TRƯỜNG ĐẠI HC LAO ĐỘNG - HI
KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 1
Môn: Kinh tế quốc tế
Thời gian làm bài 45 phút
u hỏi
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án D
Câu 1. Nền kinh tế thế giới tổng thể các nền kinh
tế của các quốc gia trên thế giới có mối liên hệ hữu
cơ và tác động qua lại ln nhau thông qua các quan
hệ kinh tế quốc tế trên cơ sở…….
phân công
lao động
quốc tế
thương mại
quốc tế
đầu quốc
tế
thanh toán
quốc tế
Câu 2. Toàn cầu hóa ……là một xu thế khách
quan, vừa hội vừa thách thức với các quốc
gia.
thương mại
a
tài chính
hội nhập kinh
tế quốc tế
đầu quốc
tế
Câu 3. Nhn định sau đây đúng hay sai: Các mối
quan hệ kinh tế quốc tế ra đời một tất yếu khách
quan.
Đúng
Sai
Câu 4. tưởng chủ yếu của trường phái trọng
thương là:
Mỗi quc gia
đều li thế
tuyệt đối về
một mặt
hàng.
Thể hiện sức
mnh của độc
quyền tập
đoàn
Chi phí cơ
hội tạo nên
sự giu có
của các quốc
gia
Chỉ có vàng,
bạc và các
kim loại quý
mới tạo ra sự
giàu có của
các quốc gia
Câu 5. Theo chủ nghĩa trọng thương thì ….. được sử
dụng làm tiền tệ trong thanh toán giữa các quốc gia.
kim cương
vàng bạc
ngoại tệ
USD
Câu 6.
Học thuyết trọng thương coi của cải là:
Tự nhiên
Ruộng đất
Lương thực
Vàng bạc
Câu 7. Học thuyết……. khẳng định vai trò của cá
nhân và hệ thống kinh doanh tư nhân. Chính phủ
không cần can thiệp vàoc hot động mậu dịch
quốc tế.
Trọng thương
Lợi thế tuyệt
đối
Chu kỳ sống
quốc tế của
sản phẩm
Cạnh tranh
Câu 8. Nhn định sau đây đúng hay sai: Học thuyết
lợi thế so sánh của David Ricardo cho rằng buôn bán
ngoại thương muốn bền vững phải mang tính cht
bình đẳng (trao đổi ngang giá) và mang lại lợi ích
cho cả hai bên.
Đúng
Sai
Câu 9. Ý tưởng về lợi thế so sánh được đề cập đến
lần đầu tiên bởi tác giả:
Robert
Torrens
David
Ricardo
Adam Smith
Haberler
Câu 10. Nhận định sau đúng hay sai: Trong học
thuyết lợi thế so sánh, David Ricardo đã giả thiết
hình chỉ có 2 quốc gia, 2 mặt hàng.
Đúng
Sai
Câu 11 ............... việc hàng hóa được đưa ra khỏi
lãnh thổ hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nm trên lãnh
thổ một nước được coi khu vực hi quan riêng theo
quy định của pháp luật.
Đầu
Xuất khu
hàng hóa
Nhp khẩu
hàng hóa
Chuyển khẩu
Câu 12. Nhn định sau đúng hay sai:ng hóa kinh
doanh chuyển khu phải được đưa vào, đưa ra khỏi
nước chuyển khẩu tại cùng một khu vực cửa khẩu và
chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan t
khi hàng được đưa vào cho tới khi hàng được đưa ra
khỏi lãnh thổ nước đó
Đúng
Sai
Câu 13. Nhn định sau đây đúng hay sai: Nguyên tắc
tối huệ quốc là nguyên tắc mà người nước ngoài
pháp nhân nước ngoài được hưởng các quyền các
ưu đãi ngang bằng với các quyền và ưu đãi mà nước
sở tại dành cho người nước ngoài pháp nhân nước
ngoài của bất kì nước thba nào trong hiện tại và
tương lai.
Đúng
Sai
Câu 14. Nguyên tắc Tối hu quốc (MFN) trong WTO
được áp dụng trong lĩnh vc nào sau đây, ngoại trừ:
Thương mi
hàng hóa
Thương mi
dịch vụ
Sở hữu trí tu
Đầu trực
tiếp nước
ngoài
Câu 15. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một quốc
gia sẽ dành một số quyền lợi cho thể nhân và pháp
nhân nước ngoài giống như quyền lợi hoặc ưu đãi mà
các thể nhân và pháp nhân của nước này cũng được
hưởng ở nước ngoài đó gọi là nguyên tắc Đối xử
ngang bằng.
Đúng
Sai
Câu 16. Các công cụ của chính sách thương mi quốc
tế:
Thuế quan
Hạn ngạch
Giấy pp
xuất, nhp
khẩu
Tất cả các
đáp án đều
đúng
Câu 17. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu nh thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dng xuất khẩu hỗ tr
cho hệ thống ngân hàng thương mi đảm bảo gánh
chịu rủi ro cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
Đúng
Sai
Câu 18. Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ
tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vn giữ
nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ:
Không thay
đổi
Tăng lên
Giảm xuống
Tất cả các
đáp án đều
sai
Câu 19. Bán phá giá hàng hóa biện pháp:
Khuyến kích
xuất khẩu
Khuyến
khích nhập
khẩu
Khuyến
khích du lịch
nước ngoài
Khuyến
khích đầu
nước ngoài
Câu 20. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu nh thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dụng xuất khẩu để hỗ
trợ cho hệ thống ngân hàng thương mi, bảo đảm
gánh chịu rủi ro nhằm tăng cường tín dụng cho hoạt
động xuất khẩu.
Đúng
Sai
Câu 21. Nhn định sau đây đúng hay sai: Phá giá tiền
tệ phm vi ảnh hưởng giống nhưn phá giá hàng
a
Đúng
Sai
Câu 22. Các hình thức của ODA là:
OAD không
hoàn lại
ODA cho vay
ưu đãi
ODA hỗn
hợp
Tất cả các
đáp án đều
đúng
Câu 23. Nhn định sau đây đúng hay sai: Đầu quốc
tếmột hình thức di chuyển quốc tế về vốn, trong
đó vốn được di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia
khác để thực hiện một hoặc một số dán đầu tư
nhằm đem lại lợi ích cho các bên tham gia
Đúng
Sai
Câu 24. Nhận định sau đây đúng hay sai: "Khu công
nghiệp" khu chuyên sản xuất hàng xuất khu, thực
hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoạt
động xuất khẩu, có ranh giới địa c định, do
Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập.
Đúng
Sai
Câu 25. Nhận định sau đây đúng hay sai: Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phi mở tài khoản
bằng tiền Việt Nam tiền nước ngoài tại Ngân hàng
Việt Nam hoặc tại Ngân hàng liên doanh hoc tại chi
nhánh Ngân hàng nước ngoài đặt tại Việt Nam.
Đúng
Sai
Câu 26. Lợi thế của đu trực tiếp nước ngoài đối
với nước chủ đầu tư là:
Tránh được
hàng rào bảo
hộ mu dịch
Khai thác
được nguồn
nguyên liu
tại chỗ
Giảm chi p
do tận dụng
được nguồn
lao động giá
rẻ tại nước sở
tại
Tất cả các
đáp án đều
đúng
Câu 27. Thông thường vốn pháp định củang ty
liên doanh ít nht phải bằng:
30% vốn đầu
.
40% vốn đầu
50% vốn đầu
60% vốn đầu
Câu 28. Nhn định sau đây đúng hay sai: Thông qua
M&A, doanh nghiệp thể tận dụng công nghệ hay
kỹ thuật của nhau để tạo lợi thế cạnh tranh.
Đúng
Sai
Câu 29. Nhn định sau đây đúng hay sai: Một công ty
sản xuất chăn, ga, gối, đệmp nhập với một công ty
sản xuất giường, điều này sẽ được gọi là M&A theo
chiều dọc (Vertical).
Đúng
Sai
Câu 30. Nhn định sau đây đúng hay sai: Đầu gián
tiếp nước ngoài ( Foreign Portfolio Investment-FPI)
là hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm
mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp
điều hành và quản lí qtrình sử dụng vốn.
Đúng
Sai
Câu 31. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tại Việt
Nam, mọi giao dịch liên quan đến hoạt động đầu
gián tiếp phải thực hiện bằng đồng USD và tng
qua một tài khoản ngân hàng theo quy định.
