Dấu hiệu nhận biết các thì
Hiện tại đơn: usually, always, sometimes, rarely,
never, everyday/month/week/weekend.
She/he/it: thêm s, es vào cuối động từ
I/you/we/they: giữ nguyên động từ
Hiện tại tiếp diễn: now, at the moment, at (8)
o’clock,…
She/he/it: is+động từ thêm ing
I/you/we/they: are+động từ thêm ing
Quá khứ đơn: yesterday, last week/month/year,…
Chia động từ ở THĐB hoặc thêm ed.
Tương lai đơn: next week/weekend/year/month,
tomorrow.
Thêm will+ động từ
Tương lai gần: tôi dự định làm gì thì tôi sẽ làm cái đó
She/he/it: is+going to+ động từ
I/you/we/they: are+going to+ động từ
21:24 1/8/24
Dấu hiệu nhận biết các thì
about:blank
1/1

Preview text:

21:24 1/8/24
Dấu hiệu nhận biết các thì
Dấu hiệu nhận biết các thì
 Hiện tại đơn: usually, always, sometimes, rarely,
never, everyday/month/week/weekend.
She/he/it: thêm s, es vào cuối động từ
I/you/we/they: giữ nguyên động từ
 Hiện tại tiếp diễn: now, at the moment, at (8) o’clock,…
She/he/it: is+động từ thêm ing
I/you/we/they: are+động từ thêm ing
 Quá khứ đơn: yesterday, last week/month/year,…
Chia động từ ở THĐB hoặc thêm ed.
 Tương lai đơn: next week/weekend/year/month, tomorrow. Thêm will+ động từ
 Tương lai gần: tôi dự định làm gì thì tôi sẽ làm cái đó
She/he/it: is+going to+ động từ
I/you/we/they: are+going to+ động từ about:blank 1/1