lOMoARcPSD| 61184739
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA
HỌC
(Phần thi trắc nghiệm)
[Hệ: CLC - 02 Tín chỉ]
PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
STT
Nội dung
1
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
2
Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen
A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính
trị học, CNXHKH.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ
mệnh toàn thế giới của giai cấp công nhân.
D. Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của giai
cấp công nhân, Học thuyết chủ nghĩa tư bản độc quyền!
3
Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH
A. 1848-1895.
B. 1848 -1898.
C. 1848-1871.
D. 1843-1848.
4
Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên
5
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Biện chứng của tự nhiên.
B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Bộ Tư bản.
6
Đánh giá về chủ nghĩa Mác V.I.Lênin chỉ “Học thuyết của Mác học
thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác”.
A. Vạn năng
B. Tương đối
lOMoARcPSD| 61184739
C. Tuyệt đối
D. Đặc biệt
7
Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
đã được C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết về giá trị thặng dư.
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân.
D. Cả A, B, C.
8
Đâu là luận điểm đúng?
A. CNXHKH là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. CNXHKH là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. CNXHKH là một trong ba xu hướng phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. CNXHKH là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin.
9
Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống (…). Đối tượng nghiên cứu của
CNXHKH là những quy luật (…) của quá trình hình thành, phát triển hình
thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
A. Kinh tế - xã hội
B. Văn hóa – xã hội
C. Chính trị - xã hội
D. Tư tưởng – xã hội
10
Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với chủ nghĩa xã hội là thế nào?
A. Đưa CNXH từ châu Âu sang châu Á
B. Đưa CNXH từ lý luận thành hiện thực
C. Đưa CNXH từ không tưởng thành khoa học
D. Đưa CNXH từ hiện thực thành lý luận
11
Chủ nghĩa xã hội khoa học có phạm trù trung tâm là?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệnh lịch sử của tầng lớp trí thức
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
12
Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân
A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả các phương án trên.
13
Con đẻ của nền đại công nghiệp TBCN là giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
lOMoARcPSD| 61184739
14
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất hội hóa ngày càng rộng lớn với quan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp …
và giai cấp …
A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ
C. Công nhân – tư sản
D. Nông dân – địa chủ
15
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần triệt
để cách mạng nhất? A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
16
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng
của bản thân GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích cho…
A. Giai cấp nông dân – đa số
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số
D. Quần chúng – đa số
17
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính
xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về
tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
bằng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu
sản xuất
18
Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào?
A. Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội Xã hội chủ nghĩa.
19
Công nhân nước nào được coi là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện
đại?
A. Công nhân Mỹ.
B. Công nhân Đức.
C. Công nhân Anh.
D. Công nhân Pháp.
lOMoARcPSD| 61184739
20
Giai cấp công nhân hiện nay…?
A. Không còn bị bóc lột.
B. Hao phí lao động về trí lực là chủ yếu.
C. Hao phí lao động về sức lực cơ bắp là chủ yếu.
D. Có cùng lợi ích với giai cấp tư sản.
21
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
A. Không còn bị bóc lột.
B. Còn một số bộ phận bị bóc lột.
C. Ở tất cả các bộ phận đều bị bóc lột.
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
22
Chọn phương án đúng nhất: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
B. Giải phóng GCCN, nhân dân lao động.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả A, B, C.
23
Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác thì sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân về mặt chính trị - xã hội là gì ?
A. Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
B. Lật đổ giai cấp thống trị, thiết lập nhà nước mang bản chất GCCN, nhân
dân lao động, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới cộng sản chủ nghĩa.
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng
và tự do.
D. Xây dựng, củng cố ý thức hệ tiên tiến của GCCN.
24
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản
để làm gì…?
A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng.
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
25
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác
khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân.
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
26
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
D. Giai cấp công nhân và dân tộc.
lOMoARcPSD| 61184739
27
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định.
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
28
Điều kiện chủ quan nào để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của
mình?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
quy định.
B. Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân
thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình.
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
29
Đặc điểm nào phản ánh giai cấp công nhân hiện nay?
A. Giai cấp công nhân hiện nay vẫn đang lực lượng sản xuất hàng đầu của
xã hội hiện đại.
B. Giai cấp công nhân hiện nay là chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp
hiện đại mang tính xã hội hóa ngày càng cao.
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước tư bản hiện đại vẫn luôn
lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh hòa bình, hợp tác phát triển, dân
sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội. D. Cả ba phương án trên.
30
Đặc điểm nào phản ánh sự khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại?
A. Trung lưu hóa.
B. Trí thức hóa.
C. Trí tuệ hóa.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
31
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại?
A. Công nhân tri thức.
B. Công nhân trí thức.
C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
lOMoARcPSD| 61184739
32
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những liệu sản xuất
chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong
đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm để chỉ giai cấp công
nhân?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa
D. Trên toàn thế giới
33
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân Việt Nam trên phương diện kinh tế là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của
cán bộ đảng viên
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
34
Nhận định nào sau đây đúng với giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX,
trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
B. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
C. Sớm giác ngộ lý tưởng, mục tiêu cách mạng D. Cả A, B, C
35
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân ở Việt Nam hiện nay là gì? A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện
đại
B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai
cấp công nhân lãnh đạo thực sự trong sạch, vững mạnh C. Liên minh chặt
chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
36
Chất lượng giai cấp công nhân phải được thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa
D. Cả A, B, C
37
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp
B. Giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp địa chủ
lOMoARcPSD| 61184739
38
Giai cấp nào đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại phát
triển của xã hội hiện đại A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
39
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân
là?
A. Giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại.
B. Giai cấp nghèo khổ nhất.
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột.
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất.
40
Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…?
A. Không bị bóc lột.
B. Bị bóc lột về lao động giản đơn.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
41
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân các nước XHCN về nội dung kinh
tế là:
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi
trường D. Cả A, B, C
42
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh
lịch sử của mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
quy định.
B. Phải có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C.
43
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay giai cấp công nhân
truyền thống thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến
bộ hội
D. Cả A, B, C
lOMoARcPSD| 61184739
44
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
E. Năm
45
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy
hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
46
Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng?
A. Bốn
B. Năm
C. Sáu
D. Bảy
47
Hình thái kinh tế - hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai
đoạn? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
48
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH
tất yếu phải trải qua…?
A. Thời kỳ quá đ
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
49
Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới CNTB,
đặc biệt những thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát
triển xã hội, xây dựng nền kinh tế hiện đại,phát triển nhanh lực lượng sản xuất.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của hội trên tất các lĩnh vực…mặc sự
nghiệp khó khăn, phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường... D. Cả ba phương án
trên.
lOMoARcPSD| 61184739
50
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Thời kỳ quá đ
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa cộng sản
51
Theo Chủ nghĩa Mác Lênin, giữa hội bản chủ nghĩa hội cộng
sản chủ nghĩa một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang hội kia,
được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội
B. Thời kỳ quá độ
C. Giai đoạn thấp
D. Giai đoạn cao
52
Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Nhân dân lao động
D. Cả A và C
E. Cả B và C
53
Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ … đối với những nước đã trải
qua chủ nghĩa bản phát triển quá độ đối với những nước chưa trải
qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
A. Gián tiếp – trực tiếp
B. Trực tiếp – gián tiếp
C. Tương đối – tuyệt đối
D. Tuyệt đối – tương đối
54
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các
hình thái KT-XH trước đó thể hiện ở?
A. Bản chất nhân văn, nhân đạo
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C
55
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang
bản chất …, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
A. Giai cấp công nhân
B. Nhân dân lao động
C. Giai cấp tư sản
D. Cả A, B, C
lOMoARcPSD| 61184739
56
Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định:
“nếu không hiểu rõ rằng chỉ có sự hiểu biết chính xác về … được sáng tạo ra
trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải tạo … đó mới có
thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế
B. Nền văn minh
C. Nền văn hóa
D. Nền học vấn
57
Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để
trên các lĩnh vực A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội
D. Cả A, B, C.
58
Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống (…). Chủ nghĩa xã hội… giai cấp, … dân
tộc, … xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện.
A. Xóa bỏ
B. Giải phóng
C. Bảo vệ
D. Xây dựng
59
CNXH là xã hội do ai làm chủ?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Nhân dân lao động
60
Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn khi nào?
A. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị.
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước.
C. Khi dân chủ là một giá trị xã hội.
D. Khi dân chủ là một chế độ xã hội.
61
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho
đến nay lịch sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
62
Dân chủ XHCN ra đời là kết quả đấu tranh của GCCN và NDLĐ?
A. Đúng
B. Sai
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng
lOMoARcPSD| 61184739
63
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
64
Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari
năm1871.
B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791 .
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
65
Đâu là khái niệm đúng về dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Dân chủ hội chnghĩa nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
có trong lịch sử, nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân
chủ dân làm chủ; dân chủ pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng;
được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản.
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa nền dân chủ khác biệt với nền dân chủ tư sản;
dân chủ pháp luật nằm trong sthống nhất biện chứng; được thực hiện bằng
nhà nước XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Dân chủ hội chủ nghĩa là nền n chủ cao hơn vchất so với nền dân chủ
tư sản, nền dân chủ mà đó, dân chủ và pháp luật độc lập; được thực hiện bằng
nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Dân chủ hội chnghĩa nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
có trong lịch sử, nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân
chủ dân làm chủ; dân chủ pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng;
được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN.
66
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
A. Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên
67
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản.
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật.
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và NDLĐ tiến hành dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản.
D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng.
68
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với
chức năng giai cấp?
A. Cao hơn
lOMoARcPSD| 61184739
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. Ít hơn
69
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước
được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại.
B. Chức năng chính trị.
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
D. Chức năng kinh tế, xã hội.
70
Nhận định nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và
nhà nước XHCN?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động
của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi
quyền làm chủ của người dân.
C. Cả hai phương án A và B đều đúng.
71
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
72
Bộ phận nào trong hệ thống chính trị XHCN, được Đảng Cộng sản xem như
“trụ cột”, “một công cụ chủ yếu, vững mạnh” của nhân dân trong sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN? A. Nhà nước.
B. Mặt trận Tổ quốc.
C. Công đoàn Việt Nam.
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
73
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức
nào dưới đây?
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
74
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao
quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là?
A. Dân chủ hình thức
B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ trực tiếp
D. Dân chủ tư sản
lOMoARcPSD| 61184739
75
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất
A. Giai cấp công nhân
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sắc
D. Cả A, B, C
76
Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN.
B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
77
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền lực,
dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là chủ nhân của nhà nước
A. Công nhân
B. Nhân dân
C. Người chủ
D. Cả A, B, C
78
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là?
A. Nhà nước XHCN
B. Đảng Cộng sản
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
79
Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào
dưới đây?
A. Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
80
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là gì? A. Cơ cấu
kinh tế
B. Cơ cấu xã hội
C. Cơ cấu văn hóa
D. Cơ cấu chính trị
lOMoARcPSD| 61184739
81
Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên
minh giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Phụ nữ
D. Đội ngũ thanh niên
82
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luật
của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh
tế của thời kỳ quá độ lên CNXH.
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các
tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa
liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội diễn ra xích lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
83
Những đặc điểm o dưới đây phản ánh cơ cấuhội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Sự biến đổi cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa
mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam.
B. Trong sự biến đổi của cấu xã hội giai cấp, vtrí, vai trò của giai cấp,
tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định.
C. cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam bao
gồm những giai cấp, tầng lớp hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
đội ngũ trí thức, đội ndoanh nhân, phụ nữ, thanh niên… D. Cả ba phương án
trên đều đúng.
84
Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh
giai cấp, tầng lớp xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam? A. Liên
minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi
trường.
C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng
an ninh .
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi
trường và quốc phòng an ninh.
85
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng bản để xây dựng
cấu xã hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời k
quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu
E. Bảy
lOMoARcPSD| 61184739
86
Việc giữ vững lập trường chính trị - tưởng của giai cấp công nhân; giữ
vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và
toàn hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa xã hội
Cả A, B, C
87
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và
bị quy định bởi? A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu chính trị
C. Cơ cấu xã hội
D. Cả A, B, C
88
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo
cách mạng?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Đội ngũ doanh nhân
Đội ngũ trí thức
89
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp
công nhân là giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ
Tầng lớp trí thức
90
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên
minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa, xã hội
Cả A, B, C
91
Dân tộc Việt Nam, dân tộc Trung Hoa, dân tộc Anh… là khái niệm dân tộc
dùng để chỉ? A. Một tộc người
B. Một bộ tộc
C. Một quốc gia
D. Một cộng đồng thiểu số
lOMoARcPSD| 61184739
92
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết
định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?
A. Ngôn ngữ
B. Văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Vùng lãnh thổ
93
Khi nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra mấy xu hướng khách
quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
94
Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin có mấy đặc điểm cơ bản?
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu
95
Muốn thực hiện bình đẳng dân tộc và để các dân tộc thiểu số phát triển
nhanh và bền vững, cần làm gì?
A. Xóa bỏ bản sắc dân tộc
B. Tập trung nơi cư trú duy nhất trên một địa bàn
C. Xóa bỏ sự chênh lệch về số dân
D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế, văn hóa, xã hội.
96
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam về nội dung xã hội là gì?
A. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa
các dân tộc.
B. Các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng
bào các dân tộc thiểu số.
C. Thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số.
D. Đảm bảo ổn định chính trị, thực hiện tốt an ninh chính trị, trật tự - an toàn
xã hội.
E. Giữ gìn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các tộc người.
97
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam thể hiện trên mấy lĩnh
vực? A. Năm
B. Sáu
C. Bảy
D. Tám
lOMoARcPSD| 61184739
98
Bản chất của tôn giáo là:
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết
định sự tồn tại và phát triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có tôn
giáo. C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
99
Tôn giáo mấy nguồn gốc bản hình thành? A.
Ba.
B. Bốn.
C. Năm .
D. Sáu.
100
Tôn giáo có mấy tính chất cơ bản?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
101
Phật giáo, Công giáo, Tin lành… được gọi là?
A. Các tôn giáo cụ thể
B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Các tổ chức đạo đức - chính trị
D. Các tổ chức thần quyền
102
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở:
A. Ấn Độ
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Việt Nam
103
Thờ cúng tổ tiên là một trong những loại hình thuộc?
A. Tôn giáo.
B. Mê tín dị đoan.
C. Tín ngưỡng.
D. Cả tôn giáo và mê tín dị đoan.
104
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc?
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Cả mê tín dị đoan và tín ngưỡng.
105
Hiện tượng bói toán là gì?
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
lOMoARcPSD| 61184739
D. Tôn giáo và tín ngưỡng
106
Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là một trong những loại hình
thuộc? A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Mê tín
107
Hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là?
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Mê muội
108
Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo, đa tín ngưỡng
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng, vừa sai
109
Điền từ thích hợp o chỗ trống (…). Tính của tôn giáo biểu hiện số lượng
tín đồ rất đông đảo các tôn giáo nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một
bộ phận quần chúng nhân dân. A. Lịch sử.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. Quần chúng.
110
Luận điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân
dân.
B. Chủ nghĩa Mác Lê nin chỉ hướng vào giải quyết những ảnh hưởng tiêu cực của
tôn giáo.
C. Cần có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các tôn giáo.
111
Đặc điểm nào sau đây phản ánh chính xác về các tôn giáo ở Việt Nam?
A. Có chung nguồn gốc và truyền thống lịch sử.
B. Không có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
C. Đa dạng về nguồn gốc và truyền thống lịch sử.
D. Đều là các tôn giáo du nhập từ bên ngoài.
lOMoARcPSD| 61184739
112
Luận điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng,
Nhà nước Việt Nam đối với tín ngưỡng, tôn giáo hiện nay?
A. Các biện pháp hành chính có thể làm cho tín ngưỡng, tôn giáo mất đi.
B. Đoàn kết đồng bào theo các tôn giáo khác nhau.
C. Tôn giáo, tín ngưỡng đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây
dựng CNXH ở nước ta.
D. Mọi tín đồ đều có quyền tự do hành đạo theo quy định của pháp luật.
113
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ của yếu tố
nào?
A. Tín ngưỡng truyền thống.
B. Chính sách của Nhà nước.
C. Các tôn giáo ngoại lai.
D. Quá trình hội nhập quốc tế.
114
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…). Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 quy
định: “Tập hợp đồng bào theo tín ngưỡng, tôn giáo và đồng bào không theo
tín ngưỡng, tôn giáo xây dựng … toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.
A. Kinh tế phát triển.
B. Hệ tư tưởng.
C. Khối đại đoàn kết.
D. Nền văn hóa.
115
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người.
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau.
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều.
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng.
116
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính?
A. Toàn diện
B. Cách mạng và tiến b
C. Nhân văn sâu sắc
D. Cả A, B, C
117
Đặc điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
118
Quan điểm o sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng
Nhà nước Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng?
lOMoARcPSD| 61184739
A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây
dựng CNXH ở nước ta
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
119
Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính trị
B. Các tổ chức tôn giáo
C. Quần chúng
D. Đảng và Nhà nước
120
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là
A. Quốc gia và Tộc người
B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phục và Ngôn ngữ
Phát triển và Lạc hậu
121
Những đặc trưng bản như: chung phương thức sinh hoạt kinh tế,
lãnh thổ chung không bị chia cắt, sự quản của một Nhà nước, ngôn
ngữ chung, nét tâm biểu hiện qua nền n hóa và tạo nên bản sắc văn
hóa riêng là để chỉ?
A. Xã hội
B. Cộng đồng kinh tế
C. Dân tộc – quốc gia
Dân tộc – tộc người
122
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân
tộc vấn đề bản, u i, đồng thời cũng vấn đề hiện nay của cách
mạng Việt Nam? A. Quan trọng – chiến lược
B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản
D. Chiến lược – cấp bách
123
Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóa
B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội
C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng
D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61184739
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
(Phần thi trắc nghiệm)
[Hệ: CLC - 02 Tín chỉ]
PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT STT Nội dung
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin 1
B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen A.
Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học. B.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính 2 trị học, CNXHKH. C.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ
mệnh toàn thế giới của giai cấp công nhân. D.
Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của giai
cấp công nhân, Học thuyết chủ nghĩa tư bản độc quyền!
Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH A. 1848-1895. 3 B. 1848 -1898. C. 1848-1871. D. 1843-1848.
Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử. 4
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Biện chứng của tự nhiên. 5 B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bộ Tư bản.
Đánh giá về chủ nghĩa Mác V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là học
thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác”.
6 A. Vạn năng B. Tương đối lOMoAR cPSD| 61184739 C. Tuyệt đối D. Đặc biệt
Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
đã được C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào?
7
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết về giá trị thặng dư.
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân. D. Cả A, B, C.
Đâu là luận điểm đúng?
A. CNXHKH là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin. 8
B. CNXHKH là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. CNXHKH là một trong ba xu hướng phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. CNXHKH là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin. 9
Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống (…). Đối tượng nghiên cứu của
CNXHKH là những quy luật (…) của quá trình hình thành, phát triển hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa. A. Kinh tế - xã hội B. Văn hóa – xã hội C. Chính trị - xã hội D. Tư tưởng – xã hội
Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với chủ nghĩa xã hội là thế nào?
A. Đưa CNXH từ châu Âu sang châu Á 10
B. Đưa CNXH từ lý luận thành hiện thực
C. Đưa CNXH từ không tưởng thành khoa học
D. Đưa CNXH từ hiện thực thành lý luận
Chủ nghĩa xã hội khoa học có phạm trù trung tâm là?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân 11
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệnh lịch sử của tầng lớp trí thức
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A. Giai cấp vô sản. 12
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả các phương án trên.
Con đẻ của nền đại công nghiệp TBCN là giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp tư sản 13 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức lOMoAR cPSD| 61184739
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan 14
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp … và giai cấp … A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ C. Công nhân – tư sản
D. Nông dân – địa chủ
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần triệt
để cách mạng nhất?
A. Giai cấp tư sản 15 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng
của bản thân GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích cho…

A. Giai cấp nông dân – đa số 16
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số D. Quần chúng – đa số
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác? A.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân 17
bằng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
này bằng chế độ tư nhân khác D.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào?
A. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. 18 B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội Xã hội chủ nghĩa.
Công nhân nước nào được coi là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại? A. Công nhân Mỹ. 19 B. Công nhân Đức. C. Công nhân Anh. D. Công nhân Pháp. lOMoAR cPSD| 61184739
Giai cấp công nhân hiện nay…?
A. Không còn bị bóc lột. 20
B. Hao phí lao động về trí lực là chủ yếu.
C. Hao phí lao động về sức lực cơ bắp là chủ yếu.
D. Có cùng lợi ích với giai cấp tư sản.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
A. Không còn bị bóc lột. 21
B. Còn một số bộ phận bị bóc lột.
C. Ở tất cả các bộ phận đều bị bóc lột.
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Chọn phương án đúng nhất: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người. 22
B. Giải phóng GCCN, nhân dân lao động.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh. D. Cả A, B, C.
Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác thì sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân về mặt chính trị - xã hội là gì ?
A.
Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới. B.
Lật đổ giai cấp thống trị, thiết lập nhà nước mang bản chất GCCN, nhân 23
dân lao động, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới cộng sản chủ nghĩa. C.
Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do. D.
Xây dựng, củng cố ý thức hệ tiên tiến của GCCN.
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản để làm gì…?
A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng. 24
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân. 25
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân. 26
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
D. Giai cấp công nhân và dân tộc. lOMoAR cPSD| 61184739
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định. 27
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Điều kiện chủ quan nào để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của 28 mình? A.
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định. B.
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân
thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình. C.
Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản . D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Đặc điểm nào phản ánh giai cấp công nhân hiện nay? A.
Giai cấp công nhân hiện nay vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại. B.
Giai cấp công nhân hiện nay là chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp 29
hiện đại mang tính xã hội hóa ngày càng cao. C.
Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước tư bản hiện đại vẫn luôn là
lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển, vì dân
sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội. D. Cả ba phương án trên.
