Daily situations
Tài liệu gồm các tình huống thường ngày giúp sinh viên dễ dàng tiếp thu vầ thực hành giao tiếp. Mời các bạn đón đọc!
Preview text:
NHỮNG TÌNH HUỐNG THƯỜNG NGÀY
Englishbygiovana—APP: pRAKTIKA In the hotel
Background:Một vị khách, họ chưa sử dụng all những vật dụng trong khách sạn
nhưng họ vẫn muốn lấy thêm những đồ dùng đó. Họ liên hệ lễ tân và sau khi hỏi
thì mới biết họ muốn đem về nhà
I need more soaps, shampoo, lotion….
Have you used up all the amenities in AMENITY your room?
( TIES)--- tiện nghi or những vật dụng
như xà bông, dầu gội,… Why do you need them ?
No ,not at all. I still have some here.
If you wanna bring sth to your family, I wanna bring to my family as
you should go to A SOUVENIR SHOP. SOUVENIRS—quà lưu nệm It’s next to the hotel.
• Cần người dọn phòng
A: I need to talk to the housekeeper B: housekeeper?
A: The person who cleans the rooms
B: Oh, the hotel’s maid Sure, I’ll call her.
A: There’s a terrible animal in my room B: Which animal? Is it big?
A: It’s not pig, But it’s ewww B: nasty insect A: It’s brown
B: Let’s see what it is … Cockroaches • Checking in at the hotel
A: I have a reservation at Giovana
B: You have a reservation under the name of Giovana Can I see ID? A: Here you are
B: A reservation for 3 nights with
complimentary breakfast
A: Can I leave my bags here?
B: Sure. The bellhop will take care of them
A: yes, The hotel’s employee At the pub: quán rượu
Tình huống: muốn đổ nước trong ly To 昀椀ll it to the brim đầy cho đến miệng ly
➔ Could you 昀椀ll it to the brim? At the movie theater
• Buying ticket.
Tình huống : 1 người đi xem phim và
Thông thường : I want a ticket for * muốn mua vé xem phim
name of 昀椀lm* ( so rude--- Don’t be so rude)
➔ I’d like one ticket for ….
• Choose a movie genre
A: I didn’t know you were a fan of these creatures
B: I love ….(?)these scary movies
A: horror, 2 syllables, that’s perfect
- just thinking of ghosts give me heebie-jeebies B: Heebie whar?
A: Heebie-jeebies- it makes me feel
reaally scared. By the way You shold download PRAKTIKA Public spaces.
Tình huống : khi mọi người đang xếp
Are you in line ? bạn có xếp hàng k ?
hàng có 1 người phụ nữ không xếp
Yes, I am . I am waiting to talk to the
hàng và chen ngang cashier
By the way, I think that woman
( passed in front of us) cut the line. ( Did she cut the line?) She’s so impolite
At the drug store • A problem with pill
A: Excuse me, I need another pill size to (?) B: To swallow A:Sure
B: I have this option. It’s better
A: Does it cause any like headaches?
B: You wanna know. If it has side
e昀昀ects, right?
A: side e昀昀ects
B: No. It can only cause a little bit of dizziness
B: Hey, how are you feeling?
C: I’m 昀椀ne. Just a little bit dizzy • In the Uber A: A: Oh , It’s too windy B:
Could you (?) the window, please A:
B: Roll up the window? B:
A: Could you roll up the window, A: please? B: B: Certainly
A: You know, These long-distance
travels make me feel nauseous Ccan I sit on the (?)
B: On the passenger front-seat? Of course! Come here A: B: A: B: A: B: At the co昀昀ee shop
• When the co昀昀ee is bad
Khi khách hàng lại liên hệ với người How’s your co昀昀ee?
bán và người bán sẽ hỏi
- Khách hàng cho biết là nó đắng
There’s no sugar in it ➔it’s bitter
- Người phục vụ hỏi là bạn muốn thêm Would you like white sugar or a
đường hoặc chất làm ngọt không ? của sweetener? bạn đây Here you are
• Disaster at the co昀昀ee shop
Tình huống: bị café đổ vào áo
Spilled co昀昀ee on you t-shirt ➔ I Spilled co昀昀ee on you t-shirt
Khách hàng cho biết áo mua vơi giá
I paid $30 for it. I am so clumsy
$30 và cảm thấy mình vụng về
• Cold brew? ( at the co昀昀ee shop) A: What’s on the menu ?
B: We have the basic ones like
espresso, americano, latte, but we also have cold brew. A:??
B: It’s similar to iced co昀昀ee but it’s sweeter A: oh, I’ll have it B: Here you are
A: This co昀昀ee is to go ( khach hàng vừa
lấy vừa nói), so I need something to cover it B: A lid?
A: Thank you, by the way, Do you
know how I can 昀椀nd a private teacher tp practice my E?
B: Click on the link in my bio Common probllem in apartments
Tình huống : có nước chảy từ trên tầng There is water 昀氀owing from my ceiling
nhà xuống và người đó diễn tả như
➔ Is there a water leak in your sau. apartment?
- Họ cần ai đó để sửa nó
We need to call someone to 昀椀x that
- Người quản lí chung cư nói là bạn cần You mean a plumber thợ sửa ống nước - Người
dân nói: tôi muốn gọi cho thợ sửa I ống nước need to call a plumber
- Người quản lí nói: bạn có thể sử
Meanwhile, you can use this tap to
dụng băng keo để dán nó trước. contain the leak
- Người dân hỏi: bạn nghĩ băng keo sẽ
Do you think this is gonna 昀椀x that? sửa được nó ? Hair vocabulary
Tình huống: người này muốn mượn cái Do you have that thing for hair?
lược để chải tóc nhưng không biết gọi đó là gì ?
A comb. There you go ( khi một ai đó
B: cái lược . đây nek ( tay đưa lược
tim được cái gì đó hay 1 đáp án họ cho người A)
muốn tim họ sẽ nói như thế)
I can’t really comb it because it’s
tangled and I’m gonna do a ponytail
A: cô ta không chảy được tóc do nó bị
rối và cô ấy sẽ buộc nó lên • Lending 昀氀at iron
A: Could you leand me your (?) B: A bobby pin?
A: The thing to straighten my hair B: A 昀氀at iron A: Thank you B: What happen? A: I think I got a (?) B: A shock? A: Yes, I got a shock B: • WC • Bathroom or restroom?
Tình huống: muột người muốn tim Where’s the bathroom? phòng tắm The restroom over there
B: nhà tắm đằng kia kìa
Do you know why this is called
A: tại sao đây gọi là restroom không restroom not bathroom? phảm bathroom?
Restroom is use for public spaces while
B: Restroom sử dụng cho nơi công
bathroom for the house ones ( spaces)
cộng trong khi bathroom sử dụng cho
where there is usually bathtub
những ngôi nhà – nơi thường có bồn What about lavatory? tắm
Those are restrooms on a plane. A: nhà vệ sinh thì sao ?
B: những phòng vệ sinh trong máy bay • At the restroom
A: Where can I 昀椀nd paper to dry my hands here? B: Paper towels
There aren’t any paper towels here
A: So where am I supposed to dry them? Oh my t-shirt? B: No, no don’t worry
You can use the hand dryer over there A: B: At the restaurant
A: tôi có thể nói chuyện với quản lí Can I talk to the mananger?
được không?, muốn khiển trách về nữ
Cause I wanna say some bad things phục vụ about a waitress
Make a complaint B: bạn muốn phàn nàn ?
Yes, I’d like to make a complaint. A:….
Sorry… but the manager is not here
B: Xin lỗi nhưng mà quản lí không có ở and I’ll call the waitress.
đây và tôi sẽ gọi cho người phụ vụ At the elevator (thang máy )
Tình huống: muốn đi lên tầng cuối
I’m going to the ground 昀氀oor cùng của tòa nhà • Problem in the elevator A: I think we have a problem B: yeah ! the lights are (?) A:Blinking
I think we’re running out of electricity
B: yeah and my cell phone is (?) A:Down ?
B: Yes, maybe we should press the red button At a store. • Buying milk
Tình huống: tim những hộp sữa và
I can’t 昀椀nd milk boxes here ➔ cartons hành như đã hết hàng of milk
It seems they’re out of stock • Buying clothes
Tình huống: có vị khách muốn mua áo
A: I’m looking for a shirt without arms tay ngắn.
B: A sleeveless shirt, please follow me.
- We have the normal shirts and the sleeveless ones A: I like these….
B We can also call them “ regattas”
A: I love these regattas. Where can I try them on? • Refund clothe.
Tình huống: một người khách muốn
A: I’d like to give you this t-shirt
trả quần áo nhưng dùng sai cấu trúc B: A present for me?
làm người bán hiểu làm tặng quà cho
A: I mean. I’d like to give you this one họ
and get my money back.
B:You’d like a refund. A: Sure. Come with me
B: Do you need the check?
A: For stores we say receipt and not check. • Shopping for clothes
Tình huống: có 1 người khách đi đến
A: hello, how can I help you ?
cửa hàng quần áo và nhân viên bán đồ B: I’m just keeping an eye
ngỏ ý hỏi vị khách đó và vị khách muốn A: ??
nói là họ đang xem đồ thui, chưa biết
B: I mean, I’m just talking an eye mua gì
- No. I’m staring at the clothes
A: You mean just browsing B: Yes
A: just to let you know that the dresses today have 5-% discount • Paying for the groceries.
A: So the total is gonna be $83
- How would you like to pay ? I mean
would you like to pay by credit card, debit card or in cash. B: Oh, the 昀椀rst option - Here you are
A: Would you like a reclycling bag ?
- The thing we use to carry our stu昀昀 B: oh yes, please
A: okay, So that’s $2 added to the total. • Payment
A: Máy tính này có thể trả góp không ? A: Excuse me, Is it possible to pay this
laptop in (???) several , in many times?
B: Bạn có thể trả góp laptop 4 đợt
B: You mean in installments
nhưng với lãi suất 7% cho mỗi lần trả A: yes
B: Sure thing, you can pay your laptop
in four installments but with an
interest of 7% for each payment A: ??
B: AN interest is an extra fee that we
charge in each installment sometimes. So the total is gonna be $307 A: I’ll take it • To buy áo khoác
Tình huống: khách hàng muốn mua 1
A: Excuse me, Where can I (?) wear
áo khoác và muốn thử xem nó có vừa
this in me
không và cuối cùng nó chật muốn lấy
B: You mean Try it on ? size lớn hơn A: yes try it on
B : The 昀椀tting rooms are over there After: How’s it?
A: I can’t close it, I can’t move my arms B: too tight? A: yes, it’s too tight
B: let me give you a large size one Just a moment • Payment
Tinh huống: khách hàng mua đồ 50 đô A: $50, madam
và đưa 100 đô và người bán hàng phải B: let me check. If I have all this money thòi tiền lại cho khách here. I have $100. Can you …(?) A: Sorry I don’t get you
B: you mean you want me to break it for you
A: Could you break it for me?
B: No problem, So here’s the change • Buying furniture A:
A: I’m looking for that furniture, that B:
we place next to the bed A: B: A nightstand B:
A: I’m looking for a nightstand A: B: We have this one B: A: By the way I brought a (?) B: What did you bring?
A: I brought that thing . this thing here
( người mua cầm thước đo )
B: A tape measure. Let’s see if it 昀椀ts • Mua đồ làm bánh
A: I need to buy white (?) – the thing
we use to make cake, bread and stu昀昀 B: We call that 昀氀our
I need to restock them on this shelf. Just a sec A: What about the price?
B: It’s $3 for a big of 2 pounds ( 1 hop giay) • Buying a bracelent
A: I’m looking for a bracelent made of (?) B: Sorry?
A: these little balls B: made of pearl A: A pearl bracelent
B: It’s beautiful, isn’t it?
A: It’s a little bit steep B: • At the bakery
A:I’l have 昀椀ve breads
B: Five rolls, right?
A: oke, I’ll also have those cookies. They look delicious
B: Yeah, they’re a fresh batch
It means that I’ve just oppped them
out of the oven 昀椀ve minutes ago • Buying clothe. At home • Dirty clothes vocabulary
S: tôi có một ngày bận rộn ( quần áo I had a busy day today. quăng dưới sàn )
Mom: Khi mẹ thấy những quần áo ở
What are these clothes doing here?
dưới đất- những bộ đồ này sao như
You should put them in the hamper
vậy ? con phải bỏ nó vô vỏ đựng quần
and not just throw them on the 昀氀oor áo chứ like you did , teenagers
• A conversation in the kitchen
A: Do you know that product that we
use to make food smaller?
B:Be more speci昀椀c, please
A: I need something to cut the cheese
in smal pieces B: A grater
We use the grater to cut the cheese in 昀椀ne pieces
A: yes, what about that big spoon that we use serve soup? B: This is a ladle • The new house A: Beautiful house
You hit the nail on the head when you chose the decoration
B: hit the nail on the head? ( tưởng
lấy búa đóng đinh)
A: Don’t translate it literally. It means to do sth exactly right.
This chandelier must have costed an
arm and a leg
B: To cost an arm and a leg means to
be very expansive to cost a lot of money • Delivery A: Delivery B: My product is (?) A: Hum? What’s the matter?
B:It’s easy to break
A:It’s fragile, I’m sorry
B: Fragile and it’s not even protected A: You mean sealed
B: yes, it’s even sealed A: We’re so sorry about it Supermaket
Tình huống: 1 người đay đi siêu thị và cầm rất nhều đồ và có 1 người khác đến hỏi
A:Bạn có muốn vỏ đựng hay xe đẩy
Would you like a cart or a shopping đựng đồ không ? basket B: cần vỏ đựng đồ A: của bạn đây A shopping basket, please
B: Nơi tôi có thể tim sữa, trứng,… Here you are
Where can I 昀椀nd milk,chesse, iogurt➔
A: Bạn có thể gọi nó là những sản DAIRY PRODUCTS
phẩm thiết yếu và bạn có thể tim nó
Those are called dairy products, you
ngay tại đây,ở kế quầy đồ uống
can 昀椀nd them right here, next to the beverages Dawn or sunset?
Tình huống : Người A gặp người B hỏi bạn muốn đi đâu, người B nói muốn đi xem hoàng hôn A: Hey! Where are we going ?
B: We need to see dawn when the sun goes down
A: Actually Dawn is when the sen
starts to appear in the sky and what
you are trying to say is sunset when the sun goes down On the street us
Tình huống: Người A gặp người B đi bộ nhưng ở nơi không dành cho người đi bộ
A: Bạn không được phéo đi bộ trên
A: ( khi thấy người B đi dưới đường
đường dành cho xe chạy.
dành cho xe chạy ) You’re not
B: (Chưa hiểu chuyện gì) xin lỗi?
supposed to walk on the street.
A: Con đường đó không dành cho B: Sorry? người đi bộ
A: the street is not for pedestrians
B: Tôi chưa hiểu ý bạn lắm B: I don’t understand
A: Bạn phải đi bộ ở đây trên đây trên
A: ( chỉ xuống đường ) You have to vỉa hè. walk here on the sidewalks - We call sidewalks B: Now I get it, thank you Directions
• Tình huống: Có một người bị lạc và hỏi đường
A: Tôi muốn tim nhà thuốc gần đây
Excuse me, I’m lost, where can I 昀椀nd the closest drugstore
B: Đi dọc theo con đường 2 dãy nhà
Go along the street for 2 blocks then
sau đó quẹo phải ở đại lộ cali và nhà
turn right on california Avenue and the
thuốc sẽ ở bên tay trái của bạn.
drugstore will be on your letf. • Asking for directions
A: Excuse me. How can I get to the subway station from here?
B: Just go straight for 2 blocks the turn left at the roudabout? A: roudabout?
B: Like a circle not just a simple intersection
A: intersection? ( ngã tư)
B:Lemme show you a picture Vocabulary at the restroom
Tình huống: một người ở trong nhà vệ sinh và người ở ngoài gõ cửa
A: tự nói bản thân khi nghe có người What do I say now?
gõ cửa “ tôi phải nói gì bây giờ” và - It’s occupied
những câu nói chỉ có người bên - One moment, please trong : - Someone’s in here - At the restaurant
• Confusion at the restaurant ( sự nhầm lẫn)
Tình huống: khách hàng nhầm lẫn giữa A: What would you like to have ? thịt nai và tên con nai
B: I’ll have the second option. What meat is this? A: deer. B: yes, what mean is it? A: deer, I told you B: Sorry I don’t understand A: I mean deer
B: deer- the name of the animal, so the name of the meat is dear.
Deer and Dear- they have the same
pronounciation but di昀昀erent spelling
A: I completely misunderstood you . • A date and the bill A: We had such a good time B: Let’s (?) the bill C: How would you like to pay
B: We’d like to separate the bill C: ??
B: I mean . We’d like to divide the bill C: to split the bill
B: yes, We’d like to split the bill, please
C: So, the total is gonna be $30 for each one B and A: “ stunned” • Ordering food
Tình huống: phát âm nhầm thành xà
A: I’ll have a glass of orange juice and a phòng soap B: A soap? A: yes, please
B: in a few minutes. I’ll bring your order - Here you are
A: What’s this? Are you kidding me? B: You ordered a soap
- The food is soup with “u” sound A: I’ll have some soup • Could you bring me a (?)
Tình huống: khách hàng muốn có 1 A: Could you bring me a (?) ống hút B: A cigar
A: No, I’d like, something to drink this juice, put here B: A straw
A: yes, not a lastic straw. I’d like an aluminum straw if possible B: We only have plastic ones
A: Don’t worry, I’ll drink it here ( uống khỏi cần ống hút) • X On
A: Sit on the table, please
B: “Still sit on the table “ A: What are you doing there?
B: You asked me to sit on the table
A:? oke I’ve madde a mistake
Please, sit at the table B: Much better • Just a bite
Tình huống: người A đang ăn bánh mì A: Do you want some?
và hỏi ngườ B ăn không ? và người B B: No, thank, I am (?)
nói đang giảm cân nên không ăn A: On a diet?
nhưng cuối cùng ăn hết. B: yes, I can’t eat (?) A: High-calorie food?
B:: I see, just a moment . I need to go to the bathroom
A: just a bite. I’ll do no harm • Confusing words
A: I’d like rice, pasta and pig B: A pig ? The alive animal?
A: No , the pig’s meat
B: You mean Pork, Anything to drink? A: I’ll have a bear B: A bear? Another animal? We say beer • Ordering when you have allergies ( dị ứng)
A: Excuse me, Does it contain (?) B : milk?
A: No, those small seed, you know
B: Oh nuts. No. it doesn’t
A: Cause if I eat nuts my face (?) B: oh, it itches A: yes, my face itches
B: I know, I’m allergic to dairy A: What is this ?
B: Dairy is everything made from milk A: oh that’s really bad • Odering meat A:
A: How would you like your meat? B:
B:I’d like it pink but with blood A:
A: You’d like it rare B: A: And you B? A: C: I’ll have it very brown B: A: You say well-done C: Well-done? Exactly A: While I get your order • Ordering fast food A: Order number 61 B: Thank you
Could you all theoe small things?
A: small things?
B: Those 昀氀avors that you can add to the humburger
A: oh, These are called dipping sause
B: But what about the yellow one?
A: Mustard . It’s here Airport • A problem at the airport
Tình huống: 1 vị khách đi máy bay và A: Next
quên lấy hành lý khi xuống mấy bay,
B: It’s me , hum I forgot to pick up my
nên đã liên hệ với nhân viên hộ trợ (?)
nhưng tiếc là máy bay đó lại cách cánh B: oh, your baggage rui
You’ve forgotten to pick it up at the baggage claim A: What should I do ?
B: You have to go back to terminal 2
and look for our airline’s room next to
the entrance but what’s the 昀氀ight number? A: It’s 201
B: The plane has already taken o昀昀 A: oh my gosh • Security check A:
A: I need to check you luggage B: B: Sorry ? A: A: I need to open your bag B: B: oh, feel free to open it A:
A: I’ll need to remove your bug spray B: and your sunscreen A: B: Bug spray? B:
A:The thing you use on your skin to
repel mosquitoes 昀氀ies and others
B: Oh, I see, No problem actually
- Can I bring this bottle of water?
• Do you guys understand the announcements?
A: shhh, listen to the cabin announcement
Announcement: …….enjoy your trip
B: What did the captain say?
A: I think she told us to close (?) this thing here
Because the plane will 昀氀y high up to the sky
B: You mean fasten our seatbelts
because the plane is gonna take o昀昀
A: yes, you’re right. That’s exactly what she said
• Where are you 昀氀ying to today ?
A: Where are you 昀氀ying to today ?
B: I’m 昀氀ying to Los Angel
A: Could I see your passport, please? B: Here you are
A: Are you checking any bags?
B: I have 2 pieces of baggage and this
bag that I wanna take with me
B: You mean ( take) a carry-on bag
• Drinking water ( uống nước ở những vòi nước công cộng)
A: Excuse me. Is this water (?) I mean is it good to drink? B: Yes, it’s potable
A: Good word. I’m always afraid of
drinking water from …. this thing here
B: We say tap water
Yes, It’s always good to know its precedence • On the plane A:
A: Could yoi give me a (?)- Something B:
to cover me A: B: An insurance? B:
A: No, The thing we use to sleep A:
B: Oh, A throw over blanket B:
A: yes, there you go ( tay tiếp viên A:
hàng không đưa mền cho khách ngủ) B
C: Could you draw the curtain, please?
A: What ? à close the curtain C: That’s so much better
At the police station A:This is the perpetrator B: I’m not a per…
A: perpetrator, a criminal
She was caught speeding in a high-risk area C: Is she drunk? B: Nio, sir
C: You can proceed with the penalty
B: So your 昀椀ne is gonna be $409 How would you like to pay? A: B Daily situations
• Pass the cushion
Tình huống: người A muốn có một cái
A: Can you pass me the little pillow?
gối để lót lưng và nhờ người B B: little pillow?
A: The thing we put behind our backs to get more comfortable
B: Oh the cushion. I’m gonna toss it to you A: Toss?
B: I tossed it to you ( chọi thẳng vô mặt nhỏ bạn )
• Show – guessing
A: What’s the name we give to
someone who performs surgeries on the brain? B: A Neurosurgeon A: Excellent
B: What’s called someone who studies human societies and cultures? A: An anthropologist
B: What about someone who develops plans for building? A: An architect B: what’s your profession?
Making noti昀椀cation noises?( tiếng ồn thông báo của dt) A:
A: It’s your phone. It’s noti昀椀cation B: noise A: B:My phone is buzzing B:
Can you check the messages for me? A: The password is… B: A: it’s an audio message Do you want me to play it?
B: Yes, Don’t forget to take out the garbage.
A: This is gross ( trên tay cầm bịch rác) • A driver and a cop
A: Keep your hands on the steering wheel
B: steering wheel?
A: Let’s do the breathalyzer.
It measures the amount of alcohol you have you breath
B: But I haven’t drunk anything A: Prove that. Breathe out B: • Useful supplies
A: Could you lend me the (?)- the
white liquid to apply on the mistakes B: Oh the wite-out My pencil is broken
A: So now you need a sharpener B: Yes, it makes sense A: B: • Saying your email A: Email address, please
B: It’s gigi and the (?) – short line A: Underscore B: It’s gigi_123 A: B:
• When there’s no signal ( điện
thoại không có tính hiệu ) A: Look, my phone is dead B: Actually Your cell phone is down
A: No It’s dead, I cant call anyone B: No, It’s down
We say dead when there’s no battery
but I can clearly see that your phone is charged A: Really? Nice to know that
B: It’s down . What should I do now? • Afternoon meal A: A: I need the (?) B: B: What do you need? A: A: The teapot? B: B: No , I want juice A:
A: So you need the jar B: Men : No, Let me serve you Trying to open the door
A: Can you help me to push this…
B: push what? I didn’t get it
A: ( Cái tay cầm mở cửa) Thing on the door B: The knob
Just be careful not to trip on the threshold
A:What do you mean by threshold?
B: This is a threshold but she’s hurt now The teacher tells a story
A:And then he wiped her out B: What’s wipe out?
C: I cant belive you don’t know
A: Before I tell you the meaning
download Wondershare PDFelement to help you
B: Wipe out means to kill and what’s wipe down?
A: Wiping down means to clean sth by using a cloth or a tissue
And the app also how to apply it in real life
• Hướng dẫn xếp giấy
A: Do this with the paper
B: Hold the paper ( gấp tờ giấy lại làm hai)
A: Yes, and now you need to change it
up ( lật ngược lại mặt phía sau của tờ giấy )
B: You mean turn it over
An then Flatten out? ( vuốt tờ giấy thẳng ra )
But I wanna make a little boat
A: I don’t know how to make a boat B: • An accident
A:Oh, gosh , Press the thing B: press the thing?
A: press the button B: Which button?
A: Press the button in the middle of the wheel Come on
B: oh, You want me to honk the horn Sure ( nhấn kèn xe) A: Too late • Lending money
A: hey, could you lend me 20 bucks?
B: hum, I’m cash-strappeed A: cash-strappeed? B:yeah! I’m short A: but you’re ready tall
B: I mean that I have no money. You
can say I’m cash-strapped or I’m short A: B
• Which “ holic” are you?
A: What do you call someone addicted to work? B: A workaholic
A: And someone addicted to co昀昀ee?
B: co昀昀eholic. That’s me
A: What about someone addicted to shopping? B:shopaholic
A: And she’s de昀椀nitely a chocoholic • Something in hher tooth A: I just got a new house B: thre’s sth in your…
A: and now I’m planning on decorating it
B: Do you need dental 昀氀oss?
A: no, no Maybe a toothpick?
B: no, no, maybe I should start by decorating the kitchen What do you think? • Idioms in E
A: Okay guys, so now I’m gonna hit the sack
B: hit the sack? ( đấm cái bịch )
A: No , It means go to bed
B: So I’m gonna hit the sack because
tomorrow I need to get the ball rolling
A: get the ball rolling ( đẩy cho quả bóng lăn)
B: It means that I’m gonna start a new activity