Đại số tuyến tính - Khoa học dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Có 3 thao tác biến đổi trên dòng: a) Hoán vị dòng (i) với dòng (j). b) Nhân dòng (i) với 1 số thực c  0. c) Thay dòng (i) bằng [dòng(i) + c.dòng(j)]. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

PHƢƠNG PHÁP GAUSS JORDAN
Có 3 thao tác biến đổi tn dòng:
a) Hoán v dòng (i) vi dòng (j).
b) Nhân dòng (i) vi 1 s thc c
0.
c) Thay dòng (i) bng [dòng(i) + c.dòng(j)].
Phƣơng pháp Gauss Jordan gii h phƣơng trình tuyến tính:
1) S dng các phép biến đổi cấp trên dòng thích hợp để xây dng tun t các ct chun:
=
=
=
=
2) Vic hun hóa phi tuân th 2 nguyên tc sau:
a) Khi xây dng ct
thì không làm thay đi các cột trưc nó (
,
,…,
).
b) Nếu ti cột đang xét
không th chun hóa thì chun hóa tiếp ct kế cn bên phi.
3) Quá trình chun hóa ct kết thúc khi:
a) Gp mâu thun
󰇛

󰇜
vi a
0.
b) Chun hóa xong ct cui ca ma trn (không gp mâu thun).
Ví d: Gii h phương trình sau:
 
  

 
󰇭




󰈏


󰇮
󰇭






󰈏


󰇮
󰇭


 
 
󰈏




󰇮
󰇭



󰈏


󰇮
󰇭
󰈏


󰇮
Nghim: x = 1, y = 2, z = -1, t = -2.
Bài tp: Gii các h phương trình sau bằngp phương pháp Gauss Jordan:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
a)
  
  
  
  
b)

 
   
 
c)


  
 
MA TRN KH NGHCH
Định nghĩa:
Cho A
(R):
_Ta nói A kh nghch nếu
󰆒
(R) tha
󰆒
.A = A.
󰆒
=
.
_
󰆒
(nếu có) thì duy nht.
_Kí hiu:
󰆒
=
và ta nói
là ma trn nghch đảo ca A.
Nếu A kh nghch (có

), ta định nghĩa nghĩa them các lũy tha nguyên âm cho A:
=
󰇛

󰇜
k
2.
Ví d:
A =

 
B =
 
(R).
Ta có: B.A = A.B =
󰉘󰉬

󰉘󰉬

.
=
󰇛

󰇜
=
=
 
.
Kim tra s kh nghch và tìm ma trn nghch đo:
Cho A
(R):
(A |
)
󰇒
󰇏
(
|
)
󰇏
(
|
)
󰇒
󰇏
󰇒
󰇏
(
=
|
).
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
Các phép biến đổi cấp trên dòng
,
, ….,
do ma trn bên trái quy đnh.
_Nếu
thì A không kh nghch.
_Nếu
=
thì A kh nghch.
Ví d:
a) B = 󰇡


󰇢
(R)
(B |
) = 󰇡


󰇻
󰇢
󰇡

󰇻

󰇢
(
󰇜
B không kh nghch.
b) A =

(R)
(A |
) =

 
 




 



  
 
 

  
 
=
A kh nghch.

=

  
 
Bài tp: Dùng phương pháp Gauss Jordan để xét nh kh nghch và tìm mà trn nghch đảo (nếu có)
ca các ma trn thc sau:
a)
 


b)
 
c)
 
  

d)

 
 
Tính cht:
1) Nếu A kh nghch thì:
_

kh nghch và
󰇛

󰇜

= A.
_
kh nghch và
󰇛
󰇜

=
󰇛

󰇜
.
_cA (c
0) kh nghch và
󰇛

󰇜

= 

.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
_
(k
Z) kh nghch và
󰇛
󰇜

=

.
2) (AB) kh nghch
A và B đu kh nghch,
Lúc đó
󰇛

󰇜

=


.
Bài tp chng minh:
a) Gi s
=

=
, chng minh A =
. Tng quát
=
, chng minh A =
biết rng p, q
nguyên t cùng nhau.
b) Chng minh (A + B) kh nghch
(
+
B) kh nghch
(
+ B