Đặc điểm nào phản ánh sự khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại? A. Trung lưu hóa. B. Trí thức hóa. 30 C. Trí tuệ hóa.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại?
A. Công nhân tri thức. B. Công nhân trí thức. 31 C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B. lOMoAR cPSD| 61184739
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất
chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong
đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm để chỉ giai cấp công nhân?
32
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa D. Trên toàn thế giới
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân Việt Nam trên phương diện kinh tế là gì?
A.
Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 33 B.
Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên C.
Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng. D.
Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam. 34
Nhận định nào sau đây đúng với giai cấp công nhân Việt Nam? A.
Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX,
trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp B.
Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội C.
Sớm giác ngộ lý tưởng, mục tiêu cách mạng D. Cả A, B, C
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại 35
B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai
cấp công nhân lãnh đạo thực sự trong sạch, vững mạnh C. Liên minh chặt
chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Chất lượng giai cấp công nhân phải được thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị 36
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa D. Cả A, B, C
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp 37
B. Giai cấp tư sản Việt Nam C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ lOMoAR cPSD| 61184739
Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát
triển của xã hội hiện đại
A. Giai cấp tư sản 38 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại. 39
B. Giai cấp nghèo khổ nhất.
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột.
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất.
Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…?
A. Không bị bóc lột. 40
B. Bị bóc lột về lao động giản đơn.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là: 41
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường D. Cả A, B, C
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh
lịch sử của mình là?
A.
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng 42 quy định. B.
Phải có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản C.
Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản . D. Cả ba phương án A, B, C.
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân
truyền thống thế kỷ XIX là?
A.
Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại 43 B.
Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư C.
Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 61184739
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa? A. Một B. Hai 44 C. Ba D. Bốn E. Năm
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy
hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Một 45 B. Hai C. Ba D. Bốn
Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng? A. Bốn 46 B. Năm C. Sáu D. Bảy
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A. 1 47 B. 2 C. 3 D. 4
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH
tất yếu phải trải qua…?
48 A. Thời kỳ quá độ B. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là: A.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa. B.
Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, 49
đặc biệt những thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát
triển xã hội, xây dựng nền kinh tế hiện đại,phát triển nhanh lực lượng sản xuất. C.
Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự
nghiệp khó khăn, phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường... D. Cả ba phương án trên. lOMoAR cPSD| 61184739
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội 50 B. Thời kỳ quá độ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa cộng sản
Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng
sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia,
được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội 51 B. Thời kỳ quá độ C. Giai đoạn thấp D. Giai đoạn cao
Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản 52 C. Nhân dân lao động D. Cả A và C E. Cả B và C
Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ … đối với những nước đã trải
qua chủ nghĩa tư bản phát triển và quá độ … đối với những nước chưa trải
qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
53
A. Gián tiếp – trực tiếp
B. Trực tiếp – gián tiếp
C. Tương đối – tuyệt đối
D. Tuyệt đối – tương đối
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các
hình thái KT-XH trước đó thể hiện ở?
54 A.
Bản chất nhân văn, nhân đạo B. Giải phóng giai cấp C.
Giải phóng xã hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang
bản chất …, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
A. Giai cấp công nhân 55 B. Nhân dân lao động C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 61184739 56
Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định:
“nếu không hiểu rõ rằng chỉ có sự hiểu biết chính xác về … được sáng tạo ra
trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải tạo … đó mới có
thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế B. Nền văn minh C. Nền văn hóa D. Nền học vấn
Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để
trên các lĩnh vực
A. Kinh tế 57 B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội D. Cả A, B, C.
Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống (…). Chủ nghĩa xã hội… giai cấp, … dân
tộc, … xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện.
A. Xóa bỏ 58 B. Giải phóng C. Bảo vệ D. Xây dựng
CNXH là xã hội do ai làm chủ? A. Giai cấp công nhân 59 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Nhân dân lao động
Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn khi nào?
A. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị. 60
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước.
C. Khi dân chủ là một giá trị xã hội.
D. Khi dân chủ là một chế độ xã hội.
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho
đến nay lịch sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ?
A. 2 61 B. 3 C. 4 D. 5
Dân chủ XHCN ra đời là kết quả đấu tranh của GCCN và NDLĐ? 62 A. Đúng B. Sai C. Cả A và B
D. Không có phương án nào đúng lOMoAR cPSD| 61184739
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy. 63
B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871. 64
B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791 .
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
Đâu là khái niệm đúng về dân chủ xã hội chủ nghĩa? A.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
có trong lịch sử, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là
chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng;
được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. B.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ khác biệt với nền dân chủ tư sản;
dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng 65
nhà nước XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. C.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, dân chủ và pháp luật độc lập; được thực hiện bằng
nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. D.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
có trong lịch sử, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là
chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng;
được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN.
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là? A.
Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân 66 B.
Đại diện cho ý chí của nhân dân C.
Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân D.
Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản. B.
Cách mạng khoa học kỹ thuật. 67 C.
Cách mạng do giai cấp vô sản và NDLĐ tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. D.
Cách mạng văn hóa, tư tưởng.
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với 68
chức năng giai cấp? A. Cao hơn lOMoAR cPSD| 61184739 B. Thấp hơn C. Như nhau D. Ít hơn
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại. 69 B. Chức năng chính trị.
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
D. Chức năng kinh tế, xã hội.
Nhận định nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN? A.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động 70
của nhà nước xã hội chủ nghĩa. B.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi
quyền làm chủ của người dân. C.
Cả hai phương án A và B đều đúng.
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945. 71
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bộ phận nào trong hệ thống chính trị XHCN, được Đảng Cộng sản xem như
là “trụ cột”, “một công cụ chủ yếu, vững mạnh” của nhân dân trong sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
? A. Nhà nước. 72 B. Mặt trận Tổ quốc. C. Công đoàn Việt Nam.
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây? 73 A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao
quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là?
A. Dân chủ hình thức 74 B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ trực tiếp D. Dân chủ tư sản lOMoAR cPSD| 61184739
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất A. Giai cấp công nhân 75
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sắc D. Cả A, B, C
Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN. 76
B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền lực,
dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là chủ nhân của nhà nước
A. Công nhân 77 B. Nhân dân C. Người chủ D. Cả A, B, C
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là? A. Nhà nước XHCN 78 B. Đảng Cộng sản C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào dưới đây?
A. Cơ cấu xã hội – dân cư. 79
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là gì?
A. Cơ cấu kinh tế 80 B. Cơ cấu xã hội C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu chính trị lOMoAR cPSD| 61184739
Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên
minh giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam?
A. Đội ngũ trí thức 81 B. Đội ngũ doanh nhân C. Phụ nữ D. Đội ngũ thanh niên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luật
của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh 82
tế của thời kỳ quá độ lên CNXH. B.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa
liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội diễn ra xích lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A.
Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa
mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam. B.
Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, vị trí, vai trò của giai cấp, 83
tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định. C.
Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao
gồm những giai cấp, tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân, phụ nữ, thanh niên… D. Cả ba phương án trên đều đúng. 84
Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh
giai cấp, tầng lớp xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Liên
minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội. B.
Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường. C.
Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh . D.
Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi
trường và quốc phòng an ninh.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây dựng cơ
cấu xã hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
A. Ba 85 B. Bốn C. Năm D. Sáu E. Bảy lOMoAR cPSD| 61184739
Việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ
vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và
toàn xã hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên CNXH ở Việt Nam?
86 A. Nội dung kinh tế B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa xã hội Cả A, B, C
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và
bị quy định bởi?
A. Cơ cấu kinh tế 87 B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu xã hội D. Cả A, B, C
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng? A. Giai cấp công nhân 88 B. Giai cấp tư sản C. Đội ngũ doanh nhân Đội ngũ trí thức
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp
công nhân là giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản 89 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp địa chủ Tầng lớp trí thức
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên
minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế 90 B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa, xã hội Cả A, B, C
Dân tộc Việt Nam, dân tộc Trung Hoa, dân tộc Anh… là khái niệm dân tộc
dùng để chỉ?
A. Một tộc người 91 B. Một bộ tộc C. Một quốc gia
D. Một cộng đồng thiểu số lOMoAR cPSD| 61184739
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết
định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?
A. Ngôn ngữ 92 B. Văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người D. Vùng lãnh thổ
Khi nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra mấy xu hướng khách
quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Một 93 B. Hai C. Ba D. Bốn
Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin có mấy đặc điểm cơ bản? A. Ba 94 B. Bốn C. Năm D. Sáu
Muốn thực hiện bình đẳng dân tộc và để các dân tộc thiểu số phát triển 95
nhanh và bền vững, cần làm gì?
A. Xóa bỏ bản sắc dân tộc
B. Tập trung nơi cư trú duy nhất trên một địa bàn
C. Xóa bỏ sự chênh lệch về số dân
D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế, văn hóa, xã hội.
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam về nội dung xã hội là gì? A.
Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc. B.
Các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng 96
bào các dân tộc thiểu số. C.
Thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số. D.
Đảm bảo ổn định chính trị, thực hiện tốt an ninh chính trị, trật tự - an toàn xã hội. E.
Giữ gìn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các tộc người.
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam thể hiện trên mấy lĩnh vực? A. Năm 97 B. Sáu C. Bảy D. Tám lOMoAR cPSD| 61184739
Bản chất của tôn giáo là: A.
Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra. 98 B.
Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết
định sự tồn tại và phát triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có tôn
giáo. C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Tôn giáo có mấy nguồn gốc cơ bản hình thành? A. Ba. 99 B. Bốn. C. Năm . D. Sáu.
Tôn giáo có mấy tính chất cơ bản? A. Ba. 100 B. Bốn. C. Năm. D. Sáu.
Phật giáo, Công giáo, Tin lành… được gọi là? A. Các tôn giáo cụ thể
101 B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Các tổ chức đạo đức - chính trị
D. Các tổ chức thần quyền
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở: A. Ấn Độ 102 B. Trung Quốc C. Thái Lan D. Việt Nam
Thờ cúng tổ tiên là một trong những loại hình thuộc? A. Tôn giáo. 103 B. Mê tín dị đoan. C. Tín ngưỡng.
D. Cả tôn giáo và mê tín dị đoan.
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc? A. Tôn giáo 104 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
D. Cả mê tín dị đoan và tín ngưỡng.
Hiện tượng bói toán là gì? A. Tôn giáo 105 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng lOMoAR cPSD| 61184739
D. Tôn giáo và tín ngưỡng
Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là một trong những loại hình thuộc? A. Tôn giáo 106 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng D. Mê tín
Hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là? A. Tôn giáo 107 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng D. Mê muội
Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo, đa tín ngưỡng A. Đúng 108 B. Sai C. Vừa đúng, vừa sai
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…). Tính … của tôn giáo biểu hiện ở số lượng
tín đồ rất đông đảo và các tôn giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một
bộ phận quần chúng nhân dân.
A. Lịch sử. 109 B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Quần chúng.
110 Luận điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân.
B. Chủ nghĩa Mác Lê nin chỉ hướng vào giải quyết những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo.
C. Cần có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các tôn giáo.
Đặc điểm nào sau đây phản ánh chính xác về các tôn giáo ở Việt Nam?
A. Có chung nguồn gốc và truyền thống lịch sử.
111 B. Không có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
C. Đa dạng về nguồn gốc và truyền thống lịch sử.
D. Đều là các tôn giáo du nhập từ bên ngoài. lOMoAR cPSD| 61184739
Luận điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng,
Nhà nước Việt Nam đối với tín ngưỡng, tôn giáo hiện nay?
A.
Các biện pháp hành chính có thể làm cho tín ngưỡng, tôn giáo mất đi. 112 B.
Đoàn kết đồng bào theo các tôn giáo khác nhau. C.
Tôn giáo, tín ngưỡng đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước ta. D.
Mọi tín đồ đều có quyền tự do hành đạo theo quy định của pháp luật.
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ của yếu tố nào?
A. Tín ngưỡng truyền thống.
113 B. Chính sách của Nhà nước.
C. Các tôn giáo ngoại lai.
D. Quá trình hội nhập quốc tế.
114 Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…). Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 quy
định: “Tập hợp đồng bào theo tín ngưỡng, tôn giáo và đồng bào không theo
tín ngưỡng, tôn giáo xây dựng … toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.
A. Kinh tế phát triển. B. Hệ tư tưởng.
C. Khối đại đoàn kết. D. Nền văn hóa.
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người.
115 B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau.
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều.
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng.
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính? A. Toàn diện
116 B. Cách mạng và tiến bộ C. Nhân văn sâu sắc D. Cả A, B, C
Đặc điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
117 B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động 118
Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng và
Nhà nước Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng? lOMoAR cPSD| 61184739 A.
Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước ta B.
Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết C.
Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng D.
Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính trị
119 B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng D. Đảng và Nhà nước
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là
A. Quốc gia và Tộc người
120 B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phục và Ngôn ngữ Phát triển và Lạc hậu
Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có
lãnh thổ chung không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn
ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa và tạo nên bản sắc văn
hóa riêng là để chỉ?
121 A. Xã hội B. Cộng đồng kinh tế C. Dân tộc – quốc gia Dân tộc – tộc người
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân
tộc là vấn đề … cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay của cách
mạng Việt Nam?
A. Quan trọng – chiến lược
122 B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản
D. Chiến lược – cấp bách
Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóa
123 B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội
C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng
D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị