Trang 1
DẠNG 11: ĐA THỨC VÀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC
Dng 1: Tìm Dư Trong Phép Chia.
A.Bài toán
Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2008x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21xx++
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
( )( )( )( )
2 4 6 8 2012x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21xx++
Bài 3: Tìm số trong phép chia của đa thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2010x x x x+ + + + +
cho đa
thức
2
10 21xx++
Bài 4: Tìm số trong phép chia của biểu thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2015x x x x+ + + + +
cho đa
thức
Bài 5: Tìm số dư trong phép chia
( )( )( )( )
3 5 7 9 2033x x x x+ + + + +
cho
2
12 30xx++
Bài 6: a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2017x x x x+ + + + +
cho đa
thức
2
10 21xx++
b) Cho
6 4 3 5
10 98 6 26A n n n n n= + + +
3
1.B n n= +
Chứng minh với mọi
n
thì thương của phép chia
A
cho B là bội số của 6
Bài 7:
a) Tìm số trong phép chia đa thức
( )( )( )( )
1 3 5 7 9x x x x+ + + + +
cho
2
8 12.xx++
b) Tìm mọi số nguyên
x
sao cho
32
2 7 7x x x +
chia hết cho
2
3x +
Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho
1x +
dư 4, khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần dư khi
chia f(x) cho
2
( 1)( 1).xx++
Bài 9: Tìm dư khi chia
2015 1945 1930 2
1x x x x x+ + +
cho
2
1x
Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức
100 51
21xx−+
cho
2
1x
Trang 2
B. HƯỚNG DẪN
Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2008x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21xx++
Lời giải
Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
( ) 2 4 6 8 2008
10 16 10 24 2008
P x x x x x
x x x x
= + + + + +
= + + + + +
Đặt
( )
2
10 21 3; 7t x x t t= + +
, Biểu thức
()Px
được viết lại
( )( )
2
( ) 5 3 2008 2 1993P x t t t t= + + = +
Do đó khi chia
2
2 1993tt−+
cho
t
ta có số dư là
1993
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
( )( )( )( )
2 4 6 8 2012x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21xx++
Lời giải
Đặt
( )( )( )( )
( ) 2 4 6 8 2012P x x x x x= + + + + +
( )( )
22
10 16 10 24 2012x x x x= + + + + +
Đặt
2
10 21x x t+ + =
Ta có:
( ) ( )( )
2
5 3 2012 2 1997P x t t t t= + + = +
Vậy số dư của phép chia là
1997
Bài 3: Tìm số trong phép chia của đa thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2010x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21xx++
Lời giải
Ta có:
( )( )( )( )
( ) 2 4 6 8 2010P x x x x x= + + + + +
( )( )
22
10 16 10 24 2010x x x x= + + + + +
Đặt
2
10 21,t x x= + +
biểu thức
()Px
được viết lại:
( )( )
2
( ) 5 3 2010 2 1995P x t t t t= + + = +
Do đó khi chia
2
2 1995tt−+
cho t ta có số dư là
1995
Bài 4: Tìm số trong phép chia của biểu thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2015x x x x+ + + + +
cho đa
thức
Lời giải
( ) ( )( )( )( )
( )( )
22
2 4 6 8 2015 10 16 10 24 2015P x x x x x x x x x= + + + + + = + + + + +
Trang 3
Đặt
( )
2
10 21 3; 7t x x t t= + +
, biểu thức
()Px
được viết lại
( )( )
2
( ) 5 3 2 2000P x t t t t= + = +
Do đó khi chia
2
2 2000tt−+
cho
t
ta có số dư là
2000.
Bài 5: Tìm số dư trong phép chia
( )( )( )( )
3 5 7 9 2033x x x x+ + + + +
cho
2
12 30xx++
Li gii
Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
3 5 7 9 2033 .... 12 27 12 35 2033x x x x x x x x+ + + + + = = + + + + +
Đặt
2
12 30 ,x x t+ + =
ta có:
( )( )( )( ) ( )( )
3 5 7 9 2033 3 5 2033x x x x t t+ + + + + = + +
( )
2
2 15 2033 2 2018t t t t= + + = + +
Vậy ta
( )( )( )( )
( )( )
22
3 5 7 9 2033 12 30 12 32 2018x x x x x x x x+ + + + + = + + + + +
Vậy số dư trong phép chia
( )( )( )( )
3 5 7 9 2033x x x x+ + + + +
cho
2
12 30xx++
là 2018.
Bài 6: a)Tìm số trong phép chia của đa thức
( )( )( )( )
2 4 6 8 2017x x x x+ + + + +
cho đa
thức
2
10 21xx++
b)Cho
6 4 3 5
10 98 6 26A n n n n n= + + +
3
1.B n n= +
Chứng minh với mọi
n
thì thương của phép chia
A
cho B là bội số của 6
Li gii
a) Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
( ) 2 4 6 8 2017 10 16 10 24 2017P x x x x x x x x x= + + + + + = + + + + +
Đặt
( )
2
10 21 3; 7t x x t t= + +
, biểu thức
()Px
được viết lại:
( )( )
2
( ) 5 3 2017 2 2002P x t t t t= + = = +
Do đó khi chia
2
2 2000tt−+
cho t ta có số dư là
2002
b) Thực hiện phép chia , ta được:
Thương của A chia cho B là
32
6 11 6n n n +
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 3 2
2
6 11 6 12 6 6
1 1 6 2 1
n n n n n n n
n n n n n
+ = +
= + +
( ) ( )
11n n n−+
là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
Trang 4
( )
2
6 2 1nn−−
chia hết cho 6
Thương của phép chia
A
cho B là bội số của
6
Bài 7:
a) Tìm số trong phép chia đa thức
( )( )( )( )
1 3 5 7 9x x x x+ + + + +
cho
2
8 12.xx++
b) Tìm mọi số nguyên
x
sao cho
32
2 7 7x x x +
chia hết cho
2
3x +
Lời giải
a) Đặt
( ) ( )( )( )( )
1 3 5 7 9f x x x x x= + + + + +
Ta có:
( )( )( )( )
1 7 3 5 9A x x x x= + + + + +
( )( )
( ) ( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( )
22
22
2 2 2
2 2 2
22
8 7 8 15 9
8 7 8 12 3 9
8 7 8 12 3 8 7 9
8 7 8 12 3 8 12 9 15
8 12 8 10 6
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
= + + + + +

= + + + + + +

= + + + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + + +
Vậy số dư trong phép chia
( )
fx
cho
2
8 12xx++
6
b) Thực hiện phép chia đa thức
32
2 7 7B x x x= +
cho
2
3Cx=+
, ta được: Đa thức
thương:
2;x
đa thức dư:
41x
Suy ra :
( )
( )
3 2 2
2 7 7 3 2 4 1x x x x x x + = + +
Do đó
( )
( )
( )
22
3 4 1 3 (1)B x x x+ +
4 1 4 1x vs x
nên:
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
2
1 4 1 4 1 3
16 1 3 16 3 49 ( 3)
49 ( 3)
x x x
x x x x
x
+ +
+ + + +
+
2
33x +
nên xảy ra một trong hai trường hợp sau:
2
3 49,x + =
không có giá trị nào thỏa mãn
22
2( )
3 7 4
2( )
x tm
xx
x tm
=
+ = =
=−
Vậy
2x =
Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho
1x +
dư 4, khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần dư khi
chia f(x) cho
2
( 1)( 1).xx++
Trang 5
Lời giải
Theo định lí bơ-zu ta có: f(x) chia
1x +
dư 4 => f(-1) = 4.
Do bậc của đa thức chia
2
( 1)( 1)xx++
là 3 nên đa thức dư có dạng
2
ax bx c++
.
Gọi thương là q(x).Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có :
22
22
22
f(x) = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + bx + c
= (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + a - a + bx + c
= (x + 1)(x + 1).q(x) + a(x + 1) + bx + c - a
= [(x + 1)
2
.q(x) + a].(x + 1) + bx + c - a
Mà f(x) chia cho
2
1x +
2 3.x +
2
3
=
−=
b
ca
(1)
Mt khác f(-1)=4
a -b+ c = 4 (2) . Do đó ta có :
2
22
9
33
2
46
3
2
b
bb
c a c a c
a b c a c
a
=
==

= = =
+ = + =

=
Vậy đa thức dư cần tìm có dạng:
2
39
2
22
xx++
Bài 9: Tìm dư khi chia
2015 1945 1930 2
1x x x x x+ + +
cho
2
1x
Lời giải
Đặt
( )
2015 1945 1930 2
1f x x x x x x= + + +
Gọi thương khi chia
( )
fx
cho
2
1x
( ),Qx
dư là
ax b+
Ta có:
( )
( )
2
1 ( )f x x Q x ax b= + +
Đẳng thức trên đúng với mọi
x
nên
- Với
1x =
ta được
( )
1 2 (1)f a b a b= + + =
- Với
1x =−
ta được:
( )
1 0 (2)f a b a b = + + =
Từ (1) và (2) suy ra
1, 1ab==
, Dư phải tìm là
1x +
Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức
100 51
21xx−+
cho
2
1x
Lời giải
Gọi đa thức dư trong phép chia là
.ax b+
Khi đó ta có:
( )
( ) ( )
100 51 2
2 1 1 . 1x x x H x ax b + = + +
Thay
1x =
vào
( )
1
ta có:
0 (2)ab=+
Trang 6
Thay
1x =−
vào
( )
1
ta có:
( )
43ab=−
Từ đó suy ra
2; 2ab= =
. Vậy số dư là
22x
Dng 2: Tìm Đa Thc
()fx
.
A.Bài toán
Bài 1: Tìm đa thức
()fx
biết rằng:
()fx
chia cho
2x +
10,
()fx
chia cho
2x
dư 24,
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Bài 2: Tìm đa thức
()fx
biết rằng:
()fx
chia cho
2x +
dư 10,
()fx
chia cho
2x
dư 22,
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Bài 3: Tìm đa thức
()fx
biết rằng :
()fx
chia cho
2x +
dư 10,
( )
fx
chia cho
2x
dư 26,
( )
fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Bài 4: Tìm đa thức
( )
fx
, biết
( )
fx
chia cho
3x +
5,
()fx
chia cho
5x +
7,
()fx
chia cho
( )( )
35xx++
được thương là
2x
và còn dư.
B.Li gii
Bài 1: Tìm đa thức
()fx
biết rằng:
()fx
chia cho
2x +
10,
()fx
chia cho
2x
dư 24,
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Li gii
Giả sử
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
ax b+
Khi đó :
( )
( )
2
( ) 4 . 5f x x x ax b= + +
Theo đề bài, ta có:
7
(2) 24 2 24
2
( 2) 10 2 10
17
f a b
a
f a b
b
= + =
=


= + =

=
Do đó :
( )
2
7
( ) 4 .( 5 ) 17
2
f x x x x= + +
Vậy đa thức
()fx
cần tìm có dạng:
3
47
( ) 5 17
2
f x x x= + +
Bài 2 : Tìm đa thức
()fx
biết rằng:
()fx
chia cho
2x +
dư 10,
()fx
chia cho
2x
dư 22,
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Li gii
Giả sử
()fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư là
ax b+
Trang 7
Khi đó:
( )
( )
2
( ) 4 . 5f x x x ax b= + +
Theo đề bài, ta có:
(2) 22 2 22 3
( 2) 10 2 10 16
f a b a
f a b b
= + = =

= + = =
Do đó:
( )
( )
2
( ) 4 . 5 3 16f x x x x= + +
Vậy đa thức
()fx
cần tìm có dạng:
3
( ) 5 23 16f x x x= + +
Bài 3: Tìm đa thức
()fx
biết rằng :
()fx
chia cho
2x +
dư 10,
( )
fx
chia cho
2x
dư 26,
( )
fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư
Li gii
Giả sử
( )
fx
chia cho
2
4x
được thương là
5x
và còn dư là
.ax b+
Khi đó
( )
( )
2
( ) 4 . 5f x x x ax b= + +
Theo đề bài, ta có:
( )
( )
2 26
2 26 4
2 10 18
2 10
f
a b a
a b b
f
=
+ = =


+ = =
−=

Do đó
( )
( )
( )
2
4 . 5 4 18f x x x x= + +
Vậy đa thức
( )
fx
cần tìm là
( )
( )
2
( ) 4 . 5 4 18f x x x x= + +
Bài 4: Tìm đa thức
( )
fx
, biết
( )
fx
chia cho
3x +
5,
()fx
chia cho
5x +
7,
()fx
chia cho
( )( )
35xx++
được thương là
2x
và còn dư.
Lời giải
( ) ( ) ( )
35
( ) ( 5) ( ) 7
( ) ( 3)( 5).2
f x x A x
f x x B x
f x x x x mx n
= + +
= + +
= + + + +
Từ đó suy ra :
( )
3 5 3 5f m n = + =
( )
5 7 5 7f m n = + =
Tìm ra
1; 2mn= =
Thay vào ta có đa thức
( )
32
2 16 29 2f x x x x= + + +
Dng 3: Tính Giá Tr Biu Thc .
Trang 8
A.Bài toán
Bài 1: Tính giá trị A = x
15
8x
14
+ 8x
13
8x
12
+ ... - 8x
2
+ 8x + 1 với x = 7
Bài 2: Cho đa thức
3
()F x x ax b= + +
(với
,ab
). Biết đa thức
()Fx
chia cho
2x
thì dư
12,
()Fx
chia cho
1x +
thì dư
6
. Tính giá trị của biểu thức:
(6 3 11)(26 5 5 )B a b a b= + +
.
Bài 3: Cho
2 2 2 3 3 3
1.a b c a b c+ + = + + =
Tính
2 2012 2013
.S a b c= + +
Bài 4:Đa thức
( )
3
f x 4x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
x 2; x 1.−+
Tính
2a 3b
Bài 5: Đa thức
()Px
bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
(1) 0;P =
(3) 0; (5) 0PP==
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
2 7 6Q P P= +
Bài 6: Đa thức
( )
3
4f x x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
2; 1.xx−+
Tính
23ab
Bài 7: Cho hai đa thức
53
( ) 5 4 1,P x x x x= + +
( )
2
2 1.Q x x x= +
Gọi
1 2 3
,,x x x
45
,,xx
các nghiệm của
( )
.Px
Tính giá trị của
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 3 4 5
. . . .Q x Q x Q x Q x Q x
Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
1 5; 2 11; 3 21f f f= = =
Tính
( ) ( )
15ff−+
Bài 9: Cho đa thức
32
( ) 6 7 16P x x x x m= +
a) Tìm
m
để
()Px
chia hết cho
23x +
b) Với
m
vừa tìm được câu
,a
hãy tìm số khi chia
()Px
cho
32x
phân tích ra các thừa
số bậc nhất
1.2) Cho đa thức
5 4 3 2
()P x x ax bx cx dx e= + + + + +
Biết
(1) 1; (2) 4; (3) 16; (5) 25.P P P P= = = =
Tính
(6); (7)?PP
Bài 10: Cho
3 3 3
3a b c abc+ + =
với
, , 0abc
Tính giá trị biểu thức
1 1 1
a b c
P
b c a
= + + +
Bài 11: Cho . Tính ?
B.Li gii
Bài 1: Tính giá trị A = x
15
8x
14
+ 8x
13
8x
12
+ ... - 8x
2
+ 8x + 1 với x = 7
Lời giải
Thay 8 bằng x + 1 ta có
A = x
15
(x+1).x
14
+ (x+1)x
13
(x+1)x
12
+ ... (x + 1)x
2
+ (x+1)x + 1
= x
15
x
15
x
14
+ x
14
+ x
13
x
13
x
12
+... x
3
x
2
+ x
2
+ x + 1 = x + 1 = 7 +1 = 8
2
32 19
1 2 2
M N x
x x x x
+=
+
.MN
Trang 9
Bài 2: Cho đa thức
3
()F x x ax b= + +
(với
,ab
). Biết đa thức
()Fx
chia cho
2x
thì dư
12,
()Fx
chia cho
1x +
thì dư
6
. Tính giá trị của biểu thức:
(6 3 11)(26 5 5 )B a b a b= + +
.
Lời giải
Gọi thương của phép chia
()Fx
cho
2x
1x +
lần lượt là
()Px
()Qx
. Suy ra
3
( 2) ( ) 12x ax b x P x+ + = +
(1)
3
( 1) ( ) 6x ax b x Q x+ + = +
(2)
Thay
2x =
vào (1) ta có
8 2 12ab+ + =
2 4 6 3 12a b a b + = + =
Thay
1x =−
vào (2) ta có
16ab + =
5ab + =
5 5 25ab + =
(6 3 11)(26 5 5 ) 1.1 1B a b a b = + + = =
.
Bài 3:
Cho
2 2 2 3 3 3
1.a b c a b c+ + = + + =
Tính
2 2012 2013
.S a b c= + +
Li gii
2 2 2 3 3 3
1 ; ; 1;1a b c a b c a b c+ + = + + =
( )
( ) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2 2 2 2
1 1 1 0a b c a b c a a b b c c + + + + = + +
3 3 3
1abc + +
;;abc
nhận hai giá trị là 0 hoặc
1
2012 2 2013 2 2 2012 2013
;1b b c c S a b c = = = + + =
Bài 4: Đa thức
( )
3
f x 4x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
x 2; x 1.−+
Tính
2a 3b
Li gii
Đa thức
3
f (x) 4x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
x 2; x 1−+
nên:
( )
f 2 0 32 2a b 0(1)
f( 1) 0 4 a b 0 (2)
= + + =
= + =
T
( )
1
( )
2
ta tìm được
a 12; b 8= =
Vậy
2a 3b 0−=
Bài 5: Đa thức
()Px
bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
(1) 0;P =
(3) 0; (5) 0PP==
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
2 7 6Q P P= +
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( 1), 3 , 5P x x x x
Nên
( )
Px
có dạng
( ) ( )( )( )( )
1 3 5P x x x x x a= +
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( 2) 7. (6) 3 . 5 . 7 . 2 7.5.3.1. 6P P a a + = + + +
( ) ( )
( )
105. 2 105. 6
105. 2 6 840
aa
aa
= + + +
= + + =
Trang 10
Bài 6: Đa thức
( )
3
4f x x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
2; 1.xx−+
Tính
23ab
Lời giải
Đa thức
3
( ) 4f x x ax b= + +
chia hết cho các đa thức
2; 1xx−+
nên:
( )
2 0 32 2 0(1)
( 1) 0 4 0 (2)
f a b
f a b
= + + =
= + =
Từ
( )
1
( )
2
ta tìm được
12; 8ab= =
Vậy
2 3 0ab−=
Bài 7: Cho hai đa thức
53
( ) 5 4 1,P x x x x= + +
( )
2
2 1.Q x x x= +
Gọi
1 2 3
,,x x x
45
,,xx
các nghiệm của
( )
.Px
Tính giá trị của
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 3 4 5
. . . .Q x Q x Q x Q x Q x
Li gii
Ta có :
( ) ( )( )
( )
( )
( )
53
1 2 3 4 5
5 4 1P x x x x x x x x x x x x x x= + + =
( ) ( )
1
21
2
Q x x x

=


Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( )( )( )
( ) ( )
1 2 3 4 5
55
1 2 3 4
1 2 3 4 5
. . . .
1 1 1 1 1
2.
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1 1 5
32. . 1 32. 2 1 1 5 4 1 77
2 32 8
Q x Q x Q x Q x Q x
x x x x x
x x x x x
PP

=




= = + + + + =
Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
1 5; 2 11; 3 21f f f= = =
Li gii
Tính Nhận xét:
2
( ) 2 3g x x=+
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
1 5; 2 11; 3 21g g g= = =
( ) ( ) ( )Q x f x g x=−
là đa thức bậc 4 có 3 nghiệm
1; 2; 3x x x= = =
Vậy
( )( )( )( )
( ) 1 1 3Q x x x x x a=
ta có:
( ) ( )
( )
2
2
( 1) 1 2. 1 3 29 24
(5) 5 2.5 3 173 24
( 1) (5) 202
f Q a
f Q a
ff
= + + = +
= + + =
+ =
Bài 9: Cho đa thức
32
( ) 6 7 16P x x x x m= +
a) Tìm
m
để
()Px
chia hết cho
23x +
Trang 11
b) Với
m
vừa tìm được câu
,a
hãy tìm số khi chia
()Px
cho
32x
phân tích ra các thừa
số bậc nhất
1.2) Cho đa thức
5 4 3 2
()P x x ax bx cx dx e= + + + + +
Biết
(1) 1; (2) 4; (3) 16; (5) 25.P P P P= = = =
Tính
(6); (7)?PP
Li gii
3 2 3 2 2
( ) 6 7 16 6 9 16 24 8 12 12P x x x x m x x x x x m= + = + + + +
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
3 2 3 8 2 3 4 2 3 12
2 3 3 8 4 12
x x x x x m
x x x m
= + + + + +
= + + +
Để
( )
( ) 2 3P x x +
thì
12 0 12mm = =
b) Với
3 2 3 2 2
12; ( ) 6 7 16 12 6 4 3 2 18 12m P x x x x x x x x x= = + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
2 3 2 3 2 6 3 2 3 2 2 6x x x x x x x x= =
Phân tích
()Px
ra tích các thừa số bậc nhất:
( )( )( )
32
( ) 6 7 16 12 2 3 3 2 2P x x x x x x x= + = +
1.2 ) Vì
(1) 1; (2) 4; (3) 9; (4) 16; (5) 25P P P P P= = = = =
( )( )( )( )( )
5 4 3 2 2
( ) ( ) 1 2 3 4 5P x x ax bx cx dx e P x x x x x x x= + + + + + = +
2
2
(6) 5.4.3.2.1 6 156
(7) 6.5.4.3.2 7 769
P
P
= + =
= + =
Bài 10: Cho
3 3 3
3a b c abc+ + =
với
, , 0abc
Tính giá trị biểu thức
1 1 1
a b c
P
b c a
= + + +
Li gii
Biến đổi giả thiết về dạng:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
0
2
0
a b c a b b c c a
abc
abc

+ + + + =

+ + =
==
Với
0abc+ + =
tính được:
1
c a b
P
b c a
= =
Với
abc==
tính được:
2.2.2 8P ==
Bài 11: Cho . Tính ?
Li gii
ĐKXĐ : .
2
32 19
1 2 2
M N x
x x x x
+=
+
.MN
1, 2xx
Trang 12
Ta có :
Vậy, với .
Dng 4: Chng Minh
A.Bài toán
Bài 1: Chứng minh rằng:
( ) ( )
2018 2018
22
( ) 1 1 2f x x x x x= + + + +
chia hết cho
2
()g x x x=−
Bài 2: Chứng minh:
a) chia hết cho .
b) chia hết cho , với .
Bài 3:Chứng minh rằng:
a) Đa thức chia hết cho đa thức
b) Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên.
Bài 4: Chứng minh
3
17nn+
chia hết cho
6
với mọi
n
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên
a
thì
3
5aa+
chia hết cho 6
Bài 6: Chứng minh rằng:
( ) ( )
33
3
1 2 9Q n n n= + + + +
với mọi
*n
Bài 7: Cho
2
()f x ax bx c= + +
với
,,abc
là các số thỏa mãn
13 2 0a b c+ + =
Chứng tỏ rằng
( ) ( )
2 . 3 0ff−
Bài 8: Chứng minh rằng:
( )
1
mn
xx++
chia hết cho
2
1xx++
khi và chỉ khi
( )
23mn
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử:
72
1xx++
Bài 9: Chứng minh rằng không giá trị tự nhiên
n
nào để giá trị của biểu thức
32
2 3 3n n n + +
chia hết cho giá trị của biểu thức
2
nn
Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: luôn không âm
với mọi giá trị của biến .
B.Li gii
Bài 1: Chứng minh rằng:
( ) ( )
2018 2018
22
( ) 1 1 2f x x x x x= + + + +
chia hết cho
2
()g x x x=−
( ) ( )
( )( ) ( )( )
21
32 19
1 2 1 2
M x N x
x
x x x x
+ +
=
+ +
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 32 19 2 32 19M x N x x M N x N M x + + = + + =
32, 2 19 17, 15 . 255M N M N M N M N + = + = = = =
. 255MN=
1, 2xx
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 2F x x x x= + + +
( )
1x
84
1
nn
G x x= + +
2
1
nn
xx++
nN
95 94 93 2
.... 1M x x x x x= + + + + + +
31 30 29 2
.... 1N x x x x x= + + + + + +
( )
32
1985. 1979 5.
3 2 6
x x x
Px= + +
x
( ) ( ) ( )
4 3 2
2 2 2 2
1 9 1 21 1 31A x x x x= + + + + +
x
Trang 13
Lời giải
Đa thức g(x) = x
2
x = x(x 1) có hai nghiệm là x = 0; x = 1.
Ta có
( )
2018
2018
(0) 1 1 2 0f = + =
là nghiệm của f(x).
Suy ra
()fx
chứa thừa số x
Ta có :
( ) ( )
2018 2018
22
(1) 1 1 1 1 1 1 2 0 1fx= + + + = =
là nghiệm của f(x)
f(x) chứa thừa số x – 1 mà các thừa số x và x – 1 không có nhân tử chung do đó f(x) chia hết cho
x( x 1).
Vậy
( ) ( )
2018 2018
22
( ) 1 1 2f x x x x x= + + + +
chia hết cho
2
()g x x x=−
Bài 2:Chứng minh:
a) chia hết cho .
b) chia hết cho , với .
Li gii
a) chia hết cho .
Ta có :
Xét tại thì
Vậy, chia hết cho .
b) chia hết cho , với .
Ta có:
(1)
Mặt khác,
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy, chia hết cho , với .
Bài 3: Chứng minh rằng:
a) Đa thức chia hết cho đa thức
b) Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 2F x x x x= + + +
( )
1x
84
1
nn
G x x= + +
2
1
nn
xx++
nN
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 2F x x x x= + + +
( )
1x
( ) ( )
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 2 1 .F x x x x x Q x r= + + + = +
1x =
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 1 1 1 1 2 0r = + + + =
( ) ( )
2018 2018
22
1 1 2F x x x x= + + +
( )
1x
84
1
nn
G x x= + +
2
1
nn
xx++
nN
( ) ( ) ( )( )
22
8 4 8 4 4 4 2 4 2 4 2
1 2 1 1 1 1
n n n n n n n n n n n
G x x x x x x x x x x x= + + = + + = + = + + +
( ) ( ) ( )( )
( )
22
4 2 4 2 2 2 2 2
1 2 1 1 1 1 2
n n n n n n n n n n n
x x x x x x x x x x x+ + = + + = + = + + +
( )( )( )
8 4 2 2 4 2
1 1 1 1
n n n n n n n n
G x x x x x x x x= + + = + + + +
84
1
nn
G x x= + +
2
1
nn
xx++
nN
95 94 93 2
.... 1M x x x x x= + + + + + +
31 30 29 2
.... 1N x x x x x= + + + + + +
( )
32
1985. 1979 5.
3 2 6
x x x
Px= + +
x
95 94 93 2
.... 1M x x x x x= + + + + + +
Trang 14
Vậy, (đpcm)
b)Ta có:
Với thì , còn là số nguyên chia hết
cho 6.
Từ đó suy ra có giá trị nguyên với mọi là số nguyên.
Bài 4: Chứng minh
3
17nn+
chia hết cho
6
với mọi
n
Li gii
( )( )
33
17 18 1 1 18n n n n n n n n n+ = + = + +
( )( )
11n n n−+
là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3,
( )
2,3 1=
nên chia hết
cho 6
18 6n
, suy ra điều phải chứng minh
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên
a
thì
3
5aa+
chia hết cho 6
Li gii
( )
( )( )
3 3 2
5 6 1 6 1 1 6a a a a a a a a a a a a+ = + = + = + +
( 1)( 1)a a a−+
là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3
( )
2,3 1=
nên
( )( )
11a a a−+
chia hết cho 6
6a
chia hết cho 6
Nên
3
5aa+
chia hết cho 6
Bài 6: Chứng minh rằng:
( ) ( )
33
3
1 2 9Q n n n= + + + +
với mọi
*n
Li gii
( ) ( )
33
3
12Q n n n= + + + +
( ) ( )
( )
3 3 2 3 2
32
3 3 1 6 12 8
3 3 5 3
n n n n n n n
n n n
= + + + + + + + +
= + + +
( ) ( ) ( )
64 31 30 2 32 31 30 2 31 30 2
... 1 ... 1 ... 1x x x x x x x x x x x x x x= + + + + + + + + + + + + + + + + +
( )( )
31 30 2 64 32
... 1 1x x x x x x= + + + + + + +
( )
31 30 2
... 1x x x x+ + + + +
MN
( )
32
1985. 1979 5.
3 2 6
x x x
Px= + +
( )
( ) ( ) ( )
32
1 . . 1 3 . . 1
661 989
6
x x x x x x
x x x
+ + +
= + + +
xZ
( )
32
661 989x x x Z+ +
( ) ( ) ( )
2
1 1 3 1x x x x x + + +
( )
Px
x
Trang 15
Đặt
3 2 3 2 2
3 5 3 2 2 3 3C n n n n n n n n= + + + = + + + + +
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
2
1 2 1 3 1
1 2 3 1
n n n n n
n n n n
= + + + + +
= + + + +
Ta thấy
( )( )
12n n n++
chia hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp)
( )
3 1 3n +
C
chia hết cho 3
Nên
3QC=
chia hết cho 9
Bài 7: Cho
2
()f x ax bx c= + +
với
,,abc
là các số thỏa mãn
13 2 0a b c+ + =
Chứng tỏ rằng
( ) ( )
2 . 3 0ff−
Li gii
( ) ( )
2 4 2 ; 3 9 3f a b c f a b c = + = + +
( ) ( )
2 3 13 2 0f f a b c + = + + =
nên:
Hoặc:
( )
20f −=
( ) ( ) ( )
3 0 2 . 3 0f f f= =
(1)
Hoặc :
( )
2f
( )
3f
là hai số đối nhau
( ) ( )
2 . 3 0ff
(2)
Từ
( )
1
( )
2
được
( ) ( )
2 . 3 0ff−
Bài 8: Chứng minh rằng:
( )
1
mn
xx++
chia hết cho
2
1xx++
khi và chỉ khi
( )
23mn
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử:
72
1xx++
Li gii
Đặt
3m k r=+
với
0 2 ; 3r n t s = +
với
02s
( ) ( )
3 3 3 3
33
1 1 1
1 1 1
m n k r t s k r r t s s r s
r k s t r s
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x
++
+ + = + + = + + + +
= + + + +
Ta thấy:
( ) ( )
32
11
k
x x x + +
( ) ( )
32
11
t
x x x + +
Vậy
( ) ( )
2
11
mn
x x x x+ + + +
( ) ( )
2
11
rs
x x x x + + + +
với
0 , 2rs
2r=
1 3 2s m k= = +
31nt=+
1r =
2 3 1s m k= = +
32nt=+
( )( ) ( )
( )( ) ( )
2 3 2 3 1 2 9 3 6 3 3 2
2 3 1 3 2 2 9 6 3 3 3 2
mn k t kt k t kt k t
mn k t kt k t kt k t
= + + = + + = + +
= + + = + + = + +
( )
2 3,mn−
Điều phải chứng minh.
Trang 16
Áp dụng:
7, 2 2 12 3m n mn= = =
( ) ( )
( ) ( )
7 2 2
7 2 2 5 4 2
11
1 : 1 1
x x x x
x x x x x x x x
+ + + +
+ + + + = + + + +
Bài 9: Chứng minh rằng không giá trị tự nhiên
n
nào để giá trị của biểu thức
32
2 3 3n n n + +
chia hết cho giá trị của biểu thức
2
nn
Li gii
Chia
32
2 3 3n n n + +
cho
2
nn
dư 3
( )
2
1n n n n =
là số chẵn nên
( )
1nn−
Ư(3).
Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: luôn không âm
với mọi giá trị của biến .
Li gii
Đặt , ta có:
Khi đó, với mọi giá trị của (Đpcm )
Dạng 5: Xác định s
A.Bài toán
Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ để đa thức chia hết cho đa thức
b) Tìm đa thức bậc ba , biết rằng khi chia cho , cho , cho
đều dư 6 và
Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên để đa thức chia hết cho
Bài 3:Xác định các số hữu tỉ sao cho:
a) chia hết cho ;
b) chia hết cho .
Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ
a
b
sao cho
( )
42
f x x ax b= + +
chia hết cho
( )
2
1g x x x= +
Bài 5: Tìm các số nguyên
a
b
để đa thức
43
( ) 3A x x x ax b= + +
chia hết cho đa thức
2
( ) 3 4B x x x= +
Bài 6: Tìm
,ab
sao cho
32
( ) 10 4f x ax bx x= + +
chia hết cho đa thức
2
( ) 2g x x x= +
.
Bài 7: Tìm giá trị nguyên của
x
để đa thức
32
( ) 3 3 1f x x x x=
chia hết cho
2
( ) 1g x x x= + +
( ) ( ) ( )
4 3 2
2 2 2 2
1 9 1 21 1 31A x x x x= + + + + +
x
2
1xy+=
( )( )( )( )
4 3 2
9 21 30 ... 1 2 3 5A y y y y y y y y= + + = = + + +
( )( )( )
2 2 2 2
3 4 6 0A x x x x= + + +
x
k
3 3 3
A x y z kxyz= + + +
x y z++
( )
Px
( )
Px
( )
1x
( )
2x
( )
3x
( )
1 18P =
k
( )
32
2 15f k k k= + +
( )
3g k k=+
a
b
4
4x +
2
x ax b++
43
1ax bx++
( )
2
1x
Trang 17
Bài 8: Cho đa thức
32
( ) 3 3 4.f x x x x= +
Với giá trị nguyên nào của
x
thì giá trị của đa
thức
()fx
chia hết cho giá trị của đa thức
2
2x +
Bài 9: Tìm giá trị của
a
để
( ) ( )
2 3 4 2
21 9 2x x x x a x x + + +
Bài 10: Tìm
a
nguyên để
32
2 7 7a a a +
chia hết cho
2
3a +
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của
x
để
AB
biết
2
10 7 5A x x=
23Bx=−
.
Bài 12:
a) Tìm
,ab
sao cho
32
( ) 10 4f x ax bx x= + +
chia hết cho đa thức
2
( ) 2g x x x= +
b) Tìm số nguyên
a
sao cho
4
4a +
là số nguyên tố
Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên
n
sao cho:
3
43nn++
chia hết cho
2
21nn++
Bài 14: Cho đa thức
()hx
bậc 4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết
( ) ( )
1 2; 2 5hh==
;
( ) ( )
4 17; 3 10.hh= =
Tìm đa thức
( )
hx
Bài 15: Cho đa thức
2
A ax bx c= + +
. Xác định hệ số
b
biết rằng khi chia A cho
1x
, chia A
cho
1x +
đều có cùng một số dư
Bài 16: Với giá trị nào của
a
b
thì đa thức
( )( )
10 1x a x +
phân tích thành tích của một đa
thức bậc nhất có hệ số nguyên
Bài 17: Tìm đa thức A, biết rằng
2
2
4 16
2
xA
x x x
=
+
Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương
n
sao cho
2
2n +
là ước số của
6
206.n +
Bài 19:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
2
32
x x 7 36 x−−
b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh :
( )
2
32
A n n 7 36n=
chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
Bài 20: Cho biểu thức:
22
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
xx
A
x x x x
−−

= +

+

a) Rút gọn biểu thức
A
b) Tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
A
nhận giá trị nguyên
c) Tìm
x
để
AA=
Trang 18
Bài 21: Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên.
Bài 22: Cho biểu thức với là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ có giá
trị nguyên.
B.Li gii
Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ để đa thức chia hết cho đa thức
b) Tìm đa thức bậc ba , biết rằng khi chia cho , cho , cho
đều dư 6 và
Li gii
a) Gọi thương của phép chia cho đa thức , ta có :
= .
Đẳng thức trên đúng với mọi nên với ta có:
Vậy, chia hết cho đa thức thì .
b) Từ đề bài suy ra chia hết cho , cho , cho
Do đó, chia hết cho .
Đặt với . ( vì có bậc là ba )
Suy ra với .
Theo giả thiết , do đó
Vậy,
Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên để đa thức chia hết cho
Li gii
ĐKXĐ:
Áp dụng định lí Bézout:
Số dư của chia cho
Để chia hết cho thì , suy ra
Bài 3:Xác định các số hữu tỉ sao cho:
a) chia hết cho ;
b) chia hết cho .
Li gii
( )
32
1985. 1979 5.
3 2 6
x x x
Px= + +
x
32
24 8 12
a a a
E = + +
a
E
k
3 3 3
A x y z kxyz= + + +
x y z++
( )
Px
( )
Px
( )
1x
( )
2x
( )
3x
( )
1 18P =
3 3 3
A x y z kxyz= + + +
x y z++
Q
3 3 3
x y z kxyz+ + +
( )
x y z Q++
,,x y z
1, 1, 2x y z= = =
( ) ( ) ( )
3
33
1 1 2 2 1 1 2kQ+ + + = +
6 2 0 3kk = =
3 3 3
A x y z kxyz= + + +
x y z++
3k =−
( )
6Px
( )
1x
( )
2x
( )
3x
( )
6Px
( )
1x
( )
2x
( )
3x
( ) ( )( )( )
6 . 1 2 3P x m x x x =
mQ
( )
Px
( ) ( )( )( )
6 . 1 2 3P x m x x x= +
mQ
( )
1 18P =
( )( )( )
18 6 2 3 4 1mm = + =
( ) ( )( )( )
6 1 2 3P x x x x= +
k
( )
32
2 15f k k k= + +
( )
3g k k=+
3k −
( )
fx
( )
gx
( )
3 27 18 15 6f = + + =
( )
fx
( )
gx
63k +
0;3k
a
b
4
4x +
2
x ax b++
43
1ax bx++
( )
2
1x
Trang 19
a) chia hết cho ;
Ta có:
Do đó, để chia hết cho thì .
b) chia hết cho .
Ta có chia hết cho được thương có dạng
Ta viết: với mọi
Tính
Khi đó, với mọi
Đồng nhất thức hai vế, ta được
Vậy, .
Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ
a
b
sao cho
( )
42
f x x ax b= + +
chia hết cho
( )
2
1g x x x= +
.
Li gii
Phép chia hết của
( )
42
f x x ax b= + +
cho
( )
2
1g x x x= +
có đa thức thương dạng
( )
2
h x x cx b= + +
.
Ta viết
( )( )
4 2 2 2
1x ax b x x x cx b+ + = + + +
với mọi
x
Ta có:
( )( )
22
1x x x cx b + + +
4 3 2 3 2 2
x c x bx x cx bx x cx b= + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 2
11x c x b c x b c x b= + + + + + +
Suy ra
( ) ( ) ( )
4 2 4 3 2
11x ax b x c x b c x b c x b+ + = + + + + + +
với mọi
x
Đồng nhất thức hai vế, ta được:
1 0, 1 , 0c b c a b c = + = + =
Suy ra
1abc= = =
Vậy,
1ab==
Bài 5: Tìm các số nguyên
a
b
để đa thức
43
( ) 3A x x x ax b= + +
chia hết cho đa thức
2
( ) 3 4B x x x= +
Li gii
Ta có:
4
4x +
2
x ax b++
( )( )
4 4 2 2 2 2
4 4 4 4 2 2 2 2x x x x x x x x+ = + + = + + +
4
4x +
2
x ax b++
2, 2ab= =
43
1ax bx++
( )
2
1x
43
1ax bx++
( )
2
1x
( )
2
1ax cx++
( )( )
4 3 2 2
1 2 1 1ax bx x x ax cx+ + = + + +
x
( )( )
2 2 4 3 2 3 2 2
2 1 1 2 2 2 1x x ax cx ax cx x ax cx x ax cx + + + = + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 2
2 1 2 2 1ax c a x c a x c x= + + + + + +
( ) ( ) ( )
4 3 4 3 2
1 2 1 2 2 1ax bx ax c a x c a x c x+ + = + + + + + +
x
23
1 2 0 4
2 0 2
b c a a
c a b
cc
= =


+ = =


+ = =

3, 4ab= =
Trang 20
( )
( )
2
( ) ( ). 1 3 4A x B x x a x b= + + +
Để
( ) ( )A x B x
thì
3 0 3
4 0 4
aa
bb
= =


+ = =

Bài 6: Tìm sao cho
32
( ) 10 4f x ax bx x= + +
chia hết cho đa thức
2
( ) 2g x x x= +
Li gii
Ta có:
( )( )
2
( ) 2 1 2g x x x x x= + = +
32
( ) 10 4f x ax bx x= + +
chia hết cho đa thức
( )
2
2g x x x= +
Nên tn ti một đa thức sao cho
( ) ( ). ( )f x g x q x=
( ) ( )
32
10 4 2 . 1 ( )ax bx x x x q x + + = +
Vi
1 6 0 6x a b b a= + + = =
Vi
( )
2 2 6 0 2x a b= + =
Thay vào ta có:
4a =−
2b =−
Bài 7: Tìm giá trị nguyên của
x
để đa thức
32
( ) 3 3 1f x x x x=
chia hết cho
2
( ) 1g x x x= + +
Lời giải
Thực hiện phép chia
32
3 3 1x x x
cho
2
1xx++
Ta được thương là
4,x
dư là 3
Để
( ) ( )
f x g x
thì
2
31xx++
2
10xx+ +
nên
2
2
1 1 1; 0
1; 2
13
x x x x
xx
xx
+ + = = =
= =
+ + =
Vậy
0; 1;1; 2x
thì
( )
()f x g x
Bài 8: Cho đa thức
32
( ) 3 3 4.f x x x x= +
Với giá trị nguyên nào của
x
thì giá trị của đa
thức
()fx
chia hết cho giá trị của đa thức
2
2x +
Li gii
Chia
()fx
cho
2
2x +
được thương là
3x
2x +
Để
()fx
chia hết cho
2
2x +
thì
2x +
chia hết cho
2
2x +
( )( )
22xx +
chia hết cho
2
2x +
2
4x−
chia hết cho
2
2x +
,ab
()qx
( )
1
( )
1
( )
2

Preview text:

