Tài liệu Giáo trình môn Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Trà Vinh
Tài liệu Giáo trình môn Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Trà Vinh. Tài liệu gồm 78 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TR NGăĐ IăH CăTRÀăVINH KHOA KHOAăH CăC ăB N B ăMÔNăTÂM LÝ
TẨIăLI UăGI NGăD Y
MÔN K ăNĔNGăGIAOăTI P
GV biên soạn: Phạm Văn Tuân
Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013 L uăhƠnhăn iăb
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp M CăL C
Nộiădungăăăăăăă Trang CH
NGă1.ăNH NGăV NăĐ ăCHUNGăV ăGIAOăTI Pầầầầầầầầầ..3
BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3
BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8
BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11
BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21
BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24 CH
NGă2.ăM TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB Nầầầầầầầầầ.33
BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33
BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42
BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47
BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59
BÀI 5. Kỹ năng ph n hồi………………………………………………………………....68
TẨIăLI UăTHAMăKH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78 2
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp CH NGă1
KHÁI QUÁT CHUNGăV ăGIAOăTI Pă BÀI 1
KHÁIăNI M,ăPHÂNăLO I,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă
giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn.
- Nhậnăbiếtăcácălo iăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăchoăt ngălo iăgiaoătiếp.
- Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốă nhăh ngă
đếnăhiệuăqu ăcủaăcuộcăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăch cănĕngă củaăgiaoătiếp
- Tổăch căthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp
- Vậnădụngănhữngăkiếnăth căvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăch c,ăđiềuăchỉnhăho tăđộngă
giaoătiếpăcủaăb năthơn. *ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăphơnălo iăgiaoăti p
1.1. Khái niệm giao tiếp
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăc ăb năcủaăconăng i,ălƠăho tăđộngăcóăvaiă
tròăvôăcùngăquanătr ngătrongăđ iăsốngăconăng i.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă
v năđềăđ ợcănhiềuătácăgi ăquanătơmănghiênăc u,ăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă vềăgiaoătiếp:
+ă NhƠă Tơmă lýă h că Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đ nhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă
thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăc ăđ măb oăsựăt ngătácăgiữaăng iănƠyă
v iăng iăkhácătrongă ho tăđộngă tậpăthể,ă thựcăhiệnăcácă mốiăquanăhệăxưăhộiăvƠă nhơnă
cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăph ngătiệnăđặcăthùămƠătr căhếtălƠăngônăngữ.
Theoătácăgi ăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăng iăvƠă
ng i,ăthôngăquaăđóăconăng iătraoăđổiăv iănhauăvềăthôngătin,ăvềăc măxúc,ătriăgiácălẫnă
nhau,ă nhăh ngătácăđộngăquaăl iăv iănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă 3
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hƠnhăcácăquanăhệăng iă– ng i,ăhiệnăth căhóaăcácăquanăhệăxưăhộiăgiữaăchủăthểănƠyă v iăchủăthểăkhác.
+ăPGSăTrầnăTr ngăThủyătrongăcuốnăNhậpămônăkhoaăh căgiaoătiếpăđưăđ aăraă
đ nhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăng iălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđ nh,ăcóăýăth căhayăkhôngă
cóăýăth căvƠătrongăđóăcácăc măxúcăvƠăt ăt ngăđ ợcăbiểuăđ tă trongăcácăthôngăđiệpă
bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ.
+ăPGS.TS.ăNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăs ăph măđưăđ nhănghĩa:ăgiaoă
tiếpălƠăhìnhăth căđặcătr ngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăng iăv iăconăng iămƠăquaăđóă
n yăsinhăsựătiếpăxúcătơmălýăvƠăđ ợcăbiểuăhiệnă ăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă
c măvƠătácăđộngăquanăl i.
Theoătácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồng:ă“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcătơmălýăcóătínhăđaăchiềuă
vƠăđồngăchủăthểăgiữaăng iăv iăng iăđ ợcăquyăđ nhăb iăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăvƠă
đặcătr ngătơmălýăcáănhơn.ăGiaoătiếpăcóăch cănĕngăthỏaămưnăcácănhuăcầuăvậtăch tăvƠă
tinhăthầnăcủaăconăng i,ătraoăđổiăthôngătin,ăc măxúcăđ nhăh ng,ăđiềuăchỉnhănhậnăth c,ă
hƠnhăviăcủaăb năthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ăt oădựngăquanăhệăv iănhauăvƠătácă
độngăquaăl iălẫnănhau”.
Một sốăkháiăniệmăkhác:
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăng iăv iă
mộtăng iăhoặcăv iănhiềuăng iăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđ tăthôngăđiệpă
vƠăsựăđápă ngăv iăsựătruyềnăđ tă y.ă
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă
cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđ ợcăsựăthôngăc măvƠăhƠnhăđộng.ăTómăl i,ăgiaoătiếpălƠămộtă
quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăs năsinhăđápă ng.ă
+ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătr ăl iăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăph nă ngă
v iănhau.ăGiaoătiếpătr iăquaănhiềuăm căđộ,ăt ăth păđếnăcao,ăt ăsựăeădèăbềăngoƠiăđếnă
việcăbộcălộănhữngătìnhăc măsơuăkínăbênătrongă:ă
- M căđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ăd ngăl iă ăm căchƠoăhỏiă làm quen).
- M că độă quenă biết:ă Traoă đổiă cácă ýă t
ngăkhiămốiăquanăhệătr ănênăthơnăthiếtă
h n,ănóiăvềămìnhăhoặcăng iăđốiădiện.ă
- M căđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăc mănghĩ,ăbộcălộătìnhăc măcủaămìnhăv iăng iăđốiă
diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăv iănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă 4
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp cuộcăsống.
- M căđộăgắnăbóăsơuăđậmă:ăM căđộăcaoănh tăcủaăgiaoătiếp.ăNg iătaăcóăthểătraoă
đổiămộtăcáchăc iăm ănhữngăc mănghĩăvƠătìnhăc m,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăv iăng iă
khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăb ăt ăchốiăhoặcăkhôngăđ ợcăch pănhận.ă
T ănhững kháiăniệmătrênăchoăth yăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềă
giaoătiếp,ănh ngăcóăthểăkháiăquátăthƠnhăkháiăniệmăđ ợcănhiềuăng iăch pănhậnănh ă
sau: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá trình nhận
biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một
mục đích nhất định.
1.2. Phân loại giao tiếp
Cóănhiềuăcáchăphơnălo iăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau:
a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ălo i:
+ Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăng
iăsửădụngătiếngănóiăvƠăchữăviếtăđểăgiaoă
tiếpăv iănhau.ăĐơyălƠăph ngătiệnăgiaoătiếpăchủăyếuăcủaăconăng i.ăBằngăngônăngữ,ă
conăng iăcóăthểătruyềnăđiăb tăc ămộtălo iăthôngătinănƠo,ănh ăthôngăbáoătinăt c,ădiễnăt ă
tìnhăc m,ăámăchỉ,ămiêuăt ăsựăvật...
+ Giao tiếp phi ngôn ngữ:ăConăng iăgiaoătiếpăv iănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă
nétămặt,ăánhămắt,ănụăc i,ăđồăvật…
b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp trực tiếp: LƠălo iăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăh ămặtăđốiămặtăv iă
nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă
+ Giao tiếp gián tiếp:ăLƠălo iăgiaoătiếpăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăph ngă
tiệnătrungăgianăkhácănh ăđiệnătho i,ăemail,ăth ătín,ăFax,ăchat…
c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp chính thức: LƠălo iăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă
nhiệmăvụăchungătheoăquyăđ nh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgi ngăviênăvƠăsinhăviênătrongăgi ă
h c.ăLo iăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăch c,ăkỉăluậtăcao.
+ Giao tiếp không chính thức: LƠă lo iă giaoă tiếpă diễnă raă giữaă nhữngă ng iăđưă
quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăb ărƠngăbuộcăb iăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă
cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăb năsinhăviênătrongăgi ăraăch i.ăLo iăgiaoătiếpănƠyă
th ngăt oăraăbầuăkhôngăkhíăđầmă m,ăvuiăt i,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau. 5
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp:
+ Giao tiếp cá nhân – cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB
+ Giao tiếp cá nhân – nhóm.ă Víă dụ:ă giaoă tiếpă giữaă gi ngă viênă v iă l pă hoặcă nhóm sinh viên
+ Giao tiếp nhóm – nhóm:ăgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcu ă công ty A và công ty B.
II.ăQuáătrìnhăgiaoăti p
1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào?
Muốnăcóămộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăph iăcóăítănh tăhaiăbênăthamăgia,ăcácă
bênăthamăgiaăph iăcóănhuăcầuăgiaoătiếpăv iănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếpăcóăthểăxu tăphátăt ă
mộtăbênăhoặcăt ăc ăcácăbênătùyăvƠoăt ngătìnhăhuốngăgiaoătiếp.ăĐầuătiênămộtăbênă(bênă
A)ăcóăýăt ngătrongăđầuăquyếtăđ nhămuốnăchiaăsẻăđiềuăđóăv iăbênăkiaă(bênăB),ăbênăAă
bắtăđầuămưăhóaăýăt ngăcủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăl iăhayăkhôngăl i,ăsauăđóă
chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpănƠyăđếnăbênăBăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh tă
đ nhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăBênăBăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthôngăđiệpăđ ợcăgửiăđếnăt ă
bênăAăsẽătiếnăhƠnhăgi iămưăđểăhiểuăýăt ngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaăcácă
thôngăđiệpăph năhồiăđểăgửiăng ợcăl iăchoăbênăAănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă
giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăc nhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăc nhă
giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăch aăđựngănhữngăyếuătốă nhăh ngăx yăđếnăhiệuăqu ăgiaoătiếpă đ ợcăg iălƠănhiễu.
