lOMoARcPSD|49922156
1
ĐẠI
HỌC
NẴNG
TRƯỜNG
ĐẠI
HỌC
KINH
TẾ
ĐẶC TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
:
Ngành
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Trình ộ
:
Đại học
Mã ngành
:
04
734 04
:
Chuyên ngành
Quản trị nguồn nhân lực
:
734040401
Mã chuyên ngành
Đà
Nẵng,
2022
lOMoARcPSD|49922156
MỤC LỤC
Phần 1. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................... 1
1.1. Gii thiu v chương trình ào tạo ........................................................................ 1
1.2. Thông tin chung v chương trình ào tạo .............................................................. 2
1.3. Triết lý giáo dc của Trường Đại hc Kinh tế ..................................................... 2
1.4. S mnh và vin cnh của Trường Đại hc Kinh tế ............................................ 3
Phần 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ............................................ 4
2.1. Căn cứ của chương trình ào tạo ........................................................................... 4
2.2. Mục tiêu ào tạo ..................................................................................................... 5
2.3. Chuẩn ầu ra (CĐR) .............................................................................................. 5
2.4. Đối sánh chun ầu ra với Khung trình ộ quc gia Vit Nam bậc ại hc ............. 6
2.4.1. Chuẩn ầu ra theo khung trình ộ quc gia Vit Nam bậc ại hc .................... 6
2.4.2. Đối sánh CĐR của chương trình ào tạo với CĐR theo khung trình ộ ......... 7
quc gia Vit Nam bậci hc ................................................................................. 7
2.5. Cơ hội ngh nghip .............................................................................................. 8
2.6. Chuẩn ầu vào ........................................................................................................ 8
2.7. Cách tính iểm: Theo quy chế ào tạo tín ch hin hành ......................................... 8
2.8. Điều kin tt nghip ............................................................................................. 8
2.9. Khung chương trình ào tạo .................................................................................. 9
2.9.1. Cấu trúc chương trình ....................................................................................... 9
2.9.2. Các hc phn ................................................................................................... 10
2.10. Hoạt ộng ngoi khoá ........................................................................................ 14
2.10.1. Hoạt ộng ngoi khóa liên quan ti hc phn ............................................... 14
2.10.2. Các hoạt ộng ngoi khoá khác ..................................................................... 14
lOMoARcPSD| 49922156
2
lOMoARcPSD|49922156
1
Phần 1. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Giới thiệu về chương trình ào tạo
Chương trình ại học ngành Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tế, Đại học
Đà Nẵng ược thành lập m 2009. Trải qua 13 năm phát triển, ngành học luôn khẳng
ịnh khả năng áp ứng cao ối với nhu cầu của thị trường lao ộng. Dù ở trong bối cảnh hay
giai oạn nào, dù ở trong bất kì loại hình tổ chức nào thì con người cũng óng một vai trò
cùng quan trọng trong việc tạo dựng ược lợi thế cạnh tranh cho tổ chức ó. Với ý nghĩa
như vậy, CTĐT Quản trị nhân lực luôn tiếp cận với các thuyết về Quản trị nguồn nhân
lực khoa học hành vi hiện ại trên thế giới ồng thời ứng dụng linh hoạt với iều kiện
của nền kinh tế Việt Nam. Sứ mệnh của Ngành quản trị nhân lực là tạo ra những người
thắp sáng niềm tin, tập hợp gắn kết các thành viên tạo ra sức mạnh cho tổ chức. Mỗi
ơn vị, mỗi tổ chức, doanh nghiệp khi phát triển ến qui lớn ều cần hình thành bộ
phận quản trị nguồn nhân lực hay còn ược gọi bộ phận tổ chức cán bộ ộc lập, hoạt
ộng bài bản và chuyên nghiệp.
Ngành quản trị nhân lực tự hào ã cung ứng cho xã hội nguồn nhân lực chất ợng
cao, ược ào tạo bài bản với kiến thức cập nhật, knăng cao, tình thần trách nhiệm,
phù hợp với yêu cầu phát triển của các doanh nghiệp, tổ chức. Sinh viên ngành nhân lực
ra trường ược doanh nghiệp, tổ chức ón nhận ánh giá cao. Hiện nay, theo thống
của thị trường lao ộng thì nghề nhân sự ang một trong những nghược tuyển dụng
nhiều nhất mức lương hấp dẫn nhất. Theo dự báo ây cũng ngành có xác suất
thay thế bởi máy móc chỉ là 0,55% khi nền kinh tế chuyển sang kinh tế số.
Ngành QTNL triển khai CTĐT với các hoạt ộng giảng dạy học tập dựa trên
triết lí “Khai phóng Tự thân – Hữu ích” của DUE và kim chỉ nan “Học i ôi với hành”
của khoa Quản trị kinh doanh. Tinh thần này ã cổ vũ cho các hoạt ộng giảng dạy và học
tập tích cực, khuyến khích sự chủ ộng tự học, tự nghiên cứu sự trải nghiệm thực
tế của sinh viên trong môi trường học tập năng ộng chất lượng. Ngành nguồn nhân
lực không ngừng triển khai các workshop, các chương trình ngoại khóa dành cho sinh
viên gặp gỡ, giao lưu với các doanh nghiệp. Đặc biệt mạng lưới cựu sinh viên óng
một vai trò quan trọng trong sự nối tiếp và phát triển của ngành học.
CTĐT Quản trị nhân lực ược thực hiện bởi ội ngiảng viên có chuyên môn cao,
với trình ộ Thạc sĩ nước ngoài trở lên cùng với tâm huyết, sự tận tình và mê ối với việc
giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Quản trị nguồn nhân lực. Các giảng
viên ược ào tạo từ các môi trường giáo dục tiên tiến như Anh, Pháp, Nga, Nhật Bản, Đài
Loan và Việt Nam, tạo nên một môi trường học thuật a dạng và khả năng giảng day, tiếp
cận với sự phát triển hiện ại của giáo dục trên thế giới.
lOMoARcPSD|49922156
2
Chương trình ào tạo ược áp dụng bằng hệ thống ào tạo tín chỉ với 134 tín chỉ bao
gồm các khối kiến thức ại cương, khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành.
Chương trình giảng dạy ược thiết kế theo một lộ trình linh hoạt cho phép sinh viên tự
lên kế hoạch học tập và hoàn thành chương trình từ 3 ến 6 năm. Đặc biệt, từ năm 2022,
một số môn học trong chương trình thể ược công nhận trong chương trình cao học
nếu người học tiếp tục học tập bậc học cao hơn tại trường Đại học kinh tế - Đại học
Đà Nẵng.
Chương trình ào tạo chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực trang bị cho người
học kiến thức, năng thái tích cực thấu hiểu tham gia vào công tác quản
nguồn nhân lực tại một tổ chức bất kì. Bằng Cử nhân Ngành Quản trị nhân lực cho phép
người học ạt ược nền tảng lí luận vững chắc, năng làm việc linh hoạt ể người học
thể ra trường làm việc ở các vị trí chuyên viên phòng Nhân sự, thực hiện công việc quản
trị nhân sự ở các mảng tuyển dụng, ào tạo, quản trị thành tích hoặc C&B và nắm bắt các
hội thăng tiến lên các vị trí quản cao hơn trong ngành Nhân sự. Điều ặc biệt của
ngành học khát vọng khiến cho người học thể tiến bộ hơn mỗi ngày, thể thấu
hiểu ược và làm việc ược một cách hiệu quả với con người trong môi trường kinh doanh
ang ngày càng a dạng, nhiều biến ộng và thử thách.
1.2.
Thông tin chung về chương trình ào tạo
Ngành
: Quản trị nhân lực
Mã ngành
: 734 04 04
Chuyên ngành
: Quản trị nguồn nhân lực
Mã chuyên ngành
: 734 04 04 01
Trình ộ ào tạo
: Đại học
Bằng cấp
: Cử nhân
Loại hình ào tạo
: Chính quy
Thời gian ào tạo
: 4 năm
Số tín chỉ
: 134 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể
chất và Giáo dục Quốc phòng)
1.3. Triết lý giáo dục của Trường Đại học Kinh tế
Chúng tôi tin tưởng rằng giáo dục ại học óng vai trò then chốt trong “kiến tạo xã
hội tương lai”. Chúng tôi theo uổi tư tưởng giáo dục khai phóng, với tính nhân bản, tinh
thần khoa học sự chủ ộng học tập suốt ời của mỗi cá nhân,mục tiêu y dựng một
xã hội thịnh vượng và tiến bộ.
lOMoARcPSD|49922156
3
Ba trụ cột trong quan iểm giáo dục của chúng tôi là:
"Khai phóng - Tự thân - Hữu ích"
Giáo dục khai phóng: Chúng tôi tin ởng rằng, sứ mệnh của giáo dục khám
phá và thúc ẩy các tiềm năng to lớn của con người trong tiến trình xây dựng một xã hội
tốt ẹp hơn. Giáo dục ại học óng vai trò tổ chức, tạo lập iều kiện và thúc ẩy mỗi cá nhân
tự khai mở các năng lực riêng biệt trong việc theo uổi các giá trị sống tốt ẹp của chính
mình, thúc ẩy tiến bộ xã hội.
Sự tự thân: Chúng tôi quan niệm rằng, hoạt ộng cốt lõi trong giáo dục ại học là sự tự
rèn luyện của mỗi cá nhân. Phương châm giáo dục của chúng tôi là thúc ẩy mọi người
không ngừng tự ào tạo, tự hoàn thiện và tự khẳng ịnh mình.
Tính hữu ích: Chúng tôi xác ịnh rằng, sự tích lũy tri thức và sáng tạo từ giáo dục ại học
phải có giá trị thực tiễn và phục vụ cho tiến bộ xã hội. Chúng tôi ề cao tính hữu dụng
ạo ức trong nghiên cứu, ào tạo và hợp tác phát triển của mình
1.4. Sứ mệnh và viễn cảnh của Trường Đại học Kinh tế
Viễn cảnh
Khát vọng của chúng tôi trở thành ại học nghiên cứu hàng u Việt Nam, óng
góp tích cực vào sự thịnh vượng của cộng ồng ASEAN và tri thức nhân loại.
Sứ mệnh
một trường ại học ịnh hướng nghiên cứu, chúng tôi tạo dựng môi trường học
thuật tiên tiến nhm thúc ẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế
và quản lý; ảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt ời cho người học; nuôi
dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - hội phục vụ sự phát
triển thịnh vượng của cộng ồng.
Hệ thống giá trị
- Chính trực
- Sáng tạo
- Hợp tác
- Cảm thông
- Tôn trọng cá nhân
lOMoARcPSD|49922156
4
Phần 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Căn cứ của chương trình ào tạo
2.1.1. Căn cứ pháp lý
- Quyết ịnh 1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Khung trình ộ quốc gia Việt Nam;
- Thông số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế ào tạo trình ộ ại học.
- Thông số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 m 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo về việc Quy ịnh về khối ợng kiến thức tối thiểu, yêu
cầu về năng lực người học ạt ược sau khi tốt nghiệp ối với mỗi trình ào tạo của
giáo dục Đại học và quy trình xây dựng, thẩm ịnh, ban hành chương trình ào tạo trình ộ
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ;
- Quyết ịnh số 706/QĐ-ĐHKT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế về việc Ban hành quy trình y dựng, cập nhật, ánh giá chuẩn
ầu ra của chương trình ào tạo.
- Quyết ịnh số 705/QĐ-ĐHKT ngày 31 tháng 12 m 2014 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế về việc Ban hành quy trình xây dựng, cập nhật, ánh giá chương
trình ào tạo.
2.1.2. Căn cứ thực tiễn
Theo báo cáo HR Best Practice ở khu vực Đông Nam Á năm 2016, trong một
công ty, cứ khoảng 100 người lao ộng thì cần 1 nhân viên nhân sự, ồng thời cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0 ang tạo ra sự thay ổi mạnh mẽ trong quản lý, iều hành phát
triển của các doanh nghiệp, tổ chức, vậy nhu cầu quản trị nguồn nhân lực hiệu quả
tăng lên mạnh mẽ. Các doanh nghiệp, tổ chức cần những chuyên gia quản trị nguồn
nhân lực ược ào tạo bài bản, thấu hiểu tổ chức, thấu hiểu con người, tầm nhìn chiến
lược ể quản lý vốn con người và em lại lợi thế cạnh tranh cho tổ chức. Với sự phát triển
nhanh chóng của doanh nghiệp Việt Nam, cũng như sự gia nhập của các tập oàn a quốc
gia với quy lớn, Quản trị Nguồn nhân lực ang trở thành một trong những ngành thiếu
hụt nhân lực nhất.
Chương trình ào tạo chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực ược soát, chỉnh
sửa bổ sung trên sở: (1) So sánh với chương trình ào tạo của các trường trên thế
giới Việt Nam; (2) ý kiến phản hồi của sinh viên 43K17 vừa tốt nghiệp năm 2020,
các giảng viên ngành Quản trị nguồn nhân lực, cựu sinh viên m úng chuyên ngành
lOMoARcPSD|49922156
5
quản trị nguồn nhân lực, ại diện các doanh nghiệp có tiếp nhận sinh viên thực tập và làm
việc, các chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn, tiêu chuẩn nghề nghiệp của hiệp hội.
2.2. Mục tiêu ào tạo
C nhân chuyên ngành Qun tr ngun nhân lc nm vng kiến thc v qun tr
ngun nhân lc ược rèn luyn các năng tác nghiệp nhm thc hiện ược các chc
năng nguồn nhân lc tích hp vi chiến c ca t chc. Sinh viên tt nghip ngành
QT Nhân lc thu hiểu con người và t chức, có kĩ năng giao tiếp và làm vic hiu qu
với con người, phm cht tt, ý thc tuân th ạo c ngh nghiệp. Đặc bit, trong
môi trường kinh doanh nhiu biến ng hi nhập, sinh viên năng lực hc tp sut
ời th t hc, t nghiên cu nhm phát trin nhân trong s nghip ca
mình.Chương trình ào tạo Quản trị NNL ược thiết kế ể giúp người học có thể ạt ược các
mục tiêu sau sau khi tốt nghiệp:
PO1: Chuyên viên trong lĩnh vực QTNNL có khả năng m việc trong các loại
hình tổ chức, và môi trường biến ộng, toàn cầu
PO2: Thấu hiểu con người, tư duy phản biện,có ạo ức nghề nghiệp
PO3: Phát triển bản thân, phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực NNL bao gồm thăng
tiến nghề nghiệp, tinh thần kinh doanh và theo uổi việc học tập nghiên cứu sau ại học.
2.3. Chuẩn ầu ra (CĐR)
Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình ào tạo Quản trị nguồn nhân lực có khả
năng:
TT
Mã CĐR
Nội dung chuẩn ầu ra
1
PLO 1
Áp dụng ược các kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và pháp
luật ể giải quyết các vấn liên quan ến Quản trị nguồn nhân lực
trong tổ chức
2
PLO 2
Thực thi các hoạt ộng chức năng của Quản trị nguồn nhân lực
trong bối cảnh hoạt ộng của một tổ chức
3
PLO 3
Phân tích ược sự tích hợp của các chức năng quản trị nguồn
nhân lực với chiến lược và lợi thế cạnh tranh của tổ chức.
4
PLO 4
PLO4.1
Đề xuất chính sách các giải pháp cho những vấn dề
nguồn nhân lực phù hợp với chiến lược tổ chức
lOMoARcPSD|49922156
6
PLO 4
PLO4.2
Nghiên cứu và phát hiện những hiện tượng NNL của
xã hội và tổ chức
5
PLO 5
Thấu hiểu con người, duy phản biện tốt, hợp tác nhóm hiệu quả.
6
PLO 6
Giao tiếp, àm phán tự tin, thuyết trình mạch lạc, biết lắng nghe,
sẵn sàng chấp nhận phản hồi từ người khác.
7
PLO 7
Kỹ năng ngoại ng ạt bậc 3 theo chuẩn quốc gia
8
PLO 8
Kỹ năng công nghệ thông tin ạt mức nâng cao theo chuẩn quốc
gia và s dng thành tho các phn mm ng dng trong qun
tr ngun nhân lc
9
PLO 9
Tuân thủ các chuẩn mực về ạo ức và thực thi trách nhiệm xã hội
trong quán trị nguồn nhân lực; Có ý thức tự học, trau dồi thêm
kiến thức và kinh nghiệm, sẵn sàng thích nghi với các iều kiện,
môi trường làm việc khác nhau ể nâng cao năng lực và phát triển
sự nghiệp
2.4. Đối sánh chuẩn ầu ra với Khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học
2.4.1. Chuẩn ầu ra theo khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học
Kiến thức
Kỹ năng
Mức tự chủ và
trách nhiệm
lOMoARcPSD|49922156
7
- KT1: Kiến
thức thực tế vững
chắc, kiến thức lý
thuyết sâu, rộng trong
phạm vi của ngành ào
tạo.
- KT2: Kiến
thức cơ bản về khoa
học xã hội, khoa học
chính trị và pháp luật.
- KT3: Kiến thức
về công nghệ thông tin
áp ứng yêu cầu công
việc.
- KT4: Kiến
thức về lập kế hoạch,
tổ chức
- KN1: Kỹ năng cần thiết ể có
thể giải quyết các vấn ề phức tạp.
- KN2: Kỹ năng dẫn dắt, khởi
nghiệp, tạo việc làm cho mình và
cho người khác.
- KN3: Kỹ năng phản biện,
phê phán và sử dụng các giải pháp
thay thế trong iều kiện môi trường
không xác ịnh hoặc thay ổi.
- KN4: Kỹ năng ánh giá chất
lượng công việc sau khi hoàn thành
và kết quả thực hiện của các thành
viên trong nhóm.
- KN5: Kỹ năng truyền ạt vấn
ề và giải pháp tới người khác tại nơi
-TCTN1: Làm việc
ộc lập hoặc làm việc
theo nhóm trong iều
kiện làm việc thay ổi,
chịu trách nhiệm cá
nhân và trách nhiệm
ối với nhóm.
- TCTN2:
Hướng dẫn, giám sát
những người khác
thực hiện nhiệm vụ
xác ịnh.
- TCTN3: Tự
ịnh hướng, ưa ra kết
luận chuyên môn và
và giám sát các quá
trình trong một lĩnh
vực hoạt ộng cụ thể.
- KT5: Kiến thức cơ
bản về quản lý, iều
hành hoạt ộng chuyên
môn.
làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến
thức, k năng trong việc thực hiện
những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức
tạp.
- KN6: Có năng lực ngoại ngữ bậc
3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của
Việt Nam.
có thể bảo vệ ược
quan iểm cá nhân.
- TCTN4: Lập kế
hoạch, iều phối, quản
lý các nguồn lực, ánh
giá và cải thiện hiệu
quả các hoạt ộng.
2.4.2. Đối sánh CĐR của chương trình ào tạo với CĐR theo khung trình ộ
quốc gia Việt Nam bậc ại học
CTĐT ngành quản trị kinh doanh hiện nay ược thiết kế ảm bảo tương thích CĐR của
chương trình ào tạo với khung trình ộ quốc gia Việt Nam, biếu thị ở bảng 1:
Bảng 1: Sự tương thích giữa CĐR của chương trình ào tạo với khung trình ộ quốc
gia Việt Nam
K
T
1
K
T
2
K
T
3
K
T
4
K
T
5
K
N
1
K
N
2
K
N
3
K
N
4
K
N
5
K
N
6
T
C
T
N
1
T
C
T
N
2
T
C
T
N
3
T
C
T
N
4
PLO1
X
X
PLO2
X
X
X
X
lOMoARcPSD|49922156
8
PLO3
X
X
X
X
PLO4.01
X
X
X
X
X
X
X
PLO4.02
X
X
X
X
X
X
X
X
PLO5
X
X
X
X
X
X
PLO6
X
X
X
X
X
PLO7
X
PLO8
X
PLO9
X
X
2.5. Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên ngành Quản trị nhân lực ra trường có thể làm tại Bộ phận Hành chính,
Nhân sự, Tổ chức, Văn phòng của các doanh nghiệp, tổ chức, tập oàn kinh tế, công ty
nước ngoài, Các trung tâm hỗ trợ việc làm; trung tâm phát triển nguồn nhân lực, Trung
tâm hỗ trợ ào tạo và tuyển dụng, Trường cao ẳng, ại học, viện nghiên cứu.
Ngay sau khi tốt nghiệp thể ảm nhiệm công việc chuyên viên Quản trị nguồn
nhân lực, dự án nhân sự, tuyển dụng, ào tạo, ánh giá thành tích, tiền lương, bảo hiểm xã
hội, quan hệ lao ộng.
Sau 3-5 m thể thăng tiến vào vị trí phó phòng nhân sự, trưởng bộ phận C&B,
trưởng bộ phận ào tạo, trưởng phòng nhân sự.
Sau 7-10 năm có thể ảm nhiệm vị trí giám ốc vùng, giám ốc nguồn nhân lực.
2.6. Chuẩn ầu vào
Người học phải:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trình ộ tương ương;
- Đáp ứng các tiêu chí khác theo Đề án tuyển sinh ại học của Trường Đại
học Kinh tế.
2.7.
Cách tính iểm: Theo quy chế ào tạo tín chỉ hiện hành.
2.8. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên ược Nhà trường xét và công nhận tốt nghiệp khi có ủ các iều kiện sau:
- Tích lũy ủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác
theo yêu cầu của chương trình ào tạo (bao gồm chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an
ninh, chứng chỉ tin học, hoàn thành học phần giáo dục thể chất);
- Đạt chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo;
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học ạt từ trung bình trở lên;
lOMoARcPSD|49922156
9
- Tại thời iểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc
không ang trong thời gian bị k luật ở mức ình chỉ học tập.
Điều kiện tốt nghiệp có thể ược cập nhật theo Quy chế ào tạo hiện hành.
2.9. Khung chương trình ào tạo
2.9.1. Cấu trúc chương trình
Bảng 4: Các khối kiến thức và tín chỉ
TT
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Tổng
cộng
Trong ó:
Bắt buộc
Tự chọn
1
Khối kiến thức ại cương
46
46
-
2
Khối kiến thức khối ngành
30
30
-
3
Khối kiến thức ngành và chuyên ngành
58
45
13
3.1
Khối kiến thức chung của ngành
21
15
6
3.2
Khối kiến thức chuyên ngành
27
20
7
3.3
Thực tập cuối khóa
10
10
-
Tổng
134
121
13
Khối kiến thức gi
Āo d
c ại cương cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng những knăng chung cơ bản, tiền cho các học phần của khối ngành,
ngành và chuyên ngành trong khung chương trình ào tạo về sau, ồng thời, cũng là tiền
cho việc học tập nâng cao trình ộ cho sinh viên sau khi tốt nghiệp ại học.
Khối kiến thức chung của khối ngành giúp bsung kiến thức k năng chung
cơ bản của khối ngành quản lý kinh doanh, là tiền cho các học phần của ngành
chuyên ngành trong chương trình ào tạo về sau.
Khối kiến thức ngành giúp bổ sung kiến thức knăng liên quan ến hoạt ộng
xu ớng chuyển ôỉ số của một tổ chức, doanh nghiệp trang bcác kiến thức k
năng, thái ộ ể làm việc hiệu quả với nguồn nhân lực của tổ chức.
Khối kiến thức chuyên ngành giúp hình thành năng lực chuyên môn của người
làm công tác quản trị nguồn nhân lực và chuẩn bị tiếp cận với một số lĩnh vực hoạt ộng
cụ thể bao gồm cả lý thuyết và thực tiễn.
lOMoARcPSD|49922156
10
2.9.2. Các học phần
Bảng 5: Các học phần và số tín chỉ
TT
Mã học
phần
Học phần
Phân bổ thời gian
Tín
chỉ
thuyết
Thực
hành
Tổng
A. Khối kiến thức ại cương
1.
SMT1005
Triết học Mác-Lênin
34
11
45
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
25
5
30
2
3.
SMT1007
Chủ nghĩa xã hội khoa học
24
6
30
2
4.
SMT1008
Lịch sử Đảng cộng sản ViệtNam
24
6
30
2
5.
SMT1004
Tư tưởng Hồ Chí Minh
24
6
30
2
6.
LAW1001
Pháp luật ại cương
21
9
30
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
30
15
45
3
8.
MIS1002
Tin học ứng dụng trong quản lý
22
23
45
3
9.
MAT1001
Toán ứng dụng trong kinh tế
45
45
3
10.
MGT1001
Kinh tế vi mô
36
9
45
3
11.
ECO1001
Kinh tế vĩ mô
35
10
45
3
12.
MGT1002
Quản trị học
30
15
45
3
13.
ENGELE1
English Elementary 1
3
14.
ENGELE2
English Elementary 2
4
15.
ENG2015
English Communication 1
3
16.
ENG2016
English Communication 2
3
17.
ENG2017
English Composition B1
2
Tổng
46
18.
Giáo dục thể chất
5
19.
Giáo dục Quốc phòng
4
tuần
lOMoARcPSD|49922156
11
B. Khối kiến thức khối ngành
20.
HRM2001
Hành vi tổ chức
30
15
45
3
21.
MIS2002
Hệ thống thông tin quản lý
30
15
45
3
22.
IBS2001
Kinh doanh quốc tế
28
17
45
3
23.
LAW2001
Luật kinh doanh
30
15
45
3
24.
MKT2001
Marketing căn bản
34
11
45
3
25.
ACC1002
Nhập môn kế toán
30
15
45
3
26.
MGT2002
Nhập môn kinh doanh
27
18
45
3
27.
FIN2001
Thị trường và các ịnh chế tài
chính
30
15
45
3
28.
STA2002
Thống kê kinh doanh và kinh tế
33
12
45
3
29.
ENG3001
Tiếng Anh kinh doanh
12
33
45
3
Tổng
30
C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành
C1. Học phần chung của ngành: 21 tín chỉ gồm 15 tín chỉ bắt buộc và 6 tín chỉ tự
chọn
Các học phần bắt buộc
30.
MGT3001
Quản trị chiến lược
27
18
45
3
31.
MGT3010
Lý thuyết và thiết kế tổ chức
28
17
45
3
32.
HRM3001
Quản trị nguồn nhân lực
37
8
45
3
33.
HRM3004
Quan hệ lao ộng
30
15
45
3
34.
HRM3007
Phát triển nghề nghiệp
30
15
45
3
Tổng
15
Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
35.
MGT3020
Chuyển ổi số
21
24
45
3
36.
MGT3014
Quản trị chất lượng
27
18
45
3
lOMoARcPSD| 49922156
12
37.
LAW3010
Luật lao ộng
30
15
45
3
38.
HRM3017
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế
30
15
45
3
39.
HRM3005
Thương lượng
35
10
45
3
C2. Học phần chuyên ngành: 27 tín chỉ gồm 20 tín chỉ bắt buộc và 7 tín chỉ tự chọn
Các học phần bắt buộc
40.
HRM3013
Hoạch ịnh nguồn nhân lực
30
15
45
3
41.
HRM3003
Phát triển nguồn nhân lực
30
15
45
3
42.
HRM3002
Phát triển kỹ năng quản trị
24
21
45
3
43.
HRM3009
Quản trị thành tích
32
13
45
3
44.
HRM3010
Thù lao
30
15
45
3
45.
HRM3014
Tuyển dụng
21
24
45
3
46.
HRM3095
Đề án Thiết kế chính sách nguồn
nhân lực
30
30
2
Tổng
20
Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 7 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
47.
MGT3021
Kinh doanh số
21
24
45
3
48.
MGT3011
Khởi sự kinh doanh
15
30
45
3
49.
HRM3016
Phân tích nhân viên
30
15
45
3
50.
RMD3001
Phương pháp nghiên cứu khoa
học
15
15
30
2
51.
FIN3006
Quản trị tài chính
28
17
45
3
52.
HRM3015
Quản trị nguồn nhân lực số
14
16
30
2
53.
HRM3006
Tâm lý học
15
15
30
2
54.
COM3001
Thương mại iện tử
23
22
45
3
55.
MKT3006
Truyền thông Marketing
23
22
45
3
lOMoARcPSD| 49922156
13
D. Thực tập tốt nghiệp cuối khóa
Sinh viên lựa chọn ăng ký Khoá luận tốt nghiệp hoặc Báo o thực tập tốt nghiệp với
các iều kiện ược quy ịnh theo Quy chế ào tạo hiện hành.
Hình thức 1
56.
HRM4001
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4
57.
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ ược chọn từ các học phần tự
chọn
6
Hình thức 2
58.
HRM4002
Khóa luận tốt nghiệp (*)
10
lOMoARcPSD|49922156
2.10. Hoạt ộng ngoại khoá
2.10.1. Hoạt ộng ngoại khóa liên quan tới học phần
Chương trình ào tạo của Khoa các hoạt ng ngoại khóa a dạng tương ứng với các
tiêu chuẩn ầu ra ể hỗ trợ sinh viên y dựng và phát triển các knăng và thái ộ. Các hoạt
ộng ngoại khoá liên quan ến môn học bao gồm chuyến i thực tế tại một công ty m
hiểu về các chính sách và thực tế quản trị nguồn nhân lực. Ngoài ra, sinh viên có cơ hội
nói chuyện với các doanh nghiệp về chủ ề liên quan ến nội dung học tập.
2.10.2. Các hoạt ộng ngoại khoá khác
Bên cạnh chương trình giảng dạy, Khoa Quản trị kinh doanh và Bộ môn Quản trị
nguồn nhân lực cũng tổ chức cho sinh viên nhiều các hoạt ộng ngoại khoá như sau:
- Các hoạt ộng ược tổ chức bởi Chi oàn Khoa như lễ ón tân sinh viên năm nhất,
các chuyến i tình nguyện, các hoạt ộng rèn luyện kỹ năng mềm…
- Các hoạt ộng ược tổ chức bởi Câu lạc bộ HRM như workshop, sinh hoạt chuyên
ề, rèn luyện k năng mềm…
13

Preview text:

lOMoARcPSD| 49922156
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẶC TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC : Ngành
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Trình ộ : Đại học Mã ngành : 734 04 04 : Chuyên ngành
Quản trị nguồn nhân lực : 734040401 Mã chuyên ngành
Đà Nẵng, 2022 1 lOMoARcPSD| 49922156 MỤC LỤC
Phần 1. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................... 1
1.1. Giới thiệu về chương trình ào tạo ........................................................................ 1
1.2. Thông tin chung về chương trình ào tạo .............................................................. 2
1.3. Triết lý giáo dục của Trường Đại học Kinh tế ..................................................... 2
1.4. Sứ mệnh và viễn cảnh của Trường Đại học Kinh tế ............................................ 3
Phần 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ............................................ 4
2.1. Căn cứ của chương trình ào tạo ........................................................................... 4
2.2. Mục tiêu ào tạo ..................................................................................................... 5
2.3. Chuẩn ầu ra (CĐR) .............................................................................................. 5
2.4. Đối sánh chuẩn ầu ra với Khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học ............. 6
2.4.1. Chuẩn ầu ra theo khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học .................... 6
2.4.2. Đối sánh CĐR của chương trình ào tạo với CĐR theo khung trình ộ ......... 7
quốc gia Việt Nam bậc ại học ................................................................................. 7
2.5. Cơ hội nghề nghiệp .............................................................................................. 8
2.6. Chuẩn ầu vào ........................................................................................................ 8
2.7. Cách tính iểm: Theo quy chế ào tạo tín chỉ hiện hành ......................................... 8
2.8. Điều kiện tốt nghiệp ............................................................................................. 8
2.9. Khung chương trình ào tạo .................................................................................. 9
2.9.1. Cấu trúc chương trình ....................................................................................... 9
2.9.2. Các học phần ................................................................................................... 10
2.10. Hoạt ộng ngoại khoá ........................................................................................ 14
2.10.1. Hoạt ộng ngoại khóa liên quan tới học phần ............................................... 14
2.10.2. Các hoạt ộng ngoại khoá khác ..................................................................... 14 lOMoAR cPSD| 49922156 2 lOMoARcPSD| 49922156
Phần 1. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Giới thiệu về chương trình ào tạo
Chương trình ại học ngành Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tế, Đại học
Đà Nẵng ược thành lập năm 2009. Trải qua 13 năm phát triển, ngành học luôn khẳng
ịnh khả năng áp ứng cao ối với nhu cầu của thị trường lao ộng. Dù ở trong bối cảnh hay
giai oạn nào, dù ở trong bất kì loại hình tổ chức nào thì con người cũng óng một vai trò
vô cùng quan trọng trong việc tạo dựng ược lợi thế cạnh tranh cho tổ chức ó. Với ý nghĩa
như vậy, CTĐT Quản trị nhân lực luôn tiếp cận với các lí thuyết về Quản trị nguồn nhân
lực và khoa học hành vi hiện ại trên thế giới ồng thời ứng dụng linh hoạt với iều kiện
của nền kinh tế Việt Nam. Sứ mệnh của Ngành quản trị nhân lực là tạo ra những người
thắp sáng niềm tin, tập hợp và gắn kết các thành viên ể tạo ra sức mạnh cho tổ chức. Mỗi
ơn vị, mỗi tổ chức, doanh nghiệp khi phát triển ến qui mô ủ lớn ều cần hình thành bộ
phận quản trị nguồn nhân lực hay còn ược gọi là bộ phận tổ chức cán bộ ộc lập, hoạt
ộng bài bản và chuyên nghiệp.
Ngành quản trị nhân lực tự hào ã cung ứng cho xã hội nguồn nhân lực chất lượng
cao, ược ào tạo bài bản với kiến thức cập nhật, kỹ năng cao, có tình thần trách nhiệm,
phù hợp với yêu cầu phát triển của các doanh nghiệp, tổ chức. Sinh viên ngành nhân lực
ra trường ược doanh nghiệp, tổ chức ón nhận và ánh giá cao. Hiện nay, theo thống kê
của thị trường lao ộng thì nghề nhân sự ang là một trong những nghề ược tuyển dụng
nhiều nhất và có mức lương hấp dẫn nhất. Theo dự báo ây cũng là ngành có xác suất
thay thế bởi máy móc chỉ là 0,55% khi nền kinh tế chuyển sang kinh tế số.
Ngành QTNL triển khai CTĐT với các hoạt ộng giảng dạy và học tập dựa trên
triết lí “Khai phóng – Tự thân – Hữu ích” của DUE và kim chỉ nan “Học i ôi với hành”
của khoa Quản trị kinh doanh. Tinh thần này ã cổ vũ cho các hoạt ộng giảng dạy và học
tập tích cực, khuyến khích sự chủ ộng và tự học, tự nghiên cứu và sự trải nghiệm thực
tế của sinh viên trong môi trường học tập năng ộng và chất lượng. Ngành nguồn nhân
lực không ngừng triển khai các workshop, các chương trình ngoại khóa dành cho sinh
viên ể gặp gỡ, giao lưu với các doanh nghiệp. Đặc biệt là mạng lưới cựu sinh viên óng
một vai trò quan trọng trong sự nối tiếp và phát triển của ngành học.
CTĐT Quản trị nhân lực ược thực hiện bởi ội ngũ giảng viên có chuyên môn cao,
với trình ộ Thạc sĩ nước ngoài trở lên cùng với tâm huyết, sự tận tình và mê ối với việc
giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Quản trị nguồn nhân lực. Các giảng
viên ược ào tạo từ các môi trường giáo dục tiên tiến như Anh, Pháp, Nga, Nhật Bản, Đài
Loan và Việt Nam, tạo nên một môi trường học thuật a dạng và khả năng giảng day, tiếp
cận với sự phát triển hiện ại của giáo dục trên thế giới. 1 lOMoARcPSD| 49922156
Chương trình ào tạo ược áp dụng bằng hệ thống ào tạo tín chỉ với 134 tín chỉ bao
gồm các khối kiến thức ại cương, khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành.
Chương trình giảng dạy ược thiết kế theo một lộ trình linh hoạt cho phép sinh viên tự
lên kế hoạch học tập và hoàn thành chương trình từ 3 ến 6 năm. Đặc biệt, từ năm 2022,
một số môn học trong chương trình có thể ược công nhận trong chương trình cao học
nếu người học tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn tại trường Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng.
Chương trình ào tạo chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực trang bị cho người
học kiến thức, kĩ năng và thái ộ tích cực ể thấu hiểu và tham gia vào công tác quản lí
nguồn nhân lực tại một tổ chức bất kì. Bằng Cử nhân Ngành Quản trị nhân lực cho phép
người học ạt ược nền tảng lí luận vững chắc, kĩ năng làm việc linh hoạt ể người học có
thể ra trường làm việc ở các vị trí chuyên viên phòng Nhân sự, thực hiện công việc quản
trị nhân sự ở các mảng tuyển dụng, ào tạo, quản trị thành tích hoặc C&B và nắm bắt các
cơ hội thăng tiến lên các vị trí quản lí cao hơn trong ngành Nhân sự. Điều ặc biệt của
ngành học là khát vọng khiến cho người học có thể tiến bộ hơn mỗi ngày, có thể thấu
hiểu ược và làm việc ược một cách hiệu quả với con người trong môi trường kinh doanh
ang ngày càng a dạng, nhiều biến ộng và thử thách.
1.2. Thông tin chung về chương trình ào tạo Ngành : Quản trị nhân lực Mã ngành : 734 04 04 Chuyên ngành
: Quản trị nguồn nhân lực Mã chuyên ngành : 734 04 04 01 Trình ộ ào tạo : Đại học Bằng cấp : Cử nhân Loại hình ào tạo : Chính quy Thời gian ào tạo : 4 năm
: 134 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể Số tín chỉ
chất và Giáo dục Quốc phòng)
1.3. Triết lý giáo dục của Trường Đại học Kinh tế
Chúng tôi tin tưởng rằng giáo dục ại học óng vai trò then chốt trong “kiến tạo xã
hội tương lai”. Chúng tôi theo uổi tư tưởng giáo dục khai phóng, với tính nhân bản, tinh
thần khoa học và sự chủ ộng học tập suốt ời của mỗi cá nhân, vì mục tiêu xây dựng một
xã hội thịnh vượng và tiến bộ. 2 lOMoARcPSD| 49922156
Ba trụ cột trong quan iểm giáo dục của chúng tôi là:
"Khai phóng - Tự thân - Hữu ích"
Giáo dục khai phóng: Chúng tôi tin tưởng rằng, sứ mệnh của giáo dục là khám
phá và thúc ẩy các tiềm năng to lớn của con người trong tiến trình xây dựng một xã hội
tốt ẹp hơn. Giáo dục ại học óng vai trò tổ chức, tạo lập iều kiện và thúc ẩy mỗi cá nhân
tự khai mở các năng lực riêng biệt trong việc theo uổi các giá trị sống tốt ẹp của chính
mình, thúc ẩy tiến bộ xã hội.
Sự tự thân: Chúng tôi quan niệm rằng, hoạt ộng cốt lõi trong giáo dục ại học là sự tự
rèn luyện của mỗi cá nhân. Phương châm giáo dục của chúng tôi là thúc ẩy mọi người
không ngừng tự ào tạo, tự hoàn thiện và tự khẳng ịnh mình.
Tính hữu ích: Chúng tôi xác ịnh rằng, sự tích lũy tri thức và sáng tạo từ giáo dục ại học
phải có giá trị thực tiễn và phục vụ cho tiến bộ xã hội. Chúng tôi ề cao tính hữu dụng và
ạo ức trong nghiên cứu, ào tạo và hợp tác phát triển của mình
1.4. Sứ mệnh và viễn cảnh của Trường Đại học Kinh tế Viễn cảnh
Khát vọng của chúng tôi là trở thành ại học nghiên cứu hàng ầu Việt Nam, óng
góp tích cực vào sự thịnh vượng của cộng ồng ASEAN và tri thức nhân loại. Sứ mệnh
Là một trường ại học ịnh hướng nghiên cứu, chúng tôi tạo dựng môi trường học
thuật tiên tiến nhằm thúc ẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế
và quản lý; ảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt ời cho người học; nuôi
dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát
triển thịnh vượng của cộng ồng.
Hệ thống giá trị - Chính trực - Sáng tạo - Hợp tác - Cảm thông - Tôn trọng cá nhân 3 lOMoARcPSD| 49922156
Phần 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Căn cứ của chương trình ào tạo
2.1.1. Căn cứ pháp lý -
Quyết ịnh 1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Khung trình ộ quốc gia Việt Nam; -
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế ào tạo trình ộ ại học. -
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy ịnh về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu
cầu về năng lực mà người học ạt ược sau khi tốt nghiệp ối với mỗi trình ộ ào tạo của
giáo dục Đại học và quy trình xây dựng, thẩm ịnh, ban hành chương trình ào tạo trình ộ
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ; -
Quyết ịnh số 706/QĐ-ĐHKT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế về việc Ban hành quy trình xây dựng, cập nhật, ánh giá chuẩn
ầu ra của chương trình ào tạo. -
Quyết ịnh số 705/QĐ-ĐHKT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế về việc Ban hành quy trình xây dựng, cập nhật, ánh giá chương trình ào tạo.
2.1.2. Căn cứ thực tiễn
Theo báo cáo “HR Best Practice” ở khu vực Đông Nam Á năm 2016, trong một
công ty, cứ khoảng 100 người lao ộng thì cần 1 nhân viên nhân sự, ồng thời cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0 ang tạo ra sự thay ổi mạnh mẽ trong quản lý, iều hành và phát
triển của các doanh nghiệp, tổ chức, vì vậy nhu cầu quản trị nguồn nhân lực hiệu quả
tăng lên mạnh mẽ. Các doanh nghiệp, tổ chức cần có những chuyên gia quản trị nguồn
nhân lực ược ào tạo bài bản, thấu hiểu tổ chức, thấu hiểu con người, có tầm nhìn chiến
lược ể quản lý vốn con người và em lại lợi thế cạnh tranh cho tổ chức. Với sự phát triển
nhanh chóng của doanh nghiệp Việt Nam, cũng như sự gia nhập của các tập oàn a quốc
gia với quy mô lớn, Quản trị Nguồn nhân lực ang trở thành một trong những ngành thiếu hụt nhân lực nhất.
Chương trình ào tạo chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực ược rà soát, chỉnh
sửa và bổ sung trên cơ sở: (1) So sánh với chương trình ào tạo của các trường trên thế
giới và Việt Nam; (2) ý kiến phản hồi của sinh viên 43K17 vừa tốt nghiệp năm 2020,
các giảng viên ngành Quản trị nguồn nhân lực, cựu sinh viên làm úng chuyên ngành 4 lOMoARcPSD| 49922156
quản trị nguồn nhân lực, ại diện các doanh nghiệp có tiếp nhận sinh viên thực tập và làm
việc, các chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn, tiêu chuẩn nghề nghiệp của hiệp hội.
2.2. Mục tiêu ào tạo
Cử nhân chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực nắm vững kiến thức về quản trị
nguồn nhân lực và ược rèn luyện các kĩ năng tác nghiệp nhằm thực hiện ược các chức
năng nguồn nhân lực tích hợp với chiến lược của tổ chức. Sinh viên tốt nghiệp ngành
QT Nhân lực thấu hiểu con người và tổ chức, có kĩ năng giao tiếp và làm việc hiệu quả
với con người, có phẩm chất tốt, có ý thức tuân thủ ạo ức nghề nghiệp. Đặc biệt, trong
môi trường kinh doanh nhiều biến ộng và hội nhập, sinh viên có năng lực học tập suốt
ời ể có thể tự học, tự nghiên cứu nhằm phát triển cá nhân trong sự nghiệp của
mình.Chương trình ào tạo Quản trị NNL ược thiết kế ể giúp người học có thể ạt ược các
mục tiêu sau sau khi tốt nghiệp:
PO1: Chuyên viên trong lĩnh vực QTNNL có khả năng làm việc trong các loại
hình tổ chức, và môi trường biến ộng, toàn cầu
PO2: Thấu hiểu con người, tư duy phản biện,có ạo ức nghề nghiệp
PO3: Phát triển bản thân, phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực NNL bao gồm thăng
tiến nghề nghiệp, tinh thần kinh doanh và theo uổi việc học tập nghiên cứu sau ại học.
2.3. Chuẩn ầu ra (CĐR)
Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình ào tạo Quản trị nguồn nhân lực có khả năng: TT Mã CĐR
Nội dung chuẩn ầu ra
Áp dụng ược các kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và pháp
luật ể giải quyết các vấn ề liên quan ến Quản trị nguồn nhân lực 1 PLO 1 trong tổ chức
Thực thi các hoạt ộng chức năng của Quản trị nguồn nhân lực 2 PLO 2
trong bối cảnh hoạt ộng của một tổ chức
Phân tích ược sự tích hợp của các chức năng quản trị nguồn 3 PLO 3
nhân lực với chiến lược và lợi thế cạnh tranh của tổ chức.
Đề xuất chính sách và các giải pháp cho những vấn dề 4 PLO 4
PLO4.1 nguồn nhân lực phù hợp với chiến lược tổ chức 5 lOMoARcPSD| 49922156
Nghiên cứu và phát hiện những hiện tượng NNL của PLO 4
PLO4.2 xã hội và tổ chức
Thấu hiểu con người, tư duy phản biện tốt, hợp tác nhóm hiệu quả. 5 PLO 5
Giao tiếp, àm phán tự tin, thuyết trình mạch lạc, biết lắng nghe, 6 PLO 6
sẵn sàng chấp nhận phản hồi từ người khác. 7 PLO 7
Kỹ năng ngoại ngữ ạt bậc 3 theo chuẩn quốc gia
Kỹ năng công nghệ thông tin ạt mức nâng cao theo chuẩn quốc
gia và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong quản 8 PLO 8 trị nguồn nhân lực
Tuân thủ các chuẩn mực về ạo ức và thực thi trách nhiệm xã hội
trong quán trị nguồn nhân lực; Có ý thức tự học, trau dồi thêm
kiến thức và kinh nghiệm, sẵn sàng thích nghi với các iều kiện, 9 PLO 9
môi trường làm việc khác nhau ể nâng cao năng lực và phát triển sự nghiệp
2.4. Đối sánh chuẩn ầu ra với Khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học
2.4.1. Chuẩn ầu ra theo khung trình ộ quốc gia Việt Nam bậc ại học Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ và trách nhiệm 6 lOMoARcPSD| 49922156 - KT1: Kiến -
KN1: Kỹ năng cần thiết ể có -TCTN1: Làm việc thức thực tế vững
thể giải quyết các vấn ề phức tạp. ộc lập hoặc làm việc chắc, kiến thức lý theo nhóm trong iều -
KN2: Kỹ năng dẫn dắt, khởi
thuyết sâu, rộng trong nghiệp, tạo việc làm cho mình và kiện làm việc thay ổi,
phạm vi của ngành ào cho người khác. chịu trách nhiệm cá tạo. nhân và trách nhiệm -
KN3: Kỹ năng phản biện, ối với nhóm. - KT2: Kiến
phê phán và sử dụng các giải pháp thức cơ bản về khoa - TCTN2:
thay thế trong iều kiện môi trường học xã hội, khoa học
không xác ịnh hoặc thay ổi. Hướng dẫn, giám sát
chính trị và pháp luật. những người khác -
KN4: Kỹ năng ánh giá chất thực hiện nhiệm vụ -
KT3: Kiến thức lượng công việc sau khi hoàn thành về công nghệ xác ịnh.
thông tin và kết quả thực hiện của các thành áp ứng yêu cầu công - TCTN3: Tự viên trong nhóm. việc. ịnh hướng, ưa ra kết -
KN5: Kỹ năng truyền ạt vấn luận chuyên môn và - KT4: Kiến
ề và giải pháp tới người khác tại nơi
thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá
làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến có thể bảo vệ ược trình trong một lĩnh
thức, kỹ năng trong việc thực hiện quan iểm cá nhân.
vực hoạt ộng cụ thể.
những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức
- TCTN4: Lập kế tạp.
- KT5: Kiến thức cơ hoạch, iều phối, quản bản về quản lý, iều
- KN6: Có năng lực ngoại ngữ bậc lý các nguồn lực, ánh
hành hoạt ộng chuyên 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của giá và cải thiện hiệu môn. Việt Nam. quả các hoạt ộng.
2.4.2. Đối sánh CĐR của chương trình ào tạo với CĐR theo khung trình ộ
quốc gia Việt Nam bậc ại học

CTĐT ngành quản trị kinh doanh hiện nay ược thiết kế ảm bảo tương thích CĐR của
chương trình ào tạo với khung trình ộ quốc gia Việt Nam, biếu thị ở bảng 1:
Bảng 1: Sự tương thích giữa CĐR của chương trình ào tạo với khung trình ộ quốc gia Việt Nam T T T T K K K K K K K K K K K C C C C T T T T T N N N N N N T T T T 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 N N N N 1 2 3 4 PLO1 X X PLO2 X X X X 7 lOMoARcPSD| 49922156 PLO3 X X X X PLO4.01 X X X X X X X PLO4.02 X X X X X X X X PLO5 X X X X X X PLO6 X X X X X PLO7 X PLO8 X PLO9 X X
2.5. Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên ngành Quản trị nhân lực ra trường có thể làm tại Bộ phận Hành chính,
Nhân sự, Tổ chức, Văn phòng của các doanh nghiệp, tổ chức, tập oàn kinh tế, công ty
nước ngoài, Các trung tâm hỗ trợ việc làm; trung tâm phát triển nguồn nhân lực, Trung
tâm hỗ trợ ào tạo và tuyển dụng, Trường cao ẳng, ại học, viện nghiên cứu.
Ngay sau khi tốt nghiệp có thể ảm nhiệm công việc chuyên viên Quản trị nguồn
nhân lực, dự án nhân sự, tuyển dụng, ào tạo, ánh giá thành tích, tiền lương, bảo hiểm xã hội, quan hệ lao ộng.
Sau 3-5 năm có thể thăng tiến vào vị trí phó phòng nhân sự, trưởng bộ phận C&B,
trưởng bộ phận ào tạo, trưởng phòng nhân sự.
Sau 7-10 năm có thể ảm nhiệm vị trí giám ốc vùng, giám ốc nguồn nhân lực.
2.6. Chuẩn ầu vào Người học phải:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trình ộ tương ương;
- Đáp ứng các tiêu chí khác theo Đề án tuyển sinh ại học của Trường Đại học Kinh tế.
2.7. Cách tính iểm: Theo quy chế ào tạo tín chỉ hiện hành.
2.8. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên ược Nhà trường xét và công nhận tốt nghiệp khi có ủ các iều kiện sau:
- Tích lũy ủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác
theo yêu cầu của chương trình ào tạo (bao gồm chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an
ninh, chứng chỉ tin học, hoàn thành học phần giáo dục thể chất);
- Đạt chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo;
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học ạt từ trung bình trở lên; 8 lOMoARcPSD| 49922156
- Tại thời iểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc
không ang trong thời gian bị kỷ luật ở mức ình chỉ học tập.
Điều kiện tốt nghiệp có thể ược cập nhật theo Quy chế ào tạo hiện hành.
2.9. Khung chương trình ào tạo
2.9.1. Cấu trúc chương trình
Bảng 4: Các khối kiến thức và tín chỉ Số tín chỉ TT Khối kiến thức Trong ó: Tổng cộng
Bắt buộc Tự chọn 1
Khối kiến thức ại cương 46 46 - 2
Khối kiến thức khối ngành 30 30 - 3
Khối kiến thức ngành và chuyên ngành 58 45 13
3.1 Khối kiến thức chung của ngành 21 15 6
3.2 Khối kiến thức chuyên ngành 27 20 7
3.3 Thực tập cuối khóa 10 10 - Tổng 134 121 13
Khối kiến thức giĀo d甃⌀ c ại cương cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng và những kỹ năng chung cơ bản, là tiền ề cho các học phần của khối ngành,
ngành và chuyên ngành trong khung chương trình ào tạo về sau, ồng thời, cũng là tiền ề
cho việc học tập nâng cao trình ộ cho sinh viên sau khi tốt nghiệp ại học.
Khối kiến thức chung của khối ngành giúp bổ sung kiến thức và kỹ năng chung
cơ bản của khối ngành quản lý và kinh doanh, là tiền ề cho các học phần của ngành và
chuyên ngành trong chương trình ào tạo về sau.
Khối kiến thức ngành giúp bổ sung kiến thức và kỹ năng liên quan ến hoạt ộng
và xu hướng chuyển ôỉ số của một tổ chức, doanh nghiệp và trang bị các kiến thức kỹ
năng, thái ộ ể làm việc hiệu quả với nguồn nhân lực của tổ chức.
Khối kiến thức chuyên ngành giúp hình thành năng lực chuyên môn của người
làm công tác quản trị nguồn nhân lực và chuẩn bị tiếp cận với một số lĩnh vực hoạt ộng
cụ thể bao gồm cả lý thuyết và thực tiễn. 9 lOMoARcPSD| 49922156
2.9.2. Các học phần
Bảng 5: Các học phần và số tín chỉ
Phân bổ thời gian Mã học Tín TT Học phần Thực phần chỉ
thuyết hành Tổng
A. Khối kiến thức ại cương 1. SMT1005 Triết học Mác-Lênin 34 11 45 3 2. SMT1006
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 25 5 30 2 3. SMT1007
Chủ nghĩa xã hội khoa học 24 6 30 2 4. SMT1008
Lịch sử Đảng cộng sản ViệtNam 24 6 30 2 5. SMT1004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 24 6 30 2 6.
LAW1001 Pháp luật ại cương 21 9 30 2 7. TOU1001 Giao tiếp trong kinh doanh 30 15 45 3 8. MIS1002
Tin học ứng dụng trong quản lý 22 23 45 3 9.
MAT1001 Toán ứng dụng trong kinh tế 45 45 3 10. MGT1001 Kinh tế vi mô 36 9 45 3 11. ECO1001 Kinh tế vĩ mô 35 10 45 3 12. MGT1002 Quản trị học 30 15 45 3 13. ENGELE1 English Elementary 1 3 14. ENGELE2 English Elementary 2 4 15. ENG2015 English Communication 1 3 16. ENG2016 English Communication 2 3 17. ENG2017 English Composition B1 2 Tổng 46 18. Giáo dục thể chất 5 19. 4 Giáo dục Quốc phòng tuần 10 lOMoARcPSD| 49922156
B. Khối kiến thức khối ngành 20. HRM2001 Hành vi tổ chức 30 15 45 3 21. MIS2002
Hệ thống thông tin quản lý 30 15 45 3 22. IBS2001 Kinh doanh quốc tế 28 17 45 3 23. LAW2001 Luật kinh doanh 30 15 45 3 24. MKT2001 Marketing căn bản 34 11 45 3 25. ACC1002 Nhập môn kế toán 30 15 45 3 26.
MGT2002 Nhập môn kinh doanh 27 18 45 3
Thị trường và các ịnh chế tài 3 27. FIN2001 chính 30 15 45 28. STA2002
Thống kê kinh doanh và kinh tế 33 12 45 3 29. ENG3001 Tiếng Anh kinh doanh 12 33 45 3 Tổng 30
C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành
C1. Học phần chung của ngành: 21 tín chỉ gồm 15 tín chỉ bắt buộc và 6 tín chỉ tự chọn
Các học phần bắt buộc 30.
MGT3001 Quản trị chiến lược 27 18 45 3 31.
MGT3010 Lý thuyết và thiết kế tổ chức 28 17 45 3 32.
HRM3001 Quản trị nguồn nhân lực 37 8 45 3 33. HRM3004 Quan hệ lao ộng 30 15 45 3 34.
HRM3007 Phát triển nghề nghiệp 30 15 45 3 Tổng 15
Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau: 35. MGT3020 Chuyển ổi số 21 24 45 3 36.
MGT3014 Quản trị chất lượng 27 18 45 3 11 lOMoAR cPSD| 49922156 37. LAW3010 Luật lao ộng 30 15 45 3 38.
HRM3017 Quản trị nguồn nhân lực quốc tế 30 15 45 3 39. HRM3005 Thương lượng 35 10 45 3
C2. Học phần chuyên ngành: 27 tín chỉ gồm 20 tín chỉ bắt buộc và 7 tín chỉ tự chọn
Các học phần bắt buộc 40.
HRM3013 Hoạch ịnh nguồn nhân lực 30 15 45 3 41.
HRM3003 Phát triển nguồn nhân lực 30 15 45 3 42.
HRM3002 Phát triển kỹ năng quản trị 24 21 45 3 43.
HRM3009 Quản trị thành tích 32 13 45 3 44. HRM3010 Thù lao 30 15 45 3 45. HRM3014 Tuyển dụng 21 24 45 3
Đề án Thiết kế chính sách nguồn 46. HRM3095 nhân lực 30 30 2 Tổng 20
Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 7 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau: 47. MGT3021 Kinh doanh số 21 24 45 3 48.
MGT3011 Khởi sự kinh doanh 15 30 45 3 49.
HRM3016 Phân tích nhân viên 30 15 45 3
Phương pháp nghiên cứu khoa 50. RMD3001 học 15 15 30 2 51. FIN3006 Quản trị tài chính 28 17 45 3 52.
HRM3015 Quản trị nguồn nhân lực số 14 16 30 2 53. HRM3006 Tâm lý học 15 15 30 2 54.
COM3001 Thương mại iện tử 23 22 45 3 55.
MKT3006 Truyền thông Marketing 23 22 45 3 12 lOMoAR cPSD| 49922156
D. Thực tập tốt nghiệp cuối khóa
Sinh viên lựa chọn ăng ký Khoá luận tốt nghiệp hoặc Báo cáo thực tập tốt nghiệp với
các iều kiện ược quy ịnh theo Quy chế ào tạo hiện hành. Hình thức 1 56.
HRM4001 Báo cáo thực tập tốt nghiệp 4
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ ược chọn từ các học phần tự 57. chọn 6 Hình thức 2 58.
HRM4002 Khóa luận tốt nghiệp (*) 10 13 lOMoARcPSD| 49922156
2.10. Hoạt ộng ngoại khoá
2.10.1. Hoạt ộng ngoại khóa liên quan tới học phần
Chương trình ào tạo của Khoa có các hoạt ộng ngoại khóa a dạng tương ứng với các
tiêu chuẩn ầu ra ể hỗ trợ sinh viên xây dựng và phát triển các kỹ năng và thái ộ. Các hoạt
ộng ngoại khoá liên quan ến môn học bao gồm chuyến i thực tế tại một công ty ể tìm
hiểu về các chính sách và thực tế quản trị nguồn nhân lực. Ngoài ra, sinh viên có cơ hội
nói chuyện với các doanh nghiệp về chủ ề liên quan ến nội dung học tập.
2.10.2. Các hoạt ộng ngoại khoá khác
Bên cạnh chương trình giảng dạy, Khoa Quản trị kinh doanh và Bộ môn Quản trị
nguồn nhân lực cũng tổ chức cho sinh viên nhiều các hoạt ộng ngoại khoá như sau: -
Các hoạt ộng ược tổ chức bởi Chi oàn Khoa như lễ ón tân sinh viên năm nhất,
các chuyến i tình nguyện, các hoạt ộng rèn luyện kỹ năng mềm… -
Các hoạt ộng ược tổ chức bởi Câu lạc bộ HRM như workshop, sinh hoạt chuyên
ề, rèn luyện kỹ năng mềm… 13