Một số câu hỏi nhập môn Kinh tế học (có đáp án) | Đại học Thăng Long
Một số câu hỏi nhập môn Kinh tế học (có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhập môn kinh tế học (EC102)
Trường: Đại học Thăng Long
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC Chương 1 và 2
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiện
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và côngnghệ sản xuất hiện có
c. Những kết hợp hàng hóa có khả năng sản xuất ra của nền kinh tếd. a và b e. Đáp án khác
2. Nhận định nào sau đây là nhận định thực chứng
a. Giáo viên cần phải được trả lương cao hơn vì họ rất quan trọng đối với tương lai củacon bạn
b. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
c. Các chủ nhà nên được tư do đặt giá tiền thuê nhà
d. Các vận động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao3. Chi phí cơ hội của một
người cắt tóc mất 10.000 đồng là
a. Giá trị 10.000 đồng đối với thợ cắt tóc
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
d. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 đồng của người đó e. Đáp án khác
4. Các kết hợp về sản lượng nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. không thể đạt được do không đủ nguồn lực sản xuất 1 lOMoARcPSD| 40615597
d. Có thể tiêu dùng nhờ có thương mại e. c và d
5. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể được gọi là
a. Kinh tế học chuẩn tắc b. Kinh tế học vĩ mô c. Kinh tế học vi mô
d. Kinh tế học thực chứng e. Kinh tế gia đình
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây
a. Sản xuất như thế nào b. Sản xuất cái gì c. Sản xuất cho ai
d. Tất cả các vấn đề trên e. (a) và (b)
7. Vấn đề khan hiếm tồn tại:
a. Trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
b. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
c. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
d. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
e. Trong tất cả các nền kinh tế
8. Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học a. Học phí 2 lOMoARcPSD| 40615597 b. Chi phí mua sách
c. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học d. Chi phí ăn uống e. a và b
9. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ a. Tiêu dùng b. Sản xuất
c. Sự khác biệt thu nhập quốc gia
d. Tiền công và thu nhập
e. Sự thay đổi công nghệ
10. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF)
a. Độ dốc của PPF phản ánh tỷ lệ đánh đổi giữa hai hàng hóa
b. Thông thường PPF có hình dạng là đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
c. Khi không có trao đổi thì PPF cũng chính là đường giới hạn khả năng tiêu dùng
d. PPF chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồnlực hiện có
e. Không phương án nào trong các phương án trên
11. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
d. Làm dịch chyển đường cầu sang trái e. Đáp án khác 3 lOMoARcPSD| 40615597
12. Các kết hợp về sản lượng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Sản xuất phi hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả c. Tiêu dùng hiệu quả
d. Sản xuất hiệu quả do sử dụng hết nguồn lực sản xuất e. Đáp án khác
13. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất
a. Những thay đổi trong nguồn lực b. Thất nghiệp c. Lạm phát
d. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất e. a và d
14. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: a. Vừa đủ b. Không quan trọng c. Đường biên d. Bổ sung e. c và d
15. Đường giới hạn khả năng sản xuất PPF lồi ra ngoài so với gốc tọa độ biểu thị:
a. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế
b. Nguyên lý phân công lao động
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần (Quy luật hiệu suất giảm dần)
d. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này sang ngành khác 4 lOMoARcPSD| 40615597
e. Không có phương án nào đúng
16. Trong nền kinh tế chỉ huy:
a. Không tồn tại sự điều hành kinh tế của nhà nước
b. 3 vấn đề: sản xuất cái gì, sản xuất cho ai và sản xuất như thế nào là do chính phủ quyếtđịnh
c. Không tạo ra sự năng động cho các doanh nghiệp sản xuấtd. b và c e. Đáp án khác
17. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây dựng đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế đóng c. Hợp tác d. Cơ chế thị trường e. Chi phí cơ hội
18. Các vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô
a. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
b. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
c. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
d. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
e. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
19. Nguồn lực khan hiếm của xã hội bao gồm: a. Lao động b. Tư bản hiện vật c. Đất đai 5 lOMoARcPSD| 40615597 d. Trình độ công nghệ
e. Tất cả các phương án trên
20. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là: a. Kinh tế vi mô b. Kinh tế vĩ mô c. Kinh tế chuẩn tắc d. Kinh tế thực chứng e. Kinh tế hộ gia đình
21. Nhận định nào sau đây là nhận định chuẩn tắc:
a. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Các bệnh viện tư cần phải hạ thấp giá khám bệnh
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên
22. Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế vi mô:
a. “Làm thế nào để giá điện bình ổn”
b. “Lạm phát của Việt Nam vào năm 2020 sẽ lớn hơn 10%”
c. “Tốc độ tăng trưởng của ngành thép ở Việt Nam”
d. “Những nguyên nhân gây ra khủng hoảng tài chính ở Hy Lạp”e. a và c
23. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực hiện
có được gọi là vấn đề: a. Kinh tế chuẩn tắc b. Khan hiếm 6 lOMoARcPSD| 40615597 c. Sản xuất cái gì d. Chi phí cơ hội e. Đáp án khác
24. Độ dốc của đường giới hạn khả năng sản xuất hàm ý điều nào sau đây:
a. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai hàng hóa
b. Số lượng máy móc của một nền kinh tế
c. Khả năng tiêu dùng của một nền kinh tế
d. Chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lựchiện có
e. Số lượng hàng hóa có thể xuất khẩu của một nền kinh tế
25. Khái niệm “thay đổi cận biên” đề cập đến:
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Cách thức tổ chức nền kinh tế
c. Thay đổi vùng lân cận cái mà bạn đang nghiên cứu
d. Sự đánh đổi do khan hiếm nguồn lực e. Đáp án khác
26. Người sản xuất một mặt hàng được coi là có lợi thế tuyệt đối so với đối thủ của mình nếu anh ta:
a. Có chi phí cơ hộ nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này
b. Sản xuất mặt hàng này với lượng đầu vào nhỏ hơn
c. Có nhiều kinh nghiệm hơn
d. Có nhiều nguyên vật liệu sản xuất hơn e. Đáp án khác
27. Giả sử một nền kinh tế giản đơn gồm hai người sản xuất là A và B. A sản xuất
khoai tây và B sản xuất thịt. A và B có đường giới hạn năng lực sản xuất số 1 và 2 7 lOMoARcPSD| 40615597
tương ứng. Khi họ tiến hành trao đổi hàng hóa với nhau thì họ có thể tiêu dùng tối đa
ở điểm nào sau đây:
a. Những điểm nằm trên đường sản xuất của chính họ
b. Những điểm nằm ngoài cả hai đường số 1 và 2
c. A tiêu dùng những điểm nằm trên đường sản xuất số 2 và B tiêu dùng những điểm
nằmtrên đường sản xuất số 1
d. A tiêu dùng những điểm nằm trên đường sản xuất số 1 và B tiêu dùng những điểm
nằmtrên đường sản xuất số 2 e. Đáp án khác
28. Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ b. Thông qua thị trường c. a và b d. Đáp án khác
29. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận
biên của sự lựa chọn, anh ta phải:
a. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên b. Tránh việc lựa chọn
c. Chọn quyết định mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
d. Chọn quyết định mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
30. Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a. Phương thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
b. Những mô hình sản xuất tối ưu của các hãng
c. Việc các hộ gia đình ra quyết định chi tiêu như thế nào
d. Các chính sách thuế của chính phủ 8 lOMoARcPSD| 40615597 e. Đáp án khác
31. Câu nào đúng trong những câu sau đây:
a. Sự thay đổi hành vi của người mua khi thu nhập của họ thay đổi là vấn đề thuộc vềkinh
tế vi mô vì nó xem xét hành vi của các chủ thể cụ thể
b. Tăng trưởng chung của nền kinh tế là vấn đề thuộc kinh tế vĩ mô vì nó nghiên cứu
tổngthế của cả một nền kinh tế
c. Sự tăng trưởng việc làm trong ngành dệt may là vấn đề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xétđến cả một ngành d. Tất cả các câu trên e. b và c
32. Người sản xuất một mặt hàng được coi là có lợi thế só sánh với đối thủ của mình nếu anh ta:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này
b. Có nhiều nguyên vật liệu sản xuất hơn
c. Có nhiều kinh nghiệm hơn
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng đầu vào nhỏ hơn e. Đáp án khác
33. Các kết hợp sản lượng nằm trong đường giới hạn năng lực sản xuất là những kết hợp: a. Rất hiệu quả
b. Chỉ có thể đạt được khi sử dụng tối đa nguồn lực sản xuất
c. Có thể đạt được mà không cần sử dụng tối đa nguồn lực sản xuất
d. Không thể đạt được do không đủ nguồn lực sản xuất e. a và c
Sử dụng bảng số liệu dưới đây để trả lời cho hai câu hỏi tiếp: 9 lOMoARcPSD| 40615597
Số giờ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị Nước Ti vi Tủ lạnh Nước A 80 40 Nước B 70 20
34. Câu nào sau đây là đúng từ các số liệu trên
a. A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh
trongviệc sản xuất tủ lạnh
b. B có lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất tủ lạnh
c. B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh
trongviệc sản xuất ti vi
d. A có lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất ti vi e. Đáp án khác
35. Để hai nước cùng có lợi trong trao đổi, giá của một ti vi tính theo tủ lạnh là:
a. Lớn hơn 0,29 tủ lạnh và nhỏ hơn 0,5 tủ lạnh
b. Lớn hơn 20 tủ lạnh và nhỏ hơn 40 tủ lạnh
c. Lớn hơn 2 tủ lạnh và nhỏ hơn 3,5 tủ lạnh d. Đáp án khác Chương 3
1. Mỡ lợn hoặc dầu thực vật được dùng trong chế biến thực phẩm. Gần đây tỉ lệ nạc
trong thịt lợn ngày càng tăng do sử dụng các giống lợn siêu nạc. Điều gì xảy ra với giá
và lượng cân bằng trên thị trường dầu thực vật
a. Giá không đổi, lượng tăng
b. Giá tăng, lượng giảm c. Giá tăng, lượng tăng 10 lOMoARcPSD| 40615597
d. Giá giảm, lượng giảm
e. Giá giảm, lượng tăng
2. Nếu cam và táo cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên:
a. Cầu về cam giảm xuống b. Cầu về táo tăng lên
c. Cầu về táo giảm xuống d. Giá táo giảm xuống e. Đáp án khác
3. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi:
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các phương án trên e. a và c
4. Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách:
a. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không có phương án đúng e. a và c
5. Giả sử cầu về mặt hàng X theo giá của mặt hàng Y có dạng: Q . Có thể kết X=9-2PY luận rằng
a. X và Y là hai hàng hóa thay thế
b. X và Y là hai hàng hóa bổ sung 11 lOMoARcPSD| 40615597
c. X và Y là hai hàng hóa thứ cấp
d. X và Y là hai hàng hóa thông thường e. Đáp án khác
6. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: a. Giá của hàng hóa đó
b. Thị hiếu của người tiêu dùng
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Giá của hàng hóa thay thế
e. Tất cả các phương án trên
7. Điều nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung
a. Giá của chính hàng hóa đó thay đổi
b. Công nghệ sản xuất thay đổi
c. Kỳ vọng của người bán thay đổi
d. Không có đáp án đúng e. Cả a, b và c
8. Mặt hàng gạo được coi là hàng thông thường, nhận xét nào sau đây là đúng
a. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng
b. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng
c. Do giá gạo tăng giá, người dân trở nên nghèo đi nên sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng nàyd,
Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm e. b và d
9. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
a. Không đủ người tiêu dùng
b. Không đủ người sản xuất
c. Giá thấp hơn giá cân bằng 12 lOMoARcPSD| 40615597
d. Giá cao hơn giá cân bằng
e. Tất cả các phương án trên đều đúng
10. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng
hóa B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa thay thế trong sản xuất
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. B là hàng hóa thông thường
d. B là hàng hóa thứ cấp
e. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
11. Hạn hán có thể sẽ:
a. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
d. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch sang bên trái
e. Làm giảm giá hàng hóa thay thế cho lúa gạo
12. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới e. Đáp án khác
13. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường là 8.000VNĐ/kg. Khi chính phủ áp giá
là 9.000 VNĐ/kg thì thị trường xảy ra tình trạng:
a. Giá phải giảm trên thị trường 13 lOMoARcPSD| 40615597
b. Không có hàng hóa nào được bán ra
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường e. Đáp án khác
14. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi: a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng và cầu
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ e. c và d
15. Điều nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường cầu:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Giá của hàng hóa liên quan c. Các kỳ vọng d. Thị hiếu
e. Tất cả các phương án trên
16. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường sách khi mọi người
thấy đọc sách rất có ích và nguyên liệu làm giấy tăng:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay đổi
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
d. Tất cả các khả năng trên đều có thể xảy ra e. a và c
17. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết: 14 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
c. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
d. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều d. Đáp án khác
18. Đối với hàng hóa thứ cấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang phải
b. Đường cầu dịch chuyển sang trái c. Lượng cầu tăng d. Lượng cung tăng e. Đáp án khác
19. Thị trường một loại hàng đông lạnh có cung và cầu đều tăng. Điều gì xảy ra với
giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá giảm, lượng không thay đổi
b. Giá tăng, lượng giảm
c. Giá không rõ ràng, lượng tăng
d. Giá giảm, lượng tăng
e. Giá không rõ ràng, lượng giảm
20. Một người có 500 triệu đồng muốn mua một chiếc ô tô, biết xe có giá là 30.000
USD (1USD=22.000 VNĐ). Nhận định nào đúng
a. Ở mức giá này, người này có cầu về mặt hàng này bằng 0
b. Ở mức giá này, người này có cầu về mặt hàng này lớn hơn 0
c. Ở mức giá này, người này có cầu nhưng không có khả năng thanh toán d. Đáp án khác 15 lOMoARcPSD| 40615597
21. Xe bus được coi là mặt hàng thứ cấp, nhận xét nào sau đây là sai:
a. Do xăng tăng giá, người dân trở nên nghèo đi nên sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này
b. Do xăng tăng giá, người dân trở nên nghèo đi nên sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này
c. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng
d. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm
e. Không có phương án nào thoải mãn
22. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm e. a và d
23. Nhân tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu: a. Thị hiếu b. Thu nhập c. Giá hàng hóa liên quan
d. Giá của bản thân hàng hóa trên
e. Tất cả các nhân tố trên
24. Đối với hàng hóa bình thường, thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang phải
b. Đường cầu dịch chuyển sang trái c. Lượng cầu giảm
d. Chi ít tiền hơn cho hàng hóa đó e. Đáp án khác 16 lOMoARcPSD| 40615597
25. Đường cung thị trường có thể xác định bằng cách:
a. Cộng tất cả đường cung của cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả đường cung của cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng bán của các hãng lớn
d. Cộng lượng mua của các người mua lớn e. Đáp án khác
26. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Người mua và người bán đều là người chấp nhận giá thị trường
b. Sản phẩm trên thị trường là đồng nhất
c. Có nhiều người mua, người bán
d. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là tương đối khó e. Đáp án khác
27. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn:
a. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là rất khó
b. Sản phẩm trên thị trường là duy nhất
c. Có một người bán duy nhất trên thị trường
d. Tất cả các phương án đều đúng
28. Sự thay đổi nào dưới đây không dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu đối với bia: a. Sự tăng giá nem chua
b. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia
c. Sự giảm giá của rượu vang
d. Người tiêu dùng thích bia hơn
e. Sự tăng giá của men làm bia 17 lOMoARcPSD| 40615597
29. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
a. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
b. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
c. Giá thịt bò giảm xuống
d. Giá thịt lợn tăng lên
e. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
30. Thị trường một loại hàng gia dụng có cung và cầu đều giảm mạnh. Điều gì sẽ xảy
ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá giảm, lượng không thay đổi
b. Giá giảm, lượng không rõ ràng
c. Giá tăng, lượng giảm
d. Giá không rõ ràng, lượng giảm
e. Giá giảm, lượng tăng
31. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:
a. Sản phẩm có sự khác biệt
b. Có một người bán duy nhất trên thị trường
c. Sản phẩm là đồng nhất
d. Có nhiều người bán trên thị trường e. a và d
32. Trứng gà và trứng vịt là hai hàng hóa thay thế nhau. Bỗng nhiên người ta thấy
giá cân bằng trên cả hai thị trường đều tăng. Điều nào sau đây là nguyên nhân gây
nên hiện tượng này:
a. Có thông tin ăn trứng vịt chứa nhiều thành phần gây xơ vữa động mạch
b. Số đàn vịt tăng lên một cách nhanh chóng do áp dụng kỹ thuật mới vào trong quá trìnhnhân giống 18 lOMoARcPSD| 40615597
c. Số hộ gia đình chăn nuôi gà giảm sút đáng kể do bị thua lỗ
d. Người dân tăng cường ăn trứng gà vì họ tin rằng trong trứng gà có một loại chất ngănngừa bệnh ung thư e. Đáp án khác
33. Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển của đường cung một mặt hàng:
a. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
b. Giá của chính hàng hóa đó
c. Công nghệ sản xuất thay đổi d. a và b e. Đáp án khác
34. Thị trường một loại hàng thực phẩm có cung tăng nhưng cầu lại giảm. Điều gì sẽ
xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá tăng, lượng giảm
b. Giá giảm, lượng tăng
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng
e. Giá giảm, lượng không thay đổi
35. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống, thì giá của:
a. A sẽ tăng và B sẽ giảm
b. A sẽ giảm và B sẽ tăng c. A và B đều tăng d. A và B đều giảm e. A giảm, B không đổi
36. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: 19 lOMoARcPSD| 40615597
a. Cả cung và cầu đều giảm
b. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
c. Cả cung và cầu đều tăng
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung e. Đáp án khác
37. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
a. Thịt bò là hàng hóa thông thường
b. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
c. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
d. Lượng cung bằng với lượng cầu e. b và c
38. Khi có thông tin xấu trên thị trường bột ngọt, làm cho người tiêu dùng cắt giảm
tiêu dùng mặt hàng này, trong trường nhà sản xuất không thay đổi sản lượng bán ra
thì trạng thái cân bằng của thị trường thay đổi như sau:
a. Giá giảm, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước đây
b. Giá tăng, lượng tăng so với giá và lượng cân bằng trước đây
c. Giá giảm, lượng không thay đổi so với giá và lượng cân bằng trước đây
d. Giá tăng, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước đây e. Đáp án khác
39. Cung hàng hóa thay đổi khi:
a. Công nghệ sản xuất thay đổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
c. Cầu hàng hóa thay đổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới 20 lOMoARcPSD| 40615597 e. Đáp án khác
40. Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua: a. Tăng cung b. Chính phủ tăng giá c. Giảm giá d. Giảm lượng cầu
e. Tất cả các phương án đều đúng
41. Thị trường một loại hàng điện tử có cung tăng. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng
cân bằng trên thị trường này:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay đổi
e. Giá và lượng cân bằng giảm
42. Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu một mặt hàng dịch chuyển
a. Giá của chính hàng hóa đó
b. Thu nhập của người tiêu dùng
c. Giá của các yếu tố đầu vào d. a và c
e. Giá của hàng hóa liên quan
43. Nếu A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất hàng hóa A giảm xuống thì giá của:
a. A sẽ tăng và B sẽ giảm
b. A sẽ giảm, B không đổi 21 lOMoARcPSD| 40615597
c. A sẽ giảm, B sẽ tăng d. Cả A và B đều giảm e. Cả A và B đều tăng
44. Thị trường hàng hóa X có cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ: a. Không thay đổi b. Tăng c. Giảm
c. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a,b,c e. Đáp án khác Chương 4:
1. Sự sẵn sàng thanh toán là
a. Số tiền nhỏ nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
b. Số tiền lớn nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
c. Số tiền người mua thực sự phải trả
d. Số tiền người mua có trong tay e. Đáp án khác
2. Người tiêu dùng quyết định mua hàng hóa và có thặng dư người tiêu dùng khi giá mua
a. Nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán
b. Lớn hơn sự sẵn sàng thanh toán
c. Bằng sự sẵn sàng thanh toán d. Bằng 0 e. Đáp án khác 22 lOMoARcPSD| 40615597
3. Thị trường hàng hóa X có phương trình cầu: P=80-4Q và phương trình đường cung P=20+2Q
Thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư nhà sản xuất ở mức giá cân bằng lần lượt là: a. 400 và 100 b. 400 và 200 c. 200 và 100 d. 200 và 150 e. Đáp án khác
4. Nếu chính phủ áp đặt mức trên thị trường là 30 thì điều nào sau đây đúng
a. Xảy ra tình trạng thiếu hụt sản phẩm
b. Tổng doanh thu của nhà sản xuất tại mức giá này là 150
c. Xảy ra tình trạng dư thừa sản phẩm d. (a) và (b) e. (b) và (c)
5. Thặng dư người tiêu dùng và thặng dư nhà sản xuất tại mức giá này a. 200 và 50 b. 125 và 50 c. 200 và 25 d. 125 và 25 e. Đáp án khác 23 lOMoARcPSD| 40615597 Chương 5
1. Tổng sản lượng trong nước của Việt Nam đo lường giá trị sản xuất và thu nhập
được tạo ra bởi:
a. Người Việt Nam tạo ra ở trong nước và nước ngoài
b. Người Việt Nam tạo ra ở trong nước
c. Người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
d. Những người và nhà máy của họ đặt trên lãnh thổ của Việt Nam e. Đáp án khác
2. Tổng sản phẩm trong nước là tổng giá trị thị trường của: a. Hàng hóa cuối cùng
b. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
c. Hàng hóa và dịch vụ thông thường d. Hàng hóa trung gian e. Đáp án khác
3. Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho người sản xuất bánh mì với giá
10 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 14
triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu đồng. Các hoạt động
này đóng góp vào GDP một lượng là: a. 16 triệu đồng b. 2 triệu đồng c. 14 triệu đồng d. 10 triệu đồng
e. Không có phương án đúng
4. Với dữ kiện của câu trên. Đóng góp của cửa hàng bán bánh vào GDP là: a. 16 triệu đồng 24 lOMoARcPSD| 40615597 b. 2 triệu đồng c. 14 triệu đồng d. 10 triệu đồng e. Đáp án khác
5. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập
của anh ta được tính vào:
a. GDP của Việt Nam và GNP của Nga
b. GDP của Việt Nam và GDP của Nga
c. GNP của Việt Nam và GNP của Nga
d. GNP của Việt Nam và GDP của Nga e. Đáp án khác
6. Trên góc độ phân tích kinh tế vĩ mô, giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư:
a. Bạn dành 10 triệu đồng để mua xe máy
b. Thành phố Hà Nội xây dựng thêm nhiều con đường mới
c. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD
d. Gia đình bạn mua một căn hộ chung cư mới xây ở times city
e. Không có phương án đúng
7. Khoản mục nào không được tính vào GDP? a. Công việc từ thiện
b. Doanh thu từ việc bán ô tô được sản xuất trong nước
c. Doanh thu từ việc bán quần áo
d. Bán một ngôi nhà mà được xây dựng năm trước 25 lOMoARcPSD| 40615597 e. (a) và (d)
8. Trong quá trình tính toán GDP, người ta không tính giá trị của sản phẩm trung gian vì:
a. Giá trị của sản phẩm trung gian là rất nhỏ
b. Sản phẩm trung gian không có mối quan hệ với sản phẩm cuối cùng
c. Để tránh tính trùng do giá trị của sản phẩm trung gian đã nằm trong sản phẩm cuốicùng
d. Để tiết kiệm chi phí trong quá trình tính toán
9. Điều nào sau đây sai khi nói về GDP:
a. GDP không tính giá trị của những hàng hóa và dịch vụ tự sản xuất và tiêu dùng trongphạm vi gia đình
b. GDP bằng tổng thu nhập sau khi đã trừ đi tổng chi tiêu của nền kinh tế
c. GDP chỉ tính giá trị những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
d. GDP không phản ánh được phân phối thu nhập trong nền kinh tế
e. Không có câu nào sai trong các câu trên
10. Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2019 là 7%. Điều này có nghĩa là
a. GDP danh nghĩa năm 2019 đã tăng so với GDP danh nghĩa năm 2018 là 7%
b. GDP thực tế năm 2019 đã tăng so với GDP thực tế năm 2018 là 7%
c. Chỉ số điều chỉnh GDP năm 2019 đã tăng so với năm 2018 là 7%
d. GDP thực tế của năm 2019 đã tăng so với năm gốc là 7% e. Đáp án khác
Cho thông tin trong bảng dưới đây, trả lời các câu hỏi 11,12 26 lOMoARcPSD| 40615597 Người Quốc tịch Nơi làm việc Thu nhập ($) A Việt Nam Việt Nam 1000 B Việt Nam Nga 3000 C Mỹ Việt Nam 5000 D Việt Nam Trung Quốc 2000 E Nhật Việt Nam 4000
11. Từ thông tin bảng trên, đóng góp của 5 người A, B, C, D, E vào GDP của Việt Nam là: a. $7000 b. $1000 c. $10000 d. $6000 e. Đáp án khác
12. Từ thông tin bảng trên, đóng góp của 5 người A, B, C, D, E vào GNP của Việt Nam là: a. $6000 b. $10000 c. $15000 d. $5000 e. Đáp án khác
Cho thông tin trong bảng dưới đây, trả lời các câu hỏi 13, 14, 15 Năm
GDP danh nghĩa của nước A (tỷ $)
GDP thực tế của nước A (tỷ $) 2017 223 200 27 lOMoARcPSD| 40615597 2018 240 220
13. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước A trong năm 2018 là: a. 7,6% b. 10% c. 11,5% d. 9,1% e. Đáp án khác
14. Chỉ số điều chỉnh GDP năm 2017 của nước A là: a. 111,5 b. 109,1 c. 100 d. 107,6 e. Đáp án khác
15. Tỷ lệ lạm phát tính theo chỉ số điều chỉnh GDP năm 2018 là: a. 4,5% b. 5,4% c. 10% d. 7,6% e. Đáp án khác Chương 6
1. Nếu nền kinh tế có lạm phát, khi doanh nghiệp phải bỏ ra các chi phí như: chi phíđể
in ấn và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng. Điều này được gọi là: 28 lOMoARcPSD| 40615597 a. Chi phí mòn giày b. Chi phí thực đơn c.
Tổn thất do nhầm lẫn và bất tiện d.
Tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên 2. Lạm phát là: a.
Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế b.
Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành c.
Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế d.
Sự sụt giảm của mức giá chung
3. Trường hợp nào sau đây người cho vay có lợi nhất: a.
Lãi suất danh nghĩa là 20%, lạm phát là 17% b.
Lãi suất danh nghĩa là 25%, lạm phát là 15% c.
Lãi suất danh nghĩa là 15%, lạm phát là 20% d.
Lãi suất danh nghĩa là 12%, lạm phát là 22%
4. Tại năm 2000, một người có mức thu nhập là 26 triệu đồng/1năm. Năm 2011
thunhập của anh ta là 78 triệu đồng/1năm. Biết CPI năm 2000 là 130 và CPI năm
2011 là 260. Vậy có thể kết luận mức sống của anh ta tại năm 2011 là: a.
Cao hơn so với mức sống năm 2000 b.
Thấp hơn so với mức sống năm 2000 c.
Tương đương với mức sống năm 2000 d.
Chưa đủ điều kiện để kết luận
5. Mức thất nghiệp mà một nền kinh tế phải trải qua ngay cả khi thị trường laođộng
đang trong trạng thái cân bằng là: a. Thất nghiệp tự nhiên 29 lOMoARcPSD| 40615597 b. Thất nghiệp tạm thời c. Thất nghiệp tự nguyện d. Thất nghiệp chu kỳ e.
Thất nghiệp không tự nguyện
6. Một nền kinh tế có tổng dân số là người lớn là 90 triệu người, lực lượng lao
độngchiếm 2/3 dân số. Trong số lực lượng lao động có 50 triệu người có việc làm,
vậy tỷ lệ thất nghiệp là: a. 16,67% b. 6,67% c. 17,67% d. 7,67% e. Đáp án khác
7. Với dữ liệu ở câu trên, tỷ lệ người có việc làm là: a. 93,33% b.83,33% c. 82,67% d. 92,67% e. Đáp án khác
8. Với dữ liệu câu trên, tỷ lệ người tham gia vào lực lượng lao động là: a. 66,67% b. 55,56% c. 56,67% d. Đáp án khác
9. Lãi suất thực tế cho chúng ta biết
a. Sức mua tăng lên trong tài khoản người gửi tiền 30 lOMoARcPSD| 40615597
b. Số đơn vị tiền tệ tăng thêm trong tài khoản người gửi tiền
c. Mức độ giảm giá trị của đồng nội tệ
d. Tốc độ tăng giá nói chung trong nền kinh tế
10. Với tư cách là người đi vay, bạn sẽ thích tình huống nào dưới đây nhất:
a. Lãi suất danh nghĩa là 15%, lạm phát là 5%
b. Lãi suất danh nghĩa là 20%, lạm phát 15%
c. Lãi suất danh nghĩa là 5%, lạm phát 10%
d. Lãi suất danh nghĩa là 1%, lạm phát 1%
11. Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI bao gồm:
a. Nguyên vật liệu sản xuất của các doanh nghiệp
b. Những hàng hóa được một người tiêu dùng điển hình mua
c. Những hàng hóa được sản xuất trong nước
d. Những hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài
12. Lý thuyết lượng tiền kết luận rằng sự gia tăng cung ứng tiền tệ gây ra:
a. Sự gia tăng của tốc độ lưu thông tiền tệ
b. Sự gia tăng của sản lượng các mặt hàng sản xuất
c. Sự gia tăng của giá cả các hàng hóa dịch vụ
d. Sự giảm sút của giá cả các hàng hóa dịch vụ
13. Nếu CPI của năm 2018 là 100 và CPI của năm 2019 là 103 thì tỷ lệ lạm phát năm 2010 là: a. 1,3% b. 3% 31 lOMoARcPSD| 40615597 c. 100% d. 103%
14. Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế hàm ý:
a. Loại thất nghiệp này không tự nhiên biến mất ngay cả trong dài hạn
b. Loại thất nghiệp này chỉ tồn tại ngắn hạn
c. Loại thất nghiệp này không bị ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tếd. b và c
15. Trường hợp nào dưới đây có thể coi là thất nghiệp:
a. Một phụ nữ 30 tuổi ở nhà làm công việc nội trợ gia đình
b. Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học chưa muốn tìm việc làm ngay mà muốn dànhthời gian để đi du lịch
c. Một sinh viên chưa tốt nghiệp đại học mong muốn tìm việc bán thời gian ở các
quáncafé nhưng chưa tìm được
d. Tất cả các trường hợp trên đều không được coi là thất nghiệp 32