


Preview text:
Day 1  Ving và To-V 
1. Cách sử dụng V-ing và to-V 
- to-V thường không đc dùng làm chủ ngữ, thường s/d  chủ ngữ giả 
Ex : It is difficult to speak a foreign language 
- V-ing và to-V đóng vai trò tân ngữ trực tiếp sau 1 số  động từ nhất định : + V-ing: 
ejnoy,avoid,admit,deny,quit,practice,postpone,give up + to-V: 
want,decide,demand,plan,hope,agree,ask,promise,choos e,learn
+ cả 2: like,love,hate,prefer,continue,begin,start
- V-ing có thể đứng sau giới từ và đóng vai trò tân ngữ :
object to, look forward to, be used to ....
2. Cách dùng cấu trúc “ danh từ + to-V “ Ex: i have homework to do  3. To-V : để làm gì 
Ex: i studied hard to get a good grade 
- “ in order to + V “ nhấn mạnh mục đích   “ so as to + V “  JUMP-UP SKILLS
1. Có sự khác biệt về nghĩa giữa to-V và V-ing 
- to-v : tương lai kế hoạch 
- V-ing : hành động đã xảy ra or bản thân thành  động đó 
2. Thêm “ not “ vào trước to-V và V-ing để tạo  dạng phủ định 
- Not having a computer is inconvenient 
3. Sử dụng cấu trúc “ 
what/where/when/how+to-V “: sẽ làm gì/ở  đâu/khi nào/ntn  - I forgot what to say 
4. V + sb + to-V: khiến/yêu cầu ai đó làm gì 
- Ask, tell, want, allow, help, advise, promise  - He asked me to leave 
5. Too + (a) + to-V : quá...để làm gì ( hàm ý o  làm )
- The bread is too hard to slice 
- Dù câu mang ý ngĩa phủ định nhưng ta không sử  dụng NOT  6. (a) + enough + to-V 
Enough + (n) + to-V đủ...để làm gì 
- He is rich enough to buy a big house  NEW WORDS 
Cheat on : gian lận trong ( việc gì )
Reschedule : thay đổi lịch trình 
Be on time : có mặt đúng giờ
Be bad for : không tốt cho ( ai, cái gì )
Relieve stress : giải tỏa căng thẳng 
Above all : trên hết, hơn hết 
Through practice : thông qua thực hành 
Become skilled at : trở nên thành thạo trong( việc gì )
Play an instrument : chơi nhạc cụ 
During the day : trong ngàym ban ngày  Lung cancer : ung thư phổi 
Keep an open mind : suy nghĩ cởi mở 
Take a break from : rời xa khỏi Reality : hiện thực
Students with low grades : những học sinh bị điểm kém 
Acedemic performance: kết quả học tập 
Study aboard : ra nước ngoài học tập 
At a young age : khi còn nhỏ 
Be good at : giỏi ( việc gì )
Give advice : đưa ra lời khuyên
Enviromentally friendly : thân thiện với môi trường