Đại học Hoa sen chuyên đề tuyển sinh năm 2023 updating - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đại học Hoa sen chuyên đề tuyển sinh năm 2023 updating - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen   và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
122 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đại học Hoa sen chuyên đề tuyển sinh năm 2023 updating - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đại học Hoa sen chuyên đề tuyển sinh năm 2023 updating - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen   và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

23 12 lượt tải Tải xuống
B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
ĐỀ ÁN
TUY I H C H CHÍNH QUY ỂN SINH ĐẠ
Năm 2023
Tháng 01 m 2023
i
MC LC
I. Thông tin chung _________________________________________________________ 1
1. Tên o: ______________________________________________________ 1cơ sở đào tạ
2. Mã trường: ___________________________________________________________ 1
3. Địa ch các tr s (tr s chính và phân hiu): ______________________________ 1
4. Đị trang thông tin điệ ủa cơ sở đào tạa ch n t c o: ____________________________ 1
5. Đị ủa cơ sở đào tạa ch các trang mng xã hi c o (có thông tin tuyn sinh): _______ 1
6. S n tho i liên h tuy n sinh: __________________________________________ 1 điệ
7. Tình hình vi c làm c a sinh viên sau khi t t nghi p __________________________ 2
8. Thông tin v tuy n sinh chính quy c n nh t __________________ 2 ủa 02 (hai) năm gầ
8.1. Pơng thc tuyn sinh của 02 năm gn nht 2 _____________________________________
8.2. Điểm trúng tuyn của 02 năm gần nht 5 __________________________________________
9. Thông tin danh m o: _____________________________ 7ục ngành được phép đào tạ
10. Điề ảo đả ất lượu kin b m ch ng __________________________________________ 14
10.1. Quy đào tạo hình thức cnh quy đến ngày 31/12/2021 (Ni hc) _______________ 14
10.2. s vt cht phc v đào to nghiên cu ___________________________________ 14
10.3. Thng các phòng thcnh, phòng thí nghim và các trang thiết b ________________ 14
10.4. Thng kê v hc liệu trong tviện ___________________________________________ 15
10.5. Danh sách ging vn hu ch trì ging dy nh ch tiêu tuyn sinh tnh đ đại hc 20
10.6. Danh sách ging viên thnh ging tham gia ging dy tính ch tiêu tuyển sinh trình độ đại
hc. 68
11. Đường link công khai Đề ển sinh trên trang thông tin điệ ủa CSĐT án tuy n t c _ 92
II. Tuy o chính quy ____________________________________________ 92ển sinh đào tạ
1. Tuy i h ___________________________________ 92ển sinh chính quy đạ ọc, cao đẳng
1.1. Đối tượng, điu kin tuyn sinh _______________________________________________ 92
1.2. Phm vi tuyn sinh _________________________________________________________ 92
1.3. Pơng thc tuyn sinh _____________________________________________________ 92
1.4. Ch tu tuyn sinh _________________________________________________________ 93
1.5. Nguỡng đầu o __________________________________________________________ 104
1.6. Các tng tin cn thiết khác đ thí sinh d tuyn o c ngành của Trường ____________ 105
1.7. T chc tuyn sinh ________________________________________________________ 108
1.8. Cnh sách ưu tiên ________________________________________________________ 110
1.9. L phí t tuyn __________________________________________________________ 111
1.10. Hc phí d kiến v i sinh viên chính quy; l trình tăng học phí ti đa cho từng năm 111
1.11. Tng tin tuyển sinh các ngành đào tạo đc t có nhu cu cao v nhân lc lĩnh vc Du lch/
Công ngh thông tin tnh đ đại hc _____________________________________________ 112
1.12. i chính ______________________________________________________________116
III. Tuy o t xa _______________________________________________ 116ển sinh đào tạ
ii
1.1. Đối tượng, điu kin tuyn sinh ______________________________________________ 116
1.2. Phm vi tuyn sinh ________________________________________________________ 117
1.3. Pơng thc tuyn sinh ____________________________________________________ 117
1.4. Ch tu tuyn sinh ________________________________________________________ 119
1.5. Nỡng đầu vào__________________________________________________________ 120
1.6. T chc tuyn sinh ________________________________________________________ 120
1.7. L phí t tuyn __________________________________________________________ 126
1.8. Hc p d kiến vi sinh vn________________________________________________ 126
1.9. Thi gian d kiến tuyển sinh các đợt trong năm __________________________________ 126
1
B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
CNG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT NAM
Độ c l p - T do - H nh phúc
ĐỀ ĐẠ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ I HC NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo:
Trường Đại hc Hoa Sen (Tên ti ếng Anh: Hoa Sen University. Tên viết tt: HSU)
2. Mã trường:
Mã trường (dùng cho tuyn sinh): HSU
3. Địa ch các tr s (tr s chính và phân hiu):
Đị a ch tr s và các cơ sở ca Trường:
- Tr s chính: 08 Nguy n 1, Thành phễn Văn Tráng, Quậ H Chí Minh
- Cơ sở Cao Thng: 93 Cao Thng, Qun 3, Thành ph H Chí Minh
- sở Quang Trung 1: Đường s 5, Công viên Ph n m m Quang Trung, Qu n 12, Thành
ph H Chí Minh
- sở Quang Trung 2: Đường s 3, Công viên Ph n m m Quang Trung, Qu n 12, Thành
ph H Chí Minh
- Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Qun 10, Thành ph H Chí Minh
4. Địa n tch trang thông tin điệ c o: ủa cơ sở đào tạ
Website: www.hoasen.edu.vn
5. Địa ch các trang m ng xã hi c o (có thông tin tuyủa cơ sở đào tạ n sinh):
Đị a ch các trang m ng xã h i c a Trường:
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinh.hoasen.edu.vn
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/
6. S điện thoi liên h tuyn sinh:
Điệ n tho i: (028) 73091991
Fax: (028) 39257851
Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
Ti n thân c a Trường Đạ ọc Hoa Sen là Trười h ng Nghip v Tin hc và Qun lý Hoa Sen,
đượ c thành l i nhiập năm 1991 vớ m v th nghi o mệm mô hình đào tạ i b c h c K thu t
viên K thu t viên cao c p. Sau th i gian t kh nh v o, ngày ẳng đị chất ợng đào tạ
11/10/1994, T ng chuy n thành T ng bán công Hoa Sen, t rườ rường Cao đẳ ch tài chính. Năm
hc 2004- ng tri2005, Trườ n khai d án phát tri ng bán công Hoa Sen thành ển Trường Cao đẳ
Trường Đạ ạt động theo chế thụi hc Hoa Sen, ho c. Đến ngày 30/11/2006, Th tướng
Chính ph Nguy n T ng ý Quy nh s - TTg thành l ấn Dũng đã đồ ết đị 274/2006/QĐ p
T crường Đạ ọc Hoa Sen. Trườ ạt độ ục đạ ọc theo cơ chế tư thụi h ng chính thc ho ng giáo d i h ,
Điề ế u l i htrường đạ c và Quy ch t chc và ho ng c ng. ạt độ ủa nhà trườ
T T năm 2017, rường Đạ ọc Hoa Sen xác đị ột đạ ọc đa i h nh tm nhìn tr thành m i h
ngành, đa lĩnh vực đẳ ế. Trên cơ sở đó, sứng cp quc t mnh ca Trường là:
- Đào tạo thế h tr Vit Nam tr thành nhng công dân toàn c u, nh o doanh ững lãnh đạ
nghip, nhng nhà khoa hc hàng đầu… giúp đất nước có th u v i nh ng thách th đương đầ c
trong quá trình h i nh p qu c t . ế
2
- Xây d ng h c thu t ki n t o nh c sáng ựng môi trườ ế ằm giúp sinh viên phát huy năng lự
to, tinh th n kh i nghi p, ý chí thành công, và có trách nhi m v i xã h i.
- Xây dựng môi trường nghiên cu khoa hc ng dng hiện đại v i m c tiêu tr thành động
lực thúc đẩy phát trin kinh tế tri thc và nâng cao chất lưng cu c s ng của người dân.
7. Tình hình vic làm c a sinh viên sau khi t t nghi p ( p nhĐang cậ t)
8. Thông tin v tuyn sinh chính quy c a 02 (hai) n nh năm gầ t
Đường link công khai thông tin v tuy n sinh chính quy c n nh t a 02 năm gầ
trên trang thông tin điệ ủa CSĐT:n t c
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-
2021-xet-tuyen-dot-1/
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-
quy-dot-1-nam-2022/
8.1. Phương thứ 2 năm gầc tuyn sinh ca 0 n nht
8.1.1. Phương thứ ển sinh năm 202 phương thức như sau:c tuy 1 có 04
Phương thứ ốc gia năm 2021:c 1: Xét tuyn trên kết qu K thi THPT qu
Trường xét tuyn các ngành tuy n sinh b ậc đại h c v i k t qu ế điểm của các thí sinh đã tham
d k thi THPT qu ốc gia năm 2021 và các tổ hp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT
do Hội đồng tuyn sinh T ng quyrườ ết định. Riêng ngành Ngôn ng Anh, thí sinh ph ải đạt t 5,00
điể m tr lên đối v i môn Ti ng Anh. M m t i thi u nh n h n c a c t h p ế ức điể xét tuyể
môn là t b ằng ngưỡng đảm b o ch ất lượng đầu vào ca Tờng quy định tr lên.