Đúng
Sai
Câu 32. Nhn định sau đây đúng hay sai: ODA là
hình thức đầu tư trực tiếp
Đúng
Sai
Câu 33. Nhn định sau đây đúng hay sai: Giá trị thiết
bị, máy móc dùng đ góp vốn để thành lập công ty
liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài phải được tổ
chức giám định độc lập cấp chứng chgm định.
Đúng
Sai
Câu 34. Nhn định sau đây đúng hay sai: Tổng giám
đốc và các phó tổng giám đốc do Hội đồng cổ đông
bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Đúng
Sai
Câu 35. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trong quá
trình hoạt động của công ty liên doanh, doanh nghiệp
vốn đầu tư nước ngoài được phép điu chỉnh vốn
pháp định.
Đúng
Sai
Câu 36. Nhận định sau đây đúng hay sai: Vốn ODA
là nguồn vốn của các tổ chức kinh tế quốc tế hoặc
của Chính phủ một nước đầu tư cho các nước đang
phát triển nhm hỗ trợ quá trình phát triển kinh tế -
hội, bảo đảm phúc lợi an sinhhội nước đó.
Đúng
Sai
Câu 37. Nhn định sau đây đúng hay sai: Thành viên
rút khỏi Hợp đồng hợp tác kinh doanh không có
quyền yêu cầu nhn li tài sản đã đóng góp, được
chia phần tài sản trong khối tài sản chung.
Đúng
Sai
Câu 38. n cân thường xuyên (current account) ghi
lại tất cả các giao dịch nào?
Mua bán
hàng hóa
dịch vụ
Các giao dịch
chuyển giao
đa phương
Mua bán
hàng hóa,
dịch vụ
các giao dịch
chuyển giao
đơn phương
Giao dịch
chuyển giao
một phần
Câu 39. Cán cân tài trợ chính thức là:
Dự trữ ngoại
hối của quốc
gia
Tín dng với
IMF, ngân
hàng nước
ngoài
Các giao
dịch trong
nước quốc
tế của chính
Các giao dịch
quốc tế do
các tổ chức
của Nhà nước
phủ tiến hành
để điều chỉnh
các giao dịch
khác
thực hiện đ
điều chỉnh tất
cả các giao
dịch khác
được ghi
trong n cân
thanh toán
quốc tế
Câu 40. Tập hợp các quy tắc, thể lệ và cách thức tổ
chức nhằm c động đến các quan hệi chính tiền tệ
giữa các quốc gia trên thế giới được gọi là gì?
Hệ thống
tiền tệ quốc
gia
Hệ thống
tiền tệ nội địa
Hệ thống tài
chính tiền tệ
Hệ thống
tiền tệ quốc
tế
Câu 41. Cán cân thương mại được coi trong tình
trạng thâm hụt nếu:
Xuất khu
vượt q
nhập khẩu
Nhp khẩu
vượt q xuất
khẩu
Nhp khẩu
tương đương
xuất khẩu
Tất cả các
đáp án đều
đúng
Câu 42. n cân luồng vốn (capital account) ghi lại
các giao dịch quốc tế có liên quan đến……
Luồng ngoại
tệ đi vào của
một quốc gia
Luồng nội t
của một quốc
gia
Luồng hàng
hoá dịch
vụ quc tế
Các dòng
chy của vốn
vào và ra
khỏi một
nước
Câu 43. Việc gim giá trị nội tệ so vi ngoại tệ tác
động đến thương mi như thếo?
Bất lợi cho
xuất khẩu
Cân bằng n
cân thanh
toán quốc tế
Bất lợi cho
nhập khẩu,
lợi cho
xuất khẩu
Không tác
động
Câu 44. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay
đổi, nếu thu nhp quốc dân trong nước tăngn trong
khi thu nhập quốc dân của nước ngoài không đổi thì:
Không thay
đổi nhu cầu
về hàng a
và dịch vụ
nhập khu
Không thay
đổi tỷ giá hối
đoái giữa 2
đồng tiền
Ảnh hưởng
đến tỷ giá hối
đoái giữa 2
đồng tiền
Lạm phát
giữa 2 quốc
gia đều tăng
Câu 45. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao ngay
được hiểu là việc chuyển giao ngoi tệ:
Được thực
hiện sau
Chậm nhất
5 ngày làm
việc kể từ khi
thỏa thuận
hợp đồng
mua bán
ngoại t
Chậm nhất
7 ngày làm
việc kể từ khi
thỏa thuận
hợp đồng
mua bán
ngoại t
Được thực
hiện ngay và
trễ nht là 2
ngàym
việc kể t
thỏa thuận
hợp đồng
mua bán
ngoại t

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 1
Môn: Kinh tế quốc tế
Thời gian làm bài 45 phút Câu hỏi
Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D
Câu 1. Nền kinh tế thế giới là tổng thể các nền kinh
tế của các quốc gia trên thế giới có mối liên hệ hữu phân công thương đầu lao động mại tư quốc thanh toán
cơ và tác động qua lại lẫn nhau thông qua các quan quốc tế tế quốc tế quốc tế
hệ kinh tế quốc tế trên cơ sở…….
Câu 2. Toàn cầu hóa và ……là một xu thế khách thương mại
hội nhập kinh đầu tư quốc
quan, vừa là cơ hội vừa là thách thức với các quốc tài chính hóa tế quốc tế tế gia.
Câu 3. Nhận định sau đây đúng hay sai: Các mối
quan hệ kinh tế quốc tế ra đời là một tất yếu khách Đúng Sai quan. Chỉ Mỗi có vàng, quốc gia Chi phí cơ Thể hiện sức bạc và các đều có lợi thế hội tạo nên
Câu 4. Tư tưởng chủ yếu của trường phái trọng mạnh kim loại quý tuyệt đối về của độc sự giầu có thương là: quyền tập mới một mặt của tạo ra sự đoàn các quốc giàu có của hàng. gia các quốc gia
Câu 5. Theo chủ nghĩa trọng thương thì ….. được sử ngoại
dụng làm tiền tệ trong thanh toán giữa các quốc kim cương vàng và bạc tệ USD gia.
Câu 6. Học thuyết trọng thương coi của cải là: Tự nhiên Ruộng đất Lương thực Vàng và bạc
Câu 7. Học thuyết……. khẳng định vai trò của cá
nhân và hệ thống kinh doanh tư nhân. Chính phủ Lợi
Chu kỳ sống Trọng thế tuyệt quốc tế của Cạnh
không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch thương đối tranh sản phẩm quốc tế.
Câu 8. Nhận định sau đây đúng hay sai: Học thuyết
lợi thế so sánh của David Ricardo cho rằng buôn bán
ngoại thương muốn bền vững phải mang tính chất Đúng Sai
bình đẳng (trao đổi ngang giá) và mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Câu 9. Ý tưởng về lợi thế so sánh được đề cập đến Robert David
lần đầu tiên bởi tác giả: Adam Smith Haberler Torrens Ricardo
Câu 10. Nhận định sau đúng hay sai: Trong học
thuyết lợi thế so sánh, David Ricardo đã giả thiết mô Đúng Sai
hình chỉ có 2 quốc gia, 2 mặt hàng.
Câu 11 ............... là việc hàng hóa được đưa ra khỏi
lãnh thổ hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh Xuất Nhập Đầu khẩu khẩu Chuyển thổ tư khẩu
một nước được coi là khu vực hải quan riêng theo hàng hóa hàng hóa
quy định của pháp luật.
Câu 12. Nhận định sau đúng hay sai: Hàng hóa kinh
doanh chuyển khẩu phải được đưa vào, đưa ra khỏi nước
chuyển khẩu tại cùng một khu vực cửa khẩu và Đúng
chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan từ Sai
khi hàng được đưa vào cho tới khi hàng được đưa ra
khỏi lãnh thổ nước đó
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nguyên tắc
tối huệ quốc là nguyên tắc mà người nước ngoài và
pháp nhân nước ngoài được hưởng các quyền và các
ưu đãi ngang bằng với các quyền và ưu đãi mà nước Đúng Sai
sở tại dành cho người nước ngoài và pháp nhân nước
ngoài của bất kì nước thứ ba nào trong hiện tại và tương lai. Đầu tư trực
Câu 14. Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN) trong WTO Thương mại Thương mại Sở tiếp nước
được áp dụng trong lĩnh vực nào sau đây, ngoại trừ: hữu trí tuệ hàng hóa dịch vụ ngoài
Câu 15. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một quốc
gia sẽ dành một số quyền lợi cho thể nhân và pháp
nhân nước ngoài giống như quyền lợi hoặc ưu đãi mà Đúng
các thể nhân và pháp nhân của nước này cũng được Sai
hưởng ở nước ngoài đó gọi là nguyên tắc Đối xử ngang bằng. Giấy phép Tất cả các
Câu 16. Các công cụ của chính sách thương mại quốc Thuế Hạn xuất, đáp tế: quan ngạch nhập án đều khẩu đúng
Câu 17. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu là hình thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dụng xuất khẩu hỗ trợ Đúng Sai
cho hệ thống ngân hàng thương mại đảm bảo gánh
chịu rủi ro cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
Câu 18. Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ Tất cả các tăng Không thay
mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ Tăng Giảm đáp đổi lên xuống án đều
nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ: sai Khuyến Khuyến Khuyến Khuyến kích
Câu 19. Bán phá giá hàng hóa là biện pháp: xuất khẩu khích nhập khích du lịch khích đầu tư khẩu nước ngoài nước ngoài
Câu 20. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu là hình thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dụng xuất khẩu để hỗ Đúng
trợ cho hệ thống ngân hàng thương mại, bảo đảm Sai
gánh chịu rủi ro nhằm tăng cường tín dụng cho hoạt động xuất khẩu.
Câu 21. Nhận định sau đây đúng hay sai: Phá giá tiền
tệ có phạm vi ảnh hưởng giống như bán phá giá hàng Đúng Sai hóa Tất cả các OAD không ODA cho vay ODA hỗn
Câu 22. Các hình thức của ODA là: đáp hoàn lại án đều ưu đãi hợp đúng
Câu 23. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư quốc
tế là một hình thức di chuyển quốc tế về vốn, trong
đó vốn được di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia Đúng Sai
khác để thực hiện một hoặc một số dự án đầu tư
nhằm đem lại lợi ích cho các bên tham gia
Câu 24. Nhận định sau đây đúng hay sai: "Khu công
nghiệp" là khu chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực
hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt Đúng Sai
động xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, do
Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập.
Câu 25. Nhận định sau đây đúng hay sai: Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải mở tài khoản
bằng tiền Việt Nam và tiền nước ngoài tại Ngân hàng Đúng Sai
Việt Nam hoặc tại Ngân hàng liên doanh hoặc tại chi
nhánh Ngân hàng nước ngoài đặt tại Việt Nam. Giảm chi phí do tận dụng Tránh được Khai thác Tất cả các
Câu 26. Lợi thế của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối được nguồn được nguồn đáp
với nước chủ đầu tư là: hàng rào bảo án đều lao động giá hộ nguyên liệu mậu dịch đúng tại chỗ rẻ tại nước sở tại
Câu 27. Thông thường vốn pháp định của công ty 30% vốn đầu 40% vốn đầu 50% vốn đầu 60% vốn đầu
liên doanh ít nhất phải bằng: tư. tư tư tư
Câu 28. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thông qua
M&A, doanh nghiệp có thể tận dụng công nghệ hay Đúng Sai
kỹ thuật của nhau để tạo lợi thế cạnh tranh.
Câu 29. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một công ty sản xuất chăn, ga,
gối, đệm sáp nhập với một công ty Đúng
sản xuất giường, điều này sẽ được gọi là M&A theo Sai chiều dọc (Vertical).
Câu 30. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư gián
tiếp nước ngoài ( Foreign Portfolio Investment-FPI)
là hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm Đúng Sai
mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp
điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn.
Câu 31. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tại Việt
Nam, mọi giao dịch liên quan đến hoạt động đầu tư Đúng
gián tiếp phải thực hiện bằng đồng USD và thông Sai
qua một tài khoản ngân hàng theo quy định.
Câu 32. Nhận định sau đây đúng hay sai: ODA là Đúng
hình thức đầu tư trực tiếp Sai
Câu 33. Nhận định sau đây đúng hay sai: Giá trị thiết
bị, máy móc dùng để góp vốn để thành lập công ty Đúng
liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài phải được tổ Sai
chức giám định độc lập cấp chứng chỉ giám định.
Câu 34. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tổng giám
đốc và các phó tổng giám đốc do Hội đồng cổ đông Đúng Sai bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Câu 35. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trong quá
trình hoạt động của công ty liên doanh, doanh nghiệp Đúng
có vốn đầu tư nước ngoài được phép điểu chỉnh vốn Sai pháp định.
Câu 36. Nhận định sau đây đúng hay sai: Vốn ODA
là nguồn vốn của các tổ chức kinh tế quốc tế hoặc
của Chính phủ một nước đầu tư cho các nước đang Đúng Sai
phát triển nhằm hỗ trợ quá trình phát triển kinh tế -
xã hội, bảo đảm phúc lợi và an sinh xã hội nước đó.
Câu 37. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thành viên
rút khỏi Hợp đồng hợp tác kinh doanh không có Đúng
quyền yêu cầu nhận lại tài sản đã đóng góp, được Sai
chia phần tài sản trong khối tài sản chung. Mua bán hàng hóa, Mua bán Các giao dịch Giao dịch
Câu 38. Cán cân thường xuyên (current account) ghi dịch vụ và chuyển giao chuyển
lại tất cả các giao dịch nào? hàng hóa và giao dịch vụ các giao dịch đa phương một phần chuyển giao đơn phương Tín dụng với Dự trữ ngoại Các giao Các giao dịch IMF, ngân
Câu 39. Cán cân tài trợ chính thức là: hối của quốc dịch trong quốc tế do hàng nước gia
nước và quốc các tổ chức ngoài tế của chính của Nhà nước thực hiện để điều chỉnh tất
phủ tiến hành cả các giao
để điều chỉnh dịch khác các giao dịch được ghi khác trong cán cân thanh toán quốc tế
Câu 40. Tập hợp các quy tắc, thể lệ và cách thức tổ Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ chức thống tài
nhằm tác động đến các quan hệ tài chính tiền tệ tiền tệ quốc tiền tiền tệ quốc
giữa các quốc gia trên thế giới được gọi là gì? tệ nội địa chính tiền tệ gia tế Xuất khẩu Nhập khẩu Nhập khẩu Tất cả các
Câu 41. Cán cân thương mại được coi là ở trong tình vượt quá vượt tương đáp trạng thâm hụt nếu: quá xuất đương án đều nhập khẩu khẩu xuất khẩu đúng Các dòng
Luồng ngoại Luồng nội tệ Luồng hàng chảy của vốn
Câu 42. Cán cân luồng vốn (capital account) ghi lại tệ của hoá và dịch
các giao dịch quốc tế có liên quan đến…… đi vào của một quốc vào và ra một quốc gia gia vụ quốc tế khỏi một nước Bất lợi cho Cân bằng cán
Câu 43. Việc giảm giá trị nội tệ so với ngoại tệ có tác Bất lợi cho nhập khẩu, Không có tác
động đến thương mại như thế nào? cân thanh xuất khẩu có lợi cho động toán quốc tế xuất khẩu Không thay Không thay Ảnh hưởng
Câu 44. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi nhu cầu Lạm phát đổi đến đổi, tỷ giá hối tỷ giá hối
nếu thu nhập quốc dân trong nước tăng lên trong về hàng hóa giữa đoái giữa 2 đoái giữa 2 2 quốc
khi thu nhập quốc dân của nước ngoài không đổi thì: và dịch vụ đồng tiền đồng tiền gia đều tăng nhập khẩu Được thực
Chậm nhất là Chậm nhất là hiện ngay và 5 ngày làm 7 ngày làm trễ nhất là 2
việc kể từ khi việc kể từ khi ngày làm
Câu 45. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao ngay Được thực thỏa thuận thỏa thuận việc kể từ
được hiểu là việc chuyển giao ngoại tệ: hiện sau hợp đồng hợp đồng thỏa thuận mua bán mua bán hợp đồng ngoại tệ ngoại tệ mua bán ngoại tệ
Document Outline

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH