Đại từ - practical - English | Trường Đại Học Duy Tân

Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung và kì thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần kiến thức cơ bản nhất nhưng lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ như một vị cứu tnh gip danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENG 166) 134 tài liệu

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đại từ - practical - English | Trường Đại Học Duy Tân

Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung và kì thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần kiến thức cơ bản nhất nhưng lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ như một vị cứu tnh gip danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
111
DAY 14. ĐẠI T
Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần
kiến thức bản nhất nhưng lại đóng vai trò cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ
như một vị cứu tnh gip danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tuy nhiên,
sự xuất hiện này lại gây t nhiều khó khăn cho các bạn nếu không biết cách sử dụng chng.
Hôm nay, chng ta cùng đi khám phá các loại đại từ cũng như cách sử dụng chng trong câu
s như thế nào nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Có 7 loại đại từ trong tiếng Anh, bao gm
1. Đại từ nhân xưng
2. Đại từ sở hữu
3. Đại từ phản thân
4. Đại từ quan hệ
5. Đại từ bất định
6. Đại từ chỉ định
7. Đại từ nghi vấn
Có bạn nào tinh ý nhận ra được 2 trong số 7 đại từ đã được cô chia sẻ ở những bài học
trước ri không?
- Đại từ quan hệ thuộc chủ đề mệnh đề quan hệ đã được giời thiệu ở Day 11.
- Đại từ nghi vấn (ĐTNV) với cái tên quen thuộc hơn là từ để hỏi: “what, who, whose,
when, where, why, how” với cách dùng tương tự dạng câu hỏi nghi vấn, đã được học
ở Day 1, như sau:
Cấu trúc
Ví dụ
Câu nghi vấn với V
tobe
ĐTNV + V
tobe
+ N?
Where is your house?
Câu nghi vấn với V thường
ĐTNV + TĐT + S + V?
Where do you live?
Vậy nên trong bài học hôm nay chng mình s chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ còn lại
thôi nhé.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
112
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này, các bạn hãy quan sát bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân
Chủ ngữ
Tân ngữ
I
Me
Mine
Myself
You
You
Yours
Yourself
He
She
It
Him
Her
It
His
Hers
Its
Himself
Herself
Itself
We
Us
Ours
Ourselves
You
You
Yours
Yourselves
They
Them
Theirs
Themselves
Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chng mình s tìm hiểu
chức năng và vị tr của chng trong câu để có thể giải quyết các câu hỏi dạng này trong đề
thi.
Chức năng
Vị trí
Ví dụ
Đại từ nhân
xưng
Chủ ngữ, tân ngữ
- Pronoun (Subject) + V
- V + Pronoun (Object)
- Prep + Pronoun
- slept. He
- I love him.
- I could graduate
thanks to her.
Đại từ sở
hữu
Thay cho cụm “tnh từ
sở hữu + danh từ”
S + BE + adj + N. S + be +
pronoun (= adj + N)
Those are her toys
and these are mine.
Đại từ phản
thân
- Tân ngữ (khi chủ ngữ
và tân ngữ là một đối
tượng)
- Nhấn mạnh danh từ/
đại từ
- S + V + pronoun
(Object)
- S + V + O + pronoun
- She loves herself.
- He sometimes talks
to himself.
- He raised his
brother himself.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
113
Practice 1: Chọn đáp án đúng
1. took a month to find another suitable candidate to replace Ms. Phil. __________
A. them B. our C. it D. his
2. The plan which was appreciated by the director was not William’s but it was __________
A. me B. my C. mine D. I
3. The residents demonstrated that they reserve the right to hold the local festival on
__________ own.
A. their B. theirs C. they D. them
4. After 2 years working here, I find gain vast experience. __________
A. I B. myself C. my D. mine
5. The company is holding a training camp for all the staff, so please fill in and submit
__________ application if you want to attend.
A. you B. yourself C. yours D. your
II. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH
Đại từ bất định không dùng để chỉ đch danh người hay vật. Các câu hỏi có chứa đại từ bất
định thường được hỏi dưới dạng:
- chọn đại từ bất định
- chọn danh từ đứng sau đại từ bất định
- chọn động từ đứng sau (ở thì hiện tại)
Để có thể ứng biến với bất kì dạng câu hỏi nào liên quan tới đại từ bất định, cô s cung cấp
cho các bạn các đại từ thường gặp nhất trong kì thi và cách chia danh từ, động từ đi kèm:
Đại từ
+ danh từ
(nếu có)
+ động từ
Ví dụ
- Something
- Someone
- Somebody
V (singular)
Someone stole my ring!
