-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Dạng toán: So sánh các vô cùng bé - Tâm lý xã hội | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
+) Nếu limx→a A(x) = 0 thì A(x) được gọi là một vô cùng bé (VCB) khi x → a. - Tổng (tích) hữu hạn các VCB khi x → a là một VCB khi x → a. - Tích của một VCB khi x → a và một hàm bị chặn tại mọi x , a cũng là một VCB khi x → a. Ví dụ: x sin( 1 x ) là VCB khi x → 0, vì x là VCB khi x → 0 còn sin( 1 x ) ≤ 1 khi x , 0 +) Cho A(x), B(x) là hai VCB khi x → a. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597 ế lim A(x) = 0 A(x) x a → a. x → ổ x → a x → a x → a x , a x → a x sin( 1 ) x → 0, x x → 0 sin( 1 ) ≤ 1 x , 0. x x A(x), B(x) x → a. lim A(x) = A(x) B(x) x a x→a B(x) 0 → lim A(x) = A(x) B(x) x a x→a B(x) ±∞ → x→a A(x) B(x) k ớk 0 k ±∞ A(x) B(x) x → a lim = , , , lim A(x) = A(x), B(x) x a x→a B(x) 1 → A(x) ∼ B(x) x → a x→a A(x) B(x) A(x) B(x) x → a lim , u → 0 u2 u2 1 − cos u sin u ∼ u tan u ∼ u ∼ 2 cos u − 1 ∼ − 2 eu − 1 ∼ u 1 − eu ∼ −u
au − 1 ∼ u ln a 1 − au ∼ −u ln a u arcsin u ∼ u arctan u ∼ u ln(1 + u) ∼ u loga (1 + u) ∼ ln a + p + p √n + u √n + u 1 ∼ p · (1 u) − u 1−(1 u) ∼ −p · u 1 u − 1 ∼ n 1 − 1 u ∼ −n ế A(x), B(x),C(x), D(x) x → a A(x) ∼ C(x), B(x) ∼ D(x) x → a. A(x).B(x) ∼ C(x).D(x) x → a. ắ A(x), B(x) x → a A(x) B(x) x → a A(x) + B(x) ∼ B(x) x → a. ế x → 0, ớp > q > 0 x p xq . u → 0, ớp > q > 0 u p uq . A.u p ớ ế A(x) x → 0 p > 0
A(x) ∼ C.x p x → 0, ớ C lOMoARcPSD|45315597 A(x) ∼ C.(x − a) ế A(x) x → a a , 0 p > 0 p x → a, ớ C ế
A = A1 .A2 · · · An ớA1 , A2 ,· · · , An
A1 ∼ C1 u p1 ,· · · , An ∼ Cnu pn A
∼ C1 · · ·Cn · u p1 +···+pn . ế
A = A1 + A2 + · · · + An ớA1 , A2 ,· · · , An
A1 ∼ C1 u p1 ,· · · , An ∼ Cnu pn p1 A ∼ C1 u p1 . A(x) ∼ A(x) = sin(x2 ) x → 0. x2 , x → 0. A(x) = sin(x2 ).tan(2x) x → 0. A x → 0 sin(x2 ) ∼ x2 tan 2x ∼ 2x. A(x) ∼ x2 .(2x) = 2x3 , x → 0.
A(x) = ln(1 + sin2 x).(ex − 1).arcsin 3x x → 0. A ln(1 + sin2 x) ∼ sin2 x ∼ x → 0 x2 ,
ex − 1 ∼ x arcsin 3x ∼ 3x. A(x) ∼ x2 .x.(3x) = 3x4 , x → 0. A(x) = 2x + x2 − 3x4 x → 0. A x → 0 −3x4 x2 x2 2x. A(x) ∼ 2x, x → 0.
A(x) = sin(x2 ) + tan x.ln(1 + 3x2 ) − 5x4 x → 0. A x → 0
sin(x2 ) ∼ x2 tan x.ln(1 + 3x2 ) ∼ x.3x2 = 3x3 −5x4 ∼ −5x4 . A(x) ∼ x2 , x → 0.
A(x) = (x − 1) arcsin(x2 − 1) x → 1. A x → 1,
x − 1 ∼ x − 1arcsin(x2 − 1) ∼ x2 − 1 = (x − 1)(x + 1) ∼ 2(x − 1). x + 1 → 2 x → 1.
A(x) ∼ (x − 1).2.(x − 1) = 2(x − 1)2 , x → 1. A(x), B(x) x → a. ề
A(x) ∼ C.(x − a) p B(x) ∼ D.(x − a)q x → a. ế ế p > q A B x → a. ế p < q A B x → a. ế p = q A B x → a. ế p = qC = DA ∼ B x → a. A(x) lim . x→a B(x) ế ở ế
lim sin( 1 ) lim cos( 1 ) ạ x x x→0 x→0 lOMoARcPSD|45315597
A(x) = sin x, B(x) = arcsin 3x, x → 0.
A(x) = sin2 x, B(x) = tan 3x · ln(1 + x2 ), x → 0. A(x) = sin x − x B(x) = x3 x → 0. x → 0 A(x) ∼ x B(x) ∼ 3x. A(x) B(x) x → 0. x → 0 A(x) ∼ x2 B(x) ∼ 3x.x2 = 3x3 . A(x) B(x) x → 0. sin x ∼ x x ∼ x x → 0 A(x) = sin x − x ắ A(x)
I= lim A(x) = lim sin x − x . x→0 B(x) x→0 x3
I (=L) lim cos x − 1 (=L) lim−sin x (=L) lim −cos x = 1 x→03x2 x→0 6x x→0 6 −6 A(x) B(x) x → 0.
A(x) = x sin 2x + tan(3x3 ), B(x) = p 1 + sin2 x − 1,x → 0.
A(x) = ex2 −4 − 1, B(x) = (x3 − 8) arctan(x − 2), x → 2. x sin 2x x → 0 ∼2 2x 2, tan(3x3 ) ∼ 3x3 A(x) ∼ 2x2 . sin x x 2 x → 0, B(x) ∼ 2 ∼ 2 . A(x) B(x) x → 0. x → 2
A(x) ∼ x2 − 4 = (x − 2)(x + 2) ∼ 4(x − 2). x → 2
x3 − 8 = (x − 2)(x2 + 2x + 4) ∼ 12(x − 2) arctan(x − 2) ∼ x − 2, B(x) ∼ 12(x − 2)2 . A(x) B(x) x → 2. A = x3B = x3 cos( 1x )x → 0 lim cos( 1 ) x ±∞ x→0 ặ I = lim A(x) = lim x3 = lim 1 . x→0 B(x) x→0 x3 cos( 1 ) x→0 cos( 1 ) x 1 x lim cos( 1 ) lim A(x), B(x) x→0 x x→0 cos( 1 ) x