Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật chính xác nhất năm 2024 | Toán lớp 5

Bài viết "Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật chính xác nhất" của Luật Minh Khuê sẽ cung cấp cho bạn công thức và các ví dụ cụ thể để tính thể tích của hộp chữ nhật, giúp bạn hiểu sâu hơn về hình học và áp dụng kiến thức vào các bài tập thực tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 353 tài liệu

Thông tin:
4 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật chính xác nhất năm 2024 | Toán lớp 5

Bài viết "Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật chính xác nhất" của Luật Minh Khuê sẽ cung cấp cho bạn công thức và các ví dụ cụ thể để tính thể tích của hộp chữ nhật, giúp bạn hiểu sâu hơn về hình học và áp dụng kiến thức vào các bài tập thực tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
Công thức nh thể ch hình hộp chữ nhật chính xác nhất năm 2024
Trong học toán, hình hộp chữ nhật là một trong những hình học phbiến và quen thuộc nhất. Nó
được tạo thành bởi sáu mặt, bao gồm một mặt đáy và một mặt trên, cùng với bốn mặt bên có hình
chnhật. Một trong những nh toán cơ bản và quan trọng nhất liên quan đến hình hộp chữ nhật là
nh thể ch của nó. Trong bài viết này, chúng ta sẽ m hiểu về công thức nh thể ch hình hộp ch
nhật chính xác nhất.
1. Công thức nh thể ch hình hộp chữ nhật
Thể ch hình hộp chữ nht bằng ch của Chiều dài của mặt đáy nhân Chiều rộng của mặt
đáy nhân Chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Đối với hình hộp chữ nhật có Chiều dài của mặt đáy là l, Chiều rộng của mặt đáy là w, Chiều cao của
hình hộp ch nhật là h thì Công thức nh thể ch của hình hộp chữ nhật là:
V = l x w x h
Trong đó:
V là thể ch của hình hộp chnhật
l là chiều dài của mặt đáy
w là chiều rộng của mặt đáy
h là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Để nh thể ch của hình hộp chữ nhật, chúng ta chỉ cần nhân chiều dài, chiều rộng và chiều cao lại với
nhau. Công thức này rất đơn giản và dễ nhớ, nên bạn có thể sử dụng nó mà không cần sự trợ giúp của
máy nh hoặc bất kỳ công cụ nh toán nào khác.
2. Ví dụ về cách nh thể ch hình hộp ch nhật
Hãy giả sử rằng bạn muốn nh thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm và
chiều cao là 2cm. Để nh thể ch của hộp chữ nhật này, bạn chỉ cần sử dụng công thức nhân các giá trị
này lại với nhau:
V = 5cm x 3cm x 2cmV = 30cm^3
Vì vậy, thể ch của hộp chnhật này là 30cm^3.
3. Một số bài tập áp dụng công thức nh thể ch hình hộp chữ nhật
1. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 5cm và chiều cao là 3cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 5cm x 3cmV = 150cm^3
2. Hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm và chiều cao là 4cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 12cm x 8cm x 4cmV = 384cm^3
3. Hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 2cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 6cm x 4cm x 2cmV = 48cm^3
4. Hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 5cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 8cm x 6cm x 5cmV = 240cm^3
5. Hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 2cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 15cm x 10cm x 2cmV = 300cm^3
6. Hộp chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 3cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 20cm x 4cm x 3cmV = 240cm^3
7. Hộp chữ nhật có chiều dài là 18cm, chiều rộng là 12cm và chiều cao là 6cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 18cm x 12cm x 6cmV = 1296cm^3
8. Hộp chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm và chiều cao là 4cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 7cm x 5cm x 4cmV = 140cm^3
9. Hộp chữ nhật có chiều dài là 11cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 3cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 11cm x 9cm x 3cmV = 297cm^3
10. Hộp chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng là 7cm và chiều cao là 2cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 16cm x 7cm x 2cmV = 224cm^3
11. Hộp chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 8cm. Tính thể ch của hộp chữ
nhật này.
V = l x w x hV = 9cm x 6cm x 8cmV = 432cm^3
12. Hộp chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 5cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 14cm x 10cm x 5cmV = 700cm^3
13. Hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 2cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 12cm x 4cm x 2cmV = 96cm^3
14. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 8cm và chiều cao là 6cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 8cm x 6cmV = 480cm^3
15. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 4cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 6cm x 4cmV = 240cm^3
16. Hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 3cm và chiều cao là 2cm. Tính thể ch của hộp chữ
nhật này.
V = l x w x hV = 8cm x 3cm x 2cmV = 48cm^3
17. Hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 7cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 15cm x 9cm x 7cmV = 945cm^3
18. Hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 3cm và chiều cao là 4cm. Tính thể ch của hộp chữ
nhật này.
V = l x w x hV = 6cm x 3cm x 4cmV = 72cm^3
19. Hộp chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 8cm. Tính thể ch của hộp
chnhật này.
V = l x w x hV = 20cm x 10cm x 8cmV = 1600cm^3
2. Hộp chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 3cm. Tính thể ch của hộp ch
nhật này.
V = l x w x hV = 14cm x 6cm x 3cmV = 252cm^3
4. Một số dạng bài tập liên quan đến công thức nh thể ch của hình hộp ch nhật
4.1. Tính thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao cho trước.
Ví dụ: Tính thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm.
V = l x w x h
V = 6cm x 3cm x 2cm
V = 36cm^3
4.2. Tính một trong ba kích thước của hộp chữ nhật khi đã biết thể ch của nó và hai kích thước còn
lại.
Ví dụ: Tính chiều rộng của một hộp chữ nhật có thể ch 240cm^3, chiều dài 8cm và chiều cao 5cm.
V = l x w x h240cm^3 = 8cm x w x 5cmw = 6cm
4.3. Tìm chiều cao của một hộp chữ nhật khi đã biết thể ch của nó và hai kích thước còn lại.
Ví dụ: Tìm chiều cao của một hộp ch nhật có thể ch 420cm^3, chiều dài 14cm và chiều rộng 3cm.
V = l x w x h420cm^3 = 14cm x 3cm x hh = 10cm
4.4. Tính thể ch của một số hộp chữ nhật được cắt bỏ một phần.
Ví dụ: Tính thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 3cm nếu
một phần của hộp bị cắt bỏ.
V = l x w x hV = (12cm x 6cm x 3cm) - (4cm x 3cm x 3cm)V = 648cm^3 - 36cm^3V = 612cm^3
4.5. Tính thể ch của một hộp chữ nhật có một lỗ hình tròn được đục ra khỏi một mặt phẳng của nó.
Ví dụ: Tính thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm và chiều cao 6cm nếu
một lỗ hình tròn bán kính 2cm được đục ra khỏi một mặt phẳng của nó.
V = l x w x hV = (10cm x 8cm x 6cm) - (pi x 2cm^2 x 6cm)V = 480cm^3 - 75.4cm^3V = 404.6cm^3
4.6. Tính thể ch của một hộp chữ nhật khi một góc của nó bị cắt bỏ.
Ví dụ: Tính thể ch của một hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 4cm nếu một
góc của nó bị cắt bỏ.
V = l x w x hV = (8cm x 6cm x 4cm) - (2cm x 2cm x 4cm)V = 192cm^3 - 16cm^3V = 176cm^3
4.7. Tính thể ch của một số hộp chữ nhật không đều, có các mặt phẳng lệch nhau.
Ví dụ: Tính thể ch của một hộp chữ nhật không đều, có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm và chiều cao
4cm. Mặt phẳng dưới cùng của hộp là một hình tam giác đều với cạnh 6cm.
V = l x w x hV = (10cm x 5cm x 4cm) + (1/2 x 6cm x 4cm)V = 200cm^3 + 12cm^3V = 212cm^3
| 1/4

Preview text:

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật chính xác nhất năm 2024
Trong học toán, hình hộp chữ nhật là một trong những hình học phổ biến và quen thuộc nhất. Nó
được tạo thành bởi sáu mặt, bao gồm một mặt đáy và một mặt trên, cùng với bốn mặt bên có hình
chữ nhật. Một trong những tính toán cơ bản và quan trọng nhất liên quan đến hình hộp chữ nhật là
tính thể tích của nó. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về công thức tính thể tích hình hộp chữ
nhật chính xác nhất.

1. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích của Chiều dài của mặt đáy nhân Chiều rộng của mặt
đáy nhân Chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Đối với hình hộp chữ nhật có Chiều dài của mặt đáy là l, Chiều rộng của mặt đáy là w, Chiều cao của
hình hộp chữ nhật là h thì Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là:
V = l x w x h Trong đó:
V là thể tích của hình hộp chữ nhật
l là chiều dài của mặt đáy
w là chiều rộng của mặt đáy
h là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật, chúng ta chỉ cần nhân chiều dài, chiều rộng và chiều cao lại với
nhau. Công thức này rất đơn giản và dễ nhớ, nên bạn có thể sử dụng nó mà không cần sự trợ giúp của
máy tính hoặc bất kỳ công cụ tính toán nào khác.

2. Ví dụ về cách tính thể tích hình hộp chữ nhật
Hãy giả sử rằng bạn muốn tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm và
chiều cao là 2cm. Để tính thể tích của hộp chữ nhật này, bạn chỉ cần sử dụng công thức nhân các giá trị này lại với nhau:

V = 5cm x 3cm x 2cmV = 30cm^3
Vì vậy, thể tích của hộp chữ nhật này là 30cm^3.
3. Một số bài tập áp dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
1. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 5cm và chiều cao là 3cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 5cm x 3cmV = 150cm^3
2. Hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm và chiều cao là 4cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 12cm x 8cm x 4cmV = 384cm^3
3. Hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 2cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 6cm x 4cm x 2cmV = 48cm^3
4. Hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 5cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 8cm x 6cm x 5cmV = 240cm^3
5. Hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 2cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 15cm x 10cm x 2cmV = 300cm^3
6. Hộp chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 3cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 20cm x 4cm x 3cmV = 240cm^3
7. Hộp chữ nhật có chiều dài là 18cm, chiều rộng là 12cm và chiều cao là 6cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 18cm x 12cm x 6cmV = 1296cm^3
8. Hộp chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm và chiều cao là 4cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 7cm x 5cm x 4cmV = 140cm^3
9. Hộp chữ nhật có chiều dài là 11cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 3cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 11cm x 9cm x 3cmV = 297cm^3
10. Hộp chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng là 7cm và chiều cao là 2cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 16cm x 7cm x 2cmV = 224cm^3
11. Hộp chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 8cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 9cm x 6cm x 8cmV = 432cm^3
12. Hộp chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 5cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 14cm x 10cm x 5cmV = 700cm^3
13. Hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 4cm và chiều cao là 2cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 12cm x 4cm x 2cmV = 96cm^3
14. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 8cm và chiều cao là 6cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 8cm x 6cmV = 480cm^3
15. Hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 4cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 10cm x 6cm x 4cmV = 240cm^3
16. Hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 3cm và chiều cao là 2cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 8cm x 3cm x 2cmV = 48cm^3
17. Hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 7cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 15cm x 9cm x 7cmV = 945cm^3
18. Hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 3cm và chiều cao là 4cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 6cm x 3cm x 4cmV = 72cm^3
19. Hộp chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 8cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 20cm x 10cm x 8cmV = 1600cm^3
2. Hộp chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 3cm. Tính thể tích của hộp chữ nhật này.
V = l x w x hV = 14cm x 6cm x 3cmV = 252cm^3
4. Một số dạng bài tập liên quan đến công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
4.1. Tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao cho trước.
Ví dụ: Tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. V = l x w x h V = 6cm x 3cm x 2cm V = 36cm^3
4.2. Tính một trong ba kích thước của hộp chữ nhật khi đã biết thể tích của nó và hai kích thước còn lại.
Ví dụ: Tính chiều rộng của một hộp chữ nhật có thể tích 240cm^3, chiều dài 8cm và chiều cao 5cm.
V = l x w x h240cm^3 = 8cm x w x 5cmw = 6cm
4.3. Tìm chiều cao của một hộp chữ nhật khi đã biết thể tích của nó và hai kích thước còn lại.
Ví dụ: Tìm chiều cao của một hộp chữ nhật có thể tích 420cm^3, chiều dài 14cm và chiều rộng 3cm.
V = l x w x h420cm^3 = 14cm x 3cm x hh = 10cm
4.4. Tính thể tích của một số hộp chữ nhật được cắt bỏ một phần.
Ví dụ: Tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 3cm nếu
một phần của hộp bị cắt bỏ.

V = l x w x hV = (12cm x 6cm x 3cm) - (4cm x 3cm x 3cm)V = 648cm^3 - 36cm^3V = 612cm^3
4.5. Tính thể tích của một hộp chữ nhật có một lỗ hình tròn được đục ra khỏi một mặt phẳng của nó.
Ví dụ: Tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm và chiều cao 6cm nếu
một lỗ hình tròn bán kính 2cm được đục ra khỏi một mặt phẳng của nó.

V = l x w x hV = (10cm x 8cm x 6cm) - (pi x 2cm^2 x 6cm)V = 480cm^3 - 75.4cm^3V = 404.6cm^3
4.6. Tính thể tích của một hộp chữ nhật khi một góc của nó bị cắt bỏ.
Ví dụ: Tính thể tích của một hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 4cm nếu một
góc của nó bị cắt bỏ.

V = l x w x hV = (8cm x 6cm x 4cm) - (2cm x 2cm x 4cm)V = 192cm^3 - 16cm^3V = 176cm^3
4.7. Tính thể tích của một số hộp chữ nhật không đều, có các mặt phẳng lệch nhau.
Ví dụ: Tính thể tích của một hộp chữ nhật không đều, có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm và chiều cao
4cm. Mặt phẳng dưới cùng của hộp là một hình tam giác đều với cạnh 6cm.

V = l x w x hV = (10cm x 5cm x 4cm) + (1/2 x 6cm x 4cm)V = 200cm^3 + 12cm^3V = 212cm^3