Phương thức 2: Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc b) THPT
a) Xét tuyn trên K t qu h c t p (H c bế ạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lp 12.
Trườ ng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đạ c v m trung bình cới điể ng các môn hc
trong c p 10, l p 11 HK1 l p 12 t m tr m b o ch ng năm lớ 6.0 điể lên (ngưỡng đả ất lượ
đầ u vào c nh). Công th m bủa Trường quy đị ức tính điểm ngưỡng đả o ch u vào là: ất lượng đầ
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c năm lớp 11 + Điểm HK 1
lp 12)/3
b) Xét tuyn trên K t qu h c t c bế p (H ạ) 03 năm THPT.
Trườ ng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đạ c v m trung bình cới điể ng các môn hc
trong c p 10, l p 11 và c p 12 t m tr m b o ch ng năm lớ năm lớ 6.0 điể lên (ngưỡng đả ất lượ
đầ u vào c nh). Công th m bủa Trường quy đị ức tính điểm ngưỡng đả o ch u vào là: ất lượng đầ
Điểm ngưỡng đầu vào = (Đim TB c năm lớp 10 + Điểm TB c năm lớp 11 + Điểm TB c
năm lớp 12)/3
c) Xét tuyn trên K t qu h c t p (H c b ) THPT theo tế hp 03 môn.
Điểm trung bình c ng 3 môn trong t h ợp đạt t 6.0 điểm tr lên (ngưỡng đảm b o ch ất lượng
đầu vào ca Trường quy đị : Điểnh) m TB c năm lớp 10, l p 11, HK1 l ớp 12 môn 1; Điểm TB c
năm lớp 10, l p 11, HK1 l ớp 12 môn 2; Điểm TB c năm lớp 10, l p 11, HK1 l p 12 môn 3. Thí
sinh xem các t h p môn xét tuy n t i M c 2.6. c ủa Đề án tuy n sinh này. Công th ức tính điểm
đảm bo chất lượng đầu vào (làm tròn m t s thp phân):
Điểm chất lượng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 c ủa môn 1/3 + Điểm
TB c n p 10,11, HK1 l p 12 c ăm lớ ủa môn 2/3 + Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 c a
môn 3/3)/3
3
Phương thứ ển trên các điềc 3: Xét tuy u kin riêng theo yêu cu ca ngành
Thí sinh đã tố ệp THPT theo quy địt nghi nh của BGDĐT và có một trong các điều ki n theo
yêu c u c m b o ch u vào c u có th n p h ủa ngành đả ất lượng đầ ủa Trường đề sơ đăng ký xét
tuyn. M u kiột trong các điề n chi ti ết như sau:
- chng ch Tiếng Anh quc t : IELTS (academic) t ế 5.0 điểm tr lên ho c TOEFL iBT
t 61 điểm tr lên ho c TOEIC t 600 đi m trn.
- bng Cao đng h chính quy, ngh trn hoặc tương đương theo quy đnh ca BGDĐT.
- Có bng TCCN h chính quy, h ngh (ho ặc tương đương theo quy đị ủa BGDĐT) nh c
loi khá trn c a cùng ngành ho c ngành g n v ới ngành đăng ký xét tuyn.
- Có chng ch ế qu c t hoặc n bằng quc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét
tuyn của các đơn vị như B Khoa hc và Công ngh , Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH.
- Đạt gii khuy n khích trế lên c a các cu c thi qu c gia, qu ếc t , các cu c thi năng khiếu
các lĩnh vực, ngành xét tuyn.
- Tham gia phng v n cùng H ội đồng ngành do Trường Đại h c Hoa Sen t chức đạt t 60
điểm tr lên (thang điểm 100).
Riêng ngành Phim, thí sinh có một trong các điều ki n trên và ph i np n ph m Portfolio
khi đăng ký xét tuyển.
Phương thứ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc 4: Xét tuyn trên kết qu k c gia 2021
Thí sinh ph i d thi và có k t qu k -HCM t ế thi đánh giá năng lực do ĐHQG chức năm
2021 đạ 600 điể lên (thang điểt t m tr m 1200).
Điể m trúng tuy n bao g m điểm ưu tiên theo Quy chế tuy n sinh hi n hành c a BGDĐT
nhưng phải đạt điể ểu đả ất lượng đầu vào do Trường quy địm ti thi m bo ch nh.
Ngoài ra, Trườ thí sinh đủ ẳng theo quy địng tuyn thng tt c điều kin tuyn th nh ca
BGDĐT và c sinh nủa Trường năm 2021. Thí p h n th nh. sơ đăng ký tuyể ẳng theo quy đị
- Đố i vi thí sinh t t nghi i hệp THPT trong đợt 2 năm 2021 Trường Đạ c Hoa Sen dành
10% trên t ng ch xét tuy c riêng c ng. tiêu để ển cho phương thức 1 và các phương thứ ủa Trườ
8.1.2. Phương thứ ển sinh năm 202 có 4 phương thức như sau:c tuy 2
Phương thức 1: Xét tuyn trên kết qu K thi THPT quc gia
Trườ ế điểng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đạ c vi k t qu m của các thí sinh đã
tham d k thi THPT năm 2022 và các tổ hp môn thi xét tuyển theo quy đị ủa BGDĐnh c T do
Hội đồ ển sinh Trườ ết đị ải đạng tuy ng quy nh. Riêng ngành Ngôn ng Anh, thí sinh ph t t 5.00
điể ế m tr lên đối vi môn Ti ng Anh. M m tức điể i thi u nh n h sơ xét tuyển c a các t hp
môn là t b ằng ngưỡng đảm bo chất lượng đầu vào của Trường quy định tr lên. Thí sinh xem
các t h p môn xét tuy n t i kho n 1.6 M c II c án tuy n sinh này. ủa Đề
Phương thứ ạ) 03 năm THPTc 2: Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc b
a) Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lp 12.
Trườ ng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đạ c v m trung bình cới điể ng các môn hc
trong c p 10, l p 11 và HK1 l t t m tr lên cho t t c các ngành, riêng năm lớ ớp 12 đạ 6.0 điể
ngành Phim n p kèm n ph m trúng tuy n không th m b o ẩm Portfolio. Điể ấp hơn ngưỡng đả
cht lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm b o ch ất lượng đầu
vào (làm tròn m t s p phân): th
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c năm lớp 11 + Điểm HK 1
lp 12)/3
b) Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc b THPT. ạ) 03 năm
4
Trườ ng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đạ c v m trung bình cới điể ng các môn hc
trong c p 10, l p 11 c p 12 t m tr lên cho t t c các ngành, riêng năm lớ năm lớ 6.0 điể
ngành Phim n p kèm n ph m trúng tuy n không th p m b o ẩm Portfolio. Điể hơn ngưỡng đả
chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm b o ch ất lượng đầu
vào (làm tròn m t s p phân): th
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c năm lớp 11 + Điểm TB c
năm lớp 12)/3
c) Xét tuy trên K t qu h c t p (H c b ) THPT theo t h p 03 môn. n ế
Trườ ng xét tuy n các ngành tuy n sinh b i hậc đ c v m trung bình cới đi ng 3 môn trong
t h t t m tr lên cho t t c các ngành, riêng ngành Phim n p kèm n phợp đạ 6.0 điể m
Portfolio. Điể ấp hơn ngưỡng đả ất lượng đầ ủa Trườm trúng tuyn không th m bo ch u vào c ng
quy định: Điểm TB c năm lớp 10, l p 11, HK1 l ớp 12 môn 1; Điểm TB c năm lớp 10, l p 11,
HK1 l m TB c p 10, l p 11, HK1 l p 12 môn 3. Thí sinh xem các t ớp 12 môn 2; Điể năm lớ
hp môn xét tuyn ti khon 1.6 Mc II c án tuyủa Đề n sinh này. Công thức tính điểm đảm
bo ch u vào (làm tròn mất lượng đầ t s thp phân):
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điể năm lớm TB c p 10,11, HK1 l p 12 c ủa môn 1/3 + Điểm TB
c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 c ủa môn 2/3 + Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 c a môn
3/3)/3.
Lưu ý: Ấn phm Portfolio la chn 1 trong 3 cách trình bày sau:
a) 10 - 15 b c s p x p k chuy n; ức hình đượ ế
b) 2 - 3 trang sáng tác truy n ng n hoc 5 trang k ch b n phim ngn;
c) Phim/ Video ng i 5 phút th hi n kh chuy n và góc nhìn. ắn dướ năng kể
Phương thứ ển trên các điềc 3: Xét tuy u kin riêng theo yêu cu ca ngành
Thí sinh đã tố ệp THPT theo quy địt nghi nh của BGDĐT và có một trong các điều ki n theo
yêu c u c m b o ch u vào c u n p h ủa ngành đả ất lượng đầ ủa Trường đề th sơ đăng ký xét
tuyn. M u kiột trong các điề n chi ti ết như sau:
- chng ch Tiếng Anh quc t : IELTS (academic) t ế 5.5 điểm tr lên ho c TOEFL iBT
t 61 điểm tr lên ho c TOEIC t 600 đi m tr lên.
