Đáp án môn: kế toán quản trị nâng cao – Đáp án đề thi môn kế toán quản trị nâng cao | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Bài 1: 1. Gọi  giá  bán sản phẩm  A là x, tỷ lệ  số dư đảm phí  là 35%, như vậy  tỷ  lệ chi  phí khả biến  là 100% - 35% = 65% Tỷ  lệ chi  phí khả biến  = 0,65 X 30.000 + 0,05x = 0,65x X= 30.000/0,6 = 50.000  2. Báo cáo kết quả kinh  doanh Chỉ tiêutổng cộng đơn vị Doanh  thu  (80.000 x 50.000đ) 4.000.000.000  50.000  100% (-) chi  phí khả biến Nguyên  vật liệu  trực tiếp 1.200.000.000. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án môn: kế toán quản trị nâng cao – Đáp án đề thi môn kế toán quản trị nâng cao | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Bài 1: 1. Gọi  giá  bán sản phẩm  A là x, tỷ lệ  số dư đảm phí  là 35%, như vậy  tỷ  lệ chi  phí khả biến  là 100% - 35% = 65% Tỷ  lệ chi  phí khả biến  = 0,65 X 30.000 + 0,05x = 0,65x X= 30.000/0,6 = 50.000  2. Báo cáo kết quả kinh  doanh Chỉ tiêutổng cộng đơn vị Doanh  thu  (80.000 x 50.000đ) 4.000.000.000  50.000  100% (-) chi  phí khả biến Nguyên  vật liệu  trực tiếp 1.200.000.000. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
ĐÁP ÁN MÔN: K TOÁN QUẢN TR NÂNG CAO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
NĂM HỌC 2014 - 2015
Bài 1:
1. G ọi giá bán sản phẩm A là x, tỷ l s dư đảm phí là 35%, nvy t l chi phí kh
biến là 100% - 35% = 65%
30.000 + 0,05x
T l chi phí kh biến = -------------------------------- = 0,65
X
30.000 + 0,05x = 0,65x
X= 30.000/0,6 = 50.000
2. Báo cáo kết qu kinh doanh
Ch tiêu tng c ng đơn v
Doanh thu (80.000 x 5 4.000.000.000 50.000 100% 0.000đ)
(-) chi phí khả biến
Nguyên vt liu tr c ti ếp 1.200.000.000
Nhân công trực tiếp 560.000.000
Chi phí SXC kh biến 280.000.000
Hoa hng bán hàng 200.000.000
Bao đóng gói 120.000.000
CP QLDN kh biến 240.000.000 2.600.000.000 32.500 65%
S dư đảm phí 1.400.000.000 17.500
(-) chi phí bất biến
Chi phí SXC bất biến 300.600.000
Chi phí quảng cáo 150.400.000
Chi phí QLDN b t bi ến 774.000.000 1.225.000.000
Li nhun 175.000.000
1.225.000.000
Sản lượng bán hòa vốn = ----------------------------- = 70.000 sp
17.500
Doanh thu hòa vn = 70.000 x 50.000 = 3.500.000.000
3. a. T ặng món quà trị giá 2.000đ/sp sẽ làm cho số đảm phí đơn v s n ph m gim
2.0 -> s00 đ đảm phí 17.500 2.000 = 15.500
Tng SD ĐP dự nh = 80.000 sp x 130% x 15.500 = 1.612.000.000
(-) t ng s đảm phí hin ti 1.400.000.000
Tng s dư đảm phí tăng lên 212.000.000
Đinh phí tăng lên 0
Li nhuận tăng 212.000.000
b. Giá bán gim 2% t c gi m 50.000 x 2% = 1.000. SD ĐP đơn v gi 00đm 1.0
hoa hồng bán hàng gim 1.000 x 5% = 50đ, SD ĐP đơn v tăng 50đ.
Tng hợp SD ĐP đơn v s n ph m 17.500 1.000 + 50 = 16.450
Tng s dư đảm phí dự kiến 120.000 x 16.450 = 1.974.000.000
(-) Tng s dư đảm phí hin ti 1.400.000.000
10:34 1/10/24
KTquan tri nc da 2015
about:blank
1/4
Tng s dư đảm phí tăng 574.000.000
(-) định phí tăng 74.000.000
Thu nhp thuần tăng 500.000.000
c. giá bán ng 5% tức 50.000 đ x 5% = 2.500 đ, số đảm phí đơn vị s n ph ẩm tăng
2.5 00đ.
hoa hồng tăng bằng 10%: 52.500 x 10% = 5.250
hoa hồng 2.500 đ, như vậy hoa hồng bán hàng tăng 2.750
s dư đảm phí gim 2.750,
vy s dư đảm phí gim 2.750 - 2.500 = 250, còn
tng s đảm phí dự kiến 80.000 x 150% (17.500 250) 2.070.000.000 x =
(-) t ng s đảm phí hin ti 1.400.000.000
Tng s dư đảm phí tăng 670.000.000
(-) chi phí bất biến tăng 74.000.000
Thu nhp thuần tăng 596.000.000
T k t quế nh đưc trên cho thy doanh nghiệp nên chọn phương án c do phương án
này làm cho thu nhập thuần tăng cao nht.
4. Xác định giá bán lô hàng 40.000 sn phẩm để đạt hòa v n.
Các chi phí kh biến (cũ) (32.500 2.500 1.500) 28.500
Chi phí NVL gia công li s n ph m 1.500
Chi phí vn chuyn 20.000.000/40.000 500
Giá bán mt sn phm 30.500
Bài 2:
LN trước lãi vay: 1.500.000 900.000 400.000 = 200.000
ROI = 200.000/1.000.000 = 0,2
= 200.000/1.500.000 X 1.500.000/1.000.000 = 0,133 x 1,5 = 0,2
A, tiết kiệm chi phí nhân công => li nhuận tăng 10.000
ROI = (200.000 + 10.000)/1.500.000 X 1.500.000/1.000.000 = 0,14 x 1,5 = 0,21
B, gim mc t n kho bq => v n kinh doanh gim
ROI = 200.000/1.500.000 X 1.500.000/(1.000.000 100.000) = 0,133 x 1,667 = 0,222
C, doanh thu tăng do tăng giá bán => li nhuận tăng 50.000
ROI = (200.000 + 50.000)/(1.500.000 + 50.000) X (1.500.000 + 50.000)/1.000.000 =
0,1613 X 1,55 = 0,25
D, phát hành trái phiếu mua tbsx => vkd tăng: 1.150.000
Doanh thu không đổi.
Chi phí sx gim 5.000 => li nhuận tăng 5.000
ROI = 205.000/1.500.000 X 1.500.000/1.150.000 =
0,1367 x 1,304 = 0,178
E,
ROI = 200.000/1.500.000 X 1.500.000/800.000 = 0,25
Bài 3.
Tính chi phí sản xut tối đa cho mt sn phm
Doanh s (20.000 sp x 1 60.000đ) 3.200.000.000
(-) s tiền tăng thêm
Chi phí bán hàng, quản lý 800.000.000
10:34 1/10/24
KTquan tri nc da 2015
about:blank
2/4
Li nhun mong mun (2.000.000.000 x 10%) 200.000.000 1.000.000.000
Tổng chi phí sản xut 2.200.000.000
Chi phí sản xut m t s n phm (2.200.000.000 / 20.000) 110.000
2. Đnh giá theo phương pháp trực tiếp
Xác định chi phí nn
Chi phí nguyên vt liu tr c ti ếp (110.000 x 50%) 55.000
Chi phí nhân công trực tiếp (110.000 x 25%) 27.500
Chi phí sản xut chung kh biến (27,500 x 20%) 5.500
Chi phí bán hàng và quản lý kh biến (300.000.000/20.000) 15.000
Tổng chi phí kh biến mt sn phm (nn) 103.000
Chi phí bán hàng kh biến và quản lý bất biến 500.000.000
Chi phí sản xut chung b t bi ến (22.000 x 20.000) 440.000.000
Tổng chi phí bất biến 940.000.000
T l s tiền ng thêm
(2.000.000.000 x 10% + 940.000.000)/ (20.000 x 103.000) 55,34%
Phiếu nh giá sản phm
Chi phí kh biến mt s n ph m (nn) 103.000
S tin tăng thêm (103.000 x 55,34%) 57.000
Giá bán mt s n ph m 160.000
3. trường hợp này là trưng hợp tiêu th đặc biệt, căn cứ vào mẫu định giá theo phương
pháp trực tiếp va l p trên thì giá bán đề ngh 110.000 đ năm trong phạm vi linh hot
(giá nn 103.000 đ, giá đỉnh 160.000 đ) vì vậy công ty nên quyết định bán, bán vi giá
này công ty sẽ có m t mc lời tăng thêm:
2.000 sp x (160.000 đ .000 đ) 110 = 100.000.000
Qhv = 940.000.000/ 57.000 = 16.491sp
Việc bán 18.000 sp công ty đã có li .