) kh nghch.
Gii phƣơng trình ma trn:
1) Ma trn kh nghch:
AX = B

AX =
B
X =

B (nghim duy nht).
XA = B
XA

= B

X = B

(nghim duy nht).
Ví d:
󰇡


󰇢X = 󰇡

󰇢 󰇥󰇡


󰇢󰇡

󰇢󰇦
A kh nghch và
= 󰇡


󰇢
X =

B = 󰇡


󰇢󰇡

󰇢 = 󰇡
 
󰇢
Y


= 󰇡


󰇢 


󰇡


󰇢
A kh nghch và
=



Y = B

= 󰇡


󰇢



= 󰇡
  

󰇢
2) Ma trn tng quát (không xét yếu t kh nghch):
f(X) = 0.
Xác định kích thưc (mxn) ca X.
Viết X = 

(1
i
m, 1
j
n).
Gii h để tìm 

.
Ví d:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
󰇡


󰇢X = 󰇡


󰇢
Đt X = 󰇧
󰇨


󰇻

󰇻


 
󰇻


󰇻







.
Nghim:
H 1: z
R, x =


, y =


.
H 2: w
R, u =


, y =


.
X =

󰇧
 
 
 
󰇨
(z, w
R).
Bài tp: Áp dng ma trn kh nghch đ giải các phương tnh ma trận thc sau:
a) 󰇡
 
󰇢 X = 󰇡

󰇢
b) 󰇡


󰇢 X 󰇡


󰇢 = 󰇡


󰇢

c)

 
 
 


=
 
ĐỊNH THC MA TRN VUÔNG
A
(R)
󰉬󰉙
󰇒
󰇏
s thc 
định thc ca A.
Kí hiu 
= det(A) =
.
Ý nghĩa:
_Nếu det(A)
0 thì A kh nghch.
_Nếu det(A) = 0 thì A không kh nghch.
Công thc tính:
A
(R):
_n = 1: A = (a) thì
= a.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
_n = 2: A = 󰇡

󰇢 thì
= a.d b.c
_n > 2:
Đt

= ma trn A sau khi xóa dòng i và ct j.

= 󰇛󰇜

󰇛󰇜
: H s đồng tha ti v t (i,j) ca A.
Da vào

,
được tính theo các định thc ca ma trn cp (n-1):
=


+


+ … +


(dòng (i)).
=
+
+ … +


(ct (j)).
Ví d:
A =

 

(R)
=


+


+


(dòng (1))
= 3󰇛󰇜

󰇛󰇜
+ (-2)󰇛󰇜

󰇛󰇜
+ 5󰇛󰇜

󰇛󰇜
= 3󰇻


󰇻 + 23󰇻
 

󰇻 + 5󰇻

󰇻 = (dòng 1) 36 + 192 -80 = 148.
Ghi chú: nếu

= 0 thì không cn tính

(


= 0). Do đó khi tính
ta tính theo dòng (hay ct)
có nhiu h s 0 nht.
Ví d:
󰈑
󰈑
 


󰆊
󰆎
󰆎
󰆎
󰆎
󰆎
󰆋
󰆎
󰆎
󰆎
󰆎
󰆎
󰆌
󰈑
󰈑
= (dòng 4)


= (-4)󰇛󰇜

󰇛󰇜
= 4
󰈑
󰈑


󰆊
󰆎
󰆎
󰆎
󰆋
󰆎
󰆎
󰆎
󰆌
󰈑
󰈑
= (ct 1) 4


= 4(-2)
󰇛󰇜
= -8󰇻
 
󰇻 = -72
Ảnh hƣng các phép biến đi sơ cp trên dòng và cột đi vi định thc:
_Hoán v dòng (hoc ct):
A
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰉢
󰇛
󰇜
󰆒
󰇛󰇜󰆒
󰇒
󰇏
󰆒
, khi đó
󰆒
= -
.
_Nhân dòng (hoc ct) vi c
R:
A
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰉢
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰆒
󰇒
󰇏
󰆒
, khi đó
󰆒
= c
.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
Ghi chú: ta có th dùng các phép biến đổi cấp để to dòng (hoc ct) cha nhiu h s 0.
Ví d:
 
 
=
 
 
 
= (ct 1) -2󰇛󰇜

󰇻
 
 
󰇻 = 100
Bài tp: Tính các định thc sau:
a)


b) 󰈏
 󰇛 󰇜 
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
󰈏
c)



Định thc ma trn kh nghch:
A
(R) và A kh nghch (nghĩa là
0).
Tính
h s

(1
i,j
n).
Lp ma trn C = 󰇛

󰇜 (1
i,j
n).
Ta

=
.
Ví d:
A =



(R)
=



= -105

=
󰇛󰇜
= 󰇻

󰇻 = -25,

= -
󰇛󰇜
= -󰇻

󰇻 = -40,

=
󰇛󰇜
= 󰇻


󰇻 = 10,

= -
󰇛󰇜
= -󰇻
󰇻 = -29,

=
󰇛󰇜
= 󰇻


󰇻 = -17,

= -
󰇛󰇜
= -󰇻


󰇻 = -1,

=
󰇛󰇜
= 󰇻

󰇻 = 32,

= -
󰇛󰇜
= -󰇻

󰇻 = 26,

=
󰇛󰇜
= 󰇻


󰇻 = -17,
Đt C = (

󰇜 (1
i,j
3) =
  
  
  
.
Ta

=
=

  
  
 
.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
Bài tp: Xét tính kh nghch tìm ma trn nghch đo (nếu có) ca các ma trn thc sau:
a)
 
 
b)
 

 
c)

 
 
d)



Quy tc Cramer:
Xét h phương trình tuyến nh AX = B.
Đt
=
,
Vi 1
j
n, đặt
= A sau khi xóa ct j và thay bng ct B.
= 
.
Quy tc Cramer:
a) Nếu
0 (A kh nghch) thì h có nghim duy nht:
󰇧
󰇨.
b) Nếu
= 0 và
j
{1,2,…,n},
0 thì h vô nghim.
c) Nếu
= 0 và
j
{1,2,…,n},
= 0 thì h vô nghim hoc vô s nghim, phải dung phương
pháp Gauss (Jordan) đ có kết lun chính xác.
Ví d:


=
=

= (m-1)(m-3).
=
=

= 4(3-m).
=
=


= 0.
=
=


= 2(m-3).
_Nếu 3
m
1 thì
0 và h có nghim duy nht:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
=
󰇛󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
=

.
=
󰇛󰇜󰇛󰇜
= 0.
=
󰇛󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
=

.
_Nếu m = 1 thì (
= 0
= 8) và h vô nghim.
_Nếu m = 3 thì (
=
=
=
= 0), gii h bằng phương pháp Gauss Jordan:
 

 





H vô s nghim:
= a
R.
=

=

Bài tp: Gii và bin luận các phương trình sau theo tham s thc m bng quy tc CRAMER:
a) 󰇡
󰇻
󰇢
b) 󰇡


󰇻
󰇢
c)

 


d)

Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)
lOMoARcPSD|45316467
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467
PHƢƠNG PHÁP GAUSS – JORDAN
Có 3 thao tác biến đổi trên dòng:
a) Hoán vị dòng (i) với dòng (j).
b) Nhân dòng (i) với 1 số thực c  0.
c) Thay dòng (i) bằng [dòng(i) + c.dòng(j)].
Phƣơng pháp Gauss – Jordan giải hệ phƣơng trình tuyến tính:
1) Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng thích hợp để xây dựng tuần tự các cột chuẩn: = = = … = ( ) ( ) ( ) ( )
2) Việc huẩn hóa phải tuân thủ 2 nguyên tắc sau:
a) Khi xây dựng cột thì không làm thay đổi các cột trước nó ( , ,…, ).
b) Nếu tại cột đang xét không thể chuẩn hóa thì chuẩn hóa tiếp cột kế cận bên phải.
3) Quá trình chuẩn hóa cột kết thúc khi:
a) Gặp mâu thuẫn ( | ) với a  0.
b) Chuẩn hóa xong cột cuối của ma trận (không gặp mâu thuẫn).
Ví dụ: Giải hệ phương trình sau: {  ฀ ( | )  ( | ) | )  (  ( | )  ( | )
Nghiệm: x = 1, y = 2, z = -1, t = -2.
Bài tập: Giải các hệ phương trình sau bằngp phương pháp Gauss – Jordan:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467 a) { c) { b) {
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH Định nghĩa: Cho A  (R):
_Ta nói A khả nghịch nếu   (R) thỏa .A = A. = .
_ (nếu có) thì duy nhất.
_Kí hiệu: = và ta nói là ma trận nghịch đảo của A.
Nếu A khả nghịch (có ), ta định nghĩa nghĩa them các lũy thừa nguyên âm cho A: = ( ) k  2. Ví dụ: A = ( ) và B = ( )  (R). Ta có: B.A = A.B =  { .  = ( ) = = ( ) .
Kiểm tra sự khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo: Cho A  (R):     (A |
) → ( | ) → ( | ) → … → ( = | ).
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng  ,  , ….,  do ma trận bên trái quy định.
_Nếu  thì A không khả nghịch.
_Nếu = thì A khả nghịch. Ví dụ: a) B = ( )  (R) (B | ) = ( | )  ( | )
 ( )  B không khả nghịch. b) A = ( )  (R)
(A | ) = ( | )  ( | )  ( | )  ( | )  ( | ) =  A khả nghịch. = ( )
Bài tập: Dùng phương pháp Gauss – Jordan để xét tính khả nghịch và tìm mà trận nghịch đảo (nếu có)
của các ma trận thực sau: a) ( ) c) ( ) b) ( ) d) ( ) Tính chất:
1) Nếu A khả nghịch thì: _ khả nghịch và ( ) = A.
_ khả nghịch và ( ) = ( ) .
_cA (c  0) khả nghịch và ( ) = .
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467
_ (k  Z) khả nghịch và ( ) = .
2) (AB) khả nghịch  A và B đều khả nghịch, Lúc đó ( ) = . Bài tập chứng minh:
a) Giả sử = = , chứng minh A = . Tổng quát = , chứng minh A = biết rằng p, q nguyên tố cùng nhau.
b) Chứng minh (A + B) khả nghịch  ( + B) khả nghịch  ( + B ) khả nghịch.
Giải phƣơng trình ma trận:
1) Ma trận khả nghịch:
AX = B  AX = B  X = B (nghiệm duy nhất).
XA = B  XA = B  X = B (nghiệm duy nhất). Ví dụ: ( )X = ( ) { ( ) ( )} A khả nghịch và = ( )  X = B = ( ) ( ) = ( ) Y( ) = ( ) ( ) { ( )} A khả nghịch và = ( )  Y = B = ( ) ( ) = ( )
2) Ma trận tổng quát (không xét yếu tố khả nghịch): f(X) = 0.
Xác định kích thước (mxn) của X.
Viết X = ( ) (1  i  m, 1  j  n). Giải hệ để tìm ( ). Ví dụ:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467 ( )X = ( ) Đặt X = ( )  ⟨ | | ⟩  ⟨ | | ⟩  ⟨ | | ⟩. Nghiệm: Hệ 1: z  R, x = , y = . Hệ 2: w R, u = , y = . X = ( ) (z, w  R).
