



















Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠ Ọ Ệ Ồ ĐỀ
ỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠ Ọ NĂM 202 ự ế ồ Chí Minh, năm 202 Ụ Ụ
I. Thông tin chung (tính đế ời điể ự ế ạ ể
1. Tên cơ sở đào tạo (CSĐT): Trường Đạ ọ ệ ố ồ Mã trườ 3. Đị ỉ ụ ở 4. Đị
ỉ trang thông tin điệ ử ủ CSĐT 5. Đị ỉ ạ ộ ủ CSĐT ể ố điệ ạ ệ ể ệ ủ ố ệ ề ể ủa 2 năm gầ ấ 8.1. Phương thứ ể ủa 2 năm gầ ấ 8.2. Điể ể ủa 2 năm gầ ấ
ục ngành được phép đào tạ 10. Điề ệ ảo đả ất lượ
11. Đường link công khai Đề
ển sinh trên trang thông tin điệ ử ủa CSĐT 12. Đườ ế ể
ủ CSĐT trên trang thông tin điệ ử ủ CSĐT 13. Đườ ế
ển sinh trên trang thông tin điệ ử ủa CSĐT
14. Đường link công khai Đề ổ
ức thi trên trang thông tin điệ ử ủa CSĐT ển sinh đào tạ ển sinh chính quy đạ ọ 1.1. Đối tượng, điề ệ ể ạ ể 1.3. Phương thứ ể ỉ ể Ngưỡng đầ ầ ết khác ể đ ự ể ủa trườ ổ ứ ể 1.8. Chính sách ưu tiên ệ ể ể ọ ự ế ớ ộ trình tăng họ ối đa cho từng năm ờ ự ế
ển sinh các đợt trong năm ệc CSĐT thự ệ ết đố ớ ả ế ế ạ ả ệ ề ợi chính đáng ủ c ững trườ ợ ủ ể các ngành đào tạo đặ ầ ề ực trình độ đạ ọc đáp ứ ầ ể ế ộ ủa đất nướ
ội dung khác (không trái quy đị ệ
ển sinh đào tạo đạ ọ ới đối tượ ố ệ ừ cao đẳ ở ể ừ cao đẳng lên đạ ọ
ển sinh trình độ đạ ọc đố ới người đã có bằng đạ ọ ức đào tạ quy (văn bằ ển sinh đào tạ ừ ụ ụ ển sinh đào tạ ừ Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ Ộ Ộ Ủ NGHĨA VIỆ TRƯỜNG ĐẠ Ọ Ệ Độ ậ – ự – ạ ĐỀ Ể TRÌNH ĐỘ ĐẠ Ọ NĂM
tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh
cơ sở đào tạo (CSĐT) Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Mã trường
3. Địa chỉ các trụ sở Loại Tên trường Địa chỉ trường CSĐT
Trường Đại học Công nghệ 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Cơ sở Cơ sở Ung Văn Khiêm Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Trung tâm Đào tạo Nhân lực Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Cơ sở Chất lượng cao HUTECH
Hà Nội, P. Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM Viện công nghệ cao
Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Cơ sở
Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP.HCM
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của CSĐT
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của CSĐT (có thông tin tuyển sinh)
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đườ ệ ủ ố ệ điệ ử ủa CSĐT:
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đườ ề ể ủa 2 năm gầ ấ thông tin điệ ử ủa CSĐT: ‒ Năm 202 ‒ Năm 202
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Phương thức tuyển sinh Năm tuyển sinh tuyển Xét tuyển
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển Năm tuyển sinh 202 Năm tuyển sinh 20
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Nghệ thuật Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Thanh nhạc Công nghệ điện ảnh, truyền hình Nghệ thuật số quản lý Quản trị kinh Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Kinh doanh quốc tế Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Kế toán
Quản trị nhân lực Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Tài chính quốc tế
Quản trị sự kiện Hệ thống thông tin quản lý Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Pháp luật Luật Luật kinh tế Khoa học sự sống Công nghệ sinh học
Máy tính và công nghệ thông tin Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Công nghệ thông tin Toán và thống kê Khoa học dữ liệu Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Robot và trí tuệ nhân tạo Sản xuất và chế biến Công nghệ dệt, Công nghệ thực phẩm Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Kỹ thuật Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật điện tử viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật điện Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật môi trường Kiến trúc và xây dựng Kỹ thuật xây dựng Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Quản lý xây dựng
Thiết kế nội thất Kiến trúc Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Sức khỏe Dược học Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Nhân văn Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển
Khoa học xã hội và Tâm lý học Kinh tế quốc tế Đông phương học Quan hệ quốc tế Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển Truyền thông đa phương tiện Quan hệ công chúng Du lịch, khách sạn,
thể thao và dịch vụ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Lĩnh Năm 2021 Năm 2022 Phương vực/Ngành/Nhóm thức xét Số Điểm Số Điểm ngành/tổ hợp xét Chỉ tuyển nhập Chỉ tiêu nhập tuyển học tuyển học tuyển
Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Môi trường và bảo vệ môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường Tên phương thứ ể
Kết quả thi tốt nghiệp
Học bạ theo tổ hợp/ Học bạ theo 3 học kỳ (3HK) Năng lực ĐHQG