Đáp án Bài tập Hóa Đại cương 2 chương 1+2+3 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1. (EX7-1A) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 237 g of cold water from 4.0 to 37.0 °C (body temperature)? Hãy tính lượng nhiệt bằng kilojoules (kJ) cần để tăng nhiệt độ của 237 g nước lạnh từ 4,0 o C lên 37,0 o C. ĐS: 32,7 kJ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY-HCM
CITY UNIVERSITY OF SCIENCE,
HCM CITY
FACULTY OF CHEMISTRY
---o0o---
GENERAL CHEMISTRY II
EXERSICES 2019 CHAPTER 1. THERMOCHEMISTRY /
Chương 1. NHIT HÓA HC
1. (EX7-1A) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 237 g of cold
water
from 4.0 to 37.0 °C (body temperature)?
Hãy tính ng nhit bng kilojoules
(kJ) cn để tăng nhit độ ca 237
g c lnh t 4,0
o
C
lên
37,0
o
C.
ĐS:
32,7
kJ
2. (EX7-1B) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 2.50 kg Hg(l) from
20.0
o
C to 6.0
o
C? Assume a density of 13.6 g/mL and a molar heat capacity of 28.0 Jmol
-1
°C
1
for
Hg(l).
Hãy
tính ng nhit
bng
kilojoules
(kJ)
cn để
tăng nhit
độ ca
2,5
kg
Hg(l)
t
20,0
o
C
lên
6,0
o
C.
Cho
biết
t
trng
nhit
dung
mol
ca
Hg
(l)
ln
t
13,6
g/mL
28,0
J
mol
1
o
C
1
.
ĐS:
4,89
kJ
3. (EX7-2A) When 1.00 kg lead (specific heat = 0.13 J g
1
o
C
1
) at 100.0
o
C is added to a quantity of
water at
28.5
o
C, the final temperature of the lead-water mixture is 35.2
o
C. What is the mass of water present?
Khi
1,00
kg
chì
(
nhit
dung
riêng
=
0,13
J
g
1
o
C
1
)
ti
100,0
o
C
đưc
nhúng
vào
c
nhit
độ
28,5
o
C,
nhit độ sau cùng ca hn hp chì-c 35,2
o
C. Hi khi ng c bao nhiêu?
ĐS:
300
g
4. (EX7-2B) A 100.0g copper sample (specific heat = 0.385 Jg
1
°C
1
) at 100.0
o
C is added to 50.0 g
water at
26.5 °C. What is the final temperature of the copper-water mixture?
100
g
đồng
(nhit
dung
riêng
=
0.385
J
g
1
o
C
1
)
ti
100,0
o
C
đưc
nhúng
vào
50.0
g
c
nhit
độ
26.5
o
C. Hi nhit độ sau cùng ca hn hp đồngc bao nhiêu?
ĐS:
37,9
o
C
5. (EX7-3A) Vanillin is a natural constituent of vanilla. It is also manufactured for use in artificial
vanilla flavoring. The combustion of 1.013 g of vanillin, C
8
H
8
O
3
, in a bomb calorimeter causes the
temperature to rise from 24.89 to 30.09
o
C. What is the heat of combustion of vanillin, expressed
in kilojoules per mole? (the heat capacity of the calorimeter assembly is 4.90 kJ/
o
C).
Vanillin mt thành phn t nhiên trong vanilla. cũng đưc sn xut làm hương nhân to mùi vanilla.
Đốt cháy 1,013 g vanillin, C
8
H
8
O
3
, làm nhiệt độ trong nhiệt lượng kế tăng từ 24,89 lên 30,09
o
C. Hi nhit
đt cháy ca vanillin bao nhiêu kJ/mol? (biết nhit ng kế nhit dung 4,90 kJ/
o
C).
ĐS: -3,83x10
3
kJ/mol
6. (EX7-3B) The heat of combustion of benzoic acid is 26.42 kJ/g. The combustion of a 1.176 g
sample of benzoic acid causes a temperature increase of 4.96
o
C in a bomb calorimeter
assembly. What is the heat capacity of the assembly?
Nhiệt đốt cháy ca acid benzoic –26,42 kJ/g. Đốt cháy 1,176 g acid benzoic làm nhit đ trong mt nhit
ng kế tăng 4,96
o
C. Tìm nhit dung ca nhit ng kế này.
ĐS:
6,26 kJ/
o
C
7. (EX7-4A) Two solutions, 100.0 mL of 1.00 M AgNO
3
(aq) and 100.0 mL of 1.00 M NaCl(aq), both
initially at
22.4
o
C, are added to a Styrofoam-cup calorimeter and allowed to react. The temperature rises to 30.2
o
C. Determine q
rxn
per mole of in the reaction.
Hai dung dch 100,0 mL AgNO
3
(aq) 1,00 M và 100,0 mL NaCl(aq) 1,00 M đu nhiệt độ 22,4
o
C đưc thêm
vào mt nhit lượng kế cốc Styrofoam đ cho phn ng xy ra trong nhiệt lượng kế y. Nhiệt độ sau
đó tăng lên đến 30,2
o
C. Hãy tìm nhit phn ng (kJ/mol) ca phn ng sau:
Ag
+
(aq)
+ Cl (aq)
AgCl(s)
ĐS: -65
kJ/mol
8. (EX7-4B) Two solutions, 100.0mL of 1.020 M HCl and 50.0 mL of 1.988 M NaOH, both initially at
24.52
o
C, are mixed in a Styrofoam-cup calorimeter and allowed to react. What will be the final
temperature of the mixture? The heat of neutralization reaction is 56 kJ/mol H
2
O.
Hai dung dch 100,0 mL HCl 1,020 M 50,0 mL NaOH 1,988 M đều nhit độ 24,52
o
C đưc trn ln
trong mt nhit ng kế cc Styrofoam đ cho phn ng xy ra trong nhit ng kế này. Hi nhit
đ sau cùng ca h thng? Cho biết nhit phn ng trung hòa 56 kJ/mol H
2
O to thành.
ĐS:
33,4
o
C
9. (EX7-5A) How much work, in joules, is involved when 0,225 mol N
2
at a constant temperature of
23
o
C is allowed to expand by 1.50 L in volume against an external pressure of 0.750 atm?
Tính ng công sinh ra (bng J) khi 0,225 mol N
2
ti nhit đ không đi 23
o
C giãn n ti th tích 1,50 L,
biết áp sut ngoài 0,750 atm?
ĐS: -114
J
10. (EX7-5B) How much work is done, in joules, when an external pressure of 2.50 atm is
applied, at a constant temperature of to 20.0 °C, to 50.0 g N
2
(g) in a 75.0 L cylinder?
Tính ng công sinh ra (bng J) khi n 50,0 g kN
2
nhit độ không đổi 20,0
o
C trong xylanh th tích
75,0 L, biết áp sut ngoài 2,50 atm.
ĐS:
14,6
kJ
11. (EX7-6A) In compressing a gas, 355 J of work is done on the system. At the same time, 185 J
of heat escapes from the system. What is ΔU for the system?
Khi nén mt khí, ng công 355 J đưc đưa vào h thng cùng lúc vi 185 J nhit tht ra t h thng.
Hi ΔU ca h thng la bao nhiêu?
ĐS:
170
J
12. (EX7-6B) If the internal energy of a system decreases by 125 J at the same time that the system
absorbs 54 J of heat, does the system do work or have work done on it? How much?
Nếu nôi năng ca mt h thng gim đi 125 J cùng lúc vi vic hp thu 54 J nhit ng. Hi h thng này
nhn công hay sinh công? Lưng công bao nhiêu?
ĐS: -179
J
13. (EX7-7A) What mass of sucrose must be burned to produce 1.00 ×10
3
kJ of heat? The
heat of combustion of sucrose is 5,65 ×10
3
kJ/mol sucrose.
Hãy tính ng sucrose cn đốt cy đ to ra 1,00 ×10
3
kJ nhit ng. Cho biết nhit đốt cháy ca
sucrose
5,65
×10
3
kJ/mol
sucrose.
ĐS:
60,6
g
14. (EX7-7B) A 25.0 mL sample of 0.1045 M HCl(aq) was neutralized by NaOH(aq). Determine
the heat evolved in this neutralization. The heat of neutralization reaction is 56 kJ/mol H
2
O.
25,0 mL HCl(aq) 1,045 M đưc trung hòa bng NaOH(aq). Hãy tính ng nhit ta ra ca quá trình trung
hòa này. Biết nhit phn ng trung hòa là 56 kJ/mol H
2
O to thành.
ĐS:
0,15 kJ
15. (EX7-8A) What is the enthalpy change when a cube of ice 2.00 cm on edge is brought from 10.0
°C to a final temperature of 23.2 °C? For ice, use a density of 0.917 g/cm
3
a specific heat of 2,01
J/g
1
o
C
1
, and an enthalpy of fusion of 6,01 kJ/mol.
Khi mt khối băng lập phương cạnh dài 2,00 cm đưc đưa từ 10,0
o
C
lên
23,2
o
C, biến thiên enthalpy ca
quá trình la bao nhiêu? Cho biết t khi ca băng là 0,917 g/cm
3
, nhit dung riêng ca ng 2,01 J.g
1
o
C
1
nhit nóng chy ca ng 6,01 kJ/mol.
ĐS:
3,31 kJ
16. (EX7-8B) What is the maximum mass of ice at 15,0
o
C that can be completely converted to
water vapor at 25
o
C if the available heat for this transition is 5,00×10
3
kJ ?
Hi khi ng ti đa băng ti nhit độ 15,0
o
C th chuyn thành hơi c ti 25
o
C khi dùng ng
nhit 5,00 ×10
3
kJ?
ĐS:
1,72 kg
17. (EX7-9A) The standard heat of combustion of propene, C
3
H
6
(g), is 2058 kJ/mol. Use this value
and the standard enthalpy of formation of CO
2
(g) and water(l) to determine ΔH
o
for the
hydrogenation of propene to propane.
Nhiệt đốt cháy chun ca propene, C
3
H
6
(g),
2058
kJ/mol
C
3
H
6
(g), ca propane C
3
H
8
(g),
-2219
kJ/mol
C
3
H
8
(g) Hãy s dng d liu này tra cu thêm các d liu nhit hình thành chun ca CO
2
(g)
c(l) đ xác định ΔH
o
ca quá trình hydrogen hóa ca propene thành propane.
ĐS: -124
kJ
18. (EX7-9B) From the data in Practice Example 17 and the following equation, determine the
standard enthalpy of combustion of one mole of 2-propanol, CH
3
CH(O)CH
3
(l).
S dng các kết qu tính toán ca bài tp 17 kết hp vi d liu i đây để xác định nhit đốt cháy
chun ca mt mole 2-propanol
CH
3
CH(OH)CH
3
(l)
CH
3
CH=CH
2
(g) + H
2
O(l) CH
3
CH(OH)CH
3
(l) ΔH
o
= 52,3 kJ
ĐS:
-2006
kJ
19. (EX7-10A) The standard enthalpy of formation for the amino acid leucine is 637,3 kJ/mol
C
6
H
13
O
2
N(s). Write the chemical equation to which this value applie
Nhit
hình
thành
chun
ca
amino
acid
leucine
637,3
kJ/mol
C
6
H
13
O
2
N(s).
Hãy
viết
phương
trình
hóa
hc tương ng vi giá tr này.
20. (EX7-10B) How is ΔH
o
for the following reaction related to the standard enthalpy of formation of
NH
3
(g) listed in Appendix? What is the value of ΔH
o
= ?
Giá tr ΔH
o
ca phn ng i đây liên h n thế nào vi nhit hình thành chun ca NH
3
(g) trong bng
ph lc? Giá tr ca ΔH
o
bao nhiêu? 2NH
3
(g) N
2
(g) + 3 H
2
(g)
ĐS:
92,22
kJ
21. (EX7-11A) Use data from Appendix to calculate the standard enthalpy of combustion of
ethanol, CH
3
CH
2
OH(l), at 298.15 K.
S dng d liu trong bng ph lc để tính nhit đốt cháy chun ca ethanol, CH
3
CH
2
OH(l), ti
298,15
K.
ĐS:-1367
kJ
22. (EX7-11B) Calculate the standard enthalpy of combustion at 298.15 K per mole of a gaseous
fuel that contains C
3
H
8
and C
4
H
10
in the mole fractions 0.62 and 0.38, respectively.
Hãy tính nhit đốt cy chun ti 298,15 K cho 1 mol ca mt nhiên liu k cha C
3
H
8
C
4
H
10
vi t l
phân mol tương ng 0,62 0,38.
23. (EX7-12A) The overall reaction that occurs in photosynthesis in
plants is:
ĐS:
-2,5x10
3
kJ/mol
hn
hp
6 CO
2
(g) + 6 H
2
O(l) C
6
H
12
O
6
(s) + 6 O
2
(g) ΔH
o
= 2803 kJ
Use this value and the standard enthalpy of formation of CO
2
(g) and water(l) from Appendix to
determine the standard enthalpy of formation of glucose, C
6
H
12
O
6
(s) at 298 K
Phn
ng
chung
xy
ra
trong
quá
trình
quang
hp
ca
thc
vt
là:
6
CO
2
(g)
+
6
H
2
O(l)
C
6
H
12
O
6
(s)
+
6
O
2
(g)
ΔH
o
=
2803
kJ
Hãy s dng d liu này và tra cu thêm các d liu nhit hình thành mol chun ca CO
2
(g)
H
2
O(l) cn
thiết trong bng ph lục để xác định nhit hình thành chun ca glucose, C
6
H
12
O
6
(s) ti 298 K.
ĐS:
-1273
kJ/mol
24. (EX7-12B) A handbook lists the standard enthalpy of combustion of gaseous dimethyl ether at
298 K as 31,70 kJ/g(CH
3
)
2
O (g). What is the standard molar enthalpy of formation of dimethyl
ether at 298 K? Use this value and the standard enthalpy of formation of CO
2
(g) and water (l)
from Appendix.
Mt handbook lit nhit đốt cy chun ca dimethyl ether ti 298 K 31,70 kJ/g(CH
3
)
2
O (g). Hãy s
dng d liu này tra cu tm các d liu nhit hình thành mol chun ca CO
2
(g) H
2
O(l) cn thiết
trong appendix để xác định nhit nh tnh mol chun ca khí dimethyl ether ti 298 K.
ĐS: -184
kJ/mol
25. (E9) A 74.8 g sample of copper at 143,2
o
C is added to an insulated vessel containing 165 mLof
glycerol, (C
3
H
8
O
3
, d=1,26 g/mL), at 24,8
o
C. The final temperature is 31,1
o
C. The specific heat of
copper is 0,385 J.g
1
.
o
C
1
. What is the heat capacity of glycerol in J.g
1
.
o
C
1
?
Mt mẫu đồng khối lượng 74,8 g nhit đ 143,2
o
C được cho vào bình cách nhit cha sn 165 mL
glycerol (C
3
H
8
O
3
, d=1,26 g/mL) ti nhit độ 24,8
o
C. Nhit độ cui ng thu đưc 31,1
o
C. Biết nhit
dung riêng ca đng 0,385 J.g
1
.
o
C
1
. Hi nhit dung ca glycerol nh theo đơn v J.g
1
.
o
C
1
bao
nhiêu?
ĐS:
2,3
x
10
2
J
mol
-1
o
C
-1
26. (E22) The heat of solution of KI(s) in water is 20,3 kJ/mol KI. If a quantity of KI is added to
sufficient water at 23,5
o
C in a Styrofoam cup to produce 150.0 mLof 2.50 M KI, what will be the
final temperature? (Assume a density of 1.30 g/mL and a specific heat of 2,7 J.g
1
.
o
C
1
for 2.50 M
KI.)
Nhit hòa tan KI rắn trong nước 20,3 kJ/mol KI. Nếu một lượng KI cho vào lượng nước vừa đủ 23,5
o
C
trong cc Styrofoam đ to thành 150,0 mL dung dch KI nng đ 2,5 M. Tính nhit đ sau cùng ca
h biết rng dung dch có d= 1,30 g/mL và nhit dung riêng ca dung dch KI 2,5 M là 2,7 J.g
1
.
o
C
1
.
ĐS:
10
o
C
27. (E26) The heat of neutralization of HCl(aq) by NaOH(aq) is 55,84 kJ/mol H
2
O produced. If 50,00
mL of
1.05 M NaOH is added to 25.00 mLof 1.86 M HCl, with both solutions originally at 24.72
o
C what
will be the final solution temperature? (Assume that no heat is lost to the surrounding air and that
the solution produced in the neutralization reaction has a density of 1.02 g/mL and a specific heat
of 3.98 Jg
1o
C
1
)
Nhit trung hòa ca dung dch HCl NaOH
55,84
kJ/mol
H
2
O to thành. Nếu cho 50,00 mL dung dch
NaOH nồng độ 1,05 M vào 25,00 mL dung dch HCl nng độ 1,86 M có cùng nhit độ 24,72
o
C, thì nhit
đ sau cùng ca h bao nhiêu? Xem rng không có s tht tht nhit ra bên ngoài dung dch sau
trung hòa d= 1,02 g/mL nhit dung riêng 3,98 J.g
1
.
o
C
1
.
ĐS:
33,26
o
C
28. (E33) The enthalpy of sublimation for dry ice (i.e., CO
2
) is ΔH
o
= 571 kJ/kg at 78,5
o
C and 1 atm. If
125.0 J of heat is transferred to a block of dry ice that is 78,5
o
C, what volume of CO
2
gas (d =
1.98 g/L) will be generated?
Nhit thăng hoa của đá khô CO
2
∆𝐻
𝐻
= 571 kJ/kg nhit đ −78,5
o
C và 1 atm. Nếu truyn một lượng nhit
125,0 J vào đá khô ở −78,5
o
C, lượng th tích
khí
CO
2
to thành là bao nhiêu? (d = 1,98 g/L).
ĐS:
0,111
L
𝐻
𝐻
𝐻𝐻𝐻
𝐻
3
1
2
29. (E46) We can determine the purity of solid materials by using calorimetry. A gold ring (for pure
gold, specific heat = 0.1291 J.g
1
.K
1
) with mass of 10.5 g is heated to 78,3 °C and immersed in
50.0 g of 23,7
°C water in a constant-pressure calorimeter. The final temperature of the water is 31,0 °C. Is this a
pure sample of gold?
Phương pháp ng nhit kế th s dng đ xác đnh đ tinh khiết ca kim loi. Mt nhn vàng (vàng
nguyên cht, nhit dung riêng là 0,1291 J.g
1
.K
1
) khối lượng 10,5 g được gia nhit đến 78,3 °C cho
vào 50,0 g nước 23,7 °C trong nhiệt lượng kế đẳng áp. Nhit đ cui cùng của nước 31,0 °C. Đây có
phi vàng nguyên cht.
ĐS:
3,07
J
g
-1
K
-1
30. (E51) In each of the following processes, is any work done when the reaction is carried out at
constant pressure in a vessel open to the atmosphere? If so, is work done by the reacting system
or on it? (a) Neutralization of Ba(OH)
2
by HCl(aq); (b) conversion of gaseous nitrogen dioxide to
gaseous dinitrogen tetroxide; (c) decomposition of calcium carbonate to calcium oxide and
carbon dioxide gas.
Hãy xác định quá trình nào sau đây sinh công, nhn công hay công bng không điu kin áp sut không
đổi h thng m (a) S trung hòa dung dch Ba(OH)
2
bng dung dch acid HCl; (b) khí NO
2
chuyn
thành khí N
2
O
4
; (c) phân hu ca canxi cacbonat thành oxit canxi và khí carbonic.
31. (E137) Write the balanced chemical equations for reactions that have the following as their
standard enthalpy changes.
Hãy
viết
các
phương
trình phn
ng
hóa
hc
tương
ng
cho
các
nhit
tiêu
chun
sau
a.
∆𝐻
𝐻
=
82,05
kJ/mol
N
2
O
(k)
b.
∆𝐻
𝐻
=
394,1
kJ/mol
SO
2
Cl
2
(l)
c.
𝐻
𝐻
=
1527 kJ/mol CH
3
CH
2
COOH
(l)
32. (E70) Given the following information:
1 3
𝐻
2
N
2
(k) +
2
H
2
(k) NH
3
(k) 𝐻
1
= 46.2 kJ
5 3
𝐻
NH
3
(k)
+
4
O
2
(k)
NO
(k)
+
2
H
2
O
(l)
∆𝐻
2
= 292.3 kJ
1
𝐻
H
2
(k)
+
2
O
2
(k)
H
2
O
(l)
∆𝐻
3
=
285.8 kJ
Determine H
o
for the following reaction: N
2
(k) + O
2
(k) 2 NO (k), expressed in term of ∆𝐻
𝐻
, ∆𝐻
𝐻
1 2
and ∆𝐻
𝐻
.
Hãy xác định
∆𝐻
𝐻
ca phn ng sau: N
2
(k)
+
O
2
(k)
2
NO
(k)
33. (E77) One glucose molecule, C
6
H
12
O
6
(s) is converted to two lactic acid molecules,
CH
3
CH(OH)COOH (r) during glycolysis. Given the combustion reactions of glucose and lactic
acid, determine the standard enthalpy for glycolysis.
Trong q trình lên men, mt phân t glucose, C
6
H
12
O
6
(r) s chuyn a thành hai phân t acid lactic,
CH
3
CH(OH)COOH (r). Cho biết nhit phn ứng đốt cháy của glucoseacid lactic, hãy xác đnh enthalpy
tiêu chun ca q trình chuyn hóa trên.
C
6
H
12
O
6
(r)
+
6
O
2
(k)
6
CO
2
(k)
+
6
H
2
O
(l)
∆𝐻
𝐻
=
2808
kJ
CH
3
CH(OH)COOH
(r)
+
3
O
2
(k)
3
CO
2
(k)
+
3
H
2
O
(l)
∆𝐻
𝐻
=
1344
kJ
ĐS: -120
kJ
34. (E81) Use the information given here, data from Appendix D, and equation (7.21) to
calculate the standard enthalpy of formation per mole of ZnS(s).
Tra cu bng s liu nhit to thành tiêu chun, hãy tính nhit to thành mol tiêu chun ca ZnS rn theo
phn ng sau: 2
ZnS
(r)
+
3
O
2
(k)
2
ZnO
(r)
+
2
SO
2
(k)
∆𝐻
𝐻
=
878,2
kJ
ĐS: -206
kJ/mol
fusion
𝐻ó𝐻g 𝐻𝐻
35. (E91) The decomposition of limestone, CaCO
3
(s), into quicklime, CaO(s), and CO
2
(g) is carried
out in a gas-fired kiln. Use data from Appendix D to determine how much heat is required to
decompose 1,35×10
3
kg CaCO
3
(s). (Assume that heats of reaction are the same as at and 1
bar.)
Nhit phân CaCO
3
(r) cho ra CaO (r) CO
2
(k). T bng s liu nhit to tnh tiêu chun, hãy nh cn
cung cp bao nhiêu nhiệt lượng để nhit phân 1,35×10
3
kg
CaCO
3
rn điu kin chun.
ĐS:
2,40
x
10
6
kJ
36. (E95) A British thermal unit (Btu) is defined as the quantity of heat required to change the
temperature of 1 lb of water by 1
o
F. Assume the specific heat of water to be independent of
temperature. How much heat is required to raise the temperature of the water in a 40 gal water
heater from 48 to 145 °F in (a) Btu; (b) kcal; (c) kJ?
Btu hay BTU (viết tt ca British thermal unit, tc đơn v nhit Anh) mt đơn v năng ng đưc đnh
nghĩa làng nhit cn thiết đ thay đi nhit đ ca 1 lb (pound) nưc là 1
o
F. Xem nhit dung rng
không ph thuc vào nhit đ, y cho biết nhit ng cn thiết để ng nhit đ 40 gallon c t 48
đến 145 °F theo đơn v (a) Btu, (b) kcal (c) kJ.
ĐS: 3,4 x
10
4
kJ
37. (E130) The temperature increase of 225 mLof water at 25
o
C contained in a Styrofoam cup is
noted when a 125 g ample of a metal at 75
o
C is added. With reference to Appendix, the greatest
temperature increase will be noted if the metal is (a) lead; (b) aluminum; (c) iron; (d) copper.
Cho mt mu kim loi khi ng 125 g 75
o
C vào 225 mL c 25
o
C trong cc Styrofoam. Da s
liu nhit dung riêng ca mt s cht: Cu (0,385 J g
-1
o
C
-1
), Fe (0,449 J g
-1
o
C
-1
), Al (0,879 J g
-1
o
C
-1
), Pb
(0,130 J g
-1
o
C
-1
) hãy cho biết nhit độ h s ng cao nht khi kim loi nào: chì, nm, st hay đng?
38. (E101) A particular natural gas consists, in mole percents, of 83.0% CH
4
, 11.2% C
2
H
6
and 5.8%
C
3
H
8
. A 385 L sample of this gas, measured at 22.6
o
C and 739 mmHg, is burned at constant
pressure in an excess of oxygen gas. How much heat, in kilojoules, is evolved in the combustion
reaction?
Mt hn hp khí gm 83,0 % CH
4
,
11,2%
C
2
H
6
5,8
%
C
3
H
8
theo s mol. Mt th tích 385 L hn hp khí có
nhit độ 22,6
o
C áp sut 739 mmHg đưc đt cháy vi oxy điu kin đẳng áp. Vy bao
nhiêu nhit (kJ) ta ra khi đt ng hn hp khí trên?
ĐS:
1,61
x
10
4
kJ
39. (E104) A calorimeter that measures an exothermic heat of reaction by the quantity of ice that can
be melted is called an ice calorimeter. Now consider that 0.100 L of methane gas, at and 744
mmHg is burned at constant pressure in air. The heat liberated is captured and used to melt 9.53
g ice at 0
o
C (H
o
of ice is 6,01 kJ/mol). Write an equation for the complete combustion of and
show that combustion is incomplete in this case.
Khí metan th ch 0,1 L ti 25
o
C 744 mmHg đưc đốt cháy áp sut không đổi trong không khí.
ng nhit giải phóng được s dụng để làm nóng chảy 9,53 g băng ở 0
o
C (∆𝐻
𝐻
ca băng là
6,01 kJ/mol). Vy quá trình đốt cháy CH
4
trong trưng hp này hoàn tn hay không? Viết phương
trình phn ng thích hp ca phn ng đt cy khí metan điu kin trên.
40.
(E138)
The
standard
molar
heats
of
combustion
of
C(graphite)
and
CO(g)
are
393.5
and
283.0
kJ/mol
respectively. Use those data and that for the following reaction
CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k) H
o
= 108 kJ to calculate the standard molar enthalpy of formation of
COCl
2
(g).
Nhiệt đốt cháy mol tiêu chun của carbon graphite −393,5 kJ/mol của khí carbon monoxide −283,0
kJ/mol. Hãy tính nhit to thành mol tiêu chun ca khí phosgene (COCl
2
), biết phn ng: CO (k) + Cl
2
(k)
COCl
2
(k)
∆𝐻
𝐻
= 108
kJ
ĐS: -218
kJ/mol
41. (E122) We can use the heat liberated by a neutralization reaction as a means of establishing the
stoichiometry of the reaction. The data in the appendix are for the reaction of 1.00 M NaOH with
1.00 M citric acid, C
6
H
8
O
7
, in a total solution volume of 60.0 mL.
(a) Why is the temperature change in the neutralization greatest when the reactants are in their
exact stoichiometric proportions? That is, why not use an excess of one of the reactants to
ensure that the neutralization has gone to completion to achieve the maximum temperature
increase.
(b) Rewrite the formula of citric acid to reflect more precisely its acidic properties. Then write a
balanced net ionic equation for the neutralization reaction.
Phn ng trung a gia các ng th tích kc nhau ca NaOH nng đ 1,00 M vi acid citric C
6
H
8
O
7
nng độ 1,00 M đưc ghi nhn bng bên i.
a. Ti
sao
nhit
độ
ca
phn
ng
thay
đổi
nhiu
nht
khi
phn
ng
trung
hòa
xy
ra
hoàn
toàn.
b.
Hãy viết ng thc cu to th hin tính acid ca acid citric. T đó viết phương trình phn ng
trung hòa trên.
CHAPTER 2. THERMODYNAMIC CHEMISTRY: ENTROPYGIBBS ENERGY /
CHƯƠNG 2.
NHIT
ĐỘNG
HC:
ENTROPY
NĂNG
NG
GIBBS
1. (EX 19.1)
A. Predict whether entropy increases or decreases in each of the following reactions.
(a) The Claus process for removing H
2
S from natural gas: 2 H
2
S (g) + SO
2
(g) 3 S(s) + 2 H
2
O(g)
(b) the decomposition of mercury(II) oxide: 2 HgO (s) 2 Hg(l) + O
2
(k)
B. Predict whether entropy increases or decreases or whether the outcome is uncertain ineach of
the following reactions.
(a) Zn(s) + Ag
2
O(s) ZnO(s) + 2 Ag(s)
(b) the chlor-alkali process, 2 Cl
(aq) + 2 H
2
O(l) 2 OH
(aq) + Cl
2
(g) + H
2
(g)
D
đoán
entropy
tăng,
gim
hay
không
th
d
đoán
(kèm
gii
thích)
cho
các
phn
ng
sau:
a. 2
H
2
S
(k)
+
SO
2
(k)
3
S(r)
+
2
H
2
O(k)
b.
2 HgO(r) 2 Hg(l) + O
2
(k)
c.
Zn(r) + Ag
2
O(r) ZnO(r) + 2 Ag(r)
d. 2
Cl
(dd)
+
2
H
2
O(l)
2
OH
(dd)
+
Cl
2
(k)
+
H
2
(k)
2. (EX 19.2) A. What is the standard molar entropy of vaporization, for a chlorofluorocarbon that once
was
heavily
used
in
refrigeration
systems?
Its
normal
boiling
point
is
29,79
o
C
and
vap
=
20.2
kJ.mol
1
.
Hãy nh entropy mol chun S
o
vap
cho quá trình bay hơi ca CCl
2
F
2
, cho biết nhit độ sôi ca CCl
2
F
2
29,79
o
C
nhit hóa hơi H
o
vap
=
20,2
kJ.mol
1
.
ĐS:
83
J
mol
-1
K
-1
3. (EX 19.2) B. The entropy change for the transition from solid rhombic sulfur to solid monoclinic sulfur
at
95.5
o
C is S
o
tr
= 1,09 J.mol
1
K
1
. What is the standard molar enthalpy change, H
o
tr
, for this transition
S thay đổi entropy mol chun cho quá trình chuyn trng thái thù hình t rhombic sulfur rn sang
monoclinic
sulfur
rn
95,5
o
C ∆S
o
tr
=
1,09
J.mol
1
K
1
.
Hãy
nh
enthalpy
mol
chuẩn H
o
tr
cho
quá
trình
chuyn trng thái trên.
ĐS: 402
J
mol
-1
4. (EX 19.3) A. Use data from Appendix D to calculate the standard molar entropy change for the
synthesis of ammonia from its elements. N
2
(k) + 3 H
2
(k) 2 NH
3
(k) S
o
298K
= ?
S dng các s liu entropy mol chun ca các cht (tra cu trong Handbook) để tính biến thiên entropy
mol chun cho phn ng tng hp ammonia 25
o
C: N
2
(k) + 3 H
2
(k) 2 NH
3
(k)
ĐS: -361,1 J mol
-1
K
-1
5. (EX 19.3) B. N
2
O
3
is an unstable oxide that readily decomposes. The decomposition of 1.00 mol
of to nitrogen monoxide and nitrogen dioxide at is accompanied by the entropy change = 138.5
J K
-1
. What is the standard molar entropy of at 25 °C?
N
2
O
3
mt
oxid
không
bn,
d
b
phân
hy
theo
phương
trình
phn
ng
sau:
N
2
O
3
(k)
NO(k)
+
NO
2
(k)
S
o
298K
=
138,5
J.K
1
.
Hãy
nh
entropy
mol
tiêu
chun
ca
N
2
O
3
(k)
25
o
C.
ĐS:
312,3
J
mol
-1
K
-1
6. (EX 19.4) A. Which of the four cases in Table 19.1would apply to each of the following reactions:
(a) N
2
(g) + 3 H
2
(g) 2 NH
3
(g) H
o
298K
= 92,22 kJ
(b) 2 C(graphite) + 2 H
2
(g) C
2
H
4
(g) H
o
298K
= 52,26 Kj
D
đoán
các
phn
ng
sau
xy
ra
t
nhiên
nhit độ
thường
hay
không?
a. N
2
(k) + 3 H
2
(k) 2 NH
3
(k) H
o
298K
= 92,22 kJ
b. 2 C(graphite) + 2 H
2
(k) C
2
H
4
(k) H
o
298K
= 52,26 kJ
ĐS: a. b. không
7. (EX 19.4) B. Under what temperature conditions would the following reactions occur
spontaneously? (a) The decomposition of calcium carbonate into calcium oxide and carbon
dioxide. (b) The roasting of zinc sulfide in oxygen to form zinc oxide and sulfur dioxide. This
exothermic reaction releases 439.1 kJ for every mole of zinc sulfide that reacts.
điu
kin
nhit độ
nào để
các
phn
ng
sau
xy
ra
t nhiên?
a. CaCO
3
(r)
CaO(r) +CO
2
(k)
b. ZnS(r) + 3/2 O
2
(k) ZnO(r) + SO
2
(k) H
o
298K
= 439,1 kJ
8. (EX 19.5) A. Determine G
o
at 298.15 K for the reaction 4 Fe(r) + 3 O
2
(k) 2 Fe
2
O
3
(r) H
o
298K
=
1648 kJ and S
o
298K
= 549.3 J K
1
Tính G
o
298
K
cho
phn
ng
sau:
4
Fe(r)
+
3
O
2
(k)
2
Fe
2
O
3
(r)
G
o
298K
=
?
Cho
biết
H
o
298K
=
1648
kJ
S
o
298K
= 549,3 J K
1
ĐS:
-1484.3
kJ
9. (EX 19.5) B. Determine for the reaction in Example 195 by using data from Appendix D.
Compare the two results.
Tính G
o
298 K cho phn ng sau bng cách s dng năng ng t do mol chun ca các cht (tra
trong Handbook) 2 NO (k) + O
2
(k) 2 NO
2
(k)G
o
298K
= ?
ĐS:
-70.48
kJ
10. (EX 19.7)
A. Use the data in Appendix D to decide whether the following reaction is spontaneous under
standard conditions at 298.15 K. N
2
O
4
(g) 2 NO
2
(g)
B. If a gaseous mixture of and both at a pressure of 0.5 bar, is introduced into a previously
evacuated vessel, which of the two gases will spontaneously convert into the other at 298.15 K.
a. S dng các s liu nhit động cn thiết ca các cht (tra cu trong Handbook, cho biết
phn ng sau xy ra t nhiên nhiệt độ 298K không? N
2
O
4
(k) 2 NO
2
(k)
b. Nếu ban đu trong bình hn hp hai khí N
2
O
4
NO
2
vi áp sut mi khí 0,5 bar thì
phn ng trên s xy ra t nhiên theo chiu nào? Gii thích.
ĐS: a. G>0; b.chiu nghch
Q>Kp
11. (EX 19.8) A. Determine the equilibrium constant at 298.15 K for AgI(s) Ag
+
(aq) + I
(aq)
Compare your answer to the for AgI in Appendix D.
S
dng
các
s
liu
nhit
động
cn
thiết
ca
các
cht
(tra
cu
trong
Handbook)
nh
hng
s
cân
bng
cho
quá
trình
sau
298K:
AgI(r)
Ag
+
(dd)
+
I
(dd).
So
sánh
vi
tr s K
sp
ca
AgI
tra
trong
bng.
ĐS:
8.3x10
-17
12. (EX 19.8) B. At 298.15 K, should manganese dioxide react to an appreciable extent with 1 M
HCl(aq), producing manganese(II) ion in solution and chlorine gas?
Ti 25
o
C, mangan dioxit phn ng vi mt mc độ đáng k vi dung dch HCl 1 M để to ra ion
mangan (II) trong dung dch khí chlorine không?
ĐS:
G>0
phn
ng
không
xy
ra
13. (EX 19.9) A. At what temperature will the formation of NO (g) from NO(g) and O
2
(g) have Kp =
1.50×10
2
? For the reaction 2 NO(g) + Cl
2
(g) 2 NOCl(g)at 25
o
C, H
o
= 114,1 kJ.mol
1
S
o
=
146,5 J.mol
1
.K
1
.
Ti
25
o
C
phn
ng:
2
NO(k)
+
O
2
(k)
2
NO
2
(k)
H
o
=
114,1
kJ.mol
1
S
o
=
146,5
J.mol
1
.K
1
.
Hãy
xác
định
nhit
độ
ti
đó
cân
bng
trên
K
p
=
1,5×10
2
ĐS: 1698
K
14. (EX 19.9) B. For the reaction 2 NO(g) + Cl
2
(g) 2 NOCl(g), what is the value of K at (a) 25
o
C
(b) 75
o
C Use data from Example 199. [Hint: The solution to part (a)can be done somewhat
more simply than
that for (b)].
Xét
cân
bng
sau
25
o
C:
2
NO(k)
+
Cl
2
(k)
2
NOCl(k)
H
o
=
114,1
kJ.mol
1
S
o
=
146,5
J.mol
1
.K
1
.
Tính
hng
s cân
bng
K
P
cho
phn
ng
trên
25
o
C
75
o
C.
ĐS: 2,22x10
12
2,97x10
9
15. (EX 19.10)
A. Estimate the temperature at which for the reaction in Example 19-10. Use data from Appendix
and Figure 19-12.
B. What is the value of for the reaction 2 SO
2
(g) + O
2
(g) 2 SO
3
(g) at 235
o
C. Use data from
Appendix, Figure 19-12 and the van’t Hoff equation (19.15)
Cho
phn
ng:
2
SO
2
(k)
+
O
2
(k)
2
SO
3
(k)
H
o
= 1,8×10
2
kJ.mol
1
a.
Ti
900K
phn
ng
trên
K
p
= 42. Hãy xác định
nhit đ
ti đó phn
ng
K
p
=
5,8×10
2
b.
.
Tính
K
p
cho
phn
ng
trên
nhit độ 235
o
C?
ĐS:
1239
K
16. (E.2) Arrange the entropy changes of the following processes, all at 25
o
C, in the expected order
of
increasing S and explain your reasoning:
(a) H
2
O (l, 1 atm) H
2
O (k, 1 atm)
(b) CO
2
(s, 1 atm) CO
2
(k, 10 mmHg)
(c) H
2
O (l, 1 atm) H
2
O (k, 10 mmHg)
Sp
xếp
s biến đổi entropy (∆S) ca
các
quá
trình
(ti
25
o
C) sau đây theo th t tăng dn:
𝐻
a. H
2
O
(l,
1
atm)
H
2
O
(k,
1
atm)
b. CO
2
(s,
1
atm)
CO
2
(k,
10
mmHg)
c. H
2
O
(l,
1
atm)
H
2
O
(k,
10
mmHg)
ĐS:
b-c-a
17. (E.10) Pentane is one of the most volatile of the hydrocarbons in gasoline. At 298.15 K, the
following enthalpies of formation are given for pentane ∆𝐻
𝐻
C
5
H
12
(l): -173,5 kJ mol
-1
; ∆𝐻
𝐻
C
5
H
12
(k) = 146,9 kJ
𝐻
𝐻
(a) Estimate the normal boiling point of pentane.
(b) Estimate for the vaporization of pentane at 298 K.
(c) Comment on the significance of the sign of 𝐻
𝐻
at 298 K.
Pentane mt trong nhng hydrocarbon d bay hơi trong xăng. Ti 298.15 K, c giá tr enthalpy to
thành ca pentane giá tr sau: 𝐻
𝐻
C
5
H
12
(l) = 173,5 kJ mol
1
; 𝐻
𝐻
C
5
H
12
(k) = 146,9 kJ mol
1
.
𝐻
𝐻
a. Ước
ng
nhit
độ sôi
ca
pentane.
b. Ước
ng
giá
tr
∆𝐻
𝐻
cho
quá
trình
hóa
hơi
ca
pentane
ti
298
K.
c.
Rút ra nhn xét t giá tr 𝐻
𝐻
ti 298 K thu đưc.
ĐS: a. 305,7 K
b.0,674
kJ
18. (E.31) Assess the feasibility of the reaction N
2
H
4
(k) + 2 OF
2
(k) N
2
F
4
(k) + 2 H
2
O (k) by
determining each of the following quantities for this reaction at 25
o
C
(a)
S
o
(The standard molar entropy of N
2
F
4
(g) is 301.2 J K
1
)
(b)
H
o
(Use data from Appendix and FO and NF bond energies of 222 and respectively)
(c)
Cho phn ng: N
2
H
4
(k) + 2 OF
2
(k) N
2
F
4
(k) + 2 H
2
O (k). Xác đnh các giá tr sau nhn xét chiu phn
ng ti 25
o
C.
a.
S
o
(biết
S
o
298
N
2
F
4
(k)
=
301,2
J.K
1
).
b.
H
o
(s dng s liu trong bng ph lc ng ng liên kết ca FO NF ơng ng 222
301 kJ mol
1
.
c.
G
o
.
ĐS: a. -54.78 J
b. -616 kJ c. -600 kJ
19. (E.68) Following are some standard Gibbs energies of formation, per mole of metal oxide at 1000
K: NiO 115 kJ; MnO, 280 kJ; TiO2, 630 kJ. The standard Gibbs energy of formation of CO at
1000 K is 250 kJ per mol CO. Use the method of coupled reactions (page 851) to determine
which of these metal oxides can be reduced to the metal by a spontaneous reaction with carbon
at 1000 K and with all reactants and products in their standard states.
Cho
giá
tr
∆𝐻
𝐻
ca các oxit kim loi ti 1000 K : NiO, 115kJ;
MnO
2
,
280
kJ;
TiO
2
,
630 kJ. Năng lượng
t do Gibb to thành ca CO 250 kJ/mol. Xác đnh oxit kim loi nào s b kh bi C ti 1000 K. (Các
cht đều trng thái chun).
ĐS:
NiO
20. (E.68) Consider the vaporization of water: at with in its standard state, but with the partial pressure of
at
2.0 atm. Which of the following statements about this vaporization at are true? (a) G
o
= 0; (b) G = 0;
(c) G
o
> 0; (d) G > 0. Explain
Xem xét quá trình a i c: H
2
O(l) H
2
O (k) ti 100
o
C, vi H
2
O(l) trong trng thái chun, H
2
O (k)
áp sut riêng phn 2,0 atm. Phát biu nào sau đây v quá trình trên đúng? (a) G
o
= 0; (b) G =
0;
(c)
G
o
>
0;
(d)
G
>
0.
Gii
thích.
ĐS:
b
21. (E.6) Which substance in each of the following pairs would have the greater entropy? Explain. (a)
at and 1 atm: 1 mol H
2
O (l) or 1 mol H
2
O (g)
(b) at and 1 atm: 50.0 g Fe(s) or 0.80 mol Fe(s)
(c) 1 mol Br
2
(l, 1 atm, 8
o
C) or 1 mol Br
2
(s, 1 atm, 8
o
C)
(d) 0.312 mol SO
2
(g, 0.110 atm, 32.5
o
C) or O
2
0.284 mol (g, 15.0 atm, 22.3
o
C)
So
sánh
giá
tr
entropy
trong
mi
cp
cht
sau:
a. Ti
75
o
C
1
atm:
1
mol
H
2
O(l)
1
mol
H
2
O
(k)
b. Ti
5
o
C
1
atm:
50,0
g
Fe(r)
0.80
mol
Fe(r)
c.
1
mol
Br
2
(l,
1
atm,
8
o
C)
1
mol
Br
2
(s,
1
atm,
8
o
C)
d.
0,312
mol
SO
2
(k,
0,110
atm,
32,5
o
C)
hay
0,284
mol
O
2
(k,
15,0
atm,
22,3
o
C).
22. (E.8) By analogy to and how would you define entropy of formation? Which would have the
largest entropy of formation: CH
4
(g), CH
3
CH
2
OH (l), or CS
2
(l)? First make a qualitative
prediction; then test your prediction with data from Appendix D.
D
đoán
cht
nào
trong
các
cht
sau
entropy
to
thành
ln
nht:
CH
4
(k),
CH
3
CH
2
OH
(l),
hay
CS
2
(l).
Sau
đó kim tra bng các s liu tra trong ph lc D.
ĐS:
CH
4
(k)
23. (E.36) Calculate the equilibrium constant and Gibbs energy for the reaction CO (k) + 2 H
2
(k)
CH
3
OH (k) ti 483 K by using the data tables from Appendix D. Are the values determined here
different from or the same as those in exercise 35? Explain.
Tính năng ng t do Gibbs ca phn ng sau CO (k) + 2 H
2
(k) CH
3
OH (k) ti 483 K. (Tra các s liu
trong
ph
lc
D).
24. (E.41) Use thermodynamic data at 298 K to decide in which direction the reaction 2 SO
2
(g) +
O
2
(g) 2 SO
3
(g) is spontaneous when the partial pressures of SO
2
, O
2
and SO
3
are 1,0×10
4
,
0.20, and 0.10 atm, respectively.
Dùng
các
s liu
nhit động
ti 298 K c định
chiu
t din
ra
ca
phn
ng
sau:
2
SO
2
(k)
+
O
2
(k)
2
SO
3
(k)
ti
áp
sut
riêng
phn
ca
SO
2
,
O
2
SO
3
ln t
1,0×10
4
;
0,20
0,10
atm.
ĐS:
chiu
thun
25. (E.55) Use data from Appendix D to establish at 298 K for the reaction: 2 NaHCO
3
(s) Na
2
CO
3
(s) +
H
2
O(l)
+ CO
2
(g) (a) S
o
(b) H
o
(c) G
o
(d) K.
Cho
phn
ng:
2
NaHCO
3
(r)
Na
2
CO
3
(r)
+
H
2
O(l)
+
CO
2
(k).
Tính
các
giá
tr
S
o
,
H
o
,
G
o
,
K.
ĐS:
334,2
J/K;
129,1
kJ
29,45
kJ
26. (E.86) The decomposition of the poisonous gas phosgene is represented by the equation COCl
2
(k)
CO
(k) + Cl
2.
Values of for this reaction are K
p
= 6.7×10
9
at 99.8
o
C and 4.44×10
2
at 395
o
C. At
what temperature is 15% dissociated when the total gas pressure is maintained at 1.00 atm?
S phân hy ca khí đc phosgene đưc minh ha qua phương trình: COCl
2
(k) CO (k) + Cl
2
(k). Giá tr K
P
ca phương trình 6,7×10
9
ti 99,8
o
C 4,410
2
ti 395
o
C. Khi áp sut tng đưc duy trì 1 atm,
xác định nhit độ ti đó 15% COCl
2
b phân hy.
ĐS:
756,5K
27. (E.109) A handbook lists the following standard enthalpies of formation at 298 K for
cyclopentane
∆𝐻
𝐻
C5H10 (l) = 105.9 kJ mol
1
, and ∆𝐻
𝐻
C5H10 (k) = 77.2 kJ mol
1
𝐻
𝐻
a. Estimate the normal boiling point of cyclopentane.
b. Estimate ∆𝐻
𝐻
for the vaporization of cyclopentane at 298 K
c. Comment on the significance of the sign of 𝐻
𝐻
at 298 K
Cho
các
s liu
∆𝐻
𝐻
C
5
H
10
(l)
=
105,9
kJ
mol
1
;
∆𝐻
𝐻
C
5
H
10
(k)
=
77,2
kJ
mol
1
𝐻
𝐻
a. Ước
ng
nhit
độ sôi
ca
cyclopentane.
b. Ước ng
G
o
cho quá
trình hóa
hơi ca
cyclopentane ti
298 K.
c. Nhn xét v du ca G
o
ti
298
K.
28. (E.110) Consider the reaction: NH
4
NO
3
(s) N
2
O (g) + 2 H
2
O(l) at
298 K.
(a) Is the forward reaction endothermic or exothermic?
(b) What is the value of G
o
at 298 K?
(c) What is the value of K at 298 K?
ĐS: a. 329.9K
b. 2,77 kJ
(d) Does the reaction tend to occur spontaneously at temperatures above 298 K, below 298 K,
both, or neither
Xét
phn
ng
NH
4
NO
3
(r)
N
2
O
(k)
+
2
H
2
O(l)
ti
298
K.
a.
Phn ng thun thu nhit hay ta nhit?
b. Tính
giá
tr G
o
ti
298
K.
c. Tính
K
ti
298
K.
29. (E.112) At room temperature and normal atmospheric pressure, is the entropy of the universe
positive, negative, or zero for the transition of carbon dioxide solid to liquid?
Ti nhit đ phòng áp sut thưng, entropy ca tr âm, dương hay bng không cho s chuyn pha
ca CO
2
rn thành lng?
CHAPTER 3. CHEMICAL KINETICS / Chương 3. ĐNG A HC
1. (EX-14-1A) At some point in the reaction 2 A + B C + D, [A] = 0.3629 M. At a time 8.25 min
later [A] = 0.3187. What is the average rate of reaction during this time interval, expressed in M s
1
?
t phn ng 2 A + B
C + D ti thi đim [A] = 0,3629 M. Sau 8,25 phút [A] = 0,3187 M. nh tc độ
trung bình ca phn ng (theo đơn v M/s) trong khon thi gian trên.
2. (EX14-1B) In the reaction 2 A 3 B, [A] drops from 0.5684 M to 0.5522 M in 2.50 min. What is
the average rate of formation of B during this time interval, expressed in M s
1
?
Trong phn ng 2 A 3 B, [A] gim t 0,5684 M đến 0,5522 M trong 2,50 phút. Tính tc độ trung bình
ca s nh thành B (theo đơn v M/s) trong khon thi gian trên.
3. (EX-14-2A) For reaction H
2
O
2
(aq) H
2
O(l) + ½ O
2
(g), determine (a) the instantaneous rate of
reaction at 2400 s and (b) [H
2
O
2
] at 2450 s. [Hint: Assume that the instantaneous rate of reaction
at 2400 s holds constant for the next 50 s.]
Xét
phn
ng:
H
2
O
2
(aq)
H
2
O(l)
+
½
O
2
(g)
s liu
trong
bng bên i. Xác định:
(a)
Tc độ tc
thi
ca
phn
ng
2400
s
(b) Nồng đ [H
2
O
2
] 2450 s (Gi s tc đ tc thi ca phn ng 2400 s gi kng đổi trong vòng 50 s
kế tiếp).
Time, s
[H
2
O
2
], M
0
2.32
200
2.01
400
1.72
600
1.49
1200
0.98
1800
0.62
3000
0.25
4. (EX-14-2B) Use data only from the following table to determine [H O ] at t = 100 s. Compare this
value
2 2
with the one calculated in Example 14-2(b). Explain the reason for the difference?
Xét
phn
ng
phân
hy
H
O
.
S dng
bng
d liu sau xác định
[H
O
]
t
=
100
s.
2 2 2 2
t (s)
[H O
2
] (M)
2
[H O
2
] (M)
2
[H O
2
]/t (M s
1
)
2
400
2.32
0.60
15.0 ×10
4
400
1.72
0.42
10.5 ×10
4
400
1.30
0.32
8.0 ×10
4
400
0.98
0.25
6.3 ×10
4
400
0.73
0.19
4.8 ×10
4
400
0.54
0.15
3.8 ×10
4
400
0.39
0.11
2.8 ×10
4
400
0.28
5. (EX-14-3A) The decomposition of N O is given by the following
equation:
2 5
5 1
2 N O
4 NO
+ O . At an initial [N
O ]
= 3.15 M, the initial rate of reaction = 5.45×10 M
s
and
2 5 2 2 2 5 0
5 1
when [N O
]
= 0.78 M, the initial rate of reaction =
1.35×10
M s
. Determine the order of this
2 5 0
decomposition reaction.
Xét phn ng phân hy N O theo phương trình sau: 2 N O 4 NO + O
2 5 2 5 2 2
5 1
Khi nng đ đầu ca [N O ] = 3,15 M tc đ đầu ca phn ng = 5,45×10 Ms
khi [N O ]
=
0,78
M
2 5 0
5 1
2
5 0
tc độ đầu
ca
phn
ng
=
1,35×10
Ms
. Xác định
bc
ca
phn
ng
phân
hy
này.
6. (EX-14-3B) Consider a hypothetical Experiment 4 in Table 14.3, in which the initial conditions
are
[HgCl ]
2 0
2
= 0.025 M and [C O ]
2 4 0
= 0.045, v = k [HgCl
]
2 2
2
[C
O
2
4
2 2
] . Predict the initial rate of reaction.
D
đoán
tc độ đầu
ca
phn
ng:
2
HgCl
+
C
O
2Cl
+
2CO
+
Hg
Cl
2 2 4
2
2 2 2
Biết nng đ đầu ca [HgCl ] = 0,025 M [C O ] = 0,045.
2 0 2 4 0
2
7. (EX-14-4A) A reaction has the rate law: v = k [A] [B]. When [A] = 1.12 M and [B] = 0.87 M and the rate
of
2
reaction = 4.78×10
1
M s
. What is the value of the rate constant, k?
2
Mt phn ng pơng trình đng hc v = k [A] [B]. Khi nng đ [A] = 1,12 M [B] = 0,87 M, tc đ ca
2
phn
ng
=
4,78×10
1
Ms
.
Xác định
hng
s tc độ k
ca
phn
ng.
8. (EX-14-4B) What is the rate of reaction 2
HgCl
+ C
O
2
2
Cl
+ 2
CO
+ Hg Cl , v = k
[HgCl ]
[C
O
2 2
] ,
2 2 4
2
2 2
2
2 2 2 4
at the point where [HgCl ] = 0.050 M and [C O ] = 0.025 M.
2
2
2 4 0
2 2
Phn
ng
2HgCl
+
C
O
2Cl
+
2CO
+ Hg Cl . phương trình đng hc là: v = k [HgCl ]
[C
O
] . Xác
2 2 4 2 2 2
2
2 2 2
4
định
tc độ ca
phn
ng
khi
[HgCl
]
=
0,050
M
[C
O
]
=
0,025
M.
2 2
4 0
3
1
9. (EX-14-5A) The reaction A 2 B + C is first order. If the initial [A] = 2.80 M and k = 3.02×10 s
, what is
the value of [A] after 325 s?
3
1
Phn
ng
A
2B
+
C
phn
ng
bc
1.
Nếu
nng độ đầu
ca
[A]
=
2,80
M
k
=
3,02×10
s
.
Xác định
[A]
sau
325
s.
10. (EX-14-5B) Use data in the following Figure and Table, together with equation 𝐻𝐻
[
𝐻
]
𝐻
= 𝐻𝐻 +
ln
[
𝐻
]
0
, to show that the decomposition of H O is a first-order reaction. [Hint: Use a pair of
data points for
2 2
H
2
O
2
0
and H
2
O
2
t
and their corresponding times to solve for k. Repeat this calculation using
other sets of data. How should the results compare?]
Chng t phn ng phân hy H O phn ng bc 1, H O (aq)
H O (l) + ½ O (k). S dng đồ th
2 2 2 2 2 2
bng
d
liu
động
hc
sau.
3
1
11. (EX-14-6A) Consider the first-order reaction A P with k = 2.95×10 s
. What percent of A remains
after 150 s?
3 1
Xét
phn
ng
bc
1:
A
P
vi
k
=
2,95×10
s
.
Sau
150
s,
%
còn
li
ca
A
bao
nhiêu?
12. (EX-14-6B) At what time after the start of the reaction is a sample of [H O ] twothirds decomposed?
2 2
Mt bao lâu để ng mu [H O ] b phân hy 2/3 so vi thời đim bt đu phn ng. Biết phn ng phân
2 2
hy H O tuân theo đng hc bc 1. H O (aq)
H O(l) + 1/2O (k)
2 2 2 2 2 2
13. (EX-14-7A) Di-t-butyl peroxide (DTBP) is used as a catalyst in the manufacture of
polymers. In the gaseous state, DTBP decomposes into acetone and ethane by a first-order
reaction.
C H
O (g) 2 CH COCH (g) + CH CH (g)
8 18 2 3 3 3 3
Start with DTBP at a pressure of 800.0 mmHg at 147 °C. What will be the pressure of DTBP at t =
125, if
1
t
1/2
=
8,0×10
min. [Hint: Because 125 min is not an exact multiple of the half-life, you must use
equation
ln(𝐻
𝐻
)
𝐻
= 𝐻𝐻. Can you see that the answer is between 200 and 400 mmHg?]
(𝐻
𝐻
)
0
Di-t-butyl
peroxide
(DTBP) được dùng như một
cht
xúc
tác
trong
sn
xut
polymer.
trng
thái
khí,
DTBP
pn hy thành acetone ethane theo phn phn ng bc 1.
C
H
O
(k)
2
CH
COCH
(k)
+
CH
CH
(k)
8
18
2 3 3 3 3
Nếu bt đu DTBP vi áp sut 800,0 mmHg 147 °C t áp sut ca DTBP t = 125 phút bao nhiêu?
1
Nếu
biết
t
1/2
=
8,0×10
phút.
14. (EX-14-7B) Use data from Table 14.4 to determine (a) the partial pressure of ethylene oxide, and
(b) the total gas pressure after 30.0 h in a reaction vessel at 415 °C, if the initial partial pressure
of (CH
2
)
2
O is 782 mmHg.
S dng bn d liu động hc sau, xác định áp sut riêng phn ca ethylene oxide áp sut khí tng
cng sau 30,0 gi trong nh phn ng 415 °C, biết áp sut riêng phn ban đu ca ethylene oxide
782 mmHg.
15. (EX-14-8A) In the decomposition reaction B products, the following data are
obtained. What are the order of this reaction and its rate constant k?
t phn ng phân hy B
Sn phm, vi d liu động hc theo sau. c đnh bc hng s tc đ
phn
ng
k?
t (s)
0
25
50
75
100
150
200
250
[B] (M)
0.88
0.74
0.62
0.52
0.44
0.31
0.22
0.16
16. (EX-14-8B) The following data are obtained for the reaction A P. What are the order of this
reaction and its rate constant, k?
Xác định
bc
hng
s k
ca
phn
ng
A
P,
vi
d liu động
hc
sau:
t (phút)
0
4.22
6.6
10.61
14.4
8
18.00
[A] (M)
0.250
0.210
0.188
0.15
0
0.11
4
0.083
17. (EX-14-9A) What is the half-life of the first-order decomposition of N
2
O
5
at 75.0 °C? With E
a
=1,06×10
5
J/mol and k = 3,46×10
5
s
1
at 298 K.
Phn
ng
phân
hy
N
2
O
5
trong
CCl
4
tuân theo động
hc
bc
1.
E
a
=1,06×10
5
J/mol,k
=
3,46×10
5
s
1
298
K.
Tìm
thi
gian
bán
hy
ca
phn
ng
phân
hy
N
2
O
5
75,0
°C.
N
2
O
5
(in
CCl
4
)
N
2
O
4
(in
CCl
4
)
+
½
O
2
(g)
18. (EX-14-9B) At what temperature will it take 1.50 h for two-thirds of a sample of N
2
O
5
in to
decompose in Example 17.
Phn
ng
phân
hy
N
2
O
5
trong
CCl
4
tuân theo động
hc
bc
1.
E
a
=1,06×10
5
J/mol,k
=
3,46×10
-5
s
1
298
K. Xác
định
nhit
độ phn
ng
để
2/3 ng
mu
N
2
O
5
trong
CCl
4
phân
hy
trong
1,5
h?
19. (EX-14-10A) In a proposed two-step mechanism for the reaction CO(g) + NO
2
(g) CO
2
(g) +
NO(g), the second, fast step is NO
2
(k) + CO(k) CO
2
(k) + NO
2
(k). What must be the slow step?
What would you expect the rate law of the reaction to be? Explain.
Cơ chế ca
phn
ng
CO(k)
+
NO
2
(k)
CO
2
(k) + NO(k) được đề xut
gồm 2 giai đoạn.
Giai đoạn
nhanh
NO
2
(k) + CO(k)
CO
2
(k) + NO
2
(k). Theo bn, phn ng giai đon chm xy ra n thế nào? Phương
trình động hc ca phn ng này gì?
20. (EX-14-10B) Show that the proposed mechanism for the reaction 2 NO
2
(g) + F
2
(g) 2 NO
2
F (g)
is plausible. The rate law is rate = k[NO
2
][F
2
].
NO
2
(g) + F
2
(g) NO
2
F
2
(g) :
fast NO
2
F
2
(g) NO
2
F(g) +
F(g) : slow F(g) + NO
2
(g)
NO
2
F(g) : fast
Chng
t chế đề ngh ca
phn
ng
2
NO
2
(k)
+
F
2
(k)
2
NO
2
F
(k)
phù
hp
vi phương trình động
hc
v
=
k[NO
2
][F
2
]
.
NO
2
(k)
+
F
2
(k)
NO
2
F
2
(k)
:
nhanh
NO
2
F
2
(k)
NO
2
F(k)
+
F(k)
:
chm
F(k) + NO
2
(k)
NO
2
F(k) : nhanh
21. (E5) In the reaction A products, 4.40 min after the reaction is started, A = 0.588 M. The rate
of reaction at this point is rate = At = 2.2×10
2
M min
1
. Assume that this rate remains
constant for a short period of time.
a) What is A 5.00 min after the reaction is started?
b) At what time after the reaction is started will A = 0.565 M?
Cho phn ng A
sn phm, nng đ ca A 0.588 M ti thi đim 4,40 pt sau khi phn ng bt đu.
Vn tc phn ng ti thi đim đó là 2,2×10
2
Mph
1
. Biết rng tc đ phn ng không đi trong khong
thi gian ngn.
(a) Xác định
nng độ A
sau
khi
phn
ng đưc
5
phút.
(b) Phn
ng
xy ra đưc đưc
bao
lâu
khi
nng
độ
A
0,565
M?
22. (E10) At the half-life for the first-order decomposition of N
2
O
5
(g) is 2.38 min.
N
2
O
5
(g) 2 NO
2
(g) + 1/2 O
2
(g)
If 1.00 g of N
2
O
5
(g) is introduced into an evacuated 15 L flask at 65 °C,
(a) What is the initial partial pressure, in mmHg, of N
2
O
5
(g)?
(b) What is the partial pressure, in mmHg, of N
2
O
5
(g) after 2.38 min?
(c) What is the total gas pressure, in mmHg, after 2.38 min?
Ti
nhit độ 65
o
C,
thi
gian
bán
hy
ca
phn
ng
phân
hy
bc
1
ca
N
2
O
5
(g)
2,38
phút.
N
2
O
5
(g)
2NO
2
(g)
+
1/2
O
2
(g)
Nếu 1,00 g N
2
O
5
đưc cho vào bình n dung tích 15 L (kng trao đổi cht vi môi trường ngoài) ti
nhit đ 65
o
C
(a)
Tính
áp
sut
riêng
phn
ca
N
2
O
5
ti
thi
đim ban
đầu
(t=0)?
(b)
Tính áp sut
riêng phn
ca
N
2
O
5
ti
thi
đim sau
khi
phn
ng
đưc
2,38 phút?
(c)
Tính áp sut tng trong bình kín ti thi đim sau khi phn ng đưc 2,38 pt? Tt c đơn v áp sut
đưc tính bng mm Hg.
23. (E20) In the first-order reaction A products, A = 0.816 M initially and 0.632 M after 16.0 min.
(a) What is the value of the rate constant, k?
(b) What is the half-life of this reaction?
(c) At what time will A = 0.235 M?
(d) What will A be after 2.5 h?
Cho phn ng bc mt A
sn phm, nng độ ban đu ca A 0,816 M gim n 0,632 M sau 16,0
phút.
(a)
Tính
hng
s tc độ k
ca
phn
ng?
(b)
Tìm
thi
gian
bán
hy
ca
phn
ng
bc
1?
(c)
Tìm
thi
gian
phn
ng
ti
đó
nng
độ
A
0,235
M?
(d)
Tính
nng
độ
A
ti
thi đim
phn
ng
đưc
2,5
gi?
24. (E22) The half-life of the radioactive isotope phosphorus-32 is 14.3 days. How long does it take
for a sample of phosphorus-32 to lose 99% of its radioactivity?
Thi gian bán hy ca đồng pn phóng x
32
P (pht pho) 14,3 ny. Tính khong thi gian cn thiết để
ng pht pho phân hy hết 99%?
25. (E23) Acetoacetic acid, CH
3
COCH
2
COOH, a reagent used in organic synthesis,
decomposes in acidic solution, producing acetone and CO
2
(g).
CH
3
COCH
2
COOH(aq) CH
3
COCH
3
(aq) + CO
2
(g)
This first-order decomposition has a half-life of 144 min.
a) How long will it take for a sample of acetoacetic acid to be 65% decomposed?
(b) How many liters of CO
2
(g), measured at 24.5 °C and 748 Torr, are produced as a 10.0 g sample
of CH
3
COCH
2
COOH decomposes for 575 min? [Ignore the aqueous solubility of CO
2
(g).
Axít
acetoacetic,
CH
3
COCH
2
COOH,
tin
cht được
s dng
nhiu
trong
tng
hp
hữu cơ. Chúng phân hủy
trong môi trưng axít để hình thành acetone CO
2
(g).
CH
3
COCH
2
COOH(aq)
CH
3
COCH
3
(aq)
+
CO
2
(g)
Thi
gian
bán
hy
ca
phn
ng
phân
hy
bc
1
này
144
phút
ti
nhit
độ
24,5
o
C.
(a)
Tìm
thi
gian
để
axít
acetoacetic
phân
hy
65%?
(b)
Tính th tích khí CO
2
sinh ra sau khi phn ng xảy ra được 575 phút khi lượng axít acetoacetic ban đầu
là 10,0 g (đo th tích ti điu kin 24,5
o
C 748 Torr).
B qua sai xót do lưng CO
2
tan trong nưc
.
26. (E26) The decomposition of dimethyl ether at 504 °C is (CH
3
)
2
O(g) CH
4
(g) + H
2
(g) + CO(g)
The following data are partial pressures of dimethyl ether (DME) as a function of time: t = 0, P
DME
=
312 mmHg; 390 s, 264 mmHg; 777 s, 224 mmHg; 1195 s, 187 mmHg; 3155 s, 78.5 mmHg.
(a) Show that the reaction is first order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) What is the total gas pressure at 390 s?
(d) What is the total gas pressure when the reaction has gone to completion?
(e) What is the total gas pressure at = 1000 s?
S
phân
hy
dimethyl
ether
xy
ra
ti
nhit
độ 504
o
C như sau
(CH
3
)
2
O(g)
CH
4
(g)
+
H
2
(g)
+
CO(g)
Áp
sut
riêng
phn
ca
dimethyl
ether
(DME)
hàm
theo
thi
gian
đo
đưc
như
trong
bng
sau
t(giây)
P(mmHg)
0
312
390
264
777
224
1195
187
3155
78,5
(a) Chng minh rng phn ng phân hy này bc phn ng mt.
(b) Tính giá tr
ca
hng
s tc độ
phn
ng
k?
(c) Tính
áp
sut
tng
ca
phn
ng
ti
thi
đim
phn
ng
xy
ra
đưc
390
giây?
(d) Tính áp sut
tng khi phn ng
phân hy
xy ra
hoàn tn?
(e) Tính
áp
sut
tng
ca
phn
ng
ti
thi
đim
phn
ng
xy
ra
đưc
1000
giây?
Biết
phn
ng
xy
ra
trong
h
n
vi
th
ch
nhit
đ
không
đi.
27. (E36) For the disproportionation of p-toluenesulfinic
acid 3ArSO
2
H ArSO
2
Ar + ArSO
3
H + H
2
O
(where Ar = p-CH
3
C
6
H
4
), the following data were obtained: t = 0 min, ArSO
2
H = 0,100 M; 15
min, 0.0863 M; 30 min, 0.0752 M; 45 min, 0.0640 M; 60 min, 0.0568 M; 120 min, 0.0387 M; 180
min, 0.0297 M; 300min, 0.0196 M.
(a) Show that this reaction is second order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) At what time would ArSO
2
H = 0.0500 M
(d) At what time would ArSO
2
H = 0.2500 M
(e) At what time would ArSO
2
H = 0.0350
M Phn ng pn hy p-toluenesulfinic
acid,
3ArSO
2
H
ArSO
2
Ar
+
ArSO
3
H
+
H
2
O
(Vi
Ar
=
p-CH
3
C
6
H
4
),
ghi
nhn đưc
nng độ ca
ArSO
2
H
theo
thi gian như sau
t(phút)
ArSO
2
H
(M)
0
0,100
15
0,0863
30
0,0752
45
0,0640
60
0,0568
120
0,0387
180
0,0297
300
0,0196
(a) Chng t phn ng bc 2.
(b) Tìm hng s tc độ ca phn ng k?
(c) Tìm thi gian phn ng khi nng độ ca ArSO
2
H
0,0500M?
(d) Tìm thi
gian
phn ng khi nng độ ca ArSO
2
H
0,0250M?
(e) Tìm thi gian phn ng khi nng độ ca ArSO
2
H
0,0350M?
28. (E38) The following data were obtained for the dimerization of 1,3-butadiene, 2 C
4
H
6
(g)
C
8
H
12
(g), at 600 K: t = 0 min, C
4
H
6
=0,0169 M; 12.18 min, 0.0144 M; 24.55 min, 0.0124 M;
42.50 min, 0.0103 M;
68.05 min, 0.00845 M.
(a) What is the order of this reaction?
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) At what time would C
4
H
6
=0.0423 M?
(d) At what time would C
4
H
6
=0.0050 M?
Nghiên cu phn ng dime hóa 1,3-butadiene, 2 C
4
H
6
(g)
C
8
H
12
(g), ti nhit đ 600 K thu đưc kết qu
sau
t(phút)
C
4
H
6
(M)
0
0,0169
12,18
0,0144
24,55
0,0124
42,50
0,0103
68,05
0,00845
(a) Xác định bc phn
ng tng quát.
(b) Tìm hng s tc độ ca phn ng k?
(c) Tìm
thi gian phn ng khi nng độ ca C
4
H
6
0,0423M?
(d) Tìm thi gian phn ng khi nng độ ca C
4
H
6
0,0050M?
29. (E41) In three different experiments, the following results were obtained for the reaction A
products:
A
0
= 1.00 M, t
1/2
= 50 min; A
0
= 2.00 M, t
1/2
= 25 min; A
0
= 0.50 M, t
1/2
= 100 min. Write the rate
equation for this reaction, and indicate the value of k?
Trong
3
thí
nghim
khác
nhau,
kết
qu
thu đưc
ca
phn
ng
A
sn
phm
cho
trong
bng
sau
A
0
(M)
t
1/2
(min)
1,00
50
2,00
25
0,50
100
Vi
A
0
nng
độ
đầu
ca
A
ti
các
thí
nghim
khác
nhau,
t
1/2
thi
gian
bán
hy.
Xác
định
phương
trình
tc
độ
ca
phn
ng,
nh
giá
tr
k
ca
phn
ng.
30. (E43) The half-lives of both zero-order and second-order reactions depend on the initial
concentration, as well as on the rate constant. In one case, the half-life gets longer as the initial
concentration increases, and in the other it gets shorter. Which is which, and why isn’t the
situation the same for both?
Thi gian n hy ca phn ng bc 0 bc 2 ph thuc vào nng đ ban đu ca tác cht vi hng s
tc đ tương ng. Trong mt trưng hp, thi gian bán hy tăng khi tăng nng độ ban đu, trường hp
n li t nc li khi tăng nng độ thi gian bán hy gim. Ti sao hai phn ng bc 0 2 li không
ging nhau?
31. (E45) Explain why
(a) Areaction rate cannot be calculated from the collision frequency alone.
(b) The rate of a chemical reaction may increase dramatically with temperature, whereas the
collision frequency increases much more slowly.
(c) The addition of a catalyst to a reaction mixture can have such a pronounced effect on the rate
of a reaction, even if the temperature is held constant.
Gii tch ti sao
a. Tc
độ
phn
ng
không
th đưc
nh ch
vi
tn s
va chm.
b. Tc
độ
phn
ng
th
tăng
nhanh
khi
tăng
nhit
độ,
trong
khi
đó
tn
s
va
chm
tăng
rt
ít.
c.
Khi xúc tác đưc tm vào hn hp ca phn ng làm tăng vn tc phn ng tương ng, khi gi
nguyên nhit đ?
32. (E54) The reaction C
2
H
5
I + OH
-
C
2
H
5
OH + I
-
, was studied in an ethanol solution, and the
following rate constants were obtained:
(a) Determine for this reaction by a graphical method.
(b) Determine by the use of equation (14.22).
(c) Calculate the value of the rate constant k at 100.0 °C.
Phn
ng
C
2
H
5
I
+
OH
C
2
H
5
OH
+
I
xy
ra trong môi trường
ethanol,
hng
s tc
độ
ph
thuc
vào
nhit
đ như trong bng sau
a. Tính năng ng hot
hóa ca phn
ng
E
a
bi phương pháp đồ
th.
| 1/50

Preview text:

VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY-HCM CITY UNIVERSITY OF SCIENCE, HCM CITY FACULTY OF CHEMISTRY ---o0o---
GENERAL CHEMISTRY II
EXERSICES – 2019 CHAPTER 1. THERMOCHEMISTRY /
Chương 1. NHIỆT HÓA HỌC
1. (EX7-1A) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 237 g of cold water
from 4.0 to 37.0 °C (body temperature)?
Hãy tính lượng nhiệt bằng kilojoules (kJ) cần để tăng nhiệt độ của 237 g nước lạnh từ 4,0 oC lên 37,0 oC. ĐS: 32,7 kJ
2. (EX7-1B) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 2.50 kg Hg(l) from –
20.0 oC to –6.0 oC? Assume a density of 13.6 g/mL and a molar heat capacity of 28.0 Jmol-1 °C–1 for Hg(l).
Hãy tính lượng nhiệt bằng kilojoules (kJ) cần để tăng nhiệt độ của 2,5 kg Hg(l) từ –20,0 oC lên –6,0 oC. Cho
biết tỷ trọng và nhiệt dung mol của Hg (l) lần lượt là 13,6 g/mL và 28,0 J mol–1 oC–1. ĐS: 4,89 kJ
3. (EX7-2A) When 1.00 kg lead (specific heat = 0.13 J g–1 oC–1) at 100.0 oC is added to a quantity of water at
28.5 oC, the final temperature of the lead-water mixture is 35.2 oC. What is the mass of water present?
Khi 1,00 kg chì ( nhiệt dung riêng = 0,13 J g–1 oC–1) tại 100,0 oC được nhúng vào nước có nhiệt độ 28,5 oC,
nhiệt độ sau cùng của hỗn hợp chì-nước là 35,2 oC. Hỏi khối lượng nước là bao nhiêu? ĐS: 300 g
4. (EX7-2B) A 100.0g copper sample (specific heat = 0.385 Jg–1 °C–1) at 100.0 oC is added to 50.0 g water at
26.5 °C. What is the final temperature of the copper-water mixture?
100 g đồng (nhiệt dung riêng = 0.385 J g–1 oC–1) tại 100,0 oC được nhúng vào 50.0 g nước có nhiệt độ 26.5
oC. Hỏi nhiệt độ sau cùng của hỗn hợp đồng–nước là bao nhiêu? ĐS: 37,9 oC
5. (EX7-3A) Vanillin is a natural constituent of vanilla. It is also manufactured for use in artificial
vanilla flavoring. The combustion of 1.013 g of vanillin, C8H8O3, in a bomb calorimeter causes the
temperature to rise from 24.89 to 30.09 oC. What is the heat of combustion of vanillin, expressed
in kilojoules per mole? (the heat capacity of the calorimeter assembly is 4.90 kJ/oC).
Vanil in là một thành phần tự nhiên trong vanil a. Nó cũng được sản xuất làm hương nhân tạo mùi vanilla.
Đốt cháy 1,013 g vanillin, C8H8O3, làm nhiệt độ trong nhiệt lượng kế tăng từ 24,89 lên 30,09 oC. Hỏi nhiệt
đốt cháy của vanillin là bao nhiêu kJ/mol? (biết nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 4,90 kJ/ oC).
ĐS: -3,83x103 kJ/mol
6. (EX7-3B) The heat of combustion of benzoic acid is –26.42 kJ/g. The combustion of a 1.176 g
sample of benzoic acid causes a temperature increase of 4.96 oC in a bomb calorimeter
assembly. What is the heat capacity of the assembly?
Nhiệt đốt cháy của acid benzoic là –26,42 kJ/g. Đốt cháy 1,176 g acid benzoic làm nhiệt độ trong một nhiệt
lượng kế tăng 4,96 oC. Tìm nhiệt dung của nhiệt lượng kế này. ĐS: 6,26 kJ/oC
7. (EX7-4A) Two solutions, 100.0 mL of 1.00 M AgNO3(aq) and 100.0 mL of 1.00 M NaCl(aq), both initially at
22.4 oC, are added to a Styrofoam-cup calorimeter and allowed to react. The temperature rises to 30.2
oC. Determine qrxn per mole of in the reaction.
Hai dung dịch 100,0 mL AgNO3(aq) 1,00 M và 100,0 mL NaCl(aq) 1,00 M đều ở nhiệt độ 22,4 oC được thêm
vào một nhiệt lượng kế cốc Styrofoam và để cho phản ứng xảy ra trong nhiệt lượng kế này. Nhiệt độ sau
đó tăng lên đến 30,2 oC. Hãy tìm nhiệt phản ứng (kJ/mol) của phản ứng sau:

Ag+ (aq) + Cl (aq) → AgCl(s) ĐS: -65 kJ/mol
8. (EX7-4B) Two solutions, 100.0mL of 1.020 M HCl and 50.0 mL of 1.988 M NaOH, both initially at
24.52 oC, are mixed in a Styrofoam-cup calorimeter and allowed to react. What will be the final
temperature of the mixture? The heat of neutralization reaction is –56 kJ/mol H2O.
Hai dung dịch 100,0 mL HCl 1,020 M và 50,0 mL NaOH 1,988 M đều ở nhiệt độ 24,52 oC được trộn lẫn
trong một nhiệt lượng kế cốc Styrofoam và để cho phản ứng xảy ra trong nhiệt lượng kế này. Hỏi nhiệt
độ sau cùng của hệ thống? Cho biết nhiệt phản ứng trung hòa là –56
kJ/mol H2O tạo thành. ĐS: 33,4 oC
9. (EX7-5A) How much work, in joules, is involved when 0,225 mol N2 at a constant temperature of
23 oC is allowed to expand by 1.50 L in volume against an external pressure of 0.750 atm?
Tính lượng công sinh ra (bằng J) khi 0,225 mol N2 tại nhiệt độ không đổi 23 oC giãn nở tới thể tích 1,50 L,
biết áp suất ngoài 0,750 atm? ĐS: -114 J
10. (EX7-5B) How much work is done, in joules, when an external pressure of 2.50 atm is
applied, at a constant temperature of to 20.0 °C, to 50.0 g N2(g) in a 75.0 L cylinder?
Tính lượng công sinh ra (bằng J) khi nén 50,0 g khí N2 ở nhiệt độ không đổi 20,0 oC trong xylanh thể tích
75,0 L, biết áp suất ngoài là 2,50 atm. ĐS: 14,6 kJ
11. (EX7-6A) In compressing a gas, 355 J of work is done on the system. At the same time, 185 J
of heat escapes from the system. What is ΔU for the system?
Khi nén một khí, lượng công 355 J được đưa vào hệ thống cùng lúc với 185 J nhiệt thoát ra từ hệ thống.
Hỏi ΔU của hệ thống la bao nhiêu? ĐS: 170 J
12. (EX7-6B) If the internal energy of a system decreases by 125 J at the same time that the system
absorbs 54 J of heat, does the system do work or have work done on it? How much?
Nếu nôi năng của một hệ thống giảm đi 125 J cùng lúc với việc hấp thu 54 J nhiệt lượng. Hỏi hệ thống này
nhận công hay sinh công? Lượng công là bao nhiêu? ĐS: -179 J
13. (EX7-7A) What mass of sucrose must be burned to produce 1.00 ×103 kJ of heat? The
heat of combustion of sucrose is –5,65 ×103 kJ/mol sucrose.
Hãy tính lượng sucrose cần đốt cháy để tạo ra 1,00 ×103 kJ nhiệt lượng. Cho biết nhiệt đốt cháy của
sucrose –5,65 ×103 kJ/mol sucrose. ĐS: 60,6 g
14. (EX7-7B) A 25.0 mL sample of 0.1045 M HCl(aq) was neutralized by NaOH(aq). Determine
the heat evolved in this neutralization. The heat of neutralization reaction is –56 kJ/mol H2O.
25,0 mL HCl(aq) 1,045 M được trung hòa bằng NaOH(aq). Hãy tính lượng nhiệt tỏa ra của quá trình trung
hòa này. Biết nhiệt phản ứng trung hòa là –56 kJ/mol H2O tạo thành. ĐS: 0,15 kJ
15. (EX7-8A) What is the enthalpy change when a cube of ice 2.00 cm on edge is brought from –10.0
°C to a final temperature of 23.2 °C? For ice, use a density of 0.917 g/cm3 a specific heat of 2,01
J/g–1 oC–1, and an enthalpy of fusion of 6,01 kJ/mol.
Khi một khối băng lập phương cạnh dài 2,00 cm được đưa từ –10,0 oC lên 23,2 oC, biến thiên enthalpy của
quá trình la bao nhiêu? Cho biết tỷ khối của băng là 0,917 g/cm3, nhiệt dung riêng của băng là 2,01 J.g–1
oC–1 và nhiệt nóng chảy của băng là 6,01 kJ/mol. ĐS: 3,31 kJ
16. (EX7-8B) What is the maximum mass of ice at –15,0 oC that can be completely converted to
water vapor at 25 oC if the available heat for this transition is 5,00×103 kJ ?
Hỏi khối lượng tối đa băng tại nhiệt độ –15,0 oC có thể chuyển thành hơi nước tại 25 oC khi dùng lượng
nhiệt 5,00 ×103 kJ? ĐS: 1,72 kg
17. (EX7-9A) The standard heat of combustion of propene, C3H6(g), is –2058 kJ/mol. Use this value
and the standard enthalpy of formation of CO2(g) and water(l) to determine ΔHo for the
hydrogenation of propene to propane.
Nhiệt đốt cháy chuẩn của propene, C3H6(g), –2058 kJ/mol C3H6(g), của propane C3H8(g), -2219 kJ/mol
C3H8(g) Hãy sử dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu nhiệt hình thành chuẩn của CO2(g)
nước(l) để xác định ΔHo của quá trình hydrogen hóa của propene thành propane. ĐS: -124 kJ
18. (EX7-9B) From the data in Practice Example 17 and the following equation, determine the
standard enthalpy of combustion of one mole of 2-propanol, CH3CH(O)CH3(l).
Sử dụng các kết quả tính toán của bài tập 17 kết hợp với dữ liệu dưới đây để xác định nhiệt đốt cháy
chuẩn của một mole 2-propanol CH3CH(OH)CH3(l)
CH3CH=CH2(g) + H2O(l) → CH3CH(OH)CH3(l) ΔHo = –52,3 kJ ĐS: -2006 kJ
19. (EX7-10A) The standard enthalpy of formation for the amino acid leucine is –637,3 kJ/mol
C6H13O2N(s). Write the chemical equation to which this value applie
Nhiệt hình thành chuẩn của amino acid leucine là –637,3 kJ/mol C6H13O2N(s). Hãy viết phương trình hóa
học tương ứng với giá trị này.
20. (EX7-10B) How is ΔHo for the following reaction related to the standard enthalpy of formation of
NH3(g) listed in Appendix? What is the value of ΔHo = ?
Giá trị ΔHo của phản ứng dưới đây liên hệ như thế nào với nhiệt hình thành chuẩn của NH3(g) trong bảng
phụ lục? Giá trị của ΔHo bao nhiêu? 2NH3(g) → N2(g) + 3 H2(g) ĐS: 92,22 kJ
21. (EX7-11A) Use data from Appendix to calculate the standard enthalpy of combustion of
ethanol, CH3CH2OH(l), at 298.15 K.
Sử dụng dữ liệu trong bảng phụ lục để tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol, CH3CH2OH(l), tại 298,15 K. ĐS:-1367 kJ
22. (EX7-11B) Calculate the standard enthalpy of combustion at 298.15 K per mole of a gaseous
fuel that contains C3H8 and C4H10 in the mole fractions 0.62 and 0.38, respectively.
Hãy tính nhiệt đốt cháy chuẩn tại 298,15 K cho 1 mol của một nhiên liệu khí chứa C3H8 C4H10 với tỷ lệ
phân mol tương ứng là 0,62 và 0,38.
ĐS: -2,5x103 kJ/mol hỗn hợp
23. (EX7-12A) The overall reaction that occurs in photosynthesis in plants is:
6 CO2(g) + 6 H2O(l) → C6H12O6(s) + 6 O2(g) ΔHo = 2803 kJ
Use this value and the standard enthalpy of formation of CO2(g) and water(l) from Appendix to
determine the standard enthalpy of formation of glucose, C6H12O6(s) at 298 K
Phản ứng chung xảy ra trong quá trình quang hợp của thực vật là:
6 CO2(g) + 6 H2O(l)C6H12O6(s) + 6 O2(g)
ΔHo = 2803 kJ
Hãy sử dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu nhiệt hình thành mol chuẩn của CO2(g) H2O(l) cần
thiết trong bảng phụ lục để xác định nhiệt hình thành chuẩn của glucose, C6H12O6(s) tại 298 K.
ĐS: -1273 kJ/mol
24. (EX7-12B) A handbook lists the standard enthalpy of combustion of gaseous dimethyl ether at
298 K as – 31,70 kJ/g(CH3)2O (g). What is the standard molar enthalpy of formation of dimethyl
ether at 298 K? Use this value and the standard enthalpy of formation of CO2(g) and water (l) from Appendix.
Một handbook liệt kê nhiệt đốt cháy chuẩn của dimethyl ether tại 298 K là –31,70 kJ/g(CH3)2O (g). Hãy sử
dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu nhiệt hình thành mol chuẩn của CO2(g) H2O(l) cần thiết
trong
appendix để xác định nhiệt hình thành mol chuẩn của khí dimethyl ether tại 298 K. ĐS: -184 kJ/mol
25. (E9) A 74.8 g sample of copper at 143,2 oC is added to an insulated vessel containing 165 mLof
glycerol, (C3H8O3, d=1,26 g/mL), at 24,8 oC. The final temperature is 31,1 oC. The specific heat of
copper is 0,385 J.g−1.oC−1. What is the heat capacity of glycerol in J.g−1.oC−1?
Một mẫu đồng có khối lượng 74,8 g ở nhiệt độ 143,2 oC được cho vào bình cách nhiệt có chứa sẵn 165 mL
glycerol (C3H8O3, d=1,26 g/mL) tại nhiệt độ 24,8 oC. Nhiệt độ cuối cùng thu được là 31,1 oC. Biết nhiệt
dung riêng của đồng là 0,385 J.g−1.oC−1. Hỏi nhiệt dung của glycerol tính theo đơn vị J.g−1.oC−1 là
bao nhiêu? ĐS: 2,3 x 102 J mol-1 oC-1
26. (E22) The heat of solution of KI(s) in water is 20,3 kJ/mol KI. If a quantity of KI is added to
sufficient water at 23,5 oC in a Styrofoam cup to produce 150.0 mLof 2.50 M KI, what will be the
final temperature? (Assume a density of 1.30 g/mL and a specific heat of 2,7 J.g−1.oC−1 for 2.50 M KI.)
Nhiệt hòa tan KI rắn trong nước là 20,3 kJ/mol KI. Nếu một lượng KI cho vào lượng nước vừa đủ ở 23,5 oC
trong cốc Styrofoam để tạo thành 150,0 mL dung dịch KI có nồng độ 2,5 M. Tính nhiệt độ sau cùng của
hệ biết rằng dung dịch có d= 1,30 g/mL và nhiệt dung riêng của dung dịch KI 2,5 M là 2,7 J.g−1.oC−1. ĐS: 10oC
27. (E26) The heat of neutralization of HCl(aq) by NaOH(aq) is 55,84 kJ/mol H2O produced. If 50,00 mL of
1.05 M NaOH is added to 25.00 mLof 1.86 M HCl, with both solutions originally at 24.72 oC what
will be the final solution temperature? (Assume that no heat is lost to the surrounding air and that
the solution produced in the neutralization reaction has a density of 1.02 g/mL and a specific heat of 3.98 Jg−1oC−1)
Nhiệt trung hòa của dung dịch HCl và NaOH là 55,84 kJ/mol H2O tạo thành. Nếu cho 50,00 mL dung dịch
NaOH nồng độ 1,05 M vào 25,00 mL dung dịch HCl nồng độ 1,86 M có cùng nhiệt độ là 24,72 oC, thì nhiệt
độ sau cùng của hệ là bao nhiêu? Xem rằng không có sự thất thoát nhiệt ra bên ngoài và dung dịch sau
trung hòa có d= 1,02 g/mL và nhiệt dung riêng là 3,98 J.g−1.oC−1.
ĐS: 33,26oC
28. (E33) The enthalpy of sublimation for dry ice (i.e., CO2) is ΔHo= 571 kJ/kg at −78,5 oC and 1 atm. If
125.0 J of heat is transferred to a block of dry ice that is −78,5 oC, what volume of CO2 gas (d =
1.98 g/L) will be generated?
Nhiệt thăng hoa của đá khô CO2 ∆𝐻𝐻= 571 kJ/kg ở nhiệt độ −78,5 oC và 1 atm. Nếu truyền một lượng nhiệt
125,0 J vào đá khô ở −78,5 oC, lượng thể tích khí CO2 tạo thành là bao nhiêu? (d = 1,98 g/L). ĐS: 0,111 L
29. (E46) We can determine the purity of solid materials by using calorimetry. A gold ring (for pure
gold, specific heat = 0.1291 J.g−1.K−1) with mass of 10.5 g is heated to 78,3 °C and immersed in 50.0 g of 23,7
°C water in a constant-pressure calorimeter. The final temperature of the water is 31,0 °C. Is this a pure sample of gold?
Phương pháp lượng nhiệt kế có thể sử dụng để xác định độ tinh khiết của kim loại. Một nhẫn vàng (vàng
nguyên chất, nhiệt dung riêng là 0,1291 J.g−1.K−1) có khối lượng 10,5 g được gia nhiệt đến 78,3 °C và cho
vào 50,0 g nước ở 23,7 °C trong nhiệt lượng kế đẳng áp. Nhiệt độ cuối cùng của nước là 31,0 °C. Đây có
phải là vàng nguyên chất.
ĐS: 3,07 J g-1 K-1
30. (E51) In each of the following processes, is any work done when the reaction is carried out at
constant pressure in a vessel open to the atmosphere? If so, is work done by the reacting system
or on it? (a) Neutralization of Ba(OH)2 by HCl(aq); (b) conversion of gaseous nitrogen dioxide to
gaseous dinitrogen tetroxide; (c) decomposition of calcium carbonate to calcium oxide and carbon dioxide gas.
Hãy xác định quá trình nào sau đây sinh công, nhận công hay công bằng không ở điều kiện áp suất không
đổi và hệ thống mở (a) Sự trung hòa dung dịch Ba(OH)2 bằng dung dịch acid HCl; (b) khí NO2 chuyển
thành
khí N2O4; (c) phân huỷ của canxi cacbonat thành oxit canxi và khí carbonic.
31. (E137) Write the balanced chemical equations for reactions that have the following as their
standard enthalpy changes.
Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học tương ứng cho các nhiệt tiêu chuẩn sau a. ∆ 𝐻
𝐻𝐻= 82,05 kJ/mol N 2O (k) b. ∆𝐻𝐻𝐻 = −394,1 kJ/mol SO 2Cl2 (l) c. ∆ 𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻
= −1527 kJ/mol CH3CH2COOH (l) 𝐻
32. (E70) Given the following information: 1 3 𝐻
N2 (k) + H2 (k)NH3(k) ∆𝐻1 = −46.2 kJ 2 2 5 3 𝐻
NH3 (k) + O2 (k)NO (k) + H2O (l) ∆𝐻2 = −292.3 kJ 4 2 1 𝐻
H2 (k) + O2 (k)H2O (l)
∆𝐻3 = −285.8 kJ 2
Determine ∆Ho for the following reaction: N2 (k) + O2 (k) →2 NO (k), expressed in term of ∆𝐻𝐻, ∆𝐻𝐻 1 2 and ∆𝐻𝐻. 3
Hãy xác định ∆𝐻𝐻 của phản ứng sau: N2 (k) + O2 (k)2 NO (k)
33. (E77) One glucose molecule, C6H12O6 (s) is converted to two lactic acid molecules,
CH3CH(OH)COOH (r) during glycolysis. Given the combustion reactions of glucose and lactic
acid, determine the standard enthalpy for glycolysis.
Trong quá trình lên men, một phân tử glucose, C6H12O6 (r) sẽ chuyển hóa thành hai phân tử acid lactic,
CH3CH(OH)COOH (r). Cho biết nhiệt phản ứng đốt cháy của glucose và acid lactic, hãy xác định enthalpy
tiêu chuẩn của quá trình chuyển hóa trên.
C6H12O6 (r) + 6 O2 (k)6 CO2 (k) + 6 H2O (l)∆𝐻𝐻 1
=2808 kJ
CH3CH(OH)COOH (r) + 3 O2 (k)3 CO2 (k) + 3 H2O (l)∆𝐻𝐻
2 =1344 kJ ĐS: -120 kJ
34. (E81) Use the information given here, data from Appendix D, and equation (7.21) to
calculate the standard enthalpy of formation per mole of ZnS(s).
Tra cứu bảng số liệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, hãy tính nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của ZnS rắn theo
phản ứng sau: 2 ZnS (r) + 3 O2 (k)2 ZnO (r) + 2 SO2 (k)∆𝐻𝐻=878,2 kJ ĐS: -206 kJ/mol
35. (E91) The decomposition of limestone, CaCO3 (s), into quicklime, CaO(s), and CO2 (g) is carried
out in a gas-fired kiln. Use data from Appendix D to determine how much heat is required to
decompose 1,35×103 kg CaCO3(s). (Assume that heats of reaction are the same as at and 1 bar.)
Nhiệt phân CaCO3 (r) cho ra CaO (r) CO2 (k). Từ bảng số liệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, hãy tính cần
cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng để nhiệt phân 1,35×103 kg CaCO3 rắn ở điều kiện chuẩn. ĐS: 2,40 x 106 kJ
36. (E95) A British thermal unit (Btu) is defined as the quantity of heat required to change the
temperature of 1 lb of water by 1 oF. Assume the specific heat of water to be independent of
temperature. How much heat is required to raise the temperature of the water in a 40 gal water
heater from 48 to 145 °F in (a) Btu; (b) kcal; (c) kJ?
Btu hay BTU (viết tắt của British thermal unit, tức là đơn vị nhiệt Anh) là một đơn vị năng lượng được định
nghĩa là lượng nhiệt cần thiết để thay đổi nhiệt độ của 1 lb (pound) nước là 1 oF. Xem nhiệt dung riêng
không phụ thuộc vào nhiệt độ, hãy cho biết nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 40 gallon nước từ 48
đến 145 °F theo đơn vị (a) Btu, (b) kcal và (c) kJ.
ĐS: 3,4 x 104 kJ
37. (E130) The temperature increase of 225 mLof water at 25 oC contained in a Styrofoam cup is
noted when a 125 g ample of a metal at 75 oC is added. With reference to Appendix, the greatest
temperature increase will be noted if the metal is (a) lead; (b) aluminum; (c) iron; (d) copper.
Cho một mẫu kim loại có khối lượng là 125 g ở 75 oC vào 225 mL nước ở 25 oC trong cốc Styrofoam. Dựa số
liệu nhiệt dung riêng của một số chất: Cu (0,385 J g-1 oC-1), Fe (0,449 J g-1 oC-1), Al (0,879 J g-1 oC-1), Pb
(0,130 J g-1 oC-1) hãy cho biết nhiệt độ hệ sẽ tăng cao nhất khi là kim loại nào: chì, nhôm, sắt hay đồng?
38. (E101) A particular natural gas consists, in mole percents, of 83.0% CH4, 11.2% C2H6 and 5.8%
C3H8. A 385 L sample of this gas, measured at 22.6 oC and 739 mmHg, is burned at constant
pressure in an excess of oxygen gas. How much heat, in kilojoules, is evolved in the combustion reaction?
Một hỗn hợp khí gồm 83,0 % CH4, 11,2% C2H6 5,8 % C3H8 theo số mol. Một thể tích 385 L hỗn hợp khí có
nhiệt độ 22,6 oC và áp suất là 739 mmHg được đốt cháy với oxy dư ở điều kiện đẳng áp. Vậy có bao
nhiêu nhiệt (kJ) tỏa ra khi đốt lượng hỗn hợp khí trên? ĐS: 1,61 x 104 kJ
39. (E104) A calorimeter that measures an exothermic heat of reaction by the quantity of ice that can
be melted is called an ice calorimeter. Now consider that 0.100 L of methane gas, at and 744
mmHg is burned at constant pressure in air. The heat liberated is captured and used to melt 9.53
g ice at 0 oC (∆Ho of ice is 6,01 kJ/mol). Write an equation for the complete combustion of and fusion
show that combustion is incomplete in this case.
Khí metan có thể tích 0,1 L tại 25 oC và 744 mmHg được đốt cháy ở áp suất không đổi trong không khí.
Lượng nhiệt giải phóng được sử dụng để làm nóng chảy 9,53 g băng ở 0 oC𝐻 (∆𝐻𝐻 của băng là ó𝐻g 𝐻 ℎả𝐻
6,01 kJ/mol). Vậy quá trình đốt cháy CH4 trong trường hợp này là hoàn toàn hay không? Viết phương
trình phản ứng thích hợp của phản ứng đốt cháy khí metan ở điều kiện trên.
40. (E138) The standard molar heats of combustion of C(graphite) and CO(g) are −393.5 and −283.0 kJ/mol
respectively. Use those data and that for the following reaction
CO (k) + Cl2 (k) → COCl2 (k) có ∆Ho = −108 kJ to calculate the standard molar enthalpy of formation of COCl2(g).
Nhiệt đốt cháy mol tiêu chuẩn của carbon graphite là −393,5 kJ/mol và của khí carbon monoxide là −283,0
kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của khí phosgene (COCl2), biết phản ứng: CO (k) + Cl2 (k)
COCl2 (k) ∆𝐻𝐻 = −108 kJ ĐS: -218 kJ/mol
41. (E122) We can use the heat liberated by a neutralization reaction as a means of establishing the
stoichiometry of the reaction. The data in the appendix are for the reaction of 1.00 M NaOH with
1.00 M citric acid, C6H8O7, in a total solution volume of 60.0 mL.
(a) Why is the temperature change in the neutralization greatest when the reactants are in their
exact stoichiometric proportions? That is, why not use an excess of one of the reactants to
ensure that the neutralization has gone to completion to achieve the maximum temperature increase.
(b) Rewrite the formula of citric acid to reflect more precisely its acidic properties. Then write a
balanced net ionic equation for the neutralization reaction.
Phản ứng trung hòa giữa các lượng thể tích khác nhau của NaOH nồng độ 1,00 M với acid citric C6H8O7
nồng độ 1,00 M được ghi nhận ở bảng bên dưới.
a. Tại sao nhiệt độ của phản ứng thay đổi nhiều nhất khi phản ứng trung hòa xảy ra hoàn toàn.
b. Hãy viết công thức cấu tạo thể hiện tính acid của acid citric. Từ đó viết phương trình phản ứng
trung hòa trên.
CHAPTER 2. THERMODYNAMIC CHEMISTRY: ENTROPY–GIBBS ENERGY / CHƯƠNG 2.
NHIỆT ĐỘNG HỌC: ENTROPY – NĂNG LƯỢNG GIBBS 1. (EX 19.1)
A. Predict whether entropy increases or decreases in each of the following reactions.
(a) The Claus process for removing H2S from natural gas: 2 H2S (g) + SO2(g) → 3 S(s) + 2 H2O(g)
(b) the decomposition of mercury(II) oxide: 2 HgO (s) → 2 Hg(l) + O2(k)
B. Predict whether entropy increases or decreases or whether the outcome is uncertain ineach of the following reactions.
(a) Zn(s) + Ag2O(s) → ZnO(s) + 2 Ag(s)
(b) the chlor-alkali process, 2 Cl–(aq) + 2 H2O(l) → 2 OH–(aq) + Cl2(g) + H2(g)
Dự đoán entropy tăng, giảm hay không thể dự đoán (kèm giải thích) cho các phản ứng sau:
a. 2 H2S (k) + SO2(k)3 S(r) + 2 H2O(k)
b. 2 HgO(r)2 Hg(l) + O2(k)
c. Zn(r)
+ Ag2O(r)ZnO(r) + 2 Ag(r)
d. 2
Cl–(dd) + 2 H2O(l)2 OH–(dd) + Cl2(k) + H2(k)
2. (EX 19.2) A. What is the standard molar entropy of vaporization, for a chlorofluorocarbon that once was
heavily used in refrigeration systems? Its normal boiling point is −29,79 oC and ∆H°vap = 20.2 kJ.mol–1.
Hãy tính entropy mol chuẩn ∆Sovap cho quá trình bay hơi của CCl2F2, cho biết nhiệt độ sôi của CCl2F2
−29,79 oC nhiệt hóa hơi ∆Hovap = 20,2 kJ.mol−1. ĐS: 83 J mol-1 K-1
3. (EX 19.2) B. The entropy change for the transition from solid rhombic sulfur to solid monoclinic sulfur at
95.5 oC is ∆Sotr = 1,09 J.mol−1K−1. What is the standard molar enthalpy change, ∆Hotr, for this transition
Sự thay đổi entropy mol chuẩn cho quá trình chuyển trạng thái thù hình từ rhombic sulfur rắn sang
monoclinic sulfur rắn ở 95,5 oC là ∆Sotr = 1,09 J.mol−1K−1. Hãy tính enthalpy mol chuẩn ∆Hotr cho quá trình
chuyển trạng thái trên. ĐS: 402 J mol-1
4. (EX 19.3) A. Use data from Appendix D to calculate the standard molar entropy change for the
synthesis of ammonia from its elements. N2(k) + 3 H2(k) → 2 NH3(k) ∆So298K = ?
Sử dụng các số liệu entropy mol chuẩn của các chất (tra cứu trong Handbook) để tính biến thiên entropy
mol chuẩn cho phản ứng tổng hợp ammonia ở 25 oC: N2(k) + 3 H2(k)2 NH3(k) ĐS: -361,1 J mol-1K-1
5. (EX 19.3) B. N2O3 is an unstable oxide that readily decomposes. The decomposition of 1.00 mol
of to nitrogen monoxide and nitrogen dioxide at is accompanied by the entropy change ∆S° = 138.5
J K-1. What is the standard molar entropy of at 25 °C?
N2O3 một oxid không bền, dễ bị phân hủy theo phương trình phản ứng sau:
N2O3(k)NO(k) + NO2(k) có ∆So298K = 138,5 J.K−1. Hãy tính entropy mol tiêu chuẩn của N2O3(k) ở 25 oC. ĐS: 312,3 J mol-1K-1
6. (EX 19.4) A. Which of the four cases in Table 19.1would apply to each of the following reactions:
(a) N2(g) + 3 H2(g) → 2 NH3(g) ∆Ho298K = −92,22 kJ
(b) 2 C(graphite) + 2 H2(g) → C2H4(g) ∆Ho298K = 52,26 Kj
Dự đoán các phản ứng sau xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ thường hay không?
a. N2(k) + 3 H2(k) → 2 NH3(k) ∆Ho298K = −92,22 kJ
b. 2 C(graphite) + 2 H2(k) → C2H4(k) ∆Ho298K = 52,26 kJ ĐS: a. Có b. không
7. (EX 19.4) B. Under what temperature conditions would the following reactions occur
spontaneously? (a) The decomposition of calcium carbonate into calcium oxide and carbon
dioxide. (b) The roasting of zinc sulfide in oxygen to form zinc oxide and sulfur dioxide. This
exothermic reaction releases 439.1 kJ for every mole of zinc sulfide that reacts.
Ở điều kiện nhiệt độ nào để các phản ứng sau xảy ra tự nhiên?
a. CaCO3(r) → CaO(r) +CO2(k)
b. ZnS(r) + 3/2 O2(k) → ZnO(r) + SO2(k) ∆Ho298K = −439,1 kJ
8. (EX 19.5) A. Determine ∆Go at 298.15 K for the reaction 4 Fe(r) + 3 O2(k) → 2 Fe2O3(r) ∆Ho298K =
−1648 kJ and ∆So298K = −549.3 J K−1
Tính ∆Go ở 298 K cho phản ứng sau: 4 Fe(r) + 3 O2(k)2 Fe2O3(r) ∆Go298K = ? Cho biết ∆Ho298K = −1648 kJ
và ∆So298K = −549,3 J K−1 ĐS: -1484.3 kJ
9. (EX 19.5) B. Determine for the reaction in Example 19–5 by using data from Appendix D. Compare the two results.
Tính ∆Go ở 298 K cho phản ứng sau bằng cách sử dụng năng lượng tự do mol chuẩn của các chất (tra
trong Handbook) 2 NO (k) + O2 (k)2 NO2 (k)∆Go298K = ? ĐS: -70.48 kJ 10. (EX 19.7)
A. Use the data in Appendix D to decide whether the following reaction is spontaneous under
standard conditions at 298.15 K. N2O4(g) → 2 NO2(g)
B. If a gaseous mixture of and both at a pressure of 0.5 bar, is introduced into a previously
evacuated vessel, which of the two gases will spontaneously convert into the other at 298.15 K.
a. Sử dụng các số liệu nhiệt động cần thiết của các chất (tra cứu trong Handbook, cho biết
phản ứng sau có xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ 298K không? N2O4(k) → 2 NO2(k)
b. Nếu ban đầu trong bình có hỗn hợp hai khí N2O4 và NO2 với áp suất mỗi khí là 0,5 bar thì
phản ứng trên sẽ xảy ra tự nhiên theo chiều nào? Giải thích.
ĐS: a. ∆G>0; b.chiều nghịch vì Q>Kp
11.  (EX 19.8) A. Determine the equilibrium constant at 298.15 K for AgI(s) ⮀ Ag+(aq) + I−(aq)
Compare your answer to the for AgI in Appendix D.
Sử dụng các số liệu nhiệt động cần thiết của các chất (tra cứu trong Handbook) tính hằng số cân bằng cho
quá trình sau ở 298K: AgI(r)Ag+(dd) + I−(dd). So sánh với trị số Ksp của AgI tra trong bảng. ĐS: 8.3x10-17
12. (EX 19.8) B. At 298.15 K, should manganese dioxide react to an appreciable extent with 1 M
HCl(aq), producing manganese(II) ion in solution and chlorine gas?
Tại 25 oC, mangan dioxit phản ứng với một mức độ đáng kể với dung dịch HCl 1 M để tạo ra ion
mangan (II) trong dung dịch khí chlorine không?
ĐS: ∆G>0 phản ứng không xảy ra
13.  (EX 19.9) A. At what temperature will the formation of NO (g) from NO(g) and O2(g) have Kp =
1.50×102? For the reaction 2 NO(g) + Cl2(g) ⮀ 2 NOCl(g)at 25 oC, ∆Ho = −114,1 kJ.mol−1 và ∆So = −146,5 J.mol−1.K−1.
Tại 25 oC phản ứng: 2 NO(k) + O2(k)2 NO2(k) có ∆Ho = −114,1 kJ.mol−1 và ∆So = −146,5 J.mol−1.K−1. Hãy
xác định nhiệt độ mà tại đó cân bằng trên Kp = 1,5×102 ĐS: 1698 K
14.  (EX 19.9) B. For the reaction 2 NO(g) + Cl2(g) ⮀ 2 NOCl(g), what is the value of K at (a) 25 oC
(b) 75 oC Use data from Example 19–9. [Hint: The solution to part (a)can be done somewhat more simply than that for (b)].
Xét cân bằng sau ở 25 oC: 2 NO(k) + Cl2(k)2 NOCl(k) có ∆Ho = −114,1 kJ.mol−1 và ∆So = −146,5
J.mol−1.K−1. Tính hằng số cân bằng KP cho phản ứng trên ở 25 oC ở 75 oC. ĐS: 2,22x1012 và 2,97x109 15. (EX 19.10)
A. Estimate the temperature at which for the reaction in Example 19-10. Use data from Appendix and Figure 19-12.
B. What is the value of for the reaction 2 SO2(g) + O2(g) ⮀ 2 SO3(g) at 235 oC. Use data from
Appendix, Figure 19-12 and the van’t Hoff equation (19.15)
Cho phản ứng: 2 SO2(k) + O2(k)2 SO3(k) ∆Ho = −1,8×102 kJ.mol−1
a. Tại 900K phản ứng trên Kp = 42. Hãy xác định nhiệt độ mà tại đó phản ứng Kp = 5,8×10−2
b. .
Tính Kp cho phản ứng trên ở nhiệt độ 235 oC? ĐS: 1239 K
16. (E.2) Arrange the entropy changes of the following processes, all at 25 oC, in the expected order of
increasing ∆S and explain your reasoning:
(a) H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 1 atm)
(b) CO2 (s, 1 atm) → CO2 (k, 10 mmHg)
(c) H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 10 mmHg)
Sắp xếp sự biến đổi entropy (∆S) của các quá trình (tại 25 oC) sau đây theo thứ tự tăng dần:
a. H2O (l, 1 atm)H2O (k, 1 atm)
b. CO2
(s, 1 atm)CO2 (k, 10 mmHg)
c. H2O
(l, 1 atm)H2O (k, 10 mmHg) ĐS: b-c-a
17. (E.10) Pentane is one of the most volatile of the hydrocarbons in gasoline. At 298.15 K, the
following enthalpies of formation are given for pentane ∆𝐻𝐻C5H12 (l): -173,5 kJ mol-1; ∆𝐻𝐻C5H12 (k) = –146,9 kJ 𝐻 𝐻
(a) Estimate the normal boiling point of pentane.
(b) Estimate for the vaporization of pentane at 298 K.
(c) Comment on the significance of the sign of ∆𝐻𝐻 at 298 K.
Pentane một trong những hydrocarbon dễ bay hơi trong xăng. Tại 298.15 K, các giá trị enthalpy tạo
thành của pentane giá trị sau: ∆𝐻𝐻C5H12 (l) = –173,5 kJ mol–1; ∆𝐻𝐻C5H12 (k) = –146,9 kJ mol–1. 𝐻 𝐻
a. Ước lượng nhiệt độ sôi của pentane.
b. Ước lượng giá trị ∆𝐻𝐻 cho quá trình hóa hơi của pentane tại 298 K.
c. Rút ra nhận xét từ giá trị
∆𝐻𝐻 tại 298 K thu được. ĐS: a. 305,7 K b.0,674 kJ
18. (E.31) Assess the feasibility of the reaction N2H4 (k) + 2 OF2 (k) → N2F4 (k) + 2 H2O (k) by
determining each of the following quantities for this reaction at 25 oC
(a) ∆So (The standard molar entropy of N2F4 (g) is 301.2 J K–1)
(b) ∆Ho (Use data from Appendix and FO and NF bond energies of 222 and respectively) (c) ∆G°
Cho phản ứng: N2H4 (k) + 2 OF2 (k)N2F4 (k) + 2 H2O (k). Xác định các giá trị sau nhận xét chiều phản
ứng tại 25 oC.
a. ∆So
(biết So298 N2F4 (k) = 301,2 J.K–1).
b. ∆Ho (sử dụng số liệu trong bảng phụ lục và năng lượng liên kết của F–O N–F tương ứng 222
301 kJ mol–1. c. ∆Go.
ĐS: a. -54.78 J b. -616 kJ c. -600 kJ
19. (E.68) Following are some standard Gibbs energies of formation, per mole of metal oxide at 1000
K: NiO –115 kJ; MnO, –280 kJ; TiO2, –630 kJ. The standard Gibbs energy of formation of CO at
1000 K is –250 kJ per mol CO. Use the method of coupled reactions (page 851) to determine
which of these metal oxides can be reduced to the metal by a spontaneous reaction with carbon
at 1000 K and with all reactants and products in their standard states.
Cho giá trị ∆𝐻𝐻𝐻 của các oxit kim loại tại 1000 K là: NiO, –115kJ; MnO
2, –280 kJ; TiO2, –630 kJ. Năng lượng
tự do Gibb tạo thành của CO là –250 kJ/mol. Xác định oxit kim loại nào sẽ bị khử bởi C tại 1000 K. (Các
chất đều ở trạng thái chuẩn). ĐS: NiO
20. (E.68) Consider the vaporization of water: at with in its standard state, but with the partial pressure of at
2.0 atm. Which of the following statements about this vaporization at are true? (a) ∆Go = 0; (b) ∆G = 0;
(c) ∆Go > 0; (d) ∆G > 0. Explain
Xem xét quá trình hóa hơi nước: H2O(l)H2O (k) tại 100 oC, với H2O(l) trong trạng thái chuẩn, H2O (k)
áp suất riêng phần 2,0 atm. Phát biểu nào sau đây về quá trình trên đúng? (a) ∆Go = 0; (b) ∆G = 0;
(c) ∆Go > 0; (d) ∆G > 0. Giải thích. ĐS: b
21. (E.6) Which substance in each of the following pairs would have the greater entropy? Explain. (a)
at and 1 atm: 1 mol H2O (l) or 1 mol H2O (g)
(b) at and 1 atm: 50.0 g Fe(s) or 0.80 mol Fe(s)
(c) 1 mol Br2 (l, 1 atm, 8 oC) or 1 mol Br2 (s, 1 atm, –8 oC)
(d) 0.312 mol SO2 (g, 0.110 atm, 32.5 oC) or O2 0.284 mol (g, 15.0 atm, 22.3 oC)
So sánh giá trị entropy trong mỗi cặp chất sau:
a. Tại 75 oC 1 atm: 1 mol H2O(l) 1 mol H2O (k)
b. Tại
5 oC 1 atm: 50,0 g Fe(r) 0.80 mol Fe(r)
c. 1 mol Br2 (l, 1 atm, 8 oC) 1 mol Br2 (s, 1 atm, –8 oC)
d.
0,312 mol SO2 (k, 0,110 atm, 32,5 oC) hay 0,284 mol O2 (k, 15,0 atm, 22,3 oC).
22. (E.8) By analogy to and how would you define entropy of formation? Which would have the
largest entropy of formation: CH4 (g), CH3CH2OH (l), or CS2(l)? First make a qualitative
prediction; then test your prediction with data from Appendix D.
Dự đoán chất nào trong các chất sau entropy tạo thành lớn nhất: CH4 (k), CH3CH2OH (l), hay CS2(l). Sau
đó kiểm tra bằng các số liệu tra trong phụ lục D. ĐS: CH4(k)
23. (E.36) Calculate the equilibrium constant and Gibbs energy for the reaction CO (k) + 2 H2 (k) →
CH3OH (k) tại 483 K by using the data tables from Appendix D. Are the values determined here
different from or the same as those in exercise 35? Explain.
Tính năng lượng tự do Gibbs của phản ứng sau CO (k) + 2 H2 (k)CH3OH (k) tại 483 K. (Tra các số liệu trong phụ lục D).
24. (E.41) Use thermodynamic data at 298 K to decide in which direction the reaction 2 SO2 (g) +
O2 (g) 2 SO3 (g) is spontaneous when the partial pressures of SO2, O2 and SO3 are 1,0×10–4,
0.20, and 0.10 atm, respectively.
Dùng các số liệu nhiệt động tại 298 K xác định chiều tự diễn ra của phản ứng sau: 2 SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3
(k) tại áp suất riêng phần của SO2, O2 SO3 lần lượt 1,0×10–4; 0,20 0,10 atm. ĐS: chiều thuận
25. (E.55) Use data from Appendix D to establish at 298 K for the reaction: 2 NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l)
+ CO2 (g) (a) ∆So (b) ∆Ho (c) ∆Go (d) K.
Cho phản ứng: 2 NaHCO3(r)Na2CO3(r) + H2O(l) + CO2 (k). Tính các giá trị ∆So, ∆Ho, ∆Go, K.
ĐS: 334,2 J/K; 129,1 kJ và 29,45 kJ
26. (E.86) The decomposition of the poisonous gas phosgene is represented by the equation COCl2 (k) CO
(k) + Cl2. Values of for this reaction are Kp = 6.7×10–9 at 99.8 oC and 4.44×10–2 at 395 oC. At
what temperature is 15% dissociated when the total gas pressure is maintained at 1.00 atm?
Sự phân hủy của khí độc phosgene được minh họa qua phương trình: COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k). Giá trị KP
của phương trình là 6,7×10–9 tại 99,8 oC 4,44×10–2 tại 395 oC. Khi áp suất tổng được duy trì 1 atm,
xác định nhiệt độ tại đó 15% COCl2 bị phân hủy. ĐS: 756,5K
27. (E.109) A handbook lists the following standard enthalpies of formation at 298 K for cyclopentane
∆𝐻𝐻C5H10 (l) = –105.9 kJ mol–1, and ∆𝐻𝐻C5H10 (k) = –77.2 kJ mol–1 𝐻 𝐻
a. Estimate the normal boiling point of cyclopentane.
b. Estimate ∆𝐻𝐻 for the vaporization of cyclopentane at 298 K
c. Comment on the significance of the sign of ∆𝐻𝐻 at 298 K
Cho các số liệu ∆𝐻𝐻C5H10 (l) = –105,9 kJ mol–1; ∆𝐻𝐻C5H10 (k) = –77,2 kJ mol–1 𝐻 𝐻
a. Ước lượng nhiệt độ sôi của cyclopentane.
b. Ước lượng ∆Go cho quá trình hóa hơi của cyclopentane tại 298 K.
c. Nhận xét về dấu của ∆Go tại 298 K. ĐS: a. 329.9K b. 2,77 kJ
28. (E.110) Consider the reaction: NH4NO3 (s) N2O (g) + 2 H2O(l) at 298 K.
(a) Is the forward reaction endothermic or exothermic?
(b) What is the value of ∆Go at 298 K?
(c) What is the value of K at 298 K?
(d) Does the reaction tend to occur spontaneously at temperatures above 298 K, below 298 K, both, or neither
Xét phản ứng NH4NO3(r) N2O (k) + 2 H2O(l) tại 298 K.
a. Phản ứng thuận thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
b. Tính giá trị ∆Go tại 298 K.
c. Tính
K tại 298 K.
29. (E.112) At room temperature and normal atmospheric pressure, is the entropy of the universe
positive, negative, or zero for the transition of carbon dioxide solid to liquid?
Tại nhiệt độ phòng áp suất thường, entropy của vũ trụ âm, dương hay bằng không cho sự chuyển pha
của CO2 rắn thành lỏng?
CHAPTER 3. CHEMICAL KINETICS / Chương 3. ĐỘNG HÓA HỌC
1. (EX-14-1A) At some point in the reaction 2 A + B → C + D, [A] = 0.3629 M. At a time 8.25 min
later [A] = 0.3187. What is the average rate of reaction during this time interval, expressed in M s– 1?
Xét phản ứng 2 A + BC + D ở tại thời điểm [A] = 0,3629 M. Sau 8,25 phút [A] = 0,3187 M. Tính tốc độ
trung bình của phản ứng (theo đơn vị M/s) trong khoản thời gian trên.
2. (EX–14-1B) In the reaction 2 A → 3 B, [A] drops from 0.5684 M to 0.5522 M in 2.50 min. What is
the average rate of formation of B during this time interval, expressed in M s–1?
Trong phản ứng 2 A3 B, [A] giảm từ 0,5684 M đến 0,5522 M trong 2,50 phút. Tính tốc độ trung bình
của sự hình thành B (theo đơn vị M/s) trong khoản thời gian trên.
3. (EX-14-2A) For reaction H O (aq) → H O(l) + ½ O (g), determine (a) the instantaneous rate of 2 2 2 2
reaction at 2400 s and (b) [H2O2] at 2450 s. [Hint: Assume that the instantaneous rate of reaction
at 2400 s holds constant for the next 50 s.]
Xét phản ứng: H O (aq)H O(l) + ½ O (g) số liệu trong bảng bên dưới. Xác định: 2 2 2 2
(a) Tốc độ tức thời của phản ứng ở 2400 s
(b) Nồng độ [H O ]
ở 2450 s (Giả sử tốc độ tức thời của phản ứng ở 2400 s giữ không đổi trong vòng 50 s 2 2 kế tiếp). Time, s [H2O2], M 0 2.32 200 2.01 400 1.72 600 1.49 1200 0.98 1800 0.62 3000 0.25
4. (EX-14-2B) Use data only from the following table to determine [H O ] at t = 100 s. Compare this value 2 2
with the one calculated in Example 14-2(b). Explain the reason for the difference?
Xét phản ứng phân hủy H O . Sử dụng bảng dữ liệu sau xác định [H O ] ở t = 100 s. 2 2 2 2
Time (s) t (s) [H O2] (M) [H O  2] (M) [H O2]/t (M s1) 2 2 2 0 400 2.32 0.60 15.0 ×104 400 400 1.72 0.42 10.5 ×104 800 400 1.30 0.32 8.0 ×104 1200 400 0.98 0.25 6.3 ×104 1600 400 0.73 0.19 4.8 ×104 2000 400 0.54 0.15 3.8 ×104 2400 400 0.39 0.11 2.8 ×104 2800 400 0.28
5. (EX-14-3A) The decomposition of N O is given by the following equation: –5 –1 2 5
2 N O → 4 NO + O . At an initial [N
= 3.15 M, the initial rate of reaction = 5.45×10 M and O ] s 2 5 2 2 2 5 0 –5 –1
when [N O = 0.78 M, the initial rate of reaction =
M s . Determine the order of this ] 1.35×10 2 5 0 decomposition reaction.
Xét phản ứng phân hủy N O theo phương trình sau: 2 N O4 NO + O 2 5 2 5 2 2 –5 –1
Khi nồng độ đầu của [N O ] = 3,15 M tốc độ đầu của phản ứng = 5,45×10 Ms khi [N O ] = 0,78 M 2 5 0 2 5 0 –5 –1
tốc độ đầu của phản ứng = 1,35×10 Ms . Xác định bậc của phản ứng phân hủy này.
6. (EX-14-3B) Consider a hypothetical Experiment 4 in Table 14.3, in which the initial conditions are 2– 2– 2
[HgCl ] = 0.025 M and [C O ] = 0.045, v = k [HgCl [C
] . Predict the initial rate of reaction. 2 0 2 4 0 ] O 2 2 2 2– 4
Dự đoán tốc độ đầu của phản ứng: 2 HgCl + C O
2Cl + 2CO + Hg Cl 2 2 4 2 2 2 2–
Biết nồng độ đầu của [HgCl ] = 0,025 M [C O ] = 0,045. 2 0 2 4 0 2
7. (EX-14-4A) A reaction has the rate law: v = k [A] [B]. When [A] = 1.12 M and [B] = 0.87 M and the rate of –2 –1
reaction = 4.78×10 M s . What is the value of the rate constant, k? 2
Một phản ứng có phương trình động học v = k [A] [B]. Khi nồng độ [A] = 1,12 M [B] = 0,87 M, tốc độ của –2 –1
phản ứng = 4,78×10 Ms . Xác định hằng số tốc độ k của phản ứng. 2– – 2– 2
8. (EX-14-4B) What is the rate of reaction 2 + C 2 + 2 + Hg Cl , v = k [C ] , HgCl O Cl CO [HgCl ] O 2 2 4 2 2 2 2 2 4 2– 2
at the point where [HgCl ] = 0.050 M and [C O ] = 0.025 M. 2 2 4 0 2– 2– 2
Phản ứng 2HgCl + C O
2Cl + 2CO + Hg Cl . Có phương trình động học là: v = k [HgCl ] [C O ] . Xác 2 2 4 2 2 2 2 2 2 4 2–
định tốc độ của phản ứng khi [HgCl ] = 0,050 M [C O ] = 0,025 M. 2 2 4 0 –3 –1
9. (EX-14-5A) The reaction
A 2 B + C is first order. If the initial [A] = 2.80 M and k = 3.02×10 s , what is the value of [A] after 325 s?  3 –1
Phản ứng A
2B + C phản ứng bậc 1. Nếu nồng độ đầu của [A] = 2,80 M k = 3,02×10 s . Xác định
[A] sau 325 s.
10. (EX-14-5B) Use data in the following Figure and Table, together with equation 𝐻𝐻[𝐻]𝐻 = −𝐻𝐻 +
ln[𝐻]0, to show that the decomposition of H O is a first-order reaction. [Hint: Use a pair of data points for 2 2 H  
2O2 0 and H2O2 t and their corresponding times to solve for k. Repeat this calculation using
other sets of data. How should the results compare?]
Chứng tỏ phản ứng phân hủy H O phản ứng bậc 1, H O (aq)H O (l) + ½ O (k). Sử dụng đồ thị và 2 2 2 2 2 2
bảng dữ liệu động học sau. –3 –1
11. (EX-14-6A) Consider the first-order reactio  n 
A P with k = 2.95×10 s . What percent of A remains after 150 s?  3 –1
Xét phản ứng bậc 1: A
P với k = 2,95×10 s . Sau 150 s, % còn lại của A bao nhiêu?
12. (EX-14-6B) At what time after the start of the reaction is a sample of [H O ] two–thirds decomposed? 2 2
Mất bao lâu để lượng mẫu [H O ] bị phân hủy 2/3 so với thời điểm bắt đầu phản ứng. Biết phản ứng phân 2 2
hủy H O tuân theo động học bậc 1. H O (aq)H O(l) + 1/2O (k) 2 2 2 2 2 2
13. (EX-14-7A) Di-t-butyl peroxide (DTBP) is used as a catalyst in the manufacture of
polymers. In the gaseous state, DTBP decomposes into acetone and ethane by a first-order reaction.
C H O (g)  2 CH COCH (g) + CH CH (g) 8 18 2 3 3 3 3
Start with DTBP at a pressure of 800.0 mmHg at 147 °C. What will be the pressure of DTBP at t = 125, if –1 t =
min. [Hint: Because 125 min is not an exact multiple of the half-life, you must use 1/2 8,0×10 ln(𝐻 equation
𝐻)𝐻 = −𝐻𝐻. Can you see that the answer is between 200 and 400 mmHg?] (𝐻𝐻)0
Di-t-butyl peroxide (DTBP) được dùng như một chất xúc tác trong sản xuất polymer. Ở trạng thái khí, DTBP
phân hủy thành acetone ethane theo phản phản ứng bậc 1.
C H O (k)2 CH COCH (k) + CH CH (k) 8 18 2 3 3 3 3
Nếu bắt đầu DTBP với áp suất 800,0 mmHg ở 147 °C thì áp suất của DTBP ở t = 125 phút bao nhiêu? –1
Nếu biết t = 8,0×10 phút. 1/2
14. (EX-14-7B) Use data from Table 14.4 to determine (a) the partial pressure of ethylene oxide, and
(b) the total gas pressure after 30.0 h in a reaction vessel at 415 °C, if the initial partial pressure of (CH2)2O is 782 mmHg.
Sử dụng bản dữ liệu động học sau, xác định áp suất riêng phần của ethylene oxide áp suất khí tổng
cộng sau 30,0 giờ trong bình phản ứng ở 415 °C, biết áp suất riêng phần ban đầu của ethylene oxide 782 mmHg.
15. (EX-14-8A) In the decomposition reaction B  products, the following data are
obtained. What are the order of this reaction and its rate constant k?
Xét phản ứng phân hủy BSản phẩm, với dữ liệu động học theo sau. Xác định bậc hằng số tốc độ
phản ứng k? t (s) 0 25 50 75 100 150 200 250 [B] (M) 0.88 0.74 0.62 0.52 0.44 0.31 0.22 0.16
16. (EX-14-8B) The following data are obtained for the reaction A  P. What are the order of this
reaction and its rate constant, k?
Xác định bậc hằng số k của phản ứng AP, với dự liệu động học sau: t (phút) 0 4.22 6.6 10.61 14.4 18.00 8 [A] (M) 0.250 0.210 0.188 0.15 0.11 0.083 0 4
17. (EX-14-9A) What is the half-life of the first-order decomposition of N O at 75.0 °C? With E 2 5 a
=1,06×105 J/mol and k = 3,46×10–5 s–1 at 298 K.
Phản ứng phân hủy N O trong CCl 2 5
4 tuân theo động học bậc 1. Ea =1,06×105 J/mol,k = 3,46×10–5s–1 ở 298
K. Tìm thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy N O ở 75,0 °C. 2 5
N2O5 (in CCl4)N2O4 (in CCl4) + ½ O2 (g)
18. (EX-14-9B) At what temperature will it take 1.50 h for two-thirds of a sample of N O in to 2 5 decompose in Example 17.
Phản ứng phân hủy N O trong CCl 2 5
4 tuân theo động học bậc 1. Ea =1,06×105 J/mol,k = 3,46×10-5 s–1 ở 298
K. Xác định nhiệt độ phản ứng để 2/3 lượng mẫu N O trong CCl 2 5
4 phân hủy trong 1,5 h?
19. (EX-14-10A) In a proposed two-step mechanism for the reaction CO(g) + NO (g)  CO (g) + 2 2
NO(g), the second, fast step is NO (k) + CO(k) → CO (k) + NO (k). What must be the slow step? 2 2 2
What would you expect the rate law of the reaction to be? Explain.
Cơ chế của phản ứng CO(k) + NO (k)CO (k) + NO(k) được đề xuất gồm 2 giai đoạn. Giai đoạn nhanh 2 2
NO (k) + CO(k)CO (k) + NO (k). Theo bạn, phản ứng giai đoạn chậm xảy ra như thế nào? Phương 2 2 2
trình động học của phản ứng này gì?
20. (EX-14-10B) Show that the proposed mechanism for the reaction 2 NO (g) + F (g)  2 NO F (g) 2 2 2
is plausible. The rate law is rate = k[NO ][F ]. 2 2 NO (g) + F (g)  NO F (g) : 2 2 2 2 fast NO F (g)  NO F(g) + 2 2 2 F(g) : slow F(g) + NO (g)  2 NO F(g) : fast 2
Chứng tỏ cơ chế đề nghị của phản ứng 2 NO (k) + F (k)2 NO F (k) phù hợp với phương trình động học v 2 2 2
= k[NO ][F ] . 2 2
NO (k) + F (k)NO F (k) : nhanh 2 2 2 2
NO F (k)NO F(k) + F(k) : chậm 2 2 2
F(k) + NO (k)NO F(k) : nhanh 2 2
21. (E5) In the reaction A  products, 4.40 min after the reaction is started, A = 0.588 M. The rate
of reaction at this point is rate = –At = 2.2×10–2 M min–1. Assume that this rate remains
constant for a short period of time.
a) What is A 5.00 min after the reaction is started?
b) At what time after the reaction is started will A = 0.565 M?
Cho phản ứng Asản phẩm, nồng độ của A 0.588 M tại thời điểm 4,40 phút sau khi phản ứng bắt đầu.
Vận tốc phản ứng tại thời điểm đó là 2,2×10–2 Mph–1. Biết rằng tốc độ phản ứng không đổi trong khoảng
thời gian ngắn.
(a) Xác định nồng độ A sau khi phản ứng được 5 phút.
(b) Phản ứng xảy ra được được bao lâu khi nồng độ A 0,565 M?
22. (E10) At the half-life for the first-order decomposition of N2O5(g) is 2.38 min.
N2O5(g)  2 NO2(g) + 1/2 O2(g)
If 1.00 g of N2O5(g) is introduced into an evacuated 15 L flask at 65 °C,
(a) What is the initial partial pressure, in mmHg, of N2O5(g)?
(b) What is the partial pressure, in mmHg, of N2O5(g) after 2.38 min?
(c) What is the total gas pressure, in mmHg, after 2.38 min?
Tại nhiệt độ 65 oC, thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy bậc 1 của N2O5(g) 2,38 phút.
N2O5(g)2NO2(g) + 1/2 O2(g)
Nếu 1,00 g N2O5 được cho vào bình kín dung tích 15 L (không trao đổi chất với môi trường ngoài) tại
nhiệt độ 65 oC
(a) Tính áp suất riêng phần của N2O5 tại thời điểm ban đầu (t=0)?
(b) Tính áp suất riêng phần của N2O5
tại thời điểm sau khi phản ứng được 2,38 phút?
(c) Tính áp suất tổng trong bình kín tại thời điểm sau khi phản ứng được 2,38 phút? Tất cả đơn vị áp suất
được tính bằng mm Hg.

23. (E20) In the first-order reaction A  products, A = 0.816 M initially and 0.632 M after 16.0 min.
(a) What is the value of the rate constant, k?
(b) What is the half-life of this reaction?
(c) At what time will A = 0.235 M?
(d) What will A be after 2.5 h?
Cho phản ứng bậc một Asản phẩm, nồng độ ban đầu của A 0,816 M giảm còn 0,632 M sau 16,0 phút.
(a) Tính hằng số tốc độ k của phản ứng?
(b) Tìm
thời gian bán hủy của phản ứng bậc 1?
(c) Tìm thời gian phản ứng tại đó nồng độ A 0,235 M?
(d) Tính
nồng độ A tại thời điểm phản ứng được 2,5 giờ?
24. (E22) The half-life of the radioactive isotope phosphorus-32 is 14.3 days. How long does it take
for a sample of phosphorus-32 to lose 99% of its radioactivity?
Thời gian bán hủy của đồng phân phóng xạ 32P (phốt pho) 14,3 ngày. Tính khoảng thời gian cần thiết để
lượng phốt pho phân hủy hết 99%?
25. (E23) Acetoacetic acid, CH3COCH2COOH, a reagent used in organic synthesis,
decomposes in acidic solution, producing acetone and CO2(g).
CH3COCH2COOH(aq)  CH3COCH3(aq) + CO2(g)
This first-order decomposition has a half-life of 144 min.
a) How long will it take for a sample of acetoacetic acid to be 65% decomposed?
(b) How many liters of CO2(g), measured at 24.5 °C and 748 Torr, are produced as a 10.0 g sample
of CH3COCH2COOH decomposes for 575 min? [Ignore the aqueous solubility of CO2(g).
Axít acetoacetic, CH3COCH2COOH, tiền chất được sử dụng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. Chúng phân hủy
trong môi trường axít để hình thành acetone CO2(g).
CH3COCH2COOH(aq)CH3COCH3(aq) + CO2(g)
Thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy bậc 1 này 144 phút tại nhiệt độ 24,5oC.
(a) Tìm thời gian để axít acetoacetic phân hủy 65%?
(b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra sau khi phản ứng xảy ra được 575 phút khi lượng axít acetoacetic ban đầu
là 10,0 g (đo thể tích tại điều kiện 24,5oC
748 Torr).Bỏ qua sai xót do lượng CO2 tan trong nước.
26. (E26) The decomposition of dimethyl ether at 504 °C is (CH3)2O(g)  CH4(g) + H2(g) + CO(g)
The following data are partial pressures of dimethyl ether (DME) as a function of time: t = 0, PDME =
312 mmHg; 390 s, 264 mmHg; 777 s, 224 mmHg; 1195 s, 187 mmHg; 3155 s, 78.5 mmHg.
(a) Show that the reaction is first order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) What is the total gas pressure at 390 s?
(d) What is the total gas pressure when the reaction has gone to completion?
(e) What is the total gas pressure at = 1000 s?
Sự phân hủy dimethyl ether xảy ra tại nhiệt độ 504 oC như sau
(CH3)2O(g)CH4(g) + H2(g) + CO(g)
Áp suất riêng phần của dimethyl ether (DME) hàm theo thời gian đo được như trong bảng sau t(giây) P(mmHg) 0 312 390 264 777 224 1195 187 3155 78,5
(a) Chứng minh rằng phản ứng phân hủy này có bậc phản ứng là một.
(b) Tính giá trị của hằng số tốc độ phản ứng k?
(c) Tính áp suất tổng của phản ứng tại thời điểm phản ứng xảy ra được 390 giây?
(d) Tính áp suất tổng khi phản ứng phân hủy xảy ra hoàn toàn?
(e) Tính áp suất tổng của phản ứng tại thời điểm phản ứng xảy ra được 1000 giây?
Biết phản ứng xảy ra trong hệ kín với thể tích nhiệt độ không đổi.
27. (E36) For the disproportionation of p-toluenesulfinic
acid 3ArSO2H  ArSO2Ar + ArSO3H + H2O
(where Ar = p-CH3C6H4–), the following data were obtained: t = 0 min, ArSO2H = 0,100 M; 15
min, 0.0863 M; 30 min, 0.0752 M; 45 min, 0.0640 M; 60 min, 0.0568 M; 120 min, 0.0387 M; 180
min, 0.0297 M; 300min, 0.0196 M.
(a) Show that this reaction is second order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) At what time would ArSO2H = 0.0500 M
(d) At what time would ArSO2H = 0.2500 M
(e) At what time would ArSO2H = 0.0350
M Phản ứng phân hủy p-toluenesulfinic
acid, 3ArSO2HArSO2Ar + ArSO3H + H2O
(Với Ar = p-CH3C6H4–), ghi nhận được nồng độ củaArSO2Htheo thời gian như sau t(phút)
ArSO2H(M) 0 0,100 15 0,0863 30 0,0752 45 0,0640 60 0,0568 120 0,0387 180 0,0297 300 0,0196
(a) Chứng tỏ phản ứng có bậc là 2.
(b) Tìm hằng số tốc độ của phản ứng k?
(c) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO2H 0,0500M?
(d) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO2H 0,0250M?
(e) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO2H 0,0350M?
28. (E38) The following data were obtained for the dimerization of 1,3-butadiene, 2 C4H6(g)  C 
8H12(g), at 600 K: t = 0 min, C4H6 =0,0169 M; 12.18 min, 0.0144 M; 24.55 min, 0.0124 M; 42.50 min, 0.0103 M; 68.05 min, 0.00845 M.
(a) What is the order of this reaction?
(b) What is the value of the rate constant, k? (c) At what time would C  4H6 =0.0423 M? (d) At what time would C  4H6 =0.0050 M?
Nghiên cứu phản ứng dime hóa 1,3-butadiene, 2 C4H6(g)C8H12(g), tại nhiệt độ 600 K thu được kết quả sau t(phút)
C4H6(M) 0 0,0169 12,18 0,0144 24,55 0,0124 42,50 0,0103 68,05 0,00845
(a) Xác định bậc phản ứng tổng quát.
(b) Tìm hằng số tốc độ của phản ứng k?
(c) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của C4H6 0,0423M?
(d) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của C4H6 0,0050M?
29. (E41) In three different experiments, the following results were obtained for the reaction A  products:
A0 = 1.00 M, t1/2 = 50 min; A0 = 2.00 M, t1/2 = 25 min; A0 = 0.50 M, t1/2 = 100 min. Write the rate
equation for this reaction, and indicate the value of k?
Trong 3 thí nghiệm khác nhau, kết quả thu được của phản ứng Asản phẩm cho trong bảng sau
A0 (M) t1/2(min) 1,00 50 2,00 25 0,50 100
VớiA0 nồng độ đầu của A tại các thí nghiệm khác nhau, t1/2 thời gian bán hủy. Xác định phương trình
tốc độ của
phản ứng, tính giá trị k của phản ứng.
30. (E43) The half-lives of both zero-order and second-order reactions depend on the initial
concentration, as well as on the rate constant. In one case, the half-life gets longer as the initial
concentration increases, and in the other it gets shorter. Which is which, and why isn’t the situation the same for both?
Thời gian bán hủy của phản ứng bậc 0 bậc 2 phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác chất với hằng số
tốc độ tương ứng. Trong một trường hợp, thời gian bán hủy tăng khi tăng nồng độ ban đầu, trường hợp
còn lại thì ngược lại khi tăng nồng độ thời gian bán hủy giảm. Tại sao hai phản ứng bậc 0 2 lại không giống nhau? 31. (E45) Explain why
(a) Areaction rate cannot be calculated from the collision frequency alone.
(b) The rate of a chemical reaction may increase dramatically with temperature, whereas the
collision frequency increases much more slowly.
(c) The addition of a catalyst to a reaction mixture can have such a pronounced effect on the rate
of a reaction, even if the temperature is held constant.
Giải thích tại sao
a. Tốc độ phản ứng không thể được tính chỉ với tần số va chạm.
b. Tốc độ phản ứng có thể tăng nhanh khi tăng nhiệt độ, trong khi đó tần số va chạm tăng rất ít.
c. Khi xúc tác được thêm vào hỗn hợp của phản ứng nó làm tăng vận tốc phản ứng tương ứng, khi giữ nguyên nhiệt độ?
32. (E54) The reaction C2H5I + OH-  C2H5OH + I-, was studied in an ethanol solution, and the
following rate constants were obtained:
(a) Determine for this reaction by a graphical method.
(b) Determine by the use of equation (14.22).
(c) Calculate the value of the rate constant k at 100.0 °C.
Phản ứng C2H5I + OH– C2H5OH + I– xảy ra trong môi trường ethanol, hằng số tốc độ phụ thuộc vào nhiệt
độ như trong bảng sau
a. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea bởi phương pháp đồ thị.