-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đáp án bài tập Lớp cấp tốc Vi mô 1| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu
Đáp án bài tập Lớp cấp tốc Vi mô 1| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Preview text:
ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Buổi 1: Cung – Cầu
Bài 1. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và hàm cầu 𝑃𝑆 = 10 + 𝑄, 𝑃𝐷 = 30 − 𝑄
a) Xác định giá và sản lượng cân bằng
b) Giả sử lượng cầu giảm 20%, khi đó giá thị trường thay đổi như thế nào? c) Vẽ đồ thị HD giải:
a) Giá và sản lượng CB được xác định: 𝑃𝑆 = 𝑃𝐷 ↔ 10 + 𝑄 = 30 − 𝑄 → 𝑄 = 10 → 𝑃 = 20
b) Vì lượng cầu giảm 20% nên lượng cầu mới là 𝑄𝐷𝑚 = 0,8𝑄𝐷 = 0,8(30 − 𝑃)
Giá và lượng CB mới: 𝑄𝐷𝑚 = 𝑄𝑆 ↔ 0,8(30 − 𝑃) = 𝑃 − 10 → 𝑃 = 18,89 → 𝑄 = 8,89 c) P S 30 20 18,89 D D’ 30 8,89 10 24 Q
Bài 2 (Tính CS, PS, NSB).. Giả sử hàm cầu và hàm cung một mặt hàng như sau:
(D): Q = - 0,1P + 50. (S): Q = 0,2P - 10
a. Xác định điểm cân bằng
b. Xác định thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng
c. Xác định tổng thặng dư xã hội HD: a) Điểm cân ằ
b ng thị trường được xác định bởi: 𝑄𝐷 = 𝑄𝑆 → −0,1𝑃 + 50 = 0,2𝑃 − 10 → 𝑃𝐸 = 200 → 𝑄𝐸 = 30 Page 1 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares b) Cách 1: 𝑄𝐸
𝐶𝑆 = ∫ (500 − 10𝑄 − 200)𝑑𝑄 = 4500 0 𝑄𝐸
𝑃𝑆 = ∫ (200 − (50 + 5𝑄))𝑑𝑄 = 2250 0
Cách 2 : 𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐸𝑃 = 1 ) 𝐸 × 30 × (500 − 200 = 4500 2
𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐸𝑃 = 1 𝐸 × 30 × (200 − 50) = 2250 2 P S A 500 E CS PE PS D 50 B Q Q E Bài 3. (Thuế)
Bài 4. Giả sử hàm cầu và cung một hàng hóa trên thị trường như sau: (D): Q= - 360P + 600. (S): Q=1080P - 120
a. Xác định giá và lượng cân bằng. Tổng doanh thu người sản xuất và tổng chi tiêu người tiêu dùng là bao nhiêu
b. Giả sử chính phủ ấn định giá là 0,6/sản phẩm. Xác định lượng dư thừa. Nếu chính phủ mua lại lượng
dư thừa thì cần chi ra một lượng là bao nhiêu
c. Chính sách giá sàn làm PS và CS thay đổi như thế nào? Page 2 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
d. Chính sách giá sàn gây ra tổn thất là bao nhiêu, trong TH chính phủ không mua lượng hàng hóa dư
thừa và hàng này phải bỏ do hư hỏng.
HD: (𝐷): 𝑃 = 5 − 𝑄 ; (𝑆): 𝑃 = 1 + 𝑄 3 360 9 1080
a) Điểm cân bằng thị trường được xác định bởi: 𝑄𝐷 = 𝑄𝑆 → −360𝑃 + 600 = 1080𝑃 − 120 → 𝑃𝐸 = 0,5 → 𝑄𝐸 = 420
Doanh thu người sản xuất bằng chi tiêu người tiêu dùng: 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 0,5 × 420 = 210
b) Khi giá là 0,6 lớn hơn giá cân bằng thì lượng cung là QS=528, lượng cầu là QD=384
Lượng dư thừa là: QS-QD=528-384=144
Nếu chính phủ mua lại lượng dư thừa cần chi ra một khoản là: 144 × 0,6 = 86,4 P S A 5/3 P F f=0,6 0,5 H E 7/15 K B 1/9 D 384 420 528 Q
c) *Khi chưa áp giá sàn: 𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐸𝐻 = 1 × 420 × (5 − 0,5) = 245 2 3
𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐸𝐻 = 1 × 420 × (0,5 − 1/9) = 245 2 3 → NSB=CS+PS=980/3 *Khi áp giá sàn: 1 5 1024
𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐹𝑃𝑓 = 2 × 384 × (3 − 0,6) = 5 Page 3 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares 1 7 1 1792
𝑃𝑆 = 𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐾𝐹𝑃𝑓 = 2 × 384 × (0,6 − 15 + 0,6 − 9) = 15 → NSB=CS+PS=4864/15 ⟹ 1792
Vậy CS giảm đi: ∆𝐶𝑆 = 245 − 1024 = 40,2; PS tăng lên: ∆𝑃𝑆 = − 245 = 37,8 5 15 3
d) Tổn thất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (420 − 384) × (0,6 − 7 ) = 2,4 2 15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1) Đường cung sản phẩm X thay đổi do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
HD: Các nhân tố làm dịch chuyển đường cung: Công nghệ sản xuất, giá các yếu tố đầu vào, số lượng ng ờ
ư i sản xuất, thuế & trợ cấp, kỳ vọng ng ờ
ư i sản xuất
2) Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu B dịch trái có nghĩa là:
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là hàng hóa bổ sung
d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: Giá A tăng làm lượng cầu A giảm, cầu B giảm (dịch trái) nên A và B là hàng hóa bổ sung
3) Trường hợp nào làm đường cầu TV Sony dịch phải?
1. Thu nhập người dân tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV Sony giảm a. Trường hợp 1&3 b. Trường hợp 1&2 b. Trường hợp 2&3 d. Cả 1,2,3
HD: Thu nhập tăng làm cầu TV Sony tăng (dịch phải, coi TV là hàng hóa xa xỉ).
Giá TV Panasonic tăng → Lượng cầu TV Panasonic giảm → Cầu TV Sony tăng (dịch phải, TV
Sony và Panasonic là hàng hóa thay thế)
Giá TV Sony giảm → Lượng cầu TV Sony giảm (không làm dịch chuyển đường cầu)
4) Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường cung?
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công nghệ sản xuất thay đổi Page 4 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Kỳ vọng của người bán thay đổi
d. Giá yếu tố đầu vào thay đổi
HD: Giá hàng hóa thay đổi làm lượng cung thay đổi. Các nhân tố khác ngoài giá sẽ làm dịch
chuyển đường cung.
5) Cung giảm được thể hiện thông qua :
a. Sự vận động dọc đường cung xuống dưới
b. Sự vận động dọc đường cung lên trên
c. Đường cung dịch sang phải
d. Đường cung dịch sang trái
HD: Cung giảm → Lượng cung giảm so với trước tại mọi mức giá, đường cung dịch trái
Note: Lượng cung giảm (do giá giảm) gây ra sự vận động dọc đường cung
6) Giá hàng hóa tăng sẽ gây ra:
a. Cầu về hàng hóa giảm
b. Sự vận động dọc đường cung lên trên
c. Sự vận động dọc đường cầu xuống dưới d. Cung về hàng hóa tăng P S P 2 P1 Q Q Q 1 2
HD: Giá tăng làm lượng cung tăng → sự vận động dọc đường cung lên trên
7) Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu B dịch trái có nghĩa là:
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là hàng hóa bổ sung
d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: Giá A tăng → lượng cầu tăng, người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa A hơn. Mà cầu B giảm →
người tiêu dùng mua ít hàng hóa B hơn→A&B là hàng hóa thay thế Page 5 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
8) Nếu A&B là 2 hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa A giảm thì giá của: a. A&B đều tăng b. A&B đều giảm c. A giảm, B tăng d. A tăng, B giảm
HD: CPSX hàng hóa A giảm → Cung A tăng → Giá A giảm → Mọi người mua nhiều hàng hóa A
hơn → Cầu B giảm → Giá B giảm. VD: Thịt lợn & thịt bò P P S S1 S D 2 1 D2 P1 P 1 P 2 P2 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 2 1 HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
9) Đối với một hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
a. Đường cầu dịch trái
b. Đường cầu dịch phải c. Lượng cầu tăng d. Tất cả đều đúng
HD: Hàng hóa thông thường khi thu nhập tăng thì cầu tăng (dịch phải) và ngược lại. Hàng hóa cấp
thấp khi thu nhập tăng thì cầu giảm (dịch trái) và ngược lại
10) Nếu ngô là hàng hóa thứ cấp thì khi thu nhập của người tiêu dùng giảm sẽ làm cho:
a. Đường cầu ngô dịch trái
b. Đường cầu ngô dịch phải
c. Vận động dọc theo đường cầu ngô lên phía trên
d. Vận động dọc theo đường cầu ngô xuống dưới Page 6 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Hàng hóa thứ cấp khi thu nhập giảm thì người tiêu dùng mua nhiều hơn dẫn đến cầu tăng
(dịch phải) và ngược lại. Hàng hóa thông thường khi thu nhập tăng thì cầu tăng (dịch phải) và ngược lại.
11) Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào a. Giá hàng hóa đó b. Thị hiếu người mua
c. Thu nhập của người mua d. Tất cả điều trên
12) Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt lợn?
a. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
b. Giá thịt lợn giảm xuống
c. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
d. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo sản phẩm của họ
HD: Giá thịt lợn thay đổi làm lượng cầu thịt lợn thay đổi (sự vận động dọc đường cầu). Các nhân tố
khác ngoài giá (thu nhập, giá của hàng hóa liên quan, kỳ vọng, số lượng người sản xuất, thị hiếu)
làm cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)
13) Nhân tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu rượu Vodka Hà Nội sang phải?
a. Tăng số lượng người tiêu dùng
b. Giảm giá rượu sâm banh c. Giảm giá rượu vang
d. Tăng giá hàng hóa bổ sung HD: Tăng số l ợ
ư ng người tiêu dùng dẫn đến nhu cầu về rượu tăng → tăng cầu, đường cầu dịch phải
14) Nếu cung hàng hóa A tăng làm cầu về hàng hóa B tăng thì:
a. A&B là hàng hóa thay thế
b. A&B là hàng hóa bổ sung
c. A là một đầu vào để sản xuất ra B
d. A&B là hàng hóa độc lập
HD : Cung hàng hóa A tăng → Giá A giảm, sản lượng cân bằn tăng → lượng cầu tăng, người tiêu
dùng mua nhiều hàng hóa A hơn
Cầu B tăng → người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa B hơn→A&B là hàng hóa bổ sung
15) Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi ?
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ người sản xuất
d. Không đủ người tiêu dùng Page 7 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Tại một mức giá thấp hơn giá cân bằng, người bán muốn bán ít hơn, người mua muốn mua
nhiều hơn (QSy ra thiếu hụt hàng hóa P S2 S1 P2 P 1 D Q Q QD Q S 2
16) Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại d. Tất cả các điều trên đều đúng
HD : Tại mức giá cao hơn giá cân bằng, người bán muốn bán nhiều hơn, nhưng người mua muốn mua ít hơn (Q →
S > QD) nên xảy ra dư thừa hàng hóa
Áp lực giảm giá xuống bằng với giá cân bằng P S2 P 1 P2 D Q Q Q1 Q S 2
17) Trường hợp nào sau đây giá bia sẽ tăng: Page 8 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares a. Cầu bia tăng b. Cung bia giảm c. Cầu bia giảm d. Cả a&b đều đúng HD: P S P S2 D2 S1 D1 P2 P 2 P P 1 1 D Q Q Q Q Q Q 2 1 1 2
TH1: Cầu tăng, giá cân bằng tăng
TH2: Cung giảm, giá cân bằng tăng
18) Trong mô hình cung-cầu. Điều gì xảy ra khi cầu giảm? a. Giảm giá và l ợng ư cân bằn tăng
b. Giá tăng và lượng cân bằng giảm
c. Giá và lượng bằng tăng
d. Giá và lượng bằng giảm
HD: Cầu giảm (đường cầu dịch chuyển từ D ẫn đến giá giả ừ ố , lượng cân 1 sang D2) d m t P1 xu ng P2
bằng giảm từ Q ố 1 xu ng Q2 Page 9 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S D1 D2 P 1 P2 Q Q Q 2 1
19) Chính phủ đặt giá trần đối với xăng sẽ:
a. Người dân mua ít xăng đi
b. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn
c. Người sản xuất bán nhiều hơn d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới
HD: Chính phủ đặt giá trần với xăng sẽ gây ra thiếu hụt xăng → Buôn lậu xăng
20) Thị trường sản phẩm X có hàm cung và hàm cầu như sau: (D): P=20-0,1Q, (S): P=5+0,2Q.
20.1. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là: A. CS=250, PS=125 B. CS=125, PS=125 C. CS=125, PS=250
HD: Cân bằng thị trường được xác định : 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 20 − 0,1𝑄 = 5 + 0,2𝑄 → 𝑄𝐸 = 50 → 𝑃𝐸 = 15 𝑄 50
𝐶𝑆 = ∫ 𝐸(𝐷(𝑄) − 𝑃 =
20 − 0,1𝑄 − 15 𝑑𝑄 = 125 0 𝐸)𝑑𝑄 ∫ ( ) 0 𝑃𝑆 = ∫𝑄𝐸(𝑃
= 50 15 − (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 250 0 𝐸 − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 ∫ ( ) 0
20.2. Nếu chính phủ đặt giá trần P=10 sẽ tạo ra phần tổn thất vô ích là: A. 46,875$ B. 93,75$ C. 187,55$
HD : Khi chính phủ đặt giá trần Pc=10, lượng cung là : QS=25 ; lượng cầu là : QD=100 Page 10 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Tổn thất vô ích là : 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (50 − 25) × (17,5 − 10) = 93,75 2 50 50
Hoặc 𝐷𝑊𝐿 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 =
20 − 0,1𝑄 − (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 93,75 25 ∫ ( ) 25 P S A 20 F 17,5 15 E H Pc=10 K B 5 D 25 50 100 Q
20.3. Nếu chính phủ đánh thuế 3/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là: A. Q=50, P=15 B. Q=16, P=40 C. Q=40, P=16
HD : Khi đánh thuế, PT đường cung mới (S’): P=5+0,2Q+3=8+0,2Q.
𝑃𝐷 = 𝑃′𝑆 → 20 − 0,1𝑄 = 8 + 0,2𝑄 → 𝑄𝐸 = 40 → 𝑃𝐸 = 16
21) Cung và cầu sản phẩm A trên thị tr ờng ư
như sau (D): P=65-0,5Q. (S): P=15+0,5Q. Phúc lợi xã hội
ròng (NSB) tại mức giá cân bằng: A. 2500 B. 1250 C. 1400
HD : Cân bằng thị trường tại: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 65 − 0,5𝑄 = 15 + 0,5𝑄 → 𝑄𝐸 = 50 → 𝑃𝐸 = 40 𝑄𝐸 50
𝐶𝑆 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑃𝐸)𝑑𝑄 = ∫ (65 − 0,5𝑄 − 40)𝑑𝑄 = 625 0 0 𝑄𝐸 50
𝑃𝑆 = ∫ (𝑃𝐸 − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 = ∫ (40 − (15 + 0,5𝑄))𝑑𝑄 = 625 0 0 ⟹NSB=CS+PS=1250
22) Cho biểu cung cầu về sản phẩm X như sau Page 11 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Giá (nghìn đồng/đv) 10 9 8 7 Lượng cung (nghìn đv) 17 15 13 11 Lượng cầu (nghìn đv) 17 18 19 20
22.1. Viết PT đường cung, cầu sản phẩm X (D): P = 27 – Q (S): P = 0,5Q + 1,5
Cân bằng thị trường tại: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 ↔ 𝑃𝐸 = 10, 𝑄𝐸 = 17
22.2. Doanh thu từ sản phẩm X là bn? a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=152 trđ d. TR=140 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=17x10=170
22.3. Nếu Nhà nước áp đặt giá là 11,5 nghìn/đv thì đ ề
i u gì sẽ xảy ra với thị trường?
a. Thiếu hụt 4,5 nghìn đv b. Dư thừa 4,5 nghìn đv
c. Thiếu hụt 3,5 nghìn đv d. Dư thừa 2,5 nghìn đv
HD: Thay P=11,5 vào PT cung, cầu QD=15,5; QS=20 Dư thừa 20-15,5=4,5
22.4. Khi áp đặt giá là 11,5 nghìn/đv thì doanh thu là bn? a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=140 trđ d. TR=178,25 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=11,5x15,5=178,25
23) Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có PT cầu như sau: 𝑃1 = 100 − 𝑄1, 𝑃2 = 100 − 𝑄2, 𝑃3 =
60 − 0,4𝑄3. Xác định đường cầu thị trường.
HD: Chuyển PT hàm cầu về dạng: 𝑄1 = 100 − 𝑃1, 𝑄2 = 100 − 𝑃2, 𝑄3 = 150 − 2,5𝑃3
Đường cầu thị trường là tổng tất cả các đường cầu cá nhân theo chiều ngang
𝑄 = 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3 = 100 − 𝑃 + 100 − 𝑃 + 150 − 2,5𝑃 = 450 − 4,5𝑃
24) Nếu giá hàng hóa A giảm gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hóa B về bên trái thì:
a. A&B là hàng hóa bổ sung
b. A&B là hàng hóa thay thế
c. B là hàng hóa độc lập
d. B là hàng hóa bình thường
HD: Giá A giảm → Mọi người mua nhiều hàng hóa A hơn → Đường cầu B dịch trái Cầu B giảm
→ Giá B giảm. VD: Thịt lợn & thịt bò Page 12 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P S D1 D2 P1 P 1 P 2 P2 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 2 1 HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
25) Theo luật cầu, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:
a. Khi giá hàng hóa giảm, cầu hàng hóa đó giảm
b. Khi giá hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa đó tăng
c. Khi giá hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa đó giảm
d. Khi giá hàng hóa giảm, cầu hàng hóa đó tăng
HD: Theo luật cầu, khi giá tăng thì lượng cầu giảm
26) Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể:
a. Không thay đổi b. Tăng c. Giảm d. Tất cả đều đúng HD: Page 13 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P S S2 S D 1 2 D1 P1 P 2 P 2 P1 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 1 2
Cung tăng thì giá cân bằng giảm
Cung tăng thì giá cân bằng tăng
Như vậy khi cả cung và cầu ề
đ u tăng thì giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy vào
mức độ tăng của cung và cầu
27) Đường cung dịch chuyển sang phải nghĩa là:
a. Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên b. Cung giảm
c. Lượng cung không đổi d. Cả a và b
HD: Cung tăng → Tại mỗi mức giá, lượng cung tăng lên → Đường cung dịch phải P S1 S2 P1 Q Q Q 2 1
28) Thuế đánh vào đơn vị hàng hóa của nhà sản xuất sẽ: Page 14 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển lên trên
b. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung & cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới
HD: Đánh thuế làm cung giảm Đường cung dịch trái P S2 S1 P1 Q Q Q 1 2
29) Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi: a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ
30) Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng khi cung tăng:
a. Giá và lượng cân bằng tăng b. Giá và l ợng ư cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
HD: Xem đồ thị câu 26. Cung tăng thì giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
31) Cho cung và cầu thị trường về sản phẩm X như sau: D: P ($) = 18 - 0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ đặt giá sàn P = 12$ thì sẽ gây ra phần tổn thất vô ích (phần mất không) là: a. 600$ b. 180$ c. 420$ d. 40$ Page 15 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares HD:
Điểm cân bằng thị trường được xác định: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 18 − 0,1𝑄 = 2 + 0,1𝑄 → 𝑃𝐸 = 10 → 𝑄𝐸 = 80
Khi áp giá sàn P=12 thì QS=100, QD=60 Cách 1: Vẽ đồ thị P S A 18 F Pf=12 10 H E 8 K 2 B D 60 80 100 Q
Tổn thất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (100 − 80) × (12 − 8) = 40 2 Cách 2 : 𝑄𝐸=80 80
𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 = ∫ (18 − 0,1𝑄 − 2 − 0,1𝑄)𝑑𝑄 = 60 𝑄𝐷=60 Page 16 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Buổi 2. Độ co giãn. Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
A. Độ co giãn Bài tập tự luận
Bài 1. Cho biểu cầu một hàng hóa như sau: P 22 20 18 16 14 12 10 8 6 Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8
a. Hãy điền vào cột 2 và 3 của bảng sau: 𝑬𝑫𝑷 ∆𝑻𝑹 16→14 -2,14 8 14→12 -1,44 4 12→10 -1,00 0 10→8 -0,69 -4 8→6 -0,47 -8
b. Mô tả mối quan hệ giữa hệ số co giãn và sự thay đổi của tổng doanh thu khi giá giảm
Bảng trên cho thấy: Khi giá giảm thì
+ tổng doanh thu tăng (khi cầu co giãn EDP > 1)
+ tổng doanh thu không đổi (khi cầu co giãn đơn vị ED P = 1)
+ tổng doanh thu giảm (khi cầu không co giãn EDP < 1)
Bài 2 (1). Cho biểu cung cầu hàng hóa X như sau: Giá P (nghìn đ) Qd (nghìn sp) Qs (nghìn sp) 10 40 20 12 36 26 14 32 32 16 28 38
a. Xác định hàm cung, hàm cầu hàng hóa X ( (D): P = - 0,5Q + 30 (S): P = Q/3 + 10/3)
b. Xác định giá và sản lượng cân bằng hàng hóa X (PE=14, QE=32)
c. Tính độ co giãn của cầu theo giá, độ co giãn của cung theo giá khi giá là 16 nghìn đ và khi giá là 14
nghìn đ. Muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp nên điều chỉnh giá bán như thế nào trong mỗi trường hợp.
d. Giả sử chính phủ ấn định giá trần là 12 nghìn đ. Trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? (Tại P=12,
QD=36, QS=26 Xảy ra thiếu hụt hàng hóa)
Bài 3 (12). Cho hàm cầu hàng tuần một sản phầm X như sau: Q=600-0,4P Page 17 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Nếu giá bán 1200đ/sp thì doanh thu hàng tuần của cửa hàng là bao nhiêu?
HD: Thay P vào PT cầu tìm ra Q=120 Doanh thu TR=PxQ=1200x120=144.000
b. Nếu muốn lượng bán hàng tuần là 400 sp. Cần ấn định giá là bao nhiêu?
HD: Thay Q=400 vào PT cầu tìm ra P=500
c. Ở mức giá nào thì doanh thu đạt cực đại
HD: Tổng doanh thu TR = P x Q = (1500 - 2,5Q) x Q = 1500Q - 2,5Q2
Doanh thu cận biên MR = TR’ = 1500 – 5Q Doanh thu cực đại khi MR=0 Q = 300 P = 750
d. Xác định độ co giãn của cầu theo giá tại P=500đ/sp. Cần đề ra chính sách nào để tối đa hóa doanh thu
HD: 𝑃 = 500 → 𝑄 = 400. 𝐸𝐷
𝑃 = 𝑄′𝑃 × 𝑃 = −0,4 × 500 = −0,5 𝑄 400
Vì cầu là không co dãn nên để tăng doanh thu, cửa hàng nên tăng giá Bài 4. HD: Page 18 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 19 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Câu hỏi trắc nghiệm
1. Độ co giãn của cầu theo giá bằng 0. Khi giá giảm thì:
A. Tổng doanh thu không thay đổi B. Lượng cầu tăng C. Tổng doanh thu giảm D. Tổng doanh thu tăng
HD: Độ co giãn bằng 0 (𝑬𝑫𝑷 = %∆𝑸 = 𝟎). Khi giá giảm thì lượng cầu không đổi TR=PxQ giảm %∆𝑷
2. Đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là: A. Bằng không B. Giữa 0 và 1 C. Một D. Lớn hơn 1 HD: P P1 P 2 D Q Q 1=Q2
3. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là âm thì hàng hóa đó là: A. Hàng hóa cấp thấp B. Hàng hóa thiết yếu Page 20 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Co giãn theo thu nhập d. Không co giãn theo thu nhập 𝑫
HD: 𝑬𝑰 = %∆𝑸𝑩 < 𝟏 → 𝑪ầ𝒖 𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒄 𝒐 𝒅ã𝒏 %∆𝑰
10. Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết lạnh làm cam mất mùa sẽ gây ra:
a. Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng
b. Lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu cũng giảm
c. Cả giá và lượng cân bằng về nước cam đều giảm
d. Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng
HD: Cam mất mùa làm đường cung dịch trái →Giá tăng, sản l ợ
ư ng cân bằng giảm
Mối quan hệ giữa doanh thu, chi tiêu và độ co giãn
Cầu co giãn: |E| > 1: P và TR ngược chiều: P tăng thì TR giảm, P giảm thì TR tăng
Cầu không co giãn: |E| <1: P và TR cùng chiều: P tăng thì TR tăng và ngược lại
Cầu co giãn đơn vị: |E| = 1: TR không đổi khi P thay đổi
11. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung
b. A và B là hàng hóa thay thế
c. A và B là hàng hóa độc lập
HD: A&B là hàng hóa thay thế (VD: thịt lợn & thịt gà) : Giá hàng hóa A tăng Người tiêu dùng
mua ít hàng hóa A hơn, mua nhiều hàng hóa B hơn 𝑫
(cầu B tăng) 𝑬𝑨,𝑩 = %∆𝑸𝑩 > 𝟎 %∆𝑷 𝑨
12. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B giảm thì
A. Co giãn chéo giữa A và B bằng 0 B. Co giãn ủ
c a cung theo giá về A lớn hơn 0
C. Co giãn chéo giữa A và B dương
D. Co giãn chéo giữa A và B âm
HD: Cung A tăng Giá hàng hóa A giảm Người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa A hơn, mua ít
hàng hóa B đi (cầu B giảm) A&B là hàng hóa thay thế (VD: thịt lợn & thịt gà) Page 23 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares %∆𝑸 𝑬𝑫 𝑩
𝑨,𝑩 = %∆𝑷 > 𝟎 𝑨
13. Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn vì:
a. Trong dài hạn, người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
c. Trong dài hạn, số lượng máy móc, thiết bị và nhà xưởng có thể thay đổi
d. Một số hàng hóa có thể được sản xuất từ các nguồn đầu vào khan hiếm
14. Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì
a. Cung về dầu thực vật co giãn
b. Cung về dầu thực vật ít co giã n
c. Cầu về dầu thực vật co giãn
d. Cầu về dầu thực vật ít co giãn
15. Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá: a. Bằng 0 b. Lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Lớn hơn 1
16. Giá A tăng sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
b. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
c. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
d. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
17. Co giãn chéo giữa A và B là âm thì:
a. Giá A tăng sẽ làm giá cân bằng của B tăng
b. Giá A tăng sẽ làm giá cân bằng của B giảm
c. Giá A tăng sẽ không ảnh hưởng đến giá cân bằng của B
d. Giá A giảm sẽ làm giá cân bằng của B giảm
HD: Co giãn chéo âm → A&B là hàng hóa bổ sung → Giá A tăng làm cầu B giảm → Giá cân bằng
của B giảm
18) Khi thu nhập tăng 5% thì lượng cầu sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi) thì X là: a. Hàng hóa cấp thấp b. Hàng hóa xa xỉ c. Hàng hóa thiết yếu Page 24 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
19) Co giãn chéo giữa cầu xe máy với giá xăng là: a. Nhỏ hơn 0 b. Bằng 0 c. Nằm giữa 0 và 1 d. Xấp xỉ bằng 1
20) Nếu giá tăng 5% làm lượng cung tăng 9%: a. Cung là không co giãn
b. Hàng hóa đó là xa xỉ c. Cung co giãn đơn vị d. Cung co giãn
21) Giả sử giá TV tăng 10%. Yếu tố nào sau đây co giãn nhiều nhất khi giá thay đổi: a. Cung tạm thời về TV b. Cung ngắn hạn về TV c. Cung dài hạn về TV d. Cầu tạm thời về TV
22) Cầu một loại bánh ngọt có PT: Q=120-20P. Tại mức giá 6/chiếc co giãn của cầu theo giá là: a. 0 b. 1
c. Vô cùng d. Nằm giữa 0 và 1
23) Cung hàng hóa A là P=100+10Q. C o giãn cung theo giá trong khoảng lượng cung từ 9 đến 11 là: a. 0 b. 0,1 c. 2 d. 10
24) Hàm cầu hàng hóa A: P=100-Q.
24.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong khoảng P=40 đến P=80 là: a. -1,5 b. -2,5 c. -3,5 d. -0,5
24.2. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại P=80 là: a. -1 b. -2 c. -3 d. -4
24.3. Tại mức giá P=80, muốn tăng tổng doanh thu doanh nghiệp nên:
a. Tăng giá b. Giảm giá c. Không thay đổi giá
24.4. Hệ số co giãn Ep=-3 tại điểm có mức giá là: a. P=75 b. P=25 c. P=65 d. P=85
25) Số liệu của hai hàng hoá X và Y như sau: Py = 8 thì Qx= 12; Py = 10 thì Qx = 14, với giả định các
nhân tố khác không đổi ta có thể kết luận X và Y là: a. Hai hàng hoá bổ sung b. Hai hàng hoá thay thế
c. Hai hàng hoá độc lập Page 25 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares B.
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng Tự luận
Bài 1. Một người tiêu dùng có thu nhập 55$ để chi tiêu hai hàng hóa X và Y. Giá hàng hóa X là 10$/đv,
giá hàng hóa Y là 5$/đv. Lợi ích thu được từ việc tiêu dùng tương ứng là TUX và TUY như sau: X TUX MUX MUX/PX Y TUY MUY MUY/PY 1 60 60 6 1 20 20 4 2 110 50 5 2 38 18 3,6 3 150 40 4 3 53 15 3 4 180 30 3 4 64 11 2,2 5 200 20 2 5 70 6 1,2 6 206 6 0,6 6 75 5 1 7 211 5 0,5 7 79 4 0,8
a. Điền vào cột 3 và 6 của bảng
b. Nếu người tiêu dùng muốn tối đa hóa lợi ích. Xác định số lượng hàng hóa X và Y. Lợi ích tối đa thu được là bao nhiêu? HD:
Bài 2. Một người có thu nhập I=60$ dùng để mua hai hàng hóa X và Y với gia tương ứng PX=3$, PY=1$.
Cho hàm tổng lợi ích 𝑈(𝑋,𝑌) = 𝑋. 𝑌 a. Viết PT đường NS b. Tính MUX, MUY, MRSX/Y
c. Xác định lượng hàng hóa X, Y mà người tiêu dùng mua để tối đa hóa lợi ích. Vẽ hình HD: Page 26 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Trắc nghiệm
1. Tổng lợi ích (TU) luôn luôn:
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
HD: 𝑻𝑼𝒏 = 𝑻𝑼𝒏−𝟏 + 𝑴𝑼 ; 𝑴𝑼 = ∆𝑻𝑼 ∆𝑸 Page 27 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Khi MU > 0 thì TU tăng, khi MU < 0 thì TU giảm
2. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng một loại hàng hóa, tổng lợi ích:
A. Giảm và cuối cùng là tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Giảm với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ chậm dần
HD : Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng một loại hàng
hóa thì lợi ích cận biên của hàng hóa đó sẽ có xu hướng giảm dần. Mà 𝑇𝑈𝑛 = 𝑇𝑈𝑛−1 + 𝑀𝑈. Vì MU giảm
dần nên TU tăng với tốc độ chậm dần, đến một mức nào đó khi MU âm thì TU sẽ giảm dần
3. Giả sử Hà có thể ăn cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng thì lợi ích cận biên của: a. Cam giảm b. Đào giảm c. Táo giảm d. Cam không đổi
HD: Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần thì khi tiêu dùng càng nhiều hàng hóa trong một
khoảng thời gian nhất định, lợi ích cận biên của hàng hóa đó sẽ giảm dần
4. Thặng dư tiêu dùng là:
a. Sự chênh lệch giữa lợi ích thu đ ợ
ư c từ việc tiêu dùng hàng hóa với chi phí để mua hàng hóa đó
b. Tổng lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa
c. Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng
d. Diện tích nằm dưới đường cầu
5. Cung một hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đổi thì: a. CS tăng b. CS giảm c. CS không đổi
HD: CS là diện tích dưới đường cầu, trên đường gi á Page 28 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S2 S1 P1 P 2 D Q Q Q 1 2 6. Nếu thu nh :
ập tăng, đường ngân sách sẽ a. D ịch trái và dốc hơn
b. Dịch trái và song song với đường ban đầu c. Dịch ph u
ải và song song với đường ban đầ
d. Dịch song song nhưng sang trái hay phải tùy thuộc vào hàng hóa thông thường hay cấp thấp
HD: Thu nhập tăng làm số lượng mỗi hàng hóa người này mua tăng lên, nên đường ngân sách dịch phải và song song với ban đầu Y I/PY I/PX X
7. Khi giá hàng hóa trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi đường ngân sá ch ntn? a. Độ ốc và điể d
m cắt của đường NS với trục tung Page 29 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares b. Độ ốc và điể d
m cắt của đường NS với trục hoành c. Chỉ d làm thay đổi độ ốc
d. Điểm cắt của đường NS với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc
HD: Khi giá hàng hóa X giảm, người tiêu dùng mua được nhiều hàng hóa X hơn, nên đường NS xoay ra
ngoài (thoải hơn) và ngược lại Y I/PY I/PX I/P’ X X 8. Đường bàng quan là:
a. Đường giới hạn khả năng tiêu dùng
b. Tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng
c. Sự sắp xếp các giỏ hàng hóa được yêu thích d. Tất cả đều đúng
9. Độ dốc đường bàng quan là :
a. Tỷ lệ thay thế cận biên
b. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên
c. Xu hướng cận biên trong tiêu dùng
d. Xu hướng cận biên trong sản xuất
HD: Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y là số đơn vị hàng hóa Y phải giảm đi khi
tăng tiêu dùng hàng hóa X để giữ nguyên mức thỏa mãn đã cho. MRS thay đổi dọc theo đường bàng quan
𝑀𝑅𝑆 = − ∆𝑌 = 𝑀𝑈𝑋 ∆𝑋 𝑀𝑈𝑌 Page 30 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Y A B IC X
10. Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo :
a. Đường bàng quan là đường cong
b. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi
c. Đường bàng quan có dạng chữ L
d. Đường bàng quan là đường thẳng đứng
HD: Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo (Pepsi & Coca) thì MRS là một hằng số và các đường
bàng quan là đường thẳng Y IC3 C2 IC1 X
11. Tỷ lệ thay thế cận biên không đổi nghĩa là :
a. 2 hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
b. 2 hàng hóa là thay thế hoàn hảo Page 31 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. 1 hàng hóa là thông thường, hàng hóa kia là cấp thấp
d. 2 hàng hóa là thay thế không hoàn hảo HD: Xem câu 10
12. Trên đồ thị trục tung biểu diễn hàng hóa Y, trục hoành biểu diễn hàng hóa X. Độ dốc đường NS bằng -3 nghĩa là : a. MUX=3MUY b. MUY=3MUX c. PX=1/3PY d. PX=3PY
HD: Độ dốc đường NS: − 𝑷𝑿 = −𝟑 → 𝑷 𝑷 𝑿 = 𝟑𝑷𝒀 𝒀
13) Đường NS phụ thuộc vào: a. Thu nhập b. Giá của hàng hóa
c. Thu nhập & giá của hàng hóa d. Sở thích và giá của hàng hóa
14) Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2:1 Nếu Nga đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức
MUx/ MUy = 1:2 Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga phải a. Tăng X và giảm Y
b. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại c. Tăng Y và giảm X
d. Tăng gấp đôi số lượng X và giảm một nửa số lượng Y
15) Tại điểm cân bằng tiêu dùng, tỷ lệ lợi ích cận biên/giá của hàng hoá thiết yếu so với hàng hoá xa xỉ có xu hướng:
a. Tăng khi giá của hàng hoá thiết yếu tăng
b. Giảm khi giá của hàng hoá xa xỉ giảm c. Tăng khi thu nhập tăng
d. Giữ nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi
16) Hình dáng đường bàng quan phụ thuộc vào: a. Giá của hàng hóa
b. Thu nhập của người tiêu dùng
c. Sự thay thế giữa 2 hàng hóa
d. Tất cả các điều trên
17) Có một thực tế rằng cốc nước cam thứ ba không mang lại thỏa mãn nhiều như cốc nước cam thứ hai,
đây là một ví dụ về: a. Thặng dư tiêu dùng
b. Tổng lợi ích giảm dần
c. Lợi ích cận biên giảm dần
d. Nghịch lý về giá trị Page 32 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Buổi 3: Lý thuyết hành vi người sản xuất
TỰ LUẬN
Bài 1. Một hãng sản xuất với chi phí bình quân là 𝐴𝑇𝐶 = 300 + 97500 và có đường cầu P=1100-Q 𝑄
a. Quyết định sản xuất để tối đa hóa LN? Tính LN tối đa đó
b. Hãng sẽ đặt mức giá nào để tối đa hóa doanh thu
c. Mức sản lượng tối ưu đối với xã hội là bao nhiêu ? Nếu sản xuất như vậy thì LN của hãng thay đổi ntn ? HD:
a) Tổng doanh thu 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 1100𝑄 − 𝑄2 → 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑐ậ𝑛 𝑏 ê
𝑖 𝑛 𝑀𝑅 = 1100 − 2𝑄
Hàm tổng chi phí 𝑇𝐶 = 𝐴𝑇𝐶 × 𝑄 = 300𝑄 + 97500
Cℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑐ậ𝑛 𝑏 ê
𝑖 𝑛 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′𝑄 = 300
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC → 1100 − 2𝑄 = 300 → 𝑄 = 400, 𝑃 = 700
Lợi nhuận tối đa 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (300𝑄 + 97500) = 62500
b) Tối đa hóa doanh thu tại MR=0 1100 – 2Q = 0 Q=550 P=550
c) Mức sản lượng tối ưu với xã hội là trong thị trường CTHH P=MC 1100 – Q = 300 Q=800, P=300 Lợi nhuận bây giờ là:
𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝑇𝐶 = 300 × 800 − (300 × 800 + 87500) = −87500
Vậy lợi nhuận bị giảm là: −87500 − 62500 = −160000
Bài 2. Giả sử một DN có hàm cầu (D) : P=100 - 0,01Q Hàm tổng chi phí là TC=50Q+30000
a. Viết PT VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC, MR
b. Xác định sản lượng, giá bán và lợi nhuận tối đa của DN
c. Nếu DN chịu thuế t=10/sp thì hãng thay đổi quyết định như thế nào?
d. Nếu DN chịu thuế cố định T=5000 thì hãng thay đổi quyết định như thế nào? HD:
a. 𝐹𝐶 = 𝑇𝐶(𝑄 = 0) = 30000 → 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 = 30000 𝑄 𝑄
𝑉𝐶 = 𝑇𝐶 − 𝐹𝐶 = 50𝑄 → 𝐴𝑉𝐶 = 𝑉𝐶 = 50 𝑄
𝐴𝑇𝐶 = 𝑇𝐶 = 50 + 30000 𝑄 𝑄 Page 33 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
𝑀𝐶 = ∆𝑇𝐶 = 𝑇𝐶′ ∆𝑄 𝑄 = 50
𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 − 0,01𝑄2 → 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′𝑄 = 100 − 0,02𝑄
b. Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC → 100 – 0,02Q = 50 → Q = 2500 → P = 75
Lợi nhuận 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (50𝑄 + 30000) =32500
c. Khi DN chịu thuế t=10/sp thì chi phí cận biên là 𝑀𝐶𝑡 = 𝑀𝐶 + 𝑡 = 50 + 10 = 60
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MCt → 100 – 0,02Q = 60 → Q = 2000 → P = 80
Lợi nhuận 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (50𝑄 + 30000) =10000
d. Khi DN chịu thuế cố định thì tổng CP là: TC = 50Q + 30000 + 5000
Hàm chi phí cận biên vẫn là MC=50. Do đó quyết định sản lượng và giá bán của DN không thay đổi so
với câu b, Q=2500, P=75. Tuy nhiên, LN của DN bây giờ giảm xuống một lượng đúng bằng mức thuế cố
định: 𝜋 = 32500 − 5000 = 27500
TRẮC NGHIỆM
1) Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định là máy dệt. Công ty này chỉ có thể thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
a. Các ràng buộc thị trường b. Hiệu quả kinh tế c. Sản xuất ngắn hạn d. Sản xuất dài hạn
HD: Trong ngắn hạn, các yếu tố tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dễ dàng thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắn hạn, sản lượng Q chỉ phụ
thuộc vào số lượng lao động: Q=f(L)
Dài hạn là khoảng thời gian trong đó DN có thể thay đổi tất cả các đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất
2) Giả sử một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi phương tiện sản
xuất. Đây là ví dụ về:
a. Hiệu suất không đổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng theo quy m ô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô d. Không có ĐA đúng
HD: Hiệu suất theo quy mô đề cập đến sự thay đổi của sản lượng đầu ra khi tất cả các đầu vào có thể tăng
theo cùng tỷ lệ trong dài hạn
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng hơn h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất tăng
theo quy mô: f(hK,hL) > hf(K,L)
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng ít hơn h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất
giảm theo quy mô: f(hK,hL) < hf(K,L)
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng đúng h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất
không đổi theo quy mô: f(hK,hL) = hf(K,L)
3) Hàm sản xuất ngắn hạn cho biết:
a. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào K
b. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào L
b. Sản lượng phụ thuộc vào K và L d. Không có ĐA đúng Page 34 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Trong ngắn hạn, các yếu tố tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dễ dàng thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắn hạn, sản lượng Q chỉ phụ
thuộc vào số lượng lao động: Q=f(L)
4) Đường tổng sản phẩm là đồ thị của:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ khác nhau
b. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
c. Sản lượng tối đa ạ
đ t được từ mỗi số l ợng ư
đầu vào biến đổi được sử dụng
d. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số l ợng ư
đàu vào biến đổi được sử dụng
HD: Hàm sản xuất Q=f(K,L,…) là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị l ợng ư
hàng hóa tối đa mà doanh nghiệp
có thể sản xuất được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào. Hàm sản xuất biểu diễn trên đồ thị
chính là đường tổng sản phẩm (tổng sản lượng) 5) S:
a. Mức sản lượng càng cao
b. Đường sản phẩm cận biên càng thấp
c. Đường tổng chi phí càng cao
d. Đường sản phẩm cận biên càng cao
HD: 𝑄 = 𝑓(𝐾, 𝐿); 𝑀𝑃𝐿 = 𝑄′𝐿. Sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi là độ dốc đường tổng sản phẩm.
Đường tổng sản phẩm càng dốc nghĩa là MPL càng lớn 6) Đường MC cắt:
a. Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
b. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu mỗi đường
c. Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu mỗi đường
d. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu mỗi đường HD: $ MC ATC MC=ATCmin AVC MC=AVCmin Q
7) Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và VC là: a. ATC b. AFC c. FC d. MC
HD: TC=FC+VC. FC=const là chi phí cố định nên khoảng cách theo chiều đọc giữa hai đường là FC
8) Nếu ATC giảm thì MC phải: Page 35 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares a. Tăng b. Giảm c. Nhỏ hơn ATC d. Lớn hơn ATC
HD: Xem đồ thị câu 7 khi MC thì ATC đang giảm, khi MC>ATC thì ATC đang tăng, khi
MC=ATC thì ATC đạt cực tiểu
9) Khi ATC đạt cực tiểu thì: a. AVC=FC b. MC=AVC c. MC=ATC d. P=AVC HD: Xem câu 9
10) Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần
HD: Nhìn đồ thị ta thấy: MPL>APL thì APL đang tăng, khi MPLthì APL đạt max Q APLmax APL L MPL
11) Muốn tối đa hóa doanh thu, nhà sản xuất phải sản xuất ở mức sản lượng a. Càng nhiều càng tốt
b. Tại đó, doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
c. Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình
d. Tại doanh thu cận biên bằng 0
HD: TR đạt max khi 𝑇𝑅′ = 0 → 𝑀𝑅 = 0
12) Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
13) Chi phí cố định là:
a. Chi phí tăng dần khí mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khí mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khí mức sản lượng thay đổi
14) Chi phí cận biên là : Page 36 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của tổng sản lượng
c. Tổng chi phí biến đổi trừ đi tổng chi phí cố định
15) Doanh thu được xác định là:
a. Khoản còn lại sau khi chi phí sản xuất được chi trả
b. Khoản trả cho các yếu tố sản xuất
c. Số thu từ việc bán hàng hóa dịch vụ
d. Sự chênh lệch giữa chi phí và số thu
16) Mục tiêu của hãng là:
a. Tối thiểu hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận c. Tối đa hóa chi phí
17) Muốn tối đa hóa LN thì sản xuất tại mức sản lượng a. Càng nhiều càng tốt
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
c. Doanh thu cận biên bằng 0 d. Chi phí tối thiểu
18) LN kinh tế được tính bằng doanh thu trừ đi: a. Chi phí hiện b. Chi phí chìm c. Chi phí kinh tế d. Chi phí tính toán
19) Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10%, sản lượng đầu ra tăng ít hơn 10%, đây là TH :
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất không đổi theo quy mô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Tổng chi phí bình quân tăng
20) Nếu MC nằm trên đường AVC thì khi sản lượng tăng : a. ATC giảm b. AFC tăng c. AVC giảm d. AVC tăng
21) Khi năng suất bình quân của lao động (APL) đạt cực đại thì : a. ATC min b. AVC min c. VC tăng d. MC tăng
22) Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 lên 110. Khi người lao động thứ 8 được
thuê, sản lượng tăng từ 110 lên 118. Đây là ví dụ về :
a. Năng suất cận biên giảm dần
b. Chi phí cận biên giảm dần
c. Hiệu suất giảm dần theo quy mô
d. Sản xuất sử dụng nhiều lao động
23) So sánh LN kinh tế với LN tính toán ta thấy :
a. LN kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
b. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
c. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
d. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu hao Page 37 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Buổi 3. Cấu trúc thị trường TỰ LUẬN
Bài 1. Chi phí của một hãng CTHH được cho trong bảng sau: Q TC FC=TC(Q=0) VC=TC-FC 𝑇𝐶 𝑉𝐶 ∆𝑇𝐶 𝐹𝐶
𝐴𝑇𝐶 = 𝑄 𝐴𝑉𝐶 = 𝑄 𝑀𝐶 = ∆𝑄 𝐴𝐹𝐶 = 𝑄 0 100 100 0 - - - 1 150 100 50 150 50 50 100 2 190 100 90 95 45 40 50 3 240 100 140 80 46,67 50 33,33 4 300 100 200 75 50 60 25 5 380 100 280 76 56 80 20 6 480 100 380 80 63,33 100 16,67 a. Điền vào bảng
b. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị tr ờng ư là 80$/sp?
c. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị trường là 75$/sp?
d. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị tr ờng ư là 50$/sp?
e. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị trường là 40$/sp? HD:
b. Khi giá P=80>ATCmin thì hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng P=MC=80 Q=5
c. Khi giá P=75=ATCmin thì hãng hòa vốn (𝜋 = (𝑃 − 𝐴𝑇𝐶) × 𝑄 = 0)
d. Khi giá AVCmin=45 < P=50 < ATCmin=75 thì hãng bị lỗ nhưng vẫn sản xuất vì doanh thu vẫn bù đắp
được chi phí biến đổi VC và một phần chi phí cố định FC. Hãng sản xuất tại mức sản lượng P=MR=MC=50 Q=3
e.Khi giá P=40phí biến đổi
Bài 2. Hãng CTHH có hàm tổng chi phí: TC=Q2+Q+100
a. Viết PT biểu diễn FC, ATC, AVC, MC
b. Hãng sẽ SX bao nhiêu để tối đa hóa LN nếu giá sản phẩm trên thị trường là 27$? Tính LN lớn nhất đó
c. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng d. Khi giá thị tr ờng ư
là 9$ thì hãng có nên đóng cửa sản xuất không? Page 38 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares HD:
a) FC = TC(Q=0) = 100 ; VC = TC – FC = Q2+Q ; 𝐴𝑉𝐶 = 𝑉𝐶 = 𝑄 + 1 𝑄 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′ 𝑄 = 2𝑄 + 1
b) Hãng CTHH sản xuất tại P=MC → 27 = 2𝑄 + 1 → 𝑄 = 13
LN tối đa 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (𝑄2 + 𝑄 + 100) = 69
c) Hãng hòa vốn tại P=ATCmin khi đó 𝜋 = (𝑃 − 𝐴𝑇𝐶𝑚𝑖𝑛) × 𝑄 = 0
𝐴𝑇𝐶 = 𝑄 + 1 + 100 → 𝐴𝑇𝐶 𝑄
𝑚𝑖𝑛𝑘ℎ𝑖 𝑄 = 10 → 𝐴𝑇𝐶𝑚𝑖𝑛 = 21 = 𝑃 d) AVCmin=1 khi Q=0
Khi giá P=9 vì AVCmin
phí biến đổi VC & một phần chi phí cố định FC
Bài 3. Hàm tổng chi phí của một hãng CTHH TC=Q2+3Q+200. Nếu giá thị trường là 25$
a. Hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa LN?
b. Viết PT đường cung của hãng
c. Thặng dư sản xuất của hãng là bao nhiêu?
d. Trong ngắn hạn hãng có kiếm được LN không? Khi đó hãng quyết định ntn?
e. Quyết định tiếp tục hay đóng cửa sản xuất có mối liên hệ với thặng dư sản xuất PS ntn? HD : Page 39 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 40 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bài 4. Hãng độc quyền có đường cầu về sản phẩm của mình P = 100 – Q. Hãng ĐQ này có hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+500
12) Viết hàm doanh thu cận biên, chi phí cận biên
13) Xác định giá và sản lượng để tối đa hóa LN?
14) Xác định giá và sản lượng để tối đa hóa doanh thu?
HD : a) Tổng doanh thu : 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 − 𝑄2→Doanh thu cận biên 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′ = 100 − 2𝑄
Chi phí cận biên MC = TC’ = 2Q + 3
b) Hãng tối đa hóa LN theo nguyên tắc MR = MC → 100 – 2Q = 2Q + 3 → Q=24,25 → P=75,75
c) Hãng tối đa hóa doanh thu theo nguyên tắc MR=0 hay 100 – 2Q = 0 → Q = 50 → P = 50
Bài 5. Hãng ĐQ có hàm cầu P = 52 - 2Q và hàm chi phí TC=0,5Q2+2Q+47,5
a. Quyết định sản xuất của hãng là gì?
b. Nếu chính phủ đánh thuế t=2,5$/sp thì quyết định của hãng thay đổi như thế nào? Chính phủ thu
được bao nhiêu từ thuế?
c. Nếu chính phủ đánh thuế trọn gói T=50000$ thì hãng quyết định ntn? HD: Page 41 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bài 6. Một nhà độc quyền có hàm cầu (D): P = 15 – 5Q và hàm tổng chi phí TC=2,5Q2+3Q+1
a) Tìm quyết định sản xuất của nhà độc quyền b) Tính CS, PS
c) Tính chỉ số đo sức mạnh thị trường và phần mất không do ĐQ gây ra
HD: {Đồ thị ở cuối bài} Page 42 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 43 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
TRẮC NGHIỆM
1) Điều nào sau đây là đặc điểm hãng CTHH:
a. Sản phẩm các hãng là đồng nhất
b. Đường cầu hoàn toàn co giãn với mỗi hãng
c. Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
d. Tất cả các phương án trên
2) Doanh thu bình quân của một hãng CTHH bằng
a. Tổng doanh thu chia tổng chi phí b. Giá
c. Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao động
d. Doanh thu cận biên chia cho giá
HD: Hãng CTHH bán tất cả sản lượng của mình tại mức giá thị trường, hãng đối diện với đường cầu nằm
ngang. Doanh thu bình quân: 𝐴𝑅 = 𝑇𝑅 = 𝑃×𝑄 = 𝑃 𝑄 𝑄
Note: Đối với hãng CTHH thì MR=P=AR
3) Hãng CTHH đóng cửa khi tổng doanh thu không đủ bù đắp a. Chi phí sản xuất b. Chi phí biến đổi c. Chi phí cố định d. Tổng chi phí
4) Điểm hòa vốn của hãng CTHH ở mức sản lượng tại đó:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
b. Lợi nhuận kinh tế dương Page 44 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Một hãng chịu thua lỗ
d. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
5) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169.Hãng sẽ đóng cửa sản xuất khi giá bằng a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
6) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=2Q+4. Đường cung ngắn hạn của hãng là: a. Ps = 2Q+4 b. Ps = 4Q+2 c. Ps = 2Q+2 d. Ps = 4Q+4
7) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200 Nếu giá bán sản phẩm là
84, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng là: a. Q=20 b. Q=40 c. Q=50 d. Q=60
8) Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trường là 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 56$ Chi phí cố định của doanh nghiệp là: a. 100$ b. 150$ c. 56$ d. 200$
9) Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trường là 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 56$ Vậy với giá thị trường là 36$ lợi nhuận của doanh nghiệp là: a. 100$ b. 124$ c. 224$
HD : 𝑉𝐶 = 𝐴𝑉𝐶 × 𝑄 = 𝑄2 → 𝑀𝐶 = 𝑉𝐶′ = 2𝑄
Khi giá là 24, doanh nghiệp SX tại P=MC 24=2Q → Q=12
Hãng bị lỗ → 𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑇𝑅 − 𝐹𝐶 − 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝐹𝐶 − 𝑄2 = −56 → 𝐹𝐶 = 200
Khi giá là 36, doanh nghiệp SX tại P=MC 36=2Q → Q=18
→ 𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑇𝑅 − 𝐹𝐶 − 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝐹𝐶 − 𝑄2 = 124
10) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q và chi
phí cố định FC= 4 Chi phí cận biên là: a. MC= Q b. MC=2Q c. MC=Q+4 d. MC=2Q+4
11) Đối với nhà ĐQ, sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm a. Bằng giá sản phẩm b. Lớn hơn giá sp c. Nhỏ hơn giá sp
d. Lớn hơn chi phí cận biên
12) Nhà ĐQ thường thu được LN kinh tế dương vì:
a. Họ nhận được trợ cấp chính phủ
b. Khả năng định giá đảm bảo LN kinh tế dương Page 45 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá
d. Việc nắm giữ rủi ro ĐQ đảm bảo LN kinh tế
13) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q Doanh
thu bình quân của hãng độc quyền là: a. AR = 12 – Q b. AR = 12 – 2Q c. AR = 12 – P d. AR = 12 – 2P
14) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC= Q Để tối
đa hoá doanh thu nhà độc quyền sản xuất và bán hàng hoá tại mức sản lượng và giá là: a. Q= 6; P=6 b. Q=7; P=5 c. Q=8; P=4 d. Q=9; P=3
15) Một nhà độc quyền có hàm chi phí bình quân ATC =100 và đối diện với hàm cầu Q = 400 - 2P Để
tối đa hoá lợi nhuận thì sản lượng và giá bán của nhà độc quyền là: a. Q=100; P= 150 b. Q=150; P= 100 c. Q=100; P= 100 d. Q=150; P= 150
16) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Tổn thất xã hội
do độc quyền gây ra (DWL) là: a. DWL = 3 b. DWL = 4 c. DWL = 1,5 d. DWL = 2
17) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Chỉ số đo sức
mạnh độc quyền (L) là: a. L= 1,34 b. L=2,34 c. L=3,34 d. L=0,34
18) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Nếu chính phủ
đánh thuế t=4/sản phẩm, để tối đa hoá lợi nhuận thì giá và sản lượng của nhà độc quyền là: a. P= 2; Q=10 b. P=10; Q=2 c. P=8; Q=4 d. P=6; Q=6
HD : 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 12𝑄 − 𝑄2 → 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′ = 12 − 2𝑄
𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′ = 2𝑄
Nếu CP đánh thuế t=4/sản phẩm, thì hàm chi phí cận biên bây giờ là: 𝑀𝐶𝑡 = 𝑀𝐶 + 𝑡 = 2𝑄 + 4
Doanh nghiệp sản xuất tại 𝑀𝑅 = 𝑀𝐶𝑡 → 12 − 2𝑄 = 2𝑄 + 4 → 𝑄 = 2. 𝑇ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 (𝐷) → 𝑃 = 10 Page 46 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
19) Trong dài hạn, hãng Cạnh tranh độc quyền sẽ: a. Đối mặt với đ ờ
ư ng cầu hoàn toàn co giãn
b. Sản xuất với một lượng ít hơn mức ứng với ATC min
c. Sản xuất với một lượng đúng tại mức ứng với ATC min d. Thu được LN kinh tế
20) Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền
a. Ngành gồm rất nhiều hãng
b. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
c. Các hãng là những người tối đa hóa LN
d. Sản phẩm các hãng trong ngành giống hệt nhau
21) Các hãng trong CTĐQ có thể khác biệt hóa sản phẩm của họ bằng cách
a. Định giá theo co dãn của cầu
b. Tạo ra một thiết kế riêng cho sản phẩm
c. Trả cho người lao động nhiều hơn mức lương trên thị trường lao động d. Giảm giá
22) Nếu một hãng CTĐQ thu được LN kinh tế dương
a. Giai đoạn SX phải là ngắn hạn
b. Giai đoạn SX phải là dài hạn
c. Các đối thủ không tồn tại
d. Tồn tại hàng rào gia nhập
HD: Trong dài hạn, hãng CTĐQ thu được lợi nhuận kinh tế bằng 0
23) Mô hình đường cầu gẫy
a. Nói rằng giá sẽ không đổi cho dù có sự dao động của cầu
b. Cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào
c. Giả định rằng doanh thu cận biên đôi khi tăng cùng với sản lượng
d. Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và bỏ qua sự tăng giá
HD: Mô hình đường cầu gãy trong độc quyền tập đoàn nói rằng
Khi một hãng giảm giá, hãng cho rằng đối thủ cạnh tranh cũng sẽ giảm giá theo, và lượng cầu của hãng sẽ
tăng ít (phần đường cầu dưới mức giá hiện hành). Nhưng khi hãng tăng giá, đối thủ có thể sẽ không có
hành vi tương tự (không tăng theo) và hãng sẽ mất đi một lượng lớn khách hàng chuyển sang mua sản
phẩm của hãng khác (phần đường cầu trên mức giá hiện hành). Phần đường cầu dưới mức giá hiện hành
dốc hơn phần trên biểu thị giảm giá thì lượng cầu tăng ít (đường màu đỏ) Page 47 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P A A Q D Q A
24) Trong mô hình đường cầu gẫy của độc quyền tập đoàn, mỗi hãng cho rằng phần đường cầu dưới mức giá hiện tại là:
a. Thoải hơn, hay là ít co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
b. Thoải hơn, hay là co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
c. Dốc hơn, hay là ít co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
d. Dốc hơn, hay là co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành HD: Xem câu 23
25) Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền tập đoàn a. Thị trường gạo b. Ngành sản xuất ô tô c. Ngành may mặc
d. Ngành sản xuất nước giải khát
26) Đặc điểm nào dưới đây đúng với CTĐQ nhưng ko đúng với ĐQTĐ
a. Mỗi hãng đối diện với đ ờ ư ng cầu nằm ngang
b. Các hãng đều có mục tiêu tối đa hóa LN
c. Thay đổi giá của một hãng không tác động đáng kể đến hãng khác
d. Các hãng là người đặt giá Page 48 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Buổi 4 : Thương mại quốc tế. Những thất bại của thị trường
A. Thương mại quốc tế
1) Lợi thế tuyệt đối là: a. Sự cao hơn tuyệt ố
đ i vè năng suất và chi phí lao động để làm ra cùng một loại sản phẩm so với quốc gia giao thương b. Sự cao hơn tuyệt ố
đ i vè năng suất hoặc chi phí lao động để làm ra cùng một loại sản phẩm so với quốc gia giao thương c. A & B đều sai d. A & B đều đúng
HD: Lợi thế tuyệt đối là khả năng sản xuất ra một hàng hóa sử dụng ít đầu vào biến đổi hơn so với nhà
sản xuất khác (tức là chi phí sản xuất thấp hơn hay năng suất lao động cao hơn)
2) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối yêu cầu mỗi quốc gia
a. Chuyên môn hóa sản xuất vào các sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
b. Xuất khẩu sản phẩm có lợi thế tuyệt đối, đồng thời nhập khẩu sản phẩm không có lợi thế tuyệt đối c. a&b đều đúng d. a&b đều sai
HD: Chuyên môn hóa theo lợi thế tuyệt ố
đ i đem lại lợi ích cho tất cả các quốc giá
3) Một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một sản phẩm nếu mức giá trên thế giới:
a. Cao hơn mức giá nội địa
b. Thấp hơn mức giá nội địa
c. Ngang bằng với mức giá nội địa d. Không có ĐA đúng
HD: Lợi thế so sánh là khả năng sản xuất ra một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với nhà sản xuất khác
4) Nước D có lợi thế so sánh về sản xuất đường nhưng không có lợi thế tuyệt đối, khi tham gia
TMQT nước D sẽ quyết định ntn?
a. Tìm kiếm những mặt hàng khác có lợi thế tuyệt đối để xuất khẩu
b. Trợ cấp sản xuất cho ngành đường để có thể xuất khẩu ra nước ngoài
c. Chuyên môn hóa sản xuất và x ấ u t khẩu đường d. Không có ĐA đúng
HD: Lý thuyết lợi thế so sánh nói rằng các quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất mặt hàng mà họ có lợi thế so sánh.
5) Thương mại tự do ảnh hưởng ntn tới người tiêu dùng trong nước?
a. Người tiêu dùng trong nước được lợi hơn
b. Người tiêu dùng trong nước sẽ bị thiệt hơn
c. Lợi ích hay thiệt hại còn tùy thuộc vào quốc gia đó là nước xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa d. Không có ĐA đúng
HD: Khi quốc gia xuất khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ bị thiệt vì họ phải trả mức giá cao hơn. Khi
quốc gia nhập khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được lợi vì họ phải trả mức giá thấp hơn Page 49 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
6) Chính sách TMQT của một QG nhằm bảo vệ lợi ích cho: a. Quốc gia
b. Doanh nghiệp nhà nước c. Doanh ngiệp tư nhân
d. Tất cả các thành phần kinh tế trong QG
7) Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách Thương mại là: a. Thuế b. Hạn ngạch c. Trợ cấp
d. Cả 3 ĐA trên đều đúng
HD: Các chính sách can thiệp vào hoạt động nhập khẩu: thuế nhập khẩu, hạn nghạch nhập khẩu, hàng rào
kỹ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nguyện
Các chính sách can thiệp vào hoạt động xuất khẩu: trợ cấp xuất khẩu, thuế xuất khẩu, hạn nghạch nhập khẩu
8) Để hạn chế việc xuất khẩu tài nguyên quá mức, chính phủ có thể sử dụng: a. Trợ cấp xuất khẩu b. Thuế nhập khẩu
c. Hạn ngạch nhập khẩu
d. Hạn ngạch xuất khẩu
9) Một QG sẽ trở thành nước nhập khẩu hàng hóa nếu mức giá trên thế giới:
a. Cao hơn mức giá nội địa
b. Thấp hơn mức giá nội địa
c. Ngang bằng mức giá nội địa d. Không có ĐA nào đúng
10) Điều nào sau đây là đúng khi nói về một quốc gia nhập khẩu hàng hóa:
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm tăng thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Làm giảm phúc lợi của quốc gia
d. Cả 3 ĐA trên đều đúng
HD: Khi quốc gia xuất khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ bị thiệt vì họ phải trả mức giá cao hơn (CS
giảm). Khi quốc gia nhập khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được lợi vì họ phải trả mức giá thấp hơn (CS tăng)
11) Đâu là phát biểu đúng về hạn ngạch nhập khẩu:
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm giảm thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Làm tăng phúc lợi của quốc gia d. Không có ĐA đúng
HD: (Xem lại đồ thị). Khi chính phủ áp hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm: CS giảm, PS tăng, NSB giảm.
12) Tác động của thuế quan nhập khẩu
a. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khổi lượng hàng hóa nhập khẩu
b. Khuyến khích xuất khẩu
c. Tạo nguồn thu cho chính phủ d. Không có ĐA đúng
13) Điều nào sau đây đúng khi nói về một quốc gia xuất khẩu hàng hóa: Page 50 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Tăng thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Giảm phúc lợi quốc gia d. Tất cả đều đúng HD: Trước khi có TMQT Sau khi có TMQT CS=AE0P0 CS=ABPw PS=P0E0G PS=PwCG NSB=AE0G NSB=ABCG P S A B C P w E 0 P0 D G Q1 Q Q Q 0 2
Khi QG XK hàng hóa thì: CS giảm, PS tăng, NSB tăng
14) Giả sử giá gạo trong nước khi không có TMQT cao hơn giá của nước ngoài thì QG đó nên:
a. Trở thành một quốc gia xuất khẩu gạo
b. Trở thành một quốc gia nhập khẩu gạo
c. Không nên tham gia hoạt động thương mại nếu QG vẫn có thể tự cung tự cấp cho nhu cầu nội địa d. Không có ĐA đúng
15) Khi nhà nước trợ cấp xuất khẩu cho một sản phẩm thì:
a. Tăng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
b. Lượng hàng hóa xuất khẩu tăng và thặng dư sản xuất giảm
c. Tổng phúc lợi của QG tăng d. Không có ĐA đúng HD: Page 51 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S A Ptr F K P w N B C M P0 E 0 D E Q Q Q 1 Q Q 3 0 2 Q 4
Ban đầu khi chưa có trợ cấp, lượng xuất khẩu là (Q
). Sau khi có trợ cấp lượ 2-Q1 ng xuất khẩu là (Q4-Q3) P là giá nội đị là giá thế ớ ẩ 0 a, Pw
gi i, Ptr là giá sau khi có trợ cấp xuất kh u Trước khi có trợ cấp Sau khi có trợ cấp CS=ABPw CS=AFPtr PS=PwCE PS=PtrKE NSB=CS+PS=ABCE
Số tiền trợ cấp chính phủ bỏ ra: (Ptr-Pw).(Q4-Q3) = FKMN NSB = CS + PS – FKMN
NSB bị giảm đi là phần diện tích (FBN+KMC)
KẾT LUẬN: Với việc trợ cấp xuất khẩu thì:
- CS giảm (người tiêu dùng bị thiệt)
- PS tăng (nhà sản xuất được lợi)
- Chính phủ phải bỏ một khoản ra trợ cấp
- NSB giảm
16) Những hàng rào nào sau đây không được xem là hàng rào kỹ thuật?
a. Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
b. Kiểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu
c. Điều kiện lao động, nhân quyền
d. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
17) Khi nhà nước tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho một sản phẩm thì: a. CS & PS tăng
b. Lượng hàng hóa XK tăng và thặng dư sản xuất giảm
c. Tổng phúc lợi của quốc gia tăng lên d. Không có ĐA đúng
HD: Giống câu 15 Page 52 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
B. Những thất bại của thị trường
1) Điều nào sau đây được các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường
a. Chất lượng hàng hóa thấp
b. Sự gia tăng chi phí sinh hoạt c. Thất nghiệp
d. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng
HD: Những thất bại thị trường là: Ngoại ứng, hàng hóa công cộng, cạnh tranh không hoàn hảo, phân phối
thu nhập không công bằng
2) Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà việc tiêu dùng chúng
a. Không có tính cạnh tranh
b. Không có tính loại trừ c. Bị điều tiết d. Có tính cạnh tranh
HD: Hàng hóa cá nhân có tính cạnh tranh: Tức là khả năng hàng hóa đó được tiêu dùng bởi một ng ời ư và
làm giảm khối lượng cho người khác tiêu dùng
3) Khi sự tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ thì sản phẩm là một:
a. Hàng hóa do nhà nước cung cấp b. Hàng hóa tư nhân c. Hàng hóa công cộng d. Hàng hóa hỗn hợp
HD: Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chủ yếu là tính không cạnh tranh trong tiêu dùng và tính không loại trừ trong tiêu dùng + Tính không cạ tranh: Hàng hóa công nh
cộng có thể được tiêu dùng bởi một người mà không giảm khối
lượng cho người khác tiêu dùng
+ Tính không loại trừ: Bất kỳ ai đều có thể k
dùng => “Vấn đề ẻ ăn không”
4) Một ví dụ về hàng hóa công cộng thuần túy là: a. Quốc phòng b. Chiếc ô tô Ford c. Bộ bàn ghế d. Máy tính cá nhân
5) Các hãng tư nhân không thích hàng hóa công cộng vì:
a. Hãng tư nhân hoạt động không hiệu quả
b. Đầu tư vào ngành công cộng đòi hỏi quá nhiều vốn
c. Vấn đề tiêu dùng tự do (Không phải trả tiền)
d. Các hãng tư nhân nhìn chung định giá cao hơn nhà nước bởi vậy mất khách hàng
6) Một ví dụ về hoạt động tạo ra ngoại ứng tích cực
a. Giáo dục & đào tạo
b. Nước thải do một nhà máy đổ vào dòng sông
c. Lò gạch thải khói độc d. Ăn một quả táo
HD: GD&ĐT tạo ra ngoại ứng tích cực: bản thân cá nhân được giáo dục được hưởng lợi ích. Ngoài ra
còn lợi ích đối với xã hội nhu các tiêu cực, tệ nạn xã hội ít đi Page 53 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
7) Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về
a. Sự tự chủ của người sản xuất
b. Sự tự chủ của người tiêu dùng
c. Thất bại của chính phủ
d. Thất bại của thị trường
8) Chính phủ có thể giải quyết ngoại ứng bằng cách:
a. Tổ chức một cuộc cấm vận sản phẩm có giới hạn
b. Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực
c. Thực hiện bồi thường tổn thất
9) Hàng hóa nào sau đây không có tính loại trừ trong tiêu dùng:
a. Xe buýt của Thành phố b. Cây cầu có thu phí c. Bảo tàng nghệ thuật d. Ngọn hải đăng
HD: Ngọn hải đăng trên biển để chiếu sáng cho tàu thuyền ngoài xa, bất kỳ ai đều được sử dụng
10) Phân phối thu nhập không công bằng là do:
a. Các cá nhân khác nhau có nguồn lực giống nhau
b. Giá yếu tố sản xuất do chính phủ xác định
c. Các hộ gia đình có nhiều con
d. Không điều nào ở trên
11) Chính phủ có thể khắc phục mất công bằng trong phân phối thu nhập thông qua: a. Đánh thuế thu nhập
b. Thay đổi luật thừa kế tài sản c. Tịch thu tài sản d. Tất cả đều đúng
HD: Chính phủ đảm bảo phân phối thu nhập công bằng thông qua trợ cấp và thuế Page 54 of 54