Tài liệu Giáo trình môn Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Trà Vinh

Tài liệu Giáo trình môn Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Trà Vinh. Tài liệu gồm 78 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
TRNGăĐIăHCăTRÀăVINH
KHOA KHOAăHCăCăBN
BăMÔNăTÂM
TẨIăLIUăGINGăDY
MÔN KăNĔNGăGIAOăTIP
GV biên soạn: Phạm Văn Tuân
Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013
LuăhƠnhăniăb
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
2
MCăLC
Nộiădungăăăăăăă Trang
CHNGă1.ăNHNGăVNăĐăCHUNGăVăGIAOăTIPầầầầầầầầầ..3
BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3
BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8
BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11
BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21
BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24
CHNGă2.ăMTăSăKăNĔNGăGIAOăTIPăCăBNầầầầầầầầầ.33
BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33
BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42
BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47
BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59
BÀI 5. Kỹ năng phn hồi………………………………………………………………....68
TẨIăLIUăTHAMăKHOầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
3
CHNGă1
KHÁI QUÁT CHUNGăVăGIAOăTIPă
BÀI 1
KHÁIăNIM,ăPHÂNăLOI,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTIPă
*ăMcătiêuăbƠiăhọc:ăHcăxongăbƠiăhcănƠy,ăngiăhcăcóăthể:
- NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă
giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn.
- NhậnăbiếtăcácăloiăgiaoătiếpăvƠălyăvíădụăchoătngăloiăgiaoătiếp.
- Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốănhăhngă
đếnăhiệuăquăcủaăcuộcăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăchcănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠălyăvíădụăcụăthểăchoătngăchcănĕngă
củaăgiaoătiếp
- TổăchcăthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp
- VậnădụngănhữngăkiếnăthcăvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăchc,ăđiềuăchỉnhăhotăđộngă
giaoătiếpăcủaăbnăthơn.
*ăNiădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiănimăvƠăphơnăloiăgiaoătip
1.1. Khái niệm giao tiếp
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăcăbnăcủaăconăngi,ălƠăhotăđộngăcóăvaiă
tròăvôăcùngăquanătrngătrongăđiăsốngăconăngi.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă
vnăđềăđợcănhiềuătácăgiăquanătơmănghiênăcu,ăhiệnăcóărtănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă
vềăgiaoătiếp:
NhƠă Tơmă lýă hcă Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đnhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă
thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăcăđboăsựătngătácăgiữaăngiănƠyă
viăngiăkhácă tronhotăđộngă tậpă thể,ă thựcăhiệnăcácămốiăquană hệăxưăhộiăvƠănhơnă
cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăphngătiệnăđặcăthùămƠătrcăhếtălƠăngônăngữ.
TheoătácăgiăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăngiăvƠă
ngi,ăthôngăquaăđóăconăngiătraoăđổiăviănhauăvềăthôngătin,ăvềăcmăxúc,ătriăgiácălẫ
nhau,ănhăhngătácăđộngăquaăliăviănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
4
hƠnhăcácăquanăhệăngiă ngi,ăhiệnăthhóaăcácăquanăhệăxưăhộgiữaăchủăthểănƠyă
viăchủăthểăkhác.
PGSăTrầnăTrngăThủyătroncuốNhậpămônăkhoaăhgiaoătiếpăđưăđraă
đnhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăngiălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđnh,ăcóăýăthcăhayăkhôngă
cóăýăthvƠă trongăđóăcácăcxúcăvƠătătngăđợcăbiểuăđtă trongăcácăthôngăđiệpă
bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ.
PGS.TSNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăsăphmăđưăđnhănghĩa:ăgiaoă
tiếpălƠăhìnhăthcăđặcătrngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăngviăconăngiămƠăquaăđóă
nyăsinhăsựătiếpătơmălýăvƠăđợcăbiểuăhiệnăăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă
cmăvƠătácăđộngăquanăli.
TheoătácăgiăNguyễnăVĕnăĐồng“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcămălýăcóănhăđaăchiề
vƠăđồngăchủăthểăgiữaăngiăviăngiăđợcăquyăđnhăbiăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăă
đặcătrngătơmălýăcáănhơn.ăGiaoătiếpăcóăchcănĕngăthỏaămưnănhcầuăvậtăchtăvƠă
tinhăthầnăcủaăconăngi,ătraoăđổiăthôngătin,ăcmăxúcăđnhăhng,ăđiềuăchỉnhănhậnăthc,ă
hƠnhăviăcủaăbnăthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ătoădựngăquanăhệăviănhauăvƠătácă
độngăquaăliălẫnănhau”.
Một sốăkháiăniệmăkhác:
GiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăngiăviă
mộtăngiăhoặcăviănhiềuăngiăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđtăthôngăđiệpă
vƠăsựăđápăngăviăsựătruyềnăđtăy.ă
GiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă
cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđợcăsựăthôngăcvƠăhƠnhăđộng.ăTómăli,ăgiaoătiếpălƠămộtă
quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăsnăsinhăđápăng.ă
+ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătrăliăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăphnăngă
viănhau.ăGiaoătiếtrquaănhiềuămcăđộ,ătăthpăđếcao,ătăsựădèăbềăngoƠđế
việcăbộcălộănhữngătìnhăcmăsơuăkínăbênătrongă:ă
- Mcăđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ădngăliăămcăchƠoăhỏiă
làm quen).
- Mcăđộăquenăbiết:ăTraoăđổiăcácăýătngăkhiămốiăquanăhệătrănênăthơnăthiếtă
hn,ănóiăvềămìnhăhoặcăngiăđốiădiện.ă
- Mcăđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăcmănghĩ,ăbộcălộătìnhăcmăcủaămìnhăviăngiăđốiă
diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăviănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
5
cuộcăsống.
- McăđộăgắnăbóăsơuăđậmăMcăđộăcaoănhtăcủaăgiaoătiếp.ăNgiătaăcóăthểătraoă
đổiămộtăcáchăciămănhữngăcmănghĩăvƠătìnhăcm,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăviăng
khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăbătăchốiăhoặcăkhôngăđợcăchpănhận.ă
Tănhững kháiăniệtrênăchoăthhiệnăcóărtănhiềuăquanăđiểmăkhánhauăvềă
giaoătiếp,ănhngăcóăthểăkháiăquátăthƠnhăkháiăniệmăđợcănhiềuăngiăchpănhậnănhă
sau: Giao tiếp quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; quá trình nhận
biết tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một
mục đích nhất định.
1.2. Phân loại giao tiếp
Cóănhiềuăcáchăphơnăloiăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau:
a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ăloi:
+ Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăngiăsửădụngătiếngănóiăăchữăviếtăđểăgiaoă
tiếpăviănhau.ăĐơyălƠăphngătiệnăgiaoătiếpăchủăyếuăcủconăngiBằngăngônăngữ,ă
conăngiăcóăthểătruyềnăđiăbtăcămộtăloiăthôngătinănƠo,ănhăthôngăbáoătinătc,ădiễnătă
tìnhăcm,ăámăchỉ,ămiêuătăsựăvật...
+ Giao tiếp phi ngôn ngữCongiăgiaoătiếpăviănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă
nétămặt,ăánhămắt,ănụăci,ăđồăvật
b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ăloi:
+ Giao tiếp trực tiếp: LƠăloiăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăhămặtăđốiămặtăviă
nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă
+ Giao tiếp gián tiếp:ăLƠăloiăgiaoătiếpăđợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăphngă
tiệnătrungăgianăkhácănhăđiệnăthoi,ăemail,ăthătín,ăFax,ăchat…
c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ăloi:
+ Giao tiếp chính thức: LƠăloiăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă
nhiệmăvụăchungătheoăquyăđnh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgingăviênăvƠăsinhăviênătrongăgiă
hc.ăLoiăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăchc,ăkỉăluậtăcao.
+ Giao tiếp không chính thức: LƠăloiăgiatiếpădiễnăraăgiữaănhữngăngiăđưă
quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăbărƠnbuộcăbiăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă
cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăbnăsinhăviênătrongăgiăraăchi.ăLoiăgiaoătiếpăyă
thngătoăraăbầuăkhôngăkhíăđầmăm,ăvuiăti,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
6
d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp:
+ Giao tiếp cá nhân cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB
+ Giao tiếp nhân nhóm Víă dụ:ă giatiếpă giữaă gingă viênă viă lpă hoặcă
nhóm sinh viên
+ Giao tiếp nhóm nhómgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcuă
công ty A và công ty B.
II.ăQuáătrìnhăgiaoătip
1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào?
Muốnăcóămộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăphcóăítănhtăhaiăbênăthamăgia,ăcácă
bênăthamăgiaăphcóănhuăcầuăgiaoătiếpăviănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếcóăthểăxutăphátătă
mộtăbênăhoặcătăcăbênăvƠoătngătìnhuốngăgiaoătiếpĐầuătiênămộtăbênă(bênă
A)ăcóăýătngătrongăđầquyếtăđnhămuốnăchisẻăđiềuăđóăviăbênăkiaă(bênăB),ăbênă
bắtăđầuămưăhóaăýătncủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăliăhayăkhôngăli,ăsauăđóă
chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpăyăđếnăbênăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh
đnhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthônđiệpăđợcăgửđếnătă
bênăsẽătiếnăhƠnhăgiiămưăđểăhiểuăýătngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaă
thôngăđiệpăphnăhồiăđểăgửiăngợcăliăchoăbênănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă
giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăcnhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăcnhă
giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăchaăđựngănhữngăyếuătốănhăhngăxyăđếnăhiệuăquăgiaoătiếpă
đợcăgiălƠănhiễu.
2. Mô hình giao tiếp
Bên A
ụătởngă- Mã hóa
Bên B
Tipănhnă- Giiămư
Thôngăđip
Phnăhi
Kênhăgiaoătip
Biăcnhăgiaoătip
Nhiu
Nhiu
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
7
+ Từ mô hình giao tiếp trên cho thy có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:
Why: mụcăđíchăgiaoătiếp
Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)
What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă
điệpăphnăhồi)
Where, When:ăbốiăcnhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđaăđiểm,ăthiăgianăgiaoătiếp
How: hìnhăthc,ăphngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp
*ăCơuăhiă(bƠiătp)ăcngăc:
1. Anh/chăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn?
2. Anh/chăhưyătrìnhăbƠyăcácăloiăgiaoătiếp?ălyăvíădụăcụăthểăchoătngăloiăgiaoă
tiếp?
3. Anh/chămôătăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăchcăthƠncôngămộtă
cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăTiăsao?ăLyăvíădụă
cụăthể?
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
8
BÀI 2
CHCăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăCAăGIAOăTIPă
*ăMcătiêuăbƠiăhọc:ăHcăxongăbƠiăhcănƠy,ăngiăhcăcóăthể:
- NhậnăbiếtăcácăchcănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăđợcătầmăquanătrngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống
*ăNiădungăbƠiăhọc:
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăhotăđộngăcóăvaiătròăhếtăscăquanătrntrongăđiă
sốngăcủaăconăngi.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăchcănĕngăcủaăgiaoătiếp:
+ăTácăgiăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăchcănĕngăsau:
- Chcănĕngăđnhăhngăhotăđộng
- Chcănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi
HaiătácăgiăTrầnăTrngăThủvƠăNguyễnăSinhăHuchoărằngăgiaoătiếpăcóă
chcănĕngăsau:
- Chcănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăngiăhayăhaiănhómăngi
- Chcă nĕngă tổă chc,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ngiă
trongămộtăhotăđộngăcùngănhau
- ChcănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách
Tácăgiă NguyễnăQuangăUẩnăchiaăchcănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăcácăchcănĕngă
sau:
- Chcănĕngăthôngătinăhaiăchiều
- ChcănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăcmăxúc
- Chcănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăhotăđộng
- Chcănĕngăđồngănhtăhóa
- Chcănĕngăgiáoădục
+ăTácăgiăNguyễnăXuơnăThcăphơnăchiaăchcănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăchcănĕngăthuầnătúyăxưăhội
- Nhómăchcănĕngătơlýăxưăhội
+ăTácăgiăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăchcănĕngăsau:
- Chcănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăngi,ăđơyălƠăchcănĕngăquanătrngănhtăcủaă
giaoătiếp
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
9
- Chcănĕngăthôngătin
- Chcănĕngănhậnăthcăvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăbnăthơnăăă
- Chnĕngăcxúcăgiúpăconăngiăthỏaămưnănhữngănhuăcầuăxúcăcm,ătìnhă
cm
- Chcănĕngăđnhăhng,ătổăchc,ăphốiăhợpăhotăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă
bnăthơnăvƠăcủaăngiăkhác
- ChcănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách
+ăTácăgiăChu VĕnăĐcăcũngăchiaăchcănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăchnĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăchcănĕng:ăchcănĕngăthôngătin;ăchcă
nĕngătổăchc,ăphốiăhợhƠnhăđộng;ăchcăngăđiềuăkhiển;ăchnĕngăphêăbìnhăvƠătựă
phê bình
- Nhómăchcănĕngătơmălýăgồm:ăchnĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăchcănĕngăthiếtă
lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăchcănĕngăcơnăbằngăcmăxúc;ăchcănĕngăhìnhă
thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.
TrênăcăsănghiênăcuănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăchcănĕngăvƠăvaiătròăcủaă
giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăchcănĕngăvƠăvaiătròăsau:
1. Chức năng truyền thông tin (thông báo)
ChcănĕngănƠyăcóăcăăngiăvƠăđộngăvật.ăăđộngăvật,ăchcănĕngăthôngăbáoăthểă
hiệnăăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònăăngi,ăviăsựăthamăgiaăcủaăhệă
thốngătínăhiệuăthă2,ăchcănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă
tuyềnăđiăbtăcăthôngătinănƠo.ăTrongăhotăđộnchung,ăngiăyăgiaoătiếpăviăngiă
kiaăđểăthôngăbáoăchoănhauănhữngăthôngătinăgiúpăchoăhotăđộngăđợcăthựcăhiệnămộtă
chăcóăhiệuăqu.ă
2. Chức năng nhận thức
GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătrngăgiúpăconăngiănhậnăthcăvềăthếăgiiăvƠăvềăbnă
thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkhănĕngănhậnăthcăcủaăconăngiăngƠyăcƠngămărộng,ălƠmă
choăvốnăhiểuăbiết,ătriăthcăcủaăconăngiăngƠyăcƠngăphong phú.
3. Chức năng phối hợp hành động
Trongă mộtătổă chcă thngă cóă nhiềuă bộă phậ viă cácă chcănĕngă vƠă nhiệmă vụăkhácă
nhau.ăĐểătổăchcăhotăđộngămộtăcáchăthốngănht,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă
trongătổă chcă cầnăphiăgiaoătiếpă viănhauăđểăphốiă hợpă hƠnhă độngăchoăcóăhiệuă qu
Thôngăquaăgiaoătiếconăngiăhiểuăđợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăngiăkhác,ă
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hiểuăđợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăcăsăđóăphốiăhợpăviănhauăcùngăhotăđộngă
nhằmăđtăđợcămụcăđíchăchung.
4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóăăngi).ă
Quaăgiaoătiếpăconăngiăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgii,ăvềăngiăkhácăvƠăvềă
bnăthơn;ăbiếtăđợcăcáiăhayăcáădăcủaăbnăthơnăcũngănhănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă
củaăngiăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăcăsăđóăconăngiătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăbnă
thơnăchoăphùăhợpăhn.ăChcănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă
thểăhiệnăkhănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkhănĕngănhậnăthcăvƠăđánhăgiáălẫnănhauă
củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă
thểătrongăgiaoătiếp.
5. Chức năng tạo lập mối quan hệ
Đốiăviăconăngi,ăsựăcôăđn,ăbăcôălậpăđốiăviănhữngăngiăxungăquanhălƠămộtă
trongănhữngăđiềuăđánsợănht.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăngiătoăraănhữngămốiăquană
hệăviăngiăkhácăngi.
6. Chức năng cân bằng cm xúc
Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăcmăxúcăcầnăđợcăchiaăsẻ.ăSungăsngăhayăđauă
khổ,ăvuiăhayăbuồn,ăhyăvngăhayăthtăvngăđềuămuốnăđợcăchiaăsẻăcùngăngiăkhác.ă
Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaămiătìmăđợcăsựăđồngăcm,ăcmăthôngăvƠăgiiătỏaăđợcă
cmăxúcăcủaămình.
7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
Trongăgiaoătiếpăconăngiălĩnhăhộiăđợcăkinhănghiệxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă
ngiătrănênăphongăphú,ătriăthcăsơuăsắc,ătìncăthếăgiiăquanăđợcăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđoăđcă(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă
nguyênă tắc,ă lòngă vătha...)ă khôngăchỉă đợcăthểă hiệnămƠă cònăđợcă hìnhăthƠnh.ăCũngă
thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăngiăđợcănhìnănhận,ăđánhăgiáătăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă
điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăhiă(bƠiătp)ăcngăc:
1. Anh/chăhưyătrìnhăyăcácăchnĕngăcủaăgiaoătiếp?ăLyăvíădụăcụăthểăchoătngă
chcănĕng?
2. Anh/chăyăgiiăthíchătiăsaoănóiă“giaoătiếpălƠăđiềuăkiênăquanătrngăgiúpăconă
ngiătồnătiăvƠăphátătriển”?
3. Anh/chăchoăbiếtătầmăquatrngăcủaăgiatiếpăđốiăviămộtănhơviênăvĕnă
phòng?
BÀI 3
HÌNHăTHCăVẨăPHNGăTINăGIAOăTIP
*ăMcătiêuăbƠiăhọc:ăhcăxongăbƠiăhcănƠy,ăngiăhcăcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăhìnhăthcăgiaoătiếp
- Phơnătíchăuănhợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăthcăgiaoătiếp
- Nhận biếtăcáchăthcăsửădụngăcácăhìnhăthcăgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă
tiếpăquaăđiệnăthoi,ăgiaoătiếpăquaăemail…
- Nhậnăbiếtăcácănhómăphngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ
- Nhậnăbiếtăcáchăthcăsửădụngăcácăphngătiệnăgiaoătiếp
- Lựaăchn,ăsử dụngăcácăhìnhăthcăvƠăphngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăcụăthể
*ăNiădungăbƠiăhọc:
I.ăHìnhăthcăgiaoătip
Trongăgiaoătiếpăđểătrađổiăthôngătin,ătìnhăcm,ăsunghĩăhanhậnăthcăvƠă
độngălẫnănhau,ăchúngătaăcóăthểăsửădụngănhiềuăhình thcăgiaoătiếpăkhácănhau,ăcóăthểă
kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăthcăgiaoătiếpăcăbn:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă
MỗiăhìnhăthgiaoătiếcóănhữngăuăvƠănhợcăđiểkhácănhauăphùăhợpăviătngătìnhă
huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậytrongăgiaoătiếpăđểăđtăđợcăhiệuăquăcaoănhtăchúngăt
cầnălựaăchnăvƠăsửădụngăhìnhăthcăgiaoătiếpăhợpălý.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
a. Giao tiếp trực tiếp:
+ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăthcăgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă
viănhauăhăgặpămặtătrựcătiếpănhauă mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăthc,ătácă
độngălẫnănhau.
+ăHìnhăthcăgiaoătiếpătrựcătiếpăcóăuăđiểm:ă
- GiúpăchoăvnăđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđợcărõărƠng,ăcụăthểăhn
- Thôngătinăphnăhồiănhanh
- Raăquyếtăđnhănhanhăhn,ăvnăđềăđợcăgiiăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể
- Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăphngăđợcărõărƠngăcụăthểăhn
- Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăcm,ăcmăxúc,ătháiăđộămộtă
cáchărõărƠngăhn
- LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt
+ăHìnhăthcăgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăhnăchếăsau:
- Tốnăthiăgianăđểătổăchcăkhôngăgian,ăđaăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăli
- Dễănyăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă
cóăsựăkhácăbiệtălnăvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ…
Khiăsửădụngăhìnhăthcăgiaoătiếpătrựcătiếpăcầnăchúăýămộtăsốăđiểmăđặcătrngă
sau:
- Tổăchcăkhôngăgian,ăđaăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp
- ChúăýăhìnhănhăbênăngoƠi
- QuanătơmăngônăngữăcăthểăcủaăbnăthơnăvƠăcủaăđốiătác
b. Giao tiếp gián tiếp:
GiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăthcăgiaoătiếpăthôngăquaăcácăphntiệnăhayăyếuă
tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpărtăđaădngăbaoăgồnhiềuăhìnhăthkhácănhauănh
giaoătiếpăquaăđiệnăthoi,ăthătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă…
Cácăhìnhăthcăgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăuăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătrađổiă
đợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăthiăgianăcóăthểăgiaoătiếpăviănhiềuăngi…
Cácăhìnhăthcăgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăhnăchế:ăthôngătinădễăbăthtălc,ăròărỉ;ăsựă
nhậnăbiếtăvềănhauăbăhnăchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăcmătháiăđộ…
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
II.ăPhngătinăgiaoătip
2.1.ăNgônăngă
2.1.1. Ngôn ngữ nói
Ngônăngữănóiăđợcăsửădụngănhiềtrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăcm,ăđặcă
biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnăthoiGiaoătiếpăbằngăngônăngữă
nóiăcóăhiệuăquăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau:
a. Ngôn từ
NgônătălƠăsnăphẩmăcủaătăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt,ăngiăngheăcóăthểă
nhậnăbiếtăđợcăngiănóiălƠămộtăngiănhăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă
nóngă ny,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă lchă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă lợng,ă khiêmă
nhng.
Tụcăngữăcóăcơu:ăLời nói chẳng mt tiền mua , lựa lời nói cho vừa lòng
nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”.
Đểăđợcăthiệnăcmăviăngiănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă
tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăluăýăsau:
+ Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gin, dễ hiểu
+ Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, nhưvuiălòng,ămăn,ănênăchĕng,ăcóă
thể,ătheoătôiănghĩ,ărtătiếc…
Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăchngăminhănhơnădơn
+ Tránh dùng những từ mạnh nhưXuăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănhtăđnh,ăyêuă
cầu,ăcầnăphi,ăkiênăquyết…
+ ảạn chế tối đa dùng từ “không
Dùngătăkhông,ătămnh,ătăcngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhătoăraăkhôngăkhíă
nặngănề,ăcĕngăthẳng,ălƠmăcăchếăngiăngheăvƠătínhăthuyếtăphụcăkhôncaoăđốiăviă
ngiănghe,ănhtălƠănhữngăngiăphiătiếpănhậnăliăchêătrách,ăphƠnănƠn.
ĐốiăviăkháchăhƠng,ăđiềuătốiăkỵănhlƠădùngătă“không”ătrongăquanăhệămuaă
bán.ăBiălẽănhữngăđiềuăngiătaăđangăquanătơm,ăpăủ,ămongăđợiăđưăbăchúngătaăchốiăbỏ.ă
NhăvậysẽăchoăkháchăhƠngăthtăvng,ăkhóăchu.ăTăđóăhăsẽăkhôngăbaoăgiă
đếnămuaăănóăniănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăhămuốn)ăvƠăhnăthếănữa,ăhăcònănóiăchoă
nhiềuăngiăkhácăbiếtăđiềuăđó.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệpnênădùngănhữngătăxngăhô:ătha ông,
thaăbƠ,ăthaăbác,ăthaăcácăanh,ăcácăch…vìăconăngiăaiăcũngămuốnăđợcăngiăkhácă
tônătrngămình.ăThaăgửiălƠănhữngătăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătrng,ăgầnăgũiăđểăđợcămiă
ngiăchpănhận.
+ Để tạo cm giác hứng thú, hp dẫn, i cuốn lòng người nên dùngătăcóăbiểuă
cm,ăcóăhìnhănh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăcăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă
chútăhƠiăhcăthìăcóăhiệuăquăkhôngănhỏ.ă
Vd:ăThmăngơyăngt,ăđẹpătuyệtăvi…
+ Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăngiăngheăđangăchầnă
ch,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônătămnhămẽ,ătănhn,ătăkhẳngăđnh:ătuyănhiên,ă
chẳngăhn,ăttănhiên,ăbiăvậy,ă….
Khiăsửădụnngônăt,ăcầnăchúăýătiăhoƠnăcnh,ăngữăcnhăvƠăđốiătợngăgiaoătiếpă
cụăthểăđểăchnăloiăngônătăgì,ăăchngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ăchăkhôngănênăl
dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá.
b. Âm điệu, giọng nói
Âmăgingătrongăhotăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngărtămnhămẽăđếnăcmăxúc,ătìnhă
cmăcủaăngiănghe.ă
Âmăđiệuăchuẩxác,ănhpănhƠng;ăgingănóiătoărõ,ătruyềnăcmăbaoăgiăcũngăcóă
scălôiăcuốn lòngăngi.ă
Viănhữngăgingănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđanghiến,ăchìăchiếtăhangonăngtătheoă
kiểuănnhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăchu,ăphiềnălòng.
TuỳătheoăcmăxúcăvƠăýătăcủaăngiănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduădng,ălênă
bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăphiăăbiếtăcáchănhnăgingăhoặcăthăgingăkhiăcầnăthiết.ăNhă
vậyămiăcóăthểălôiăcuốnăđợcălòngăngi,ăđaătơmăhồnăcủaăngiăngheăhoƠăquyệnăvƠoă
trngătháiăcmăxúcăcủaăngiănói.
c. Tốc độ, cường độ nói
Tốcăđộ,ăcngăđộănóiăcóănhăhngărtălnăđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătinăăngiă
nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăviătốcăđộăquáănhanhăhayăviăcngăđộănhỏăsẽă
lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ătăđóăcóăthểă
dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằnngônăngữănóiăchúngătaă
cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăcngăđộănóiăămcăđộăhợpălý,ăđặcăbiệtăăkhiănóiătrcăđámă
đông,ănóiăviăngiălnătuổi,ănóiăviătrẻăem,ăviăngiăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăhnăchế….
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
d. Phong cách nói
Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh:ănóiăhiểnăngônăhayănóiă
hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhanóiătránh;ănóiălchăsựăhayănóiămỉaămai,ăchơmăchc,ă….ă
TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiătợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăcnhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă
taăchnăphongăcáchăchoăphùăhợp.ăTuyănhiểnăđểăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăđtă
hiệuăquăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă
giưătật,ăsựăthậtămtălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăchcăngiăkhác.
e. Cách truyền đạt
Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă i,ă cáchă truyề đtă đợ xemă lƠă mộtă trongă
nhữngăvnăđềăquanătrngătrongăviệcăthuăhútăvƠătoăhngăthúăchngiăngheăcũnnhă
nơngăcaoăhiệuăquăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăquăchúngătaă
sửădụngăcáchătruyềnăđtălôgic,ămchălc,ăhƠiăhc,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđtă
păaăpăúng,ăgơyămê…
2.1.2.ăăNgônăngăvit
NgônăngữăviếtăcầnăđợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăbch,ăcầnăluăgiữăluă
dƠiălƠmăbằngăchng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăhnănhă
vĕnăbnăphápăluật,ăbiênăbn,ăhợpăđồng,ăhoáăđn,ăchngăt,ăchngănhận,ăthăt,ătƠiăliệu,ă
sách báo, ..
Soăviăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăhn,ănghiêngặtăhnăvềăvĕnă
phong,ăngữăphápăchínhăt,ăngônătcuătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăphiărõărƠng,ăchiătiết,ă
chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăphiăhếtăscăchúăýătiă
vĕnăphong,ăvĕnăviếtăphiăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt,ăhoặcăkhôngă
rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
Đốiăviănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếlƠărtăthngăxuyênă
trongăviệcăsonăthoăcácăloiăvĕnăbnăhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăluăýănhữngăvnăđềătrênă
lƠăhếtăscăcầnăthiếtăngoƠiăraăphiătuơnăthủănhữngăquyăđnhăchungăvềăthểăthcăvĕnăbn.
2.2. Phi ngôn ngữ
Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđợcăsửădụngănhiều nhtătrongăgiaoătiếp,ăđồngăthiăă
phngătiệđóngăvaiătròărtăquanătrngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựtiếp.ăCácăyếuătốă
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
phiăngônăngữătrongăgiatiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăci,ăcửăchỉgingănói,ăđiệuă
bộ…ă
TtăcănhữngăyếuătốănƠyăđềuăthểăhiệnătháiă độ,ăcxúcăvƠă phngăcủaăconă
ngi.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătrăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăhn.ă
Víădụ:ăliăchúcămngătheoăcáiăbắtătayănồngăhậuăvƠănụăciătiătắnătrênă
môi.ăNhăvậy,ăliăchúcămngăđóămiăcóăgiáătr.ăNếuăchỉănóiăchúcămng,ămƠăthăălnhă
nht,ăkhôngăbắtătaykhôngătiăciăvngiăđợcăchúcămngăthìăliăchúcămngăđóă
khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătrămƠăcònăđợcăhiểuălƠăgiăto.
LiăcnămƠăkhôngăkèmănétămặtătiătắn,ăn,ăthìămiălƠăcnămộtă
nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăăviăngiănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă
phiălƠăhoaătặng.
Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthathếăngônăngữănói,ănóă
lƠămộtăcáchăđểănhữngăngiăkhôngăcóăkhănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăviăcuộcăsốngăbênă
ngoƠi.ăHădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăcăthểăđểătraoăđổiăthôntinăvƠătìnhăcmăcủaă
mình,ăhăkhôngăcònăthyătựătiăvƠămărộngălòngămìnhăhnăviămiăngi.
NhăvậyphngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăbtăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă
gửiătiăngiăđốiăthoiăthôngăquaăcácăcửăchỉăhƠnhăđộngăcủaăcăthểănhăánhămắt,ănétă
mặt,ănụăci,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăăkhoncáchăgiaoătiếpNhngăsinhăđộngănhtgiáătră
nhtăvƠăthngăđợcăsửădụngănhiềuănhtălƠăánhămắtăvƠănụăci.ă
2.2.1. Ánh mắt
“ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn”
Ánhămắtăphnăánhăcá tính,ătrngătháiăcmăxúc,ăbộcălộătìnhăcm,ătơmătrngăvƠăcă
nguyệnăcủaăconăngiăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ:
Ngiăcóăócăthựcătếăthngăcóăcáiănhìnălnhălùng
NgiăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện
Ngiănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăli
Mắtăliếcăngangăliếcădcăthểăhiệnăsựănghiăng,ăkhôngătinătng.
CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăngiănóiădốiăhayăcốăduămộtăđiềuă,ăcóăkhiăcònă
lộăraăbnătínhălƠămộtăconăngiădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtălngă(cóăkhiăliă
lƠăngiănhútănhát,ărụtărè)-ngiăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăhăvìăhă
choăthếălƠăkémătônătrng.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Mắtănhìnăvềămộtăhng,ămiămắtăvƠătròngămắtăhiăcụpăxuốngălƠăbiểuăthămộtănỗiă
buồn.
Tròngămắtămăto,ăhaiăconămắtănhìnărtămnhăvƠoăngiăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt
giận.
Ngiă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă bnă nóiă thngăhayă nheoă mắt,ă dnă đầuă raă
ngheăhayăghéătaiăraăphíaătrc,ăbiểuăthămuốnăđợcăngheărõăhn.
Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăciăthngălƠăcửăchỉătốt,ălchălưm.
PhụănữănhìnătìnhăcmăvƠoăngiăkhácăphái,ănhngăkhiăbănhìnăliăthìăchuyểnăánhă
mắtă san chỗă khácă hoặcănhìnă xuốngă đtă ă ngiă cóă c tìnhăriêngăviă an
chƠngăđó.
Mắtănhìnălênătrbiểuăthăsựă mỏiămệt,ăchánă ngyăvìăđộătinăcậyăcủaăthôngătină
không cao.
Haiămắtănhìnăxuốngădi:ăkhôngăanătoƠn,ăchyăchốn,ăbỏăcuộc.
Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăphng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích
KhiămộtăngiăquayăánhămắtăđiăniăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăhăđangăphnăđối,ătỏă
tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuămăhồ,ămăámăhoặcăxúcăphmăđếnăngiă
vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăhămuốnăbênhăvực.
Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu,ăkhiăgiaoătiếpăviăngiăkhác,ăđặbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựtiếpă
chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiătợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăhătă
đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăbnăthơnăchoăphùăhợp.ăBênăcnhăđóăcũngăcầnăchúă
ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăbnăthơnănhằmătoăthiệnăcmăviăđốiătợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă
tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăviăđốiătợng,ăluônăhngămắtăvềăphíaăđốiătợngăgiaoă
tiếpăviăcáiănhìnăthơnăthiện,ălchăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă
đốiătợng,ănhìnăđiăniăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh.
2.2.2. Nét mặt
Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăcxúcăcủaăconăngi.ăăconăngi,ă
viămiăbiểuăhiệnăcủaăcmăxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăhn,ăcĕmătc,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă
thểăhiệnătrênănétămặt.
Tăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáăngănheo”…ă
đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăviăbtăkỳăngônăngữănƠoăđợc.
•ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiăyăcủđốiătợngăcauăliăđóălƠăduăhiệuăcủaăsựăkhôngă
đồngătình.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
•ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăhiăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă
rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăxuăhổ.
KhiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiătợngăcũngănhălƠmăchủănétă
mặtăcủaăbnăthơn.ăTronsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpătălúcătiếpăxúcăđốiătợngătiălúcăchiaă
tayăchúngătaănênăgiữănémặtăvuiăvẻ,ăciăm;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăchuăhayăquáă
nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătrănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăngt.
2.2.3. Nụ cười
NụăciăcũngălƠămộtăphngătênăgiaoătiếpălợiăhi,ămộtăngônăngữăkhôngăliăcựcă
kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăngiătaăcóăthểădùngănụăciăđểăbiểuălộătìnhăcm,ă
tháiăđộăcủaămình.
Conăngiăcóăbaoănhiêuăkiểuăciăthìăcóăbyănhiêuăcáătính.
Cóăcáiăciătiătắn,ăhồnănhiên, đônăhậu,ăcóăcáiăciăchuaăchát,ămiễnăcỡng,ă
đanhăác,ăcóăcáiăciăđồngătình,ăthôngăcm,ănhngăcũngăcóăcáiăciăchếăgiễu,ă
ciăkhinhăbỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtăđợc,ăchủăănhơnăcủaănụăciăđangă
đauăkhổăhayăhnhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻămnh.
MỗiăđiệuăciăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó.
Kinhănghiệmăchoăthy:ă
•ăVuiăvẻăthìămệngăci,ămắtăciănheoătheo
•ăTcăgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy
•ăBỉuămôi,ăciăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ
•ăLiếmămôiăchngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng
•ăCiăpháălên cóăthểălƠăsungăsng,ămưnănguyện,ănhngăcũngăcóăthểălƠădiễuă
cợt,ăcayăđắng.
Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăphiătinhănhyăquanăsátănụăciăcủaăđốiătợngăgiaoă
tiếpăđểăbiếtăđợcălòngădăcủaăh.
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăhiă(bƠiătp)ăcngăc:
Cơuă1.ăAnh/chăhưyătrìnhăbƠyănhữngăhiểuăbiếtăcủaămìnhăvềăhaiăhìnhăthcăgiaoă
tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp?
Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăthcăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă
nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăthcăgiaoătiếpăgiánătiếp?ăTiăsao?ăLyăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăAnh/ăchăhưyătrìnhăbƠyănhữngăluăýăkhiăgiăđiệnăthoi,ăngheăđiệnăthoiăvƠă
nhắnătinăđiệnăthoi?
Cơuă4.ăAnh/chăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăluăýăđốiăviăgiaoătiếpăquaăemail?
Cơuă5.ăAnh/chăhưyăphơnătíchănhữngă vnăđềăcầnăluăýăđốiăviăgiatiếpăbằn
ngônăngữ?ăLyăvíădụăcụăthể?
6.ăAnh/chăyăphơnătíchănhữngăvnăđềăcầnăluăýăđốiăviăngônăngữăcăthểă
trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăci,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)?
BƠiătpăthcăhƠnh:ă
BƠiă1.ă ThựcăhƠnhăgiaoă tiếpăquaăđiệnă thoi:ăSinhăviênă tựăbắtăcặp,ă sauăđóă tha
phiênănhauăthựcăhƠnh giăvƠăngheăđiệnăthoiăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăchn.
BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăsonămộtătinănhắnăđiệnăthoiăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăhc;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăbnăvềăviệcănghỉă
hcăhayămộtătìnhăhuốngătựăchnăkhác.
BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă sonă nộiă dungă mộtă emailăđểă gửiă đếnă đốiă tácă
trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăsnăphẩmămáyăviătínhămiădoăđốiă
tácăyêuăcầu.
BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăbtăkìăsauăđóăliệtăkêăc
lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăch
biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn.
BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnƠoăsauăđơyăđợcăchpănhậnăvƠăkhôngăđợcăchpănhậnă
trongăgiaoătiếp?
Biểuăhin
Đcă
chpănhn
Khôngăđcă
chpănhn
Dùngănhữngăngônătălchăsự,ădễăhiểu
Sửădụngăngônătătruătợng,ăkhóăhiểu
Gingănóiăto,ărõărƠng
Tài liệu ging dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Phátăơmăchuẩn
Truyềnăđtăluăloát,ămchălcă
Cngăđộătốcăđộănóiăvaăphi
Sửădụngălốiănóiălchăsự
Sửădụngălốiănóiăthẳng
Chữăviếtăxu,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă
chínhăt
CuătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh
Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ
CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc
CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát
Khongăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp
Nụăciăthơnăthiện,ăgầnăgũi
Ciănhếchămép,ăciănho
Trangăphụcălchăsự,ătăthế,ădángăđiệuănghiêmă
chỉnh
Trangăphụcăthoiămái,ăthíchăgìămặcăđó
| 1/78

Preview text:

TR NGăĐ IăH CăTRÀăVINH KHOA KHOAăH CăC ăB N B ăMÔNăTÂM LÝ
TẨIăLI UăGI NGăD Y
MÔN K ăNĔNGăGIAOăTI P
GV biên soạn: Phạm Văn Tuân
Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013 L uăhƠnhăn iăb
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp M CăL C
Nộiădungăăăăăăă Trang CH
NGă1.ăNH NGăV NăĐ ăCHUNGăV ăGIAOăTI Pầầầầầầầầầ..3
BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3
BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8
BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11
BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21
BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24 CH
NGă2.ăM TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB Nầầầầầầầầầ.33
BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33
BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42
BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47
BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59
BÀI 5. Kỹ năng ph n hồi………………………………………………………………....68
TẨIăLI UăTHAMăKH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78 2
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp CH NGă1
KHÁI QUÁT CHUNGăV ăGIAOăTI Pă BÀI 1
KHÁIăNI M,ăPHÂNăLO I,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă
giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn.
- Nhậnăbiếtăcácălo iăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăchoăt ngălo iăgiaoătiếp.
- Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốă nhăh ngă
đếnăhiệuăqu ăcủaăcuộcăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăch cănĕngă củaăgiaoătiếp
- Tổăch căthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp
- Vậnădụngănhữngăkiếnăth căvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăch c,ăđiềuăchỉnhăho tăđộngă
giaoătiếpăcủaăb năthơn. *ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăphơnălo iăgiaoăti p

1.1. Khái niệm giao tiếp
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăc ăb năcủaăconăng i,ălƠăho tăđộngăcóăvaiă
tròăvôăcùngăquanătr ngătrongăđ iăsốngăconăng i.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă
v năđềăđ ợcănhiềuătácăgi ăquanătơmănghiênăc u,ăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă vềăgiaoătiếp:
+ă NhƠă Tơmă lýă h că Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đ nhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă
thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăc ăđ măb oăsựăt ngătácăgiữaăng iănƠyă
v iăng iăkhácătrongă ho tăđộngă tậpăthể,ă thựcăhiệnăcácă mốiăquanăhệăxưăhộiăvƠă nhơnă
cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăph ngătiệnăđặcăthùămƠătr căhếtălƠăngônăngữ.
Theoătácăgi ăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăng iăvƠă
ng i,ăthôngăquaăđóăconăng iătraoăđổiăv iănhauăvềăthôngătin,ăvềăc măxúc,ătriăgiácălẫnă
nhau,ă nhăh ngătácăđộngăquaăl iăv iănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă 3
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hƠnhăcácăquanăhệăng iă– ng i,ăhiệnăth căhóaăcácăquanăhệăxưăhộiăgiữaăchủăthểănƠyă v iăchủăthểăkhác.
+ăPGSăTrầnăTr ngăThủyătrongăcuốnăNhậpămônăkhoaăh căgiaoătiếpăđưăđ aăraă
đ nhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăng iălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđ nh,ăcóăýăth căhayăkhôngă
cóăýăth căvƠătrongăđóăcácăc măxúcăvƠăt ăt ngăđ ợcăbiểuăđ tă trongăcácăthôngăđiệpă
bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ.
+ăPGS.TS.ăNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăs ăph măđưăđ nhănghĩa:ăgiaoă
tiếpălƠăhìnhăth căđặcătr ngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăng iăv iăconăng iămƠăquaăđóă
n yăsinhăsựătiếpăxúcătơmălýăvƠăđ ợcăbiểuăhiệnă ăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă
c măvƠătácăđộngăquanăl i.
Theoătácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồng:ă“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcătơmălýăcóătínhăđaăchiềuă
vƠăđồngăchủăthểăgiữaăng iăv iăng iăđ ợcăquyăđ nhăb iăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăvƠă
đặcătr ngătơmălýăcáănhơn.ăGiaoătiếpăcóăch cănĕngăthỏaămưnăcácănhuăcầuăvậtăch tăvƠă
tinhăthầnăcủaăconăng i,ătraoăđổiăthôngătin,ăc măxúcăđ nhăh ng,ăđiềuăchỉnhănhậnăth c,ă
hƠnhăviăcủaăb năthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ăt oădựngăquanăhệăv iănhauăvƠătácă
độngăquaăl iălẫnănhau”.
Một sốăkháiăniệmăkhác:
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăng iăv iă
mộtăng iăhoặcăv iănhiềuăng iăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđ tăthôngăđiệpă
vƠăsựăđápă ngăv iăsựătruyềnăđ tă y.ă
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă
cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđ ợcăsựăthôngăc măvƠăhƠnhăđộng.ăTómăl i,ăgiaoătiếpălƠămộtă
quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăs năsinhăđápă ng.ă
+ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătr ăl iăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăph nă ngă
v iănhau.ăGiaoătiếpătr iăquaănhiềuăm căđộ,ăt ăth păđếnăcao,ăt ăsựăeădèăbềăngoƠiăđếnă
việcăbộcălộănhữngătìnhăc măsơuăkínăbênătrongă:ă
- M căđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ăd ngăl iă ăm căchƠoăhỏiă làm quen).
- M că độă quenă biết:ă Traoă đổiă cácă ýă t
ngăkhiămốiăquanăhệătr ănênăthơnăthiếtă
h n,ănóiăvềămìnhăhoặcăng iăđốiădiện.ă
- M căđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăc mănghĩ,ăbộcălộătìnhăc măcủaămìnhăv iăng iăđốiă
diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăv iănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă 4
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp cuộcăsống.
- M căđộăgắnăbóăsơuăđậmă:ăM căđộăcaoănh tăcủaăgiaoătiếp.ăNg iătaăcóăthểătraoă
đổiămộtăcáchăc iăm ănhữngăc mănghĩăvƠătìnhăc m,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăv iăng iă
khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăb ăt ăchốiăhoặcăkhôngăđ ợcăch pănhận.ă
T ănhững kháiăniệmătrênăchoăth yăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềă
giaoătiếp,ănh ngăcóăthểăkháiăquátăthƠnhăkháiăniệmăđ ợcănhiềuăng iăch pănhậnănh ă
sau: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá trình nhận
biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một
mục đích nhất định.

1.2. Phân loại giao tiếp
Cóănhiềuăcáchăphơnălo iăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau:
a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ălo i:
+ Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăng
iăsửădụngătiếngănóiăvƠăchữăviếtăđểăgiaoă
tiếpăv iănhau.ăĐơyălƠăph ngătiệnăgiaoătiếpăchủăyếuăcủaăconăng i.ăBằngăngônăngữ,ă
conăng iăcóăthểătruyềnăđiăb tăc ămộtălo iăthôngătinănƠo,ănh ăthôngăbáoătinăt c,ădiễnăt ă
tìnhăc m,ăámăchỉ,ămiêuăt ăsựăvật...
+ Giao tiếp phi ngôn ngữ:ăConăng iăgiaoătiếpăv iănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă
nétămặt,ăánhămắt,ănụăc i,ăđồăvật…
b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp trực tiếp: LƠălo iăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăh ămặtăđốiămặtăv iă
nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă
+ Giao tiếp gián tiếp:ăLƠălo iăgiaoătiếpăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăph ngă
tiệnătrungăgianăkhácănh ăđiệnătho i,ăemail,ăth ătín,ăFax,ăchat…
c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp chính thức: LƠălo iăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă
nhiệmăvụăchungătheoăquyăđ nh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgi ngăviênăvƠăsinhăviênătrongăgi ă
h c.ăLo iăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăch c,ăkỉăluậtăcao.
+ Giao tiếp không chính thức: LƠă lo iă giaoă tiếpă diễnă raă giữaă nhữngă ng iăđưă
quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăb ărƠngăbuộcăb iăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă
cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăb năsinhăviênătrongăgi ăraăch i.ăLo iăgiaoătiếpănƠyă
th ngăt oăraăbầuăkhôngăkhíăđầmă m,ăvuiăt i,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau. 5
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp:
+ Giao tiếp cá nhân – cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB
+ Giao tiếp cá nhân – nhóm.ă Víă dụ:ă giaoă tiếpă giữaă gi ngă viênă v iă l pă hoặcă nhóm sinh viên
+ Giao tiếp nhóm – nhóm:ăgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcu ă công ty A và công ty B.
II.ăQuáătrìnhăgiaoăti p
1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào?
Muốnăcóămộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăph iăcóăítănh tăhaiăbênăthamăgia,ăcácă
bênăthamăgiaăph iăcóănhuăcầuăgiaoătiếpăv iănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếpăcóăthểăxu tăphátăt ă
mộtăbênăhoặcăt ăc ăcácăbênătùyăvƠoăt ngătìnhăhuốngăgiaoătiếp.ăĐầuătiênămộtăbênă(bênă
A)ăcóăýăt ngătrongăđầuăquyếtăđ nhămuốnăchiaăsẻăđiềuăđóăv iăbênăkiaă(bênăB),ăbênăAă
bắtăđầuămưăhóaăýăt ngăcủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăl iăhayăkhôngăl i,ăsauăđóă
chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpănƠyăđếnăbênăBăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh tă
đ nhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăBênăBăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthôngăđiệpăđ ợcăgửiăđếnăt ă
bênăAăsẽătiếnăhƠnhăgi iămưăđểăhiểuăýăt ngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaăcácă
thôngăđiệpăph năhồiăđểăgửiăng ợcăl iăchoăbênăAănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă
giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăc nhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăc nhă
giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăch aăđựngănhữngăyếuătốă nhăh ngăx yăđếnăhiệuăqu ăgiaoătiếpă đ ợcăg iălƠănhiễu.
2. Mô hình giao tiếp B iăc nhăgiaoăti p Nhi u Thôngăđi p Bên A Bên B Kênhăgiaoăti p
ụăt ởngă- Mã hóa
Ti pănh nă- Gi iămư Ph năh i Nhi u 6
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Từ mô hình giao tiếp trên cho th y có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:
Why: mụcăđíchăgiaoătiếp
Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)
What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă điệpăph năhồi)
Where, When:ăbốiăc nhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđ aăđiểm,ăth iăgianăgiaoătiếp
How: hìnhăth c,ăph ngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :

1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn?
2. Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă cácă lo iă giaoă tiếp?ă l yă víă dụă cụă thểă choă t ngă lo iă giaoă tiếp?
3. Anh/ch ăhưyămôăt ăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăch căthƠnhăcôngămộtă
cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăT iăsao?ăL yăvíădụă cụăthể? 7
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp BÀI 2
CH CăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăC AăGIAOăTI Pă
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống
*ăN iădungăbƠiăhọc:
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăho tăđộngăcóăvaiătròăhếtăs căquanătr ngătrongăđ iă
sốngăcủaăconăng i.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp:
+ăTácăgi ăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau: - Ch cănĕngăđ nhăh ngăho tăđộng
- Ch cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi
+ăHaiătácăgi ăTrầnăTr ngăThủyăvƠăNguyễnăSinhăHuyăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácă ch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăng iăhayăhaiănhómăng i
- Ch că nĕngă tổă ch c,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ng iă
trongămộtăho tăđộngăcùngănhau
- Ch cănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách
+ăTácăgi ăNguyễnăQuangăUẩnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăcácăch cănĕngă sau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiều
- Ch cănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăc măxúc
- Ch cănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăho tăđộng
- Ch cănĕngăđồngănh tăhóa - Ch cănĕngăgiáoădục
+ăTácăgi ăNguyễnăXuơnăTh căphơnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăthuầnătúyăxưăhội
- Nhómăch cănĕngătơmălýăxưăhội
+ăTácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăng
i,ăđơyălƠăch cănĕngăquanătr ngănh tăcủaă giaoătiếp 8
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp - Ch cănĕngăthôngătin
- Ch cănĕngănhậnăth căvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăb năthơnăăă
- Ch că nĕngă c mă xúcă giúpă conă ng
iăthỏaămưnănhữngănhuăcầuăxúcăc m,ătìnhă c m - Ch cănĕngăđ nhăh
ng,ătổăch c,ăphốiăhợpăho tăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă
b năthơnăvƠăcủaăng iăkhác
- Ch cănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách
+ăTácăgi ăChu VĕnăĐ căcũngăchiaăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăch cănĕng:ăch cănĕngăthôngătin;ăch că
nĕngătổăch c,ăphốiăhợpăhƠnhăđộng;ăch cănĕngăđiềuăkhiển;ăch cănĕngăphêăbìnhăvƠătựă phê bình
- Nhómăch cănĕngătơmălýăgồm:ăch cănĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăch cănĕngăthiếtă
lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăch cănĕngăcơnăbằngăc măxúc;ăch cănĕngăhìnhă
thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.
Trênăc ăs ănghiênăc uănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaă
giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăch cănĕngăvƠăvaiătròăsau:
1. Chức năng truyền thông tin (thông báo)
Ch cănĕngănƠyăcóăc ă ăng iăvƠăđộngăvật.ă ăđộngăvật,ăch cănĕngăthôngăbáoăthểă
hiệnă ăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònă ăng i,ăv iăsựăthamăgiaăcủaăhệă
thốngătínăhiệuăth ă2,ăch cănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđ ợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă
tuyềnăđiăb tăc ăthôngătinănƠo.ăTrongăho tăđộngăchung,ăng iănƠyăgiaoătiếpăv iăng iă
kiaăđểăthôngăbáoăchoănhauănhữngăthôngătinăgiúpăchoăho tăđộngăđ ợcăthựcăhiệnămộtă cáchăcóăhiệuăqu .ă
2. Chức năng nhận thức
GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătr ngăgiúpăconăng iănhậnăth căvềăthếăgi iăvƠăvềăb nă
thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkh ănĕngănhậnăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăm ărộng,ălƠmă
choăvốnăhiểuăbiết,ătriăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăphong phú.
3. Chức năng phối hợp hành động
Trongă mộtă tổă ch că th ngă cóă nhiềuă bộă phậnă v iă cácă ch că nĕngă vƠă nhiệmă vụă khácă
nhau.ăĐểătổăch căho tăđộngămộtăcáchăthốngănh t,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă
trongătổăch căcầnăph iăgiaoătiếpăv iănhauăđểăphốiă hợpă hƠnhă độngăchoăcóăhiệuăqu .ă
Thôngăquaăgiaoătiếpăconăng iăhiểuăđ ợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăng iăkhác,ă 9
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hiểuăđ ợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăc ăs ăđóăphốiăhợpăv iănhauăcùngăho tăđộngă
nhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăchung.
4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóă ăng i).ă
Quaăgiaoătiếpăconăng iăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgi i,ăvềăng iăkhácăvƠăvềă
b năthơn;ăbiếtăđ ợcăcáiăhayăcáăd ăcủaăb năthơnăcũngănh ănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă
củaăng iăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăc ăs ăđóăconăng iătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăb nă
thơnăchoăphùăhợpăh n.ăCh cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă
thểăhiệnăkh ănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkh ănĕngănhậnăth căvƠăđánhăgiáălẫnănhauă
củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă thểătrongăgiaoătiếp.
5. Chức năng tạo lập mối quan hệ
Đốiăv iăconăng i,ăsựăcôăđ n,ăb ăcôălậpăđốiăv iănhữngăng iăxungăquanhălƠămộtă
trongănhữngăđiềuăđángăsợănh t.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăng iăt oăraănhữngămốiăquană hệăv iăng iăkhácăng i.
6. Chức năng cân bằng c m xúc
Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăc măxúcăcầnăđ ợcăchiaăsẻ.ăSungăs ngăhayăđauă
khổ,ăvuiăhayăbuồn,ăhyăv ngăhayăth tăv ngăđềuămuốnăđ ợcăchiaăsẻăcùngăng iăkhác.ă
Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaăm iătìmăđ ợcăsựăđồngăc m,ăc măthôngăvƠăgi iătỏaăđ ợcă c măxúcăcủaămình.
7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
Trongăgiaoătiếpăconăng iălĩnhăhộiăđ ợcăkinhănghiệmăxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă
ng iătr ănênăphongăphú,ătriăth căsơuăsắc,ătìnhăc măvƠăthếăgi iăquanăđ ợcăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđ oăđ că(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă
nguyênă tắc,ă lòngă v ă tha...)ă khôngă chỉă đ ợcă thểă hiệnă mƠă cònă đ ợcă hìnhă thƠnh.ă Cũngă
thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăng iăđ ợcănhìnănhận,ăđánhăgiáăt ăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă
điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình. 10
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :

1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthểăchoăt ngă ch cănĕng?
2. Anh/ch ă hưyă gi iă thíchă t iă saoă nóiă “giaoă tiếpă lƠă điềuă kiênă quană tr ngă giúpă conă
ng iătồnăt iăvƠăphátătriển”?
3. Anh/ch ăhưyăchoăbiếtătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpăđốiăv iă mộtănhơnăviênăvĕnă phòng? BÀI 3 HÌNHăTH CăVẨăPH NGăTI NăGIAOăTI P
*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:
- Nhậnăbiếtăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Phơnătíchă uănh ợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Nhận biếtăcáchăth căsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă
tiếpăquaăđiệnătho i,ăgiaoătiếpăquaăemail…
- Nhậnăbiếtăcácănhómăph
ngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp
- Lựaăch n,ăsử dụngăcácăhìnhăth căvƠăph
ngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă giaoătiếpăcụăthể *ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăHìnhăth căgiaoăti p

Trongăgiaoătiếpăđểătraoăđổiăthôngătin,ătìnhăc m,ăsuyănghĩăhayănhậnăth căvƠătácă
độngălẫnănhau,ăchúngătaăcóăthểăsửădụngănhiềuăhình th căgiaoătiếpăkhácănhau,ăcóăthểă
kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăth căgiaoătiếpăc ăb n:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă
Mỗiăhìnhăth căgiaoătiếpăcóănhữngă uăvƠănh ợcăđiểmăkhácănhauăphùăhợpăv iăt ngătìnhă
huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậy,ătrongăgiaoătiếpăđểăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoănh tăchúngătaă
cầnălựaăch năvƠăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpăhợpălý. 11
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
a. Giao tiếp trực tiếp:
+ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă
v iănhauăh ăgặpămặtătrựcătiếpănhauă– mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăth c,ătácă độngălẫnănhau.
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóă uăđiểm:ă
- Giúpăchoăv năđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđ ợcărõărƠng,ăcụăthểăh n
- Thôngătinăph năhồiănhanh
- Raăquyếtăđ nhănhanhăh n,ăv năđềăđ ợcăgi iăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể
- Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăph
ngăđ ợcărõărƠngăcụăthểăh n
- Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăc m,ăc măxúc,ătháiăđộămộtă cáchărõărƠngăh n
- LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăh năchếăsau:
- Tốnăth iăgianăđểătổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăl i
- Dễăn yăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă
cóăsựăkhácăbiệtăl năvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ…
+ăKhiăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcầnăchúăýămộtăsốăđiểmăđặcătr ngă sau:
- Tổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp
- Chúăýăhìnhă nhăbênăngoƠi
- Quanătơmăngônăngữăc ăthểăcủaăb năthơnăvƠăcủaăđốiătác
b. Giao tiếp gián tiếp:
+ăGiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăthôngăquaăcácăph ngătiệnăhayăyếuă
tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpăr tăđaăd ngăbaoăgồmănhiềuăhìnhăth căkhácănhauănh :ă
giaoătiếpăquaăđiệnătho i,ăth ătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóă uăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătraoăđổiă
đ ợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăth iăgianăcóăthểăgiaoătiếpăv iănhiềuăng i…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăh năchế:ăthôngătinădễăb ăth tăl c,ăròărỉ;ăsựă
nhậnăbiếtăvềănhauăb ăh năchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăc mătháiăđộ… 12
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
II.ăPh ngăti năgiaoăti p 2.1.ăNgônăng ă
2.1.1. Ngôn ngữ nói
Ngônăngữănóiăđ ợcăsửădụngănhiềuătrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăc m,ăđặcă
biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i.ăGiaoătiếpăbằngăngônăngữă
nóiăcóăhiệuăqu ăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau: a. Ngôn từ
Ngônăt ălƠăs năphẩmăcủaăt ăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt ,ăng iăngheăcóăthểă
nhậnăbiếtăđ ợcăng iănóiălƠămộtăng iănh ăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă
nóngă n y,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă l chă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă l ợng,ă khiêmă nh ng.
Tụcăngữăcóăcơu:ă“Lời nói chẳng m t tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng
nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”.
Đểăgơyăđ ợcăthiệnăc măv iăng iănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă
tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăl uăýăsau:
+ Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gi n, dễ hiểu
+ Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, như:ăvuiălòng,ălƠmă n,ănênăchĕng,ăcóă
thể,ătheoătôiănghĩ,ăr tătiếc…
Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăch ngăminhănhơnădơn
+ Tránh dùng những từ mạnh như:ăX uăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănh tăđ nh,ăyêuă
cầu,ăcầnăph i,ăkiênăquyết…
+ ảạn chế tối đa dùng từ “không
Dùngăt ăkhông,ăt ăm nh,ăt ăc ngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhăt oăraăkhôngăkhíă
nặngănề,ăcĕngăthẳng,ălƠmă căchếăng iăngheăvƠătínhăthuyếtăphụcăkhôngăcaoăđốiăv iă
ng iănghe,ănh tălƠănhữngăng iăph iătiếpănhậnăl iăchêătrách,ăphƠnănƠn.
Đốiăv iăkháchăhƠng,ăđiềuătốiăkỵănh tălƠădùngăt ă“không”ătrongăquanăhệămuaă
bán.ăB iălẽănhữngăđiềuăng iătaăđangăquanătơm,ă păủ,ămongăđợiăđưăb ăchúngătaăchốiăbỏ.ă
Nh ăvậy,ăsẽălƠmăchoăkháchăhƠngăth tăv ng,ăkhóăch u.ăT ăđóăh ăsẽăkhôngăbaoăgi ătìmă
đếnămuaăănóăn iănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăh ămuốn)ăvƠăh năthếănữa,ăh ăcònănóiăchoă
nhiềuăng iăkhácăbiếtăđiềuăđó. 13
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệp,ă nênă dùngă nhữngă t ă x ngă hô:ă th a ông,
th aăbƠ,ăth aăbác,ăth aăcácăanh,ăcácăch …vìăconăng iăaiăcũngămuốnăđ ợcăng iăkhácă
tônătr ngămình.ăTh aăgửiălƠănhữngăt ăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătr ng,ăgầnăgũiăđểăđ ợcăm iă ng iăch pănhận.
+ Để tạo c m giác hứng thú, h p dẫn, lôi cuốn lòng người nên dùngăt ăcóăbiểuă
c m,ăcóăhìnhă nh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăc ăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă
chútăhƠiăh căthìăcóăhiệuăqu ăkhôngănhỏ.ă
Vd:ăTh măngơyăng t,ăđẹpătuyệtăv i…
+ Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăng iăngheăđangăchầnă
ch ,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônăt ăm nhămẽ,ăt ănh n,ăt ăkhẳngăđ nh:ătuyănhiên,ă
chẳngăh n,ăt tănhiên,ăb iăvậy,ă….
Khiăsửădụngăngônăt ,ăcầnăchúăýăt iăhoƠnăc nh,ăngữăc nhăvƠăđốiăt ợngăgiaoătiếpă
cụăthểăđểăch nălo iăngônăt ăgì,ă ăch ngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ăch ăkhôngănênăl mă
dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá.
b. Âm điệu, giọng nói
Âmăgi ngătrongăho tăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngăr tăm nhămẽăđếnăc măxúc,ătìnhă c măcủaăng iănghe.ă
Âmăđiệuăchuẩnăxác,ănh pănhƠng;ăgi ngănóiătoărõ,ătruyềnăc măbaoăgi ăcũngăcóă
s călôiăcuốn lòngăng i.ă
V iănhữngăgi ngănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđayănghiến,ăchìăchiếtăhayăngonăng tătheoă
kiểuăn nhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăch u,ăphiềnălòng.
Tuỳătheoăc măxúcăvƠăýăt ăcủaăng iănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduăd ng,ălênă
bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăph iăăbiếtăcáchănh năgi ngăhoặcăth ăgi ngăkhiăcầnăthiết.ăNh ă
vậyăm iăcóăthểălôiăcuốnăđ ợcălòngăng i,ăđ aătơmăhồnăcủaăng iăngheăhoƠăquyệnăvƠoă
tr ngătháiăc măxúcăcủaăng iănói.
c. Tốc độ, cường độ nói
Tốcăđộ,ăc ngăđộănóiăcóă nhăh ngăr tăl năđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătină ăng iă
nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăv iătốcăđộăquáănhanhăhayăv iăc ngăđộănhỏăsẽă
lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ăt ăđóăcóăthểă
dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăchúngătaă
cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăc ngăđộănóiă ăm căđộăhợpălý,ăđặcăbiệtălƠăkhiănóiătr căđámă
đông,ănóiăv iăng iăl nătuổi,ănóiăv iătrẻăem,ăv iăng iăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăh năchế…. 14
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp d. Phong cách nói
Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh :ănóiăhiểnăngônăhayănóiă
hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhayănóiătránh;ănóiăl chăsựăhayănóiămỉaămai,ăchơmăch c,ă….ă
TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiăt ợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăc nhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă
taăch năphongăcáchănóiăchoăphùăhợp.ăTuyănhiểnăđểăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăđ tă
hiệuăqu ăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă
giưătật,ăsựăthậtăm tălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăch căng iăkhác.
e. Cách truyền đạt
Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nói,ă cáchă truyềnă đ tă đ ợcă xemă lƠă mộtă trongă
nhữngăv năđềăquanătr ngătrongăviệcăthuăhútăvƠăt oăh ngăthúăchoăng iăngheăcũngănh ă
nơngăcaoăhiệuăqu ăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăqu ăchúngătaă
sửădụngăcáchătruyềnăđ tălôgic,ăm chăl c,ăhƠiăh c,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđ tă păaă păúng,ăgơyămê…
2.1.2.ăăNgônăng ăvi t
Ngônăngữăviếtăcầnăđ ợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăb ch,ăcầnăl uăgiữăl uă
dƠiălƠmăbằngăch ng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăh nănh ă
vĕnăb năphápăluật,ăbiênăb n,ăhợpăđồng,ăhoáăđ n,ăch ngăt ,ăch ngănhận,ăth ăt ,ătƠiăliệu,ă sách báo, ..
Soăv iăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăh n,ănghiêmăngặtăh năvềăvĕnă
phong,ăngữăphápăchínhăt ,ăngônăt ,ăc uătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăph iărõărƠng,ăchiătiết,ă
chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăph iăhếtăs căchúăýăt iă
vĕnăphong,ăvĕnăviếtăph iăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt ,ăhoặcăkhôngă
rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
Đốiăv iănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếtălƠăr tăth ngăxuyênă
trongăviệcăso năth oăcácălo iăvĕnăb năhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăl uăýănhữngăv năđềătrênă
lƠăhếtăs căcầnăthiếtăngoƠiăraăph iătuơnăthủănhữngăquyăđ nhăchungăvềăthểăth căvĕnăb n.
2.2. Phi ngôn ngữ
Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđ ợcăsửădụngănhiều nh tătrongăgiaoătiếp,ăđồngăth iălƠă
ph ngătiệnăđóngăvaiătròăr tăquanătr ngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựcătiếp.ăCácăyếuătốă 15
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
phiăngônăngữătrongăgiaoătiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăgi ngănói,ăđiệuă bộ…ă
T tăc ănhữngă yếuătốănƠyăđềuăthểăhiệnătháiă độ,ăc măxúcăvƠăph nă ngăcủaăconă
ng i.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătr ăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăh n.ă
Víădụ:ăl iăchúcăm ngăkèmătheoăcáiăbắtătayănồngăhậuăvƠănụăc iăt iătắnătrênă
môi.ăNh ăvậy,ăl iăchúcăm ngăđóăm iăcóăgiáătr .ăNếuăchỉănóiăchúcăm ng,ămƠăth ă ăl nhă
nh t,ăkhôngăbắtătay,ăkhôngăt iăc iăv iăng iăđ ợcăchúcăm ngăthìăl iăchúcăm ngăđóă
khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătr ămƠăcònăđ ợcăhiểuălƠăgi ăt o.
L iăc mă nămƠăkhôngăkèmănétămặtăt iătắn,ăhƠmă n,ăthìăm iălƠăc mă nămộtă
nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăgìăv iăng iănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă ph iălƠăhoaătặng.
Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthayăthếăngônăngữănói,ănóă
lƠămộtăcáchăđểănhữngăng iăkhôngăcóăkh ănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăv iăcuộcăsốngăbênă
ngoƠi.ăH ădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăc ăthểăđểătraoăđổiăthôngătinăvƠătìnhăc măcủaă
mình,ăh ăkhôngăcònăth yătựătiăvƠăm ărộngălòngămìnhăh năv iăm iăng i.
Nh ăvậy,ăph ngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăb tăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă
gửiăt iăng iăđốiătho iăthôngăquaăcácăcửăchỉăhƠnhăđộngăcủaăc ăthểănh ăánhămắt,ănétă
mặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăvƠăkho ngăcáchăgiaoătiếp.ăNh ngăsinhăđộngănh t,ăgiáătr ă
nh tăvƠăth ngăđ ợcăsửădụngănhiềuănh tălƠăánhămắtăvƠănụăc i.ă
2.2.1. Ánh mắt
“ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn”
Ánhămắtăph năánhăcá tính,ătr ngătháiăc măxúc,ăbộcălộătìnhăc m,ătơmătr ngăvƠă că
nguyệnăcủaăconăng iăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ:
 Ng iăcóăócăthựcătếăth ngăcóăcáiănhìnăl nhălùng
 Ng iăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện
 Ng iănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăl i
 Mắtăliếcăngangăliếcăd căthểăhiệnăsựănghiăng ,ăkhôngătinăt ng.
 CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăng iănóiădốiăhayăcốăd uămộtăđiềuăgì,ăcóăkhiăcònă
lộăraăb nătínhălƠămộtăconăng iădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtăl ngă(cóăkhiăl iă
lƠăng iănhútănhát,ărụtărè)-ng iăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăh ăvìăh ă
choăthếălƠăkémătônătr ng. 16
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
 Mắtănhìnăvềămộtăh ng,ămiămắtăvƠătròngămắtăh iăcụpăxuốngălƠăbiểuăth ămộtănỗiă buồn.
 Tròngămắtăm ăto,ăhaiăconămắtănhìnăr tăm nhăvƠoăng iăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt că giận.
 Ng iă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă b nă nóiă th ngă hayă nheoă mắt,ă d nă đầuă raă
ngheăhayăghéătaiăraăphíaătr c,ăbiểuăth ămuốnăđ ợcăngheărõăh n.
 Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăc iăth ngălƠăcửăchỉătốt,ăl chălưm.
 Phụănữănhìnătìnhăc măvƠoăng iăkhácăphái,ănh ngăkhiăb ănhìnăl iăthìăchuyểnăánhă
mắtă sangă chỗă khácă hoặcă nhìnă xuốngă đ tă lƠă ng iă cóă c mă tìnhă riêngă v iă anhă chƠngăđó.
 Mắtănhìnălênătr iăbiểuăth ăsựămỏiămệt,ăchánăng yăvìăđộătinăcậyăcủaăthôngătină không cao.
 Haiămắtănhìnăxuốngăd i:ăkhôngăanătoƠn,ăch yăchốn,ăbỏăcuộc.
 Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăph ng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích…
 Khiămộtăng iăquayăánhămắtăđiăn iăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăh ăđangăph năđối,ătỏă
tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuăm ăhồ,ăm ăámăhoặcăxúcăph măđếnăng iă
vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăh ămuốnăbênhăvực.
Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu ,ăkhiăgiaoătiếpăv iăng iăkhác,ăđặcăbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpă
chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiăt ợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăh ăt ă
đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăb năthơnăchoăphùăhợp.ăBênăc nhăđóăcũngăcầnăchúă
ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăb năthơnănhằmăt oăthiệnăc măv iăđốiăt ợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă
tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăv iăđốiăt ợng,ăluônăh ngămắtăvềăphíaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăv iăcáiănhìnăthơnăthiện,ăl chăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă
đốiăt ợng,ănhìnăđiăn iăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh.
2.2.2. Nét mặt
Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăc măxúcăcủaăconăng i.ă ăconăng i,ă
v iăm iăbiểuăhiệnăcủaăc măxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăh n,ăcĕmăt c,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă
thểăhiệnătrênănétămặt.
T ăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáălôngănheo”…ă
đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăv iăb tăkỳăngônăngữănƠoăđ ợc.
•ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiămƠyăcủaăđốiăt ợngăcauăl iăđóălƠăd uăhiệuăcủaăsựăkhôngă đồngătình. 17
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
•ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăh iăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă
rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăx uăhổ.
Khiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiăt ợngăcũngănh ălƠmăchủănétă
mặtăcủaăb năthơn.ăTrongăsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpăt ălúcătiếpăxúcăđốiăt ợngăt iălúcăchiaă
tayăchúngătaănênăgiữănétămặtăvuiăvẻ,ăc iăm ;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăch uăhayăquáă
nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătr ănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăng t. 2.2.3. Nụ cười
• Nụăc iăcũngălƠămộtăph ngăt ênăgiaoătiếpălợiăh i,ămộtăngônăngữăkhôngăl iăcựcă
kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăng iătaăcóăthểădùngănụăc iăđểăbiểuălộătìnhăc m,ă tháiăđộăcủaămình.
• Conăng iăcóăbaoănhiêuăkiểuăc iăthìăcóăb yănhiêuăcáătính.
• Cóăcáiăc iăt iătắn,ăhồnănhiên, đônăhậu,ăcóăcáiăc iăchuaăchát,ămiễnăc ỡng,ă
đanhăác,ăcóăcáiăc iăđồngătình,ăthôngăc m,ănh ngăcũngăcóăcáiăc iăchếăgiễu,ă
c iăkhinhăbỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtăđ ợc,ăchủăănhơnăcủaănụăc iăđangă
đauăkhổăhayăh nhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻăm nh.
• Mỗiăđiệuăc iăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó.
• Kinhănghiệmăchoăth y:ă
•ăVuiăvẻăthìămệngăc i,ămắtăc iănheoătheo
•ăT căgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy
•ăBỉuămôi,ăc iăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ
•ăLiếmămôiăch ngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng
•ăC iăpháălên cóăthểălƠăsungăs ng,ămưnănguyện,ănh ngăcũngăcóăthểălƠădiễuă cợt,ăcayăđắng.
Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăph iătinhănh yăquanăsátănụăc iăcủaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăđểăbiếtăđ ợcălòngăd ăcủaăh . 18
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăhiểuăbiếtăcủaămìnhăvềăhaiăhìnhăth căgiaoă
tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp?
Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă
nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếp?ăT iăsao?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăAnh/ăch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăg iăđiệnătho i,ăngheăđiệnătho iăvƠă nhắnătinăđiệnătho i?
Cơuă4.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăquaăemail?
Cơuă5.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăbằngă
ngônăngữ?ăL yăvíădụăcụăthể?
Câuă6.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăngônăngữăc ăthểă
trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)?
BƠiăt păth căhƠnh:ă
BƠiă1.ăThựcăhƠnhăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i:ăSinhăviênătựăbắtă cặp,ă sauăđóăthayă
phiênănhauăthựcăhƠnh g iăvƠăngheăđiệnătho iăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăch n.
BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăso nămộtătinănhắnăđiệnătho iăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăh c;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăb năvềăviệcănghỉă
h căhayămộtătìnhăhuốngătựăch năkhác.
BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă so nă nộiă dungă mộtă emailă đểă gửiă đếnă đốiă tácă
trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăs năphẩmămáyăviătínhăm iădoăđốiă tácăyêuăcầu.
BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăb tăkìăsauăđóăliệtăkêăcác
lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăchoă
biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn.
BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnănƠoăsauăđơyăđ ợcăch pănhậnăvƠăkhôngăđ ợcăch pănhậnă trongăgiaoătiếp? Biểuăhi n Đ că Khôngăđ că ch pănh n ch pănh n
Dùngănhữngăngônăt ăl chăsự,ădễăhiểu
Sửădụngăngônăt ătr uăt ợng,ăkhóăhiểu Gi ngănóiăto,ărõărƠng 19
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp Phátăơmăchuẩn
Truyềnăđ tăl uăloát,ăm chăl că
C ngăđộătốcăđộănóiăv aăph i
Sửădụngălốiănóiăl chăsự
Sửădụngălốiănóiăthẳng
Chữăviếtăx u,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă chínhăt
C uătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh
Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ
CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc
CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát
Kho ngăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp
Nụăc iăthơnăthiện,ăgầnăgũi C iănhếchămép,ăc iănh o
Trangăphụcăl chăsự,ăt ăthế,ădángăđiệuănghiêmă chỉnh
Trangăphụcătho iămái,ăthíchăgìămặcăđó 20
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp