Đáp án bài tập Lớp cấp tốc Vi mô 1| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Môn:

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
54 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án bài tập Lớp cấp tốc Vi mô 1| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

223 112 lượt tải Tải xuống
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 1 54
Bui 1: Cung C u
Bài 1. Th ng s n ph u trườ ẩm A có hàm cung và hàm cầ 𝑃
𝑆
= 10 + 𝑄, 𝑃
𝐷
= 30 𝑄
a) Xác định giá và sản lượng cân bằng
b) Gi s lượng c u gi ng thay ảm 20%, khi đó giá th trườ đổi như thế nào?
c) V đồ th
HD gi i:
a) Giá và sản lượng CB được xác định: 𝑃
𝑆
= 𝑃
𝐷
10 30 10 20+ 𝑄 = 𝑄 𝑄 = 𝑃 =
b) ng c u gi ng c u mVì lượ ảm 20% nên lượ ới là 𝑄
𝐷𝑚
= 0,8𝑄
𝐷
= 0,8(30 𝑃)
ng CB m i:
Giá và lượ 𝑄
𝐷𝑚
= 𝑄
𝑆
0,8
(
30 10 18 89 𝑃
)
= 𝑃 𝑃 = ,89 𝑄 = 8,
c)
Bài 2 (Tính CS, PS, NSB).. Gi s t m hàm cầu và hàm cung mộ ặt hàng như sau:
(D): Q = - 0,1P + 50. (S): Q = 0,2P - 10
a. Xác định điểm cân bằng
b. Xác đị ặng dư sả ặng dư tiêu dùngnh th n xut, th
c. Xác định tng th i ặng dư xã hộ
HD: a) Điể m cân b ng th trường được xác định b i: 𝑄
𝐷
= 𝑄
𝑆
−0,1𝑃 + 50 = 0,2𝑃 10 𝑃
𝐸
=
200 𝑄
𝐸
= 30
P
Q
20
10
S
D
30
18,89
24
30
D’
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 2 54
b) Cách 1:
𝐶𝑆
=
(
500 10 200 4500 𝑄
)
𝑑𝑄 =
𝑄
𝐸
0
𝑃𝑆
= =
(
200 50 ( + 5𝑄)
)
𝑑𝑄 2250
𝑄
𝐸
0
Cách 2
: 𝐶𝑆 = 𝑆
𝐴𝐸𝑃
𝐸
=
1
2
× 30 500 200 4500×
(
)
=
𝑃𝑆 = 𝑆
𝐵𝐸𝑃
𝐸
=
1
2
× 30 200 50 2250× ( ) =
Bài 3. (Thuế)
Bài 4. Gi s - 360P + 600. (S): hàm cầu và cung một hàng hóa trên thị trường như sau: (D): Q=
Q=1080P - 120
a. Xác định giá và lượng cân ổng doanh thu ngư ất và tổng chi tiêu người tiêu dùng là bao bng. T i sn xu
nhiêu
b. Gi s n ph mua l ng chính phủ ấn định giá là 0,6/sả ẩm. Xác định lượng dư thừa. Nếu chính phủ ại lượ
dư thừ ợng là bao nhiêua thì cần chi ra mt lư
c. Chính sách giá sàn làm PS và CS thay đổi như thế nào?
P
Q
P
E
Q
E
S
CS
PS
D
500
A
E
B
50
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 3 54
d. Chính sách giá sàn gây ra tổ không mua lượng hàng hóa dư n thất là bao nhiêu, trong TH chính phủ
thừa và hàng này phải b ng. do hư hỏ
HD:
(
𝐷
)
: 𝑃 =
5
3
𝑄
360
;
(
𝑆
)
: 𝑃 =
1
9
+
𝑄
1080
a) Đi c xác đểm cân bằ trường đượng th nh bi: 𝑄
𝐷
= 𝑄
𝑆
−360 1080𝑃 + 600 = 𝑃 120 𝑃
𝐸
=
0,5 𝑄
𝐸
= 420
Doanh thu người sn xut b ằng chi tiêu người tiêu dùng: 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 0,5 × 420 = 210
b) Khi giá là 0,6 lớn hơn giá cân bằng thì lượng cung là Q =528, lượ ầu là Q
S
ng c
D
=384
Lượng dư thừa là: Q
S
-Q
D
=528-384=144
Nếu chính phủ ại lượng dư th mua l a cn chi ra m t kho ản là: 144 86× 0,6 = ,4
c) *Khi chưa áp giá sàn:
𝐶𝑆 = 𝑆
𝐴𝐸𝐻
=
1
2
× 420 × (
5
3
0,5) = 245
𝑃𝑆 = 𝑆
𝐵𝐸𝐻
=
1
2
× 420 ×
(
0,5 1/9
)
=
245
3
NSB=CS+PS=980/3
*Khi áp giá sàn:
𝐶𝑆
= 𝑆
𝐴𝐹𝑃𝑓
=
1
2
× 384 × (
5
3
0,6) =
1024
5
P
Q
0,5
528
420
S
D
P
f
=0,6
384
A
B
E
H
F
K
5/3
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 4 54
𝑃𝑆
= 𝑃𝑆 = 𝑆
𝐵𝐾𝐹𝑃𝑓
=
1
2
× 384 × (0,6
7
15
+ 0,6
1
9
) =
1792
15
NSB=CS+PS=4864/15
Vy CS giảm đi: ∆𝐶𝑆 = 245
1024
5
= =40,2 ; PS tăng lên: 𝑃𝑆
1792
15
245
3
= 37,8
d) T n th
ất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆
𝐹𝐾𝐸
=
1
2
×
(
420 384
)
× (0,6
7
15
) = 2,4
CÂU HỎI TRC NGHIM
1) Đường cung s n ph i do: ẩm X thay đổ
a. Giá sản ph i ẩm X thay đổ
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
c. Thuế thay đổi
d. Giá sản ph m thay th gi m ế
HD: Các nhân tố ch chuylàm dị ển đường cung: Công nghệ s n xu t, giá các yếu t đầu vào, s
lượ ng ngư i s n xu t, thuế & tr cp, k v ng ngư i sn xu t
2) Giá hàng hóa A tăng, làm đường c u B d ịch trái có nghĩa là:
a. c p b. B là hàng hóa thứ A là hàng hóa thông thường
c. sung A và B là hàng hóa bổ d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: Giá A tăng làm lượ ịch trái) nên A và B là hàng hóa bổng cu A gim, cu B gim (d sung
3) Trường h ng c u TV Sony dợp nào làm đườ ch ph i?
1. Thu nhập người dân tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV Sony giảm
a. Trường hp 1&3 b. Trường hp 1&2
b. Trường hp 2&3 d. C 1,2,3
HD: Thu nh u TV Sony ch ph ). ập tăng làm cầ tăng (dị ải, coi TV là hàng hóa xa x
Giá TV Panasonic tăng → L ng cượ u TV Panasonic gi ch phảm → Cầu TV Sony tăng (dị i, TV
Sony và Panasonic là hàng hóa thay thế)
Giá TV Sony giảm → Lượ (không làm dịng cu TV Sony gim ch chuyển đường cu)
4) Điều nào dưới đây không gây ra sự ển đườ dch chuy ng cung?
a. Giá hàng hóa thay đổi b. Công nghệ ất thay đổ sn xu i
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 5 54
c. K v ng c i u t i ủa người bán thay đổ d. Giá yế đầu vào thay đổ
HD: Giá hàng hóa thay đ i. Các nhân tổi làm lượ thay đổng cung khác ngoài giá sẽ làm dị ch
chuyển đường cung.
5) Cung giảm đượ ện thông quac th hi :
a. S v ng d ng cung xu i b. S v ng d ận độ c đư ống dướ ận độ ọc đường cung lên trên
c. Đườ ng cung d ch sang phi d. Đườ ịch sang tráing cung d
HD: Cung gi ng cung gi m so v i m i m ng cung d ảm → Lượ ới trước t ức giá, đườ ịch trái
Note: Lượng cung gi vảm (do giá giảm) gây ra s ận động d ng cung ọc đườ
6) Giá hàng hóa tăng sẽ y ra:
a. C u v m hàng hóa giả b. S v ng d ận độ ọc đường cung lên trên
c. S v ng d ng c u xu i d. Cung v ận độ c đư ống dướ hàng hóa tăng
HD: Giá tăng làm lượng cung tăng → sự ọc đường cung lên trên vận động d
7) Giá hàng hóa A tăng, làm đườ ịch trái có nghĩa là:ng cu B d
a. B là hàng hóa thứ b. A là hàng hóa thông thườ cp ng
c. A và B là hàng hóa bổ sung d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: ng c u B gi m Giá A tăng → lượ ầu tăng, người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa A hơn. Mà cầ
người tiêu dùng mua ít hàng hóa B hơn A&B là hàng hóa thay thế
P
Q
P
1
Q
1
S
P
2
Q
2
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 6 54
8) N n l s n xuếu A&B là 2 hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí ngu ực để ất hàng hóa A giảm thì
giá của:
a. A&B đều tăng b. A&B đều gim
c. A gi m ảm, B tăng d. A tăng, B giả
HD: CPSX hàng hóa A giảm → Cung A tăng → Giá A giảm → Mọ ều hàng hóa A i người mua nhi
hơn → m → Giá B giả ịt bòCu B gi m. VD: Tht ln & th
HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
9) Đối vi một hàng hóa thông thường, khi thu nhp gim:
a. Đư ch trái ng cu d b. Đường cu dch phi
c. Lượng c d. Tầu tăng t c đều đúng
HD: Hàng hóa thông thườ ập tăng thì cầu tăng (dị ải) và ngượ ại. Hàng hóa cấng khi thu nh ch ph c l p
thp khi thu nh u gi m (d c l i ập tăng thì cầ ịch trái) và ngượ
10) N c p c m s ếu ngô là hàng hóa thứ ấp thì khi thu nhậ ủa người tiêu dùng giả làm cho:
a. Đường c ầu ngô dịch trái
b. Đườ ầu ngô dịng c ch phi
c. V ng d ng c ận độ ọc theo đườ ầu ngô lên phía trên
d. V ng d ng c i ận độ ọc theo đườ ầu ngô xuống dướ
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
S
1
S
2
D
P
2
P
Q
P
2
Q
1
Q
2
D
2
D
1
P
1
S
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 7 54
HD: Hàng hóa thứ ảm thì người tiêu dùng mua nhiều hơn dẫ ầu tăng cp khi thu nhp gi n đến c
(dch ph ng khi thu nh ch phải) và ngược lại. Hàng hóa thông thườ ập tăng thì cầu tăng (dị ải) và
ngược li.
11) Lượng hàng hóa mà ngườ ộc vàoi tiêu dùng mua phụ thu
a. Giá hàng hóa đó b. Th hi i mua ếu ngườ
c. Thu nh p c i mua a ngư d. T t c điều trên
12) Điều nào sau đây không làm d ển đườ ầu đốch chuy ng c i vi tht ln?
a. Giá hàng hóa thay thế cho tht lợn tăng lên b. Giá tht ln gim xung
c. Th hi i v i th t l i n xu t th n ph m c ếu đố ợn thay đổ d. Các nhà sả ịt bò quảng cáo sả a h
HD: Giá thị t l ng cợn thay đổi làm lượ u th t l i (sợn thay đổ v ng d ng c ận độ ọc đườ ầu). Các nhân tố
khác ngoài giá (thu nhậ ủa hàng hóa liên quan, kỳp, giá c vng, s lượng người sn xut, th hiếu)
làm cầu thay đổi (đường cu dch chuyn)
13) Nhân tố nào sau đây sẽ làm dị ển đườ ầu rượu Vodka Hà Nộch chuy ng c i sang phi?
a. Tăng số lượng người tiêu dùng b. Gi ảm giá rượu sâm banh
c. Gi u vang sung ảm giá rượ d. Tăng giá hàng hóa bổ
HD: Tăng số ợng ngườ ợu tăng → tăng c i tiêu dùng dẫn đến nhu cu v u, đường cu dch
phi
14) N u v ếu cung hàng hóa A tăng làm c hàng hóa B tăng thì:
a. A&B là hàng hóa thay thế b. A&B là hàng hóa b sung
c. A là một đầu vào để d. A&B là hàng hóa độ sn xut ra B c lp
HD : m, s ng cCung hàng hóa A tăng → Giá A giả ản lượng cân bằn tăng → lượ ầu tăng, người tiêu
dùng mua nhiều hàng hóa A hơn
Cầu B tăng → người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa B hơn A&B là hàng hóa bổ sung
15) Thi u h ng t n t i khi ? ế t trên th trườ
a. Giá cao hơn giá cân bằng b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ ngườ i sn xut d. Không đủ người tiêu dùng
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 8 54
HD: T i m t m i mua mu n mua ức giá thấp hơn giá cân bằng, người bán muốn bán ít hơn, ngư
nhiều hơn (QS<QD) nên x ụt hàng hóa y ra thiếu h
16) Giá của hàng hóa có xu hướng gim khi
a. Dư thừ ức giá hiệ b. Giá hiệ ại cao hơn giá cân ba hàng hóa tại m n ti n t ng
c. Lượng cung l ng cớn hơn lượ u t i m n tức giá hiệ i d. T t c các điều trên đều đúng
HD : T i m i mua mu n ức giá cao hơn giá cân bằng, người bán muốn bán nhiều hơn, nhưng ngườ
mua ít hơn (Q ) nên xảy ra dư thừa hàng hóa ảm giá xuố ới giá cân bằ
S
> Q
D
Áp lực gi ng bng v ng
17) Trườ ợp nào sau đây giá bia sẽng h tăng:
P
Q
P
2
Q
D
Q
2
S
2
S
1
D
P
1
Q
S
P
Q
P
2
Q
1
Q
2
S
2
D
P
1
Q
S
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 9 54
a. C ầu bia tăng b. Cung bia gim
c. C u bia gi m d. C a&b đều đúng
HD:
TH1: C TH2: Cung gi ầu tăng, giá cân bằng tăng ảm, giá cân bằng tăng
18 cung-c) Trong mô hình ầu. Điều gì xảy ra khi cu gim?
a. Gi ng gi m ảm giá và ợng cân bằn tăng b. Giá tăng và lượng cân bằ
c. Giá ng b và lượ ằng tăng d. Giá và lượ ng bng gim
HD: C u gi ng c u d ch chuy n t D sang D ) d m t P xu ng P m (đườ
1 2
ẫn đến giá giả
1
2
, lượng cân
bng gi m t Q xu ng Q
1
2
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
D
1
D
2
P
2
S
P
Q
P
2
Q
1
Q
2
S
2
S
1
D
P
1
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 10 54
19) Chính phủ i v : đặt giá trần đố ới xăng s
a. Người dân mua ít xăng đi b. Người tiêu dùng sử ệm hơn dng tiết ki
c. Người sn xuất bán nhiều hơn d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới
HD: Chính phủ đặt giá trầ ới xăng sẽ gây ra thiế xăng → Buôn lậu xăng n v u ht
20) Th ng s n ph -0,1Q, (S): P=5+0,2Q. trườ ẩm X có hàm cung và hàm cầu như sau: (D): P=20
20.1. Th n xu t t ặng dư tiêu dùng và thặng dư s ại điểm cân bằng là:
A. CS=250, PS=125
B. CS=125, PS=125
C. CS=125, PS=250
HD: Cân bằ ường đượng th tr c xác định : 𝑃
𝐷
= 𝑃
𝑆
20 0,1𝑄 = 5 + 0,2𝑄 𝑄
𝐸
= 50 𝑃
𝐸
= 15
𝐶𝑆 =
(
𝐷
(
𝑄
)
𝑃
𝐸
)
𝑑𝑄
𝑄
𝐸
0
=
( )
20 15 0,1𝑄 𝑑𝑄 = 125
50
0
𝑃𝑆
=
(𝑃
𝐸
𝑆
(
𝑄
)
)𝑑𝑄
𝑄
𝐸
0
=
( )
15 (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 250
50
0
20.2. N n P=10 s t o ra ph n t n th ếu chính phủ đặt giá trầ ất vô ích là:
A. 46,875$ B. 93,75$ C. 187,55$
HD : Khi chính phủ =10, lượng cung là ầu là đặt giá trần P
c
: QS=25 ; lượng c : QD=100
P
Q
P
2
Q
1
Q
2
D
2
D
1
P
1
S
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 11 54
T
n th : ất vô ích là 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆
𝐹𝐾𝐸
=
1
2
×
(
50 25 17 10 93 75
)
×
(
,5
)
= ,
Ho
c 𝐷𝑊𝐿 =
(𝐷(𝑄) 𝑆
(
𝑄
)
)𝑑𝑄
50
25
=
( )
20 0,1𝑄 (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 93 75,
50
25
20.3. N 3/s n ph ng s ếu chính phủ đánh thuế ẩm bán ra thì giá và lượng cân bằ là:
A. Q=50, P=15 B. Q=16, P=40 C. Q=40, P=16
HD : Khi đánh thuế, PT đườ ới (S’): P=5+0,2Q+3=8+0,2Q. ng cung m
𝑃
𝐷
= 𝑃′
𝑆
20 0,1𝑄 = 8 + 0,2𝑄 𝑄
𝐸
= 40 𝑃
𝐸
= 16
21) Cung và cầ ẩm A trên thị ờng như sau (D): P=65 0,5Q. (S): P=15+0,5Q. Phúc lợu sn ph trư - i xã hội
ròng (NSB) tại m ng: ức giá cân bằ
A. 2500 B. 1250 C. 1400
HD : Cân bằng th trường ti: 𝑃
𝐷
= 𝑃
𝑆
65 15 0,5𝑄 = + 0,5𝑄 𝑄
𝐸
= 50 𝑃
𝐸
= 40
𝐶𝑆
=
(
𝐷
(
𝑄
)
𝑃
𝐸
)
𝑑𝑄
𝑄
𝐸
0
=
(
65 40 625 0,5𝑄
)
𝑑𝑄 =
50
0
𝑃𝑆
= (𝑃
𝐸
𝑆
(
𝑄
)
)𝑑𝑄
𝑄
𝐸
0
= =
(
40 15 ( + 0,5𝑄)
)
𝑑𝑄 625
50
0
NSB=CS+PS=1250
22) Cho bi u cung c u v s n ph ẩm X như sau
P
Q
15
100
50
S
D
P
c
=10
25
A
B
E
H
5
F
K
20
17,5
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 12 54
Giá (nghìn đồng/đv)
10
9
8
7
Lượng cung (nghìn đv)
17
15
13
11
Lượng c ầu (nghìn đv)
17
18
19
20
22.1. Vi ng cung, c u s n ph m X ết PT đườ
(D): P = 27 Q
(S): P = 0,5Q + 1,5
Cân bằng th trường ti: 𝑃
𝐷
= 𝑃
𝑆
𝑃
𝐸
= 10, 𝑄
𝐸
= 17
22.2. Doanh thu t s n ph ẩm X là bn?
a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=152 trđ d. TR=140 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=17x10=170
22.3. N x y ra v i th ng? ếu Nhà nước áp đặ ều gì sẽt giá là 11,5 nghìn/đv thì đi trườ
a. Thi u h ế ụt 4,5 nghìn đv b. Dư thừa 4,5 nghìn đv
c. Thi u h ế ụt 3,5 nghìn đv d. Dư thừa 2,5 nghìn đv
HD: Thay P=11,5 vào PT cung, cầu Q =15,5; Q =20
D S
Dư thừa 20-15,5=4,5
22.4. Khi áp đặt giá là 11,5 nghìn/đv thì doanh thu là bn?
a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=140 trđ d. TR=178,25 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=11,5x15,5=178,25
23) Gi s th trường có ba cá nhân khác nhau có PT cầu như sau: 𝑃
1
= 100 𝑄
1
, 𝑃
2
= 100 𝑄
2
, 𝑃
3
=
60 0,4𝑄
3
. Xác định đường c u th ng. trườ
HD: Chuy u v d ng: ển PT hàm cầ 𝑄
1
= 100 𝑃
1
, 𝑄
2
= 100 𝑃
2
, 𝑄
3
= 150 2,5𝑃
3
Đườ ng cu th trường là tổng tt c các đư ng c u ngang ầu cá nhân theo chiề
𝑄 = 𝑄
1
+ 𝑄
2
+ 𝑄
3
= 100 100 150 450 𝑃 + 𝑃 + 2,5𝑃 = 4,5𝑃
24) N d ch chuy n c ng c i v ếu giá hàng hóa A giảm gây ra sự ủa đườ ầu đố ới hàng hóa B v bên trái thì:
a. A&B là hàng hóa bổ sung b. A&B là hàng hóa thay thế
c. B là hàng hóa độ d. B là hàng hóa bình thườc lp ng
HD: Giá A g i ngưiảm → Mọ i mua nhiều hàng hóa A hơn → Đư ng cu B dịch trái
Cu B gim
→ Giá B giả ịt bòm. VD: Tht ln & th
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 13 54
HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
25) Theo lu t c u ki n u t i: ầu, trong điề các yế khác không đổ
a. Khi giá hàng hóa giảm, c m ầu hàng hóa đó giả
b. Khi giá hàng hóa tăng, lượ ầu hàng hóa đó tăngng c
c. Khi giá hàng hóa tăng, lượng c m ầu hàng hóa đó giả
d. Khi giá hàng hóa giả ầu hàng hóa đó tăngm, c
HD: Theo lu t c ng c u gi m ầu, khi giá tăng thì lư
26) N u c : ế cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể
a. Không thay đổi b. Tăng
c. Gi m d. T t c đều đúng
HD:
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
D
P
2
P
Q
P
2
Q
1
Q
2
D
2
D
1
P
1
S
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 14 54
Cung tăng thì giá cân bằ ng gim
Cung tăng thì giá cân bằng tăng
Như vậ cung và cầ u tăng thì giá cân bằng có th tăng, giả ặc không đổi tùy vào y khi c u đ m ho
mức độ tăng của cung và cầ u
27) Đườ ải nghĩa là:ng cung dch chuyn sang ph
a. Lư c giá tăng lênng cung ng v i m i m b. Cung gim
c. Lư a và bợng cung không đổi d. C
HD: Cung tăng ức giá, lượng cung tăng lên Ti mi m Đường cung dch phi
28) Thu n xu t s : ế đánh vào đơn vị hàng hóa của nhà sả
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
S
2
S
1
D
P
2
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
D
1
D
2
P
2
S
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
S
2
S
1
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 15 54
a. Đư a ngưng cu c ời tiêu dùng dịch chuy ển lên trên
b. Đườ ủa nhà sả ển lên trênng cung c n xut dch chuy
c. C ng cung & c u d ch chuy đườ ầu đề ển lên trên
d. Đườ ủa nhà sả ống dướng cung c n xut dch chuyn xu i
HD: Đánh thuế làm cung giả m
ng cung d Đườ ịch trái
29) Trong n n kinh t th nh b i: ế trường, giá cân bằng được xác đị
a. Cung hàng hóa b. Chi phí sả ất hàng hóa n xu
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính ph
30) Điều gì xả ới giá và lượng cân bằng khi cung tăng:y ra v
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và ợng cân bằ ng gim
c. Giá cân bằng gi ảm, lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng gim
HD: Xem đồ câu 26. Cung tăng thì iá cân bằ ảm, lượng cân bằng tăng th g ng gi
31) u th ng v s n ph Cho cung và cầ trườ ẩm X như sau:
D: P ($) = 18 - 0,1Q
S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ đặt giá sàn P = 12$ thì s gây ra phầ ất vô ích (phầ ất không) là:n tn th n m
a. 600$ b. 180$ c. 420$ d. 40$
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
S
2
S
1
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 16 54
HD:
Điểm cân bằ trường đượng th c xác định: 𝑃
𝐷
= 𝑃
𝑆
18 0,1𝑄 = 2 + 0,1𝑄 𝑃
𝐸
= 10 𝑄
𝐸
= 80
Khi áp giá sàn P=12 thì Q
S
=100, Q =60
D
Cách 1: Vẽ đồ th
T
n thất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆
𝐹𝐾𝐸
=
1
2
×
(
100 80 12 40
)
×
(
8
)
=
Cách 2 :
𝐷𝑊𝐿 = 𝑆
𝐹𝐾𝐸
= (𝐷
(
𝑄 𝑄
)
𝑆
( )
)𝑑𝑄 =
(
18 0,1𝑄 2 0,1𝑄
)
𝑑𝑄 =
80
60
𝑄
𝐸
=80
𝑄
𝐷
=60
P
Q
10
100
80
S
D
P
f
=12
60
A
B
E
H
F
K
18
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 17 54
Bui 2. Độ co giãn. Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
A. Độ co giãn
Bài tập tự luận
Bài 1. Cho bi u c u m ột hàng hóa như sau:
P
22
20
18
16
14
12
10
8
6
Q
0
1
2
3
4
5
6
7
8
a. Hãy đ ền vào cột 2 và 3 củi a bng sau:
𝑬
𝑷
𝑫
∆𝑻𝑹
16→14
-2,14
8
14→12
-1,44
4
12→10
-1,00
0
10→8
-0,69
-4
8→6
-0,47
-8
b. Mô tả co giãn và sự thay đổ ổng doanh thu khi giá giả mi quan h gia h s i ca t m
Bảng trên cho thấy: Khi giá giảm thì
+ tổng doanh thu tăng (khi cầu co giãn E
P
D
> 1)
+ tổng doanh thu không đổ ầu co giãn đơn vịi (khi c E
P
D
= 1)
+ tng doanh thu gi m (khi c ầu không co giãn E
P
D
< 1)
Bài 2 (1). Cho biểu cung c ầu hàng hóa X như sau:
Giá P (nghìn đ)
Qd (nghìn sp)
Qs (nghìn sp)
10
40
20
12
36
26
14
32
32
16
28
38
a. Xác định hàm cung, hàm cầu hàng hóa X ( (D): P = - 0,5Q + 30 (S): P = Q/3 + 10/3)
b. Xác định giá và sản lượng cân bằng hàng hóa X (P
E
=14, Q =32)
E
c. Tính đ a cung theo giá khi giá là 16 nghìn đ và khi giá là 14 co giãn củ ầu theo giá, đ co giãn của c
nghìn đ. Muố tăng doanh thu, doanh nghiệp nên đi ỉnh giá bán như thế nào trong mỗi trườn u ch ng hp.
d. Gi s ng x y ra hi chính phủ ấn định giá trần là 12 nghìn đ. Trên thị trườ ện tượng gì? (Ti P=12,
Q
D
=36, Q =26 X y ra thi u h
S
ế ụt hàng hóa)
Bài 3 (12). Cho hàm cầu hàng tuầ ầm X như sau: Q=600n mt sn ph -0,4P
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 18 54
a. N n c ếu giá bán 1200đ/sp thì doanh thu hàng tuầ a cửa hàng là bao nhiêu?
HD: Thay P vào PT cầu tìm ra Q=120 Doanh thu TR=PxQ=1200x120=144.000
b. N u mu n ế ốn lượng bán hàng tuần là 400 sp. Cầ ấn định giá là bao nhiêu?
HD: Thay Q=400 vào PT cầu tìm ra P=500
c. m t c i ức giá nào thì doanh thu đạ ực đạ
HD: T
ng doanh thu TR = P x Q = (1500 - 2,5Q) x Q = 1500Q - 2,5Q
2
Doanh thu cận biên MR = TR’ = 1500 5Q Doanh thu c ực đại khi MR=0 Q = 300 P = 750
d. Xác định độ co giãn củ ầu theo giá tại P=500đ/sp. Cần đề ra chính sách nào để ối đa hóa doanh thu a c t
HD: 𝑃 = 500 𝑄 = 400. 𝐸
𝑃
𝐷
= 𝑄′
𝑃
×
𝑃
𝑄
= −0,4 ×
500
400
= −0,5
Vì cầu là không co dãn nên để tăng doanh thu, cử a hàng nên tăng giá
Bài 4.
HD:
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 19 54
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 20 54
Câu hỏi trắc nghiệm
1. Độ co giãn củ ầu theo giá bằng 0. Khi giá giảm thì: a c
A. Tổng doanh thu không thay đổi ng c B. Lượ ầu tăng
C. T ng doanh thu gi m D. Tổng doanh thu tăng
HD: Độ co giãn bằng 0 (𝑬
𝑷
𝑫
=
%∆𝑸
%∆𝑷
= 𝟎). Khi giá giảm thì lư ầu không đổng c i
TR=PxQ gim
2. Đườ ẳng đứng có độ co giãn theo giá là:ng cu th
A. Bằng không B. Giữa 0 và 1 C. Mt D. Lớn hơn 1
HD:
3. Độ co giãn củ ập là âm thì hàng hóa đó là: a cu theo thu nh
A. Hàng hóa cấp thp B. Hàng hóa thiết yếu
P
Q
P
1
Q
1
=Q
2
D
P
2
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 23 54
c. Co giãn theo thu nhập d. Không co giãn theo thu nhp
HD: 𝑬
𝑰
𝑫
=
%∆𝑸
𝑩
%∆𝑰
< 𝟏 𝑪ầ𝒖 𝒌𝒉ô 𝒅ã𝒏𝒏𝒈 𝒄𝒐
10. N u c u v i ti t l ế nước cam ép là co giãn theo giá, thờ ế ạnh làm cam mất mùa sẽ gây ra:
a. Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng
b. Lượng cân bằ ảm và tổng chi tiêu cũng giảng gi m
c. C ng v c cam u gi m giá và lượng cân bằ nướ đề
d. Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng
HD: Cam m ng cung d ng gi m ất mùa làm đườ ịch trái Giá tăng, s ợng cân bằ n lư
Mi quan h gi ữa doanh thu, chi tiêu và độ co giãn
Cầu co giãn: |E| > 1: P và TR ngư ều: P tăng thì TR gi m thì TR tăngc chi m, P gi
Cầu không co giãn: |E| <1: P và TR cùng chiều: P tăng thì TR tăng và ngược li
Cầu co giãn đơn vị |E| = 1: TR không đổi khi P thay đổ: i
11. N ếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung
b. A và B là hàng hóa thay thế
c. A và B là hàng hóa độc lp
HD: A&B là hàng hóa thay thế ịt gà) Giá hàng hóa A tăng (VD: tht ln & th :
Người tiêu dùng
mua ít hàng hóa A hơn, mua nhiều hàng hóa B hơn ầu B tăng (c )
𝑬
𝑨,𝑩
𝑫
=
%∆𝑸
𝑩
%∆𝑷
𝑨
> 𝟎
12. N ếu cung hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B giảm thì
A. Co giãn chéo giữa A và B bằ ủa cung theo giá về ớn hơn 0ng 0 B. Co giãn c A l
C. Co giãn chéo giữa A và B dương D. Co giãn chéo giữa A và B âm
HD: Cung A tăng
Giá hàng hóa A giả ều hàng hóa A hơn, mua ít m
Người tiêu dùng mua nhi
hàng hóa B đi (cầu B gim)
A&B là hàng hóa thay thế ịt gà) (VD: tht ln & th
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 24 54
𝑬
𝑨,𝑩
𝑫
=
%∆𝑸
𝑩
%∆𝑷
𝑨
> 𝟎
13. Co giãn của cung trong dài hạ ớn hơn trong ngắ ạn vì:n l n h
a. Trong dài hạn, người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. T l thu nh p cho vi ệc chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
c. Trong dài hạn, s lượng máy móc, thiế và nhà xưởng có thể thay đổt b i
d. M t s n xu t t m hàng hóa có thể được s các nguồn đầu vào khan hiế
14. N u d u th ế c vật có nhiều hàng hóa thay thế thì
a. Cung v d u th b. Cung v d u th c vật co giãn c vật ít co giãn
c. C u v d u th c vật co giãn d. C u v d u th c vật ít co giãn
15. N ng doanh thu gi ếu giá tăng làm tổ ảm thì co giãn của cầu theo giá:
a. B ng 0 b. L ớn hơn 0 nhỏ hơn 1
c. B ng 1 d. L ớn hơn 1
16. Giá A tă làm dịng s ch chuyn:
a. Đường cu c i n ủa B sang bên phả ếu co giãn chéo giữa A và B là âm
b. Đườ ủa B sang bên phả ếu co giãn chéo giữa A và B là dươngng cu c i n
c. Đường cung c i n ủa B sang bên phả ếu co giãn chéo giữa A và B là âm
d. Đườ bên phả ếu co giãn chéo giữa A và B là dươngng cung ca B sang i n
17. Co giãn chéo giữa A và B là âm thì:
a. Giá A tăng sẽ ng c làm giá cân bằ ủa B tăng
b. Giá A tăng sẽ làm giá cân bằ ng ca B gim
c. Giá A tăng sẽ ng ckhông ảnh hưởng đến giá cân bằ a B
d. Giá A giả làm giá cân bằm s ng ca B gim
HD: Co giãn chéo âm Giá cân b A&B là hàng hóa bổ Giá A tăng làm cầ sung u B gim ng
ca B gi m
18) Khi thu nh ng c u s n ph u ki u tập tăng 5% thì lượ ẩm X tăng 2,5% (điề ện các yế khác không đổi) thì
X là:
a. Hàng hóa cấp thp b. Hàng hóa xa xỉ c. Hàng hóa thiết yếu
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 25 54
19) Co giãn chéo giữ ầu xe máy với giá xăng là:a c
a. Nh hơn 0 b. B ng 0 c. N m gi d. X p x b ng 1 ữa 0 và 1
20) N ếu giá tăng 5% làm lượng cung tăng 9%:
a. Cung là không co giãn b. Hàng hóa đó là xa xỉ
c. Cung co giãn đơn vị d. Cung co giãn
21) Gi s u t u nh i: giá TV tăng 10%. Yế nào sau đây co giãn nhiề ất khi giá thay đổ
a. Cung t m th i v TV b. Cung ng n h n v TV
c. Cung dài hạn v TV d. C u t m th i v TV
22) C u m t lo -20P. T i m ại bánh ngọt có PT: Q=120 ức giá 6/chiếc co giãn của cầu theo giá là:
a. 0 b. 1 c. Vô cùng d. N m gi ữa 0 và 1
23) Cung hàng hóa A là P=100+10Q. C o giãn cung theo giá trong khoảng lượ 9 đến 11 là:ng cung t
a. 0 b. 0,1 c. 2 d. 10
24) Hàm cầu hàng hóa A: P=100-Q.
24.1. H s co g a c iãn củ ầu theo giá trong khoảng P=40 đến P=80 là:
a. -1,5 b. -2,5 c. -3,5 d. -0,5
24.2. H s a c co giãn củ ầu theo giá tại P=80 là:
a. -1 b. -2 c. -3 d. -4
24.3. T i m ng doanh thu doanh nghi ức giá P=80, muốn tăng tổ p nên:
a. Tăng giá b. Gi c ảm giá . Không thay đổi giá
24.4. H s -3 t co giãn Ep= ại điểm có mức giá là:
a. P=75 b. P=25 c. P=65 d. P=85
25) S li u c i gi ủa hai hàng hoá X và Y như sau: Py = 8 thì Qx= 12; Py = 10 thì Qx = 14, vớ định các
nhân tố khác không đổi ta có thể ận X và Y kết lu là:
a. Hai hàng hoá bổ sung b. Hai hàng hoá thay thế c. Hai hàng hoá độc lp
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 26 54
B. Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Tự lu n
Bài 1. Một người tiêu dùng có thu nhập 55$ để chi tiêu hai hàng hóa X và Y. Giá hàng hóa X là 10$/đv,
giá hàng hóa Y là 5$/đv. Lợi ích thu đư ng là TU TU như sau:c t việc tiêu dùng tương
X Y
X
TU
X
MU
X
MU /P
X X
Y
TU
Y
MU
Y
MU /P
Y Y
1
60
60
6
1
20
20
4
2
110
50
5
2
38
18
3,6
3
150
40
4
3
53
15
3
4
180
30
3
4
64
11
2,2
5
200
20
2
5
70
6
1,2
6
206
6
0,6
6
75
5
1
7
211
5
0,5
7
79
4
0,8
a. Điền vào cột 3 và 6 của bng
b. N n t nh s i ếu người tiêu dùng muố ối đa hóa lợi ích. Xác đị lượng hàng hóa X và Y. Lợi ích tố đa thu
được là bao nhiêu?
HD:
Bài 2. M ng P =3$, P =1$. ột người có thu nhập I=60$ dùng để mua hai hàng hóa X và Y với gia tương ứ
X Y
Cho hàm tổ ợi íchng l 𝑈
(𝑋,𝑌)
= 𝑋. 𝑌
a. Vi ng NS ết PT đườ
b. Tính MU
X
, MU , MRS
Y X/Y
c. Xác định lượng hàng hóa X, Y mà ngư tiêu dùng mua để ối đa hóa lợi ích. Vẽi t hình
HD:
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 27 54
Trắc nghiệm
1. T ng l ợi ích (TU) luôn luôn:
A. Nh B. Gi m khi l m hơn lợi ích cận biên ợi ích cận biên giả
C. Gi m khi l ợi ích cận biên tăng D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
HD:
𝑻𝑼 𝑻𝑼
𝒏
=
𝒏−𝟏
+ 𝑴𝑼 ; 𝑴𝑼 =
∆𝑻𝑼
∆𝑸
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 28 54
Khi MU > 0 thì TU tăng, khi MU < 0 thì TU giảm
2. Theo quy lu t l m d c t lo ợi ích cận biên giả ần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị ủa cùng mộ ại hàng hóa,
tng l ợi ích:
A. Giảm và cuối cùng là tăng lên B. Gim vi t c đ nhanh dn
C. Gi m v i t ch m d n c đ D. Tăng với tốc độ chm dn
HD : Theo quy lu t l m d c t lo ợi ích cận biên giả ần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị ủa cùng mộ ại hàng
hóa thì lợi ích cận biên củ có xu hướ . a hàng hóa đó sẽ ng gim dn 𝑇𝑈
𝑛
= 𝑇𝑈
𝑛−1
+ 𝑀𝑈. Vì MU giảm
dần nên TU tăng vớ ần, đế ức nào đó khi MU âm thì TU sẽi tốc độ chm d n mt m gim dn
3. Gi s a: Hà có thể ăn cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng thì lợi ích cận biên củ
a. Cam gi m b. Đào giảm c. Táo giảm d. Cam không đổi
HD: Theo quy lu t l n t i ích cậ biên giảm dần thì khi tiêu dùng càng nhiều hàng hóa trong mộ
khong th i gian nh nh, l gi ất đị ợi ích cận biên của hàng hóa đó sẽ m d n
4. Th ặng dư tiêu dùng là:
a. S ch gi vi chênh lệ a l i ích thu đư c t ệc tiêu dùng hàng hóa với chi phí để mua hàng hóa đó
b. T ng l vi ợi ích thu được t ệc tiêu dùng hàng hóa
c. L m d ợi ích cận biên giả ần khi tăng số lượng tiêu dùng
d. Di ng c u ện tích nằm dưới đườ
5. Cung m u t ột hàng hóa tăng, các yế khác không đổi thì:
a. CS tăng b. CS gim c. CS không đổi
HD: CS là di i đưn tích dướ ng c ầu, trên đường giá
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 29 54
6. N u thu nh : ế ập tăng, đường ngân sách sẽ
a. D ịch trái và dốc hơn
b. D u ịch trái và song song với đường ban đầ
c. D ch ph u ải và song song với đường ban đầ
d. D ch song song ng hay c p th p nhưng sang trái hay phải tùy thuộc vào hàng hóa thông thườ
HD: Thu nh ng m ch phập tăng làm số lượ ỗi hàng hóa người này mua tăng lên, nên đường ngân sách dị ải và song
song v u ới ban đầ
7. Khi giá hàng hóa trên trụ hoành thay đổ làm thay đổi đường ngân sác i s ch ntn?
a. Độ ốc và điể ủa đườ d m ct c ng NS vi trc tung
P
Q
P
1
Q
2
Q
1
S
2
S
1
D
P
2
Y
X
I/P
X
I/P
Y
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 30 54
b. Độ ốc và điể ủa đườ ục hoành d m ct c ng NS vi tr
c. Ch d c làm thay đổi độ
d. Điể ủa đườ ục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độm ct c ng NS vi tr dc
HD: Khi giá hàng hóa X giảm, ngườ ều hàng hóa X hơn, nên đười tiêu dùng mua được nhi ng NS xoay ra
ngoài (thoải hơn) và ngược li
8. Đường bàng quan là:
a. Đườ ng gi i hn kh năng tiêu dùng
b. T p h l t m ợp các giỏ hàng hóa mang ại cùng mộ c thỏa mãn cho người tiêu dùng
c. S s p x ếp các giỏ hàng hóa được yêu thích
d. T t c đều đúng
9. Độ ốc đường bàng quan là d :
a. T l thay th c ế ận biên b. T l chuy i c ển đổ ận biên
c. Xu hướng c ng cận biên trong tiêu dùng d. Xu hướ n bi n xuên trong sả t
HD: T l thay th c i gi ế ận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y là số đơn vị hàng hóa Y phả ảm đi khi
tăng tiêu dùng hàng hóa X để gi c th i d nguyên mứ ỏa mãn đã cho. MRS thay đổ ọc theo đường bàng quan
𝑀𝑅𝑆 =
∆𝑌
∆𝑋
=
𝑀𝑈
𝑋
𝑀𝑈
𝑌
Y
X
I/P
X
I/P
Y
I/P’
X
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 31 54
10. Đố ới hàng hóa thay thế hoàn hải v o :
a. Đường bàng quan là đường cong b. Đường bàng quan là đườ ẳng có độ ốc không đổng th d i
c. Đường bàng quan có dạ d. Đường bàng quan là đườ ẳng đứng ch L ng th ng
HD: i v o (Peps t h ng s ng Đố ới hàng hóa thay thế hoàn hả i & Coca) thì MRS là mộ và các đườ
bàng quan là đường thng
11. T l thay th c : ế ận biên không đổi nghĩa là
a. 2 hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
b. 2 hàng hóa là thay thế hoàn hả o
Y
X
A
B
IC
Y
X
IC1
C2
IC3
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 32 54
c. 1 hàng hóa là thông thường, hàng hóa kia là cấp thp
d. 2 hàng hóa là thay thế không hoàn h o
HD: Xem câu 10
12. Trên đồ ễn hàng hóa Y, trục hoành biể ễn hàng hóa X. Độ ốc đườ th trc tung biu di u di d ng NS bng
-3 nghĩa là :
a. MU b. MU
X
=3MU
Y Y
=3MU
X
c. P d. P
X
=1/3P
Y X
=3P
Y
HD: Đ
d ng NS: ốc đườ
𝑷
𝑿
𝑷
𝒀
= −𝟑 𝑷
𝑿
= 𝟑𝑷
𝒀
13) Đường NS ph thuộc vào:
a. Thu nh p b. Giá của hàng hóa
c. Thu nhập & giá của hàng hóa d. S thích và giá của hàng hóa
14) T s m c giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2:1 Nếu Nga đang tiêu dùng số ợng hàng hóa X và Y ở
MUx/ MUy = 1:2 V t ng l i ậy để ối đa hóa tổ ợi ích, Nga phả
a. Tăng X và giả ế m Y i quyb. Không thay đổ t định tiêu dùng hiện t i
c. Tăng Y và giảm X d. Tăng gấp đôi số ợng X và giảm mt na s ng Y
15) T l l t y u so vại đi m cân b ằng tiêu dùng, t ợi ích cận biên/giá của hàng hoá thiế ế ới hàng hoá xa xỉ
xu hướng:
a. Tăng khi giá của hàng hoá thiế ếu tăng ảm khi giá của hàng hoá xa xỉt y b. Gi gim
c. Tăng khi thu nhập tăng d. Gi nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi
16) Hình dáng đườ g bàng quan phụ ộc vào:n thu
a. Giá c a ngưủa hàng hóa b. Thu nhp c ời tiêu dùng
c. S thay th gi ế ữa 2 hàng hóa d. T t c các điều trên
17) Có mộ ba không mang lạ ỏa mãn nhiều như cốt thc tế rng cốc nước cam th i th c nước cam th hai,
đây là một ví dụ v:
a. Th ặng dư tiêu dùng
b. T ng l m d n ợi ích giả
c. L m d n ợi ích cận biên giả
d. Nghịch lý về giá trị
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 33 54
Bui 3: Lý thuyết hành vi người sn xu t
T LUN
Bài 1.
M n xu t vột hãng sả ới chi phí bình quân là 𝐴𝑇𝐶 = 300 +
97500
𝑄
và có đường cu P=1100-Q
a. Quy t nh s n xu t ế đị ất để ối đa hóa LN? Tính LN tối đa đó
b. Hãng sẽ ức giá nào để ối đa hóa doanh thu đặt m t
c. M c s ng t i v ? N u s n xu ản lượ ối ưu đố ới xã hội là bao nhiêu ế ất như vậy thì LN của hãng thay đổi
ntn ?
HD:
a) T ng doanh thu 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 1100𝑄 𝑄 2𝑄
2
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑐ậ𝑛 ê𝑛 𝑏𝑖 𝑀𝑅 = 1100
Hàm tổng chi phí 𝑇𝐶 = 𝐴𝑇𝐶 × 𝑄 = 300𝑄 + 97500
Cℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑐ậ𝑛 ê𝑛 𝑏𝑖 𝑀𝐶 = =𝑇𝐶′
𝑄
300
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC 1100 400 700 2𝑄 = 300 𝑄 = , 𝑃 =
L
i nhu n t ối đa 𝜋 𝑄 +
𝑚𝑎𝑥
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄
(
300 97500 62500
)
=
b) T i MR=0 1100 2Q = 0 P=550 ối đa hóa doanh thu tạ Q=550
c) M c s ng t ng CTHH P=MC 1100 Q = 300 Q=800, P=300 ản lượ ối ưu với xã h i là trong th trườ
Li nhu ận bây giờ là:
𝜋 =
𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 𝑇𝐶 = 300 800 300 800 87500×
(
× +
)
= −87500
Vy l i nhu n b gi m là: −87500 160000 62500 =
Bài 2. Gi s m u (D) : P=100 - 0,01Q ột DN có hàm cầ Hàm tổng chi phí là TC=50Q+30000
a. Vi t PT VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC, MR ế
b. Xác đị ản lượng, giá bán và lợ ối đa củnh s i nhun t a DN
c. N u DN ch u thu i quy ế ế t=10/sp thì hãng thay đổ ết định như thế o?
d. N u DN ch u thu c i quy ế ế định T=5000 thì hãng thay đổ ết định như thế nào?
HD:
a.
𝐹𝐶 = =𝑇𝐶
(
𝑄 = 0
)
30000 𝐴𝐹𝐶 =
𝐹𝐶
𝑄
=
30000
𝑄
𝑉𝐶 = 𝑇𝐶 𝐹𝐶 = 50𝑄 𝐴𝑉𝐶 =
𝑉𝐶
𝑄
= 50
𝐴𝑇𝐶 =
𝑇𝐶
𝑄
= 50 +
30000
𝑄
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 34 54
𝑀𝐶 =
∆𝑇𝐶
∆𝑄
= 𝑇𝐶′
𝑄
= 50
𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 0, 0,01𝑄
2
𝑀𝑅 = 𝑇𝑅
𝑄
= 100 02𝑄
b. Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC 100 0,02Q = 50 Q = 2500 P = 75
L
i nhu n 32500 𝜋 𝑄 + =
𝑚𝑎𝑥
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄
(
50 30000
)
c. Khi DN ch u thu ế t=10/sp thì chi phí cận biên là 𝑀𝐶
𝑡
= =𝑀𝐶 + 𝑡 = 50 + 10 60
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC 100
t
0,02Q = 60 Q = 2000 P = 80
L
i nhu n 10000 𝜋 𝑄 + =
𝑚𝑎𝑥
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄
(
50 30000
)
d. Khi DN ch u thu c ế định thì tổng CP là: TC = 50Q + 30000 + 5000
Hàm chi phí cận biên vẫn là MC=50. Do đó quyế ản lượng và giá bán ủa DN không thay đổt định s c i so
với câu b, Q=2500, P=75. Tuy gi m xu ng m ng m c thu c nhiên, LN của DN bây giờ ột lượng đúng bằ ế
định: 𝜋 = 32500 27500 5000 =
TRC NGHIM
1) Gi định công ty Xuân Thu có một lượng tài sả định là máy dệt. Công ty này chỉ có thển c thay
đổi s ng b vản lượ ằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ :
a. Các ràng buộc th trường b. Hiu qu kinh tế
c. S n xu t ng n h n d. Sn xuất dài hạn
HD: Trong ng n h u t ạn, các yế tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dàng thay d
đổ i s ng b n hản lượ ằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắ n, s ng Q chản lượ ph
thuộc vào số ng: Q=f(L) lượng lao độ
Dài hạn là khoả ời gian trong đó DN có thểng th thay đổ u vào sử ụng trong quá trình i tt c các đ d
sn xu t
2) Gi s m t n n xu t k p 3 s ng nh n s n hà máy sả ẹo có thể ng gấ ản lượ tăng gấp đôi phương ti
xuất. Đây là ví dụ v:
a. Hi u su ất không đổi theo quy mô b. Hi u su t tăng theo quy mô
c. Hi u su t gi d. ảm theo quy mô Không có ĐA đúng
HD: Hiu su c n s i c u ra khi t t c ất theo quy mô đề ập đế thay đổ a sản lượng đầ các đầu vào có thể tăng
theo cùng tỷ l n trong dài hạ
Khi tăng h lần các yế đầu vào mà đầu ra (Q) tăng hơn h lầ thì hàm sả ất có hiệu t n n xu u sut tăng
theo quy mô: f(hK,hL) > hf(K,L)
Khi tăng h lần các yế đầu vào mà đầu ra (Q) tăng ít hơn h lầ thì hàm sảu t n n xuất có hiệu sut
giảm theo quy mô: f(hK,hL) < hf(K,L)
Khi tăng h lần các yế đầu vào mà đầu ra (Q) tăng đúng thì hàm sảu t h ln n xuất có hiệu sut
không đổi theo quy mô: f(hK,hL) = hf(K,L)
3) Hàm sản xut ngn hn cho biết:
a. S ản lượng ch ph thuc vào K b. S ng ch ph thuản lượ ộc vào L
b. S ản lượ ộc vào K và L Không có ĐA đúngng ph thu d.
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 35 54
HD: Trong ng n h u t ạn, các yế tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dàng thay d
đổ i s ng b n hản lượ ằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắ n, s ng Q chản lượ ph
thuộc vào số ng: Q=f(L) lượng lao độ
4) Đường tng s n ph th m là đồ c a:
a. Chi phí tối thi s n xu t m t s ểu để lượng nh u ra s dất định đầ ng nh ững công nghệ khác nhau
b. Li nhu n t ối đa đ t đư c t m s n ph ỗi đơn vị ẩm bán ra
c. S ản lượ ạt đư ợng đầu vào biến đổng tối đa đ c t mi s i được s dng
d. S ản lượ ểu đạ ợng đàu vào biến đổng ti thi t được t mi s i được s dng
HD: Hàm sả ất Q=f(K,L,…) là mố ợng hàng hóa tối đa mà doanh nghin xu i quan h k thut biu th p
có th các t s n xu t được t p h u tợp khác nhau của các yế n xuđầu vào. Hàm sả t bi u di th ễn trên đồ
chính là đường tng sn phm (tng s ng) ản lượ
5) S:
a. M c s b. ản lượng càng cao Đường s n ph m c p ận biên càng th
c. ng tĐườ ổng chi phí càng cao d. ng s n ph m cĐư ận biên càng cao
HD:
𝑄 = 𝑓
(
𝐾, 𝐿
)
; 𝑀𝑃
𝐿
= 𝑄′
𝐿
. S n ph m c d ng t ng s n ph m. ận biên củ ầu vào biến đổa đ i là độ ốc đư
Đường tng sn ph c n ẩm càng dố nghĩa là MP
L
càng lớ
6) Đường MC c t:
a. Các đườ ại điểng ATC, AVC, AFC t m cc tiu ca mỗi đường
b. Các đườ ỗi đường ATC, AFC tại điểm cc tiu m ng
c. Các đườ ỗi đường AVC, AFC tại điểm cc tiu m ng
d. Các đườ ỗi đường ATC, AVC tại điểm cc tiu m ng
HD:
7) Kho ảng cách theo chiề ờng TC và VC là:u dc giữa đư
a. ATC b. AFC d. MC c. FC
HD: TC=FC+VC. FC=const là chi phí c định nên khoảng cách theo chiều đọc giữa hai đường là FC
8) Nếu ATC gi i: ảm thì MC phả
$
Q
AVC
ATC
MC
MC=ATCmin
MC=AVCmin
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 36 54
a. Tăng b. Gi m c. Nh hơn ATC d. L ớn hơn ATC
HD: MC<ATC m MC>ATC Xem đồ th câu 7 khi thì ATC đang giả , khi , khi thì ATC đang tăng
MC=ATC tATC đạt cc tiu
9) Khi ATC đạt c c tiểu thì:
a. AVC=FC b. MC=AVC c. MC=ATC d. P=AVC
HD: Xem câu 9
10) Khi s n ph m c ng l n ph ng: ận biên của lao độ ớn hơn s ẩm trung bình của lao đ
a. S n ph ẩm trung bình c ộng đang tănga lao đ
b. S n ph m c ận biên của lao động đang tăng
c. Đường tng s n ph d ẩm có độ ốc âm
d. Hãng đang có năng suất c m d n ận biên giả
HD: Nhìn đồ y: MPL>APL thì APL đang tăng, khi MPL<APL thì APL đang gi th ta th m, khi MPL=0
thì APL đạt max
11) Mun t n xu t ph i s n xu t ối đa hóa doanh thu, nhà sả m ng c sản lượ
a. Càng nhiều càng tốt
b. Tại đó, doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
c. Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình
d. Ti doanh thu c ng 0 ận biên bằ
HD: TR đạt max khi 𝑇𝑅
= 0 𝑀𝑅 = 0
12) Khi s n ph m c ng nh n ph ng: ận biên của lao độ hơn sả ẩm trung bình của lao độ
a. S n ph b. S n ph m c ẩm trung bình của lao động đang tăng ận biên c ộng đang tănga lao đ
c. Đường tng sn ph d ẩm có độ c âm d. Hãng đang gặp năng suấ ận biên giảt c m dn
13) Chi phí cố định là:
a. Chi phí ần khí mứ ản lượng thay đổtăng d c s i
b. Chi phí không đổi khí mứ ản lượng thay đổc s i
c. Chi phí giả ần khí mứ ản lượng thay đổm d c s i
14) Chi phí cận biên là :
Q
L
AP
L
MP
L
AP max
L
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 37 54
a. T ng s ng ổng chi phí chia cho tổ ản lượ
b. S a t ng s ng tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng củ ản lượ
c. T i tr nh ổng chi phí biến đổ đi tổng chi phí cố đị
15) Doanh thu được xác định là:
a. Kho n xu c chi tr ản còn lại sau khi chi phí s ất đượ
b. Kho n tr u t s n xu t cho các yế
c. S thu t vi ch v ệc bán hàng hóa dị
d. S ch gi a ch thu chênh lệ i phí và s
16) M ục tiêu của hãng là:
a. T i thi doanh thu c. T ểu hóa b. T i nhuối đa hóa lợ n ối đa hóa chi phí
17) Mu n t n xu t t i m c s ng ối đa hóa LN thì sả ản lượ
a. Càng nhiều càng tốt b. Doanh thu c ận biên bằng chi phí cận biên
c. Doanh thu c n ng 0 i thi u biên bằ d. Chi phí tố
18) LN kinh t ng doanh thu tr ế được tính bằ đi:
a. Chi phí hiệ b. Chi phí chìmn
c. Chi phí kinh tế d. Chi phí tính toán
19) N u t t c u t : ế các yế đầu vào tăng 10%, sản lượng đầu ra tăng ít hơn 10%, đây là TH
a. Hi u su t b. Hi u su tăng theo quy mô ất không đổi theo quy mô
c. Hi u su t gi ảm theo quy mô d. T ổng chi phí bình quân tăng
20) N u MC n khi s : ế ằm trên đường AVC thì ản lượng tăng
a. ATC gi m b. AFC tăng c. AVC gi m d. AVC tăng
21) Khi năng suất bình quân của lao độ ại thìng (AP
L
) đạt cực đ :
a. ATC min b. AVC min c. VC tăng d. MC tăng
22) Khi ngườ 7 đượ ản lượng tăng từ 100 lên 110. Khi ngư 8 đượi lao động th c thuê, s i lao động th c
thuê, sản lượng tăng từ 110 lên 118. Đây là ví dụ v :
a. Năng suất c m dận biên giả n b. Chi phí cận biên giảm dn
c. Hi u su t gi m d d. S n xu t s d ng nhi ng ần theo quy mô ều lao độ
23) So sánh LN kinh tế ới LN tính toán ta thấ v y :
a. LN kinh t m nhi ế cao hơn do nó gồ ều doanh thu hơn
b. LN kinh t th m nhi u doanh thu ế ấp hơn do nó gồ hơn
c. LN kinh t th m nhi ế ấp hơn do nó gồ ều chi phí hơn
d. LN kinh t th u hao ế ấp hơn do nó gồm chi phí khấ
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 38 54
Bui 3. Cấu trúc thị trường
T LUN
Bài 1. c cho trong b ng sau: Chi phí của một hãng CTHH đượ
Q
TC
FC=TC(Q=0)
VC=TC-FC
𝐴𝑇𝐶 =
𝑇𝐶
𝑄
𝐴𝑉𝐶 =
𝑉𝐶
𝑄
𝑀𝐶
=
∆𝑇𝐶
∆𝑄
𝐴𝐹𝐶 =
𝐹𝐶
𝑄
0
100
100
0
-
-
-
1
150
100
50
150
50
50
100
2
190
100
90
95
45
40
50
3
240
100
140
80
46,67
50
33,33
4
300
100
200
75
50
60
25
5
380
100
280
76
56
80
20
6
480
100
380
80
63,33
100
16,67
a. Điền vào bảng
b. Hãng sẽ ất bao nhiêu nếu giá thị ờng là 80$/sp? sn xu trư
c. Hãng sẽ sn xuất bao nhiêu nếu giá th trường là 75$/sp?
d. Hãng sẽ ất bao nhiêu nếu giá thị ờng là 50$/sp? sn xu trư
e. Hãng sẽ sn xuất bao nhiêu nếu giá th trường là 40$/sp?
HD:
b. Khi giá P=80>ATC hãng sẽ ản lượ
min
thì sn xut ti mc s ng P=MC=80 Q=5
c. Khi giá P=75=ATC
min
thì hãng hòa vốn ( 𝜋 =
(
𝑃 𝐴𝑇𝐶
)
× 𝑄 = 0)
d. Khi giá AVC =75 thì hãng bị nhưng vẫ ất vì doanh thu vẫn bù đắ
min
=45 < P=50 < ATC
min
l n sn xu p
được chi phí biến đổi VC và mộ ần chi phí cố định FC. Hãng sả ản lượt ph n xut ti mc s ng
P=MR=MC=50 Q=3
e.Khi giá P=40<AVC a vì doanh thu bây gi
min
lthì hãng bị và không sản xut n p chi không đủ bù đắ
phí biến đổi
Bài
2. +Q+100 Hãng CTHH có hàm tổng chi phí: TC=Q
2
a. Vi t PT bi u di n FC, ATC, AVC, MC ế
b. Hãng sẽ SX bao nhiêu để ối đa hóa LN nếu giá sả trường là 27$? Tính LN lớ ất đó t n phẩm trên thị n nh
c. Xác đ c giá và snh m ản lượng hòa vố ủa hãngn c
d. Khi giá thị ờng là 9$ thì hãng có nên đóng c ất không? trư a sn xu
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 39 54
HD:
a)
FC = TC(Q=0) = 100 ; VC = TC FC = Q +Q ;
2
𝐴𝑉𝐶 =
𝑉𝐶
𝑄
= 𝑄 + 1
𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′
𝑄
= 2𝑄 + 1
b) Hãng CTHH sản xut ti P=MC 27 = 2𝑄 + 1 𝑄 = 13
LN t
ối đa 𝜋 + 𝑄 +
𝑚𝑎𝑥
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄
(
𝑄
2
100 69
)
=
c) Hãng hòa v
n ti P=ATC
min
khi đó 𝜋 =
(
𝑃 𝐴𝑇𝐶
𝑚𝑖𝑛
)
× 𝑄 = 0
𝐴𝑇𝐶 = 𝑄 + 1 +
100
𝑄
𝐴𝑇𝐶
𝑚𝑖𝑛
𝑘ℎ𝑖 𝑄 = 10 𝐴𝑇𝐶
𝑚𝑖𝑛
= 21 = 𝑃
d) AVC =1 khi Q=0
min
Khi giá P=9 vì AVC
min
<P<ATC
min
nên hãng bị nhưng vẫ ất vì doanh thu vẫn bù đắp đượ l n sn xu c chi
phí biến đổ ần chi phí cối VC & mt ph định FC
Bài
3. a m +3Q+200. N Hàm tổng chi phí củ ột hãng CTHH TC=Q
2
ếu giá thị trường là 25$
a. Hãng sẽ s n xu t m t c sản lượng nào để ối đa hóa LN?
b. Vi ết PT đường cung c a hãng
c. Th ặng dư sả ủa hãng là bao nhiêu?n xut c
d. Trong ngn h nh ntn? ạn hãng có kiếm được LN không? Khi đó hãng quyết đị
e. Quy ết định ti p t n xu vế ục hay đóng cửa s ất có mối liên hệ i th n xu t PS ntn? ặng dư sả
HD :
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 40 54
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 41 54
Bài 4. c quy ng c u v s n ph m c ng chi Hãng độ ền có đườ ủa mình P = 100 – Q. Hãng ĐQ này có hàm tổ
phí TC=Q
2
+3Q+500
12) Viết hàm doanh thu cận biên, chi phí cận biên
13) Xác định giá và sản lượng để ối đa hóa LN? t
14) Xác định giá và sản lượng để ối đa hóa doanh thu? t
HD : a) T ng doanh thu : Doanh thu c 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 𝑄
2
ận biên 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅
= 100 2𝑄
Chi phí cận biên MC = TC’ = 2Q + 3
b) Hãng tối đa hóa LN theo nguyên tắc MR = MC 100 2Q = 2Q + 3 Q=24,25 P=75,75
c) Hãng tối đa hóa doanh thu theo nguyên tắc MR=0 hay 100 2Q = 0 Q = 50 P = 50
Bài
5. u P = 52 - +2Q+47,5 Hãng ĐQ có hàm cầ 2Q và hàm chi phí TC=0,5Q
2
a. Quy ết định s n xu t c ủa hãng là gì?
b. Nếu chính phủ đánh thuế t=2,5$/sp thì quyết đ ủa hãng thay đổi như thế nào? nh c Chính phủ thu
được bao nhiêu từ thuế?
c. Nếu chính phủ đánh thuế ọn gói T=50000$ thì hãng quyế tr t định ntn?
HD:
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 42 54
Bài
6. M c quy u (D): P = 15 +3Q+1 ột nhà độ ền có hàm cầ 5Q và hàm tổng chi phí TC=2,5Q
2
a) Tìm quyết định sn xut của nhà độc quyn
b) Tính CS, PS
c) Tính chỉ s c m nh th đo sứ trường và phần mất không do ĐQ gây ra
HD: th cu {Đồ ối bài}
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 43 54
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 44 54
TRC NGHIM
1) Điều nào sau đây là đặ m hãng CTHH:c đi
a. S n ph ng nh t ẩm các hãng là đồ
b. Đường c i m ầu hoàn toàn co giãn vớ ỗi hãng
c. Vô số i t ph n r t nh hãng, mỗ hãng bán mộ
d. Tt c các phương án trên
2) Doanh thu bình quân ca m ng ột hãng CTHH bằ
a. Tng doanh thu chia t ổng chi phí
b. Giá
c. Doanh thu nh ng ận được khi thuê thêm một đơn v lao độ
d. Doanh thu c ận biên chia cho giá
HD: Hãng CTHH bán t ản lượ mình tạ ức giá thịt c s ng ca i m trường, hãng đố ới đười din v ng cu nm
ngang. Doanh thu bình quân:
𝐴𝑅 =
𝑇𝑅
𝑄
=
𝑃×𝑄
𝑄
= 𝑃
Note: Đối v ới hãng CTHH thì MR=P=AR
3) Hãng CTHH đóng cửa khi t p ổng doanh thu không đủ bù đắ
a. Chi phí sản xu t
b. Chi phí biến đổi
c. Chi phí cố định
d. Tng chi phí
4) Điểm hòa vố ủa hãng CTHH ở ản lượn c mc s ng tại đó:
a. Tng doanh thu b ng t i ổng chi phí biến đổ
b. Li nhu n kinh t ế dương
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 45 54
c. M ột hãng chịu thua l
d. Tổng chi phí trung bình tối thiu
5) M n xu t khi ột hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169.Hãng s đóng cửa s
giá bằng
a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
6) M ng cung ng n ột hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=2Q+4. Đườ
hn c ủa hãng là:
a. Ps = 2Q+4 b. Ps = 4Q+2
c. Ps = 2Q+2 d. Ps = 4Q+4
7) M o n phột hãng cạnh tranh hoàn hả có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200 Nếu giá bán sả ẩm là
84, hãng sẽ ản lượng là: sn xut ti mc s
a. Q=20 b. Q=40 c. Q=50 d. Q=60
8) M t doanh nghi p c ạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trường là 24$ thì doanh nghiệ ốn 56$ Chi phí cố ệp là:p b l v định ca doanh nghi
a. 100$ b. 150$ c. 56$ d. 200$
9) M t doanh nghi p c ạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trư trường là 24$ thì doanh nghiệ giá thịp b l vn 56$ Vy vi ờng là 36$ lợi nhun ca doanh nghip
là:
a. 100$ b. 124$ c. 224$
HD : 𝑉𝐶 = 𝐴𝑉𝐶 × 𝑄 = 𝑄
2
𝑀𝐶 = 𝑉𝐶 = 2𝑄
Khi giá là 24, doanh nghiệ p SX t i P=MC 24=2Q Q=12
Hãng bị l 𝜋 = 𝑇𝑅 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝐹𝐶 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 = 𝐹𝐶 𝑄
2
56 𝐹𝐶 = 200
Khi giá là 36, doanh nghi p SX t i P=MC 36=2Q Q=18
𝜋 = 𝑇𝑅 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 𝐹𝐶 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 𝐹𝐶 𝑄
2
= 124
10) M c quy ng c u Q = 12 - ột nhà độ ền có đườ P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q và chi
phí cố định FC= 4 Chi phí cận biên là:
a. MC= Q b. MC=2Q c. MC=Q+4 d. MC=2Q+4
11) i v i t s n ph m Đố ới nhà ĐQ, sự thay đổ ổng doanh thu do bán thêm một đơn vị
a. B ằng giá sản phm
b. Lớn hơn giá sp
c. Nh hơn giá sp
d. Lớn hơn chi phí cận biên
12) c LN kinh t Nhà ĐQ thường thu đượ ế dương vì:
a. H nh c trận đượ c ấp chính phủ
b. Kh nh m b o LN kinh t năng đị giá đả ế dương
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 46 54
c. Rào cả ập ngăn chặ m gián gia nh n s gi
d. Vi c n m gi r m b o LN kinh t ủi ro ĐQ đả ế
13) M c quy ng c u Q = 12 - ột nhà độ ền có đườ P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q Doanh
thu bình quân của hãng độ ền là:c quy
a. AR = 12 Q b. AR = 12 2Q c. AR = 12 P d. AR = 12 2P
14) - Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC= Q Để tối
đa hoá doanh thu nhà độc quyền sản xuất và bán hàng hoá tại mức sản lượng và giá là:
a. Q= 6; P=6 b. Q=7; P=5
c. Q=8; P=4 d. Q=9; P=3
15) - Một nhà độc quyền có hàm chi phí bình quân ATC =100 và đối diện với hàm cầu Q = 400 2P Để
tối đa hoá lợi nhuận thì sản lượng và giá bán của nhà độc quyền là:
a. Q=100; P= 150 b. Q=150; P= 100
c. Q=100; P= 100 d. Q=150; P= 150
16) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Tổn thất xã hội
do độc quyền gây ra (DWL) là:
a. DWL = 3 b. DWL = 4
c. DWL = 1,5 d. DWL = 2
17) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 phí là TC=Q*Q+4 Chỉ số đo sức - Q và có hàm tổng chi
mạnh độc quyền (L) là:
a. L= 1,34 b. L=2,34
c. L=3,34 d. L=0,34
18) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Nếu chính phủ
đánh thuế t=4/sản phẩm, để tối đa hoá lợi nhuận thì giá và sản lượng của nhà độc quyền là:
a. P= 2; Q=10 b. P=10; Q=2
c. P=8; Q=4 d. P=6; Q=6
HD : 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 12𝑄 𝑄
2
𝑀𝑅 = 𝑇𝑅
= 12 2𝑄
𝑀𝐶 = 𝑇𝐶
= 2𝑄
N u CP ế đánh thuế t=4/sản phẩm, thì hàm chi phí cận biên bây giờ là: 𝑀𝐶
𝑡
= 𝑀𝐶 + 𝑡 = 2𝑄 + 4
Doanh nghi
p s n xu t t i 𝑀𝑅 = 𝑀𝐶
𝑡
12 10 2𝑄 = 2𝑄 + 4 𝑄 = 2. 𝑇ℎ 𝑣à𝑜 𝑎𝑦
(
𝐷
)
𝑃 =
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 47 54
19) c quy n s : Trong dài hạn, hãng Cạnh tranh độ
a. Đối m t v i đư ng c ầu hoàn toàn co giãn
b. S n xu t v i m c ng vột lượng ít hơn mứ i ATC min
c. S n xu t v i m i m c ng vột lượng đúng tạ i ATC min
d. Thu được LN kinh t ế
20) i c c quy n Đặc điểm nào dưới đây không phả a cạnh tranh độ
a. Ngành gồm r t nhi ều hãng
b. Các hãng chọ ản lư ức chi phí cận biên bằ ận biênn s ng m ng doanh thu c
c. Các hãng là những ngườ ối đa hóa LNi t
d. S n ph ng h t nhau ẩm các hãng trong ngành giố
21) Các hãng trong CTĐQ có thể khác biệt hóa sả ằng cách n phm c a h b
a. Định giá theo co dãn của cu
b. T o ra m t thi t k n ph m ế ế riêng cho sả
c. Tr ng nhi ng cho người lao độ ều hơn mức lương trên thị trường lao độ
d. Gi ảm giá
22) N u m c LN kinh t ế ột hãng CTĐQ thu đượ ế dương
a. Giai đoạn SX ph n hải là ngắ n
b. Giai đoạ ải là dài hạn SX ph n
c. Các đố không tồi th n ti
d. T n t p ại hàng rào gia nhậ
HD: Trong dài hạn, hãng CTĐQ thu được li nhun kinh tế bng 0
23) Mô hình đường cu gy
a. Nói rằng giá sẽ không đổi cho dù có s dao độ ng ca cu
b. Cho bi ết mức giá hiện hành được xác định như thế nào
c. Gi nh r ng doanh thu c i s ng đị ận biên đôi khi tăng cùng vớ ản lượ
d. Gi nh r i th s i s gi qua s đị ằng các đố đáp lạ ảm giá và b tăng giá
HD: Mô hình đườ ầu gãyng c trong độ ập đoàn nói rằc quyn t ng
Khi m i th c gi ng c u c ột hãng giảm giá, hãng cho rằng đố ạnh tranh cũng sẽ ảm giá theo, và lư ủa hãng s
tăng ít (phần đườ ầu dướ ức giá hiện hành). Nhưng khi hãng tăng giá, đố có thể không có ng c i m i th s
hành vi tương tự (không tăng theo) và hãng sẽ ất đi mộ ớn khách hàng chuyể m t lượng l n sang mua sn
phm c ng c ng c i mủa hãng khác (phần đườ ầu trên mứ ện hành). Phần đưc giá hi ầu dướ ức giá hiện hành
dốc hơn phần trên biể m giá thì lượ ầu tăng ít (đường màu đỏu th gi ng c )
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 48 54
24) Trong mô hình đườ ập đoàn, mỗi hãng cho rằ ần đườ ầu dướng cu gy c a đ c quyn t ng ph ng c i mc
giá hiệ ại là: n t
a. Tho ng c ải hơn, hay là ít co giãn hơn phần đườ ầu phía trên mức giá hiện hành
b. Tho ng c ải hơn, hay là co giãn hơn phần đườ ầu phía trên mức giá hiện hành
c. D ng c ốc hơn, hay là ít co giãn hơn phần đườ ầu phía trên mức giá hiện hành
d. D ng c ốc hơn, hay là co giãn hơn phần đườ ầu phía trên mức giá hiện hành
HD: Xem câu 23
25) Ngành nào dưới đây là ví dụ ển hình về ập đoàn đi độc quyn t
a. Th ng g o trườ b. Ngành sả ất ô tôn xu
c. Ngành may mặ c n xud. Ngành sả ất nước gi i khát
26) Đặc điểm nào dưới đây đúng với CTĐQ nhưng ko đúng với ĐQTĐ
a. M i di n v ng c u n m ngang ỗi hãng đố i đư
b. Các hãng đều có mụ ối đa hóa LNc tiêu t
c. Thay đổi giá củ ột hãng không tác động đáng kể đến hãng kháca m
d. Các hãng là người đặt giá
P
Q
P
A
Q
A
A
D
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 49 54
Bui 4 i qu: Thương mạ c tế. Nh ng th t b i c a th trường
A. i qu c t Thương mạ ế
1) Li th tuy ế ệt đối là:
a. S t lo i s n ph m so vcao hơn tuyệ ối vè năng suất và chi phí lao động đểt đ làm ra cùng mộ i
quốc gia giao thương
b. S m t ho cao hơn tuyệ ối vè năng suất đ ặc chi phí lao động để làm ra cùng t lo i s n ph m so v i
quốc gia giao thương
c. A & B đều sai
d. A & B đều đúng
HD: Li thế tuy i n xuệt đố là khả năng sả t ra một hàng hóa sử dụng ít đầu vào biến đổi hơn so với nhà
sn xu n xu t th ất khác (tức là chi phí sả ấp hơn hay năng suất lao động cao hơn)
2) Lý thuyế ệt đối yêu cầt li thế tuy u mi quc gia
a. Chuyên môn hóa sả ẩm có lợn xu t vào các s n ph i thế tuyệt đối
b. Xu t kh u s n ph i th tuy ng th ẩm có lợ ế ệt đối, đồ i nh p kh u s n ph i th tuy i m không có lợ ế ệt đố
c. a&b đều đúng
d. a&b đều sai
HD: Chuyên môn hóa theo lợ ối đem lạ ợi ích cho tấi thế tuyệt đ i l t c các qu c giá
3) M t qu i th c s n xu t mốc gia có lợ ế so sánh trong việ t s n ph m n u m gi ế ức giá trên thế i:
a. Cao hơn mức giá nội địa
b. Th ấp hơn mức giá nội đa
c. Ngang b ng v i m a ức giá nội đị
d. Không có ĐA đúng
HD: Li thế so sánh là kh n xunăng sả t ra một hàng hóa với chi phí cơ hộ p hơn so với nhà sải th n xut
khác
4) Nước D có lợi th s n xu i th tuyế so sánh về ất đường nhưng không có lợ ế t đối, khi tham gia
TMQT nước D s quyết định ntn?
a. Tìm kiế ặt hàng khác có lm nhng m i thế tuyệt đối để xut khu
b. Tr c p s n xu xu t kh ất cho ngành đường đ có thể ẩu ra nước ngoài
c. Chuyên môn hóa sả ẩu đườn xu t và xu t kh ng
d. Không có ĐA đúng
HD: Lý thuyết li thế so sánh nói rằ các qu ặt hàng mà họng c gia nên chuyên môn hóa sản xut m có lợi
thế so sánh.
5) Thương mạ ảnh hưở ời tiêu dùng trong nưới t do ng ntn tới ngư c?
a. Ngườ i tiêu dùng trong nư c đư c lợi hơn
b. Ngườ i tiêu dùng trong nư c s b thi ệt hơn
c. Lợi ích hay thiệt h c xu t kh u hay nh p kh ại còn tùy thuộc vào quốc gia đó là nướ ẩu hàng hóa
d. Không có ĐA đúng
HD: Khi qu c gia xut kh bẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ thi pht vì họ i tr mức giá cao hơn. Khi
quc gia nh p kh ẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được lợi vì họ ấp hơn phi tr mức giá th
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 50 54
6) Chính sách TMQT của m t QG nh m b o v l ợi ích cho:
a. Qu c gia
b. Doanh nghi c ệp nhà nướ
c. Doanh ngi ệp tư nhân
d. Tt c n kinh t trong QG các thành phầ ế
7) Công cụ và biện pháp chủ ủa chính sách Thương mại là: yếu c
a. Thuế b. H n ng ch
c. Tr c p d. C 3 ĐA trên đều đúng
HD: Các chính sách can thiệp vào hoạt động nhp khu: thuế nhp khu, hn nghch nhp khẩu, hàng rào
k thu t, h n ch xu t kh u t nguy n ế
ng xu t kh u: tr c p xu t kh u, thu xu t kh u, h n nghCác chính sách can thiệp vào hoạt độ ế ch
nhp kh u
8) Để h n ch vi c xu t kh s d ng: ế ẩu tài nguyên quá mức, chính ph có thể
a. Tr c p xu t kh u b. Thu nh p kh u ế
c. H n ng ch nh p kh u d. H n ng ch xu t kh u
9) M t QG s tr p kh u m githành nước nh ẩu hàng hóa nế ức giá trên thế i:
a. Cao hơn mức giá nội địa b. Thấp hơn mức giá nội địa
c. Ngang b ng m a d. ức giá nội đị Không có ĐA nào đúng
10) m t qu c gia nh p kh Điều nào sau đây là đúng khi nói về ẩu hàng hóa:
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm tăng thặng dư sả ủa nhà sản xut c n xut nội địa
c. gi Làm ảm phúc lợi ca quc gia
d. C 3 ĐA trên đều đúng
HD: Khi qu c gia xu t kh b thi ph i tr m (CS ẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ ệt vì họ ức giá cao hơn
gim). Khi quc gia nh p kh ẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được li vì họ ph i tr m (CS ức giá thấp hơn
tăng)
11) h n ng ch nh p kh u: Đâu là phát biểu đúng về
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm giả ặng dư sả ủa nhà sảm th n xut c n xut nội địa
c. Làm tăng phúc lợi ca quc gia
d. Không có ĐA đúng
HD: (Xem l th n ng ch nh p kh u s m. ại đồ ). Khi chính ph áp hạ làm: CS giảm, PS tăng, NSB gi
12) Tác động ca thuế quan nhp khu
a. Không tác động đến giá nộ ủa hàng hóa nh ẩu mà chỉ tác động đế ợng hàng hóa i địa c p kh n khổi lư
nhp kh u
b. Khuy ến khích xuất khu
c. To ngu ồn thu cho chính phủ
d. Không có ĐA đúng
13) m t qu c gia xu t kh Điều nào sau đây đúng khi nói về ẩu hàng hóa:
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 51 54
a. Tăng thặng dư tiêu dùng củ ời tiêu dùng trong nướa ngư c
b. Tăng thặng dư sản xut của nhà sản xut nội địa
c. Gi ảm phúc lợi quc gia
d. Tt c đều đúng
HD:
Trước khi có TMQT
Sau khi có TMQT
CS=AE P
0 0
PS=P
0
E
0
G
NSB=AE
0
G
CS=ABP
w
PS=P
w
CG
NSB=ABCG
Khi QG XK hàng hóa thì: CS giảm, PS tăng, NSB tăng
14) Gi s giá gạo trong nướ ủa nước khi không có TMQT cao hơn giá c c ngoài thì QG đó nên:
a. Tr t qu c gia xu t kh u g o thành mộ
b. Tr t qu c gia nh p kh u g o thành mộ
c. Không nên tham gia hoạ t động thương mạ ẫn có thểi nếu QG v t cung t c p cho nhu c u n ội địa
d. Không có ĐA đúng
15) Khi nhà nướ c tr u c p xu t kh cho m t sn ph ẩm thì:
a. Tăng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sả n xut
b. Lượng hàng hóa xuấ ẩu tăng và thặng dư sảt kh n xut gim
c. Tổng phúc lợ ủa QG tăngi c
d. Không có ĐA đúng
HD:
P
Q
P
0
Q
1
Q
0
S
D
P
w
G
Q
2
A
B
C
E
0
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 52 54
Ban đầu khi chưa có trợ ấp, lượ c ng xu t kh ẩu là (Q
2
-Q
1
). Sau khi có trợ ấp lượ c ng xut khẩu là (Q
4
-Q
3
)
P
0
a, P là giá nội đị
w
là giá thế gi i, P
tr
là giá sau khi có trợ cp xut kh u
Trước khi có trợ cp
Sau khi có trợ cp
CS=ABP
w
PS=P
w
CE
NSB=CS+PS=ABCE
CS=AFP
tr
PS=P
tr
KE
S ti n tr c p chính phủ b ra: (P
tr
-P ).(Q -Q
w 4 3
) = FKMN
NSB = CS + PS FKMN
NSB b gi ảm đi là phầ ện tích (FBN+KMC)n di
K T LU N: V i vi c tr c p xu t kh ẩu thì:
- CS giảm (người tiêu dùng bị thit)
- PS tăng (nhà sả ất đượn xu c li)
- Chính phủ phi b mt kho n ra tr c p
- NSB gi m
16) Nh thu t? ững hàng rào nào sau đây không được xem là hàng rào kỹ
a. Ki m tra v m sinh an toàn thc ph
b. Ki u ểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệ
c. Điều ki n ện lao động, nhân quyề
d. H n ch xu t kh u t nguy n ế
17) Khi nhà nướ ến hành ẩm thì:c ti tr cp xut khu cho mt sn ph
a. CS & PS tăng b. Lượng hàng hóa XK tăng và thặng dư sả n xut gim
c. T i c a quổng phúc lợ ốc gia tăng lên d. Không có ĐA đúng
HD: Gi ống câu 15
P
Q
P
0
Q
1
Q
0
P
tr
S
D
P
w
Q
3
E
Q
2
Q
4
A
F
K
B
N
C
M
E
0
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 53 54
B. Nh ng th t b i c a th ng trườ
1) Điều nào sau đây đượ ọi là thấc các nhà kinh tế g t bi th trường
a. Ch p b. S t ất lượng hàng hóa thấ gia tăng chi phí sinh hoạ
c. Th t nghi p d. Cung c ch v ng ấp hàng hóa và dị công cộ
HD: Nh ng th t b i th i ng, c i trường là: Ngoạ ứng, hàng hóa công cộ ạnh tranh không hoàn hảo, phân phố
thu nh ng ập không công bằ
2) Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà việc tiêu dùng chúng
a. Không có tính cạnh tranh i trb. Không có tính loạ
c. B u ti t điề ế d. Có tính cạnh tranh
HD: Hàng hóa cá nhân có tính cạ năng hàng hóa đó đư ời và nh tranh: Tức là khả c tiêu dùng bởi mt ngư
làm gi i lưm kh ợng cho người khác tiêu dùng
3) Khi s i tr n ph m t: tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính lo thì sả là mộ
a. Hàng hóa do nhà nước cung cp b. Hàng hóa tư nhân
c. Hàng hóa công cộng d. Hàng hóa hỗn hp
HD: Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chủ ếu là tính không cạnh tranh trong tiêu dùng và tính không loạ y i tr
trong tiêu dùng
+ Tính không cạ tranh: Hàng hóa công cộng có thể được tiêu dùng bở ột người mà không giảnh i m m khi
lượng cho người khác tiêu dùng
+ Tính không loại tr: Bt k ai đều có thể k dùng => “Vấn đề ăn không”
4) M v ng thu ột ví dụ ng hóa công cộ ần túy là:
a. Qu ốc phòng b. Chi ếc ô tô Ford
c. B bàn ghế d. Máy tính cá nhân
5) Các hãng tư nhân không thích hàng hóa công cộng vì:
a. Hãng tư nhân hoạt động không hiệu qu
b. Đầu tư vào ngành công cộng đòi hỏi quá nhiều vn
c. V i tr ti n) ấn đề tiêu dùng tự do (Không phả
d. Các hãng tư nhân nhìn chung định giá cao hơn nhà nướ c bi vy mất khách hàng
6) M v ho ng t o ra ngo i c ột ví dụ ạt độ ứng tích cự
a. Giáo dục & đào tạo b. Nướ ột nhà máy đổ vào dòng sôngc thi do m
c. Lò gạ ch th c t quải khói độ d. Ăn mộ táo
HD: GD& o ra ngo i ng lĐT tạ ứng tích cực: bản thân cá nhân được giáo d c đư ợc hưở ợi ích. Ngoài ra
còn lợi ích đố ạn xã hội ít đii với xã h i nhu các tiêu c c, t n
ÔN THI SINH VIÊN HL [Đáp án lớ p cp tc Kinh tế vi mô 1]
NEUShares
Page of 54 54
7) Vi c s n xu i v ất quá nhiều hàng hóa có ngoạ ứng tiêu cực là ví dụ
a. S t ch c i s n xu t b. S t ch c ủa ngườ ủa người tiêu dùng
c. Th t b i c ủa chính phủ d. Th t b i c a th trường
8) Chính phủ gi i quy t ngo i ng b có thể ế ằng cách:
a. T ch c m t cu m v n s n ph i h n c c ẩm có giớ
b. Đánh thuế vào ngoạ ứng tiêu cự ứng tích i c và trợ cp cho ngoi cc
c. Th c hi n b ng t n th t ồi thườ
9) Hàng hóa nào sau đây không có tính loại tr trong tiêu dùng:
a. Xe buýt của Thành phố
b. Cây cầu có thu phí
c. B thu t ảo tàng nghệ
d. Ng n h ải đăng
HD: Ng n h chi t k c s d ng ải đăng trên biển để ếu sáng cho tàu thuyền ngoài xa, b ai đều đượ
10) Phân phố ập không công bằng là do:i thu nh
a. Các cá nhân khác nhau có nguồn lc ging nhau
b. Giá yế ất do chính phủ xác địu t sn xu nh
c. Các hộ gia đình có nhiề u con
d. Không điều nào ở trên
11) Chính phủ có thể ất công bằng trong phân phố ập thông qua: khc phc m i thu nh
a. Đánh thuế thu nh p
b. Thay đổi lut tha kế tài sản
c. T n ịch thu tài sả
d. T t c đều đúng
HD: Chính phủ ảo phân phố ập công bằng thông qua trợ ấp và thuế đảm b i thu nh c
| 1/54

Preview text:

ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bui 1: Cung Cu
Bài 1. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và hàm cầu 𝑃𝑆 = 10 + 𝑄, 𝑃𝐷 = 30 − 𝑄
a) Xác định giá và sản lượng cân bằng
b) Giả sử lượng cầu giảm 20%, khi đó giá thị trường thay đổi như thế nào? c) Vẽ đồ thị HD gii:
a) Giá và sản lượng CB được xác định: 𝑃𝑆 = 𝑃𝐷 ↔ 10 + 𝑄 = 30 − 𝑄 → 𝑄 = 10 → 𝑃 = 20
b) Vì lượng cầu giảm 20% nên lượng cầu mới là 𝑄𝐷𝑚 = 0,8𝑄𝐷 = 0,8(30 − 𝑃)
Giá và lượng CB mới: 𝑄𝐷𝑚 = 𝑄𝑆 ↔ 0,8(30 − 𝑃) = 𝑃 − 10 → 𝑃 = 18,89 → 𝑄 = 8,89 c) P S 30 20 18,89 D D’ 30 8,89 10 24 Q
Bài 2 (Tính CS, PS, NSB).. Giả sử hàm cầu và hàm cung một mặt hàng như sau:
(D): Q = - 0,1P + 50. (S): Q = 0,2P - 10
a. Xác định điểm cân bằng
b. Xác định thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng
c. Xác định tổng thặng dư xã hội HD: a) Điểm cân ằ
b ng thị trường được xác định bởi: 𝑄𝐷 = 𝑄𝑆 → −0,1𝑃 + 50 = 0,2𝑃 − 10 → 𝑃𝐸 = 200 → 𝑄𝐸 = 30 Page 1 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares b) Cách 1: 𝑄𝐸
𝐶𝑆 = ∫ (500 − 10𝑄 − 200)𝑑𝑄 = 4500 0 𝑄𝐸
𝑃𝑆 = ∫ (200 − (50 + 5𝑄))𝑑𝑄 = 2250 0
Cách 2 : 𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐸𝑃 = 1 ) 𝐸 × 30 × (500 − 200 = 4500 2
𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐸𝑃 = 1 𝐸 × 30 × (200 − 50) = 2250 2 P S A 500 E CS PE PS D 50 B Q Q E Bài 3. (Thuế)
Bài 4. Giả sử hàm cầu và cung một hàng hóa trên thị trường như sau: (D): Q= - 360P + 600. (S): Q=1080P - 120
a. Xác định giá và lượng cân bằng. Tổng doanh thu người sản xuất và tổng chi tiêu người tiêu dùng là bao nhiêu
b. Giả sử chính phủ ấn định giá là 0,6/sản phẩm. Xác định lượng dư thừa. Nếu chính phủ mua lại lượng
dư thừa thì cần chi ra một lượng là bao nhiêu
c. Chính sách giá sàn làm PS và CS thay đổi như thế nào? Page 2 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
d. Chính sách giá sàn gây ra tổn thất là bao nhiêu, trong TH chính phủ không mua lượng hàng hóa dư
thừa và hàng này phải bỏ do hư hỏng.
HD: (𝐷): 𝑃 = 5 − 𝑄 ; (𝑆): 𝑃 = 1 + 𝑄 3 360 9 1080
a) Điểm cân bằng thị trường được xác định bởi: 𝑄𝐷 = 𝑄𝑆 → −360𝑃 + 600 = 1080𝑃 − 120 → 𝑃𝐸 = 0,5 → 𝑄𝐸 = 420
Doanh thu người sản xuất bằng chi tiêu người tiêu dùng: 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 0,5 × 420 = 210
b) Khi giá là 0,6 lớn hơn giá cân bằng thì lượng cung là QS=528, lượng cầu là QD=384
Lượng dư thừa là: QS-QD=528-384=144
Nếu chính phủ mua lại lượng dư thừa cần chi ra một khoản là: 144 × 0,6 = 86,4 P S A 5/3 P F f=0,6 0,5 H E 7/15 K B 1/9 D 384 420 528 Q
c) *Khi chưa áp giá sàn: 𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐸𝐻 = 1 × 420 × (5 − 0,5) = 245 2 3
𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐸𝐻 = 1 × 420 × (0,5 − 1/9) = 245 2 3 → NSB=CS+PS=980/3 *Khi áp giá sàn: 1 5 1024
𝐶𝑆 = 𝑆𝐴𝐹𝑃𝑓 = 2 × 384 × (3 − 0,6) = 5 Page 3 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares 1 7 1 1792
𝑃𝑆 = 𝑃𝑆 = 𝑆𝐵𝐾𝐹𝑃𝑓 = 2 × 384 × (0,6 − 15 + 0,6 − 9) = 15 → NSB=CS+PS=4864/15 ⟹ 1792
Vậy CS giảm đi: ∆𝐶𝑆 = 245 − 1024 = 40,2; PS tăng lên: ∆𝑃𝑆 = − 245 = 37,8 5 15 3
d) Tổn thất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (420 − 384) × (0,6 − 7 ) = 2,4 2 15
CÂU HỎI TRC NGHIM
1) Đường cung sản phẩm X thay đổi do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
HD: Các nhân tố làm dịch chuyển đường cung: Công nghệ sn xuất, giá các yếu t đầu vào, s lượng ng ờ
ư i sn xut, thuế & tr cp, k vọng ng ờ
ư i sn xut
2) Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu B dịch trái có nghĩa là:
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là hàng hóa bổ sung
d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: Giá A tăng làm lượng cu A gim, cu B gim (dịch trái) nên A và B là hàng hóa bổ sung
3) Trường hợp nào làm đường cầu TV Sony dịch phải?
1. Thu nhập người dân tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV Sony giảm a. Trường hợp 1&3 b. Trường hợp 1&2 b. Trường hợp 2&3 d. Cả 1,2,3
HD: Thu nhập tăng làm cầu TV Sony tăng (dịch phải, coi TV là hàng hóa xa xỉ).
Giá TV Panasonic tăng → Lượng cu TV Panasonic giảm → Cầu TV Sony tăng (dịch phi, TV
Sony và Panasonic là hàng hóa thay thế)
Giá TV Sony giảm → Lượng cu TV Sony gim (không làm dịch chuyển đường cu)
4) Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường cung?
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công nghệ sản xuất thay đổi Page 4 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Kỳ vọng của người bán thay đổi
d. Giá yếu tố đầu vào thay đổi
HD: Giá hàng hóa thay đổi làm lượng cung thay đổi. Các nhân tố khác ngoài giá sẽ làm dịch
chuy
ển đường cung.
5) Cung giảm được thể hiện thông qua :
a. Sự vận động dọc đường cung xuống dưới
b. Sự vận động dọc đường cung lên trên
c. Đường cung dịch sang phải
d. Đường cung dịch sang trái
HD: Cung giảm → Lượng cung gim so với trước ti mi mức giá, đường cung dịch trái
Note: Lượng cung giảm (do giá giảm) gây ra sự vận động dọc đường cung
6) Giá hàng hóa tăng sẽ gây ra:
a. Cầu về hàng hóa giảm
b. Sự vận động dọc đường cung lên trên
c. Sự vận động dọc đường cầu xuống dưới d. Cung về hàng hóa tăng P S P 2 P1 Q Q Q 1 2
HD: Giá tăng làm lượng cung tăng → sự vận động dọc đường cung lên trên
7) Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu B dịch trái có nghĩa là:
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là hàng hóa bổ sung
d. A và B là hàng hóa thay thế
HD: Giá A tăng → lượng cầu tăng, người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa A hơn. Mà cầu B gim
người tiêu dùng mua ít hàng hóa B hơn→A&B là hàng hóa thay thế Page 5 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
8) Nếu A&B là 2 hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa A giảm thì giá của: a. A&B đều tăng b. A&B đều giảm c. A giảm, B tăng d. A tăng, B giảm
HD: CPSX hàng hóa A giảm → Cung A tăng → Giá A giảm → Mọi người mua nhiều hàng hóa A
hơn → Cu B giảm → Giá B giảm. VD: Tht ln & thịt bò P P S S1 S D 2 1 D2 P1 P 1 P 2 P2 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 2 1 HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
9) Đối với một hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
a. Đường cầu dịch trái
b. Đường cầu dịch phải c. Lượng cầu tăng d. Tất cả đều đúng
HD: Hàng hóa thông thường khi thu nhập tăng thì cầu tăng (dịch phải) và ngược lại. Hàng hóa cấp
th
p khi thu nhập tăng thì cầu gim (dịch trái) và ngược li
10) Nếu ngô là hàng hóa thứ cấp thì khi thu nhập của người tiêu dùng giảm sẽ làm cho:
a. Đường cầu ngô dịch trái
b. Đường cầu ngô dịch phải
c. Vận động dọc theo đường cầu ngô lên phía trên
d. Vận động dọc theo đường cầu ngô xuống dưới Page 6 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Hàng hóa thứ cp khi thu nhp giảm thì người tiêu dùng mua nhiều hơn dẫn đến cầu tăng
(dch phải) và ngược lại. Hàng hóa thông thường khi thu nhập tăng thì cầu tăng (dịch phải) và ngược li.
11) Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào a. Giá hàng hóa đó b. Thị hiếu người mua
c. Thu nhập của người mua d. Tất cả điều trên
12) Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt lợn?
a. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
b. Giá thịt lợn giảm xuống
c. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
d. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo sản phẩm của họ
HD: Giá thịt lợn thay đổi làm lượng cu tht lợn thay đổi (s vận động dọc đường cầu). Các nhân tố
khác ngoài giá (thu nhập, giá của hàng hóa liên quan, kỳ vng, s lượng người sn xut, th hiếu)
làm cầu thay đổi (đường cu dch chuyn)
13) Nhân tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu rượu Vodka Hà Nội sang phải?
a. Tăng số lượng người tiêu dùng
b. Giảm giá rượu sâm banh c. Giảm giá rượu vang
d. Tăng giá hàng hóa bổ sung HD: Tăng số l ợ
ư ng người tiêu dùng dẫn đến nhu cu v rượu tăng → tăng cầu, đường cu dch phi
14) Nếu cung hàng hóa A tăng làm cầu về hàng hóa B tăng thì:
a. A&B là hàng hóa thay thế
b. A&B là hàng hóa bổ sung
c. A là một đầu vào để sản xuất ra B
d. A&B là hàng hóa độc lập
HD : Cung hàng hóa A tăng → Giá A giảm, sản lượng cân bằn tăng → lượng cầu tăng, người tiêu
dùng mua nhiều hàng hóa A hơn
Cầu B tăng → người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa B hơn→A&B là hàng hóa bổ sung
15) Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi ?
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ người sản xuất
d. Không đủ người tiêu dùng Page 7 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Ti mt mức giá thấp hơn giá cân bằng, người bán muốn bán ít hơn, người mua mun mua
nhi
ều hơn (QSy ra thiếu hụt hàng hóa P S2 S1 P2 P 1 D Q Q QD Q S 2
16) Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại d. Tất cả các điều trên đều đúng
HD : Ti mức giá cao hơn giá cân bằng, người bán muốn bán nhiều hơn, nhưng người mua mun mua ít hơn (Q →
S > QD) nên xảy ra dư thừa hàng hóa
Áp lực giảm giá xuống bng với giá cân bằng P S2 P 1 P2 D Q Q Q1 Q S 2
17) Trường hợp nào sau đây giá bia sẽ tăng: Page 8 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares a. Cầu bia tăng b. Cung bia giảm c. Cầu bia giảm d. Cả a&b đều đúng HD: P S P S2 D2 S1 D1 P2 P 2 P P 1 1 D Q Q Q Q Q Q 2 1 1 2
TH1: Cầu tăng, giá cân bằng tăng
TH2: Cung giảm, giá cân bằng tăng
18) Trong mô hình cung-cầu. Điều gì xảy ra khi cầu giảm? a. Giảm giá và l ợng ư cân bằn tăng
b. Giá tăng và lượng cân bằng giảm
c. Giá và lượng bằng tăng
d. Giá và lượng bằng giảm
HD: Cu giảm (đường cu dch chuyn t D ẫn đến giá giả ừ ố , lượng cân 1 sang D2) d m t P1 xu ng P2
bng gim t Q1 xu ng Q2 Page 9 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S D1 D2 P 1 P2 Q Q Q 2 1
19) Chính phủ đặt giá trần đối với xăng sẽ:
a. Người dân mua ít xăng đi
b. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn
c. Người sản xuất bán nhiều hơn d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới
HD: Chính phủ đặt giá trần với xăng sẽ gây ra thiếu ht xăng → Buôn lậu xăng
20) Thị trường sản phẩm X có hàm cung và hàm cầu như sau: (D): P=20-0,1Q, (S): P=5+0,2Q.
20.1. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là: A. CS=250, PS=125 B. CS=125, PS=125 C. CS=125, PS=250
HD: Cân bằng thị trường được xác định : 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 20 − 0,1𝑄 = 5 + 0,2𝑄 → 𝑄𝐸 = 50 → 𝑃𝐸 = 15 𝑄 50
𝐶𝑆 = ∫ 𝐸(𝐷(𝑄) − 𝑃 =
20 − 0,1𝑄 − 15 𝑑𝑄 = 125 0 𝐸)𝑑𝑄 ∫ ( ) 0 𝑃𝑆 = ∫𝑄𝐸(𝑃
= 50 15 − (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 250 0 𝐸 − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 ∫ ( ) 0
20.2. Nếu chính phủ đặt giá trần P=10 sẽ tạo ra phần tổn thất vô ích là: A. 46,875$ B. 93,75$ C. 187,55$
HD : Khi chính phủ đặt giá trần Pc=10, lượng cung là : QS=25 ; lượng cầu là : QD=100 Page 10 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Tổn thất vô ích là : 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (50 − 25) × (17,5 − 10) = 93,75 2 50 50
Hoặc 𝐷𝑊𝐿 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 =
20 − 0,1𝑄 − (5 + 0,2𝑄) 𝑑𝑄 = 93,75 25 ∫ ( ) 25 P S A 20 F 17,5 15 E H Pc=10 K B 5 D 25 50 100 Q
20.3. Nếu chính phủ đánh thuế 3/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là: A. Q=50, P=15 B. Q=16, P=40 C. Q=40, P=16
HD : Khi đánh thuế, PT đường cung mới (S’): P=5+0,2Q+3=8+0,2Q.
𝑃𝐷 = 𝑃′𝑆 → 20 − 0,1𝑄 = 8 + 0,2𝑄 → 𝑄𝐸 = 40 → 𝑃𝐸 = 16
21) Cung và cầu sản phẩm A trên thị tr ờng ư
như sau (D): P=65-0,5Q. (S): P=15+0,5Q. Phúc lợi xã hội
ròng (NSB) tại mức giá cân bằng: A. 2500 B. 1250 C. 1400
HD : Cân bằng thị trường tại: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 65 − 0,5𝑄 = 15 + 0,5𝑄 → 𝑄𝐸 = 50 → 𝑃𝐸 = 40 𝑄𝐸 50
𝐶𝑆 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑃𝐸)𝑑𝑄 = ∫ (65 − 0,5𝑄 − 40)𝑑𝑄 = 625 0 0 𝑄𝐸 50
𝑃𝑆 = ∫ (𝑃𝐸 − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 = ∫ (40 − (15 + 0,5𝑄))𝑑𝑄 = 625 0 0 ⟹NSB=CS+PS=1250
22) Cho biểu cung cầu về sản phẩm X như sau Page 11 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Giá (nghìn đồng/đv) 10 9 8 7 Lượng cung (nghìn đv) 17 15 13 11 Lượng cầu (nghìn đv) 17 18 19 20
22.1. Viết PT đường cung, cầu sản phẩm X (D): P = 27 – Q (S): P = 0,5Q + 1,5
Cân bằng thị trường tại: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 ↔ 𝑃𝐸 = 10, 𝑄𝐸 = 17
22.2. Doanh thu từ sản phẩm X là bn? a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=152 trđ d. TR=140 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=17x10=170
22.3. Nếu Nhà nước áp đặt giá là 11,5 nghìn/đv thì đ ề
i u gì sẽ xảy ra với thị trường?
a. Thiếu hụt 4,5 nghìn đv b. Dư thừa 4,5 nghìn đv
c. Thiếu hụt 3,5 nghìn đv d. Dư thừa 2,5 nghìn đv
HD: Thay P=11,5 vào PT cung, cầu QD=15,5; QS=20 Dư thừa 20-15,5=4,5
22.4. Khi áp đặt giá là 11,5 nghìn/đv thì doanh thu là bn? a. TR=170 trđ b. TR=162 trđ c. TR=140 trđ d. TR=178,25 trđ
HD: Doanh thu TR=PxQ=11,5x15,5=178,25
23) Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có PT cầu như sau: 𝑃1 = 100 − 𝑄1, 𝑃2 = 100 − 𝑄2, 𝑃3 =
60 − 0,4𝑄3. Xác định đường cầu thị trường.
HD: Chuyển PT hàm cầu về dạng: 𝑄1 = 100 − 𝑃1, 𝑄2 = 100 − 𝑃2, 𝑄3 = 150 − 2,5𝑃3
Đường cầu thị trường là tổng tất cả các đường cầu cá nhân theo chiều ngang
𝑄 = 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3 = 100 − 𝑃 + 100 − 𝑃 + 150 − 2,5𝑃 = 450 − 4,5𝑃
24) Nếu giá hàng hóa A giảm gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hóa B về bên trái thì:
a. A&B là hàng hóa bổ sung
b. A&B là hàng hóa thay thế
c. B là hàng hóa độc lập
d. B là hàng hóa bình thường
HD: Giá A giảm → Mọi người mua nhiều hàng hóa A hơn → Đường cu B dịch trái Cu B gim
→ Giá B giảm. VD: Tht ln & thịt bò Page 12 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P S D1 D2 P1 P 1 P 2 P2 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 2 1 HÀNG HÓA A HÀNG HÓA B
25) Theo luật cầu, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:
a. Khi giá hàng hóa giảm, cầu hàng hóa đó giảm
b. Khi giá hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa đó tăng
c. Khi giá hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa đó giảm
d. Khi giá hàng hóa giảm, cầu hàng hóa đó tăng
HD: Theo lut cầu, khi giá tăng thì lượng cu gim
26) Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể:
a. Không thay đổi b. Tăng c. Giảm d. Tất cả đều đúng HD: Page 13 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P S S2 S D 1 2 D1 P1 P 2 P 2 P1 D Q Q Q 1 2 Q Q Q 1 2
Cung tăng thì giá cân bằng gim
Cung tăng thì giá cân bằng tăng
Như vậy khi c cung và cầu ề
đ u tăng thì giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy vào
mức độ tăng của cung và cầu
27) Đường cung dịch chuyển sang phải nghĩa là:
a. Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên b. Cung giảm
c. Lượng cung không đổi d. Cả a và b
HD: Cung tăng → Ti mi mức giá, lượng cung tăng lên → Đường cung dch phi P S1 S2 P1 Q Q Q 2 1
28) Thuế đánh vào đơn vị hàng hóa của nhà sản xuất sẽ: Page 14 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển lên trên
b. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung & cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới
HD: Đánh thuế làm cung giảm Đường cung dịch trái P S2 S1 P1 Q Q Q 1 2
29) Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi: a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ
30) Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng khi cung tăng:
a. Giá và lượng cân bằng tăng b. Giá và l ợng ư cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
HD: Xem đồ th câu 26. Cung tăng thì giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
31) Cho cung và cầu thị trường về sản phẩm X như sau: D: P ($) = 18 - 0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ đặt giá sàn P = 12$ thì sẽ gây ra phần tổn thất vô ích (phần mất không) là: a. 600$ b. 180$ c. 420$ d. 40$ Page 15 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares HD:
Điểm cân bằng thị trường được xác định: 𝑃𝐷 = 𝑃𝑆 → 18 − 0,1𝑄 = 2 + 0,1𝑄 → 𝑃𝐸 = 10 → 𝑄𝐸 = 80
Khi áp giá sàn P=12 thì QS=100, QD=60 Cách 1: Vẽ đồ thị P S A 18 F Pf=12 10 H E 8 K 2 B D 60 80 100 Q
Tổn thất xã hội là: 𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = 1 × (100 − 80) × (12 − 8) = 40 2 Cách 2 : 𝑄𝐸=80 80
𝐷𝑊𝐿 = 𝑆𝐹𝐾𝐸 = ∫ (𝐷(𝑄) − 𝑆(𝑄))𝑑𝑄 = ∫ (18 − 0,1𝑄 − 2 − 0,1𝑄)𝑑𝑄 = 60 𝑄𝐷=60 Page 16 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bui 2. Độ co giãn. Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
A. Độ co giãn Bài tập tự luận
Bài 1. Cho biểu cầu một hàng hóa như sau: P 22 20 18 16 14 12 10 8 6 Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8
a. Hãy điền vào cột 2 và 3 của bảng sau: 𝑬𝑫𝑷 ∆𝑻𝑹 16→14 -2,14 8 14→12 -1,44 4 12→10 -1,00 0 10→8 -0,69 -4 8→6 -0,47 -8
b. Mô tả mối quan hệ giữa hệ số co giãn và sự thay đổi của tổng doanh thu khi giá giảm
Bảng trên cho thấy: Khi giá giảm thì
+ tổng doanh thu tăng (khi cầu co giãn EDP > 1)
+ tổng doanh thu không đổi (khi cầu co giãn đơn vị ED P = 1)
+ tổng doanh thu giảm (khi cầu không co giãn EDP < 1)
Bài 2 (1). Cho biểu cung cầu hàng hóa X như sau: Giá P (nghìn đ) Qd (nghìn sp) Qs (nghìn sp) 10 40 20 12 36 26 14 32 32 16 28 38
a. Xác định hàm cung, hàm cầu hàng hóa X ( (D): P = - 0,5Q + 30 (S): P = Q/3 + 10/3)
b. Xác định giá và sản lượng cân bằng hàng hóa X (PE=14, QE=32)
c. Tính độ co giãn của cầu theo giá, độ co giãn của cung theo giá khi giá là 16 nghìn đ và khi giá là 14
nghìn đ. Muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp nên điều chỉnh giá bán như thế nào trong mỗi trường hợp.
d. Giả sử chính phủ ấn định giá trần là 12 nghìn đ. Trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? (Tại P=12,
QD=36, QS=26 Xảy ra thiếu hụt hàng hóa)
Bài 3 (12). Cho hàm cầu hàng tuần một sản phầm X như sau: Q=600-0,4P Page 17 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Nếu giá bán 1200đ/sp thì doanh thu hàng tuần của cửa hàng là bao nhiêu?
HD: Thay P vào PT cầu tìm ra Q=120 Doanh thu TR=PxQ=1200x120=144.000
b. Nếu muốn lượng bán hàng tuần là 400 sp. Cần ấn định giá là bao nhiêu?
HD: Thay Q=400 vào PT cầu tìm ra P=500
c. Ở mức giá nào thì doanh thu đạt cực đại
HD: Tổng doanh thu TR = P x Q = (1500 - 2,5Q) x Q = 1500Q - 2,5Q2
Doanh thu cận biên MR = TR’ = 1500 – 5Q Doanh thu cực đại khi MR=0 Q = 300 P = 750
d. Xác định độ co giãn của cầu theo giá tại P=500đ/sp. Cần đề ra chính sách nào để tối đa hóa doanh thu
HD: 𝑃 = 500 → 𝑄 = 400. 𝐸𝐷
𝑃 = 𝑄′𝑃 × 𝑃 = −0,4 × 500 = −0,5 𝑄 400
Vì cầu là không co dãn nên để tăng doanh thu, cửa hàng nên tăng giá Bài 4. HD: Page 18 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 19 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Câu hỏi trắc nghiệm
1. Độ co giãn của cầu theo giá bằng 0. Khi giá giảm thì:
A. Tổng doanh thu không thay đổi B. Lượng cầu tăng C. Tổng doanh thu giảm D. Tổng doanh thu tăng
HD: Độ co giãn bằng 0 (𝑬𝑫𝑷 = %∆𝑸 = 𝟎). Khi giá giảm thì lượng cầu không đổi TR=PxQ gim %∆𝑷
2. Đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là: A. Bằng không B. Giữa 0 và 1 C. Một D. Lớn hơn 1 HD: P P1 P 2 D Q Q 1=Q2
3. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là âm thì hàng hóa đó là: A. Hàng hóa cấp thấp B. Hàng hóa thiết yếu Page 20 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Co giãn theo thu nhập d. Không co giãn theo thu nhập 𝑫
HD: 𝑬𝑰 = %∆𝑸𝑩 < 𝟏 → 𝑪ầ𝒖 𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒄 𝒐 𝒅ã𝒏 %∆𝑰
10. Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết lạnh làm cam mất mùa sẽ gây ra:
a. Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng
b. Lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu cũng giảm
c. Cả giá và lượng cân bằng về nước cam đều giảm
d. Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng
HD: Cam mất mùa làm đường cung dịch trái →Giá tăng, sản l ợ
ư ng cân bằng gim
Mi quan h giữa doanh thu, chi tiêu và độ co giãn
Cầu co giãn: |E| > 1: P và TR ngược chiều: P tăng thì TR giảm, P giảm thì TR tăng
Cầu không co giãn: |E| <1: P và TR cùng chiều: P tăng thì TR tăng và ngược li
Cầu co giãn đơn vị: |E| = 1: TR không đổi khi P thay đổi
11. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung
b. A và B là hàng hóa thay thế
c. A và B là hàng hóa độc lập
HD: A&B là hàng hóa thay thế (VD: tht ln & thịt gà) : Giá hàng hóa A tăng Người tiêu dùng
mua ít hàng hóa A hơn, mua nhiều hàng hóa B hơn 𝑫
(cầu B tăng) 𝑬𝑨,𝑩 = %∆𝑸𝑩 > 𝟎 %∆𝑷 𝑨
12. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B giảm thì
A. Co giãn chéo giữa A và B bằng 0 B. Co giãn ủ
c a cung theo giá về A lớn hơn 0
C. Co giãn chéo giữa A và B dương
D. Co giãn chéo giữa A và B âm
HD: Cung A tăng Giá hàng hóa A giảm Người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa A hơn, mua ít
hàng hóa B đi (cầu B gim) A&B là hàng hóa thay thế (VD: tht ln & thịt gà) Page 23 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares %∆𝑸 𝑬𝑫 𝑩
𝑨,𝑩 = %∆𝑷 > 𝟎 𝑨
13. Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn vì:
a. Trong dài hạn, người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
c. Trong dài hạn, số lượng máy móc, thiết bị và nhà xưởng có thể thay đổi
d. Một số hàng hóa có thể được sản xuất từ các nguồn đầu vào khan hiếm
14. Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì
a. Cung về dầu thực vật co giãn
b. Cung về dầu thực vật ít co giã n
c. Cầu về dầu thực vật co giãn
d. Cầu về dầu thực vật ít co giãn
15. Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá: a. Bằng 0 b. Lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Lớn hơn 1
16. Giá A tăng sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
b. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
c. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
d. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
17. Co giãn chéo giữa A và B là âm thì:
a. Giá A tăng sẽ làm giá cân bằng của B tăng
b. Giá A tăng sẽ làm giá cân bằng của B giảm
c. Giá A tăng sẽ không ảnh hưởng đến giá cân bằng của B
d. Giá A giảm sẽ làm giá cân bằng của B giảm
HD: Co giãn chéo âm → A&B là hàng hóa bổ sung Giá A tăng làm cầu B gim Giá cân bằng
c
a B gim
18) Khi thu nhập tăng 5% thì lượng cầu sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi) thì X là: a. Hàng hóa cấp thấp b. Hàng hóa xa xỉ c. Hàng hóa thiết yếu Page 24 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
19) Co giãn chéo giữa cầu xe máy với giá xăng là: a. Nhỏ hơn 0 b. Bằng 0 c. Nằm giữa 0 và 1 d. Xấp xỉ bằng 1
20) Nếu giá tăng 5% làm lượng cung tăng 9%: a. Cung là không co giãn
b. Hàng hóa đó là xa xỉ c. Cung co giãn đơn vị d. Cung co giãn
21) Giả sử giá TV tăng 10%. Yếu tố nào sau đây co giãn nhiều nhất khi giá thay đổi: a. Cung tạm thời về TV b. Cung ngắn hạn về TV c. Cung dài hạn về TV d. Cầu tạm thời về TV
22) Cầu một loại bánh ngọt có PT: Q=120-20P. Tại mức giá 6/chiếc co giãn của cầu theo giá là: a. 0 b. 1
c. Vô cùng d. Nằm giữa 0 và 1
23) Cung hàng hóa A là P=100+10Q. C o giãn cung theo giá trong khoảng lượng cung từ 9 đến 11 là: a. 0 b. 0,1 c. 2 d. 10
24) Hàm cầu hàng hóa A: P=100-Q.
24.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong khoảng P=40 đến P=80 là: a. -1,5 b. -2,5 c. -3,5 d. -0,5
24.2. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại P=80 là: a. -1 b. -2 c. -3 d. -4
24.3. Tại mức giá P=80, muốn tăng tổng doanh thu doanh nghiệp nên:
a. Tăng giá b. Giảm giá c. Không thay đổi giá
24.4. Hệ số co giãn Ep=-3 tại điểm có mức giá là: a. P=75 b. P=25 c. P=65 d. P=85
25) Số liệu của hai hàng hoá X và Y như sau: Py = 8 thì Qx= 12; Py = 10 thì Qx = 14, với giả định các
nhân tố khác không đổi ta có thể kết luận X và Y là: a. Hai hàng hoá bổ sung b. Hai hàng hoá thay thế
c. Hai hàng hoá độc lập Page 25 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares B.
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng Tự luận
Bài 1. Một người tiêu dùng có thu nhập 55$ để chi tiêu hai hàng hóa X và Y. Giá hàng hóa X là 10$/đv,
giá hàng hóa Y là 5$/đv. Lợi ích thu được từ việc tiêu dùng tương ứng là TUX và TUY như sau: X TUX MUX MUX/PX Y TUY MUY MUY/PY 1 60 60 6 1 20 20 4 2 110 50 5 2 38 18 3,6 3 150 40 4 3 53 15 3 4 180 30 3 4 64 11 2,2 5 200 20 2 5 70 6 1,2 6 206 6 0,6 6 75 5 1 7 211 5 0,5 7 79 4 0,8
a. Điền vào cột 3 và 6 của bảng
b. Nếu người tiêu dùng muốn tối đa hóa lợi ích. Xác định số lượng hàng hóa X và Y. Lợi ích tối đa thu được là bao nhiêu? HD:
Bài 2. Một người có thu nhập I=60$ dùng để mua hai hàng hóa X và Y với gia tương ứng PX=3$, PY=1$.
Cho hàm tổng lợi ích 𝑈(𝑋,𝑌) = 𝑋. 𝑌 a. Viết PT đường NS b. Tính MUX, MUY, MRSX/Y
c. Xác định lượng hàng hóa X, Y mà người tiêu dùng mua để tối đa hóa lợi ích. Vẽ hình HD: Page 26 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Trắc nghiệm
1. Tổng lợi ích (TU) luôn luôn:
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
HD: 𝑻𝑼𝒏 = 𝑻𝑼𝒏−𝟏 + 𝑴𝑼 ; 𝑴𝑼 = ∆𝑻𝑼 ∆𝑸 Page 27 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Khi MU > 0 thì TU tăng, khi MU < 0 thì TU giảm
2. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng một loại hàng hóa, tổng lợi ích:
A. Giảm và cuối cùng là tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Giảm với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ chậm dần
HD : Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng một loại hàng
hóa thì lợi ích cận biên của hàng hóa đó sẽ có xu hướng giảm dần. Mà 𝑇𝑈𝑛 = 𝑇𝑈𝑛−1 + 𝑀𝑈. Vì MU giảm
dần nên TU tăng với tốc độ chậm dần, đến một mức nào đó khi MU âm thì TU sẽ giảm dần
3. Giả sử Hà có thể ăn cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng thì lợi ích cận biên của: a. Cam giảm b. Đào giảm c. Táo giảm d. Cam không đổi
HD: Theo quy lut lợi ích cận biên giảm dần thì khi tiêu dùng càng nhiều hàng hóa trong một
kho
ng thi gian nhất định, lợi ích cận biên của hàng hóa đó sẽ gim dn
4. Thặng dư tiêu dùng là:
a. Sự chênh lệch giữa lợi ích thu đ ợ
ư c từ việc tiêu dùng hàng hóa với chi phí để mua hàng hóa đó
b. Tổng lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa
c. Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng
d. Diện tích nằm dưới đường cầu
5. Cung một hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đổi thì: a. CS tăng b. CS giảm c. CS không đổi
HD: CS là diện tích dưới đường cầu, trên đường gi á Page 28 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S2 S1 P1 P 2 D Q Q Q 1 2 6. Nếu thu nh :
ập tăng, đường ngân sách sẽ a. D ịch trái và dốc hơn
b. Dịch trái và song song với đường ban đầu c. Dịch ph u
ải và song song với đường ban đầ
d. Dịch song song nhưng sang trái hay phải tùy thuộc vào hàng hóa thông thường hay cấp thấp
HD: Thu nhập tăng làm số lượng mỗi hàng hóa người này mua tăng lên, nên đường ngân sách dịch phải và song song với ban đầu Y I/PY I/PX X
7. Khi giá hàng hóa trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi đường ngân sá ch ntn? a. Độ ốc và điể d
m cắt của đường NS với trục tung Page 29 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares b. Độ ốc và điể d
m cắt của đường NS với trục hoành c. Chỉ d làm thay đổi độ ốc
d. Điểm cắt của đường NS với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc
HD: Khi giá hàng hóa X giảm, người tiêu dùng mua được nhiều hàng hóa X hơn, nên đường NS xoay ra
ngoài (thoải hơn) và ngược lại Y I/PY I/PX I/P’ X X 8. Đường bàng quan là:
a. Đường giới hạn khả năng tiêu dùng
b. Tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng
c. Sự sắp xếp các giỏ hàng hóa được yêu thích d. Tất cả đều đúng
9. Độ dốc đường bàng quan là :
a. Tỷ lệ thay thế cận biên
b. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên
c. Xu hướng cận biên trong tiêu dùng
d. Xu hướng cận biên trong sản xuất
HD: Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y là số đơn vị hàng hóa Y phải giảm đi khi
tăng tiêu dùng hàng hóa X để giữ nguyên mức thỏa mãn đã cho. MRS thay đổi dọc theo đường bàng quan
𝑀𝑅𝑆 = − ∆𝑌 = 𝑀𝑈𝑋 ∆𝑋 𝑀𝑈𝑌 Page 30 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Y A B IC X
10. Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo :
a. Đường bàng quan là đường cong
b. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi
c. Đường bàng quan có dạng chữ L
d. Đường bàng quan là đường thẳng đứng
HD: Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo (Pepsi & Coca) thì MRS là một hng s và các đường
bàng quan là đường thng Y IC3 C2 IC1 X
11. Tỷ lệ thay thế cận biên không đổi nghĩa là :
a. 2 hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
b. 2 hàng hóa là thay thế hoàn hảo Page 31 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. 1 hàng hóa là thông thường, hàng hóa kia là cấp thấp
d. 2 hàng hóa là thay thế không hoàn hảo HD: Xem câu 10
12. Trên đồ thị trục tung biểu diễn hàng hóa Y, trục hoành biểu diễn hàng hóa X. Độ dốc đường NS bằng -3 nghĩa là : a. MUX=3MUY b. MUY=3MUX c. PX=1/3PY d. PX=3PY
HD: Độ dốc đường NS: − 𝑷𝑿 = −𝟑 → 𝑷 𝑷 𝑿 = 𝟑𝑷𝒀 𝒀
13) Đường NS phụ thuộc vào: a. Thu nhập b. Giá của hàng hóa
c. Thu nhập & giá của hàng hóa d. Sở thích và giá của hàng hóa
14) Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2:1 Nếu Nga đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức
MUx/ MUy = 1:2 Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga phải a. Tăng X và giảm Y
b. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại c. Tăng Y và giảm X
d. Tăng gấp đôi số lượng X và giảm một nửa số lượng Y
15) Tại điểm cân bằng tiêu dùng, tỷ lệ lợi ích cận biên/giá của hàng hoá thiết yếu so với hàng hoá xa xỉ có xu hướng:
a. Tăng khi giá của hàng hoá thiết yếu tăng
b. Giảm khi giá của hàng hoá xa xỉ giảm c. Tăng khi thu nhập tăng
d. Giữ nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi
16) Hình dáng đường bàng quan phụ thuộc vào: a. Giá của hàng hóa
b. Thu nhập của người tiêu dùng
c. Sự thay thế giữa 2 hàng hóa
d. Tất cả các điều trên
17) Có một thực tế rằng cốc nước cam thứ ba không mang lại thỏa mãn nhiều như cốc nước cam thứ hai,
đây là một ví dụ về: a. Thặng dư tiêu dùng
b. Tổng lợi ích giảm dần
c. Lợi ích cận biên giảm dần
d. Nghịch lý về giá trị Page 32 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bui 3: Lý thuyết hành vi người sn xut
T LUN
Bài 1. Một hãng sản xuất với chi phí bình quân là 𝐴𝑇𝐶 = 300 + 97500 và có đường cầu P=1100-Q 𝑄
a. Quyết định sản xuất để tối đa hóa LN? Tính LN tối đa đó
b. Hãng sẽ đặt mức giá nào để tối đa hóa doanh thu
c. Mức sản lượng tối ưu đối với xã hội là bao nhiêu ? Nếu sản xuất như vậy thì LN của hãng thay đổi ntn ? HD:
a) Tổng doanh thu 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 1100𝑄 − 𝑄2 → 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑐ậ𝑛 𝑏 ê
𝑖 𝑛 𝑀𝑅 = 1100 − 2𝑄
Hàm tổng chi phí 𝑇𝐶 = 𝐴𝑇𝐶 × 𝑄 = 300𝑄 + 97500
Cℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑐ậ𝑛 𝑏 ê
𝑖 𝑛 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′𝑄 = 300
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC → 1100 − 2𝑄 = 300 → 𝑄 = 400, 𝑃 = 700
Lợi nhuận tối đa 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (300𝑄 + 97500) = 62500
b) Tối đa hóa doanh thu tại MR=0 1100 – 2Q = 0 Q=550 P=550
c) Mức sản lượng tối ưu với xã hội là trong thị trường CTHH P=MC 1100 – Q = 300 Q=800, P=300 Lợi nhuận bây giờ là:
𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝑇𝐶 = 300 × 800 − (300 × 800 + 87500) = −87500
Vậy lợi nhuận bị giảm là: −87500 − 62500 = −160000
Bài 2. Giả sử một DN có hàm cầu (D) : P=100 - 0,01Q Hàm tổng chi phí là TC=50Q+30000
a. Viết PT VC, AVC, FC, AFC, ATC, MC, MR
b. Xác định sản lượng, giá bán và lợi nhuận tối đa của DN
c. Nếu DN chịu thuế t=10/sp thì hãng thay đổi quyết định như thế nào?
d. Nếu DN chịu thuế cố định T=5000 thì hãng thay đổi quyết định như thế nào? HD:
a. 𝐹𝐶 = 𝑇𝐶(𝑄 = 0) = 30000 → 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 = 30000 𝑄 𝑄
𝑉𝐶 = 𝑇𝐶 − 𝐹𝐶 = 50𝑄 → 𝐴𝑉𝐶 = 𝑉𝐶 = 50 𝑄
𝐴𝑇𝐶 = 𝑇𝐶 = 50 + 30000 𝑄 𝑄 Page 33 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
𝑀𝐶 = ∆𝑇𝐶 = 𝑇𝐶′ ∆𝑄 𝑄 = 50
𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 − 0,01𝑄2 → 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′𝑄 = 100 − 0,02𝑄
b. Hãng tối đa hóa LN tại MR=MC → 100 – 0,02Q = 50 → Q = 2500 → P = 75
Lợi nhuận 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (50𝑄 + 30000) =32500
c. Khi DN chịu thuế t=10/sp thì chi phí cận biên là 𝑀𝐶𝑡 = 𝑀𝐶 + 𝑡 = 50 + 10 = 60
Hãng tối đa hóa LN tại MR=MCt → 100 – 0,02Q = 60 → Q = 2000 → P = 80
Lợi nhuận 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (50𝑄 + 30000) =10000
d. Khi DN chịu thuế cố định thì tổng CP là: TC = 50Q + 30000 + 5000
Hàm chi phí cận biên vẫn là MC=50. Do đó quyết định sản lượng và giá bán của DN không thay đổi so
với câu b, Q=2500, P=75. Tuy nhiên, LN của DN bây giờ giảm xuống một lượng đúng bằng mức thuế cố
định: 𝜋 = 32500 − 5000 = 27500
TRC NGHIM
1) Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định là máy dệt. Công ty này chỉ có thể thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
a. Các ràng buộc thị trường b. Hiệu quả kinh tế c. Sản xuất ngắn hạn d. Sản xuất dài hạn
HD: Trong ngắn hạn, các yếu tố tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dễ dàng thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắn hạn, sản lượng Q chỉ phụ
thuộc vào số lượng lao động: Q=f(L)
Dài hạn là khoảng thời gian trong đó DN có thể thay đổi tất cả các đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất
2) Giả sử một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi phương tiện sản
xuất. Đây là ví dụ về:
a. Hiệu suất không đổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng theo quy m ô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô d. Không có ĐA đúng
HD: Hiệu suất theo quy mô đề cập đến sự thay đổi của sản lượng đầu ra khi tất cả các đầu vào có thể tăng
theo cùng tỷ lệ trong dài hạn
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng hơn h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất tăng
theo quy mô: f(hK,hL) > hf(K,L)
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng ít hơn h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất
giảm theo quy mô: f(hK,hL) < hf(K,L)
Khi tăng h lần các yếu tố đầu vào mà đầu ra (Q) tăng đúng h lần thì hàm sản xuất có hiệu suất
không đổi theo quy mô: f(hK,hL) = hf(K,L)
3) Hàm sản xuất ngắn hạn cho biết:
a. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào K
b. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào L
b. Sản lượng phụ thuộc vào K và L d. Không có ĐA đúng Page 34 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
HD: Trong ngắn hạn, các yếu tố tư bản K (nhà xưởng, máy móc) khó thay đổi, hãng có thể dễ dàng thay
đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động đầu vào. Do đó trong ngắn hạn, sản lượng Q chỉ phụ
thuộc vào số lượng lao động: Q=f(L)
4) Đường tổng sản phẩm là đồ thị của:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ khác nhau
b. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
c. Sản lượng tối đa ạ
đ t được từ mỗi số l ợng ư
đầu vào biến đổi được sử dụng
d. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số l ợng ư
đàu vào biến đổi được sử dụng
HD: Hàm sản xuất Q=f(K,L,…) là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị l ợng ư
hàng hóa tối đa mà doanh nghiệp
có thể sản xuất được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào. Hàm sản xuất biểu diễn trên đồ thị
chính là đường tổng sản phẩm (tổng sản lượng) 5) S:
a. Mức sản lượng càng cao
b. Đường sản phẩm cận biên càng thấp
c. Đường tổng chi phí càng cao
d. Đường sản phẩm cận biên càng cao
HD: 𝑄 = 𝑓(𝐾, 𝐿); 𝑀𝑃𝐿 = 𝑄′𝐿. Sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi là độ dốc đường tổng sản phẩm.
Đường tổng sản phẩm càng dốc nghĩa là MPL càng lớn 6) Đường MC cắt:
a. Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
b. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu mỗi đường
c. Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu mỗi đường
d. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu mỗi đường HD: $ MC ATC MC=ATCmin AVC MC=AVCmin Q
7) Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và VC là: a. ATC b. AFC c. FC d. MC
HD: TC=FC+VC. FC=const là chi phí cố định nên khoảng cách theo chiều đọc giữa hai đường là FC
8) Nếu ATC giảm thì MC phải: Page 35 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares a. Tăng b. Giảm c. Nhỏ hơn ATC d. Lớn hơn ATC
HD: Xem đồ thị câu 7 khi MC thì ATC đang giảm, khi MC>ATC thì ATC đang tăng, khi
MC=ATC thì ATC đạt cc tiu
9) Khi ATC đạt cực tiểu thì: a. AVC=FC b. MC=AVC c. MC=ATC d. P=AVC HD: Xem câu 9
10) Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần
HD: Nhìn đồ thị ta thấy: MPL>APL thì APL đang tăng, khi MPLthì APL đạt max Q APLmax APL L MPL
11) Muốn tối đa hóa doanh thu, nhà sản xuất phải sản xuất ở mức sản lượng a. Càng nhiều càng tốt
b. Tại đó, doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
c. Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình
d. Tại doanh thu cận biên bằng 0
HD: TR đạt max khi 𝑇𝑅′ = 0 → 𝑀𝑅 = 0
12) Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
13) Chi phí cố định là:
a. Chi phí tăng dần khí mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khí mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khí mức sản lượng thay đổi
14) Chi phí cận biên là : Page 36 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của tổng sản lượng
c. Tổng chi phí biến đổi trừ đi tổng chi phí cố định
15) Doanh thu được xác định là:
a. Khoản còn lại sau khi chi phí sản xuất được chi trả
b. Khoản trả cho các yếu tố sản xuất
c. Số thu từ việc bán hàng hóa dịch vụ
d. Sự chênh lệch giữa chi phí và số thu
16) Mục tiêu của hãng là:
a. Tối thiểu hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận c. Tối đa hóa chi phí
17) Muốn tối đa hóa LN thì sản xuất tại mức sản lượng a. Càng nhiều càng tốt
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
c. Doanh thu cận biên bằng 0 d. Chi phí tối thiểu
18) LN kinh tế được tính bằng doanh thu trừ đi: a. Chi phí hiện b. Chi phí chìm c. Chi phí kinh tế d. Chi phí tính toán
19) Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10%, sản lượng đầu ra tăng ít hơn 10%, đây là TH :
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất không đổi theo quy mô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Tổng chi phí bình quân tăng
20) Nếu MC nằm trên đường AVC thì khi sản lượng tăng : a. ATC giảm b. AFC tăng c. AVC giảm d. AVC tăng
21) Khi năng suất bình quân của lao động (APL) đạt cực đại thì : a. ATC min b. AVC min c. VC tăng d. MC tăng
22) Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 lên 110. Khi người lao động thứ 8 được
thuê, sản lượng tăng từ 110 lên 118. Đây là ví dụ về :
a. Năng suất cận biên giảm dần
b. Chi phí cận biên giảm dần
c. Hiệu suất giảm dần theo quy mô
d. Sản xuất sử dụng nhiều lao động
23) So sánh LN kinh tế với LN tính toán ta thấy :
a. LN kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
b. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
c. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
d. LN kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu hao Page 37 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bui 3. Cấu trúc thị trường T LUN
Bài 1. Chi phí của một hãng CTHH được cho trong bảng sau: Q TC FC=TC(Q=0) VC=TC-FC 𝑇𝐶 𝑉𝐶 ∆𝑇𝐶 𝐹𝐶
𝐴𝑇𝐶 = 𝑄 𝐴𝑉𝐶 = 𝑄 𝑀𝐶 = ∆𝑄 𝐴𝐹𝐶 = 𝑄 0 100 100 0 - - - 1 150 100 50 150 50 50 100 2 190 100 90 95 45 40 50 3 240 100 140 80 46,67 50 33,33 4 300 100 200 75 50 60 25 5 380 100 280 76 56 80 20 6 480 100 380 80 63,33 100 16,67 a. Điền vào bảng
b. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị tr ờng ư là 80$/sp?
c. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị trường là 75$/sp?
d. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị tr ờng ư là 50$/sp?
e. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu nếu giá thị trường là 40$/sp? HD:
b. Khi giá P=80>ATCmin thì hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng P=MC=80 Q=5
c. Khi giá P=75=ATCmin thì hãng hòa vốn (𝜋 = (𝑃 − 𝐴𝑇𝐶) × 𝑄 = 0)
d. Khi giá AVCmin=45 < P=50 < ATCmin=75 thì hãng bị lỗ nhưng vẫn sản xuất vì doanh thu vẫn bù đắp
được chi phí biến đổi VC và một phần chi phí cố định FC. Hãng sản xuất tại mức sản lượng P=MR=MC=50 Q=3
e.Khi giá P=40phí biến đổi
Bài 2. Hãng CTHH có hàm tổng chi phí: TC=Q2+Q+100
a. Viết PT biểu diễn FC, ATC, AVC, MC
b. Hãng sẽ SX bao nhiêu để tối đa hóa LN nếu giá sản phẩm trên thị trường là 27$? Tính LN lớn nhất đó
c. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng d. Khi giá thị tr ờng ư
là 9$ thì hãng có nên đóng cửa sản xuất không? Page 38 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares HD:
a) FC = TC(Q=0) = 100 ; VC = TC – FC = Q2+Q ; 𝐴𝑉𝐶 = 𝑉𝐶 = 𝑄 + 1 𝑄 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′ 𝑄 = 2𝑄 + 1
b) Hãng CTHH sản xuất tại P=MC → 27 = 2𝑄 + 1 → 𝑄 = 13
LN tối đa 𝜋𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − (𝑄2 + 𝑄 + 100) = 69
c) Hãng hòa vốn tại P=ATCmin khi đó 𝜋 = (𝑃 − 𝐴𝑇𝐶𝑚𝑖𝑛) × 𝑄 = 0
𝐴𝑇𝐶 = 𝑄 + 1 + 100 → 𝐴𝑇𝐶 𝑄
𝑚𝑖𝑛𝑘ℎ𝑖 𝑄 = 10 → 𝐴𝑇𝐶𝑚𝑖𝑛 = 21 = 𝑃 d) AVCmin=1 khi Q=0
Khi giá P=9 vì AVCmin

phí biến đổi VC & một phần chi phí cố định FC
Bài 3. Hàm tổng chi phí của một hãng CTHH TC=Q2+3Q+200. Nếu giá thị trường là 25$
a. Hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa LN?
b. Viết PT đường cung của hãng
c. Thặng dư sản xuất của hãng là bao nhiêu?
d. Trong ngắn hạn hãng có kiếm được LN không? Khi đó hãng quyết định ntn?
e. Quyết định tiếp tục hay đóng cửa sản xuất có mối liên hệ với thặng dư sản xuất PS ntn? HD : Page 39 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 40 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bài 4. Hãng độc quyền có đường cầu về sản phẩm của mình P = 100 – Q. Hãng ĐQ này có hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+500
12) Viết hàm doanh thu cận biên, chi phí cận biên
13) Xác định giá và sản lượng để tối đa hóa LN?
14) Xác định giá và sản lượng để tối đa hóa doanh thu?
HD : a) Tổng doanh thu : 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 100𝑄 − 𝑄2→Doanh thu cận biên 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′ = 100 − 2𝑄
Chi phí cận biên MC = TC’ = 2Q + 3
b) Hãng tối đa hóa LN theo nguyên tắc MR = MC → 100 – 2Q = 2Q + 3 → Q=24,25 → P=75,75
c) Hãng tối đa hóa doanh thu theo nguyên tắc MR=0 hay 100 – 2Q = 0 → Q = 50 → P = 50
Bài 5. Hãng ĐQ có hàm cầu P = 52 - 2Q và hàm chi phí TC=0,5Q2+2Q+47,5
a. Quyết định sản xuất của hãng là gì?
b. Nếu chính phủ đánh thuế t=2,5$/sp thì quyết định của hãng thay đổi như thế nào? Chính phủ thu
được bao nhiêu từ thuế?
c. Nếu chính phủ đánh thuế trọn gói T=50000$ thì hãng quyết định ntn? HD: Page 41 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bài 6. Một nhà độc quyền có hàm cầu (D): P = 15 – 5Q và hàm tổng chi phí TC=2,5Q2+3Q+1
a) Tìm quyết định sản xuất của nhà độc quyền b) Tính CS, PS
c) Tính chỉ số đo sức mạnh thị trường và phần mất không do ĐQ gây ra
HD: {Đồ th cuối bài} Page 42 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares Page 43 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
TRC NGHIM
1) Điều nào sau đây là đặc điểm hãng CTHH:
a. Sản phẩm các hãng là đồng nhất
b. Đường cầu hoàn toàn co giãn với mỗi hãng
c. Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
d. Tất cả các phương án trên
2) Doanh thu bình quân của một hãng CTHH bằng
a. Tổng doanh thu chia tổng chi phí b. Giá
c. Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao động
d. Doanh thu cận biên chia cho giá
HD: Hãng CTHH bán tất cả sản lượng của mình tại mức giá thị trường, hãng đối diện với đường cầu nằm
ngang. Doanh thu bình quân: 𝐴𝑅 = 𝑇𝑅 = 𝑃×𝑄 = 𝑃 𝑄 𝑄
Note: Đối với hãng CTHH thì MR=P=AR
3) Hãng CTHH đóng cửa khi tổng doanh thu không đủ bù đắp a. Chi phí sản xuất b. Chi phí biến đổi c. Chi phí cố định d. Tổng chi phí
4) Điểm hòa vốn của hãng CTHH ở mức sản lượng tại đó:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
b. Lợi nhuận kinh tế dương Page 44 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Một hãng chịu thua lỗ
d. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
5) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là TC= Q*Q + Q+ 169.Hãng sẽ đóng cửa sản xuất khi giá bằng a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
6) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=2Q+4. Đường cung ngắn hạn của hãng là: a. Ps = 2Q+4 b. Ps = 4Q+2 c. Ps = 2Q+2 d. Ps = 4Q+4
7) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC=2Q*Q +4Q +200 Nếu giá bán sản phẩm là
84, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng là: a. Q=20 b. Q=40 c. Q=50 d. Q=60
8) Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trường là 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 56$ Chi phí cố định của doanh nghiệp là: a. 100$ b. 150$ c. 56$ d. 200$
9) Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q Nếu giá thị
trường là 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 56$ Vậy với giá thị trường là 36$ lợi nhuận của doanh nghiệp là: a. 100$ b. 124$ c. 224$
HD : 𝑉𝐶 = 𝐴𝑉𝐶 × 𝑄 = 𝑄2 → 𝑀𝐶 = 𝑉𝐶′ = 2𝑄
Khi giá là 24, doanh nghiệp SX tại P=MC 24=2Q → Q=12
Hãng bị lỗ → 𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑇𝑅 − 𝐹𝐶 − 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝐹𝐶 − 𝑄2 = −56 → 𝐹𝐶 = 200
Khi giá là 36, doanh nghiệp SX tại P=MC 36=2Q → Q=18
→ 𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 𝑇𝑅 − 𝐹𝐶 − 𝑉𝐶 = 𝑃 × 𝑄 − 𝐹𝐶 − 𝑄2 = 124
10) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q và chi
phí cố định FC= 4 Chi phí cận biên là: a. MC= Q b. MC=2Q c. MC=Q+4 d. MC=2Q+4
11) Đối với nhà ĐQ, sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm a. Bằng giá sản phẩm b. Lớn hơn giá sp c. Nhỏ hơn giá sp
d. Lớn hơn chi phí cận biên
12) Nhà ĐQ thường thu được LN kinh tế dương vì:
a. Họ nhận được trợ cấp chính phủ
b. Khả năng định giá đảm bảo LN kinh tế dương Page 45 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
c. Rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá
d. Việc nắm giữ rủi ro ĐQ đảm bảo LN kinh tế
13) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC=Q Doanh
thu bình quân của hãng độc quyền là: a. AR = 12 – Q b. AR = 12 – 2Q c. AR = 12 – P d. AR = 12 – 2P
14) Một nhà độc quyền có đường cầu Q = 12 - P và có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC= Q Để tối
đa hoá doanh thu nhà độc quyền sản xuất và bán hàng hoá tại mức sản lượng và giá là: a. Q= 6; P=6 b. Q=7; P=5 c. Q=8; P=4 d. Q=9; P=3
15) Một nhà độc quyền có hàm chi phí bình quân ATC =100 và đối diện với hàm cầu Q = 400 - 2P Để
tối đa hoá lợi nhuận thì sản lượng và giá bán của nhà độc quyền là: a. Q=100; P= 150 b. Q=150; P= 100 c. Q=100; P= 100 d. Q=150; P= 150
16) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Tổn thất xã hội
do độc quyền gây ra (DWL) là: a. DWL = 3 b. DWL = 4 c. DWL = 1,5 d. DWL = 2
17) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Chỉ số đo sức
mạnh độc quyền (L) là: a. L= 1,34 b. L=2,34 c. L=3,34 d. L=0,34
18) Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+4 Nếu chính phủ
đánh thuế t=4/sản phẩm, để tối đa hoá lợi nhuận thì giá và sản lượng của nhà độc quyền là: a. P= 2; Q=10 b. P=10; Q=2 c. P=8; Q=4 d. P=6; Q=6
HD : 𝑇𝑅 = 𝑃 × 𝑄 = 12𝑄 − 𝑄2 → 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′ = 12 − 2𝑄
𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′ = 2𝑄
Nếu CP đánh thuế t=4/sản phẩm, thì hàm chi phí cận biên bây giờ là: 𝑀𝐶𝑡 = 𝑀𝐶 + 𝑡 = 2𝑄 + 4
Doanh nghiệp sản xuất tại 𝑀𝑅 = 𝑀𝐶𝑡 → 12 − 2𝑄 = 2𝑄 + 4 → 𝑄 = 2. 𝑇ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 (𝐷) → 𝑃 = 10 Page 46 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
19) Trong dài hạn, hãng Cạnh tranh độc quyền sẽ: a. Đối mặt với đ ờ
ư ng cầu hoàn toàn co giãn
b. Sản xuất với một lượng ít hơn mức ứng với ATC min
c. Sản xuất với một lượng đúng tại mức ứng với ATC min d. Thu được LN kinh tế
20) Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền
a. Ngành gồm rất nhiều hãng
b. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
c. Các hãng là những người tối đa hóa LN
d. Sản phẩm các hãng trong ngành giống hệt nhau
21) Các hãng trong CTĐQ có thể khác biệt hóa sản phẩm của họ bằng cách
a. Định giá theo co dãn của cầu
b. Tạo ra một thiết kế riêng cho sản phẩm
c. Trả cho người lao động nhiều hơn mức lương trên thị trường lao động d. Giảm giá
22) Nếu một hãng CTĐQ thu được LN kinh tế dương
a. Giai đoạn SX phải là ngắn hạn
b. Giai đoạn SX phải là dài hạn
c. Các đối thủ không tồn tại
d. Tồn tại hàng rào gia nhập
HD: Trong dài hạn, hãng CTĐQ thu được li nhun kinh tế bng 0
23) Mô hình đường cầu gẫy
a. Nói rằng giá sẽ không đổi cho dù có sự dao động của cầu
b. Cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào
c. Giả định rằng doanh thu cận biên đôi khi tăng cùng với sản lượng
d. Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và bỏ qua sự tăng giá
HD: Mô hình đường cầu gãy trong độc quyền tập đoàn nói rằng
Khi một hãng giảm giá, hãng cho rằng đối thủ cạnh tranh cũng sẽ giảm giá theo, và lượng cầu của hãng sẽ
tăng ít (phần đường cầu dưới mức giá hiện hành). Nhưng khi hãng tăng giá, đối thủ có thể sẽ không có
hành vi tương tự (không tăng theo) và hãng sẽ mất đi một lượng lớn khách hàng chuyển sang mua sản
phẩm của hãng khác (phần đường cầu trên mức giá hiện hành). Phần đường cầu dưới mức giá hiện hành
dốc hơn phần trên biểu thị giảm giá thì lượng cầu tăng ít (đường màu đỏ) Page 47 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P P A A Q D Q A
24) Trong mô hình đường cầu gẫy của độc quyền tập đoàn, mỗi hãng cho rằng phần đường cầu dưới mức giá hiện tại là:
a. Thoải hơn, hay là ít co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
b. Thoải hơn, hay là co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
c. Dốc hơn, hay là ít co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành
d. Dốc hơn, hay là co giãn hơn phần đường cầu phía trên mức giá hiện hành HD: Xem câu 23
25) Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền tập đoàn a. Thị trường gạo b. Ngành sản xuất ô tô c. Ngành may mặc
d. Ngành sản xuất nước giải khát
26) Đặc điểm nào dưới đây đúng với CTĐQ nhưng ko đúng với ĐQTĐ
a. Mỗi hãng đối diện với đ ờ ư ng cầu nằm ngang
b. Các hãng đều có mục tiêu tối đa hóa LN
c. Thay đổi giá của một hãng không tác động đáng kể đến hãng khác
d. Các hãng là người đặt giá Page 48 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
Bui 4 : Thương mại quc tế. Nhng tht bi ca th trường
A. Thương mại quc tế
1) Lợi thế tuyệt đối là: a. Sự cao hơn tuyệt ố
đ i vè năng suất và chi phí lao động để làm ra cùng một loại sản phẩm so với quốc gia giao thương b. Sự cao hơn tuyệt ố
đ i vè năng suất hoặc chi phí lao động để làm ra cùng một loại sản phẩm so với quốc gia giao thương c. A & B đều sai d. A & B đều đúng
HD: Lợi thế tuyệt đối là khả năng sản xuất ra một hàng hóa sử dụng ít đầu vào biến đổi hơn so với nhà
sản xuất khác (tức là chi phí sản xuất thấp hơn hay năng suất lao động cao hơn)
2) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối yêu cầu mỗi quốc gia
a. Chuyên môn hóa sản xuất vào các sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
b. Xuất khẩu sản phẩm có lợi thế tuyệt đối, đồng thời nhập khẩu sản phẩm không có lợi thế tuyệt đối c. a&b đều đúng d. a&b đều sai
HD: Chuyên môn hóa theo lợi thế tuyệt ố
đ i đem lại lợi ích cho tất cả các quốc giá
3) Một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một sản phẩm nếu mức giá trên thế giới:
a. Cao hơn mức giá nội địa
b. Thấp hơn mức giá nội địa
c. Ngang bằng với mức giá nội địa d. Không có ĐA đúng
HD: Lợi thế so sánh là khả năng sản xuất ra một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với nhà sản xuất khác
4) Nước D có lợi thế so sánh về sản xuất đường nhưng không có lợi thế tuyệt đối, khi tham gia
TMQT nước D sẽ quyết định ntn?
a. Tìm kiếm những mặt hàng khác có lợi thế tuyệt đối để xuất khẩu
b. Trợ cấp sản xuất cho ngành đường để có thể xuất khẩu ra nước ngoài
c. Chuyên môn hóa sản xuất và x ấ u t khẩu đường d. Không có ĐA đúng
HD: Lý thuyết lợi thế so sánh nói rằng các quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất mặt hàng mà họ có lợi thế so sánh.
5) Thương mại tự do ảnh hưởng ntn tới người tiêu dùng trong nước?
a. Người tiêu dùng trong nước được lợi hơn
b. Người tiêu dùng trong nước sẽ bị thiệt hơn
c. Lợi ích hay thiệt hại còn tùy thuộc vào quốc gia đó là nước xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa d. Không có ĐA đúng
HD: Khi quốc gia xuất khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ bị thiệt vì họ phải trả mức giá cao hơn. Khi
quốc gia nhập khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được lợi vì họ phải trả mức giá thấp hơn Page 49 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
6) Chính sách TMQT của một QG nhằm bảo vệ lợi ích cho: a. Quốc gia
b. Doanh nghiệp nhà nước c. Doanh ngiệp tư nhân
d. Tất cả các thành phần kinh tế trong QG
7) Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách Thương mại là: a. Thuế b. Hạn ngạch c. Trợ cấp
d. Cả 3 ĐA trên đều đúng
HD: Các chính sách can thiệp vào hoạt động nhập khẩu: thuế nhập khẩu, hạn nghạch nhập khẩu, hàng rào
kỹ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nguyện
Các chính sách can thiệp vào hoạt động xuất khẩu: trợ cấp xuất khẩu, thuế xuất khẩu, hạn nghạch nhập khẩu
8) Để hạn chế việc xuất khẩu tài nguyên quá mức, chính phủ có thể sử dụng: a. Trợ cấp xuất khẩu b. Thuế nhập khẩu
c. Hạn ngạch nhập khẩu
d. Hạn ngạch xuất khẩu
9) Một QG sẽ trở thành nước nhập khẩu hàng hóa nếu mức giá trên thế giới:
a. Cao hơn mức giá nội địa
b. Thấp hơn mức giá nội địa
c. Ngang bằng mức giá nội địa d. Không có ĐA nào đúng
10) Điều nào sau đây là đúng khi nói về một quốc gia nhập khẩu hàng hóa:
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm tăng thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Làm giảm phúc lợi của quốc gia
d. Cả 3 ĐA trên đều đúng
HD: Khi quốc gia xuất khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ bị thiệt vì họ phải trả mức giá cao hơn (CS
giảm). Khi quốc gia nhập khẩu hàng hóa, người tiêu dùng sẽ được lợi vì họ phải trả mức giá thấp hơn (CS tăng)
11) Đâu là phát biểu đúng về hạn ngạch nhập khẩu:
a. Làm tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Làm giảm thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Làm tăng phúc lợi của quốc gia d. Không có ĐA đúng
HD: (Xem lại đồ th). Khi chính phủ áp hạn ngch nhp khu s làm: CS giảm, PS tăng, NSB giảm.
12) Tác động của thuế quan nhập khẩu
a. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khổi lượng hàng hóa nhập khẩu
b. Khuyến khích xuất khẩu
c. Tạo nguồn thu cho chính phủ d. Không có ĐA đúng
13) Điều nào sau đây đúng khi nói về một quốc gia xuất khẩu hàng hóa: Page 50 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
a. Tăng thặng dư tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước
b. Tăng thặng dư sản xuất của nhà sản xuất nội địa
c. Giảm phúc lợi quốc gia d. Tất cả đều đúng HD: Trước khi có TMQT Sau khi có TMQT CS=AE0P0 CS=ABPw PS=P0E0G PS=PwCG NSB=AE0G NSB=ABCG P S A B C P w E 0 P0 D G Q1 Q Q Q 0 2
Khi QG XK hàng hóa thì: CS giảm, PS tăng, NSB tăng
14) Giả sử giá gạo trong nước khi không có TMQT cao hơn giá của nước ngoài thì QG đó nên:
a. Trở thành một quốc gia xuất khẩu gạo
b. Trở thành một quốc gia nhập khẩu gạo
c. Không nên tham gia hoạt động thương mại nếu QG vẫn có thể tự cung tự cấp cho nhu cầu nội địa d. Không có ĐA đúng
15) Khi nhà nước tr cp xut khu cho một sản phẩm thì:
a. Tăng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
b. Lượng hàng hóa xuất khẩu tăng và thặng dư sản xuất giảm
c. Tổng phúc lợi của QG tăng d. Không có ĐA đúng HD: Page 51 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares P S A Ptr F K P w N B C M P0 E 0 D E Q Q Q 1 Q Q 3 0 2 Q 4
Ban đầu khi chưa có trợ cấp, lượng xuất khẩu là (Q
). Sau khi có trợ cấp lượ 2-Q1 ng xuất khẩu là (Q4-Q3) P là giá nội đị là giá thế ớ ẩ 0 a, Pw
gi i, Ptr là giá sau khi có trợ cấp xuất kh u Trước khi có trợ cấp Sau khi có trợ cấp CS=ABPw CS=AFPtr PS=PwCE PS=PtrKE NSB=CS+PS=ABCE
Số tiền trợ cấp chính phủ bỏ ra: (Ptr-Pw).(Q4-Q3) = FKMN NSB = CS + PS – FKMN
NSB bị giảm đi là phần diện tích (FBN+KMC)
KT LUN: Vi vic tr cp xut khẩu thì:
- CS giảm (người tiêu dùng bị thit)
- PS tăng (nhà sản xuất được li)
- Chính phủ phi b mt khon ra tr cp
- NSB gim
16) Những hàng rào nào sau đây không được xem là hàng rào kỹ thuật?
a. Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
b. Kiểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu
c. Điều kiện lao động, nhân quyền
d. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
17) Khi nhà nước tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho một sản phẩm thì: a. CS & PS tăng
b. Lượng hàng hóa XK tăng và thặng dư sản xuất giảm
c. Tổng phúc lợi của quốc gia tăng lên d. Không có ĐA đúng
HD: Giống câu 15 Page 52 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
B. Nhng tht bi ca th trường
1) Điều nào sau đây được các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường
a. Chất lượng hàng hóa thấp
b. Sự gia tăng chi phí sinh hoạt c. Thất nghiệp
d. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng
HD: Những thất bại thị trường là: Ngoại ứng, hàng hóa công cộng, cạnh tranh không hoàn hảo, phân phối
thu nhập không công bằng
2) Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà việc tiêu dùng chúng
a. Không có tính cạnh tranh
b. Không có tính loại trừ c. Bị điều tiết d. Có tính cạnh tranh
HD: Hàng hóa cá nhân có tính cạnh tranh: Tức là khả năng hàng hóa đó được tiêu dùng bởi một ng ời ư và
làm giảm khối lượng cho người khác tiêu dùng
3) Khi sự tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ thì sản phẩm là một:
a. Hàng hóa do nhà nước cung cấp b. Hàng hóa tư nhân c. Hàng hóa công cộng d. Hàng hóa hỗn hợp
HD: Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chủ yếu là tính không cạnh tranh trong tiêu dùng và tính không loại trừ trong tiêu dùng + Tính không cạ tranh: Hàng hóa công nh
cộng có thể được tiêu dùng bởi một người mà không giảm khối
lượng cho người khác tiêu dùng
+ Tính không loại trừ: Bất kỳ ai đều có thể k
dùng => “Vấn đề ẻ ăn không”
4) Một ví dụ về hàng hóa công cộng thuần túy là: a. Quốc phòng b. Chiếc ô tô Ford c. Bộ bàn ghế d. Máy tính cá nhân
5) Các hãng tư nhân không thích hàng hóa công cộng vì:
a. Hãng tư nhân hoạt động không hiệu quả
b. Đầu tư vào ngành công cộng đòi hỏi quá nhiều vốn
c. Vấn đề tiêu dùng tự do (Không phải trả tiền)
d. Các hãng tư nhân nhìn chung định giá cao hơn nhà nước bởi vậy mất khách hàng
6) Một ví dụ về hoạt động tạo ra ngoại ứng tích cực
a. Giáo dục & đào tạo
b. Nước thải do một nhà máy đổ vào dòng sông
c. Lò gạch thải khói độc d. Ăn một quả táo
HD: GD&ĐT tạo ra ngoại ứng tích cực: bản thân cá nhân được giáo dục được hưởng lợi ích. Ngoài ra
còn lợi ích đối với xã hội nhu các tiêu cực, tệ nạn xã hội ít đi Page 53 of 54 ÔN THI SINH VIÊN HL
[Đáp án lớp cấp tốc Kinh tế vi mô 1] NEUShares
7) Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về
a. Sự tự chủ của người sản xuất
b. Sự tự chủ của người tiêu dùng
c. Thất bại của chính phủ
d. Thất bại của thị trường
8) Chính phủ có thể giải quyết ngoại ứng bằng cách:
a. Tổ chức một cuộc cấm vận sản phẩm có giới hạn
b. Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực
c. Thực hiện bồi thường tổn thất
9) Hàng hóa nào sau đây không có tính loại trừ trong tiêu dùng:
a. Xe buýt của Thành phố b. Cây cầu có thu phí c. Bảo tàng nghệ thuật d. Ngọn hải đăng
HD: Ngn hải đăng trên biển để chiếu sáng cho tàu thuyền ngoài xa, bt k ai đều được s dng
10) Phân phối thu nhập không công bằng là do:
a. Các cá nhân khác nhau có nguồn lực giống nhau
b. Giá yếu tố sản xuất do chính phủ xác định
c. Các hộ gia đình có nhiều con
d. Không điều nào ở trên
11) Chính phủ có thể khắc phục mất công bằng trong phân phối thu nhập thông qua: a. Đánh thuế thu nhập
b. Thay đổi luật thừa kế tài sản c. Tịch thu tài sản d. Tất cả đều đúng
HD: Chính phủ đảm bảo phân phối thu nhập công bằng thông qua trợ cấp và thuế Page 54 of 54