF B). D. SC (AEF ).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 216 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AE (1).
Mặt khác ta AE SB (2).
Từ (1) và (2) ta AE (SBC) AE SC (*).
Chứng minh tương tự ta cũng AF (SDC)
AF SC (**).
Từ (*) và (**) ta SC (AEF ).
B
E
C
D
F
S
A
Chọn đáp án D
Câu 238. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với
đường thẳng kia.
-Lời giải.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau hoặc chéo nhau.
Chọn đáp án C
Câu 239. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B. Biết AB =
a, BC
0
= a
2. Tính c hợp bởi đường thẳng BC
0
và mặt phẳng (ACC
0
A
0
).
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AC. Do tam giác ABC vuông cân tại B
nên BH AC. Mặt khác ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ đứng nên CC
0
BH. Do đó BH (ACC
0
A
0
). Suy ra c giữa BC
0
với mặt phẳng
(ACC
0
A
0
) c
÷
BC
0
H.
Ta BC = AB = a nên AC = a
2.
Do đó HB =
1
2
AC =
a
2
2
.
sin
÷
BC
0
H =
HB
BC
0
=
1
2
nên
÷
BC
0
H = 30
.
A CH
B
0
C
0
B
A
0
Chọn đáp án D
Câu 240.
Th.s Nguyễn Chín Em 217 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi H, K lần
lượt hình chiếu vuông c của A trên SB, SD (hình v bên). Gọi α
c tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (AHK), tính tan α.
A. tan α =
3. B. tan α =
2.
C. tan α =
1
3
. D. tan α =
3
2
.
A B
C
D
S
K
H
-Lời giải.
Gọi L giao điểm của SC và (AHK).
Ta AK (SCD) và AH (SBC) nên SC (AKLH).
Do đó
(SD, (AHK)) = (SK, KL) =
SKL = α.
Xét 4SAC ta
SA
2
= SL · SC SL =
SA
2
SC
=
a
2
a
3
=
a
3
.
B
C
D
S
K
H
L
O
A
Mặt khác 4SLK 4SDC nên
LK
DC
=
SK
SC
LK =
SK · DC
SC
=
a
2
· a
a
3
=
a
6
.
Xét 4SLK ta
tan α =
SL
KL
=
a
3
a
6
=
2.
Vy tan α =
2.
Chọn đáp án B
Câu 241. Cho tứ diện ABCD độ dài các cạnh AB = AC = AD = BC = BD = a và CD = a
2. Tính
c giữa hai đường thẳng AD và BC.
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 218 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I, K, H lần lượt trung điểm các cạnh DC, DB, AB.
Suy ra KH k AD và KI k BC, khi đó
(AD, BC) = (KH, KI) =
IKH.
Xét 4BIC, BI =
BC
2
AC
2
=
a
2
a
2
2
=
a
2
.
Ta
®
AB DH
AB HC
AB (DHC) AB HI.
Xét 4BIH, HI =
IB
2
HB
2
=
a
2
2
a
2
4
=
a
2
. (1)
Xét 4IHK, ta
IK =
BC
2
=
a
2
HK =
AD
2
=
a
2
IK = HK =
a
2
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4IHK tam giác đều. đó
IKH = 60
.
D
B
C
H
A
K
I
Chọn đáp án D
Câu 242. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính tan của c giữa đường
thẳng B
0
C và mặt phẳng (ABB
0
A
0
).
A.
6
4
. B. 1. C.
15
5
. D.
10
4
.
-Lời giải.
Lấy M trung điểm AB, khi đó CM AB. CM AA
0
nên
CM (ABB
0
A
0
) (B
0
C, (ABB
0
A
0
)) =
÷
CB
0
M.
Ta B
0
M =
B
0
B
2
+ BM
2
=
a
5
2
, CM =
a
3
2
nên suy ra
tan
÷
CB
0
M =
CM
B
0
M
=
15
5
.
A
0
B
0
BC
M
A
C
0
Chọn đáp án C
Câu 243. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần
lượt hình chiếu vuông c của A lên SD, SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK vuông c với (SCD). B. BC vuông c với (SAC).
C. AH vuông c với (SCD). D. BD vuông c với (SAC).
-Lời giải.
Ta CD (SAD) CD AH và AH SD AH (SCD).
A D
H
K
B C
S
Chọn đáp án C
Câu 244. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ). Chọn khẳng định đúng?
Th.s Nguyễn Chín Em 219 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. Nếu a k (P ) và b a thì b (P ). B. Nếu a k (P ) và b (P ) thì b a.
C. Nếu a (P ) và b a thì b k (P ). D. Nếu a k (P ) và b k (P ) thì b k a.
-Lời giải.
Nếu a k (P ) và b a thì b (P ) sai b thể nằm trong (P ).
Nếu a k (P ) và b (P ) thì b a đúng.
Nếu a (P ) và b a thì b k (P ) sai b thể nằm trong (P ).
Nếu a k (P ) và b k (P ) thì b k a sai a, b thể chéo hoặc cắt nhau.
Chọn đáp án B
Câu 245.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a SA
(ABCD) và SA = a
2. Gọi M trung điểm SB (tham khảo hình vẽ bên).
Tính tan của c giữa đường thẳng DM và (ABCD).
A.
5
5
. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
10
5
.
A
B
M
C
D
S
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB. Khi đó, MH k SA nên M H(ABCD), c giữa
DM và (ABCD) c
÷
MDH.
Ta M H =
SA
2
=
a
2
2
; DH =
AH
2
+ AD
2
=
a
5
2
.
Xét tam giác M DH vuông tại H tan
÷
MDH =
MH
DH
=
10
5
.
A
B
M
C
D
H
S
Chọn đáp án D
Câu 246. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông c với đáy, SA = a
2. Biết
rằng 4SBD tam giác đều. Tính cạnh của hình vuông đáy theo a.
A. 2a. B. a. C.
a
2
2
. D. a
2.
-Lời giải.
Gọi cạnh đáy hình vuông x thì BD = x
2, SB =
2a
2
+ x
2
.
4SBD đều nên
x
2 =
p
2a
2
+ x
2
x = a
2.
S
B C
DA
Chọn đáp án D
Câu 247. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a
6. c giữa
đường thẳng SB với mặt phẳng (SAC) xấp xỉ
A. 16
. B. 35
. C. 14
. D. 33
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 220 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
BO AC
BO SA
BO (SAC)
suy ra SO hình chiếu của SB trên (SAC).
Vy
¤
(SB, (SAC)) =
BSO = ϕ.
sin ϕ =
BO
SB
=
OB
AB
2
+ AS
2
=
a
2
2
a
7
=
14
14
.
ϕ 16
.
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án A
Câu 248. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SO (ABCD). B. CD (SBD). C. AB (SAC). D. BC (SAC).
-Lời giải.
Ta
®
SO AC
SO BD
SO (ABCD).
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án A
Câu 249. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu b k a thì b (P ). B. Nếu b (P ) thì b k a.
C. Nếu b a thì b k (P ). D. Nếu b k (P ) thì b a.
-Lời giải.
Nếu b a thì hoặc b k (P ) hoặc b (P ).
Chọn đáp án C
Câu 250. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), SA = a, tam giác ABC đều cạnh a. c giữa SC và
mặt phẳng (ABC)
A. arctan 2. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta AC hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng (ABC) nên c giữa
SC và (ABC) c
SCA.
Tam giác SAC vuông cân tại A nên
SCA = 45
.
A C
B
S
a
Chọn đáp án D
Câu 251. Cho hình chóp đều S.ABCD c giữa cạnh bên và đáy bằng 60
. Tìm sin của c giữa mặt
bên và mặt đáy.
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
30
6
. D.
42
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 221 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I trung điểm AB.
Gọi O tâm hình vuông ABCD.
Ta
(
(SB, (ABCD)) =
SBO
((SAB), (ABCD) =
SIO = α.
Đặt AB = 2x, (x > 0), ta được
BD = 2
2x
SO =
6x
OI = x.
A
B
C
D
O
I
S
Ta được cot α =
1
6
1
sin
2
α
= 1 +
1
6
. Vy sin α =
42
7
.
Chọn đáp án D
Câu 252. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Cô-sin của c giữa đường thẳng
SD và mặt phẳng (SAC) bằng
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
1
2
. D. 1.
-Lời giải.
Ta OD (SAC) (SD, (SAC)) = (SD, SO).
Trong tam giác SOD vuông tại O, ta :
cos
DSO =
SO
SD
=
SA
2
AO
2
SD
=
s
a
2
Ç
a
2
2
å
2
a
=
2
2
.
B
A
C
D
S
O
Chọn đáp án A
Câu 253. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 4, cạnh bên bằng 3. Gọi ϕ c giữa cạnh bên
và mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ϕ = 45
. B. ϕ = 60
. C. tan ϕ =
14
2
. D. tan ϕ =
1
2
2
.
-Lời giải.
Ta OA =
AB
2
= 2
2, SO =
SA
2
OA
2
= 1, suy ra
ϕ = (SA, (ABCD)) = (SA, AO) =
SAO
tan ϕ =
SO
AO
=
1
2
2
.
S
B
A
O
C
D
H
Chọn đáp án D
Câu 254. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB =
3 và AA
0
= 1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC
0
và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 75
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 222 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
CC
0
(ABC) nên (AC
0
, (ABC)) = (AC
0
, AC) =
÷
CAC
0
. Lại
tan
÷
CAC
0
=
CC
0
AC
=
AA
0
AB
=
1
3
, nên
÷
CAC
0
= 30
.
Chọn đáp án C
Câu 255. Cho tứ diện S.ABC các c phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông c của S trên
mặt phẳng (ABC)
A. trực tâm tam giác ABC. B. trọng tâm tam giác ABC.
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
-Lời giải.
B
E
A
O C
H
F
Gọi E, F giao điểm của AH, BC và BH, AC.
BC OA và BC OH suy ra BC (AOH) AH BC.
Chứng minh tương tự BH AC suy ra H trực tâm tam giác ABC.
Chọn đáp án A
Câu 256. Cho tứ diện S.ABC các c phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông c của S trên
mặt phẳng (ABC)
A. trực tâm tam giác ABC. B. trọng tâm tam giác ABC.
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
-Lời giải.
B
E
A
O C
H
F
Gọi E, F giao điểm của AH, BC và BH, AC.
BC OA và BC OH suy ra BC (AOH) AH BC.
Chứng minh tương tự BH AC suy ra H trực tâm tam giác ABC.
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 223 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 257. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) α. Khi đó tan α bằng
A.
2. B.
2
3
. C. 2. D. 2
2.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) AC hình chiếu vuông c của SC trên
mặt phẳng (ABCD)
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng c
giữa SC và AC bằng
SCA.
Tam giác SAC vuông tại A
tan
SCA =
SA
AC
=
2a
a
2
=
2.
S
A
B
C
DA
α
Chọn đáp án A
Câu 258. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và H hình chiếu vuông c của S lên BC. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. BC SC. B. BC AH. C. BC AB. D. BC AC.
-Lời giải.
Ta BC SH SA BC suy ra
BC (SAH) BC AH.
A C
B
H
S
Chọn đáp án B
Câu 259. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Tính góc giữa đường thẳng SA với
mp(ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD suy ra SO (ABCD) (vì
S.ABCD hình chóp đều).
Hình chiếu vuông c của SA trên mp(ABCD) OA.
(SA, (ABCD)) = (SA, OA) =
SAO (vì tam giác SAO vuông tại O).
4SAC = 4BAC (c.c.c)
SAO = 45
.
Vy (SA, (ABCD)) = 45
.
A
D C
B
S
O
Chọn đáp án B
Câu 260. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c với đáy
và độ dài bằng
6
3
a. c giữa SC và mặt (ABCD) bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 224 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 45
. B. 60
. C. 75
. D. 30
.
-Lời giải.
c giữa SC và mặt (ABCD) chính c SCA. Ta tính
được AC = a
2, nên tan SCA =
SA
CA
=
3
3
. Do đó,
SCA = 30
.
S
B C
A D
Chọn đáp án D
Câu 261. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. AC (SBD). B. AC SO. C. AC SB. D. SC AD.
-Lời giải.
Do SA = SC nên AC SO, mặt khác do ABCD hình
thoi nên AC BD. Từ đó nhận được AC (SBD). Hiển
nhiên AC SB.
Giả sử SC AD, do AD k BC nên SC BC, theo định
“Ba đường vuông c” thì OC BC, điều này vô lí.
Vy khẳng định sai SC AD”.
C
O
D
S
A B
Chọn đáp án D
Câu 262. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a,
BAD = 60
. c
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
4BAD cân và c 60
nên tam giác đều.
Gọi H hình chiếu của S lên (ABCD).
Do SA = SB = SD nên HA = HB = HD, suy ra H
tâm của tam giác đều ABD.
Gọi M trung điểm của CD.
Do HD k BM và BM CD nên HD CD.
Từ CD HD, CD SH CD (SHD).
Trong 4SHD kẻ HL SD thì HL (SCD).
A
D
H
S
B C
M
K
L
Trong 4SAC, k HK k SA. Khi đó, c giữa SA và (SCD) phụ với c giữa HK và HL.
Ta
HK
SA
=
CH
CA
=
4
6
=
2
3
HK =
2
3
SA =
2a
3
.
HL =
HD · HS
SD
=
HD ·
SD
2
HD
2
SD
=
a
3
3
·
a
2
a
2
3
a
=
a
2
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 225 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Tam giác HKL vuông tại L nên cos
KHL =
HL
HK
=
a
2
3
÷
2a
3
=
2
2
KHL = 45
.
Vy c giữa SA và (SCD) bằng 90
45
= 45
.
Chọn đáp án D
Câu 263. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = a
6. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta SA (ABCD) AC hình chiếu của SC trên (ABCD).
Suy ra (SC, (ABCD)) =
SCA.
tan SCA =
SA
AC
=
SA
AB
2
+ AD
2
=
a
6
a
2
=
3
CSA = 60
.
CB
D
S
A
Chọn đáp án B
Câu 264. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3.
Hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC, A
0
H = a
3. Gọi ϕ c
giữa hai đường thẳng A
0
B và B
0
C. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
1
2
. B. cos ϕ =
6
8
. C. cos ϕ =
6
4
. D. cos ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Gọi D, E lần lượt trung điểm của BB
0
, A
0
B
0
.
Ta DH k B
0
C, DE k A
0
B ϕ = (DH, DE).
Xét 4A
0
BH vuông tại H A
0
B = 2a DE = a.
Xét 4HA
0
E vuông tại A
0
HE =
a
13
2
.
Xét 4A
0
AH vuông tại H AA
0
= 2a = BB
0
.
Xét 4B
0
BC B
0
H
2
=
BB
02
+ B
0
C
2
2
BC
2
4
B
0
C = a
6 DH =
a
6
2
. Suy ra
cos ϕ = |cos(HDE)| =
DE
2
+ DH
2
EH
2
2DE · DH
=
6
8
.
B
B
0
D
C
C
0
H
E
A
A
0
Chọn đáp án B
Câu 265. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B ta
lấy điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I trung điểm của cạnh BC. Tính tan của c giữa đường thẳng IM
và mặt phẳng (ABC).
A. 4. B.
2
2
. C.
1
4
. D.
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 226 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta BI hình chiếu vuông c của IM lên (ABC)
Khi đó (IM, (ABC)) = (IM, BM) =
MIB.
Xét IBM vuông tại B tan
MIB =
MB
BI
= 4.
B
M
C
A
I
Chọn đáp án A
Câu 266. Hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA vuông c với mặt phẳng đáy. Số
các mặt của hình chóp S.ABC tam giác vuông
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
-Lời giải.
Ta SA (ABC)
®
SA AC
SA AB
4SAC và 4SAB vuông tại A.
Mặt khác
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB 4SBC
vuông tại B.
Theo giả thiết 4ABC tam giác vuông tại B.
Vy hình chóp S.ABC 4 mặt tam giác vuông.
A C
B
S
Chọn đáp án B
Câu 267.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, AB =
2a, BC = a,
ABC = 120
. Cạnh bên SD = a
3 và SD vuông góc
với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Tính sin của góc tạo bởi
SB và mặt phẳng (SAC).
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
3
7
.
A
D
B
C
S
-Lời giải.
Ta có: BD =
AD
2
+ AB
2
2AB · AD cos 60
=
a
2
+ 4a
2
2 · 2a · a ·
1
2
= a
3.
SB =
SD
2
+ BD
2
= a
6.
Ta có:
1
d
2
(D, (SAC))
=
1
SD
2
+
1
d
2
(D, AC)
=
1
3a
2
+
AC
2
4S
2
DAC
=
1
3a
2
+
7a
2
4 ·
Ç
1
2
· a · 2a ·
3
2
å
2
=
8
3a
2
d (D, (SAC)) =
a
6
4
= d (B, (SAC)).
Do đó sin (SB, (SAC)) =
d (B, (SAC))
SB
=
d (D, (SAC))
SB
=
a
6
4
a
6
=
1
4
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 227 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 268.
Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và
SA = a (tham khảo hình v bên). Giá trị tang của c giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (SAB) bằng
A.
3
5
. B.
3
2
2
. C. 1. D.
1
2
.
B
C
A
S
-Lời giải.
Gọi I trung điểm cạnh AB.
Ta
®
CI AB
CI SA
CI (SAB).
Ta được (SC, (SAB)) =
CSI tan
CSI =
CI
SI
.
Ta
CI =
a
3
2
SI =
p
SA
2
+ AI
2
=
a
5
2
.
Vy tan(SC, (SAB)) =
3
5
.
B
C
S
A
I
Chọn đáp án A
Câu 269.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
bằng a biết SA (ABCD) và SA = a
2. Tính c giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
A. 45
. B. 90
.
C. 60
. D. 30
.
S
A
CB
D
-Lời giải.
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng c giữa SC và AC.
c giữa SC và AC bằng
SCA. ABCD hình vuông cạnh a nên AC = a
2.
Xét tam giác SAC vuông tại A SA = AC = a
2
SCA = 45
.
Chọn đáp án A
Câu 270. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, SA = SB = SC =
a
3
2
, BC = a.
Tính cô-sin của c giữa SA và (ABC).
A.
6
3
. B.
6
2
. C.
62
3
. D.
3
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 228 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do tam giác ABC vuông tại A nên trung điểm M của BC tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lại SA = SB = SC nên chóp S.ABC
SM (ABC). c giữa SA và (ABC) c
SAM.
Tam giác SM C vuông tại M nên SM =
SC
2
M C
2
=
a
2
2
.
Tam giác SM A vuông tại M nên AM =
SA
2
SM
2
=
a
2
.
Khi đó cos
SAM =
AM
SA
=
3
3
.
A
B C
S
M
Chọn đáp án D
Câu 271.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông
c với (ABCD), AB = 3, BC = 4, SA = 1 (tham khảo hình vẽ
bên). Giá trị sin của c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD)
bằng
A.
11
26
328
. B.
12
26
338
. C.
13
26
338
. D.
12
65
.
1
3
4
A
B C
D
S
-Lời giải.
Cách 1:
1
3
4
A
B
E
C
D
H
I
S
O
J
Trên mặt phẳng (ABCD), dựng CI vuông c với DB, cắt AD tại E. Qua E, dựng đường thẳng EH song
song với SA. Suy ra EH (ABCD).
BD (CEH) nên (CEH) (SBD).
Gọi J hình chiếu vuông góc của C trên HI. Khi đó, ta CJ (SBD). Suy ra hình chiếu vuông c
của SC trên mặt phẳng (SBD) SJ. Do đó, (SC, (SBD)) = (SC, SJ) (1)
CJ (SBD) nên CJ SJ. Suy ra tam giác SJC vuông tại J và
CJ
sin
CSJ
=
SC
sin
SJC
sin
CSJ =
CJ
26
(2)
Xét hình chữ nhật ABCD, ta CI =
12
5
, IE =
27
20
, HE =
9
16
, HI =
117
80
.
tam giác HEI đồng dạng với tam giác CJI nên ta
HE
CJ
=
HI
CI
CJ =
HE · CI
HI
=
12
13
(3)
Th.s Nguyễn Chín Em 229 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ (2) và (3), ta sin
CSJ =
CJ
26
=
6
26
169
. (4)
Từ (1) và (4), suy ra sin (SC, (SBD)) = sin
CSJ =
6
26
169
.
Cách 2:
1
3
4
A
B C
D
Q
S
P
Ta có: sin (SC, (SBD)) =
d (C, (SBD))
SC
=
d (A, (SBD))
SC
.
BD = AC = 5, SC =
26. Hạ AP BD, AQ SP .
1
AQ
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
+
1
SA
2
=
169
144
AQ =
12
13
.
sin (SC, (SBD)) =
12
13 ·
26
=
6
26
169
.
Chọn đáp án B
Câu 272. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a
2 và vuông c với
mặt đáy. Gọi H và K hình chiếu vuông c của A lên SC, SD. Tính côsin của c giữa cạnh bên SB với
mặt phẳng (AHK).
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD AC = a
2.
Gọi SO HK = E và AE SC = I.
Ta AH (SBC) AH SC
và AK (SCD) AK SC.
Suy ra SC (AHIK) c giữa SB và (AHK) bằng
SHI.
Xét tam giác vuông SAB AH đường cao
SH.SB = SA
2
SH =
2a
2
2a
2
+ a
2
=
2a
3
3
.
Xét tam giác vuông SAC AI đường cao
SI.SC = SA
2
SI =
2a
2
2a
2
+ 2a
2
= a.
B
H
S
I
K
D
C
E
O
A
Xét tam giác SHI vuông tại I IH =
SH
2
SI
2
=
4a
2
3
a
2
=
a
3
3
cos
SHI =
IH
SH
=
a
3
3
2a
3
3
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 273. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và 4ABC vuông B. Gọi AH đường cao của 4SAB.
Khẳng định nào sau đây sai?
Th.s Nguyễn Chín Em 230 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. SA BC. B. AH AC. C. AH BC. D. AH SC.
-Lời giải.
Ta AH (SBC) AH BC và AH SC.
Ta SA (ABC) SA BC.
Vy khẳng định sai AH AC.
S
A
B
H
C
Chọn đáp án B
Câu 274. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA = SB = SC = b. Xét mặt phẳng (P )
đi qua A và vuông góc với SC. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để (P ) cắt SC tại điểm C
0
nằm giữa S và
C?
A. b
2
> 2a
2
. B. a
2
2b
2
. C. a
2
< 2b
2
. D. b
2
< 2a
2
.
-Lời giải.
Gọi C
0
hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng SC và H
trọng tâm 4ABC, ta SH AB và CH AB nên AB SC.
Suy ra SC (ABC
0
) nên BC
0
SC. Vậy (P ) chính mặt phẳng
(ABC
0
).
Ta C
0
chân đường cao hạ từ điểm B. Để C
0
nằm giữa S và C thì
tam giác SBC nhọn.
Suy ra cos S > 0 b
2
+ b
2
a
2
> 0 2b
2
> a
2
.
A C
M
B
H
S
C
0
Chọn đáp án C
Câu 275. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AC = a
2. Gọi M trung
điểm AC, G trọng tâm tam giác ABC, biết SG = 2a và SG vuông c với mặt phẳng (ABC). Sin của
c giữa đường thẳng BM va mặt phẳng (SBC) bằng
A.
74
74
. B.
3
74
74
. C.
2
2
. D.
3
74
37
.
-Lời giải.
Kẻ GN BC với N BC. Kẻ GK SN với K SN .
Khi đó, GK (SBC), suy ra hình chiếu của BG trên
(SBC) BK. Vậy c giữa BM và mặt phẳng (SBC)
c
GBK.
Xét tam giác SGN vuông tại G
SG = 2a
GN =
1
3
AB =
a
3
. Do
đó, GK =
2a
37
.
S
M C
G
B
N
A
K
Xét tam giác GKB vuông tại K GB =
2
3
BM =
2
3
AC
2
=
a
2
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 231 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta cos B =
GK
GB
=
2a
37
:
a
2
3
=
3
74
37
.
Chọn đáp án D
Câu 276. Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Đường thẳng cắt cả hai đường thẳng chéo nhau a và b đường vuông c chung của hai đường thẳng
a và b.
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông c
với đoạn thẳng ấy.
C. Mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng.
D. Đường thẳng vuông c với hai đường thẳng chéo nhau a và b đường vuông c chung của hai
đường thẳng a và b.
-Lời giải.
Câu đúng “Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và
vuông c với đoạn thẳng ấy”.
Chọn đáp án B
Câu 277. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu d k a và a (P ) thì đường thẳng d k (P ).
B. Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P ) thì d vuông c với bất
đường thẳng nào nằm trong (P ).
C. Nếu đường thẳng d a, a (P ) thì d (P ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d (α).
-Lời giải.
Khẳng định đúng “Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P ) thì d
vuông c với bất đường thẳng nào nằm trong (P )”.
Chọn đáp án B
Câu 278. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và 4ABC vuông C, AH đường cao của 4SAC
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC. B. AH BC. C. SA AH. D. AH AC.
-Lời giải.
SA (ABC) nên BC SA, kết hợp với BC AC suy ra BC
(SAC), do đó BC AH.
A B
C
S
H
Chọn đáp án B
Câu 279. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại A. V SH (ABC), H
(ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm của BC. B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC. D. H trùng với trung điểm của AC.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 232 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do SA = SB = SC nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, suy ra H trung điểm của BC.
B C
A
H
S
Chọn đáp án A
Câu 280. Cho tứ diện ABCD AC = AD và BC = BD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB (ABC). B. BC CD. C. AB CD. D. CD (ABC).
-Lời giải.
Theo giả thiết thì A và B cách đều C, D nên A, B nằm trên
mặt phẳng trung trực của CD. Vy AB CD.
B C
A
D
Chọn đáp án C
Câu 281. Cho hình chóp S.ABCD đáyABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. BD (SAC). B. AB (SBC). C. SO (ABCD). D. AC (SBD).
-Lời giải.
Theo giả thiết AC, BD, SO đôi một vuông c, do đó SO
(ABCD), BD (SAC), AC (SBD), do AB thể không
vuông c với BC nên AB (SBC) sai.
C
O
D
S
A B
Chọn đáp án B
Câu 282. Cho tứ diện SABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M, N lần lượt hình chiếu vuông c của A trên cạnh SB và SC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. AM SC. B. AM MN . C. AN SB. D. SA BC.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 233 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AM
AM (SBC)
®
AM SC
AM MN.
Do đó AN SB sai.
C
S
A
B
M
N
Chọn đáp án C
Câu 283. Trong không gian cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (P ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a (P ) và b k (P ) thì a b.
B. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông c với mặt phẳng chứa a và c.
C. Nếu a k b và b c thì c a.
D. Nếu a b và b c thì a k c.
-Lời giải.
Xét hình tứ diện OABC vuông đỉnh O. Khi đó OB vuông c với OA và OC nhưng OA và OC không song
song. Mệnh đề “Nếu a b và b c thì a k c sai.
Chọn đáp án D
Câu 284. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a
2. Tìm số đo của c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) SB hình chiếu của SC
trên (SAB).
Suy ra (SC, (SAB)) =
CSB.
tan CSB =
BC
SB
=
BC
SA
2
+ AB
2
=
1
3
CSB = 30
CB
D
S
A
Chọn đáp án A
Câu 285. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B AB = BC = a, SA (ABC).
Biết mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c bằng 60
. Cô-sin c tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng
A.
10
20
. B.
10
5
. C.
10
10
. D.
10
15
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 234 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (SBC) (ABC) = BC.
Xét đường thẳng BC và mặt phẳng (SAB)
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB.
Lại BC AB.
Vy c giữa (SBC) và (ABC) bằng c giữa SB và AB chính c
SBA. Khi đó
SBA = 60
.
Trong tam giác SAB vuông tại A ta
tan
SBA =
SA
AB
SA = AB tan
SBA = a
3.
60
a
S
A C
B
Ta AC =
AB
2
+ BC
2
= a
2 nên SC =
SA
2
+ AC
2
= a
5.
SA (ABC) nên A hình chiếu vuông c của S lên (ABC). Suy ra AC hình chiếu vuông c của
SC lên (ABC).
Vy c giữa SC và (ABC) c giữa SC và AC bằng c
SCA.
Trong tam giác SAC vuông tại A ta cos
SCA =
AC
SC
=
a
2
a
5
=
10
5
.
Chọn đáp án B
Câu 286.
Cho khối lập phương (H) kích thước 3 ×3 ×3 được tạo thành từ 27
khối lập phương đơn vị (xem hình vẽ). Mặt phẳng (P ) vuông c
với một đường chéo của (H) tại trung điểm của nó. Hỏi (P ) cắt qua
bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. 19. B. 8. C. 20. D. 10.
-Lời giải.
Đặt tên các đỉnh của khối lập phương (H) như hình vẽ bên.
Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt trung điểm của các cạnh BC,
CD, DD
0
, D
0
A
0
, A
0
B
0
, B
0
B.
Khi đó mặt phẳng (P ) vuông c với AC
0
tại trung điểm của
AC
0
đi qua M, N, P, Q, R, S.
Xét mỗi mặt của (H) gồm 9 khối lập phương đơn vị. Khi đó (P )
cắt qua 4 khối lập phương mỗi mặt.
Ngoài ra, (P ) cắt khối lập phương đơn vị trung tâm (chứa trung
điểm của AC
0
).
R
S
M
N
P
Q
A B
CD
A
0
B
0
C
0
D
0
Khi đếm như vậy, các khối lập phương đơn vị chứa các điểm M, N, P, Q, R, S được tính 2 lần bị cắt qua.
Vy (P ) cắt qua số khối lập phương đơn vị 6 · 4 + 1 6 = 19.
Chọn đáp án A
Câu 287.
Th.s Nguyễn Chín Em 235 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABC SA (ABC); tam giác ABC đều cạnh a và
SA = a (tham khảo hình vẽ bên). Tìm c giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABC).
A. 60
. B. 45
. C. 135
. D. 90
.
S
B
A C
-Lời giải.
Do SA (ABC) (SC; (ABC)) =
SCA.
Xét tam giác vuông SAC : tan
SCA =
SA
AC
= 1
SCA = 45
.
Chọn đáp án B
Câu 288. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA AB, SC BC,
SB = 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm SA, BC và α c giữa MN với (ABC). Tính cos α.
A. cos α =
2
11
11
. B. cos α =
6
3
. C. cos α =
2
6
5
. D. cos α =
10
5
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ABCD ABC vuông cân tại B nên
ABCD hình vuông.
Ta
®
AB AD
AB SA
AB (SAD) AB SD và
®
BC CD
BC SC
BC (SDC) BC SD. Vậy SD (ABCD).
Gọi H trung điểm của AD M H (ABCD).
Do đó HN hình chiếu của của M N lên mặt phẳng (ABCD).
Vy c giữa đường thẳng MN với (ABC) c
÷
MN H = α.
Xét tam giác vuông M NH
cos α =
HN
MN
=
HN
HN
2
+ M H
2
=
6
3
.
Vy α = arccos
6
3
.
A B
H N
M
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 289. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với đáy,
cạnh bên SB tạo với đáy c 45
. Một mặt phẳng (α) đi qua A và vuông c với SC cắt hình chóp S.ABCD
theo thiết diện tứ giác AB
0
C
0
D
0
diện tích bằng
A.
a
2
3
4
. B.
a
2
3
2
. C.
a
2
3
6
. D.
a
2
3
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 236 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do giả thiết SC (AB
0
C
0
D
0
) suy ra SC AC
0
và SC
AB
0
(1).
Mặt khác do SA (ABCD) suy ra SA BC và góc giữa
SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
SBA = 45
.
BC AB do đó BC (SAB) hay BC B
0
A (2).
Từ (1) và (2) suy ra AB
0
(SBC) nên AB
0
SB và AB
0
B
0
C
0
. Chứng minh tương tự ta AD
0
SD và AD
0
D
0
C
0
.
Do giả thiết suy ra tam giác SAB vuông cân tại A và SA = a,
SB = a
2 và AB
0
=
a
2
2
.
A
B
0
B
O
C
D
D
0
C
0
S
I
Tương tự ta AD
0
=
a
2
2
. Xét tam giác vuông SAC ta
1
AC
02
=
1
SA
2
+
1
AC
2
AC
0
=
6a
3
.
Xét tam giác vuông AB
0
C
0
ta
AC
02
AB
02
= B
0
C
02
B
0
C
02
=
6a
2
9
a
2
2
=
a
2
6
B
0
C
0
=
a
6
6
.
Tương tự ta cũng D
0
C
0
=
a
6
6
. Khi đó
S
AB
0
C
0
D
0
= S
AB
0
C
0
+ S
AD
0
C
0
=
1
2
AB
0
· B
0
C
0
+
1
2
AD
0
· D
0
C
0
= 2 ·
1
2
·
a
6
6
·
a
2
2
=
a
2
3
6
.
Chọn đáp án C
Câu 290. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H hình chiếu
vuông c của S lên mặt phẳng (ABC). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. H trung điểm của cạnh AB. B. H trọng tâm tam giác ABC.
C. H trực tâm tam giác ABC. D. H trung điểm cạnh AC.
-Lời giải.
SA = SB = SC nên hình chiếu của H trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Mặt khác 4ABC vuông tại C nên tâm đường tròn ngoại tiếp
trung điểm cạnh AB.
Do đó H trung điểm AB.
C
H
BA
S
Chọn đáp án A
Câu 291.
Th.s Nguyễn Chín Em 237 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại
A, AB = AA
0
= a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của c giữa đường thẳng
BC
0
và mặt phẳng (ABB
0
A
0
).
A.
2
2
. B.
6
3
. C.
2. D.
3
3
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
-Lời giải.
ABC vuông cân tại A nên AB = AC = a.
ABA
0
vuông tại A nên A
0
B = a
2.
Ta
®
C
0
A
0
A
0
B
0
C
0
A
0
AA
0
C
0
A
0
(ABB
0
A
0
).
BA
0
hình chiếu của BC
0
lên mặt phẳng (ABB
0
A
0
).
(BC
0
, (ABB
0
A
0
)) = (BC
0
, BA
0
).
A
0
BC
0
vuông tại A
0
tan
÷
A
0
BC
0
=
A
0
C
0
A
0
B
=
a
a
2
=
2
2
.
Chọn đáp án A
Câu 292. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, tâm của đáy O. Gọi M và N lần
lượt trung điểm của SA và BC. Biết rằng c giữa M N và (ABCD) bằng 60
, tính cosin của c giữa
MN và mặt phẳng (SBD).
A.
10
5
. B.
2
5
. C.
5
5
. D.
2
5
5
.
-Lời giải.
Gọi G hình chiếu của M lên (ABCD). Ta thấy G
AC. c giữa MN và (ABCD)
÷
GNM = 60
.
Áp dụng định cos cho tam giác CNG, ta
NG
2
= CN
2
+ CG
2
2N C · CG · cos
NCG =
5a
2
8
.
Suy ra N G = a
5
8
. Vy
MN =
NG
cos 60
= a
10
2
.
S
A
K
C
D
N
B
M
I
O
G
H
Gọi I giao điểm của GN và BO. Từ I kẻ đường thẳng song song với MG, cắt MN tại H. Khi đó H
giao điểm của M N và mặt phẳng (SBD). Gọi K hình chiếu của N lên BD. Khi đó
®
NK BD
NK SO
NK (SBD) suy ra c tạo bởi M N và mặt phẳng (SBD) c
÷
NHK.
Ta tứ giác GON K hình bình hành nên I trung điểm GN .
Xét tam giác vuông N KH, ta N H =
1
2
MN = a
5
8
, N K =
1
2
CO = a
2
4
.
Do đó sin
÷
NHK =
NK
HN
=
1
5
=
5
5
.
Chọn đáp án C
Câu 293. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Gọi M trung điểm của CD, c giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 60
. Độ dài cạnh SA
A. a
3. B. a
15. C.
a
3
2
. D.
a
15
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 238 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S
A
C
D
B
M
60
Ta c giữa SM và mặt phẳng đáy
SMA = 60
.
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta AM
2
= a
2
+
a
2
4
=
5a
2
4
AM =
a
5
2
.
Xét tam giác SAM vuông tại A, ta tan 60
=
SA
AM
SA = AM tan 60
=
a
15
2
.
Chọn đáp án D
Câu 294. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh 2a,
ADC = 60
. Gọi O giao điểm
của AC và BD, SO vuông c với (ABCD) và SO = a. c giữa đường thẳng SD và (ABCD) bằng
A. 60
. B. 75
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta
®
O hình chiếu của S lên (ABCD) ( do SO (ABCD))
D hình chiếu của D lên (ABCD)
OD hình chiếu của SD lên (ABCD).
Vy
¤
[SD, (ABCD)] =
Ÿ
[SD, OD] =
SDO.
4ADC cân tại D
ADC = 60
nên 4ADC tam giác đều cạnh
2a DO =
2a
3
2
= a
3.
Xét 4SOD vuông tại O (do SO (ABCD) và OD (ABCD)).
tan
SDO =
SO
OD
=
a
a
3
=
1
3
.
Vy
SDO = 30
.
D C
O
B
S
A
Chọn đáp án C
Câu 295. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a. Hình chiếu vuông
c H của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trung điểm của AB, c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
bằng 60
. Tính cosin c giữa hai đường thẳng SB và AC.
A.
2
7
. B.
2
35
. C.
2
5
. D.
2
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 239 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta c giữa SC và đáy
SCH = 60
. Nên
HC =
HB
2
+ BC
2
= a
2,
SH = HC · tan
SCH = a
6.
AC =
AB
2
+ BC
2
= a
5,
SB =
SH
2
+ HB
2
= a
7.
Ta
# »
SB ·
# »
AC =
Ä
# »
SH +
# »
HB
ä
·
# »
AC =
# »
HB ·
# »
AC
# »
SB ·
# »
AC = HB · AC ·
AB
AC
= 2a
2
.
SB · AC = a
7 · a
5 = a
2
35. Do đó
cos(SB, AC) =
# »
SB ·
# »
AC
SB · AC
=
2
35
.
B C
S
H
DA
Chọn đáp án B
Câu 296. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a, SA = a
2, đường thẳng SA vuông c
với mặt phẳng đáy. Tính tang của c giữa đường thẳng SC và đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2. D. 3.
-Lời giải.
AC hình chiếu của SC lên mặt đáy nên góc giữa SC đáy chính
c
SCA.
Ta tan
SCA =
SA
AC
=
a
2
2a
2
=
1
2
.
S
A D
B C
Chọn đáp án B
Câu 297. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với (ABCD). Hình chóp
đã cho mặt phẳng đối xứng nào?
A. (SAC). B. (SAB). C. Không có. D. (SAD).
-Lời giải.
Theo giả thiết ta SA (ABCD) SA BD. (1)
Mặt khác, ABCD hình vuông nên suy ra BD AC. (2)
Từ (1), (2) suy ra BD (SAC), kết hợp tính chất hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường của hình vuông, ta suy ra B và
D đối xứng nhau qua mặt phẳng (SAC). Từ đó suy ra (SAC)
mặt phẳng đối xứng.
S
B C
DA
Chọn đáp án A
Câu 298. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông c với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD).
A.
5
5
. B.
2
5
5
. C.
1
2
. D. 1.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 240 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
(SAB) (ABCD)
(SAC) (ABCD)
SA (ABCD).
Lại
®
AB AD
AB SA
AB (SAD).
Suy ra c giữa SB và (SAD)
BSA.
cos
BSA =
SA
SB
=
SA
SA
2
+ AB
2
=
2
5
5
.
A
D
B C
S
Chọn đáp án B
Câu 299. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng vuông c với nhau thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian, hai mặt phẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không điểm chung thì song song với nhau.
-Lời giải.
Trong không gian, hai đường thẳng vuông c với nhau thì không trùng nhau và cũng không thể song song
với nhau, do đó chúng cắt nhau hoặc chéo nhau.
Chọn đáp án B
Câu 300. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
đáy, cạnh bên SB tạo với đáy c 45
. Một mặt phẳng (α) đi qua A và vuông c với SC cắt hình chóp
S.ABCD theo thiết diện tứ giác AB
0
C
0
D
0
diện tích bằng
A.
a
2
3
4
. B.
a
2
3
2
. C.
a
2
3
6
. D.
a
2
3
3
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD và k AC
0
SC với
C
0
SC.
Gọi AC
0
SO = I và qua I vẽ đường thẳng
B
0
D
0
k BD (với B
0
SB; D
0
SD).
Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) tứ giác
AB
0
C
0
D
0
.
Ta BD (SAC) B
0
D
0
(SAC)
B
0
D
0
AC
0
.
Diện tích thiết diện S
AB
0
C
0
D
0
=
1
2
AC
0
· B
0
D
0
.
c của SB với đáy
SBA = 45
SA = AB = a.
A
B
0
I
B
O
C
D
S
D
0
C
0
45
Trong tam giác vuông SAC
1
AC
0
2
=
1
SA
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
2a
2
=
3
2a
2
AC
0
=
a
2
3
.
Mặt khác, ta
®
AB
0
BC
AB
0
SC
AB
0
SB.
Do đó B
0
trung điểm SB (do tam giác SAB vuông cân tại A).
Tương tự D
0
trung điểm SD (do tam giác SAD vuông cân tại A).
Do đó B
0
D
0
=
1
2
BD =
a
2
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 241 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Vy S
AB
0
C
0
D
0
=
1
2
·
a
2
3
·
a
2
2
=
a
2
3
6
.
Chọn đáp án C
Câu 301. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa đường thẳng AB
0
và mặt phẳng (BDD
0
B
0
).
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD khi đó ta AOBD.
(1)
Mặt khác ta lại ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên
BB
0
(ABCD) BB
0
AO. (2)
Từ (1) và (2) ta AO(BDD
0
B
0
)
¤
(AB
0
, (ABCD)) =
¤
(AB
0
, B
0
O) =
÷
AB
0
O. Xét tam giác vuông AB
0
O
sin AB
0
O =
AO
AB
0
=
1
2
÷
AB
0
O = 30
. Vậy
¤
(AB
0
, (ABCD)) = 30
.
A
B
A
0
B
0
C
0
D
0
C
O
D
Chọn đáp án D
Câu 302. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, c
giữa cạnh SD và đáy bằng 30
. Độ dài cạnh SD bằng
A. 2a. B.
2a
3
3
. C.
a
2
. D. a
3.
-Lời giải.
Từ giả thiết ta
SDA = 30
nên SD =
AD
cos 30
=
2a
3
.
B
A
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 303. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a
3. Gọi α
c tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. cos α =
2
8
. B. sin α =
2
8
. C. sin α =
2
4
. D. cos α =
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 242 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD.
Ta BO AC và BO SA. Suy ra BO (SAC). Do
đó, c giữa SB và (SAC)
BSO = α.
Ta BO = AO =
a
2
2
.
Xét tam giác SOB vuông tại O,
BO =
a
2
2
,
SO =
SA
2
+ AO
2
=
s
(a
3)
2
+
Ç
a
2
2
å
2
=
a
14
2
.
B C
DA
S
O
α
SB =
BO
2
+ SO
2
=
s
Ç
a
2
2
å
2
+
Ç
a
14
2
å
2
= 2a.
Suy ra sin α =
2
2
.
Chọn đáp án C
Câu 304. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC tam giác đều. Tính số đo của c giữa
SA và (ABC).
A. 60
. B. 75
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta SA (ABC) = A và H hình chiếu vuông c của S trên mặt
phẳng (ABC).
Suy ra [SA, (ABC)] =
SAH.
Ta 4ABC, 4SBC đều suy ra SH = HA
4SHA vuông cân tại H.
Suy ra [SA, (ABC)] = 45
.
B
H
A
C
S
Chọn đáp án C
Câu 305.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
điểm trên đoạn SD sao cho SM = 2MD. Tính tan góc giữa đường thẳng
BM và mặt phẳng (ABCD).
A.
1
3
. B.
5
5
. C.
3
3
. D.
1
5
.
M
S
A
B
C
D
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 243 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi {O} = AC DB và H hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(ABCD) H BD.
BH =
5
6
BD =
5a
2
6
; M H k SO M H =
1
3
SO =
a
2
6
·
tan (BM, (ABCD)) = tan
÷
MBH =
MH
BH
=
1
5
·
M
S
A
B
C
H
O
D
Chọn đáp án D
Câu 306. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa A
0
B và AC
0
.
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
®
A
0
B AB
0
A
0
B AD
A
0
B (ADC
0
B
0
)
A
0
B AC
0
.
B
C
A
A
0
B
0
C
0
D
0
D
Chọn đáp án A
Câu 307. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và
SA =
a
2
2
. Tính c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB. Ta
®
CI AB
CI SA
CI (SAB). Do đó
SI hình chiếu vuông c của SC lên (SAB).
Vy (SC, (SAB)) = (SC, SI) =
CSI (do 4SCI vuông tại I).
Ta SI =
SA
2
+ AI
2
=
s
Ç
a
2
2
å
2
+
a
2
2
=
a
3
2
.
CI =
a
3
2
nên 4SCI vuông cân tại I, do đó
CSI = 45
.
Kết luận (SC, (SAB) = 45
.
A C
B
I
S
Chọn đáp án D
Câu 308. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA = a
2 và vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Tính c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 244 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
SA (ABCD) nên A hình chiếu của S trên mặt phẳng
(ABCD).
Suy ra (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA.
Xét tam giác SAC vuông tại A
SA = a
2, AC = a
2 nên SAC vuông cân tại A.
Vy (SC, (ABCD)) =
SCA = 45
.
A
B
C
D
S
Chọn đáp án B
Câu 309. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của
A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của cạnh AC, c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC)
bằng 30
. Tính cos α với α c giữa hai đường thẳng AB và CC
0
.
A. cos α =
1
2
2
. B. cos α =
1
2
. C. cos α =
1
2
. D. cos α =
1
8
.
-Lời giải.
Do CC
0
k AA
0
nên c giữa AB và CC
0
bằng c giữa AB và AA
0
.
HB hình chiếu vuông c của A
0
B trên mặt phẳng
(ABC) nên góc giữa A
0
B và (ABC) c
÷
A
0
BH
÷
A
0
BH = 30
.
BH =
a
3
2
, A
0
H = BH · tan
÷
A
0
BH =
a
3
2
· tan 30
=
a
2
.
Ta 4A
0
BH và 4A
0
AH vuông tại H nên
A
0
B =
A
0
H
2
+ BH
2
=
a
2
4
+
3a
2
4
= a.
A
0
A =
A
0
H
2
+ AH
2
=
a
2
4
+
a
2
4
=
a
2
2
.
Suy ra cos α =
cos
÷
A
0
AB
=
AB
2
+ AA
02
A
0
B
2
2 · AA
0
· AB
=
1
2
2
.
H
A
0
B
0
C
0
B
C
A
Chọn đáp án A
Câu 310. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông c với
đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm SA và BC. Tính c giữa đường thẳng MN với mặt phẳng (ABCD),
biết M N =
a
10
2
.
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 245 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
O
A
B
C
D
H
M
N
S
Lấy H trung điểm của đoạn AO, suy ra M H đường trung bình của tam giác SAO, suy ra MH k SO.
Mặt khác SO (ABCD) nên MH (ABCD), từ đó suy ra c giữa M N và (ABCD)
÷
MN H.
Xét tam giác N CH
NH
2
= CN
2
+ CH
2
2CN · CH · cos
÷
NCH
N H
2
=
Ç
3a
2
4
å
2
+
a
2
2
2 ·
3a
2
4
·
a
2
· cos 45
N H
2
=
9a
2
8
+
a
2
4
3a
2
4
=
5a
2
8
N H =
a
10
4
.
Từ đó suy ra cos
÷
MN H =
NH
MH
=
1
2
÷
MN H = 60
.
Chọn đáp án C
Câu 311. Trong hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. BB
0
BD. B. A
0
C
0
BD. C. A
0
B DC
0
. D. BC
0
A
0
D.
-Lời giải.
Do ABCD, A
0
B
0
BA, BB
0
C
0
C các hình thoi nên
®
AC BD
B
0
D
0
k BD
A
0
C
0
BD.
®
A
0
B AB
0
DC
0
k AB
0
A
0
B DC
0
.
®
BC
0
B
0
C
A
0
D k B
0
C
BC
0
A
0
D.
Nếu hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
không phải hình hộp đứng thì ta
không BB
0
BD.
C
D
C
0
D
0
A
B
A
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 312. Cho tứ diện đều ABCD. Tính tan của c giữa AB và (BCD).
A.
3. B.
1
3
. C.
2. D.
1
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 246 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi G trọng tâm của 4BCD.
Ta có: AG (BCD),
¤
(AB, (BCD)) =
⁄
(AB, BG) =
ABG và
tan
ABG =
AG
BG
=
AB
2
BG
2
BG
=
a
2
a
2
3
a
3
=
a
2
3
a
3
=
2.
A
G
C
B D
Chọn đáp án C
Câu 313. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. c giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt
phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q).
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P ) thì đường
thẳng a song song với đường thẳng b.
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P ) bằng c giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P ) thì đường
thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
D. c giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng c giữa đường thẳng đó và hình chiếu của trên mặt
phẳng đã cho.
-Lời giải.
c giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng c giữa đường thẳng đó và hình chiếu của trên mặt phẳng
đã cho.
Chọn đáp án D
Câu 314. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt đáy, ABCD hình vuông cạnh a
2, SA = 2a.
Gọi M trung điểm của cạnh SC, (α) mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường thẳng BD. Tính
diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (α).
A. a
2
2. B.
4a
2
3
. C.
4a
2
2
3
. D.
2a
2
2
3
.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD, G = AM SO.
G trọng tâm 4SAC.
Qua G k đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt
tại P, Q. Khi đó AP MQ thiết diện của hình chóp S.ABCD
bị cắt bởi mặt phẳng (α).
Ta
P Q
BD
=
SG
SO
=
2
3
P Q =
2
3
· BD =
4a
3
.
Lại AM =
1
2
· SC = a
2.
BD (SAC) BD AM P Q AM.
Do đó S
AP M Q
=
1
2
· AM · P Q =
2a
2
2
3
.
S
A
O
C
D
Q
M
G
B
P
Chọn đáp án D
Câu 315. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
-Lời giải.
Theo tính chất hai mặt phẳng vuông c, suy ra khẳng định đúng hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông
c với một đường thẳng thì song song với nhau.
Th.s Nguyễn Chín Em 247 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 316. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông c với đáy, M
trung điểm BC, J trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC (SAB). B. BC (SAM). C. BC (SAC). D. BC (SAJ).
-Lời giải.
Tam giác ABC cân tại A và M trung điểm của BC nên BC AM. Mặt khác
BC SA ( SA (ABC)). Suy ra BC (SAM).
A
B
M
J
C
S
Chọn đáp án B
Câu 317. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của c giữa AB và mặt phẳng (BCD) bằng
A.
3
2
. B.
3
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
-Lời giải.
Gọi cạnh tứ diện đều bằng a, H trọng tâm tam giác đều BCD.
Ta AH (BCD) nên c giữa AB và mặt phẳng (BCD) c
ABH.
cos
ABH =
BH
AB
=
2
3
· BM
AB
=
2
3
·
a
3
2
a
=
3
3
.
M
H
C
DB
A
Chọn đáp án B
Câu 318. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông c với mặt đáy.
Gọi AH, AK lần lượt đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. HK SC. B. SA AC. C. BC AH. D. AK BD.
-Lời giải.
Ta có: AH SC và AK SC nên SC (AHK)
SC HK.
SA (ABCD) SA AC.
Lại AH (SBC) nên BC AH.
Vy khẳng định AK BD sai.
B
H
C
D
K
S
A
Chọn đáp án D
Câu 319. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Gọi H hình
chiếu của A trên SB. Trong các khẳng định sau
(1): AH SC.
Th.s Nguyễn Chín Em 248 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(2): BC (SAB).
(3): SC AB.
mấy khẳng định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
-Lời giải.
Ta có:
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) ().
®
AH SB
AH BC (do ())
AH (SBC) AH SC.
A C
H
B
S
Chọn đáp án B
Câu 320. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
-Lời giải.
Hai đường thẳng trong không gian không cắt nhau và không song song thì chéo nhau hoặc trùng nhau.
Hai mặt phẳng phân biệt (P ), (Q) cùng vuông c với một mặt phẳng (R) thì song song với nhau hoặc cắt
nhau theo giao tuyến đường thẳng vuông c với mặt phẳng (R).
Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông c với một đường thẳng d thì thể cắt nhau, chéo nhau hoặc
song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Chọn đáp án A
Câu 321. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy, AB = 2a,
BAC = 60
và SA = a
2. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của B lên AC BH(SAC)
Xét tam giác ABH vuông tại H, ta
sin
BAH =
BH
AB
BH = AB · sin 60
= a
3
SB =
SA
2
+ AB
2
= a
6
Xét tam giác SBH vuông tại H, ta
sin
BSH =
BH
SB
=
1
2
BSH = 45
Vy [
¤
SB, (SAC)] =
BSH = 45
A
B
C
S
H
Chọn đáp án A
Câu 322. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B với AB = BC =
a, AD = 2a. Cạnh SA = 2a và SA vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi M trung điểm của cạnh
AB và (α) mặt phẳng qua M vuông c với AB. Diện tích thiết diện của mặt phẳng (α) với hình chóp
S.ABCD là.
A. S = a
2
. B. S =
3a
2
2
. C. S =
a
2
2
. D. S = 2a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 249 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Mặt phẳng (α) qua trung điểm M và vuông c AB nên đi qua
trung điểm P của SB, trung điểm N của CD.
Gọi I giao điểm của AC và MN I (α).
Từ I dựng IQ (ABCD) cắt SC tại Q.
Suy ra Q trung điểm của SC (vì IQ k SA).
Thiết diện hình thang M P QN M N =
BC + AD
2
=
3a
2
.
P Q = MI =
1
2
BC =
a
2
.
Đường cao hình thang M P =
1
2
SA = a.
Suy ra S
MP QN
=
(P Q + M N) · MP
2
= a
2
.
S
Q
P
A
M
D
N
B C
I
Chọn đáp án A
Câu 323. Cho hình chóp S.ABC
BSC = 120
,
ASB = 90
,
CSA = 60
, SA = SB = SC. Gọi I
hình chiếu vuông c của S lên (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. I trung điểm của AC. B. I trung điểm của AB.
C. I trọng tâm của tam giác ABC. D. I trung điểm của BC.
-Lời giải.
Đặt SA = SB = SC = a.
Ta các tam giác vuông SAI = SBI = SCI
nên IA = IB = IC hay I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Áp dụng định Cô-sin trong tam giác thì AB = a
2, BC = a
3,
AC = a, do đó tam giác ABC vuông tại A,
suy ra I trung điểm cạnh BC.
60
B
A
CI
S
Chọn đáp án D
Câu 324. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA = AB =
BC. Tính c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. arccos
1
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm AC, khi đó BI AC hay BI (SAC). Do đó SI
hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (SAC) suy ra góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (SAC) c
BSI.
Đặt SA = AB = BC = a, suy ra BI =
a
2
2
và SB = a
2. Khi đó
sin
BSI =
BI
SB
=
1
2
.
Vy c cần tìm 30
.
A
B
C
I
S
Chọn đáp án A
Câu 325. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 2MC. Mặt phẳng (P ) chứa AM và song song với BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi (P ).
Th.s Nguyễn Chín Em 250 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
3a
2
5
. B.
4
26a
2
15
. C.
2
26a
2
15
. D.
2
3a
2
5
.
-Lời giải.
Gọi AM cắt SO tại I. Khi đó (P ) (SBD) = EF k BD với E, F
lần lượt trên các cạnh SB, SD hay thiết diện của (P ) với hình
chóp tứ giác AEMF .
Ta BD (SAC) nên EF (SAC) hay EF AM. Áp dụng
định Menelaus trong tam giác SOC với A, I, M thẳng hàng:
IS
IO
·
AO
AC
·
MC
MS
= 1 hay
IS
IO
·
1
2
·
1
2
= 1
IS
IO
= 4.
Khi đó
EF
BD
=
IS
SO
=
4
5
hay EF =
4
2a
5
.
Ta cos
SCA =
AC
2
+ SC
2
SA
2
2 · AC · SC
=
2
2
.
A
E
I
B
O
C
D
M
F
S
Trong 4ACM M A
2
= AC
2
+ M C
2
2 · AC · MC cos
SCA = 2a
2
+
a
2
9
2 · a
2 ·
a
3
·
2
2
=
13a
2
9
.
Suy ra AM =
13a
3
; và do đó, diện tích tứ giác AEMF
EF · AM
2
=
2
26a
2
15
.
Chọn đáp án C
Câu 326. Cho chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA (ABCD). c giữa đường SC và mặt phẳng
(SAD) c nào trong các c sau?
A.
CSA. B.
CSD. C.
CDS. D.
SCD.
-Lời giải.
D
C
S
A
B
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD).
Do đó c giữa SC và (SAD) bằng c giữa SC và SD.
Do c
CSD < 90
nên chọn
CSD.
Chọn đáp án B
Câu 327. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SA = a. Gọi c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) α. Khi đó tan α nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A. tan α = 1. B. tan α =
2. C. tan α =
3. D. tan α =
1
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 251 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta BC (SAB).
Suy ra α =
CSB tan α =
BC
SB
=
a
a
2
=
1
2
.
C
A B
D
S
Chọn đáp án D
Câu 328. Cho tứ diện S.ABC SA (ABC) và AB BC. Tứ diện S.ABC bao nhiêu mặt tam
giác vuông?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
-Lời giải.
Ta SA (ABC) nên SA AB, SA AC hay tam giác SAB và SAC vuông
tại A.
Mặt khác AB BC suy ra 4ABC vuông tại B.
Cuối cùng SA (ABC) SA BC, kết hợp BC AB ta SB BC hay
tam giác SBC vuông tại B.
A
B
C
S
Chọn đáp án A
Câu 329. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của AB và
α c tạo bởi đường thẳng M C
0
và mặt phẳng (ABC). Khi đó tan α bằng
A.
2
7
7
. B.
3
2
. C.
21
7
. D.
2
3
3
.
-Lời giải.
Ta M C hình chiếu của M C
0
trên mặt phẳng (ABC)
÷
C
0
MC c giữa đường thẳng MC
0
và mặt phẳng (ABC). Do đó
α =
÷
C
0
MC.
Tam giác ABC đều cạnh a CM đường cao nên CM =
a
3
2
.
Tam giác C
0
MC vuông c tại C α =
÷
C
0
MC nên
tan α =
C
0
C
CM
=
a
a
3
2
=
2
3
3
.
B
A
A
0
C
C
0
M
B
0
α
Chọn đáp án D
Câu 330. Cho hình chóp S.ABCD SD = x, tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a. Biết c
giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
. Tìm x.
A. x = a
2. B. x =
a
3
2
. C. x = a
5. D. x = a
3.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 252 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O hình chiếu của S lên (ABCD). SA = SB = SC
nên O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra
O BD và góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD)
SDO, do
đó
SDO = 30
.
Gọi M, I lần lượt trung điểm SD và AC. Các tam giác SAD,
SCD cân nên CMSD, AMSD, suy ra IMSD. .
Xét tam giác MID vuông tại M, IM =
1
2
SB =
a
2
,
MDI =
30
suy ra M D =
MI
tan
MDI
=
a
3
2
.
Vy SD = a
3.
A
B C
D
S
M
O
I
Chọn đáp án D
Câu 331. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông C. Gọi H hình chiếu của A
lên (ABC). Xác định vị trí của H.
A. H trung điểm của AB. B. H trọng tâm tam giác ABC.
C. H trực tâm tam giác ABC. D. H trung điểm cạnh AC.
-Lời giải.
SA = SB = SC nên hình chiếu của S lên (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Hơn nữa, tam giác ABC tam giác vuông tại C nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC chính
trung điểm của cạnh AB.
Hay H trung điểm của AB.
Chọn đáp án A
Câu 332. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a, cạnh bên SA
vuông c với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2a
3
3
. Tính số đo c giữa đường thẳng SB với mặt
phẳng (ABCD).
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
SA (ABCD) nên SA =
3V
S.ABCD
S
ABCD
= a
và (SB, (ABCD)) = (SA, AB) =
SBA.
Ta tan
SBA =
SA
AB
= 1.
Do đó, (SB, (ABCD)) =
SBA = 45
.
A B
C
D
S
Chọn đáp án C
Câu 333. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. BD (SAC). B. BC (SAB). C. AC (SBD). D. OS (ABCD).
-Lời giải.
S.ABCD hình chóp đều nên OS (ABCD) nên phương án D
đúng.
Mặt khác AC BD suy ra BD (SAC) và AC (SBD) nên
phương án A và C đúng.
Từ đó suy ra không thể BC (SAB).
A
D
C
B
S
O
Th.s Nguyễn Chín Em 253 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 334. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh AB = a
6, cạnh bên SC = 4
3a.
Hai mặt phẳng (SAD) và (SAC) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD) và M trung điểm của SC.
Tính c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ACD).
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
(SAD)(ABCD)
(SAC)(ABCD)
(SAB) (SAC) = SA
SA(ABCD).
Xét 4SAC OM đường trung bình OM(ABCD).
Suy ra
¤
(BM, (ACD)) =
⁄
(BM, BO) =
÷
OBM .
Ta SA =
SC
2
AC
2
= 6a OM =
SA
2
= 3a.
Do đó tan
÷
OBM =
OM
OB
=
3a
a
3
=
3
÷
OBM = 60
.
A
D C
B
S
O
M
Chọn đáp án B
Câu 335. Cho hình chóp S.ABC, SA (ABC). Gọi H, K lần lượt trực tâm 4SBC, 4ABC. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. HK (SBC). B. BC (SAB).
C. BC (SAH). D. SH, AK, BC đồng quy.
-Lời giải.
Gọi AM, CN các đường cao của 4ABC và CP đường cao của
tam giác SBC.
Suy ra
®
BC AM
BC SA
BC (SAM) BC SM.
Khi đó SM đường cao 4SBC và H = CP SM.
Suy ra SH, AK, BC đồng quy tại M.
Ta có: BC (SAM) BC (SAH).
Ta có:
®
CN AB
CN SA
CN (SAB) CN SB.
Mặt khác:
®
SB CN
SB CP
SB (CNP) SB HK (1).
BC (SAM) BC HK (2).
Từ (1) và (2) suy ra HK (SBC).
A
B
C
S
M
N
K
P
H
Chọn đáp án B
Câu 336. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = BC = a,
BB
0
= a
3. Tính c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (BCC
0
B
0
).
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta A
0
B
0
B
0
C
0
, A
0
B
0
BB
0
A
0
B
0
(BCC
0
B
0
)
(
¤
A
0
B, (BCC
0
B
0
)) =
÷
A
0
BB
0
.
Xét tam giác A
0
BB
0
tan
÷
A
0
BB
0
=
A
0
B
0
BB
0
=
1
3
÷
A
0
BB
0
= 30
.
A
0
B
0
B
C
C
0
A
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 254 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 337. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, đáy nhỏ
BC = 6, SA vuông c với đáy, SA = 6. Gọi M trung điểm AB, (P ) mặt phẳng đi qua M và vuông
c với AB. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P ) diện tích bằng
A. 20. B. 15. C. 30. D. 16.
-Lời giải.
Ta
SA (ABCD) SA AB
(P ) AB
´
(P ) k SA
Tương tự, (P ) k BC
Trong (SAB), kẻ đường thẳng qua M song song với SA cắt SB
tại F . Khi đó MF đường trung bình của 4SAB MF = 3 và
MF AB.
Trong (ABCD), k đường thẳng qua M song song với BC cắt
CD tại N. Khi đó MN đường trung bình của hình thang
ABCD M N =
AD + BC
2
= 7 và MN MF .
A
B
S
C
D
EF
M N
Trong (SBC), kẻ đường thẳng qua F song song với BC cắt SC tại E. Khi đó F E đường trung bình
của 4SBC MF = 3 và M F AB.
Thiết diện hình thang vuông M NEF (do MN k BC k EF ).
S
MN EF
=
1
2
· M F · (MN + EF ) = 15.
Chọn đáp án B
Câu 338. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh đáy bằng a. Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
?
A.
2a
3
. B.
a
6
. C.
a
3
6
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Gọi H tâm của ABC, M trung điểm BC.
Tam giác ABC đều nên CH =
a
3
3
. Theo giả thiết c giữa cạnh
bên và mặt đáy 60
nên
SCH = 60
nên SC = 2 ·CH =
2a
3
3
.
A
B
M
C
S
H
Chọn đáp án A
Câu 339. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và tam giác ABC vuông tại B, AH đường cao của
tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH BC. B. AH AC. C. AH SC. D. SA BC.
-Lời giải.
Ta AH (SBC) AH BC và AH SC.
Mặt khác SA (ABC) SA BC.
Vy khẳng định sai AH AC.
S
A
B
H
C
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 255 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 340. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC); (SBD)
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa cặp đường thẳng
nào sau đây?
A. (SB; SO). B. (SB; BD). C. (SB; SA). D. (SO; BD).
-Lời giải.
(SAC); (SBD) cùng vuông c với đáy (SAC) (SBD) = SO.
Suy ra SO (ABCD) tại O. Lại SB (ABCD) = B.
Suy ra OB hình chiếu của SB lên mặt phẳng (ABCD).
Vy c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) c giữa
cặp đường thẳng (SB; OB) hay (SB; BD).
A
C
D
S
B
O
Chọn đáp án B
Câu 341. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. AB = 3a, AD = a
3. Cạnh bên SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD) và SA = 3a. c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Do
®
DA AB
DA SA
DA (SAB)
(SD, (SAB)) = (SD, SA) =
ASD.
Trong tam giác vuông SAD,
ta tan
ASD =
AD
SA
=
a
3
3a
=
3
3
ASD = 30
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 342. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông c với đáy, M
trung điểm BC, J trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC (SAM). B. BC (SAC). C. BC (SAJ). D. BC (SAB).
-Lời giải.
tam giác ABC đều và M trung điểm BC nên BC AM .
Khi đó
®
BC AM
BC SA (SA (ABC))
BC (SAM).
S
B
A C
M
Chọn đáp án A
Câu 343. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang cân, SA (ABCD), AD = 2BC = 2AB. Trong
tất cả các tam giác 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D bao nhiêu tam giác vuông?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 256 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
B
A
C
D
S
M
Gọi M trung điểm AD.
Ta BM = CM =
AD
2
vy các tam giác BAD, CAD các tam giác vuông tại B và C.
Vy ta các tam giác vuông SAB, SAC, SAD, BAD, CAD, SBD, SCD.
Vy 7 tam giác vuông.
Chọn đáp án B
Câu 344. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung diểm của AB và
α c tạo bởi đường thẳng M C
0
và mặt phẳng (ABC). Khi đó tan α bằng
A.
2
7
7
. B.
3
2
. C.
3
7
. D.
2
3
3
.
-Lời giải.
Ta thấy α =
÷
C
0
MC.
Do ABC tam giác đều nên MC =
3
2
a.
Do đó tan α =
CC
0
MC
=
a
3
2
a
=
2
3
3
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
α
Chọn đáp án D
1 ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. D 7. C 8. D 9. D 10. A
11. D 12. C 13. D 14. C 15. D 16. D 17. D 18. D 19. D 20. A
21. D 22. B 23. B 24. C 25. C 26. D 27. B 28. A 29. A 30. C
31. C 32. B 33. C 34. A 35. C 36. A 37. D 38. A 39. C 40. C
41. B 42. C 43. B 44. B 45. A 46. A 47. C 48. A 49. D 50. D
51. B 52. B 53. A 54. C 55. D 56. C 57. C 58. A 59. B 60. B
61. C 62. C 63. A 64. D 65. C 66. B 67. D 68. A 69. B 70. A
71. B 72. B 73. C 74. D 75. C 76. C 77. C 78. C 79. C 80. B
81. A 82. C 83. A 84. A 85. B 86. A 87. B 88. C 89. D 90. A
91. A 92. D 93. B 94. C 95. C 96. A 97. C 98. C 99. D 100. C
101. A 102. A 103. B 104. D 105. C 106. D 107. D 108. B 109. B 110. C
111. B 112. A 113. A 114. D 115. B 116. B 117. D 118. A 119. A 120. A
121. A 122. D 123. C 124. C 125. D 126. B 127. B 128. C 129. C 130. D
131. A 132. C 133. A 134. B 135. C 136. A 137. C 138. B 139. A 140. A
141. D 142. D 143. D 144. C 145. C 146. A 147. B 148. D 149. B 150. C
151. A 152. B 153. D 154. D 155. C 156. C 157. A 158. B 159. B 160. B
161. B 162. B 163. B 164. C 165. C 166. B 167. A 168. D 169. A 170. B
Th.s Nguyễn Chín Em 257 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
171. B 172. B 173. C 174. C 175. B 176. A 177. D 178. A 179. B 180. A
181. A 182. C 183. A 184. A 185. C 186. D 187. C 188. B 189. D 190. C
191. B 192. A 193. C 194. A 195. A 196. A 197. C 198. D 199. D 200. A
201. D 202. D 203. C 204. A 205. D 206. C 207. D 208. D 209. A 210. D
211. D 212. C 213. C 214. C 215. A 216. B 217. B 218. C 219. D 220. A
221. C 222. D 223. D 224. C 225. B 226. C 227. A 228. C 229. D 230. A
231. A 232. A 233. C 234. B 235. A 236. A 237. D 238. C 239. D 240. B
241. D 242. C 243. C 244. B 245. D 246. D 247. A 248. A 249. C 250. D
251. D 252. A 253. D 254. C 255. A 256. A 257. A 258. B 259. B 260. D
261. D 262. D 263. B 264. B 265. A 266. B 267. C 268. A 269. A 270. D
271. B 272. C 273. B 274. C 275. D 276. B 277. B 278. B 279. A 280. C
281. B 282. C 283. D 284. A 285. B 286. A 287. B 288. B 289. C 290. A
291. A 292. C 293. D 294. C 295. B 296. B 297. A 298. B 299. B 300. C
301. D 302. B 303. C 304. C 305. D 306. A 307. D 308. B 309. A 310. C
311. A 312. C 313. D 314. D 315. B 316. B 317. B 318. D 319. B 320. A
321. A 322. A 323. D 324. A 325. C 326. B 327. D 328. A 329. D 330. D
331. A 332. C 333. B 334. B 335. B 336. D 337. B 338. A 339. B 340. B
341. B 342. A 343. B 344. D
Th.s Nguyễn Chín Em 258 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A TÓM TT LÝ THUYẾT
1 ĐỊNH NGHĨA GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Định nghĩa 1. Góc giữa hai mặt phẳng c
giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai
mặt phẳng đó.
Hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì c
giữa chúng bằng 0
.
α
m
β
n
2 CÁCH C ĐỊNH GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG CẮT NHAU
1 Tìm giao tuyến c của (α) và (β).
2 Tìm hai đường thẳng a, b lần lượt thuộc hai mặt phẳng và
cùng vuông c với c tại một điểm.
3 c giữa (α) và (β) c giữa a và b.
I
c
a
b
α
β
3 DIỆN TÍCH HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐA GIÁC
Định nghĩa 2. Cho đa giác H nằm trong mặt phẳng (α) diện tích S và H
0
hình chiếu
vuông c của H trên mặt phẳng (β). Khi đó diện tích S
0
của hình H được tính theo công thức như
sau:
S
0
= S · cos ϕ
với ϕ c giữa (α) và (β).
4 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Định nghĩa 3. Hai mặt phẳng được gọi vuông c với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó
c vuông.
Định 1. Điều kiện cần đủ để hai mặt phẳng vuông c
với nhau mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông c
với mặt phẳng kia.
O
a
b
c
α
β
Hệ quả 1. Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
y và vuông c với giao tuyến thì vuông c với mặt phẳng kia.
Hệ quả 2. Cho hai mặt phẳng (α) và (β) vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc mặt phẳng
(α) ta dựng một đường thẳng vuông c với mặt phẳng (β) thì đường thẳng này nằm trong mặt
phẳng (α).
Th.s Nguyễn Chín Em 259 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Định 2. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông c với một mặt phẳng thì giao tuyến của
chúng vuông c với mặt phẳng đó.
5 HÌNH LĂNG TR ĐỨNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
Định nghĩa 4. Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ các cạnh bên vuông c với đáy. Độ dài cạnh
bên được gọi chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Nhận xét: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng hình chữ nhật và vuông c với mặt đáy.
Định nghĩa 5. Hình lăng trụ đều hình lăng trụ đứng đáy đa giác đều.
Nhận xét: Các mặt bên của hình lăng trụ đều những hình chữ nhật bằng nhau và vuông c với
mặt đáy.
Định nghĩa 6. Hình hộp đứng hình lăng trụ đứng đáy hình bình hành.
Nhận xét: Trong hình hộp đứng 4 mặt bên đều hình chữ nhật.
Định nghĩa 7. Hình hộp chữ nhật hình hộp đứng đáy hình chữ nhật.
Nhận xét: Tất cả 6 mặt của hình hộp chữ nhật đều hình chữ nhật.
Định nghĩa 8. Hình lập phương hình hộp chữ nhật tất cả các cạnh bằng nhau.
Nhận xét: Tất cả 6 mặt của hình lập phương đều hình vuông.
6 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
Định nghĩa 9. Một hình chóp được gọi hình chóp đều nếu đáy một đa giác đều chân
đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
Nhận xét: Hình chóp đều có:
1 Các mặt bên những tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các c bằng
nhau.
2 Các cạnh bên tạo với mặt đáy các c bằng nhau.
Định nghĩa 10. Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các
cạnh bên của hình chóp đều được gọi hình chóp cụt đều.
Nhận xét: Hình chóp cụt đều có:
1 Hai đáy hai đa giác đều và đồng dạng với nhau.
2 Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng qui tại một điểm.
3 Các mặt bên các hình thang cân bằng nhau.
B C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm c giữa hai mặt phẳng
Muốn tìm c giữa hai mặt phẳng ta có thể tìm c giữa hai nửa đường thẳng lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vuông c với giao tuyến của chúng.
Một số trường hợp thường gặp:
Th.s Nguyễn Chín Em 260 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
TH1: 4ABC = 4DBC. Gọi I chân đường cao của 4ABC.
Nối DI. 4ABC = 4DBC nên DI BC.
((ABC), (DBC)) =
AID.
B
C
I
A
D
TH2: Xét c giữa hai mặt phẳng (MAB) (NAB) với 4MAB
4NAB cân có cạnh đáy AB.
Gọi I trung điểm AB. Khi đó NI AB MI AB.
((M AB), (N AB)) =
MIN.
A
B
I
M
N
TH3: Hai mặt phẳng cắt nhau (α) (β) = .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Dựng AB có hai đầu mút nằm trên hai mặt phẳng vuông c với một
mặt. (giả sử (β)).
Chiếu vuông c của A hoặc B lên điểm I.
AIB c giữa hai mặt phẳng.
B
A
I
TH4: Nếu a (α); b (β) thì
Ÿ
((α), (β)) =
(a, b).
TH5: Trường hợp khó vẽ được c giữa hai mặt phẳng thì có thể dùng công thức phép chiếu diện tích
đa giác.
dụ 1. Cho tứ diện S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA =
3a
2
. Tính
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
-Lời giải.
Gọi c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) α.
Gọi M trung điểm của BC. Do 4ABC đều nên AM BC. (1)
Theo giả thiết SA (ABC), suy ra theo (1) ta SM BC. (2)
Lại (SBC) (ABC) = BC. (3)
Từ (1), (2) và (3) ta α =
SMA.
Ta AM =
AC
2
CM
2
=
a
3
2
. Xét tam giác SAM vuông tại A, ta có:
tan α =
SA
AM
=
3
3
=
3, suy ra α = 60
.
α
A
S
B
M
C
dụ 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a, SA (ABCD) và SA = a
3. Tính số đo của c giữa
các mặt phẳng sau:
1 Tính ((SBC), (ABC)).
2 Tính ((SBD), (ABD)).
3 Tính ((SAB), (SCD)).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 261 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
a. Gọi α = (S, BC, A). Khi đó ta
®
BC AB
BC SA
BC SB.
Suy ra α =
SBA.
Trong 4SAB tan α =
SA
AB
=
a
3
a
=
3 α = 60
.
b. Gọi β = (S, BD, A) và AC BD = O, ta
®
AO BD
SO BD( Do BD (SAC))
β =
SOA.
AO =
a
2
2
, suy ra tan β =
SA
AO
=
2a
3
a
2
=
6
β = arctan(
6).
c. Gọi γ = ((SAB), (SCD)).
Khi đó ta γ =
ASD và tan γ =
AD
SA
=
a
a
3
=
1
3
γ = 30
.
α
β
γ
A
S
B
CD
O
Dạng 2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác
Gọi S diện tích của đa giác H trong (P ), S
0
diện tích của hình chiếu H
0
của H trên (Q),
ϕ = ((P ), (Q)). Khi đó: S
0
= S · cos ϕ.
dụ 1. Cho 4ABC cân tại A, đường cao AH = a
3, BC = 3a BC nằm trong (P ). Gọi A
0
hình chiếu của A lên (P ). Khi 4A
0
BC vuông tại A
0
, tính ((P ), (ABC)).
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của cạnh BC. Do 4ABC cân tại A nên AM BC.
Mặt khác AA
0
(P ) A
0
H BC.
Do đó α = ((P ); (ABC)) = ((ABC), (A
0
BC)) =
÷
AHA
0
.
Theo đề ta có: S
ABC
=
1
2
· AH · BC =
3a
2
3
2
.
Lại A
0
H =
1
2
· BC =
3a
2
. Suy ra S
A
0
BC
=
1
2
·
3a
2
· 3a =
9a
2
4
Khi đó ta có:
S
A
0
BC
= S
ABC
· cos α
9a
2
4
=
a
2
3
2
· cos α cos α =
3
2
.
Suy ra α = 30
.
A
0
A
B
H
C
Dạng 3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Cách 1: Chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông c với mặt phẳng kia. Cách 2:
Chứng minh c giữa hai mặt phẳng bằng 90
.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Chứng minh rằng:
1 (SAC) (SBD).
2 (SAB) (SBC).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 262 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
1 Ta AC BD, AC SA (vì SA (ABCD)).
Do đó AC (SBD). vy (SAC) (SBD).
2 Ta BC AB, BC SA (vì SA (ABCD)).
Do đó BC (SBD). vậy (SBC) (SAB).
S
A
B C
D
O
dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Gọi M và N lần
lượt hình chiếu của A lên SB và SD. Chứng minh rằng (SAC) (AMN).
-Lời giải.
Ta BD AC, BD SA (vì SA (ABCD)).
Do đó BD (SAC).
M N k BD (do
SM
SB
=
SN
SD
) nên M N (SAC).
vậy (SAC) (AMN).
A
B
C
O
D
N
S
M
dụ 3. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A, SA (ABC). Gọi H và K lần lượt
hình chiếu của B trên các đường thẳng SA và SC. Chứng minh rằng:
1 (SAC) (SAB).
2 (SAC) (BHK).
-Lời giải.
1 Ta AC AB, AC SA (vì SA (ABC)).
Do đó AC (SAB). vy (SAC) (SAB).
2 Ta SC BK.
Mặt khác BH SA và BH AC (vì AC (SAB)).
Do đó BH (SAC), suy ra SC BH.
Từ đó SC (BHK). vy (SAC) (BHK).
S
A
B C
H
K
dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O với AB = a, AC =
2a
6
3
,
SO (ABCD), SB = a. Chứng minh rằng (SAB) (SAD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 263 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M hình chiếu của O lên SA.
Khi đó SA (MBD). Do đó c giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) chính c giữa hai đường thẳng MB và M D.
Ta BD =
2a
3
, SO =
a
6
3
. Suy ra OM =
a
3
=
1
2
BD.
thế tam giác MBD vuông cân tại M, từ đó
÷
BM D = 90
hay
(SAB) (SAD).
S
O
C
D A
B
M
Dạng 4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông c với một mặt phẳng
Xác định mặt phẳng (β) chứa đường thẳng d vuông c với mặt phẳng (α) cho trước bằng cách:
1 Từ điểm A bất thuộc đường thẳng d dựng AH (α). Mặt phẳng (AH, d) mặt phẳng (β).
2 Tìm giao điểm của mặt phẳng (β) các cạnh của hình chóp, hình lăng trụ,... Từ đó suy ra
thiết diện.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và SA vuông c với mặt đáy. Gọi
(P ) mặt phẳng chứa AD và vuông c với mặt phẳng (SBC). Xác định thiết diện do mặt phẳng
(P ) cắt hình chóp.
-Lời giải.
Kẻ AH SB (H SB). Ta
®
AD SA (SA (ABCD))
AD AB
AD (SAB) AD SB.
Ta AD SB và AH SB nên SB (ADH), suy ra
(SBC) (ADH).
Do đó, mặt phẳng (P ) chứa AD và vuông c với mặt phẳng
(SBC) (ADH).
Trong mặt phẳng (SBC) dựng HK k BC(K BC), suy ra
HK k AD (do cùng song song với AD).
A
D
C
B
H
S
K
Vy thiết diện hình thang ADKH hai đáy AD và HK.
dụ 2. Cho tứ diện OABC các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông c nhau và OA = OB =
OC = a. Gọi M điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Gọi H hình chiếu của O lên mặt phẳng
(ABC). Gọi (α) mặt phẳng chứa OM và vuông c với mặt phẳng (ABC). Xác định và tính diện
tích thiết diện do mặt phẳng (α) cắt tứ diện.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 264 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta OA OB và OA OC nên OA (OBC).
OH BC (do OH (ABC)) và OA BC (do OH (ABC))
nên BC (OAH), suy ra BC AH. (1)
Tương tự ta AC BH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra H trực tâm của 4ABC.
Ta OH (ABC) nên mặt phẳng (α) chứa OM và vuông góc
với mặt phẳng (ABC) (OHM).
Trong mặt phẳng (ABC) gọi N giao điểm của HM và AB, suy
ra thiết diện của mặt phẳng (OHM) và tứ diện 4OM N.
Do OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông c nhau
nên AB = AC = BC = a
2, suy ra 4ABC đều.
H trực tâm của 4ABC nên AH cắt BC tại trung điểm của
đoạn BC.
O
E
B
N
A
C
M
H
Gọi E trung điểm BC.
Ta H trọng tâm 4ABC nên 3HE = AE. Do đó, MN k BC, suy ra MN =
2
3
BC =
2a
3
3
.
4AOE vuông tại A nên
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OE
2
=
3
4a
2
, suy ra AH =
a
3
3
.
Vy S
4OM N
=
1
2
· M N · OH =
2a
2
6
9
.
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai mặt phẳng (P ) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P ) và (Q). Qua
M bao nhiêu mặt phẳng vuông c với (P ) và (Q)?
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
-Lời giải.
Gọi d đường thẳng qua M và vuông c với (P ), do (P) k
(Q) d (Q). Giả sử (R) mặt phẳng chứa d.
®
d (P )
d (Q)
®
(R) (P )
(R) (P )
.
số mặt phẳng (R) chứa d. Do đó vô số mặt phẳng qua
M, vuông c với (P ) và (Q).
P
Q
d
M
Chọn đáp án D
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c a, c b. Mọi mặt phẳng (α)
chứa c thì đều vuông c với mặt phẳng (a, b).
B. Cho a (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (β) (α).
C. Cho a b, mọi mặt phẳng chứa b đều vuông c với a.
D. Cho a b, nếu a (α) và b (β) thì (α) (β).
-Lời giải.
Mệnh đề “Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c a, c b. Mọi mặt phẳng
(α) chứa c thì đều vuông c với mặt phẳng (a, b) sai. Trong trường hợp a và b trùng nhau, sẽ tồn tại
mặt phẳng chứa a và b không vuông c với mặt phẳng (α) chứa c.
Mệnh đề “Cho a b, mọi mặt phẳng chứa b đều vuông c với a sai. Trong trường hợp a và b cắt nhau,
mặt phẳng (a, b) chứa b nhưng không vuông c với a.
Mệnh đề “Cho a b, nếu a (α) và b (β) thì (α) (β) sai. Trong trường hợp a và b vuông c nhau
và chéo nhau, nếu (α) a, (α) k b và (β) b, (β) k a thì (α) k (β) .
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 265 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng duy nhất một mặt phẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
-Lời giải.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau” sai. Hai
mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến
vuông c với mặt phẳng thứ 3).
Mệnh đề “Qua một đường thẳng duy nhất một mặt phẳng vuông c với một đường thẳng cho trước”
sai. Qua một đường thẳng số mặt phẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
Mệnh đề “Qua một điểm duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước” sai. Qua
một điểm số mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
Chọn đáp án C
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông c với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc
(P ) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông c với d.
B. Nếu hai mặt phẳng (P ) và (Q) cùng vuông c với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P ) và (Q) nếu
cũng sẽ vuông c với (R).
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng y sẽ vuông c với
mặt phẳng kia.
-Lời giải.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông c với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P ) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông c với d sai. Trong trường hợp a d, b d,
khi đó AB trùng với d.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau”
sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc cắt
nhau (giao tuyến vuông c với mặt phẳng thứ 3).
Mệnh đề “Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông c
với mặt phẳng kia” sai. Hai mặt phẳng vuông c với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này và vuông
c với giao tuyến thì vuông c với mặt phẳng kia.
Chọn đáp án B
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y sẽ vuông c với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì vuông c với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y và vuông c với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông c với mặt phẳng kia.
-Lời giải.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y sẽ vuông c
với mặt phẳng kia” sai. Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này,
vuông c với giao tuyến thì vuông c với mặt phẳng kia.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông c với nhau” và “Hai
mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau” sai. Hai mặt phẳng
phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông c
với mặt phẳng kia).
Chọn đáp án D
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
C. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với hai mặt phẳng cắt nhau
cho trước.
Th.s Nguyễn Chín Em 266 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
D. Hai mặt phẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì vuông c với nhau.
-Lời giải.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau” sai. Hai mặt
phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song hoặc trùng nhau.
Mệnh đề “Qua một đường thẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước” sai. Nếu đường thẳng vuông c với mặt phẳng cho trước thì số mặt phẳng qua đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng đó. Nếu đường thẳng không vuông c với mặt phẳng cho trước thì không
mặt phẳng nào vuông c với mặt phẳng đó.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông c với nhau” sai. Hai
mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc cắt nhau (giao
truyến vuông c với mặt phẳng kia).
Chọn đáp án C
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và b nằm trong mặt phẳng (P ). Mọi mặt phẳng (Q)
chứa a và vuông c với b thì (P ) vuông c với (Q).
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và mặt phẳng (P ) chứa a, mặt phẳng (Q) chứa b thì
(P ) vuông c với (Q).
C. Cho đường thẳng a vuông c với mặt phẳng (P ), mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì (P ) vuông c với
(Q).
D. Qua một điểm duy nhất một mặt phẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
-Lời giải.
Trong trường hợp a và b vuông c nhau và chéo nhau, nếu (P ) a, (P ) k b và (Q) b, (Q) k a thì
(P ) k (Q).
Chọn đáp án B
Câu 8. Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy đa giác đều.
B. Các mặt bên những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy.
C. Các cạnh bên những đường cao.
D. Các mặt bên những hình vuông.
-Lời giải.
lăng trụ đều lăng trụ đứng nên các cạnh bên bằng nhau và cùng vuông c với đáy. Do đó các mặt
bên những hình chữ nhật.
Chọn đáp án D
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp hai mặt hình vuông thì hình lập phương.
B. Nếu hình hộp ba mặt chung một đỉnh hình vuông thì hình lập phương.
C. Nếu hình hộp bốn đường chéo bằng nhau thì hình lập phương.
D. Nếu hình hộp sau mặt bằng nhau thì hình lập phương.
-Lời giải.
Nếu hình hộp ba mặt chung một đỉnh hình vuông thì hình lập phương.
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, SA vuông c với đáy. Gọi M
trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC. B. (SBM) (SAC). C. (SAB) (SBC). D. (SAB) (SAC).
-Lời giải.
Tam giác ABC cân tại B M trung điểm AC BM AC.
Ta
®
BM AC
BM SA
(do SA (ABC)) BM (SAC) (SBM ) (SAC).
Ta
®
BC BA
BC SA
(do SA (ABC)) BC (SAB) (SBC) (SAB).
Dùng phương pháp loại trừ thì khẳng định (SAB) (SAC) sai.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 267 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 11. Cho tứ diện SABC SBC và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại A. Gọi H, I lần lượt trung điểm của BC và AB. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. SH AB. B. HI AB. C. (SAB) (SAC). D. (SHI) (SAB).
-Lời giải.
Do SBC tam giác đều H trung điểm BC nên SH BC.
ta (SBC) (ABC) theo giao tuyến BC SH (ABC) SH
AB.
HI đường trung bình của 4ABC nên HI k AC HI AB.
Ta
®
SH AB
HI AB
AB (SHI) (SAB) (SHI).
Dùng phương pháp loại trừ thì khẳng định (SAB) (SAC) sai.
A
B
I
H
S
C
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại C, mặt bên SAC tam giác đều và
mằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi I trung điểm của SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AI SC. B. (SBC) (SAC). C. AI BC. D. (ABI) (SBC).
-Lời giải.
Tam giác SAC đều I trung điểm của SC nên AI SC.
Gọi H trung điểm AC suy ra SH AC.
(SAC) (ABC) theo giao tuyến AC nên SH (ABC) do đó SH
BC.
Hơn nữa theo giả thiết tam giác ABC vuông tại C nên BC AC.
Từ đó suy ra BC (SAC) BC AI.
Từ đó suy ra (ABI) (SBC).
Dùng phương pháp loại trừ thì khẳng định (SBC) (SAC) sai.
A
H
I
C
S
B
Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi H, K
lần lượt hình chiếu của A trên SB, SC và I giao điểm của HK với mặt phẳng (ABC). Khẳng định
nào sau đây sai?
A. BC AH. B. (AHK) (SBC). C. SC AI. D. Tam giác IAC đều.
-Lời giải.
Ta
®
BC AB
SA BC
BC (SAB) BC AH.
Lại AH SB. Từ đó suy ra AH (SBC) AH SC. (1)
Lại theo giả thiết SC AK. (2)
Từ (1) và (2), suy ra SC (AHK) (SBC) (AHK).
Ta
®
SC (AHK)
AI (AHK)
SC AI.
Dùng phương pháp loại trừ thì khẳng định “Tam giác IAC đều” sai.
A
I
H
C
K
S
B
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 268 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng vuông
c với mặt phẳng (ABC) tại D lấy điểm S sao cho SD =
a
6
2
. Gọi I trung điểm BC, kẻ IH vuông c
SA (H SA). Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BH. B. (SDB) (SDC). C. (SAB) (SAC). D. BH HC.
-Lời giải.
Từ giả thiết suy ra ABDC hình thoi nên BC AD.
Ta
®
BC AD
BC SD
BC (SAD) BC SA.
Lại theo giả thiết IH SA. Từ đó suy ra SA (HCB) SA
BH.
Tính được: AI =
a
3
2
, AD = 2AI = a
3 và SA =
AD
2
+ SD
2
=
3a
2
2
.
Ta 4AHI v 4ADS
IH
SD
=
AI
AS
IH =
AI · SD
AS
=
a
2
=
BC
2
tam giác HBC trung tuyến IH bằng nửa cạnh đáy BC
nên
BHC = 90
0
hay BH HC.
A
B
S
H
CD
I
Từ đó suy ra (SAB) (SAC).
Dùng phương pháp loại trừ thì khẳng định (SDB) (SDC) sai.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
ABC = 60
, tam giác SBC tam
giác đều bằng cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (SAC)
và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ϕ = 60
. B. tan ϕ = 2
3. C. tan ϕ =
3
6
. D. tan ϕ =
1
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC, suy ra SH BC SH (ABC).
Gọi K trung điểm AC, suy ra HK k AB nên HK AC.
Ta
®
AC HK
AC SH
AC (SHK) AC SK.
Do đó ((SAC) , (ABC)) = (SK, HK) =
SKH.
Tam giác vuông ABC,
AB = BC · cos
ABC = a HK =
1
2
AB =
a
2
.
Tam giác vuông SHK, tan
SKH =
SH
HK
= 2
3.
K
A
S
B
H
C
Chọn đáp án B
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = a
3 và vuông c
với mặt đáy (ABC). Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ϕ = 30
. B. sin ϕ =
5
5
. C. ϕ = 60
. D. sin ϕ =
2
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 269 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của BC, suy ra AM BC.
Ta
®
AM BC
BC SA
BC (SAM) BC SM.
Do đó ((SBC) , (ABC)) = (SM, AM) =
SMA.
Tam giác ABC đều cạnh a, suy ra trung tuyến AM =
a
3
2
.
Tam giác vuông SAM ,
sin
SMA =
SA
SM
=
SA
SA
2
+ AM
2
=
2
5
5
.
M
C
S
A
B
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông
c với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO =
a
3
2
. Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi Q trung điểm BC, suy ra OQ BC.
Ta
®
BC OQ
BC SO
BC (SOQ) BC SQ.
Do đó ((SBC) , (ABCD)) = (SQ, OQ) =
SQO.
Tam giác vuông SOQ, tan
SQO =
SO
OQ
=
3.
Vy mặt phẳng (SBC) hợp với mặt đáy (ABCD) một c
60
.
B
Q
S
A
D C
O
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm I, cạnh a, c
BAD = 60
,
SA = SB = SD =
a
3
2
. Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. tan ϕ =
5. B. tan ϕ =
5
5
. C. tan ϕ =
3
2
. D. ϕ = 45
.
-Lời giải.
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a.
Gọi H hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Do SA =
SB = SD nên suy ra H cách đều các đỉnh của tam giác ABD
hay H tâm của tam giác đều ABD.
Suy ra HI =
1
3
AI =
a
3
6
; SH =
SA
2
AH
2
=
a
15
6
.
ABCD hình thoi nên HI BD. Tam giác SBD cân tại S
nên SI BD.
Do đó ((SBD) , (ABCD)) = (SI, AI) =
SIH.
Trong tam vuông SHI, tan
SIH =
SH
HI
=
5.
C
S
A
B
D
H
I
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, AB = 2a,
AD = CD = a. Cạnh bên SA = a và vuông c với mặt phẳng (ABCD) . Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng
Th.s Nguyễn Chín Em 270 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(SBC) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
2
2
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 60
. D. ϕ = 30
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AB ADCM hình vuông nên CM =
AD = a =
AB
2
.
Suy ra tam giác ACB trung tuyến bằng nửa cạnh đáy nên
vuông tại C.
Ta
®
BC SA
BC AC
BC (SAC) BC SC.
Do đó ((SBC) , (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA.
Tam giác SAC vuông tại A tan ϕ =
SA
AC
=
2
2
.
B
S
M
A
D C
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm SC. Tính c ϕ
giữa hai mặt phẳng (M BD) và (ABCD).
A. ϕ = 90
. B. ϕ = 60
. C. ϕ = 45
. D. ϕ = 30
.
-Lời giải.
Gọi M
0
trung điểm OC.
Khi đó M M
0
k SO MM
0
(ABCD) .
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có:
S
M
0
BD
= cos ϕ · S
MBD
cos ϕ =
S
M
0
BD
S
MBD
=
BD · MO
BD · M
0
O
=
MO
M
0
O
=
2
2
ϕ = 45
.
C
M
S
A
B
D
M
0
O
Chọn đáp án C
Câu 21. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông c. Gọi H, K lần lượt trung điểm của AB, CD. Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
2
3
. B. tan ϕ =
2
3
3
. C. tan ϕ =
3
3
. D. tan ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
Trong mặt phẳng (SAB) SH AB SH d.
Ta
®
CD HK
CD SH
CD (SHK) CD SK d SK.
Từ đó suy ra ((SAB) , (SCD)) = (SH, SK) =
HSK.
Trong tam giác vuông SHK, tan
HSK =
HK
SH
=
2
3
3
.
D
S
d
A
H
B C
K
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi ϕ góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan ϕ =
6. B. tan ϕ =
2
2
. C. tan ϕ =
3
2
. D. tan ϕ =
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 271 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD. Do hình chóp S.ABCD đều nên SO
(ABCD).
Gọi M trung điểm của SD. Tam giác SCD đều nên CM
SD.
Tam giác SBD SB = SD = a, BD = a
2 nên vuông tại
S SB SD OM SD.
Do đó ((SBD) , (SCD)) = (OM, CM) =
÷
OMC.
Ta
®
OC BD
OC SO
OC (SBD) OC OM .
Tam giác vuông M OC, tan
÷
CMO =
OC
OM
=
2.
D
S
M
A
B C
O
Chọn đáp án D
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Hình chiếu vuông
c H của S trên mặt đáy (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH =
a
6
2
. Gọi
ϕ c giữa hai đường thẳng SB và AC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cot ϕ =
2
4
. B. cot ϕ =
7. C. cot ϕ =
7
7
. D. cot ϕ =
14
4
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm BC. Tam giác ABC vuông tại A nên H
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Theo giả thiết, ta SH (ABC).
Qua B k Bx k AC. Khi đó (SB, AC) = (SB, Bx).
Kẻ HE Bx tại E, cắt AC tại M . Suy ra AM EB hình chữ
nhật nên
BE = AM =
1
2
AC =
a
2
HE = HM =
1
2
AB =
a
2
.
Ta
®
Bx HE
Bx SH
Bx (SHE) Bx SE.
Tam giác vuông SEB,
cot
SBE =
BE
SE
=
AM
SH
2
+ HE
2
=
7
7
.
E
C
S
B
A
M
H
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại C. Gọi H trung điểm AB. Biết
rằng SH vuông c với mặt phẳng (ABC) và AB = SH = a. Tính cosin của c α tọa bởi hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC).
A. cos α =
1
3
. B. cos α =
2
3
. C. cos α =
3
3
. D. cos α =
2
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 272 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta SH (ABC) SH CH. (1)
Tam giác ABC cân tại C nên CH AB. (2)
Từ (1) và (2), suy ra CH (SAB).
Gọi I trung điểm AC HI k BC HI AC. (3)
Mặt khác AC SH (do SH (ABC)). (4)
Từ (3) và (4), suy ra AC (SHI).
Kẻ HK SI (K SI). (5)
Từ AC (SHI) AC HK. (6)
Từ (5) và (6), suy ra HK (SAC).
®
HK (SAC)
HC (SAB)
nên c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB)
bằng c giữa hai đường thẳng HK và HC.
K
A
S
H
B
C
I
Xét tam giác CHK vuông tại K, CH =
1
2
AB =
a
2
;
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HI
2
HK =
a
3
.
Do đó cos
÷
CHK =
HK
CH
=
2
3
.
Nhận xét. Bài làm sử dụng thuyết
®
d
1
(α)
d
2
(β)
((α) , (β)) = (d
1
, d
2
)”.
Nếu ta sử dụng thuyết quen thuộc “góc giữa hai mặt phẳng bằng c giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng cùng vuông c với giao tuyến thì rất khó.
Chọn đáp án D
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông c với đáy.
Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh AB và AC. c giữa hai mặt phẳng (SEF ) và (SBC)
A.
CSF . B.
BSF . C.
BSE. D.
CSE.
-Lời giải.
Gọi d đường thẳng đi qua S và song song với EF.
EF đường trung bình tam giác ABC suy ra EF k BC.
Khi đó d k EF k BC(SEF ) (SBC) = d. (1)
Ta
®
SA BC
AB BC
suy ra BC (SAB)
®
BC SE
BC SB
. (2)
Từ (1), (2) suy ra
®
d SE
d SB
.
Dẫn tới ((SEF ) ; (SBC)) = (SE; SB) =
BSE.
C
S
F
A
B
E
Chọn đáp án C
Câu 26. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông c với nhau và
AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD)
vuông c.
A.
a
3
3
. B.
a
2
. C.
a
2
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 273 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD.
Ta AN CD (ACD) (BCD) suy ra AN (BCD) AN
BN.
Tam giác ABC cân tại C, M trung điểm của AB suy ra CM
AB.
Giả sử (ABC) (BCD) CM AB suy ra CM (ABD)
CM DM.
Khi đó, tam giác M CD vuông cân tại M MN =
AB
2
=
CD
2
AB = CD = 2x.
Lại AN = BN =
AC
2
AN
2
=
a
2
x
2
, AB
2
= AN
2
+
BN
2
.
Suy ra 2
a
2
x
2
= 4x
2
a
2
= 3x
2
x =
a
3
3
.
A
M
C
BD
N
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = x và vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) . Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một c 60
.
A. x =
3a
2
. B. x =
a
2
. C. x = a. D. x = 2a.
-Lời giải.
Từ A kẻ AH vuông c với SB (H SB) .
Ta
®
SA BC
AB BC
BC (SAB) BC AH AH SB
suy ra AH (SBC) .
Từ A kẻ AK vuông c với SD (K SD) , tương tự, chứng minh
được AK (SCD) .
Khi đó SC (AHK) suy ra ((SBC) ; (SCD)) = (AH; AK) =
÷
HAK = 60
.
Lại 4SAB = 4SAD AH = AK
÷
HAK = 60
0
suy ra tam
giác AHK đều.
H
S
B C
A
D
K
Tam giác SAB vuông tại S,
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
AH =
xa
x
2
+ a
2
.
Suy ra SH =
SA
2
AH
2
=
x
2
x
2
+ a
2
SH
SB
=
x
2
x
2
+ a
2
.
HK k BD suy ra
SH
SB
=
HK
BD
x
2
x
2
+ a
2
=
xa
x
2
+ a
2
· a
2
x
x
2
+ a
2
=
1
2
x = a.
Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy cạnh bằng a, c giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC
0
) số đo bằng 60
. Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng
A. 2a. B. 3a. C. a
3. D. a
2.
-Lời giải.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
lăng trụ tứ giác đều
®
AB BB
0
AB BC
AB
(BB
0
C
0
B).
Khi đó
ABC
0
BB
0
C
0
B
= BC
0
(ABCD)
BB
0
C
0
B
= BC
ABC
0
(ABCD) = AB
suy ra
((ABC
0
) ; (ABCD)) = (BC
0
; BC) =
÷
C
0
BC = 60
.
Đặt AA
0
= x, tam giác BCC
0
vuông tại C,
tan
÷
C
0
BC =
CC
0
BC
x = tan 60
0
· a = a
3.
A
A
0
B
0
C
0
D C
D
0
B
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 274 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
. Tính độ
dài đường cao SH của khối chóp.
A. SH =
a
3
2
. B. SH =
a
2
3
. C. SH =
a
2
. D. SH =
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H chân đường cao k từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABCD) .
S.ABC hình chóp đều SA = SB = SC nên suy ra H chính
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi M trung điểm của BC, ta
®
BC AM
BC SH
BC (SAM) .
Khi đó ((SBC) ; (ABC)) = (SM; AM ) =
SMA = 60
.
Tam giác ABC đều
AM =
p
AB
2
M B
2
=
a
3
2
HM =
AM
3
=
a
3
6
.
C
M
S
A
B
H
Tam giác AHM vuông tại H, tan
SMA =
SH
HM
SH = tan 60
·
a
3
6
=
a
2
.
Vy độ dài đường cao SH =
a
2
.
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, đáy lớn AB; cạnh bên
SA vuông c với đáy. Gọi Q điểm trên cạnh SA và Q 6= A, Q 6= S; M điểm trên đoạn AD và M 6= A.
Mặt phẳng (α) qua QM và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho
A. tam giác. B. hình thang cân. C. hình thang vuông. D. hình bình hành.
-Lời giải.
Ta
®
AB AD
AB SA
AB (SAD). (α) (SAD) suy ra AB k
(α).
Qua M k đường thẳng song song với AB cắt BC tại N.
Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại P .
Khi đó thiết diện hình thang M NP Q (do MN k P Q).
AB (SAD) suy ra MN (SAD) nên MN QM.
Do đó thiết diện M NP Q hình thang vuông tại Q và M .
B
P
S
A
M
Q
D C
N
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho hình chóp đều SABC. Mặt phẳng (α) qua A, song song với BC và vuông c với mặt phẳng
(SBC). Thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tứ giác.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 275 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I trung điểm BC. Trong tam giác SAI k AH
SI (H SI).
Trong tam giác SBC, qua H kẻ đường song song với BC, cắt
SC M , cắt SB N .
Qua cách dựng ta BC k (AMN). (1)
Ta
®
SI AH
SI MN (do SI BC)
SI (AM N)
(SBC) (AMN ). (2)
Từ (1) và (2), suy ra thiết diện cần tìm tam giác AMN.
Dễ thấy H trung điểm của MN AH (SBC) suy ra
AH M N. Tam giác AMN đường cao AH vừa trung
tuyến nên tam giác cân đỉnh A.
C
I
M
N
H
B
S
A
Chọn đáp án B
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD. Mặt phẳng (α) qua AB và vuông c với mặt phẳng (SCD). Thiết
diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho
A. tam giác cân. B. hình hình hành. C. hình thang vuông. D. hình thang cân.
-Lời giải.
A
N
S
M
K
BC
J
OI
D
Gọi I, J lần lượt trung điểm của CD và AB.
Trong tam giác SIJ k JK SI. Trong tam giác SIJ, qua K kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC
tại M , cắt SD tại N.
Ta dễ dàng chứng minh được (ABMN ) (SCD).
Khi đó thiết diện cần tìm hình thang ABMN.
hình chóp đã cho hình chóp đều nên suy ra AN = BM. Vy thiết diện hình thang cân.
Chọn đáp án D
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a;
cạnh bên SA = a và vuông c với đáy. Mặt phẳng (α) qua SD và vuông c với mặt phẳng (SAC). Tính
diện tích (α) của thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho.
A. S =
a
2
2
. B. S =
a
2
2
2
. C. S =
a
2
3
2
. D. S =
a
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 276 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E trung điểm AB, suy ra AECD hình vuông nên DE
AC. (1)
Mặt khác SA (ABCD) SA DE. (2)
Từ (1) và (2) suy ra DE (SAC) (SAD) (SAC).
Ta
®
(SDE) SD
(SDE) (SAC)
(α) (SDE) .
Vy thiết diện tam giác SDE.
Ta SD =
SA
2
+ DA
2
= a
2; SE =
SA
2
+ AE
2
= a
2;
DE = AC = DC
2 = a
2.
B
S
E
A
D C
Do đó tam giác SDE đều cạnh a
2 nên S
4SDE
=
SD
2
3
4
=
a
2
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O với AB = a, AD = 2a. Cạnh bên
SA = a và vuông góc với đáy. Gọi (α) mặt phẳng qua SO và vuông c với (SAD) . Tính diện tích S
của thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp đã cho.
A. S =
a
2
3
2
. B. S =
a
2
2
2
. C. S =
a
2
2
. D. S = a
2
.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm AD, BC. Khi đó:
MN đi qua O và
®
MN AD
MN SA
M N (SAD) .
Từ đó suy ra (α) (SMN) và thiết diện cần tìm tam giác SMN.
Tam giác SM N vuông tại M nên
S
4SM N
=
1
2
SM · MN =
1
2
AB
SA
2
+
Å
AD
2
ã
2
=
a
2
2
2
.
A
S
B C
O
N
D
M
Chọn đáp án B
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều hình lập phương.
-Lời giải.
Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông c với (ABC).
Gọi I trung điểm cạnh AC, H hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBC) (IHB). B. (SAC) (SAB). C. (SAC) (SBC). D. (SBC) (SAB).
-Lời giải.
®
SA (ABC)
AB (ABC)
SA AB. (1)
AB AC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB (SAC).
AB (SAB) nên (SAC) (SAB).
S
H
B
I
A C
Th.s Nguyễn Chín Em 277 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2, cạnh bên bằng 2a. Gọi α c tạo bởi hai
mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α.
A.
21
2
. B.
21
14
. C.
21
3
. D.
21
7
.
-Lời giải.
A
B
C
D
S
O
I
2a
a
2
Kẻ OI SC (I SC). (1)
Ta
®
OD OC
OD SO
OD (SOC) OD SC.
Kết hợp (1) ta được SC (IOD) SC ID.
Do đó ta ((SAC), (SCD)) = (OI, DI) =
OID.
ABCD hình vuông cạnh a
2 nên OC = OD = BC ·
2
2
= a.
Xét 4SOC vuông tại O, ta
SO =
p
SC
2
OC
2
=
p
4a
2
a
2
= a
3.
Ta cũng
1
OI
2
=
1
OC
2
+
1
SO
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
OI =
a
3
2
.
Xét 4OID vuông tại O, ta
ID =
p
OD
2
+ OI
2
=
a
7
2
.
Suy ra cos α =
OI
OD
=
21
7
.
Chọn đáp án D
Câu 38. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng ng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
-Lời giải.
Khẳng định đúng “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau”.
Chọn đáp án D
Câu 39. Hình lăng trụ tam giác đều không tính chất nào sau đây?
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy tam giác đều.
B. Cạnh bên vuông c với hai đáy và hai đáy tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. Các mặt bên các hình chữ nhật.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 278 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong hình lăng trụ tam giác đều, các cạnh bên và cạnh đáy thể khác nhau.
Chọn đáp án C
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại C, mặt phẳng (SAB) vuông c mặt
phẳng (ABC), SA = SB, I trung điểm AB. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)
A. Góc
SCA. B. c
SCI. C. c
ISC. D. Góc
SCB.
-Lời giải.
Do SA = SB và I trung điểm của AB nên SI AB.
Ta
(SAB) (ABC)
(SAB) (ABC) = AB
SI AB trong (SAB)
SI (ABC).
Vy CI hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC).
Nên [SC, (ABC)] = (SC, CI) =
SCI.
A C
I
B
S
Chọn đáp án B
Câu 41.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = a
2,
AA
0
= a
3. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ACD
0
) và (ABCD)
(tham khảo hình vẽ). Tính giá trị của tan α.
A. tan α =
3
2
2
. B. tan α =
2
3
.
C. tan α = 2. D. tan α =
2
6
3
.
A
A
0
B
0
C
0
D
0
D
B C
-Lời giải.
Ta (ACD
0
) (ABCD) = AC.
Trong (ABCD), k DM AC thì AC D
0
M
((ACD
0
), (ABCD)) =
◊
DMD
0
.
Tam giác ACD vuông tại D
1
DM
2
=
1
AD
2
+
1
DC
2
DM =
a
2
3
.
Tam giác M DD
0
vuông tại D tan α =
DD
0
MD
=
3
2
2
.
A
A
0
B
0
C
0
M
D
0
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 42.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa đường thẳng CA
0
và mặt phẳng
(A
0
B
0
C
0
D
0
) bằng c nào sau đây?
A.
÷
CA
0
C
0
. B.
÷
CA
0
B
0
. C.
÷
A
0
C
0
C. D.
A
0
AC.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
-Lời giải.
Ta
®
CC
0
(A
0
B
0
C
0
D
0
)
CA
0
(A
0
B
0
C
0
D
0
) = A
0
C
0
A
0
hình chiếu của CA
0
lên (A
0
B
0
C
0
D
0
). Khi đó
¤
(CA
0
, A
0
B
0
C
0
D
0
) =
¤
(CA
0
, C
0
A
0
) =
÷
CA
0
C
0
.
Th.s Nguyễn Chín Em 279 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 43.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng a
3. Giá trị côsin của c giữa đường thẳng B
0
C và mặt phẳng
(ACC
0
A
0
) bằng
A.
13
4
. B.
11
4
. C.
3
4
. D.
39
13
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AB, ta
®
CM AB
CM AA
0
CM (ABB
0
A
0
).
Khi đó hình chiếu của CB
0
lên (ABB
0
A
0
) M B
0
.
Ta
¤
(CB
0
, (ABB
0
A
0
)) =
¤
(CB
0
, MB
0
) =
÷
CB
0
M. Ta
MB
0
=
p
BB
02
+ M B
2
=
(a
3)
2
+
a
2
2
=
a
13
2
.
B
0
C =
p
BB
02
+ BC
2
=
»
(a
3)
2
+ a
2
= 2a.
Ta cos
÷
CB
0
M =
MB
0
B
0
C
=
a
13
2
2a
=
13
4
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông c với (ABC).
Gọi I trung điểm cạnh AC, H hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBC) (IHB). B. (SAC) (SAB). C. (SAC) (SBC). D. (SBC) (SAB).
-Lời giải.
Do
®
SA (ABC)
AB (ABC)
nên ta
®
AB SA
AB AC
AB (SAC) nên (SAC) (SAB).
S
A
B
I
C
H
Chọn đáp án B
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi α c tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
6
4
. D.
10
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 280 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(SAB) (ABCD), AD AB nên AD (SAB).
Trong (SAB), kẻ BH SA = H, ta BH (SAD).
Khi đó sin(BD, (SAD)) = sin α =
BH
BD
.
Tam giác SAB đều cạnh a đường cao BH =
a
3
2
.
Suy ra sin α =
6
4
.
A
B
H
D
C
S
Chọn đáp án C
Câu 46. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2 và cạnh bên bằng 2a. Gọi α c tạo bởi
hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α.
A.
21
2
. B.
21
14
. C.
21
3
. D.
21
7
.
-Lời giải.
Gọi tâm của đáy O, M trung điểm của CD.
Trong (SOM ), k OH vuông c với SM tại H.
Khi đó ta OH (SCD). OD (SAC).
Do đó ((SCD), (SAC)) = (OH, OD) =
÷
HOD = α.
Ta OD = a, SO = a
3, OM =
a
2
2
.
Xét 4OSM vuông tại O,
1
OH
2
=
1
OS
2
+
1
OM
2
OH =
a
21
7
.
Xét 4OHD vuông tại H,
cos
÷
HOD = cos α =
OH
OD
=
21
7
.
A
B
O
D
C
M
S
H
Chọn đáp án D
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AB = 2, AD = 3, AA
0
= 4. c giữa hai
mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D) α. Tính giá trị gần đúng của α.
A. 61,6
. B. 38,1
. C. 45,2
. D. 53,4
.
-Lời giải.
F
K
D
A
A
0
D
0
B
B
0
C
C
0
E
H
Ta chia bài toán thành 2 phần:
Phần 1: Xác định c giữa hai mặt phẳng:
Bước 1: Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng:
Trong mặt phẳng (ADD
0
A
0
) gọi E giao điểm của AD
0
và A
0
D.
Trong mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
D
0
) gọi F giao điểm của B
0
D
0
và A
0
C
0
.
Khi đó EF giao tuyến của hai mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D).
Th.s Nguyễn Chín Em 281 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Bước 2: Trong mỗi mặt phẳng, ta cần tìm đường thẳng vuông c với giao tuyến:
Trong mặt phẳng (DA
0
C
0
) kẻ A
0
H EF tại H, A
0
H cắt DC
0
tại K.
Ta chứng minh D
0
H EF .
Ta
®
DC
0
A
0
K
DC
0
A
0
D
0
DC
0
(A
0
D
0
K) DC
0
D
0
H.
Mặt khác
®
DC
0
D
0
H
D
0
C k EF
DH
0
EF .
Bước 3: Xác định c giữa hai mặt phẳng:
Ta
D
0
H
AB
0
D
0
D
0
H EF
A
0
H
DA
0
C
0
A
0
H EF
AB
0
D
0
DA
0
C
0
= EF
α = ((AB
0
D
0
) , (DA
0
C
0
)) = (D
0
H, A
0
H).
Phần 2: Tính c α: Ta sẽ sử dụng định cosin trong tam giác A
0
HD
0
:
Bước 1: Chứng minh tam giác A
0
HD
0
cân:
Trong tam giác 4A
0
DC
0
ta EF đường trung bình, nên suy ra H trung điểm A
0
K.
A
0
D
0
(DD
0
C
0
C) nên A
0
D
0
D
0
K. Do đó tam giác 4A
0
D
0
K vuông tại D
0
.
Xét tam giác 4A
0
D
0
K vuông tại D
0
D
0
K đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên D
0
H =
A
0
H =
A
0
K
2
.
Bước 2: Tính độ dài cạnh A
0
K:
Ta tính đường cao A
0
K của tam giác 4A
0
DC
0
thông qua diện tích.
Áp dụng định Pytago ta tính được độ dài các cạnh tam giác 4A
0
DC
0
là: A
0
D = 5, A
0
C
0
=
13,
DC
0
= 2
5.
Sử dụng công thức Hê-rông ta tính được S
A
0
DC
0
=
61.
Mặt khác S
A
0
DC
0
=
1
2
A
0
K × DC
0
61 =
1
2
A
0
K × 2
5 A
0
K =
305
5
.
Từ đó suy ra D
0
H = A
0
H =
A
0
K
2
=
305
10
.
Bước 3: Tính c α bằng định cosin:
Trong tam giác 4A
0
HD
0
ta có:
cos
◊
A
0
HD
0
=
HA
0
2
+ HD
0
2
A
0
D
0
2
2HA
0
× HD
0
=
2
Ç
305
10
å
2
3
2
2
Ç
305
10
å
2
=
29
61
Suy ra
◊
A
0
HD
0
= 118,4
. Do đó c giữa hai đường thẳng A
0
H và D
0
H bằng 61,6
.
Vy α = 61,6
.
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hình vuông ABCD cạnh a và SA (ABCD). Để c giữa (SCB) và (SCD) bằng 60
thì
độ dài cạnh SA
A. a
3. B. a
2. C. a. D. 2a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 282 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Đặt SA = a.
Kẻ
®
AM SD, m SD
AN SB, N SB
, ta
®
AM (SCD)
AN (SBC).
Suy ra
¤
((SCD); (SBC)) =
⁄
(AM; AN ).
Do 4SAD = 4SAB (c.g.c) AM = AN.
Do đó
¤
((SCD); (SBC)) = 60
⁄
(AM; AN ) = 60
.
Xét tam giác SAD, ta
1
AM
2
=
1
x
2
+
1
a
2
AM =
ax
a
2
+ x
2
.
S
A
B C
D
M
N
MN
BD
=
SM
SD
=
SM · SD
SD
2
=
SA
2
SD
2
=
x
2
a
2
+ x
2
M N =
ax
2
2
a
2
+ x
2
.
Nếu
÷
MAN = 60
0
thì 4AM N đều AM = MN x = a.
Nếu
÷
MAN = 120
thì M N =
3AM 2x
2
= 3(a
2
+ x
2
) (vô lý).
Vy SA = a.
Chọn đáp án C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c với đáy
và SA = a. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
V DE SC tại E.
các tam giác SBC và SDC các tam giác vuông các
cạnh tương ứng bằng nhau nên BE SC và BE = DE.
4SBC vuông tại B và BE đường cao nên
1
BE
2
=
1
SB
2
+
1
BC
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
.
BE
2
=
2a
2
3
.
Khi đó
SC = (SCD) (SBC)
DE SC, DE (SCD)
BE SC, BE (SBC)
Vy ((SCD), (SBC)) = (DE, BE).
S
A
D
B
C
E
* Tính
DEB
Ta cos
DEB =
BE
2
+ DE
2
BD
2
2 · BE · DE
=
1
2
DEB = 120
.
Khi đó (DE, BE) = 60
. Vy ((SCD), (SBC)) = 60
.
Chọn đáp án A
Câu 50. Cho tứ diện ABCD tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Tam giác BCD độ dài
đường cao k từ đỉnh C bằng 8. Mặt phẳng (BCD) vuông c với mặt phẳng (ABC). Cô-sin c giữa mặt
phẳng (ABD) và (BCD) bằng
A.
4
17
. B.
3
17
. C.
3
34
. D.
4
34
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 283 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ AH BC tại H, CK BD tại K, HI BD tại I.
Theo giả thiết suy ra CK = 8.
®
(ABC) (BCD)
AH BC
nên AH (BCD).
Ta
®
BD HI
BD AH
BD (AHI)
AIH c giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD).
Xét 4ABC vuông tại A
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
6
2
+
1
8
2
=
25
576
AH =
24
5
.
Ta BH · BC = AB
2
BH
BC
=
AB
2
BC
2
=
6
2
6
2
+ 8
2
=
9
25
.
A
K
C
H
B D
I
HI k CK
HI
CK
=
BH
BC
=
9
25
HI =
9
25
CK =
9
25
· 8 =
72
25
.
Xét 4AHI vuông tại H tan
AIH =
AH
HI
=
24
5
72
25
=
5
3
.
Ta cos
2
AIH =
1
1 + tan
2
AIH
=
1
1 +
25
9
=
9
34
cos
AIH =
3
34
.
Chọn đáp án C
Câu 51. Cho tứ diện ABCD hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) hai tam giác đều. Gọi M trung
điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM (ABD). B. AB (M CD). C. AB (BCD). D. DM (ABC).
-Lời giải.
Do 4ABC và 4ABD đều nên DM AB và CM AB. Suy ra
AB (DMC).
A
B
M
C
D
Chọn đáp án B
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết SA = a
3, AC = a
2. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu?
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta AB hình chiếu của SB lên mặt phẳng (ABC) nên c tạo
bởi SB và mặt phẳng (ABC)
SBA.
Ta AB =
AC
2
= a và tan
SBA =
SA
AB
=
3
SBA = 60
.
A
B
C
S
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 284 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 53. Cho tứ diện S.ABC các tam giác SAB, SAC và ABC vuông cân tại A, SA = a. Gọi α c
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), khi đó tan α bằng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3. D.
2.
-Lời giải.
Ta
®
SA AB
SA AC
SA (ABC) SA BC.
Gọi I trung điểm của BC. Ta
®
BC AI
BC SA
BC (SAI).
Suy ra c giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) c giữa SI và AI hay
c
SIA = α.
Xét tam giác SAI vuông tại A. Ta
AI =
1
2
BC =
2
2
a.
tan α =
SA
AI
=
2.
B
C
I
A
S
α
Chọn đáp án D
Câu 54. Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
-Lời giải.
Chỉ mệnh đề “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau”
đúng. Các mệnh đề còn lại sai.
Chọn đáp án C
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, SA (ABC), SA =
3 cm, AB = 1 cm.
Mặt bên (SBC) hợp với mặt đáy c bằng
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
®
BC SA
BC AB
nên BC (SAB).
Khi đó c giữa (SBC) hợp với mặt đáy bằng
SBA.
Xét tam giác SAB vuông tại A tan
SBA =
SA
AB
=
3
SBA = 60
.
S
A
B
C
3
1
Chọn đáp án B
Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông c với
mặt phẳng (ABCD). Biết AB = SB = a, SO =
a
6
3
. Tìm số đo của c giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD).
Th.s Nguyễn Chín Em 285 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Do AB = SB nên tam giác SAB cân tại B, từ giả thiết dễ thấy
SD = SB, AD = AB nên tam giác SAD cân tại D.
Gọi M trung điểm của SA, khi đó BM SA, DM SA, suy
ra
÷
BM D c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).
Từ SB = AB = SD = AD = a ta SBD = ABD OA =
SO =
a
6
3
M O =
2
2
· SO =
a
12
6
; OD = OB =
a
3
tan
÷
MDO = 1
÷
MDO = 45
÷
BM D = 90
.
S
C
B
O
D
A
M
Chọn đáp án D
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và AB BC. Gọi I trung điểm của BC. c giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) c nào sau đây?
A.
SCA. B.
SIA. C.
SCB. D.
SBA.
-Lời giải.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB.
Hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) giao tuyến BC, BC SB và
BC AB nên c giữa hai mặt phẳng đó
SBA.
S
B
I
A C
Chọn đáp án D
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau và hình chiếu của S lên
đáy nằm bên trong tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. H trọng tâm tam giác ABC.
B. H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
C. H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H trực tâm tam giác ABC.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S trên (ABC).
Gọi ϕ c tạo bởi các mặt bên với đáy.
Kẻ HM BC = M ta ((SBC), (ABC)) =
÷
SMH
và d(H, BC) = MH =
SH
tan ϕ
.
Tương tự, ta d(H, AB) = d(H, AC) =
SH
tan ϕ
.
Suy ra H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
M
H
A
B
C
S
ϕ
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 286 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 59. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M trung điểm
của BB
0
. Tính c ϕ giữa hai mặt phẳng (AM C
0
) và (ABC).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 90
.
-Lời giải.
Gọi P giao điểm của BC và C
0
M. Khi đó AP giao tuyến của
(AMC
0
) và (ABC). MB =
1
2
CC
0
và M B k CC
0
nên MB
đường trung bình của 4CC
0
P , suy ra B trung điểm của CP . Ta
AB = BP = BC suy ra tam giác ACP vuông tại A. Mặt khác,
AP AC và AP AA
0
nên AP (AA
0
C
0
C) AP AC
0
. Vy
c giữa hai mặt phẳng (AM C
0
) và (ABC) c CAC
0
.
Tam giác CAC
0
vuông cân tại C nên
÷
CAC
0
= 45
. Vy ϕ = 45
.
A
0
C
0
B
0
P
A
C
M
B
Chọn đáp án B
Câu 60. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ABC
0
D
0
) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta CD (BCC
0
B
0
) CD BC
0
.
®
BC
0
CD
BC
0
B
0
C
BC
0
(A
0
B
0
CD) (ABC
0
D
0
) (A
0
B
0
CD).
Vy c giữa (A
0
B
0
CD) và (ABC
0
D
0
) 90
.
A
0
D
0
B C
A
B
0
C
0
D
Chọn đáp án D
Câu 61. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D. c giữa hai đường thẳng AC và A
0
D bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi độ dài các cạnh của hình lập phương a > 0.
Ta A
0
C
0
= C
0
D = A
0
D =
2a. Suy ra 4A
0
C
0
D đều.
Suy ra
÷
C
0
A
0
D = 60
.
Do AC song song với A
0
C
0
nên
⁄
(AC, A
0
D) =
¤
(A
0
C
0
, A
0
D) =
÷
C
0
A
0
D = 60
.
B
0
C
0
D
0
A
0
B C
A D
Chọn đáp án A
Câu 62. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trung điểm H của cạnh AB. Biết c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60
. Gọi
ϕ c giữa hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (ABC). Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
3
3
. B. cos ϕ =
17
17
. C. cos ϕ =
5
5
. D. cos ϕ =
16
17
.
Th.s Nguyễn Chín Em 287 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, suy ra AM = 2a ·
3
2
= a
3.
Gọi K điểm đối xứng của H qua B, suy ra B
0
K k A
0
H, suy
ra B
0
K (ABC).
Trong mp(ABC), dựng BI BC (với I BC). Khi đó, c
giữa hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (ABC) c
KIB
0
.
Do tứ giác AHKB
0
hình bình hành nên B
0
K = A
0
H =
AH · tan 60
= a
3.
Ta KI = d
(H,BC)
=
1
2
d
(A,BC)
=
1
2
AM =
a
3
2
.
Xét B
0
IK vuông tại K, ta
B
0
I =
B
0
K
2
+ KI
2
=
3a
2
+
3a
2
4
=
a
15
2
,
cos ϕ = cos
KIB
0
=
IK
B
0
I
=
a
3
2
:
a
15
2
=
5
5
.
60
A
0
B
0
C
0
A C
B
K
I
H
Chọn đáp án C
Câu 63. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, SA = a và SA vuông
c với (ABC). Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, ta
(SBC) (ABC) = BC
AM BC
SM BC
nên
((SBC), (ABCD)) = (SM, AM ) =
SMA.
Trong tam giác SAM vuông tại A, ta
tan
SMA =
SA
AM
=
a
a
= 1
SMA = 45
.
Vy ((SBC), (ABCD)) = 45
.
S
B
M
A C
Chọn đáp án A
Câu 64. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
SA = a
2 và vuông c với (ABCD). Tính côsin của c giữa (SBC) và (SCD).
A.
6
6
. B.
6
3
. C.
2
3
. D.
3
3
.
-Lời giải.
Gọi H, N lần lượt trung điểm của SC, AB.
Ta CN =
1
2
AB suy ra tam giác ABC vuông cân tại
C.
Suy ra
®
SA BC
AC BC
BC (SAC).
Do 4SAC vuông cân tại A nên AH = a.
Kẻ AK SD. Khi đó
®
AH (SBC)
AK (SCD)
((SBC), (SCD)) = (AH, AK) =
÷
KAH = ϕ.
B
C
K
A
D
S
N
H
Th.s Nguyễn Chín Em 288 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xét tam giác vuông SAD
1
AK
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
AK =
a
6
3
·
Xét tam giác vuông AKH cos ϕ =
AK
AH
=
6
3
·
Cách khác. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ.
Ta A (0; 0; 0), B (2; 0; 0), C (1; 1; 0), D (0; 1; 0),
S
Ä
0; 0;
2
ä
.
Ta véc-tơ pháp tuyến của (SCD)
# »
n
1
=
î
# »
SC,
# »
SD
ó
=
Ä
0;
2; 1
ä
và véc-tơ pháp tuyến của (SBC)
# »
n
2
=
î
# »
SB,
# »
SC
ó
=
Ä
2;
2; 2
ä
.
Vy cos ((SBC) , (SCD)) =
|
# »
n
1
·
# »
n
2
|
|
# »
n
1
| · |
# »
n
2
|
=
6
3
.
B
C
A
D
z
y
S
x
Chọn đáp án B
Câu 65. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích đáy bằng
3a
2
(đvdt), diện tích tam giác
A
0
BC bằng 2a
2
(đvdt). Tính c giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC)?
A. 120
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta 4ABC hình chiếu vuông c của A
0
BC trên mặt phẳng (ABC).
Gọi ϕ c giữa (A
0
BC) và (ABC).
Ta có: cos ϕ =
S
4ABC
S
A
0
BC
=
a
2
3
2a
2
=
3
2
ϕ = 30
.
B
A
0
A
B
0
C
0
C
Chọn đáp án C
Câu 66. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì vuông c với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông c với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng y cũng vuông c
với mặt phẳng kia.
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông c với mặt phẳng kia.
-Lời giải.
Đáp án đúng Một đường thẳng vuông c với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông c với mặt
phẳng kia.
Chọn đáp án D
Câu 67. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c và OB = OC = a
6, OA = a. Khi đó
c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 289 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do giả thiết
®
OA OC
OA OB
OA (OBC).
Trong mặt phẳng (OBC) kẻ OE BC (1) (E BC).
Từ chứng minh trên suy ra OA OE và OA BC (2).
Từ (1), (2) suy ra BC (OEA).
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) góc
OEA
(vì
EOA = 90
).
Do OB = OC ta OE =
BC
2
, BC = 2
3a nên OE =
3a.
Trong tam giác OAE ta
tan
OEA =
OA
OE
tan
OEA =
1
3
OEA = 30
.
Chọn đáp án A
Câu 68. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt
phẳng đáy một c 30
. Khi đó (SBC) tạo với đáy một c x. Tính giá trị của tan x.
A. tan x = 2. B. tan x =
1
3
. C. tan x =
3
2
. D. tan x =
2
3
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, ta
®
AM BC
SA BC
BC (SAM)
Vy c giữa (SBC) với (ABC)
SMA = x.
Do SB tạo với (ABC) một c 30
nên
SBA = 30
.
Ta SA = AB tan 30
=
2a
3
3
, AM =
AB
3
2
= a
3.
Xét tam giác SAM tan x =
SA
AM
=
2
3
.
A C
B
S
M
Chọn đáp án D
Câu 69. Cho tứ diện ABCD độ dài các cạnh AB = a, AD = BC = b, AB đoạn vuông c chung của
BC và AD và (AB, CD) = α,
Å
0 < α < 90
, tan α <
2b
a
ã
. Gọi I trung điểm AB, điểm M thuộc đoạn
AB sao cho IM = x và (P ) mặt phẳng đi qua M vuông c với AB đồng thời cắt CD tại N. Diện tích
hình tròn tâm M bán kính MN bằng
A.
π
4
4b
2
+
4x
2
a
2
tan
2
α
. B. π
4b
2
+
4x
2
a
2
tan
2
α
.
C.
π
4
2b
2
+
4x
2
+ a
2
tan
2
α
. D.
π
4
4b
2
+
4x
2
a
2
sin
2
α
.
-Lời giải.
Dựng hình lăng trụ đứng tam giác ADE.BF C như hình vẽ, trong đó AB
cạnh bên. Khi đó mặt phẳng (P ) song song với hai mặt phẳng đáy của hình
lăng trụ nói trên. Gọi P , Q lần lượt giao điểm của (P ) với CE và DF .
Không mất tính tổng quát, giả sử M thuộc đoạn AI.
Ta
CDF = (CD, DF ) = (CD, AB) = α, suy ra P Q = CF = a tan α. Do
đó
NQ
CF
=
DQ
DF
=
AM
AB
=
a 2x
2a
N Q =
(a 2x) tan α
2
.
A
B
I
M
F
D
Q
C
E
P
N
Th.s Nguyễn Chín Em 290 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Áp dụng định cô-sin ta
cos
÷
MQP =
MQ
2
+ P Q
2
M P
2
2MQ · P Q
=
P Q
2MQ
=
a tan α
2b
.
Cũng theo định cô-sin ta
MN
2
= MQ
2
+ N Q
2
2M Q · NQ cos
÷
MQN =
4b
2
+ tan
2
α
4x
2
a
2
4
.
Vy diện tích hình tròn cần tìm πM N
2
=
π
4
4b
2
+
4x
2
a
2
tan
2
α
.
Chọn đáp án A
Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = BC = a,
BB
0
= a
3. Tính c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (BCC
0
B
0
).
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Do ABC.A
0
B
0
C
0
hình lăng trụ đứng, 4ABC vuông tại B nên A
0
B
0
B
0
C
0
A
0
B
0
(BB
0
C
0
C).
Do đó c giữa A
0
B và mặt phẳng (BCCC
0
B
0
)
÷
A
0
BB
0
.
Xét tam giác A
0
BB
0
, ta
cot
÷
A
0
BB
0
=
BB
0
A
0
B
0
=
3
÷
A
0
BB
0
= 30
.
Vy c giữa đường thẳng A
0
B mặt phẳng (BCC
0
B
0
).
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 71. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích tam giác ABC bằng 5. Gọi M, N , P lần lượt thuộc
các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
và diện tích tam giác MN P bằng 10. Tính c giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(MN P ).
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (MNP ). Ta S
ABC
=
S
MN P
cos ϕ cos ϕ =
1
2
ϕ = 60
.
C
B
C
0
P
A
0
B
0
A
N
M
Chọn đáp án A
Câu 72. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Cô-sin của góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 291 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi S.ABCD hình chóp đều, M trung điểm BC. Khi đó BC
(SOM ) nên c giữa (SBC) và đáy c
SMO.
Lại OM =
1
2
AB =
a
2
, SM =
a
3
2
.
Suy ra cos
SMO =
OM
SM
=
1
3
.
S
A
D
B
C
M
O
Chọn đáp án A
Câu 73. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp đáy một đa giác đều hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ đều.
-Lời giải.
Mệnh đề đúng “Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều”.
Chọn đáp án B
Câu 74. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A và AB = a
2. Biết SA vuông
c với đáy và SA = a. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
Khi đó, AM BC, AM =
1
2
BC =
1
2
AB
2 = a.
Ta
¤
(SBC); (ABC) =
SMA = arctan
SA
AM
= 45
.
S
C
M
B
A
Chọn đáp án B
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A. Cạnh bên SA vuông c với
mặt đáy và SA = a
2. Biết AB = 2AD = 2DC = 2a. c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
A.
π
3
. B.
π
4
. C.
π
6
. D.
π
12
.
-Lời giải.
H
S
A
B
C
M
D
Gọi M trung điểm AB. Kẻ MH SB tại H.
Th.s Nguyễn Chín Em 292 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
CM AB
CM SA
AB, SA (SAB)
CM (SAB) CM SB.
Từ
®
SB MH
SB CM
SB HC.
Do đó, c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
÷
MHC.
Ta 4BHM 4BAS nên
MH
SA
=
BM
BS
M H =
a
2 · a
a
6
=
a
3
3
.
Bởi vậy tan
÷
MHC =
CM
MH
=
a
a
3
=
3. Suy ra
÷
MHC =
π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 76. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P ), xét các phát biểu sau:
(I) Nếu a k b a (P ) thì luôn b (P ).
(II) Nếu a (P ) và a b thì luôn b k (P ).
(III) Qua đường thẳng a chỉ duy nhất một mặt phẳng (Q) vuông c với mặt phẳng (P ).
(IV) Qua đường thẳng a luôn số mặt phẳng (Q) vuông c với mặt phẳng (P ).
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-Lời giải.
Chỉ khẳng định (I) đúng.
Ý (II) sai b thể trùng (P ).
Ý (III) sai nếu a (P ) thì số mặt phẳng (Q) vuông c với (P ).
Ý (IV ) sai nếu a cắt (P ) ( không vuông c) thì chỉ một mặt phẳng (Q) thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án A
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3, đường cao bằng
3a
2
. Góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Gọi M trung điểm AD suy ra OM =
a
3
2
Ta SM và OM cùng vuông góc AD suy ra
((SAD); (ABCD)) =
SMO.
Ta
tan
SMO =
SO
OM
=
3a
2
·
2
a
3
=
3.
Suy ra
SMO = 60
.
O
A B
S
CD
M
Chọn đáp án C
Câu 78. Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Chân đường cao hạ từ đỉnh của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy.
B. Đáy của hình chóp đều đa giác đều.
C. Các mặt bên của hình chóp đều những tam giác cân.
Th.s Nguyễn Chín Em 293 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
D. Tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
-Lời giải.
Hình chóp đều hình chóp đáy đa giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng nhau và bằng b, khi đó a và b
thể khác nhau.
Chọn đáp án D
Câu 79. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
C) và (C
0
D
0
A).
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi I = B
0
C BC
0
, J = A
0
D AD
0
, ta
(A
0
B
0
C) (C
0
D
0
A) = IJ
IJ B
0
C (A
0
B
0
C)
IJ BC
0
(C
0
D
0
A).
Từ đó, suy ra c giữa mặt phẳng (A
0
B
0
C) và mặt phẳng (C
0
D
0
A) c
giữa đường thẳng B
0
C và BC
0
hay bằng 90
.
D
A
C
B
A
0
D
0
C
0
B
0
IJ
Chọn đáp án D
Câu 80. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình bình hành, AB = 3, AD = 4,
BAD = 120
. Cạnh bên
SA = 2
3 vuông c với đáy. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh SA, AD và BC và α c giữa
hai mặt phẳng (SAC) và (MNP ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. α (60
; 90
). B. α (0
; 30
). C. α (30
; 45
). D. α (45
; 60
).
-Lời giải.
Ta
®
MN k SD
NP k CD
(M NP ) k (SCD)
((SAC), (M NP )) = ((SAC), (SCD)) = α.
Gọi H hình chiếu vuông c của A xuống (SCD), K hình
chiếu vuông c của H xuống SC, suy ra α =
÷
AKH.
Ta V
S.ACD
=
1
2
V
S.ABCD
=
1
2
·
1
3
· SA · S
ABCD
hay
V
S.ACD
=
1
2
·
1
3
· 3 · 4 ·
3
2
· 2
3 = 6.
A D
S
N
K
M
B C
P
H
Trong tam giác ABC
AC
2
= AB
2
+ BC
2
2AB · BC · cos
ABC = 4
2
+ 3
2
2 · 3 · 4 ·
1
2
= 13,
suy ra SC
2
= AC
2
+ SA
2
= 13 + 12 = 25.
Và SD =
SA
2
+ AD
2
=
12 + 16 =
28. Khi đó
cos
CSD =
SC
2
+ SD
2
CD
2
2 · SC · SD
=
11
7
35
.
Hay sin
CSD =
»
1 cos
2
CSD =
3
42
35
.
Do đó diện tích tam giác SCD
S
SCD
=
1
2
· SC · SD · sin
CSD =
1
2
· 5 ·
28 ·
3
42
35
= 3
6.
Ta S
SAC
=
1
2
· AC · SA =
1
2
· AK · SC nên
AK =
SA · AC
SC
=
2
3 ·
13
5
=
2
39
5
.
Th.s Nguyễn Chín Em 294 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Theo công thức tính thể tích khối chóp A.SCD thì AH =
3V
A.SCD
S
SCD
=
3 · 6
3
6
=
6.
Do đó sin α =
AH
AK
=
6
2
39
5
=
5
26
26
α (60
; 90
).
Chọn đáp án A
Câu 81. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, chiều cao của hình chóp bằng
a
3
2
. c
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 60
. B. 75
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Do S.ABCD chóp đều nên đáy ABCD hình vuông, các mặt bên các tam giác cân.
Gọi M trung điểm của BC, O tâm của hình vuông ABCD.
Ta
®
SM BC
OM BC.
Suy ra c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD)
SMO.
Do SO (ABCD) 4OM S vuông tại O.
S
A
D
B
C
M
O
Từ đó suy ra
tan
OMS =
SO
OM
=
a
3
2
a
2
=
3
OMS = 60
.
Vy c giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng 60
.
Chọn đáp án A
Câu 82. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp đều hình chóp đáy đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đáy tam giác đều hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ có đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều hình lập phương.
-Lời giải.
Hình chóp đều hình chóp đáy đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Chọn đáp án A
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông c với
mặt phẳng (ABCD). Biết BC = SB = a, SO =
a
6
3
. Tìm số đo của c giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD).
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của SC, do tam giác SBC cân tại B nên ta
SC BM (1).
Theo giả thiết ta BD (SAC) SC BD. Do đó SC (BCM) suy
ra SC DM (2).
Từ (1) và (2) suy ra c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) c giữa
hai đường thẳng BM và DM.
Ta 4SBO = 4CBO suy ra SO = CO =
a
6
3
.
Do đó OM =
1
2
SC =
a
3
3
.
S
A
B
C
O
D
M
Th.s Nguyễn Chín Em 295 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Mặt khác OB =
SB
2
SO
2
=
a
3
3
. Do đó tam giác BMO vuông cân tại M hay c
÷
BM O = 45
,
suy ra
÷
BM D = 90
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 90
.
Chọn đáp án A
Câu 84. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân với AB = AC = a và
BAC = 120
, cạnh bên BB
0
= a, gọi I trung điểm của CC
0
. Côsin của c tạo bởi mặt phẳng (ABC) và
(AB
0
I) bằng
A.
20
10
. B.
30
5
. C.
30 . D.
30
10
.
-Lời giải.
Ta BC = a
3; AB
0
= a
2; AI =
a
5
2
; B
0
I =
a
13
2
.
Do AB
02
+ AI
2
= B
0
I
2
nên tam giác AB
0
I vuông tại A.
Dùng công thức S
0
= S. cos ϕ suy ra kết quả.
ABC hình chiếu của ABC lên mặt phẳng (ABC) nên gọi ϕ c
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I) thì ta
S
ABC
= S
AB
0
I
. cos ϕ cos ϕ =
S
ABC
S
AB
0
I
=
1
2
a · a · sin 120
1
2
· a
2 ·
a
5
2
=
30
10
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
I
Chọn đáp án D
Câu 85. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
2
3
. D.
2
2
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm SA, α c giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD). Theo bài ra các tam giác SAD và SAB các
tam giác đều nên
®
DH SA
BH SA.
suy ra cos α = |cos
÷
BHD|.
Ta BH = DH =
a
3
2
, BD = a
2.
Áp dụng định hàm số cosin cho tam giác BDH ta
cos
÷
BHD =
BH
2
+ DH
2
BD
2
2BH · DH
=
2 ·
Ç
a
3
2
å
2
(a
2)
2
2 ·
Ç
a
3
2
å
2
=
1
3
.
Do α không c nên cos α =
1
3
.
S
A
D
B
C
O
H
Chọn đáp án B
Câu 86. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3 và AA
0
= 2. Gọi M, N , P lần lượt
trung điểm các cạnh A
0
B
0
, A
0
C
0
và BC. Cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (MNP ) bằng
A.
6
13
65
. B.
13
65
. C.
17
13
65
. D.
18
13
65
.
Th.s Nguyễn Chín Em 296 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
B
C
C
0
P
N
Q
E
B
0
J
A
A
0
I
K
M
Gọi P , Q lần lượt trung điểm của BC và B
0
C
0
; I = BM AB
0
, J = CN AC
0
, E = MN A
0
Q.
Suy ra (MNP ) (AB
0
C
0
) = (MNCB) (AB
0
C
0
) = IJ và gọi K = IJ P E K AQ, với E trung
điểm của M N.
(AA
0
QP ) IJ AQ IJ, P E IJ ((MN P ), (AB
0
C
0
)) = (AQ, P E) = α.
Ta AP = 3, P Q = 2 AQ =
13 QK =
13
3
; P E =
5
2
P K =
5
3
.
cos α = |cos
QKP | =
KQ
2
+ KP
2
P Q
2
2KQ · KP
=
13
65
.
Chọn đáp án B
Câu 87. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
2
3
. D.
2
2
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của SA. Theo bài ra SAD, SAB
đều nên
®
DH SA
BH SA.
Ta BH = DH =
a
3
2
, BD = a
2. Áp dụng định hàm
số cosin trong BDH ta
cos
÷
BHD =
BH
2
+ DH
2
BD
2
2BH · DH
=
1
3
Khi đó ϕ = ((SAB), (SAD)) = (BH, DH) cos ϕ =
1
3
.
A
C
O
S
B
D
H
Chọn đáp án B
Câu 88. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Số đo c giữa hai mặt phẳng (BA
0
C)
và (DA
0
C) bằng
A. 120
. B. 60
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 297 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ DE A
0
C tại E (1).
®
BD AC
BD AA
0
BD (AA
0
C) BD A
0
C (2).
Từ (1) và (2) A
0
C (BDE) A
0
C BE.
(BA
0
C) (DA
0
C) = A
0
C
DE A
0
C
BE A
0
C
((BA
0
C), (DA
0
C)) = (DE, BE).
A
0
D
0
E
A
B C
B
0
C
0
D
Tính
BED.
Ta BD = a
2; BE = DE =
DC · A
0
D
A
0
C
=
6
3
a.
Suy ra cos
BED =
BE
2
+ DE
2
BD
2
2BE · DE
=
1
2
BED = 120
.
Vy
h
¤
(BA
0
C) , (DA
0
C)
i
= 60
.
Chọn đáp án B
Câu 89. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích tam giác ABC bằng 2
3. Gọi M, N, P lần lượt
thuộc các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
, diện tích tam giác M NP bằng 4. Tính c giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(MN P ).
A. 120
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (M NP ), khi đó ta
cos α =
S
ABC
S
MN P
=
2
3
4
=
3
2
α = 30
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
P
N
Chọn đáp án C
Câu 90. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. Gọi α góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos α.
A. cos α =
8
15
. B. cos α =
3
2
. C. cos α =
7
15
. D. cos α =
1
2
.
-Lời giải.
Gọi M , N chân đường cao hạ từ các đỉnh B, S của tam giác SBC.
Tam giác SBC cân tại S nên N trung điểm của BC.
Ta
SN =
p
SC
2
N C
2
=
4a
2
a
2
4
=
a
15
2
.
S
4SBC
=
1
2
· BC · SN =
1
2
SC · BM BM =
SN · BC
SC
=
a
15
4
.
4SAC = 4SBC BM = AM.
Vy cos α =
AM
2
+ BM
2
AB
2
2AM · BM
=
15a
2
16
+
15a
2
16
a
2
2 ·
15a
2
16
=
7
15
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 298 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông độ dài đường chéo bằng a
2 và SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi α c giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Nếu tan α =
2 thì
c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD, H, K lần lượt hình chiếu của
A lên SB, SC.
Ta dễ dàng chứng minh được AH (SBC) AH SC.
AK SC nên SC (AHK) SC HK.
Ta
(SAC) (SBC) = SC
AK SC
HK SC
((SAC), (SBC)) = (AK; HK) =
÷
AKH.
Ta cũng ((SBD); (ABCD)) = (SO; AO) =
SOA = α
tan α =
SA
AO
SA = a
Do đó 4SAB vuông cân tại A AH =
SB
2
=
a
2
2
Xét 4SAC
1
AK
2
=
1
AS
2
+
1
AC
2
AK =
a
6
3
.
Xét 4AHK vuông tại H, ta sin
÷
AKH =
AH
AK
=
3
2
÷
AKH =
30
.
Vy ((SAC); (SBC)) = 30
.
S
A
B C
O
D
K
H
Chọn đáp án A
Câu 92. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của AD, φ c giữa hai mặt
phẳng (BMC
0
) và (ABB
0
A
0
). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos φ =
3
4
.
B. cos φ =
4
5
.
C. cos φ =
1
3
.
D. cos φ =
2
3
.
A B
M
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
-Lời giải.
Cách 1: Tính c theo công thức diện tích hình chiếu.
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương MA, CB, C
0
B
0
cùng vuông
c với (ABB
0
A
0
) 4MBC
0
hình chiếu vuông c lên mặt phẳng
(ABB
0
A
0
) 4ABB
0
.
Ta S
4ABB
0
= S
4MBC
0
· cos φ cos φ =
S
4ABB
0
S
4MBC
0
.
Xét tam giác M BC
0
, ta
MB =
p
MA
2
+ AB
2
=
a
2
4
+ a
2
=
5a
2
.
C
0
B =
2a.
MC
0
=
p
DM
2
+ DC
02
=
a
2
4
+ 2a
2
=
3
2
a.
A
B
M
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Đặt p =
MB + MC
0
+ BC
0
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 299 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Áp dụng công thức Hê-rông ta
S
4MBC
0
=
»
p(p MC
0
)(p MB)(p BC
0
) =
3a
2
4
.
Mặt khác S
4ABB
0
=
a
2
2
cos φ =
S
4ABB
0
S
4MBC
0
=
1
2
a
2
:
3a
2
4
=
2
3
.
Cách 2:Phương pháp tọa độ a.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử AB = 1.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với các tọa độ các điểm như sau:
A
0
(0, 0; 0), B
0
(0; 1; 0), D
0
(1; 0; 0), A(0; 0; 1).
Khi đó ta B(0; 1; 1), M
Å
1
2
; 0; 1
ã
, C
0
(1; 1; 0).
Ta
# »
BC
0
= (1; 0; 1),
# »
BM =
Å
1
2
; 1; 0
ã
,
î
# »
BC
0
;
# »
BM
ó
=
Å
1;
1
2
; 1
ã
.
Từ đây suy ra véc-tơ pháp tuyến của các mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (BC
0
M) lần lượt
#»
n
1
= (1; 0; 0),
#»
n
2
=
Å
1;
1
2
; 1
ã
.
Ta cos φ =
|
#»
n
1
·
#»
n
2
|
|
#»
n
1
| · |
#»
n
2
|
=
1 · 1 + 0 ·
1
2
+ 0 · 1
1
2
+ 0
2
+ 0
2
·
1
2
+
Å
1
2
ã
2
+ 1
=
2
3
.
Vy cos φ =
2
3
.
Lưu ý: Ưu điểm của hai cách tính này không phải dựng c
1 Cách 1, mở duy thường ta chỉ chú ý việc chuyển bài toán tính diện tích thiết diện thành bài toán
tính c ít khi nghĩ đến hướng ngược lại. Đặc biệt đây ta chỉ cần “một phần thiết diện chính
4BC
0
M. Việc tính diện tích tam giác này khá đơn giản.
2 Cách 2, nhấn mạnh việc tọa độ a bài toán liên quan đến hình lập phương hướng đi tốt. Không cần
nhiều duy hình.
Chọn đáp án D
Câu 93. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BC = a, BB
0
= a
3. c giữa hai mặt phẳng
(A
0
B
0
C) và (ABC
0
D
0
) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi I = A
0
D AD
0
, J = BC
0
B
0
C.
(A
0
B
0
CD) (ABC
0
D
0
) = IJ và IJ ((ADD
0
A
0
)) nên
(A
0
B
0
C), (ABC
0
D
0
)
=
(A
0
B
0
CD), (ABC
0
D
0
)
= (AD
0
, A
0
D).
Xét 4ADA
0
tan
÷
DA
0
A =
AD
AA
0
=
a
a
3
=
1
3
IA
0
A =
A
0
AI = 30
AIA
0
= 120
(AD
0
, A
0
D) = 60
.
A
0
D
0
C
0
J
A
B C
I
B
0
D
Chọn đáp án B
Câu 94. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), SA = 2a
2, AB = 2a, tam giác ABC vuông cân tại B.
Gọi M trung điểm SC. c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 300 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta SA BC và AB BC nên BC (SAB).
Gọi N trung điểm SB thì MN k BC nên M N (SAB), suy ra
(BM, (SAB)) =
÷
MBN.
Ta M N =
BC
2
=
2a
2
= a.
Lại AC = AB
2 = 2a
2 SC =
SA
2
+ AC
2
= 4a nên BM =
SC
2
= 2a.
Suy ra sin
÷
MBN =
MN
MB
=
1
2
÷
MBN = 30
.
S
M
B
A
N
C
Chọn đáp án A
Câu 95. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông c mặt đáy và
SA = a. Gọi ϕ c tạo bởi SB và mặt phẳng (ABCD). Xác định cot ϕ?
A. cot ϕ = 2. B. cot ϕ =
1
2
. C. cot ϕ = 2
2. D. cot ϕ =
2
4
.
-Lời giải.
Ta có: SA (ABCD) nên A hình chiếu của S lên (ABCD).
Do đó, AB hình chiếu của SB lên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra
¤
(SB, (ABCD)) =
Ÿ
(SB, AB) =
SBA = ϕ.
Ta cot ϕ =
AB
SA
cot ϕ =
2a
a
cot ϕ = 2.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 96. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường
thẳng AA
0
, BB
0
, CC
0
thỏa mãn diện tích của tam giác MN P bằng a
2
. c giữa hai mặt phẳng (M NP ) và
(ABCD)
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 120
.
-Lời giải.
Ta hình chiếu vuông c của tam giác M NP lên mặt phẳng
(ABCD) tam giác ABC. Theo công thức diện tích hình chiếu
ta có: S
MN P
· cos ((M NP ), (ABCD)) = S
ABC
. Suy ra
cos ((MN P ), (ABCD)) =
S
ABC
S
MN P
=
a
2
2
a
2
=
1
2
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (MNP ) và (ABCD) 60
.
A
0
B
0
C
0
D
C
D
0
M
P
B
N
A
Chọn đáp án A
Câu 97. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O tâm của đáy và chiều cao SO =
3
2
AB. Tính c
giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy.
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 301 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của AB. Khi đó
®
OM AB
SM AB
c giữa (SAB) và đáy bằng c
SMO.
Ta OM =
AB
2
tan
SMO =
SO
OM
=
3.
SMO = 60
.
S
A
D
B
C
M
O
Chọn đáp án C
Câu 98. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ACC
0
A
0
) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
AA
0
(ABCD) nên (ACC
0
A
0
) (ABCD).
Vy c giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ACC
0
A
0
) bằng 90
.
A B
C
A
0
D
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 99.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo
hình vẽ). Giá trị sin của c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
) và (ABCD)
bằng
A.
3
4
. B.
6
4
. C.
6
3
. D.
3
3
.
A
0
D
0
B C
B
0
A
C
0
D
-Lời giải.
Gọi O = AC BD. Khi đó AO BD.
Lại có, A
0
O hình chiếu AO trên (ABCD) nên A
0
O BD. Từ
đó suy ra c giữa (BDA
0
) và (ABCD) bằng
A
0
OA.
Xét tam giác A
0
AO vuông tại A
sin
A
0
OA =
A
0
A
A
0
O
=
A
0
A
A
0
A
2
+ AO
2
=
a
s
a
2
+
Ç
a
2
2
å
2
=
6
3
.
A
0
D
0
B C
O
B
0
A
C
0
D
Chọn đáp án C
Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm I, cạnh a, c
BAD = 60
. SA =
SB = SD =
a
3
2
. Gọi α c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị sin α bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
2
2
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 302 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Theo giả thiết, ABD tam giác đều.
Gọi H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Do SA = SB = SD nên S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABD suy ra SH (ABD)
hay SH (ABCD).
Do (SBC) (SBH) nên từ H kẻ HK SB tại K thì HK =
d(H, (SBC)) và
1
HK
2
=
1
HB
2
+
1
HS
2
HK =
a
15
9
.
S
A D
I
H
C
O
B
K
Mặt khác, d(H, (SBC)) =
2
3
d(A, (SBC)) =
2
3
d(D, (SBC)) d(D, (SBC)) =
a
15
6
.
Gọi O hình chiếu vuông c của điểm D trên (SBC).
Khi đó: α = (SD, SO) =
DSO và DO = d(D, (SBC)) =
a
15
6
.
Xét tam giác SDO vuông tại O sin α =
DO
SD
=
a
15
6
a
3
2
=
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 101. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính c ϕ giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC
0
D
0
).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 45
. D. ϕ = 90
.
-Lời giải.
Ta
(ABCD) (ABC
0
D
0
) = C
0
D
0
B
0
C
0
C
0
D
0
BC
0
C
0
D
0
.
Nên c giữa (ABCD) và (ABC
0
D
0
) c ϕ =
÷
BC
0
B
0
= 45
.
B
C
A
A
0
D
D
0
B
0
C
0
Chọn đáp án C
Câu 102. Cho lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi, AC = 2AA
0
= 2a
3. c giữa
hai mặt phẳng (A
0
BD) và (C
0
BD) bằng
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi I tâm của hình thoi ABCD.
Th.s Nguyễn Chín Em 303 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABCD hình thoi nên BD AC.
Và do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
lăng trụ đứng nên AA
0
BD.
Suy ra BD (ACC
0
A
0
)
®
A
0
I BD
C
0
I BD
, c giữa hai mặt phẳng
(A
0
BD) và (C
0
BD) c giữa A
0
I và C
0
I.
Cách 1
:
Theo giả thiết, các tam giác AIA
0
và CIC
0
vuông cân lần lượt tại A, C
nên IA
0
= IC
0
= a
6.
Suy ra IA
02
+ IC
02
= 6a
2
+ 6a
2
= 12a
2
= A
0
C
02
IA
0
IB
0
.
Cách 2:
Gọi H tâm của mặt đáy A
0
B
0
C
0
D
0
thì IH = AA
0
=
1
2
A
0
C
0
4IA
0
C
0
vuông tại I, tức IA
0
IC
0
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và (C
0
BD) bằng 90
.
A
B C
I
D
0
C
0
A
0
D
B
0
Chọn đáp án
A
Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, SA vuông c với mặt
phẳng (ABCD), AB = BC = a, AD = 2a và SA = a
2. c giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD)
bằng
A. 75
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm AD. Do đó AE = ED = a, SD =
SA
2
+ AD
2
= a
6.
Trong mặt phẳng (SAD), gọi F hình chiếu vuông c của E
lên SD EF SD.
Ta AB SA và AB AD nên AB (SAD).
ABCE hình vuông nên CE k AB CE (SAD)
CE SD.
A
E
S
C
B
D
F
Ta CE SD và EF SD nên SD CF .
Vy c giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng
EF C.
Do 4SAD v 4EF D
EF
SA
=
ED
SD
EF =
ED
SD
· SA =
a
a
6
· a
2 =
a
3
3
.
Xét tam giác EF C vuông tại E ta tan
EF C =
EC
EF
=
a
a
3
3
=
3
EF C = 60
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng 60
.
Chọn đáp án D
Câu 104. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi O
0
tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và α c giữa hai mặt phẳng (O
0
AB) và (ABCD). c α thỏa mãn
A. sin α =
1
2
. B. tan α =
1
2
. C. tan α = 2. D. cos α =
1
2
.
-Lời giải.
Gọi O, M lần lượt trung điểm AC, AB.
Ta AB (OMO
0
)
c giữa (O
0
AB) và (ABCD) α =
÷
OMO
0
.
Xét tam giác OM =
a
2
, OO
0
= a
tan α =
OO
0
OM
=
a
a
2
= 2.
A
0
D
0
O
0
A
B C
OM
B
0
C
0
D
Th.s Nguyễn Chín Em 304 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = AD
2, SA(ABC). Gọi M
trung điểm của AB. c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
S
A
D
B
C
M
A
D
M B
C
Đặt AD = a. Ta tính được AB = a
2, AM =
a
2
2
, AC = a
3, DM =
a
3
2
.
Ta có:
sin
BAC =
BC
AC
=
1
3
và cos
÷
AMD =
AM
DM
=
1
3
.
Suy ra
BAC +
÷
AMD = 90
, hay DM AC. Do đó DM (SAC), kéo theo (SDM) (SAC). Vy
((SDM ), (SAC)) = 90
.
Chọn đáp án B
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh SA vuông c với mặt phẳng
đáy (ABCD), SA = AB = a, AD = 3a. Gọi M trung điểm của BC. Tính cosin của c tạo bởi hai mặt
phẳng (ABCD) và (SDM).
A.
5
7
. B.
6
7
. C.
3
7
. D.
1
7
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên DM, ta DM (SAH).
Gọi α c giữa (SDM) và (ABCD) ta α =
SHA.
Ta S
4ADM
=
1
2
S
ABCD
=
3
2
a
2
, DM =
CD
2
+ CM
2
=
a
2
+
Å
3
2
a
2
ã
=
13
2
a.
Ta AH =
2S
4ADM
DM
=
3
2
a
2
·
2
13
a =
6
13
13
.
Ta tan α =
SA
AH
=
1
6
13
13
=
13
6
cos α =
1
1 + tan
2
α
=
6
7
.
Vy cos α =
6
7
.
H
M
A
B
CD
S
Chọn đáp án B
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, đường cao SA = x. c giữa (SBC) và
mặt đáy bằng 60
. Tính x.
A.
a
6
2
. B. a
3. C.
a
3
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 305 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do SA (ABCD) nên SB BC. Suy ra c giữa (SBC) và
mặt đáy
SBA = 60
.
Trong tam giác vuông SAB ta
x = a · tan 60
= a
3.
x
a
A
D
B C
S
O
Chọn đáp án B
Câu 108. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (P ) cắt các
cạnh AA
0
, BB
0
và CC
0
lần lượt tại A
1
, B
1
, C
1
. Biết diện tích tam giác A
1
B
1
C
1
bằng
a
2
2
. c giữa hai mặt
phẳng (P ) và (ABC) bằng
A. 15
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
-Lời giải.
Tam giác ABC hình chiếu vuông c của tam giác A
1
B
1
C
1
lên mặt
phẳng (ABC).
Suy ra S
ABC
= S
A
1
B
1
C
1
· cos((ABC), (A
1
B
1
C
1
)).
Ta S
ABC
=
1
2
a
2
sin 60
=
a
2
3
4
suy ra cos((ABC), (A
1
B
1
C
1
)) =
3
2
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (P ) và (ABC) bằng 30
.
B
B
0
B
1
C
C
0
C
1
A
A
0
A
1
Chọn đáp án D
Câu 109. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2
2. Gọi α c của mặt
phẳng (SAC) và mặt phẳng (SAB). Khi đó cos α bằng
A.
5
7
. B.
2
5
5
. C.
21
7
. D.
5
5
.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD. Ta SO (ABCD).
Gọi I trung điểm của AB, kẻ OH SI (H SI).
Ta có:
®
AB OI
AB SO
AB (SOI) AB OH.
Suy ra: OH (SAB).
Lại có:
®
BOAC
BO SO
BO (SAC).
Từ đó: α = (OH, BO) =
BOH.
Ta có: SO =
SB
2
OB
2
=
q
Ä
2
2
ä
2
2
2
=
6.
A
S
OI
C
H
B
D
Xét 4SOI vuông tại O, đường cao OH ta có: OH =
SO · OI
SO
2
+ OI
2
=
6 · 1
6 + 1
=
6
7
.
Xét 4BOH vuông tại H, ta có: cos
BOH =
OH
BO
=
6
7
·
1
2
=
21
7
.
Vy cos α =
21
7
.
Th.s Nguyễn Chín Em 306 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 110. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi c giữa chúng bằng 0
.
C. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi c giữa chúng lớn hơn 0
và nhỏ hơn 90
.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
-Lời giải.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Chọn đáp án A
Câu 111. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G.
Cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc 30
. Biết hai mặt phẳng (SBG) và (SCG) cùng vuông c với
mặt phẳng (ABC). Tính cosin của c giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
15
10
. B.
3
15
20
. C.
30
20
. D.
15
5
.
-Lời giải.
Ta có:
(SBG) (SCG) = SG
(SBG) (ABC)
(SCG) (ABC)
SG (ABC).
Gọi O, N lần lượt trung điểm của AC và BC. Gọi D
điểm đối xứng của B qua O.
Khi đó ABCD hình vuông.
BC k AD nên (SA, BC) = (SA, AD).
Gọi ϕ c giữa hai đường thẳng SA và AD.
Đặt AB = BC = x AD = x.
S
G
A
B C
O
N
D
Ta
AN
2
= AB
2
+ BN
2
= x
2
+
x
2
4
=
5x
2
4
AN =
x
5
2
AG =
2
3
AN =
2
3
·
x
5
2
=
x
5
3
c giữa SA và mặt đáy (ABC)
SAG = 30
.
Ta cos 30
=
AG
SA
SA =
AG
cos 30
=
2x
15
9
.
Ta
tan 30
=
SG
AG
SG = AG · tan 30
=
x
5
3
·
3
3
=
x
15
9
.
GD =
2
3
BD =
2
3
x
2.
SD
2
= SG
2
+ GD
2
=
15x
2
81
+
8x
2
9
=
87x
2
81
Áp dụng hệ quả của định cosin trong tam giác SAD ta có:
cos SAD =
SA
2
+ AD
2
SD
2
2 · SA · AD
=
15
10
.
Chọn đáp án A
Câu 112. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), SA = a
3. cosin
của c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 307 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm BC.
Kẻ AK SM tại K.
Ta
®
BC AM
BC SA
BC (SAM) (SBC) (SAM).
Lại AK SM = (SBC) (SAM)
Do đó AK (SBC) AK SB. Kẻ AH SB tại H.
Suy ra SB (AHK) SB HK.
B
S
A C
M
K
H
Ta
(SAB) (SBC) = SB
AH SB
HK SB
((SAB), (SBC)) = (AH, HK) =
÷
AHK.
Xét 4SAB AH =
SA · AB
SB
=
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
3
2
.
AM =
AB
3
2
=
a
3
2
.
Xét 4SAM
1
AK
2
=
1
AS
2
+
1
AM
2
AK =
a
15
5
.
Xét 4AHK vuông tại K sin
÷
AHK =
AK
AH
=
2
5
5
cos
÷
AHK =
»
1 sin
2
÷
AHK =
5
5
.
Vy cos((SAB), (SBC)) =
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 113. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông c với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
, gọi M trung điểm của
BC. Gọi α c giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính cos α.
A. cos α =
6
3
. B. cos α =
3
3
. C. cos α =
3
10
. D. cos α =
1
10
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB suy ra SH AB, (SAB) (ABC), suy
ra
SH (ABC). (1)
Từ (1) suy ra HM hình chiếu vuông c của SM lên mặt phẳng (ABC),
suy ra
(SM, (ABC)) = (SM, HM ) =
÷
SMH = α. (2)
Ta CH =
a
3
2
SH = CH · tan 60
=
3a
2
.
HM =
1
2
AC =
a
2
SM =
a
10
2
.
Vy cos α =
HM
SM
=
1
10
.
A
S
B
C
H
M
Chọn đáp án D
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA
vuông c với đáy (ABCD), SA = 2a. Tính tan của c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
A.
5
2
. B.
5. C.
1
5
. D.
2
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 308 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong tam giác ABD, kẻ đường cao AH, với H BD. Khi đó ta
®
AH BD
SA BD
SH BD.
Suy ra
((SBD), (ABCD)) =
SHA. (1)
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
5
4a
2
AH =
2a
5
.
Vy tan
SHA =
SA
AH
=
5.
D
A
S
B
H
C
Chọn đáp án B
Câu 115. Cho hình chóp S.ABC SA đường cao và đáy tam giác ABC vuông tại B, BC = a. Hai
mặt phẳng (SCA) và (SCB) hợp với nhau một c 60
và c
BSC = 45
. Tính cos
ASB.
A. cos
ASB =
3
2
. B. cos
ASB =
2
5
. C. cos
ASB =
2
2
. D. cos
ASB =
1
3
.
-Lời giải.
Kẻ BH AC. Kẻ HO SC.
Do
®
BH AC
BH SA (SA (ABC))
BH SC.
®
OH SC
BH SC
BO SC.
Vy
SC = (SAC) (SBC)
OH SC, OH (SAC)
BO SC, BO (SBC)
((SAC), (SBC)) = (BO, OH) =
BOH = 60
.
S
H
B
A C
O
Ta
®
CB AB
CB SA
CB SB nên 4SBC vuông tại B, khi đó SB = BC · tan 45
= a.
Xét 4SBC vuông tại B, BO đường cao nên
1
BO
2
=
1
SB
2
+
1
BC
2
=
2
a
2
OB =
a
2
2
.
Xét 4BHO vuông tại H, ta BH = BO · sin 60
=
a
2
2
·
3
2
=
a
6
4
.
Xét 4ABC vuông tại B, BH đường cao, ta
1
BH
2
=
1
AB
2
+
1
BC
2
1
AB
2
=
1
BH
2
1
BC
2
=
8
3a
2
1
a
2
=
5
3a
2
AB
2
=
3a
2
5
.
Xét 4SAB vuông tại A, ta SA =
SB
2
AB
2
=
a
2
3a
2
5
=
a
10
5
.
Khi đó cos
ASB =
SA
SB
=
a
10
5
a
=
2
5
.
Chọn đáp án B
Câu 116. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ADC
0
D
0
) và (BCD
0
A
0
)
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 309 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta có:
®
AB
0
A
0
B
AB
0
A
0
D
0
.
AB
0
(CBA
0
D
0
) (ADC
0
B
0
) (CBA
0
D
0
).
Vy c giữa hai mặt phẳng (ADB
0
C
0
) và (BCA
0
D
0
) 90
.
B
A
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 117. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, c
BAD = 60
. Biết các cạnh SA,
SB, SD đều bằng
a
3
2
. Gọi c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) ϕ. Tính sin ϕ?
A.
1
6
. B.
30
6
. C.
5
6
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Gọi O trung điểm của AC và BD.
SO BD và AO BD (do 4SBD cân tại S và 4ABD cân tại
A) ϕ = ((SBD), (ABCD)) = (SO, AO).
Mặt khác 4ABD cân và
BAD = 60
nên 4ABD đều.
Suy ra OB = OD =
BD
2
=
a
2
và AO =
3
2
AB =
a
3
2
.
4SOB vuông tại O, suy ra
SO =
p
SB
2
OB
2
=
Ã
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
a
2
2
.
C
B A
D
S
O
a
a
3
2
cos
AOS =
OA
2
+ OS
2
SA
2
2 · OA · OS
=
3a
2
4
+
a
2
2
3a
2
4
2 ·
a
3
2
·
a
2
2
=
1
6
sin ϕ = sin
AOS =
5
6
=
30
6
(do ϕ = (OA, OS)).
Chọn đáp án B
Câu 118. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cô-sin của c tạo
bởi hai đường thẳng BC và AB
0
.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
2
4
.
-Lời giải.
Ta thấy (AB
0
, BC) = (AB
0
, B
0
C
0
).
Ta
cos(AB
0
, BC) =
cos
÷
AB
0
C
0
=
AB
02
+ B
0
C
02
AC
02
2AB
0
· B
0
C
0
=
2
4
.
A
0
B
0
C
0
A
B
C
Chọn đáp án D
Câu 119. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi ϕ c tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp. Giá trị của cos ϕ
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 310 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD.
Gọi I trung điểm CD.
Khi đó, c giữa mặt bên (SCD) và (ABCD)
SIO.
Ta
OI =
a
2
SI =
a
3
2
cos ϕ = cos
SIO =
OI
SI
=
1
3
.
B C
D
I
A
O
S
Chọn đáp án C
Câu 120. Cho hình chóp tứ giác đều, biết hai mặt bên đối diện tạo với nhau c 60
, tính c giữa mặt
bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 45
. B. 60
. C. 60
hoặc 30
. D. 30
.
-Lời giải.
Ta hai cặp mặt phẳng đối diện (SAB), (SCD) và (SAD),
(SBC). S.ABCD hình chóp đều nên góc giữa cặp mặt phẳng
(SCD) và (SAD) bằng c giữa cặp mặt phẳng (SAD), (SBC).
Gọi α c giữa cặp mặt phẳng đối diện (SAB), (SCD).
Gọi O = AC BD, M , N lần lượt trung điểm của các cạnh AB
và CD. Vậy α =
÷
MSN hoặc α = 180
÷
MSN.
B
A
C
D
O
S
M
N
c giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD) c
SNO.
÷
MSN = α = 60
. Tam giác SMN cân tại S, suy ra
OSN = 30
SNO = 60
.
180
÷
MSN = α = 60
. Tam giác SMN cân tại S, suy ra
OSN = 60
SNO = 30
.
Chọn đáp án C
Câu 121. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a
5. Gọi (P ) mặt phẳng
đi qua A và vuông c với SC. Gọi β c tạo bởi (P ) và (ABCD). Tính tan β.
A. tan β =
6
3
. B. tan β =
6
2
. C. tan β =
2
3
. D. tan β =
3
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
S.ABCD hình chóp đều nên SO (ABCD).
Do ABCD hình vuông cạnh bằng 2a AC = 2a
2 và OC =
a
2.
Tam giác SOC vuông tại O
SO =
SC
2
OC
2
=
5a
2
2a
2
= a
3.
Ta
®
SC (P )
SO (ABCD)
c giữa (P ) và (ABCD) bằng c giữa SC và SO
hay β = (SC; SO) =
CSO.
S
A
B C
O
D
2a
a
5
Tam giác SOC vuông tại O tan β = tan
CSO =
OC
SO
=
a
3
a
2
=
6
2
.
Chọn đáp án B
Câu 122. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a. c
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
Th.s Nguyễn Chín Em 311 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABCD). Do SA =
SB = SC nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. tam giác
ABC BD đường trung trực của AC nên H BD.
Do SH (SBD) và SH (ABCD) nên (SBD) (ABCD). Suy ra c
giữa (SBD) và (ABCD) bằng 90
.
S
A B
C
H
D
Chọn đáp án B
Câu 123. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA (ABC), góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng 60
. Đô dài cạnh SA bằng
A.
3a
2
. B.
a
2
. C. a
3. D.
a
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC. Khi đó, ta
AH BC và SH BC.
Suy ra ((SBC), (ABC)) =
SHA = 60
.
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AH =
a
3
2
.
Vy SA = AH · tan 60
=
a
3
2
·
3 =
3a
2
.
S
A
B
C
H
60
Chọn đáp án A
Câu 124. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 27. Một mặt phẳng (α) tạo với mặt
phẳng (ABCD) c 60
và cắt các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
, DD
0
lần lượt tại M, N, P, Q. Tính diện tích của tứ
giác M NP Q.
A.
9
3
2
. B. 6
3. C. 18. D.
9
2
.
-Lời giải.
Đặt AB = a V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= a
3
= 27 a = 3.
Ta S
ABCD
= S
MN P Q
· cos 60
S
MN P Q
=
S
ABCD
cos 60
=
a
2
1
2
= 2a
2
= 18.
M
N
P
Q
A B
C
C
0
D
0
A
0
D
B
0
Chọn đáp án C
Câu 125. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, gọi G trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng (GCD) được thiết diện diện tích
A.
a
2
3
4
. B.
a
2
2
2
. C.
a
2
2
6
. D.
a
2
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 312 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
CG cắt AB tại I trung điểm của AB. Thiết diện tam giác cân ICD.
Ta IC = ID =
a
3
2
.
Gọi E trung điểm CD suy ra
IE =
IC
2
EC
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
.
S
ICD
=
1
2
MH · CD =
1
2
·
a
2
2
· a =
a
2
2
4
.
B
I
C
A
G
D
E
Chọn đáp án D
Câu 126.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với
đáy và SA = a (tham khảo hình bên). c giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) bằng
A. 60
. B. 90
.
C. 30
. D. 45
.
S
A
D
B
C
-Lời giải.
(SAB) và (SCD) S chung, AB và CD song song nên giao tuyến
của (SAB) và (SCD) đường thẳng Sx đi qua S và song song với AB
(song song với CD).
Ta lại SA AB nên SA Sx; SD DC (do CD SA và CD
AD) nên SD Sx.
Vy ((SAB), (SCD)) = (SA, SD) =
ASD = 45
.
S x
A
D
B
C
Chọn đáp án D
Câu 127. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c và OB = OC = a
6, OA = a. Tính
c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC).
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC, từ OB = OC = a
6, ta OM BC.
Từ OA OB và OA OC OA (OBC) OA BC.
Từ
®
OA BC
OM BC
BC (OAM). Từ đây suy ra c giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (OBC) bằng góc giữa hai đường thẳng AM, OM và
bằng c
÷
OMA.
Ta OM =
1
2
BC =
1
2
· a
6 ·
2 = a
3.
A
O
M
C
B
Xét tam giác OAM vuông tại O, ta tan
÷
OMA =
OA
OM
=
a
a
3
=
3
3
÷
OMA = 30
.
Vy, c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng 30
.
Th.s Nguyễn Chín Em 313 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 128. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G.
Cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc 30
. Biết hai mặt phẳng (SBG) và (SCG) cùng vuông c với
mặt phẳng (ABC). Tính cosin của c giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
15
10
. B.
3
15
20
. C.
30
20
. D.
15
5
.
-Lời giải.
Ta có:
(SBG) (SCG) = SG
(SBG) (ABC)
(SCG) (ABC)
SG (ABC).
Gọi O, N lần lượt trung điểm của AC và BC. Gọi D
điểm đối xứng của B qua O.
Khi đó ABCD hình vuông.
BC k AD nên (SA, BC) = (SA, AD).
Gọi ϕ c giữa hai đường thẳng SA và AD.
Đặt AB = BC = x AD = x.
S
G
A
B C
O
N
D
Ta
AN
2
= AB
2
+ BN
2
= x
2
+
x
2
4
=
5x
2
4
AN =
x
5
2
AG =
2
3
AN =
2
3
·
x
5
2
=
x
5
3
c giữa SA và mặt đáy (ABC)
SAG = 30
.
Ta cos 30
=
AG
SA
SA =
AG
cos 30
=
2x
15
9
.
Ta
tan 30
=
SG
AG
SG = AG · tan 30
=
x
5
3
·
3
3
=
x
15
9
.
GD =
2
3
BD =
2
3
x
2.
SD
2
= SG
2
+ GD
2
=
15x
2
81
+
8x
2
9
=
87x
2
81
Áp dụng hệ quả của định cosin trong tam giác SAD ta có:
cos SAD =
SA
2
+ AD
2
SD
2
2 · SA · AD
=
15
10
.
Chọn đáp án A
Câu 129. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), SA = a
3. cosin
của c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC.
Kẻ AK SM tại K.
Ta
®
BC AM
BC SA
BC (SAM) (SBC) (SAM).
Lại AK SM = (SBC) (SAM)
Do đó AK (SBC) AK SB. Kẻ AH SB tại H.
Suy ra SB (AHK) SB HK.
B
S
A C
M
K
H
Th.s Nguyễn Chín Em 314 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
(SAB) (SBC) = SB
AH SB
HK SB
((SAB), (SBC)) = (AH, HK) =
÷
AHK.
Xét 4SAB AH =
SA · AB
SB
=
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
3
2
.
AM =
AB
3
2
=
a
3
2
.
Xét 4SAM
1
AK
2
=
1
AS
2
+
1
AM
2
AK =
a
15
5
.
Xét 4AHK vuông tại K sin
÷
AHK =
AK
AH
=
2
5
5
cos
÷
AHK =
»
1 sin
2
÷
AHK =
5
5
.
Vy cos((SAB), (SBC)) =
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 130. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông c với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
, gọi M trung điểm của
BC. Gọi α c giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính cos α.
A. cos α =
6
3
. B. cos α =
3
3
. C. cos α =
3
10
. D. cos α =
1
10
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB suy ra SH AB, (SAB) (ABC), suy
ra
SH (ABC). (1)
Từ (1) suy ra HM hình chiếu vuông c của SM lên mặt phẳng (ABC),
suy ra
(SM, (ABC)) = (SM, HM ) =
÷
SMH = α. (2)
Ta CH =
a
3
2
SH = CH · tan 60
=
3a
2
.
HM =
1
2
AC =
a
2
SM =
a
10
2
.
Vy cos α =
HM
SM
=
1
10
.
A
S
B
C
H
M
Chọn đáp án D
Câu 131. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA
vuông c với đáy (ABCD), SA = 2a. Tính tan của c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
A.
5
2
. B.
5. C.
1
5
. D.
2
5
.
-Lời giải.
Trong tam giác ABD, kẻ đường cao AH, với H BD. Khi đó ta
®
AH BD
SA BD
SH BD.
Suy ra
((SBD), (ABCD)) =
SHA. (1)
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
5
4a
2
AH =
2a
5
.
Vy tan
SHA =
SA
AH
=
5.
D
A
S
B
H
C
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 315 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 132. Cho hình chóp S.ABC SA đường cao và đáy tam giác ABC vuông tại B, BC = a. Hai
mặt phẳng (SCA) và (SCB) hợp với nhau một c 60
và c
BSC = 45
. Tính cos
ASB.
A. cos
ASB =
3
2
. B. cos
ASB =
2
5
. C. cos
ASB =
2
2
. D. cos
ASB =
1
3
.
-Lời giải.
Kẻ BH AC. Kẻ HO SC.
Do
®
BH AC
BH SA (SA (ABC))
BH SC.
®
OH SC
BH SC
BO SC.
Vy
SC = (SAC) (SBC)
OH SC, OH (SAC)
BO SC, BO (SBC)
((SAC), (SBC)) = (BO, OH) =
BOH = 60
.
S
H
B
A C
O
Ta
®
CB AB
CB SA
CB SB nên 4SBC vuông tại B, khi đó SB = BC · tan 45
= a.
Xét 4SBC vuông tại B, BO đường cao nên
1
BO
2
=
1
SB
2
+
1
BC
2
=
2
a
2
OB =
a
2
2
.
Xét 4BHO vuông tại H, ta BH = BO · sin 60
=
a
2
2
·
3
2
=
a
6
4
.
Xét 4ABC vuông tại B, BH đường cao, ta
1
BH
2
=
1
AB
2
+
1
BC
2
1
AB
2
=
1
BH
2
1
BC
2
=
8
3a
2
1
a
2
=
5
3a
2
AB
2
=
3a
2
5
.
Xét 4SAB vuông tại A, ta SA =
SB
2
AB
2
=
a
2
3a
2
5
=
a
10
5
.
Khi đó cos
ASB =
SA
SB
=
a
10
5
a
=
2
5
.
Chọn đáp án B
Câu 133. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ADC
0
D
0
) và (BCD
0
A
0
)
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta có:
®
AB
0
A
0
B
AB
0
A
0
D
0
.
AB
0
(CBA
0
D
0
) (ADC
0
B
0
) (CBA
0
D
0
).
Vy c giữa hai mặt phẳng (ADB
0
C
0
) và (BCA
0
D
0
) 90
.
B
A
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 134. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, c
BAD = 60
. Biết các cạnh SA,
SB, SD đều bằng
a
3
2
. Gọi c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) ϕ. Tính sin ϕ?
A.
1
6
. B.
30
6
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 316 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O trung điểm của AC và BD.
SO BD và AO BD (do 4SBD cân tại S và 4ABD cân tại
A) ϕ = ((SBD), (ABCD)) = (SO, AO).
Mặt khác 4ABD cân và
BAD = 60
nên 4ABD đều.
Suy ra OB = OD =
BD
2
=
a
2
và AO =
3
2
AB =
a
3
2
.
4SOB vuông tại O, suy ra
SO =
p
SB
2
OB
2
=
Ã
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
a
2
2
.
C
B A
D
S
O
a
a
3
2
cos
AOS =
OA
2
+ OS
2
SA
2
2 · OA · OS
=
3a
2
4
+
a
2
2
3a
2
4
2 ·
a
3
2
·
a
2
2
=
1
6
sin ϕ = sin
AOS =
5
6
=
30
6
(do ϕ = (OA, OS)).
Chọn đáp án B
Câu 135. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (DA
0
B
0
) và (DC
0
B
0
) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Không mất tính tổng quát, giả sử cạnh hình lập phương bằng a.
Dễ thấy A
0
B
0
= B
0
C
0
= a, A
0
D = C
0
D = a
2, B
0
D = a
3.
Ta A
0
C
0
(BDD
0
B
0
) nên A
0
C
0
B
0
D.
Kẻ A
0
H B
0
D thì B
0
D (A
0
HC
0
), vậy B
0
D C
0
H.
Khi đó c giữa hai mặt phẳng (DA
0
B
0
) và (DC
0
B
0
) bằng c giữa
hai đường thẳng A
0
H và C
0
H.
Xét tam giác A
0
HC
0
ta
A
0
C
0
= a
2, A
0
H = C
0
H =
A
0
D · A
0
B
0
B
0
D
=
a
6
3
.
Vy cos
÷
A
0
HC
0
=
A
0
H
2
+ C
0
H
2
A
0
C
02
2A
0
H · C
0
H
=
1
2
÷
A
0
HC
0
= 120
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (DA
0
B
0
) và (DC
0
B
0
) bằng 60
.
A
B
H
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Chọn đáp án C
Câu 136. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông c của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABC) một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAB) tạo với (SBC) một
c 60
và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một c ϕ thỏa mãn cos ϕ =
2
4
. Gọi α c tạo bởi SA và
mặt phẳng (ABC), tính tan α.
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
3.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 317 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựng hình chữ nhật HNAM, suy ra 4HNC vuông cân tại N và 4HM B
vuông cân tại M , suy ra AC (SHN) và AB (SHM ).
Kẻ HE SB và HF SC, HP SN và HK SM, suy ra
HP (SAC), HK (SAB).
Ta
HF P = α, cos α =
2
4
, suy ra sin α =
7
8
.
÷
HEK c giữa (SAB) và (SBC) bằng 60
. Suy ra
sin α =
HP
HF
=
SH · HN
SN
·
SC
SH · HC
=
SC
SN
2
=
7
8
.
sin
÷
HEK =
HK
HE
=
SH · MH
SM
·
SB
SH · BH
=
SB
SM
2
=
3
2
.
A C
N
M
K
P
S
B
H
F
E
Suy ra
SC
2
SN
2
=
7
4
SB
2
SM
2
=
3
2
SH
2
+ HC
2
SH
2
+ HN
2
=
SH
2
+ 2N H
2
SH
2
+ N H
2
=
7
4
SH
2
+ BH
2
SH
2
+ M H
2
=
SH
2
+ 2M H
2
SH
2
+ M H
2
=
3
2
®
3SH
2
= NH
2
SH
2
= MH
2
M H
2
+ N H
2
= 4SH
2
.
Suy ra AH
2
= 4SH
2
tan(SA, (ABC)) =
AH
SH
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 137. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3a, AD = a
3, AA
0
= 2a. c giữa đường
thẳng AC
0
với mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 120
. D. 30
.
-Lời giải.
AA
0
(A
0
B
0
C
0
)
(AC
0
, (A
0
B
0
C
0
)) = (AC
0
, A
0
C
0
) =
÷
AC
0
A
0
.
Xét 4A
0
B
0
C
0
vuông tại B
0
, ta
A
0
C
0
=
p
A
0
B
02
+ B
0
C
02
=
p
9a
2
+ 3a
2
= 2a
3.
Xét 4AA
0
C
0
vuông tại A
0
, ta
tan
÷
AC
0
A
0
=
AA
0
A
0
C
0
=
2a
2a
3
=
3
3
÷
AC
0
A
0
= 30
.
Vy (AC
0
, (A
0
B
0
C
0
)) =
÷
AC
0
A
0
= 30
.
A B
C
D
0
C
0
A
0
D
B
0
Chọn đáp án D
Câu 138. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông c với nhau. Biết AC = AD =
BC = BD = a, CD = 2x. Tìm giá trị của x theo a để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông c với
nhau.
A.
a
2
. B.
a
3
. C.
a
3
3
. D.
a
2
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 318 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AC = AD = BC = BD = a, suy ra 4ACD, 4BCD, 4CAB, 4DAB cân.
Gọi M trung điểm của CD, suy ra AM CD và BM CD. Suy ra AM M B
và 4ABM vuông cân tại M.
Ta M D = M C = x, suy ra AM = AB =
a
2
x
2
.
Gọi I trung điểm của AB, suy ra IM =
AM
2
=
a
2
x
2
2
.
Mặt khác, (ABC) (ABD) nên 4ICD vuông tại I.
Suy ra ID
2
= IC
2
=
a
2
+ x
2
2
.
Ta IC
2
+ ID
2
= CD
2
a
2
+ x
2
= 4x
2
x =
a
3
3
.
D
M
A
I
C
B
Chọn đáp án C
Câu 139. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của cạnh AC và B
0
C
0
.
Gọi α c hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
D
0
) Tính giá trị của sin α.
A. sin α =
5
5
. B. sin α =
2
5
. C. sin α =
2
2
. D. sin α =
1
2
.
-Lời giải.
Giả sử hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi H trung
điểm của BC, ta N H k BB
0
N H (ABCD).
Lại (A
0
B
0
C
0
D
0
) k (ABCD), tam giác HMN vuông tại H nên
(MN, (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = (MN, (ABCD)) = (MN, MH) =
÷
NM H = α.
sin α =
NH
MN
=
NH
NH
2
+ M H
2
=
a
a
2
+
a
2
4
=
2
5
.
A
0
D
0
N
A
B CH
B
0
C
0
D
M
Chọn đáp án B
Câu 140. Cho khối tứ diện ABCD BC = 3, CD = 4,
ABC =
BCD =
ADC = 90
, c giữa hai đường
thẳng AD và BC bằng 60
. Côsin c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A.
43
86
. B.
4
43
43
. C.
2
43
43
. D.
43
43
.
-Lời giải.
Dựng điểm E trong mặt phẳng (BCD) sao cho BCDE hình bình hành.
Từ giả thiết
BCD = 90
suy ra BCDE hình chữ nhật.
Ta AB BC ED AB, ED EB suy ra DE AE. Tương tự
ta BE AE nên AE (BCDE).
Lại (AD, BC) = (AD, ED) =
ADE = 60
, tam giác AED vuông tại E
nên
AE = DE tan
ADE = BC tan 60
= 3
3.
Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông c của E trên AB, AD. Khi đó
®
BC BE
BC AE
BC (AEB) EH BC.
A
E
K
B
H
CD
EH AB EH (ABC). Tương tự EK (ACD).
Do đó ((ABC), (ACD)) = (EH, EK). Tam giác AEB vuông tại E, đường cao EH AE = 3
3, EB = 4
nên AB =
43, AH =
AE
2
AB
=
27
43
, EH =
12
3
43
.
Tương tự với tam giác vuông AED, ta AD = 6, AK =
9
2
, EK =
3
3
2
.
Tam giác ABD cos
BAD =
AB
2
+ AD
2
BD
2
2AB · AD
=
9
43
86
.
Mặt khác HK
2
= AH
2
+ AK
2
2AH · AK · cos
÷
HAK =
2025
172
.
Th.s Nguyễn Chín Em 319 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Tam giác EHK cos
÷
HEK =
EH
2
+ EK
2
HK
2
2EH · EK
=
2
43
43
.
Vy cos((ABC), (ACD)) = cos(EH, EK) =
2
43
43
.
Chọn đáp án C
Câu 141. Cho hình lập phương ABCDA
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và (ABC).
Tính tan ϕ.
A. tan ϕ =
1
2
. B. tan ϕ =
2. C. tan ϕ =
2
3
. D. tan ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Gọi cạnh của hình lập phương a, tâm của đáy O.
Ta
(A
0
DB) (ABC) = DB
OA
0
DB
OA DB
((A
0
BD), (ABC)) = (OA
0
, OA) =
A
0
OA.
tan ϕ = tan
A
0
OA =
AA
0
OA
=
a
a
2
2
=
2.
A
0
A
D
0
B
C
0
D
B
0
C
O
Chọn đáp án B
Câu 142. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của SC. Tính c
ϕ giữa hai mặt phẳng (M BD) và (ABCD).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 45
. D. ϕ = 90
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD. Khi đó SO (ABCD).
BD SO và BD AC nên BD (SAC).
Suy ra BD OM .
Lại OC BD và (M BD) (ABCD) = BD.
Vy c giữa (M BD) và (ABCD) bằng c giữa OM và OC.
Ta OM = CM =
a
2
và OC =
a
2
2
.
Trong tam giác OM C OM
2
+ CM
2
=
a
2
2
= OC
2
.
Vy tam giác OM C vuông cân tại M .
S
A
B
C
D
O
M
Do đó c tạo bởi OM và OC bằng
÷
COM = 45
hay ϕ = 45
.
Chọn đáp án C
Câu 143. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B và
ACB = 30
. Tam giác SAC tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vuông c với (ABC). Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng (MAB)
tạo với hai mặt phẳng (SAB); (ABC) c bằng nhau. Tỉ số
MS
MC
giá trị bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C. 1. D.
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AC, suy ra SH (ABC).
Gọi N trung điểm của AB, suy ra AB (SHN).
Lấy K giao điểm của AM, SH. Do đó
(
((ABM ), (ABC)) =
÷
HN K
((ABM ), (SAB)) =
KNS.
Theo giả thiết, N K phân giác của
SNH.
Th.s Nguyễn Chín Em 320 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Giả sử AB = 1 BC =
3 AC = 2 SH =
3.
Mặt khác HN =
1
2
BC =
3
2
.
Ta SN =
HN
2
+ SH
2
=
15
2
KH
KS
=
HN
SN
=
5
5
(tính chất
phân giác).
Gọi E trung điểm của CM, theo định Ta-lét thì
ME
MS
=
KH
KS
=
1
5
MC
MS
=
2ME
MS
=
2
5
MS
MC
=
5
2
.
S
B
N
A C
M
E
H
K
Chọn đáp án A
Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 3, BC = 4. Tam giác SAC
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin của
c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng
A.
3
17
17
. B.
3
34
34
. C.
2
34
17
. D.
5
34
17
.
-Lời giải.
Xét 4ABC vuông tại B ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
3
2
+ 4
2
= 5.
Gọi K chân đường vuông c kẻ từ C xuống SA. Xét 4CAK
vuông tại K ta
AK =
CA
2
CK
2
=
5
2
4
2
= 3.
Kẻ SH AC, H AC.
(SAC) (ABCD) và (SAC) (ABCD) = AC nên SA
(ABCD).
Kẻ SH AC, H AC và KP//SH, P AC thì KP
(ABCD).
S
A
B
H
P
C
D
M
K
Xét 4BAC vuông tại B và 4KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng bằng nhau và KP đường
cao của 4KAC nên BP đường cao của 4BAC.
Kẻ P M KA, M KA. KA P B và KA P M nên KA (P MB). Suy ra KA MB.
Như vậy, c giữa mặt phẳng (SAC) và (SAB)bằng c
÷
P MB.
Xét 4KAC vuông tại K ta KP · AC = KA · KC KP =
KA · KC
AC
=
3 · 4
5
=
12
5
.
Suy ra BP = KP =
12
5
.
Xét 4KP A vuông tại P ta P A =
KA
2
KP
2
=
3
2
Å
12
5
ã
2
=
9
5
.
Lại P M · AK = P A · P K P M =
P A · P K
AK
=
36
25
.
Xét 4P MB vuông tại P ta MB =
P B
2
+ P M
2
=
Å
12
5
ã
2
+
Å
36
25
ã
2
=
12
34
25
.
Ta cos
÷
P MB =
MP
MB
=
36
25
·
25
12
34
=
3
34
34
.
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 321 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 145. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA (ABCD), SA =
3AB. Gọi α c giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (SCD), giá trị cos α bằng
A.
1
4
. B. 0. C.
1
2
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD. Kẻ OM SC, suy ra DB
(SAC) BD SC SC (BDM).
c α bằng hoặc với
÷
DMB với
BM
2
=
SB
2
· BC
2
SB
2
+ BC
2
=
4
5
.
Xét tam giác BMD,
cos
÷
DMB =
1
4
< 0 cos α =
cos
÷
DMB
=
1
4
.
B
A
C
D
S
O
M
Chọn đáp án A
Câu 146. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) bằng
bao nhiêu?
A. 45
. B. 90
. C. 0
. D. 60
.
-Lời giải.
Hai mặt phẳng (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) song song nên c giữa chúng bằng 0
.
Chọn đáp án C
Câu 147. Cho tứ diện ABCD (ACD) (BCD), AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Với giá trị
nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông c với nhau?
A.
a
2
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
2
. D.
a
5
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của CD và E trung điểm của AB.
Do AC = AD = BC = BD = a nên CE AB và DE AB.
Suy ra ((ABC), (ABD)) =
CED.
CED = 90
EH =
1
2
CD = x (1).
Ta BH CD (do BC = BD = a),
suy ra BH (ACD) (do (ACD) (BCD)).
Suy ra BH AH 4ABH vuông cân tại H.
Do đó EH =
BH
2
2
=
a
2
x
2
2
(2).
Từ (1) và (2), ta phương trình
a
2
x
2
2
= x a
2
x
2
= 2x
2
x =
a
3
3
.
A
C
x
B
a
D
E
H
Chọn đáp án B
Câu 148. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (BCD
0
A
0
) và (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 322 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
(BCD
0
A
0
) (ABCD) = BC
BC (ABB
0
A
0
)
(BCD
0
A
0
) (ABB
0
A
0
) = A
0
B
(ABCD) (ABB
0
A
0
) = AB.
Nên suy ra
((BCD
0
A
0
), (ABCD)) = (AB; A
0
B) = 45
.
B
0
C
0
A
0
A D
D
0
B
C
Chọn đáp án A
Câu 149. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và
(ACC
0
A
0
) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ACC
0
A
0
).
Ta
®
B
0
D
0
A
0
C
0
B
0
D
0
AA
0
B
0
D
0
(ACC
0
A
0
);
®
AD
0
A
0
D
AD
0
CD
AD
0
(A
0
B
0
CD).
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ACC
0
A
0
) chính c giữa
AD
0
và B
0
D
0
.
Xét tam giác AD
0
B
0
AD
0
= B
0
D
0
= B
0
A = a
2.
Suy ra tam giác AD
0
B
0
tam giác đều. Vậy α = 60
.
A
0
C
A
B
0
D
D
0
B
C
0
Chọn đáp án A
Câu 150. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α c giữa mặt bên
và mặt đáy. Tính cos α.
A. cos α =
2
4
. B. cos α =
10
10
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
14
4
.
-Lời giải.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 3a, cạnh đáy bằng 2a.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD, M trung điểm của BC.
Ta
®
OM BC
SM BC
c giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) α =
SMO.
Ta SM =
SC
2
M C
2
=
p
(3a)
2
a
2
= 2
2a, OM = a.
Do vậy ta cos α =
OM
SM
=
a
2
2a
=
2
4
.
M
O
A
B
C
S
D
Chọn đáp án A
Câu 151. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cô-sin của c giữa hai mặt bên
không liền kề nhau.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
5
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 323 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta giao tuyến của (SAB) và (SCD) đường thẳng d đi qua điểm
S và song song với AB.
Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và CD.
Tam giác SAB cân tại S nên SM CD SM d.
Tương tự, SN d. Do đó, c tạo bởi hai mặt bên (SAB) và (SCD)
c tạo bởi hai đường thẳng SM và SN.
Ta tính được SM = SN =
a
3
2
, M N = a và
d
S
B C
M
N
D
A
cos
÷
MSN =
SM
2
+ SN
2
M N
2
2SM · SN
=
3a
2
4
+
3a
2
4
a
2
2 ·
a
3
2
·
a
3
2
=
1
3
> 0.
Vy cos ((SAB), (SCD)) = cos(SM, SN ) = cos
÷
MSN =
1
3
.
Chọn đáp án A
Câu 152. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA =
a
6
3
.
Tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của
SC lên (ABCD), suy ra c giữa SC và (ABCD)
SCA.
Do đó tan
SCA =
SA
AC
=
3
3
SCA = 30
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 153. một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn b mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó
thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng hình lập phương. Hỏi bao nhiêu khối đá nhỏ không
mặt nào bị sơn đen?
A. 45. B. 48. C. 36. D. 27.
-Lời giải.
Ta 125 (2 · 25 + 3 · 16) = 27.
Chọn đáp án D
Câu 154. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, AB = AC = a,
BAC = 120
và cạnh bên BB
0
= a. Tính cô-sin c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I), với I trung điểm CC
0
.
A.
30
8
. B.
3
2
. C.
10
4
. D.
30
10
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 324 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I).
Ta S
ABC
=
1
2
AB · AC · sin
BAC =
1
2
a · a · sin 120
=
a
2
3
4
.
Xét tam giác ABC,
BC =
»
AB
2
+ AC
2
2AB · AC · cos
BAC
=
p
a
2
+ a
2
2a · a cos 120
= a
3.
Mặt khác,
AB
0
=
AA
02
+ A
0
B
02
=
a
2
+ a
2
= a
2.
AI =
AC
2
+ CI
2
=
a
2
+
a
2
2
=
a
5
2
.
B
0
I =
B
0
C
02
+ C
0
I
2
=
3a
2
+
a
2
2
=
a
13
2
.
A C
B
A
0
B
0
C
0
I
AB
02
+ AI
2
= 2a
2
+
5a
2
4
=
13a
2
4
= B
0
I
2
nên 4AB
0
I vuông tại A.
Ta S
AB
0
I
=
1
2
AB
0
· AI =
1
2
a
2 ·
a
5
2
=
a
2
10
4
.
Tam giác ABC hình chiếu vuông c của tam giác AB
0
I trên (ABC), suy ra
S
ABC
= S
AB
0
I
· cos α cos α =
S
ABC
S
AB
0
I
=
a
2
3
4
a
2
10
4
=
30
10
.
Chọn đáp án D
Câu 155. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (CDD
0
C
0
)
bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta thấy (A
0
B
0
CD) (CDD
0
C
0
) = CD, B
0
C CD, CC
0
CD nên góc
giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (C
0
CDD
0
) c giữa B
0
C và CC
0
÷
B
0
CC
0
= 45
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
Chọn đáp án C
Câu 156. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a và A
0
A = A
0
B = A
0
C =
a
15
6
.
c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 325 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm AB, H trọng tâm tam giác ABC. Khi đó
A
0
H (ABC) và (A
0
HM ) AB.
Suy ra ((ABB
0
A
0
); (ABC)) =
÷
A
0
MH.
Ta M H =
CM
3
=
a
3
6
và CH = 2MH =
a
3
3
,
suy ra A
0
H =
A
0
C
2
CH
2
=
a
3
6
.
Xét 4A
0
MH, ta tan
÷
A
0
MH =
A
0
H
MH
= 1.
Vy ((ABB
0
A
0
); (ABC)) = 45
.
Chọn đáp án B
Câu 157. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ACC
0
A
0
)
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
(ABB
0
A
0
) (ACC
0
A
0
) = AA
0
A
0
C
0
AA
0
A
0
B
0
AA
0
[(ABB
0
A
0
), (ACC
0
A
0
)] =
◊
B
0
A
0
C
0
= 45
.
B
B
0
A
A
0
D
D
0
C
C
0
Chọn đáp án A
Câu 158. Cho hình lập phương ABCDA
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và (ABC).
Tính tan ϕ.
A. tan ϕ =
1
2
. B. tan ϕ =
2. C. tan ϕ =
2
3
. D. tan ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Gọi cạnh của hình lập phương a, tâm của đáy O.
Ta
(A
0
DB) (ABC) = DB
OA
0
DB
OA DB
((A
0
BD), (ABC)) = (OA
0
, OA) =
A
0
OA.
tan ϕ = tan
A
0
OA =
AA
0
OA
=
a
a
2
2
=
2.
A
0
A
D
0
B
C
0
D
B
0
C
O
Chọn đáp án B
Câu 159. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của SC. Tính c
ϕ giữa hai mặt phẳng (M BD) và (ABCD).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 45
. D. ϕ = 90
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 326 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm của hình vuông ABCD. Khi đó SO (ABCD).
BD SO và BD AC nên BD (SAC).
Suy ra BD OM .
Lại OC BD và (M BD) (ABCD) = BD.
Vy c giữa (M BD) và (ABCD) bằng c giữa OM và OC.
Ta OM = CM =
a
2
và OC =
a
2
2
.
Trong tam giác OM C OM
2
+ CM
2
=
a
2
2
= OC
2
.
Vy tam giác OM C vuông cân tại M .
S
A
B
C
D
O
M
Do đó c tạo bởi OM và OC bằng
÷
COM = 45
hay ϕ = 45
.
Chọn đáp án C
Câu 160. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B và
ACB = 30
. Tam giác SAC tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vuông c với (ABC). Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng (MAB)
tạo với hai mặt phẳng (SAB); (ABC) c bằng nhau. Tỉ số
MS
MC
giá trị bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C. 1. D.
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AC, suy ra SH (ABC).
Gọi N trung điểm của AB, suy ra AB (SHN).
Lấy K giao điểm của AM, SH. Do đó
(
((ABM ), (ABC)) =
÷
HN K
((ABM ), (SAB)) =
KNS.
Theo giả thiết, N K phân giác của
SNH.
Giả sử AB = 1 BC =
3 AC = 2 SH =
3.
Mặt khác HN =
1
2
BC =
3
2
.
Ta SN =
HN
2
+ SH
2
=
15
2
KH
KS
=
HN
SN
=
5
5
(tính chất
phân giác).
Gọi E trung điểm của CM, theo định Ta-lét thì
ME
MS
=
KH
KS
=
1
5
MC
MS
=
2ME
MS
=
2
5
MS
MC
=
5
2
.
S
B
N
A C
M
E
H
K
Chọn đáp án A
Câu 161. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 3, BC = 4. Tam giác SAC
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin của
c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng
A.
3
17
17
. B.
3
34
34
. C.
2
34
17
. D.
5
34
17
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 327 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xét 4ABC vuông tại B ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
3
2
+ 4
2
= 5.
Gọi K chân đường vuông c kẻ từ C xuống SA. Xét 4CAK
vuông tại K ta
AK =
CA
2
CK
2
=
5
2
4
2
= 3.
Kẻ SH AC, H AC.
(SAC) (ABCD) và (SAC) (ABCD) = AC nên SA
(ABCD).
Kẻ SH AC, H AC và KP//SH, P AC thì KP
(ABCD).
S
A
B
H
P
C
D
M
K
Xét 4BAC vuông tại B và 4KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng bằng nhau và KP đường
cao của 4KAC nên BP đường cao của 4BAC.
Kẻ P M KA, M KA. KA P B và KA P M nên KA (P MB). Suy ra KA MB.
Như vậy, c giữa mặt phẳng (SAC) và (SAB)bằng c
÷
P MB.
Xét 4KAC vuông tại K ta KP · AC = KA · KC KP =
KA · KC
AC
=
3 · 4
5
=
12
5
.
Suy ra BP = KP =
12
5
.
Xét 4KP A vuông tại P ta P A =
KA
2
KP
2
=
3
2
Å
12
5
ã
2
=
9
5
.
Lại P M · AK = P A · P K P M =
P A · P K
AK
=
36
25
.
Xét 4P MB vuông tại P ta MB =
P B
2
+ P M
2
=
Å
12
5
ã
2
+
Å
36
25
ã
2
=
12
34
25
.
Ta cos
÷
P MB =
MP
MB
=
36
25
·
25
12
34
=
3
34
34
.
Chọn đáp án B
Câu 162. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA (ABCD), SA =
3AB. Gọi α c giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (SCD), giá trị cos α bằng
A.
1
4
. B. 0. C.
1
2
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD. Kẻ OM SC, suy ra DB
(SAC) BD SC SC (BDM).
c α bằng hoặc với
÷
DMB với
BM
2
=
SB
2
· BC
2
SB
2
+ BC
2
=
4
5
.
Xét tam giác BMD,
cos
÷
DMB =
1
4
< 0 cos α =
cos
÷
DMB
=
1
4
.
B
A
C
D
S
O
M
Chọn đáp án A
Câu 163. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) bằng
bao nhiêu?
A. 45
. B. 90
. C. 0
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 328 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Hai mặt phẳng (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) song song nên c giữa chúng bằng 0
.
Chọn đáp án C
Câu 164. Cho tứ diện ABCD (ACD) (BCD), AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Với giá trị
nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông c với nhau?
A.
a
2
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
2
. D.
a
5
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của CD và E trung điểm của AB.
Do AC = AD = BC = BD = a nên CE AB và DE AB.
Suy ra ((ABC), (ABD)) =
CED.
CED = 90
EH =
1
2
CD = x (1).
Ta BH CD (do BC = BD = a),
suy ra BH (ACD) (do (ACD) (BCD)).
Suy ra BH AH 4ABH vuông cân tại H.
Do đó EH =
BH
2
2
=
a
2
x
2
2
(2).
Từ (1) và (2), ta phương trình
a
2
x
2
2
= x a
2
x
2
= 2x
2
x =
a
3
3
.
A
C
x
B
a
D
E
H
Chọn đáp án B
Câu 165. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (BCD
0
A
0
) và (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
(BCD
0
A
0
) (ABCD) = BC
BC (ABB
0
A
0
)
(BCD
0
A
0
) (ABB
0
A
0
) = A
0
B
(ABCD) (ABB
0
A
0
) = AB.
Nên suy ra
((BCD
0
A
0
), (ABCD)) = (AB; A
0
B) = 45
.
B
0
C
0
A
0
A D
D
0
B
C
Chọn đáp án A
Câu 166. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và
(ACC
0
A
0
) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ACC
0
A
0
).
Ta
®
B
0
D
0
A
0
C
0
B
0
D
0
AA
0
B
0
D
0
(ACC
0
A
0
);
®
AD
0
A
0
D
AD
0
CD
AD
0
(A
0
B
0
CD).
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (ACC
0
A
0
) chính c giữa
AD
0
và B
0
D
0
.
Xét tam giác AD
0
B
0
AD
0
= B
0
D
0
= B
0
A = a
2.
Suy ra tam giác AD
0
B
0
tam giác đều. Vậy α = 60
.
A
0
C
A
B
0
D
D
0
B
C
0
Chọn đáp án A
Câu 167. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α c giữa mặt bên
và mặt đáy. Tính cos α.
Th.s Nguyễn Chín Em 329 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. cos α =
2
4
. B. cos α =
10
10
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
14
4
.
-Lời giải.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 3a, cạnh đáy bằng 2a.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD, M trung điểm của BC.
Ta
®
OM BC
SM BC
c giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) α =
SMO.
Ta SM =
SC
2
M C
2
=
p
(3a)
2
a
2
= 2
2a, OM = a.
Do vậy ta cos α =
OM
SM
=
a
2
2a
=
2
4
.
M
O
A
B
C
S
D
Chọn đáp án A
Câu 168. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cô-sin của c giữa hai mặt bên
không liền kề nhau.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
5
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Ta giao tuyến của (SAB) và (SCD) đường thẳng d đi qua điểm
S và song song với AB.
Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB và CD.
Tam giác SAB cân tại S nên SM CD SM d.
Tương tự, SN d. Do đó, c tạo bởi hai mặt bên (SAB) và (SCD)
c tạo bởi hai đường thẳng SM và SN.
Ta tính được SM = SN =
a
3
2
, M N = a và
d
S
B C
M
N
D
A
cos
÷
MSN =
SM
2
+ SN
2
M N
2
2SM · SN
=
3a
2
4
+
3a
2
4
a
2
2 ·
a
3
2
·
a
3
2
=
1
3
> 0.
Vy cos ((SAB), (SCD)) = cos(SM, SN ) = cos
÷
MSN =
1
3
.
Chọn đáp án A
Câu 169. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA =
a
6
3
.
Tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
SA (ABCD) nên AC hình chiếu vuông c của
SC lên (ABCD), suy ra c giữa SC và (ABCD)
SCA.
Do đó tan
SCA =
SA
AC
=
3
3
SCA = 30
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 170. một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn b mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó
thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng hình lập phương. Hỏi bao nhiêu khối đá nhỏ không
mặt nào bị sơn đen?
A. 45. B. 48. C. 36. D. 27.
Th.s Nguyễn Chín Em 330 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Ta 125 (2 · 25 + 3 · 16) = 27.
Chọn đáp án D
Câu 171. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, AB = AC = a,
BAC = 120
và cạnh bên BB
0
= a. Tính cô-sin c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I), với I trung điểm CC
0
.
A.
30
8
. B.
3
2
. C.
10
4
. D.
30
10
.
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I).
Ta S
ABC
=
1
2
AB · AC · sin
BAC =
1
2
a · a · sin 120
=
a
2
3
4
.
Xét tam giác ABC,
BC =
»
AB
2
+ AC
2
2AB · AC · cos
BAC
=
p
a
2
+ a
2
2a · a cos 120
= a
3.
Mặt khác,
AB
0
=
AA
02
+ A
0
B
02
=
a
2
+ a
2
= a
2.
AI =
AC
2
+ CI
2
=
a
2
+
a
2
2
=
a
5
2
.
B
0
I =
B
0
C
02
+ C
0
I
2
=
3a
2
+
a
2
2
=
a
13
2
.
A C
B
A
0
B
0
C
0
I
AB
02
+ AI
2
= 2a
2
+
5a
2
4
=
13a
2
4
= B
0
I
2
nên 4AB
0
I vuông tại A.
Ta S
AB
0
I
=
1
2
AB
0
· AI =
1
2
a
2 ·
a
5
2
=
a
2
10
4
.
Tam giác ABC hình chiếu vuông c của tam giác AB
0
I trên (ABC), suy ra
S
ABC
= S
AB
0
I
· cos α cos α =
S
ABC
S
AB
0
I
=
a
2
3
4
a
2
10
4
=
30
10
.
Chọn đáp án D
Câu 172. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (CDD
0
C
0
)
bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Ta thấy (A
0
B
0
CD) (CDD
0
C
0
) = CD, B
0
C CD, CC
0
CD nên góc
giữa hai mặt phẳng (A
0
B
0
CD) và (C
0
CDD
0
) c giữa B
0
C và CC
0
÷
B
0
CC
0
= 45
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
Chọn đáp án C
Câu 173. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a và A
0
A = A
0
B = A
0
C =
a
15
6
.
c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 331 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm AB, H trọng tâm tam giác ABC. Khi đó
A
0
H (ABC) và (A
0
HM ) AB.
Suy ra ((ABB
0
A
0
); (ABC)) =
÷
A
0
MH.
Ta M H =
CM
3
=
a
3
6
và CH = 2MH =
a
3
3
,
suy ra A
0
H =
A
0
C
2
CH
2
=
a
3
6
.
Xét 4A
0
MH, ta tan
÷
A
0
MH =
A
0
H
MH
= 1.
Vy ((ABB
0
A
0
); (ABC)) = 45
.
Chọn đáp án B
Câu 174. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ACC
0
A
0
)
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Ta
(ABB
0
A
0
) (ACC
0
A
0
) = AA
0
A
0
C
0
AA
0
A
0
B
0
AA
0
[(ABB
0
A
0
), (ACC
0
A
0
)] =
◊
B
0
A
0
C
0
= 45
.
B
B
0
A
A
0
D
D
0
C
C
0
Chọn đáp án A
Câu 175.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I tâm hình
vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho M O =
2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng
(MC
0
D
0
) và (MAB) bằng
A.
6
85
85
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
13
65
.
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
C
D
0
-Lời giải.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương
bằng 6.
Gọi P, Q lần lượt trung điểm của D
0
C
0
và AB. Khi đó ta
MP =
IM
2
+ IP
2
=
10, M Q =
34, P Q = 6
2.
Áp dụng định cô-sin ta được
cos
÷
P MQ =
MP
2
+ M Q
2
P Q
2
2MP · MQ
=
14
340
.
c α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) ta
cos α =
14
340
=
7
85
85
.
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
P
C
D
0
Q
Chọn đáp án B
Câu 176.
Th.s Nguyễn Chín Em 332 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I tâm của
hình vuông ABCD và M điểm thuộc OI sao cho MO =
1
2
MI
(tham khảo hình vẽ). Khi đó, cô-sin c tạo bởi hai mặt phẳng
(MC
0
D
0
) và (MAB) bằng
A.
6
13
65
. B.
7
85
85
. C.
6
85
85
. D.
17
13
65
.
D
0
A
0
A
B
C
C
0
D
B
0
O
I
M
-Lời giải.
Giả sử hình lập phương độ dài cạnh bằng a.
Hai mặt phẳng (MC
0
D
0
), (MAB) lần lượt chứa hai đường thẳng
C
0
D
0
, AB và AB k C
0
D
0
nên giao tuyến của hai mặt phẳng này
đường thẳng đi qua M và song song với AB.
Gọi P , Q lần lượt trung điểm của AB, C
0
D
0
. Các tam giác MC
0
D
0
,
MAB cân M nên MP C
0
D
0
, M Q AB.
Do đó, nếu α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) thì
cos α = |cos
÷
P MQ| (1)
Ta
MQ =
p
MI
2
+ IQ
2
=
Å
2
3
OI
ã
2
+ IQ
2
=
Å
2
3
·
a
2
ã
2
+
a
2
2
=
a
13
6
;
MP =
Å
4
3
OI
ã
2
+ IQ
2
=
5a
6
; P Q = AD
0
= a
2;
cos α = |cos
÷
P MQ| =
MP
2
+ M Q
2
P Q
2
2 · MP · MQ
=
25a
2
36
+
13a
2
36
2a
2
2 ·
5a
6
·
a
13
6
=
17
13
65
.
D
0
A
0
A
B
C
C
0
D
B
0
O
I
P
Q
M
Chọn đáp án D
Câu 177.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I tâm của
hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO = 2MI
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng
(MC
0
D
0
) và (MAB) bằng
A.
6
13
65
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
85
85
.
B D
O
I
A
0
C
0
A
B
0
M
C
D
0
-Lời giải.
Do AB k C
0
D
0
nên giao tuyến của (M AB) và (MC
0
D
0
) đường thẳng k AB k C
0
D
0
.
Gọi P, Q lần lượt trung điểm của D
0
C
0
và AB ta
®
MP C
0
D
0
MQ AB
®
MP
MQ .
Như vậy c giữa (MAB) và (M C
0
D
0
) c giữa M P và MQ.
Th.s Nguyễn Chín Em 333 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Không mất tính tổng quát, ta cho cạnh hình lập phương 6.
Khi đó
(
MP =
p
IM
2
+ IP
2
=
10
MQ =
34, P Q = 6
2.
Áp dụng định cô-sin cho 4MP Q ta được
cos
÷
P MQ =
MP
2
+ M Q
2
P Q
2
2MP · MQ
=
14
340
.
c α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) ta
cos α =
14
340
=
7
85
85
sin α =
6
85
85
.
B D
O
Q
I
A
0
C
0
P
A
B
0
M
C
D
0
Chọn đáp án D
Câu 178. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O.
Gọi I tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc đoạn thẳng
OI sao cho OM =
1
2
MI (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB)
bằng
A.
17
13
65
. B.
6
85
85
.
C.
7
85
85
. D.
6
13
65
.
B
C
A D
O
A
0
D
0
C
0
B
0
I
M
-Lời giải.
Không mất tính tổng quát ta chọn cạnh của hình lập phương bằng 6.
Gọi P , Q lần lượt trung điểm của C
0
D
0
và AB.
Suy ra
®
MP C
0
D
0
MQ AB
((M C
0
D
0
); (MAB)) = (MH; MK) = α.
Khi đó
(
MP =
p
MI
2
+ IP
2
=
13
MQ = 5; P Q = 6
2.
Suy ra cos
÷
P MQ =
MP
2
+ M Q
2
P Q
2
2MP · MQ
=
17
13
65
.
Khi đó α c giữa (MC
0
D
0
) và (MAB): sin α =
6
13
65
.
B
C
A D
O
Q
A
0
D
0
C
0
P
B
0
I
M
Chọn đáp án D
Câu 179. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi ABCD tâm O, SO vuông c với mặt phẳng (ABCD),
SA = AB = a, SO =
a
6
3
. Tính số đo c ϕ giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 90
. D. ϕ = 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 334 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B C
D
S
O
I
Dựng BI SA, suy ra DI SA. Do đó ((SAB), (SAD)) = (BI, DI). Ta
AO =
p
SA
2
SO
2
=
a
3
, BO =
p
AB
2
AO
2
=
a
6
3
, SB =
p
SO
2
+ BO
2
=
2a
3
3
.
Xét 4SAB, với p =
SA + AB + SB
2
=
(3 +
3)a
3
, ta
BI · SA
2
=
»
p(p SA)(p SB)(p AB) BI =
2a
2
3
.
Xét 4BID cân tại I nên
BID = 2
BIO.
Với sin
BIO =
BO
BI
=
3
2
BIO = 60
BID = 120
.
Vy ((SAB), (SAD)) = (BI, DI) = 180
120
= 60
.
Chọn đáp án D
Câu 180. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, AD, C
0
D
0
.
Tính cosin của c giữa hai đường thẳng M N và CP .
A
B
M
N
P
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
A.
1
10
. B.
10
5
. C.
3
10
. D.
15
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 335 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B
M
N
P
I
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Gọi I trung điểm của CD, dễ thấy D
0
ICP hình bình hành do CI = D
0
P và CI k D
0
P , từ đó
CP k D
0
I, mặt khác ta MN k D
0
B
0
nên (M N, CP ) = (D
0
B
0
, D
0
I) =
÷
ID
0
B
0
= α.
Không mất tính tổng quát gọi a (a > 0) độ dài của cạnh hình lập phương. Khi đó tính được
IB
0
=
IC
2
+ CB
02
=
a
2
4
+ 2a
2
=
3a
2
.
B
0
D
0
=
2a ; ID
0
=
DD
02
+ ID
2
=
a
2
+
a
2
4
=
5a
2
.
Do đó cos α =
D
0
I
2
+ D
0
B
02
IB
02
2 · ID
0
· D
0
B
0
=
1
10
.
Chọn đáp án A
Câu 181.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3 và AA = 2.
Gọi M và N lần lượt trung điểm A
0
C
0
và A
0
B
0
. Tính cosin của c
tạo bởi hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (BCMN).
A.
13
65
. B.
13
130
.
C.
13
130
. D.
13
65
.
B
0
C
0
A
0
B
C
A
N
M
Q
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 336 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi P , Q lần lượt giao điểm của AC
0
với MC và giao điểm của BN
với B
0
A. Ta P Q giao tuyến của (AB
0
C
0
) với (BCMN ). Dễ dàng
thấy được P Q k B
0
C
0
.
4AB
0
C
0
cân tại A nên gọi I trung điểm của B
0
C
0
thì AI vuông
c với B
0
C
0
và đo đó AI P Q.
Gọi E giao điểm của AI với P Q, ta được E trung điểm của P Q.
Ta tứ giác BCMN hình thang cân nên lấy F , K lần lượt trung
điểm của BC và MN. Ta F K P Q và đi qua trung điểm E của P Q.
B
0
C
0
A
0
B
C
A
N
M
P
Q
I
E
F
Vy c tạo bởi 2 mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (BCMN) c tạo bởi hai đường thẳng F K và AI.
Ta AC
0
=
CC
02
+ AC
2
= 4a, AF = 3a.
Ta tính được AI =
AC
02
IC
02
=
16a
2
3a
2
= a
13.
Do
AP
AC
0
=
AE
AI
=
2
3
nên AE =
2
13
3
.
Ta độ dài F K bằng độ dài đường cao kẻ từ C của hình thang BCMN. Do đó F K =
5a
2
.
Vy EF =
2
3
·
5a
2
=
5a
3
Xét 4EF A, ta cos
EF A =
AE
2
+ EF
2
AF
2
2AE · AF
=
13
65
.
Chọn đáp án D
Câu 182.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình
vẽ). Tính giá trị sin của c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
) và (ABCD).
A.
6
3
. B.
3
3
. C.
6
4
. D.
3
4
.
A
0
D
0
A
B
0
B C
O
C
0
D
-Lời giải.
Ta AA
0
(ABCD). Kẻ AO BD thì suy ra A
0
O BD. Suy ra c giữa (BDA
0
) và (ABCD) c
giữa AO và A
0
O.
sin
AOA
0
=
AA
0
A
0
O
=
a
a
6
2
=
6
3
.
Chọn đáp án A
Câu 183. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại A, M trung điểm AB, N trung
điểm AC, (SMC) (ABC), (SBN) (ABC), G trọng tâm tam giác ABC, I trung điểm BC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SI (ABC). B. SA (ABC). C. IA (SBC). D. SG (ABC).
-Lời giải.
Do (SMC) và (SBN) cùng vuông c với mặt phẳng (ABC) nên giao tuyến SG của hai mặt này vuông
c với (ABC).
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 337 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 184. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a,
AD = 2a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a
2. Xác định số đo của c ϕ c giữa hai mặt
phẳng (SCD) và (SAD).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 90
.
-Lời giải.
S
CB
D
K
A
H
Gọi H trung điểm của AD, K hình chiếu vuông c của H trên cạnh SD. Ta CH (SAD)
CH SD SD HK nên SD (CHK), suy ra
ϕ = ((SAD), (SCD)) =
÷
HKC.
Dễ thấy HK =
SA · HD
SD
=
a
2 · a
a
6
=
a
3
, HC = AB = a, suy ra
tan ϕ =
HC
HK
=
1
3
ϕ = 60
.
Chọn đáp án A
Câu 185. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một đường thẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
B. Hai mặt phẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì vuông c với nhau.
C. Hai mặt phẳng ng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho trước thì luôn
chứa một đường thẳng cố định.
-Lời giải.
Mệnh đề “Qua một đường thẳng cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng
cho trước” sai nếu đường thẳng cho trước vuông c với mặt phẳng cho trước thì số mặt
phẳng thỏa mãn.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông c với nhau” sai
hai mặt phẳng đó thể song song hoặc trùng nhau.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau” sai
hai mặt phẳng đó thể trùng nhau.
Chọn đáp án D
Câu 186. Cho hình chóp S.ABC SA đường cao và đáy tam giác ABC vuông tại B. Cho
BSC = 45
,
gọi
ASB = α. Tìm sin α để c giữa hai mặt phẳng (ASC) và (BSC) bằng 60
.
A. sin α =
15
5
. B. sin α =
3
2
9
. C. sin α =
2
2
. D. sin α =
1
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 338 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ BE AC tại E, kẻ EF SC tại F .
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB.
®
BE AC
BE SA
BE (SAC) BE SC.
®
SC EF
SC BE
SC (BEF ) SC BF .
Khi đó c giữa (ASC) và (BSC)
BF E = 60
.
S
E
B
A C
F
45
60
α
Gọi BC = x, (x > 0).
Tam giác SBC vuông cân tại B nên SB = BC = x, SC = x
2, BF =
x
2
2
.
BE = BF sin 60
=
x
2
2
·
3
2
=
x
6
4
.
1
AB
2
=
1
BE
2
1
BC
2
=
8
3x
2
1
x
2
=
5
3x
2
AB =
3
5
x.
Vy sin α = sin
ASB =
AB
SB
=
3
5
=
15
5
.
Chọn đáp án A
Câu 187. Cho hình chóp S.ABC các mặt bên tạo với đáy một c bằng nhau và hình chiếu của S lên
đáy nằm bên trong tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. H trọng tâm tam giác ABC.
B. H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
C. H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H trực tâm tam giác ABC.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S trên (ABC).
Gọi ϕ c tạo bởi các mặt bên với đáy.
Kẻ HM BC = M ta ((SBC), (ABC)) =
÷
SMH
và d(H, BC) = MH =
SH
tan ϕ
.
Tương tự, ta d(H, AB) = d(H, AC) =
SH
tan ϕ
.
Suy ra H tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
M
H
A
B
C
S
ϕ
Chọn đáp án B
Câu 188. Hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D. SA (ABCD), SA = a, AB = 2a,
AD = DC = a. Gọi (P ) mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng (SAC). Tính diện tích thiết
diện của hình chóp S.ABCD với (P ).
A.
a
2
6
4
. B.
a
2
6
2
. C.
a
2
3
2
. D.
a
2
3
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 339 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I trung điểm của AB.
AICD hình vuông
DI AC.
Ta
®
DI AC
DI SA (do SA (ABCD))
DI (SAC) (SDI) (SAC)
(P ) (SDI) và 4SDI thiết diện cần tìm.
Ta SI = SD = DI = a
2.
4SDI tam giác đều.
S
4SDI
=
a
2
3
4
.
S
A I B
O
D C
Chọn đáp án D
Câu 189.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Cạnh bên
SA = a
3 và vuông c với mặt đáy ABC. Gọi ϕ c giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) (tham khảo hình bên). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. sin ϕ =
5
5
. B. sin ϕ =
2
5
5
.
C. ϕ = 30
. D. ϕ = 60
.
S
B
A C
M
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, ta
(SBC) (ABC) = BC
SA (ABC)
AM BC.
BC SM (Định ba đường vuông c).
((SBC), (ABC)) =
SMA = ϕ.
Tam giác SAM vuông tại A SM =
SA
2
+ AM
2
=
3a
2
+
3a
2
4
=
a
15
2
.
Do đó, ta sin ϕ =
SA
SM
=
a
3
a
15
2
=
2
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 190.
Th.s Nguyễn Chín Em 340 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên AA
0
= 2a, AB = AC = a,
c
BAC = 120
. Gọi M trung điểm của BB
0
thì cosin của c tạo
bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AC
0
M)
A.
3
31
. B.
5
5
. C.
3
15
. D.
93
31
.
A
C B
M
C
0
B
0
A
0
2a
a
3
a
a a
-Lời giải.
Áp dụng định côsin trong tam giác ABC, ta BC =
AB
2
+ AC
2
2AB · AC · sin A = a
3.
Gọi O trung điểm của BC, ta OA BC, ta OA =
AB
2
OB
2
=
a
2
.
Dựng hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Không mất tính tổng quát, giả sử a = 1. Khi đó, ta A
Å
1
2
; 0; 0
ã
,
C
0
Ç
0;
3
2
; 2
å
, M
Ç
0;
3
2
; 1
å
.
Mặt phẳng (ABC) một véc-tơ pháp tuyến
#»
k = (0; 0; 1). Ta
# »
AC
0
=
Ç
1
2
;
3
2
; 2
å
,
# »
AM =
Ç
1
2
;
3
2
; 1
å
. Suy ra
î
# »
AC
0
,
# »
AM
ó
=
Ç
3
3
2
;
1
2
;
3
2
å
=
1
2
Ä
3
3; 1;
3
ä
hay
#»
n =
Ä
3
3; 1;
3
ä
một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (AC
0
M). Gọi ϕ c giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (AC
0
M), ta
cos ϕ =
|
#»
k ·
#»
n|
|
#»
k | · |
#»
n|
=
3
31
=
93
31
.
C
M
C
0
B
0
O
A
0
A
B
x
y
z
Chọn đáp án D
Câu 191.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = a
2,
AA
0
= a
3. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ACD
0
) và (ABCD)
(tham khảo hình vẽ). Giá trị tan α bằng
A. 2. B.
2
6
3
. C.
3
2
2
. D.
2
3
.
C
D
D
0
C
0
A
B
A
0
B
0
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 341 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ DH AC, H AC. Khi đó D
0
H AC.
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (ACD
0
) và (ABCD)
÷
D
0
HD.
Trong tam giác ADC vuông tại D ta
1
DH
2
=
1
DA
2
+
1
DC
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
DH
2
=
2a
2
3
DH =
a
6
3
.
Trong tam giác D
0
HD vuông tại D ta
tan
÷
D
0
HD =
D
0
D
DH
= a
3 ·
3
a
6
=
3
2
2
.
C
D
D
0
C
0
A
B
H
A
0
B
0
Chọn đáp án C
Câu 192. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Gọi M trung điểm
của B
0
C
0
, biết AB
0
A
0
M và AB
0
= AM . Cạnh bên AA
0
tạo với đáy một c 60
. Tính tan của c giữa
hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (A
0
B
0
C
0
).
A.
13
8
. B.
3
2
. C.
3 . D.
13
2
.
-Lời giải.
tam giác A
0
B
0
C
0
đều nên A
0
M B
0
C
0
. Suy ra
A
0
M (AB
0
C
0
) (AB
0
C
0
) (A
0
B
0
C
0
).
Gọi H trung điểm B
0
M, tam giác AB
0
M cân tại A
nên AH B
0
C
0
AH (A
0
B
0
C
0
).
Suy ra góc giữa AA
0
và (A
0
B
0
C
0
) bằng
÷
AA
0
H = 60
A
0
H =
a
3
4
AH =
a
39
4
.
Do (ABC) k (A
0
B
0
C
0
) nên góc giữa hai mặt phẳng
(BCC
0
B
0
) và (A
0
B
0
C
0
) bằng c giữa hai mặt phẳng
(BCC
0
B
0
) và (ABC).
B
0
B
A
0
A
C
0
C
I
M
H
Gọi N trung điểm của BC suy ra BC (AHN ).
Vy c giữa hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (A
0
B
0
C
0
) bằng
÷
ANH = α tan α =
AH
AN
=
13
2
.
Chọn đáp án D
Câu 193. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AB = 2, AD = 3 và AA
0
= 4. c giữa
hai mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D) α. Tính giá trị gần đúng của c α?
A. 45,2
. B. 38,1
. C. 54,4
. D. 61,6
.
-Lời giải.
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho điểm A (0; 0; 0), B (2; 0; 0),
D (0; 3; 0) và A
0
(0; 0; 4).
Do giả thiết ta suy ra B
0
(2; 0; 4), D
0
(0; 3; 4) và điểm C
0
(2; 3; 4).
Ta
# »
AB
0
= (2; 0; 4);
# »
AD
0
= (0; 3; 4);
# »
A
0
C
0
= (2; 3; 0) và
# »
A
0
D = (0; 3; 4).
Khi đó
î
# »
AB
0
,
# »
AD
0
ó
= (12; 8; 6)
và
î
# »
A
0
C
0
,
# »
A
0
D
ó
= (12; 8; 6).
Gọi
#»
n
1
và
#»
n
2
lần lượt véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(AB
0
D
0
) và mặt phẳng (A
0
C
0
D).
A
A
0
B
0
B
C
C
0
D
D
0
Ta chọn
#»
n
1
(6; 4; 3) và
#»
n
2
(6; 4; 3) khi đó
cos α = |cos (
#»
n
1
,
#»
n
2
)| cos α =
|(6) · (6) + (4) · 4 + 3 · 3|
p
(6)
2
+ (4)
2
+ (3)
2
·
p
(6)
2
+ (4)
2
+ (3)
2
=
29
61
.
Th.s Nguyễn Chín Em 342 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
0
< α < 90
nên cos α =
29
61
suy ra α ' 61,6
.
Chọn đáp án D
Câu 194.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều
bằng 4. Gọi M, N lần lượt các điểm trên các cạnh AB, AC sao cho
MB = 2M A; NC = 2NA. Gọi E, F lần lượt trung điểm các cạnh
B
0
C
0
, BC; P trung điểm của EF . Tính c tạo bởi hai mặt phẳng
(P MN) và (A
0
BC).
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
B
0
B
E
N
A
0
A
M
C
0
C
P
F
-Lời giải.
Gọi Q giao điểm của AE và M N.
Kẻ AH A
0
E. BC (A
0
AE) BC AH
AH (A
0
BC).
Kẻ AK P Q. MN (AEP ) MN AK
AK (M NP ).
Ta tan
P QE =
P E
QE
=
2
2
3
·
4 ·
3
2
=
3
2
.
tan
AEA
0
=
A
0
A
AE
=
4
4 ·
3
2
=
2
3
.
Suy ra
P QE +
AEA
0
= 90
P Q A
0
E AH AK.
Vy c tạo bởi hai mặt phẳng (P M N) và (A
0
BC) bằng 90
.
B
0
H
B
E
N
Q
K
A
0
A
M
C
0
C
P
F
Cách 2:
Dựng hệ trục tọa độ Exyz như hình bên, khi đó ta tọa độ các điểm
E(0; 0; 0), A(2
3; 0; 0), B(0; 2; 0), F (0; 0; 4), C(0; 2; 0), A
0
(2
3; 0; 4).
Vy M
Ç
4
3
3
;
2
3
; 0
å
, N
Ç
4
3
3
;
2
3
; 0
å
, P (0; 0; 2).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (A
0
BC)
#»
n
(A
0
BC)
=
î
# »
EA
0
,
#»
j
ó
= (4; 0; 2
3) k (2; 0;
3).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (MNP )
#»
n
(MN P )
=
î
#»
j ,
# »
MP
ó
=
Ç
2; 0;
4
3
3
å
.
#»
n
(A
0
BC)
·
#»
n
(MN P )
= 0 (M NP ) (A
0
BC).
x
y
z
B
0
B
E
N
A
0
M
C
0
C
P
F
A
Chọn đáp án A
Câu 195. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABC), SB = BC = 2a
2,
BSC = 45
,
BSA = α. Tính giá
trị α để c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 45
.
A. arcsin
1
3
. B. arcsin
14
7
. C. arcsin
3
6
. D. arccos
14
14
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 343 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ BE AC BE (SAC) BE SC.
Kẻ EF SC SC (BEF ) BF SC.
4SBC cân tại B (do SB = SC = 2a
2)
BSC = 45
nên
4SBC vuông cân tại B.
Suy ra F trung điểm của SC BF = SF = F C = 2a.
®
(SAC) (SBC) = SC
EF SC, BF SC
((SAC), (SBC)) =
BF E = 45
.
4BEF vuông cân tại E BE = EF = a
2.
45
S
F
A
B
E
C
Lại
®
BC SB
BS SA
BC (SAB) 4ABC vuông tại B
1
AB
2
+
1
BC
2
=
1
BE
2
AB =
2a
6
3
. Suy ra sin α = sin
ASB =
AB
SB
=
1
3
α = arcsin
1
3
.
Chọn đáp án A
Câu 196. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng 1. Gọi ϕ c giữa hai đường
thẳng A
0
B
0
và BC
0
. Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
1
2
2
. B. cos ϕ =
3
4
. C. cos ϕ =
2
2
. D. cos ϕ =
5
3
.
-Lời giải.
Ta AB k A
0
B
0
nên c giữa hai đường thẳng A
0
B
0
và BC
0
c giữa AB
và BC
0
, lại AC
0
= BC
0
= a
2 nên
cos ϕ =
|AB
2
+ C
0
B
2
C
0
A
2
|
AB.C
0
B
=
|a
2
+ 2a
2
2a
2
|
2a · a
2
=
1
2
2
.
A
0
B
0
A
B
C
0
C
Chọn đáp án A
Câu 197.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a. Biết SA (ABC),
SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC, AC. Tính cô-sin của
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SMN).
A.
2
5
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
1
5
.
BA
S
C
MN
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 344 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm AM. Ta N H AM NH (SAM). Suy
ra, tam giác SHM hình chiếu vuông góc của tam giác SNM lên mặt
phẳng (SAM). Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SMN) và (SAM), ta
cos α =
S
SHM
S
SN M
=
a
2
3
4
a
2
7
4
=
3
7
.
BA
S
H
C
MN
Gọi β c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SMN). (SAM) (SBC) nên α + β = 90
. Do đó,
cos β = sin α =
p
1 cos
2
α =
2
7
.
Chọn đáp án C
Câu 198. Cho hình chóp S.ABC SA(ABC) và ABBC. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
c nào?
A.
SCB. B.
SBA.
C.
SCA. D.
SIA với I trung điểm của BC.
-Lời giải.
Ta
®
BCAB (giả thiết)
BCSA (SA(ABC))
BC(SAB) BASB.
Xét hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) ta
(SBC) (ABC) = BC.
Trong mặt phẳng (SBC) SBBC.
Trong (ABC) ABBC
Suy ra c giữa (SBC) và (ABC) c giữa SB và AB tức
SBA.
A
B C
S
Chọn đáp án B
Câu 199. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P ). Xét các phát biểu sau
(I) Nếu a k b a (P ) thì luôn b (P ).
(II) Nếu a (P ) và a b thì luôn b k (P ).
(III) Qua đường thẳng a chỉ duy nhất một mặt phẳng (Q) vuông c với mặt phẳng (P ).
(IV) Qua đường thẳng a luôn số mặt phẳng (Q) vuông c với mặt phẳng (P ).
Số khẳng định sai trong các phát biểu trên
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
-Lời giải.
Phát biểu (II) sai nếu
®
a (P )
a b
thì
ñ
b k (P )
b (P )
.
Phát biểu (III) sai nếu a (P ) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a đều vuông c với mặt phẳng (P ).
Phát biểu (IV) sai nếu a (P ) thì chỉ một mặt phẳng (Q) chứa a và vuông c với mặt phẳng
(P ).
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 345 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 200. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a. Hai điểm
M và N lần lượt thay đổi trên các cạnh BC, C
0
D
0
. Đặt CM = x, C
0
N = y. Để c giữa hai mặt phẳng
(AMA
0
) và (ANA
0
) bằng 45
thì biểu thức liên hệ giữa x và y
A. a
2
xy = a(x + y). B. a
2
+ xy = a(x + y).
C. 2a
2
xy = 2a(x + y). D. 2a
2
+ xy = 2a(x + y).
-Lời giải.
Dựng N N
0
k AA
0
, (N
0
CD).
Khi đó (AN A
0
) (AA
0
NN
0
).
Ta
®
AM AA
0
AM (AMA
0
)
và
®
AN
0
AA
0
AN
0
(AN A
0
)
nên góc giữa hai mặt
phẳng (AM A
0
) và (ANA
0
)
÷
MAN
0
. Suy ra
÷
MAN
0
= 45
.
Tam giác ABM vuông tại B nên
AM =
p
AB
2
+ BM
2
=
»
a
2
+ (a x)
2
.
A
D
N
0
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
N
M
Tam giác ADN
0
vuông tại D nên AN
0
=
AD
2
+ DN
02
=
p
a
2
+ (a y)
2
.
Tam giác M CN
0
vuông tại C nên M N
0
=
CM
2
+ CN
02
=
p
x
2
+ y
2
.
Xét tam giác AM N
0
ta
MN
02
= AM
2
+ AN
02
2 · AM · AN
0
· cos
÷
MAN
0
x
2
+ y
2
= a
2
+ (a x)
2
+ a
2
+ (a y)
2
2 · AM · AN
0
·
1
2
2 · AM · AN
0
= 4a
2
2a(x + y). (3.1)
Lại
S
ABCD
= S
ABM
+ S
ADN
0
+ S
CMN
0
+ S
AMN
0
a
2
=
1
2
a(a x) +
1
2
a(a y) +
1
2
xy +
1
2
· AM · AN
0
· sin
÷
MAN
0
4a
2
= 2a(a x) + 2a(a y) + 2xy +
2 · AM · AN
0
2 · AM · AN
0
= 2a(x + y) 2xy. (3.2)
Từ (1) và (2) suy ra 4a
2
2a(x + y) = 2a(x + y) 2xy 2a
2
+ xy = 2a(x + y).
Chọn đáp án D
Câu 201. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. M, N hai điểm lần lượt
trên BB
0
và CC
0
sao cho diện tích tam giác AMN bằng
3
3a
2
4
. Khi đó, côsin của c giữa mặt phẳng
(AMN ) và mặt đáy của hình lăng trụ bằng
A.
3
2
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
2
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 346 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi α c giữa mặt phẳng (AMN ) và mặt đáy (ABC) của hình
lăng trụ. Theo định hình chiếu ta
cos α =
S
ABC
S
AMN
=
a
2
3
4
3
3a
2
4
=
1
3
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
N
M
Chọn đáp án C
Câu 202. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD); M điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = a. Gọi N điểm nằm trên cạnh CD sao cho hai
mặt phẳng (SAM ) và (SMN ) vuông c với nhau. Khi đó tỷ số
BM
DN
bằng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
5
3
.
-Lời giải.
Giả sử MN AM , ta MN SA, vy khi đó M N
(SAM) hay (SMN ) (SAM).
Khi đó
÷
NM C =
÷
BAM (cùng phụ với c
÷
AMB).
Từ đó suy ra 4ABM 4MCN(g g), suy ra
NC
BM
=
CM
AB
=
1
2
N C =
a
2
DN =
3a
2
.
Vy
BM
DN
=
a
3a
2
=
2
3
.
S
A
D
B
C
M
N
Chọn đáp án A
Câu 203. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và B, BA = a, BC = a, AD = 2a.
Cho biết SA vuông c với (ABCD) và SA = 2a. Cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
3
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AD, khi đó tứ giác ABCI AB =
BC = CI = IA = a và
BAI = 90
nên ABCI hình vuông,
suy ra AC = a
2.
Tam giác CID vuông cân tại I nên CD = a
2.
Lại
CAI = 45
.
Do đó tam giác CAD vuông cân tại C hay CD AC.
Mặt khác CD SA. Vậy CD (SAC) , nên CD SD.
S
I
B
C
A D
Ta thấy (SCD) (ABCD) = CD.
Vy c giữa (SCD) và (ABCD) bằng c giữa SC và AC bằng
SCA.
Th.s Nguyễn Chín Em 347 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Tam giác SAC vuông tại A nên SC =
SA
2
+ AC
2
= a
6. Khi đó
cos
SCA =
AC
SC
=
a
2
a
6
=
1
3
=
3
3
. (3.3)
Vy cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 204. Mỗi đỉnh của hình lập phương đỉnh chung của đúng mấy mặt?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
-Lời giải.
Mỗi đỉnh của hình lập phương đỉnh chung của đúng 3 mặt.
Chọn đáp án A
Câu 205. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = a, chiều
cao của lăng trụ 4a. Gọi M trung điểm của BB
0
, tính sin c giữa hai đường thẳng AB và CM.
A.
30
6
. B.
6
6
. C.
2
6
. D.
2
3
.
-Lời giải.
Theo giả thiết, suy ra
|
# »
AB| = AB = a; |
# »
CM| = CM =
p
BC
2
+ BM
2
=
p
2a
2
+ 4a
2
= a
6.
Lại
# »
CM =
# »
CB +
# »
BM =
# »
AB
# »
AC +
1
2
# »
AA
0
.
Từ đó, suy ra
# »
AB ·
# »
CM =
# »
AB
2
= AB
2
= a
2
. Khi đó, cos
Ä
# »
AB;
# »
CM
ä
=
1
6
> 0.
Vy c giữa hai đường thẳng AB và CM chính c giữa hai véc-tơ
# »
AB và
# »
CM. Do đó, sin của c hai đường thẳng AB và CM bằng
30
6
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
M
Chọn đáp án A
Câu 206.
Cho hình chóp S.ABC đường cao SB =
2a
7
. Đáy ABC tam giác
vuông tại A, AC = 4a. Gọi M , N lần lượt trung điểm của AC, BC.
Biết khoảng cách từ C đến đường thẳng SM bằng a
2. Gọi α c
giữa hai mặt phẳng (SMN) và (SAC). Khi đó
A. cos α =
1
3
. B. cos α =
1
2
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
3
2
.
S
B
A
C
M
N
-Lời giải.
Gọi P điểm đối xứng với M qua N . Khi đó ABP M hình chữ
nhật. Gọi H, I, K lần lượt hình chiếu của A trên SM, của B trên
SA và SP . Khi đó BI (SAM) và BK (SMP). Do M trung
điểm AC nên ta
d(A, SM) = d(C, SM) = a
2
AM = 2a nên tam giác AHM vuông cân tại H. Lại AM
(SAB) nên tam giác SAM vuông cân tại A, suy ra SA = 2a. Ta
S
B
A M
I
P
N
H
K
Th.s Nguyễn Chín Em 348 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
AB =
p
SA
2
SB
2
=
2a
6
7
,
BI =
BS · BA
SA
=
2a
6
7
,
IS
IA
=
IS · SA
IA · SA
=
BS
2
BA
2
=
1
6
.
Suy ra 6
# »
BS +
# »
BA =
#»
0 hay
# »
BI =
6
# »
BS +
# »
BA
7
. Tương tự ta tính được BK =
2a
2
và
# »
BK =
7
# »
BS +
# »
BP
8
.
Suy ra
cos α =
# »
BI ·
# »
BK
BI · BK
=
42BS
2
56
·
7
2a
6
·
2
2
=
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 207. Cho hình chóp S.ABCD đều M , N, P , Q lần lượt trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tìm
tỉ số độ dài
SA
AB
để hai mặt phẳng (ABP Q), (CDMN) vuông c.
A.
SA
AB
=
11
2
. B.
SA
AB
=
15
4
. C.
SA
AB
=
23
4
. D.
SA
AB
=
29
4
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của đáy hình chóp S.ABCD.
Gọi H giao điểm của SO với giao tuyến của hai mặt phẳng
(ABP Q), (CDMN ).
Gọi E, F lần lượt trung điểm của MN và AB.
Do ABP Q và CDMN các hình thang cân nên EH và F H
đều vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (ABP Q),
(CDMN).
Hai mặt phẳng (ABP Q), (CDM N) vuông góc khi tam giác
EHF vuông tại H.
Giả sử cho AB = 2. Đặt SO = x.
N
F
P
D
M
Q
B
C
H
O
A
E
S
Ta dễ dàng tìm được:
F H =
p
OH
2
+ OF
2
=
x
3
2
+ 1
EF =
1
2
SF =
1
2
p
SO
2
+ OF
2
=
1
2
p
1 + x
2
EH =
p
EX
2
+ XH
2
=
Å
1
2
ã
2
+
Å
1
6
x
ã
2
.
F
E
O
H
X
S
Tam giác EHF vuông tại H nên EF
2
= EH
2
+ F H
2
1
4
1 + x
2
=
1
4
+
x
2
36
+
x
2
9
+ 1 x = 3.
Khi đó, SA =
AO
2
+ SO
2
=
q
Ä
2
ä
2
+ 3
2
=
11. Vy
SA
AB
=
11
2
.
Chọn đáp án A
Câu 208. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Đường thẳng AC
0
vuông c với mặt phẳng nào dưới
đây?
A. (A
0
B
0
CD). B. (A
0
CD
0
). C. (A
0
DC
0
). D. (A
0
BD).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 349 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
A
0
D AD
0
A
0
D C
0
D
0
A
0
D (ABC
0
D
0
) A
0
D AC
0
.
Và BD (ACC
0
A
0
) BD AC
0
.
Do đó AC
0
(A
0
BD).
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B
C
D
Chọn đáp án D
Câu 209. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB đều, tam giác SBC vuông cân tại S, mặt phẳng (SAC)
vuông c với đáy. Côsin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
A.
1
2
6
. B.
2
6
. C.
2
6
15
. D.
3
3
.
-Lời giải.
Theo giả thiết ta SA = SB = SC, giả sử SA = SB = SC = 1.
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ SH vuông c với AC suy ra H trung
điểm AC, do đó HA = HC.
HB =
SB
2
SH
2
=
SC
2
SH
2
= HC. Suy ra
HA = HB = HC, tam giác ABC vuông tại B, từ đó
AC =
AB
2
+ BC
2
=
3.
A C
B
S
H
P
Q
Lấy P trung điểm SB, suy ra AP SB. (1)
Lấy Q trung điểm CB, suy ra P Q k SC, suy ra P Q SB. (2)
Từ (1) và (2) ta SB (AP Q), (SAB) (SBC) = SB nên c tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và
(SBC) bằng hoặc với c
AP Q.
Tam giác AP Q AP =
3
2
, P Q =
1
2
, AQ =
6
2
, theo định Cô-sin ta cos
AP Q =
3
3
.
Vy côsin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 210. Cho hình chóp tam giác đều c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45
. Tính sin của góc giữa
mặt bên và mặt đáy.
A.
2
5
5
. B.
5
5
. C.
1
2
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 350 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC SH (ABC), M trung
điểm AB.
Khi đó
SCH = 45
.
c giữa mặt bên và mặt đáy bằng
÷
SMH.
Đặt SH = a. Suy ra CH = a; MH =
a
2
; SC = a
2.
Ta SM
2
= SC
2
+ CM
2
2 · SC · CM · cos
SCM =
5a
2
4
.
SM =
a
5
2
.
Vy sin
÷
SMH =
MH
SM
=
5
5
.
B
H
S
CA
M
Chọn đáp án B
Câu 211.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a và
vuông c (ABCD). Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ). Tính côsin của c giữa hai mặt phẳng (SMD) và (ABCD).
A.
2
5
. B.
2
3
. C.
1
5
. D.
3
10
.
A
D
S
C
B
M
-Lời giải.
Kéo dài DM cắt AB tại E.
Kẻ AH DM (H DM).
Khi đó c
SHA c giữa (SMD) và
(ABCD).
Ta AH =
AD · AE
AD
2
+ AE
2
=
2a
5
.
tan
SHA =
SH
AH
=
5
2
cos
SHA =
2
3
.
A
D
S
C
M
B
E
H
Chọn đáp án B
Câu 212.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh
bên đều bẳng a. Tính cosin của c giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (SAD).
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
2
3
. D.
2
2
3
.
S
D
C
A
B
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 351 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm SA. Ta BM SA, DM SA do
đó (
¤
(SAB), (SAD)) =
¤
(BM, DM).
S.ABCD hình chóp đều nên ABCD hình vuông, do đó
BD = a
2. SAB và SAD các tam giác đều cạnh a
nên BM = DM =
a
3
2
.
S
D
C
A
B
M
Áp dụng định cô-sin trong tam giác M BD, ta
cos
÷
BM D =
BM
2
+ DM
2
BD
2
2 · BM · DM
=
3a
2
4
+
3a
2
4
2a
2
2 ·
3a
2
4
=
1
3
.
Do đó cô-sin của c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
1
3
.
Chọn đáp án A
Câu 213.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3 và
AA
0
= 2. Gọi M và N lần lượt trung điển của A
0
C
0
và A
0
B
0
. Tính
cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC
0
) và (BCM N).
A.
13
65
. B.
13
130
. C.
13
130
. D.
13
65
.
B
0
B
C
C
0
M
A
0
A
N
-Lời giải.
Ta ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ tam giác đều nên A
0
B
0
C
0
tam giác đều cạnh 2
3. Do đó C
0
N = 3.
Chọn hệ tọa độ Nxyz như hình vẽ. Khi đó N(0; 0; 0),
A(0;
3; 2), B
0
(0;
3; 0), C
0
(3; 0; 0), M
Ç
3
2
;
3
2
; 0
å
,
B(0;
3; 2).
Mặt phẳng (AB
0
C
0
) véc-tơ pháp tuyến
# »
n
1
= [
# »
AB
0
,
# »
AC
0
].
# »
AB
0
= (0; 2
3; 2),
# »
AC
0
= (3;
3; 2). Suy ra
# »
n
1
= (2
3; 6; 6
3) cùng phương với
#»
a = (1;
3; 3).
B
0
B
C
C
0
M
A
N
A
0
z
y
x
Mặt phẳng (BCMN) véc-tơ pháp tuyến
# »
n
2
= [
# »
NM ,
# »
NB].
# »
NM =
Ç
3
2
;
3
2
; 0
å
,
# »
NB = (0;
3; 2).
Suy ra
# »
n
2
=
Ç
3; 3;
3
3
2
å
cùng phương với
#»
b = (2; 2
3; 3).
cos(
¤
(ABC
0
), (BCMN )) = |cos(
#»
a ,
#»
b )| =
|1 · 2 + (
3) · (2
3) + 3 · (3)|
1 + 3 + 9 ·
4 + 12 + 9
=
13
65
.
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 352 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 214. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a. SA (ABCD) và SA = a
3. Côsin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A.
10
15
. B.
10
25
. C.
10
10
. D.
10
5
.
-Lời giải.
S
A
E
H
B
C
K
D
ABCD nửa lục giác đều nên ta AC BC.
Lại SA (ABCD) SA BC.
Suy ra BC (SAC) (SBC) (SAC).
Trong (SAC), dựng AK SC AK (SBC).
Gọi E hình chiếu của A xuống CD, ta CE AE.
SA (ABCD) SA CE.
Do đó CE (SAE) (SCE) (SAE).
Trong (SAE), dựng AH SE AH (SCE). Từ suy ra
cos((SCD), (SBC) = cos
÷
HAK.
Ta có, AK đường cao trong tam giác vuông SAC nên
AK
2
=
SA
2
· AC
2
SA
2
+ AC
2
=
3a
2
· 3a
2
6a
2
=
3a
2
2
AK =
a
6
2
.
Lại AE = a cos
DEA = a cos 30
=
a
3
2
, suy ra
AH
2
=
SA
2
· AE
2
SA
2
+ AE
2
=
3a
2
·
3a
2
4
3a
2
+
3a
2
4
=
3a
2
5
AH =
a
15
5
.
Mặt khác, AH (SCD) AH HK, do đó tam giác AHK vuông tại H. Suy ra
cos
÷
HAK =
AH
AK
=
a
15
5
a
6
2
=
10
5
.
Chọn đáp án D
Câu 215.
Th.s Nguyễn Chín Em 353 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi M, N
lần lượt trung điểm của cạnh AA
0
và A
0
B
0
. Tính số đo c giữa
hai đường thẳng M N và BD.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
A D
B
N
A
0
C
D
0
M
B
0
C
0
-Lời giải.
Từ giả thiết suy ra M N k AB
0
nên MN k DC
0
. Suy ra c giữa
MN và BD chính bằng c giữa hai đường thẳng BD và DC
0
.
Ta xét tam giác BDC
0
các cạnh bằng a
2 nên tam giác đều.
Từ đó suy ra
÷
BDC
0
= 60
.
Vy c giữa hai đường thẳng MN và BD bằng 60
.
A D
B
N
C
D
0
M
B
0
C
0
A
0
Chọn đáp án C
Câu 216. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân tại A,
BAC = 120
, AB =
BB
0
= a. Gọi I trung điểm của CC
0
. Tính côsin của c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I).
A.
70
10
. B.
5
5
. C.
30
10
. D.
15
5
.
-Lời giải.
Ta diện tích tam giác ABC
S
4ABC
=
1
2
AB · AC sin 120
=
a
2
3
4
.
Xét tam giác AB
0
I AB
0
= a
2, AI =
a
5
2
, B
0
I =
13
2
.
Suy ra cos
AIB
0
=
AI
2
+ B
0
I
2
B
0
A
2
2B
0
I · AI
=
5
65
sin
AIB
0
=
2
26
13
. Từ đó suy ra S
4AB
0
I
=
a
2
10
4
.
Gọi α góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I) thì theo công
thức hình chiếu ta S
4ABC
= S
4AB
0
I
· cos α. Từ đó ta suy ra
cos α =
30
10
.
B
B
0
C
C
0
I
A
A
0
Chọn đáp án C
Câu 217. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a, tính tan của c tạo bởi
hai mặt phẳng (ABC) và (A
0
BC).
A.
3
2
. B. 1. C.
2
3
3
. D.
3.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 354 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm BC.
Ta
®
A
0
M BC
AM BC
c giữa (A
0
BC) và (ABC) c
÷
A
0
MA.
AM =
AB
3
2
=
a
3
2
.
tan
÷
A
0
MA =
AA
0
AM
=
a
a
3
2
=
2
3
3
.
A
A
0
C
C
0
M
B
0
B
Chọn đáp án C
Câu 218.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình
vẽ). Giá trị sin của c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
) và (ABCD)
A.
6
4
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
3
4
.
D C
A
A
0
D
0
B
B
0
C
0
-Lời giải.
Gọi O = AC BD
A
0
OA c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
) và mặt
phẳng (ABCD).
Ta AO =
AC
2
=
a
2
2
.
Xét 4AA
0
O vuông tại A A
0
O =
AA
02
+ AO
2
=
a
6
2
.
Khi đó sin
A
0
OA =
AA
0
A
0
O
=
6
3
.
D C
O
A
A
0
B
0
D
0
B
C
0
Chọn đáp án C
Câu 219. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, BD = a. Cạnh bên SA vuông c
với mặt đáy và SA =
a
6
2
. Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 60
. B. 120
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (SBC) dựng BM SC (M SC).
BD (SAC) BD SC SC (BDM) SC DM.
Vy
¤
(SBC), (SCD) =
÷
BM D.
Trong tam giác SAB : SB
2
= SA
2
+ AB
2
SB =
a
10
2
.
Trong tam giác SAC : SC
2
= SA
2
+ AC
2
SC =
3a
2
.
Áp dụng định cosin trong tam giác SBC, ta có:
cos
BCS =
SC
2
+ BC
2
SB
2
2SC · BC
=
2
2
BCS = 45
hay 4BMC
vuông cân tại M . Suy ra DM = BM =
a
2
.
A
B C
D
M
S
O
Trong tam giác BMD, ta : BM
2
+ DM
2
= BD
2
4BMD vuông cân tại M hay
÷
BM D = 90
.
Vy
¤
(SBC), (SCD) =
÷
BM D = 90
.
Th.s Nguyễn Chín Em 355 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 220. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC. Tính côsin c tạo bởi mặt phẳng (SMN) và mặt
phẳng (ABC).
A.
1
3
. B.
3
12
. C.
12
147
. D.
1
7
.
-Lời giải.
Ta
¤
(SMN), (ABC) =
SIO.
AN =
a
3
2
AO =
2
3
AN =
a
3
3
.
Xét tam giác SOA: SO = AO · tan 60
=
a
3
3
·
3 = a.
IO =
1
6
· BJ =
1
6
·
a
3
2
.
SI =
SO
2
+ IO
2
=
7a
3
12
.
Suy ra
SIO =
IO
IS
=
1
7
.
O
C
N
S
A J
B
M
I
Chọn đáp án D
Câu 221.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M trung điểm cạnh SD.
Tang của c tạo bởi hai mặt phẳng (AM C) và (SBC) bằng
A.
3
2
. B.
5
5
. C.
2
3
3
. D.
2
5
5
.
A
M
B
D
C
S
-Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A, tia Ox trùng với tia
AB, tia Oy trùng với tia AD, tia Oz trùng với tia AS.
Khi đó ta có: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(a; a; 0), D(0; a; 0), S(0; 0; 2a),
M
0;
a
2
; a
.
Ta có:
# »
AM =
0;
a
2
; a
,
# »
AC = (a; a; 0),
# »
SB = (a; 0; 2a),
# »
SC = (a; a; 2a).
A
M
B
D
C
S
y
x
z
Suy ra:
Mặt phẳng (AM C) một vectơ pháp tuyến
#»
n
1
=
2
a
2
·
î
# »
AM,
# »
AC
ó
= (2; 2; 1).
Mặt phẳng (SBC) một vectơ pháp tuyến
#»
n
2
=
1
a
2
·
î
# »
SB,
# »
SC
ó
= (2; 0; 1).
Gọi α c tạo bởi hai mặt phẳng (AMC) và (SBC), ta có:
cos α =
|
#»
n
1
·
#»
n
2
|
|
#»
n
1
| · |
#»
n
2
|
=
5
3
5
=
5
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 356 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do đó tan α =
1
cos
2
α
1 =
2
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 222. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = 3a, AA
0
= 4a. Gọi α góc giữa
hai mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D). Giá trị của cos α bằng
A.
29
61
. B.
27
34
. C.
2
2
. D.
137
169
.
-Lời giải.
Gọi E, E
0
lần lượt tâm của hình chữ nhật ADD
0
A
0
, A
0
B
0
C
0
D
0
.
Khi đó: EE
0
= (DA
0
C
0
) (AB
0
D
0
).
Dựng A
0
H, D
0
F lần lượt đường cao của hai tam giác DA
0
C
0
,
AB
0
D
0
.
Dễ thấy: A
0
H, D
0
F , EE
0
đồng qui tại K và
®
A
0
K EE
0
D
0
K EE
0
.
Khi đó ta c giữa (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D) chính c giữa hai
đường thẳng A
0
H và D
0
F .
Hình chữ nhật DD
0
C
0
C có: DC
0
=
p
DD
0
2
+ D
0
C
0
2
= 2
5a.
Hình chữ nhật ADD
0
A
0
có: A
0
D =
p
AD
2
+ AA
0
2
= 5a.
A
B
A
0
C
D
D
0
E
H
K
F
C
0
B
0
E
0
Hình chữ nhật A
0
B
0
C
0
D
0
có: A
0
C
0
=
p
A
0
B
0
2
+ B
0
C
0
2
=
13a.
Suy ra: S
DA
0
C
0
=
61a
2
A
0
H =
2S
DA
0
C
0
DC
0
=
305
5
a A
0
K =
305
10
a.
Hoàn toàn tương tự ta có: D
0
K =
305
10
a.
Trong tam giác A
0
D
0
K có: cos
◊
A
0
KD
0
=
A
0
K
2
+ D
0
K
2
A
0
D
0
2
2.A
0
K.D
0
K
=
29
61
.
cos α =
cos
◊
A
0
KD
0
=
29
61
.
Chọn đáp án A
Câu 223. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = CA = CB = AB = a, SC =
a
3
2
, G trọng tâm tam
giác ABC, (α) mặt phẳng đi qua G, song song với các đường thẳng AB và SB. Gọi M, N, P lần lượt
giao điểm của (α) và các đường thẳng BC, AC, SC. c giữa hai mặt phẳng (MN P ) và (ABC) bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB, H hình chiếu của S lên IC, ta
AB (SIC) và SH (ABC).
Theo giả thiết, SI = SC = CI =
a
3
2
nên
4SIC đều và H trung điểm của IC.
Do
®
SA k (α)
AB k (α)
nên (SAB) k (α) hay (SAB) k (M NP ).
Suy ra ((M NP ); (ABCD)) = ((SAB); (ABCD)) =
SIC = 60
.
A
B
C
I
S
M
P
G
H
N
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 357 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 224. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và
bằng a. Gọi M trung điểm của SC. c giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
O
A B
S
C
M
D
Gọi O tâm hình vuông ABCD. Ta có:
®
BD SO
BD AC
BD (SOC) BD OM.
(MBD) (ABCD) = BD
BD OM
BD OC
¤
(MBD) , (ABCD)
=
ÿ
OM, OC
=
÷
MOC.
OM = M C =
SC
2
=
a
2
4M OC cân tại M ; OC =
a
2
2
.
cos
÷
MOC = cos
÷
MCO =
OC
SC
=
a
2
2
a
=
2
2
÷
MOC = 45
.
Vy
¤
(MBD) , (ABCD)
= 45
.
Chọn đáp án C
Câu 225.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật thỏa
AD =
3
2
AB. Mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính c giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SCD).
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
S
A
D
CB
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 358 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(SAB) (SCD) = Sx k AB k CD. Gọi H, I lần lượt trung
điểm của AB, CD SH (ABCD) SH CD. Đồng thời,
HI CD suy ra CD (SHI) CD SI.
Do Sx k CD SH Sx, SH SI nên c giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) c
HSI. SH =
AB
3
2
, HI = AD =
AB
3
2
tan
HSI =
HI
SH
= 1
HSI = 45
. Vậy góc giữa hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng 45
.
x
S
A D
C
H
B
I
Chọn đáp án D
Câu 226. Cho hai mặt phẳng phân biệt α và β và đường thẳng a. Xét các mệnh đề sau đây
I)
®
α a
β a
α k β;
II)
®
α k a
β k a
α k β;
III)
®
a β
α β
a k α;
IV)
®
α k β
α a
a β.
Hỏi trong bốn mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
-Lời giải.
Mệnh đề I đúng.
Mệnh đề II sai α và β thể cắt nhau.
Mệnh đề III sai a thể thuộc α.
Mệnh đề IV đúng.
Chọn đáp án B
Câu 227. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a.
Biết SA vuông c với mặt phẳng (ABCD) và SA = a
5. Côsin của c tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD) bằng
A.
2
21
21
. B.
21
12
. C.
21
6
. D.
21
21
.
-Lời giải.
Xét hình chóp S.ABCD trong hệ tọa độ Oxyz như hình
vẽ. Khi đó ta
A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; 2a; 0),
S
Ä
0; 0; a
5
ä
, M(0; a; 0), C(a; a; 0)
Ta
# »
BC = (0; a; 0),
# »
SB =
Ä
a; 0; a
5
ä
#»
n
(SBC)
=
î
# »
BC,
# »
SB
ó
=
Ä
a
2
5; 0; a
2
ä
.
Ta
# »
CD = (a; a; 0),
# »
SC =
Ä
a; a; a
5
ä
#»
n
(SCD )
=
î
# »
CD,
# »
SC
ó
=
Ä
a
2
5; a
2
5; 2a
2
ä
.
z
y
x
A
S
B
DM
C
Ta cos [(SBC), (SCD)] =
#»
n
(SBC)
·
#»
n
(SCD )
#»
n
(SBC)
·
#»
n
(SCD )
=
5a
4
+ 2a
4
a
2
6 · a
2
14
=
21
6
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 359 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 228. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của cách cạnh SB và SC. Biết mặt phẳng (AMN ) vuông c với mặt phẳng (SBC). Tính diện
tích tam giác AMN theo a.
A.
a
2
10
24
. B.
a
2
10
16
. C.
a
2
5
8
. D.
a
2
5
4
.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm của BC và H giao điểm của SK
và MN . Giả sử O trọng tâm của tam giác ABC do giả
thiết suy ra SO (ABC).
Ta M N k BC và
SM
SB
=
SH
SK
=
SN
SC
=
1
2
.
KB = KC nên ta chứng minh được HM = HN.
Mặt khác ta dễ chứng minh được AM = AN nên tam
giác AMN cân đỉnh A. (MAN) (SBC) = MN,
(MAN ) (SBC), AH MN nên AH (SBC) suy ra
AH SK.
Theo chứng minh trên ta SH = HK nên tam giác
SAK cân đỉnh A suy ra SA = AK =
a
3
2
.
A
M
B
K
O
S
H
C
N
Trong tam giác vuông SBK ta SK
2
= SB
2
BK
2
. SA = SB và BK =
BC
2
. Nên SK
2
=
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
2a
2
4
SK =
a
2
2
. Suy ra SH = HK =
a
2
4
.
Tương tự AH =
SA
2
SH
2
=
s
Ç
a
3
2
å
2
Ç
a
2
4
å
2
=
a
10
4
.
S
MAN
=
1
2
AH · MN =
1
2
·
a
10
4
·
a
2
=
a
2
10
16
.
Chọn đáp án B
Câu 229. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD), SA = AB = a, AD = 3a. Gọi M trung điểm của BC. Tính cô-sin góc tạo bởi 2 mặt phẳng
(ABCD) và (SDM).
A.
6
7
. B.
5
7
. C.
3
7
. D.
1
7
.
-Lời giải.
S
K
A
B C
D
M
H
Th.s Nguyễn Chín Em 360 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H hình chiếu của A trên DM , ta DM (SAH) nên DM SH.
Suy ra ((SDM ), (ABCD) = (SH, AH) =
SHA.
Gọi K giao điểm của DM và AB, ta B trung điểm AK nên AK = 2AB = 2a.
4ABK vuông tại A và AH đường cao. Ta
1
AH
2
=
1
AK
2
+
1
AD
2
=
1
4a
2
+
1
9a
2
=
13
36a
2
.
nên AH =
6a
13
.
Lại SH
2
= SA
2
+ AH
2
= a
2
+
36a
2
13
=
49a
2
13
nên SH =
7a
13
.
cos
SHA =
AH
SH
=
6
7
.
Chọn đáp án A
Câu 230. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
-Lời giải.
Mệnh đề đúng là: “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau”.
Chọn đáp án D
Câu 231. Cho tứ diện đều ABCD. Cô-sin của c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
5
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm AB. Khi đó CI AB và DI AB, nên
((ABC), (ABD)) = (CI, DI) =
CID.
Giả sử độ dài mỗi cạnh tứ diện ABCD bằng 1, khi đó ta CI =
DI =
3
2
, nên cos
CID =
CI
2
+ DI
2
CD
2
2 · CI · DI
=
1
3
.
A
D
I
B C
Chọn đáp án D
Câu 232.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, gọi O
0
trung điểm của
A
0
C
0
. Tính tan α với α c tạo bởi đường thẳng BO
0
và mặt phẳng
(ABCD).
A.
3. B.
2. C. 1. D.
2
2
.
O
0
A
0
A
D
D
0
C
B
C
0
B
0
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 361 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trung điểm của AC OO
0
(ABCD). Suy ra,
÷
O
0
BO
c giữa đường thẳng O
0
B và mặt phẳng (ABCD).
Gọi a cạnh của hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Khi đó, OO
0
=
a, OB =
OB
2
=
a
2
2
.
Tam giác O
0
BO vuông tại O, suy ra
tan
÷
O
0
BO =
OO
0
OB
=
a
a
2
2
=
2.
Vy tan α =
2.
O
0
O
A
0
A
D
D
0
C
B
C
0
B
0
Chọn đáp án B
Câu 233. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
ABC = 120
, SA (ABCD). Biết c giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60
. Tính SA.
A.
a
3
2
. B.
a
6
2
. C. a
6. D.
a
6
4
.
-Lời giải.
Ta BD SC, kẻ OM SC (BDM) SC do đó c giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (SCD)
÷
BM D = 120
hoặc
÷
BM D = 60
.
Trường hợp 1:
÷
BM D = 120
tam giác BMD cân tại M nên
÷
BM O = 60
. Khi đó M O = BO · cot 60
=
a
3
6
.
Do OCM v SCA nên OM =
SA · CD
SC
SA =
a
6
4
.
Trường hợp 2:
÷
BM D = 60
tính ra thì .
A
D
B
C
O
S
M
Chọn đáp án D
Câu 234. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh 2. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC
và CD. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (A
0
MN ).
A.
7
17
6
. B.
5
17
6
. C.
2
35
7
. D.
3
35
7
.
-Lời giải.
Thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng
(A
0
MN ) ngũ giác A
0
P MNQ.
Hình chiếu của ngũ giác A
0
P MNQ lên mặt phẳng A
0
B
0
C
0
D
0
ngũ giác A
0
B
0
M
0
N
0
D
0
.
Áp dụng công thức S
0
= S · cos ϕ S
0
A
0
B
0
M
0
N
0
D
0
=
S
A
0
P M NQ
· cos ϕ.
Ta S
0
A
0
B
0
M
0
N
0
D
0
= S
A
0
B
0
C
0
D
0
S
M
0
C
0
N
0
= 2·2
1
2
·1·1 =
7
2
.
Gọi I, K lần lượt trung điểm của MN và M
0
N
0
A
0
I
MN và A
0
K M
0
N
0
ϕ =
IA
0
K.
A
A
0
D
0
D
B C
C
0
B
0
Q
P
M
N
M
0
N
0
I
K
Ta A
0
M =
A
0
B
2
+ BM
2
=
8 + 1 = 3 A
0
I =
A
0
M
2
M I
2
=
9
1
2
=
17
2
.
A
0
M
02
= A
0
B
02
+ B
0
M
02
= 5 A
0
K =
A
0
M
02
M
0
K
2
=
3
2
.
Xét tam giác A
0
IK vuông tại K, ta cos ϕ =
A
0
K
A
0
I
=
3
17
.
Suy ra S
A
0
P M NQ
=
7
2
·
17
3
=
7
17
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 362 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 235. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 2BC và
BAC = 120
. Hình chiếu của A
trên các đoạn SB, SC lần lượt M , N . Tính c giữa hai mặt phẳng (ABC)và (AMN ).
A. 45
. B. 15
. C. 30
. D. 60
.
-Lời giải.
Đặt BC = a. Dựng đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp
đáy.
Ta
®
CD AC
CD SA
CD (SAC) CD AN.
AN SC AN (SCD) AN SD.
Tương tự ta chứng minh SD AM. Suy ra SD (AMN) lại
SA (ABC) nên ((AHK), (ABC)) = (SD, SA) =
ASD.
Ta AD =
BC
sin A
=
2a
3
3
.
tan
ASD =
AD
SA
=
2a
3
3
2a
=
3
3
ASD = 30
.
S
M
C
A B
N
D
Chọn đáp án C
Câu 236. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
G, G
0
lần lượt trọng tâm của hai đáy ABC và A
0
B
0
C
0
(tham khảo hình
vẽ). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AGG
0
) với hình lăng trụ đã cho
A. tam giác vuông.
B. tam giác cân.
C. hình vuông.
D. hình chữ nhật.
G
G
0
A B
C
A
0
B
0
C
0
-Lời giải.
Ta (A
0
B
0
C
0
) k (ABC) nên (AGG
0
) (A
0
B
0
C
0
) = A
0
M
0
.
(M
0
trung điểm của B
0
C
0
).
Gọi M trung điểm của BC.
Thiết diện hình chữ nhật AA
0
M
0
M
G
G
0
M
M
0
A B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 237. Cho hình chóp S.ABCD
đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a và
vuông c với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt trung
điểm SB và SD (tham khảo hình vẽ), α c giữa hai
mặt phẳng (AM N) và (SBD). Giá trị sin α bằng
A.
2
3
. B.
2
2
3
.
C.
7
3
. D.
1
3
.
S
A B
C
M
N
D
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 363 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trung điểm của BD.
Gọi I = MN SO, P = AI SC.
Ta
®
SB AM
BC AM
AM (SBC) AM SC.
Tương tự ta AN SC
Suy ra SC (AM N)
Mặt khác
®
MN k BD
BD (SAO)
M N (SAO).
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (AMN ) và (SBD) c
giữa AI và SO hay
SIP = α.
Xét tam giác vuông SIP vuông tại P . Ta có.
SI =
1
2
SO =
6
4
a.
SP =
SA
2
SC
=
3
3
a (áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
vuông SAC).
sin α =
SP
SI
=
2
2
3
.
O
I
P
S
A B
C
M
N
D
Chọn đáp án B
Câu 238. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABC), đáy ABC tam giác vuông tại C. Cho
ASC =
60
,
BSC = 45
, sin của c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng
A.
6
4
. B.
7
7
. C.
42
7
. D.
6
3
.
-Lời giải.
Dựng AE SB, AF SC. Dễ dàng chứng minh được SB (AEF ).
c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) c
AEF .
Giả sử SA = 1 SC = 2, BC = 2, AC =
3 và AB =
7, SB = 2
2.
Từ đó AF =
3
2
, AE =
14
4
.
Tam giác AF E vuông tại F nên sin
F EA =
42
7
.
A
C
B
S
F
E
Chọn đáp án C
Câu 239.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a và
vuông c (ABCD). Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ
bên). Tính côsin của c giữa hai mặt phẳng (SMD) và (ABCD).
A.
3
10
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
1
5
.
S
A
B
C
M
D
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 364 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kéo dài DM cắt AB tại E. Kẻ AH DM
(H DM ). Khi đó B trung điểm của AE
,góc
SHA c giữa (SMD) và đáy.
Ta AH =
AD · AE
AD
2
+ AE
2
=
2a
5
.
tan
SHA =
SA
AH
=
5
2
cos
SHA =
1
1 + tan
2
SHA
=
2
3
.
B
S
A
H
C
E
M
D
Chọn đáp án C
Câu 240. Cho hai mặt phẳng (α) và (β) vuông c với nhau, gọi d = (α) (β). Xét các mệnh đề sau:
(I). Nếu a (α) và a d thì a (β)
(II). Nếu d
0
(α) thì d
0
d.
(III). Nếu b d thì b (α) hoặc b (β).
(IV). Nếu d (γ) thì (γ) (α) và (γ) (β).
Số mệnh đề sai
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
-Lời giải.
Chỉ mệnh đề (III) sai.
Chọn đáp án B
Câu 241. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều, SC =
SD = a
3. Gọi I trung điểm của AB, J trung điểm của CD. Gọi H hình chiếu của S trên (ABCD).
Qua H k đường thẳng song song với AB, đường thẳng y cắt AD và BC kéo dài lần lượt tại M, N. Xét
các mệnh đề sau
(I). Tam giác SIJ tam giác nhọn.
(II). sin
SIH =
3
3
.
(III).
÷
MSN c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
(IV). cos
÷
MSN =
1
3
.
Các mệnh đề đúng
A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (III). D. (III) và (IV).
-Lời giải.
tam giác SAB và tam giác SCD cân tại S và
I, J lần lượt trung điểm của AB và CD nên
SI AB và SJ CD AB SJ.
Từ
®
AB SI
AB SJ
AB (SIJ).
®
AB (ABCD)
AB (SIJ)
(SIJ) (ABCD).
Kẻ SH IJ = (SIJ) (ABCD). Suy ra SH
(ABCD).
S
A
B C
D
I J
M
H
N
a
3
a
a
2
x
Trong 4SAB SI = SA sin 60
=
a
3
2
. Trong 4(SCD) SJ =
SD
2
JD
2
=
a
11
2
.
Đặt HI = x SH
2
= SI
2
x
2
= SJ
2
(a + x)
2
x =
a
2
.
đường thẳng qua H song song với AB cắt các cạnh AD, BC kéo dài nên H nằm ngoài đoạn IJ
nên 4SIJ tù. Mệnh đề (I) sai.
Th.s Nguyễn Chín Em 365 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
cos
SIJ =
SI
2
+ SJ
2
IJ
2
2SI · SJ
=
5
33
33
. Mệnh đề (II) sai
AD k BC nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) đường thẳng Sx đi qua S và
song song với BC và AD.
Ta BC AB BC M N SH BC suy ra BC (SMN) Sx (SMN ) nên
÷
MSN
c giũa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Mệnh đề (III) đúng.
Ta SH =
SI
2
HI
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
SM =
SH
2
+ HM
2
=
a
3
2
.
Trong tam giác M SN cos
÷
MSN =
SM
2
+ SN
2
AB
2
2 · SM · SN
=
3a
2
4
+
3a
2
4
a
2
2
3a
2
4
=
1
3
.
Mệnh đề (IV) đúng.
Vy các mệnh đề đúng (III) và (IV).
Chọn đáp án D
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 2), C(2; 2; 2). Gọi d
đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), S điểm di động trên đường thẳng d, G và
H lần lượt trọng tâm của tam giác ABC và trực tâm của tam giác SBC. Đường thẳng GH cắt đường
thẳng d tại S
0
. Tính tích SA.S
0
A.
A. SA.S
0
A =
3
2
. B. SA.S
0
A =
9
2
. C. SA.S
0
A = 12. D. SA · S
0
A = 6.
-Lời giải.
Ta
# »
AB = (2; 4; 2),
# »
AC = (4; 2; 2),
# »
BC = (2; 2; 4) nên
AB = BC = CA = 2
6.
Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC và AC.
Từ
®
BN AC
SA BN
BN (SAC) BN SC.
Từ
®
BN SC
BE SC
SC (BNE) SC GH.
Mặt khác
®
AM BC
SA BC
BC (SAM) BC GH.
®
GH SC
GH BC
GH (SBC) GH SM
S
CA
B
S
0
G
H
M
E
N
Dễ thấy rằng 4M AS v 4S
0
AG
MA
S
0
A
=
AS
AG
AS · AS
0
= MA · AG =
2
3
AM
2
.
AM = AB · sin 60
= 3
2 AS · AS
0
=
2
3
Ä
3
2
ä
2
= 12.
Chọn đáp án D
Câu 243. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC tam giác vuông tại A,
AB = a, AC = a
3 và hình chiếu vuông c của đỉnh A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm của cạnh
BC. Gọi α số đo c giữa hai đường thẳng AA
0
, B
0
C
0
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α =
1
4
. B. cos α =
3
10
. C. cos α =
3
5
. D. cos α =
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 366 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm của cạnh BC. Ta
BC =
AB
2
+ AC
2
= 2a AH = a
A
0
H =
A
0
A
2
AH
2
= a
3
cos (AA
0
, B
0
C
0
) = cos (BB
0
, BC) = cos α.
Ta
A
0
H (ABC) A
0
H (A
0
B
0
C
0
)
A
0
HB
0
vuông tại A
0
.
Ta suy ra B
0
H
2
=
p
A
0
H
2
+ A
0
B
0
2
= 2a.
Trong tam giác B
0
BH
cos
÷
B
0
BH =
B
0
B
2
+ BH
2
B
0
H
2
2B
0
B · BH
=
1
4
.
Vy cos α =
1
4
.
B
0
A
A
0
C
0
B
H
C
a
2a
a
3
α
Chọn đáp án A
Câu 244. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên SA vuông c với đáy, SA = BC = a và
BAC = 60
. Gọi
H và K lần lượt hình chiếu vuông c của A lên SB, SC. Tính côsin của c giữa hai mặt phẳng (AHK)
và (ABC).
A.
21
7
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
3
7
.
-Lời giải.
Kẻ AD đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta
®
DB AB
DB SA
DB (SAB) DB AH,
AH SB AH (SBD) AH SD.
Ta
®
DC AC
DC SA
DC (SAC) DC AK,
AK SC AK (SDC) AK SD.
Do đó SD (AHK) (1).
SA (ABC) (2).
S
A
B
C
K
H
D
Từ (1) và (2), suy ra c giữa hai mặt phẳng (AHK) và (ABC) bằng
Ÿ
(SD; SA) =
ASD = α.
Áp dụng định sin trong tam giác ABC, ta
BC
sin A
= AD AD =
2a
3
.
Xét 4SAD, ta tan α =
AD
AS
=
2
3
cos α =
21
7
Chọn đáp án A
Câu 245.
Th.s Nguyễn Chín Em 367 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = 2a,
AA
0
= 3a. Gọi α góc giữa hai mặt phẳng (ACD
0
) và (ABCD)
(tham khảo hình vẽ bên).
Giá trị của tan α bằng
A.
6
5
2
. B.
3
5
2
. C. 3. D.
3
2
5
.
A
0
A
B
D
C
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Gọi K hình chiếu của D trên AC.
AC DK và AC DD
0
nên AC KD
0
.
Vy c giữa (ACD
0
) và (ABCD) bằng c
÷
D
0
KD.
Ta KD =
AD · CD
AD
2
+ CD
2
=
2a · a
p
(2a)
2
+ a
2
=
2a
5
.
tan α =
DD
0
KD
= 3a ÷
2a
5
=
3
5
2
.
A
0
A
B
D
C
K
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 246.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo
hình vẽ). Giá trị sin của c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
) và (ABCD)
bằng
A.
6
4
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
3
4
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Gọi O tâm đáy ABCD, suy ra AO BD. Mặt khác tam giác A
0
BD
đều nên A
0
O BD, từ đó suy ra ((A
0
BD), (ABCD)) =
A
0
OA.
Tam giác ABD vuông tại A, suy ra A
0
B = BD = A
0
D = a
2, từ đó
suy ra AO =
a
2
2
và A
0
O =
a
6
2
.
Tam giác A
0
AO vuông tại A, suy ra sin
A
0
OA =
AA
0
A
0
O
=
6
3
.
A
O
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 247. Trong mặt phẳng (P ) cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên các đường thẳng vuông góc (P ) tại
B và C lần lượt lấy các điểm D, E nằm cùng một bên đối với (P ) sao cho BD =
a
3
2
, CE = a
3. Tính
c giữa mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (ADE).
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 368 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M, N , P lần lượt trung điểm của EC, EA, AC. Dễ thấy
mặt phẳng (DMN) song song với mặt phẳng ABC nên góc
giữa mặt phẳng (ADE) và mặt phẳng (P ) góc giữa (ADE)
và mặt phẳng (DMN).
Ta
®
BP AC
BP CE
BP (ACE).
Mặt khác NP k BD và N P =
1
2
EC = BD nên BP NM hình
bình hành. Do đó BP k DN DN(EAC). Suy ra DN EN
và DNMN. Vậy c giữa (P ) và mặt phẳng (DMN) c
giữa EN và MN. Dễ thấy
÷
ENM =
EAC = 60
.
B A
C
P
D
E
M
N
Chọn đáp án D
Câu 248. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, SA vuông c với đáy. Gọi M
trung điểm của AC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) (SBC). B. (SBC) (SAC). C. BM AC. D. (SBM ) (SAC).
-Lời giải.
Ta BC AB và BC SA nên BC (SAB), suy ra
(SAB) (SBC).
Do ABC tam giác cân tại B nên BM AC.
Ta BM SA, BM AC nên BM (SAC), suy ra
(SBM ) (SAC).
S
A
B
C
M
Chọn đáp án B
Câu 249. Cho hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng a. Tính cosin của c giữa 2 mặt phẳng liền
k nhau.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
5
3
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm SC. Do 4SBC và 4SCD
các tam giác đều nên BH SC, DH SC. Do đó
cos((SBC), (SCD)) = |cos
÷
BHD|.
Ta HB = HD =
a
3
2
và BD = a
2 nên theo định
cosin trong tam giác cos
÷
BHD =
1
3
.
B
C
S
O
D
H
A
Chọn đáp án B
Câu 250. Cho tứ diện đều ABCD độ dài các cạnh a. Gọi φ c giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng (BCD). Tính cos φ.
Th.s Nguyễn Chín Em 369 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. cos φ =
1
2
. B. cos φ = 0. C. cos φ =
2
2
. D. cos φ =
3
3
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của A lên mặt phẳng BCD. Do ABCD tứ diện đều
nên H trọng tâm của tam giác đều BCD.
Ta BH =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Khi đó cos φ = cos
ABH =
BH
AB
=
a
3
3a
=
3
3
.
B
C
D
H
A
Chọn đáp án D
Câu 251.
Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên).
Cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng chung một cạnh
của thập nhị diện đều bằng
A.
5 1
2
. B.
5 1
4
. C.
1
5
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Giả sử mỗi cạnh của đa diện đều độ dài bằng 1 và
hiệu các đỉnh như hình vẽ.
Mỗi mặt của khối đa diện đều một ngũ giác đều nên
dễ thấy AB k MN AB k (MNP QR). Tương tự ta
BC, CD, DE, EA song song với mặt phẳng (MN P QR),
dẫn tới A, B, C, D, E đồng phẳng và ngũ giác ABCDE đều.
Ta
AB
sin
AKB
=
AK
sin
ABK
hay
AB
sin 108
=
AK
sin 36
AB =
sin 108
36
=
sin 72
sin 36
= 2 cos 36
.
B
A
E
D
C
H
K
N
M
R
Q
P
Lại BE = 2AB cos
ABE = 2AB cos 36
BE = 4 cos
2
36
.
Lấy H trung điểm AM , khi đó ta BH AM và EH AM .
c giữa hai mặt chung cạnh AM α = (BH, HE).
Ta
BH
AH
= tan
BAH = tan 72
BH =
tan 72
2
.
Trong tam giác BHE cân tại H, cos
BHE
2
=
BE
2BH
=
4 cos
2
36
tan 72
=
4 cos
2
36
cos 72
sin 72
=
cos 36
cos 18
.
Từ đó dẫn tới cos
BHE =
2 cos
2
36
cos
2
18
1 =
4 cos
2
36
1 + cos 36
1.
Ta
cos 108
+ cos 72
= 0 4 cos
3
36
+ 2 cos
2
36
3 cos 36
1 = 0 cos 36
=
1 +
5
4
( cos 36
> 0).
Suy ra cos
BHE =
1
5
, dẫn đến cos(BH, HE) =
1
5
.
Th.s Nguyễn Chín Em 370 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 252. Hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy và SA =
a
2
, tam giác ABC vuông tại A, AC = a
3,
AB = a. Tính c giữa mp(SBC) với mp(ABC).
A. 26
33
0
54
00
. B. 30
. C. 60
. D. 63
58
0
5
00
.
-Lời giải.
Gọi M hình chiếu vuông c của A trên BC.
®
BC AM
BC SA
BC (SAM).
BM SM (vì SM (SAM)).
(SBC) (ABC) = BC
SM BC, SM (SBC)
AM BC, AM (ABC)
C
S
A
B
M
((SBC), (ABC)) = (SM, AM) =
SMA (vì tam giác SAM vuông tại A).
Tam giác ABC vuông tại A suy ra
1
AM
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
(a
3)
2
AM =
a
3
2
.
tan
SMA =
SA
AM
=
a
2
a
3
2
=
1
3
SMA = 30
.
Vy ((SBC), (ABC)) = 30
.
Chọn đáp án B
Câu 253. Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
A. A
0
H với H trực tâm tam giác ABC. B. A
0
H với H trọng tâm tam giác ABC.
C. Độ dài một cạnh bên. D. A
0
H với H trung điểm BC.
-Lời giải.
Lăng trụ đứng nên mỗi cạnh bên sẽ một đường cao. Do đó, chiều cao của khối lăng trụ bằng độ dài một
cạnh bên.
Chọn đáp án C
Câu 254. Cho hình chóp S.ABC AB = AC = SA = a,
SAB =
SAC = 60
và đáy ABC tam giác
vuông tại A. Khi đó số đo c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 30
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC. tam giác ABC vuông cân tại A nên M tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
AB = AC = SA = a,
SAB =
SAC = 60
nên các tam giác SAB, SAC
tam giác đều.
Do vy SA = SB = SC = a SM (ABC) c giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (SBC) bằng 90
.
S
M
C
B
A
Chọn đáp án C
Câu 255. Cho tứ diện ABCD
BAC =
CAD =
DAB = 90
, AB = 1, AC = 2, AD = 3. Côsin của c
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng
A.
2
13
13
. B.
3
5
7
. C.
1
3
. D.
2
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 371 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ giả thiết suy ra AD (ABC).
Trong 4ABC, k AH AC. Khi đó BC (DAH).
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng c giữa
hai đường thẳng AH và DH và bằng c
DHA.
Tam giác DAH vuông tại A
AH =
AB · AC
AB
2
+ AC
2
=
1 · 2
1
2
+ 2
2
=
2
5
.
DH =
p
AD
2
+ AH
2
=
3
2
+
4
5
=
7
5
.
cos
DHA =
AH
DH
=
2
5
÷
7
5
=
2
7
.
A
B
C
D
H
Chọn đáp án D
Câu 256. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a
2 và chiều cao bằng
a
2
2
. Giá trị tang của c
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 1. B.
1
3
. C.
3. D.
3
4
.
-Lời giải.
S.ABCD hình chóp đều nên SO (ABCD), với O tâm của hình
vuông ABCD.
Gọi H trung điểm của CD.
Tam giác SCD cân tại S nên SH CD.
Tam giác OCD cân tại O nên OH CD.
Vy c giữa (SCD) và (ABCD)
SHO.
Ta OH =
1
2
BC =
a
2
2
; SO =
a
2
2
nên tan
SHO =
SO
OH
= 1.
A
B C
D
O
S
H
Chọn đáp án A
Câu 257. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt đáy (tham khảo
hình vẽ bên). c giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
A.
SDA. B.
SCA. C.
SCB. D.
ASD.
B C
DA
S
-Lời giải.
Ta có:
®
CD AD
CD SA
nên CD (SAD) CD SD nên c của (SCD) và (ABCD) bằng
SDA.
Chọn đáp án A
Câu 258. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi, SA = SC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Mặt phẳng (SBD) vuông c với mặt phẳng (ABCD).
Th.s Nguyễn Chín Em 372 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
B. Mặt phẳng (SBC) vuông c với mặt phẳng (ABCD).
C. Mặt phẳng (SAD) vuông c với mặt phẳng (ABCD).
D. Mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt phẳng (ABCD).
-Lời giải.
Gọi O = AC BD.
Tứ giác ABCD hình thoi nên AC BD (1).
Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC (SBD) nên (SBD) (ABCD).
O
A B
S
CD
Chọn đáp án A
Câu 259. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh bằng a, OB =
a
3
3
, SO
(ABCD) và SO =
a
6
9
. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABDC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Kẻ OH BC với H BC.
®
OH BC
SO BC
BC (SOH).
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABDC) bằng
SHO.
Ta
S
OBC
=
1
2
· S
BCD
=
2
6
a
2
S
OBC
=
1
2
· OH · BC
OH =
2
3
a.
Vy
SHO = tan
1
SO
OH
= 30
.
B
H
C
S
A
O
D
Chọn đáp án A
Câu 260.
Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a. c giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60
(tham khảo hình vẽ bên). Côsin của c giữa mặt bên và mặt đáy của
hình chóp
A.
1
13
. B.
1
3
. C.
2
3
13
. D.
1
2
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB. c
DCH = 60
c giữa cạnh bên và
đáy, c
DIH c giữa mặt bên và mặt đáy.
Ta DH = CH · tan 60
= a. Vy DI =
IH
2
+ DH
2
=
a
39
6
.
Vy cos
DIH =
IH
DH
=
a
3
6
:
a
39
6
=
1
13
.
A
C
I
H
B
D
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 373 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 261.
Đáy của một lăng trụ tam giác đều tam giác ABC cạnh bằng a. Trên
các cạnh bên lấy các điểm A
1
, B
1
, C
1
lần lượt cách đáy một khoảng bằng
a
2
, a,
3a
2
(tham khảo hình v bên). Côsin c giữa (A
1
B
1
C
1
) và (ABC)
bằng
A.
2
2
. B.
15
5
. C.
3
2
. D.
13
4
.
A B
C
A
1
C
1
B
1
-Lời giải.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
) và (ABC).
Theo công thức hình chiếu ta cos α =
S
ABC
S
A
1
B
1
C
1
.
Ta S
ABC
=
a
2
3
4
.
Gọi H, I, K lần lượt hình chiếu của A
1
, B
1
lên các cạnh bên
(xem hình vẽ).
Khi đó, ta
A
1
C
1
=
»
A
1
H
2
+ HC
2
1
= a
2
A
1
B
1
= B
1
C
1
=
a
5
2
.
Ta được tam giác A
1
B
1
C
1
cân tại B
1
S
A
1
B
1
C
1
=
a
2
6
4
.
Vy cos α =
2
2
.
A B
C
A
1
C
1
B
1
H
I
K
Chọn đáp án A
Câu 262.
Cho hình chóp S.ABC cạnh SA vuông c với mặt phẳng (ABC),
biết AB = AC = a, BC = a
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC)?
A. 120
. B. 150
.
C. 60
. D. 30
.
S
A C
B
-Lời giải.
Ta
(SAB) (SAC) = SA
(ABC) SA
(ABC) (SAB) = AB
(ABC) (SAC) = AC
.
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng c giữa hai đường thẳng AB và AC.
Xét tam giác ABC cos BAC =
AB
2
+ AC
2
BC
2
2 · AB · AC
=
a
2
+ a
2
3a
2
2 · a · a
=
1
2
BAC = 120
.
Khi đó, c gữa hai đường thẳng AB và AC bằng 60
.
Vy c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60
.
Chọn đáp án C
Câu 263. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Cosin của c giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 374 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 0. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
2
.
-Lời giải.
S
A
B
D
C
F
O
E
Gọi E, F trung điểm của AB, CD, d giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), dễ thấy
d k AB k CD và (SEF ) d.
Ta cos((SAB), (SCD)) = |cos
ESF | =
SE
2
+ SF
2
EF
2
2SE · SF
=
1
3
.
Chọn đáp án C
Câu 264. Trong không gian . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì vuông c.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
-Lời giải.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song” mệnh đề đúng.
Chọn đáp án B
Câu 265. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA
0
= 2a. Hình chiếu
vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của đoạn BG (với G trọng tâm tam giác
ABC). Tính cosin của c ϕ giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABB
0
A
0
).
A. cos ϕ =
1
95
. B. cos ϕ =
1
165
. C. cos ϕ =
1
134
. D. cos ϕ =
1
126
.
-Lời giải.
Ta (ABC) (A
0
B
0
BA) = AB.
Gọi H, N lần lượt trung điểm của BG và AB.
4ABC đều nên CN AB. Từ H hạ HP BN suy ra
P trung điểm của BN và AB P H (1).
Mặt khác, A
0
H (ABC) A
0
H AB (2).
Từ (1) và (2), suy ra AB (A
0
P H) A
0
P AB.
Vy c giữa mặt phẳng (ABC) và (ABA
0
B
0
)
ϕ =
÷
A
0
P H.
A
0
B
0
C
0
P
N
H
A
C
B
G
Tam giác A
0
P A vuông tại P (vì A
0
P AB) A
0
A = 2a, AP = AN + N P =
a
2
+
a
4
=
3a
4
A
0
P =
A
0
A
2
AP
2
=
a
55
4
, GN =
CN
3
=
a
3
6
.
Lại HP =
GN
2
=
a
3
12
.
Tam giác A
0
P H vuông tại H, ta có:
Th.s Nguyễn Chín Em 375 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
cos ϕ =
P H
A
0
P
=
a
3
12
a
55
4
=
1
165
.
Chọn đáp án B
Câu 266. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin của c hợp bởi giữa mặt
bên và mặt đáy của hình chóp.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Gọi S.ABCD hình chóp tứ giác đều và O tâm của đáy. Giả
sử H trung điểm CD.
Ta SH CD, OH CD c giữa (SCD) và (ABCD)
SHO.
Xét tam giác SOH OH =
a
2
, SH =
a
3
2
cos
SHO =
1
3
.
S
B
C
O
A
D
H
Chọn đáp án A
Câu 267. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông c với mặt
phẳng đáy (ABCD) và SA = a
3. Tính c tạo bởi mặt phẳng (SAB) và (SCD).
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
Ta
AB (SAB)
CD (SCD)
AB k DC
(SAB) (SCD) = d k AB k DC.
d k AB d (SAD)
®
d SA
d SD.
Do đó ((SAB), (SCD)) =
ASD.
Xét tam giác ASD,
tan
ASD =
AD
AS
=
1
3
ASD = 30
.
d
A B
C
D
S
Chọn đáp án A
Câu 268. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AC = BB
0
= a,
BAC = 120
. Gọi I trung điểm
của CC
0
. Tính cos của c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AB
0
I).
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
3
5
12
. D.
30
10
.
-Lời giải.
Ta AA
0
B
0
B hình vuông cạnh a nên B
0
A
2
= 2a
2
.
AI
2
= AC
2
+ CI
2
= a
2
+
a
2
4
=
5a
2
4
.
BC
2
= AB
2
+ AC
2
2 · AB · AC cos 120
= 3a
2
BC = a
3.
B
0
I
2
= B
0
C
02
+ C
0
I
2
= BC
2
+
a
2
4
=
13a
2
4
.
Từ đó: AB
02
+ AI
2
= B
0
I
2
suy ra 4AB
0
I vuông tại A.
Gọi D giao điểm của BC và B
0
I, suy ra AD giao tuyến của (ABC) và (AB
0
I).
Th.s Nguyễn Chín Em 376 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ CH AD (H thuộc AD).
C hình chiếu của I trên (ABC) nên IH AD, suy ra
IHC
chính c giữa (ABC) và (AB
0
I).
CI đường trung bình của 4BB
0
D nên CD = BC = a
3. Khi
đó:
AD
2
= AC
2
+ CD
2
2 ·AC ·CD cos 150
= 7a
2
AD = a
7.
AC
sin
ADC
=
AD
sin 150
sin
ADC =
AC sin 150
AD
=
1
2
7
.
Suy ra: CH = CD sin
ADC =
a
3
2
7
,
IH
2
= CI
2
+ CH
2
=
a
2
4
+
3a
2
28
=
10a
2
28
IH =
a
10
2
7
.
Suy ra: cos
IHC =
CH
IH
=
3
10
=
30
10
.
B
0
C
C
0
I
B
A
0
D
A
H
Chọn đáp án D
Câu 269. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông độ dài đường chéo bằng a
2 và SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Nếu tan α =
2
thì c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD, hạ OI SC. Ta BD AC, BD
SA BD (SAC) suy ra BD SO và BD SC từ đó suy ra
((SBD), (ABCD)) =
SOA. Mặt khác
tan
SOA =
SA
AO
=
2 SA = AO
2 =
AC
2
2 = a.
Ta
SC OI, SC BO SC BI ((SAC), (SBC)) =
OIB.
D
I
C
S
A
B
O
4ICO v 4ACS (g.g)
OI
SA
=
OC
SC
OI =
OC · SA
SC
=
OC · SA
AC
2
+ SA
2
=
a
6
6
.
Tam giác BOI vuông tại O nên tan
BIO =
BO
OI
=
3
BIO = 60
. Vậy c giữa hai mặt phẳng (SAC)
và (SBC) bằng 60
.
Chọn đáp án B
Câu 270. Cho tứ diện ABCD (ACD) (BCD), AC = AD = BC = BD = a và CD = 2x. Gọi I, J
lần lượt trung điểm của AB và CD. Với giá trị nào của x thì (ABC) (ABD)?
A. x =
a
3
3
. B. x = a. C. x = a
3. D. x =
a
3
.
-Lời giải.
Tam giác ACD cân tại A nên AJ CD, CD giao tuyến của hai mặt
phẳng vuông c (ACD), (BCD) nên AJ (BCD), suy ra AJ BJ. Lại
4ACD = 4BCD nên AJ = BJ =
a
2
x
2
. Suy ra AB =
2a
2
2x
2
.
Tam giác CAB và tam giác DAB lần lượt cân tại C, D nên IC, ID cùng
vuông c AB hay (IC, ID) = ((ABC), (ABD)). Do 4CAB = 4DAB nên
IC = ID =
BC
2
AB
2
4
=
a
2
+ x
2
2
.
A
B
D
C
J
I
Suy ra
(ABC) (ABD) IC ID CD = IC
2.
Th.s Nguyễn Chín Em 377 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra 2x =
a
2
+ x
2
hay x =
a
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 271. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, BD = a. Cạnh bên SA vuông c
với mặt đáy và SA =
a
6
2
. Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 60
. B. 120
. C. 45
. D. 90
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (SBC) dựng BM SC (M SC).
BD (SAC) BD SC SC (BDM) SC DM.
Vy
¤
(SBC), (SCD) =
÷
BM D.
Trong tam giác SAB : SB
2
= SA
2
+ AB
2
SB =
a
10
2
.
Trong tam giác SAC : SC
2
= SA
2
+ AC
2
SC =
3a
2
.
Áp dụng định cosin trong tam giác SBC, ta có:
cos
BCS =
SC
2
+ BC
2
SB
2
2SC · BC
=
2
2
BCS = 45
hay 4BM C
vuông cân tại M .
Vy DM = BM =
a
2
.
Trong tam giác BMD, ta : BM
2
+ DM
2
= BD
2
4BMD vuông cân tại M hay
÷
BM D = 90
.
Vy
¤
(SBC), (SCD) =
÷
BM D = 90
.
A
B C
D
M
S
O
Chọn đáp án D
Câu 272. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên bằng 2a, c tạo bởi A
0
B và mặt đáy bằng
60
. Gọi M trung điểm BC. Tính cô-sin c tạo bởi hai đường thẳng A
0
C và AM.
A. cos(A
0
C, AM) =
3
6
. B. cos(A
0
C, AM) =
3
2
.
C. cos(A
0
C, AM) =
2
4
. D. cos(A
0
C, AM) =
3
4
.
-Lời giải.
Trong tam giác AA
0
B vuông tại A ta
tan
÷
ABA
0
=
AA
0
AB
AB =
AA
0
tan
÷
ABA
0
=
2a
3
3
.
Gọi N trung điểm của A
0
B. Khi đó MN k A
0
C. Như vy c giữa
A
0
C và AM bằng c giữa MN và AM.
Ta A
0
C =
4a
2
+
4a
2
3
=
4a
3
3
; MN =
2a
3
3
= AN và AM =
2a
3
3
·
3
2
= a.
C
0
N
C
B
B
0
M
A
A
0
Trong tam giác AM N ta
cos
÷
AMN =
MN
2
+ AM
2
AN
2
2MN · AM
=
4a
2
3
+ a
2
4a
2
3
2 ·
2a
3
3
· a
=
3
4
.
Vy cô-sin c tạo bởi hai đường thẳng A
0
C và AM bằng
3
4
.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 378 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 273 (1H3K4-3). Cho hai mặt phẳng (α), (β). Trên mặt phẳng (α) lấy tam giác ABC AB = AC =
a
2, BC = 2a. Qua A, B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông c với (β) và cắt (β) tại A
0
, B
0
, C
0
tương
ứng. Biết rằng A
0
B
0
= A
0
C
0
= a
3, hai đường thẳng A
0
B
0
và B
0
C
0
tạo với nhau c arccos
3
7
6
. Tính
c giữa (α) và (β).
A.
π
3
. B.
π
5
. C.
π
6
. D.
π
4
.
-Lời giải.
Tam giác ABC AB
2
+ AC
2
= 2a
2
+ 2a
2
= 4a
2
= BC
2
nên
ABC tam giác vuông cân tại A.
Suy ra S
4ABC
=
1
2
· AB · AC = a
2
.
Gọi H trung điểm của B
0
C
0
. Do 4A
0
B
0
C
0
cân tại A
0
nên A
0
H
B
0
C
0
và B
0
H = A
0
B
0
· cos
◊
A
0
B
0
C
0
= a
3 ·
3
7
6
;
= a
3
7
2
;
B
0
C
0
= 2B
0
H = 2a
3
7
2
.
Suy ra A
0
H =
A
0
B
02
B
0
H
2
=
s
3a
2
a
2
3
7
2
= a
3 +
7
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
H
Suy ra S
4A
0
B
0
C
0
=
1
2
· B
0
C
0
· A
0
H =
1
2
· 2a
3
7
2
· a
3 +
7
2
=
a
2
2
2
.
Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (α) và (β). Khi đó ta S
4A
0
B
0
C
0
= S
4ABC
· cos ϕ
cos ϕ =
S
4A
0
B
0
C
0
S
4ABC
=
a
2
2
2
a
2
=
2
2
ϕ =
π
4
.
Chọn đáp án
D
Câu 274 (1H3K4-3). Cho hai mặt phẳng (α), (β). Trên mặt phẳng (α) lấy tam giác ABC AB = AC =
a
2, BC = 2a. Qua A, B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông c với (β) và cắt (β) tại A
0
, B
0
, C
0
tương
ứng. Biết rằng A
0
B
0
= A
0
C
0
= a
3, hai đường thẳng A
0
B
0
và B
0
C
0
tạo với nhau c arccos
3
7
6
. Tính
c giữa (α) và (β).
A.
π
3
. B.
π
5
. C.
π
6
. D.
π
4
.
-Lời giải.
Tam giác ABC AB
2
+ AC
2
= 2a
2
+ 2a
2
= 4a
2
= BC
2
nên
ABC tam giác vuông cân tại A.
Suy ra S
4ABC
=
1
2
· AB · AC = a
2
.
Gọi H trung điểm của B
0
C
0
. Do 4A
0
B
0
C
0
cân tại A
0
nên A
0
H
B
0
C
0
và B
0
H = A
0
B
0
· cos
◊
A
0
B
0
C
0
= a
3 ·
3
7
6
;
= a
3
7
2
;
B
0
C
0
= 2B
0
H = 2a
3
7
2
.
Suy ra A
0
H =
A
0
B
02
B
0
H
2
=
s
3a
2
a
2
3
7
2
= a
3 +
7
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
H
Th.s Nguyễn Chín Em 379 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra S
4A
0
B
0
C
0
=
1
2
· B
0
C
0
· A
0
H =
1
2
· 2a
3
7
2
· a
3 +
7
2
=
a
2
2
2
.
Gọi ϕ c giữa hai mặt phẳng (α) và (β). Khi đó ta S
4A
0
B
0
C
0
= S
4ABC
· cos ϕ
cos ϕ =
S
4A
0
B
0
C
0
S
4ABC
=
a
2
2
2
a
2
=
2
2
ϕ =
π
4
.
Chọn đáp án D
Câu 275. Cho tứ diện ABCD AC = AD = BC = BD = a và hai mặt phẳng (ACD), (BCD) vuông
c với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng (ABC), (ABD) vuông c.
A.
2a
3
. B.
a
3
. C.
a
2
. D. a
3.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của CD và AB. Ta AM
(BCD).
Để hai mặt phẳng (ABC), (ABD) vuông c thì CN (ABD) suy
ra 4AM B = 4CND CD = AB = AM
2.
Xét 4ACD :
AM
2
=
AC
2
+ AD
2
2
CD
2
4
= a
2
AM
2
× 2
4
AM
2
=
2
3
a
2
.
Suy ra AM =
6
3
a CD =
2a
3
.
A
B
N
D
C
M
Chọn đáp án A
Câu 276. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3, đường cao bằng
3a
2
. c giữa mặt
bên và mặt đáy bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD. Do giả thiết ta SO
(ABCD) suy ra SO CD (1).
Trong mặt phẳng (ABCD) hạ OI CD (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra CD (SIO) do đó c giữa mặt bên
(SCD) và (ABCD) c
SIO. Xét tam giác vuông SIO ta
tan
SIO =
SO
OI
.
Từ OI =
a
3
2
và SO =
3a
2
nên tan
SIO =
a
3
2
3a
2
=
3,
0
<
SIO < 90
nên tan
SIO =
3
SIO = 60
.
A
B
O
C
I
D
S
Chọn đáp án C
Câu 277.
Th.s Nguyễn Chín Em 380 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt
bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt
phẳng (ABCD). Gọi G trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần
lượt trung điểm của SC, SD (tham khảo hình v bên). Tính côsin
của c giữa hai mặt phẳng (GM N) và (ABCD).
A.
2
39
39
. B.
3
6
. C.
2
39
13
. D.
13
13
.
G
S
N
A
B
C
M
D
H
-Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó
S
Ç
0; 0;
3
2
å
, A
a
2
; 0; 0
, B
a
2
; 0; 0
, C
a
2
; a; 0
, D
a
2
; a; 0
.
Suy ra G
Ç
0; 0;
a
3
6
å
; M
Ç
a
4
;
a
2
;
a
3
4
å
, N
Ç
a
4
;
a
2
;
a
3
4
å
.
Ta mặt phẳng (ABCD) véc-tơ pháp tuyến
#»
k = (0; 0; 1), mặt phẳng (GM N) véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
î
# »
GM,
# »
GN
ó
=
Ç
0;
a
3
24
;
a
4
å
.
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD), ta
cos α =
#»
n ·
#»
k
|
#»
n|·
#»
k
=
1
4
39
24
=
2
39
13
.
G
S
N
A
B
C
M
D
H
y
x
z
Chọn đáp án C
Câu 278. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy
và SA = x. Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) hợp với nhau c 60
.
A. x =
3a
2
. B. x =
a
2
. C. x = a. D. x = 2a.
-Lời giải.
S
A
J
C
D
B
I
Trong mặt phẳng (SAB) dựng AI SB, ta được AI (SBC) (1).
Trong mặt phẳng (SAD) dựng AJ SD, ta được AJ (SCD) (2).
Từ (1) và (2) suy ra c
(SBC), (SCD)
= (AI, AJ) =
IAJ.
Mặt khác, ta
1
AI
2
=
1
AS
2
+
1
AB
2
,
1
AJ
2
=
1
AS
2
+
1
AD
2
.
Suy ra AI = AJ. Do đó nếu c
IAJ = 60
thì 4AIJ đều AI = AJ = IJ.
Xét 4SAB vuông tại A AI đường cao AI · SB = SA · AB AI =
SA · AB
SB
(3).
Th.s Nguyễn Chín Em 381 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Và SA
2
= SI · SB SI =
SA
2
SB
(4); SA
2
= SJ · SD SJ =
SA
2
SD
(4
0
).
Suy ra IJ k BD ( SB = SD)
IJ
BD
=
SI
SB
IJ =
SI · BD
SB
=
SA
2
· BD
SB
2
(5).
Thế (3) và (5) vào AI = IJ suy ra
AB =
SA · BD
SB
AB · SB = SA · BD a ·
p
x
2
+ a
2
= x · a ·
2 x
2
+ a
2
= 2x
2
x = a.
Chọn đáp án C
Câu 279. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A
0
ABC tứ diện đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của AA
0
và BB
0
. Tính tan của c giữa hai mặt phẳng (ABC) và (CMN).
A.
2
5
. B.
5
2
4
. C.
2
2
5
. D.
4
2
15
.
-Lời giải.
A
0
C
0
B
0
B
G
M
H
A
I
C
N
Gọi I trung điểm của AB, H giao điểm của M N và AI H trung điểm của AI.
Kẻ Cx k AB k MN thì Cx giao tuyến của (ABC) và (CMN) (1).
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Ta
®
AB CI
AB A
0
G
AB (A
0
IC)
AB k MN nên M N (A
0
IC) MN CH CH Cx (2).
Mặt khác CI AB CI Cx (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra [(ABC), (CMN)] = (CI, CH) =
HCI = α.
Xét 4A
0
IC CH đường trung tuyến.
CH
2
=
CA
02
+ CI
2
2
A
0
I
2
4
=
a
2
+
3a
2
4
2
3a
2
4
4
=
11a
2
16
CH =
a
11
4
.
Áp dụng định cosin cho 4HIC, ta có:
cos α =
CH
2
+ CI
2
HI
2
2CH · CI
=
11a
2
16
+
3a
2
4
3a
2
16
2 ·
a
11
4
· a
3
2
=
5
33
33
.
Từ
1
cos
2
α
= 1 + tan
2
α suy ra tan α =
1
cos
2
α
1 =
2
2
5
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 382 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 280. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng
(ACC
0
A
0
).
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
-Lời giải.
®
AA
0
(ABCD)
AA
0
ACC
0
A
0
nên (ACC
0
A
0
) (ABCD).
Vy c giữa mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (ACC
0
A
0
) bằng 90
.
DA
B C
A
0
D
0
B
0
C
0
Chọn đáp án C
Câu 281. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy một hình vuông cạnh a. Mặt phẳng
(α) lần lượt cắt các cạnh bên AA
0
, BB
0
, CC
0
, DD
0
tại M , N, P , Q. c giữa (α) và đáy 60
. Tính diện
tích tứ giác MNP Q.
A.
2
3a
2
. B.
1
2
a
2
. C. 2a
2
. D.
3
2
a
2
.
-Lời giải.
Ta ABCD hình chiếu vuông c của MNP Q lên mặt đáy.
S
ABCD
= S
MN P Q
cos 60
S
MN P Q
=
S
ABCD
cos 60
=
a
2
1
2
= 2a
2
.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B
C
D
M
N
Q
P
Chọn đáp án C
Câu 282. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Xét tất cả các hình bình hành đỉnh đỉnh của hình
hộp đó. Hỏi bao nhiêu hình bình hành mặt phẳng chứa vuông c với đáy (ABCD)?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
-Lời giải.
Các mặt phẳng vuông c với đáy gồm: 4 mặt bên và 2 mặt chéo vuông
c với đáy.
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 283. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a, SA = a
3 và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cosin của c giữa hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) bằng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
2
4
. D.
2
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 383 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I giao điểm của AD và BC.
Ta
®
BD AD
BD SA
BD (SAD).
SI (SAD) nên BD SI.
Kẻ DE SI tại E.
Ta
®
SI DE
SI BD
SI (BDE) SI BE.
Suy ra c giữa (SAD) và (SBC) c giữa DE và BE.
Tính: BD = a
3, sin
AIS =
SA
SI
=
3
7
,
DE = DI · sin
AIS =
a
3
7
,
BE =
BD
2
+ DE
2
=
2
6
7
.
Khi đó cos
BED =
DE
BE
=
a
3
7
·
7
2a
6
=
2
4
.
A
D
B
C
I
S
E
Chọn đáp án C
Câu 284. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. M điểm thỏa mãn
# »
CM =
1
2
# »
AA
0
. sin của c giữa hai mặt phẳng (A
0
MB) và (ABC) bằng
A.
30
10
. B.
1
4
. C.
30
4
. D.
30
8
.
-Lời giải.
Đặt ϕ c giữa hai mặt phẳng (A
0
MB) và (ABC).
Ta A
0
B = a
2, BM =
BC
2
+ CM
2
=
a
5
2
,
A
0
M =
A
0
C
02
+ C
0
M
2
=
a
13
2
.
Suy ra A
0
M
2
= BM
2
+ A
0
B
2
, nên tam giác A
0
MB vuông tại B.
Do đó S
A
0
MB
=
1
2
BA
0
· BM =
a
10
4
, S
ABC
=
a
2
3
4
.
ABC hình chiếu của A
0
BM lên mặt phẳng (ABC) nên sin của
c giữa hai mặt phẳng
cos ϕ =
S
ABC
S
A
0
BM
=
30
10
.
C
0
C
M
A
B
0
B
A
0
Chọn đáp án A
Câu 285. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3, đường cao bằng
3a
2
. c giữa mặt
bên và mặt đáy bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 75
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của cạnh CD.
Khi đó c giữa mặt bên và mặt đáy c
SMO.
Ta tan
SMO =
SO
OM
=
3a
2
a
3
2
=
3 nên c
SMO = 60
.
Vy c giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD bằng 60
.
A
B C
D
O
S
M
Th.s Nguyễn Chín Em 384 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 286.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α
c giữa hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (A
0
BC), tính cos α
A.
1
7
. B.
21
7
. C.
7
7
. D.
4
7
.
B
C
C
0
A
A
0
B
0
-Lời giải.
Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài bằng
a.
Gọi M = A
0
B AB
0
và N = A
0
C AC
0
.
Khi đó (AB
0
C
0
) (A
0
BC) = MN .
Kẻ A
0
I M N(I M N) AA
0
BC, BC k M N AA
0
MN . Vậy AI MN .
Khi đó ((AB
0
C
0
), (A
0
BC)) = (AI, A
0
I) = α.
Do A
0
BC tam giác cân tại A
0
, nên tam giác A
0
MN cũng
tam giác cân tại A
0
. Do đó I trung điểm của MN .
B
C
C
0
J
A
A
0
M
B
0
I
N
Gọi J trung điểm BC. Ta AJ =
3
2
, A
0
J =
a
7
2
A
0
I =
1
2
A
0
J =
a
7
4
.
Xét tam giác A
0
IA, ta
cos
A
0
IA =
AI
2
+ A
0
I
2
AA
02
2 · AI · A
0
I
=
1
7
cos(AI, A
0
I) = cos(180
A
0
IA) =
1
7
.
Chọn đáp án A
Câu 287. Cho tứ diện S.ABC các cạnh SA; SB; SC đôi một vuông c và SA = SB = SC = 1. Tính
cos α, trong đó α c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC)?
A. cos α =
1
2
. B. cos α =
1
2
3
. C. cos α =
1
3
2
. D. cos α =
1
3
.
-Lời giải.
Gọi D trung điểm cạnh BC.
Ta
®
SA SB
SA SC
SA (SBC) SA BC.
SD BC nên BC (SAD) BC AD.
((SBC), (ABC)) =
SDA = α.
Ta SD =
1
2
BC =
1
2
AD =
3
2
.
cos α =
SD
AD
=
1
3
.
C
B
A
S
D
α
Chọn đáp án D
Câu 288. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, BC = a, SA vuông c (ABC)
và SA = a
3. Gọi M trung điểm AC. Tính cô-tang c giữa hai mặt phẳng (SBM) và (SAB).
A.
3
2
. B. 1. C.
21
7
. D.
2
7
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 385 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S
C
K
A
B
H
E
M
Gọi E hình chiếu của A lên SB và H hình chiếu của M lên SB.
Ta
SE
SB
=
SE · SB
SB
2
=
SA
2
SA
2
+ AB
2
=
3
4
.
Ta BM AC và BM SA nên BM (SBC), suy ra BM SM.
Trong tam giác vuông SM B, ta
BH
BS
=
BH · BS
BS
2
=
BM
2
SB
2
=
1
8
. Do đó H trung điểm EB.
Gọi K trung điểm AB. Lúc đó KH SB. Như vy ((SBM), (SAB)) = (MH, KH).
Ta MK
2
=
BC
2
4
=
a
2
4
, KH
2
=
AE
2
4
=
SA
2
· AB
2
4SB
2
=
3a
2
16
, MH
2
=
SM
2
· BM
2
SB
2
=
7a
2
16
, cos
÷
KHM =
KH
2
+ HM
2
KM
2
2 · KH · KM
=
21
7
.
Do đó tan
2
÷
KHM =
1
cos
2
÷
KHM
1 =
4
3
, suy ra cot
÷
KHM =
3
2
.
Chọn đáp án A
Câu 289. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c với một đường
thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
-Lời giải.
Xét hình ta thấy 2 đường thẳng a, b cùng vuông c với đường thẳng
c nhưng a b.
a
c
b
Chọn đáp án B
Câu 290. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông c. y chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Ba mặt phẳng (ABC), (ABD), (ACD) đôi một vuông c với nhau.
B. Tam giác BCD tam giác vuông.
C. Hình chiếu vuông c của A lên mặt phẳng (BCD) trực tâm của tam giác BCD.
D. Các cặp cạnh đối diện của tứ diện đều vuông c với nhau.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 386 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
(1). Ta
®
AD AB
AD AC
AD (ABC) (ABD) (ABC) (do DA (ABD)).
Tương tự (ACD) (ABC), (ACD) (ABD).
(2). Nếu 4BCD vuông, chẳng hạn BC BD
BC DA thế thì BC (ABD) BC AB
4ABC 2 c vuông c
b
A = 90
và
B = 90
(vô lý).
Vy 4BCD vuông sai.
(3). Kẻ AH (ABC) tại H AH BC.
Ta
®
BC AH
BC AD
BC (ADH) BC DH(1)
A
B
C
D
K
H
Từ
®
BA AC
BA AD
BA (ACD) BA CD CD AB.
Từ AH (ABC) AH CD, từ
®
CD AB
CD AH
CD (ABH) CD BH(2)
Từ (1) và (2) ta được H trực tâm của 4ABC.
(4). Từ
®
BA AC
BA AD
BA (ACD) BA CD.
Từ DA (ABC) DA BC.
Vy các cặp cạnh đối diện của tứ diện đều vuông c nhau.
Chọn đáp án B
Câu 291. Cho hình chóp tam giác S.ABC mặt bên (SBC) vuông c với mặt đáy (ABC). Biết SB =
SC = a và
ASB =
BSC =
CSA = 60
. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC), β c giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC). Tính đại lượng S = tan α + sin β.
A. S = 2
2 +
1
3
. B. S = 2
2 +
3
2
. C. S =
2
3
+
1
3
. D. S =
2 +
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm BC. Do 4SBC đều nên SH BC tại H.
(SBC) (ABC) nên SH (ABC).
Suy ra
¤
[SA, (ABC)] =
Ÿ
(SA, AH) =
SAH = β.
Kẻ BI SA, do 4SAB = 4SAC (g c g) nên CI SA. Vậy
¤
[(SAB), (SAC)] =
ÿ
(IB, IC) =
BIC = α.
Đặt SA = x.
Ta x
2
= AH
2
+ SH
2
= (AB
2
BH
2
) + SH
2
= AB
2
a
2
4
+
3a
2
4
.
A
B C
S
H
I
Suy ra AB
2
= x
2
a
2
2
. AB
2
= x
2
+ a
2
ax. (định cosin trong 4SAB).
Do đó x
2
a
2
2
= x
2
+ a
2
ax x =
3a
2
sin β =
SH
SA
=
1
3
.
Ta có: IB = IC = a sin 60
=
a
3
2
cos
BIC =
IB
2
+ IC
2
BC
2
2 · IB · IC
=
1
3
.
Khi đó cos α =
1
3
cos
2
α =
1
9
tan
2
α = 8 tan α = 2
2 ( cos α > 0).
Theo đó S = tan α + sin β = 2
2 +
1
3
.
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 387 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 292. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC). Tam giác ABC vuông tại A AB = a, BC = 2a.
Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), biết rằng SC =
a
21
2
.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 75
.
-Lời giải.
Dựng AH BC. Khi đó: BC (SAH) BC SH.
Ta
(ABC) (SBC) = BC
BC AH, BC SH
AH (ABC), SH (SBC)
[(ABC), (SBC)] =
SHA.
Ta AC = a
3; AH =
a
3
2
; SA =
3a
2
.
Suy ra tan
SHA =
SA
AH
=
3
SHA = 60
.
Vy [(ABC), (SBC)] = 60
.
A
B
C
S
H
a
2a
a
21
2
Chọn đáp án A
Câu 293. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin của c giữa mặt bên và
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Gọi S.ABCD hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều
bằng a, gọi H tâm hình vuông ABCD, M trung điểm CD,
khi đó CD (SHM ) nên c giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy
(ABCD) bằng c
÷
SMH.
Ta HM =
a
2
, SM =
a
3
2
nên
cos
÷
SMH =
HM
SM
=
a
2
a
3
2
=
1
3
.
A
B C
D
M
S
H
Chọn đáp án A
Câu 294. Biết c giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) α (α 6= 90
), tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P )
diện tích S và hình chiếu vuông c của lên mặt phẳng (Q) diện tích S
0
thì
A. S = S
0
· cos α. B. S
0
= S · cos α. C. S = S
0
· sin α. D. S
0
= S · sin α.
-Lời giải.
Theo công thức diện tích hình chiếu.
Chọn đáp án B
Câu 295. Cho các phát biểu sau về c giữa hai mặt phẳng cắt nhau:
(I): c giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng c giữa hai đường thẳng tương ứng vuông c với hai mặt
phẳng đó.
(II): Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng song song với hai mặt
phẳng đó.
(III): c giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng c giữa hai đường thẳng cùng vuông c với giao tuyến của
hai mặt phẳng đó.
Trong các phát biểu trên bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
-Lời giải.
Câu (I) đúng.
Câu (II) sai trong hình vẽ dưới c k (M NP Q) ; d k (ABCD), (ABCD) k (M NP Q) nhưng c giữa c, d
Th.s Nguyễn Chín Em 388 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
khác 0
.
d
c
S
Q
B
D
N
C
P
A
M
Câu (III) sai hai đường thẳng đó phải lần lượt thuộc hai mặt phẳng mới kết luận đúng.
Chọn đáp án B
Câu 296. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai mặt phẳng (A
0
BD)
và (CB
0
D
0
)?
A. Vuông c với nhau. B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng BD
0
.
-Lời giải.
Quan sát hình vẽ.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 297. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng A
0
B và B
0
C bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
A
0
D k B
0
C nên
¤
(A
0
B, B
0
C) =
¤
(A
0
B, A
0
D) =
÷
BA
0
D.
Mặt khác, tam giác A
0
BD tam giác đều do A
0
B = BD = A
0
D
đều đường chéo của các mặt hình lập phương.
Vy c cần tìm bằng 60
.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 298. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy, AB = BC = a và SA = a. c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 389 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm cạnh AC
Ta (SAC) (ABC) (vì SA (ABC) ) và BH AC BH
(SAC).
Trong mặt phẳng (SAC), k HK SC thì SC (BHK) SC
BK.
¤
(SAC), (SBC)
=
÷
BKH = ϕ.
Mặt khác
Tam giác ABC vuông cân tại B AB = BC = a nên AC = a
2 và
BH =
a
2
2
.
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK =
HC.SA
SC
HK =
HC.SA
SA
2
+ AC
2
=
a
6
2
.
Tam giác BHK vuông tại H tan ϕ =
BH
HK
=
1
3
ϕ = 30
.
Vy
¤
(SAC), (SBC)
= 30
.
A
B
H
C
K
S
Chọn đáp án C
Câu 299. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại đỉnh A, cạnh BC = a, AC =
a
6
3
,
các cạnh bên SA = SB = SC =
a
3
2
. Tính c tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC).
A.
π
6
. B.
π
3
. C.
π
4
. D. arctan 3.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của S lên (ABC).
SA = SB = SC nên SH trục đường tròn ngoại tiếp 4ABC
H trung điểm BC.
Gọi M trung điểm AB HM k AC HM AB.
c giữa (SAB) và (ABC) c
÷
SMH.
Tính SH =
SB
2
BH
2
=
a
2
2
, M H =
AC
2
=
a
6
6
,
tan
÷
SMH =
SH
MH
=
3
÷
SMH =
π
3
.
B
M
C
H
A
S
a
a
6
3
a
3
2
Chọn đáp án B
Câu 300. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
2, SA (ABCD).
Gọi M trung điểm của AD, I giao điểm của AC và BM. Khẳng định nào say đây đúng?
A. (SAC) (SMB). B. (SAC) (SBD). C. (SBC) (SMB). D. (SAB) (SBD).
-Lời giải.
BM =
AB
2
+ AM
2
=
a
6
2
; AI =
1
3
AC =
a
3
3
.
Dễ thấy AB · AM = AI · BM suy ra AI đường cao của tam giác ABM.
Ta BM AI và BM SA BM (SAC).
Vy, (SAC) (SMB).
A
B
I
C
D
S
M
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 390 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 301. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của c giữa một mặt bên
và một mặt đáy.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Gọi O trung điểm của AC. S.ABCD hình chóp đều nên
SO (ABCD). Gọi H trung điểm của BC và c giữa mặt
bên (SBC) và mặt đáy (ABCD) α.
Ta (SBC) (ABCD) = BC BC SH và BC OH
nên
SHO = α.
SH đường cao của tam giác đều SBC cạnh a nên SH =
a
3
2
.
Xét tam giác SOH vuông tại O cos α =
OH
SH
=
1
3
.
A
D
O
C
H
B
S
α
Chọn đáp án B
Câu 302. Cho tứ diện ABCD hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE
và DF hai đường cao của tam giác BCD, DK đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A. (ABE) (ADC). B. (ABD) (ADC). C. (ABC) (DF K). D. (DF K) (ADC).
-Lời giải.
hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông c với (DBC) nên AB
(DBC).
Ta có:
+
®
CD BE
CD AB
CD (ABE) (ABE) (ADC) .
+
®
DF BC
DF AB
DF (ABC) (ABC) (DF K).
+
®
AC DK
AC DF
AC (DF K) (DF K) (ADC).
B
D
E
F
C
A
K
Chọn đáp án B
Câu 303. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a
2. Tính tang của c tạo bởi hai mặt phẳng
(SAC) và (SCD), biết rằng c tạo bởi các cạnh bên và mặt đáy hình chóp bằng 60
.
A.
2
3
3
. B.
21
3
. C.
21
7
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 391 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
O
A B
S
C
I
M
K
H
D
c giữa cạnh bên và mặt đáy
SCA = 60
.
Nhận thấy rằng tam giác SAC tam giác đều cạnh 2a.
Gọi I, K lần lượt trung điểm SC, DC và M trung điểm IC. Ta OM SC.
Gọi H hình chiếu của O lên SK, lúc đó OH (SCD) nên OH SC. Từ đó suy ra SC (OMH) nên
SC HM . Do đó ((SAC), (SCD)) = (OM, HM) =
÷
HM O.
Ta
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OK
2
=
7
3a
2
OH =
a
21
7
.
Ta OM =
a
3
2
và HM =
OM
2
OH
2
=
3a
7
14
.
Lúc đó tan
÷
HM O =
OH
OM
=
2
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 304. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thoi cạnh bằng a và c A bằng 60
, cạnh SC vuông
c với đáy và SC =
a
6
2
. Tính cosin c hợp bởi hai mặt phẳng (SBD) và (SCD).
A.
6
6
. B.
5
5
. C.
2
5
5
. D.
30
6
.
-Lời giải.
D
C
S
B A
I
H
ABCD hình thoi cạnh a và c A bằng 60
nên AC = a
3, BD = a.
Ta SB = SD =
SC
2
+ CD
2
=
a
10
2
.
Gọi I trung điểm CD và H hình chiếu của I lên SD.
Th.s Nguyễn Chín Em 392 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BI CD và BI SC nên BI SD.
HI SD nên SD BH.
Do đó ((SBD); (SCD)) = (BH, IH) =
BHI.
Ta BI =
a
3
2
, IH =
SC · DC
2SD
=
a
15
10
, BH =
3a
10
10
.
Ta cos
BHI =
HI
BH
=
6
6
.
Chọn đáp án A
Câu 305. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Hình chiếu vuông c của A
0
lên (ABC) trùng với trực
tâm H của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. BB
0
C
0
C hình chữ nhật. B. (AA
0
H) (A
0
B
0
C
0
).
C. (BB
0
C
0
C) (AA
0
H). D. (AA
0
B
0
B) (BB
0
C
0
C).
-Lời giải.
Hình chiếu vuông c của A
0
lên (ABC) trùng với trực tâm H của tam giác ABC.
Suy ra A
0
H (ABCD), A
0
H (A
0
B
0
C
0
D
0
)
(AA
0
H) (A
0
B
0
C
0
) đúng.
H trực tâm tam giác ABC và A
0
H (ABCD) nên
®
BC AH
BC A
0
H
BC (AA
0
H) (BB
0
C
0
C) (AA
0
H) đúng.
BC (AA
0
H) BC AA
0
.
AA
0
k BB
0
nên BC BB
0
BB
0
C
0
C hình chữ nhật.
Vy (AA
0
B
0
B) (BB
0
C
0
C) không đúng.
A
B
C
H
A
0
D
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án D
Câu 306. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A
0
ABC tứ diện đều. Tính cosin của góc ϕ giữa AA
0
và
mặt phẳng (ABC).
A. cos ϕ =
3
3
. B. cos ϕ =
3
2
. C. cos ϕ =
3. D. cos ϕ =
3
6
.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Do A
0
ABC tứ diện đều nên A
0
G (ABC), suy ra AG hình chiếu
của AA
0
lên mặt phẳng (ABC).
Vy ϕ = (AA
0
, AG) =
A
0
AG.
Đặt AB = a, ta AM =
AB
3
2
=
a
3
2
, AG =
2
3
AM =
a
3
3
.
4A
0
AG cos ϕ = cos
A
0
AG =
AG
AA
0
=
3
3
.
C
B
0
C
0
A
B
M
G
A
0
Chọn đáp án A
Câu 307. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, tính c ϕ giữa hai mặt phẳng (BA
0
C) và (DA
0
C).
A. ϕ = 45
. B. ϕ = 90
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 60
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 393 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I và J lần lượt tâm của ABB
0
A
0
và ADD
0
A
0
.
Ta
®
AI A
0
B
AI BC
AI (A
0
BC).
Tương tự ta cũng AJ (A
0
CD).
Vy c giữa (A
0
BC) và (A
0
CD) ϕ = (AI, AJ).
Do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên dễ thấy 4AIJ đều.
Vy ϕ =
IAJ = 60
.
A
0
B
0
C
0
I
D
D
0
J
B C
A
Chọn đáp án D
Câu 308. Lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 3. C. 9. D. 5.
-Lời giải.
Lăng trụ tam giác 3 mặt bên và 2 đáy.
Chọn đáp án D
Câu 309. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Kết luận nào sau đây
sai?
A. (SAC) (SBC). B. (SAB) (SBC). C. (SAB) (ABC). D. (SAC) (ABC).
-Lời giải.
Ta SA (ABC)
®
(SAB) (ABC)
(SAC) (ABC).
Và BC (SAB)
(SAB) (SBC).
S
CA
B
Chọn đáp án A
Câu 310. Cho hình chóp S.ABC SA = 2a, SA (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC =
a
3. Tính côsin của c ϕ tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).
A. cos ϕ =
2
3
. B. cos ϕ =
3
5
. C. cos ϕ =
1
3
. D. cos ϕ =
1
5
.
-Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ Bxyz với BA trùng với Bx, BC trùng với By, Bz k
SA. Không mất tính tổng quát giả sử a = 1, khi đó tọa độ của các điểm
B(0; 0; 0), A(1; 0; 0), C(0;
3; 0), S(1; 0; 2).
Khi đó phương trình của mặt phẳng (SAC) là: x +
3
3
y 1 = 0. Vậy véc-tơ
pháp tuyến của (SAC)
# »
n
1
=
Ç
1;
3
3
; 0
å
phương trình mặt phẳng (SBC) là: 2x z = 0. Vậy véc-tơ pháp tuyến của
(SBC)
# »
n
2
= (2; 0; 1)
Vy cos ϕ =
|
# »
n
1
·
# »
n
2
|
|
# »
n
1
| · |
# »
n
2
|
=
3
5
.
zS
CA
B
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 394 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 311. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD =
a
3
2
. Mặt bên SAB
tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết
ASB = 120
.
Tính c giữa α hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
A. α = 60
. B. α = 30
. C. α = 45
. D. α = 90
.
-Lời giải.
Do AD k BC nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) đường thẳng d qua S, song song với AD.
Đường thẳng AB vuông c với giao tuyến AB của hai
mặt phẳng vuông góc (SAB) và (ABCD) nên AD
(SAB), suy ra AB SA hay d SA. Chứng minh
tương tự ta d SB.
Vy ((SAD), (SBC)) = 180
ASB = 90
.
S
d
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 312. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a; các mặt bên (SAB), (SAD) cùng
vuông c với mặt phẳng đáy, SA = a; c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) α. Khi đó tan α
nhận giá trị bao nhiêu?
A. tan α =
1
2
. B. tan α = 1. C. tan α = 3. D. tan α =
2.
-Lời giải.
Do (SAB)(SAD) SA(ABCD).
Mặt khác BCAB BC(SAB)
(SC, (SAB)) = (SC, SB) =
BSC = α.
Tam giác SBC vuông tại B nên
tan
BSC =
BC
SB
=
1
2
.
A
B C
D
S
Chọn đáp án A
Câu 313. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, AB = 3a, AD = 4a,
BAD = 120
, biết SA
vuông c với đáy và SA = 2a
3. Tính c giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 45
. B. arccos
17
2
26
. C. 60
. D. 30
.
-Lời giải.
Kẻ AE BC tại E, AF CD tại F, AI SE tại I và
AK SF tại K.
Khi đó AI (SBC), AK (SCD). Suy ra c giữa
(SBC) và (SCD) bằng c giữa AI và AK.
Ta có: AE = 3a. sin 60
=
3a
3
2
,
BE = 3a. cos 60
=
3a
2
CE =
5a
2
.
AF = 4a. sin 60
= 2a
3, DF = 4a. cos 60
= 2a
CF = a.
3a
4a
2a
3
60
A
B
C
D
K
S
E
F
I
Ta có:
1
AI
2
=
1
AS
2
+
1
AE
2
=
1
12a
2
+
4
27a
2
=
25
108a
2
Th.s Nguyễn Chín Em 395 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
AI =
6a
3
5
SI =
SA
2
AI
2
=
12a
2
108a
2
25
=
8a
3
5
.
1
AK
2
=
1
AS
2
+
1
AF
2
=
1
12a
2
+
1
12a
2
=
1
6a
2
AK = a
6
SK =
SA
2
AK
2
=
12a
2
6a
2
= a
6.
Ta có: SE =
SA
2
+ AE
2
=
12a
2
+
27a
2
4
=
5a
3
2
SF =
SA
2
+ AF
2
=
12a
2
+ 12a
2
= 2a
6.
Mặt khác EF = CE
2
+ CF
2
2CE.CF. cos 120
=
25a
2
4
+ a
2
2.
5a
2
.a.
Å
1
2
ã
=
39a
2
4
.
cos
ESF =
SE
2
+ SF
2
EF
2
2SE.SF
=
75a
2
4
+ 24a
2
39a
2
4
2.
5a
3
2
.2a
6
=
11
10
2
.
Xét tam giác SIK
IK
2
= SI
2
+ SK
2
2SI.SK. cos
ISK =
192a
2
25
+ 6a
2
2.
8a
3
5
.a
6.
11
10
2
=
78a
2
25
.
Xét tam giác AIK
cos
AIK =
AI
2
+ AK
2
IK
2
2AI.AK
=
108a
2
25
+ 6a
2
78a
2
25
2.
6a
3
5
.a
6
=
1
2
AIK = 45
c giữa (SBC) và (SCD) bằng 45
.
Chọn đáp án A
Câu 314. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy (ABC), AB = AC = a, BC = a
3. Tính c
giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).
A. 30
. B. 60
. C. 120
. D. 150
.
-Lời giải.
SA AC, SA AB (do SA (ABC)) nên
(
¤
(SAB); (SAC)) = (
ÿ
AB, AC). BC
2
= AB
2
+ AC
2
2AB.AC cos
BAC
cos
BAC =
1
2
(
¤
(SAB); (SAC)) = 60
.
S
B
C
A
Chọn đáp án B
Câu 315. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 2BC và
BAC = 120
. Hình chiếu vuông
c của A lên các đoạn SB và SC lần lượt M và N. c của hai mặt phẳng (ABC) và (AMN ) bằng
A. 45
. B. 60
. C. 15
. D. 30
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 396 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
K
B
0
C
0
B
P
N
A
0
C
Q
M
Đặt BC = a, AB = x, AC = y. Dựng hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
, gọi P, Q giao điểm của AM, A
0
B
0
và AN, A
0
C
0
, A
0
K đường cao của tam giác A
0
P Q. Dễ thấy c giữa hai mặt phẳng (AM N) và (ABC)
c
÷
A
0
KA, cot
÷
A
0
KA =
A
0
K
AA
0
.
Hai tam giác vuông A
0
AC và QA
0
A đồng dạng suy ra
A
0
Q
A
0
A
=
A
0
A
AC
A
0
P =
4a
2
x
; tương tự A
0
Q =
4a
2
y
Ta
A
0
P
A
0
Q
=
y
x
suy ra hai tam giác A
0
P Q và ACB đồng dạng với tỉ số đồng dạng
A
0
P
AC
=
4a
2
xy
P Q =
BC ·
4a
2
xy
=
4a
3
xy
.
S
A
0
P Q
=
1
2
A
0
P · A
0
Q · sin 120
=
1
2
A
0
K · P Q A
0
K =
A
0
P · A
0
Q · sin 120
P Q
=
4a
2
x
·
4a
2
y
·
3
2
4a
3
xy
= 2a
3 suy
ra cot
÷
A
0
KA =
A
0
K
AA
0
=
2a
3
2a
=
3.
Chọn đáp án D
Câu 316. Cho ba đường thẳng a, b, c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a b và mặt phẳng (α) chứa a, mặt phẳng β chứa b thì (α) (β).
B. Cho a b, a (α). Mọi mặt phẳng (β) chứa b và vuông c a thì (β) (α).
C. Cho a b. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông c với a.
D. Cho a k b. Mọi mặt phẳng (α) chứa c, trong đó c a, c b thì đều vuông c với mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông c nhau mặt phẳng y chứa một đường thẳng vuông c
với mặt phẳng kia.
Chọn đáp án B
Câu 317. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A và AB = a
2. Biết SA (ABC) và
AS = a. Tính c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC thì AM = a và SM BC.
Khi đó, c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) chính c
SMA.
Ta thấy tam giác SAM vuông cân tại A nên
SMA = 45
.
S
A
B
C
M
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 397 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 318. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông c với nhau và AC = AD =
BC = BD = a, CD = 2x. Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông c với
nhau.
A.
a
2
. B.
a
3
. C.
a
3
3
. D.
a
2
3
.
-Lời giải.
Gọi H, I lần lượt trung điểm CD, AB.
Ta
(ACD) (BCD)
(ACD) (BCD) = CD
BH CD
BH (ACD).
các tam giác DAB và CAB cân nên
®
DI AB
CI AB
¤
((ABD); (CBD)) =
CID.
Ta BH = AH =
a
2
x
2
AB =
2a
2
2x
2
.
I trung điểm AB nên AI =
AB
2
=
2a
2
2x
2
2
.
Xét tam giác DIA vuông tại I ta có:
DI =
p
AD
2
AI
2
=
a
2
2a
2
2x
2
4
=
2a
2
+ 2x
2
4
.
Để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông c với nhau thì
CID = 90
, khi đó ta
CD
2
= DI
2
+ CI
2
= 2DI
2
4x
2
=
2a
2
+ 2x
2
4
x =
a
3
3
.
Chọn đáp án C
Câu 319. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, SA (ABC), SA = a
3 cm, AB = 1
cm, BC =
2 cm. Mặt bên (SBC) hợp với đáy một c bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
-Lời giải.
Do SA (ABC) nên
®
SA AB
SA BC
.
Mặt khác BC AB nên BC SB.
Vy c giữa (SBC) và đáy c
SBA = α.
Tam giác SAB vuông tại A nên tan α =
SA
AB
=
3 α = 60
.
A
B
C
S
Chọn đáp án C
Câu 320. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi ϕ góc giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và (ABC),
tính tan ϕ.
A. tan ϕ =
1
2
. B. tan ϕ =
2. C. tan ϕ =
2
3
. D. tan ϕ =
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 398 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình vuông ABCD.
Ta góc giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và (ABC) cũng c giữa (A
0
BD)
và (ABCD).
Ta
®
BD AO
BD AA
0
BD A
0
O.
Khi đó
(A
0
BD) (ABCD) = BD
A
0
O (A
0
BD), A
0
O BD
AO (ABCD), AO BD
((A
0
BD), (ABCD)) =
A
0
OA.
Xét tam giác A
0
AO vuông tại A AO =
1
2
AC =
AA
0
2
2
.
Suy ra tan
A
0
OA = tan ϕ =
AA
0
AO
=
2. Vy tan ϕ =
2.
B
CD
O
A
0
B
0
C
0
D
0
A
Chọn đáp án B
Câu 321. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh 2a,
ABC = 60
, SA = a
3 và SA (ABCD).
Tính c giữa SA và (SBD).
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD. Do ABCD hình thoi nên BD AC. Mặt
khác do SA (ABCD) BD SA, vy BD (SAC)
(SAC) (SBD).
Hình chiếu vuông c của SA lên mặt (SBD) SO. Vậy
(SA, (SBD)) = (SA, SO) =
ASO.
Tam giác ABC cân tại B và
ABC = 60
nên tam giác ABC
đều cạnh 2a.
Tam giác SAO vuông tại O, nên ta
tan
ASO =
AO
SA
=
a
a
3
=
3
3
ASO = 30
.
Vy c giữa SA và (SBD) bằng 30
.
A D
B
C
O
S
Chọn đáp án C
Câu 322. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = a
3 và vuông
c với mặt phẳng đáy. Gọi M trung điểm của cạnh SD. Tính tan α, với α c tạo bởi hai mặt phẳng
(AMC) và (SBC).
A.
2
5
5
. B.
3
2
. C.
2
3
3
. D.
5
5
.
-Lời giải.
Dựng hình chữ nhật SADI như hình vẽ, ta
IC = (AMC) (SBC).
Trong tam giác AIC, dựng đường cao AK.
Qua K k KH k BC tại H.
Khi đó α = ((AM C); (SBC)) =
÷
AKH.
Xét tam giác AIC cân tại I IA = IC = 2a
và AC = a
2 nên S
4IAC
=
a
2
7
2
.
Từ đó suy ra AK =
2S
4IAC
IC
=
a
7
2
.
Tam giác AHK vuông tại H nên AH =
AK
2
HK
2
=
a
3
2
.
Vy tan α =
AH
HK
=
3
2
.
M
S
A
B C
D
I
KH
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 399 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 323. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B và
ACB = 30
. Tam giác SAC đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng (MAB) tạo với
hai mặt phẳng (SAB), (ABC) các c bằng nhau. Tính tỉ số
MS
MC
.
A.
5
2
. B.
3
2
. C. 1. D.
2
2
.
-Lời giải.
A
S
H
B
K
C
M
D
S
E
A C
M
H
D
Gọi H trung điểm AC, K trung điểm AB, D = SH AM.
Ta có:
®
SH (ABC)
HK AB
®
SH AB
HK AB
(SHK) AB.
(MAB) hợp với (SAB) và (CAB) những c bằng nhau
SKD =
÷
DKH.
Cho AC = 2 AB = 1, BC =
3, SH =
3 HK =
3
2
SK =
15
2
;
DH
DS
=
HK
SK
=
1
5
.
Kẻ HE k SC (E AM) 2 · HE = CM và
HE
SM
=
DH
DS
=
1
5
SM =
5 · HE
SM
CM
=
5
2
.
Chọn đáp án A
Câu 324. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B và
ACB = 30
. Tam giác SAC đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng (MAB) tạo với
hai mặt phẳng (SAB), (ABC) các c bằng nhau. Tính tỉ số
MS
MC
.
A.
5
2
. B.
3
2
. C. 1. D.
2
2
.
-Lời giải.
A
S
H
B
K
C
M
D
S
E
A C
M
H
D
Gọi H trung điểm AC, K trung điểm AB, D = SH AM.
Ta có:
®
SH (ABC)
HK AB
®
SH AB
HK AB
(SHK) AB.
(MAB) hợp với (SAB) và (CAB) những c bằng nhau
SKD =
÷
DKH.
Cho AC = 2 AB = 1, BC =
3, SH =
3 HK =
3
2
SK =
15
2
;
DH
DS
=
HK
SK
=
1
5
.
Kẻ HE k SC (E AM) 2 · HE = CM và
HE
SM
=
DH
DS
=
1
5
SM =
5 · HE
SM
CM
=
5
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 400 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 325. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông SA =
3AB và SA (ABCD). Gọi α
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SDC). Giá trị cos α bằng
A.
1
3
. B.
1
4
. C. 0. D.
1
2
.
-Lời giải.
S
CB
A
M
D
N
Ta (SCD) (SAD), vẽ AN SD tại N AN (SCD).
Tương tự (SAB) (SBC), vẽ AM SB tại M AM (SBC).
α =
⁄
(AM, AN)
Giả sử AB = a SA =
3a
Ta SB = SD =
3a
2
+ a
2
= 2a, AM = AN =
3a
2
Lại
MN
BD
=
SM
SB
=
SM · SB
SB
2
=
SA
2
SB
2
=
3
4
M N =
3
2a
4
Ta cos α = cos(AM, AN) = |cos(MAN)| =
|AM
2
+ AN
2
M N
2
|
2AM · AN
=
1
4
.
Chú ý: thể chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0; 0; 0), B(0; 1; 0), D(1; 0; 0), C(1; 1; 0)S
Ä
0; 0;
3
ä
,.
Chọn đáp án B
Câu 326. Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy, c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 60
khi và chỉ khi SA bằng
A. a
3. B.
a
6
6
. C.
a
6
4
. D.
a
6
2
.
-Lời giải.
A C
B
M
S
Gọi M trung điểm BC. Ta BC AM, BC SA nên BC (SAM).
Suy ra, c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC)
SMA = 60
.
Ta AM =
a
2
2
. Xét tam giác vuông SAM ta SA = AM · tan 60
=
a
6
2
.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 401 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 327. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh B
0
C
0
,
C
0
D
0
. Côsin c giữa hai mặt phẳng (AEF ) và (ABCD) bằng
A.
3
17
17
. B.
2
34
17
. C.
4
17
17
. D.
17
17
.
-Lời giải.
Không mất tổng quát coi hình lập phương độ dài các cạnh 1.
Do (ABCD) k (A
0
B
0
C
0
D
0
) nên góc giữa hai mặt phẳng (AEF ) và
(ABCD) bằng c giữa mặt phẳng (AEF ) và (A
0
B
0
C
0
D
0
)
Gọi I giao điểm của A
0
C
0
và EF , ta
A
0
AI = α c cần tính.
Ta A
0
I =
3
4
A
0
C
0
=
3
4
2, AA
0
= 1.
Trong tam giác A
0
AI vuông tại A
0
tan α =
A
0
A
IA
=
3
2
3
cos α =
3
17
17
.
A D
I
A
0
B
0
C
0
E
B C
D
0
F
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 402 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
ĐÁP ÁN
1.
D
2.
B
3.
C
4.
B
5.
D
6.
C
7.
B
8.
D
9.
B
10.
D
11.
C
12.
B
13.
D
14.
B
15.
B
16.
D
17.
C
18.
A
19.
A
20.
C
21.
B
22.
D
23.
C
24.
D
25.
C
26.
A
27.
C
28.
C
29.
C
30.
C
31.
B
32.
D
33.
C
34.
B
35.
A
36.
B
37.
D
38.
D
39.
C
40.
B
41.
A
42.
A
43.
A
44.
B
45.
C
46.
D
47.
A
48.
C
49.
A
50.
C
51.
B
52.
C
53.
D
54.
C
55.
B
56.
D
57.
D
58.
B
59.
B
60.
D
61.
A
62.
C
63.
A
64.
B
65.
C
66.
D
67.
A
68.
D
69.
A
70.
D
71.
A
72.
A
73.
B
74.
B
75.
A
76.
A
77.
C
78.
D
79.
D
80.
A
81.
A
82.
A
83.
A
84.
D
85.
B
86.
B
87.
B
88.
B
89.
C
90.
C
91.
A
92.
D
93.
B
94.
A
95.
A
96.
A
97.
C
98.
C
99.
C
100.
C
101.
C
102.
A
103.
D
104.
C
105.
B
106.
B
107.
B
108.
D
109.
C
110.
A
111.
A
112.
D
113.
D
114.
B
115.
B
116.
C
117.
B
118.
D
119.
C
120.
C
121.
B
122.
B
123.
A
124.
C
125.
D
126.
D
127.
A
128.
A
129.
D
130.
D
131.
B
132.
B
133.
C
134.
B
135.
C
136.
C
137.
D
138.
C
139.
B
140.
C
141.
B
142.
C
143.
A
144.
B
145.
A
146.
C
147.
B
148.
A
149.
A
150.
A
151.
A
152.
A
153.
D
154.
D
155.
C
156.
B
157.
A
158.
B
159.
C
160.
A
161.
B
162.
A
163.
C
164.
B
165.
A
166.
A
167.
A
168.
A
169.
A
170.
D
171.
D
172.
C
173.
B
174.
A
175.
B
176.
D
177.
D
178.
D
179.
D
180.
A
181.
D
182.
A
183.
D
184.
A
185.
D
186.
A
187.
B
188.
D
189.
B
190.
D
191.
C
192.
D
193.
D
194.
A
195.
A
196.
A
197.
C
198.
B
199.
B
200.
D
201.
C
202.
A
203.
D
204.
A
205.
A
206.
D
207.
A
208.
D
209.
D
210.
B
211.
B
212.
A
213.
A
214.
D
215.
C
216.
C
217.
C
218.
C
219.
D
220.
D
221.
D
222.
A
223.
D
224.
C
225.
D
226.
B
227.
C
228.
B
229.
A
230.
D
231.
D
232.
B
233.
D
234.
A
235.
C
236.
D
237.
B
238.
C
239.
C
240.
B
241.
D
242.
D
243.
A
244.
A
245.
B
246.
C
247.
D
248.
B
249.
B
250.
D
251.
C
252.
B
253.
C
254.
C
255.
D
256.
A
257.
A
258.
A
259.
A
260.
A
261.
A
262.
C
263.
C
264.
B
265.
B
266.
A
267.
A
268.
D
269.
B
270.
A
271.
D
272.
D
273.
D
274.
D
275.
A
276.
C
277.
C
278.
C
279.
C
280.
C
281.
C
282.
B
283.
C
284.
A
285.
C
286.
A
287.
D
288.
A
289.
B
290.
B
291.
A
292.
A
293.
A
294.
B
295.
B
296.
B
297.
B
298.
C
299.
B
300.
A
301.
B
302.
B
303.
A
304.
A
305.
D
306.
A
307.
D
308.
D
309.
A
310.
B
311.
A
312.
A
313.
A
314.
B
315.
D
316.
B
317.
B
318.
C
319.
C
320.
B
321.
C
322.
B
323.
A
324.
A
325.
B
326.
D
327.
A
Th.s Nguyễn Chín Em 403 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BÀI 5. KHOẢNG CH
A TÓM TT LÝ THUYẾT
1 KHOẢNG CH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Cho điểm O và một đường thẳng a. Trong (O, a) gọi H
hình chiếu vuông c của O trên a. Khi đó khoảng
cách OH được gọi khoảng cách từ điểm O đến a,
hiệu d (O, a) = OH.
a
H
O
α
2 KHOẢNG CH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG
Cho mặt phẳng (α) và một điểm O, gọi H hình chiếu
vuông c của điểm O trên mặt phẳng (α). Khi đó khoảng
cách OH được gọi khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
(α), hiệu d (O, (α)) = OH
O
M H
α
4
!
OH MO, M (α).
3 KHOẢNG CH TỪ MỘT ĐƯỜNG THẲNG TỚI MỘT MẶT PHẲNG SONG SONG
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Khoảng cách giữa
đường thẳng a và mặt phẳng (α) khoảng cách từ một điểm bất
của a đến mặt phẳng (α), hiệu d(a, (α)).
a
A B
HM
α
4
!
d (a, (α)) = d (A, (α)) , A a.
4 KHOẢNG CH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Cho hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau, khoảng
cách từ một điểm bất trên mặt phẳng này đến mặt phẳng
kia được gọi khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β).
d ((α) , (β)) = d (M, (β)) = d (N, (α)) , M (α) , N (β) .
M
H
β
α
Th.s Nguyễn Chín Em 404 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
5 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC CHUNG VÀ KHOẢNG CH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU
Định nghĩa 1.
a Đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b và cùng vuông
c với mỗi đường thẳng y được gọi đường vuông c chung của
a và b.
b Nếu đường thẳng vuông c chung cắt hai đường chéo nhau a, b lần
lượt tại M, N thì độ dài đoạn MN gọi khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau a và b.
a
b
N
M
B C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
Để tính khoảng cách từ điểm O tới đường thẳng (d), ta thực
hiện các bước sau:
Trong mặt phẳng (O; d), hạ OH (d) tại H.
Tính độ dài OH dựa trên các công thức về hệ thức lượng
trong tam giác, tứ giác đường tròn.
O
H
d
dụ 1. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Chứng minh rằng khoảng cách từ
điểm B, C, D, A
0
, B
0
, D
0
đến đường chéo AC
0
đều bằng nhau. Tính khoảng cách đó.
-Lời giải.
Ta 4BAC
0
= 4CA
0
A = 4DAC
0
= 4A
0
AC = 4B
0
C
0
A =
4D
0
C
0
A chung đáy AC
0
nên khoảng cách từ B, C, D, A
0
, B
0
, D
0
đến đường chéo AC
0
đều bằng nhau.
Hạ CH AC
0
, ta được
1
CH
2
=
1
AC
2
+
1
C
0
C
2
CH =
a
6
3
.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
H
B C
dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông
c với mặt phẳng (ABCD). Gọi I, M theo thứ tự trung điểm của SC, AB.
1 Chứng minh OI (ABCD).
2 Tính khoảng cách từ I đến CM, từ đó suy ra khoảng cách từ S tới CM.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 405 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
1 Trong 4SAC, OI đường trung bình nên OI k SA OI
(ABCD).
2 Hạ IH CM tại H. CM (IOH) nên CM OH.
Gọi K trọng tâm tam giác ABC, ta OB =
AC
2
=
a
2
2
; OK =
OB
3
=
a
2
6
.
Trong 4OCK
1
OH
2
=
1
OK
2
+
1
OC
2
OH =
a
20
.
Trong 4OIH IH
2
= OI
2
+ OH
2
IH =
a
30
10
.
B C
D
S
I
M
K
O
A
Ta SI CM = C suy ra
d(S, CM)
d(I, CM)
=
SC
IC
= 2 d(S, CM) =
a
30
5
.
Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Phương pháp: Cho mặt phẳng (α) một điểm O, gọi H hình chiếu vuông c của điểm O trên
mặt phẳng (α). Khi đó khoảng cách OH được gọi khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α),
hiệu d (O, (α)) = OH.
O
M H
α
Tính chất 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ) thì khoảng cách từ mọi điểm trên
đường thẳng d đến mặt phẳng (P ) như nhau.
Tính chất 2. Nếu
# »
AM = k
# »
BM thì d(A, (P )) = |k|d(B, (P )), trong đó (P ) mặt phẳng đi qua M.
dụ 1. Cho hình chóp S.ABC SA = a
3, SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B và AB = a.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
-Lời giải.
Do SA (ABC) và SA (SAB) nên (SAB) (ABC).
(SAB) (ABC) = AB và AB BC nên BC (SAB).
Do BC (SBC) nên (SBC) (SAB).
Kẻ AH SB với H SB.
Do (SAB) (SBC) = SB nên AH (SBC) d (A, (SBC)) = AH. Do
SA (ABC) nên SA AB nên
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
=
4
3a
2
.
Vy d (A, (SBC)) =
3a
2
.
A
B
C
S
H
dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a
2. Cạnh bên SA = 2a
và vuông c với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 406 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do AD k BC nên d (D, (SBC)) = d (A, (SBC)).
Gọi K hình chiếu của A trên SB, suy ra AK SB.
Khi d (A, (SBC)) = AK =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2a
3
3
.
A
B
K
C
D
S
dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với
(ABCD), tứ giác ABCD hình vuông cạnh a. Gọi H trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ
điểm H đến mặt phẳng (SCD).
-Lời giải.
Do tam giác SAB đều và H trung điểm của AB nên SH AB.
(SAB) (ABCD) nên SH (ABCD) SH CD.
Do ABCD hình vuông nên gọi E trung điểm của CD nên HE CD.
Vy CD (SHE).
CD (SCD) nên (SCD) (SHE).
Ta (SCD) (SHE) = SE.
Kẻ HK SE với K SE nên HK (SCD).
Khi đó d (H, (SCD)) = HK. AB = a nên SH =
3a
2
.
A
B C
D
K
S
H E
Do ABCD hình vuông nên HE = a. SH (ABCD) nên SH HE.
Khi đó
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HE
2
=
7
3a
2
. Nên HK =
21a
7
. Vy d (H, (SCD)) =
21a
7
.
Dạng 3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song - Khoảng cách giữa hai mặt song
song
1 Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α), để tính khoảng cách giữa d (α) ta thực hiện
Chọn điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A tới (α) được xác định dễ nhất.
Kết luận d(d; (α)) = d(A, (α)).
2 Cho hai mặt phẳng song song (α), (β). Để tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ta thực hiện các
bước
Chọn điểm A trên (α) sao cho khoảng cách từ A tới (β) được xác định dễ nhất.
Kết luận d((β); (α)) = d(A, (β)).
dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh đều bằng a và
BAD =
÷
BAA
0
=
÷
DAA
0
= 60
.
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và A
0
B
0
C
0
D
0
.
-Lời giải.
Hạ A
0
H AC. Ta BD (OAA
0
) suy ra BD A
0
H
A
0
H (ABCD). Do (ABCD) k (A
0
B
0
C
0
D) nên A
0
H
khoảng cách giữa hai mặt đáy.
A
0
.ABD hình chóp đều nên AH =
2
3
AO =
a
3
3
. Khi đó
A
0
H
2
= A
0
A
2
AH
2
=
2a
2
3
A
0
H =
a
6
3
.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
O
Th.s Nguyễn Chín Em 407 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
dụ 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SBC) vuông
c với đáy. Gọi M, N, P theo thứ tự trung điểm AB, SA, AC. Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (M NP ) và (SBC).
-Lời giải.
Ta chứng minh được (MNP ) k (SBC).
Suy ra d((M NP ), (SBC)) = d(P, (SBC)).
Giả sử AP (SBC) = C suy ra
d(P ; (SBC)) =
AP
AC
d(A, (SBC)) =
1
2
d(A, (SBC)).
Gọi K trung điểm của BC. Tam giác ABC đều suy ra AK BC.
Do (ABC) (SBC) theo giao tuyến BC nên AK (SBC).
Do đó, d(A, (SBC)) = AK =
a
3
2
.
Vy d((M NP ), (SBC)) =
a
3
4
.
A
M
C
K
B
S
P
N
dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD SA = a
6 và vuông c với mặt phẳng (ABCD), đáy (ABCD)
nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a.
1 Tính khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (SCD).
2 Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng (SBC).
3 Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng
(SAD) và cách (SAD) một khoảng bằng
a
3
4
.
-Lời giải.
1 Ta (SCD) (SAC). Hạ AH SC AH (SCD). Suy ra
AH khoảng cách từ A tới (SCD).
Xét 4SAB :
1
AH
2
=
1
AC
2
+
1
SA
2
AH = a
2.
Gọi I trung điểm của AD, suy ra
BI k CD BI k (SCD) d(B, (SCD)) = d(I, (SCD)).
Mặt khác, AI (SCD) = D, nên
d(I, (SCD))
d(A, (SCD))
=
ID
AD
=
1
2
.
Suy ra d(I, (SCD)) =
a
2
2
.
S
A
B C
D
I
H
2 Ta AD k CD AD k (SBC) d(AD, (SBC)) = d(A, (SBC)).
Hạ AK BC, ta BC (SAK) (SBC) (SAK) và (SBC) (SAK) = AK.
Hạ AG SK, suy ra AG (SBC).
Xét 4SAK, ta
1
AG
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
AG =
a
6
3
.
3 Ta AK (SAD). Giả sử (α) k (SAD) cắt AK tại E, khi đó
d((α), (SAD)) = AE =
a
3
4
=
1
2
AK.
Th.s Nguyễn Chín Em 408 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra E trung điểm của AK. Ta xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (α) qua E và
song song với (SAD).
Thiết diện hình thang vuông MNP Q với M, N, Q, P trung điểm của AB, CD, SB, SC. Ta tính
được S
MN P Q
=
a
2
6
2
.
Dạng 4. Đoạn vuông c chung - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp: Ta có các trường hợp sau:
1) Trường hợp 1
Giả sử a b hai đường thẳng chéo nhau a b.
Ta dựng mặt phẳng (α) chứa a vuông c với b
tại B.
Trong (α) dựng BA a tại A, ta được độ dài đoạn
AB khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a b.
α
b
a
A
B
2) Trường hợp 2
Giả sử a b hai đường thẳng chéo nhau nhưng không
vuông c với nhau.
Ta dựng mặt phẳng (α) chứa a song song với b.
Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM
0
vuông
c với (α) tại M
0
.
Từ M
0
dựng b
0
song song với b cắt a tại A.
Từ A dựng AB song song với MM
0
cắt b tại B, độ
dài đoạn AB khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau a b.
α
b
a
B M
A
M
0
Nhận xét
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng
đó mặt phẳng song song với chứa đường thẳng còn lại.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
dụ 1. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC vuông c với nhau đôi một và OA = OB = OC = a.
Gọi I trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông c chung của các cặp đường thẳng
chéo nhau:
OA và BC.1 AI và OC.2
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 409 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
1 Ta
®
OA OI
BC OI
OI đoạn vuông c chung của OA và BC.
Tam giác OBC vuông cân tại O nên OI =
BC
2
=
a
2
2
.
Vy d(OA, BC) =
a
2
2
.
2 Gọi K trung điểm của OB, ta IK k OC OC k (AIK).
Ta
®
IK OB
IK OA
IK (OAB) (AIK) (OAB) theo giao
tuyến AK.
A
B
E
I
CO
H
K
F
Trong mặt phẳng (OAB), kẻ OH AK tại H, ta có: OH (AIK) OH AI.
Trong mặt phẳng (AIK), kẻ HE k IK (E SI).
Trong mặt phẳng (HE, OC), kẻ EF k OH (F OC) EF AI.
Lại OC (OAB) OC AH OC EF .
Do đó EF đoạn vuông c chung của OC và AI.
Trong tam giác vuông OAK ta có:
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OK
2
=
1
a
2
+
4
a
2
=
5
a
2
.
Suy ra EF = OH =
a
5
5
.
Vy d(AI, OC) =
a
5
5
.
dụ 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A với AB = a,
AC = 2a; cạnh bên AA
0
= 2a. y dựng và tính độ dài đoạn vuông c chung của hai đường thẳng
BC
0
và AA
0
.
-Lời giải.
Ta AA
0
k BB
0
AA
0
k (BB
0
C
0
C).
(A
0
B
0
C
0
) (BB
0
C
0
C) theo giao tuyến B
0
C
0
nên trong mặt phẳng
(A
0
B
0
C
0
), kẻ A
0
H B
0
C
0
tại H, ta có: A
0
H (BB
0
C
0
C) A
0
H BC
0
.
Trong mặt phẳng (BB
0
C
0
C), kẻ HF k AA
0
(F BC
0
). Trong mặt phẳng
(HF, AA
0
), kẻ F E k A
0
H (E AA
0
) F E BC
0
.
Ta AA
0
(A
0
B
0
C
0
) AA
0
A
0
H AA
0
F E.
Do đó EF đoạn vuông c chung của AA
0
và BC
0
.
Trong tam giác vuông A
0
B
0
C
0
ta có:
1
A
0
H
2
=
1
A
0
B
02
+
1
A
0
C
02
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
.
Suy ra EF = A
0
H =
2a
5
5
.
Vy d(AA
0
, BC
0
) =
2a
5
5
.
A
0
C
0
B
C
F
A
E
B
0
H
dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. M trung điểm của SB. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng:
SC và BD.1 AC và SD.2 SD và AM .3
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 410 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C
S
O
H
BE
K
I
D
A
M
1 Gọi O giao điểm của AC và BD. Ta có:
®
BD SA
BD AC
BD (SAC) tại O.
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ OH SC tại H, ta OH SC và OH BD (vì BD (SAC)).
Vy OH đoạn vuông c chung của BD và SC.
Ta
OH
OC
=
SA
SC
= sin
ACS OH =
OC.SA
SC
=
a
2
2
· a
a
3
=
a
6
6
.
Vy d(SC, BD) = OH =
a
6
6
.
2 Dựng hình bình hành ACDE, ta có: AC k DE AC k (SDE).
d(AC, SD) = d(AC, (SDE)) = d(A, (SDE)).
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ AI DE tại I, ta
®
DE AI
DE SA
DE (SAI).
(SDE) (SAI) theo giao tuyến SI.
Trong mặt phẳng (SAI), kẻ AK SI tại K, ta có: AK (SDE) AK = d(A, (SDE)).
Ta AIDO hình bình hành nên AI = OD =
a
2
2
.
Trong tam giác vuông SAI ta có:
1
AK
2
=
1
AI
2
+
1
SA
2
=
2
a
2
+
1
a
2
=
3
a
2
.
Suy ra AK =
a
3
3
.
Vy d(AC, SD) = d(A, (SDE)) = AK =
a
3
3
.
3 Ta OM k SD và AC k DE nên (AM C) k (SDE).
Suy ra d(SD, AM ) = d((AMC), (SDE)) = d(A, (SDE)) = AK =
a
3
3
.
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = a
3 và vuông c
với mặt đáy (ABC). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
15
5
. B. d = a. C. d =
a
5
5
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 411 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm BC, suy ra AM BC và AM =
a
3
2
.
Gọi K hình chiếu của A trên SM, suy ra AK SM. (1)
Ta
®
AM BC
BC SA
BC (SAM) BC AK. (2)
Từ (1) và (2), suy ra AK (SBC) nên d (A, (SBC)) = AK.
Trong 4SAM, AK =
SA · AM
SA
2
+ AM
2
=
3a
15
=
a
15
5
.
Vy d (A, (SBC)) = AK =
a
15
5
.
A
M
C
K
S
B
Chọn đáp án A
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3. Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).
A. d =
a
39
13
. B. d = a. C. d =
2a
39
13
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC, suy ra SH BC SH (ABC).
Gọi K trung điểm AC, suy ra HK AC.
Kẻ HE SK (E SK) .
Khi đó:
d (B, (SAC)) = 2d (H, (SAC)) = 2HE
= 2 ·
SH · HK
SH
2
+ HK
2
=
2a
39
13
.
B
KH
A
E
S
C
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng 2a. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).
A. d =
a
7
30
. B. d =
2a
7
30
. C. d =
a
2
. D. d =
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của đáy, suy ra SO (ABCD).
Ta d (A, (SCD)) = 2d (O, (SCD)) .
Gọi J trung điểm CD, suy ra OJ CD. Gọi K hình chiếu
của O trên SJ, suy ra OK SJ.
Khi đó d (O, (SCD)) = OK =
SO · OJ
SO
2
+ OJ
2
=
a
7
30
.
Vy d (A, (SCD)) = 2OK =
2a
7
30
.
A
K
S
J
B C
O
D
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 412 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a
2. Cạnh bên SA = 2a và
vuông c với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
10
2
. B. d = a
2. C. d =
2a
3
3
. D. d =
a
3
3
.
-Lời giải.
Do AD k BC nên d (D, (SBC)) = d (A, (SBC)).
Gọi K hình chiếu của A trên SB, suy ra AK SB.
Khi d (A, (SBC)) = AK =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2a
3
3
.
A
K
S
B C
D
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).
A. d = 1. B. d =
2. C. d =
2
3
3
. D. d =
21
7
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB, suy ra SH AB. Do đó SH (ABCD) .
Do AH k CD nên d (A, (SCD)) = d (H, (SCD)) .
Gọi E trung điểm CD; K hình chiếu vuông c của H trên
SE.
Khi đó d (H, (SCD)) = HK =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
3
7
.
Vy d (A, (SCD)) = HK =
21
7
.
K
S
E
B C
D
A
H
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA = a
2 và
vuông c với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. d = a. B. d =
a
6
3
. C. d = a
3. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Do AB k CD nên d (B, (SCD)) = d (A, (SCD)).
Kẻ AE SD tại E. Khi đó d (A, (SCD)) = AE.
Tam giác vuông SAD, AE =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
a
6
3
.
Vy d (B, (SCD)) = AE =
a
6
3
.
A
S
E
B C
O
D
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 413 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA =
a
15
2
và
vuông c với mặt đáy (ABCD) . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC) .
A. d =
a
285
19
. B. d =
285
38
. C. d =
a
285
38
. D. d =
a
2
2
.
-Lời giải.
Ta d (O, (SBC)) =
1
2
d (A, (SBC)) .
Gọi K hình chiếu của A trên SB, suy ra AK SB.
Khi đó d (A, (SBC)) = AK.
Tam giác vuông SAB, AK =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
285
19
.
Vy d (O, (SBC)) =
1
2
AK =
a
285
38
.
A
K
S
B C
O
D
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
a
21
6
. Tính khoảng
cách d từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
4
. B. d =
3a
4
. C. d =
3
4
. D. d =
a
3
6
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của tam giác đều ABC. Do hình chóp S.ABC đều nên
suy ra SO (ABC).
Ta d (A, (SBC)) = 3d (O, (SBC)).
Gọi E trung điểm BC; k OK SE.
Khi đó d (O, (SBC)) = OK.
Tính được SO =
a
2
và OE =
1
3
AE =
a
3
6
.
Tam giác vuông SOE, OK =
SO · OE
SO
2
+ OE
2
=
a
4
.
Vy d (A, (SBC)) = 3OK =
3a
4
.
A
E
C
K
S
B
O
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông c với
đáy, SB hợp với mặt đáy một c 60
. Tính khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
a
3
2
. B. d =
3
2
. C. d = a. D. d = a
3.
-Lời giải.
Xác định 60
= (SB, (ABCD)) = (SB, AB) =
SBA.
Suy ra SA = AB · tan
SBA = a
3.
Ta AD k BC AD k (SBC) nên
d (D, (SBC)) = d (A, (SBC)) .
Kẻ AK SB.
Khi đó d (A, (SBC)) = AK =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
3
2
.
Vy d (D, (SBC)) = AK =
a
3
2
.
A
K
S
B C
O
D
Th.s Nguyễn Chín Em 414 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một c 60
.
Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
1
2
. B. d =
2
2
. C. d =
7
2
. D. d =
42
14
.
-Lời giải.
Xác định 60
= (SB, (ABCD)) = (SB, OB) =
SBO
và SO = OB · tan
SBO =
6
2
.
Gọi M trung điểm BC, kẻ OK SM.
Khi đó d (O, (SBC)) = OK.
Tam giác vuông SOM , OK =
SO · OM
SO
2
+ OM
2
=
42
14
.
Vy d (O, (SBC)) = OK =
42
14
.
A
K
S
M
D C
O
B
Chọn đáp án D
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng (ABC);
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Gọi M trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng
cách d từ B đến mặt phẳng (SMC).
A. d = a
3. B. d =
a
39
13
. C. d = a. D. d =
a
2
.
-Lời giải.
Xác định 60
= (SB, (ABC)) = (SB, AB) =
SBA
và SA = AB · tan
SBA = a
3.
Do M trung điểm của cạnh AB nên
d (B, (SM C)) = d (A, (SMC)) .
Kẻ AK SM. Khi đó d (A, (SMC)) = AK.
Tam giác vuông SAM , AK =
SA · AM
SA
2
+ AM
2
=
a
39
13
.
Vy d (B, (SMC)) = AK =
a
39
13
.
A
M
K
B
S
C
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AC = 2a, BC = a. Đỉnh S cách đều
các điểm A, B, C. Tính khoảng cách d từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
a
3
4
. B. d =
a
5
2
. C. d = a
5. D. d = a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 415 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trung điểm AC, suy ra O tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
Do đỉnh S cách đều các điểm A, B, C nên SO (ABCD).
Ta d (M, (SBD)) =
1
2
d (C, (SBD)).
Kẻ CE BD. Khi đó
d (C, (SBD)) = CE =
CB · CD
CB
2
+ CD
2
=
a
3
2
.
Vy d (M, (SBD)) =
1
2
CE =
a
3
4
.
A
S
E
M
D C
O
B
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, AD = 2BC,
AB = BC = a
3. Đường thẳng SA vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi E trung điểm của cạnh SC.
Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng (SAD).
A. d = a
3. B. d =
3
2
. C. d =
a
3
2
. D. d =
3.
-Lời giải.
Ta d (E, (SAD)) =
1
2
d (C, (SAD)).
Gọi M trung điểm AD, suy ra ABCM hình vuông CM
AD.
Do
®
CM AD
CM SA
CM (SAD)
nên d (C, (SAD)) = CM = AB = a
3.
Vy d (E, (SAD)) =
1
2
CM =
a
3
2
.
A
S
B C
D
E
M
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, c giữa SD với đáy bằng 60
. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD)
theo a.
A. d =
a
3
2
. B. d =
2a
5
5
. C. d =
a
5
2
. D. d =
3
2
.
-Lời giải.
Xác định 60
= (SD, (ABCD)) = (SD, AD) =
SDA và SA =
AD · tan
SDA = 2a
3.
Ta d (C, (SBD)) = d (A, (SBD)).
Kẻ AE BD và kẻ AK SE. Khi đó d (A, (SBD)) = AK.
Tam giác vuông BAD, AE =
AB · AD
AB
2
+ AD
2
=
2a
5
.
Tam giác vuông SAE, AK =
SA · AE
SA
2
+ AE
2
=
a
3
2
.
Vy d (C, (SBD)) = AK =
a
3
2
.
A
K
S
E
B C
D
60
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho hình chóp S.ACBD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B. Cạnh bên SA vuông
c với đáy, SA = AB = BC = 1, AD = 2. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
2
3
. B. d =
2
5
5
. C. d =
2a
3
. D. d = 1.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 416 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ AE BD, kẻ AK SE. Khi đó d (A, (SBD)) = AK.
Tam giác vuông ABD, AE =
AB · AD
AB
2
+ AD
2
=
2
5
5
.
Tam giác vuông SAE, AK =
SA · AE
SA
2
+ AE
2
=
2
3
.
Vy d (A, (SBD)) = AK =
2
3
.
A
S
B C
E
D
K
Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông
c H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp
với mặt phẳng (ABCD) c 30
. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
A. d =
2a
21
21
. B. d =
a
21
7
. C. d = a. D. d = a
3.
-Lời giải.
Xác định 30
= (SD, (ABCD)) = (SD, HD) =
SDH
và SH = HD tan
SDH =
2a
3
.
Ta d (B, (SCD)) =
BD
HD
d (H, (SCD)) =
3
2
d (H, (SCD)).
Ta HC AB HC CD.
Kẻ HK SC. Khi đó d (H, (SCD)) = HK.
Tam giác vuông SHC, HK =
SH · HC
SH
2
+ HC
2
=
2a
21
21
.
Vy d (B, (SCD)) =
3
2
HK =
a
21
7
.
A
K
S
O
H
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B với
AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA = a và vuông c với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách d từ
điểm A đến mặt phẳng (SCD).
A. d =
2a
5
. B. d = a
2. C. d =
a
6
3
. D. d = 2a.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AD, suy ra ABCM hình vuông.
Do đó CM = MA =
AD
2
nên tam gác ACD vuông tại C.
Kẻ AK SC. Khi đó
d (A, (SCD)) = AK =
SA · AC
SA
2
+ AC
2
=
a
6
3
.
A
S
M
B C
D
K
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AD = 2AB = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và vuông c với đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt
phẳng (AM N).
A. d =
a
6
3
. B. d = 2a. C. d =
3a
2
. D. d = a
5.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 417 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Thể tích khối chóp V
S.ABD
=
1
3
S
ABD
· SA =
2a
3
3
.
S
SM N
=
1
4
S
SBD
nên V
A.SM N
=
1
4
V
A.SBD
=
a
3
6
.
Ta AM, AN các đường trung tuyến trong tam giác vuông,
MN đường trung bình nên tính được:
AM =
a
5
2
, AN = a
2, M N =
a
5
2
.
Từ đó tính được S
AMN
=
a
2
6
4
.
Vy d (S, (AM N)) =
3V
S.AMN
S
AMN
=
a
6
3
.
M
S
B C
A
D
N
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
phẳng (BDA
0
).
A. d =
2
2
. B. d =
3
3
. C. d =
6
4
. D. d =
3.
-Lời giải.
Gọi I tâm hình vuông ABCD, suy ra AI BD.
Kẻ AK A
0
I. Khi đó
d
A,
BDA
0

= AK =
AA
0
· AI
AA
02
+ AI
2
=
3
3
.
A
D
K
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
I
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với AC =
a
2
2
. Cạnh bên SA vuông c
với đáy, SB hợp với đáy c 60
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC.
A. d =
a
3
4
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
2
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Ta d (AD, SC) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)).
Kẻ AK SB. Khi đó
d (A, (SBC)) = AK =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
3
4
.
K
S
B C
A
D
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 418 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông c
với đáy, c
SBD = 60
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.
A. d =
a
3
3
. B. d =
a
6
4
. C. d =
a
2
2
. D. d =
a
5
5
.
-Lời giải.
Ta 4SAB = 4SAD (c.g.c), suy ra SB = SD.
Lại
SBD = 60
, suy ra SBD đều cạnh
SB = SD = BD = a
2.
Tam giác vuông SAB, SA =
SB
2
AB
2
= a.
Gọi E trung điểm AD, suy ra OE k AB và AE OE.
Do đó d (AB, SO) = d (AB, (SOE)) = d (A, (SOE)) .
Kẻ AK SE. Khi đó
d (A, (SOE)) = AK =
SA · AE
SA
2
+ AE
2
=
a
5
5
.
A
S
B C
O
D
K
E
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng 2. Đường thẳng SO
vuông c với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO =
3. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và
BD.
A. d = 2. B. d =
30
5
. C. d = 2
2. D. d =
2.
-Lời giải.
Ta BD (SAC).
Kẻ OK SA. Khi đó
d (SA, BD) =
SO · OA
SO
2
+ OA
2
=
30
5
.
A
S
D C
O
B
K
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông
c với mặt đáy (ABCD). Gọi H và K lần lượt trung điểm của cạnh BC và CD. Tính khoảng cách d
giữa hai đường thẳng HK và SD.
A. d =
a
3
. B. d =
2a
3
. C. d = 2a. D. d =
a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 419 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E = HK AC. Do HK k BD nên d (HK, SD) =
d (HK, (SBD)) = d (E, (SBD)) =
1
2
d (A, (SBD)) .
Kẻ AF SO. Khi đó
d (A, (SBD)) = AF =
SA · AO
SA
2
+ AO
2
=
2a
3
.
Vy d (HK, SD) =
1
2
AF =
a
3
.
A
S
E
K
B C
O
H
D
F
Chọn đáp án A
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh độ dài bằng 2a. Hình chiếu vuông
c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng BB
0
và A
0
H.
A. d = 2a. B. d = a. C. d =
a
3
2
. D. d =
a
3
3
.
-Lời giải.
Do BB
0
k AA
0
nên
d
BB
0
, A
0
H
= d
BB
0
,
AA
0
H

= d
B,
AA
0
H

.
Ta
®
BH AH
BH A
0
H
BH (AA
0
H) nên
d
B,
AA
0
H

= BH =
BC
2
= a.
Vy d (BB
0
, A
0
H) = a.
A
H
C
A
0
C
0
B
0
B
Chọn đáp án B
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh a
2, AA
0
= 2a.
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và CD
0
.
A. d = a
2. B. d = 2a. C. d =
2a
5
5
. D. d =
a
5
5
.
-Lời giải.
A
I
D
K
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
E
Gọi I điểm đối xứng của A qua D, suy ra BCID hình bình hành nên BD k CI.
Do đó d (BD, CD
0
) = d (BD, (CD
0
I)) = d (D, (CD
0
I)) .
Kẻ DE CI tại E, kẻ DK D
0
E. Khi đó d (D, (CD
0
I)) = DK.
Xét tam giác IAC, ta DE k AC (do cùng vuông c với CI) và D trung điểm của AI nên suy ra
Th.s Nguyễn Chín Em 420 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
DE đường trung bình của tam giác. Suy ra DE =
1
2
AC = a.
Tam giác vuông D
0
DE, DK =
D
0
D · DE
D
0
D
2
+ DE
2
=
2a
5
5
.
Chọn đáp án C
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA = 2a.
Hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm của H của đoạn thẳng AO. Tính
khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB.
A. d =
4a
22
11
. B. d =
3a
2
11
. C. d = 2a. D. d = 4a.
-Lời giải.
Do AB k CD nên d (SD, AB) = d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)) =
4
3
d (H, (SCD)) .
Kẻ HE CD, kẻ HL SE, ta tính được:
SH =
p
SA
2
AH
2
= a
2, HE =
3
4
AD = 3a.
Khi đó d (H, (SCD)) = HL =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
3a
2
11
.
Vy d (SD, AB) =
4
3
HL =
4a
22
11
.
L
A
S
H
D C
O
E
B
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bện SA vuông c với
mặt phẳng (ABCD) và SC = 10
5. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d
giữa BD và M N.
A. d = 3
5. B. d =
5. C. d = 5. D. d = 10.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm BC và E = NP AC, suy ra PN k BD
nên BD k (MNP ). Do đó d (BD, M N) = d (BD, (MNP )) =
d (O, (MN P )) =
1
3
d (A, (MN P )).
Kẻ AK ME. Khi đó d (A, (MNP )) = AK.
Tính được SA =
SC
2
AC
2
= 10
3
M A = 5
3; AE =
3
4
AC =
15
2
2
.
Tam giác vuông M AE, AK =
MA · AE
MA
2
+ AE
2
= 3
5.
Vy d (BD, MN) =
1
3
AK =
5.
A
M
S
N
K
B CP
E
O
D
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a. Cạnh bên SA
vuông c với đáy. c tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60
. Gọi M trung điểm của AC, tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. d = a
3. B. d = 5a
3. C. d =
5a
2
. D. d =
10a
3
79
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 421 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xác định 60
= (SC, (ABC)) = (SC, AC) =
SCA
và SA = AC. tan
SCA = 5a
3.
Gọi N trung điểm BC, suy ra MN k AB.
Lấy điểm E đối xứng với N qua M, suy ra ABNE hình
chữ nhật.
Do đó d (AB, SM) = d (AB, (SME)) = d (A, (SME)) .
Kẻ AK SE. Khi đó
d (A, (SME)) = AK =
SA.AE
SA
2
+ AE
2
=
10a
3
79
.
A C
K
E
M
S
B
N
60
Chọn đáp án D
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.
A. d =
a
21
14
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
21
7
. D. d = a.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AD SI AD SI (ABCD).
Kẻ Ax k BD. Ta d (BD, SA) = d (BD, (SAx)) = d (D, (SAx)) =
2d (I, (SAx)).
Kẻ IE Ax, k IK SE. Khi đó d (I, (SAx)) = IK. Gọi F hình
chiếu của I trên BD, ta IE = IF =
AO
2
=
a
2
4
.
Tam giác vuông SIE, IK =
SI · IE
SI
2
+ IE
2
=
a
21
14
.
Vy d (BD, SA) = 2IK =
a
21
7
.
K
S
A B
x
E
F
OI
C
D
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D với
AB = 2a, AD = DC = a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông c với đáy. c giữa SC và
mặt đáy bằng 60
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.
A. d =
a
6
2
. B. d = 2a. C. d = a
2. D. d =
2a
15
5
.
-Lời giải.
Xác định 60
= (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA và SA =
AC tan
SCA = a
6.
Gọi M trung điểm AB, suy ra ADCM hình vuông nên
CM = AD = a.
Xét tam giác ACB, ta trung tuyến CM = a =
1
2
AB nên
tam giác ACB vuông tại C.
Lấy điểm E sao cho ACBE hình chữ nhật,
suy ra AC k BE.
Do đó d (AC, SB) = d (AC, (SBE)) = d (A, (SBE)).
Kẻ AK SE. Khi đó
d (A, (SBE)) = AK =
SA · AE
SA
2
+ AE
2
=
a
6
2
.
A
S
M
B
C
E
D
K
60
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 422 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a
3, BC = a
2. Cạnh bên
SA = a và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng
A. a
2. B.
2a
3
. C. a
3. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
DC k AB nên ta
d(DC, SB) = d(DC, (SAB)) = d(D, (SAB)) = AD = a
2.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến
(SCD) bằng
A.
a
14
3
. B.
a
14
4
. C. a
14. D.
a
14
2
.
-Lời giải.
Gọi I = AC BD.
Áp dụng công thức tỉ số khoảng cách, ta
d(A, (SCD))
d(I, (SCD))
=
AC
IC
= 2.
Kẻ IH CD, (H CD) và IK SH, (K SH).
Ta
®
CD IH
CD SI, (SI (ABCD))
CD IK.
Do đó IK (SCD) hay d(I, (SCD)) = IK.
A
B
C
D
H
S
K
I
3a
2a
ABCD hình vuông cạnh 2a nên BI = BC ×
2
2
= a
2.
Xét 4SIB vuông tại I, ta
SI
2
= SB
2
BI
2
= 9a
2
2a
2
= 7a
2
.
Tam giác SIH vuông tại I, IK đường cao nên
1
IK
2
=
1
IH
2
+
1
SI
2
=
1
a
2
+
1
7a
2
=
8
7a
2
,
suy ra IK =
a
14
4
. Do đó, d(A, (SCD)) = 2IK =
a
14
2
.
Chọn đáp án D
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng
A.
2a
3
. B.
a
3
2
. C.
4a
3
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 423 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD. I trung điểm của SA.
OI đường trung bình của 4SAC nên OI k SC, suy ra
SC k (IBD).
Do đó
d(SC, BD) = d(SC, (IBD)) = d(C, (IBD)).
Kết hợp với OA = OC, ta suy ra
d(C, (IBD)) = d(A, (IBD)).
S
B C
D
K
O
H
A
I
Trong (ABCD), k AH BD (H BD). BD AI nên BD (AHI).
Trong (AHI) kẻ AK HI (K HI) thì d(A, (IBD)) = AK.
Xét 4ABD vuông tại A, AH đường cao, ta
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
.
Xét 4AHI vuông tại A, AK đường cao, ta
1
AK
2
=
1
AH
2
+
1
AI
2
=
5
4a
2
+
1
a
2
=
9
4a
2
AK =
2a
3
.
Chọn đáp án A
Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
3. Gọi O
tâm của đáy ABC, d
1
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d
2
khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(SBC). Tính d = d
1
+ d
2
.
A. d =
2a
22
11
. B. d =
2a
22
33
. C. d =
8a
22
33
. D. d =
8a
22
11
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC.
Ta
®
BC SO
BC AM
BC (SAM) (SAM) (SBC).
Gọi H, K lần lượt hình chiếu của O và A lên SM, suy ra d
1
= AK
và d
2
= OH.
d
1
d
2
=
AK
OH
=
AM
OM
= 3 d
1
= 3d
2
d = 4d
2
= 4OH.
Ta SO
2
= SA
2
AO
2
= 3a
2
a
2
3
=
8a
2
3
.
Xét tam giác SOM ,
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
3
8a
2
+
12
a
2
=
99
8a
2
.
Vy OH =
2a
22
33
, suy ra d = 4OH =
8a
22
33
.
A C
H
MN
O
B
S
K
Chọn đáp án C
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D. a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 424 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta ND, NC lần lượt đường cao của các tam giác đều ABD và
ABC cạnh a nên N D = NC =
a
3
2
. Tam giác NCD cân N và M
trung điểm CD nên M N CD.
Chứng minh tương tự ta MN AB. Suy ra MN đoạn vuông c
chung của AB và CD nên d(AB, CD) = MN.
Dùng công thức Hê-rông, ta S
NCD
=
2a
2
4
.
Suy ra M N =
2S
NCD
CD
=
a
2
2
.
D
M
CB
A
N
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và c giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng (ABC) bằng 60
. Gọi G trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và
SA bằng
A.
a
5
10
. B.
a
5
5
. C.
a
2
5
. D.
a
5
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AB và vẽ hình bình hành AMGD.
Ta GC k SA nên suy ra GC k (SAD). Từ đó ta
d(GC, SA) = d(GC, (SAD)) = d(G, (SAD)).
Ta ABC tam giác đều nên CM AB, suy ra AM GD
hình chữ nhật. Mặt khác ta S.ABC hình chóp đều
và G tâm của ABC nên SG (ABC).
C
G
A
D
B
S
H
M
60
®
AD GD
AD SG
AD (SGD).
Kẻ GH SD tại H.
Ta
®
GH SD
GH AD do AD (SGD)
GH (SAD) d(G, (SAD)) = GH.
Xét tam giác SGD ta GH =
SG · GD
SG
2
+ GD
2
(1).
AG = CG =
2
3
CM =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
SG = AG · tan
SAG =
a
3
3
· tan 60
= a.
GD = AM =
a
2
.
Thay SG, GD tìm được trên vào (1) ta GH =
a
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (ACD
0
)
A.
a
3
3
. B.
a
5
5
. C.
a
10
5
. D.
a
21
7
.
Th.s Nguyễn Chín Em 425 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Ta BC =
AC
2
AB
2
=
4a
2
a
2
= a
3.
Do đó DA = a
3; DC = DD
0
= a.
Gọi h = d(D, (ACD
0
)), do tứ diện DACD
0
vuông tại D nên ta
1
h
2
=
1
DA
2
+
1
DC
02
+
1
DD
02
=
1
3a
2
+
1
a
2
+
1
a
2
=
7
3a
2
suy ra h =
a
21
7
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
Chọn đáp án D
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, c giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng
45
. Hình chiếu vuông c của điểm S lên mặt đáy điểm H thuộc đoạn AB sao cho HA = 2HB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a
210
45
. B.
a
210
20
. C.
a
210
15
. D.
a
210
30
.
-Lời giải.
Ta
SCH c giữa SC và mặt phẳng (ABC)
SCH = 45
.
Gọi D trung điểm cạnh AB. Ta có:
HD =
a
6
, CD =
a
3
2
.
HC =
p
HD
2
+ CD
2
=
a
7
3
.
SH = HC · tan 45
=
a
7
3
.
S
D
B
H
N
K
C
A
Kẻ Ax song song với BC, gọi N , K lần lượt hình chiếu vuông c của H lên Ax và SN. Ta BC song
song với mặt phẳng (SAN) và BA =
3
2
HA. Nên
d(SA, BC) = d(B, (SAN)) =
3
2
d(H, (SAN)) =
3
2
HK.
AH =
2a
3
; HN = AH sin 60
=
a
3
3
.
HK =
SH · HN
SH
2
+ HN
2
=
a
210
30
.
Vy d(SA, BC) =
3
2
HK =
a
210
20
.
Chọn đáp án B
Câu 39.
Th.s Nguyễn Chín Em 426 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
2a, c
BAD = 60
. Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm
C đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
2a
15
15
. B. d =
2a
15
5
.
C. d =
a
15
5
. D. d =
a
15
15
.
S
A
B
C
D
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB. Kẻ IH vuông c BD tại I. Kẻ
HK vuông c SI tại K.
Ta
®
IH BD
SH BD
BD (SHI) HK BD
HK SI suy ra HK (SBD).
Ta IH k CO và IH =
CO
2
=
a
3
2
. Khi đó,
S
O
A
B
H
C
D
K
I
d(C, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HK.
Ta
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
IH
2
=
1
Ç
2a
3
2
å
2
+
1
Ç
a
3
2
å
2
=
5
3a
2
HK
2
=
3a
2
5
KH =
a
15
5
.
Vy d(C, (SBD)) =
2a
15
5
.
Chọn đáp án A
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a
3, BC = a
2. Cạnh bên
SA = a và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng
A. a
2. B.
2a
3
. C. a
3. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
DC k AB nên khoảng cách giữa SB và DC bằng khoảng cách giữa
mặt phẳng (SAB) và DC.
Do đó: d(DC, SB) =d(DC, (SAB))
=d(D, (SAB)) = AD = a
2.
D
C
S
A
B
Chọn đáp án A
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a
14
3
. B.
a
14
4
. C. a
14. D.
a
14
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 427 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi tâm của đáy O, M trung điểm của CD.
Trong (SOM ), k OK vuông c với SM tại K.
Khi đó ta d(A, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) = 2OK.
SO =
SD
2
OD
2
=
9a
2
2a
2
=
7a
2
= a
7.
1
OK
2
=
1
OS
2
+
1
OM
2
=
1
7a
2
+
1
a
2
=
8
7a
2
.
Suy ra d(A, (SCD)) = 2OK =
a
14
2
.
A
B
O
D
C
M
K
S
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng
A.
2a
3
. B.
a
3
2
. C.
4a
3
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm đáy, M trung điểm của SA. Khi
đó SC k (BMD) và
d(SC, BD) = d(SC, (BMD))
= d(S, (BMD)) = d(A, (BMD).
Trong (ABCD), k AH BD = H.
Trong (MAH), kẻ AK MH = K.
Khi đó d(A, (BMD)) = AK.
Ta
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
5
4a
2
.
1
AK
2
=
1
AH
2
+
1
AM
2
AK =
2a
3
.
A
B
M
H
D
C
S
O
K
Chọn đáp án A
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA = SB và (SAB) (ABCD). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) c
SBA.
B. (SAB) (SAD).
C. Khoảng cách giữa BC và SA AB.
D. c giữa BD và (SAD) bằng 45
.
-Lời giải.
Ta
®
(SAB) (ABCD)
BC BA
BC (SAB).
Từ B k BK SA d(BC, SA) = BK.
Ta 4SAB cân tại S, do vy d(BC, SA) = BK 6= AB.
A
B C
D
S
Chọn đáp án C
Câu 44. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a, c giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC
0
) số đo bằng 60
. Khoảng cách d(A
0
D
0
, CD) bằng
A.
a
3
. B. 2a
3. C. 3a. D. a
3.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 428 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta c giữa mặt phẳng (ABCD) và (ABC
0
)
÷
C
0
BC = 60
.
Ta được CC
0
= a
3.
Ta d(A
0
D
0
, DC) = DD
0
= CC
0
= a
3.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B C
D
Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BD) bằng
a
3
.
B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CDD
0
C
0
) bằng a.
C. Độ dài AC
0
bằng a
a3.
D. Khoảng cách giữa BD và CD
0
bằng
a
3
.
-Lời giải.
Ta A.A
0
BD tam diện vuông đỉnh A.
Ta
1
[d(A, (A
0
BD))]
2
=
1
AA
02
+
1
AB
2
+
1
AD
2
.
d(A, (A
0
BD)) =
a
3
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi K trung điểm của DD
0
. Tính khoảng cách
giữa CK và A
0
D.
A.
a
3
. B.
a
3
. C. a
a3. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
K
D
C
A
0
K
I
H
(∆)
Từ K k (∆) k DA
0
.
Từ D kẻ DI (∆).
Từ D kẻ DH CI.
Ta DA
0
k (CK, (∆)) d(CK, A
0
D) = d(A
0
D, (CK, (∆))) = d(D, (CK, (∆))).
Ta
®
(∆) CD
(∆) DI
(∆) (CDI) (∆) DH d (D, (CK, (∆))) = DH.
Ta
1
DH
2
=
1
CD
2
+
1
DI
2
=
1
a
2
+
1
Ç
a
2
4
å
2
=
9
a
2
d(CK, A
0
D) =
a
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 429 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, cạnh bên SA vuông c với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
6a
7
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
6a
7
. B.
12a
7
. C.
3a
7
. D.
4a
7
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình bình hành ABCD, ta AC cắt mặt
phẳng (SBD) tại O và O trung điểm của đoạn thẳng AC nên
d[C, (SBD)] = d[A, (SBD)] =
6a
7
.
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C.
a
3
15
. D.
2a
3
15
.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Ta
(OSN) (SCD) và hai mặt phẳng y cắt nhau
theo giao tuyến SN. Từ O kẻ OH SN tại H. Suy ra
OH (SCD).
Từ đó ta d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) =
d(M, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) = 2OH.
Xét tam giác SON OH =
SO · ON
SN
=
a
5
5
.
S
A
B
M
D
C
N
H
O
Chọn đáp án A
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, AB = 6 cm, BC = BB
0
= 2 cm. Điểm E trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MNP Q hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C
0
E, hai đỉnh P , Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B
0
và cắt đường thẳng AD tại F . Khoảng cách DF bằng
A. 1 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 430 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do tứ diện MN P Q đều nên ta MN P Q hay EC
0
B
0
F .
Đặt k sao cho
# »
AF = k
# »
AD.
Ta
# »
B
0
F =
# »
B
0
A +
# »
AF =
# »
B
0
A
0
+
# »
B
0
B + k
# »
AD =
# »
B
0
A
0
+
# »
B
0
B +
k
# »
B
0
C
0
.
Ta lại
# »
EC
0
=
# »
EC +
# »
CC
0
=
1
2
# »
B
0
C
0
# »
B
0
B.
Khi đó
# »
EC
0
·
# »
B
0
F = B
0
B
2
+
k
2
B
0
C
02
= 4 +
k
2
· 4.
EC
0
B
0
F
# »
EC
0
·
# »
B
0
F = 0.
Nên 4 +
k
2
· 4 = 0 k = 2. Vậy
# »
AF = 2
# »
AD.
Vy F điểm trên AD sao cho D trung điểm của AF . Do
đó DF = BC = 2 cm.
E
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a, SA (ABCD). Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
2
2
. B. a. C. a
2. D.
a
2
.
-Lời giải.
Kẻ AH SB (H SB).
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AH.
AH SB nên AH (SBC) hay AH = d(A; (SBC)).
tam giác SAB vuông cân nên AH =
1
2
SB =
a
2
2
.
S
H
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a, SA (ABCD). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng (SBD)
A.
a
3
3
. B.
a
2
2
. C. a. D.
a
3
.
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông, AC cắt (SBD) tại O nên
d(C; (SBD)) = d(A; (SBD)).
Ta
®
BD AO
BD SA
BD (SAO) (SBD) (SAO).
Kẻ AH SO (H SO). Khi đó AH (SBD) hay AH =
d(A; (SBD)).
Ta AH =
SA · AO
SA
2
+ AO
2
=
a
3
3
.
S
A
D
B
C
H
O
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 431 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và CM.
A.
a
11
2
. B.
a
2
. C.
a
6
3
. D.
a
22
11
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của BD,
ta AB k MN AB k (CM N). CM (CM N),
suy ra d (AB, CM ) = d (AB, (CM N)) = d (A, (CM N)) =
d (D, (CMN)).
Ta CM = CN =
a
3
2
, MN =
a
2
.
Gọi H trung điểm của MN, ta CH MN , và
CH =
CM
2
M H
2
=
a
11
4
.
Suy ra S
CMN
=
1
2
CH · M N =
a
2
11
16
.
Mặt khác V
CDM N
=
1
4
V
ABCD
=
1
4
a
3
2
12
=
a
3
2
48
.
Do đó d (D, (CMN )) =
3V
CDM N
S
4CMN
=
a
22
11
.
N
C
A
H
D
M
B
Chọn đáp án D
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
2a
3
. B.
5a
3
. C.
5a
5
. D.
2
5a
5
.
-Lời giải.
Kẻ AH SB (H SB). Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AH.
®
BC AH
SB AH
AH (SBC) d (A, (SBC)) = AH.
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
SA
2
=
1
4a
2
+
1
a
2
AH =
2
5a
5
.
C
B
S
A
H
Chọn đáp án D
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
a
3
. B.
6a
2
. C.
a
2
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ACBE, AH BE, AI SH
AC k (SBE).
d [AC, SB] = d [AC, (SBE)] = d [A, (SBE)] = AI.
1
AI
2
=
1
AS
2
+
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AB
2
+
1
AE
2
=
9
4a
2
AI =
2a
3
.
Vy khoảng cách giữa AC và SB bằng
2a
3
.
S
A
B C
H
DE
I
Th.s Nguyễn Chín Em 432 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy ABC. Biết SA = 3a, AB = a, BC = 2a và c
ABC bằng 60
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. 3a
3. B. a
3. C.
3a
13
13
. D.
a
3
13
.
-Lời giải.
Kẻ AI BC. Xét 4ABI vuông tại I, AI = AB · sin 60
=
a
3
2
.
Ta
®
BC AI
BC SA (SA (ABC))
BC (SAI).
Trong (SAI) kẻ AH SI, ta
®
AH SI
AH BC (BC (SAI)).
Suy ra AH (SBC). Do đó d(A, (SBC)) = AH.
Xét 4SAI vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
AI
2
+
1
SA
2
=
4
3a
2
+
1
9a
2
=
13
9a
2
AH =
3a
13
13
.
A C
H
B
I
S
Chọn đáp án C
Câu 56. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
ACB = 30
; M
trung điểm của cạnh AC. c giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60
. Hình chiếu vuông c
của đỉnh A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
3a
3
3
4
. B.
a
3
3
4
. C. 3a
3
3. D. a
3
3.
-Lời giải.
Ta
A
0
H (ABC) (AA
0
, (ABC)) =
÷
HAA
0
.
BC = AB cot C = a
3, suy ra S
4ABC
=
a
2
3
2
.
4ABC vuông tại B và
ACB = 30
nên 4AMB
đều.
Do đó AH =
a
3
2
.
Suy ra A
0
H = AH tan HAA
0
=
a
2
.
Vy V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= A
0
H · S
4ABC
=
a
3
3
4
.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
M
H
30
Chọn đáp án B
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a và vuông c
vói đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC)
A.
2
3
a. B.
1
2
a. C.
3
2
a. D.
2
2
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 433 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta thể tích khối chóp S.ABCD
V
S.ABCD
=
1
3
· S
ABC
· SA =
1
3
·
1
2
BA · BC · SA =
1
6
· a · a · a =
1
6
a
3
.
Mặt khác AC = a
2 nên SC = a
3.
Tam giác SBC SC = a
3, SB = a
2, BC = a nên tam giác
SBC vuông tại B.
Do đó S
SBC
=
1
2
SB · BC =
a
2
2
2
.
Vy
d(A, (SBC)) =
3V
S.ABC
S
SBC
=
3
1
6
a
3
a
2
2
2
=
a
2
2
.
S
B
A C
Chọn đáp án D
Câu 58. Cho khối chóp tam giác S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A.
a
21
14
. B. a. C.
a
21
7
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB, do tam giác SAB đều nên SH AB.
Mặt khác do giả thiết (SAB) (ABC) suy ra SH (ABC) nên SH
AC (1).
Khi đó SH =
AB
3
2
=
a
3
2
.
Trong mặt phẳng (ABC) hạ HK AC(K AC) (2).
Từ (1), (2) suy ra AC (SHK).
Tương tự trong mặt phẳng (SHK) kẻ HI SK(I SK) (3).
Theo chứng minh trên suy ra HI AC (4).
A
S
B
H
C
K
I
J
Từ (3), (4) suy ra HI (SAC). Qua B k đường thẳng song song với HI cắt mặt phẳng (SAC) tại J.
Do BJ k HI suy ra BJ (SAC) do đó d (B, (SAC)) = BJ.
Do giả thiết suy ra 4HKA vuông cân tại K. HA =
a
2
suy ra KH = KA =
a
2
4
.
Xét tam giác vuông SHK ta
1
HI
2
=
1
HK
2
+
1
SH
2
1
HI
2
=
8
a
2
+
4
3a
2
HI
2
=
3a
2
28
HI =
a
21
14
.
Do H trung điểm của AB nên BJ = 2HI suy ra BJ =
a
21
7
.
Chọn đáp án C
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD chiều cao bằng 10. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt
lấy các điểm A
1
, B
1
, C
1
sao cho
SA
1
SA
=
2
3
;
SB
1
SB
=
1
2
;
SC
1
SC
=
1
3
. Mặt phẳng đi qua A
1
, B
1
, C
1
cắt SD tại
D
1
. Tính khoảng cách từ điểm D
1
đến mặt phẳng đáy của hình chóp S.ABCD.
A. 4. B. 6. C.
11
2
. D. 5.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 434 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trọng tâm ABCD, trong mặt phẳng (SAC) gọi I giao
điểm của SO và A
1
C
1
.
Do giả thiết suy ra SO (ABCD). Trong mặt phẳng (SBD) k
D
1
H k SO suy ra D
1
H (ABCD).
Do đó d (D
1
, (ABCD)) = D
1
H.
Mặt khác ta
S
4SA
1
C
1
S
4SAC
=
SA
1
SA
·
SC
1
SC
(1).
Tương tự
S
4SA
1
I
S
4SAO
=
SA
1
SA
·
SI
SO
(2).
và
S
4SC
1
I
S
4SCO
=
SC
1
SC
·
SI
SO
(3).
A
1
B
1
I
C
1
D
1
C
D
O
H
B
A
S
S
4SA
1
C
1
S
4SAC
=
1
2
Å
S
4SA
1
I
S
4SAO
+
S
4SC
1
I
S
4SCO
ã
Từ (1), (2) và (3) và giả thiết ta suy ra
SA
1
SA
·
SC
1
SC
=
1
2
Å
SA
1
SA
·
SI
SO
+
SC
1
SC
·
SI
SO
ã
2
3
·
1
3
=
1
2
Å
2
3
·
SI
SO
+
1
3
·
SI
SO
ã
SI
SO
=
4
9
Chứng minh tương tự ta
SB
1
SB
·
SD
1
SD
=
1
2
Å
SB
1
SB
·
SI
SO
+
SD
1
SD
·
SI
SO
ã
1
2
·
SD
1
SD
=
1
2
Å
1
2
·
4
9
+
4
9
·
SD
1
SD
ã
SD
1
SD
=
2
5
Xét tam giác SOD D
1
H k SO nên theo định Ta-lét ta
DD
1
DS
=
DH
DO
=
HD
1
SO
Theo chứng minh trên ta
DD
1
DS
=
3
5
suy ra
HD
1
SO
=
3
5
HD
1
=
3
5
· 10 = 6.
Chọn đáp án B
Câu 60. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông c với đáy, c giữa SC và đáy bằng 45
. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt
phẳng (SBC).
A. h =
a
6
5
. B. h =
a
3
6
. C. h =
a
5
6
. D. h =
a
30
6
.
-Lời giải.
Ta AD k BC AD k (SBC).
d (D, (ABC)) = d (A, (SBC)) (1).
Gọi H trung điểm của AB.
Do 4SAB cân tại S nên SH AB.
Mặt khác (SAB) (ABCD) nên SH (ABCD).
Dựng AK SB (K SB).
S
A D
CB
H
K
Ta
®
BC AB ABCD hình vuông
BC SH SH (ABCD)
BC (SAB) BC AK.
Ta
®
AK SB
AK BC
AK (SBC) d (A, (ABC)) = AK (2).
Từ (1) và (2) h = AK.
Th.s Nguyễn Chín Em 435 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
4BHC vuông tại B HC
BH
2
+ BC
2
=
a
5
2
.
SH (ABCD) c giữa SC và (ABCD)
SCH = 45
.
SH = CH · tan 45
=
a
5
2
.
4SBH vuông tại H SB =
SH
2
+ BH
2
=
a
6
2
.
SH · AB = AK · SB (= 2S
4SAB
).
AK =
SH · AB
AK
=
a
30
6
.
Chọn đáp án D
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. M, N, P lần lượt trung điểm của SB, BC, SD. Tính khoảng cách giữa AP và
MN .
A.
3a
15
. B.
3a
5
10
. C. 4a
15. D.
a
5
5
.
-Lời giải.
Gọi Q trung điểm của CD.
Ta MN, P Q lần lượt đường trung bình của tam giác
SBC, SCD nên MN k SC k P Q.
Suy ra M N k (AP Q).
Do đó
d(AP, MN ) = d(MN, (AP Q)) = d(N, (AP Q)).
Kẻ đường cao SH của tam giác SAB suy ra H trung
điểm của AB và SH (ABCD).
S
P
N
H
T
A
B
M
C
D
Q
Dễ dàng chứng minh được ND AQ và N D HC.
Lại N D SH nên N D (SHC), suy ra ND SC. Do đó ND P Q.
Từ đó suy ra N D (AP Q).
Vy d(AP, M N) = NT , với T giao điểm của ND với AQ.
Trong tam giác CDN vuông tại C ta DN =
CD
2
+ N C
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
.
Trong tam giác ADQ vuông tại D ta DT =
AD
2
· DQ
2
AD
2
+ DQ
2
=
Œ
a
2
·
a
2
4
a
2
+
a
2
4
=
a
5
5
.
Vy d(AP, M N) = NT = ND DT =
a
5
2
a
5
5
=
3a
5
10
.
Chọn đáp án B
Câu 62. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A với AC = a
3. Biết BC
0
hợp với mặt phẳng (AA
0
C
0
C) một c 30
và hợp với mặt phẳng đáy c α sao cho sin α =
6
4
. Gọi M , N
lần lượt trung điểm cạnh BB
0
và A
0
C
0
. Khoảng cách giữa M N và AC
0
A.
a
6
4
. B.
a
3
6
. C.
a
5
4
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 436 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ đứng nên
÷
C
0
BC c giữa BC
0
và
mặt phẳng (ABC)
÷
C
0
BC = α; Do BA (AA
0
C
0
C) nên
÷
AC
0
B
c giữa BC
0
và mặt phẳng (AA
0
C
0
C)
÷
AC
0
B = 30
.
Gọi P trung điểm của AA
0
, I = NC AC
0
.
(M NP ) k (ABC
0
) MN k (ABC
0
) d(MN, AC
0
) =
d(MN, (ABC
0
) = d(N, (ABC
0
).
NC (ABC
0
) = I
d(N, (ABC
0
))
d(C, (ABC
0
))
=
NI
CI
=
NC
0
AC
=
1
2
d(N, (ABC
0
)) =
1
2
· d(C, (ABC
0
)).
BA (AA
0
C
0
C) (ABC
0
) (AA
0
C
0
C). Kẻ CH AC
0
CH (ABC
0
). Vậy CH khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(ABC
0
).
α
30
B
B
0
M
H
P
I
C
0
C
A
0
N
A
Đặt CC
0
= x (x > 0). Xét 4BCC
0
BC
0
=
CC
0
sin α
=
4x
6
;
Xét 4ACC
0
vuông tại C AC
0
=
AC
2
+ CC
02
=
3a
2
+ x
2
.
Xét 4ABC
0
vuông tại A cos 30
=
AC
0
BC
0
3
2
=
6 ·
3a
2
+ x
2
4x
x
2
= 3a
2
.
Xét 4ACC
0
vuông tại C CH đường cao nên
1
CH
2
=
1
CA
2
+
1
CC
02
=
1
3a
2
+
1
3a
2
=
2
3a
2
CH =
a
6
2
.
Vy d(N, (ABC
0
)) =
1
2
CH =
a
6
4
.
Chọn đáp án A
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
.
Gọi M trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
A.
a
1315
89
. B.
2a
1315
89
. C.
a
1513
89
. D.
2a
1513
89
.
-Lời giải.
S
B C
H
N
A D
E
F
M
Gọi H, M, N trung điểm các cạnh AB, SD, AD. Từ giả thiết ta SH (ABCD) và
SCH = 45
;
tam giác SHC vuông cân nên SH = HC =
17a
2
. M N k SA suy ra
d(M, (SAC)) = d(N, (SAC)) = d(H, (SAC)). (1)
Dựng HE AC, HF SE. Dễ thấy HF (SAC) (2). Từ (1) và (2) suy ra
d(M, (SAC)) = HF =
HE · SH
HE
2
+ SH
2
=
a
1513
89
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 437 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 64.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và
B, CD = 2a
2, AD = 2AB = 2BC. Hình chiếu của S lên mặt đáy
trung điểm M của cạnh CD. Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác
SAD đến mặt phẳng (SBM) bằng
A.
a
10
15
. B.
3a
10
15
.
C.
3a
10
5
. D.
4a
10
15
.
B C
F
S
A D
G
M
-Lời giải.
B C
F
S
H
A D
G
M
B C
A DF
M
Gọi F trung điểm của AD V F H BM tại H BM.
Do (SBM) (ABCD) nên F H (SBM) d (F, (SBM)) = F H.
Do
F G (SBM) = S
GS =
2
3
F S
nên d (G, (SBM)) =
2
3
d (F, (SBM )) =
2
3
F H.
Ta
®
ABCF hình vuông
F M k AC
BF A =
÷
MF D = 45
tam giác BF M vuông tại F .
Xét tam giác BF M vuông tại F .Ta
BF = CD = 2a
2 F M = MD =
1
2
CD = a
2.
Suy ra F H =
F B · F M
F B
2
+ F M
2
=
2a
10
5
.
Vy d (G, (SBM)) =
2
3
F H =
4a
10
15
.
Chọn đáp án D
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC SA, AB, AC đôi một vuông c, AB = a, AC = a
2 và diện tích tam
giác SBC bằng
a
2
33
6
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
330
11
. B.
a
330
33
. C.
a
110
33
. D.
2a
330
33
.
-Lời giải.
Gọi K, H lần lượt hình chiếu của A lên BC và SK.
Th.s Nguyễn Chín Em 438 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Khi đó BC (SAK) BC SK và AH (SBC).
Tam giác ABC BC =
AB
2
+ AC
2
= a
3 và AK =
a
2
3
.
Tam giác SBC SK =
2S
4SBC
BC
=
2 ·
a
2
33
6
a
3
=
a
11
3
.
Tam giác SAK SA =
SK
2
AK
2
=
a
5
3
.
Vy d (A, (SBC)) = AH =
SA · AK
SK
=
a
5
3
·
a
2
3
a
11
3
=
a
330
33
.
S
B
K
A C
H
Chọn đáp án B
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với AC =
a
2
2
. Cạnh bên SA vuông c
với đáy, SB tạo với mp(ABCD) c 60
. Khoảng cách giữa AD và SC
A.
a
2
4
. B.
a
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
3
.
-Lời giải.
SA (ABCD).
AB hình chiếu vuông c của SB trên ABCD
(SB, (ABCD)) = (SB, AB) =
SBA = 60
.
AC =
a
2
2
AB =
a
2
.
Trong tam giác SAB, kẻ AH SB (1)
BC (SAB), ( BC SA, BC AB) BC AH (2)
Từ (1) và (2) suy ra AH (SBC).
AD k BC AD k (SBC) nên
S
A
B C
D
H
60
d(AD, SC) = d(AD, (SBC)) = d(A, (SBC)) = AH = AB · sin 60
=
a
3
4
.
Chọn đáp án C
Câu 67. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, BA = BC = a,
SAB =
SCB = 90
,
biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
2
. c giữa SC và mặt phẳng (ABC)
A.
π
6
. B. arccos
3
4
. C.
π
3
. D.
π
4
.
-Lời giải.
Gọi D hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC).
®
AB SA
AB SD
AB (SAD) AB AD.
®
BC SC
BC SD
BC (SCD) BC CD.
B
C
H
S
D
A
Suy ra ABCD hình vuông cạnh a. Kẻ DH SC tại H DH BC, suy ra DH (SBC).
AD k BC AD k (SBC) nên d(A, (SBC)) = d(A, (SBC)) = DH =
a
3
2
.
DC hình chiếu vuông c của SC trên mặt phẳng (ABCD) nên c giữa SC và (ABC) bằng góc
SCD.
Ta
sin
SCD =
DH
DC
=
3
2
SCD =
π
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 439 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 68. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).
A.
a
6
2
. B.
a
6
3
. C.
3a
2
. D. 2a.
-Lời giải.
Gọi hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD) H và M trung
điểm CD.
tứ diện ABCD đều nên H trọng tâm tam giác BCD, suy ra
BH =
2
3
BM =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Khi đó d (A, (BCD)) = AH =
AB
2
BH
2
=
a
6
3
.
Chọn đáp án B
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD đáy nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD = a
2 và cạnh SA (ABCD), SA = a
6. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)
A. a
2. B. a
3. C.
a
2
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Từ giả thiết ta AB = BC = CD = a. Kẻ AH SC.
Ta AC CD AC =
AD
2
CD
2
= a
3.
Do SA CD, AC CD CD (SAC) CD AH.
AH SC nên AH (SCD).
Suy ra d (A, (SCD)) = AH =
AS · AC
SA
2
+ AC
2
=
a
6 · a
3
3a
= a
2.
Kéo dài AB cắt CD tại E, khi đó B trung điểm của AE.
Suy ra d (B, (SCD)) =
1
2
d (A, (SCD)) =
a
2
2
.
S
A
B C
D
E
H
Chọn đáp án C
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, AC = a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC, biết rằng
c giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60
.
A.
a
906
29
. B.
a
609
29
. C.
a
609
19
. D.
a
600
29
.
-Lời giải.
Không mất tính tổng quát, giả sử a = 1.
Gọi H trung điểm của AB. Kẻ HM BC (M BC); HN SM (N SM).
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy nên SH (ABCD).
ÁP dụng định hàm số côsin ta
DH
2
= DA
2
+ AH
2
2DH · AH · cos 120
= 1 +
1
4
2 · 1 ·
1
2
·
Å
1
2
ã
=
7
4
DH =
7
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 440 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Theo bài ra
SDH = 60
SH = DH · tan 60
=
7
2
·
3 =
21
2
.
Lại 4ABC đều nên
ABC = 60
HM = HB · sin 60
=
1
2
·
3
2
=
3
4
.
Ngoài ra BC SH BC (SHM) BC HN HN
(SBC);
suy ra
1
HN
2
=
1
SH
2
+
1
HM
2
=
116
21
HN =
609
58
.
Chú ý rằng AD k (SCB) nên khoảng cách giữa AD và SC
khoảng cách giữa A và mặt phẳng (SBC), bằng 2 lần khoảng
cách từ H (theo định Ta-lét), suy ra
d = 2HN =
609
29
.
S
A
B CM
H
D
N
Chọn đáp án B
Câu 71. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a.
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và SH =
a
6
2
. Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. d =
a
6
8
. B. d = a. C. d =
a
6
4
. D. d =
a
15
5
.
-Lời giải.
Kẻ HM CD tại M . Kẻ HK SM.
Ta
SH CD HM CD
HK CD
HK SM nên
d(H, (SCD)) = HK.
Ta H trung điểm AD suy ra BH k CD. Khi
đó
d(B, (SCD)) = d(H, (SCD)) = HK
S
A D
K
B
H
C
M
HM =
1
2
AC =
a
2
2
, SH =
a
6
2
.
1
HK
2
=
1
HM
2
+
1
HK
2
HK =
a
6
4
.
Chọn đáp án C
Câu 72. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông c của S trên
mặt phẳng (ABCD) điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Biết c giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt phẳng đáy bằng 45
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD
A.
2a
38
17
. B.
2a
13
3
. C.
2a
51
13
. D.
3a
34
17
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 441 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
H
D
K
M
B CE
F
S
Gọi M điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3MC. Suy ra HM =
3
4
BC =
3a
2
.
c giữa (SCD) và mặt (ABCD) c
÷
SMH = 45
SH =
3a
2
.
Kẻ hình bình hành ADBE, suy ra AE k BD.
Khi đó d(SA, BD) = d(BD, (SAE)) = d(H, (SAE)).
Kẻ HF AE tại F AE (SHF ) (SAE) (SHF ).
Kẻ HK SF tại K HK (SAE) d(H, (SAE)) = HK.
Ta
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HF
2
=
4
9a
2
+
1
2a
2
=
17
18a
2
HK =
3
34a
17
.
Chọn đáp án D
Câu 73. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A.
a
3
4
. B.
a
21
7
. C.
a
2
2
. D.
a
6
4
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC.
Do 4ABC đều nên AE BC và AA
0
BC
nên BC (A
0
AE).
Trong tam giác A
0
AE, dựng AH A
0
E tại H
AH (A
0
BC).
Do đó d(A, (A
0
BC)) = AH.
Tam giác ABC đều cạnh a nên AE =
a
3
2
.
Xét tam giác A
0
AE vuông tại A, đường cao AH:
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AE
2
=
1
a
2
+
1
1
Ç
a
3
2
å
2
=
7
3a
2
.
d(A, (A
0
BC)) = AH =
a
21
7
.
A
0
B
0
C
0
A B
C
E
H
Chọn đáp án B
Câu 74. Cho tứ diện O.ABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC =
3.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC)
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D.
1
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 442 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do
®
OA OB
OA OC
OA (OBC) (1).
Trong tam giác OBC, dựng OE BC BC OA (do (1)) nên
BC (OAE).
Trong tam giác OAE, dựng OH AE tại H.
OH (ABC). Do đó d(O, (ABC)) = OH.
Xét tam giác OBC vuông tại O, đường cao OE:
1
OE
2
=
1
OC
2
+
1
OB
2
=
2
3
.
Xét tam giác OAE vuông tại O, dường cao OH:
1
OH
2
=
1
OE
2
+
1
OA
2
=
2
3
+
1
3
= 1.
d(O, (ABC)) = OH = 1.
B
C
E
O
A
H
Chọn đáp án B
Câu 75.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A
0
C
0
bằng
A. a. B.
2a. C.
3a
2
. D.
3a.
A B
C
A
0
B
0
C
0
D
0
D
-Lời giải.
Do
A
0
C
0
A
0
B
0
C
0
D
0
DB (ABCD)
(ABCD) k
A
0
B
0
C
0
D
0
nên d(A
0
C
0
, BD) = d((ABCD) , (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = AA
0
= a.
Chọn đáp án A
Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a,
SA = a
3 và SA (ABCD). Gọi M và N lần lượt trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M
đến (N CD) theo a.
A.
a
66
11
. B.
a
66
22
. C. 2a
66. D.
a
66
44
.
-Lời giải.
Ta hai tam giác OBC và OAD đồng dạng và
BC =
1
2
AD nên
CO
CA
=
1
3
và
DB
DO
=
3
2
.
Áp dụng định Mê-nê-la-uýt cho tam giác SAO,
ta
NS
NA
·
CA
CO
·
IO
IS
= 1
IO
IS
=
1
3
.
Áp dụng định Mê-nê-la-uýt cho tam giác SBO,
ta
IO
IS
·
JS
JB
·
DB
DO
= 1
JS
JB
= 2.
D
H
I
E
O
N
J
S
A
M
CB
Th.s Nguyễn Chín Em 443 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E điểm thuộc đoạn SA sao cho BE k JN suy ra AN = 2EN.
Suy ra d(M, (NCD)) =
1
2
d(B, (N CD)) =
1
2
d(E, (NCD)) =
1
2
·
1
2
d(A, (NCD)).
Gọi H hình chiếu của A lên N C, ta AH (CND) (do AH NC, AH CD).
Suy ra d(A, (N CD)) = AH =
AN · AC
AN
2
+ AC
2
=
a
3
2
· a
2
»
3a
2
4
+ 2a
2
=
a
66
11
.
Do đó, d(M, (NCD)) =
a
66
44
.
Chọn đáp án D
Câu 77.
Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A, AB =
AC = b và các cạnh bên bằng b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
0
và BC bằng
A. b. B. b
3. C.
b
2
2
. D.
b
3
3
.
A
B
A
0
B
0
C
C
0
-Lời giải.
Cách 1:
Gọi I, K lần lượt trung điểm BC, B
0
C
0
. Trong tam giác IAK k
đường cao IH.
Ta BC k B
0
C
0
BC k (AB
0
C
0
). Khoảng cách giữa AB
0
và BC
bằng khoảng cách giữa BC và mặt phẳng (AB
0
C
0
).
Ta BC AI (vì ABC vuông cân), BC IK nên BC
(AIK) BC IH.
Do đó IH (AB
0
C
0
) (vì IH AK, IH B
0
C
0
). Nên khoảng cách
giữa AB
0
và BC bằng IH.
Ta AI =
2b
2
nên
1
AI
2
+
1
IK
2
=
1
IH
2
IH =
b
3
3
.
A
0
A
B
B
0
C
C
0
I
K
H
Cách 2:
Gọi I, K lần lượt trung điểm BC, B
0
C
0
. Trong tam giác IAK k
đường cao IH.
Ta BC k B
0
C
0
BC k (AB
0
C
0
). Khoảng cách giữa AB
0
và BC
bằng khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AB
0
C
0
).
Ta
AI = AC
2
CI
2
= AC
2
BC
2
4
= b
2
2b
2
4
=
b
2
2
AI =
b
2
.
Và AK =
AC
02
C
0
K
2
=
2b
2
b
2
2
=
3
2
b.
A
0
A
B
B
0
C
C
0
I
K
Ta V
C.AB
0
C
0
=
1
3
h · S
AB
0
C
0
=
3
6
h · b
2
.
V
A.BCC
0
=
1
3
AM · S
CC
0
B
0
=
1
6
b
3
. Trong đó h khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AB
0
C
0
).
Do đó
3
6
h · b
2
=
1
6
b
3
h =
b
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 78. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, I trung điểm của AB.
Tam giác A
0
AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy (ABC). Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng A
0
I và AC.
Th.s Nguyễn Chín Em 444 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. d =
3
2
. B. d =
3
4
. C. d =
1
2
. D. d =
3
4
.
-Lời giải.
A
0
AB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c
với mặt đáy (ABC) nên A
0
I (ABC). Gọi M trung điểm
của AC, H trung điểm của AM. Ta IH k BM , BM AC
IH AC. Mặt khác IH A
0
I nên d = d(A
0
I, AC) = IH.
Ta IH =
1
2
· BM =
3
4
. Vy d =
3
4
.
A
0
B
0
C
0
MH
B
CA
I
Chọn đáp án B
Câu 79.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,
SA vuông c với mặt phẳng (ABCD) và SA = a
2 (tham
khảo hình bên). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD
và SC.
A. d = a
2. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
2
. D. d = a.
S
A
B C
D
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông và M trung điểm của SA. Khi
đó SC k (MBD) nên d = d(SB, BD) = d (SC, (MBD)) =
d (C, (MBD)) = d (A, (MBD)).
SA = a
2 = AC nên 4SAC và 4MAO các tam giác
vuông cân. Gọi H trung điểm của MO thì AH (MBD).
Suy ra
d = AH =
MO
2
=
AM
2
2
=
a
2
.
S
A
M
B
O
C
D
H
Chọn đáp án C
Câu 80. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
và A
0
C
0
bằng
A. a
2. B.
a
3
2
. C. a
3. D. a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 445 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta d(BD, A
0
C
0
) = d((ABCD), (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = AA
0
= a.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Chọn đáp án D
Câu 81. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = SA = a
3 và SA
vuông c với đáy. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa CM và SB bằng
A.
a
15
5
. B. 2a
6. C. 2a
5. D.
a
6
4
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của SA, ta SB k (MNC).
Do đó
d(SB; M C) = d(SB; (MN C))
= d(S; (MNC)) = d(A; (M NC)).
Kẻ AH vuông c với MC tại H, kẻ AK vuông c với NH tại
K, ta d(A; (MNC)) = AK.
Ta 4AM H đồng dạng với 4CMB, suy ra
AH =
AM · CB
CM
=
a
3
2
.
Ta
1
AK
2
=
1
AH
2
+
1
AN
2
=
1
3a
2
4
+
1
3a
2
4
=
8
3a
2
.
Suy ra AK =
a
6
4
.
C
S
K
N
A
H
M
B
Chọn đáp án D
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với
mặt đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
21a
7
. B.
15a
7
. C.
21a
3
. D.
15a
3
.
-Lời giải.
Ta AB k (SCD) d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)).
Trong (ABCD), k AE CD tại E.
Trong (SAE), kẻ AH SE tại H (1).
Ta
®
CD AE
CD SA
CD (SAE) CD AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH (SCD)
d(A, (SCD)) = AH.
Xét tam giác AED vuông tại E
AE = AD · sin 60
=
a
3
2
.
Xét 4SAE vuông tại A
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AE
2
1
AH
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
AH =
a
21
7
.
Vy d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH =
a
21
7
.
S
H
B C
D
E
A
60
a
a
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 446 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB. Tam giác SAB đều nên suy ra SH AB.
Theo giả thiết (SAB) vuông c với (ABCD) và giao tuyến AB nên
suy ra SH (ABCD) tại H.
AH (SBD) = B nên
d(A, (SBD))
d(H, (SBD))
=
AB
HB
= 2 d(A, (SBD)) =
2d(H, (SBD)).
S
A
B C
I
D
K
H
Trong (ABCD) kẻ HI BD tại I, kết hợp SH (ABCD) ta suy ra BD (SHI) (SHI) (SBD),
(SHI) (SBD) = SI nên trong (SHI) nếu ta k HK SI tại K thì HK (SBD) tại K, do đó
HK = d (H, (SBD)).
Ta tính được BD = a
5, S
4HBD
=
1
2
S
4ABD
=
a
2
2
HI =
2S
4HBD
BD
=
a
5
.
Tam giác SAB đều cạnh 2a nên SH = a
3.
Trong 4SHI vuông tại H đường cao HK nên
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HI
2
=
1
3a
2
+
5
a
2
=
16
3a
2
HI =
a
3
4
.
Vy khoảng cách từ A đến (SBD) 2 ·
a
3
4
=
a
3
2
.
Chọn đáp án B
Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a
6
3
. B.
a
3
2
. C. a. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c A lên SD.
Ta
®
CD SA
SA (ABCD)
CD AD
ABCD hình vuông
CD (SAD).
Do đó
®
AH CD
CD (SAD)
AH SD
AH (SCD).
S
H
A D
B C
Vy d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)) = AH =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
a
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 85. Cho tứ diện OABC đáy OBC tam giác vuông tại O, OA = a
3, OB = a và OC = a
3.
Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC). Gọi M trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa hai
đường thẳng AB và OM.
A. h =
a
5
5
. B. h =
a
3
2
. C. h =
a
15
5
. D. h =
a
3
15
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 447 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi D điểm đối xứng của C qua O. Khi đó OM song
song với mp(ABD).
Trong mp(BCD), dựng OK BD, với K BD. Suy ra
BD (AOK) (AOK) (ABD).
Trong mp(AOK), dựng OH , với H AK. Suy ra OH
(ABD). Hơn nữa H hình chiếu vuông góc của O xuống
mp(ABD). Từ đó
d
(OM,AB)
= d
(0M,(ABD))
= d
(O,(ABD))
= OH.
A
CD
B
M
O
H
K
Ta
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OK
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OD
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
+
1
3a
2
OH =
a
15
5
.
Chọn đáp án C
Câu 86. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và
CD
0
.
A.
2a
2
. B. a. C.
2a. D. 2a.
-Lời giải.
Do giả thiết ta (AA
0
B
0
B) k (CC
0
D
0
D).
Nên
d
AB
0
, CD
0
= d
AB
0
,
CC
0
D
0
D

= d
A,
CC
0
D
0
D

= AD
Vy khoảng cách giữa AB
0
và CD
0
bằng a.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
D
D
0
Chọn đáp án B
Câu 87. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC và DD
0
.
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
A.
3a. B.
3a
2
. C.
3a
3
. D.
3a
6
.
-Lời giải.
Gọi O, P , K lần lượt trung điểm của AC, CD, OC. Kẻ
DI MP , DH NI.
Ta ND =
a
2
, BD k M P , tứ giác DIKO hình chữ nhật
DI = OK =
OC
2
=
a
2
4
·
Khi đó:
d(MN, BD) = d(BD, (M NP )) = d(D, (MNP )) = DH
Xét tam giác vuông N DI
1
DH
2
=
1
DN
2
+
1
DI
2
DH =
3a
6
.
Vy d(M N, BD) =
3a
6
.
A
0
D
0
O
K
A
B CM
P
I
D
B
0
C
0
N
H
Th.s Nguyễn Chín Em 448 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cách khác.
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó C(0; 0; 0), D(a; 0; 0), B(0; a; 0), D
0
(a; 0; a), M
0;
a
2
; 0
,
N
a; 0;
a
2
.
Suy ra
# »
MN =
a;
a
2
;
a
2
,
# »
BD = (a; a; 0)
î
# »
MN ,
# »
BD
ó
=
Å
a
2
2
;
a
2
2
;
a
2
2
ã
,
# »
BM =
0;
a
2
; 0
î
# »
MN ,
# »
BD
ó
·
# »
BM =
a
3
4
và
î
# »
MN ,
# »
BD
ó
=
a
2
3
2
.
A
0
D
0
A
B CM
y
B
0
C
0
D
N
x
z
Ta d(M N, BD) =
î
# »
MN ,
# »
BD
ó
·
# »
BM
î
# »
MN ,
# »
BD
ó
=
a
3
4
a
2
3
2
=
a
3
6
.
Chọn đáp án D
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và SA = SB = SC = 11,
SAB = 30
,
SBC = 60
và
SCA = 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. d = 4
11. B. d = 2
22. C. d =
22
2
. D. d =
22.
-Lời giải.
S
B C
A
H
D
K
I
A
B
C
D
H
K
P
11
11
2
Dựa vào định cô-sin ta dễ dàng tính được AB = 11
3, BC = 11 và AC = 11
2.
Từ đó suy ra được 4ABC vuông tại C.
Do SA = SB = SC nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB tức
SH (ABCD).
Ta SH = SA · sin SAB =
11
2
.
Kẻ HK CD tại K CD, AP CD tại P CD thì tứ giác AP KH hình chữ nhật.
Ta HK = AP =
AC · AD
CD
=
11 · 11
2
11
3
=
11
6
3
.
Trong tam giác vuông SHK, kẻ HI SK tại I SK.
Do AB k CD nên d(AB, SD) = d (AB, (SCD)) = d (H, (SCD)) = HI =
SH · HK
SH
2
+ HK
2
=
22.
Vy d(AB, SD) =
22.
Chọn đáp án D
Câu 89. Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a, đáy ABCD hình thang vuông A và D,
AB = 2a, AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
3
. B.
2a
2
. C.
2a
3
. D. a
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 449 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi E trung điểm của AB. Do giả thiết suy ra
AE = EB = a.
Dễ thấy AECD hình vuông nên
EC = AD = a. Suy ra tam giác ACB vuông tại
C hay AC BC (1).
Theo giả thiết SA (ABCD) nên SA BC (2).
Từ (1) và (2) suy ra BC (SAC).
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ AH SC (3).
Theo chứng minh trên suy ra CB AH (4).
Từ (3) và (4) suy ra AH (SBC) nên
d (A, (SBC)) = AH.
Trong tam giác vuông SAC ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AC
2
1
AH
2
=
1
4a
2
+
1
2a
2
AH
2
=
4a
2
3
AH =
2a
3
.
A
D
B
C
H
S
E
Chọn đáp án A
Câu 90. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành tâm O, M trung điểm SA. Tìm mệnh
đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD).
B. OM k (SCD).
C. OM k (SAC).
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
-Lời giải.
Do OM (SAC) nên OM k (SAC) mệnh đề sai.
OM k SC nên OM k (SCD), suy ra
d(O, (SCD)) = d(M, (SCD)).
AB k CD nên AB k (SCD), suy ra
d(A, (SCD)) = d(B, (SCD)).
A D
B
M
C
O
S
Chọn đáp án C
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD) và ABCD hình vuông cạnh 2a, khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD)
2a
3
3
. Tính khoảng cách x từ A đến mặt phẳng(SCD).
A. x = a
3. B. x = 2a. C. x = a
2. D. x = 3a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 450 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AC = 2a
2 nên AO = a
2.
Gọi O = AC BD, H, K lần lượt hình chiếu vuông c của A lên
SO, SD. O trung điểm của AC nên
d(C; (SBD)) = d(A; (SBD)).
Ta BD (SAO) nên (SBD) (SAO)
do đó AH = d(A; (SBD)) suy ra AH =
2a
3
3
.
Lại DC (SAD) nên (SDC) (SAD) suy ra
AK = d(A; (SDC)).
S
B C
O
D
H
K
A
Xét tam giác vuông SAO
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AO
2
1
SA
2
=
1
AH
2
1
AO
2
1
SA
2
=
9
12a
2
1
2a
2
1
SA
2
=
1
4a
2
SA = 2a.
Khi đó xét tam giác vuông SAD
1
AK
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
4a
2
+
1
4a
2
=
2
4a
2
.
nên AK
2
= 2a
2
AK = a
2.
Chọn đáp án C
Câu 92. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, I trung điểm của AB, hình chiếu S lên
mặt đáy trung điểm I của CI, c giữa SA và đáy 45
. Khoảng cách giữa SA và CI bằng
A.
a
2
. B.
a
3
2
. C.
a
77
22
. D.
a
7
4
.
-Lời giải.
Kẻ đường thẳng Ax song song với IC.
Kẻ HE vuông c với Ax tại E.
IC k (SAE) nên
d(IC; SA) = d(IC; (SAE)) = d(H; (SAE)).
Kẻ HK SE tại K, K SE. (1).
Ax HE, Ax SH
Ax (SHE) Ax HK (2).
Từ (1), (2) suy ra HK (SAE). Vy
d(H; (SAE)) = HK.
CH = IH =
1
2
IC =
1
2
a
3
2
=
a
3
4
;
45
K
S
x
A
H
E
B
I
C
AH =
IH
2
+ IA
2
=
s
Ç
a
3
4
å
2
+
a
2
2
=
a
7
4
.
(
¤
SA; (ABC)) =
SAH = 45
4SAH vuông cân tại H nên SH = AH =
a
7
4
.
Th.s Nguyễn Chín Em 451 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta HE = IA =
a
2
(vì tứ giác AIHE hình chữ nhật).
Nên HK =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
a
7
4
·
a
2
s
Ç
a
7
4
å
2
+
a
2
2
=
a
77
22
.
Chọn đáp án C
Câu 93. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
a
3
2
. B. a
3. C. a
2. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi I, J lần lượt trung điểm của AB và CD.
Khi đó, d(AB, CD) = IJ.
Ta IJ =
BJ
2
BI
2
= a ·
s
Ç
3
2
å
2
Å
1
2
ã
2
=
a
2
2
.
C
D
J
A
B
I
Chọn đáp án D
Câu 94. Cho tứ diện S.ABC SA, SB, SC vuông góc với nhau đôi một và SA = a, SB = a
2,
SC = a
3. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
a
66
11
. B.
a
33
9
. C.
a
13
9
. D.
a
19
11
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABC).
Ta
1
SH
2
=
1
SA
2
+
1
SB
2
+
1
SC
2
.
Ta được SH =
a
66
11
.
S
B
C
A
H
Chọn đáp án A
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy, cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một c 45
và I trung điểm
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CI bằng
A.
a
2
6
. B.
a
3
8
. C.
a
6
3
. D.
a
3
4
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của I trên SA. Theo giả thiết SI AB (SAB)
(CAB) nên SI (ABC), suy ra SI SI. Do đó
SIC = (SC, (ABC)) = 45
,
suy ra SI = CI =
a
3
2
.
Lại CI AB nên CI (SAB), suy ra CI IH, từ đó IH đoạn vuông
c chung của SA và CI. Vậy
d(SA, CI) = IH =
SI · IA
SI
2
+ IA
2
=
a
3
4
.
S
C
B
A
I
H
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 452 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 96. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và SA = SB = SC = 11,
SAB = 30
,
SBC = 60
và
SCA = 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. d = 4
11. B. d = 2
22. C. d =
22
2
. D. d =
22.
-Lời giải.
S
B C
M
A
I
J
D
H
A D
B
C
M
I
J
Tam giác SBC SB = SC = 11 và
SBC = 60
nên SBC tam giác đều, suy ra BC = 11.
Tam giác SAB cân tại S
SAB = 30
, suy ra
ASB = 120
. Khi đó
AB =
»
SA
2
+ SB
2
2SA · SB · cos
ASB = 11
3.
Tam giác SAC cân tại S
SCA = 45
nên SAC tam giác vuông tại S. Khi đó
AC =
p
SA
2
+ SC
2
= 11
2.
Lại BC
2
+ AC
2
= 11
2
+
Ä
11
2
ä
2
=
Ä
11
3
ä
2
= AB
2
nên tam giác ABC vuông tại C.
Gọi M trung điểm của AB, khi đó M tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra SM (ABCD).
Ta AB k CD nên AB k (SCD). Do đó
d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(M, (SCD)).
Từ M k MJ CD tại J, kẻ MH SJ tại H.
Ta CD M J và CD SM nên CD (SMJ), suy ra CD MH.
Lại M H SJ và M H CD nên M H (SJD) hay MH (SCD).
vậy d(M, (SCD)) = MH.
Tam giác SAM vuông tại M nên
tan
SAM =
SM
AM
SM = AM tan
SAM =
11
3
2
·
1
3
=
11
2
.
Kẻ AI CD tại I, khi đó M J = AI =
AD · AC
AD
2
+ AC
2
=
11 · 11
2
»
11
2
+ (11
2)
2
=
11
6
3
.
Trong tam giác SM J vuông tại M ta
MH =
SM · MJ
SM
2
+ M J
2
=
11
2
·
11
6
3
s
Å
11
2
ã
2
+
Ç
11
6
3
å
2
=
22.
Vy d(AB, SD) =
22.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 453 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.
A. d =
a
21
14
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
21
7
. D. d = a.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm cạnh AD, khi đó SH (ABCD).
Kẻ đường thẳng d qua A và song song với BD và gọi (α)
mặt phẳng qua 2 đường thẳng cắt nhau d và SA.
d(SA; BD) = d(D; (α)) = 2d(H; (α)).
Gọi K hình chiếu của H trên d, khi đó d HK, d SH
nên d (SHK).
Gọi I hình chiếu của H trên SK, khi đó ta cũng d HI,
do đó HI (α) HI = d(H; (α)).
S
d
A
K
I
H
B
C
D
L
O
Do tam giác SAD đều và ABCD hình vuông cạnh a nên SH =
a
3
2
.
Gọi L giao điểm của KH và BD, khi đó L trung điểm DO với O tâm hình vuông ABCD.
Ta HK = HL =
1
2
AO =
a
2
4
.
1
HI
2
=
1
HS
2
+
1
HK
2
=
4
3a
2
+
16
2a
2
=
28
3a
2
HI = a
3
28
.
Vy d(SA; BD) =
a
21
7
.
Chọn đáp án C
Câu 98. Cho hình chóp đáy S.ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SA = 2a. Gọi
M trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM).
A. d =
3a
2
. B. d = a. C. d =
2a
3
. D. d =
a
3
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC, BD.
Khi đó MO k SB SB k (ACM ) nên d (SB, (ACM)) =
d (B, (ACM)) = d (D, (ACM)).
Gọi I trung điểm của AD. Suy ra MI k SA MI (ABCD)
và d (D, (ACM )) = 2d (I, (ACM)).
Lấy K trung điểm AO thì IK k OB nên IK AC.
Trong tam giác MIK, kẻ IH MK với H MK. Ta
AC MI, AC IK AC (MIK) AC IH.
Từ đó suy ra IH (ACM) d (I, (ACM)) = IH.
Ta M I =
SA
2
= a, IK =
OD
2
=
BD
4
=
a
2
4
.
Trong tam giác vuông M IK ta
1
IH
2
=
1
IM
2
+
1
IK
2
IH =
IM · IK
IM
2
+ IK
2
=
a ·
a
2
4
a
2
+
a
2
8
=
a
3
.
Vy d (SB, (ACM)) = 2IH =
2a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 99. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a,
ASB = 60
,
BSC = 90
và
CSA = 120
. Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.
Th.s Nguyễn Chín Em 454 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. d =
a
3
4
. B. d =
a
3
3
. C. d =
a
22
11
. D. d =
a
22
22
.
-Lời giải.
Ta 4ASB đều nên AB = a.
Tam giác BSC vuông tại S nên BC =
SB
2
+ SC
2
= a
2.
Áp dụng định hàm số cos cho tam giác CSA ta
AC
2
= AS
2
+ SC
2
+ AS · SC = 3a
2
AC = a
3.
Ta AC
2
= AB
2
+ BC
2
4ABC vuông tại B.
Gọi H trung điểm của AC, ta HA = HB = HC và SA =
SB = SC nên SH (ABC).
Gọi d đường thẳng qua B và song song với AC, (α) mặt phẳng chứa SB và d.
Khi đó AC k (α) d(AC, SB) = d (AC, (α)) = d (H, (α)).
Kẻ HF d với F d và k HK SF với K SF .
Ta SH d, HF d d (SHF ) d HK HK (α) d (H, (α)) = HK.
Kẻ BE AC với E AC, khi đó
1
BE
2
=
1
BA
2
+
1
BC
2
=
1
a
2
+
1
2a
2
=
3
2a
2
1
HF
2
=
3
2a
2
.
SAC = 30
nên SH =
1
2
SA =
a
2
, suy ra
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HF
2
=
11
2a
2
HK =
a
22
11
.
Vy d(AC, BD) = HK =
a
22
11
.
Chọn đáp án C
Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật: AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trung điểm H của AB, SC tạo với đáy c 45
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SCD)
A.
a
6
3
. B.
a
6
6
. C.
a
6
4
. D.
a
3
3
.
-Lời giải.
Xét hình chữ nhật ABCD H trung điểm AB AH = HB = a.
Suy ra HC = AH ·
2 = a
2.
Lại SC tạo với đáy c 45
, suy ra SH = HC = a
2.
V HI CD. ABCD hình chữ nhật nên HI = AD = a.
V HK SI. Khi đó d(H, (SCD)) = HK. Lại AB k CD nên
d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) = HK.
Ta
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HI
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
HK =
a
6
3
.
Vy d(A, (SCD)) =
a
6
3
.
45
S
A
B C
H
D
I
K
Chọn đáp án D
Câu 101. Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB = 1. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, AD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và N P .
A.
10
10
. B.
10
20
. C.
3
10
10
. D.
3
10
20
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 455 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C
Q
H
M
A
K
P
D
O
N
B
I
M
K
O
A
I
B CN
Gọi O tâm của tam giác ABC, K trung điểm của BM và M K k (CMP ) nên d(CM, NP ) =
d (CM, (P NK)) = d (O, (P NK)).
Từ O dựng OI NK. ABCD tứ diện đều nên DO N K NK (DOI) (P NK) (DOI)
(P NK) (DOI) = IQ với Q giao điểm của DO và P N nên từ O, dựng OH vuông góc IQ tại H thì
OH (P N K) OH = d (O, (P N K)).
Ta OI = MK =
AB
4
=
1
4
(vì M KIO hình chữ nhật).
Theo cách dựng thì Q trọng tâm của tứ diện nên OQ =
OD
4
và OD =
DA
2
AO
2
=
2
3
hay
OD =
1
4
2
3
.
Xét tam giác vuông OIQ ta
1
OH
2
=
1
OI
2
+
1
OQ
2
=
1
1
4
2
+
1
1
4
»
2
3
2
= 40 OH =
10
20
.
Vy d(CM, NP ) =
10
20
.
Chọn đáp án B
Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. a
2. B.
a
5
2
. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB. Do 4SAB đều nên SH AB.
4SAB nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy nên SH (ABCD).
Suy ra SH BC.
Trong mặt phẳng (SAB), ta k BK SA.
Lại BC AB BC (SAB) BC BK.
Vy BK đường vuông c chung của SA và BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng BK và bằng
a
3
2
.
S
A D
C
H
B
K
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 456 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 103. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SB.
A.
a
6
2
. B.
a
6
3
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Ta AD k BC AD k (SBC). Do đó
d (AD, SB) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)) = 2d(O; (SBC)).
Gọi M trung điểm BC. Kẻ OH SM, suy ra OH (SBC).
Do đó OH = d(O, (SBC)) và SO =
SC
2
OC
2
=
a
2
2
.
1
OH
2
=
1
OM
2
+
1
SO
2
1
OH
2
=
1
a
2
2
+
1
Ç
a
2
2
å
2
=
6
a
2
.
Vy d (AD; SB) = 2OH =
a
6
3
.
C
B
D
M
S
O
H
A
Chọn đáp án B
Câu 104. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SB (ABC). Biết SB = 3a,
AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến (SAC).
A.
12
61a
61
. B.
3
14a
14
. C.
4a
5
. D.
12
29a
29
.
-Lời giải.
Kẻ BI AC, BH SI, suy ra BH SI. Suy ra
1
BH
2
=
1
BS
2
+
1
BC
2
+
1
BA
2
=
61
144a
2
BH =
12
61a
61
.
BH (SAC) nên khoảng cách từ B đến (SAC) bằng
12
61a
61
.
S
A
I
B
H
C
Chọn đáp án A
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c với đáy. c
giữa SC và mặt đáy 45
. Gọi E trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và
SC.
A.
a
5
19
. B.
a
38
19
. C.
a
5
5
. D.
a
38
5
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC; M giao điểm của AC và DE;N
điểm thuộc SA sao cho MN k SC; H, K lần lượt hình chiếu của A
lên DE và N H; Q hình chiếu của C lên DE.
Ta
CM
AM
=
CE
AD
=
1
2
.
Suy ra
AN
AS
=
AM
AC
=
2
3
. Do đó, AN =
2
3
AS =
2
2
3
a.
Ta cũng
AH
CQ
=
AM
CM
= 2,
suy ra AH = 2CQ = 2 ·
CE · CD
CE
2
+ CD
2
=
2
5
5
a.
S
Q
A
D
B
C
K
N
E
H
M
Do đó, d(SC, DE) = d(C, (NED)) =
CN
AM
d(A, (NED)) =
1
2
AK =
1
2
AH · AN
AH
2
+ AN
2
=
38
19
a.
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 457 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, c
BAC = 60
, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy c 30
. Tính khoảng cách d giữa
hai đường thẳng SB và AD.
A. d =
21
14
a. B. d =
3
5
a. C. d =
2
3
5
a. D. d =
21
7
a.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB (SAB) vuông c với (ABCD)
nên SI (ABCD). c
BAC = 60
nên tam giác ABC đều
và IC AB, suy ra IC CD.
Mặt khác CD SI CD (SIC) CD SC.
Suy ra c giữa (SCD) và (ABCD) c
SCI = 30
.
Trong 4BIC kẻ IM BC tại M.
Trong 4SIM k IH SM tại H.
S
A
B CM
I
D
H
Ta AD k (SBC) d (SB, AD) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)) = 2 · d (I, (SBC)).
®
BC IM
BC SI
BC (SIM) BC IH IH SM.
Suy ra IH (SBC) d (I, (SBC)) = IH.
Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao độ dài h = IC =
a
3
2
.
I trung điểm của AB nên IM =
1
2
h =
a
3
4
.
Xét 4SIC SI = IC · tan
SCI =
a
2
.
Xét 4SIM IH =
SI · IM
SI
2
+ IM
2
=
a
21
14
.
Suy ra d = 2 ·
a
21
14
=
a
21
7
.
Chọn đáp án D
Câu 107. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB
0
và A
0
C.
A.
a
3
2
. B.
2
5
5
a. C. a
5. D.
2
17
17
a.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC và N = A
0
B AB
0
. Từ đó suy ra N trung
điểm của A
0
B.
Xét tam giác A
0
BC M, N lần lượt trung điểm của BC, A
0
B nên M N
đường trung bình của tam giác A
0
BC. Do đó A
0
C k M N. Từ đó suy ra
A
0
C k (AB
0
M).
Ta có:
d(AB
0
, A
0
C) = d(A
0
C, (AB
0
M)) = d(C, (AB
0
M)) = d(B, (AB
0
M))
B
0
B
A
0
A
N
C
0
C
M
H
Từ B k BH B
0
M. Ta
®
AM BC
AM BB
0
AM (B
0
BM ). Ngoài ra
®
BH B
0
M
BH AM
BH
(AB
0
M) d(AB
0
, A
0
C) = BH.
Ta BB
0
= 2a và BM =
1
2
BC =
a
2
nên
1
BH
2
=
1
B
0
B
2
+
1
BM
2
BH =
2
17
17
a.
Chọn đáp án D
Câu 108. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A.A
0
B
0
D
0
hình chóp đều, A
0
B
0
= AA
0
= a. Tính theo a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và A
0
C
0
.
Th.s Nguyễn Chín Em 458 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
a
22
22
. B.
a
11
2
. C.
a
22
11
. D.
3a
22
11
.
-Lời giải.
Ta AB
0
k (DA
0
C
0
) nên d[AB
0
, A
0
C
0
] =
d[B
0
, (DA
0
C
0
)] trung điểm O
0
của B
0
D
0
nằm trên
(DA
0
C
0
) suy ra d[B
0
, (DA
0
C
0
)] = d[D
0
, (DA
0
C
0
)].
Hơn nữa, V
D
0
.DA
0
C
0
=
1
3
· S
DA
0
C
0
d[D
0
, (DA
0
C
0
)] suy
ra d[D
0
, (DA
0
C
0
)] =
3V
D.D
0
A
0
C
0
S
DA
0
C
0
.
V
D
0
.DA
0
C
0
= V
D.D
0
A
0
C
0
= V
A.A
0
B
0
D
0
nên
d[D
0
, (DA
0
C
0
)] =
3V
A.A
0
B
0
D
0
S
DA
0
C
0
.
A B
C
D
0
C
0
O
0
A
0
D
H
B
0
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên (A
0
C
0
D
0
), ta H trọng tâm của tam giác đều A
0
C
0
D
0
(vì
A.A
0
B
0
D
0
hình chóp đều).
Khi đó V
A.A
0
B
0
D
0
=
1
3
S
A
0
B
0
D
0
AH =
a
3
2
12
.
Hơn nữa, ta A
0
D = A
0
C
0
= a
3, DC
0
= a nên S
A
0
C
0
D
=
a
2
11
4
d[AB
0
, A
0
C
0
] =
a
22
11
.
Chọn đáp án C
Câu 109. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bên AA
0
= a
2. Biết đáy ABC tam giác vuông
BA = BC = a, gọi M trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B
0
C.
A. d(AM, B
0
C) =
a
5
5
. B. d(AM, B
0
C) =
a
3
3
. C. d(AM, B
0
C) =
a
2
2
. D. d(AM, B
0
C) =
a
7
7
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của BB
0
. Suy ra MN k B
0
C B
0
C k (AMN).
Do đó d(AM, B
0
C) = d(B
0
C, (AMN)) = d(C, (AMN)) =
d(B, (AM N)) (vì M trung điểm BC).
Kẻ BK AM (K AM), BH KN (H KN ).
AM BN nên AM (BKN) AM BH.
Suy ra BH (AM N) d(B, (AMN )) = BH.
Xét tam giác BKN vuông tại B, BN =
BB
0
2
=
a
2
, BK =
AB · BM
AM
=
a ·
a
2
a
5
2
=
a
5
. Ta được
A
B
C
A
0
B
0
C
0
M
N
K
H
1
BH
2
=
1
BK
2
+
1
BN
2
=
2
a
2
+
5
a
2
=
7
a
2
BH =
a
7
7
.
Vy d(AM, B
0
C) = BH =
a
7
7
.
Lưu ý. BANM tam diện vuông tại B nên
1
BH
2
=
1
BA
2
+
1
BN
2
+
1
BM
2
.
Chọn đáp án D
Câu 110. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3cm. Gọi M trung điểm CD. Khoảng cách giữa AC và
BM
A.
2
11
11
cm. B.
3
22
11
cm. C.
3
2
11
cm. D.
2
11
cm.
Th.s Nguyễn Chín Em 459 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (ABC), dựng hình bình hành CABG. Gọi
(∆) mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau BM, BG.
Gọi N trung điểm AC, gọi P trung điểm NC. Khi đó
d(AC, BM) = d(AC, (∆)) = d(P, (∆)).
Gọi H trọng tâm tam giác BCA, K trung điểm CH, kẻ
KE BG, kẻ KL ME.
Ta
®
BG KE
BG KM
BG (MKE) BG KL.
®
KL BG
KL M E
KL (∆). Vậy KL = d(K, (∆)).
P E BG P E AC P E k BN và NP k BE nên
BN P E hình bình hành. BNP E một c vuông nên
hình chữ nhật.
Vy P E = NB =
3
3
2
(cm).
B C
M
G
L
D
A
H
N
E
K
P
P K đường trung bình trong tam giác CHN nên P K =
1
2
HN =
1
6
BN =
3
3
12
(cm).
Vy KE = P E P K =
5
3
4
(cm).
KM đường trung bình trong tam giác DCH nên KM =
1
2
DH.
DH =
BD
2
BH
2
=
q
3
2
Ä
3
ä
2
=
6 (cm). Vây KM =
6
2
.
1
KL
2
=
1
KE
2
+
1
KM
2
=
22
25
KL =
5
22
22
(cm) d(K, ∆) =
5
22
22
(cm) .
d(P, ∆) =
P E
KE
· d(K, ∆) =
6
5
·
5
22
22
=
3
22
11
(cm).
Vy d(BM, AC) =
3
22
11
(cm).
Chọn đáp án B
Câu 111. Cho tứ diện đều ABCD tất cả các cạnh đều bằng 2a, gọi M điểm thuộc cạnh AD sao cho
DM = 2M A. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BCD).
A.
2a
6
9
. B. a
6. C.
4a
6
9
. D.
2a
6
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của BD. Gọi G trọng tâm của 4BCD.
Ta
®
AB = AC = AD
GB = GC = GD
AG (BCD).
Do đó d(A, (BCD)) = AG.
Mặt khác,
MD =
2
3
AD d(M, (BCD)) =
2
3
d(A, (BCD)).
Tam giác BCD đều cạnh 2a nên
CI = a
3 GC =
2
3
CI =
2a
3
3
.
Tam giác AGC vuông tại G nên
A
D
G
B
I
M
C
AG =
p
AC
2
GC
2
=
4a
2
4a
2
3
=
2
6a
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 460 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do đó, d(M, (BCD)) =
2
3
· AG =
4
6a
9
.
Chọn đáp án C
Câu 112. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD
đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu?
A.
2a
3
. B.
2a
3
. C.
3a
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
S
N
B
M
H
A
O
CD
Gọi M trung điểm BC. Ta suy ra OM BC.
Trong mặt phẳng (SOM ), từ O kẻ OH vuông c với SM.
Ta
®
BC OM
BC SO
BC (SOM).
Suy ra
®
OH BC
OH SM
OH (SBC).
Do đó d(O, (SBC)) = OH.
Áp dụng định Pytago trong tam giác 4SOC vuông tại O ta SO
2
= SC
2
OC
2
= a
2
Ç
a
2
2
å
2
=
a
2
2
.
Xét tam giác 4SOM vuông tại O OH đường cao ta
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
2
a
2
+
4
a
2
=
6
a
2
OH =
a
6
.
Gọi N trung điểm AD, AD k (SBC) nên d(AD, (SBC)) = d(N, (SBC)).
Ta ON (SBC) = M
d(N, (SBC))
d(O, (SBC))
=
MN
MO
= 2.
Suy ra d(N, (SBC)) = 2d(O, (SBC)) =
2a
6
=
2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 113. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
3
19
. B.
2a
57
19
. C.
2a
38
19
. D.
a
57
19
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 461 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi AD đường cao của tam giác ABC.
Ta BC AD và BC SA nên BC (SAD).
Trong (SAD) kẻ AH SD tại H.
Lại BC AH, do đó AH (SBC).
Vy d(A, (SBC)) = AH.
Trong tam giác vuông ABC ta
1
AD
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
.
S
C
A B
D
H
Trong tam giác vuông SAD ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
4a
2
+
4
3a
2
=
19
12a
2
.
AH =
2a
57
19
.
Vy d(A, (SBC)) =
2a
57
19
.
Cách khác. Hình chóp S.ABC AS, AB, AC đôi một vuông c với nhau tại A nên
1
d
2
(A, (SBC))
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
4a
2
+
1
a
2
+
1
3a
2
=
19
12a
2
.
d(A, (SBC)) =
2a
57
19
.
Chọn đáp án B
Câu 114. Hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a, tam giác SBC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông c với (ABC). Biết c hợp bởi (SAC) và (ABC) 60
. Khoảng cách từ C
đến (SAB)
A.
a
3
13
. B.
2a
3
13
. C.
2a
3
3
. D.
a
3
3
.
-Lời giải.
Gọi H, M lần lượt trung điểm của BC, AC.
Khi đó HM k AB HM AC (1).
Ta 4SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c với
(ABC).
Suy ra SH (ABC) SH AC (2).
Từ (1) và (2) AC SM.
(SAC) (ABC) = AC
AC SM (SAC)
AC HM (ABC)
c hợp bởi (SAC) và (ABC)
÷
SMH = 60
.
B
H
K
A
M
S
C
N
HM =
1
2
AB = a SH = HM · tan
÷
SMH = a · tan 60
= a
3.
Kẻ HN AB, HK SN (N AB, K SN ). Khi đó HK (SAB) và HN =
1
2
=
a
2
.
d (C, (SAB)) = 2 · d (H, (SAB)) = 2 · HK.
Lại
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HN
2
=
1
3a
2
+
4
a
2
=
13
3a
2
HK =
a
3
13
.
Vy d (C, (SAB)) =
2a
3
13
.
Th.s Nguyễn Chín Em 462 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 115. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OC = 2a, OA = OB = a.
Gọi M trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC.
A.
2a
3
. B.
2
5a
5
. C.
2a
3
. D.
2a
2
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành AMOD, OM AM nên hình bình hành
AMOD hình chữ nhật. Gọi H hình chiếu vuông c của
O trên đường thẳng CD. Ta
®
AD DO
AD CO
AD OH OH (ACD). (1)
OM k (ACD) d(OM, AC) = d(O, (ACD)). (2)
Từ (1) và (2) suy ra
d(OM, AC) = OH =
OC · OD
OC
2
+ OD
2
=
2
5a
5
.
C
B
O
A
M
D
H
Chọn đáp án B
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với đáy
và SA = a
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
5
5
. B. a
3. C.
a
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Ta BC AB và BC SA (vì SA (ABCD)), suy ra
BC (SAB).
Kẻ AH SB trong mặt phẳng (SAB). Khi đó
AH (SBC), hay AH = d(A, (SBC)). Ta tam giác SAB
vuông tại A và đường cao AH nên
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
SA
2
1
AH
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
AH =
a
3
2
.
Vy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
2
.
S
CB
A
H
D
Chọn đáp án D
Câu 117. Cho hình trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác ABC vuông tại A BC = 2a, AB = a
3.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC
A.
a
21
7
. B.
a
3
2
. C.
a
5
2
. D.
a
7
3
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên BC. Khi đó AH BC.
Mặt khác từ giả thiết thì AA
0
AH. Do đó AH chính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA
0
và BC.
Ta AC =
BC
2
AB
2
= a Ta tam giác ABC vuông tại A BC = 2a,
AB = a
3 và đường cao AH nên
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
.
Vy khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC AH =
a
3
2
.
A
B
C
H
A
0
B
0
C
0
Th.s Nguyễn Chín Em 463 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 118. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AD = 2a, SA (ABCD) và
SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
2a
3
3
. B.
3a
2
2
. C.
2a
5
5
. D.
3a
7
7
.
-Lời giải.
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD).
Kẻ AH SD, H SD, CD (SAD) CD AH.
Suy ra AH (SCD) d (A, (SCD)) = AH.
Xét tam giác vuông SAD, ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
5
4a
2
AH =
2a
5
5
.
S
D
H
B
A
C
2a
a
Chọn đáp án C
Câu 119. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AC = 2a, AA
0
= 2a
5 và
BAC = 120
.
Gọi K, I lần lượt trung điểm của các cạnh CC
0
, BB
0
. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (A
0
BK)
bằng
A. a
15. B.
a
5
6
. C.
a
15
3
. D.
a
5
3
.
-Lời giải.
Kéo dài A
0
K và AC cắt nhau tại E, AI cắt A
0
B tại F .
Gọi M hình chiếu vuông c của A lên BE, D hình chiếu
vuông c của A lên A
0
M.
Ta
®
BE A
0
A
BE AM
BE AD. Cùng với đó, ta AD
A
0
M AD (A
0
BE) d (A, (A
0
BK)) = AD.
B
0
B
E
A
0
A
D
I
M
C
0
K
C
F
Ta
IF
F A
=
IB
A
0
A
=
1
2
d
I, (A
0
BK)
=
1
2
d
A, (A
0
BK)
.
Do CK đường trung bình của 4EAA
0
nên ta
AE = 2AC S
4BAE
= 2S
4BAC
= AB · AC · sin A = a · 2a · sin 120
= a
2
3.
Xét tam giác 4ABE, ta
BE =
p
AB
2
+ AE
2
2AB · AE · cos A = a
21 AM =
2S
4ABE
BE
=
2
7
7
a.
Xét tam giác AA
0
M vuông tại A ta
1
AD
2
=
1
AA
02
+
1
AM
2
=
1
20a
2
+
7
4a
2
AD =
a
5
3
.
Từ đây suy ra khoảng cách từ I đến mặt phẳng (A
0
BK)
d
I, (A
0
BK)
=
1
2
d
A, (A
0
BK)
=
1
2
AD =
a
5
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 464 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 120.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 4, c
giữa SC và mặt phẳng (ABC) 45
. Hình chiếu của S lên (ABC)
điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. d =
4
210
45
. B. d =
210
5
.
C. d =
4
210
15
. D. d =
2
210
15
.
S
H
C
A B
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ABCD.
Ta BC k AD BC k (SAD).
Khi đó d(SA, BC) = d(BC, (SAD)) = d(B, (SAD)).
BH (SAD) = A nên
d(B, (SAD))
d(H, (SAD))
=
AB
AH
=
3
2
hay d(B, (SAD)) =
3
2
d(H, (SAD)).
Kẻ HK AD tại K và HI SK tại I.
Ta
®
DK HK
DK SH
DK (SHK) DK HI (1).
Mặt khác HI SK (2).
Từ (1) và (2) suy ra HI (SAD) d(H, (SAD)) = HI
S
H
CD
A
K
I
B
45
SH (ABC) nên c giữa SC và (ABC) bằng c
SDH
SCH = 45
.
Tam giác ABH BC = 4, HB =
1
3
AB =
4
3
,
CBH = 60
CH
2
= BC
2
+ BH
2
2 · BC · CH · cos 60
= 16 +
16
9
2 · 4 ·
4
3
·
1
2
=
112
9
CH =
4
7
3
.
Tam giác SHC vuông cân tại H SH = CH =
4
7
3
.
Tam giác AHK vuông tại K AH =
2
3
AB =
8
3
,
÷
HAK = 60
HK = AH · sin 60
=
8
3
·
3
2
=
4
3
3
.
Tam giác SHK vuông tại H HI đường cao
1
HI
2
=
1
HS
2
+
1
HK
2
=
9
112
+
3
16
=
15
56
HI =
2
210
15
d(B, (SAD)) =
3
2
HI =
210
5
d(SA, BC) =
210
5
.
Chọn đáp án B
Câu 121. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a. Mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông c với (ABCD). Gọi H hình chiếu vuông c của A trên SD. Tính khoảng
cách giữa AH và SC biết AH = a.
A.
19
19
a. B.
2
19
19
a. C.
73
73
a. D.
2
73
73
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 465 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ H kẻ HK vuông c với SC tại K.
Ta
(SAB) (ABCD)
(SAB) (ABCD)
(SAB) (SAD) = SA
SA (ABCD).
®
SA CD (vì CD (ABCD))
AD CD (vì ABCD hình chữ nhật)
CD AH.
®
CD AH
SD AH
AH (SCD) AH HK.
Do đó HK = d(AH, SC).
S
H
A
B C
D
K
Trong 4SAD vuông tại A, ta
1
SA
2
=
1
AH
2
1
AD
2
=
1
a
2
1
(2a)
2
=
3
4a
2
SA =
2
3a
3
.
Trong 4SAH vuông tại H, ta SH =
SA
2
AH
2
=
s
Ç
2
3a
3
å
2
a
2
=
a
3
3
.
4SHK v 4SCD
HK
CD
=
SH
SC
HK =
SH · CD
SC
=
a
3
3
· a
s
Ç
2
3a
3
å
2
+
Ä
a
5
ä
2
=
19
19
a.
Chọn đáp án A
Câu 122. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 4a. Gọi H điểm thuộc đường
thẳng AB sao cho 3
# »
HA +
# »
HB =
#»
0 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SHC) đều vuông c với mặt phẳng đáy.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC).
A.
5a
6
. B.
12a
5
. C.
6a
5
. D.
5a
12
.
-Lời giải.
Ta
(SAB) (ABCD)
(SHC) (ABCD)
(SAB) (SHC) = SH
SH (ABCD)
Kẻ BK HC tại K.
Mặt khác BK SH (do SH (ABCD)).
Suy ra BK (SHC) d(B, (SHC)) = BK.
Do 3
# »
HA +
# »
HB =
#»
0 nên HB = 3HA HB = 3a.
Ta
BK =
BH · BC
BH
2
+ BC
2
=
3a · 4a
9a
2
+ 16a
2
=
12a
5
.
S
K
H
B
D
C
A
Chọn đáp án B
Câu 123. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, tâm O, cạnh a. SA vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SA = 2a. Gọi M trung điểm của SC. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
(SBD).
A. d(M, (SBD)) =
a
6
3
. B. d(M, (SBD)) =
a
2
3
.
C. d(M, (SBD)) =
a
3
4
. D. d(M, (SBD)) =
a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 466 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
d(M, (SBD))
d(C, (SBD))
=
SM
SC
=
1
2
.
d(C, (SBD))
d(A, (SBD))
=
OC
OA
= 1.
Do đó d(M, (SBD)) =
1
2
d(A, (SBD)).
Gọi h = d(A, (SBD)), ta
1
h
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
4a
2
+
1
a
2
+
1
a
2
=
9
4a
2
Suy ra h =
2a
3
. Vy d(M, (SBD)) =
a
3
.
S
A
B C
O
D
M
Chọn đáp án D
Câu 124.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình
thoi tâm O, cạnh a,
BAD = 120
. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(A
0
BD) bằng
a
2
3
. Gọi H trung điểm cạnh BB
0
. Giá trị cô-sin
của c giữa HD và OC
0
bằng
A. cos(HD, OC
0
) =
1
3
. B. cos(HD, OC
0
) =
14
21
.
C. cos(HD, OC
0
) =
2
14
21
. D. cos(HD, OC
0
) =
4
14
21
.
A
0
D
0
A
B C
O
B
0
H
C
0
D
-Lời giải.
Dựng AK A
0
O, dễ dàng chứng minh được AK (A
0
BD).
Ta AK = d(A, (A
0
BD)) = d(C, (A
0
BD)) =
a
2
3
.
Tam giác ABD AB = AD = a,
BAD = 120
AO =
a
2
.
Xét A
0
AO ta
1
AK
2
=
1
AO
2
+
1
AA
02
AA
0
= a
2.
Gọi I trung điểm HB OI k HD và BI =
1
4
AA
0
=
a
2
4
.
Xét OBI ta OI
2
= OB
2
+ BI
2
=
7a
2
8
,
Xét C
0
CO ta OC
02
= OC
2
+ CC
02
=
9a
2
4
.
Xét C
0
B
0
I ta C
0
I
2
= C
0
B
02
+ B
0
I
02
=
17a
2
8
.
A
0
D
0
A
B C
O
B
0
H
I
C
0
D
K
Áp dụng định hàm số cô-sin trong C
0
OI suy ra
cos(HD, OC
0
) = cos(OI, OC
0
) =
OI
2
+ OC
02
C
0
I
2
2OI · OC
0
=
2
14
21
.
Chọn đáp án C
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông c với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA,
BC được kết quả
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
5
2
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 467 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm của BC.
Ta
(SBC) (ABC)
(SBC) (ABC) = BC
SH BC
SH (ABC).
4ABC vuông cân tại A nên AH BC.
Mặt khác ta cũng
®
BC AH
BC SH
BC SA.
Trong tam giác vuông SHA, từ H kẻ HK SA tại K, suy ra HK BC.
S
C
B
H
A
K
Vy HK đoạn vuông c chung của SA và BC.
SH =
a
3
2
, AH =
a
2
nên
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HA
2
HK =
a
3
4
.
Suy ra d(SA, BC) = HK =
a
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 126. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC, ta tam giác ABC đều nên BC AE.
SA (ABC) AE SA.
Suy ra AE đường vuông c chung của SA và BC.
Vy d(SA, BC) = AE =
a
3
2
.
S
B
A C
E
Chọn đáp án D
Câu 127. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60
. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A. a
2. B.
a
6
2
. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD. Hình chóp S.ABCD đều nên
SO (ABCD) nên d(S, (ABCD)) = SO.
OB hình chiếu của SB trên (ABCD) nên (SB, (ABCD)) =
(SB, OB) =
SBO nên
SBO = 60
.
SO = OB tan
SBO =
a
2
2
· tan 60
=
a
6
2
.
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án B
Câu 128. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 2
2. B. 2. C. 3. D. 2
3.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 468 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M , N lần lượt trung điểm của CD và AB.
Khi đó 4ABM cân tại M , 4CDN cân tại N.
Do đó
®
MN AB
MN CD
, suy ra M N đoạn vuông c chung của 2 đường thẳng
AB và CD.
Xét 4AM N vuông tại N AN =
AB
2
= 2, AM =
4
3
2
= 2
3 nên MN =
AM
2
AN
2
= 2
2.
A
C
M
B
N
D
a
Chọn đáp án A
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng
(SCD).
A. h =
a
21
7
. B. h = a. C. h =
a
3
4
. D. h =
a
3
7
.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD; H hình chiếu
vuông góc của M trên SN. Ta MN đường trung bình của
hình vuông ABCD nên MN k AD k BC và M N = a.
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với (ABC)
nên SM =
a
3
2
, SM AB SM (ABC).
CD M N
CD SM
´
CD (SMN) CD MH.
MH CD
MH SN
´
M H (SCD).
S
H
M
A
B C
D
N
Do AB k CD AB k (SCD) nên d(A, (SCD)) = d(M, (SCD)) = MH.
Tam giác SM N vuông tại M nên
1
MH
2
=
1
MN
2
+
1
SM
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
=
7
3a
2
.
Vy d(A, (SCD)) =
a
21
7
.
Chọn đáp án A
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a
3
15
. B.
a
5
5
. C.
2a
3
15
. D.
2a
5
5
.
-Lời giải.
Gọi M , N lần lượt trung điểm các cạnh AB, CD; H hình
chiếu vuông c của O lên SN.
AB k CD nên
d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(M, (SCD)) = 2 · d(O, (SCD)).
(vì O trung điểm của MN).
Ta
®
CD SO
CD ON
CD (SON) CD OH.
Khi đó
®
CD OH
OH SN
OH (SCD).
S
A
B
C
D
M
N
H
O
Suy ra d(O, (SCD)) = OH. Tam giác SON vuông tại O nên
1
OH
2
=
1
ON
2
+
1
OS
2
=
4
a
2
+
1
a
2
=
5
a
2
OH =
a
5
.
Vy d(AB, SC) = 2OH =
2a
5
5
.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 469 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 131. Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a,
SA = a
3 và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB và SA. Tính khoảng cách từ M
đến (N CD) theo a.
A.
a
66
22
. B. 2a
66. C.
a
66
11
. D.
a
66
44
.
-Lời giải.
Gọi I giao điểm của AB và CD. AD = 2BC nên B
trung điểm của AI. Gọi G giao điểm của SB và IN ,
dễ thấy G trọng tâm tam giác SAI. Do đó SG =
2
3
SB =
4
3
SM MG =
1
4
SG, G (NCD) nên
d(M, (NCD)) =
1
4
d(S, (NCD)) =
1
4
d(A, (NCD)).
Lại CD AC, CD SA CD (SAC). Gọi K
hình chiếu của A lên SC thì d(A, (NCD)) = AK =
AN · AC
AN
2
+ AC
2
, với AN =
a
3
2
, AC = a
2 ta được AK =
a
66
11
.
Vy d(M, (NCD)) =
1
4
AK =
a
66
44
.
S
A
B
I
C
D
N
G
K
M
Chọn đáp án D
Câu 132. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và A
0
C
0
bằng
A. a. B. a
2. C. 2a. D. a
3.
-Lời giải.
Ta thấy AB (ABC); A
0
C
0
(A
0
B
0
C
0
).
(ABC) k (A
0
B
0
C
0
).
Nên d (AB; A
0
C
0
) = d ((ABC); (A
0
B
0
C
0
))=AA
0
=a.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án A
Câu 133. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi môt vuông c với nhau và OA = OB = OC = a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
2a. B.
2a
2
. C. a. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 470 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm của BC, do OBC tam giác vuông cân nên OH
cũng đường cao trong tam giác OBC. Suy ra OH đường vuông c
chung của hai đường thẳng OA và BC.
Khi đó d(OA, BC) = OH =
1
2
BC =
2a
2
.
A
B
H
O C
Câu 134. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
6
4
. B.
a
3
2
. C.
a
6
3
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC thì AM BC, AM =
a
3
2
. Gọi H hình
chiếu vuông c của A lên SM, ta AH (SBC). Trong tam giác vuông
SAM, ta có:
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AM
2
AH =
a
6
4
.
Vy d(A, (SBC)) = AH =
a
6
4
.
S
H
M
A
B
C
Chọn đáp án A
Câu 135. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a . Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC và
B
0
C
0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B
0
D
0
bằng
A. a
5. B.
a
5
5
. C. 3a. D.
a
3
.
-Lời giải.
Gọi O, N, P lần lượt trung điểm các cạnh B
0
D
0
, BC
0
, C
0
D
0
.
B
0
D
0
k N P nên
d(B
0
D
0
, MN ) = d(B
0
D
0
, (MN P )) = d(O, (MNP )).
Tứ diện O.M NP OM, ON, OP đôi một vuông c, do đó
1
d(O, (MN P ))
2
=
1
OM
2
+
1
ON
2
+
1
OP
2
d(O, (M NP )) =
a
3
. Vy d(B
0
D
0
, MN ) =
a
3
.
CD
P
A
0
B
0
D
0
NO
A
C
0
B
M
Chọn đáp án D
Câu 136. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA (ABC), AB = 6, BC = 8, AC = 10. Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. d = 0. B. d = 8. C. d = 10. D. d = 6.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 471 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AB = 6, BC = 8, AC = 10 nên tam giác ABC vuông tại
B. Khi đó
®
SA AB
BC AB
nên AB đoạn vuông c chung của
hai đường thẳng SA và BC.
Vy d = AB = 6.
S
B
A C
Chọn đáp án D
Câu 137. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA (ABC), AB = 6, BC = 8, AC = 10. Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. d = 0. B. d = 8. C. d = 10. D. d = 6.
-Lời giải.
Ta AB = 6, BC = 8, AC = 10 nên ABC vuông tại B.
Khi đó SA AB và BC AB nên AB đoạn vuông góc chung của SA
và BC.
Do hai đường này chéo nhau nên d(SA, BC) = AB = 6.
S
A C
B
Chọn đáp án D
Câu 138. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a
6, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng
3a
2
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
2
. B.
a
3
6
8
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
6
4
.
-Lời giải.
Gọi F trung điểm của BC, G hình chiếu vuông c của F trên
SA.
Khi đó BC (SAF ) BC F G hay F G đường vuông c
chung của hai đường thẳng chéo nhau SA và BC.
S.ABC hình chóp đều nên khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và BC độ dài đoạn F G =
3a
2
.
F A đường cao của tam giác đều cạnh bằng a
6 nên F A =
a
6 ·
3
2
=
3a
2
2
.
S
B
C
A
H
G
F
Từ đó suy ra AG =
F A
2
F G
2
=
s
Ç
3a
2
2
å
2
Å
3a
2
ã
2
=
3a
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 472 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Như vậy tam giác AGF vuông cân tại G.
Suy ra tam giác SHA vuông cân tại H.
Do đó SH = AH =
2
3
AF =
2
3
·
3a
2
2
= a
2.
Vy thể tích của khối chóp S.ABC V =
1
3
SH · S
ABC
=
1
3
· a
2 ·
(a
6)
2
3
4
=
a
3
6
2
.
Chọn đáp án A
Câu 139. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 1, AC = 2, AA
0
= 3 và
BAC = 120
. Gọi M, N
lần lượt các điểm trên cạnh BB
0
, CC
0
sao cho BM = 3B
0
M, CN = 2C
0
N. Tính khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng (A
0
BN ).
A.
9
138
184
. B.
3
138
46
. C.
9
3
16
46
. D.
9
138
46
.
-Lời giải.
A
0
B
0
C
0
D
E
A
B
C
H
M
N
Ta BC
2
= AB
2
+ AC
2
2 · AB · AC cos
BAC = 1
2
+ 2
2
2 · 1 · 2 cos 120
= 7. Suy ra BC =
7.
Ta cũng cos
ABC =
AB
2
+ BC
2
AC
2
2 · AB · BC
=
1
2
+
7
2
2
2
2 · 1 ·
7
=
2
7
, suy ra cos
◊
A
0
B
0
C
0
=
2
7
.
Gọi D = BN B
0
C
0
, suy ra
DC
0
DB
0
=
C
0
N
BB
0
=
1
3
, nên DB
0
=
3
2
B
0
C
0
=
3
7
2
.
Từ đó ta A
0
D
2
= A
0
B
02
+ B
0
D
2
2 ·A
0
B
0
·B
0
D cos
÷
A
0
B
0
D = 1
2
+
Ç
3
7
2
å
2
2 ·1 ·
3
7
2
·
2
7
=
43
4
. Suy
ra A
0
D =
43
2
.
Kẻ B
0
E A
0
D và B
0
H BE, suy ra B
0
H (A
0
BN ). Do đó d (B
0
, (A
0
BN )) = B
0
H.
Từ cos
◊
A
0
B
0
C
0
=
2
7
sin
◊
A
0
B
0
C
0
=
3
7
.
Do đó S
A
0
B
0
D
=
1
2
· A
0
B
0
· B
0
D · sin
÷
A
0
B
0
D =
1
2
· 1 ·
3
7
2
·
3
7
=
3
3
4
.
B
0
E =
2S
A
0
B
0
D
A
0
D
=
2 ·
3
3
4
43
2
=
3
3
43
.
1
B
0
H
2
=
1
B
0
E
2
+
1
B
0
B
2
=
1
Ç
3
3
43
å
2
+
1
3
2
=
46
27
B
0
H =
27
46
.
Từ BM = 3B
0
M suy ra d (M, (A
0
BN )) =
3
4
d (B
0
, (A
0
BN )) =
3
4
· B
0
H =
3
4
·
27
46
=
9
138
184
.
Chọn đáp án A
Câu 140. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC và
DD
0
. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
A.
3a. B.
3a
2
. C.
3a
3
. D.
3a
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 473 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O, O
0
lần lượt tâm hình vuông ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi
P , Q lần lượt trung điểm của CD, BB
0
, ta M P k NQ k BD.
Mặt khác BD (AA
0
C
0
C) nên MP (AA
0
C
0
C).
Gọi I, J lần lượt giao điểm của MP và AC, OO
0
và NQ. Ta
(AA
0
C
0
C) cắt (MP N Q) theo giao tuyến IJ. Ta tính được
OI =
a
2
4
, OJ =
a
2
.
Kẻ OH IJ tại H suy ra OH (MP NQ).
4OIJ vuông tại O nên
1
OH
2
=
1
OI
2
+
1
OJ
2
=
12
a
2
OH =
a
3
6
.
AB
P
O
I
D
0
C
0
O
0
A
0
D
N
C
B
0
M
Q
J
H
BD k M P nên BD k (MNP ).
Vy d (BD, MN) = d (BD, (M NP )) = d (O, (M NP )) = OH =
a
3
6
.
Chọn đáp án D
Câu 141. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và A
0
C
0
bằng
A. a
3. B. a. C. 2a. D. a
2.
-Lời giải.
AA
0
AB và AA
0
A
0
C
0
nên AA
0
đoạn vuông c chung của AB và
A
0
C
0
.
Do đó d (AB, A
0
C
0
) = AA
0
= a.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án B
Câu 142. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng OA và BC bằng
A. a. B. a
2. C.
a
2
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Dễ thấy OA (OBC) và 4OBC vuông cân tại O. Gọi H trung điểm
cạnh BC thì OH đoạn vuông c chung của OA và BC.
Vy: d(OA, BC) = OH =
BC
2
=
a
2
2
.
A
O
B
H
C
a
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 474 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 143. Cho hình chóp đều S.ABCD độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng
a
5
2
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. a. B.
a
5
2
. C.
a
3
2
. D.
a
6
3
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của ABCD.
AB k CD nên AB k (SCD).
Ta d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)).
AO cắt (SCD) tại C nên d(A, (SCD)) =
CA
CO
·
d(O, (SCD)) = 2d(O, (SCD)).
Gọi I trung điểm CD, H hình chiếu vuông c của O
lên SI.
Ta
®
OH SI
OH CD
OH (SCD)
nên d(O, (SCD)) = OH.
Xét tam giác SOD vuông tại O, ta
SO =
Ã
Ç
a
5
2
å
2
Ç
a
2
2
å
2
=
a
3
2
.
OI =
1
2
BC =
a
2
.
Xét tam giác SOI vuông tại O, ta
1
OH
2
=
1
OI
2
+
1
OS
2
=
4
a
2
+
4
3a
2
=
16
3a
2
OH =
a
3
4
.
Vy d(AB, SC) = 2 ·
a
3
4
=
a
3
2
.
S
D
H
C
IO
A
B
Chọn đáp án C
Câu 144. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC, ta 4ABC đều BC AE. (1)
Ta SA (ABC) AE SA. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE đường vuông c chung của hai đường thẳng SA
và BC.
d(SA, BC) = AE =
a
3
2
.
A
S
C
E
B
Chọn đáp án D
Câu 145. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh a. c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60
o
.
Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A. a
2. B.
a
6
2
. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 475 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong (ABCD) gọi O giao điểm của AC và BD. Ta SO
(ABCD) d (S, (ABCD)) = SO.
Ta lại có: OB hình chiếu SB lên mặt phẳng (ABCD)
(SB, (ABCD)) = (SB, OB) =
SBO = 60
o
.
Xét tam giác SOB vuông tại O, ta
SO = OB. tan SBO =
a
2
2
. tan 60
o
=
a
6
2
.
Vy d (S, (ABCD)) =
a
6
2
.
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án B
Câu 146. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật với AC = a
5 và
BC = a
2. Tính khoảng cách giữa SD và BC.
A. a
3. B.
3a
4
. C.
a
3
2
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Ta BC k AD BC k (SAD).
Suy ra d(SD, BC) = d(BC, (SAD)) = d(B, (SAD)) = AB.
AB =
AC
2
BC
2
= a
3.
Vy d(SD, BC) = a
3.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 147. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông, BA = BC = a, cạnh bên
AA
0
= a
2, M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B
0
C bằng
A.
a
2
2
. B.
a
5
5
. C.
a
7
7
. D.
a
3
3
.
-Lời giải.
Cách 1:
Gọi N trung điểm của BB
0
. Ta có: MN đường trung bình của B
0
BC
MN k B
0
C.
Ta có:
MN k B
0
C( cmt )
MN (AM N)
B
0
C (AMN)
B
0
C k (AMN)
d(AM ; B
0
C) = d(B
0
C; (AMN)) = d(C; (AMN)) =
3V
N.AM C
S
AMN
.
B
0
B
N
A
0
A
C
0
C
M
Ta có: ABC vuông, BA = BC = a ABC vuông tại B.
S
AMC
=
1
2
S
ABC
=
1
2
·
1
2
· BA · BC =
1
4
a
2
.
V
N.AM C
=
1
2
· V
N.ABC
=
1
2
·
1
3
· N B · S
ABC
=
1
6
·
1
2
· BB
0
·
1
2
· BA · BC =
1
24
· a
2 · a
2
=
a
3
2
24
.
Xét AN B vuông tại B: AN =
AB
2
+ N B
2
=
s
a
2
+
Ç
a
2
2
å
2
=
a
6
2
.
Xét BB
0
C vuông tại B:
B
0
C =
B
0
B
2
+ BC
2
=
q
a
2
+
Ä
a
2
ä
2
= a
3 N M =
1
2
.B
0
C =
a
3
2
.
Xét AM B vuông tại B: AM =
AB
2
+ M B
2
=
a
2
+
a
2
2
=
a
5
2
.
Theo công thức Herong với p =
AN + MN + AM
2
.
Ta có: S
AMN
=
p
p(p AN)(p AM)(p NM ) =
a
2
14
8
.
Th.s Nguyễn Chín Em 476 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
d(AM ; B
0
C) = d(C; (AM N)) =
3V
N.AM C
S
AMN
=
3.a
3
2
24
:
a
2
14
8
=
a
7
7
.
Cách 2:
Tương tự cách 1 ta
d(AM; B
0
C) = d(B
0
C; (AMN)) = d(C; (AMN)) = d(B; (AMN )).
Kẻ BI AM tại M.
Kẻ BH IN tại H.
Ta có: BH IN tại H và BH AM.
Suy ra AH (ANM) tại H d(B; (ANM )) = BH.
Xét AM B vuông tại B, đường cao BI.
ta có:
1
BI
2
=
1
AB
2
+
1
BM
2
=
5
a
2
.
Xét IBN vuông tại B, đường cao BH.
Ta có:
1
BH
2
=
1
IB
2
+
1
BN
2
=
7
a
2
.
1
BH
2
=
1
IB
2
+
1
BN
2
=
7
a
2
BH
2
=
a
2
7
BH =
a
7
7
.
Vy d(AM ; B
0
C) = HB =
a
7
7
.
B
0
H
B
A
0
A
N
C
0
C
M
I
Cách 3:
Gắn ABC.A
0
B
0
C
0
lên hệ trục tọa độ Oxyz,
sao cho O B; C Ox; A Oy; B
0
Oz.
Khi đó B(0; 0; 0), C(a; 0; 0), A(0; a; 0), B
0
(0; 0; a
2), M
a
2
; 0; 0
.
Ta d(AM ; B
0
C) =
î
# »
AM,
# »
B
0
C
ó
.
# »
AC
î
# »
AM,
# »
B
0
C
ó
=
a
7
7
.
y
A
x
z
B
B
0
M
C
0
C
A
0
Chọn đáp án C
Câu 148. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường AC và SB bằng.
A.
a
2
. B.
6a
2
. C.
a
3
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
S
A
B C
DE
Dựng hình bình hành ACBE ta AC k (SBE) nên d(AC, SB) = d(A, (SBE)) = h.
Do AS, AB, AE đôi một vuông c nhau nên
1
h
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AE
2
=
9
4a
2
.
Như vậy d(A, (SBE)) = h =
2a
3
.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 477 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 149. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên SA = a
5.
Khoảng cách giữa BD và SC
A.
a
15
5
. B.
a
30
5
. C.
a
15
6
. D.
a
30
6
.
-Lời giải.
Tam giác ABC vuông tại B, suy ra
AC =
p
AB
2
+ BC
2
=
p
4a
2
+ 4a
2
= 2a
2 AO = OC = a
2.
Tam giác SOC vuông tại O, suy ra
SO =
p
5a
2
2a
2
= a
3.
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ OH SC tại H. (1)
Do
®
BD AC
BD SO
BD (SAC) BD OH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra d (BD; SC) = OH.
Trong tam giác vuông SOC
OH · SC = SO · OC OH =
SO · OC
SC
=
a
30
5
.
S
O
A
D
B
C
H
Chọn đáp án B
Câu 150. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC, ta 4ABC đều BC AE. (1)
Ta SA (ABC) AE SA. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE đường vuông c chung của hai đường thẳng SA
và BC.
d(SA, BC) = AE =
a
3
2
.
A
S
C
E
B
Chọn đáp án D
Câu 151. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh a. c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60
o
.
Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A. a
2. B.
a
6
2
. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Trong (ABCD) gọi O giao điểm của AC và BD. Ta SO
(ABCD) d (S, (ABCD)) = SO.
Ta lại có: OB hình chiếu SB lên mặt phẳng (ABCD)
(SB, (ABCD)) = (SB, OB) =
SBO = 60
o
.
Xét tam giác SOB vuông tại O, ta
SO = OB. tan SBO =
a
2
2
. tan 60
o
=
a
6
2
.
Vy d (S, (ABCD)) =
a
6
2
.
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 478 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 152.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. (tham khảo hình v
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng
A.
a
3
3
. B.
a
2
2
. C. a
3. D. a
2.
A
A
0
B C
D
B
0
A
C
0
D
0
-Lời giải.
Tứ giác ABC
0
D
0
hình bình hành nên BC
0
k AD
0
và AD
0
(AB
0
D
0
) do đó BC
0
k (AB
0
D
0
).
Suy ra d (BC
0
, AB
0
) = d (B, (AB
0
D
0
)) = d (A
0
, (AB
0
D
0
)).
Gọi d = d (A
0
, (AB
0
D
0
)). Ta
1
d
2
=
1
A
0
A
2
+
1
A
0
B
02
+
1
A
0
D
02
=
3
a
2
.
Vy d (BC
0
, AB
0
) =
a
3
3
.
A
A
0
B C
DA
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 153. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một c 30
. Tính
theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. d =
2
10a
5
. B. d =
3
14a
5
. C. d =
4
5a
5
. D. d =
2
15a
5
.
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD. Suy ra SO
(SABD).
Ta (SA; (ABCD)) = (SA; AO) =
SAO = 30
SO = AO · tan
SAO =
a
2
2
.
3
3
=
a
6
6
.
Kẻ OK AB tại K, OH SK tại H.
Suy ra OH (SAB) d (O; (SAB)) = OH. Ta
có:
1
OH
2
=
1
OK
2
+
1
OS
2
OH =
a
10
10
.
Lại
®
CO (SAB) = A
CA = 2OA
nên
d (C; (SAB))
d (O; (SAB))
=
CA
OA
= 2
Ta CD k AB nên CD k (SAB).
Suy ra d = d(SA; CD) = d (CD; (SAB)) =
d (C; (SAB)) = 2d (O; (SAB)) =
a
10
5
.
30
A
K
H
S
D
O
C B
Chọn đáp án A
Câu 154. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng đáy. Biết c
BAC = 30
, SA = a và
BA = BC = a. Gọi D điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt (SCD) bằng
A.
2
2
a. B.
21
7
a. C.
2
21
7
a. D.
21
14
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 479 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ AK CD tại K và AH SK tại H. Suy ra AH (SCD).
AB = BC và D đối xứng với B qua AC nên ABCD hình thoi. Mặt
khác
BAC = 30
ABC =
ADC = 120
.
Ta AB k CD AB k (SCD)
d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH.
Xét 4AKD vuông tại K AD = BC = a,
ADK = 60
AK = AD · sin 60
=
a
3
2
.
Xét 4SAK vuông tại A AH đường cao
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
=
7
3a
2
AH =
a
21
7
.
S
H
K
B
A C
D
30
a
a
Chọn đáp án B
Câu 155. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), SA = AB = a
2, tam giác ABC vuông tại B. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a
2. B. a. C.
2a
3
3
. D.
a
42
7
.
-Lời giải.
Lấy M trung điểm của SB. 4SAB vuông cân tại A nên AM
SB.
Lại SA BC, AB BC nên BC (SAB) BC AM. Từ đó
dẫn tới AM (SBC), suy ra
d (A, (SBC)) = AM =
SB
2
=
SA
2
= a.
S
M
B
A
C
Chọn đáp án B
Câu 156. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a. Biết các mặt bên của hình chóp cùng
tạo với đáy các c bằng nhau và thể tích của khối chóp bằng
4
3a
3
3
. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CD.
A.
5a. B. 3
2a. C.
2a. D.
3a.
-Lời giải.
Do các mặt bên của hình chóp cùng tạo với đáy các c bằng nhau
nên hình chóp S.ABCD hình chóp đều. Gọi O giao điểm của
AC và BD, suy ra SO (ABCD).
Khi đó V
S.ABCD
=
1
3
SO · S
ABCD
, suy ra
SO =
3V
S.ABCD
S
ABCD
=
4
3a
3
(2a)
2
= a
3.
Do CD k (SAB) nên
H
A
B C
OK
S
D
d(SA, CD) = d[CD, (SAB)] = d[C, (SAB)] = 2d[O, (SAB)].
Gọi K trung điểm của AB. Trong tam giác SOK, kẻ OH SK. Khi đó d[O, (SAB)] = OH.
Tam giác SOK OH đường cao nên
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OK
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
=
4
3a
2
.
Suy ra OH =
a
3
2
. Vy d(SA, CD) = 2OH = a
3.
Th.s Nguyễn Chín Em 480 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 157. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a
2. Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
A. d =
a
5
2
. B. d =
a
3
2
. C. d =
2a
5
3
. D. d =
a
2
3
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD.
S.ABCD chóp tứ giác đều nên SC = SD.
Do đó 4SCD cân tại S SM CD.
Lại ABCD hình vuông nên ta
OM CD; OM =
AD
2
=
a
2
.
Suy ra CD (SOM) CD OH (1).
Trong mặt phẳng (SOM ) kẻ OH SM (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra OH (SCD)
nên d (O; (SCD)) = OH
S
A
C
O
B
M
D
H
Xét 4SOM vuông tại O (do SO (ABCD))
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
1
2a
2
+
4
a
2
=
9
2a
2
. Suy ra
OH =
a
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 158. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a
2. Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
A. d =
a
5
2
. B. d =
a
3
2
. C. d =
2a
5
3
. D. d =
a
2
3
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của CD.
S.ABCD chóp tứ giác đều nên SC = SD.
Do đó 4SCD cân tại S SM CD.
Lại ABCD hình vuông nên ta
OM CD; OM =
AD
2
=
a
2
.
Suy ra CD (SOM) CD OH (1).
Trong mặt phẳng (SOM ) kẻ OH SM (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra OH (SCD)
nên d (O; (SCD)) = OH
S
A
C
O
B
M
D
H
Xét 4SOM vuông tại O (do SO (ABCD))
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
1
2a
2
+
4
a
2
=
9
2a
2
. Suy ra
OH =
a
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 159. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông tâm O, SA vuông c với mặt đáy. Hỏi mệnh đề
nào sau đây sai?
A. d(B, (SCD)) = 2d(O, (SCD)). B. d(A, (SBD)) = d(B, (SAC)).
C. d(C, (SAB)) = d(C, (SAD)). D. d(S, (ABCD)) = SA.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 481 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
BC = 2OC nên d (B, (SCD)) = 2d (O, (SCD)).
Ta d (C, (SAB)) = CB; d (C, (SAD)) = CD CB = CD nên
d (C, (SAB)) = d (C, (SAD)).
SA vuông c với mặt đáy nên d (S, (ABCD)) = SA. Do đó đáp án
sai d(A, (SBD)) = d(B, (SAC)).
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án B
Câu 160. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD chữ nhật, cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBD).
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB SH (ABCD).
Kẻ
®
HI BD, (I BD)
HK SI, (K SI)
BD (SHI) suy ra HK BD.
Do
®
HK SI
HK BD
HK (SBD) d(H, SBD) = HK.
Gọi J hình chiếu của A trên BD
1
AJ
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
5
4a
2
AJ =
2a
5
HI =
a
5
.
S
A
B C
J
I
H
D
K
Lại có:
1
HK
2
=
1
HI
2
+
1
SH
2
=
1
HI
2
+
1
SB
2
BH
2
=
5
a
2
+
1
4a
2
a
=
16
3a
2
HK =
a
3
4
.
Do AH (SBD) = B
d(A, (SBD))
d(H, (SBD))
=
AB
AH
d(A, (SBD)) =
AB
AH
· d(H, (SBD)) =
a
3
2
.
Chọn đáp án B
Câu 161. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông với đường chéo AC = 2a, SA (ABCD). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD
A.
a
3
. B.
a
2
. C. a
2. D. a
3.
-Lời giải.
Ta CD k AB d(SB, CD) = d(CD, (SAB)) = d(D, (SAB)) = DA =
a
2.
S
A
B C
D
Chọn đáp án C
Câu 162. Tính độ dài đường cao tứ diện đều cạnh a.
A.
a
2
3
. B.
a
6
9
. C.
a
6
3
. D.
a
6
6
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 482 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trọng tâm của tam giác ABC, khối chóp S.ABC đều nên
SO (ABC). Tam giác SAO vuông suy ra SO =
SA
2
AO
2
=
a
6
3
.
B
O
K
S
A C
Chọn đáp án C
Câu 163. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD
A. a. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi BH đường cao hạ từ B của tam giác SAB, suy ra BH
(SAD).
BC k AD BC k (SAD).
Do đó
d(BC, SD) = d (BC, (SAD)) = d (B, (SAD)) = BH =
a
3
2
.
Vy d(BC, SD) =
a
3
2
.
S
A
B
I
C
D
H
Chọn đáp án B
Câu 164. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, SA (ABCD) , SA = a
3.
Gọi M trung điểm SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.
A.
a
3
4
. B.
2a
3
3
. C.
3a
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Ta
®
AB k CD
AB 6⊂ (SCD)
AB k (SCD).
Suy ra d (AB, CM ) = d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)).
Gọi H hình chiếu của A lên đường thẳng SD AH SD. (1)
Ta
®
CD AD
CD SA (SA (ABCD))
CD AH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AH (SCD) d (A, (SCD)) = AH.
AH =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
a
3 · a
»
(a
3)
2
+ a
2
=
a
3
2
.
Vy d (AB, CM) =
a
3
2
.
S
H
A
B
D
C
M
a
3
Chọn đáp án D
Câu 165. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = a, OB = OC = 2a.
Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
a
2
2
. B.
2a
5
5
. C. a. D.
a
6
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 483 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Qua B k đường thẳng song song OM cắt OC tại D, từ đó
suy ra OM k (ABD).
Khi đó
d(OM, AB) = d(OM, (ABD)) = d(O, (ABD)).
Gọi H hình chiếu vuông c của O lên BD và K lần lượt
hình chiếu vuông c của O lên AH.
O C
A
B
M
K
D
H
Ta
BD OH BD (AOH) BD OK.
®
OK BD
OK AH
OK (ABD) d(O, (ABD)) = OK.
Ta
OH =
1
2
BD = OM =
OB · OC
BC
=
2a · 2a
2
2a
= a
2.
Xét tam giác vuông AOH ta
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
OA
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
.
Suy ra OK =
a
6
3
.
Chọn đáp án D
Câu 166. Cho tứ diện ABCD tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B và BC =
3.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng
11
2
. Tính độ dài cạnh CD.
A.
3. B.
2. C. 2. D. 1.
-Lời giải.
Gọi A
0
, M, N lần lượt trung điểm của AB, A
0
B, CD. Khi đó ta
A
0
D = BC =
3, A
0
C = BD = 2.
Suy ra 4BCD = 4A
0
BD BN = A
0
N. (1)
Tương tự 4CBA
0
= 4A
0
BD CM = DM. (2)
Từ (1) và (2) suy ra các tam giác MCD, N BA
0
lần lượt cân tại M, N. Do
đó M N đường vuông c chung của AB và CD
M N =
11
2
.
Xét tam giác BCD BN
2
=
BC
2
+ BD
2
2
CD
2
4
=
7
2
CD
2
4
.
BN
2
= BM
2
+ M N
2
7
2
CD
2
4
=
1
4
+
11
4
CD =
2.
C
N
A
DB
M
A
0
Chọn đáp án B
Câu 167. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA = a
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
A.
12a
7
. B.
7a
12
. C.
a
30
5
. D.
a
84
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 484 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD) (SCD) (SAD) theo
giao tuyến SD.
Trong mặt phẳng (SAD), k AH SD tại H, ta AH
(SCD) AH = d (A, (SCD)).
Tam giác SAD vuông tại A đường cao AH nên
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
3a
2
+
1
4a
2
=
7
12a
2
.
Suy ra AH =
a
84
7
.
S
H
B
D
A
C
Ta AB k CD AB k (SCD) nên
d(SD, AB) = d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)) = AH =
a
84
7
.
Chọn đáp án D
Câu 168.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo
hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và A
0
C
0
bằng
A. a
2 . B. a. C. a
3. D.
a
2
2
.
A D
B
0
C
0
B
A
0
C
D
0
-Lời giải.
Ta B
0
O A
0
C
0
và BB
0
B
0
O nên OB
0
chính khoảng cách
giữa BB
0
và A
0
C
0
.
Vy khoảng cách giữa BB
0
và A
0
C
0
bằng
a
2
2
.
A D
B
0
C
0
O
B
A
0
C
D
0
Chọn đáp án D
Câu 169. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AC = a, BC = 2a,
ACB = 120
. Gọi M trung điểm của
BB
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC
0
theo a.
A. a
3
7
. B. a
3. C. a
7
7
. D. a
3
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 485 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H hình chiếu vuông c của C trên AB.
ABC.A
0
B
0
C
0
hình lăng trụ đứng nên
CH (ABB
0
A
0
) d(C, (ABB
0
A
0
) = CH.
CC
0
k BB
0
CC
0
k (ABB
0
A
0
) nên
d(CC
0
, AM) = d(CC
0
, (ABB
0
A
0
)) = d(C, (ABB
0
A
0
)) = CH.
Xét 4ABC
AB
2
= CA
2
+ CB
2
2 · CA · CB · cos 120
= 7a
2
AB = a
7.
S
4ABC
=
1
2
CA · CB · sin C =
1
2
AB · CH.
a · 2a ·
3
2
= a
7 · CH CH = a
3
7
.
Vy d(AM, CC
0
) = a
3
7
.
B
0
A
A
0
C
C
0
M
H
B
Chọn đáp án D
Câu 170. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông c với
mặt đáy (ABCD), SA = a
3, AD = 2a. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
a
21
7
. B. h =
2a
21
3
. C. h =
a
21
3
. D. h =
2a
21
7
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của A lên cạnh SD.
Ta
®
SA CD
AD CD
CD (SAD) CD AH.
Vy ta
®
AH SD
AH CD
AH (SCD) h = AH.
Ta
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
SA
2
=
7
12a
2
h = AH =
2a
21
7
.
A D
H
B C
S
Chọn đáp án D
Câu 171. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC = a. Dựng đoạn
thẳng SH vuông c với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)
bằng
A.
3a
7
. B.
a
21
7
. C.
3a
21
7
. D. 3a.
-Lời giải.
Kẻ HK AB tại K, lại SH AB AB (SHK).
Trong mặt phẳng (SHK) kẻ HI SK tại I.
Do AB (SHK) AB HI.
Từ
®
HI SK
AB HI
HI (SAB) HI = d(H, AB).
Ta HK = HA · sin
÷
HAK = 2a ·
3
2
= a
3.
Tam giác SHK vuông tại H đường cao HI nên
1
HI
2
=
1
HK
2
+
1
HS
2
HI =
HS · HK
SH
2
+ HK
2
=
2a
21
7
.
A B
C
K
H
I
S
d(C, (SAB))
d(H, (SAB))
=
CA
HA
=
3
2
d(C, (SAB)) =
3
2
·
2a
21
7
=
3a
21
7
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 486 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 172. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AD = 2a, SA vuông c với đáy và SA = a
3. Gọi H hình chiếu của A trên SB. Khoảng cách từ H đến
mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a
6
3
. B.
3a
6
8
. C.
a
6
2
. D.
3a
6
16
.
-Lời giải.
ABCD nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD = 2a
nên
®
AB = BC = CD = a
CD AC.
4SAB vuông tại A SB
2
= SA
2
+ AB
2
SB = 2a và SH =
SA
2
SB
=
3a
2
.
AC
2
= AD
2
CD
2
AC = a
3
SC =
AC
2
+ SA
2
= a
6.
Ta d(H, (SCD)) =
3V
H.SCD
S
SCD
.
A
H
D
B C
S
V
H.SCD
= V
S.HCD
=
SH
SB
V
S.BCD
=
3
4
V
S.BCD
=
3
4
·
1
3
· SA · S
BCD
=
1
4
· a
3 ·
Å
1
2
a · a · sin 120
ã
=
3a
3
16
.
Lại CD (SAC) CD SC S
SCD
=
1
2
SC · CD =
1
2
· a
6 · a =
a
2
6
2
.
Vy d(H, (SCD)) =
3V
H.SCD
S
SCD
=
3 ·
3a
3
16
a
2
6
2
=
3a
6
16
.
Chọn đáp án D
Câu 173. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), c giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
a
15
5
. B.
a
2
2
. C.
a
7
7
. D. 2a.
-Lời giải.
Do SA (ABC) c giữa SB và đáy
SBA = 60
.
Gọi D đỉnh hình bình hành ABDC
AC k BD AC k (SBD).
Suy ra d(AC, SB) = d(AC, (SBD)) = d(A, (SBD)).
Kẻ AH BD tại H (BH =
1
2
BD =
a
2
).
Kẻ AK SH tại K. Ta chứng minh được AK (SHD).
Suy ra d(A, (SBD)) = AK.
Xét 4SAB vuông tại A SA = AB · tan 60
= a
3.
Xét 4AHB vuông tại H và nửa tam giác đều
AH =
a
3
2
.
C
H
K
D
B
S
A
60
Xét 4SAH vuông tại A
1
AK
2
=
1
AS
2
+
1
AH
2
=
5
3a
2
AK =
a
15
5
.
Vy khoảng cách giữa đường thẳng AC và SB bằng
a
15
5
.
Chọn đáp án A
Câu 174. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
a
3
3
. B.
a
2
2
. C. a. D.
a
3
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 487 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi M , N trung điểm của AB, CD.
Ta có: 4ABC = 4ABD MC = MD
4M CD cân MN CD.
ACD = BCD NA = NB
4N AB cân MN AB.
Suy ra M N đoạn vuông c chung của AB, CD.
d(AB, CD) = MN.
Trong 4BM N ta có:MN =
BN
2
BM
2
=
a
2
2
.
A
D
N
B
M
C
Chọn đáp án B
Câu 175. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AD = DC = a, AB = 2a.
Cạnh bên SA vuông c với đáy; mặt bên (SBC) tạo với đáy một c 60
. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
6
2
. B.
a
6
3
. C.
a
6
6
. D.
a
6
4
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của BC, G trọng tâm tam
giác ABC.
AI = 3GI
d(A, (SBC)) = 3d(G, (SBC)).
Gọi E trung điểm của AB
AE =
1
2
AB = a.
Tứ giác ADCE hình vuông
CE = a =
1
2
AB.
tam giác ABC vuông tại C.
BC AC
S
E
A
D C
I
B
H
G
Ta có:
®
BC AC
BC SA (SA (ABCD))
BC (SAC) BC SC.
Do
AC BC
SC BC
(SBC) (ABCD) = BC
Nên c giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) bằng c
SCA = 60
.
Tam giác vuông SCA tan 60
=
SA
AC
SA = AC
3 = a
6.
Kẻ AH SC trong tam giác vuông SCA.
Ta có: AH BC BC (SAC).
AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH.
AH = AC · sin 60
=
a
6
2
.
d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)) =
1
3
·
a
6
2
=
a
6
6
.
Chọn đáp án C
Câu 176. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA =
a
6
2
. Khi đó khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. d =
a
2
3
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
2
. D. d = a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 488 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm BC.
Khi đó BC AM và BC SA suy ra BC (SAM).
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên SM.
Khi đó AH SM và AH BC (do BC (SAM ) AH (SAM)).
Suy ra AH (SBC) và d = d(A, (SBC)) = AH.
Xét tam giác SAM vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
AM
2
+
1
AS
2
=
1
Ç
a
3
2
å
2
+
1
Ç
a
6
2
å
2
=
2
a
2
.
A
C
B
S
M
H
Vy d = AH =
a
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 177. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi E trung điểm BC. Gọi d khoảng từ
tâm hình lập phương đến mặt phẳng (A
0
C
0
E). Tính d?
A. d =
a
3
. B. d =
a
6
. C. d =
2a
3
. D. d =
a
4
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Hai điểm I, I
0
lần lượt tâm hình vuông ABCD, A
0
B
0
C
0
D
0
.
Kẻ EN song song AC, gọi K hình chiếu vuông c của I lên N I
0
.
Ta IK I
0
N và EF (BDD
0
B
0
) IK (BDD
0
B
0
) nên IK
EF . Do đó IK (A
0
C
0
E)
Khi đó
d = d(O, (A
0
C
0
E)) =
1
2
d(C, (A
0
C
0
E)) =
1
2
d(I, (A
0
C
0
E)) =
1
2
IK.
A B
C
A
0
D
E
F
I
K
B
0
C
0
D
0
I
0
N
O
Trong tam giác INI
0
vuông c tại I, NI =
1
4
BD =
1
4
a
2 và
1
IK
2
=
1
IN
2
+
1
II
02
=
1
Ç
a
2
4
å
2
+
1
a
2
=
9
a
2
IK =
a
3
.
Vy d =
1
2
·
a
3
=
a
6
.
Chọn đáp án B
Câu 178. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B,
C = 60
, AC = 2, SA (ABC), SA = 1.
Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC
A. d =
21
7
. B. d =
2
21
7
. C. d =
21
3
. D. d =
2
21
3
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm AC, H hình chiếu của A trên SM. Khi đó AH
(SMN). Lại BC k (SMN) nên
d(SM, BC) = d(B, (SMN )) = d(A, (SMN)) = AH.
Ta AB = AC sin C =
3, AM =
AB
2
=
3
2
, suy ra
AH =
SA · AM
SA
2
+ AM
2
=
21
7
.
Vy d(SM, BC) =
21
7
.
S
A
B
C
M
N
H
Th.s Nguyễn Chín Em 489 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 179. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy ABC và SA = 2
3a. Gọi M trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SM bằng
A.
13a
13
. B.
2
3a
13
. C.
39a
13
. D.
2
39a
13
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm của BC, ta AB k M N AB k (SM N).
Do đó d (SM, AB) = d (AB, (SMN)) = d (A, (SMN)).
Giả sử H hình chiếu vuông c của A lên đường thẳng qua MN , I
hình chiếu vuông c của A lên SH.
Do M N k AB ta AH = NB =
BC
2
= a.
Ta
®
MN AH
MN SA
M N (SHA) MN AI. (1)
Theo cách dựng AI SH, kết hợp với (1) ta
AI (SMN) d (A, (SMN)) = AI.
Ta
1
AI
2
=
1
AH
2
+
1
AS
2
1
AI
2
=
13
12a
2
AI =
2
39
13
a.
Vy khoảng cách giữa AB và SM bằng
2
39
13
a.
I
H
N
M
A B
C
S
Chọn đáp án D
Câu 180. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD.
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C. a
2. D. a
3.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD thì MN đoạn vuông c
chung của AB và CD (tính chất tứ diện đều). Do đó, d(AB, CD) = MN.
Tam giác ABD đều cạnh 2a nên
DM =
3
2
2a =
3a. Vy
MN =
p
DM
2
DN
2
=
p
3a
2
a
2
= a
2.
D
A
B
M
C
N
2a
Chọn đáp án C
Câu 181. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD)
bằng
A.
2
6
3
. B.
3 . C.
3
3
2
. D.
2 .
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 490 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H hình chiếu của B lên mặt phẳng (ABC), do BA = BC = BD
nên HA = HC = HD, suy ra H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ACD. Ta
AD
sin
DCA
=
2
sin 60
= 2HA HA =
2
3
.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng BH =
BA
2
AH
2
=
4
4
3
=
2
6
3
.
D C
H
A
B
Chọn đáp án A
Câu 182. Cho tứ diện ABCD các cạnh AD, AC, AB vuông c với nhau đôi một và AD = 2AC =
3AB = a. Gọi (∆) đường thẳng chứa trong mặt phẳng (BCD) sao cho khoảng cách từ điểm A đến (∆)
nhỏ nhất và khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng (∆) với (AD) d. Khẳng định đúng
A. d =
a
14
14
. B. 3a < d < 4a. C.
3a
14
< d <
2a
7
. D. d > 4a.
-Lời giải.
Gọi H trực tâm 4BCD.
Ta AH (BCD).
(∆) thuộc (BCD) và khoảng cách từ A đến (∆) nhỏ nhất
nên (∆) đi qua H.
Từ D kẻ (∆
0
) k (∆).
Gọi K, M lần lượt hình chiếu của H lên AD và (∆
0
).
Ta (∆) k (AD, (∆
0
)) nên
d((∆), (AD)) = d((∆), (AD, (∆
0
))) = d(H, (ADM)).
D
M
B
C
A
K
H
(∆)
(∆
0
)
Ta thấy
1
d
2
(H, (ADM))
=
1
AH
2
+
1
HM
2
1
AH
2
+
1
DH
2
=
1
HK
2
. (1)
Mặt khác, ta thấy
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
+
1
AD
2
DH
2
= AD
2
AH
2
AH
2
=
a
2
14
DH
2
=
13a
2
14
HK
2
=
13a
2
14
2
. (2)
Từ (1) và (2) ta được d =
13a
14
.
Chọn đáp án C
Câu 183. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD thể tích bằng
a
2
b
3
với AB = a. Gọi G trọng tâm của
tam giác SCD, trên các cạnh AB, SD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho EF song song BG. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng DG và EF bằng
A.
2ab
3
2b
2
+ a
2
. B.
ab
2b
2
+ a
2
. C.
a
2
b
3
2b
2
+ a
2
. D.
ab
3
2b
2
+ a
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 491 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình vuông ABCD.
Gọi I, J lần lượt trung điểm của CD và SC.
Ta
V
S.ABCD
=
a
2
b
3
AB = a
SO = b.
Ta được OJ =
1
2
SO
2
+ OC
2
=
2b
2
+ a
2
2
2
.
Ta thấy S
4BJD
=
OJ · BD
2
=
a
2b
2
+ a
2
4
.
Ta V
B.SJ D
= V
S.BJD
=
1
4
V
S.ABCD
.
Ta được d(S, (BJD)) =
3V
S.BJD
S
4BJD
=
ab
2b
2
+ a
2
.
B
C
D
O
I
S
F
E
G
A
J
Mặt khác, EF k BG EF k (BJD) nên d(EF, DG) = d(EF, (BJD)) = d(F, (BJD)).
Hơn nữa, AB k CD (SDC) GF k CD
DF
DS
=
d(F, (BJD))
d(S, (BJD))
=
1
3
.
Vy d(EF, DG) =
ab
3
2b
2
+ a
2
.
Chọn đáp án D
Câu 184. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A. Gọi E trung điểm của
AB. Cho biết AB = 2a, BC =
13a, CC
0
= 4a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A
0
B và CE.
A.
4a
7
. B.
12a
7
. C.
3a
7
. D.
6a
7
.
-Lời giải.
Gọi F trung điểm của A
0
A, suy ra mặt phẳng (CEF ) k A
0
B. Do đó
khoảng cách giữa hai đường thẳng A
0
B và CE bằng khoảng cách giữa A
0
B
với (CEF ). Suy ra
d
A
0
B, (CEF )
= d (B, (CEF )) = d (A, (CEF )) .
. Kẻ AK CE; AH F K thì AH (CEF ) hay d (A, (CEF )) = AH.
1
AH
2
=
1
AF
2
+
1
AK
2
=
1
AF
2
+
1
AE
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
9a
2
+
1
4a
2
=
49
36a
2
.
Suy ra d (CE, A
0
B) = d (A, (CEF )) = AH =
6a
7
.
Vy khoảng cách giữa A
0
B và CE d (CE, A
0
B) =
6a
7
.
B
0
H
B
K
A
0
A
F
E
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 185. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC
0
và
CD
0
.
A. a
2. B. 2a. C.
a
3
3
. D.
a
2
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 492 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta CD
0
k BA
0
suy ra CD
0
k (BA
0
C
0
) d(BC
0
, CD
0
) =
d(D
0
, (BA
0
C
0
)) = d(B
0
, (BA
0
C
0
)).
Xét tứ diện B.A
0
B
0
C
0
BB
0
, B
0
C
0
, B
0
A
0
đôi một vuông c với nhau
nên
1
d
2
(B
0
, (BA
0
C
0
))
=
1
B
0
B
2
+
1
B
0
A
02
+
1
B
0
C
02
=
3
a
2
d(B
0
, (BA
0
C
0
)) =
a
3
3
.
Vy khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC
0
và CD
0
a
3
3
.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Chọn đáp án C
Câu 186. Trong không gian cho tam giác ABC
ABC = 90
, AB = a. Dựng AA
0
và CC
0
cùng một
phía và vuông c với mp (ABC). Tính khoảng cách từ trung điểm của A
0
C
0
đến mp (BCC
0
).
A. a. B.
a
2
. C.
a
3
. D. 2a.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của A
0
C
0
và J trung điểm của AC suy ra IJ đường
trung bình của hình thang ACC
0
A
0
IJ k AA
0
k CC
0
IJ k (BCC
0
)
d(I, (BCC
0
)) = d(J, (BCC
0
)).
Gọi M trung điểm của BC thì JM đường trung bình của ABC nên JM k
AB suy ra JM BC. JM CC
0
(do CC
0
(ABC)) nên JM (BCC
0
).
Suy ra d(J, (BCC
0
)) = JM =
a
2
.
Vy khoảng cách từ trung điểm của A
0
C
0
đến mp (BCC
0
) bằng
a
2
.
I
B
J
A
0
A
C
0
C
M
Chọn đáp án B
Câu 187. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = AA
0
= 2a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC
0
bằng
A.
a
6
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Trong (ABCD), gọi O = AC BD.
Ta C
0
D k AB
0
C
0
D k (ACB
0
).
d (C
0
D, AC) = d (C
0
D, (ACB
0
)) = d (D, (ACB
0
)) =
d (B, (ACB
0
)) (do O trung điểm BD).
Tứ diện BACB
0
BA, BC, BB
0
đôi một vuông c nên ta
1
d
2
(B; (ACB
0
))
=
1
BA
2
+
1
BC
2
+
1
BB
02
=
1
a
2
+
1
4a
2
+
1
4a
2
=
6
4a
2
.
d (B, (ACB
0
)) =
a
6
3
d(C
0
D, AC) =
a
6
3
.
B
O
DA
A
0
B
0
C
0
D
0
C
Chọn đáp án A
Câu 188. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC
0
.
A.
a
3
2
. B.
a
3
. C.
a
3
3
. D. a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 493 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O, O
0
lần lượt tâm các hình vuông ABCD, A
0
B
0
C
0
D
0
. Ta
AC k A
0
C
0
AC k (A
0
C
0
D) nên
d(AC, DC
0
) = d(AC, (A
0
C
0
D)) = d(O, (A
0
C
0
D)).
Gọi H hình chiếu vuông c của O trên DO
0
, khi đó
®
AC OD
AC OO
0
AC (OO
0
D) AC OH tại O.
vậy OH = d(O, (A
0
C
0
D)) = d(AC, DC
0
). Mặt khác 4OO
0
D vuông
tại O, OD =
BD
2
=
a
2
2
, OO
0
= AA
0
= a.
1
OH
2
=
1
OD
2
+
1
O
0
O
2
=
2
a
2
+
1
a
2
=
3
a
2
d(AC, DC
0
) = OH =
a
3
3
.
A
0
D
0
O
0
B C
O
H
A
B
0
C
0
D
Chọn đáp án C
Câu 189. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại C, AB = 4
2, SC = 4,
hai mặt phẳng (SAC), (SBC) cùng vuông c với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt trung điểm
của AB, AC. Tính khoảng cách giữa CM và SN.
A.
1
2
. B.
2. C. 1. D.
4
3
.
-Lời giải.
Qua N k đường thẳng song song với CM và cắt AB, BC lần lượt tại
I, K. Ta CM k (SKN ), suy ra d (CM; SN) = d (C; (SKN)) = h.
ABC tam giác vuông cân tại C, AB = 4
2 nên CA = CB = 4.
Do đó CN = 2 và CK = CB ·
MI
MB
= 4 ·
1
2
= 2.
Gọi E hình chiếu của C lên NK, kết hợp SC, CK, CN đôi một
vuông c ta được
1
h
2
=
1
SC
2
+
1
CE
2
=
1
SC
2
+
1
CK
2
+
1
CN
2
=
9
16
.
Suy ra h =
4
3
. Vy d (CM; SN ) =
4
3
.
S
K C
B
A
M
I
N
E
Chọn đáp án D
Câu 190. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân tại C, AB = 2a, AA
0
= a, c giữa
BC
0
và (ABB
0
A
0
) 60
. Gọi N trung điểm AA
0
và M trung điểm BB
0
. Tính khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng (BC
0
N).
A.
2a
74
37
. B.
a
74
37
. C.
2a
37
37
. D.
a
37
37
.
-Lời giải.
B
0
I
A
0
A
N
C
0
C
M
B
Th.s Nguyễn Chín Em 494 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I trung điểm của A
0
B
0
. Khi đó IC
0
(ABB
0
A
0
), suy ra
¤
BC
0
, (ABB
0
A
0
)
=
IBC
0
= 60
.
Ta IB =
BB
2
+ B
0
I
2
= a
2, BC
0
=
IB
cos 60
= 2a
2, IC
0
= BC
0
· sin 60
= a
6,
NB =
AB
2
+ AN
2
=
a
17
2
, N C
0
=
A
0
N
02
+ A
0
C
02
=
A
0
N
02
+ A
0
I
2
+ IC
02
=
a
29
2
.
hiệu p =
1
2
(NB + BC
0
+ N C
0
) thì S
4BC
0
N
=
p
p(p NB)(p BC
0
)(p NC
0
) = a
2
111
4
.
Diện tích tam giác ABN S
4ABN
=
a
2
2
.
Vy d (M, (BC
0
N)) = d (A
0
, (BC
0
N)) = d (A, (BC
0
N)) =
3 · V
ABC
0
N
S
4BC
0
N
=
S
4ABN
· IC
0
S
4BC
0
N
2a
74
37
.
Chọn đáp án A
Câu 191. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).
A.
a
3
2
. B.
a
3
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB SH (ABCD). Ta
BC k (SAD) nên d(C; (SAD)) = d(B; (SAD)) = 2d(H; (SAD)).
Gọi K hình chiếu vuông c của H lên SA.
Ta SH AD, AB AD nên AD (SAB) AD HK.
HK SA nên HK (SAD) d(H; (SAD)) = HK.
Xét 4SHA AH =
a
2
, SH =
a
3
2
nên
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
AH
2
=
4
3a
2
+
4
a
2
=
16
3a
2
HK =
a
3
4
.
Vy d(C; (SAD)) =
a
3
2
.
CB
H
S
A
D
K
Chọn đáp án A
Câu 192. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng
A. a
3. B. a
2. C.
a
3
3
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta A(0; 0; 0), B
0
(a; 0; a), B(a; 0; 0), C
0
(a; a; a).
Suy ra
# »
AB
0
= (a; 0; a),
# »
BC
0
= (0; a; a).
Khi đó
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
=
a
2
; a
2
; a
2
,
# »
AB = (a; 0; 0).
Vy d(AB
0
, BC
0
) =
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
·
# »
AB
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
=
a
3
.
A
B C
D
y
B
0
C
0
D
0
x
z
A
0
Chọn đáp án C
Câu 193. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), c giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
a
7
7
. B.
a
15
5
. C.
a
2
2
. D. 2a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 495 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (SB, (ABC)) = (SB, AB) =
SBA = 60
.
Trong 4SAB vuông tại A SA = AB · tan
SBA = a
3.
Gọi O trung điểm AC, ta BO AC và BO =
a
3
2
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó Oz k SA.
Ta
A
0;
a
2
; 0
, C
0;
a
2
; 0
, S
0;
a
2
; a
3
, B
Ç
a
3
2
; 0; 0
å
.
A C
y
S
B
O
x
z
60
Suy ra
# »
AC = (0; a; 0),
# »
SB =
Ç
a
3
2
;
a
2
; a
3
å
,
# »
AB =
Ç
a
3
2
;
a
2
; 0
å
.
Do đó
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
Ç
a
2
3; 0;
a
2
3
2
å
. Vy d(AC, SB) =
î
# »
AC,
# »
SB
ó
·
# »
AB
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
a
15
5
.
Chọn đáp án B
Câu 194. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC = a. Dựng đoạn
thẳng SH vuông c với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)
A. 3a. B.
21
7
a. C.
7
3
a. D.
3
21
7
a.
-Lời giải.
Ta
d (C, (SAB))
d (H, (SAB))
=
CA
HC
=
3
2
d (C, (SAB)) =
3
2
d (H, (SAB)) .
Gọi K và M lần lượt hình chiếu vuông c của H trên AB và SK.
Khi đó
®
HM SK
HM AB
HM (SAB) HM = d (H, (SAB)) .
Tam giác AKH vuông tại K nên
HK = AH · sin 60
= 2a · sin 60
= a
3.
S
A
K
C
H
B
M
Tam giác SHK vuông tại H, ta
1
HM
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
HM =
SH · HK
SH
2
+ HK
2
=
2a
21
7
.
Vy d (C, (SAB)) =
3
2
d (H, (SAB)) =
3a
21
7
.
Chọn đáp án D
Câu 195. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và
SBA =
SCA = 90
. Biết c
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC
A.
2
13
13
a. B.
2
51
17
a. C.
39
13
a. D.
2
7
7
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 496 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của BC, H hình chiếu vuông
c của S lên AM.
Dựng hình thoi ABDC.
AB = AC,
SBA =
SCA 4SBA = 4SCA
SB = SC SBC cân tại S SMBC.
4ABC đều nên AMBC nên BC(SAM)
BCSH.
SHAM SH(ABC).
Khi đó c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC
bằng
SAM = 45
.
S
C
H
IB
O
A
K
D
Gọi SH = x. 4SAH vuông cân tại H nên AH = x SA = x
2. (1)
Ta lại HM =
x
a
3
2
SM
2
= SH
2
+ HM
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
.
SB
2
= SM
2
+ BM
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
a
2
4
.
Ta có: SA
2
= SB
2
+ BA
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
a
2
4
+ a
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
5a
2
4
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
5a
2
4
= 2x
2
2xa
3 + 2a
2
= 0
x =
2
3
3
a.
Từ đó suy ra AH =
2
3
3
a > AM =
3
2
a HM = AH AM =
3
6
a =
1
3
AM.
Do đó chứng tỏ H trọng tâm 4BCD.
Kẻ HI BD I trung điểm canh BD, kẻ HK SI HK = d(H, (SBD)).
Ta HI = ID. tan 45
=
a
2
·
1
3
=
a
3
6
.
Suy ra
1
HK
2
=
1
HI
2
+
1
HS
2
=
36
3a
2
+
9
12a
2
=
51
4a
2
HK =
2
51
51
a.
AC k BD suy ra
d(SB, AC) = d(AC, (SBD))
= d(A, (SBD)) = 3d(H, (SBD))
= 3 ·
2
51
51
a
=
2
51
17
a.
Vy d(SB, AC) =
2
51
17
a.
Chọn đáp án B
Câu 196. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c với đáy
ABCD. c giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45
. Gọi E trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng DE và SC.
A.
a
5
19
. B.
a
38
5
. C.
a
5
5
. D.
a
38
19
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 497 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựng hình bình hành CEDF ,
ta có: DE k CF DE k (SCF )
Do đó d(DE, SC) = d(D, (SCF )).
Lại AD (SCF ) = F nên
d(D, (SCF ))
d(A, (SCF ))
=
F D
F A
=
1
3
.
Suy ra d(DE, SC) =
1
3
d(, (SCF )).
A
B
H
S
F
K
E C
D
Ta SA (ABCD) nên (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA = 45
.
SA = AC tan
SCA = a
2.
Kẻ AK CF tại K, AH SK tại H.
Ta chứng minh được AH (SCF ) hay d(A, (SCF )) = AH.
Ta CF = DE =
DC
2
+ CE
2
=
a
5
2
.
S
4ACF
=
1
2
CD · AF =
1
2
AK · CF . Suy ra AK =
AF · CD
CF
=
3a
5
5
.
Xét 4SAK
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AK
2
AH =
3a
38
19
.
Vy d(DE, SC) =
1
3
d(A, (SCF )) =
1
3
AH =
a
38
19
.
Chọn đáp án D
Câu 197. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a
3. Gọi
M điểm trên đoạn SD sao cho MD = 2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
A.
a
3
2
. B.
a
3
4
. C.
3a
4
. D.
2a
3
3
.
-Lời giải.
Do AB k CD AB k (SCD).
d(AB, CM) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)).
Gọi H hình chiếu vuông c của A trên SD.
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD) CD AH.
®
AH SD
AH CD
AH (SCD).
d(A, (SCD)) = AH.
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AD
2
AH =
a
3
2
.
S
D
M
H
B
C
A
Chọn đáp án A
Câu 198. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính khoảng cách từ
A đến (SCD).
A.
a
6
3
. B.
a
6
7
. C.
a
6
5
. D.
a
6
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 498 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B C
D
S
O
M
H
Gọi O tâm của mặt đáy. V OM CD tại M và kẻ OH SM tại H. Khi đó
®
CD OM
CD SO
CD (SOM) CD OH
OH SM (theo cách vẽ) nên OH (SCD) d(O, (SCD)) = OH.
Ta lại
CA
CO
= 2 nên
d(A, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) = 2OH.
Do tam giác SOM vuông tại O đường cao OH nên
1
OH
2
=
1
OS
2
+
1
OM
2
=
1
SA
2
AO
2
+
4
a
2
=
1
a
2
a
2
2
+
4
a
2
=
6
a
2
OH =
a
6
6
.
Vy d(A, (SCD)) =
a
6
3
.
Chọn đáp án A
Câu 199. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I trung điểm SC; hình
chiếu vuông c của S lên mặt phẳng ABC trung điểm H của BC; mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
c bằng 60
. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB) theo a.
A.
a
3
4
. B.
a
3
5
. C.
a
5
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Từ H vẽ HN AB và HK SN.
Ta AB NH và AB SH nên AB (SNH).
Suy ra HK AB.
Ta lại HK SN nên HK (SAB).
Vy d(H, (SAB)) = HK.
Mặt khác (SAB) (ABC) = AB
và SN AB, N H AB
nên ((SAB); (ABC)) =
SNH = 60
.
Ta
SC
SI
=
1
2
d(I, (SAB)) =
1
2
· d(C, (SAB))
và
CB
HB
=
1
2
d(C, (SAB)) = 2d(H, (SAB)).
B
C
H
S
I
K
A
N
Ta d(I, (SAB)) =
1
2
· d(C, (SAB)) =
1
2
· 2d(H, (SAB)) = HK = HN · sin
÷
HN K =
1
2
AC sin 60
.
Suy ra d(I, (SAB)) =
a
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 200. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, 4SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông c với đáy. Gọi H, M lần lượt trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SHM) bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 499 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
2a
5
. B.
a
5
5
. C.
a
5
. D.
2a
5
5
.
-Lời giải.
Do (SAB) (ABCD) theo giao tuyến AB và SH
AB nên SH (ABCD). Ta
®
BH SH
BH HM
BH (SHM).
Từ giả thiết suy ra d(B, (SHM )) = BH = a.
Mặt khác, do
AH k (SCD) d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) .
S
C
D
M
B
A
H
K
Kẻ HK SM tại K. Ta CD k BH và BH (SHM) nên CD (SHM), suy ra CD HK. Từ đó
suy ra HK (SCD).
Xét tam giác vuông SHM, SH = BH = a, HM = 2HB = 2a. Suy ra
d(H, (SCD)) = HK =
SH · HM
SH
2
+ HM
2
=
a · 2a
p
a
2
+ (2a)
2
=
2a
5
5
.
Vy d(A, (SCD)) =
2a
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 201. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
BAC = 60
. Hình chiếu của đỉnh S
lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của 4ABC. c tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
60
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
3a
2
7
. B.
3a
7
. C.
9a
2
7
. D.
a
2
7
.
-Lời giải.
Gọi O tâm ABCD, H trọng tâm 4ABC. Ta
®
SH (ABCD)
HO AC
SO AC (định 3 đường vuông c).
Khi đó
¤
((SAC), (ABCD)) =
SOH = 60
.
4ABC cân tại B
BAC = 60
4ABC tam giác đều.
Do đó OC =
a
2
; OH =
a
3
6
và OD =
a
3
2
.
4SOH vuông tại H SH = OH · tan 60
=
a
2
.
Trong (SBD), kẻ OE k SH OE =
3a
8
.
S
E
O
H
B C
D
A
Ta OE, OC, OD đôi một vuông c. Do đó
1
d
2
(O, (SCD))
=
1
OC
2
+
1
OD
2
+
1
OE
2
d(O, (SCD)) =
3a
7
28
.
d(B, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) nên d(B, (SCD)) =
3a
2
7
.
Chọn đáp án A
Câu 202. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(A
0
BD) theo a.
A.
a
3
3
. B. a
3. C. 2a
3. D.
a
6
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 500 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Kẻ AH A
0
O (1)
®
AO BD (ABCD hình vuông tâm O)
AA
0
BD (AA
0
(ABCD))
BD (A
0
AO) AH BD (2).
Từ (1) và (2), suy ra AH (A
0
BD).
Khi đó d(A, (A
0
BD)) = AH. Ta AO =
a
2
2
.
Xét 4A
0
AO vuông tại A, AH đường cao
1
AH
2
=
1
A
0
A
2
+
1
AO
2
=
1
a
2
+
2
a
2
=
3
a
2
AH =
a
3
3
.
Vy d(A, (A
0
BD)) = AH =
a
3
3
.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
O
H
Chọn đáp án A
Câu 203. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3; SA vuông
c với đáy, SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
3
7
. B.
a
3
7
. C.
a
3
19
. D.
2a
3
19
.
-Lời giải.
Kẻ AE BC tại E ; AH SE tại H.
Ta có:
®
AE BC
SA BC
BC (SAE) BC AH.
Suy ra: AH (SBC) hay AH khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
.
Tam giác ABC vuông tại A nên ta có:
1
AE
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
Tam giác SAE vuông tại A nên ta có:
1
AH
2
=
1
AE
2
+
1
AS
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
+
1
AS
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
+
1
4a
2
=
19
12a
2
.
Suy ra AH =
2a
3
19
.
S
A
B
C
E
H
Chọn đáp án D
Câu 204. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
.
Gọi M trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
A. d =
a
1513
89
. B. d =
2a
1315
89
. C. d =
a
1315
89
. D. d =
2a
1513
89
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 501 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S
B
C D
K
L
N
J
A
H
M
Gọi N trung điểm AB. tam giác SAB cân tại S nên SN AB.
Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) vuông c với nhau theo giao tuyến AB nên suy ra SN (ABCD).
CN hình chiếu vuông c của SC lên (ABCD)
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
SCN = 45
.
4SNC vuông cân tại N nên SN = N C =
BC
2
+ BN
2
=
4a
2
+
a
2
4
=
a
17
2
.
M trung điểm của SD
d(M, (SAC))
d(D, (SAC))
=
SM
SD
=
1
2
(1).
Gọi K tâm của ABCD; J = N D AK.
Khi đó J trọng tâm 4ABD.
Suy ra
d(N, (SAC))
d(D, (SAC))
=
JN
JD
=
1
2
(2).
Từ (1) và (2) ta d(M, (SAC)) = d(N, (SAC)).
Gọi L hình chiếu vuông c của N lên AK; H hình chiếu vuông c của N lên SL.
AK (SNL), (SNL) NH ( AK SN, AK NL) và N H SL.
Từ đó ta N H (SAC) d(N, (SAC)) = NH.
4ALN và 4ABC hai tam giác đồng dạng nên
NL
BC
=
AN
AC
N L =
AN · BC
AC
=
a
2
· 2a
a
2
+ 4a
2
=
a
5
.
4SNL vuông tại N
1
NH
2
=
1
SN
2
+
1
NL
2
=
4
17a
2
+
5
a
2
=
89
17a
2
N H =
1513
89
a.
Vy d(M, (SAC)) =
a
1513
89
.
Chọn đáp án A
Câu 205. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, với AB = AC = 1,
BAC =
120
, cạnh bên AA
0
= 2. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC và AB
0
.
A. d =
6
17
. B. d =
4
17
. C. d =
1
17
. D. d =
2
17
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (ABC), v hình thang vuông ACBT (
CBT =
AT B = 90
). Suy
ra
BAT = 30
.
Trong mặt phẳng (B
0
BT ), vẽ BH B
0
T tại H.
Ta AT BT và AT BB
0
nên AT (B
0
BT ).
Ta BH B
0
T và BH AT nên BH (B
0
AT ).
Ta BC k AT , suy ra BC k (B
0
AT ).
B
B
0
C
C
0
A
H
A
0
T
Suy ra d = d(BC, AB
0
) = d[BC, (B
0
AT )] = d[B, (B
0
AT )] = BH.
4ABT vuông tại T BT = AB · sin 30
=
1
2
.
4B
0
BT vuông tại B và đường cao BH
1
BH
2
=
1
BB
02
+
1
BT
2
d = BH =
2
17
.
Th.s Nguyễn Chín Em 502 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 206. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, đáy ABC tam giác vuông tại B
BAC = 60
,
AC = a. Tính khoảng cách từ điểm B đến (SAC).
A.
a
3
3
. B.
a
2
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do 4ABC vuông tại B nên
AB = AC cos
BAC =
a
2
BC = AC sin
BAC =
a
3
2
.
Gọi H hình chiếu của B xuống AC, ta
®
BH AC
SA BH (do SA (ABC))
BH (SAC).
Vy d[B, (SAC)] = BH =
AB · BC
AC
=
a
2
·
a
3
2
a
=
a
3
4
.
A C
B
S
H
60
Chọn đáp án C
Câu 207. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường chéo nhau SC và BD.
A.
a
3
. B. a
6. C.
a
6
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do BD AC và BD SA nên BD (SAC). Suy ra BD SC.
Trong mặt phẳng (SAC) gọi K hình chiếu của O lên SC. Khi đó
d(BD, SC) = OH.
Gọi H trung điểm của SC. Xét tam giác HOC ta có:
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
OC
2
=
4
a
2
+
2
a
2
=
6
a
2
OK =
a
6
.
S
A
B C
O
D
K
H
Chọn đáp án C
Câu 208. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi ABCD SO vuông c với đáy và O giao điểm
của AC và BD. Giả sử SO = 2
2, AC = 4. Gọi M trung điểm của SC. Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng (M OB)
a
6
b
vơi
a
b
phân số tối giản. Tính a + b.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm của OC. Suy ra M K (ABCD).
Kẻ KH OM với H OM, suy ra HK (MOB).
Ta
d (S, (MOB)) = d (C, (MOB)) = 2d (K, (M OB)) = 2KH.
Mặt khác OK = 1, MH =
2. Do đó HK =
6
3
.
Vy d (S, (M OB)) =
2
6
3
. Do đó a + b = 5.
A B
C
M
D
K
S
O
H
Th.s Nguyễn Chín Em 503 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 209. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với mặt phẳng (ABCD). Biết AC = 2a, BD = 4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC.
A.
2a
3
15
3
. B.
2a
5
5
. C.
4a
1365
91
. D.
a
15
2
.
-Lời giải.
Gọi O = AC BD, H trung điểm của AB,
suy ra SH AB.
Do AB = (SAB) (ABCD) và (SAB) (ABCD),
nên SH (ABCD).
+) Ta OA =
AC
2
=
2a
2
= a, OB =
BD
2
=
4a
2
= 2a.
AB =
OA
2
+ OB
2
=
a
2
+ 4a
2
= a
5.
+) SH =
AB
3
2
.
S
ABCD
=
1
2
AC · BD =
1
2
2a · 4a = 4a
2
.
BC k AD nên AD k (SBC)
d (AD, SC) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)).
S
B C
A
D
H
E
K
O
Do H trung điểm của AB và B = AH (SBC), nên d (A, (SBC)) = 2d (H, (SBC)).
Kẻ HE BC, H BC, do SH BC, nên BC (SHE).
Kẻ HK SE, K SE, ta BC HK HK (SBC) HK = d (H, (SBC)).
1
HK
2
=
1
HE
2
+
1
SH
2
=
5
4a
2
+
4
15a
2
=
91
60a
2
HK =
2a
15
91
=
2a
1365
91
.
Vy d (AD, SC) = 2HK =
4a
1365
91
.
Chọn đáp án C
Câu 210. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB và tam giác ABC các tam giác đều cạnh a. Mặt
phẳng SAB vuông c với đáy. Khoảng cách từ B đến (SAC)
A.
a
15
5
. B.
a
3
2
. C.
a
10
4
. D. a.
-Lời giải.
Gọi I, E, H lần lượt trung điểm AC, AI, AB.
Ta SH (ABC)
®
SH AC
HE AC
AC (SHE).
Trong (SHE) kẻ HK SE tại K. Ta được HK (SAC).
Ta
1
HK
2
=
1
HE
2
+
1
HS
2
HK =
a
15
10
.
Ta d(B; (SAC)) = 2d(H; (SAC)) =
a
15
2
.
A B
C
I
E
H
S
K
Chọn đáp án A
Câu 211. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA = a và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
a
2
2
. B.
a
3
7
. C.
a
21
7
. D.
a
15
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 504 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm BC. Suy ra AM =
a
3
2
.
Kẻ AH SM. (1)
Ta lại BC AM và BC SA nên BC (SAM ), suy ra
BC AH. (2)
Từ (1), (2) suy ra AH (SBC). Do đó khoảng cách từ A đến (SBC) AH.
S
B
A C
H
M
Tam giác SAM vuông tại A
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AM
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
=
7
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) = AH =
a
21
7
.
Chọn đáp án C
Câu 212. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với đáy và đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AB = 4a,
AD = 3a, SB = 5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A.
12
41a
41
. B.
41a
12
. C.
12
61a
61
. D.
61a
12
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình chữ nhật ABCD.
O trung điểm của AC nên
d(C; (SBD)) = d(A; (SBD)).
Kẻ AK OD tại K và AH SK tại H.
Ta
®
BD AK
BD SA
BD (SAK) BD AH.
Khi đó AH (SBD) d(A; (SBD)) = AH.
Tam giác SAB vuông tại A
SA
2
= SB
2
AB
2
= 25a
2
16a
2
= 9a
2
.
S
A
B C
O
K
D
H
4a
3a
5a
Tam giác ABD vuông tại A AK đường cao
1
AK
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
16a
2
+
1
9a
2
=
25
144a
2
.
Tam giác SAK vuông tại A
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
=
1
9a
2
+
25
144a
2
=
41
144a
2
AH =
12a
41
41
.
Chọn đáp án A
Câu 213. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(A
0
BD) bằng
A.
2
2
. B. 3. C.
3
3
. D.
3.
-Lời giải.
Đặt h = d(A, (A
0
BD)).
Tứ diện A.A
0
BD AA
0
, AB, AD vuông c với nhau từng đôi một nên ta
1
h
2
=
1
AA
02
+
1
AB
2
+
1
AD
2
= 3 h =
3
3
.
A
0
B
0
C
0
D
0
A B
CD
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 505 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 214. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Khoảng cách giữa AB
0
và CC
0
bằng
A.
2a
5
5
. B. a. C. a
3. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do CC
0
k (AA
0
B
0
B) nên
d(AB
0
, CC
0
) = d(CC
0
, (AA
0
B
0
B)) = d(C, (AA
0
B
0
B)).
Gọi H trung điểm của AB.
Do 4ABC đều nên CH AB (1).
Mặt khác, AA
0
(ABC) nên CH AA
0
(2).
Từ (1) và (2) suy ra CH (AA
0
B
0
B).
Vy d(C, (AA
0
B
0
B)) = CH =
a
3
2
.
A
A
0
B
C
C
0
B
0
H
Chọn đáp án D
Câu 215. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a,
AD = 2a SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
và SD.
A.
6a
6
. B.
6a
2
. C.
6a
3
. D.
3a
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của cạnh AD.
ABC vuông cân tại B, ICD vuông cân tại I và AC =
IC = a nên AC = CD = a
2.
Khi đó AC
2
+ CD
2
= AD
2
nên ACD vuông cân tại C.
Trong (ABCD), dựng hình vuông ACDE. Trong SAE kẻ
AH SE (1).
Ta
®
AD SA
ED AE
ED (SAE) ED AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH (SDE).
AC k ED nên d[AC, SD] = d[AC, (SDE)] = d[A, (SDE)] =
AH.
B C
I
E
D
H
A
S
Trong SAE,
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AE
2
AH =
SA · AE
SA
2
+ AE
2
=
a · a
2
q
a
2
+
Ä
a
2
ä
2
=
6a
3
.
Vy d[AC, SD] =
6a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 216. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(B
0
CD
0
) và (A
0
BD) bằng
A.
6. B. 2
3. C.
3. D.
3
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 506 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (B
0
CD
0
) k (A
0
BD). Do đó
d
(B
0
CD
0
), (A
0
BD)
= d(C, (A
0
BD))
= d(A, (A
0
BD))
= AH.
A
D
0
B
B
0
H
A
0
C
0
D C
I
Xét tứ diện ABDA
0
ta
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
+
1
AA
02
=
3
3
2
=
1
3
.
Suy ra AH =
3. Vy d ((B
0
CD
0
), (A
0
BD)) =
3.
Chọn đáp án C
Câu 217. Cho tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và CD bằng
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
3
2
. D.
2
2
.
-Lời giải.
Gọi I, J lần lượt trung điểm của AB, CD. Ta 4ABC và 4ABD lần
lượt cân tại C, D. Do đó
®
CI AB
DI AB
AB (ICD).
Ta 4ICD cân tại I nên IJ CD.
Vy IJ đoạn vuông c chung của AB, CD nên d(AB, CD) = IJ.
Do tam giác BCD đều cạnh bằng 3 nên BJ =
3
3
2
.
IJ =
BJ
2
BI
2
=
2
2
d(AB, CD) = IJ =
2
2
.
A
I
DB
C
J
Chọn đáp án D
Câu 218. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách d từ A
đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A. d =
a
3
4
. B. d =
a
21
7
. C. d =
a
6
4
. D. d =
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, ta
®
AM BC
AA
0
BC
BC (AA
0
M).
Vy (AA
0
M) (A
0
BC) theo giao tuyến A
0
M.
Kẻ AH A
0
M trong (AA
0
M), ta suy ra AH (A
0
BC).
Ta AM =
a
3
2
, xét tam giác AA
0
M
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AM
2
AH =
a
21
7
.
Vy khoảng cách từ A đến (A
0
BC) d =
a
21
7
.
B
A C
M
A
0
C
0
H
B
0
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 507 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 219. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và BB
0
bằng
A.
a
5
3
. B.
a
3
2
. C.
a
5
. D.
2a
5
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của AC.
4ABC đều nên BM AC.
ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ đứng nên BM BB
0
.
Vy BM đoạn vuông c chung của BB
0
và AC.
Suy ra d(BB
0
, AC) = BM =
a
3
2
.
B
0
M
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án B
Câu 220. Cho hình chóp S.ABC SA = 3a và SA (ABC). Biết AB = BC = 2a,
ABC = 120
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2a. B.
a
2
. C. a. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Qua A kẻ AD BC tại D và k AH SD tại H.
Suy ra AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH.
Ta AD = AB · sin
ABD = 2a · sin 60
= a
3.
Tam giác SAD vuông tại A, đường cao AH nên
AH =
AD · AS
AD
2
+ AS
2
=
3
3a
2
9a
2
+ 3a
2
=
3a
2
.
C
B
D
H
S
A
Chọn đáp án D
Câu 221. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
2a
3
15
. B.
a
5
5
. C.
a
3
15
. D.
2a
5
5
.
-Lời giải.
Ta AB k CD AB k (SCD). Do đó khoảng cách giữa SC
và AB bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). O
trung điểm AC nên
d [A; (SCD)] = 2d [A; (SCD)] .
Gọi M trung điểm CD, H hình chiếu của O trên đường
thẳng SM. Khi đó từ
®
CD OM
CD SO
CD (SOM) OH
CD.
S
A
B C
D
M
H
O
Từ
®
OH CD
OH SM
OH (SCD). Do đó d [O; (SCD)] = OH.
Th.s Nguyễn Chín Em 508 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xét 4SOM vuông tại O, SO = a, OM =
a
2
. Do đó
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
1
a
2
+
1
a
2
2
=
5
a
2
OH =
a
5
5
.
Vy d [SC; AB] = 2OH =
2a
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 222. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông c
với đáy và
SBD = 60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
A.
a
5
2
. B.
a
5
5
. C.
a
2
5
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Đáy hình vuông cạnh a nên ta AC = BD = a
2.
Tam giác SBD cân tại S và c
SBD = 60
do đó tam giác SBD
đều SB = SD = BD = a
2.
Xét 4SAB vuông tại A: SA =
SB
2
AB
2
= a.
Qua O k đường thẳng song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại
E và F (E, F trung điểm của AD và BC).
S
A
B C
O
F
D
E
H
Ta
®
AB k EF
EF (SEF )
AB k (SEF ) d(AB; SO) = d(AB; (SEF )) = d(A; (SEF )).
Kẻ AH SE. (1)
Ta EF (SAD) EF AH. (2)
Từ (1) và (2), suy ra AH (SEF ) d(A; (SEF )) = AH.
Xét 4SAE vuông tại A:
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AE
2
=
1
a
2
+
1
a
2
2
=
5
a
2
AH =
a
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 223. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
bằng
A. a
3. B. a
2. C.
a
3
3
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta A(0; 0; 0), B
0
(a; 0; a), B(a; 0; 0), C
0
(a; a; a).
Suy ra
# »
AB
0
= (a; 0; a),
# »
BC
0
= (0; a; a).
Khi đó
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
=
a
2
; a
2
; a
2
,
# »
AB = (a; 0; 0).
Vy d(AB
0
, BC
0
) =
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
·
# »
AB
î
# »
AB
0
,
# »
BC
0
ó
=
a
3
.
A
B C
D
y
B
0
C
0
D
0
x
z
A
0
Chọn đáp án C
Câu 224. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), c giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Th.s Nguyễn Chín Em 509 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
a
7
7
. B.
a
15
5
. C.
a
2
2
. D. 2a.
-Lời giải.
Ta (SB, (ABC)) = (SB, AB) =
SBA = 60
.
Trong 4SAB vuông tại A SA = AB · tan
SBA = a
3.
Gọi O trung điểm AC, ta BO AC và BO =
a
3
2
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó Oz k SA.
Ta
A
0;
a
2
; 0
, C
0;
a
2
; 0
, S
0;
a
2
; a
3
, B
Ç
a
3
2
; 0; 0
å
.
A
C
y
S
B
O
x
z
60
Suy ra
# »
AC = (0; a; 0),
# »
SB =
Ç
a
3
2
;
a
2
; a
3
å
,
# »
AB =
Ç
a
3
2
;
a
2
; 0
å
.
Do đó
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
Ç
a
2
3; 0;
a
2
3
2
å
. Vy d(AC, SB) =
î
# »
AC,
# »
SB
ó
·
# »
AB
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
a
15
5
.
Chọn đáp án
B
Câu 225. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC = a. Dựng đoạn
thẳng SH vuông c với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)
A. 3a. B.
21
7
a. C.
7
3
a. D.
3
21
7
a.
-Lời giải.
Ta
d (C, (SAB))
d (H, (SAB))
=
CA
HC
=
3
2
d (C, (SAB)) =
3
2
d (H, (SAB)) .
Gọi K và M lần lượt hình chiếu vuông c của H trên AB và SK.
Khi đó
®
HM SK
HM AB
HM (SAB) HM = d (H, (SAB)) .
Tam giác AKH vuông tại K nên
HK = AH · sin 60
= 2a · sin 60
= a
3.
S
A
K
C
H
B
M
Tam giác SHK vuông tại H, ta
1
HM
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
HM =
SH · HK
SH
2
+ HK
2
=
2a
21
7
.
Vy d (C, (SAB)) =
3
2
d (H, (SAB)) =
3a
21
7
.
Chọn đáp án D
Câu 226. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và
SBA =
SCA = 90
. Biết c
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC
A.
2
13
13
a. B.
2
51
17
a. C.
39
13
a. D.
2
7
7
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 510 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của BC, H hình chiếu vuông
c của S lên AM.
Dựng hình thoi ABDC.
AB = AC,
SBA =
SCA 4SBA = 4SCA
SB = SC SBC cân tại S SMBC.
4ABC đều nên AMBC nên BC(SAM)
BCSH.
SHAM SH(ABC).
Khi đó c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC
bằng
SAM = 45
.
S
C
H
IB
O
A
K
D
Gọi SH = x. 4SAH vuông cân tại H nên AH = x SA = x
2. (1)
Ta lại HM =
x
a
3
2
SM
2
= SH
2
+ HM
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
.
SB
2
= SM
2
+ BM
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
a
2
4
.
Ta có: SA
2
= SB
2
+ BA
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
a
2
4
+ a
2
= x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
5a
2
4
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
x
2
+
Ç
x
a
3
2
å
2
+
5a
2
4
= 2x
2
2xa
3 + 2a
2
= 0
x =
2
3
3
a.
Từ đó suy ra AH =
2
3
3
a > AM =
3
2
a HM = AH AM =
3
6
a =
1
3
AM.
Do đó chứng tỏ H trọng tâm 4BCD.
Kẻ HI BD I trung điểm canh BD, kẻ HK SI HK = d(H, (SBD)).
Ta HI = ID. tan 45
=
a
2
·
1
3
=
a
3
6
.
Suy ra
1
HK
2
=
1
HI
2
+
1
HS
2
=
36
3a
2
+
9
12a
2
=
51
4a
2
HK =
2
51
51
a.
AC k BD suy ra
d(SB, AC) = d(AC, (SBD))
= d(A, (SBD)) = 3d(H, (SBD))
= 3 ·
2
51
51
a
=
2
51
17
a.
Vy d(SB, AC) =
2
51
17
a.
Chọn đáp án B
Câu 227. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông c với đáy
ABCD. c giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45
. Gọi E trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng DE và SC.
A.
a
5
19
. B.
a
38
5
. C.
a
5
5
. D.
a
38
19
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 511 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựng hình bình hành CEDF ,
ta có: DE k CF DE k (SCF )
Do đó d(DE, SC) = d(D, (SCF )).
Lại AD (SCF ) = F nên
d(D, (SCF ))
d(A, (SCF ))
=
F D
F A
=
1
3
.
Suy ra d(DE, SC) =
1
3
d(, (SCF )).
A
B
H
S
F
K
E C
D
Ta SA (ABCD) nên (SC, (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA = 45
.
SA = AC tan
SCA = a
2.
Kẻ AK CF tại K, AH SK tại H.
Ta chứng minh được AH (SCF ) hay d(A, (SCF )) = AH.
Ta CF = DE =
DC
2
+ CE
2
=
a
5
2
.
S
4ACF
=
1
2
CD · AF =
1
2
AK · CF . Suy ra AK =
AF · CD
CF
=
3a
5
5
.
Xét 4SAK
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AK
2
AH =
3a
38
19
.
Vy d(DE, SC) =
1
3
d(A, (SCF )) =
1
3
AH =
a
38
19
.
Chọn đáp án D
Câu 228. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a
3. Gọi
M điểm trên đoạn SD sao cho MD = 2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
A.
a
3
2
. B.
a
3
4
. C.
3a
4
. D.
2a
3
3
.
-Lời giải.
Do AB k CD AB k (SCD).
d(AB, CM) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)).
Gọi H hình chiếu vuông c của A trên SD.
Ta
®
CD AD
CD SA
CD (SAD) CD AH.
®
AH SD
AH CD
AH (SCD).
d(A, (SCD)) = AH.
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AD
2
AH =
a
3
2
.
S
D
M
H
B
C
A
Chọn đáp án A
Câu 229. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính khoảng cách từ
A đến (SCD).
A.
a
6
3
. B.
a
6
7
. C.
a
6
5
. D.
a
6
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 512 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B C
D
S
O
M
H
Gọi O tâm của mặt đáy. V OM CD tại M và kẻ OH SM tại H. Khi đó
®
CD OM
CD SO
CD (SOM) CD OH
OH SM (theo cách vẽ) nên OH (SCD) d(O, (SCD)) = OH.
Ta lại
CA
CO
= 2 nên
d(A, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) = 2OH.
Do tam giác SOM vuông tại O đường cao OH nên
1
OH
2
=
1
OS
2
+
1
OM
2
=
1
SA
2
AO
2
+
4
a
2
=
1
a
2
a
2
2
+
4
a
2
=
6
a
2
OH =
a
6
6
.
Vy d(A, (SCD)) =
a
6
3
.
Chọn đáp án A
Câu 230. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I trung điểm SC; hình
chiếu vuông c của S lên mặt phẳng ABC trung điểm H của BC; mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
c bằng 60
. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB) theo a.
A.
a
3
4
. B.
a
3
5
. C.
a
5
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Từ H vẽ HN AB và HK SN.
Ta AB NH và AB SH nên AB (SNH).
Suy ra HK AB.
Ta lại HK SN nên HK (SAB).
Vy d(H, (SAB)) = HK.
Mặt khác (SAB) (ABC) = AB
và SN AB, N H AB
nên ((SAB); (ABC)) =
SNH = 60
.
Ta
SC
SI
=
1
2
d(I, (SAB)) =
1
2
· d(C, (SAB))
và
CB
HB
=
1
2
d(C, (SAB)) = 2d(H, (SAB)).
B
C
H
S
I
K
A
N
Ta d(I, (SAB)) =
1
2
· d(C, (SAB)) =
1
2
· 2d(H, (SAB)) = HK = HN · sin
÷
HN K =
1
2
AC sin 60
.
Suy ra d(I, (SAB)) =
a
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 231. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, 4SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông c với đáy. Gọi H, M lần lượt trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SHM) bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 513 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
2a
5
. B.
a
5
5
. C.
a
5
. D.
2a
5
5
.
-Lời giải.
Do (SAB) (ABCD) theo giao tuyến AB và SH
AB nên SH (ABCD). Ta
®
BH SH
BH HM
BH (SHM).
Từ giả thiết suy ra d(B, (SHM )) = BH = a.
Mặt khác, do
AH k (SCD) d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) .
S
C
D
M
B
A
H
K
Kẻ HK SM tại K. Ta CD k BH và BH (SHM) nên CD (SHM), suy ra CD HK. Từ đó
suy ra HK (SCD).
Xét tam giác vuông SHM, SH = BH = a, HM = 2HB = 2a. Suy ra
d(H, (SCD)) = HK =
SH · HM
SH
2
+ HM
2
=
a · 2a
p
a
2
+ (2a)
2
=
2a
5
5
.
Vy d(A, (SCD)) =
2a
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 232. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
BAC = 60
. Hình chiếu của đỉnh S
lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của 4ABC. c tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
60
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
3a
2
7
. B.
3a
7
. C.
9a
2
7
. D.
a
2
7
.
-Lời giải.
Gọi O tâm ABCD, H trọng tâm 4ABC. Ta
®
SH (ABCD)
HO AC
SO AC (định 3 đường vuông c).
Khi đó
¤
((SAC), (ABCD)) =
SOH = 60
.
4ABC cân tại B
BAC = 60
4ABC tam giác đều.
Do đó OC =
a
2
; OH =
a
3
6
và OD =
a
3
2
.
4SOH vuông tại H SH = OH · tan 60
=
a
2
.
Trong (SBD), kẻ OE k SH OE =
3a
8
.
S
E
O
H
B C
D
A
Ta OE, OC, OD đôi một vuông c. Do đó
1
d
2
(O, (SCD))
=
1
OC
2
+
1
OD
2
+
1
OE
2
d(O, (SCD)) =
3a
7
28
.
d(B, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) nên d(B, (SCD)) =
3a
2
7
.
Chọn đáp án A
Câu 233. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(A
0
BD) theo a.
A.
a
3
3
. B. a
3. C. 2a
3. D.
a
6
6
.
Th.s Nguyễn Chín Em 514 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Kẻ AH A
0
O (1)
®
AO BD (ABCD hình vuông tâm O)
AA
0
BD (AA
0
(ABCD))
BD (A
0
AO) AH BD (2).
Từ (1) và (2), suy ra AH (A
0
BD).
Khi đó d(A, (A
0
BD)) = AH. Ta AO =
a
2
2
.
Xét 4A
0
AO vuông tại A, AH đường cao
1
AH
2
=
1
A
0
A
2
+
1
AO
2
=
1
a
2
+
2
a
2
=
3
a
2
AH =
a
3
3
.
Vy d(A, (A
0
BD)) = AH =
a
3
3
.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
O
H
Chọn đáp án A
Câu 234. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3; SA vuông
c với đáy, SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
3
7
. B.
a
3
7
. C.
a
3
19
. D.
2a
3
19
.
-Lời giải.
Kẻ AE BC tại E ; AH SE tại H.
Ta có:
®
AE BC
SA BC
BC (SAE) BC AH.
Suy ra: AH (SBC) hay AH khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
.
Tam giác ABC vuông tại A nên ta có:
1
AE
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
Tam giác SAE vuông tại A nên ta có:
1
AH
2
=
1
AE
2
+
1
AS
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
+
1
AS
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
+
1
4a
2
=
19
12a
2
.
Suy ra AH =
2a
3
19
.
S
A
B
C
E
H
Chọn đáp án D
Câu 235. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
.
Gọi M trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
A. d =
a
1513
89
. B. d =
2a
1315
89
. C. d =
a
1315
89
. D. d =
2a
1513
89
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 515 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
S
B
C D
K
L
N
J
A
H
M
Gọi N trung điểm AB. tam giác SAB cân tại S nên SN AB.
Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) vuông c với nhau theo giao tuyến AB nên suy ra SN (ABCD).
CN hình chiếu vuông c của SC lên (ABCD)
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
SCN = 45
.
4SNC vuông cân tại N nên SN = N C =
BC
2
+ BN
2
=
4a
2
+
a
2
4
=
a
17
2
.
M trung điểm của SD
d(M, (SAC))
d(D, (SAC))
=
SM
SD
=
1
2
(1).
Gọi K tâm của ABCD; J = N D AK.
Khi đó J trọng tâm 4ABD.
Suy ra
d(N, (SAC))
d(D, (SAC))
=
JN
JD
=
1
2
(2).
Từ (1) và (2) ta d(M, (SAC)) = d(N, (SAC)).
Gọi L hình chiếu vuông c của N lên AK; H hình chiếu vuông c của N lên SL.
AK (SNL), (SNL) NH ( AK SN, AK NL) và N H SL.
Từ đó ta N H (SAC) d(N, (SAC)) = NH.
4ALN và 4ABC hai tam giác đồng dạng nên
NL
BC
=
AN
AC
N L =
AN · BC
AC
=
a
2
· 2a
a
2
+ 4a
2
=
a
5
.
4SNL vuông tại N
1
NH
2
=
1
SN
2
+
1
NL
2
=
4
17a
2
+
5
a
2
=
89
17a
2
N H =
1513
89
a.
Vy d(M, (SAC)) =
a
1513
89
.
Chọn đáp án A
Câu 236. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, với AB = AC = 1,
BAC =
120
, cạnh bên AA
0
= 2. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC và AB
0
.
A. d =
6
17
. B. d =
4
17
. C. d =
1
17
. D. d =
2
17
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (ABC), v hình thang vuông ACBT (
CBT =
AT B = 90
). Suy
ra
BAT = 30
.
Trong mặt phẳng (B
0
BT ), vẽ BH B
0
T tại H.
Ta AT BT và AT BB
0
nên AT (B
0
BT ).
Ta BH B
0
T và BH AT nên BH (B
0
AT ).
Ta BC k AT , suy ra BC k (B
0
AT ).
B
B
0
C
C
0
A
H
A
0
T
Suy ra d = d(BC, AB
0
) = d[BC, (B
0
AT )] = d[B, (B
0
AT )] = BH.
4ABT vuông tại T BT = AB · sin 30
=
1
2
.
4B
0
BT vuông tại B và đường cao BH
1
BH
2
=
1
BB
02
+
1
BT
2
d = BH =
2
17
.
Th.s Nguyễn Chín Em 516 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 237. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, đáy ABC tam giác vuông tại B
BAC = 60
,
AC = a. Tính khoảng cách từ điểm B đến (SAC).
A.
a
3
3
. B.
a
2
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do 4ABC vuông tại B nên
AB = AC cos
BAC =
a
2
BC = AC sin
BAC =
a
3
2
.
Gọi H hình chiếu của B xuống AC, ta
®
BH AC
SA BH (do SA (ABC))
BH (SAC).
Vy d[B, (SAC)] = BH =
AB · BC
AC
=
a
2
·
a
3
2
a
=
a
3
4
.
A C
B
S
H
60
Chọn đáp án C
Câu 238. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường chéo nhau SC và BD.
A.
a
3
. B. a
6. C.
a
6
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do BD AC và BD SA nên BD (SAC). Suy ra BD SC.
Trong mặt phẳng (SAC) gọi K hình chiếu của O lên SC. Khi đó
d(BD, SC) = OH.
Gọi H trung điểm của SC. Xét tam giác HOC ta có:
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
OC
2
=
4
a
2
+
2
a
2
=
6
a
2
OK =
a
6
.
S
A
B C
O
D
K
H
Chọn đáp án C
Câu 239. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi ABCD SO vuông c với đáy và O giao điểm
của AC và BD. Giả sử SO = 2
2, AC = 4. Gọi M trung điểm của SC. Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng (M OB)
a
6
b
vơi
a
b
phân số tối giản. Tính a + b.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
-Lời giải.
Gọi K trung điểm của OC. Suy ra M K (ABCD).
Kẻ KH OM với H OM, suy ra HK (MOB).
Ta
d (S, (MOB)) = d (C, (MOB)) = 2d (K, (M OB)) = 2KH.
Mặt khác OK = 1, MH =
2. Do đó HK =
6
3
.
Vy d (S, (M OB)) =
2
6
3
. Do đó a + b = 5.
A B
C
M
D
K
S
O
H
Th.s Nguyễn Chín Em 517 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 240. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, biết SA (ABC) và AB = 2a,
AC = 3a, SA = 4a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
2a
11
. B.
6a
29
29
. C.
12a
61
61
. D.
a
43
12
.
-Lời giải.
Gọi K, H lần lượt hình chiếu vuông c của A lên BC, SK.
(1)
®
SA BC
AK BC
BC (SAK) BC AH. (2)
Từ (1), (2) AH (SBC) d [A, (SBC)] = AH.
Xét 4SAH vuông tại A
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AC
2
AH =
12a
61
61
.
H
B
S
A C
K
Chọn đáp án C
Câu 241. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SCD).
A.
a
6
9
. B.
a
6
3
. C.
2a
6
9
. D.
a
6
4
.
-Lời giải.
OG (SCD) = D nên
d(G, (SCD))
d(O, (SCD))
=
DG
DO
=
4
3
d(G, (SCD)) =
4
3
d(O, (SCD)).
Gọi M trung điểm CD, từ O k ON SM. Khi đó
d(O, (SCD)) = ON =
SO · OM
SO
2
+ M
2
.
Ta SO =
SA
2
OA
2
=
a
2
2
, OM =
a
2
, do
d(O, (SCD)) =
a
6
6
.
Vy d(G, (SCD)) =
4
3
·
a
6
6
=
2a
6
9
.
A
C
D
O M
S
N
B
G
Chọn đáp án C
Câu 242. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng (ABCD),
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Tính khoảng cách giữa hai đường SB và AC
theo a.
A. a. B.
a
3
7
. C.
a
10
5
. D.
a
21
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 518 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (SC; (ABCD)) = (SC, AC) =
SCA = 45
.
Vy SA = AC = a
2.
Từ B k đường thẳng song song với AC, từ A kẻ đường thẳng song
song với OB cắt đường thẳng trên tại H.
Khi đó d(SB, AC) = d(AC, (SHB)) = d(A; (SHB)).
AH k OB, HB k OA nên AH HB. HB SA nên
HB (SAH).
Kẻ AK SH, (K SH). Khi đó AK (SHB) hay AK =
d(A; (SHB)).
Ta AH = OB =
a
2
2
, SA = a
2.
Vy AK =
SA · AH
SA
2
+ AH
2
=
a
10
5
.
S
K
A
D
B
C
O
H
Chọn đáp án C
Câu 243. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Gọi O giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
A.
a
3
4
. B.
a
4
. C.
a
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm AB.
Ta
®
AB OE
AB SO
AB (SOE)
SEO = 60
.
Gọi H hình chiếu vuông c của O lên SE.
Ta d(O, (SAB)) = OH.
Ta OH = OE sin 60
=
a
3
4
.
A
B C
D
OE
S
H
Chọn đáp án A
Câu 244. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SD =
a
17
2
. Hình chiếu vuông
c của S lên mặt phẳng (ABCD) trung điểm H của đoạn thẳng AB. Gọi E trung điểm của AD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HE và SB.
A.
a
3
3
. B.
a
3
. C.
a
21
7
. D.
a
3
5
.
-Lời giải.
Ta HE k BD HE k (SBD).
Do đó d (HE, SB) = d (HE, (SBD)) = d (H, (SBD)).
Gọi O = AC BD và K trung điểm BO, ta
®
HK BD
SH BD
BD (SHK).
Gọi I hình chiếu của H trên SK, ta
®
HI SK
HI BD
HI (SBD) d (H, (SBD)) = HI.
B C
D
O
S
E
H
I
K
A
Ta HK =
1
4
AC =
a
2
4
, HD =
AH
2
+ AD
2
=
a
5
2
, SH =
SD
2
HD
2
= a
3.
Vy d (HE, SB) = d (H, (SBD)) = HI =
HS · HK
HS
2
+ HK
2
=
a
3
5
.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 519 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 245. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD
0
và AB
A. 1. B.
3. C.
2. D.
3
3
.
-Lời giải.
Ta AB k (CDD
0
C
0
) d(AB, CD
0
) = d(A, (CDD
0
CC
0
)) = 1.
B C
A
0
D
0
D
C
0
B
0
A
Chọn đáp án A
Câu 246. Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính bằng 13 cm. Tam giác (T ) với độ dài ba cạnh 27 cm,
29 cm, 52 cm được đặt trong không gian sao cho các cạnh của tam giác tiếp xúc với mặt cầu (S). Khoảng
cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa tam giác (T )
A. 12 cm. B. 3
2 cm. C. 5 cm. D. 2
3 cm.
-Lời giải.
Nửa chu vi tam giác
p =
27 + 29 + 52
2
= 54.
Diện tích tam giác
S =
p
54 · (54 27) · (54 29) · (54 52) = 270.
Suy ra bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
r =
S
p
=
270
54
= 5 (cm).
Suy ra khoảng cách cần tìm d =
13
2
5
2
= 12 (cm).
A
B
C
I
T
M
K
H
Chọn đáp án A
Câu 247. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác ABC cân tại A AB = AC = 2a; BC =
2a
3. Tam giác A
0
BC vuông cân tại A
0
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABC). Khoảng cách
giữa hai AA
0
và BC bằng
A. a
3. B.
a
2
2
. C.
a
5
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của cạnh BC.
A
0
H (ABC) A
0
H HC.
4ABC cân tại A AH HC
®
HC HA
HC HA
0
HC (A
0
AH) BC (A
0
AH).
Kẻ HK A
0
A (K A
0
A) BC HK.
HK đường vuông c chung của A
0
A và BC
d(A
0
A, BC) = HK.
4A
0
BC vuông cân tại A
0
A
0
H =
BC
2
= a
3.
Ta HA =
AB
2
BH
2
=
4a
2
3a
2
= a.
HK =
A
0
H · HA
A
0
H
2
+ HA
2
=
a
3 · a
3a
2
+ a
2
=
a
3
2
.
B
A
A
0
B
0
C
0
C
H
K
Th.s Nguyễn Chín Em 520 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 248. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = a, OB = OC = 2a.
Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
a
2
2
. B.
2a
5
5
. C. a. D.
a
6
3
.
-Lời giải.
4OBC vuông cân (OB = OC) M trung điểm BC.
Suy ra OM BC và MB =
OB
2
= a
2.
Trong mặt phẳng (OBC), vẽ hình chữ nhật OMBI.
Trong mặt phẳng (AOI), vẽ OH AI tại H.
4AOI vuông tại O OH =
AO · OI
AO
2
+ OI
2
=
a
6
3
.
B
I
H
C
A
M
O
Chọn đáp án D
Câu 249. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 2
3a, BC = a,
AA
0
=
3a
2
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
0
và B
0
C bằng
A.
3
7
7
a. B.
3
10
20
a. C.
3
4
a. D.
3
13
13
a.
-Lời giải.
Kẻ C
0
D k B
0
C (D CB), từ đó thì CB
0
k (AC
0
D)
Suy ra
d(B
0
C, AC
0
) = d(CB
0
, (AC
0
D)) = d(C, (AC
0
D)).
Kẻ CI AD (I AD); CK C
0
I (K C
0
I).
Ta CB
0
C
0
D hình bình hành
CD = C
0
B
0
= CB = a.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
I
K
4ABD vuông tại B, AD =
BA
2
+ BD
2
=
12a
2
+ 4a
2
= 4a.
4DIC v 4DBA
CI
AB
=
CD
AD
=
1
4
CI =
1
4
AB =
3a
2
.
Ta
1
CK
2
=
1
CI
2
+
1
CC
02
=
4
3a
2
+
4
9a
2
=
16
9a
2
CK =
3a
4
.
Vy d(B
0
C, AC
0
) = CK =
3a
4
.
Chọn đáp án C
Câu 250. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng
SD hợp với mặt phẳng (ABCD) c 30
. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
A. d = a
3. B. d =
2a
21
21
. C. d =
a
21
7
. D. d =
2a
5
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 521 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
H hình chiếu vuông c của S lên (ABCD) nên HD hình
chiếu vuông c của SD lên (ABCD).
Vy góc tạo bởi SD và (ABCD) bằng góc giữa SD và HD chính
SDH. Khi đó
SDH = 30
.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
H trọng tâm của tam giác ABC nên
BH =
2
3
BO =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
S
A
B
C
D
H
O
K
Mặt khác BH =
2
3
BO =
2
3
·
1
2
BD =
1
3
BD.
Suy ra DH =
2
3
BD =
4
3
BO =
4
3
·
a
3
2
=
2a
3
3
.
Trong tam giác vuông SHD ta SH = DH tan
SDH =
2a
3
3
·
3
3
=
2a
3
.
Ta HC AB, AB k CD nên HC CD.
Lại CD SH. Do đó CD (SHC), suy ra (SHC) (SCD).
Kẻ HK SC tại K. Suy ra HK (SCD).
Vy d(H, (SCD)) = HK =
HC · SH
HC
2
+ SH
2
=
2a
21
21
.
Ta lại
d(B, (SCD))
d(H, (SCD))
=
BD
DH
=
3
2
d(B, (SCD)) =
3
2
d(H, (SCD)) =
3
2
·
2a
21
21
=
a
21
7
.
Chọn đáp án C
Câu 251. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a;
DAB = 120
. Gọi O giao điểm của AC,
DB. Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO =
a
6
4
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C.
a
2
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do DO cắt (SBC) tại B, suy ra
d(D, (SBC))
d(O, (SBC))
=
BD
BO
= 2 d(D, (SBC)) = 2d(O, (SBC)).
Kẻ OH BC tại H và OK SH tại K nên OK (SBC).
Do 4ABC đều cạnh a nên OH = OC · sin 60
=
a
3
4
.
Do 4SOH vuông tại O, OK đường cao, ta
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
SO
2
=
16
3a
2
+
8
3a
2
=
8
a
2
OK =
a
2
4
.
Vy d(D, (SBC)) = 2OK =
a
2
2
.
S
A
D
B
C
H
K
O
Chọn đáp án A
Câu 252. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O. Biết SA = 2a và SA vuông c
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C.
4a
5
5
. D.
3a
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 522 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta O trung điểm của AC nên
d(O, (SBC)) =
1
2
d(A, (SBC)).
Kẻ AH SB.
Ta SA (ABCD) SA BC và ABCD hình vuông
AB BC. Từ đó suy ra BC (SAB) BC AH.
Từ đây ta suy ra AH (SBC) AH = d(A, (SBC)).
Xét 4SAB vuông tại A đường cao AH
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
SA
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
.
AH =
2a
5
5
. Vy d(O, (SBC)) =
1
2
AH =
a
5
5
.
S
O
B
C
H
A
D
Chọn đáp án A
Câu 253. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD). Tứ giác ABCD hình vuông cạnh a, SA = 2a.
Gọi H hình chiếu vuông c của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến (SCD).
A.
4a
5
25
. B.
2a
5
5
. C.
4a
5
5
. D.
8a
5
25
.
-Lời giải.
Ta SH =
SA
2
SB
=
4a
2
a
5
=
4a
5
5
.
Kẻ HK k AB ta d(H, (SCD)) = d(K, (SCD))
d(K, (SCD))
d(A, (SCD))
=
SK
SA
=
SH
SB
=
4a
5
5
: a
5 =
4
5
.
Kẻ AE SD AE (SCD)
d(A, (SCD)) = AE =
SA
2
· AD
2
SA
2
+ AD
2
=
4a
2
· a
2
4a
2
+ a
2
=
2a
5
.
d(K, (SCD)) =
4
5
·
2a
5
=
8a
5
25
d(H, (SCD)) =
8a
5
25
.
S
A
B C
D
K E
H
Chọn đáp án D
Câu 254. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. M, N lần lượt các điểm di động trên các cạnh AB,
AC sao cho hai mặt phẳng (DMN), (ABC) vuông c với nhau. Đặt AM = x, AN = y. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. xy(x + y) = 3. B. x + y = 3xy. C. x + y = 3 + xy. D. xy = 3(x + y).
-Lời giải.
D
N
A
M
B
H
E
C
A
M
F
B
I
N
C
H
Gọi H trọng tâm của tam giác ABC thì DH (ABC). Mặt khác (DMN ) (ABC) nên DH (DMN )
và DH MN . Từ đó suy ra H MN .
Kẻ đường thẳng đi qua C song song với MN và cắt AB tại F .
Ta
AM
AN
=
AF
AC
x
y
= AF x = y · AF .
Gọi I trung điểm của AB, ta
IM
MF
=
IH
HC
=
1
2
M F = 2IM.
Th.s Nguyễn Chín Em 523 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do đó AF = AM + MF = AM + 2IM = AM + 2(AM IA) = 3x 1.
Suy ra x = y(3x 1) x + y = 3xy.
Chọn đáp án B
Câu 255. Cho hình chóp S.ABCD mặt đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a. Tính
khoảng cách d từ điểm A đến (SBC).
A. d =
a
3
2
. B. d = a. C. d =
a
2
. D. d =
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của SB, suy ra AM SB.
Mặt khác AM BC (do BC (SAB)).
Do đó AM (SBC).
Suy ra d = d(A, (SBC)) = AM =
a
2
2
.
a
a
a
A
D
B C
S
M
Chọn đáp án D
Câu 256. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a. c giữa đường thẳng
A
0
B và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng BD và A
0
C
0
.
A. d =
3
3
a. B. d =
1
2
a. C. d =
3
2
a. D. d =
3a.
-Lời giải.
Do (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) cặp mặt phẳng song song lần lượt chứa
hai đường thẳng chéo nhau BD và A
0
C
0
nên
d = d(BD, A
0
C
0
) = d((ABCD), (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = AA
0
.
Do (A
0
B, (ABCD)) =
÷
A
0
BA = 60
nên AA
0
= AB · tan 60
= a
3.
A B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án D
Câu 257. Cho tứ diện ABCD AB = a, AC = a
2, AD = a
3, các tam giác ABC, ACD, ABD các
tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD)
A. d =
a
66
11
. B. d =
a
6
3
. C. d =
a
30
5
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Kẻ AH BC tại H, kẻ AK DH tại K.
Ta
®
BC AH
BC AD
BC (AHD) BC AK.
®
AK BC
AK HD
AK (BCD)
AK khoảng cách từ A đến (BCD).
Xét 4ABC
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
A
K
D
C
B
H
Th.s Nguyễn Chín Em 524 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Xét 4AHD
1
AK
2
=
1
AD
2
+
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
2a
2
+
1
3a
2
=
11
6a
2
.
Suy ra d = AK =
a
66
11
.
Chọn đáp án A
Câu 258. Cho hình chóp ABCD đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với
mặt phẳng đáy. Gọi I điểm thuộc cạnh BD sao cho ID = 3IB. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
(SCD) bằng
A.
4a
21
21
. B.
3a
21
28
. C.
3a
21
14
. D.
2a
21
21
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm CD, M hình chiếu của A lên CD và H
hình chiếu vuông c của A lên SM.
Do ABCD hình thoi và
BAD = 60
nên tam giác BCD đều,
BN =
a
3
2
và BN CD.
Ta tứ giác ABNM hình bình hành nên AM = BN =
a
3
2
và AM CD.
CD SA suy ra CD (SAM).
Do đó
®
AH CD
AH SM
AH (SCD).
B
S
I
A
M
H
C
N
D
Vy d (A, (SCD)) = AH =
AS · AM
AS
2
+ AM
2
=
a
21
7
.
Ta AB k (SCD) và IB (SCD) = D suy ra
d (I, (SCD)) =
DI
DB
· d (B, (SCD)) =
3
4
d (B, (SCD)) =
3
4
d (A, (SCD)) =
3a
21
28
.
Chọn đáp án B
Câu 259. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2a, AB = a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm SD và BC. Khoảng cách giữa SC và MN bằng
A.
a
21
12
. B.
a
21
24
. C.
a
21
7
. D.
a
21
21
.
-Lời giải.
Goi H, P lần lượt trung điểm AD, CD.
Ta
MP =
6a
2
NP =
5a
2
MN =
5a
2
S
4MN P
=
21a
2
8
.
Mặt khác, ta V
M.N CP
=
1
3
·
a
2
·
a
2
4
=
a
3
24
.
A
B C
D
P
N
H
S
M
Ta M P k SC nên d(SC, MN) = d(SC, (M NP )) = d(C, (MNP )) =
3V
C.M NP
S
4MN P
=
a
21
21
.
Chọn đáp án D
Câu 260. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AD = CD =
BC = a, AB = 2a, cạnh bên SA vuông c với đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một c 45
. Gọi I
trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ I đến (SBD).
A.
a
4
. B.
a
2
. C.
a
2
4
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 525 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do IA = ID = IC = IB I tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD
4ABD vuông tại D.
Mặt khác SA (ABCD) c giữa (SBD) và (ABCD) c
SDA
SDA = 45
.
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên SD, ta DB (SAD) AH
BD.
Suy ra H cũng chính hình chiếu vuông c của A lên (SBD).
Ta d (A, (SBD)) = AH = AD · sin 45
=
2a
2
.
Suy ra khoảng cách từ I đến (SBD) d (I, (SBD)) =
1
2
d (A, (SBD)) =
2a
4
.
I
O
A B
C
S
D
Chọn đáp án C
Câu 261. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 10, SA vuông c với đáy và SC = 10
5.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và M N.
A. d = 3
5. B. d =
5 . C. d = 5 . D. d = 10.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của BC và E = NP AC, suy ra P N k
BD, nên BD k (M NP ).
Do đó
d[BD, M N] = d[BD, (M NP )]
= d[O, (M NP )]
=
1
3
d[A, (MN P )].
Ta tính được SA =
SC
2
SA
2
= 10
3
M A = 5
3; AE =
3
4
AC =
15
2
2
.
Trong tam giác vuông M AE, ta
AK =
MA · AE
MA
2
+ AE
2
= 3
5.
Vy d[BD, MN] =
1
3
AK =
5.
S
B CP
K
A D
N
M
O
E
Chọn đáp án B
Câu 262. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều, SA = a, hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng
vuông c với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
2
. Tính thể tích V của hình chóp
S.ABC.
A. V =
a
3
3
3
. B. V = a
3
3. C. V =
a
3
3
12
. D. V =
a
3
3
4
.
-Lời giải.
Ta (SAB) (ABC) và (SAC) (ABC), suy ra SA (ABC).
Gọi M trung điểm BC, ta
®
BC SA
BC AM
BC (SAM).
Gọi H hình chiếu của A trên SM , ta
®
AH SM
AH BC
AH (SBC).
Theo giả thiết ta AH =
a
3
2
.
A
B
C
M
S
H
Khi đó
1
AM
2
=
1
AH
2
1
AS
2
=
4
3a
2
1
a
2
=
1
3a
2
AM = a
3.
4ABC đều nên AB =
2AM
3
= 2a, suy ra S
4ABC
= a
2
3.
Th.s Nguyễn Chín Em 526 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Vy thể tích khối chóp V =
1
3
S
4ABC
· SA =
a
3
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 263. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a
5. c giữa
cạnh A
0
B và mặt đáy 60
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
a
15
2
. B.
a
15
4
. C.
a
15
5
. D.
a
15
3
.
-Lời giải.
Ta AB hình chiếu vuông c của A
0
B trên mặt phẳng (ABC) nên
¤
(A
0
B; (ABC)) =
⁄
(A
0
B; AB) =
÷
ABA
0
÷
ABA
0
= 60
.
Do đó AA
0
= AB tan
÷
ABA
0
= a
5 tan 60
= a
15.
Kẻ AH A
0
B tại H.
Từ
®
BC AB
BC BB
0
BC (ABB
0
A
0
) BC AH.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
H
Từ AH A
0
H và AH BC suy ra AH (A
0
BC). Do đó d [A; (A
0
BC)] = AH.
Trong tam giác A
0
AB vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AB
2
=
1
(a
15)
2
+
1
(a
5)
2
=
4
15a
2
AH =
a
15
2
.
Vy d [A; (A
0
BC)] =
a
15
2
.
Chọn đáp án A
Câu 264. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, c giữa SC và mp(ABC) 45
. Hình
chiếu của S lên mp(ABC) điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC.
A.
a
210
45
. B.
a
210
20
. C.
a
210
15
. D.
a
210
30
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó ABCD hình thoi cạnh
a và BC k AD BC k (SAD).
Do đó
d (SA; BC) = d [BC; (SAD)] = d [B; (SAD)] .
Từ
BA
HA
=
3
2
d [B; (SAD)] =
3
2
d [H; (SAD)].
Ta SH (ABC) nên suy ra
¤
(SC; (ABC)) =
⁄
(SC; HC) =
SCH.
Suy ra
SCH = 45
.
S
B
H
A
C
I
D
K
HC
2
= HB
2
+ BC
2
2HB · BC · cos
HBC =
a
3
2
+ a
2
2 ·
a
3
· a cos 60
=
7a
2
9
HC =
a
7
3
.
Tam giác SHC vuông tại H và
SCH = 45
nên tam giác SHC vuông cân tại H. Từ đó ta SH = HC =
a
7
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 527 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ HK AD tại K
÷
HAK = 60
. Do đó
HK = HA · sin
÷
HAK =
2a
3
· sin 60
=
a
3
3
.
Kẻ HI SK tại K, suy ra HI (SAD) d [H; (SAD)] = HI.
Xét tam giác SHA vuông tại H, ta
1
HI
2
=
1
HK
2
+
1
SH
2
=
1
Ç
a
3
3
å
2
+
1
Ç
a
7
3
å
2
=
30
7a
2
HI =
a
210
30
.
Vy d (SA; BC) =
3
2
d [H; (SAD)] =
3
2
HI =
3
2
·
a
210
30
=
210
20
.
Chọn đáp án B
Câu 265. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh a
2, AA
0
= 2a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD
0
.
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C. 2a. D. a
2.
-Lời giải.
CD
0
k A
0
B CD
0
k (A
0
BD).
d [BD, CD
0
] = d [C, (A
0
BD)] = d [A, (A
0
BD)] = AH.
Xét 4A
0
AI vuông tại A
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AI
2
=
5
4a
2
AH =
2a
5
5
.
A B
C
I
A
0
D
0
C
0
D
B
0
H
Chọn đáp án B
Câu 266. Cho hình chóp S.ACBD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trung điểm H của AD, c giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD)
bằng 45
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a.
A. a
2
5
. B.
2a
3
. C. a
2
3
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm BC ED k BH BH k (SDE).
Ta d(SD, BH) = d(BH, (SDE)) = d(H, (SDE)).
Gọi M tâm hình vuông HDCE, ta DE HM và DE SH nên
DE (SHM).
Hai mặt phẳng (SHM) và (SDE) vuông góc nhau theo giao tuyến
SM. Gọi K hình chiếu vuông c của H lên SM HK (SDE).
Suy ra d(H, (SDE)) = HK.
H
D
E
S
C
A
B
M
K
Ta BH = ED = a
2 và (SB, (ABCD)) = (SB, BH) =
SBH = 45
SH = SB = a
2.
Xét 4SHM vuông tại H ta
1
HK
2
=
1
HM
2
+
1
SH
2
=
1
a
2
2
+
1
2a
2
HK = a
2
5
.
Th.s Nguyễn Chín Em 528 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 267. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông c với mặt phẳng đáy, SA = 1. Gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
4
. B.
2
4
. C. 1. D.
1
2
.
-Lời giải.
Ta
(SAB) (ABCD)
(SAC) (ABCD)
(SAB) (SAC) = SA
SA (ABCD).
DM (SBC) = {S}
d(M, (SBC))
d(D, (SBC))
=
1
2
d(M, (SBC)) =
1
2
d(D, (SBC)).
Tính d(D, (SBC)).
AD k BC AD k (SBC)
d(D, (SBC)) = d(A, (SBC)).
B
C
D
S
A
M
H
1
1
Ta k AH SB (1) và chứng minh AH (SBC). Thật vy ta
BC AB
BC SA
SA AB = A
BC (SAB) BC AH (2).
Từ (1) và (2) ta AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2
2
.
Vy d(M, (SBC)) =
2
4
.
Chọn đáp án A
Câu 268. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy và SB =
5a.
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.
4
57
57
a. B.
2
57
57
a. C.
3
57
57
a. D.
2
57
19
a.
-Lời giải.
Ta d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)).
Gọi I trung điểm của BC.
Ta
®
BC AI
BC SA
BC (SAI) (SBC) (SAI).
Gọi H hình chiếu của A lên SI. Ta AH (SBC).
Suy ra d(A, (SBC)) = AH.
Ta SA =
SB
2
AB
2
= 2a, AI =
3
2
a.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AI
2
=
1
4a
2
+
4
3a
2
=
19
12a
2
AH =
2
57
19
.
Vy d(G, (SBC)) =
2
57
57
.
B
C
I
A
S
G
H
Chọn đáp án B
Câu 269. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = a
2. Cạnh bên SA
vuông c với đáy và SA = a
3. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A.
a
2
2
. B.
a
66
11
. C.
a
2
3
. D.
a
33
6
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 529 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Ta AC cắt (SBD) tại O nên
d(C, (SBD))
d(A, (SBD))
=
CO
AO
= 1.
Kẻ AK BD tại K và AH SK tại H.
Khi đó BD (SAK) AH BD AH (SBD) nên ta
d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = AH.
Ta
1
AK
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
và
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
nên suy ra
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AD
2
=
11a
2
6
AH =
a
66
11
.
Chọn đáp án B
Câu 270. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A và BC = a
2. Cạnh bên SC tạo với
mặt đáy c 60
và SA vuông c với mặt đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm 4ABC đến mặt (SBC).
A.
a
21
7
. B.
a
21
3
. C.
a
21
21
. D. a
21.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm 4ABC AI BC.
V AH SI tại H.
Ta BC AI và BC SA nên BC (SAI) BC AH.
AH SI nên AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH.
Ta lại
IG
IA
=
1
3
nên d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)) =
AH
3
.
Mặt khác, trong tam giác SAI ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AI
2
AH =
a
21
7
.
Do đó d(G, (SBC)) =
a
21
21
.
B
G
S
H
A C
I
Chọn đáp án C
Câu 271. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với
mặt phẳng đáy. O tâm hình thoi ABCD. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
21
14
. B.
a
21
7
. C.
a
3
7
. D.
a
3
14
.
-Lời giải.
Ta AC (SBC) = C nên d[O, (SBC)] =
OC
AC
d[A, (SBC)] =
1
2
d[A, (SBC)].
Trong mặt phẳng (ABCD), vẽ AH BC tại H.
Trong mặt phẳng (SAH) vẽ AK SH tại K.
Ta
®
BC AH
BC SA
BC (SAH).
Ta
®
AK SH
AK BC
AK (SBC).
Suy ra d[A, (SBC)] = AK.
4ABH vuông tại H AH = AB sin 60
=
a
3
2
.
4SAH vuông tại A
1
AK
2
=
1
SA
2
+
1
AH
2
AK =
a
21
7
.
Vy d[O, (SBC)] =
1
2
AK =
a
21
14
.
B
C
H
K
D
S
A
O
Th.s Nguyễn Chín Em 530 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 272. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = 7,
ACB = 30
, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khoảng cách từ trọng tâm của tam
giác SAB đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
7
13
13
. B.
21
13
13
. C.
14
13
13
. D.
3
13
26
.
-Lời giải.
Ta AC hình chiếu vuông c của SC lên (ABC).
Do đó
¤
(SC, (ABC)) =
SCA = 60
.
Gọi M trung điểm của SB, G trọng tâm 4SAB. Ta
GM
AM
=
1
3
d(G, (SBC))
d(A, (SBC))
=
1
3
d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)).
Kẻ AH BC tại H, ta
®
BC AH
BC SA
BC (SAH).
Kẻ AK SH tại K, ta
S
A
G
M
B
C
H
K
®
AK SH
AK BC
AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
4ABC vuông tại A AC = AB · cot 30
= 7
3 và AH =
AB · AC
AB
2
+ AC
2
=
7
3
2
.
4SAC vuông tại A SA = AC · tan 60
= 3 · 7 = 21.
4SAH vuông tại A AK =
SA · AH
SA
2
+ AH
2
=
21
13
13
.
Vy d(G, (SBC)) =
7
13
13
.
Chọn đáp án
A
Câu 273. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, tam giác A
0
AC vuông cân, A
0
C = 2.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD
0
).
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
6
3
. D.
6
6
.
-Lời giải.
Ta AC = AA
0
=
A
0
C
2
=
2, suy ra AB = 1.
Kẻ AH A
0
B, ta chứng minh được AH (A
0
BCD
0
)
Suy ra d(A, (BCD
0
)) = AH =
AB · AA
0
A
0
B
=
2
3
.
C
0
D
0
A
C
H
B
A
0
D
B
0
Chọn đáp án C
Câu 274. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với mặt phẳng (ABCD). Biết AC = 2a, BD = 4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC.
A.
2a
3
15
3
. B.
2a
5
5
. C.
4a
1365
91
. D.
a
15
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 531 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD, H trung điểm của AB,
suy ra SH AB.
Do AB = (SAB) (ABCD) và (SAB) (ABCD),
nên SH (ABCD).
+) Ta OA =
AC
2
=
2a
2
= a, OB =
BD
2
=
4a
2
= 2a.
AB =
OA
2
+ OB
2
=
a
2
+ 4a
2
= a
5.
+) SH =
AB
3
2
=
a
15
2
.
S
ABCD
=
1
2
AC · BD =
1
2
2a · 4a = 4a
2
.
BC k AD nên AD k (SBC)
d (AD, SC) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)).
S
B C
A
D
H
E
K
O
Do H trung điểm của AB và B = AH (SBC), nên d (A, (SBC)) = 2d (H, (SBC)).
Kẻ HE BC, H BC, do SH BC, nên BC (SHE).
Kẻ HK SE, K SE, ta BC HK HK (SBC) HK = d (H, (SBC)).
Ta H trung điểm AB nên
d(H; BC)
d(A, BC)
=
HB
HA
=
1
2
HE =
d(A; BC)
2
=
2S
4ABC
2BC
=
2a
2
a
5
=
2a
5
.
Xét tam giác SHE vuông tại H HK đường cao, ta có:
1
HK
2
=
1
HE
2
+
1
SH
2
=
5
4a
2
+
4
15a
2
=
91
60a
2
HK =
2a
15
91
=
2a
1365
91
.
Vy d (AD, SC) = 2HK =
4a
1365
91
.
Chọn đáp án C
Câu 275. Cho hình chóp S.ABC dáy tam giác vuông tại A, AB = a,
ACB = 30
, SA vuông c với
đáy và c giữa mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khoảng cách từ trọng tâm của tam
giác (SAB) đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
3
. D.
a
3
6
.
-Lời giải.
Kẻ AH BC (trong mặt phẳng (ABC)). Khi đó AH (ABC) nên
SH BC. Suy ra c giữa mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy
AHS = 60
.
Trong (SAH), kẻ AK SH thì AH (SBC) (vì BC (SAH)). Khi
đó d[A, (SBC)] = AH.
Xét tam giác vuông AHK
AHS = 60
và AH =
a
3
2
(vì tam giác
AHB nửa tam giác đều với cạnh huyền AB = a). Khi đó AH =
a
3
4
.
trọng tâm G của tam giác SAB nên ta
d[G, (SBC)]
d[A, (SBC)]
=
1
3
.
Vy khoảng cách từ trọng tâm của tam giác (SAB) đến mặt phẳng
(SBC) bằng
a
3
12
.
K
S
G
A
B C
H
Chọn đáp án A
Câu 276. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 2
3a, BC = a,
AA
0
=
3a
2
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
0
và B
0
C bằng
A.
3
7
7
a. B.
3
10
20
a. C.
3
4
a. D.
3
13
13
a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 532 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ C
0
D k B
0
C (D CB), từ đó thì CB
0
k (AC
0
D)
Suy ra
d(B
0
C, AC
0
) = d(CB
0
, (AC
0
D)) = d(C, (AC
0
D)).
Kẻ CI AD (I AD); CK C
0
I (K C
0
I).
Ta CB
0
C
0
D hình bình hành
CD = C
0
B
0
= CB = a.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
I
K
4ABD vuông tại B, AD =
BA
2
+ BD
2
=
12a
2
+ 4a
2
= 4a.
4DIC v 4DBA
CI
AB
=
CD
AD
=
1
4
CI =
1
4
AB =
3a
2
.
Ta
1
CK
2
=
1
CI
2
+
1
CC
02
=
4
3a
2
+
4
9a
2
=
16
9a
2
CK =
3a
4
.
Vy d(B
0
C, AC
0
) = CK =
3a
4
.
Chọn đáp án C
Câu 277. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng
SD hợp với mặt phẳng (ABCD) c 30
. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
A. d = a
3. B. d =
2a
21
21
. C. d =
a
21
7
. D. d =
2a
5
3
.
-Lời giải.
H hình chiếu vuông c của S lên (ABCD) nên HD hình
chiếu vuông c của SD lên (ABCD).
Vy góc tạo bởi SD và (ABCD) bằng góc giữa SD và HD chính
SDH. Khi đó
SDH = 30
.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
H trọng tâm của tam giác ABC nên
BH =
2
3
BO =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
S
A
B
C
D
H
O
K
Mặt khác BH =
2
3
BO =
2
3
·
1
2
BD =
1
3
BD.
Suy ra DH =
2
3
BD =
4
3
BO =
4
3
·
a
3
2
=
2a
3
3
.
Trong tam giác vuông SHD ta SH = DH tan
SDH =
2a
3
3
·
3
3
=
2a
3
.
Ta HC AB, AB k CD nên HC CD.
Lại CD SH. Do đó CD (SHC), suy ra (SHC) (SCD).
Kẻ HK SC tại K. Suy ra HK (SCD).
Vy d(H, (SCD)) = HK =
HC · SH
HC
2
+ SH
2
=
2a
21
21
.
Ta lại
d(B, (SCD))
d(H, (SCD))
=
BD
DH
=
3
2
d(B, (SCD)) =
3
2
d(H, (SCD)) =
3
2
·
2a
21
21
=
a
21
7
.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 533 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 278. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a;
DAB = 120
. Gọi O giao điểm của AC,
DB. Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO =
a
6
4
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C.
a
2
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Do DO cắt (SBC) tại B, suy ra
d(D, (SBC))
d(O, (SBC))
=
BD
BO
= 2 d(D, (SBC)) = 2d(O, (SBC)).
Kẻ OH BC tại H và OK SH tại K nên OK (SBC).
Do 4ABC đều cạnh a nên OH = OC · sin 60
=
a
3
4
.
Do 4SOH vuông tại O, OK đường cao, ta
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
SO
2
=
16
3a
2
+
8
3a
2
=
8
a
2
OK =
a
2
4
.
Vy d(D, (SBC)) = 2OK =
a
2
2
.
S
A
D
B
C
H
K
O
Chọn đáp án A
Câu 279. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tâm O. Biết SA = 2a và SA vuông c
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C.
4a
5
5
. D.
3a
5
5
.
-Lời giải.
Ta O trung điểm của AC nên
d(O, (SBC)) =
1
2
d(A, (SBC)).
Kẻ AH SB.
Ta SA (ABCD) SA BC và ABCD hình vuông
AB BC. Từ đó suy ra BC (SAB) BC AH.
Từ đây ta suy ra AH (SBC) AH = d(A, (SBC)).
Xét 4SAB vuông tại A đường cao AH
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
SA
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
.
AH =
2a
5
5
. Vy d(O, (SBC)) =
1
2
AH =
a
5
5
.
S
O
B
C
H
A
D
Chọn đáp án A
Câu 280. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD). Tứ giác ABCD hình vuông cạnh a, SA = 2a.
Gọi H hình chiếu vuông c của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến (SCD).
A.
4a
5
25
. B.
2a
5
5
. C.
4a
5
5
. D.
8a
5
25
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 534 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta SH =
SA
2
SB
=
4a
2
a
5
=
4a
5
5
.
Kẻ HK k AB ta d(H, (SCD)) = d(K, (SCD))
d(K, (SCD))
d(A, (SCD))
=
SK
SA
=
SH
SB
=
4a
5
5
: a
5 =
4
5
.
Kẻ AE SD AE (SCD)
d(A, (SCD)) = AE =
SA
2
· AD
2
SA
2
+ AD
2
=
4a
2
· a
2
4a
2
+ a
2
=
2a
5
.
d(K, (SCD)) =
4
5
·
2a
5
=
8a
5
25
d(H, (SCD)) =
8a
5
25
.
S
A
B C
D
K E
H
Chọn đáp án D
Câu 281. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. M, N lần lượt các điểm di động trên các cạnh AB,
AC sao cho hai mặt phẳng (DMN), (ABC) vuông c với nhau. Đặt AM = x, AN = y. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. xy(x + y) = 3. B. x + y = 3xy. C. x + y = 3 + xy. D. xy = 3(x + y).
-Lời giải.
D
N
A
M
B
H
E
C
A
M
F
B
I
N
C
H
Gọi H trọng tâm của tam giác ABC thì DH (ABC). Mặt khác (DMN ) (ABC) nên DH (DMN )
và DH MN . Từ đó suy ra H MN .
Kẻ đường thẳng đi qua C song song với MN và cắt AB tại F .
Ta
AM
AN
=
AF
AC
x
y
= AF x = y · AF .
Gọi I trung điểm của AB, ta
IM
MF
=
IH
HC
=
1
2
M F = 2IM.
Do đó AF = AM + MF = AM + 2IM = AM + 2(AM IA) = 3x 1.
Suy ra x = y(3x 1) x + y = 3xy.
Chọn đáp án B
Câu 282. Cho hình chóp S.ABCD mặt đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a. Tính
khoảng cách d từ điểm A đến (SBC).
A. d =
a
3
2
. B. d = a. C. d =
a
2
. D. d =
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của SB, suy ra AM SB.
Mặt khác AM BC (do BC (SAB)).
Do đó AM (SBC).
Suy ra d = d(A, (SBC)) = AM =
a
2
2
.
a
a
a
A
D
B C
S
M
Chọn đáp án D
Câu 283. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a. c giữa đường thẳng
A
0
B và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng BD và A
0
C
0
.
Th.s Nguyễn Chín Em 535 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. d =
3
3
a. B. d =
1
2
a. C. d =
3
2
a. D. d =
3a.
-Lời giải.
Do (ABCD) và (A
0
B
0
C
0
D
0
) cặp mặt phẳng song song lần lượt chứa
hai đường thẳng chéo nhau BD và A
0
C
0
nên
d = d(BD, A
0
C
0
) = d((ABCD), (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = AA
0
.
Do (A
0
B, (ABCD)) =
÷
A
0
BA = 60
nên AA
0
= AB · tan 60
= a
3.
A B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án D
Câu 284. Cho tứ diện ABCD AB = a, AC = a
2, AD = a
3, các tam giác ABC, ACD, ABD các
tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD)
A. d =
a
66
11
. B. d =
a
6
3
. C. d =
a
30
5
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Kẻ AH BC tại H, kẻ AK DH tại K.
Ta
®
BC AH
BC AD
BC (AHD) BC AK.
®
AK BC
AK HD
AK (BCD)
AK khoảng cách từ A đến (BCD).
Xét 4ABC
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
A
K
D
C
B
H
Xét 4AHD
1
AK
2
=
1
AD
2
+
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
a
2
+
1
2a
2
+
1
3a
2
=
11
6a
2
.
Suy ra d = AK =
a
66
11
.
Chọn đáp án A
Câu 285. Cho hình chóp ABCD đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với
mặt phẳng đáy. Gọi I điểm thuộc cạnh BD sao cho ID = 3IB. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
(SCD) bằng
A.
4a
21
21
. B.
3a
21
28
. C.
3a
21
14
. D.
2a
21
21
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 536 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi N trung điểm CD, M hình chiếu của A lên CD và H
hình chiếu vuông c của A lên SM.
Do ABCD hình thoi và
BAD = 60
nên tam giác BCD đều,
BN =
a
3
2
và BN CD.
Ta tứ giác ABNM hình bình hành nên AM = BN =
a
3
2
và AM CD.
CD SA suy ra CD (SAM).
Do đó
®
AH CD
AH SM
AH (SCD).
B
S
I
A
M
H
C
N
D
Vy d (A, (SCD)) = AH =
AS · AM
AS
2
+ AM
2
=
a
21
7
.
Ta AB k (SCD) và IB (SCD) = D suy ra
d (I, (SCD)) =
DI
DB
· d (B, (SCD)) =
3
4
d (B, (SCD)) =
3
4
d (A, (SCD)) =
3a
21
28
.
Chọn đáp án B
Câu 286. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2a, AB = a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm SD và BC. Khoảng cách giữa SC và MN bằng
A.
a
21
12
. B.
a
21
24
. C.
a
21
7
. D.
a
21
21
.
-Lời giải.
Goi H, P lần lượt trung điểm AD, CD.
Ta
MP =
6a
2
NP =
5a
2
MN =
5a
2
S
4MN P
=
21a
2
8
.
Mặt khác, ta V
M.N CP
=
1
3
·
a
2
·
a
2
4
=
a
3
24
.
A
B C
D
P
N
H
S
M
Ta M P k SC nên d(SC, MN) = d(SC, (M NP )) = d(C, (MNP )) =
3V
C.M NP
S
4MN P
=
a
21
21
.
Chọn đáp án D
Câu 287. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AD = CD =
BC = a, AB = 2a, cạnh bên SA vuông c với đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một c 45
. Gọi I
trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ I đến (SBD).
A.
a
4
. B.
a
2
. C.
a
2
4
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 537 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do IA = ID = IC = IB I tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD
4ABD vuông tại D.
Mặt khác SA (ABCD) c giữa (SBD) và (ABCD) c
SDA
SDA = 45
.
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên SD, ta DB (SAD) AH
BD.
Suy ra H cũng chính hình chiếu vuông c của A lên (SBD).
Ta d (A, (SBD)) = AH = AD · sin 45
=
2a
2
.
Suy ra khoảng cách từ I đến (SBD) d (I, (SBD)) =
1
2
d (A, (SBD)) =
2a
4
.
I
O
A B
C
S
D
Chọn đáp án C
Câu 288. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 10, SA vuông c với đáy và SC = 10
5.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và M N.
A. d = 3
5. B. d =
5 . C. d = 5 . D. d = 10.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của BC và E = NP AC, suy ra P N k
BD, nên BD k (M NP ).
Do đó
d[BD, M N] = d[BD, (M NP )]
= d[O, (M NP )]
=
1
3
d[A, (MN P )].
Ta tính được SA =
SC
2
SA
2
= 10
3
M A = 5
3; AE =
3
4
AC =
15
2
2
.
Trong tam giác vuông M AE, ta
AK =
MA · AE
MA
2
+ AE
2
= 3
5.
Vy d[BD, MN] =
1
3
AK =
5.
S
B CP
K
A D
N
M
O
E
Chọn đáp án B
Câu 289. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều, SA = a, hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng
vuông c với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
2
. Tính thể tích V của hình chóp
S.ABC.
A. V =
a
3
3
3
. B. V = a
3
3. C. V =
a
3
3
12
. D. V =
a
3
3
4
.
-Lời giải.
Ta (SAB) (ABC) và (SAC) (ABC), suy ra SA (ABC).
Gọi M trung điểm BC, ta
®
BC SA
BC AM
BC (SAM).
Gọi H hình chiếu của A trên SM , ta
®
AH SM
AH BC
AH (SBC).
Theo giả thiết ta AH =
a
3
2
.
A
B
C
M
S
H
Khi đó
1
AM
2
=
1
AH
2
1
AS
2
=
4
3a
2
1
a
2
=
1
3a
2
AM = a
3.
4ABC đều nên AB =
2AM
3
= 2a, suy ra S
4ABC
= a
2
3.
Th.s Nguyễn Chín Em 538 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Vy thể tích khối chóp V =
1
3
S
4ABC
· SA =
a
3
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 290. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a
5. c giữa
cạnh A
0
B và mặt đáy 60
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
a
15
2
. B.
a
15
4
. C.
a
15
5
. D.
a
15
3
.
-Lời giải.
Ta AB hình chiếu vuông c của A
0
B trên mặt phẳng (ABC) nên
¤
(A
0
B; (ABC)) =
⁄
(A
0
B; AB) =
÷
ABA
0
÷
ABA
0
= 60
.
Do đó AA
0
= AB tan
÷
ABA
0
= a
5 tan 60
= a
15.
Kẻ AH A
0
B tại H.
Từ
®
BC AB
BC BB
0
BC (ABB
0
A
0
) BC AH.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
H
Từ AH A
0
H và AH BC suy ra AH (A
0
BC). Do đó d [A; (A
0
BC)] = AH.
Trong tam giác A
0
AB vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AB
2
=
1
(a
15)
2
+
1
(a
5)
2
=
4
15a
2
AH =
a
15
2
.
Vy d [A; (A
0
BC)] =
a
15
2
.
Chọn đáp án A
Câu 291. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, c giữa SC và mp(ABC) 45
. Hình
chiếu của S lên mp(ABC) điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC.
A.
a
210
45
. B.
a
210
20
. C.
a
210
15
. D.
a
210
30
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó ABCD hình thoi cạnh
a và BC k AD BC k (SAD).
Do đó
d (SA; BC) = d [BC; (SAD)] = d [B; (SAD)] .
Từ
BA
HA
=
3
2
d [B; (SAD)] =
3
2
d [H; (SAD)].
Ta SH (ABC) nên suy ra
¤
(SC; (ABC)) =
⁄
(SC; HC) =
SCH.
Suy ra
SCH = 45
.
S
B
H
A
C
I
D
K
HC
2
= HB
2
+ BC
2
2HB · BC · cos
HBC =
a
3
2
+ a
2
2 ·
a
3
· a cos 60
=
7a
2
9
HC =
a
7
3
.
Tam giác SHC vuông tại H và
SCH = 45
nên tam giác SHC vuông cân tại H. Từ đó ta SH = HC =
a
7
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 539 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ HK AD tại K
÷
HAK = 60
. Do đó
HK = HA · sin
÷
HAK =
2a
3
· sin 60
=
a
3
3
.
Kẻ HI SK tại K, suy ra HI (SAD) d [H; (SAD)] = HI.
Xét tam giác SHA vuông tại H, ta
1
HI
2
=
1
HK
2
+
1
SH
2
=
1
Ç
a
3
3
å
2
+
1
Ç
a
7
3
å
2
=
30
7a
2
HI =
a
210
30
.
Vy d (SA; BC) =
3
2
d [H; (SAD)] =
3
2
HI =
3
2
·
a
210
30
=
210
20
.
Chọn đáp án B
Câu 292. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh a
2, AA
0
= 2a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD
0
.
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C. 2a. D. a
2.
-Lời giải.
CD
0
k A
0
B CD
0
k (A
0
BD).
d [BD, CD
0
] = d [C, (A
0
BD)] = d [A, (A
0
BD)] = AH.
Xét 4A
0
AI vuông tại A
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AI
2
=
5
4a
2
AH =
2a
5
5
.
A B
C
I
A
0
D
0
C
0
D
B
0
H
Chọn đáp án B
Câu 293. Cho hình chóp S.ACBD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trung điểm H của AD, c giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD)
bằng 45
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a.
A. a
2
5
. B.
2a
3
. C. a
2
3
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm BC ED k BH BH k (SDE).
Ta d(SD, BH) = d(BH, (SDE)) = d(H, (SDE)).
Gọi M tâm hình vuông HDCE, ta DE HM và DE SH nên
DE (SHM).
Hai mặt phẳng (SHM) và (SDE) vuông góc nhau theo giao tuyến
SM. Gọi K hình chiếu vuông c của H lên SM HK (SDE).
Suy ra d(H, (SDE)) = HK.
H
D
E
S
C
A
B
M
K
Ta BH = ED = a
2 và (SB, (ABCD)) = (SB, BH) =
SBH = 45
SH = SB = a
2.
Xét 4SHM vuông tại H ta
1
HK
2
=
1
HM
2
+
1
SH
2
=
1
a
2
2
+
1
2a
2
HK = a
2
5
.
Th.s Nguyễn Chín Em 540 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 294. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 1. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông c với mặt phẳng đáy, SA = 1. Gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
4
. B.
2
4
. C. 1. D.
1
2
.
-Lời giải.
Ta
(SAB) (ABCD)
(SAC) (ABCD)
(SAB) (SAC) = SA
SA (ABCD).
DM (SBC) = {S}
d(M, (SBC))
d(D, (SBC))
=
1
2
d(M, (SBC)) =
1
2
d(D, (SBC)).
Tính d(D, (SBC)).
AD k BC AD k (SBC)
d(D, (SBC)) = d(A, (SBC)).
B
C
D
S
A
M
H
1
1
Ta k AH SB (1) và chứng minh AH (SBC). Thật vy ta
BC AB
BC SA
SA AB = A
BC (SAB) BC AH (2).
Từ (1) và (2) ta AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2
2
.
Vy d(M, (SBC)) =
2
4
.
Chọn đáp án A
Câu 295. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy và SB =
5a.
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.
4
57
57
a. B.
2
57
57
a. C.
3
57
57
a. D.
2
57
19
a.
-Lời giải.
Ta d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)).
Gọi I trung điểm của BC.
Ta
®
BC AI
BC SA
BC (SAI) (SBC) (SAI).
Gọi H hình chiếu của A lên SI. Ta AH (SBC).
Suy ra d(A, (SBC)) = AH.
Ta SA =
SB
2
AB
2
= 2a, AI =
3
2
a.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AI
2
=
1
4a
2
+
4
3a
2
=
19
12a
2
AH =
2
57
19
.
Vy d(G, (SBC)) =
2
57
57
.
B
C
I
A
S
G
H
Chọn đáp án B
Câu 296. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = a
2. Cạnh bên SA
vuông c với đáy và SA = a
3. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A.
a
2
2
. B.
a
66
11
. C.
a
2
3
. D.
a
33
6
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 541 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Ta AC cắt (SBD) tại O nên
d(C, (SBD))
d(A, (SBD))
=
CO
AO
= 1.
Kẻ AK BD tại K và AH SK tại H.
Khi đó BD (SAK) AH BD AH (SBD) nên ta
d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = AH.
Ta
1
AK
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
và
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
nên suy ra
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AD
2
=
11a
2
6
AH =
a
66
11
.
Chọn đáp án B
Câu 297. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A và BC = a
2. Cạnh bên SC tạo với
mặt đáy c 60
và SA vuông c với mặt đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm 4ABC đến mặt (SBC).
A.
a
21
7
. B.
a
21
3
. C.
a
21
21
. D. a
21.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm 4ABC AI BC.
V AH SI tại H.
Ta BC AI và BC SA nên BC (SAI) BC AH.
AH SI nên AH (SBC) d(A, (SBC)) = AH.
Ta lại
IG
IA
=
1
3
nên d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)) =
AH
3
.
Mặt khác, trong tam giác SAI ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AI
2
AH =
a
21
7
.
Do đó d(G, (SBC)) =
a
21
21
.
B
G
S
H
A C
I
Chọn đáp án C
Câu 298. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
BAD = 60
, SA = a và SA vuông c với
mặt phẳng đáy. O tâm hình thoi ABCD. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
21
14
. B.
a
21
7
. C.
a
3
7
. D.
a
3
14
.
-Lời giải.
Ta AC (SBC) = C nên d[O, (SBC)] =
OC
AC
d[A, (SBC)] =
1
2
d[A, (SBC)].
Trong mặt phẳng (ABCD), vẽ AH BC tại H.
Trong mặt phẳng (SAH) vẽ AK SH tại K.
Ta
®
BC AH
BC SA
BC (SAH).
Ta
®
AK SH
AK BC
AK (SBC).
Suy ra d[A, (SBC)] = AK.
4ABH vuông tại H AH = AB sin 60
=
a
3
2
.
4SAH vuông tại A
1
AK
2
=
1
SA
2
+
1
AH
2
AK =
a
21
7
.
Vy d[O, (SBC)] =
1
2
AK =
a
21
14
.
B
C
H
K
D
S
A
O
Th.s Nguyễn Chín Em 542 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 299. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = 7,
ACB = 30
, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khoảng cách từ trọng tâm của tam
giác SAB đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
7
13
13
. B.
21
13
13
. C.
14
13
13
. D.
3
13
26
.
-Lời giải.
Ta AC hình chiếu vuông c của SC lên (ABC).
Do đó
¤
(SC, (ABC)) =
SCA = 60
.
Gọi M trung điểm của SB, G trọng tâm 4SAB. Ta
GM
AM
=
1
3
d(G, (SBC))
d(A, (SBC))
=
1
3
d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)).
Kẻ AH BC tại H, ta
®
BC AH
BC SA
BC (SAH).
Kẻ AK SH tại K, ta
S
A
G
M
B
C
H
K
®
AK SH
AK BC
AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
4ABC vuông tại A AC = AB · cot 30
= 7
3 và AH =
AB · AC
AB
2
+ AC
2
=
7
3
2
.
4SAC vuông tại A SA = AC · tan 60
= 3 · 7 = 21.
4SAH vuông tại A AK =
SA · AH
SA
2
+ AH
2
=
21
13
13
.
Vy d(G, (SBC)) =
7
13
13
.
Chọn đáp án
A
Câu 300. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, tam giác A
0
AC vuông cân, A
0
C = 2.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD
0
).
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
6
3
. D.
6
6
.
-Lời giải.
Ta AC = AA
0
=
A
0
C
2
=
2, suy ra AB = 1.
Kẻ AH A
0
B, ta chứng minh được AH (A
0
BCD
0
)
Suy ra d(A, (BCD
0
)) = AH =
AB · AA
0
A
0
B
=
2
3
.
C
0
D
0
A
C
H
B
A
0
D
B
0
Chọn đáp án C
Câu 301. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với mặt phẳng (ABCD). Biết AC = 2a, BD = 4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC.
A.
2a
3
15
3
. B.
2a
5
5
. C.
4a
1365
91
. D.
a
15
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 543 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD, H trung điểm của AB,
suy ra SH AB.
Do AB = (SAB) (ABCD) và (SAB) (ABCD),
nên SH (ABCD).
+) Ta OA =
AC
2
=
2a
2
= a, OB =
BD
2
=
4a
2
= 2a.
AB =
OA
2
+ OB
2
=
a
2
+ 4a
2
= a
5.
+) SH =
AB
3
2
=
a
15
2
.
S
ABCD
=
1
2
AC · BD =
1
2
2a · 4a = 4a
2
.
BC k AD nên AD k (SBC)
d (AD, SC) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)).
S
B C
A
D
H
E
K
O
Do H trung điểm của AB và B = AH (SBC), nên d (A, (SBC)) = 2d (H, (SBC)).
Kẻ HE BC, H BC, do SH BC, nên BC (SHE).
Kẻ HK SE, K SE, ta BC HK HK (SBC) HK = d (H, (SBC)).
Ta H trung điểm AB nên
d(H; BC)
d(A, BC)
=
HB
HA
=
1
2
HE =
d(A; BC)
2
=
2S
4ABC
2BC
=
2a
2
a
5
=
2a
5
.
Xét tam giác SHE vuông tại H HK đường cao, ta có:
1
HK
2
=
1
HE
2
+
1
SH
2
=
5
4a
2
+
4
15a
2
=
91
60a
2
HK =
2a
15
91
=
2a
1365
91
.
Vy d (AD, SC) = 2HK =
4a
1365
91
.
Chọn đáp án C
Câu 302. Cho hình chóp S.ABC dáy tam giác vuông tại A, AB = a,
ACB = 30
, SA vuông c với
đáy và c giữa mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khoảng cách từ trọng tâm của tam
giác (SAB) đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
3
. D.
a
3
6
.
-Lời giải.
Kẻ AH BC (trong mặt phẳng (ABC)). Khi đó AH (ABC) nên
SH BC. Suy ra c giữa mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy
AHS = 60
.
Trong (SAH), kẻ AK SH thì AH (SBC) (vì BC (SAH)). Khi
đó d[A, (SBC)] = AH.
Xét tam giác vuông AHK
AHS = 60
và AH =
a
3
2
(vì tam giác
AHB nửa tam giác đều với cạnh huyền AB = a). Khi đó AH =
a
3
4
.
trọng tâm G của tam giác SAB nên ta
d[G, (SBC)]
d[A, (SBC)]
=
1
3
.
Vy khoảng cách từ trọng tâm của tam giác (SAB) đến mặt phẳng
(SBC) bằng
a
3
12
.
K
S
G
A
B C
H
Chọn đáp án A
Câu 303. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
5a
5
. B.
5a
3
. C.
2
2a
3
. D.
5a
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 544 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong tam giác SAB dựng AH vuông c SB thì AH (SBC).
Do đó khoảng cách cần tìm AH.
Ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
=
5
4a
2
suy ra AH =
2a
5
5
.
S
B
A C
H
Chọn đáp án A
Câu 304. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
6a
2
. B.
2a
3
. C.
a
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
S
A
B C
DE
Dựng hình bình hành ACBE ta AC k (SBE) nên d(AC, SB) = d(A, (SBE)) = h.
Do AS, AB, AE đôi một vuông c nhau nên
1
h
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AE
2
=
9
4a
2
.
Như vậy d(A, (SBE)) = h =
2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 305. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
. B. a. C.
6a
3
. D.
2a
2
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của A lên SB.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB).
®
AH SB
AH BC (vì BC (SAB), AH (SAB))
AH (SBC) tại H d(A, (SBC)) = AH.
Tam giác SAB vuông tại A AH đường cao nên
AH =
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
a
2
a
2
=
a
2
2
.
C
H
A
S
B
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 545 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 306. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
5a
3
. B.
3a
2
. C.
6a
6
. D.
3a
3
.
-Lời giải.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) (SAB) (SBC).
Trong mặt phẳng (SAB), k AH SB tại B SB thì
AH (SBC). Suy ra AH = d(A; (SBC)).
4SAB
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) = AH =
3a
2
.
S
H
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 307. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, và OA = OB = a, OC = 2a.
Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng
A.
2a
3
. B.
2
5a
5
. C.
2a
2
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Lấy điểm B
0
đối xứng với B qua O ta ngay OM k AB
0
.
Suy ra OM k (AB
0
C).
d(OM, AC) = d(OM, (AB
0
C)) = d(O, (AB
0
C)) = h.
Dễ thấy OA, OB
0
, OC đôi một vuông c với nhau do đó
1
h
2
=
1
OA
2
+
1
OB
02
+
1
OC
2
=
1
a
2
+
1
a
2
+
1
4a
2
=
9
4a
2
.
h
2
=
4a
2
9
.
Vy d(OM, AC) = h =
2a
3
.
Lưu ý:
A
B
B
0
M
C
O
Với tứ diện O.ABC ban đầu OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, việc giải bài toán này bằng
phương pháp toạ độ hoá cũng một lựa chọn dễ dàng thực hiện được với học sinh.
Tóm tắt: gắn hệ toạ độ để O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; a; 0), C(0; 0; 2a) M
a
2
;
a
2
; 0
.
Dùng công thức d(OM, AC) =
î
# »
OM,
# »
AC
ó
·
# »
OA
î
# »
OM,
# »
AC
ó
sẽ được đáp số
2a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 308. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a. B.
2a
2
. C.
a
2
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
®
BC AC
BC SA
BC (SAC).
Khi đó (SBC) (SAC) theo giao tuyến SC.
Trong (SAC), k AH SC tại H suy ra AB (SBC) tại H.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng AH.
Ta AC = BC = a, SA = a nên tam giác SAC vuông cân tại A.
Suy ra AH =
1
2
SC =
1
2
a
2.
A
S
B
C
H
Th.s Nguyễn Chín Em 546 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 309. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = a và OB = OC = 2a.
Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
2a
2
. B. a. C.
2
5a
5
. D.
6a
3
.
-Lời giải.
Ta 4OBC vuông cân tại O, M trung điểm BC
OM BC.
Dựng hình chữ nhật OMBN, ta
®
OM k BN
BC (ABN)
OM k (ABN).
Suy ra
d(AB, OM ) = d(OM, (ABN)) = d(O, (ABN)).
Gọi H hình chiếu vuông c của O lên AN ta
®
BN ON
BN OA
BN (OAN) OH BN
A
C
M
B
N
H
O
OH AN OH (ABN) d(O, (ABN)) = OH.
Tam giác OAN vuông tại O, đường cao OH
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
ON
2
=
1
OA
2
+
1
BM
2
=
1
OA
2
+
4
BC
2
=
1
OA
2
+
4
OB
2
+ OC
2
=
1
a
2
+
4
4a
2
+ 4a
2
=
3
2a
2
OH =
a
6
3
d(AB, OM) = OH =
a
6
3
.
Chọn đáp án D
Câu 310. Cho tứ diện OABC các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC =
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (OBC), gọi H hình chiếu của O
trên BC.
Do
®
OH OA
OH BC
nên d(OA, BC) = OH.
Dễ OH =
1
2
BC =
2
2
.
A
B
H
C
O
Chọn đáp án B
Câu 311. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên AA
0
= a. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AD và DC. Biết rằng hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABCD) trùng
với giao điểm H của AN và BM. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A
0
BN ) bằng
A.
3a
170
68
. B.
3a
175
68
. C.
3a
172
68
. D.
3a
173
68
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 547 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
D
D
0
B
B
0
Q
C
C
0
P
A
0
A
M
N
H
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi P hình chiếu của H trên BN. Trong mặt phẳng (A
0
HP ), gọi Q hình
chiếu của H trên A
0
P . Tứ giác ABCD hình vuông nên dễ AN BM.
Xét tam giác ABM vuông tại A AH =
AB · AM
AB
2
+ AM
2
=
a
5
5
.
Ta suy ra, độ dài các cạnh
BH =
AB
2
AH
2
=
a
2
a
2
5
=
2a
5
5
.
NH = AN AH =
3a
5
10
.
A
0
H =
AA
02
AH
2
=
a
2
a
2
5
=
2a
5
5
.
HP =
HN · HB
HN
2
+ HB
2
=
3a
5
10
·
2a
5
5
9a
2
20
+
4a
2
5
=
3a
2
5
5a
2
=
6a
5
25
.
HQ =
HP · A
0
H
HP
2
+ A
0
H
2
=
6a
5
25
·
2a
5
5
36a
2
125
+
4a
2
5
=
3a
170
85
.
Ta d(M, (A
0
BN )) = HQ ·
BM
BH
=
3a
170
85
·
a
5
2
2a
5
5
=
3a
170
85
·
5
4
=
3a
170
68
.
Chọn đáp án
A
Câu 312. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 2a, AC = 2a, SA = a, SB = a
3
và mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi M trung điểm của các cạnh CD. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SC và BM bằng
A.
5a
6
24
. B.
a
6
8
. C.
5a
6
32
. D.
a
6
16
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 548 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
B
I
C
D
M
H
S
O
N
K
Kẻ đường cao SI của 4SAB. (SAB) (ABCD) nên SI (ABCD).
Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = a.
Ta BN k CM và BN = CM = a nên BNCM hình bình hành.
BM k CN BM k (SCN).
Do đó d(SC, BM) = d(BM, (SCN)) = d(B, (SCN)).
Kẻ IK NC (K NC), IH SK (H SK).
Ta
®
NC IK
NC SI
N C (SIK) NC IH.
Suy ra
®
IH SK
IH NC
IH (SNC) d(I, (SNC)) = IH.
Xét 4SAB SA
2
+ SB
2
= AB
2
nên 4SAB vuông tại S.
SI =
SA · SB
AB
=
a
3
2
, BI =
SB
2
AB
=
3a
2
.
Xét 4ABC AB = BC = CA = 2a 4ABC đều
BAC = 60
.
N C =
AN
2
+ AC
2
2 · AN · AC · cos 60
= a
7.
Ta cos
ANC =
NC
2
+ N A
2
AC
2
2 · NA · NC
=
2
7
7
sin
ANC =
21
7
Do đó IK = NI · sin
ANC =
5a
21
14
.
SK =
SI
2
+ IK
2
=
2a
42
7
.
IH =
SI · IK
SK
=
5a
6
16
d(I, (SNC)) =
5a
6
16
.
Ta
d(B, (SN C))
d(I, (SNC))
=
BN
IN
=
a
a +
3a
2
=
2
5
d(B, (SNC)) =
2
5
d(I, (SNC)) =
a
6
8
.
Vy d(SC, BM ) =
a
6
8
.
Chọn đáp án B
Câu 313. Cho lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông c
của A
1
lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(A
1
BD).
Th.s Nguyễn Chín Em 549 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
A
1
C
1
D
1
B
B
1
I
D C
A.
a
2
2
. B. 2
2a. C. a
2. D. 2a.
-Lời giải.
ngay AI BD và AI A
1
I nên AI (A
1
BD), do đó
d(A, (A
1
BD)) = AI =
1
2
·
»
(2a)
2
+ (2a)
2
= a
2
Chọn đáp án C
Câu 314.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh
AB = a , AD = a
2, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng (ABCD),
c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Gọi M trung điểm của
cạnh SB (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 2a
3. B.
a
2
. C.
3a
2
. D. a
3.
C
DA
B
S
M
-Lời giải.
c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) c
SCA.
SA = AC · tan
SCA =
AB
2
+ AD
2
· tan 60
= 3a.
M trung điểm của SB nên d[M, (ABCD)] =
1
2
d[A, (ABCD)] =
3a
2
.
Chọn đáp án C
Câu 315. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AC = 2AB = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), SD = a
5. Tính khoảng cách h từ điểm B đến (SCD).
A. h =
a
30
6
. B. h =
a
3
2
. C. h =
a
3
6
. D. h =
a
30
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 550 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
AB k CD nên d[B; (SCD)] = d[A; (SCD)].
CD AD và CD SA nên CD (SAD) (ABCD) (SAD).
Từ A k AH vuông c với giao tuyến SD của hai mặt phẳng (SAD) và
(ABCD) tại H.
Ta AD = BC =
AC
2
AB
2
=
4a
2
a
2
= a
3.
SA =
SD
2
AD
2
=
5a
2
3a
2
= a
2.
4SAD vuông tại A nên
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
AH =
a
30
5
.
S
H
A
D
B
C
Chọn đáp án D
Câu 316. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a
3, cạnh bên SA vuông c
với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SB và CD.
A. 3a. B. a
2. C.
a
3
2
. D. a
3.
-Lời giải.
Ta BC AB và BC SA nên BC (SAB) BC SB. Do đó BC
đoạn vuông c chung của SB và CD.
Hay d(SB, CD) = BC = a
3.
S
B
C
A
D
Chọn đáp án D
Câu 317. Hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a, (SBC) (ABC).
Biết SB = 6a,
SBC = 60
. Tính khoảng cách từ điểm B đến (SAC).
A.
6a
57
19
. B.
19a
57
57
. C.
17a
57
57
. D.
16a
57
57
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S lên BC. Gọi K, G lần lượt hình chiếu
của B, H lên AC và L hình chiếu của H lên SG. Khi đó HL
(SAC) nên d(H, (SAC)) = HL.
Trong tam giác vuông BCA, ta
BK =
BC · BA
BC
2
+ BA
2
=
3a · 4a
9a
2
+ 16a
2
=
12a
5
.
Ta lại BH = SB · cos 60
= 6a · cos 60
= 3a CH = a
SH = SB · sin 60
= 3
3a và
HG
BK
=
CH
CB
HG =
12a
5
·
a
4a
=
3a
5
A
B
S
K
L
G
C
H
Ta HL =
SH · HG
SG
=
SH · HG
SH
2
+ HG
2
=
3
3a ·
3a
5
27a
2
+
9a
2
25
=
3
57
38
.
Mặt khác
d (B, (SAC))
d (H, (SAC))
=
BC
HC
d (B, (SAC)) =
BC
HC
· HL =
4a
a
·
3
57
38
=
6
57a
19
.
Chọn đáp án A
Câu 318. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật với AC = a
5, và
BC = a
2. Tính khoảng cách giữa SD và BC.
A.
3a
4
. B.
a
3
2
. C. a
3. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 551 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta BC k AD nên BC k (SDA). Do đó khoảng cách giữa SD và
BC chính khoảng cách giữa BC và (SDA).
Ta chứng minh BA (SAD). Thật vậy, do SA (ABCD) nên
SA AB, mặt khác AB AD. Từ đó suy ra BA (SDA), hay
d
(BC,(SDA))
= BA. Ta
BA
2
= AC
2
BC
2
= 5a
2
2a
2
= 3a
2
BA = a
3.
D
A
S
B C
Vy khoảng cách giữa SD và BC a
3.
Chọn đáp án C
Câu 319. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi I trung điểm của AB và M trung điểm của AD. Khoảng cách từ I
đến mặt phẳng (SM C) bằng
A.
3
2a
8
. B.
30a
10
. C.
30a
8
. D.
3
7a
14
.
-Lời giải.
Gọi K giao điểm của ID với M C, và H hình chiếu của
I lên SK.
Ta chứng minh IK M C. Thật vy, do hai tam giác ADI
và DCM bằng nhau nên
ADI =
÷
DCM. Do đó
÷
KMD +
÷
MDK =
÷
CMD +
÷
DCM = 90
, suy ra
÷
MKD = 90
hay
IK M C.
Ta chứng minh IH (SMC).
A
B C
D
H
M
S
K
I
Thật vy, do tam giác SAB đều nên SI AB, (SAB) (ABCD) nên SI (ABCD), nên SI M C,
kết hợp với MC IK suy ra MC IH. Theo cách dựng ta IH SK, do đó IH (SMC).
Lúc này khoảng cách từ I đến (SMC) chính độ dài đoạn IH.
Ta
1
DK
2
=
1
DC
2
+
1
DM
2
=
1
a
2
+
4
a
2
=
5
a
2
, suy ra DK =
a
5
5
.
Lại ID
2
= a
2
+
a
2
4
=
5a
2
4
, suy ra DI =
a
5
2
.
Từ đó suy ra IK = DI DK =
3a
5
10
. Ta SI =
a
2
· tan 60
=
a
3
2
. Do đó
1
IH
2
=
1
IK
2
+
1
SI
2
=
20
9a
2
+
4
3a
2
=
32
9a
2
IH =
3a
2
8
.
Vy khoảng cách từ I đến (SMC)
3a
2
8
.
Chọn đáp án A
Câu 320. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông c với
đáy và SA = a
3. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a
5
5
. B. a
3. C.
a
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 552 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do AD k (SBC) nên d(D, (SBC)) = d(A, (SBC)).
Kẻ AH SB tại H, suy ra AH khoảng cách từ A đến (SBC).
Ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
=
4
3a
2
AH =
a
3
2
.
Vy d(D, (SBC)) =
a
3
2
.
B C
D
A
S
H
Chọn đáp án D
Câu 321. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 2 cm và cạnh đáy bằng 1 cm. Gọi M một điểm thuộc
miền trong của hình chóp y sao cho
# »
SM =
2
3
# »
SG, với G tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi
a, b, c lần lượt khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng (SAB), (SAC), SBC). Tính giá trị biểu thức
P = a + b + c.
A. P =
165
45
. B. P =
7
165
45
. C. P =
2
165
135
. D. P =
2
165
45
.
-Lời giải.
Do S.ABC chóp đều, AB = 1, SA = 2. Gọi I trung điểm BC
suy ra AG =
2
3
AI =
3
3
; GI =
1
3
AI =
3
6
.
Xét tam giác SAG SG =
SA
2
AG
2
=
4
1
3
=
11
3
.
Do
# »
SM =
2
3
# »
SG S, M, G thẳng hàng và SM =
2
3
SG
d(M, (SBC)) =
2
3
d(G, (SBC)).
Kẻ GH SI tại H, suy ra GH (SBC). Vy d(G, (SBC)) = GH.
A C
I
B
G
S
M
K
H
Xét tam giác SGI
1
GH
2
=
1
GS
2
+
1
GI
2
=
3
11
+
36
3
=
135
11
GH =
11
3
15
.
Vy d(M, (SBC)) =
2
3
·
11
3
15
=
2
11
9
15
c =
2
11
9
15
.
Do S.ABC chóp đều nên khoảng cách từ điểm M đến các mặt bên bằng nhau a = b = c P =
a + b + c = 3c =
2
11
3
15
=
2
165
45
.
Chọn đáp án D
Câu 322. Cho hình thang vuông ABCD vuông A và D, AD = 2a. Trên đường thẳng vuông c tại A
với (ABCD) lấy điểm S với SA = a
3. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và (SCD).
A.
2
21a
3
. B.
2
21a
7
. C.
14
3a
7
. D.
21a
7
.
-Lời giải.
Từ giả thiết suy ra AB k (SCD).
Gọi H hình chiếu của A lên SD.
Ta d (AB, (SCD)) = d (A, (SCD)) = AH =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
2a
3
7
=
2
21a
7
.
B
C
DA
S
H
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 553 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 323. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy, c giữa SC
và mặt đáy bằng 60
. Tính khoảng cách giữa AC và SB.
A.
a
3
2
. B.
a
15
5
. C.
a
15
15
. D.
a
5
5
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ACBD, khi đó d(AC, SB) = d(S, (SBD)).
Trong (ACBD) hạ AK BD, trong (SAK), hạ AH SK. Ta
d(A, (SBD)) = AH.
AK =
a
3
2
, SA = AC tan 60
= a
3.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AK
2
AH =
a
15
5
.
A
S
H
C
BD
K
Chọn đáp án B
Câu 324. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB
0
và AC.
A.
a
3
3
. B.
a
2
. C.
a
2
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
B C
O
A
0
D
0
A
B
0
D
C
0
Dễ thấy BO đường vuông c chung của hai đường thẳng AC, BB
0
, suy ra
d(AC, BB
0
) = BO =
a
2
2
.
Chọn đáp án C
Câu 325. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. a
2. B.
a
5
2
. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB. Do 4SAB đều nên SH AB.
4SAB nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy nên SH (ABCD).
Suy ra SH BC.
Trong mặt phẳng (SAB), ta k BK SA.
Lại BC AB BC (SAB) BC BK.
Vy BK đường vuông c chung của SA và BC.
S
A D
C
H
B
K
Th.s Nguyễn Chín Em 554 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng BK và
a
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 326. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng 2a, c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A. a
2. B. a. C.
a
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
S.ABC hình chóp tam giác đều nên gọi H tâm của tam giác ABC
thì SH (ABC).
Do đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) SH.
Ta c giữa cạnh bên và mặt đáy
SAH = 30
.
SH = SA · sin 30
= 2a ·
1
2
= a.
S
B
H
M
A C
2a
30
Chọn đáp án B
Câu 327. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của đỉnh S lên mặt
phẳng (ABC) điểm H trên cạnh AB sao cho HA = 2HB. c giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
A.
a
42
3
. B.
a
42
8
. C.
a
6
8
. D.
a
6
7
.
-Lời giải.
Do SH (ABC) (SC, (ABC)) = (SC, HC) =
SCH
SCH = 60
. Ta
HC =
p
HB
2
+ BC
2
2HB · BC · cos 60
=
7
3
và
SH = HC · tan 60
=
21
3
a.
Dựng qua A đường thẳng d song song với BC; HE d, E d,
HK SE, K SE.
d (H, (SAE)) = HK.
S
A
C
B
H
E
K
Do tam giác đều cạnh a nên AH =
2
3
a,
HAE = 60
. Khi đó:
HE = AH · sin 60
=
3
3
a
và
HK =
HE
2
· HS
2
HE
2
+ HS
2
=
7
2
6
a.
Do đó
d (B, (SAE))
d (H, (SAE))
=
BA
HA
=
3
2
d (B, (SAE)) =
3
2
d (H, (SAE)) =
3
2
·
7
2
6
a =
42
8
a.
d(BC, SA) = d (B, (SAE)). Vậy d(BC, SA) =
42
8
a.
Chọn đáp án B
Câu 328.
Th.s Nguyễn Chín Em 555 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, tam giác
A
0
AC vuông cân, A
0
C = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BD,
BA
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B
0
D
0
(tham khảo
hình vẽ bên).
A.
a
3
. B.
a
10
10
. C.
a
6
6
. D.
a
3
4
.
A
0
D
0
A
B C
M
B
0
N
C
0
D
-Lời giải.
Tam giác AA
0
C vuông cân tại A suy ra AA
0
= AC =
a
2
2
.
Gọi H hình chiếu vuông c của A trên AM .
Ta
®
BD AC
BD AA
0
BD AH.
Ta lại AH A
0
M nên AH (A
0
BD).
B
0
D
0
k BD nên B
0
D
0
k (A
0
BD).
A
0
D
0
A
B C
M
B
0
N
C
0
D
H
Mặt khác M N (A
0
BD) suy ra
d(B
0
D
0
, MN ) = d(B
0
D
0
, (A
0
BD)) = d(B
0
, (A
0
BD)) = d(A, (A
0
BD)) = AH.
Tam giác AA
0
M vuông tại A nên
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AM
2
=
1
Ç
a
2
2
å
2
+
1
Ç
a
2
4
å
2
=
10
a
2
AH =
a
10
10
.
Vy d(B
0
D
0
, MN ) =
a
10
10
.
Chọn đáp án B
Câu 329.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bên AA
0
= a
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
và A
0
C
0
bằng
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
A. a
2. B. a
3. C. a. D. 2a.
-Lời giải.
Do BD (ABCD) và A
0
C
0
(A
0
B
0
C
0
D
0
).
(ABCD) k (A
0
B
0
C
0
D
0
) d(BD, A
0
C
0
) = d((ABCD), (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = AA
0
= a.
Chọn đáp án C
Câu 330. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a, AA
0
= a. Lấy điểm M trên
cạnh AD sao cho AM = 3MD. Đặt x = d (AD
0
, B
0
C) và y = d (M; (AB
0
C)). Tính x · y.
A.
a
2
2
. B.
5a
5
3
6
. C.
3a
5
2
6
. D.
3a
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 556 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta có:
x = dd (AD
0
; B
0
C) = d((ADD
0
A
0
); (BCC
0
B
0
)) = AB = a.
Theo định Pitago ta AC = B
0
C = a
5, AM =
3a
2
, MC =
a
5
2
, AB
0
= a
2.
Theo công thức Hê-rông ta S
AMC
=
3a
2
4
(đvdt), S
AB
0
C
=
3a
2
2
(đvdt).
Ta V
M.AB
0
C
= V
B
0
.AMC
=
1
3
· B
0
A · S
AMC
=
a
3
4
(đvtt).
Vy y = d [M ; (AB
0
C)] =
3 · V
M.AB
0
C
S
AB
0
C
=
a
2
.
Từ đó x · y =
a
2
2
.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
M
Chọn đáp án A
Câu 331.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng
AB = 2a, AD = AA
0
= a như hình vẽ. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và AD
0
bằng
A. a. B.
a
2
. C. a
3. D.
2a
3
.
A B
D
C
0
D
0
A
0
C
B
0
-Lời giải.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A(0; 0; 0), B(2a; 0; 0), D(0; a; 0), A
0
(0; 0; a). Ta D
0
(0; a; a).
Khi đó
# »
BD = (2a; a; 0),
# »
AD
0
= (0; a; a),
# »
AB = (2a; 0; 0).
Ta
# »
AD
0
# »
BD = (a
2
; 2a
2
; 2a
2
), (
# »
AD
0
# »
BD)
# »
AB = 2a
3
.
d (AD
0
, BD) =
(
# »
AD
0
# »
BD)
# »
AB
# »
AD
0
# »
BD
=
2a
3
3a
2
=
2a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 332. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O giao điểm của AC và BD, AB = SA = a. Tính
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAD).
A.
a
2
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D.
a
6
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 557 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm AD, kẻ OH SM tại H.
Ta
®
AD OM
AD SM
AD (SOM) AD OH.
Ta
®
OH SM
OH AD
OH (SAD)
d(O, (SAD)) = OH.
Tính: OA =
a
2
2
, SO =
SA
2
OA
2
=
a
2
2
.
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
6
a
2
OH =
a
6
.
S
B
A
O
C D
M
H
Chọn đáp án D
Câu 333. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng BD
0
và
B
0
C.
A.
a
2
2
. B.
a
6
6
. C.
a
3
3
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Ta d(BD
0
, B
0
C) = d(O, BD
0
) =
1
2
d(C
0
, B
0
D) =
1
2
C
0
H.
Xét BC
0
D
0
vuông tại C
0
.
1
(C
0
H)
2
=
1
(BC
0
)
2
+
1
(CD
0
)
2
=
1
(a
2)
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
C
0
H =
a
6
3
.
Vy d(BD
0
, B
0
C) =
a
6
6
.
A
D
A
0
D
0
O
H
B
C
C
0
B
0
Chọn đáp án B
Câu 334.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng AB =
2a, AD = AA
0
= a. Tham khảo hình bên.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AD
0
bằng
B
C
B
0
C
0
D
0
A
A
0
D
A. a. B.
2a
3
. C. a
3. D.
a
2
.
-Lời giải.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A(0; 0; 0), B(2a; 0; 0), D(0; a; 0), A
0
(0; 0; a). Ta D
0
(0; a; a).
Khi đó
# »
BD = (2a; a; 0),
# »
AD
0
= (0; a; a),
# »
AB = (2a; 0; 0).
Ta
# »
AD
0
# »
BD = (a
2
; 2a
2
; 2a
2
), (
# »
AD
0
# »
BD)
# »
AB = 2a
3
.
d (AD
0
, BD) =
(
# »
AD
0
# »
BD)
# »
AB
# »
AD
0
# »
BD
=
2a
3
3a
2
=
2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 335. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a. Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BGC
0
) bằng
a
3
2
. Cosin của c giữa hai đường thẳng B
0
G
và BC bằng
Th.s Nguyễn Chín Em 558 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
1
39
. B.
2
39
. C.
3
39
. D.
5
39
.
-Lời giải.
Ta B
0
C
0
k BC
⁄
(BC, B
0
G) =
¤
(B
0
C
0
, B
0
G).
Gọi M trung điểm của AC, ta
®
BM AC
BM AA
0
BM (ACC
0
A
0
).
V CE CM tại E, ta
®
CE CM
CE BM (do BM (ACC
0
A
0
))
CE (BGC
0
) CE =
a
3
2
.
4MCC
0
vuông tại C CE C
0
M
1
CM
2
+
1
CC
02
=
1
CE
2
CC
0
= a
3.
C
0
A
0
E
B
0
C
M
G
A B
Lại BM = a
3 nên BG =
2a
3
3
4BB
0
G vuông tại B B
0
G =
BG
2
+ BB
02
=
a
39
3
.
4CC
0
G vuông tại C C
0
G =
CG
2
+ CC
02
=
a
39
3
.
Vy cos
÷
C
0
B
0
G =
C
0
B
02
+ GB
02
GC
02
2C
0
B
0
· GB
0
=
3
39
= cos
⁄
(BC, B
0
G).
Chọn đáp án C
Câu 336. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau AC, DC
0
theo a.
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
. D. a.
-Lời giải.
AC k A
0
C
0
nên AC k (DA
0
C
0
).
d(AC, DC
0
) = d(A, (DA
0
C
0
)) = d(D
0
, (DA
0
C
0
)).
Tứ diện D
0
.A
0
DC
0
tứ diện vuông tại D
0
nên
1
(d(D
0
, (DA
0
C
0
)))
2
=
1
D
0
A
02
+
1
D
0
D
2
+
1
D
0
C
02
1
(d(D
0
, (DA
0
C
0
)))
2
=
3
a
2
d(D
0
, (DA
0
C
0
)) =
a
3
3
= d(AC, DC
0
).
A
0
D
0
C
0
A
B
0
B C
D
Chọn đáp án A
Câu 337.
Th.s Nguyễn Chín Em 559 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh
bên SA vuông c với mặt đáy (ABCD) (tham khảo hình bên).
Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A. a
2. B. a. C.
a
2
. D. 2a.
S
A D
B
C
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD, ta
®
BO AC
BO SA
BO
(SAC).
Suy ra d (B, (SAC)) = BO =
AC
2
=
a
2
2
=
a
2
.
S
O
A D
B
C
Chọn đáp án C
Câu 338.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại A c
ABC = 30
; tam giác SBC tam giác đều cạnh a và măt phẳng
(SAB) vuông c với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
3
3
. B.
a
6
6
. C.
a
6
5
. D.
a
6
3
.
S
A
B C
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 560 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta (SAB) (ABC) theo giao tuyến AB.
Trong mặt phẳng (SAB), kẻ SH AB tại H, ta SH (ABC).
Gọi I trung điểm của BC, ta
®
BC SI
BC SH
BC (SHI)
(SBC) (SHI) theo giao tuyến SI.
Trong mặt phẳng (SHI), kẻ HK SI tại K, ta HK
(SBC) HK = d (H, (SBC)).
Tam giác BHI vuông tại I
IBH = 30
nên IH = BI ·tan 30
=
a
3
6
; BH =
IB
cos 30
=
a
3
3
.
S
A
B C
K
H
I
Tam giác SHI vuông tại H nên SH
2
= SI
2
HI
2
=
3a
2
4
3a
2
36
=
6a
2
9
SH =
a
6
3
.
Tam giác SHI vuông tại H HK đường cao nên HK =
SH · HI
SI
=
a
6
3
·
a
3
6
a
3
2
=
a
6
9
.
Tam giác ABC vuông tại A
ABC = 30
nên AB = BC · cos 30
=
a
3
2
.
Ta AH (SBC) = B nên
d (A, (SBC))
d (H, (SBC))
=
AB
HB
=
a
3
2
a
3
3
=
3
2
.
d (A, (SBC)) =
3
2
d (H, (SBC)) =
3
2
HK =
3
2
·
a
6
9
=
a
6
6
.
Chọn đáp án B
Câu 339.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Khoảng cách giữa
BB
0
và AC bằng
A.
a
3
2
. B.
a
2
2
. C.
a
2
. D.
a
3
3
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD, khi đó BO AC và BO BB
0
nên BO
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và AC. Như vy d(BB
0
, AC) =
BO =
a
2
2
.
A
B C
D
O
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 340.
Th.s Nguyễn Chín Em 561 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng a; gọi I
trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trung
điểm H của CI, c giữa SA và mặt đáy bằng 45
(tham khảo hình vẽ
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CI bằng
A.
a
21
14
. B.
a
77
22
. C.
a
14
8
. D.
a
21
7
.
S
A C
B
H
I
-Lời giải.
AH hình chiếu của SA lên mặt đáy nên c giữa SA
và mặt đáy bằng c
SAH, suy ra
SAH = 60
.
Gọi M trung điểm SB, K đỉnh thứ của hình chữ
nhật HIAK. Khi đó (SAK) k (M IC). Suy ra khoảng
cách giữa SA và CI bằng khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng (SAK).
Ta AK (SKH), do đó nếu trong 4SHK ta kẻ
HT SK thì HT (SAK). Từ đó, khoảng cách từ H
đến (SAK) bằng HT .
S
A C
K
T
B
H
I
M
Ta HK =
AB
2
=
a
2
, AK = HI =
1
2
CI =
1
2
·
a
3
2
=
a
3
4
.
Suy ra HS = AH · tan 45
= AH =
AK
2
+ HK
2
=
a
2
4
+
3a
2
16
=
a
7
4
,
HT =
HK · HS
HK
2
+ HS
2
=
a
2
·
a
7
4
a
2
4
+
7a
2
16
=
a
77
22
. Vy khoảng cách giữa SA và CI bằng
a
7
5
.
Chọn đáp án B
Câu 341. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 3a. Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (A
0
B
0
C
0
).
A. 2a. B.
a
3
2
. C. 3a. D. a.
-Lời giải.
Ta (ABC) k (A
0
B
0
C
0
) và ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ tam giác đều nên
d ((ABC) , (A
0
B
0
C
0
)) = AA
0
= 3a.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án C
Câu 342. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông
c với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. 2a. B. a
2. C. a. D.
2a
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 562 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Trong mặt phẳng (SAD) hạ AH SD. Do SA (ABCD) suy ra
SA AB (1).
Theo giả thiết AB AD (2).
Từ (1) và (2) suy ra AB (SAD) nên AB AH. Vậy
d (AB, SD) = AH.
Xét tam giác vuông SAC, do SA = AD = 2a nên AH =
SD
2
.
SD = SA
2 SD = 2
2a suy ra SD = a
2.
A
S
B
C
H
D
Chọn đáp án B
Câu 343. Nếu z = i nghiệm phức của phương trình z
2
+ az + b = 0 (a, b R) thì a + b bằng
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
-Lời giải.
Do giả thiết ta i
2
+ ai + b = 0 b 1 + ai = 0 suy ra
®
b 1 = 0
a = 0
®
a = 0
b = 1
.
Do đó a + b = 1.
Chọn đáp án C
Câu 344. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu phương trình (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 16. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1; 3; 0); R = 16. B. I (1; 3; 0); R = 4. C. I (1; 3; 0); R = 16. D. I (1; 3; 0); R = 4.
-Lời giải.
Từ phương trình mặt cầu ta suy ra I (1; 3; 0) và R = 4.
Chọn đáp án
B
Câu 345. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, tâm O và SO = a.
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
A.
2a
2
. B.
6a
3
. C.
3a. D.
5a
5
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm CD. Trong mặt phẳng (SOI), dựng OH
SI tại H.
Ta
ß
CD OI (OCD cân tại O)
CD SO (SO (ABCD))
CD (SOI).
OH (SOI) nên suy ra OH CD.
ß
OH SI
OH CD
OH (SCD) tại H.
d(O, (SCD)) = OH.
A
B
O
C
I
D
H
S
OI đường trung bình của tam giác BCD nên OI =
BC
2
= a.
Xét tam giác SOI vuông tại O
1
OH
2
=
1
OI
2
+
1
OS
2
=
1
a
2
+
1
a
2
=
2
a
2
OH =
2a
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 563 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án A
Câu 346.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi M trung
điểm của A
0
C
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B
0
M theo a.
A. 2a. B. a. C. a
2. D. 2a
2.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
-Lời giải.
Ta d(AC, B
0
M) = d(AC, (A
0
B
0
C
0
)) = d(A, (A
0
B
0
C
0
)) = 2a.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
M
Chọn đáp án A
Câu 347. Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng
A.
a
2
2
. B.
2a
3
. C.
a
3
3
. D. 2a.
-Lời giải.
Xét tứ diện đều ABCD. Gọi I, K lần lượt trung điểm các cạnh AB và
CD. Do tứ diện ABCD đều nên tam giác ABK cân tại K và tam giác
CDI cân tại I, dẫn tới IK AB và IK CD nên IK đoạn vuông
c chung của AB và CD. Suy ra
d(AB, CD) = IK =
p
AK
2
AI
2
=
Ã
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
a
2
2
.
A
B
C
K
D
I
Chọn đáp án A
Câu 348. Cho tứ diện OABC các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA = OB = OC = 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
-Lời giải.
Trong (OBC), v OH BC.
Dễ thấy OA (OBC) OA OH.
Vy d(OA; BC) = OH (1)
4OBC tam giác vuông cân tại O nên OH =
2
2
(2).
Từ (1) và (2) ta d(OA; BC) =
2
2
.
A
H
B
O C
1
1
1
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 564 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 349. Cho hình chóp tứ giác đều S.ACBD tất cả các cạnh bằng 1. Gọi O hình chiếu vuông c
của S trên mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
5
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, hạ OH SM.
Dễ chứng minh d(O, (SBC)) = OH.
OB =
2
2
; SO
2
= SB
2
OB
2
=
1
2
.
Trong tam giác SOM vuông tại O ta
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
= 5 OH =
1
5
.
S
H
A
D
M
C
O
B
Chọn đáp án D
Câu 350. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên A
0
A = a. Gọi M, N lần
lượt trung điểm AD, DC. Biết rằng hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao
điểm H của AN và BM. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A
0
BN ) bằng
A.
3a
170
68
. B.
3a
175
68
. C.
3q
172
68
. D.
3a
173
68
.
-Lời giải.
M
CD N
A B
H
C
B
0
I
K
A
0
A B
H
D
C
0
D
0
M
N
Xét hình vuông ABCD 4ABM = 4DAN suy ra
÷
AMB =
DNA.
Do đó:
÷
MAH +
÷
AMB =
÷
MAH +
DNA = 90
suy ra AN BM.
Do 4ABH v 4M BA nên: BH =
AB
2
BM
=
a
2
a
2
+
a
2
4
=
2a
5
.
Xét tam giác vuông M AB có: AH =
AM · AB
AM
2
+ AB
2
=
a
2
2
a
2
4
+ a
2
=
a
5
.
Xét tam giác vuông A
0
HA có: A
0
H =
A
0
A
2
AH
2
=
a
2
a
2
5
=
2a
5
.
Xét tam giác vuông BNH có: HN =
BN
2
BH
2
=
a
2
+
a
2
4
4a
2
5
=
3a
2
5
.
Kẻ HI BN, HK A
0
I. Khi đó: d(H, (A
0
BN )) = HK.
1
HK
2
=
1
HA
02
+
1
HI
2
=
1
HA
02
+
1
HB
2
+
1
HN
2
=
5
4a
2
+
5
4a
2
+
20
9a
2
=
85
18a
2
.
d(H, (A
0
BN )) =
3a
2
85
.
Th.s Nguyễn Chín Em 565 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
d(M, (A
0
BN )) =
MB
HB
· d(H, (A
0
BN )) =
a
5 ·
5
4a
·
3a
2
85
=
3a
170
68
.
Chọn đáp án A
Câu 351. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC AM =
a
3
2
.
SA (ABC) và AM (ABC) nên suy ra SA AM. (1)
BC AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra d (SA, BC) = AM =
a
3
2
.
S
B
A C
M
Chọn đáp án D
Câu 352. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân đỉnh C, AB = AA
0
= a và
AC =
a
6
3
. Gọi M trung điểm của BB
0
. Tính khoảng cách từ điểm C
0
đến mặt phẳng (M AC).
A.
a
35
7
. B.
a
35
14
. C.
a
37
7
. D.
a
37
14
.
-Lời giải.
Gọi Q = MC BC
0
.
Gọi P và N lần lượt hình chiếu của B và C
0
lên mặt phẳng (MAC)
Ta
BP
C
0
N
=
BQ
QC
0
=
BM
CC
0
=
1
2
d (C
0
, (MAC)) = 2d (B, (M AC)).
Kẻ BH AC. (MAC) (BHM) = HM.
Từ B, kẻ BK HM d (B, (MAC)) = BK =
a
35
14
.
d (C
0
, (MAC)) =
a
35
7
.
C
0
P
Q
C
N
A
0
A
B
0
B
M
H
Chọn đáp án A
Câu 353.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD),
đường thẳng SC tạo với mặt đáy ABCD một c 45
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SB và AC
A.
a
10
2
. B.
a
10
5
. C.
a
10
10
. D.
a
10
15
.
D
C
A
S
B
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 566 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
c giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng c giữa SC và
AC, suy ra
SCA = 45
.
Ta SA = AC · tan 45
= a
2.
Kẻ tia Bx k AC, k AH Bx tại H.
Khi đó, AC k (SBH)
d(AC, SB) = d(AC, (SBH)) = d(A, (SBH)).
Kẻ AK SH tại K, suy ra AK (SBH).
Do đó, d(A, (SBH)) = AK.
D
C
K
A
B
H
x
S
Ta AK =
AH · AS
AH
2
+ AS
2
=
a
10
5
. Vy d(AC, SB) =
a
10
5
.
Chọn đáp án B
Câu 354.
Cho hình chóp S.ABCD cạnh đáy ABCD hình vuông tâm O
cạnh AB = a, đường cao SO vuông c với đáy và SO = a. Khoảng
cách giữa SC và AB
A.
2a
5
7
. B.
a
5
7
. C.
a
5
5
. D.
2a
5
5
.
S
D
A
B
C
O
-Lời giải.
Do AB k CD nên d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)) = 2d(O, (SCD)).
Gọi M trung điểm của DC và H hình chiếu vuông c
của O lên SM. Khi đó
®
DC SO
DC OM
DC SM DC OH
OH SM nên OH (SDC).
d(O, (SCD)) = OH.
OM =
a
2
.
SM =
SO
2
+ OM
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
.
OH =
SO.OM
SM
=
a
5
5
.
d(A, (SCD)) = 2d(O, (SCD)) = 2OH =
2a
5
5
.
S
B
A
O
D
C
M
H
Chọn đáp án D
Câu 355. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Gọi M trung điểm SD.
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC).
A.
a
2
2
. B.
a
2
4
. C.
a
2
. D.
a
4
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD, H trung điểm của SO.
S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên DO (SAC) hay
d (A, (SAC)) = DO =
a
2
2
.
Từ giả thiết ta suy ra MH đường trung bình của tam giác SDO
nên M H (SAC) và MH =
DO
2
.
Vy khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) MH =
a
2
4
.
S
A
D
M
B
C
H
O
Th.s Nguyễn Chín Em 567 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 356.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3, AA
0
= 2. Gọi
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh A
0
B
0
, A
0
C
0
, BC (tham khảo hình vẽ
bên). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MNP ).
A.
17
65
. B.
5
13
65
. C.
13
65
. D.
12
5
.
B
0
N
B
P
A
0
A
M
C
0
C
-Lời giải.
M N k BC nên (MN P ) (MN CB).
Gọi S giao điểm của MB với AA
0
. Khi đó (M NP ) (MNCB) (SBC).
Ta BC AP và BC SA nên BC (SAP ). Trong (SAP ), kẻ AE SP
thì AE BC. Khi đó AE (SBC), hay AE = d[A, (SBC)].
Theo giả thuyết AP = AB ·
3
2
= 3, SA = 2AA
0
= 4.
Trong tam giác SAP vuông tại A đường cao AE nên
1
AE
2
=
1
AP
2
+
1
SA
2
=
1
9
+
1
16
=
25
9 · 16
.
Vy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (MNP ) AE =
12
5
.
B
0
N
B
P
A
0
A
M
S
C
0
C
E
Chọn đáp án D
Câu 357. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, SA(ABCD),
SA = AB = BC = a, AD = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến (SCD) bằng
A.
a
3
3
. B.
a
6
6
. C.
a
2
2
. D.
a
5
5
.
-Lời giải.
Tính thể tích khối chóp S.BCD.
Ta thể tích hình chóp S.ABCD
V
1
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
· a ·
(a + 2a) · a
2
=
a
3
2
.
Thể tích hình chóp S.ABD
V
2
=
1
3
· SA · S
4ABD
=
1
3
· a ·
1
2
· a · 2a =
a
3
3
.
Khi đó thể tích khối chóp S.BCD V
3
= V
1
V
2
=
a
3
6
.
(1)
A D
S
E
B C
Tính diện tích 4SCD.
+) 4SAD vuông A suy ra SD =
AD
2
+ SA
2
=
a
2
+ 4a
2
= a
5.
+) 4BAC vuông B suy ra AC =
AB
2
+ BC
2
= a
2.
+) 4SAC vuông A suy racó SC =
SA
2
+ AC
2
= a
3.
+) 4CED vuông E suy ra CD =
EC
2
+ ED
2
= a
2.
Th.s Nguyễn Chín Em 568 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Khi đó diện tích 4SCD
S =
»
p(p SC)(p SD)(p CD) =
a
2
6
2
. (2)
với p nửa chu vi của 4SCD.
Từ (1) và (2) suy ra
d(B, (SCD)) =
3V
3
S
=
a
6
6
.
Chọn đáp án B
Câu 358.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 60
(tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng
A. a. B.
a
6
6
. C.
a
33
6
. D.
a
6
4
.
A
B C
D
S
-Lời giải.
Dễ thấy BD (SAC) BD SC.
Gọi O tâm hình vuông, trong SAC kẻ OH SC với H SC.
Khi đó ta cũng BD OH do BD (SAC).
Khi đó d (BD, SC) = OH.
Ta
SCA c giữa SC và mặt phẳng đáy
SCA = 60
.
Xét tam giác OHC vuông tại H OH = OC · sin
SCA =
a
6
4
.
A
B C
D
S
H
O
Chọn đáp án D
Câu 359.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a (tham
khảo hình bên). Gọi M trung điểm cạnh BC. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và B
0
C.
A. a
2. B.
a
2
2
. C.
a
2
4
. D. a.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm CC
0
và I = MN B
0
C.
Ta M N k BC
0
nên M N B
0
C tại I.
AM BC nên AM (BB
0
C
0
C) AM MI.
Vy d (AM, B
0
C) = MI =
1
2
MN =
1
4
BC
0
=
a
2
4
.
B
0
B
A
0
A
I
C
0
C
M
N
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 569 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 360. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SA = a
3. Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC)
A. d (B, (SAC)) = a
2. B. d (B, (SAC)) = a.
C. d (B, (SAC)) = 2a. D. d (B, (SAC)) =
a
2
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của AC.
ABCD hình vuông nên BI AC.
Ta SA (ABCD) SA BI.
Suy ra BI (SAC).
ABCD hình vuông cạnh a nên BI =
1
2
BD =
1
2
· a
2 =
a
2
.
Vy d (B, (SAC)) = BI =
a
2
.
S
A
D
I
B
C
Chọn đáp án D
Câu 361. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và c giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng 60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SB bằng
A.
a
7
7
. B.
a
15
5
. C. 2a. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Dựng điểm D sao cho ACBD hình bình hành.
Khi đó, AC k BD AC k (SBD).
Suy ra d (AC, SB) = d (AC, (SBD)) = d (A, (SBD)).
Ta SA (ABC) và SA (ABC) = A nên c giữa đường thẳng
SB với mặt phẳng (ABC)
SBA = 60
.
Tam giác SAB vuông tại A nên SA = AB tan
SBA = a
3.
tam giác ABC đều nên ABD cũng tam giác đều.
S
B
D E
A C
H
60
Gọi E trung điểm của BD thì AE BD và AE =
a
3
2
.
Ta SA (ABC) nên SA BD.
Suy ra BD (SAE).
Dựng AH SE, H SE.
Khi đó, BD AH. Như thế AH (SBD).
A
C
B
D
E
Tam giác SAE vuông tại A AH đường cao nên AH =
AE
2
· SA
2
AE
2
+ SA
2
=
a
15
5
.
Vy d (AC, SB) = AH =
a
15
5
.
Chọn đáp án B
Câu 362. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA vuông c với mặt phẳng đáy.
Biết SA = 2
2a, AB = a, BC = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
6a
5
. B.
7a. C.
7a
7
. D.
2
7a
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 570 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng Cx k BD
d(BD; SC) = d(BD; (SCx)) = d(O; (SCx)) =
1
2
d(A; (SCx)).
Dựng AE Cx, AF SE d(A; (SCx)) = AF .
Do BD k Cx AE = 2d(A; BD) = 2
AB · AD
AB
2
+ AD
2
=
4a
5
.
Suy ra AF =
AE · SA
AE
2
+ SA
2
=
4a
7
7
d =
2a
7
7
.
A
x
B
D
F
O
E
C
S
Chọn đáp án D
Câu 363. Cho tứ diện ABCD AD = BC = a
2, AB = CD = AC = BD = 2a. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và BC.
A. a
3. B.
a
2
2
. C. a. D. 2a.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD và BC.
Các tam giác ABC và DBC lần lượt cân tại A và D nên AN BC,
DN BC. Suy ra BC MN .
Chứng minh tương tự ta được AD MN.
Vy khoảng cách giữa AD và BC bằng đoạn MN.
Ta AN
2
= AB
2
BN
2
= (2a)
2
Ç
a
2
2
å
2
=
7a
2
2
.
d(AD, BC) = MN =
AN
2
AM
2
=
7a
2
2
2a
2
4
= a
3.
D
A C
B
M
N
Chọn đáp án A
Câu 364. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt các điểm di động
trên hai cạnh AB và DD
0
. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B
0
C
0
.
A.
a
2
4
. B.
a
2
2
. C. a. D. a
2.
-Lời giải.
Kẻ N K k A
0
D
0
k B
0
C
0
, K AA
0
. Ta
B
0
C
0
k (M NK) d(B
0
C
0
, MN ) = d(B
0
, (MNK)).
Kẻ B
0
H MK tại H. Do B
0
H MK và B
0
H NK
nên B
0
H (MNK). Suy ra d(B
0
, (MNK)) = B
0
H.
Trong mặt phẳng (ABB
0
A
0
), xét đường tròn tâm B
0
bán kính
a
2
2
tiếp xúc với đường chéo BA
0
của hình vuông ABB
0
A
0
.
ràng MK không cắt đường tròn nói trên. Do đó B
0
H R =
a
2
2
.
A
0
D
0
B
0
N
D
C
0
M
A
K
B C
H
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M trùng B còn N trùng D
0
.
Vy khoảng cách nhỏ nhất giữa hai đường thẳng MN và B
0
C
0
bằng
a
2
2
.
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 571 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 365. Cho tứ diện ABCD AC = BC = AD = BD = a, CD = b, AB = c. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng
A.
3a
2
b
2
c
2
2
. B.
4a
2
b
2
c
2
2
. C.
a
2
b
2
c
2
2
. D.
2a
2
b
2
c
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD.
Tam giác ACD cân tại A nên AN CD.
Tam giác BCD cân tại B nên BN CD.
Suy ra CD (ABN) CD MN. (1)
Tam giác ABC cân tại C nên CM AB.
Tam giác ABD cân tại D nên DM AB.
Suy ra AB (CDM ) AB MN . (2)
Từ (1) và (2) suy ra d(AB, CD) = MN.
A
D
C
N
B
M
Xét tam giác ACM vuông tại M nên CM
2
= AC
2
AM
2
= a
2
c
2
4
.
Xét tam giác CMN vuông tại N nên MN =
CM
2
CN
2
=
a
2
c
2
4
b
2
4
=
4a
2
b
2
c
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 366. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình thoi cạnh bằng a và
ABC = 60
.
Biết SA = 2a. Tính khoảng cách từ A đến SC.
A.
2a
5
5
. B.
5a
6
2
. C.
3a
2
2
. D.
4a
3
3
.
-Lời giải.
Kẻ AH SC (H SC).
Do ABCD hình thoi
ABC = 60
nên ABC tam giác đều.
Từ đó AC = AB = a.
Trong tam giác SAC vuông tại A ta
AH =
SA · AC
SA
2
+ AC
2
=
2a
5
5
.
S
A
D
B
C
H
60
Chọn đáp án A
Câu 367. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với đáy và
SA = a
3. Biết diện tích tam giác SAB bằng
a
2
3
2
, tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng
(SAC).
A. d =
a
2
2
. B. d =
a
2
3
. C. d =
a
10
5
. D. d =
a
10
3
.
-Lời giải.
Diện tích tam giác SAB
S
SAB
=
1
2
SA · AB AB =
2S
SAB
SA
= a.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Ta BO AC và BO SA nên BO (SAC), suy ra
d = d(B, (SAC)) = BO =
BD
2
=
a
2
2
.
S
B C
O
A D
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 572 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 368. Cho hình chóp S.ABCD các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy hình chữ nhật ABCD
AB = 2a, AD = a. Gọi K điểm thuộc BC sao cho 3 ·
# »
BK + 4 ·
# »
CK =
#»
0 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SK.
A.
a
165
15
. B.
2a
135
15
. C.
2a
165
15
. D.
a
125
15
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Khi đó SO (ABCD). AD k (SBC) nên
d(AD, SK) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)) = 2 d (O, (SBC)) .
Gọi H trung điểm BC. Khi đó OH BC.
Gọi I hình chiếu vuông c của O lên SH.
Suy ra OI SH. BC (SOH) nên BC OI.
Suy ra OI (SBC) hay d (O, (SBC)) = OI.
S
A
B
I
D
C
O
KH
Ta SO =
SA
2
OA
2
=
SA
2
AC
2
4
=
a
11
2
và OH =
AB
2
= a.
Do đó OI =
SO · OH
SO
2
+ OH
2
=
a
165
15
. Vy d(AD, SK) = 2OI =
2a
165
15
.
Chọn đáp án C
Câu 369. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng 2a. Tính khoảng cách từ S đến
mặt phẳng (ABCD).
A. a. B. a
2. C. a
6. D. 2
2a.
-Lời giải.
Gọi O hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt phẳng đáy
(ABCD). Khi đó
d[S; (ABCD)] = SO =
p
SC
2
OC
2
=
(2a)
2
Ä
a
2
ä
2
= a
2.
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án B
Câu 370. Tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại đều bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CD.
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
-Lời giải.
Gọi M và N lần lượt trung điểm của AB và CD. Khi đó
ACD và BCD 2 tam giác đều cạnh 3 nên AN = BN =
3
3
2
.
Đồng thời ABC = ABD nên CM = DM.
Do đó, M AB và NCD hai tam giác cân tại M và N.
Vy M N BA và MN CD.
Ta có: M N =
NB
2
M B
2
=
27
4
25
4
=
2
2
.
A
B
M
C
D
N
Th.s Nguyễn Chín Em 573 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 371. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AD = a
3. Tính khoảng cách giữa
AC
0
và CD
0
.
A.
a
2
2
. B.
a
30
10
. C.
a
3
2
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Ta AD CD
0
, DC
0
CD
0
suy ra (ADC
0
) CD
0
. Gọi I giao
điểm của CD
0
và DC
0
, trong mặt phẳng (ADC
0
) k IH vuông c
vứi AC
0
khi đó IH CD
0
, IH AC
0
hay IH khoảng cách giữa
AC
0
và CD
0
.
Tam giác ADC
0
AD = a
3, DC
0
= a
2, AC
0
= a
5 do đó tam
giác ADC
0
vuông tại D.
H
B C
A D
I
A
0
B
0
C
0
D
0
Tam giác HIC
0
vuông tại H IC
0
=
DC
0
2
=
a
2
2
, sin
IC
0
H =
AD
AC
0
=
a
3
a
5
=
3
5
, từ đó
IH = IC
0
· sin
IC
0
H =
a
2
2
·
3
5
=
a
30
10
.
Chọn đáp án B
Câu 372. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2a. Gọi K trung điểm của DD
0
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A
0
D
0
.
A. a
3. B.
2a
5
5
. C.
2a
3
3
. D.
4a
3
3
.
-Lời giải.
Kẻ KM k A
0
D
0
(M AA
0
), DH CK(H CK).
Khi đó DH (CKM).
d(CK, A
0
D
0
) = d(A
0
D
0
, (CKM )) = d(D
0
, (CKM )) =
d(D, (CKM )) = DH.
1
DH
2
=
1
DK
2
+
1
CD
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
DH =
2a
5
5
.
Vy d(CK, A
0
D
0
) =
2a
5
5
.
D
0
A
B
0
M
C
0
K
H
B C
A
0
D
Chọn đáp án B
Câu 373.
Cho hình chóp tam giác S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC),
AB = 6, BC = 8, AC = 10. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và
BC.
A. Không tính được d. B. d = 8.
C. d = 6. D. d = 10.
A
S
B
C
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 574 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
SA (ABC) AB SA (1)
Ta AB = 6, BC = 8, AC = 10 suy ra ABC vuông tại B hay AB BC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AB đoạn vuông c chung của SA và BC.
Vy d = AB = 10.
A
S
B
C
Chọn đáp án C
Câu 374.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và AC
0
bằng
A.
2a
5
5
. B. a
5. C. 2a. D. a.
D
0
A
0
A
B
0
B
C
0
C
D
-Lời giải.
Trong (ABCD) dựng BH AC. BH AA
0
, suy ra
BH (AA
0
C
0
C) BH AC
0
.
Lại BB
0
(ABCD) BB
0
BH. Do đó
d
(BB
0
,AC
0
)
= BH.
Xét tam giác vuông ABC vuông tại B, đường cao BH
BH
2
=
AB
2
· BC
2
AB
2
+ BC
2
=
a
2
· 4a
2
a
2
+ 4a
2
=
4a
2
5
BH =
2a
5
5
.
D
0
H
A
0
A
B
0
B
C
0
C
D
Chọn đáp án A
Câu 375. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông c
với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. a
6. B. a
5. C. a. D. 2a.
-Lời giải.
Ta AD SA, AD CD nên AD đoạn vuông c chung của
hai đường thẳng SA và CD.
AD = BC = 2a nên khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
CD bằng 2a.
S
A
B
C
D
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 575 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 376. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = 2a. Các tam giác
SAB, SAC vuông tại A và SA = 4a. Tính khoảng cách giữa BD và SC theo a.
A.
6a. B.
2
6
3
a. C.
6
3
a. D.
3
6
2
a.
-Lời giải.
Ta
®
SA AB
SA AC
SA (ABCD).
Từ C k đường thẳng Cx song song vói BD.
Khi đó d(BD, SC) = d(BD, (SC, Cx).
Gọi O = AC BD. Ta
d(BD, SC) = d(O, (SC, Cx)) =
1
2
d(A, (SC, Cx)).
Gọi M hình chiếu của A lên Cx.
Khi đó ta
®
CM SA
CM AM
CM (SAM) (SCM) (SAM).
B
C
x
A
D
S
H
O
M
I
Gọi H hình chiếu của A lên SM .
Ta AH (SCM) hay d (A, (SCM)) = AH.
Gọi I = AM BD. Ta
1
AI
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
=
5
4a
2
.
1
AM
2
=
1
4AI
2
=
5
16a
2
.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AM
2
=
1
16a
2
+
5
16a
2
=
3
8a
2
AH =
2
6
3
a.
Vy d(BD, SC) =
6
3
a.
Chọn đáp án C
Câu 377. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy và SB =
5a.
Gọi G trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.
4
57
57
a. B.
2
57
57
a. C.
3
57
57
a. D.
2
57
19
a.
-Lời giải.
Ta d(G, (SBC)) =
1
3
d(A, (SBC)).
Gọi I trung điểm của BC.
Ta
®
BC AI
BC SA
BC (SAI) (SBC) (SAI).
Gọi H hình chiếu của A lên SI. Ta AH (SBC).
Suy ra d(A, (SBC)) = AH.
Ta SA =
SB
2
AB
2
= 2a, AI =
3
2
a.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AI
2
=
1
4a
2
+
4
3a
2
=
19
12a
2
AH =
2
57
19
.
Vy d(G, (SBC)) =
2
57
57
.
B
C
I
A
S
G
H
Chọn đáp án B
Câu 378.
Th.s Nguyễn Chín Em 576 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với đáy. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. a
2. B. a. C.
a
2
2
. D.
a
2
.
A
B
C
D
S
-Lời giải.
hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với đáy nên SA (ABCD). Vậy AB đoạn vuông
c chung của SA và BC hay khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng AB = a.
Chọn đáp án B
Câu 379.
Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a (tham
khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và DC.
A.
2a
6
. B.
a
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
S
A
B C
D
-Lời giải.
Nhận thấy các tam giác ABC, BAD và ASC bằng nhau theo
trường hợp (c-c-c), từ đó suy ra OS = OA = OB =
a
2
2
.
Gọi h khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB), khi đó ta
1
h
2
=
1
OS
2
+
1
OA
2
+
1
OB
2
=
3
OA
2
=
6
a
2
.
Từ đó suy ra h =
a
6
.
Mặt khác, do CD k AB, suy ra
S
A
B C
O
D
d (CD, SA) = d (CD, (SAB)) = d (D, (SAB)) = 2d (O, (SAB)) (do O trung điểm của BD).
Vy d (CD, SA) = 2d (O, (SAB)) = 2h =
2a
6
.
Chọn đáp án A
Câu 380. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của điểm A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC bằng
a
3
4
. Độ dài đoạn A
0
G
A.
2a
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 577 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do tam giác ABC đều nên G tâm tam giác ABC.
Gọi M trung điểm BC. Khi đó:
AM =
p
AB
2
BM
2
=
a
2
a
2
4
=
a
3
2
.
AG =
2
3
AM =
a
3
3
.
Do BC AM và BC A
0
M nên BC (A
0
AM).
Kẻ M N A
0
C, khi đó MN đường vuông c chung của A
0
A và
BC.
M N =
a
3
4
AN =
AM
2
M N
2
=
3a
4
.
Trong tam giác AA
0
M hai đường cao A
0
G và MN nên AN. ·AA
0
=
AG · AM hay AA
0
=
AG · AM
AN
=
2a
3
.
A
0
G =
A
0
A
2
AG
2
=
a
3
.
N
A
0
M
C
0
B
0
A C
G
B
Chọn đáp án C
Câu 381. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SA vuông c
với mặt phẳng (ABCD) và SC = 10
5. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA và CD. Tính khoảng
cách d giữa BD và MN.
A. d = 3
5. B. d =
5. C. d = 5. D. d = 10.
-Lời giải.
Gọi O tâm hình vuông ABCD.
Gọi E trung điểm BC, suy ra NE k BD.
NE cắt AC tại F .
Kẻ AH MF tại H. Ta
®
NE AC
NE SA
N E (SAC) NE AH.
®
AH MF
AH NE
AH (MN E).
M
D
N
H
S
F
A
CB E
O
Khi đó d(BD, MN) = d(BD, (M NE)) = d(O, (MNE)) =
1
3
d(A, (MN E)) =
1
3
AH.
Tính:
AC = AB
2 = 10
2, AF =
3
4
AC =
15
2
2
.
SA =
SC
2
AC
2
= 10
3 AM =
1
2
SA = 5
3.
1
AH
2
=
1
AM
2
+
1
AF
2
=
1
75
+
2
225
=
1
45
AH = 3
5.
Vy d(BD, MN) =
1
3
AH =
5.
Chọn đáp án B
Câu 382.
Th.s Nguyễn Chín Em 578 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh
AB = a, AD = a
2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Gọi M trung điểm của
cạnh SB (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng
(ABCD) bằng
A.
a
2
. B.
3a
2
. C. 2a
3. D. a
3.
D C
M
B
S
A
-Lời giải.
SA (ABCD)
SCA c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABCD).
Ta AC = a
3.
Xét tam 4SAC d(S, (ABCD)) = SA = AC · tan
SCA = 3a.
M trung điểm của SB nên
d(M, (ABCD)) =
1
2
d(S, (ABCD)) =
3a
2
.
D C
M
B
S
A
Chọn đáp án B
Câu 383. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
3a
2
. B. a. C.
a
3
2
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi M , P lần lượt trung điểm của AB và CD.
4ADC = 4DBC AP = BP 4AP B cân tại P P M AB.
Chứng minh tương tự ta M P DC.
Do đó đoạn vuông c chung của AB và CD MP .
Ta AP = BP =
a
3
2
.
Xét 4ABP P M =
AP
2
AM
2
=
a
2
2
.
Vy d(AB, CD) = MP =
a
2
2
.
B
M
A
D
C
P
Chọn đáp án D
Câu 384. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Đường thẳng SD tạo với đáy ABCD
một c 60
. Gọi M trung điểm AB. Biết M D =
3a
5
2
, mặt phẳng (SDM) và mặt phẳng (SAC) cùng
vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SM theo a.
A.
a
5
4
. B.
3a
5
4
. C.
a
15
4
. D.
3a
15
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 579 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Giả sử AD = x, khi đó ta
DM
2
= AD
2
+ AM
2
= x
2
+
x
2
4
=
5x
2
4
DM =
x
5
2
x = 3a
Gọi H = DM AC, khi đó SH (ABCD) và HAM v HDC.
Từ đó ta HD = 2HM hay MD = 3MH.
Ta SM (SAB) và do AB k CD nên CD k (SAB)
d (CD, SM) = d (CD, (SAB)) = d (D, (SAB)) =
3d (H, (SAB)).
S
A
K
I
B
C
D
H
M
Kẻ HK AB, K AB và HI SK, I SK ta HI (SAB) d (H, (SAB)) = HI.
1
HI
2
=
1
HS
2
+
1
HK
2
.
DH =
2
3
DM =
2
3
·
3a
5
2
= a
5 HS = HD · tan 60
= a
15.
HK =
1
3
AD = a
1
HI
2
=
1
15a
2
+
1
a
2
=
16
15a
2
HI =
a
15
4
d (CD, SM) =
3a
15
4
.
Chọn đáp án D
Câu 385. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân, AB = AC = a, AA
0
= 2a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
0
và BC
0
A.
2a
21
. B.
a
3
. C.
a
21
. D.
2a
17
.
-Lời giải.
Gọi I, K lần lượt trung điểm BC
0
và AC.
AB
0
k IK AB
0
k (BKC
0
).
d(AB
0
; BC
0
) = d (AB
0
; (BKC
0
)) = d(C; (BKC
0
)).
Mặt khác V
C
0
.BKC
=
1
6
V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
a
3
6
.
BK =
a
5
2
KC
0
=
a
17
2
BC
0
= a
6
S
BKC
0
=
a
2
21
4
.
Suy ra d(AB
0
; BC
0
) = d(C; (BKC
0
)) =
3V
C
0
.BKC
S
BKC
0
=
2a
21
.
C
I
B
0
A
0
C
0
K
A
B
Chọn đáp án A
Câu 386. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng 1, biết SO =
2 và
vuông c với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
2. D.
2
2
3
.
-Lời giải.
AB k (SCD) nên d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(M, (SCD)),
trong đó M trung điểm của AB.
Gọi N trung điểm của CD và H hình chiếu vuông c của M
trên (SCD) thì H SN. Tính được SN =
SO
2
+
BC
2
4
=
3
2
và
S
4SM N
=
1
2
SO · MN =
2
2
.
Do đó d(AB, SC) = d(M, (SCD)) = MH =
2S
4SM N
SN
=
2
2
3
.
B C
A
D
O
S
M
N
H
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 580 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 387. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và c giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng (ABC) bằng 60
. Gọi G trọng tâm của tam giác ABC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC và SA.
A.
a
5
10
. B.
a
5
5
. C.
a
2
5
. D.
a
5
.
-Lời giải.
Do S.ABC chóp tam giác đều, G trọng tâm 4ABC nên SG đường
cao của chóp S.ABC. Dựng hình chữ nhật AEGF ,
H hình chiếu vuông c của G lên SF GH (SAF ).
Ta GE k AF nên GE k (SAF ) suy ra
d(CG, SA) = d(CG, (SAF )) = d(G, (SAF )) = GH
c giữa SA và (ABC)
SAG = 60
.
4ABC đều cạnh a nên AG =
1
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Trong 4SGA SG = tan 60
· AG = a; GF = AE =
a
2
.
S
A
F
C
H
B
E
G
Do GH đường cao trong 4SGF vuông tại G nên
1
GH
2
=
1
GF
2
+
1
SG
2
GH =
SG
2
· GF
2
SG
2
+ GF
2
=
a
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 388. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a. c giữa mặt bên với mặt đáy bằng
60
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
. B.
a
4
. C.
3a
2
. D.
3a
4
.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC, M trung điểm của BC, H hình
chiếu vuông c của G lên SM.
Theo đề c giữa (SBC) và (ABC) c
SMA = 60
.
Do G trọng tâm tam giác ABC ta AM = 3GM,
suy ra d (A, (SBC)) = 3d (G, (SBC)) = 3GH
Trong 4GHM vuông tại H
GH = GM · sin 60
=
1
3
·
a
3
2
·
3
2
=
a
4
.
Suy ra d (A, (SBC)) = 3GH =
3a
4
.
M
G
B
C
H
A
S
Chọn đáp án D
Câu 389. Cho hình chóp S.ABCD với đáy hình chữ nhật AB = a, BC = a
2, SA (ABCD) và
SA = a
3. Gọi M trung điểm của SD và (P) mặt phẳng đi qua B, M sao cho (P ) cắt mặt phẳng
(SAC) theo một đường thẳng vuông c với BM. Khoảng cách từ điểm S đến (P ) bằng
A.
2a
2
3
. B.
a
2
9
. C.
a
2
3
. D.
4a
2
9
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 581 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm hình chữ nhật ABCD. G giao điểm của
SO và BM.
Suy ra G trọng tâm của tam giác SAC và SBD. Gọi N
giao điểm của (P ) và SA. H hình chiếu vuông c của
B lên AC. K hình chiếu vuông c của H lên BG.
Ta OA =
1
2
AC =
1
2
AB
2
+ BC
2
=
a
3
2
.
Gọi I trung điểm AB OI =
1
2
· BC =
a
2
2
.
A
B
N
I
C
D
M
G
H
S
K
O
S
ABO
=
1
2
· OI · AB =
1
2
· BH · OA BH =
OI · AB
AO
=
a
6
3
.
4ABH vuông tại H AH =
AB
2
BH
2
=
a
3
3
.
AH =
a
3
3
=
1
3
AC
OH
AH
=
OG
OS
=
2
3
GH k SA
Ta BH (SAC) BH NG
Khi đó
®
NG BM
BH NG
N G GH NG k AC (P ) k AC và SN = 2AN.
d (S, (P )) = 2d (A, (P )) = 2d (H, (P )) = 2HK.
4OSA GH =
1
3
SA =
a
3
3
; 4AHB vuông tại H BH =
AB
2
AH
2
=
a
2
a
2
3
=
a
6
3
.
4GHB vuông tại H
1
HK
2
=
1
HG
2
+
1
HB
2
HK =
HG
2
· HB
2
HG
2
+ HB
2
=
a
2
3
.
Chọn đáp án C
Câu 390. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và BB
0
A.
2
2
a. B. a. C.
2a. D.
3
2
a.
-Lời giải.
Từ giả thiết ABC.A
0
B
0
C
0
hình lăng trụ đứng đáy ABC tam giác vuông tại
A ta AB cắt và vuông c với cả hai đường thẳng AC và BB
0
nên AB đường
vuông c chung của hai đường thẳng AC và BB
0
.
Bởi vậy, khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB
0
AB = a.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 391. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và A
0
B
0
.
A.
a
3
2
. B. 2a. C. a
2. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 582 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
0
B
0
k AB nên A
0
B
0
k ((ABCD)).
vậy
d(A
0
B
0
, AC) = d(A
0
B
0
, (ABCD)) = d(A
0
, (ABCD)) = AA
0
= 2a.
A
B
C
0
D
0
A
0
D
B
0
C
2a
Chọn đáp án B
Câu 392. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của điểm A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC bằng
a
3
4
. Tính A
0
G.
A. A
0
G =
a
3
. B. A
0
G =
2a
3
. C. A
0
G =
a
3
2
. D. A
0
G =
a
3
6
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của BC, ta
®
BC AH
BC A
0
G
BC (A
0
AH).
Trong mặt phẳng (A
0
AH), k HK A
0
A tại K, ta
HK đoạn vuông c chung của hai đường thẳng
AA
0
và BC. Do đó HK =
a
3
4
.
Tam giác AHK vuông tại K nên AK
2
= AH
2
HK
2
=
3a
2
4
3a
2
16
=
9a
2
16
AK =
3a
4
.
Hai tam giác AKH vuông tại K và AGA
0
vuông tại G
÷
A
0
AH chung nên 4AKH v 4AGA
0
.
A
0
K
C
0
G
B
0
H
B
A C
A
0
G
HK
=
AG
AK
A
0
G =
HK · AG
AK
=
a
3
4
·
a
3
3
3a
4
=
a
3
.
Chọn đáp án A
Câu 393.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh 2a, cạnh bên
SA = a
5, mặt bên SAB tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và SC bằng
A.
4
5a
5
. B.
2
5a
5
. C.
2
15a
5
. D.
15a
5
.
A
B
D
C
S
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 583 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm AB SH (ABCD). Hạ HK SB.
d (AD, SC) = d (AD, (SBC)) = d (A, (SBC)) = 2d (H, (SBC)) =
2HK.
SH =
SA
2
AH
2
= 2a.
1
HK
2
=
1
BH
2
+
1
SH
2
=
5
4a
2
HK =
2a
5
5
.
Vy khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng
4
5a
5
.
A
K
B
D
H
C
S
Chọn đáp án A
Câu 394. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA vuông c với mặt đáy và
SA = AB =
3. Gọi G trọng tâm của tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
6
3
. B.
6
6
. C.
3. D.
6
2
.
-Lời giải.
A
B
G
C
M
S
Gọi M trung điểm của SB AM SB (vì tam giác SAB cân).
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC AM.
Và
®
AM SB
AM BC
AM (SBC) GM (SBC) tại M.
Do đó d (G, (SBC)) = GM.
SB = AB
2 =
6, AM =
SB
2
=
6
2
GM =
AM
3
=
6
6
.
Chọn đáp án B
Câu 395. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(CB
0
D
0
) bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
2
2
. D.
2a
3
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 584 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I = AC
0
CO
0
ta I = AC
0
(CB
0
D
0
).
Gọi H hình chiếu của C
0
lên CO
0
.
Khi đó d(C
0
; (CB
0
D
0
)) = C
0
H =
CC
0
· C
0
O
0
CC
02
+ C
0
O
02
=
a
3
3
.
Mặt khác, ta AI = 2C
0
I nên
d(A; (CB
0
D
0
)) = 2d(C
0
; (CB
0
D
0
)) =
2a
3
3
.
Lưu ý:
Nếu sử dụng công thức tính độ dài đường cao của tứ diện đều thì bài
toán sẽ được giải rất nhanh gọn. Cụ thể như sau:
A
BC
D
A
0
B
0
C
0
D
0
O
0
H
I
d(A, (CB
0
D
0
)) chính độ dài đường cao của tứ diện đều ACB
0
D
0
(cạnh bằng a
2).
Khoảng cách đó bằng a
2 ·
6
3
=
2a
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 396. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, c giữa (SCD) và
(ABCD) bằng 60
. Gọi M trung điểm của cạnh AB. Biết rằng hình chiếu vuông c của đỉnh S trên
mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
A.
a
5
5
. B.
a
5
10
. C.
3a
5
10
. D.
5a
3
3
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm cạnh CD, khi đó
®
AB SM
AB MI
AB (SMI).
Do CD k AB nên CD (SMI) ((SCD), (ABCD)) =
SIM.
V SH MI tại H MI thì SH (ABCD).
4SMI SM
2
= MI
2
+ SI
2
2M I · SI cos
SIM
3a
2
= 4a
2
+ SI
2
2aSI
SI
2
2aSI + a
2
= 0 SI = a.
A
B
C
D
M
I
H
S
N
Cách 1:
Theo định Pythagore đảo thì 4SMI vuông tại S SH =
SM · SI
MI
=
a
3
2
.
Gọi N trung điểm cạnh BC ta AC k MN
d(AC, SM) = d(AC, (SMN )) = d(C, (SMN)) =
3V
SM NC
S
SM N
.
Ta V
SM NC
= V
S.MN B
=
1
3
SH ·
1
2
BM · BN =
1
6
·
a
3
2
· a · a =
a
3
3
12
.
Tam giác SIC SC =
SI
2
+ IC
2
=
a
2
+ a
2
= a
2.
Tam giác SBC SN
2
=
SB
2
+ SC
2
2
BC
2
4
= 2a
2
SN = a
2.
Tam giác SM N nửa chu vi p =
SM + SN + M N
2
=
a
3 + a
2 + a
2
2
.
Và diện tích 4SMN S
4SM N
=
p
p(p SM)(p SN)(p BC) =
a
2
15
4
.
Vy d(AC, SM) =
3V
SM NC
S
SM N
=
3 ·
a
3
3
12
a
2
15
4
=
a
5
5
.
Cách 2:
Ta thấy SM
2
+ SI
2
= MI
2
nên 4SM I vuông tại S. Suy ra SH =
SM · SI
MI
=
a
3
2
; HM =
3a
2
.
Gọi O = AC BD; N trung điểm cạnh BC ta AC k (SMN).
Do đó, d(AC, SM) = d(AC, (SMN)) = d(O, (SMN)) =
2
3
d (H, (SMN)).
Th.s Nguyễn Chín Em 585 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi K hình chiếu của H lên M N, ta 4HKM vuông cân tại K nên HK =
HM
2
=
3a
2
4
.
Vy d(AC, SM) =
2
3
SH · HK
SH
2
+ HK
2
=
a
5
5
.
Chọn đáp án
A
Câu 397.
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh đều bằng a,
BCD =
÷
A
0
D
0
D =
÷
BB
0
A
0
= 60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A
0
D và
CD
0
bằng
A.
a
3
3
. B.
a
6
3
.
C.
a
3
6
. D.
a
2
2
.
A
B
D
C
A
0
B
0
C
0
D
0
-Lời giải.
Từ dữ kiện đề bài, ta suy ra CD
0
= a; A
0
D = a,
÷
B
0
AA
0
= 120
,
÷
AA
0
D
0
= 120
.
Ta
A
0
C
2
=
# »
A
0
C
2
=
Ä
# »
A
0
B
0
+
# »
A
0
D
0
+
# »
A
0
A
ä
2
= A
0
B
02
+ A
0
D
02
+ A
0
A
2
+ 2
# »
A
0
B
0
·
# »
A
0
D
0
+ 2
# »
A
0
B
0
·
# »
A
0
A + 2
# »
A
0
D
0
·
# »
A
0
A
= a
2
+ a
2
+ a
2
+ 2A
0
B
0
· A
0
D
0
cos
◊
B
0
A
0
D
0
+ 2A
0
B
0
· A
0
A cos
÷
B
0
A
0
A + 2A
0
D
0
· A
0
A cos
÷
D
0
A
0
A
= 3a
2
+ 2 · a · a cos 60
+ 2 · a · a cos 120
+ 2 · a · a cos 120
= 2a
2
A
B
D
C
A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
C = a
2. Suy ra A
0
DC, D
0
AC vuông cân lần lượt tại D và D
0
.
Gọi H trung điểm của A
0
C DH (A
0
D
0
C). Đặt d(A
0
D, CD
0
) = h.
Dựng hình chữ nhật A
0
D
0
CE sao cho
h = d(A
0
D, (D
0
CE))
= d(A
0
, (D
0
CE))
= 2 · d(H, (D
0
CF ))
= 2HJ.
Gọi K trung điểm CE: HK =
1
2
DC =
a
2
.
D
0
H =
1
2
A
0
C =
a
2
2
(Do D
0
A
0
C vuông cân tại D
0
).
Suy ra
1
HJ
2
=
1
HK
2
+
1
D
0
H
2
=
4
a
2
+
2
a
2
HJ =
a
6
6
.
Vy d(A
0
D, CD
0
) = 2HJ =
a
6
3
.
D
0
C
E
K
J
D
A
0
H
Chọn đáp án B
Câu 398. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AB = BC = 6 cm và SB vuông c với
mặt phẳng (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC
A. 6 cm. B. 3
2 cm. C. 6
2 cm. D. 3 cm.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 586 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của AC.
Tam giác ABC vuông cân tại B nên BM AC.
Mặt khác BM SB nên BM đoạn vuông c chung của SB và AC.
Suy ra d(AC, SB) = BM =
AB
2
2
= 3
2 cm.
A
S
B
M
C
Chọn đáp án B
Câu 399. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
ABC = 60
, mặt bên SAB tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M, N lần lượt trung điểm các cạnh AB, SA, SD
và P giao điểm của (HM N) với CD. Khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng
(HM N) bằng
A.
a
15
30
. B.
a
15
20
. C.
a
15
15
. D.
a
15
10
.
-Lời giải.
Xét hình chóp S.ABCD trong hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Khi đó ta
H(0; 0; 0), A
a
2
; 0; 0
, B
a
2
; 0; 0
,
S
Ç
0; 0;
a
3
2
å
, C
Ç
0;
a
3
2
; 0
å
, D
Ç
a;
a
3
2
; 0
å
.
MN k AD nên suy ra P trung điểm của CD.
Theo công thức trung điểm, ta suy ra
M
Ç
a
4
; 0;
a
3
4
å
, N
Ç
a
2
;
a
3
4
;
a
3
4
å
,
P
Ç
a
2
;
a
3
2
; 0
å
, K
Ç
a
4
;
a
3
4
;
a
3
4
å
Ta
# »
MN =
Ç
a
4
;
a
3
4
; 0
å
,
# »
HM =
Ç
a
4
; 0;
a
3
4
å
.
S
A
H
M
D
N
B
K
C
P
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (HMN)
#»
n =
î
# »
MN ,
# »
HM
ó
=
Ç
3a
2
16
;
a
2
3
16
;
a
2
3
16
å
.
Phương trình mặt phẳng (HMN)
3a
2
16
(x 0) +
a
2
3
16
(y 0) +
a
2
3
16
(z 0) = 0
3x + y + z = 0.
Vy khoảng cách cần tìm d [K, (HM N)] =
a
3
4
+
a
3
4
+
a
3
4
3 + 1 + 1
=
a
15
20
.
Chọn đáp án B
Câu 400. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC một tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Cho SA hợp với đáy một c 30
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng
A.
a
3
2
. B.
a
2
3
. C.
2a
3
3
. D.
a
3
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 587 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên AM
BC. Khi đó
®
SM BC
AM BC
BC (AMS).
Trong mặt phẳng (SAM) k MH SA. Theo chứng minh trên
ta BC MH. Do đó d (SA, BC) = HM .
SM (ABC) nên
¤
(SA, (ABC)) =
⁄
(SA, AM) =
SAM. Do giả
thiết suy ra
SAM = 30
.
Xét tam giác vuông AM H ta
MH = AM · sin
÷
HAM = AM · sin 30
=
a
3
2
·
1
2
=
a
3
4
.
A
S
H
B
M
C
30
Chọn đáp án D
Câu 401. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD một hình thoi cạnh a, c
ABC = 120
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A
0
C và BB
0
.
A.
a
3
2
. B. a
3. C.
a
2
. D.
a
3
.
-Lời giải.
Do giả thiết suy ra BB
0
k (AA
0
C
0
C).
Do đó
d
BB
0
, A
0
C
= d
BB
0
,
AA
0
C
0
C

= d
B,
AA
0
C
0
C

AA
0
(ABCD) nên AA
0
BD. Do ABCD hình
thoi, ta suy ra BD AC. Khi đó BD (AA
0
C
0
C). Giả sử
{O} = AC BD suy ra d (B, (AA
0
C
0
C)) = OB.
ABC = 120
suy ra
BAD = 60
do đó tam giác ABD
tam giác đều. Ta BD = a nên OB =
a
2
.
A
A
0
B
0
B
O
C
C
0
D
D
0
Chọn đáp án C
Câu 402. Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d và , vuông c với nhau và nhận AB = a
làm đoạn vuông c chung A d, B . Trên d lấy điểm M, trên lấy điểm N sao cho AM = 2a,
BN = 4a. Gọi I tâm mặt cầu ngoài tiếp tứ diện ABMN . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BI
A.
4a
17
. B. a. C.
4a
5
. D.
2
2a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 588 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do giả thiết ta
®
BN AB
BN AM
BN (MAB).
Suy ra BN BM. Chứng minh tương tự ta MA
(MAB) suy ra AN AM.
Do đó hai điểm A, B nhìn MN dưới c 90
nên A,
B, M , N cùng thuộc mặt cầu đường kính MN.
Trong mặt phẳng (M AB) ta kẻ IK k MA.
Trong mặt phẳng (N AB) ta kẻ AH BK.
Theo chứng minh trên suy ra IK (ABN) nên IK
AH.
A
K
B
M
N
H
I
Khi đó
®
AH BK
AH IK
AH (IKB).
Do đó
d (AM, IB) = d (AM, (IKB))
= d (A, (IKB)) = AH
Xét tam giác vuông ABN ta AN =
AB
2
+ BN
2
=
»
a
2
+ (4a)
2
=
17a.
Do cách dựng ta KA = KN nên BK =
AN
2
=
17a
2
.
Ta sin
BAN =
BN
AN
=
4
17
.
S
ABK
=
1
2
· AB · AK · sin
BAK =
1
2
· a ·
17a
2
·
4
17
.
Mặt khác S
ABK
=
1
2
· AH · BK =
1
2
· AH ·
17a
2
. Suy ra AH =
4a
17
.
Vy khoảng cách giữa AM và BI bằng
4a
17
.
Chọn đáp án A
Câu 403. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD)
a
6. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
A.
a
6
3
. B.
a
6
2
. C. 2
6a. D. a
6.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của 2 đường chéo AC, BD. Khi đó, O giao
điểm của AC và mặt phẳng (SBD).
Ta
d(C, (SBD))
d(A, (SBD))
=
OC
OA
= 1
nên d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = a
6.
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án D
Câu 404. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OB =
a
2
, OA = 2OB, OC =
2OA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng bao nhiêu?
Th.s Nguyễn Chín Em 589 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
a
3
. B.
3a
2
5
. C.
2a
5
. D.
2a
3
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của O lên cạnh AC. (1)
Ta OB (OAC) nên OB OH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra OH đoạn vuông c chung của OB và
AC.
Do đó
d(OB, AC) = OH =
OA · OC
AC
=
a · 2a
a
2
+ 4a
2
=
2a
5
.
O
A
C
H
B
Chọn đáp án C
Câu 405. Cho tứ diện ABCD BCD vuông cân tại C và ABD tam giác đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông c với mp(BCD). Tính khoảng cách giữa AC với BD.
A.
a
3
2
. B.
a
3
4
. C.
a
2
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm BD nên từ giả thiết suy ra AH
BD và CH BD.
Khi đó BD (AHC).
Trong mặt phẳng (AHC), kẻ HI AC.
Hơn nữa, từ BD (AHC) ta suy ra HI BD.
Vy HI đoạn vuông c chung của AC với BD.
Tam giác AHC vuông tai H đường cao HI nên
1
HI
2
=
1
AH
2
+
1
HC
2
=
1
3a
2
4
+
1
a
2
4
=
16
3a
2
.
Vy khoảng cách giữa AC và BD
a
3
4
.
C
B
A
I
H
D
Chọn đáp án B
Câu 406. Cho ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c
với (ABCD); c giữa SC với (ABCD) bằng 45
. Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SBC đến mặt
phẳng (SAC) bằng
A.
a
55
33
. B.
a
55
22
. C.
2a
55
33
. D.
a
21
21
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB.
tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c
với (ABCD) nên SH (ABCD).
Khi đó c giữa SC với (ABCD)
SCH = 45
. Suy ra tam
giác SCH vuông cân tại H nên
SH = CH =
p
BC
2
+ BH
2
=
a
5
2
.
Ta
d(G, (SAC))
d(B, (SAC))
=
GM
BM
=
1
3
(với M trung điểm SC).
Hơn nữa
d(B, (SAC))
d(H, (SAC))
=
BA
HA
= 2.
Khi đó d(G, (SAC)) =
2
3
d(H, (SAC)).
B
H
G
E
F
A
C
D
M
S
a
a
Th.s Nguyễn Chín Em 590 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ HE AC (trong mặt phẳng (ABCD)). Khi đó AC (SHE).
Kẻ HF SE (trong mặt phẳng (SHE)). Khi đó HF (SAC) hay HF = d(H, (SAC)).
Ta tam giác AHE vuông cân tại E và AH =
a
2
nên HE =
a
2
2
.
Hơn nữa, tam giác SHE vuông tại H và đường cao HF nên
1
HF
2
=
1
HE
2
+
1
SH
2
=
4
5a
2
+
8
a
2
HF =
55a
22
.
Vy khoảng cách cần tìm d(G, (SAC)) =
2
3
d(H, (SAC)) =
2
3
·
55a
22
=
2
55a
33
.
Chọn đáp án A
Câu 407.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a. Biết
c giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (A
0
B
0
C
0
) bằng 60
, M trung điểm
của B
0
C. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
3
8
a. B.
1
3
a. C.
3
6
a. D.
6
3
a.
B
0
M
C
C
0
A
A
0
B
-Lời giải.
Ta
d(M, (A
0
BC))
d(B, (A
0
BC))
=
MC
B
0
C
=
1
2
; d(B
0
, (A
0
BC)) = d(A, (A
0
BC)).
(A
0
B
0
C
0
) k (ABC) nên c giữa (A
0
BC) và (A
0
B
0
C
0
) bằng c giữa
(A
0
BC) và (ABC).
Kẻ AH BC tại H A
0
H BC. Suy ra,
÷
A
0
HA c giữa hai mặt
phẳng (A
0
BC) và (ABC). Do đó,
÷
A
0
HA = 60
.
Kẻ AK A
0
H tại K AK (A
0
BC).
Do đó, d(A, (A
0
BC)) = AK.
Ta AH =
a
3
2
; A
0
A = AH · tan
÷
A
0
HA =
3a
2
.
B
0
M
C
C
0
K
A
A
0
B
H
Tam giác A
0
AH vuông tại A AK đường cao, suy ra AK =
AA
0
· AH
AA
02
+ AH
2
=
3a
4
.
Vy d(M, (A
0
BC) =
1
2
AK =
3a
8
.
Chọn đáp án A
Câu 408. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AD = 2a, SA (ABCD) , SA =
3a
2
. Tính khoảng cách giữa BD và SC.
A.
3a
2
4
. B.
a
2
4
. C.
5a
2
12
. D.
5a
2
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 591 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ đường thẳng CE song song với
BD (E AD); CE AB = F . Khi
đó d(BD, SC) = d(BD, (SCE)) =
d(D, (SCE)) =
1
3
d(A; (SCE)). Ta
tam giác AF E vuông tại F và AF =
3a
2
.
Hạ AH SF tại H AH (SCE).
d(A; (SCE)) = AH =
3a
2
4
.
Từ đó d(BD, SC) =
a
2
4
.
S
O
F
D
A
B
C
E
Chọn đáp án B
Câu 409. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng a > 0. Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến mặt
phẳng (BCD) bằng
A.
a
2
3
. B.
a
6
3
. C.
a
3
3
. D.
a
8
3
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của A trên mặt phẳng (DBC). Khi đó d (A, (DBC)) =
AH. AD = AB = AC nên HD = HB = HC
hay H trọng tâm của tam giác ABC. Ta DH =
2
3
DM =
a
3
3
.
AH =
AD
2
DH
2
=
a
6
3
.
C
B
M
A
D
H
Chọn đáp án B
Câu 410. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với (ABCD), ABCD hình thang vuông đáy lớn
AD gấp đôi đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC = a. Biết SA = a
3, khi đó khoảng cách từ đỉnh
B đến đường thẳng SC
A.
a
10
5
. B.
2a
5
5
. C. a
10. D. 2a.
-Lời giải.
Kẻ BH SC (H SC) thì d(B, SC) = BH.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) BC SB. Suy ra 4SBC
vuông tại B. Xét tam giác SBC, ta
1
BH
2
=
1
SB
2
+
1
BC
2
=
1
SA
2
+ AB
2
+
1
BC
2
=
5
4a
2
.
BH =
2a
5
5
.
C
M D
S
H
A
B
Chọn đáp án B
Câu 411. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy 4ABC đều cạnh a tâm O. Hình chiếu của C
0
lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của 4ABC. Cạnh bên CC
0
tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một c 60
.
Th.s Nguyễn Chín Em 592 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng A
0
B
0
.
A.
7a
4
. B.
a
2
. C.
a
7
2
. D.
7a
2
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm A
0
B
0
, ta A
0
B
0
(OC
0
N) nên khoảng cách
từ O đến A
0
B
0
chính đoạn ON.
Ta C
0
N =
a
3
2
, OC =
a
3
3
, OC
0
= OC · tan 60
= a.
A
0
B
0
(OC
0
N) nên 4OC
0
N vuông tại C
0
, suy ra
ON =
p
OC
02
+ C
0
N
2
=
a
7
2
.
Chọn đáp án C
Câu 412. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = b, CC
0
= c. Tính khoảng cách giữa
hai mặt phẳng (AD
0
B
0
) và (C
0
BD).
A.
abc
6
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
. B.
abc
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
.
C.
abc
3
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
. D.
abc
2
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
.
-Lời giải.
B
0
B C
D
D
0
C
0
A
0
A
O
0
O
A
0
A C
C
0
O
0
O
M
N
I
Gọi thêm các điểm như hình vẽ. khi đó M , N giao điểm của A
0
C với mặt phẳng (AD
0
B
0
) và mặt phẳng
(C
0
BD).
Do I trung điểm A
0
C và M, N trọng tâm 4AA
0
O
0
và 4CC
0
O nên suy ra A
0
M = M N = N C.
Lại (AB
0
D
0
) k (C
0
BD). Từ đó ta d(A
0
, (AB
0
D
0
)) = d((AB
0
D
0
), (C
0
BD)).
1
d
2
(A
0
, (AB
0
D
0
))
=
1
AA
02
+
1
A
0
B
02
+
1
A
0
D
02
d(A
0
, (AB
0
D
0
)) =
abc
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
.
Chọn đáp án B
Câu 413.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1 (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BD bằng
A.
1
2
. B. 1.
C.
2. D.
2
2
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Th.s Nguyễn Chín Em 593 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi O trung điểm của BD.
Ta
®
AO AA
0
AO BD.
Suy ra d(AA
0
, BD) = AO =
AC
2
=
2
2
.
O
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án D
Câu 414. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a > 0, AC = BD = b > 0, AD = BC = c > 0. Các biểu
thức a
2
+ b
2
c
2
, a
2
+ c
2
b
2
, c
2
+ b
2
a
2
đều giá trị dương. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB
và CD bằng
A. d =
b
2
+ c
2
+ a
2
2
. B. d =
a
2
+ c
2
b
2
2
. C. d =
b
2
+ c
2
a
2
2
. D. d =
b
2
+ a
2
c
2
2
.
-Lời giải.
Gọi E, F lần lượt trung điểm cảu AB và CD.
Dễ chứng minh được các tam giác CED cân tại E và tam giác AF B cân tại
F .
Suy ra EF đoạn vuông c chung của AB và CD. Vậy d = EF .
Trong tam giác ABC trung tuyến CE
2
=
b
2
+ c
2
2
a
2
4
.
Trong tam giác CF E vuông tại F có:
F E =
CE
2
CF
2
=
Å
b
2
+ c
2
2
a
2
4
ã
a
2
4
.
Suy ra d = EF =
b
2
+ c
2
a
2
2
.
A
D
C
F
B
E
Chọn đáp án C
Câu 415. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 2a. B. a
2. C. a
3. D. a.
-Lời giải.
CD k AB nên CD k (SAB).
SB (SAB) nên
d(CD, SB) = d [CD, (SAB)] = d [D, (SAB)] .
Ta
®
DA SA (SA (ABCD))
DA AB
DA (SAB),
do đó
d [D, (SAB)] = DA = a.
Vy khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD a.
S
B C
DA
Chọn đáp án D
Câu 416. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh a,
ABC = 60
, SO (ABCD)
và SO =
3a
4
. Đặt x = d (O, (SAB)), y = d (D, (SAB)), z = d (CD, SA). Tổng x + y + z bằng
A.
15a
8
. B.
15a
4
. C.
9a
8
. D.
15a
13
26
.
-Lời giải.
Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao CM =
a
3
2
.
Gọi N trung điểm của AM ON AB và ON =
a
3
4
.
Th.s Nguyễn Chín Em 594 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ OH SN d (O, (SAB)) = OH.
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
ON
2
; ON =
1
2
CM =
a
3
4
; SO =
3a
4
OH =
3a
8
.
x = d (O, (SAB)) =
3a
8
.
y = d (D, (SAB)) = 2d (O, (SAB)) = 2x
z = d (CD, SA) = d (D, (SAB)) = 2x.
Vy x + y + z = 5x =
15a
8
.
S
D
O
A
C
M
N
H
B
60
Chọn đáp án A
Câu 417. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. M trung điểm của AA
0
.
Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng MB
0
và BC.
A. a. B.
a
2
. C.
a
6
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi E, F lần lượt trung điểm BB
0
và CC
0
.
Gọi H, I lần lượt trung điểm EF và B
0
C
0
.
Gọi K hình chiếu vuông c của H lên M I.
Ta EF k B
0
C
0
EF k (M B
0
C
0
).
Ta được
d(MB
0
, BC) = 2d(MB
0
, EF ) = 2d(EF, (MB
0
C
0
)) = 2HK.
Ta 4M EF đều cạnh a nên M H =
a
3
4
.
Ta
1
HK
2
=
1
MH
2
+
1
HI
2
HK =
a
3
2
.
Vy d(M B
0
, BC) =
a
3
2
.
B
C
C
0
E
F
I
H
A
A
0
M
K
B
0
Chọn đáp án D
Câu 418. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, biết SA (ABC) và AB = 2a, AC = 3a,
SA = 4a. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
12a
61
61
. B. d =
2a
11
. C. d =
a
43
12
. D. d =
6a
29
29
.
-Lời giải.
Kẻ AM BC tại M . Kẻ AH SM tại H.
®
SA BC
AM
nên BC (SAM) BC AH .
Từ
®
AH BC
AH SM
AH (SBC).
Nên AH khoảng cách từ A đến (SBC).
Ta
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AM
2
=
1
AS
2
+
1
AB
2
+
1
AC
2
AH =
12a
61
61
.
S
A
B
C
M
H
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 595 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 419.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình v
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và A
0
C
0
bằng
A.
3a. B. a. C.
2a
2
. D.
2a.
A
B C
D
B
0
C
0
D
0
A
0
-Lời giải.
Ta
®
B
0
O
0
A
0
C
0
B
0
O
0
BB
0
d(BB
0
, A
0
C
0
) = B
0
O
0
=
B
0
D
0
2
=
a
2
2
.
A
B C
D
O
0
B
0
C
0
D
0
A
0
Chọn đáp án C
Câu 420. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông, AB = AC = a. Biết tam giác SAB
ABS = 60
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC) theo a.
A. d =
a
21
7
. B. d = 3
3. C. d = 2a
3. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Ta
CA AB
(ABC) (SAB)
(ABC) (SAB) = AB
CA (SAB).
Kẻ AK SB tại K và AH CK tại H.
Ta
®
SB AK
SB CA
SB (ACK) SB AH.
Do
®
AH CK
AH SB
AH (SBC) d(A; (SBC)) = AH.
Xét 4ABK, ta AK = AB · sin
ABK = a sin 60
=
a
3
2
.
C
A
B
S
K
H
Xét 4ACK, ta
1
AH
2
=
1
AK
2
+
1
AC
2
=
7
3a
2
AH =
a
21
7
.
Chọn đáp án A
Câu 421. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = a
2, AD = a
6, AA
0
= 2a
2. Tính
côsin của c giữa đường thẳng BD
0
và mặt phẳng (B
0
D
0
C).
A.
35
38
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
3
11
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 596 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
(B
0
D
0
C), suy ra D
0
H hình chiếu của D
0
B trên mặt phẳng
(B
0
D
0
C). Do đó c
÷
BD
0
H = ϕ góc giữa đường thẳng
BD
0
và mặt phẳng (B
0
D
0
C).
Gọi I giao điểm của B
0
C và CB
0
, ta I trung điểm
của BC
0
d(B, (B
0
D
0
C)) = d(C
0
, (B
0
D
0
C)).
Xét 4BD
0
H, ta
sin ϕ =
BH
D
0
B
=
d(B, (B
0
D
0
C))
D
0
B
=
d(C
0
, (B
0
D
0
C))
D
0
B
().
D C
A
B
B
0
H
A
0
D
0
C
0
I
Xét tứ diện C
0
.D
0
B
0
C C
0
D
0
; C
0
B
0
; C
0
C đôi một vuông c với nhau tại C
0
, ta
1
d
2
(B, (B
0
D
0
C))
=
1
CC
02
+
1
C
0
B
2
+
1
C
0
D
02
=
19
24a
2
d(C
0
, (B
0
D
0
C)) = a
24
19
.
độ dài đường chéo hộp DB
0
=
2a
2
+ 6a
2
+ 8a
2
= 4a.
Từ (), suy ra sin ϕ =
1
2
·
6
19
cos ϕ =
35
38
.
Chọn đáp án A
Câu 422.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 2a. Gọi I
trung điểm của AB. Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC)
trung điểm của CI, c giữa SA và mặt đáy bằng 60
(tham khảo hình
v bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CI bằng
A.
a
57
19
. B.
a
7
4
. C.
a
21
5
. D.
a
42
8
.
S
A C
B
H
I
-Lời giải.
AH hình chiếu của SA lên mặt đáy nên c giữa SA
và mặt đáy bằng c
SAH, suy ra
SAH = 60
.
Gọi L trung điểm SB, K đỉnh thứ của hình chữ
nhật HIAK. Khi đó (SAK) k (LIC). Suy ra khoảng cách
giữa SA và CI bằng khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng (SAK).
Ta AK (SKH), do đó nếu trong 4SHK ta kẻ
HT SK thì HT (SAK). Từ đó, khoảng cách từ H
đến (SAK) bằng HT .
S
A C
K
T
B
H
I
L
Ta HK =
AB
2
= a, SH = AH · tan 60
=
a
2
+
Å
1
2
· a
3
ã
2
·
3 =
a
21
2
,
HT =
HK · HS
HK
2
+ HS
2
=
a ·
a
21
2
a
2
+
21a
2
4
=
a
21
5
.
Vy khoảng cách giữa SA và CI bằng
a
21
5
.
Th.s Nguyễn Chín Em 597 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 423. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. d(AB, CD) =
3a
2
. B. d(AB, CD) = a. C. d(AB, CD) =
a
3
2
. D. d(AB, CD) =
a
2
2
.
-Lời giải.
Lấy N , H lần lượt trung điểm của CD, AB.
Theo bài ra, hai tam giác ACD và BCD đều, suy ra
®
AN CD
BN CD
CD (ABN) CD NH. (1)
Hơn nữa, AN = BN =
a
3
2
suy ra tam giác ABN cân tại N, suy
ra N H AB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra d(AB, CD) = NH.
Xét tam giác vuông AHN,
NH =
AN
2
AH
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
.
Vy d(AB, CD) = NH =
a
2
2
.
A
H
D
B C
M N
O
Chọn đáp án D
Câu 424.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ
nhật cạnh AB = a, AD = a
2, cạnh bên SA vuông c với
mặt phẳng (ABCD), c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
60
. Gọi M trung điểm của cạnh SB (tham khảo hình vẽ).
Tính khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (ABCD).
A. d (M, (ABCD)) =
a
2
. B. d (M, (ABCD)) =
3a
2
.
C. d (M, (ABCD)) = 2a
3. D. d (M, (ABCD)) = a
3.
A
B
C
D
M
S
-Lời giải.
Do SA (ABCD) suy ra c giữa SC và đáy
SCA = 60
. (1)
Do ABCD hình chữ nhật nên AC = a
3. (2)
Trong tam giác vuông SAC SA = AC · tan 60
= 3a.
Do M trung điểm cạnh SB nên d(M, (ABCD)) =
1
2
d(S, (ABCD)) =
3a
2
.
Chọn đáp án B
Câu 425. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, cạnh a và c
BAD = 60
. Đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO =
3a
4
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC)
A.
3
2a
2
. B.
a
3
2
. C.
3a
4
. D.
2
3a
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 598 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O giao điểm của AC và BD, H hình chiếu của
O trên mặt phẳng (SBC).
Ta d(A, (SBC)) = 2d(O, (SBC)) = 2OH.
BAD = 60
nên
OCB = 30
.
Do đó OB =
a
2
và OC =
a
3
2
.
ABCD hình thoi nên AC BD. Do đó OSBC
một tam diện vuông.
B
C
M
S
O
D
A
H
Ta
1
OH
2
=
1
OS
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
=
4
3a
2
+
4
a
2
+
16
9a
2
=
64
9a
2
.
Suy ra OH =
3
8
a d(A, (SBC)) =
3
4
a.
Chọn đáp án C
Câu 426. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
ABC = 30
, tam giác SBC tam
giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến
mặt phẳng (SAB).
A. h =
2a
39
13
. B. h =
a
39
13
. C. h =
a
39
26
. D. h =
a
39
52
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S lên (ABC) H trung điểm của BC. Gọi K
trung điểm của AB, do 4ABC vuông tại A nên AB HK. Lại AB SH
nên AB (SHK). Gọi I hình chiếu của H trên SK, ta HI (SAB).
Ta
d(C, (SAB))
d(H, (SAB))
= 2 d(C, (SAB)) = 2d(H, (SAB)) = 2HI.
A
K
B
H
C
S
I
Ta SH =
a
3
2
và HK =
AC
2
=
a
4
. Tam giác SHK vuông tại H, HI đường cao nên
1
HI
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
=
4
3a
2
+
16
a
2
=
52
3a
2
HI =
a
39
26
.
Vy d(C, (SAB)) =
a
39
13
.
Chọn đáp án B
Câu 427.
Cho lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình
chữ nhật. AB = a, AD = a
3. Hình chiếu vuông c
của điểm A
0
trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao
điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B
0
đến
mặt phẳng (A
0
BD).
A.
a
3
3
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
3
6
.
A
B
A
0
B
0
O
C
D
C
0
D
0
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 599 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta B
0
C song song với (A
0
BD) nên d(B
0
, (A
0
BD)) =
d(C, (A
0
BD)).
Gọi H hình chiếu của C lên BD. Khi đó CH
(A
0
BD) nên d(C, (A
0
BD)) = CH.
Ta
CH = CD · sin
ODC = a ·
BC
BD
= a ·
a
3
2a
=
a
3
2
.
A
B
A
0
B
0
H
O
C
D
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 428. Cho hình chóp S.ABCD đều AB = 2a, SO = a với O giao điểm của AC và BD. Khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a
3
2
. B. a
2. C.
a
2
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm của CD và H trung điểm SI.
SC = SD nên SI CD SO CD CD (SOI).
Suy ra CD OH. (1)
Lại OI =
BC
2
= a nên 4SOI cân tại O OH SI. (2)
Từ (1) và (2) suy ra OH (SCD).
Dẫn tới d [O, (SCD)] = OH =
SI
2
=
SO
2
2
=
a
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 429. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC = a. Gọi
M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM bằng
A.
a
2
. B.
2a
3
. C.
a
3
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho OA, OB, OC lần lượt Ox, Oy, Oz và A(a; 0; 0), B(0; a; 0), C(0; 0; a),
M
0;
a
2
;
a
2
,
# »
AB = (a; a; 0),
# »
OA = (a; 0; 0),
# »
OM =
0;
a
2
;
a
2
.
Ta d(AB, OM) =
Ä
# »
AB
# »
OM
ä
# »
OA
# »
AB
# »
OM
=
a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 430. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC = a. Gọi
M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM bằng
A.
a
2
. B.
2a
3
. C.
a
3
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho OA, OB, OC lần lượt Ox, Oy, Oz và A(a; 0; 0), B(0; a; 0), C(0; 0; a),
M
0;
a
2
;
a
2
,
# »
AB = (a; a; 0),
# »
OA = (a; 0; 0),
# »
OM =
0;
a
2
;
a
2
.
Ta d(AB, OM) =
Ä
# »
AB
# »
OM
ä
# »
OA
# »
AB
# »
OM
=
a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 431. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 3
3. B. 3
2. C. 3. D. 4.
Th.s Nguyễn Chín Em 600 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Gọi H, K lần lượt trung điểm của AB, CD.
Ta AK = BK =
6
3
2
= 3
3 (đường cao của hai tam giác
đều ACD và BCD)
tam giác ABK cân tại K
HK AB. (1)
Mặt khác CD (ABK) (do AK CD, BK CD)
HK CD. (2)
Từ (1), (2) HK đoạn vuông c chung của hai đường
thẳng AB và CD.
d(AB, CD) = HK =
AK
2
AH
2
= 3
2.
A
C
K
B
H
D
Chọn đáp án B
Câu 432. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt bên
(SBC).
A. a
6. B.
a
6
2
. C.
a
6
6
. D.
a
6
3
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD, M trung điểm của BC, H
hình chiếu của O trên SM.
d(A, (SBC)) = 2d(O, (SBC)).
®
BC OM
BC SO
BC (SOM) (SOM) (SBC).
OH (SBC) nên d(O, SBC) = OH.
Ta SO =
AC
2
=
a
2
2
, OM =
AB
2
=
a
2
.
Xét 4SOM vuông tại O ta
1
OH
2
=
1
OM
2
+
1
SO
2
=
6
a
2
.
A
D C
B
M
H
S
O
OH =
a
6
6
.
Vy d(A, (SBC)) = 2 · OH =
a
6
3
.
Chọn đáp án D
Câu 433.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và SA = a
3. (Tham khảo hình v bên). Khi đó
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
a
2
. B. a
2. C. 2a. D. a.
DA
S
B C
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 601 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O trung điểm của AC.
Do ABCD hình vuông nên OB AC.
Do SA (ABCD) và OB nằm trên mặt phẳng (ABCD)
nên SA OB.
Do OB AC và OB SA nên OB (SAC), hay
BO = d(B, (SAC)).
Do BO độ dài bằng nửa đường chéo hình vuông cạnh a
nên BO =
a
2
.
DA
S
O
B C
Vy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng
a
2
.
Chọn đáp án A
Câu 434. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA = a, SA (ABC), I
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
A.
a
17
4
. B.
a
57
19
. C.
a
23
7
. D.
a
17
7
.
-Lời giải.
Gọi J trung điểm của AC, K hình chiếu của A lên
IJ, H hình chiếu của A lên SK.
Do AB song song với IJ nên AB k (SIJ), do đó
d(AB, SI) = d(AB, (SIJ)) = d(A, (SIJ)).
Theo cách dựng IJ AK, lại IJ k AB SA nên
IJ (SAK).
Do (SAK) IJ nên AH IJ, và AH SK theo cách
dựng nên AH (SIJ).
Từ đó suy ra d(AB, SI) = AH.
A
H
C
B
I
J
S
K
Ta AK = d(A, IJ) = d(AB, IJ) = d(I, AB) =
1
2
d(C, AB) =
1
2
AC sin
π
3
=
a
3
4
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAK ta được
1
AH
2
=
1
AK
2
+
1
AS
2
=
16
3a
2
+
1
a
2
=
19
3a
2
.
Vy d(AB, SI) = AH =
a
57
19
.
Chọn đáp án B
Câu 435. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. 2a. B. a
3. C. a. D. a
5.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 602 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dễ thấy AB đường vuông c chung của SA và BC, từ đó suy ra
d(SA, BC) = AB = a.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 436. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 1. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
A. 1. B.
21
7
. C.
2
3
3
. D.
2.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB SH (ABCD).
Gọi K trung điểm của CD HK CD CD (SHK).
Trong mặt phẳng (SHK) dựng HI SK HI (SCD).
Ta AH k (SCD) d (A, (SCD)) = d (H, SCD) = HI.
Tam giác SAB đều SH =
3
2
và HK = 1.
Xét SHK
1
HI
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
HI =
21
7
.
KH
S
A
B C
D
I
Chọn đáp án B
Câu 437. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, G trọng tâm tam giác ABC. Góc
giữa mặt bên với đáy bằng 60
. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
. B.
a
4
. C.
3a
4
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Gọi I trung điểm BC.
Trong mặt phẳng (SAI), k GH SI (1)
Ta có:
®
BC AI
BC SI
BC (SAI) BC GH (2).
Từ (1), (2) GH (SBC) d (G; (SBC)) = GH.
Có:
(SBC) (ABC) = BC
SI BC
AI BC
((SBC); (ABC)) = (SI; AI) =
SIA =
SIG = 60
.
Ta GI =
1
3
AI =
a
3
6
GH = GI sin 60
=
a
3
6
·
3
2
=
a
4
.
S
A
G
B
C
I
H
Chọn đáp án B
Câu 438. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cạnh AB = 2a
3, c
BAD bằng 120
. Hai
mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông c với đáy. c giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Tính
khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (SBC).
A. h =
a
3
2
. B. h =
3a
2
4
. C. h =
a
2
3
. D. h = 3a.
Th.s Nguyễn Chín Em 603 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
®
(SAB) (ABCD)
(SAD) (ABCD)
SA (ABCD). Từ giả thiết
ta suy ra ABC đều và SBC cân tại S. Gọi M trung
điểm của BC. Ta AM BC và SM BC do đó
((SBC), (ABCD)) =
SMA = 45
.
Gọi I trung điểm của AM suy ra OI k BC OI k
(SBC). Do đó d (O, (SBC)) = d (I, (SBC)) . Gọi H
hình chiếu vuông c của I lên SM, ta d (I, (SBC)) =
IH.
ABC đều và SAM vuông cân nên
AM = SA =
2a
3 ·
3
2
= 3a SM = 3a
2.
HIM SAM nên IH =
IM · SA
SM
=
1
2
3a · 3a
3a
2
=
3a
2
4
.
A
D
B
C
S
120
O
M
I
H
45
Chọn đáp án B
Câu 439. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, c giữa (SCD) và
(ABCD) bằng 60
. Gọi M trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt
phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
AC.
A.
a
5
5
. B.
5a
3
3
. C.
2a
5
5
. D.
2a
15
3
.
-Lời giải.
C
H
P
A
B
M
K
D
N
S
I
O
60
Gọi H hình chiếu của S lên (ABCD), SA = SB nên HA = HB. Do đó H nằm trên đường trung trực
của AB, M trung điểm AB suy ra MH trung trực của AB. Gọi N = MH CD suy ra N trung
điểm của CD.
Xét SM N ta SM = a
3, MN = 2a,
÷
SNM = 60
. Áp dụng định sin ta được
MN
sin(
÷
MSN)
=
SM
sin(
÷
SNM)
sin(
÷
MSN) = 1
÷
MSN = 90
.
Vy SMH vuông tại S và SH đường cao. Suy ra
MH · MN = MS
2
M H =
MS
2
MN
=
Ç
2a
3
2
å
2
2a
=
3
4
· 2a MH =
3
4
· M N. (1)
Gọi P trung điểm của BC, suy ra M P BD. (2)
Gọi K điểm thuộc M P sao cho MK =
3
4
· M P. (3)
Th.s Nguyễn Chín Em 604 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ (1) và (3), áp dụng định Talet cho tam giác MN P, suy ra HK k P N k BD. (4)
Từ (2) và (4), suy ra HK MP.
Gọi I hình chiếu của H lên SK, suy ra IH (SMP). Ta lại
SH = HN tan 60
=
1
4
MN · tan 60
=
a
3
2
và HK =
3
4
·
1
2
BD =
3a
2
5
.
AC k MP AC k (SM P ) nên
d(AC, SM) = d(AC, (SMP )) = d(O, (SMP )) =
2
3
d(H, (SMP )) =
2
3
IH =
a
5
5
.
Chọn đáp án A
Câu 440. Cho tứ diện đều ABCD độ dài các cạnh bằng a
2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và BC bằng
A. a. B.
a
2
. C.
a
3
2
. D. 2a.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC.
Ta
®
DM BC
AM BC
BC (ADM).
Từ M k MK AD với K trung điểm AD.
Suy ra d(AD; BC) = M K.
S
ADM
=
p
P (P AD)(P AM)
2
=
2
2
a
2
.
Mặt khác S
ADM
=
1
2
· AD · MK M K = a.
H
C
M
A
D
K
B
Chọn đáp án A
Câu 441. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N,
P lầ lượt trung điểm của AC, CC
0
, A
0
B và H hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP
và NH.
A.
a
3
4
. B. a
6. C.
a
3
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi E, I, K lần lượt trung điểm của AB, A
0
B
0
, A
0
C
0
, ta (BCC
0
B
0
) k
(EMKI).
N H (BCC
0
B
0
); M P (EMKI).
d (M P, NH) = d ((BCC
0
B
0
) , (EMKI)) =
1
2
AH.
Do AH =
AB.AC
AB
2
+ AC
2
=
a
3
2
.
d (M P, NH) =
a
3
4
.
H
A
0
B
0
N
C
0
P
B C
E
I
M
K
A
Chọn đáp án A
Câu 442. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và AD.
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (AIA
0
) và (CJC
0
).
A. d = 2a
5
2
. B. d = 2a
5. C. d =
a
5
5
. D. d =
3a
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 605 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Từ
®
AI k CJ
AA
0
k CC
0
(AIA
0
) k (CJC
0
).
Kẻ IH CJ IH (CJC
0
).
Do đó d ((AIA
0
), (CJC
0
)) = d (I, (CJC
0
)) = IH.
Ta IH =
IJ · IC
IJ
2
+ IC
2
=
a ·
a
2
a
2
+
a
2
2
=
a
5
5
.
Vy d ((AIA
0
), (CJC
0
)) =
a
5
5
.
D
C
B
0
A
0
C
0
D
0
A J
H
B
I
Chọn đáp án C
Câu 443. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, SA vuông c với đáy và 2AB =
BC = 2a. Gọi d
1
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) và d
2
khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC). Tính d = d
1
+ d
2
.
A. d = 2
Ä
5 +
2
ä
a. B. d = 2
Ä
5 + 2
ä
a. C. d =
2
Ä
5 +
5
ä
a
5
. D. d =
2
Ä
5 +
2
ä
a
5
.
-Lời giải.
Từ giả thiết SA vuông c với đáy và ABC vuông tại B suy ra
®
CB SA
CB AB
CB (SAB).
Do đó d
1
= d (C, (SAB)) = BC = 2a.
Kẻ BH AC với H AC, suy ra BH (SAC).
tam giác ABC vuông tại B nên:
BH =
AB · BC
AB
2
+ BC
2
=
a · 2a
p
a
2
+ (2a)
2
=
2a
5
5
.
Do đó d
2
= d (B, (SAC)) = BH.
Vy d = d
1
+ d
2
= 2a +
2a
5
5
=
2
Ä
5 +
5
ä
a
5
.
C
S
HA
B
Chọn đáp án C
Câu 444. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA = a, AB = 3a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
(ABC) bằng
A.
a
7
2
. B. a. C.
a
2
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của tam giác đều ABC
SO (ABC) d (S, (ABC)) = SO.
Ta AO =
AB
3
3
= a
3 SO =
SA
2
AO
2
= a.
Vy d (S, (ABC)) = SO = a.
A C
M
B
O
S
2a
3a
Chọn đáp án B
Câu 445.
Th.s Nguyễn Chín Em 606 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a,
cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
(ABC) và (SBC) bằng 60
(tham khảo hình v bên). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SC bằng
A. a. B.
a
3
3
. C.
a
2
2
. D.
a
3
2
.
A C
B
S
-Lời giải.
c giữa (SBC) và đáy c
SBA = 60
SA = a
3.
Dựng hình vuông ABCD, ta d(AB, SC) = d (AB, (SCD)) =
d (A, (SCD)) = AH, với H hình chiếu của A lên SD.
Xét tam giác SAD vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
=
4
3a
2
AH =
a
3
2
.
A
H
C
B
D
S
60
Chọn đáp án D
Câu 446.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD tâm O
cạnh AB = a, đường cao SO vuông góc với mặt đáy và SO = a
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa SC và AB
A.
2a
5
7
. B.
a
5
7
. C.
a
5
5
. D.
2a
5
5
.
A B
CD
O
S
-Lời giải.
Gọi I, J lần lượt trung điểm AB, CD.
Gọi H hình chiếu của O lên SJ.
Ta AB k DC AB k (SCD).
Ta được d(AB, SC) = d(AB, (SCD)).
Do vậy, d(AB, SC) = d(I, (SCD)) = 2 · d(O, (SCD)).
Ta
®
CD IJ
CD SO
CD (SIJ) CD OH.
Ta được d(O, (SCD)) = OH.
Ta
1
OH
2
=
1
OJ
2
+
1
SO
2
OH =
a
5
5
.
Vy d(AB, SC) =
2a
5
5
.
B
CD
O
I
J
S
H
A
Chọn đáp án D
Câu 447.
Th.s Nguyễn Chín Em 607 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a,
AA
0
= b. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AA
0
, BB
0
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách của hai đường
thẳng B
0
M và CN.
A. d(B
0
M, CN) =
3ab
12a
2
+ 4b
2
.
B. d(B
0
M, CN) =
3ab
4a
2
+ 12b
2
.
C. d(B
0
M, CN) =
a
2
.
D. d(B
0
M, CN) =
a
3
2
.
A
A
0
M
B
C
B
0
C
0
N
-Lời giải.
Gọi P, I lần lượt trung điểm của CC
0
, MP .
Gọi H hình chiếu của N lên B
0
I.
Ta
®
MP N I
MP B
0
N
M P (B
0
NI).
Ta
®
NH B
0
I
NH MP
N H (MP B
0
).
CN k B
0
P nên
d(B
0
M, CN) = d(CN, (MP B
0
))
d(B
0
M, CN) = d(N, (MP B
0
))
d(B
0
M, CN) = N H.
A
A
0
M
B
N
B
0
C
C
0
P
H
I
Ta
1
NH
2
=
1
B
0
N
2
+
1
NI
2
=
4
b
2
+
4
3a
2
N H =
3ab
12a
2
+ 4b
2
.
Chọn đáp án A
Câu 448.
Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông cân tại B
AB = BC = a, tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách
từ A đến (SBC) bằng
A.
a
21
14
. B. 2a. C.
a
42
7
. D.
a
42
14
.
A
B
C
S
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 608 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm của AC thì SH (ABC). Ta
d(A; (SBC))
d(H; (SBC))
=
AC
HC
= 2
Từ H kẻ HM vuông c với BC (M trung điểm của BC và HK SM
(K thuộc SM). Khi đó HK khoảng cách từ H đến (SBC).
Ta AC = a
2, SH =
a
2 ·
3
2
=
a
6
2
, HM =
AB
2
=
a
2
.
A
BC
S
H
M
K
Vy HK =
SH · HM
SH
2
+ HM
2
=
a
42
14
. Từ đó suy ra d(A; (SBC)) =
a
42
7
.
Chọn đáp án C
Câu 449. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3a. Khoảng cách giữa hai cạnh AB, CD
A.
3a
2
. B.
3a
3
2
. C. a. D.
3a
2
2
.
-Lời giải.
Gọi I, J lần lượt trung điểm của AB và CD.
Ta tam giác AJB cân tại J nên IJ AB.
Tương tự cũng IJ DC nên d(AB, CD) = IJ.
Ta AJ = AD
3
2
=
3a
3
2
.
Vy IJ =
AJ
2
AI
2
=
3a
2
2
.
A
C
I
J
B
D
Chọn đáp án D
Câu 450.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = a
3. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và AC
0
.
A.
a
2
2
. B. a
3.
C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
D C
D
0
C
0
A
0
B
0
A B
-Lời giải.
BB
0
k AA
0
nên BB
0
k (ACC
0
A
0
).
Suy ra d(BB
0
, CC
0
) = d(BB
0
, (ACC
0
A
0
)) = d(B, (ACC
0
A
0
)).
Kẻ BH AC tại H, mặt khác BH AA
0
nên BH (ACC
0
A
0
)
d(B, (ACC
0
A
0
)) = BH.
Xét 4ABC BH đường cao,
suy ra
1
BH
2
=
1
AB
2
+
1
BC
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
BH =
a
3
2
.
D C
D
0
C
0
A
0
B
0
H
A B
Chọn đáp án D
Câu 451.
Th.s Nguyễn Chín Em 609 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a . Gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh SB, SD (tham khảo hình
v bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AB.
A.
a
3
32
. B.
a
2
. C.
a
2
4
. D.
a
2
2
.
A B
S
C
M
D
N
-Lời giải.
AB nằm trên mặt phẳng (ABCD) nên d(MN, AB) = d (M N, (ABCD)). Mặt khác, M, N lần
lượt trung điểm các đường thẳng SB, SD nên MN đường trung bình của tam giác SBD. Khi đó,
d (MN, (ABCD))
d (S, (ABCD))
=
MN
BD
=
1
2
.
Gọi O tâm hình vuông ABCD. Tam giác SOC vuông tại O SO =
SC
2
OC
2
=
a
2
2
.
Suy ra, d(M N, AB) = d (MN, (ABCD)) =
1
2
d(S, (ABCD)) =
a
2
4
.
Chọn đáp án C
Câu 452. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Đường thẳng SD tạo với đáy ABCD
một c 60
. Gọi M trung điểm AB. Biết M D =
3a
5
2
, mặt phẳng (SDM) và mặt phẳng (SAC) cùng
vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SM theo a.
A.
a
5
4
. B.
3a
5
4
. C.
a
15
4
. D.
3a
15
4
.
-Lời giải.
Giả sử AD = x, khi đó ta
DM
2
= AD
2
+ AM
2
= x
2
+
x
2
4
=
5x
2
4
DM =
x
5
2
x = 3a
Gọi H = DM AC, khi đó SH (ABCD) và
HAM v HDC.
Từ đó ta HD = 2HM hay MD = 3MH.
Ta SM (SAB) và do AB k CD nên CD k (SAB)
S
A
K
I
B
C
D
H
M
d (CD, SM) = d (CD, (SAB)) = d (D, (SAB)) = 3d (H, (SAB)).
Kẻ HK AB, K AB và HI SK, I SK ta HI (SAB) d (H, (SAB)) = HI.
1
HI
2
=
1
HS
2
+
1
HK
2
.
DH =
2
3
DM =
2
3
·
3a
5
2
= a
5 HS = HD · tan 60
= a
15.
HK =
1
3
AD = a
1
HI
2
=
1
15a
2
+
1
a
2
=
16
15a
2
HI =
a
15
4
d (CD, SM) =
3a
15
4
.
Chọn đáp án D
Câu 453. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
a
3
12
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
a
3
6
. B.
a
6
4
. C.
a
3
5
. D.
a
10
20
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 610 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H tâm của tam giác đều ABC.
Thể tích khối chóp S.ABC
V =
a
3
12
1
3
.S
4ABC
· SH
a
3
12
=
1
3
·
a
2
3
4
· SH SH =
a
3
3
.
Gọi M trung điểm của BC, kẻ MK SA tại K.
Ta BC (SAM) BC HK.
Suy ra M K đoạn vuông c chung của SA và BC.
A
K
C
S
B
M
H
tam giác ABC đều cạnh a nên AM =
a
3
2
và AH =
2
3
AM =
a
3
3
Tam giác SAH vuông tại H SA =
AH
2
+ SH
2
=
a
2
3
+
a
2
3
=
a
6
3
.
Xét tam giác SAM, ta S
4SAM
=
1
2
AM.SH =
1
2
SA.MK.
AM.SH = SA.HM MK =
AM.SH
SA
=
a
3
2
·
a
3
3
a
6
3
=
a
6
4
.
Chọn đáp án B
Câu 454. Cho hình lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3.
Hình chiếu vuông c của điểm A
1
trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng
cách từ điểm B
1
đến mặt phẳng (A
1
BD) theo a.
A.
a
3
4
. B.
a
3
6
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Kẻ AH BD tại H AH (A
1
BD).
Gọi I trung điểm của AB
1
.
d(B, (A
1
BD)) = d(A, (A
1
BD)) = AH.
Xét tam giác ABD vuông tại A AH đường cao
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
AH =
a
3
2
.
B1
B
D
D1
C1
C
A
A1
I
H
O
Chọn đáp án D
Câu 455. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = a
3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB
0
và AC
0
.
A.
a
2
2
. B. a
3. C.
a
3
2
. D.
a
3
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 611 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Kẻ B
0
H vuông c với A
0
C
0
(H A
0
C
0
) thì BH (ACC
0
A
0
).
BB
0
k (ACC
0
A
0
) nên d(BB
0
; AC
0
) = d(BB
0
; (ACC
0
A
0
)) = B
0
H.
Xét tam giác A
0
B
0
C
0
vuông tại B
0
1
B
0
H
2
=
1
B
0
A
02
+
1
B
0
C
02
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
B
0
H =
a
3
2
.
Vy d(BB
0
; AC
0
) =
a
3
2
.
A
D
A
0
D
0
B
C
C
0
B
0
a
H
Chọn đáp án C
Câu 456. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a. c giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
3a
4
. B.
a
4
. C.
a
2
. D.
3a
2
.
-Lời giải.
Gọi H tâm của tam giác đều ABC. Gọi M = AH BC
suy ra M trung điểm cạnh BC. Do đó, c
÷
SMH = 60
.
Kẻ HK SM với K SM. Khi đó HK (SBC).
Ta d(A; (SBC)) =
AM
HM
· d(H; (SBC)) = 3HK.
Lại
1
HK
2
=
1
HM
2
+
1
SH
2
=
12
a
2
+
4
a
2
=
16
a
2
HK =
a
4
. Do đó
d(A; (SBC)) =
3a
4
.
A C
M
B
H
S
K
.
Chọn đáp án A
Câu 457. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại B với AB = a, AA
0
= 2a, A
0
C = 3a.
Gọi M trung điểm cạnh C
0
A
0
, I giao điểm của các đường thẳng AM và A
0
C. Tính khoảng cách d từ
A tới (IBC).
A. d =
a
5
. B. d =
a
2
5
. C. d =
5a
3
2
. D. d =
2a
5
.
-Lời giải.
Tam giác A
0
AB vuông tại A nên A
0
B =
A
0
A
2
+ AB
2
= a
5.
Mặt khác ta dễ dàng chứng minh được BC (AA
0
B) nên tam giác
4A
0
BC vuông tại B BC =
A
0
C
2
A
0
B
2
= 2a
diện tích tam giác A
0
BC S
A
0
BC
= a
2
5.
Mặt khác, I A
0
C (IBC) (A
0
BC) nên
d (A, (IBC)) = d (A, (A
0
BC)).
Hình chóp A.A
0
BC AA
0
(ABC)
V
A.A
0
BC
=
1
3
AA
0
· S
ABC
=
2a
3
3
.
Vy d = d (A, (IBC)) =
3V
A.A
0
BC
S
A
0
BC
=
2a
5
.
a
2a
3a
C
C
0
A
A
0
B
0
I
B
M
Chọn đáp án D
Câu 458. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và
vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
Th.s Nguyễn Chín Em 612 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 2a. B. a
2. C.
2a
5
. D. a.
-Lời giải.
AB k CD nên AB k (SCD)
d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)).
Kẻ AH SD (H SD).
Ta CD AD, CD SA CD (SAD) CD AH
AH (SCD) d(A, (SCD)) = AH.
Xét tam giác SAD
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
2a
2
AH = a
2.
S
B C
A D
H
Chọn đáp án B
Câu 459. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách d từ
điểm A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A. d =
a
2
2
. B. d =
a
6
4
. C. d =
a
21
7
. D. d =
a
3
4
.
-Lời giải.
Gọi E trung điểm của BC và H hình chiếu vuông góc của A
lên cạnh A
0
E.
Ta
®
BC AE
BC AA
0
BC AH (1).
Mặt khác, AH A
0
E (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH (A
0
BC),
khi đó d(A, (A
0
BC)) = AH.
Xét 4AA
0
E, ta
1
AH
2
=
1
AA
02
+
1
AE
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
=
7
3a
2
.
Vy d = AH =
a
21
7
.
A
0
B
B
0
C
0
C
A
E
H
Chọn đáp án C
Câu 460. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh a, c
BAD = 60
và
SA = SB = SD =
a
3
2
. Gọi α c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Tính giá trị sin α.
A. sin α =
1
3
. B. sin α =
2
3
. C. sin α =
5
3
. D. sin α =
2
2
3
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 613 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O giao điểm của AD và BC, G trọng tâm tam
giác ABC.
SA = SB = SD nên SG (ABCD).
Gọi H hình chiếu của D xuống mặt phẳng (SBC), khi
đó
α =
DSH sin α = sin
DSH =
DH
SD
.
Gọi I hình chiếu của G lên BC. Xét 4GIC,
GI = GC · sin
GCB =
1
2
GC = GA =
2
3
AO =
a
3
3
.
Xét 4SAG,
A
D
B
C
K
H
S
O
I
G
SG =
p
SA
2
AG
2
=
3a
2
4
a
2
3
=
a
15
6
.
Gọi K hình chiếu của G lên SI. Xét 4SGI,
1
GK
2
=
1
SG
2
+
1
GI
2
=
12
5a
2
+
3
a
2
=
27
5a
2
GK =
5a
3
3
=
15a
9
.
Ta DH = d(A, (SBC)) =
3
2
d(G, (SBC)) =
3
2
GK =
3
2
·
15a
9
=
15a
6
.
Do đó sin α =
DH
SD
=
15a
6
a
3
2
=
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 461. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD thể tích V =
2
6
. Gọi M trung điểm của cạnh SD.
Nếu SB SD thì khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (MAC) bằng bao nhiêu?
A. d =
1
2
. B. d =
2
2
. C. d =
2
3
3
. D. d =
3
4
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của đáy ABCD. Giả sử SO = x, SB SD nên
BO = DO = SO = x.
Khi đó: V
S.ABCD
=
1
3
SO ·S
ABCD
=
1
3
·x ·2x
2
, suy ra:
2x
3
3
=
2
6
x =
1
2
.
tam giác SOD vuông cân tại O nên OM =
1
2
SO =
1
2
.
Lại có: SO AC, OD AC OM AC
S
MAC
=
1
2
OM · AC =
1
2
·
1
2
·
2 =
2
4
.
