lOMoARcPSD|61860737
CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1: Rất ít người được chọn để làm một công việc mà không phải làm điều
bên dưới?
a. làm bài kiểm tra mô phỏng hiệu suất (performance-simulation test)
b. dự phỏng vấn
c. làm kiểm tra thể lực
d. làm bài kiểm tra viết
Câu 2: Ứng viên ngồi trên xe lăn có thể bị từ chối việc làm ________.
a. nếu công việc vất vả hoặc mệt mỏi về thể chất theo một cách nào đó
b. nếu công việc đòi hỏi khả năng vận động toàn thân
c. trong mi trường hợp
d. ở một số nơi
Câu 3: Yếu tố môi trường quan trọng nhất trong quy trình quản lý nguồn
nhân lực là ________.
a. môi trường kinh doanh
b. cộng đồng khoa học
c. môi trường tự nhiên
d. môi trường pháp lí
lOMoARcPSD|61860737
Câu 4: Các chuyên gia quản lý nguồn nn lực riêng biệt ít phổ biến nhất
trong các loại hình tổ chức nào bên dưới?
a. nhỏ
b. lớn
c. phi lợi nhuận
d. tập đoàn đa quốc gia
Câu 5: Một bản tuyên bố bằng văn bản về những gì một người lao động làm
để thực hiện công việc của mình, cách họ được thực hiện và tại sao công việc
được hoàn thành được gọi là ________.
a. Bảng mô tả công việc (job description)
b. Bảng tiêu chuẩn công việc (job specification)
c. Bằng cấp
d. Định nghĩa công việc
Câu 6: Một trong những nhiệm vụ đầu tiên trong công việc mới mà sếp giao
cho Anh Steve là phát triển một cơ sở dliệu liệt kê trình độ học vấn, khả
năng đặc biệt và kỹ năng chuyên biệt của tất cả nhân viên trong công ty. Điều
này được gọi là ________.
a. quá trình kéo dài
b. mô tả công việc (job description)
c. lập hồ sơ nhân lực (HR inventory)
lOMoARcPSD|61860737
d. phân tích công việc (job analysis)
Câu 7: Bản mô tả công việc (job description) là ________.
a. thứ mà nhà tuyển dụng giữ bí mật với các ứng viên
b. một văn bản được sử dụng để mô tả một công việc cho các ứng viên
c. không phải một văn bản
d. chức danh chính thc cho công việc
Câu 8: Lập kế hoạch nhân lực liên quan đến ________.
a. chỉ có bổ sung, cắt giảm và tuyển chọn nhân viên
b. chỉ có bổ sung và cắt giảm nhân viên
c. bổ sung nhân, cắt giảm nhân viên, tạo động lực và tuyển chọn nhân viên
d. chỉ có bổ sung nhân viên
Câu 9: Ba hoạt động đầu tiên của quy trình quản lý nguồn nhân lực (HRM) là
về ________.
a. lập kế hoạch
b. cắt giảm
c. tuyển dụng
d. đào tạo
Câu 10: Quá trình kéo dài mà trong đó một công việc được kiểm tra chi tiết
nhằm xác định các kỹ năng, kiến thức và hành vi cần thiết để thực hiện công
việc được gọi là ________.
lOMoARcPSD|61860737
a. phân tích công việc
b. định nghĩa công việc
c. tiêu chuẩn công việc (job specification)
d. mô tả công việc (job description)
CHƯƠNG 7: LÃNH ĐẠO
Câu 1: Nhà lãnh đạo là ________.
a. con người, có thuộc tính cá nhân, trong khi đó việc lãnh đạo là mt quá trình
b. bước đầu tiên trong quá trình lãnh đạo
c. những cá nhân nghiên cứu quá trình lãnh đạo.
d. bước cuối cùng trong quy trình lãnh đạo.
Câu 2: Vì lãnh đạo là một trong bốn chức năng cơ bản của n quản lý,
________ nhà lãnh đạo.
a. tất cả các nhà quản lý nên là
b. một số nhà quản lý nên
c. tất cả các nhà quản lý đều là
d. mộ t số nhà quản lý là
Câu 3: Hứa hẹn của các lý thuyết hành vi về lãnh đạo cho rằng sẽ khả thi cho
việc
a. giải thích lý do tại sao các nhà lãnh đo lại thành công
lOMoARcPSD|61860737
b. loại bỏ những nhà lãnh đạo kém hiệu quả
c. chọn một nhà lãnh đạo từ đám đông
d. có thể đào tạo một người trở thành một nhà lãnh đạo
Câu 4: Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, các nhà lãnh đạo có ________
có liên quan đến năng suất nhóm cao hơn và sự hài lòng trong công việc cao
hơn.
a. cân nhắc
b. quan tâm công việc
c. định hướng cho nhân viên
d. định hướng sản xuất
Câu 5: Các lý thuyết hành vi của lãnh đạo tập trung vào ________. a.
ai là những nhà lãnh đạo hiệu quả
b. làm thế nào xác định các nhà lãnh đạo hiệu quả
c. những đặc điểm tính cách nào nhà lãnh đạo hiệu quả có
d. những nhà lãnh đạo hiệu quả đã làm gì
Câu 6: Xếp hạng LPC của Fiedler kết luận rằng các nhà lãnh đạo là
________.
a. định hướng mối quan hệ hoặc định hướng con người
b. định hướng công việc hoặc tin tưởng
c. định hướng nhiệm vụ hoặc định hướng mối quan hệ
d. tích cực hoặc tiêu cực
lOMoARcPSD|61860737
Câu 7: Fiedler giả định phong cách lãnh đạo của một người ________.
a. phát triển theo thời gian
b. là có thể biến đổi
c. là tùy thuộc vào tình hình
d. là cố định
Câu 8: Tại sao thuyết đặc điểm về lãnh đạo chủ yếu không thành công?
a. Quá chú trọngo các đặc điểm tính cách hơn là các đặc điểm thể chất,
những đặc điểm đã được tìm thấy để d đoán khả năng thành công của lãnh đạo.
b. Các nhà nghiên cứu đã không thể xác đnh một tập hợp các đặc điểm luôn
phân biệt được một nhà lãnh đạo với một người không phải là lãnh đạo.
c. Nghiên cứu đã ch ra rằng các đặc điểm lãnh đạo là đặc trưng về giới tính,
do đó quá trình lựa chọn các nhà lãnh đạo dựa trên các đặc điểm là phân biệt đối
xử.
d. Các tổ chức nhận thấy lý thuyết đặc điểm về lãnh đạo quá đắt để thực hiện
do chi phí thử nghiệm các nhà lãnh đạo tiềm năng cao.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một trong tám đặc điểm liên
quan đến khả năng lãnh đạo?
a. Hướng nội
b. Động lực
lOMoARcPSD|61860737
CHƯƠNG 8: LÀM VIỆC NHÓM
Câu 1: Giai đoạn định chuẩn (norming) trong quá trình phát triển nhóm xuất
hiện khi ________.
a. Nhóm có xung đột về lãnh đạo
b. Nhóm xác định mục tiêu
c. Nhóm phát triển sự gắn kết
d. Nhóm xác định mục đích
Câu 2: Nhóm chính thức ______________.
a. Bao gồm những người có chung mối quan tâm
b. Thường xuyên gặp nhau ở cùng một thi gian và địa điểm
c. Bao gồm những người ăn trưa cùng nhau mỗi ngày
d. Được xác định bởi cấu trúc của một tổ chức
Câu 3: Trong cuộc họp gần đây, một cuộc đấu khẩu đã xảy ra giữa một giám
đốc thiết kế và một đại diện tiếp thị về kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm mới.
lOMoARcPSD|61860737
Nhóm này dường như đang ở trong giai đoạn _______ của quá trình phát
triển nhóm.
a. Thành lập (Forming)
b. Sóng gió (Storming)
c. Định chuẩn (Norming)
d. Mâu thuẫn (Conflict)
Câu 4: Giai đoạn này xảy ra nhiều xung đột nhất trong suốt quá trình phát
triển nhóm.
a. Sóng gió (Storming)
b. Thành tựu (Performing)
c. Thành lập (Forming)
d. Định chuẩn (Norming)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đề cập đến lợi thế chính của đội trong một tổ
chức ?
a. Tăng tính liên kết của tổ chức
b. Tăng hiệu quả kinh doanh
c. Tăng suy nghĩ theo nhóm
d. Làm giảm chi phí pháp lý liên quan đến sự đa dng
lOMoARcPSD|61860737
Câu 6: Trong quá trình phát triển nhóm, giai đoạn nào năng lượng của nhóm
đều hướng đến việc thực hiện nhiệm vụ của nhóm?
a. Sóng gió (Storming)
b. Thành tựu (Performing)
c. Định chuẩn (Norming)
d. Thành lập (Forming)
Câu 7: Thuật ngnào sau đây mô tả kiểu hành vi của người đang nắm giữ
một vị trí nhất đnh trong nhóm?
a. Cấp bậc (Status)
b. Chuẩn mực (A norm)
c. Lãnh đạo (Leadership)
d. Vai trò (A role)
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ví dụ cho một chuẩn mực của nhóm?
a. Các quy tắc chng quấy rối tình dục
b. Các chính sách tuyển dụng nghiêm cấm việc phân biệt đối xử.
c. Những phong cách ăn mặc được chấp nhận
d. Các chính sách của công ty về việc vắng mặt
Câu 9: Nhóm đang trong giai đoạn __________ khi các thành viên cạnh tranh
với nhau để xem ai là người dẫn dắt nhóm.
a. Thành tựu (Performing)
b. Chấm dứt (Adjourning)
lOMoARcPSD|61860737
c. Sóng gió (Storming)
d. Thành lập (Forming)
Câu 10: Giai đon ___________của quá trình phát triển nhóm sẽ hoàn thành
khi các thành viên bắt đầu nghĩ mình là một phần của nhóm.
a. Thành tựu (Performing)
b. Sóng gió (Storming)
c. Thành lập (Forming)
CHƯƠNG 9: TRUYỀN THÔNG
Câu 1: Để truyền đạt một thông điệp, suy nghĩ bắt nguồn từ người gửi phải
________ thành dạng biểu tượng.
a. được giải mã
b. được mã hóa
c. được mở rộng
d. được chuyển đổi
Câu 2: Đọc (Reading) là một ví dụ của bước truyền thông nào bên dưới? a.
Phản hồi thông điệp
b. Mã hóa thông điệp
c. Giải mã thông điệp
d. Gửi thông điệp
lOMoARcPSD|61860737
Câu 3: Một ví dụ về truyền thông phi ngôn ngữ (nonverbal communication) là
________.
a. lời thì thầm
b. nụ cười
c. email
d. thư thoại
Câu 4: Sơ đồ truyền thông nào bên dưới là đúng?
a. Người gửi thông điệp → Kênh truyền thông → Phương tiện tryền thông →
Giải mã thông điệp→ Người nhận thông điệp
b. Nguồn thông tinNgười gửi thông đip→ Mã hóa thông điệp → Giải mã
thông điệp→ Người nhận thông điệp
c. Người gửi thông điệp → Mã hóa thông đip→ Kênh truyền thông → Giải
mã thông điệp → Người nhận thông điệp
d. Người gửi thông điệp → Giải mã thông điệp → Kênh truyền thông →
hóa thông điệpNgười nhận thông điệp
Câu 5: Tin đồn có mức độ chính xác nhất thường xuất hiện trong tổ chức có
________.
a.cấu trúc cơ học (a mechanistic)
b. cấu trúc hữu cơ (an organic)
c. tính phân cấp (a hierarchical)
d. tính thẩm quyền (an authoritative)
lOMoARcPSD|61860737
Câu 6: Đối với tin đồn, ________.
a. tin xấu truyền đi chậm
b. tin tốt truyền đi chậm nhất
c. tin xấu truyền đi nhanh nhất
d. tin tốt truyền đi nhanh nhất
Câu 7: Đối với các nhà quản lý, truyền thông không thể được nhấn mạnh quá
mức vì ________ yêu cầu sự giao tiếp.
a. lập kế hoạch
b. mọi thứ mà người quản lý làm
c. ra quyết định
d. giám sát và theo dõi nhân viên
Câu 8: Phản hồi thông điệp là một tin nhắn được gửi từ ________.
a. người mã hóa thông điệp đến người nhận
b. người nhận ban đầu cho người gửi ban đu
c. người gửi ban đầu đến người nhận ban đầu
d. nguồn thông tin đến người giải mã thông đip
Câu 9: Kênh truyền thông là ________.
a. phương tiện mà các thông điệp được truyền qua sản phẩm vật chất t nguồn có
mục đích chuyển tải
lOMoARcPSD|61860737
b. người nhận được tin nhắn
c. sản phẩm vật chất từ nguồn có mục đích chuyển tải
d. người gửi tin nhắn
Câu 10: Ưu điểm tuyệt vời của một thông điệp bằng văn bản nó ________.
a. Rõ ràng
b. Dễ dàng cho sự phản hồi
c. Có tính lưu trữ vĩnh viễn
d. Không chính thức
CHƯƠNG 10: KIỂM SOÁT
Câu 1: Bước đầu tiên trong quy trình kiểm soát là ________.
a. so sánh một tiêu chuẩn với một lý tưởng
b. hành động
c. so sánh hiệu sut so với tiêu chuẩn
d. đo lường hiệu suất thực tế
Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc trong chuỗi các hành động thể
được nhận diện bởi những nhà quản lý khi hiệu suất công việc thực tế thấp
nằm ngoài phạm vi biến động có thể chấp nhận được?
a. thay đổi các tiêu chuẩn
b. thực hiện hành động sửa chữa
lOMoARcPSD|61860737
c. bỏ qua dữ liệu hiệu suất
d. không làm gì
Câu 3: Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm soát để đảm bảo rằng
________ trong một tổ chức.
a. kế hoạch được thực hiện
b. kế hoạch là thực tế
c. các mục tiêu được đáp ứng
d. mục tiêu được thiết lp
Câu 4: Kiểm soát (controlling) là so sánh ________ để xem liệu các mục tiêu
có đạt được hay không.
a. hiệu suất tiêu chuẩn và hiệu suất lý tưởng
b. hiệu suất thực tế so với hiệu suất của đối thủ cạnh tranh
c. hiệu suất theo kế hoạch và hiệu suất tiêu chuẩn
d. hiệu suất thực tế và hiệu suất theo kế hoạch
Câu 5: Kiểm soát (controlling) là ________ trong quá trình quản lý. a.
bước đầu tiên
b. bước ít quan trọng nhất
c. bước cuối cùng
d. bước quan trọng nhất
lOMoARcPSD|61860737
Câu 6: Kiểm soát có hiệu quả (effective controlling) có thể giúp các nhà quản
lý vốn ngại giao quyền ________.
a. tối đa hóa rủi ro
b. đặt mục tiêu của họ
c. trao quyền cho nhân viên của họ
d. giảm thiểu việc trao quyền cho nhân viên
Câu 7: Một phần nhiệm vụ chính của chức năng kiểm soát của nhà quản lý là
________.
a. thiết lập các tiêu chuẩn (standards)
b. cấu trúc mt tổ chức (structure)
c. sửa chữa các vấn đề về hiệu suất (performance problems)
d. xây dựng chiến lược (strategies)
Câu 8: Khi hiệu suất thực tế (actual performance) nằm ngoài phạm vi thay
đổi có thể chấp nhận được, nó được gọi là ________.
a. sai lệch lớn
b. sai lệch đáng kể
c. sai lệch có thể chấp nhận được
d. sai lệch không đáng kể
lOMoARcPSD|61860737
Câu 9: Các nhà quản lý luôn sử dụng nội dung nào dưới đây để thiết lập các
tiêu chuẩn về hiệu suất trong quá trình kiểm soát?
a. các mục tiêu được tạo ra trong quá trình lập kế hoạch
b. ý kiến của nhân viên
c. các tiêu chuẩn được phát triển bởi các chuyên gia hiệu suất
d. các tiêu chuẩn hoạt động chung cho ngành
Câu 10: Hệ thống kiểm soát càng giúp tổ chức ________, thì tổ chức đó ng
được đánh giá là thành công.
a. giúp nhân viên đạt được sự hài lòng trong công việc
b. giúp nhân viên làm việc hiệu quả
c. đạt mục tiêu
d. đáp ứng các hướng dẫn của chính phủ

Preview text:

lOMoARcPSD| 61860737
CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1: Rất ít người được chọn để làm một công việc mà không phải làm điều bên dưới?
a. làm bài kiểm tra mô phỏng hiệu suất (performance-simulation test) b. dự phỏng vấn
c. làm kiểm tra thể lực
d. làm bài kiểm tra viết
Câu 2: Ứng viên ngồi trên xe lăn có thể bị từ chối việc làm ________.
a. nếu công việc vất vả hoặc mệt mỏi về thể chất theo một cách nào đó
b. nếu công việc đòi hỏi khả năng vận động toàn thân
c. trong mọi trường hợp d. ở một số nơi
Câu 3: Yếu tố môi trường quan trọng nhất trong quy trình quản lý nguồn
nhân lực là ________. a. môi trường kinh doanh b. cộng đồng khoa học c. môi trường tự nhiên
d. môi trường pháp lí lOMoARcPSD| 61860737
Câu 4: Các chuyên gia quản lý nguồn nhân lực riêng biệt ít phổ biến nhất
trong các loại hình tổ chức nào bên dưới? a. nhỏ b. lớn c. phi lợi nhuận
d. tập đoàn đa quốc gia
Câu 5: Một bản tuyên bố bằng văn bản về những gì một người lao động làm
để thực hiện công việc của mình, cách họ được thực hiện và tại sao công việc
được hoàn thành được gọi là ________.

a. Bảng mô tả công việc (job description)
b. Bảng tiêu chuẩn công việc (job specification) c. Bằng cấp
d. Định nghĩa công việc
Câu 6: Một trong những nhiệm vụ đầu tiên trong công việc mới mà sếp giao
cho Anh Steve là phát triển một cơ sở dữ liệu liệt kê trình độ học vấn, khả
năng đặc biệt và kỹ năng chuyên biệt của tất cả nhân viên trong công ty. Điều
này được gọi là ________.
a. quá trình kéo dài
b. mô tả công việc (job description)
c. lập hồ sơ nhân lực (HR inventory) lOMoARcPSD| 61860737
d. phân tích công việc (job analysis)
Câu 7: Bản mô tả công việc (job description) là ________.
a. thứ mà nhà tuyển dụng giữ bí mật với các ứng viên
b. một văn bản được sử dụng để mô tả một công việc cho các ứng viên
c. không phải một văn bản
d. chức danh chính thức cho công việc
Câu 8: Lập kế hoạch nhân lực liên quan đến ________.
a. chỉ có bổ sung, cắt giảm và tuyển chọn nhân viên
b. chỉ có bổ sung và cắt giảm nhân viên
c. bổ sung nhân, cắt giảm nhân viên, tạo động lực và tuyển chọn nhân viên
d. chỉ có bổ sung nhân viên
Câu 9: Ba hoạt động đầu tiên của quy trình quản lý nguồn nhân lực (HRM) là về ________. a. lập kế hoạch b. cắt giảm c. tuyển dụng d. đào tạo
Câu 10: Quá trình kéo dài mà trong đó một công việc được kiểm tra chi tiết
nhằm xác định các kỹ năng, kiến thức và hành vi cần thiết để thực hiện công
việc được gọi là ________.
lOMoARcPSD| 61860737
a. phân tích công việc
b. định nghĩa công việc
c. tiêu chuẩn công việc (job specification)
d. mô tả công việc (job description)
CHƯƠNG 7: LÃNH ĐẠO
Câu 1: Nhà lãnh đạo là ________.
a. con người, có thuộc tính cá nhân, trong khi đó việc lãnh đạo là một quá trình
b. bước đầu tiên trong quá trình lãnh đạo
c. những cá nhân nghiên cứu quá trình lãnh đạo.
d. bước cuối cùng trong quy trình lãnh đạo.
Câu 2: Vì lãnh đạo là một trong bốn chức năng cơ bản của nhà quản lý,
________ nhà lãnh đạo.
a. tất cả các nhà quản lý nên là
b. một số nhà quản lý nên
c. tất cả các nhà quản lý đều là
d. mộ t số nhà quản lý là
Câu 3: Hứa hẹn của các lý thuyết hành vi về lãnh đạo cho rằng sẽ khả thi cho việc
a. giải thích lý do tại sao các nhà lãnh đạo lại thành công lOMoARcPSD| 61860737
b. loại bỏ những nhà lãnh đạo kém hiệu quả
c. chọn một nhà lãnh đạo từ đám đông
d. có thể đào tạo một người trở thành một nhà lãnh đạo
Câu 4: Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, các nhà lãnh đạo có ________
có liên quan đến năng suất nhóm cao hơn và sự hài lòng trong công việc cao hơn. a. cân nhắc b. quan tâm công việc
c. định hướng cho nhân viên
d. định hướng sản xuất
Câu 5: Các lý thuyết hành vi của lãnh đạo tập trung vào ________. a.
ai là những nhà lãnh đạo hiệu quả
b. làm thế nào xác định các nhà lãnh đạo hiệu quả
c. những đặc điểm tính cách nào nhà lãnh đạo hiệu quả có
d. những nhà lãnh đạo hiệu quả đã làm gì
Câu 6: Xếp hạng LPC của Fiedler kết luận rằng các nhà lãnh đạo là ________.
a. định hướng mối quan hệ hoặc định hướng con người
b. định hướng công việc hoặc tin tưởng
c. định hướng nhiệm vụ hoặc định hướng mối quan hệ
d. tích cực hoặc tiêu cực lOMoARcPSD| 61860737
Câu 7: Fiedler giả định phong cách lãnh đạo của một người ________.
a. phát triển theo thời gian
b. là có thể biến đổi
c. là tùy thuộc vào tình hình d. là cố định
Câu 8: Tại sao lý thuyết đặc điểm về lãnh đạo chủ yếu không thành công? a.
Quá chú trọng vào các đặc điểm tính cách hơn là các đặc điểm thể chất,
những đặc điểm đã được tìm thấy để dự đoán khả năng thành công của lãnh đạo. b.
Các nhà nghiên cứu đã không thể xác định một tập hợp các đặc điểm luôn
phân biệt được một nhà lãnh đạo với một người không phải là lãnh đạo. c.
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng các đặc điểm lãnh đạo là đặc trưng về giới tính,
do đó quá trình lựa chọn các nhà lãnh đạo dựa trên các đặc điểm là phân biệt đối xử. d.
Các tổ chức nhận thấy lý thuyết đặc điểm về lãnh đạo quá đắt để thực hiện
do chi phí thử nghiệm các nhà lãnh đạo tiềm năng cao.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một trong tám đặc điểm liên
quan đến khả năng lãnh đạo?
a. Hướng nội b. Động lực lOMoARcPSD| 61860737
CHƯƠNG 8: LÀM VIỆC NHÓM
Câu 1: Giai đoạn định chuẩn (norming) trong quá trình phát triển nhóm xuất hiện khi ________.
a. Nhóm có xung đột về lãnh đạo
b. Nhóm xác định mục tiêu
c. Nhóm phát triển sự gắn kết
d. Nhóm xác định mục đích
Câu 2: Nhóm chính thức ______________.
a. Bao gồm những người có chung mối quan tâm
b. Thường xuyên gặp nhau ở cùng một thời gian và địa điểm
c. Bao gồm những người ăn trưa cùng nhau mỗi ngày
d. Được xác định bởi cấu trúc của một tổ chức
Câu 3: Trong cuộc họp gần đây, một cuộc đấu khẩu đã xảy ra giữa một giám
đốc thiết kế và một đại diện tiếp thị về kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm mới. lOMoARcPSD| 61860737
Nhóm này dường như đang ở trong giai đoạn _______ của quá trình phát triển nhóm. a. Thành lập (Forming)
b. Sóng gió (Storming) c. Định chuẩn (Norming) d. Mâu thuẫn (Conflict)
Câu 4: Giai đoạn này xảy ra nhiều xung đột nhất trong suốt quá trình phát triển nhóm.
a. Sóng gió (Storming)
b. Thành tựu (Performing)
c. Thành lập (Forming)
d. Định chuẩn (Norming)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đề cập đến lợi thế chính của đội trong một tổ chức ?
a. Tăng tính liên kết của tổ chức
b. Tăng hiệu quả kinh doanh c. Tăng suy nghĩ theo nhóm
d. Làm giảm chi phí pháp lý liên quan đến sự đa dạng lOMoARcPSD| 61860737
Câu 6: Trong quá trình phát triển nhóm, giai đoạn nào năng lượng của nhóm
đều hướng đến việc thực hiện nhiệm vụ của nhóm? a. Sóng gió (Storming)
b. Thành tựu (Performing) c. Định chuẩn (Norming) d. Thành lập (Forming)
Câu 7: Thuật ngữ nào sau đây mô tả kiểu hành vi của người đang nắm giữ
một vị trí nhất định trong nhóm? a. Cấp bậc (Status) b. Chuẩn mực (A norm) c. Lãnh đạo (Leadership) d. Vai trò (A role)
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ví dụ cho một chuẩn mực của nhóm?
a. Các quy tắc chống quấy rối tình dục
b. Các chính sách tuyển dụng nghiêm cấm việc phân biệt đối xử.
c. Những phong cách ăn mặc được chấp nhận
d. Các chính sách của công ty về việc vắng mặt
Câu 9: Nhóm đang trong giai đoạn __________ khi các thành viên cạnh tranh
với nhau để xem ai là người dẫn dắt nhóm. a. Thành tựu (Performing) b. Chấm dứt (Adjourning) lOMoARcPSD| 61860737
c. Sóng gió (Storming) d. Thành lập (Forming)
Câu 10: Giai đoạn ___________của quá trình phát triển nhóm sẽ hoàn thành
khi các thành viên bắt đầu nghĩ mình là một phần của nhóm. a. Thành tựu (Performing) b. Sóng gió (Storming)
c. Thành lập (Forming)
CHƯƠNG 9: TRUYỀN THÔNG
Câu 1: Để truyền đạt một thông điệp, suy nghĩ bắt nguồn từ người gửi phải
________ thành dạng biểu tượng. a. được giải mã b. được mã hóa c. được mở rộng d. được chuyển đổi
Câu 2: Đọc (Reading) là một ví dụ của bước truyền thông nào bên dưới? a. Phản hồi thông điệp b. Mã hóa thông điệp c. Giải mã thông điệp d. Gửi thông điệp lOMoARcPSD| 61860737
Câu 3: Một ví dụ về truyền thông phi ngôn ngữ (nonverbal communication) là ________. a. lời thì thầm b. nụ cười c. email d. thư thoại
Câu 4: Sơ đồ truyền thông nào bên dưới là đúng? a.
Người gửi thông điệp → Kênh truyền thông → Phương tiện tryền thông →
Giải mã thông điệp→ Người nhận thông điệp b.
Nguồn thông tin → Người gửi thông điệp→ Mã hóa thông điệp → Giải mã
thông điệp→ Người nhận thông điệp c.
Người gửi thông điệp → Mã hóa thông điệp→ Kênh truyền thông → Giải
mã thông điệp → Người nhận thông điệp d.
Người gửi thông điệp → Giải mã thông điệp → Kênh truyền thông → Mã
hóa thông điệp → Người nhận thông điệp
Câu 5: Tin đồn có mức độ chính xác nhất thường xuất hiện trong tổ chức có ________.
a.cấu trúc cơ học (a mechanistic)
b. cấu trúc hữu cơ (an organic)
c. tính phân cấp (a hierarchical)
d. tính thẩm quyền (an authoritative) lOMoARcPSD| 61860737
Câu 6: Đối với tin đồn, ________.
a. tin xấu truyền đi chậm
b. tin tốt truyền đi chậm nhất
c. tin xấu truyền đi nhanh nhất
d. tin tốt truyền đi nhanh nhất
Câu 7: Đối với các nhà quản lý, truyền thông không thể được nhấn mạnh quá
mức vì ________ yêu cầu sự giao tiếp. a. lập kế hoạch
b. mọi thứ mà người quản lý làm c. ra quyết định
d. giám sát và theo dõi nhân viên
Câu 8: Phản hồi thông điệp là một tin nhắn được gửi từ ________.