- Anything
V (singular)
Does anybody have questions?
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
114
- Anyone
- Anybody
- Everything
- Everyone
- Everybody
V (singular)
Everything will be alright, isn’t
it?
- Nothing
- No one
- Nobody
V (singular)
Nobody trusts me except for
her.
- Either
- Neither
- Both
A or B
A nor B
A and B
V (B)
V (B)
V (plural)
Either Mary or her friends know
the truth.
Both my sister and I have blond
hair.
Each
Số t
V (singular)
Each candidate has to answer a
number of questions from the
interviewer.
All
N (uncountable)
N (singular)
N (plural)
V (singular)
V (singular)
V (plural)
All money has been invested in
this project.
All problems have been solved.
Ngoài ra, các bạn cần phân biệt những cụm sau bởi chng s thường xuyên xuất hiện trong
bài thi:
Phân biệt
Ví dụ
Another + N (singular)
1 cái khác (trong nhiều cái)
I’m bored with this major. I
want to learn another one.
The other + N (singular)
Cái còn lại trong 2 cái
Where are the other sweets?
Other + N (plural)
Những cái khác (trong 1 nhóm)
Other scholarships is more
difficult to take than this one.
Others
= Other + N (plural)
Some people want to reform
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
115
the education. Others argue.
The others
Những cái khác (không trong
hạn định)
Some boys are here. Where are
the others?
Practice 2:
1. I highly recommend your products to __________
A. other B. another C. others D. the other
2. If you don’t pay the loan in time, you will get a bad credit history, which makes it difficult
for you to borrow loan next time. __________
A. another B. other C. others D. the others
3. Although the most valuable scholarship has belonged to Victoria are still , __________
available.
A. other B. others C. the other D. another
4. Comparing 2 projects, this one is worth investing in rather than __________
A. other B. other C. another D. the other
5. Through social network, users have new ways to connect to __________
A. the other B. the others C. other D. one another
III. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
Có 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh: “this, that, these, those”, trong đó 2 đại từ s xuất hiện
trong đề thi TOEIC như một dạng bẫy, đó là: “that” và “those”.
“That” và “Those”, với chức năng của một đại từ là đảm bảo cho danh từ đứng trước không
bị lặp lại, thường xuất hiện trong câu ở dạng “ ” hoặc “that of those of”.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về dạng đề xuất hiện 2 đại từ này thông qua v dụ sau nhé:
Ví dụ 1
The spreading of disease in Columbia is
higher than ____________ in Brazil.
A. this
Phân tích:
- Bản chất câu: The expansion of disease in
Columbia is higher than the expansion of disease
in Brazil. → thay cụm danh từ ở vế sau để tránh
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
116
B. that
C. these
D. those
lặp từ
- “The expansion”: danh từ không đếm được → B
Ví dụ 2
It is suggested that soldiers, especially
________ who are from rural areas,
could be given an allowance.
A. this
B. that
C. these
D. those
Phân tích:
- Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially
soldiers who are from rural areas → thay danh từ
ở vế sau để tránh lặp từ
- “Soldiers”: danh từ ều → D s nhi
Practice 3:
1. The interest rate of JDC is much higher than __________ of SDF.
A. this B. that C. these D. those
2. Only with VVIP ticket have the opportunity to be invited to the stage. __________
A. this B. that C. these D. those
3. It is proved that children in families which adopt pets are friendlier and smarter than
__________ who do not.
A. this B. anyone C. that D. those
4. Your interests dominate the public. __________
A. them of B. this of C. that of D. those of
5. The birth rate of Cambodia is lower than of Portugal. __________
A. that B. these C. those D. this
B. BÀI T P LUY N T P
Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân phù hợp
I am Daisy Cuthbert and (1) ………….. live in Avonlea. Dora is (2) ………… friend and she is from
White Sands. I am keen on hanging out with (3)…………. after school. We often go along the
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
117
road behind the school to explore (4) ………….. beauty. We imagine that everything around
us has lives and we name them (5)……………..
Dora and I are going to have a picnic next weekend. I decided to buy (6) ………….. a new
beret. She has been dreaming of (7) ………….. for a long time. When I came to the shop, I
bought (8)…………… the same one so that (9) …………… could have a couple berets for the
next picnic. I am pretty sure that (10)………. will love my idea.
