CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.

CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Tùy ch nh hàng lo t
Là m t quy trình cung cấấp hàng hóa và d ch v th tr ng r ng l n đáp ng t ng nhu cấầu c th c a ườ
khách hàng. Tùy ch nh hàng lo t không t o ra thêm nhiêầu l a ch n h n cho khách hàng nh ng chắấc ơ ư
chắấn nhu cấầu c a h đ c đáp ng ượ .
Đấy là m t mô hình s n xuấất hàng lo t, có tnh linh ho t cao và chi phí s n xuấất thấấp.
M t sôấ ki u tùy ch nh hàng lo t đ c th hi n trong b ng 6.1 t đ n gi n cho đêấn ph c t p. ượ ơ
Lo i tùy biếến hàng lo t Cách ho t đ ng Ví d minh h a
Đ n hàng phù h pơ L a ch n các s n ph m, d ch v têu
chu n sắẵn kh p v i yêu cấầu c a
khách hàng
Ô tô
Gói đ n hàngơ Gói thành phấần c a m t s n ph m,
d ch v sắẵn phù h p v i yêu cấầu c a
khách hàng
Gói b o hi m r i ơ
v cho đi n tho i,
laptop,…
Lắấp ráp theo đ n hàngơ S n xuấất các bán thành ph m cho đêấn
khi nh n đ n hàng m i têấn hành lắấp ơ
ráp
Đôầ n i thấất
S n xuấất theo đ n hàng ơ S n xuấất ch bắất đấầu sau khi nh n đ c ượ
đ n hàngơ
Quấần áo th i trang
Thiêất kêấ theo đ n hàngơ S n ph m hoàn thi n đ c thiêất kêấ, ượ
chêấ t o sau khi nh n đ n hàng theo ơ
yêu cấầu c a t ng khách hàng riêng bi t
Hàng không tr
và nắng l ngượ
Nghiến c u c a Frank Piller & Melanie Müller đốếi v i ngành s n xuấết giày
H phát hi n ra rắầng ng i têu dùng nh n th c đ cđánh giá cao l i ích c a vi c tùy ch nh s n ườ ượ
ph m (Mass Customizaton). Khách hàng đ c bi t ph n , sắẵn sàng chi ra m t sôấ têần nhấất đ nh
đ đ c điêầu ch nh kích c v a v n, hình dáng c a đôi giày. ượ
Ng i têu dùng sắẵn sàng chi tr nhiêầu h n (m c đ chi tr , giá thành còn ph thu c vào th ngườ ơ ươ
hi u và phấn khúc khách hàng).
d : Adidas th đ a ra m c giá u đãi 50% cho giày th thao đ c quyêần tùy ch nh theo s ư ư ượ
thích cá nhấn c a khách hàng.
Tuy nhiên, vi c tùy biêấn không có nghĩa là khách hàng ph i tr nhiêầu h n. M t sôấ s n ph m tùy ch nh ơ
lo i b các tnh nắng không có giá tr đôấi v i khách hàng, dấẵn đêấn chi phí thấấp h n dấẵn đêấn giá gi m. ơ
Tr ng h p c a Amazonườ
Amazon.com đã tr thành m t trong nh ng nhà bán l tr c tuyêấn l n nhấất và thành công nhấất trên
thêấ gi i, đa d ng hóa t sách sang các lĩnh v c khác nh đôầ đi n t và quấần áo. Phấần l n thành công ư
liên t c c a Amazon có liên quan đêấn chiêấn l c CRM c a h trong vi c gi chấn và tắng th ượ phấần
têần c a khách hàng (Share of wallet) . Amazon s d ng công c CRM phấn tch nhắầm tùy ch nh các
d ch v cho t ng khách hàng.
C th d a trên thông tn các lấần mua tr c c a b n, các s n ph m b n đã xem qua gấần đấy và d a ướ
trên hành vi mua hàng t ng t c a nh ng khách hàng khác, phấần mêầm CRM c a Amazon có th dươ
đoán m t lo t các s n ph m khác mà b n có kh nắng quan tấm. Ví d : m t khách hàng mua m t
Ti u thuyêất Harry Poter có th nh n đ c đêầ ngh mua phấần têấp theo c a tác gi . ượ
Netflix Case study
Netlix là m t nêần t ng cung cấấp d ch v phát tr c tuyêấn c a Myẵ. Cho phép ng i dùng đã đắng ườ
thành viên th xem tr c têấp các ch ng trình truyêần hình phim nh, đôầng th i t i chúng vêầ ươ
các thiêất b c a mình đ xem không b gián đo n b i qu ng cáo. T ng t nh Amazon, Netlix ươ ư
cũng s d ng phấần mêầm CRM c a mình đ đ a ra các phim đêầ xuấất cho ng i đắng ký. ư ườ
h n 80% ch ng trình m i ng i xem trên Netlix đ c khám phá thông qua h thôấng đêầ xuấấtơ ươ ườ ượ
c a nêần t ng (không k đêấn các tr ng h p đã có b phim yêu thích t tr c). ườ ướ
Netlix s d ng các thu t toán c a riêng h nhắầm giúp phá v đ nh kiêấn c a ng i xem tm các ườ
ch ng trình mà h có th không ch n ban đấầu. Đ làm đ c điêầu này, nó seẵ xem xét kĩ h n vêầ cácươ ượ ơ
ch đêầ bên trong n i dung, thay vì ch d a vào các tag th lo i đ n thuấần (hành đ ng, viêẵn t ng, ơ ưở
tnh c m,…) đ giúp nó d đoán nh ng thành viên seẵ xem nh ng b phim đ c đêầ xuấất trong t ng ượ ươ
lai.
Sau khi d đoán xong, Netix seẵ têấn hành t o nên “nh ng nhóm s thích” đa d ng. Nh ng nhóm này
th ng có hàng nghìn ng i xem tr lên và d a trên thông tn, d li u, các b phim mà h đã xem.ườ ườ
Netlix seẵ thiêất l p phấần đêầ xuấất khác nhau cho t ng ng i, th lo i nào đ c hi n th đấầu tên ườ ượ
th t sắấp xêấp t ng th lo i theo nhu cấầu c a ng i xem. ườ
Ví d : Xem xét và kêất h p các d li u sắẵn có c a ng i dùng, Netlix seẵ giúp ng i dùng có nhiêầu s ườ ườ
l a ch n m i đ xem.
Ch ng h n nh b phim Our beloved Summer seẵ t o xu h ng h ng ng i têu dùng đêấn nh ng b ư ướ ướ ườ
phim nh Thirty – Nine, 18 again,…ư
Marketng hốỗn h p
Nh đã đêầ c p tr c đó trong ch ng này, các nhà têấp th có trách nhi m phát tri n các đêầ xuấất giáư ướ ươ
tr . H s d ng m t b công c đ c g i hôẵn h p têấp th đ làm điêầu này. Marketng hôẵn h p ượ
th c chấất nhắầm mô t t p h p các công c khác nhau đ đ t đ c m c têu têấp th trên th tr ng. ượ ườ
Eugene McCarthy đã t o ra m t mô hình phấn lo i đ c g i là 4P - s n ph m, giá c , khuyêấn mãi và ượ
đ a đi m. Điêầu này đ c các nhà s n xuấất hàng hóa áp d ng r ng rãi. Tuy nhiên đôấi v i các chuyên ượ
gia têấp th d ch v trong c bôấi c nh B2B B2C đã nh n thấấy cách phấn lo i 4P hi n t i đã không
còn phù h p vì nó th đi sấu vào tnh đ c tr ng c a s n ph m, d ch v . Vì phấần l n các d ch v mang ư
tnh vô hình: không th nhìn thấấy hay ch m vào, có chấất l ng thay đ i liên t c,… ượ
Đ khắấc ph c đ c điêầu này, các nhà têấp th đã phát tri n thêm b công c m i đ t o ra các đêầ ượ
xuấất giá tr t m h n. C th , thêm vào mô hình 3P m i là con ng i, ch ng c v t chấất và quy trình ơ ườ
đ c th hi n trong hình 6.2ượ
Giá tr c a s n ph m (Product)
Các công tyth làm ra s n ph m, nh ng khách hàng không mua s n ph m. Khách hàng mua gi i ư
pháp cho vấấn đêầ c a h . Các s n ph m cung cấấp đ c gi i pháp tôất h n so v i đôấi th c nh tranh ượ ơ
cho phép khách hàng nh n th c đ c s n ph m nào mang l i nhiêầu giá tr h n. ượ ơ
Các nhà têấp th th ng phấn bi t các cấấp đ khác nhau c a s n ph m, hay còn đ c hi u h ườ ượ
thôấng phấn cấấp giá tr khách hàng.
Mình có th ch ng minh 3 cấấp đ phấn cấấp giá tr khách hàng đôấi v i lĩnh v c giáo d c. C th :
M c đ đấầu tến
S n ph m cốết lõi: L i ích c b n mà khách hàng mua ơ
Ví d : Sinh viên HSU h ng đêấn các l i íchgiá tr cho b n thấn nh tm đ c nghêầ nghi p mongướ ư ượ
muôấn, có thu nh p cao, kh nắng phát tri n b n thấn trong t ng lai,… ươ
M c đ tếếp theo
S n ph m th c: hôẵ tr s n ph m côất lõi, t o ra giá tr cho khách hàng
Ví d : Trong tr ng h p là các sinh viên HSU, nh ng s n ph m và d ch v hôẵ tr seẵ là c s v t chấất,ườ ơ
gi ng viên và hình th c giáo d c,…
M c đ cuốếi
S n ph m gia tăng: thêm các tnh nắng d ch v đ phấn bi t v i nh ng s n ph m
t ng t c a đôấi th c nh tranh. Các t n ích b sung không làm thay đ i s n ph m th c têấươ
và có th có tác đ ng tôấi thi u đêấn chi phí s n xuấất s n ph m.
d : Đ i h c Hoa Sen côấ gắấng t o nên s khác bi t v i các đôấi th c nh tranh, d nh : ph ng ư ươ
pháp gi ng d y, đêầ án th c têấ theo hình th c kh i nghi p, t do sáng t o,…)
Bài h c t Ted Levit
Ông là m t trong nh ng ng i có têấng nói trong lĩnh v c têấp th . Đôấi v i ông, “C nh tranh không ch ườ
nắầm s n ph m côất lõi c a môẵi công ty, mà còn ph thu c vào cách s d ng 2 yêấu tôấ còn l i đ cho
ra thành ph m cuôấi cùng d i d ng đóng gói, d ch v , qu ng cáo, t vấấn khách hàng, các ho t ướ ư
đ ng khác mà m i ng i xem là có giá tr . ườ
Các nguốần giá tr s n ph m
Giá tr s n ph m đ c khách hàng tr i nghi m ượ hoàn toàn khi h đ c h ng l i t vi c đ i m i s n ượ ưở
ph m, l i ích gia tắng, gói s n ph m-d ch v và th ng hi u. ươ
Trên th c têấ, hấầu hêất các s n ph m “m i” đêầu nh ng phiên b n c i thi n c a các s n ph m đi
tr cướ , ch đ n gi n ơ gi m chi phí s n xuấất ho c m r ng dòng s n ph m nào đó . Rấất ít s n ph m
đ cượ t o ra m t cách m i hoàn toàn so v i thêấ gi i . T ng t nh v y, vi c s n ph m nào đó ươ ư t o ra
các danh m c s n ph m m i hi n nay là điêầu rấất khó.
Các s n ph m m i trong tấất c các danh m c này th c i thi n nh n th c vêầ giá tr c a khách
hàng, nh ng chính nh ng phát minh mang tnh đ t phá m i t o ra b c nh y v t vêầ giá tr c aư ướ
khách hàng.
L ch s đã đ c lấấp đấầy bắầng nh ng phát minh mang tnh vĩ đ i têu bi u nh : bóng đèn s i đôất c a ượ ư
Edison, đi n tho i di đ ng đ c s n xuấất hàng lo t đấầu tên c a Motorola, đ ng c h i n c c a ượ ơ ơ ướ
Newcomen,… hay Friends Reunited đ c thành l p vào nắm 1999 đi tên phong trong lĩnh v cượ â â
truyêần thông h i. M c đích c a nhắầm kêất nôấi nh ng ng i b n h c khi h ho t đ ng trên ườ
m ng. Nhiêầu ng i seẵ nghĩ đêấn Facebook đấầu tên nh m t cấu chuy n thành công vêầ m ng xã h i, ườ ư
tuy nhiên Friends Reunited m i là ng i tên phong. ườ
L i ích b sung: Các công ty có th t o ra giá tr nh n th c cho khách hàng bắầng cách cung cấấp thêm
các l i ích b sung cho các s n ph m hi n có c a h .
d têu bi u: Apple đã làm đ c điêầu này nh vào kh nắng thiêất kêấ c a các s n ph m nh ượ ư
Macbook, Iphone, Airpods,…
Đôi khi nh ng l i ích b sung đi kèm v i vi c tái đ nh v s n ph m trong m t phấn khúc khác c a th
tr ng. Ban đấầuườ , McDonald’s đ c đ nh v nhà cung cấấp lo i th c ph m thiêất yêấu giá r nh bánhượ ư
mì k p th t và khoai tấy chiên, doanh thu c a McDonald's bắất đấầu ch ng l i vào nh ng nắm 1990
đấầu nh ng nắm 2000 khi th ng hi u này không bắất ươ k p v i s thay đ i th hiêấu c a ng i têu dùng, ườ
ngoài ra còn dính líu đêấn vấấn đêầ béo phì không mấấy vui v trong b phim tài li u nắm 2004 Super
Size Me. McDonald’s đã nhanh chóng đ nh v l i th ng hi u nhắầm ươ thu hút nh ng khách hàng đang
tm kiêấm m t s l a ch n lành m nh. Nh ng đ i m i vêầ th c đ n bao gôầm salad và th c ph m t i ơ ươ
sôấng, các chuôẵi nhà hàng s ch seẵ, hi n đ i, thấn thi n v i khách hàng đã giúp hôẵ tr vi c tái đ nh v .
Th ng hi uươ đã và đang têấp t c đ i m i đ luôn phù h p v i khách hàng.
Khách hàng seẵ c m thấấy chán n n, thiêấu gắấn v i bấất kỳ th ng hi u nào m c đ t ng tác ươ ươ
thấấp và do đó h seẵ dêẵ dàng chuy n sang s d ng s n ph m c a đôấi th c nh tranh. Thêm các l i ích
b sung seẵ giúp th ng hi u đó tắng m c đ t ng tác c a khách hàng. ươ ươ
Có hai cách têấp c n chính: s a đ i s n ph m liến kếết s n ph m .
S a đ i s n ph m có nghĩa thay đ i s n ph m theo m t cách nào đó đ s n ph m gắấn ch t h n ơ
v i nhu cấầu, giá tr và l i ích c a khách hàng. d , các nhà s n xuấất chấất t y r a đã thay đ i thành
phấần trong s n ph m c a h đ chúng thấn thi n h n v i môi tr ng. ơ ườ
Liến kếết s n ph m nghĩa liên kêất th ng hi u v i m t sôấ sươ ki n hi n t i ho c mang tnh xu
h ngướ cao đôấi v i khách hàng.d : m t sôấ th ng hi u, s d ng l i nhu n có đ c t s n ph mươ ượ
c a mình đ hôẵ tr cho các n n nhấn trong chiêấn tranh.
Gói s n ph m d ch v : cung cấấp cho khách hàng m t gói hàng hóa d ch v v i m t m c giá duy
nhấất. Vi c thêm ho c b t đi các thành phấần, yêấu tôấ ch c nắng trong gói đêầuth làm tắng giá tr
nh n th c c a khách hàng. Nh ng công ty điêầu hành tour du l ch th ng kêất h p m t sôấ yêấu tôấ c a ườ
m t kỳ ngh v i nhau - ch ng h n nh chuyêấn bay, d ch v đ a đón, chôẵ và b a ắn. Đôấi v i khách ư ư
hàng, gói d ch v đó có th gi m chi phí và th i gian đáng k .
Ngoài ra, vi c thêm ho c b t đi các thành phấần, yêấu tôấ ch c nắng trong gói đêầu có th làm tắng giá
tr nh n th c c a khách hàng.
d : Đôấi v i tr ng h p B2C, các siêu th , c a hàng t n l i cung cấấp thêm các d ch v đóng gói ườ
hàng hóa mà khách hàng không cấần ph i tr thêm bấất kì chi phí nào.
d : Đôấi v i tr ng h p B2B, các công ty th ng yêu cấầu lo i b các thành phấần không cấần thiêất ườ ườ
kh i gói đ nh n đ c m c giá thấấp h n. ượ ơ
M t tr ng cao đ ng đào t o có b ph n CNTT riêng có th yêu cấầu nhà cung cấấp thiêất b CNTT c a ườ
mình v i giá thấấp h n đ đ i l i vi c không s d ng d ch v b o trì và các ph ng t n hôẵ tr CNTT ơ ươ
c a nhà cung cấấp. Gi s giá thành c a gói gi m đi $5000 têất ki m cho nhà cung cấấp $6000 thì
đấy đ c xem nh là 1 giao d ch win-win.ượ ư
Xấy d ng th ng hi u ươ
Th ng hi u bấất kỳ tên, thiêất kêấ, ki u dáng, t ng ho c bi u t ng nào đ phấn bi t m t s nươ ượ
ph m v i các đôấi th c nh tranh c a nó. Theo th i gian, th ng hi u seẵ đ c đ nh hình d a vào ươ ượ
l ng khách hàng c a th ng hi u đó. Các th ng hi u gi m chi phí giao d ch bắầng cách xác đ nh rõượ ươ ươ
s n ph m c a mình khác bi t nh thêấ nào so v i nh ng s n ph m khác. ư
d : Khách hàng ch n mua m t chiêấc xe Mercedes vì h cho rắầng các thu c tnh c a th ng hi u ươ
này s xuấất sắấc trong khấu kyẵ thu t, chấất l ng s n xuấất đ m b o giá tr bán l i cao. M t ượ
khách hàng hi u ý nghĩa c a th ng hi u seẵ ít g p r i ro h n so v i khách hàng không hi u và nh ng ươ ơ
kiêấn th c này đ c thu th p t kinh nghi m, tnh truyêần mi ng ho c các ph ng t n truyêần thông ượ ươ
h i,... H n n a, th ng hi u cũng seẵ côấ gắấng đ m b o cho khách hàng c a mình đ c h ng ơ ươ ượ ưở
nh ng quyêần l i tôất nhấất.
Khách hàng không mua s n ph m, khách hàng mua gi i pháp cho vấấn đêầ c a h .
S n ph m cung cấấp gi i pháp tôất h n cho phép khách hàng tr i nghi m đ c nhiêầu giá tr ơ ượ
h nơ
| 1/6

Preview text:

Tùy ch n ỉ h hàng lo t Là m t
ộ quy trình cung cấấp hàng hóa và d ch v ị th ụ ịtr ng r ườ ng l ộ n ớ đáp ng t ứ ng nhu ừ cấầu c th ụ c ể a ủ khách hàng. Tùy ch nh ỉ hàng lo t ạ không t o ạ ra thêm nhiêầu l a ự ch n ọ h n ơ cho khách hàng nh n ưg chắấc chắấn nhu cấầu c a ủ h đ ọ c đáp ượ ng ứ . Đấy là m t ộ mô hình s n xuấất ả
hàng loạt, có tnh linh ho t cao ạ và chi phí s n x ả uấất thấấp. M t sôấ ki ộ u ể tùy ch nh hàng lo ỉ t đ ạ c th ượ hi ể n tr ệ ong b ng 6.1 t ả đ ừ n gi ơ n cho đêấ ả n ph c ứ t p. ạ
Lo i tùy biếến hàng lo ạt Cách hoạt đ ng Ví d minh h ọa Đ n hàng phù h ơ p ợ
Lự a chọ n các sả n phẩ m, dị ch vụ têu Ô tô chu n ẩ có sắẵn kh p ớ v i ớ yêu cấầu c a ủ khách hàng Gói đ n hàng ơ Gói thành phấần c a ủ m t ộ s n ả ph m, ẩ Gói b o ả hi m ể r i ơ d ch ị vụ có sắẵn phù h p ợ v i ớ yêu cấầu c a ủ vỡ cho đi n ệ tho i, ạ khách hàng laptop,… Lắấp ráp theo đ n hàng ơ S n xuấất ả các bán thành ph m ẩ cho đêấn Đôầ n i thấất ộ khi nh n ậ đ n ơ hàng m i têấn ớ hành lắấp ráp S n xuấất theo đ ả n hàng ơ S n xuấất ả
ch bỉắất đấầu sau khi nh n ậ đ c ượQuấần áo th i trang ờ đ n hàng ơ
Thiêất kêấ theo đ n hàng ơ S n ảph m ẩ hoàn thi n ệđ c thiêất ượ kêấ, Hàng không vũ trụ chêấ t o ạ sau khi nh n ậ đ n ơ hàng theo và nắng l ng ượ yêu cấầu c a
ủ t ng khách hàng riêng bi ừ t ệ Nghiến c u c ứ a Fra
nk Piller & Melanie Müller đốếi v i ngành s n xuấết già y
Họ phát hiệ n ra rắầng ngườ i têu dùng nh n ậ th c ứ đ c ượ và đánh giá cao l i ợ ích c a ủ vi c ệ tùy ch nh ỉ s n ả ph m
ẩ (Mass Customizaton). Khách hàng – đ c bi ặ t là ệ ph n ụ , sắẵn ữ sàng chi ra m t sôấ ộ têần nhấất đ nh ị đ đ ể c điêầu ch ượ nh kích c ỉ v ỡ a v ừ n, hình dáng c ặ a đôi già ủ y.
Ngườ i têu dùng sắẵn sàng chi trả nhiêầu h n ơ (m c ứ độ chi tr , ả giá thành còn ph ụ thu c ộ vào th ng ươ
hi u và phấn khúc khách hàng). ệ Ví d :
Adidas có thể đ a ư ra m c ứ giá u
ư đãi 50% cho giày thể thao đ c ượ quyêần tùy ch nh ỉ theo sở
thích cá nhấn c a khách hàng. ủ
Tuy nhiên, vi c tùy biêấn không có nghĩa là khác ệ h hàng ph i tr ả nhiêầu h ả n. M ơ t sôấ s ộ n ph ả m tùy ch ẩ nh ỉ
lo i b các tnh nắng không c ạ ỏ ó giá tr đôấi v ị i khách hàng ớ
, dấẵn đêấn chi phí thấấp h n dấẵn đêấn giá gi ơ m ả . Trường h p c a Amaz on Amazon.com đã tr ở thành m t ộ trong nh ng
ữ nhà bán l trẻc tuyêấn ự l n nhấất ớ
và thành công nhấất trên
thêấ giới, đa dạng hóa t sách sang các lĩnh v ừ c khác ự nh đôầ đi ư n t ệ
và quấần áo. Phấần l ử n thành công ớ liên t c c ụ a Amaz ủ
on có liên quan đêấn chiêấn l c ượ CRM c a ủ h trong vi ọ c ệ gi chấn ữ và tắng thị phấần ví têần c a
ủ khách hàng (Share of wallet). Amazon sử d ng
ụ công cụ CRM phấn tch nhắầm tùy ch nh ỉ các d ch v ị cho t ụ ng khách hàng. ừ
Cụ thể dự a trên thông tn các lấần mua tr c c ướ a b ủ n, các s ạ n ph ả m b ẩ n đ ạ
ã xem qua gấần đấy và d a ự trên hành vi mua hàng t ng t ươ c ự a nh ủ ng khá ữ
ch hàng khác, phấần mêầm CRM c a Amaz ủ on có th d ể ự đoán m t lo ộ t các s ạ ản ph m khác mà b ẩ n có kh ạ nắng quan tấm. Ví ả d : m ụ t khách hàng mua m ộ t ộ Ti u thuyêất Harry P ể oter có th nh ể n đ ậ c đêầ ngh ượ mua phấần têấp theo c ị a tá ủ c gi . ả
Netflix Case study Netlix là m t nêần ộ t ngả cung cấấp d ch ị v phát ụ tr c ự tuyêấn c a ủ Myẵ. Cho phép ng i ườ dùng đã đắng ký thành viên có th ểxem tr c ự têấp các ch ng ươ
trình truyêần hình và phim nh, ả đôầng th i ờ t i ả chúng vêầ
các thiêất bị củ a mình để xem mà không bị gián đoạ n bở i quả ng cáo. Tươ ng tự như Amazon, Netlix cũng s d ử ng phấần mêầm CRM c ụ a mình đ ủ đ ể a r
ư a các phim đêầ xuấất cho ng i đắng ký ườ . Có h n ơ 80% ch ng ươ trình m i ng ọ i x ườ em trên Netlix đ c khám ượ phá thông qua h thôấng ệ đêầ xuấất c a nêần t ủ ng (không k ả đêấn các tr ể ng h ườ p đã có b ợ phim y ộ êu thích t tr ừ c). ướ Netlix s d ử ng ụ các thu t ậ toán c a ủ riêng h nhắầm ọ giúp phá v đ ỡ nh
ị kiêấn củ a ngườ i xem và tm các ch ng ươ trình mà họ có th ể không ch n ọ ban đấầu. Đ ể làm đ c
ượ điêầu này, nó seẵ xem xét kĩ h n ơ vêầ các chủ đêầ bên trong n i ộ dung, thay vì chỉ d a ự vào các tag th ể lo i ạ đ n ơ thuấần (hành đ ng ộ , viêẵn t ng ưở , tnh c m,…) đ ả giúp nó ể d đoán nh ự n
ữg thành viên seẵ xem nh ng b ữ phim đ ộ c
ượ đêầ xuấất trong t ng ươ lai. Sau khi d
ự đoán xong, Netix seẵ têấn hành t o nên “nh ạ ng nhóm s ữ thích” đa d ở ng. Nh ạ ng nhóm nà ữ y
thườ ng có hàng nghìn ngườ i xem trở lên và dự a trên thông tn, d li ữ u, ệ các b phim ộ mà h ọ đã xem. Netlix seẵ thiêất l p
ậ phấần đêầ xuấất khác nhau cho từ ng ngườ i, thể loạ i nào đượ c hiể n thị đấầu tên và th tứ sắấp x ự êấp từng th lo ể i theo nhu cấầu c ạ a ng ủ i xem. ườ Ví d :
Xem xét và kêất hợ p các dữ liệ u sắẵn có củ a ngườ i dùng, Netlix seẵ giúp ng i ườ dùng có nhiêầu sự l a ch ự n m ọ i đ ớ xem. ể Ch n ẳ g h n nh ạ b ư phim Our belove ộ d Summer seẵ t o xu h ạ ng h ướ ng ng ướ i têu dùng đêấn nh ườ ng b ữ ộ phim nh Thirty – Nine, 18 ag ư ain,… Marketng hốỗn h p Nh đã ư đêầ c p tr ậ c đó trong ướ ch ng này ươ
, các nhà têấp th có trách nhi ị m phát ệ tri n
ể các đêầ xuấất giá tr .ị Họ sử d ng ụ m t ộ bộ công c ụ đ c ượ g i ọ là hôẵn h p
ợ têấp thị để làm điêầu này. Marketng hôẵn h p ợ th c chấất ự nhắầm mô t t ả p ậ h p ợ các công c khác ụ nhau đ đ ể t ạ đ c ượ m c ụ têu têấp th trên th ị tr ị ng. ườ
Eugene McCarthy đã t oạ ra m t mô ộ hình phấn lo i đ ạ c g ượ i là ọ 4P - s nả ph m, ẩ giá c , khuy ả êấn mãi và đ a đi ị m. ể Điêầu này đ c các ượ nhà s n xuấất ả hàng hóa áp d ng ụ r ng
ộ rãi. Tuy nhiên đôấi v i ớ các chuyên
gia têấp th dịchị v trong ụ c bôấi ả c nh
ả B2B và B2C đã nh nậ thấấy cách phấn lo i ạ 4P hi n ệ t i ạ đã không
còn phù hợ p vì nó thể đi sấu vào tnh đ c tr ặ ng c ư a s ủ n ph ả m, d ẩ ch v ị . Vì ụ phấần l n các d ớ ch v ị mang ụ tnh vô hình: không th nh
ể ìn thấấy hay ch m vào, ạ có chấất l ng thay đ ượ i liên t ổ c,… ụ Đ khắấc ể ph c ụ đ c
ượ điêầu này, các nhà têấp thị đã phát tri n ể thêm bộ công c ụ m i ớ để t o ạ ra các đêầ xuấất giá tr tị m ỉ h ỉ n. C ơ th ụ
, ểthêm vào mô hình 3P m i là ớ con ng i, ườ ch ng ứ c v
ứ t ậchấất và quy trình đ c ượ th hi ể ện trong hình 6.2 Giá tr ị c a s n ph m (Product) Các công ty có th
ể làm ra sản phẩm, nh ng ư khách hàng không mua s n ả ph m. ẩ Khách hàng mua gi i ả pháp cho vấấn đêầ c a ủ h . ọ Các s n ph ả m cung ẩ cấấp đ c gi ượ i pháp ả tôất h n ơ so v i ớđôấi th ủ c nh ạ tranh cho phép khách hàng nh n th ậ c ứ đ c s ượ n ph ả m nào mang l ẩ i nhiêầu giá tr ạ h ị n. ơ Các nhà têấp th th ị ng ườ phấn bi t
ệ các cấấp độ khác nhau c a ủ s n ả ph m, ẩ hay còn đ c ượ hi u ể là hệ
thôấng phấn cấấp giá trị khách hàng.
Mình có th chể ng minh 3 cấấp đ ứ phấn cấấp giá tr ộ khách h ị àng đôấi v i lĩnh v ớ c giáo d ự c. C ụ th ụ : ể
Mứ c độ đấầu tếnS n ph m c
ẩ ốết lõi: Lợi ích c b ơ n mà khách hàng mua ả Ví d : Sinh viên HSU h ng
ướ đêấn các lợ i ích có giá trị cho bả n thấn như tm đ c ượ nghêầ nghi p ệ mong muôấn, có thu nh p cao, ậ kh nắng phát tri ả n b ể n thấn trong t ả ng ươ lai,… M c ứ đ tếếp theo S n ph ẩm th c: hôẵ tr s ợ n ph ả m côất lõi, t ẩ o ra giá tr ạ ị cho khách hàng Ví d : Trong tr ng h ườ p là
ợ các sinh viên HSU, nh ng ữ s nả ph m và d ẩ ch ị v hôẵ ụ tr seẵ là c ợ s ơ v ở t chấất, ậ
giảng viên và hình th c giáo d ứ c,… ụ M c đ cuốếi S n ả ph m
ẩ gia tăng: có thêm các tnh nắng và d ch ị vụ để phấn bi t ệ v i ớ nh ng ữ s n ả ph m ẩ t ng ươ t c ự a đôấi ủ th c ủ nh ạ tranh. Các t n ệ ích b sung ổ không làm thay đ i s ổ n ả ph m ẩ th c ự têấ và có th có tác đ ể ng tôấi thi ộ u đêấn chi phí s ể n xuấất s ả n ph ả m. ẩ Ví d : Đ i hạ c Hoa
ọ Sen côấ gắấng t oạ nên s khác ự bi t ệv i ớcác đôấi th ủ c nh ạ tranh, ví d n ụ h : ư ph ng ươ pháp gi ng d ả y, đêầ án th ạ c têấ theo hình th ự c kh ứ i nghi ở p, t ệ do sáng t ự o,…) ạ
Bài họ c từ Ted Levit Ông là m t trong n ộ h ng ng ữ i có têấng nói trong lĩ ườ nh v c têấp th ự . Đôấi v ị i ông, “C ớ nh tr ạ anh không chỉ nắầm s n ở ph ả m côất lõi c ẩ a môẵi công ty ủ , mà còn ph thu ụ c vào cách s ộ dử ng 2 ụ yêấu tôấ còn l i ạ đ cho ể ra thành ph m ẩ cuôấi cùng d i ướd ng ạ đóng gói, d ch ị v , ụqu ng ả cáo, t vấấn ư khách hàng, và các ho t ạ đ ng khác mà m ộ i ng ọ i x
ườ em là có giá tr .ị”
Các nguốần giá tr s n ả ph m Giá tr ịs n ả ph m ẩ đ c ượ khách hàng tr i ả nghi m ệ hoàn toàn khi họ đ c ượ hưởng l i ợ từ vi c đ ệ i m ổ i ớ s n ả ph m, ẩ l i ích gia tắng, gói s ợ n ph ả m-d ẩ ch v ị và th ụ ng hi ươ u. ệ Trên th c têấ, ự hấầu hêất các s n ả ph m ẩ “m i” ớ đêầu là nh ng ữ phiên b n ả c i ả thi n ệ c a ủ các s n ả ph m ẩ đi tr c
ướ , chỉ đơn giản là gi m ả chi phí s n ả xuấất ho c ặ mở r ng ộ dòng sản ph m
ẩ nào đó. Rấất ít sản phẩm đ c ượ tạo ra m t
ộ cách mới hoàn toàn so v i thêấ ớ giới. T n ươ g t nh ự ư v y ậ , vi c ệ s n ph ả m ẩ nào đó tạo ra các danh m c s ụ n ph ả m m ẩ ới hi n na ệ y là điêầu rấất khó. Các s n ả ph m ẩ m i
ớtrong tấất cả các danh m c ụ này có thể c i ả thi n ệ nh n ậ th c ứ vêầ giá tr ịc a ủ khách
hàng, như ng chính nhữ ng phát minh mang tnh đ t ộ phá m i ớ t o ạ ra b c ướ nh y ả v t ọ vêầ giá trị c a ủ khách hàng. L ch ị s đã ử đ c lấấp ượ đấầy bắầng nh ng
ữ phát minh mang tnh vĩ đ i têu bi ạ u nh ể : bóng đèn ư s i đôất ợ c a ủ Edison, đi n ệ tho iạ di đ ng ộ đ c ượ s n
ả xuấất hàng loạ t đấầu tên c a ủ Motorola, đ ng ộ cơ h i ơ n c ướ c a ủ
Newcomen,… hay Friends Reunited đượ c thành lâ p vào nắm 1999 và đi tên phong trong lĩnh vâcự truyêần thông xã h i. M ộ c đích ụ c a nó
ủ nhắầm kêất nôấi nh ng ữ ng i ườ b n ạ h c ọ cũ khi h ọ ho t ạ đ ng ộ trên m ng. ạ Nhiêầu ng i
ườ seẵ nghĩ đêấn Facebook đấầu tên nh ư m t ộ cấu chuy n ệ thành công vêầ m ng ạ xã h i, ộ
tuy nhiên Friends Reunited mớ i là ngườ i tên phong. L i ợ ích b sung: Các công ty có th t ể o ra giá tr ạ nh ị n ậ th c
ứ cho khách hàng bắầng cách cung cấấp thêm các l i ích b ợ sung cho các s ổ n ph ả m hi ẩ n có c ệ a h ủ . ọ Ví d têu ụ bi u: ể Apple đã làm đ c điêầu ượ này nh vào ờ kh nắng ả thiêất kêấ c a ủ các s n ả ph m ẩ như Macbook, Iphone, Airpods,… Đôi khi nh ng ữ l i
ợ ích bổ sung đi kèm v i ớ vi c tái ệ đ nh ị v s ị n ả ph m ẩ trong m t ộ phấn khúc khác c a ủ thị
trường. Ban đấầu, McDonald’s đ c đ ượnh v ị là nhà ị cung cấấp lo i th ạ c ph ự m thiêất ẩ yêấu giá r nh ẻ bánh ư mì k p ẹ th t và ị
khoai tấy chiên, doanh thu c a
ủ McDonald's bắất đấầu ch ng l ữ i ạ vào nh ng ữ nắm 1990 và
đấầu nh ng nắm 2000 khi th ữ ng hi ươ u này không bắất ệ kịp v i s ớ thay đ ự i th ổ hiêấu c ị ủ a ngườ i têu dùng,
ngoài ra còn dính líu đêấn vấấn đêầ béo phì không mấấy vui vẻ trong bộ phim tài li u ệ nắm 2004 Super
Size Me. McDonald’s đã nhanh chóng đ nh ị vị lại th ng ươ hi u
ệ nhắầm thu hút những khách hàng đang tm kiêấm m t ộ sự l a ự ch n ọ lành mạnh. Nh n ữ g đ i m ổ i ớ vêầ th c đ ự n bao ơ gôầm salad và th c ự ph m ẩ tư i ơ
sôấng, các chuôẵi nhà hàng s ch ạ seẵ, hi n ệ đ i, ạ thấn thiện v i
ớ khách hàng đã giúp hôẵ trợ vi c tái ệ đ nh ị v .ị
Thương hiệu đã và đang têấp t c đ ụ ổi m i đ ớ luôn phù h ể p v ợ i khách hàng. ớ
Khách hàng seẵ c m thấấy ả chán n n, thiêấu ả gắấn bó v i ớbấất kỳ th ng ươ hi u ệ nào có m c ứ đ ộ t ng ươ tác
thấấp và do đó h seẵ dêẵ dàng chuy ọ n sang s ể d ử ng s ụ n ph ả m c ẩ a đôấi ủ th c ủ nh tranh. Thêm các l ạ i ích ợ b sung seẵ giúp th ổ ương hi u đó tắng m ệ c đ ứ t ộ ng tác c ươ a khách hàng. ủ
Có hai cách têấp c n chính: ậ s a đ ổi s n ph m
liến kếết s n ph m . S a ử đ i ổ s n
ả phẩm có nghĩa là thay đ i s ổ nả ph m ẩ theo m t ộcách nào đó đ s ể n ả ph m ẩ gắấn ch t ặ h n ơ v i nhu ớ cấầu, giá tr và ị l i ích ợ c a khách ủ hàng. Ví d , các ụ nhà s n xuấất ả chấất t y ẩ r a ử đã thay đ i ổ thành phấần trong s n ph ả m c ẩ a h ủ
ọ để chúng thấn thi n h ệ n v ơ i môi tr ớ ng. ườ Liến kếết s n ả ph m
có nghĩa là liên kêất th ng ươ hi u ệ v i ớm t ộ sôấ sự ki n ệ hi n ệ t i ạ ho c ặ mang tnh xu h ng ướ cao đôấi v i ớ khách hàng. Ví d : ụ m t ộ sôấ th ng ươ hi u, ệ sử d ng ụ l i ợ nhu n ậ có đ c ượ từ s n ả ph m ẩ c a mình đ ủ hôẵ tr ể cho các n ợ n nhấn trong chiêấn tr ạ anh. Gói s n ả ph m ẩ d ch
ị vụ: cung cấấp cho khách hàng m t ộ gói hàng hóa và d ch ị vụ v i ớ m t ộ m c ứ giá duy nhấất. Vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá trị nh n thậ c c a khách ứ ủ hàng. Nh ng công ữ
ty điêầu hành tour du l ch thị ng kêất h ườ p m ợ t sôấ ộ yêấu tôấ c a ủ m t kỳ ộ ngh vỉ i nhau ớ - ch ngẳ h n nh ạ chuyêấn bay ư , d ch ị v đ ụ a ư đón, chôẵ và ở b a ữ ắn. Đôấi v i ớ khách hàng, gói d ch v ị đó có th ụ gi ể m chi phí v ả à th i gian đáng k ờ . ể Ngoài ra, vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá tr nh ị n th ậ c c ứ a khách hàng. ủ Ví d : Đôấi v i ớ tr ng ườ h p
ợ B2C, các siêu th ,ị c a ử hàng t n ệ l i
ợcung cấấp thêm các d ch ị vụ đóng gói
hàng hóa mà khách hàng không cấần ph i tr ả
thêm bấất kì chi phí nào. ả Ví d : Đôấi v i ớtr ng ườ h p ợ B2B, các công ty th ng ườ yêu cấầu lo i b ạ các ỏ
thành phấần không cấần thiêất kh i gói đ ỏ nh ể n đ ậ c m ượ c giá thấấp h ứ n. ơ M t tr ộ ng ườ cao đ ng ẳ đào t o có ạ b ph ộ n CNTT ậ riêng có th yêu
ể cấầu nhà cung cấấp thiêất b ịCNTT c a ủ mình v i
ớ giá thấấp hơ n để đổ i lạ i việ c không sử dụ ng dị ch vụ bả o trì và các phươ ng t n ệ hôẵ tr ợ CNTT c a nhà ủ cung cấấp. Gi sả giá
ử thành c a ủgói gi mả đi $5000 và têất ki m
ệ cho nhà cung cấấp $6000 thì đấy đ c xe ượ m nh là 1 giao d ư ch win-win. ị Xấy d ng th ng hi ươ ệu Th ng hi ươ u là
ệ bấất kỳ tên, thiêất kêấ, ki u ể dáng, từ ng ữ ho c ặ bi u ể t ng ượ nào để phấn bi t ệ m t ộ s n ả ph m ẩ v i
ớcác đôấi thủ cạnh tranh c a ủ nó. Theo th i ờ gian, th ng ươ hi u ệ seẵ đ c ượ đ nh ị hình d a ự vào lượng khách hàng c a ủ th ng ươ hi u ệ đó. Các th ng hi ươ u gi ệ m c ả hi phí giao d ch ị bắầng cách xác đ nh rõ ị s n ph ả m c ẩ a mình khá ủ c bi t nh ệ thêấ nào so v ư i nh ớ ng s ữ n ph ả m khác. ẩ Ví d : ụ Khách hàng ch n ọ mua m t
ộ chiêấc xe Mercedes vì họ cho rắầng các thuộ c tnh c a ủ th ng ươ hi u ệ này là s xuấất
ự sắấc trong khấu kyẵ thu t, chấất ậ l ng ượ s nả xuấất đ m ả b o
ả và có giá trị bán l i ạ cao. M t ộ khách hàng hi u ý nghĩa c ể a th ủ ng ươ hi u seẵ ệ ít g p r ặ i ro h ủ n so v ơ i khách hàng không ớ hi u và nh ể n ữ g
kiêấn thứ c này đượ c thu thậ p từ kinh nghiệ m, tnh truyêần miệ ng hoặ c các phươ ng t n ệ truyêần thông xã h i,... ộ H n n ơ a, ữ th ng ươ hi u cũng ệ seẵ côấ gắấng đ m ả b o ả cho khách hàng c a ủ mình đ c ượ h ng ưở nh ng quyêần l ữ i tôất nhấất. ợ • Khách hàng không mua s n ph ả m, khách hàng mua gi ẩ i pháp cho vấấn đêầ c ả a h ủ . ọ • S n ph ả m cung cấấp gi ẩ i pháp tôất h ả n cho phép khách hàng tr ơ i nghi ả m đ ệ c nhiêầu giá tr ượ ị hơn