a. người mã hóa thông điệp đến người nhận
b. người nhận ban đầu cho người gửi ban đầu
c. người gửi ban đầu đến người nhận ban đầu
d. nguồn thông tin đến người giải mã thông điệp
Câu 9: Kênh truyền thông là ________.
a. phương tiện mà các thông điệp được truyền qua sản phẩm vật chất từ nguồn có mục đích chuyển tải lOMoARcPSD| 61860737
b. người nhận được tin nhắn
c. sản phẩm vật chất từ nguồn có mục đích chuyển tải d. người gửi tin nhắn
Câu 10: Ưu điểm tuyệt vời của một thông điệp bằng văn bản là nó ________. a. Rõ ràng
b. Dễ dàng cho sự phản hồi
c. Có tính lưu trữ vĩnh viễn d. Không chính thức
CHƯƠNG 10: KIỂM SOÁT
Câu 1: Bước đầu tiên trong quy trình kiểm soát là ________.
a. so sánh một tiêu chuẩn với một lý tưởng b. hành động
c. so sánh hiệu suất so với tiêu chuẩn
d. đo lường hiệu suất thực tế
Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc trong chuỗi các hành động có thể
được nhận diện bởi những nhà quản lý khi hiệu suất công việc thực tế thấp và
nằm ngoài phạm vi biến động có thể chấp nhận được?

a. thay đổi các tiêu chuẩn
b. thực hiện hành động sửa chữa lOMoARcPSD| 61860737
c. bỏ qua dữ liệu hiệu suất d. không làm gì
Câu 3: Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm soát để đảm bảo rằng
________ trong một tổ chức.
a. kế hoạch được thực hiện
b. kế hoạch là thực tế
c. các mục tiêu được đáp ứng
d. mục tiêu được thiết lập
Câu 4: Kiểm soát (controlling) là so sánh ________ để xem liệu các mục tiêu
có đạt được hay không.
a. hiệu suất tiêu chuẩn và hiệu suất lý tưởng
b. hiệu suất thực tế so với hiệu suất của đối thủ cạnh tranh
c. hiệu suất theo kế hoạch và hiệu suất tiêu chuẩn
d. hiệu suất thực tế và hiệu suất theo kế hoạch
Câu 5: Kiểm soát (controlling) là ________ trong quá trình quản lý. a. bước đầu tiên
b. bước ít quan trọng nhất c. bước cuối cùng
d. bước quan trọng nhất lOMoARcPSD| 61860737
Câu 6: Kiểm soát có hiệu quả (effective controlling) có thể giúp các nhà quản
lý vốn ngại giao quyền ________. a. tối đa hóa rủi ro
b. đặt mục tiêu của họ
c. trao quyền cho nhân viên của họ
d. giảm thiểu việc trao quyền cho nhân viên
Câu 7: Một phần nhiệm vụ chính của chức năng kiểm soát của nhà quản lý là ________.
a. thiết lập các tiêu chuẩn (standards)
b. cấu trúc một tổ chức (structure)
c. sửa chữa các vấn đề về hiệu suất (performance problems)
d. xây dựng chiến lược (strategies)
Câu 8: Khi hiệu suất thực tế (actual performance) nằm ngoài phạm vi thay
đổi có thể chấp nhận được, nó được gọi là ________. a. sai lệch lớn b. sai lệch đáng kể
c. sai lệch có thể chấp nhận được
d. sai lệch không đáng kể lOMoARcPSD| 61860737
Câu 9: Các nhà quản lý luôn sử dụng nội dung nào dưới đây để thiết lập các
tiêu chuẩn về hiệu suất trong quá trình kiểm soát?
a. các mục tiêu được tạo ra trong quá trình lập kế hoạch
b. ý kiến của nhân viên
c. các tiêu chuẩn được phát triển bởi các chuyên gia hiệu suất
d. các tiêu chuẩn hoạt động chung cho ngành
Câu 10: Hệ thống kiểm soát càng giúp tổ chức ________, thì tổ chức đó càng
được đánh giá là thành công.
a. giúp nhân viên đạt được sự hài lòng trong công việc
b. giúp nhân viên làm việc hiệu quả c. đạt mục tiêu
d. đáp ứng các hướng dẫn của chính phủ