Đáp án đề cương chương 6 môn Nhập môn kinh tế học | Đại học Thăng Long

Đáp án đề cương chương 6 môn Nhập môn kinh tế học | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
12 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án đề cương chương 6 môn Nhập môn kinh tế học | Đại học Thăng Long

Đáp án đề cương chương 6 môn Nhập môn kinh tế học | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

200 100 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615597
1
CHƯƠNG 6
1. Lạm phát là:
a. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
b. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c. Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế
d. Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
e. Sự gia tăng của mức giá hàng gia dụng trong nền kinh tế 2. Tỷ lệ lạm phát của năm
2008 bằng 25% cho biết:
a. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm cơ sở (hay năm gốc).
b. Mức giá chung của năm 2008 không thay ổi so với mức giá chung của năm cơ sở.
c. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm cơ sở.
d. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm 2007.
e. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm 2007.
3. Điều nào sau ây úng khi nói về Lạm phát vừa phải:
a. Mức lạm phát mà bình thường một nền kinh tế nào cũng phải trải qua
b. Lạm phát có tỷ lệ dưới 10%/năm
c. Khi có lạm phát vừa phải thì giá trị của ồng tiền vẫn ổn ịnh
d. Tất cả các áp án trên ều úng
4. Mức lạm phát từ 1000% trở lên, ược gọi là:
a. Lạm phát vừa phải b. Lạm phát phi mã
c. Siêu lạm phát d. Tất cả các áp án trên ều úng
5. Khi sự thay ổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia ình, ầu tư, chi tiêu tiêu chính,
Xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra:
a. Lạm phát do cầu kéo
b. Lạm phát do chi phí ẩy
c. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Chú ý: nhớ thuyết Lạm phát do cầu kéo: xuất phát do n tiêu dùng tăng nhanh. liên
quan ến tiêu dùng thì GDP tính theo khía cạnh chi tiêu là:
GDP = C + I + G + NX
Khi một trong các thành phần (C,I,G,NX) của GDP thay ổi gây ra sự tăng giá làm phát sinh
lạm phát do cầu kéo
6. Trong các nguyên nhân sau ây, nguyên nhân nào gây ra hiện tượng lạm phát chi phí ẩy: a. Giá
xăng dầu trên thế giới tăng mạnh.
b. Hạn hán
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư.
f. a và b úng
g. c, d và e úng
lOMoARcPSD|40615597
2
Cách làm: tương tự như câu 5, nhớ thêm lạm phát chi phí ẩy.
- Lạm phát do chi phí ẩy (Cost push Inflation): xuất phát từ bên sản xuất, bên cung ứng. Khi
một số loại chi phí ồng thời tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế sẽ y ra lạm phát chi phí ẩy.
Cách làm: Xem từng áp án xem tình huống cho tác ộng ến yếu tố gì (C,I,G,NX) hay tác ộng ến
sản xuất.
a. Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh.==> Tác ộng ến sản xuất vì xăng dầu yếu tố ầu
vào của quá trình sản xuất Nên ây là lạm phát do chi phí ẩy
b. Hạn hán Tác ộng ến sản xuất Lạm phát do chi phí ẩy
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu. Tác ộng ến chỉ tiêu hộ gia ình C Lạm phát do cầu kéo
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc y dựng ường xá.==> Tác ộng ến chi tiêu chính phủ
G lạm phát do cầu kéo
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư. Tác ộng ến ầu tư I m phát do cầu kéo
Như vậy với ề bài này áp án úng là f
Chú ý: với dạng câu hỏi y cũng thể hỏi về lạm phát do cầu kéo? Cách làm vẫn
tương tự như trên
7. Phương trình số lượng tiền tệ là:
a. MxP=VxY
b. MxV=PxY
c. M/V=P/Y
d. MxV=P/Y
8. Theo thuyết số lượng tiền tệ, nguyên nhân nào sau ây gây ra sự tăng giá từ ó gây ra lạm
phát:
a. Sự gia tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế
b. Sự gia tăng cung tiền danh nghĩa trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng của GDP thực
d. Sự sụt giảm của tốc ộ lưu thông tiền tệ
e. a và b
9. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ chỉ úng khi:
a. Tốc ộ lưu thông tiền tệ không ổi
b. Tốc ộ lưu thông tiền tệ giảm dần qua các năm
c. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) không ổi
d. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) tăng dần qua các năm e. a và c úng
f. b và d úng
10. Chỉ số giá tiêu dùng CPI thước o tổng chi phí một người tiêu dùng iển hình bỏ ra mua:
a. giỏ hàng hóa dịch vụ cố ịnh (hay giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm gốc)
b. giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm hiện hành
c. giỏ hàng hóa dịch vụ của ngay năm trước
d. Không có phương án úng
11. Giỏ hàng hóa sử dụng ể tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
lOMoARcPSD|40615597
3
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
c. Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong kỳ nghiên cứu
d. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia ó
e. Không phải các sản phẩm kể trên
12. Hàng hoá nào sau ây ược sử dụng ể tính CPI:
a. Hàng hoá quân sự.
b. Hàng hoá y tế.
c. Hàng hoá tiêu dùng cuối cùng.
d. Hàng hoá phục vụ cho sản xuất.
e. Tất cả các hàng hóa trên
13. Điều nào sau ây là úng khi nói về chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
a. Là chỉ số phản ảnh sự thay ổi của mức giá chung.
b. Không phản ánh kịp thời sự thay ổi trong cơ cấu tiêu dùng của người dân.
c. Giỏ hàng ược sử dụng ể tính CPI bao gồm các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
d. Không phản ánh ược ầy ủ về sự thay ổi của chất lượng hàng hoá
e. Tất cả các iều trên ều úng
14. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau
ây:
a. May mặc
b. Giao thông
c. Y tế và giáo dục
d. Lương thực và thực phẩm
e. Tất cả các mặt hàng trên ều có cùng một tác ộng
15. Trong năm 2009 CPI 124, trong năm 2010 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là:
a. 5,1% b. 5,4%
c. 6,7% d. 30,7%
CHú ý vận dụng công thức ể tính tỷ lệ lạm phát:
𝑪𝑷𝑰
𝟐𝟎𝟏𝟎
𝑪𝑷𝑰
𝟐𝟎𝟎𝟗
𝟏𝟑𝟎, 𝟕 𝟏𝟐𝟒
𝒕ỷ 𝒍ệ 𝒍ạ𝒎 𝒑𝒉á𝒕 𝜫 = 𝑪𝑷𝑰
𝟐𝟎𝟎𝟗
= 𝟏𝟐𝟒 𝒙
𝟏𝟎𝟎 = 𝟓, 𝟒%
16. Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005
là:
a. 135 b. 125
c. 131,5 d. 130
CHú ý công thức tính
𝜫 = 𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟔𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟓 𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟓𝟐𝟎𝟎𝟓 =
𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟔𝟐𝟎𝟏𝟔
𝒙𝟏𝟎𝟎 ==> 𝑪𝑷𝑰
𝜫
𝟏 + 𝟏𝟎𝟎
lOMoARcPSD|40615597
4
Nhưng suy công thức này hơi lâu, các em có thể làm cách 2, thtừng áp án CPI
2005
thay vào
công thức ể tính tỷ lệ lạm phát 2016 như bình thường nếu tỷ lệ lạm phát ra 5% thì là áp án úng
17. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) chưa phải thước o hoàn chỉnh về chi phí sinh hoạt do khi o lường
CPI phát sinh:
a. Độ lệch thay thế
b. Sự xuất hiện của những hàng hóa mới
c. Không tính ược sự thay ổi của chất lượng hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
e. a và c
18. Nếu giá táo tăng khiến người tiêu dùng mua ít táo và mua nhiều cam hơn thì CPI sẽ có: a. Độ
lệch thay thế
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. Độc chệch do không tính ược sự thay ổi của chất lượng
d. Độc chệch năm cơ sở
19. Sự giống nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. ều cho thấy sự gia tăng của sản lượng
b. ều cho thấy sự gia tăng của mức giá
c. ều cho thấy sự gia tăng của cả giá và sản lượng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng về sự khác nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP:
a. D
GDP
phản ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất trong nước, trong khi CPI phản ánh
giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược người tiêu dùng mua.
b. CPI dựa trên giỏ hàng hoá cố ịnh, trong khi giỏ hàng hoá, dịch vụ ể tính D
GDP
tự ộng thay
ổi qua từng năm.
c. Cả a và b ều sai
d. Cả a và b ều úng
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM Câu 21 và câu 22 phải xác ịnh xem tình huống cho hàng hóa ó ược sản
xuất trong nước sẽ ược tính vào chỉ số iều chỉnh GDP. Còn nếu hàng hóa ó ược người
tiêu dùng mua thì ược tính vào CPI
21. Điều nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến cả chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP
(D
GDP
) của Việt Nam:
a. Tăng giá xe ạp thống nhất
b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua
c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào
d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen
f. a và e
Phân tích:
lOMoARcPSD|40615597
5
Đáp án a. Tăng giá xe ạp thống nhất Xe ạp thống nhất ược sản xuất trong nước
ược tính vào D
GDP
,và cũng ược bán trong nước, ược người tiêu dùng mua nên ược
tính vào CPI
Đáp án b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước ược Bộ Quốc Phòng mua Xe tăng
ược sản xuất trong nước nên ược tính vào D
GDP
. Bộ quốc phòng không phải là người mua
iển hình nên không ược tính vào CPI
Đáp án c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào Máy bay
chiến ấu sản xuất trong nước nên ược tính vào D
GDP
Đáp án d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam Spacy không
sản xuất trong nước nên không ược tính vào D
GDP
, nhưng lại ược người tiêu dùng Việt
Nam mua nên ược tính vào CPI
Đáp án e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen Máy kéo hiệu Bông sen ược sản xuất trong
nước nên ược tính vào D
GDP
, ược bánViệt Nam nhưng không ược tính vào CPI máy
kéo là hàng sản xuất, không phải là hàng tiêu dùng Do vậy, cuối cùng áp án úng là a
22. Sự tăng giá của hàng hóa nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến chỉ số giá tiêu ng (CPI) không
ảnh hưởng ến chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) của Việt Nam:
a. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước.
b. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu sang Philippins.
c. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.
d. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.
e. Không có phương án úng trong các phương án trên Phân tích:
Đáp án a. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước sản xuất
trong nước nên ược tính vào D
GDP
, ược bán trong nước cho người tiêu dùng nên ược tính
vào CPI
Đáp án b. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất ược xuất khẩu
sang Philippins.==> ược tính vào D
GDP
Đáp án c. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.==> Vì không sản
xuất trong nước nên không ược tính vào D
GDP
, ược bán Việt Nam, người tiêu dùng VN
mua nên ược tính vào CPI
Đáp án d. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất xuất khẩu sang Nhật Bản.==>
không liên quan gì ến VN
Do vậy, áp án úng là c
23. Khi nền kinh tế có lạm phát thì các doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí các chi phí như: in ấn và
gửi bảng báo giá mới cho khách hàng…vv. Các chi phí này ược gọi là:
a. Chi phí thực ơn. b. Chi phí biến ổi
c. Chi phí cố ịnh. d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
lOMoARcPSD|40615597
6
24. Khi nền kinh tế có lạm phát làm lãi suất tăng, chúng ta thường xuyên phải ến ngân hàng gửi
tiền và rút tiền, làm phát sinh loại chi phí nào của lạm phát:
a. Chi phí thực ơn. b. Chi phí biến ổi
c. Chi phí cố ịnh. d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
25. Năm 2000 Anh Bình mua một cổ phiếu trị giá 20$, ến năm 2010 anh ta bán lại với giá 60$,
lạm phát từ năm 2000 ến 2010 tăng lên gấp ôi. Như vậy, trên thực tế Anh Bình thu ược một
khoản tiền lãi là:
a. 40$ b. 20$ c. 30$ d. 60$
Cách làm: vì lạm phát tăng gấp ôi nên cổ phiếu 20$ năm 2000 sẽ trị giá 40$ vào năm
2010, năm 2010 anh ta bán ược 60$==> trên thực tế anh ta chỉ lời 60-40=20$
26. Tiếp câu 25, Giả sử chính phủ ánh thuế 10% vào tiền lãi anh Bình thu ược thì tiền thuế anh
Bình phải chịu là:
a. 4$ b. 2$ c. 3$ d. 6$
Cách làm: thuế không tính ến lạm phát, năm 2010 anh ta bán cổ phiếu ược 60$ trong khi
năm 2000 anh ta mua 20$ danh nghĩa anh ta ược lời 60-20=40$, thuế sẽ tính trên 40$ =
10%x40=4$
27. Điều nào sau ây là úng:
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa bẳng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế
d. Lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát
e. Các câu trên ều sai
Để làm từ câu 28 ến 32 nhớ các công thức về lãi suất ở slide 18, cụ thể:
Lãi suất danh nghĩa ký hiệu là i ; tỷ lệ lạm phát ký hiệu là Π
Lãi suất thực tế: r = i – Π Khi có thuế suất t% thì: iSau thuế = i
t%x i rsau thuế = isau thuế - Π
28. Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là:
a. 4% b. 3% c. 10% d. 21%
29. Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là:
a. 3,75% b. 5% c. 11% d. -5%
30. Lãi suất danh nghĩa 7%/năm, tỉ lệ lạm phát 3%/năm. Mức thuế suất ánh vào thu nhập
từ tiền lãi là 10%. Vậy lãi suất thực tế sau thuế là:
a. 21% b. 4% c.10% b. 3,3% c. 2,95%
lOMoARcPSD|40615597
7
Cách làm: vận dụng công thức r
sau thuế
= i
sau thuế
-
i
sau thuế
= i t% x i= 7 10%x7 = 6,3 rsau thuế = isau
thuế - ∏ = 6,3 – 3 =3,3
31. Một nền kinh tế có lãi suất danh nghĩa là 11%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền
lãi 10%, lãi suất thực tế sau thuế 3,5%/năm. Vậy tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là: a.
6,4% b. 13,3%
c. 9,9% d. 10,5%
Cách làm: vẫn vận dụng công thức như câu 30 i
sau thuế
= i
t%x i = 11 10%x11 = 9,9 rsau thuế = isau thuế - ∏ = isau
thuế - rsau thuế = 9,9 3,5 = 6,4
32. Một nền kinh tế có tỉ lệ lạm phát là 3,25%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền lãi
là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy lãi suất danh nghĩa của nền kinh tế là: a.
6,4% b. 6,75%
c. 7,5% d. 10,5%
Cách làm: vẫn vận dụng công thức như câu 30
Ta có rsau thuế = isau thuế - isau thuế = rsau thuế + ∏ = 3,5 + 3,25 = 6,75 Mà
i
sau thuế
= i t% x i 6,75 = i 0,1i 6,75 = 0,9i i = 7,5%
CHÚ Ý: CÁCH LÀM CÂU 33,34 VÀ 35. cần chú ý, luôn luôn quan tâm ến lãi suất thực
tế r =i - ∏. Người i vay muốn lãi suất càng thấp càng tốt, người cho vay muốn lãi suất
càng cao càng tốt. Do ó, ể làm câu 34 và 35, các em phải tính lãi suất thực tế ở từng áp
án sau ó mới chọn ược áp án úng
33. Nếu những người i vay cho vay thống nhất về một mức i suất danh nghĩa tỷ lệ lạm
phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
a. Người i vay ược lợi và người cho vay bị thiệt.
b. Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt.
c. Cả hai bên ều không ược lợi.
d. Cả hai bên ều ược lợi
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
Cách làm: lãi suất thực tế r = i - ∏, nhìn vào công thức này thấy tỷ lệ lạm phát ngược
chiều với r nên theo ề bài cho thấp thì suy ra r sẽ cao r cao thì người cho vay ược lợi,
người i vay chịu thiệt
34. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25% r = -5%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14% r = 1%
lOMoARcPSD|40615597
8
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9% r = 3%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1% r = 4%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
Chú ý tính r từng áp án Người cho vay muốn lãi suất càng cao càng tốt n áp án úng
là d
35. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người i vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
CHÚ Ý: Để làm từ CÂU 36 ĐẾN CÂU 39 cần nhớ Kết luận: Hai năm có mức sống tương
ương nhau thì tốc ộ tăng của CPI (hay mức giá) phải bằng tốc ộ tăng của thu nhập.
36. Một người có tổng thu nhập trong năm 1998 50 triệu ồng. Trong năm 2007 anh ta có tổng
mức thu nhập 150 triệu ồng biết rằng giá cả của nền kinh tế trong thời gian từ 1998 ến 2007
ã tăng gấp 3 lần. Vậy tại năm 2007 người này ược xem là:
a. Có mức sống tương ương với năm 1998.
b. Có mức sống cao hơn năm 1998.
c. Có mức sống thấp hơn năm 1998.
d. Không ủ thông tin ể kết luận.
Cách làm: vận dụng kết luận trên ta thấy, thu nhập từ 50 tr n 150 tr Thu nhập
tăng gấp 3 lần, theo bài mức giá cũng tăng 3 lần Nên hai năm mức sống
tương ương nhau áp án a
37. Tại năm 1990, một người có mức thu nhập là 19 triệu ồng. Năm 2002 thu nhập của anh ta là
31 triệu ồng. Biết CPI năm 1990 122 CPI năm 2002 là 169. Vậy có thể kết luận mức sống
của anh ta tại năm 2002:
a. Tăng so với mức sống của anh ta năm 1990
b. Giảm so với mức sống của anh ta năm 1990
c. Không thay ổi so với với mức sống của anh ta năm 1990
d. Chưa ủ iều kiện ể so sánh mức sống của người này ở hai thời iểm ã cho
Cách làm: vận dụng kết luận trên, tính tốc ộ tăng của thu nhập và CPI
I
2002
/I
1990
= 31/19 = 1,63 lần
CPI
2002
/CPI
1990
= 169/122=1,39 lần
I
2002
/I
1990
> CPI
2002
/CPI
1990
Nên Năm 2002 có mức sống cao hơn năm 1990 Đáp án a
CHÚ Ý NẾU LÀM RA I
2002
/I
1990
< CPI
2002
/CPI
1990
Nên Năm 2002 có mức sống thấp hơn
năm 1990
lOMoARcPSD|40615597
9
38. Năm 2000 anh An thu nhập 10 triệu ồng/tháng. Biết CPI của năm 2000 125 CPI
của năm 2015 375. Vậy ến năm 2015 anh An phải thu nhập bằng bao nhiêu ể năm 2015
2000 có mức sống bằng nhau?
a. 40 triệu ồng/tháng b. 15 triệu ồng/tháng
c. 20 triệu ồng/tháng d. 30 triệu ồng/tháng
Cách làm: vẫn vận dụng kết luận trên.
Ta có: CPI
2015
/CPI
2000
= 375/125= 3 lần
Mà ề bài cho 2 năm có mức sống tương ương nên I
2015
/I
2000
= CPI
2015
/CPI
2000
= 3 lần
I
2015
= 3 x I
1990
= 3 x 10 = 30 triệu/tháng
Hoặc có thể cho I
2015
yêu cầu tính I
2000
39. Năm 2000 anh Bình có thu nhập 72 triệu ồng, năm 2020 là 288 triệu ồng. Biết CPI của năm
2020 420. Vậy hai năm mức sống bằng nhau thì CPI của năm 2000 là: a. 140
b. 105
c. 201 d. 420
Cách làm: Ta có: I
2020
/I
2000
= 288/72 = 4 lần
bài cho 2 năm mức sống tương ương nên CPI
2020
/CPI
2000
= I
2020
/I
2000
= 4 lần
CPI
2000
= CPI
2020
/ 4 = 420/4 = 105
Hoặc có thể cho CPI năm 2000, yêu cầu tính CPI của năm 2020.
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM CÂU 40 41 THÌ NHỚ KHÁI NIỆM THẤT NGHIỆP. NGƯỜI THẤT
NGHIỆP PHẢI THỎA MÃN 4 ĐIỀU KIỆN: trong tuổi lao ộng, mong muốn lao ộng, khả
năng lao ộng, rất tích cực tìm kiếm việc làm nhưng không tìm ược.
40. Người nào sau ây ược coi là thất nghiệp
a. một người ang làm việc nhưng muốn ược nghỉ phép vài ngày
b. Một sinh viên ang tìm một việc làm thêm suốt tháng qua
c. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm ược việc và quyết ịnh ngừng tìm việc
d. Một người mới bỏ việc và ang nộp hồ sơ ể tuyển dụng vào một công việc mới
41. Trường hợp nào sau ây ược xem là thất nghiệp tại Việt Nam:
a. Sinh viên ại học.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm.
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh.
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ.
Cách phân tích:
a. sinh viên ại học: người trong tuổi lao ộng, khả năng lao ộng, nhưng thể chưa mong
muốn lao ộng, chưa tích cực tìm kiếm việc làm, m bán thời gian thì không ược coi
việc làm.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực m việc làm người này không
có khả năng lao ộng vì mất 70% sức khỏe nên cũng không ược coi là thất nghiệp
lOMoARcPSD|40615597
10
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh. người này cũng không có khả năng lao ộng
nên cũng không ược coi là thất nghiệp
d. Một ứa tr16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.==> người này trong
tuổi lao ộng, có khnăng lao ộng, mong muốn lao ộng, rất tích cực tìm kiếm việc m nhưng
không tìm ược người này áp ng 4 iều kiện của thất nghiệp ây chính là người thất nghiệp
e. Một phụ nữ 45 tuổi nhà nội trợ. Người này trong tuổi lao ộng, khnăng lao ộng,
nhưng không mong muốn lao ộng, không tích cực tìm kiếm việc làm không phải là thất nghiệp
42.Thành phần nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. Người nội trợ
c. Bộ ội xuất ngũ
d. Sinh viên năm cuối ang i làm thêm
e. Tất cả các phương án trên
Chú ý: nhưng người trong tuổi lao ộng nhưng không phải người thất nghiệp, cũng không
phải là người có việc làm thì nằm trong nhóm “không nằm trong lực lượng lao ộng”
43. Lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người thất nghiệp công với số người có việc làm
b. Dân số trưởng thành có nhu cầu làm việc
c. Tổng dân số trừ i bộ phận dân số chưa trưởng thành và những người trưởng thành nhưng không
có nhu cầu làm việc
d. Tất cả các phương án trên ều úng
e. a và b
44. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b. Số người có việc làm chia cho dân số
c. Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành
d. Số người trong lực lượng lao ộng chia cho số người trưởng thành
45. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao ộng
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM TỪ CÂU 46 ĐẾN CÂU 48 NHỚ CÁC CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN
THẤT NGHIỆP TRONG SLIDE
Hãy sử dụng số liệu sau cho các câu từ 46 ến 48 (số liệu tính bằng triệu người)
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tai một nước A, tổng dân số nước A 82 triệu người, số người việc
làm 41,6 triệu người, số người thất nghiệp 0,9 triệu người. Sngười ngoài tuổi lao ộng chiếm
45 % dân số.
46. Số người trong ộ tuổi lao ộng bằng:
lOMoARcPSD|40615597
11
a. 36,9 triệu
b. 42,5 triệu
c. 45,1 triệu
d. 53 triệu
e. Không ủ dữ liệu Cách tính:
Theo bài số người ngoài tuổi lao ộng chiếm 45%dân số số
người trong ộ tuổi lao ộng = 55%dân số = 55%x82= 45,1 tr
47. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. 94,2%
b. 97,9%
c. 55%
d. 92,4%
e. Không ủ dữ liệu Cách tính:
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng = (lực lượng lao ộng/dân số trưởng thành tức trong tuổi lao
ộng)*100 Mà lực lượng lao ộng = số người có việc làm + số người thất nghiệp = 41,6 +0,9 = 42,5tr
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng = (42,5/45,1)*100 = 94,2%
48. Tỉ lệ thất nghiệp bằng:
a. 2,12%
b. 2.00%
c. 16%
d. 16,2%
e. Không ủ dữ liệu
Cách tính: tỷ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp/lực lượng lao ộng)*100 =
(0,9/42,5)*100 = 2,12%
49. Một nền kinh tế tổng dân số 87 triệu người, lực lượng lao ộng chiếm 2/3 dân số. Trong
số lực lượng lao ộng có 54 triệu người có việc làm, vậy tỷ lệ thất nghiệp:
a. 6,98% b. 6,89%
c. 7,98% d. 7,89%
Cách tính:
Lực lượng lao ộng = 2/3x87 = 58 Số người thất nghiệp = lực lượng lao ộng số người có việc làm
= 58 54 = 4 Tỷ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp/lực lượng lao ộng)*100 =
(4/58)*100= 6,89%
50. Tiếp câu 49, tỉ lệ người có việc làm là:
a. 93,1% b. 62,07%
c. 7,98% d. 7,89%
Cách tính:
Tỷ lệ người có việc làm = (số người có việc làm/lực lượng lao ộng)*100 = (54/58)*100= 93,1%
CHÚ Ý: Để làm từ câu 51 các em cần nhớ thuyết về phân loại thất nghiệp, theo cách phân chia
thì các loại thất nghiệp hay trùng nhau nên các em chọn các áp án nào sát nhất với loại ó nhé.
51. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu ược gọi là:
lOMoARcPSD|40615597
12
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệm tự nguyện
e. Thất nghiệp tự nhiên
52. Trong trường hợp nào sau ây một công nhân trong ngành thép ược coi thất nghiệp tạm
thời:
a. Anh ta bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
b. Anh ta bỏ việc cũ và ang i tìm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
c. Anh ta tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy ang lắp ặt thiết bị mới.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
53. Nếu bạn ang không việc m bởi bạn ã bỏ công việc ang i tìm một công việc tốt
hơn, bạn thuộc nhóm:
a. thất nghiệp chu kỳ
b. thất nghiệp tự nguyện
c. thất nghiệp không tự nguyện
d. tất cả ều úng
54. Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về thất nghiệp tự nhiên:
a. Thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi thị trường lao ộng ang trong trạng
thái cân bằng
b. Không thể loại bỏ thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp tự nhiên là áng mong muốn ối với xã hội
d. Thất nghiệp tự nhiên không thay ổi theo thời gian
e. Các phát biểu trên ều không úng
55. Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp do công oàn
d. Thất nghiệp tự nguyện
e. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
56. Khi người lao ộng thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc thì sẽ gây ra thất nghiệp: a.
Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nguyện
c. Thất nghiệp không tự nguyện
d. Thất nghiệp chu kỳ
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 6 1. Lạm phát là: a.
Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế b.
Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành c.
Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế d.
Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế e.
Sự gia tăng của mức giá hàng gia dụng trong nền kinh tế 2. Tỷ lệ lạm phát của năm
2008 bằng 25% cho biết:
a. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm cơ sở (hay năm gốc).
b. Mức giá chung của năm 2008 không thay ổi so với mức giá chung của năm cơ sở.
c. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm cơ sở.
d. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm 2007.
e. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm 2007.
3. Điều nào sau ây úng khi nói về Lạm phát vừa phải:
a. Mức lạm phát mà bình thường một nền kinh tế nào cũng phải trải qua
b. Lạm phát có tỷ lệ dưới 10%/năm
c. Khi có lạm phát vừa phải thì giá trị của ồng tiền vẫn ổn ịnh
d. Tất cả các áp án trên ều úng
4. Mức lạm phát từ 1000% trở lên, ược gọi là:
a. Lạm phát vừa phải b. Lạm phát phi mã
c. Siêu lạm phát d. Tất cả các áp án trên ều úng
5. Khi có sự thay ổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia ình, ầu tư, chi tiêu tiêu chính,
Xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra: a. Lạm phát do cầu kéo
b. Lạm phát do chi phí ẩy
c. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Chú ý: nhớ lý thuyết Lạm phát do cầu kéo: xuất phát do bên tiêu dùng tăng nhanh. Mà liên
quan ến tiêu dùng thì GDP tính theo khía cạnh chi tiêu là: GDP = C + I + G + NX
Khi một trong các thành phần (C,I,G,NX) của GDP thay ổi gây ra sự tăng giá làm phát sinh lạm phát do cầu kéo
6. Trong các nguyên nhân sau ây, nguyên nhân nào gây ra hiện tượng lạm phát chi phí ẩy: a. Giá
xăng dầu trên thế giới tăng mạnh. b. Hạn hán
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư. f. a và b úng g. c, d và e úng 1 lOMoARcPSD| 40615597
Cách làm: tương tự như câu 5, nhớ thêm lạm phát chi phí ẩy.
- Lạm phát do chi phí ẩy (Cost push Inflation): xuất phát từ bên sản xuất, bên cung ứng. Khi
một số loại chi phí ồng thời tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế sẽ gây ra lạm phát chi phí ẩy.
Cách làm: Xem từng áp án xem tình huống cho tác ộng ến yếu tố gì (C,I,G,NX) hay tác ộng ến sản xuất.
a. Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh.==> Tác ộng ến sản xuất vì xăng dầu là yếu tố ầu
vào của quá trình sản xuất  Nên ây là lạm phát do chi phí ẩy
b. Hạn hán  Tác ộng ến sản xuất  Lạm phát do chi phí ẩy
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.  Tác ộng ến chỉ tiêu hộ gia ình C  Lạm phát do cầu kéo
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.==> Tác ộng ến chi tiêu chính phủ
G  lạm phát do cầu kéo
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư.  Tác ộng ến ầu tư I  Làm phát do cầu kéo
 Như vậy với ề bài này áp án úng là f
 Chú ý: với dạng câu hỏi này cũng có thể hỏi về lạm phát do cầu kéo? Cách làm vẫn tương tự như trên
7. Phương trình số lượng tiền tệ là: a. MxP=VxY b. MxV=PxY c. M/V=P/Y d. MxV=P/Y
8. Theo thuyết số lượng tiền tệ, nguyên nhân nào sau ây gây ra sự tăng giá và từ ó gây ra lạm phát:
a. Sự gia tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế
b. Sự gia tăng cung tiền danh nghĩa trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng của GDP thực
d. Sự sụt giảm của tốc ộ lưu thông tiền tệ e. a và b
9. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ chỉ úng khi:
a. Tốc ộ lưu thông tiền tệ không ổi
b. Tốc ộ lưu thông tiền tệ giảm dần qua các năm
c. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) không ổi
d. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) tăng dần qua các năm e. a và c úng f. b và d úng
10. Chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước o tổng chi phí mà một người tiêu dùng iển hình bỏ ra ể mua:
a. giỏ hàng hóa dịch vụ cố ịnh (hay giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm gốc)
b. giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm hiện hành
c. giỏ hàng hóa dịch vụ của ngay năm trước
d. Không có phương án úng
11. Giỏ hàng hóa sử dụng ể tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua 2 lOMoARcPSD| 40615597
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
c. Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong kỳ nghiên cứu
d. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia ó
e. Không phải các sản phẩm kể trên
12. Hàng hoá nào sau ây ược sử dụng ể tính CPI: a. Hàng hoá quân sự. b. Hàng hoá y tế.
c. Hàng hoá tiêu dùng cuối cùng.
d. Hàng hoá phục vụ cho sản xuất.
e. Tất cả các hàng hóa trên
13. Điều nào sau ây là úng khi nói về chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
a. Là chỉ số phản ảnh sự thay ổi của mức giá chung.
b. Không phản ánh kịp thời sự thay ổi trong cơ cấu tiêu dùng của người dân.
c. Giỏ hàng ược sử dụng ể tính CPI bao gồm các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
d. Không phản ánh ược ầy ủ về sự thay ổi của chất lượng hàng hoá
e. Tất cả các iều trên ều úng
14. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau ây: a. May mặc b. Giao thông c. Y tế và giáo dục
d. Lương thực và thực phẩm
e. Tất cả các mặt hàng trên ều có cùng một tác ộng
15. Trong năm 2009 CPI là 124, trong năm 2010 là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là: a. 5,1% b. 5,4% c. 6,7% d. 30,7%
CHú ý vận dụng công thức ể tính tỷ lệ lạm phát:
𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟏𝟎 − 𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟗
𝟏𝟑𝟎, 𝟕 − 𝟏𝟐𝟒
𝒕ỷ 𝒍ệ 𝒍ạ𝒎 𝒑𝒉á𝒕 𝜫 =
𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟗 = 𝟏𝟐𝟒 𝒙
𝟏𝟎𝟎 = 𝟓, 𝟒%
16. Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là: a. 135 b. 125 c. 131,5 d. 130
CHú ý công thức tính 𝜫 =
𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟔𝑪𝑷𝑰−𝟐𝟎𝟎𝟓 𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟓𝟐𝟎𝟎𝟓 =
𝑪𝑷𝑰𝟐𝟎𝟎𝟔𝟐𝟎𝟏𝟔
𝒙𝟏𝟎𝟎 ==> 𝑪𝑷𝑰 𝜫 𝟏 + 𝟏𝟎𝟎 3 lOMoARcPSD| 40615597
Nhưng suy công thức này hơi lâu, các em có thể làm cách 2, thử từng áp án CPI2005 thay vào
công thức ể tính tỷ lệ lạm phát 2016 như bình thường nếu tỷ lệ lạm phát ra 5% thì là áp án úng
17. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) chưa phải là thước o hoàn chỉnh về chi phí sinh hoạt do khi o lường CPI phát sinh: a. Độ lệch thay thế
b. Sự xuất hiện của những hàng hóa mới
c. Không tính ược sự thay ổi của chất lượng hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và c
18. Nếu giá táo tăng khiến người tiêu dùng mua ít táo và mua nhiều cam hơn thì CPI sẽ có: a. Độ lệch thay thế
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. Độc chệch do không tính ược sự thay ổi của chất lượng
d. Độc chệch năm cơ sở
19. Sự giống nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. ều cho thấy sự gia tăng của sản lượng
b. ều cho thấy sự gia tăng của mức giá
c. ều cho thấy sự gia tăng của cả giá và sản lượng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng về sự khác nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP:
a. DGDP phản ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất trong nước, trong khi CPI phản ánh
giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược người tiêu dùng mua.
b. CPI dựa trên giỏ hàng hoá cố ịnh, trong khi giỏ hàng hoá, dịch vụ ể tính DGDP tự ộng thay ổi qua từng năm. c. Cả a và b ều sai d. Cả a và b ều úng
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM Câu 21 và câu 22 phải xác ịnh xem tình huống cho hàng hóa ó ược sản
xuất trong nước sẽ ược tính vào chỉ số iều chỉnh GDP. Còn nếu hàng hóa ó ược người
tiêu dùng mua thì ược tính vào CPI
21. Điều nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến cả chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP
(DGDP) của Việt Nam:
a. Tăng giá xe ạp thống nhất
b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua
c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào
d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen f. a và e Phân tích: 4 lOMoARcPSD| 40615597
Đáp án a. Tăng giá xe ạp thống nhất Xe ạp thống nhất ược sản xuất trong nước
ược tính vào DGDP ,và cũng ược bán trong nước, ược người tiêu dùng mua nên ược
tính vào CPI
Đáp án b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua Xe tăng
ược sản xuất trong nước nên ược tính vào DGDP. Bộ quốc phòng không phải là người mua
iển hình nên không ược tính vào CPI

Đáp án c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào Máy bay
chiến ấu sản xuất trong nước nên ược tính vào DGDP
Đáp án d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam Spacy không
sản xuất trong nước nên không ược tính vào DGDP, nhưng lại ược người tiêu dùng Việt
Nam mua nên ược tính vào CPI

Đáp án e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen Máy kéo hiệu Bông sen ược sản xuất trong
nước nên ược tính vào DGDP, ược bán ở Việt Nam nhưng không ược tính vào CPI vì máy
kéo là hàng sản xuất, không phải là hàng tiêu dùng
Do vậy, cuối cùng áp án úng là a
22. Sự tăng giá của hàng hóa nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mà không
ảnh hưởng ến chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) của Việt Nam:
a. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước.
b. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu sang Philippins.
c. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.
d. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.
e. Không có phương án úng trong các phương án trên Phân tích:
Đáp án a. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước sản xuất
trong nước nên ược tính vào DGDP, ược bán trong nước cho người tiêu dùng nên ược tính vào CPI
Đáp án b. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu
sang Philippins.==> ược tính vào DGDP
Đáp án c. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.==> Vì không sản
xuất trong nước nên không ược tính vào DGDP, ược bán ở Việt Nam, người tiêu dùng VN
mua nên ược tính vào CPI

Đáp án d. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.==>
không liên quan gì ến VN
Do vậy, áp án úng là c
23. Khi nền kinh tế có lạm phát thì các doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí các chi phí như: in ấn và
gửi bảng báo giá mới cho khách hàng…vv. Các chi phí này ược gọi là: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện. 5 lOMoARcPSD| 40615597
24. Khi nền kinh tế có lạm phát làm lãi suất tăng, chúng ta thường xuyên phải ến ngân hàng gửi
tiền và rút tiền, làm phát sinh loại chi phí nào của lạm phát: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
25. Năm 2000 Anh Bình mua một cổ phiếu trị giá 20$, ến năm 2010 anh ta bán lại với giá 60$,
lạm phát từ năm 2000 ến 2010 tăng lên gấp ôi. Như vậy, trên thực tế Anh Bình thu ược một khoản tiền lãi là: a. 40$ b. 20$ c. 30$ d. 60$
Cách làm: vì lạm phát tăng gấp ôi nên cổ phiếu 20$ năm 2000 sẽ trị giá 40$ vào năm
2010, năm 2010 anh ta bán ược 60$==> trên thực tế anh ta chỉ lời 60-40=20$
26. Tiếp câu 25, Giả sử chính phủ ánh thuế 10% vào tiền lãi anh Bình thu ược thì tiền thuế anh
Bình phải chịu là: a. 4$ b. 2$ c. 3$ d. 6$
Cách làm: thuế không tính ến lạm phát, năm 2010 anh ta bán cổ phiếu ược 60$ trong khi
năm 2000 anh ta mua 20$ danh nghĩa anh ta ược lời 60-20=40$, thuế sẽ tính trên 40$ = 10%x40=4$
27. Điều nào sau ây là úng:
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa bẳng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế
d. Lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát e. Các câu trên ều sai
Để làm từ câu 28 ến 32 nhớ các công thức về lãi suất ở slide 18, cụ thể:
Lãi suất danh nghĩa ký hiệu là i ; tỷ lệ lạm phát ký hiệu là Π
Lãi suất thực tế: r = i – Π Khi có thuế suất t% thì: iSau thuế = i
– t%x i rsau thuế = isau thuế - Π

28. Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là:
a. 4% b. 3% c. 10% d. 21%
29. Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là: a. 3,75% b. 5% c. 11% d. -5%
30. Lãi suất danh nghĩa là 7%/năm, tỉ lệ lạm phát là 3%/năm. Mức thuế suất ánh vào thu nhập
từ tiền lãi là 10%. Vậy lãi suất thực tế sau thuế là: a. 21% b. 4% c.10% b. 3,3% c. 2,95% 6 lOMoARcPSD| 40615597
Cách làm: vận dụng công thức rsau thuế = isau thuế - ∏
isau thuế = i – t% x i= 7 – 10%x7 = 6,3 rsau thuế = isau
thuế - ∏ = 6,3 – 3 =3,3
31. Một nền kinh tế có lãi suất danh nghĩa là 11%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền
lãi là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là: a. 6,4% b. 13,3% c. 9,9% d. 10,5%
Cách làm: vẫn vận dụng công thức như câu 30 isau thuế = i –
t%x i = 11 – 10%x11 = 9,9 rsau thuế = isau thuế - ∏ ∏ = isau
thuế - rsau thuế = 9,9 – 3,5 = 6,4
32. Một nền kinh tế có tỉ lệ lạm phát là 3,25%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền lãi
là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy lãi suất danh nghĩa của nền kinh tế là:
a. 6,4% b. 6,75% c. 7,5% d. 10,5%
Cách làm: vẫn vận dụng công thức như câu 30
Ta có rsau thuế = isau thuế - ∏ isau thuế = rsau thuế + ∏ = 3,5 + 3,25 = 6,75 Mà
isau thuế = i – t% x i 6,75 = i – 0,1i 6,75 = 0,9i i = 7,5%
CHÚ Ý: CÁCH LÀM CÂU 33,34 VÀ 35. cần chú ý, luôn luôn quan tâm ến lãi suất thực
tế r =i - ∏. Người i vay muốn lãi suất càng thấp càng tốt, người cho vay muốn lãi suất
càng cao càng tốt. Do ó, ể làm câu 34 và 35, các em phải tính lãi suất thực tế ở từng áp
án sau ó mới chọn ược áp án úng
33. Nếu những người i vay và cho vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm
phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
a. Người i vay ược lợi và người cho vay bị thiệt.
b. Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt.
c. Cả hai bên ều không ược lợi.
d. Cả hai bên ều ược lợi
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
Cách làm: lãi suất thực tế r = i - ∏, nhìn vào công thức này thấy tỷ lệ lạm phát ∏ ngược
chiều với r nên theo ề bài cho ∏ thấp thì suy ra r sẽ cao r cao thì người cho vay ược lợi,
người i vay chịu thiệt
34. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%  r = -5%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%  r = 1% 7 lOMoARcPSD| 40615597
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%  r = 3%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%  r = 4%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
Chú ý tính r ở từng áp án Người cho vay muốn lãi suất càng cao càng tốt nên áp án úng là d
35. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người i vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
CHÚ Ý: Để làm từ CÂU 36 ĐẾN CÂU 39 cần nhớ Kết luận: Hai năm có mức sống tương
ương nhau thì tốc ộ tăng của CPI (hay mức giá) phải bằng tốc ộ tăng của thu nhập.
36. Một người có tổng thu nhập trong năm 1998 là 50 triệu ồng. Trong năm 2007 anh ta có tổng
mức thu nhập là 150 triệu ồng biết rằng giá cả của nền kinh tế trong thời gian từ 1998 ến 2007
ã tăng gấp 3 lần. Vậy tại năm 2007 người này ược xem là:

a. Có mức sống tương ương với năm 1998.
b. Có mức sống cao hơn năm 1998.
c. Có mức sống thấp hơn năm 1998.
d. Không ủ thông tin ể kết luận.
Cách làm: vận dụng kết luận trên ta thấy, thu nhập từ 50 tr lên 150 tr Thu nhập
tăng gấp 3 lần, mà theo ề bài mức giá cũng tăng 3 lần Nên hai năm có mức sống
tương ương nhau
áp án a
37. Tại năm 1990, một người có mức thu nhập là 19 triệu ồng. Năm 2002 thu nhập của anh ta là
31 triệu ồng. Biết CPI năm 1990 là 122 và CPI năm 2002 là 169. Vậy có thể kết luận mức sống
của anh ta tại năm 2002:

a. Tăng so với mức sống của anh ta năm 1990
b. Giảm so với mức sống của anh ta năm 1990
c. Không thay ổi so với với mức sống của anh ta năm 1990
d. Chưa ủ iều kiện ể so sánh mức sống của người này ở hai thời iểm ã cho
Cách làm: vận dụng kết luận trên, tính tốc ộ tăng của thu nhập và CPI
I2002/I1990 = 31/19 = 1,63 lần
CPI2002/CPI1990 = 169/122=1,39 lần
I2002/I1990 > CPI2002/CPI1990 Nên Năm 2002 có mức sống cao hơn năm 1990 Đáp án a
CHÚ Ý NẾU LÀM RA I2002/I1990 < CPI2002/CPI1990 Nên Năm 2002 có mức sống thấp hơn năm 1990 8 lOMoARcPSD| 40615597
38. Năm 2000 anh An có thu nhập là 10 triệu ồng/tháng. Biết CPI của năm 2000 là 125 và CPI
của năm 2015 là 375. Vậy ến năm 2015 anh An phải có thu nhập bằng bao nhiêu ể năm 2015 và
2000 có mức sống bằng nhau?

a. 40 triệu ồng/tháng b. 15 triệu ồng/tháng
c. 20 triệu ồng/tháng d. 30 triệu ồng/tháng
Cách làm: vẫn vận dụng kết luận trên.
Ta có: CPI2015/CPI2000 = 375/125= 3 lần
Mà ề bài cho 2 năm có mức sống tương ương nên I2015/I2000 = CPI2015/CPI2000 = 3 lần
I2015 = 3 x I1990 = 3 x 10 = 30 triệu/tháng
Hoặc có thể cho I2015 yêu cầu tính I2000
39. Năm 2000 anh Bình có thu nhập là 72 triệu ồng, năm 2020 là 288 triệu ồng. Biết CPI của năm
2020 là 420. Vậy hai năm có mức sống bằng nhau thì CPI của năm 2000 là: a. 140 b. 105 c. 201 d. 420
Cách làm: Ta có: I2020/I2000 = 288/72 = 4 lần
Mà ề bài cho 2 năm có mức sống tương ương nên CPI2020/CPI2000 = I2020/I2000 = 4 lần
CPI2000 = CPI2020 / 4 = 420/4 = 105
Hoặc có thể cho CPI năm 2000, yêu cầu tính CPI của năm 2020.
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM CÂU 40 VÀ 41 THÌ NHỚ KHÁI NIỆM THẤT NGHIỆP. NGƯỜI THẤT
NGHIỆP PHẢI THỎA MÃN 4 ĐIỀU KIỆN: trong ộ tuổi lao ộng, mong muốn lao ộng, có khả
năng lao ộng, rất tích cực tìm kiếm việc làm nhưng không tìm ược.

40. Người nào sau ây ược coi là thất nghiệp
a. một người ang làm việc nhưng muốn ược nghỉ phép vài ngày
b. Một sinh viên ang tìm một việc làm thêm suốt tháng qua
c. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm ược việc và quyết ịnh ngừng tìm việc
d. Một người mới bỏ việc và ang nộp hồ sơ ể tuyển dụng vào một công việc mới
41. Trường hợp nào sau ây ược xem là thất nghiệp tại Việt Nam: a. Sinh viên ại học.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm.
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh.
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ. Cách phân tích:
a. sinh viên ại học: là người trong ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng, nhưng có thể chưa mong
muốn lao ộng, chưa tích cực tìm kiếm việc làm, và làm bán thời gian thì không ược coi là có việc làm.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm người này không
có khả năng lao ộng vì mất 70% sức khỏe nên cũng không ược coi là thất nghiệp 9 lOMoARcPSD| 40615597
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh. người này cũng không có khả năng lao ộng
nên cũng không ược coi là thất nghiệp
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.==> người này trong
ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng, mong muốn lao ộng, rất tích cực tìm kiếm việc làm nhưng
không tìm ược
người này áp ứng ủ 4 iều kiện của thất nghiệp ây chính là người thất nghiệp
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ. Người này trong ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng,
nhưng không mong muốn lao ộng, không tích cực tìm kiếm việc làm không phải là thất nghiệp
42.Thành phần nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. Người nội trợ c. Bộ ội xuất ngũ
d. Sinh viên năm cuối ang i làm thêm
e. Tất cả các phương án trên
Chú ý: nhưng người trong ộ tuổi lao ộng nhưng không phải là người thất nghiệp, cũng không
phải là người có việc làm thì nằm trong nhóm “không nằm trong lực lượng lao ộng”
43. Lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người thất nghiệp công với số người có việc làm
b. Dân số trưởng thành có nhu cầu làm việc
c. Tổng dân số trừ i bộ phận dân số chưa trưởng thành và những người trưởng thành nhưng không có nhu cầu làm việc
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và b
44. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b. Số người có việc làm chia cho dân số
c. Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành
d. Số người trong lực lượng lao ộng chia cho số người trưởng thành
45. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao ộng
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
CHÚ Ý: ĐỂ LÀM TỪ CÂU 46 ĐẾN CÂU 48 NHỚ CÁC CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN
THẤT NGHIỆP TRONG SLIDE
Hãy sử dụng số liệu sau cho các câu từ 46 ến 48 (số liệu tính bằng triệu người)
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tai một nước A, tổng dân số nước A là 82 triệu người, số người có việc
làm là 41,6 triệu người, số người thất nghiệp là 0,9 triệu người. Số người ngoài ộ tuổi lao ộng chiếm 45 % dân số.
46. Số người trong ộ tuổi lao ộng bằng: 10 lOMoARcPSD| 40615597 a. 36,9 triệu b. 42,5 triệu c. 45,1 triệu d. 53 triệu
e. Không ủ dữ liệu Cách tính:
Theo ề bài số người ngoài ộ tuổi lao ộng chiếm 45%dân số số
người trong ộ tuổi lao ộng = 55%dân số = 55%x82= 45,1 tr
47. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng: a. 94,2% b. 97,9% c. 55% d. 92,4% e.
Không ủ dữ liệu Cách tính:
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng = (lực lượng lao ộng/dân số trưởng thành tức trong ộ tuổi lao
ộng)*100 Mà lực lượng lao ộng = số người có việc làm + số người thất nghiệp = 41,6 +0,9 = 42,5tr
Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng = (42,5/45,1)*100 = 94,2%

48. Tỉ lệ thất nghiệp bằng: a. 2,12% b. 2.00% c. 16% d. 16,2% e. Không ủ dữ liệu
Cách tính: tỷ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp/lực lượng lao ộng)*100 = (0,9/42,5)*100 = 2,12%
49. Một nền kinh tế có tổng dân số là 87 triệu người, lực lượng lao ộng chiếm 2/3 dân số. Trong
số lực lượng lao ộng có 54 triệu người có việc làm, vậy tỷ lệ thất nghiệp: a. 6,98% b. 6,89% c. 7,98% d. 7,89% Cách tính:
Lực lượng lao ộng = 2/3x87 = 58 Số người thất nghiệp = lực lượng lao ộng – số người có việc làm
= 58 – 54 = 4 Tỷ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp/lực lượng lao ộng)*100 = (4/58)*100= 6,89%
50. Tiếp câu 49, tỉ lệ người có việc làm là: a. 93,1% b. 62,07% c. 7,98% d. 7,89% Cách tính:
Tỷ lệ người có việc làm = (số người có việc làm/lực lượng lao ộng)*100 = (54/58)*100= 93,1%
CHÚ Ý: Để làm từ câu 51 các em cần nhớ lý thuyết về phân loại thất nghiệp, theo cách phân chia
thì các loại thất nghiệp hay trùng nhau nên các em chọn các áp án nào sát nhất với loại ó nhé.
51. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu ược gọi là: 11 lOMoARcPSD| 40615597
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệm tự nguyện
e. Thất nghiệp tự nhiên
52. Trong trường hợp nào sau ây một công nhân trong ngành thép ược coi là thất nghiệp tạm thời:
a. Anh ta bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
b. Anh ta bỏ việc cũ và ang i tìm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
c. Anh ta tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy ang lắp ặt thiết bị mới.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
53. Nếu bạn ang không có việc làm bởi vì bạn ã bỏ công việc cũ và ang i tìm một công việc tốt
hơn, bạn thuộc nhóm: a. thất nghiệp chu kỳ
b. thất nghiệp tự nguyện
c. thất nghiệp không tự nguyện d. tất cả ều úng
54. Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về thất nghiệp tự nhiên:
a. Thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi thị trường lao ộng ang trong trạng thái cân bằng
b. Không thể loại bỏ thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp tự nhiên là áng mong muốn ối với xã hội
d. Thất nghiệp tự nhiên không thay ổi theo thời gian
e. Các phát biểu trên ều không úng
55. Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp do công oàn
d. Thất nghiệp tự nguyện
e. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
56. Khi người lao ộng thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc thì sẽ gây ra thất nghiệp: a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nguyện
c. Thất nghiệp không tự nguyện d. Thất nghiệp chu kỳ 12