-
Thông tin
-
Hỏi đáp
CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
CRM C6 bài tập tham khảo cho sinh viên ngành kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tùy ch n ỉ h hàng lo t ạ Là m t
ộ quy trình cung cấấp hàng hóa và d ch v ị th ụ ịtr ng r ườ ng l ộ n ớ đáp ng t ứ ng nhu ừ cấầu c th ụ c ể a ủ khách hàng. Tùy ch nh ỉ hàng lo t ạ không t o ạ ra thêm nhiêầu l a ự ch n ọ h n ơ cho khách hàng nh n ưg chắấc chắấn nhu cấầu c a ủ h đ ọ c đáp ượ ng ứ . Đấy là m t ộ mô hình s n xuấất ả
hàng loạt, có tnh linh ho t cao ạ và chi phí s n x ả uấất thấấp. M t sôấ ki ộ u ể tùy ch nh hàng lo ỉ t đ ạ c th ượ hi ể n tr ệ ong b ng 6.1 t ả đ ừ n gi ơ n cho đêấ ả n ph c ứ t p. ạ
Lo i tùy biếến hàng lo ạ ạt Cách hoạt đ ng ộ Ví d minh h ụ ọa Đ n hàng phù h ơ p ợ
Lự a chọ n các sả n phẩ m, dị ch vụ têu Ô tô chu n ẩ có sắẵn kh p ớ v i ớ yêu cấầu c a ủ khách hàng Gói đ n hàng ơ Gói thành phấần c a ủ m t ộ s n ả ph m, ẩ Gói b o ả hi m ể r i ơ d ch ị vụ có sắẵn phù h p ợ v i ớ yêu cấầu c a ủ vỡ cho đi n ệ tho i, ạ khách hàng laptop,… Lắấp ráp theo đ n hàng ơ S n xuấất ả các bán thành ph m ẩ cho đêấn Đôầ n i thấất ộ khi nh n ậ đ n ơ hàng m i têấn ớ hành lắấp ráp S n xuấất theo đ ả n hàng ơ S n xuấất ả
ch bỉắất đấầu sau khi nh n ậ đ c ượQuấần áo th i trang ờ đ n hàng ơ
Thiêất kêấ theo đ n hàng ơ S n ảph m ẩ hoàn thi n ệđ c thiêất ượ kêấ, Hàng không vũ trụ chêấ t o ạ sau khi nh n ậ đ n ơ hàng theo và nắng l ng ượ yêu cấầu c a
ủ t ng khách hàng riêng bi ừ t ệ Nghiến c u c ứ a Fra ủ
nk Piller & Melanie Müller đốếi v i ngành s ớ n xuấết già ả y
Họ phát hiệ n ra rắầng ngườ i têu dùng nh n ậ th c ứ đ c ượ và đánh giá cao l i ợ ích c a ủ vi c ệ tùy ch nh ỉ s n ả ph m
ẩ (Mass Customizaton). Khách hàng – đ c bi ặ t là ệ ph n ụ , sắẵn ữ sàng chi ra m t sôấ ộ têần nhấất đ nh ị đ đ ể c điêầu ch ượ nh kích c ỉ v ỡ a v ừ n, hình dáng c ặ a đôi già ủ y.