- Có chng ch hoặc văn bằng quc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn
v: B Khoa h c và Công ngh , Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH c p.
- Đạt gii khuy n khích trế lên các cu c thi c p quc gia, qu ếc t , các cuộc thi năng khiếu
thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong t h p xét tuy n.
- Tham gia phng v n cùng H ội đồng ngành do Trường Đại h c Hoa Sen t chức đạt t 60
điểm tr lên (thang điểm 100).
- Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vng ti thiu 02 trang A4 th hiện năng lực, năng
khiếu và tr i nghi m c ủa thí sinh đối v i ngành mu n xét tuy ển vào Trường Đại hc Hoa Sen và
đạt t m tr 60 đi lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn c a ngành ch m.
- bằng cao đẳng h chính quy, ngh tr lên hoặc tương đương theo quy định ca
BGDĐT.
- Có bng TCCN h chính quy, h ngh (ho ặc tương đương theo quy đị ủa BGDĐT) nh c
ca cùng ngành ho c ngành g n với ngành đăng ký xét tuyển.
Xét tuy n cho t t c các ngành.
Riêng ngành Phim, thí sinh đạt một trong các điều kin trên và b t bu c n p cu n
Portfolio. C hn 1 trong 3 hình thc:
5
a. 10 - 15 b c s p x p k chuy n; ức hình đượ ế
b. 2 - 3 trang sáng tác truy n ng n ho c 5 trang k ch b n phim ng n;
c. Phim/ Video ng i 5 phút th hi n kh chuy n và góc nhìn. ắn dướ năng kể
Phương thứ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc 4: Xét tuyn trên kết qu k c gia 2022
Thí sinh d thi và có k t qu k ế thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ ức năm ch
2022 đạt t 600 điểm tr lên cho t t c các ngành, riêng ngành Phim n p kèm n ph m Portfolio.
Lưu ý: Ấn phm Portfolio la chn 1 trong 3 cách trình bày sau:
a. 10 - 15 b c h c s p x p k chuy n; ình đượ ế
b. 2 - 3 trang sáng tác truy n ng n ho c 5 trang k ch b n phim ng n;
c. Phim/ Video ng i 5 phút th hi n kh chuy n và góc nhìn. ắn dướ năng kể
8.2. Điểm trúng tuyn c a 0 n nh 2 năm gầ t
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2021
Năm tuyển sinh 2022
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Khối ngành II
Thiết kế thời trang
(7210404)
16
10
24
3
Thiết kế đồ họa (7210403)
16
30
28
5
Nghệ thuật số (7210408)
12
2
20
0
Phim (7210304)
20
0
28
0
Khối ngành III
Kế toán (7340301)
48
5
48
2
Quản trị kinh doanh
(7340101)
60
78
120
15
Marketing (7340115)
40
74
48
15
Quản trị nhân lực
(7340404)
20
18
53
8
Tài chính - Ngân hàng
(7340201)
57
43
56
4
Kinh doanh quốc tế
(7340120)
44
56
63
15
Quản trị công nghệ truyền
thông (7340410)
48
22
56
4
Hệ thống thông tin quản lý
(7340405)
79
6
63
0
6
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2021
Năm tuyển sinh 2022
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Thiết kế nội thất
(7580108)
23
5
40
1
Quản trị sự kiện (7340412)
28
9
56
2
Luật kinh tế (7380107)
28
11
32
5
Luật quốc tế (7380108)
28
2
40
0
Thương mại điện tử
(7340122)
28
6
68
2
Digital Marketing
(7340114)
28
39
60
14
Bất động sản (7340116)
28
2
24
0
Bảo hiểm (7340204)
24
0
-
-
Công nghệ tài chính
(7340205)
-
-
20
0
Khối ngành V
Công nghệ thông tin
(7480201)
24
35
60
23
Mạng máy tính và truyền
thông dữ liệu (7480102)
56
0
60
0
Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng (7510605)
25
38
43
10
Kỹ thuật phần mềm
(7480103)
52
11
34
6
Trí tuệ nhân tạo (7480207)
28
0
28
1
Khối ngành VII
Ngôn ngữ Anh (7220201)
88
46
92
9
7
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2021
Năm tuyển sinh 2022
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành (7810103)
99
7
60
0
Quản trị khách sạn
(7810201)
44
18
60
3
Quản trị nhà hàng và dịch
vụ ăn uống (7810202)
53
12
80
2
Quản lý tài nguyên và môi
trường (7850101)
32
0
-
-
Tâm lý học (7310401)
64
10
36
1
Nhật Bản học (7310613)
52
1
40
0
Kinh tế thể thao (7310113)
28
0
20
0
Quan hệ công chúng
(7320108)
28
5
40
2
Hoa kỳ học (7310640)
52
0
-
-
Tổng
1400
601
1600
152
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh m n t ục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điệ
của CSĐT:
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-
dot-1-nam-2022/
STT
Tên ngành
ngành
Số văn bản cho
phép mở ngành
Ngày
tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành
Số quyết định
chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày
tháng
năm ban
hành Số
quyết
định
chuyển
đổi tên
ngành
(gần nhất)
Trường
tự chủ
hoặc
quan có
thẩm
quyền
cho
phép
1
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
708/QĐ - BGDDT
23/02/2013
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
2
Thiết kế thời trang
7210404
2538/QĐ - BGDDT
25/03/2009
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
3
Bất động sản
7340116
611/QĐ-ĐHHS
25/03/2021
4
Kinh tế thể thao
7310113
244/QĐ-ĐHHS
03/02/2021
5
Ngôn ngữ Anh
7220201
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
6
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
1891/QĐ - BGDDT
21/05/2012
928/BGDĐT- GDĐH
12/03/2018
7
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
562/QĐ BGDĐT-
06/03/2019
8
Công nghệ tài chính
7340205
2668/QĐ-ĐHHS
21/12/2021
9
Luật quốc tế
7380108
216/QĐ-ĐHHS
01/02/2021
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
1283/QĐ - BGDDT
05/04/2012
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
11
Ngôn ngữ Anh
8220201
5507--BGDDT
08/11/2016
830/QĐ BGDĐT-
12/10/2018
12
Quản trị nhân lực
7340404
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
13
Quan hệ công chúng
7320108
613/QĐ-ĐHHS
25/03/2021
14
Công nghệ thực phẩm
7540101
3162/QD-BGDDT
31/08/2016
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
15
Quản trị kinh doanh
7340101
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
2466/QĐ - BGDDT
16/06/2011
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
17
Marketing
7340115
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
STT
Tên ngành
ngành
Số văn bản cho
phép mở ngành
Ngày
tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành
Số quyết định
chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày
tháng
năm ban
hành Số
quyết
định
chuyển
đổi tên
ngành
(gần nhất)
Trường
tự chủ
hoặc
quan có
thẩm
quyền
cho
phép
18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
19
Quản trị kinh doanh
8340101
358/QĐ - BGDDT
02/02/2016
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
20
Quản trị khách sạn
7810201
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
22
Kỹ thuật phần mềm
7480103
4570/QĐ - BGDDT
29/10/2012
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
23
Digital Marketing
7340114
612/QĐ-ĐHHS
25/03/2021
24
Kế toán
7340301
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
25
Tâm lý học
7310401
352/QĐ - BGDDT
06/02/2017
26
Công nghệ thông tin
7480201
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
8810103
426/QĐ BGDĐT-
16/03/2022
28
Quản trị văn phòng
7340406
357/QĐ - BGDDT
07/02/2017
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
29
Phim
7210304
955/QĐ-ĐHHS
26/04/2021
30
Thiết kế đồ họa
7210403
2466/QĐ - BGDDT
16/06/2011
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
31
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
7810202
83/QĐ - BGDDT
03/01/2007
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
32
Luật kinh tế
7380107
215/QĐ-ĐHHS
01/02/2021
33
Quản trị sự kiện
7340412
831/QĐ-ĐHHS
07/05/2020
34
Thiết kế nội thất
7580108
365/QĐ - BGDDT
28/01/2013
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
STT
Tên ngành
ngành
Số văn bản cho
phép mở ngành
Ngày
tháng
năm ban
hành văn
bản cho
phép mở
ngành
Số quyết định
chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày
tháng
năm ban
hành Số
quyết
định
chuyển
đổi tên
ngành
(gần nhất)
Trường
tự chủ
hoặc
quan có
thẩm
quyền
cho
phép
35
Nghệ thuật số
7210408
829/QĐ-ĐHHS
07/05/2020
36
Trí tuệ nhân tạo
7480207
610/QĐ-ĐHHS
25/03/2021
37
Nhật Bản học
7310613
816/QĐ-ĐHHS
04/05/2020
38
Thương mại điện tử
7340122
214/QĐ-ĐHHS
01/02/2021
39
Tài chính - Ngân hàng
7340201
471/QĐ - BGDDT
28/01/2008
830/QĐ BGDĐT-
12/03/2018
14
10. Điều kin b m ch ảo đả ất lượng
Đường link công khai các điều ki m b o chện đả t lượng trên trang thông tin điện t ca
CSĐT: https://www.hoasen.edu.vn/dbclkt/wp-content/uploads/sites/19/2022/01/bm17_cong_-
khai_cam_ket_chat_luong.pdf
10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người h (c) Đang cập nh t)
10.2. ph Cơ sở vt cht c v o và nghiên c u đào tạ
- Tng diện tích đất thu c s h u c ủa Trường: 1,1002 ha
-
Tng din tích sàn xây d ng tr c ti c v ếp ph đào tạo của Trường: 44,800 m
2
- Din tích sàn xây d ng tr c ti p ph c v ế đào tạo của Trường tính trên m t sinh viên chính
quy là 2,8m /sinh viên.
2
STT
Loi phòng
S lượng
1.
Hội trườ ảng đườ ại, phòng đa ng, gi ng, phòng hc các lo
năng, phòng làm vic của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
cơ hữu
498
1.1.
Hội trường, phòng hc ln trên 200 ch
1.2.
Phòng h c t 100 - 200 ch
18
1.3.
Phòng h c t 50 - 100 ch
246
1.4.
S phòng h i 50 ch ọc dướ
213
1.5.
S phòng h n ọc đa phương tiệ
9
1.6.
Phòng làm vi c c ủa giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
hu
12
2.
Thư viện, trung tâm hc liu
12
3.
Trung tâm nghiên c u, phòng thí nghi m, th c nghi m,
cơ sở thc hành, thc tp, luyn tp
138
10.3. Thng kê các phòng thc hành, phòng thí nghim và các trang thiết b
STT
Tên
Danh m c các trang thi t b chính ế
Phc v Ngành/
Nhóm ngành/
Khối ngành đào
to
1
Phòng th c hành h a
tht (3 phòng)
Bàn gh h a th t, máy chi u, loa, máy vi ế ế
tính, b ng, t chuyên dùng
2
Phòng th c hành thi t k ế ế
ni tht (2 phòng)
Máy khoan, máy b ng, ắn vít, máy cưa lọ
máy cắt bàn, máy mài, máy bơm hơi, máy
chiếu, bàn thc hành, t chuyên d ng, Ê
tô, súng b súng b ắn đinh ắn hơi
3
Phòng th c hành máy vi
tính (21 phòng)
Máy vi tính, bàn, gh , b ng ế
4
Phòng Th c hành máy
tính Imac (3 phòng)
Máy vi tính IMac, máy chi u, bàn, gh , ế ế
bng.
5
Phòng th c nh giáo
dc th cht (3 phòng)
Trang thi t b t p võ, bàn t p bóng bàn ế
15
STT
Tên
Danh m c các trang thi t b chính ế
Phc v Ngành/
Nhóm ngành/
Khối ngành đào
to
6
Phòng th c hành du l ch
(1 phòng)
Máy chi u, b ng, bàn, gh ế ế
7
Phòng th c hành nhà
hàng khách s n (5
phòng)
H thng bếp, ni, máy chi ng, tếu, giườ ,
bng, quy bar, bàn, gh ế
8
Phòng thí nghi m khoa
hc công ngh (2 phòng)
Bàn thí nghiệm, máy đo bụi, máy đo PH,
máy đo độ phèn Jartes, máy lc, máy ly
tâm, máy th i khí, t s y, cân k thu t, b
cách th y, GPS, b đo đa chỉ tiêu c m tay,
bơm định lượng, b bơm - hút chân không,
b công phá COD, kính hin vi, B lc
carbon, cân phân tích, cân k thu t, máy
bơm, máy quang phổ, máy đo khí hậu,
máy đo cường độ âm thanh, Micropipette,
máy khu y t .
9
Phòng th c hành thi t k ế ế
thi trang (2 phòng)
Máy may, máy v t s , máy chi u, ế
Mannequin.
10
Phòng th c hành in 3D
Bàn, gh , b ng, máy chi ế ếu, máy in 3D,…
11
Phòng th c hành truy n
thông - nghe nhìn, studio
(2 phòng)
Ampli, loa, headphone, máy quay phim,
máy ch p hình, máy chi u, laptop, máy ế
thu âm, b ng, gh . ế
10.4. Thng kê v h c li ệu trong thư viện
S lượng giáo trình, h c li u, tài li u, sách tham kh o 81,653 sách, t p chí, k c e-book,
cơ sở ệu điệ ết như sau: d li n t chi ti
TT
Nhóm ngành đào tạo
S ng
1
Khi ngành I
-
2
Khi ngành II
1,521
3
Khi ngành III
37,508
4
Khi ngành IV
-
5
Khi ngành V
10,152
6
Khi ngành VI
1,784
7
Khi ngành VII
25,311
16
TT
Nhóm ngành đào tạo
S ng
Tng cng
81,653
10.5. Danh sách gi u ch trì giảng viên cơ hữ ng dy và tính ch tiêu tuy n sinh trình độ đại h c ( p nh Đang cậ t)
Phn ln các ging vn cơ hữu của Trường được đào to t c ngi, ging dạy theo đúng chuyên ngành đã được đào tạo luôn sẵn sàng đồng
sinh vn trong quá trình hc tp, nghiên cu khoa hc cũng như tiếp cn vớii trường làm vic thc tế ti doanh nghiệp qua hai đợt thc tp nhn t
nghip. Ngoài ra, Trườngn cngc vi các ging viên thnh ging có chun n sâu cùng kinh nghim thc tế trong lĩnh vực. Vì thế, sinh vn H
nhiu thun li khi tiếp xúc vi doanh nghip cũng như thut được s chú ý ca các nhà tuyn dng. Danh sách giảng viên cơ hữu của Trường g
thnh giảng (tính đến ny 15/02/2023) theo nhóm ngành được đínhm theo Đề án tuyn sinh y.
STT
Họ và tên
Giới
tính
Chức
danh
KH
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành/trình độ chủ trì giảng
tính CTTS
Đại học
Mã ngành
Tên ng
1
Alexander Robert
Nam
Thạc sĩ
luận Phương pháp
dạy học tiếng Anh
7220201
Ngôn ngữ An
2
Arif Shahzad
Nam
Thạc sĩ
Luật kinh doanh
7380107
Luật kinh tế
3
Armin Bruno Wilhelm Kuhr
Nam
Tiến sĩ
Marketing quốc tế
7340115
Marketing
4
Barros Osaki Mauricio
Nam
Thạc sĩ
Nghệ thuật Phim ảnh -
Truyền hình
7210304
Phim
5
Biện Thị Thanh Mai
Nữ
Thạc sĩ
Dạy tiếng anh cho những
người nói ngôn ngữ khác
7220201
Ngôn ngữ An
6
Biện Xuân Trường
Nam
Thạc sĩ
Mỹ thuật tạo hình
7210408
Nghệ thuật số
7
Bùi Bảo Trung
Nam
Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh
7310113
Kinh tế thể th
8
Bùi Cẩm Tú
Nữ
Thạc sĩ
Tâm giao tiếp kinh
doanh du lịch
7810202
Quản trị nhà
Dịch vụ ăn uố
9
Bùi Đức Sinh
Nam
Tiến sĩ
Quản trị truyền thông
Marketing tích hợp
7340410
Quản trị
truyền thông
STT
Họ và tên
Giới
tính
Chức
danh
KH
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành/trình độ chủ trì giảng
tính CTTS
Đại học
Mã ngành
Tên ng
10
Bùi Minh Vương
Nam
Thạc sĩ
Đại số và lý thuyết số
7340122
Thương mại đ
11
Bùi Ngọc Lê
Nam
Thạc sĩ
Hệ thống thông tin
7340405
Hệ thống t
quản lý
12
Bùi Ngọc Thùy Trang
Nữ
Thạc sĩ
"Khoa học kinh tế, ngành
Địa chiến lược kinh tế
quốc tế Quản lý thời trang"
7210404
Thiết kế thời
13
Bùi Nguyên Hãn
Nam
Thạc sĩ
Quản lý ngành Marketing
7340115
Marketing
14
Bùi Phương Uyên
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành tài chính kế
toán)
7340205
Công nghệ tà
15
Bùi Quang Hiển
Nam
Thạc sĩ
Lý thuyết tối ưu
7480107
Trí tuệ nhân t
16
Bùi Thị Hoàng Uyên
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị Du lịch và Khách
sạn
7810103
Quản trị dịch
và lữ hành
17
Bùi Thị Thảo Uyên
Nữ
Thạc sĩ
Thiết kế đồ họa/ Quản trị
kinh doanh
7210403
Thiết kế đồ h
18
Bùi Thị Thu
Nữ
Thạc sĩ
Luật thương mại Việt Nam
7380108
Luật quốc tế
19
Bùi Thị Thy
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị lễ tân
7810201
Quản trị khác
20
Bùi Thị Vân Quỳnh
Nữ
Thạc sĩ
Công nghệ thông tin
7480201
Công nghệ th
21
Bùi Trương Hữu Nhi
Nam
Thạc sĩ
Điện ảnh và Truyền hình
7210304
Phim
STT
Họ và tên
Giới
tính
Chức
danh
KH
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành/trình độ chủ trì giảng
tính CTTS
Đại học
Mã ngành
Tên ng
22
Bùi Văn Hùng
Nam
Thạc sĩ
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Kỹ thuật phần
23
Bùi Văn Trực
Nam
Tiến sĩ
Quản trị kinh doanh
7850101
Quản tài n
môi trường
24
Bùi Xuân An
Nam
Phó
giáo sư
Tiến sĩ
Hướng dẫn du lịch, thiết kế
tour
7810103
Quản trị dịch
và lữ hành
25
Bùi Yến Ngọc
Nữ
Thạc sĩ
Thiết kế mỹ thuật
7210404
Thiết kế thời
26
Cao Hoàng Hạnh
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh
7340205
Công nghệ tà
27
Cao Mạnh Cường
Nam
Thạc sĩ
Quản lý – Tổ chức sự kiện
7320108
Quan hệ công
28
Cao Nhật Minh
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh (Quản
trị du lịch nhà hàng
khách sạn)
7340115
Marketing
29
Cao Phan Quốc Uy
Nam
Thạc sĩ
Quản trị phương tiện
truyền thông
7340410
Quản trị
truyền thông
30
Cao Thị Kiều Giang
Nữ
Thạc sĩ
Tâm lý học nhận thức
7310401
Tâm lý học
31
Châu Hà Li
Nam
Thạc sĩ
Tâm lý học nhận thức
7310401
Tâm lý học
32
Châu Kiệt Luân
Nam
Thạc sĩ
Quản trị nhân sự
7340404
Quản trị nhân
33
Châu Kim Phượng
Nữ
Thạc sĩ
Luật kinh doanh
7380107
Luật kinh tế
STT
Họ và tên
Giới
tính
Chức
danh
KH
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào tạo
Ngành/trình độ chủ trì giảng
tính CTTS
Đại học
Mã ngành
Tên ng
34
Châu Tấn Lực
Nam
Thạc sĩ
Kinh tế học Quản trị
Kinh doanh
7340115
Marketing
35
Châu Thị Kiều Phương
Nữ
Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh
7340122
Thương mại đ
36
Chung Chí Công
Nam
Thạc sĩ
Xây dựng chương trình
Truyền hình
7340410
Quản trị
truyền thông
37
Đàm Kim Thân
Nữ
Thạc sĩ
Kỹ thuật thiết kế trong nội
thất
7580108
Thiết kế nội t
38
Đàm Tuấn Khôi
Nam
Phó
giáo sư
Tiến sĩ
Tiếng Anh du lịch
7220201
Ngôn ngữ An
39
Đặng Công Tiên
Nam
Đại học
