Công thức Vi mô vĩ mô - HI 48K DUE Z - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P. AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49551302
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
-----
STT
Nội dung
Công thức
Ghi chú
I
Kinh tế Vi mô
1
Hàm số cầu
Q
D
= aP + b
Với a = ΔQ
D
/ ΔP
2
Hàm số cung
Qs = cP + d
Với c = ΔQs
/ ΔP
3
Độ co giãn của cầu theo giá
%∆QD ∆QD / QD
E
D
= =
%∆P ∆P
/ P
∆Q
D
P
= * = a * P/Q
D
∆P QD
(Q
2
Q
1
)/Q
1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
D
| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
|E
D
| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|E
D
| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 45
0
. |E
D
|
= 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng
đứng.
|E
D
| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
ngang.
4
Độ co giãn của cầu theo giá chéo
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
E
XY
= =
%∆PY ∆PY / PY
- E
XY
< 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
- E
XY
> 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
- E
XY
= 0 → X và Y là hàng hóa không liên
quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).
lOMoARcPSD|49551302
5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
%∆QD ∆QD / QD
E
I
= =
%∆I ∆I
/ I
- E
I
< 0 → X là hàng hóa thứ cấp.
- E
I
> 0 → X là hàng hóa thông thường.
+ 0 < E
I
< 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ E
I
> 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
6
Độ co giãn của cung theo giá
%∆Q
S
∆Q
S
/ Q
S
E
S
= =
%∆P ∆P
/ P
∆Q
S
P
= * = c * P/Q
S
∆P QS
(Q
2
Q
1
)/Q
1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
S
| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
|E
S
| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|E
S
| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 45
0
.
|E
S
| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung
thẳng đứng.
|E
S
| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
ngang.
7
Tổng hữu dụng
TU = f(Q)
tổng mức thỏa mãn NTD đạt được khi tiêu
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị
thời gian.
8
Hữu dụng biên
MU
X
= ΔTU/ ΔQ
X
MU
X
= dTU/dQ
X
+ MU > 0 → TU tăng dần.
+ MU < 0 → TU giảm dần.
+ MU = 0 → TU cực đại.
9
Tỷ lệ thay thế biên
MRS
XY
= ΔY/ ΔX = - MU
X
/MU
Y
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y số lượng hàng hóa Y người tiêu dùng
phải giảm bớt để thêm một đơn vị hàng hóa X
tổng mức hữu dụng không đổi.
lOMoARcPSD|49551302
10
Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
XP
X
+ YP
Y
= I
MUX =MUY
PX PY
Đường ngân sách:
XP
X
+ YP
Y
= I → Y = - (P
X
/P
Y
)*X + I/P
Y
11
Hàm sản xuất
Q = f(x
1
, x
2
, …, x
n
)
Q = f(L, K)
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
+ K: số lượng vốn;
+ L: số lượng lao động.
12
Năng suất trung bình của lao động
AP
L
= TP / L
TP: Tổng sản phẩm
13
Năng suất biên của lao động
MP
L
= ΔTP / ΔL = dTP / dL
14
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
MRTS
LK
= ΔK/ΔL
15
Tổng chi phí
TC = TFC + TVC
TFC: Tổng chi phí cố định
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16
Chi phí cố định trung bình
AFC = TFC/Q
17
Chi phí biến đổi trung bình
AVC = TVC/Q
18
Tổng chi phí trung bình
ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
19
Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ
20
Phối hợp tối ưu
LP
L
+ KP
K
= TC
MPL = MPK
PL PK
Đường đẳng phí:
LP
L
+ KP
K
= TC K = TC/P
K
P
L
/P
K
* L
*
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
lOMoARcPSD|49551302
21
Tổng doanh thu
TR = P x Q
22
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
23
Doanh thu biên
MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
một đơn vị sản lượng MR 1 đường thẳng nằm
ngang tại mức giá P.
24
Hàm lợi nhuận
Л = TR – TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR dTC =
0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
*
Thị trường độc quyền thuần túy
25
Tổng doanh thu
Q - b
TR = P x Q = a x Q
Q
2
- bQ
= a
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P
= 1/a x Q b/a
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR đạt cực đại khi MR = 0
26
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là đường cầu.
27
Doanh thu biên
dTR 2Q - b
MR = dQ =
a
Đường MR có cùng tung độ góc có độ dốc gấp
đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
28
Hàm lợi nhuận
Л = TR – TC
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR dTC = 0
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II
Kinh tế Vĩ mô
1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
nền kinh tế sản xuất ra trong mt koảng thời gian nhất
định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
lOMoARcPSD|49551302
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
n
GDP = Pi x Qi
i = 1
n
GDP tdanh nghĩa = Pit x Qit
i = 1
n
GDP tthực = Pi0 x Qit
i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T
sx
: Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra Chi phí đầu vào
2
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDP
deflator
GDP tdanh nghĩa
GDPdeflator =
GDP tthực
n
Pit x Qit
GDPdeflator = i = 1n
Pi0 x Qit
i = 1
GDP
deflator
dùng cùng một nhóm hàng hóa dịch vụ
của năm hiện hành (tức m t) để thấy được sự biến
động của giá qua các thời kỳ.
3
Tăng trưởng kinh tế
GDP tthực
(
t
-1)
- 1)x 100
g(%) =
GDP thực
(
lOMoARcPSD|49551302
4
n
Pit x Qi0
i = 1
CPI
=
n
Pi0 x Qi0
i = 1
CPI dùng ng một nhóm hàng hóa dịch vụ của
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của
giá qua các thời kỳ.
Tỷ lệ = (
CPI
t
(t-1) -
1)x 100 lạm phát CPI
5
NP)
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào –
Thu nhập từ trong nước chuyển ra.
6
Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng
Y
d
= Y T
n
T
n
(Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Y
d
= C + S → ∆Y
d
= ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm
Hàm tiêu dùng
C = f(Y
d
) = C
0
+ C
m
Y
d
C
0
: Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm
S = f(Y
d
) = S
0
+ S
m
Y
d
S
0
: Tiết kiệm tự định
lOMoARcPSD|49551302
ΔC
Cm = C1 = ΔYd
Với 0 < C
m
< 1
C
m
(hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
tiêu dùng biên) hệ sphản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
giá trị và ngược lại.
ΔS
Sm = ΔYd
Với 0 < S
m
< 1
S
m
(hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh ớng tiết
kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi
thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị ngược
lại.
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm
và hàm số tiêu dùng
C
0
+ S
0
= 0
C
m
+ S
m
= 1
7
Hàm số đầu tư
I = f(Y) = I
0
+ I
m
Y
I
0
: Đầu tư tự định
ΔI
Im = ΔY
Với 0 < I
m
< 1
I
m
(hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá trị
và ngược lại.
8
Thu, chi ngân sách
T
n
= T
t
- T
r
T
t
: Tổng thuế; T
r
: Chi chuyển nhượng
T
n
= f(Y) = T
0
+ T
m
Y
T
0
: Thuế ròng tự định; T
m
: Thuế ròng biên
ΔT
T
m
= ΔY
Với 0 < T
m
< 1
T
m
(hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương
TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng
lOMoARcPSD|49551302
Xuất khẩu
X = X
0
= const
Nhập khẩu
M = M
0
+ M
m
Y
M
0
: Nhập khẩu tự định
ΔM
M
m
= ΔY
Với 0 < T
m
< 1
M
m
(hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và
ngược lại.