2. Mô hình giao tiếp B iăc nhăgiaoăti p Nhi u Thôngăđi p Bên A Bên B Kênhăgiaoăti p
ụăt ởngă- Mã hóa
Ti pănh nă- Gi iămư Ph năh i Nhi u 6
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Từ mô hình giao tiếp trên cho th y có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:
Why: mụcăđíchăgiaoătiếp
Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)
What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă điệpăph năhồi)
Where, When:ăbốiăc nhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđ aăđiểm,ăth iăgianăgiaoătiếp
How: hìnhăth c,ăph ngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn?
2. Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă cácă lo iă giaoă tiếp?ă l yă víă dụă cụă thểă choă t ngă lo iă giaoă tiếp?
3. Anh/ch ăhưyămôăt ăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăch căthƠnhăcôngămộtă
cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăT iăsao?ăL yăvíădụă cụăthể? 7
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp BÀI 2
CH CăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăC AăGIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống
*ăN iădungăbƠiăhọc:
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăho tăđộngăcóăvaiătròăhếtăs căquanătr ngătrongăđ iă
sốngăcủaăconăng i.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp:
+ăTácăgi ăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau: - Ch cănĕngăđ nhăh ngăho tăđộng
- Ch cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi
+ăHaiătácăgi ăTrầnăTr ngăThủyăvƠăNguyễnăSinhăHuyăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácă ch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăng iăhayăhaiănhómăng i
- Ch că nĕngă tổă ch c,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ng iă
trongămộtăho tăđộngăcùngănhau
- Ch cănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách
+ăTácăgi ăNguyễnăQuangăUẩnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăcácăch cănĕngă sau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiều
- Ch cănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăc măxúc
- Ch cănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăho tăđộng
- Ch cănĕngăđồngănh tăhóa - Ch cănĕngăgiáoădục
+ăTácăgi ăNguyễnăXuơnăTh căphơnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăthuầnătúyăxưăhội
- Nhómăch cănĕngătơmălýăxưăhội
+ăTácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăng
i,ăđơyălƠăch cănĕngăquanătr ngănh tăcủaă giaoătiếp 8
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp - Ch cănĕngăthôngătin
- Ch cănĕngănhậnăth căvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăb năthơnăăă
- Ch că nĕngă c mă xúcă giúpă conă ng
iăthỏaămưnănhữngănhuăcầuăxúcăc m,ătìnhă c m - Ch cănĕngăđ nhăh
ng,ătổăch c,ăphốiăhợpăho tăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă
b năthơnăvƠăcủaăng iăkhác
- Ch cănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách
+ăTácăgi ăChu VĕnăĐ căcũngăchiaăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăch cănĕng:ăch cănĕngăthôngătin;ăch că
nĕngătổăch c,ăphốiăhợpăhƠnhăđộng;ăch cănĕngăđiềuăkhiển;ăch cănĕngăphêăbìnhăvƠătựă phê bình
- Nhómăch cănĕngătơmălýăgồm:ăch cănĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăch cănĕngăthiếtă
lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăch cănĕngăcơnăbằngăc măxúc;ăch cănĕngăhìnhă
thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.
Trênăc ăs ănghiênăc uănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaă
giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăch cănĕngăvƠăvaiătròăsau:
1. Chức năng truyền thông tin (thông báo)
Ch cănĕngănƠyăcóăc ă ăng iăvƠăđộngăvật.ă ăđộngăvật,ăch cănĕngăthôngăbáoăthểă
hiệnă ăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònă ăng i,ăv iăsựăthamăgiaăcủaăhệă
thốngătínăhiệuăth ă2,ăch cănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđ ợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă
tuyềnăđiăb tăc ăthôngătinănƠo.ăTrongăho tăđộngăchung,ăng iănƠyăgiaoătiếpăv iăng iă
kiaăđểăthôngăbáoăchoănhauănhữngăthôngătinăgiúpăchoăho tăđộngăđ ợcăthựcăhiệnămộtă cáchăcóăhiệuăqu .ă
2. Chức năng nhận thức
GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătr ngăgiúpăconăng iănhậnăth căvềăthếăgi iăvƠăvềăb nă
thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkh ănĕngănhậnăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăm ărộng,ălƠmă
choăvốnăhiểuăbiết,ătriăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăphong phú.
3. Chức năng phối hợp hành động
Trongă mộtă tổă ch că th ngă cóă nhiềuă bộă phậnă v iă cácă ch că nĕngă vƠă nhiệmă vụă khácă
nhau.ăĐểătổăch căho tăđộngămộtăcáchăthốngănh t,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă
trongătổăch căcầnăph iăgiaoătiếpăv iănhauăđểăphốiă hợpă hƠnhă độngăchoăcóăhiệuăqu .ă
Thôngăquaăgiaoătiếpăconăng iăhiểuăđ ợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăng iăkhác,ă 9
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hiểuăđ ợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăc ăs ăđóăphốiăhợpăv iănhauăcùngăho tăđộngă
nhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăchung.
4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóă ăng i).ă
Quaăgiaoătiếpăconăng iăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgi i,ăvềăng iăkhácăvƠăvềă
b năthơn;ăbiếtăđ ợcăcáiăhayăcáăd ăcủaăb năthơnăcũngănh ănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă
củaăng iăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăc ăs ăđóăconăng iătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăb nă
thơnăchoăphùăhợpăh n.ăCh cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă
thểăhiệnăkh ănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkh ănĕngănhậnăth căvƠăđánhăgiáălẫnănhauă
củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă thểătrongăgiaoătiếp.
5. Chức năng tạo lập mối quan hệ
Đốiăv iăconăng i,ăsựăcôăđ n,ăb ăcôălậpăđốiăv iănhữngăng iăxungăquanhălƠămộtă
trongănhữngăđiềuăđángăsợănh t.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăng iăt oăraănhữngămốiăquană hệăv iăng iăkhácăng i.
6. Chức năng cân bằng c m xúc
Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăc măxúcăcầnăđ ợcăchiaăsẻ.ăSungăs ngăhayăđauă
khổ,ăvuiăhayăbuồn,ăhyăv ngăhayăth tăv ngăđềuămuốnăđ ợcăchiaăsẻăcùngăng iăkhác.ă
Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaăm iătìmăđ ợcăsựăđồngăc m,ăc măthôngăvƠăgi iătỏaăđ ợcă c măxúcăcủaămình.
7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
Trongăgiaoătiếpăconăng iălĩnhăhộiăđ ợcăkinhănghiệmăxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă
ng iătr ănênăphongăphú,ătriăth căsơuăsắc,ătìnhăc măvƠăthếăgi iăquanăđ ợcăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđ oăđ că(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă
nguyênă tắc,ă lòngă v ă tha...)ă khôngă chỉă đ ợcă thểă hiệnă mƠă cònă đ ợcă hìnhă thƠnh.ă Cũngă
thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăng iăđ ợcănhìnănhận,ăđánhăgiáăt ăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă
điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình. 10
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthểăchoăt ngă ch cănĕng?
2. Anh/ch ă hưyă gi iă thíchă t iă saoă nóiă “giaoă tiếpă lƠă điềuă kiênă quană tr ngă giúpă conă
ng iătồnăt iăvƠăphátătriển”?
3. Anh/ch ăhưyăchoăbiếtătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpăđốiăv iă mộtănhơnăviênăvĕnă phòng? BÀI 3 HÌNHăTH CăVẨăPH NGăTI NăGIAOăTI P
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Phơnătíchă uănh ợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Nhận biếtăcáchăth căsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă
tiếpăquaăđiệnătho i,ăgiaoătiếpăquaăemail…
- Nhậnăbiếtăcácănhómăph
ngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp
- Lựaăch n,ăsử dụngăcácăhìnhăth căvƠăph
ngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă giaoătiếpăcụăthể *ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăHìnhăth căgiaoăti p
Trongăgiaoătiếpăđểătraoăđổiăthôngătin,ătìnhăc m,ăsuyănghĩăhayănhậnăth căvƠătácă
độngălẫnănhau,ăchúngătaăcóăthểăsửădụngănhiềuăhình th căgiaoătiếpăkhácănhau,ăcóăthểă
kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăth căgiaoătiếpăc ăb n:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă
Mỗiăhìnhăth căgiaoătiếpăcóănhữngă uăvƠănh ợcăđiểmăkhácănhauăphùăhợpăv iăt ngătìnhă
huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậy,ătrongăgiaoătiếpăđểăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoănh tăchúngătaă
cầnălựaăch năvƠăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpăhợpălý. 11
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
a. Giao tiếp trực tiếp:
+ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă
v iănhauăh ăgặpămặtătrựcătiếpănhauă– mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăth c,ătácă độngălẫnănhau.
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóă uăđiểm:ă
- Giúpăchoăv năđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđ ợcărõărƠng,ăcụăthểăh n
- Thôngătinăph năhồiănhanh
- Raăquyếtăđ nhănhanhăh n,ăv năđềăđ ợcăgi iăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể
- Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăph
ngăđ ợcărõărƠngăcụăthểăh n
- Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăc m,ăc măxúc,ătháiăđộămộtă cáchărõărƠngăh n
- LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăh năchếăsau:
- Tốnăth iăgianăđểătổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăl i
- Dễăn yăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă
cóăsựăkhácăbiệtăl năvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ…
+ăKhiăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcầnăchúăýămộtăsốăđiểmăđặcătr ngă sau:
- Tổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp
- Chúăýăhìnhă nhăbênăngoƠi
- Quanătơmăngônăngữăc ăthểăcủaăb năthơnăvƠăcủaăđốiătác
b. Giao tiếp gián tiếp:
+ăGiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăthôngăquaăcácăph ngătiệnăhayăyếuă
tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpăr tăđaăd ngăbaoăgồmănhiềuăhìnhăth căkhácănhauănh :ă
giaoătiếpăquaăđiệnătho i,ăth ătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóă uăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătraoăđổiă
đ ợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăth iăgianăcóăthểăgiaoătiếpăv iănhiềuăng i…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăh năchế:ăthôngătinădễăb ăth tăl c,ăròărỉ;ăsựă
nhậnăbiếtăvềănhauăb ăh năchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăc mătháiăđộ… 12
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
II.ăPh ngăti năgiaoăti p 2.1.ăNgônăng ă
2.1.1. Ngôn ngữ nói
Ngônăngữănóiăđ ợcăsửădụngănhiềuătrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăc m,ăđặcă
biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i.ăGiaoătiếpăbằngăngônăngữă
nóiăcóăhiệuăqu ăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau: a. Ngôn từ
Ngônăt ălƠăs năphẩmăcủaăt ăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt ,ăng iăngheăcóăthểă
nhậnăbiếtăđ ợcăng iănóiălƠămộtăng iănh ăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă
nóngă n y,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă l chă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă l ợng,ă khiêmă nh ng.
Tụcăngữăcóăcơu:ă“Lời nói chẳng m t tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng
nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”.
Đểăgơyăđ ợcăthiệnăc măv iăng iănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă
tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăl uăýăsau:
+ Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gi n, dễ hiểu
+ Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, như:ăvuiălòng,ălƠmă n,ănênăchĕng,ăcóă
thể,ătheoătôiănghĩ,ăr tătiếc…
Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăch ngăminhănhơnădơn
+ Tránh dùng những từ mạnh như:ăX uăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănh tăđ nh,ăyêuă
cầu,ăcầnăph i,ăkiênăquyết…
+ ảạn chế tối đa dùng từ “không”
Dùngăt ăkhông,ăt ăm nh,ăt ăc ngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhăt oăraăkhôngăkhíă
nặngănề,ăcĕngăthẳng,ălƠmă căchếăng iăngheăvƠătínhăthuyếtăphụcăkhôngăcaoăđốiăv iă
ng iănghe,ănh tălƠănhữngăng iăph iătiếpănhậnăl iăchêătrách,ăphƠnănƠn.
Đốiăv iăkháchăhƠng,ăđiềuătốiăkỵănh tălƠădùngăt ă“không”ătrongăquanăhệămuaă
bán.ăB iălẽănhữngăđiềuăng iătaăđangăquanătơm,ă păủ,ămongăđợiăđưăb ăchúngătaăchốiăbỏ.ă
Nh ăvậy,ăsẽălƠmăchoăkháchăhƠngăth tăv ng,ăkhóăch u.ăT ăđóăh ăsẽăkhôngăbaoăgi ătìmă
đếnămuaăănóăn iănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăh ămuốn)ăvƠăh năthếănữa,ăh ăcònănóiăchoă
nhiềuăng iăkhácăbiếtăđiềuăđó. 13
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệp,ă nênă dùngă nhữngă t ă x ngă hô:ă th a ông,
th aăbƠ,ăth aăbác,ăth aăcácăanh,ăcácăch …vìăconăng iăaiăcũngămuốnăđ ợcăng iăkhácă
tônătr ngămình.ăTh aăgửiălƠănhữngăt ăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătr ng,ăgầnăgũiăđểăđ ợcăm iă ng iăch pănhận.
+ Để tạo c m giác hứng thú, h p dẫn, lôi cuốn lòng người nên dùngăt ăcóăbiểuă
c m,ăcóăhìnhă nh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăc ăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă
chútăhƠiăh căthìăcóăhiệuăqu ăkhôngănhỏ.ă
Vd:ăTh măngơyăng t,ăđẹpătuyệtăv i…
+ Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăng iăngheăđangăchầnă
ch ,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônăt ăm nhămẽ,ăt ănh n,ăt ăkhẳngăđ nh:ătuyănhiên,ă
chẳngăh n,ăt tănhiên,ăb iăvậy,ă….
Khiăsửădụngăngônăt ,ăcầnăchúăýăt iăhoƠnăc nh,ăngữăc nhăvƠăđốiăt ợngăgiaoătiếpă
cụăthểăđểăch nălo iăngônăt ăgì,ă ăch ngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ăch ăkhôngănênăl mă
dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá.
b. Âm điệu, giọng nói
Âmăgi ngătrongăho tăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngăr tăm nhămẽăđếnăc măxúc,ătìnhă c măcủaăng iănghe.ă
Âmăđiệuăchuẩnăxác,ănh pănhƠng;ăgi ngănóiătoărõ,ătruyềnăc măbaoăgi ăcũngăcóă
s călôiăcuốn lòngăng i.ă
V iănhữngăgi ngănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđayănghiến,ăchìăchiếtăhayăngonăng tătheoă
kiểuăn nhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăch u,ăphiềnălòng.
Tuỳătheoăc măxúcăvƠăýăt ăcủaăng iănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduăd ng,ălênă
bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăph iăăbiếtăcáchănh năgi ngăhoặcăth ăgi ngăkhiăcầnăthiết.ăNh ă
vậyăm iăcóăthểălôiăcuốnăđ ợcălòngăng i,ăđ aătơmăhồnăcủaăng iăngheăhoƠăquyệnăvƠoă
tr ngătháiăc măxúcăcủaăng iănói.
c. Tốc độ, cường độ nói
Tốcăđộ,ăc ngăđộănóiăcóă nhăh ngăr tăl năđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătină ăng iă
nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăv iătốcăđộăquáănhanhăhayăv iăc ngăđộănhỏăsẽă
lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ăt ăđóăcóăthểă
dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăchúngătaă
cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăc ngăđộănóiă ăm căđộăhợpălý,ăđặcăbiệtălƠăkhiănóiătr căđámă
đông,ănóiăv iăng iăl nătuổi,ănóiăv iătrẻăem,ăv iăng iăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăh năchế…. 14
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp d. Phong cách nói
Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh :ănóiăhiểnăngônăhayănóiă
hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhayănóiătránh;ănóiăl chăsựăhayănóiămỉaămai,ăchơmăch c,ă….ă
TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiăt ợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăc nhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă
taăch năphongăcáchănóiăchoăphùăhợp.ăTuyănhiểnăđểăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăđ tă
hiệuăqu ăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă
giưătật,ăsựăthậtăm tălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăch căng iăkhác.
e. Cách truyền đạt
Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nói,ă cáchă truyềnă đ tă đ ợcă xemă lƠă mộtă trongă
nhữngăv năđềăquanătr ngătrongăviệcăthuăhútăvƠăt oăh ngăthúăchoăng iăngheăcũngănh ă
nơngăcaoăhiệuăqu ăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăqu ăchúngătaă
sửădụngăcáchătruyềnăđ tălôgic,ăm chăl c,ăhƠiăh c,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđ tă păaă păúng,ăgơyămê…
2.1.2.ăăNgônăng ăvi t
Ngônăngữăviếtăcầnăđ ợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăb ch,ăcầnăl uăgiữăl uă
dƠiălƠmăbằngăch ng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăh nănh ă
vĕnăb năphápăluật,ăbiênăb n,ăhợpăđồng,ăhoáăđ n,ăch ngăt ,ăch ngănhận,ăth ăt ,ătƠiăliệu,ă sách báo, ..
Soăv iăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăh n,ănghiêmăngặtăh năvềăvĕnă
phong,ăngữăphápăchínhăt ,ăngônăt ,ăc uătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăph iărõărƠng,ăchiătiết,ă
chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăph iăhếtăs căchúăýăt iă
vĕnăphong,ăvĕnăviếtăph iăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt ,ăhoặcăkhôngă
rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
Đốiăv iănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếtălƠăr tăth ngăxuyênă
trongăviệcăso năth oăcácălo iăvĕnăb năhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăl uăýănhữngăv năđềătrênă
lƠăhếtăs căcầnăthiếtăngoƠiăraăph iătuơnăthủănhữngăquyăđ nhăchungăvềăthểăth căvĕnăb n.
2.2. Phi ngôn ngữ
Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđ ợcăsửădụngănhiều nh tătrongăgiaoătiếp,ăđồngăth iălƠă
ph ngătiệnăđóngăvaiătròăr tăquanătr ngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựcătiếp.ăCácăyếuătốă 15
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
phiăngônăngữătrongăgiaoătiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăgi ngănói,ăđiệuă bộ…ă
T tăc ănhữngă yếuătốănƠyăđềuăthểăhiệnătháiă độ,ăc măxúcăvƠăph nă ngăcủaăconă
ng i.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătr ăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăh n.ă
Víădụ:ăl iăchúcăm ngăkèmătheoăcáiăbắtătayănồngăhậuăvƠănụăc iăt iătắnătrênă
môi.ăNh ăvậy,ăl iăchúcăm ngăđóăm iăcóăgiáătr .ăNếuăchỉănóiăchúcăm ng,ămƠăth ă ăl nhă
nh t,ăkhôngăbắtătay,ăkhôngăt iăc iăv iăng iăđ ợcăchúcăm ngăthìăl iăchúcăm ngăđóă
khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătr ămƠăcònăđ ợcăhiểuălƠăgi ăt o.
L iăc mă nămƠăkhôngăkèmănétămặtăt iătắn,ăhƠmă n,ăthìăm iălƠăc mă nămộtă
nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăgìăv iăng iănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă ph iălƠăhoaătặng.
Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthayăthếăngônăngữănói,ănóă
lƠămộtăcáchăđểănhữngăng iăkhôngăcóăkh ănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăv iăcuộcăsốngăbênă
ngoƠi.ăH ădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăc ăthểăđểătraoăđổiăthôngătinăvƠătìnhăc măcủaă
mình,ăh ăkhôngăcònăth yătựătiăvƠăm ărộngălòngămìnhăh năv iăm iăng i.
Nh ăvậy,ăph ngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăb tăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă
gửiăt iăng iăđốiătho iăthôngăquaăcácăcửăchỉăhƠnhăđộngăcủaăc ăthểănh ăánhămắt,ănétă
mặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăvƠăkho ngăcáchăgiaoătiếp.ăNh ngăsinhăđộngănh t,ăgiáătr ă
nh tăvƠăth ngăđ ợcăsửădụngănhiềuănh tălƠăánhămắtăvƠănụăc i.ă
2.2.1. Ánh mắt
“ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn”
Ánhămắtăph năánhăcá tính,ătr ngătháiăc măxúc,ăbộcălộătìnhăc m,ătơmătr ngăvƠă că
nguyệnăcủaăconăng iăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ:
Ng iăcóăócăthựcătếăth ngăcóăcáiănhìnăl nhălùng
Ng iăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện
Ng iănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăl i
Mắtăliếcăngangăliếcăd căthểăhiệnăsựănghiăng ,ăkhôngătinăt ng.
CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăng iănóiădốiăhayăcốăd uămộtăđiềuăgì,ăcóăkhiăcònă
lộăraăb nătínhălƠămộtăconăng iădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtăl ngă(cóăkhiăl iă
lƠăng iănhútănhát,ărụtărè)-ng iăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăh ăvìăh ă
choăthếălƠăkémătônătr ng. 16
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Mắtănhìnăvềămộtăh ng,ămiămắtăvƠătròngămắtăh iăcụpăxuốngălƠăbiểuăth ămộtănỗiă buồn.
Tròngămắtăm ăto,ăhaiăconămắtănhìnăr tăm nhăvƠoăng iăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt că giận.
Ng iă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă b nă nóiă th ngă hayă nheoă mắt,ă d nă đầuă raă
ngheăhayăghéătaiăraăphíaătr c,ăbiểuăth ămuốnăđ ợcăngheărõăh n.
Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăc iăth ngălƠăcửăchỉătốt,ăl chălưm.
Phụănữănhìnătìnhăc măvƠoăng iăkhácăphái,ănh ngăkhiăb ănhìnăl iăthìăchuyểnăánhă
mắtă sangă chỗă khácă hoặcă nhìnă xuốngă đ tă lƠă ng iă cóă c mă tìnhă riêngă v iă anhă chƠngăđó.
Mắtănhìnălênătr iăbiểuăth ăsựămỏiămệt,ăchánăng yăvìăđộătinăcậyăcủaăthôngătină không cao.
Haiămắtănhìnăxuốngăd i:ăkhôngăanătoƠn,ăch yăchốn,ăbỏăcuộc.
Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăph ng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích…
Khiămộtăng iăquayăánhămắtăđiăn iăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăh ăđangăph năđối,ătỏă
tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuăm ăhồ,ăm ăámăhoặcăxúcăph măđếnăng iă
vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăh ămuốnăbênhăvực.
Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu ,ăkhiăgiaoătiếpăv iăng iăkhác,ăđặcăbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpă
chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiăt ợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăh ăt ă
đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăb năthơnăchoăphùăhợp.ăBênăc nhăđóăcũngăcầnăchúă
ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăb năthơnănhằmăt oăthiệnăc măv iăđốiăt ợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă
tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăv iăđốiăt ợng,ăluônăh ngămắtăvềăphíaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăv iăcáiănhìnăthơnăthiện,ăl chăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă
đốiăt ợng,ănhìnăđiăn iăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh.
2.2.2. Nét mặt
Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăc măxúcăcủaăconăng i.ă ăconăng i,ă
v iăm iăbiểuăhiệnăcủaăc măxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăh n,ăcĕmăt c,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă
thểăhiệnătrênănétămặt.
T ăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáălôngănheo”…ă
đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăv iăb tăkỳăngônăngữănƠoăđ ợc.
•ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiămƠyăcủaăđốiăt ợngăcauăl iăđóălƠăd uăhiệuăcủaăsựăkhôngă đồngătình. 17
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
•ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăh iăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă
rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăx uăhổ.
Khiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiăt ợngăcũngănh ălƠmăchủănétă
mặtăcủaăb năthơn.ăTrongăsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpăt ălúcătiếpăxúcăđốiăt ợngăt iălúcăchiaă
tayăchúngătaănênăgiữănétămặtăvuiăvẻ,ăc iăm ;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăch uăhayăquáă
nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătr ănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăng t. 2.2.3. Nụ cười
• Nụăc iăcũngălƠămộtăph ngăt ênăgiaoătiếpălợiăh i,ămộtăngônăngữăkhôngăl iăcựcă
kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăng iătaăcóăthểădùngănụăc iăđểăbiểuălộătìnhăc m,ă tháiăđộăcủaămình.
• Conăng iăcóăbaoănhiêuăkiểuăc iăthìăcóăb yănhiêuăcáătính.
• Cóăcáiăc iăt iătắn,ăhồnănhiên, đônăhậu,ăcóăcáiăc iăchuaăchát,ămiễnăc ỡng,ă
đanhăác,ăcóăcáiăc iăđồngătình,ăthôngăc m,ănh ngăcũngăcóăcáiăc iăchếăgiễu,ă
c iăkhinhăbỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtăđ ợc,ăchủăănhơnăcủaănụăc iăđangă
đauăkhổăhayăh nhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻăm nh.
• Mỗiăđiệuăc iăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó.
• Kinhănghiệmăchoăth y:ă
•ăVuiăvẻăthìămệngăc i,ămắtăc iănheoătheo
•ăT căgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy
•ăBỉuămôi,ăc iăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ
•ăLiếmămôiăch ngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng
•ăC iăpháălên cóăthểălƠăsungăs ng,ămưnănguyện,ănh ngăcũngăcóăthểălƠădiễuă cợt,ăcayăđắng.
Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăph iătinhănh yăquanăsátănụăc iăcủaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăđểăbiếtăđ ợcălòngăd ăcủaăh . 18
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăhiểuăbiếtăcủaămìnhăvềăhaiăhìnhăth căgiaoă
tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp?
Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă
nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếp?ăT iăsao?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăAnh/ăch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăg iăđiệnătho i,ăngheăđiệnătho iăvƠă nhắnătinăđiệnătho i?
Cơuă4.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăquaăemail?
Cơuă5.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăbằngă
ngônăngữ?ăL yăvíădụăcụăthể?
Câuă6.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăngônăngữăc ăthểă
trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)?
BƠiăt păth căhƠnh:ă
BƠiă1.ăThựcăhƠnhăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i:ăSinhăviênătựăbắtă cặp,ă sauăđóăthayă
phiênănhauăthựcăhƠnh g iăvƠăngheăđiệnătho iăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăch n.
BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăso nămộtătinănhắnăđiệnătho iăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăh c;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăb năvềăviệcănghỉă
h căhayămộtătìnhăhuốngătựăch năkhác.
BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă so nă nộiă dungă mộtă emailă đểă gửiă đếnă đốiă tácă
trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăs năphẩmămáyăviătínhăm iădoăđốiă tácăyêuăcầu.
BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăb tăkìăsauăđóăliệtăkêăcác
lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăchoă
biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn.
BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnănƠoăsauăđơyăđ ợcăch pănhậnăvƠăkhôngăđ ợcăch pănhậnă trongăgiaoătiếp? Biểuăhi n Đ că Khôngăđ că ch pănh n ch pănh n
Dùngănhữngăngônăt ăl chăsự,ădễăhiểu
Sửădụngăngônăt ătr uăt ợng,ăkhóăhiểu Gi ngănóiăto,ărõărƠng 19
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp Phátăơmăchuẩn
Truyềnăđ tăl uăloát,ăm chăl că
C ngăđộătốcăđộănóiăv aăph i
Sửădụngălốiănóiăl chăsự
Sửădụngălốiănóiăthẳng
Chữăviếtăx u,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă chínhăt
C uătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh
Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ
CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc
CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát
Kho ngăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp
Nụăc iăthơnăthiện,ăgầnăgũi C iănhếchămép,ăc iănh o
Trangăphụcăl chăsự,ăt ăthế,ădángăđiệuănghiêmă chỉnh
Trangăphụcătho iămái,ăthíchăgìămặcăđó 20
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp