















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59943509
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG – BA11_THI TỰ LUẬN
Ghi chú ôi vàng là đáp án Câu 1
Xác định câu đúng nhất
Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên Câu 2
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ là dạng iểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng iểu đồ đơn Câu 3
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ iểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong iểu đồ
np thì p là số sản phẩm khuyết tật. Câu 4
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ đơn. Trong iểu đồ np thì n là cỡ mẫu Câu 5
Xác định câu đúng nhất
Bộ ISO-9000 phiên ản 2000 là ộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng Câu 6
Xác định câu đúng nhất
Các phân hệ quản lý chất lượng ao gồm: a phân hệ trước trong và sau sản xuất Câu 7
Xác định câu đúng nhất
. Các phương án kiểm tra CLSP ao gồm tất cả các phương án nêu trên Câu 8
Xác định câu đúng nhất lOMoAR cPSD| 59943509
Cấu trúc ộ ISO-9000 ao gồm 5 nhóm Câu 9
Xác định câu đúng nhất
Cấu trúc ộ ISO-9000 ao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm Câu 10
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn Câu 11
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn Câu 12
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng sản phẩm ao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu Câu 13
Xác định câu đúng nhất
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu Câu 14
Xác định câu đúng nhất
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu Câu 15
Xác định câu đúng nhất
. Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối Câu 16
Xác định câu đúng nhất
Con người là yếu tố cơ ản số 1 trong quản lý chất lượng Câu 17 2 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất Công th ứ c
Xác đ ị nh giá tr ị tương đ ố i ch ỉ tiêu CLSP Câu 18
Xác định câu đúng nhất
Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM Câu 19
Xác định câu đúng nhất
Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM Câu 20
Xác định câu đúng nhất
. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM Câu 21
Xác định câu đúng nhất Công th ứ c
là th ể hi ệ n phương pháp h ệ s ố m ứ c CLSP Câu 22
Xác định câu đúng nhất Công th ứ c
thì r là s ố ch ỉ tiêu CLSP Câu 23
Xác định câu đúng nhất Công th ứ c
là th ể hi ệ n phương pháp h ệ s ố m ứ c CLSP Câu 24 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Công thức là hệ số phân
hạng lý thuyết Câu 25
Xác định câu đúng nhất . Công thức Qo =
thể hiện chất lượng toàn phần Câu 26
Xác định câu đúng nhất
Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ: MBO → MBP Câu 27
Xác định câu đúng nhất
Đảm ảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống
trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các
yêu cầu đối với chất lượng Câu 28
Xác định câu đúng nhất
. Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm Câu 29
Xác định câu đúng nhất
. Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng Câu 30
Xác định câu đúng nhất
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được iểu hiện ằng giá
cả. Giá cả hàng hóa là iểu hiện ằng tiền của giá trị hàng hó Câu 31
Xác định câu đúng nhất 4 lOMoAR cPSD| 59943509
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng ao gồm: chính sách chất lượng,
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm ảo chất lượng, cải tiến chất lượng Câu 32
Xác định câu đúng nhất
Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “ao gồm cơ cấu
tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý
chất lượng” Câu 33
Xác định câu đúng nhất
Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm Câu 34
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 35
Xác định câu đúng nhất
. Người là yếu tố cơ ản số 1 trong quản lý Câu 36
Xác định câu đúng nhất
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt Câu 37
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ là dạng iểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng iểu đồ đơn Câu 38
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ là dạng iểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng iểu đồ đơn Câu 39
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ đơn. Trong iểu đồ np thì n là cỡ mẫu Câu 40 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, ) và ký hiệu c là hằng
số chấp nhận Câu 41
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ đơn. Trong iểu đồ np thì n là cỡ mẫu Câu 42
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ iểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong iểu đồ
np thì p là số sản phẩm khuyết tật. Câu 43
Xác định câu đúng nhất
. Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, ) và ký hiệu n là cỡ mẫu Câu 44
Xác định câu đúng nhất
. Với iểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên iểu đồ các điểm giao động
xung quanh đường trung tâm là tốt Câu 45
Xác định câu đúng nhất
Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng,
giữa cung ứng và mua sắm Câu 46
Xác định câu đúng nhất
. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn Câu 47
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 48
Xác định câu đúng nhất 6 lOMoAR cPSD| 59943509
Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh
về xuất xứ hàng hó Đây là sản phẩm gì, do công ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào Câu 49
Xác định câu đúng nhất
Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra Câu 50
Xác định câu đúng nhất
. Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để
thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc đượ Nội dung của mã vạch là thông
tin về sản phẩm, nước sản xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng
đăng ký, thông tin kích thước sản phẩm, nơi kiểm tra Câu 51
Xác định câu đúng nhất
Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể Câu 52
Xác định câu đúng nhất
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện Câu 53
Xác định câu đúng nhất
Con người là yếu tố cơ ản số 1 trong quản lý chất lượng Câu 54
Xác định câu đúng nhất N ế u
> 1 là không t ố t. N ế u Ki không xác đ ị nh là không t ố t Câu 55
Xác định câu đúng nhất
Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp
ách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu Câu 56 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa Câu 57
Xác định câu đúng nhất
. Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how Câu 58
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 59
Xác định câu đúng nhất
. Tất cả các phương án Câu 60
Xác định câu đúng nhất
Quản lý chất lượng phải ao gồm tất cả các yêu cầu trên Câu 61
Xác định câu đúng nhất
. Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình Vòng tròn chất lượng Câu 62
Xác định câu đúng nhất
Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra
các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng ằng các iện pháp như
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm ảo chất lượng, cải tiến chất
lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng Câu 63
Xác định câu đúng nhất
Quản lý chất lượng phải ao gồm tất cả các yêu cầu trên Câu 64
Xác định câu đúng nhất 8 lOMoAR cPSD| 59943509
Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng Câu 65
Xác định câu đúng nhất
. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá Câu 66
Xác định câu đúng nhất
Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp ao gồm các yếu tố đã nêu trên Câu 67
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 68
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 69
Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Câu 70
Xác định câu đúng nhất
. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn ộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể
đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn Câu 71
Xác định câu đúng nhất
. Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động
hoặc kết quả của quá trình” Câu 72
Xác định câu đúng nhất
Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “ao gồm cơ cấu
tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý
chất lượng” Câu 73 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động
hoặc kết quả của quá trình” Câu 74
Xác định câu đúng nhất
Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn ộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn Câu 75
Xác định câu đúng nhất
Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa
những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm Câu 76
Xác định câu đúng nhất
. Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động ao gồm việc xây dựng và áp dụng
tiêu chuẩn được tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh
nghiệm tiên tiến, với sự tham gia của các ên hữu quan nhằm đưa các hoạt động
của xã hội, đặc iệt là hoạt động sản xuất kinh doanh và nề nếp, để đạt được hiệu
quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội Câu 77
Xác định câu đúng nhất
Với iểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên iểu đồ các điểm giao động
xung quanh đường trung tâm là tốt Câu 78
Xác định câu đúng nhất
. Tất cả các phương án Câu 79
Xác định câu đúng nhất
Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa
trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của
sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn.
Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của
sản phẩm đó Câu 80
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ đơn. Trong iểu đồ np thì n là cỡ mẫu Câu 81 10 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Biểu đồ np là iểu đồ iểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong iểu đồ
np thì p là số sản phẩm khuyết tật. Câu 82
Xác định câu đúng nhất Bi ể u đ ồ là i ể u đ ồ kép Câu 83
Xác định câu đúng nhất ( ) thì Câu 84
Xác định câu đúng nhất
. Trong kiểm tra định lượng Câu 85
Xác định câu đúng nhất
Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, ) Câu 86
Xác định câu đúng nhất
Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, ) và ký hiệu n là cỡ mẫu Câu 87
Xác định câu đúng nhất
Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, ) Câu 88
Xác định câu đúng nhất
Trong phương án kiểm tra định tính, nếu k < c là chấp nhận. Trong phương án
kiểm tra định tính, nếu k < là chấp nhận Câu 89 lOMoAR cPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất Bi ể u đ ồ là i ể u đ ồ kép Câu 90
Xác định câu đúng nhất
. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu k < c là
chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu k
< là chấp nhận Câu 91
Xác định câu đúng nhất
Với iểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên iểu đồ các điểm giao động
xung quanh đường trung tâm là tốt Câu 92
Xác định câu đúng nhất
Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2.
Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn ị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn ị
sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, ảo
quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý
sau khi sử dụng. Câu 93
Xác định câu đúng nhất
Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng,
giữa cung ứng và mua sắm Câu 94
Xác định câu đúng nhất
Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
Quản trị chất lượng BA11
1. Xác định câu đúng nhất
. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp
ách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
2. Xác định câu đúng nhất
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
3. Xác định câu đúng nhất 12 lOMoAR cPSD| 59943509
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
4. Xác định câu đúng nhất
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
5. Xác định câu đúng nhất
Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
6. Xác định câu đúng nhất
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
7. Xác định câu đúng nhất
. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
8. Xác định câu đúng nhất
. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
9. Xác định câu đúng nhất
. Chất lượng sản phẩm ao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
10. Xác định câu đúng nhất
Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
11. Xác định câu đúng nhất
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
12. Xác định câu đúng nhất
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được iểu hiện ằng giá
cả. Giá cả hàng hóa là iểu hiện ằng tiền của giá trị hàng hó
13. Xác định câu đúng nhất
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
14. Xác định câu đúng nhất
. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn ộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
15. Xác định câu đúng nhất lOMoAR cPSD| 59943509
Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa
trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của
sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn.
Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
16. Xác định câu đúng nhất
Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
17. Xác định câu đúng nhất
. Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2.
Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn ị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn ị
sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, ảo
quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng.
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
19. Xác định câu đúng nhất
. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
20. Xác định câu đúng nhất
Cấu trúc ộ ISO-9000 ao gồm 5 nhóm
21. Xác định câu đúng nhất
. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng ao gồm: chính sách chất lượng,
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm ảo chất lượng, cải tiến chất lượng
22. Xác định câu đúng nhất
. Tất cả các phương án
23. Xác định câu đúng nhất
. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra
các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng ằng các iện pháp như
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm ảo chất lượng, cải tiến chất
lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
24. Xác định câu đúng nhất 14 lOMoAR cPSD| 59943509
Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
25. Xác định câu đúng nhất
. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “ao gồm cơ cấu
tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”
26. Xác định câu đúng nhất
Đảm ảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống
trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các
yêu cầu đối với chất lượng
27. Xác định câu đúng nhất
. Các phương án kiểm tra CLSP ao gồm tất cả các phương án nêu trên
28. Xác định câu đúng nhất
Các phân hệ quản lý chất lượng ao gồm: a phân hệ trước trong và sau sản xuất
29. Xác định câu đúng nhất
Cấu trúc ộ ISO-9000 ao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
30. Xác định câu đúng nhất
Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
31. Xác định câu đúng nhất
. Tất cả các phương án
32. Xác định câu đúng nhất
. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng,
giữa cung ứng và mua sắm
34. Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án
. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA Câu hỏi 5
Xác định câu đúng nhất lOMoAR cPSD| 59943509
. Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng Câu
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng toàn phần dùng để phân loại CLSP 16