DẠNG 11: ĐA THỨC VÀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC
Dạng 1: Tìm Dư Trong Phép Chia. A.Bài toán
Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2008 cho đa thức 2
x +10x + 21
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
(x + 2)(x + 4)(x + 6)(x +8) + 2012cho đa thức 2x +10x + 21
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia của đa thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2010 cho đa thức 2 x +10x + 21
Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2015 cho đa thức 2 x +10x + 21.
Bài 5: Tìm số dư trong phép chia ( x + 3)( x + 5)( x + 7)( x + 9) + 2033 cho 2 x +12x + 30
Bài 6: a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2017 cho đa thức 2 x +10x + 21 b) Cho 6 4 3 5
A = n +10n + n + 98n − 6n − 26 và 3 B =1+ n − .
n Chứng minh với mọi
n  thì thương của phép chia A cho B là bội số của 6 Bài 7:
a) Tìm số dư trong phép chia đa thức ( x + )
1 ( x + 3)( x + 5)( x + 7) + 9 cho 2 x + 8x +12.
b) Tìm mọi số nguyên x sao cho 3 2
x − 2x + 7x − 7 chia hết cho 2 x + 3
Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho x +1 dư 4, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3 . Tìm phần dư khi chia f(x) cho 2 (x +1)(x +1).
Bài 9: Tìm dư khi chia 2015 1945 1930 2 x + x + x
x x +1cho 2 x −1
Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức 100 51 x − 2x +1 cho 2 x −1 Trang 1 B. HƯỚNG DẪN
Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2008 cho đa thức 2 x +10x + 21 Lời giải Ta có:
P(x) = ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2008 = ( 2 x +10x +16)( 2
x +10x + 24) + 2008 Đặt 2
t = x +10x + 21(t  3 − ;t  7
− ) , Biểu thức P(x) được viết lại
P x = (t − )(t + ) 2 ( ) 5
3 + 2008 = t − 2t +1993 Do đó khi chia 2
t − 2t +1993 cho t ta có số dư là 1993
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
(x + 2)(x + 4)(x + 6)(x +8)+ 2012cho đa thức 2x +10x + 21 Lời giải
Đặt P(x) = ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2012 = ( 2 x + x + )( 2 10
16 x +10x + 24) + 2012 Đặt 2
x +10x + 21 = t
Ta có: P ( x) = (t − )(t + ) 2 5
3 + 2012 = t − 2t +1997
Vậy số dư của phép chia là 1997
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia của đa thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2010 cho đa thức 2 x +10x + 21 Lời giải
Ta có: P(x) = ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2010 2 2
= (x +10x +16)(x +10x + 24) + 2010 Đặt 2
t = x +10x + 21, biểu thức P(x) được viết lại:
P x = (t − )(t + ) 2 ( ) 5
3 + 2010 = t − 2t +1995 Do đó khi chia 2
t − 2t +1995 cho t ta có số dư là 1995
Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2015 cho đa thức 2 x +10x + 21. Lời giải
P( x) = ( x + )( x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 2 4 6 8 2015 10
16 x +10x + 24) + 2015 Trang 2 Đặt 2
t = x +10x + 2 ( 1 t  3 − ;t  7
− ) , biểu thức P(x) được viết lại
P x = (t − )(t + ) 2 ( ) 5
3 = t − 2t + 2000 Do đó khi chia 2
t − 2t + 2000 cho t ta có số dư là 2000.
Bài 5: Tìm số dư trong phép chia ( x + 3)( x + 5)( x + 7)( x + 9) + 2033 cho 2 x +12x + 30 Lời giải Ta có:
(x + )(x + )(x + )(x + ) + = = ( 2 x + x + )( 2 3 5 7 9 2033 .... 12
27 x +12x + 35) + 2033 Đặt 2
x +12x + 30 = t, ta có:
(x + 3)(x + 5)(x + 7)(x + 9) + 2033 = (t − 3)(t + 5) + 2033 2
= t + 2t −15 + 2033 = t (t + 2) + 2018 Vậy ta có
(x + )(x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 3 5 7 9 2033 12
30 x +12x + 32) + 2018
Vậy số dư trong phép chia ( x + 3)( x + 5)( x + 7)( x + 9) + 2033cho 2
x +12x + 30là 2018.
Bài 6: a)Tìm số dư trong phép chia của đa thức ( x + 2)( x + 4)( x + 6)( x + 8) + 2017 cho đa thức 2 x +10x + 21 b)Cho 6 4 3 5
A = n +10n + n + 98n − 6n − 26 và 3 B =1+ n − .
n Chứng minh với mọi n
thì thương của phép chia A cho B là bội số của 6 Lời giải a) Ta có:
P x = ( x + )(x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 ( ) 2 4 6 8 2017 10
16 x +10x + 24) + 2017 Đặt 2
t = x +10x + 2 ( 1 t  3 − ;t  7
− ) , biểu thức P(x) được viết lại:
P x = (t − )(t + ) 2 ( ) 5
3 = 2017 = t − 2t + 2002 Do đó khi chia 2
t − 2t + 2000 cho t ta có số dư là 2002
b) Thực hiện phép chia , ta được:
Thương của A chia cho B là 3 2
n − 6n +11n − 6 Ta có: 3 2 3 2
n − 6n +11n − 6 = n n +12n − 6n − 6 = (n − ) 1 n (n + ) 1 + 6( 2 2n n − ) 1 Vì (n − ) 1 n (n + )
1 là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 Trang 3 Và ( 2 6 2n n − ) 1 chia hết cho 6
 Thương của phép chia A cho B là bội số của 6 Bài 7:
a) Tìm số dư trong phép chia đa thức ( x + )
1 ( x + 3)( x + 5)( x + 7) + 9 cho 2 x + 8x +12.
b) Tìm mọi số nguyên x sao cho 3 2
x − 2x + 7x − 7 chia hết cho 2 x + 3 Lời giải
a) Đặt f ( x) = ( x + )
1 ( x + 3)(x + 5)(x + 7) + 9
Ta có: A = ( x + )
1 ( x + 7)( x + 3)( x + 5) + 9 = ( 2 x + 8x + 7)( 2 x + 8x +15) + 9 = ( 2
x + 8x + 7)( 2x + 8x +12) + 3 + 9  = ( 2 x + 8x + 7)( 2
x + 8x +12) + 3( 2 x + 8x + 7) + 9 = ( 2 x + 8x + 7)( 2
x + 8x +12) + 3( 2
x + 8x +12) + 9 −15 = ( 2 x + 8x +12)( 2
x + 8x +10) − 6
Vậy số dư trong phép chia f ( x) cho 2 x + 8x +12 là 6 −
b) Thực hiện phép chia đa thức 3 2
B = x − 2x + 7x − 7 cho 2
C = x + 3, ta được: Đa thức
thương: x − 2; đa thức dư: 4x −1 Suy ra : 3 2
x x + x − = ( 2 2 7 7
x + 3)(x − 2) + 4x −1 Do đó B ( 2
x + )  ( x − ) ( 2 3 4 1 x + 3) (1) Vì 4x  1 vs 4x  1 − nên: ( ) 1  (4x − ) 1 (4x + ) 2 1 x + 3  ( 2 16x − ) 1 ( 2 x + 3) 16( 2 x + 3) 2 + 49 (x + 3) 2  49 (x + 3) Vì 2
x + 3  3 nên xảy ra một trong hai trường hợp sau: 2
x + 3 = 49, không có giá trị nào thỏa mãn x = 2( ) tm 2 2
x + 3 = 7  x = 4   x = 2 − (tm) Vậy x = 2
Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho x +1 dư 4, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3 . Tìm phần dư khi chia f(x) cho 2
(x +1)(x +1). Trang 4 Lời giải
Theo định lí bơ-zu ta có: f(x) chia x +1 dư 4 => f(-1) = 4. Do bậc của đa thức chia 2
(x +1)(x +1) là 3 nên đa thức dư có dạng 2 ax + bx + c .
Gọi thương là q(x).Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có : 2 2
f(x) = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + bx + c 2 2
= (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + a - a + bx + c 2 2
= (x + 1)(x + 1).q(x) + a(x + 1) + bx + c - a = [(x + 1) 2
.q(x) + a].(x + 1) + bx + c - a b = 2 Mà f(x) chia cho 2
x +1 dư 2x + 3.   (1) c a = 3
Mặt khác f(-1)=4  a -b+ c = 4 (2) . Do đó ta có : b = 2 b  = 2 b  = 2     9 c a = 3
 c a = 3  c = 2
a b c 4 a c 6  − + = + =    3 a =  2 3 9
Vậy đa thức dư cần tìm có dạng: 2 x + 2x + 2 2
Bài 9: Tìm dư khi chia 2015 1945 1930 2 x + x + x
x x +1cho 2 x −1 Lời giải Đặt f ( x) 2015 1945 1930 2 = x + x + xx x +1
Gọi thương khi chia f ( x) cho 2
x −1 là Q(x), dư là ax + b
Ta có: f ( x) = ( 2 x − )
1 Q(x) + ax + b
Đẳng thức trên đúng với mọi x nên
- Với x = 1 ta được f ( )
1 = a + b a + b = 2 (1)
- Với x = −1 ta được: f (− )
1 = −a + b  −a + b = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a = 1,b = 1, Dư phải tìm là x + 1
Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức 100 51 x − 2x +1 cho 2 x −1 Lời giải
Gọi đa thức dư trong phép chia là ax + . b Khi đó ta có: 100 51 xx + = ( 2 2 1 x − )
1 .H (x) + ax + b( ) 1 Thay x = 1vào ( )
1 ta có: 0 = a + b (2) Trang 5 Thay x = −1vào ( )
1 ta có: 4 = a b (3)
Từ đó suy ra a = 2;b = −2 . Vậy số dư là 2x − 2
Dạng 2: Tìm Đa Thức f (x) . A.Bài toán
Bài 1: Tìm đa thức f (x) biết rằng: f (x) chia cho x + 2 dư 10, f (x) chia cho x − 2 dư 24, f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư
Bài 2: Tìm đa thức f (x) biết rằng: f (x) chia cho x + 2 dư 10, f (x) chia cho x − 2 dư 22, f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư
Bài 3: Tìm đa thức f (x) biết rằng : f (x) chia cho x + 2 dư 10, f ( x) chia cho x − 2 dư 26,
f ( x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư
Bài 4: Tìm đa thức f ( x) , biết f ( x) chia cho x + 3dư 5, f (x) chia cho x + 5 dư 7, f (x)
chia cho ( x + 3)( x + 5) được thương là 2x và còn dư. B.Lời giải
Bài 1: Tìm đa thức f (x) biết rằng: f (x) chia cho x + 2 dư 10, f (x) chia cho x − 2 dư 24, f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư Lời giải
Giả sử f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư ax + b Khi đó : f x = ( 2 ( ) x − 4).( 5
x) + ax + b Theo đề bài, ta có:  7  f (2) = 24 2a + b = 24 a =      2  f ( 2) − = 10
−2a + b = 10 b  =17 7
Do đó : f (x) = ( 2 x − 4).( 5 − x) + x +17 2
Vậy đa thức f (x) cần tìm có dạng: 3 47 f (x) = 5 − x + x +17 2
Bài 2 : Tìm đa thức f (x) biết rằng: f (x) chia cho x + 2 dư 10, f (x) chia cho x − 2 dư 22, f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư Lời giải
Giả sử f (x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư là ax + b Trang 6 Khi đó: f x = ( 2 ( ) x − 4).( 5
x) + ax + b Theo đề bài, ta có:  f (2) = 22 2a + b = 22 a = 3       f ( 2) − =10  2 − a + b =10 b  =16 Do đó: f x = ( 2 ( ) x − 4).( 5 − x) + 3x +16
Vậy đa thức f (x) cần tìm có dạng: 3 f (x) = 5 − x + 23x +16
Bài 3: Tìm đa thức f (x) biết rằng : f (x) chia cho x + 2 dư 10, f ( x) chia cho x − 2 dư 26,
f ( x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư Lời giải
Giả sử f ( x) chia cho 2
x − 4được thương là −5x và còn dư là ax + . b Khi đó f x = ( 2 ( ) x − 4).( 5
x) + ax + b Theo đề bài, ta có:  f  (2) = 26 2a + b = 26 a = 4       f  ( 2 − ) =10  2 − a + b =10 b  =18
Do đó f ( x) = ( 2 x − 4).( 5 − x) + 4x +18
Vậy đa thức f ( x) cần tìm là f x = ( 2 ( ) x − 4).( 5 − x) + 4x +18
Bài 4: Tìm đa thức f ( x) , biết f ( x) chia cho x + 3dư 5, f (x) chia cho x + 5 dư 7, f (x)
chia cho ( x + 3)( x + 5) được thương là 2x và còn dư. Lời giải
f ( x) = ( x + 3) A(x) + 5
f (x) = (x + 5)B(x) + 7
f (x) = (x + 3)(x + 5).2x + mx + n Từ đó suy ra : f ( 3 − ) = 5  3 − m + n = 5 f ( 5 − ) = 7  5 − m + n = 7
Tìm ra m = −1;n = 2
Thay vào ta có đa thức f ( x) 3 2
= 2x +16x + 29x + 2
Dạng 3: Tính Giá Trị Biểu Thức . Trang 7 A.Bài toán
Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7 Bài 2: Cho đa thức 3
F(x) = x + ax + b (với a,b  ). Biết đa thức F (x) chia cho x − 2 thì dư
12, F (x) chia cho x +1 thì dư 6
− . Tính giá trị của biểu thức: B = (6a + 3b −11)(26 − 5a + 5b) . Bài 3: Cho 2 2 2 3 3 3
a + b + c = a + b + c = 1.Tính 2 2012 2013 S = a + b + c . Bài 4:Đa thức ( ) 3
f x = 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x + 1. Tính 2a − 3b
Bài 5: Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1) = 0; P(3) = 0; P(5) = 0 .
Hãy tính giá trị của biểu thức Q = P ( 2 − ) + 7P(6)
Bài 6: Đa thức f ( x) 3
= 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x +1. Tính 2a − 3b
Bài 7: Cho hai đa thức 5 3
P(x) = x − 5x + 4x +1, Q( x) 2
= 2x + x −1.Gọi x , x , x , x , x là 1 2 3 4 5
các nghiệm của P ( x).Tính giá trị của Q( x .Q x .Q x .Q x .Q x 1 ) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5)
Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn f ( )
1 = 5; f (2) =11; f (3) = 21 Tính f (− ) 1 + f (5) Bài 9: Cho đa thức 3 2
P(x) = 6x − 7x −16x + m
a) Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 3
b) Với m vừa tìm được ở câu a, hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 3x − 2 và phân tích ra các thừa số bậc nhất 1.2) Cho đa thức 5 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + dx + e
Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 16; P(5) = 25.Tính P(6); P(7)? Bài 10: Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc với a, , b c  0  a  b  c
Tính giá trị biểu thức P = 1+ 1+ 1+      b  c  a M N 32x −19 Bài 11: Cho + =
. Tính M .N ? 2 x +1 x − 2 x x − 2 B.Lời giải
Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7 Lời giải Thay 8 bằng x + 1 ta có
A = x15 – (x+1).x14 + (x+1)x13 – (x+1)x12 + ... – (x + 1)x2 + (x+1)x + 1
= x15 – x15 – x14 + x14 + x13 – x13 – x12 +... – x3 – x2 + x2 + x + 1 = x + 1 = 7 +1 = 8 Trang 8 Bài 2: Cho đa thức 3
F(x) = x + ax + b (với a,b  ). Biết đa thức F (x) chia cho x − 2 thì dư
12, F (x) chia cho x +1 thì dư 6
− . Tính giá trị của biểu thức: B = (6a + 3b −11)(26 − 5a + 5b) . Lời giải
Gọi thương của phép chia F (x) cho x − 2 và x +1 lần lượt là P(x) và Q(x) . Suy ra 3
x + ax + b = (x − 2)P(x) +12 (1) 3
x + ax + b = (x +1)Q(x) − 6 (2)
Thay x = 2 vào (1) ta có 8 + 2a + b = 12  2a + b = 4  6a + 3b = 12
Thay x = −1 vào (2) ta có −1− a + b = −6  −a + b = −5  −5a + 5b = 25
B = (6a + 3b −11)(26 − 5a + 5b) =1.1 =1. Bài 3: Cho 2 2 2 3 3 3
a + b + c = a + b + c = 1.Tính 2 2012 2013 S = a + b + c . Lời giải 2 2 2 3 3 3
a + b + c = a + b + c = 1 a; ; b c  1 − ;  1 3 3 3
a + b + c − ( 2 2 2
a + b + c ) 2 = a (a − ) 2 + b (b − ) 2 1 1 + c (c − ) 1  0 3 3 3
a + b + c 1 a; ;
b c nhận hai giá trị là 0 hoặc 1 2012 2 2013 2 2 2012 2013  b = b ;c
= c S = a + b + c =1 Bài 4: Đa thức ( ) 3
f x = 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x + 1. Tính 2a − 3b Lời giải Đa thức 3
f(x) = 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x + 1 nên:
f (2) = 0  32 + 2a + b = 0(1) f( 1 − ) = 0  4 − − a + b = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta tìm được a = −12; b = −8 Vậy 2a − 3b = 0
Bài 5: Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1) = 0; P(3) = 0; P(5) = 0 .
Hãy tính giá trị của biểu thức Q = P ( 2 − ) + 7P(6) Lời giải
Ta có: P(x) (x −1),( x − 3),( x − 5)
Nên P ( x) có dạng P( x) = ( x − )
1 ( x − 3)( x − 5)( x + a) Khi đó: P( 2 − ) + 7.P(6) = ( 3 − ).( 5 − ).( 7 − ).( 2
− + a) + 7.5.3.1.(6 + a)
= −105.(−2 + a) +105.(6 + a)
=105.(2 − a + 6 + a) = 840 Trang 9
Bài 6: Đa thức f ( x) 3
= 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x +1. Tính 2a − 3b Lời giải Đa thức 3
f (x) = 4x + ax + b chia hết cho các đa thức x − 2; x +1nên:
f (2) = 0  32 + 2a + b = 0(1)
f (−1) = 0  −4 − a + b = 0 (2) Từ ( )
1 và (2)ta tìm được a = 12 − ;b = 8 −
Vậy 2a − 3b = 0
Bài 7: Cho hai đa thức 5 3
P(x) = x − 5x + 4x +1, Q( x) 2
= 2x + x −1.Gọi x , x , x , x , x là 1 2 3 4 5
các nghiệm của P ( x).Tính giá trị của Q( x .Q x .Q x .Q x .Q x 1 ) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) Lời giải Ta có : P( x) 5 3
= x − 5x + 4x +1 = (x x x x x x x x x x 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 )   Q( x) 1 = 2 − x  ( 1 − − x)  2  Do đó
Q ( x .Q x .Q x .Q x .Q x 1 ) ( 2 ) ( 3) ( 4 ) ( 5)  1  1  1  1  1  5 5 = 2 . − xxxxx  1   2   3   4     2 2 2 2 2         ( 1 − − x 1 − − x −1− x −1− x −1− x   1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 )  1    = P P   (− ) 1 5 32. . 1 = 32. − + 2 +1  ( 1 − + 5 − 4 + ) 1 = 77  2   32 8 
Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn f ( )
1 = 5; f (2) =11; f (3) = 21 Lời giải Tính Nhận xét: 2
g(x) = 2x + 3thỏa mãn g ( )
1 = 5; g (2) =11; g (3) = 21
Q(x) = f (x) − g(x) là đa thức bậc 4 có 3 nghiệm x =1; x = 2; x = 3
Vậy Q(x) = ( x − ) 1 ( x − )
1 ( x − 3)( x a) ta có: f ( 1 − ) = Q(− ) 1 + 2.(− )2 1 + 3 = 29 + 24a f (5) = Q(5) 2 + 2.5 + 3 =173 − 24af ( 1 − ) + f (5) = 202 Bài 9: Cho đa thức 3 2
P(x) = 6x − 7x −16x + m
a) Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 3 Trang 10
b) Với m vừa tìm được ở câu a, hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 3x − 2 và phân tích ra các thừa số bậc nhất 1.2) Cho đa thức 5 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + dx + e
Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 16; P(5) = 25.Tính P(6); P(7)? Lời giải 3 2 3 2 2
P(x) = 6x − 7x −16x + m = 6x + 9x −16x − 24x + 8x +12 + m −12 2
= 3x (2x + 3) −8x(2x + 3) + 4(2x + 3) + m −12 = (2x + 3)( 2
3x − 8x + 4) + m −12
Để P(x) (2x + 3) thì m −12 = 0  m = 12 b) Với 3 2 3 2 2
m = 12; P(x) = 6x − 7x −16x +12 = 6x − 4x − 3x + 2x −18x +12 2
= x ( x − ) − x( x − ) − ( x − ) = ( x − )( 2 2 3 2 3 2 6 3 2 3
2 2x x − 6)
Phân tích P(x) ra tích các thừa số bậc nhất: 3 2
P(x) = 6x − 7x −16x +12 = (2x + 3)(3x − 2)(x − 2)
1.2 ) Vì P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 9; P(4) = 16; P(5) = 25 Mà 5 4 3 2
P x = x + ax + bx + cx + dx + e P x = ( x − )( x − )( x − )( x − )( x − ) 2 ( ) ( ) 1 2 3 4 5 + x 2
P(6) = 5.4.3.2.1+ 6 =156 2
P(7) = 6.5.4.3.2 + 7 = 769 Bài 10: Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc với a, , b c  0  a  b  c
Tính giá trị biểu thức P = 1+ 1+ 1+      b  c  a Lời giải
Biến đổi giả thiết về dạng:
1 (a +b + c)(a b)2 +(b c)2 +(c a)2 = 0 2   
a + b + c = 0
 a =b =c
 −c  −a  b − 
Với a + b + c = 0 tính được: P = = 1 −    
b  c  a
Với a = b = c tính được: P = 2.2.2 = 8 M N 32x −19 Bài 11: Cho + =
. Tính M .N ? 2 x +1 x − 2 x x − 2 Lời giải
ĐKXĐ : x  −1, x  2 . Trang 11
M (x − 2) + N (x + ) 1 32x −19 Ta có : = (x + )1(x −2) (x + )1(x −2)
M (x − 2) + N (x + )
1 = 32x −19  (M + N ) x + ( N − 2M ) = 32x −19
M + N = 32,− 2M + N = 19
−  M = 17, N =15  M.N = 255
Vậy, M .N = 255 với x  −1, x  2 . Dạng 4: Chứng Minh A.Bài toán 2018 2018
Bài 1: Chứng minh rằng: f x = ( 2 x + x + ) + ( 2 ( ) 1 x x + ) 1 − 2 chia hết cho 2
g(x) = x x Bài 2: Chứng minh: 2018 2018 a) F = ( 2 x + x − ) + ( 2 1 x x + ) 1
− 2 chia hết cho ( x − ) 1 . b) 8n 4n
G = x + x +1 chia hết cho 2n n
x + x +1 , với n N .
Bài 3:Chứng minh rằng: a) Đa thức 95 94 93 2
M = x + x + x + ....+ x + x +1 chia hết cho đa thức 31 30 29 2
N = x + x + x + ....+ x + x +1 3 2 x x x
b) Đa thức P ( x) =1985. +1979
+ 5. có giá trị nguyên với mọi x là số nguyên. 3 2 6 Bài 4: Chứng minh 3
n +17n chia hết cho 6 với mọi n
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì 3
a + 5a chia hết cho 6 3 3
Bài 6: Chứng minh rằng: 3
Q = n + (n + )
1 + (n + 2) 9 với mọi n * Bài 7: Cho 2
f (x) = ax + bx + c với a,b,c là các số thỏa mãn 13a + b + 2c = 0
Chứng tỏ rằng f ( 2 − ). f (3)  0
Bài 8: Chứng minh rằng: ( m n x + x + ) 1 chia hết cho 2
x + x +1 khi và chỉ khi (mn − 2) 3
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: 7 2 x + x +1
Bài 9: Chứng minh rằng không có giá trị tự nhiên n nào để giá trị của biểu thức 3 2
2n − 3n + n + 3chia hết cho giá trị của biểu thức 2 n n 4 3 2
Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: A = ( 2 x + ) + ( 2 x + ) + ( 2 x + ) 2 1 9 1 21
1 − x − 31 luôn không âm
với mọi giá trị của biến x . B.Lời giải 2018 2018
Bài 1: Chứng minh rằng: f x = ( 2 x + x + ) + ( 2 ( ) 1 x x + ) 1 − 2 chia hết cho 2
g(x) = x x Trang 12 Lời giải
Đa thức g(x) = x2 – x = x(x – 1) có hai nghiệm là x = 0; x = 1. Ta có f = (− )2018 2018 (0) 1 +1
− 2 = 0 là nghiệm của f(x).
Suy ra f (x) chứa thừa số x 2018 2018 Ta có : f = ( 2 + − ) +( 2 (1) 1 1 1 1 −1+ ) 1
− 2 = 0  x =1 là nghiệm của f(x)
f(x) chứa thừa số x – 1 mà các thừa số x và x – 1 không có nhân tử chung do đó f(x) chia hết cho x( x – 1). 2018 2018 Vậy f x = ( 2 x + x + ) + ( 2 ( ) 1 x x + ) 1 − 2 chia hết cho 2
g(x) = x x
Bài 2:Chứng minh: 2018 2018 a) F = ( 2 x + x − ) + ( 2 1 x x + ) 1
− 2 chia hết cho ( x − ) 1 . b) 8n 4n
G = x + x +1 chia hết cho 2n n
x + x +1 , với n N . Lời giải 2018 2018 a) F = ( 2 x + x − ) + ( 2 1 x x + ) 1
− 2 chia hết cho ( x − ) 1 . 2018 2018 Ta có : F = ( 2 x + x − ) + ( 2 1 x x + ) 1 − 2 = (x − )
1 .Q ( x) + r 2018 2018
Xét tại x = 1 thì r = ( 2 + − ) + ( 2 1 1 1 1 −1+ ) 1 − 2 = 0 2018 2018 Vậy, F = ( 2 x + x − ) + ( 2 1 x x + ) 1
− 2 chia hết cho ( x − ) 1 . b) 8n 4n
G = x + x +1 chia hết cho 2n n
x + x +1 , với n N . 2 2 Ta có: 8n 4n 8n 4n 4n = + + = + + −
= ( 4n + ) −( 2n ) = ( 4n 2n + + )( 4n 2 1 2 1 1 1 n G x x x x x x x x x x x + ) 1 (1) 2 2 Mặt khác, 4n 2n 4n 2n 2n + + = + + −
= ( 2n + ) −( n ) = ( 2n n + + )( 2 1 2 1 1 1 n n x x x x x x x x x x x + ) 1 (2) Từ (1) và (2) suy ra 8n 4n = + + = ( 2n n + + )( 2n n − + )( 4n 2 1 1 1 n G x x x x x x x x + ) 1 Vậy, 8n 4n
G = x + x +1 chia hết cho 2n n
x + x +1 , với n N .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) Đa thức 95 94 93 2
M = x + x + x + ....+ x + x +1 chia hết cho đa thức 31 30 29 2
N = x + x + x + ....+ x + x +1 3 2 x x x
b) Đa thức P ( x) =1985. +1979
+ 5. có giá trị nguyên với mọi x là số nguyên. 3 2 6 Lời giải a) Ta có: 95 94 93 2
M = x + x + x + ....+ x + x +1 Trang 13 64 = x ( 31 30 2
x + x + + x + x + ) 32 + x ( 31 30 2
x + x + + x + x + ) + ( 31 30 2 ... 1 ... 1
x + x + ...+ x + x + ) 1 = ( 31 30 2
x + x + + x + x + )( 64 32 ... 1 x + x + ) 1 ( 31 30 2
x + x + ...+ x + x + ) 1 Vậy, M N (đpcm) 3 2 x x x
b)Ta có: P ( x) =1985. +1979 + 5. 3 2 6 x −1 . . x x +1 + 3 . x . x x +1 = ( 3 2
661x + 989x + x) ( ) ( ) ( ) + 6
Với x Z thì ( 3 2
661x + 989x + x) Z , còn (x − ) x(x + ) 2 1 1 + 3x ( x + ) 1 là số nguyên chia hết cho 6.
Từ đó suy ra P ( x) có giá trị nguyên với mọi x là số nguyên. Bài 4: Chứng minh 3
n +17n chia hết cho 6 với mọi n Lời giải 3 3
n +17n = n n +18n = n(n − ) 1 (n + ) 1 +18n n(n − ) 1 (n + )
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, (2,3) =1nên chia hết cho 6
18n 6 , suy ra điều phải chứng minh
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì 3
a + 5a chia hết cho 6 Lời giải 3 3
a + a = a a + a = a( 2 5 6 a − )
1 + 6a = a(a − ) 1 (a + ) 1 + 6a
a(a −1)(a + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3
mà (2,3) =1nên a(a − ) 1 (a + ) 1 chia hết cho 6 6a chia hết cho 6 Nên 3
a + 5a chia hết cho 6 3 3
Bài 6: Chứng minh rằng: 3
Q = n + (n + )
1 + (n + 2) 9 với mọi n * Lời giải
Q = n + (n + )3 + (n + )3 3 1 2 3 = n + ( 3 2
n + 3n + 3n + ) 1 + ( 3 2
n + 6n +12n + 8) = 3( 3 2
n + 3n + 5n + 3) Trang 14 Đặt 3 2 3 2 2
C = n + 3n + 5n + 3 = n + n + 2n + 2n + 3n + 3 2 = n (n + ) 1 + 2n(n + ) 1 + 3(n + ) 1 = n(n + )
1 (n + 2) + 3(n + ) 1
Ta thấy n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp) Và 3(n + )
1 3  C chia hết cho 3
Nên Q = 3C chia hết cho 9 Bài 7: Cho 2
f (x) = ax + bx + c với a,b,c là các số thỏa mãn 13a + b + 2c = 0
Chứng tỏ rằng f ( 2 − ). f (3)  0 Lời giải f ( 2
− ) = 4a − 2b + ;
c f (3) = 9a + 3b + c f ( 2
− ) + f (3) =13a + b + 2c = 0 nên: Hoặc: f ( 2
− ) = 0 và f (3) = 0  f ( 2 − ). f (3) = 0(1)
Hoặc : f (−2)và f (3) là hai số đối nhau  f ( 2 − ). f (3)  0(2) Từ ( ) 1 và (2)được f ( 2 − ). f (3)  0
Bài 8: Chứng minh rằng: ( m n x + x + ) 1 chia hết cho 2
x + x +1 khi và chỉ khi (mn − 2) 3
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: 7 2 x + x +1 Lời giải
Đặt m = 3k + r với 0  r  2
;n = 3t + s với 0  s  2 m n 3k +r 3t+s 3k r r 3
x + x +1= x + x +1 t s s r s
= x x x + x x x + x + x +1 r = x ( 3k x − ) 1 s + x ( 3t x − ) 1 r s + x + x +1 Ta thấy: ( 3k x − ) ( 2 1 x + x + ) 1 và ( 3t x − ) ( 2 1 x + x + ) 1 Vậy ( m n x + x + ) ( 2 1 x + x + ) 1  ( r s x + x + ) ( 2 1 x + x + )
1 với 0  r, s  2
r = 2 và s =1 m = 3k + 2 và n = 3t +1
r = 1và s = 2  m = 3k +1và n = 3t + 2
mn − 2 = (3k + 2)(3t + )
1 − 2 = 9kt + 3k + 6t = 3(3kt + k + 2t)
mn − 2 = (3k + )
1 (3t + 2) − 2 = 9kt + 6k + 3t = 3(3kt + 2k + t)
 (mn − 2) 3,Điều phải chứng minh. Trang 15
Áp dụng: m = 7,n = 2  mn − 2 = 12 3  ( 7 2 x + x + ) 1 ( 2 x + x + ) 1  ( 7 2 x + x + ) 1 : ( 2 x + x + ) 5 4 2
1 = x + x + x + x +1
Bài 9: Chứng minh rằng không có giá trị tự nhiên n nào để giá trị của biểu thức 3 2
2n − 3n + n + 3chia hết cho giá trị của biểu thức 2 n n Lời giải Chia 3 2
2n − 3n + n + 3cho 2
n n dư 3 Vì 2
n n = n(n − )
1 là số chẵn nên n(n − ) 1 Ư(3). 4 3 2
Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: A = ( 2 x + ) + ( 2 x + ) + ( 2 x + ) 2 1 9 1 21
1 − x − 31 luôn không âm
với mọi giá trị của biến x . Lời giải Đặt 2
x +1 = y , ta có: 4 3 2
A = y + 9y + 21y y − 30 = ... = ( y − )
1 ( y + 2)( y + 3)( y + 5) Khi đó, 2 A = x ( 2 x + )( 2 x + )( 2 3
4 x + 6)  0 với mọi giá trị của x (Đpcm )
Dạng 5: Xác định số A.Bài toán
Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ k để đa thức 3 3 3
A = x + y + z + kxyz chia hết cho đa thức x + y + z
b) Tìm đa thức bậc ba P ( x) , biết rằng khi chia P ( x) cho ( x − )
1 , cho ( x − 2) , cho ( x − 3)
đều dư 6 và P (− ) 1 = 18 −
Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên k để đa thức f (k ) 3 2
= k + 2k +15 chia hết cho g (k ) = k + 3
Bài 3:Xác định các số hữu tỉ a b sao cho: a) 4 x + 4 chia hết cho 2
x + ax + b ; b) 4 3
ax + bx +1 chia hết cho ( x − )2 1 .
Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ a b sao cho ( ) 4 2
f x = x + ax + b chia hết cho g ( x) 2
= x x +1
Bài 5: Tìm các số nguyên a b để đa thức 4 3 (
A x) = x − 3x + ax + b chia hết cho đa thức 2
B(x) = x − 3x + 4
Bài 6: Tìm a,b sao cho 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức 2
g(x) = x + x − 2 .
Bài 7: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 3 2
f (x) = x − 3x − 3x −1 chia hết cho 2
g(x) = x + x +1 Trang 16 Bài 8: Cho đa thức 3 2
f (x) = x − 3x + 3x − 4.Với giá trị nguyên nào của x thì giá trị của đa
thức f (x) chia hết cho giá trị của đa thức 2 x + 2
Bài 9: Tìm giá trị của a để ( 2 3 4
x x + x + x + a) ( 2 21 9 x x − 2)
Bài 10: Tìm a nguyên để 3 2
a − 2a + 7a − 7 chia hết cho 2 a + 3
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của x để A B biết 2
A = 10x − 7x − 5 và B = 2x − 3. Bài 12:
a) Tìm a,b sao cho 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức 2
g(x) = x + x − 2
b) Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố
Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho: 3
4n + n + 3 chia hết cho 2 2n + n +1
Bài 14: Cho đa thức h(x) bậc 4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết h( ) 1 = 2; h(2) = 5 ; h(4) =17;h( 3
− ) =10. Tìm đa thức h( x)
Bài 15: Cho đa thức 2
A = ax + bx + c . Xác định hệ số b biết rằng khi chia A cho x −1, chia A
cho x +1đều có cùng một số dư
Bài 16: Với giá trị nào của a b thì đa thức ( x a)( x −10) +1 phân tích thành tích của một đa
thức bậc nhất có hệ số nguyên 2 4x −16 A
Bài 17: Tìm đa thức A, biết rằng = 2 x + 2x x
Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2
n + 2 là ước số của 6 n + 206. Bài 19:
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( − )2 3 2 x x 7 − 36x
b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh : = ( − )2 3 2 A n n
7 − 36n chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n  1 2
5 − x  1− 2x
Bài 20: Cho biểu thức: A = + − :  2  2
1− x 1+ x 1− x x −1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
c) Tìm x để A = A Trang 17 3 2 x x x
Bài 21: Đa thức P ( x) =1985. +1979
+ 5. có giá trị nguyên với mọi x là số nguyên. 3 2 6 3 2 a a a
Bài 22: Cho biểu thức E = + +
với a là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ E có giá 24 8 12 trị nguyên. B.Lời giải
Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ k để đa thức 3 3 3
A = x + y + z + kxyz chia hết cho đa thức x + y + z
b) Tìm đa thức bậc ba P ( x) , biết rằng khi chia P ( x) cho ( x − )
1 , cho ( x − 2) , cho ( x − 3)
đều dư 6 và P (− ) 1 = 18 − Lời giải
a) Gọi thương của phép chia 3 3 3
A = x + y + z + kxyz cho đa thức x + y + z Q , ta có : 3 3 3
x + y + z + kxyz = ( x + y + z)Q .
Đẳng thức trên đúng với mọi x, y, z nên với x = 1, y = 1, z = −2 ta có: + + (− )3 3 3 1 1 2 + k ( 2
− ) = (1+1− 2)Q  6
− − 2k = 0  k = −3 Vậy, 3 3 3
A = x + y + z + kxyz chia hết cho đa thức x + y + z thì k = −3 .
b) Từ đề bài suy ra P ( x) − 6 chia hết cho ( x − )
1 , cho ( x − 2) , cho ( x − 3)
Do đó, P ( x) − 6 chia hết cho ( x − )
1 ( x − 2) ( x − 3) .
Đặt P ( x) − 6 = . m ( x − )
1 ( x − 2)( x − 3) với m Q . ( vì P ( x) có bậc là ba )
Suy ra P ( x) = 6 + . m ( x − )
1 ( x − 2)( x − 3) với m Q .
Theo giả thiết P (− ) 1 = 18 − , do đó 18 − = 6 + ( 2 − )( 3 − )( 4 − )m m =1
Vậy, P ( x) = 6 + ( x − )
1 ( x − 2)( x − 3)
Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên k để đa thức f (k ) 3 2
= k + 2k +15 chia hết cho g (k ) = k + 3 Lời giải ĐKXĐ: k  −3
Áp dụng định lí Bézout:
Số dư của f ( x) chia cho g ( x) là f ( 3 − ) = 27 − +18 +15 = 6
Để f ( x) chia hết cho g ( x) thì 6 k + 3 , suy ra k 0;  3
Bài 3:Xác định các số hữu tỉ a b sao cho: a) 4 x + 4 chia hết cho 2
x + ax + b ; b) 4 3
ax + bx +1 chia hết cho ( x − )2 1 . Lời giải Trang 18 a) 4 x + 4 chia hết cho 2
x + ax + b ; Ta có: 4 4 2 2
x + = x + x + − x = ( 2 x + x + )( 2 4 4 4 4 2 2 x − 2x + 2) Do đó, để 4 x + 4 chia hết cho 2
x + ax + b thì a = 2,b = 2 . b) 4 3
ax + bx +1 chia hết cho ( x − )2 1 . Ta có 4 3
ax + bx +1 chia hết cho ( x − )2
1 được thương có dạng ( 2 ax + cx + ) 1 Ta viết: 4 3 ax + bx + = ( 2 x x + )( 2 1 2 1 ax + cx + ) 1 với mọi x Tính ( 2 x x + )( 2 ax + cx + ) 4 3 2 3 2 2 2 1
1 = ax + cx + x − 2ax − 2cx − 2x + ax + cx +1 4
= ax + (c a) 3
x + ( − c + a) 2 2 1 2
x + (−2 + c) x +1 Khi đó, 4 3 4
ax + bx + = ax + (c a) 3
x + ( − c + a) 2 1 2 1 2 x + ( 2
− + c) x +1 với mọi x b  = c − 2aa = 3  
Đồng nhất thức hai vế, ta được 1
 − 2c + a = 0  b  = 4 −  2 c 0  − + = c = 2  
Vậy, a = 3,b = −4 .
Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ a b sao cho ( ) 4 2
f x = x + ax + b chia hết cho g ( x) 2 = x x +1 . Lời giải Phép chia hết của ( ) 4 2
f x = x + ax + b cho g ( x) 2
= x x +1 có đa thức thương dạng ( ) 2
h x = x + cx + b . Ta viết 4 2
x + ax + b = ( 2 x x + )( 2
1 x + cx + b) với mọi x Ta có: ( 2 x x + )( 2
1 x + cx + b) 4 3 2 3 2 2
= x + c x + bx x cx bx + x + cx + b 4 = x + (c − ) 3
x + (b c + ) 2 1 1 x + ( b
− + c) x + b Suy ra 4 2 4
x + ax + b = x + (c − ) 3
x + (b c + ) 2 1 1 x + ( b
− + c) x + b với mọi x
Đồng nhất thức hai vế, ta được: c −1 = 0, b c +1 = a, − b + c = 0
Suy ra a = b = c = 1
Vậy, a = b = 1
Bài 5: Tìm các số nguyên a b để đa thức 4 3 (
A x) = x − 3x + ax + b chia hết cho đa thức 2
B(x) = x − 3x + 4 Lời giải Ta có: Trang 19 A x = B x ( 2 ( ) ( ). x − )
1 + (a − 3) x + b + 4 a − 3 = 0 a = 3 Để (
A x) B(x) thì    b  + 4 = 0 b  = −4
Bài 6: Tìm a,b sao cho 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức 2
g(x) = x + x − 2 Lời giải Ta có: 2
g(x) = x + x − 2 = ( x − ) 1 ( x + 2) Vì 3 2
f (x) = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức g ( x) 2 = x + x − 2
Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f (x) = g(x).q(x) 3 2
ax + bx +10x − 4 = (x + 2).(x − ) 1 q(x)
Với x = 1 a + b + 6 = 0  b = −a − 6 ( ) 1 Với x = 2
−  2a b + 6 = 0(2) Thay ( )
1 vào (2)ta có: a = −4và b = −2
Bài 7: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 3 2
f (x) = x − 3x − 3x −1chia hết cho 2
g(x) = x + x +1 Lời giải Thực hiện phép chia 3 2
x − 3x − 3x −1 cho 2 x + x +1
Ta được thương là x − 4, dư là 3
Để f ( x) g ( x) thì 2 3 x + x +1 mà 2
x + x +1  0 nên 2 x + x +1 =1
x = −1; x = 0    2 x + x +1 = 3 x =1; x = 2 − Vậy x 0; 1 − ;1;− 
2 thì f ( x) g(x) Bài 8: Cho đa thức 3 2
f (x) = x − 3x + 3x − 4.Với giá trị nguyên nào của x thì giá trị của đa
thức f (x) chia hết cho giá trị của đa thức 2 x + 2 Lời giải Chia f (x) cho 2
x + 2 được thương là x − 3 dư x + 2
Để f (x) chia hết cho 2
x + 2 thì x + 2 chia hết cho 2 x + 2
 (x + 2)(x − 2)chia hết cho 2 x + 2 2
x − 4 chia hết cho 2 x + 2 Trang 20