Đáp án trắc nghiệm kinh tế - chính trị Mác | Trường đại học Cần Thơ

Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào.Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái nào.Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất.Montchrestien đã đề xuất môn khoa học mới- Khoa học kinh tế chính trị, trong tác phẩm nào. Tài liệu giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47304640
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN
Câu 1: Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm
nào?
- 1615
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị"?
- A.Montchretien
Câu 3: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ
điển ?
- W.Petty
Câu 4: Ai là người được coi là nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái chủ nghĩa
trọng thương?
- Starfod(Anh); Thomas Mun(Anh); Xcaphuri(Italia); Antonso Serra(Italia);
Antoine Montchretien(Pháp)
Câu 5: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp
những thành tựu của trường phái nào?
- Trường phái Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là gì?
- Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ
sở vận dụng các quy luật kinh tế.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là gì?
- Kinh tế chính trị Mác nghiên cứu các quan hệ xã hội giữa con người với con
người trong sản xuất và trao đổi trong một sản xuất xã hội gắn với lực lượng sản
xuất với kiến trúc thượng tầng tương ứng của nền sản xuất xã hội đó
Câu 8: Đặc điểm của quy luật kinh tế?
- Mang tính khách quan, là quy luật xã hội
- Tồn tại độc lập và song song với hoạt động kinh tế của con người, có tính lịch
sửCâu 9: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
- Phương pháp luận duy vật biện chứng
- Phương pháp logic kết hợp lịch sử
lOMoARcPSD| 47304640
- Phương pháp trừu tượng hóa khoa học (quan trọng nhất)
Câu 10: Montchrestien đã đề xuất môn khoa học mới- Khoa học kinh tế chính
trị, trong tác phẩm nào?
- Chuyên luận về kinh tế chính tr
Câu 11: Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp như thế nào?
- Gạt bỏ đi những yếu tố ngẫu nhiên xảy ra trong hiện tượng quá trình nghiên cứu
để từ đó tách ra được những hiện tượng bền vững, mang tính điển hình, ổn định
của đối tượng nghiên cứu.
Câu 12: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị thể hiện nội dung nào?
- Cung cấp hệ từ thống tri thức khoa học về sự vận động của các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi
- Tạo lập cơ sở khoa học, nền tảng lý luận, phương hướng cho sự hình thành các
chính sách kinh tế, định hướng chiến lược
Câu 13: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin th
hiện ở nội dung nào?
- Để hiểu được một cách sâu sắc, bản chất, thấy được sự gắn kết một cách biện
chứng giữa kinh tế với chính trị và căn nguyên của sự dịch chuyển trình độ văn
minh xã hội thì cần dựa trên cơ sở am hiểu nền tảng lý luận kinh tế chính trị
Câu 14: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở
nội dung nào?
- Tạo lập nền tư tưởng cộng sản
Câu 15: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin
thể hiện ở chức năng nào?
- Chức năng tư tưởng
Câu 16: Đặc điểm của chính sách kinh tế?
Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan
Câu 17: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt giữa quy luật kinh tế và chính
sách kinh tế?
lOMoARcPSD| 47304640
-Tính khách quan và sản phảm chủ quan của con người.
C02_CHƯƠNG 02
Câu 18: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
Phân công lao động xh và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sx
Câu 19: Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi
Câu 20: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 22: Giá trị của hàng hóa là gì ?
Về mặt chất, giá trị hh là lao động xh của người sx đã hao phí để sx ra hh kết tinh
trong hàng hóa ấy.
Về mặt lượng, nó được đo bằng lượng thgian lao đọng xh cần thiết để sx ra hàng
hóa.
Câu 23: Giá cả hàng hóa là gì?
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả
cho hàng hóa đó.
Câu 24: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ?
Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 25: Tiền tệ là gì ?
Tiền tệ là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa, là sp của
sự pt các hình thái giá trị từ thấp đến cao, từ giản đơn đến hình thái pt cao nhất
hình thái tiền tệ
Câu 26: Tiền tệ có một trong những chức năng nào sau đây ?
-Các chức năng của tiền tệ gồm: +Thước đo giá trị
+Phương tiện lưu thông
+Phương tiện cất trữu
lOMoARcPSD| 47304640
+Phương tiện thanh toán
+Tiền tệ thế giới
Câu 27: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế ?
Bốn chức năng : phương tiện lưu thông phương tiện thanh toán phương tiện
cất trữ tiền tệ thế giới.
Câu 28: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa phụ thuộc vào các yếu tố nào
sau đây?
-Phụ thuộc: Năng suất lao động
Cường độ lao động
Mức độ phức tạp của lao động
Câu 29: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được đo lường bằng thước đo
nào?
-Đo bằng lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó,
Câu 30: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
-Là : lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 31: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây?
- Là nguồn gốc của giá trị hàng hóa
Câu 32: Lao động cụ thể là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây ?
- Là nguồn gốc của của cải
Câu 33: Lao động cụ thể là gì?
- Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên
mônnhất định
Câu 34: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa? - C.Mác
Câu 35: Thế nào là lao động phức tạp ?
-Lao động phức tạp là những hoạt động lao động yêu cầu phải trải qua một quá
trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên
môn nhất định
- Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên
mônnhất định
Câu 36: Thế nào là lao động giản đơn ?
lOMoARcPSD| 47304640
Lao động đơn giản là lao động mà một người lao động bình thường không cần phải
trải qua đào tạo cũng có thể thực hiện được
Câu 37: Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật
kinh tế nào?
Quy luật giá trị
Câu 38: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị thể hiện yếu tố nào sau
đây?
Yêu cầu chung của quy luật giá trị thể hiện rõ qua việc sản xuất và trao đổi hàng
hóa dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết Câu 39: Quy luật
giá trị là gì ?
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi (lưu thông) hàng
hóa.
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi,
mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử,
kinh tế, xã hội nhất định được gọi là gì?
Thị trường ( thị trường gạo, thị trường cà phê, thị trường chứng khoán,...)
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua
bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã
hội nhất định được gọi là gì?
Thị trường
Câu 41: Theo nghĩa hẹp, nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa
các chủ thể kinh tế với nhau được gọi là gì?
Thị trường
Câu 42: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mac bắt đầu từ
đâu ?
Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu 43: Điều kiện cần thiết để sản xuất hàng hóa ra đời là gì?
Phân công lao động xã hội
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng
hóa
Câu 44: Sản xuất hàng hóa xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào?
Chiếm hữu nô lệ
lOMoARcPSD| 47304640
Câu 45: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm phục vụ
cho ai?
Người mua
Câu 46: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì sao?
Vì chúng có giá trị bằng nhau
Câu 47: Gía trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định Câu
48: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là gì?
Gía trị hàng hóa
Câu 49: Yếu tố nào sau đây làm giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa?
Khi số lượng cung thấp hơn cầu thị trường
Câu 50: Yếu tố nào là nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động
Câu 51: Quan hệ giũa giá trị và giá cả hàng hóa là gì?
Gía trị hàng hóa là nhân tố quyết định giá cả hàng hóa
Câu 52: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn
giá trị một đơn vị hàng hóa giảm xuống và các điều kiện khác không thay đổi t
đó là kết quả của việc thay đổi yếu tố nào?
-Tăng năng suất lao động
Câu 53: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn
giá trị một đơn vị hàng hóa và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả
của việc gì ?
-Tăng cường độ lao động
Câu 54: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa thay đổi có mối quan hệ như thế
nào với các yếu tố nào dưới đây?
-Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
-Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi khi tăng cường độ lao động
Câu 55: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở chỗ nào
?
-Đều dẫn đến lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
lOMoARcPSD| 47304640
Câu 56: Quan hệ giữa tăng năng suất lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì ?
-Khi tăng năng suất lao động, tổng giá trị hàng hóa không đổi
Câu 57: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì?
- ng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hóa tăng.
Câu 58: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và giá trị một đơn vị hàng hóa là gì?
- Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị giá trị hàng hóa không đổi.
-
Câu 59: Khi tăng cường độ lao động thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một đơn vị
thời gian sẽ thay đổi như thế nào?
- Khi tăng cường độ lao động thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một đơn
vị thời gian sẽ không đổi.
Câu 60: Trong trao đổi hàng hóa, khi người ta mang vật này trao đổi trực tiếp với
một vật khác thì đó là biểu hiện của hình thái cụ thể nào ?
- nh thái giản đơn hay ngẫu nhiên.
Câu 61:Trong các chức năng của tiền tệ thì chức năng nào không đòi hỏi cần thiết
phải là tiền mặt mà chỉ cần so sánh với một lượng vàng nào đó một cách tưởng
tượng?
- Thước đo giá trị.
Câu 62: Nguyên nhân ra đời của tiền tệ là gì ?
- Tiền tệ là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 63: Loại tiền tệ nào sau đây thực hiện tốt nhất chức năng thước đo g
trị?
- vàng
Câu 64: Khi nền kinh tế có hiện tượng mua bán chịu thì lúc đó tiền tệ thực hiện
chức năng gì?
- Phương tiện thanh toán
Câu 65: Hình thái giá trị nào sau đây là lần đầu tiên xuất hiện vật trung gian trong
trao đổi hàng hóa?
- nh thái giá trị mở rộng
Câu 66: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu
như thế nào là đúng?
lOMoARcPSD| 47304640
- Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
Câu 67: Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa là
biểu hiện của những phạm trù nào ?
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
68. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác ?
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
69. Khi các yếu tố khác không đổi, việc tăng mức độ phức tạp của lao động trong 1
ngành sản xuất hàng hoá dẫn đến kết quả nào ?
- Tăng năng suất lao động xã hội sẽ giúp tăng hiệu quả lao động
70. Tác dụng của quy luật giá trị là gì?
- Vừa có tác dụng Đào thải cái lạc hậu, lỗi thời, kích thích sự tiến bộ , làm cho
lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ và vừa có tác dụng lựa chọn, đánh giá
người sản xuất
71. Sự biến động của giá cả xoay quanh trục giá trị hàng hoá do sự tác động của
các yếu tố nào ?
- Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền
72. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến những yếu tố nào?
- Giá cả
73.Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của yếu tố nào sau đây ?
- Sản xuất hàng hoá
Câu 74:Động lực phát triển quan trọng nhất của kinh tế thị trường là gì?
- Lợi ích kinh tế.
Câu 75: Để khắc phục những khuyết tật của thị trường, thúc đẩy những yếu tố tích
cực, đảm bảo sự bình đẳng xã hội và sự ổn định của toàn bộ nền kinh tế thì cần đến
yếu tố nào?
- Nhà nước là chủ thể của nền kinh tế, thực hiện quản lý toàn bộ nền
kinh tế. Câu 76:Động lực thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển là gì?
- Cạnh tranh.
Câu 77:Thực hiện nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn liền với thị trường
quốc tế là đặc trưng cơ bản của nền kinh tế nào?
lOMoARcPSD| 47304640
- Kinh tế thị trường.
Câu 78: Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả
như thế nào ?
- Một cách tự do.
Câu 79: Khi nghiên cứu về tiền tệ, Các Mác bắt đầu từ yếu tố nào ?
- Các hình thái của giá trị.
Câu 80: Đâu là lợi ích xã hội do nền sản xuất hàng hóa mang lại?
- Tăng năng suất lao động xã hội, cải thiện chất lượng cuộc sống.
-Thúc đẩy sự phát triển của xã hội
Câu 81: Trong trường hợp nào sau đây thì tổng giá cả một loại hàng hóa bằng
tổng giá trị loại hàng hóa đó? Khi Cung = Cầu
Câu 82: Xét đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một
trật tự xã hội mới là gì?
Năng suất lao động
Câu 83: Trong nền sản xuất hàng hóa, chủ thể sản xuất cần phải làm gì để nâng
cao khả năng cạnh tranh?
Tăng năng suất lao động
Câu 84: Trong cùng ngày với 8 giờ lao động, doanh nghiệp A sản xuất được 5000
sản phẩm A, doanh nghiệp B sản xuất được 20.000 sản phẩm B. Giá trị trao đổi giữa
A và B như thế nào?
Giá trị trao đổi giữa A và B là bằng nhau
Câu 85: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A là 4 h, sản
xuất ra hàng hóa B là 2h. Hỏi theo quy luật giá trị, hàng hóa Ahàng hóa B khi
trao đổi trên thị trường phải tuân theo tỷ lệ nào? Tỷ lệ 2:1
Câu 86. Nhân tố nào là cơ bản lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
Tăng NSLĐ
Câu 87. Trường hợp nào sau đây sử dụng chức năng phương tiện thanh toán của
tiền tệ?
Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
Câu 88. Nếu lượng tiền lưu thông lớn hơn lượng tiền cần thiết thì xảy ra hiện tượng
gì?
Lạm phát
lOMoARcPSD| 47304640
Câu 89. Khi lạm phát phi mã (lạm phát 2 con số), người dân có xu hướng sử dụng
tiền tệ vào việc gì?
Mua vàng, đầu tư cổ phiếu, đầu tư…
Câu 90. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế là gì?
Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của sản xuất
với hình thức chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
Câu 91: Hoạt động xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ là kết quả cụ thể của quy luật
kinh tế nào?
Qui luật giá trị
Câu 92: Suy cho cùng, nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của nền sản xuất hàng hoá
là:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 93: Tư bản cố định bao gồm các yếu tố nào?
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng,…
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,…
Câu 94: Yếu tố là nguồn gốc tích luỹ của tư bản?
Giá trị thặng dư
Câu 95: Theo kinh tế - chính trị Mac Lenin thì tư bản là:
Giá trị đem lại giá trị thặng dư
Câu 96: Tích tụ tư bản có nguồn gốc trực tiếp từ đâu ?
Giá trị thặng dư được tư bản hoá Câu
97: Tư bản bất biến là gì ?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động cụ thể
của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị
không biến đổi trong quá trình sản xuất được
Câu 98: Lượng giá trị mới do lao động tạo ra bao gồm các yếu tố nào sau đây?
1. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết ( cả vật chất, tinh thần ) để tái sản xuất ra sức lao
động
2. Phí tổn đào tạo người lao động
3. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ( vật chất và tinh thần ) nuôi con của
ngườilao động
Câu 99: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp được
thực hiện như thế nào?
lOMoARcPSD| 47304640
Là phương pháp sản xuất giá trị thặng bằng cách kéo dài thời gian lao động thặng
dư trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không
đổi.
Câu 100: Học thuyết kinh tế nào của C.Mac được coi là hòn đá tảng ?
Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 101: Tư bản khả biến là gì?
Là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
Câu 102: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản khả biến ?
Yếu tố thuộc về tư bản khả biến dùng để mua sức lao động (trả lương, thuê mướn công
nhân), đại lượng của nó thay đổi trong quá trình sản xuất và tạo ra giá trị thặng dư. Câu
103: Nhân tố nào được coi là nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản?
Tư bản có sẵn trong xã hội
Câu 104: Vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
là gì?
Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
Câu 105: Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản
nhất ở nội dung nào sau đây?
Giá trị , Giá trị sử dụng của chúng, Việc mua bán của chúng
Câu 106: Căn cứ nào sau đây được sử dụng để chia ra thành tái sản xuất giản đơn
và tái sản xuất mở rộng? Là căn cứ vào quy mô
Câu 107: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
Là khi được dùng để mang lại giá trị thặng dư (khi sức lao động biến thành hàng hoá)
Câu 108: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
Là theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 109: Lợi tức là giá cả của yếu tố nào sau đây
Là giá cả của nguồn sd tban
Câu 110 Lợi nhuận thương nghiệp, lợi nhuận ngân hàng, lợi tức, địa tô là hình
thức biểu hiện của cái gì?
Là hth bhiện của gtrị thặng dư
Câu 111: Đặc điểm của tư bản cố định:
Tư bản cố định là bộ phận sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất (máy móc, thiết bị, nhà xưởng…), nhưng giá trị của nó chỉ
chuyển dần dần từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn.
lOMoARcPSD| 47304640
Hao mòn của tư bản cố định bao gồm
- Hao mòn hữu hình (sự mất mát về giá trị sử dụng và giá trị) do sử dụng và tác động
của tự nhiên gây ra
- Hao mòn vô hình (sự mất giá thuần túy) do sự tăng lên của năng suất lao động sản
xuất tư liệu lao động và sự xuất hiện của những thế hệ tư liệu lao động mới có năng
suất cao hơn
Câu 112: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản bất biến ?
Điện, nước, nguyên liệu
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 113: Cơ cấu lượng giá trị hang hóa bao gồm những yếu tố sau:
- Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa gồm 3 bộ phận: C : giá trị tư liệu sản xuất
C1 : khấu hao giá trị nhà xưởng, máy móc, thiết bị
C2 : giá trị nguyên, nhiên, vật liệu đã tiêu dung
V : giá trị sức lao động, hay tiền lương
m : giá trị thặng dư
- Giá trị hàng hóa W = c + ( v+m)
Trong đó, v+m (giá trị mới)
Câu 114: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối?
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là rút ngắn thời gian lao động tất yếu
bằng cách hạ thấp giá trị sức lao động. Từ đó kéo dài thời gian lao động thặng dư lên
trong điền kiện ngày lao động và cường độ lao động không đổi.
Dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội.
Câu 115:
Câu 116: Hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
- Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
- Năng suất lao động không thay đổi
- Không thỏa mãn khát vọng giá trị thặng dư của tư bản
Câu 117: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì ?
Mục đích trưc tiếp của nền sản xuất TBCN là: Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
Câu 118: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
lOMoARcPSD| 47304640
Tư bản cố đjnh và tư bản lưu động thuộc phạm trù: Tư bản sản xuất.
Câu 119: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì ?
Cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất, nâng cao NSLĐ, chất lượng hàng hóa… làm
giảm giá trị cá biệt của hàng hóa so với giá trị xã hội để thu được lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 120: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh giữa các ngành là gì ?
Đảm bảo tự do di chuyển dòng vốn.
Câu 121: Hình thái tư bản nào sau đây không tham gia vào quá trình hình
thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
->Tư bản cho vay
Câu 122: phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ?
->
Câu 123: Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là gì ?
->Quy luật giá trị thặng dư.
Câu 124: Tập trung tư bản là gì ?
->Là sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành tư bản nhỏ thành tư bản cá biệt lớn.
Câu 125: Tích tụ tư bản là gì ?
->Là việc tăng quy mô tư bản cá biệt bằng tích lũy của từng nhà tư bản riêng rẽ, nó
là kết quả tất yếu của tích lũy.
Câu 126: Tái sản xuất là gì ?
->Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
Câu 127: Tiền công danh nghĩa là gì ?
->Là số tiền mà người công nhân nhận được do bánsức lao động của mình cho nhà
tư bản.
Câu 128: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
->Quy mô bốc lột của tư bản đối với lao động
Câu 129: Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì?
->Trình độ bốc lột
Câu 130: Biện pháp nào dưới đây được được sử dụng nhằm giảm hao mòn
tư bản cố định ?
->Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cố định
Câu 131: Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
lOMoARcPSD| 47304640
->Giá trị và giá trị thặng dư
Câu 132: Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
->Từ khi có chủ nghĩa tư bản
Câu 133: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là gì?
->Tạo ra nhiều giá trị thặng dư
Câu 134: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
->Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
Câu 135: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn
ý đúng trong các ý sau?
->Tư liệu sản xuất ( Là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư)
Câu 136: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách tăng cường đ
lao động là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào dưới đây? ->Phương
pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối Câu 138: Phát biểu nào dưới đây là
sai?
->
Câu 139: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định -
>Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
Câu 140: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư
bản khả biến
-Dựa vào biến đổi trong quá trình sản xuất
+Bất biến không thay đổi giá trị trong quá trình sx
+Khả biến là biến đổi số lượng trong sản xuất
Dựa Vào trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 141: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là gì?
Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
Chi phí thực tế là chi phí về lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá
Câu 142: Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu?
->Giá trị thặng dư
Câu 143: Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như
thế nào?
lOMoARcPSD| 47304640
->P=m
Câu 144: Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của quy luật nào
sau đây?
->Quy luật giá trị
Câu 145: Khi hàng hoá bán với giá cả cao hơn giá trị thì mối quan hệ giữa p
và m như thế nào?
->p>m
Câu 146: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản
thương nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
->Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 147: Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
->Mở rộng thị trường, tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển
Câu 148: Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) có vai trò thế nào trong
quá trình sản xuất giá trị thặng dư?
->Tư bản bất biến là điều kiện để sx GTTD và tư bản khả biến là nguồn gốc của
GTTD
Câu 149: Khi so sánh sức lao động và lao động, ý kiến nào sau đây không
đúng ?
->Cả sức lao động và lao động đều là hàng hóa
Câu 150: Trong các cách diễn đạt dưới đây, ý nào diễn đạt sai ?
->Cả tích tụ và tập trung tư bản đều phản ánh mqh trực tiếp giữa các nhà tư bản với
nhau
Câu 151: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là nguyên nhân hình thành yếu t
nào ?
->Giá cả thị trường
Câu 152: Cạnh tranh giữa các ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ?
->Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 153: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh nội dung nào dưới đây?
-> Mức doanh lợi đầu tư tư bản ( Hiệu quả của tư bản đầu tư)
Câu 154: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản bất biến
tư bản khả biến có ý nghĩa gì?
lOMoARcPSD| 47304640
-> vạch rõ bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản, chỉ có lao động của công nhân
làm thuê mới tạo ra giá trị thặng dư nhà tư bản
Câu 155: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản cố định và
tư bản lưu động có ý nghĩa gì?
-> trong tổ chức sản xuất và kinh doanh, giúp cho các nhà quản lý đưa ra được các
biện pháp đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản, sử dụng tư bản có hiệu quả
nhất, tăng được khối lượng giá trị thặng dư
Câu 156: Khi nhà tư bản trả công cho công nhân theo đúng giá trị sức lao
động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không ?
-> Còn, vì nếu muốn hết bóc lột thì nhà tư bản phải trả tiền công bằng với giá trị
mới tạo ra ( giá trị sức lao động + giá trị thặng dư)
Câu 157: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
-> Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt Câu 159: Giá trị trao
đổi là gì?
-> là một quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những giá trị sử dụng của các hàng hoá khác
nhau có thể trao đổi cho nhau
Câu 160: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo
dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao
nhiêu?
-> lớn hơn thời gian lao động cần thiết (tất yếu).
Câu 161: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
Quy mô bóc lột
Câu 162: Giá cả sản xuất bao gồm bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
Câu 165: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
1. Tỷ suất giá trị thặng dư
2. Cấu tạo hữu cơ tư bản
3. Tốc độ chu chuyển của tư bản
4. Tiết kiệm tư bản bất biến
Câu 167: Giá trị hàng hóa sức lao động được đo bằng cách nào ?
Bằng giá trị của những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
lOMoARcPSD| 47304640
C04_CHƯƠNG 04
Câu 168: Độc quyền là gì?
Độc quyền là sự liên minh của các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc
sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hoá
Câu 169: Độc quyền sinh ra từ đâu? Tự do cạnh tranh
Câu 170: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời k lịch sử nào?
Cuối TK XIX đầu TK XX
Câu 171: Các tổ chức độc quyền thống trị bằng cách nào sau đây?
Câu 172: Giá cả độc quyền là gì?
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hoá
Câu 173: Giá cả độc quyền gồm những yếu tố nào sau đây?
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận đặc quyền
Câu 174: Độc quyền có những tác động tích cực nào? Hãy chọn đáp án sai.
Tạo ra khả năng nghiên cứu
Tăng năng suất lao động
Tạo sức mạnh góp phần thúc đẩy nền kt phát triển
Câu 175: Độc quyền có những tác động tiêu cực nào? Hãy chọn đáp án sai.
Xhien ctranh không hoàn hảo gây thiệt hại
Kiềm hãm sự tiến bộ kthuat
Chi phối các quan hệ kte, xh
Câu 176: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến độc quyền đa ngành là gì?
Sự điều tiết của NN và đối phó với luật chống độc quyền
Câu 177: Tư bản tài chính là sự hợp nhất của những yếu tố nào dưới đây?
Độc quyền Ngân Hàng và Công Nghiệp
Câu 179: Hình thức liên kết nào sau đây của các tổ chức đc quyền có
trình độ cao và quy mô lớn nhất?
Consortium
lOMoARcPSD| 47304640
Câu 180: Nguyên nhân cơ bản của sự hình thành chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền
Câu 181: Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay
gì?
Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hoá
Câu 182: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của giai đoạn nào?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 183: Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm cơ bản của giai đoạn nào?
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 184: Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu yếu tố nào ra nước ngoài?
Giá trị
Câu 185: Xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới những hình thức chủ yếu
nào?
Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
Câu 186: Xuất khẩu tư bn nhằm mục đích gì?
Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
Câu 187: Xét về chủ thể xuất khẩu, xuất khẩu tư bản được chia theo hình
thức nào?
Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước
Câu 188: Xuất khẩu tư bản tư nhân có đặc điểm gì? Đầu
tư vào kt có vòng vốn NGẮN, thu lợi nhuận độc quyền CAO
Câu 189: Xuất khẩu tư bản n nước có đặc điểm gì?
Dùng nguồn vốn từ ngân quỹ của mình
Câu 191: Nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
là gì?
- Tích tụ và tập trung tư bản
- Sự phát triển của phân công lao động xã hội
- Sự thống trị của độc quyền
lOMoARcPSD| 47304640
- Sự bành trướng của các liên minh độc quyền quốc tế vấp phải những hàng rào
quốc gia dân tộc và xung đột lợi ích với các đối thủ trên thị trường thế giới Câu
196: Đặc điểm cơ bản nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
- Sự tập trung sản xuất và sự thống trị của các tổ chức độc quyền
- Tư bản tài chính
- Xuất khẩu tư bản
- Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các liên minh độc quyền quốc tế- Sự
phân chia thế giới về mặt lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
Câu 197: Hãy chọn phát biểu đúng về cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản
độc quyền?
Câu 198: Lợi nhuận độc quyền là gì?
Là lợi nhận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân
Câu 199: Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu trong thời gian nào?
Cuối TK XIX đầu TK XX
Câu 200: Tổ chức OPEC được thành lập vào năm nào?
1960
Câu 201: Tổ chức OPEC là tên gọi tắt của tổ chức nào dưới đây?
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ Organization of Petroleum Exporting Countries Câu
202: Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, cạnh tranh và độc quyền luôn có mối
quan hệ như thế nào?
Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, cạnh tranh và độc quyền luôn cùng tồn tại song
hành với nhau. Mức độ khốc liệt giữa cạnh tranh và độc quyền phụ thuộc vào hoàn cảnh
cụ thể của từng thị trường khác nhau
Câu 203:Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 xuất hiện vào thời gian nào?
Được đề cập lần đầu tiên tại Hội chợ triễn lãm CN Hannover năm 2011 và được CP Đức
đưa vào “Kế hoạch hành động chiến lược Công nghệ cao” năm 2012
Câu 204: Lĩnh vực điều chỉnh căn bản của chủ nghĩa tư bản trong thời đại ngày nay
là gì?
lOMoARcPSD| 47304640
Câu 205: Các hình thức chiến tranh thương mại, chiến tranh sắc tộc, tôn giáo là
hình thức mới của đặc điểm nào của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Đặc điểm thứ 5: Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc cơ bản
Câu 206: Trong các hình thức liên kết sau đây của chủ nghĩa tư bản độc quyền,
hình thức nào thể hiện liên kết theo chiều ngang? Hãy chọn đáp án sai.
- Theo chiều ngang là: Cartel và Syndicate
- Theo chiều dọc: Consortium
Câu 207: Trong các hình thức liên kết sau đây của chủ nghĩa tư bản độc
quyền, hình thức nào điển hình cho liên kết theo chiều dọc?
Tiếp đó, xuất hiện sự liên kết dọc, nghĩa là sự liên kết không chỉ những xí nghiệp
lớn mà cả những xanhđica, tờrớt... thuộc các ngành khác nhau nhưng có liên quan
với nhau về kinh tế và kĩ thuật, hình thành các côngxoócxiom
Câu 208:Vì sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh không bị
thủtiêu?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời từ cạnh tranh nhưng không thủ tiêu được cạnh
tranh. Trái lại,nó làm cho cạnh tranh diễn ra mạnh mẽ hơn.Bởi sự biểu hiện của giá
trị ,giá trịthặng dư, quy luật giá trị, quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ
nghĩa tư bản độc quyền diễn ra mạnh mẽ và quyết định đến nền kinh tế.
Câu 210: Tổ chức độc quyền có khả năng gì ?
Tổ chức độc quyền là liên minh giữa những nhà tư bản lớn để tập trung vào trong
tay một phần lớn (thậm chí toàn bộ) sản phẩm của một ngành, cho phép liên minh
này phát huy ảnh hưởng quyết định đến quá trình sản xuất và lưu thông của ngành
Câu 211: Giá cả độc quyền gồm những yếu tố nào ?
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền
Câu 212: Khi xuất hiện giá cả độc quyền thì giá cả thị trường lên xuống
xoay quanh yếu tố nào?
Giá cả độc quyền
Câu 213: Cuộc khủng hoảng kinh tế trong toàn bộ thế giới tư bản chủ nghĩa diễn
ra vào năm nào?
1873
Câu 214: Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là từ đâu? Hãy chọn đáp án
sai.
| 1/31

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47304640
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN
Câu 1: Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? - 1615
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị"? - A.Montchretien
Câu 3: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển ? - W.Petty
Câu 4: Ai là người được coi là nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái chủ nghĩa trọng thương?
- Starfod(Anh); Thomas Mun(Anh); Xcaphuri(Italia); Antonso Serra(Italia); Antoine Montchretien(Pháp)
Câu 5: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp
những thành tựu của trường phái nào?
- Trường phái Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là gì?
- Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ
sở vận dụng các quy luật kinh tế.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là gì?
- Kinh tế chính trị Mác nghiên cứu các quan hệ xã hội giữa con người với con
người trong sản xuất và trao đổi trong một sản xuất xã hội gắn với lực lượng sản
xuất với kiến trúc thượng tầng tương ứng của nền sản xuất xã hội đó
Câu 8: Đặc điểm của quy luật kinh tế?
- Mang tính khách quan, là quy luật xã hội
- Tồn tại độc lập và song song với hoạt động kinh tế của con người, có tính lịch
sửCâu 9: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

- Phương pháp luận duy vật biện chứng
- Phương pháp logic kết hợp lịch sử lOMoAR cPSD| 47304640
- Phương pháp trừu tượng hóa khoa học (quan trọng nhất)
Câu 10: Montchrestien đã đề xuất môn khoa học mới- Khoa học kinh tế chính
trị, trong tác phẩm nào?
- Chuyên luận về kinh tế chính trị
Câu 11: Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp như thế nào?
- Gạt bỏ đi những yếu tố ngẫu nhiên xảy ra trong hiện tượng quá trình nghiên cứu
để từ đó tách ra được những hiện tượng bền vững, mang tính điển hình, ổn định
của đối tượng nghiên cứu.
Câu 12: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị thể hiện nội dung nào?
- Cung cấp hệ từ thống tri thức khoa học về sự vận động của các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi
- Tạo lập cơ sở khoa học, nền tảng lý luận, phương hướng cho sự hình thành các
chính sách kinh tế, định hướng chiến lược
Câu 13: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể
hiện ở nội dung nào?
- Để hiểu được một cách sâu sắc, bản chất, thấy được sự gắn kết một cách biện
chứng giữa kinh tế với chính trị và căn nguyên của sự dịch chuyển trình độ văn
minh xã hội thì cần dựa trên cơ sở am hiểu nền tảng lý luận kinh tế chính trị
Câu 14: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở nội dung nào?
- Tạo lập nền tư tưởng cộng sản
Câu 15: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin
thể hiện ở chức năng nào? - Chức năng tư tưởng Câu 16:
Đặc điểm của chính sách kinh tế?
Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan
Câu 17: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế? lOMoAR cPSD| 47304640
-Tính khách quan và sản phảm chủ quan của con người. C02_CHƯƠNG 02 Câu 18:
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
Phân công lao động xh và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sx Câu 19: Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi
Câu 20: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 22: Giá trị của hàng hóa là gì ?
Về mặt chất, giá trị hh là lao động xh của người sx đã hao phí để sx ra hh kết tinh trong hàng hóa ấy.
Về mặt lượng, nó được đo bằng lượng thgian lao đọng xh cần thiết để sx ra hàng hóa.
Câu 23: Giá cả hàng hóa là gì?
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hóa đó.
Câu 24: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ?
Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 25: Tiền tệ là gì ?
Tiền tệ là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa, là sp của
sự pt các hình thái giá trị từ thấp đến cao, từ giản đơn đến hình thái pt cao nhất là hình thái tiền tệ
Câu 26: Tiền tệ có một trong những chức năng nào sau đây ?
-Các chức năng của tiền tệ gồm: +Thước đo giá trị +Phương tiện lưu thông +Phương tiện cất trữu lOMoAR cPSD| 47304640 +Phương tiện thanh toán +Tiền tệ thế giới
Câu 27: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế ?
Bốn chức năng : phương tiện lưu thông phương tiện thanh toán phương tiện
cất trữ tiền tệ thế giới.
Câu 28: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
-Phụ thuộc: Năng suất lao động Cường độ lao động
Mức độ phức tạp của lao động
Câu 29: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được đo lường bằng thước đo nào?
-Đo bằng lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó,
Câu 30: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
-Là : lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 31: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây?
- Là nguồn gốc của giá trị hàng hóa
Câu 32: Lao động cụ thể là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây ?
- Là nguồn gốc của của cải
Câu 33: Lao động cụ thể là gì?
- Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên mônnhất định
Câu 34: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? - C.Mác
Câu 35: Thế nào là lao động phức tạp ?
-Lao động phức tạp là những hoạt động lao động yêu cầu phải trải qua một quá
trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
- Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên mônnhất định
Câu 36: Thế nào là lao động giản đơn ? lOMoAR cPSD| 47304640
Lao động đơn giản là lao động mà một người lao động bình thường không cần phải
trải qua đào tạo cũng có thể thực hiện được
Câu 37: Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? Quy luật giá trị
Câu 38: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị thể hiện yếu tố nào sau đây?
Yêu cầu chung của quy luật giá trị thể hiện rõ qua việc sản xuất và trao đổi hàng
hóa dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết Câu 39: Quy luật giá trị là gì ?
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi (lưu thông) hàng hóa.
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi,
mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử,
kinh tế, xã hội nhất định được gọi là gì?

Thị trường ( thị trường gạo, thị trường cà phê, thị trường chứng khoán,...)
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua
bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã
hội nhất định được gọi là gì? Thị trường
Câu 41: Theo nghĩa hẹp, nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa
các chủ thể kinh tế với nhau được gọi là gì? Thị trường
Câu 42: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mac bắt đầu từ đâu ?
Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu 43: Điều kiện cần thiết để sản xuất hàng hóa ra đời là gì?
Phân công lao động xã hội
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
Câu 44: Sản xuất hàng hóa xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào? Chiếm hữu nô lệ lOMoAR cPSD| 47304640
Câu 45: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm phục vụ cho ai? Người mua
Câu 46: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì sao?
Vì chúng có giá trị bằng nhau
Câu 47: Gía trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định Câu
48: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là gì? Gía trị hàng hóa
Câu 49: Yếu tố nào sau đây làm giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa?
Khi số lượng cung thấp hơn cầu thị trường
Câu 50: Yếu tố nào là nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động
Câu 51: Quan hệ giũa giá trị và giá cả hàng hóa là gì?
Gía trị hàng hóa là nhân tố quyết định giá cả hàng hóa
Câu 52: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn
giá trị một đơn vị hàng hóa giảm xuống và các điều kiện khác không thay đổi thì
đó là kết quả của việc thay đổi yếu tố nào?
-Tăng năng suất lao động
Câu 53: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn
giá trị một đơn vị hàng hóa và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của việc gì ?
-Tăng cường độ lao động
Câu 54: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa thay đổi có mối quan hệ như thế
nào với các yếu tố nào dưới đây?
-Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
-Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi khi tăng cường độ lao động
Câu 55: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở chỗ nào ?
-Đều dẫn đến lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên lOMoAR cPSD| 47304640
Câu 56: Quan hệ giữa tăng năng suất lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì ?
-Khi tăng năng suất lao động, tổng giá trị hàng hóa không đổi
Câu 57: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì?
- Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hóa tăng.
Câu 58: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và giá trị một đơn vị hàng hóa là gì?
- Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị giá trị hàng hóa không đổi. -
Câu 59: Khi tăng cường độ lao động thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một đơn vị
thời gian sẽ thay đổi như thế nào?
- Khi tăng cường độ lao động thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một đơn
vị thời gian sẽ không đổi.
Câu 60: Trong trao đổi hàng hóa, khi người ta mang vật này trao đổi trực tiếp với
một vật khác thì đó là biểu hiện của hình thái cụ thể nào ?
- Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên.
Câu 61:Trong các chức năng của tiền tệ thì chức năng nào không đòi hỏi cần thiết
phải là tiền mặt mà chỉ cần so sánh với một lượng vàng nào đó một cách tưởng tượng?
- Thước đo giá trị.
Câu 62: Nguyên nhân ra đời của tiền tệ là gì ?
- Tiền tệ là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 63: Loại tiền tệ nào sau đây thực hiện tốt nhất chức năng thước đo giá trị? - vàng
Câu 64: Khi nền kinh tế có hiện tượng mua bán chịu thì lúc đó tiền tệ thực hiện chức năng gì?
- Phương tiện thanh toán
Câu 65: Hình thái giá trị nào sau đây là lần đầu tiên xuất hiện vật trung gian trong trao đổi hàng hóa?
- Hình thái giá trị mở rộng
Câu 66: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? lOMoAR cPSD| 47304640
- Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
Câu 67: Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa là
biểu hiện của những phạm trù nào ?
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
68. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác ?
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
69. Khi các yếu tố khác không đổi, việc tăng mức độ phức tạp của lao động trong 1
ngành sản xuất hàng hoá dẫn đến kết quả nào ?
- Tăng năng suất lao động xã hội sẽ giúp tăng hiệu quả lao động
70. Tác dụng của quy luật giá trị là gì?
- Vừa có tác dụng Đào thải cái lạc hậu, lỗi thời, kích thích sự tiến bộ , làm cho
lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ và vừa có tác dụng lựa chọn, đánh giá người sản xuất
71. Sự biến động của giá cả xoay quanh trục giá trị hàng hoá do sự tác động của các yếu tố nào ?
- Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền
72. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến những yếu tố nào? - Giá cả
73.Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của yếu tố nào sau đây ? -
Sản xuất hàng hoá
Câu 74:Động lực phát triển quan trọng nhất của kinh tế thị trường là gì?
- Lợi ích kinh tế.
Câu 75: Để khắc phục những khuyết tật của thị trường, thúc đẩy những yếu tố tích
cực, đảm bảo sự bình đẳng xã hội và sự ổn định của toàn bộ nền kinh tế thì cần đến yếu tố nào? -
Nhà nước là chủ thể của nền kinh tế, thực hiện quản lý toàn bộ nền
kinh tế. Câu 76:Động lực thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển là gì? - Cạnh tranh.
Câu 77:Thực hiện nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn liền với thị trường
quốc tế là đặc trưng cơ bản của nền kinh tế nào? lOMoAR cPSD| 47304640 -
Kinh tế thị trường.
Câu 78: Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả như thế nào ? - Một cách tự do.
Câu 79: Khi nghiên cứu về tiền tệ, Các Mác bắt đầu từ yếu tố nào ?
- Các hình thái của giá trị.
Câu 80: Đâu là lợi ích xã hội do nền sản xuất hàng hóa mang lại? -
Tăng năng suất lao động xã hội, cải thiện chất lượng cuộc sống.
-Thúc đẩy sự phát triển của xã hội
Câu 81: Trong trường hợp nào sau đây thì tổng giá cả một loại hàng hóa bằng
tổng giá trị loại hàng hóa đó? Khi Cung = Cầu
Câu 82: Xét đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một
trật tự xã hội mới là gì? Năng suất lao động
Câu 83: Trong nền sản xuất hàng hóa, chủ thể sản xuất cần phải làm gì để nâng
cao khả năng cạnh tranh?
Tăng năng suất lao động
Câu 84: Trong cùng ngày với 8 giờ lao động, doanh nghiệp A sản xuất được 5000
sản phẩm A, doanh nghiệp B sản xuất được 20.000 sản phẩm B. Giá trị trao đổi giữa A và B như thế nào?
Giá trị trao đổi giữa A và B là bằng nhau
Câu 85: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A là 4 h, sản
xuất ra hàng hóa B là 2h. Hỏi theo quy luật giá trị, hàng hóa A và hàng hóa B khi
trao đổi trên thị trường phải tuân theo tỷ lệ nào?
Tỷ lệ 2:1
Câu 86. Nhân tố nào là cơ bản lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? Tăng NSLĐ
Câu 87. Trường hợp nào sau đây sử dụng chức năng phương tiện thanh toán của tiền tệ?
Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
Câu 88. Nếu lượng tiền lưu thông lớn hơn lượng tiền cần thiết thì xảy ra hiện tượng gì? Lạm phát lOMoAR cPSD| 47304640
Câu 89. Khi lạm phát phi mã (lạm phát 2 con số), người dân có xu hướng sử dụng
tiền tệ vào việc gì?
Mua vàng, đầu tư cổ phiếu, đầu tư…
Câu 90. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế là gì?
Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản – mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của sản xuất
với hình thức chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
Câu 91: Hoạt động xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ là kết quả cụ thể của quy luật kinh tế nào? Qui luật giá trị
Câu 92: Suy cho cùng, nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của nền sản xuất hàng hoá là:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 93: Tư bản cố định bao gồm các yếu tố nào?
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng,…
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,…
Câu 94: Yếu tố là nguồn gốc tích luỹ của tư bản? Giá trị thặng dư
Câu 95: Theo kinh tế - chính trị Mac Lenin thì tư bản là:
Giá trị đem lại giá trị thặng dư
Câu 96: Tích tụ tư bản có nguồn gốc trực tiếp từ đâu ?
Giá trị thặng dư được tư bản hoá Câu
97: Tư bản bất biến là gì ?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động cụ thể
của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị
không biến đổi trong quá trình sản xuất được
Câu 98: Lượng giá trị mới do lao động tạo ra bao gồm các yếu tố nào sau đây?
1. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết ( cả vật chất, tinh thần ) để tái sản xuất ra sức lao động
2. Phí tổn đào tạo người lao động
3. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ( vật chất và tinh thần ) nuôi con của ngườilao động
Câu 99: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp được
thực hiện như thế nào? lOMoAR cPSD| 47304640
Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài thời gian lao động thặng
dư trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không đổi.
Câu 100: Học thuyết kinh tế nào của C.Mac được coi là hòn đá tảng ?
Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 101: Tư bản khả biến là gì?
Là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
Câu 102: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản khả biến ?
Yếu tố thuộc về tư bản khả biến dùng để mua sức lao động (trả lương, thuê mướn công
nhân), đại lượng của nó thay đổi trong quá trình sản xuất và tạo ra giá trị thặng dư. Câu
103: Nhân tố nào được coi là nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản?

Tư bản có sẵn trong xã hội
Câu 104: Vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
Câu 105: Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản
nhất ở nội dung nào sau đây?
Giá trị , Giá trị sử dụng của chúng, Việc mua bán của chúng
Câu 106: Căn cứ nào sau đây được sử dụng để chia ra thành tái sản xuất giản đơn
và tái sản xuất mở rộng? Là căn cứ vào quy mô
Câu 107: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
Là khi được dùng để mang lại giá trị thặng dư (khi sức lao động biến thành hàng hoá)
Câu 108: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
Là theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 109: Lợi tức là giá cả của yếu tố nào sau đây
Là giá cả của nguồn sd tban
Câu 110 Lợi nhuận thương nghiệp, lợi nhuận ngân hàng, lợi tức, địa tô là hình
thức biểu hiện của cái gì?
Là hth bhiện của gtrị thặng dư
Câu 111: Đặc điểm của tư bản cố định:
Tư bản cố định là bộ phận sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất (máy móc, thiết bị, nhà xưởng…), nhưng giá trị của nó chỉ
chuyển dần dần từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn. lOMoAR cPSD| 47304640
Hao mòn của tư bản cố định bao gồm
- Hao mòn hữu hình (sự mất mát về giá trị sử dụng và giá trị) do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra
- Hao mòn vô hình (sự mất giá thuần túy) do sự tăng lên của năng suất lao động sản
xuất tư liệu lao động và sự xuất hiện của những thế hệ tư liệu lao động mới có năng suất cao hơn
Câu 112: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản bất biến ?
Điện, nước, nguyên liệu
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 113: Cơ cấu lượng giá trị hang hóa bao gồm những yếu tố sau:
- Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa gồm 3 bộ phận: C : giá trị tư liệu sản xuất
C1 : khấu hao giá trị nhà xưởng, máy móc, thiết bị
C2 : giá trị nguyên, nhiên, vật liệu đã tiêu dung
• V : giá trị sức lao động, hay tiền lương
• m : giá trị thặng dư
- Giá trị hàng hóa W = c + ( v+m)
Trong đó, v+m (giá trị mới)
Câu 114: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối?
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là rút ngắn thời gian lao động tất yếu
bằng cách hạ thấp giá trị sức lao động. Từ đó kéo dài thời gian lao động thặng dư lên
trong điền kiện ngày lao động và cường độ lao động không đổi.
Dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội. Câu 115:
Câu 116: Hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
- Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
- Năng suất lao động không thay đổi
- Không thỏa mãn khát vọng giá trị thặng dư của tư bản
Câu 117: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì ?
Mục đích trưc tiếp của nền sản xuất TBCN là: Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
Câu 118: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? lOMoAR cPSD| 47304640
Tư bản cố đjnh và tư bản lưu động thuộc phạm trù: Tư bản sản xuất.
Câu 119: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì ?
Cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất, nâng cao NSLĐ, chất lượng hàng hóa… làm
giảm giá trị cá biệt của hàng hóa so với giá trị xã hội để thu được lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 120: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh giữa các ngành là gì ?
Đảm bảo tự do di chuyển dòng vốn.
Câu 121: Hình thái tư bản nào sau đây không tham gia vào quá trình hình
thành tỷ suất lợi nhuận bình quân? ->Tư bản cho vay
Câu 122: phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ? ->
Câu 123: Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là gì ?
->Quy luật giá trị thặng dư.
Câu 124: Tập trung tư bản là gì ?
->Là sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành tư bản nhỏ thành tư bản cá biệt lớn.
Câu 125: Tích tụ tư bản là gì ?
->Là việc tăng quy mô tư bản cá biệt bằng tích lũy của từng nhà tư bản riêng rẽ, nó
là kết quả tất yếu của tích lũy.
Câu 126: Tái sản xuất là gì ?
->Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
Câu 127: Tiền công danh nghĩa là gì ?
->Là số tiền mà người công nhân nhận được do bánsức lao động của mình cho nhà tư bản.
Câu 128: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
->Quy mô bốc lột của tư bản đối với lao động
Câu 129: Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì? ->Trình độ bốc lột
Câu 130: Biện pháp nào dưới đây được được sử dụng nhằm giảm hao mòn
tư bản cố định ?
->Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cố định
Câu 131: Mục đích của lưu thông tư bản là gì? lOMoAR cPSD| 47304640
->Giá trị và giá trị thặng dư
Câu 132: Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
->Từ khi có chủ nghĩa tư bản
Câu 133: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là gì?
->Tạo ra nhiều giá trị thặng dư
Câu 134: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
->Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
Câu 135: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn
ý đúng trong các ý sau?
->Tư liệu sản xuất ( Là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư)
Câu 136: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách tăng cường độ
lao động là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào dưới đây? ->Phương
pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối Câu 138: Phát biểu nào dưới đây là sai? ->
Câu 139: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định -
>Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
Câu 140: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
-Dựa vào biến đổi trong quá trình sản xuất
+Bất biến không thay đổi giá trị trong quá trình sx
+Khả biến là biến đổi số lượng trong sản xuất
Dựa Vào trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 141: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là gì?
Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
Chi phí thực tế là chi phí về lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá
Câu 142: Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu? ->Giá trị thặng dư
Câu 143: Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế nào? lOMoAR cPSD| 47304640 ->P=m
Câu 144: Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của quy luật nào sau đây? ->Quy luật giá trị
Câu 145: Khi hàng hoá bán với giá cả cao hơn giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế nào? ->p>m
Câu 146: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản
thương nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
->Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 147: Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
->Mở rộng thị trường, tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển
Câu 148: Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) có vai trò thế nào trong
quá trình sản xuất giá trị thặng dư?
->Tư bản bất biến là điều kiện để sx GTTD và tư bản khả biến là nguồn gốc của GTTD
Câu 149: Khi so sánh sức lao động và lao động, ý kiến nào sau đây không đúng ?
->Cả sức lao động và lao động đều là hàng hóa
Câu 150: Trong các cách diễn đạt dưới đây, ý nào diễn đạt sai ?
->Cả tích tụ và tập trung tư bản đều phản ánh mqh trực tiếp giữa các nhà tư bản với nhau
Câu 151: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ?
->Giá cả thị trường
Câu 152: Cạnh tranh giữa các ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ?
->Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 153: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh nội dung nào dưới đây?
-> Mức doanh lợi đầu tư tư bản ( Hiệu quả của tư bản đầu tư)
Câu 154: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản bất biến và
tư bản khả biến có ý nghĩa gì? lOMoAR cPSD| 47304640
-> vạch rõ bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản, chỉ có lao động của công nhân
làm thuê mới tạo ra giá trị thặng dư nhà tư bản
Câu 155: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản cố định và
tư bản lưu động có ý nghĩa gì?
-> trong tổ chức sản xuất và kinh doanh, giúp cho các nhà quản lý đưa ra được các
biện pháp đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản, sử dụng tư bản có hiệu quả
nhất, tăng được khối lượng giá trị thặng dư
Câu 156: Khi nhà tư bản trả công cho công nhân theo đúng giá trị sức lao
động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không ?
-> Còn, vì nếu muốn hết bóc lột thì nhà tư bản phải trả tiền công bằng với giá trị
mới tạo ra ( giá trị sức lao động + giá trị thặng dư)
Câu 157: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
-> Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt Câu 159: Giá trị trao đổi là gì?
-> là một quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những giá trị sử dụng của các hàng hoá khác
nhau có thể trao đổi cho nhau
Câu 160: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo
dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?

-> lớn hơn thời gian lao động cần thiết (tất yếu).
Câu 161: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì? Quy mô bóc lột
Câu 162: Giá cả sản xuất bao gồm bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
Câu 165: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
1. Tỷ suất giá trị thặng dư
2. Cấu tạo hữu cơ tư bản
3. Tốc độ chu chuyển của tư bản
4. Tiết kiệm tư bản bất biến
Câu 167: Giá trị hàng hóa sức lao động được đo bằng cách nào ?
Bằng giá trị của những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động lOMoAR cPSD| 47304640 C04_CHƯƠNG 04
Câu 168: Độc quyền là gì?
Độc quyền là sự liên minh của các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc
sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hoá
Câu 169: Độc quyền sinh ra từ đâu? Tự do cạnh tranh
Câu 170: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
Cuối TK XIX đầu TK XX
Câu 171: Các tổ chức độc quyền thống trị bằng cách nào sau đây?
Câu 172: Giá cả độc quyền là gì?
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hoá
Câu 173: Giá cả độc quyền gồm những yếu tố nào sau đây?
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận đặc quyền Câu 174:
Độc quyền có những tác động tích cực nào? Hãy chọn đáp án sai.
Tạo ra khả năng nghiên cứu
Tăng năng suất lao động
Tạo sức mạnh góp phần thúc đẩy nền kt phát triển Câu 175:
Độc quyền có những tác động tiêu cực nào? Hãy chọn đáp án sai.
Xhien ctranh không hoàn hảo gây thiệt hại
Kiềm hãm sự tiến bộ kthuat
Chi phối các quan hệ kte, xh
Câu 176: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến độc quyền đa ngành là gì?
Sự điều tiết của NN và đối phó với luật chống độc quyền Câu 177:
Tư bản tài chính là sự hợp nhất của những yếu tố nào dưới đây?
Độc quyền Ngân Hàng và Công Nghiệp
Câu 179: Hình thức liên kết nào sau đây của các tổ chức độc quyền có
trình độ cao và quy mô lớn nhất? Consortium lOMoAR cPSD| 47304640
Câu 180: Nguyên nhân cơ bản của sự hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền
Câu 181: Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hoá
Câu 182: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của giai đoạn nào?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 183: Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm cơ bản của giai đoạn nào?
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 184: Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu yếu tố nào ra nước ngoài? Giá trị
Câu 185: Xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới những hình thức chủ yếu nào?
Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
Câu 186: Xuất khẩu tư bản nhằm mục đích gì?
Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
Câu 187: Xét về chủ thể xuất khẩu, xuất khẩu tư bản được chia theo hình thức nào?
Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước
Câu 188: Xuất khẩu tư bản tư nhân có đặc điểm gì? Đầu
tư vào kt có vòng vốn NGẮN, thu lợi nhuận độc quyền CAO
Câu 189: Xuất khẩu tư bản nhà nước có đặc điểm gì?
Dùng nguồn vốn từ ngân quỹ của mình
Câu 191: Nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
- Tích tụ và tập trung tư bản
- Sự phát triển của phân công lao động xã hội
- Sự thống trị của độc quyền lOMoAR cPSD| 47304640
- Sự bành trướng của các liên minh độc quyền quốc tế vấp phải những hàng rào
quốc gia dân tộc và xung đột lợi ích với các đối thủ trên thị trường thế giới Câu 196:
Đặc điểm cơ bản nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
- Sự tập trung sản xuất và sự thống trị của các tổ chức độc quyền - Tư bản tài chính - Xuất khẩu tư bản
- Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các liên minh độc quyền quốc tế- Sự
phân chia thế giới về mặt lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
Câu 197: Hãy chọn phát biểu đúng về cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Câu 198: Lợi nhuận độc quyền là gì?
Là lợi nhận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân
Câu 199: Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu trong thời gian nào? Cuối TK XIX đầu TK XX
Câu 200: Tổ chức OPEC được thành lập vào năm nào? 1960
Câu 201: Tổ chức OPEC là tên gọi tắt của tổ chức nào dưới đây?
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ Organization of Petroleum Exporting Countries Câu
202: Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, cạnh tranh và độc quyền luôn có mối
quan hệ như thế nào?

Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, cạnh tranh và độc quyền luôn cùng tồn tại song
hành với nhau. Mức độ khốc liệt giữa cạnh tranh và độc quyền phụ thuộc vào hoàn cảnh
cụ thể của từng thị trường khác nhau
Câu 203:Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 xuất hiện vào thời gian nào?
Được đề cập lần đầu tiên tại Hội chợ triễn lãm CN Hannover năm 2011 và được CP Đức
đưa vào “Kế hoạch hành động chiến lược Công nghệ cao” năm 2012
Câu 204: Lĩnh vực điều chỉnh căn bản của chủ nghĩa tư bản trong thời đại ngày nay là gì? lOMoAR cPSD| 47304640
Câu 205: Các hình thức chiến tranh thương mại, chiến tranh sắc tộc, tôn giáo là
hình thức mới của đặc điểm nào của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Đặc điểm thứ 5: Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc cơ bản Câu 206:
Trong các hình thức liên kết sau đây của chủ nghĩa tư bản độc quyền,
hình thức nào thể hiện liên kết theo chiều ngang? Hãy chọn đáp án sai.
- Theo chiều ngang là: Cartel và Syndicate
- Theo chiều dọc: Consortium
Câu 207: Trong các hình thức liên kết sau đây của chủ nghĩa tư bản độc
quyền, hình thức nào điển hình cho liên kết theo chiều dọc?
Tiếp đó, xuất hiện sự liên kết dọc, nghĩa là sự liên kết không chỉ những xí nghiệp
lớn mà cả những xanhđica, tờrớt... thuộc các ngành khác nhau nhưng có liên quan
với nhau về kinh tế và kĩ thuật, hình thành các côngxoócxiom
Câu 208:Vì sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh không bị thủtiêu?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời từ cạnh tranh nhưng không thủ tiêu được cạnh
tranh. Trái lại,nó làm cho cạnh tranh diễn ra mạnh mẽ hơn.Bởi sự biểu hiện của giá
trị ,giá trịthặng dư, quy luật giá trị, quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ
nghĩa tư bản độc quyền diễn ra mạnh mẽ và quyết định đến nền kinh tế.
Câu 210: Tổ chức độc quyền có khả năng gì ?
Tổ chức độc quyền là liên minh giữa những nhà tư bản lớn để tập trung vào trong
tay một phần lớn (thậm chí toàn bộ) sản phẩm của một ngành, cho phép liên minh
này phát huy ảnh hưởng quyết định đến quá trình sản xuất và lưu thông của ngành
Câu 211: Giá cả độc quyền gồm những yếu tố nào ?
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền
Câu 212: Khi xuất hiện giá cả độc quyền thì giá cả thị trường lên xuống
xoay quanh yếu tố nào? Giá cả độc quyền Câu 213:
Cuộc khủng hoảng kinh tế trong toàn bộ thế giới tư bản chủ nghĩa diễn ra vào năm nào? ● 1873 Câu 214:
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là từ đâu? Hãy chọn đáp án sai.