Đáp án kiểm định

Đáp án kiểm định 

lOMoARcPSD|27790909
Câu 1. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 3:
B. 20 tấn C. 30 tấn D. 16 tấn
Câu 2. Kích thước hữu ích nhỏ nhất cửa lên xuống ô tô khách trên 16 chỗ ngồi:
A. Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm B. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1650mm
C. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1250mm
Câu 3. Cường độ sáng tiêu chuẩn, chiều dài dải sáng, chiều rộng
dải sáng của đèn pha lần lượt là:
100m; Chiều rộng dải sáng 4m
B. Cường độ sáng 15000 cd; Chiều dài dải sáng 150m; Chiều rộng dải sáng 4m
C. Cường độ sáng 10000 cd; Chiều dài dải sáng 120m; Chiều rộng dải sáng 5m
D. Cường độ sáng 13000 cd; Chiều dài dải sáng 120m; Chiều rộng dải sáng 5m
Câu 4. Yêu cầu riêng đối với xe khách có bố trí giường nằm
A. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí dọc theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường có thể
từ một đến hai người nằm
B. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí dọc theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường chỉ
cho một người nằm và phải có dây đai an toàn
C. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí ngang theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường có
thể từ một đến hai người nằm
D. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí ngang theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường chỉ
cho một người nằm và phải có dây đai an toàn Câu 5. Yêu cầu với lốp xe dự phòng:
A. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở phía trước theo chiều
tiến của xe.
B. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở phía sau theo chiều
tiến của xe.
C. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở bên trái theo
chiềutiến của xe.
D. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở dưới gầm theo chiều
tiến của xe.
Câu 6. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ trên 10 tấn"
B. Lớn hơn hoặc bằng 6mC. Lớn hơn hoặc bằng 7m D.
Nhỏ hơn hoặc bằng 6m
Câu 7. Tiếng ồn tối đa cho phép do xe tải, xe khách có G > 3500kg và P > 150 kW phát ra khi đỗ:
A. 110dB B. 105dB C. 103dB
Câu 8. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với cụm 3 trục 2 tâm trục liền kề nhnhất
nhỏ hơn hoặc bằng 1,3m:
A. 15 tấn B. 30 tấn C. 24 tấn
Câu 9. Ấn chỉ kiểm định là phôi các loại:
A. Giấy chứng nhận, Tem kiểm định và tem phí đường bộ.
B. Giấy chứng nhận và Phiếu lập Hồ sơ phương tiện do Cục Đăng kiểm Việt Nam thống nhất phát
hành và quản lý.
C. Tem kiểm định và tem phí đường bộ.
D. Giấy chứng nhận, Tem kiểm định và Phiếu lập Hồ sơ phương tiện do Cục Đăng kiểm Việt Nam
thống nhất phát hành và quản lý.
Câu 10. Hành vi bị nghiêm cấm trong kiểm định xe cơ giới
A. Kiểm định và cấp Giấy chứng nhận cho xe cơ giới hết niên hạn sử dụng; kiểm định khi đã có văn bản đề
nghị không kiểm định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc xe có vi phạm đã cảnh báo trên Chương
trình Quản lý kiểm định.
B. Thu phí, lệ phí sai quy định; có hành vi tiêu cực, sách nhiễu và nhận tiền hoặc quà biếu dưới mọi hình
thức.
A.
24 tấn
D.
Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1650mm
A.
Cường độ sáng
12000 cd; Chiều dài dải sáng
A.
Nhỏ hơn hoặc bằng 7m
D.
D.
21 tấn
lOMoARcPSD|27790909
C. Lập hồ sơ giả cho phương tiện. Sử dụng ấn chỉ kiểm định không phải do Cục Đăng kiểm Việt Nam phát
hành
D.
Tất cả ý trên
Câu 11. Bố trí ống xả ô tô
A. Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trên và không được hướng về phía bên
trái theo chiều tiến của xe
B. Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trước và không được hướng về phía
bên phải theo chiều tiến của xe
C. Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trước
D. Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía bên trái theo chiều tiến của xe
Câu 12. Tiêu chuẩn hàm lượng Cacbonmonoxit CO đối với xe lắp động cơ cháy cưỡng bức, khi kiểm tra ở
chế độ không tải khí thải của xe phải thoả mãn yêu cầu sau:
A. Có (% thể tích) ≤ 0,3C. Có (% thể tích) ≤ 0,2
D. Có (% thể tích) ≤ 2,0
Câu 13. Khi thử đầy tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh
5,8m;
Hành lang phanh 3,5m.
B. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 21m; Quãng đường phanh
5,8m;
Hành lang phanh 2,5m.
C. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh
5,8m; Hành lang phanh 3,5m.
5,4m;
Hành lang phanh 2,5m.
Câu 14. Chiều dài cơ sở tính toán (L
CS
) đối với xe 1 trục sau có số lốp bằng nhau:
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau đến tâm trục bánh xe gần nhất về phía
trước xe
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đuôi xe đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía
trước.
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía
trước
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
Câu 15. Hệ thống phanh chính dẫn động khí nén phải đáp ứng các yêu cầu: Các van phải hoạt động bình
thường; Sau 8 lần tác động toàn bộ hành trình bàn đạp phanh của hệ thống phanh chính, độ giảm áp suất
trong bình chứa khí nén không được quá 392 kPa. Việc thử phải được thực hiện theo các yêu cầu sau:
A. Không nạp thêm cho bình chứa khí nén trong quá trình thử.
B. Ngoài ra phải cách ly bình chứa khí nén cho phanh chính với bình chứa khí nén cho các thiết bị
phụ trợ.
C. Mức năng lượng (áp suất khí nén) ban đầu trong bình chứa khí nén được quy định bởi nhà sản
xuất.
D.
Tất cả các ý trên.
Câu 16. Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới có nhiệm vụ:
A. Kiểm định cho các loại ôtô theo định kỳ quy định, cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định cho xe đạt
chất lượng.
B. Kiểm định cho ôtô theo quy định, cung cấp quy định cải tạo phương tiện xe cơ giới theo luật định.
C. Kiểm định cho các loại ôtô theo định k quy định, đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới đang lưu hành
B.
Có (% thể tích) ≤ 3,0
D.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh
22m; Quãng đường phanh
lOMoARcPSD|27790909
D. Kiểm định cho các loại ôtô theo định k quy định 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 36
tháng.
Câu 17. Yêu cầu hệ thống phanh dừng đỗ trên xe:
A. Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải cần có lực tác động liên tục của người lái.
B. Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động bằng điện.
C. Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động mà không cần có lực tác
động liên tục của người lái.
D. Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động bằng hệ thống thủy lực
cung cấp từ xi lanh phanh chính. Câu 18. Hệ thống lái
A. Khi hoạt động các cơ cấu chuyển động của hệ thống lái không được va quệt với bất kỳ bộ phận nào củaxe
như khung, vỏ.
B. Các bánh xe dẫn hướng phải đảm bảo cho xe có khả năng duy trì hướng chuyển động thẳng khi đang chạy
thẳng và tự quay về hướng chuyển động thẳng khi thôi tác dụng lực lên vành tay lái (khi thôi quay vòng)
C. Đảm bảo cho xe chuyển hướng chính xác, điều khiển nhẹ nhàng, an toàn ở mọi vận tốc và tải trọng trong
phạm vi tính năng kỹ thuật cho phép của xe.
.
Câu 19. Khi thử đầy tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường
bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
3,5m.
B. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
3,5m.
5,9m; Hành lang phanh
2,5m.
D. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
2,5m.
Câu 20. Yêu cầu đối với các đèn báo rẽ:
A. Tất cả các đèn báo rẽ có thể được bố trí đèn đỏ hoặc vàng ánh sáng với cường độ sáng bằng cường độ
sáng đèn báo vị trí.
B. Tất cả các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe phải nhấp nháy cùng pha. Tần số nhấp nháy từ 60 ¸ 120
lần/phút
C. Các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe nhấp nháy cùng hoặc khác tầng số, tạo sự sự thay đổi báo hiệu tín
hiệu xin đường.
D. Tất cả các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe phải nhấp nháy cùng pha. Tần số nhấp nháy từ 120-180
lần/phút
Câu 21. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ trên xe:
A. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Ưu tiên hệ thống phanh chính phải được trang bị trên các bánh xe xe sau.
B. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động đồng thời ở các bánh sau xe. Dẫn động của hệ thống
phanh chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Hệ thống phanh chính phải được trang bị trên tất cả các bánh xe.
C. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Hệ thống phanh chính phải được trang bị trên tất cả các bánh xe.
D. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 1 dòng trở lên. Ưu tiên hệ thống phanh chính phải được trang bị trên các bánh xe xe trước.
Câu 22. Khoảng cách giữa giường dưới và giường trên xe khách giường nằm (khi giường phẳng) đảm bảo:
A. Không nhỏ hơn 780mm B. Không nhỏ hơn 870mm
D. Không nhỏ hơn 850mm
Câu 23. Trách nhiệm của chủ xe cơ giới
D.
Tất cả ý trên
C.
Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh
20m; Quãng đường phanh
C.
Không nhỏ hơn
750mm
lOMoARcPSD|27790909
A. Không được thuê, mượn tổng thành, linh kiện, phụ kiện xe cơ giới nhằm mục đích đối phó để đạt yêu cầu
khi kiểm định; làm giả, tẩy xóa, sửa đổi các nội dung của Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định.
B. Bảo quản Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định. Nộp lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định khi có thông báo thu hồi của Đơn vị đăng kiểm
C. Cung cấp chính xác các thông tin cần thiết có liên quan tới nội dung kiểm định, nội dung quản lý hành
chính, thông số kỹ thuật của xe cơ giới kể cả việc cung cấp các hồ sơ, tài liệu có liên quan cho các Đơn vị đăng
kiểm.
Câu 24. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe khách nối toa
Lớn hơn hoặc bằng 10m C. Lớn hơn hoặc bằng
B.
12m D. Nhỏ hơn hoặc bằng 15m
Câu 25. Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài của xe không lớn hơn:
20 mC. 8 m D. 15 m
A.
Câu 26. Quy định chiều dài
toàn bộ đối với các loại xe khác A. Lớn hơn hoặc bằng 1m B.
Lớn hơn hoặc bằng 5mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 15m
D.
Nhỏ hơn hoặc bằng 12,2m
Câu 27. Trách nhiệm của Trung tâm trong hoạt động kiểm định
A. Kiểm tra thiết bị chuyên dùng lắp trên xe cơ giới và kiểm định xe máy chuyên dùng để cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
B. Thực hiện việc kiểm định xe cơ giới, nghiệm thu cải tạo xe cơ giới.
C. Người đứng đầu Đơn vị kiểm định và người trực tiếp thực hiện việc kiểm định phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật về kết quả kiểm định.
D.
Tất cả ý trên
Câu 28. Xe phải trang bị các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu sau đây:
A. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn
cảnh báo nguy hiểm, đèn lùi, đèn soi biển số sau
B. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn
cảnh báo nguy hiểm, đèn vị trí, đèn phanh.
C. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn
sương mù
D. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn sương mù, đèn
báo rẽ, đèn cảnh báo nguy hiểm, đèn lùi, đèn soi biển số sau Câu 29. Độ rơ góc của vành tay lái:
A. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 20
0
; Các
loại xe khác: không lớn hơn 25
0
B. Tất cả đều sai.
C. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải có tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 15
0
; Các loại
xe khác: không lớn hơn 20
0
D. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải có tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 10
0
; Các loại
xe khác: không lớn hơn 15
0
.
Câu 30. Hệ thống gạt nước trên xe phải đáp ứng các yêu cầu:
A. Chênh lệch giữa tần số gạt cao nhất với một trong những tần số gạt thấp hơn phải không nhỏ hơn
15 lần/phút.
B. Phải có từ hai tần số gạt trở lên; Một tần số gạt có giá trị không nhỏ hơn 45 lần/phút
C. Một tần số gạt có giá trị nằm trong khoảng từ 10 đến 55 lần/phút
D.
Tất cả ý trên
Câu 31. Yêu cầu đối với hệ thống treo:
A. Tần số dao động riêng của phần được treo của xe khách ở trạng thái đầy tải không lớn hơn 2,5 Hz.
B. Các chi tiết, cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng xe. Không
đượcrò rỉ khí nén (đối với hệ thống treo khí nén), dầu thuỷ lực (đối với giảm chấn thuỷ lực)
C. Phải chịu được tải trọng tác dụng lên nó, đảm bảo độ êm dịu cần thiết khi vận hành trên đường.
D.
Tất cả các ý trên.
Câu 32. Quyền hạn trung tâm đăng kiểm:
A. Đề nghị cơ quan bảo vệ pháp luật xử lý các hành vi cản trở hoạt động của Trung tâm.
D.
Cả ba nội dung trên đều đúng
A.
Nhỏ hơn hoặc bằng 20m
B.
12 m
lOMoARcPSD|27790909
B. Thu hồi Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Tem kiểm định theo quy định.
C. Được thu và sử dụng phí, lệ phí theo quy định. Từ chối kiểm định khi xe cơ giới không đảm bảo
điều kiệnquy định.
D.
Tất cả ý trên
Câu 33. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 5"
Lớn hơn hoặc bằng 7,8mC. Nhỏ hơn hoặc bằng
B.
9.3m D. Lớn hơn hoặc bằng 9,3m
Câu 34. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 4:
B. 16 tấn C. 24 tấn D. 20 tấn
Câu 35. Khi thử không tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường bê tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh
5,8m;
Hành lang phanh 3,5m.
B. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 21m; Quãng đường phanh
5,8m; Hành lang phanh 2,5m.
5,8m;
Hành lang phanh 2,5m.
D. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 5,8m;
Hành lang phanh 3,5m.
Câu 36. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 2:
A. 24 tấn B. 20 tấnD. 30 tấn
Câu 37. Khoảng cách từ điểm cuối giường nằm này đến điểm cuối giường nằm tiếp theo xe khách
giường nằm đảm bảo:
A. Không lớn hơn 1800mm B. Không lớn hơn 1650mm
D. Không nhỏ hơn 1800mm Câu
38. Quy định rộng của xe ô lưu thông trên đường.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 2m B. Lớn hơn hoặc bằng 1m
D. Lớn hơn hoặc bằng 3m
Câu 39. Các đèn sau đây phải được lắp thành cặp: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ, đèn vị trí, đèn
phanh (có ít nhất 02 đèn phanh lắp thành cặp). Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:
A.
Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe; Cùng màu
B. Được lắp vào xe đối xứng hai bên xe; Màu vàng hoặc trắng
C. Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe; Màu vàng hoặc trắng
D. Được lắp vào xe đối xứng hai bên xe; Cùng màu Câu 40. Yêu cầu đối với ghế người lái xe:
A. Ghế lái của xe chở người phải điều chỉnh được theo chiều dọc của xe, đệm tựa lưng phải điều
chỉnh được độ nghiêng.
B. Ghế lái phải có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ dàng
C. Ghế lái phải được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe.
D.
Tất cả các ý trên.
Câu 41. Trung tâm đăng kiểm có thể kiểm tra, thử nghiệm và cấp giấy chứng nhận
A. Đối với các xe có thông số về khối lượng lớn hơn giới hạn quy định thì đơn vị kiểm tra, thử nghiệm phải
tính toán, điều chỉnh để ghi nhận thông số đáp ứng yêu cầu quy định về khối lượng phương tiện được phép tham
gia giao thông theo quy định.
B. Đối với các kiểu loại xe có các kết cấu mới hoặc sử dụng vật liệu mới thì phải cung cấp các tài liêu liên
quan đến thiết kế, kết quả kiểm tra thử nghiệm hoặc tài liệu chuyển giao công nghệ có liên quan
C. Đối với các xe có thông số về kích thước và khối lượng phân bố lên trục lớn hơn giới hạn quy định thì
thực hiện kiểm tra, thử nghiệm theo quy chuẩn này và ghi nhận các thông số kỹ thuật xe theo đề nghị của cơ sở
A.
Nhỏ hơn hoặc bằng 10,2m
A.
30 tấn
C.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh
21m; Quãng đường phanh
C.
16 tấn
C.
Không nhỏ hơn
1650mm
C.
Nhỏ hơn hoặc bằng 2,5m
lOMoARcPSD|27790909
đăng ký thử nghiệm. Kết quả kiểm tra, thử nghiệm, cấp giấy chứng nhận ghi nhận phương tiện này chỉ hoạt động
trong phạm vi hẹp, không tham gia giao thông
D.
Cả ba nội dung trên đều đúng
Câu 42. Xe khách nối toa (Articulated bus):
A. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này
sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ có thể được tiến hành tại xưởng.
B. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này
sang toa khác.
C. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ
có thể được tiến hành tại xưởng.
D. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này
sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa có thể được tiến hành dễ dàng.
Câu 43. Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu xăng hoặc diesel:
A. Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách công tắc điện, giắc nối hở ít nhất 150mm.
B. Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 300mm
C. Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 300mm, cách công tắc điện,
giắc nối hở ít nhất 200mm.
D. Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 30mm, cách công tắc điện,
giắc nối hở ít nhất 20mm.
Câu 44. Bình chữa cháy, bộ dụng cụ sơ cứu
A. Các loại xe tải chở hàng phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
B. Các loại xe van chở hàng và hành khách phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi
cứu thương.
C. Các loại xe con, xe du lịch phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
D. Các loại xe chở hàng dễ cháy nổ, xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên phải được trang bị bình chữa cháy
phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
Câu 45. Đối với khoang khách không có điều hòa nhiệt độ, việc thông gió phải đáp ứng yêu cầu sau:
A. Khi xe chuyển động với vận tốc 10 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
1 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
B. Khi xe chuyển động với vận tốc 30 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
3 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
C. Khi xe chuyển động với vận tốc 50 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
5 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
D. Khi xe chuyển động với vận tốc 40 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
4 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
Câu 46. Hành vi bị nghiêm cấm trong kiểm định xe cơ giới
A. Kiểm định không đầy đủ nội dung, không đúng quy trình, quy định.
B. Kiểm định khi thiết bị kiểm tra không bảo đảm độ chính xác; khi mạng máy tính nội bộ hư hỏng;
kiểm định ngoài dây chuyền sai quy định.
C. Ép buộc chủ xe sửa chữa, bảo dưỡng xe tại các cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng chỉ định.
D.
Tất cả ý trên
Câu 47. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 5, có khoảng cách tâm trục
đầu tiên đến tâm trục cuối cùng lớn hơn 7m:
A. 24 tấn B. 16 tấnD. 30 tấn
Câu 48. Tiếng ồn tối đa cho phép do xe tải trên 3,5
tấn và P ≤ 150 kW phát ra khi đỗ:
B. 110dB C. 103dB D. 107dB
Câu 49. Khoảng cách giữa giường trên và trần xe khách giường nằm (khi giường phẳng) đảm bảo:
Không nhỏ hơn 850mm C. Không nhỏ hơn
B.
870mm D. Không nhỏ hơn 750mm
Câu 50. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ từ 5 - 10 tấn"
A. Lớn hơn hoặc bằng 5m B. Nhỏ hơn hoặc bằng 5m
C.
34 tấn
A.
105dB
A.
Không nhỏ hơn 780mm
C.
Nhỏ hơn hoặc bằng
lOMoARcPSD|27790909
D. Lớn hơn hoặc bằng 6m
Câu 51. Lối đi:
A. Là không gian dành cho hành khách từ bất kỳ ghế hay hàng ghế nào đó đi lại đến bất kỳ ghế hay
hàng ghế khác hoặc không gian của lối đi để ra hoặc vào qua cửa hành khách bất kỳ.
B. Khoảng không gian dùng để đặt chân của hành khách ngồi; Không gian phía trên mặt của bất kỳ
bậc hay ô cầu thang ở cửa lên xuống;
C. Bất kỳ khoảng không gian được cung cấp duy nhất để đi vào một ghế hay một hàng ghế.
D. Tất cả ý trên.
Câu 52. Chiều cao từ mặt sàn để chân người ngồi tới mặt đệm ngồi ghế khách (H) của xe khách phải nằm
trong:
A. Khoảng từ 580 mm đến 700 mm
C. Khoảng từ 500 mm đến 600 mm D. Khoảng từ 180 mm đến
300 mm
Câu 53. Các yêu cầu khác đối với hệ thống đèn:
A. Khi bật công tắc đèn chiếu gần thì tất cả các đèn chiếu xa phải tắt. Phải có báo hiệu làm việc khi sử dụng
đèn chiếu xa.
B. Không được lắp đèn màu đỏ và các tấm phản quang ở phía trước xe. Không được lắp đèn có ánh sáng
trắng hướng về phía sau (ngoại trừ đèn lùi).
C. Đèn soi biển số phải sáng khi bật đèn chiếu sáng phía trước, không thể tắt và bật được bằng công tắc riêng
D.
Tất cả các ý trên.
Câu 54. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ trên xe:
A. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh được rò rỉ nhẹ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được định
vị chắc chắn và không được rạn nứt
B. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được cố
định trên khung thùng chắc chắn, tránh nứt gãy.
C. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí được bố
trídọc theo thành xe.
D. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được
định vị chắc chắn và không được rạn nứt
Câu 55. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với cụm 3 trục có 2 tâm trục liền kề nhỏ nhất >1,3m:
A. 15 tấn B. 30 tấn C. 21 tấn
Câu 56. Số hành khách được chở trên xe theo quy định là: A.
Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện.
B. Số ghế hiện có trên phương tiện.
C.
Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện kể cả ghế dành cho người lái.
D. Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện trừ số ghế dành cho người lái.
Câu 57. Cụm trục ba:
A. Là nhóm trục
gồm ba trục có
khoảng cách giữa
3 tâm trục ngoài cùng không quá 3,2 m
B.
C. Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 3,2 m
D. Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 2 m
Câu 58. Hiệu quả của phanh đỗ xe được đánh giá bằng:
A. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 10% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 20% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
B. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 10% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 25% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
6m
B.
Khoảng từ 380 mm đến 500 mm
D.
24 tấn
Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 3 m
lOMoARcPSD|27790909
C. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 16% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 20% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
D. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 16% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 25% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
Câu 59. Âm lượng còi (khi đo ở khoảng cách 7 m tính từ đầu xe, micro của thiết bị đo được đặt gần với mặt
phẳng trung tuyến dọc của xe với chiều cao nằm trong khoảng từ 0,5 m đến 1,5 m)
B. Không nhỏ hơn 53 dB(A),
không lớn hơn 72 dB(A)
C. Không nhỏ hơn 83 dB(A), không lớn hơn 90 dB(A) D. Không nhỏ hơn 113 dB(A), không lớn hơn
123 dB(A)
Câu 60. Xe tải van có 02 hàng ghế trở lên, tỷ lệ diện tích khoang chở hàng so với khoang chở người phải:
A. Không nhỏ hơn 2,8 lần B. Không nhỏ hơn 1,5 lần C. Không nhỏ hơn 1,2 lần
D.
Không nhỏ hơn 1,8 lần
Câu 61. Yêu cầu kỹ thuật bánh xe:
A. Lốp trên cùng một trục của xe sử dụng trong điều kiện hoạt động bình thường phải cùng kiểu loại.
B. Có kết cấu chắc chắn, lắp đặt đúng quy cách.
C. Lốp phải đủ số lượng, đủ áp suất, thông số kỹ thuật của lốp (cỡ lốp, cấp tốc độ hoặc vận tốc, chỉ
số về tải trọng hoặc khả năng chịu tải trọng của lốp) phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật, thiết kế của xe.
.
Câu 62. Yêu cầu đối với ghế người lái xe:
A.
Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người lái
và không được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 400 mm.
B. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người
lái và không được lớn hơn 35 mm.
C. Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 450 mm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 63. Trong điều kiện đầy tải và đường khô, khi chuyển động theo chiều tiến, xe phải vượt được dốc
độ dốc:
A. 10% (12% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt
độngbình thường.
B. 30% (18% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt
độngbình thường.
C. 40% (22% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt
độngbình thường.
D. 20% (12% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt động
bình thường.
Câu 64. Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới (kiểm định) là:
A. Kiểm tra, đánh giá định kỳ tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới để chứng nhận
xe cơ giới đủ điều kiện tham gia giao thông.
B. Kiểm định tiêu chuẩn khí xả ô tô theo tiêu chuẩn khí xả quy định của quốc gia.
C. Kiểm tra đánh giá tình trạng khí thải, hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống điện trên xe theo định kỳ
quyđịnh
D. Kiểm định đánh giá định kỳ tình trạng an toàn kỹ thuật và đảm bảo kích thước khung thùng xe, số lượng
ghế ngồi, khí xả đúng quy định và hồ sơ thiết kế phương tiện.
Câu 65. Cường độ sáng tiêu chuẩn; màu; điều kiện ánh sáng ban ngày, khoảng cách nhận biết tín hiệu đèn
phanh lần lượt là:
A. Cường độ sáng 80-600 cd; vàng; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 30m
B. Cường độ sáng 20-100 cd; vàng; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 20m
A.
Không nhỏ hơn 93 dB(A), không lớn hơn 112 dB(A)
D.
Tất cả ý trên
lOMoARcPSD|27790909
C. Cường độ sáng 80-600 cd; đỏ; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 30m
D.
Cường độ sáng 20-100 cd; đỏ; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 20m
Câu 66. Khi thử không tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường bê tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
3,5m.
B. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
2,5m.
C. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh
3,5m.
6,2m; Hành lang phanh
2,5m.
Câu 67. Quy định cao của xe ô tô khách hai tầng lưu thông trên đường.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 3,0mC. Nhỏ hơn hoặc bằng
5,0m D. Lớn hơn hoặc bằng 4,0m
Câu 68. Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng không lớn hơn:
B. 1 mm/m C. 10 mm/m D. 15 mm/m
Câu 69. Khối lượng phân bố lên trục dẫn hướng (hoặc các trục dẫn hướng) phải đáp ứng
yêu cầu dưới đây trong cả hai trường hợp xe không tải và xe đầy tải:
A. Không lớn hơn 20% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không lớn hơn 25% đối với các loại
xe khác.
B. Không nhỏ hơn 25% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không nhỏ hơn 20% đối với các loại
xe khác.
C. Không lớn hơn 25% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không lớn hơn 20% đối với các loại
xe khác.
D. Không nhỏ hơn 20% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không nhỏ hơn 25% đối với các loại
xe khác.
Câu 70. Xe khách hai tầng (Double-deck vehicles):
A. Xe khách có hai tầng, tầng dưới là khách, tầng trên bố trí chỗ để hàng hóa thống thường.
B. Xe khách có hai tầng, bố trí giường nằm ở tầng trên, dưới là ghế ngồi
C. Xe khách có hai tầng, bố trí giường nằm ở hai tầng
D.
Xe khách có hai tầng, có bố trí chỗ cho khách trên cả hai tầng.
Câu 71. Quy định cao của xe ô tô lưu thông trên đường trừ xe khách hai tầng.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 3,0m B. Lớn hơn hoặc bằng 1mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 5,0m
D.
Nhỏ hơn hoặc bằng 4,0m
Câu 72. Chiều rộng toàn bộ của thùng chở hàng của xe tải không được vượt quá:
B. 15% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe
C. 20% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe D. 5% chiều
rộng toàn bộ của ca bin xe
Câu 73. Yêu cầu đối với khung thân vỏ
A. Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Không được bố trí giá chở hàng trên nóc xe.
B. Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Được bố trí giá chở hàng trên nóc xe.
C. Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Không được lắp lốp dự phòng phía sau xe ô tô.
D. Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Được phép thiết kế lắp cảng xe trước sau phù hợp,
đảm bảo an toàn cho xe.
Câu 74. Yêu cầu đối với gương chiếu hậu ô tô.
A. Gương chiếu hậu phải là gương cầu, đảm bảo góc quan sát tốt phương tiện phía sau bên trái hoặc bên phải
của xe.
B. Xe phải được trang bị gương chiếu hậu cho phép người lái có thể nhận biết rõ ràng điều kiện giao thông
về phía sau và hai bên xe.
D.
Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh
19m; Quãng đường phanh
B.
Nhỏ hơn hoặc bằng 4,2m
A.
5 mm/m
A.
10% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe
lOMoARcPSD|27790909
C. Gương chiếu hậu lắp ngoài phải có vị trí cố định, có khả năng điều khiển gập gương theo quy định.
D. Xe phải trang bị gương chiếu hậu bằng gương cầu lồi, cho phép người lái xe nhận biết rõ ràng điều kiện
giao thông phía sau xe.
Câu 75. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục kép có khoảng cách 2 trục <1m:
A. 15 tấnC. 20 tấn D. 5 tấn
Câu 76. Quy định chiều dài
toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 4"
A. Lớn hơn hoặc bằng 9,3m B. Lớn hơn hoặc bằng 7,8m C. Nhỏ hơn hoặc
bằng 7,8m
Câu 77. Dây đai an toàn:
A. Ghế lái của tất cả các loại xe phải được trang bị dây đai an toàn loại ba điểm trở lên.
B. Ghế khách phía ngoài cùng thuộc hàng ghế đầu tiên, cùng với dãy ghế người lái (trừ xe ô tô khách thành
phố) phải được trang bị dây đai an toàn loại ba điểm trở lên
C. Các ghế nằm giữa ghế lái và ghế ngoài cùng của hàng ghế này phải được trang bị dây đai an toàn tối thiểu
loại hai điểm.
D.
Tất cả ý trên.
Câu 78. Vành hợp kim nhẹ lắp đặt trên xe con, xe tải:
A. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 5,5 tấn.
B. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 2,5 tấn.
C. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 1,5 tấn.
D.
Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 3,5 tấn.
Câu 79. Hệ thống phanh chính dẫn động khí nén phải đáp ứng các yêu cầu: Các van phải hoạt động bình
thường; Sau 8 lần tác động toàn bộ hành trình bàn đạp phanh của hệ thống phanh chính, độ giảm áp suất
trong bình chứa khí nén không được quá 392 kPa. Việc thử phải được thực hiện theo các yêu cầu sau:
A. Nạp thêm cho bình chứa khí nén trong quá trình thử.
B. Mức năng lượng (áp suất khí nén) ban đầu trong bình chứa khí nén được quy định bởi nhà sản xuất.
C. Không cách ly bình chứa khí nén cho phanh chính với bình chứa khí nén cho các thiết bị phụ trợ.
D.
Tất cả các ý trên.
Câu 80. Chiều dài đuôi xe tải được tính toán khoảng cách từ (ROH) đến điểm sau cùng của xe bằng: A.
Không lớn hơn 55% chiều dài cơ sở tính toán (L
CS
).
B. Không lớn hơn 60% chiều dài cơ sở tính toán (L
CS
).
C.
Không lớn hơn 65% chiều dài cơ sở tính toán (L
CS
).
D. Không lớn hơn 50% chiều dài cơ sở tính toán (L
CS
). Câu
81. Hiệu quả phanh chính khi thử trên băng thử:
A. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 60% trọng lượng xe không tải.
B. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 80% trọng lượng xe không tải.
C. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 40% trọng lượng xe không tải.
D.
Tổng lực phanh không nhỏ hơn 50% trọng lượng xe không tải.
Câu 82. Yêu cầu đối với hệ thống treo:
A.
Tất cả các ý trên.
B. Phải chịu được tải trọng của phần được treo và không được treo của ô tô.
C. Phải lắp đặt, bố trí được cầu chủ động trên hệ thống treo, truyền động đến các bánh xe.
D. Các chi tiết, cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng xe. Không
được rò rỉ khí nén (đối với hệ thống treo khí nén), dầu thuỷ lực (đối với giảm chấn thuỷ lực) Câu 83. Trục
dẫn hướng:
A. trục cầu trước, có lắp các cơ cấu nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và được điều khiển bởi
người lái xe.
B. Là trục cầu sau, có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và
được điều khiển bởi người lái xe.
C. Là trục có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và được điều
khiển bởi người lái xe.
B.
11 tấn
D.
Nhỏ hơn hoặc bằng 9.3m
lOMoARcPSD|27790909
D. Là trục có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe trên hệ thống treo độc lập, được điều khiển bởi người lái
xe.
Câu 84. Cụm trục kép:
A. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 3m
B. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa các tâm trục không quá 3,2m
C.
Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2m
D. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa các tâm trục không quá 1,5m
Câu 85. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ không vượt quá 5 tấn"
A. Lớn hơn hoặc bằng 5m B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6m C. Lớn hơn hoặc bằng
6m
Câu 86. Yêu cầu đối với thiết bị nối kéo
A. Thiết bị nối, kéo phải được bố trí sau xe. Xích hoặc cáp bảo hiểm (nếu có) phải chắc chắn.
B. Thiết bị nối, kéo xích hoặc cáp bảo hiểm phải chắc chắn, khoảng cách đảm bảo giữa hai xe cứu
kéo.
C. Thiết bị nối, kéo phải được bố trí lắp đặt trước xe. Cóc hãm và chốt hãm không được tự mở
D. Thiết bị nối, kéo phải được lắp đặt chắc chắn. Cóc hãm và chốt hãm không được tự mở. Xích hoặc
cáp bảo hiểm (nếu có) phải chắc chắn.
Câu 87. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 3"
Lớn hơn hoặc bằng 7,8mC. Nhỏ hơn hoặc bằng
B.
9.3m D. Lớn hơn hoặc bằng 9,3m
Câu 88. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục đơn:
B. 20 tấn C. 5 tấn D. 15 tấn
Câu 89. Yêu cầu đối với hệ thống điện
A. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện dưới gầm xe.
B. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện trên trần xe và dưới sàn xe.
C. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện dưới sàn xe gây chạm chấp.
D. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong khoang
động cơ. Dây điện phải được bảo vệ và kẹp giữ chắc chắn ở các vị trí trên thân xe tránh được các hư hỏng do bị
cắt, mài hay cọ xát
Câu 90. Chiều dài sở tính toán (L
CS
) đối với xe 2 trục sau số lốp một trục gấp đôi số lượng lốp trục còn
lại:
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 3/2 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 3/4 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 4/3 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 2/3 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
Câu 91. Tiêu chuẩn hàm lượng Hydrocacbon HC đối với xe lắp động cháy cưỡng bức, khi kiểm tra chế
độ không tải khí thải của xe phải thoả mãn yêu cầu sau:
A.
Có (ppm thể tích) ≤ 600 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 7800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 3300 đối với động cơ đặc
biệt
B. Có (ppm thể tích) ≤ 600 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 8800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 4300 đối với động cơ
đặcbiệt
C. Có (ppm thể tích) ≤ 700 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 8800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 4300 đối với động cơ
đặcbiệt
D.
Nhỏ hơn hoặc bằng 5m
A.
Nhỏ hơn hoặc bằng 7,8m
A.
10 tấn
lOMoARcPSD|27790909
D. Có (ppm thể tích) ≤ 500 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 7000 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 3000 đối với động cơ
đặcbiệt
Câu 92. Lối đi dọc theo thân xe của xe khách trên 16 chỗ ngồi phải:
A. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 600 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 2100 mm
B. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 200 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 1500 mm
C.
có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 300 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 1700 mm
D. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 500 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 2000 mm Câu
93. Xe có trang bị hộp số tự động:
A.
Không cho phép khởi động được động cơ khi cần số ở vị trí số tiến hoặc số lùi.
B. Có thể khởi động động cơ khi người lái xe đạp phanh và cần số ở số lùi.
C. Không cho phép khởi động động cơ khi người lái xe đạp phanh.
D. Có thể khởi động động cơ khi người lái xe đạp vào bàn đạp ly hợp để ngắt truyền lực đến hộp số.
Câu 94. Cửa thoát khẩn cấp:
A. Là các cửa hiện có trên xe khi cần có thể thoát khẩn cấp.
B. Là cửa dành cho hành khách sử dụng trong các điều kiện bình thường khi người lái xe đã ngồi vào
ghế của lái xe.
C. Là cửa sổ để hành khách sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.
D. Là cửa để cho hành khách sử dụng như một lối ra khác thường và đặc biệt chỉ sử dụng trong
trường hợp khẩn cấp, nó không bao gồm các cửa hành khách.
Câu 95. Cụm trục dẫn hướng kép:
A. nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp kép có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các trục
này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
B. Là nhóm trục gồm hai trục trước sau lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các
trụcnày được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
C. Là nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các
trục này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
D. Là nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 4 m, các
trục này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng Câu 96. Tiếng ồn tối đa
cho phép do xe con và xe tải dưới 3,5 tấn phát ra khi đỗ:
B. 110dB C. 105dB D. 107dB
Câu 97. Tiêu chuẩn độ khói của khí thải đối với xe ô tô dùng động cơ diesel ở chế độ gia tốc tự do phải đảm
bảo:
A. Độ khói của khí thải ≤ 30% HSU B. Độ khói của khí thải ≤ 40% HSU
C. Độ khói của khí thải ≤ 60% HSU
Câu 98. Yêu cầu đối với xe khách giường nằm:
A.
Phải trang bị hệ thống phanh ABS.
B. Phải trang bị hệ thống điều khiển điện tử động cơ.
C. Phải trang bị hệ thống lái trợ lực điện.
D. Phải trang bị hệ thống chống trượt ngang TRC. Câu 99. Cửa hành khách:
A. Là 3 cửa còn lại của xe con, trừ cửa của người lái xe.
B. Là cửa dành cho hành khách sử dụng trước và sau các xe khách.
C. Là cửa dành cho hành khách và lái xe cùng sử dụng, trừ của thoát hiểm trên xe.
D. Là cửa dành cho hành khách sử dụng trong các điều kiện bình thường khi người lái xe đã ngồi vào
ghế của lái xe.
Câu 100. Kích thước hữu ích nhỏ nhất cửa lên xuống ô tô khách từ 10 - 16 chỗ ngồi:
A. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1300mm
C. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1250mm D.
Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm Câu 101. Cơ cấu lò xo hồi vị của bàn đạp ga, phanh, ly
hợp:
A.
Phải đảm bảo tự đưa các bàn đạp này trở về được vị trí ban đầu khi người lái thôi tác dụng lực.
B. Hoạt động ngay khi người lái tác động vào bàn đạp.
A.
103dB
D.
Độ khói của khí thải ≤ 50% HSU
B.
Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm
lOMoARcPSD|27790909
C. Phải có hành trình tự do bàn đạp.
D. Phải có vị trí điều chỉnh để thay đổi lực tác dụng của lò xo lên các bàn đạp, đảm bảo yêu cầu. Câu
102. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục kép có khoảng cách 2 trục lớn
hơn hoặc bằng 1,3m:
A. 10 tấn B. 20 tấnD. 15 tấn
Câu 103. Chiều dài sở tính toán (L
CS
) đối với xe 2
trục sau có số lốp bằng nhau:
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đuôi xe đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía
trước.
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm điểm giữa khoảng cách hai trục sau đến tâm trục
bánh xe trước nhất về phía trước
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau cùng đến tâm trục bánh xe gần nhất về
phía trước xe
Câu 104. Trách nhiệm của Trung tâm trong hoạt động kiểm định
A. Tham gia giám định sự cố, tai nạn giao thông liên quan đến an toàn kỹ thuật xe cơ giới theo yêu cầu của
các cơ quan chức năng, xác định nguyên nhân và kiến nghị các biện pháp phòng ngừa.
B. Niêm yết công khai tại phòng chờ làm thủ tục kiểm định các nội dung: quy trình, quy định, phí, lệ phí,
thời gian kiểm định trong ngày và số điện thoại đường dây nóng.
C. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và chịu trách nhiệm duy trì độ chính xác của trang, thiết bị kiểm định theo
quy định giữa các kỳ kiểm tra, đánh giá.
D.
Tất cả ý trên
Câu 105. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 5, khoảng cách m
trục đầu tiên đến tâm trục cuối cùng nhỏ hơn hoặc bằng 7m:
B. 20 tấn C. 24 tấn D. 16 tấn
C.
18 tấn
A.
32 tấn
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD| 27790909
Câu 1. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 3: A. 24 tấn B. 20 tấn
C. 30 tấn D. 16 tấn
Câu 2. Kích thước hữu ích nhỏ nhất cửa lên xuống ô tô khách trên 16 chỗ ngồi:
A. Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm
B. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1650mm
C. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1250mm
D. Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1650mm
Câu 3. Cường độ sáng tiêu chuẩn, chiều dài dải sáng, chiều rộng
dải sáng của đèn pha lần lượt là:
A. Cường độ sáng
100m; Chiều rộng dải sáng 4m
12000 cd; Chiều dài dải sáng
B. Cường độ sáng 15000 cd; Chiều dài dải sáng
150m; Chiều rộng dải sáng 4m
C. Cường độ sáng 10000 cd; Chiều dài dải sáng
120m; Chiều rộng dải sáng 5m
D. Cường độ sáng 13000 cd; Chiều dài dải sáng
120m; Chiều rộng dải sáng 5m
Câu 4. Yêu cầu riêng đối với xe khách có bố trí giường nằm
A. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí dọc theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường có thể
từ một đến hai người nằm
B. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí dọc theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường chỉ
cho một người nằm và phải có dây đai an toàn
C. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí ngang theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường có
thể từ một đến hai người nằm
D. Giường nằm phải được lắp đặt chắc chắn và bố trí ngang theo chiều chuyển động của xe; mỗi giường chỉ
cho một người nằm và phải có dây đai an toàn Câu 5. Yêu cầu với lốp xe dự phòng:
A. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở phía trước theo chiều tiến của xe.
B. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở phía sau theo chiều tiến của xe.
C. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở bên trái theo chiềutiến của xe.
D. Đối với các xe có bánh xe dự phòng thì cơ cấu nâng hạ (nếu có) không được bố trí ở dưới gầm theo chiều tiến của xe.
Câu 6. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ trên 10 tấn"
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 7m
B. Lớn hơn hoặc bằng 6mC. Lớn hơn hoặc bằng 7m D. Nhỏ hơn hoặc bằng 6m
Câu 7. Tiếng ồn tối đa cho phép do xe tải, xe khách có G > 3500kg và P > 150 kW phát ra khi đỗ: A. 110dB B. 105dB C. 103dB D. 107dB
Câu 8. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với cụm 3 trục có 2 tâm
trục liền kề nhỏ nhất
nhỏ hơn hoặc bằng 1,3m: A. 15 tấn B. 30 tấn C. 24 tấn D. 21 tấn
Câu 9. Ấn chỉ kiểm định là phôi các loại: A.
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định và tem phí đường bộ. B.
Giấy chứng nhận và Phiếu lập Hồ sơ phương tiện do Cục Đăng kiểm Việt Nam thống nhất phát hành và quản lý. C.
Tem kiểm định và tem phí đường bộ. D.
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định và Phiếu lập Hồ sơ phương tiện do Cục Đăng kiểm Việt Nam
thống nhất phát hành và quản lý.
Câu 10. Hành vi bị nghiêm cấm trong kiểm định xe cơ giới
A. Kiểm định và cấp Giấy chứng nhận cho xe cơ giới hết niên hạn sử dụng; kiểm định khi đã có văn bản đề
nghị không kiểm định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc xe có vi phạm đã cảnh báo trên Chương
trình Quản lý kiểm định.
B. Thu phí, lệ phí sai quy định; có hành vi tiêu cực, sách nhiễu và nhận tiền hoặc quà biếu dưới mọi hình thức. lOMoARcPSD| 27790909
C. Lập hồ sơ giả cho phương tiện. Sử dụng ấn chỉ kiểm định không phải do Cục Đăng kiểm Việt Nam phát hành D. Tất cả ý trên
Câu 11. Bố trí ống xả ô tô A.
Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trên và không được hướng về phía bên
trái theo chiều tiến của xe B.
Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trước và không được hướng về phía
bên phải theo chiều tiến của xe C.
Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía trước D.
Miệng thoát khí thải của ống xả không được hướng về phía bên trái theo chiều tiến của xe
Câu 12. Tiêu chuẩn hàm lượng Cacbonmonoxit CO đối với xe lắp động cơ cháy cưỡng bức, khi kiểm tra ở
chế độ không tải khí thải của xe phải thoả mãn yêu cầu sau:
A. Có (% thể tích) ≤ 0,3C. B. Có (% thể tích) ≤ 3,0 Có (% thể tích) ≤ 0,2
D. Có (% thể tích) ≤ 2,0
Câu 13. Khi thử đầy tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường bê tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô: A.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 3,5m. B.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 21m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 2,5m. C.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 3,5m.
D. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh
22m; Quãng đường phanh 5,4m; Hành lang phanh 2,5m.
Câu 14. Chiều dài cơ sở tính toán (L ) đối với xe 1 trục sau có số lốp bằng nhau: CS
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau đến tâm trục bánh xe gần nhất về phía trước xe
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đuôi xe đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước.
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
Câu 15. Hệ thống phanh chính dẫn động khí nén phải đáp ứng các yêu cầu: Các van phải hoạt động bình
thường; Sau 8 lần tác động toàn bộ hành trình bàn đạp phanh của hệ thống phanh chính, độ giảm áp suất
trong bình chứa khí nén không được quá 392 kPa. Việc thử phải được thực hiện theo các yêu cầu sau:
A.
Không nạp thêm cho bình chứa khí nén trong quá trình thử. B.
Ngoài ra phải cách ly bình chứa khí nén cho phanh chính với bình chứa khí nén cho các thiết bị phụ trợ. C.
Mức năng lượng (áp suất khí nén) ban đầu trong bình chứa khí nén được quy định bởi nhà sản xuất.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16. Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới có nhiệm vụ: A.
Kiểm định cho các loại ôtô theo định kỳ quy định, cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định cho xe đạt chất lượng. B.
Kiểm định cho ôtô theo quy định, cung cấp quy định cải tạo phương tiện xe cơ giới theo luật định. C.
Kiểm định cho các loại ôtô theo định kỳ quy định, đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới đang lưu hành lOMoARcPSD| 27790909 D.
Kiểm định cho các loại ôtô theo định kỳ quy định 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 36 tháng.
Câu 17. Yêu cầu hệ thống phanh dừng đỗ trên xe: A.
Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải cần có lực tác động liên tục của người lái. B.
Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động bằng điện. C.
Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động mà không cần có lực tác
động liên tục của người lái. D.
Khi sử dụng, hệ thống phanh đỗ phải có khả năng duy trì được hoạt động bằng hệ thống thủy lực
cung cấp từ xi lanh phanh chính. Câu 18. Hệ thống lái
A. Khi hoạt động các cơ cấu chuyển động của hệ thống lái không được va quệt với bất kỳ bộ phận nào củaxe như khung, vỏ.
B. Các bánh xe dẫn hướng phải đảm bảo cho xe có khả năng duy trì hướng chuyển động thẳng khi đang chạy
thẳng và tự quay về hướng chuyển động thẳng khi thôi tác dụng lực lên vành tay lái (khi thôi quay vòng)
C. Đảm bảo cho xe chuyển hướng chính xác, điều khiển nhẹ nhàng, an toàn ở mọi vận tốc và tải trọng trong
phạm vi tính năng kỹ thuật cho phép của xe.
D. Tất cả ý trên .
Câu 19. Khi thử đầy tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường
bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 3,5m.
B. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 3,5m.
C. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 20m; Quãng đường phanh 5,9m; Hành lang phanh 2,5m.
D. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 2,5m.
Câu 20. Yêu cầu đối với các đèn báo rẽ:
A. Tất cả các đèn báo rẽ có thể được bố trí đèn đỏ hoặc vàng ánh sáng với cường độ sáng bằng cường độ sáng đèn báo vị trí.
B. Tất cả các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe phải nhấp nháy cùng pha. Tần số nhấp nháy từ 60 ¸ 120 lần/phút
C. Các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe nhấp nháy cùng hoặc khác tầng số, tạo sự sự thay đổi báo hiệu tín hiệu xin đường.
D. Tất cả các đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe phải nhấp nháy cùng pha. Tần số nhấp nháy từ 120-180 lần/phút
Câu 21. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ trên xe:
A. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Ưu tiên hệ thống phanh chính phải được trang bị trên các bánh xe xe sau.
B. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động đồng thời ở các bánh sau xe. Dẫn động của hệ thống
phanh chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Hệ thống phanh chính phải được trang bị trên tất cả các bánh xe.
C. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 2 dòng trở lên. Hệ thống phanh chính phải được trang bị trên tất cả các bánh xe.
D. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ thống phanh
chính phải là loại từ 1 dòng trở lên. Ưu tiên hệ thống phanh chính phải được trang bị trên các bánh xe xe trước.
Câu 22. Khoảng cách giữa giường dưới và giường trên xe khách giường nằm (khi giường phẳng) đảm bảo:
A. Không nhỏ hơn 780mm
B. Không nhỏ hơn 870mm C. Không nhỏ hơn 750mm D. Không nhỏ hơn 850mm
Câu 23. Trách nhiệm của chủ xe cơ giới lOMoARcPSD| 27790909
A. Không được thuê, mượn tổng thành, linh kiện, phụ kiện xe cơ giới nhằm mục đích đối phó để đạt yêu cầu
khi kiểm định; làm giả, tẩy xóa, sửa đổi các nội dung của Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định.
B. Bảo quản Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định. Nộp lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định khi có thông báo thu hồi của Đơn vị đăng kiểm
C. Cung cấp chính xác các thông tin cần thiết có liên quan tới nội dung kiểm định, nội dung quản lý hành
chính, thông số kỹ thuật của xe cơ giới kể cả việc cung cấp các hồ sơ, tài liệu có liên quan cho các Đơn vị đăng kiểm.
D. Cả ba nội dung trên đều đúngC
âu 24. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe khách nối toa
B. A. Nhỏ hơn hoặc bằng 20m Lớn hơn hoặc bằng 10m C. Lớn hơn hoặc bằng 12m
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 15m
Câu 25. Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài của xe không lớn hơn:
A. B. 12 m 20 mC. 8 m D. 15 m
Câu 26. Quy định chiều dài
toàn bộ đối với các loại xe khác A. Lớn hơn hoặc bằng 1m B.
Lớn hơn hoặc bằng 5mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 15m
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 12,2m
Câu 27. Trách nhiệm của Trung tâm trong hoạt động kiểm định
A. Kiểm tra thiết bị chuyên dùng lắp trên xe cơ giới và kiểm định xe máy chuyên dùng để cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
B. Thực hiện việc kiểm định xe cơ giới, nghiệm thu cải tạo xe cơ giới.
C. Người đứng đầu Đơn vị kiểm định và người trực tiếp thực hiện việc kiểm định phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật về kết quả kiểm định. D. Tất cả ý trên
Câu 28. Xe phải trang bị các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu sau đây:
A. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn
cảnh báo nguy hiểm, đèn lùi, đèn soi biển số sau
B. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn
cảnh báo nguy hiểm, đèn vị trí, đèn phanh.
C. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn sương mù
D. Đèn chiếu sáng phía trước gồm có đèn chiếu xa (đèn pha) và đèn chiếu gần (đèn cốt), đèn sương mù, đèn
báo rẽ, đèn cảnh báo nguy hiểm, đèn lùi, đèn soi biển số sau Câu 29. Độ rơ góc của vành tay lái:
A. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải có tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 200; Các
loại xe khác: không lớn hơn 250 B. Tất cả đều sai.
C. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải có tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 150; Các loại
xe khác: không lớn hơn 200
D. Xe con, xe khách đến 12 chỗ, kể cả người lái, xe tải có tải trọng đến 1500 kg: không lớn hơn 100; Các loại
xe khác: không lớn hơn 150.
Câu 30. Hệ thống gạt nước trên xe phải đáp ứng các yêu cầu: A.
Chênh lệch giữa tần số gạt cao nhất với một trong những tần số gạt thấp hơn phải không nhỏ hơn 15 lần/phút. B.
Phải có từ hai tần số gạt trở lên; Một tần số gạt có giá trị không nhỏ hơn 45 lần/phút C.
Một tần số gạt có giá trị nằm trong khoảng từ 10 đến 55 lần/phút D. Tất cả ý trên
Câu 31. Yêu cầu đối với hệ thống treo: A.
Tần số dao động riêng của phần được treo của xe khách ở trạng thái đầy tải không lớn hơn 2,5 Hz. B.
Các chi tiết, cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng xe. Không
đượcrò rỉ khí nén (đối với hệ thống treo khí nén), dầu thuỷ lực (đối với giảm chấn thuỷ lực) C.
Phải chịu được tải trọng tác dụng lên nó, đảm bảo độ êm dịu cần thiết khi vận hành trên đường.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 32. Quyền hạn trung tâm đăng kiểm: A.
Đề nghị cơ quan bảo vệ pháp luật xử lý các hành vi cản trở hoạt động của Trung tâm. lOMoARcPSD| 27790909 B.
Thu hồi Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Tem kiểm định theo quy định. C.
Được thu và sử dụng phí, lệ phí theo quy định. Từ chối kiểm định khi xe cơ giới không đảm bảo điều kiệnquy định. D. Tất cả ý trên
Câu 33. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 5"
B. A. Nhỏ hơn hoặc bằng 10,2m Lớn hơn hoặc bằng 7,8mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 9.3m
D. Lớn hơn hoặc bằng 9,3m
Câu 34. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 4: A. 30 tấn B. 16 tấn C. 24 tấn D. 20 tấn
Câu 35. Khi thử không tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường bê tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô: A.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 3,5m. B.
Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 21m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 2,5m.
C. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 21m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 2,5m.
D. Xe tải nhỏ hơn 3,5 tấn, thử tốc độ 30km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 5,8m; Hành lang phanh 3,5m.
Câu 36. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 2: A. 24 tấn
B. 20 tấnD. 30 tấn C. 16 tấn
Câu 37. Khoảng cách từ điểm cuối giường nằm này
đến điểm cuối giường nằm tiếp theo xe khách
giường nằm đảm bảo:
A. Không lớn hơn 1800mm
B. Không lớn hơn 1650mm C. Không nhỏ hơn 1650mm
D. Không nhỏ hơn 1800mm Câu
38. Quy định rộng của xe ô tô lưu thông trên đường.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 2m
B. Lớn hơn hoặc bằng 1m C. Nhỏ hơn hoặc bằng 2,5m
D. Lớn hơn hoặc bằng 3m
Câu 39. Các đèn sau đây phải được lắp thành cặp: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ, đèn vị trí, đèn
phanh (có ít nhất 02 đèn phanh lắp thành cặp). Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:
A. Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe; Cùng màu B.
Được lắp vào xe đối xứng hai bên xe; Màu vàng hoặc trắng C.
Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe; Màu vàng hoặc trắng D.
Được lắp vào xe đối xứng hai bên xe; Cùng màu Câu 40. Yêu cầu đối với ghế người lái xe: A.
Ghế lái của xe chở người phải điều chỉnh được theo chiều dọc của xe, đệm tựa lưng phải điều
chỉnh được độ nghiêng. B.
Ghế lái phải có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ dàng C.
Ghế lái phải được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 41. Trung tâm đăng kiểm có thể kiểm tra, thử nghiệm và cấp giấy chứng nhận
A. Đối với các xe có thông số về khối lượng lớn hơn giới hạn quy định thì đơn vị kiểm tra, thử nghiệm phải
tính toán, điều chỉnh để ghi nhận thông số đáp ứng yêu cầu quy định về khối lượng phương tiện được phép tham
gia giao thông theo quy định.
B. Đối với các kiểu loại xe có các kết cấu mới hoặc sử dụng vật liệu mới thì phải cung cấp các tài liêu liên
quan đến thiết kế, kết quả kiểm tra thử nghiệm hoặc tài liệu chuyển giao công nghệ có liên quan
C. Đối với các xe có thông số về kích thước và khối lượng phân bố lên trục lớn hơn giới hạn quy định thì
thực hiện kiểm tra, thử nghiệm theo quy chuẩn này và ghi nhận các thông số kỹ thuật xe theo đề nghị của cơ sở lOMoARcPSD| 27790909
đăng ký thử nghiệm. Kết quả kiểm tra, thử nghiệm, cấp giấy chứng nhận ghi nhận phương tiện này chỉ hoạt động
trong phạm vi hẹp, không tham gia giao thông
D. Cả ba nội dung trên đều đúng
Câu 42. Xe khách nối toa (Articulated bus):
A. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này
sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ có thể được tiến hành tại xưởng.
B. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này sang toa khác.
C. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ
có thể được tiến hành tại xưởng.
D. Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này
sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa có thể được tiến hành dễ dàng.
Câu 43. Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu xăng hoặc diesel: A.
Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách công tắc điện, giắc nối hở ít nhất 150mm. B.
Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 300mm C.
Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 300mm, cách công tắc điện,
giắc nối hở ít nhất 200mm. D.
Ống nhiên liệu không rò rỉ nhiên liệu, vị trí lắp đặt cách ống xả ít nhất 30mm, cách công tắc điện,
giắc nối hở ít nhất 20mm.
Câu 44. Bình chữa cháy, bộ dụng cụ sơ cứu
A. Các loại xe tải chở hàng phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
B. Các loại xe van chở hàng và hành khách phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
C. Các loại xe con, xe du lịch phải được trang bị bình chữa cháy và phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
D. Các loại xe chở hàng dễ cháy nổ, xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên phải được trang bị bình chữa cháy và
phải có một hoặc nhiều túi cứu thương.
Câu 45. Đối với khoang khách không có điều hòa nhiệt độ, việc thông gió phải đáp ứng yêu cầu sau:
A. Khi xe chuyển động với vận tốc 10 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
1 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
B. Khi xe chuyển động với vận tốc 30 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
3 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
C. Khi xe chuyển động với vận tốc 50 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
5 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
D. Khi xe chuyển động với vận tốc 40 km/h, tại vị trí ngang đầu khách ngồi, vận tốc dòng khí không nhỏ hơn
4 m/s; Các cửa thông gió phải điều chỉnh được lưu lượng gió
Câu 46. Hành vi bị nghiêm cấm trong kiểm định xe cơ giới A.
Kiểm định không đầy đủ nội dung, không đúng quy trình, quy định. B.
Kiểm định khi thiết bị kiểm tra không bảo đảm độ chính xác; khi mạng máy tính nội bộ hư hỏng;
kiểm định ngoài dây chuyền sai quy định. C.
Ép buộc chủ xe sửa chữa, bảo dưỡng xe tại các cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng chỉ định. D. Tất cả ý trên
Câu 47. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 5, có khoảng cách tâm trục
đầu tiên đến tâm trục cuối cùng lớn hơn 7m:
A. 24 tấn B. 16 tấnD. 30 tấn C. 34 tấn
Câu 48. Tiếng ồn tối đa cho phép do xe tải trên 3,5
tấn và P ≤ 150 kW phát ra khi đỗ: A. 105dB B. 110dB C. 103dB D. 107dB
Câu 49. Khoảng cách giữa giường trên và trần xe khách giường nằm (khi giường phẳng) đảm bảo:
B. A. Không nhỏ hơn 780mm Không nhỏ hơn 850mm C. Không nhỏ hơn 870mm
D. Không nhỏ hơn 750mm
Câu 50. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ từ 5 - 10 tấn"
A. Lớn hơn hoặc bằng 5m
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 5m
C. Nhỏ hơn hoặc bằng lOMoARcPSD| 27790909
6m D. Lớn hơn hoặc bằng 6m Câu 51. Lối đi: A.
Là không gian dành cho hành khách từ bất kỳ ghế hay hàng ghế nào đó đi lại đến bất kỳ ghế hay
hàng ghế khác hoặc không gian của lối đi để ra hoặc vào qua cửa hành khách bất kỳ. B.
Khoảng không gian dùng để đặt chân của hành khách ngồi; Không gian phía trên mặt của bất kỳ
bậc hay ô cầu thang ở cửa lên xuống; C.
Bất kỳ khoảng không gian được cung cấp duy nhất để đi vào một ghế hay một hàng ghế. D. Tất cả ý trên.
Câu 52. Chiều cao từ mặt sàn để chân người ngồi tới mặt đệm ngồi ghế khách (H) của xe khách phải nằm trong:
A. Khoảng từ 580 mm đến 700 mm
B. Khoảng từ 380 mm đến 500 mm
C. Khoảng từ 500 mm đến 600 mm D. Khoảng từ 180 mm đến 300 mm
Câu 53. Các yêu cầu khác đối với hệ thống đèn:
A. Khi bật công tắc đèn chiếu gần thì tất cả các đèn chiếu xa phải tắt. Phải có báo hiệu làm việc khi sử dụng đèn chiếu xa.
B. Không được lắp đèn màu đỏ và các tấm phản quang ở phía trước xe. Không được lắp đèn có ánh sáng
trắng hướng về phía sau (ngoại trừ đèn lùi).
C. Đèn soi biển số phải sáng khi bật đèn chiếu sáng phía trước, không thể tắt và bật được bằng công tắc riêng
D. Tất cả các ý trên.
Câu 54. Hệ thống phanh chính và phanh đỗ trên xe:
A. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh được rò rỉ nhẹ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được định
vị chắc chắn và không được rạn nứt
B. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được cố
định trên khung thùng chắc chắn, tránh nứt gãy.
C. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí được bố trídọc theo thành xe.
D. Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu hoặc khí phải được
định vị chắc chắn và không được rạn nứt
Câu 55. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với cụm 3 trục có 2 tâm trục liền kề nhỏ nhất >1,3m:
A. 15 tấn B. 30 tấn C. 21 tấn D. 24 tấn
Câu 56. Số hành khách được chở trên xe theo quy định là: A.
Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện.
B. Số ghế hiện có trên phương tiện.
C. Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện kể cả ghế dành cho người lái.
D. Số ghế được ghi trong hồ sơ phương tiện trừ số ghế dành cho người lái.
Câu 57. Cụm trục ba: A. Là nhóm trục
Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 3 m gồm ba trục có khoảng cách giữa
3 tâm trục ngoài cùng không quá 3,2 m B.
C. Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 3,2 m
D. Là nhóm trục gồm ba trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục ngoài cùng không quá 2 m
Câu 58. Hiệu quả của phanh đỗ xe được đánh giá bằng:
A. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 10% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 20% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
B. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 10% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 25% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6. lOMoARcPSD| 27790909
C. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 16% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 20% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
D. Tổng lực phanh đỗ không nhỏ hơn 16% trọng lượng xe không tải khi thử trên băng thử; hoặc xe phải
dừng được trên đường dốc có độ dốc 25% (theo cả hai chiều dốc lên và dốc xuống), trên mặt đường phủ nhựa
hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám ¸ không nhỏ hơn 0,6.
Câu 59. Âm lượng còi (khi đo ở khoảng cách 7 m tính từ đầu xe, micro của thiết bị đo được đặt gần với mặt
phẳng trung tuyến dọc của xe với chiều cao nằm trong khoảng từ 0,5 m đến 1,5 m)
A. Không nhỏ hơn 93 dB(A), không lớn hơn 112 dB(A) B. Không nhỏ hơn 53 dB(A), không lớn hơn 72 dB(A)
C. Không nhỏ hơn 83 dB(A), không lớn hơn 90 dB(A) D. Không nhỏ hơn 113 dB(A), không lớn hơn 123 dB(A)
Câu 60. Xe tải van có 02 hàng ghế trở lên, tỷ lệ diện tích khoang chở hàng so với khoang chở người phải:
A. Không nhỏ hơn 2,8 lần
B. Không nhỏ hơn 1,5 lần C. Không nhỏ hơn 1,2 lần
D. Không nhỏ hơn 1,8 lần
Câu 61. Yêu cầu kỹ thuật bánh xe: A.
Lốp trên cùng một trục của xe sử dụng trong điều kiện hoạt động bình thường phải cùng kiểu loại. B.
Có kết cấu chắc chắn, lắp đặt đúng quy cách. C.
Lốp phải đủ số lượng, đủ áp suất, thông số kỹ thuật của lốp (cỡ lốp, cấp tốc độ hoặc vận tốc, chỉ
số về tải trọng hoặc khả năng chịu tải trọng của lốp) phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật, thiết kế của xe.
D. Tất cả ý trên .
Câu 62. Yêu cầu đối với ghế người lái xe:
A. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người lái
và không được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 400 mm. B.
Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người
lái và không được lớn hơn 35 mm. C.
Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 450 mm. D. Tất cả các ý trên.
Câu 63. Trong điều kiện đầy tải và đường khô, khi chuyển động theo chiều tiến, xe phải vượt được dốc có độ dốc:
A. 10% (12% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt độngbình thường.
B. 30% (18% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt độngbình thường.
C. 40% (22% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt độngbình thường.
D. 20% (12% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt động bình thường.
Câu 64. Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới (kiểm định) là:
A. Kiểm tra, đánh giá định kỳ tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới để chứng nhận
xe cơ giới đủ điều kiện tham gia giao thông.
B. Kiểm định tiêu chuẩn khí xả ô tô theo tiêu chuẩn khí xả quy định của quốc gia.
C. Kiểm tra đánh giá tình trạng khí thải, hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống điện trên xe theo định kỳ quyđịnh
D. Kiểm định đánh giá định kỳ tình trạng an toàn kỹ thuật và đảm bảo kích thước khung thùng xe, số lượng
ghế ngồi, khí xả đúng quy định và hồ sơ thiết kế phương tiện.
Câu 65. Cường độ sáng tiêu chuẩn; màu; điều kiện ánh sáng ban ngày, khoảng cách nhận biết tín hiệu đèn
phanh lần lượt là:
A. Cường độ sáng 80-600 cd; vàng; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 30m
B. Cường độ sáng 20-100 cd; vàng; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 20m lOMoARcPSD| 27790909
C. Cường độ sáng 80-600 cd; đỏ; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 30m
D. Cường độ sáng 20-100 cd; đỏ; Khoảng cách nhận biết tiến hiệu là 20m
Câu 66. Khi thử không tải; Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường phủ nhựa hoặc đường bê tông bằng
phẳng và khô, hệ số bám j không nhỏ hơn 0,6; hiệu quả phanh ô tô:
A. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 3,5m.
B. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 2,5m.
C. Xe con thử tốc độ 60km/h, quãng đường phanh 25m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 3,5m.
D. Xe con thử tốc độ 50km/h, quãng đường phanh 19m; Quãng đường phanh 6,2m; Hành lang phanh 2,5m.
Câu 67. Quy định cao của xe ô tô khách hai tầng lưu thông trên đường.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 3,0mC. Nhỏ hơn hoặc
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 4,2m bằng 5,0m
D. Lớn hơn hoặc bằng 4,0m
Câu 68. Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng không lớn hơn: A. 5 mm/m B. 1 mm/m
C. 10 mm/m D. 15 mm/m
Câu 69. Khối lượng phân bố lên trục dẫn hướng (hoặc các trục dẫn hướng) phải đáp ứng
yêu cầu dưới đây trong cả hai trường hợp xe không tải và xe đầy tải:
A. Không lớn hơn 20% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không lớn hơn 25% đối với các loại xe khác.
B. Không nhỏ hơn 25% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không nhỏ hơn 20% đối với các loại xe khác.
C. Không lớn hơn 25% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không lớn hơn 20% đối với các loại xe khác.
D. Không nhỏ hơn 20% đối với xe khách (trừ xe ô tô khách thành phố). Không nhỏ hơn 25% đối với các loại xe khác.
Câu 70. Xe khách hai tầng (Double-deck vehicles):
A. Xe khách có hai tầng, tầng dưới là khách, tầng trên bố trí chỗ để hàng hóa thống thường.
B. Xe khách có hai tầng, bố trí giường nằm ở tầng trên, dưới là ghế ngồi
C. Xe khách có hai tầng, bố trí giường nằm ở hai tầng
D. Xe khách có hai tầng, có bố trí chỗ cho khách trên cả hai tầng.
Câu 71. Quy định cao của xe ô tô lưu thông trên đường trừ xe khách hai tầng.
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 3,0m
B. Lớn hơn hoặc bằng 1mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 5,0m
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4,0m
Câu 72. Chiều rộng toàn bộ của thùng chở hàng của xe tải không được vượt quá:
A. 10% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe B.
15% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe C.
20% chiều rộng toàn bộ của ca bin xe D. 5% chiều
rộng toàn bộ của ca bin xe
Câu 73. Yêu cầu đối với khung thân vỏ A.
Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Không được bố trí giá chở hàng trên nóc xe. B.
Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Được bố trí giá chở hàng trên nóc xe. C.
Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Không được lắp lốp dự phòng phía sau xe ô tô. D.
Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn; Được phép thiết kế lắp cảng xe trước sau phù hợp, đảm bảo an toàn cho xe.
Câu 74. Yêu cầu đối với gương chiếu hậu ô tô.
A. Gương chiếu hậu phải là gương cầu, đảm bảo góc quan sát tốt phương tiện phía sau bên trái hoặc bên phải của xe.
B. Xe phải được trang bị gương chiếu hậu cho phép người lái có thể nhận biết rõ ràng điều kiện giao thông
về phía sau và hai bên xe. lOMoARcPSD| 27790909
C. Gương chiếu hậu lắp ngoài phải có vị trí cố định, có khả năng điều khiển gập gương theo quy định.
D. Xe phải trang bị gương chiếu hậu bằng gương cầu lồi, cho phép người lái xe nhận biết rõ ràng điều kiện giao thông phía sau xe.
Câu 75. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục kép có khoảng cách 2 trục <1m:
A. 15 B. 11 tấn tấn C. 20 tấn D. 5 tấn
Câu 76. Quy định chiều dài
toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 4"
A. Lớn hơn hoặc bằng
9,3m B. Lớn hơn hoặc bằng 7,8m C. Nhỏ hơn hoặc bằng 7,8m
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 9.3m
Câu 77. Dây đai an toàn:
A. Ghế lái của tất cả các loại xe phải được trang bị dây đai an toàn loại ba điểm trở lên.
B. Ghế khách phía ngoài cùng thuộc hàng ghế đầu tiên, cùng với dãy ghế người lái (trừ xe ô tô khách thành
phố) phải được trang bị dây đai an toàn loại ba điểm trở lên
C. Các ghế nằm giữa ghế lái và ghế ngoài cùng của hàng ghế này phải được trang bị dây đai an toàn tối thiểu loại hai điểm.
D. Tất cả ý trên.
Câu 78. Vành hợp kim nhẹ lắp đặt trên xe con, xe tải:
A. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 5,5 tấn.
B. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 2,5 tấn.
C. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 1,5 tấn.
D. Có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất không quá 3,5 tấn.
Câu 79. Hệ thống phanh chính dẫn động khí nén phải đáp ứng các yêu cầu: Các van phải hoạt động bình
thường; Sau 8 lần tác động toàn bộ hành trình bàn đạp phanh của hệ thống phanh chính, độ giảm áp suất
trong bình chứa khí nén không được quá 392 kPa. Việc thử phải được thực hiện theo các yêu cầu sau:

A. Nạp thêm cho bình chứa khí nén trong quá trình thử.
B. Mức năng lượng (áp suất khí nén) ban đầu trong bình chứa khí nén được quy định bởi nhà sản xuất.
C. Không cách ly bình chứa khí nén cho phanh chính với bình chứa khí nén cho các thiết bị phụ trợ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 80. Chiều dài đuôi xe tải được tính toán là khoảng cách từ (ROH) đến điểm sau cùng của xe bằng: A.
Không lớn hơn 55% chiều dài cơ sở tính toán (LCS).
B. Không lớn hơn 60% chiều dài cơ sở tính toán (LCS).
C. Không lớn hơn 65% chiều dài cơ sở tính toán (LCS).
D. Không lớn hơn 50% chiều dài cơ sở tính toán (LCS). Câu
81. Hiệu quả phanh chính khi thử trên băng thử:
A. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 60% trọng lượng xe không tải.
B. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 80% trọng lượng xe không tải.
C. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 40% trọng lượng xe không tải.
D. Tổng lực phanh không nhỏ hơn 50% trọng lượng xe không tải.
Câu 82. Yêu cầu đối với hệ thống treo:
A. Tất cả các ý trên. B.
Phải chịu được tải trọng của phần được treo và không được treo của ô tô. C.
Phải lắp đặt, bố trí được cầu chủ động trên hệ thống treo, truyền động đến các bánh xe. D.
Các chi tiết, cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng xe. Không
được rò rỉ khí nén (đối với hệ thống treo khí nén), dầu thuỷ lực (đối với giảm chấn thuỷ lực) Câu 83. Trục dẫn hướng:
A. Là trục cầu trước, có lắp các cơ cấu nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và được điều khiển bởi người lái xe.
B. Là trục cầu sau, có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và
được điều khiển bởi người lái xe.
C. Là trục có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe nhằm thay đổi hướng chuyển động của xe và được điều
khiển bởi người lái xe. lOMoARcPSD| 27790909
D. Là trục có lắp các cơ cấu để điều khiển bánh xe trên hệ thống treo độc lập, được điều khiển bởi người lái xe.
Câu 84. Cụm trục kép:
A. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 3m
B. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa các tâm trục không quá 3,2m
C. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2m
D. Là nhóm trục gồm hai trục có khoảng cách giữa các tâm trục không quá 1,5m
Câu 85. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "Khối lượng toàn bộ không vượt quá 5 tấn"
A. Lớn hơn hoặc bằng 5m
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6m
C. Lớn hơn hoặc bằng
6m D. Nhỏ hơn hoặc bằng 5m
Câu 86. Yêu cầu đối với thiết bị nối kéo A.
Thiết bị nối, kéo phải được bố trí sau xe. Xích hoặc cáp bảo hiểm (nếu có) phải chắc chắn. B.
Thiết bị nối, kéo xích hoặc cáp bảo hiểm phải chắc chắn, khoảng cách đảm bảo giữa hai xe cứu kéo. C.
Thiết bị nối, kéo phải được bố trí lắp đặt trước xe. Cóc hãm và chốt hãm không được tự mở D.
Thiết bị nối, kéo phải được lắp đặt chắc chắn. Cóc hãm và chốt hãm không được tự mở. Xích hoặc
cáp bảo hiểm (nếu có) phải chắc chắn.
Câu 87. Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có "tổng số trục bằng 3"
B. A. Nhỏ hơn hoặc bằng 7,8m Lớn hơn hoặc bằng 7,8mC. Nhỏ hơn hoặc bằng 9.3m
D. Lớn hơn hoặc bằng 9,3m
Câu 88. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục đơn: A. 10 tấn B. 20 tấn C. 5 tấn D. 15 tấn
Câu 89. Yêu cầu đối với hệ thống điện
A. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện dưới gầm xe.
B. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện trên trần xe và dưới sàn xe.
C. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong
khoangđộng cơ. Không bố trí dây điện dưới sàn xe gây chạm chấp.
D. Dây điện phải được bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm, đặc biệt là dây điện nằm trong khoang
động cơ. Dây điện phải được bảo vệ và kẹp giữ chắc chắn ở các vị trí trên thân xe tránh được các hư hỏng do bị cắt, mài hay cọ xát
Câu 90. Chiều dài cơ sở tính toán (L ) đối với xe 2 trục sau có số lốp một trục gấp đôi số lượng lốp trục còn CS lại:
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 3/2 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 3/4 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 4/3 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước đến đường
ROH (ROH bằng 2/3 khoảng cách từ tâm trục lốp ít đến tâm trục lốp nhiều)
Câu 91. Tiêu chuẩn hàm lượng Hydrocacbon HC đối với xe lắp động cơ cháy cưỡng bức, khi kiểm tra ở chế
độ không tải khí thải của xe phải thoả mãn yêu cầu sau:
A. Có (ppm thể tích) ≤ 600 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 7800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 3300 đối với động cơ đặc biệt
B. Có (ppm thể tích) ≤ 600 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 8800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 4300 đối với động cơ đặcbiệt
C. Có (ppm thể tích) ≤ 700 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 8800 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 4300 đối với động cơ đặcbiệt lOMoARcPSD| 27790909
D. Có (ppm thể tích) ≤ 500 đối với động cơ 4 kỳ, ≤ 7000 đối với động cơ 2 kỳ, ≤ 3000 đối với động cơ đặcbiệt
Câu 92. Lối đi dọc theo thân xe của xe khách trên 16 chỗ ngồi phải:
A. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 600 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 2100 mm
B. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 200 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 1500 mm
C. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 300 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 1700 mm
D. có chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 500 mm, chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 2000 mm Câu
93. Xe có trang bị hộp số tự động:
A. Không cho phép khởi động được động cơ khi cần số ở vị trí số tiến hoặc số lùi.
B. Có thể khởi động động cơ khi người lái xe đạp phanh và cần số ở số lùi.
C. Không cho phép khởi động động cơ khi người lái xe đạp phanh.
D. Có thể khởi động động cơ khi người lái xe đạp vào bàn đạp ly hợp để ngắt truyền lực đến hộp số.
Câu 94. Cửa thoát khẩn cấp: A.
Là các cửa hiện có trên xe khi cần có thể thoát khẩn cấp. B.
Là cửa dành cho hành khách sử dụng trong các điều kiện bình thường khi người lái xe đã ngồi vào ghế của lái xe. C.
Là cửa sổ để hành khách sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. D.
Là cửa để cho hành khách sử dụng như một lối ra khác thường và đặc biệt chỉ sử dụng trong
trường hợp khẩn cấp, nó không bao gồm các cửa hành khách.
Câu 95. Cụm trục dẫn hướng kép:
A. Là nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp kép có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các trục
này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
B. Là nhóm trục gồm hai trục trước sau lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các
trụcnày được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
C. Là nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 2 m, các
trục này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng
D. Là nhóm trục gồm hai trục dẫn hướng lắp lốp đơn có khoảng cách giữa 2 tâm trục không quá 4 m, các
trục này được liên động với cùng một cơ cấu lái để điều khiển các bánh xe dẫn hướng Câu 96. Tiếng ồn tối đa
cho phép do xe con và xe tải dưới 3,5 tấn phát ra khi đỗ:
A. 103dB B. 110dB C. 105dB D. 107dB
Câu 97. Tiêu chuẩn độ khói của khí thải đối với xe ô tô dùng động cơ diesel ở chế độ gia tốc tự do phải đảm bảo:
A. Độ khói của khí thải ≤ 30% HSU
B. Độ khói của khí thải ≤ 40% HSU
C. Độ khói của khí thải ≤ 60% HSU
D. Độ khói của khí thải ≤ 50% HSU
Câu 98. Yêu cầu đối với xe khách giường nằm:
A. Phải trang bị hệ thống phanh ABS. B.
Phải trang bị hệ thống điều khiển điện tử động cơ. C.
Phải trang bị hệ thống lái trợ lực điện. D.
Phải trang bị hệ thống chống trượt ngang TRC. Câu 99. Cửa hành khách: A.
Là 3 cửa còn lại của xe con, trừ cửa của người lái xe. B.
Là cửa dành cho hành khách sử dụng trước và sau các xe khách. C.
Là cửa dành cho hành khách và lái xe cùng sử dụng, trừ của thoát hiểm trên xe. D.
Là cửa dành cho hành khách sử dụng trong các điều kiện bình thường khi người lái xe đã ngồi vào ghế của lái xe.
Câu 100. Kích thước hữu ích nhỏ nhất cửa lên xuống ô tô khách từ 10 - 16 chỗ ngồi:
A. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1300mm
B. Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm
C. Chiều rộng 850mm; Chiều cao 1250mm D.
Chiều rộng 650mm; Chiều cao 1200mm Câu 101. Cơ cấu lò xo hồi vị của bàn đạp ga, phanh, ly hợp:
A. Phải đảm bảo tự đưa các bàn đạp này trở về được vị trí ban đầu khi người lái thôi tác dụng lực. B.
Hoạt động ngay khi người lái tác động vào bàn đạp. lOMoARcPSD| 27790909 C.
Phải có hành trình tự do bàn đạp. D.
Phải có vị trí điều chỉnh để thay đổi lực tác dụng của lò xo lên các bàn đạp, đảm bảo yêu cầu. Câu
102. Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe với xe trục sau là trục kép có khoảng cách 2 trục lớn hơn hoặc bằng 1,3m: A. 10 tấn
B. 20 tấnD. 15 tấn C. 18 tấn
Câu 103. Chiều dài cơ sở tính toán (L ) đối với xe 2
trục sau có số lốp bằng nhau: CS
A. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đuôi xe đến tâm trục bánh xe trước nhất về phía trước.
B. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
C. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm điểm giữa khoảng cách hai trục sau đến tâm trục
bánh xe trước nhất về phía trước
D. Chiều dài trục cơ sở được tính bằng khoảng cách từ tâm trục sau cùng đến tâm trục bánh xe gần nhất về phía trước xe
Câu 104. Trách nhiệm của Trung tâm trong hoạt động kiểm định
A. Tham gia giám định sự cố, tai nạn giao thông liên quan đến an toàn kỹ thuật xe cơ giới theo yêu cầu của
các cơ quan chức năng, xác định nguyên nhân và kiến nghị các biện pháp phòng ngừa.
B. Niêm yết công khai tại phòng chờ làm thủ tục kiểm định các nội dung: quy trình, quy định, phí, lệ phí,
thời gian kiểm định trong ngày và số điện thoại đường dây nóng.
C. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và chịu trách nhiệm duy trì độ chính xác của trang, thiết bị kiểm định theo
quy định giữa các kỳ kiểm tra, đánh giá. D. Tất cả ý trên
Câu 105. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất trên trục xe với tổng số trục bằng 5, có khoảng cách tâm
trục đầu tiên đến tâm trục cuối cùng nhỏ hơn hoặc bằng 7m: A. 32 tấn B. 20 tấn C. 24 tấn D. 16 tấn