Chuyên đề vector trong không gian, quan hệ vuông góc – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 165 trang gồm lý thuyết, ví dụ mẫu có lời giải chi tiết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề vector trong không gian, quan hệ vuông góc.

CHƯƠNG III.
VECTO-QUAN
H VUÔNG GÓC
TP 1. VÉC TƠ
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 hoc liên h
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com
[Pick the date]
NGUYN BẢO VƢƠNG
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
1
MC LC
TẬP 1. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN ..................................................................................................................... 2
A.TÓM TT GIÁO KHOA. ........................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................... 2
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VEC TƠ. ..................................................................................... 2
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA VEC TƠ ĐỒNG PHNG VÀ BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHNG. .............. 4
Bài toán 03: TÍNH Đ DÀI CỦA ĐOẠN THNG. ......................................................................................... 7
Bài toán 04: S DỤNG ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHNG CA BỐN ĐIỂM Đ GII BÀI TOÁN HÌNH
KHÔNG GIAN. ....................................................................................................................................................... 8
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP ................................................................................................................................. 10
Giáo viên mua file word liên h 0946798489 đ gp
thầy Vƣơng
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
2
CHƢƠNG III. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
TẬP 1. VEC TRONG KHÔNG GIAN
A. CHUN KIN THC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1. Định nghĩa.
Các khái nin và các phép toán của vec tơ trong không gian được định
nghĩa ho|n to|n giống như trong mặt phng.Ngoài ra ta cn nh thêm:
1. Qui tc hình hp : Nếu
ABCD.A'B'C'D'
hình hp thì
.
2. Qui tc trng tâm t din.
G
là trng tâm t din
ABCD
khi và ch khi một trong hai điều kin sau
xy ra:
GA GB GC GD 0
MA MB MC MD 4MG, M
3. Ba véc tơ
a,b,c
đồng phng nếu giá ca chúng song song vi mt mt phng.
Điu kin cần v| đủ để ba véc tơ
a,b,c
đồng phng là có các s
m,n,p
không đồng thi bng
0
sao
cho
ma nb pc 0
.
Cho hai vec không cùng phương khi đó điều kin cần v| đủ để ba vec tơ
a,b,c
đồng phng là có các
s
m,n
sao cho
c ma nb
.
Nếu ba véc tơ
a,b,c
không đồng phng thì mỗi vec tơ
d
đều có th phân tích mt cách duy nhất dưới
dng
d ma nb pc
.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VEC.
Phƣơng pháp:
c
b
a
C
D
B
B'
A'
D'
C'
A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
3
S dng qui tc cng, qui tc tr ba điểm, qui tắc trung điểm đoạn thng, trng tâm tam giác, trng
tâm t giác, qui tc hình bình hành, qui tc hình hp<để biến đổi vế này thành vế kia.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có đ{y
ABCD
là hình ch nht . Chng minh rng
2 2 2 2
SA SC SB SD
.
Li gii.
Gi
O
là tâm ca hình ch nht
ABCD
Ta có
OA OB OC OD
.
2
2 2 2
SA SO OA SO OA 2SO.OA
(1)
2
2 2 2
SC SO OC SO OC 2SO.OC
(2)
T
1
2
suy ra
2 2 2 2 2
SA SC 2SO OA OC 2SO OA OC
2 2 2
2SO OA OC
( vì
OA OC 0
).
Tương tự
2 2 2 2 2
SB SD 2SO OB OD
.
T đó suy ra
2 2 2 2
SA SC SB SD
.
Ví d 2. Cho t din
ABCD
,
M
N
lần lượt l| c{c điểm thuc các cnh
AB
CD
sao cho
MA 2MB,ND 2NC
; c{c điểm
I,J,K
lần lượt thuc
AD,MN,BC
sao cho
IA kID,JM kJN,KB kKC
.
Chng minh vi mọi đim
O
ta có
12
OJ OI OK
33

.
Li gii.
MA 2MB
nên với đim
O
bt kì ta có
OA OM 2 OB OM
OA 2OB
OM
3

.
Tương tự ta có :
OD 2OC
ON
3
,
OA kOD
OI
1k
,
OB kOC
OK
1k
,
OM kON
OJ
1k
.
T đó ta có
11
OJ . OA 2OB kOD 2kOC
1 k 3
O
D
A
D
C
S
J
A
B
D
C
M
N
K
I
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
4
1 1 1
. [ 1 k OI 2 1 k OK] OI 2OK
1 k 3 3
Vy
12
OJ OI OK
33

.
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA VEC TƠ ĐỒNG PHẲNG VÀ BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG.
Phƣơng pháp:
Để chứng minh ba vec tơ
a,b,c
đồng phng ta có th thc hin theo mt trong các cách sau:
Chng minh giá của ba vec tơ
a,b,c
cùng song song vi mt mt phng.
Phân tích
c ma nb
trong đó
a,b
l| hai vec tơ không cùng phương.
Để chng minh bốn điểm
A,B,C,D
đồng phng ta có th chứng minh ba vec tơ
AB,AC,AD
đồng
phng. Ngoài ra có th s dng kết qu quen thuc sau:
Điu kin cần v| đủ để đim
D ABC
là vi mọi điểm
O
bt kì ta có
OD xOA yOB zOC
trong
đó
x y z 1
.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho t din
ABCD
, c{c điểm
M,N
lần lượt l| trung điểm ca
AB,CD
. Gi
P,Q
lần lượt là
c{c điểm tha mãn
PA kPD,
QB kQC k 1
. Chng minh
M,N,P,Q
đồng phng.
Li gii.
Ta có
PA kPD MA MP k MD MP
MA kMD
MP
1k

.
Tương tự
MA kMC
QB kQC MQ
1k
Suy ra
MA kMD MB kMC
MP MQ
1k

k
MC MD
k1

( Do
MA MB 0
)
Mt khác
N
l| trung đim ca
CD
nên
2k
MC MD 2MN MP MQ MN
k1
suy ra ba vec
MP,MQ,MN
đồng phng, hay bốn điểm
M,N,P,Q
đồng phng.
Ví d 2. Cho t din
ABCD
, c{c điểm
M,N
x{c định bi
MA xMC,NB yND
x,y 1
. Tìm điều
kin gia
x
y
để ba vec
AB,CD,MN
đồng phng.
Li gii.
A
B
D
C
M
N
Q
P
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
5
Đặt
DA a,DB b,DC c
thì
a,b,c
không đồng phng.
MA xMC DA DM x DC DM
DA xDC a xc
DM 1
1 x 1 x


.
Li có
11
NB yND DN DB b 2
1 y 1 y

T
1
2
suy ra
1 1 x
MN DN DM a b c
1 x 1 y 1 x
.
Ta có
AB DB DA b a,CD c
;
AB
CD
l| hai vec tơ không cùng phương nên
AB,CD,MN
đồng phng khi và ch khi
MN mAB nCD
, tc là
1 1 x
a b c m b a nc
1 x 1 y 1 x
1 1 x
m a m b n c 0
1 x 1 y 1 x



1
m
1x
1
m x y
1y
x
n
1x


Vy ba vec tơ
AB,CD,MN
đồng phng khi và ch khi
xy
.
Lƣu ý : Ta có th s dụng điều kiện đồng phng của ba vec tơ để xét v trí tương đi ca đường thng
vi mt phng:
Cho ba đường thng
1 2 3
d ,d ,d
ln lượt cha ba vec tơ
1 2 3
u ,u , u
trong đó
12
d ,d
ct nhau và
3 1 2
d mp d ,d
.
Khi đó :
3 1 2 1 2 3
d d ,d u ,u ,u
l| ba vec tơ đồng phng.
3 1 2 1 2 3
d mp d ,d M u ,u ,u
l| ba vec tơ không đồng
phng
A
B
D
C
M
N
d
3
d
1
d
2
u
1
u
3
u
2
A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
6
Ví d 3. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
,
M,N
l| c{c điểm tha
1
MA MD
4

,
2
NA' NC
3

. Chng
minh
MN BC'D
.
Li gii.
Đặt
BA a,BB' b,BC c
thì
a,b,c
l| ba vec không đông phẳng
BC' b c,BA' a b
.
Ta có
11
MA MD BA BM BD BM
44
51
BM BA BD
44
4a a c
4BA BD 5a c
BM
5 5 5


.
Tương tự
3a 3b 2c
BN
5

,
2a 3b c 2 3 2 3
MN BN BM a c (b c) BD BC'
5 5 5 5 5
Suy ra
MN,DB,BC'
đồng phng mà
N BC'D MN BC'D
.
Nhn xét: Có th s dụng phương ph{p trên để chng minh hai mt phng song song.
Ví d 4. Cho lăng trụ tam giác
ABC.A'B'C'
. Gi
M,N
lần lượt l| trung điểm ca
AA',CC'
G
trng tâm ca tam giác
A'B'C'
.
Chng minh
MGC' AB'N
.
Li gii.
Đặt
AA' a,AB b,AC c
M,N
lần lượt trung điểm ca
AA',CC'
nên
11
AM AA' a
22

,
11
AN AC AC' a b
22
G
là trng tamm ca tam giác
A'B'C'
nên
1 1 1
AG AA' AB' AC' a b c
3 3 3
Ta có
1 1 1 1 1
MG AG AM a b c MG AB' AN
2 3 3 2 3
suy ra
MG,AB',AN
đòng phẳng, Mt khác
G AB'N
MG AB'N 1
Tương tự
11
MC' AC' AM a c u u k AN
22
MC' AB'N 2
.
C
B
D
A'
B'
C'
D'
A
M
N
I
N
M
C
B
A'
B'
C'
A
G
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
7
T
1
2
suy ra
MG / /(AB'N)
MGC' AB'N
MC' AB'N
.
Bài toán 03: TÍNH ĐỘ DÀI CỦA ĐOẠN THẲNG.
Phƣơng pháp:
Để tính đội ca một đoạn thẳng theo phương ph{p vec tơ ta sử dng cơ sở
2
22
a a a a
. Vì
vậy để tính độ dài của đoạn
MN
ta thc hin theo các bước sau:
Chọn ba vec tơ không đồng phng
a,b,c
so cho đội ca chúng có th tính đưc và góc gia
chúng có th tính được.
Phân tích
MN ma nb pc
Khi đó
2
2
MN MN MN ma nb pc
2 2 2
2 2 2
m a n b p c 2mncos a,b 2npcos b,c 2mpcos c,a
.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
có tt c các mặt đều là hình thoi cnh
a
và các góc
0
BAA' BAD DAA' 60
.Tính độ d|i đường chéo
AC'
.
Li gii.
Đặt
AB a,AD b,AA' c
thì
0
a b c a, a,b b,c c,a 60
.
Ta có
AC' a b c
.
2 2 2 2
AC' a b c 2ab 2bc 2ca
2 0 0 0 2
3a 2 a b cos60 2 b c cos60 2 c a cos60 6a
AC' a 6
.
Ví d 2. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
có tt c các mặt đều là hình vuông canh
a
. Ly
M
thuc
đon
A'D
,
N
thuộc đoạn
BD
vi
AM DN x 0 x a 2
. Tính
MN
theo
a
x
.
Li gii.
Đặt
AB a,AD b,AA' c
Ta có
0
a b c a, a,b b,c c,a 90
DN x x
DN .DB AB AD a b
DB
a 2 a 2
AM x x
AM .AD' AD AA' b c
AD'
a 2 a 2
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
M
N
C
B
D
A'
B'
C'
D'
A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
8
Suy ra
xx
MN MA AD DN a b b b c
a 2 a 2
x x x
a 1 b c
a 2 a 2 a 2



.
2
2
22
2 2 2
2
22
x x x x x x
MN a 1 b c a 1 b c
2a 2a
a 2 a 2 a 2 a 2


22
2 2 2
2
2x x 3x
x 1 a 2ax a
a2
2a




2
2
3x
MN 2ax a
2
.
Bài toán 04: SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BỐN ĐIỂM ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN HÌNH
KHÔNG GIAN.
Phƣơng pháp:
S dng các kết qu
A,B,C,D
là bốn điểm đồng phng
DA mDB nDC
A,B,C,D
là bốn điểm đồng phng khi và ch khi vi mọi đim
O
bt kì ta có
OD xOA yOB zOC
trong đó
x y z 1
.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là mt hình nh hành . Gi
B',D'
lần lượt là
trungđiểm ca các cnh
SB,SD
. Mt phng
AB'D'
ct
SC
ti
C'
. Tính
SC'
SC
.
Li gii.
Đặt
a SA,b SA,c SD
SC'
m
SC
Ta có
11
SB' b,SD' c
22

SC' mSC m SB BC m b a c
.
SC' 2mSB' mSA 2mSD'
Do
A,B',C',D'
đồng phng nên
1
2m m 2m 1 m
3
Vy
SC' 1
SC 3
.
Ví d 2. Cho hình chóp
S.ABCD
có đ{y
ABCD
là mt hình nh hành. Gi
K
l| trung đim ca cnh
SC
. Mt phng qua
AK
ct các cnh
SB,SD
lần lượt ti
M,N
. Chng minh
SB SD
3
SM SN

.
Li gii.
D'
B'
C
B
A
D
S
C'
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
9
Đặt
a SA,b SA,c SD
SB
m,
SM
SD
n
SN
.
Ta có
SM 1 SN 1
SM SB SB;SN SD SD
SB m SD n
11
SK SC SD DC
22
11
SD AB SD SB SA
22
n m 1
SN SM SA
2 2 2
.
Mt ta có
A,M,K,N
đồng phng nên
m n 1
1 m n 3
2 2 2



.
Vy
SB SD
3
SM SN

.
Ví d 3. Cho t din
ABCD
, trên các cnh
AB,AC,AD
lấy c{c điểm
K,E,F
. Các mt phng
BCF , CDK , BDE
ct nhau ti
M
. Đường thng
AM
ct
KEF
ti
N
và ct mt phng
BCD
ti
P
. Chng minh
NP MP
3
NA MA
.
Li gii.
- Ch ra s tn ti của đim
M
.
Gi
I CF BK
CI BCF CDK
Gi
J DE CF BCF BDE BJ
Khi đó
M CI BJ
chính l| giao đim ca ba mt phng
BCF , CDK , BDE
.
- Chng minh
NP MP
3
NA MA
.
Gi s
AB αAK,AC βAE,AD γAF
Do
M,N
thuộc đoạn
AP
nên tn ti các s
m,n 1
sao cho
AP mAM nAN
.
Ta có
B,C,D,P
đồng phng nên tn ti
x,y,z
vi
x y z 1 1
sao cho
AP xAB yAC zAD
αxAK βyAE γzAF
βy
γz
αx
AN AK AE AF
n n n
Mt khác
N KEF
nên
βy
γz
αx
1 αx βy γz n 2
n n n
.
L|m tương tự ta có
M BCE x y γz m 3
K
D
A
B
C
S
N
M
N
P
M
A
B
D
C
K
E
F
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
10
M CDK x βy γz m 4
M BDE αx y z m 5
T
3 , 4 , 5
suy ra
2 x y z αx βy γz 3m
Kết hp vi
1 , 2
ta được
AP AP NP MP
2 n 3m 2 3 3 3 1
AN AM NA MA



NP MP
3
NA MA

.( đpcm)
Ví d 4. Cho đa gi{c lồi
1 2 n
A A ...A n 2
nm trong
P
S
là một điểm nm ngoài
P
. Mt mt
phng
α
ct các cnh
1 2 n
SA ,SA ,...,SA
ca hình chóp
1 2 n
S.A A ...A
tại c{c điểm
1 2 n
B ,B ,..,B
sao cho
1 2 n
1 2 n
SA SB SA
... a
SB SB SB
(
a0
cho trước)
Chng minh
α
luôn đi qua một điểm c định.
Li gii.
Trên các canh
i
SA
lấy c{c đim
i
X i 1,2,..n
sao cho
i
i
SA
SX
a
Gi
I
l| điểm x{c định bi
1 2 n
SI SX SX ... SX
thì
I
l| điểm c định ( do c{c điểm
S
1 2 n
X ,X ,..,X
ccos định)
Ta có
1 2 n
1 2 n 1 2 n
1 2 n
SX SX SX
SI SX SX ... SX SB SB ... SB
SB SB SB
Do
1 2 n 1 2 n
1 2 n 1 2 n
SX SX SX SA SA SA
... ... 1
SB SB SB aSB aSB aSB
nên c{c điểm
1 2 n
I,B ,B ,...,B
đồng phng suy ra mt
phng
α
đi qua điểm
I
c định.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Gi
E,F
l| c{c điểm tha nãm
EA kEB,FD kFC
còn
P,Q,R
l| c{c điểm
x{c định bi
PA lPD,QE lQF,RB lRC
. Chứng minh ba điểm
P,Q,R
thng hàng.Khẳng định nào
sau đ}y l| đúng?
A. P, Q, R thng hàng
B. P, Q, R không đồng phng
C. P, Q, R không thng hàng
D. C A, B, C đu sai
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
11
Bài làm:
1. Ta có
PQ PA AE EQ 1
PQ PD DF FQ 2
T
2
ta có
lPQ lPD lDF lFQ 3
Ly
13
theo vế ta có
1 l PQ AE lDF
1l
PQ AE DF
1 l 1 l

Tương tự
1l
QR EB FC
1 l 1 l


Mt khác
EA kEB,FD kFC
nên
1 l k kl
PQ AE DF EB FC kQR
1 l 1 l 1 l 1 l
Vy
P,Q,R
thng hàng.
Câu 2. Cho t din
ABCD
. Gi
I,J
lần lượt l| trung điểm ca
AB
CD
,
G
l| trung đim ca
IJ
.
a) Gi s
a.IJ AC BD
thì giá tr ca a là?
A.2 B.1 C.
1
D.
1
2
b) Cho c{c đẵng thức sau, đẵng thc n|o đúng?
A.
GA GB GC GD 0
B.
GA GB GC GD 2IJ
C.
GA GB GC GD JI
D.
GA GB GC GD 2JI
c) X{c định v trí ca
M
để
MA MB MC MD
nh nht.
A. Trung điểm AB B. Trùng vi G C. Trung điểm AC D. Trung điểm CD
Bài làm:
a)
IJ IA AC CJ
IJ IB BD DJ
2IJ AC BD
.
b)
GA GB GC GD GA GB GC GD
2GI 2GJ 2 GI GJ 0
.
Q
A
B
C
D
E
F
R
p
G
A
B
C
D
I
R
J
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
12
c) Ta có
MA MB MC MD 4 MG
nên
MA MB MC MD
nh nht khi
MG
.
Câu 3. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
. X{c định v trí c{c điểm
M,N
lần lượt trên
AC
DC'
sao cho
MN BD'
. Tính t s
MN
BD'
bng?
A.
1
3
B.
1
2
C. 1 D.
2
3
Bài làm:
3.
BA a,BC b,BB' c
.
Gi s
AM xAC,DN yDC'
.
D dàng có các biu din
BM 1 x a xb
BN 1 y a b yc
. T đó suy ra
MN x y a 1 x b yc 1
Để
MN BD'
thì
MN zBD' z a b c 2
T
1
2
ta có:
x y a 1 x b yc =z a b c
x y z a 1 x z b y z c=0
2
x
3
x y z 0
1
1 x z 0 y
3
y z 0
1
z
3




.
Vậy c{c điểm
M,N
được x{c định bi
21
AM AC,DN DC'
33

.
Ta cũng có
1 MN 1
MN zBD' BD'
3 BD' 3
.
Câu 4. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
có các cạnh đều bng
a
và các góc
00
B'A'D' 60 ,B'A'A D'A'A 120
.
a) Tính góc gia các cặp đường thng
AB
vi
A'D
;
AC'
vi
B'D
.
A.
0
AB,A'D 60
;
0
AC',B'D 90
B.
0
AB,A'D 50
;
0
AC',B'D 90
C.
0
AB,A'D 40
;
0
AC',B'D 90
D.
0
AB,A'D 30
;
0
AC',B'D 90
D'
M
C'
A'
D
A
B
C
D'
N
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
13
b) Tính din tích các t giác
A'B'CD
ACC'A'
.
A.
2
A'B'CD
S a 3
;
2
AA'C'C
S a 2
B.
2
A'B'CD
Sa
;
2
AA'C'C
S a 2 2
C.
2
A'B'CD
1
Sa
2
;
2
AA'C'C
S 2a 2
D.
2
A'B'CD
Sa
;
2
AA'C'C
S a 2
c) Tính góc giữa đường thng
AC'
với c{c đường thng
AB,AD,AA'
.
A.
6
AC',AB AC',AD AC',AA' arccos
2
B.
6
AC',AB AC',AD AC',AA' arccos
4
C.
6
AC',AB AC',AD AC',AA' arccos
3
D.
5
AC',AB AC',AD AC',AA' arccos
3
Bài làm:
4.
a) Đặt
AA' a,A'B' b,A'D' c
Ta có
A'D a c
nên
cos AB,A'D cos AB,A'D
a a c
AB.A'D
AB A'D a a c
.
Để ý rng
a c a
,
2
a
a a c
2

.
T đó
0
1
cos AB,A'D AB,A'D 60
2
Ta có
AC' b c a,B'D a b c
, t đó tính được
0
AC'B'D b c a a b c 0 AC',B'D 90
.
b)
A'C a b c,B'D a b c A'C.B'D a b c a b c 0
A'C B'D
nên
A'B'DC
1
S A'C.B'D
2
.
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
14
D d|ng tính được
2
A'B'CD
1
A'C a 2,B'D a 2 S a 2a. 2 a
2
AA'C'C
S AA'ACsin AA',AC
,
AA' a,Ac a 3
.
Tính được
2
6
sin AA',AC 1 cos AA',AC
3
Vy
2
AA'C'C
6
S AA'ACsin AA',AC a.a 3. a 2
3
.
c) ĐS:
6
AC',AB AC',AD AC',AA' arccos
3
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
, thì công thc tính diện tích n|o sau đ}y l| đúng nht..
A.
2 2 2
1
S AB AC BC
2

B.
2
22
11
S AB AC AB.AC
22

C.
2
22
11
S AB AC AB.AC
22

D.
2
22
1
S AB AC AB.AC
2

Bài làm:
5.
2 2 2 2 2 2
ABC
1 1 1
S ABACsinA AB AB sin A AB AC 1 cos A
2 2 2
2
22
1
AB AC AB.AC
2

.
Câu 6. Cho t din
ABCD
. Lấy c{c điểm
M,N,P,Q
lần lượt thuc
AB,BC,CD,DA
sao cho
1 2 1
AM AB,BN BC,AQ AD,DP kDC
3 3 2
.
Hãy x{c định
k
để
M,N,P,Q
đồng phng.
A.
1
k
2
B.
1
k
3
C.
1
k
4
D.
1
k
5
Bài làm:
6. Cách 1.
Ta có
11
AM AB BM BA BA
33
2
BM BA
3

.
Li có
2
BN BC
3
do đó
MN AC
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
15
Vy Nếu
M,N,P,Q
đồng phng thì
MNPQ ACD PQ AC
PC QA
1
PD QD
hay
11
DP DC k
22
.
Cách 2. Đặt
DA a,DB b,DC c
thì không khó khăn ta có c{c biểu din
22
MN a b
33
,
21
MP a b kc
33
,
11
MN a b
63
C{c điểm
M,N,P,Q
đồng phng khi và ch khi c{c vec tơ
MN,MP,MQ
đồng phng
x,y:MP xMN yMQ
2 1 2 2 1 1
a b kc x a c y a b
3 3 3 3 6 3
Do c{c vec tơ
a,b,c
không đồng phẳng nên điều n|y tương đương với
2 1 2
xy
3 6 3
1 1 3 1
y x ,y 1,k .
3 3 4 2
2
xk
3
Câu 7. Cho hình chóp
S.ABC
SA SB SC a
,
ASB BSC CSA α
. Gi
β
là mt phẳng đi qua
A
v| c{c trung điểm ca
SB,SC
.
Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
β
.
A.
2
2
a
S 7cos α 16cosα 9
2
B.
2
2
a
S 7cos α 6cosα 9
2
C.
2
2
a
S 7cos α 6cosα 9
8
D.
2
2
a
S 7cos α 16cosα 9
8
Bài làm:
Q
A
B
C
D
M
N
P
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
16
7. Gi
B',C'
lần lượt l| trung điểm ca
SB,SC
. Thiết din là tam giác
AB'C'
.
Theo bài tp 5 thì
2
22
AB'C'
1
S AB' AC' AB'.AC'
2

Ta có
1
AB' SB' SA SB SA
2
2 2 2
1
AB' SB SA SASB
4
2
a
5 4cosα
4

. Tính tương tự, ta có
2
a
AB'AC' 4 3cosα
4

.
Vy
44
22
AB'C'
1 a a
S 5 4cosα 4 3cosα
2 16 16
2
2
a
7cos α 16cosα 9
8
.
Câu 8. Cho hình chóp
S.ABC
, mt phng
α
ct các tia
SA,SB,SC,SG
(
G
là trng tâm tam giác
ABC
) lần lượt ti c{c đim
A',B',C',G'
.Ta có
SA SB SC SG
k
SA' SB' SC' SG'
. Hi k bng bao nhiêu?
A.3 B.4 C.2 D.1
Bài làm:
8. Do
G
là trng tâm ca
ΔABC
nên
GA GB GC 0 3SG SA SB SC
SG SA SB
3 SG' SA' SB'
SG' SA' SB'
SC
SC'
SC'
Mt khác
A',B',C',G'
đồng phng nên
SA SB SC SG
3
SA' SB' SC' SG'
.
Chú ý: Ta có mt kết qu quen thuc trong hình hc phng :
Nếu
M
l| điểm thuc min trong tam giác
ABC
thì
a b c
S MA S MB S MC 0
trong đó
a b c
S ,S ,S
lần lượt là din tích các tam giác
MBC,MCA,MAB
. Vì vy ta có bài toán tng qu{t hơn như sau:
Cho hình chóp
S.ABC
, mt phng
α
ct các tia
SA,SB,SC,SM
(
M
l| điểm thuc min trong tam
giác
ABC
) lần lượt tại c{c điểm
A',B',C',M'
.
B'
C'
S
B
A
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
17
Chng minh:
a b c
S SA S SB S SC
S.SM
SA' SB' SC' SM'
. ( Vi
a b c
S ,S ,S
ln
t là din tích các tam giác
MBC,MCA,MAB
S
là din
tích tam giác
ABC
).
Câu 9. Cho hình chóp
S.ABCD
có đ{y
ABCD
là hình bình hành . Mt mt phng
α
ct các cnh
SA,SB,SC,SD
lần lượt ti
A',B',C',D'
.Đẳng thức n|o sau đ}y đúng?
A.
SA SC SB SD
22
SA' SC' SB' SD'
B.
SA SC SB SD
SA' 2SC' SB' 2SD'
C.
SA SC SB SD
SA' SC' SB' SD'
D.
SA SC SB SD
SA' SC' SB' SD'
Bài làm:
9. Gi
O
là tâm ca hình bìnhnh
ABCD
thì
SA SC SB SD 2SO
SA SB SB SC
SA' SC' SB' SC'
SA' SB' SB' SC'
Do
A',B',C',D'
đồng
phẳng nên đẳng thc trên
SA SC SB SD
SA' SC' SB' SD'
.
Câu 10. Cho hình chóp
S.ABC
SA a,SB b,SC c
. Mt mt phng
α
luôn đi qua trọng tâm ca
tam giác
ABC
, ct các cnh
SA,SB,SC
lần lượt ti
A',B',C'
. Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
1 1 1
SA' SB' SC'

.
A.
2 2 2
3
a b c
B.
2 2 2
2
a b c
C.
2 2 2
2
a b c
D.
2 2 2
9
a b c
G'
G
B'
C'
S
B
A
C
A'
O
D
A
B
C
S
A'
B'
C'
D'
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
18
Bài làm:
10. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Ta có
3SG SA SB SC
SA SB SC
SA' SB' SC'
SA' SB' SC'
.
G,A',B',C'
đồng phng nên
SA SB SC a b c
33
SA' SB' SC' SA' SB' SC'
Theo BĐT Cauchy schwarz:
Ta có
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 a b c
a b c
SA' SB' SC'
SA' SB' SC'
2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
SA' SB' SC' a b c

.
Đẳng thc xy ra khi
1 1 1
aSA' bSB' cSC'

kết hp vi
a b c
3
SA' SB' SC'
ta được
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c
SA' ,SB' ,SC'
3a 3b 3c
.
Vy GTNN ca
2 2 2
1 1 1
SA' SB' SC'

2 2 2
9
a b c
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
,
M
là một điểm nm trong t diện. C{c đưng thng
AM,BM,CM,DM
ct các mt
BCD , CDA , DAB , ABC
lần lượt ti
A',B',C',D'
. Mt phng
α
đi qua
M
và song
song vi
BCD
lần lượt ct
A'B',A'C',A'D'
tại c{c đim
1 1 1
B ,C ,D
.Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng
nht. Chng minh
M
là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D
.
A.
M
là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D
.
B.
M
là trc m ca tam giác
1 1 1
B C D
.
C.
M
l| t}m đưng tròn ngoi tiếp tam giác
1 1 1
B C D
.
D.
M
l| t}m đường tròn ni tiếp tam giác
1 1 1
B C D
.
Bài làm:
11.
M
nm trong t din
ABCD
nên
tn ti
x,y,z,t 0
sao cho
xMA yMB zMC tMD 0 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
19
Gi
α
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
BCD
.
Ta có
11
α BCD
BB'A' α MB MB BA'
BB'A' BCD BA'

.
Do đó
1
1
MB
MB' MB'
MB BA' 2
BA' BB' BB'
Trong
1
, chiếu c{c vec tơ lên đường thng
BB'
theo phương
ACD
ta được:
xMB' yMB zMB' tMB' 0 x y z MB' yMB 0
y
MB'
x y z t MB' yBB'
BB' x y z t
T
2
suy ra
1
y
MB BA' 3
x y z t
Tương tự ta có
1
z
MC CA' 4
x y z t
1
z
MD DA' 5
x y z t
Mt khác chiếu c{c vec tơ trong
1
lên mt phng
BCD
theo phương
AA'
tì thu được
yA'B zA'C tA'D 0
. Vy t
3 , 4 , 5
ta có
1 1 1
1
MB MC MD yBA' zCA' tDA' 0
x y z t
, hay
M
là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D
.
Câu 12. Cho t din
ABCD
BC DA a,CA DB b,AB DC c
Gi
S
là din tích toàn phn ( tng din tích tt c các mt) . Tính giá tr ln nht ca
2 2 2 2 2 2
1 1 1
a b b c c a

.
A.
2
9
S
B.
3
S
C.
2
2
S
D.
2
S
Bài làm:
12. Do t din
ABCD
BC DA a,CA DB b,AB DC c
nên
ΔBCD ΔADC ΔDAB ΔCBA
. Gi
S'
là din tích và
R
l| b{n kính đường tròn ngoi tiếp mi
B
1
M
A
B
D
C
B'
A'
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
20
mặt đó thì
abc
S 4S'
R

, nên bt đng thc cn chng minh
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
a b c 9R
a b b c c a S
.
Theo công thc Leibbnitz: Với đim
M
bt kì và
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
MA MB MC GA GB BC 3MG a b c 9MG
3
Cho
M
trùng với t}m đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
ta được
2 2 2 2 2 2 2 2
9R aa b c 9OG a b c
.
Câu 13. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
v| c{c điểm
M,N,P
x{c định bi
MA kMB' k 0 ,NB xNC',PC yPD'
.
Hãy tính
x,y
theo
k
để ba điểm
M,N,P
thng hàng.
A.
2 k 2
x ,y
2 k k
B.
1 2k 1
x ,y
1 2k 2k
C.
1
k
1
2
x ,y
2 k 2k
D.
1 k 1
x ,y
1 k k
Bài làm
13. Đặt
AD a,AB b,AA' c
.
T gi thiết ta có :
k
AM b c 1
k1

x
AN b a c 2
x1
y
AP a b c b 3
y1
T đó ta có
MN AN AM
x 1 x k
a b c
x 1 k 1 x 1 k 1



y
x
c
x 1 y 1





.
yy
1k
MP AP AM a ( )b c
y 1 k 1 y 1 k 1



Ba điểm
M,N,P
thng hàng khi và ch khi tn ti
λ
sao cho
MN λMP *
.
Thay c{c vec tơ
MN,MP
vào
*
v| lưu ý
a,b,c
không đồng phẳng ta tính được
1 k 1
x ,y
1 k k
.
P
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
M
N
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
21
Câu 14. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
. Một đường thng
Δ
cắt c{c đường thng
AA',BC,C'D'
ln
t ti
M,N,P
sao cho
NM 2NP
. Tính
MA
MA'
.
A.
MA
1
MA'
B.
MA
2
MA'
C.
MA
2
MA'
D.
MA
3
MA'
Bài làm
14. Đặt
AD a,AB b,AA' c
.
M AA'
nên
AM kAA' kc
N BC BN lBC la
,
P C'D' C'P mb
Ta có
NM NB BA AM la b kc
NP BN BB' B'C' C'P (1 l)a mb c
Do
NM 2NP la b kc 2[ 1 l a mb c]
l 2 1 l
1
1 2m k 2,m ,l 2
2
k2
. Vy
MA
2
MA'
.
Câu 15. Gi s
M,N,P
l| ba điểm lần lượt nm trên ba cnh
SA,SB,SC
ca t din
SABC
. Gi
I
giao điểm ca ba mt phng
BCM , CAN , ABP
J
l| giao điểm ca ba mt phng
ANP , BPM , CMN
.
Ta được
S,I,J
thng hàng tính đẳng thức n|o sau đ}y đúng?
A.
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 2 JI
B.
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 4 JI
C.
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 3 JI
D.
MS NS PS JS
1
MA NB PC JI
Bài làm: 15. Goi
E BP CN,F CM AP,
T AN BM
.
Trong
BCM
I BF CT
trong
ANP
NF PT J
.
Đặt
SA a,SB b,SC c
Ta có
y
xz
SM a,SN b,SP c
x 1 y 1 z 1
x 0,y 0,z 0
.
M
D
C
B
A'
B'
C'
D'
A
N
P
J
F
I
E
T
S
A
C
B
M
N
P
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
22
Do
T AN BM
nên
ST αSM 1 α SB
T AN
T BM
ST βSN 1 β SA


αSM 1 α SB βSN 1 β SA
βy
αx
a1α b b 1 β a
x 1 y 1

. Vì
a,b
không cùng phương nên ta có
x
αx
α
1 β
x y 1
y
x
x1
ST a b
βy
y
x y 1 x y 1
1 α
β
y1
x y 1








.
Ho|n to|n tương tự ta có :
y
z z x
SE b c, SF c a
y z 1 y z 1 z x 1 z x 1
.
L|m tương tự như trên đối với hai giao đim
I BF CT
NF PT J
ta được :
11
SI xa yb zc , SJ xa yb zc
x y z 1 x y z 2
Suy ra
x y z 1
SJ SI SJ x y z 1 IJ
x y z 2
Vy
S,I,J
thng hàng và
SI SM SN SP
x y z 1 1
IJ MA NB PC
.
CHƯƠNG III.
VECTO-QUAN
H VUÔNG GÓC
TP 2. GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG. HAI
ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 hoc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoc tailieutoanhoc7279@gmail.com
0946798489
NGUYN BẢO VƢƠNG
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 |
1
MC LC
GÓC GIỮA HAI ĐƢNG THNG. HAI ĐƢỜNG THNG VUÔNG GÓC. ................................................... 2
A. CHUN KIN THC ............................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................... 2
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THNG. ................................................................................. 2
Bài toán 02: DÙNG TÍCH VÔ HƢỚNG ĐỂ CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THNG VUÔNG GÓC.. 4
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP ................................................................................................................................... 6
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 |
2
GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG.
HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TT GIÁO KHOA.
1. Định nghĩa: Góc giữa hai đường thng a và b là góc giữa hai đường thng a và b cùng đi qua một điểm và ln
t song song hoc trùng vi a và b.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG.
Phƣơng pháp:
Để tính góc giữa hai đường thng
12
,dd
trong không gian ta có th thc hin theo hai cách
Cách 1.m góc giữa hai đường thng
12
,dd
bng cách chn mt điểm
O
thích hp (
O
thường nm trên một trong hai đường thng).
T
O
dựng các đường thng
''
12
,dd
lần lượt song song ( th tròng nếu
O
nm trên một trong hai đường thng) vi
1
d
2
d
. Góc giữa hai đường
thng
''
12
,dd
chính là góc giữa hai đường thng
12
,dd
.
Lƣu ý 1: Để nh góc này ta thường s dng định lí côsin trong tam giác
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc

.
Cách 2. m hai vec tơ chỉ phương
12
,uu
ca hai đường thng
12
,dd
Khi đó góc giữa hai đường thng
12
,dd
xác định bi
12
12
12
.
cos ,
uu
dd
uu
.
Lƣu ý 2: Đểnh
1 2 1 2
,,u u u u
ta chọn ba vec tơ
,,a b c
không đồng phng mà có th tính được đ dài và góc
giữa chúng,sau đó biểu th các vec tơ
12
,uu
qua các vec tơ
,,a b c
ri thc hin các tính toán.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
, biết
3
,
2
a
AB CD a MN
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
CD
.
Li gii.
Cách 1.
d
1
d
2
d'
2
d'
1
O
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
3
Gi
I
là trung điểm ca
AC
. Ta có
IM AB
IN CD
, = ,AB CD IM IN
Đặt
MIN
Xét tam giác
IMN
3
,,
2 2 2 2 2
AB a CD a a
IM IN MN
Theo định lí
côsin, ta có
2
22
2 2 2
3
2 2 2
1
cos 0
2 . 2
2. .
22
a a a
IM IN MN
aa
IM IN






0
120MIN
suy ra
0
, =06AB CD
.
Cách 2.
.
cos , cos , =
IM IN
AB CD IM IN
IM IN
2
2
22
2.MN IN IM MN IN IM IM IN IN IM
2 2 2 2
.
28
IM IN MN a
IN IM

.
1
cos , cos , =
2
IM IN
AB CD IM IN
IM IN
Vy
0
, =60AB CD
.
Ví d 2. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
m
. Các điểm
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Tính góc gữa đường thng
MN
với các đường thng
,AB BC
CD
.
Li gii.
Đặt
,,AD a AB b AC c
.
Khi đó, ta có
a b c m
0
, , , 60a b b c c a
.
Ta có
. . .
2
m
a b b c c a
.
,MN
là trung điểm ca
AB
CD
nên
11
22
MN AD BC a c b
2
2 2 2
2
1
2 2 2 .
42
m
MN a b c ac ab b c


I
N
M
A
B
D
C
A
D
N
M
B
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
4
2
2
m
MN
.
-
2
11
0
22
MNAB a c b b ab bc b



Vy góc giữa hai đưng thng
MN
AB
bng
0
90
.
-
22
11
0
22
MNCD a c b a c a ac ab ac c bc



Vy góc giữa hai đưng thng
MN
CD
bng
0
90
.
-
2
1
22
m
MNBC a c b b c
cos ,
MNBC
MN BC
MN BC

2
2
2
2
2
.
2
m
m
m

.
Vy góc giữa hai đưng thng
MN
BC
bng
0
45
.
Bài toán 02: DÙNG TÍCH VÔ HƢỚNG ĐỂ CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
Phƣơng pháp:
Để chng minh
12
dd
ta có trong phn này ta có th thc hin theo các cách sau:
Chng minh
12
dd
ta chng minh
12
0uu
trong đó
12
,uu
lần lượt là các vec tơ chỉ phương của
1
d
2
d
.
S dng tính cht
bc
ab
ac

.
S dụng định lí Pitago hoặc xác định góc gia
12
,dd
và tính trc tiếp góc đó .
Các ví dụ
Ví d 1. Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
O
là tâm đường tròn noi tiếp tam giác
BCD
. Chng minh
AO CD
.
Li gii.
Ta có
CD OD OC
, ta lưu ý trong tam giác
ABC
thì
2 2 2
2
AB AC BC
ABAC

suy ra
AOCD AO OD OC OAOD OAOC
2
2 2 2 2 2
0
22
OA OD CD OA OC AC
( Vì
,AC AD a OD OC R
)
Vy
AO CD
.
O
A
C
D
B
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
5
Ví d 2. Cho t din
ABCD
4
3
CD AB
. Gi
,,I J K
lần lượt là trung điểm ca
,,BC AC BD
. Cho biết
5
6
JK AB
. Tính góc giữa đường thng
CD
với các đường thng
IJ
AB
.
Li gii.
Ta có
1
2
IJ AB
,
12
23
IK CD AB
2 2 2 2 2
1 4 25
1
4 9 36
IJ IK AB AB AB
22
5 25
2
6 36
JK AB JK AB
T
1
2
suy ra
2 2 2
IJ IK JK JI IK
.
Mt khác ta có
,IJ AB IK CD AB CD
.
Tương tự
IJ AB
IJ CD
AB CD

.
Ví d 3. Cho t din
ABCD
AB AC AD
. Gi
O
là điểm tha mãn
OA OB OC OD
G
trng tâm ca tam giác
ACD
, gi
E
là trung điểm ca
BG
F
là trung đim ca
AE
. Chng minh
OF
vuông góc vi
BG
khi và ch khi
OD
vuông góc vi
AC
.
Li gii.
Đặt
1OA OB OC OD R
, , ,OA a OB b OC c OD d
.
Ta có
AB AC AD
nên
suy ra
2AOB AOC AOD
, t
1
2
suy ra
. . . 3a b a c a d
.
Gi
M
là trung điểm ca
CD
và do
2AG GM
nên
32BG BA BM BA BC BD
34OA OB OC OB OD OB a c d b
Gi
,EF
theo th t là trung điểm ca
,AE BG
ta có
12OF 6 6 3 6 3 3OA OE OA OB OG OA OB OG
6 3 2 7 3 7 3 5OA OB OA OM OA OB OC OD a b c d
T
4
5
ta có
36 . 7 3 3BG OF a b c d a b c d
2 2 2 2
=7 9 18 8 8 2a b c d ab ac ad cd
.
J
K
I
A
B
D
C
F
E
M
A
B
D
C
O
G
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
6
Theo (3) ta có
36 . 2 2 .BGOF d c a OD AC
suy ra
. 0 . 0BG OF OD AC
hay
OF BG OD AC
.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 16. Cho t din
ABCD
có hai mt
ABC
ABD
là các tam giác đều
a) Khẳng định nào sau đây đúng nht.
A. AB và CD chéo nhau
B. AB và CD vuông góc vi nhau
C. AB và CD đồng phng
D. AB và CD ct nhau
b) Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm các cnh
, , ,AC BC BD DA
. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
Chng minh
MNPQ
là hình ch nht.
A.
MNPQ
là hình vuông B.
MNPQ
là hình bình hành
C.
MNPQ
là hình ch nht D.
MNPQ
là hình thoi
Bài làm 16.
a) Đặt
AB AD AC a
Ta có
.CD AB AD AC AB
00
cos60 cos60AB AD AB AC
11
. . . . 0
22
a a a a
Vy
AB CD
.
b) Ta có
MN PQ AB
22
AB a
MN PQ
nên t giác
MNPQ
là hình bình hành.
Li có
MN AB
NP CD MN NP
AB CD
, do đó
MNPQ
là hình ch nht.
Câu 17. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Trên các cnh
DC
'BB
lấy các điểm
M
N
sao cho
0MD NB x x a
. Khng định nào sau đây là đúng?
a) Khng định nào sau đây là đúng?
A.
' ' 'AC B D
B. AC ct BD
C.ACvà BD đồng phng D. C A, B, C đu đúng
Q
P
N
M
C
A
D
B
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
7
b) khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A.
'AC MN
B. AC và MN ct nhau
C. AC và MN đồng phng
D. C A, B, C đều đúng
Bài làm 17. Đặt
' , ,AA a AB b AD c
.
a) Ta có
'AC a b c
,
''B D c b
nên
'. ' 'AC B D a b c c b
22
22
0a c b c b a a
' ' 'AC B D
.
b)
MN AN AM AB BN AD DM
- 1- -
x x x x
b a c b a b c
a a a a
T đó ta có
'. [ - 1- - ]
x x x x
AC MN a b c b a c b a b c
a a a a
2 2 2
22
1 . 1 0
x x x
a b c x a a a
a a a
.
Vy
'AC MN
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC a
2BC a
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
SC
.
A.
0
, 60AB SC
B.
0
, 45AB SC
C.
0
, 30AB SC
D.
0
, 90AB SC
Bài làm 18. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,SA SB AC
, khi
đó
MN AB
nên
,,AB SC MN SC
.
Đặt
NMP
, trong tam giác
MNP
2 2 2
cos 1
2.
MN MP NP
MN MP

.
Ta có
2
a
MN MP
,
2 2 2
AB AC BC ABC
vuông ti
A
, vì vy
2
2 2 2
5
4
a
PB AP AC
,
2
2
3
4
a
PS
.Trong tam giác
PBS
theo công
th tính đường trung tuyến ta có
B
C
D
A'
D'
C'
B'
A
M
N
φ
N
P
M
S
A
B
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
8
22
2 2 2 2 2
2
53
3
44
2 4 2 4 4
aa
PB PS SB a a
PN
.
Thay
,,MN MP NP
vào
1
ta được
0
1
cos 120
2

.
Vy
0
, , 60AB SC MN SC
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA AB
SA BC
.
a) Tính góc giữa hai đường thng
SD
BC
.
A.
0
, 30BC SD
B.
0
, 45BC SD
C.
0
, 60BC SD
D.
0
, 50BC SD
b) Gi
,IJ
lần lượt là các điểm thuc
SB
SD
sao cho
IJ BD
. Chng minh góc gia
AC
IJ
không
ph thuc vào v trí ca
I
J
.
A.
0
, 90IJ AC
B.
0
, 60IJ AC
C.
0
, 30IJ AC
D.
0
, 45IJ AC
Bài làm 19. a)
0
, 45BC SD
b)
0
, 90IJ AC
.
Câu 20. Cho hai tam giác cân
ABC
DBC
có chung cạnh đáy
BC
nm trong hai mt phng khác nhau.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nht?
A.
AD BC
B.AD ct BC
C. AD và BC chéo nhau D. C A, B, C đều đúng
b) Gi
,MN
là các điểm lần lượt thuộc các đường thng
AB
DB
sao cho
,MA kMB ND kNB
. Tính
góc giữa hai đường thng
MN
BC
.
A.
0
, 90MN BC
B.
0
, 80MN BC
C.
0
, 60MN BC
D.
0
, 45MN BC
Bài làm 20.
a) Gi
P
là trung điểm ca
BC
, thì các tam giác
ABC
DBC
cân nên
AP BC
DP BC
.
Ta có
.0BC AD BC PD PA
Vy
BC AD
.
P
A
B
D
C
M
N
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
9
b) Ta có
MA
MA kMB k
MB
,
ND
ND kNB k
NB
MA ND
MB NB

suy ra
0
, , 90MN AD MN BC AD BC
( Theo câu a)
Câu 21. Cho hình hp thoi
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có tt c các cạnh đều bng
a
0
' ' 60ABC B BA B BC
.Tính góc giữa hai đường thng AC BD.
A.
0
AC, 'D' 90B
B.
0
AC, 'D' 60B
C.
0
AC, 'D' 45B
D.
0
AC, 'D' 30B
Bài làm 21. HS t gii.
Câu 22. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
BC
AD
. Cho biết
2AB CD a
3MN a
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
CD
.
A.
0
, 30AB CD
B.
0
, 45AB CD
C.
0
, 60AB CD
D.
0
, 90AB CD
Bài làm 22. Gi
O
là trung đim ca
AC
, ta có
OM ON a
.
,,
OM AB
AB CD OM ON
ON CD
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
OMN
ta có
2 2 2
cos
2.
OM ON MN
MON
OM ON

2
22
3
1
2. . 2
a a a
aa

.
Vy
0
, 60AB CD
.
Câu 23. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
, , , ,M N P Q R
lần lượt là trung điểm ca
, , ,AB CD AD BC
AC
.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A.
,MN RP MN RQ
B.
,MN RP
MN ct RQ
C. MN chéo RP; MN chéo RQ D. C A, B, C đu sai
b) Tính góc của hai đường thng AB và CD?
N
M
O
A
B
D
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
10
A.
0
, 60AB CD
B.
0
, 30AB CD
C.
0
, 45AB CD
D.
0
, 90AB CD
Bài làm23. a) Ta có
3
2
a
MC MD
nên tam giác
MCD
cân ti
M
, do đó
MN CD
.
Li
RP CD MN RQ
.
b) Tương tự ta có
QP AD
Trong tam giác vuông
PDQ
ta có
2
2
2
2 2 2
3
2 2 2
a a a
QP QD DP







Ta có :
22
2 2 2 2
22
aa
RQ RP a QP
Do đó tam giác
RPQ
vuông ti
R
, hay
RP RQ
.
Vì vy
AB RQ
CD RP AB CD
RP RQ
.
Câu 24. Cho t din
ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c
.
a)Khng định nào sau đây là đúng nhất.
A. các đoạn nối trung đim các cp cạnh đối thì vuông góc vi hai cạnh đó
B. các đoạn nối trung đim các cp cạnh đi thì không vuông góc vi hai cạnh đó
C. các đoạn nối trung đim các cp cạnh đối thì có th vuông góc có th không vuông góc vi hai cạnh đó
D. c A, B, C đu sai
b) Tính góc giữa hai đường thng
AC
BD
.
A.
22
2
, arccos
ac
AC BD
b
B.
22
2
2
, arccos
ac
AC BD
b
C.
22
2
2
, arccos
3
ac
AC BD
b
N
M
P
Q
R
A
B
D
C
N
M
A
B
D
C
P
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
11
D.
22
2
2
, arccos
ac
AC BD
b
Bài làm 24. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB CD AD
.
a) Do hai tam giác
ACD
BCD
CD
chung và
,AC BD AD BC
nên chúng bng nhau, suy ra
MC MD
Vy tam giác
MCD
cân ti
M
và có trung tuyến
MN
nên
MN CD
.
Tương tự
MN AB
.
Chứng minh tương tự cho hai cp cạnh đối còn li .
b) Ta có
,,
PM BD
BD AC PM PN
PN AC
Theo công thức tính đường trung tuyến ta có
2 2 2
2 2 2
2
2
2 4 4
b c a
CA CB AB
CM

Tương tự
2 2 2
2
2
4
b c a
DM

, nên
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2 4 4 4 2
b c a
MC MD CD a b c a
MN

Áp dụng định lí cô sin cho tam giác
PMN
ta có
22
2 2 2
22
2 2 2
2
2
2 2 2
cos
2. .
2
22
b b b c a
ac
PM PN MN
MPN
PM PN
bb
b


Vy
22
2
2
, arccos
ac
AC BD
b
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành với
,2AB a AD a
.
Tam giác
SAB
vuông can ti
A
,
M
là một điểm trên cnh
AD
(
M
khác
A
D
). Mt phng
đi qua
M
và song sog vi
SAB
ct
,,BC SC SD
lần lượt ti
,,N P Q
.
a)
MNPQ
là hình gi?.
A.
MNPQ
là hình thang vuông. B.
MNPQ
là hình vuông.
C.
MNPQ
là hình ch nht. D.
MNPQ
là hình bình hành.
b)nh din tích ca
MNPQ
theo
a
.
A.
2
3
8
MNPQ
a
S
B.
2
8
MNPQ
a
S
C.
2
3
4
MNPQ
a
S
D.
2
4
MNPQ
a
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC
12
Bài làm 25. a) Ta có
SAB
SAB ABCD AB
ABCD MN


MN AB
.
Tương tự
SAB
SBC SAB SB NP SB
SBC NP

SAB
SAD SAB SA MQ SA
SAD MQ

D thy
MN PQ AB CD
nên
MNPQ
là hình bình hành
Li có
MN AB
MQ SA MN MQ
AB SA
.
Vy
MNPQ
là hình thang vuông.
b) Ta có
MN AB a
,
22
SA a
MQ 
,
22
CD a
PQ 
.
Vy
1
.
2
MNPQ
S MN PQ MQ
2
13
2 2 2 8
a a a
a



.
Q
P
N
M
A
B
C
D
S
CHƯƠNG III.
VECTO- QUAN
H VUÔNG GÓC
TP 3. ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG VUÔNG
GÓC
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoc tailieutoanhoc7279@gmail.com
0946798489
NGUYN BẢO VƢƠNG
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
1
MC LC
ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG VUÔNG GÓC ................................................................................................ 2
A. CHUN KIN THC ............................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................... 4
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG. .............................. 4
Bài toán 02: THIT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VI MỘT ĐƢỜNG THNG. ..... 8
Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THNG VÀ MT PHNG ........................................................ 11
Bài toán 04: TÌM TP HP HÌNH CHIU CA MT ĐIỂM TRÊN MT ĐƢỜNG THNG HAY
MT MT PHẲNG DI ĐỘNG. ........................................................................................................................ 16
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP ................................................................................................................................. 19
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN
H 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
2
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
VUÔNG GÓC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TT GIÁO KHOA.
1. Định nghĩa.
Đưng thng
d
đưc gi là vuông góc vi mt phng
α
nếu nó vuông góc vi mọi đường thng
nm tromg
α
.
Vy
d α d a, a α
.
2. Điu kin để đƣng thng vuông góc vi mt phng.
Định lí: Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
α
nếu nó vuông góc với hai đường thng ct
nhau nm tromg
α
da
db
a α
a α ,b α
a b M




.
3. Tính cht.
Có duy nht mt mt phng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi một đường thng cho
trưc.
Có duy nht một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho
trưc.
4. S liên quan gia quan h song song và quan h vuông góc.
1.
ab
αb
αa

( h1) 2.
ab
a α a b
b α

( h2)
3.
αβ
a β
a α

(h3) 4.
αβ
α a α β
βa

( h4)
a
b
d
α
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
3
5.
a α
ba
b α

(h5) 6.
a α
a b a α
αb

(h6)
a
b
(h1)
α
b
a
(h2)
α
a
β
(h3)
α
a
β
(h4)
α
b
a
(h5)
α
a
b
b'
β
α
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
4
5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đƣờng vuông góc.
5.1. Định nghĩa : Cho đường thng
d α
.
Phép chiếu song song theo phương
d
lên mt phng
α
đưc gi là phép
chiếu vuông góc lên mt phng
α
.
5.2. Định lí ba đƣờng vuông góc.
Cho đường thng
a
nm trong mt phng
α
b
là đường thng không thuc
α
đồng thi
không vuông góc vi
α
. Gi
b'
là hình chiếu
ca
b
trên
α
. Khi đó
a b a b'
.
5.3. Góc giữa đƣờng thng và mt phng.
Cho đường thng
d
và mt phng
α
.
Nếu
d
vuông góc vi và mt phng
α
thì ta nói góc giữa đường thng
d
và mt phng
α
bng
0
90
.
Nếu
d
không vuông góc vi và mt phng
α
thì góc gia
d
vi hình chiếu
d'
ca nó trên
α
đưc gi là góc giữa đưng thng
d
và mt phng
α
.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.
Phƣơng pháp:
Mun chứng minh đương thẳng
d α
ta có th dùng môt trong hai cách sau.
Cách 1. Chng minh
d
vuông góc với hai đường thng
a,b
ct nhau trong
α
.
da
db
a α
a α ,b α
a b I




Cách 2. Chng minh
d
vuông góc với đường thng
a
a
vuông góc vi
α
.
da
d α
αa

Các ví dụ
d
α
M
M'
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
5
Ví d 1. d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
và có
SA ABCD
.
Gi
H,K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cnh
SB,SC
SD
.
a) Chng minh
BC SAB ,CD SAD ,BD SAC
.
b) Chng minh
SC AHK
và điểm
I
thuc mt phng
AHK
.
c) Chng minh
HK SAC
HK AI
.
Li gii.
a)
ABCD
là hình vuông nên
BC AB
, li có
SA ABCD SA BC
.
Vy
BC AB
BC SAB
BC SA


.
Tương tự
CD AD
CD SAD
CD SA


.
Ta có đáy
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
,
BD SA BD SAC
.
b) Ta có
BC SAB
BC AH
AH SAB

.
Vy
AH BC
AH SBC AH SC
AH SB

.
Tương tự
AK SD
AK SCD AK SC
AK CD

.
Vy
SC AH
SC AHK
SC AK


.
A AHK
AI SC AI AHK
SC AHK
.
c)
SA AB
SA ABCD
SA AD


.
Hai tam giác vuông
SAB
SAD
bng nhau ( do
SA
chung và
AB AD
) suy ra
SH SK
SB SD,SH SK HK BD
SB SD
Mt khác
BD AC HK AC
.
O
A
B
C
D
S
K
H
I
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
6
Vy
HK SC
HK SAC
HK AC


.
AI SAC
HK AI
HK SAC

.
Ví d 2. Cho t din
OABC
OA,OB,OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
H
là hình chiếu vuông
góc ca
O
trên mt phng
ABC
. Chng minh:
a)
BC OAH
b)
H
là trc tâm ca
ΔABC
c)
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
Li gii.
a) Ta có
OA OB
OA OBC OA BC 1
OA OC

Li có
T
1
2
suy ra
BC OAH
.
b) Do
OH ABC OH AC 3
OB OA
OB OAC OB AC 4
OB OC

T
3
4
suy ra
AC OBH AC BH 5
Li có
BC OAH AH BC 6
. T
5 , 6
suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
c) Gi
I AH BC
, do
OI OAH
BC OI
BC OAH

Ta giác
OAI
vuông ti
O
có đường cao
OH
nên ta có
2 2 2
1 1 1
*
OH OA OI

.
Tương tự cho tam giác
OBC
ta có
2 2 2
1 1 1
OI OB OC

thay vào (*) thư được
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
A
O
C
B
I
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
7
Ví d 3. Cho đường tròn
C
đưng kính
AB
trong mt phng
α
, một đường thng
d
vuông góc vi
α
ti
A
; trên
d
lấy điểm
SA
và trên
C
lấy điểm
M
(
M
khác
A,B
).
a) Chng minh
MB SAM
.
b) Dng
AH
vuông góc vi
SB
ti
H
;
AK
vuông góc vi
SM
ti
K
. Chng minh
AK SBM ,SB AHM
c) Gi
I
là giao đim ca
HK
MB
. Chng minh
AI
là tiếp tuyến của đường tròn
C
.
Li gii.
a) Ta có
SA α
SA MB 1
MB α

Li có
MB MA 2
( t/c góc chn na đường tròn)
T
1 , 2
suy ra
MB SAM
.
b) Ta có
AK SM
,
MB SAM ,AK SAM MB AK
.
Suy ra
AK SBM
.
Tương tự
AK SBM
AK SB
SB SBM

,
li có
AH SB
suy ra
SB AHK
.
c) Ta có
AI AHK
AI SB 3
SB AHK

AI α
AI SA 4
SA α

. T
3 , 4
suy ra
AI SAB AI AB
hay
AI
là tiếp tuyến ca đường
tròn
C
.
Ví d 4. Cho tam giác
ABC
cân tại đnh
A
có góc
0
A 120
, cnh
BC a 3
. Lấy điểm
S ABC
sao
cho
SA a
. Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SBC
. Chng minh
AO SBC
.
Li gii.
Để giải bài toán này, trước tiên chúng ta chng minh mt kết qu sau:
I
A
B
S
H
M
K
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
8
Trong không gian tp hợp các điểm cách đều ba đỉnh ca một tam giác là đường thẳng đi qua tâm đường tròn
ngoi tiếp và vuông góc vi mt phng cha tam giác đó. ( đường thẳng này được gi là trc ca đưng tròn
ngoi tiếp tam giác đó).
Chng minh: Gi
M
là điểm cách đều ba đỉnh ca tam giác
ABC
O
là hình chiếu ca trên ca
M
trên
ABC
.
Các tam giác vuông
MOA,MOB,MOC
MO
chung.
Vy
MA MB MC OA OB OC O
là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
Vy tp hp các điểm
M
cách đều ba đỉnh của tam giác là đường thng
vuông góc vi mt phng
ABC
tại tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
Quay li bài toán
Gi
M
là trung đim ca
BC
, ta có
ΔABC
cân ti
A AM BC
.
0
a3
BM
2
AB a
sin60
3
2
. Mt khác
AC a
suy ra
AS AB AC a
, điểm
A
cách đều ba đỉnh
S,B,C
ca
ΔSBC
, do đó gọi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ΔSBC
thì
AO
trục đường tròn ngoi tiếp
ΔSBC
suy ra
AO SBC
.
Bài toán 02: THIẾT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG.
Phƣơng pháp:
Để xác định thiết din ca mt phng
α
đi qua điểm
O
và vuông góc
với đường thng
d
vi mt hình chóp ta thc hin theo mt trong hai cách
sau:
Cách 1. Tìm tt c các đường thng vuông góc vi
d
, khi đó
α
s song
song hoc chứa các đường thng này và ta chuyn v dng thiết din song
song như đã biết ( dạng 2, §2 chương II).
Cách 2. Ta dng mt phng
α
như sau:
O
M
S
A
B
C
Δ
O
M
A
B
C
a
b
d
α
I
O
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
9
Dựng hai đưng thng
a,b
ct nhau cùng vuông góc vi
d
trong đó có một đường thẳng đi qua
O
,
khi đó
α
chính là mt phng
mp a,b
.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A,B
vi
AB BC a,AD 2a
;
SA ABCD
SA 2a
. Gi
M
là một điểm trên cnh
AB
,
α
là mt phng
đi qua
M
và vuông góc vi
AB
.Đặt
AM x 0 x a
.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
α
.
b) Tính din tích thiết din theo
a
x
.
Li gii.
a) Ta có
B α
BC AB BC α
α AB

.
Tương tự
A α
SA AB SA α
α AB

.
Do
M ABCD
BC ABCD α ABCD MQ BC,Q CD
BC α
.
Tương tự
M SAB α
SA SAB α SAB MN SA,N SB
SA α

.
N SBC α
BC SBC α SBC NP BC,P SC
BC α

.
Thiết din là t giác
MNPQ
.
b) Ta có
MQ BC
MQ NP
NP BC
nên t giác
MNPQ
là hình thang.
Mt khác
MQ AB
MN SA MQ MN
SA AB
suy ra thiết din là mt hình thang vuông ti
M
N
.
MNPQ
1
S MQ NP MN
2

K
I
P
Q
N
B
C
A
S
D
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
10
Gi
I
là trung đim ca
AD
K CI MQ
.
Do
MN SA
nên
2a a x
MN BM BM.SA
MN 2 a x
SA BA BA a
NP SN AM BC.AM a.x
NP x
BC SB AB AB a
.
Xét trong hình thang
ABCD
ta có :
a a x
KQ CK AM ID.BM
KC a x
ID CI AB BA a
MQ MK KQ a a x 2a x
.
MNPQ
1
S 2a x x 2 a x 2a a x
2
.
Ví d 2. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
a
,
SA ABC
SA 2a
.
Gi
α
là mt phẳng đi qua
B
và vuông góc vi
SC
.
a) Xác định thiết din ca hình chóp
S.ABC
khi ct bi
α
.
b) Tính din tích ca thiết din này.
Li gii.
a) Gi
I
là trung đim ca
AC
, dng
IH SC,H SC
.
Ta có
BI AC
BI SAC
BI SA


. Mt khác
IH SC
nên
BIH SC
. Vy
BIH
chính là mt phng
α
đi qua
B
và vuông góc vi
SC
.
Thiết din là tam giác
IBH
.
b) Do
BI SAC IB IH
nên
ΔIBH
vuông ti
I
.
a3
BI
2
( đường cao của tam giác đều cnh
a
).
Hai tam giác
CHI
CAS
có góc
C
chung nên chúng đồng dng. T đó suy ra
2 2 2 2
a
.2a
IH CI CI.SA CI.SA 5 5
2
IH
SA CS CS 5
SA AC 4a a

.
Vy
2
BIH
1 a 3 a 5 a 15
S.
2 2 5 20

.
I
S
A
B
C
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
11
Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Phƣơng pháp:
Để xác định góc giữa đường thng
a
và mt phng
α
ta thc hin
theo các bưc sau:
- Tìm giao điểm
Oa α
- Dng hình chiếu
A'
ca một điểm
Aa
xung
α
- Góc
φAOA'
chính là góc gia đường thng
a
α
.
Lƣu ý:
- Để dng hình chiếu
A'
của điểm
A
trên
α
ta chn một đường thng
b α
khi đó
AA' b
.
- Để tính góc
φ
ta s dung h thức lượng trong tam giác vuông
ΔOAA'
. Ngoài ra nếu không xác
định góc
φ
thì ta có th tính góc giữa đường thng
a
và mt phng
α
theo công thc
u.n
sinφ
un
trong đó
u
là VTCP ca
a
còn
n
là vec tơ có giá vuông góc vi
α
.
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
SA a 6
. Tính
a) Góc giữa đường thng
SB
vi mt phng
SAC
.
b) Góc gia
AC
vi mt phng
SBC
.
Li gii.
a) Ta có
BO AC
BO SAC
BO SA


suy ra
SO
là hình chiếu ca
SB
trên
SAC
.
Vy
= BSO = φSB, SAC
.
22
a2
BO OB 14
2
sinφ
SB 14
a7
AB AS
1
φ arcsin
14

.
b) Trong
SAB
gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SB
a
a'
φ
α
O
A
A'
O
A
B
C
D
S
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
12
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA

.
T đó ta có
AH SB
AH SBC
AH BC


, hay
CH
là hình chiếu ca
CA
trên
SBC
. Vy
==AC, SBC ACH α
.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 6
AH a
7
AH AS AB 6a a 6a
.
6
a
AH 21 21
7
sinα α arcsin
AC 7 7
a2
.
Ví d 2. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
O
là tâm của đáy ,
SO ABCD
;
M,N
lần lượt là trung điểm ca
SA,CD
. Biết góc gia MN vi
ABCD
bng
0
60
. Tính góc gia
MN
SBD
.
Li gii.
Cách 1. K
MH SO,H OA
.
Do
MH SO
MH ABCD
SO ABCD

suy ra
NH
là hình
chiếu ca
MN
trên
ABCD
MNH
chính là góc gia
đưng thng
MN
vi
ABCD
.
Ta có
2 2 2
22
22
2
HB OH OB
a 2 a 2 a a
4 2 8 2
5a
8

.
a5
NH
22

. Xet
ΔMHN
0
a5
HN a 5
22
MN
1
cos60
2
2
,
0
a 15
MH NHtan60
22

.
Gi
I
là trung dim ca
OB
,
J
là trung điểm ca
SO
thì
MJ IN
MJ IN
. Gi
1
K IJ MN JK IJ
2
MJ SBD
MKJ
là góc gia
MN
SBD
.
Ta có
2
2
2 2 2 2 2 2
15a a 2
IJ JO OI MH OI 2a
84




.
K
I
J
H
N
M
O
D
A
B
C
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
13
IJ a 2
a2
IK
2
.
Đặt
a2
MJ 1
4
MKJ φ tanφ
JK 2
a2
2
.
Vy góc gia
MN
SBD
1
φ arctan
2
.
Cách 2. Ta có
1 1 1
MN SC AB SO OC AO OB SO AC OB
2 2 2
Suy ra
2
2 2 2 2 2
1 1 5a
MN SO AC OB SO
4 4 2



2
2
1 5a
MN SO
22
.
Ta có
φ
là góc gia
MN
SBD
nên
MN.n
sinφ
MN n
(
n
là vec tơ có giá vuông góc với
SBD
).
Do
AC SO
AC SBD
AC BD


nên chn
n AC
, t đó ta có
2
2 2 2 2
22
1
1
SO AC OB AC
AC
2
2a
2
sinφ*
1 5a 1 5a 2SO 5a
SO .a 2 SO .a 2
2 2 2 2


Do góc gia đường thng
MN
ABCD
bng
0
60
nên
2
2 2 2
2
2
1
SO
MN.SO
33
2
8SO 3 2SO 5a
22
MN SO
1 5a
SO .SO
22
22
2SO 15a
. Thay vào
*
suy ra
11
sinφ φ arcsin
55
.
Vy góc gia
MN
SBD
1
φ arcsin
5
.
Ví d 3. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tâm
O
SO ABCD
.Mt phng
α
đi qua
A
và vuông góc vi
SC
ct hình chóp theo mt thiết din có din tích
2
td
1
Sa
2
. Tính góc
giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
.
Li gii.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
14
Gi s
α
ct các cnh
SB,SC,SD
lần lượt tại các đim
H,J,K
. Do
BD SO
BD SAC BD SC
BD AC

α SC α BD
.
Vy
BD SBD
BD α KH BD HK SAC HK AJ
SBD α HK

do đó
AHJK
1
S HK.AI
2
.
Do
SO ABCD OC
là hình chiếu ca
SC
trên
ABCD
suy ra
SC, ABCD SCO φ
.
Ta có
AJ ACsinφ a 2 sinφ
;
a2
SO OCtanφ tanφ
2

.
ΔSOC ΔSJI
SIJ SCO φ AIO SIJ φ
.
T đó ta có
a2
OI OAcotφ cotφ
2

.
2
a2
cotφ
HK SI OI
2
1 1 1 cot φ
BC SO SO
a2
tanφ
2
22
KH BD 1 cot φ a 2 1 cot φ
.
Vy
2 2 2
AHJK
1
S HK.AI a 2 sin φ.a 2 1 cot φ 2a sinφ 1 cot φ
2
T gi thiết suy ra
2 2 2
1
2a sinφ 1 cot φ a
2

2
4sin φ sinφ 2 0
1 33
sinφ
8
( do
π
0 φ
2

nên
sinφ0
)
1 33
φ arcsin
8

.
Vy góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
1 33
φ arcsin
8
.
Ví d 4. Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông . Tìm góc ln nht gia
đưng thng
1
BD
và mt phng
1
BDC
.
Li gii.
Cách 1.
α
I
O
A
D
C
B
S
K
H
J
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
15
Gi
I AC BD,O
là trung đim ca
1
BD
thì
11
O CAA C
.
Do
11
1
BD AC
BD CAA C
BD CC

, h
11
OH IC ,H IC
thì
1
OH BDC
, vy góc giữa đường thng
1
BD
và mt phng
1
BDC
góc
OBH α
.Đặt
1
AB AD a,AA b
thì
2 2 2 2 2
11
22
BD AB AB DD 2a b
2a b
OB
2

.
D thy
22
22
22
1 OH 1
HO sinα
OB
21
ab
2
25
ab
ba




Do
22
22
a b 1 1
2 sinα α arcsin
33
ba
( Do
π
0 α
2

)
Vy
1
maxα arcsin
3
khi
ab
.
Cách 2.
1
CB x,CD y,CC z x y a, z b
1
BD x y z
,
2 2 2
22
1
BD x y z 2a b
Gi
H
là hình chiếu ca
C
trên
1
CI
thì
1
CH C I
1
CH BD CH BDC
.
Ta có
2
22
1 1 1 1
2 2 2
1
C H C H.C I CC
b 2b
IH IH.IC
CI a
a2
2




nên
2
22
2
11
2 2 2 2 2 2
22
2b
1 a b
a
CH CC CI CC .2CI
2b 2b a 2b a 2b
11
aa


2 2 2 2 2
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b b a
CC CI x y z
a 2b a 2b a 2b a 2b a 2b
4 4 4
2 2 2
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
b b a ab
CH x y x
a 2b
a 2b a 2b a 2b
Vy
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
22
1
22
b b a
x y z x y z
CH.BD
a 2b a 2b a 2b
sinα
ab
CH BD
2a b
a 2b



O
I
D
1
A
1
B
1
D
B
A
C
C
1
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
16
2 2 2 2
ab
a 2b 2a b

.
Theo BĐT AGM ta có
2 2 2 2
44
2 4 2 4
ab ab 1
3
a 2b 2a b
3 a b 3 b a


Vy
1 1 1
sinα α arcsin maxα arcsin
3 3 3
khi
ab
.
Bài toán 04: TÌM TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƢỜNG THẲNG HAY
MỘT MẶT PHẲNG DI ĐỘNG.
Phƣơng pháp:
Để gii các bài toán dạng này trước tiên ta cn nm chc li gii ca hai bài toán gc sau:
Bài Toán 1: Trong không gian cho
α
và hai điểm c định
A
O
vi
A α
,
O α
,
d
là mt
đưng thẳng di động trong
α
và luôn đi qua
O
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên đường thng
d
.
Tìm tp hợp điểm
H
khi
d
di động.
Li gii.
Dng
AH α
suy ra
H
c định.
Ta có
d AH
d AMH
d AM


d HM
.
Trong mt phng
α
đim
M
nhìn đoạn
OH
c định dưi
mt góc vuông suy ra
M
thuộc đưng tròn đường kính
OH
trong
α
.
Bài Toán 2: Trong không gian cho đường thng
d
và điểm
A
c định
α
là mt phẳng di động nhưng luôn chứa
d
. Tìm tp hp hình chiếu vuông góc ca
A
trên
α
khi
α
di động.
Li gii.
Gi
β
là mt phng qua
A
và vuông góc vi
d
a αβ
. Trong
β
gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
a
Ed β
. Ta có
A,E
c định và trong mt
phng
β
đim
H
nhì đoạn
AE
i mt
góc vuông nên
H
thuộc đường tròn đường kính
AE
.
d
α
A
H
M
O
d
β
α
E
H
A
a
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
17
Các ví dụ
Ví d 1. Cho hình hp
1 1 1 1
ABCD.A B C D
có tt c các mặt đều là hình vuông vi
O
là tâm ca hình hp
M
là một điểm chuyển động trên đoạn
AB
. Gi
H
là hình chiếu ca
C
xuống đường thng
OM
.
Tìm qu tích điểm
H
Li gii.
Phn thun.
Gi
11
I C B BC
, do
11
1
AB BC
AB BCC B AB CI
AB BB
1 1 1
CI BC CI ABC D
CI OH
, mt khác
OH CH
nên
OH CHI OH IH
. Điểm
H
nhì đoạn thng
OI
c định dưi mt
góc vuông đng thi
11
H OM ABC D
c định nên
H
thuộc đưng
tròn đường kính
OI
trong
11
ABC D
.
Gii hn.
Khi
MA
thì
1
HH
trong đó
1
H
là hình chiếu ca
C
trên
1
AC
.
Khi
MB
thì
2
HH
trong đó
2
H
là hình chiếu ca
C
trên
1
DB
.
Vy
H
chy trên cung
12
HH
Phn đo.
Gi s
H'
là một đim bt kì trên cung
12
HH
, ta chng minh tn tại đim
M'
trên đoạn
AB
sao cho
H'
là hình chiếu ca
C
trên
OM'
.
Gi
M' OH' AB
. D thy
1
IC ABC IC OM'
Vy
OM' IC
OM' ICH' CH' OM'
OM' IH'

, hay
H'
là hình chiếu ca
C
trên
OM'
.
Kết lun : Tp hợp điểm
H
là cung
12
HH
.
Ví d 2. Trong mt phng
α
, cho một điểm
O
c định , một đường thng
d
c định không đi qua
O
, mt góc vuông
xOy
quay xung quanh điểm
O
. Các tia
Ox,Oy
ct
d
theo th t ti
A,B
. Trên
đưng thng vuông góc vi mt phng
α
và đi qua
O
, ly một đim
S
c định . Dng
OE SA,OF SB
. Tìm qu tích các điểm
E
F
khi vuông
xOy
quay xung quanh điểm
O
.
Li gii.
I
O
C
B
D
A
1
D
1
C
1
B
1
A
M
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
18
Dng
OH SAB
thì
H
c dnh . Do
OH SAB OH SE
,
mt khác
OE SE
SE OEH SE EH
. Điểm
E
nhìn đoạn
SH
c định trong mt phng
mp S,d
nên
E
thuộc đưng tròn
đưng kính
SH
trong mt phng
mp S,d
.
Tương tự
F
thuộc đường tròn đường kính
SH
trong mt phng
mp S,d
.
Phn đo.( bạn đọc t gii)
Vy tp hợp các điểm
E
F
là đường tròn đường kính
SH
trong mt phng
mp S,d
b đi hai điểm
S
H
.
Ví d 3. Cho hình chóp
S.ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Gi
M
là một điểm trên
cnh
SA
. Tìm tp hp hình chiếu vuông góc ca
S
trên
MBC
khi
M
di động trên đoạn
SA.
Li gii.
Phn thun.
Ta có
BC SA
BC SAB
BC AB


.
Dng
SH MB,H MB
, khi đó ta có
SH SAB
SH BC SH MBC
BC SAB
Vy
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
MBC
.
Trong mt phng
SAB
đim
H
nhì đoạn
SB
i mt góc vuông nên
H
thuộc đưng tròn
C
đưng kính
SB
nm trong
SAB
.
Gi hn.
Khi
M S H S
.
Khi
M A H A
.
Vy
M
di động trên đon
SA
thì
H
di động trên cung nh
SA
của đường tròn
C
.
Phn đo.
Gi
H'
là một điểm bt kì trên cung nh
SA
của đường tròn
C
, gi
M' BH' SA
. Ta có
SH' BM'
SH' M'BC
SH' BC


hay
H'
là hình chiếu ca
S
trên
MBC
.
Kết lun : Tp hợp các điểm
H
là cung nh
SA
của đường tròn
C
.
x
y
d
F
E
O
S
H
A
B
S
A
B
C
M
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
19
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 26. Cho t din
SABC
ABC
là tam giác vuông ti
B
SA ABC
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Chng minh
BC SAB
.
A.
BC SAB
B.
BC SAC
C.
0
, 45AD BC
D.
0
, 80AD BC
b) Gi
AH
là đường cao ca tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau
đây đúng nht. Chng minh
AH SC
.
A.
AH AD
B.
AH SC
C.
AH SAC
D.
AH AC
Bài làm: 26. a) Ta
SA ABC
nên
SA BC
.
Do đó
BC SA
BC SAB
BC AB


Chn A
b) Ta có
BC SAB BC AH
Vy
AH BC
AH SC
AH SB


.Chn B
Câu 27. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC,SB SD
.
a)Khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
SO ABCD
B.
SO AC
C.
SO BD
D. C A, B, C đều sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
AC SBD
B.
AC SO
C.
AC SB
D.C A, B, C đều sai
Bài làm: 27. a) Ta
O
là trung điểm ca
AC
SA SC SO AC
.
Tương tự
SO BD
.
Vy
SO AC
SO ABCD
SO BD


.Chn D
b) Ta có
AC BD
( do
ABCD
là hình thoi).
Li có
AC SO
( do
SO ABCD
)
Suy ra
AC SBD AC SD
.Chn D
A
B
C
D
H
O
A
B
C
D
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
20
Câu 28. Cho t din
OABC
OA,OB,OC
đôi một vuông góc. K
OH ABC
.
a) Khẳng định nào đúng nhất?
H
là trc tâm ca
ΔABC
.
A.
H
là trc tâm ca
ΔABC
. B.
H
là tâm đường tròn ni tiếp ca
ΔABC
.
C.
H
là trng tâm ca
ΔABC
. D.
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca
ΔABC
.
b)
ΔABC
là tam giác gì?
A.
ΔABC
là tam giác nhn. B.
ΔABC
là tam giác tù
C.
ΔABC
là tam giác vuông D.
ΔABC
là tam giác cân
c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
2 2 2 2
ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
S S S S
A.
2 2 2 2
ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
1 1 1
S S S S
2 2 2
B.
2 2 2 2
ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
1
S S S S
2
C.
2 2 2 2
ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
1
S S S S
3
D.
2 2 2 2
ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
S S S S
d) Tìm tp hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
2 2 2 2
MA MB MC 3MO
.
A.
M
thuc mt phẳng đi qua
I
và vuông góc vi
OG
, trong đó
I
là điểm cách đều 4 đim
O,A,B,C
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
B.
M
thuc mt phẳng đi qua
I
song song vi
OG
,trong đó
I
là điểm cách đều 4 đim
O,A,B,C
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
C.
M
thuc mt phẳng đi qua O và vuông góc vi
OG
, trong đó
G
là trng tâm ca tam
giác
ABC
D.
M
thuc mt phẳng đi qua O song song vi
OG
, trong đó
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
Bài làm: 28.
a) Ta có
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC

Li có
OH ABC OH BC
Vy
BC OA
BC OAH
BC OH


BC AH 1
.
A
O
B
C
I
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
21
Tương tự
AC OB
AC OBH
AC OH


BH AC 2
.
T
1 , 2
suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
b) Đặt
OA a,OB b,OC c
Ta có
2 2 2 2
BC OB OC b c
Tương tự
2 2 2 2
AC a c ,AB a b
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
ABC
ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
a b (a c ) b c
AB AC BC
cosA
2AB.AC
2 a b (a b )



2
2 2 2 2
a
0
a b (a b )


suy ra
A
nhn.
Tương tự các góc
B,C
nhn.
c) Ta có
2 2 2 2 2 2 2
ABC
11
S AI BC OI OA OB OC
44
2 2 2 2 2 2
1 1 1
OI BC OA OB OA OC
4 4 4
2 2 2
ΔOAB ΔOBC ΔOCA
S S S
d) Gi
I
là điểm cách đu 4 đim
O,A,B,C
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì ta có :
2 2 2 2
MA MB MC 3MO
2 2 2
2
MI IA MI IB MI IC 3(MI IO)
IA IB IC IM 3IO.MI
3IG.MI 3IO.IM OGMI 0 MI OG
( do
IA IB IC 3IG
)
Vy
M
thuc mt phẳng đi qua
I
và vuông góc vi
OG
.
Câu 29. Cho hai hình ch nht
ABCD
ABEF
nm trong hai mt phng khác nhau sao cho hai
đưng thng
AC
BF
vuông góc vi nhau. Gi
CH
FK
lần lượt là đường cao ca hai tam giác
BCE
ADF
. Chng minh rng :
a) Khẳng định nào sau đây là đúng về 2 tam giác
ΔACH
BFK
?
A.
ΔACH
BFK
là các tam giác vuông B.
ΔACH
BFK
là các tam giác
C.
ΔACH
BFK
là các tam giác nhn D.
ΔACH
BFK
là các tam giác cân
b) Khẳng đnh nào sau đây là sai?
A.
BF AH
B.
0
, 45BF AH
C.
AC BK
D.
AC BKF
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
22
Bài làm: 29.
a) Ta có
AB BC
AB BCE
AB BE


AB CH
.
Vy
CH AB
CH ABEF
CH BE


CH AH
,hay
ΔACH
vuông ti
H
.
Tương tự
FK AD
FK ABCD
FK AB


ΔBFK
vuông ti
K
.
b) Ta có
CH ABEF CH BF
, mt khác
AC BF BF ACH BF AH
.
Tương tự
AC KF
AC BKF AC BK
AC BF

.
Câu 30. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
SA a
. Gi
I,K
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
SC
. Tính
IK
.
A.
a2
IK
2
B.
a3
IK
2
C.
a2
IK
3
D.
3a 2
IK
2
Bài làm: 30. Ta có
2
2 2 2
a a 5
IS AI AS a
22



Tương
t
a5
ID IC
2

suy ra
IS ID IC
nên
I
thuc trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SCD
.
Mt khác
CD AD
CD SAD
CD SA


CD SD ΔSCD
vuông ti
D
, li có
K
là trung đim ca
SC
nên
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SCD
, do đó
KI SCD
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
11
IK ID DK ID SC ID SA AC
44
E
C
A
B
D
F
H
K
K
I
A
D
C
B
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
23
22
22
5a 1 a a 2
a 2a IK
4 4 2 2
.
Câu 31. Cho t din
ABCD
DA,DB,DC
đôi một vuông góc . Gi
α,γ
lần lượt là góc gia các
đưng thng
DA,DB,DC
vi mt phng
ABC
.
Tìm Giá tr nh nht ca
2 2 2
M 2 cot α 2 cot β 2 cot γ
.
A.
64
B.8 C. 1 D.
64 2
Bài làm: 31. Gi
H
là hình chiếu ca
D
trên
ABC
Khi đó
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
DA, ABC DA,AH DAH α
Đặt
DA a,DB b,DC c
Gi
I AH BC
thì
DI
là đường cao ca tam giác
DBC
nên
22
DB.DC bc
DI
BC
bc

2 2 2
2
22
a b c
DA
cot α
DI
bc

2 2 2
2
2
22
a b c
2a 4a
2 cot α 2 2
bc
bc
bc
V
y
2
4a
2 cot α 1
bc

Tương tự
2
4b
2 cot β 2
ac

2
4c
2 cot γ 3
ab

Nhân theo vế các BĐT
1 , 2 , 3
ta được
2 2 2
2 cot α 2 cot β 2 cot γ 64
( đpcm)
Câu 32. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, Gi
H
là trung điểm ca
AB
SH ABCD
. Gi
K
là trung đim ca cnh
AD
.
a) Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC SH
B.
AC KH
C.
AC SHK
D. C A, B, C đu sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
CK SD
B.
DH CK
C.
0
DKC ADH 90
D. C A, B, C đu sai
Bài làm: 32.
A
D
C
B
I
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
24
a) Ta có
SH ABCD SH AC
li có
HK BD
AC HK
AC BD

AC SHK
.
b) D thy
ΔAHD ΔDKC AHD DKC
0
AHD ADH 90
0
DKC ADH 90
hay
DH CK
, mt khác ta có
SH CK CK SDH
CK SD
.
Câu 33. Cho hình chóp
S.ABC
SA ABC
. Gi
H,K
lần lượt là trc tâm các tam giác
ABC
SBC
. Khẳng đnh nào sau đây là đúng
a)
AH,SK
BC
đồng qui.
A. AH và BC chéo nhau B. AH và SK chéo nhau
C.
AH,SK
BC
đồng qui. D.
AH,SK
BC
không đồng qui.
b) Khẳng đnh nào sau đây là sai?.
A.
SB CHK
B.
SB HK
C.
CH SAB
D. C A, B, C đu sai
c)
HK SBC
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
HK SBC
B.
BC SAI
C.
BC HK
D. C A, B, C đu sai
Bài làm: 33.
a) Gi
I AH BC
, để chng minh
AH,SK
BC
đồng qui.
Ta cn chng minh
SI
là đường cao ca tam giác
SBC
, nhưng điều
này đúng do
BC SA
BC AI
.
b) Ta có
SB CK
thêm na ta có
CH AB
CH SAB CH SB
CH SA

Vy
SB CHK
.
b) Theo các chng minh trên ta có
J
K
H
A
D
C
B
S
S
A
B
C
I
H
K
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
25
SB CHK SB HK
BC SAI BC HK
do đó
HK SBC
.
Câu 34. Trong mt phng
α
cho đường tròn đường kính c đnh
BC
M
là điểm di đng trên
đường tròn này. Trên đường thng
d
vuông góc vi
α
ti
B
ly một điểm
A
.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. các mt ca t din
ABMC
là tam giác vuông
B. các mt ca t din
ABMC
là tam giác vuông cân
C. tam giác
ACM
vuông ti A.
D. tam giác
ACM
vuông cân ti
M
.
b) Gi
H,K
lần lượt là hình chiếu ca
B
trên
AM
AC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC BHK
. B.
BH AC
C. A, B đều đúng D.A, B đều sai
c) Tìm tp hợp điểm
H
khi
M
di động.
A.
H
thuộc đường tròn đường kính
BK
.
B.
H
thuộc đường tròn đường kính AC.
C.
H
thuộc đường tròn đường kính BM.
D.
H
thuộc đường tròn đường kính AB.
d) Tìm v trí ca
M
để đon
AM
ln nht.
A.
MC
B.
MB
C.
MH
D.
MK
e) Tìm v trí ca
M
để din tích tam giác
BHK
ln nht.
A.
M
là các giao đim của đường tròn đường kính
BC
với đường tròn tâm
B
bán kính
22
BA.BC
2
2BA BC
B.
M
là các giao đim của đường tròn đường kính
BC
với đường tròn tâm
B
bán
kính
22
1 BA.BC
2
2BA BC
C.
M
là các giao điểm của đường tròn đường kính
BC
với đường tròn tâm
B
bán kính
22
BA.BC
3
2BA BC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
26
D.
M
là các giao đim của đường tròn đường kính
BC
với đường tròn tâm
B
bán kính
22
BA.BC
2BA BC
Bài làm: 34.
a) Ta có
AB BM
AB α
AB BC


suy ra các tam giác
ABM
ABC
vuông ti
B
.
Tiếp theo ta có
MC MB
MC ABM
MC AB


MC AM
hay tam giác
ACM
vuông ti
M
.
b) Ta có
BH AM
BH ACM
BH MC


BH AC
.
Vy
AC BH
AC BHK
AC BK


.
c) D thy
BK
c định và
0
BHK 90
nên điểm
H
thuộc đường
tròn đường kính
BK
.T đó ta có tập hợp các điểm
M
là đường
tròn đường kính
BK
.
d)
2 2 2
MA AB BM
AB
không đỏi nên
AM
ln nht khi
MB
ln nht
BM BC M C
.
e) Ta có
2 2 2
BHK
1 BH HK BK
S BH.HK
2 4 4
không đổi nên
2
BHK
BK
maxS BH HK
4
, lúc này
ΔHBK
vuông cân ti
H
nên
BK
BH
2
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
;
BH BA BM BK AB BC
nên
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2
2
BA BC BM BA BM BA BC



22
BA.BC
MB
2BA BC

Vy
2
BHK
BK
maxS
4

22
BA.BC
MB
2BA BC

M
là các giao đim của đường tròn đường kính
BC
với đường tròn tâm
B
bán kính
22
BA.BC
2BA BC
A
B
M
C
K
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
27
Câu 35. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
là tam giác đều
SC a 2
. Gi
H,K
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
AD
.
a) Khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
SH ABCD
B.
SH HC
C. A, B đều đúng D. A, B là sai
b) Khẳng đnh nào sau đây là sai?
A.
CK HD
B.
CK SD
C.
AC SK
D. C A, B, C đu sai
Bài làm: 35.
a)
H
là trung điểm ca
AB
và tam giác
SAB
đều nên
SH AB
Li có
a3
SH ,SC a 2,
2

HC=
22
a5
DH DC
2

Do đó
22
2 2 2 2
3a 5a
HC HS 2a SC
44
ΔHSC
vuông ti
H SH HC
Vy
SH HC
SH ABCD
SH AB


.
b) Ta có
AC HK
AC SH AC SHK
AC SK
.
Tương tự
CK HD
( như bài 32)
CK SH CK SDH CK SD
.
Câu 36. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a,BC a 3
, mt bên
SBC
tam giác vuông ti
B
, mt bên
SCD
vuông ti
D
SD a 5
.
a) Tính
SA
.
A.
SA a
B.
SA 2a
C.
SA 3a
D.
SA 4a
b) Đường thng qua
A
vuông góc vi
AC
ct
CB,CD
lần lượt ti
I,J
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SC
.Gi
K,L
là các giao đim
K,L
ca
SB,SD
vi
HIJ
.
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A.
AK SBC ,
B.
AL SCD
C.
AK SC
D. C A, B, C đều đúng
Bài làm: 36.
K
H
D
B
C
A
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
28
a)
ΔSBC
vuông ti
B BC SB
BC AD BC SAB
BC SA
.
Tương tự ta có
SA CD
nên
SA ABCD
.
Ta có
22
22
SC DS DC a 6
SB SC BC a 2
22
SA SB AB a
.
Vy
SA a
.
b) Do
IJ AC
IJ SAC IJ SC
IJ SA

Li có
AH SC HIJ SC AK SC 1
Dế thy
BC SAB BC AK 2
T
1 , 2
suy ra
AK SBC
.
Lp luận tương tự ta có
AL SCD
.
Câu 37. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a,SA a 3
SA ABC
. Gi
M
là điểm trên cnh
AB
AM x 0 x a
, mt phng
α
đi qua
M
và vuông
góc vi
AB
Gi s thiết din ca hình chóp
S.ABC
vi
α
t giác
MNPQ
.
a) Hi t giác
MNPQ
là hình gì
A. Hình ch nht B. hình vuông C.hình thang D. hình bình hành
b) Tìm
x
để din tích thiết din
MNPQ
ln nht.
A.
a
x
2
B.
a
x
2
C.
3a
x
2
D.
xa
Bài làm:37. Ta có
α AB
SA α
SA AB
Do đó
M SAB α
SA SAB α SAB MN SA
SA α

Tương tự
α AB
BC α
BC AB
L
K
I
J
D
B
C
A
S
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
29
M α ABC
BC ABC
BC α
α ABC MQ BC,Q AC

N SBC α
BC SBC α SBC NP BC,P SC
BC α

.
Thiết din là t giác
MNPQ
.
b) Ta có
MN SA,PQ SA MN PQ
MQ BC,NP BC MQ NP
nên
MNPQ
là hình bình hành.
Mt khác
MN SA
NP BC MN NP
SA BC
. Vy
MNPQ
là hình ch nht.
b) Ta có
MQ AM x
,
a x a 3
MN MB MB.SA
MN 3 a x
SA AB AB a
2
22
MNPQ
a a a 3
S MN.MQ 3 a x x 3[ x ]
4 2 4



2
MNPQ
a3
maxS
4
khi
a
x
2
.
Câu 38. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
SA a 2
. Gi
s tn ti tiết din ca hình chóp vi mt phng
α
đi qua
A
vuông góc vi
SC
. Tính din tích thiết
din.
A.
2
a2
S
3
B.
2
a2
S
2
C.
2
a3
S
3
D.
2
4a 2
S
3
Bài làm: 38. Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
SC
thì
K α
.Trong
SAC
gi
I SO AK
.
Ta có
BD SA
BD SAC
BD AC


BD SC
, mt khác
α SC
nên
BD α
.
Vy
I α SBD
BD SBD
BD α

Q
P
N
M
S
A
B
C
O
I
A
D
C
B
S
H
L
K
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
30
α SBD HL BD,H SD,L SB
Thiết din là t giác
AHKL
.
b) Do
AHKL
HL BD
1
HL AK S AH.KL
BD AK
2
Ta có
SA AC a 2 ΔSAC
cân ti
A
, mà
AK SC
nên
K
là trung điểm ca
SC
SC 2a
AK a
22
.
HL SH SI 2 2 2a 2
HL BD HL BD
BD SD SO 3 3 3
Vy
2
AHKL
1 2a 2 a 2
S a.
2 3 3

.
Câu 39. Cho nh chóp tam giác đu
S.ABC
có cạnh đáy bng
a
, đường cao
SO 2a
. Gi
M
là điểm
thuộc đường cao
AA'
ca tam giác
ABC
. Xét mt phng
α
đi qua
M
và vuông góc vi
AA'
. Đặt
AM x
. Gi s tn ti thiết din ca hình chóp khi ct bi
α
.
Gi s tính đưc din tích thiết din theo
a
x
. Xác định v trí ca
M
để din tích thiết din ln nht.
A.
a3
x
8
B.
3a 3
x
2
C.
3a
x
8
D.
3a 3
x
8
Bài làm: 39.
S.ABC
là hình chóp đu nên
SO ABC
(
O
là tâm tam giác
ABC
).Do đó
1
SO AA
1
α AA SO α
.
Tương tự ta cũng
BC α
Trường hp 1.
x0
thì thiết diện là đim
A
.
Trường hp 2.
a3
0x
3

thì
M
thuộc đoạn
AO M A
.
Ta có :
M ABC α
BC ABC α ABC IJ BC,I AB,J AC
BC α

Tương tự
1
11
M α SAA
SO SAA α SAA MK SO,K SA
SO α

.
K
J
I
A
1
S
A
C
B
O
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
31
Thiết din là tam giác
KIJ
.
Trường hp 3.
a 3 a 3
x
32

khi đó
M
thuộc đoạn
OA M 0;M A
Tương tự như trường hp trên ta có:
M ABC α
BC ABC
BC α

α ABC IJ BC,
I AB,J AC

.
1
1
M α SAA
SO SAA
SO α

11
α SAA MN SO,N SA
.
N α SBC
BC SBC α SBC EF IJ,N EF
BC α

Thiết din là t giác
IJEF
.
Trường hp 4.
a3
x
2
thì thiết diện là đoạn
BC
.
b) Xét các trường hp:
td
x 0 S 0
,
a3
x
2
td
S0
a3
0x
3

, thì
IJK
1
S IJ.MK
2
.
Ta có
1
IJ AM x 2x 3
IJ BC IJ
BC AA 3
a3
2
Tương tự
MK AM x
MK 2x 3
SO AO
a3
3
.
Vy
2
IJK
1 2x 3
S .2x 3 2x
23

.
a 3 a 2
x
33

, d thây
IJEF
là hình thang nên
IJEF
1
S IJ EF MN
2

E
F
N
J
I
A
1
S
A
C
B
O
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
32
2x 3
IJ
3
,
11
a3
x
EF SN OM
3
EF 2 x 3 a
BC SA OA
a3
6
1
1
a3
x
MA
MN
2
MN 2 3a 2x 3
SO OA
a3
6
Vy
IJEF
2
S 4x 3 3a 3a 2x 3
3
.
Xét các trường hp ta thy
td
S
ln nhất trong tng hp
a 3 a 3
x
32

2
IJEF
3a
maxS
4
khi
3a 3
x
8
.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
ti
C
cnh huyn nm trên mt phng
P
các cnh góc vuông to
vi
P
các góc
α,β
. Gi s
độ ln góc giữa đường cao
CK
vi
P
.Khẳng định nào sau đây là
đúng nhất?
A.
22
sin 2sin α 2sin β
B.
22
sin sin α sin β
C.
22
1
sin sin α sin β
3
D.
22
sin 2 sin α sin β
Bài làm: 40. K
CH P
thì
CKH
là góc gia
CK
P
và d thy
CA, P CAH α, CB, P CBH β
Đặt
CH h
, ta có
hh
CA ,CB
sinα sinβ

22
2 2 2
22
hh
AB CA CB
sin α sin β
2
22
11
h
sin α sin β




.
Xét tam giác
ABC
CK.AB CA.CB
P
C
H
A
B
K
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
33
22
2 2 2
hh
.
sinα sinβ
CA.CB
CK
AB
sin α sin β
1
h sin αsin β



22
h
sin α sin β
.
Ta có
22
CH
sinCKH sin α sin β
CK
.
Câu 41. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tâm
O
.
SO ABCD
, đường thng
SA
to vi hai mt phng
ABCD
SBC
các góc bng nhau. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SBC
.
a)Tính
SA
khi
a
HB
2
A.
5
2
a
B.
5
3
a
C.
5
4
a
D.
3
2
a
b) Tính góc gia đường thng
SA
vi
ABCD
.
A.
3
φ arctan
5
B.
3
φ arctan
7
C.
3
φ arctan
8
D.
3
φ arctan
2
Bài làm: 41.
a) D thy
SA, ABCD SAO φ
nên
SO SAcosφ 1
.
Gi
I
là trung đim ca
BC
thì ta có
OI BC
BC SIO
SO BC


K
OK SI
thì
OK BC
nên
OK SBC
.
K
At OK
ct
CK
ti
H
, khi đó ta có
AH CK
AH SBC
CK SBC

nên
SA, SBC SAH φ
do đó
AH SAcosφ 2
.
H
I
O
D
A
B
C
S
K
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
34
T
1 , 2
ta có
AH SO
.
Khi
a
BH
2
thì trong tam giác vuông
HAB
2
2 2 2
a a 3
AH AB HB a
22



.
22
22
a 3 a 3 a 2 a 5
SO AH SA SO OA
2 2 2 2
.
b)
a3
SO 3 3
2
tanφ φ arctan
OA 2 2
a2
2
.
Câu 42. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
SA ABCD
,
SC a
. Góc gia
đưng thng
SC
vi các mt phng
ABCD
SAB
lần lượt là
α
β
.
a) Tính
SA
A.
SA asinα
B.
SA acosα
C.
SA atanα
D.
SA 2asinα
b) Tính
AB
A.
1
a cos α β cos α β
2

B.
2a cos α β cos α β
C.
3a cos α β cos α β
D.
a cos α β cos α β
Bài làm: 42.
a) Do
SA ABCD SA, ABCD
SAC α.
Tương tự
BC AB
BC SAB
BC SA


SC, SAB SBC β
.
SA SCsinα asinα
b)
SB SCsinβ asinβ
2 2 2 2 2 2
AB SB SA a sin β a sin α
1 cos2β
1 cos2α
a
22
a cos α β cos α β

β
α
A
D
C
B
S
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
35
.
Câu 43. Cho t din
OABC
OA,OB,OC
đôi một vuông góc . Gi
H
là trc tâm ca t din . Gi
A,B,C
là ba góc tương ứng ca tam giác
ABC
.
Đặt
α AOH,β BOH,γ COH
. Khẳng đnh nào sau đây là đúng nhất?
A.
2
2
2
sin β
sin γ
sin α
sinA sinB sinC

B.
2
2
2
sin 2β
sin 2γ
sin 2α
sin2A sin2B sin2C

C.
2
2
2
sin 2β
sin 2γ
sin 2α
sinA sinB sinC

D.
2
2
2
sin β
sin γ
sin α
sin2A sin2B sin2C

Bài làm: 43. ( HS t gii)
Câu 44. Cho t din
ABCD
0
BDC 90
. Hình chiếu
H
ca
D
trên mt phng
ABC
là trc tâm tam
giác
ABC
.
a) Tính
CDA
.
A.
0
CDA 60
B.
0
CDA 90
C.
0
CDA 45
D.
0
CDA 30
b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A.
2
2 2 2
6 DA DB DC AB BC CA
B.
2
2 2 2
6 DA DB DC 5 AB BC CA
C.
2
2 2 2
3 DA DB DC AB BC CA
D.
2
2 2 2
2 DA DB DC 3 AB BC CA
Bài làm:44.
a)
BC DH
BC ADH
BC AH


BC DA 1
Tương tự ta có
BDH AC DB AC
, vì vy
DB DC
DB ACD
DB AC


DB DA 2
.
T
1 , 2
suy ra
DA BCD DA DC
ha
0
CDA 90
.
b) T câu a) ta thy t din
ABCD
có các cnh
DA,DB,DC
đôi một vuông góc.
H
D
B
A
C
M
N
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
36
Theo BĐT Cauchy-Schwraz ta có
2
2 2 2
AB BC CA 3 AB BC CA
2 2 2
2 2 2
2 2 2
AB DA DB
BC DB DC
CA DA DC



nên
2
2 2 2
AB BC CA 6 DA DB DC
.
Đẳng thc xy ra khi
AB BC CA ΔABC
đều, kết hp vi chân đường cao ca
D
trùng vi
tâm đáy ta được
D.ABC
là hình chóp đu đỉnh
D
.
Câu 45. Cho t din
OABC
có các cnh
OA,OB,OC
đôi một vuông góc.
M
là một điểm bt kì thuc
min trong tam giác
ABC
.
a) Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
2 2 2
MA MB MC
T
OA OB OC
.
A.
minT 3
B.
minT 2
C.
minT 4
D.
minT 6
b) Gi
H
là trc tâm tam giác
ABC
α,γ
lần lượt là góc gữa đường thng
OH
với các đường
thng
OA,OB,OC
. Tìm giá tr ln nht ca
A cotαcotβcot γ
A.
2
maxA
4
B.
2
maxA
3
C.
1
maxA
2
D.
maxA 2
c) Tìm GTNN ca
2 2 2
cosα cosβ cosβ cosγ
cosγ cosα
S
cos γ cos α cos β

A.
minS 6 3
B.
minS 3
C.
minS 6
D.
minS 4
Bài làm: 45.
a) Gi
N AM BC
, k
1
MM OA
thì ta có
1
1
OA OBC
MM OBC
MM OA

k
11
MA OA,A OA
. Khi đó
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
AM AA MA AA MO OA
2
1 1 1 1
OM AA OA AA OA
2
1
OM OA OA 2OA
22
1
OM OA 2OA.OA
Suy ra
22
1
22
2OA
AM OM
1 1
OA
OA OA
.
A
1
M
1
N
O
B
A
C
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
37
Tương t gi
11
B ,C
là các điểm tương tự như
1
A
thì ta có
22
1
22
2OB
MB OM
1 2
OB
OB OB
22
1
22
2OC
MC OM
1 3
OC
OC OC
T
1 , 2 , 3
ta có
2
1 1 1
2 2 2
OA OB OC
1 1 1
T OM 2 3
OA OB OC
OA OB OC






Gi
H
trc tâm ca tam giác
ABC
thì ta đã biết kết qu quen thuc
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
nên
2
1 1 1
2
OA OB OC
OM
T 2 3
OA OB OC
OH



Mt khác
MBC
1
ABC
S
OA
NM
OA NA S

Tương tự
MAC MAB
11
ABC ABC
SS
OB OC
,
OB S OC S

nên
1 1 1
OA OB OC
1
OA OB OC
Do đó
2
2
OM
T 1 2
OH
do
OM OH
.
Vy
minT 2
khi
MH
.
Cách 2. Đặt
OA a,OB b,OC c
. Do
A,B,C,M
đồng phng nên tn ti
x,y,z
sao cho
OM xOA yOB zOC x y z 1
.
Ta có
AM OM OA x 1 a b c
, bình phương vô hướng ta được
22
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2
yb
MA z c
AM x 1 a y b z c x 1
OA a a
.
Tương tự
22
2 2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
yb
MB x a z c MC x a
y 1 , z 1
OB b b OC c c
Vì vy
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
T a x b y c z 1
a b c



2
1 1 1
.ax .by .cz 1 2
a b c



( Theo Cauchy-Schwarz)
Vy
minT 2
.
b) D thy
α AOH,β BOH,γ COH
.
Ta có
222
2 2 2 2
1 1 1 1 OH OH OH
1
OA OB OC
OA OB OC OH
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
38
.
Li có
2
22
2 2 2
1 1 cot x
1 tan x cos x *
cos x 1 tan x 1 cot x

Áp dng CT (*) cho
x
nhn các giá tr
α,γ
và kết hp vi
1
thu được
2
2
2
2 2 2
cot β
cot γ
cot α
1
1 cot α 1 cot β 1 cot γ
.
Đặt
2 2 2
x cot α,y cot β,z cot γ x,y,z 0
thì bài toán tr thành
Cho
x,y,z 0
tha
y
xz
1
1 x 1 y 1 z
. Chng minh
1
xyz
8
.
Ta có
y y yz
x z x z
1 1 2
1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
1 y 1 z

yz
1
2 2
1x
1 y 1 z


.
Tương tự ta có :
1 xz
23
1y
1 x 1 z

xy
1
2 4
1z
1 x 1 y

Nhân theo tng vế các BĐT
2 , 3 4
ta được
1
xyz dpcm
8
.
c) Tương tự như câu b) ta có
minS 6 3
.
CHƯƠNG III.
VECTO-QUAN
H VUÔNG C
TP 4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
KHONG CÁCH
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 hoc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoc tailieutoanhoc7279@gmail.com
0946798489
NGUYN BẢO ƠNG
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | TÀI LIỆU CÓ
THAM KHẢO T CH CA NGUYN PHÚ KHÁNH
1
MC LC
HAI MT PHNG VUÔNG GÓC ........................................................................................................................................................2
A. CHUN KIN THC ...................................................................................................................................................................2
B. LUYN KĨ NĂNG GII CÁC DNG BÀI TP. .....................................................................................................................4
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIA HAI MT PHNG. ...................................................................................................4
Bài toán 02: CHNG MINH HAI MT PHNG VUÔNG GÓC. .........................................................................9
Bài toán 03: NG DNG CÔNG THC HÌNH CHIU. ...................................................................................... 12
Bài toán 01: XÁC ĐNH THIT DIN CHA MỘT ĐƢỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT
MT PHNG. ......................................................................................................................................................................... 15
KHONG CÁCH .............................................................................................................................................................................. 18
A. CHUN KIN THC ................................................................................................................................................................ 18
B. LUYN KĨ NĂNG GII CÁC DNG BÀI TP. .................................................................................................................. 19
Bài toán 01: TÍNH KHONG CÁCH T ĐIM
M
ĐẾN ĐƢNG THNG
Δ
......................................... 19
Bài toán 02: TÍNH KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN MT MT PHNG...................................... 21
Bài toán 03: KHONG CÁCH GIA HAI ĐƢNG THNG CHÉO NHAU............................................... 26
Bài toán 03: NG DNG PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC Đ TÍNH KHONG CH GIA HAI
ĐƢNG THNG CO NHAU. ................................................................................................................................... 39
C BÀI TN LUYN TP ....................................................................................................................................................... 41
TÀI LIU CÓ THAM KHO T CH CA “NGUYN PHÚ KHÁNH
GO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
2
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TT GIÁO KHOA.
1. c gia hai mt phng.
c gia hai mt phng góc ging thng lt vi hai mt ph
aP
P , Q a,b
bQ

Nu hai mt phng song song hoc trùng nhau tta nói góc gia hai mt phng
0
0
.
Din tích hình chiu
S' Scosφ

S
dim trong
P
,
S'
dinm trong
Q
còn
φ
góc
gia
P
Q
.
2. Hai mt phng vuông góc.
2.1. Đnh nghĩa.
Hai mt phng vuông góc vi nhau nu góc gia chúng bng
0
90
.
0
P Q P , Q 90
.
2.2. Tính cht.
Hai mt phng vuông góc vi nhau khi ch khi trong mt phng này mng thng
vuông góc vi mt phng kia.
aP
PQ
aQ

.
Nu hai mt phng vuông c vi nhau thì bt c ng thng nào nm trong mt phng
vuông góc vi giao tyi mt phng kia.
PQ
aP
aQ
b P Q
ab


b
a
Q
P
Q
P
R
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
3
Cho hai mt phng
P
Q
vuông góc vi nhau. Nu t mm thuc mt phng
P
dng mng thng vuông góc vi mt phng
Q
ng thng này nn trong
P
.
AP
P Q a P
A a Q

.
Nu hai mt phng ct nhau ng vuông góc vi mt mt phng thì giao tuyn c
vuông góc vi mt ph
PR
QR ΔR
PQΔ

3. Hình lăng tr đng, hình hp ch nht.
  có các cnhn vuông góc vi hai mt

- Các mt bên là các hình ch nht.
- Các mt bên vuông góc v
-  c g u
2. Hình hp ch nh  nht.
- Tt c các mu hình ch nht
- ng chéo
2 2 2
d a b c
vi
a,b,c
c.
3. Hình lp ch nhu
hình vuông.
4. Hình chóp đu và hình chóp cụt đều.
u chân
ng cao trùng vi tâm c
- Các cnh bên cu to v c bng nhau
- Các mt bên cu các tam giác cân bng nhau.
- Các mt bên cu to v c bng nhau.
Phn cu nm git thit din song song
vt tt c các cnh bên cc gi hình chóp ct
u.
- a hình chóp cng dng.
O
D
B
C
S
A
D'
C'
B'
O
D
B
C
A
A'
O'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
4
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: NH C GIA HAI MẶT PHẲNG.
Phƣơng pháp:
 tính c gia hai mt phng
α
β
ta có th thc hin theo mt trong các cách sau:
Cách 1. ng thng
a,b
lt vuông góc vi hai mt phng
α
β
 góc gia
ng thng
a,b
chính góc gia hai mt phng
α
β
.
a α
α , β a,b
b β

.
Cách 2. 
12
n ,n
giá lt vuông góc vi
α
β
 a hai mt phng
α
β
nh bi
12
12
nn
cosφ
nn
.
Cách 3. S dng công thc hình chiu
S' Scosφ
, t  tính
cosφ
tta cn tính
S
S'
.
Cách 4. nh c th góc gia hai mt phng ri s dng h th tính. Ta
nh c gia hai mt phng theo mt trong hai cách sau:
a)
Tìm giao tuyn
Δ α β
Chn mt phng
γΔ
Tìm các giao tuyn
a γ α ,b γ β
α , β a,b
b)
Tìm giao tuyn
Δ α β
Ly
M β
.Dng hình chiu
H
ca
M
trên
α
Dng
HN Δ MN Δ
.
ng thng nm trong hai mt
phng
α , β
vuông c vi giao tuyn
Δ
ti mm trên giao
tuyn.
Các ví d
a
b
p
q
γ
β
α
φ
β
α
M
N
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
5
d 1. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình ch nht
AB a,AD a 3
. Cnh bên
SA
vuông góc v
SA a
.
a) c gia hai mt phng
SCD
ABCD
.
b) Góc gia hai mt phng
SBC
SAD
.
Li gii.
a) Ta có
SCD ABCD CD
CD SA
CB SAD
CD AD


SAD ABCD AD, SAD SCD SD
SCD , ABCD DA,SD SDA φ
0
SA a 1
tanφ φ 30
AD
a 3 3
b) Ta
AD SAD
BC SBC SAD SBC d AD BC
AD BC
.
Vì
SA d
SA d
d AD


,
d AD
d AB
AD AD

nên
SAB d
SAB SBC SB, SAB SAD SA
suy ra
ASB
chính góc gia hai mt phng
SBC
SAD
.
Tam giác
ASB
vuông cân ti
A
nên
0
ASB 45
.
d 2. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
. Tính c gia hai mt phng
A'BC
A'CD
.
Li gii.
Cách 1.
Ta
A'BC A'CD A'C
. Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
H
hình chiu vuông góc
ca
O
trên
A'C
.
Do
BD AC
BD ACA' BD A'C
BD AA'

d
β
α
A
B
C
D
S
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
6
Vy
A'C OH
A'C BDH
A'C BD


.
BDH A'CD HD, BDH A'BC BH
A'BC , A'BD HB,HD
.
Tam giác
BCA'
vuông ti
B
ng cao
BH

2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
BH BA' BC a 2a
a2
2
BH a
3

.
T
2
DH a
3
.
Áp dnh sin cho
ΔHBD
ta
22
2
2 2 2
2
2a 2a
2a
HB HD BD 1
33
cosBHD
2HB.HD 2
2a
2.
3


0
BHD 120
. Vy
0
A'BC , A'BD HB,HD 60
.
Cách 2. Gi
H A'C BDC'
, do mt chéo
BDC'
ng vng chéo
A'C
nên
BDC' A'C
.
Vy góc ging thng
HB,HD
chính góc gia hai mt phng
A'BC
A'CD
.
Do
CB CD CC' HB HD HC'
BD BC' DC' a 2
suy ra
H
la tâm cu
0
C'BD BHD 120
.
Vy
0
A'BC , A'BD HB,HD 60
.
Cách 3: Do
AB' A'B
AB' A'BC
AB' BC



AD' A'CD
nên
0
A'BC , A'BD AB',AD' 60
( vì
ΔAB'D'
u).
d 3. Cho t din
ABCD
AB b,AC c,AD d
t vuông góc. Gi
α,γ
lt góc
gia mt phng
BCD
vi các mt phng
ACD , ABD , ABC
.
a)Chng minh
2 2 2
cos α cos β cos γ 1
.
b) Tính
BCD
S
theo khi
0 0 0
α 30 ,β 45 ,γ 60
Li gii.
a) ch 1.
O
C'
B'
D'
A
B
C
D
A'
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
7
K ng cao
AH
ca tam giác
ACD
, do
AB AC
AB ACD AB CD
AB AD

.
Vy
ABH CD
CD
giao tuyn ca hai mt phng
ACD
BCD
nên
α AHB
.
Ta
AB b
tanα
AH AH

,
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
AH AC AD c d
nên
22
b c d
tanα
cd
.
Mt khác
22
22
2 2 2 2 2 2 2
1 c d
1 tan α cos α
cos α b c c d d b

.
t ta có :
22
2
2 2 2 2 2 2
bd
cos β
b c c d d b

,
22
2
2 2 2 2 2 2
bc
cos γ
b c c d d b

T 
2 2 2
cos α cos β cos γ 1
.
Cách 2. Gi
H
hình chiu ca
A
trên
BCD
I
m ca
CD
t
AB b,AC c,AD d b b, c c, d d
.
D thy
AH BCD
22
2 2 2
22
22
2
22
BH.BI BA b
b c d
BH
k
cd
IH
cd
IH.IB IA
cd


Suy ra
1k
AH AB AI
1 k 1 k


,
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
IC AC c d c
AI AC CD
ID
AD d c d c d

nên
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
c d b c d b d c
AH AB AC AB
b c c d d b b c c d d b c d c d



2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
c d d b b c
b c d
b c c d d b b c c d d b b c c d d b
Li
b,c,d
li các mt phng
ACD , ABD , ACB
.T 
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
bcd
b.AH
cd
b c c d d b
cosα
b AH
b c c d d b b c c d d b
b
bcd

α
B
A
C
D
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
8
 :
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
c.AH d.AH
bd bc
cosβ ,cosγ
b AH b AH
b c c d d b b c c d d b
Suy ra
2 2 2
cos α cos β cos γ 1
b) S dng công thc hình chiu
Gi
H
hình chiu ca
A
trên
BCD
.
c tiên ta chng minh tam giác
BCD
nhn. Không gim tng
quát, gi s
B
ln nht.
Ta
2 2 2 2 2
CD AC AD c d

2 2 2 2 2 2
CB b c ,DB b d
Áp dnh sin cho
ΔBCD
ta
2 2 2
BC BD CD
cosB
2BC.BD

2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
b c b d c d
2 b c b d

2
2 2 2 2
2b
0
2 b c b d


B
nhn, hay tam giác
BCD
nhn.
Ta
AH CD
BH CD
AB CD


 ta có
CH BD
t 
H
trc tâm ca
ΔBCD
,
ΔBCD
nhn nên
H
thuc min trong tam giác
BCD

BCD HBC HBD HCD ABC ABD ACD
S S S S S cosγ S cosβ S cosα
0 0 0
1 1 1 bc 2bd 3cd
bccos60 bdcos45 cdcos30
2 2 2 4

.
d 4. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
na lu ni ting
kính
AB 2a
; cnhn
SA
vuông góc v
SA a 3
.
a) Tính góc gia hai mt phng
SAD
SBC
.
b) Tính góc gia hai mt phng
SBC
SCD
.
Li gii.
a) Gi
I AD BC
thì
SI SAD SBC
.
BD AD
BD SAD BD SI
BD SA

. Dng
DE SI,E SI

BDE SI

BED
c gia hai mt phng
SAD
SBC
.
I
A
B
D
C
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
9

ABCD
na lu nên
0
IAB IBA 60 ΔIBA
u.
Vì vy
AI AB 2a
,
2
2
22
SI SA AI a 3 2a a 7
.
D thy
DE DI a 1 SA 3
ΔSAI ΔDEI DE a
SA SI 7
a 7 7 7
.
BD SAD BD DE
. Trong tam giác vuông
BDE
ta
BD a 3
tanBED 7 BED arctan 7
DE
3
a
7
.
Vy
SAD , SBC arctan 7
b) Dng
AP SH,P SH
.
Do
CD SAH AP CD AP SCD
.
, dng
AQ SC,Q SC
thì
AQ SBC
.

PAQ SBC , SCD
.
Trong tam giác
SAH
ta có :
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
AP AS AH 3a
a3
a3
2
5
AP a
3





D thy
ΔSAC
vuông cân ti
A
nên
1 SA 2 a 6
AQ SC
2 2 2
AP SCD AP PQ
.
Trong
ΔAPQ
3
a
AP 10 10
5
cosAPQ APQ arccos
AQ 5 5
a6
2
Vy
10
SBC , SCD arccos
5
.
Bài toán 02: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
Phƣơng pháp:
 chng minh hai mt phng
α
β
vuông góc vi nhau ta th dùng mt trong các cách sau:
I
D
C
B
S
A
E
H
P
Q
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
10
Cách 1. nh góc gia hai mt phng , ri tính trc ting
0
90
.
0
α , β 90 α β
.
Cách 2. Chng minh trong mt phng này có mng thng vuông góc vi mt phng kia.
a α
αβ
a β

.
Cách 3. 
12
n ,n
lt vuông góc vi các mt phng
α , β
ri chng minh
12
n .n 0
.
Các ví d
d 1. Cho hình chóp
S.ABCD
có cnh
SA a
, các cnh còn li bng
b
.
a) Chng minh
SAC ABCD
SAC SBD
.
 ng cao ca hình chóp
S.ABCD
theo
a,b
.
c) Tìm s liên h gia
a
b
S.ABCD
mu.
Li gii.
a) Gi
O AC BD
, t giác
ABCD
tt c các cu bng
b
nên nó mt hình thoi, th
AC BD
O
m ca
BD
.
Mt khác
SB SD b ΔSBD
cân ti
S
SO BD
.
Vy
BD AC
BD SAC
BD SO


SAB ABCD
SAC SBD
.
b) Ta
SAC ABCD
SAC ABCD AC

nên trong
SAC
k
SH AC,H AC
thì
SH ABCD
, hay
SH
ng cao ca hình chóp.
Do hình chóp có các cnh
SB SD b,CB Cd b,AB AD b
nên các tam giác
SBD,CBD,ABD
các
tam giác cân bng nhau suy ra
OS OA OC ΔSAC
vuông ti
S
. T 
22
SA.SC ab
SH.AC SA.SC SH
AC
ab
.
b) Hình chóp
S.ABCD
mu. thì các cnh bên bng nhau n
ab
.
Và khi
ab
thì
AC a 2
mà
ABCD
hình thoi cnh
a
nên nó là hình vuông , t
S.ABCD
mt
u.
Vy
S.ABCD
mu khi ch khi
ab
.
O
B
A
D
C
S
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
11
d 2. u
ABC
cnh
a
. Gi
D
i xng ca
A
qua
BC
ng thng
d ABCD
ti
A
lm
S
sao cho
a6
SD
2
. Chng minh
SAB SAC
.
Li gii.
Gi
I
m ca
BC
thì
AI BC
I
m ca
AD
.
Ta
BC AD
BC SAD BC SA
BC SD

.
Dng
IH SA,H SA

SA IH
SA HCB
SA CB


. Suy ra
c gia hai mt phng
SAB
SAC
BHC
.
Ta
IH AI
ΔAHI ΔADS
SD AD
.
a3
AI ,AD 2AI a 3
2
,
2
2
22
a 6 3a 2
SA AD SD a 3
22




suy ra
a 3 a 6
.
AI.SD a BC
22
IH
AD 2 2
3a 2
2
0
BHC 90
.
d 3. u
S.ABC
 dài cng
a
. Gi
M,N
lm ca
các cnh
SA,SB
. Tính din tích tam giác
AMN
bit rng
AMN SBC
. ( ĐH khi A-2002)
Li gii.
Gi
K
m ca
BC
I SK MN
. T gi thit ta
1a
MN BC ,MN/ /BC I
22
m ca
SK
MN
. Ta
ΔSAB ΔSAC
hai trung tuy  ng
AM AN
ΔAMN
cân ti
A AI MN
.
Mt khác
SBC AMN
SBC AMN MN
AI AMN
AI MN

AI SBC AI SK ΔSAK
cân ti
a3
A SA AK
2
.
Ta
2 2 2
2 2 2
3a a a
SK SB BK
4 4 2
2
2 2 2
SK a 10
AI SA SI SA
24



.
I
K
N
M
S
A
C
B
I
A
D
B
C
S
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
12
Ta
2
AMN
1 a 10
S MN.AI
2 16

.
d 4. Cho hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
AB AD a,AA' b
. Gi
M
m ca
CC'
.  nh t s
a
b
hai mt phng
A'BD
MBD
vuông góc vi nhau. ( ĐH khi A-2003)
Li gii.
Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
.
Ta
BD A'BD MBD
,
AC BD
ACC'A' BD
AA' BD


Vy
ACC'A' BD
ACC'A' A'BD OA'
ACC'A' MBD OM


ng thng
OM,OA'
chính góc gia hai mt
phng
A'BD
MBD
.
Ta
2 2 2 2 2
AC' AB AD AA' 2a b
OM
2 2 2
.
2
2
2 2 2 2 2
a 2 a
OA' AO AA' b b
22




.
2
2
2 2 2 2 2 2
b 5b
MA' A'C' MC' a b a
24



.
Hai mt phng
A'BD
MBD
vuông góc vi nhau
ΔOMA'
vuông ti
2 2 2
O OM OA' MA'
2 2 2 2
2 2 2 2
2a b a 5b a
b a a b 1
4 2 4 b
A'BD MBD
khi
a
1
b

ABCD.A'B'C'D'
hình l
Bài toán 03: NG DỤNG CÔNG THỨC HÌNH CHIU.
Gi s
S
di
H
nm trong
P
S'
din tích
ca hình chiu
H'
ca
H
trên
P'
thì
S' Scosφ
φ
là
c gia hai mt phng
P
P'
.
O
M
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
S'=Scos
α
H'
H
P'
P
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
13
Các ví d
d 1.  t u
ABCD.A'B'C'D'
. Mt mt phng
α
hp vi mt ph
ABCD
mt c
0
45
ct các cnh bên c ti
M,N,P,Q
. Tính din tích thit din, bit cnh
 bng
a
.
Li gii.
Gi
S
din tích thit din
MNPQ
.
Ta có hình chiu ca
MNPQ
xuông
ABCD
chính hình vuông
ABCD
.
2
ABCD
S' S a
Gi
φ α , ABCD
thì
0
φ 45
Do
2
2
S' Scosφ S S 2S' 2a
2
.
d 2. Cho tam giác
ABC
AB 3a
ng cao
CH a
AH a
nm trong mt phng
P
. Tn
ng thng vuông góc vi
P
k t
A,B,C
lt lm
A',B',C'
ng nm v
mt phía ca
P
sao cho
1 1 1
AA 3a,BB 2a,CC a
. Tính din tích tam giác
A'B'C'
.
Li gii.
Ta
2
ABC
3a
S
2
.
Vì
CH AB,CH a,AH a AC a 2
0
BAC 45
.
Gi
I B'C' BC,J A'C' AC
.
Ta
1
CC' BB' BC CI
2
1 1 a 2
CC' AA' CJ AC
3 2 2
.
Xét
ΔBCH
ta
2 2 2 2
BC BH CH 5a BC a 5
Mt khác
2 2 2
AB CA CB 2CA.ABcosC
2 2 2
CA CB AB 1
cosC
2CA.CB 10

.
Xét
ΔICJ
ta
2
2 2 2
26a
IJ CI CJ 2CI.CJcosICJ
4
.
α
Q
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
M
N
P
K
I
J
A
B
C
A'
H
B'
C'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
14
K ng cao
CK
ca
ΔICK
, do
CC' ICJ
nên
C'K IJ
.
Vy
C'KC
chính góc gia hai mt phng
ABC
A'B'C'
nên
ABC A'B'C'
S S cosC'KC
.
Ta
2
ICJ ABC
1 3a
SS
24

, mt khác
ICJ
1
S IJ.CK
2
2
ICJ
3a
2S
3a
2
CK
IJ
26a 26
2
.
Xét
ΔC'CK
ta
CC' a 26
tanC'KC
3a
CK 3
26
.
2
2
13
1 tan C'KC cosC'KC
35
cos C'KC
.
Vy
2
ABC
ABC A'B'C' A'B'C'
S
35
S S cosC'KC S a
2
cosC'KC
.
d 3. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
có cnh bng
a
. Gi
α
mt ph
O
ca hình lng chéo
AC'
. Tính din tích thit din ca hình lp

ABCD.A'B'C'D'
cát bi
α
.
Li gii.
Gi
M
m ca
BC
, do
MA MC' a 5
nên
ΔMAC'
cân ti
M
,
O
m ca
AC' MO AC'
M α
.
T ,
α
s ct các cnh
DC,DD',A'D',A',B'BB'
t m
N,P,Q,N,S
. Thit din lc giác
MNPQRS
.t phép chiu vuông góc xung mt phng
A'B'C'D'
, ta hình chiu ca lc giác
MNPQRS
lc giác
M'N'D'QRB'
.
Gi
S,S'
lt din tích ca các lc giác
MNPQRS
M'N'D'QRB'
thì
S' Scosφ 1
vi
φ
góc gia mt phng
α
mt phng
A'B'C'D'
.
Ta
A'B'C'D' A'QR C'M'N'
S' S S S
2 2 2
2
a a 3a
a . 2
8 8 4



I
N'
M'
S
R
Q
P
N
M
O
D
C
A
B'
A'
D'
C'
B
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
15
Gi
I
tâm ca hình vuông
A'B'C'D'
t
ICC' B'D'
nên
CIC'
góc gia hai mt phng
CB'D'
mt phng
A'B'C'D'
.
Ta
2 2 2
2
a2
IC IC 1
2
cosCIC'
IC'
3
CC' IC a
a
2
Li
α / / CB'D'
nên
1
φ CIC' cosφ 3
3
T
1 , 2 , 3
ta
2
2
3a
S' 3 3a
4
S
1
cosφ4
3
.
Vy din tích thit din là
2
3 3a
S
4
.
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH THIẾT DIN CHA MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT
MẶT PHẲNG.
Phƣơng pháp:
Bài Toán: Cho mt phng
α
ng thng
a
không vuông c
vi
α
nh mt phng
β
cha
a
vuông c vi
α
.
 gii bài toác sau:
Chn mm
Aa
Dng thng
b

A
vuông c vi
α
. Khi
mp a,b
chính là mt phng
β
.
Các ví d
d 1. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông cnh
a
cnh
SA ABCD
SA a 3
. Goi
α
mt phng cha
AB
vuông c vi mt phng
SCD
.
nh và tính thit din ca hình chóp
S.ABCD
khi ct bi
α
.
Li gii.
K
AH SD
.
Do
SA ABCD SA CD
, li
CD AD
nên
CD SAD CD AD
.
T 
AH SD
AH SCD
AH CD


a
b
d
β
α
A
H
K
A
B
C
D
S
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
16
ABH SCD
.
Vy
ABH
chính mt phng
α
.
Ta
AB α
CD SCD
AB CD
H α SCD

α SCD HK AB CD
. Tht din là t giác
AHKB
.
D thy
AHKB
hình thang vuông ti
A
H
, nên
AHKB
1
S AB HK AH
2

.
Ta
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 a 3
AH
2
AH AS AD a 3a
a3
Trong
ΔSCD
có
HK CD
nên
2
22
HK SH SH.SD SA
CD SD
SD SD
22
2 2 2 2
SA 3a 3
4
SA AD 3a a

33
HE CD a
44
.
Vy
2
AHKB
1 1 3a 3a 7a 3
S AB HK AH a
2 2 4 2 16



.
d 2.
a)
α
mt phng cha
SD
vuông góc vi
SAC
 nh và tính din tích thit din ca
α
vi hình chóp
S.ABCD
.
b) Gi
M
m ca
SA
,
N
m thuc cnh
AD
sao cho
AN x
. Mt phng
β

MN
vuông c vi
SAD
 nh và tính din tích thit din ca hnh chóp ct bi
β
.
Li gii.
a) Gi
E
m ca cnh
AB
O
m ca
AC
DE
thì
ADCE
hình vuông
tâm
O
.
Ta
SA ABCD SA OD
, thêm na
OD AC OD SAC
.
T 
OD SAC SDO SAC
.
Vy
SDO
chính mt phng
α
.
Thit din ca hình chóp vi mt phng
α
tam giác
SDE
.
Q
P
M
O
A
E
D
C
B
S
N
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
17
Ta
2
2 2 2
a 2 3
SO OA AS a a
22




.
BC DE a 2
, do
SDE
1
DE SAC DE AO S SO.DE
2
2
1 3 a 3
.a .a 2
2 2 2

.
b) Ta
AB SAD
AB β
β SAD
.
Vy
M β SAB
AB SAB β SAB MQ AB,Q SB
AB β

.
,
N β ABCD
AB ABCD β ABCD NP AB,P BC
AB β

.
Thit din t giác
MNPQ
.
Do
NP AB
NP MQ 1
MQ AB
Li
MN SAD
AB MN 2
AB SAD

T
1 , 2
suy ra t giác
MNPQ
hình thang vuông ti
M
N
.

MNPQ
1
S NP MQ MN
2

.
2 2 2
2 2 2
a a 4x
MN AM AN x
42
,
1
MQ AB a
2

2a a x
NP DN AB.DN
NP 2 a x
AB DA DA a
Vy
22
22
MNPQ
3a x a 4x
1 a 4x
S 2 a x a
2 2 2

.
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
18
KHOẢNG CÁCH
A. CHUẨN KIẾN THC
A.M TT GO KHOA.
1. Khong ch t mt điểm ti mt đƣng thng.
m
M
mng thng
Δ
. Trong
mp M,Δ
gi
H
hình
chiu vuông góc ca
M
trên
Δ
ng cách
MH
c gi
khong cách t m
M
n
Δ
.
d M,Δ MH
Nhn xét:
OH OM, M Δ
2. Khong ch t mt điểm ti mt mt phng.
Cho mt phng
α
và mm
M
, gi
H
hình chiu cm
M
trên mt phng
α
ng cách
MH
c gi khong cách
t m
M
n mt phng
α
.
d M, α MH
Nhn xét:
OH MO, M α
3. Khong ch t mt đƣng thng ti mt mt phng.
ng thng
Δ
mt phng
α
song song v
khong cách t mm bt kì trên
Δ
n mt phng
α
c gi là
khong cách ging thng
Δ
mt phng
α
.
d Δ, α d M, α ,M Δ
.
4. Khong ch gia hai mt phng.
Cho hai mt phng
α
β
song song vi nhau, khong cách t mt
m bt kì trên mt phn mt phc gi khong
cách gia hai mt phng
α
β
.
d α , β d M, β d N, α
,M α ,N β
.
5. Khong ch gia hai đƣờng thng.
α
O
H
M
α
H
M
O
H
M
β
α
M
M'
N
N'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
19
ng thng chéo nhau
a,b
n vuông góc chung
MN
ca
a
và
b
c gi là khong cách gia ha ng thng
a
và
b
.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: NH KHONG CH TỪ ĐIỂM
M
ĐẾN ĐƢỜNG THNG
Δ
.
Phƣơng pháp:
tính khong cách t m
M
ng thng
Δ
ta cc hình chiu
H
cm
M
 ng thng
Δ
, ri xem
MH
ng cao ca m      m
H
c dng theo hai cách sau:
Trong
mp M,Δ
v
MH Δ d M,Δ MH
Dng mt phng
α
qua
M
vuông c vi
Δ
ti
H
d M,Δ MH
.
Hai công th tính
MH
ΔMAB
vuông ti
M
ng cao
AH
thì
2 2 2
1 1 1
MH MA MB

.
MH
là ng cao ca
ΔMAB
thì
MAB
2S
MH
AB
.
Các ví d
d 1. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
có cnh bng
a
. nh khong các t nh
D'
n
ng chéo
AC'
.
Li gii.
Gi
H
hình chiu ca
D'
trên
AC'
.
Do
C'D' D'A'
C'D' ADD'A'
C'D' DD'


C'D' D'A
.
Vy tam gc
D'AC'
vuông ti
D'
ng cao
D'H
suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
D'H D'A D'C' a 2a
a2
3
D'H a
2

.
Vy
3
d D',AC' a
2
.
b
a
M
N
A
B
C
D'
A'
B'
C'
D
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
20
d 2. Hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông m
O
cnh
a
, cnh
SA
vuông c vi
mt phng
ABCD
và
SA a
. Gi
I
m ca cnh
SC
M
m cn
AB
. nh khong cách t
I
ng thng
CM
.
Li gii.
Trong
ICM
k
IH CM
t
d I,CM IH
.
Gi
N MO DC,N CD
.
Ta có
OH OM
ΔMHO ΔMNC
CN MC

Mà
22
a
OM CN ,CM BM BC
2
2
2
a a 5
a
22



.
Suy ra
CN.OM a
OH
MC
25

,
OI
ng trung bình trong tam gc
SAC
nên
SA a
OI
22

.
Ta có
OI / /SA
OI ABCD OI OH
SA ABCD
ΔOHI
vuông ti
O
nên
2
2
22
a a 3 a 30
IH OH OI a
2 10 10
25






Vy
a 30
d I,CM
10
.
d 3. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình thoi tâm
O
cnh
a
, c
0
ABC 120
,
SC ABCD
SC h
. nh khong cách t m
O
ng thng
SA
theo
a
h
.
Li gii.
K
OH SA,H SA
t
d O,SA OH
.
Do
ABCD
hình thoi cnh
a
và
0
ABC 120
nên
ΔCBD
u cnh
a
a3
CO
2

CA 2CO a 3
.
2
2 2 2 2 2
SA CS CA h a 3 3a h
Hai tam giác vuông
AHO
va
ACS
ng dng nên
O
I
M
A
D
C
B
S
H
N
O
B
C
D
A
S
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
21
2 2 2 2
a3
.h
OH OA OA.SC ah 3
2
OH
SC SA SA
3a h 2 3a h

Vy
22
3ah
d O,SA OH
2 3a h

.
d 4. . Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông cnh
a
cnh bên
SA ABCD
,
SA a
. Gi
E
m ca cnh
CD
.Tính khong cách t
S
ng thng
BE
.
Li gii.
Trong
SBM
k
SH BM
t
d S,BM SH
.
Gi
N BM AD
, ta
DN MD
AD BC 1 DN BC a
BC MC
AN 2a
.
Tronh tam gc vuông
ABN
2 2 2
1 1 1
AH AB AN

2 2 2
1 1 5
a 4a
2a
2a 5
AH
5

.
SA ABCD SA AH ΔASH
vuông ti
A
 
2 2 2 2
4 3a 5
SH AH AS a a
55
.
Vy
3a 5
d S,BM SH
5

.
Bài toán 02: NH KHONG CH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
Phƣơng pháp:
c khong t m
M
n mt phng
α
u quan trng nht ta phnh
c hình chiu cm
M
trên
α
 c v trí hình chiu
này ta mt s 
Nu
d α
thì
MH d
(h1).
d
h1
α
H
M
N
A
B
C
D
S
M
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
22
Chn
β
chm
M
, rnh giao tuyn
Δ α β
. Trong
β
dng
MH Δ MH α
(h2).
Nu trong
α
m
A,B
sao cho
MA MB
thì trong
α
k ng trung trc
d
ca
n
AB
, ri trong
mp M,d
dng
MH d

MH α
(h3)
Tht vy , Gi
I
m ca
AB
. Do
MA MB
nên
ΔMAB
cân ti
M MI AB α
. Li có
AB d AB mp M,d
AB MH
.
Vy
MH AB
MH α
MH d


.
Nu trong
α
có mm
A
mng thng
d

A
sao cho
MA d
thì trong
α
k ng thng
d'

A
d' d
, ri trong
mp M,d'
k
MH d' MH α
.( h4)
Tht vy , do
d d'
và
d MA d mp M,d' d MH
Li có
MH d' MH mp d,d' α
.
Nu trong
α
m
1 2 n
A ,A ,...,A n 3
mà
1 2 n
MA MA ... MA
ho ng thng
1 2 n
MA ,MA ,...,MA
to vi
α
các c bng nhau thì hình chiu ca
M
trên
α
chính tâm
ng tròn ngoi ti
1 2 n
A A ...A
.
Nu trong
α
m
1 2 n
A ,A ,...,A n 3
mà các mt phng
1 2 2 3 n 1
MA A , MA A ,..., MA A
thì hình chiu ca
M
 ng tròn
ni ti
1 2 n
A A ...A
.
u cm
M
xung
α
ta có th dng
hình chiu mm
N
khác thích h
MN α
. 
d M, α d N, α
. (h5)
Mt kt qu có nhiu ng d tính khong cách t mn mt phi vi t
di thng trong tam gc vuông) :
Nu t din
OABC
có
OA,OB,OC
ng
cao
OH
thì
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
β
h2
α
M
H
d
h3
α
I
A
B
M
H
d
d'
h4
α
M
H
A
d(M,(
α
))=d(N,(
α
))
α
h5
M'
N'
M
N
A
O
C
B
H
I
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
23
Các ví d
d 1. Cho hình chóp
S.ABC

ABC
mu cnh
a
, cnh
SA
vuông c vi
ABC
và
SA h
, c gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
0
60
. nh khong cách t
A
n
SBC
theo
a
và
h
.
Li gii.
Gi
I
m ca
BC
, ta có
AI BC
SAI BC
SA BC


Vy
AIS
chính góc gia hai mt phng
SBC
ABC
0
AIS 60
.
Trong
SBC
k
AH SI
.
Ta có
BC SAI
AH BC
AH SAI

.
Vy
AH BC
AH SBC
AH SI


d A, SBC AH
.
Tam giác
ABC
u cnh
a
nên
a3
AI
2
Trong tam gc
AIS
ta
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4h 3a
AH AI AS h 3a h
a3
2




22
ah 3
AH
4h 3a

.
Hay
22
ah 3
d A, SBC
4h 3a
.
d 2. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình thang vuông ti
A
và
B
,
BA BC a,AD 2a
. Cnh bên
SA
vuông góc v
SA a 2
. Gi
H
là hình chiu vuông
góc ca
A
trên
SB
. nh khong cách t
H
n mt phng
SCD
.
Li gii.
S
A
B
C
I
H
N
H
K
M
A
B
C
D
S
E
F
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
24
Trong
ABCD
gi
M AB CD
, trong
SAM
gi
K AH SM
, k
AE SC
ti
E
gi
N
m ca
AD
.
D thy
ABCN
là hình vuông nên
NC AB a

NA NC ND a ΔACD
vuông ti
C
CD AC
, li có
CD SA CD SAC
SAC SCD
.
Vy
SAC SCD
SAC SCD SC
AE SCD 1
AE SAC
AE SC


Trong
AKE
k
HF AE,F KE
, thì t (1) suy ra
HF SCD
d H, SCD HF
.
Do
MB BC a 1
BC AD MA 2AB 2a B
MA AD 2a 2
m ca
MA
.
Li có
22
2 2 2 2
2
BH BH.BS BA a 1
BS 3
BS AB AS
a a 2
.
Vy
H
là trng m ca tam gc
SAM

HF KH 1 1
HF AE
AE KA 3 3
.
T din
ADMS
ba cnh
AD,AM,AS
t vuông c và
AE SMD
nên
2 2 2 2
1 1 1 1
AE AD AM AS
2 2 2 2
1 1 1 1
4a 4a 2a a
AE a
.
Vy
1a
d H, SCD HF AE
33
.
Nhn xét: T bài trên ta thy nng thng
AB
ct
α
ti
I
t
d A, α
IA
IB
d B, α
.
d 3. Cho hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
có ba kích thc
AB a,AD b,AA' c
. nh
khong cách t
A
n mt phng
DA'C'
.
α
A
I
H
B
K
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
25
Li gii.
Gi
I
tâm ca hình bình hành
ADD'A'
t
I
m ca
AD'
.
Ta có
d A, DA'C'
IA
1
ID'
d D', DA'C'

d A, DA'C' d D', DA'C'
.
Mt khác ta có t din
D'ADC'
có c cnh
D'D,D'A',D'C'
t
vuông góc nên
2 2 2
2
1 1 1 1
D'D D'A' D'C'
d D', DA'C'
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 a b b c c a
a b c a b c

.
y
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 abc
d A, DA'C'
1 1 1
a b b c c a
a b c



.
d 4. Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
có tt c các mu là hình thoi cnh
a
, các góc
0
BAA' BAD DAA' 60
. nh khong cách t
A'
n
ABCD
.
Li gii.
Do
ABCD.A'B'C'D'
có tt c các mu hình thoi cnh
a
0
BAA' BAD DAA' 60
nên các
tam giác
ABA',ABD,ADA'
u cnh
a A'A A'B A'D
(
A'
u ba
nh ca
ΔABD
)
Gi
H
hình chiu ca
A'
trên
ABCD
tcác tam gc vuông
A'HA,A'HB,A'HD
bng nhau
nên
HA HB HD
suy ra
H
tâm cng tròn ngoi tip
ΔABD
.
Gi
O
m ca
AC
và
BD
, ta có
2 2 a 3 a 3
AH AO .
3 3 2 3
.
2
2 2 2
a3
A'H AA' AH a
3
2
a.
3




Vy
2
d A', ABCD A'H a
3

.
d 5. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình thang vuông ti
A
và
D
, tam giác
SAD
u và cnh bng
2a
,
BC 3a
các mt bên to vng nhau. Tính khong cách t
S
n mt phng
ABCD
.
Li gii.
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
H
I
A'
B'
C'
D
A
B
C
D'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
26

I

S
trên
ABCD
, Gi
1 2 3 4
I ,I ,I ,I
lt hình chiu ca
I
trên
các cnh
AB,BC,CD,DA
tcác góc
i
II S i 1,4
là c gia các mt bên và m   
bng nhau,suy ra các tam giác vuông
1 2 3 4
SII ,SII ,SII ,SII
bng nhau nên
1 2 3 4
II II II II
I


ABCD
.

ABCD
ngo
AB DC AD BC 5a

ABCD

2
11
S AB DC AD .5a.2a 5a
22

p

r

thang
ABCD

AB DC AD BC 10a
p 5a
22
2
4
S 5a
S pr r a II r a
p 5a
.

SAD
2a nên
2 2 2 2
4 4 4
2a 3
SI a 3 SI SI -II 3a -a a 2
2
Vy
d S, ABCD SI a 2
.
Bài toán 03: KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐƢNG THNG CHÉO NHAU.
Phƣơng pháp:
tính khong cách ging thng chéo nhau ta có th dùng mt trong các cách sau:
Dn vuông c chung
MN
ca
a
b

d a,b MN
t s cách dng dùng :
Nu
ab
thì ta dnvuông góc chung ca
a
b

- Dng mt phng
α
cha
b
vuông c vi
a
.
- m giao m
Oa α
.
- Dng
OH b
.
n
OH
n vuông góc chung ca
a
b
.
Nu
a,b
không vuông góc vi nhau thì có th dn vuông góc
chung ca
a
b
theo hai cách sau:
ch 1.
- Dng mt phng
α
cha
b
song song vi
a
.
- Dng hình chiu
A'
ca mm
Aa
trên
α
.
- Trong
α
dng thng
a'

A'
song song vi
a
ct
b
ti
M
, t
M
dng thng song song vi
AA'
ct
a
ti
N
n
MN
n vuông c chung ca
a
b
.
A
B
C
S
I
D
I
4
I
3
I
1
I
2
b
a
α
O
H
a
b
a'
α
N
M
A'
A
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MT PHẲNG
VUÔNG GÓC
27
ch 2.
- Dng mt phng
α
vuông c vi
a
.
- m
Oa α
.
- Dng hình chiu
b'
ca
b
trên
α
- Trong
α
dng
OH b'
ti
H
.
- T
H
dng thng song song vi
a
ct
b
ti
B
.
- T
B
dng thng song song vi
OH
ct
a
ti
A
.
- n
AB
n vuông góc chung ca
a
b
.
Xem khong cách ging thng
a,b
chéo nhau bng
khong cách t mm
Aa
n mt phng
α
cha
b
αa
.
S dng
d a,b d α , β d A, β ,A α
S d
a)
MN
n vuông góc chung ca
AB
CD
khi ch khi
AM xAB
CN yCD
MN.AB 0
MN.CD 0
b) Nu trong
α

12
u ,u
t
1
2
OH u
OH d O, α OH u
H α
1
2
OH.u 0
OH.u 0
H α

.
Các ví d
b'
b
α
A
B
H
O
a
b
β
α
H
M
N
A
A
B
C
D
M
N
u
2
u
1
α
H
O
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
28
d 1. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông c vi
mt ph
ABCD
SA a
. nh khong cách ging thng.
a)
SB
và
AD
.
b)
BD
và
SC
.
Li gii.
a) K ng cao
AH
ca tam gc
SAB
. Ta
AD AB
AD SAB AD AH
AD SA

Vy
AH
n vuông góc
chung ca
SB
AD
, nên
d AD,SB AH
.
Tam giác
SAB
vuông cân ti
A
ng cao
AH
nên
1 a 2
AH SB
22

.
Vy
d AD,SB AH
=
a2
2
.
b) Ta
BD AC
BD SAC
BD SA


. Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
k
OK SC,K SC
t
OK
n vuông góc chung ca
BD
và
SC
.
Vy
1
d BD,SC OK AI
2

(
I
m ca
SC
)
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 a 6
AK
3
AK AS AC a 2a 2a
.
Vy
a6
d BD,SC
6
.
d 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
,
I
m ca
AB
. Dng
IS ABCD
a3
SI
2
.
Gi
M,N,P
lm các cnh
BC,SD,SB
. D n vuông c
chung ca các cng thng sau:
a)
NP
và
AC
.
b)
MN
và
AP
.
Li gii.
a) Trong
SAB
k
PJ SI
, t
J
k
JE BD,E AC
T
E
k
EF PJ,F PN
.
j
O
A
B
C
D
S
I
K
H
H
Q
F
E
J
P
N
M
I
O
A
B
C
D
S
K
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
29
Do
PJ SI
PJ ABCD
SI ABCD

PJ AC 1
.
Li có
PN BD
PN AC 2
BD AC

T
1 , 2
ta có
AC
vuông c vi
PNJ
ti
E
, mà
EF PNJ AC EF
.
Vy
EF
n vuông góc chung ca
NP
AC
.
1 a 3
d AC,PN EF PJ SI
24
.
b) Gi
Q
m ca
AB
.
Ta có
MQ AB,AB SAB MQ SAB
.

NQ SA,SA SAB NQ SAB
.
Vy
MNQ SAB
NM SAB
. Li có
MB AB
MB SAB B
MB SI

là hình chiu ca
M
trên
SAB
. T
B
k ng thng song song vi
MN
ct
AP
ti
K
thì
BK
là hình chiu ca
MN
trên
SAB
. T
K
k ng thng song song vi
MB
ct
MN
ti
H
thì
KH
n vuông góc chung
ca
MN
AP
.
Vy
a
d MN,AP KH MB
2
.
d 3. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
cnh
a
. nh khong cách ging thng
AD'
và
BD
.
Li gii.
ch 1. Dng vuông c chung (theo cách 1) r
n vuông góc chung.
Do
BD B'D'
AD' AB'D'
nên
AB'D'
mt phng cha
AD'
song song vi
BD
.
Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
Ta dng hình chiu cm
O
trên
AB'D'
.
N
M
H
I
G
O
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
30
Do
B'D' A'C'
B'D' CC'A' B'D' A'C 1
B'D' CC'


A'C AD' 2
.
T
1 , 2
suy ra
A'C AB'D'
. Gi
G A'C AB'D'
.
Do
ΔAB'D'
u
A'A A'B' A'D'
nên
G
trng tâm ca tam giác
AB'D'
. Vy Gi
I
tâm
ca hình vuông
A'B'C'D'
t
AI
trung tuyn ca tam gc
AB'D'
nên
A,G,I
thng hàng.
Trong
ACC'A'
dng
OH CA'
ct
AI
ti
H
t
H
hình chiu ca
O BD
trên
AB'D'
.
T
H
dng thng song song vi
BD
ct
AD'
ti
M
, t
M
dng thng song song
vi
OH
ct
BD
ti
N
t
MN
n vuông c chung ca
AD'
BD

d AD',BD MN
.
D thy
MNOH
là hình ch nht nên
MN OH
. Do
OH
ng trung bình trong tam gc
1
ACG OH CG
2

.
Mt khác
GC AC 2 2 2 3a
2 CG 2GA' CG CA' a 3
GA' A'I 3 3 3
.
1 2 3a a 3
OH .
2 3 3
.
Vy
a3
d AD',BD MN OH
3
.
ch 2. Dng vuông c chung (theo cách 2) r  n vuông c chung.
Chon
DCB'A'
vuông c vi
AD'
tm
O
ca
AD'
. Gi
I
tâm ca nh vuông
BCC'B'
t
BI CB'
và
BI CD
nên
BI DCB'A'
t 
DI
là hình chiu ca
DB
lên
DCB'A'
.
Trong
DCB'A'
k
OH DI
, t
H
dng thng song
song vi
AD'
ct
BD
ti
M
, t
M
dng thng song
song vi
OH
ct
OA
ti
N
thì
MN
n vuông góc chung
ca ca
AD'
và
BD
 
d AD',BD MN
.
Ta có
OHMN
là hình ch nht nên
MN OH
, mt khác
OH
ng cao trong tam giác vuông
ODI
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 a 3
OH
3
OH OD OI a a
a2
2




.
I
O
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
H
M
N
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
31
Vy
a3
d AD',BD MN OH
3
.
ch 3. Gi s
MN
n vuông góc chung ca
AD'
và
BD
vi
M AD',N BD
. T
M
k
MP AD
, t
N
k
NQ AD
.
D thy
BD MNP BD NP
;
AD' MNQ AD' MQ
.
Hai tam giác
AMQ
DNP
vuông cân nên
a
QD QN QP MP PA
3
Li có
DP 2a a 2
PN
2
2 3 2
T 
2
2
2
2 2 2
a a 2 a a 3
MN PM PN MN
3 3 3 3







.
ch 4. Xem khong cách cn m bng khong cách ca hai mt phng song song chng

D thy
AD' AB'D'
BD BDC'
AB'D' BDC'
d AD',BD d AB'D' , BDC'
.
Gi
I,J
lm ca
A'C
vi các mt phng
AB'D' , BDC'
.
Theo chng minh trong cách 1 thì
I,J
lt trng tâm ca các tam gc
AB'D'
BDC'
. Mt
khác d dng chc
A'C AB'D' ,A'C BDC'
.
suy ra
1 a 3
d AD',BD d AB'D' , BDC' IJ A'C
33
.
ch 5. S d
Gi
MN
n vuông c chung ca
AD'
BD
vi
M AD',N BD
t
AB x,AD y,AA' z x y z a,xy yz zx 0
AD' y z AM kAD' k y z ,DB x y DN m x y
.
Ta có
MN AN AM AD DN AM mx 1 k m y kz
N
P
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
M
Q
J
I
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
32
MN DB MN.DB 0 mx 1 k m y kz x y 0
2m k 1 0
.
T
MN.AD' 0 1 m 2k 0
, t 
2m k 1
1
mk
m 2k 1
3

.
Vy
2 2 2
1 1 1 1 a 3
MN x y z MN MN x y z
3 3 3 9 3



d 4. Cho t din
SABC
có
SA,SB,SC
t vuông c và
SA SB SC a
. Gi
M,N
lt
m ca
AB
SA
. Dng vuông c chung và tính khong cách ging
thng
SM
CN
.
Li gii.
ch 1. Dn vuông c chung
IK
cng thng
SM
CN
( theo cách 1) ri tính
IK
.
Gi
E
m ca
AM
, ta có
NE CNE
SM CNE
SM NE
,

CNE
mt phng cha
CN
song song vi
SM
.
Trong
SAB
, k
SF NE
t
NE SF
NE CSF CSF CNE
NE CS

Trong
CSF
k
SH CF SH CNE
vy
H
là hình chiu ca
S
trên
CNE
, t
H
k ng thng song song vi
SM
ct
CN
ti
K
, t
K
k ng thng song song vi
SH
ct
SM
ti
I
thì
IK
n vuông góc chung ca
SN
CN
.
Ta có
a2
SF AM
4

,
2 2 2
1 1 1
SH SF SC

2 2 2
1 1 9
aa
a2
4




a
SH
3

.
Vy
a
d SM,CN IK SH
3
.
ch 2. Dn vuông c chung
IK
cng
thng
SM
CN
( theo cách 2) ri tính
IK
.
Gi
P,Q
lm ca
SB
CN
,
E
m ca
NP
SM
.
I
K
F
E
N
M
S
B
C
A
H
K
I
H
E
Q
P
N
M
S
B
C
A
F
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
33

NQ CS,CS SAB
NQ SAB NQ SM
Li có
SM NP SM NPQ
ti
E
, dng hình bình hành
CSEH CH SE
, mà
SE NPQ CH NPQ
, vì vy
NH
là hình chiu ca
NC
trên
NPQ
.K
EF NH
ti
F
, t
F
k ng thng song song vi
SM
ct
CN
ti
I
, t
I
k ng thng song song vi
EF
ct
SM
ti
K
t
IK
n vuông góc chung ca
CN
SM
.
Tam giác
EHN
vuông ti
E
ng cao
EF
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 8 9
EF EH EN CS a a a
AB
4



.
a
EF
3

. Vy
a
d CN,SM IK EF
3
.
ch 3. S d
Gi
EF
n vuông c chung ca
SM
CN
.
t
SA a,SB b,SC c a b c a
và
ab bc ca 0
.
EF
n vuông góc chung ca
SM
CN
SE xSM
E SM
F CN CF yCN
EF SM
EF.SM 0
EF CN
EF.CN 0





.
Ta có
EF ES SC CF SC CF SE c yCN xSM
x 1 1 1
c a b y a c y x a xb 1 y c
2 2 2 2



.
Ta có
4
x
EF.SM 0 2x y 0
9
x 5y 4 8
EF.CN 0
y
9



Vng vuông c chung ca
SM
CN
ng thng
EF
vi
48
SE SM,CF CN
99

.

2 2 2
2 2 1 4 4 4 a
EF a b c EF a b c
9 9 9 81 81 81 3
.
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
34
Vy
a
d CN,SM EF
3

.
d 5. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
cnh
a
. nh khong cách ging thng
AD'
và
BD
.
Li gii.
ch 1. Dng vuông c chung (theo cách 1) r
n vuông góc chung.
Do
BD B'D'
AD' AB'D'
nên
AB'D'
mt phng cha
AD'
song
song vi
BD
.
Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
Ta dng hình chiu cm
O
trên
AB'D'
.
Do
B'D' A'C'
B'D' CC'A' B'D' A'C 1
B'D' CC'


A'C AD' 2
.
T
1 , 2
suy ra
A'C AB'D'
. Gi
G A'C AB'D'
.
Do
ΔAB'D'
u
A'A A'B' A'D'
nên
G
trng tâm ca tam giác
AB'D'
. Vy Gi
I
tâm
ca hình vuông
A'B'C'D'
t
AI
trung tuyn ca tam gc
AB'D'
nên
A,G,I
thng hàng.
Trong
ACC'A'
dng
OH CA'
ct
AI
ti
H
t
H
hình chiu ca
O BD
trên
AB'D'
.
T
H
dng thng song song vi
BD
ct
AD'
ti
M
, t
M
dng thng song song
vi
OH
ct
BD
ti
N
t
MN
n vuông c chung ca
AD'
BD

d AD',BD MN
.
D thy
MNOH
là hình ch nht nên
MN OH
. Do
OH
ng trung bình trong tam gc
1
ACG OH CG
2

.
Mt khác
GC AC 2 2 2 3a
2 CG 2GA' CG CA' a 3
GA' A'I 3 3 3
.
1 2 3a a 3
OH .
2 3 3
.
Vy
a3
d AD',BD MN OH
3
.
ch 2. Dng vuông c chung (theo cách 2) r  n vuông c chung.
N
M
H
I
G
O
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
35
Chon
DCB'A'
vuông c vi
AD'
tm
O
ca
AD'
. Gi
I
tâm ca nh vuông
BCC'B'
t
BI CB'
và
BI CD
nên
BI DCB'A'
t 
DI
là hình chiu ca
DB
lên
DCB'A'
.
Trong
DCB'A'
k
OH DI
, t
H
dng thng song
song vi
AD'
ct
BD
ti
M
, t
M
dng thng song
song vi
OH
ct
OA
ti
N
t
MN
n vuông góc chung
ca ca
AD'
và
BD

d AD',BD MN
.
Ta có
OHMN
hình ch nht nên
MN OH
, mt khác
OH
là
ng cao trong tam gc vuông
ODI
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 a 3
OH
3
OH OD OI a a
a2
2




.
Vy
a3
d AD',BD MN OH
3
.
ch 3. Gi s
MN
n vuông góc chung ca
AD'
và
BD
vi
M AD',N BD
. T
M
k
MP AD
, t
N
k
NQ AD
.
D thy
BD MNP BD NP
;
AD' MNQ AD' MQ
.
Hai tam giác
AMQ
DNP
vuông cân nên
a
QD QN QP MP PA
3
Li có
DP 2a a 2
PN
2
2 3 2
T 
2
2
2
2 2 2
a a 2 a a 3
MN PM PN MN
3 3 3 3







.
ch 4. Xem khong cách cn tìm bng khong cách ca hai mt phng song song chng

I
O
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
H
M
N
N
P
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
M
Q
J
I
B'
C'
D'
A
D
C
B
A'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
36
D thy
AD' AB'D'
BD BDC'
AB'D' BDC'
d AD',BD d AB'D' , BDC'
.
Gi
I,J
lm ca
A'C
vi các mt phng
AB'D' , BDC'
.
Theo chng minh trong cách 1 thì
I,J
lt trng tâm ca các tam gc
AB'D'
BDC'
. Mt
khác d dng chc
A'C AB'D' ,A'C BDC'
.
suy ra
1 a 3
d AD',BD d AB'D' , BDC' IJ A'C
33
.
ch 5. S d
Gi
MN
n vuông c chung ca
AD'
BD
vi
M AD',N BD
t
AB x,AD y,AA' z x y z a,xy yz zx 0
AD' y z AM kAD' k y z ,DB x y DN m x y
.
Ta có
MN AN AM AD DN AM mx 1 k m y kz
MN DB MN.DB 0 mx 1 k m y kz x y 0
2m k 1 0
.
T
MN.AD' 0 1 m 2k 0
, t 
2m k 1
1
mk
m 2k 1
3

.
Vy
2 2 2
1 1 1 1 a 3
MN x y z MN MN x y z
3 3 3 9 3



.
d 6. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông c vi
mt phn
ABCD
SA a
. nh khong cách ging thng
a)
SB
và
AD
.
b)
BD
và
SC
.
Li gii.
a) K ng cao
AH
ca tam gc
SAB
. Ta
AD AB
AD SAB AD AH
AD SA

Vy
AH
n vuông
góc chung ca
SB
và
AD
, nên
d AD,SB AH
.
j
O
A
B
C
D
S
I
K
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
37
Tam giác
SAB
vuông cân ti
A
ng cao
AH
nên
1 a 2
AH SB
22

.
Vy
d AD,SB AH
=
a2
2
.
b) Ta
BD AC
BD SAC
BD SA


. Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
k
OK SC,K SC
t
OK
n vuông góc chung ca
BD
và
SC
.
Vy
1
d BD,SC OK AI
2

(
I
m ca
SC
)
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 a 6
AK
3
AK AS AC a 2a 2a
.
Vy
a6
d BD,SC
6
.
d 7. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
,
I
m ca
AB
. Dng
IS ABCD
a3
SI
2
.
Gi
M,N,P
lm các cnh
BC,SD,SB
. D n vuông c
chung ca các cng thng sau:
a)
NP
và
AC
.
b)
MN
và
AP
.
Li gii.
a) Trong
SAB
k
PJ SI
, t
J
k
JE BD,E AC
T
E
k
EF PJ,F PN
.
Do
PJ SI
PJ ABCD
SI ABCD

PJ AC 1
.
Li có
PN BD
PN AC 2
BD AC

T
1 , 2
ta có
AC
vuông c vi
PNJ
ti
E
, mà
EF PNJ AC EF
.
Vy
EF
n vuông góc chung ca
NP
AC
.
1 a 3
d AC,PN EF PJ SI
24
.
b) Gi
Q
m ca
AB
.
H
Q
F
E
J
P
N
M
I
O
A
B
C
D
S
K
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
38
Ta có
MQ AB,AB SAB MQ SAB
.

NQ SA,SA SAB NQ SAB
.
Vy
MNQ SAB
NM SAB
. Li có
MB AB
MB SAB B
MB SI

là hình chiu ca
M
trên
SAB
. T
B
k ng thng song song vi
MN
ct
AP
ti
K
thì
BK
là hình chiu ca
MN
trên
SAB
. T
K
k ng thng song song vi
MB
ct
MN
ti
H
thì
KH
n vuông góc chung
ca
MN
AP
.
Vy
a
d MN,AP KH MB
2
.
d 8. Cho t din
SABC
có
SA,SB,SC
t vuông c và
SA SB SC a
. Gi
M,N
lt
m ca
AB
SA
. Dng vuông c chung tính khong cách ging
thng
SM
CN
.Cho tam giác
ABC
, dng nh ca tam giác
ABC
qua phép tnh ti
BC
.
Li gii.
ch 1. Dn vuông c chung
IK
cng thng
SM
CN
( theo cách 1) ri tính
IK
.
Gi
E
m ca
AM
, ta có
NE CNE
SM CNE
SM NE
,

CNE
mt phng cha
CN
song song vi
SM
.
Trong
SAB
, k
SF NE
t
NE SF
NE CSF CSF CNE
NE CS

Trong
CSF
k
SH CF SH CNE
vy
H
là hình chiu ca
S
trên
CNE
, t
H
k ng thng song song vi
SM
ct
CN
ti
K
, t
K
k ng thng song song vi
SH
ct
SM
ti
I
thì
IK
n vuông góc chung ca
SN
CN
.
Ta có
a2
SF AM
4

,
2 2 2
1 1 1
SH SF SC

2 2 2
1 1 9
aa
a2
4




a
SH
3

.
Vy
a
d SM,CN IK SH
3
.
I
K
F
E
N
M
S
B
C
A
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
39
ch 2. Dn vuông c chung
IK
cng thng
SM
CN
( theo cách 2) ri tính
IK
.
Gi
P,Q
lm ca
SB
CN
,
E
m ca
NP
SM
.

NQ CS,CS SAB
NQ SAB NQ SM
Li có
SM NP SM NPQ
ti
E
, dng hình bình
hành
CSEH CH SE
, mà
SE NPQ CH NPQ
,
vì vy
NH
là hình chiu ca
NC
trên
NPQ
.K
EF NH
ti
F
, t
F
k ng thng song song vi
SM
ct
CN
ti
I
, t
I
k ng thng song song vi
EF
ct
SM
ti
K
thì
IK
n vuông góc chung ca
CN
SM
.
Tam giác
EHN
vuông ti
E
ng cao
EF
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 8 9
EF EH EN CS a a a
AB
4



.
a
EF
3

. Vy
a
d CN,SM IK EF
3
.
Bài toán 03: ỨNG DỤNG PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC ĐTÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI
ĐƢỜNG THNG CHÉO NHAU.
Phƣơng pháp:
ng thng chéo nhau
AB
CD
Xét mt phng
α
vuông c vi
CD
tm
O
.Gi
IJ
n
vuông góc chung ca
AB
CD
(
I AB,J CD
)
Xét phép chiu vuông góc n
α
, Gi
A',B',I'
hình chiu ca
A,B,I
thì
IJ OI'
, t 
d AB,CD d O,A'B'
.
V  nh
IJ
ta qui v tính
OI'
trong mt phng
α
.
K
I
H
E
Q
P
N
M
S
B
C
A
F
α
J
B
O
A'
I'
B'
A
I
C
D
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
40
Các ví d
d 1. Cho t diu
ABCD
cnh
a
. Gi
M,N
lt lm ca
AB
CD
. nh
khong cách ging thng
BN
CM
.
Li gii.
Gi
H
tâm cu
BCD
t
AH BCD
. Gi
α
là
mt ph
N
song song vi
AH
thì
α BN
. Xét phép
chiu vuông góc n
α
, gi
A',B',C',D',H',M',N'
lt nh
ca
A,B,C,D,H,M,N
t
B' N' H' N
,
C' C,D' D
.
Ta có
d CM,CD d N,CM'
.
2 2 a 3 a 3
BH BN
3 3 2 3
,
2
2 2 2
a 3 2
AH AB BH a a
33




1 1 2 a
NM' AH a
2 2 3
6
.
Tam giác
NCM'
vuông ti
N
nên
2 2 2
1 1 1
d N,CM' CN NM'

2 2 2
1 1 10 a 10
d N,CM'
10
a
a
a
2
6


.
Vy
a 10
d CM,BN d N,CM'
10

.
d 2. Cho hình l
ABCD.A'B'C'D'
có cnh bng
a
. Gi
M,N
lm
ca
AB
B'C'
. nh khong cách ging thng
AN
DM
.
Li gii.
Gi
E
m ca
BC
.
D thy
ΔADM ΔBAE
nên
AMD AEB
, mà
00
AEB BAE 90 AMD BAE 90
DM AE
. Li có
EN ABCD EN DM
 
AEN DM
ti
I
.
Xét phép chiu vuông góc n
ANE
, ta có
AN
chính hình
chiu ca nên
d DM,AN d I,AN
M'
A'
N
M
A
B
C
D
H
I
E
N
M
A
B
C
A'
D'
C'
B'
D
K
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
41
Gi
K
hình chiu cu
I
trên
AN
t
d I,AN IK
.
Ta có
ΔAKI ΔAEN
, suy ra
IK AI AI.EN
IK 1
EN AN AN
2
2 2 2 2 2 2
9a 3a
AN AE EN AB BE EN AN
42
.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5 a 5
AI
5
AI AD AM a a a
.
Thay vào
1
c
2a 5
IK
15
.
Vy
2a 5
d DM,AN
15
.
CÁC BÀI TN LUYỆN TẬP
u 64. Cho t din
OABC
có
OA,OB,OC
t vuông c và
OA OB OC a
. Gi
I
trung
m ca
BC
. Hãy d n vuông góc chung gia các cng thng:
a)
OA
và
BC
A.
a2
3
B.
3a 2
2
C.
a2
12
D.
a3
2
b)
AI
và
OC
A.
a5
4
B.
a5
6
C.
a5
7
D.
a5
5
i m: 64 a) Do
OA OB
OA OBC OA OI
OA OC

Li có
OB OC
I
m ca
BC
nên
OI BC
. Vy
OI
n vuông c chung ca
OA
BC
.
BC a 2
OI
22

.
b) Gi
J
m ca
OB
thì mt phng
AIJ
cha
AI
song song vi
OC
. H
OH AJ,H AJ
.
Ta có
IJ OC
IJ OAB IJ OH
OC OAB
vì vy
OH AIJ
. T
H
k ng thng song song
vi
IJ
ct
AI
ti
E
, t
E
k ng thng song song vi
OH
ct
OC
ti
F
t
EF
n vuông
góc chunh ca
AI
OC
.
F
E
J
A
O
B
C
I
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
42
Trong tam gc
OAJ
2 2 2 2
1 1 1 5 a 5
OH
5
OH OA OJ a
Vy
a5
EF OH
5

.
u 65. Cho hình chóp
S.ABC

ABC
u cnh
a
, cnh
SA ABC
và
a6
SA
2
.
nh khong cách t
A
n
SBC
.
A.
a3
d A, SBC
2
B.
a2
d A, SBC
3
C.
a3
d A, SBC
3
D.
a2
d A, SBC
2
i m:65. Gi
I
m ca
BC
. Do tam gc
ABC
u nên
AI BC
, mt khác
SA ABC SA BC SAI SBC
 
AH SI
ti
H
thì
AH SBC
.
Vy
d A, SBC AH
.
Ta có
a 3 a 6
AI ,SA
22

suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
AH AI AS
a 3 a 6
22
2
2 a 2
AH
2
a
.
Hay
a2
d A, SBC
2
.
u 66. Cho t din
ABCD
có
AD ABC
,
AC AD 4cm
,
AB 3cm,
BC 5cm
. nh khong cách t
A
n
BCD
.
A.
34
d A, DBC
17
B.
6 12
d A, DBC
17
C.
63
d A, DBC
17
D.
6 34
d A, DBC
17
i m: 66. Chc
AB,AC,AD
t vuông góc , t c
6 34
d A, DBC
17
.
I
S
A
B
C
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
43
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2002)
u 67. Cho hai mt phng
P
và
Q
vuông c vi nhau, có giao tuyng thng
Δ
. Trên
Δ
l m
A,B
sao cho
AB a
. Trong mt phng
P
lm
C
, trong mt phng
Q
ly
m
D
sao cho
AC,BD
cùng vuông c vi
Δ
và
AC BD AB
. nh khong cách t
A
n
BCD
.
A.
a2
d A, BCD
3
B.
a2
d A, BCD
4
C.
a2
d A, BCD
6
D.
a2
d A, BCD
2
i m:67. Gi
O
m ca
CD
Ta có
PQ
Δ P Q
, mà
AC Δ
AC Q AC AD
ΔACD
vuông ti
A
OA OC OD
.

ΔBCD
vuông ti
B
OB OC OD
.
Vy
OA OB OC OD
.
H
AH CB
t
AH BC
AH BCD
AH BD



a2
d A, BCD AH
2

.
u 68. Cho t din
ABCD
có
AB a,AC b,AD c
0
BAC CAD DAB 60
. nh khong cách
t
D
n
ABC
.
A.
c6
d D, ABC
2
B.
c6
d D, ABC
4
C.
c5
d D, ABC
3
D.
c6
d D, ABC
3
i m:68. Gi
H
hình chiu ca
D
trên
ABC
H
HM AB,HN AC
.
Xét hai tam gc vuông
AMD
AND
có
AD
chung,
0
MAD NAD 60
nên
ΔMAD ΔNAD
DM DN HM HN
 
AH
là
ng phân gc c
A
ca tam giác
ABC
.
Ta có
0
c
AM ADcos60
2

.
Q
P
O
C
D
A
B
H
A
D
B
C
H
M
N
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
44
0
c
AM c 3
2
AH
3
cos30
3
2
.
2
2 2 2
c a 6
DH AD AH c
33
.
Vy
c6
d D, ABC
3
.
u 69. Cho hình chóp
S.ABC
có
SA 3a
SA ABC
. Tam gc
ABC
có
AB BC 2a
, c
0
ABC 120
. nh khong cách t
A
n
SBC
.
A.
3a
d A, SBC
2
B.
a
d A, SBC
2
C.
7a
d A, SBC
2
D.
d A, SBC 2a
i m:69. K
AI BC,I BC
, ta có
BC AI
BC SA

BC SAI
.
K
AH SI
t
AH SI
AH SBC
AH BC


.
Vy
d A, SBC AH
.
Ta có
0
ABI 60
,
0
3
AI ABsin60 2a. a 3
2
.
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
AH AS AI
3a
a3
2
4 3a
AH
2
9a
.
Vy
3a
d A, SBC
2
.
u 70.  ng
ABC.A'B'C'
c
ABC
tam gc vuông
BA BC a
, cnh bên
AA' a 2
. Gi
M
m ca
BC
. nh khong cách gi ng thng
AM,B'C
.
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2008)
A.
a2
d AM,B'C
2
B.
a3
d AM,B'C
3
C.
a7
d AM,B'C
7
D.
a5
d AM,B'C
5
120
S
A
C
B
I
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
45
i m: 70. Gi
N
m ca
BB'
; ta
B'C MN
B'C AMN
MN AMN

d AM,B'C d B', AMN
. Mt khác
N
m ca
BB'
nên
d B', AMN d B, AMN
K
BI AM
thì
AM BNI
,k
BH NI BH AMN
nên
d B, AMN BH
.
Ta có
2 2 2
1 1 1
BH BN BI

2 2 2 2
1 1 1 7
BN BA BM a
.
a7
BH
7

. Vy
a7
d AM,B'C
7
.
ch 2. K
BI AM
t
IBB' AM
, k
CK AM
t
CK IBB'
Xét phép chiu vuông góc n
IBB'
tta có
B'K
hình chiu ca
B'C
trên
IBB'
nên
d AM,B'C d I,B'K
.
H
IH B'K,H B'K
, ta có
2 2 2 2
1 1 1 5 a 5
BI
5
BI BA BM a
.
D thy
2a 5
BK
5
và
2
2 2 2
a 14
B'K BK BB' 2a a
55
.
Ta có
ΔKHI ΔKBB'
IH IK
BB' B'K

IK.BB' a 5 5 a 7
IH .a 2.
B'K 5 7
a 14
.
Vy
a7
d AM,B'C
7
.
u 71. Cho hình chóp
S.ABCD
i
A
và
B
,
BA BC a,AD 2a
.
Cnh bên
SA ABCD
SA a 2
. Gi
H
hình chiu vuông c ca
A
trên
SB
. nh
khong cách t
H
n
SCD
.
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2007)
N
M
C'
A'
B
A
C
B'
I
H
K
M
C'
A'
B
A
C
B'
I
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
46
A.
a
d H, SCD
3
B.
a
d H, SCD
2
C.
d H, SCD a
D.
a
d H, SCD
4
i m:71. Gi
I
m ca
AD
, th thì
AD
IA ID IC
2
nên
ΔACD
vuông ti
C
CD AC 1
Li có
SA ABCD
SA CD 2
. T
1 , 2
suy ra
CD SAC CD SC
, hay tam giác
SCD
vuông ti
C
.
Gi
12
d ,d
lt là khong cách t
B,H
n
SCD
.
Ta có
2
2
22
1
d
SH SH.SB SA 2
d SB 3
SB SB
21
2
dd
3
.
K
AF SC
td thy
AF SCD
, k
BK AF,K EF
thì
1
d BK
.
Gi
E AB CD
.
Ta có
BK EB 1 1
BK AF
AF EA 2 2
.
Mt khác,trong tam giác vuông
SAC
ta
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
AF a
AF AC AS 2a 2a a
12
a a 2 a a
KB d d .
2 2 3 2 3
Vy
2
a
d H, SCD d
3

.
u ý: Có th tính khong cách t
H
n
SCD
theo
cách khác nh
Gi
E AB CD,K AH SE
D thy
B
m ca
AE
và
SH 2
SB 3
nên
H
trng tâm ca tam gc
ASE
.
Ta có
d H, SCD
KH 1
KA 3
d A, SCD

K
E
I
B
C
S
A
D
H
F
K
E
I
B
C
S
A
D
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
47
T din
ABES
AB,AE,AS
t vuông góc nên
2 2 2
2
1 1 1 1
AE AD AS
d A, SCD
2 2 2 2
1 1 1 1
4a 4a 2a a
.
a
d A, SCD a d H, SCD
3
.
u 72. u
S.ABCD
cng
a
. Gi
SH
ng cao ca hình chóp.
Khong cách t m
I
ca
SH
n
SBC
bng
b
. nh
SH
.
A.
22
2ab
SH
a 16b
B.
22
ab
SH
a 16b
C.
22
2ab
SH
3a 16b
D.
22
3ab
SH
a 16b
i m: 72. Gi
E
m ca
BC
, ta có
BC HE
BC SHE
BC SH


SHE SBC

IK SE
thì
IK SBC IK b
.
Ta có
IK SK
ΔSKI ΔSHE
HE SH

HE.SK
SH *
IK

, mà
2
2 2 2
a SH
HE ,IK b,SK SI IK b
24
nên
2
2
22
a SH 2ab
* SH b SH
2b 4
a 16b
.
Vy
22
2ab
SH
a 16b
.
u 73. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh
a
AC a
. Gi
H
m ca cnh
AB
, bit
SH ABCD
SH a
. nh khong cách
a) T
O
n
SCD
.
A.
a2
d O, SCD
14
B.
a 21
d O, SCD
4
C.
3a 21
d O, SCD
14
D.
a 21
d O, SCD
14
b) T
A
n
SBC
.
E
I
H
A
D
C
B
S
K
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
48
A.
a 57
d A, SBC
19
B.
2a 5
d A, SBC
19
C.
2a 7
d A, SBC
19
D.
2a 57
d A, SBC
19
i m:73. a) Gi
I HO CD
d O, SCD
OI 1
HI 2
d H, SCD
Tam giác
ABC
u nên
CH AB
mà
AB CD CH CD
.
Mt khác
CD SH

CD SHC
, k
HJ SC,J SC HJ SCD
d H, SCD HJ
.
Ta có
a3
HC
2
, trong tam giác
SHC
2 2 2
1 1 1
HJ HC HS

2 2 2 2 2
1 1 4 1 7
a 3a a 3a
a3
2




.
3 a 21 1 a 21
HJ a d O, SCD d H, SCD
7 7 2 14
b) Ta
B AB SBC
nên
d A, SBC
BA
2
BH
d H, SBC

Gi
E,F
lm ca
BC,BE
thì
AE BC
HF BC
HF AE


Vy
BC HF
BC SHF SBC SHF
BC SH


HK SF
t
HK SBC
nên
d H, SBC HK
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
AE a 3 1 1 1 16 1 19
HF
24
HK HF HS 3a a 3a
a 3 2a 57
HK d A, SBC 2d H, SBC
19
19
.
Vy
2a 57
d A, SBC
19
.
u 74.  u
ABC.A'B'C'
có tt c các cu bng
a
. Gi
M,N
lt trung
m ca
AA',BB'
. nh khong cách ging thng
B'M
CN
.
E
O
I
H
A
B
C
D
S
F
K
J
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
49
A.
3a 3
d B'M,CN
4
B.
5a 3
d B'M,CN
4
C.
7a 3
d B'M,CN
4
D.
a3
d B'M,CN
4
i m:74.
Gi
O,O'
lm ca
BC,B'C'
,
I OO' CN
.
Do
B'M AN
B'M CAN
AN ACN
d B'M,CN d B'M, ACN
d B', ACN 1
.
Mt khác
N
m ca
BB'
nên
d B', ACN d B, CAN 2
.
Ta có
d B, CAN
CB
CB CAN C 2 3
CO
d O, CAN
D thy t din
OACI
có
OA,OC,OI
t vuông c nên
2 2 2
2
1 1 1 1
4
OA OC OI
d O, ACN
D thy
a CN a a 3
OC ,OI ,OA
2 2 4 2
nên
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 4 4 16 64
3a a a 3a
d O, ACN
aa
a3
24
2


a3
d O, ACN 5
8

.
T
1 , 2 , 3 , 4 , 5
ta có
a3
d B'M,CN
4
.
u 75. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình thoi tâm
O
,
SO ABCD
,
AC 4,BD 2,SO 3
. nh
a) Khong cách t
A
n
SBC
.
A.
23
d A, SBC
19
B.
43
d A, SBC
17
I
O
O'
N
M
A'
B'
C
B
A
C'
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
50
C.
63
d A, SBC
19
D.
43
d A, SBC
19
b) Khong cách ging thng
AB
SD
.
A.
3
d AB,SD
19
B.
23
d AB,SD
19
C.
43
d AB,SD
19
D.
43
d AB,SD
19
i m: 75.
a) Ta có
AO SBC C
nên
d A, SBC
CA
2 1
CO
d O, SBC

Mt khác d thy t din
OBCS
các cnh
OB,OC,OS
t vuông c nên
2 2 2
2
1 1 1 1
OB OC OS
d O, SBC
1 1 19
1
4 3 12
23
d O, SBC
19

43
d A, SBC
19

.
b) Ta
SCD
mt phng cha
SD
song song vi
AB
vy
d AB,SD d AB, SCD d B, SCD
 
ta có
d B, SCD 2d O, SCD
mà
23
d O, SCD
19
43
d B, SCD
19

, hay
43
d AB,SD
19
.
u 76. Cho t din
ABCD
có
AB CD a,AD BC b,AC BD c
.
nh khong cách gia các cp ci ca t din.
A.
2 2 2
a c b
d AD,BC 2
2

,
2 2 2
a b c
d AC,BD 2
2

.
B.
2 2 2
a c b
d AD,BC
3

,
2 2 2
a b c
d AC,BD
3

.
C.
2 2 2
a c b
d AD,BC 3
2

,
2 2 2
a b c
d AC,BD 3
2

.
D.
2 2 2
a c b
d AD,BC
2

,
2 2 2
a b c
d AC,BD
2

.
O
A
D
C
B
S
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
51
i m: 76.
Gi
M,N
lm ca
AB
và
CD
.
Xét hai tam gc
ACD
và
BCD
CD
chung
AC BD,AD BC
nên
ΔACD ΔBCD
, mà
M
m ca
AB
nên
MN AB
.
 
MN CD
.
Vy
MN
ng vuông góc chung ca
AB
CD

d AB,CD MN
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
2
2 b c a
AC AD CD
AN
2 4 4

2 2 2
2
2 2 2
2 b c a
a
MN AN AM
44

2 2 2
b c a
2

2 2 2
b c a
MN
2


, hay
2 2 2
b c a
d AB,CD
2

.
 ta có :
2 2 2
a c b
d AD,BC
2

,
2 2 2
a b c
d AC,BD
2

.
u 77. Cho hình chóp
S.ABCD
nh a. Gi
E
i xng ca
D
qua
m ca
SA
,
M
m ca
AE
,
N
m ca
BC
. Chng minh
MN BD
và tính khong cách ging thng
MN
AC
.
( Trích đề thi ĐH Khối B Năm 2007)
A.
a3 2
d MN,AC
4
B.
5a 2
d MN,AC
4
C.
7a 2
d MN,AC
4
D.
a2
d MN,AC
4
i m: 77. Gi
P
m ca
SA
.
Ta có
MP
ng trung bình ca
ΔEAD
MP AD MP BC
.

MP NC
nên
MPCN
hình bình hành
MN CP
.
Mt khác
ABCD
u nên d ng chng minh
c
BD SAC BD CP
.
Vy
MN CP
MN BD
BD CP

.
a
b
c
b
a
c
N
M
A
B
D
C
M
N
E
P
A
D
C
D
S
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
52
Ta có
SAC
mt phng cha
AC
song song vi
MN
nên
d MN,AC d N, SAC
1 a 2
d B, SAC
24

.
Vy
a2
d MN,AC
4
.
u 78. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình ch nht vi
AB a,AD 2a
, cnh
SA ABCD
, cnh
SB
to vi mt pht góc
0
60
. Trên
SA
lm
M
sao cho
a3
AM
3
. nh khong cách t
S
n
BCM
.
A.
d S, BCM 2a
B.
d S, BCM a
C.
1
d S, BCM a
2
D.
1
d S, BCM a
3
i m:78. K
SH BM
. Ta có
BC AB
BC SAC BC SH
BC SA

Li có
SH BM
SH MBC
SH BC


.
Vy
d S, MBC SH
.
Ta có
SA ABCD SB, ABCD
0
SBA 60
0
SA ABtan60 a 3
2
2 2 2
a 3 2a
MB AB AM a
3
3




D thy
ΔMHS ΔMAB
nên
2a 3 a 3
.
MH MS MS.MA a 3
33
HM
2a
MA MB MB 3
3
.
2 2 2 2
2a a
BH BM MH a 3 SH SB BH 4a 3a a
33
Vy
d S, BCM a
.
A
B
C
D
S
M
H
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
53
u 79. Cho hình chóp
S.ABCD

ABCD
hình vuông cnh
a
. Gi
M,N
lt trung
m các cnh
AB
AD
;
H
m ca
CN
DM
. Bit
SH ABCD
SH a 3
. nh
khong cách ging thng
DM
SC
.
A.
a 57
d DM,SC
19
B.
2a 57
d DM,SC
9
C.
2a 7
d DM,SC
19
D.
2a 57
d DM,SC
19
i m: 79. Ta có
DM CN
DM SCN
DM SH


DM SC
. Gi
I
hình chiu ca
H
trên
SC
thì
HI
n
vuông góc chung ca
SC
DM
nên
d DM,SC HI
.
T giác
AMHN
ni tip nên
DN.DA
DH.DM DN.DA DH
DM
22
2 2 2
2
a a a
5
2 AM AD a
2a
4
.
Ta có
22
2 2 2 2
a 4a 2a
HC DC DH a HC
55
5
Tam giác
SCH
vuông ti
H
ng cao
HI
nên
2 2 2
1 1 1
HI HS HC

2 2 2 2 2
1 1 1 5 19 2 3a
HI
3a 4a 12a
19
2a
a3
5



.
Vy
2a 57
d DM,SC
19
.
u 80.  ng
ABC.A'B'C'
có
AB a,AC 2a,AA' 2a 5
và
0
BAC 120
. Gi
M
trm ca cnh
CC'
. nh khong cách t
A
n
A'BM
.
A.
a5
d A, A'BM
2
B.
a3
d A, A'BM
3
C.
a5
d A, A'BM
3
D.
a6
d A, A'BM
3
i m: 80. Áp dnh lí sin ta có
2 2 2 2 2 2
1
BC AB AC 2AB.ACcosA a 4a 2.2a.a. 7a
2



BC a 7
.
H
N
M
A
B
C
D
S
I
NGUYN BO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG C]
GO VN MUỐN MUA FILE WORD LN H 0946798489 | HAI MẶT PHNG
VUÔNG GÓC
54
Ta có
2 2 2 2
BM BC MC 2a 3,A'B AB AA' a 21
22
A'M A'C C'M 3a
, t  
2 2 2 2
MB MA' 21a A'B
nên tam giác
MA'B
vuông ti
M
hay
MB MA'
.K
BI AC
ti
I
.
Gi
N A'N AC
, ta có
IA A'BM N
nên
d A, A'BM
NA
NI
d I, A'BM
Ta có
AN 2AC 4a
,
0
a
AI ABcos60
2

nên
a 9a
IN IA AN 4a
22
 
d A, A'BM
4a 8
9a
9
d I, A'BM
2

.
D thy
BI ACC'A' BI A'M
, vy
A'M BI
A'M IMB
A'M MB


IBM A'BM BM
nên k
IK BM
thì
IK A'BM
.
Vy
d I, A'BM IK
.
Ta có
2
2
22
5a 2a 5 3a 5
IM IC CM
2 2 2







2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 64 3a 5
IK
8
IK IM IB 3a 45a 45a

8 3a 5 a 5
d A, A'BM .
9 8 3

u ý: Có th s dng
d A, A'BM
NA
NC
d C, A'BM
d c khong ch t
A
n
A'BM
.
N
M
C'
B'
B
C
A
A'
I
K
CHƯƠNG III.
VEC TO QUAN
H VUÔNG GÓC.
TP 5. 280 BÀI TP TRC NGHIM T
LUYN
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 hoc liên lc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page : https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website : http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoc tailieutoanhoc7279@gmail.com
0946798489
NGUYN BẢO VƯƠNG
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
1
MC LC
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC .................................................. 2
ĐÁP ÁN ......................................................................................................................................... 17
TNG HP LN 2. CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ........................................ 17
BÀI 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................................. 17
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ....................................................................................... 18
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG .................................................................... 19
BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ............................................................................................... 21
BÀI 5: KHOẢNG CÁCH ..................................................................................................................... 25
TỔNG HỢP LẦN 3. CHƯƠNG 3. VECTO - QUAN HỆ VUÔNG GÓC ....................................... 27
ĐÁP ÁN ......................................................................................................................................... 33
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H
0946798489
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
2
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 1. Trong không gian,
A. vectơ là một đoạn thng.
B. vectơ là một đon thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cui.
C. vectơ là hình gồm hai điểm, trong đó có một điểm là điểm đầu và mt điểm là đim cui.
D. vectơ là một đoạn thẳng xác định.
Câu 2. Trong không gian cho vectơ
AB
. Khi đó,
A. giá của vectơ
AB
AB
. B. giá của vectơ
AB
AB
.
C. giá của vectơ
AB
là đoạn thng AB. D. giá của vectơ
AB
là đường thng AB.
Câu 3. Trong không gian cho vectơ
AB
. Khi đó,
A. độ dài vectơ
AB
AB
. B. đ dài vectơ
AB
AB
.
C. đ dài vectơ
AB
là đoạn thng AB. D. độ dài vectơ
AB
là đường thng AB.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
là vectơ nào dưới đây?
A.
CD
. B.
''BA
. C.
''DC
. D.
BA
.
Câu 5. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
là vectơ nào dưới đây?
A.
CD
. B.
''BA
. C.
''DC
. D.
'AA
.
Câu 6. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, ba vectơ không đng phng là
A.
, ' 'CD B A
''DC
. B.
, ' 'CD B A
AB
.
C.
, ' 'CD B A
'AA
. D.
, ' 'CD C D
AB
.
Câu 7. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó,
A.
' ' ' 'D A D C D D
. B.
' ' ' 'D A D C D C
.
C.
' ' ' 'D A D C D B
. D.
' ' ' 'D A D C D A
.
Câu 8. Cho t din ABCDI, J tương ứng là trung điểm cu các cnh ABCD. Với điểm M bt kì, ta có:
A.
4MA MB MC MD IJ
. B.
MA MB MC MD MI MJ
.
C.
2MA MB MC MD IJ
. D.
2MA MB MC MD MI MJ
.
Câu 9. Cho hai nh bình hành ABCD MNPQ O O’ tương ng giao hai đưng chéo ca mi hình
đó. Khi đó,
A.
4'AM BN CP DQ OO
. B.
2'AM BN CP DQ OO
.
C.
'AM BN CP DQ OO
. D.
0AM BN CP DQ
.
Câu 10. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó,
A.
' ' ' ' 4 'AB AC AD AA AB AC AD AC
.
B.
' ' ' ' 3 'AB AC AD AA AB AC AD AC
.
C.
' ' ' ' 2 'AB AC AD AA AB AC AD AC
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
3
D.
' ' ' ' 0AB AC AD AA AB AC AD
.
Câu 11. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
''AD AB BD
. B.
''AD AB CD CB
.
C.
''AD AB BC CD
. D.
' ' 'AD AB BA A C CD
.
Câu 12. Trong không gian,
A. ba vectơ đồng phng khi và ch khi ba vectơ phải nm trong cùng mt mt phng.
B. ba vectơ đồng phng khi và ch khi ba vectơ cùng hưng.
C. ba vectơ đồng phng khi và ch khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
D. ba vectơ đồng phng khi và ch khi giá của ba vectơ đó cùng song song với mt mt phng.
Câu 13. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, khi đó
', 'AB BC
BD
A. ba vectơ đồng phng. B. ba vectơ không đồng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 14. Cho nh lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AC, BD hai đường chéo ca hình vuông ABCD
' ', ' 'A C B D
hai đường chéo ca hình vuông
' ' ' 'A B C D
. Gi
AC BD O
' ' ' ' 'A B B D O
. Các
đim M, N tương ứng trên cnh
'BB
''CD
sao cho
'BM C N
. Khi đó
', 'AB C O
MN
A. ba vectơ đồng phng. B. Ba vectơ không đng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 15. Cho nh lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AC, BD hai đường chéo ca hình vuông ABCD
' ', ' 'A C B D
hai đường chéo ca hình vuông
' ' ' 'A B C D
. Gi
AC BD O
' ' ' ' 'A B B D O
. Các
đim M, N tương ứng trên cnh
'BB
''CD
sao cho
'
' ' '
BM C N
BB C D
. Khi đó
', 'AB C O
MN
A. ba vectơ đồng phng. B. Ba vectơ không đng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình nh, gi M, N tương ứng là trung đim ca các cnh BC
SC. Gi I là giao điểm ca AM vi BD. Gi G là trng tâm ca tam giác SAB. Khi đó
, AD GI
MN
A. ba vectơ đồng phng. B. ba vectơ không đồng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 17. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi M, N tương ứng trung điểm các cnh DA DC. Khi đó
', 'AC BB
MN
A. ba vectơ đồng phng. B. ba vectơ không đồng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ không cùng phương.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD (các đỉnh ly theo th t đó). M là đim bất kì. Khi đó, ta thể kết lun
v mi quan h ca
, , MA MB MC
MD
?
A.
MA MB MC MD
. B.
MA MB MC MD
.
C.
MA MC MB MD
. D.
MA MC MB MD
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC, gi G là trng tâm tam giác ABC. Ta có
A.
SA SB SC SG
. B.
2SA SB SC SG
.
C.
3SA SB SC SG
. D.
4SA SB SC SG
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC, gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Khi đó,
SG
cùng phương với
A.
SA SB SC
. B.
SA SB SC
. C.
SA SB SC
. D.
SA SB SC
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
4
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC, gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Khi đó,
SG
cùng hướng vi
A.
SA SB SC
. B.
SA SB SC
. C.
SA SB SC
. D.
SA SB SC
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cnh SA, BC. Gi I là trung đim ca
MN, P là đim bất kì. Khi đó,
PI
cùng phương với
A.
PA PB
. B.
PA PB PC
.
C.
PA PB PC PS
. D.
PA PC
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cnh SA, BC. Gi I là trung đim ca
MN, P là đim bất kì. Khi đó,
PA PB PC PS
cùng phương với
A.
PA PB
. B.
PA PC
. C.
PB PC
. D.
PM PN
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cnh SA, BC. Gi I là trung đim ca
MN, P là đim bất kì. Khi đó,
PA PB PC PS
cùng hướng vi
A.
PA PB
. B.
PA PC
. C.
PB PC
. D.
PM PN
.
Câu 25. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, góc giữa hai vectơ
''BC
AC
là góc nào dưới đây?
A.
' ' 'B C A
. B.
' ' 'C A B
. C.
DAC
. D.
DCA
.
Câu 26. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, góc giữa hai vectơ
'AC
'BB
là góc nào dưới đây?
A.
'C AC
. B.
''C AA
. C.
'AC C
. D.
''AC A
.
Câu 27. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, góc giữa hai vectơ
CB CD
' ' ' ' 'C C C B C D
là góc nào
ới đây?
A.
'C AC
. B.
''C AA
. C.
'AC C
. D.
''AC A
.
Câu 28. Cho vectơ
a
khác vectơ không và vectơ
b
bằng vectơ không. Khi đó, góc giữa hai vectơ
a
b
là góc
có s đo bao nhiêu?
A.
0
0
. B.
0
90
. C.
0
180
. D. Tùy ý.
Câu 29. Trong không gian, với hai vectơ
a
b
khác vectơ không, ta luôn có :
A.
..a b b a
. B.
. . 0a b b a
. C.
..a b b a
. D.
. . 0a b b a
.
Câu 30. Trong không gian, với ba vectơ
, ab
c
đều khác vectơ không, ta luôn có :
A.
. . . .a b c a b c
. B.
. . . . 0a b c a b c
.
C.
. . . .a b c a b c
. D.
. . . . 0a b c a b c
.
Câu 31. Trong không gian, với hai vectơ
a
b
khác vectơ không, ta luôn có :
A.
..a b a b
. B.
..a b a b
. C.
..a b a b
. D.
..a b a b
.
Câu 32. Trong không gian, với hai vectơ
a
b
khác vectơ không, ta luôn có :
A.
.0ab
. B.
.0ab
. C.
.0ab
. D.
.ab
là mt s thc.
Câu 33. Trong không gian, với hai vectơ
a
b
khác vectơ không, ta luôn có :
A.
2
.a a a
. B.
2
.a a a
.
C.
.0aa
. D.
.aa
không xác định.
Câu 34. Cho t din ABCD, gi góc giữa hai đường thng ABCD là α. Ta luôn có :
A.
cos cos ,AB CD
. B.
.
cos
.
AB CD
AB CD
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
5
C.
.
cos
.
ABCD
AB CD

. D.
.
cos
.
AB CD
AB CD
.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau mnh đề nào sai?
A. Tích vô hướng ca hai vectơ
a
b
là một vectơ.
B. Tích vô hướng ca hai vectơ
a
b
là mt góc.
C. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
là mt s.
D. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
có th là s và cũng có thể là vectơ.
Câu 36. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, những vectơ bng nhau là
A.
, AB CD
. B.
', 'AA D D
. C.
, ' 'DB B D
. D.
', 'BA CD
.
Câu 37. Cho t din MNPQ, khi đó đẳng thc sai là đẳng thc nào?
A.
MN NP MP
. B.
0MN NP MP
.
C.
NP NQ NM
. D.
NP PQ NM MQ
.
Câu 38. Cho hình chóp S.MNPQ đáy là hình bình hành. Ta có :
A.
MQ MN MS
. B.
MQ MN MP
. C.
MQ MN QN
. D.
MQ MN NQ
.
Câu 39. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh a. Ta có :
A.
2
'. ' 4AB AD a
. B.
2
'. ' 2AB AD a
. C.
2
'. 'AB AD a
. D.
'. ' 0AB AD
.
Câu 40. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh a. Khi đó,
A.
2
. ' ' 4AC B D a
. B.
2
. ' ' 2AC B D a
. C.
2
. ' 'AC B D a
. D.
. ' ' 0AC B D
.
Câu 41. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh a. Khi đó,
A.
2
'. ' 4AB BC a
. B.
2
'. ' 2AB BC a
. C.
2
'. 'AB BC a
. D.
'. ' 0AB BC
.
Câu 42. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh a. Khi đó,
A.
2
' . 6A C BD a
. B.
2
' . 6A C BD a
. C.
2
'. 3AC BD a
. D.
' . 0A C BD
.
Câu 43. Nếu đường thng d có vectơ chỉ phương là
0u
thì
A. đường thẳng đó chỉ một vectơ chỉ phương duy nhất là
u
.
B. đưng thẳng đó có đúng hai vectơ chỉ phương là
u
u
.
C. đưng thẳng đó có thêm một vectơ chỉ phương na là
ku
, vi
0k
.
D. đường thẳng đó có vô số vectơ chỉ phương là
ku
, vi
0k
,
k
.
Câu 44. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Một đường thng d hoàn toàn xác đnh khi biết hai điểm A, B (phân bit) thuc d..
B. Một đường thng d hoàn toàn xác định khi biết một vectơ chỉ phương của d.
C. Một đường thng d hoàn toàn xác định khi biết một điểm A thuc dbiết d song song vi mt
đưng thng a.
D. Một đường thng d hoàn toàn xác đnh khi biết một điểm A thuc d và biết đường thng d vuông góc
vi một đường thng a.
Câu 45. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương ca chúng là
0
90
.
B. góc giữa hai đường thẳng đó
0
90
.
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương ca chúng là
0
0
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
6
Câu 46. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho các tam giác đu ABC, ABD ABE, trong đó ABC ABD ng thuc mt mt phng n ABE
không thuc mt phẳng đó. Gọi I là trung điểm ca AB, ta có :
A. CE vuông góc vi DE. B. CD vuông góc vi AB.
C. BE vuông góc vi AE. D. AB vuông góc vi EI.
Câu 47. Trong không gian,
A. nếu góc giữa hai vectơ bằng
0
180
thì giá của hai vectơ đó song song với nhau.
B. nếu góc giữa hai vectơ bằng
0
180
thì giá của hai vectơ đó trùng nhau.
C. nếu góc giữa hai vectơ bng
0
180
thì hai vectơ đó cùng phương.
D. nếu góc giữa hai vectơ bằng
0
180
thì hai vectơ đó cùng hướng.
Câu 48. Nếu
..a b a b
thì
A. góc giữa hai vectơ luông bằng
0
180
. B. c giữa hai vectơ luôn bng
0
0
.
C. hai vectơ đó luôn cùng phương. D. Hai vectơ đó luôn cùng hưng.
Câu 49.
..a b a b
khi và ch khi thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
cos , 1ab
. B.
cos , 1ab 
. C.
cos , 1ab
. D.
0
0
0
cos , 1
0
a
a
b
ab
b




.
Câu 50. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, hai đưng chéo AC, BD ct nhau ti O
SA SB SC SD
. Khi đó,
A. AC vuông góc vi BD. B. SO vuông góc vi AC.
C. SO vuông góc vi BD . D. SO vuông góc vi (ABCD).
Câu 51. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, hai đưng chéo AC, BD ct nhau ti O
SA SB SC SD
. Khi đó,
A.
OA OB OC OD
. B.
OA OB OC OD
.
C.
OA OB OC OD
. D.
OA OB OC OD
.
Câu 52. Cho hai tam giác cân chung đáy là ABCABD và không cùng thuc mt mt phẳng. Khi đó,
A. AB vuông góc vi CD.
B. AC vuông góc vi BD.
C. AD vuông góc vi BC.
D. các cp cạnh đi ca t din ABCD vuông góc vi nhau.
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy đáy tam giác vuông đnh B. Khi đó số mt ca
hình chóp đã cho là tam giác vuông bng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó s mt bên của hình chóp đã cho tam giác vuông
bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
7
Câu 55. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó,
A. mt phng
''ACC A
vuông góc vi BD.
B. mt phng
''ACC A
vuông góc vi
'BD
.
C. mt phng
''ACC A
vuông góc vi
'BD
.
D. mt phng
''ACC A
vuông góc vi
'BC
.
Câu 56. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó,
A. mt phng
''AB D
vuông góc vi
''AC
.
B. mt phng
''AB D
vuông góc vi
'AD
.
C. mt phng
''AB D
vuông góc vi
'AB
.
D. mt phng
''AB D
vuông góc vi
'AC
.
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy là hình thang n đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB = BC. Khi đó số mt bên của hình chóp đã cho tam giác vuông bng
bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy là hình thang n đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB = BC. Khi đó, trong các tam giác SAD, SAB, SBD, SCD s tam giác
vuông bng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy là hình thang n đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB = BC. Khi đó, góc giữa đường thng SC mt phẳng đáy góc nào
ới đây?
A.
SCB
. B.
SCD
. C.
SCA
. D.
BCA
.
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy là hình thang n đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh n AB = BC. Khi đó, góc giữa đường thng SD và mt phng (SAB) góc nào
i đây?
A.
DSA
. B.
DSB
. C.
DBA
. D.
DAB
.
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa SD vi mt phng (SAC) là góc nào dưới đây?
A.
DCS
. B.
DSC
. C.
DAC
. D.
DCA
.
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nh BC, đng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc gia BC vi mt phng (SAC) là góc nào dưới đây?
A.
BSC
. B.
BCA
. C.
BAC
. D.
BCS
.
Câu 63. Trong không gian cho điểm O không thuộc đường thng d. Tp hp những đường thẳng đi qua O
cuông góc vi d
A. mt phng (P) xác định bi Od.
B. mt phng (P) đi qua O và (P) vông góc vi d.
C. mt phng (P) đi qua O và (P) song song vi d.
D. tt c những đường thẳng đi qua O.
Câu 64. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy đáy là tam giác vuông ti B. Gi AM là đường cao
ca tam giác SAB (M thuc cnh SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. SB. B. SC. C. BC. D. AC.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
8
Câu 65. Cho hình chóp A.BCD AB vuông góc với đáy đáy là tam giác vuông ti C. Gi BH là đường cao
ca tam giác ABC (H thuc cnh AC). Gi K thuc cnh AD sao cho
AH AK
AC AD
. Khi đó KH không
vuông góc với đon thẳng nào dưới đây?
A. AB. B. AC. C. AD. D. BC.
Câu 66. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho đim M không thuc mt phng (P). Qua M k MH vuông c vi (P). Qua M k MI, MK không
vuông góc vi (P). Khi đó,
A. nếu MI = MK tHI = HK. B. nếu HI = HK thì MI = MK.
C. nếu MI > MK thì HI > HK. D. nếu MI < MK thì HI > HK.
Câu 67. Cho hai mt phng (P) và (Q) ct nhau theo giao tuyến d. Khi đó, góc giữa hai mt phng là
A. góc giữa hai đường thng cùng vuông góc vi d.
B. góc giữa hai đường thng ab, trong đó a song song vi (P) còn b song song vi (Q).
C. góc gia hai giao tuyến ( do mt mt phng (R) vuông góc vi d ct hai mt phẳng đã cho).
D. góc giữa hai vectơ
u
v
, trong đó
u
vuông góc vi (P) còn
v
vuông góc vi (Q).
Câu 68. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang vuông đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mt phng (SAB) (SAD) là góc nào
ới đây?
A.
BSD
B.
BAD
. C.
SAB
. D.
SAD
.
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang vuông đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thi đường cao AB = BC. Khi đó góc gia hai mt phng (SBC) (ABCD) góc nào
ới đây?
A.
SCA
B.
SBA
. C.
ABC
. D.
BCD
.
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang vuông đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mt phng (SCD) (ABCD)góc nào
ới đây?
A.
SCA
B.
SBC
. C.
SCD
. D.
SDA
.
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang vuông đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thi đường cao AB = BC. Khi đó góc gia hai mt phng không vuông góc vi nhau
là:
A. (SAB) và (SBC). B. (SAB) và (ABCD).
C. (SCD) và (SAC). D. (SCD) và (SAD).
Câu 72. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. khi đó mặt phng (ACC’A’) không vuông góc vi mt phng nào
dươí đây?
A. (BDD’B’). B. (BDA’).
C. (CB’D’). D. (DCB’A’).
Câu 73. Trong không gian, nếu mt phng (P) vuông góc vi mt phng (Q) thì:
A. mỗi đường thng nm trong mt phng (P) đều vuông c vi bất đường thng nào nm trong
mt phng (Q).
B. mỗi đường thng nm trong mt phng (Q) đều vuông c vi bất đường thng nào nm trong
mt phng (P).
C. mỗi đường thng nm trong mt phng (P) vuông c vi giao tuyến ca (P) (Q) đều vuông
góc vi bất kì đưng thng nào nm trong mt phng (Q).
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
9
D. mỗi đường thng nm trong mt phng (P) ct giao tuyến ca (P) (Q) đều vuông góc vi bt
kì đường thng nào nm trong mt phng (Q).
Câu 74. Nếu hai mt phng vuông góc nhau thì:
A. bất kì đường thng nào song song vi mt phng này phi vuông góc vi mt phng kia.
B. bất kì đường thng nào vuông góc vi mt phng này phi song song vi mt phng kia.
C. bất kì đường thng nào vuông góc vi mt phng này phi nm trong mt phng kia.
D. bất đường thng nào vuông góc vi mt phẳng này không đim chung vi giao tuyến ca
hai mt phng, phi song song vi mt phng kia.
Câu 75. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt phng th ba thì:
A. song song vi nhau.
B. trùng nhau.
C. không song song vi nhau
D. hoc song song vi nhau hoc ct nhau theo giao tuyến vuông góc vi mt phng th ba.
Câu 76. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình hộp là lăng trụ đứng.
B. Hình hp ch nhật là lăng trụ đứng.
C. Hình lập phương là lăng trụ đứng.
D. Hình lăng trụ có mt cnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
Câu 77. Trong không gian.
A. Hình lăng trụ đáy là đa giác đểu là hình lăng tr đều.
B. Hình lăng trụ đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi là hình lăng tr đều .
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là hình lăng tr đều.
Câu 78. Cho mt phng (P), biết rng hai cnh AB BC ca tam giác ABC đu ct mt phng (P) ( giao điểm
không trùng với đỉnh ca tam giác). Khi đó cnh CA s
A. không ct mp (P). B. Có ct mp (P).
C. song song vi (P). D. Nm trong (P).
Câu 79. Cho hai đường thng ct nhau a b, biết rằng đường thng c ct c hai đường thẳng đã cho, thì ba
đưng thẳng đó sẽ
A. đồng phẳng và đôi một ct nhau.
B. đng phẳng và đồng quy.
C. không đồng phng.
D. có th đồng phng hoặc không đồng phng.
Câu 80. Trong không gian, ba đường thẳng đôi một ct nhau thì phi
A. đồng phng.
B. đng phẳng và đồng quy.
C. không đồng phng.
D. hoặc đồng phng hoặc không đng phẳng thì đng quy.
Câu 81. Trong không gian
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
10
A. nếu một đường thng cắt hai đường thẳng cho trước thì c ba đường thẳng đó đồng phng.
B. nếu một đường thng cắt hai đường thng cắt nhau cho trước thì c ba đưng thng đó đồng phng.
C. nếu một đường thng cắt hai đường thẳng song song cho trưc thì c ba đường thẳng đó đồng
phng.
D. nếu một đường thng cắt hai đường thẳng chéo nhau cho trước thì c ba đường thẳng đó đồng
phng.
Câu 82. Trong không gian
A. nếu một đường thẳng có đim chung vi mt cnh ca một tam giác thì đường thng nm trong mt
phng chứa tam giác đó.
B. nếu một đường thẳng đim chung vi hai cnh ca một tam giác thì đường thng nm trong mt
phng chứa tam giác đó.
C. nếu một đường thẳng có điểm chung vơí hai đường thng, tương ng cha hai cnh ca mt tam
giác thì đường thng nm trong mt phng chứa tam giác đó.
D. nếu một đường thẳng có điểm chung vơí ba đưng thng, tương ng cha ba cnh ca mt tam giác
thì đường thng nm trong mt phng chứa tam giác đó.
Câu 83. Trong không gian cho hai đường thng chéo nhau a b, một đường thng c song song với đường
thng b. Khi đó
A. ac chéo nhau.
B. ac ct nhau.
C. ac song song.
D. ac không song song vi nhau và không trùng nhau.
Câu 84. Cho t din ABCD. Gi M N tương ứng là trung đim ca AB DC, I trung điểm MN. Đường
thng AI ct mt phng (BCD) ti G. Khi đó G
A. trc tâm ca tam gíac BCD.
B. trng tâm ca tam gíac BCD.
C. tâm đường tròn ngoi tiếp tam gíac BCD.
D. tâm đường tròn ni tiếp tam gíac BCD.
Câu 85. Cho t din ABCD, điểm M trên cnh AC. Mt phng (P) đi qua M và song song vi hai cnh ABCD
s ct t din theo thiết din là
A. t giác li (không có cp cạnh đối nào song song vi nhau).
B. hình thang.
C. hình bình hành.
D. tam giác.
Câu 86. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Khi đó:
A. không có đường thng nào ct c ba đường thẳng đã cho.
B. có duy nht một đường thng ct c ba đưng thẳng đã cho.
C. có đúng hai đưng thng (phân bit) ct c ba đường thẳng đã cho.
D. có vô s đưng thng ct c ba đường thẳng đã cho.
Câu 87. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’, khi đó:
A. mt phng (A’BD) song song vi mt phng (CB’D’).
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
11
B.
' ( ' ) . ' (CB'D')AC A BD M AC N
thì MN tương ứng là trng tâm ca các tam giác A’BD
CB’D’.
C.
'AM MN NC
.
D. AC’ vuông góc vi (A’BD)(CB’D’).
Câu 88. Xét phép chiếu song song lên mt phng (P), tam giác ABC hình chiếu tam giác A’B’C’. Qua phép
chiếu song song đó
A. trc tâm ca tam giác ABC đưc biến thành trc tâm ca tam giác A’B’C’.
B. trng tâm ca tam giác ABC đưc biến thành trng tâm ca tam giác A’B’C’.
C. tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác ABC đưc biến thành tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam
giác A’B’C’.
D. tâm đường tròn ni tiếp ca tam giác ABC được biến thành tâm đường tròn ni tiếp ca tam giác
A’B’C’.
Câu 89. Trong không gian cho đim O không thuc mt phng (P). Tp hp những đưng thẳng đi qua O
song song vi (P)
A. toàn b không gian.
B. mt mt phng song song vi (P).
C. hai mt phng song song vi (P).
D. mt mt phẳng đi qua O và song song vi (P).
Câu 90. Trong không gian cho ba đim A, B, C không thng hàng. Tp hợp các đều ba điểm đó là
A. tp rng.
B. tp hp gm mt điểm O, là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
C. mt phng.
D. đường thẳng d đi qua O, là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC d vuông góc vi mt phng
(ABC).
Câu 91. Cho đim O không thuc mt phng (P). Gi H hình chiếu vuông góc ca O trên (P). Tp hp nhng
đim M nm trong mt phng (P) và cách O mt khong R > OH là
A. tp rng.
B. tp hp gm mt điểm.
C.một đường thng
D. một đường tròn có tâm H và bán kính bng
22
R OH
.
Câu 92. Tam giác đều ABC cnh a cnh BC song song vi mt phng (P). Mt phng cha tam giác to vi
mt phng (P) c 30
0
. Tam giác ABC hình chiếu vuông góc lên (P) tam giác A’B’C’ (phương chiếu
không song song vi cnh nào ca tam giác ABC). Khi đó, diện tích ca tam giác A’B’C’ bng bao
nhiêu?
A.
2
3
;
4
a
B.
2
3
;
8
a
C.
2
;
2
a
D.
2
3
;
8
a
Câu 93. Tam giác đều ABC cnh a cnh BC song song vi mt phng (P). Mt phng cha tam giác to vi
mt phng (P) góc 60
0
. Tam giác ABC hình chiếu vuông góc lên (P) tam giác A’B’C’ (phương chiếu
không song song vi cnh nào ca tam giác ABC). Khi đó, đường cao ca tam giác A’B’C đ dài là
bao nhiêu?
A.
3;a
B.
3
;
2
a
C.
3
;
4
a
D.
3
;
4
a
Câu 94. Tam giác ABC vi cnh BC song song vơí mặt phng (P) hình chiếu vuông c lên mt phng (P) là
tam giác A’B’C’. Biết rng din tích ca tam giác A’B’C’ bng mt na din ch ca tam giác ABC. Khi
đó, mặt phng cha tam giác ABC to vi mt phng (P) một góc có độ ln là bao nhiêu?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
12
A.
0
30 ;
B.
0
45 ;
C.
0
60 ;
D.
0
75 ;
Câu 95. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho t din ABCD có tt c các cạnh đu bng nhau (và bng a > 0). Khi đó
A. tt c các cnh bên nghiêng đều trên đáy ( tức là các cnh bên cùng to với đáy một góc như nhau).
B. tt c các mặt bên nghiêng đều trên đáy ( tức là các mt bên cùng to với đáy một góc như nhau).
C. tt c các cnh bên và mặt bên nghiêng đều trên đáy ( tc là các cnh bên và mt bên cùng to vi
đáy một góc như nhau).
D. tt c các mt ca t diện đều bng nhau.
Câu 96. Cho t din ABCD tt c các cạnh đều bng nhau bng a > 0. Khi đó, mặt bên (ABC) to vi mt
đáy (BCD) mt góc
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
1
cos
2
. B.
1
cos
3
.
C.
1
cos
4
. D.
2
cos
2
.
Câu 97. Cho t din ABCD có tt c các cạnh đu bng nhau và bng a > 0. Khi đó, cạnh bên AB to vi mặt đáy
(BCD) mt góc
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
1
cos
2
. B.
3
cos
2
.
C.
3
cos
3
. D.
2
cos
2
.
Câu 98. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau. Gi
,,
tương ng góc to bi
mt phng (OAB), (OBC), (OCA) vi (ABC). Khi đó, ba góc
,,
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
2 2 2
cos cos cos 2
. B.
2 2 2
sin sin sin 2
.
C.
2 2 2
tan tan tan 2
. D.
2 2 2
cot cot cot 2
.
Câu 99. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông c vi nhau. M một đim bt thuc tam ac
ABC không nm trên cnh nào ca tam giác. Gi
,,
tương ng góc to bi OM vi OA, OB,
OC. Khi đó, ba góc
,,
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
2 2 2
cos cos cos 2
. B.
2 2 2
sin sin sin 2
.
C.
2 2 2
tan tan tan 2
. D.
2 2 2
cot cot cot 2
.
Câu 100. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’. M mt điểm bt thuc hình ch nht BB’C’C không
nm trên cnh nào ca hình ch nhật đó. Gọi
,,
tương ứng là góc to bi AM vi AB, AD, AA’. Khi
đó, ba góc
,,
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
2 2 2
cos cos cos 1
. B.
2 2 2
sin sin sin 1
.
C.
2 2 2
tan tan tan 1
. D.
2 2 2
cot cot cot 1
.
Câu 101. Cho t din ABCD tt c các cạnh đều bng nhau bng a > 0. Khi đó khong các t đỉnh A đến
mặt đáy (BCD) là bao nhiêu?
A.
2
h;
3
a
B.
3
h;
3
a
C.
6
h;
3
a
D.
8
h;
3
a
Câu 102. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau. Gi a, b, c tương ứng là độ dài các cnh
OA, OB, OC. Gi h là khong cách t O đến mt phng (ABC) thì h có giá tr là bao nhiêu?
A.
1 1 1
h
a b c
. B.
2 2 2
1 1 1
h
a b c
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
13
C.
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a
h
a b c

. D.
2 2 2 2 2 2
abc
h
a b b c c a

.
Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đaý là hình thang vuông có đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thi đường cao AB = BC = a. Khi đó khong cách t đưng thng BC đến mt phng
(SAD) là bao nhiêu?
A.
h;a
B.
h;
2
a
C.
2
h;
2
a
D.
3
h;
2
a
Câu 104. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đaý là hình thang vuông có đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC = a. Biết
3SA a
. Khi đó khoảng cách giữa hai đường
thng chéo nhau ADSC là bao nhiêu?
A.
h 2 ;a
B.
h;
2
a
C.
2
h;
2
a
D.
3
h;
2
a
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đaý là hình thang vuông có đáy ln AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đng thời đường cao AB = BC = a. Biết
3SA a
. Khi đó khong cách t đnh B đến đường
thng SC là bao nhiêu?
A.
h 2 ;a
B.
h 10;a
C.
h 5;a
D.
10
h;
5
a
Câu 106. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a > 0. Khi đó, khỏang cách gia hai mt phng (AB’D’)
(C’BD) là bao nhiêu?
A.
3
3
a
h
. B.
3
2
a
h
.
C.
2
3
a
h
. D.
6
3
a
h
.
Câu 107. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cnh là a > 0. Khi đó, khỏang cách giữa hai đường thng chéo
nhau AB’BC’ là bao nhiêu?
A.
3
3
a
h
. B.
3
2
a
h
.
C.
2
3
a
h
. D.
6
3
a
h
.
Câu 108. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.A1A2...An (
3n
). Xét các mệnh đề sau:
(1) Hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy.
(2) Hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy.
(3) Hình chóp có các cnh bên bng nhau.
(4) Đáy A1A2...An là đa giác nội tiếp được và chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoi tiếp
của đáy.
Các mệnh đề tương đương là:
A.
(1) (2)
. B.
(1) (3)
.
C.
(1) (4)
. D.
(3) (4)
.
Câu 109. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.A1A2...An (
3n
). Xét các mệnh đề sau:
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
14
(1) Hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy.
(2) Hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy.
(3) Đáy A1A2...An là đa giác nội tiếp được và chân đưng cao của hình chóp là tâm đưng tròn ngoi tiếp
của đáy.
(4) Hình chóp có độ dài đường cao ca các tam giác mặt bên (đỉnh S) bng nhau.
Các mệnh đề tương đương là:
A.
(1) (2)
. B.
(1) (3)
.
C.
(1) (4)
. D.
(3) (4)
.
Câu 110. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau a b bng
A. khong cách t một điểm M đến mt phng (P), trong đó đim M thuộc đường thng a còn mt
phng (P) chứa đường thng b và song song vi a.
B. khong cách t một điểm N đến mt phng (P), trong đó mặt phng (P) chứa đường thng b và song
song vi a còn điểm N thuc mt phng (Q) chứa đường thng a và song song với đường thng b.
C. độ dài đoạn OI, trong đó đường thng OI vuông góc với hai đưng thng ab, còn O, I tương ứng
thuộc hai đường thẳng chéo nhau đó.
D. độ dài đoạn OI, trong đó O là giao của đường thng a vi mt phng (P) cha b và vuông góc vi
đưng thng a và đim I thuộc đường thng b.
Câu 111. Cho hình chóp S.ABC. Gi G là trng tâm tam giác ABC. Gi M, N, P theo th t là trung đim các cnh
BC, CA, AB. Khi đó vectơ
SA SB SC
cùng phương với vectơ nào dưới đây?
A.
SM SN SG
. B.
SM SN SP
.
C.
SG SN SP
. D.
SM SG SP
.
Câu 112. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Gi M, N theo th t thuc các cnh D’D CB sao cho D’M = CN. Khi
đó ba vec tơ
' , , 'A D MN D C
A.đồng phng. B. Không đồng phng.
C. bng nhau. D. Có tng bằng vec tơ không.
Câu 113. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, gi I là trung điểm ca BC’. Khi đó AI ct mt phng A’B’C’ ti J, trong đó
A. J là giao đim ca AIA’C’.
B. J là giao đim ca AIB’C’.
C. J là giao điểm ca AIA’T, trong đó T là trung điểm ca B’C’.
D. J là giao đim ca AIA’M, trong đó M thuc B’C’ và không là trung điểm ca B’C’.
Câu 114. Cho hai đưng thng chéo nhau vuông góc vi nhau d d’. Trên d lấy điểm A sao cho mt phng
xác định bởi điểm A d’ không vuông góc vi d. Trên d’ lấy hai đim B C phân bit. Gi H trc
tâm ca tam giác ABC, gi a đường thẳng đi qua H vuông góc vơí mặt phng cha tam giác ABC.
Khi đó
A. đường thng a song song với đường thng d.
B. đưng thng a ct với đưng thng d.
C. đường thng a và đường thng d chéo nhau.
D. đường thng a và đường thng d trùng nhau.
Câu 115. Cho hai đường thng chéo nhau vuông góc vi nhau d d’. Trên d lấy điểm A sao cho mt phng
xác định bởi điểm A d’ không vuông c vi d. Trên d’ lấy hai điểm B C phân bit. Gi H trc
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
15
tâm ca tam giác ABC, gi a đường thẳng đi qua H vuông góc vơí mặt phng cha tam giác ABC.
Khi đó, đường thng a đi qua một điểm c định là
A. giao đim ca ad.
B. trc tâm ca tam giác OBC, vi O là giao đim ca d vi mt phng (R) cha d’ và vuông góc vi d.
C. trng tâm ca tam giác OBC, vi O là giao đim ca d vi mt phng (R) cha d’ và vuông góc vi d.
D. tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác OBC, vi O là giao điểm ca d vi mt phng (R) cha d’
vuông góc vi d.
Câu 116. Cho t din OABCOA vuông góc vi mt phng (OBC). Gi Htrc tâm ca tam giác ABC, gi d là
đưng thẳng đi qua H và vuông góc vi mt phng (ABC). Gi D là giao điểm ca d với tia đối ca OA.
Khi đó, ABCD là t din
A. không có cp cạnh đối din nào vuông góc vi nhau.
B. có đúng một cp cạnh đối din vuông góc vi nhau.
C. có đúng hai cp cạnh đối din vuông góc vi nhau.
D. có ba cp cạnh đối din vuông góc vi nhau.
Câu 117. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gi M, N tương ứng là trung đim ca các cnh BB’C’D’. Khi
đó MN song song vi mt phng nào dưới đây?
A.
( ' ' );A D DA
B.
( 'B );AD
C.
(ABC'D');
D.
(C'BD);
Câu 118. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gi M, N, P tương ng là trung đim ca các cnh BB’, C’D’
DA. Khi đó mặt phng (MPN) song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( ' ' );A D DA
B.
( 'B );AD
C.
(ABC'D');
D.
(C'BD);
Câu 119. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau. Điểm M di đng trong min tam giác
ABC (k c biên các cnh AB, BC, CA). Gi
,,
tương ứng là góc tao bi OM vi OA, OB, OC. Khi
đó, ba góc
,,
thỏa điều kiện nào dưới đây?
A.
2 2 2
cos cos cos 1
. B.
2 2 2
cos cos cos 2
.
C.
2 2 2
cos cos cos 3
. D.
2 2 2
cos cos cos 4
.
Câu 120. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Điểm M bt thuc tam giác ABC (k
c biên các cnh AB, BC, CA). Gi x, y, z tương ng khong cách t M đến các mt phng (OBC),
(OCA), (OAB). Gi
a OA
,
b OB
,
c OC
. Khi đó
A.
1
y
xz
a b c
. B.
1xyz
.
C.
ax by cz abc
. D.
2 2 2
x y z abc
.
Câu 121. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
0a
, gi M, N, P lần lượt là trung đim ca các cnh AB,
BC
'DD
. Khi đó khong cách t P đến MN là bao nhiêu?
A.
32
8
a
. B.
22
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 122. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
0a
, gi M, N, P lần lượt là trung đim ca các cnh AB,
BC
'DD
. Khi đó mt phng (MNP) ct lập phương theo một thiết din có din tích là bao nhiêu?
A.
2
5 17
96
a
. B.
2
3 17
4 32
a
. C.
2
11
8
a
. D.
2
1 17
82
a
.
Câu 123. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
0a
, gi M, N, P lần lượt là trung đim ca các cnh AB,
BC
'DD
. Khi đó mặt phng (MNP) to với đáy (ABCD) ca hình lập phương một góc φ thỏa điều
kiện nào dưới đây?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
16
A.
7 16
cos
4 17
. B.
11
cos 3
11
. C.
3
cos
2 17
. D.
1
cos
17
.
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác li, giao điểm ca các cp cạnh đối
AD BC E
AB CD F
. Biết SE vuông c SF. Mt phng (P) song song vi SE SF đồng thi ct các cnh SA,
SB, SC, SD tương ng ti
', ', ', 'A B C D
. Khi đó,
A.
' ' ' 'A B C D
là mt hình thang. B.
' ' ' 'A B C D
là mt hình bình hành.
C.
' ' ' 'A B C D
là mt hình thoi. D.
' ' ' 'A B C D
là mt hình ch nht.
Câu 125. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang cân đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB bằng đáy nhỏ. Biết
, 2BC a SA a
. Khi đó khong cách t điểm A đến
mt phng (SCD) là bao nhiêu?
A.
ha
. B.
23ha
. C.
2 21
7
a
h
. D.
27
3
a
h
.
Câu 126. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang cân đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB bằng đáy nhỏ. Mt mt phng (P) đi qua A vuông góc vi SD ct
, , SB SC SD
tương ứng ti
', ', 'B C D
. Khi đó ta có thể kết lun gì v t giác
' ' 'AB C D
?
A.
' ' 'AB C D
là mt t giác ni tiếp được (không có cp cạnh đối nào song song).
B.
' ' 'AB C D
là mt hình ch nht.
C.
' ' 'AB C D
là mt hình thang.
D.
' ' 'AB C D
là mt hình bình hành.
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy đáy hình thang cân đáy ln AD gấp đôi đáy
nh BC, đồng thi cnh bên AB bằng đáy nhỏ. Biết
, 2BC a SA a
. Khi đó hai mt phng (SAC)
mt phng (SCD) to vi nhau mt góc có s đo là bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 128. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a. Mt mt phng (P) đi qua trung đim M ca cnh
'BB
đồng thi vuông góc với đường thng
'AC
, s ct hình lập phương theo một thiết din là hình gì?
A. Tam giác đều. B. T giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Lục giác đều.
Câu 129. Cho hai đường thng c định d
'd
cùng vuông c vi mt phng (P) c đnh. Hai mt phng di
động (Q) (R), vuông góc vi nhau. Biết (Q) (R) tương ng cha d
'd
. Gi a là giao tuyến ca
(Q) và (R). Gi M là giao đim ca a và (P). Khi đó ta có th kết lun gì v đim M?
A. M chy trên một đường thng.
B. M chy trên mt mt cong.
C. M chy trên mt cung tròn.
D. M chy trên mt đường tròn đường kính AB, trong đó A, B tương ứng là giao đim của các đường
thng d
'd
vi (P).
Câu 130. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCD
SA SB SC SD
đáy ABCD hình bình hành, hai đưng chéo AC, BD
ct nhau ti O. Khi đó,
A. SO vuông góc vi AB. B. SO vuông góc vi AC.
C. SO vuông góc vi BD. D. SO vuông góc vi SA.
Câu 131. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là tứ giác có hai đường chéo AC, BD vuông góc
vi nhau. Gi M, N tương ứng trung đim ca SB, SD. Khi đó MN không vuông c với đon thng
nào dưới đây?
A. SA. B. AC. C. SC. D. BC.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
17
ĐÁP ÁN
1B
2D
3B
4C
5D
6C
7C
8D
9A
10A
11D
12D
13A
14A
15A
16A
17A
18C
19C
20A
21A
22C
23D
24D
25C
26B
27D
28D
29A
30C
31D
32D
33B
34D
35C
36D
37C
38B
39C
40C
41C
42D
43D
44B
45D
46C
47C
48C
49D
50A
51D
52A
53D
54D
55A
56D
57C
58D
59C
60B
61B
62B
63B
64D
65C
66D
67C
68B
69B
70A
71D
72D
73C
74D
75D
76A
77D
78A
79D
80D
81C
82D
83D
84B
85C
86D
87D
88B
89D
90D
91D
92B
93C
94C
95C
96B
97C
98B
99B
100A
101C
102D
103A
104D
105D
106A
107A
108A
109A
110D
111B
112A
113C
114B
115B
116D
117D
118C
119A
120A
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
TỔNG HỢP LẦN 2. CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung đim của BB’. Đặt
CA a
,
CB b
,
'AA c
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
2
AM b c a
B.
1
2
AM a c b
C.
1
2
AM a c b
D.
1
2
AM b a c
Câu 2. Trong không gian cho điểm O bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kin cần đ để A, B, C, D to
thành hình bình hành là:
A.
0OA OB OC OD
B.
OA OC OB OD
C.
11
22
OA OB OC OD
D.
11
22
OA OC OB OD
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Đt
SA
=
a
;
SB
=
b
;
SC
=
c
;
SD
=
d
. Khẳng đnh
nào sau đây đúng?
A.
a c d b
B.
a b c d
C.
a d b c
D.
0a c d b
Câu 4. Cho t din ABCD. Gi MP ln lượt là trung điểm của AB và CD. Đt
AB b
,
AC c
,
AD d
.Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
1
()
2
MP c d b
b)
1
()
2
MP d b c
C.
1
()
2
MP c b d
D.
1
()
2
MP c d b
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I tâm hình bình hành ABCD. Đặt
'AC u
,
'CA v
,
'BD x
,
'DB y
. đúng?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
18
A.
1
2 ( )
2
OI u v x y
b)
1
2 ( )
2
OI u v x y
C.
1
2 ( )
4
OI u v x y
D.
1
2 ( )
4
OI u v x y
Câu 6. * Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I và K ln lượt làm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định
nào sau đây sai ?
A.
11
''
22
IK AC A C
B. Bn điểm I, K, C, A đồng phng
C.
22BD IK BC
D. Ba vectơ
; ; ' 'BD IK B C
không đồng phng.
Câu 7. * Cho t din ABCD. Người ta định nghĩa G trng tâm t din ABCD khi
0GA GB GC GD
”. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn IJ (I, J ln lượt là trung điểm AB và CD)
B. G là trung điểm của đoạn thng nối trung điểm ca AC và BD
C. G là trung điểm của đoạn thng nối trung điểm ca AD và BC
D. Chưa th xác định được.
Câu 8. Cho t din ABCD G trọng tâm tam giác BCD. Đặt
x AB
;
y AC
;
z AD
. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
1
()
3
AG x y z
B.
1
()
3
AG x y z
C.
2
()
3
AG x y z
D.
2
()
3
AG x y z
Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Đt
AB a
;
BC b
. M điểm xác định bi
1
()
2
OM a b
.Khng
định nào sau đây đúng?
A. M là tâmnh bình hành ABB’A’ B. M là tâm hình bình hành BCC’B’
C. M là trung điểm BB’ D. M là trung điểm CC’
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
Câu 10. Trong không gian cho ba đường thng phân bit a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a và b cùng vuông góc vi c thì a//b
B. Nếu a//b và c a thì c b.
C. Nếu góc gia a và c bng góc gia b và c thì a//b
D. Nếu a và b cùng nm trong mp ( ) // c thì góc gia a và c bng góc gia b và c
Câu 11. Cho t din ABCD AB = CD = a, IJ =
3
2
a
(I, J ln lượt trung đim ca BC AD). S đo góc giữa hai
đường thng AB và CD là :
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 12. Cho t din ABCD có AB = a, BD = 3a. Gi M và N ln lượt là trung điểm ca AD và BC. Biết AC vuông góc vi
BD. Tính MN
A. MN =
10
2
a
B. MN =
6
3
a
C. MN =
32
2
a
D. MN =
23
3
a
Câu 13. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Giả s tam giác AB’C A’DC’ đu 3 góc nhn. Góc giữa hai đường thng
AC và A’D là góc nào sau đây?
A. BDB B. AB’C C. DB’B D. DA’C
Câu 14. Cho t din ABCD. Chng minh rng nếu
. . . .AB AC AC AD AD AB
thì ABCD , AC BD, ADBC. Điều
ngược lại đúng không?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
19
Sau đây là lời gii:
Bước 1:
. . .AB AC AC AD
.( ) 0AC AB AD
.0AC DB
AC BD
Bước 2: Chng minh tương t, t
..AC AD AD AB
ta được ADBC và
..AB AC AD AB
ta được ABCD.
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chng minh bước 1 và 2 là quá trình biến đi tương đương.
Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai đâu?
A. Đúng B. Sai t bước 1 C. Sai t bước 1 D. Sai bước 3
Câu 15. Cho t diện đều ABCD (T din có tt c các cnh bng nhau). S đo góc giữa hai đường thng AB và CD bng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất c các cạnh đều bng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có th sai?
A. A’C’BD B. BB’BD C. A’BDC’ D. BC’A’D
Câu 17. Cho t diện đều ABCD, M là trung đim ca cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng:
A.
3
6
b)
2
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cnh bng a và các cạnh bên đều bng a. Gi M và N ln lượt
là trung điểm ca AD và SD. S đo ca góc (MN, SC) bng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 19. Cho nh chóp S.ABCD tt c c cạnh đều bng a. Gi I J ln lượt trung điểm ca SC BC. S đo ca
góc (IJ, CD) bng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 20. Cho t din ABCD AB = CD. Gi I, J, E, F ln lượt trung điểm ca AC, BC, BD, AD. Góc (gia (IE, JF)
bng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thng d () thì d vuông góc với hai đường thng trong ()
B. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng nm trong () thì d ()
C. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong () thì d vuông góc vi bất kì đường thng nào
nm trong ().
D. Nếu d () và đường thng a // () thì d a
Câu 22. Trong không gian cho đường thng và điểm O. Qua O có mấy đường thng vuông góc vi cho trước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 23. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng cho trước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây có thể sai ?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song.
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song.
D. Một đường thng và mt mt phng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc vi một đường thng thì song
song nhau.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABC) ABC vuông B. AH đường cao ca SAB. Khẳng định nào sau
đây sai ?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
20
A. SA BC B. AH BC C. AH AC D. AH SC
Câu 26. Trong không gian tp hợp các điểm M cách đều hai điểm c định A và B là:
A. Mt phng trung trc của đoạn thng AB. B. Đường trung trc ca đon thng AB.
C. Mt phng vuông góc vi AB ti A D. Đường thng qua A và vuông góc vi AB
Câu 27. Cho t din ABCD có AB = AC và DB = DC. Khng định nào sau đây đúng?
A. AB (ABC) B. AC BD C. CD (ABD) D. BC AD
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai
?
A. SO (ABCD) B. CD (SBD) C. AB (SAC) D. CD AC
Câu 29. * Cho hình chóp S.ABC SA= SB = SC tam giác ABC vuông ti B. V SH (ABC), H(ABC). Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. H trùng vi trng tâm tam giác ABC B. H trùng vi trc tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trung điểm ca AC D. H trùng với trung điểm ca BC
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC cnh SA (ABC) đáy ABC tam giác cân C. Gi H K ln lượt trung điểm
ca AB và SB. Khng định o sau đây có thể sai ?
A. CH SA B. CH SB C. CH AK D. AK SB
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA= SB = SC. Gi O nh chiếu ca S n mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. O là trng tâm tam giác ABC B. O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC C. O là
trc tâm tam giác ABC D. O là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABC) và đáy ABCD là hình chữ nht. Gi O là tâm của ABC và I là trung đim
ca SC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BC SB B. (SAC) là mt phng trung trc của đoạn BD
C. IO (ABCD) D. Tam giác SCD vuông D.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông SA (ABCD). Gi I, J, K ln lượt là trung điểm ca AB,
BC và SB. Khng định nào sau đây sai ?
A. (IJK) // (SAC) B. BD (IJK)
C. Góc gia SC và BD có s đo 60
0
D. BD (SAC)
Câu 34. Cho hình t diện ABCD AB, BC, CD đôi một vuông góc nhau. y ch ra điểm O cách đều bốn điểm A, B, C,
D.
A. O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC B. O là trng tâm tam giác ACD
C. O là trung điểm cnh BD D. O là trung điểm cnh AD
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) AB BC. Gọi O tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác SBC. H hình
chiếu vuông góc ca O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H là trung điểm cnh AB B. H là trung điểm cnh AC
C. H là trng tâm tam giác ABC D. H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
Câu 36. Cho t din ABCD. V AH (BCD). Biết H là trc tâm tam giác BCD. Khng định nào sau đây không sai ?
A. AB = CD B. AC = BD C. AB CD D. CD BD
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông m O, SA (ABCD). Gi I trung đim ca SC. Khng
định nào sau đây sai ?
A. IO (ABCD). B. (SAC) là mt phng trung trc của đoạn BD
C. BD SC D. SA= SB= SC.
Câu 38. Cho t din ABCD có cnh AB, BC, BD bng nhau và vuông góc vi nhau tng đôi một. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
21
A. Góc gia AC và (BCD) là góc ACB B. c gia AD và (ABC) là góc ADB
C. Góc gia AC và (ABD) là góc CAB D. Góc gia CD và (ABD) là góc CBD
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông cân tại A BC = a. Trên đường thng qua A vuông góc vi (ABC) lấy điểm S sao cho
SA =
6
2
a
. Tính s đo giữa đường thng SA và (ABC)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 40. Cho hình vuông ABCD m O cnh bằng 2a. Trên đường thng qua O vuông góc vi (ABCD) lấy điểm S.
Biết góc gia SA và (ABCD) có s đo bằng 45
0
. Tính độ dài SO.
A. SO = a
3
B. SO= a
2
C. SO =
3
2
a
D. SO=
2
2
a
Câu 41. Cho nh thoi ABCD tâm O, AC = 2a. Ly điểm S không thuc (ABCD) sao cho SO(ABCD). Biết tanSOB=
1
2
. Tính s đo của góc gia SC và (ABCD).
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cnh bng a và SA (ABCD) . Biết SA =
6
3
a
. Tính góc gia
SC và (ABCD)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD các cnh bên bng nhau SA = SB = SC = SD. Gi H hình chiếu ca S n mặt đáy
ABCD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. HA = HB = HC = HD
B. T giác ABCD là hình bình hành
C. T giác ABCD ni tiếp được trong đường tròn.
D. Các cnh SA, SB, SC, SD hp với đáy ABCD những góc bng nhau.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca S lên (ABC) trùng vi trung
đim H ca cnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đu.Tính s đo của góc gia SA và (ABC)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cnh huyn BC = a. Hình chiếu vuông góc ca S lên (ABC)
trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính s đo của góc gia SA và (ABC)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (SAB) (ABC)
B. (SAB) (SAC)
C. V AH BC , H BC góc ASH là góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC)
D. Góc gia hai mt phng (SBC) và (SAC) là góc SCB.
Câu 47. Cho t din ABCD có AC = AD và BC = BD. Gi I là trung điểm ca CD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc gia hai mt phng (ACD) và (BCD) là góc AIB. B. (BCD) (AIB)
C. Góc gia hai mt phng (ABC) và (ABD) là góc CBD D. (ACD) (AIB)
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Góc gia hai mt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
A. Góc SBA B. Góc SCA C. Góc SCB D. Góc SIA (I là trung đim BC)
Câu 49. * Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) là góc ABS.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
22
B. Góc gia hai mt phng (SBD) và (ABCD) là góc SOA (O là tâm hình vuông ABCD)
C. Góc gia hai mt phng (SAD) và (ABCD) là góc SDA.
D. (SAC) (SBD)
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi m O. Biết SO (ABCD), SO = a
3
đường tròn ngoi
tiếp ABCD có bán kính bng a. Tính góc hp bi mi mt bên với đáy?
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nht tâm O và khong cách t A đến BD bng
2
5
a
. Biết SA
(ABCD) và SA = 2a. Gi là góc gia hai mt phng (ABCD) và (SBD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (SAB) (SAD) B. (SAC) (ABCD) C. tan =
5
D. = SOA.
Câu 52. Cho hình lăng tr ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a. Các cạnh bên AA’, BB’… vuông góc vi
đáy và AA’ = a. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các mt bên của hình lăng trụ là các hình ch nht.
B. Góc gia hai mt phẳng (AA’C’C) và (BB’D’D) có s đo bằng 60
0
.
C. Hai mặt bên (AA’C) và (BB’D) vuông góc với hai đáy.
D. Hai hai mặt bên AA’B’B và AA’D’D bng nhau.
Câu 53. Cho nh lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. nh chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng vi trc tâm H ca tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. (AA’B’B)(BB’C’C) B. (AA’H)(A’B’C’)
C. BB’C’C là hình chữ nht. D. (BB’C’C)(AA’H)
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) đáy ABC là tam giác cân A. Gi H là hình chiếu vuông góc ca A lên
(SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H SB B. H trùng vi trng tâm tam giác SBC
C. H SC D. H SI (I là trung điểm ca BC)
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có hai mt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SC (ABC) B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB
C. (SAC) (ABC) D. BK là đường cao ca tam giác ABC thì BK (SAC).
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có hai mt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và
có đường cao AH (H BC). Gi O là hình chiếu vuông góc ca A lên (SBC). Khẳng đnh nào sau đây sai ?
A. SC (ABC) B. (SAH) (SBC)
C. O SC D. Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) là góc SBA.
Câu 57. * Cho t din ABCD hai mặt bên ACD BCD hai tam giác cân đáy CD. Gi H hình chiếu vuông góc
ca B lên (ACD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AB nm trên mt phng trung trc ca CD
B. HAM (M là trung điểm CD)
C. Góc gia hai mt phng (ACD) và (BCD) là góc ADB.
D. (ABH) (ACD).
Câu 58. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân A. H là trung đim BC. Khẳng định nào
sau đây sai ?
A. Các mt bên của ABC.A’B’C’ là các hình ch nht bng nhau.
B. (AA’H) là mặt phng trung trc ca BC
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’BC) thì O A’H
D. Hai mt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
23
Câu 59. Hình hp ABCD.A’B’C’D’ tr thành hình lăng tr t giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A. Tt c các cạnh đáy bằng nhau và cnh bên vuông góc vi mặt đáy.
B. Cnh bên bng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc vi mặt đáy
C. Có mt mt bên vuông góc vi mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mt bên là hình ch nht và mặt đáy là hình vuông
Câu 60. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hp có 6 mt là 6 hình ch nht.
B. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
C. Tn ti điểm O cách đều tám đỉnh ca hình hp
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đng qui tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 61. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bng a. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
B. Bn đường chéo AC’, A’C, BD’, B’D bằng nhau và bng a
3
C. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’là hai hình vuông bằng nhau
D. AC BD’
Câu 62. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ AB = AA’ = a, AD = 2a. Gọi α góc giữa đường chéo A’C đáy
ABCD. Tính α
A. α 20
0
45’ B. α 24
0
5’ C. α 30
0
18’ D. α 25
0
48’
Câu 63. Cho hình lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bng a, góc gia hai mt phẳng (ABCD) và (ABC’) có
s đo bng 60
0
. Cnh bên của hình lăng trụ bng:
A. 3a B. a
3
C. 2a D. a
2
Câu 64. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = AA’ = a, BC = 2a, CA = a
5
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Hai mặt AA’B’B và BB’C’ vuông góc nhau
C. Góc gia hai mt phng (ABC) và (A”BC) có số đo bng 45
0
D. AC’ = 2a
2
Câu 65. Cho nh lăng tr lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ cạnh bên bằng a ADD’A’ hình vuông. Cạnh đáy
của lăng trụ bng:
A. a B.
2
a
C.
3
3
a
D.
2
2
a
Câu 66. Cho hình ng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’ ACC’A’ hình vuông, cnh bng a. Cạnh đáy của hình lăng
tr bng:
A.
2
2
a
B. a
2
C.
3
3
a
D. a
3
Câu 67. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 2a
3
cnh bên bng 2a. Gọi G G’ lần lượt
là trng tâm của hai đáy ABC và A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA’G’G?
A. AA’G’G là hình chữ nht có hai kích thước là 2a và 3a.
B. AA’G’G là hình vuông có cạnh bng 2a.
C. AA’G’G là hình chữ nht có din tích bng 6a
2
D. AA’G’G là hình vuông có din tích bng 8a
2
Câu 68. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tam giác AB’C là tam giác đu.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
24
B. Nếu là góc giữa AC’ thì cos =
2
3
C. ACC’A’ là hình ch nht có din tích bng 2a
2
D. Hai mặt AA’C’C và BB’D’D ở trong hai mt phng vuông góc vi nhau.
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH. Xét các mệnh đề sau:
I) SA = SB = SC
II) H trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
III) Tam giác ABC là tam giác đu.
IV) H là trc tâm tam giác ABC.
Các yếu t nào chưa đ để kết luận S.ABC là hình chóp đu?
A. (I ) và (II ) B. (II) và (III ) C. (III ) và (IV ) D. (IV ) và (I )
Câu 70. Cho nh chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a đường cao SH bng cạnh đáy. Tính s đo góc hợp bi
cnh bên và mặt đáy.
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 71. Cho hình chóp giác đu cnh đáy bằng a chiu cao bng
2
2
a
. Tính s đo của góc gia mt bên mt
đáy.
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 72. Tính cosin ca góc gia hai mt ca mt t diện đều.
A.
3
2
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 73. Cho hình chóp đu S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc gia mt mt bên và mặt đáy bằng 60
0
. Tính đ dài đường cao
SH.
A. SH =
2
a
B. SH =
3
2
a
C. SH =
2
3
a
D. SH =
3
3
a
Câu 74. Cho hình chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng a. Tính cosin ca góc gia mt mt bên và mt mặt đáy.
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
3
D.
1
2
Câu 75. Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox, Oy, Oz ln lượt ly các đim A, B, C sao cho OA =
OB = OC = a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. O.ABC là hinhd chóp đều.
B. Tam giác ABC có din tích S =
2
3
2
a
C. Tam giác ABC có chu vi 2p =
32
2
a
D. Ba mt phng (OAB), (OBC), (OCA)vuông góc vi nhau từng đôi một.
Câu 76. Cho hình thoi ABCD cnh bng a  = 60
0
. Trên đường thng vuông góc vi mt phng (ABCD) ti O (O
tâm ca ABCD), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S.ABCD là hình chóp đềuB. Hình chóp S.ABCD có các mt bên là các tam giác cân.
C. SO =
3
2
a
D. SA và SB hp vi mt phng (ABCD) nhng góc bng nhau.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
25
Câu 77. Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC cnh bng a. Đáy nhỏ A’B’C’ cạnh bng
2
a
, chiu
cao OO’ =
2
a
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Ba đường cao AA’, BB’, CC’ đồng qui ti S.
B. AA’= BB’= CC’ =
2
a
C. Góc gia cnh bên mặt đáy là góc SIO (I là trung điểm BC)
D. Đáy lớn ABC có din tích gp 4 ln diện tích đáy nhỏ A’B’C’.
Câu 78. Cho hình chóp ct t giác đều ABCD.A’B’C’D’cạnh của đáy nhỏ ABCD bng
3
a
cnh của đáy lớn
A’B’C’D’bằng a. Góc gia cnh n và mặt đáy bằng 60
0
. Tính chiều cao OO’ của hình chóp cụt đã cho.
A. OO’=
3
3
a
B. OO’ =
3
2
a
C. OO’ =
26
3
a
D. OO’ =
32
4
a
BÀI 5: KHOẢNG CÁCH
Câu 79. Cho t diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một SA = 3a, SB = a, SC=2a. Khong
cách t A đến đường thng BC bng:
A.
32
2
a
B.
75
5
a
C.
83
3
a
D.
56
6
a
Câu 80. Cho hình chóp A.BCD có cnh AC (BCD) BCD là tam giác đu cnh bng a. Biết AC = a
2
và M trung
đim ca BD. Khong cách t C đến đường thng AM bng:
A. a
2
3
B. a
6
11
C. a
7
5
D. a
4
7
Câu 81. Cho hình chóp A.BCD có cnh AC (BCD) BCD là tam giác đu cnh bng a. Biết AC = a
2
và M trung
đim ca BD. Khong cách t A đến đường thng BD bng:
A.
32
2
a
B.
23
3
a
C.
45
3
a
D.
11
2
a
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD) đáy ABCD hình thoi cnh bng a
ˆ
B
= 60
0
. Biết SA= 2a. Tính
khang cách t A đến SC
A.
32
2
a
B.
43
3
a
C.
25
5
a
D.
56
2
a
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), SA= 2a, ABCD hình vuông cnh bng a. Gi O m ca ABCD,
tính khong cách t O đến SC.
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
2
3
a
D.
2
4
a
Câu 84. Cho hình chóp t giác đu cạnh đáy bng a góc hp bi mt cnh bên mặt đáy bằng α. Khoảng cách t
tâm của đáy đến mt cnh bên bng:
A. a
2
cotα B. a
2
tan C.
2
2
a
cosα D.
2
2
a
sinα
Câu 85. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc vi nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a
3
, BC =
a
6
. Khang cách t B đến SC bng:
A. a
2
B. 2a C. 2a
3
D. a
3
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
26
Câu 86. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau tng đôi một. Biết SA = a
3
, AB=a
3
.
Khang cách t A đến (SBC) bng:
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
25
5
a
D.
6
6
a
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD là hình ch nht. Biết AD = 2a, SA = a. Khang cách t A
đến (SCD) bng:
A.
32
2
a
B.
23
3
a
C.
2
5
a
D.
3
7
a
Câu 88. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiu cao bng a
3
. Tính khang ch tm O của đáy
ABC đến mt mt bên:
A.
5
2
a
B.
23
3
a
C. a
3
10
D. a
2
5
Câu 89. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a chiu cao bng a
2
. Tính khang cách t m O ca
đáy ABCD đến mt mt bên:
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
25
3
a
D.
2
a
Câu 90. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình thang vuông chiu cao AB = a. Gi I J ln
lượt là trung điểm ca AB và CB. Tính khang cách giữa đường thng IJ và (SAD).
A.
2
2
a
B.
3
3
a
C.
2
a
D.
3
a
Câu 91. Cho hình thang vuông ABCD vuông A và D, AD = 2a. Trên đường thng vuông góc ti D vi (ABCD) lấy điểm
S vi SD = a
2
. Tính khang cách giữa đường thng DC và (SAB).
A.
2
3
a
B.
2
a
C. a
2
D.
3
3
a
Câu 92. Cho hình chóp O.ABC có đường cao OH =
2
3
a
. Gi M và N ln lượt trung đim ca OA và OB. Khang cách
giữa đường thng MN và (ABC) bng:.
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 93. Cho t diện đều ABCD có cnh bng a. Tính khong cách gia AB và CD.
A.
3
2
a
b )
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
3
a
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nht vi AC = a
5
và BC=a
2
. Tính khong
cách gia SD và BC
A.
3
4
a
B.
2
3
a
C.
3
2
a
D. a
3
Câu 95. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bng a. Khong cách giữa BB’ và AC bằng:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2
2
a
D.
3
3
a
Câu 96. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ có cnh bằng 1 (đvd). Khong cách giữa AA’ và BD’ bằng:
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
27
A.
3
3
B.
2
2
C.
22
5
D.
35
7
Câu 97. Cho hình lăng tr t giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bng a. Gi M, N, P ln lượt trung đim ca AD,
DC, A’D’. Tính khoảng cách gia hai mt phẳng (MNP) và (ACC’).
A.
3
3
a
B.
4
a
C.
3
a
D.
2
4
a
Câu 98. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ các cạnh bên hp với đáy nhng góc bng 60
0
, đáy ABC tam giác
đều và A’ cách đều A, B, C. Tính khong cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
A. a B. a
2
C.
3
2
a
D.
2
3
a
Câu 99. Cho t diện đều ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến (BCD) bng:
A.
6
2
a
B.
6
3
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Câu 100. Cho t diện đều ABCD có cnh bng a. Khong cách gia hai cạnh đối ABCD bng:
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
2
a
D.
3
a
TỔNG HỢP LẦN 3. CHƯƠNG 3. VECTO - QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 1. Cho 6 điểm phân bit trong không gian A, B, C, D, M, N. Gi thiết nào dưới đây suy ra được ba vecto
,,AB CD MN
đồng phng?
A. Bốn điểm A, B, C, D cùng nm trong mt mt phng
B. Đường thng MN song song vi mt phng (ABC)
C. Hai đưng thng AB và CD song song vi nhau
D. Có ba s m, n, p thuc R, sao cho
0mAB nCD MN
.
Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D trong không gian và đim S tha mãn h thc
SA SC SB SD
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. Bn ddierm A, B, C, D đồng phng
B. Hai đon thẳng AB và CD có trung đim trùng nhau
C. Hai véc tơ
BA
CD
bng nhau
D. T giác ABCD là hình bình hành
Câu 3. Cho t giác SABC vi G là trng tâm ca tam giác ABC. Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
1
3
SG SA SB SC
B.
0GA GB GC
C.
2
3
AG AB AC
D.
1
3
AG AB AC
Câu 4. Cho ba đường thng a, b, c trong không gian. Ta có:
A. a và b cùng vuông góc vi c thì a//b
B.
ab
bc
thì
ac
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
28
C.
ab
và b//c thì
ac
D. C ba câu trên đều đúng
Câu 5. Cho hai đường thng a, b phân bit và mt phng (P) và a vuông góc vi (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//bP
thì
ba
B.
ba
thì
//bP
C.
bP
thì b//a
D. b//a thì
bP
Câu 6. Cho ba đường thng a, b, c phân biệt, trong đó a, b nằm trong mt phng (P) và c không nm trong (P).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c song song vi a hoc b thì c song song vi (P)
B. c vuông góc vi (P) thì c vuông góc vi a và b
C. c cùng vuông góc vi a và b thì c vuông vi vi (P)
D. c vuông góc vi a và b , c không vuông góc vi (P) thì a//b
Câu 7. Cho ba mt phng phân biệt (P), (Q), và (R) trong đó (P) ct (Q) theo giao tuyến D. Mệnh đề nào sau đây là
đúng ?
A.
( ) ( )PQ
( ) ( )QR
thì
( ) ( )PR
B.
( ) ( )PQ
( ) ( )QR
thì
( )/ /( )PR
C.
( ) ( )PR
( ) ( )QR
thì
()dR
D. C ba câu trên đều đúng.
Câu 8. Cho hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau theo giao tuyến và hai dường thng d và d’ sao cho
dP
,
'.dQ
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
d 
'dd
B.
'dd
d
C. d cắt d’
d
ct
D. d// d’
//d
Câu 9. Cho hai đường thng d và
không nm trong mt phng (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
d 
()P 
/ /( )dP
B.
/ /( )P
()dP
d
C.
()P
//d
()dP
D.
/ /( )P
d 
()dP
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình hp có bốn đưng chéo bng nhau là hình hp ch nht.
B. Hình hộp đứng có hai đường chéo bng nhau thì nó là hình hp ch nht.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
29
C. Hình hp có ba mt cùng qua một đỉnh là ba hình ch nht thì nó là hình hp ch nht
D. Hình hộp có năm mặt là hình ch nht thì nó là hình hp ch nht.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Qua đường thng a , có duy nht mt mt phng vuông góc với đường thẳng b cho trước
B. Qua đường thng a, có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt phẳng (P) cho trước
C. Qua điểm A, có duy nht mt mt phng phng vuông góc với đường thng b cho trước
D. Qua đim A, có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt phng (P) cho trướC.
Câu 12. Hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông ti B, SA vuông góc vi mt phng (ABC).
Gi H và K lần lượt là hình chiếu của điểm A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d[A,(SBC)] = AH B. d[A,(SBC)] = AK C. d[C,(SAB)] = BC D. d[S,(ABC)] = SA
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ti A và tam giác ADC vuông ti D nm trong hai mt phng vuông góc vi
nhau và AB=CD. Gi I và K lần lượt là trung điểm ca AD và BC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. IB
IC. B. IK
AD. C. IK
BC. D. AB
CD.
Câu 14. Cho tam giác ABC và hai đim M,N nm trong mt phng (ABC) vi MA=MB=MC và NA= NB= NC.
Đưng thng MN ct (ABC) ti H.
Xét bn mệnh đề sau đây:
(I) AB
MN.
(II) AB
MC.
(III) H là trc tâm tam giác ABC
(IV) H là tâm đường tròn (ABC)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ch (I) và (III) đúng B. Ch (II) (III) đúng C. Ch (IV) đúng D. Ch (I) và (IV) đúng
Câu 15. Cho t din ABCD vi AC= AD và BC = BD. H AH vuông góc vi mt phng (BCD).
Gi I,J lần lượt là trung điểm ca CD và AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB=CD B. AB
CD
C. IJ vng góc vi AB và CD D. H là trc tâm tam giác BCD.
Câu 16. Cho ba vec tơ
,,i j k
đôi một vuông góc vi nhau và cho
2a i k
b mi k
vi giá tr nào ca m thì
ab
?
A. m=0 B. m=3 C. m= -3 D. m=4
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’. Gọi O là tâm hình vuông ABCD và M,N,H,K lần lượt là trung đim
của AA’, DD’,BC,CD. Vec tơ nào sau đây đng phng vi các
vec tơ
'BA
'CB
?
A.
OM
B.
'OB
C.
MN
D.
HK
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ và K là trung đim ca CD.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
30
Phân tích vec tơ
'AK
theo
a AB
,
b AD
,
'c AA
. Phân tích nào sau đây là đúng?
A.
1
'
2
A K a b c
B.
'A K a b c
C.
1
'
2
A K a b c
D.
1
'
2
A K a b c
Câu 19. ABCD.A’B’C’D’.Gọi M và N lần lượt là trung đim của BC và A’D’. Trong số 6 đưng thng AB,
AC’,AD’,BD’,B’D và MN có bao nhiêu đường thng chéo với A’C?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong số 5 đường thẳngAC’,AB’,BD,C’D,BC’,
Có bao nhiêu đưng thng vuông góc với A’C?
A. 1 B.2 C. 3 C. 4
Câu 21. Cho ba vec tơ
i
,
j
,
k
có độ dài bng 1 và vuông góc vi nhau từng đôi một
23x i j k
trong s 5
vec tơ sau đây, có bao nhiêu vec tơ vuông góc với vec tơ
x
24a i k
32b i j k
c i j k
23d i j k
2c i j k
A. 2 B. 3 C. 4 D.5.
Câu 22. Trong không gian cho đon thng AB c định và một điểm M di động thỏa mãn điều kin
2
.AM AB AB
Tp hợp các đim M là :
A. Một đường tròn c định có bán kính bng AB
B. Một đường thng c đnh vuông góc vi AB ti B
C. Mt mt phng c định vuông góc vi AB ti A
D. Mt mt phng c định vuông góc vi AB ti B
Câu 23. Cho hình chóp ngũ giác đu S.ABCDE. Góc gia cnh bên SA và các cạnh đáy có s đo lớn nht là
A.
36
O
B.
54
O
C.
72
O
D.
90
O
Câu 24. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF, cnh A. Gi O là hình chiếu ca S lên mặt đáy với SO = A. Góc
gia cnh bên SA và các cạnh đáy có số đo nhỏ nht là :
A.
30
O
B.
45
O
C.
60
O
D.
90
O
Câu 25. Cho điểm S không thuc mt phẳng (P), đoạn vuông góc SH=1 các đon xiên SA=2, SB=3,SC=4. Gi
,,
lần lượt là góc to bi SA,SB,SC vi mt phng (P). Khẳng định nào sau đây đúng?
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
31
A.
0
45
B.
0
45
C.

D.
0
60
Câu 26. Cho hình chóp t diện đều S.ABCD có cnh bên và cạnh đáy đều bng A. Gọi O là giao điểm ca AC và
BD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa đường thng SB và mt phng (SCD) bng
90
O
B. Góc giữa đường thng SB và mt phng (SCD) bng góc giữa đường thng BC và mt phng (SCD);
C. Góc giữa đường thng SA mt phng (SCD) lớn hơn góc giữa đường thng BC và mt phng (SCD);
D.Góc giữa đường thng SA và mt phng (SCD) bng tích ca
2
vi góc giữa đường thng SO và mt
phng (SCD).
Câu 27. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hình chóp có đáy là tứ diện đu, các mt bên là bn tam giác cân chung đỉnh là hình chóp đu;
(II) Hình chóp có bn cnh bên bng nhau và bn cạnh đáy bằng nhau là hình chóp t giác đều;
(III) Hình chóp
có các mt bên là bốn tam giác cân chung đnh bng nhau là hình chóp t giác đều.
Trong các phát biu sau câu nào đúng ?
A. Ch (I) và (II) đúng B. Ch (I) và (III) đúng
C. Ch (II) và (III) đúng A. C (I) và (II) và (III) đúng
Câu 28. Hình chóp S.ABC có hai mặt ABC và SBC là hai tam giác cân chung đáy BC. Gi I J lần lượt là trung
đim ca BC và SA. Thế thì ta có :
A. SA
(JBC)
B. BC
(SAI)
C. IJ là đoạn vuông góc chung ca SA và BC
D. C ba câu trên đều đúng.
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và AA’ = A. Khong cách giữa AB’ và CC’
là: A.
2
3
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bng A. Gọi O’ là tâm hình vuông A’B’C’D’
là góc
gia hai mt phẳng (O’AB) và (ABCD) góc
tha h thức nào sau đây?
A. cos
=
1
2
B. tan
= 2 C.sin
=
1
2
D.tan
=
1
2
Câu 31. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có bn cnh bên bằng nhau và có đáy là hình bình hành là hình chóp t giác đều
B. Hình chóp có bn cnh bên bằng nhau và đáy có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình chóp t giác
đều.
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
32
C. Hình chóp có bn cnh bên bằng nhau và có đáy là hình ch nht là hình chóp t giác đu.
D. Hình chóp có bn cnh bên bằng nhau và đáy là hình thoi là hình chóp t giác đều
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht, bn cạnh bên đu bng 3a và AB=a, BC=a
3
. Khong
cách t S đến (ABCD) là :
A. 2a
3
B.a
3
2
C.2a
2
D. a
2
Gi thiết sau đây chung cho hai câu 33 và 34.
Cho hình chóp S.ABC có SB = SC = a, AB = AC = 2a, SA = a
3
. Gọi I là trung đim của BC và đặt BC= 2x (x>0).
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA vuông góc vi mt phng (SBC)
B. BC vuông góc vi mt phng (SAI)
C. SI vng góc vi mt phng (ABC)
D. SI vuông góc vi SA và BC
Câu 34. Góc ca hai mt phng (SAB) và (SAC) bng 45
0
khi giá tr ca x là :
A. a
2
B.a
2
2
C.a
22
D.
2
a
22
Gi thiết sau đây chung cho bốn câu 35,36,37,38.
Cho hai tam giác ABD và CBD nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau và AB=AD=CB=CD=a, BD = 2x. Gi
M và N lần lượt là trung điểm ca BD và AC.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM
CM B. BN
DN
C. BD
( MAC) D. AC
( NBD)
Câu 36. Mt phng (ACB) vuông góc vi mt phng (ACD) khi có thêm gi thiết nào sau đây?
A. MN là đon vng góc chung ca AC và BD.
B. MN=
2
AC
C.MN=
2
BD
D. MN=
2
BD
Câu 37. Độ dài đoạn MN bng:
A.
22
1
2
ax
B.
22
2( )ax
C.
22
1
2( )
2
ax
C.
22
2 ( )ax
Câu 38. Khi mt phng (ACB) vuông góc vi mt phng (ACD) thì giá tr ca x là:
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
33
A. . a
2
B.
2
a
C.
3
a
D.
2
a
Gi thiết sau đây dùng cho các câu 39,40,41,42.
Cho t diện đều ABCD cnh A. Gọi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD.
Câu 39. Khong cách t điểm A đến mt phng (BCD) là:
A. a
3
3
B.
3
4
a
C.
6
3
a
D.
3
6
a
Câu 40. Khong cách gia AD và BC là :
A.
23
3
a
B.
2
2
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 41. Khong cách t điểm O đến mt phng (ABC) là:
A.
23
3
a
B.
6
3
a
C.
6
6
a
D.
6
9
a
Câu 42. Khong cách t điểm D đến mt phng (ABC) là:
A.
6
2
a
B.
6
3
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Gi thiết sau đây dùng cho các câu 43,44,45
Cho lăng trụ t giác đu ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đáy bằng a, AA’ =2a và đim M thuộc đoạn CD’ thỏa mãn
MC=2MD’. Đim N là tâm hình ch nhật AA’D’D. Đt
a AB
,
b AD
,
'c AA
.
Câu 43. Phân tích vec tơ
AN
theo các vec tơ
a
,
b
,
c
ta được:
A.
11
22
AN b c
B.
AN b c
C.
11
22
AN b c
D.
AN b c
Câu 44. Phân tích vec tơ
AM
theo các vec tơ
a
,
b
,
c
ta được:
A.
52
33
AM a b c
B.
12
33
AM a b c
A.
52
33
AM a b c
D.
12
33
AM a b c
Câu 45. Tính độ dài đoạn MN ta được:
A. MN =
2
9
a
B. MN =
15
9
a
C. MN =
17
36
a
D.MN =
14
36
a
ĐÁP ÁN
1C
2D
3C
4C
5B
6C
7C
8B
9D
10B
NGUYN BẢO VƯƠNG
[CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN H VUÔNG GÓC. ]
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
34
11C
12B
13A
14D
15B
16A
17D
18A
19A
20D
21B
22D
23D
24B
26A
26B
27D
28B
29D
30B
31D
32C
33C
34D
35B
36C
37C
38C
39C
40B
41D
42B
43C
44D
45C
| 1/165

Preview text:

NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TẬP 1. VÉC TƠ
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc liên hệ
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/ Email: baovuong7279@gmail.com [Pick the date]
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MỤC LỤC
TẬP 1. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN ..................................................................................................................... 2
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. ........................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................... 2
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VEC TƠ. ..................................................................................... 2
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA VEC TƠ ĐỒNG PHẲNG VÀ BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG. .............. 4
Bài toán 03: TÍNH ĐỘ DÀI CỦA ĐOẠN THẲNG. ......................................................................................... 7
Bài toán 04: SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BỐN ĐIỂM ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN HÌNH
KHÔNG GIAN. ....................................................................................................................................................... 8
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................. 10
Giáo viên mua file word liên hệ 0946798489 để gặp thầy Vƣơng
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
CHƢƠNG III. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
TẬP 1. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa.
Các khái niện và các phép toán của vec tơ trong không gian được định B
nghĩa ho|n to|n giống như trong mặt phẳng.Ngoài ra ta cần nhớ thêm: C a
1. Qui tắc hình hộp : Nếu ABCD.A'B'C'D' là A b D
hình hộp thì AC'  AB  AD  AA'  a  b  c . c B' C'
2. Qui tắc trọng tâm tứ diện. A' D'
G là trọng tâm tứ diện ABCD khi và chỉ khi một trong hai điều kiện sau xảy ra:  GA  GB  GC  GD  0 
MA  MB  MC  MD  4MG, M 
3. Ba véc tơ a,b,c đồng phẳng nếu giá của chúng song song với một mặt phẳng.
Điều kiện cần v| đủ để ba véc tơ a,b,c đồng phẳng là có các số m,n,p không đồng thời bằng 0 sao cho ma  nb  pc  0 .
Cho hai vec tơ không cùng phương khi đó điều kiện cần v| đủ để ba vec tơ a,b,c đồng phẳng là có các
số m,n sao cho c  ma  nb .
Nếu ba véc tơ a,b,c không đồng phẳng thì mỗi vec tơ d đều có thể phân tích một cách duy nhất dưới
dạng d  ma  nb  pc .
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VEC TƠ. Phƣơng pháp:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Sử dụng qui tắc cộng, qui tắc trừ ba điểm, qui tắc trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, trọng
tâm tứ giác, qui tắc hình bình hành, qui tắc hình hộp<để biến đổi vế này thành vế kia. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình chữ nhật . Chứng minh rằng 2 2 2 2
SA  SC  SB  SD . Lời giải.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD
Ta có OA  OB  OC  OD . S 2    2 2 2 SA
SO OA  SO  OA  2SO.OA (1) 2    2 2 2 SC
SO OC  SO  OC  2SO.OC (2)
Từ 1 và 2 suy ra D C 2 2 2 2 2
SA  SC  2SO  OA  OC  2SOOA  OC O A 2 2 2 D
 2SO  OA  OC ( vì OA  OC  0 ). 2 2 2 2 2
Tương tự SB  SD  2SO  OB  OD . 2 2 2 2
Từ đó suy ra SA  SC  SB  SD .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt l| c{c điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho MA  2  MB,ND  2
 NC ; c{c điểm I,J,K lần lượt thuộc AD,MN,BC sao cho
IA  kID,JM  kJN,KB  kKC . 1 2
Chứng minh với mọi điểm O ta có OJ  OI  OK . 3 3 Lời giải. Vì MA  2
 MB nên với điểm O bất kì ta có OA  OM  2  OBOM A OA  2OB  OM  . 3 M Tương tự ta có : I B OD  2OC OA  kOD OB  kOC OM  kON ON  , OI  OK  OJ  D 3 1  , k 1  , k 1  . k J 1 1 K Từ đó ta có OJ 
. OA  2OB  kOD  2kOC N 1  k 3 C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 1 1         1
. [ 1 k OI 2 1 k OK]  OI  2OK 1  k 3 3 1 2 Vậy OJ  OI  OK . 3 3
Bài toán 02: CHỨNG MINH BA VEC TƠ ĐỒNG PHẲNG VÀ BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG. Phƣơng pháp:
Để chứng minh ba vec tơ a,b,c đồng phẳng ta có thể thực hiện theo một trong các cách sau: 
Chứng minh giá của ba vec tơ a,b,c cùng song song với một mặt phẳng. 
Phân tích c  ma  nb trong đó a,b l| hai vec tơ không cùng phương.
Để chứng minh bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng ta có thể chứng minh ba vec tơ AB,AC,AD đồng
phẳng. Ngoài ra có thể sử dụng kết quả quen thuộc sau:
Điều kiện cần v| đủ để điểm DABC là với mọi điểm O bất kì ta có OD  xOA  yOB  zOC trong đó x  y  z  1 . Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD , c{c điểm M,N lần lượt l| trung điểm của AB,CD . Gọi P,Q lần lượt là
c{c điểm thỏa mãn PA  kPD, QB  kQCk  
1 . Chứng minh M,N,P,Q đồng phẳng. Lời giải.
Ta có PA  kPD  MA  MP  kMD  MP A MA  kMD  MP  . M 1  k P MA  kMC
Tương tự QB  kQC  MQ  B 1  k D MA  kMD  MB  kMC Suy ra MP  MQ  Q N 1  k C k  MCMD   ) k  ( Do MA MB 0 1 2k
Mặt khác N l| trung điểm của CD nên MC  MD  2MN  MP  MQ  MN k  suy ra ba vec tơ 1
MP,MQ,MN đồng phẳng, hay bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD , c{c điểm M,N x{c định bởi MA  xMC,NB  yND x,y   1 . Tìm điều
kiện giữa x và y để ba vec tơ AB,CD,MN đồng phẳng. Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Đặt DA  a,DB  b,DC  c thì a,b,c không đồng phẳng. A B N D M C DA  xDC a  xc
MA  xMC  DA  DM  xDC  DM  DM    1 . 1  x 1  x 1 1
Lại có NB  yND  DN  DB  b 2 1  y 1  y 1  1 x
Từ 1 và 2 suy ra MN  DN  DM  a  b  c . 1  x 1  y 1  x
Ta có AB  DB  DA  b  a,CD  c
 ; AB và CD l| hai vec tơ không cùng phương nên AB,CD,MN 1  1 x
đồng phẳng khi và chỉ khi MN  mAB  nCD , tức là a  b  c  mb a  nc 1  x 1  y 1  x  1 m  1x   1   1   x    1  m  a    mb  n  c  0  m   x  y  1  x   1 y   1  x  1  y   x n    1  x
Vậy ba vec tơ AB,CD,MN đồng phẳng khi và chỉ khi x  y .
Lƣu ý : Ta có thể sử dụng điều kiện đồng phẳng của ba vec tơ để xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng:
Cho ba đường thẳng d ,d ,d lần lượt chứa ba vec tơ u ,u , u trong đó d ,d cắt nhau và 1 2 3 1 2 3 1 2 d  mp d ,d . 3  1 2 u3 Khi đó : d3  d
d ,d  u ,u ,u l| ba vec tơ đồng phẳng. 3  1 2 1 2 3 
d  mp d ,d  M  u ,u ,u l| ba vec tơ không đồng 3  1 2 1 2 3 d1 phẳng u2 A d2 u1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 1 2
Ví dụ 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' , M,N l| c{c điểm thỏa MA   MD , NA'   NC . Chứng 4 3 minh MN BC'D . Lời giải.
Đặt BA  a,BB'  b,BC  c thì a,b,c l| ba vec tơ không đông phẳng
và BD  BA  AD  BA  BC  a  c A M D
BC'  b  c,BA'  a  b . B C Ta có N 1 1 A'
MA   MD  BA  BM   BD  5 1 BM  BM  BA  BD D' 4 4 4 4 4a   ac 4BA BD  5ac B'C' BM    . 5 5 5 3a  3b  2c 2  a  3b  c 2 3 2 3 Tương tự BN  , MN  BN  BM 
  a  c (b  c)   BD BC' 5 5 5 5 5 5
Suy ra MN,DB,BC' đồng phẳng mà NBC'D  MN BC'D .
Nhận xét: Có thể sử dụng phương ph{p trên để chứng minh hai mặt phẳng song song.
Ví dụ 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' . Gọi M,N lần lượt l| trung điểm của AA',CC' và G là
trọng tâm của tam giác A'B'C' .
Chứng minh MGC' AB'N . Lời giải. C
Đặt AA'  a,AB  b,AC  c A 1 1
Vì M,N lần lượt là trung điểm của AA',CC' nên AM  AA'  a , B N 2 2 M 1     1 AN AC AC'  a  b 2 2 C' A' G
Vì G là trọng tamm của tam giác A'B'C' nên I 1 B'      1 1 AG AA' AB' AC'  a  b  c 3 3 3 1 1 1 1 1
Ta có MG  AG  AM  a  b  c  MG  AB'  AN suy ra MG,AB',AN đòng phẳng, Mắt khác 2 3 3 2 3
GAB'N  MG AB'N   1 1 1
Tương tự MC'  AC'  AM  a  c  u  u  k  AN  MC' AB'N 2 . 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MG / /(AB'N)
Từ 1 và 2 suy ra   . MC'  AB'N MGC' AB'N
Bài toán 03: TÍNH ĐỘ DÀI CỦA ĐOẠN THẲNG. Phƣơng pháp: 2 2 2
Để tính độ dài của một đoạn thẳng theo phương ph{p vec tơ ta sử dụng cơ sở a  a  a  a . Vì
vậy để tính độ dài của đoạn MN ta thực hiện theo các bước sau: 
Chọn ba vec tơ không đồng phẳng a,b,c so cho độ dài của chúng có thể tính được và góc giữa
chúng có thể tính được. 
Phân tích MN  ma  nb  pc  2
Khi đó MN  MN  MN  ma  nb  pc2 2 2 2 2 2 2
 m a  n b  p c  2mncosa,b 2npcosb,c 2mpcosc,a . Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình thoi cạnh a và các góc 0
BAA'  BAD  DAA'  60 .Tính độ d|i đường chéo AC' . Lời giải. A
Đặt AB  a,AD  b,AA'  c thì D
          0 a b c a, a,b b,c c,a  60 . B C
Ta có AC'  a  b  c . A' D' 2 2 2 2
 AC'  a  b  c  2ab  2bc  2ca 2 0 0 0 2
 3a  2 a b cos60  2 b c cos60  2 c a cos60  6a  AC'  a 6 . B' C'
Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông canh a . Lấy M thuộc
đoạn A'D , N thuộc đoạn BD với AM  DN  x0  x  a 2 . Tính MN theo a và x . Lời giải.
Đặt AB  a,AD  b,AA'  c Ta có 
          0 a b c a, a,b b,c c,a  90 D' C' DN x      x DN .DB AB AD  ab A' DB a 2 a 2 B' D AM x M      x C AM .AD' AD AA'  bc N AD' a 2 a 2 A B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] x x
Suy ra MN  MA  AD  DN  abb bc a 2 a 2 x  x  x  a  1 b  c . a 2  a 2  a 2 2 2 2 2     2   2 2 2 x x x x x x MN   a  1 b  c   a  1  b  c 2 2  a 2  a 2  a 2  2a  a 2  2a 2 2   2 2x x 2 3x 2  x  1  a   2ax  a 2  a 2a  2   2 3x 2 MN   2ax  a . 2
Bài toán 04: SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BỐN ĐIỂM ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN. Phƣơng pháp: Sử dụng các kết quả 
A,B,C,D là bốn điểm đồng phẳng  DA  mDB  nDC 
A,B,C,D là bốn điểm đồng phẳng khi và chỉ khi với mọi điểm O bất kì ta có
OD  xOA  yOB  zOC trong đó x  y  z  1 . Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành . Gọi B',D' lần lượt là SC'
trungđiểm của các cạnh SB,SD . Mặt phẳng AB'D' cắt SC tại C' . Tính . SC Lời giải. SC'
Đặt a  SA,b  SA,c  SD và m  S SC 1 1
Ta có SB'  b,SD'  c và SC'  mSC  mSB  BC  mb a  c . 2 2 D' C'
 SC'  2mSB'  mSA  2mSD' B' D
Do A,B',C',D' đồng phẳng nên    1 2m m  2m  1  m  C 3 SC' 1 Vậy  . B A SC 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là một hình bình hành. Gọi K l| trung điểm của cạnh SB SD
SC . Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại M,N . Chứng minh   3 . SM SN Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] SB
Đặt a  SA,b  SA,c  SD và  SD m,  n . SM SN S SM 1 SN 1 Ta có SM  SB  SB;SN  SD  SD SB m SD n 1 1 1 1
SK  SC  SD  DC  SD  AB  SD  SB  SA K 2 2 2 2 N n m 1  SN  SM  SA . 2 2 2 C D m n  1  M
Mặt ta có A,M,K,N đồng phẳng nên     1  m  n    3 . 2 2  2  A B SB SD Vậy   3 . SM SN
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh AB,AC,AD lấy c{c điểm K,E,F . Các mặt phẳng
BCF,CDK,BDE cắt nhau tại M . Đường thẳng AM cắt KEF tại N và cắt mặt phẳng BCD tại NP MP P . Chứng minh  3 . NA MA Lời giải. -
Chỉ ra sự tồn tại của điểm M . A
Gọi I  CF  BK  CI  BCF CDK
Gọi J  DE  CF  BCF BDE  BJ F K
Khi đó M  CI  BJ chính l| giao điểm của ba mặt phẳng N
BCF,CDK,BDE . M D E B P NP MP - Chứng minh  3 . NA MA
Giả sử AB  αAK,AC  βAE,AD  γAF C
Do M,N thuộc đoạn AP nên tồn tại các số m,n  1 sao cho AP  mAM  nAN .
Ta có B,C,D,P đồng phẳng nên tồn tại x,y,z với x  y  z  1  
1 sao cho AP  xAB  yAC  zAD  αx αxAK  βyAE  βy γz γzAF  AN  AK  AE  AF n n n αx βy γz Mặt khác NKEF nên  
 1  αx βy  γz  n 2 . n n n L|m tương tự ta có
MBCE  x  y  γz  m 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
MCDK  x βy  γz  m 4
MBDE  αx  y  z  m 5
Từ 3,4,5 suy ra 2x  y  z  αx βy  γz  3m AP AP NP  MP  Kết hợp với  
1 ,2 ta được 2  n  3m  2   3  3   3 1   AN AM NA  MA  NP MP   3 .( đpcm) NA MA
Ví dụ 4. Cho đa gi{c lồi A A ...A n  2 nằm trong P và S là một điểm nằm ngoài P . Một mặt 1 2 n  
phẳng α cắt các cạnh SA ,SA ,...,SA của hình chóp S.A A ...A tại c{c điểm B ,B ,..,B sao cho 1 2 n 1 2 n 1 2 n SA SB SA 1 2 n   ...   a ( a  0 cho trước) SB SB SB 1 2 n
Chứng minh α luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải. SA
Trên các canh SA lấy c{c điểm X i  1,2,..n sao cho i SX  i   i i a
Gọi I l| điểm x{c định bởi SI  SX  SX  ...  SX thì I l| điểm cố định ( do c{c điểm S và 1 2 n X ,X ,..,X ccos định) 1 2 n SX SX SX Ta có 1 2 n
SI  SX  SX  ...  SX  SB  SB  ...  SB 1 2 n 1 2 n SB SB SB 1 2 n SX SX SX SA SA SA Do 1 2 n 1 2 n   ...    ...
 1 nên c{c điểm I,B ,B ,...,B đồng phẳng suy ra mặt SB SB SB aSB aSB aSB 1 2 n 1 2 n 1 2 n
phẳng α đi qua điểm I cố định.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi E,F l| c{c điểm thỏa nãm EA  kEB,FD  kFC còn P,Q,R l| c{c điểm
x{c định bởi PA  lPD,QE  lQF,RB lRC . Chứng minh ba điểm P,Q,R thẳng hàng.Khẳng định nào sau đ}y l| đúng? A. P, Q, R thẳng hàng
B. P, Q, R không đồng phẳng
C. P, Q, R không thẳng hàng D. Cả A, B, C đều sai
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]Bài làm:
1. Ta có PQ  PA  AE  EQ   1 A
PQ  PD  DF  FQ 2 E
Từ 2 ta có lPQ  lPD  lDF  lFQ 3 p Lấy  
1  3 theo vế ta có  Q 1 lPQ  AE  lDF B 1 l  R PQ  AE  DF D 1  l 1  l F C 1 l Tương tự QR  EB  FC 1  l 1  l 1 l k kl
Mặt khác EA  kEB,FD  kFC nên PQ  AE  DF  EB  FC  kQR 1  l 1  l 1  l 1  l Vậy P,Q,R thẳng hàng.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi I,J lần lượt l| trung điểm của AB và CD , G l| trung điểm của IJ .
a) Giả sử a.IJ  AC  BD thì giá trị của a là? 1 A.2 B.1 C. 1  D. 2
b) Cho c{c đẵng thức sau, đẵng thức n|o đúng?
A. GA  GB  GC  GD  0
B. GA  GB  GC  GD  2IJ
C. GA  GB  GC  GD  JI
D. GA  GB  GC  GD  2  JI
c) X{c định vị trí của M để MA  MB  MC  MD nhỏ nhất. A. Trung điểm AB B. Trùng với G C. Trung điểm AC D. Trung điểm CD Bài làm: IJ  IA  AC  CJ a)   2IJ  AC  BD .  A IJ  IB  BD  DJ
b) GA  GB  GC  GD  GA  GB  GC  GD I
 2GI  2GJ  2GI GJ  0 . G B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ R
0946798489 11 D J C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
c) Ta có MA  MB  MC  MD  4 MG nên MA  MB  MC  MD nhỏ nhất khi M  G .
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . X{c định vị trí c{c điểm M,N lần lượt trên AC và DC' sao cho MN MN BD' . Tính tỉ số bằng? BD' 1 1 2 A. B. C. 1 D. 3 2 3 Bài làm:
3. BA  a,BC  b,BB'  c .
Giả sử AM  xAC,DN  yDC' .
Dễ dàng có các biểu diễn BM  1 xa  xb và BN  1 ya  b  yc . Từ đó suy ra
MN  x  ya  1 xb  yc   1
Để MN BD' thì MN  zBD'  za  b  c 2
Từ 1 và 2 ta có: x  ya  1 xb  yc =za  b  c D' C'
 x  y  za  1 x  zb  y  zc=0 A'  2 D' x   3  N x  y  z  0    D 1  1
  x  z  0  y  . C 3   y  z  0   1 M z   3 A B 2 1
Vậy c{c điểm M,N được x{c định bởi AM  AC,DN  DC' . 3 3 1 MN 1
Ta cũng có MN  zBD'  BD'   . 3 BD' 3
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đều bằng a và các góc 0 0
B'A'D'  60 ,B'A'A  D'A'A  120 .
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A'D ; AC' với B'D . A.   0 AB,A' D  60 ;   0 AC', B' D  90 B.   0 AB,A' D  50 ;   0 AC', B' D  90 C.   0 AB,A' D  40 ;   0 AC', B' D  90 D.   0 AB,A' D  30 ;   0 AC', B' D  90
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
b) Tính diện tích các tứ giác A'B'CD và ACC'A' . A. 2 S  a 3 ; 2 S  a 2 B. 2 S  a ; 2 S  a 2 2 A' B'CD AA'C'C A' B'CD AA'C'C 1 C. 2 S  a ; 2 S  2a 2 D. 2 S  a ; 2 S  a 2 A' B'CD 2 AA'C'C A' B'CD AA'C'C
c) Tính góc giữa đường thẳng AC' với c{c đường thẳng AB,AD,AA' . A.     6 AC',AB AC',AD AC',AA'  arccos 2 B.     6 AC',AB AC',AD AC',AA'  arccos 4 C.     6 AC',AB AC',AD AC',AA'  arccos 3 D.     5 AC',AB AC',AD AC',AA'  arccos 3 Bài làm: D' C' 4.
a) Đặt AA'  a,A'B'  b,A'D'  c A' B' Ta có A'D  a  c nên D
cosAB,A'D  cosAB,A'D C AB.A' D aa  c   . A B AB A' D a a  c
Để ý rằng a  c  a ,    2 a a a c  . 2 1
Từ đó cosAB,A'D   AB,A'D 0  60 2
Ta có AC'  b  c  a,B'D  a  b  c , từ đó tính được
           0 AC'B'D b c a a b c 0 AC',B'D  90 .
b) A'C  a  b  c,B'D  a  b  c  A'C.B'D  a  b  ca  b  c  0  1 A'C  B'D nên S  A'C.B'D . A'B'DC 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 1 Dễ d|ng tính được 2 A'C  a 2 ,B'D  a 2  S  a 2a. 2  a A'B'CD 2 S
 AA'ACsin AA',AC , AA'  a,Ac  a 3 . AA'C'C   6 Tính được sinAA',AC 2
 1 cos AA',AC  3 6 Vậy S  AA'ACsinAA',AC 2  a.a 3.  a 2 . AA'C'C 3 c) ĐS:     6 AC',AB AC',AD AC',AA'  arccos . 3
Câu 5. Cho tam giác ABC , thì công thức tính diện tích n|o sau đ}y l| đúng nhất.. 1 1 1 A. 2 2 2 S  AB AC  BC B. S  AB AC  AB.AC2 2 2 2 2 2 1 1 1 C. S  AB AC  AB.AC2 2 2 D. S  AB AC  AB.AC2 2 2 2 2 2 Bài làm: 1 1 1 5. 2 2 2 2 2 S  ABACsinA  AB AB sin A  AB AC  2 1  cos A ABC  2 2 2 1  AB AC  AB.AC2 2 2 . 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Lấy c{c điểm M,N,P,Q lần lượt thuộc AB,BC,CD,DA sao cho 1 2 1
AM  AB,BN  BC,AQ  AD,DP  kDC . 3 3 2
Hãy x{c định k để M,N,P,Q đồng phẳng. 1 1 1 1 A. k  B. k  C. k  D. k  2 3 4 5 Bài làm:
6. Cách 1. 1 1
Ta có AM  AB  BM  BA   BA 3 3 2  BM  BA . 3 2
Lại có BN  BC do đó MN AC . 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Vậy Nếu M,N,P,Q đồng phẳng thì MNPQ ACD  PQ AC PC QA    1 1 1 hay DP  DC  k  . PD QD 2 2
Cách 2. Đặt DA  a,DB  b,DC  c thì không khó khăn ta có c{c biểu diễn 2 2 2 1 1 1
MN   a  b , MP   a  b  kc , MN   a  b 3 3 3 3 6 3
C{c điểm M,N,P,Q đồng phẳng khi và chỉ khi c{c vec tơ MN,MP,MQ đồng phẳng  x  ,y : MP  xMN  yMQ 2 1  2 2   1 1 
  a  b  kc  x  a  c  y  a     b 3 3  3 3   6 3 
Do c{c vec tơ a,b,c không đồng phẳng nên điều n|y tương đương với  2 1 2 A  x  y    3 6 3   1 1 3 1  y    x  ,y  1,k  . 3 3 4 2  M 2 x  k Q 3 B D N P C
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a , ASB  BSC  CSA  α . Gọi β là mặt phẳng đi qua
A v| c{c trung điểm của SB,SC .
Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng β . 2 a 2 a A. 2 S  7 cos α  16cos α  9 B. 2 S  7 cos α  6cos α  9 2 2 2 a 2 a C. 2 S  7 cos α  6cos α  9 D. 2 S  7 cos α  16cos α  9 8 8 Bài làm:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
7. Gọi B',C' lần lượt l| trung điểm của SB,SC . Thiết diện là tam giác AB'C' . 1 Theo bài tập 5 thì S  AB' AC'  AB'.AC'2 2 2 AB'C' 2 1
Ta có AB'  SB'  SA  SB  SA 2 S 2 1 2 2  AB'  SB  SA  SASB 4 2 a 
54cosα. Tính tương tự, ta có 4 B' 2 a AB'AC'  43cosα. C' A 4 4 4 B 1 a 2 a 2 Vậy S  5  4cosα  4  3cosα AB'C'     2 16 16 2 a 2  7 cos α  16cosα  9 . C 8
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC , mặt phẳng α cắt các tia SA,SB,SC,SG ( G là trọng tâm tam giác SA SB SC SG
ABC ) lần lượt tại c{c điểm A',B',C',G' .Ta có    k . Hỏi k bằng bao nhiêu? SA' SB' SC' SG' A.3 B.4 C.2 D.1 Bài làm:
8. Do G là trọng tâm của ΔABC nên GA  GB  GC  0  3SG  SA  SB  SC SG SA SB  3 SG'  SA'  SB' SG' SA' SB' SC  SC' SC'
Mặt khác A',B',C',G' đồng phẳng nên SA SB SC SG    3 . SA' SB' SC' SG'
Chú ý: Ta có một kết quả quen thuộc trong hình học phẳng :
Nếu M l| điểm thuộc miền trong tam giác ABC thì S MA  S MB  S MC  0 trong đó S ,S ,S a b c a b c
lần lượt là diện tích các tam giác MBC,MCA,MAB . Vì vậy ta có bài toán tổng qu{t hơn như sau:
Cho hình chóp S.ABC , mặt phẳng α cắt các tia SA,SB,SC,SM ( M l| điểm thuộc miền trong tam
giác ABC ) lần lượt tại c{c điểm A',B',C',M' .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] S SA S SB S SC S.SM S Chứng minh: a b c    . ( Với S ,S ,S lần SA' SB' SC' SM' a b c
lượt là diện tích các tam giác MBC,MCA,MAB và S là diện tích tam giác ABC ). B' A' G' C' A B G C
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành . Một mặt phẳng α cắt các cạnh
SA,SB,SC,SD lần lượt tại A',B',C',D' .Đẳng thức n|o sau đ}y đúng? SA SC SB SD SA SC SB SD A.  2   2 B.    SA' SC' SB' SD' SA' 2SC' SB' 2SD' SA SC SB SD SA SC SB SD C.    D.    SA' SC' SB' SD' SA' SC' SB' SD' SBài làm:
9. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD thì C'
SA  SC  SB  SD  2SO D' A' SA SB SB SC B'  SA'  SC'  SB'  SC' Do A',B',C',D' đồng SA' SB' SB' SC' C SA SC SB SD
phẳng nên đẳng thức trên     . D SA' SC' SB' SD' O A B
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA  a,SB  b,SC  c . Một mặt phẳng α luôn đi qua trọng tâm của
tam giác ABC , cắt các cạnh SA,SB,SC lần lượt tại A',B',C' . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1   . 2 2 2 SA' SB' SC' 3 2 2 9 A. B. C. D. 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]Bài làm:
10. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có 3SG  SA  SB  SC SA SB SC  SA'  SB'  SC' . SA' SB' SC' SA SB SC a b c
Mà G,A',B',C' đồng phẳng nên    3     3 SA' SB' SC' SA' SB' SC' Theo BĐT Cauchy schwarz:  1 1 1   a b c  Ta có   a b c  2 2 2 2        2 2 2  SA' SB' SC'   SA' SB' SC'  1 1 1 9     . 2 2 2 2 2 2 SA' SB' SC' a  b  c Đẳng thức xảy ra khi 1 1 1   a b c kết hợp với    3 ta được aSA' bSB' cSC' SA' SB' SC' 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c a  b  c a  b  c SA'  ,SB'  ,SC'  . 3a 3b 3c 1 1 1 9 Vậy GTNN của   là . 2 2 2 SA' SB' SC' 2 2 2 a  b  c
Câu 11. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm nằm trong tứ diện. C{c đường thẳng AM,BM,CM,DM
cắt các mặt BCD,CDA,DAB ,ABC lần lượt tại A',B',C',D' . Mặt phẳng α đi qua M và song
song với BCD lần lượt cắt A'B',A'C',A'D' tại c{c điểm B ,C ,D .Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng 1 1 1
nhất. Chứng minh M là trọng tâm của tam giác B C D . 1 1 1
A. M là trọng tâm của tam giác B C D . 1 1 1
B. M là trực tâm của tam giác B C D . 1 1 1
C. M l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác B C D . 1 1 1
D. M l| t}m đường tròn nội tiếp tam giác B C D . 1 1 1 Bài làm:
11. Vì M nằm trong tứ diện ABCD nên
tồn tại x,y,z,t  0 sao cho xMA  yMB  zMC  tMD  0   1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi α là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng BCD . A α BCD  Ta có 
 BB'A'  α  MB  MB BA' . 1 1  B' BB'A'  BCD   BA' M B D MB MB' MB' 1 Do đó 1   MB  BA' 2 1   BA' BB' BB' B A'
Trong 1 , chiếu c{c vec tơ lên đường thẳng BB' theo phương ACD ta được: C
xMB'  yMB  zMB'  tMB'  0  x  y  zMB'  yMB  0  x  y  z  t MB' y MB'  yBB'   BB' x  y  z  t y Từ 2 suy ra MB  BA' 3 1   x  y  z  t z Tương tự ta có MC  CA' 4 1   x  y  z  t z MD  DA' 5 1   x  y  z  t
Mặt khác chiếu c{c vec tơ trong 1 lên mặt phẳng BCD theo phương AA' tì thu được
yA'B  zA'C  tA'D  0 . Vậy từ 3,4,5 ta có 1 MB  MC  MD 
yBA'  zCA'  tDA'  0 , hay M là trọng tâm của tam giác B C D . 1 1 1   x  y  z  t 1 1 1
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có BC  DA  a,CA  DB  b,AB  DC  c
Gọi S là diện tích toàn phần ( tổng diện tích tất cả các mặt) . Tính giá trị lớn nhất của 1 1 1   . 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 9 3 2 2 A. B. C. D. 2 S S 2 S S Bài làm:
12. Do tứ diện ABCD có BC  DA  a,CA  DB  b,AB  DC  c nên
ΔBCD  ΔADC  ΔDAB  ΔCBA . Gọi S' là diện tích và R l| b{n kính đường tròn ngoại tiếp mỗi
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] abc mặt đó thì S  4S' 
, nên bất đẳng thức cần chứng minh R 1 1 1 9 2 2 2 2     a  b  c  9R . 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a S
Theo công thức Leibbnitz: Với điểm M bất kì và G là trọng tâm của tam giác ABC thì 2 2 2 2 2 2 2 1
MA  MB  MC  GA  GB  BC  3MG   2 2 2 2 a  b  c  9MG  3
Cho M trùng với t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta được 2 2 2 2 2 2 2 2
9R  aa  b  c  9OG  a  b  c .
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' v| c{c điểm M,N,P x{c định bởi
MA  kMB'k  0,NB  xNC',PC  yPD' .
Hãy tính x,y theo k để ba điểm M,N,P thẳng hàng. 1  k 2  k 2 1  2k 1 1 1  k 1 A. x  , y   B. x  , y   C. 2 x  , y   D. x  ,y   2  k k 1  2k 2k 2  k 2k 1  k k Bài làm
13. Đặt AD  a,AB  b,AA'  c . P Từ giả thiết ta có : k D' C' AM  bc  1 k  1 x y B' A' AN  b 
ac 2 APab cb3 x  1 y  1 D C Từ đó ta có M   MN  AN  x 1 x k AM  a  b    c A B x  1 k  1  x 1 k 1   x y    c . x  1 y   1  N y 1  y k  MP  AP  AM  a  (  )b    c y  1 k  1 y  1 k   1 
Ba điểm M,N,P thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại λ sao cho MN  λMP * . 1  k 1
Thay c{c vec tơ MN,MP vào * v| lưu ý a,b,c không đồng phẳng ta tính được x  ,y   . 1  k k
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Một đường thẳng Δ cắt c{c đường thẳng AA',BC,C'D' lần MA
lượt tại M,N,P sao cho NM  2NP . Tính . MA' MA MA MA MA A.  1 B.  2 C.  2 D.  3 MA' MA' MA' MA' Bài làm
14. Đặt AD  a,AB  b,AA'  c .
Vì MAA' nên AM  kAA'  kc A D
NBC  BN  lBC  la , PC'D'  C'P  mb
Ta có NM  NB  BA  AM  l  a  b  kc C B N
NP  BN  BB'  B'C'  C'P  (1 l)a  mb  c D' Do NM  2NP  l
 a  b  kc  2[1la  mb c] A' l  21 l P  1  MA  1   2m
 k  2,m   ,l  2 . Vậy  2 . B' C' 2  MA' k  2  M
Câu 15. Giả sử M,N,P l| ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh SA,SB,SC cỏa tứ diện SABC . Gọi I là
giao điểm của ba mặt phẳng BCM,CAN,ABP và J l| giao điểm của ba mặt phẳng
ANP,BPM,CMN .
Ta được S,I,J thẳng hàng tính đẳng thức n|o sau đ}y đúng? MS NS PS 1 JS MS NS PS 1 JS A.     B.     MA NB PC 2 JI MA NB PC 4 JI MS NS PS 1 JS MS NS PS JS C.     D.    1  MA NB PC 3 JI MA NB PC JI
Bài làm: 15. Goi E  BP CN,F  CMAP, T  AN BM . S
Trong BCM có I  BF CT trong ANP có NF PT  J .
Đặt SA  a,SB  b,SC  c và SM  xMA,SN  yNB,Sp  zPC M P x y z F Ta có SM  a,SN  b,SP 
c x  0,y  0,z  0 . x  1 y  1 z  1 J T N E I A C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21 B
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] TAN
ST  αSM 1αSB Do T  AN  BM nên   
 αSM  1αSB βSN  1βSA TBM ST  βSN   1βSA αx  a  1 α βy b 
b  1βa . Vì a,b không cùng phương nên ta có x  1 y  1  αx  x  1β α    x  1  x  y  1 x y     ST  a  b . βy y x  y  1 x  y  1   1 α β   y 1  x  y 1
Ho|n to|n tương tự ta có : y z z x SE  b  c, SF  c  a . y  z  1 y  z  1 z  x  1 z  x  1
L|m tương tự như trên đối với hai giao điểm I  BF CT và NF  PT  J ta được : 1      1 SI xa yb zc , SJ  xaybzc x  y  z  1 x  y  z  2 x  y  z  1 Suy ra SJ 
SI  SJ  x  y  z   1 IJ x  y  z  2 SI SM SN SP Vậy S,I,J thẳng hàng và  x  y  z  1     1. IJ MA NB PC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22 NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TẬP 2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. HAI
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoặc tailieutoanhoc7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MỤC LỤC
GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG. HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ................................................... 2
A. CHUẨN KIẾN THỨC ............................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................... 2
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG. ................................................................................. 2
Bài toán 02: DÙNG TÍCH VÔ HƢỚNG ĐỂ CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.. 4
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................... 6
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1. Định nghĩa: Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần
lượt song song hoặc trùng với a và b.
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG. Phƣơng pháp:
Để tính góc giữa hai đường thẳng d ,d trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách 1 2
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d ,d bằng cách chọn một điểm O 1 2 d
thích hợp ( O thường nằm trên một trong hai đường thẳng). 1 d'1
Từ O dựng các đường thẳng ' '
d ,d lần lượt song song ( có thể tròng nếu O 1 2 O
nằm trên một trong hai đường thẳng) với d d . Góc giữa hai đường 1 2 d'2 thẳng ' '
d ,d chính là góc giữa hai đường thẳng d ,d . 1 2 1 2 d2
Lƣu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác 2 2 2
b c a cos A  . 2bc
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u ,u của hai đường thẳng d ,d 1 2 1 2 u .u
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d ,d xác định bởi cos d ,d  . 1 2  1 2 1 2 u u 1 2
Lƣu ý 2: Để tính u u , u , u ta chọn ba vec tơ a,b,c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc 1 2 1 2
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u ,u qua các vec tơ a,b,c rồi thực hiện các tính toán. 1 2 Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC AD , biết a 3
AB CD a, MN
. Tính góc giữa hai đường thẳng AB CD . 2 Lời giải. Cách 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi I là trung điểm của AC . Ta có AIM AB
 AB,CD  = IM, IN IN CD N Đặt MIN   I B AB a CD a a 3
Xét tam giác IMN IM   ,IN   ,MN  Theo định lí 2 2 2 2 2 D M 2 2 2  a   a   a 3          C 2 2 2    2   2   2  IM IN MN   1 côsin, ta có cos      0 2IM.IN a a 2 2. . 2 2 0
MIN  120 suy ra AB CD 0 , =06 . IM IN Cách 2.
AB CD  IM IN . cos , cos , = IM IN 2
MN IN IM MN  IN IM2 2 2
IM IN  2IN.IM 2 2 2 2
IM IN MN a IN.IM    2 8 AB CD 
IM INIM.IN 1 cos , cos , =  2 IM IN Vậy  AB CD 0 , =60 .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng m . Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB
CD . Tính góc gữa đường thẳng MN với các đường thẳng AB, BC CD . Lời giải.
Đặt AD a, AB b, AC c .
Khi đó, ta có a b c m và a b  b c  c a 0 , , ,  60 . A m Ta có . a b  . b c  . c a  . 2 M
M, N là trung điểm của AB CD nên 1 B
MN  AD BC 1
 ac bD 2 2 2 2 2 2 N 2 1   m
MN   a b c  2ac  2ab  2 . b c   4   2 C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 3 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] m 2  MN  . 2   -
MN AB  a c b 2 1 1
b   ab bc b   0 2 2  
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN AB bằng 0 90 .   -
MNCD  a c ba c 2 2 1 1
 a ac ab ac c bc  0 2 2  
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN CD bằng 0 90 . 2 m m MNBC 2 -
MNBC  a c b b   c 2 1 
 cosMN,BC  2   . 2 2 MN BC m 2 2 . m 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN BC bằng 0 45 .
Bài toán 02: DÙNG TÍCH VÔ HƢỚNG ĐỂ CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. Phƣơng pháp:
Để chứng minh d d ta có trong phần này ta có thể thực hiện theo các cách sau: 1 2 
Chứng minh d d ta chứng minh u u  0 trong đó u ,u lần lượt là các vec tơ chỉ phương của d 1 2 1 2 1 2 1 và d . 2   b c Sử dụng tính chất   a b . a   c
Sử dụng định lí Pitago hoặc xác định góc giữa d ,d và tính trực tiếp góc đó . 1 2 Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn noại tiếp tam giác BCD . Chứng minh
AO CD . Lời giải. A
Ta có CD OD OC , ta lưu ý trong tam giác ABC thì 2 2 2
AB AC BC ABAC  2 B suy ra D O
AOCD AOOD OC  OAOD OAOC 2 2 2 2 2 2
OA OD CD
OA OC AC     C 0 2 2
( Vì AC AD a,OD OC R )
Vậy AO CD .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 4 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 4
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD CD
AB . Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của BC, AC, BD . Cho biết 3 5 JK
AB . Tính góc giữa đường thẳng CD với các đường thẳng IJ AB . 6 Lời giải. 1 1 2 Ta có IJ
AB , IK CD AB A 2 2 3 2 2 1 2 4 2 25 2 IJ IK AB AB AB  1 4 9 36 5 25 Mà 2 2 JK AB JK AB 2 J 6 36 B
Từ 1 và 2 suy ra 2 2 2
IJ IK JK JI IK . K D
Mặt khác ta có IJ A ,
B IK CD AB CD . IIJ AB Tương tự   IJ CD . C AB   CD
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD AB AC AD . Gọi O là điểm thỏa mãn OA OB OC OD G
trọng tâm của tam giác ACD , gọi E là trung điểm của BG F là trung điểm của AE . Chứng minh OF
vuông góc với BG khi và chỉ khi OD vuông góc với AC . Lời giải.
Đặt OA OB OC OD R 
1 và OA a,OB b,OC c,OD d . A
Ta có AB AC AD nên AOB AOC A
ODc c c suy ra
AOB AOC AOD F
2 , từ 1 và 2 suy ra . a b  . a c  . a d 3 . O
Gọi M là trung điểm của CD và do AG  2GM nên B G
3BG BA  2BM BA BC BD E D
OA OB OC OB OD OB a c d  3b4 M
Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AE, BG ta có C
12OF  6OA OE  6OA  3OBOG  6OA  3OB 3OG
 6OA  3OB OA  2OM  7OA  3OB OC OD  7a  3b c d 5 Từ 4 và 5 ta có 36B .
G OF  7a  3b c da  3b c d 2 2 2 2
=7a  9b c d  18ab  8ac  8ad  2cd .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 5 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Theo (3) ta có 36B .
G OF  2dc a  2O . D AC suy ra B .
G OF  0  O .
D AC  0 hay OF BG OD AC .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là các tam giác đều
a) Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. AB và CD chéo nhau
B. AB và CD vuông góc với nhau
C. AB và CD đồng phẳng D. AB và CD cắt nhau
b) Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC, BD, DA . Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật.
A. MNPQ là hình vuông B. MNPQ là hình bình hành
C. MNPQ là hình chữ nhật
D. MNPQ là hình thoi Bài làm 16.
a) Đặt AB AD AC a C Ta có C .
D AB  AD ACAB 0 0  AB AD cos60  1 1 AB AC cos 60  . a . a  . a . a  0 2 2 N
Vậy AB CD . M AB a
b) Ta có MN PQ AB MN PQ   nên tứ giác P 2 2 B
MNPQ là hình bình hành. DMN AB Q A
Lại có NP CD MN NP , do đó MNPQ là hình chữ nhật. AB CD
Câu 17. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh a . Trên các cạnh DC BB' lấy các điểm M N
sao cho MD NB x0  x a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC'  B' D' B. AC’ cắt B’D’
C.AC’và B’D’ đồng phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 6 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
b) khẳng định nào sau đây là đúng ?. A B
A. AC'  MN
B. AC’ và MN cắt nhau
C. AC’ và MN đồng phẳng M D C
D. Cả A, B, C đều đúng N
Bài làm 17. Đặt AA'  a, AB b, AD c . B' A'
a) Ta có AC'  a b c , B' D'  c b nên
AC '.B' D'  a b cc bD' C'
ac b 2 2 2 2
c b a a  0
AC'  B'D' .  x   x xx
b) MN AN AM  AB BN AD DM  b a - c b a      1- b - ca   a aa   x   x xx
Từ đó ta có AC '.MN  a b c[ b a - c b a      1- b - c]  a   a aa  2   2 2 x xx  2 2  a  1 b c  . x a  1 a a      0 . aa   a
Vậy AC'  MN .
Câu 18. Cho hình chóp .
S ABC SA SB SC a BC a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC . A. AB SC 0 ,  60 B. AB SC 0 ,  45 C. AB SC 0 ,  30 D. AB SC 0 ,  90
Bài làm 18. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,SB, AC , khi S đó MN AB nên
AB,SC  MN,SC . M
Đặt   NMP , trong tam giác MNP φ N 2 2 2 MN MP NP cos     1 . 2MN.MP A a B
Ta có MN MP  , 2 2 2
AB AC BC A
BC vuông tại A , vì vậy 2 P 2 2 2 2 2 5a a
PB AP AC  , 2 3 PS
.Trong tam giác PBS theo công C 4 4
thứ tính đường trung tuyến ta có
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 7 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2 2 5a 3a  2 2 2 2 2  2 PB PS SB a 3 4 4 a PN      . 2 4 2 4 4 1
Thay MN, MP, NP vào 1 ta được 0
cos      120 . 2
Vậy  AB SC  MN SC 0 , ,  60 .
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA AB SA BC .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC . A. BC SD 0 ,  30 B. BC SD 0 ,  45 C. BC SD 0 ,  60 D. BC SD 0 ,  50
b) Gọi I , J lần lượt là các điểm thuộc SB SD sao cho IJ BD . Chứng minh góc giữa AC IJ không
phụ thuộc vào vị trí của I J . A.IJ AC 0 ,  90 B. IJ AC 0 ,  60 C. IJ AC 0 ,  30 D. IJ AC 0 ,  45
Bài làm 19. a) BC SD 0 ,  45 b) IJ AC 0 ,  90 .
Câu 20. Cho hai tam giác cân ABC DBC có chung cạnh đáy BC nằm trong hai mặt phẳng khác nhau.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. AD BC B.AD cắt BC C. AD và BC chéo nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
b) Gọi M, N là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB DB sao cho MA kMB, ND kNB . Tính
góc giữa hai đường thẳng MN BC . A.MN BC 0 ,  90 B. MN BC 0 ,  80 C. MN BC 0 ,  60 D. MN BC 0 ,  45 Bài làm 20.
a) Gọi P là trung điểm của BC , thì các tam giác AAP BC
ABC DBC cân nên  . DP   BC Ta có B .
C AD BC PD PA  0
Vậy BC AD . M N B D P
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 8 C THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MA ND MA ND
b) Ta có MA kMB
k , ND kNB   k   MB NB MB NB
suy ra MN AD  MN BC  AD BC 0 , ,  90 ( Theo câu a)
Câu 21. Cho hình hộp thoi ABC .
D A' B'C' D' có tất cả các cạnh đều bằng a và 0
ABC B' BA B' BC  60 .Tính góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’. A.B  0 AC, 'D'  90 B. B  0 AC, 'D'  60 C. B  0 AC, 'D'  45 D. B  0 AC, 'D'  30
Bài làm 21. HS tự giải.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC AD . Cho biết AB CD  2a
MN a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB CD . A. AB CD 0 ,  30 B. AB CD 0 ,  45 C.AB CD 0 ,  60 D.AB CD 0 ,  90
Bài làm 22. Gọi O là trung điểm của AC , ta có OM ON a . OM AB
 AB,CD  OM,ONON CD A
Áp dụng định lí côsin cho tam giác OMN ta có 2 2 2
OM ON MN cos MON  2O . M ON N O
a a  a 2 2 2 3 1    . 2. . a a 2 B D Vậy  AB CD 0 ,  60 . M C
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M, N, P,Q, R lần lượt là trung điểm của
AB,CD, AD,BC AC .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. MN RP, MN RQ
B. MN RP, MN cắt RQ
C. MN chéo RP; MN chéo RQ
D. Cả A, B, C đều sai
b) Tính góc của hai đường thẳng AB và CD?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 9 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] A. AB CD 0 ,  60 B. AB CD 0 ,  30 C. AB CD 0 ,  45 D. AB CD 0 ,  90  a 3
Bài làm23. a) Ta có MC MD
nên tam giác MCD cân tại A 2
M , do đó MN CD .
Lại có RP CD MN RQ . M
b) Tương tự ta có QP AD P R
Trong tam giác vuông PDQ ta có 2 2 2     2 2 2 a 3 a a
QP QD DP         Ta có : B 2     2  2 D Q 2 2     N 2 2 a a 2 2 RQ RP    a      QP  2   2  C
Do đó tam giác RPQ vuông tại R , hay RP RQ . AB RQ  Vì vậy C
D RP AB CD . RP RQ
Câu 24. Cho tứ diện ABCD AB CD a, AC BD b, AD BC c .
a)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó
B. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì không vuông góc với hai cạnh đó
C. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì có thể vuông góc có thể không vuông góc với hai cạnh đó
D. cả A, B, C đều sai
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AC BD .  A 2 2 a c
A. AC, BD  arccos 2 b 2  2 2 a c
B. AC, BD  arccos M 2 P b 2  2 2 a c
C. AC, BD  arccos 2 3b B D N C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 10 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2 2 2 a c
D. AC, BD  arccos 2 b
Bài làm 24. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B CD, AD .
a) Do hai tam giác ACD BCD CD chung và AC BD, AD BC nên chúng bằng nhau, suy ra MC MD
Vậy tam giác MCD cân tại M và có trung tuyến MN nên MN CD .
Tương tự MN AB .
Chứng minh tương tự cho hai cặp cạnh đối còn lại . PM BD b) Ta có 
 BD, AC  PM,PN PN AC
Theo công thức tính đường trung tuyến ta có 2 CA CB AB  2 2 b c  2 2 2 2   a 2 CM    2 4 4 2 b ca 2 b c   a   2 MC MD CD  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2 2 2 a b c a Tương tự DM  , nên MN      4 2 4 4 4 2
Áp dụng định lí cô sin cho tam giác PMN ta có 2 2 2 2 2  b   b
b c a       2  2   2  2  2 2 2 2 2 a    c PM PN MN  cos MPN    2 2.PM.PN
b  b b 2     2  2  2  2 2 a c
Vậy  AC, BD  arccos . 2 b
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành với AB a, AD  2a .
Tam giác SAB vuông can tại A , M là một điểm trên cạnh AD ( M khác A D ). Mặt phẳng   đi qua
M và song sog với SAB cắt BC,SC,SD lần lượt tại N,P,Q . a) MNPQ là hình gi?.
A. MNPQ là hình thang vuông.
B. MNPQ là hình vuông.
C. MNPQ là hình chữ nhật.
D. MNPQ là hình bình hành.
b)Tính diện tích của MNPQ theo a . 2 3a 2 a 2 3a 2 a A. SB. SC. SD. SMNPQ 8 MNPQ 8 MNPQ 4 MNPQ 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 11 THẲNG VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  SAB 
Bài làm 25. a) Ta có 
SAB  ABCD  AB MN AB . 
   ABCD   MN  SAB  Tương tự 
SBC SAB  SB NP SB 
  SBC   NP  SAB
SADSAB  SA MQ SA 
  SAD   MQ
Dễ thấy MN PQ AB CD nên MNPQ là hình bình hành MN AB
Lại có MQ SA MN MQ .  S AB SA
Vậy MNPQ là hình thang vuông. Q SA a CD a
b) Ta có MN AB a , MQ   , PQ   . 2 2 2 2 P 1 Vậy SMN PQ MQ D MNPQ  . 2 M A 2 1  a a 3aa     . 2  2  2 8 C B N
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI ĐƯỜNG 12 THẲNG VUÔNG GÓC NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TẬP 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoặc tailieutoanhoc7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MỤC LỤC
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ................................................................................................ 2
A. CHUẨN KIẾN THỨC ............................................................................................................................................ 2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................... 4
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. .............................. 4
Bài toán 02: THIẾT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG. ..... 8
Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ........................................................ 11
Bài toán 04: TÌM TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƢỜNG THẲNG HAY
MỘT MẶT PHẲNG DI ĐỘNG. ........................................................................................................................ 16
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................. 19
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa.
Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng α nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm tromg α .
Vậy d  α  d  a, a   α .
2. Điều kiện để đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Định lí: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α nếu nó vuông góc với hai đường thẳng cắt d   a d   b nhau nằm tromg α    . a  α,b   α a α d a   b   M a 3. Tính chất. M α b
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
4. Sự liên quan giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. a   b a  b  1.  ( h1) 2. a
  α  a b ( h2)    α  b α   a b   α  α  β  α β  3.    (h3) 4.
 α  a  α β ( h4) a   α a β β     a
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] a   α a  α  5.  (h5) 6. a   b  a α (h6)     b a b α α  b  a b a a b β α α (h1) α (h2) (h3) a a β b b β α a b' α α (h5) (h4)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đƣờng vuông góc.
5.1. Định nghĩa : Cho đường thẳng d  α . d M
Phép chiếu song song theo phương d lên mặt phẳng α được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng α . M' α
5.2. Định lí ba đƣờng vuông góc.
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng α và b là đường thẳng không thuộc α đồng thời
không vuông góc với α . Gọi b' là hình chiếu
của b trên α . Khi đó a  b  a  b' .
5.3. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng.
Cho đường thẳng d và mặt phẳng α . 
Nếu d vuông góc với và mặt phẳng α thì ta nói góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α bẳng 0 90 . 
Nếu d không vuông góc với và mặt phẳng α thì góc giữa d với hình chiếu d' của nó trên
α được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α .
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Phƣơng pháp:
Muốn chứng minh đương thẳng d  α ta có thể dùng môt trong hai cách sau.
Cách 1. Chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a,b cắt nhau trong α . d   a d   b    a  α,b   α a α a   b   I
Cách 2. Chứng minh d vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với α . d  a    α   d α   a Các ví dụ
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 1. Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có SA  ABCD .
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB,SC và SD .
a) Chứng minh BC  SAB,CD  SAD,BD  SAC .
b) Chứng minh SC  AHK và điểm I thuộc mặt phẳng AHK .
c) Chứng minh HK  SAC và HK  AI . Lời giải.
a) Vì ABCD là hình vuông nên BC  AB , lại có S
SA  ABCD  SA  BC . BC  AB Vậy   BC  SAB . BC   SA I K CD  AD Tương tự   CD  SAD . H CD   SA D A
Ta có đáy ABCD là hình vuông nên BD  AC , O
BD  SA  BD  SAC . B C BC   SAB b) Ta có  .     BC  AH AH SAB AH  BC Vậy 
 AH  SBC  AH SC . AH   SB AK  SD Tương tự 
 AK  SCD  AK  SC . AK   CD SC  AH Vậy   SC  AHK. SC   AK AAHK  AI  SC  AI  AHK . SC  AHK    c)    SA AB SA ABCD   . SA   AD
Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau ( do có SA chung và AB  AD ) suy ra SH SK SB  SD,SH  SK    HK BD SB SD
Mặt khác BD  AC  HK  AC .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] HK  SC Vậy   HK  SAC . HK   AC AI   SAC  .     HK  AI HK SAC
Ví dụ 2. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của O trên mặt phẳng ABC . Chứng minh: a) BC  OAH
b) H là trực tâm của ΔABC 1 1 1 1 c)    . 2 2 2 2 OH OA OB OC Lời giải. OA  OB a) Ta có 
 OA  OBC  OA  BC   1 A OA   OC OH   ABC Lại có    BC   ABC OH BC 2 H
Từ 1 và 2 suy ra BC  OAH . O C
b) Do OH  ABC  OH  AC 3 I OB  OA 
 OB  OAC  OB  AC 4 Từ 3 và 4 suy ra B OB   OC
AC  OBH  AC  BH 5
Lại có BC  OAH  AH  BC 6 . Từ 5,6 suy ra H là trực tâm của tam giác ABC . OI   OAH
c) Gọi I  AH  BC , do      BC  OI BC OAH 1 1 1
Ta giác OAI vuông tại O có đường cao OH nên ta có   * . 2 2 2   OH OA OI 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự cho tam giác OBC ta có   thay vào (*) thư được    . 2 2 2 OI OB OC 2 2 2 2 OH OA OB OC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 3. Cho đường tròn C đường kính AB trong mặt phẳng α , một đường thẳng d vuông góc với
α tại A ; trên d lấy điểm S  A và trên C lấy điểm M ( M khác A,B ).
a) Chứng minh MB  SAM .
b) Dựng AH vuông góc với SB tại H ; AK vuông góc với SM tại K . Chứng minh
AK  SBM,SB  AHM
c) Gọi I là giao điểm của HK và MB . Chứng minh AI là tiếp tuyến của đường tròn C . Lời giải. SA   α a) Ta có      SA  MB  1 MB α
Lại có MB  MA 2 ( t/c góc chắn nửa đường tròn) Từ  
1 ,2 suy ra MB  SAM . S b) Ta có AK  SM , I K H
MB  SAM,AK  SAM  MB  AK . M Suy ra AK  SBM .  A B AK   SBM Tương tự  ,      AK  SB SB SBM
lại có AH  SB suy ra SB  AHK . AI   AHK c) Ta có    SB   AHK AI SB 3 AI   α   
. Từ 3,4 suy ra AI  SAB  AI  AB hay AI là tiếp tuyến của đường SA   α AI SA 4 tròn C .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có góc 0
A  120 , cạnh BC  a 3 . Lấy điểm SABC sao
cho SA  a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Chứng minh AO  SBC . Lời giải.
Để giải bài toán này, trước tiên chúng ta chứng minh một kết quả sau:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Trong không gian tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là đường thẳng đi qua tâm đường tròn
ngoại tiếp và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó. ( đường thẳng này được gọi là trục của đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó).
Chứng minh: Gọi M là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
và O là hình chiếu của trên của M trên ABC . Δ
Các tam giác vuông MOA,MOB,MOC có MO chung.
Vậy MA  MB  MC  OA  OB OC O là tâm đường tròn ngoại M tiếp tam giác ABC .
Vậy tập hợp các điểm M cách đều ba đỉnh của tam giác là đường thẳng C
vuông góc với mạt phẳng ABC tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam A giác ABC O Quay lại bài toán B
Gọi M là trung điểm của BC , ta có ΔABC cân tại A  AM  BC. S a 3 BM 2 AB    a . Mặt khác AC  a 0 sin 60 3 2 O
suy ra AS  AB  AC  a , điểm A cách đều ba đỉnh S,B,C của A
ΔSBC , do đó gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔSBC thì AO là C
trục đường tròn ngoại tiếp ΔSBC suy ra AO  SBC . M B
Bài toán 02: THIẾT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG. Phƣơng pháp:
Để xác định thiết diện của mặt phẳng α đi qua điểm O và vuông góc
với đường thẳng d với một hình chóp ta thực hiện theo một trong hai cách d sau:
Cách 1. Tìm tất cả các đường thẳng vuông góc với d , khi đó α sẽ song b O
song hoặc chứa các đường thẳng này và ta chuyển về dạng thiết diện song α I a
song như đã biết ở ( dạng 2, §2 chương II).
Cách 2. Ta dựng mặt phẳng α như sau:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Dựng hai đường thẳng a,b cắt nhau cùng vuông góc với d trong đó có một đường thẳng đi qua O ,
khi đó α chính là mặt phẳng mpa,b . Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,B với
AB  BC  a,AD  2a ; SA  ABCD và SA  2a . Gọi M là một điểm trên cạnh AB , α là mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với AB .Đặt AM  x0  x  a .
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi α .
b) Tính diện tích thiết diện theo a và x . Lời giải. S Bα 
a) Ta có BC  AB  BC α . α  AB   P A α N
Tương tự SA  AB  SA α . α  AB A ID M K Q MABCD BC
Do BC  ABCD  α  ABCD  MQ BC,QCD .  BC  α MSABα 
Tương tự SA  SAB
 α SAB  MN SA,NSB .  SA  α NSBC α  BC  SBC
 α SBC  NP BC,PSC .  BC  α
Thiết diện là tứ giác MNPQ . MQ BC b) Ta có 
 MQ NP nên tứ giác MNPQ là hình thang. NP BC MQ AB 
Mặt khác MN SA  MQ  MN suy ra thiết diện là một hình thang vuông tại M và N . SA  AB  1 S  MQ  NP MN MNPQ   2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi I là trung điểm của AD và K  CI  MQ . MN BM BM.SA 2aa  x Do MN SA nên   MN    2a  x SA BA BA a NP SN AM BC.AM a.x    NP    x . BC SB AB AB a
Xét trong hình thang ABCD ta có : KQ CK AM ID.BM aa  x    KC    a  x ID CI AB BA a
MQ  MK  KQ  a  a  x  2a  x . 1 S 
2a  x  x 2 a  x  2a a  x . MNPQ       2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SA  ABC và SA  2a .
Gọi α là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi α .
b) Tính diện tích của thiết diện này. Lời giải.
a) Gọi I là trung điểm của AC , dựng IH  SC,HSC . S BI  AC Ta có 
 BI  SAC . Mặt khác IH  SC nên BIH  SC . Vậy BI   SA
BIH chính là mặt phẳng α đi qua B và vuông góc với SC . H
Thiết diện là tam giác IBH . I C
b) Do BI  SAC  IB  IH nên ΔIBH vuông tại I . A a 3 BI 
( đường cao của tam giác đều cạnh a ). B 2
Hai tam giác CHI và CAS có góc C chung nên chúng đồng dạng. Từ đó suy ra a .2a IH CI CI.SA CI.SA 5 5 2   IH     . 2 2 2 2 SA CS CS   5 SA AC 4a a 2 1 a 3 a 5 a 15 Vậy S  .  . BIH 2 2 5 20
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Phƣơng pháp:
Để xác định góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng α ta thực hiện theo các bước sau: A a -
Tìm giao điểm O  a  α -
Dựng hình chiếu A' của một điểm Aa xuống α φ a' -
Góc AOA'  φ chính là góc giữa đường thẳng a và α . O α A' Lƣu ý: -
Để dựng hình chiếu A' của điểm A trên α ta chọn một đường thẳng b  α khi đó AA' b . -
Để tính góc φ ta sử dung hệ thức lượng trong tam giác vuông ΔOAA' . Ngoài ra nếu không xác
định góc φ thì ta có thể tính góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng α theo công thức u.n sin φ 
trong đó u là VTCP của a còn n là vec tơ có giá vuông góc với α . u n Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA  a 6 . Tính
a) Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng SAC .
b) Góc giữa AC với mặt phẳng SBC . Lời giải. BO  AC S a) Ta có 
 BO  SAC suy ra SO là hình chiếu của SB trên BO   SA SAC.
Vậy SB,SAC = BSO = φ . a 2 A D H BO OB 14 O 2 sin φ     2 2 SB AB  AS a 7 14 B C 1  φ  arcsin . 14
b) Trong SAB gọi H là hình chiếu của A trên SB
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] BC  AB Vì 
 BC  SAB  BC  AH. BC   SA AH  SB Từ đó ta có 
 AH  SBC , hay CH là hình chiếu của CA trên SBC . Vậy AH   BC AC,SBC= ACH=α . 1 1 1 1 1 7 6       AH  a . 2 2 2 2 2 2 AH AS AB 6a a 6a 7 6 a AH 7 21 21 sinα     α  arcsin . AC a 2 7 7
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , O là tâm của đáy , SO  ABCD ;
M,N lần lượt là trung điểm của SA,CD . Biết góc giữa MN với ABCD bằng 0 60 . Tính góc giữa MN và SBD . Lời giải.
Cách 1. Kẻ MH SO,HOA . MH SO S Do    suy ra NH là hình SO   ABCD MH ABCD
chiếu của MN trên ABCD  MNH chính là góc giữa
đường thẳng MN với ABCD . J M 2 2 2 HB  OH  OB K C 2 2 D 2 2  a 2   a 2  a a Ta có          . 4   2  8 2 O     N 2 5a  H I A 8 B a 5 a 5  HN 2 2 a 5 NH  . Xet ΔMHN có MN    , 0 a 15 MH  NHtan60  . 2 2 0 cos60 1 2 2 2 2
Gọi I là trung diểm của OB , J là trung điểm của SO thì MJ IN và MJ  IN . Gọi 1
K  IJ  MN  JK  IJ và MJ  SBD  MKJ là góc giữa MN và SBD . 2 2 2 15a  a 2  Ta có 2 2 2 2 2 2
IJ  JO  OI  MH  OI      2a . 8  4   
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  a 2 IJ  a 2 và IK  . 2 a 2 MJ 1 Đặt 4 MKJ  φ  tan φ    . JK a 2 2 2 1
Vậy góc giữa MN và SBD là φ  arctan . 2 1 1 1
Cách 2. Ta có MN  SC  AB  SO  OC  AO  OB  SO  AC  OB 2 2 2 1 1  5a 
Suy ra MN  SO  AC  OB  2 2 2 2 2 2  SO   4 4  2  2 1 2 5a  MN  SO  . 2 2 MN.n
Ta có φ là góc giữa MN và SBD nên sin φ 
( n là vec tơ có giá vuông góc với SBD ). MN n AC  SO Do 
 AC  SBD nên chọn n  AC , từ đó ta có AC   BD 1 SOACOB 1 2 AC AC 2 2a 2 sin φ    * 2 2 2 2 1  2 5a 1 2 5a 2SO 5a SO  .a 2 SO  .a 2 2 2 2 2
Do góc giữa đường thẳng MN và ABCD bằng 0 60 nên 1 2 MN.SO SO 3 3 2 2     8SO  3 2 2 2SO  5a  2 2 2 MN SO 1 2 5a SO  .SO 2 2 2 2  1 1
2SO  15a . Thay vào * suy ra sinφ   φ  arcsin . 5 5 1
Vậy góc giữa MN và SBD là φ  arcsin . 5
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O và SO  ABCD .Mặt phẳng  1
α đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích 2 S  a . Tính góc td 2
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Giả sử α cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm H,J,K . Do S BD  SO 
 BD  SAC  BD  SC mà α  SC  α BD . J H BD   AC I BD  SBD K  Vậy BD α
 KH BD  HK  SAC  HK  AJ B A SBD  α   HK O α 1 do đó S  HK.AI . D C AHJK 2
Do SO  ABCD  OC là hình chiếu của SC trên ABCD suy ra SC,ABCD  SCO  φ . a 2
Ta có AJ  ACsinφ  a 2 sinφ ; SO  OCtan φ  tan φ . 2
ΔSOC ΔSJI  SIJ  SCO  φ  AIO  SIJ  φ . a 2
Từ đó ta có OI  OAcot φ  cot φ . 2 a 2 cotφ HK SI OI 2 2   1  1  1 cot φ BC SO SO a 2 tanφ 2    2    2 KH BD 1 cot φ a 2 1  cot φ . 1 Vậy S
 HK.AI a 2 sin φ.a 2  2 1 cot φ  2 2a sinφ  2 1 c  ot φ AHJK  2 1 Từ giả thiết suy ra 2 2a sin φ 2 1  cot φ 2  a 2
 4sin φ  sinφ  2  0 2 1  33 π sin φ  ( do 0  φ  nên sin φ  0 ) 8 2 1  33  φ  arcsin . 8 1  33
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là φ  arcsin . 8
Ví dụ 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông . Tìm góc lớn nhất giữa 1 1 1 1
đường thẳng BD và mặt phẳng BDC . 1  1 Lời giải. Cách 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi I  AC  BD,O là trung điểm của BD thì OCAA C . 1 1  1 D1 C1 BD  AC Do 
 BD  CAA C , hạ OH  IC ,HIC thì 1 1  BD  CC 1 1 1 B1 A1
OH  BDC , vậy góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng BDC là 1  1  1 H O D
góc OBH  α .Đặt AB  AD  a,AA  b thì C 1 2 2 2 2 2
BD  AB  AB  DD  2a  b I 1 1 2 2 . 2a  b B A  OB  2 1 OH 1 Dễ thấy HO   sinα   2 2 2 1 OB  a b  2      2 2 2 5 2 2 a b  b a  2 2 a b 1 1 π Do 
 2  sinα   α  arcsin ( Do 0  α  ) 2 2 b a 3 3 2 1 Vậy max α  arcsin khi a  b . 3
Cách 2. CB  x,CD  y,CC  z  x  y  a, z  b 1 2 2 2 BD  x  y  z , 2 2
BD  x  y  z  2a  b 1 1
Gọi H là hình chiếu của C trên C I thì CH  C I và CH  BD  CH  BDC . 1  1 1 2 2 2 C H C H.C I CC b 2b Ta có 1 1 1 1     nên 2 2 2 IH IH.IC CI   a 1 a 2    2    2 2b 2 2 2 1 a b a CH  CC  CI  CC  .2CI 2 1 2 2 2 1 2 2 2b 2b a  2b a  2b 1  1  2 2 a a 2 2 2 2 2 a b b b a CC  CI  x  y  z 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 a  2b a  2b a  2b a  2b a  2b 4 4 4 2 2 2 b b a ab CH   x  y  x  2 2 a  2b 2  2 2 a  2b 2  2 2 a  2b 2 2 2 a  2b     2 2 2  b b a  x y z  x  y  z  2 2 2 2 2 2 CH.BD    1  a 2b a 2b a 2b  Vậy sin α   2 2 ab CH BD1 2a  b 2 2 a  2b
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] ab   . 2 2 a  2b  2 2 2a  b  ab ab 1 Theo BĐT AGM ta có    2 2   2 2   4 2 4 4 2 4 3 a 2b 2a b 3 a b 3 b a 1 1 1
Vậy sin α   α  arcsin  maxα arcsin khi a  b . 3 3 3
Bài toán 04: TÌM TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƢỜNG THẲNG HAY
MỘT MẶT PHẲNG DI ĐỘNG.
Phƣơng pháp:
Để giải các bài toán dạng này trước tiên ta cần nắm chắc lời giải của hai bài toán gốc sau:
Bài Toán 1: Trong không gian cho α và hai điểm cố định A và O với Aα , Oα , d là một
đường thẳng di động trong α và luôn đi qua O . Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
Tìm tập hợp điểm H khi d di động. Lời giải.
Dựng AH  α suy ra H cố định. A d   AH Ta có   d  AMH d   AM d H  d  HM. O α M
Trong mặt phẳng α điểm M nhìn đoạn OH cố định dưới
một góc vuông suy ra M thuộc đường tròn đường kính OH trong α .
Bài Toán 2: Trong không gian cho đường thẳng d và điểm A cố định
α là mặt phẳng di động nhưng luôn chứa d . Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của A trên α khi α di động. Lời giải.
Gọi β là mặt phẳng qua A và vuông góc với d và a  α β . Trong
β gọi H là hình chiếu của A trên a và β A
E  d  β . Ta có A,E cố định và trong mặt d
phẳng β điểm H nhì đoạn AE dưới một a H E α
góc vuông nên H thuộc đường tròn đường kính AE .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các mặt đều là hình vuông với O là tâm của hình hộp 1 1 1 1
và M là một điểm chuyển động trên đoạn AB . Gọi H là hình chiếu của C xuống đường thẳng OM .
Tìm quỹ tích điểm H Lời giải. Phần thuận. AB  BC
Gọi I  C B  BC , do 
 AB  BCC B  AB  CI A M 1 1  1 1  B AB  BB1
mà CI  BC  CI  ABC D  CI  OH , mặt khác OH  CH nên 1  1 1  D H C
OH  CHI  OH  IH . Điểm H nhì đoạn thẳng OI cố định dưới một I O A1 B
góc vuông đồng thời HOM  ABC D
cố định nên H thuộc đường 1 1 1 
tròn đường kính OI trong ABC D . 1 1  D1 C1 Giới hạn.
Khi M  A thì H  H trong đó H là hình chiếu của C trên AC . 1 1 1
Khi M  B thì H  H trong đó H là hình chiếu của C trên D B . 2 2 1 Vậy H chạy trên cung H H 1 2
Phần đảo.
Giả sử H' là một điểm bất kì trên cung H H , ta chứng minh tồn tại điểm M' trên đoạn AB sao cho 1 2
H' là hình chiếu của C trên OM' .
Gọi M'  OH' AB . Dễ thấy IC  ABC  IC  OM' 1  OM'  IC Vậy 
 OM'  ICH' CH' OM' , hay H' là hình chiếu của C trên OM' . OM'   IH'
Kết luận : Tập hợp điểm H là cung H H . 1 2
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng α , cho một điểm O cố định , một đường thẳng d cố định không đi qua
O , một góc vuông xOy quay xung quanh điểm O . Các tia Ox,Oy cắt d theo thứ tự tại A,B . Trên
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng α và đi qua O , lấy một điểm S cố định . Dựng
OE  SA,OF  SB . Tìm quỹ tích các điểm E và F khi vuông xOy quay xung quanh điểm O . Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] S
Dựng OH  SAB thì H cố dịnh . Do OH  SAB  OH  SE , F
mặt khác OE  SE  SE  OEH  SE  EH . Điểm E nhìn đoạn E H
SH cố định trong mặt phẳng mpS,d nên E thuộc đường tròn O B y
đường kính SH trong mặt phẳng mpS,d . A
Tương tự F thuộc đường tròn đường kính SH trong mặt phẳng x d mpS,d .
Phần đảo.( bạn đọc tự giải)
Vậy tập hợp các điểm E và F là đường tròn đường kính SH trong mặt phẳng mpS,d bỏ đi hai điểm S và H .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B . Gọi M là một điểm trên
cạnh SA . Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của S trên MBC khi M di động trên đoạn SA. Lời giải. S Phần thuận. H BC  SA Ta có   BC  SAB . BC   AB M
Dựng SH  MB,HMB , khi đó ta có CA SH   SAB     
Vậy H là hình chiếu của S BC   SAB SH BC SH MBC B
trên mặt phẳng MBC .
Trong mặt phẳng SAB điểm H nhì đoạn SB dưới một góc vuông nên H thuộc đường tròn
Cđường kính SB nằm trong SAB .
Gới hạn. Khi M  S  H  S . Khi M  A  H  A .
Vậy M di động trên đoạn SA thì H di động trên cung nhỏ SA của đường tròn C . Phần đảo.
Gọi H' là một điểm bất kì trên cung nhỏ SA của đường tròn C , gọi M'  BH' SA. Ta có SH'  BM' 
 SH'  M'BC hay H' là hình chiếu của S trên MBC . SH'   BC
Kết luận : Tập hợp các điểm H là cung nhỏ SA của đường tròn C .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 26. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA  ABC
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Chứng minh BC  SAB . A. BC  SAB B. BC  SAC D C. AD BC 0 ,  45 D. AD BC 0 ,  80
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau
đây đúng nhất. Chứng minh AH  SC . A. AH  AD B. AH  SC H C C. AH  SAC D. AH  AC A
Bài làm: 26. a) Ta có SA  ABC nên SA  BC . B BC  SA  Do đó
  BC  SAB Chọn A BC  AB
b) Ta có BC  SAB  BC  AH AH  BC Vậy   AH  SC .Chọn B AH  SB 
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC,SB  SD.
a)Khẳng định nào sau đây là sai?. A. SO  ABCD
B. SO AC
C. SO BD
D. Cả A, B, C đều sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?. A. AC  SBD B. AC  SO C. AC  SB
D.Cả A, B, C đều sai
Bài làm: 27. a) Ta có O là trung điểm của AC và SA  SC  SO  AC . S Tương tự SO  BD . SO  AC Vậy
  SO  ABCD .Chọn D SO  BD 
b) Ta có AC  BD ( do ABCD là hình thoi). D
Lại có AC  SO ( do SO  ABCD ) A
Suy ra AC  SBD  AC  SD .Chọn D O B C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc. Kẻ OH  ABC .
a) Khẳng định nào đúng nhất? H là trực tâm của ΔABC .
A. H là trực tâm của ΔABC .
B. H là tâm đường tròn nội tiếp của ΔABC .
C. H là trọng tâm của ΔABC .
D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp của ΔABC . b) ΔABC là tam giác gì?
A. ΔABC là tam giác nhọn.
B. ΔABC là tam giác tù
C. ΔABC là tam giác vuông
D. ΔABC là tam giác cân
c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? 2 2 2 2 S  S  S  S ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA 1 1 1 1 A. 2 2 2 2 S  S  S  S B. 2 2 2 2 S  S  S  S ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA 2 2 2 ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA 2 1 C. 2 2 2 2 S  S  S  S D. 2 2 2 2 S  S  S  S ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA 3 ΔABC ΔOAB ΔOBC ΔOCA
d) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho 2 2 2 2 MA  MB  MC  3MO .
A. M thuộc mặt phẳng đi qua I và vuông góc với OG , trong đó I là điểm cách đều 4 điểm
O,A,B,C và G là trọng tâm của tam giác ABC
B. M thuộc mặt phẳng đi qua I và song song với OG ,trong đó I là điểm cách đều 4 điểm
O,A,B,C và G là trọng tâm của tam giác ABC
C. M thuộc mặt phẳng đi qua O và vuông góc với OG , trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC
D. M thuộc mặt phẳng đi qua O và song song với OG , trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC Bài làm: 28. OA  OB  A a) Ta có
  OA  OBC  OA  BC OA  OC
Lại có OH  ABC  OH  BC H BC  OA Vậy   BC  OAH BC  OH CO BC  AH   1 . I B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] AC  OB  Tương tự
  AC  OBH  BH  AC 2 . AC  OH Từ  
1 ,2 suy ra H là trực tâm của tam giác ABC .
b) Đặt OA  a,OB  b,OC  c Ta có 2 2 2 2 BC  OB  OC  b  c Tương tự 2 2 2 2 AC  a  c ,AB  a  b
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có  2 2 a  b  2 2  (a  c )   2 2 2 2 2 b    c AB AC BC  cos A   2AB.AC 2  2 2 a  b  2 2 (a  b ) 2 a    0 suy ra A nhọn. 2 2 a  b  2 2 (a  b )
Tương tự các góc B,C nhọn. 1 1 c) Ta có 2 2 2 S  AI BC   2 2 OI  OA  2 2 OB  OC ABC  4 4 1 2 2 1 2 2 1 2 2  OI BC  OA OB  OA OC 2 2 2  S  S  S 4 4 4 ΔOAB ΔOBC ΔOCA
d) Gọi I là điểm cách đều 4 điểm O,A,B,C và G là trọng tâm của tam giác ABC thì ta có : 2 2 2 2 MA  MB  MC  3MO
   2   2   2 2 MI IA MI IB MI IC  3(MI  IO)
 IAIBICIM  3IO.MI  3IG.MI  3IO.IM OGMI  0 MI  OG ( do IAIBIC  3IG )
Vậy M thuộc mặt phẳng đi qua I và vuông góc với OG .
Câu 29. Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau sao cho hai
đường thẳng AC và BF vuông góc với nhau. Gọi CH và FK lần lượt là đường cao của hai tam giác
BCE và ADF . Chứng minh rằng :
a) Khẳng định nào sau đây là đúng về 2 tam giác ΔACH và B  FK ? A. ΔACH và B
 FK là các tam giác vuông B. ΔACH và B  FK là các tam giác tù C. ΔACH và B
 FK là các tam giác nhọn D. ΔACH và B  FK là các tam giác cân
b) Khẳng định nào sau đây là sai? A. BF  AH B. BF AH 0 ,  45 C. AC  BK D. AC  BKF
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]Bài làm: 29. AB  BC a) Ta có   AB  BCE A AB  BE  K  AB  CH. F D CH  AB Vậy   CH  ABEF CH   BE
 CH  AH ,hay ΔACH vuông tại H . B FK  AD H Tương tự   FK  ABCD FK  AB  E C  ΔBFK vuông tại K .
b) Ta có CH  ABEF  CH  BF, mặt khác AC  BF  BF  ACH  BF  AH . AC  KF Tương tự
  AC  BKF  AC  BK . AC  BF 
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA  a . Gọi
I,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC . Tính IK . a 2 a 3 A. IK  B. IK  2 2 a 2 3a 2 C. IK  D. IK  3 2 2   S  a a 5 Bài làm: 30. Ta có 2 2 2 IS  AI  AS   a    Tương  2  2 a 5 tự ID  IC  suy ra 2
IS  ID  IC nên I thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác K A B SCD . I CD  AD Mặt khác   CD  SAD CD   SA
 CD  SD ΔSCD vuông tại D , lại có K là trung điểm của D C
SC nên K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SCD , do đó KI  SCD . 1 1 Ta có 2 2 2 2 2 2
IK  ID  DK  ID  SC  ID   2 2 SA  AC  4 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2 5a 1     2 2 2 a a 2 a 2a   IK  . 4 4 2 2
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có DA,DB,DC đôi một vuông góc . Gọi α,β,γ lần lượt là góc giữa các
đường thẳng DA,DB,DC với mặt phẳng ABC .
Tìm Giá trị nhỏ nhất của   2   2   2 M
2 cot α 2 cot β 2  cot γ . A. 64 B.8 C. 1 D. 64 2
Bài làm: 31. Gọi H là hình chiếu của D trên ABC
Khi đó H là trực tâm của tam giác ABC . A
Và DA,ABC  DA,AH  DAH  α
Đặt DA  a,DB  b,DC  c
Gọi I  AH  BC thì DI là đường cao của tam giác DBC nên H DB.DC bc DI   D C 2 2 BC b  c 2 a 2 a b  c I 2  2 2 DA  2 2 b  c 2 2  2a 4a cot α    2  cot α  2   2   Vậ 2 2 DI b c 2 2 b c bc bc B y 2 4a 2  cot α   1 bc Tương tự 2 4b 2  cot β  2 và 2 4c 2  cot γ  3 ac ab
Nhân theo vế các BĐT  
1 ,2,3 ta được  2   2   2
2 cot α 2 cot β 2  cot γ  64 ( đpcm)
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, Gọi H là trung điểm của AB và
SH  ABCD . Gọi K là trung điểm của cạnh AD .
a) Khẳng định nào sau đây là sai? A. AC  SH B. AC  KH C. AC  SHK
D. Cả A, B, C đều sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?. A. CK  SD B. DH  CK C. 0 DKC  ADH  90
D. Cả A, B, C đều sai Bài làm: 32.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
a) Ta có SH  ABCD  SH  AC S HK BD lại có   AC  HK AC   BD  AC  SHK.
b) Dễ thấy ΔAHD  ΔDKC  AHD  DKC A H B mà 0 AHD  ADH  90 K J 0
 DKC  ADH  90 hay DH  CK , mặt khác ta có D C
SH  CK  CK  SDH  CK  SD.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC . Gọi H,K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và
SBC . Khẳng định nào sau đây là đúng a) AH,SK và BC đồng qui. A. AH và BC chéo nhau B. AH và SK chéo nhau
C. AH,SK và BC đồng qui.
D. AH,SK và BC không đồng qui.
b) Khẳng định nào sau đây là sai?. A. SB  CHK B. SB  HK C. CH  SAB
D. Cả A, B, C đều sai
c) HK  SBC .Khẳng định nào sau đây là sai? A. HK  SBC B. BC  SAI C. BC  HK
D. Cả A, B, C đều sai Bài làm: 33.
a) Gọi I  AH  BC , để chứng minh AH,SK và BC đồng qui. S
Ta cần chứng minh SI là đường cao của tam giác SBC , nhưng điều
này đúng do BC  SA và BC  AI . b) Ta có SB  CK CH  AB thêm nữa ta có 
 CH  SAB  CH  SB K C CH   SA A Vậy H SB  CHK . I
b) Theo các chứng minh trên ta có B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
SB  CHK  SB  HK và BC  SAI  BC  HK do đó HK  SBC .
Câu 34. Trong mặt phẳng α cho đường tròn đường kính cố định BC và M là điểm di động trên
đường tròn này. Trên đường thẳng d vuông góc với α tại B lấy một điểm A .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. các mặt của tứ diện ABMC là tam giác vuông
B. các mặt của tứ diện ABMC là tam giác vuông cân
C. tam giác ACM vuông tại A.
D. tam giác ACM vuông cân tại M .
b) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B trên AM và AC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC  BHK . B. BH  AC C. A, B đều đúng D.A, B đều sai
c) Tìm tập hợp điểm H khi M di động.
A. H thuộc đường tròn đường kính BK .
B. H thuộc đường tròn đường kính AC.
C. H thuộc đường tròn đường kính BM.
D. H thuộc đường tròn đường kính AB.
d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất. A. M  C B. M  B C. M  H D. M  K
e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất.
A. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính BA.BC 2 2 2 2BA  BC
B. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán 1 BA.BC kính 2 2 2 2BA  BC
C. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính BA.BC 3 2 2 2BA  BC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính BA.BC 2 2 2BA  BC Bài làm: 34.   a) Ta có    AB BM AB α  
suy ra các tam giác ABM và ABC vuông tại B . AB   BC MC  MB Tiếp theo ta có   MC  ABM MC   AB
 MC  AM hay tam giác ACM vuông tại M . A BH  AM b) Ta có   BH  ACM BH   MC K  BH  AC . H AC  BH Vậy   AC  BHK . B C AC  BK 
c) Dễ thấy BK cố định và 0
BHK  90 nên điểm H thuộc đường M
tròn đường kính BK .Từ đó ta có tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính BK . d) 2 2 2
MA  AB  BM mà AB không đỏi nên AM lớn nhất khi MB lớn nhất  BM  BC  M  C . 2 2 2 1 BH  HK BK e) Ta có S  BH.HK   không đổi nên BHK 2 4 4 2 BK BK maxS 
 BH  HK , lúc này ΔHBK vuông cân tại H nên BH  . BHK 4 2 1 1 1 1 1 1 Ta có   ;   2 2 2 2 2 2 BH BA BM BK AB BC  1 1  1 1 1 1 2 nên 2         2 2 2 2 2 2 2  BA BC  BM BA BM BA BC BA.BC  MB  2 2 2BA  BC 2 BK BA.BC Vậy maxS    MB 
 M là các giao điểm của đường tròn đường kính BHK 4 2 2 2BA  BC BA.BC
BC với đường tròn tâm B bán kính 2 2 2BA  BC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
SC  a 2 . Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD .
a) Khẳng định nào sau đây là sai?. A. SH  ABCD B. SH  HC C. A, B đều đúng D. A, B là sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai? A. CK  HD B. CK  SD C. AC  SK
D. Cả A, B, C đều sai Bài làm: 35.
a) Vì H là trung điểm của AB và tam giác SAB đều nên S SH  AB a 3 Lại có SH  ,SC  a 2 , HC = 2 2 a 5 DH  DC  2 2 2 2 3a 5a Do đó 2 2 2 2 HC  HS    2a  SC K 4 4 A D
 ΔHSC vuông tại H  SH  HC  H SH  HC Vậy   SH  ABCD . SH   AB B C
b) Ta có AC  HK và AC  SH  AC  SHK  AC  SK .
Tương tự CK  HD ( như bài 32) và CK  SH  CK  SDH  CK  SD .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a,BC  a 3 , mặt bên SBC là
tam giác vuông tại B , mặt bên SCD vuông tại D và SD  a 5 . a) Tính SA . A. SA  a B. SA  2a C. SA  3a D. SA  4a
b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB,CD lần lượt tại I,J . Gọi H là hình chiếu của A
trên SC .Gọi K,L là các giao điểm K,L của SB,SD với HIJ .
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. AK  SBC , B. AL  SCD C. AK  SC
D. Cả A, B, C đều đúng Bài làm: 36.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
a) ΔSBC vuông tại B  BC  SB mà BC  AD  BC  SAB  BC  SA. S
Tương tự ta có SA  CD nên SA  ABCD . Ta có L I H 2 2 SC  DS  DC  a 6 2 2  K SB  SC  BC  a 2 A D 2 2  SA  SB  AB  a . J B C Vậy SA  a . IJ  AC b) Do 
 IJ  SAC  IJ  SC IJ   SA
Lại có AH  SC  HIJ  SC  AK  SC   1
Dế thấy BC  SAB  BC  AK 2 Từ  
1 ,2 suy ra AK  SBC .
Lập luận tương tự ta có AL  SCD .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a,SA  a 3 và
SA  ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB và AM  x 0  x  a , mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AB
Giả sử thiết diện của hình chóp S.ABC với α là tứ giác MNPQ .
a) Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì A. Hình chữ nhật B. hình vuông C.hình thang D. hình bình hành
b) Tìm x để diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất. a a 3a A. x  B. x  C. x  D. x  a 2 2 2 α  AB
Bài làm:37. Ta có   SA α SA  AB MSAB α  α  AB Do đó SA  SAB
 α SAB  MN SA Tương tự   BC α  BC  AB SA  α
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Mα ABC  S  BC  ABC  BC  α   P
α  ABC  MQ BC,QAC NSBC α N  BC  SBC
 α SBC  NP BC,PSC . CA Q BC  α M
Thiết diện là tứ giác MNPQ . B
b) Ta có MN SA,PQ SA  MN PQ và MQ BC,NP
BC  MQ NP nên MNPQ là hình bình hành. MN SA 
Mặt khác NP BC  MN  NP . Vậy MNPQ là hình chữ nhật. SA  BC  MN MB MB.SA a xa 3 b) Ta có MQ  AM  x ,   MN    3 a  x SA AB AB a 2      2 2 a  a  a 3 S MN.MQ 3 a x x  3[  x   ] MNPQ 4  2  4 2 a 3 a maxS  khi x  . MNPQ 4 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA  a 2 . Giả
sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng α đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện. 2 a 2 2 a 2 2 a 3 2 4a 2 A. S  B. S  C. S  D. S  3 2 3 3
Bài làm: 38. Gọi K là hình chiếu của A trên SC thì
K α .Trong SAC gọi I  SO AK . S BD  SA  Ta có   BD  SAC BD  AC K L
 BD  SC , mặt khác α  SC nên BD α. I Iα SBD H  B A Vậy BD  SBD  BD  α O
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊ
DN HỆ 0946798489C 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
 αSBD  HL BD,HSD,LSB
Thiết diện là tứ giác AHKL . HL BD 1 b) Do   HL  AK  S  AH.KL AHKL BD   AK 2
Ta có SA  AC  a 2  ΔSAC cân tại A , mà AK  SC nên K là trung điểm của SC 2a SC  AK    a . 2 2 HL SH SI 2 2 2a 2 HL BD      HL  BD  BD SD SO 3 3 3 2 1 2a 2 a 2 Vậy S  a.  . AHKL 2 3 3
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , đường cao SO  2a . Gọi M là điểm
thuộc đường cao AA' của tam giác ABC . Xét mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AA' . Đặt
AM  x . Giả sử tồn tại thiết diện của hình chóp khi cắt bởi α .
Giả sử tính được diện tích thiết diện theo a và x . Xác định vị trí của M để diện tích thiết diện lớn nhất. a 3 3a 3 3a 3a 3 A. x  B. x  C. x  D. x  8 2 8 8
Bài làm: 39. Vì S.ABC là hình chóp đều nên S
SO  ABC ( O là tâm tam giác ABC ).Do đó SO  AA1 mà α AA  SO α . 1   K
Tương tự ta cũng có BC α
Trường hợp 1. x  0 thì thiết diện là điểm A . A a 3 J C
Trường hợp 2. 0  x 
thì M thuộc đoạn AOM  A . M 3 I O A1 Ta có :  B M ABC  α  BC  ABC
 α ABC  IJ BC,IAB,JAC  BC  α Mα SAA1  Tương tự SO  SAA
 α  SAA  MK SO,KSA . 1     1   SO  α
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Thiết diện là tam giác KIJ . a 3 a 3
Trường hợp 3.  x  khi đó M thuộc đoạn 3 2 S OAM  0;M  A
Tương tự như trường hợp trên ta có: F MABC α NE BC  ABC AC BC J  α O M
 α ABC  IJ BC, A1 . I I AB,J AC B Mα SAA1  SO  SAA
 αSAA  MN SO,NSA . 1  1   1 SO  α Nα SBC  BC  SBC
 α SBC  EF IJ,NEF  BC  α
Thiết diện là tứ giác IJEF . a 3
Trường hợp 4. x 
thì thiết diện là đoạn BC . 2 b) Xét các trường hợp: a 3 x  0  S  0 , x   S  0 td 2 td a 3 1 0  x  , thì S  IJ.MK . 3 IJK 2 IJ AM x 2x 3 Ta có IJ BC     IJ  BC AA a 3 3 1 2 MK AM x Tương tự    MK  2x 3 . SO AO a 3 3 1 2x 3 Vậy 2 S  .2x 3  2x . IJK 2 3 a 3 a 2  1 x 
, dễ thây IJEF là hình thang nên S  IJ  EF MN IJEF   3 3 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] a 3 x  2x 3 EF SN OM IJ  , 3     EF  2x 3 a 3 BC SA OA 1 1 a 3 6 a 3  x MN MA1 2    MN  23a  2x 3 SO OA1 a 3 6 2 Vậy S  4x 3  3a 3a  2x 3 . IJEF    3 a 3 a 3 2 3a
Xét các trường hợp ta thấy S
lớn nhất trong trường hợp  x  và maxS  khi td 3 2 IJEF 4 3a 3 x  . 8
Câu 40. Cho tam giác ABC tại C có cạnh huyền nằm trên mặt phẳng P và các cạnh góc vuông tạo
với P các góc α,β . Giả sử  là độ lớn góc giữa đường cao CK với P .Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. 2 2
sin   2sin α  2sin β B. 2 2 sin   sin α  sin β 1 C. 2 2 sin   sin α  sin β D. 2 2
sin   2 sin α  sin β 3
Bài làm: 40. Kẻ CH  P thì CKH là góc giữa CK và P và dễ thấy CA,P C
 AH  α,CB,P C  BH  β h h
Đặt CH  h , ta có CA  ,CB  sinα sinβ 2 2 2 2 2 h h AB  CA  CB   2 2 C sin α sin β   2 1 1  h    . 2 2  sin α sin β 
Xét tam giác ABC có CK.AB  CA.CB A H P K B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] h h . CA.CB sin α sinβ  CK   2 2 AB 1  sin α  sin β    2 2 2 h  sin αsin β  h  . 2 2 sin α  sin β CH Ta có 2 2 sinCKH   sin α  sin β . CK
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O .
SO  ABCD , đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng ABCD và SBC các góc bằng nhau. Gọi H
là hình chiếu của A trên SBC . a a)Tính SA khi HB  2 a 5 a 5 a 5 a 3 A. B. C. D. 2 3 4 2
b) Tính góc giữa đường thẳng SA với ABCD . 3 3 A. φ  arctan B. φ  arctan 5 7 3 3 C. φ  arctan D. φ  arctan 8 2 Bài làm: 41.
a) Dễ thấy SA,ABCD  SAO  φ nên SO  SAcosφ   1 .  S OI  BC
Gọi I là trung điểm của BC thì ta có   BC  SIO SO   BC
Kẻ OK  SI thì OK  BC nên OK  SBC .
Kẻ At OK cắt CK tại H , khi đó ta có AH CK D K C   
nên SA,SBC  SAH  φ do đó H CK   SBC AH SBC I O AH  SAcos φ 2 . A B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Từ   1 ,2 ta có AH  SO . 2 a   Khi BH 
thì trong tam giác vuông HAB có 2 2 2 a a 3 AH  AB  HB  a     . 2  2  2 2 2 a 3     2 2 a 3 a 2 a 5  SO  AH   SA  SO  OA        . 2  2   2  2     a 3 SO 3 3 b) 2 tan φ     φ  arctan . OA a 2 2 2 2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  ABCD , SC  a . Góc giữa
đường thẳng SC với các mặt phẳng ABCD và SAB lần lượt là α và β . a) Tính SA A. SA  asinα B. SA  acosα C. SA  a tanα D. SA  2asinα b) Tính AB 1
A. a cos α  βcosα β
B. 2a cosα  βcosα β 2
C. 3a cosα  βcosα  β
D. a cosα  βcosα β Bài làm: 42.
a) Do SA  ABCD  SA,ABCD S  SAC  α. BC  AB Tương tự   BC  SAB BC   SA β   A B
SC,SAB  SBC  β . SA  SCsinα  asinα α b) SB  SCsinβ  asinβ D C 1  cos 2β 1  cos 2α  a  2 2 2 2 2 2
AB  SB  SA  a sin β  a sin α 2 2
 a cosα βcosα β
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] .
Câu 43. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc . Gọi H là trực tâm của tứ diện . Gọi
A,B,C là ba góc tương ứng của tam giác ABC .
Đặt α  AOH,β  BOH,γ  COH. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? 2 2 2 sin α sin β sin γ 2 2 2 sin 2α sin 2β sin 2γ A.   B.   sin A sin B sin C sin 2A sin 2B sin 2C 2 2 2 sin 2α sin 2β sin 2γ 2 2 2 sin α sin β sin γ C.   D.   sin A sin B sin C sin 2A sin 2B sin 2C
Bài làm: 43. ( HS tự giải)
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có 0
BDC  90 . Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC . a) Tính CDA . A. 0 CDA  60 B. 0 CDA  90 C. 0 CDA  45 D. 0 CDA  30
b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A.       2 2 2 2 6 DA DB DC AB BC CA B.        2 2 2 2 6 DA DB DC 5 AB BC CA C.       2 2 2 2 3 DA DB DC AB BC CA D.        2 2 2 2 2 DA DB DC 3 AB BC CA Bài làm:44. D BC  DH a) Vì   BC  ADH BC   AH  BC  DA   1 A
Tương tự ta có BDH  AC  DB  AC , vì vậy BH DB  DC M   DB  ACD N DB   AC  DB  DA 2 . C Từ  
1 ,2 suy ra DA  BCD  DA  DC ha 0 CDA  90 .
b) Từ câu a) ta thấy tứ diện ABCD có các cạnh DA,DB,DC đôi một vuông góc.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Theo BĐT Cauchy-Schwraz ta có    2   2 2 2 AB BC CA 3 AB  BC  CA  2 2 2 AB  DA  DB  2 Mà 2 2 2 BC  DB  DC nên       2 2 2 AB BC CA
6 DA  DB  DC  .  2 2 2 CA  DA  DC 
Đẳng thức xảy ra khi AB  BC  CA  ΔABC đều, kết hợp với chân đường cao của D trùng với
tâm đáy ta được D.ABC là hình chóp đều đỉnh D .
Câu 45. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC . 2 2 2 MA MB MC
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của T    . 2 2 2 OA OB OC A. minT  3 B. minT  2 C. minT  4 D. minT  6
b) Gọi H là trực tâm tam giác ABC và α,β,γ lần lượt là góc gữa đường thẳng OH với các đường
thẳng OA,OB,OC . Tìm giá trị lớn nhất của A  cot αcotβcot γ 2 2 1 A. max A  B. max A  C. max A  D. maxA  2 4 3 2 cosα  cosβ cosβ  cos γ cos γ  cosα c) Tìm GTNN của S    2 2 2 cos γ cos α cos β A. minS  6 3 B. min S  3 C. minS  6 D. minS  4 Bài làm: 45.
a) Gọi N  AM  BC , kẻ MM OA thì ta có 1 O OA  OBC   A MM  OBC 1 1   MM OA 1
kẻ MA  OA,A OA . Khi đó 1 1 A M1 2 2 2 2 2 2
AM  AA  MA  AA  MO  OA 1 1 1 1 B 2
 OM  AA  OA AA  OA M 1 1  1 1  N 2  OM  OAOA  2OA1 2 2  OM  OA  2OA.OA C 1 2 2 AM OM 2OA Suy ra 1   1 1 . 2 2   OA OA OA
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Tương tự gọi B ,C là các điểm tương tự như A thì ta có 1 1 1 2 2 MB OM 2OB1   1 2 2 2   OB OB OB 2 2 MC OM 2OC1   1 3 2 2   OC OC OC  1 1 1   OA OB OC  Từ   1 ,2,3 ta có 2 1 1 1 T  OM      2     3 2 2 2  OA OB OC   OA OB OC 
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì ta đã biết kết quả quen thuộc 1 1 1 1 2      OM OA OB OC nên 1 1 1 T   2     3 2 2 2 2 OA OB OC OH 2 OH  OA OB OC  OA NM S Mặt khác 1 MBC   OA NA SABC OB S OC S OA OB OC Tương tự 1 MAC 1 MAB  ,  nên 1 1 1    1 OB S OC S OA OB OC ABC ABC 2 OM Do đó T   1  2 do OM  OH . 2 OH
Vậy minT  2 khi M  H .
Cách 2. Đặt OA  a,OB  b,OC  c . Do A,B,C,M đồng phẳng nên tồn tại x,y,z sao cho
OM  xOA  yOB zOC x y z 1  .
Ta có AM  OM  OA  x  
1 a  b  c , bình phương vô hướng ta được     2 MA        2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y b z c AM x 1 a y b z c x 1   . 2 2 2 OA a a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 MB x a 2 z c MC x a y b 2 Tương tự   y 1  ,    z 1 2 2   2 2 2 2   OB b b OC c c  1 1 1  Vì vậy T     2 2 2 2 2 2 a x  b y  c z    1 2 2 2   a b c  2  1 1 1   .ax  .by  .cz  1    2 ( Theo Cauchy-Schwarz)  a b c  Vậy minT  2 .
b) Dễ thấy α  AOH,β  BOH,γ  COH . 2 2 2 1 1 1 1  OH   OH   OH  Ta có              1 2 2 2 2 OA OB OC OH  OA   OB   OC 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2 2 2
 cos α  cos β  cos γ  1   1 . 2 1 1 cot x Lại có 2 2 1  tan x   cos x   * 2 2 2   cos x 1  tan x 1  cot x
Áp dụng CT (*) cho x nhận các giá trị α,β,γ và kết hợp với 1 thu được 2 2 2 cot α cot β cot γ    1. 2 2 2 1  cot α 1  cot β 1  cot γ Đặt 2 2 2
x  cot α,y  cot β,z  cot γ x,y,z  0 thì bài toán trỏ thành x y z 1 Cho x,y,z  0 thỏa    1. Chứng minh xyz  . 1  x 1  y 1  z 8 x y z x y z yz Ta có    1  1    2 1  x 1  y 1  z 1  x 1  y 1  z 1 y1 z 1 yz   2 . 1  x
1 y1 z 2 Tương tự ta có : 1 xz  1 xy 2 và  2 4 1  y
1 x1 z 3 1  z
1 x1 y   1
Nhân theo từng vế các BĐT 2,34 ta được xyz  dpcm. 8
c) Tương tự như câu b) ta có minS  6 3 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38 NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TẬP 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC – KHOẢNG CÁCH
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoặc tailieutoanhoc7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MỤC LỤC
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ........................................................................................................................................................2
A. CHUẨN KIẾN THỨC ...................................................................................................................................................................2
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. .....................................................................................................................4
Bài toán 01: TÍNH GÓC GI ỮA HAI MẶT PHẲNG. ...................................................................................................4
Bài toán 02: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. .........................................................................9
Bài toán 03: ỨNG DỤNG CÔNG THỨC HÌNH CHIẾU. ...................................................................................... 12
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CHỨA MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT
MẶT PHẲNG. ......................................................................................................................................................................... 15
KHOẢNG CÁCH .............................................................................................................................................................................. 18
A. CHUẨN KIẾN THỨC ................................................................................................................................................................ 18
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. .................................................................................................................. 19
Bài toán 01: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM M ĐẾN ĐƢỜNG THẲNG Δ ......................................... 19
Bài toán 02: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG...................................... 21
Bài toán 03: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU............................................... 26
Bài toán 03: ỨNG DỤNG PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC ĐỂ TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI
ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU. ................................................................................................................................... 39
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ....................................................................................................................................................... 41
TÀI LIỆU CÓ THAM KHẢO TỪ SÁCH CỦA “NGUYỄN PHÚ KHÁNH”
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | TÀI LIỆU CÓ 1
THAM KHẢO TỪ SÁCH CỦA “NGUYỄN PHÚ KHÁNH”
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1. Góc giữa hai mặt phẳng.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt với hai mặt phẳng đó. a    P    b  
Q  P,Q a,b
Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì ta nói góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 0 0 .
Diện tích hình chiếu S'  S cosφ
Trong đó S là diện tích đa giác nằm trong P , S' là diện tích đa giác nằm trong Q còn φ là góc giữa P và Q .
2. Hai mặt phẳng vuông góc. 2.1. Định nghĩa. Q
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng P 0 90 .
        0 P Q P , Q  90 . 2.2. Tính chất. R
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi trong mặt phẳng này có một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng kia. a    P    . a   Q P Q 
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng và
vuông góc với giao tyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia. P  Q  P a   P   a  Q b  P  Q a a   b b Q
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 2 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc mặt phẳng P
dựng một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Q thì đường thẳng này nằn trong P . AP
P  Q  a  P. Aa   Q 
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc với mặt phẳng đó P  R
Q  R  Δ  R P    Q   Δ
3. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật.
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với hai mặt đáy. -
Các mặt bên là các hình chữ nhật. -
Các mặt bên vuông góc với hai đáy -
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều được gọi là lăng trụ đều 
2. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật. -
Tất cả các mặt đều là hình chữ nhật - Đường chéo 2 2 2
d  a  b  c với a,b,c là ba kích thước. 
3. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có đáy và các mặt bên đều là hình vuông. S
4. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều và chân
đường cao trùng với tâm của đa giác đáy. -
Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau C -
Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau. D -
Các mặt bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau. O
Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song
với đáy cắt tất cả các cạnh bên của hình chóp được gọi là hình chóp cụt A D' BC' O' đều. A' B' -
Hai đáy của hình chóp cụt đều là hai đa giác đồng dạng. C D O A B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 3 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. Phƣơng pháp:
Để tính góc giữa hai mặt phẳng α và β ta có thể thực hiện theo một trong các cách sau:
Cách 1. Tìm hai đường thẳng a,b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng α và β . Khi đó góc giữa
hai đường thẳng a,b chính là góc giữa hai mặt phẳng α và β . a    α    . b  
β  α,β a,b
Cách 2. Tìm hai vec tơ n ,n có giá lần lượt vuông góc với α và β khi đó góc giữa hai mặt phẳng 1 2  n n 1 2
α và β xác định bởi cosφ  . n n 1 2
Cách 3. Sử dụng công thức hình chiếu S'  S cosφ , từ đó để tính cosφ thì ta cần tính S và S' .
Cách 4. Xác định cụ thể góc giữa hai mặt phẳng rồi sử dụng hệ thức lượng trong tam giác để tính. Ta
thường xác định góc giữa hai mặt phẳng theo một trong hai cách sau: a) α
Tìm giao tuyến Δ  α β β
Chọn mặt phẳng γ  Δ b ap q
Tìm các giao tuyến a  γ  α , b   γ  β γ
 α,βa,b b) 
Tìm giao tuyến Δ  α β β
Lấy Mβ .Dựng hình chiếu H của M trên α 
Dựng HN  Δ  MN  Δ . M
Phương pháp này có nghĩa là tìm hai đường thẳng nằm trong hai mặt
phẳng α,β và vuông góc với giao tuyến Δ tại một điểm trên giao φ tuyến. α H N Các ví dụ
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 4 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a,AD a  3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a .
a) Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD .
b) Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD . S d Lời giải.
a) Ta có SCD ABCD  CD β CD  SA   CB  SAD CD   AD α D A
SADABCD  AD,SADSCD SD B C
 SCD,ABCD DA,SD  SDA  φ SA a 1 0 tan φ     φ  30 AD a 3 3 AD SAD 
b) Ta có BC  SBC  SAD  SBC  d AD BC . AD BC  SA  d d  AD Vì   SA  d , 
 d  AB nên SAB  d d  AD AD   AD
SABSBC SB,SABSAD SA suy ra ASB chính là góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD .
Tam giác ASB vuông cân tại A nên 0 ASB  45 .
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Tính góc giữa hai mặt phẳng A'BC và A'CD . Lời giải. Cách 1.
Ta có A'BC A'CD  A'C . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và H là hình chiếu vuông góc của O trên A'C . BD  AC Do 
 BD  ACA'  BD  A'C BD   AA'
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 5 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] A'C  OH A' Vậy   A'C  BD  H . D' A'C   BD
BDHA'CD  HD,BDHA'BC  BH B' C'
  A'BC,A'BD  HB,HD. A H D
Tam giác BCA' vuông tại B có đường cao BH , do đó O B C 1 1 1 1 1 3      2  BH  a . 2 2 2 BH BA' BC  2 2 2 a 2a a 2 3 2 Tương tự DH  a . 3 2 2 2a 2a 2   2 2 2 2a HB  HD  BD 1
Áp dụng định lí côsin cho ΔHBD ta có 3 3 cos BHD     2 2HB.HD 2a 2 2. 3 0  BHD  120 . Vậy       0 A' BC , A' BD HB,HD  60 .
Cách 2. Gọi H  A'C  BDC' , do mặt chéo BDC' ứng với đường chéo A'C nên BDC'  A'C .
Vậy góc giữa hai đường thẳng HB,HD chính là góc giữa hai mặt phẳng A'BC và A'CD .
Do CB  CD  CC'  HB  HD  HC' và BD  BC'  DC'  a 2 suy ra H la tâm của tam giác đều 0 C' BD BHD 120 . Vậy       0 A' BC , A' BD HB,HD  60 . AB'  A'B Cách 3: Do   AB'  A'BC AB'   BC
Tương tự AD'  A'CD nên       0 A'BC , A'BD AB',AD'  60 ( vì ΔAB'D' đều).
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có AB  b,AC c,AD d đôi một vuông góc. Gọi α,β,γ lần lượt là góc
giữa mặt phẳng BCD với các mặt phẳng ACD,ABD,ABC . a)Chứng minh 2 2 2
cos α  cos β  cos γ  1 . b) Tính S theo khi 0 0 0
α  30 ,β  45 ,γ  60 BCD Lời giải. a) Cách 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 6 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Kẻ đường cao AH của tam giác ACD , do AB  AC B
 AB  ACD  AB  CD . AB   AD
Vậy ABH  CD và CD là giao tuyến của hai mặt phẳng ACD
và BCD nên α  AHB . Ta có D AB b 1 1 1 1 1 A α tanα   , mà     nên AH AH 2 2 2 2 2 AH AC AD c d H C 2 2 b c  d tanα  . cd 2 2 1 c d Mặt khác 2 2 1  tan α   cos α  . 2 2 2 2 2 2 2 cos α b c  c d  d b Tương tự ta có : 2 2 2 2 2 b d b c cos β  , 2 cos γ  2 2 2 2 2 2 b c  c d  d b 2 2 2 2 2 2 b c  c d  d b Từ đó suy ra 2 2 2
cos α  cos β  cos γ  1.
Cách 2. Gọi H là hình chiếu của A trên BCD và I là trung điểm của CD . Đặt
AB  b,AC c,AD d b  b, c c, d d. 2 2 BH.BI  BA  b 2 b  2 2 c   d BH  Dễ thấy AH   BC  D và 2 2     k c d 2 2 2 IH.IB  IA  IH c d 2 2  c  d 1 k 2 2 2 2 IC AC c d c Suy ra AH  AB  AI , mà    AI  AC  CD nên 1  k 1  k 2 2 2 2 2 2 ID AD d c  d c  d 2 2 2 2 2 2 2 2 c d b c  d b  d c  AH  AB   AC  AB 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c  c d  d b b c  c d  d b c  d c   d  2 2 2 2 2 2 c d d b b c  b  c  d 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c  c d  d b b c  c d  d b b c  c d  d b
Lại có b,c,d lần lượt là các vec tơ vuông góc với các mặt phẳng ACD,ABD,ACB .Từ đó ta có: 2 2 2 b c d b.AH 2 2 2 2 2 2   cd b c c d d b cosα    2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b AH b c  c d  d b b c  c d  d b b 2 2 2 b c d
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 7 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] c.AH d.AH bd bc Tương tự : cosβ   ,cosγ  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b AH b c  c d  d b b AH b c  c d  d b Suy ra 2 2 2
cos α  cos β  cos γ  1
b) Sử dụng công thức hình chiếu A
Gọi H là hình chiếu của A trên BCD .
Trước tiên ta chứng minh tam giác BCD nhọn. Không giảm tổng
quát, giả sử B lớn nhất. B Ta có 2 2 2 2 2 CD  AC  AD  c  d D H Tương tự 2 2 2 2 2 2 CB  b  c ,DB  b  d I
Áp dụng định lí côsin cho ΔBCD ta có C 2 2 2 BC  BD  CD cos B  2BC.BD  2 2 b  c    2 2 b  d    2 2 c  d   2  2 2 b  c  2 2 b  d  2 2b 
 do đó B nhọn, hay tam giác BCD nhọn. 2  0 2 2 b  c  2 2 b  d  AH  CD Ta có 
 BH  CD , tương tự ta có CH  BD từ đó suy ra H là trực tâm của ΔBCD , mà AB   CD
ΔBCD nhọn nên H thuộc miền trong tam giác BCD .Do đó S  S  S  S  S cos γ  S cosβ  S cosα BCD HBC HBD HCD ABC ABD ACD 1   0 1 0 1 0 bc 2bd 3cd
 bccos60  bdcos45  cdcos30  . 2 2 2 4
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường
kính AB  2a ; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 .
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD . Lời giải. BD  AD
a) Gọi I  AD  BC thì SI  SAD SBC . 
 BD  SAD  BD  SI . Dựng DE  SI,ESI BD   SA
khi đó BDE  SI . Do đó BED là góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 8 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Do đáy ABCD là nửa lục giác đều nên 0
IAB  IBA  60  ΔIBA đều. 2 2 Vì vậy AI  AB  2a , 2 2
SI  SA  AI  a 3  2a  a 7 . DE DI a 1 SA 3 Dễ thấy ΔSAI ΔDEI     DE  a . SA SI a 7 7 7 7
BD  SAD  BD  DE . Trong tam giác vuông BDE ta có BD a 3 tan BED    7  BED  arctan 7 . DE 3 a 7 S Vậy  SAD ,SB  C  arctan 7 b) Dựng AP  SH,PSH. Q
Do CD  SAH  AP  CD  AP  SCD . P A B
Tương tự, dựng AQ  SC,QSC thì AQ  SBC . E
Do đó PAQ   SBC,SCD . H D C Trong tam giác SAH ta có : I 1 1 1 1 1 5      2 2 2 AP AS AH a 32 2 2   3a a 3    2    5  AP  a 3 1 SA 2 a 6
Dễ thấy ΔSAC vuông cân tại A nên AQ  SC   2 2 2
AP  SCD  AP  PQ . 3 a AP 5 10 10 Trong ΔAPQ có cos APQ     APQ  arccos AQ a 6 5 5 2 Vậy     10 SBC , SCD  arccos . 5
Bài toán 02: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. Phƣơng pháp:
Để chứng minh hai mặt phẳng α và β vuông góc với nhau ta có thể dùng một trong các cách sau:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 9 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Cách 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng , rồi tính trực tiếp góc đó bằng 0 90 .     0
α , β  90  α  β .
Cách 2. Chứng minh trong mặt phẳng này có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. a    α    . a   β α β
Cách 3. Tìm hai vec tơ n ,n lần lượt vuông góc với các mặt phẳng α,β rồi chứng minh n .n  0 . 1 2 1 2 Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA  a, các cạnh còn lại bằng b .
a) Chứng minh SAC  ABCD và SAC  SBD .
b) Tính đường cao của hình chóp S.ABCD theo a,b .
c) Tìm sự liên hệ giữa a và b để S.ABCD là một hình chóp đều. Lời giải. S
a) Gọi O  AC  BD , vì tứ giác ABCD có tất cả các cạnh đều bằng
b nên nó là một hình thoi, vì thế AC  BD và O là trung điểm của BD .
Mặt khác SB  SD  b  ΔSBD cân tại S , do đó SO  BD . B C BD  AC Vậy   BD  SA  C H O BD   SO A D
 SAB  ABCD và SAC  SBD . SAC   ABCD b) Ta có 
nên trong SAC kẻ SH  AC,HAC thì SH  ABCD , hay SH là SAC  ABCD   AC
đường cao của hình chóp.
Do hình chóp có các cạnh SB  SD b, CB Cd b, AB AD b
nên các tam giác SBD,CBD,ABD là các
tam giác cân bằng nhau suy ra OS  OA  OC  ΔSAC vuông tại S . Từ đó ta có SA.SC ab SH.AC  SA.SC  SH   . 2 2 AC a  b
b) Hình chóp S.ABCD là một hình chóp đều. thì các cạnh bên bằng nhau nên a  b .
Và khi a  b thì AC  a 2 mà ABCD là hình thoi cạnh a nên nó là hình vuông , tứ đó S.ABCD là một hình chóp đều.
Vậy S.ABCD là một hình chóp đều khi và chỉ khi a  b .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 10 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC . Trên đường thẳng a 6
d  ABCD tại A lấy điểm S sao cho SD 
. Chứng minh SAB  SAC . 2 Lời giải.
Gọi I là trung điểm của BC thì AI  BC và I cũng là trung điểm của AD . BC  AD Ta có 
 BC  SAD  BC  SA . BC   SD S SA  IH C
Dựng IH  SA,HSA , khi đó ta có   SA  HCB . Suy ra SA   CB H
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là BHC . I A D IH AI Ta có ΔAHI  ΔADS   . SD AD B a 3 Mà AI  ,AD  2AI  a 3 , 2 a 3 a 6 .      2 2   AI.SD a BC 2 2 a 6 3a 2 SA AD SD a 3     2 2  suy ra IH     0  BHC  90 . 2  2   AD 3a 2 2 2 2
Ví dụ 3. Cho hình chóp đều S.ABC, có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB. Tính diện tích tam giác AMN biết rằng AMN  SBC . ( ĐH khối A-2002) Lời giải. S
Gọi K là trung điểm của BC và I  SK MN . Từ giả thiết ta có 1 a
MN  BC  ,MN / /BC  I là trung điểm của SK và MN . Ta có N 2 2 I
ΔSAB  ΔSAC  hai trung tuyến tương ứng AM  AN  ΔAMN M cân tại A  AI  MN . C SBC  AMN A K
SBCAMN  MN Mặt khác  B AI  AMN AI   MN  a 3
AI  SBC  AI  SK  ΔSAK cân tại A  SA  AK  . 2 2 2 2 2   Ta có 2 2 2 3a a a SK  SB  BK    2 2 2 SK a 10
 AI  SA  SI  SA     . 4 4 2  2  4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 11 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2 1 a 10 Ta có S  MN.AI  . AMN 2 16
Ví dụ 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB  AD  a,AA'  b . Gọi M là trung điểm của a CC' . Xác định tỉ số
để hai mặt phẳng A'BD và MBD b A' B'
vuông góc với nhau. ( ĐH khối A-2003) Lời giải. D' C' A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . M B AC  BD O
Ta có BD  A'BD MBD ,   ACC'A '  BD AA'   BD D C ACC'A '  BD  Vậy   ACC'A '   A'B 
D  OA' do đó góc giữa hai đường thẳng OM,OA' chính là góc giữa hai mặt ACC'A  'MB  D   OM
phẳng A'BD và MBD . 2 2 2 2 2 AC' AB  AD  AA' 2a  b Ta có OM    . 2 2 2 2 2   2 2 2 a 2 2 a 2 OA'  AO  AA'     b   b  . 2  2   2 2   2 2 2 2 2 b 2 5b
MA'  A'C'  MC'  a  b   a    .  2  4
Hai mặt phẳng A'BD và MBD vuông góc với nhau  ΔOMA' vuông tại 2 2 2 O  OM  OA'  MA' 2 2 2 2 2a  b  a    2 2 5b 2 2 a     b   a    a  b   1 4  2   4  b  a
A'BD  MBD khi  1 ( Khi đó ABCD.A'B'C'D' là hình lập phương) b
Bài toán 03: ỨNG DỤNG CÔNG THỨC HÌNH CHIẾU.
Giả sử S là diện tích đa giác H nằm trong P và S' là diện tích
của hình chiếu H' của H trên P' thì S'  Scosφ trong đó φ là P
góc giữa hai mặt phẳng P và P' . H S'=Scosα H' P'
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 12 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A' B'C' D'. Một mặt phẳng α hợp với mặt phẳng đáy ABCDmột góc 0
45 và cắt các cạnh bên của lăng trụ tại M,N,P,Q . Tính diện tích thiết diện, biết cạnh
đyá của lăng trụ bằng a . Lời giải. D' C'
Gọi S là diện tích thiết diện MNPQ.
Ta có hình chiếu của MNPQ xuông ABCD chính là hình vuông B' A' P ABCD . α Q 2 S'  S  a ABCD N M D C
Gọi φ   α,ABCD thì 0 φ  45 A B 2 Do 2 S'  Scos φ  S  S  2S'  2a . 2
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có AB  3a , đường cao CH  a và AH  a nằm trong mặt phẳng P . Trên
các đường thẳng vuông góc với P kẻ từ A,B,C lần lượt lấy các điểm A',B',C' tương ứng nằm về
một phía của P sao cho AA  3a,BB  2a,CC  a . Tính diện tích tam giác A'B'C' . 1 1 1 Lời giải. 2 3a Ta có S  . ABC 2
Vì CH  AB,CH  a,AH  a  AC  a 2 và 0 BAC  45 . A'
Gọi I  B'C' BC,J  A'C'AC . 1
Ta có CC'  BB'  BC  CI 2 1 1 a 2 I C' CC'  AA'  CJ  AC  . B' 3 2 2 K Xét ΔBCH ta có 2 2 2 2
BC  BH  CH  5a  BC  a 5 A C J Mặt khác H 2 2 2   B 2 2 2 CA CB AB 1
AB  CA  CB  2CA.ABcosC  cosC    . 2CA.CB 10 2 Xét ΔICJ ta có 2 2 2 26a
IJ  CI  CJ  2CI.CJcosICJ  . 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 13 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Kẻ đường cao CK của ΔICK , do CC'  ICJ nên C'K  IJ .
Vậy C'KC chính là góc giữa hai mặt phẳng ABC và A'B'C' nên S  S cosC'KC . ABC A'B'C' 2 1 3a 1 Ta có S  S  , mặt khác S  IJ.CK ICJ ABC 2 4 ICJ 2 2 3a 2SICJ 3a 2  CK    . IJ 26a 26 2 CC' a 26 Xét ΔC'CK ta có tanC'KC    . CK 3a 3 26 1 3 Mà 2 1  tan C'KC   cosC'KC  . 2 cos C'KC 35 S 35 Vậy ABC 2 S  S cosC'KC  S   a . ABC A' B'C' A' B'C' cosC'KC 2
Ví dụ 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi α là mặt phẳng đi qua tâm
O của hình lập phương và vuông góc với đường chéo AC' . Tính diện tích thiết diện của hình lập
phương ABCD.A'B'C'D' cát bởi α . Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC , do MA  MC'  a 5 nên ΔMAC' cân tại
M , mà O là trung điểm của AC'  MO  AC'  Mα .
Tương tự , α sẽ cắt các cạnh DC, DD', A' D', A', B' BB
t 'ại các điểm N,P,Q,N,S . Thiết diện là lục giác
MNPQRS .Xét phép chiếu vuông góc xuống mặt phẳng A'B'C'D' , ta có hình chiếu của lục giác
MNPQRS là lục giác M'N'D'QRB' . B M
Gọi S,S' lần lượt là diện tích của các lực giác MNPQRS và C
M'N'D'QRB' thì S'  Scosφ  
1 với φ là góc giữa mặt phẳng α và N A S D mặt phẳng A'B'C'D' . O B' Ta có S'  S  S  S M' A'B'C'D'  A'QR C'M'N' P C' R I 2 2 2   N' 2 a a 3a  a      . 2  8 8  4 A' Q D'
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 14 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi I là tâm của hình vuông A'B'C'D' thì ICC'  B'D' nên CIC' là góc giữa hai mặt phẳng CB'D'
và mặt phẳng A'B'C'D' . a 2 IC IC 1 Ta có 2 cosCIC'     2 2 2 IC' CC'  IC a 3 2 a  2 1
Lại có α / /CB'D' nên φ  CIC'  cosφ  3 3 2 3a 2 S' 3 3a Từ   1 ,2,3 ta có 4 S    . cosφ 1 4 3 2 3 3a
Vậy diện tích thiết diện là S  . 4
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CHỨA MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT MẶT PHẲNG. Phƣơng pháp:
Bài Toán: Cho mặt phẳng α và đường thẳng a không vuông góc β a A
với α .Xác định mặt phẳng β chứa a và vuông góc với α .
Để giải bài toán này ta làm theo các bước sau: b d  Chọn một điểm Aa  H
Dựng đường thẳng b đi qua A và vuông góc với α . Khi α
đó mpa,b chính là mặt phẳng β . Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a cạnh SA   ABC 
D và SA  a 3 . Goi α là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng SCD .
Xác định và tính thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi α . Lời giải. Kẻ AH  SD .
Do SA  ABCD  SA  CD , lại có CD  AD nên
CD  SAD  CD  AD . S AH  SD Từ đó ta có   AH  SCD AH   CD H K
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶ
A T PHẲNG 15 D VUÔNG GÓC B C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  ABH  SCD .
Vậy ABH chính là mặt phẳng α . AB  α  CD  SCD Ta có AB CD Hα  SCD
 αSCD  HK AB CD. Thết diện là tứ giác AHKB . 1
Dễ thấy AHKB là hình thang vuông tại A và H , nên S  AB  HK AH . AHKB   2 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có       AH  2 2 2 AH AS AD a 32 2 2 a 3a 2 2 HK SH SH.SD SA Trong ΔSCD có HK CD nên    2 2 CD SD SD SD 2 2 SA 3a 3    3 3  HE  CD  a . 2 2 2 2 SA  AD 3a  a 4 4 4 1 1  3a  3a 7a 3 Vậy S  AB HK 2 AH   a  . AHKB  2 2  4  2 16 Ví dụ 2.
a) α là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với SAC . Xác định và tính diện tích thiết diện của α với hình chóp S.ABCD .
b) Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN  x . Mặt phẳng β đi qua
MN và vuông góc với SAD . Xác định và tính diện tích thiết diện của hịnh chóp cắt bởi β . Lời giải.
a) Gọi E là trung điểm của cạnh AB và O là giao điểm của AC và DE thì ADCE là hình vuông có tâm là O .
Ta có SA  ABCD  SA  OD , thêm nữa OD  AC  OD  SAC .
Từ đó ta có OD  SAC  SDO  SAC . S
Vậy SDO chính là mặt phẳng α .
Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng α là tam giác SDE . Q M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 16 B A E VUÔNG GÓC P N O D C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 2  a 2  3 Ta có 2 2 2 SO  OA  AS     a  a  . 2  2   1
BC  DE  a 2 , do DE  SAC  DE  AO  S  SO.DE SDE 2 2 1 3 a 3  .a .a 2  . 2 2 2 AB   SAD b) Ta có   . β   SAD AB β MβSAB  Vậy AB  SA  B
 β SAB  MQ AB,Q SB.  AB  β NβABCD 
Tương tự, AB  ABCD
 β ABCD  NP AB,PBC .  AB  β
Thiết diện là tứ giác MNPQ . NP AB Do   NP MQ   1 MQ AB MN   SAD Lại có    AB   SAD AB MN 2 Từ  
1 ,2 suy ra tứ giác MNPQ là hình thang vuông tại M và N . 1 Do đó S  NP  MQ MN . MNPQ   2 2 2 2  2 2 a 2 a 4x 1 MN  AM  AN   x  , MQ  AB a 4 2 2 NP DN AB.DN 2aa  x   NP    2a  x AB DA DA a 1 a  4x 3a  x a  4x Vậy S  2a  x  a   2 2 2 2  . MNPQ 2 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 17 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] KHOẢNG CÁCH
A. CHUẨN KIẾN THỨC
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. O
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đƣờng thẳng.
Cho điểm M và một đường thẳng Δ . Trong mpM,Δ gọi H là hình
chiếu vuông góc của M trên Δ . Khi đó khoảng cách MH được gọi là M H
khoảng cách từ điểm M đến Δ . dM,Δ  MH Nhận xét: OH  OM, M  Δ
2. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng. O
Cho mặt phẳng α và một điểm M , gọi H là hình chiếu của điểm M
trên mặt phẳng α . Khi đó khoảng cách MH được gọi là khoảng cách H α M
từ điểm M đến mặt phẳng α . dM,α  MH Nhận xét: OH  MO, M  α
3. Khoảng cách từ một đƣờng thẳng tới một mặt phẳng. M
Cho đường thẳng Δ và mặt phẳng α song song với nhau. Khi đó
khoảng cách từ một điểm bất kì trên Δ đến mặt phẳng α được gọi là
khoảng cách giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng α . α H
dΔ,α  dM,α,MΔ . N M
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng. α
Cho hai mặt phẳng α và β song song với nhau, khoảng cách từ một
điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng
cách giữa hai mặt phẳng α và β . N' β M'
d α,β  dM,β  dN,α ,Mα,Nβ .
5. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 18 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b . Độ dài đoạn vuông góc chung M
MN của a và b được gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b . a b N
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM M ĐẾN ĐƢỜNG THẲNG Δ . Phƣơng pháp:
Để tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ ta cần xác định được hình chiếu H của điểm
M trên đường thẳng Δ , rồi xem MH là đường cao của một tam giác nào đó để tính. Điểm H
thường được dựng theo hai cách sau: 
Trong mpM,Δ vẽ MH  Δ  dM,Δ  MH 
Dựng mặt phẳng α qua M và vuông góc với Δ tại H  dM,Δ  MH.
Hai công thức sau thường được dùng để tính MH  1 1 1
ΔMAB vuông tại M và có đường cao AH thì   . 2 2 2 MH MA MB  2S
MH là đường cao của ΔMAB thì MAB MH  . AB Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Tính khoảng các từ đỉnh D' đến đường chéo AC' . Lời giải. D
Gọi H là hình chiếu của D' trên AC' . C C'D'  D'A' Do   C'D'  ADD'A' A C' D'   DD' B H  C'D'  D'A . D' C'
Vậy tam giác D'AC' vuông tại D' có đường cao D'H suy ra 1 1 1 1 1 3      3  A' D'H  a . B' 2 2 2 D'H D'A D'C'  2 2 2 a 2a a 2 2 Vậy   3 d D',AC' a . 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 19 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 2. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SA a . Gọi I là trung điểm của cạnh SC và M là trung điểm của đoạn
AB . Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng CM . Lời giải. S
Trong ICM kẻ IH  CM thì dI,CM  IH . Gọi N  MO DC,N C  D . OH OM Ta có ΔMHO ΔMNC   I CN MC A B a O Mà 2 2 M
OM  CN  ,CM  BM  BC 2 N H D C 2  a  2 a 5   a    .  2  2 CN.OM a SA a Suy ra OH  
, OI là đường trung bình trong tam giác SAC nên OI   . MC 2 5 2 2 OI / /SA Ta có    ΔOHI vuông tại O nên  
 OI  ABCD OI  OH SA ABCD 2 2     2 2 a a 3 a 30 IH  OH  OI        a   2 5   2  10 10 Vậy   a 30 d I,CM  . 10
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc 0 ABC  120 , SC  ABC 
D và SC  h . Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng SA theo a và h . Lời giải.
Kẻ OH  SA,HSA thì dO,SA  OH . S
Do ABCD là hình thoi cạnh a và 0
ABC  120 nên ΔCBD đều cạnh a 3 H a  CO   CA  2CO  a 3 . 2 B A      2 2 2 2 2 2 SA CS CA h a 3  3a  h O
Hai tam giác vuông AHO va ACS đồng dạng nên C D
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 20 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] a 3 .h OH OA OA.SC ah 3 2   OH    2 2 2 2 SC SA SA 3a  h 2 3a  h Vậy   3ah d O,SA  OH  . 2 2 2 3a  h
Ví dụ 4. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA  ABCD ,
SA  a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD .Tính khoảng cách từ S đến đường thẳng BE . Lời giải.
Trong SBM kẻ SH  BM thì dS,BM  SH . Gọi N  BM AD , ta có DN MD AD BC    1 DN  BC  a S BC MC  AN  2a . 1 1 1
Tronh tam giác vuông ABN có   2 2 2 AH AB AN A N D M 1 1 5 H    B 2 C a  2 2 4a 2a 2a 5  AH  . 5 4 3a 5
SA  ABCD  SA  AH  ΔASH vuông tại A , do đó 2 2 2 2 SH  AH  AS  a  a  . 5 5 Vậy   3a 5 d S,BM SH  . 5
Bài toán 02: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG. Phƣơng pháp:
Để tính được khoảng từ điểm M đến mặt phẳng α thì điều quan trọng nhất là ta phải xác định
được hình chiếu của điểm M trên α . Để xác định được vị trí hình chiếu M
này ta có một số lưu ý sau:  d
Nếu có d  α thì MH d (h1). H
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PH α ẲNG 21 VUÔNG GÓC h1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Chọn β chứa điểm M , rồi xác định giao tuyến Δ  α  β . Trong β dựng
MH  Δ  MH  α (h2). 
Nếu trong α có hai điểm A, B sao cho MA  MB thì trong α kẻ đường trung trực d của
đoạn AB, rồi trong mpM,ddựng MH  d . Khi đó MH  α (h3) Thật vậy , Gọi β
I là trung điểm của AB . Do MA  MB nên ΔMAB cân tại M
M  MI  AB  α . Lại có AB  d  AB  mpM,d  AB  MH .  H MH  AB α M Vậy   MH  α . MH   d h2
Nếu trong α có một điểm A và một đường thẳng d không đi qua B
A sao cho MA  d thì trong α kẻ đường thẳng d' đi qua A và H d
d'  d , rồi trong mpM,d' kẻ MH  d'  MH  α .( h4) α I A h3M
Thật vậy , do d  d' và d  MA  d  mpM,d'  d  MH
Lại có MH  d'  MH  mpd,d'  α . d
Nếu trong α có các điểm A , A ,..., A n 3 mà 1 2 n   H d' A
MA  MA  ...  MA hoặc các đường thẳng MA ,MA ,...,MA tạo với α 1 2 n 1 2 n  h4
α các góc bằng nhau thì hình chiếu của M trên α chính là tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác A A ...A . 1 2 n M N
Nếu trong α có các điểm A , A ,..., A n 3 mà các mặt phẳng 1 2 n  
MA A , MA A ,..., MA A thì hình chiếu của M là tâm đường tròn 1 2   2 3   n 1 
nội tiếp đa giác A A ...A . 1 2 n N'α M'
Đôi khi, thay vì hình chiếu của điểm M xuống α ta có thể dựng h5
hình chiếu một điểm N khác thích hợp hơn sao cho MN α . Khi đó
d(M,(α))=d(N,(α))
dM,α  dN,α . (h5) 
Một kết quả có nhiều ứng dụng để tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng đối với tứ
diện vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là: 
Nếu tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và có đường A 1 1 1 1 cao OH thì    . 2 2 2 2 OH OA OB OC H B O I C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 22 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với
ABC và SA  h, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ A đến
SBC theo a và h . Lời giải. AI  BC
Gọi I là trung điểm của BC , ta có   SAI  BC SA   BC
Vậy AIS chính là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC 0  AIS  60 . S
Trong SBC kẻ AH  SI . BC   SAI Ta có  .     AH  BC AH SAI H AH  BC C Vậy   AH  SBC A AH   SI I
 dA,SBC  AH. B a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AI  2 2 2 1 1 1 1 1 4h  3a ah 3 Trong tam giác AIS ta có       AH  . 2 2 2 2 2 2 2 AH AI AS   h 3a h 2 2 a 3 4h  3a    2    ah 3 Hay dA,SBC  . 2 2 4h  3a
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
BA  BC  a,AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên SB . Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD. S Lời giải. E F K N H D
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI M
A ẶT PHẲNG 23 VUÔNG GÓC B C M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Trong ABCD gọi M  AB CD , trong SAM gọi K  AHSM , kẻ AE  SC tại E và gọi N là trung điểm của AD .
Dễ thấy ABCN là hình vuông nên NC  AB  a . Do đó NA  NC  ND  a  ΔACD vuông tại
C  CD  AC , lại có CD  SA  CD  SAC  SAC  SCD . SAC SCD
SACSCD SC Vậy   AE  SCD 1 AE  SAC  AE   SC
Trong AKE kẻ HF AE,FKE , thì từ (1) suy ra HF  SCD
 dH,SCD  HF . MB BC a 1 Do BC AD   
  MA  2AB  2a  B là trung điểm của MA . MA AD 2a 2 2 2 BH BH.BS BA a 1 Lại có     . 2 2 2 BS BS AB  AS a  a 22 2 3 HF KH 1 1
Vậy H là trọng tâm của tam giác SAM , do đó    HF  AE . AE KA 3 3
Tứ diện ADMS có ba cạnh AD,AM,AS đôi một vuông góc và AE  SMD nên 1 1 1 1    2 2 2 2 AE AD AM AS 1 1 1 1      AE  a . 2 2 2 2 4a 4a 2a a Vậy     1 a d H, SCD  HF  AE  . 3 3 A B
Nhận xét: Từ bài trên ta thấy nếu đường thẳng AB dA,α IA I cắt α tại I thì  . α H K dB,α IB
Ví dụ 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thức AB a,AD b  ,AA' c  . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng DA'C' .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 24 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Lời giải. D' C'
Gọi I là tâm của hình bình hành ADD'A' thì I là trung điểm của AD' . A' dA,DA'C' IA B' Ta có   I dD',DA'C' 1 ID' C D
 dA,DA'C'  dD',DA'C'.
Mặt khác ta có tứ diện A
D' ADC' có các cạnh D' D, D'A', D'C' đôi một B 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 a b  b c  c a vuông góc nên        . 2 d D',DA'C' 2 2 2 D' D D'A' D'C' 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 1 abc Vây dA,DA'C'   . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 a b  b c  c a   2 2 2 a b c
Ví dụ 4. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình thoi cạnh a , các góc 0
BAA'  BAD  DAA'  60 . Tính khoảng cách từ A' đến ABC  D . Lời giải.
Do ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình thoi cạnh a và 0
BAA'  BAD  DAA'  60 nên các
tam giác ABA',ABD,ADA' đều là các tam giác đếu cạnh a  A'A  A' B A' D( A' cách đếu ba đỉnh của ΔABD )
Gọi H là hình chiếu của A' trên ABCD thì các tam giác vuông A'HA,A'HB,A'HD bằng nhau
nên HA  HB  HD suy ra H là tâm của đường tròn ngoại tiếp ΔABD . 2 2 a 3 a 3 D'
Gọi O giao điểm của AC và BD , ta có C' AH  AO  .  . 3 3 2 3 2 A'   B' 2 2 2 a 3
A'H  AA'  AH  a     3    2 DC a . 3 O H A B Vậy    2 d A', ABCD A'H a  . 3
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , tam giác SAD
đều và có cạnh bằng 2a , BC  3a các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Tính khoảng cách từ
S đến mặt phẳng ABCD . Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 25 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
ọi I là hình chiếu vuông góc của S trên ABCD , Gọi I ,I ,I ,I lần lượt là hình chiếu của I trên 1 2 3 4
các cạnh AB,BC,CD,DA thì các góc II S i  1,4 là góc giữa các mặt bên và mặt đáy do đó chúng i  
bằng nhau,suy ra các tam giác vuông SII ,SII ,SII ,SII bằng nhau nên II  II  II  II  I là tâm 1 2 3 4 1 2 3 4
đường tròn nội tiếp hình thang ABCD .
ì tứ giác ABCD ngoại tiếp nên AB  DC  AD  BC  5a 1 1
Diện tích hình thang ABCD là S  AB  DC 2 AD  .5a.2a  5a S 2 2
ọi p là nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp của hình AB  DC  AD  BC 10a thang ABCD thì p    5a 2 2 C D I3 2 S 5a S  pr  r    a  II  r  a . I 4 4 I p 5a I2 A I1 B
Tam giác SAD đều và có cạnh 2a nên 2a 3 2 2 2 2 SI 
 a 3  SI  SI - II  3a - a  a 2 Vậy dS,ABCD  SI a  2 . 4 4 4 2
Bài toán 03: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU. Phƣơng pháp:
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta có thể dùng một trong các cách sau: 
Dựng đoạn vuông góc chung MN của a và b . Khi đó
da,b  MN . Sau đây là một số cách dựng đoạn vuông góc chung thường dùng :
Nếu a  b thì ta dựng đoạnvuông góc chung của a và b như sau -
Dựng mặt phẳng α chứa b và vuông góc với a . a -
Tìm giao điểm O  a  α . - Dựng OH  b .
Đoạn OH chính là đoạn vuông góc chung của a và b . H b O α
Nếu a,b không vuông góc với nhau thì có thể dựng đoạn vuông góc
chung của a và b theo hai cách sau: Cách 1. -
Dựng mặt phẳng α chứa b và song song với a . A N a -
Dựng hình chiếu A' của một điểm Aa trên α . -
Trong α dựng đường thẳng a' đi qua A' và song song với a
cắt b tại M , từ M dựng đường thẳng song song với AA' cắt a tại M
N . Đoạn MN chính là đoạn vuông góc chung của a và b . A' a' α b
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 26 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Cách 2. -
Dựng mặt phẳng α vuông góc với a . -
Tìm giao điểm O  a  α . -
Dựng hình chiếu b' của b trên α b -
Trong α dựng OH  b' tại H . A B -
Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B . -
Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A . b' -
Đoạn AB chính là đoạn vuông góc chung của a và b . OH
Xem khoảng cách giữa hai đường thẳng a,b chéo nhau bằng α
khoảng cách từ một điểm Aa đến mặt phẳng α chứa b và  a α a . M A
Sử dụng da,b  d α,β  dA,β,Aα α
Sử dụng phương pháp vec tơ N a) H
MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD khi và chỉ khi b β AM  xAB M B  CN  yCD A  MN.AB  0 MN.CD   0 C N D
b) Nếu trong α có hai vec tơ không cùng phương u ,u thì 1 2 OH  u1 
OH  dO,α  OH  u2  O Hα  OH.u  0 1   OH.u  0 . 2  u H α 1  H u2 α Các ví dụ
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 27 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD và SA  a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng. a) SB và AD . b) BD và SC . Lời giải.
a) Kẻ đường cao AH của tam giác SAB . Ta có S AD  AB 
 AD  SAB  AD  AH Vậy AH là đoạn vuông góc AD   SA
chung của SB và AD , nên dAD,SB  AH . I
Tam giác SAB vuông cân tại A có đường cao AH nên H D 1 a 2 j A AH  SB  . K 2 2 O a 2 Vậy dAD,SB  AH = . B 2 C BD  AC b) Ta có 
 BD  SAC . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và kẻ OK  SC,KSC thì BD   SA
OK là đoạn vuông góc chung của BD và SC . Vậy   1
d BD,SC OK  AI ( I là trung điểm của SC ) 2 1 1 1 1 1 3 a 6 Ta có       AK  . 2 2 2 2 2 2 AK AS AC a 2a 2a 3 Vậy   a 6 d BD,SC  . 6 a 3
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là trung điểm của AB . Dựng IS  ABCD và SI  . 2
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,SD,SB. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc
chung của các cặp đường thẳng sau: a) NP và AC . b) MN và AP . S Lời giải.
a) Trong SAB kẻ PJ SI , từ J kẻ JE BD,EAC N Từ E kẻ EF PJ,FPN. F P H
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | H
K AI MẶT PHẲNG 28 A D Q VUÔ ENG GÓC I J O B M C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] PJ SI Do    SI   ABCD PJ ABCD  PJ  AC   1 . PN BD Lại có   PN  AC 2 BD   AC Từ  
1 ,2 ta có AC vuông góc với PNJ tại E , mà EF  PNJ  AC  EF .
Vậy EF là đoạn vuông góc chung của NP và AC .   1 a 3
d AC,PN  EF  PJ  SI  . 2 4
b) Gọi Q là trung điểm của AB .
Ta có MQ AB,AB  SAB  MQ SAB .
Tương tự NQ SA,SA  SAB  NQ SAB . MB  AB
Vậy MNQ SAB  NM SAB . Lại có 
 MB  SAB  B là hình chiếu của M trên MB   SI
SAB. Từ B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AP tại K thì BK là hình chiếu của MN trên
SAB. Từ K kẻ đường thẳng song song với MB cắt MN tại H thì KH là đoạn vuông góc chung của MN và AP . Vậy   a d MN,AP KH MB  . 2
Ví dụ 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD' và BD . Lời giải.
Cách 1. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 1) rồi tính độ A' B'
dài đoạn vuông góc chung. I D' G BD B'D' H C' Do 
nên AB'D' là mặt phẳng chứa AD' và AD'   AB'D' M A B song song với BD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD O N D
Ta dựng hình chiếu của điểm O trên AB'D' . C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 29 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] B'D'  A'C' Do 
 B'D'  CC'A'  B'D'  A'C 1 B'D'   CC'
Tương tự A'C  AD' 2 . Từ  
1 ,2 suy ra A'C  AB'D' . Gọi G  A'C AB'D'  .
Do ΔAB'D' đều và A'A  A'B'  A'D' nên G là trọng tâm của tam giác AB'D' . Vậy Gọi I là tâm
của hình vuông A'B'C'D' thì AI là trung tuyến của tam giác AB'D' nên A,G,I thẳng hàng.
Trong ACC'A' dựng OH CA' cắt AI tại H thì H là hình chiếu của OBD trên AB'D' .
Từ H dựng đường thẳng song song với BD cắt AD' tại M , từ M dựng đường thẳng song song
với OH cắt BD tại N thì MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD do đó dAD',BD  MN .
Dễ thấy MNOH là hình chữ nhật nên MN  OH . Do OH là đường trung bình trong tam giác 1 ACG  OH  CG . 2 GC AC 2 2 2 3a Mặt khác 
 2  CG  2GA'  CG  CA'  a 3  . GA' A'I 3 3 3 1 2 3a a 3  OH  .  . 2 3 3 Vậy   a 3 d AD',BD  MN  OH  . 3
Cách 2. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 2) rồi tính độ dài đoạn vuông góc chung.
Chon DCB'A' vuông góc với AD' tại trung điểm O của A' B'
AD' . Gọi I là tâm của hình vuông BCC'B' thì BI  CB' và
BI  CD nên BI  DCB'A' từ đó DI là hình chiếu của DB lên  C' D' DCB'A' . N I O A
Trong DCB'A' kẻ OH  DI , từ H dựng đường thẳng song B
song với AD' cắt BD tại M , từ M dựng đường thẳng song H
song với OH cắt OA tại N thì MN là đoạn vuông góc chung M D
của của AD' và BD do đó dAD',BD  MN . C
Ta có OHMN là hình chữ nhật nên MN  OH , mạt khác OH là đường cao trong tam giác vuông 1 1 1 1 1 3 a 3 ODI nên       OH  . 2 2 2 2 2 2 OH OD OI   a a 3 a 2    2   
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 30 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Vậy   a 3 d AD',BD  MN  OH  . 3
Cách 3. Giả sử MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD A' B' với MAD',N B
 D . Từ M kẻ MP  AD , từ N kẻ NQ  AD .
Dễ thấy BD  MNP  BD NP ; AD'  MN  Q  AD' MQ. C' D'
Hai tam giác AMQ và DNP vuông cân nên M A a
QD  QN  QP  MP  PA  B 3 P Q DP 2a a 2 Lại có PN    N 2 3 2 2 D C 2 2 2     Từ đó 2 2 2 a a 2 a a 3 MN  PM  PN         MN  . 3  3    3 3  
Cách 4. Xem khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách của hai mặt phẳng song song chứa hai đường đó. A' B' AD'  AB'D'   I
Dễ thấy BD  BDC'  D' C' AB'D'   BDC'  A B
 dAD',BD  d AB'D',BDC' . J
Gọi I,J lần lượt là giao điểm của A'C với các mặt phẳng  D C AB'D',BDC' .
Theo chứng minh trong cách 1 thì I,J lần lượt là trọng tâm của các tam giác AB'D' và BDC' . Mạt
khác dễ dạng chứng minh được A'C   AB' D ' ,A'C  BDC'. suy ra        1 a 3 d AD',BD
d AB'D' , BDC'  IJ  A'C  . 3 3
Cách 5. Sử dụng phương pháp vec tơ
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD với MAD',N B  D
Đặt AB  x,AD  y,AA'  z  x  y  z  a,xy  yz  zx 0
AD'  y  z  AM  kAD'  ky  z,DB  x  y  DN  mx  y .
Ta có MN  AN  AM  AD  DN  AM  mx  1 k  my  kz
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 31 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Vì MN  DB  MN.DB  0  mx  1 k  my  kzx  y  0  2m  k 1  0. 2m  k  1 1
Tương tự MN.AD'  0  1 m  2k  0 , từ đó ta có hệ   m  k  . m  2k   1 3 2 2 2 1 1 1 1   a 3
Vậy MN  x  y  z MN  MN  x  y  z    3 3 3 9   3
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của AB và SA . Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và CN . Lời giải.
Cách 1. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thẳng C
SM và CN ( theo cách 1) rồi tính IK . NE  CNE
Gọi E là trung điểm của AM , ta có   SM CNE , SM NE
do đó CNE là mặt phẳng chứa CN và song song với SM . B H K
Trong SAB , kẻ SF  NE thì S I F M NE  SF N
 NE  CSF  CSF  CNE Trong CSF kẻ E NE   CS A
SH  CF  SH  CNE vậy H là hình chiếu của S trên CNE , từ
H kẻ đường thẳng song song với SM cắt CN tại K , từ K kẻ đường thẳng song song với SH cắt
SM tại I thì IK là đoạn vuông góc chung của SN và CN . a 2 1 1 1 1 1 9 Ta có SF  AM  ,      4 2 2 2 SH SF SC 2 2 2   a a a 2    4    a  SH  . 3 C H Vậy   a d SM,CN IK SH  . 3
Cách 2. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường B
thẳng SM và CN ( theo cách 2) rồi tính IK . I F P
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của Q
SB và CN , E là giao điểm của NP và SM . S K E M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 32 N VUÔNG GÓC A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Khi đó NQ CS,CS  SAB
 NQ  SAB  NQ  SM
Lại có SM  NP  SM  NPQ tại E , dựng hình bình hành CSEH  CH SE , mà
SE  NPQ  CH  NPQ , vì vậy NH là hình chiếu của NC trên NPQ .Kẻ EF  NH tại F , từ
F kẻ đường thẳng song song với SM cắt CN tại I , từ I kẻ đường thẳng song song với EF cắt SM
tại K thì IK là đoạn vuông góc chung của CN và SM .
Tam giác EHN vuông tại E có đường cao EF 1 1 1 1 1 1 8 9         . 2 2 2 2 2 2 2 2 EF EH EN CS   a a a AB    4  a  EF  . Vậy   a d CN,SM IK EF  . 3 3
Cách 3. Sử dụng phương pháp vec tơ
Gọi EF là đoạn vuông góc chung của SM và CN .
Đặt SA  a,SB  b,SC  c  a  b  c  a và ab  bc  ca  0 .
EF là đoạn vuông góc chung của SM và CN  ESM SE  xSM   FCN CF  yCN     . EF  SM  EF.SM  0 EF   CN EF.CN   0
Ta có EF  ES  SC  CF  SC  CF  SE  c  yCN  xSM x       1  1       1 c a b y a c y x a  xb  1   yc . 2  2  2 2  4 x  EF.SM  0  2  x  y  0  Ta có 9      EF.CN  0   x  5y  4 8 y   9
Vậy đường vuông góc chung của SM và CN là đường thẳng EF 4 8 với SE  SM,CF  CN . 9 9 2 2 2 2 2 1 4 4 4 a
Lúc đó EF  a  b  c  EF  a  b  c  . 9 9 9 81 81 81 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 33 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Vậy   a d CN,SM EF  . 3
Ví dụ 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD' và BD . Lời giải.
Cách 1. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 1) rồi tính độ A' B'
dài đoạn vuông góc chung. I D' G H C' BD B'D' Do 
nên AB'D' là mặt phẳng chứa AD' và song M AD'   AB'D' A B song với BD . O N
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD D C
Ta dựng hình chiếu của điểm O trên AB'D' . B'D'  A'C' Do 
 B'D'  CC'A'  B'D'  A'C 1 B'D'   CC'
Tương tự A'C  AD' 2 . Từ  
1 ,2 suy ra A'C  AB'D' . Gọi G  A'C AB'D'  .
Do ΔAB'D' đều và A'A  A'B'  A'D' nên G là trọng tâm của tam giác AB'D' . Vậy Gọi I là tâm
của hình vuông A'B'C'D' thì AI là trung tuyến của tam giác AB'D' nên A,G,I thẳng hàng.
Trong ACC'A' dựng OH CA' cắt AI tại H thì H là hình chiếu của OBD trên AB'D' .
Từ H dựng đường thẳng song song với BD cắt AD' tại M , từ M dựng đường thẳng song song
với OH cắt BD tại N thì MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD do đó dAD',BD  MN .
Dễ thấy MNOH là hình chữ nhật nên MN  OH . Do OH là đường trung bình trong tam giác 1 ACG  OH  CG . 2 GC AC 2 2 2 3a Mặt khác 
 2  CG  2GA'  CG  CA'  a 3  . GA' A'I 3 3 3 1 2 3a a 3  OH  .  . 2 3 3 Vậy   a 3 d AD',BD  MN  OH  . 3
Cách 2. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 2) rồi tính độ dài đoạn vuông góc chung.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 34 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Chon DCB'A' vuông góc với AD' tại trung điểm O của A' B'
AD' . Gọi I là tâm của hình vuông BCC'B' thì BI  CB' và
BI  CD nên BI  DCB'A' từ đó DI là hình chiếu của DB lên DCB'A' . C' D' N I
Trong DCB'A' kẻ OH  DI , từ H dựng đường thẳng song O A B
song với AD' cắt BD tại M , từ M dựng đường thẳng song song với H
OH cắt OA tại N thì MN là đoạn vuông góc chung M
của của AD' và BD do đó dAD',BD  MN . D C
Ta có OHMN là hình chữ nhật nên MN  OH , mạt khác OH là
đường cao trong tam giác vuông ODI nên 1 1 1 1 1 3 a 3       OH  . 2 2 2 2 2 2 OH OD OI   a a 3 a 2    2    A' B' Vậy   a 3 d AD',BD  MN  OH  . 3
Cách 3. Giả sử MN là đoạn vuông góc chung của AD' và C' D' BD với MAD',N B
 D . Từ M kẻ MP  AD , từ N kẻ M A NQ  AD . B
Dễ thấy BD  MNP  BD NP ; AD'  MN  Q  AD' MQ. P Q N
Hai tam giác AMQ và DNP vuông cân nên D C a
QD  QN  QP  MP  PA  3 DP 2a a 2 Lại có PN    2 3 2 2 2 2 2     Từ đó 2 2 2 a a 2 a a 3 MN  PM  PN         MN  . 3  3    3 3  
Cách 4. Xem khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách của hai mặt phẳng song song chứa hai đường đó. A' B' I D' C'
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI
AMẶT PHẲNG 35 B VUÔNG G J ÓC D C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] AD'  AB'D'  
Dễ thấy BD  BDC'  AB'D'   BDC' 
 dAD',BD  d AB'D',BDC' .
Gọi I,J lần lượt là giao điểm của A'C với các mặt phẳng AB'D',BDC' .
Theo chứng minh trong cách 1 thì I,J lần lượt là trọng tâm của các tam giác AB'D' và BDC' . Mạt
khác dễ dạng chứng minh được A'C   AB' D ' ,A'C  BDC'. suy ra        1 a 3 d AD',BD
d AB'D' , BDC'  IJ  A'C  . 3 3
Cách 5. Sử dụng phương pháp vec tơ
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của AD' và BD với MAD',N B  D
Đặt AB  x,AD  y,AA'  z  x  y  z  a,xy  yz  zx 0
AD'  y  z  AM  kAD'  ky  z,DB  x  y  DN  mx  y .
Ta có MN  AN  AM  AD  DN  AM  mx  1 k  my  kz
Vì MN  DB  MN.DB  0  mx  1 k  my  kzx  y  0  2m  k 1  0. 2m  k  1 1
Tương tự MN.AD'  0  1 m  2k  0 , từ đó ta có hệ   m  k  . m  2k   1 3 2 2 2 1 1 1 1   a 3
Vậy MN  x  y  z MN  MN  x  y  z    . 3 3 3 9   3
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD và SA  a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng a) SB và AD . b) BD và SC . Lời giải.
a) Kẻ đường cao AH của tam giác SAB . Ta có S AD  AB 
 AD  SAB  AD  AH Vậy AH là đoạn vuông AD   SA
góc chung của SB và AD , nên dAD,SB  AH . I
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | H
H AI MẶT PHẲNG 36 D j VU A ÔNG GÓ K C O B C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Tam giác SAB vuông cân tại A có đường cao AH nên 1 a 2 AH  SB  . 2 2
Vậy dAD,SB  AH = a 2 . 2 BD  AC b) Ta có 
 BD  SAC . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và kẻ OK  SC,KSC thì BD   SA
OK là đoạn vuông góc chung của BD và SC . Vậy   1
d BD,SC OK  AI ( I là trung điểm của SC ) 2 1 1 1 1 1 3 a 6 Ta có       AK  . 2 2 2 2 2 2 AK AS AC a 2a 2a 3 Vậy   a 6 d BD,SC  . 6 a 3
Ví dụ 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là trung điểm của AB . Dựng IS  ABCD và SI  . 2
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,SD,SB. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc
chung của các cặp đường thẳng sau: a) NP và AC . b) MN và AP . Lời giải. S
a) Trong SAB kẻ PJ SI , từ J kẻ JE BD,EAC Từ E kẻ EF PJ,FPN. N F PJ SI Do    P SI   ABCD PJ ABCD H K A DQ PJ  AC   1 . E IO PN BD J Lại có   PN  AC 2 BD   AC B M C Từ  
1 ,2 ta có AC vuông góc với PNJ tại E , mà EF  PNJ  AC  EF .
Vậy EF là đoạn vuông góc chung của NP và AC .   1 a 3
d AC,PN  EF  PJ  SI  . 2 4
b) Gọi Q là trung điểm của AB .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 37 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ta có MQ AB,AB  SAB  MQ SAB .
Tương tự NQ SA,SA  SAB  NQ SAB . MB  AB
Vậy MNQ SAB  NM SAB . Lại có 
 MB  SAB  B là hình chiếu của M trên MB   SI
SAB. Từ B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AP tại K thì BK là hình chiếu của MN trên
SAB. Từ K kẻ đường thẳng song song với MB cắt MN tại H thì KH là đoạn vuông góc chung của MN và AP . Vậy   a d MN,AP KH MB  . 2
Ví dụ 8. Cho tứ diện SABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của AB và SA . Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và CN .Cho tam giác ABC , dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ BC . Lời giải.
Cách 1. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thẳng C
SM và CN ( theo cách 1) rồi tính IK . NE  CNE
Gọi E là trung điểm của AM , ta có   SM CNE , SM NE
do đó CNE là mặt phẳng chứa CN và song song với SM . B H K
Trong SAB , kẻ SF  NE thì S I F M NE  SF N
 NE  CSF  CSF  CNE Trong CSF kẻ E NE   CS A
SH  CF  SH  CNE vậy H là hình chiếu của S trên CNE , từ
H kẻ đường thẳng song song với SM cắt CN tại K , từ K kẻ đường thẳng song song với SH cắt
SM tại I thì IK là đoạn vuông góc chung của SN và CN . a 2 1 1 1 1 1 9 Ta có SF  AM  ,      4 2 2 2 SH SF SC 2 2 2   a a a 2    4    a  SH  . 3 Vậy   a d SM,CN IK SH  . 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 38 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Cách 2. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thẳng SM và CN ( theo cách 2) rồi tính IK .
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của C
SB và CN , E là giao điểm của NP và SM . H
Khi đó NQ CS,CS  SAB B
 NQ  SAB  NQ  SM I F P
Lại có SM  NP  SM  NPQ tại E , dựng hình bình Q S
hành CSEH  CH SE , mà SE  NPQ  CH  NPQ , K E M
vì vậy NH là hình chiếu của NC trên NPQ .Kẻ N
EF  NH tại F , từ F kẻ đường thẳng song song với SM
cắt CN tại I , từ I kẻ đường thẳng song song với EF cắt
SM tại K thì IK là đoạn vuông góc chung của CN và A SM .
Tam giác EHN vuông tại E có đường cao EF 1 1 1 1 1 1 8 9         . 2 2 2 2 2 2 2 2 EF EH EN CS   a a a AB    4  a  EF  . Vậy   a d CN,SM IK EF  . 3 3
Bài toán 03: ỨNG DỤNG PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC ĐỂ TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI
ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU.
Phƣơng pháp: A I B
Cho hai đường thẳng chéo nhau AB và CD J
Xét mặt phẳng α vuông góc với CD tại điểm O .Gọi IJ là đoạn D A' I'
vuông góc chung của AB và CD ( IAB,JCD ) B' α O
Xét phép chiếu vuông góc lên α , Gọi A',B',I' là hình chiếu của C
A,B,I thì IJ  OI' , từ đó dAB,CD  dO,A'B' .
Vậy để tính IJ ta qui về tính OI' trong mặt phẳng α .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 39 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BN và CM . Lời giải.
Gọi H là tâm của tam giác đều BCD thì AH  BCD . Gọi α là A A'
mặt phẳng đi qua N và song song với AH thì α  BN . Xét phép
chiếu vuông góc lên α , gọi A',B',C',D',H',M',N' lần lượt là ảnh M
của A,B,C,D,H,M,N thì B'  N'  H'  N, C'  C,D' D. M'
Ta có dCM,CD  dN,CM' . B D 2 2 2 a 3 a 3   BH  BN   , 2 2 2 a 3 2 AH  AB  BH  a     a H N 3 3 2 3  3  3   C 1 1 2 a NM'  AH  a  . 2 2 3 6
Tam giác NCM' vuông tại N nên 1 1 1   1 1 10 a 10     d N,CM'  . 2 2 2   2 d N,CM' 2 2 CN NM'     a 10 a a      2   6  Vậy      a 10 d CM,BN d N,CM'  . 10
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm
của AB và B'C' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và DM . Lời giải.
Gọi E là trung điểm của BC .
Dễ thấy ΔADM  ΔBAE nên AMD  AEB , mà 0 0
AEB  BAE  90  AMD  BAE  90 A M B
 DM  AE . Lại có EN  ABCD  EN  DM do đó I EK C AEN  DM tại I . D
Xét phép chiếu vuông góc lên ANE , ta có AN chính là hình A' B' chiếu của nó nên N dDM,AN  dI,AN D' C'
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 40 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Gọi K là hình chiếu cuả I trên AN thì dI,AN  IK . IK AI AI.EN Ta có ΔAKI ΔAEN, suy ra   IK   1 EN AN AN 2 2 2 2 2 2 2 9a 3a
AN  AE  EN  AB  BE  EN   AN  . 4 2 1 1 1 1 4 5 a 5       AI  . 2 2 2 2 2 2 AI AD AM a a a 5 2a 5
Thay vào 1 ta được IK  . 15 Vậy   2a 5 d DM,AN  . 15
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Câu 64. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi I là trung
điểm của BC . Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung giữa các cặp đường thẳng: a) OA và BC a 2 3a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 3 2 12 2 b) AI và OC a 5 a 5 a 5 a 5 A. B. C. D. A 4 6 7 5 OA  OB
Bài làm: 64 a) Do 
 OA  OBC  OA  OI OA   OC
Lại có OB  OC và I là trung điểm của BC nên OI  BC . Vậy OI E H
là đoạn vuông góc chung của OA và BC . F C BC a 2 O OI   . 2 2 J I
b) Gọi J là trung điểm của OB thì mặt phẳng AIJ chứa AI và B
song song với OC . Hạ OH  AJ,HAJ . IJ OC Ta có   
vì vậy OH AIJ  . Từ H kẻ đường thẳng song song  
 IJ OAB IJ  OH OC OAB
với IJ cắt AI tại E , từ E kẻ đường thẳng song song với OH cắt OC tại F thì EF là đoạn vuông góc chunh của AI và OC .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 41 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 1 1 1 5 a 5 Trong tam giác OAJ có     OH  2 2 2 2 OH OA OJ a 5 a 5 Vậy EF  OH  . 5 a 6
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA  AB  C và SA  . 2
Tính khoảng cách từ A đến SBC . A.    a 3 d A, SBC  B.    a 2 d A, SBC  C.    a 3 d A, SBC  D.    a 2 d A, SBC  2 3 3 2
Bài làm:65. Gọi I là trung điểm của BC . Do tam giác ABC đều nên AI  BC , mặt khác
SA  ABC  SA  BC  SAI  SBC
do đó hạ AH  SI tại H thì AH  SBC . S
Vậy dA,SBC  AH . a 3 a 6 Ta có AI  ,SA  suy ra 2 2 H 1 1 1 1 1     2 2 2 2 2 AH AI AS  C a 3   a 6      A  2   2      I 2 a 2   AH  . B 2 a 2 Hay    a 2 d A, SBC  . 2
Câu 66. Cho tứ diện ABCD có AD  ABC , AC  AD 4cm, AB  3cm,
BC  5cm . Tính khoảng cách từ A đến BCD . A.    34 d A, DBC  B.    6 12 d A, DBC  C.    6 3 d A, DBC  D.    6 34 d A, DBC  17 17 17 17
Bài làm: 66. Chứng minh được AB,AC,AD đôi một vuông góc , từ đó tính được    6 34 d A, DBC  . 17
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 42 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2002)
Câu 67. Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng Δ . Trên
Δ lấy hai điểm A, B sao cho AB  a . Trong mặt phẳng P lấy điểm C , trong mặt phẳng Q lấy
điểm D sao cho AC,BD cùng vuông góc với Δ và AC  BD  AB . Tính khoảng cách từ A đến BCD. A.    a 2 d A, BCD  B.    a 2 d A, BCD  C.    a 2 d A, BCD  D.    a 2 d A, BCD  3 4 6 2
Bài làm:67. Gọi O là trung điểm của CD
Ta có P  Q và Δ  P Q , mà AC  Δ P C
 AC  Q  AC  AD  ΔACD vuông tại H A  OA  OC  OD . O
Tương tự ΔBCD vuông tại B  OB  OC  OD . A B Vậy OA  OB OC OD . DQ AH  BC Hạ AH  CB thì   AH  BCD do đó AH   BD    a 2 d A, BCD  AH  . 2
Câu 68. Cho tứ diện ABCD có AB  a,AC  b,AD  c và 0
BAC  CAD  DAB  60 . Tính khoảng cách từ D đến ABC . A.    c 6 d D, ABC  B.    c 6 d D, ABC  C.    c 5 d D, ABC  D.    c 6 d D, ABC  2 4 3 3
Bài làm:68. Gọi H là hình chiếu của D trên ABC A Hạ HM  AB,HN  AC .
Xét hai tam giác vuông AMD và AND có AD chung, 0 MAD  NAD  60 nên M
ΔMAD  ΔNAD  DM  DN  HM  HN do đó AH là N
đường phân giác góc A của tam giác ABC . H Ta có 0 c AM  ADcos60  . D B 2 C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 43 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] c AM c 3 2 AH    . 0 cos 30 3 3 2 2 2 2 2 c a 6 DH  AD  AH  c   . 3 3 Vậy    c 6 d D, ABC  . 3
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có SA  3a và SA  ABC . Tam giác ABC có AB  BC  2a , góc 0
ABC  120 . Tính khoảng cách từ A đến SBC . A.    3a d A, SBC  B.    a d A, SBC  C.    7a d A, SBC 
D. dA,SBC  2a 2 2 2    BC AI
Bài làm:69. Kẻ AI  BC,IBC, ta có BC   SA S  BC  SAI . AH  SI Kẻ AH  SI thì   AH  SBC . AH   BC C H
Vậy dA,SBC  AH . A 120 Ta có 0 ABI  60 , 0 3 AI  ABsin 60  2a.  a 3. 2 B 1 1 1 1 1 I     2 2 2 AH AS AI 3a2 a 32 4 3a   AH  . 2 9a 2 Vậy    3a d A, SBC  . 2
Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông BA  BC  a , cạnh bên
AA'  a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM,B'C .
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2008) A.   a 2 d AM, B'C  B.   a 3 d AM, B'C  C.   a 7 d AM,B'C  D.   a 5 d AM, B'C  2 3 7 5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 44 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Bài làm: 70. Gọi N là trung điểm của BB' ; ta có B'C MN B'   do đó C' MN   AMN B'C AMN
dAM,B'C  dB',AMN . Mặt khác N là trung điểm của BB' A' N
nên dB',AMN  dB,AMN H
Kẻ BI  AM thì AM  BNI ,kẻ BH  NI  BH  AMN nên M B dB,AMN  BH . C I 1 1 1 Ta có   A 2 2 2 BH BN BI 1 1 1 7     . 2 2 2 2 BN BA BM a a 7  BH  . Vậy   a 7 d AM,B'C  . 7 7
Cách 2. Kẻ BI  AM thì IBB'  AM , kẻ CK AM thì CK  IBB'
Xét phép chiếu vuông góc lên IBB' thì ta có B'K là hình chiếu của
B'C trên IBB' nên dAM,B'C  dI,B'K . C' B'
Hạ IH  B'K,HB'K , ta có 1 1 1 5 a 5     BI  . 2 2 2 2 BI BA BM a 5 A' M 2a 5 2 a 14 Dễ thấy H C BK  và 2 2 2 B'K  BK  BB'   2a  a . B 5 5 5 I IH IK Ta có ΔKHI ΔKBB'   BB' B'K K A IK.BB' a 5 5 a 7  IH   .a 2.  . B'K 5 a 14 7 Vậy   a 7 d AM,B'C  . 7
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , BA  BC  a,AD 2a.
Cạnh bên SA  ABCD và SA  a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Tính
khoảng cách từ H đến SCD .
( Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2007)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 45 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] A.    a d H, SCD  B.    a d H, SCD 
C. dH,SCD  a D.    a d H, SCD  3 2 4  AD
Bài làm:71. Gọi I là trung điểm của AD , thế thì IA  ID  IC  nên ΔACD vuông tại C 2  CD  AC  1 S Lại có SA  ABCD
 SA  CD 2. Từ   1 ,2 suy ra
CD  SAC  CD  SC , hay tam giác SCD vuông tại C . I A D H F
Gọi d ,d lần lượt là khoảng cách từ B,H đến SCD . 1 2 Ta có 2 B C d SH SH.SB SA 2 K 2     2 2 d SB SB SB 3 1 2 d  d . 2 1 E 3
Kẻ AF  SC thì dễ thấy AF  SCD , kẻ BK AF,KEF thì d  BK . 1 Gọi E  AB CD . BK EB 1 1 Ta có    BK  AF . AF EA 2 2 1 1 1 1 1 1
Mặt khác,trong tam giác vuông SAC ta có       AF  a 2 2 2 2 2 2 AF AC AS 2a 2a a a a 2 a a
 KB   d   d  .  1 2 2 2 3 2 3 a
Vậy dH,SCD  d  . 2 3
Lƣu ý: Có thể tính khoảng cách từ H đến SCD theo S cách khác như sau: Gọi E  AB CD,K AH S  E SH 2
Dễ thấy B là trung điểm của AE và  nên H là I SB 3 K A D H
trọng tâm của tam giác ASE . dH,SCD KH 1 Ta có   dA,SCD KA 3 B C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 46 E VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Tứ diện ABES có AB,AE,AS đôi một vuông góc nên 1 1 1 1    1 1 1 1     . 2 d A,SCD 2 2 2 AE AD AS 2 2 2 2 4a 4a 2a a          a d A, SCD a d H, SCD  . 3
Câu 72. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi SH là đường cao của hình chóp.
Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến SBC bằng b . Tính SH . 2ab ab 2ab 3ab A. SH  B. SH  C. SH  D. SH  2 2 a  16b 2 2 a  16b 2 2 3a  16b 2 2 a  16b
Bài làm: 72. Gọi E là trung điểm của BC , ta có S BC  HE   BC  SHE BC   SH K
 SHE  SBC . Do đó IK  SE thì IK  SBC  IK  b . I IK SK Ta có ΔSKI ΔSHE   B HE SH A HE.SK 2 E  a SH SH  *, mà 2 2 2
HE  ,IK  b,SK  SI  IK   b nên H IK 2 4 C   2 a SH D 2 2ab *  SH   b  SH  . 2 2 2b 4 a  16b 2ab Vậy SH  . 2 2 a  16b
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a và AC  a . Gọi H là
trung điểm của cạnh AB , biết SH  ABC 
D và SH  a . Tính khoảng cách a) Từ O đến SCD . A.    a 2 d O, SCD  B.    a 21 d O, SCD  14 4 C.    3a 21 d O, SCD  D.    a 21 d O, SCD  14 14 b) Từ A đến SBC .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 47 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] A.    a 57 d A, SBC  B.    2a 5 d A, SBC  19 19 C.    2a 7 d A, SBC  D.    2a 57 d A, SBC  19 19 dO,SCD   OI 1
Bài làm:73. a) Gọi I  HO CD    S dH,SCD  HI 2
Tam giác ABC đều nên CH  AB mà AB CD  CH  CD .
Mặt khác CD  SH do đó CD  SHC , kẻ D
HJ  SC,J SC  HJ  SCD  dH,SCD  HJ . A J K a 3 1 1 1 I Ta có HC  , trong tam giác SHC có   O 2 2 2 2 HJ HC HS H B C 1 1 4 1 7      E . F 2 2 2 2 2   a 3a a 3a a 3    2    3 a 21        1     a 21 HJ a d O, SCD d H, SCD  7 7 2 14 dA,SBC BA
b) Ta có B  AB SBC nên   dH,SBC 2 BH AE  BC
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC,BE thì   HF  BC HF AE BC  HF Vậy 
 BC  SHF SBC  SHF  , do đó kẻ HK  SF thì HK  SBC nên BC   SH dH,SBC  HK . AE a 3 1 1 1 16 1 19 Ta có HF         2 2 2 2 2 2 2 4 HK HF HS 3a a 3a a 3           2a 57 HK d A, SBC 2d H, SBC  . 19 19 Vậy    2a 57 d A, SBC  . 19
Câu 74. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của AA',BB' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B'M và CN .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 48 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] A.   3a 3 d B'M,CN  B.   5a 3 d B'M,CN  C.   7a 3 d B'M,CN  D.   a 3 d B'M,CN  4 4 4 4 Bài làm:74. C'
Gọi O,O' lần lượt là trung điểm của BC,B'C' , I  OO' CN. A' O' B' B'M AN Do   AN   ACN B'M CAN M
 dB'M,CN  dB'M,ACN N I
 dB',ACN   1 . C A
Mặt khác N là trung điểm của BB' nên O B
dB',ACN  dB,CAN 2 . dB, CAN  CB Ta có CB  CAN    C    dO,CAN 2 3 CO
Dễ thấy tứ diện OACI có OA,OC,OI đôi một vuông góc nên 1 1 1 1    4 2 d O,ACN 2 2 2   OA OC OI a CN a a 3 Dễ thấy OC  ,OI   ,OA  nên 2 2 4 2 1 1 1 1 4 4 16 64        2 d O,ACN 2 2 2 2 2 2 2       3a a a 3a a a a 3          2   4 2        a 3 d O, ACN  5. 8 Từ  
1 ,2,3,4,5 ta có   a 3 d B'M,CN  . 4
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO  ABC  D ,
AC  4, BD  2,SO 3. Tính
a) Khoảng cách từ A đến SBC . A.    2 3 d A, SBC  B.    4 3 d A, SBC  19 17
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 49 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] C.    6 3 d A, SBC  D.    4 3 d A, SBC  19 19
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD . A.   3 d AB,SD  B.   2 3 d AB,SD  C.   4 3 d AB,SD  D.   4 3 d AB,SD  19 19 19 19 Bài làm: 75. dA,SBC CA
a) Ta có AO SBC  C nên   dO,SBC 2   1 CO
Mặt khác dễ thấy tứ diện OBCS có các cạnh OB,OC,OS 1 1 1 1 đôi một vuông góc nên    2 d O,SBC 2 2 2 OB OC OS S 1 1 19  1       2 3 d O, SBC  4 3 12 19     4 3 d A, SBC  . 19 B A
b) Ta có SCD là mặt phẳng chứa SD và song song với AB vì
vậy dAB,SD  d AB, SCD  d
 B, SCD  Tương tự như câu a) O D
ta có dB,SCD  2dO,SCD mà C    2 3 d O, SCD      4 3 d B, SCD  , hay   4 3 d AB,SD  . 19 19 19
Câu 76. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a,AD  BC  b,AC  BD  c .
Tính khoảng cách giữa các cặp cạnh đối của tứ diện.     A.   2 2 2 a c b d AD, BC  2 ,   2 2 2 a b c d AC, BD  2 . 2 2     B.   2 2 2 a c b d AD, BC  ,   2 2 2 a b c d AC, BD  . 3 3     C.   2 2 2 a c b d AD, BC  3 ,   2 2 2 a b c d AC, BD  3 . 2 2     D.   2 2 2 a c b d AD,BC  ,   2 2 2 a b c d AC, BD  . 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 50 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]Bài làm: 76.
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Xét hai tam giác ACD và BCD có CD chung AC  BD,AD  BC nên ΔACD  ΔBCD , mà M là
trung điểm của AB nên MN  AB.
Lí lưaanj tương tự ta cũng có MN  CD .
Vậy MN là đường vuông góc chung của AB và CD , do đó A dAB,CD  MN . 2 b  c   a a 2 AC AD CD  2 2 2 2 2 2 Ta có AN    b 2 4 4 M 2 2 2 b  c  2  2 a 2 2 2 a MN  AN  AM   4 4 c B c D 2 2 2 b  c  a 2 2 2      b c a  MN  , hay   2 2 2 b c a d AB,CD  . b 2 2 2 N a Tính tương tự ta có : C   2 2 2 a  c  b   d AD,BC  ,   2 2 2 a b c d AC,BD  . 2 2
Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua
trung điểm của SA , M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC . Chứng minh MN  BD
và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC .
( Trích đề thi ĐH Khối B Năm 2007) A.   a3 2 d MN,AC  B.   5a 2 d MN,AC  C.   7a 2 d MN,AC  D.   a 2 d MN,AC  4 4 4 4
Bài làm: 77. Gọi P là trung điểm của SA .
Ta có MP là đường trung bình của E S ΔEAD  MP AD MP BC .
Do đó MP  NC nên MPCN là hình bình hành  MN CP . P
Mặt khác ABCD là hình chóp đều nên dễ dàng chứng minh M được BD  SA  C  BD CP. MN CP D Vậy   MN  BD . A BD   CP
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | H D AI MẶT N PHẲNG C 51 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Ta có SAC là mặt phẳng chứa AC và song song với MN nên dMN,AC  dN,SAC 1     a 2 d B, SAC  . 2 4 Vậy   a 2 d MN,AC  . 4
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD 2a , cạnh SA  ABC 
D , cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Trên SA lấy điểm M sao cho a 3 AM 
. Tính khoảng cách từ S đến BCM . 3
A. dS,BCM  2a
B. dS,BCM  a C.    1 d S, BCM  a D.    1 d S, BCM  a 2 3
Bài làm:78. Kẻ SH  BM . Ta có BC  AB 
 BC  SAC  BC  SH Lại có BC   SA S SH  BM   SH  MBC. SH   BC H
Vậy dS,MBC  SH . M
Ta có SA  ABCD  SB,ABCD D A 0  SBA  60 0  SA  ABtan60  a 3 2   B C 2 2 2 a 3 2a MB  AB  AM  a      3    3 2a 3 a 3 . MH MS MS.MA a 3 Dễ thấy ΔMHS ΔMAB nên 3 3   HM    . MA MB MB 2a 3 3 2a a 2 2 2 2 BH  BM  MH  
 a 3  SH  SB  BH  4a  3a  a 3 3
Vậy dS,BCM  a .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 52 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH  ABC  D và SH  a 3 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC . A.   a 57 d DM,SC  B.   2a 57 d DM,SC  C.   2a 7 d DM,SC  D.   2a 57 d DM,SC  19 9 19 19    DM CN
Bài làm: 79. Ta có   DM  SCN S DM   SH
 DM  SC . Gọi I là hình chiếu của H trên SC thì HI là đoạn
vuông góc chung của SC và DM nên dDM,SC  HI . DN.DA A N Tứ giác D
AMHN nội tiếp nên DH.DM  DN.DA  DH  DM I H 2 2 M a a a    . 2 2 2 2 AM  AD a 5 2 2  a 4 B C 2 2 Ta có 2 2 2 2 a 4a 2a HC  DC  DH  a    HC  5 5 5 1 1 1
Tam giác SCH vuông tại H và có đường cao HI nên   2 2 2 HI HS HC 1 1 1 5 19 2 3a         . a 3  HI 2 2 2 2 2   3a 4a 12a 2a 19    5  Vậy   2a 57 d DM,SC  . 19
Câu 80. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB  a,AC  2a,AA'  2a 5 và 0 BAC  120 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC'. Tính khoảng cách từ A đến A' BM . A.    a 5 d A, A' BM  B.    a 3 d A, A' BM  2 3 C.    a 5 d A, A' BM  D.    a 6 d A, A' BM  3 3
Bài làm: 80. Áp dụng định lí cô sin ta có   2 2 2 2 2 1 2
BC  AB  AC  2AB.ACcosA  a  4a  2.2a.a.     7a  2   BC  a 7 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 53 VUÔNG GÓC
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Ta có 2 2 2 2
BM  BC  MC  2a 3,A'B  AB  AA'  a 21 2 2
A'M  A'C  C'M  3a , từ đó ta có 2 2 2 2
MB  MA'  21a  A'B nên tam giác MA'B vuông tại M
hay MB  MA' .Kẻ BI  AC tại I . dA,A'BM NA
Gọi N  A'N AC , ta có IA A'BM  N nên  dI,A'BM NI a 9a Ta có AN  2AC  4a , 0 a AI  ABcos 60 
nên IN  IA  AN   4a  , do đó 2 2 2 dA,A'BM 4a 8   . dI,A'BM 9a 9 2
Dễ thấy BI  ACC'A'  BI A  'M , vậy A' C' A'M  BI   A'M  IMB  A'M   MB  B'
IBM  A'BM  BM nên kẻ IK  BM thì M IK  A'BM. I A
Vậy dI,A'BM  IK . N C K Ta có 2 B 2     2 2 5a 2a 5 3a 5 IM  IC  CM        2  2    2   1 1 1 4 4 64 3a 5       IK  2 2 2 2 2 2 IK IM IB 3a 45a 45a 8 Do đó    8 3a 5 a 5 d A, A' BM  .  9 8 3 dA,A'BM NA
Lƣu ý: Có thể sử dụng 
dựng như hình vẽ cũng tính được khoảng cách từ A dC,A'BM NC đến A' BM .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 54 VUÔNG GÓC NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC.
TẬP 5. 280 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc liên lạc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page : https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website : http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com hoặc tailieutoanhoc7279@gmail.com 0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] MỤC LỤC
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC .................................................. 2
ĐÁP ÁN ......................................................................................................................................... 17
TNG HP LN 2. CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ........................................ 17
BÀI 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................................. 17
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ....................................................................................... 18
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG .................................................................... 19
BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ............................................................................................... 21
BÀI 5: KHOẢNG CÁCH ..................................................................................................................... 25
TỔNG HỢP LẦN 3. CHƯƠNG 3. VECTO - QUAN HỆ VUÔNG GÓC ....................................... 27
ĐÁP ÁN ......................................................................................................................................... 33
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Trong không gian,
A. vectơ là một đoạn thẳng.
B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.
C. vectơ là hình gồm hai điểm, trong đó có một điểm là điểm đầu và một điểm là điểm cuối.
D. vectơ là một đoạn thẳng xác định. Câu 2.
Trong không gian cho vectơ AB . Khi đó,
A. giá của vectơ AB AB .
B. giá của vectơ AB AB .
C. giá của vectơ AB là đoạn thẳng AB.
D. giá của vectơ AB là đường thẳng AB. Câu 3.
Trong không gian cho vectơ AB . Khi đó,
A. độ dài vectơ AB AB .
B. độ dài vectơ AB AB .
C. độ dài vectơ AB là đoạn thẳng AB.
D. độ dài vectơ AB là đường thẳng AB. Câu 4.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây? A. CD . B. B' A' . C. D'C ' . D. BA . Câu 5.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây? A. CD . B. B' A' . C. D'C ' . D. A' A . Câu 6.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, ba vectơ không đồng phẳng là
A. CD, B' A' và D'C ' .
B. CD, B' A' và AB .
C. CD, B' A' và A' A .
D. CD,C ' D' và AB . Câu 7.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó,
A. D' A D'C'  D' D .
B. D' A D'C'  D'C .
C. D' A D'C'  D' B .
D. D' A D'C'  D' A . Câu 8.
Cho tứ diện ABCDI, J tương ứng là trung điểm cảu các cạnh ABCD. Với điểm M bất kì, ta có:
A. MA MB MC MD  4IJ .
B. MA MB MC MD MI MJ .
C. MA MB MC MD  2IJ .
D. MA MB MC MD  2MI MJ . Câu 9.
Cho hai hình bình hành ABCDMNPQOO’ tương ứng là giao hai đường chéo của mỗi hình đó. Khi đó,
A. AM BN CP DQ  4OO' .
B. AM BN CP DQ  2OO' .
C. AM BN CP DQ OO' .
D. AM BN CP DQ  0 . Câu 10.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó,
A. AB AC AD AA'  AB'  AC'  AD'  4AC' .
B. AB AC AD AA'  AB'  AC'  AD'  3AC' .
C. AB AC AD AA'  AB'  AC'  AD'  2AC' .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
D. AB AC AD AA'  AB'  AC'  AD'  0 . Câu 11.
Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AD'  AB BD' .
B. AD'  AB CD' CB .
C. AD'  AB BC CD' .
D. AD'  AB BA'  A'C CD . Câu 12. Trong không gian,
A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng. Câu 13. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' , khi đó AB', BC ' và BD là A. ba vectơ đồng phẳng.
B. ba vectơ không đồng phẳng. C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng. Câu 14.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có AC, BD là hai đường chéo của hình vuông ABCD
A'C', B' D' là hai đường chéo của hình vuông A' B'C' D' . Gọi AC BD O A' B' B' D'  O' . Các
điểm M, N tương ứng trên cạnh BB' và C ' D' sao cho BM C' N . Khi đó AB', C 'O MN là A. ba vectơ đồng phẳng.
B. Ba vectơ không đồng phẳng. C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng. Câu 15.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có AC, BD là hai đường chéo của hình vuông ABCD
A'C', B' D' là hai đường chéo của hình vuông A' B'C' D' . Gọi AC BD O A' B' B' D'  O' . Các BM C ' N
điểm M, N tương ứng trên cạnh BB' và C ' D' sao cho 
. Khi đó AB', C 'O MN BB' C ' D' A. ba vectơ đồng phẳng.
B. Ba vectơ không đồng phẳng. C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng. Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh BC
SC. Gọi I là giao điểm của AM với BD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Khi đó AD, GI MN là A. ba vectơ đồng phẳng.
B. ba vectơ không đồng phẳng. C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng. Câu 17. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Gọi M, N tương ứng là trung điểm các cạnh DADC. Khi đó
AC ', BB' và MN là A. ba vectơ đồng phẳng.
B. ba vectơ không đồng phẳng. C. ba vectơ cùng phương.
D. ba vectơ không cùng phương. Câu 18.
Cho hình bình hành ABCD (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). M là điểm bất kì. Khi đó, ta có thể kết luận gì
về mối quan hệ của MA, MB, MC MD ?
A. MA MB MC MD . B.
MA MB MC MD .
C. MA MC MB MD .
D. MA MC MB MD . Câu 19.
Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có
A. SA SB SC SG .
B. SA SB SC  2SG .
C. SA SB SC  3SG .
D. SA SB SC  4SG . Câu 20.
Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó, SG cùng phương với
A. SA SB SC .
B. SA SB SC .
C. SA SB SC . D. S
A SB SC .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] Câu 21.
Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó, SG cùng hướng với
A. SA SB SC .
B. SA SB SC .
C. SA SB SC . D. S
A SB SC . Câu 22.
Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cạnh SA, BC. Gọi I là trung điểm của
MN, P là điểm bất kì. Khi đó, PI cùng phương với A. PA PB .
B. PA PB PC .
C. PA PB PC PS . D. PA PC . Câu 23.
Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cạnh SA, BC. Gọi I là trung điểm của
MN, P là điểm bất kì. Khi đó, PA PB PC PS cùng phương với A. PA PB . B. PA PC . C. PB PC . D. PM PN . Câu 24.
Cho hình chóp S.ABC, các điểm M, N tương ứng là trung điểm các cạnh SA, BC. Gọi I là trung điểm của
MN, P là điểm bất kì. Khi đó, PA PB PC PS cùng hướng với A. PA PB . B. PA PC . C. PB PC . D. PM PN . Câu 25. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, góc giữa hai vectơ B'C ' và AC là góc nào dưới đây?
A. B'C ' A' .
B. C ' A' B' . C. DAC . D. DCA . Câu 26. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, góc giữa hai vectơ AC ' và BB' là góc nào dưới đây? A. C ' AC . B. C ' AA' . C. AC 'C . D. AC ' A' . Câu 27. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó, góc giữa hai vectơ CB CD C'C C' B'  C' D' là góc nào dưới đây? A. C ' AC . B. C ' AA' . C. AC 'C . D. AC ' A' . Câu 28.
Cho vectơ a khác vectơ không và vectơ b bằng vectơ không. Khi đó, góc giữa hai vectơ a b là góc có số đo bao nhiêu? A. 0 0 . B. 0 90 . C. 0 180 . D. Tùy ý. Câu 29.
Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có : A. .
a b b.a . B. .
a b b.a  0 . C. .
a b b.a . D. .
a b b.a  0 . Câu 30.
Trong không gian, với ba vectơ a, b c đều khác vectơ không, ta luôn có :
A. a.b.c a.b.c  .
B. a.b.c  .
a b.c  0 .
C. a.b.c a.b.c  .
D. a.b.c  .
a b.c  0 . Câu 31.
Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có :
A. a.b a . b .
B. a.b a . b .
C. a.b a . b .
D. a.b a . b . Câu 32.
Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có : A. a.b  0 . B. a.b  0 . C. a.b  0 .
D. a.b là một số thực. Câu 33.
Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có : 2 2
A. a.a   a .
B. a.a a . C. . a a  0 .
D. a.a không xác định. Câu 34.
Cho tứ diện ABCD, gọi góc giữa hai đường thẳng ABCDα. Ta luôn có : A . B CD
A. cos  cosAB,CD . B. cos  . AB . CD
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] A . B CD A . B CD C. cos   . D. cos  . AB . CD AB . CD Câu 35.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một vectơ.
B. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một góc.
C. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một số.
D. Tích vô hướng của hai vectơ a b có thể là số và cũng có thể là vectơ. Câu 36. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' , những vectơ bằng nhau là A. AB, CD .
B. AA', D' D .
C. DB, B' D' . D. BA', CD' . Câu 37.
Cho tứ diện MNPQ, khi đó đẳng thức sai là đẳng thức nào?
A. MN NP MP .
B. MN NP  0  MP .
C. NP NQ NM .
D. NP PQ NM MQ . Câu 38.
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình bình hành. Ta có :
A. MQ MN MS .
B. MQ MN MP .
C. MQ MN QN .
D. MQ MN NQ . Câu 39.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh a. Ta có : A. 2
AB'.AD'  4a . B. 2
AB'.AD'  2a . C. 2
AB'.AD'  a .
D. AB'.AD'  0 . Câu 40.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh a. Khi đó, A. 2 A .
C B' D'  4a . B. 2 A .
C B' D'  2a . C. 2 A .
C B' D'  a . D. A . C B' D'  0 . Câu 41.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh a. Khi đó, A. 2
AB'.BC'  4a . B. 2
AB'.BC'  2a . C. 2
AB'.BC'  a .
D. AB'.BC'  0 . Câu 42.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh a. Khi đó, A. 2 A' . C BD  6a . B. 2 A' . C BD a 6 . C. 2
AC'.BD a 3 . D. A' . C BD  0 . Câu 43.
Nếu đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  0 thì
A. đường thẳng đó chỉ có một vectơ chỉ phương duy nhất là u .
B. đường thẳng đó có đúng hai vectơ chỉ phương là u u  .
C. đường thẳng đó có thêm một vectơ chỉ phương nữa là ku , với k  0 .
D. đường thẳng đó có vô số vectơ chỉ phương là ku , với k  0 , k  . Câu 44.
Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Một đường thẳng d hoàn toàn xác định khi biết hai điểm A, B (phân biệt) thuộc d..
B. Một đường thẳng d hoàn toàn xác định khi biết một vectơ chỉ phương của d.
C. Một đường thẳng d hoàn toàn xác định khi biết một điểm A thuộc d và biết d song song với một đường thẳng a.
D. Một đường thẳng d hoàn toàn xác định khi biết một điểm A thuộc d và biết đường thẳng d vuông góc
với một đường thẳng a. Câu 45.
Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] Câu 46.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho các tam giác đều ABC, ABDABE, trong đó ABCABD cùng thuộc một mặt phẳng còn ABE
không thuộc mặt phẳng đó. Gọi I là trung điểm của AB, ta có :
A. CE vuông góc với DE.
B. CD vuông góc với AB.
C. BE vuông góc với AE.
D. AB vuông góc với EI. Câu 47. Trong không gian,
A. nếu góc giữa hai vectơ bằng 0
180 thì giá của hai vectơ đó song song với nhau.
B. nếu góc giữa hai vectơ bằng 0
180 thì giá của hai vectơ đó trùng nhau.
C. nếu góc giữa hai vectơ bằng 0
180 thì hai vectơ đó cùng phương.
D. nếu góc giữa hai vectơ bằng 0
180 thì hai vectơ đó cùng hướng. Câu 48.
Nếu a.b a . b thì
A. góc giữa hai vectơ luông bằng 0 180 .
B. góc giữa hai vectơ luôn bằng 0 0 .
C. hai vectơ đó luôn cùng phương.
D. Hai vectơ đó luôn cùng hướng. Câu 49.
a.b a . b khi và chỉ khi thỏa điều kiện nào dưới đây? a  0  a  0  
A. cosa,b  1.
B. cosa,b  1  .
C. cosa,b  1 . D. b  0 .
 cosa,b   1   b  0 Câu 50.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O
SA SB SC SD . Khi đó,
A. AC vuông góc với BD.
B. SO vuông góc với AC.
C. SO vuông góc với BD .
D. SO vuông góc với (ABCD). Câu 51.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O
SA SB SC SD . Khi đó,
A. OA OB OC OD .
B. OA OB OC OD .
C. OA OB OC OD .
D. OA OB OC OD . Câu 52.
Cho hai tam giác cân chung đáy là ABCABD và không cùng thuộc một mặt phẳng. Khi đó,
A. AB vuông góc với CD.
B. AC vuông góc với BD.
C. AD vuông góc với BC.
D. các cặp cạnh đối của tứ diện ABCD vuông góc với nhau. Câu 53.
Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh B. Khi đó số mặt của
hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó số mặt bên của hình chóp đã cho là tam giác vuông là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] Câu 55.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó,
A. mặt phẳng  ACC' A' vuông góc với BD.
B. mặt phẳng  ACC' A' vuông góc với BD' .
C. mặt phẳng  ACC' A' vuông góc với B' D .
D. mặt phẳng  ACC' A' vuông góc với BC' . Câu 56.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' . Khi đó,
A. mặt phẳng  AB' D' vuông góc với A'C' .
B. mặt phẳng  AB' D' vuông góc với A' D .
C. mặt phẳng  AB' D' vuông góc với A' B .
D. mặt phẳng  AB' D' vuông góc với A'C . Câu 57.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB = BC. Khi đó số mặt bên của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB = BC. Khi đó, trong các tam giác SAD, SAB, SBD, SCD số tam giác vuông bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB = BC. Khi đó, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là góc nào dưới đây? A. SCB . B. SCD . C. SCA . D. BCA . Câu 60.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB = BC. Khi đó, góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. DSA . B. DSB . C. DBA . D. DAB . Câu 61.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa SD với mặt phẳng (SAC) là góc nào dưới đây? A. DCS . B. DSC . C. DAC . D. DCA . Câu 62.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hìn thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa BC với mặt phẳng (SAC) là góc nào dưới đây? A. BSC . B. BCA . C. BAC . D. BCS . Câu 63.
Trong không gian cho điểm O không thuộc đường thẳng d. Tập hợp những đường thẳng đi qua O
cuông góc với d
A. mặt phẳng (P) xác định bởi Od.
B. mặt phẳng (P) đi qua O và (P) vông góc với d.
C. mặt phẳng (P) đi qua O và (P) song song với d.
D. tất cả những đường thẳng đi qua O. Câu 64.
Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. Gọi AM là đường cao
của tam giác SAB (M thuộc cạnh SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây? A. SB. B. SC. C. BC. D. AC.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] Câu 65.
Cho hình chóp A.BCDAB vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại C. Gọi BH là đường cao AH AK
của tam giác ABC (H thuộc cạnh AC). Gọi K thuộc cạnh AD sao cho  . Khi đó KH không AC AD
vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây? A. AB. B. AC. C. AD. D. BC. Câu 66.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho điểm M không thuộc mặt phẳng (P). Qua M kẻ MH vuông góc với (P). Qua M kẻ MI, MK không
vuông góc với (P). Khi đó,
A. nếu MI = MK thì HI = HK. B. nếu HI = HK thì MI = MK.
C. nếu MI > MK thì HI > HK. D. nếu MI < MK thì HI > HK. Câu 67.
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến d. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng là
A. góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với d.
B. góc giữa hai đường thẳng ab, trong đó a song song với (P) còn b song song với (Q).
C. góc giữa hai giao tuyến ( do một mặt phẳng (R) vuông góc với d cắt hai mặt phẳng đã cho).
D. góc giữa hai vectơ u v , trong đó u vuông góc với (P) còn v vuông góc với (Q). Câu 68.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SAB) (SAD) là góc nào dưới đây? A. BSD B. BAD . C. SAB . D. SAD . Câu 69.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) là góc nào dưới đây? A. SCA B. SBA . C. ABC . D. BCD . Câu 70.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD) là góc nào dưới đây? A. SCA B. SBC . C. SCD . D. SDA . Câu 71.
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng không vuông góc với nhau là: A. (SAB) và (SBC). B. (SAB) và (ABCD). C. (SCD) và (SAC). D. (SCD) và (SAD). Câu 72.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. khi đó mặt phẳng (ACC’A’) không vuông góc với mặt phẳng nào dươí đây? A. (BDD’B’). B. (BDA’). C. (CB’D’). D. (DCB’A’). Câu 73.
Trong không gian, nếu mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì:
A. mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q).
B. mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q) đều vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P).
C. mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà vuông góc với giao tuyến của (P)(Q) đều vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
D. mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà cắt giao tuyến của (P)(Q) đều vuông góc với bất
kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q). Câu 74.
Nếu hai mặt phẳng vuông góc nhau thì:
A. bất kì đường thẳng nào song song với mặt phẳng này phải vuông góc với mặt phẳng kia.
B. bất kì đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này phải song song với mặt phẳng kia.
C. bất kì đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này phải nằm trong mặt phẳng kia.
D. bất kì đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này và không có điểm chung với giao tuyến của
hai mặt phẳng, phải song song với mặt phẳng kia. Câu 75.
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì: A. song song với nhau. B. trùng nhau. C. không song song với nhau
D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba. Câu 76.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình hộp là lăng trụ đứng.
B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
C. Hình lập phương là lăng trụ đứng.
D. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng. Câu 77. Trong không gian.
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đểu là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi là hình lăng trụ đều .
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều. Câu 78.
Cho mặt phẳng (P), biết rằng hai cạnh ABBC của tam giác ABC đều cắt mặt phẳng (P) ( giao điểm
không trùng với đỉnh của tam giác). Khi đó cạnh CA sẽ A. không cắt mp (P). B. Có cắt mp (P). C. song song với (P). D. Nằm trong (P). Câu 79.
Cho hai đường thẳng cắt nhau ab, biết rằng đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng đã cho, thì ba đường thẳng đó sẽ
A. đồng phẳng và đôi một cắt nhau.
B. đồng phẳng và đồng quy. C. không đồng phẳng.
D. có thể đồng phẳng hoặc không đồng phẳng. Câu 80.
Trong không gian, ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì phải A. đồng phẳng.
B. đồng phẳng và đồng quy. C. không đồng phẳng.
D. hoặc đồng phẳng hoặc không đồng phẳng thì đồng quy. Câu 81. Trong không gian
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
A. nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó đồng phẳng.
B. nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó đồng phẳng.
C. nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song cho trước thì cả ba đường thẳng đó đồng phẳng.
D. nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó đồng phẳng. Câu 82. Trong không gian
A. nếu một đường thẳng có điểm chung với một cạnh của một tam giác thì đường thẳng nằm trong mặt
phẳng chứa tam giác đó.
B. nếu một đường thẳng có điểm chung với hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng nằm trong mặt
phẳng chứa tam giác đó.
C. nếu một đường thẳng có điểm chung vơí hai đường thẳng, tương ứng chứa hai cạnh của một tam
giác thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa tam giác đó.
D. nếu một đường thẳng có điểm chung vơí ba đường thẳng, tương ứng chứa ba cạnh của một tam giác
thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa tam giác đó. Câu 83.
Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau ab, một đường thẳng c song song với đường thẳng b. Khi đó
A. ac chéo nhau.
B. ac cắt nhau.
C. ac song song.
D. ac không song song với nhau và không trùng nhau. Câu 84.
Cho tứ diện ABCD. Gọi MN tương ứng là trung điểm của ABDC, I là trung điểm MN. Đường
thẳng AI cắt mặt phẳng (BCD) tại G. Khi đó G
A. trực tâm của tam gíac BCD.
B. trọng tâm của tam gíac BCD.
C. tâm đường tròn ngoại tiếp tam gíac BCD.
D. tâm đường tròn nội tiếp tam gíac BCD. Câu 85.
Cho tứ diện ABCD, điểm M trên cạnh AC. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai cạnh ABCD
sẽ cắt tứ diện theo thiết diện là
A. tứ giác lồi (không có cặp cạnh đối nào song song với nhau). B. hình thang. C. hình bình hành. D. tam giác. Câu 86.
Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Khi đó:
A. không có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.
B. có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
C. có đúng hai đường thẳng (phân biệt) cắt cả ba đường thẳng đã cho.
D. có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho. Câu 87.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, khi đó:
A. mặt phẳng (A’BD) song song với mặt phẳng (CB’D’).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
B. AC'(A' B ) D  .
M AC'(CB'D')  N thì MN tương ứng là trọng tâm của các tam giác A’BD CB’D’.
C. AM MN NC' .
D. AC’ vuông góc với (A’BD)(CB’D’). Câu 88.
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), tam giác ABC có hình chiếu là tam giác A’B’C’. Qua phép chiếu song song đó
A. trực tâm của tam giác ABC được biến thành trực tâm của tam giác A’B’C’.
B. trọng tâm của tam giác ABC được biến thành trọng tâm của tam giác A’B’C’.
C. tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC được biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác A’B’C’.
D. tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC được biến thành tâm đường tròn nội tiếp của tam giác A’B’C’. Câu 89.
Trong không gian cho điểm O không thuộc mặt phẳng (P). Tập hợp những đường thẳng đi qua O
song song với (P) là A. toàn bộ không gian.
B. một mặt phẳng song song với (P).
C. hai mặt phẳng song song với (P).
D. một mặt phẳng đi qua O và song song với (P). Câu 90.
Trong không gian cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Tập hợp các đều ba điểm đó là A. tập rỗng.
B. tập hợp gồm một điểm O, là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. C. mặt phẳng.
D. đường thẳng d đi qua O, là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCd vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu 91.
Cho điểm O không thuộc mặt phẳng (P). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (P). Tập hợp những
điểm M nằm trong mặt phẳng (P) và cách O một khoảng R > OH là A. tập rỗng.
B. tập hợp gồm một điểm. C.một đường thẳng
D. một đường tròn có tâm H và bán kính bằng 2 2 R OH . Câu 92.
Tam giác đều ABC cạnh a có cạnh BC song song với mặt phẳng (P). Mặt phẳng chứa tam giác tạo với
mặt phẳng (P) góc 300. Tam giác ABC có hình chiếu vuông góc lên (P) là tam giác A’B’C’ (phương chiếu
không song song với cạnh nào của tam giác ABC). Khi đó, diện tích của tam giác A’B’C’ bằng bao nhiêu? 2 a 3 2 3a 2 a 2 a 3 A. ; B. ; C. ; D. ; 4 8 2 8 Câu 93.
Tam giác đều ABC cạnh a có cạnh BC song song với mặt phẳng (P). Mặt phẳng chứa tam giác tạo với
mặt phẳng (P) góc 600. Tam giác ABC có hình chiếu vuông góc lên (P) là tam giác A’B’C’ (phương chiếu
không song song với cạnh nào của tam giác ABC). Khi đó, đường cao của tam giác A’B’C có độ dài là bao nhiêu? a 3 a 3 3a A. a 3; B. ; C. ; D. ; 2 4 4 Câu 94.
Tam giác ABC với cạnh BC song song vơí mặt phẳng (P) có hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P)
tam giác A’B’C’. Biết rằng diện tích của tam giác A’B’C’ bằng một nửa diện tích của tam giác ABC. Khi
đó, mặt phẳng chứa tam giác ABC tạo với mặt phẳng (P) một góc có độ lớn là bao nhiêu?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] A. 0 30 ; B. 0 45 ; C. 0 60 ; D. 0 75 ; Câu 95.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau (và bằng a > 0). Khi đó
A. tất cả các cạnh bên nghiêng đều trên đáy ( tức là các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
B. tất cả các mặt bên nghiêng đều trên đáy ( tức là các mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
C. tất cả các cạnh bên và mặt bên nghiêng đều trên đáy ( tức là các cạnh bên và mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
D. tất cả các mặt của tứ diện đều bằng nhau. Câu 96.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a > 0. Khi đó, mặt bên (ABC) tạo với mặt
đáy (BCD) một góc  thỏa điều kiện nào dưới đây? 1 1 A. cos  . B. cos  . 2 3 1 2 C. cos  . D. cos  . 4 2 Câu 97.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a > 0. Khi đó, cạnh bên AB tạo với mặt đáy
(BCD) một góc  thỏa điều kiện nào dưới đây? 1 3 A. cos  . B. cos  . 2 2 3 2 C. cos  . D. cos  . 3 2 Câu 98.
Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi  ,  , tương ứng là góc tạo bởi
mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA) với (ABC). Khi đó, ba góc  ,  , thỏa điều kiện nào dưới đây? A. 2 2 2
cos   cos   cos   2 . B. 2 2 2
sin   sin   sin   2 . C. 2 2 2
tan   tan   tan   2 . D. 2 2 2
cot   cot   cot   2 . Câu 99.
Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. M là một điểm bất kì thuộc tam gíac
ABC và không nằm trên cạnh nào của tam giác. Gọi  ,  , tương ứng là góc tạo bởi OM với OA, OB,
OC. Khi đó, ba góc  ,  , thỏa điều kiện nào dưới đây? A. 2 2 2
cos   cos   cos   2 . B. 2 2 2
sin   sin   sin   2 . C. 2 2 2
tan   tan   tan   2 . D. 2 2 2
cot   cot   cot   2 .
Câu 100. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. M là một điểm bất kì thuộc hình chữ nhật BB’C’C và không
nằm trên cạnh nào của hình chữ nhật đó. Gọi  ,  , tương ứng là góc tạo bởi AM với AB, AD, AA’. Khi
đó, ba góc  ,  , thỏa điều kiện nào dưới đây? A. 2 2 2
cos   cos   cos   1 . B. 2 2 2
sin   sin   sin   1. C. 2 2 2
tan   tan   tan   1 . D. 2 2 2
cot   cot   cot   1.
Câu 101. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a > 0. Khi đó khoảng các từ đỉnh A đến
mặt đáy (BCD) là bao nhiêu? a 2 a 3 a 6 a 8 A. h  ; B. h  ; C. h  ; D. h  ; 3 3 3 3
Câu 102. Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi a, b, c tương ứng là độ dài các cạnh
OA, OB, OC. Gọi h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) thì h có giá trị là bao nhiêu? 1 1 1 1 1 1 A. h    . B. h    . a b c 2 2 2 a b c
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 2 2 2 2 2 2
a b b c c a abc C. h  . D. h  . 2 2 2 a b c 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đaý là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC = a. Khi đó khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng (SAD) là bao nhiêu? a a 2 a 3 A. h  ; a B. h  ; C. h  ; D. h  ; 2 2 2
Câu 104. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đaý là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC = a. Biết SA a 3 . Khi đó khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau ADSC là bao nhiêu? a a 2 a 3 A. h  2 ; a B. h  ; C. h  ; D. h  ; 2 2 2
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và đaý là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi
đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB = BC = a. Biết SA a 3 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường
thẳng SC là bao nhiêu? a 10 A. h  2 ; a B. h  a 10; C. h  a 5; D. h  ; 5
Câu 106. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a > 0. Khi đó, khỏang cách giữa hai mặt phẳng (AB’D’)
(C’BD) là bao nhiêu? a 3 a 3 A. h  . B. h  . 3 2 a 2 a 6 C. h  . D. h  . 3 3
Câu 107. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a > 0. Khi đó, khỏang cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau AB’BC’ là bao nhiêu? a 3 a 3 A. h  . B. h  . 3 2 a 2 a 6 C. h  . D. h  . 3 3 Câu 108.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.A1A2...An ( n  3 ). Xét các mệnh đề sau:
(1) Hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy.
(2) Hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy.
(3) Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau.
(4) Đáy A1A2...An là đa giác nội tiếp được và chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy.
Các mệnh đề tương đương là: A. (1)  (2) . B. (1)  (3) . C. (1)  (4) . D. (3)  (4) .
Câu 109. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.A1A2...An ( n  3 ). Xét các mệnh đề sau:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
(1) Hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy.
(2) Hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy.
(3) Đáy A1A2...An là đa giác nội tiếp được và chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy.
(4) Hình chóp có độ dài đường cao của các tam giác mặt bên (đỉnh S) bằng nhau.
Các mệnh đề tương đương là: A. (1)  (2) . B. (1)  (3) . C. (1)  (4) . D. (3)  (4) .
Câu 110. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ab bằng
A. khoảng cách từ một điểm M đến mặt phẳng (P), trong đó điểm M thuộc đường thẳng a còn mặt
phẳng (P) chứa đường thẳng b và song song với a.
B. khoảng cách từ một điểm N đến mặt phẳng (P), trong đó mặt phẳng (P) chứa đường thẳng b và song
song với a còn điểm N thuộc mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b.
C. độ dài đoạn OI, trong đó đường thẳng OI vuông góc với hai đường thẳng ab, còn O, I tương ứng
thuộc hai đường thẳng chéo nhau đó.
D. độ dài đoạn OI, trong đó O là giao của đường thẳng a với mặt phẳng (P) chứa b và vuông góc với
đường thẳng a và điểm I thuộc đường thẳng b.
Câu 111. Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh
BC, CA, AB. Khi đó vectơ SA SB SC cùng phương với vectơ nào dưới đây?
A. SM SN SG .
B. SM SN SP .
C. SG SN SP .
D. SM SG SP .
Câu 112. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N theo thứ tự thuộc các cạnh D’DCB sao cho D’M = CN. Khi
đó ba vec tơ A' D, MN, D'C A.đồng phẳng. B. Không đồng phẳng. C. bằng nhau.
D. Có tổng bằng vec tơ không.
Câu 113. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, gọi I là trung điểm của BC’. Khi đó AI cắt mặt phẳng A’B’C’ tại J, trong đó
A. J là giao điểm của AIA’C’.
B. J là giao điểm của AIB’C’.
C. J là giao điểm của AIA’T, trong đó T là trung điểm của B’C’.
D. J là giao điểm của AIA’M, trong đó M thuộc B’C’ và không là trung điểm của B’C’.
Câu 114. Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau dd’. Trên d lấy điểm A sao cho mặt phẳng
xác định bởi điểm Ad’ không vuông góc với d. Trên d’ lấy hai điểm BC phân biệt. Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC, gọi a là đường thẳng đi qua H và vuông góc vơí mặt phẳng chứa tam giác ABC. Khi đó
A. đường thẳng a song song với đường thẳng d.
B. đường thẳng a cắt với đường thẳng d.
C. đường thẳng a và đường thẳng d chéo nhau.
D. đường thẳng a và đường thẳng d trùng nhau.
Câu 115. Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau dd’. Trên d lấy điểm A sao cho mặt phẳng
xác định bởi điểm Ad’ không vuông góc với d. Trên d’ lấy hai điểm BC phân biệt. Gọi H là trực
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
tâm của tam giác ABC, gọi a là đường thẳng đi qua H và vuông góc vơí mặt phẳng chứa tam giác ABC.
Khi đó, đường thẳng a đi qua một điểm cố định là
A. giao điểm của ad.
B. trực tâm của tam giác OBC, với O là giao điểm của d với mặt phẳng (R) chứa d’ và vuông góc với d.
C. trọng tâm của tam giác OBC, với O là giao điểm của d với mặt phẳng (R) chứa d’ và vuông góc với d.
D. tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OBC, với O là giao điểm của d với mặt phẳng (R) chứa d’ và vuông góc với d.
Câu 116. Cho tứ diện OABCOA vuông góc với mặt phẳng (OBC). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, gọi d
đường thẳng đi qua H và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi D là giao điểm của d với tia đối của OA.
Khi đó, ABCD là tứ diện
A. không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc với nhau.
B. có đúng một cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
C. có đúng hai cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
D. có ba cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
Câu 117. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh BB’C’D’. Khi
đó MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (A' D' D ) A ; B. (A'B ) D ; C. (ABC'D'); D. (C'BD);
Câu 118. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BB’, C’D’
DA. Khi đó mặt phẳng (MPN) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (A' D' D ) A ; B. (A'B ) D ; C. (ABC'D'); D. (C'BD);
Câu 119. Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Điểm M di động trong miền tam giác
ABC (kể cả biên là các cạnh AB, BC, CA). Gọi  ,  , tương ứng là góc tao bởi OM với OA, OB, OC. Khi
đó, ba góc  ,  , thỏa điều kiện nào dưới đây? A. 2 2 2
cos   cos   cos   1 . B. 2 2 2
cos   cos   cos   2 . C. 2 2 2
cos   cos   cos   3 . D. 2 2 2
cos   cos   cos   4 .
Câu 120. Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Điểm M bất kì thuộc tam giác ABC (kể
cả biên là các cạnh AB, BC, CA). Gọi x, y, z tương ứng là khoảng cách từ M đến các mặt phẳng (OBC),
(OCA), (OAB). Gọi a OA , b OB , c OC . Khi đó x y z A.    1 .
B. x y z  1 . a b c
C. ax by cz abc . D. 2 2 2
x y z abc .
Câu 121. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh a  0 , gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BCDD' . Khi đó khoảng cách từ P đến MN là bao nhiêu? 3 2 22 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 8 4 2 3
Câu 122. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh a  0 , gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BCDD' . Khi đó mặt phẳng (MNP) cắt lập phương theo một thiết diện có diện tích là bao nhiêu? A. 2 5 17 a . B. 2 3 17 a . C. 2 11 a . D. 2 1 17 a . 96 4 32 8 8 2
Câu 123. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh a  0 , gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BCDD' . Khi đó mặt phẳng (MNP) tạo với đáy (ABCD) của hình lập phương một góc φ thỏa điều kiện nào dưới đây?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 7 16 11 3 1 A. cos  . B. cos  3 . C. cos  . D. cos  . 4 17 11 2 17 17
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là tứ giác lồi, giao điểm của các cặp cạnh đối là AD BC E
AB CD F . Biết SE vuông góc SF. Mặt phẳng (P) song song với SESF đồng thời cắt các cạnh SA,
SB, SC, SD tương ứng tại A', B', C ', D' . Khi đó,
A. A' B'C' D' là một hình thang.
B. A' B'C' D' là một hình bình hành.
C. A' B'C' D' là một hình thoi.
D. A' B'C' D' là một hình chữ nhật.
Câu 125. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB bằng đáy nhỏ. Biết BC a, SA  2a . Khi đó khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng (SCD) là bao nhiêu? 2a 21 2a 7 A. h a . B. h  2a 3 . C. h  . D. h  . 7 3
Câu 126. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB bằng đáy nhỏ. Một mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SD cắt S ,
B SC, SD tương ứng tại B', C ', D' . Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AB'C' D' ?
A. AB'C' D' là một tứ giác nội tiếp được (không có cặp cạnh đối nào song song).
B. AB'C' D' là một hình chữ nhật.
C. AB'C' D' là một hình thang.
D. AB'C' D' là một hình bình hành.
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB bằng đáy nhỏ. Biết BC a, SA  2a . Khi đó hai mặt phẳng (SAC) và
mặt phẳng (SCD) tạo với nhau một góc có số đo là bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 128. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh a. Một mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của cạnh
BB' đồng thời vuông góc với đường thẳng A'C , sẽ cắt hình lập phương theo một thiết diện là hình gì? A. Tam giác đều. B. Tứ giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Lục giác đều.
Câu 129. Cho hai đường thẳng cố định dd' cùng vuông góc với mặt phẳng (P) cố định. Hai mặt phẳng di
động (Q) và (R), vuông góc với nhau. Biết (Q) và (R) tương ứng chứa dd' . Gọi a là giao tuyến của
(Q) và (R). Gọi M là giao điểm của a và (P). Khi đó ta có thể kết luận gì về điểm M?
A. M chạy trên một đường thẳng.
B. M chạy trên một mặt cong.
C. M chạy trên một cung tròn.
D. M chạy trên một đường tròn đường kính AB, trong đó A, B tương ứng là giao điểm của các đường
thẳng dd' với (P).
Câu 130. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S.ABCDSA SB SC SD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC, BD
cắt nhau tại O. Khi đó,
A. SO vuông góc với AB.
B. SO vuông góc với AC.
C. SO vuông góc với BD.
D. SO vuông góc với SA.
Câu 131. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và đáy là tứ giác có hai đường chéo AC, BD vuông góc
với nhau. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của SB, SD. Khi đó MN không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây? A. SA. B. AC. C. SC. D. BC.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] ĐÁP ÁN 1B 2D 3B 4C 5D 6C 7C 8D 9A 10A 11D 12D 13A 14A 15A 16A 17A 18C 19C 20A 21A 22C 23D 24D 25C 26B 27D 28D 29A 30C 31D 32D 33B 34D 35C 36D 37C 38B 39C 40C 41C 42D 43D 44B 45D 46C 47C 48C 49D 50A 51D 52A 53D 54D 55A 56D 57C 58D 59C 60B 61B 62B 63B 64D 65C 66D 67C 68B 69B 70A 71D 72D 73C 74D 75D 76A 77D 78A 79D 80D 81C 82D 83D 84B 85C 86D 87D 88B 89D 90D 91D 92B 93C 94C 95C 96B 97C 98B 99B 100A 101C 102D 103A 104D 105D 106A 107A 108A 109A 110D 111B 112A 113C 114B 115B 116D 117D 118C 119A 120A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131
TỔNG HỢP LẦN 2. CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt CA a , CB b , AA'  c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. AM b c a
B. AM a c b
C. AM a c b
D. AM b a c 2 2 2 2
Câu 2. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là:
A. OA OB OC OD  0 B. OA OC OB OD 1 1 1 1
C. OA OB OC OD
D. OA OC OB OD 2 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a ; SB = b ; SC = c ; SD = d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a c d b
B. a b c d
C. a d b c
D. a c d b  0
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt AB b , AC c , AD d .Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. MP  (c d  ) b b) MP
(d b c) C. MP
(c b d) D. MP  (c d  ) b 2 2 2 2
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC'  u , CA'  v , BD'  x ,
DB'  y . đúng?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 1 1 A. 2OI
(u v x y)
b) 2OI   (u v x  ) y 2 2 1 1 C. 2OI
(u v x y)
D. 2OI   (u v x y) 4 4
Câu 6. * Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định
nào sau đây sai ? 1 1 A. IK AC A'C '
B. Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng 2 2
C. BD  2IK  2BC D. Ba vectơ B ;
D IK; B'C' không đồng phẳng.
Câu 7. * Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA GB GC GD  0 ”. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn IJ (I, J lần lượt là trung điểm AB và CD)
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC
D. Chưa thể xác định được.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 2 2 A. AG
(x y z)
B. AG   (x y z) C. AG
(x y z)
D. AG   (x y z) 3 3 3 3 1
Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Đặt AB a ; BC b . M là điểm xác định bởi OM  (a  ) b .Khẳng 2
định nào sau đây đúng?
A. M là tâm hình bình hành ABB’A’
B. M là tâm hình bình hành BCC’B’
C. M là trung điểm BB’
D. M là trung điểm CC’
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
Câu 10. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b
B. Nếu a//b và c  a thì c  b.
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp ( ) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c a 3
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ =
(I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai 2
đường thẳng AB và CD là : A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB = a, BD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN a 10 a 6 3a 2 2a 3 A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 2 3 2 3
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Giả sử tam giác AB’C và A’DC’ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng
AC và A’D là góc nào sau đây? A.  BDB’ B.  AB’C C.  DB’B D.  DA’C’
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu A .
B AC  .AC.AD A .
D AB thì ABCD , AC BD, ADBC. Điều ngược lại đúng không?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] Sau đây là lời giải: Bước 1: A . B AC  .A . C AD A .
C (AB A ) D  0  A .
C DB  0  AC BD
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ A . C AD A .
D AB ta được ADBC và A . B AC A .
D AB ta được ABCD.
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 1 D. Sai ở bước 3
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. A’C’BD B. BB’BD C. A’BDC’ D. BC’A’D
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng: 3 2 3 1 A. b) C. D. 6 2 2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc (giữa (IE, JF) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ()
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d ()
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ().
D. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d  a
Câu 22. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với  cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 23. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây có thể sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai ?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] A. SA  BC B. AH  BC C. AH  AC D. AH  SC
Câu 26. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là:
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB  (ABC) B. AC  BD C. CD  (ABD) D. BC  AD
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SO  (ABCD) B. CD  (SBD) C. AB  (SAC) D. CD AC
Câu 29. * Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH  (ABC), H(ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trung điểm của AC
D. H trùng với trung điểm của BC
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm
của AB và SB. Khẳng định nào sau đây có thể sai ? A. CH  SA B. CH  SB C. CH  AK D. AK  SB
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O là trọng tâm tam giác ABC
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC C. O là trực tâm tam giác ABC
D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABC) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của ABC và I là trung điểm
của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. BC  SB
B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD C. IO  (ABCD)
D. Tam giác SCD vuông ở D.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD). Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB,
BC và SB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. (IJK) // (SAC) B. BD  (IJK)
C. Góc giữa SC và BD có số đo 600 D. BD  (SAC)
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách đều bốn điểm A, B, C, D.
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. O là trọng tâm tam giác ACD
C. O là trung điểm cạnh BD D. O là trung điểm cạnh AD
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình
chiếu vuông góc của O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H là trung điểm cạnh AB B. H là trung điểm cạnh AC
C. H là trọng tâm tam giác ABC
D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Vẽ AH  (BCD). Biết H là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây không sai ? A. AB = CD B. AC = BD C. AB CD D. CD BD
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng
định nào sau đây sai ? A. IO (ABCD).
B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD C. BD SC D. SA= SB= SC.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
A. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB
B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB
C. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB
D. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (ABC) lấy điểm S sao cho a 6 SA =
. Tính số đo giữa đường thẳng SA và (ABC) 2 A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 40. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S.
Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 450. Tính độ dài SO. a 3 a 2 A. SO = a 3 B. SO= a 2 C. SO = D. SO= 2 2
Câu 41. Cho hình thoi ABCD có tâm O, AC = 2a. Lấy điểm S không thuộc (ABCD) sao cho SO(ABCD). Biết tanSOB=
1 . Tính số đo của góc giữa SC và (ABCD). 2 A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 a 6
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD) . Biết SA = . Tính góc giữa 3 SC và (ABCD) A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA = SB = SC = SD. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy
ABCD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. HA = HB = HC = HD
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành
C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn.
D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung
điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và (ABC) A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC)
trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC) A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAB)  (ABC) B. (SAB)  (SAC)
C. Vẽ AH  BC , H BC  góc ASH là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là góc SCB.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AC = AD và BC = BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AIB. B. (BCD)  (AIB)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc CBD D. (ACD)  (AIB)
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và AB  BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SBA B. Góc SCA C. Góc SCB
D. Góc SIA (I là trung điểm BC)
Câu 49. * Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  (ABCD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc ABS.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
B. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là góc SOA (O là tâm hình vuông ABCD)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) là góc SDA. D. (SAC) (SBD)
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SO  (ABCD), SO = a 3 và đường tròn ngoại
tiếp ABCD có bán kính bằng a. Tính góc hợp bởi mỗi mặt bên với đáy? A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 2a
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ A đến BD bằng . Biết SA  5
(ABCD) và SA = 2a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SBD). Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAB) (SAD) B. (SAC) (ABCD) C. tan = 5 D.  =  SOA.
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a. Các cạnh bên AA’, BB’… vuông góc với
đáy và AA’ = a. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật.
B. Góc giữa hai mặt phẳng (AA’C’C) và (BB’D’D) có số đo bằng 600.
C. Hai mặt bên (AA’C) và (BB’D) vuông góc với hai đáy.
D. Hai hai mặt bên AA’B’B và AA’D’D bằng nhau.
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trực tâm H của tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. (AA’B’B)(BB’C’C)
B. (AA’H)(A’B’C’)
C. BB’C’C là hình chữ nhật. D. (BB’C’C)(AA’H)
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
(SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H  SB
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC C. H  SC
D. H  SI (I là trung điểm của BC)
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. SC  (ABC)
B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’  SB C. (SAC)  (ABC)
D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK  (SAC).
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và
có đường cao AH (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. SC  (ABC) B. (SAH)  (SBC) C. O SC
D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SBA.
Câu 57. * Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của B lên (ACD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD
B. HAM (M là trung điểm CD)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc ADB. D. (ABH)  (ACD).
Câu 58. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’BC) thì O A’H
D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
Câu 59. Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
Câu 60. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 61. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ vuông góc nhau
B. Bốn đường chéo AC’, A’C, BD’, B’D bằng nhau và bằng a 3
C. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’là hai hình vuông bằng nhau D. AC  BD’
Câu 62. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AD = 2a. Gọi α là góc giữa đường chéo A’C và đáy ABCD. Tính α A. α  20045’ B. α  2405’ C. α  30018’ D. α  25048’
Câu 63. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC’) có
số đo bằng 600. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng: A. 3a B. a 3 C. 2a D. a 2
Câu 64. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = AA’ = a, BC = 2a, CA = a 5 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Hai mặt AA’B’B và BB’C’ vuông góc nhau
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A”BC) có số đo bằng 450 D. AC’ = 2a 2
Câu 65. Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có cạnh bên bằng a và ADD’A’ là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng: a a 3 a 2 A. a B. C. D. 2 3 2
Câu 66. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có ACC’A’ là hình vuông, cạnh bằng a. Cạnh đáy của hình lăng trụ bằng: a 2 a 3 A. B. a 2 C. D. a 3 2 3
Câu 67. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a 3 và cạnh bên bằng 2a. Gọi G và G’ lần lượt
là trọng tâm của hai đáy ABC và A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA’G’G?
A. AA’G’G là hình chữ nhật có hai kích thước là 2a và 3a.
B. AA’G’G là hình vuông có cạnh bằng 2a.
C. AA’G’G là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2
D. AA’G’G là hình vuông có diện tích bằng 8a2
Câu 68. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tam giác AB’C là tam giác đều.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 2
B. Nếu  là góc giữa AC’ thì cos = 3
C. ACC’A’ là hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2
D. Hai mặt AA’C’C và BB’D’D ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH. Xét các mệnh đề sau: I) SA = SB = SC
II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
III) Tam giác ABC là tam giác đều.
IV) H là trực tâm tam giác ABC.
Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC là hình chóp đều? A. (I ) và (II ) B. (II) và (III ) C. (III ) và (IV ) D. (IV ) và (I )
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy. Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy. A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 a 2
Câu 71. Cho hình chóp tú giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
. Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt 2 đáy. A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 72. Tính cosin của góc giữa hai mặt của một tứ diện đều. 3 2 1 1 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 73. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH. a a 3 a 2 a 3 A. SH = B. SH = C. SH = D. SH = 2 2 3 3
Câu 74. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 75. Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho OA =
OB = OC = a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. O.ABC là hinhd chóp đều. 2 a 3
B. Tam giác ABC có diện tích S = 2 3a 2
C. Tam giác ABC có chu vi 2p = 2
D. Ba mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA)vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 76. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và Â = 600. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O (O là
tâm của ABCD), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S.ABCD là hình chóp đềuB. Hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân. 3a C. SO =
D. SA và SB hợp với mặt phẳng (ABCD) những góc bằng nhau. 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] a
Câu 77. Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a. Đáy nhỏ A’B’C’ có cạnh bằng , chiều 2
cao OO’ = a . Khẳng định nào sau đây sai ? 2
A. Ba đường cao AA’, BB’, CC’ đồng qui tại S. a
B. AA’= BB’= CC’ = 2
C. Góc giữa cạnh bên mặt đáy là góc SIO (I là trung điểm BC)
D. Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A’B’C’. a
Câu 78. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng và cạnh của đáy lớn 3
A’B’C’D’bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính chiều cao OO’ của hình chóp cụt đã cho. a a a a A. OO’= 3 B. OO’ = 3 C. OO’ = 2 6 D. OO’ = 3 2 3 2 3 4 BÀI 5: KHOẢNG CÁCH
Câu 79. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2a. Khoảng
cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 3a 2 7a 5 8a 3 5a 6 A. B. C. D. 2 5 3 6
Câu 80. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC  (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = a 2 và M là trung
điểm của BD. Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng: 2 6 7 4 A. a B. a C. a D. a 3 11 5 7
Câu 81. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC  (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = a 2 và M là trung
điểm của BD. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: 3a 2 2a 3 4a 5 a 11 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆB = 600. Biết SA= 2a. Tính
khỏang cách từ A đến SC 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. B. C. D. 2 3 5 2
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SA= 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD,
tính khoảng cách từ O đến SC. a 3 a 3 a 2 a 2 A. B. C. D. 3 4 3 4
Câu 84. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α. Khoảng cách từ
tâm của đáy đến một cạnh bên bằng: a 2 a 2 A. a 2 cotα B. a 2 tan C. cosα D. sinα 2 2
Câu 85. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a 3 , BC =
a 6 . Khỏang cách từ B đến SC bằng: A. a 2 B. 2a C. 2a 3 D. a 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
Câu 86. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a 3 , AB=a 3 .
Khỏang cách từ A đến (SBC) bằng: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. B. C. D. 2 3 5 6
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a. Khỏang cách từ A đến (SCD) bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7
Câu 88. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khaỏng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: a 5 2a 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 10 5
Câu 89. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khỏang cách từ tâm O của
đáy ABCD đến một mặt bên: a 3 a 2 2a 5 a A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 90. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB = a. Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CB. Tính khỏang cách giữa đường thẳng IJ và (SAD). a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 91. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D, AD = 2a. Trên đường thẳng vuông góc tại D với (ABCD) lấy điểm
S với SD = a 2 . Tính khỏang cách giữa đường thẳng DC và (SAB). 2a a a 3 A. B. C. a 2 D. 3 2 3 2a
Câu 92. Cho hình chóp O.ABC có đường cao OH =
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Khỏang cách 3
giữa đường thẳng MN và (ABC) bằng:. a a 2 a a 3 A. B. C. D. 2 2 3 3
Câu 93. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD. a 3 a 2 a 2 a 3 A. b ) C. D. 2 3 2 3
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC=a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC 3a 2a a 3 A. B. C. D. a 3 4 3 2
Câu 95. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB’ và AC bằng: a a a 2 a 3 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 96. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1 (đvd). Khoảng cách giữa AA’ và BD’ bằng:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 3 2 2 2 3 5 A. B. C. D. 3 2 5 7
Câu 97. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD,
DC, A’D’. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ACC’). a 3 a a a 2 A. B. C. D. 3 4 3 4
Câu 98. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600, đáy ABC là tam giác
đều và A’ cách đều A, B, C. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a B. a 2 C. D. 2 3
Câu 99. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 6 3
Câu 100. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai cạnh đối ABCD bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3
TỔNG HỢP LẦN 3. CHƯƠNG 3. VECTO - QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 1. Cho 6 điểm phân biệt trong không gian A, B, C, D, M, N. Giả thiết nào dưới đây suy ra được ba vecto
AB,CD, MN đồng phẳng?
A. Bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ABC)
C. Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau
D. Có ba số m, n, p thuộc R, sao cho mAB nCD MN  0 .
Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D trong không gian và điểm S thỏa mãn hệ thức SA SC SB SD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Bốn ddierm A, B, C, D đồng phẳng
B. Hai đoạn thẳng AB và CD có trung điểm trùng nhau
C. Hai véc tơ BA CD bằng nhau
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 3. Cho tứ giác SABC với G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai? 1
A. SG  SA SB SC
B. GA GB GC  0 3 2 1
C. AG  AB AC
D. AG  AB AC 3 3
Câu 4. Cho ba đường thẳng a, b, c trong không gian. Ta có:
A. a và b cùng vuông góc với c thì a//b
B. a b b c thì a c
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
C. a b và b//c thì a c
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng (P) và a vuông góc với (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. b / / P thì b a
B. b a thì b / / P
C. b  P thì b//a
D. b//a thì b  P
Câu 6. Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt, trong đó a, b nằm trong mặt phẳng (P) và c không nằm trong (P).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c song song với a hoặc b thì c song song với (P)
B. c vuông góc với (P) thì c vuông góc với a và b
C. c cùng vuông góc với a và b thì c vuông với với (P)
D. c vuông góc với a và b , c không vuông góc với (P) thì a//b
Câu 7. Cho ba mặt phẳng phân biệt (P), (Q), và (R) trong đó (P) cắt (Q) theo giao tuyến D. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. (P)  ( ) Q và ( ) Q  ( )
R thì (P)  ( ) R B. (P)  ( ) Q và ( ) Q  ( )
R thì (P) / /( ) R C. (P)  ( ) R và ( ) Q  ( ) R thì d  ( ) R
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 8. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến và hai dường thẳng d và d’ sao cho
d  P , d'  Q. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. d    d d'
B. d d'  d  
C. d cắt d’  d cắt 
D. d// d’  d / /
Câu 9. Cho hai đường thẳng d và  không nằm trong mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. d   và (P)    d / /(P)
B.  / /(P) và d  (P)  d  
C.   (P) và d / /  d  (P)
D.  / /(P) và d    d  (P)
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau là hình hộp chữ nhật.
B. Hình hộp đứng có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình hộp chữ nhật.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
C. Hình hộp có ba mặt cùng qua một đỉnh là ba hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật
D. Hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Qua đường thẳng a , có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng b cho trước
B. Qua đường thằng a, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước
C. Qua điểm A, có duy nhất một mặt phẳng phẳng vuông góc với đường thẳng b cho trước
D. Qua điểm A, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) cho trướC.
Câu 12. Hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của điểm A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. d[A,(SBC)] = AH B. d[A,(SBC)] = AK C. d[C,(SAB)] = BC D. d[S,(ABC)] = SA
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác ADC vuông tại D nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với
nhau và AB=CD. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. IB  IC. B. IK  AD. C. IK  BC. D. AB  CD.
Câu 14. Cho tam giác ABC và hai điểm M,N nằm trong mặt phẳng (ABC) với MA=MB=MC và NA= NB= NC.
Đường thẳng MN cắt (ABC) tại H.
Xét bốn mệnh đề sau đây: (I) AB  MN. (II) AB  MC.
(III) H là trực tâm tam giác ABC
(IV) H là tâm đường tròn (ABC)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chỉ (I) và (III) đúng
B. Chỉ (II) và (III) đúng C. Chỉ (IV) đúng
D. Chỉ (I) và (IV) đúng
Câu 15. Cho tứ diện ABCD với AC= AD và BC = BD. Hạ AH vuông góc với mặt phẳng (BCD).
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của CD và AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB=CD B. AB  CD
C. IJ vuông góc với AB và CD
D. H là trực tâm tam giác BCD.
Câu 16. Cho ba vec tơ i , j , k đôi một vuông góc với nhau và cho a  2i k b mi k với giá trị nào của m thì a b ? A. m=0 B. m=3 C. m= -3 D. m=4
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’. Gọi O là tâm hình vuông ABCD và M,N,H,K lần lượt là trung điểm
của AA’, DD’,BC,CD. Vec tơ nào sau đây đồng phẳng với các
vec tơ BA' và CB' ? A. OM B. OB' C. MN D. HK
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ và K là trung điểm của CD.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
Phân tích vec tơ A' K theo a AB , b AD , c AA' . Phân tích nào sau đây là đúng? 1
A. A' K a b c
B. A' K a b c 2 1 1
C. A' K a b c
D. A' K  a b c 2 2
Câu 19. ABCD.A’B’C’D’.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và A’D’. Trong số 6 đường thẳng AB,
AC’,AD’,BD’,B’D và MN có bao nhiêu đường thẳng chéo với A’C? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong số 5 đường thẳngAC’,AB’,BD,C’D,BC’,
Có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với A’C? A. 1 B.2 C. 3 C. 4
Câu 21. Cho ba vec tơ i , j , k có độ dài bằng 1 và vuông góc với nhau từng đôi một và x  2i  3j k trong số 5
vec tơ sau đây, có bao nhiêu vec tơ vuông góc với vec tơ x
a  2i  4k b i
  3j  2k
c i j k d  2
i  3j k
c  2i j k A. 2 B. 3 C. 4 D.5.
Câu 22. Trong không gian cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm M di động thỏa mãn điều kiện 2 A . M AB AB
Tập hợp các điểm M là :
A. Một đường tròn cố định có bán kính bằng AB
B. Một đường thẳng cố định vuông góc với AB tại B
C. Một mặt phẳng cố định vuông góc với AB tại A
D. Một mặt phẳng cố định vuông góc với AB tại B
Câu 23. Cho hình chóp ngũ giác đều S.ABCDE. Góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo lớn nhất là A. 36O B. 54O C. 72O D. 90O
Câu 24. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF, cạnh A. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy với SO = A. Góc
giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo nhỏ nhất là : A. 30O B. 45O C. 60O D. 90O
Câu 25. Cho điểm S không thuộc mặt phẳng (P), đoạn vuông góc SH=1 và các đoạn xiên SA=2, SB=3,SC=4. Gọi
, , lần lượt là góc tạo bởi SA,SB,SC với mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây đúng?
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] A. 0   45 B. 0   45 C.    D. 0   60
Câu 26. Cho hình chóp tứ diện đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng A. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD) bằng 90O
B. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD) bằng góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SCD);
C. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) lớn hơn góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SCD);
D.Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng tích của
2 với góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD).
Câu 27. Cho các mệnh đề sau:
(I) Hình chóp có đáy là tứ diện đều, các mặt bên là bốn tam giác cân chung đỉnh là hình chóp đều;
(II) Hình chóp có bốn cạnh bên bằng nhau và bốn cạnh đáy bằng nhau là hình chóp tứ giác đều; (III) Hình chóp
có các mặt bên là bốn tam giác cân chung đỉnh bằng nhau là hình chóp tứ giác đều.
Trong các phát biều sau câu nào đúng ?
A. Chỉ (I) và (II) đúng
B. Chỉ (I) và (III) đúng
C. Chỉ (II) và (III) đúng A. Cả (I) và (II) và (III) đúng
Câu 28. Hình chóp S.ABC có hai mặt ABC và SBC là hai tam giác cân chung đáy BC. Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của BC và SA. Thế thì ta có : A. SA  (JBC) B. BC  (SAI)
C. IJ là đoạn vuông góc chung của SA và BC
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và AA’ = A. Khoảng cách giữa AB’ và CC’ a 2 là: A. 3 a a 2 a 3 B. C. D. 2 2 2
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng A. Gọi O’ là tâm hình vuông A’B’C’D’ và  là góc
giữa hai mặt phẳng (O’AB) và (ABCD) góc  thỏa hệ thức nào sau đây? 1 1 1 A. cos  = B. tan  = 2 C.sin = D.tan  = 2 2 2
Câu 31. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có bốn cạnh bên bằng nhau và có đáy là hình bình hành là hình chóp tứ giác đều
B. Hình chóp có bốn cạnh bên bằng nhau và đáy có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chóp tứ giác đều.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ]
C. Hình chóp có bốn cạnh bên bằng nhau và có đáy là hình chữ nhật là hình chóp tứ giác đều.
D. Hình chóp có bốn cạnh bên bằng nhau và đáy là hình thoi là hình chóp tứ giác đều
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, bốn cạnh bên đều bằng 3a và AB=a, BC=a 3 . Khoảng
cách từ S đến (ABCD) là : 3 A. 2a 3 B.a C.2a 2 D. a 2 2
Giả thiết sau đây chung cho hai câu 33 và 34.
Cho hình chóp S.ABC có SB = SC = a, AB = AC = 2a, SA = a 3 . Gọi I là trung điểm của BC và đặt BC= 2x (x>0).
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA vuông góc với mặt phẳng (SBC)
B. BC vuông góc với mặt phẳng (SAI)
C. SI vuông góc với mặt phẳng (ABC)
D. SI vuông góc với SA và BC
Câu 34. Góc của hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 450 khi giá trị của x là : 2 a A. a 2 B.a C.a 2  2 D. 2  2 2 2
Giả thiết sau đây chung cho bốn câu 35,36,37,38.
Cho hai tam giác ABD và CBD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AB=AD=CB=CD=a, BD = 2x. Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của BD và AC.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây sai? A. AM  CM B. BN  DN C. BD  ( MAC) D. AC  ( NBD)
Câu 36. Mặt phẳng (ACB) vuông góc với mặt phẳng (ACD) khi có thêm giả thiết nào sau đây?
A. MN là đoạn vuông góc chung của AC và BD. AC B. MN= 2 BD C.MN= 2 BD D. MN= 2
Câu 37. Độ dài đoạn MN bằng: 1 A. 2 2 a x B. 2 2 2(a x ) 2 1 C. 2 2 2(a x ) C. 2 2 2 (a x ) 2
Câu 38. Khi mặt phẳng (ACB) vuông góc với mặt phẳng (ACD) thì giá trị của x là:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] a a a A. . a 2 B. C. D. 2 3 2
Giả thiết sau đây dùng cho các câu 39,40,41,42.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh A. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
Câu 39. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là: 3 3a a 6 a 3 A. a B. C. D. 3 4 3 6
Câu 40. Khoảng cách giữa AD và BC là : 2a 3 a 2 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 2 4 6
Câu 41. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) là: 2a 3 a 6 a 6 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 9
Câu 42. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là: a 6 a 6 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 4
Giả thiết sau đây dùng cho các câu 43,44,45
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đáy bằng a, AA’ =2a và điểm M thuộc đoạn CD’ thỏa mãn
MC=2MD’. Điểm N là tâm hình chữ nhật AA’D’D. Đặt a AB , b AD , c AA' .
Câu 43. Phân tích vec tơ AN theo các vec tơ a , b , c ta được: 1 1
A. AN b c
B. AN b c 2 2 1 1
C. AN b c
D. AN b c 2 2
Câu 44. Phân tích vec tơ AM
theo các vec tơ a , b , c ta được: 5 2 1 2
A. AM a b c
B. AM a b c 3 3 3 3 5 2 1 2
A. AM a b c
D. AM a b c 3 3 3 3
Câu 45. Tính độ dài đoạn MN ta được: a 2 a 15 A. MN = B. MN = 9 9 a 17 a 14 C. MN = D.MN = 36 36 ĐÁP ÁN 1C 2D 3C 4C 5B 6C 7C 8B 9D 10B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VEC TO – QUAN HỆ VUÔNG GÓC. ] 11C 12B 13A 14D 15B 16A 17D 18A 19A 20D 21B 22D 23D 24B 26A 26B 27D 28B 29D 30B 31D 32C 33C 34D 35B 36C 37C 38C 39C 40B 41D 42B 43C 44D 45C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34
Document Outline

  • HH.C3.-1
  • CHUONG-3.VECTO-QUANHEVUONGGOC.TẠP-2.-GÓC-2-ĐƯỜNG-THẲNG-VUÔNG-GÓC
  • HH.C3.-3
  • HH.C3.4
  • CHƯƠNG-3.-VECTO-QUANHEVUONGGOC-TẬP-7.-280-BÀI-TẬP-TRẮC-NGHIỆM