Dạng toán xác định góc nhị diện Toán 11

Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn phương pháp giải dạng toán xác định góc nhị diện trong chương trình môn Toán 11 (chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian).

Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Dng toán: XÁC ĐỊNH GÓC NH DIN
I. LÝ THUYT
1. Góc nh din
Hình gm hai na mt phng
P
,
Q
chung b
a
đưc gi góc nh din, hiu
,,P a Q
. Đưng thng
a
các na mt phng
P
,
Q
ơng ứng được gi là cnh và các
mt ca góc nh diện đó.
T một điểm
O
bt thuc cnh
a
ca góc nh din
,,P a Q
v các tia
Ox
,
tương ng
thuc
P
,
Q
vuông góc vi
a
. Góc
xOy
đưc gi mt góc phng ca góc nh din
,,P a Q
(gi tt là góc phng nh din). S đo của góc
xOy
không ph thuc vào v trí ca
O
trên
a
, được gi là s đo của góc nh din
,,P a Q
.
Mt phng cha góc phng nh din
xOy
ca
,,P a Q
vuông góc vi cnh
a
.
Chú ý:
+ S đo của góc nh din th nhn giá tr t
0
đến
180
. Góc nh diện đưc gi vuông,
nhn, tù nếu nó có s đo tương ứng bng, nh hơn, lớn hơn
90
.
+ Đối với hai đim
,MN
không thuộc đường thng
a
, ta kí hiu
,,M a N
góc nh din có
cnh
a
và các mặt tương ứng cha
,MN
.
+ Hai mt phng ct nhau to thành bn góc nh din. Nếu mt trong bn góc nh diện đó
góc nh din vuông thì các góc nh din lại cũng là góc nhị din vuông.
2. Phương pháp xác định góc nh din
Để xác định góc nhị din to bi hai mặt phng
P
Q
, ta thc hin theo 3 bước:
c 1: Tìm giao tuyến
a P Q
.
c 2: Tìm
:Ox P Ox a
:Oy Q Oy a
.
c 3: Kết lun
,,P a Q
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
. Gi
H
hình chiếu ca
A
trên
BC
.
a) Chng minh rng
SAB ABC
SAH SBC
.
b) Gi s tam giác
ABC
vuông ti
3
, 30 , ,
2
a
A ABC AC a SA
. Tính s đo của góc nh
din
,,S BC A
.
Câu 2: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính độ dài đường chéo ca hình lập phương.
b) Chng minh rng
ACC A BDD B
.
c) Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
. Chng minh rng
COC
mt góc phng ca góc
nh din
,,C BD C
. Tính (gần đúng) số đo của các góc nh din
,,C BD C
,
,,A BD C
Câu 3: Cho hình chóp
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
1
,,
2
a AC a SA a
. Gi
O
giao điểm của hai đường chéo hình thoi
ABCD
và
H
hình
chiếu ca
O
trên
SC
.
a) Tính s đo của các góc nh din
, , ; , , ; , ,B SA D S BD A S BD C
.
b) Chng minh rng
BHD
là mt góc phng ca góc nh din
,,B SC D
.
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh
a
. Xác định và tính góc phng nh din:
a)
,,A BD A
; b)
,,C BD A
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
, , 120 ,
23
a
SA ABC AB AC a BAC SA
. Gọi
M
trung
điểm của
BC
. Tính số đo của góc nhị diện
,,S BC A
.
Câu 6: Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dng hình chóp t giác đu vi
chiu cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính s đo góc nhị din to bi mt bên và mặt đáy?
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Câu 7: Hai mái nhà trong Hình
7.72
là hai hình ch nht. Gi s
4,8 mAB
;
2,8 m; 4 mOA OB
.
a) Tính (gần đúng) s đo ca góc nh din to bi hai na mt phẳng tương ng cha hai mái
nhà.
b) Chng minh rng mt phng
OAB
vuông góc vi mặt đất phẳng. Lưu ý: Đường giao
giữa hai mái (đường nóc) song song vi mt đất.
c) Điểm
A
độ cao (so vi mặt đất) hơn điểm
B
0,5 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà
(cha
OB
) so vi mặt đất.
Hình 7.72
Câu 8: Độ dc ca mái nhà, mặt sân, con đường thng tang ca góc to bi mái nhà mt sân, con
đưng thẳng đó với mt phng nằm ngang. Độ dc của đường thẳng dành cho người khuyết
tật được quy đnh không quá
1
12
. Hỏi theo đó, góc tạo bởi đường dành cho ngưi khuyết
tt mt phng nằm ngang không vượt quá bao nhiêu độ? (Làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th hai).
Câu 9: Trong ca s Hình 7.56 , cánh và khung ca các nửa hình tròn đưng kính
80 cm
,
bn l được đính ở đim chính gia
O
ca các cung tròn khung và cánh ca. Khi ca m,
đưng kính của khung đường kính ca cánh song song vi nhau cách nhau mt
khong
d
; khi cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính s đo của góc nh din
có hai na mt phẳng tương ứng cha cánh, khung ca khi
40 cmd
.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện
,,S AB C
bằng
SBC
.
B. Số đo của góc nhị diện
,,D SA B
bằng
90
.
C. Số đo của góc nhị diện
,,S AC B
bằng
90
.
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
D. Số đo của góc nhị diện
,,D SA B
bằng
BSD
.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
4 , 3AB a AD a
. Các cạnh bên
đều có độ dài
5a
. Góc nhị diện
,,S BC A
có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây?
A.
75 46'
. B.
71 21'
. C.
68 31'
. D.
65 12'
.
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
, cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
5
12
a
.Góc nhị diện
,,S BC A
có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây?
A.
75 46'
. B.
71 21'
. C.
29 33'.
D.
26 33'.
Câu 13: Cho t din
.S ABC
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC
. Gi
là góc phẳng nhị diện
,,S BC A
. Tính
cos .
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
3
D.
2
.
5
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
và
B
, biết
2AD a
,
AB BC a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
6
2
a
SA
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. Tính s đo của góc phẳng nhị diện
,,S BE A
.
A.
45 .
B.
120 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
2SA a
. Biết
2 2 2AB AD D C a
. Tính s đo của góc phẳng
nhị diện
,,C SB A
.
A.
45 .
B.
120 .
C.
30 .
D.
60 .
IV. LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hình chóp
.S A BC
SA ABC
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BC
.
a) Chng minh rng
SAB ABC
SAH SBC
.
b) Gi s tam giác
ABC
vuông ti
3
, 30 , ,
2
a
A ABC AC a SA
. Tính s đo của góc nh
din
,,S BC A
.
Li gii:
a) Ta có
SA ABC
()SA SAB
do đó
SAB ABC
.
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Ta có:
()
.
SA BC SA ABC
BC SAH
AH BC


()BC SBC
do đó
SAH SBC
b) Ta có
( ) ( )
( ( ))
SBC ABC BC
AH BC
SH BC do SH SAH



SHA
là mt góc phng ca góc nh din
,,S BC A
Xét
AHC
vuông ti
H
có:
3
sin sin . sin60 .
2
AH
ACH AH ACH AC a a
AC
Xét
SAH
vuông cân ti
A
nên góc nh din
, , 45 . S BC A SHA
Câu 2: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính độ dài đường chéo ca hình lập phương.
b) Chng minh rng
ACC A BDD B
.
c) Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
. Chng minh rng
COC
mt góc phng ca góc
nh din
,,C BD C
. Tính (gần đúng) số đo của các góc nh din
,,C BD C
,
,,A BD C
Li gii:
a) Mt trong những đường chéo ca hình lập phương
ABCD A B C D
AC
AA C
là tam giác vuông ti
A
2
2 2 2
' 2 3.

AC AA A C a a a
b) Ta có:
AC DD
AC BDD B
AC BD


. Mà
AC ACC A

nên
()ACC A BDD B
.
c) Ta có
( ) ( )
()
CBD C BD BD
CO BD
C O BD do BDC can




COC
là mt góc phng ca góc nh din
,,C BD C
Tương tự
AOC
là mt góc phng ca góc nh din
,,A BD C
Xét
COC
vuông ti
C
có:
tan 2 55 .
2
2

CC a
COC COC
OC
a
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Ta có:
COC
AOC
là hai góc bù nhau nên
125 .
AOC
Câu 3: Cho hình chóp
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
1
,,
2
a AC a SA a
. Gi
O
giao điểm của hai đường chéo hình thoi
ABCD
và
H
hình
chiếu ca
O
trên
SC
.
a) Tính s đo của các góc nh din
, , ; , , ; , ,B SA D S BD A S BD C
.
b) Chng minh rng
BHD
là mt góc phng ca góc nh din
,,B SC D
.
Li gii:
a)
SA ABCD
nên
AB
AD
vuông góc vi
SA
. Vy
BAD
mt c phng ca
góc nh din
,,B SA D
.
Hình thoi
ABCD
cnh bng a và
AC
a nên các tam giác
,ABC ACD
đều. Do đó
120BAD
. Vy s đo của góc nh din
,,B SA D
bng
120
.
BD AC
BD SA
nên
BD SAC
. Vy
AC
SO
vuông góc vi
BD
. Suy ra
AOS
mt góc phng ca góc nh din
,,S BD A
và
COS
mt góc phng ca góc nh
din
,,S BD C
.
Tam giác
SAO
vuông ti
A
1
2
SA a AO
nên
45AOS
. Suy ra
180 135COS AOS
.
Vy các góc nh din
, , , , ,S BD A S BD C
tương ng s đo
45 ,135
.
b) Theo chng minh trên,
BD SAC
nên
BD SC
. Mătkhác,
OH SC
nên
SC BOD
. Do đó,
BHD
là mt góc phng ca góc nh din
,,B SC D
.
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh
a
. Xác định và tính góc phng nh din:
a)
,,A BD A
; b)
,,C BD A
.
Li gii:
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
a) Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Ta có
OA BD
'AA BD
''BD OAA BD OA
.
Ta có
OA BD
OA BD
, suy ra
AOA
là góc phng nh din
,,A BD A
.
Xét tam giác
AOA
vuông ti
A
, ta có:
tan 2 54 44'.
2
2

AA a
A OA A OA
AO
a
b) Ta có
OC BD
OA BD
, suy ra
A OC
là góc phng nh din
,,C BD A
.
Ta có
180 1 5 13'2 .
A OC A OA
Câu 5: Cho hình chóp
.S A BC
, , 120 ,
23
a
SA ABC AB AC a BAC SA
. Gọi
M
trung
điểm của
BC
. Tính số đo của góc nhị diện
,,S BC A
.
Li gii:
Ta có
,AM BC SA BC
suy ra
BC SAM BC SM
.
,AM BC SM BC
suy ra
SMA
là mt góc phng nh din
,,S BC A
.
Xét tam giác
SMA
1
23
tan 30 .
3
2
SMA SM
S
A
a
A
a
AM
Câu 6: Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dng hình chóp t giác đều vi
chiu cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính s đo góc nhị din to bi mt bên và mặt đáy?
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Li gii:
Gọi hình chóp tứ giác đều là
.S ABCD
như hình vẽ ,
,O AC BD M
là trung điểm của
DC
.
Khi đó góc nh din to bi mt bên
SCD
và mặt đáy
ABC D
,,S CD O
.
Ta có
SM CD
OM CD
, suy ra
SMO
là góc phng nh din
,,S CD O
.
Xét tam giác
SMO
ta có
90
2
BC
OM 
(m)
98 49
tan 47 26 .
90 45
S
S
O MO
O
M
M
S
O
Câu 7: Hai mái nhà trong Hình
7.72
là hai hình ch nht. Gi s
4,8 mAB
;
2,8 m; 4 mOA OB
.
a) Tính (gần đúng) số đo ca góc nh din to bi hai na mt phẳng tương ng cha hai mái
nhà.
b) Chng minh rng mt phng
OAB
vuông góc vi mặt đất phẳng. Lưu ý: Đường giao
giữa hai mái (đường nóc) song song vi mt đất.
c) Điểm
A
độ cao (so vi mặt đất) hơn điểm
B
0,5 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà
(cha
OB
) so vi mặt đất.
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Hình 7.72
Li gii:
a) hai mái nhà là hai hình ch nht nên góc nh din to bi hai na mt phẳng tương ứng
cha hai mái nhà trong hình là góc
AOB
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
AOB
ta có:
2 2 2 2 2 2
2,8 4 4,8 1
cos 88 .
2 . 2.2,8.4 28
OA OB AB
AOB AOB
OAOB
b) Gọi đường giao giữa hai mái (đường nóc) là
OO
.
Ta có
()
OO OA
OO OAB
OO OB

OO
song song vi mặt đất không nm trong mặt đất nên mt phng
OAB
vuông
góc vi mặt đất phng.
c)
Góc gia mái nhà (cha
OB
) so vi mặt đất là góc
OBH
Ta có:
OBH OBA ABH
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác
AOB
ta có:
2 2 2 2 2 2
4,8 4 2,8 13
cos 36 .
2 . 2.4,8.4 16
BA BO OA
OBA OBA
BA BO
ABH
vuông ti
H
có:
0,5 5
sin 6 .
4,8 48
AH
ABH ABH
AB
Do đó
42 . OBH OBA ABH
Góc gia mái nhà (cha
OB
) so vi mặt đất khong
42 .
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Câu 8: Độ dc ca mái nhà, mặt sân, con đường thng tang ca góc to bi mái nhà mt sân, con
đưng thẳng đó với mt phng nằm ngang. Độ dc của đường thẳng dành cho người khuyết
tật được quy đnh không quá
1
12
. Hỏi theo đó, góc tạo bởi đường dành cho ngưi khuyết
tt mt phng nằm ngang không vượt quá bao nhiêu đ? (Làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th hai).
Li gii:
Gọi
góc to bởi đường dành cho người khuyết tt mt phng nm ngang.
0 90
Theo đề ta có
1
tan 4,76
12

.
Vy góc to bởi đường dành cho ngưi khuyết tt và mt phng nằm ngang không vưt quá
4,76
.
Câu 9: Trong ca s Hình 7.56 , cánh và khung ca các nửa hình tròn đưng kính
80 cm
,
bn l được đính ở đim chính gia
O
ca các cung tròn khung và cánh ca. Khi ca m,
đưng kính của khung đường kính ca cánh song song vi nhau cách nhau mt
khong
d
; khi cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính s đo của góc nh din
có hai na mt phẳng tương ứng cha cánh, khung ca khi
40 cmd
.
Li gii:
Gi
X
giao điểm của đường thng qua
M
song song vi
AB
đường thng qua
O
vuông
góc vi
AB
. Ta có
40 40 .
2
AB
XM d cm XO cm
Do tam giác
OXM
vuông ti
O
nên ta có:
40
1(
40
)
OX
OM
cos OXM
T đó, ta suy ra
0OXM
,
40
1(
40
)
OX
XM
cos XOM
T đó, ta suy ra
0XOM
ta có:
1
()0,5 60AOM AOX XOM AOX cos

Vy s đo ca góc nh din có hai na mt phẳng tương ng cha cánh, khung ca khi d = 40 cm
60
.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện
,,S AB C
bằng
SBC
.
B. Số đo của góc nhị diện
,,D SA B
bằng
90
.
C. Số đo của góc nhị diện
,,S AC B
bằng
90
.
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
D. Số đo của góc nhị diện
,,D SA B
bằng
BSD
.
Li gii:
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
SO ABCD
SO AC
,
SO BD
.
Ta có
SO AC
BO AC
, suy ra
SOB
là góc phng nh din
,,S AC B
.
SO BD
nên
90SOB
.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
4 , 3AB a AD a
. Các cạnh bên
đều có độ dài
5a
. Góc nhị diện
,,S BC A
có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây?
A.
75 46'
. B.
71 21'
. C.
68 31'
. D.
65 12'
.
Li gii:
Gọi
,O AC BD M
là trung điểm của
BC
.
Ta có
SM BC
OM BC
, suy ra
SMO
là góc phng nh din
,,S BC A
.
2 2 2 2
5 5 3
2 , 5 , ,
2 2 2 2
AB DB a a
OM a DB AB AD a OD SO SD OD
.
Xét tam giác
SMO
vuông ti
,O
ta có:
53
53
2
tan 6512'.
24a
SMO SM
a
O
O
O
S
M
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
5
12
a
.Góc nhị diện
,,S BC A
có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây?
A.
75 46'
. B.
71 21'
. C.
29 33'.
D.
26 33'.
Li gii:
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Gọi M là trung đim ca BC.
ABC
đều cnh là a, tâm H, =>
SH ABC
5
12
SA SB SC a
Do
ABC
đều cnh a
3
2
AM a
, do H trng tâm tam giác ABC nên
2 3 2 3
AH= . . .
3 2 3 3
 AH AM a a
Ta có:
1
3 5 2 5 2 5
: cos 26 33'.(
3
)
12 5 5





AH
cos SAH SAH
SA
Vy góc nh din
, , S BC A
có s đo là:
26 33'.SAH
Câu 13: Cho t din
.S AB C
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC
. Gi
là góc phẳng nhị diện
,,S BC A
. Tính
cos .
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
3
D.
2
.
5
Li gii:
Gi
D
là trung điểm cnh
BC
.
Suy ra
SD BC
( vì tam giác
SBC
cân ti
S
).
Ta có:
SA SB
SA SBC
SA SC

SA BC
.
SD BC
BC SAD BC SD
.
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Khi đó:
SBC ABC BC
SD BC
AD BC
,,S BC A SDA
.
Xét
SAD
vuông ti
S
, ta có:
1
cos cos
3
SD
SDA
AD
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
và
B
, biết
2AD a
,
AB BC a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
6
2
a
SA
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. Tính s đo của góc phẳng nhị diện
,,S BE A
.
A.
45 .
B.
120 .
C.
30 .
D.
60 .
Li gii:
Nhn xét:
ABCE
là hình vuông cnh bng
a
.
Gi
I AC BE
.
Ta có:
BE AI
BE SAI BE SI
BE SA
.
Khi đó
SBE ABE BE
AI BE
SI BE
,,S BE A SIA
Xét
SIA
vuông ti
A
, ta có:
62
tan : 3
22
SA a a
SIA
IA
60SIA
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
2SA a
. Biết
2 2 2AB AD D C a
. Tính s đo của góc phẳng
nhị diện
,,C SB A
.
A.
45 .
B.
120 .
C.
30 .
D.
60 .
Li gii:
Chuyên đề QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Gi
M
là trung điểm
AB
khi đó
CM AB
CM SAB
CM SA

.
Trong mt phng
SAB
, t
M
k
MK SB
ti
K
.
Khi đó:
SB MK
SB CMK SB CK
SB CM
.
Ta có:
SAB SBC SB
MK SB
CK SB

,,C SB A CKM
.
BKM BAS
nên
1
6 6 3
KM BM a a
KM
SA SB
a
.
Xét
CKM
vuông ti
M
, ta có:
tan 3 60
CM
CKM CKM
MK
.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 16h35’ Ngày 27 tháng 02 năm 2024
| 1/14

Preview text:

Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 Dạng toán:
XÁC ĐỊNH GÓC NHỊ DIỆN I. LÝ THUYẾT 1. Góc nhị diện
Hình gồm hai nửa mặt phẳng  P , Q có chung bờ a được gọi là góc nhị diện, kí hiệu là
P,a,Q. Đường thẳng a và các nửa mặt phẳng P , Q tương ứng được gọi là cạnh và các
mặt của góc nhị diện đó.
Từ một điểm O bất kì thuộc cạnh a của góc nhị diện P, a,Q vẽ các tia Ox , Oy tương ứng
thuộc  P , Q và vuông góc với a . Góc xOy được gọi là một góc phẳng của góc nhị diện
P,a,Q (gọi tắt là góc phẳng nhị diện). Số đo của góc xOy không phụ thuộc vào vị trí của O
trên a , được gọi là số đo của góc nhị diện P, a,Q .
Mặt phẳng chứa góc phẳng nhị diện xOy của P, a,Q vuông góc với cạnh a . Chú ý:
+ Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị từ 0 đến 180 . Góc nhị diện được gọi là vuông,
nhọn, tù nếu nó có số đo tương ứng bằng, nhỏ hơn, lớn hơn 90 .
+ Đối với hai điểm M , N không thuộc đường thẳng a , ta kí hiệu M , a, N  là góc nhị diện có
cạnh a và các mặt tương ứng chứa M , N .
+ Hai mặt phẳng cắt nhau tạo thành bốn góc nhị diện. Nếu một trong bốn góc nhị diện đó là
góc nhị diện vuông thì các góc nhị diện lại cũng là góc nhị diện vuông.
2. Phương pháp xác định góc nhị diện
Để xác định góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng PQ, ta thực hiện theo 3 bước:
Bước 1: Tìm giao tuyến a   P  Q .
Bước 2: Tìm Ox  P : Ox a Oy  Q :Oy a .
Bước 3: Kết luận P,a,Q
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  . Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
a) Chứng minh rằng SAB   ABC  và SAH   SBC  . 3
b) Giả sử tam giác ABC vuông tại ,  30 ,   ,  a A ABC AC a SA
. Tính số đo của góc nhị 2
diện S, BC, A . Câu 2:
Cho hình lập phương ABCD AB CD
  có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng  ACC A    BDD B   .
c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Chứng minh rằng COC là một góc phẳng của góc
nhị diện C, BD,C . Tính (gần đúng) số đo của các góc nhị diệnC, BD,C ,  , A BD, C Câu 3:
Cho hình chóp S ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 1
a, AC a, SA
a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi ABCD H là hình 2
chiếu của O trên SC .
a) Tính số đo của các góc nhị diện B, ,
SA D;S, BD, A;S, BD,C  .
b) Chứng minh rằng BHD là một góc phẳng của góc nhị diện B, SC, D. Câu 4:
Cho hình lập phương ABCD AB CD
  cạnh a . Xác định và tính góc phẳng nhị diện: a)  , A BD, A;
b) C, BD, A . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có   ,   , 120 ,   a SA ABC AB AC a BAC SA . Gọi M là trung 2 3
điểm của BC . Tính số đo của góc nhị diện S, BC, A . Câu 6:
Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với
chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy?
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 Câu 7:
Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình chữ nhật. Giả sử AB  4,8 m ; OA  2,8 m;OB  4 m .
a) Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
b) Chứng minh rằng mặt phẳng OAB vuông góc với mặt đất phẳng. Lưu ý: Đường giao
giữa hai mái (đường nóc) song song với mặt đất.
c) Điểm A ở độ cao (so với mặt đất) hơn điểm B là 0,5 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà
(chứa OB ) so với mặt đất. Hình 7.72 Câu 8:
Độ dốc của mái nhà, mặt sân, con đường thẳng là tang của góc tạo bởi mái nhà mặt sân, con
đường thẳng đó với mặt phẳng nằm ngang. Độ dốc của đường thẳng dành cho người khuyết 1
tật được quy định là không quá
. Hỏi theo đó, góc tạo bởi đường dành cho người khuyết 12
tật và mặt phẳng nằm ngang không vượt quá bao nhiêu độ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 9:
Trong cửa sổ ở Hình 7.56 , cánh và khung cửa là các nửa hình tròn có đường kính 80 cm ,
bản lề được đính ở điểm chính giữa O của các cung tròn khung và cánh cửa. Khi cửa mở,
đường kính của khung và đường kính của cánh song song với nhau và cách nhau một
khoảng d ; khi cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính số đo của góc nhị diện
có hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa cánh, khung cửa khi d  40 cm .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện S, AB,C bằng SBC .
B. Số đo của góc nhị diện D, , SA B bằng 90 .
C. Số đo của góc nhị diện S, AC, B bằng 90 .
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
D. Số đo của góc nhị diện D, ,
SA B bằng BSD .
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4a, AD  3a . Các cạnh bên
đều có độ dài 5a . Góc nhị diện S, BC, A có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây? A. 7546 '. B. 71 2  1'. C. 68 3  1'. D. 65 1  2'. 5
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a .Góc nhị diện 12
S,BC, A có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây? A. 7546 '. B. 71 2  1'. C. 29 3  3'. D. 26 3  3'.
Câu 13: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC  1. Gọi 
là góc phẳng nhị diện S, BC, A . Tính cos. 1 2 1 2 A. . B. . C. D. . 3 5 3 5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết AD  2a , a 6
AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
. Gọi E là trung điểm của 2
AD . Tính số đo của góc phẳng nhị diện S, BE, A . A. 45. B. 120 .  C. 30 .  D. 60 . 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Biết AB  2AD  2DC  2a . Tính số đo của góc phẳng
nhị diện C, SB, A. A. 45. B. 120 .  C. 30 .  D. 60 . 
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  . Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
a) Chứng minh rằng SAB   ABC  và SAH   SBC  . 3
b) Giả sử tam giác ABC vuông tại ,  30 ,   ,  a A ABC AC a SA
. Tính số đo của góc nhị 2
diện S, BC, A . Lời giải:
a) Ta có SA   ABC  mà SA  (SAB) do đó SAB   ABC  .
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
SA BC SA  (ABC) Ta có: 
BC  SAH . Mà BC  (SBC) do đó SAH   SBC AH BC b) Ta có
(SBC)  ( ABC)  BC   AH BC
  SHA là một góc phẳng của góc nhị diện S, BC, A 
SH BC (do SH  (SAH )) AH 3
Xét AHC vuông tại H có: sin ACH
AH  sin ACH.AC  sin 60 .  a a AC 2
Xét SAH vuông cân tại A nên góc nhị diện S, BC, 
A SHA  45 .  Câu 2:
Cho hình lập phương ABCD AB CD
  có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng  ACC A    BDD B   .
c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Chứng minh rằng COC là một góc phẳng của góc
nhị diện C, BD,C . Tính (gần đúng) số đo của các góc nhị diệnC, BD,C ,  , A BD, C Lời giải:
a) Một trong những đường chéo của hình lập phương ABCD AB CD   là AC
AAC là tam giác vuông tại A AC  AA  
A C  a  a 2 2 2 2 ' 2  a 3. AC DD b) Ta có:
  AC  BDD B
 . Mà AC   ACC A
  nên  ACC A    (BDD B  ) . AC BD  c) Ta có (CBD)  (C BD)  BD   CO BD
  COC là một góc phẳng của góc nhị diện C, BD,C  C O   BD (do BDCcan)
Tương tự AOC là một góc phẳng của góc nhị diện  , A BD, C CCa
Xét COC vuông tại C có: tan COC  
 2  COC  55 .  OC a 2 2
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Ta có: COC và AOC là hai góc bù nhau nên AOC  125 .  Câu 3:
Cho hình chóp S ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 1
a, AC a, SA
a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi ABCD H là hình 2
chiếu của O trên SC .
a) Tính số đo của các góc nhị diện B, ,
SA D;S, BD, A;S, BD,C  .
b) Chứng minh rằng BHD là một góc phẳng của góc nhị diện B, SC, D. Lời giải:
a) Vì SA   ABCD nên AB AD vuông góc với SA . Vậy BAD là một góc phẳng của góc nhị diện B, , SA D .
Hình thoi ABCD có cạnh bằng a và AC  a nên các tam giác ABC, ACD đều. Do đó
BAD  120 . Vậy số đo của góc nhị diện B, , SA D bằng 120 .
BD AC BD SA nên BD  SAC  . Vậy AC SO vuông góc với BD . Suy ra
AOS là một góc phẳng của góc nhị diện S, BD, A và COS là một góc phẳng của góc nhị diện
S,BD,C. 1
Tam giác SAO vuông tại A và có SA
a AO nên AOS  45 . Suy ra 2
COS  180  AOS  135 .
Vậy các góc nhị diện S, BD,  A ,S, ,
BD C tương ứng có số đo là 45 ,135 .
b) Theo chứng minh trên, BD  SAC  nên BD SC . Mătkhác, OH SC nên
SC   BOD . Do đó, BHD là một góc phẳng của góc nhị diện B, SC, D . Câu 4:
Cho hình lập phương ABCD AB CD
  cạnh a . Xác định và tính góc phẳng nhị diện: a)  , A BD, A;
b) C, BD, A . Lời giải:
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Ta có OA BD AA '  BD BD  OAA'  BD OA' .
Ta có OA BD OA  BD , suy ra AOA là góc phẳng nhị diện  , A BD, A.
Xét tam giác AOA vuông tại A , ta có:  AA a tan  A OA    2   A OA  54 44  '. AO a 2 2
b) Ta có OC BD OA  BD , suy ra AOC là góc phẳng nhị diện C, BD, A . Ta có  A OC  180   A OA  1 5 2 13  '. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có   ,   , 120 ,   a SA ABC AB AC a BAC SA . Gọi M là trung 2 3
điểm của BC . Tính số đo của góc nhị diện S, BC, A . Lời giải:
Ta có AM BC, SA BC suy ra BC  SAM   BC SM .
AM BC, SM BC suy ra SMA là một góc phẳng nhị diện S, BC, A . a SA 2 3 1
Xét tam giác SMA có tan SMA     SMA  30 .  AM a 3 2 Câu 6:
Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với
chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy?
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 Lời giải:
Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD như hình vẽ , O AC BD, M là trung điểm của DC .
Khi đó góc nhị diện tạo bởi mặt bên  SCD và mặt đáy  ABCD là S,CD,O .
Ta có SM CD OM CD , suy ra SMO là góc phẳng nhị diện S,CD,O . BC
Xét tam giác SMO ta có OM   90 (m) 2 SO 98 49 tan S O M     SMO  47 2  6 . M O 90 45 Câu 7:
Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình chữ nhật. Giả sử AB  4,8 m ; OA  2,8 m;OB  4 m .
a) Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
b) Chứng minh rằng mặt phẳng OAB vuông góc với mặt đất phẳng. Lưu ý: Đường giao
giữa hai mái (đường nóc) song song với mặt đất.
c) Điểm A ở độ cao (so với mặt đất) hơn điểm B là 0,5 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà
(chứa OB ) so với mặt đất.
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 Hình 7.72 Lời giải:
a) Vì hai mái nhà là hai hình chữ nhật nên góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng
chứa hai mái nhà trong hình là góc AOB
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác AOB ta có: 2 2 2 2 2 2
OA OB AB 2,8  4  4,8 1 cos AOB     AOB  88 .  2O . A OB 2.2,8.4 28
b) Gọi đường giao giữa hai mái (đường nóc) là OO . OO  OA  Ta có
  OO  (OAB) OO  OB
OO song song với mặt đất và không nằm trong mặt đất nên mặt phẳng OAB vuông
góc với mặt đất phẳng. c)
Góc giữa mái nhà (chứa OB ) so với mặt đất là góc OBH
Ta có: OBH OBA ABH
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác AOB ta có: 2 2 2 2 2 2
BA BO OA 4,8  4  2,8 13 cos OBA     OBA  36 .  2B . A BO 2.4,8.4 16  AH 0,5 5
ABH vuông tại H có: sin ABH     ABH  6 .  AB 4,8 48
Do đó OBH OBA ABH  42 . 
Góc giữa mái nhà (chứa OB ) so với mặt đất khoảng 42 . 
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 Câu 8:
Độ dốc của mái nhà, mặt sân, con đường thẳng là tang của góc tạo bởi mái nhà mặt sân, con
đường thẳng đó với mặt phẳng nằm ngang. Độ dốc của đường thẳng dành cho người khuyết 1
tật được quy định là không quá
. Hỏi theo đó, góc tạo bởi đường dành cho người khuyết 12
tật và mặt phẳng nằm ngang không vượt quá bao nhiêu độ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải:
Gọi  là góc tạo bởi đường dành cho người khuyết tật và mặt phẳng nằm ngang. 0    90 1 Theo đề ta có tan     4,76 . 12
Vậy góc tạo bởi đường dành cho người khuyết tật và mặt phẳng nằm ngang không vượt quá 4, 76 . Câu 9:
Trong cửa sổ ở Hình 7.56 , cánh và khung cửa là các nửa hình tròn có đường kính 80 cm ,
bản lề được đính ở điểm chính giữa O của các cung tròn khung và cánh cửa. Khi cửa mở,
đường kính của khung và đường kính của cánh song song với nhau và cách nhau một
khoảng d ; khi cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính số đo của góc nhị diện
có hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa cánh, khung cửa khi d  40 cm . Lời giải:
Gọi X là giao điểm của đường thẳng qua M song song với AB và đường thẳng qua O vuông AB
góc với AB . Ta có XM d  40 cm XO   40 c . m 2 OM 40
Do tam giác OXM vuông tại O nên ta có: cos(OXM )   1 OX 40 XM 40
Từ đó, ta suy ra OXM 0
 , cos(XOM )   1 OX 40 
Từ đó, ta suy ra XOM 0  ta có: 1
AOM AOX XOM AOX cos (0, ) 5  60
Vậy số đo của góc nhị diện có hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa cánh, khung cửa khi d = 40 cm là 60 .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện S, AB,C bằng SBC .
B. Số đo của góc nhị diện D, , SA B bằng 90 .
C. Số đo của góc nhị diện S, AC, B bằng 90 .
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
D. Số đo của góc nhị diện D, ,
SA B bằng BSD . Lời giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO   ABCD  SO AC , SO BD .
Ta có SO AC BO AC , suy ra SOB là góc phẳng nhị diện S, AC, B.
SO BD nên SOB  90 .
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4a, AD  3a . Các cạnh bên
đều có độ dài 5a . Góc nhị diện S, BC, A có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây? A. 7546 '. B. 71 2  1'. C. 68 3  1'. D. 65 1  2'. Lời giải:
Gọi O AC BD, M là trung điểm của BC .
Ta có SM BC OM BC , suy ra SMO là góc phẳng nhị diện S, BC, A . AB DB 5a 5 3a 2 2 2 2 OM
 2a, DB AB AD  5a,OD   , SO SD OD  . 2 2 2 2
Xét tam giác SMO vuông tại O, ta có: 5 3a O S 5 3 2 tan SMO     SMO  65 12'. OM 2a 4 5
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a .Góc nhị diện 12
S,BC, A có số đo gần bằng giá trị nào dưới đây? A. 7546 '. B. 71 2  1'. C. 29 3  3'. D. 26 3  3'. Lời giải:
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
Gọi M là trung điểm của BC.
ABC đều cạnh là a, tâm H, => SH   ABC 5
SA SB SC a 12 3
Do ABC đều cạnh a  AM a
, do H là trọng tâm tam giác ABC nên 2 2 3 2 3 AH AM  AH=a .  . a . 3 2 3 3 AH 3 5 2 5    2 5 Ta có: 1 cos(SAH )   :   SAH  cos    26 3  3'.   SA 3 12 5 5  
Vậy góc nhị diện S, BC, 
A có số đo là: SAH  26 3  3'.
Câu 13: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC  1. Gọi 
là góc phẳng nhị diện S, BC, A . Tính cos. 1 2 1 2 A. . B. . C. D. . 3 5 3 5 Lời giải:
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
Suy ra SD BC ( vì tam giác SBC cân tại S ). SA SB Ta có: 
SA  SBC  SA BC . SA SC
SD BC BC  SAD  BC SD .
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11
SBC   ABC  BC
Khi đó: SD BC  S,BC, 
A SDA   . AD BCSD 1
Xét SAD vuông tại S , ta có: cos  cos SDA   . AD 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết AD  2a , a 6
AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
. Gọi E là trung điểm của 2
AD . Tính số đo của góc phẳng nhị diện S, BE, A . A. 45. B. 120 .  C. 30 .  D. 60 .  Lời giải:
Nhận xét: ABCE là hình vuông cạnh bằng a .
Gọi I AC BE . BE AI Ta có: 
BE  SAI   BE SI . BE SA
SBE   ABE  BE
Khi đó AI BE
 S,BE, A  SIASI BESA a 6 a 2
Xét SIA vuông tại A , ta có: tan SIA   :
 3  SIA  60 . IA 2 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Biết AB  2AD  2DC  2a . Tính số đo của góc phẳng
nhị diện C, SB, A. A. 45. B. 120 .  C. 30 .  D. 60 .  Lời giải:
Chuyên đề QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Toán 11 CM AB
Gọi M là trung điểm AB khi đó 
CM  SAB . CM SA
Trong mặt phẳng SAB , từ M kẻ MK SB tại K . SB MK Khi đó: 
SB  CMK   SB CK . SB CM
SAB SBC  SB
Ta có: MK SB
 C,SB, A  CKM . CK SB   KM BM a 1 a BKMBAS nên     KM  . SA SB a 6 6 3 CM
Xét CKM vuông tại M , ta có: tan CKM
 3  CKM  60 . MK
_____________________HẾT_____________________
Huế, 16h35’ Ngày 27 tháng 02 năm 2024