









Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 3
Môn: Kinh tế quốc tế
Thời gian làm bài 45 phút Câu hỏi
Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D
Các nền kinh tế quốc gia Các chủ thể Các chủ thể ở Tất cả các
Câu 1. Các chủ thế của nền kinh tế thế giới bao cấp độ thấp đáp gồm: và vùng lãnh kinh tế ở cấp án đều hơn thổ độc lập độ quốc tế. bình diện đúng quốc gia trên thế giới.
Câu 2. Nhận định sau đây đúng hay sai: Hoạt động
trao đổi hàng hóa ra, vào khu chế xuất được cho là Đúng Sai
hoạt động xuất, nhập khẩu Xuất nhập khẩu hàng Xuất nhập Xuất nhập hoá- dịch vụ, khẩu hàng Tái xuất khẩu nhẩu hàng chuyển khẩu gia công hoá- dịch vụ,
Câu 3. Nội dung của thương mại quốc tế bao gồm: hoá- dich vụ quốc tế, tái và xuất khẩu gia công và gia công xuất khẩu, quốc tế và tại chỗ quốc tế chuyển khẩu xuất khẩu tại và xuất khẩu chỗ tại chỗ
Câu 4. Chủ nghĩa trọng thương xuất hiện lần đầu tiên ở đâu? Châu Âu Châu Mỹ Châu Á Châu Úc
Câu 5. Nhận định sau đúng hay sai: Học thuyết
trọng thương cho rắng quốc gia nắm giữ quá nhiều Đúng Sai
vàng hay bạc (tiền) sẽ dễ dẫn đến lạm phát
Câu 6. Nhận định sau đúng hay sai: Thomas Mum Đúng
là đại diện tiêu biểu của học thuyết lợi thế so sánh Sai
Câu 7. Lợi thế tuyệt đối của Adam Smith ra đời Thế kỷ 16 Thế kỷ 17 Thế kỷ 18 Thế kỷ 19 vào:
Câu 8. Trong lý thuyết về “Bàn tay vô hình”, Adam
Smith cho rằng: ……… không nên can thiệp vào
nền kinh tế nói chung, hoạt động thương mại nói Các tập đoàn Chính phủ Ngân hàng Tư nhân lớn
riêng, mà để chúng tự vận động theo các quy luật kinh tế khách quan.
Câu 9. Theo học thuyết lợi thế tương đối của
Haberler thì …… của việc sản xuất ra một hàng hóa
là số lượng hàng hóa khác phải hi sinh khi chúng ta chi phí chi phí cơ hội
chi phí đầu tư tổng chi phí sử nghiên cứu
dụng nguồn lực để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa đó.
Câu 10. Nhận định sau đúng hay sai: Tập quán
thương mại là thói quen được thừa nhận rộng rãi
trong hoạt động thương mại trên một vùng, miền Đúng
hoặc một lĩnh vực thương mại, có nội dung rõ ràng Sai
được các bên thừa nhận để xác định quyền và nghĩa
vụ của các bên trong hoạt động thương mại.
Câu 11. Nhận định sau đúng hay sai: Thương mại quốc
tế góp phần mở rộng trao đổi giữa các quốc gia, Đúng
giúp khai thác triệt để lợi thế của nền kinh tế trong Sai
nước trên cơ sở phân công lao động quốc tế.
Câu 12. Nhận định sau đúng hay sai: Thuế nhập
khẩu là một loại thuế quan đặc biệt được áp dụng để
ngăn chặn và đối phó với hàng nhập khẩu được bán Đúng Sai
phá giá vào thị trường nội địa tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nguyên
tắc Tối huệ quốc nhằm xoá bỏ mọi khác biệt trong Đúng Sai chính sách thương mại Xuất, nhập
Câu 14. Lĩnh vực nào không phải là lĩnh vực ngoại Mua sắm Bản Trợ quyền khẩu hàng
lệ của nguyên tắc Đối xử quốc gia: cấp chính phủ phim ảnh hóa, dịch vụ
Câu 15. Nhận định sau đây đúng hay sai: Hành vi hạn
chế cạnh tranh là hành vi thỏa thuận sự lạm dụng Đúng
vị trí thống lĩnh thị trường và lạm dụng vị trí độc Sai
quyền để thao túng thị trường.
Câu 16. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thuế quan
là thuế do hải quan của một nước thu đối với hàng Đúng
hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu khi vận chuyển qua Sai
cửa khẩu của nước đó. Dựa trên giá
bán của sản Tính theo giá Căn cứ vào phẩm đó bán bình
Câu 17. Theo Hiệp định về chống bán phá giá giá bán của quân sản Tất cả các tại thị
của WTO, một trong các phương thức tính giá trị sản phẩm đó phẩm đó tại đáp trường án đều
thông thường của sản phẩm: nội tại thị trường đúng địa của nước nhập khẩu của nước xuất các nước khẩu. khác
Câu 18. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính Trợ Trợ Thuế cấp xuất cấp nhập sách thương mại? quan Quota khẩu khẩu Tất cả các
Câu 19. Các biện pháp khắc phục thương mại được Chống bán Chống trợ Tự vệ thương đáp
quy định trong WTO bao gồm: án đều phá giá cấp mại đúng
Câu 20. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thuế chống
trợ cấp là khoản thuế bổ sung ngoài thuế nhập Đúng
khẩu thông thường áp dụng Sai
đối với sản phẩm bị xác định là có trợ cấp.
Câu 21. Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Đầu tư trực Tất cả các Đầu
Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn tiếp nước tư gián Viện đáp tiếp trợ án đều vốn nào: ngoài đúng
Câu 22. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư quốc
tế khắc phục được xu hướng giảm sút lợi nhuận Đúng
trong nước, tìm được môi trường đầu tư thuận lợi Sai hơn
Câu 23. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư
quốc tế giúp nước nhận đầu tư nhận được nguồn vốn, Đúng Sai
công nghệ và giải quyết được vấn đề việc làm. Vốn đi vay Vốn vay.và Vốn pháp và vốn do
Câu 24. Vốn đầu tư bao gồm: Vốn vay. vốn pháp định định nhà nước hỗ trợ
Câu 25. Nhận định sau đây đúng hay sai: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư là cơ quan quản lý nhà nước về đầu Đúng tư Sai
nước ngoài, giúp Chính phủ quản lý hoạt động đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
Câu 26. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trong đầu tư
trực tiếp nước ngoài, chủ đầu tư nước ngoài có thể Đúng
để mất bản quyền sở hữu công nghệ, bí quyết sản Sai
xuất trong quá trình chuyển giao.
Câu 27. Nhận định sau đây đúng hay sai: Hình thức
đầu tư mua lại và sáp nhập (M&A) là một trong các Đúng Sai
hình thức của đầu tư gián tiếp.
Câu 28. Nhận định sau đây đúng hay sai: M&A theo
chiều ngang (Horizontal) là hình thức mua bán, sáp
nhập giữa các doanh nghiệp cung cấp các dòng sản Đúng Sai
phẩm và dịch vụ giống nhau hoặc tương tự cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 29. Nhận định sau đây đúng hay sai:
Mergers (Sáp nhập) là sự liên kết giữa các doanh Đúng nghiệp có Sai
cùng quy mô và cho ra đời một doanh
nghiệp có tư cách pháp nhân mới. Khoản tín Hoạt động Viện trợ dụng do mua tài sản Tất cả các không hoàn chính phủ tài chính
Câu 30. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) là: đáp lại với lãi một án đều nước cấp nước ngoài đúng suất thấp cho nước nằm mục khác đích kiếm lời
Câu 31. Nhận định sau đây đúng hay sai: "Nhà đầu
tư nước ngoài" là các cá nhân và các tổ chức phi Đúng Sai
chính phủ nước ngoài đầu tư vào nước sở tại Các nguồn tài nguyên, Giá trị quyền giá trị quyền Tiền Việt sử dụng đất Tất cả các
Câu 32. Bên Việt Nam tham gia doanh nghiệp liên sử dụng mặt Nam, tiền đáp
doanh góp vốn pháp định bằng: theo quy định án đều nước, mặt nước ngoài của pháp luật đúng biển về đất đai theo quy định của pháp luật
Câu 33. Nhận định sau đây đúng hay sai: Công ty
liên doanh không cần thiết phải thành lập Hội đồng Đúng Sai quản trị
Câu 34. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nhiệm vụ,
quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng
Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc thứ nhất được ghi Đúng Sai
trong điều lệ doanh nghiệp và biên bản của cuộc họp đại cổ đông.
Câu 35. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thời hạn
của hợp đồng hợp tác kinh doanh có yếu tố nước Đúng
ngoài (BCC) không được ghi trong thỏa thuận hợp Sai đồng.
Câu 36. Nhận định sau đây đúng hay sai: Hỗ trợ
Phát triển Chính thức (ODA được viết tắt của cụm Đúng từ Official Development Sai Assistance), là một hình
thức đầu tư để sinh lời
Câu 37. Tỉ giá được hình thành dựa trên tương quan
cung- cầu giữa các đồng tiền trên thị trường mà Cố Bàn tay vô định Linh hoạt Tự do
không cần đến sự can thiệp từ Ngân hàng trung ương hình
được hiểu là chế độ tỉ giá nào?
Kết hợp giữa hai nghiệp vụ giao dịch Giao dịch Giao dịch Giao dịch
Câu 38. Nghiệp vụ hoán đổi SWAP là nghiệp vụ ngoại hối ngoại ngoại ngoại ngoại hối nào sau đây: hối hối có hối giao ngay và giao ngay kỳ hạn giao dịch giao sau ngoại hối có kỳ hạn
Câu 39. chế độ tỷ giá được hình thành trên cơ sở Chế Chế Chế độ tỷ Tất cả các
thiết lập mức tỷ giá trung tâm (hay còn gọi là mức độ tỷ giá độ tỷ giá hối đoái thả hối đoái cố giá hối đoái đáp án đều
ngang giá chính thức) và cho phép nó dao động trong nổi định tự do đúng
một giới hạn nhất định được gọi là……
Câu 40. Nếu giá trị nhập nhẩu vượt quá giá trị xuất Tăng Giảm Thặng
khẩu, thì cán cân thương mại sẽ…. lên xuống dư Thâm hụt
Câu 41. Viện trợ không hoàn lại (ODA) nằm trong Cán cân Cán cân dự Cân bằng cán khoản Cán cân
mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc thường trữ chính nguồn cân thanh tế? vốn xuyên thức toán Nguyên tắc ghi sổ kép,
Câu 42. Cán cân thanh toán quốc tế được hạch toán Nguyên tắc Nguyên tắc nguyên tắc Nguyên tắc theo nguyên tắc nào? ghi Nợ ghi Có ghi sổ đơn ghi nợ và ghi có
Câu 43. Nhận định sau đây đúng hay sai: Chế độ tỷ
giá hối đoái cố định là tỷ giá được hình thành dựa Đúng Sai
trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường hối đoái Nghiệp vụ Nghiệp vụ Nghiệp vụ Nghiệp vụ
Câu 44. Hoạt động thu lợi nhuận dựa vào chênh lệch giao dịch giao dịch hoán đổi kinh doanh
tỉ giá giữa các thị trường các nước được gọi là: ngoại hối ngoại hối có chênh lệch tỷ SWAP giao ngay kỳ hạn giá hối đoái
Câu 45. Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam tăng, trong Tất cả các
khi tỷ lệ lạm phát tại Hoa Kỳ không thay đổi. Điều Tăng Không thay lên Giảm xuống đáp đổi án đều
này làm cho tỷ giá hối đoái giữa USD và VND …. đúng
Document Outline
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH