Đề kiểm tra xác suất thống kê - Tâm lý xã hội | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1. Cho A B, là hai biến cố của một phép thử ngẫu nhiên nào đó. Biết rằng P A( ) 0, 4 ý , P B( ) 0,5 ý và P A B ( ) 0,65  ý . Giá trị của P AB ( ) bằng A. 0,4. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,5. Câu 2. Một lô hàng gồm 80 sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II. Xác suất để khi lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng ta được sản phẩm loại II. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra xác suất thống kê - Tâm lý xã hội | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1. Cho A B, là hai biến cố của một phép thử ngẫu nhiên nào đó. Biết rằng P A( ) 0, 4 ý , P B( ) 0,5 ý và P A B ( ) 0,65  ý . Giá trị của P AB ( ) bằng A. 0,4. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,5. Câu 2. Một lô hàng gồm 80 sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II. Xác suất để khi lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng ta được sản phẩm loại II. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

33 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45315597
Kiểm tra điều kin
Môn: Xác sut Thng kê
Thi gian: 60 phút
Câu 1. Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P ( A) ý 0, 4 , P ( B) ý 0, 5 P ( A B) ý 0, 65 . Giá tr ca
P ( AB) bng
A. 0,4. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,5.
Câu 2. Mt lô hàng gm 80 sn phm loi I và 40 sn phm loi II. Xác suất để khi ly ngu nhiên mt sn phm t lô hàng ta
được sn phm loi II là
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
2
3 3
5
Câu 3. Biến ngu nhiên liên tc
X
có hàm mật độ xác sut là
f ( x)
vi mi x þ . Khẳng định nào dưới đây là sai?
2

2
A. P ( X ü 2) ý f (x )dx .
B. f ( x) 0 , vi mi x þ .
C. f (x )dx ý 1. D. P ( X ü 2) ý f (x )dx .
 
0
Câu 4. Cho X là biến ngu nhiên có bng phân phi xác sut
x
1 2 3 4
p
0,3 0,2 0,4 0,1
Xác suất để X ý 2, 5 là
A. P(X ý 2,5) ý 0,2. B. P(X ý 2,5) ý 0,5 . C. P(X ý 2,5) ý 0,3 . D. P(X ý 2,5) ý 0.
Câu 5. Cho biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut
lOMoARcPSD|45315597
x
-2
1,5
4
p
1
1
7
4
6
12
mod ø X ù
nhn giá tr nào trong các giá tr sau?
A. mod ø X ù ý 4 . B. mod ø X ù ý
7
. C. mod ø X ù ý2 . 12
D. mod ø X ù ý
1
.
4
Câu 6. Đo chỉ s K trong cht lng ở khu A (đơn vị: ppm) ca 7 mu th từ các địa điểm khác nhau ta thu được 182, 187, 174,
252, 280, 197, 158. Tính k vng ca mẫu đã cho (Kết quả làm tròn đến s thp phân th nht).
A. 204,3. B. 46,6. C. 204,1. D. 43,3.
Câu 7. Xét nghim ngẫu nhiên 500 người trong khu vc A để đánh giá về s truyn nhim b nh V. Các chuyên gia nhận được 20% s ca có
kết qu nghi ng và 25% các ca nghi ng có kết qu chính xác là nhim bnh V. T l phần trăm số người nhim bnh V trong mẫu đã cho
A. 5%. B. 0.5%. C. 10%.
D. 15%.
Câu 8. Trọng lượng sản phẩm do nhà máy sản xuất ra là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N (
,
2 ) với trọng lượng trung bình theo
quy định là 50 kg. Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường làm thay đổi trọng lượng trung bình của sản phẩm, người ta cân thử một
số sản phẩm và thu được trọng lượng trung bình là 50,5 kg. Giả thuyết H
0
và đối thuyết H
1
được đạt ra trong bài toán kiểm định này là
A. Giả thuyết H
0
:
ý 50 và đối thuyết H
1
:
50 . B. Giả thuyết H
0
:
ý 50 và đối thuyết H
1
:
þ 50 .
C. Giả thuyết H
0
:
ý 50, 5 và đối thuyết H
1
:
þ 50, 5 . D. Giả thuyết H
0
:
ý 50, 5 và đối thuyết H
1
:
50, 5 .
Câu 9. Tỷ lệ khách hàng tiêu dùng một loại sản phẩm A ở thành phố B không vượt quá 55%. Các nhà phân phối sản phẩm A muốn tăng tỷ
lOMoARcPSD|45315597
1
x
t
2
lệ này lên. Họ đã thực hiện chiến dịch quảng cáo mới liên quan đến sản phẩm này. Biết rằng
( x )
ý
e
dt với mọi số thực x ,
2
2

(1, 96) ý 0, 975 (1, 645) ý 0, 95 . Với mức ý nghĩa 5%, miền bác bỏ W trong bài toán kiểm định tính hiệu quả của quảng cáo mới là
A. W ý (1,96; ) . B. W ý (1,96; ) . C. W ý (1, 645; ) . D. W ý (1, 645; ) .
Câu 10. Xác suất thi qua môn Toán cao cấp của một sinh viên ở lần 1 và lần 2 lần lượt là 0,4 và 0,8. Biết rằng mỗi sinh viên được
thi tối đa 2 lần. Hỏi xác suất để sinh viên thi qua môn Toán cao cấp là bao nhiêu?
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,32. D. 0,88.
Câu 11. Một lớp học có 30 sinh viên đăng kí thi môn Toán T. Biết rằng tỷ lệ thi qua môn là 45%. Xác suất để có đúng một nửa số
sinh viên của lớp thi qua môn Toán T
A. 0,124.
B. 0,45.
C. 0,225.
D. 0,876.
Câu 12. Công thức ước lượng khong tin cậy đối xng (với độ tin cy
1 ñ
) cho k vng ca biến ngu nhiên
X
N (
,
2
) (vi
đã
biết ; mu quan sát có c n và giá tr ca k vng mu là
;
u
ò
là phân vị chuẩn mức
ò
) là
x
ö
ö
ö
ö
ö
ö
( ; ).
A.
÷
x;
x
u
1(ñ / 2)
÷
. B.
÷
x
u
1 (ñ / 2)
. ; x
u
1( ñ / 2)
.
÷
.
C.
÷
x
u
1( ñ / 2)
.
; x
÷
. D.
n
ø
n ø
ø
n
n ø
ø
ø
Câu 13. Cho biến ngu nhiên
X
có bng phân phi xác sut
X 1 2 3 4 5
p
0,2 0,1 0,2
0,1
0,4
Gi
F ( x)
là hàm phân phi xác sut ca
X .
Giá tr ca
F (3, 5)
A. 0,6. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,5.
lOMoARcPSD|45315597
Câu 14. Cho biến ngu nhiên liên tc X có hàm mật độ xác sut là
ÿ
x þ
ük . x
2
khi
0; 2
(vi k
là tham s).
f ø x ù ý ý
x ÿ
0; 2
ÿ0 khi
þ
Giá tr ca
k
bng:
A. k ý
8
. B. k ý
3
. C. k ý
1
.
D. k ý
1
.
3
8
8 4
Câu 15. Trọng lượng (đơn vị: kg) của mỗi sản phẩm do nhà máy T sản xuất là một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn. Cân ngẫu nhiên 25
sản phẩm, người ta thu được trọng lượng trung bình bằng 4,5 kg và phương sai mẫu hiệu chỉnh bằng 0,2025 kg2. Biết rằng T
ò
( k ) là phân vị
Student với
k
bậc tự do và mức xác suất bằng
ò
,
T
0,95
(24)
ý 2, 711
T
0,975
(24)
ý 2, 064 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy đối xứng cho trọng
lượng trung bình của sản phẩm là
A. (4,42062; 4,57938). B. (4,3236; 4,6764). C. (4,31424; 4,68576). D. (4,416408; 4,583592).
Câu 16. Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) ca 100 cây keo trồng được mt năm tuổi, người nghiên cứu thu được bng s liu sau:
Chiu cao
1,62 1,65 1,74 1,82 1,95 2,0 2,15
S cây
5
10
10 30 20 20 5
1
x
t
2
Biết rng
( x )
ý
e
với mọi số thực x ,
(1, 96) ý 0, 975 , (1, 645) ý 0, 95 và một cây được một năm tuổi được gọi là
đạt
2
dt
2

chun nếu chiu cao ca nó lớn hơn 1,8 mét. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng cho t lệ cây được một năm tuổi đạt chun là
A. (0,75; 0,83487). B. (0,71325; 0,78675). C. (0,66513; 0,83487). D. (0,66513; 0,75).
lOMoARcPSD|45315597
Câu 17. Một trang trại nuôi tuyên bố rằng tlệ trọng lượng trên 2,5 kg 95%. Nhiều người mua của trang trại nghi
ngờ rằng rằng tỷ lệ này phải thấp hơn. Họ đã cân ngẫu nhiên một số lượng lớn các con thu được tỷ lệ trọng lượng
trên 2,5 kg là 93%.
x
t
2
Biết rằng
( x )
ý
1
e
dt với mọi số thực
x
,
(2, 326) ý 0, 99
(2, 576) ý 0, 995
. Gi
p
là t l gà có trọng lượng trên 2,5 kg ca
2
2

trang tri. Vi mức ý nghĩa 1%, gi thuyết
H
0
, đối thuyết H
1
và min bác b W để tiến hành kiểm định là
A.
ý
ü
H
0
:
p
ý
0, 95
W ý ( ; 2, 326)
.
B.
ý
ü
H
0
: p ý 0, 93
W ý ( ; 2, 326) .
þH
1
: p ü 0, 95
þH
1
: p ü 0, 93
C.
ý
ü
H
0
:
p
ý
0, 95
W ý ( ; 2, 576)
(2,576; ) .
D.
ý
ü
H
0
:
p
ý
0, 93
W ý ( ; 2, 576) (2, 576; ) .
þH
1
: p 0, 95
þH
1
: p 0,
93
Câu 18. Trọng lượng sản phẩm A do nhà máy T sản xuất một đại lượng ngẫu nhiên X quy luật phân phối chuẩn N ( ,
2 ) . Nhà máy tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của sản phẩm 1,45 kg. Một người mua hàng nghi ngờ rằng trọng lượng
trung bình của sản phẩm thấp hơn mức công bố. Người đó đã cân ngẫu nhiên 100 sản phẩm và thu được trọng lượng trung bình
mỗi sản phẩm trong mẫu là 1,43
1
x
t
2
kg, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 0,3 kg. Biết rằng
( x )
ý
e
dt với mọi số thực
x
,
(1, 96) ý 0, 975
,
(1, 645) ý 0, 95
. Vi mc ý
2
2

nghĩa 5%, giá tr tiêu chun kiểm định Z (Kết quả làm tròn đến ch s thp phân thứ tư) và min bác bỏ W để tiến hành kim định là
A. Z ý0, 6667 và W= ( ; 1, 645) .
B.
Z ý0, 6667
và W=
( ; 1, 96)
(1, 96;
) .
C. Z ý 0, 6667 và W= ( ; 1, 645) .
D.
Z ý 0, 6667
và W=
( ; 1, 96)
(1, 96;
) .
Câu 19. Thời gian hoàn thành của một chi tiết máy do nhà máy T sản xuất là một đại lượng ngẫu nhiên có quy luật phân phối chuẩn N (
,
2 ) với thời gian hoàn thành trung bình là 30 phút. Nhà máy muốn giảm bớt thời gian hoàn thành của một chi tiết máy nên đã áp
dụng phương pháp sản xuất mới. Sau một thời gian áp dụng, nhà máy đã kiểm tra ngẫu nhiên 20 chi tiết máy và thu được thời gian hoàn
thành trung bình là 28,35 phút và độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,5 phút. Biết rằng T
ò
(
k
)
là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất
lOMoARcPSD|45315597
bằng ò , T
0,95
(19)
ý 1, 729 T
0,975
(19)
ý 2, 093. Với mức ý nghĩa 5%, giá trị tiêu chun kiểm định Z (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân thứ tư) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm định là
A. Z ý4, 9193 và W= ( ; 2, 093) . B. Z ý4, 9193 và W= ( ; 1, 729) .
C. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 2, 093) . D. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 1, 729) .
Câu 20. Trọng lượng mỗi chi tiết máy B do nhà sản xuất M sản xuất đại lượng ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn N (
,
2 ) với độ
lệch chuẩn
ý 1, 2 gam. Nhà máy tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của chi tiết máy 15 gam. Người ta nghi ngờ con số này phải cao
hơn mức công bố. Người đó đã điều tra ngẫu nhiên 90 chi tiết máy và thu được trọng lượng trung bình là 15,2 gam. Gi thuyết H
0
,
đối thuyết
H
1
và giá tr tiêu chun kiểm định
Z
(Kết quả làm tròn đến ch s thp phân th ba) được xác định theo phương án nào trong
các phương án sau?
A.
ý
ü
H
0
:
ý15
Z ý1, 581 . B.
ý
ü
H
0
:
ý15,2
Z ý1, 581 .
þ
H
1
:
þ15
þH
1
:
þ15,2
C.
ý
ü
H
0
:
ý15
Z ý 1, 581
.
D.
ý
ü
H
0
:
ý15,2
Z ý 1, 581
þH
1
:
þ15
þH
1
:
þ15,2
Câu 21. Cân ngu nhiên 400 sn phẩm được sn xut bi nhà máy H và thu được bng s liu sau:
Trọng lượng (kg) 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2
Số sản phẩm
22 66 160 120 22 10
Biết rng trọng lượng ca mi sn phẩm được sn xut bi nhà máy H là mt biến ngu nhiên có phân phi chun vi k vng là EX và
1
x
t
2
(1, 96) ý 0, 975 , (1, 645) ý 0, 95 , (2, 326) ý 0, 99 , (2, 576) ý 0, 995 (với
(
x ) ý
e
dt x ). Với độ tin cy 99%, khoảng
ước
2
2

lOMoARcPSD|45315597
lượng đối xng cho trọng lượng trung bình ca mi sn phm là
A. 1,442 < EX < 1,4689. B. 1,4364 < EX < 1,442. C. 1,4364 < EX < 1,4476. D. 1,4151 < EX < 1,4689.
Câu 22. Để ước lượng s lượng ca loài sinh vt A trong khu vc X , người ta tiến hành như sau: Đầu tiên, h th thêm 500 con sinh
vt A đánh du vào khu vc này. Sau đó, bắt ngu nhiên 400 con sinh vt A t khu vc này thy 50 con sinh vt A đánh
du. Cui cùng, h s dng khong tin cậy đối xng cho t l sinh vt Ađánh du trong khu vc để ước lượng được slượng sinh
vt A ban đầu
1
x
t
2
trong khu vc nm trong khong nào. Biết rng
( x )
ý
e
dt với mọi số thực
x
,
(1, 96) ý 0, 975
,
(1, 645) ý 0, 95
. Với độ tin
2
2

cy 95%, số lượng sinh vt A trong khu vc ban đầu (ký hiu là N) nm trong khong nào sau đây?
A. 3177 ü N ü 5400 . B. 3177 N ü 5400 . C. 2677 N ü 4900 . D. 2677 N 4900 .
Câu 23. Lượng nước sạch (tính theo m3 ) của một gia đình 4 người thành phố H sử dụng trong 6 tháng năm ngoái 17 m3 . Theo dõi lượng
nước sạch sử dụng trong 6 tháng năm nay của 60 gia đình 4 người, người ta thấy lượng nước sạch trung bình của các gia đình là 17,38 m3 và độ
lệch mẫu hiệu chỉnh 1,12 m3 . ý kiến cho rằng lượng nước tiêu thụ năm nay tăng lên. Với mức ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây đúng?
Biết rằng, lượng nước sạch êu thụ của các gia đình 4 người là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, miền bác bỏ
1
x
t
2
để tiến hành kiểm được ký hiệu là
W
,
( x )
ý
e
dt vi mi s thc
x
,
(1, 96) ý 0, 975
,
(1, 645) ý 0, 95
.
2
2

A. W ý (1, 645; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay đã tăng lên.
B. W ý ( ; 1, 96) (1, 96; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay đã tăng lên.
C. W ý (1, 645; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay không tăng lên.
D. W ý ( ; 1, 96) (1, 96; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay không tăng lên.
lOMoARcPSD|45315597
Câu 24. Độ dài một chi tiết máy là một đại lượng ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn N (
,
2 ) với độ dài trung bình là 10
cm. Một người mua hàng nghi ngờ rằng con số này phải thấp hơn. Anh ta đo thử 28 chi tiết máy tính được tiêu chuẩn thống
Z ý 1, 642 . Biết rằng T
ò
( k ) là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất bằng ò , T
0,95
(27) ý 1, 703 T
0,975
(27) ý 2, 052. Với
mức ý nghĩa 5%, lựa chọn nào là đúng?
A. Giả thuyết H
0
:
ý 10 , đối thuyết H
1
:
þ 10 và thông tin về chi tiết máy là đúng.
B. Giả thuyết
H
0
:
ý 10 , đối
thuyết
H
1
:
ü10
và thông tin về chi tiết máy là sai.
C. Giả thuyết
H
0
:
ý 10 , đối
thuyết
H
1
:
10
và thông tin về chi tiết máy là đúng.
D. Giả thuyết
H
0
:
ý 10
, đối thuyết
H
1
:
ü
10
và thông tin về chi tiết máy là đúng.
Câu 25. Dây chuyn lp ráp nhận được các chi tiết do 2 máy sn xut. Trung bình máy th nht cung cp 60% chi tiết, máy th
hai cung cp 40% chi tiết. Khong 90% chi tiết do máy th nht sn xuất đạt tiêu chun, n 70% chi tiết do máy th hai sn
xuất đạt tiêu chun. Ly ngu nhiên t dây chuyn mt sn phm, xác suất để sn phẩm này đạt tiêu chun là
A. 0,8. B. 0,82. C. 0,5. D. 0,78.
Câu 26. Theo thng v t l mc bnh A trong khu vc B, nếu một người đã tiêm vắc-xin phòng bnh A thì t l nhim bnh
1%. Nếu chưa tiêm vắc-xin thì t l nhim bnh 6%. Biết trong 1000 người thì 800 người được tiêm vc-xin. Chn ngu nhiên
một người, hi khả năng người này mc bnh A là bao nhiêu?
A. 3,5%. B. 2%. C. 2,8%. D. 1,2%.
Câu 27. Xác suất để x th A bn một viên đạn trúng đích là 0,8. Để xác sutít nht mt viên không trúng đích lớn hơn 0,7 thì
xạ th này phi bn ti thiểu bao nhiêu viên đạn?
lOMoARcPSD|45315597
A. 5 viên. B. 6 viên. C. 7 viên. D. 8 viên.
Câu 28. Mt lô hàng gm rt nhiu sn phẩm được tuyn chọn để xut khu, biết rng nó có t l phế phm là 5%. Ly ngu nhiên 10 sn
phẩm để kim tra, biết rng xác sut để trong 10 sn phm ly ra có nhiu nht k phế phm là không nh hơn 95%. Giá tr ca k ti thiu là
A.
k ý 1
.
B. k ý 2 . C. k ý 3 . D. k ý 4 .
X
là biến ngu nhiên có phân phi chun
N
ø
1; 0,1
2
ù
. Biết rng
( x ) ý
1
x
t
2
Câu 29. Cho

e
dt vi mi s thc
x
,
( 2, 3) ý 0,
0107
2
2
. Giá tr thc ca tham s a để p X ü a ý 0, 9893
A. a ý 2, 3. B. a ý 1, 23 . C. a ý 0, 23 . D. a ý 1, 023 .
Câu 30. Cho X
là biến ngu nhiên có phân phi chun vi k vng ca
X
bằng 4 và độ lch chun ca
X bng 0,2. Xác sut để
1
x
t
2
X 4, 32
bng bao nhiêu? Biết rng
(
x ) ý
e
2
dt vi mi s thc x , (1, 6) ý 0, 9452 (4, 32) ý 0, 999 .
2

A. 0,999. B. 0,0548. C. 0,9452. D. 0,001.
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597
Kiểm tra điều kiện
Môn: Xác suất – Thống kê Thời gian: 60 phút
Câu 1. Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P ( A) ý 0, 4 , P ( B) ý 0, 5 và P ( AB) ý 0, 65 . Giá tr ca
P ( AB) bng A. 0,4. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,5.
Câu 2. Mt lô hàng gm 80 sn phm loi I và 40 sn phm loi II. Xác suất để khi ly ngu nhiên mt sn phm t lô hàng ta
được sn phm loi II là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 2 3 3 5
Câu 3. Biến ngu nhiên liên tc X có hàm mật độ xác sut là f ( x) vi mi x þ . Khẳng định nào dưới đây là sai? 2  2
A. P ( X ü 2) ýf (x )dx .
B. f ( x)  0 , vi mi x þ .
C.  f (x )dx ý 1. D. P ( X ü 2) ýf (x )dx .   0
Câu 4. Cho X là biến ngu nhiên có bng phân phi xác sut x 1 2 3 4 p 0,3 0,2 0,4 0,1
Xác suất để X ý 2, 5 là
A. P(X ý 2,5) ý 0,2.
B. P(X ý 2,5) ý 0,5 .
C. P(X ý 2,5) ý 0,3 .
D. P(X ý 2,5) ý 0.
Câu 5. Cho biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut lOMoARcPSD|45315597 x -2 1,5 4 p 1 1 7 4 6 12
mod ø X ù nhn giá tr nào trong các giá tr sau?
D. mod ø X ù ý 1 .
A. mod ø X ù ý 4 .
B. mod ø X ù ý 7 . C. mod ø X ù ý 2 . 12 4
Câu 6. Đo chỉ s K trong cht lng ở khu A (đơn vị: ppm) ca 7 mu th từ các địa điểm khác nhau ta thu được 182, 187, 174,
252, 280, 197, 158. Tính k vng ca mẫu đã cho (Kết quả làm tròn đến s thp phân th nht). A. 204,3. B. 46,6. C. 204,1. D. 43,3.
Câu 7. Xét nghim ngẫu nhiên 500 người trong khu vc A để đánh giá về s truyn nhim b nh V. Các chuyên gia nhận được 20% s ca có
kết qu nghi ng và 25% các ca nghi ng có kết qu chính xác là nhim bnh V. T l phần trăm số người nhim bnh V trong mẫu đã cho là A. 5%. B. 0.5%. C. 10%. D. 15%.
Câu 8. Trọng lượng sản phẩm do nhà máy sản xuất ra là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N (  ,  2 ) với trọng lượng trung bình theo
quy định là 50 kg. Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường làm thay đổi trọng lượng trung bình của sản phẩm, người ta cân thử một
số sản phẩm và thu được trọng lượng trung bình là 50,5 kg. Giả thuyết
H 0 và đối thuyết H1 được đạt ra trong bài toán kiểm định này là
A. Giả thuyết H0 :  ý 50 và đối thuyết H1 :   50 .
B. Giả thuyết H0 :  ý 50 và đối thuyết H1 :  þ 50 .
C. Giả thuyết H0 :  ý 50, 5 và đối thuyết H1 :  þ 50, 5 .
D. Giả thuyết H0 :  ý 50, 5 và đối thuyết H1 :   50, 5 .
Câu 9. Tỷ lệ khách hàng tiêu dùng một loại sản phẩm A ở thành phố B không vượt quá 55%. Các nhà phân phối sản phẩm A muốn tăng tỷ lOMoARcPSD|45315597 x 1 t 2  
lệ này lên. Họ đã thực hiện chiến dịch quảng cáo mới liên quan đến sản phẩm này. Biết rằng  ( x ) ý e d
2 t với mọi số thực x , 2 
 (1, 96) ý 0, 975 và  (1, 645) ý 0, 95 . Với mức ý nghĩa 5%, miền bác bỏ W trong bài toán kiểm định tính hiệu quả của quảng cáo mới là
A. W ý (1,96; ) .
B. W ý (1,96; ) .
C. W ý (1, 645; ) .
D. W ý (1, 645; ) .
Câu 10. Xác suất thi qua môn Toán cao cấp của một sinh viên ở lần 1 và lần 2 lần lượt là 0,4 và 0,8. Biết rằng mỗi sinh viên được
thi tối đa 2 lần. Hỏi xác suất để sinh viên thi qua môn Toán cao cấp là bao nhiêu?
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,32. D. 0,88.
Câu 11. Một lớp học có 30 sinh viên đăng kí thi môn Toán T. Biết rằng tỷ lệ thi qua môn là 45%. Xác suất để có đúng một nửa số
sinh viên của lớp thi qua môn Toán T
là A. 0,124. B. 0,45. C. 0,225. D. 0,876.
N (  ,  2 ) (vi 
Câu 12. Công thức ước lượng khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 1  ñ ) cho k vng ca biến ngu nhiên X đã
biết ; mu quan sát có c n và giá tr ca k vng mu là x ; uò là phân vị chuẩn mức ò ) là öö ö   ö öö
A. ÷ x; xu1(ñ / 2)  ÷ .
B. ÷ x u1 (ñ / 2) .
; xu1( ñ / 2) . ÷.
C. ÷ xu1( ñ / 2) . ; x ÷ . D. ( ; ). ø n ø ø n n ø ø n ø
Câu 13. Cho biến ngu nhiên X có bng phân phi xác sut X 1 2 3 4 5 p 0,2 0,1 0,2 0,1 0,4
Gi F ( x) là hàm phân phi xác sut ca X . Giá tr ca F (3, 5) là A. 0,6. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,5. lOMoARcPSD|45315597
Câu 14. Cho biến ngu nhiên liên tc X
có hàm mật độ xác sut là ÿ  
ük . x2 khi x þ 0; 2
f ø x ù ý ý
(vi k là tham s). ÿ0 khi x ÿ 0; 2 þ
Giá tr ca k bng: A. k ý 8 . B. k ý 3 . C. k ý 1 . D. k ý 1 . 3 8 8 4
Câu 15. Trọng lượng (đơn vị: kg) của mỗi sản phẩm do nhà máy T sản xuất là một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn. Cân ngẫu nhiên 25
sản phẩm, người ta thu được trọng lượng trung bình bằng 4,5 kg và phương sai mẫu hiệu chỉnh bằng 0,2025 kg2. Biết rằng Tò( k ) là phân vị
Student với k bậc tự do và mức xác suất bằng ò , T (24) (24) 0,95
ý 2, 711 và T0,975
ý 2, 064 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy đối xứng cho trọng
lượng trung bình của sản phẩm là A. (4,42062; 4,57938). B. (4,3236; 4,6764). C. (4,31424; 4,68576). D. (4,416408; 4,583592).
Câu 16. Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) ca 100 cây keo trồng được một năm tuổi, người nghiên cứu thu được bng s liu sau: Chiu cao 1,62 1,65 1,74 1,82 1,95 2,0 2,15 S cây 5 10 10 30 20 20 5 x t 2 1  
Biết rng  ( x )
 (1, 96) ý 0, 975 ,  (1, 645) ý 0, 95 và một cây được một năm tuổi được gọi là ý e
2 dt với mọi số thực x , đạt 2 
chun nếu chiu cao ca nó lớn hơn 1,8 mét. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng cho t lệ cây được một năm tuổi đạt chun là A. (0,75; 0,83487). B. (0,71325; 0,78675). C. (0,66513; 0,83487). D. (0,66513; 0,75). lOMoARcPSD|45315597
Câu 17. Một trang trại nuôi gà tuyên bố rằng tỷ lệ gà có trọng lượng trên 2,5 kg là 95%. Nhiều người mua gà của trang trại nghi
ngờ rằng rằng tỷ lệ này phải thấp hơn
. Họ đã cân ngẫu nhiên một số lượng lớn các con gà và thu được tỷ lệ gà có trọng lượng trên 2,5 kg là 93%. x t 2
Biết rằng  ( x ) 1 ý
e  2 dt với mọi số thực x ,  (2, 326) ý 0, 99 và  (2, 576) ý 0, 995 . Gi p là t l gà có trọng lượng trên 2,5 kg ca 2 
trang tri. Vi mức ý nghĩa 1%, gi thuyết H 0 , đối thuyết H1 và min bác b W để tiến hành kiểm định là H
A. ýü : p ý 0, 95 0
W ý ( ; 2, 326) .
B. ýüH 0 : p ý 0, 93 và W ý ( ; 2, 326) .
þH 1 : p ü 0, 95
þH 1 : p ü 0, 93 H H
C. ýü : p ý 0, 95 : p ý 0, 93 0
W ý ( ; 2, 576)(2,576; ) . D. ýü 0
W ý ( ; 2, 576) (2, 576; ) .
þH 1 : p  0,
þH 1 : p  0, 95 93
Câu 18. Trọng lượng sản phẩm A do nhà máy T sản xuất là một đại lượng ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn N ( ,
2 ) . Nhà máy tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của sản phẩm là 1,45 kg. Một người mua hàng nghi ngờ rằng trọng lượng
trung bình của sản phẩm thấp hơn mức công bố. Người đó đã cân ngẫu nhiên 100 sản phẩm và thu được trọng lượng trung bình
mỗi sản phẩm trong mẫu là 1,43 x 1 t 2  
kg, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 0,3 kg. Biết rằng  ( x ) e ý
2 dt với mọi số thực x ,  (1, 96) ý 0, 975 ,  (1, 645) ý 0, 95 . Vi mc ý 2 
nghĩa 5%, giá tr tiêu chun kiểm định Z (Kết quả làm tròn đến ch s thp phân thứ tư) và min bác bỏ W để tiến hành kim định là (1, 96;
A. Z ý 0, 6667 và W= ( ; 1, 645) .
B. Z ý 0, 6667 và W= ( ; 1, 96) ) . (1, 96;
C. Z ý 0, 6667 và W= ( ; 1, 645) .
D. Z ý 0, 6667 và W= ( ; 1, 96) ) .
Câu 19. Thời gian hoàn thành của một chi tiết máy do nhà máy T sản xuất là một đại lượng ngẫu nhiên có quy luật phân phối chuẩn N (
 ,  2 ) với thời gian hoàn thành trung bình là 30 phút. Nhà máy muốn giảm bớt thời gian hoàn thành của một chi tiết máy nên đã áp
dụng phương pháp sản xuất mới. Sau một thời gian áp dụng, nhà máy đã kiểm tra ngẫu nhiên 20 chi tiết máy và thu được thời gian hoàn
thành trung bình là 28,35 phút và độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,5 phút. Biết rằng T (
ò k ) là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất lOMoARcPSD|45315597
bằng ò , T (19) (19) 0,95
ý 1, 729 và T0,975
ý 2, 093. Với mức ý nghĩa 5%, giá trị tiêu chun kiểm định Z (Kết quả làm tròn đến ch s
thp phân thứ tư) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm định là
A. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 2, 093) .
B. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 1, 729) .
C. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 2, 093) .
D. Z ý 4, 9193 và W= ( ; 1, 729) .
Câu 20. Trọng lượng mỗi chi tiết máy B do nhà sản xuất M sản xuất là đại lượng ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn N (  ,  2 ) với độ
lệch chuẩn là
ý 1, 2 gam. Nhà máy tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của chi tiết máy là 15 gam. Người ta nghi ngờ con số này phải cao
hơn mức công bố. Người đó đã điều tra ngẫu nhiên 90 chi tiết máy và thu được trọng lượng trung bình là 15,2 gam. Gi thuyết H 0 ,
đối thuyết H1 và giá tr tiêu chun kiểm định Z (Kết quả làm tròn đến ch s thp phân th ba) được xác định theo phương án nào trong các phương án sau? H A. ýü :
0  ý15 và Z ý 1, 581 .
B. ýüH0 :  ý15,2 và Z ý 1, 581 . H
þH1 :  þ 1 : þ15 þ15,2 H H C. ýü :
0 : ý15 và Z ý 1, 581 .
D. ýü 0  ý15,2 và Z ý 1, 581
þH1 : 
þH1 :  þ15 þ15,2
Câu 21. Cân ngu nhiên 400 sn phẩm được sn xut bi nhà máy H và thu được bng s liu sau: Trọng lượng (kg) 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 Số sản phẩm 22 66 160 120 22 10
Biết rng trọng lượng ca mi sn phẩm được sn xut bi nhà máy H là mt biến ngu nhiên có phân phi chun vi k vng là EX và x 1 t 2  
 (1, 96) ý 0, 975 ,  (1, 645) ý 0, 95 ,  (2, 326) ý 0, 99 ,  (2, 576) ý 0, 995 (với  (
dtx ). Với độ tin cy 99%, khoảng x ) ý e 2 ước 2  lOMoARcPSD|45315597
lượng đối xng cho trọng lượng trung bình ca mi sn phm là A. 1,442 < EX < 1,4689. B. 1,4364 < EX < 1,442. C. 1,4364 < EX < 1,4476. D. 1,4151 < EX < 1,4689.
Câu 22. Để ước lượng số lượng ca loài sinh vt A trong khu vc X , người ta tiến hành như sau: Đầu tiên, h th thêm 500 con sinh
vt A có đánh du vào khu vc này. Sau đó, bắt ngu nhiên 400 con sinh vt A t khu vc này và thy có 50 con sinh vt A có đánh
du. Cui cùng, h s dng khong tin cậy đối xng cho t l sinh vt A có đánh du trong khu vc để ước lượng được số lượng sinh
vt A ban đầu x 1 t 2 
trong khu vc nm trong khong nào. Biết rng  ( x ) ý
e 2dt với mọi số thực x ,  (1, 96) ý 0, 975 ,  (1, 645) ý 0, 95 . Với độ tin 2 
cy 95%, số lượng sinh vt A trong khu vc ban đầu (ký hiu là N) nm trong khong nào sau đây?
A. 3177 ü N ü 5400 .
B. 3177  N ü 5400 .
C. 2677  N ü 4900 .
D. 2677  N  4900 .
Câu 23. Lượng nước sạch (tính theo m3 ) của một gia đình 4 người ở thành phố H sử dụng trong 6 tháng năm ngoái là 17 m3 . Theo dõi lượng
nước sạch sử dụng trong 6 tháng năm nay của 60 gia đình 4 người, người ta thấy lượng nước sạch trung bình của các gia đình là 17,38 m
3 và độ
lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,12 m
3 . Có ý kiến cho rằng lượng nước tiêu thụ năm nay tăng lên. Với mức ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây là đúng?
Biết rằng, lượng nước sạch tiêu thụ của các gia đình 4 người là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, miền bác bỏ x 1 t 2 
để tiến hành kiểm được ký hiệu là W ,   ( x )
dt vi mi s thc x ,  (1, 96) ý 0, 975 ,  (1, 645) ý 0, 95 ý e 2 . 2 
A. W ý (1, 645; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay đã tăng lên.
B. W ý ( ; 1, 96)  (1, 96; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay đã tăng lên.
C. W ý (1, 645; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay không tăng lên.
D. W ý ( ; 1, 96)  (1, 96; ) và lượng nước tiêu thụ năm nay không tăng lên. lOMoARcPSD|45315597
Câu 24. Độ dài một chi tiết máy là một đại lượng ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn N (  ,  2 ) với độ dài trung bình là 10
cm. Một người mua hàng nghi ngờ rằng con số này phải thấp hơn. Anh ta đo thử 28 chi tiết máy và tính được tiêu chuẩn thống kê
Z ý 1, 642 . Biết rằng Tò( k ) là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất bằng ò , T0,95(27) ý 1, 703 và T0,975(27) ý 2, 052. Với
mức ý nghĩa 5%, lựa chọn nào là đúng?

A. Giả thuyết H 0 :  ý 10 , đối thuyết H1 :  þ 10 và thông tin về chi tiết máy là đúng.
:  ý 10 , đối
B. Giả thuyết H 0 thuyết
H1: ü10 và thông tin về chi tiết máy là sai.
:  ý 10 , đối
C. Giả thuyết H 0 thuyết
H1: 10 và thông tin về chi tiết máy là đúng.
D. Giả thuyết H 0 :  ý 10 , đối thuyết H1 :  ü 10
và thông tin về chi tiết máy là đúng.
Câu 25. Dây chuyn lp ráp nhận được các chi tiết do 2 máy sn xut. Trung bình máy th nht cung cp 60% chi tiết, máy th
hai cung cp 40% chi tiết. Khong 90% chi tiết do máy th nht sn xuất đạt tiêu chun, còn 70% chi tiết do máy th hai sn
xuất đạt tiêu chun. Ly ngu nhiên t dây chuyn mt sn phm, xác suất để sn phẩm này đạt tiêu chun là A. 0,8. B. 0,82. C. 0,5. D. 0,78.
Câu 26. Theo thng kê v t l mc bnh A trong khu vc B, nếu một người đã tiêm vắc-xin phòng bnh A thì t l nhim bnh là
1%. Nếu chưa tiêm vắc-xin thì t l nhim bnh là 6%. Biết trong 1000 người thì có 800 người được tiêm vc-xin. Chn ngu nhiên
một người, hi khả năng người này mc bnh A là bao nhiêu? A. 3,5%. B. 2%. C. 2,8%. D. 1,2%.
Câu 27. Xác suất để x th A bn một viên đạn trúng đích là 0,8. Để xác sut có ít nht mt viên không trúng đích lớn hơn 0,7 thì
xạ th này phi bn ti thiểu bao nhiêu viên đạn? lOMoARcPSD|45315597 A. 5 viên. B. 6 viên. C. 7 viên. D. 8 viên.
Câu 28. Mt lô hàng gm rt nhiu sn phẩm được tuyn chọn để xut khu, biết rng nó có t l phế phm là 5%. Ly ngu nhiên 10 sn
phẩm để kim tra, biết rng xác sut để trong 10 sn phm ly ra có nhiu nht k phế phm là không nh hơn 95%. Giá tr ca k ti thiu là A. k ý 1 . B. k ý 2 . C. k ý 3 . D. k ý 4 . x 1 t 2 
dt vi mi s thc x , e  ( 2, 3) ý 0,
Câu 29. Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun N ø1; 0,12 ù . Biết rng  ( x ) ý 2  20107
. Giá tr thc ca tham s a để pX ü a ý 0, 9893 là A. a ý 2, 3. B. a ý 1, 23 . C. a ý 0, 23 . D. a ý 1, 023 .
Câu 30. Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun vi k vng ca X bằng 4 và độ lch chun ca X bng 0,2. Xác suất để 1 x t 2 
X  4, 32 bng bao nhiêu? Biết rng  ( x ) ý 2  
dt vi mi s thc x , e
 (1, 6) ý 0, 9452 và  (4, 32) ý 0, 999 . 2  A. 0,999. B. 0,0548. C. 0,9452. D. 0,001.