







Preview text:
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm hệ thống? Là một tập hợp các thành
phần kết hợp với nhau và
cùng nhau hoạt động để đạt được các mục đích chung.
2. Đâu là quy trình xử lí của hệ thống thông tin? Thu thập dữ liệu, phân loại, tổng
hợp, lưu trữ và truyền thông tin.
3. Phân quyền truy cập hệ thống dựa trên các căn cứ nào sau đây? Dựa vào chức
năng, quan điểm về kiểm
soát hệ thống, trình độ và phẩm chất của nhân viên kế toán, môi trường công nghệ thông tin của doanh nghiệp.
4. Các giấy tờ nào sau đây chứa luồng thông tin từ trên xuống? Các quyết định,
lệnh, nghị định và chỉ thị.
5. Cấu trúc kiểm soát quản lý của các nhà quản trị bao gồm các loại kiểm soát nào
sau đây? Kiểm soát chiến
lược, kiểm soát hoạt động, kiểm soát quản trị.
6. Phát biểu nào là SAI khi xây dựng mã dữ liệu? Mã xây dựng chỉ cần phản ánh
một vài thông tin chi tiết về
đối tương yêu cầu. ( đúng : Mã cần đảm bảo tính linh hoạt, dễ sửa chữa. Mã xây
dựng đảm bảo sử dụng
lâu dài, ổn định.Mã phù hợp với đặc điểm hoạt động.)
7. Lưu đồ chương trình thực hiện Trình tự xử lý logic của chương trình máy tính.
8. Tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong hệ thống thông tin kế toán có những loại nào? Mô
hình kế toán truyền thống, mô hình tổ chức tập tin thông thường theo hệ thống ứng dụng và mô hình tổ
chức theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
9. Phát biểu nào là SAI về yêu cầu mối liên kết thực thể trong tổ chức cơ sở dữ
liệu? Tất cả các thuộc tính
ngoài tên gọi phải không phụ thuộc vào nhau.( đúng : Tất cả các thuộc tính mô tả trong quan hệ phải phụ
thuộc vào vùng khoá chính. Một quan hệ chỉ có một vùng khóa chính.Thứ tự các cột không quan trọng.)
10. Dòng chuyển dời thông tin đi vào hoặc ra khỏi một tiến trình, một chức năng,
một kho dữ liệu và một đối
tượng nào đó được gọi là Dòng dữ liệu.
11. Trên thực tế người ta sử dụng phần mềm nào để vẽ sơ đồ dòng dữ liệu và các
lưu đồ chứng từ? Microsoft Visio.
12. Lưu đồ hệ thống thực hiện Mô tả trình tự xử lý dữ liệu.
13. Sự kết hợp giữa những công cụ mô tả nào trong hệ thống sẽ thấy được các hoạt
động hữu hình và vô hình
trong hệ thống? Lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống.
14. Phát biểu nào là sai đối với mối liên kết thực thể trong tổ chức cơ sở dữ liệu?
Liên kết n:n (Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu không hỗ trợ mối liên kết này). ( đúng : Liên kết n:n., Liên kết 1:n.,Liên kết 1:1.)
15. Dữ liệu luôn lưu trên hệ thống máy tính dưới dạng các tập tin. Hai loại tập tin
cơ bản là Tập tin chính và tập tin nghiệp vụ.
16. Mục tiêu phát triển hệ thống thông tin kế toán là gì? Nhằm đạt được một hệ
thống thông tin kế toán hoàn hảo.
17. Phân loại hệ thống thông tin kế toán theo phương tiện xử lý Hệ thống thông tin
kế toán xử lý thủ công, hệ
thống thông tin kế toán trên nền máy tính, hệ thống thông tin kế toán máy tính.
18. Hệ thống không kiểm soát được tác động qua lại của nó với môi trường là hệ thống Hệ thống mở.
19. Mục tiêu tổ chức bộ máy kế toán là Lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán,
nắm bắt cách xây dựng cơ
cấu, bố trí và phân công công việc, định hướng và phân quyền truy cập trên phần mềm.
20. Cấu trúc kiểm soát quản lý của hệ thống thông tin kế toán bao gồm: Kiểm soát
chiến lược, kiểm soát quản
trị, kiểm soát hoạt động.
21. Phát biểu nào sau đây là SAI? Ký hiệu
thể hiện điểm nối khác
trang trong lưu đồ chứng từ. 22.
Ký hiệu thể hiện Công việc xử lý thủ công.
23. Cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán thường được tổ chức dưới dạng?
Thường được tổ chức dạng
bảng biểu, dữ liệu của các bảng có mối liên hệ với nhau. )
36. Phát biểu “Cho và nhận dữ liệu, không tham gia vào quá trình xử lý dữ liệu” là
đặc điểm nhận biết của Đối tượng bên ngoài.
37. Phát biểu nào sau đây là “Sai” trong các quy ước khi đọc và vẽ lưu đồ? Vẽ từng
cột hướng từ trên xuống
dưới, từ phải sang trái. ( Ký hiệu phải phù hợp với nội dung mô tả. Nối các ký hiệu bằng đường mũi
tên.Kiểm tra lại toàn bộ lưu đồ tránh sai sót.)
38. Lưu đồ gồm những loại nào? Lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống và lưu đồ chương trình.
39. Mô hình REAL là mô hình Mô hình phân tích hoạt động theo sự kiện - đối tượng - nguồn lực.
40. Ký hiệu trong lưu đồ chứng từ sử dụng để thể hiện Chứng từ có nhiều liên.
41. Các yếu tố nào sau đây KHÔNG có tác động đến môi trường kiểm soát? Chính
sách nguồn lực và nguồn
vốn, phân chia trách nhiệm và quyền hạn.
42. Mục đích của việc phân tích và rà soát lại quá trình thực hiện là Phát hiện biến
động thất thường, xác định
nguyên nhân và xử lý kịp thời.
43. “Phân chia trách nhiệm và quyền hạn” là một phần của Môi trường kiểm soát.
44. Quá trình theo dõi và đánh giá chất lượng thực hiện kiểm soát nội bộ để đảm
bảo nó được triển khai, điều
chỉnh khi môi trường thay đổi là mục đích của việc? Giám sát.
45. Để đánh giá hiệu quả của hoạt động kiểm soát, doanh nghiệp phải có các hệ
thống giám sát như thế nào?
Thường xuyên rà soát, kiểm tra, báo cáo, đánh giá và theo dõi hiệu quả các hoạt
động của hệ thống kiểm soát nội bộ
46. Quá trình đánh giá rủi ro, các kiểm toán viên nội bộ thường sử dụng phương
pháp nào? Phương pháp hồi tố và phương pháp dự báo.
47. Kiểm soát nội bộ được thiết kế và vận hành bởi Con người.
48. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI? Môi trường kiểm soát là một
thành phần của hệ thống kiểm
soát nội bộ. Nó bao gồm các yếu tố liên quan đến quản lý.
49. Công thức nào sau đây là đúng? Thiệt hại ước tính = Mức thiệt hại của rủi ro
(*) Khả năng xảy ra rủi ro.
50. Những nguy cơ nào thường xảy ra và có ảnh hưởng đến sự chính xác của thông
tin kế toán? Sai sót và gian lận.
51. Đối chiếu sổ phụ ngân hàng là thủ tục kiểm soát Kiểm soát phát hiện và kiểm soát sửa sai.
52. Khi đánh giá rủi ro cần nhận diện các yếu tố bên ngoài nào? Thay đổi công
nghệ làm thay đổi quá trình vận
hành, thay đổi thói quen của người tiêu dùng và các yếu tố cạnh tranh thay đổi về chính trị xã hội.
53. Kiểm tra xem nghiệp vụ mua hàng có thực hiện theo đúng quy định hay không là Kiểm soát ứng dụng.
54. Tập hợp các nguồn lực để duy trì hoạt động của doanh nghiệp gồm Con người, tiền máy móc thiết bị,
nguyên, nhiên vật liệu và kiến thức.
55. Theo báo cáo COSO hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm mấy thành phần? 5
thành phần.( 1.Môi trường
kiểm soát, đánh giá rủi ro, các hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông, giám sát)
56. Thay đổi về chính trị xã hội thuộc thành phần nào của hệ thống kiểm soát nội bộ? Đánh giá rủi ro.
57. Kiểm soát nội bộ bao gồm các bộ phận hợp thành nào sau đây? Môi trường
kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt
động kiểm soát, giám sát và truyền thông.
58. Trong kiểm soát nội bộ, kiểm soát quản lý nhằm thực hiện mục đích gì? Thúc
đẩy hiệu quả sản xuất kinh
doanh và kiểm soát nhân viên có tuân thủ chính sách của nhà quản trị hay không?
59. Nếu xét theo bản chất và rủi ro trong doanh nghiệp gồm? Rủi ro kinh doanh,
rủi ro tài chính, rủi ro điều
hành và rủi ro nhân nhượng.
60. Chính sách nguồn nhân lực thuộc thành phần nào của kiểm soát nội bộ? Môi
trường kiểm soát.(môi trường
kiểm soát tạo ra sắc thái chung cho đơn vị- nơi mỗi người tiến hành các hoạt động và thực hiện nghĩa vụ kiểm soát của mình)
61. Phát biểu nào SAI đối với kiểm soát hoạt động? Chỉ xét duyệt các hoạt động cần thiết.
62. Phát biểu nào là đúng đối với các nhóm báo cáo hoạt động thu tiền? Báo cáo
phân tích thu tiền theo khách hàng thanh toán.
63. Phát biểu nào là sai về rủi ro thường gặp trong chu trình doanh thu? Lập lệnh
bán hàng dựa trên giá bán đã được phê duyệt.
64. Hoạt động trong chu trình kinh doanh gồm: Nhận đơn đặt hàng, xuất kho, giao
hàng, lập hóa đơn theo dõi công nợ và thu tiền.
65. Dữ liệu lưu trữ của quá trình xử lý đơn đặt hàng bằng máy gồm: Khách hàng,
hàng hóa và đặt hàng đã xử lý.
66. Quá trình bán hàng, cung cấp hàng hóa dịch vụ và thu tiền sẽ trải qua các hoạt
động chính theo trình tự
như: Nhận đơn đặt hàng ® Xuất kho, cung cấp hàng hóa, dịch vụ ® Lập hóa đơn, theo dõi công nợ ® Thu tiền.
67. Ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi là những chứng từ gốc ảnh hưởng đến quá trình nào? Quá trình mua và bán hàng.
68. Quá trình bán hàng bắt đầu và kết thúc khi nào? Khách hàng đặt hàng và thu tiền của khách hàng.
69. Các dạng rủi ro đối với dữ liệu kế toán Phá hủy dữ liệu, chương trình gián điệp, thâm nhập bất hợp pháp
những thông tin cá nhân và nhân viên gian lận.
70. Đâu KHÔNG phải là dữ liệu đầu vào (chứng từ gốc) trong chu trình quản lý
nguồn nhân lực của công ty?
Thông tin trên báo cáo tài chính.( Mẫu chức danh nhân sự./Bảng chấm
công./Chứng từ ghi nhận thu nhập cá nhân.
1. Chứng từ lưu trữ của hoạt động thu tiền trong chu trình doanh thu gồm: Bảng
đối chiếu công nợ, thông báo
trả nợ và các chứng từ thanh toán.
72. Câu nào sau đây là dữ liệu đầu vào của chu trình bán hàng? Báo cáo nhập kho và hóa đơn bán hàng.
73. Phát biểu nào SAI về hoạt động thu tiền trong chu trình doanh thu? Thực hiện xuất kho, giao hàng và thu
tiền.( Xác nhận thực tế, ghi nhận nghiệp vụ thanh toán của khách hàng./Lập
chứng từ cho nội dung thanh
toán của khách hàng./Xác nhận nội dung nghĩa vụ thanh toán của khách hàng.)
74. Ba chu trình kinh doanh cơ bản khác trong các đơn vị là: Chu trình quản lý
nguồn nhân lực, chu trình sản
xuất và chu trình tài chính.
75. Hệ thống thông tin kế toán, có những chu trình kinh doanh chính nào? Chu
trình bán hàng và chu trình mua hàng.
76. Mục tiêu của chu trình tài chính: Lập dự toán về lưu chuyển tiền và các khoản
thu được từ việc bán hàng cho các dòng thu dự toán.
77. Phát biểu nào đúng về chứng từ gốc trong các phát biểu sau đây? Là dữ liệu
đầu vào và là nguồn thông tin quan trọng làm căn cứ.
78. Phát biểu nào là SAI đối với các nhóm báo báo hoạt động bán hàng? Báo cáo
phân tích xuất kho theo từng
kho. ( Báo cáo phân tích bán hàng theo mặt hàng./Báo cáo phân tích bán hàng theo khách hàng./Báo cáo
phân tích bán hàng theo nhân viên bán hàng.)
79. Kiểm soát hệ thống thông tin trong chu trình kinh doanh gồm: Kiểm soát
chung, kiểm soát nhập liệu, kiểm
soát xử lý và kết quả xử lý.
80. Cơ chế kiểm soát nào KHÔNG phải là cơ chế kiểm soát rủi ro bán hàng không
thu tiền được? Cập nhật giá mới.
81. Mục tiêu của tổ chức bộ máy kế toán là gì? Lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy
kế toán, nắm bắt cách xây
dựng cơ cấu, bố trí và phân công công việc, định hướng phân quyền truy cập trên phần mềm.
82. Phát biểu sau đây là đúng? Vâ • n hành hê •
thống là giai đoạn cuối cùng trong chu trình phát triển hê • thống. 83. Mục tiêu của vâ • n hành hê •
thống là Khai thác, sử dụng hê •
thống mới và duy trì hoạt đô • ng hiê • u quả hê • thống.
84. Đâu là chu trình phát triển của hệ thống thông tin kế toán? Nhu cầu thay đổi hệ
thông thông tin kế toán ¦
phân tích hệ thống ¦ thiết kế hệ thống ¦ thực hiện hệ thống ¦ vận hành hệ thống.
85. Ưu điểm của chiến lược tự thiết kế mô • t hê •
thống là Đáp ứng tối đa được yêu cầu hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiê • p.
86. Mục tiêu của vận hành hệ thống là gì? Khai thác, sử dụng hệ thống mới và duy
trì hoạt động hiệu quả của hệ thống.
87. Ai là người đóng vai trò chính yếu trong giai đoạn phân tích hệ thống thông tin
kế toán? Kế toán trưởng. 88. Thông tin thu thâ •
p ít, không tạo sự quan tâm của người phỏng vấn là nhược điểm của các công cụ khảo sát sơ bô • nào? Bảng câu hỏi.
89. Công cụ nào KHÔNG phải là công cụ thực hiê •
n phân tích hệ thống thông tin kế toán? Bảng phân công công viê •
c. ( Bảng câu hỏi./ Phiếu thăm dò./Báo cáo đă • c tả.)
90. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng đối với các công việc thông thường của
lập trình viên cần thực
hiện? Thu thập các yêu cầu đối với quá trình xử lý dữ liệu. ( Tạo các vấn tin khai
thác và xử lý số liệu. /
Tạo các mẫu sổ và báo cáo./Tạo các mẫu nhập liệu, hộp thoại và điều khiển.)
91. Những rủi ro nào sau đây là rủi ro xuất hiện từ các yếu tố bên trong doanh
nghiệp? Máy móc thiết bị hư hỏng.
