lOMoARcPSD| 47207194
Thiamine
hydrochloride
Độ tan: Dễ tan
trong nước
, tan được
trong
glycerin
và khó tan
trong ethanol 96 %.
Tương kỵ:
Dễ bị phân hủy nếu bị đun nóng.
Có thể bị phân hủy
bởi những chất có tính kiềm như (Na2CO3), chất bảo quản
(SO2) hoặc là do tia tử ngoại
Chlorobutanol
khan:
(trang 166/Sổ Tay Tá
Dược)
Độ tan: tan trong dầu, dùng cho dung môi
là dầu ,
tan trong
nước
nóng, không tan trong nước lạnh
Tương kỵ: với bạc nitrat, sulfamid...(giáo trình/ trang 195)
Dinatri Edetate:
(trang 242/Sổ Tay tá dược) Công thức phân
tử: C10H14N2Na2O8 (khan)
Cảm quan: tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi,
có vị hơi chua
Độ tan: tan tốt trong nước
(độ hòa tan trong nước 99%) (tra
mạng)
Tương kỵ: với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh, ion kim
loại, và hợp kim kim loại
Vai trò: Chất chống Oxy hóa
Benzyl Alcohol
(trang 64/Sổ Tay tá dược)
Công thức phân tử: C7H8O
lOMoARcPSD| 47207194
Cảm quan: một chất lỏng trong suốt, không màu, nhờn, có mùi
thơm nhẹ và vị cay nồng.
Độ tan: Độ tan trong nước ở 20 độ C: 3,5g/100ml. Ở 25 độ C:
4,29g/100ml. Tan được trong dung môi hữu cơ như benzen,
methanol, chloroform, enthanol,ete, axeton (nguồn:
labvietchem.com.vn)
Tương kỵ: với các tác nhân oxy hóa và acid mạnh, hoạt
nh kháng khuẩn bị giảm đi khi có mặt
chất hoạt động bề mặt không ion, chẳng hạn như
polysorbate 80
Vai trò: Chất bảo quản
Monothioglycerol
(trang 454/ sổ tay tá dược)
Độ tan: trộn lẫn với nước và ethanol
Tương kỵ: có thể phản ứng với các chất chống Oxy hóa.
Axit clohydric tồn tại dưới dạng dung dịch
nước trong suốt, không màu, có mùi hăng.
Độ tan: hòa tan trong nước, ethanol, methanol sự không
tương thích: Axit clohydric phản ứng mãnh liệt với chất
kiềm, tạo thành một lượng nhiệt lớn. Axit clohydric cũng
phản ứng với nhiều kim loại, giải phóng hydro.
Độ hòa tan
82,3 g/100 g ở 32°F (NTP, 1992). Hòa tan trong nước
lOMoARcPSD| 47207194
trong ethanol
.
natri hydroxyde
,ethanol, glycon
Tương kỵ: không tương thích với bất kỳ hợp chất dễ bị thủy
phân hoặc oxy hóa. Nó sẽ phản ứng với axit, este và ete, đặc biệt
là trong dung dịch nước.
Độ tan:
dễ tan trong nước lạnh , nước nóng
lOMoARcPSD| 47207194
Công thức 1:
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính
Clorobutanol khan : Chất bảo quản (kháng khuẩn, kháng nấm)
Monothoglycerol : Chất bảo quản (Chống oxy hóa)
Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Công Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm
bảo sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn
ban đầu, gia nhiệt nước trên bếp cách thủy đến 70 độ C, hòa tan
lần lượt theo thứ tự là Clorobutanol khan rồi tới
Monothoglycerol. Sau đó hòa tan Thiamine hydrochloride . Sau
cùng bổ sung nước cất vừa đủ thể tích pha chế Nguyên tắc hòa
tan:
- Chất khó tan (cloro..) hòa tan trước
- Chất ảnh hưởng đến độ ổn định của hoạt chất hòa tan trước
hoạt chất ( Mono…. Trước thiamin)
.
thứ 2
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính
Dinatri Edetat : Chất chống oxy hóa ( Bảo quản)
Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm bảo
sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn ban
đầu, cho Dinatri Edetat vào hòa tan. Sau đó hòa tan Thiamine
lOMoARcPSD| 47207194
hydrochloride . Sau cùng bổ sung nước cất vừa đủ thể tích pha
chế.
Nguyên tắc :
-chất ảnh hưởng dến độ ổn định của hoạt chất hòa tan trước
Công thức 3
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính
Disodium Edetat : Chất chống oxy hóa ( Bảo quản)
Benzyl alcohol. : Chất bảo quản
Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Acid clohydrid hay natri hydroxyde : Chất điều chỉnh pH
Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm bảo
sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn ban
đầu, gia nhiệt nước , cho Benzyl alcohol vào hòa tan cho trước
để hỗn hòa với nước , nó hay disodium trước đều được ). Sau đó
đưa hỗn hợp dung dụng về nhiệt độ phòng rồi hòa tan Thiamine
hydrochloride .
Đo và kiểm tra pH, điều chỉnh pH bằng
Acid clohydrid hay natri hydroxyde về pH 2,5 -4 (theo tiêu
chuẩn DĐVN) ( nếu cần ). Sau cùng bổ sung nước cất vừa đủ
thể tích pha chế.
Cách hòa tan :
lOMoARcPSD| 47207194
Benzyl alcohol vào hòa tan trước hay disodium trước đều được,
hòa tan 2 chất này trước hoạt chất để hỗn hòa nước trước
Tương l: bc nitrat, sulfamid.. Benzyl alcohol. Bo qun Natri edetat. Cht chng oxy hóa
Monothioglycerol. Đưc s dng làm cht bo qun (cht chng oxy hóa), Thiamin..... hot
cht chính Nước ...... dung môi hòa tan Naoh or hcl. Cht điu chnh ph

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194 ☆ Thiamine hydrochloride
Độ tan: Dễ tan , tan được trong nước trong glycerin và khó tan trong ethanol 96 %.
Tương kỵ: Dễ bị phân hủy nếu bị đun nóng. Có thể bị phân hủy
bởi những chất có tính kiềm như (Na2CO3), chất bảo quản
(SO2) hoặc là do tia tử ngoại ☆ Chlorobutanol (trang 166/Sổ Tay Tá khan: Dược)
Độ tan: tan trong dầu, dùng cho dung môi tan trong là dầu , nước
nóng, không tan trong nước lạnh
Tương kỵ: với bạc nitrat, sulfamid...(giáo trình/ trang 195) ☆ Dinatri Edetate:
(trang 242/Sổ Tay tá dược) Công thức phân tử: C10H14N2Na2O8 (khan)
Cảm quan: tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi, có vị hơi chua
Độ tan: tan tốt trong nước (độ hòa tan trong nước 99%) (tra mạng)
Tương kỵ: với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh, ion kim
loại, và hợp kim kim loại
Vai trò: Chất chống Oxy hóa ☆ Benzyl Alcohol
(trang 64/Sổ Tay tá dược)
Công thức phân tử: C7H8O lOMoAR cPSD| 47207194
Cảm quan: một chất lỏng trong suốt, không màu, nhờn, có mùi
thơm nhẹ và vị cay nồng.
Độ tan: Độ tan trong nước ở 20 độ C: 3,5g/100ml. Ở 25 độ C:
4,29g/100ml. Tan được trong dung môi hữu cơ như benzen,
methanol, chloroform, enthanol,ete, axeton (nguồn: labvietchem.com.vn)
Tương kỵ: với các tác nhân oxy hóa và acid mạnh, hoạt
tính kháng khuẩn bị giảm đi khi có mặt
chất hoạt động bề mặt không ion, chẳng hạn như polysorbate 80 Vai trò: Chất bảo quản ☆Monothioglycerol
(trang 454/ sổ tay tá dược)
Độ tan: trộn lẫn với nước và ethanol
Tương kỵ: có thể phản ứng với các chất chống Oxy hóa. ☆
Axit clohydric tồn tại dưới dạng dung dịch
nước trong suốt, không màu, có mùi hăng.
Độ tan: hòa tan trong nước, ethanol, methanol sự không
tương thích: Axit clohydric phản ứng mãnh liệt với chất
kiềm, tạo thành một lượng nhiệt lớn. Axit clohydric cũng
phản ứng với nhiều kim loại, giải phóng hydro. Độ hòa tan
82,3 g/100 g ở 32°F (NTP, 1992). Hòa tan trong nước lOMoAR cPSD| 47207194
Độ tan: dễ tan trong nước lạnh , nước nóng
trong ethanol . ☆natri hydroxyde ,ethanol, glycon
Tương kỵ: không tương thích với bất kỳ hợp chất dễ bị thủy
phân hoặc oxy hóa. Nó sẽ phản ứng với axit, este và ete, đặc biệt
là trong dung dịch nước. lOMoAR cPSD| 47207194 Công thức 1:
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính
Clorobutanol khan : Chất bảo quản (kháng khuẩn, kháng nấm) Monothoglycerol
: Chất bảo quản (Chống oxy hóa) Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Công Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm
bảo sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn
ban đầu, gia nhiệt nước trên bếp cách thủy đến 70 độ C, hòa tan
lần lượt theo thứ tự là Clorobutanol khan rồi tới
Monothoglycerol. Sau đó hòa tan Thiamine hydrochloride . Sau
cùng bổ sung nước cất vừa đủ thể tích pha chế Nguyên tắc hòa tan:
- Chất khó tan (cloro..) hòa tan trước
- Chất ảnh hưởng đến độ ổn định của hoạt chất hòa tan trước
hoạt chất ( Mono…. Trước thiamin) . thứ 2
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính Dinatri Edetat
: Chất chống oxy hóa ( Bảo quản) Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm bảo
sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn ban
đầu, cho Dinatri Edetat vào hòa tan. Sau đó hòa tan Thiamine lOMoAR cPSD| 47207194
hydrochloride . Sau cùng bổ sung nước cất vừa đủ thể tích pha chế. Nguyên tắc :
-chất ảnh hưởng dến độ ổn định của hoạt chất hòa tan trước Công thức 3
Thiamine hydrochloride : Hoạt chất chính Disodium Edetat
: Chất chống oxy hóa ( Bảo quản) Benzyl alcohol. : Chất bảo quản Nước cất pha tiêm : Dung môi hòa tan
Acid clohydrid hay natri hydroxyde : Chất điều chỉnh pH
Lấy 1 lượng nước ít hơn trong công thức một chút để đảm bảo
sau quá trình pha chế không vượt quá thể tích mong muốn ban
đầu, gia nhiệt nước , cho Benzyl alcohol vào hòa tan cho trước
để hỗn hòa với nước , nó hay disodium trước đều được ). Sau đó
đưa hỗn hợp dung dụng về nhiệt độ phòng rồi hòa tan Thiamine
hydrochloride . Đo và kiểm tra pH, điều chỉnh pH bằng
Acid clohydrid hay natri hydroxyde về pH 2,5 -4 (theo tiêu
chuẩn DĐVN) ( nếu cần ). Sau cùng bổ sung nước cất vừa đủ thể tích pha chế. Cách hòa tan : lOMoAR cPSD| 47207194
Benzyl alcohol vào hòa tan trước hay disodium trước đều được,
hòa tan 2 chất này trước hoạt chất để hỗn hòa nước trước
Tương lị: bạc nitrat, sulfamid.. Benzyl alcohol. Bảo quản Natri edetat. Chất chống oxy hóa
Monothioglycerol. Được sử dụng làm chất bảo quản (chất chống oxy hóa), Thiamin..... hoạt
chất chính Nước ...... dung môi hòa tan Naoh or hcl. Chất điều chỉnh ph