Ngườ i têu dùng sắẵn sàng chi trả nhiêầu h n ơ (m c ứ độ chi tr , ả giá thành còn ph ụ thu c ộ vào th ng ươ
hi u và phấn khúc khách hàng). ệ Ví d :
ụ Adidas có thể đ a ư ra m c ứ giá u
ư đãi 50% cho giày thể thao đ c ượ quyêần tùy ch nh ỉ theo sở
thích cá nhấn c a khách hàng. ủ
Tuy nhiên, vi c tùy biêấn không có nghĩa là khác ệ h hàng ph i tr ả nhiêầu h ả n. M ơ t sôấ s ộ n ph ả m tùy ch ẩ nh ỉ
lo i b các tnh nắng không c ạ ỏ ó giá tr đôấi v ị i khách hàng ớ
, dấẵn đêấn chi phí thấấp h n dấẵn đêấn giá gi ơ m ả . Trường h p c ợ a Amaz ủ on Amazon.com đã tr ở thành m t ộ trong nh ng
ữ nhà bán l trẻc tuyêấn ự l n nhấất ớ
và thành công nhấất trên
thêấ giới, đa dạng hóa t sách sang các lĩnh v ừ c khác ự nh đôầ đi ư n t ệ
và quấần áo. Phấần l ử n thành công ớ liên t c c ụ a Amaz ủ
on có liên quan đêấn chiêấn l c ượ CRM c a ủ h trong vi ọ c ệ gi chấn ữ và tắng thị phấần ví têần c a
ủ khách hàng (Share of wallet). Amazon sử d ng
ụ công cụ CRM phấn tch nhắầm tùy ch nh ỉ các d ch v ị cho t ụ ng khách hàng. ừ
Cụ thể dự a trên thông tn các lấần mua tr c c ướ a b ủ n, các s ạ n ph ả m b ẩ n đ ạ
ã xem qua gấần đấy và d a ự trên hành vi mua hàng t ng t ươ c ự a nh ủ ng khá ữ
ch hàng khác, phấần mêầm CRM c a Amaz ủ on có th d ể ự đoán m t lo ộ t các s ạ ản ph m khác mà b ẩ n có kh ạ nắng quan tấm. Ví ả d : m ụ t khách hàng mua m ộ t ộ Ti u thuyêất Harry P ể oter có th nh ể n đ ậ c đêầ ngh ượ mua phấần têấp theo c ị a tá ủ c gi . ả
Netflix Case study Netlix là m t nêần ộ t ngả cung cấấp d ch ị v phát ụ tr c ự tuyêấn c a ủ Myẵ. Cho phép ng i ườ dùng đã đắng ký thành viên có th ểxem tr c ự têấp các ch ng ươ
trình truyêần hình và phim nh, ả đôầng th i ờ t i ả chúng vêầ
các thiêất bị củ a mình để xem mà không bị gián đoạ n bở i quả ng cáo. Tươ ng tự như Amazon, Netlix cũng s d ử ng phấần mêầm CRM c ụ a mình đ ủ đ ể a r
ư a các phim đêầ xuấất cho ng i đắng ký ườ . Có h n ơ 80% ch ng ươ trình m i ng ọ i x ườ em trên Netlix đ c khám ượ phá thông qua h thôấng ệ đêầ xuấất c a nêần t ủ ng (không k ả đêấn các tr ể ng h ườ p đã có b ợ phim y ộ êu thích t tr ừ c). ướ Netlix s d ử ng ụ các thu t ậ toán c a ủ riêng h nhắầm ọ giúp phá v đ ỡ nh
ị kiêấn củ a ngườ i xem và tm các ch ng ươ trình mà họ có th ể không ch n ọ ban đấầu. Đ ể làm đ c
ượ điêầu này, nó seẵ xem xét kĩ h n ơ vêầ các chủ đêầ bên trong n i ộ dung, thay vì chỉ d a ự vào các tag th ể lo i ạ đ n ơ thuấần (hành đ ng ộ , viêẵn t ng ưở , tnh c m,…) đ ả giúp nó ể d đoán nh ự n
ữg thành viên seẵ xem nh ng b ữ phim đ ộ c
ượ đêầ xuấất trong t ng ươ lai. Sau khi d
ự đoán xong, Netix seẵ têấn hành t o nên “nh ạ ng nhóm s ữ thích” đa d ở ng. Nh ạ ng nhóm nà ữ y
thườ ng có hàng nghìn ngườ i xem trở lên và dự a trên thông tn, d li ữ u, ệ các b phim ộ mà h ọ đã xem. Netlix seẵ thiêất l p
ậ phấần đêầ xuấất khác nhau cho từ ng ngườ i, thể loạ i nào đượ c hiể n thị đấầu tên và th tứ sắấp x ự êấp từng th lo ể i theo nhu cấầu c ạ a ng ủ i xem. ườ Ví d :
ụ Xem xét và kêất hợ p các dữ liệ u sắẵn có củ a ngườ i dùng, Netlix seẵ giúp ng i ườ dùng có nhiêầu sự l a ch ự n m ọ i đ ớ xem. ể Ch n ẳ g h n nh ạ b ư phim Our belove ộ d Summer seẵ t o xu h ạ ng h ướ ng ng ướ i têu dùng đêấn nh ườ ng b ữ ộ phim nh Thirty – Nine, 18 ag ư ain,… Marketng hốỗn h p ợ Nh đã ư đêầ c p tr ậ c đó trong ướ ch ng này ươ
, các nhà têấp th có trách nhi ị m phát ệ tri n
ể các đêầ xuấất giá tr .ị Họ sử d ng ụ m t ộ bộ công c ụ đ c ượ g i ọ là hôẵn h p
ợ têấp thị để làm điêầu này. Marketng hôẵn h p ợ th c chấất ự nhắầm mô t t ả p ậ h p ợ các công c khác ụ nhau đ đ ể t ạ đ c ượ m c ụ têu têấp th trên th ị tr ị ng. ườ
Eugene McCarthy đã t oạ ra m t mô ộ hình phấn lo i đ ạ c g ượ i là ọ 4P - s nả ph m, ẩ giá c , khuy ả êấn mãi và đ a đi ị m. ể Điêầu này đ c các ượ nhà s n xuấất ả hàng hóa áp d ng ụ r ng
ộ rãi. Tuy nhiên đôấi v i ớ các chuyên
gia têấp th dịchị v trong ụ c bôấi ả c nh
ả B2B và B2C đã nh nậ thấấy cách phấn lo i ạ 4P hi n ệ t i ạ đã không
còn phù hợ p vì nó thể đi sấu vào tnh đ c tr ặ ng c ư a s ủ n ph ả m, d ẩ ch v ị . Vì ụ phấần l n các d ớ ch v ị mang ụ tnh vô hình: không th nh
ể ìn thấấy hay ch m vào, ạ có chấất l ng thay đ ượ i liên t ổ c,… ụ Đ khắấc ể ph c ụ đ c
ượ điêầu này, các nhà têấp thị đã phát tri n ể thêm bộ công c ụ m i ớ để t o ạ ra các đêầ xuấất giá tr tị m ỉ h ỉ n. C ơ th ụ
, ểthêm vào mô hình 3P m i là ớ con ng i, ườ ch ng ứ c v
ứ t ậchấất và quy trình đ c ượ th hi ể ện trong hình 6.2 Giá tr ị c a s ủ n ph ả m (Product) ẩ Các công ty có th
ể làm ra sản phẩm, nh ng ư khách hàng không mua s n ả ph m. ẩ Khách hàng mua gi i ả pháp cho vấấn đêầ c a ủ h . ọ Các s n ph ả m cung ẩ cấấp đ c gi ượ i pháp ả tôất h n ơ so v i ớđôấi th ủ c nh ạ tranh cho phép khách hàng nh n th ậ c ứ đ c s ượ n ph ả m nào mang l ẩ i nhiêầu giá tr ạ h ị n. ơ Các nhà têấp th th ị ng ườ phấn bi t
ệ các cấấp độ khác nhau c a ủ s n ả ph m, ẩ hay còn đ c ượ hi u ể là hệ
thôấng phấn cấấp giá trị khách hàng.
Mình có th chể ng minh 3 cấấp đ ứ phấn cấấp giá tr ộ khách h ị àng đôấi v i lĩnh v ớ c giáo d ự c. C ụ th ụ : ể
Mứ c độ đấầu tến • S n ph ả m c
ẩ ốết lõi: Lợi ích c b ơ n mà khách hàng mua ả Ví d : ụ Sinh viên HSU h ng
ướ đêấn các lợ i ích có giá trị cho bả n thấn như tm đ c ượ nghêầ nghi p ệ mong muôấn, có thu nh p cao, ậ kh nắng phát tri ả n b ể n thấn trong t ả ng ươ lai,… M c ứ đ tếếp theo ộ • S n ph ả ẩm th c: ự hôẵ tr s ợ n ph ả m côất lõi, t ẩ o ra giá tr ạ ị cho khách hàng Ví d : ụ Trong tr ng h ườ p là
ợ các sinh viên HSU, nh ng ữ s nả ph m và d ẩ ch ị v hôẵ ụ tr seẵ là c ợ s ơ v ở t chấất, ậ
giảng viên và hình th c giáo d ứ c,… ụ M c đ ứ cuốếi ộ • S n ả ph m
ẩ gia tăng: có thêm các tnh nắng và d ch ị vụ để phấn bi t ệ v i ớ nh ng ữ s n ả ph m ẩ t ng ươ t c ự a đôấi ủ th c ủ nh ạ tranh. Các t n ệ ích b sung ổ không làm thay đ i s ổ n ả ph m ẩ th c ự têấ và có th có tác đ ể ng tôấi thi ộ u đêấn chi phí s ể n xuấất s ả n ph ả m. ẩ Ví d : ụ Đ i hạ c Hoa
ọ Sen côấ gắấng t oạ nên s khác ự bi t ệv i ớcác đôấi th ủ c nh ạ tranh, ví d n ụ h : ư ph ng ươ pháp gi ng d ả y, đêầ án th ạ c têấ theo hình th ự c kh ứ i nghi ở p, t ệ do sáng t ự o,…) ạ
Bài họ c từ Ted Levit Ông là m t trong n ộ h ng ng ữ i có têấng nói trong lĩ ườ nh v c têấp th ự . Đôấi v ị i ông, “C ớ nh tr ạ anh không chỉ nắầm s n ở ph ả m côất lõi c ẩ a môẵi công ty ủ , mà còn ph thu ụ c vào cách s ộ dử ng 2 ụ yêấu tôấ còn l i ạ đ cho ể ra thành ph m ẩ cuôấi cùng d i ướd ng ạ đóng gói, d ch ị v , ụqu ng ả cáo, t vấấn ư khách hàng, và các ho t ạ đ ng khác mà m ộ i ng ọ i x
ườ em là có giá tr .ị”
Các nguốần giá tr s ị n ả ph m ẩ Giá tr ịs n ả ph m ẩ đ c ượ khách hàng tr i ả nghi m ệ hoàn toàn khi họ đ c ượ hưởng l i ợ từ vi c đ ệ i m ổ i ớ s n ả ph m, ẩ l i ích gia tắng, gói s ợ n ph ả m-d ẩ ch v ị và th ụ ng hi ươ u. ệ Trên th c têấ, ự hấầu hêất các s n ả ph m ẩ “m i” ớ đêầu là nh ng ữ phiên b n ả c i ả thi n ệ c a ủ các s n ả ph m ẩ đi tr c
ướ , chỉ đơn giản là gi m ả chi phí s n ả xuấất ho c ặ mở r ng ộ dòng sản ph m
ẩ nào đó. Rấất ít sản phẩm đ c ượ tạo ra m t
ộ cách mới hoàn toàn so v i thêấ ớ giới. T n ươ g t nh ự ư v y ậ , vi c ệ s n ph ả m ẩ nào đó tạo ra các danh m c s ụ n ph ả m m ẩ ới hi n na ệ y là điêầu rấất khó. Các s n ả ph m ẩ m i
ớtrong tấất cả các danh m c ụ này có thể c i ả thi n ệ nh n ậ th c ứ vêầ giá tr ịc a ủ khách
hàng, như ng chính nhữ ng phát minh mang tnh đ t ộ phá m i ớ t o ạ ra b c ướ nh y ả v t ọ vêầ giá trị c a ủ khách hàng. L ch ị s đã ử đ c lấấp ượ đấầy bắầng nh ng
ữ phát minh mang tnh vĩ đ i têu bi ạ u nh ể : bóng đèn ư s i đôất ợ c a ủ Edison, đi n ệ tho iạ di đ ng ộ đ c ượ s n
ả xuấất hàng loạ t đấầu tên c a ủ Motorola, đ ng ộ cơ h i ơ n c ướ c a ủ
Newcomen,… hay Friends Reunited đượ c thành lâ p vào nắm 1999 và đi tên phong trong lĩnh vâcự truyêần thông xã h i. M ộ c đích ụ c a nó
ủ nhắầm kêất nôấi nh ng ữ ng i ườ b n ạ h c ọ cũ khi h ọ ho t ạ đ ng ộ trên m ng. ạ Nhiêầu ng i
ườ seẵ nghĩ đêấn Facebook đấầu tên nh ư m t ộ cấu chuy n ệ thành công vêầ m ng ạ xã h i, ộ
tuy nhiên Friends Reunited mớ i là ngườ i tên phong. L i ợ ích b sung: ổ Các công ty có th t ể o ra giá tr ạ nh ị n ậ th c
ứ cho khách hàng bắầng cách cung cấấp thêm các l i ích b ợ sung cho các s ổ n ph ả m hi ẩ n có c ệ a h ủ . ọ Ví d têu ụ bi u: ể Apple đã làm đ c điêầu ượ này nh vào ờ kh nắng ả thiêất kêấ c a ủ các s n ả ph m ẩ như Macbook, Iphone, Airpods,… Đôi khi nh ng ữ l i
ợ ích bổ sung đi kèm v i ớ vi c tái ệ đ nh ị v s ị n ả ph m ẩ trong m t ộ phấn khúc khác c a ủ thị
trường. Ban đấầu, McDonald’s đ c đ ượnh v ị là nhà ị cung cấấp lo i th ạ c ph ự m thiêất ẩ yêấu giá r nh ẻ bánh ư mì k p ẹ th t và ị
khoai tấy chiên, doanh thu c a
ủ McDonald's bắất đấầu ch ng l ữ i ạ vào nh ng ữ nắm 1990 và
đấầu nh ng nắm 2000 khi th ữ ng hi ươ u này không bắất ệ kịp v i s ớ thay đ ự i th ổ hiêấu c ị ủ a ngườ i têu dùng,
ngoài ra còn dính líu đêấn vấấn đêầ béo phì không mấấy vui vẻ trong bộ phim tài li u ệ nắm 2004 Super
Size Me. McDonald’s đã nhanh chóng đ nh ị vị lại th ng ươ hi u
ệ nhắầm thu hút những khách hàng đang tm kiêấm m t ộ sự l a ự ch n ọ lành mạnh. Nh n ữ g đ i m ổ i ớ vêầ th c đ ự n bao ơ gôầm salad và th c ự ph m ẩ tư i ơ
sôấng, các chuôẵi nhà hàng s ch ạ seẵ, hi n ệ đ i, ạ thấn thiện v i
ớ khách hàng đã giúp hôẵ trợ vi c tái ệ đ nh ị v .ị
Thương hiệu đã và đang têấp t c đ ụ ổi m i đ ớ luôn phù h ể p v ợ i khách hàng. ớ
Khách hàng seẵ c m thấấy ả chán n n, thiêấu ả gắấn bó v i ớbấất kỳ th ng ươ hi u ệ nào có m c ứ đ ộ t ng ươ tác
thấấp và do đó h seẵ dêẵ dàng chuy ọ n sang s ể d ử ng s ụ n ph ả m c ẩ a đôấi ủ th c ủ nh tranh. Thêm các l ạ i ích ợ b sung seẵ giúp th ổ ương hi u đó tắng m ệ c đ ứ t ộ ng tác c ươ a khách hàng. ủ
Có hai cách têấp c n chính: ậ s a đ ử ổi s n ph ả m
ẩ và liến kếết s n ph ả m ẩ . S a ử đ i ổ s n
ả phẩm có nghĩa là thay đ i s ổ nả ph m ẩ theo m t ộcách nào đó đ s ể n ả ph m ẩ gắấn ch t ặ h n ơ v i nhu ớ cấầu, giá tr và ị l i ích ợ c a khách ủ hàng. Ví d , các ụ nhà s n xuấất ả chấất t y ẩ r a ử đã thay đ i ổ thành phấần trong s n ph ả m c ẩ a h ủ
ọ để chúng thấn thi n h ệ n v ơ i môi tr ớ ng. ườ Liến kếết s n ả ph m
ẩ có nghĩa là liên kêất th ng ươ hi u ệ v i ớm t ộ sôấ sự ki n ệ hi n ệ t i ạ ho c ặ mang tnh xu h ng ướ cao đôấi v i ớ khách hàng. Ví d : ụ m t ộ sôấ th ng ươ hi u, ệ sử d ng ụ l i ợ nhu n ậ có đ c ượ từ s n ả ph m ẩ c a mình đ ủ hôẵ tr ể cho các n ợ n nhấn trong chiêấn tr ạ anh. Gói s n ả ph m ẩ d ch
ị vụ: cung cấấp cho khách hàng m t ộ gói hàng hóa và d ch ị vụ v i ớ m t ộ m c ứ giá duy nhấất. Vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá trị nh n thậ c c a khách ứ ủ hàng. Nh ng công ữ
ty điêầu hành tour du l ch thị ng kêất h ườ p m ợ t sôấ ộ yêấu tôấ c a ủ m t kỳ ộ ngh vỉ i nhau ớ - ch ngẳ h n nh ạ chuyêấn bay ư , d ch ị v đ ụ a ư đón, chôẵ và ở b a ữ ắn. Đôấi v i ớ khách hàng, gói d ch v ị đó có th ụ gi ể m chi phí v ả à th i gian đáng k ờ . ể Ngoài ra, vi c thêm ệ ho c b ặ t đi
ớ các thành phấần, yêấu tôấ ch c
ứ nắng trong gói đêầu có th ể làm tắng giá tr nh ị n th ậ c c ứ a khách hàng. ủ Ví d : ụ Đôấi v i ớ tr ng ườ h p
ợ B2C, các siêu th ,ị c a ử hàng t n ệ l i
ợcung cấấp thêm các d ch ị vụ đóng gói
hàng hóa mà khách hàng không cấần ph i tr ả
thêm bấất kì chi phí nào. ả Ví d : ụ Đôấi v i ớtr ng ườ h p ợ B2B, các công ty th ng ườ yêu cấầu lo i b ạ các ỏ
thành phấần không cấần thiêất kh i gói đ ỏ nh ể n đ ậ c m ượ c giá thấấp h ứ n. ơ M t tr ộ ng ườ cao đ ng ẳ đào t o có ạ b ph ộ n CNTT ậ riêng có th yêu
ể cấầu nhà cung cấấp thiêất b ịCNTT c a ủ mình v i
ớ giá thấấp hơ n để đổ i lạ i việ c không sử dụ ng dị ch vụ bả o trì và các phươ ng t n ệ hôẵ tr ợ CNTT c a nhà ủ cung cấấp. Gi sả giá
ử thành c a ủgói gi mả đi $5000 và têất ki m
ệ cho nhà cung cấấp $6000 thì đấy đ c xe ượ m nh là 1 giao d ư ch win-win. ị Xấy d ng th ự ng hi ươ ệu Th ng hi ươ u là
ệ bấất kỳ tên, thiêất kêấ, ki u ể dáng, từ ng ữ ho c ặ bi u ể t ng ượ nào để phấn bi t ệ m t ộ s n ả ph m ẩ v i
ớcác đôấi thủ cạnh tranh c a ủ nó. Theo th i ờ gian, th ng ươ hi u ệ seẵ đ c ượ đ nh ị hình d a ự vào lượng khách hàng c a ủ th ng ươ hi u ệ đó. Các th ng hi ươ u gi ệ m c ả hi phí giao d ch ị bắầng cách xác đ nh rõ ị s n ph ả m c ẩ a mình khá ủ c bi t nh ệ thêấ nào so v ư i nh ớ ng s ữ n ph ả m khác. ẩ Ví d : ụ Khách hàng ch n ọ mua m t
ộ chiêấc xe Mercedes vì họ cho rắầng các thuộ c tnh c a ủ th ng ươ hi u ệ này là s xuấất
ự sắấc trong khấu kyẵ thu t, chấất ậ l ng ượ s nả xuấất đ m ả b o
ả và có giá trị bán l i ạ cao. M t ộ khách hàng hi u ý nghĩa c ể a th ủ ng ươ hi u seẵ ệ ít g p r ặ i ro h ủ n so v ơ i khách hàng không ớ hi u và nh ể n ữ g
kiêấn thứ c này đượ c thu thậ p từ kinh nghiệ m, tnh truyêần miệ ng hoặ c các phươ ng t n ệ truyêần thông xã h i,... ộ H n n ơ a, ữ th ng ươ hi u cũng ệ seẵ côấ gắấng đ m ả b o ả cho khách hàng c a ủ mình đ c ượ h ng ưở nh ng quyêần l ữ i tôất nhấất. ợ • Khách hàng không mua s n ph ả m, khách hàng mua gi ẩ i pháp cho vấấn đêầ c ả a h ủ . ọ • S n ph ả m cung cấấp gi ẩ i pháp tôất h ả n cho phép khách hàng tr ơ i nghi ả m đ ệ c nhiêầu giá tr ượ ị hơn