92. Nếu xét theo kiểm toán, kế toán nội bộ có thể gặp các loại rủi ro Rủi ro về tính
tuân thủ, rủi ro về tính chính
xác, rủi ro về tính định kỳ, rủi ro về tính hiện hữu, rủi ro về tính trình bày và khai báo.
93. Cần thực hiện nguyên tắc gì để hạn chế việc kiêm nhiệm của nhân viên? Nguyên tắc tách biệt.
94. Phát biểu nào sau đây là đúng? Rủi ro kinh doanh là rủi ro liên quan đến lĩnh
vực kinh tế, kỹ thuật hay đối hủ cạnh tranh.
95. Nếu dựa vào tính chất sử dụng thì hoạt động kiểm soát gồm những loại nào?
Kiểm soát dự phòng, kiểm
soát phát hiện và kiểm soát sửa sai.
96. Tổn thất về chất lượng sản phẩm, nhân lực, thị trường tiêu thụ, khách hàng,…
thuộc về rủi ro nào? Rủi ro điều hành.
97. Chu trình kế toán là một chuỗi các…. cùng liên quan đến một nội dung của quá
trình sản xuất kinh doanh? Sự kiện.
98. Theo dõi nghiệp vụ bán hàng như hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, theo
dõi công nợ khách hàng là
các công việc trong hoạt động nào? Lập hóa đơn và theo dõi công nợ.
99. \\Kiểm soát sổ sách báo cáo cần phải đảm bảo ghi chép chính xác các nội
dung nào? Ghi chép dựa trên
chứng từ, thiết kế mẫu đầy đủ, để lại dấu vết kiểm toán, kiểm tra, đối chiếu sổ sách và quy trình ghi chép sổ sách
100. Mục tiêu của quá trình quản lý tài sản cố định của công ty Ghi nhận việc bảo
trì, bảo dưỡng, đánh giá
tài sản, phân bổ chi phí, theo dõi việc thanh lý tài sản.
101. Mục tiêu của … là đảm bảo các nội dung dữ liệu được ghi nhận một cách đầy
đủ, chính xác và hợp lệ
trong hệ thống kế toán. Kiểm soát nhập liệu.
102. Dữ liệu đầu vào của chu trình mua hàng bao gồm: Giấy chứng nhận đóng gói, ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi và báo cáo nhập kho.
103. Mục đích của kiểm soát kế toán trong kiểm soát nội bộ là gì? Thẩm định tính
chính xác độ tin cậy của
thông tin kế toán và bảo vệ tài sản của doanh nghiệp.
104. Tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có đó là Con người.
105. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là nghiệp vụ kinh tế? Thiệt hại do hoả
hoạn. ( Chi phí phát sinh
nhưng chưa trả tiền. Giảm giá cho một sản phẩm.Vay được một khoản nợ.)
106. Theo dõi đơn đặt hàng tồn đọng là cơ chế kiểm soát tương ứng với rủi ro nào trong chu trình doanh thu? Giao hàng trễ.
107. Chu trình sản xuất được bắt đầu và kết thúc bằng Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu - thành phẩm nhập kho.
108. Quá trình bán hàng, cung cấp hàng hóa, dịch vụ và thu tiền là chu trình gì? Chu trình doanh thu.
109. Lập hóa đơn, theo dõi công nợ là hoạt động thứ mấy trong chu trình kinh
doanh? Hoạt động thứ ba. 110.
- Các yếu tố cơ bản của kiểm soát nội bộ theo COSO, gồm 5 yếu tố cơ bản: 1.Môi
trường kiểm soát ( liên quan
con ng`), 2. Đánh giá rủi ro, 3. Các hoạt động kiểm soát (mục tiêu hoạt động, mục
tiêu báo cáo và mục tiêu tuân
thủ), 4. Thông tin và truyền thông, 5. Giám sát ( sự đánh giá thường xuyên và định kỳ