Bài 4:
1. Thông tin không thích hp:
- Chi phí ẩn: chi phí khấu hao sau 5 năm.
- Thông tin không gây chênh lệch: doanh thu và chi phí
2. So sánh 2 phương án:
Ch tiêu
Thiết b
Thiết b mi
Mi /cũ
Mua thiết b mi
(200)
(140)
50
(60)
(140)
50
140
50
Nên chọn phương án mua máy mới vì làm tăng li nhun ca doanh nghiệp lên 50.
10:34 1/10/24
KTquan tri nc da 2015
about:blank
3/4
10:34 1/10/24
KTquan tri nc da 2015
about:blank
4/4
| 1/4

Preview text:

10:34 1/10/24 KTquan tri nc da 2015
ĐÁP ÁN MÔN: KẾ TOÁN QUẢN TR NÂNG CAO THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC 2014 - 2015 Bài 1:
1. Gọi giá bán sản phẩm A là x, tỷ lệ số dư đảm phí là 35%, như vậy tỷ lệ chi phí khả biến là 100% - 35% = 65% 30.000 + 0,05x
Tỷ lệ chi phí khả biến = -------------------------------- = 0,65 X 30.000 + 0,05x = 0,65x X= 30.000/0,6 = 50.000
2. Báo cáo kết quả kinh doanh Chỉ tiêu tổng cộn g đơn vị Doanh thu (80.000 x 5 0.000đ) 4.000.000.000 50.000 100% (-) chi phí khả biến
Nguyên vật liệu trực tiếp 1.200.000.000 Nhân công trực tiếp 560.000.000 Chi phí SXC khả biến 280.000.000 Hoa hồng bán hàng 200.000.000 Bao bì đóng gói 120.000.000 CP QLDN khả biến 240.000.000 2.600.000.000 32.500 65% Số dư đảm phí 1.400.000.000 17.500 (-) chi phí bất biến Chi phí SXC bất biến 300.600.000 Chi phí quảng cáo 150.400.000 Chi phí QLDN bất biến 774.000.000 1.225.000.000 Lợi nhuận 175.000.000 1.225.000.000
Sản lượng bán hòa vốn = ----------------------------- = 70.000 sp 17.500
Doanh thu hòa vốn = 70.000 x 50.000 = 3.500.000.000
3. a. Tặng món quà trị giá 2.000đ/sp sẽ làm cho số dư đảm phí đơn vị sản phẩm giảm 2.0 -
00 đ > số dư đảm phí 17.500 – 2.000 = 15.500
Tổng SD ĐP dự tính = 80.000 sp x 130% x 15.500 = 1.612.000.000 (-) t n
ổ g số dư đảm phí hiện tại 1.400.000.000
Tổng số dư đảm phí tăng lên 212.000.000 Đinh phí tăng lên 0 Lợi nhuận tăng 212.000.000
b. Giá bán giảm 2% tức giảm 50.000 x 2% = 1.000. SD ĐP đơn vị giảm 1.000đ
hoa hồng bán hàng giảm 1.000 x 5% = 50đ, SD ĐP đơn vị tăng 50đ.
Tổng hợp SD ĐP đơn vị sản phẩm 17.500 – 1.000 + 50 = 16.450
Tổng số dư đảm phí dự kiến 120.000 x 16.450 = 1.974.000.000
(-) Tổng số dư đảm phí hiện tại 1.400.000.000 about:blank 1/4 10:34 1/10/24 KTquan tri nc da 2015
Tổng số dư đảm phí tăng 574.000.000 (-) định phí tăng 74.000.000 Thu nhập thuần tăng 500.000.000
c. giá bán tăng 5% tức 50.000 đ x 5% = 2.500 đ, số dư đảm phí đơn vị sản phẩm tăng 2.5 00đ.
hoa hồng tăng bằng 10%: 52.500 x 10% = 5.250
hoa hồng cũ 2.500 đ, như vậy hoa hồng bán hàng tăng 2.750 s
ố dư đảm phí giảm 2.750, vậy s
ố dư đảm phí giảm 2.750 - 2.500 = 250, còn
tổng số dư đảm phí dự kiến 80.000 x 150% x (17.500 250) – = 2.070.000.000 (-) t n
ổ g số dư đảm phí hiện tại 1.400.000.000
Tổng số dư đảm phí tăng 670.000.000
(-) chi phí bất biến tăng 74.000.000 Thu nhạp thuần tăng 596.000.000
Từ kết quả tính được ở trên cho thấy doanh nghiệp nên chọn phương án c do phương án
này làm cho thu nhập thuần tăng cao nhất.
4. Xác định giá bán lô hàng 40.000 sản phẩm để đạt hòa vốn.
Các chi phí khả biến (cũ) (32.500 – 2.500 – 1.500) 28.500
Chi phí NVL gia công lại sản phẩm 1.500 Chi phí vận chuyển 20.000.000/40.000 500 Giá bán một sản phẩm 30.500 Bài 2:
LN trước lãi vay: 1.500.000 – 900.000 – 400.000 = 200.000 ROI = 200.000/1.000.000 = 0,2
= 200.000/1.500.000 X 1.500.000/1.000.000 = 0,133 x 1,5 = 0,2
A, tiết kiệm chi phí nhân công => lợi nhuận tăng 10.000
ROI = (200.000 + 10.000)/1.500.000 X 1.500.000/1.000.000 = 0,14 x 1,5 = 0,21 B, giảm mức t n
ồ kho bq => vốn kinh doanh giảm
ROI = 200.000/1.500.000 X 1.500.000/(1.000.000 – 100.000) = 0,133 x 1,667 = 0,222
C, doanh thu tăng do tăng giá bán => lợi nhuận tăng 50.000
ROI = (200.000 + 50.000)/(1.500.000 + 50.000) X (1.500.000 + 50.000)/1.000.000 = 0,1613 X 1,55 = 0,25
D, phát hành trái phiếu mua tbsx => vkd tăng: 1.150.000 Doanh thu không đổi.
Chi phí sx giảm 5.000 => lợi nhuận tăng 5.000
ROI = 205.000/1.500.000 X 1.500.000/1.150.000 = 0,1367 x 1,304 = 0,178 E,
ROI = 200.000/1.500.000 X 1.500.000/800.000 = 0,25 Bài 3.
Tính chi phí sản xuất tối đa cho một sản phẩm Doanh s ố (20.000 sp x 160.000đ) 3.200.000.000 (-) số tiền tăng thêm
Chi phí bán hàng, quản lý 800.000.000 about:blank 2/4 10:34 1/10/24 KTquan tri nc da 2015 Lợi nhuận mong muốn (2.000.000.000 x 10%) 200.000.000 1.000.000.000 Tổng chi phí sản xuất 2.200.000.000
Chi phí sản xuất một ả
s n phẩm (2.200.000.000 / 20.000) 110.000
2. Định giá theo phương pháp trực tiếp Xác định chi phí nền
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (110.000 x 50%) 55.000
Chi phí nhân công trực tiếp (110.000 x 25%) 27.500
Chi phí sản xuất chung khả biến (27,500 x 20%) 5.500
Chi phí bán hàng và quản lý khả biến (300.000.000/20.000) 15.000
Tổng chi phí khả biến một sản phẩm (nền) 103.000
Chi phí bán hàng khả biến và quản lý bất biến 500.000.000
Chi phí sản xuất chung bất biến (22.000 x 20.000) 440.000.000 Tổng chi phí bất biến 940.000.000
Tỷ lệ số tiền tăng thêm
(2.000.000.000 x 10% + 940.000.000)/ (20.000 x 103.000) 55,34%
Phiếu tính giá sản phẩm
Chi phí khả biến một sản phẩm (nền) 103.000
Số tiền tăng thêm (103.000 x 55,34%) 57.000 Giá bán một sản phẩm 160.000
3. trường hợp này là trường hợp tiêu thụ đặc biệt, căn cứ vào mẫu định giá theo phương
pháp trực tiếp vừa lập ở trên thì giá bán đề nghị 110.000 đ năm trong phạm vi linh hoạt
(giá nền 103.000 đ, giá đỉnh 160.000 đ) vì vậy công ty nên quyết định bán, bán với giá
này công ty sẽ có một mức lời tăng thêm:
2.000 sp x (160.000 đ – 1 .000 đ) 10 = 100.000.000
Qhv = 940.000.000/ 57.000 = 16.491sp
Việc bán 18.000 sp công ty đã có lời . Bài 4:
1. Thông tin không thích hợp:
- Chi phí ẩn: chi phí khấu hao sau 5 năm.
- Thông tin không gây chênh lệch: doanh thu và chi phí 2. So sánh 2 phương án: Chỉ tiêu Thiết bị cũ Thiết bị mới Mới /cũ Mua thiết bị mới (140) (140) Giá bán tb cũ 50 50 Chi phí hoạt động (200) (60) 140 50
Nên chọn phương án mua máy mới vì làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp lên 50. about:blank 3/4 10:34 1/10/24 KTquan tri nc da 2015 about:blank 4/4