Bài tập : Chọn đáp án đng2
1. Mr. George decided to run his own business ________ instead of working for others.
A. he B. him C. his D. himself
2. Kasper Montana shared that the unlimited imagination from childhood inspired ________
to write her best-seller book.
A. she B. her C. hers D. herself
3. The manager appreciated her dedication for the company and offer a pay raise. ________
a. she B. hers C. her D. him
4. Employees in the factory are encouraged to improve productivity. ________
A. their B. them C. they D. themselves
5. Gilbert had to cope with the problems by as he promised to take all the ________
responsibility for this project.
A. him B. his C. he D. himself
6. The interviewers are eliminating who were unqualified for the position. ________
A. th B. themselves C. those D. that em
7. Mr. Joseph will demonstrate the steps to transfer the material from one machine to
________ on Friday.
A. another B. other C. the other D. each other
8. Mathew is thinking about quitting his job and start business. ________
A. its B. himself C. he D. his own
9. The skin care products range seems to be the best seller this season, but are ________
available.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
118
A. other B. others C. the other D. another
10. The line of products they launched last summer is the most advanced product line of
________ kind.
A. hers B. ours C. yours D. their
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
30 NGÀY TR M NG PHÁP TOEIC ỌNG ĐIỂ
119
LEARNING TRACKER
Nhng ch điể ếm ki n th c nào càng d thì câu h i trong bài thi v ch điểm đó lại càng d
mất điể ởi th sinh thườ lơ là. Chnh vì vậm b ng có thói quen thy d thì ch quan y, các bn
hãy c g ng n m th t v ng nh ững “key point” mà cô đưa ra trong bài để ôn luyn tht tt
cho ph n này nhé.
Yêu c u cho Day 15: T ổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ
1. Đi t nhân xưng
- I me , you you , we - us, they them, he - him, she her, it - it
- Chức năng: chủ ng, tân ng
- V trí
/
2. Đi t s h u
- mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
- Chức năng: thay cho cụm “tính từ s hu + danh từ”
- V trí
/
3. Đi t n thân ph
- Myself, yourself / yourselves, ourselves, themselves, himself, herself, itself
- Chức năng: tân ngữ, nhn mnh danh t/đại t phía trước
- V trí
/
4. Đi t b ất định
- Something, someone, anything, anyone, everything, everyone, …
- Either … or …, neither … nor …, both … and …
- All, each
/
5. Phân bi t another/ the other/ other/ others/ the others
/
6. Đi t ch định
- This / that / these / those
- Phân bi t that / those
/
Tổng điểm
… / 6
| 1/9

Preview text:

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
DAY 14. ĐẠI T
Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung và kì thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần
kiến thức cơ bản nhất nhưng lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ
như một vị cứu tnh gip danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tuy nhiên,
sự xuất hiện này lại gây t nhiều khó khăn cho các bạn nếu không biết cách sử dụng chng.
Hôm nay, chng ta cùng đi khám phá các loại đại từ cũng như cách sử dụng chng trong câu s như thế nào nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Có 7 loại đại từ trong tiếng Anh, bao gm 1. Đại từ nhân xưng 2. Đại từ sở hữu 3. Đại từ phản thân 4. Đại từ quan hệ 5. Đại từ bất định 6. Đại từ chỉ định 7. Đại từ nghi vấn
Có bạn nào tinh ý nhận ra được 2 trong số 7 đại từ đã được cô chia sẻ ở những bài học trước ri không?
Đại từ quan hệ thuộc chủ đề mệnh đề quan hệ đã được giời thiệu ở Day 11. -
Đại từ nghi vấn (ĐTNV) với cái tên quen thuộc hơn là từ để hỏi: “what, who, whose, -
when, where, why, how” với cách dùng tương tự dạng câu hỏi nghi vấn, đã được học ở Day 1, như sau: Cấu trúc Ví dụ Câu nghi vấn với Vtobe ĐTNV + Vtobe + N? Where is your house?
Câu nghi vấn với V thường ĐTNV + TĐT + S + V? Where do you live?
