






































































































Preview text:
BỘ GD&ĐT
ĐỀ THI TN THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 101 2 2 1 Câu 1. Nếu f xdx 4 thì f x 2 dx bằng 2 0 0 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 2 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . 5 1 Câu 3. Nếu f xdx 3 thì f xdx bằng 1 5 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Câu 4. Cho f
xdx cos x C.Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x sin . x B. f x cos . x C. f x sin . x D. f x cos . x
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 0; 1 . C. 1;0. D. 0; .
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x y 2 z 2 2 : 2
1 6. Đường kính của S bằng: A. R 6. B. 12. C. R 2 6. D. 3.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 0;2; 3 . B. 1;0; 3 . C. 1;2;0 . D. 1;0;0 .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 9. Cho cấp số nhân u
với u 1 và u 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: n 1 2 1 1 A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q . 2 2
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . 2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x 4 A. x 2 . B. x 1 . C. y 1. D. y 2 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 2 là 5 A. 9; . B. 25; . C. 31; . D. 24; .
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? Trang 1/22 - WordToan A. 4 2 y x 2x . B. 3 y x 3x . C. 4 2 y x 2x . D. 3 y x 3x .
Câu 14. Môđun của số phức z 3 4i bằng A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 7 . Câu 15. Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. Tập xác định của hàm số y log x 4 là 3 A. 5; . B. ; . C. 4; . D. ; 4 .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng A. 2 log a . B. 2 log a . C. 4 log a . D. 8log a .
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz) là: A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 3 x là: 1 A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1. 3 Câu 22. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Trang 2/22 – Diễn đàn giáo viên Toán
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x 2 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ x 1 3t phương của d ? A. u 2;1; 1 . B. u 1; 2;3 . C. u 1; 2;3 . D. u 2;1;1 . 4 3 2 1
Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2;7 . B. 2 ;7 . C. 2; 7 . D. 7 ;2 .
Câu 26. Cho hai số phức z 2 3i và z 1 .i Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5 .i B. 3 2 .i C. 1 4 .i D. 3 4i.
Câu 27. Cho hàm số x f x e 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x x 2 dx e x C. B. d x f x x e C. C. f x x 2 dx e x C. D. f x x 2 dx e 2x C.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 1 A. 4 y x . B. 2 y x . C. 4 y x . D. 4 y 3x . 2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B 3;0; 1 và C 2;2; 2
. Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 3 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ;2 bằng A. 12 . B. 10. C. 15. D. 1 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ? Trang 3/22 - WordToan A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 32. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 6 0 . Khi đó z z z z bằng: 1 2 1 2 1 2 A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BCcó đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2 , AB 3 và A
A 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB a , BC 2a và AA 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng A. a . B. 2a . C. 2a. D. 3a .
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. 4 2 y x x . B. 3 y x x . C. y . D. 3 y x x . x 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;3;2 và mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0 . Mặt phẳng đi
qua A và song song với P có phương trình là
A. 2x y 3x 9 0 . B. 2x y 3x 3 0 . C. 2x y 3x 3 0 . D. 2x y 3x 9 0 . 1
Câu 35. Cho hàm số f x 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos 2x A. f
x dx x tan 2x C . B. f x 1 dx x cot 2x C . 2 C. f x 1 dx x tan 2x C . D. f x 1 dx x tan 2x C . 2 2
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60. Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 4 2 3 3 A. B. C. D. 7 5 5 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn 3b 3 .2b a 18 0 ? A. 72 B. 73 C. 71 D. 74 Câu 40. Cho hàm số 4 2
f (x) (m 1)x 2mx 1 với m là tham số thực. Nếu min f (x) f (2) thì [0;3] max f (x) bằng [0;3]
Trang 4/22 – Diễn đàn giáo viên Toán 13 14 A. . B. 4 . C. . D. 1. 3 3 Câu 41. Biết
F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên và 3
f (x)dx F(3) G(0) a (a 0)
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F(x), y G(x), x 0 và x 3 . Khi S 15 thì a bằng: A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 0
120 và chiều cao bằng 4. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng: A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 44. Xét tất cả các số thực x , y sao cho 2 2 4 x log5 a 40 25 y a
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x 3y bằng 125 A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 . 2
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z 2 z 2 và 8 z z z 3z z . Gọi A , B , C 1 2 1 2 3 1 2 3 3 1 2
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 55 55 55 55 A. . B. . C. . D. . 32 16 44 8
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A
bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 12 2a . D. 3 4 2a .
Câu 47. Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 5;6 . B. 4;5 . C. 2;3. D. 3;4 . 2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z 2 z z và (z 4)(z 4i) z 4i ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;3;9 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu Trang 5/22 - WordToan 13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng
. Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị 2 AM.AN bằng A. 39. B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x 2mx 64x có đúng ba điểm cực trị A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11.
------------- Hết -------------
Trang 6/22 – Diễn đàn giáo viên Toán BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C B C C C B A C D D C B C B C D B A B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D C A B B D C D D D B B D D B C B D D D B C LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 2 1 Câu 1. Nếu f xdx 4 thì f x 2 dx bằng 2 0 0 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2 1 1 Ta có: f x 2 dx f
xdx 2dx 2 4 6 . 2 2 0 0 0
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 2 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . Lời giải Chọn B Ta có: 2 3 V . B h 3a .2a 6a . 5 1 Câu 3. Nếu f xdx 3 thì f xdx bằng 1 5 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A 1 5 Ta có: f xdx f xdx 3 3. 5 1 Câu 4. Cho f
xdx cos x C.Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x sin . x B. f x cos . x C. f x sin . x D. f x cos . x Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức sin x dx cos x C. Suy ra f x sin . x
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 0; 1 . C. 1;0. D. 0; . Lời giải Chọn B
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x y 2 z 2 2 : 2
1 6. Đường kính của S bằng: A. R 6. B. 12. C. R 2 6. D. 3. Trang 7/22 - WordToan Lời giải Chọn C
Ta có bán kính mặt cầu R 6. suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R 2 6.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 0;2; 3 . B. 1;0; 3 . C. 1; 2;0 . D. 1;0;0 . Lời giải Chọn C
Do điểm A1;2; 3 nên hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 1; 2;0 .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC là V . B h .10.3 10 . 3 3
Câu 9. Cho cấp số nhân u
với u 1 và u 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: n 1 2 1 1 A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q . 2 2 Lời giải Chọn B u Ta có 2 u u .q q 2 . 2 1 u1
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có S 2 rh 4 . xq 2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x 4 A. x 2 . B. x 1. C. y 1. D. y 2 . Lời giải Chọn C 2x 1 Ta có lim
1 suy ra tiệm cận ngang của đồ là đường thẳng y 1. x 2x 4
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 2 là 5 A. 9; . B. 25;. C. 31; . D. 24; . Lời giải Chọn D Đkxđ: x 1
log x 1 2 log x 1 log 25 x 1 25 x 24 5 5 5
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
Trang 8/22 – Diễn đàn giáo viên Toán A. 4 2 y x 2x . B. 3 y x 3x . C. 4 2 y x 2x . D. 3 y x 3x . Lời giải Chọn D
Từ BBT ta nhận thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồng biến trên khoảng 1;. Do đó hàm số
là hàm đa thức bậc ba có hệ số a 0.
Câu 14. Môđun của số phức z 3 4i bằng A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 z 3 4 25 5 Câu 15. Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có phương trình y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm phân biệt.
Suy ra phương trình f x 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y log x 4 là 3 A. 5; . B. ; . C. 4; . D. ; 4 . Lời giải Chọn C Trang 9/22 - WordToan
Điều kiện: x 4 0 x 4 .
Tập xác định: D 4; .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng A. 2 log a . B. 2 log a . C. 4 log a . D. 8log a . Lời giải Chọn B 1 1 Với a 0 , ta có 2
4log a 4log a 4. log a 2log a . 2
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 . Lời giải Chọn C
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là 3 C 220 . 12
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta suy ra: điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz) là: A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 . Lời giải Chọn B
Phương trình của mặt phẳng (Oyz) là: x 0 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 3 x là: 1 A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1. 3 Lời giải Chọn A 2 x 1 2x 1 3 3
2x 1 2 x 3x 1 x . 3 Câu 22. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Trang 10/22 – Diễn đàn giáo viên Toán
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn B
Dựa vào hình dáng của đồ thị. Ta thấy hàm số đã cho có 3 cực trị. x 2 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ x 1 3t phương của d ? A. u 2;1; 1 . B. u 1; 2;3 . C. u 1; 2;3 . D. u 2;1;1 . 4 3 2 1 Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa phương trình đưởng thẳng. Ta có u 1; 2;3 là một véc-tơ chỉ phương của d . 3
Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C O l h I r M
Ta có chiều cao hình nón h OI 3 , bán kính đáy r IM 4 thì độ dài đường sinh là: 2 2 2 2
l OM IM OI 3 4 5 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2;7 . B. 2 ;7 . C. 2; 7 . D. 7 ;2 . Lời giải Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 2 7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là 2;7 .
Câu 26. Cho hai số phức z 2 3i và z 1 .i Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5 .i B. 3 2 .i C. 1 4 .i D. 3 4i. Lời giải Chọn B Trang 11/22 - WordToan
Vì z 2 3i và z 1 i nên z z 2 3i 1 i 3 2 .i 1 2 1 2
Câu 27. Cho hàm số x f x e 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x x 2 dx e x C. B. d x f x x e C. C. f x x 2 dx e x C. D. f x x 2 dx e 2x C. Lời giải Chọn A
Ta có: f x x xe x x 2 d 2 dx e x C.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 1 A. 4 y x . B. 2 y x . C. 4 y x . D. 4 y 3x . 2 3 Lời giải Chọn B Ta có: 3 1 4 y 3x 3x .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B 3;0;
1 và C 2;2;2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 3 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Lời giải Chọn B Ta có: AB 2; 2 ;2; AC 1;0; 1 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có véc-tơ chỉ phương là x 1 y 2 z 1 A ;
B AC 2;4;2 1;2; 1 nên có phương trình: . 1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ;2 bằng A. 12 . B. 10. C. 15. D. 1 . Lời giải Chọn C Xét hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ;2 f x 2 3x 6x 9. x 1 2 ;2 f x 2
0 3x 6x 9 0 . x 3 2 ;2 Ta có: f 2 8; f 1 15; f 2 1 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ;2 bằng 15.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số. Lời giải Chọn A
Trang 12/22 – Diễn đàn giáo viên Toán
Điều kiện xác định x x 2 6
2 0 x 4x 12 0 2 x 6 .
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 .
Câu 32. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 6 0 . Khi đó z z z z bằng: 1 2 1 2 1 2 A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn B z z 1 Vì phương trình 2
z z 6 0 có hai nghiệm z và z . Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 . Do 1 2 z z 6 1 2
đó: z z z z 1 6 5 . 1 2 1 2
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BCcó đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2 , AB 3 và A
A 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải Chọn B
Tam giác ABC vuông tại B nên 2 2 BC AC AB 1.
ABCABC AB
Ta có: AB BC tai B, BC ABC Do BC AA B B
AB BC tai B, BC ABC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là góc C BC . CC AA Xét C B
C vuông tại C ta có: tan C B C 1 0 C BC 45 . BC BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là 0 45 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB a , BC 2a và AA 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng A. a . B. 2a . C. 2a. D. 3a . Lời giải Chọn D Trang 13/22 - WordToan A C AB C D , BD// A B C D d B , D A C d BD, A B C D
d B, A B C D
BB 3a . 1
Câu 35. Cho hàm số f x 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos 2x A. f
x dx x tan 2x C . B. f x 1 dx x cot 2x C . 2 C. f x 1 dx x tan 2x C . D. f x 1 dx x tan 2x C . 2 2 Lời giải Chọn C f x 1 1 d 2x 1 dx 1 dx dx x tan 2x C . 2 2 cos 2x 2 cos 2x 2
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. 4 2 y x x . B. 3 y x x . C. y . D. 3 y x x . x 2 Lời giải Chọn D Ta có: 3 2
y x x y 3x 1 0 x .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;3;2 và mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0 . Mặt phẳng đi
qua A và song song với P có phương trình là
A. 2x y 3x 9 0 . B. 2x y 3x 3 0 . C. 2x y 3x 3 0 . D. 2x y 3x 9 0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
2x y 3 3z 2 0 2x y 3z 9 0 .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60. Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 4 2 3 3 A. B. C. D. 7 5 5 7 Lời giải Chọn D
Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên n 21
Các số thỏa mãn đề bài: 45; 46; 47;48; 49;56;57;58;59 Có 9 số. 9 3
Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài: P 21 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn 3b 3 .2b a 18 0 ? A. 72 B. 73 C. 71 D. 74 Lời giải Chọn B
Trang 14/22 – Diễn đàn giáo viên Toán 3b b b 3 1 3 3 0 18 TH1: b b b 18 18 1 log2 .2 a 18 0 2 b log a 2 a a 18 18 9 9
Để có đúng ba số nguyên b thì 4 log 5 16 32 a . 2 a a 16 8
Trường hợp này có 1 giá trị a 1 nguyên thỏa mãn. 3b b b 3 1 3 3 0 18 TH2: b b b 18 18 log 1 2 .2 a 18 0 2 b log a 2 a a 18 1 18 1
Để có đúng ba số nguyên b thì 3 log 2 72 a 144 . 2 a 8 a 4
Trường hợp này có 144 72 72 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Vậy số giá trị nguyên của a là: 72 1 73. Câu 40. Cho hàm số 4 2
f (x) (m 1)x 2mx 1 với m là tham số thực. Nếu min f (x) f (2) thì [0;3] max f (x) bằng [0;3] 13 14 A. . B. 4 . C. . D. 1. 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: 3 2
f '(x) 4(m 1)x 4mx 4x((m 1)x m) x 0 f '(x) 0
m ( m 1 không thỏa yêu cầu bài toán) 2 x m 1
Vì min f (x) f (2) x 2 là nghiệm của f '(x) 0 [0;3] m 4
4 m 4m 4 m m 1 3 1 8 4 2 f (x) x x 1 3 3 81 72 3 12 f (0) 1, f (3) 4 3 3 3 3 Vậy max f (x) 4 [0;3] Câu 41. Biết
F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên và 3
f (x)dx F (3) G(0) a (a 0)
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F(x), y G(x), x 0 và x 3 . Khi S 15 thì a bằng: A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 . Lời giải Chọn D Ta có:
F(x),G(x) là nguyên hàm của f (x) F(x) G(x) C Trang 15/22 - WordToan 3 3 3
S F(x) G(x) dx C dx Cdx 3C 15 C 5 C 5 0 0 0 3
f (x)dx F(3) F(0) F(3) (G(0) C) F(3) G(0) C F(3) G(0) a 0 a C 5 (do a 0 )
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 . Lời giải Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng P và trục Ox . Ta có: d ; A P AH AK .
Suy ra khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K , hay mặt phẳng P nhận véc-tơ AK làm véc-tơ pháp tuyến.
K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K 1;0;0 , AK 0; 2 ;2 .
Mặt phẳng P đi qua K có phương trình: 2 y 0 2z 0 0 y z 0.
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 0
120 và chiều cao bằng 4. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng: A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 . Lời giải Chọn B Ta có SH 4
Trang 16/22 – Diễn đàn giáo viên Toán AB AH SH 0 2 2.
.tan ASH 2.4.tan 60 8 3
Có OS là bán kính mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB AB 8 3 Suy ra: 2OS OS 8 0 sin ASB 2.sin120
Vậy diện tích mặt cầu: 2 S 4.8 256
Câu 44. Xét tất cả các số thực x , y sao cho 2 2 4 x log5 a 40 25 y a
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x 3y bằng 125 A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 . 2 Lời giải Chọn C Ta có 2 2 4 x log5 a 40 25 y a 2 2 4 x log5 a 40 log log 25 y a
4x 2log alog a 2 2 40 y 5 5 5 5 2 2
log a 2x log a 40 y 0 * 5 5
Coi * là bất phương trình bậc hai ẩn log a 5
Để * đúng với mọi số thực dương a thì 0 2 x 2 40 y 0 2 2 x y 40 0 1 . Ta có biểu thức
1 là hình tròn C tâm O 0;0 , bán kính R 2 10 . 1 1 Mặt khác 2 2 P x y x 3y 2 2
x y x 3y P 0 là phương trình đường tròn C tâm 2 1 3 1 I ; , bán kính R 10 4P . 2 2 2 2
Để tồn tại điểm chung của đường tròn C với hình tròn C thì 1 2 R R 1 1 OI 10 4P 2 10
10 10 4P 5 10 P 60 . 2 1 2 2 Vậy P 60 . max
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z 2 z 2 và 8 z z z 3z z . Gọi A , B , C 1 2 1 2 3 1 2 3 3 1 2
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 55 55 55 55 A. . B. . C. . D. . 32 16 44 8 Trang 17/22 - WordToan Lời giải Chọn B
Ta có: z z 2 OA OB 2 ; z 1 OC 1. 1 2 3 z z z z 3
+) 8 z z z 3z z 8 z z 3 1 2 8 z z 3 z z . 1 2 1 2 1 2 3 1 2 z 1 2 z 1 2 2 3 3 z z z z 3
Gọi H là trung điểm của AB , biểu diễn số phức 1 2 , ta có: 1 2 OH 2 2 4 55 +) 2 2 z z z z 2 2 2 z z z z 55 AB . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 3
+) 8 z z z 3z z 8z z 8z z 3z z z z z z z z 1 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 8 3
Đặt 2a , suy ra: z z z z 2az z z z az az z z 1 3 2 1 3 8 1 3 2 3 1 2 2 z z az az z z 1 3 2 1 3 2 2 2
z az az z z z z z z z z z b 3 2 1 3 2 3 2 3 1 3 1 3 2 2 2 2 AC z z
z z z z z z 5 b . 3 1 3 1 1 3 1 3 2 2 2 2 BC z z
z z z z z z 5 b . 3 2 3 2 2 3 2 3 Suy ra: 2 2
AC BC AC BC hay tam giác ABC cân tại C . 3 1 CH OC OH 1 4 4 1 1 55 1 55 Vậy S . AB CH . . . A BC 2 2 2 4 16
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A
bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 12 2a . D. 3 4 2a . Lời giải Chọn D
Trang 18/22 – Diễn đàn giáo viên Toán AB AC Ta có: AB ACC A AB AC . AB AA
Vậy góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A là góc BC A . Trong tam giác vuông BC A ta có BC A 30 ; AB 2a AC . AB cot BC A 2 . a 3 .
Trong tam giác vuông ACC ta có 2 2
CC AC AC 2 2 . a
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: 1 1 2 2 3 V CC . AB 2 2 . a .4a 4 2a . 2 2
Câu 47. Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 5;6. B. 4;5 . C. 2;3. D. 3;4 . Lời giải Chọn D Ta có f x gx e .
Từ bảng biến thiên suy ra: g x gx ln 2 ln 2 e e 2 .
+) f x g x gx e .
Phương trình hoành độ giao điểm của f x và g x : x x1
f x g x 0 g x gx e
g x 0 gx gx
e 10 gx 0 x x . 2 x x 3 Trang 19/22 - WordToan
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: g x 0, x
x ; x ; gx 0, x x ; x . 2 3 1 2 Suy ra: 3 x 3 x 3 x S f
x gx dx g x gx e
gx dx gx gx e 1 dx 1 x 1 x 1 x 2 x x gx gx e 3 1 dx g x gx e 1dx 1 x 2 x 2 x x gx
e 1dg x 3 gx e 1dgx 1 x x2 2 x 3 x gx e g x g x e g x 1 x 2 x gx2 g x g x g x e g x e g x e g x e g x 2 1 1 3 3 2 2 g 2 x g 1 x g 3 x 2e e e 2g x g x g x 2 1 3 43 43 2.6 2 2ln 6 ln 37 43 ln 2 ln 3,416 . 8 8 8 144
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z 2 z z và 2
(z 4)(z 4i) z 4i ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn D Ta có 2
z 4i (z 4)(z 4i) (z 4)(z 4i) z 4 z 4i z 4 z 4i .
Suy ra z 4i 0 hoặc z 4i z 4 . 2 2 z 4i 16
Nếu z 4i 0 thì z 4i : thỏa mãn.
2 z z 2 8i 16
Nếu z 4i z 4 thì đặt z x yi với x, y ta được 2 2 2 2
x (y 4) (x 4) x y y y 0 y 2 y 2 2 2 2 x y 4 y 2 y 4 y x 0 x 2 x 2.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là 0 , 2 2i , 2 2i , 4i .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;3;9 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu 13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng
. Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị 2 AM .AN bằng A. 39. B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 . Lời giải Chọn B
Ta có I 1;3;9 và R 3. Suy ra dI,OMN 3 .
Vậy mặt cầu S tiếp xúc OMN tại A1;0;9 . Gọi tọa độ M ; m 0;0 và N 0;0;n .
Ta có AM m 1;0; 9 ; AN 1 ;0;n 9 .
Trang 20/22 – Diễn đàn giáo viên Toán Do ,
A M , N thẳng hàng nên m 1 n 9 9 1 .
Do IA OMN và H là trung điểm MN thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp OMN .
Suy ra K là tâm mặt cầu ngoại tiếp IOMN KH IMN 13
bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN bằng (đường tròn lớn) 2 1 IM .IN.MN .IH.MN IM.IN 39 m n . 2 13
21 90 92 10 39 2 4. 2 m 1 n 9 9 Từ (1) và (2) suy ra . m 2 1 90 n92 1039 u m 2 1 Đặt , ta có hệ phương trình v n 92 uv 81 uv 81 m 2 1 90
n92 1039 u90v10 1521 uv 81 u 27 90 v 10u 540 v 3
Vậy AM .AN u 81 v 1 12 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x 2mx 64x có đúng ba điểm cực trị A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11. Lời giải Chọn C Xét hàm số 4 2 y x 2mx 64x . Ta có: 3 y 4x 4mx 64 . * x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x 2mx 64x 0 3 x 2mx 64 0 1 Phương trình
1 luôn có một nghiệm x 0 nên đồ thị hàm số 4 2
y x 2mx 64x cắt Ox ít nhất hai điểm và 4 2
lim x 2mx 64x . x Suy ra để hàm số 4 2
y x 2mx 64x có 3 điểm cực trị thì hàm số 4 2
y x 2mx 64x có đúng
một điểm cực trị phương trình * có đúng một nghiệm đơn 16 2 m x
có đúng một nghiệm đơn. x 16 16 Xét hàm số: f x 2 x , f x 2x . x 2 x f x 16 0 2x 0 x 2 . 2 x Bảng biến thiên: Trang 21/22 - WordToan
Từ bảng biến thiên suy ra m 12 . * m Suy ra: m 1;2;3;...;11; 12 . m 12
Vậy có 12 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x 2mx 64x có đúng ba điểm cực trị .
------------ Hết -------------
Trang 22/22 – Diễn đàn giáo viên Toán
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
ĐỀ THI TN THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 Mã đề 102 Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ LINK NHÓM: KIẾN THỨC
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Câu 1. Cho hàm số x
f x e 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x x 2 dx e 2x C . B. f x x 2 dx e x C . C. x f x dx e C . D. f x x 2 dx e x C .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 1 A. 4 y x . B. 4 y 3x . C. 4 y x . D. 2 y x . 3 2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3 y x 3x . B. 3 y x 3x . C. 4 2 y x 2x . D. 4 2 y x 2x .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là A. x 0 . B. x y z 0 . C. z 0 . D. y 0 . 2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 2x 4 A. y 2 . B. x 2 . C. x 1. D. y 1.
Câu 6. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. 1; . C. 1 ;0 . D. 0; 1 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 2 . B. x 1. C. x 1 . D. x 2 .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2;7 . B. 2; 7 . C. 2 ;7 . D. 7 ;2.
Câu 9. Cho cấp số nhân u với u 1 và u 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 2
Câu 10. Cho 2 số phức z 2 3i và z 1 .i Số phức z z 1 2 1 2 bằng A. 3 4 .i B. 1 4 .i C. z 5 .i D. 3 2 .i
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a . Câu 12. Cho f
xdx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính đáy r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 15 . B. 10. C. 2 . D. 30 .
Câu 15. Mô đun của số phức z 3 4i bằng A. 7 B. 5 . C. 7 . D. 25 .
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 3 x là 1 A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1. 3 Câu 17. Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 2 là 5 A. 24; . B. 9; . C. 25; . D. 31; . 2 2 1 Câu 19. Nếu f xdx 4 thì f x 2 dx bằng 2 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y log x 4 là. 3 A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; . Câu 21. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 1;0; 3 . B. 1;0;0 . C. 1;2;0 . D. 0;2; 3 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y 2 z 2 2 : 2
1 6 . Đường kính của S bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 6 . D. 12 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . x 2 t Câu 27. Trong không gian
Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ z 1 3t phương của d ? A. u 2;1;1 . B. u 2;1; 1 . 1 4 C. u 1; 2; 3 . D. u 1; 2; 3 . 3 3 5 1 Câu 28. Nếu f xdx 3 thì f xdx bằng 1 5 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB a , BC 2a và AA' 3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C ' bằng
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. 4 2 y x x . B. 3 y x x . C. y . D. 3 y x x . x 2
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ; 2 bằng A. 15 . B. 10 . C. 1. D. 12 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B3;0; 1 và C 2;2; 2
. Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;6
0 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 5
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B3;0; 1 , C 2;2; 2
. Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1
Câu 35. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 6 0 . Khi đó z z z .z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 . 1
Câu 36. Cho hàm số f x 1
. Khẳng định nào dưới đay đúng? 2 cos 2x A. f x 1 dx x cos 2x C . B. f
xdx x tan 2x C . 2 C. f x 1 dx x tan 2x C . D. f x 1 dx x tan 2x C . 2 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ? A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2, AB 3
và AA 1 (tham khảo hình bên dưới). Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 39. Cho hàm số 4 2
f (x) mx 2(m 1)x với m là tham số thực. Nếu min f (x) f (1) thì max f (x) [0;2] [0;2] bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 5b 1 .2b a 5 0 ? A. 20 . B. 21. C. 22 . D. 19 .
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 5 f
xdx F 5G0 a, a 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường 0
y F x , y G x , x 0 và x 5. Khi S 20 thì a bằng? A. 4 . B. 15. C. 25 . D. 20 .
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A
bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 3 3 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 8 2 2
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48
Câu 44. Xét các số thực , x y sao cho 2 2 9 y 4 log7 49 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y 4x 3y bằng: 121 39 A. . B. . C. 24 . D. 39 . 4 4
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z 2 z 2 và 3z z 4z z z . Gọi , A B,C 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 3
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 7 3 7 7 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z z z và z z i 2 2 2 z 2i ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là: A. 2x z 0 . B. 2x z 0. C. x z 0 . D. x z 0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 38;39 . B. 25;26 . C. 28;29 . D. 35;36 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1;2 bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt 7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị 2 AM.AN bằng A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số 4 2
y x 2ax 8x có đúng ba điểm cực trị? A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B A D D B B B D C C B B B A C A B B D B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C B A C B C D D A D C B A D A C A A A D A D Câu 1. Cho hàm số x
f x e 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x x 2 dx e 2x C . B. f x x 2 dx e x C . C. x f x dx e C . D. f x x 2 dx e x C . Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống/ ; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Chọn D Ta có f x x 2 dx e x C .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 1 A. 4 y x . B. 4 y 3x . C. 4 y x . D. 2 y x . 3 2 Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Chọn B Ta có 4 y 3x .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3 y x 3x . B. 3 y x 3x . C. 4 2 y x 2x . D. 4 2 y x 2x . Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Chọn B
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là A. x 0 . B. x y z 0 . C. z 0 . D. y 0 . Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Chọn A
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là: n 1; 0 ; 0.
Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0 ; 0 ; 0.
Phương trình mặt phẳng Oyz là: 1 x 0 0 y 0 0 z 0 0 hay x 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Ta chọn đáp án#A. 2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 2x 4 A. y 2 . B. x 2 . C. x 1. D. y 1. Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Kim Dung Chọn D 2x 1 2x 1 Ta có lim y lim 1 và lim y lim 1 . x x 2x 4 x x 2x 4
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y 1.
Câu 6. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. 1; . C. 1 ;0 . D. 0; 1 . Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Kim Dung Chọn D
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 2 . B. x 1. C. x 1 . D. x 2 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:...; GVPB2:… Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 1.
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2;7 . B. 2; 7 . C. 2 ;7 . D. 7 ;2 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:...; GVPB2:… Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là 2; 7
Câu 9. Cho cấp số nhân u với u 1 và u 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 2 Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022 Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen Chọn B u 2
Công bội của cấp số nhân là 2 q 2. u 1 1
Câu 10. Cho 2 số phức z 2 3i và z 1 .i Số phức z z 1 2 1 2 bằng A. 3 4 .i B. 1 4 .i C. z 5 .i D. 3 2 .i Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen Chọn D
Ta có: z z 2 3i 1 i 3 2 .i 1 2
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a . Lời giải
GVSB: Thảo Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung Chọn C 1 Ta có: 2
4log a 4log a 2log a . Câu 12. Cho f
xdx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x . Lời giải
GVSB: Dương Quá; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung Chọn C
Ta có: f x cos x C sin x .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính đáy r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn B
Diện tích xung quanh S 2 rl 4 . xq
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 . Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn B 1 1 V hB 3.10 10 . S.ABC 3 3
Câu 15. Mô đun của số phức z 3 4i bằng A. 7 B. 5 . C. 7 . D. 25 . Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Ta có 2 2 z 3 4 5.
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 3 x là 1 A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1. 3 Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn A Ta có 2 x 1 2 3 3 x 2x 1 2 x 3x 1 1 x 3 Câu 17. Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn C
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 bằng với số giao điểm của đường thẳng d : y 1
và đồ thị C của hàm số y f x . Dựa vào hình vẽ, ta thấy d và C cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nên phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 2 là 5 A. 24; . B. 9; . C. 25; . D. 31; . Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Chọn A Ta có log x 1 2 2
x 1 5 x 24. 5
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là S 24; . Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022 2 2 1 Câu 19. Nếu f xdx 4 thì f x 2 dx bằng 2 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2: Chọn B 2 2 2 1 f x 1 2 dx f
xdx 2dx 2 4 6 . 2 2 0 0 0
Câu 20. Tập xác định của hàm số y log x 4 là. 3 A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2: Chọn B
ĐKXĐ x 4 0 x 4 .
Vậy tập xác định của hàm số y log x 4 là 4; . 3 Câu 21. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Tuoi Nguyenthihong; GVPB1:Vũ Khiên; GVPB2: Chọn D
Dựa vào đố thị hàm số suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 22. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36. Lời giải
GVSB: Tuoi Nguyenthihong; GVPB1:Vũ Khiên; GVPB2: Chọn B
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là 3 C 220 . 12
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 1;0; 3 . B. 1;0;0 . C. 1;2;0 . D. 0;2; 3 . Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Vũ Khiên; GVPB2: Kim Dung Chọn C
Hình chiếu vuông góc của A1;2;3 lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 1;2;0 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y 2 z 2 2 : 2
1 6 . Đường kính của S bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 6 . D. 12 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Vũ Khiên; GVPB2: Kim Dung Chọn C
Đường kính của S bằng 2R 2 6 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Chọn C O l h I r M
Ta có chiều cao hình nón h OI 3 , bán kính đáy r IM 4 thì độ dài đường sinh 2 2 2 2
l OM IM OI 3 4 5.
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ bằng 2 3 V . B h 3a .2a 6a . x 2 t
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ z 1 3t phương của d ? A. u 2;1;1 . B. u 2; 1; 1 . C. u 1; 2; 3 . D. u 1; 2; 3 . 3 3 1 4 Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Chọn C
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1; 2; 3 . 3 5 1 Câu 28. Nếu f xdx 3 thì f xdx bằng 1 5 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5. Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Chọn A 1 5 f xdx f xdx 3. 5 1
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB a , BC 2a và AA' 3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C ' bằng Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022 A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a . Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung Chọn C d BD, A'C ' d B ,
D A'B'C ' D' d B, A'B 'C 'D' BB' 3a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. 4 2 y x x . B. 3 y x x . C. y . D. 3 y x x . x 2 Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung Chọn B Hàm số 3 y x x 2 y ' 3x 1 0, x
. Do đó hàm số đồng biến trên .
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên đoạn 2 ; 2 bằng A. 15 . B. 10 . C. 1. D. 12 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung Chọn A Ta có f x 2 3x 6x 9 . x 1 f x 0 x 3 lo¹i Do đó f 2 8 , f 1 15 , f 2 1 2.
Vậy max f x f 1 15 . 2;2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B3;0; 1 và C 2;2; 2
. Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Ta có AB; AC 2;4;2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Đường thẳng đi qua A1;2;
1 và có VTCP u n 1;2; 1 có phương trình x 1 y 2 z 1 . 1 2 1
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 5 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB1: Cham Tran ; GVPB2: Chọn B
Số cách chọn 1 số thuộc đoạn 40;60 có 21 cách chọn.
Số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục:
Đoạn 40;49 gồm 45;46;...4 9 có 5 số.
Đoạn 50;59 gồm 56;57;...5 9 có 4 số.
Đoạn 60;69 gồm 67;68;6 9 có 3 số.
Vậy có 3 4 5 12 số. 12 4
Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là P . 21 7
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B3;0; 1 , C 2;2; 2
. Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Chọn C
AB 2;2;2 , AC 1;0; 1 .
AB, AC 2;4;2 21;2; 1
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng ABC nên đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là u 1;2; 1 và đi qua A1;2;
1 . Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là: x 1 y 2 z 1 . 1 2 1
Câu 35. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 6 0 . Khi đó z z z .z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5. Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Chọn D 1 6
z z z .z z z z .z
5 (áp dụng định lý Vi-et). 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1
Câu 36. Cho hàm số f x 1
. Khẳng định nào dưới đay đúng? 2 cos 2x Trang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022 A. f x 1 dx x cos 2x C . B. f
xdx x tan 2x C . 2 C. f x 1 dx x tan 2x C . D. f x 1 dx x tan 2x C . 2 2 Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB1: Bích Vân Bùi Thị; GVPB2: Minh Bùi Chọn D f x 1 1 dx 1 dx x tan 2x C . 2 cos 2x 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ? A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 . Lời giải
GVSB:Phương Lan; GVPB1:Bích Vân Bùi Thị; GVPB2: Chọn A
ĐKXĐ: 6 x x 2 0 2 x 6. Mà x x 1 ;0;1;2;3;4; 5
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2, AB 3
và AA 1 (tham khảo hình bên dưới).
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải
GVSB: Lê Huỳnh Cùng; GVPB1: Minh Bùi; GVPB2: Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT AB CCCC ABC Ta có AB C CB AB C B. AB BC C AB ABC AB C B AB C AB ; ABC C ;BBC C BC . C B AB A
BC vuông tại B nên BC AC AB 2 2 2 2 2 3 1. C C Trong tam giác vuông C B C , 1 tan C B C 1. BC 1 Do đó C B
C 45. Vậy C AB ABC ; 45 . Câu 39. Cho hàm số 4 2
f (x) mx 2(m 1)x với m là tham số thực. Nếu min f (x) f (1) thì max f (x) [0;2] [0;2] bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 .
GVSB: Đào Văn Tiến/ Văn Thắng Đình; GVPB1:…; GVPB2:… Lời giải Chọn C 3 f (
x) 4mx 4(m 1)x . 1
Do f x là hàm đa thức và min f (x) f (1) f
1 0 4m 4m 1 0 m . [0;2] 2 1
Thay m vào hàm số ban đầu ta được 2 1 1 1 4 2 4 2 3 y x 2
1 x x x y 2x 2x 2x x 1 x 1 . 2 2 2 Ta có BBT: 1
Vậy với m , thì min f (x) f (1)TM . 2 [0;2]
Dựa vào BBT ta có max f (x) f (2) 4 . [0;2]
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 5b 1 .2b a 5 0 ? A. 20 . B. 21. C. 22 . D. 19 . Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng/ Đinh Văn Thư ; GVPB1:…; GVPB2:Doãn Hoàng Anh Trang 16
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022 Chọn B b b 0 b b a 5 1 0 5 1 .2 5 0 5 . . a 2b 5 0 b log2 a 5 log 0 TH1: 2 a a 5 . a 0 b b 5 Vì hàm số x y a a
1 là hàm đồng biến nên 5 1 . a 2 5 0 log b 0 . 2 a 5 1 5 1 a 40
Yêu cầu của bài toán suy ra * 3 log 2 a a 21, 22,....40 2 a 8 a 4 a 20 . 5 log 0 TH1: 2 a 0 a 5 a 0 b b 5 Vì hàm số x y a a
1 là hàm đồng biến nên 5 1 .
a 2 5 0 0 b log . 2 a 5 a 5 5
Yêu cầu của bài toán suy ra * 4 2 log 3 4 8 a a 1. 2 a a 5 a 8
Vậy có 21 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 5 f
xdx F 5G0 a, a 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường 0
y F x , y G x , x 0 và x 5. Khi S 20 thì a bằng? A. 4 . B. 15. C. 25 . D. 20 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn/ Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:…; GVPB2:Doãn Hoàng Anh Chọn A
Đặt G x F x C (C là hằng số). 5 f
xdx F 5 F0 F5G0C F 5G0C 0 Suy ra C a . 5 5 5 S F
xGx dx a dx adx 5a . 0 0 0
Theo giả thiết 5a 20 a 4
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A
bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 3 3 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 8 2 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Lời giải
GVSB: Lại Thị Quỳnh/ Dương Thùy; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2:... Chọn D 2 1 a Diện tích đáy: S A . B AC . ABC 2 2 AB AC Ta có: AB ACC A
BC , ACC A BC A 30. AB AA Khi đó AC AB a
AA AC AC a 2 2 2 2 .cot 30 3 3 a a 2 . 2 a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 V S .AA .a 2 .a . ABC 2 2
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48 Lời giải
GVSB: Đỗ Ngọc Nam/ Phạm Quốc Toàn; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Minhhai Bui Chọn A OM OM
Xét tam giác vuông SMO có tan MSO tan 60 OM 3 OS 1
Kẻ đường kính SS của mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
Tam giác SMS vuông tại M có MO SS Trang 18
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
MO OS OS 2 2 . 3 1.OS OS 3 OS OS 1 3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là R 2 2 2 Diện tích S là 2 2
S 4 R 4.2 16 .
Câu 44. Xét các số thực , x y sao cho 2 2 9 y 4 log7 49 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y 4x 3y bằng: 121 39 A. . B. . C. 24 . D. 39 . 4 4
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc/ Quy Tín; GVPB: Nguyễn Duy Nam Lời giải Chọn C Ta có 2 2 9 y 4 log 2 2 7 49 x a a log 9 49 y log x a a . 7 7 4 log7 2
9 y log 49 2 4x log a log a 2 2
9 y 22x log a log a . 1 7 7 7 7 7
Đặt t log a , khi a 0 thì t , 1 trở thành 2 2 t 2 .
x t 9 y 0 . 2 7
1 đúng với mọi a 0 2 đúng với mọi t 2 2
x 9 y 0 2 2 x y 9 .
Xét x y2 x y x y2 2 2 4 3 16 9 4 3 225 4x 3y 15 Suy ra 2 2
P x y 4x 3y 9 15 24 , đẳng thức xảy ra khi 12 9 x y x ; y 5 5 4 3 . 12 9 2 2 x y 9 x ; y 5 5
Vậy GTLN của P bằng 24 .
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z 2 z 2 và 3z z 4z z z . Gọi , A B,C 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 3
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 7 3 7 7 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
GVSB: Trần Nhung/ Lê Trần Bảo An; GVPB1: Tô Lan ; GVPB2: Thanh bui Lời giải Chọn A
Ta có 3z z 4z z z 3z z 4z z z 3z z 4z z z 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 z z 3 . 1 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Lấy D đối xứng với B qua O , suy ra D biểu diễn z . 2 Ta có z z 3 AD 3 . 1 2 1 ABD có trung tuyến AO
BD nên ABD vuông tại A 2 2 AB BD AD 7 . 2
+ 3z z 4z z z z 3z 4z 4z z 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 z 3z 4z 4z z 1 2 3 2 3
3z 4z 4 3OB 4OC 4 2 2 9OB 16OC 24O . B OC.cos BOC 16 2 3 3 cos BOC . 4 Áp dụng định lí cosin cho B OC ta có: 3 2 2 BC OB OC 2O . B OC.cos BOC 4 1 4. 2 . 4
Tương tự ta tính được AC 2 . 7 Vậy S . A BC 4
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z z z và z z i 2 2 2 z 2i ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Tô Lan ; GVPB2: Thanh bui Chọn A Gọi z a bi với ; a b Ta có: 2 2 2
z z z a b 2 b *
Mặt khác z z i 2 2 2 z 2i **
Vì z 2i z 2i nên z 2i z 2i .
z 2i 0 z 2i Nên từ (**) . z 2 z 2i
Với z 2i 0 z 2i ( thoả mãn * Trang 20
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
Với z z i a 2 b a b 2 2 2 2 2 2 2 a b
thay vào (*) ta được: b 0 a 0 z 0 2 2 2 b b 2 b b b b 1 a 1 z 1 i . b 1 a 1 z 1 i
Vậy có tất cả 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là: A. 2x z 0 . B. 2x z 0. C. x z 0 . D. x z 0 . Lời giải
GVSB: Hải Quan/ Hoàng Diệp Phạm; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2: Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng P , A là hình chiếu vuông góc
của điểm A lên trục Oy suy ra A0;1;0 . Khi đó khoảng cách từ A đến P là đoạn thẳng
AH AA ' . Độ dài đoạn thẳng AH dài nhất khi H và A trùng nhau. Khi đó mặt phẳng P nhận A A 2;0;
1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng P đi qua
A0;1;0 có VTPT: AA 2;0;
1 là: 2 x 0 0 y 1
1 z 0 0 2x z 0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 38;39 . B. 25;26 . C. 28;29 . D. 35;36 .
GVSB: Phí Mạnh Tiến; GVPB1:… ; GVPB2:… Lời giải Chọn D f x + Ta có: g x . f x
+ Từ bảng biến thiên ta thấy g x 0 , x suy ra f x gx e 1, x .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
+ Phương trình f x g x g x. f x g x g x. f x 1 0 gx 0 x x1 x x . 2 x x 3
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x là 3 x x x 2 f x f x S f x
g x dx f x 3 x f x x f x f x x x d x d 1 1 2 t f x 42 37 1 1 1 dt 1 d
t 35, 438 35;36 . t t 10 42
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1;2 bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt 7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị 2 AM.AN bằng A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 . Lời giải
GVSB: Minh Phạm/ Bùi Thanh Sơn; GVPB1: ; GVPB2: Chọn A Cách 1:
Ta có : d I,(Oxy) 2 nên mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại điểm A4;1;0 , đồng
thời đường thẳng MN tiếp xúc với S cũng tại điểm A4;1;0 do MN Oxy
Gọi M m;0;0; N 0;n;0, m, n 0 m 4 4k n
Do A MN nên AM k AN m n 4 4 1 4 m , n 1 0 . 1 k n 1 n 1 21
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OI :4x y 2z 0 2 m
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OM : x 2 n
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn ON : y 2 2 m n n 6n 21
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN là J ; ; 2 2 4n 4 7 7
Theo giả thuyết cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng nên OJ 2 2 49 2 OJ 4 4n n n 6n 2 2 2 2 2 1 49 n 2 1 4 16n 2 1 4 4 3 2
n 4n 10n 28n 49 0 n 1 2 2 Trang 22
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
Vì n 0 nên chọn n 1 2 2 , suy ra m 4 2 Khi đó AM .AN 6 2 . Cách 2:
Dễ thấy mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại điểm A4;1;0, đồng thời đường thẳng
MN tiếp xúc với S cũng tại điểm A1;4;0 do MN Oxy
Gọi M a;0;0 ; N 0;b;0 . a 4 4k
Do A MN nên AM k AN 1 4 1. 1 k b 1 b a a b
Gọi J là trung điểm MN J ; ;0
và I 4;1;2 thuộc đường thẳng vuông góc với 2 2 a x 2 b
Oxy tại điểm J . Phương trình là y 2 z t a b
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN là điểm K ; ;t . 2 2 1 4 1 4 1 1 b a b a 7 2 2 a b 49
Theo giả thiết ta có hệ: OK 2 t 2 4 4 4 7 2 2 IK a b 49 4 1 t 22 2 2 2 4 4b 4b a a b 1 b 1 2 b 6b 21
4a b 4t 21 0 t 4b 1 2 2 a b 49 2 t 2 2 4 4 4 a b 49 2 t 4 4 4 b 4b b 6b2 2 2 2 2 1 2 2 49 1 16 2 4b 64 1 b 5 196 4 b 2 1 16b 2 1 4 b 1 b 1 128 64 4b 64 b 52 1 256 2 32 b 5 . 196 2 b 1 b 1 b 1 b 2 1 320 1 64 2 5b 10b 25 32 b 5 4 . 132 b 2 1 16 2 b 1 b 1 b 2 1 b 1 2 2 b 2 2 1 8 0 b 2 1 8 b 1 2 2
Với b 1 2 2 ta được a 4 2 AM .AN 6 2 .
Với b 1 2 2 ta được a 4 2 AM .AN 6 2 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 NĂM HỌC: 2021-2022
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số 4 2
y x 2ax 8x có đúng ba điểm cực trị? A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Bùi Thanh Sơn/ Kieu Hung ; GVPB1: Lê Văn Tùng ; GVPB2: Chọn D Xét hàm số f x 4 2
x 2ax 8x trên . f x 3 4x 4ax 8. 2 f x 0 3 4x 4ax 8 0 2
a x (Do x 0 không thỏa mãn nên x 0 ). x 2 Xét hàm số g x 2
x trên \ 0 . x g x 2 2x . 2 x 2
f x 0 2x 0 x 1. 2 x
Bảng biến thiên của hàm số g x :
Dễ thấy phương trình f x 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm
đơn x 0 nên yêu cầu bài toán Hàm số f x có đúng một điểm cực trị Phương trình
a g x có một nghiệm đơn duy nhất a 3 .
Do a nguyên âm nên a 3 ; 2; 1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 24
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Ngày thi: 07/7/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 07 trang)
(không kể thời gian chép đề) Mã đề thi 103 ĐỀ BÀI
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A. 3 y x 3x . B. 3 y x 3x . C. 2 y x 2x . D. 2 y x 2x . 3 3 Câu 2. Nếu 1 f xdx 6 thì f x 2 d x bằng? 3 0 0 A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 i1 i bằng A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 .
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. xd x e x xe C . B. x x 1 e dx e C . C. x x 1 e dx e C . D. xd x e x e C . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y 4 3 x -1 O 1 A. 1. B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 6. Cho 5 2 a 3 , b 3 và 6
c 3 mệnh đề nào dưới đây đúng A. a c b . B. a b c . C. b a c . D. c a b .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 1.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 2 5 5
Câu 7. Nếu f xdx 2 và f xdx 5 thì f xdx bằng 1 2 1 A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng? 2 A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình x 1 2 4 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng A. 1loga . B. 2loga . C. 2loga. D. 1 log a.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 11. B. 10. C. 15. D. 3 0 .
Câu 14. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; 2 1 1 A. f x . B. f x . 1 2 2 sin x 2 cos x 1 1 C. f x . D. f x . 3 4 2 cos x 2 sin x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 2.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ A. 1; 1 . B. 3; 1 . C. 1;3 . D. 1; 1.
Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i A. z 3 4i . B. z 5 4i . C. z 1 5i . D. z 1 4i . 2 1 3 4
Câu 17. Cho cấp số nhân u u 3 q u n n với và công bội
2. Số hạng tổng quát n 2 bằng 1 A. n 1 3.2 . B. 2 3.2 n . C. 3.2n . D. n 1 3.2 . 2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S :x 2 y
1 z 3 4 . Tâm của S có tọa độ là A. 4; 2; 6 . B. 4; 2; 6 . C. 2;1;3. D. 2;1;3 .
Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần V
lượt là V ,V . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 2 3 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 2 3 x 2 y 1 z 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc 1 2 3 d? A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2;3.
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là: A. z 0 . B. x 0 . C. y 0. D. x y 0.
Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. OM R . B. OM R . C. OM R . D. OM R .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 3.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7.
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 2x 1 0 1 là 2 3 1 2 A. x . B. x 1 . C. x . D. x . 4 2 3
Câu 25. Tập xác định của hàm số y log x 1 là 2 A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 .
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz . Cho hai vectơ u 1; 4 ; 0 và v 1 ; 2 ;
1 . Vectơ u3v có tọa độ là A. 2; 6;3 . B. 4; 8; 4 . C. 2; 10; 3 . D. 2; 10;3 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 3 . B. 0;. C. 1; 0 . D. ;1 . Câu 29. Cho hàm số 4 2
f (x) ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f ( )
x m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 4.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 A.1. B 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 30. Cho hàm số 2 ( ) 1 x f x
e . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 2x A. ( ) x f x dx x e C. B f ( ) x dx x 2e . C 2 1 2x C. 2 ( ) x f x dx x e C. D. f ( ) x dx xe . C 2
Câu 31. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 5 0. Khi đó 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C
sin của góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng ABCD bằng A 3 6 B A. . B. . 3 3 D' 3 2 C' C. . D. . 2 2 A' B'
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x 2y 2x 3 0 là 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 2. B. x
1 y 2 z 3 2. 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 4. D. x
1 y 2 z 3 4. 1 Câu 34. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a 1, log1 bằng 3 b a
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 5.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 1 A. 3log b. B. log b . C. 3 log b . D. log b . a a a 3 a
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham A D
khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A ' H bằng B C 3 2 3 A. . B. . 2 2 A' D' C. 3 2 . D. 3 . B' C'
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;1 và mặt phẳng P : 2x 3 y z 1 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông với P có phương trình là: x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 22t A. y 23t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 1t z 1t z 1t z 1 t
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ;50. Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 11 8 13 10 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21
Câu 39. Biết F x; G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 4 f
xdx F4G0a a 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F x; y G x;x 0; x 4. Khi S 8 thì a bằng A. 8 B. 4 C. 12 D. 2
Câu 40. Cho hàm số f x 4 ax a 2 2
4 x 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 1 0;2 thì min f xbằng 0;2 A. 1 7 B. 1 6 C. 1 D. 3
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 6.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 4b 1 .3b a 10 0? A.182. B. 179. C. 180. D. 181.
Câu 42. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
120 và chiều cao bằng 3. Gọi
S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng A.144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 .
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y gx thuộc khoảng nào dưới đây? A. 33;35 . B. 37;40 . C. 29;32 . D. 24;26.
Câu 44. Xét tất cả số thực 2 x , y sao cho 3 5 y 6 log3 27 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y 4x 8y bằng A. 15 . B. 25. C. 5 . D. 2 0 . Lời giải
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn
và z z z 3z z . Gọi , A , B C lần 1 2 1 2 3 2 z 2 z z 2 1 2 3 3 1 2
lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác 1 2 3 A B C bằng 5 7 5 7 5 7 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 16 24 32
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng
cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là: A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z z z và z z i 2 2 2 z 2i ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A 2 a
, góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 7.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 8 8 A. 3 24a . B. 3 a . C. 3 8a . D. 3 a . 3 9
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số 4 2
y x ax 8x có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 11. D. 10 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S tâm I 9;3;1 bán kính bằng 3. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục O ,
x Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với S, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp 13
tứ diện O IM N có bán kính bằng
. Gọi A là tiếp điểm của M N và S , giá trị AM .AN bằng 2 A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 8.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.D 15.D
16.B 17.A 18.C 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
31.D 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.B 41.D 42.A 43.A 44.A 45.B 46.D 47.D 48.A 49.B 50.A LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A 3 y x 3x . B. 3 y x 3x . C. 2 y x 2x . D. 2 y x 2x . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy: Đây là hàm 3 2
y ax bx cx d a 0 . lim y a 0 . x
Do đó hàm số thỏa mãn là 3 y x 3x . 3 3 Câu 2. Nếu 1 f xdx 6 thì f x 2 d x bằng? 3 0 0 A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A 3 3 3 1 1 1 Ta có f x 2 dx f
xdx 2dx 6 6 8 . 3 3 3 0 0 0
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 i1 i bằng A 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta có z 2 i1 i 3 i . Vậy phần ảo là 1.
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A xd x e x xe C . B. x x 1 e dx e C . C. x x 1 e dx e C . D. xd x e x e C .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 9.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Lời giải Chọn D Ta có xd x e x e C . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y 4 3 -1 x O 1 A 1. B. 4 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng 3 . Câu 6. Cho 5 2 a 3 , b 3 và 6
c 3 mệnh đề nào dưới đây đúng A a c b . B. a b c . C. b a c . D. c a b . Lời giải Chọn C 4 5 6 Ta có 5 2 4 6
a 3 , b 3 3 , c 3 và b a c . 3 1 2 5 5
Câu 7. Nếu f xdx 2 và f xdx 5 thì f xdx bằng 1 2 1 A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B 5 2 5 Ta có f xdx f xdx f
xdx 25 3. 1 1 2
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 10.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm.
Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1. Lời giải Chọn A
Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5 là 5! 120 .
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng? 2 A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 Lời giải Chọn C 1
Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 3 V .3a .2a 2a . 3 2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình x 1 2 4 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B 2 x 1 x 1 2 2 2 2
2 x 1 2 x 1 x 1
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng A. 1loga . B. 2loga . C. 2loga. D. 1 log a.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 11.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Lời giải Chọn B
log 100a log 100 log a 2 log a
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 11. B. 10. C. 15. D. 3 0 . Lời giải Chọn B 1 1 V .S.h .6.5 10 S .ABC 3 3
Câu 14. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; 2 1 1 A. f x . B. f x . 1 2 2 sin x 2 cos x 1 1 C. f x . D. f x . 3 4 2 cos x 2 sin x Lời giải Chọn D 1 Có cot dx
x C suy ra F x cot x trên khoảng 0;
là một nguyên hàm của hàm 2 sin x 2 1 số f x . 3 2 sin x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 12.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ A. 1; 1 . B. 3; 1 . C. 1;3 . D. 1; 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 1; 1
Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i A. z 3 4i . B. z 5 4i . C. z 1 5i . D. z 1 4i . 2 1 3 4 Lời giải Chọn B
Cả hai số phức w 1 4i và z 5 4i đều có phần ảo bằng 4 nên ta chọn B. 1
Câu 17. Cho cấp số nhân u u q u n n với 3 và công bội
2. Số hạng tổng quát n 2 bằng 1 A. n 1 3.2 . B. 2 3.2 n . C. 3.2n . D. n 1 3.2 . Lời giải Chọn A Cấp số nhân u u 3 q n với và công bội
2 có số hạng tổng quát 1 u 3.2 n . 1 n 2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S :x 2 y
1 z 3 4 . Tâm của S có tọa độ là A. 4; 2; 6 . B. 4; 2; 6 . C. 2;1;3. D. 2;1;3 . Lời giải Chọn C 2 2 2 Mặt cầu
S : x 2 y
1 z 3 4 có tâm là 2; 1 ; 3 .
Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần V
lượt là V ,V . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 2 3 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn D
Gọi diện tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là B và h. 1 V Bh V 1 Ta có 1 1 3 . V 3 2 V Bh 2
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 13.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 x 2 y 1 z 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc 1 2 3 d? A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2;3. Lời giải Chọn C x 2 0 x 2
Cho y 1 0 y 1 vậy P 2;1; 1 d . z 1 0 z 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là: A. z 0 . B. x 0 . C. y 0. D. x y 0. Lời giải Chọn A
Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. OM R . B. OM R . C. OM R . D. OM R . Lời giải Chọn B
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7. Lời giải Chọn B
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 2x 1 0 1 là 2 3 1 2 A. x . B. x 1 . C. x . D. x . 4 2 3 Lời giải Chọn B
log 2x 1 0 2x 1 1 x 1. 1 2
Vậy nghiệm của phương trình là x 1.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y log x 1 là 2 A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 . Lời giải Chọn C
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 14.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Hàm số xác định khi x 1 0 x 1 .
Tập xác định của hàm số là D 1; .
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 . Lời giải Chọn D
Ta thấy: lim f x và lim f x . x 2 x 2
Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là x 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz . Cho hai vectơ u 1; 4 ; 0 và v 1 ; 2 ;
1 . Vectơ u3v có tọa độ là A. 2; 6;3 . B. 4; 8; 4 . C. 2; 10; 3 . D. 2; 10;3 . Lời giải Chọn D Ta có: u 1; 4 ; 0 3v 3 ; 6 ; 3 Vậy: u 3v 2 ; 1 0; 3
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;3 . B. 0;. C. 1; 0 . D. ;1 .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 15.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Lời giải Chọn C Câu 29. Cho hàm số 4 2
f (x) ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f ( )
x m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A.1. B 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f ( )
x mcó đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m 2
Hoặc m 1 . Vậy m 2;0;1; 2;3; 4;
5 . Vậy có 7 giá trị m thĩa mãn. Câu 30. Cho hàm số 2 ( ) 1 x f x
e . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 2x A. ( ) x f x dx x e C. B f ( ) x dx x 2e . C 2 1 2x C. 2 ( ) x f x dx x e C. D. f ( ) x dx xe . C 2 Lời giải Chọn C x 1 Ta có 2 2 (1 ) x e dx x e . C 2
Câu 31. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 5 0. Khi đó 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 . Lời giải Chọn D
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 16.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Phương trình 2
z 2z 5 0 có nghiệm là z 1 2i và z 1 2i nên ta có: 1 2
z z 12i2 12i2 2 2 6 1 2 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C
sin của góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng ABCD bằng A B 3 6 A. . B. . 3 3 D' C' 3 2 C. . D. . 2 2 B' A' Lời giải Chọn A Ta có AC CC ' 2 2 2
AC ' AC CC ' CC ' 3 Ta có AC '; ABCD AC';AC CAC ' CC ' CC ' 3 sin CAC ' . AC ' CC ' 3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
phẳng x 2y 2x 3 0 là 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 2. B. x
1 y 2 z 3 2. 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 4. D. x
1 y 2 z 3 4. Lời giải Chọn D 1 2.2 2.3 3 6 Bán kính mặt cầu R 2 2 2 3 1 2 2
Do đó phương trình của mặt cầu
x 2 y 2 z 2 2 1 2 3 2 4 1 Câu 34. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a 1, log1 bằng 3 b a 1 A. 3log b. B. log b . C. 3 log b . D. log b . a a a 3 a Lời giải
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 17.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Chọn A 1 3 log log b 3log b 1 3 a a b a
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham A D
khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A ' H bằng B C 3 2 3 A. . B. . 2 2 A' D' C. 3 2 . D. 3 . B' C' Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của A C .
Vì ABCD.A ' B 'C ' D ' là hình lập phương nên BH ACC ' A ' B ACC A 1 ; ' ' BH AC 2
Mà ABCD là hình vuông cạnh 3 nên AC 3 2 B ACC A 3 2 ; ' ' 2
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 . Lời giải Chọn C
Ta có: f x 0 x 1 0 x 1 . Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;1 và mặt phẳng P : 2x 3 y z 1 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với P có phương trình là:
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 18.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 22t A. y 23t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 1t z 1t z 1t z 1 t Lời giải Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với P . Do
d vuông góc với P nên d có một vectơ chỉ phương là u 2 ; 3; 1 . x 2 2t
Vậy phương trình của đường thẳng
d là: y 2 3t . z 1t
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ;50. Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 11 8 13 10 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là n 21 .
Gọi A là biến cố: "chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục".
Khi đó A 34;35;36;37 ;38;39; 45; 46 ; 47 ; 48; 49 n A 11 . n A 11 Vậy P A . n 21
Câu 39. Biết F x; G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 4 f
xdx F4G0a a 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F x; y Gx;x 0; x 4. Khi S 8 thì a bằng A. 8 B. 4 C. 12 D. 2 Lời giải Chọn D
Đặt F x G x c
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 19.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 4 S F
xGx dx FxGx 2 hay c 2 0 4 f
xdx F4G0 a 0
F 4 F 0 F 4 G0 a G 0 c G 0 a a c a 2 Mà a 0 a 2
Câu 40. Cho hàm số f x 4 ax a 2 2
4 x 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 1 0;2 thì min f xbằng 0;2 A. 1 7 B. 1 6 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn A
Từ giả thiết ta có f 1 0
4a 4 a 4 0 a 2 và f x 4 2 2 x 4 x 1
Ta có f 0 1, f 1 1, f 2 17
Vậy min f x f (2) 1 7 0;2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 4b 1 .3b a 10 0? A.182. B. 179. C. 180. D. 181. Lời giải Chọn D
Theo đề bài a;a1 và b . Trường hợp 1: b b 0 4 1 0 10 3b a 10 0 b log 3 a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b 2; 1 .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 20.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 10 Do đó 2 log
3 270 a 90 nên a91;92;...;27
0 . Có 180 giá trị của a thoả mãn 3 a trường hợp 1. Trường hợp 2: b b 0 4 1 0 10 3b a 10 0 b log 3 a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b 1; 2 . 10 10 10 Do đó 3 log 2 a
nên a 1 . Có 1 giá trị của a thoả mãn trường hợp 2. 3 a 9 27
Vậy có 180 1 181 giá trị của a thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
120 và chiều cao bằng 3. Gọi
S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng A.144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 . Lời giải Chọn A
Gọi H là tâm đáy, AB là đường kính của đáy hình nón và SC là đường kính của mặt cầu S . Khi đó SH 3 và 0 ASC 60 . SH SA 6 (đvdd) 0 cos 60 2 2 SA S .
H SC 6 3.SC SC 12
Bán kính của mặt cầu
S là R 6 nên diện tích của S là 2 S 4.6 144 (đvdt).
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây?
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 21.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 A. 33;35 . B. 37;40 . C. 29;32 . D. 24;26. Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên hàm số g x ln f x ta có ln f x ln 3, x f x 3, x . f x Ta có g x . f x
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y g x có 3 điểm cực trị là
A x ; ln 30 , B x ; ln 35 , C x ; ln 3 nên
f x f x f x 0 và 1 2 3 1 2 3
f x 30, f x 35, f x 3 . 1 2 3
Do y f x là hàm số bậc 3 nên phương trình f x 0 chỉ có 3 nghiệm x , x , x . 1 2 3 Xét phương trình hoành độ giao điểm của f x và g x ta có f x f x x x1
f x g x f x 0 . x x f x f x 1 VN 2 x x 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y gx là: 3 x x x S g x f x 3 f x 3 1 dx f x x f x x f x f x x x d . x 1 d 1 1 1 x2 x f x 3 1 1 . x f x x f x f x x 1 d . x 1 d 1 2 2 x 2 1 x 1 + Tính I f x . 1 dx f x . 1
dx (do f x 0, x x ; x ) 1 2 1 f x f x x x 1 1
Đặt t f x dt f x dx . Đổi cận:
x x t f x 30 . 1 1 x x t f x 35 . 2 2 35 1 35 6 Suy ra I 1 dt t ln t
35 ln 35 30 ln 30 5 ln . 1 30 t 7 30 3 x 3 1 x 1 + Tính I f x . 1 dx f x . 1
dx (do f x 0, x x ; x ). 2 3 2 f x f x x x 2 2
Đặt t f x dt f x dx . Đổi cận:
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 22.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 x x t f x 35 . 2 2 x x t f x 3 . 3 3 3 1 35 Suy ra I 1 dt
t ln t 3 3ln335 ln35 32ln . 2 35 t 3 35 6 35 18
Vậy S 5 ln 32 ln 37 ln 34,39 33;3 5. 7 3 245
Câu 44. Xét tất cả số thực 2 x , y sao cho 3 5 y 6 log3 27 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y 4x 8y bằng A. 15 . B. 25. C. 5 . D. 2 0 . Lời giải Chọn A Giả sử 2 x , y thỏa 3 5 y 6 log3 27 x a a
với mọi số thực dương a . Ta có 2 2 2 2
P x y 4x 8y x y 4x 8y P 0
Suy ra điểm M x; y thuộc đường tròn tâm I 2;4 và bán kính R 2 42 2 P 20 P . 1 2 3 5 y 6xlog3 27 a a 2 5 y .3 3 6x log a log a 2
5 y .3 6x 3log a log a 3 3 3 3
Đặt t log a, t . 3 Suy ra 2 y x t 2 2 5 .3 6 3 t 3 t 6xt 153y 0 Theo đề bài ta có 2 3 5 y 6 log3 27 x a a
đúng với mọi số thực dương a nên 2 2
3t 6xt 15 3y 0 đúng với mọi t . 3 0 Do đó x y x y . 3x 3 153y 2 2 2 2 9 9 45 0 5 2 2 0
Suy ra tập hợp các điểm M x; y là hình tròn tâm O 0; 0 và bán kính R 5 . 2
Vậy để tồn tại cặp x; y thì đường tròn I ; R và hình tròn O; 5 phải có điểm chung 1
Do đó IO R 5 2 42 2
20 P 5 5 20 P P 15 . 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 5
Câu 45. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn
và z z z 3z z . Gọi , A , B C lần 1 2 1 2 3 2 z 2 z z 2 1 2 3 3 1 2
lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác 1 2 3 A B C bằng 5 7 5 7 5 7 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 16 24 32
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 23.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Lời giải Chọn B
Không mất tính tổng quát, giả sử z 2 . 3 1 1 3
Khi đó z z z 3z z trở thành 2 z z 3z z . 1 2 1 2 3 1 2 1 2 z z 2 1 2 1 1 3 Đặt
x yi ,x y x yi . z z 2 1 2 Ta có z 2 và nên 1 1 . 3 2 z 2 z z 2 z z 1 1 1 2 3 1 2 z z 1 2 3 3 3 x x 2 2 x y 1 4 2 4 Suy ra 2 7 7 3 y y 2 x y 1 4 4 2 7 7 y y 4 4 3 7 3 7 Do đó z ;i z i . 1 1 4 4 4 4 3 7 3 7
Nên tọa độ các điểm là A ; ; B ; ;C 2;0 . 4 4 4 4 1 1 7 3 5 7
Diện tích tam giác A B C là S A . B d C AB . ABC ; .2. . 2 2 2 4 4 16
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng
cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là: A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 . Lời giải Chọn D
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2; 2 lên trục Ox là M 1; 0; 0 .
Khoảng cách từ A đến P lớn nhất nên mặt phẳng P có vecto pháp tuyến là MA 0;2; 2 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0; 0 và có vecto pháp tuyến là MA 0;2; 2 nên
0. x 1 2 y 0 2 z 0 0 y z 0 .
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z z z và z z i 2 2 2 z 2i ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 24.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Lời giải Chọn D z z i 2 2
2 z 2i z 2 z 2i z 2i z 2i
z 2i z 2 z2i Trường hợp 1.
z 2i 0 z 2i z 2i Trường hợp 2.
z 2 z 2i 0 z 2 z 2i 0
Đặt z x yi ta có z 2 x 2 yi và z 2i x y 2i . Khi đó
z z i x 2 y x y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x 4x 4 y x y 4y 4 4 x 4y x y Lại có 2 2 2 2
z z z x y 2 y 2y 2 y 2 y y 1 0 y 0 hoặc y 1 .
Do đó ta có các số z 0;1 i; 1 i; 2i thỏa mãn.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A 2 a
, góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 8 A. 3 24a . B. 3 a . C. 3 8a . D. 3 a . 3 9 Lời giải Chọn A
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 25.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 A' C' B' A C H B
Kẻ A H BC , ta có AA ABC nên AA ' BC .
A H B C và A A ' B C suy ra BC AAH AH BC .
Suy ra góc giữa ABC và ABC là A H A AHA 30 . ΔA ' AH vuông tại A có AA 2a 2a tan AHA tan 30 AH 2a 3. AH AH tan 30
Δ A B C vuông cân tại A nên BC 2 AH 4a 3 . 1 1 2 S
AH BC 2a 3 4a 3 12a . ABC 2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' là
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số 4 2
y x ax 8x có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 11. D. 10 . Lời giải Chọn B Xét g x 4 2 x ax 8x g x 3 4x 2ax 8 3 2x 4 4 Xét g x 3 2
0 4x 2ax8 0 a
2x hx (do x 0 không là nghiệm) x x x 0 g x 3 0 x 8 8 3 2
x ax 8 0 a x k x x x
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 26.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 h x 4 4x 0 x 1. 2 x k x 8 3 2x 0 x 4 . 2 x
Để hàm số y g x có đúng 3 cực trị a 6 a 6 .
Mà a là số nguyên âm nên a 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S tâm I 9;3;1 bán kính bằng 3. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục O ,
x Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với S, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp 13
tứ diện O IM N có bán kính bằng
. Gọi A là tiếp điểm của M N và S , giá trị AM .AN bằng 2 A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39. Lời giải Chọn A
I 9; 3;1 d I Oxz 3 R S tiếp xúc với Oxz . Gọi M a;0; 0 Ox N 0; 0; b Oz
M N tiếp xúc với S tại A nên A là hình chiếu của I lên Oxz . Suy ra A 9; 0;1 . a b
Gọi K là trung điểm MN K ;0; . 2 2 13
Gọi H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN OH HK MN . 2 OM KT
Gọi T là trung điểm OM
OM KHT OM HK HK OMN OM HT
Mà IA OMN HK // IA .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 27.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 Ta có AI 0;3;0 a b KH x ; y 0; z . H 2 H H 2 a x H 2
AI cùng phương KH nên y c c H 0 b z H 2 a b H ; ; c 2 2 2 2 13 a 2 b 169 OH c 1 2 4 4 4 2 2 13 a HI OH c 2 b 169 9 3 1 2 2 2 2 4 2 2 2 2 a b a b Từ 1 và 2 suy ra c c 2 2 9 3 1 4 4 2 2
9a b 6c 91 3 AM a 9;0; 1 AN 9;0;b 1 , A M,N a 9 1 thẳng hàng 9 b 1 a 2b 1 9 ab a 9b 9 9 ab a 9b 0 ab 1 ab 9b a b1 b Từ 9 3 9. b 6c 91 b 1 81b b 6c 91 b 1 2 2 2 b 80b b 80b b 11b 91 6c 91 6c 91 b 1 b 1 b 1 2 b 11b 91 c 6b 1 Ta có 2 2 2 a 4c b 169
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 28.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022 2 2 2 9b b 11b 91 2 4 b b b 169 1 6 1
9.81b b 121b 8281 22b 182b 2002b 9b b 2 1 169. 9. b 2 2 4 2 3 2 2 1 2 4 2 3 2 4 3 2 2
729b b 121b 8281 22b 182b 2002b 9b 18b 9b 1521b 3042b 1521 4 3 2
10b 40b 480b 1040b 6760 0 913 3 b 13 3 a 9 3 3 3 913 3 b 13 3 a 9 3 3 3
+ Trường hợp 1: a 9 3; b 1 3 3 AM 3;0; 1 AM 2 . AN 9
;0;3 3 AN 108 . AM .AN 2. 108 12 3 .
+ Trường hợp 2: a 9 3; b 1 3 3 AM 3;0; 1 AM 2 . AN 9 ;0; 3 3 AN 108. AM .AN 2. 108 12 3 . HẾT
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 29.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
LỜI GIẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI
Tập Thể Giáo Viên Nhóm Toán “Tiểu Học – THCS – THPT VIỆT NAM” Tạ Thị Huyền Trang Nguyễn Trí Chính Phạm Thụ Trần Hùng Quân Le Hoop Việt Dũng Lê Hường Nguyễn Đông Ngonnguyen Quocman Phạm Thái Ly Trần Lệnh Ánh Võ Tự Lực Tran Tran Do Lan Anh Nguyen Lê Cảnh Hoài Người Dạy Toán Phạm Thu Hà Kien Cao Vũ Đình Thắng Duy Dang Đường Ngọc Lan Lê Minh Đức Ngọc Diệp Nguyễn Huy Hoàng Phạm Hoài Phạm Hồng Nhung Thế Long Thống Trần Hoàng Điệp Phạm Xu Ka Trần Tuấn Tú
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 30.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Mã đề: 104
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i ? A. z 5 4i . B. z 1 4i . C. z 1 5i . D. z 3 4i . 1 4 3 2
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1 ; 1 . D. 1; 1 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 i1 i bằng A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1. 2 5 5 Câu 4. Nếu f
xdx 2 và f xdx 5 thì f xdx bằng 1 2 1 A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6.Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11.
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích V
lần lượt là V ,V . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 2 3 1 A. . B. . C. 3 . D. . 3 2 3
Câu 7. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a bằng A. 2 log a . B. 2 log a . C. 1 log a . D. 1 log a .
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3 y x 3x . B. 2 y x 2x . C. 3 y x 3x . D. 2 y x 2x .
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 2 4 là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 10. Trong không gian 0xyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là A. y 0 . B. x 0 . C. x y 0 . D. z 0 .
Câu 11. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ? 2 1 1 1 1 A. f x . B. f x . C. f x . D. f x . 4 3 1 2 2 sin x 2 cos x 2 sin x 2 cos x
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;3 . C. 0; . D. 1; 0 . x 2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 1 2 3 A. P 2;1; 1 . B. M 1;2;3 . C. Q 2;1; 1 . D. N 1; 2;3 .
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7;2 . D. 2;7 .
Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. OM . R B. OM . R C. OM . R D. OM . R
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng? A. exd ex x C . B. exd ex x x C . C. x x 1 e dx e C . D. x x 1 e dx e C .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4 ;0 và v 1 ; 2 ;
1 . Vectơ u 3v có tọa độ là Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 A. 2;10;3 . B. 2;6;3 . C. 4 ; 8 ;4. D. 2;10; 3 .
Câu 18. Cho cấp số nhân u
u 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát u n 2 bằng n n 1 A. 3.2n . B. 2 3.2n . C. 1 3.2n . D. 1 3.2n . Câu 19. Cho 5 a 3 , 2 b 3 và 6
c 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là 2 A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 3 1 Câu 21. Nếu f xdx 6 thì f x 2 dx bằng 3 0 0 A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
Câu 22. Tập xác định của hàm số y log x 1 là 2 A. 2; . B. ; . C. ; 1 . D. 1; . Câu 23. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y 4 3 1O 1 x A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1.
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 2x 1 0 là 1 2 3 2 1 A. x 1. B. x . C. x . D. x . 4 3 2
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - 2 - ∞ + ∞ - - f ' x ( ) - 1 + ∞ f x ( ) - ∞ - 1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình: A. y 1. B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 .
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 1
3 4 . Tâm của S có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 4;2; 6 . C. 4;2;6 . D. 2; 1 ;3.
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau? A. 3125 . B. 1. C. 120 . D. 5 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 11 13 10 8 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 1
Câu 31. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log bằng 1 3 b a 1 A. log b . B. 3log b . C. log b . D. 3log b . a a 3 a a Câu 32. Cho hàm số 2 1 e x f x
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 d ex f x x x C . B. 2 d 2e x f x x x C . 2 1 C. 2 d e x f x x x C . D. 2 d e x f x x x C . 2 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 33. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 . Khi đó 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. ; 1 . C. 1 ; . D. 1; .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x 2 y 2z 3 0 là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 2 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 2 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 . Câu 36. Cho hàm số 4 2
f (x) ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2
;5 của tham số m để phương trình f (x) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;
1 và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua M và vuông
góc với mặt phẳng P có phương trình là x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 1t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 38. Cho hình lập phươn P : 2x 3y z 1 0 g ABC . D AB C D
có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC A bằng 3 2 3 A. 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 3b 3 .2b a 16 0 A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33.
Câu 40. Cho hàm số f x a 4 2
3 x 2ax 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 2 thì 0; 3 min f x bằng 0; 3 A. 9 . B. 4 . C. 1. D. 8 .
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 2 f
xdx F 2G0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F x , y G x , x 0 và x 2 , Khi S 6 thì a bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Câu 42. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn 2 z 2 z z 2 và z z z 2z z . Gọi , A B,C lần 1 2 1 2 3 1 2 3 3 1 2
lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA 2a , góc giữa hai mặt phẳng A B
C và ABC bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 8 A. 3 a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 24a . 9 3
Câu 44. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng 16 64 A. . B. . C. 64 . D. 48 . 3 3
Câu 45: Xét tất cả các số thực x , y sao cho 2 3 9 y 6 log2 8 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y 6x 8y bằng A. 21. B. 6 . C. 25 . D. 39 .
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 7;8. B. 6;7 . C. 8;9 . D. 10; 11 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2x z 0 . D. 2x z 0 .
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa 2
z 2 z z và z z i 2 4 4 z 4i . A. 4 . B. 2 . C.1 D. 3 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x mx 64x có đúng 3 điểm cực trị ? A. 23. B. 12 . C. 24 . D. 11.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;4;2 , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox,Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu 7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A S , giá trị 2
là tiếp điểm của MN và AM .AN bằng A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 .
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.B 10.D 11.C 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.C 21.D 22.D 23.A 24.A 25.C 26.D 27.C 28.C 29.A 30.A 31.D 32.D 33.D 34.A 35.D 36.A 37.C 38.C 39.D 40.D 41.C 42.A 43.C 44.C 45.A 46.A 47.C 48.A 49.C 50.C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i ? A. z 5 4i . B. z 1 4i . C. z 1 5i . D. z 3 4i . 1 4 3 2 Lời giải
GVSB: Vân Anh Đào Nguyễn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn A
Số phức w 1 4i có phần ảo bằng 4 .
Trong các số phức đã cho, số phức z 5 4i cũng có phần ảo bằng 4 . 1
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1 ; 1 . D. 1; 1 . Lời giải
GVSB: Vân Anh Đào Nguyễn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn C
Từ đồ thị hàm số bậc ba y f x , ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là 1; 1 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 i1 i bằng A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1. Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn B
Ta có: z 2 i1 i 3 i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1. Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 2 5 5 Câu 4. Nếu f
xdx 2 và f xdx 5 thì f xdx bằng 1 2 1 A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn B 5 2 5 Ta có: f xdx f xdx f
xdx 25 3. 1 1 2
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6.Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11. Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung Chọn B 1
Thể tích khối chóp S.ABC là V .5.6 10 . S.ABC 3
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích V
lần lượt là V ,V . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 2 3 1 A. . B. . C. 3 . D. . 3 2 3 Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung Chọn D
Gọi đường cao, diện tích đáy lần lượt là h, B . 1
Khi đó áp dụng công thức thể tích khối chóp, khối lăng trụ ta được V . B h và V . B h . 1 3 2 1 .Bh V 1 Suy ra: 1 3 . V . B h 3 2
Câu 7. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a bằng A. 2 log a . B. 2 log a . C. 1 log a . D. 1 log a . Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Thuỳ Dung Chọn B Với a 0 , ta có a 2 log 100
log100 log a log10 log a 2 log a .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 A. 3 y x 3x . B. 2 y x 2x . C. 3 y x 3x . D. 2 y x 2x . Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Thuỳ Dung Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta nhận thấy đây là hàm số bậc ba có dạng 3 2 y ax bx cx d với a 0 . Mà 3 2
lim ax bx cx d a 0 . x
Do đó có duy nhất hàm số 3
y x 3x thoả mãn.
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 2 4 là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Trần Hương Trà; GVPB1: Trần Hương Trà; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn B Ta có 2x 1 2 2 2
4 x 1 2 x 1 x 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là A. y 0 . B. x 0 . C. x y 0 . D. z 0 . Lời giải
GVSB: Trần Hương Trà; GVPB1: Trần Hương Trà; GVPB2:Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Phương trình của mặt phẳng Oxy là z 0 .
Câu 11. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ? 2 1 1 1 1 A. f x . B. f x . C. f x . D. f x . 4 3 1 2 2 sin x 2 cos x 2 sin x 2 cos x Lời giải
GVSB: Vu Ngoc Anh; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn C 1 Ta có: dx cot x C . 2 sin x
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;3 . C. 0; . D. 1; 0 . Lời giải
GVSB: Vu Ngoc Anh; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Ta có đồ thị tăng trên khoảng 1
;0 , nên đó là đáp án đúng. x 2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 1 2 3 A. P 2;1; 1 . B. M 1;2;3 . C. Q 2;1; 1 . D. N 1; 2;3 . Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham; Chọn A
Thay tọa độ điểm P 2;1;
1 vào phương trình đường thẳng d ta có : 2 2 11 1 1 0 0 0 0 (thỏa mãn). 1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm M 1;2;3 vào phương trình đường thẳng d ta có : 1 2 2 1 3 1 1 1 4 (vô lí). 1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm Q 2;1;
1 vào phương trình đường thẳng d ta có : 2 2 11 11 0 0 2 (vô lí). 1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm N 1; 2;3 vào phương trình đường thẳng d ta có : 1 2 2 1 3 1 1 3 4 (vô lí). 1 2 3 1 2 3 Vậy điểm P 2;1;
1 thuộc đường thẳng d .
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7;2 . D. 2;7 . Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham; Chọn D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là 2;7 .
Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. OM . R B. OM . R C. OM . R D. OM . R
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 11
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB2: Tuan Pham; Chọn C
M nằm ngoài mặt cầu S O; R OM R .
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng? A. exd ex x C . B. exd ex x x C . C. x x 1 e dx e C . D. x x 1 e dx e C . Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB2: Tuan Pham; Chọn A exd ex x C .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4 ;0 và v 1; 2 ;
1 . Vectơ u 3v có tọa độ là A. 2;10;3 . B. 2;6;3 . C. 4;8;4. D. 2;10;3 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2: Chọn A Ta có 3v 3 ; 6 ;3. Do đó u 3v 2 ; 10 ;3 .
Câu 18. Cho cấp số nhân u u 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát u n 2 bằng n n 1 A. 3.2n . B. 2 3.2n . C. 1 3.2n . D. 1 3.2n . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2: Chọn D Ta có n 1 n 1 u u .q 3.2 . n 1 Câu 19. Cho 5 a 3 , 2 b 3 và 6
c 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c . Lời giải
GVSB: Nguyễn Minh Luận; GVPB1: Nguyễn Thắng; GVPB2: Chọn D
Ta có 2 5 6 mà cơ số 3 1 nên 2 5 6
3 3 3 hay b a c .
Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là 2 A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 Lời giải
GVSB: nguyễn Minh Luận ; GVPB1: Ngguyễn Thắng; GVPB2: Chọn C 1 1
Thể tích của khối nón đã cho là 2 3 V . . B h .3a .2a 2a . 3 3 Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 3 3 1 Câu 21. Nếu f xdx 6 thì f x 2 dx bằng 3 0 0 A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 . Lời giải
GVSB: Hoàng Dương; GVPB1: Hoàng Dương; GVPB2: Hoàng Dương Chọn D 3 3 3 1 1 Ta có f x 2 dx f
xdx 2dx 26 8 . 3 3 0 0 0
Câu 22. Tập xác định của hàm số y log x 1 là 2 A. 2; . B. ; . C. ; 1 . D. 1; . Lời giải
GVSB: Hoàng Dương; GVPB1: Hoàng Dương; GVPB2: Hoàng Dương Chọn D
Điều kiện: x 1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 1; . Câu 23. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y 4 3 1 O 1 x A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1. Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta dễ dàng thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 .
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 2x 1 0 là 1 2 3 2 1 A. x 1. B. x . C. x . D. x . 4 3 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương Chọn A x 1 2x 1 1 Có log 2x 1 0 1 x 1. 1 2x 1 0 x 2 2
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x 1 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 13
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 x - 2 - ∞ + ∞ - - f ' x ( ) - 1 + ∞ f x ( ) - ∞ - 1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình: A. y 1. B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 . Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có lim f x và lim f x , suy ra đồ thị hàm số đã cho có x 2 x 2
tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 1
3 4 . Tâm của S có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 4;2; 6 . C. 4;2;6 . D. 2; 1 ;3. Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu Chọn D
Mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 1 3 4 có tâm I 2; 1 ;3 .
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau? A. 3125 . B. 1. C. 120 . D. 5 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kiên; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu Chọn C
Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là hoán
vị của 5 phẩn tử nên có 5! 120 (số).
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kiên; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu Chọn C Trang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Ta vẽ đường thẳng y 1
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 giao điểm.
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải
GVSB: Thành đặng; GVPB1: Hoang Ha Chọn A
Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng AC suy ra góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng (ABCD) , suy ra CA , ACBCD C ,ACA CAC .
Gọi cạnh hình lập phương bằng 1, suy ra AC 2 .
Xét tam giác vuông CAC vuông tại C ta có: AC CC AC 2 2 2 2 1 3 . CC Suy ra: CA ABCD 3 sin ,( ) sin CAC . AC 3
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 15
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 11 13 10 8 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 Lời giải
GVSB: Thành Đặng; GVPB1: Hoang Ha Chọn A
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50, nên ta có số phần tử của
không gian mẫu: n 50 30 1 21.
Gọi A “Biến cố để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
TH1: Chữ số hàng chục là 3, có 6 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 34, 35, 36, 37, 38, 39}.
TH2: Chữ số hàng chục là 4, có 5 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 45, 46, 47, 48, 49}.
Suy ra n A 6 5 11.
Xác suất của biến cố A : P A 11 . 21 1
Câu 31. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log bằng 1 3 b a 1 A. log b . B. 3log b . C. log b . D. 3log b . a a 3 a a Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn Chọn D 1 Ta có: 3 log log b 3log b . 1 1 3 a a b a Câu 32. Cho hàm số 2 1 e x f x
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 d ex f x x x C . B. 2 d 2e x f x x x C . 2 1 C. 2 d e x f x x x C . D. 2 d e x f x x x C . 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn Chọn D x 1
Ta có: d 2 1 e 2 d e x f x x x x C . 2
Câu 33. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 . Khi đó 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 . Lời giải
GVSB: Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn Chọn D Trang 16
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 b z z 2 1 2
Vì z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 nên ta có: a . 1 2 c z .z 5 1 2 a
Ta có: z z z z 2 2 2 2
2.z .z 2 2.5 6 . 1 2 1 2 1 2
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. ; 1 . C. 1 ; . D. 1; . Lời giải
GVSB:Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn Chọn A
Ta có : f x 0 x 1 0 x 1 .
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x 2 y 2z 3 0 là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 2 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 2 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 . Lời giải
GVSB: Lê Minh; GVPB1:Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn Chọn D 1 2.2 2.3 3
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đã cho có bán kính R 2 1 4 4
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 . Câu 36. Cho hàm số 4 2
f (x) ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2
;5 của tham số m để phương trình f (x) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 7. B. 6. C. 5. D. 1. Lời giải
GVSB: Trần Ba; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn Chọn A
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 17
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 m 2
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với . m 1
Do m 2;5 và m nguyên nên có 7 giá trị m cần tìm là 2 ,0,1,2,3,4,5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;
1 và mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 1t z 1 t z 1 t z 1 t Lời giải
GVSB: Trần Thông; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn Chọn C
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P có véc tơ chỉ phương là u n 2; 3;1 . (P) x 2 2t
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là y 2 3t . z 1t
Câu 38. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC A bằng 3 2 3 A. 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 Lời giải
GVSB: Trần Bảo Nghĩa; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn Chọn C Trang 18
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Do ABCD là hình vuông nên BD AC tại O . Do ABC . D AB C D
là hình lập phương nên AA ABCD AA BD . 1 3 BO ACC A
tại O d B; ACC A 2 BO BD . 2 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn 3b 3 .2b a 16 0 A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33. Lời giải
GVSB: Đoàn Văn Định; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: … Chọn D TH1: 1 3b 32b a 16 0.
Nếu b 1 hoặc b 4 không thỏa mãn bpt và b 2; 3 thỏa mãn. Vậy a 1 thỏa mãn. TH2: a b b b b 1 2 3 3 2.2 16 0 3 3 2 16 0.
Nếu b 1 hoặc b 3 không thỏa mãn bpt và b 2 thỏa mãn.
Vậy a 2 không thỏa mãn. TH3: 3 3b 33.2b a 16 0 .
Nếu b 1 hoặc b 3 không thỏa mãn bpt và b 2 thỏa mãn.
Vậy a 3 không thỏa mãn. TH4: a 3.
Ta cần tìm a để bpt 3b 3 .2b a
16 0 có 2 nghiệm b .
Nếu 3 3b 3 .2b b a
16 24.3.816 0 không thỏa mãn bpt.
Nếu 2 3b 3 .2b b a
16 64.4 16 0 không thỏa mãn bpt.
Nếu b 1 không thỏa mãn. Nếu 1 3b b
3 0 . BPT tương đương .2b a 16 0 . 16 Hay a
có hai nghiệm b suy ra 33 a 64 . 2b
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 19
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Kết hợp lại suy ra có tất cả 33 số nguyên dương a thỏa mãn. Cách 2: b 1 Xét 3b 3 .2b a 16 0. Do * a nên 16 . b log2 a 16 TH1: log 1 a 8 . 2 a 16
BPT có đúng 2 nghiệm nguyên b 3 log
4 1 a 2 a 1 (thỏa mãn). 2 a 16 TH2: log 1 a 8 . 2 a 16
BPT có đúng 2 nghiệm nguyên b 2 log 14
32 a 64 có 32 giá trị a . 2 a
Vậy có 33 giá trị của a thỏa mãn.
Câu 40. Cho hàm số f x a 4 2
3 x 2ax 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 2 thì 0; 3 min f x bằng 0; 3 A. 9 . B. 4 . C. 1. D. 8 . Lời giải
GVSB: Đoàn Văn Định; GVPB1: Trịnh Đềm…; GVPB2: … Chọn D
Xét hàm f x a 4 2
x ax f x a 3 3 2 1 4 3 x 4ax .
Hàm số đạt GTLN tại x 2 và liên tục trên đoạn 0; 3 .
f 2 0 32a 3 8a 0 a 4 . Với a 4 ta có f x 4 2
x 8x 1 với x 0; 3 . f x 3 4x 16x . x 0 TM
Cho f x 0 x 2 TM . x 2 L
Khi đó f 0 1, f 2 17 , f 3 8 .
Suy ra max f x f 2 17 (thỏa mãn giả thiết). 0; 3
Vậy min f x f 3 8. 0; 3
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 2 f
xdx F 2G0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F x , y G x , x 0 và x 2 , Khi S 6 thì a bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Lời giải Trang 20
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
GVSB: Công Phan Đình; GVPB1: …; GVPB2: … Chọn C
F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên nên ta có x
: F x Gx C (với C là hằng số).
Do đó F 0 G 0 C (1). 2 Lại có f
xdx F 2 F 0 0
F 2 G0 a F 2 F 0 F 0 G0 a (2).
Từ (1) và (2) suy ra C a .
Khi đó F x G x a , x
F x G x a , x .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x , y G x , x 0 và x 2 là 2 2 S F
xGx .dx .adx 2a 6 a 3 . 0 0
Câu 42. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn 2 z 2 z z 2 và z z z 2z z . Gọi , A B,C lần 1 2 1 2 3 1 2 3 3 1 2
lượt là các điểm biểu diễn của z , z , z trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 3 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Lời giải
GVSB: Hoàng Đức Hùng; GVPB1: Vũ Thơm; GVPB2: Nguyễn Thị Thùy Nương. Chọn A
- Từ giả thiết ta được z z 1 và z 2 . 1 2 3
- Theo giả thiết z z z 2z z z z z 2 z z z z 1. 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 1 2 - Từ đẳng thức 2 2 z z z z 2 2 2 z z
z z 3 AB 3. 1 2 1 2 1 2 1 2
- Theo giả thiết z z z 2z z z z z 2 z z z 1 2 3 1 2 1 2 3 1 3 2 z z z 2 z z z 1 2 3 1 3 2
z z 3 AC 3. 1 3
- Theo giả thiết z z z 2z z z z z z z z 1 2 3 1 2 3 2 1 1 3 2 z z z z z z 3 2 1 1 3 2
z z 3 BC 3. 3 2 3 3
Suy ra tam giác ABC đều cạnh 3 . Suy ra S . A BC 4
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA 2a , góc giữa hai mặt phẳng A B
C và ABC bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 8 A. 3 a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 24a . 9 3 Lời giải
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 21
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Nguyễn Thị Hồng Gấm Chọn C A' C' B' A C I B
Gọi I là trung điểm của BC .
Ta có: + ABC là tam giác vuông cân tại A nên AI BC + ABC.AB C
là khối lăng trụ đứng nên AA BC
suy ra BC AAI BC A I .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng góc giữa A I và AI , mà tam giác AAI vuông tại A nên ta có
AIA là góc nhọn. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng AIA 60 . AA 2a Trong tam giác vuông AA I , ta có AI . tan 60 3 4a BC 2a 6
ABC là tam giác vuông cân tại A nên BC 2AI , AB AC . 3 2 3 2 3 1 1 2a 6 8a
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V AA .S AA . . AB AC .2 a. . A BC 2 2 3 3
Câu 44. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng 16 64 A. . B. . C. 64 . D. 48 . 3 3 Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Lê Duy Chọn C
Gọi hình nón đỉnh A , đường kính đáy hình nón là BC .
Gọi I là tâm mặt cầu S . Trang 22
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 A B C O I Ta có AB C cân tại A có
BAC 120 và AI BC tại O nên
BAI 60 suy ra IAB đều.
Tam giác IAB đều và OB IA tại O suy ra OB là đường trung tuyến của I AB .
Mà OA 2 suy ra AI 2OA 4 .
Vậy diện tích mặt cầu S là: 2 S 4 A I 64 .
Câu 45: Xét tất cả các số thực x , y sao cho 2 3 9 y 6 log2 8 x a a
với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y 6x 8y bằng A. 21. B. 6 . C. 25 . D. 39 . Lời giải GVSB: Tu Duy; GVPB: Thien Pro Chọn A Ta có: 2 3 9 y 6 log2 8 x a a , a 0 3 2
9 y 6x 3log a log a , a 0 2 2 2 2
log a 2x log a 9 y 0 , a 0 2 2 2 2
x y 9 0 .
Gọi M x; y thuộc hình tròn C tâm O , bán kính R 3 .
Gọi A3;4 , ta có: OA 5 R . Do đó A nằm ngoài hình tròn C .
Khi đó: P x 2 y 2 MA OA R2 2 3 4 25 25 25 21.
Vậy min P 21 khi O, M , A theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 23
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 7;8. B. 6;7 . C. 8;9 . D. 10; 11 . Lời giải
GVSB:; GVPB1: Hoàng Ngọc Hùng; GVPB2: Nam Bui Chọn A
Từ BBT của g x ta có ln f x ln 4 f x 4; x R . f x Ta có g x . f x f x 0 (*)
Xét phương trình f x g x f x1 (**)
Do f x 4;x R suy ra phương trình (**) vô nghiệm. x x1
Từ đó suy ra f x 0 g x 0 x x . 2 x x 3 1
Mặt khác f x g x f x. 1 . f x Ta có bảng xét dấu 3 x x2 x3 Vậy S f
x gx dx f
x gxdx f
x gxdx 1 x 1 x x2
f x g x 2x
f x g x 3x 1 x 2 x
2 f x f x f x 2ln f x ln f x ln f x 2 1 3 2 1 3 199 199 2 12 4 2ln
ln12 ln 4 7,7047;8 . 16 16
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2x z 0 . D. 2x z 0 . Trang 24
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Vũ Hồng Toàn Chọn C
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên P và trục Oy . Ta có d ,
A P AH AK . Do đó khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K 0;1;0 .
Khi đó P đi qua K 0;1;0 và có một vectơ pháp tuyến là AK 2 ;0; 1 2;0; 1 nên có
phương trình là 2x z 0 .
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa 2
z 2 z z và z z i 2 4 4 z 4i . A. 4 . B. 2 . C.1 D. 3 . Lời giải
GVSB: Tran Phuc; GVPB1: Tran Phuc; GVPB2: Ngô Trí Thụ Chọn A
Gọi z a bi , a,b . Ta có : 2 2 2
z 2 z z a b 4 b (1). z z i 2 2 4
4 z 4i z 4 . z 4i z 4i
a 2 b a b 2 a b 2 2 2 2 4 . 4 4
a b 2 a 2 b a b 2 2 2 2 4 . 4 4 0. a 0 + TH-1: a b 42 2 0 thỏa (1) . b 4 Vậy z 4i .
+ TH-2: a 2 b a b 2 2 2 4 4 0 a b . Thay vào ta được (1) : 2
2b 4 b 0 b 0 b 2 . b 0
Với b 0 b 0 z 0 . a 0 b 2 b 2
Với b 2 b 2
z 2 2i z 2 2i . a 2 a 2
Kết luận: có 4 số phức z .
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 25
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x mx 64x có đúng 3 điểm cực trị ? A. 23. B. 12 . C. 24 . D. 11. Lời giải
GVSB: Lê Năng; GVPB1: …; GVPB2: Nguyễn Ninh Chọn C Xét hàm số g x 4 2
x mx 64x ; gx 3
4x 2mx 64 ; có lim f x . x g x x 0 0
g x 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. 3 x mx 64 0
Do đó hàm số y g x có đúng 3 điểm cực trị hàm số y g x có đúng 1 cực trị
g x đổi dấu đúng 1 lần (*).
Nhận xét nếu x 0 g0 64 0 g x không có cực trị (hay x 0 không thỏa mãn). Nên g x 2 32 0 m 2x . Đặt h x 2 32 2x . x x 32 4 3 x 8 Có hx 4x
; h x 0 x 2 . 2 2 x x Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra * m 24 .
Kết hợp với điều kiện m nguyên dương suy ra m 1;2;3;...; 24 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;4;2 , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox,Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu 7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A S , giá trị 2
là tiếp điểm của MN và AM .AN bằng A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 . Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Anh Tuấn Chọn C Trang 26
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022 Gọi M ; a 0;0Ox, N 0; ; b 0Oy .
Ta có d I;Oxy 2 R nên S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại điểm A1;4;0 và MN cũng đi qua A . Lại có AM a 1; 4
;0, AN 1;b 4;0 và 3 điểm ,
A M , N thẳng hàng nên ta được: a 1 4 a 1 b 4 4 1 . 1 b 4
Tứ diện OIMN có IA OMN và O
MN vuông tại O nên nếu gọi J là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OIMN thì J IMN .
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp I MN . IM .IN.MN 7 Ta có S (với r ). I MN 4r
2 bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN 1 IM .IN.MN I . A MN
IM.IN 7IA IM.IN 14 2 7 4. 2
a 2 b 2 1 20 4 5 196 2 . m a 1 Đặt . n b 4 4 n 3 mn 4 m
Từ (1|) và (2) ta có hệ . 2 m 20 2 n 5 196 16 2 m 20 5 196 4 2 m Từ (4) ta được: 2 m 2 m 2 20 16 5 196m m 2 2 n 2 4 2 2
5m 80m 320 0 m 8 . m 2 2 n 2
a 1 2 2, b 4 2 Suy ra . Vậy AM .AN 6 2 .
a 1 2 2, b 4 2
ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 27
Document Outline
- DĐGVT-Mã 101.Thi TN THPT Bộ GD_ĐT 2022
- Mã 102. Thi TN THPT Bộ GD_ĐT 2022
- Mã 103. Thi TN THPT Bộ GD_ĐT 2022
- Mã 104. Thi TN THPT Bộ GD_ĐT 2022