10
Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung
AS = Y
Tổng cầu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng
Y = C + I + G + X - M
AS = AD
S + T
n
+ M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11
Mô hình số nhân
ΔY = k x ΔAD
ΔY
k = ΔAD
- K đồng biến với C
m
,
I
m
- K nghịch biến với T
m
,
M
m
1
k = 1- Cm + CmTm Im + Mm
Y
CB
= k (C
0
+ I
0
+ G
0
+ X
0
- M
0
- C
m
T
0
)
12
Thị trường tiền tệ và lãi suất
M
1
= Tiền lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tiền gửi không kỳ hạn
M
0
: Cơ số tiền
lOMoARcPSD|49551302
M0
M
1
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0
M
2
= M
1
+ Tiền gửi có kỳ hạn
Số nhân tiền đơn giản
1 ΔM
KM =
= ΔM10
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Hàm số cung tiền danh nghĩa
QMS = M1
Hàm số cung tiền thực
QMS M1
=
P P
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y
P
Khi thị trường tiền tệ cân bằng
QMS QMD
=
P P
M
1
= a
0
+ a
r
r + a
Y
Y
P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư
I = f(Y
+
, r
-
)
I = I
0
+ I
m
Y + I
r
r
lOMoARcPSD|49551302
ΔI
Ir =
Δr
Với I
r
< 0
13
Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (S
E
)
Q
SE
= f(E
+
)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (D
E
)
Q
DE
= f(E
-
)
Tỷ giá hối đoái thực
PNước ngoài tính theo ngoại tệ e
= E x
PTrong nước tính theo nội tệ
Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay
còngọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
- Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PNước ngoài tính theo nội tệ
e =
PTrong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu
X = f(e
+
)
Hàm số nhập khẩu
M = f(Y
+
, e
-
)
e
e
14
Chính sách tài khoá mở rộng:
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
X
AD
Y
, M
NX
X
AD
Y
, M
NX
lOMoARcPSD|49551302
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) G AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
Crowding out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
15
Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) G ,T AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) G ,T AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
16
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1)
M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
,T
D
M
r
I
,T
D
M
r
I
lOMoARcPSD|49551302
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD
D
M
r S
E
E X ,M NX AD
17
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1)
M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
18
Mô hình IS - LM
Phương trình đường IS
Y = f(r
-
)
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
D
M
r
I
D
M
r
I
lOMoARcPSD|49551302
Phương trình đường LM
r = f(Y
+
)
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. -
Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế
thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang phải.
19
Một số lưu ý cần nh
a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b
Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c
Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập
d
Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
Trong ngắn hạn
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
Trong dài hạn
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ
Cán cân thanh toán
I. Tài khoản vãng lai:
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
lOMoARcPSD|49551302
II. Tài khoản vốn:
- Đầu tư ròng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
- Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức:
- IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán:
IV + V = 0
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ ----- STT Nội dung Công thức Ghi chú I Kinh tế Vi mô 1 Hàm số cầu
QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP 2 Hàm số cung
Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆QD ∆QD / QD ED = = %∆P ∆P
|E | > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. / P D
|E | < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều D . ∆QD P
|E | = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450 D . |ED| 3
Độ co giãn của cầu theo giá = *
= a * P/Q = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng D đứng ∆P . QD
|E | = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm D (Q2 – Q1)/Q1 ngang. = (P2 – P1)/P1
Độ co giãn của cầu theo giá chéo - E %∆Q
XY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung. D(X) ∆QD(X) / QD(X) - E 4
XY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. EXY = = -
EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên %∆PY ∆PY / PY
quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau). lOMoARcPSD| 49551302
- E < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. %∆Q I D ∆QD / QD
- E > 0 → X là hàng hóa thông thường. 5 I EI = =
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. %∆I ∆I / I
> 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp)
Độ co giãn của cầu theo thu nhập + EI . %∆QS ∆QS / QS ES = = %∆P ∆P
| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít / P |ES .
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. ∆QS P
|E | = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450 S . 6
Độ co giãn của cung theo giá = * = c * P/Q |E S
S| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung thẳng đứng ∆P . QS
|E | = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm S (Q2 – Q1)/Q1 ngang. = (P2 – P1)/P1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu 7
Tổng hữu dụng TU = f(Q)
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.
+ MU > 0 → TU tăng dần. MU 8 X = ΔTU/ ΔQX
Hữu dụng biên
+ MU < 0 → TU giảm dần. MUX = dTU/dQX
+ MU = 0 → TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng 9
Tỷ lệ thay thế biên
MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không đổi. lOMoARcPSD| 49551302 XPX + YPY = I Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng MUX =MUY
XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra; Q = f(x , …, x 11 1, x2 n)
Hàm sản xuất + K: số lượng vốn; Q = f(L, K)
+ L: số lượng lao động.
12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố định
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên = dTC/dQ = dTVC/dQ LPL + KPK = TC Đường đẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL = MPK
LPL + KPK = TC K = TC/PK – PL/PK * L PL PK *
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo lOMoARcPSD| 49551302
21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P. -
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC =
0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC -
Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng. *
Thị trường độc quyền thuần túy
Tổng doanh thu Q - b -
Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P TR = P x Q = a x Q = 1/a x Q – b/a 25 -
TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược. Q2 - bQ -
TR đạt cực đại khi MR = 0 = a
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là đường cầu. dTR 2Q - b
Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp
27 Doanh thu biên MR = dQ =
đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu). a
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II Kinh tế Vĩ mô
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do 1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất
định
, trong phạm vi lãnh thổ nhất định. lOMoARcPSD| 49551302
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: n n n
GDP = Pi x Qi
GDP tdanh nghĩa = Pit x Qit
GDP tthực = Pi0 x Qit i = 1 i = 1 i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T : Thuế sản xuất và nhập khẩu. sx
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào 2
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator GDP tdanh nghĩa GDPdeflator = GDP tthực n ∑ Pit x Qit
GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
của năm hiện hành
(tức là năm t) để thấy được sự biến
GDPdeflator = i = 1n
động của giá qua các thời kỳ. ∑ Pi0 x Qit i = 1 GDP tthực 3
Tăng trưởng kinh tế ( g(%) = (t-1) - 1)x 100 GDP thực lOMoARcPSD| 49551302 4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI n ∑ Pit x Qi0
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của i = 1
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của CPI = n giá qua các thời kỳ. ∑ Pi0 x Qi0 i = 1 Tỷ lệ = ( CPI t(t-1) -
1)x 100 lạm phát CPI
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối 5
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G NP)
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – GNI = GDP + NIA
Thu nhập từ trong nước chuyển ra. 6
Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C : Tiêu dùng tự định 0 Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S : Tiết kiệm tự định 0 lOMoARcPSD| 49551302 ΔC
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng Cm = C1 = ΔYd
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị Với 0 < C
giá trị và ngược lại. m < 1 ΔS
Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết Sm = ΔYd
kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi
thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm C 0 + S0 = 0
và hàm số tiêu dùng Cm + Sm = 1 7
Hàm số đầu tư I = f(Y) = I0 + ImY
I0: Đầu tư tự định ΔI
I (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư m
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư Im = ΔY
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá trị Với 0 < I và ngược lại. m < 1 8
Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên ΔT
Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng Tm = ΔY
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị. Với 0 < Tm < 1 9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng lOMoARcPSD| 49551302 Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY
M0 : Nhập khẩu tự định ΔM
Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng M
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập m = ΔY
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và Với 0 < T ngược lại. m < 1
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở Tổng cung AS = Y Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân ΔY ΔY = k x ΔAD k = ΔAD 1
- K đồng biến với Cm, Im
YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
- K nghịch biến với Tm, Mm
k = 1- Cm + CmTm – Im + Mm
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất
M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tiền gửi không kỳ hạn
M0 : Cơ số tiền lOMoARcPSD| 49551302 M0 M = 1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn 1 ΔM
Số nhân tiền đơn giản KM = = ΔM10
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1 Q MS M1
Hàm số cung tiền thực = P P
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y P QMS QMD
Khi thị trường tiền tệ cân bằng M = 1 = a0 + ar r + aY Y P P P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r lOMoARcPSD| 49551302 ΔI Ir = Với Ir < 0 Δr
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
PNước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x
Các cơ chế tỷ giá hối đoái: P -
Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay
Trong nước tính theo nội tệ
Tỷ giá hối đoái thực
còngọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ -
Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định. e = -
Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PTrong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) e X , M NX AD Y e X , M NX AD Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). lOMoARcPSD| 49551302 (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD D M r I AD (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át. Crowding – in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD D M r I AD (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). M
Thông qua lãi suất và đầu tư (1) 1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y lOMoARcPSD| 49551302 (2) AD D M r I AD (1) M1 r DE E X , M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). M (1) 1 ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD D M r I AD (1) M
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất 1 r DE E X , M NX AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. lOMoARcPSD| 49551302
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. -
Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế
Phương trình đường LM r = f(Y+) thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi b
Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi c Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầuthu nhập d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu

Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệplạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán - Xuất khẩu
I. Tài khoản vãng lai - Nhập khẩu :
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài lOMoARcPSD| 49551302 - Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0