Kinh doanh thương mại
quốc tế
7340120
Kinh doanh q
40
Đặng Hoàng Minh Quân
Nam
Thạc sĩ
Kinh tế phát triển
7340122
Thương mại đ
41
Đặng Hồng Giang
Nam
Thạc sĩ
Báo chí Truyền thông
đại chúng
7340115
Marketing
42
Đặng Huỳnh Anh Duy
Nam
Thạc sĩ
Kinh doanh quốc tế
7340120
Kinh doanh q
43
Đặng Thanh Linh Phú
Nữ
Thạc sĩ
Đo lường đánh giá
thương mại
7510605
Logistics
chuỗi cung ứn
44
Đặng Thị Diễm Trang
Nữ
Thạc sĩ
Marketing
7340115
Marketing
45
Đặng Thị Hiền
Nữ
Thạc sĩ
Tâm lý học nhân cách
7310401
Tâm lý học
| 1/122

Preview text:

BỘ GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN ĐỀ Á N
TUYỂN SINH ĐẠI HC H CHÍNH QUY Năm 2023
Tháng 01 m 2023
MC LC
I. Thông tin chung _________________________________________________________ 1 1. Tên
cơ sở đào tạo: ______________________________________________________ 1
2. Mã trường: ___________________________________________________________ 1
3. Địa ch các tr s (tr s chính và phân hiu): ______________________________ 1
4. Địa chỉ trang thông tin điệ
n t của cơ sở đào tạ
o: ____________________________ 1
5. Địa ch các trang mng xã hi của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyn sinh): _______ 1 6. S ố điện tho i
liên h tuyn sinh: __________________________________________ 1
7. Tình hình vic làm ca sinh viên sau khi tt nghip __________________________ 2
8. Thông tin v tuyn sinh chính quy của 02 (hai) năm gần nht __________________ 2
8.1. Phương thức tuyển sinh của 02 năm gần nhất ____________________________________ 2 _
8.2. Điểm trúng tuyển của 02 năm gần nhất _________________________________________ 5 _
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: _____________________________ 7
10. Điều kin bảo đảm chất lượng __________________________________________ 14
10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học) _______________ 14
10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu __________________________________ _ 1 4
10.3. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị _______________ _ 14
10.4. Thống kê về học liệu trong thư viện ___________________________________________ 15
10.5. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học 2 0
10.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học. 68
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện t của CSĐT _ 92
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy ____________________________________________ 92
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng ___________________________________ 92
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh ______________________________________________ _ 92
1.2. Phạm vi tuyển sinh _________________________________________________________ 92
1.3. Phương thức tuyển sinh ____________________________________________________ _ 92
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh ________________________________________________________ _ 93
1.5. Nguỡng đầu vào __________________________________________________________ 1 04
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của Trường ____________ 1 05
1.7. Tổ chức tuyển sinh ________________________________________________________ 1 08
1.8. Chính sách ưu tiên _______________________________________________________ _ 11 0
1.9. Lệ phí xét tuyển _________________________________________________________ _ 11 1
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm 111
1.11. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực lĩnh vực Du lịch/
Công nghệ thông tin trình độ đại học ____________________________________________ _ 11 2
1.12. Tài chính _____________________________________________________________ _ 116
III. Tuyển sinh đào tạo t xa _______________________________________________ 116 i
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh _____________________________________________ _ 116
1.2. Phạm vi tuyển sinh ________________________________________________________ 1 17
1.3. Phương thức tuyển sinh ___________________________________________________ _ 117
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh _______________________________________________________ _ 119
1.5. Ngưỡng đầu vào__________________________________________________________ 1 20
1.6. Tổ chức tuyển sinh ________________________________________________________ 1 20
1.7. Lệ phí xét tuyển _________________________________________________________ _ 12 6
1.8. Học phí dự kiến với sinh viên________________________________________________ 1 26
1.9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm __________________________________ 126 ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
Độc lp - T do - Hnh phúc
ĐỀ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠ
I HC NĂM 2023 I. Thông tin chung
1.
Tên cơ sở đào tạo:
Trường Đại học Hoa Sen (Tên tiếng Anh: Hoa Sen University. Tên viết tắt: HSU) 2. Mã trường:
Mã trường (dùng cho tuyển sinh): HSU
3. Địa ch các tr s (tr s chính và phân hiu):
Địa chỉ trụ sở và các cơ sở của Trường: -
Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh -
Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh -
Cơ sở Quang Trung 1: Đường s
ố 5, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh -
Cơ sở Quang Trung 2: Đường s
ố 3, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh -
Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
4. Địa ch trang thông tin điện t của cơ sở đào tạo:
Website: www.hoasen.edu.vn
5. Địa ch các trang mng xã hi của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyn sinh):
Địa chỉ các trang mạng xã hội của Trường: -
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinh.hoasen.edu.vn -
Website: https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/
6. S điện thoi liên h tuyn sinh:
Điện thoại: (028) 73091991 Fax: (028) 39257851
Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
Tiền thân của Trường Đại học Hoa Sen là Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen,
được thành lập năm 1991 với nhiệm ụ
v thể nghiệm mô hình đào o tạ mới ở bậc ọ h c Kỹ thuật viên và K
ỹ thuật viên cao cấp. Sau thời gian tự khẳng định về chất lượng đào tạo, ngày
11/10/1994, Trường chuyển thành Trường C ng bán công ao đẳ
Hoa Sen, tự chủ tài chính. Năm học 2004-2005, ng Trườ
triển khai dự án phát triển Trường ng Cao đẳ bán công Hoa Sen thành
Trường Đại học Hoa Sen, hoạt động theo cơ chế tư thục. Đến ngày 30/11/2006, Thủ tướng Chính ph
ủ Nguyễn Tấn Dũng đã ng đồ
ý và ký Quyết định số 274/2006/QĐ - TTg thành lập Trường Đại ọc h
Hoa Sen. Trường chính thức hoạt động giáo dục đại học theo cơ chế tư thục,
Điều lệ trường đại học và Quy chế tổ chức và ho ng c ạt độ ủa nhà trường.
Từ năm 2017, Trường Đại ọc h
Hoa Sen xác định tầm nhìn là trở thành một đại ọc h đa
ngành, đa lĩnh vực đẳng cấp quốc tế. Trên cơ sở đó, sứ mệnh của Trường là: -
Đào tạo thế hệ trẻ Việt Nam trở thành những công dân toàn cầu, những lãnh đạo doanh
nghiệp, những nhà khoa học hàng đầu… giúp đất nước có thể u
đương đầ với những thách thức
trong quá trình hội nhập qu c ố tế. 1 -
Xây dựng môi trường học thuật kiến tạo nhằm giúp sinh viên phát huy năng lực sáng
tạo, tinh thần khởi nghiệp, ý chí thành công, và có trách nhiệm với xã hội. -
Xây dựng môi trường nghiên cứu khoa học ứng dụng hiện đại với mục tiêu trở thành động
lực thúc đẩy phát triển kinh tế tri thức và nâng cao chất lượng cu c
ộ sống của người dân.
7. Tình hình vic làm ca sinh viên sau khi tt nghip (Đang cập nht)
8.
Thông tin v tuyn sinh chính quy ca 02 (hai) năm gần nht
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 02 năm gần nhất
trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam- 2021-xet-tuyen-dot-1/
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh- quy-dot-1-nam-2022/
8.1. Phương thức tuyn sinh củ 2 năm gầ a 0
n nht
8.1.1. Phương thức tuyển sinh năm 2021 có 04 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyn trên kết qu K thi THPT quốc gia năm 2021:
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại h c
ọ với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự k t
ỳ hi THPT quốc gia năm 2021 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT
do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt t ừ 5,00
điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức m điể t i
ố thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp
môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc b) THPT
a) Xét tuyn trên Kết qu h c t p (H c
bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lp 12.
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ h c với m
điể trung bình cộng các môn học
trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 m
điể trở lên (ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của Trường quy định). Công th m
ức tính điểm ngưỡng đả bảo chất lượng đầu vào là:
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c
ả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lp 12)/3
b) Xét tuyn trên Kết qu h c tp (H c
bạ) 03 năm THPT.
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ h c với m
điể trung bình cộng các môn học trong cả p 10, l năm lớ ớp 11 và cả p 12 t năm lớ
ừ 6.0 điểm trở lên (ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của Trường quy định). Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là:
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c
ả năm lớp 11 + Điểm TB c ả năm lớp 12)/3
c) Xét tuyn trên Kết qu h c tp (H c
b) THPT theo t hp 03 môn. Điểm trung bình c ng ộ 3 môn trong t ổ hợp đạt t
ừ 6.0 điểm trở lên (ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của Trường quy định :
) Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1; Điểm TB cả
năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2; Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3. Thí sinh xem các t h
ổ ợp môn xét tuyển tại M c
ụ 2.6. của Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm
đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn m t ộ s ố thập phân):
Điểm chất lượng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 lp 12 của môn 1/3 + Điểm TB c n
ả ăm lớp 10,11, HK1 lp 12 của môn 2/3 + Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 ca môn 3/3)/3 2
Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kin riêng theo yêu cu ca ngành
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo
yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau: -
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT
từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 đ ể i m trở lên. -
Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT. -
Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) loại khá trở lên c a
ủ cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. - Có chứng chỉ q ố
u c tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét
tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH. -
Đạt giải khuyến khích trở lên c a
ủ các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cu c ộ thi năng khiếu
ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển. -
Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại h c ọ Hoa Sen t ổ chức đạt từ 60
điểm trở lên (thang điểm 100).
❖ Riêng ngành Phim, thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp ấn phẩm Portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyn trên kết qu kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quố c gia 2021 Thí sinh phải d
ự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do - ĐHQG HCM tổ chức năm
2021 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điể m 1200). Điểm trúng tuyển bao ồ
g m điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của BGDĐT
nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của
BGDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển th nh. ẳng theo quy đị -
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong đợt 2 năm 2021 Trường Đại ọ h c Hoa Sen dành 10% trên tổng chỉ xé tiêu để
t tuyển cho phương thức 1 và các phương thức riêng của Trường.
8.1.2. Phương thức tuyển sinh năm 2022 có 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyn trên kết qu K thi THPT quc gia
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ h c với kết ả
qu điểm của các thí sinh đã tham d ự k
ỳ thi THPT năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do
Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00
điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhậ ồ
n h sơ xét tuyển của các tổ hợp
môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên. Thí sinh xem các t h
ổ ợp môn xét tuyển tại khoản 1.6 Mục II của Đề án tuyển sinh này.
Phương thức 2: Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc bạ) 03 năm THPT
a) Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lp 12.
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ h c với m
điể trung bình cộng các môn học
trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim n p
ộ kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn m t ộ số thập phân):
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c năm lớp 10 + Điểm TB c
ả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lp 12)/3
b) Xét tuyn trên Kết qu hc tp (Hc bạ) 03 năm THPT. 3
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ h c với m
điể trung bình cộng các môn học
trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 m
điể trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim n p
ộ kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn m t ộ số thập phân):
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB c
ả năm lớp 10 + Điểm TB c năm lớp 11 + Điểm TB c năm lớp 12)/3
c) Xét tuyn trên Kết qu hc t p (
Hc b) THPT theo t hp 03 môn.
Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại ọ
h c với điểm trung bình cộng 3 môn trong
tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm
Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường
quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1; Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn m
2; Điể TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3. Thí sinh xem các t ổ
hợp môn xét tuyển tại khoản 1.6 Mục II của
Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm đảm
bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớ p 10,11, HK1 l p 12 c
ủa môn 1/3 + Điểm TB
c năm lớp 10,11, HK1 l p
12 của môn 2/3 + Điểm TB c năm lớp 10,11, HK1 l p 12 ca môn 3/3)/3.
❖ Lưu ý: Ấn phm Portfolio la chn 1 trong 3 cách trình bày sau:
a) 10 - 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện;
b) 2 - 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; c) Phim/ Video ng i
ắn dướ 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kin riêng theo yêu cu ca ngành
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo
yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau: -
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT
từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 đ ể i m trở lên. -
Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa h c
ọ và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp. -
Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu
thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong t ổ hợp xét tuyển. -
Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại h c ọ Hoa Sen t ổ chức đạt từ 60
điểm trở lên (thang điểm 100). -
Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng
khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành mu n
ố xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và
đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm. -
Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT. -
Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT)
của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Xét tuyển cho tất cả các ngành.
Riêng ngành Phim, thí sinh đạt một trong các điều kin trên và b t
buc np cun
Portfolio. Chọn 1 trong 3 hình thức : 4
a. 10 - 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện;
b. 2 - 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; c. Phim/ Video ng i
ắn dướ 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
Phương thức 4: Xét tuyn trên kết qu kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quố c gia 2022 Thí sinh d ự thi và có kết quả k
ỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ c ức năm h
2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim n p
ộ kèm ấn phẩm Portfolio.
Lưu ý: Ấn phm Portfolio la chn 1 trong 3 cách trình bày sau: a. 10 - 15 b c
ứ hình được sắp xếp kể chuyện;
b. 2 - 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; c. Phim/ Video ng i
ắn dướ 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
8.2. Điểm trúng tuyn ca 02 năm gần nht Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022 Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm trúng Số Điểm trúng Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập tuyển của các nhập tuyển của các tiêu tiêu học tổ hợp môn học tổ hợp môn Khối ngành II Thiết kế thời trang A01, D01, D09, A01, D01, D09, 16 10 24 3 (7210404) D14: 16,00 D14: 15,00 A01, D01, D09, A01, D01, D09,
Thiết kế đồ họa (7210403) 16 30 28 5 D14: 16,00 D14: 15,00 A01, D01, D09, A01, D01, D09, Nghệ thuật số (7210408) 12 2 20 0 D14: 16,00 D14: 15,00 A01, D01, D09, A01, D01, D09, Phim (7210304) 20 0 28 0 D14: 16,00 D14: 18,00 Khối ngành III A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ Kế toán (7340301) 48 5 48 2 D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 60 78 120 15 (7340101) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ Marketing (7340115) 40 74 48 15 D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Quản trị nhân lực A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 20 18 53 8 (7340404) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 57 43 56 4 (7340201) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 44 56 63 15 (7340120) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00
Quản trị công nghệ truyền A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 48 22 56 4 thông (7340410) D03, D09: 16,00 D03, D09: 17,00
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 79 6 63 0 (7340405) D03, D09: 16,00 D03, D09: 15,00 5 Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022 Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm trúng Số Điểm trúng Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập tuyển của các nhập tuyển của các tiêu tiêu học tổ hợp môn học tổ hợp môn Thiết kế nội thất A01, D01, D09, A01, D01, D09, 23 5 40 1 (7580108) D14: 16,00 D14: 15,00 A01, D01, D09, A00, A01, D01/
Quản trị sự kiện (7340412) 28 9 56 2 D14: 16,00 D03, D09: 16,00 A01, D01, D09, A00, A01, D01/ Luật kinh tế (7380107) 28 11 32 5 D14: 16,00 D03, D09: 16,00 A01, D01, D09, A00, A01, D01/ Luật quốc tế (7380108) 28 2 40 0 D14: 16,00 D03, D09: 16,00 Thương mại điện tử A01, D01, D09, A00, A01, D01/ 28 6 68 2 (7340122) D14: 16,00 D03, D09: 15,00 Digital Marketing A01, D01, D09, A00, A01, D01/ 28 39 60 14 (7340114) D14: 16,00 D03, D09: 16,00 A01, D01, D09, A00, A01, D01/ Bất động sản (7340116) 28 2 24 0 D14: 16,00 D03, D09: 16,00 A01, D01, D09, Bảo hiểm (7340204) 24 0 - - - D14: 18,00 Công nghệ tài chính A00, A01, D01/ - - - 20 0 (7340205) D03, D09: 15,00 Khối ngành V A00, A01, A00, A01, Công nghệ thông tin 24 35 D01/D03, D07: 60 23 D01/D03, D07: (7480201) 16,00 16,00 A00, A01, A00, A01,
Mạng máy tính và truyền 56 0 D01/D03, D07: 60 0 D01/D03, D07: thông dữ liệu (7480102) 16,00 15,00
Logistics và Quản lý chuỗi A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 25 38 43 10 cung ứng (7510605) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 A00, A01, A00, A01, Kỹ thuật phần mềm 52 11 D01/D03, D07: 34 6 D01/D03, D07: (7480103) 16,00 16,00 A00, A01, A00, A01,
Trí tuệ nhân tạo (7480207) 28 0 D01/D03, D07: 28 1 D01/D03, D07: 16,00 15,00 Khối ngành VII D01, D14, D09, D01, D14, D09, Ngôn ngữ Anh (7220201) 88 46 92 9 D15: 16,00 D15: 16,00 6 Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022 Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ Số Điểm trúng Số Điểm trúng Chỉ Chỉ
Tổ hợp xét tuyển nhập tuyển của các nhập tuyển của các tiêu tiêu học tổ hợp môn học tổ hợp môn (Điểm sau khi (Điểm sau khi nhân hệ số 2 môn nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và Tiếng Anh và chuyển về thang chuyển về thang điểm 30 theo quy điểm 30 theo quy định của Bộ định của Bộ GDĐT) GDĐT) Điểm thi môn Điểm thi môn Tiếng Anh chưa Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải nhân hệ số phải đạt từ 5,00 trở đạt từ 5,00 trở lên. lên.
Quản trị dịch vụ du lịch và A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 99 7 60 0 lữ hành (7810103) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 44 18 60 3 (7810201) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00
Quản trị nhà hàng và dịch A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 53 12 80 2 vụ ăn uống (7810202) D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00
Quản lý tài nguyên và môi A00, B00, D07, 32 0 - - - trường (7850101) D08: 16,00 A01, D01, D08, A01, D01, D08, Tâm lý học (7310401) 64 10 36 1 D09: 16,00 D09: 16,00 D01, D14, D09, D01, D14, D09, Nhật Bản học (7310613) 52 1 40 0 D15: 16,00 D15: 15,00 A00, A01, D01/ A00, A01, D01/
Kinh tế thể thao (7310113) 28 0 20 0 D03, D09: 16,00 D03, D09: 16,00 Quan hệ công chúng A00, A01, D01/ A00, A01, D01/ 28 5 40 2 (7320108) D03, D09: 16,00 D03, D09: 15,00 D01, D14, D09, Hoa kỳ học (7310640) 52 0 - - - D15: 17,00 Tổng 1400 601 1600 152
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin n điệ t ử của CSĐT:
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy- dot-1-nam-2022/ 7 Ngày Trường tháng tự chủ Ngày năm ban QĐ tháng hành Số hoặc năm ban Số quyết định Số văn bản cho quyết Cơ STT Tên ngành hành văn chuyển đổi tên ngành phép mở ngành định quan có bản cho ngành (gần nhất) chuyển thẩm phép mở đổi tên quyền ngành ngành cho (gần nhất) phép 1
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 708/QĐ - BGDDT 23/02/2013 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2 Thiết kế thời trang
7210404 2538/QĐ - BGDDT 25/03/2009 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 3 Bất động sản 7340116 611/QĐ-ĐHHS 25/03/2021 4 Kinh tế thể thao 7310113 244/QĐ-ĐHHS 03/02/2021 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 6
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410 1891/QĐ - BGDDT 21/05/2012 928/BGDĐT- GDĐH 12/03/2018 7
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 562/QĐ-BGDĐT 06/03/2019 8 Công nghệ tài chính 7340205 2668/QĐ-ĐHHS 21/12/2021 9 Luật quốc tế 7380108 216/QĐ-ĐHHS 01/02/2021 10 Kinh doanh quốc tế
7340120 1283/QĐ - BGDDT 05/04/2012 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 11 Ngôn ngữ Anh 8220201 5507-QĐ-BGDDT 08/11/2016 830/QĐ-BGDĐT 12/10/2018 12 Quản trị nhân lực 7340404 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 13 Quan hệ công chúng 7320108 613/QĐ-ĐHHS 25/03/2021 14 Công nghệ thực phẩm 7540101 3162/QD-BGDDT 31/08/2016 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 15 Quản trị kinh doanh 7340101 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405 2466/QĐ - BGDDT 16/06/2011 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 17 Marketing 7340115 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Ngày Trường tháng tự chủ Ngày năm ban QĐ tháng hành Số hoặc năm ban Số quyết định Số văn bản cho quyết Cơ STT Tên ngành hành văn chuyển đổi tên ngành phép mở ngành định quan có bản cho ngành (gần nhất) chuyển thẩm phép mở đổi tên quyền ngành ngành cho (gần nhất) phép 18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 19 Quản trị kinh doanh 8340101 358/QĐ - BGDDT 02/02/2016 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 20 Quản trị khách sạn 7810201 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 22 Kỹ thuật phần mềm
7480103 4570/QĐ - BGDDT 29/10/2012 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 23 Digital Marketing 7340114 612/QĐ-ĐHHS 25/03/2021 24 Kế toán 7340301 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 25 Tâm lý học 7310401 352/QĐ - BGDDT 06/02/2017 26 Công nghệ thông tin 7480201 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 8810103 426/QĐ-BGDĐT 16/03/2022 28 Quản trị văn phòng 7340406 357/QĐ - BGDDT 07/02/2017 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 29 Phim 7210304 955/QĐ-ĐHHS 26/04/2021 30 Thiết kế đồ họa
7210403 2466/QĐ - BGDDT 16/06/2011 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 31
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 83/QĐ - BGDDT 03/01/2007 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 32 Luật kinh tế 7380107 215/QĐ-ĐHHS 01/02/2021 33 Quản trị sự kiện 7340412 831/QĐ-ĐHHS 07/05/2020 34 Thiết kế nội thất 7580108 365/QĐ - BGDDT 28/01/2013 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 Ngày Trường tháng tự chủ Ngày năm ban QĐ tháng hành Số hoặc năm ban Số quyết định Số văn bản cho quyết Cơ STT Tên ngành hành văn chuyển đổi tên ngành phép mở ngành định quan có bản cho ngành (gần nhất) chuyển thẩm phép mở đổi tên quyền ngành ngành cho (gần nhất) phép 35 Nghệ thuật số 7210408 829/QĐ-ĐHHS 07/05/2020 36 Trí tuệ nhân tạo 7480207 610/QĐ-ĐHHS 25/03/2021 37 Nhật Bản học 7310613 816/QĐ-ĐHHS 04/05/2020 38 Thương mại điện tử 7340122 214/QĐ-ĐHHS 01/02/2021 39 Tài chính - Ngân hàng 7340201 471/QĐ - BGDDT 28/01/2008 830/QĐ-BGDĐT 12/03/2018
10. Điều kin bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của
CSĐT: https://www.hoasen.edu.vn/dbclkt/wp-content/uploads/sites/19/2022/01/bm17_cong_- khai_cam_ket_chat_luong.pdf
10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người hc
) (Đang cập nht)
10.2. Cơ sở vt cht phc v đào tạo và nghiên cu -
Tổng diện tích đất thu c ộ sở h u
ữ của Trường: 1,1002 ha -
Tổng diện tích sàn xây d ng ự trực tiếp phục v
ụ đào tạo của Trường: 44,800 m2 - Diện tích sàn xây d ng ự trực tiếp ph c
ụ vụ đào tạo của Trường tính trên một sinh viên chính quy là 2,8m2/sinh viên.
Din tích sàn xây STT Loi phòng
S lượng dng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa 1.
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 498 31,432 cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ - 1.2. Phòng học t 100 - ừ 200 chỗ 18 2,409 1.3. Phòng học t 50 - ừ 100 ch ỗ 246 15,862 1.4. Số phòng h i ọc dướ 50 ch ỗ 213 10,905 1.5. Số phòng h n ọc đa phương tiệ 9 1,806
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ 1.6. 12 450 hữu 2.
Thư viện, trung tâm học liệu 12 2,799
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, th c ự nghiệm, 3. 138 10,569
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
10.3. Thng kê các phòng thc hành, phòng thí nghim và các trang thiết b
Phc v Ngành/ Nhóm ngành/ STT Tên
Danh mc các trang thiết b chính Khối ngành đào to
Phòng thực hành họa Bàn ghế họa thất, máy chiếu, loa, máy vi 1 thất (3 phòng)
tính, bảng, tủ chuyên dùng
Máy khoan, máy bắn vít, máy cưa lọng, Phòng th c
ự hành thiết kế máy cắt bàn, máy mài, máy bơm hơi, máy 2 nội thất (2 phòng)
chiếu, bàn thực hành, tủ chuyên dụng, Ê
tô, súng bắn đinh súng bắn hơi Phòng th c ự hành máy vi 3
Máy vi tính, bàn, ghế, bảng tính (21 phòng) Phòng Thực hành máy
Máy vi tính IMac, máy chiếu, bàn, ghế, 4 tính Imac (3 phòng) bảng. Phòng thực hành giáo 5
Trang thiết bị tập võ, bàn tập bóng bàn dục thể chất (3 phòng) 14
Phc v Ngành/ Nhóm ngành/ STT Tên
Danh mc các trang thiết b chính Khối ngành đào to Phòng thực hành du lịch 6
Máy chiếu, bảng, bàn, ghế (1 phòng) Phòng thực hành nhà
Hệ thống bếp, nồi, máy chiếu, giường, tủ, 7
hàng khách sạn (5 bảng, quầy bar, bàn, ghế phòng)
Bàn thí nghiệm, máy đo bụi, máy đo PH,
máy đo độ phèn Jartes, máy lắc, máy ly
tâm, máy thổi khí, tủ sấy, cân k t ỹ huật, bể cách th y, G ủ PS, b
ộ đo đa chỉ tiêu cầm tay,
Phòng thí nghiệm khoa bơm định lượng, bộ bơm - hút chân không, 8
học công nghệ (2 phòng) bộ công phá COD, kính hiển vi, Bộ lọc
carbon, cân phân tích, cân k ỹ thuật, máy
bơm, máy quang phổ, máy đo khí hậu,
máy đo cường độ âm thanh, Micropipette, máy khuấy t . ừ Phòng th c
ự hành thiết kế Máy may, máy vắt sổ, máy chiếu, 9 thời trang (2 phòng) Mannequin. 10 Phòng th c ự hành in 3D
Bàn, ghế, bảng, máy chiếu, máy in 3D,…
Phòng thực hành truyền Ampli, loa, headphone, máy quay phim, 11
thông - nghe nhìn, studio máy chụp hình, máy chiếu, laptop, máy (2 phòng) thu âm, bảng, ghế.
10.4. Thng kê v hc liệu trong thư viện
Số lượng giáo trình, h c
ọ liệu, tài liệu, sách tham khảo 81,653 sách, tạp chí, kể cả e-book,
cơ sở dữ liệu điện tử chi tiết như sau: TT
Nhóm ngành đào tạo
S lượng 1 Khối ngành I - 2 Khối ngành II 1,521 3 Khối ngành III 37,508 4 Khối ngành IV - 5 Khối ngành V 10,152 6 Khối ngành VI 1,784 7 Khối ngành VII 25,311 15 TT
Nhóm ngành đào tạo
S lượng
Tng cng 81,653 16
10.5. Danh sách gi u
ảng viên cơ hữ ch trì ging dy và tính ch tiêu tuyn sinh trình độ đại hc (Đang cập nht)
Phần lớn các giảng viên cơ hữu của Trường được đào tạo từ nước ngoài, giảng dạy theo đúng chuyên ngành đã được đào tạo và luôn sẵn sàng đồng
sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu khoa học cũng như tiếp cận với môi trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp qua hai đợt thực tập nhận t
nghiệp. Ngoài ra, Trường còn cộng tác với các giảng viên thỉnh giảng có chuyên môn sâu cùng kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực. Vì thế, sinh viên H
nhiều thuận lợi khi tiếp xúc với doanh nghiệp cũng như thu hút được sự chú ý của các nhà tuyển dụng. Danh sách giảng viên cơ hữu của Trường và g
thỉnh giảng (tính đến ngày 15/02/2023) theo nhóm ngành được đính kèm theo Đề án tuyển sinh này.
Ngành/trình độ chủ trì giảng Chức Giới Trình độ tính CTTS STT Họ và tên danh
Chuyên môn đào tạo tính chuyên môn Đại học KH Mã ngành Tên ng Lý luận và Phương pháp 1 Alexander Robert Nam Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ An dạy học tiếng Anh 2 Arif Shahzad Nam Thạc sĩ Luật kinh doanh 7380107 Luật kinh tế 3 Armin Bruno Wilhelm Kuhr Nam Tiến sĩ Marketing quốc tế 7340115 Marketing
Nghệ thuật- Phim ảnh và 4 Barros Osaki Mauricio Nam Thạc sĩ 7210304 Phim Truyền hình Dạy tiếng anh cho những 5 Biện Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ An
người nói ngôn ngữ khác 6 Biện Xuân Trường Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình 7210408 Nghệ thuật số 7 Bùi Bảo Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310113 Kinh tế thể th Tâm lý và giao tiếp kinh Quản trị nhà 8 Bùi Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ 7810202 doanh du lịch Dịch vụ ăn uố Quản trị truyền thông Quản trị cô 9 Bùi Đức Sinh Nam Tiến sĩ 7340410 Marketing tích hợp truyền thông
Ngành/trình độ chủ trì giảng Chức Giới Trình độ tính CTTS STT Họ và tên danh
Chuyên môn đào tạo tính chuyên môn Đại học KH Mã ngành Tên ng 10 Bùi Minh Vương Nam Thạc sĩ
Đại số và lý thuyết số 7340122 Thương mại đ Hệ thống t 11 Bùi Ngọc Lê Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7340405 quản lý "Khoa học kinh tế, ngành 12 Bùi Ngọc Thùy Trang Nữ Thạc sĩ
Địa chiến lược kinh tế 7210404 Thiết kế thời
quốc tế Quản lý thời trang" 13 Bùi Nguyên Hãn Nam Thạc sĩ Quản lý ngành Marketing 7340115 Marketing Quản trị kinh doanh 14 Bùi Phương Uyên Nữ Thạc sĩ
(chuyên ngành tài chính kế 7340205 Công nghệ tà toán) 15 Bùi Quang Hiển Nam Thạc sĩ Lý thuyết tối ưu 7480107 Trí tuệ nhân t
Quản trị Du lịch và Khách Quản trị dịch 16 Bùi Thị Hoàng Uyên Nữ Thạc sĩ 7810103 sạn và lữ hành
Thiết kế đồ họa/ Quản trị 17 Bùi Thị Thảo Uyên Nữ Thạc sĩ 7210403 Thiết kế đồ h kinh doanh 18 Bùi Thị Thu Nữ Thạc sĩ
Luật thương mại Việt Nam 7380108 Luật quốc tế 19 Bùi Thị Thy Nữ Thạc sĩ Quản trị lễ tân 7810201 Quản trị khác 20 Bùi Thị Vân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ th 21 Bùi Trương Hữu Nhi Nam Thạc sĩ
Điện ảnh và Truyền hình 7210304 Phim
Ngành/trình độ chủ trì giảng Chức Giới Trình độ tính CTTS STT Họ và tên danh
Chuyên môn đào tạo tính chuyên môn Đại học KH Mã ngành Tên ng 22 Bùi Văn Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần Quản lý tài n 23 Bùi Văn Trực Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7850101 môi trường Phó
Hướng dẫn du lịch, thiết kế Quản trị dịch 24 Bùi Xuân An Nam Tiến sĩ 7810103 giáo sư tour và lữ hành 25 Bùi Yến Ngọc Nữ Thạc sĩ Thiết kế mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời 26 Cao Hoàng Hạnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340205 Công nghệ tà 27 Cao Mạnh Cường Nam Thạc sĩ
Quản lý – Tổ chức sự kiện 7320108 Quan hệ công
Quản trị kinh doanh (Quản 28 Cao Nhật Minh Nữ Thạc sĩ
trị du lịch và nhà hàng 7340115 Marketing khách sạn) Quản trị phương tiện Quản trị cô 29 Cao Phan Quốc Uy Nam Thạc sĩ 7340410 truyền thông truyền thông 30 Cao Thị Kiều Giang Nữ Thạc sĩ Tâm lý học nhận thức 7310401 Tâm lý học 31 Châu Hà Li Nam Thạc sĩ Tâm lý học nhận thức 7310401 Tâm lý học 32 Châu Kiệt Luân Nam Thạc sĩ Quản trị nhân sự 7340404 Quản trị nhân 33 Châu Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Luật kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
Ngành/trình độ chủ trì giảng Chức Giới Trình độ tính CTTS STT Họ và tên danh
Chuyên môn đào tạo tính chuyên môn Đại học KH Mã ngành Tên ng
Kinh tế học và Quản trị 34 Châu Tấn Lực Nam Thạc sĩ 7340115 Marketing Kinh doanh 35 Châu Thị Kiều Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340122 Thương mại đ Xây dựng chương trình Quản trị cô 36 Chung Chí Công Nam Thạc sĩ 7340410 Truyền hình truyền thông
Kỹ thuật thiết kế trong nội 37 Đàm Kim Thân Nữ Thạc sĩ 7580108 Thiết kế nội t thất Phó 38 Đàm Tuấn Khôi Nam Tiến sĩ Tiếng Anh du lịch 7220201 Ngôn ngữ An giáo sư Kinh doanh thương mại 39 Đặng Công Tiên Nam Đại học 7340120 Kinh doanh q quốc tế 40 Đặng Hoàng Minh Quân Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7340122 Thương mại đ Báo chí và Truyền thông 41 Đặng Hồng Giang Nam Thạc sĩ 7340115 Marketing đại chúng 42 Đặng Huỳnh Anh Duy Nam Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh q Đo lường và đánh giá Logistics và 43 Đặng Thanh Linh Phú Nữ Thạc sĩ 7510605 thương mại chuỗi cung ứn 44 Đặng Thị Diễm Trang Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing 45 Đặng Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Tâm lý học nhân cách 7310401 Tâm lý học