Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp môn Tài chính doanh nghiệp tại trường Học viện Chính sách và Phát triển. Tài liệu gồm 7 trang giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao! Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính doanh nghiệp (TCDN)
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|359 747 69
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận gộp (GPM) = Lợi nhuận gộp/ Doanh thu
= (Doanh thu – Giá vốn hàng bán)/ Doanh thu
(LN gộp chưa tính đến khấu hao, chi phí bán hàng & quản lý, chi phí lãi vay & thuế)
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay = EBIT/ Doanh thu
EBIT = LNTT + Chi phí lãi vay
Hoặc công thức gần đúng EBIT = LN gộp – Chi phí bán hàng & quản lý
Hệ số lãi ròng = LNST/ Doanh thu
Tỷ suất sinh lời của tài sản ROA = LNST/ Tổng tài sản bình quân
Tỷ suất sinh lời của VCSH ROE = LNST/ Tổng VCSH bình quân
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu/ Bình quân tổng tài sản
Vòng quay TSNH = Doanh thu/ Bình quân TSNH
Vòng quay TSCD = Doanh thu/ Bình quân TSCD
Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu/ Trung bình khoản phải thu Kỳ thu
tiền bình quân = Số ngày trong năm/ Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán/ Hàng tồn kho bình quân
Số ngày tồn kho = Số ngày trong năm/ Số vòng quay hàng tồn kho
NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN
Hệ số thanh toán hiện hành (Current ratio) = Tổng TSNH/ Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh (Quick ratio) = (Tổng TSNH – Hàng tồn kho)/ Nợ ngắn hạn
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN/ CHỈ SỐ QUẢN LÝ NỢ
Tỷ số nợ/ Tổng tài sản (D/A) = Tổng nợ/ Tổng tài sản
Tỷ số nợ/ VCSH (D/E) = Tổng nợ/ VCSH
NHÓM CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG
Tỷ suất lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận giữ lại/ LNST
Chỉ số tăng trưởng bền vững = ROE x Tỷ suất lợi nhuận giữ lại
= (LNST/ VCSH bình quân) x (Lợi nhuận giữ lại/ LNST)
NHÓM CHỈ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG
Tỷ số P/E = Giá thị trường của cổ phiếu/ EPS
Tỷ số M/B = Giá thị trường của cổ phiếu/ Giá trị sổ sách của cổ phiếu
Giá trị tương lai của một khoản tiền Lãi đơn: FV = PV + PV x i x n Lãi kép:
- Ghép lãi hàng năm: FV = PV x (1+i)n mxn
- Ghép lãi thời kỳ (cho lãi suất năm): FV = PV x (1+ i ) m
m: thời kỳ ghép lãi
- Ghép lãi liên lục: FV = PV x eixn
Giá trị hiện tại của một khoản tiền FV lOMoARcPSD|359 747 69 Lãi kép: PV = n (1+i)
CÔNG THỨC DÒNG TIỀN
Dòng tiền đều cuối kỳ (1+i)n−1
Giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ: FV = PMT x i 1
PV = PMT x 1−(1+i)n
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều cuối kỳ: i
Dòng tiền đều vô tận PMT PV =
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô tận: i
Dòng tiền đều đầu kỳ n
Giá trị tương lai của dòng tiền đều đầu kỳ: FV = PMT x (1+i) −1 x (1 + i) i 1
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều đầu kỳ: PV = PMT x 1−(1+i)n x (1 + i) i
Dòng tiền không đều
ĐỊNH GIÁ TÍN PHIẾU KHO BẠC F lOMoARcPSD|359 747 69
Thị trường sơ cấp: P = r t 365
P: Giá tín phiếu kho bạc bán ra
F: Mệnh giá tín phiếu kho bạc
r: Lãi suất trúng thầu tín phiếu kho bạc (%/năm)
t: Kỳ hạn của tín phiếu F
Thị trường thứ cấp: P =
P: Giá tín phiếu kho bạc bán ra F: Mệnh giá tín phiếu
kho bạc r: Lãi suất phi rủi ro hiện hành trên thị trường
(%/năm) t: Thời gian còn lại đến ngày đáo hạn của tín phiếu
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU I V = Không thời hạn: k V: Giá trái phiếu
I: Cổ tức định kỳ (I = MV * i) k: Lãi
suất chiết khấu (Lãi suất yêu cầu) (1+k) n−1 MV
Có thời hạn hưởng lãi định kỳ : V = I * k∗(1+k)n + (1+k)n V: Giá trái phiếu
MV: Mệnh giá trái phiếu I: Cổ tức định kỳ
(I = MV * i) i: Lãi suất của trái phiếu k: Lãi
suất chiết khấu (Lãi suất yêu cầu) n: Số năm
từ thời điểm đang xét đến đáo hạn I 2 MV V = 2
2 n + n
Có thời hạn hưởng lãi định kỳ nửa năm: V: Giá trái phiếu
MV: Mệnh giá trái phiếu I: Cổ tức định
kỳ (I = MV * i) i: Lãi suất của trái phiếu
k: Lãi suất chiết khấu (Lãi suất yêu cầu)
n: Số năm từ thời điểm đang xét đến đáo hạn MV
Có thời hạn không hưởng lãi: V = n (1+k)
V: Giá trái phiếu MV: Mệnh giá trái
phiếu k: Lãi suất chiết khấu (Lãi suất yêu cầu) lOMoARcPSD|359 747 69
n: Số năm từ thời điểm đang xét đến đáo hạn I 1 MV
Lợi suất đầu tư trái phiếu đáo hạn (YTM): V =
YTM * (1 - (1+YTM)n ) + (1+YTM)n V: Giá trái phiếu
MV: Mệnh giá trái phiếu I:
Cổ tức định kỳ (I = MV * i) i:
Lãi suất của trái phiếu
n: Số năm từ thời điểm đang xét đến đáo hạn I 1 PC
Lợi suất đầu tư trái phiếu có thể thu hồi (YTC): V =
YTC * (1 - (1+YTC)n) + (1+YTC)n V: Giá trái phiếu
PC: Giá thu hồi trái phiếu
I: Cổ tức định kỳ (I = MV * i) i: Lãi suất của
trái phiếu n: Số năm từ thời điểm đang xét đến đáo hạn
Nếu giá trị nội tại > Giá thị trường: Nên mua trái phiếu
Nếu giá trị nội tại < Giá thị trường: Nên bán trái phiếu lOMoARcPSD|359 747 69
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU Dn+1
Cổ phiếu ưu đãi: Pn = r
Pn: Giá hiện tại của cổ phiếu ưu đãi
Dn+1: Cổ tức cổ phiếu ưu đãi r: Lãi
suất yêu cầu của nhà đầu tư Dn+1+Pn+1
Cổ phiếu thường qua một thời kỳ: Pn= 1+r Dn+1 Dn+2
Dn+m+Pn+m Pn= 1+¿ 2+…+ n−m (1+r) (1+r) (1+r)
Mô hình chiết khấu cổ tức Dn+1
Tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi: Pn= r−g n Tốc độ tăng
1 D ∗(1+g )n ∞ Dn1∗(1+g2)n−n1
trưởng cổ tức thay đổi: Pn=∑ 0 n 1 + ∑ n n=1 (1+r) n=n1+1 (1+r)
Định giá theo tỷ số P/E: P=EPS∗P/E(ngành)
Nếu giá trị nội tại > Giá thị trường: Nên mua cổ phiếu
Nếu giá trị nội tại < Giá thị trường: Nên bán cổ phiếu
PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DỰ ÁN NCF1 NCF2 NCFn
Giá trị hiện tại ròng: NPV = - I + + + ... + n
(1+r) Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR 0 n CFt t
CF0 t 1 (1 IRR)
Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án nào có:
IRR > r : chấp nhận dự án
IRR < r : loại bỏ dự án
Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau IRR > r và IRR lớn nhất NPV1 (i2 i1) IRR i1 lOMoARcPSD|359 747 69 NPV1 NPV2
i1 là lãi suất chiết khấu được dự đoán làm cho NPV1 lớn hơn 0 và xấp xỉ 0 i2 là
tỷ lệ lãi suất chiết khấu được dự đoán sao cho NPV2 nhỏ hơn 0 và xấp xỉ 0
Chỉ số khả năng sinh lợi: PI = (NPV + CFo )/ CFo (CFo = I)
Thời gian hoàn vốn PP & Thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Dòng tiền hoạt động ròng từ năm 1 đến năm n – 1: CF = EBIT(1 - T) + Dep - NWC Dòng
tiền vào năm cuối của dự án:
CFn = EBIT(1 - T) + Dep + NWC + Dòng tiền từ thanh lý TSCĐ (sau thuế) RỦI RO LỢI NHUẬN
Suất sinh lợi kỳ vọng: k mũ = P(k1)*k1 + P(k2)*k2 + ...+ P(kn)*kn
E(k) = P(k1)*k1 + P(k2)*k2 + ...+ P(kn)*kn
P: Xác suất xảy ra mức lợi nhuận tương ứng
k: Suất sinh lợi Tỷ
suất sinh lợi trung bình: Độ lệch chuẩn:
Hệ số biến thiên:
Suất sinh lợi yêu cầu = Suất sinh lợi phi rủi ro + Phần bù rủi ro
Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư: E
(Rj): Lợi nhuận kỳ vọng của tài sản j
E (Rp): Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục P
Wj: Tỷ trọng của chứng khoán j
Phương sai của danh mục đầu tư VAR(p) lOMoARcPSD|359 747 69 Xác định Beta:
Mô hình CAPM: r = rf + β.(rm – rf) r:
suất sinh lợi đòi hỏi của một chứng khoán rf :
suất sinh lợi phi rủi ro (tín phiếu kho bạc) β: hệ số beta
r : suất sinh lợi của danh mục thị trường m (rm – rf): phần
bù rủi ro đối với danh mục thị trường r – r β*(r f = m – rf):
phần bù rủi ro đối với chứng khoán này
β = 1: chứng khoán có rủi ro giống như rủi ro của danh mục thị
trường β > 1: chứng khoán biến động hơn mức chung của thị trường β
< 1: chứng khoán biến động ít hơn mức chung của thị trường
WACC = RE x W E + RP x W P + Rd x (1 – T) x Wd
E: Cổ phiếu thường
P: Cổ phiếu ưu tiên
d: nợ T: Suất thuế
Document Outline
- NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
- NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
- NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN
- NHÓM CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG
- NHÓM CHỈ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG
- Giá trị tương lai của một khoản tiền Lãi đơn: FV = PV + PV x i x n
- CÔNG THỨC DÒNG TIỀN
- PV = PMT x 1−(1+i)n
- PMT
- PV = PMT x 1−(1+i)n
- ĐỊNH GIÁ TÍN PHIẾU KHO BẠC
- ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
- (1+k)n−1 MV
- V = 2 2 n + n
- I 1 MV
- I 1 PC
- ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
- PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DỰ ÁN
- Giá trị hiện tại ròng: NPV = - I + + + ... + n
- RỦI RO LỢI NHUẬN
- Suất sinh lợi kỳ vọng: k mũ = P(k1)*k1 + P(k2)*k2 + ...+ P(kn)*kn
- WACC = RE x W E + RP x W P + Rd x (1 – T) x Wd
- V = 2 2 n + n