Công thức môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Xác suất thống kê (XSTK021)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tổng thể (Population) Mẫẫu (Sample) Kích thước (size) Liệt kê giá trị Trung bình (mean) Phương sai (variance) Độ lệch chuẩn (standard deviation)
Hệ sốố biếốn thiên (Coef. of variation) Tứ phân vị (Quartile) Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range) Giá trị chuẩn hóa (Z-score)
Hệ sốố bẫốt đốối xứng (Skewness) Hệ sốố nhọn (Kurtorsis) Hiệp phương sai (Covariance)
Hệ sốố tương quan (Correlation coef.)
CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤẤT
Xác suẫốt theo định nghĩa cổ điển (Classical definition)
Xác suẫốt theo định nghĩa thốống kê (Statistical definition) khi
Xác suẫốt hai biếốn cốố đốối lập (Prob. of complement events)
Xác suẫốt tích hai biếốn cốố (Prob. of intersection)
Xác suẫốt có điếều kiện (Conditional probability)
Hai biếốn cốố độc lập và (Independent events)
Nhiếều biếốn cốố độc lập toàn phẫền (Totally independent events)
Xác suẫốt tổng hai biếốn cốố (Prob. of union)
Hai biếốn cốố xung khắốc (Mutually exclusive events)
Nhiếều biếốn cốố xung khắốc (Mutually exclusive events)
Công thức xác suẫốt đẫềy đủ (Total probability) Công thức Bayes (Bayes’s theorem)
BIẾẤN NGẤẪU NHIÊN
Bảng phân phốối xác suẫốt của BNN rời rạc
Hàm phân phốối xác suẫốt
Hàm mật độ xác suẫốt của BNN liên tục Kỳ vọng Phương sai Độ lệch chuẩn Mốốt
Biếến ngẫẫu nhiên hai chiếều rời rạc \ Hiệp phương sai
Hệ sốố tương quan Nếốu độc lập Kì vọng Phương sai
Tính chẫốt của kì vọng, phương sai
Với là hắềng sốố nếốu các độc lập
PHÂN PHỐẤI XÁC SUẤẤT THÔNG DỤNG Phân phốối Không- Công thức tính xác một suẫốt Bernoulli: Tham sốố Phân phốối Nhị Công thức tính xác thức suẫốt Binomial: Tham sốố Công thức tính xác
Phân phốối Poisson suẫốt Tham sốố Hàm mật độ
Phân phốối Đếều Uniform: Tham sốố Hàm mật độ Phân phốối Chuẩn Tham sốố Normal: Chuẩn hóa
Công thức xác suẫốt Quy tắốc Giá trị tới hạn Phân phốối Khi- bình phương ị ớ ạ Chi-squared: Giá tr t i h n Phân phốối Student Giá trị tới hạn Phân phốối Fisher Giá trị tới hạn
MẤẪU NGẤẪU NHIÊN
Mẫẫu kích thước Trung bình mẫẫu ; (sample mean) khi hoặc khi đủ ; lớn Phương sai mẫẫu (sample variance) khi
Tẫền suẫốt mẫẫu (sample proportion) khi đủ lớn ; Hiệp phương sai mẫẫu (sample covariance)
Hệ sốố tương quan mẫẫu (sample correlation) ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Tính chẫốt ước lượng điểm Không chệch (unbiasness) Hiệu quả (efficient) không chệch và nhỏ nhẫốt Hàm hợp lý
Ước lượng hợp lý tốối đa (maximum likelihood estimator)
Tốối đa hóa hàm hợp lý hoặc logarit hàm hợp lý hoặc
KHOẢNG TIN CẬY (Confidence Interval) Hai phía hay Trung bình tổng thể khi không biếốt Tốối đa Tốối thiểu TB tổng thể Hai phía khi biếốt Phương sai tổng thể Hai phía
Tẫền suẫốt tổng thể Hai phía hay
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾẤT VẾỀ THAM SỐẤ (Parametric Hypothesis Testing)
Kiểm định một tham sốế, một tổng thể, một mẫẫu
Giả thuyếốt gốốc Kiểm đinh
Giả thuyếốt đốối Miếền bác bỏ Thốống kê Trung bình tổng thể phân phốối chuẩn, biếốt phương sai tổng thể Trung bình tổng thể phân phốối chuẩn, không biếốt phương sai tổng thể Phương sai tổng hoặc thể phân phốối chuẩn
Tẫền suẫốt tổng thể
Kiểm định hai tham sốế, hai tổng thể, hai mẫẫu
Giả thuyếốt gốốc Kiểm đinh
Giả thuyếốt đốối Miếền bác bỏ Thốống kê Hai trung bình tổng thể phân
phốối chuẩn, giả sử phương sai bắềng nhau Hai trung bình tổng thể phân
phốối chuẩn, giả sử phương sai khác nhau hoặc Hai phương sai tổng thể phân phốối chuẩn
Hai tẫền suẫốt tổng thể
KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐẤ (Non-parametric Testing) Thốống kê Cặp giả thuyếốt Miếền bác bỏ Kiểm định tính
hai dẫốu hiệu độc lập độc lập của hai
dẫốu hiệu định
hai dẫốu hiệu không độc tính lập Jacque-Berra
biếốn phân phốối chuẩn Kiểm định tính
biếốn không phân phốối phân phốối ẩ chuẩn chu n