Ta có: V
MABC
=
S
ABC
· d [M, (ABC)]
3
=
1
2
S
ABCD
·
1
2
d [S, (ABC)]
3
=
1
4
V
S.ABCD
=
2
24
.
Suy ra: d [B, (MAC)] =
3V
MABC
S
MAC
=
1
2
.
S
M
D
B C
O
A
x
x
x
Chọn đáp án A
Câu 462. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, SA vuông c với mặt phẳng
ABCD. Biết c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng
(SCD).
Th.s Nguyễn Chín Em 614 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. h =
a
10
5
. B. h = a
2. C. h = a. D. h =
a
42
7
.
-Lời giải.
Ta có: AC = a
2 (đường chéo hình vuông cạnh a).
SA = AC · tan 60
= a
6.
Kẻ AH SD AH (SCD).
d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH
AH =
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
a
6 · a
»
(a
6)
2
+ a
2
=
a
42
7
.
D
C
S
A
B
H
Chọn đáp án D
Câu 463. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC).
A.
a
3
2
. B. a
3. C. 2a
3. D. a
6.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB, khi
đó
SH AB
(SAB) (ABC) = AB
(SAB) (ABC)
nên SH
(ABC). Vy d(S, (ABC)) = SH = a
3.
S
A
B
C
H
Chọn đáp án B
Câu 464. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2. Cắt hình lập phương bằng một mặt
phẳng chứa đường chéo AC
0
. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
A. 2
6. B.
6. C. 4. D. 4
2.
-Lời giải.
Giả sử (P ) mặt phẳng chứa AC
0
. Không mất tính tổng quát, giả sử (P )
cắt BB
0
tại M, gọi O tâm hình lập phương, N giao điểm của MO và
DD
0
. Khi đó hình bình hành AMC
0
N thiết diện của hình lập phương cắt
bởi (P ).
Gọi H hình chiếu của M trên AC
0
, I, J lần lượt trung điểm của BB
0
,
DD
0
. Dễ thấy tam giác AIC
0
cân tại I nên OI AC
0
, OI BB
0
nên
OI đoạn vuông c chung của AC
0
và BB
0
, do đó OI MH. Ta
S
AMC
0
N
= AC
0
· M H AC
0
· OI = 2
6.
A B
C
0
D
0
A
0
J
H
N
B
0
I
M
O
Dấu bằng xảy ra khi M I, hay tứ giác AM C
0
N trở thành tứ giác AIC
0
J. Vậy min S
AMC
0
N
= 2
6.
Chọn đáp án A
Câu 465. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng đáy (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
2a
3
15
. B.
2a
5
5
. C.
a
5
5
. D.
a
3
15
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 615 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M trung điểm CD, H hình chiếu của O trên
SM. Ta
®
CD OM
SO CD
CD (SOM) CD OM.
®
OH CD
OH SM
OH (SCD) .
Ta AB k CD AB k (SCD)
d(AB, SC) = d(AB, (SCD)
= d(A, (SCD))
= 2d(O, (SCD))
= 2OH.
C
D
M
S
O
H
A
B
Ta
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OM
2
=
5
a
2
OH =
a
5
5
. Suy ra d(AB, SC) =
2a
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 466. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a 6= b). Phát biểu
nào dưới đây sai?
A. Đoạn thẳng MN đường vuông c chung của AB và SC (M và N lần lượt trung điểm của AB
và SC).
B. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC) trọng tâm tam giác ABC.
D. SA vuông c với BC.
-Lời giải.
Do a 6= b nên SM 6= CM =
a
3
2
, suy ra tam giác SMC
không phải tam giác cân tại M, do đó MN không
vuông c với SC.
N
C A
M
B
H
S
Chọn đáp án A
Câu 467. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB tam giác vuông
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
A.
a
3
3
. B.
a
5
5
. C.
2a
3
3
. D.
2a
5
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 616 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi H trung điểm của AB SH AB SH (ABCD).
Ta AB k CD (SCD) AB k (SCD)
d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(H, (SCD)).
Gọi M trung điểm của CD HM CD.
SH (ABCD) CD SH CD.
Suy ra CD (SHM).
CD (SCD) (SCD) (SHM).
Trong mặt phẳng (SHM), dựng HK SM HK (SCD) hay
d(H, (SCD)) = HK.
Trong tam giác SHK , ta có:
1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HM
2
=
5
4a
2
HK =
2a
5
5
.
A
C
M
B
H
K
S
D
Chọn đáp án D
Câu 468.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bên AA
0
= a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và A
0
C
0
bằng
A. a
2. B. a. C. a
3. D. 2a.
A B
C
C
0
D
0
B
0
A
0
D
-Lời giải.
Ta BD k B
0
D
0
nên BD k (A
0
B
0
C
0
D
0
).
Vy d(BD, A
0
C
0
) = d(BD, (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = d(B, (A
0
B
0
C
0
D
0
)) = BB
0
= AA
0
= a.
Chọn đáp án B
Câu 469. Cho tứ diện ABCD AB = 2a, CD = a,
ACB =
ADB = 90
. Đáy BCD tam giác cân tại
B và
CBD = 2α. Tính khoảng cách từ A đến (BCD) theo a và α.
A.
a
sin 2α
p
4 sin
2
2α 2. B.
a
sin 2α
p
4 sin
2
2α 1.
C.
a
2 sin 2α
p
4 sin
2
2α 1. D.
2a
sin 2α
p
4 sin
2
2α 1.
-Lời giải.
ACB =
ADB = 90
nên ABCD nội tiếp mặt cầu đường kính
AB.
Gọi I trung điểm AB, O tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD. Suy ra, OI (BCD).
Gọi H điểm thuộc đường thẳng BO sao cho O trung điểm
của BH. Khi đó AH k IO nên AH (BCD) và AH = 2OI.
Vy d(A, (BCD)) = AH.
Trong tam giác BCD ta
CD
sin
CBD
= 2OD OD =
a
2 sin 2α
.
A
I
C
H
O
B D
Ta ID =
AB
2
= a.
Do đó d(A, (BCD)) = AH = 2OI = 2
ID
2
OD
2
= 2
a
2
a
2
4 sin
2
2α
=
a
sin 2α
p
4 sin
2
2α 1.
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 617 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 470. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
mặt đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AC = a
3. Hình
chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết c giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 30
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA
0
và BC.
A.
a
2
2
. B.
a
6
4
. C.
5a
29
7
. D.
2a
7
7
.
-Lời giải.
H hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC)
nên A
0
H (ABC), suy ra BC A
0
H. Lại H trung
điểm của BC và tam giác ABC cân nên BC AH. Vy
BC (A
0
AH).
Trong tam giác A
0
AH k đường cao HM , với M AA
0
. Suy
ra, HM đoạn vuông c của hai đường thẳng chéo nhau
AA
0
và BC.
Vy d(AA
0
, BC) = MH.
Ta BC
2
= 2AC
2
= 6a
2
BC = a
6;
AH =
BC
2
=
a
6
2
.
Lại AH hình chiếu vuông c của A
0
H lên (ABC). Suy
ra, góc giữa AA
0
và (ABC) bằng c giữa AA
0
và AH chính
c
÷
A
0
AH = 30
.
C
0
C
B
B
0
H
A
A
0
M
Khi đó,
sin
÷
A
0
AH =
MH
AH
M H = AH sin
÷
A
0
AH =
a
6
2
·
1
2
=
a
6
4
.
Vy d(AA
0
, BC) =
a
6
4
.
Chọn đáp án B
Câu 471. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất trên mặt phẳng thứ
nhất đến mặt phẳng thứ hai.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất trên đường thẳng
thứ nhất đến đường thẳng thứ hai.
C. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Khoảng cách giữa a và (α) khoảng cách từ một
điểm bất của (α) đến a.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa cặp mặt phẳng song song
mỗi mặt phẳng chứa một đường thẳng đã cho.
-Lời giải.
Khẳng định “Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Khoảng cách giữa a và (α) khoảng cách
từ một điểm bất của (α) đến a sai.
Khẳng định đúng “Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Khoảng cách giữa a và (α) khoảng
cách từ một điểm bất của a đến (α).”
Chọn đáp án C
Câu 472. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với mặt phẳng đáy một c
30
. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. d =
3
14a
5
. B. d =
2
10a
5
. C. d =
2
15a
5
. D. d =
4
15a
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 618 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD SO (ABCD)
Do đó
¤
SA, (ABCD)
=
SAO = 30
.
Ta CD k (SAB) d = d(CD, SA) = d(CD, (SAB)) =
d(C, (SAB)) = 2d(O, (SAB)).
Gọi M trung điểm của AB AB OM, gọi H hình chiếu của
O lên SM, H SM
®
OM AB
SO AB
AB OH OH SM OH (SAB).
Vy d = 2OH.
Tam giác SOM vuông tại O OM = a, SO = AO tan
SAO =
a
6
3
OH = a
10
5
.
Vy d = 2a
10
5
.
S
A B
O
C
D
H
M
2a
Chọn đáp án B
Câu 473. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c mặt phẳng đáy. Biết SD = 2a
3 và c tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
bằng 30
. Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A. h =
a
13
3
. B. h =
2a
66
11
. C. h =
2a
13
3
. D. h =
4a
66
11
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB và đặt SH = x với
x > 0. SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c với đáy nên SH (ABCD).
Khi đó
¤
(SC, (ABCD)) =
SCH = 30
.
Trong (ABCD) k HE AC tại E.
Khi đó AC (SHE).
Trong (SHE) kẻ HK SE tại K.
HK (SAC). Xét 4SHC vuông tại H HC =
SH
tan
SCH
= x
3.
Dễ thấy tam giác HDC cân tại H.
HD = HC = x
3.
D
C
A
E
K
H
B
S
30
Xét 4SHD vuông tại H SD
2
= SH
2
+ HD
2
12a
2
= 4x
2
x = SH = a
3.
HD = HC = 3a. Do 4SAB đều AB = 2a BC =
HC
2
HB
2
= 2a
2.
Khi đó AC =
AB
2
+ BC
2
= 2a
3.
Diện tích tam giác HBC S
HBC
=
1
2
HB · BC =
1
2
·
1
2
AB · BC =
1
2
S
ABC
= a
2
2.
S
HAC
= S
HBC
= a
2
2 =
1
2
HE · AC HE =
a
6
3
·
Xét 4SHE HK =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
a
66
11
·
H trung điểm AB nên h = d(B; (SAC)) = 2d(H; (SAC)) =
2a
66
11
·
Chọn đáp án B
Câu 474.
Th.s Nguyễn Chín Em 619 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
2a, tâm O, SO = a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (SCD) bằng
A.
5a
5
. B.
2a
2
. C.
6a
3
. D.
3a.
A
B C
D
S
O
-Lời giải.
Gọi I trung điểm CD. Trong mặt phẳng (SOI) , k OH SI
tại H. Ta có:
®
CD OI
CD SO
.
OH SI OH (SCD).
Suy ra d (O, (SCD)) = OH.
Ta OI =
1
2
BC = a, SO = a SOI vuông cân tại O nên
OH =
1
2
SI =
2a
2
.
Vy d (O, (SCD)) =
2a
2
.
A
B C
D
I
S
H
O
Chọn đáp án B
Câu 475.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M,N lần lượt
trung điểm của AC và B
0
C
0
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng M N và B
0
D
0
bằng
A.
5a. B.
5a
5
. C. 3a. D.
a
3
.
B
A
A
0
B
0
C
D
D
0
C
0
M
N
-Lời giải.
Ta B
0
D
0
k BD B
0
D
0
k (N BD).
d (MN, B
0
D
0
) = d (B
0
D
0
, (NDB)) = d (B
0
, (NDB)) =
1
2
d (C, (NBD)).
Gọi h khoảng cách từ C đến (NBD) , I = CC
0
BN. Ta
1
h
2
=
1
CB
2
+
1
CD
2
+
1
CI
2
=
1
a
2
+
1
a
2
+
1
4a
2
=
9
4a
2
h =
2a
3
.
Vy d (M N, B
0
D
0
) =
a
3
.
B
A
A
0
B
0
C
D
D
0
C
0
M
N
I
Chọn đáp án D
Câu 476. Khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B và AB = a, SA (ABC). c giữa cạnh
bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC)
Th.s Nguyễn Chín Em 620 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. a
3. B.
a
2
2
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Kẻ đường cao AH trong tam giác SAB.
Ta
®
BC AB
BC SA
BC (SAB) AH (SAB)
BC AH. Do AH SB AH (SBC). Khi đó ta được
d(A, (SBC)) = AH.
SA (ABC) nên AB hình chiếu của SB lên mặt phẳng
(ABC). Nên c giữa SB và (ABC) c
SBA = 60
.
Xét tam giác SAB vuông tại A SA = AB tan 60
= a
3.
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
AH
2
=
SA
2
· AB
2
SA
2
+ AB
2
=
(a
3)
2
· a
2
(a
3)
2
+ a
2
=
3a
2
4
.
Suy ra AH =
a
3
2
.
S
A
B
C
H
Chọn đáp án D
Câu 477. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng B
0
D bằng
A.
a
3
2
. B.
a
6
3
. C.
a
6
2
. D.
a
3
3
.
-Lời giải.
®
AD AB (ABCD h.vuông)
AD AA
0
(ADD
0
A
0
h.vuông)
AD (ABB
0
A
0
) AD AB
0
.
Trong 4ADB
0
vuông tại A ta vẽ đường cao AH.
Vy AH = d (A, B
0
D).
Theo hệ thức lượng trong 4ADB
0
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AB
02
=
1
a
2
+
1
2a
2
Suy ra AH =
a
6
3
.
C
0
D
0
H
A
0
A
B
0
B
C
A
0
D
Chọn đáp án B
Câu 478. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
165
30
. B.
a
165
45
. C.
a
165
15
. D.
2a
165
15
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 621 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O tâm của tam giác đều ABC và H trung điểm của BC.
Ta SO =
SA
2
AO
2
=
s
(2a)
2
Ç
2
3
·
a
3
2
å
2
=
a
33
3
.
Ta SH =
SO
2
+ OH
2
=
s
Ç
a
33
3
å
2
+
1
3
·
Ç
a
3
2
å
2
=
a
15
2
.
Cách 1.
Tính V
S.ABC
=
1
3
· SO · S
4ABC
=
1
3
·
a
33
3
·
a
2
3
4
=
a
3
11
12
.
Vy d[A, (SBC)] =
3V
S.ABC
S
4SBC
=
3 ·
a
3
11
12
1
2
·
a
15
2
· a
=
a
165
15
.
S
A
B
C
K
H
O
Cách 2.
Ta
d[A, (SBC)]
d[O, (SBC)]
=
AH
OH
= 3. Trong (SAH) vẽ OK SH.
Ta
®
BC AH
BC SO
BC (SAH) BC OK.
OK SH OK (SBC). Khi đó OK = d[O, (SBC)].
4SOH vuông tại O OK đường cao
1
OK
2
=
1
SO
2
+
1
OH
2
=
1
11
3
a
2
+
1
a
2
12
OK =
a
165
45
.
Do đó d[A, (SBC)] = 3 ·
a
165
45
=
a
165
15
.
Chọn đáp án C
Câu 479. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P ) cách đều năm
điểm A, B, C, D và S. Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P ) như vậy?
A. 4 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.
-Lời giải.
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 622 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 480. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. c giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60
. Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD).
A.
a
3
2
. B. a. C.
a
6
2
. D. a
2.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông (ABCD).
Ta S.ABCD hình chóp đều
SO (ABCD) (SA, (ABCD)) =
SAO = 60
.
Lại tam giác SAC cân tại S.
Suy ra tam giác SAC đều và cạnh AC = a
2
d (S, (ABCD)) = SO =
3
2
· a
2 =
a
6
2
.
C
A B
D
O
S
Chọn đáp án C
Câu 481. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a. M điểm di động trên AB. Gọi H
hình chiếu của A
0
trên đường thẳng CM. Tính độ dài đoạn thẳng BH khi tam giác AHC diện tích lớn
nhất.
A.
a
3
3
. B.
a
Ä
3 1
ä
2
. C. a
Ç
3
2
1
å
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Ta có:
®
AA
0
M C
A
0
H MC
M C AH AHC vuông tại H.
Trong (ABC): AHC nội tiếp trong đường tròn đường kính AC.
AHC diện tích lớn nhất khi tam giác vuông cân.
AH = HC B, H, I thẳng hàng và HI =
a
2
.
BH =
a
3
2
a
2
=
a
Ä
3 1
ä
2
.
B
C
0
C
B
0
A
A
0
M
H
I
Chọn đáp án B
Câu 482.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung
điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B
0
C.
A.
a
2
2
. B.
a
2
4
. C. a. D. a
2.
A
A
0
C
C
0
B
0
B
M
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 623 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AM BC và AM BB
0
nên AM (BB
0
C
0
C). Trong (BB
0
C
0
C),
k M H B
0
C (H B
0
C) thì AM MH, suy ra MH đoạn vuông c
chung của AM và B
0
C. Gọi O trung điểm của B
0
C thì BO B
0
C và
MH =
BO
2
.
Ta BC
0
= a
2 nên BO =
a
2
2
, do đó M H =
a
2
4
.
A
A
0
C
C
0
B
0
O
H
B
M
Chọn đáp án B
Câu 483.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a như hình bên. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và B
0
D
0
.
A. a. B.
a
2
2
. C.
a
2
. D. a
2.
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
O
-Lời giải.
Giả sử A
0
C
0
B
0
D
0
tại O suy ra A
0
O B
0
D
0
(1)(do A
0
B
0
C
0
D
0
hình vuông).
Mặt khác ta AA
0
(A
0
B
0
C
0
D
0
) nên AA
0
A
0
O. (2)
Từ (1) và (2) suy ra A
0
O đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng AA
0
và B
0
D
0
. Từ đó suy ra
d(AA
0
, B
0
D
0
) = A
0
O =
A
0
C
0
2
=
a
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 484. Cho khối chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 4, biết SA = 3.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD
A.
4
5
. B.
12
5
. C.
6
5
. D. 4.
-Lời giải.
Kẻ AH SB tại H. (1).
Ta có:
®
AD AB
AD SA
AD (SAB).
®
AD (SAB)
AH (SAB)
AD AH. (2)
Từ (1) và (2), suy ra d(AD, SB) = AH.
Tính AH =
SA · AB
SB
=
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
12
5
.
A
S
B C
D
H
Chọn đáp án B
Câu 485. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = a
3. Cạnh bên SA
vuông c với đáy và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
2a
5
. B. d =
2a
57
19
. C. d =
a
57
19
. D. d =
a
5
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 624 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi I giao điểm của AC và BD.
AC cắt (SBD) tại I nên
d(C, (SBD))
d(A, (SBD))
=
CI
AI
= 1.
Kẻ AK BD, AH SK, ta
d = d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = AH.
AK =
AB · AD
AB
2
+ AD
2
=
a
3
2
;
AH =
AK · SA
AK
2
+ SA
2
=
2a
57
19
.
A B
CD
I
K
S
H
Chọn đáp án B
Câu 486. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = a, AA
0
= a
3. Gọi M trung
điểm cạnh AB. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (B
0
MC).
A. h =
a
21
. B. h =
a
21
14
. C. h =
3a
21
7
. D. h =
2a
21
7
.
-Lời giải.
Gọi I giao điểm của BD với CM, ta
d(D, (B
0
MC))
d(B, (B
0
MC))
=
DI
BI
.
Ta 4DIC v 4BIM
DI
BI
=
DC
BM
= 2
h = 2 d(B, (B
0
MC)).
Đặt d(B, (B
0
MC)) = d.
Do tứ diện BB
0
MC tứ diện vuông tại B nên
1
d
2
=
1
BB
02
+
1
BM
2
+
1
BC
2
=
7
3a
2
d =
a
21
7
.
Do đó h = 2d =
2a
21
7
.
A
0
M
C
0
A
B
B
0
D
0
D
C
I
Chọn đáp án D
Câu 487. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA
0
và BC.
A.
a
2
2
. B.
a
3
4
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
Do ABC tam giác đều cạnh a nên ta AM =
a
3
2
và AMBC. (1)
Mặt khác ta lại ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ đều nên AA
0
(ABC) AA
0
AM.
(2)
Từ (1) và (2) ta AM đoạn vuông c chung của AA
0
và BC.
Vy d (AA
0
, BC) = AM=
a
3
2
.
A
A
0
C
0
B
0
B
C
M
Chọn đáp án D
Câu 488.
Th.s Nguyễn Chín Em 625 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Gọi M trung điểm của SA (hình v bên cạnh).
Biết hai đường thẳng CM và SB hợp nhau một c 45
, khoảng cách giữa
hai đường thẳng CM và SB bằng bao nhiêu?
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
2
.
S
CA
B
M
-Lời giải.
Gọi N trung điểm cạnh AB nên M N k AB, suy ra
⁄
(CM, SB) =
¤
(CM, MN ) =
÷
CMN. Suy ra
÷
CMN = 45
.
Ta CN AB, CN SA suy ra CN (SAB) hay CN NM.
Ta CN =
3
2
, tan
÷
CMN =
CN
MN
M N =
3
2
, AM =
MN
2
AN
2
=
2
2
.
và d(CM, SB) = d(SB, (CM N)) = d(B, (CMN)) = d(A, (CM N)).
Kẻ AH MN suy ra d(A, (CMN )) = AH.
Ta
1
AH
2
=
1
AN
2
+
1
AM
2
AH =
6
6
.
S
C
H
A
B
M
N
45
Chọn đáp án B
Câu 489. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA (ABCD). Biết AB = a, AD = 2a, c
giữa SC và (SAB) 30
. Tính khoảng cách từ điểm B đến (SCD).
A.
2a
15
. B.
2a
7
. C.
2a
11
15
. D.
22a
15
.
-Lời giải.
Ta BC AB và BC SA nên BC (SAB)
hay hình chiếu của C lên (SAB) điểm B nên
¤
(SC, (SAB)) =
Ÿ
(SC, SB) =
BSC = 30
. Suy ra
SB =
BC
tan 30
= 2a
3 và SA =
SB
2
AB
2
=
a
11.
Ta AB k CD hay AB k (SCD) nên
d (B, (SCD)) = d (A, (SCD)).
Tương tự như trên ta chứng minh được CD
(SAD). Trong mặt phẳng (SAD), kẻ AH SD.
Khi đó AH (SCD) hay d (A, (SCD)) = AH =
d (B, (SCD)).
Ta AH đường cao trong tam giác vuông SAD
nên
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AS
2
=
1
11a
2
+
1
4a
2
suy ra
AH =
2a
11
15
.
Vy khoảng cách từ điểm B đến (SCD)
2a
11
15
.
B
O
A
C
D
S
30
2a
a
Chọn đáp án C
Câu 490. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, SA (ABCD). Gọi I trung
điểm SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn nào?
A. IO. B. IA. C. IC. D. IB.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 626 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta IO k SA và SA (ABCD), suy ra IO (ABCD), do đó khoảng
cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng IO.
C
B
D
S
I
O
A
Chọn đáp án A
Câu 491. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a, SA vuông c với (ABCD) và SA = a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. a. B. 2a. C. a
2. D. a
5.
-Lời giải.
(SAB) k CD nên d(SB, CD) = d(D, (SAB)) = AD = 2a.
D
CB
A
S
Chọn đáp án B
Câu 492. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng (ABC) và
SA = a. Tính khoảng cách giữa SC và AB.
A.
a
2
. B.
a
21
3
. C.
a
21
7
. D.
a
2
2
.
-Lời giải.
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó AB k CD
AB k (SCD).
Suy ra d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)).
Gọi M trung điểm của CD AM CD, nối S với M ,
k AH SM. Suy ra CD (SAM)
CD AH AH (SCD).
Xét tam giác SAM vuông tại A SA = a,
AM =
a
3
2
,
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AM
2
=
7
3a
2
AH =
a
21
7
.
Vy d(SC, AB) =
a
21
7
.
S
B C
M
H
A
D
aa
a
Chọn đáp án C
Câu 493. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 1, AC = 2, AA
0
= 3 và
BAC = 120
. Gọi M, N
lần lượt các điểm trên cạnh BB
0
, CC
0
sao cho BM = 3B
0
M, CN = 2C
0
N. Tính khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng (A
0
BN ).
A.
9
138
184
. B.
3
138
46
. C.
9
3
16
46
. D.
9
138
46
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 627 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta V
B
0
.A
0
BN
= V
N.A
0
B
0
B
(1).
Diện tích tam giác A
0
B
0
B
S
A
0
B
0
B
=
1
2
· BB
0
· A
0
B
0
=
3
2
.
Gọi H hình chiếu vuông c của C trên AB.
Ta CH (A
0
B
0
B)
và CH = AC sin
CAH = 2 · sin 60
=
3.
Do CC
0
k (A
0
B
0
B) nên khoảng cách từ N đến
(A
0
B
0
B) bằng khoảng cách từ C đến (A
0
B
0
B),
d(N, (A
0
B
0
B)) = d(C, (A
0
B
0
B)) =
3.
B
0
B C
C
0
A
A
0
M
N
1
2
3
H
120
Suy ra V
N.A
0
B
0
B
=
1
3
· S
A
0
B
0
B
· d(N, (A
0
B
0
B)) =
1
3
·
3
2
·
3 =
3
2
(2).
Ta có:
A
0
B =
BB
02
+ A
0
B
02
=
10;
A
0
N =
A
0
C
02
+ N C
02
=
5;
BC
2
= AB
2
+ AC
2
2 · AB · AC · cos
BAC = 7;
BN =
BC
2
+ CN
2
=
11.
Suy ra diện tích tam giác A
0
BN
S
A
0
BN
=
10 +
5 +
11
2
·
5 +
11
10
2
·
5 +
10
11
2
·
10 +
11
5
2
=
184
4
.
V
B
0
.A
0
BN
=
1
3
· S
A
0
BN
· d(B
0
, (A
0
BN )) (3).
Từ (1), (2) và (3), ta
1
3
· S
A
0
BN
· d(B
0
, (A
0
BN )) =
3
2
d(B
0
, (A
0
BN )) =
3
3
2S
A
0
BN
=
6
3
184
.
Do BM = 3B
0
M nên d(M, (A
0
BN )) =
3
4
d(B
0
, (A
0
BN )) =
3
4
·
6
3
184
=
9
138
184
.
Chọn đáp án A
Câu 494. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
AB, AD; H giao điểm của CN và DM; SH (ABCD), SH = a
3. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng DM và SC.
A.
a
13
5
. B.
a
12
19
. C.
a
21
3
. D.
a
7
2
.
-Lời giải.
Gọi K hình chiếu vuông c của H trên AC.
Do ABCD hình vuông nên CN DM , suy ra DM
(SHC) DM HK.
Vy HK đoạn vuông c chung của M D và SC.
1
DH
2
=
1
DN
2
+
1
DC
2
=
5
a
2
DH
2
=
a
2
5
.
HC
2
= DC
2
DH
2
=
4a
2
5
.
1
KH
2
=
1
CH
2
+
1
SH
2
=
5
4a
2
+
1
3a
2
=
19
12a
2
HK = a
12
19
.
N
D
B
S
MA
K
H
C
Chọn đáp án B
Câu 495.
Th.s Nguyễn Chín Em 628 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và SA = a
3. Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(SAC) bằng
A. d (B, (SAC)) = a. B. d (B, (SAC)) = a
2.
C. d (B, (SAC)) = 2a. D. d (B, (SAC)) =
a
2
.
A
B C
D
S
-Lời giải.
Ta d (B, (SAC)) = BO =
BD
2
=
a
2
2
·
A
B C
D
S
O
Chọn đáp án D
Câu 496. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA (ABC), c giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
a
2
2
. B.
a
15
5
. C. 2a. D.
a
7
7
.
-Lời giải.
SA (ABC) nên A hình chiếu của S xuống mặt phẳng (ABC).
Khi đó c SB và (ABC) c giữa SB và AB bằng
ABS = 60
.
Ta SA = AB tan
ABS = a
3.
Gọi D đỉnh thứ của hình bình hành ACBD. Ta AC k BD nên
AC k (SBD). Do đó d(AC, SB) = d(AC, (SBD)) = d(A, (SBD)).
Gọi M trung điểm BD và H hình chiếu của A lên SM.
60
S
A C
H
B
D
M
ABC tam giác đều nên ABD cũng tam giác đều.
Ta
®
BD AM
BD SA
BD (SAM) BD AH.
Lại AH SM. Cho nên AH (SBD).
Vy d(AC, SB) = d(A, (SBD)) = AH.
Ta AH =
SA
2
· AM
2
SA
2
+ AM
2
=
a
15
5
.
Vy d(AC, SB) =
a
15
5
.
Chọn đáp án B
Câu 497. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a,
SBA =
SCA = 90
, c giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính theo a khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Th.s Nguyễn Chín Em 629 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
6a
7
. B.
2a
7
. C.
2a
57
. D.
6a
57
.
-Lời giải.
A
B
K
C
D
H
S
I
G
M
Gọi I trung điểm của SA, do 4SBA và 4SCA lần lượt vuông tại B, C nên
IS = IA = IB = IC. Suy ra hình chiếu vuông c của I trên (ABC) tâm đường tròn ngoại
tiếp 4ABC.
4ABC đều nên hình chiếu vuông c của I trên (ABC) trọng tâm G của 4ABC.
c giữa SA và (ABC) c
IAG = 60
, IG = AG · tan
IAG =
a
3
3
· tan 60
= a.
V hình bình hành ABDC, ta hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) trọng tâm H của tam
giác đều BCD và SH = 2IG = 2a.
d(AC, SB) = d (AC, (SBD)) = d (C, (SBD)) = 3d (H, (SBD)) .
Gọi M trung điểm của BD ta HM BD, k HK SM. Suy ra HK (SBD) và
d (H, (SBD)) = HK.
Ta
1
HK
2
=
1
HS
2
+
1
HM
2
=
1
(2a)
2
+
1
Ç
a
3
6
å
2
=
49
4a
2
HK =
2a
7
.
Vy d(AC, SB) = 3HK =
6a
7
.
Chọn đáp án A
Câu 498. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA = 2a.
Hình chiếu vuông c của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trung điểm của H của đoạn thẳng AO. Tính
khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB.
A. d =
4a
22
11
. B. d =
3a
2
11
. C. d = 2a. D. d = 4a.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 630 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
2a
S
A
M
B C
D
K
O
H
Do AB k CD suy ra AB k (SCD) suy ra
d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)) =
4
3
d(H, (SCD)).
Trên cạnh CD lấy điểm K sao cho
CK
CD
=
3
4
, suy ra HK k AD suy ra CD HK. (1)
Mặt khác SH (ABCD) SH CD. (2)
Trong mặt phẳng (SHK) kẻ HM SK tại M . (3)
Từ (1), (2) suy ra CD (SHK) suy ra CD HM. (4)
Từ (3), (4) suy ra HM (SCD) suy ra d(H, (SCD)) = HM.
Theo bài ra ta AC = 4a
2 AH = a
2.
Xét tam giác vuông SHA ta SH =
SA
2
AH
2
= a
2.
Ta lại HK =
3
4
AD = 3a. Xét tam giác vuông SHK ta HM
2
=
SH
2
· HK
2
SH
2
+ HK
2
HM =
3a
22
11
d(A, (SCD)) =
4a
22
11
.
Chọn đáp án A
Câu 499. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi. Biết SB = SD = AB = 2a, SA = a và
SC = a
2. Hãy tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD).
A.
a
6
3
. B.
a
6
6
. C.
a
3
2
. D.
a
3
4
.
-Lời giải.
Gọi O giao điểm của BD và AC.
Ta SBD cân tại S nên SO BD, AC BD, suy ra
BD (SAC).
BA = BS = BC nên hình chiếu của B lên (SAC) tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác SAC.
BO vuông c với (SAC) nên O tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAC.
Mặt khác O trung điểm AC nên tam giác SAC tam giác
vuông tại S.
Kẻ SH vuông AC tại H, suy ra SH (ABCD).
SH =
SA
2
· SC
2
SA
2
+ SC
2
= a
2
3
.
d(S, (ABCD)) = SH = a
2
3
.
A
B
D
C
S
O
H
Chọn đáp án A
Câu 500. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D; SD vuông c với mặt đáy
(ABCD); AD = 2a; SD = a
2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).
A.
2a
3
. B.
a
2
. C. a
2. D.
a
3
3
.
Th.s Nguyễn Chín Em 631 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Do CD k AB nên suy ra CD k (SAB), bởi vậy: d(CD; (SAB)) = d(D; (SAB)).
Kẻ DH SA, với H SA,khi đó DH (SAB), nên d(D; (SAB)) = DH.
Trong 4SAD vuông tại D và đường cao DH, ta
1
DH
2
=
1
AD
2
+
1
SD
2
=
1
(2a)
2
+
1
(a
2)
2
=
3
4a
2
DH =
2a
3
Như vậy d(CD; (SAB)) = d(D; (SAB)) = DH =
2a
3
.
S
A B
CD
H
Chọn đáp án A
Câu 501. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều
5 điểm S, A, B, C, D?
A. 5 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
-Lời giải.
Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của AB, BC, CD, DA và H, I, J, K lần lượt trung điểm của
SA, SB, SC, SD.
Ta các mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D (MP JI), (M P KH), (HINQ), (JKQN), (HIJK).
Chọn đáp án A
Câu 502. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi O tâm đáy. Tính khoảng
cách từ O tới mặt phẳng (SCD).
A.
a
6
. B.
a
2
. C.
a
3
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm CD. Khi đó (SOM) (SCD) theo giao
tuyến SM.
Trong mặt phẳng (SOM ) hạ OH SM, ta có:
OH (SCD) OH = d (O, (SCD)) .
Do đó: OH =
1
SO
2
+
1
OM
2
=
a
6
.
A
B C
D
H
M
S
O
Chọn đáp án A
Câu 503. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA (ABCD), SA = a
3, đáy ABCD hình vuông cạnh
2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng
A.
2
3a
3
. B.
3a
2
. C.
2
3a
7
. D.
3a
7
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 632 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựng AK đường cao của tam giác SAB.
Ta có: AK =
SA · AB
SB
=
SA · AB
SA
2
+ AB
2
=
2a · a
3
4a
2
+ 3a
2
=
2
3a
7
.
AD AB
AD SA
AB SA = A
AD (SAB) AD AK.
®
AK AD
AK SB
d(AD, SB) = AK =
2
3a
7
.
A
B
K
C
D
S
Chọn đáp án C
Câu 504. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song
song với đồng thời chứa đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần
lượt chứa hai đường thẳng đó.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ một điểm bất thuộc đường
thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau độ dài đoạn vuông c chung của hai đường thẳng
đó.
-Lời giải.
Mệnh đề “Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ một điểm bất thuộc đường
thẳng y đến đường thẳng kia” sai. Thật vậy, xét hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh 1. Theo định
nghĩa d(AB, A
0
D
0
) = AA
0
= 1, tuy nhiên d(B, A
0
D
0
) = BA
0
=
2.
Chọn đáp án C
Câu 505. Đường thẳng AM tạo với mặt phẳng chứa tam giác đều ABC một c 60
. Biết rằng cạnh của
tam giác đều ABC bằng a và
÷
MAB =
÷
MAC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC.
A.
3a
4
. B.
a
2
2
. C. a. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của M trên mặt phẳng (ABC). Ta
4MAB = 4MAC (c.g.c) nên MB = MC, suy ra HB = HC, kéo theo
AH BC. Do đó không mất tính tổng quát, ta coi H trung điểm BC.
Khi đó BC (AMH).
Gọi K hình chiếu của H trên AM, ta HK AM. Theo chứng minh
trên BC (AHM) nên BC HK. Vậy d(AM, BC) = HK.
Dễ thấy
÷
MAH = (AM, (ABC)) = 60
, suy ra
HK = AH sin 60
=
a
3
2
·
3
2
=
3a
4
.
A
B
H
C
M
K
60
Chọn đáp án A
Câu 506. Cho tứ diện ABCD cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3,
BC = 5. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
A. d =
12
34
. B. d =
60
769
. C. d =
769
60
. D. d =
34
12
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 633 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AB
2
+ AC
2
= BC
2
ABC vuông tại A. Kẻ AM BC, M
BC và AH DM, H DM khi đó ta AH (BCD) nên d = AH.
Ta
1
AH
2
=
1
AD
2
+
1
AM
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
+
1
AD
2
=
1
16
+
1
16
+
1
9
=
17
72
.
Từ đó suy ra d =
12
34
.
A C
M
H
B
D
Chọn đáp án A
Câu 507. Cho hình hộp xiên ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh bằng nhau và bằng a,
BAD =
÷
BAA
0
=
÷
DAA
0
=
60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
0
và BD bằng
A. a. B.
a
2
3
. C.
a
3
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Gọi G trọng tâm tam giác A
0
BD, I trung điểm
BD.
Ta tứ diện ABDA
0
tứ diện đều cạnh a nên AG
(A
0
BD)
Suy ra AC
0
(A
0
BD) AC
0
GI
AC BD (do ABCD hình thoi)
BD AG
BD AC
´
BD (ACA
0
) BD GI
Vy d (AC
0
, BD) = GI =
1
3
A
0
I =
a
3
6
D
C
I
G
B
0
A
0
C
0
D
0
A
B
Chọn đáp án B
Câu 508. Cho tứ diện ABCD cạnh DA vuông c với mặt phẳng (ABC) và AB = 3 cm, AC = 4
cm,AD =
6 cm, BC = 5 cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A.
12
5
cm. B.
12
7
cm. C.
6 cm. D.
6
10
cm.
-Lời giải.
Do BC
2
= AB
2
+ AC
2
. Nên 4ABC vuông tại A. V AH vuông c với BC
(H BC). AD BC nên (AHD) BC.
Ta AH =
AB · AC
BC
=
12
5
.
V AK DH (K DH), AK BC nên AK (BCD).
Ta AK =
AD
2
· AH
2
AD
2
+ AH
2
=
12
7
.
D
A
B
C
K
H
Chọn đáp án B
Câu 509. Cho hình tứ diện OABC đáy OBC tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a
3. Cạnh OA
vuông c với mặt phẳng (OBC), OA = a
3, gọi M trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB và OM.
A. h =
a
5
5
. B. h =
a
15
5
. C. h =
a
3
2
. D. h =
a
3
15
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 634 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Dựng hình bình hành OM BD.
Ta OM k BD, BD (ABD) nên OM k (ABD). Suy ra
d(OM, AB) = d(OM, (ABD)).
Kẻ ON BD tại N, OH AN tại H
OH (ABD) tại H.
Suy ra d(OM, AB) = d(OM, (ABD))
= d(O, (ABD)) = OH.
BC =
OB
2
+ OC
2
= 2a OM = BM =
BC
2
= a. Suy ra 4ABC
đều cạnh a hay 4OBD đều
ON =
a
3
2
.
Ta
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
ON
2
=
5
3a
2
OH =
a
15
5
.
Vy h = d(OM, AB) = OH =
a
15
5
.
D
O C
M
H
B
N
A
a
a
3
a
3
Chọn đáp án B
Câu 510. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng
(SCD).
A. h =
a
21
7
. B. h = a. C. h =
a
3
4
. D. h =
a
3
7
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm AB. Ta SH AB nên SH (ABCD).
AH k CD, CD (SCD) nên
d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)).
Kẻ HK SM tại K.
Ta có:
®
CD HM
CD SH
CD (SHM).
Lại
®
HK SM
HK CD
HK (SCD) tại K.
H
D
M
A
K
C
B
S
a
Khi đó d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) = HK.
Ta SH =
a
3
2
, HM = a, SM =
SH
2
+ HM
2
=
a
7
2
.
Suy ra HK =
SH · HM
SM
=
a
3
2
· a
a
7
2
=
a
21
7
. Vy h =
a
21
7
.
Chọn đáp án A
Câu 511. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(A
0
BC).
A.
a
2
2
. B.
a
3
3
. C.
a
3
2
. D.
a
2
3
.
-Lời giải.
Gọi O = AB
0
A
0
B.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên các mặt bên các hình
vuông. Đồng thời, BC (ABB
0
A
0
) BC AB
0
(1).
Mặt khác, AB
0
A
0
B (2) (Tính chất hai đường chéo hình vuông).
Từ (1) và (2) suy ra AB
0
(A
0
BC)
d(A, (A
0
BC)) = AO =
a
2
2
.
C
0
D
0
D
A
0
B
0
O
A
B C
Chọn đáp án A
Th.s Nguyễn Chín Em 635 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 512. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm
của AA
0
, BB
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B
0
M và CN.
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
3
8
. D. a
3.
-Lời giải.
Gọi P trung điểm của CC
0
. Khi đó
d(B
0
M, CN) = d((B
0
MP ), (ANC)) =
V
ACN .M P B
0
S
ANC
=
V
ABC.A
0
B
0
C
0
V
B
0
.A
0
MP C
0
V
N.ABC
1
2
AC ·
AN
2
AC
2
4
=
a
3
3
4
a
3
3
12
a
3
3
24
1
2
a ·
a
2
+
a
2
4
a
2
4
=
a
3
4
.
A
B
C
C
0
A
0
M
B
0
P
N
Chọn đáp án A
Câu 513. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, AA
0
= 2a. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A. 2
5a. B.
2
5a
5
. C.
5a
5
. D.
3
5a
5
.
-Lời giải.
Kẻ AH A
0
B. Ta có:
®
AH A
0
B
AH BC
AH (A
0
BC).
Suy ra d(A, (A
0
BC)) = AH.
Ta có:
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
A
0
A
2
=
5
4a
2
AH =
2
5a
5
.
B
C
B
0
C
0
H
A
A
0
Chọn đáp án B
Câu 514. Cho lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = a
3. Hình
chiếu vuông c của A
1
lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B
1
đến mặt phẳng (A
1
BD).
A. a
3. B.
a
2
. C.
a
3
2
. D.
a
3
6
.
-Lời giải.
Ta B
1
A đi qua trung điểm của A
1
B nên
d (B
1
, (A
1
BD)) = d (A, (A
1
BD)).
Kẻ AH BD tại H.
Ta AH BD và AH A
1
O nên
AH = d (A, (A
1
BD)).
Ta
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
AH =
a
3
2
.
A
B
C
D
A
1
B
1
C
1
D
1
O
H
Th.s Nguyễn Chín Em 636 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án C
Câu 515. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng
(SBC) vuông c với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2
3a,
SBC = 30
. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SAC).
A. 6
7a. B.
6
7a
7
. C.
3
7a
14
. D. a
7.
-Lời giải.
Ta (SBC) (ABC) và (SBC) (ABC) = BC.
Trong mặt phẳng (SBC), kẻ SH BC thì SH (ABC)
SH BC.
Tam giác SBH vuông tại H SH = SB · sin 30
= a
3;
BH = SB · cos 30
= 3a HC = a.
BC
HC
= 4 nên d (B, (SAC)) = 4d (H, (SAC)).
Trong mặt phẳng (ABC), kẻ HK AC; SH AC
AC (SHK); AC (SAC) (SAC) (SHK) và
(SAC) (SHK) = SK.
A
B
C
H
K
I
S
30
3a 4a
2a
3
Trong mặt phẳng (SHK), kẻ HI SK thì HI (SAC) HI = d (H, (SAC)).
Tam giác CKH và tam giác CBA đồng dạng nên
HK
AB
=
CH
CA
HK =
CH · AB
AB
2
+ BC
2
=
3a
5
.
Tam giác SHK vuông tại H
1
HI
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
HI =
3
7a
14
.
Vy d (B, (SAC)) =
6
7a
7
.
Chọn đáp án B
Câu 516. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi K trung điểm DD
0
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và A
0
D.
A.
4a
3
. B.
a
3
. C.
2a
3
. D.
3a
4
.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BB
0
. Ta có: CK k A
0
M CK k (A
0
MD).
Khi đó:
d (CK, A
0
D) = d (CK, (A
0
MD)) = d (C, (A
0
MD)).
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Ta có: A (0; 0; 0), B (a; 0; 0), D (0; a; 0), A
0
(0; 0; a), B
0
(a; 0; a),
C (a; a; 0), M
a; 0;
a
2
.
# »
A
0
M =
a; 0;
a
2
,
# »
A
0
D = (0; a; a) ,
î
# »
A
0
M,
# »
A
0
D
ó
=
Å
a
2
2
; a
2
; a
2
ã
.
z
x
y
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
M
K
Vy mặt phẳng (A
0
MD) nhận
#»
n = (1; 2; 2) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mp(A
0
MD) : x + 2y + 2z 2a = 0.
Do đó:
d (C, (A
0
DM)) =
|a + 2a 2a|
3
=
a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 517. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a, AA
0
= a. Gọi M điểm trên
đoạn AD với
AM
MD
= 3. Gọi x độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
0
, B
0
C và y độ dài khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (AB
0
C). Tính giá trị xy.
Th.s Nguyễn Chín Em 637 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
5a
5
3
. B.
a
2
2
. C.
3a
2
4
. D.
3a
2
2
.
-Lời giải.
Ta B
0
C k A
0
D B
0
C k (ADD
0
A
0
) d (B
0
C, AD
0
) =
d (C, (ADD
0
A
0
)) = CD = a.
Suy ra x = a.
Lại có:
MA
DA
=
3
4
d (M, (AB
0
C)) =
3
4
d (D, (AB
0
C)) =
3
4
d (B; (AB
0
C)).
Gọi I hình chiếu vuông c của B lên AC ta có:
®
AC BI
AC BB
0
AC (BB
0
I).
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
M
H
I
Gọi H hình chiếu của B lên B
0
I ta có:
®
BH B
0
I
BH AC
BH (B
0
AC) d (B, (AB
0
C)) = BH.
Trong tam giác ABC, ta có:
AB · BC = AC · BI BI =
AB · BC
AC
=
a · 2a
a
5
=
2a
5
5
.
Trong tam giác BB
0
I, ta có:
1
BH
2
=
1
BI
2
+
1
BB
02
BH =
2a
3
d (B, (AB
0
C)) =
3
4
·
2a
3
=
a
2
.
Suy ra y =
a
2
.
Vy xy =
a
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 518. Cho hình chóp S.ABC hai mặt ABC và SBC tam giác đều, hai mặt còn lại tam giác
vuông. Tính khoảng cách từ A đến (SBC) biết BC = a
2.
A. d (A; (SBC)) =
a
2
. B. d (A; (SBC)) =
1
3
.
C. d (A; (SBC)) =
2a
3
3
. D. d (A; (SBC)) = a
2.
-Lời giải.
CS = CA nên 4SCA tam giác vuông tại C; tương tự 4SBA tam
giác vuông tại B.
Gọi M trung điểm của BC, H hình chiếu của A lên SM.
Khi đó H hình chiếu của A lên (SBC). Thật vy:
BC SM, BC AM nên BC (SAM).
Do đó, BC AH. Suy ra AH (SBC).
Ta SM = AM = BC
3
2
=
6
2
a; SA =
SC
2
+ AC
2
= 2a.
Áp dụng công thức Hê-rông ta tính được S
4SM A
=
2
2
a
2
.
Hơn nữa, S
4SM A
=
1
2
· AH · SM. Từ đó ta tính được SM =
2a
3
3
.
A
B CM
H
S
Chọn đáp án A
Câu 519. Cho tứ diện ABCD AB = 2, AC = 3, AD = BC = 4, BD = 2
5, CD = 5. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BD gần với giá trị nào sau đây?
Th.s Nguyễn Chín Em 638 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
-Lời giải.
Ta AD
2
+AC
2
= DC
2
nên tam giác ADC vuông tại A hay AD AC.
Tương tự AD
2
+ AB
2
= DB
2
nên tam giác ADB vuông tại A.
Khi đó AD (ABC).
Dựng hình bình hành ACBE. Khi đó AC k (BDE).
Suy ra d(AC, BD) = d(AC, (BDE)) = d(A, (BDE)).
Kẻ AF BE suy ra BE (DAF ).
Kẻ AG DF AG (DBE).
A
E
C
G
D
B
F
Ta nửa chu vi tam giác ABE bằng
9
2
nên diện tích S
ABE
=
3
15
4
=
1
2
AF · BE
AF =
15
2
1
AG
2
=
1
AF
2
+
1
DA
2
AG =
240
79
.
Chọn đáp án C
Câu 520. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B. Biết AD = 2a,
AB = BC = SA = a. Cạnh bên SA vuông c với mặt đáy, gọi M trung điểm của AD. Tính khoảng
cách h từ M đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
a
3
. B. h =
a
6
6
. C. h =
a
3
6
. D. h =
a
6
3
.
-Lời giải.
M trung điểm AD nên
d (A, (SCD))
d (M, (SCD))
= 2
d (M, (SCD)) =
1
2
d (A, (SCD)).
Dựng AH SC (1)
Ta
®
AC CD
SA CD
CD (SAC) CD AH (2)
Từ (1) và (2) AH (SCD) d (A, (SCD)) = AH.
Xét tam giác vuông SAC vuông tại A
Ta
1
AH
2
=
1
AC
2
+
1
AS
2
AH =
a
6
3
.
Vy d (M, (SCD)) =
a
6
6
.
A
B
D
H
S
M
C
a
Chọn đáp án B
Câu 521. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a
2. Gọi E và F lần lượt trung điểm của các cạnh AB và CD, K điểm bất
thuộc đường thẳng AD. Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK theo a.
A.
a
15
5
. B.
a
3
3
. C.
a
6
3
. D.
a
21
7
.
-Lời giải.
Ta d (EF, SK) = d (EF, (SAD))
= d (O, (SAD)) do EF k AD.
Hạ OH AD (SOH) (SAD), BD = a
5.
Hạ OI SH OI khoảng cách cần tìm.
OH = a và SO =
SD
2
OD
2
=
SD
2
BD
2
4
=
a
3
2
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
SOH ta có:
1
OI
2
=
1
OH
2
+
1
SO
2
OI =
a
21
7
.
A
B C
D
F
S
K
O
H
I
E
Th.s Nguyễn Chín Em 639 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án D
Câu 522. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
A.
2a
3
7
. B.
3a
7
. C.
a
21
7
. D.
a
3
7
.
-Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB. 4SAB đều và vuông c với đáy nên
SH đường cao của hình chóp.
Ta AH k (SCD) d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)).
Gọi M trung điểm của CD, ta CD (SHM).
Trong (SHM), gọi K hình chiếu của H trên SM, ta
®
HK SM
HK CD
HK (SCD).
Xét tam giác vuông SHM HM = a, SH =
a
3
2
và
1
HK
2
=
1
HM
2
+
1
SH
2
=
1
a
2
+
4
3a
2
=
7
3a
2
HK =
a
21
7
= d(A, (SCD)).
B C
D
K
M
S
H
A
Chọn đáp án C
Câu 523. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a, SA
vuông c đáy, SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
A.
a
2
6
. B.
a
3
3
. C.
a
6
3
. D.
a
2
9
.
-Lời giải.
D
S
B C
A
N
Gọi N điểm thuộc (ABCD) sao cho ACDN hình bình hành.
Lúc đó AC song song (SND) nên d = d(AC, SD) = d(A, (SN D)).
Ta
1
d
2
=
1
SA
2
+
1
AN
2
=
1
SA
2
+
1
CD
2
=
1
a
2
+
1
2a
2
=
3
2a
2
d =
a
6
3
.
Chọn đáp án C
Câu 524. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật tâm I, AB = a, BC = a
3; H trung
điểm của AI. Biết SH vuông c với đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính khoảng cách d từ điểm A
đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
a
15
15
. B. d =
a
15
5
. C. d = a
15. D. d =
3a
15
5
.
-Lời giải.
Dựng HE BD tại E BD; HK SE tại K SE
Th.s Nguyễn Chín Em 640 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
suy ra HK (SBD) do đó
d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HK.
Do AC = BD = 2a nên IA = IB = AB = a 4IAB đều
Suy ra HE = HI sin 60
=
a
2
·
3
2
=
a
3
4
.
Lại SA
2
= AH · AC =
a
2
· 2a = a
2
SA = a;
SH =
SA
2
AH
2
=
a
2
a
2
4
=
a
3
2
.
Do đó HK =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
a
15
10
.
Vy d(A, (SBD)) =
a
15
5
.
A
D
B
C
I
H
S
E
K
Chọn đáp án B
Câu 525. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông c với
mặt đáy (ABCD), SA = a
3, AB = a. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AD và SB.
A. h =
a
3
2
. B. h = a
3. C. h = a. D. h =
a
2
.
-Lời giải.
Ta
®
AD AB
AD SA
AD (SAB).
Kẻ AH SB tại H, ta AD AH tại A
nên AH đoạn vuông c chung của SB và AD.
Vy d(SB, AD) = AH.
4SAB
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
SA
2
=
4
3a
2
AH =
a
3
2
.
A D
B C
S
H
Chọn đáp án A
Câu 526. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a,
SA (ABCD), SA = a
3. Gọi M trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CM.
A.
3a
4
. B.
a
3
2
. C.
a
3
4
. D.
2a
3
3
.
-Lời giải.
Kẻ AH SD tại H AH (SCD).
AB k CD AB k (SCD) nên
d(AB; CM) = d(AB; (SCD)) = d(A; (SCD)) = AH.
Xét tam giác SAD vuông tại A SA = a
3, AD = a
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AD
2
=
1
3a
2
+
1
a
2
AH =
a
3
2
.
A
B C
D
M
S
H
Chọn đáp án B
Câu 527. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng AB và CD.
Th.s Nguyễn Chín Em 641 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. a
3. B.
a
3
2
. C.
a
2
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi M , N lần lượt trung điểm CD và AB. Các tam giác ACD,
BCD đều nên AM CD, BMCD suy ra CD(ABM ) CDMN
(1).
Mặt khác AM = BM nên tam giác ABM cân tại M, suy ra MN AB
(2).
Từ (1) và (2) ta MN đường vuông c chung của AB và CD.
Ta AM =
a3
2
, trong tam giác vuông AMN MN =
AM
2
AN
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
.
N
C
M
D
B
A
.
Chọn đáp án C
Câu 528. Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = a
2, SC = a
3.
Tính khoảng cách từ S đến (ABC).
A.
11a
6
. B.
a
66
6
. C.
6a
11
. D.
a
66
11
.
-Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S lên (ABC).
SA, SB, SC đôi một vuông c nên
1
SH
2
=
1
SA
2
+
1
SB
2
+
1
SC
2
.
Từ đây ta giải được d(S, (ABC)) = SH =
a
66
11
.
A
B
Q
S C
H
Chọn đáp án D
Câu 529. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a.
Biết SA = a
3, SA (ABCD). Gọi H hình chiếu của A trên (SBC). Tính khoảng cách d từ H đến
mặt phẳng (SCD).
A. d =
3a
50
80
. B. d =
3a
30
40
. C. d =
3a
10
20
. D. d =
3a
15
60
.
-Lời giải.
Dựng hệ trục tọa độ Axyz với AD trùng với Ox,
AB trùng với Oy, AS trùng với Oz. Không mất
tính tổng quát ta thể cho a = 1, khi đó ta
A(0; 0; 0), B(0; 1; 0), D(2; 0; 0), S(0; 0;
3), C(1; 1; 0).
(SBC) (SAB) nên H SB. Phương trình đường
SB :
x = 0
y = 1 + t
z =
3t
, t R H(0; 1 + t;
3t).
# »
AH ·
# »
SB = 0 t =
1
4
H
Ç
0;
3
4
;
3
4
å
.
S
A D
H
B C
Phương trình mặt phẳng (SCD) đi qua D và véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
î
# »
CD,
# »
CS
ó
= (
3;
3; 2):
3x +
3y + 2z 2
3 = 0.
Vy d
(H,(SCD))
=
0 +
3
3
4
+
2
3
4
2
3
3 + 3 + 4
=
3
3
4
10
=
3
30
40
.
Th.s Nguyễn Chín Em 642 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 530. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu A
0
lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B
0
C
0
và AA
0
biết c giữa
hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (A
0
B
0
C
0
) 60
.
A. d =
a
21
14
. B. d =
3a
7
14
. C. d =
a
3
4
. D. d =
3a
4
.
-Lời giải.
Gọi H, J lần lượt trung điểm của BC, BA K, I lần lượt hình
chiếu vuông c của H trên AA
0
, AB.
Ta d(B
0
C
0
, AA
0
) = d(AA
0
, (BCC
0
B
0
)) = d(K, (BCC
0
B
0
)).
Do HK BC (vì BC (AA
0
H)) và HK BB
0
(vì BB
0
k AA
0
.) nên HK (BCC
0
B
0
),
suy ra d(B
0
C
0
, AA
0
) = HK.
c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (A
0
B
0
C
0
) bằng c giữa hai
mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ABC).
A
I
K
J
H
C
A
0
C
0
B
0
B
Ta HI AB, A
0
I AB nên c giữa hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (ABC)
c
A
0
IH = 60
, suy ra A
0
H = HI · tan
A
0
IH =
CJ
2
· tan 60
=
3a
4
.
Từ đó ta
1
HK
2
=
1
HA
2
+
1
HA
02
=
4
3a
2
+
16
9a
2
=
28
9a
2
, suy ra HK =
3a
7
14
.
Chọn đáp án B
Câu 531. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Các điểm M, N, P theo thứ tự đó thuộc các cạnh
BB
0
, C
0
D
0
, DA sao cho BM = C
0
N = DP =
a
3
. Mặt phẳng (MNP ) cắt đường thẳng A
0
B
0
tại E. Tính độ
dài đoạn thẳng A
0
E.
A. A
0
E =
5a
4
. B. A
0
E =
5a
3
. C. A
0
E =
3a
4
. D. A
0
E =
4a
3
.
-Lời giải.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
I
E
M
P
N
J
F
Gọi F D
0
A
0
sao cho D
0
F =
a
3
; I = F B
0
P M, E = A
0
B
0
IN, J = F B
0
C
0
D
0
.
Ta
JF
JB
0
=
JD
0
JC
0
=
F D
0
B
0
C
0
=
1
3
B
0
F = 2F J.
IB
0
IF
=
B
0
M
P F
=
2
3
IB
0
= 2B
0
F = 4F J.
Th.s Nguyễn Chín Em 643 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Suy ra
B
0
E
JN
=
IB
0
IJ
=
4
7
.
Mặt khác JN = JD
0
+ D
0
N =
a
2
+
2a
3
=
7a
6
.
Vy A
0
E = A
0
B
0
+ B
0
E = a +
4
7
·
7a
6
=
5a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 532. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC tam giác vuông
tại B, AB = SA = a. Gọi H hình chiếu của A trên SB. Tính khoảng cách d giữa AH và BC.
A. d =
a
2
2
. B. d = a. C. d =
a
2
. D. d =
a
3
2
.
-Lời giải.
Do SA (ABC) nên BC SA, BC AB nên BC (SAB), suy
ra BC HB. Mặt khác AH HB nên d = HB. Dễ thấy tam giác SAB
vuông cân tại A nên d = HB =
a
2
2
.
S
A
B
C
H
Chọn đáp án A
Câu 533. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, c BAD bằng 60
. Hình chiếu của
S lên mặt phẳng ABCD trọng tâm tam giác ABC. c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
60
. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
A.
3a
17
14
. B.
3a
7
14
. C.
3a
17
4
. D.
3a
7
4
.
-Lời giải.
Gọi H trọng tâm tam giác ABC.
Gọi K, E lần lượt hình chiếu của H trên AB, CD.
Dựng HF SE tại F .
Khi đó
®
HF SE
HF CD
HF (SCD).
Do vậy HF = d(H, (SCD)).
Ta AB(SHK)
SKH = 60
và SH = HK · tan 60
=
a
2
.
Ç
với HK = HB · sin 60
=
a
3
6
å
.
HE = 2HK =
a
3
3
.
d (H, (SCD)) = HF =
SH · HE
SH
2
+ HE
2
=
a
7
7
.
A
K
B
C
D
E
F
S
O
H
và d (B, (SCD)) =
3
2
d (H, (SCD)) =
3
2
·
a
7
7
=
3a
7
14
.
Chọn đáp án B
Câu 534. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
các mặt bên đều hình vuông cạnh a; gọi D, E, F lần lượt
trung điểm các cạnh BC, A
0
C
0
, C
0
B
0
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng DE và AB
0
.
A. d =
a
2
2
. B. d =
a
3
4
. C. d =
a
2
3
. D. d =
a
5
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 644 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Theo giả thiết suy ra hai mặt phẳng (ABB
0
A
0
) và (DEF ) song song nhau.
Khi đó:
d
DE, AB
0
= d
E, (ABB
0
A
0
)
=
1
2
d
C, (ABB
0
A
0
)
=
1
2
·
a
3
2
=
a
3
4
.
Vy khoảng cách giữa DE và AB
0
d =
a
3
4
.
F
D
B
A
A
0
E
B
0
C
C
0
Chọn đáp án B
Câu 535. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông c với đáy . Gọi M
trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa AM và SC.
A.
a
5
5
. B.
a
6
6
. C.
a
21
21
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Gọi E, N lần lượt trung điểm của AB, SC AMNE hình
bình hành
AM k EN AM k (SCE)
d(AM ; SC) = d(AM; (SCE)) = d(A; (SCE)).
Kẻ AK CE tại K và AH SK tại H.
Suy ra d(A; (SCE)) = AH.
Ta có: S
4ACE
=
1
2
CE.AK =
1
2
·
a
5
2
· AK.
Mặt khác: S
4ACE
=
1
4
S
ABCD
=
1
4
a
2
AK =
a
5
.
Suy ra
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AK
2
=
1
a
2
+
5
a
2
=
6
a
2
AH =
a
6
6
.
A
B
CD
M
S
O
E
N
K
H
Chọn đáp án B
Câu 536. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông c
với đáy và tam giác SAB đều. Gọi M trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(SCD).
A.
a
21
14
. B.
a
21
7
. C.
a
3
14
. D.
a
3
7
.
-Lời giải.
H
B
N
S
A
K
D
E
C
M
I
Gọi H, E, N, I lần lượt trung điểm của AB, CD, SB, SH. (SAB) (ABCD) và tam giác SAB đều
nên SH (ABCD).
Do MN đường trung bình của tam giác SAB và I trung điểm của SH nên M, I, N thẳng hàng và
MN k (SCD) d(M, (SCD)) = d(I, (SCD)) =
1
2
d(H, (SCD)).
Th.s Nguyễn Chín Em 645 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi K đường cao kẻ từ H xuống SE HK = d(H, (SCD)).
Xét tam giác SHE SH =
a
3
2
, HE = a
1
HK
2
=
4
3a
2
+
1
a
2
=
7
3a
2
HK =
a
3
7
d(M, (SCD)) =
a
21
14
.
Chọn đáp án A
Câu 537. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông và AB = BC = a; AA
0
= a
2,
M trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AM và B
0
C.
A. d =
a
2
2
. B. d =
a
6
6
. C. d =
a
7
7
. D. d =
a
3
3
.
-Lời giải.
Gọi N trung điểm BB
0
B
0
C k (AMN)
d(B
0
C, AM) = d(B
0
C, (AMN)) = d(C, (AMN )) = d(B, (AM N)).
Gọi d khoảng cách từ B đến (AM N), ta
1
d
2
=
1
BA
2
+
1
BC
2
+
1
BN
2
=
2
a
2
+
1
a
2
+
4
a
2
=
7
a
2
d =
a
7
7
.
B
C
0
A
A
0
C
B
0
M
N
Chọn đáp án C
Câu 538. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD) trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một c 45
. Khoảng cách h từ điểm A đến
(SCD)
A. h =
6
3
a. B. h =
3
3
a. C. h =
3
6
a. D. h =
6
4
a.
-Lời giải.
SH (ABCD) HC hình chiếu vuông c của SC lên (ABCD).
Suy ra
¤
(SC, (ABCD)) =
SCA = 45
.
Tam giác HBC vuông tại B có: HC =
HB
2
+ BC
2
= a
2.
Tam giác SHC vuông cân tại H nên SH = HC = a
2.
AB k CD AB k (SCD) d (A, (SCD)) = d (H, (SCD)).
Gọi K trung điểm CD; I hình chiếu vuông c của H lên SK.
C
A B
D
H
K
S
I
Ta có:
®
CD HK
CD SH
CD HI, HI SK HI (SCD) HI = d (H, (SCD)).
Xét tam giác SHK vuông tại H có:
1
HI
2
=
1
SH
2
+
1
HK
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
=
3
2a
2
HI =
6a
3
.
Vy, d (A, (SCD)) =
6
3
a.
Chọn đáp án
A
Câu 539. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD tứ diện đều
cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
A.
3a
3
4
. B.
a
2
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 646 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O giao điểm của AC và BD.
SABD tứ diện đều nên tam giác SBD tam giác đều BD SO
(1).
Mặt khác, ABCD hình thoi nên BD AC (2).
Từ (1) và (2) ta có: BD (SAC) tại O BD SC.
Trong (SAC), k OH SC (H SC) (3)
A B
CD
S
H
O
Ta OH (SAC), BD (SAC), suy ra BD OH (4).
Từ (3) và (4) ta OH đoạn vuông c chung của BD và SC d (BD, SC) = OH.
Tam giác SBD và ABD tam giác đều cạnh a nên SO =
a
3
2
và AO =
a
3
2
.
Xét tam giác SAC có: SO = AO = OC nên tam giác SAC vuông tại S. Suy ra trong tam giác SAC
SA SC và OH SC nên OH k SA. Mặt khác O trung điểm của AC nên OH đường trung bình
trong tam giác SAC. Suy ra OH =
SA
2
=
a
2
. Vy d(BD, SC) = OH =
a
2
.
Chọn đáp án B
Câu 540. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, biết OA = a , OB = 2a,
OC = a
3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC).
A.
a
3
2
. B.
a
19
. C.
2a
3
19
. D.
a
17
19
.
-Lời giải.
Gọi K, H lần lượt hình chiếu cuông c của O lên BC, AK.
Khi đó từ BC OA và BC OK nên BC (OAK) hay BC OH.
Do đó OH (ABC).
Ta
1
OH
2
=
1
OK
2
+
1
OA
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
+
1
3a
2
=
19
12a
hay khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) OH =
2a
3
19
.
O
B
C
K
A
H
Chọn đáp án C
Câu 541. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (ADD
0
A
0
) và (BCC
0
B
0
).
A. 10. B.
10. C. 100. D. 5.
-Lời giải.
Theo tính chất của hình lập phương thì AB (ADD
0
A
0
) và AB
(BCC
0
B
0
).
Hay khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ADD
0
A
0
) và (BCC
0
B
0
) bằng
AB = 10.
C
C
0
D
0
D
A
B
A
0
B
0
Chọn đáp án A
Câu 542. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau SA và BC.
Th.s Nguyễn Chín Em 647 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
a
3
2
. B. a. C.
a
3
4
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Gọi H, K lần lượt trung điểm của AB và SA. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH
(ABCD) suy ra SH BC.
Hơn nữa AB BC.
Do đó BC (SAB) hay BC BK (vì BK (SAB)).
Mặt khác, theo cách gọi điểm K thì BK SA.
Khi đó BK đoạn vuông c chung của SA và BC. Hay khoảng
cách giữa chúng bằng
a
3
2
.
A
B C
D
H
K
S
Chọn đáp án A
Câu 543. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông c với mặt
phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
A.
12
61a
61
. B.
4a
5
. C.
12
29a
29
. D.
3
14a
14
.
-Lời giải.
Trong tam giác ABC kẻ BI AC và trong tam giác SBI kẻ BH SI.
Ta
®
AC BI
AC SB
AC (SBI) (SAC) (SBI).
Ta
(SAC) (SBI)
(SAC) (SBI) = SI
BH SI
BH (SAC) d (B, (SAC)) = BH.
Ta
1
BH
2
=
1
BI
2
+
1
BS
2
=
1
BA
2
+
1
BC
2
+
1
BS
2
=
61
144a
2
.
Suy ra d (B, (SAC)) = BH =
12a
61
61
.
B
A
C
S
I
H
Chọn đáp án A
Câu 544. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác ABC vuông tại A BC = 2a,
AB = a
3. Tính khoảng cách từ AA
0
đến mặt phẳng (BCC
0
B
0
).
A.
a
21
7
. B.
a
3
2
. C.
a
5
2
. D.
a
7
3
.
-Lời giải.
Trong mặt phẳng (ABC) k AH vuông c BC tại H, khi đó
d (AA
0
, (BB
0
C
0
C)) = d (A, (BB
0
C
0
C)) = AH.
Tam giác ABC vuông tại A BC = 2a, AB = a
3 nên AC = a.
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
4
3a
2
AH =
a
3
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
H
Chọn đáp án B
Câu 545. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm SA
và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và
DM
Th.s Nguyễn Chín Em 648 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A. a
15
62
. B. a
30
31
. C. a
15
68
. D. a
15
17
.
-Lời giải.
A
B C
D
S
M
H
I
K
O
N
P
A
B C
D
NP
O
H
Gọi O tâm hình vuông ABCD, H trung điểm AO. Khi đó M H k SO nên c giữa M N và mặt phẳng
(ABCD)
÷
MN H = 60
.
Ta N P =
a
4
, P H =
3a
4
nên HN =
a
10
4
. Suy raM H = HN · tan 60
=
a
30
4
SO =
a
30
2
.
Gọi I trung điểm AD và kẻ OK SI, suy ra d(O, (SAD)) = OK.
1
OK
2
=
1
OI
2
+
1
SO
2
=
62
15
OK =
a
930
62
.
Ta BC k (SAD) nên d(BC, DM) = d(C, (SAD)) = 2d(O, (SAD)) =
a
930
31
.
Chọn đáp án B
Câu 546. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (BC
0
D).
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3.
-Lời giải.
Ta CO =
AB
2
2
=
2. Dựng CH C
0
O (hình vẽ).
Do AB
0
k C
0
D; AD
0
k BC
0
(AB
0
D
0
) k (BC
0
D) .
Khi đó d ((AB
0
D
0
) , (BC
0
D)) = d (A, (BC
0
D))
= d (C, (BC
0
D)) = CH =
CO.CC
0
p
CO
2
+ CC
0
2
=
2
3
.
A
C
D
H
D
0
A
0
B
0
C
0
B
O
Chọn đáp án B
Câu 547. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA (ABCD) ; SA = a
3. Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (SCD) bằng bao nhiêu?
A. a
3. B.
a
3
2
. C. 2a
3. D.
a
3
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 649 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Do AB k CD d (B; (SCD)) = d (A; (SCD)).
Dựng AH SD, do
®
CD SA
CD AD
CD AH AH (SCD).
Lại AH =
SA.AD
SA
2
+ AD
2
=
a
3
2
.
Do đó d (B; (SCD)) = AH =
a
3
2
.
A
B C
D
S
H
Chọn đáp án B
Câu 548. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = 2a
3. Gọi M trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM
bằng bao nhiêu?
A.
2a
39
13
. B.
a
39
13
. C.
2a
3
13
. D.
2a
13
.
-Lời giải.
Qua M kẻ đường thẳng d k AB và cắt BC tại I AB k (SMI)
d (AB; SM ) = d (AB; (SM I)). Kẻ AH d, (H d) , kẻ AK
SH (K SH).
Suy ra d (AB; SM) = d (A; (SMH)) = AK =
SA.AH
SA
2
+ AH
2
.
SA = 2a
3, AH =
BC
2
= a AK =
2a
39
13
.
B
S
H
A
K
C
I
M
Chọn đáp án A
Câu 549. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Biết SA vuông c với đáy và SA = a.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD).
A.
2a
3
. B.
a
3
. C.
a
2
3
. D.
a
2
6
.
-Lời giải.
B C
O
S
A
D
Ta d(A, (SBD)) =
3V
ASBD
S
SBD
=
SA · AB · AD
SO · BD
=
a
3
a
2
3
=
a
3
Chọn đáp án B
Th.s Nguyễn Chín Em 650 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 550. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. a
2. B.
a
2
2
. C.
a
2
. D. a.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm AB và CD.
Do ABCD tứ diện đều nên MN AB và MN CD.
Suy ra d(AB, CD) = M N =
BN
2
BM
2
=
a
2
2
.
B D
C
N
A
M
Chọn đáp án B
Câu 551. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình thang vuông chiều cao
AB = a. Gọi I và J lần lượt trung điểm AB, CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và mặt phẳng
(SAD)
A.
a
3
3
. B.
a
2
2
. C.
a
3
. D.
a
2
.
-Lời giải.
Ta IJ k AD IJ k (SAD).
Khi đó
d(IJ; (SAD)) = d(I; (SAD)).
AB (SAD) d(B; (SAD)) = AB = a.
Do I trung điểm của AB nên
d(I; (SAD)) =
1
2
d(B; (SAD)) =
a
2
.
S
A
B
I
D
J
C
Chọn đáp án D
Câu 552. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh SA = a và vuông c với
mặt đáy ABCD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.
A.
a
3
4
. B.
a
6
3
. C.
a
2
. D.
a
6
6
.
-Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD và H chân đường cao kẻ từ O
đến SC.
Ta
®
BD AC
BD SA
BD (SAC) BD OH.
Suy ra OH đoạn vuông c chung của SC và BD.
Xét hai tam giác đồng dạng OHC và SAC, ta
OH
SA
=
OC
SC
.
Suy ra OH =
OC · SA
SC
=
a
2
2
· a
a2 + 2a
2
=
a
6
6
.
S
B C
D
H
A
Chọn đáp án D
Câu 553. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Gọi
M, N lần lượt trung điểm của BC và A
0
C
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B
0
N.
A. 2a. B. a
3. C. a. D. a
2.
Th.s Nguyễn Chín Em 651 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
-Lời giải.
Ta
AM (ABC)
B
0
N (A
0
B
0
C
0
)
(ABC) k (A
0
B
0
C
0
)
nên d(AM, B
0
N) = d((ABC), (A
0
B
0
C
0
)) = 2a.
A B
C
M
N
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 554. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a và
BAD = 60
. Hình chiếu vuông c của
S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác (ABC). c giữa mặt phẳng (SAB) và
(ABCD) bằng 60
. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
A.
a
21
14
. B.
a
21
7
. C.
3a
7
14
. D.
3a
7
7
.
-Lời giải.
Từ giả thiết ta tam giác ABD đều và BG =
BD
3
.
Qua G, kẻ HK vuông góc với AB và CD (H AB, K CD)
thì HK = h
D
=
a
3
2
(đường cao từ D của tam giác ABC).
Hơn nữa,
®
GH AB
SG AB
AB (SHG) SH AB.
Suy ra c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) chính
c
SHG.
Ta HG =
HK
3
=
a
3
6
suy ra
SG = HG · tan 60
=
a
2
.
S
I
H
K
A
G
D
B C
O
Trong mặt phẳng (SGK), kẻ GI SK.
Lại GI CD (do CD (SGK)) suy ra GI (SCD).
Ta GK =
2
3
· HK =
a
3
3
và
1
GI
2
=
1
SG
2
+
1
GK
2
suy ra GI =
a
7
7
.
Do đó, d(B, (SCD)) =
3
2
· d(G, (SCD)) =
3
2
· GI =
3a
7
14
.
Chọn đáp án C
Câu 555. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = a
3. Tam giác SAO
cân tại S, mặt phẳng (SAD) vuông c với mặt phẳng (ABCD), c giữa SD và (ABCD) bằng 60
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
A.
a
3
2
. B.
3a
2
. C.
a
2
. D.
3a
4
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 652 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta AB = a, BC = a
3 suy ra AC = 2a, do đó AO = a.
Vy tam giác OAB đều.
Gọi I trung điểm của AO ta SI AO (tam giác SAO
cân) và BI AO (tam giác OAB đều).
Suy ra AO (SIB), do đó (SIB) (ABCD).
(SAD) (ABCD) nên giao tuyến của (SIB) và (SAD)
cũng vuông c với (ABCD).
Kéo dài BI cắt AD tại H thì SH chính giao tuyến cần
tìm, suy ra SH (ABCD).
Từ đó, c
SDH = 60
.
Ta AB = a,
ABH = 30
suy ra AH =
3
3
.
S
A B
CD
H
J
I
O
Do đó HD = AD AH =
3
3
3
, suy ra SH = HD · tan 60
= 2a.
Lại HB =
AH
2
+ AB
2
=
2
3
3
.
Suy ra tan
SBH =
SH
HB
=
3 suy ra
SBH = 60
.
Trong mặt phẳng (SHB), kẻ IJ SB thì IJ đoạn vuông c chung của AC và SB.
Ta IJ = IB sin 60
=
3
2
·
3a
2
=
3a
4
.
Chọn đáp án D
Câu 556. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông
c với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. a. B. 2a. C. S =
2a
5
. D. a
2.
-Lời giải.
Ta d(AB, SD) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH.
Với
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AD
2
=
1
2a
2
AH = a
2.
B C
D
A
S
H
Chọn đáp án D
Câu 557. Cho hình chóp SABCD đáy hình thoi cạnh a và
DAB = 120
. Gọi O giao điểm của
AC, BD. Biết SO (ABCD) và SO =
a
6
4
. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
4
. B.
a
2
2
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 653 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
S
C
O
D
B
K
H
Kẻ OK BC SO (ABCD) SO BC nên BC (SOK) (SBC) (SOK).
Mặt khác: (SBC) (SOK) = SK.
Trong mp(ABCD), k OH SK OH (SBC) nên d(O; (SBC)) = OH.
Ta có:
DAB = 120
nên
CAB =
ACB =
CBA = 60
4ABC đều.
4ABC đều OB =
a
3
2
; OC =
1
2
AC =
a
2
.
Trong 4OBC vuông tại O
1
OK
2
=
1
OC
2
+
1
OB
2
=
4
a
2
+
4
3a
2
=
16
3a
2
.
trong 4OSK ta có:
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OK
2
=
16
6a
2
+
16
3a
2
=
8
a
2
OH =
a
2
4
.
Ta thấy O trung điểm của DB nên d(D; (SBC)) = 2d(O; (SBC)) = 2OH =
a
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 558. Cho hình chóp SABCD đáy hình thoi cạnh a và
DAB = 120
. Gọi O giao điểm của
AC, BD. Biết SO (ABCD) và SO =
a
6
4
. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
2
4
. B.
a
2
2
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
-Lời giải.
A
S
C
O
D
B
K
H
Kẻ OK BC SO (ABCD) SO BC nên BC (SOK) (SBC) (SOK).
Mặt khác: (SBC) (SOK) = SK.
Trong mp(ABCD), k OH SK OH (SBC) nên d(O; (SBC)) = OH.
Ta có:
DAB = 120
nên
CAB =
ACB =
CBA = 60
4ABC đều.
4ABC đều OB =
a
3
2
; OC =
1
2
AC =
a
2
.
Trong 4OBC vuông tại O
1
OK
2
=
1
OC
2
+
1
OB
2
=
4
a
2
+
4
3a
2
=
16
3a
2
.
trong 4OSK ta có:
1
OH
2
=
1
SO
2
+
1
OK
2
=
16
6a
2
+
16
3a
2
=
8
a
2
OH =
a
2
4
.
Ta thấy O trung điểm của DB nên d(D; (SBC)) = 2d(O; (SBC)) = 2OH =
a
2
2
.
Th.s Nguyễn Chín Em 654 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Chọn đáp án B
Câu 559. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a.
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông c với mặt phẳng đáy. c giữa SC và mặt đáy bằng 60
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A. 2a. B.
a
6
2
. C.
2a
15
5
. D. a
2.
-Lời giải.
Cách 1
Do (SAB) và (SAD) cùng vuông c với mặt phẳng đáy nên
suy ra SA (ABCD).
Khi đó (SC, (ABCD)) =
SCA = 60
.
Gọi E trung điểm AB. Khi đó, tứ giác ADCE hình
vuông. Suy ra AE = EB và CE =
1
2
AB. Vậy tam giác ACB
vuông tại C. Suy ra BC AC.
S
F
G
E
A
D C
B
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ Bx song song với AC. Từ A kẻ AF Bx.
Do AC k BF nên AC k (SBF ) d(AC, SB) = d(AC, (SBF )) = d(A, (SBF )).
Do
®
BF AF
BF SA
BF (SAF ) (SAF ) (SBF ).
Từ A kẻ AG SF AG (SBF ) d(A, (SBF )) = AG.
Ta AC = a
2, BC = AF = a
2 và SA = AC · tan
SCA = a
2 ·
3 = a
6.
Trong tam giác vuông SAF , ta
1
AG
2
=
1
SA
2
+
1
AF
2
=
4
6a
2
AG =
a
6
2
.
cách 2: Dùng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta
A(0; 0; 0), B(0; 2a; 0), C(a; a; 0), D(a; 0; 0),
S
Ä
0; 0; a
6
ä
.
# »
AC = (a; a; 0),
# »
SB =
Ä
0; 2a; a
6
ä
,
# »
AB =
(0; 2a; 0).
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
Ä
a
2
6; a
2
6; 2a
2
ä
,
î
# »
AC,
# »
SB
ó
·
# »
AB = 2a
3
6.
y
B
A
D C
z
S
x
Khi đó d(AC, SB) =
î
# »
AC,
# »
SB
ó
·
# »
AB
î
# »
AC,
# »
SB
ó
=
2a
3
6
q
Ä
a
2
6
ä
2
+
Ä
a
2
6
ä
2
+ (2a
2
)
2
=
a
6
2
.
Chọn đáp án B
Câu 560. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a
2.
Gọi M trung điểm cạnh SC. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
a
2
4
. B.
a
10
10
. C.
a
2
2
. D.
a
10
5
.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 655 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi O = AC BD, G = AM SO, suy ra G trọng tâm
tam giác SAC d(M, (SBD)) =
1
2
d(A, (SBD)).
Do ABCD hình vuông và SA (ABCD) nên BD AC,
BD SA BD (SAC).
Kẻ AH SO, H SO.
Do BD (SAC) BD AH AH (SBD)
d(A, (SBD)) = AH.
Tam giác SAO vuông tại A, SA = a
2, AO =
1
2
AC =
a
2
2
1
AH
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
2
=
5
2a
2
AH =
a
10
5
.
Vy d(M, (SBD)) =
1
2
d(A, (SBD)) =
1
2
AH =
a
10
10
.
A
D
G
B
C
H
M
S
O
Chọn đáp án B
Câu 561. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng 6a. Khoảng cách
từ trung điểm M cạnh B
0
C
0
đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A. 2a. B. 4a. C. 6a. D. 3a.
-Lời giải.
Ta d (M, (A
0
BC)) = d (B
0
, (A
0
BC)) = d (A, (A
0
BC)) = 6a.
B
0
B
M
A
0
A
I
C
0
C
Chọn đáp án C
1 ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. B 4. C 5. D 6. B 7. C 8. B 9. A 10. D
11. B 12. A 13. C 14. A 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. A
21. D 22. B 23. A 24. B 25. C 26. A 27. B 28. D 29. C 30. A
31. A 32. D 33. A 34. C 35. A 36. B 37. D 38. B 39. A 40. A
41. D 42. A 43. C 44. D 45. A 46. A 47. A 48. A 49. C 50. A
51. A 52. D 53. D 54. D 55. C 56. B 57. D 58. C 59. B 60. D
61. B 62. A 63. C 64. D 65. B 66. C 67. C 68. B 69. C 70. B
71. C 72. D 73. B 74. B 75. A 76. D 77. D 78. B 79. C 80. D
81. D 82. A 83. B 84. D 85. C 86. B 87. D 88. D 89. A 90. C
91. C 92. C 93. D 94. A 95. D 96. D 97. C 98. C 99. C 100. D
101. B 102. C 103. B 104. A 105. B 106. D 107. D 108. C 109. D 110. B
111. C 112. B 113. B 114. B 115. B 116. D 117. B 118. C 119. B 120. B
121. A 122. B 123. D 124. C 125. A 126. D 127. B 128. A 129. A 130. D
131. D 132. A 134. A 135. D 136. D 137. D 138. A 139. A 140. D 141. B
142. C 143. C 144. D 145. B 146. A 147. C 148. D 149. B 150. D 151. B
152. A 153. A 154. B 155. B 156. D 157. D 158. D 159. B 160. B 161. C
162. C 163. B 164. D 165. D 166. B 167. D 168. D 169. D 170. D 171. C
172. D 173. A 174. B 175. C 176. B 177. B 178. A 179. D 180. C 181. A
182. C 183. D 184. D 185. C 186. B 187. A 188. C 189. D 190. A 191. A
192. C 193. B 194. D 195. B 196. D 197. A 198. A 199. A 200. D 201. A
Th.s Nguyễn Chín Em 656 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
202. A 203. D 204. A 205. D 206. C 207. C 208. A 209. C 210. A 211. C
212. A 213. C 214. D 215. C 216. C 217. D 218. B 219. B 220. D 221. D
222. B 223. C 224. B 225. D 226. B 227. D 228. A 229. A 230. A 231. D
232. A 233. A 234. D 235. A 236. D 237. C 238. C 239. A 240. C 241. C
242. C 243. A 244. D 245. A 246. A 247. D 248. D 249. C 250. C 251. A
252. A 253. D 254. B 255. D 256. D 257. A 258. B 259. D 260. C 261. B
262. A 263. A 264. B 265. B 266. A 267. A 268. B 269. B 270. C 271. A
272. A 273. C 274. C 275. A 276. C 277. C 278. A 279. A 280. D 281. B
282. D 283. D 284. A 285. B 286. D 287. C 288. B 289. A 290. A 291. B
292. B 293. A 294. A 295. B 296. B 297. C 298. A 299. A 300. C 301. C
302. A 303. A 304. B 305. D 306. B 307. D 308. B 309. D 310. B 311. A
312. B 313. C 314. C 315. D 316. D 317. A 318. C 319. A 320. D 321. D
322. B 323. B 324. C 325. C 326. B 327. B 328. B 329. C 330. A 331. D
332. D 333. B 334. B 335. C 336. A 337. C 338. B 339. B 340. B 341. C
342. B 343. C 344. B 345. A 346. A 347. A 348. B 349. D 350. A 351. D
352. A 353. B 354. D 355. B 356. D 357. B 358. D 359. C 360. D 361. B
362. D 363. A 364. B 365. B 366. A 367. A 368. C 369. B 370. B 371. B
372. B 373. C 374. A 375. D 376. C 377. B 378. B 379. A 380. C 381. B
382. B 383. D 384. D 385. A 386. D 387. B 388. D 389. C 390. B 391. B
392. A 393. A 394. B 395. D 396. A 397. B 398. B 399. B 400. D 401. C
402. A 403. D 404. C 405. B 406. A 407. A 408. B 409. B 410. B 411. C
412. B 413. D 414. C 415. D 416. A 417. D 418. A 419. C 420. A 421. A
422. C 423. D 424. B 425. C 426. B 427. C 428. D 429. C 430. C 431. B
432. D 433. A 434. B 435. C 436. B 437. B 438. B 439. A 440. A 441. A
442. C 443. C 444. B 445. D 446. D 447. A 448. C 449. D 450. D 451. C
452. D 453. B 454. D 455. C 456. A 457. D 458. B 459. C 460. C 461. A
462. D 463. B 464. A 465. B 466. A 467. D 468. B 469. B 470. B 471. C
472. B 473. B 474. B 475. D 476. D 477. B 478. C 479. D 480. C 481. B
482. B 483. B 484. B 485. B 486. D 487. D 488. B 489. C 490. A 491. B
492. C 493. A 494. B 495. D 496. B 497. A 498. A 499. A 500. A 501. A
502. A 503. C 504. C 505. A 506. A 507. B 508. B 509. B 510. A 511. A
512. A 513. B 514. C 515. B 516. B 517. B 518. A 519. C 520. B 521. D
522. C 523. C 524. B 525. A 526. B 527. C 528. D 529. B 530. B 531. B
532. A 533. B 534. B 535. B 536. A 537. C 538. A 539. B 540. C 541. A
542. A 543. A 544. B 545. B 546. B 547. B 548. A 549. B 550. B 551. D
552. D 553. A 554. C 555. D 556. D 557. B 558. B 559. B 560. B 561. C
D ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c thì
a vuông c với c.
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a
vuông c với c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông c với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông c
với a thì d song song với b hoặc c.
D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông c
với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 657 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A
D
B C
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Hình 1 Hình 2
Mệnh đề “Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c
thì a vuông c với c sai a thể song song với c. dụ: Hình vuông ABCD AB BC, BC CD
và A (Hình 1).
Mệnh đề “Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông
c với a thì d song song với b hoặc c sai d thể cắt b và c. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ABC đôi một vuông c với nhau. AC vuông c với AA
0
nhưng AC cắt AB và AD. (Hình 2).
Mệnh đề “Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông
c với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b) sai c thể song song với đường thẳng nằm trong
mặt phẳng (a; b) . dụ: Cho hình vuông ABCD AB k CD. Đường thẳng BC vuông c với AB
DG (Hình 1).
Chọn đáp án B
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông c với
mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng (α) và (β) vuông c với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc
(α) và mỗi điểm B thuộc (β) thì ta đường thẳng AB vuông c với d.
D. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) đều vuông c với mặt phẳng (γ) thì giao tuyến d của (α) và (β) nếu
sẽ vuông c với (γ).
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau” sai
hai mặt phẳng thể cắt nhau. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(AA
0
D
0
D) và (AA
0
B
0
B) cùng
vuông c với (ABCD) và (AA
0
D
0
D) (AA
0
B
0
B) = AA
0
.
Mệnh đề “Nếu hai mặt phẳng vuông c với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
c với mặt phẳng kia” sai thiếu điều kiện đường thẳng phải vuông c với giao tuyến. dụ: Hình lập
phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(AA
0
D
0
D) vuông c với (ABCD) nhưng A
0
D
0
k (ABCD) .
Mệnh đề “Hai mặt phẳng (α) và (β) vuông c với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (α) và mỗi điểm B thuộc (β) thì ta đường thẳng AB vuông c với d sai. dụ: Hình lập phương
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(AA
0
D
0
D) vuông c với (ABCD) và (AA
0
D
0
D) (ABCD) = AD BD
0
không
vuông c với AD.
Chọn đáp án D
Th.s Nguyễn Chín Em 658 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng a và b trong không gian các vectơ chỉ phương lần lượt
#»
u và
#»
v . Điều kiện cần
và đủ để a và b chéo nhau a và b không điểm chung và hai vectơ
#»
u ,
#»
v không cùng phương.
B. Cho a, b hai đường thẳng chéo nhau và vuông c với nhau. Đường vuông c chung của a và b
nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông c với đường kia.
C. Không thể một hình chóp tứ giác S.ABCD nào hai mặt bên (SAB) và (SCD) cùng vuông c
với mặt phẳng đáy.
D. Cho
#»
u ,
#»
v hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α) và
#»
n
vectơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để (α)
#»
n ·
#»
u = 0 và
#»
n ·
#»
v = 0.
-Lời giải.
“Không thể một hình chóp tứ giác S.ABCD nào hai mặt bên
(SAB) và (SCD) cùng vuông c với mặt phẳng đáy” mệnh đề sai.
dụ: Cho nh chóp S.MBD trong đó SM (M BD) (SMB) và
(SMD) hai mặt phẳng vuông c với đáy. Trên mỗi cạnh MB, MD lần
lượt lấy A và C. Khi đó, (SAB) (SMB) , (SCD) (SMD) (SAB)
và (SCD) cùng vuông c với đáy.
S
C
B
A
M
D
Chọn đáp án C
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt
phẳng.
B. Một đường cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng” sai. dụ Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
cắt AB và A
0
D
0
nhưng ba đường thẳng
AA
0
, AB và A
0
D
0
không đồng phẳng.
Mệnh đề “Một đường cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng” sai. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
B
0
cắt hai đường thẳng cắt nhau cho
trước AA
0
và A
0
D
0
nhưng ba đường thẳng AA
0
, A
0
B
0
và A
0
D
0
không đồng phẳng.
Mệnh đề “Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng” sai. dụ: Hình lập
phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
B
0
, AA
0
, A
0
D
0
cắt nhau từng đôi một nhưng không cùng nằm trong một mặt
phẳng.
Chọn đáp án D
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song.
Th.s Nguyễn Chín Em 659 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song” sai chúng thể cắt
nhau. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(AA
0
D
0
D) và (AA
0
B
0
B) cùng vuông c với (ABCD)
và (AA
0
D
0
D) (AA
0
B
0
B) = AA
0
.
Mệnh đề “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song” sai chúng
thể cắt nhau. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB, AD cùng vuông c với AA
0
, AB AD = A.
Mệnh đề “Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau” sai chúng thể trùng
nhau.
Chọn đáp án A
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông c với nhau.
D. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không thuộc (α) cùng vuông c với đường thẳng b thì (α)
song song với a.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau” sai. dụ:
Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD và AC cùng song song với (A
0
B
0
C
0
D
0
) AD AC = A.
Mệnh đề “Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì cắt nhau” sai hai mặt phẳng
thể song song với nhau. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(AA
0
D
0
D) và (BB
0
C
0
C) cùng vuông
c với (ABCD) và (AA
0
D
0
D) k (BB
0
C
0
C) .
Mệnh đề “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông góc với nhau” sai.
dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD và AC cùng vuông c với AA
0
nhưng AD và AC không
vuông c với nhau.
Chọn đáp án D
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đoạn vuông c chung của hai đường thẳng chéo nhau đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối
hai điểm bất lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
B. Qua một điểm cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
Th.s Nguyễn Chín Em 660 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Qua một điểm cho trước duy nhất một đường thẳng vuông c với một đường thẳng cho trước.
D. Cho ba đường thẳng a, b, c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đường thẳng này sẽ nằm trong ba mặt
phẳng song song với nhau từng đôi một.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Mệnh đề “Qua một điểm cho trước duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước”
sai. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
qua điểm A
0
hai mặt phẳng (A
0
ABB
0
) và (A
0
ADD
0
) cùng
vuông c với mặt phẳng (ABCD) .
Mệnh đề “Qua một điểm cho trước duy nhất một đường thẳng vuông c với một đường thẳng cho trước”
sai. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
qua điểm A
0
A
0
B
0
và A
0
D
0
cùng vuông c với AA
0
.
Mệnh đề “Cho ba đường thẳng a, b, c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đường thẳng này sẽ nằm trong ba
mặt phẳng song song với nhau từng đôi một” sai. dụ: Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba đường
thẳng AB, CC
0
, A
0
D ba đường thẳng chéo nhau từng đôi một nhưng các mặt phẳng chứa các đường này
không song song với nhau từng đôi một.
Chọn đáp án A
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.EF GH cạnh bằng a. Tính P =
# »
AB ·
# »
EG.
A. P = a
2
. B. P = a
2
2. C. P = a
2
3. D. P =
a
2
2
2
.
-Lời giải.
Ta
# »
EG =
# »
AC.
Do đó
P =
# »
AB ·
# »
EG =
# »
AB ·
# »
AC
= AB · AC · cos
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
= a · a
2 ·
2
2
= a
2
.
A
D
E
F G
H
B C
Chọn đáp án A
Câu 9. Tính khoảng cách d giữa hai cạnh đối của một tứ diện đều cạnh a.
A. d =
3a
2
. B. d =
a
2
2
. C. d =
a
3
2
. D. d = a
2.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 661 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD.
Suy ra
®
CD BN
CD AN
CD (ABN) CD MN. (1)
Ta AN = BN =
a
3
2
ABN cân tại N MN AB. (2)
Từ (1) và (2), suy ra
d [AB, CD] = MN =
p
BN
2
BM
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
.
D
N
A
M
B
C
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với tâm O. y chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây
A.
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
. B.
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
#»
0 .
C.
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
. D.
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
.
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Theo qui tắc hình hộp thì
# »
AC
0
=
# »
AB +
# »
AD +
# »
AA
0
.
Ta
# »
CD =
# »
C
0
D
0
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A =
# »
AB +
# »
BC
0
+
# »
C
0
D
0
+
# »
D
0
A =
# »
AC
0
+
# »
C
0
A =
#»
0 .
Ta
# »
AB +
# »
BC +
# »
CC
0
=
# »
AD
0
+
# »
D
0
O +
# »
OC
0
# »
AC
0
=
# »
AC
0
.
Ta
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB +
# »
AA
0
=
# »
AB
0
(quy tắc hình bình hành) và
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD +
# »
DD
0
=
# »
AD
0
nên
# »
AB +
# »
AA
0
6=
# »
AD +
# »
DD
0
.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c ,
# »
BC =
#»
d . Trong các
biểu thức vectơ sau đây, biểu thức nào đúng?
A.
#»
a =
#»
b +
#»
c . B.
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0 .
C.
#»
b +
#»
d
#»
c =
#»
0 . D.
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B CM
Gọi M trung điểm BC khi đó
# »
AB +
# »
AC = 2
# »
AM
#»
b +
#»
c = 2
# »
AM 6=
#»
a .
Dựng hai điểm D, D
0
để ABDC.A
0
B
0
D
0
C
0
hình hộp.
Th.s Nguyễn Chín Em 662 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Ta
#»
a +
#»
b +
#»
c +
#»
d =
#»
0
#»
a +
#»
b +
#»
c =
#»
d .
# »
AA
0
+
# »
AB +
# »
AC =
# »
AD
0
#»
a +
#»
b +
#»
c =
# »
AD
0
6=
#»
d 6=
#»
d .
Ta
#»
b +
#»
d
#»
c =
# »
AB +
# »
BC
# »
AC =
# »
AC
# »
AC =
#»
0 .
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AB ·
# »
AC =
a
2
2
. B. AB CD hay
# »
AB ·
# »
CD = 0.
C.
# »
AB +
# »
CD +
# »
BC +
# »
DA =
#»
0 . D.
# »
AC ·
# »
AD =
# »
AC ·
# »
CD.
-Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
AC =
# »
AB
·
# »
AC
cos
Ä
# »
AB,
# »
AC
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
.
Gọi M trung điểm CD và O trọng tâm tam giác BCD.
Ta
®
AO CD
BM CD
CD AB hay
# »
AB ·
# »
CD = 0.
Theo quy tắc ba điểm
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
# »
AC +
# »
CA =
#»
0 .
A
D
B
O
C
M
Ta
# »
AC ·
# »
AD =
# »
AC
·
# »
AD
· cos
Ä
# »
AC,
# »
AD
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
# »
AC ·
# »
CD =
Ä
# »
CA ·
# »
CD
ä
=
# »
CA
·
# »
CD
· cos
Ä
# »
CA,
# »
CD
ä
= a · a · cos 60
=
a
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu
# »
SB +
# »
SD =
# »
SA +
# »
SC thì tứ giác ABCD hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB =
# »
CD.
C. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
AD =
#»
0 .
D. Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
AC =
# »
AD.
-Lời giải.
Ta
# »
SB +
# »
SD =
# »
SA +
# »
SC
# »
SB
# »
SA =
# »
SC
# »
SD
# »
AB =
# »
DC
Vy tứ giác ABCD hình bình hành.
Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB =
# »
DC.
Với bốn điểm bất kỳ A, B, C, D ta luôn
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
#»
0 .
Tứ giác ABCD hình bình hành nếu
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC.
Chọn đáp án A
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng nếu một trong ba vectơ đó bằng vectơ
#»
0 .
B. Ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng nếu hai trong ba vectơ đó cùng phương.
C. Trong hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba vectơ
# »
AB
0
,
# »
C
0
A
0
,
# »
DA
0
đồng phẳng.
D. Vectơ
#»
x =
#»
a +
#»
b +
#»
c luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ
#»
a và
#»
b .
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 663 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và gọi M trung điểm C
0
D
0
.
Giả sử
#»
a =
# »
AB,
#»
b =
# »
AD,
#»
c =
# »
CM.
Khi đó
#»
a +
#»
b +
#»
c =
# »
AM không đồng phẳng với hai vectơ
# »
AB,
# »
AD.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Chọn đáp án D
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
AC
0
= a
3. B.
# »
AD
0
·
# »
AB
0
= a
2
.
C.
# »
AB
0
·
# »
CD
0
= 0. D. 2
# »
AB +
# »
B
0
C
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A
0
=
#»
0 .
-Lời giải.
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
Ta
# »
AC
0
=
AB
2
+ AD
2
+ A
0
A
2
=
a
2
+ a
2
+ a
2
= a
3.
Ta
# »
AD
0
·
# »
AB
0
=
# »
AD
0
·
# »
AB
0
· cos
Ä
# »
AD
0
,
# »
AB
0
ä
= a
2 · a
2 · cos 60
= a
2
.
Dễ dàng chứng minh được
# »
AB
0
# »
CD
0
# »
AB
0
·
# »
CD
0
= 0.
Ta
(
# »
B
0
C
0
=
# »
BC
# »
D
0
A
0
=
# »
DA
.
Khi đó: 2
# »
AB +
# »
B
0
C
0
+
# »
CD +
# »
D
0
A
0
=
# »
AB +
Ä
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA
ä
=
# »
AB +
#»
0 =
# »
AB 6=
#»
0 .
Chọn đáp án D
Câu 16. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Cho hai vectơ không cùng phương
#»
a và
#»
b . Khi đó ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi cặp
số m, n sao cho
#»
c = m
#»
a + n
#»
b , ngoài ra cặp số m, n duy nhất.
B. Nếu m
#»
a + n
#»
b + p
#»
c =
#»
0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng.
C. Cho ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông c với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
-Lời giải.
Cho ba vectơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng giá song song với một mặt phẳng.
Chọn đáp án
C
Câu 17. Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OB = k
# »
BA.
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OB = k(
# »
OB
# »
OA).
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM = k
# »
OA + (1 k)
# »
OB.
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
# »
OM =
# »
OA +
# »
OB.
-Lời giải.
Ta
# »
OM = k
# »
OA + (1 k)
# »
OB
# »
OM
# »
OB = k
Ä
# »
OA
# »
OB
ä
# »
BM = k
# »
BA M, A, B thẳng hàng.
Chọn đáp án C
Th.s Nguyễn Chín Em 664 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Mặt phẳng (α) và đường thẳng a cùng vuông c với đường thẳng b thì song song với nhau.
-Lời giải.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho a, b, c các đường thẳng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a b và b c thì a k c. B. Nếu a k b và b c thì a c.
C. Nếu a (α) và b k (α) thì a b. D. Nếu a b, c b và a cắt c thì b (a, c).
-Lời giải.
Nếu a b và b c thì hoặc a k c hoặc a, c chéo nhau hoặc a, c cắt nhau.
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho các mệnh đề sau với (α) và (β) hai mặt phẳng vuông c với nhau với giao tuyến m =
(α) (β) và a, b, c, d các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a (α) và a m thì a (β). B. Nếu b m thì b (α) hoặc b (β).
C. Nếu c k m thì c k (α) hoặc c k (β). D. Nếu d m thì d (α).
-Lời giải.
Nếu a (α) và a m thì a (β).
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho a, b, c các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a b, (α) a và (β) b thì (α) (β).
B. Cho a b và b (α). Mọi mặt phẳng (β) chứa a và vuông c với b thì thì vuông c (α).
C. Cho a b. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông c với a.
D. Cho a k b. Mọi mặt phẳng (α) chứa c trong đó c a và c b thì đều vuông c với mặt phẳng (a, b).
-Lời giải.
Cho a b và b (α). Mọi mặt phẳng (β) chứa a và vuông c với b thì thì vuông c (α).
Chọn đáp án B
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua một đường thẳng, duy nhất một mặt phẳng vuông c với một đường thẳng khác.
B. Qua một điểm duy nhất một mặt phẳng vuông c với một mặt phẳng cho trước.
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông c nhau. Nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì
(α) (β).
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b. Luôn mặt phẳng (α) chứa a để (α) b.
-Lời giải.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b. Luôn mặt phẳng (α) chứa a để (α) b.
Chọn đáp án D
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng a và b vuông c nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì
(α) (β).
B. Cho đường thẳng a vuông c mặt phẳng (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (α) (β).
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc nhau, mặt phẳng nào vuông c với đường này thì song song
với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau, luôn luôn một mặt phẳng chứa đường này và vuông c với đường
kia.
-Lời giải.
Cho đường thẳng a vuông c mặt phẳng (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (α) (β).
Chọn đáp án B
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD. Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào sai? Khoảng cách từ điểm D
tới mặt phẳng (ABC) là:
A. Độ dài đoạn DG trong đó G trọng tâm tam giác ABC.
B. Độ dài đoạn DH trong đó H hình chiếu vuông c của điểm D trên mặt phẳng (ABC).
Th.s Nguyễn Chín Em 665 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
C. Độ dài đoạn DK trong đó K tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. Độ dài đoạn DI trong đó I trung điểm đoạn AM với M trung điểm của đoạn BC.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm AB và G trọng tâm tam giác ABC.
Do ABCD tứ diện đều DG (ABC).
Do đó, d (D, (ABC)) = DG và G cũng hình chiếu của D trên mặt
phẳng (ABC) .
Tam giác ABC đều G tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D
A
B
G
C
M
Chọn đáp án D
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A
0
BD) bằng
a
3
.
B. Độ dài đoạn AC
0
bằng a
3.
C. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CDD
0
C
0
) bằng a
2.
D. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC
0
B
0
) bằng
3a
2
.
-Lời giải.
Gọi I = BD AC và H hình chiếu của điểm A trên đường thẳng
A
0
I.
Dễ dàng chứng minh được d (A, (A
0
BD)) = AH.
Ta
1
AH
2
=
1
A
0
A
2
+
1
AI
2
=
1
a
2
+
1
Ç
a
2
2
å
2
=
3
a
2
AH =
a
3
3
.
Đường chéo hình lập phương AC
0
= a
3.
Ta AD (CDD
0
C
0
) d (A, (CDD
0
C
0
)) = AD = a.
Ta AB (BCC
0
B
0
) d (A, (BCC
0
B
0
)) = AB = a.
A
D
H
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
I
Chọn đáp án B
Câu 26. Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng:
A.
a
2
2
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
. D. 2a.
-Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, CD.
Suy ra
®
CD BN
CD AN
CD (ABN) CD MN. (1)
Ta AN = BN =
a
3
2
ABN cân tại N MN AB. (2)
Từ (1) và (2), suy ra
d [AB, CD] = MN =
p
BN
2
BM
2
=
3a
2
4
a
2
4
=
a
2
2
.
D
N
A
M
B
C
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ
đỉnh S đến mặt phẳng đáy
Th.s Nguyễn Chín Em 666 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
A.
3
2
a. B. a. C. a
2. D. a
3.
-Lời giải.
Gọi M trung điểm BC và H trọng tâm tam giác ABC.
Ta dễ dàng chứng minh được SH (ABC)
d (S, (ABC)) = SH.
Ta AM =
3a
3
2
, AH =
2
3
AM = a
3
SH =
SA
2
HA
2
= a.
S
A
B
H
C
M
Chọn đáp án B
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông c chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau một đường thẳng d vừa vuông c
với a và vừa vuông c với b..
B. Đoạn vuông c chung của hai đường thẳng chéo nhau đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm
bất lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Đường vuông c chung luôn luôn nằm trong mặt phẳng
vuông c với a và chứa đường thẳng b..
D. Hai đường thẳng chéo nhau hai đường thẳng không song song với nhau.
-Lời giải.
Đoạn vuông c chung của hai đường thẳng chéo nhau đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất
lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
Chọn đáp án B
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước AB = a, AD = b, AA
0
= c. Trong các
kết quả sau đây, kết quả nào sai?
A. BD
0
=
a
2
+ b
2
+ c
2
. B. d (AB, CC
0
) = b.
C. d (BB
0
, DD
0
) =
a
2
+ b
2
. D. d (A, (A
0
BD)) =
1
3
a
2
+ b
2
+ c
2
.
-Lời giải.
Ta BD
0
= AC
0
=
AB
2
+ AD
2
+ A
0
A
2
=
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Ta
®
BC AB
BC CC
0
d (AB, CC
0
) = BC = b.
Ta BB
0
k DD
0
d (BB
0
, DD
0
) = BD =
a
2
+ b
2
.
Gọi M hình chiếu của A trên AB, H hình chiếu của A trên AM .
Dễ dàng chứng minh được AH (A
0
BD) d (A, (A
0
BD)) = AH.
Lại
1
AH
2
=
1
AM
2
+
1
AA
02
=
1
a
2
+ b
2
+
1
c
2
AH =
c
2
a
2
+ b
2
a
2
+ b
2
+ c
2
.
A
D
H
A
0
B
0
C
0
D
0
B C
M
Chọn đáp án D
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với a khoảng cách từ một điểm A
bất thuộc a tới mặt phẳng (α).
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng
(α) chứa a và song song với b đến một điểm N bất trên b.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song khoảng cách từ một điểm M bất trên mặt phẳng
y đến mặt phẳng kia.
D. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông c chung của chúng
nằm trong mặt phẳng (α) chứa đường này và (α) vuông c với đường kia.
-Lời giải.
Th.s Nguyễn Chín Em 667 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3 - Hình học 11
Mệnh đề sai mệnh đề “Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b khoảng cách từ một điểm
M thuộc mặt phẳng (α) chứa a và song song với b đến một điểm N bất trên b”.
Chọn đáp án B
1 ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. C 4. D 5. A 6. D 7. A 8. A 9. B 10. C
11. C 12. D 13. A 14. D 15. D 16. C 17. C 18. A 19. A 20. A
21. B 22. D 23. B 24. D 25. B 26. A 27. B 28. B 29. D 30. B
Th.s Nguyễn Chín Em 668 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
| 1/671