Vậy nên trong bài học hôm nay chng mình s chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ còn lại thôi nhé. 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 111
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này, các bạn hãy quan sát bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân Chủ ngữ Tân ngữ Số t I Me Mine Myself You You Yours Yourself He Him His Himself She Her Hers Herself It It Its Itself Số nhiều We Us Ours Ourselves You You Yours Yourselves They Them Theirs Themselves
Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chng mình s tìm hiểu
chức năng và vị tr của chng trong câu để có thể giải quyết các câu hỏi dạng này trong đề thi. Chức năng Vị trí Ví dụ
Đại từ nhân Chủ ngữ, tân ngữ - Pronoun (Subject) + V - H slept. e xưng - V + Pronoun (Object) - I love him. - Prep + Pronoun - I could graduate thanks to her. Đại từ sở
Thay cho cụm “tnh từ S + BE + adj + N. S + be + Those are her toys hữu sở hữu + danh từ” pronoun (= adj + N) and these are mine.
Đại từ phản - Tân ngữ (khi chủ ngữ - S + V + pronoun - She loves herself. thân
và tân ngữ là một đối (Object) - He sometimes talks tượng) to himself.
- Nhấn mạnh danh từ/ - S + V + O + pronoun - He raised his đại từ brother himself. 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 112
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
Practice 1: Chọn đáp án đúng
1. __________ took a month to find another suitable candidate to replace Ms. Phil. A. them B. our C. it D. his
2. The plan which was appreciated by the director was not William’s but it was __________ A. me B. my C. mine D. I
3. The residents demonstrated that they reserve the right to hold the local festival on __________ own. A. their B. theirs C. they D. them
4. After 2 years working here, I find __________ gain vast experience. A. I B. myself C. my D. mine
5. The company is holding a training camp for all the staff, so please fill in and submit
__________ application if you want to attend. A. you B. yourself C. yours D. your
II. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH
Đại từ bất định không dùng để chỉ đch danh người hay vật. Các câu hỏi có chứa đại từ bất
định thường được hỏi dưới dạng:
- chọn đại từ bất định
- chọn danh từ đứng sau đại từ bất định
- chọn động từ đứng sau (ở thì hiện tại)
Để có thể ứng biến với bất kì dạng câu hỏi nào liên quan tới đại từ bất định, cô s cung cấp
cho các bạn các đại từ thường gặp nhất trong kì thi và cách chia danh từ, động từ đi kèm: Đại từ + danh từ + động từ Ví dụ (nếu có) - Something V (singular) Someone stole my ring! - Someone - Somebody - Anything V (singular) Does anybody have questions? 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 113
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ - Anyone - Anybody - Everything V (singular)
Everything will be alright, isn’t - Everyone it? - Everybody - Nothing V (singular) Nobody trusts me except for - No one her. - Nobody - Either A or B V (B)
Either Mary or her friends know - Neither A nor B V (B) the truth. - Both A and B V (plural)
Both my sister and I have blond hair. Each Số t V (singular)
Each candidate has to answer a number of questions from the interviewer. All N (uncountable) V (singular)
All money has been invested in N (singular) V (singular) this project. N (plural) V (plural)
All problems have been solved.
Ngoài ra, các bạn cần phân biệt những cụm sau bởi chng s thường xuyên xuất hiện trong bài thi: Phân biệt Ví dụ Another + N (singular)
1 cái khác (trong nhiều cái)
I’m bored with this major. I want to learn another one. The other + N (singular) Cái còn lại trong 2 cái Where are the other sweets? Other + N (plural)
Những cái khác (trong 1 nhóm) Other scholarships is more
difficult to take than this one. Others = Other + N (plural) Some people want to reform 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 114
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ the education. Others argue. The others
Những cái khác (không trong Some boys are here. Where are hạn định) the others? Practice 2:
1. I highly recommend your products to __________ A. other B. another C. others D. the other
2. If you don’t pay the loan in time, you will get a bad credit history, which makes it difficult
for you to borrow __________ loan next time. A. another B. other C. others D. the others
3. Although the most valuable scholarship has belonged to Victoria, __________ are still available. A. other B. others C. the other D. another
4. Comparing 2 projects, this one is worth investing in rather than __________ A. other B. other C. another D. the other
5. Through social network, users have new ways to connect to __________ A. the other B. the others C. other D. one another
III. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
Có 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh: “this, that, these, those”, trong đó 2 đại từ s xuất hiện
trong đề thi TOEIC như một dạng bẫy, đó là: “that” và “those”.
“That” và “Those”, với chức năng của một đại từ là đảm bảo cho danh từ đứng trước không
bị lặp lại, thường xuất hiện trong câu ở dạng “that of” hoặc “those of”.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về dạng đề xuất hiện 2 đại từ này thông qua v dụ sau nhé: Ví dụ 1 Phân tích:
The spreading of disease in Columbia is
- Bản chất câu: The expansion of disease in
higher than ____________ in Brazil.
Columbia is higher than the expansion of disease A. this
in Brazil. → thay cụm danh từ ở vế sau để tránh 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 115
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ B. that lặp từ C. these
- “The expansion”: danh từ không đếm được → B D. those Ví dụ 2 Phân tích:
It is suggested that soldiers, especially
- Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially
________ who are from rural areas,
soldiers who are from rural areas → thay danh từ could be given an allowance.
ở vế sau để tránh lặp từ A. this
- “Soldiers”: danh từ số ều → D nhi B. that C. these D. those Practice 3:
1. The interest rate of JDC is much higher than __________ of SDF. A. this B. that C. these D. those
2. Only __________ with VVIP ticket have the opportunity to be invited to the stage. A. this B. that C. these D. those
3. It is proved that children in families which adopt pets are friendlier and smarter than __________ who do not. A. this B. anyone C. that D. those
4. Your interests dominate __________ the public. A. them of B. this of C. that of D. those of
5. The birth rate of Cambodia is lower than __________ of Portugal. A. that B. these C. those D. this
B. BÀI TP LUYN TP
Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân phù hợp
I am Daisy Cuthbert and (1) ………….. live in Avonlea. Dora is (2) ………… friend and she is from
White Sands. I am keen on hanging out with (3)…………. after school. We often go along the 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 116
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
road behind the school to explore (4) ………….. beauty. We imagine that everything around
us has lives and we name them (5)……………..
Dora and I are going to have a picnic next weekend. I decided to buy (6) ………….. a new
beret. She has been dreaming of (7) ………….. for a long time. When I came to the shop, I
bought (8)…………… the same one so that (9) …………… could have a couple berets for the
next picnic. I am pretty sure that (10)………. will love my idea. Bài tập : C
2 họn đáp án đng
1. Mr. George decided to run his own business ________ instead of working for others. A. he B. him C. his D. himself
2. Kasper Montana shared that the unlimited imagination from childhood inspired ________
to write her best-seller book. A. she B. her C. hers D. herself
3. The manager appreciated her dedication for the company and offer ________ a pay raise. a. she B. hers C. her D. him
4. Employees in the factory are encouraged to improve ________ productivity. A. their B. them C. they D. themselves
5. Gilbert had to cope with the problems by ________ as he promised to take all the
responsibility for this project. A. him B. his C. he D. himself
6. The interviewers are eliminating ________ who were unqualified for the position. A. them B. themselves C. those D. that
7. Mr. Joseph will demonstrate the steps to transfer the material from one machine to ________ on Friday. A. another B. other C. the other D. each other
8. Mathew is thinking about quitting his job and start ________ business. A. its B. himself C. he D. his own
9. The skin care products range seems to be the best seller this season, but ________ are available. 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 117
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ A. other B. others C. the other D. another
10. The line of products they launched last summer is the most advanced product line of ________ kind. A. hers B. ours C. yours D. their 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 118
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ LEARNING TRACKER Những chủ điể ế
m ki n thức nào càng dễ thì câu hỏi trong bài thi về chủ điểm đó lại càng dễ
mất điểm bởi th sinh thường có thói quen thấy dễ thì chủ quan lơ là. Chnh vì vậy, các bạn
hãy cố gắng nắm thật vững những “key point” mà cô đưa ra trong bài để ôn luyện thật tốt cho phần này nhé.
Yêu cu cho Day 15: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ
1. Đại t nhân xưng /
I me , you you , we - us, they them, he - him, she her, it - it -
Chức năng: chủ ng, tân ng - V trí -
2. Đại t s hu /
mine, yours, ours, theirs, his, hers, its -
Chức năng: thay cho cụm “tính từ s hu + danh từ” -
V trí -
3. Đại t phn thân /
Myself, yourself / yourselves, ourselves, themselves, himself, herself, itself -
Chức năng: tân ngữ, nhn mnh danh từ/đại t phía trước - V trí -
4. Đại t bất định /
Something, someone, anything, anyone, everything, everyone, … -
Either … or …, neither … nor …, both … and … - All, each -
5. Phân bit another/ the other/ other/ others/ the others /
6. Đại t ch định /
This / that / these / those -
Phân bit that / those - Tổng điểm … / 6 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 119