Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
1
Tham gia làm:
+ Đại din Khoa Toán tin RAM Nguy n Th Huy Hoàng ế
+ Thành viên RAM Lê Quý Phong Khoa Toán tin HNUE
+ Thành viên RAM Nguy n H ồng Sơn – Khoa Toán tin HNUE
+ Thành viên RAM Đỗ Thanh Tùng Khoa Toán tin HNUE
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
2
Câu 1: Xác suất để ấy đượ l c bóng trng là:
4
10
=
2
5
Câu 2: Để s chm m t trên c a xác su t l ớn hơn 4 thì s chm là 5 hoc 6.
Xác su s m m t trên c a xúc x c lất để ch ớn hơn 4 là:
2
6
=
1
3
Câu 3 Áp d ng công th c Berno ulli:
B
Câu 4: P[Z<25]=P[Z=10]+P[Z=15]+P[Z=20]=0,15+0,15+0,1=0,4
Câu 5: E[X]= 1.0,1+3.0,3+4.0,1+6.0,3+10.0,2=5,2
Câu 6: Var[X]=E[ = 3064,75 𝑋
2
]-𝐸[𝑋]
2
Bm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nh p b ng -> AC ->Shift 1-> Ch n d u c n xu t li
Câu
8: Điểm trung bình là:
𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚
𝑇ổ
𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ
=
1. +2. +3. +4. +5. +6. +7. +8.8+9.5+ .220 10 25 30 60 20 20 10
200
= 4.62
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
3
Câu 9
: Trung bình m u là:=
𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚
𝑇ổ
𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ
=
2,7.5+2,9. +3,1. +3,3.4+3,5.910 12
40
= 3,11
Câu 1 0: Phương sai mu là:
Bm máy tính D
Bm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nh p b ng -> AC ->Shift 1-> Ch n d u c n xu t li
(phương sai là sx)
Câu 11:
Chiu cao trung bình cây (m)
6,75
7,25
7,75
8,25
8,75
9,25
S cây
2
4
10
11
5
3
Bấm máy độ lch mu là: 𝑠 = 0,6427
Câu 12: S p x p theo th t ta có: ế
0 0 0 … 0 0 1 1 … 1 2 2 … 2 3 3 3 4 4 5 5
(19 s 0) - (8 s 1) (6 s 2) (3 s 3) (2 s 4) (2 s 577)
Trung v m
u là
1
2
(
𝑥
20
+ 𝑥
21
)
=
1+1
2
= 1
Câu 13: H c sinh ngh 0 bu i nhi u nh t thì mode = 0
Câu 14:
T l cam lo i II là:
2+3
2+3+ + + +6+8+8+4
15 26 28
= 5%
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
4
Câu 15:
Khi
6
7
8
9
S h c sinh
9
7
5
4
T
l h c sinh kh i 9 tham gia clb:
4
9+7+5+4
= 16%
Câu 16: Số học sinh trung bình là 20%. 500=100 (học sinh)
Câu 17:
A sai vì nếu kích thướ ẫu tăng gấp đôi thì độc m dài kho ng ảng ước lượ gim
𝟐
lần.
B sai vì v i cùng m t b s liu thì khoảng ước lượng có độ dài hơn tin cy cao s
khoảng ước lượng có độ tin cy cao hơn.
C Đúng
D Sai vì độ dài ca kho ng thu vào trung bình m ảng ước lượ không ph c u.
Câu 18: Chọn B
Câu 19: Trên cùng m t m u thì kho ng r ộng hơn sẽ có độ ậy cao hơn nên tin c
chn A
Câu 20: vì biết σ .Áp dụng công thức
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
5
𝑢
1
= 8 1,96
0,5
5
= 7,804 𝑢
2
= 8 +1,96
0,5
5
= 8,196
Câu 21:
+ Vi cùng mt mu s
nhất
((p1,p2) ngắn nhấ
𝑚
𝑚𝑎
(theo bảng phân phối stude => độ t .=> đáp án: A
𝑚𝑎
𝑚𝑖
Câu 22:
+ D y: n=1 l ch nên ta s d ng công th có độ
thức KƯL cho i của qun th đã biết:
α):
ng v t á tr trung bình vượ ới cùng độ i
ƯL độ dài ln ) l n nh t) khi:
𝑚
𝑚𝑎
=> đáp án: B
C
+
=60 ng), n=100(sinh viên), = 0,95 => 1 α α=
0,05 => /2= α
+ D y: n=100 ( >30) l l ch m u s nên ta s d ng công th ại có độ
thức KƯL cho trun ca mu c l n:
NUE)
6
= 60 1,96= 58,04
10
= 60 + 1,96= 61,96
đáp án: C
=
100
=
0
đáp án C
C
+ (kg), 1 α= 0,95 => = 0,05 => /2= α α 9
+ Áp d ng công th nh c m u cho bài toán tìm kho ng cho giá ức xác đị ảng ước lượ
tr trung bình v i 𝜇 đã Biết:
𝑛
𝑧
𝛼 2
Τ
𝜎
𝜀
2
= (
1,96.1
0,8
)
2
= 6,0025
đáp án C
Câu 26:
N K72 HNUE)
7
+
1 = 0,95 => = 0,05 => /2= α α α 9
+ Áp d ng cô ng ước lượng cho t l
bằng phươn
2
643
đáp án B
Câu 27:
+ quy t c quy ết nh: đị
Quyết định
H1 đúng
Bác b thuy gi ết H0
Quyết định đúng
Ch p nh n gi thuy t H0 ế
Sai l m lo i 2
Trong bài toán ki nh gi thuyểm đị ết h0 với đối quyết H1 ta mc sai lm
loi 2 khi ch p nh n gi thuy ết h0 khi h1 đúng nói cách khác chấp nhn
gi thuyết h0 khi h0 sai. => đáp án
Câu 28:
+ Trong bài toán nh gi thuykiểm đị ết h0 với đối quyết H1, mức ý nghĩa là xác
sut m c sai l m lo i 1 ( bác b thuy gi ết h0 khi h0 đúng ) => đáp án A
Câu 29:
=10 là mu c nh (n<30) nên ta áp dụng công thúc kieemrr đnh gi
ê cho giá tr trung bình v i m u c : nh
=> đáp án B
Câu 30:
Đối thuyết
Mi n tiêu chu n S
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
8
H1: P> P0
H1: P< P0
+ m định P>P0. Chúng ta bác b
H
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)
Nhóm h c t p RAM(K70, K71, K72 HNUE)

Preview text:

Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE ) Tham gia làm:
+ Đại diện Khoa Toán tin RAM Nguyễn Thế Huy Hoàng
+ Thành viên RAM Lê Quý Phong – Khoa Toán tin – HNUE
+ Thành viên RAM Nguyễn Hồng Sơn – Khoa Toán tin – HNU E
+ Thành viên RAM Đỗ Thanh Tùng – Khoa Toán tin – HNU E 1
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE )
Câu 1: Xác suất để lấy được bóng trắng là: 4 2 10 = 5
Câu 2: Để số chấm mặt trên của xác suất lớn hơn 4 thì số chấm là 5 hoặc 6.
Xác suất để số chấm mặt trên của xúc xắc lớn hơn 4 là: 2 1 6 = 3
Câu 3 Áp dụng công thức Bernoulli: B
Câu 4: P[Z<25]=P[Z=10]+P[Z=15]+P[Z=20]=0,15+0,15+0,1=0,4
Câu 5: E[X]= 1.0,1+3.0,3+4.0,1+6.0,3+10.0,2=5,2
Câu 6: Var[X]=E[𝑋2]-𝐸[𝑋]2= 3064,75
Bấm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nhập bảng -> AC ->Shift 1-> Chọn dữ liệu cần xuất
Câu 8: Điểm trung bình là:
𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ 1.2 + 0 2.1 + 0 3.2 + 5 4.3 + 0 5.6 + 0 6.20+7.2 + 0 8.8+9.5+1 . 0 2 = 4.62 200 2
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE ) 𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚
Câu 9: Trung bình mẫu là:= =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ 2,7.5+2,9.1 + 0 3,1.1 + 2 3,3.4+3,5.9 = 3,11 40
Câu 10: Phương sai mẫu là: Bấm máy tính  D
Bấm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nhập bảng -> AC ->Shift 1-> Chọn dữ liệu cần xuất (phương sai là sx) Câu 11:
Chiều cao trung bình cây (m) 6,75 7,25 7,75 8,25 8,75 9,25 Số cây 2 4 10 11 5 3
Bấm máy độ lệch mẫu là: 𝑠 = 0,6427
Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự ta có:
0 0 0 … 0 0 1 1 … 1 2 2 … 2 3 3 3 4 4 5 5
(19 số 0) - (8 số 1) – (6 số 2) – (3 số 3) – (2 số 4) – (2 số 577) Trung vị mẫu là 1 ( 𝑥 = 1 2 20 + 𝑥21) = 1+1 2
Câu 13: Học sinh nghỉ 0 buổi nhiều nhất thì mode = 0 2+3
Câu 14: Tỷ lệ cam loại II là: = 5% 2+3+1 + 5 2 + 6 28+6+8+8+4 3
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE ) Câu 15: Khối 6 7 8 9 Số học sinh 9 7 5 4
Tỷ lệ học sinh khối 9 tham gia clb: 4 = 16% 9+7+5+4
Câu 16: Số học sinh trung bình là 20%. 500=100 (học sinh) Câu 17:
A sai vì nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng gim √𝟐 lần.
B sai vì với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ dài hơn
khoảng ước lượng có độ tin cậy cao hơn. C Đúng
D Sai vì độ dài của khoảng ước lượng không phụ thuộc vào trung bình mẫu. Câu 18: Chọn B
Câu 19: Trên cùng một mẫu thì khoảng rộng hơn sẽ có độ tin cậy cao hơn nên chọn A
Câu 20: vì biết σ .Áp dụng công thức 4
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE ) 0,5 0,5
𝑢1 = 8 − 1,96 5 = 7,804 𝑢2 = 8+1,96 5 = 8,196 Câu 21: + Với cùng một mẫu s nhất ((p1,p2) ngắn nhấ 𝑚𝑎 𝑚
(theo bảng phân phối stude => độ t .=> đáp án: A 𝑚𝑎 𝑚𝑖 Câu 22: + Dễ thấy: n=1 có độ lệch nên ta sử dụng công thức KƯL cho
i của quần thể đã biết: α): ượng với cùng độ t á trị trung bình với ƯL có độ dài lớn ) lớn nhất) khi: 𝑚𝑎 => đáp án: B 𝑚 C + =60
ng), n=100(sinh viên), 1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= + Dễ thấy: n=100 (
>30) lại có độ lệch mẫu s nên ta sử dụng công thức KƯL cho trun của mẫu cỡ lớn : 5 NUE ) = 60 – 1,96= 58,04 = 60 + 1,96= 61,96 10  đáp án: C = = 100 0  đáp án C C +
(kg), 1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= 9
+ Áp dụng công thức xác định cỡ mẫu cho bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá
trị trung bình với 𝜇 đã Biết: 𝑧 2 1,96.1 2 𝑛 ≈ ቀ 𝛼 2Τ⋅𝜎 𝜀 ቁ = ( 0,8 ) = 6,0025  đáp án C Câu 26: 6 N K72 – HNUE ) +
1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= 9 + Áp dụng cô
ng ước lượng cho tỷ lẹ bằng phươn 2 643  đáp án B Câu 27: + quy tắc quyết định: Quyết định H0 đúng H1 đúng Bác bỏ giả thuyết H0 Sai lầm loại 1 Quyết định đúng
Chấp nhận giả thuyết H0 Quyết định đúng Sai lầm loại 2
 Trong bài toán kiểm định giả thuyết h0 với đối quyết H1 ta mắc sai lầm
loại 2 khi chấp nhận giả thuyết h0 khi h1 đúng nói cách khác chấp nhận
giả thuyết h0 khi h0 sai. => đáp án Câu 28:
+ Trong bài toán kiểm định giả thuyết h0 với đối quyết H1, mức ý nghĩa ∝ là xác
suất mắc sai lầm loại 1 ( bác bỏ giả thuyết h0 khi h0 đúng ) => đáp án A Câu 29:
=10 là mẫu cỡ nhỏ (n<30) nên ta áp dụng công thúc kieemrr định giả
ê cho giá trị trung bình với mẫu cỡ nhỏ: => đáp án B Câu 30: Đối thuyết Tiêu chuẩn bác bỏ H 0 Miền tiêu chuẩn S 7
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE ) H1: P> P0 H1: P< P0 + ểm định P>P0. Chúng ta bác bỏ H 8
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE )
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE )
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE )