Trang 1
DNG 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
A. Bài toán
Bài 1: Giải bất phương trình:
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
Bài 2: Tìm
x
biết :
21
33
x −
Bài 3: Gii bất phương trình:
( ) ( )
11
10
ax
a x a
aa
+ +
Bài 4: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
2
10 50 42 14 6 57 0x y xy x y+ + + +
Bài 5: Trong mt cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi hc sinh tham gia thi phi tr li 10 câu hi. Mi
câu tr lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược li, mi câu tr li sai thì b tr 2 điểm. Qua cuc thi,
nhng học sinh đạt t 30 điểm tr lên thì được thưởng. Hi: Mi học sinh được thưởng thì phi tr
lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hi?
Bài 6: Gii bất phương trình:
2 2 2 2
1 1 1 1
0
5 6 7 12 9 20 11 30x x x x x x x x
+ + +
+ + + +
Bài 7: Giải bất phương trình:
Bài 8: Giải bất phương trình :
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
Bài 9: Giải bất phương trình sau:
1 2 3
11
3 2 3
x x x
x
−+
+
Bài 10: Gii BPT Sau
( )
11
2
xx
x m x
mm
−+
+
(với
m
là tham số ,
0)m
Bài 11: Tìm số nguyên
x
thỏa mãn cả hai bất phương trình
32
0,8
52
xx
+
2 5 3
1
64
xx−−
−
Bài 12: Trong mt cuộc thi Đố vui để học”, mỗi hc sinh tham gia thi phi tr li 10 câu
hi. Mi câu tr lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược li, mi câu tr li sai thì b tr 2
đim. Qua cuc thi, nhng học sinh đạt t 30 điểm tr lên thì được thưởng. Hi: Mi hc
sinh được thưởng thì phi tr lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hi
Bài 13: Tìm
x
biết :
a)
21
x
33
−
Trang 2
Bài 14: Gii bất phương trình:
1
x2
x
+
Bài 15: Gii bất phương trình sau:
1 2 3
11
3 2 3
x x x
x
−+
+
Bài 16: Vi giá tr nào ca
x
thì
1
0
1
x
x
+
B. Li gii bài minh ha.
Bài 1: Giải bất phương trình:
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
Li gii
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
22
22
9 4 7
4 7 9 4
x x x
x x x x
+ +
+
Vy nghim của phương trình là
4x −
Bài 2: Tìm
x
biết :
21
33
x −
Li gii
2 1 1 2 1 1
1
3 3 3 3 3 3
x x x
Bài 3:
( ) ( )
11
10
ax
a x a
aa
+ +
( )
III
Li gii
Vi
0a
ta có
( ) ( ) ( )
2
2*III a x
a
+
( )
( )
2
*
2
x
aa

+
nếu
2a −
0a
( )
2
*0
2
x
đúng với mi
x
nếu
2a =−
( )
( )
2
*
2
x
aa

+
nếu
2a −
Bài 4: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
Trang 3
2
10 50 42 14 6 57 0x y xy x y+ + + +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
10 50 42 14 6 57 0
9 42 49 14 49 6 9 1 0
3 7 7 3 1 0
3 7 7 3 1
x y xy x y
x xy y x x y y
x y x y
x y x y
+ + + +
+ + + + + + +
+ + + +
+ + + +
( )
( )
( )
2
2
2
3 7 0
70
30
xy
x
y
+
+
−
,xy
nên
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 7 7 3 0x y x y+ + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
7
3 7 7 3 0
3
x
x y x y
y
=−
+ = + = =
=
Bài 5: Trong mt cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi hc sinh tham gia thi phi tr li 10 câu hi. Mi
câu tr lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược li, mi câu tr li sai thì b tr 2 điểm. Qua cuc thi,
nhng học sinh đạt t 30 điểm tr lên thì được thưởng. Hi: Mi học sinh được thưởng thì phi tr
lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hi?
Li gii
Gi
x
là s câu tr lời đúng (
x
nguyên và
0 10)x
S câu tr li sai là
:10 x
S điểm được cng là
5x
S điểm b tr
( )
2. 10 x
Nếu được thưởng thì phải đạt t
30
điểm tr lên. Nên ta có:
( )
5 2 10 30xx
Gii bất phương trình trên ta được:
8( )x tm
Vậy để được thưởng hc sinh phi tr lời đúng ít nhất 8 câu hi.
Bài 6: Giải bất phương trình:
2 2 2 2
1 1 1 1
0
5 6 7 12 9 20 11 30x x x x x x x x
+ + +
+ + + +
Li gii
Trang 4
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( )( )
2 2 2 2
1 1 1 1
0
5 6 7 12 9 20 11 30
1 1 1 1
0 1;2;3;4;5;6
2 3 3 4 4 5 5 6
1 1 1 1 1 1 1 1
0
2 3 3 4 4 5 5 6
1 1 4
0 0 2 6 0
2 6 2 6
20
60
2
20
60
x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
xx
x x x x
x
x
x
x
x
+ + +
+ + + +
+ + +
+ + +
−

−
−
6
x

Kết hợp với điều kiện ta có
26x
3;4;5x
Bài 7: Giải bất phương trình:
Li gii
2
11
2 2, : 0
x
x DK x
xx
+
+
( )
( )
2
2
2
2
0; 1 2 1 0( )
0 : 1 2 1 ( 0)
x x x x ktm
x x x x dung x
+
+
Vy
0x
Bài 8: Giải bất phương trình :
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
Li gii
( )( ) ( )
2
3 3 2 3x x x + + +
22
9 4 7x x x + +
22
4 7 9 4 16 4x x x x x +
Vy nghim của phương trình là
4x −
Bài 9: Giải bất phương trình sau:
1 2 3
11
3 2 3
x x x
x
−+
+
Li gii
1 2 3 7
1 1 6 6 2 2 6 9 2 6 4 7
3 2 3 4
x x x
x x x x x x x
−+
+ + + +
Vy tp nghim ca bất phương trình là :
7
/
4
S x x

=


Bài 10: Gii BPT Sau
Trang 5
( )
11
2
xx
x m x
mm
−+
+
(với
m
là tham số ,
0)m
Li gii
a)
( ) ( )
1 1 2
2 1 (2 )
xx
x m x m x a
m m m
−+
+
+) Nếu
1m
0m
thì
( )
( )
2
1 0. 2
1
m a x
mm
+)Nếu
1m
thì
( )
2
1 0. 2
( 1)
m a x
mm
+)Nếu
1m =
thì
( ) ( )
1 0. 2 0 2m a x luon dung =
Kết lun:
+Vi
1m
0m
thì tp nghim BPT là
2
/
( 1)
S x x
mm

=


+Vi
1m =
thì tp nghim ca BPT là
S =
+Vi
1m
thì tp nghim ca BPT là:
2
/
( 1)
S x x
mm

=


Bài 11: Tìm số nguyên
x
thỏa mãn cả hai bất phương trình
32
0,8
52
xx
+
2 5 3
1
64
xx−−
−
Li gii
a) Gii bất phương trình
( )
32
1 : 0,8
52
xx
+
3 2 8
5 2 10
48
12 0 12
10 10
xx
x
xx
b) Gii bất phương trình (2):
2 5 3
1
64
xx−−
−
3 2 5
1
46
1 13
1 0 13
12 12
xx
xx
x
−−
+
−−
x
là nghim chung ca hai bất phương trình
( ) ( )
1 , 2 12x=
Bài 12: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu
hỏi. Mỗi câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2
Trang 6
điểm. Qua cuộc thi, những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học
sinh được thưởng thì phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi
Li gii
Gọi
x
là số câu trả lời đúng (
x
nguyên và
0 x 10)
S câu tr li sai là
:10 x
S điểm được cng là
5x
S đim b tr
( )
2. 10 x
Nếu được thưởng thì phải đạt t
30
đim tr lên. Nên ta có:
( )
5x 2 10 x 30
Gii bất phương trình trên ta được:
x 8(tm)
Vậy để được thưởng hc sinh phi tr lời đúng ít nhất 8 câu hi.
Bài 13: Tìm
x
biết :
21
x
33
−
Li gii
2 1 1 2 1 1
a) x x x 1
3 3 3 3 3 3
Bài 14: Gii bất phương trình:
1
x2
x
+
Li gii
2
1 x 1
x 2 2,DK : x 0
xx
+
+
( )
( )
2
2
2
2
x 0; x 1 2x x 1 0(ktm)
x 0 : x 1 2x x 1 (dung x 0)
+
+
Vy
x0
Bài 15: Giải bất phương trình sau:
1 2 3
11
3 2 3
x x x
x
−+
+
Li gii
1 2 3
1 1 6 6 2 2 6 9 2 6
3 2 3
7
47
4
x x x
x x x x x
xx
−+
+ + + +
Vy tp nghim ca bất phương trình là
7
/
4
S x x

=


Trang 7
Bài 16: Vi giá tr nào ca
x
thì
1
0
1
x
x
+
Li gii
1 0 1
1
1 0 1
1
0
1
1 0 1
1
1 0 1
xx
x
xx
x
x
xx
x
xx


+

+
+


+

Vy
1x
hoc
1x −

Preview text:

DẠNG 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH A. Bài toán
Bài 1: Giải bất phương trình: ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3 2 1
Bài 2: Tìm x biết : x −  3 3 ax −1 1
Bài 3: Giải bất phương trình: (a + ) 1 x +  (a  0) a a
Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn: 2
10x + 50y + 42xy +14x − 6y + 57  0
Bài 5: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi
câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2 điểm. Qua cuộc thi,
những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học sinh được thưởng thì phải trả
lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi? 1 1 1 1
Bài 6: Giải bất phương trình: + + +  0 2 2 2 2
x − 5x + 6 x − 7x +12 x − 9x + 20 x −11x + 30 1
Bài 7: Giải bất phương trình: x +  2 x
Bài 8: Giải bất phương trình : ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3
x −1 2x + 3 x
Bài 9: Giải bất phương trình sau: x −1−  + −1 3 2 3
Bài 10: Giải BPT Sau x −1 x +1 x +  − (m − 2) x m m
(với m là tham số , m  0)
Bài 11: Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình 3x − 2 x − −  + 2x 5 3 x 0,8 và 1−  5 2 6 4
Bài 12: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu
hỏi. Mỗi câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2
điểm. Qua cuộc thi, những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học
sinh được thưởng thì phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi
Bài 13: Tìm x biết : a) 2 1 x −  3 3 Trang 1 Bài 14: 1
Giải bất phương trình: x +  2 x
x −1 2x + 3 x
Bài 15: Giải bất phương trình sau: x −1−  + −1 3 2 3 x −1
Bài 16: Với giá trị nào của x thì  0 x +1
B. Lời giải bài minh họa.
Bài 1: Giải bất phương trình: ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3 Lời giải
(x − )(x + )  (x + )2 3 3 2 + 3 2 2
x − 9  x + 4x + 7 2 2
x x − 4x  7 + 9  x  −4
Vậy nghiệm của phương trình là x  −4 2 1
Bài 2: Tìm x biết : x −  3 3 Lời giải 2 1 1 − 2 1 1 x −  
x −    x 1 3 3 3 3 3 3 ax −1 1 Bài 3: (a + ) 1 x +  (a  0) (III ) a a Lời giải 2
Với a  0 ta có (III )  (a + 2) x  ( ) * a ( ) 2 *  x
nếu a  −2 và a  0 a(a + 2) ( ) 2 *  0x
đúng với mọi x nếu a = −2 2 − ( ) 2 *  x  nếu a  −2 a(a + 2)
Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn: Trang 2 2
10x + 50y + 42xy +14x − 6y + 57  0 Lời giải Ta có: 2 2
10x + 50 y + 42xy +14x − 6y + 57  0  ( 2 2
9x + 42xy + 49 y ) + ( 2
x +14x + 49) + ( 2
y − 6y + 9) −1 0
 (3x + 7y)2 + (x + 7)2 + ( y − 3)2 −1 0
 (3x + 7y)2 + (x + 7)2 + ( y − 3)2 1 (
 3x + 7y)2  0  2 2 2 2 Vì (
x + 7)  0 và x, y  nên (3x + 7y) + ( x + 7) + ( y − 3) = 0 (   y − 3)2  0   (  = −
x + y)2 = ( x + )2 = ( y − )2 x 7 3 7 7 3 = 0    y = 3
Bài 5: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi
câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2 điểm. Qua cuộc thi,
những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học sinh được thưởng thì phải trả
lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi? Lời giải
Gọi x là số câu trả lời đúng ( x nguyên và 0  x  10)
Số câu trả lời sai là :10 − x
Số điểm được cộng là 5x
Số điểm bị trừ là 2.(10 − x)
Nếu được thưởng thì phải đạt từ 30 điểm trở lên. Nên ta có: 5x − 2(10 − x)  30
Giải bất phương trình trên ta được: x  8(tm)
Vậy để được thưởng học sinh phải trả lời đúng ít nhất 8 câu hỏi. 1 1 1 1
Bài 6: Giải bất phương trình: + + +  0 2 2 2 2
x − 5x + 6 x − 7x +12 x − 9x + 20 x −11x + 30 Lời giải Trang 3 1 1 1 1 + + +  0 2 2 2 2
x − 5x + 6 x − 7x +12 x − 9x + 20 x −11x + 30 1 1 1 1  ( + + +  x
x − 2)( x − 3) ( x − 3)( x − 4) ( x − 4)( x − 5) ( x − 5)( x − 6) 0( 1;2;3;4;5;6) 1 1 1 1 1 1 1 1  − + − + − + −  0
x − 2 x − 3 x − 3 x − 4 x − 4 x − 5 x − 5 x − 6 1 1 4 −  −  0    − −  x x
(x − )(x − ) 0 (x 2)(x 6) 0 2 6 2 6 x − 2  0  x − 6  0 2  x  6     x − 2  0 x   x − 6  0
Kết hợp với điều kiện ta có 2  x  6 và x  3;4;5 1
Bài 7: Giải bất phương trình: x +  2 x Lời giải 2 1 x +1 x +  2 
 2, DK : x  0 x x
x  0; x +1  2x  ( x − )2 2 1  0(ktm)
x  0 : x +1  2x  ( x − )2 2 1 (dung x   0) Vậy x  0
Bài 8: Giải bất phương trình : ( x − )( x + )  ( x + )2 3 3 2 + 3 Lời giải
(x − )(x + )  (x + )2 3 3 2 + 3 2 2
x − 9  x + 4x + 7 2 2
x x − 4x  7 + 9  −4x  16  x  −4
Vậy nghiệm của phương trình là x  −4
x −1 2x + 3 x
Bài 9: Giải bất phương trình sau: x −1−  + −1 3 2 3 Lời giải
x −1 2x + 3 x 7 x −1− 
+ −1  6x − 6 − 2x + 2  6x + 9 + 2x − 6  4x  7 −  x  − 3 2 3 4  7 − 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = x / x    4 
Bài 10: Giải BPT Sau Trang 4 x −1 x +1 x +  − (m − 2) x m m
(với m là tham số , m  0) Lời giải x −1 x +1 2 a) x + 
− (m − 2) x  (m − ) 1 x  (2a) m m m 2
+) Nếu m  1và m  0 thì m −1  0.  (2a)  x m(m − ) 1
+)Nếu m  1thì m −  ( a) 2 1 0. 2  x m(m −1)
+)Nếu m = 1thì m −1 = 0.  (2a)  0x  2(luon dung ) Kết luận:  2 
+Với m  1và m  0 thì tập nghiệm BPT là S = x  / x    m(m −1) 
+Với m = 1thì tập nghiệm của BPT là S =  2 
+Với m  1thì tập nghiệm của BPT là: S = x  / x    m(m −1) 
Bài 11: Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình 3x − 2 x − −  + 2x 5 3 x 0,8 và 1−  5 2 6 4 Lời giải x x
a) Giải bất phương trình ( ) 3 2 1 :  + 0,8 5 2 3x − 2 x 8  −  5 2 10 x − 4 8  
x −12  0  x 12 10 10 2x − 5 3 − x
b) Giải bất phương trình (2): 1−  6 4 3 − x 2x − 5  1  + 4 6 x −1 x −13  1    0  x 13 12 12
x là nghiệm chung của hai bất phương trình ( ) 1 ,(2)  x =12
Bài 12: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu
hỏi. Mỗi câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2 Trang 5
điểm. Qua cuộc thi, những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học
sinh được thưởng thì phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi Lời giải
Gọi x là số câu trả lời đúng ( x nguyên và 0  x  10)
Số câu trả lời sai là : 10 − x
Số điểm được cộng là 5x
Số điểm bị trừ là 2.(10 − x)
Nếu được thưởng thì phải đạt từ 30 điểm trở lên. Nên ta có: 5x − 2 (10 − x)  30
Giải bất phương trình trên ta được: x  8(tm)
Vậy để được thưởng học sinh phải trả lời đúng ít nhất 8 câu hỏi. Bài 13: 2 1 Tìm x biết : x −  3 3 Lời giải 2 1 1 − 2 1 1 a) x −  
 x −    x  1 3 3 3 3 3 3 Bài 14: 1
Giải bất phương trình: x +  2 x Lời giải 2 1 x + 1 x +  2   2,DK : x  0 x x
x  0; x + 1  2x  (x − 1)2 2  0(ktm)
x  0 : x + 1  2x  (x − 1)2 2 (dung x   0) Vậy x  0
x −1 2x + 3 x
Bài 15: Giải bất phương trình sau: x −1−  + −1 3 2 3 Lời giải x −1 2x + 3 x x −1− 
+ −1  6x − 6 − 2x + 2  6x + 9 + 2x − 6 3 2 3 7 −  4x  7 −  x  4  7 − 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = x / x    4  Trang 6 x −1
Bài 16: Với giá trị nào của x thì  0 x +1 Lời giải x −1 0 x 1     x 1 x −1 x +1  0 x  1 − +  0  x +1
x −1 0 x 1     x  −1 x +1 0 x  1 −
Vậy x  1hoặc x  −1 Trang 7