Bài tập: Áp dụng ma trận khả nghịch để giải các phương trình ma trận thực sau: a) ( ) X = ( ) b) ( ) X ( ) = ( ) c) ( ) ( ) = ( )
ĐỊNH THỨC MA TRẬN VUÔNG
A  (R) → số thực  định thức của A. Kí hiệu = det(A) = | |. Ý nghĩa:
_Nếu det(A)  0 thì A khả nghịch.
_Nếu det(A) = 0 thì A không khả nghịch. Công thức tính: A  (R): _n = 1: A = (a) thì | | = a.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467 _n = 2: A = ( ) thì | | = a.d – b.c _n > 2:
Đặt = ma trận A sau khi xóa dòng i và cột j.
= ( ) | ( )|: Hệ số đồng thừa tại vị trí (i,j) của A.
Dựa vào , | | được tính theo các định thức của ma trận cấp (n-1): | | = + + … + (dòng (i)). | | = + + … + (cột (j)). Ví dụ: A = ( )  (R) | | = + + (dòng (1))
= 3( ) | ( )| + (-2) ( ) | ( )| + 5( ) | ( )| = 3| | + 23| | + 5|
| = (dòng 1) 36 + 192 -80 = 148. Ghi chú: nếu
= 0 thì không cần tính ( = 0). Do đó khi tính | | ta tính theo dòng (hay cột)
có nhiều hệ số 0 nhất. Ví dụ: ⏞ | ⏞
| = (dòng 4) = (-4)( ) | ( )| = 4 | | || || = (cột 1) 4 = 4(-2)| ( )| = -8| | = -72
Ảnh hƣởng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng và cột đối với định thức:
_Hoán vị dòng (hoặc cột): ( )  ( ) ( )  ( ) A → , khi đó | | = -| |.
_Nhân dòng (hoặc cột) với c  R: ( )  ( ) ( )  ( ) A → , khi đó | | = c| |.
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467
Ghi chú: ta có thể dùng các phép biến đổi sơ cấp để tạo dòng (hoặc cột) chứa nhiều hệ số 0. Ví dụ: | | = | | = (cột 1) -2( ) | | = 100
Bài tập: Tính các định thức sau: a) | | c) | | ( ) b) | ( ) | ( )
Định thức và ma trận khả nghịch:
A  (R) và A khả nghịch (nghĩa là | |  ฀ 0).
Tính hệ số (1  i,j  n).
Lập ma trận C = ( ) (1  i,j  n). Ta có = . | | Ví dụ: A = ( )  (R) | | = | | = -105 = | ( )| = | | = -25, = -| ( )| = -| | = -40, = | ( )| = | | = 10, = -| ( )| = -| | = -29, = | ( )| = | | = -17, = -| ( )| = -| | = -1, = | ( )| = | | = 32, = -| ( )| = -| | = 26, = | ( )| = | | = -17,
Đặt C = ( ) (1  i,j  3) = ( ). Ta có = = ( ). | |
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467
Bài tập: Xét tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận thực sau: a) ( ) c) ( ) b) ( ) d) ( ) Quy tắc Cramer:
Xét hệ phương trình tuyến tính AX = B. Đặt  = | |,
Với 1  j  n, đặt = A sau khi xóa cột j và thay bằng cột B.  = | |. Quy tắc Cramer:
a) Nếu   0 (A khả nghịch) thì hệ có nghiệm duy nhất:    (  ).  
b) Nếu  = 0 và  j {1,2,…,n},   0 thì hệ vô nghiệm.
c) Nếu  = 0 và j {1,2,…,n},  = 0 thì hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm, phải dung phương
pháp Gauss (Jordan) để có kết luận chính xác. Ví dụ: ( | )  = | | = | | = (m-1)(m-3).  = | | = | | = 4(3-m).  = | | = | | = 0.  = | | = | | = 2(m-3).
_Nếu 3  m  1 thì   0 và hệ có nghiệm duy nhất:
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com) lOMoARcPSD|45316467  ( ) . = =  ( )( )  = = 0.  ( )( )  ( ) . = =  ( )( )
_Nếu m = 1 thì (  = 0   = 8) và hệ vô nghiệm.
_Nếu m = 3 thì (  =  =  =  = 0), giải hệ bằng phương pháp Gauss – Jordan: ( | )  ( | )  ( | ) Hệ vô số nghiệm: = a  R. = =
Bài tập: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số thực m bằng quy tắc CRAMER: a) ( | ) c) ( | ) d) ( | ) b) ( | )
Downloaded by Huy?n Ph?m (y2wpn6xt7g@privaterelay.appleid.com)