Tùy ch nh hàng lo t
Là m t quy trình cung cấấp hàng hóa và d ch v th tr ng r ng l n đáp ng t ng nhu cấầu c th c a ườ
khách hàng. Tùy ch nh hàng lo t không t o ra thêm nhiêầu l a ch n h n cho khách hàng nh ng chắấc ơ ư
chắấn nhu cấầu c a h đ c đáp ng ượ .
Đấy là m t mô hình s n xuấất hàng lo t, có tnh linh ho t cao và chi phí s n xuấất thấấp.
M t sôấ ki u tùy ch nh hàng lo t đ c th hi n trong b ng 6.1 t đ n gi n cho đêấn ph c t p. ượ ơ
Lo i tùy biếến hàng lo t Cách ho t đ ng Ví d minh h a
Đ n hàng phù h pơ L a ch n các s n ph m, d ch v têu
chu n sắẵn kh p v i yêu cấầu c a
khách hàng
Ô tô
Gói đ n hàngơ Gói thành phấần c a m t s n ph m,
d ch v sắẵn phù h p v i yêu cấầu c a
khách hàng
Gói b o hi m r i ơ
v cho đi n tho i,
laptop,…
Lắấp ráp theo đ n hàngơ S n xuấất các bán thành ph m cho đêấn
khi nh n đ n hàng m i têấn hành lắấp ơ
ráp
Đôầ n i thấất
S n xuấất theo đ n hàng ơ S n xuấất ch bắất đấầu sau khi nh n đ c ượ
đ n hàngơ
Quấần áo th i trang
Thiêất kêấ theo đ n hàngơ S n ph m hoàn thi n đ c thiêất kêấ, ượ
chêấ t o sau khi nh n đ n hàng theo ơ
yêu cấầu c a t ng khách hàng riêng bi t
Hàng không tr
và nắng l ngượ
Nghiến c u c a Frank Piller & Melanie Müller đốếi v i ngành s n xuấết giày
H phát hi n ra rắầng ng i têu dùng nh n th c đ cđánh giá cao l i ích c a vi c tùy ch nh s n ườ ượ
ph m (Mass Customizaton). Khách hàng đ c bi t ph n , sắẵn sàng chi ra m t sôấ têần nhấất đ nh
đ đ c điêầu ch nh kích c v a v n, hình dáng c a đôi giày. ượ
Ng i têu dùng sắẵn sàng chi tr nhiêầu h n (m c đ chi tr , giá thành còn ph thu c vào th ngườ ơ ươ
hi u và phấn khúc khách hàng).
d : Adidas th đ a ra m c giá u đãi 50% cho giày th thao đ c quyêần tùy ch nh theo s ư ư ượ
thích cá nhấn c a khách hàng.
Tuy nhiên, vi c tùy biêấn không có nghĩa là khách hàng ph i tr nhiêầu h n. M t sôấ s n ph m tùy ch nh ơ
lo i b các tnh nắng không có giá tr đôấi v i khách hàng, dấẵn đêấn chi phí thấấp h n dấẵn đêấn giá gi m. ơ
Tr ng h p c a Amazonườ
Amazon.com đã tr thành m t trong nh ng nhà bán l tr c tuyêấn l n nhấất và thành công nhấất trên
thêấ gi i, đa d ng hóa t sách sang các lĩnh v c khác nh đôầ đi n t và quấần áo. Phấần l n thành công ư
liên t c c a Amazon có liên quan đêấn chiêấn l c CRM c a h trong vi c gi chấn và tắng th ượ phấần
têần c a khách hàng (Share of wallet) . Amazon s d ng công c CRM phấn tch nhắầm tùy ch nh các
d ch v cho t ng khách hàng.
C th d a trên thông tn các lấần mua tr c c a b n, các s n ph m b n đã xem qua gấần đấy và d a ướ
trên hành vi mua hàng t ng t c a nh ng khách hàng khác, phấần mêầm CRM c a Amazon có th dươ
đoán m t lo t các s n ph m khác mà b n có kh nắng quan tấm. Ví d : m t khách hàng mua m t
Ti u thuyêất Harry Poter có th nh n đ c đêầ ngh mua phấần têấp theo c a tác gi . ượ
Netflix Case study
Netlix là m t nêần t ng cung cấấp d ch v phát tr c tuyêấn c a Myẵ. Cho phép ng i dùng đã đắng ườ
thành viên th xem tr c têấp các ch ng trình truyêần hình phim nh, đôầng th i t i chúng vêầ ươ
các thiêất b c a mình đ xem không b gián đo n b i qu ng cáo. T ng t nh Amazon, Netlix ươ ư
cũng s d ng phấần mêầm CRM c a mình đ đ a ra các phim đêầ xuấất cho ng i đắng ký. ư ườ
h n 80% ch ng trình m i ng i xem trên Netlix đ c khám phá thông qua h thôấng đêầ xuấấtơ ươ ườ ượ
c a nêần t ng (không k đêấn các tr ng h p đã có b phim yêu thích t tr c). ườ ướ
Netlix s d ng các thu t toán c a riêng h nhắầm giúp phá v đ nh kiêấn c a ng i xem tm các ườ
ch ng trình mà h có th không ch n ban đấầu. Đ làm đ c điêầu này, nó seẵ xem xét kĩ h n vêầ cácươ ượ ơ
ch đêầ bên trong n i dung, thay vì ch d a vào các tag th lo i đ n thuấần (hành đ ng, viêẵn t ng, ơ ưở
tnh c m,…) đ giúp nó d đoán nh ng thành viên seẵ xem nh ng b phim đ c đêầ xuấất trong t ng ượ ươ
lai.
Sau khi d đoán xong, Netix seẵ têấn hành t o nên “nh ng nhóm s thích” đa d ng. Nh ng nhóm này
th ng có hàng nghìn ng i xem tr lên và d a trên thông tn, d li u, các b phim mà h đã xem.ườ ườ
Netlix seẵ thiêất l p phấần đêầ xuấất khác nhau cho t ng ng i, th lo i nào đ c hi n th đấầu tên ườ ượ
th t sắấp xêấp t ng th lo i theo nhu cấầu c a ng i xem. ườ
Ví d : Xem xét và kêất h p các d li u sắẵn có c a ng i dùng, Netlix seẵ giúp ng i dùng có nhiêầu s ườ ườ
l a ch n m i đ xem.
Ch ng h n nh b phim Our beloved Summer seẵ t o xu h ng h ng ng i têu dùng đêấn nh ng b ư ướ ướ ườ
phim nh Thirty – Nine, 18 again,…ư
Marketng hốỗn h p
Nh đã đêầ c p tr c đó trong ch ng này, các nhà têấp th có trách nhi m phát tri n các đêầ xuấất giáư ướ ươ
tr . H s d ng m t b công c đ c g i hôẵn h p têấp th đ làm điêầu này. Marketng hôẵn h p ượ
th c chấất nhắầm mô t t p h p các công c khác nhau đ đ t đ c m c têu têấp th trên th tr ng. ượ ườ
Eugene McCarthy đã t o ra m t mô hình phấn lo i đ c g i là 4P - s n ph m, giá c , khuyêấn mãi và ượ
đ a đi m. Điêầu này đ c các nhà s n xuấất hàng hóa áp d ng r ng rãi. Tuy nhiên đôấi v i các chuyên ượ
gia têấp th d ch v trong c bôấi c nh B2B B2C đã nh n thấấy cách phấn lo i 4P hi n t i đã không
còn phù h p vì nó th đi sấu vào tnh đ c tr ng c a s n ph m, d ch v . Vì phấần l n các d ch v mang ư
tnh vô hình: không th nhìn thấấy hay ch m vào, có chấất l ng thay đ i liên t c,… ượ
Đ khắấc ph c đ c điêầu này, các nhà têấp th đã phát tri n thêm b công c m i đ t o ra các đêầ ượ
xuấất giá tr t m h n. C th , thêm vào mô hình 3P m i là con ng i, ch ng c v t chấất và quy trình ơ ườ
đ c th hi n trong hình 6.2ượ
Giá tr c a s n ph m (Product)
Các công tyth làm ra s n ph m, nh ng khách hàng không mua s n ph m. Khách hàng mua gi i ư
pháp cho vấấn đêầ c a h . Các s n ph m cung cấấp đ c gi i pháp tôất h n so v i đôấi th c nh tranh ượ ơ
cho phép khách hàng nh n th c đ c s n ph m nào mang l i nhiêầu giá tr h n. ượ ơ
Các nhà têấp th th ng phấn bi t các cấấp đ khác nhau c a s n ph m, hay còn đ c hi u h ườ ượ
thôấng phấn cấấp giá tr khách hàng.
Mình có th ch ng minh 3 cấấp đ phấn cấấp giá tr khách hàng đôấi v i lĩnh v c giáo d c. C th :
M c đ đấầu tến
S n ph m cốết lõi: L i ích c b n mà khách hàng mua ơ
Ví d : Sinh viên HSU h ng đêấn các l i íchgiá tr cho b n thấn nh tm đ c nghêầ nghi p mongướ ư ượ
muôấn, có thu nh p cao, kh nắng phát tri n b n thấn trong t ng lai,… ươ
M c đ tếếp theo
S n ph m th c: hôẵ tr s n ph m côất lõi, t o ra giá tr cho khách hàng
Ví d : Trong tr ng h p là các sinh viên HSU, nh ng s n ph m và d ch v hôẵ tr seẵ là c s v t chấất,ườ ơ
gi ng viên và hình th c giáo d c,…
M c đ cuốếi
S n ph m gia tăng: thêm các tnh nắng d ch v đ phấn bi t v i nh ng s n ph m
t ng t c a đôấi th c nh tranh. Các t n ích b sung không làm thay đ i s n ph m th c têấươ
và có th có tác đ ng tôấi thi u đêấn chi phí s n xuấất s n ph m.
d : Đ i h c Hoa Sen côấ gắấng t o nên s khác bi t v i các đôấi th c nh tranh, d nh : ph ng ư ươ
pháp gi ng d y, đêầ án th c têấ theo hình th c kh i nghi p, t do sáng t o,…)
Bài h c t Ted Levit
Ông là m t trong nh ng ng i có têấng nói trong lĩnh v c têấp th . Đôấi v i ông, “C nh tranh không ch ườ
nắầm s n ph m côất lõi c a môẵi công ty, mà còn ph thu c vào cách s d ng 2 yêấu tôấ còn l i đ cho
ra thành ph m cuôấi cùng d i d ng đóng gói, d ch v , qu ng cáo, t vấấn khách hàng, các ho t ướ ư
đ ng khác mà m i ng i xem là có giá tr . ườ
Các nguốần giá tr s n ph m
Giá tr s n ph m đ c khách hàng tr i nghi m ượ hoàn toàn khi h đ c h ng l i t vi c đ i m i s n ượ ưở
ph m, l i ích gia tắng, gói s n ph m-d ch v và th ng hi u. ươ
Trên th c têấ, hấầu hêất các s n ph m “m i” đêầu nh ng phiên b n c i thi n c a các s n ph m đi
tr cướ , ch đ n gi n ơ gi m chi phí s n xuấất ho c m r ng dòng s n ph m nào đó . Rấất ít s n ph m
đ cượ t o ra m t cách m i hoàn toàn so v i thêấ gi i . T ng t nh v y, vi c s n ph m nào đó ươ ư t o ra
các danh m c s n ph m m i hi n nay là điêầu rấất khó.
Các s n ph m m i trong tấất c các danh m c này th c i thi n nh n th c vêầ giá tr c a khách
hàng, nh ng chính nh ng phát minh mang tnh đ t phá m i t o ra b c nh y v t vêầ giá tr c aư ướ
khách hàng.
L ch s đã đ c lấấp đấầy bắầng nh ng phát minh mang tnh vĩ đ i têu bi u nh : bóng đèn s i đôất c a ượ ư
Edison, đi n tho i di đ ng đ c s n xuấất hàng lo t đấầu tên c a Motorola, đ ng c h i n c c a ượ ơ ơ ướ
Newcomen,… hay Friends Reunited đ c thành l p vào nắm 1999 đi tên phong trong lĩnh v cượ â â
truyêần thông h i. M c đích c a nhắầm kêất nôấi nh ng ng i b n h c khi h ho t đ ng trên ườ
m ng. Nhiêầu ng i seẵ nghĩ đêấn Facebook đấầu tên nh m t cấu chuy n thành công vêầ m ng xã h i, ườ ư
tuy nhiên Friends Reunited m i là ng i tên phong. ườ
L i ích b sung: Các công ty có th t o ra giá tr nh n th c cho khách hàng bắầng cách cung cấấp thêm
các l i ích b sung cho các s n ph m hi n có c a h .
d têu bi u: Apple đã làm đ c điêầu này nh vào kh nắng thiêất kêấ c a các s n ph m nh ượ ư
Macbook, Iphone, Airpods,…
Đôi khi nh ng l i ích b sung đi kèm v i vi c tái đ nh v s n ph m trong m t phấn khúc khác c a th
tr ng. Ban đấầuườ , McDonald’s đ c đ nh v nhà cung cấấp lo i th c ph m thiêất yêấu giá r nh bánhượ ư
mì k p th t và khoai tấy chiên, doanh thu c a McDonald's bắất đấầu ch ng l i vào nh ng nắm 1990
đấầu nh ng nắm 2000 khi th ng hi u này không bắất ươ k p v i s thay đ i th hiêấu c a ng i têu dùng, ườ
ngoài ra còn dính líu đêấn vấấn đêầ béo phì không mấấy vui v trong b phim tài li u nắm 2004 Super
Size Me. McDonald’s đã nhanh chóng đ nh v l i th ng hi u nhắầm ươ thu hút nh ng khách hàng đang
tm kiêấm m t s l a ch n lành m nh. Nh ng đ i m i vêầ th c đ n bao gôầm salad và th c ph m t i ơ ươ
sôấng, các chuôẵi nhà hàng s ch seẵ, hi n đ i, thấn thi n v i khách hàng đã giúp hôẵ tr vi c tái đ nh v .
Th ng hi uươ đã và đang têấp t c đ i m i đ luôn phù h p v i khách hàng.
Khách hàng seẵ c m thấấy chán n n, thiêấu gắấn v i bấất kỳ th ng hi u nào m c đ t ng tác ươ ươ
thấấp và do đó h seẵ dêẵ dàng chuy n sang s d ng s n ph m c a đôấi th c nh tranh. Thêm các l i ích
b sung seẵ giúp th ng hi u đó tắng m c đ t ng tác c a khách hàng. ươ ươ
Có hai cách têấp c n chính: s a đ i s n ph m liến kếết s n ph m .
S a đ i s n ph m có nghĩa thay đ i s n ph m theo m t cách nào đó đ s n ph m gắấn ch t h n ơ
v i nhu cấầu, giá tr và l i ích c a khách hàng. d , các nhà s n xuấất chấất t y r a đã thay đ i thành
phấần trong s n ph m c a h đ chúng thấn thi n h n v i môi tr ng. ơ ườ
Liến kếết s n ph m nghĩa liên kêất th ng hi u v i m t sôấ sươ ki n hi n t i ho c mang tnh xu
h ngướ cao đôấi v i khách hàng.d : m t sôấ th ng hi u, s d ng l i nhu n có đ c t s n ph mươ ượ
c a mình đ hôẵ tr cho các n n nhấn trong chiêấn tranh.
Gói s n ph m d ch v : cung cấấp cho khách hàng m t gói hàng hóa d ch v v i m t m c giá duy
nhấất. Vi c thêm ho c b t đi các thành phấần, yêấu tôấ ch c nắng trong gói đêầuth làm tắng giá tr
nh n th c c a khách hàng. Nh ng công ty điêầu hành tour du l ch th ng kêất h p m t sôấ yêấu tôấ c a ườ
m t kỳ ngh v i nhau - ch ng h n nh chuyêấn bay, d ch v đ a đón, chôẵ và b a ắn. Đôấi v i khách ư ư
hàng, gói d ch v đó có th gi m chi phí và th i gian đáng k .
Ngoài ra, vi c thêm ho c b t đi các thành phấần, yêấu tôấ ch c nắng trong gói đêầu có th làm tắng giá
tr nh n th c c a khách hàng.
d : Đôấi v i tr ng h p B2C, các siêu th , c a hàng t n l i cung cấấp thêm các d ch v đóng gói ườ
hàng hóa mà khách hàng không cấần ph i tr thêm bấất kì chi phí nào.
d : Đôấi v i tr ng h p B2B, các công ty th ng yêu cấầu lo i b các thành phấần không cấần thiêất ườ ườ
kh i gói đ nh n đ c m c giá thấấp h n. ượ ơ
M t tr ng cao đ ng đào t o có b ph n CNTT riêng có th yêu cấầu nhà cung cấấp thiêất b CNTT c a ườ
mình v i giá thấấp h n đ đ i l i vi c không s d ng d ch v b o trì và các ph ng t n hôẵ tr CNTT ơ ươ
c a nhà cung cấấp. Gi s giá thành c a gói gi m đi $5000 têất ki m cho nhà cung cấấp $6000 thì
đấy đ c xem nh là 1 giao d ch win-win.ượ ư
Xấy d ng th ng hi u ươ
Th ng hi u bấất kỳ tên, thiêất kêấ, ki u dáng, t ng ho c bi u t ng nào đ phấn bi t m t s nươ ượ
ph m v i các đôấi th c nh tranh c a nó. Theo th i gian, th ng hi u seẵ đ c đ nh hình d a vào ươ ượ
l ng khách hàng c a th ng hi u đó. Các th ng hi u gi m chi phí giao d ch bắầng cách xác đ nh rõượ ươ ươ
s n ph m c a mình khác bi t nh thêấ nào so v i nh ng s n ph m khác. ư
d : Khách hàng ch n mua m t chiêấc xe Mercedes vì h cho rắầng các thu c tnh c a th ng hi u ươ
này s xuấất sắấc trong khấu kyẵ thu t, chấất l ng s n xuấất đ m b o giá tr bán l i cao. M t ượ
khách hàng hi u ý nghĩa c a th ng hi u seẵ ít g p r i ro h n so v i khách hàng không hi u và nh ng ươ ơ
kiêấn th c này đ c thu th p t kinh nghi m, tnh truyêần mi ng ho c các ph ng t n truyêần thông ượ ươ
h i,... H n n a, th ng hi u cũng seẵ côấ gắấng đ m b o cho khách hàng c a mình đ c h ng ơ ươ ượ ưở
nh ng quyêần l i tôất nhấất.
Khách hàng không mua s n ph m, khách hàng mua gi i pháp cho vấấn đêầ c a h .
S n ph m cung cấấp gi i pháp tôất h n cho phép khách hàng tr i nghi m đ c nhiêầu giá tr ơ ượ
h nơ

Preview text:

Tùy ch n ỉ h hàng lo t Là m t
ộ quy trình cung cấấp hàng hóa và d ch v ị th ụ ịtr ng r ườ ng l ộ n ớ đáp ng t ứ ng nhu ừ cấầu c th ụ c ể a ủ khách hàng. Tùy ch nh ỉ hàng lo t ạ không t o ạ ra thêm nhiêầu l a ự ch n ọ h n ơ cho khách hàng nh n ưg chắấc chắấn nhu cấầu c a ủ h đ ọ c đáp ượ ng ứ . Đấy là m t ộ mô hình s n xuấất ả
hàng loạt, có tnh linh ho t cao ạ và chi phí s n x ả uấất thấấp. M t sôấ ki ộ u ể tùy ch nh hàng lo ỉ t đ ạ c th ượ hi ể n tr ệ ong b ng 6.1 t ả đ ừ n gi ơ n cho đêấ ả n ph c ứ t p. ạ
Lo i tùy biếến hàng lo ạt Cách hoạt đ ng Ví d minh h ọa Đ n hàng phù h ơ p ợ
Lự a chọ n các sả n phẩ m, dị ch vụ têu Ô tô chu n ẩ có sắẵn kh p ớ v i ớ yêu cấầu c a ủ khách hàng Gói đ n hàng ơ Gói thành phấần c a ủ m t ộ s n ả ph m, ẩ Gói b o ả hi m ể r i ơ d ch ị vụ có sắẵn phù h p ợ v i ớ yêu cấầu c a ủ vỡ cho đi n ệ tho i, ạ khách hàng laptop,… Lắấp ráp theo đ n hàng ơ S n xuấất ả các bán thành ph m ẩ cho đêấn Đôầ n i thấất ộ khi nh n ậ đ n ơ hàng m i têấn ớ hành lắấp ráp S n xuấất theo đ ả n hàng ơ S n xuấất ả
ch bỉắất đấầu sau khi nh n ậ đ c ượQuấần áo th i trang ờ đ n hàng ơ
Thiêất kêấ theo đ n hàng ơ S n ảph m ẩ hoàn thi n ệđ c thiêất ượ kêấ, Hàng không vũ trụ chêấ t o ạ sau khi nh n ậ đ n ơ hàng theo và nắng l ng ượ yêu cấầu c a
ủ t ng khách hàng riêng bi ừ t ệ Nghiến c u c ứ a Fra
nk Piller & Melanie Müller đốếi v i ngành s n xuấết già y
Họ phát hiệ n ra rắầng ngườ i têu dùng nh n ậ th c ứ đ c ượ và đánh giá cao l i ợ ích c a ủ vi c ệ tùy ch nh ỉ s n ả ph m
ẩ (Mass Customizaton). Khách hàng – đ c bi ặ t là ệ ph n ụ , sắẵn ữ sàng chi ra m t sôấ ộ têần nhấất đ nh ị đ đ ể c điêầu ch ượ nh kích c ỉ v ỡ a v ừ n, hình dáng c ặ a đôi già ủ y.
Ngườ i têu dùng sắẵn sàng chi trả nhiêầu h n ơ (m c ứ độ chi tr , ả giá thành còn ph ụ thu c ộ vào th ng ươ
hi u và phấn khúc khách hàng). ệ Ví d :
Adidas có thể đ a ư ra m c ứ giá u
ư đãi 50% cho giày thể thao đ c ượ quyêần tùy ch nh ỉ theo sở
thích cá nhấn c a khách hàng. ủ
Tuy nhiên, vi c tùy biêấn không có nghĩa là khác ệ h hàng ph i tr ả nhiêầu h ả n. M ơ t sôấ s ộ n ph ả m tùy ch ẩ nh ỉ
lo i b các tnh nắng không c ạ ỏ ó giá tr đôấi v ị i khách hàng ớ
, dấẵn đêấn chi phí thấấp h n dấẵn đêấn giá gi ơ m ả . Trường h p c a Amaz on Amazon.com đã tr ở thành m t ộ trong nh ng
ữ nhà bán l trẻc tuyêấn ự l n nhấất ớ
và thành công nhấất trên
thêấ giới, đa dạng hóa t sách sang các lĩnh v ừ c khác ự nh đôầ đi ư n t ệ
và quấần áo. Phấần l ử n thành công ớ liên t c c ụ a Amaz ủ
on có liên quan đêấn chiêấn l c ượ CRM c a ủ h trong vi ọ c ệ gi chấn ữ và tắng thị phấần ví têần c a
ủ khách hàng (Share of wallet). Amazon sử d ng
ụ công cụ CRM phấn tch nhắầm tùy ch nh ỉ các d ch v ị cho t ụ ng khách hàng. ừ
Cụ thể dự a trên thông tn các lấần mua tr c c ướ a b ủ n, các s ạ n ph ả m b ẩ n đ ạ
ã xem qua gấần đấy và d a ự trên hành vi mua hàng t ng t ươ c ự a nh ủ ng khá ữ
ch hàng khác, phấần mêầm CRM c a Amaz ủ on có th d ể ự đoán m t lo ộ t các s ạ ản ph m khác mà b ẩ n có kh ạ nắng quan tấm. Ví ả d : m ụ t khách hàng mua m ộ t ộ Ti u thuyêất Harry P ể oter có th nh ể n đ ậ c đêầ ngh ượ mua phấần têấp theo c ị a tá ủ c gi . ả
Netflix Case study Netlix là m t nêần ộ t ngả cung cấấp d ch ị v phát ụ tr c ự tuyêấn c a ủ Myẵ. Cho phép ng i ườ dùng đã đắng ký thành viên có th ểxem tr c ự têấp các ch ng ươ
trình truyêần hình và phim nh, ả đôầng th i ờ t i ả chúng vêầ
các thiêất bị củ a mình để xem mà không bị gián đoạ n bở i quả ng cáo. Tươ ng tự như Amazon, Netlix cũng s d ử ng phấần mêầm CRM c ụ a mình đ ủ đ ể a r
ư a các phim đêầ xuấất cho ng i đắng ký ườ . Có h n ơ 80% ch ng ươ trình m i ng ọ i x ườ em trên Netlix đ c khám ượ phá thông qua h thôấng ệ đêầ xuấất c a nêần t ủ ng (không k ả đêấn các tr ể ng h ườ p đã có b ợ phim y ộ êu thích t tr ừ c). ướ Netlix s d ử ng ụ các thu t ậ toán c a ủ riêng h nhắầm ọ giúp phá v đ ỡ nh
ị kiêấn củ a ngườ i xem và tm các ch ng ươ trình mà họ có th ể không ch n ọ ban đấầu. Đ ể làm đ c
ượ điêầu này, nó seẵ xem xét kĩ h n ơ vêầ các chủ đêầ bên trong n i ộ dung, thay vì chỉ d a ự vào các tag th ể lo i ạ đ n ơ thuấần (hành đ ng ộ , viêẵn t ng ưở , tnh c m,…) đ ả giúp nó ể d đoán nh ự n
ữg thành viên seẵ xem nh ng b ữ phim đ ộ c
ượ đêầ xuấất trong t ng ươ lai. Sau khi d
ự đoán xong, Netix seẵ têấn hành t o nên “nh ạ ng nhóm s ữ thích” đa d ở ng. Nh ạ ng nhóm nà ữ y
thườ ng có hàng nghìn ngườ i xem trở lên và dự a trên thông tn, d li ữ u, ệ các b phim ộ mà h ọ đã xem. Netlix seẵ thiêất l p
ậ phấần đêầ xuấất khác nhau cho từ ng ngườ i, thể loạ i nào đượ c hiể n thị đấầu tên và th tứ sắấp x ự êấp từng th lo ể i theo nhu cấầu c ạ a ng ủ i xem. ườ Ví d :
Xem xét và kêất hợ p các dữ liệ u sắẵn có củ a ngườ i dùng, Netlix seẵ giúp ng i ườ dùng có nhiêầu sự l a ch ự n m ọ i đ ớ xem. ể Ch n ẳ g h n nh ạ b ư phim Our belove ộ d Summer seẵ t o xu h ạ ng h ướ ng ng ướ i têu dùng đêấn nh ườ ng b ữ ộ phim nh Thirty – Nine, 18 ag ư ain,… Marketng hốỗn h p Nh đã ư đêầ c p tr ậ c đó trong ướ ch ng này ươ
, các nhà têấp th có trách nhi ị m phát ệ tri n
ể các đêầ xuấất giá tr .ị Họ sử d ng ụ m t ộ bộ công c ụ đ c ượ g i ọ là hôẵn h p
ợ têấp thị để làm điêầu này. Marketng hôẵn h p ợ th c chấất ự nhắầm mô t t ả p ậ h p ợ các công c khác ụ nhau đ đ ể t ạ đ c ượ m c ụ têu têấp th trên th ị tr ị ng. ườ
Eugene McCarthy đã t oạ ra m t mô ộ hình phấn lo i đ ạ c g ượ i là ọ 4P - s nả ph m, ẩ giá c , khuy ả êấn mãi và đ a đi ị m. ể Điêầu này đ c các ượ nhà s n xuấất ả hàng hóa áp d ng ụ r ng
ộ rãi. Tuy nhiên đôấi v i ớ các chuyên
gia têấp th dịchị v trong ụ c bôấi ả c nh
ả B2B và B2C đã nh nậ thấấy cách phấn lo i ạ 4P hi n ệ t i ạ đã không
còn phù hợ p vì nó thể đi sấu vào tnh đ c tr ặ ng c ư a s ủ n ph ả m, d ẩ ch v ị . Vì ụ phấần l n các d ớ ch v ị mang ụ tnh vô hình: không th nh
ể ìn thấấy hay ch m vào, ạ có chấất l ng thay đ ượ i liên t ổ c,… ụ Đ khắấc ể ph c ụ đ c
ượ điêầu này, các nhà têấp thị đã phát tri n ể thêm bộ công c ụ m i ớ để t o ạ ra các đêầ xuấất giá tr tị m ỉ h ỉ n. C ơ th ụ
, ểthêm vào mô hình 3P m i là ớ con ng i, ườ ch ng ứ c v
ứ t ậchấất và quy trình đ c ượ th hi ể ện trong hình 6.2 Giá tr ị c a s n ph m (Product) Các công ty có th
ể làm ra sản phẩm, nh ng ư khách hàng không mua s n ả ph m. ẩ Khách hàng mua gi i ả pháp cho vấấn đêầ c a ủ h . ọ Các s n ph ả m cung ẩ cấấp đ c gi ượ i pháp ả tôất h n ơ so v i ớđôấi th ủ c nh ạ tranh cho phép khách hàng nh n th ậ c ứ đ c s ượ n ph ả m nào mang l ẩ i nhiêầu giá tr ạ h ị n. ơ Các nhà têấp th th ị ng ườ phấn bi t
ệ các cấấp độ khác nhau c a ủ s n ả ph m, ẩ hay còn đ c ượ hi u ể là hệ
thôấng phấn cấấp giá trị khách hàng.
Mình có th chể ng minh 3 cấấp đ ứ phấn cấấp giá tr ộ khách h ị àng đôấi v i lĩnh v ớ c giáo d ự c. C ụ th ụ : ể
Mứ c độ đấầu tếnS n ph m c
ẩ ốết lõi: Lợi ích c b ơ n mà khách hàng mua ả Ví d : Sinh viên HSU h ng
ướ đêấn các lợ i ích có giá trị cho bả n thấn như tm đ c ượ nghêầ nghi p ệ mong muôấn, có thu nh p cao, ậ kh nắng phát tri ả n b ể n thấn trong t ả ng ươ lai,… M c ứ đ tếếp theo S n ph ẩm th c: hôẵ tr s ợ n ph ả m côất lõi, t ẩ o ra giá tr ạ ị cho khách hàng Ví d : Trong tr ng h ườ p là
ợ các sinh viên HSU, nh ng ữ s nả ph m và d ẩ ch ị v hôẵ ụ tr seẵ là c ợ s ơ v ở t chấất, ậ
giảng viên và hình th c giáo d ứ c,… ụ M c đ cuốếi S n ả ph m
ẩ gia tăng: có thêm các tnh nắng và d ch ị vụ để phấn bi t ệ v i ớ nh ng ữ s n ả ph m ẩ t ng ươ t c ự a đôấi ủ th c ủ nh ạ tranh. Các t n ệ ích b sung ổ không làm thay đ i s ổ n ả ph m ẩ th c ự têấ và có th có tác đ ể ng tôấi thi ộ u đêấn chi phí s ể n xuấất s ả n ph ả m. ẩ Ví d : Đ i hạ c Hoa
ọ Sen côấ gắấng t oạ nên s khác ự bi t ệv i ớcác đôấi th ủ c nh ạ tranh, ví d n ụ h : ư ph ng ươ pháp gi ng d ả y, đêầ án th ạ c têấ theo hình th ự c kh ứ i nghi ở p, t ệ do sáng t ự o,…) ạ
Bài họ c từ Ted Levit Ông là m t trong n ộ h ng ng ữ i có têấng nói trong lĩ ườ nh v c têấp th ự . Đôấi v ị i ông, “C ớ nh tr ạ anh không chỉ nắầm s n ở ph ả m côất lõi c ẩ a môẵi công ty ủ , mà còn ph thu ụ c vào cách s ộ dử ng 2 ụ yêấu tôấ còn l i ạ đ cho ể ra thành ph m ẩ cuôấi cùng d i ướd ng ạ đóng gói, d ch ị v , ụqu ng ả cáo, t vấấn ư khách hàng, và các ho t ạ đ ng khác mà m ộ i ng ọ i x
ườ em là có giá tr .ị”
Các nguốần giá tr s n ả ph m Giá tr ịs n ả ph m ẩ đ c ượ khách hàng tr i ả nghi m ệ hoàn toàn khi họ đ c ượ hưởng l i ợ từ vi c đ ệ i m ổ i ớ s n ả ph m, ẩ l i ích gia tắng, gói s ợ n ph ả m-d ẩ ch v ị và th ụ ng hi ươ u. ệ Trên th c têấ, ự hấầu hêất các s n ả ph m ẩ “m i” ớ đêầu là nh ng ữ phiên b n ả c i ả thi n ệ c a ủ các s n ả ph m ẩ đi tr c
ướ , chỉ đơn giản là gi m ả chi phí s n ả xuấất ho c ặ mở r ng ộ dòng sản ph m
ẩ nào đó. Rấất ít sản phẩm đ c ượ tạo ra m t
ộ cách mới hoàn toàn so v i thêấ ớ giới. T n ươ g t nh ự ư v y ậ , vi c ệ s n ph ả m ẩ nào đó tạo ra các danh m c s ụ n ph ả m m ẩ ới hi n na ệ y là điêầu rấất khó. Các s n ả ph m ẩ m i
ớtrong tấất cả các danh m c ụ này có thể c i ả thi n ệ nh n ậ th c ứ vêầ giá tr ịc a ủ khách
hàng, như ng chính nhữ ng phát minh mang tnh đ t ộ phá m i ớ t o ạ ra b c ướ nh y ả v t ọ vêầ giá trị c a ủ khách hàng. L ch ị s đã ử đ c lấấp ượ đấầy bắầng nh ng
ữ phát minh mang tnh vĩ đ i têu bi ạ u nh ể : bóng đèn ư s i đôất ợ c a ủ Edison, đi n ệ tho iạ di đ ng ộ đ c ượ s n
ả xuấất hàng loạ t đấầu tên c a ủ Motorola, đ ng ộ cơ h i ơ n c ướ c a ủ
Newcomen,… hay Friends Reunited đượ c thành lâ p vào nắm 1999 và đi tên phong trong lĩnh vâcự truyêần thông xã h i. M ộ c đích ụ c a nó
ủ nhắầm kêất nôấi nh ng ữ ng i ườ b n ạ h c ọ cũ khi h ọ ho t ạ đ ng ộ trên m ng. ạ Nhiêầu ng i
ườ seẵ nghĩ đêấn Facebook đấầu tên nh ư m t ộ cấu chuy n ệ thành công vêầ m ng ạ xã h i, ộ
tuy nhiên Friends Reunited mớ i là ngườ i tên phong. L i ợ ích b sung: Các công ty có th t ể o ra giá tr ạ nh ị n ậ th c
ứ cho khách hàng bắầng cách cung cấấp thêm các l i ích b ợ sung cho các s ổ n ph ả m hi ẩ n có c ệ a h ủ . ọ Ví d têu ụ bi u: ể Apple đã làm đ c điêầu ượ này nh vào ờ kh nắng ả thiêất kêấ c a ủ các s n ả ph m ẩ như Macbook, Iphone, Airpods,… Đôi khi nh ng ữ l i
ợ ích bổ sung đi kèm v i ớ vi c tái ệ đ nh ị v s ị n ả ph m ẩ trong m t ộ phấn khúc khác c a ủ thị
trường. Ban đấầu, McDonald’s đ c đ ượnh v ị là nhà ị cung cấấp lo i th ạ c ph ự m thiêất ẩ yêấu giá r nh ẻ bánh ư mì k p ẹ th t và ị
khoai tấy chiên, doanh thu c a
ủ McDonald's bắất đấầu ch ng l ữ i ạ vào nh ng ữ nắm 1990 và
đấầu nh ng nắm 2000 khi th ữ ng hi ươ u này không bắất ệ kịp v i s ớ thay đ ự i th ổ hiêấu c ị ủ a ngườ i têu dùng,
ngoài ra còn dính líu đêấn vấấn đêầ béo phì không mấấy vui vẻ trong bộ phim tài li u ệ nắm 2004 Super
Size Me. McDonald’s đã nhanh chóng đ nh ị vị lại th ng ươ hi u
ệ nhắầm thu hút những khách hàng đang tm kiêấm m t ộ sự l a ự ch n ọ lành mạnh. Nh n ữ g đ i m ổ i ớ vêầ th c đ ự n bao ơ gôầm salad và th c ự ph m ẩ tư i ơ
sôấng, các chuôẵi nhà hàng s ch ạ seẵ, hi n ệ đ i, ạ thấn thiện v i
ớ khách hàng đã giúp hôẵ trợ vi c tái ệ đ nh ị v .ị
Thương hiệu đã và đang têấp t c đ ụ ổi m i đ ớ luôn phù h ể p v ợ i khách hàng. ớ
Khách hàng seẵ c m thấấy ả chán n n, thiêấu ả gắấn bó v i ớbấất kỳ th ng ươ hi u ệ nào có m c ứ đ ộ t ng ươ tác
thấấp và do đó h seẵ dêẵ dàng chuy ọ n sang s ể d ử ng s ụ n ph ả m c ẩ a đôấi ủ th c ủ nh tranh. Thêm các l ạ i ích ợ b sung seẵ giúp th ổ ương hi u đó tắng m ệ c đ ứ t ộ ng tác c ươ a khách hàng. ủ
Có hai cách têấp c n chính: ậ s a đ ổi s n ph m
liến kếết s n ph m . S a ử đ i ổ s n
ả phẩm có nghĩa là thay đ i s ổ nả ph m ẩ theo m t ộcách nào đó đ s ể n ả ph m ẩ gắấn ch t ặ h n ơ v i nhu ớ cấầu, giá tr và ị l i ích ợ c a khách ủ hàng. Ví d , các ụ nhà s n xuấất ả chấất t y ẩ r a ử đã thay đ i ổ thành phấần trong s n ph ả m c ẩ a h ủ
ọ để chúng thấn thi n h ệ n v ơ i môi tr ớ ng. ườ Liến kếết s n ả ph m
có nghĩa là liên kêất th ng ươ hi u ệ v i ớm t ộ sôấ sự ki n ệ hi n ệ t i ạ ho c ặ mang tnh xu h ng ướ cao đôấi v i ớ khách hàng. Ví d : ụ m t ộ sôấ th ng ươ hi u, ệ sử d ng ụ l i ợ nhu n ậ có đ c ượ từ s n ả ph m ẩ c a mình đ ủ hôẵ tr ể cho các n ợ n nhấn trong chiêấn tr ạ anh. Gói s n ả ph m ẩ d ch
ị vụ: cung cấấp cho khách hàng m t ộ gói hàng hóa và d ch ị vụ v i ớ m t ộ m c ứ giá duy nhấất. Vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá trị nh n thậ c c a khách ứ ủ hàng. Nh ng công ữ
ty điêầu hành tour du l ch thị ng kêất h ườ p m ợ t sôấ ộ yêấu tôấ c a ủ m t kỳ ộ ngh vỉ i nhau ớ - ch ngẳ h n nh ạ chuyêấn bay ư , d ch ị v đ ụ a ư đón, chôẵ và ở b a ữ ắn. Đôấi v i ớ khách hàng, gói d ch v ị đó có th ụ gi ể m chi phí v ả à th i gian đáng k ờ . ể Ngoài ra, vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá tr nh ị n th ậ c c ứ a khách hàng. ủ Ví d : Đôấi v i ớ tr ng ườ h p
ợ B2C, các siêu th ,ị c a ử hàng t n ệ l i
ợcung cấấp thêm các d ch ị vụ đóng gói
hàng hóa mà khách hàng không cấần ph i tr ả
thêm bấất kì chi phí nào. ả Ví d : Đôấi v i ớtr ng ườ h p ợ B2B, các công ty th ng ườ yêu cấầu lo i b ạ các ỏ
thành phấần không cấần thiêất kh i gói đ ỏ nh ể n đ ậ c m ượ c giá thấấp h ứ n. ơ M t tr ộ ng ườ cao đ ng ẳ đào t o có ạ b ph ộ n CNTT ậ riêng có th yêu
ể cấầu nhà cung cấấp thiêất b ịCNTT c a ủ mình v i
ớ giá thấấp hơ n để đổ i lạ i việ c không sử dụ ng dị ch vụ bả o trì và các phươ ng t n ệ hôẵ tr ợ CNTT c a nhà ủ cung cấấp. Gi sả giá
ử thành c a ủgói gi mả đi $5000 và têất ki m
ệ cho nhà cung cấấp $6000 thì đấy đ c xe ượ m nh là 1 giao d ư ch win-win. ị Xấy d ng th ng hi ươ ệu Th ng hi ươ u là
ệ bấất kỳ tên, thiêất kêấ, ki u ể dáng, từ ng ữ ho c ặ bi u ể t ng ượ nào để phấn bi t ệ m t ộ s n ả ph m ẩ v i
ớcác đôấi thủ cạnh tranh c a ủ nó. Theo th i ờ gian, th ng ươ hi u ệ seẵ đ c ượ đ nh ị hình d a ự vào lượng khách hàng c a ủ th ng ươ hi u ệ đó. Các th ng hi ươ u gi ệ m c ả hi phí giao d ch ị bắầng cách xác đ nh rõ ị s n ph ả m c ẩ a mình khá ủ c bi t nh ệ thêấ nào so v ư i nh ớ ng s ữ n ph ả m khác. ẩ Ví d : ụ Khách hàng ch n ọ mua m t
ộ chiêấc xe Mercedes vì họ cho rắầng các thuộ c tnh c a ủ th ng ươ hi u ệ này là s xuấất
ự sắấc trong khấu kyẵ thu t, chấất ậ l ng ượ s nả xuấất đ m ả b o
ả và có giá trị bán l i ạ cao. M t ộ khách hàng hi u ý nghĩa c ể a th ủ ng ươ hi u seẵ ệ ít g p r ặ i ro h ủ n so v ơ i khách hàng không ớ hi u và nh ể n ữ g
kiêấn thứ c này đượ c thu thậ p từ kinh nghiệ m, tnh truyêần miệ ng hoặ c các phươ ng t n ệ truyêần thông xã h i,... ộ H n n ơ a, ữ th ng ươ hi u cũng ệ seẵ côấ gắấng đ m ả b o ả cho khách hàng c a ủ mình đ c ượ h ng ưở nh ng quyêần l ữ i tôất nhấất. ợ • Khách hàng không mua s n ph ả m, khách hàng mua gi ẩ i pháp cho vấấn đêầ c ả a h ủ . ọ • S n ph ả m cung cấấp gi ẩ i pháp tôất h ả n cho phép khách hàng tr ơ i nghi ả m đ ệ c nhiêầu giá tr ượ ị hơn