Trang 1/3 - Mã đề thi 801
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì kết
quả 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông còn lại thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 2: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
33
2
cm
. C.
3
2
cm
. D.
3cm
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
2,11cm
. B.
0,70cm
. C.
0,69cm
. D.
0,68cm
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
9cm
. B.
2
4cm
. C.
2
12cm
. D.
2
3cm
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, t điểm
D
thuộc cạnh
BC
, kẻ đường thẳng song song với
AB
ct cnh
AC
tại
F
kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
4
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6cm
. Độ
dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
6cm
. D.
5cm
.
Câu 8: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 9: Biết giá tr lớn nht của biểu thc
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx=
. Giá tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
7
. B.
13
. C.
10
. D.
16
.
MÃ ĐỀ: 801
Trang 2/3 - Mã đề thi 801
Câu 10: Biết phương trình
( )
2
2 2 1 10x m xm
+ −=
một nghiệm
3
x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 11: Trong hộp 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả o trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu
quả bóng màu đỏ?
A.
40
. B.
10
. C.
30
. D.
20
.
Câu 12: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
2024 2025
22Pxz y=− ++
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 13: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )( )
( )
2
xaxbx cxd+ + −+
với
,,,abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
( )
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
3
a =
. B.
5a =
. C.
19a =
. D.
3a =
.
Câu 15: Nghiệm của phương trình:
( ) ( )
( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ ++ ++++ =
với
*
x
A.
54.x =
B.
48.x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 16: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7cm
. B.
21cm
C.
14cm
. D.
9cm
.
Câu 17: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 18: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 19: Trong lọ 6 bông hoa hồng 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ
hoa đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của
biểu thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2024.
B.
2025
. C.
1996
. D.
2000
.
Câu 20: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa n
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 801
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2x xx ≠−
. Tìm các giá
trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
(
)
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.
ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thc
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3
xx x−−
thì có s
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
( )
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền o mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 802
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
ln lượt trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
9cm
. B.
2
12cm
. C.
2
4cm
. D.
2
3cm
.
Câu 2: Biết giá tr ln nht của biểu thc
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx=
. Giá tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
16
. B.
13
. C.
7
. D.
10
.
Câu 3: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa mãn
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh hoặc
đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp. Làm
như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu quả
bóng màu đỏ?
A.
10
. B.
40
. C.
20
. D.
30
.
Câu 5: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
2024 2025
22Pxz y
=− ++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của biểu
thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2025
. B.
2024.
C.
1996
. D.
2000
.
Câu 7: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64
x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình:
( )
( ) ( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ + + ++++ =
với
*
x
A.
48.x =
B.
54.
x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 9: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
MÃ ĐỀ: 802
Trang 2/3 - Mã đề thi 802
Câu 10: Lớp 8A 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
( )
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
19a =
. B.
3a =
. C.
3a =
. D.
5a =
.
Câu 12: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )( )
( )
2
xaxbx cxd+ + −+
với
,,,
abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
0, 70 cm
. B.
0, 68 cm
. C.
0, 69 cm
. D.
2,11cm
.
Câu 14: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 15: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7 cm
. B.
21cm
C.
14cm
. D.
9cm
.
Câu 16: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, từ điểm
D
thuộc cạnh
BC
, k đường thẳng song song với
AB
cắt
cạnh
AC
tại
F
và k đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của
bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
3cm
. C.
3
2
cm
. D.
33
2
cm
.
Câu 19: Biết phương trình
( )
2
2 2 1 10x m xm + −=
một nghiệm
3x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6cm
.
Độ dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
6cm
. D.
5cm
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 802
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2x xx
≠−
. Tìm các giá
trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thc
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3xx x−−
thì có s
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
(
)
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 803
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6
cm
. Độ
dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
5cm
. C.
8cm
. D.
6
cm
.
Câu 2: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của biểu
thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2000
. B.
1996
. C.
2025
. D.
2024.
Câu 4: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa mãn
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
(
)
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
3a =
. B.
5a =
. C.
3a =
. D.
19a =
.
Câu 6: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình:
( )
( )
( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ + + ++++ =
với
*
x
A.
48.x =
B.
54.x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 8: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
2024 2025
22Pxz y=− ++
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
0, 70 cm
. B.
0, 68 cm
. C.
0, 69 cm
. D.
2,11cm
.
MÃ ĐỀ: 803
Trang 2/3 - Mã đề thi 803
Câu 10: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )
(
)
(
)
2
xaxbx cxd
+ + −+
với
,,,
abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 11: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84
cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7 cm
. B.
21cm
C.
14
cm
. D.
9cm
.
Câu 12: Biết giá tr lớn nhất ca biểu thức
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx
=
. G tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
7
. B.
16
. C.
10
. D.
13
.
Câu 13: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m
= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 14: Trong hộp 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả o trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu
quả bóng màu đỏ?
A.
10
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Câu 15: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, từ điểm
D
thuộc cạnh
BC
, k đường thẳng song song với
AB
cắt
cạnh
AC
tại
F
và k đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của
bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
3cm
. C.
3
2
cm
. D.
33
2
cm
.
Câu 18: Biết phương trình
(
)
2
2 2 1 10x m xm + −=
một nghiệm
3x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
12cm
. B.
2
4cm
. C.
2
9cm
. D.
2
3cm
.
Câu 20: Lớp 8A 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 803
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2x xx ≠−
. Tìm các giá
trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
(
)
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.
ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thc
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3
xx x−−
thì có s
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
( )
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền o mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 805
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung)
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì kết
quả 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông còn lại thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 2: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
33
2
cm
. C.
3
2
cm
. D.
3cm
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
2,11cm
. B.
0,70cm
. C.
0,69cm
. D.
0,68cm
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
9cm
. B.
2
4cm
. C.
2
12cm
. D.
2
3cm
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, t điểm
D
thuộc cạnh
BC
, kẻ đường thẳng song song với
AB
ct cnh
AC
tại
F
kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
4
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6cm
. Độ
dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
6cm
. D.
5cm
.
Câu 8: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 9: Biết giá tr lớn nht của biểu thc
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx=
. Giá tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
7
. B.
13
. C.
10
. D.
16
.
MÃ ĐỀ: 805
Trang 2/3 - Mã đề thi 805
Câu 10: Biết phương trình
( )
2
2 2 1 10x m xm
+ −=
một nghiệm
3
x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 11: Trong hộp 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả o trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu
quả bóng màu đỏ?
A.
40
. B.
10
. C.
30
. D.
20
.
Câu 12: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
2024 2025
22Pxz y=− ++
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 13: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )( )
( )
2
xaxbx cxd+ + −+
với
,,,abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
( )
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
3
a =
. B.
5a =
. C.
19a =
. D.
3a =
.
Câu 15: Nghiệm của phương trình:
( ) ( )
( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ + + ++++ =
với
*
x
A.
54.x =
B.
48.x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 16: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7cm
. B.
21cm
C.
14cm
. D.
9cm
.
Câu 17: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 18: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 19: Trong lọ 6 bông hoa hồng 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ
hoa đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của
biểu thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2024.
B.
2025
. C.
1996
. D.
2000
.
Câu 20: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa n
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 805
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2, 3 ≠− ≠−x xx x
. Tìm
các giá trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
(
)
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.
ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thức
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3−− xx x
thì
số dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
( )
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
43 2
8 23 28 10 0xx x x+ + + +=
2) Cho là các số thực dương thỏa mãn
1abc
=
. Chứng minh rằng:
333
1113
( ) ( ) ( )2ab c bc a cab
++
+++
Câu 24. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 806
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung)
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
ln lượt trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
9cm
. B.
2
12cm
. C.
2
4cm
. D.
2
3cm
.
Câu 2: Biết giá tr ln nht của biểu thc
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx=
. Giá tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
16
. B.
13
. C.
7
. D.
10
.
Câu 3: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa mãn
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh hoặc
đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp. Làm
như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu quả
bóng màu đỏ?
A.
10
. B.
40
. C.
20
. D.
30
.
Câu 5: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
2024 2025
22Pxz y
=− ++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của biểu
thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2025
. B.
2024.
C.
1996
. D.
2000
.
Câu 7: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64
x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình:
( )
( ) ( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ + + ++++ =
với
*
x
A.
48.x =
B.
54.
x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 9: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
MÃ ĐỀ: 806
Trang 2/3 - Mã đề thi 806
Câu 10: Lớp 8A 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
( )
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
19a =
. B.
3a =
. C.
3a =
. D.
5a =
.
Câu 12: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )( )
( )
2
xaxbx cxd+ + −+
với
,,,
abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
0, 70 cm
. B.
0, 68 cm
. C.
0, 69 cm
. D.
2,11cm
.
Câu 14: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 15: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7 cm
. B.
21cm
C.
14cm
. D.
9cm
.
Câu 16: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, từ điểm
D
thuộc cạnh
BC
, k đường thẳng song song với
AB
cắt
cạnh
AC
tại
F
và k đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của
bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
3cm
. C.
3
2
cm
. D.
33
2
cm
.
Câu 19: Biết phương trình
( )
2
2 2 1 10x m xm + −=
một nghiệm
3x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6cm
.
Độ dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
6cm
. D.
5cm
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 806
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2x xx
≠−
. Tìm các giá
trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thc
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3xx x−−
thì có s
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
(
)
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
43 2
8 23 28 10 0xx x x+ + + +=
2) Cho là các số thực dương thỏa mãn
1abc =
. Chứng minh rằng:
333
1113
( ) ( ) ( )2ab c bc a cab
++
+++
Câu 24. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền o mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 807
UBND THỊ VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CP THỊ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung)
NGÀY THI: 05/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
H
và tên: ...............................................................................................
S
báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
4AB cm=
diện tích tam giác
ABC
bng
2
6
cm
. Độ
dài cạnh huyền của tam giác
ABC
bng
A.
7cm
. B.
5cm
. C.
8cm
. D.
6
cm
.
Câu 2: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để phân thức
2
25
21
xx
A
x
+−
=
nhận giá trị số
nguyên.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng
m
n
(với
m
n
phân số tối giản). Giá trị của biểu
thức
2 5 2025mn−+
bằng bao nhiêu?
A.
2000
. B.
1996
. C.
2025
. D.
2024.
Câu 4: Cho các s
a
,
b
,
c
khác 0, thỏa mãn
a b c abc++=
111
2
abc
++=
. Giá tr của biểu thức
222
111
P
abc
=++
bng
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
1;1 , ; 5A Ba
,
(
)
2; 2C
( )
a
. Giá trị của
a
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
3a =
. B.
5a =
. C.
3a =
. D.
19a =
.
Câu 6: Cho hai số thc
,ab
. Biết
( )
( )
23
16 64x a x bx x+ ++ =−
vi mi giá tr của
x
. Khi đó giá trị
của biểu thc
2ab+
bng
A.
4
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình:
( )
( )
( )
11 1
1 1 2 1 2 3 ... 1 2 3 ... 612
23
x
x
+ + + ++ + + ++++ =
với
*
x
A.
48.x =
B.
54.x =
C.
51.x =
D.
52.x =
Câu 8: Cho
,,xyz
thoả mãn :
( )
22 2
4 11 2 3 2xy z xyz++ += +
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
2024 2025
22Pxz y=− ++
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
, đường phân giác
AD
( )
,H D BC
.
Biết
6 , 10AB cm BC cm= =
. Tính độ dài đoạn thẳng
HD
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
A.
0, 70 cm
. B.
0, 68 cm
. C.
0, 69 cm
. D.
2,11cm
.
MÃ ĐỀ: 807
Trang 2/3 - Mã đề thi 807
Câu 10: Phân tích đa thức
( )( )( )
4 6 10 128M xx x x= + + ++
thành nhân tử ta được kết quả
( )
(
)
(
)
2
xaxbx cxd
+ + −+
với
,,,
abcd
. Khi đó
abcd+++
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 11: Một hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng
3
84
cm
. Độ dài chiều cao của mô hình đó là
A.
7 cm
. B.
21cm
C.
14
cm
. D.
9cm
.
Câu 12: Biết giá tr lớn nhất ca biểu thức
( ) ( )
22
12 15Px x=−− ++
bng
m
khi
0
xx
=
. G tr của
biểu thức
0
xm+
bng
A.
7
. B.
16
. C.
10
. D.
13
.
Câu 13: Tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) ( )
: 23 4d y m xm x= + +−
song song với
đường thẳng
( )
2
21y m mx m
= +−
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 14: Trong hộp 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả o trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp khoảng bao nhiêu
quả bóng màu đỏ?
A.
10
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Câu 15: Chn ngẫu nhiên một s tự nhiên từ tập hợp
{ }
1;2;3;...;25E =
. Tính xác suất đ chọn được
một số nguyên tố?
A.
7
25
. B.
9
25
. C.
8
25
. D.
2
5
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, từ điểm
D
thuộc cạnh
BC
, k đường thẳng song song với
AB
cắt
cạnh
AC
tại
F
và k đường thẳng song song với
AC
cắt cạnh
AB
tại
E
. Giá tr của biểu thức
AE AF
AB AC
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của
bằng
33cm
. Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là
A.
33cm
. B.
3cm
. C.
3
2
cm
. D.
33
2
cm
.
Câu 18: Biết phương trình
(
)
2
2 2 1 10x m xm + −=
một nghiệm
3x =
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
3
2
x =
B.
1
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
36cm
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca các
đoạn
AB
,
BC
,
CA
. Diện tích của tam giác
MNP
bng
A.
2
12cm
. B.
2
4cm
. C.
2
9cm
. D.
2
3cm
.
Câu 20: Lớp 8A 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 807
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
2
22
2 9 311
:
33 9 3
x xx x
P
x x x xx

+ ++

=⋅+


+−


với
0, 3, 2x xx ≠−
. Tìm các giá
trị nguyên của
x
để
1
P
nhận giá trị nguyên.
2) Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
(
)
d
phương trình
6y mx= +
(
m
tham số).
Biết đường thng
( )
d
cắt trục tung tại đim
A
, trục hoành tại đim
B
. Tìm tt c các giá tr của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
9
.
3) Cho
9.
ab−=
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22 2 2
1 13 2 3M a a b b ab ab a b= +− −+
.
Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên
n
để
2
41nn
+−
là số chính phương.
2) Cho đa thc
432
() .P x x ax bx cx d
=+ + ++
Biết rằng khi chia
()Px
cho
1; 2; 3
xx x−−
thì có s
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức
(12) ( 8)
2025
PP
H
+−
=
.
3) Tìm các cặp số tự nhiên
( )
,xy
thỏa mãn
( )
22
1 3 22
y
xx x x+ + + +=
.
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
43 2
8 23 28 10 0xx x x+ + + +=
2) Cho là các số thực dương thỏa mãn
1abc
=
. Chứng minh rằng:
333
1113
( ) ( ) ( )2ab c bc a cab
++
+++
Câu 24. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA
,
BB
,
CC
và trực tâm
H
.
1) Chứng minh rằng tam giác
AA B
đồng dạng với
CC B
2
..BC BA CB CA BC
′′
+=
.
2) Chứng minh rằng
1
HA HB HC
AA BB CC
′′
++ =
′′
...
1
...
HB HC HA HB HC HA
AB AC BC AC BC BA
++=
.
3) Gọi
D
trung điểm của đoạn
BC
. Qua điểm
H
, kẻ đường thẳng
d
vuông góc với
DH
, đường
thẳng
d
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
M
N
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của đoạn
MN
.
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền o mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho
một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
TOÁN 8 801 1 D 802 1 A 803 1 B 805 1 D
TOÁN 8 801 2 D 802 2 D 803 2 C 805 2 D
TOÁN 8 801 3 A 802 3 C 803 3 B 805 3 A
TOÁN 8 801 4 C 802 4 C 803 4 D 805 4 C
TOÁN 8 801 5 A 802 5 D 803 5 C 805 5 A
TOÁN 8 801 6 C 802 6 C 803 6 D 805 6 C
TOÁN 8 801 7 D 802 7 D 803 7 A 805 7 D
TOÁN 8 801 8 A 802 8 A 803 8 D 805 8 A
TOÁN 8 801 9 C 802 9 B 803 9 C 805 9 C
TOÁN 8 801 10 B 802 10 B 803 10 B 805 10 B
TOÁN 8 801 11 D 802 11 C 803 11 A 805 11 D
TOÁN 8 801 12 B 802 12 B 803 12 C 805 12 B
TOÁN 8 801 13 B 802 13 C 803 13 D 805 13 B
TOÁN 8 801 14 A 802 14 D 803 14 D 805 14 A
TOÁN 8 801 15 B 802 15 A 803 15 B 805 15 B
TOÁN 8 801 16 A 802 16 B 803 16 A 805 16 A
TOÁN 8 801 17 B 802 17 A 803 17 A 805 17 B
TOÁN 8 801 18 D 802 18 A 803 18 B 805 18 D
TOÁN 8 801 19 C 802 19 B 803 19 C 805 19 C
TOÁN 8 801 20 C 802 20 D 803 20 A 805 20 C
ĐÁP ÁN TRC NGHIM HSG TOÁN 8 2024 - 2025
806 1 A 807 1 B
806 2 D 807 2 C
806 3 C 807 3 B
806 4 C 807 4 D
806 5 D 807 5 C
806 6 C 807 6 D
806 7 D 807 7 A
806 8 A 807 8 D
806 9 B 807 9 C
806 10 B 807 10 B
806 11 C 807 11 A
806 12 B 807 12 C
806 13 C 807 13 D
806 14 D 807 14 D
806 15 A 807 15 B
806 16 B 807 16 A
806 17 A 807 17 A
806 18 A 807 18 B
806 19 B 807 19 C
806 20 D 807 20 A

Preview text:

UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN 8 ĐỀ: 801 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì kết
quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 3 4 4 2
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó bằng
3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3 3 cm . C. 3 cm . D. 3cm . 2 2
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 2,11cm . B. 0,70cm . C. 0,69cm . D. 0,68cm .
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 9cm . B. 2 4cm . C. 2 12cm . D. 2 3cm .
Câu 6: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh
AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm . Độ
dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 5cm .
Câu 8: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 − .
Câu 9: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 7 . B. 13. C. 10. D. 16 − .
Trang 1/3 - Mã đề thi 801
Câu 10: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 11: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 40 . B. 10. C. 30. D. 20 .
Câu 12: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 0 . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a = 3. B. a = 5 − . C. a =19 . D. a = 3 − .
Câu 15: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 54. B. x = 48. C. x = 51. D. x = 52.
Câu 16: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 18: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 19: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ
hoa đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của n n
biểu thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2024. B. 2025 . C. 1996. D. 2000 .
Câu 20: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 801
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2 − . Tìm các giá 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có số
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 801 UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN 8 ĐỀ: 802 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 9cm . B. 2 12cm . C. 2 4cm . D. 2 3cm .
Câu 2: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 16 − . B. 13. C. 7 . D. 10.
Câu 3: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh hoặc
đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp. Làm
như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 10. B. 40 . C. 20 . D. 30.
Câu 5: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − .
Câu 6: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của biểu n n
thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2025 . B. 2024. C. 1996. D. 2000 .
Câu 7: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 − . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 48. B. x = 54. C. x = 51. D. x = 52. 2
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Trang 1/3 - Mã đề thi 802
Câu 10: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 4 3 4
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a =19 . B. a = 3 − . C. a = 3. D. a = 5 − .
Câu 12: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 0,70cm . B. 0,68cm . C. 0,69cm . D. 2,11cm .
Câu 14: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 15: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 17: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt
cạnh AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó
bằng 3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm . 2 2
Câu 19: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm .
Độ dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 5cm .
Trang 2/3 - Mã đề thi 802
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2 − . Tìm các giá 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có số
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 802 UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN 8 ĐỀ: 803 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm . Độ
dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 5cm . C. 8cm . D. 6cm . 2
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của biểu n n
thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2000 . B. 1996. C. 2025 . D. 2024.
Câu 4: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a = 3 − . B. a = 5 − . C. a = 3. D. a =19 .
Câu 6: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 − . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 48. B. x = 54. C. x = 51. D. x = 52.
Câu 8: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 − .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 0,70cm . B. 0,68cm . C. 0,69cm . D. 2,11cm .
Trang 1/3 - Mã đề thi 803
Câu 10: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 11: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 12: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 7 . B. 16 − . C. 10. D. 13.
Câu 13: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 14: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 10. B. 30. C. 40 . D. 20 .
Câu 15: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 16: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt
cạnh AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó
bằng 3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm . 2 2
Câu 18: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 19: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 12cm . B. 2 4cm . C. 2 9cm . D. 2 3cm .
Câu 20: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 4 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 803
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (5,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2 − . Tìm các giá 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có số
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 24. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 803 UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung) ĐỀ: 805 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì kết
quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 3 4 4 2
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó bằng
3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3 3 cm . C. 3 cm . D. 3cm . 2 2
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 2,11cm . B. 0,70cm . C. 0,69cm . D. 0,68cm .
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 9cm . B. 2 4cm . C. 2 12cm . D. 2 3cm .
Câu 6: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh
AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm . Độ
dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 5cm .
Câu 8: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 − .
Câu 9: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 7 . B. 13. C. 10. D. 16 − .
Trang 1/3 - Mã đề thi 805
Câu 10: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 11: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 40 . B. 10. C. 30. D. 20 .
Câu 12: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 0 . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a = 3. B. a = 5 − . C. a =19 . D. a = 3 − .
Câu 15: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 54. B. x = 48. C. x = 51. D. x = 52.
Câu 16: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 18: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 19: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ
hoa đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của n n
biểu thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2024. B. 2025 . C. 1996. D. 2000 .
Câu 20: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 805
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2, − x ≠ 3 − . Tìm 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
các giá trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có
số dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 4 3 2
x + 8x + 23x + 28x +10 = 0 2) Cho
là các số thực dương thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 3 3 3
a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Câu 24.
(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 805 UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung) ĐỀ: 806 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 9cm . B. 2 12cm . C. 2 4cm . D. 2 3cm .
Câu 2: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 16 − . B. 13. C. 7 . D. 10.
Câu 3: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh hoặc
đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp. Làm
như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 10. B. 40 . C. 20 . D. 30.
Câu 5: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − .
Câu 6: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của biểu n n
thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2025 . B. 2024. C. 1996. D. 2000 .
Câu 7: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 − . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 48. B. x = 54. C. x = 51. D. x = 52. 2
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Trang 1/3 - Mã đề thi 806
Câu 10: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 4 3 4
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a =19 . B. a = 3 − . C. a = 3. D. a = 5 − .
Câu 12: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 0,70cm . B. 0,68cm . C. 0,69cm . D. 2,11cm .
Câu 14: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 15: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 17: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt
cạnh AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó
bằng 3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm . 2 2
Câu 19: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm .
Độ dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 5cm .
Trang 2/3 - Mã đề thi 806
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2 − . Tìm các giá 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có số
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 4 3 2
x + 8x + 23x + 28x +10 = 0 2) Cho
là các số thực dương thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 3 3 3
a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Câu 24.
(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 806 UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP THỊ XÃ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8 (Dành cho HS Thân Nhân Trung) ĐỀ: 807 NGÀY THI: 05/3/2025
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................................... Số báo danh: ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 2 6cm . Độ
dài cạnh huyền của tam giác ABC bằng A. 7cm . B. 5cm . C. 8cm . D. 6cm . 2
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x + x − 5 A = nhận giá trị là số 2x −1 nguyên. A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Trong lọ có 6 bông hoa hồng và 8 bông hoa ly. Lấy ngẫu nhiên một bông hoa từ lọ hoa
đó. Xác suất để lấy được bông hoa hồng là m (với m là phân số tối giản). Giá trị của biểu n n
thức 2m −5n + 2025 bằng bao nhiêu? A. 2000 . B. 1996. C. 2025 . D. 2024.
Câu 4: Cho các số a , b , c khác 0, thỏa mãn a + b + c = abc và 1 1 1
+ + = 2. Giá trị của biểu thức a b c 1 1 1 P = + + bằng 2 2 2 a b c A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1; ) 1 , B(a; 5 − ) , C (2; 2
− ) (a ∈) . Giá trị của a để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. a = 3 − . B. a = 5 − . C. a = 3. D. a =19 .
Câu 6: Cho hai số thực a,b . Biết (x + a)( 2 x + bx + ) 3
16 = x − 64 với mọi giá trị của x . Khi đó giá trị
của biểu thức a + 2b bằng A. 4 − . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2
1 2 3 +...+ (1+ 2 + 3+...+ x) = 612 với 2 3 x * x ∈  là A. x = 48. B. x = 54. C. x = 51. D. x = 52.
Câu 8: Cho x, y, z thoả mãn : 2 2 2
x + y + 4z +11 = 2(x −3y + 2z). Giá trị của biểu thức
P = (x z)2024 + ( y + )2025 2 2 bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 − .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , đường phân giác AD (H, DBC) . Biết AB = 6c ,
m BC =10cm . Tính độ dài đoạn thẳng HD . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 0,70cm . B. 0,68cm . C. 0,69cm . D. 2,11cm .
Trang 1/3 - Mã đề thi 807
Câu 10: Phân tích đa thức M = x(x + 4)(x + 6)(x +10) +128 thành nhân tử ta được kết quả là ( + )( + )( 2
x a x b x cx + d ) với a,b,c,d ∈ . Khi đó a + b + c + d bằng A. 28 . B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 11: Một mô hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm. Biết
thể tích của mô hình Kim tự tháp đó bằng 3
84cm . Độ dài chiều cao của mô hình đó là A. 7cm . B. 21cm C. 14cm . D. 9cm .
Câu 12: Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x − )2 − (x + )2 1 2
1 + 5 bằng m khi x = x . Giá trị của 0
biểu thức x + m bằng 0 A. 7 . B. 16 − . C. 10. D. 13.
Câu 13: Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = (2m + 3) x + m − 4x song song với
đường thẳng y = ( 2
2m m) x + m −1 là bao nhiêu? A. 0 . B. 3 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 14: Trong hộp có 50 quả bóng có cùng kích thước, mỗi quả bóng có một trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, xem màu của quả bóng rồi lại thả vào trong hộp.
Làm như vậy 100 lần thì thấy có 60 lần lấy được bóng màu xanh. Hỏi trong hộp có khoảng bao nhiêu quả bóng màu đỏ? A. 10. B. 30. C. 40 . D. 20 .
Câu 15: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp E = {1;2;3;...; }
25 . Tính xác suất để chọn được một số nguyên tố? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2 . 25 25 25 5
Câu 16: Cho tam giác ABC , từ điểm D thuộc cạnh BC , kẻ đường thẳng song song với AB cắt
cạnh AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại E . Giá trị của biểu thức AE AF + bằng AB AC A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết chiều cao mặt đáy của nó
bằng 3 3 cm . Độ dài trung đoạn của hình chóp đó là A. 3 3cm . B. 3cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm . 2 2
Câu 18: Biết phương trình 2 2x − (2m + )
1 x m −1 = 0 có một nghiệm x = 3. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 3 x = B. 1 x − = . C. 3 x − = . D. 1 x = . 2 2 2 2
Câu 19: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
36cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
đoạn AB , BC , CA . Diện tích của tam giác MNP bằng A. 2 12cm . B. 2 4cm . C. 2 9cm . D. 2 3cm .
Câu 20: Lớp 8A có 32 học sinh. Khi hỏi mỗi học sinh về môn thể thao yêu thích nhất của mình thì
kết quả có 18 em thích Bóng đá, 6 em thích Cầu lông và còn lại là thích Bơi lội. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 8A thì xác suất để học sinh được chọn thích môn Bơi lội là bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 4 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 807
II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Câu 21. (3,0 điểm) 2 +  +  1) Cho biểu thức: x 2 x x 9  3x +1 1 P   :  = ⋅ + −
với x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ 2 − . Tìm các giá 2  2
3  3 x 9 x   x 3x x  + − − 
trị nguyên của x để 1 nhận giá trị nguyên. P
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = mx + 6 ( m là tham số).
Biết đường thẳng (d ) cắt trục tung tại điểm A , trục hoành tại điểm B . Tìm tất cả các giá trị của m
để tam giác OAB có diện tích bằng 9.
3) Cho a b = 9. Tính giá trị của biểu thức 2
M = a (a + ) 2 − b (b − ) 2 2 1
1 + 3ab − 2ab − 3a b . Câu 22. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên n để 2
n + 4n −1 là số chính phương. 2) Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết rằng khi chia P(x) cho x −1; x − 2; x − 3 thì có số
dư lần lượt là 10; 20; 30. Tính giá trị biểu thức P(12) P( 8) H + − = . 2025
3) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn 2 ( + ) 2 1 + + 3 + 2 = 2y x x x x .
Câu 23. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 4 3 2
x + 8x + 23x + 28x +10 = 0 2) Cho
là các số thực dương thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 3 3 3
a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Câu 24.
(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA′ , BB′ , CC′ và trực tâm H .
1) Chứng minh rằng tam giác A
AB đồng dạng với CCB ′ và 2
BC .′BA + CB .′CA = BC . ′ ′ ′
2) Chứng minh rằng HA HB HC + + = 1 và . HB HC . HA HB HC.HA + + = 1.
AABBCCA .
B AC BC.AC BC.BA
3) Gọi D là trung điểm của đoạn BC . Qua điểm H , kẻ đường thẳng d vuông góc với DH , đường
thẳng d cắt AB , AC lần lượt tại M N . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn MN .
Câu 25. (1,0 điểm) Cho bảng ô vuông kích thước 10x10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô
vuông của bảng này một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai ô vuông chung cạnh hoặc
chung đỉnh được điền hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng: trong bảng ô vuông đã cho có
một số xuất hiện ít nhất 17 lần. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 807
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HSG TOÁN 8 2024 - 2025 mamon made cautron dapan TOÁN 8 801 1 D 802 1 A 803 1 B 805 1 D TOÁN 8 801 2 D 802 2 D 803 2 C 805 2 D TOÁN 8 801 3 A 802 3 C 803 3 B 805 3 A TOÁN 8 801 4 C 802 4 C 803 4 D 805 4 C TOÁN 8 801 5 A 802 5 D 803 5 C 805 5 A TOÁN 8 801 6 C 802 6 C 803 6 D 805 6 C TOÁN 8 801 7 D 802 7 D 803 7 A 805 7 D TOÁN 8 801 8 A 802 8 A 803 8 D 805 8 A TOÁN 8 801 9 C 802 9 B 803 9 C 805 9 C TOÁN 8 801 10 B 802 10 B 803 10 B 805 10 B TOÁN 8 801 11 D 802 11 C 803 11 A 805 11 D TOÁN 8 801 12 B 802 12 B 803 12 C 805 12 B TOÁN 8 801 13 B 802 13 C 803 13 D 805 13 B TOÁN 8 801 14 A 802 14 D 803 14 D 805 14 A TOÁN 8 801 15 B 802 15 A 803 15 B 805 15 B TOÁN 8 801 16 A 802 16 B 803 16 A 805 16 A TOÁN 8 801 17 B 802 17 A 803 17 A 805 17 B TOÁN 8 801 18 D 802 18 A 803 18 B 805 18 D TOÁN 8 801 19 C 802 19 B 803 19 C 805 19 C TOÁN 8 801 20 C 802 20 D 803 20 A 805 20 C 806 1 A 807 1 B 806 2 D 807 2 C 806 3 C 807 3 B 806 4 C 807 4 D 806 5 D 807 5 C 806 6 C 807 6 D 806 7 D 807 7 A 806 8 A 807 8 D 806 9 B 807 9 C 806 10 B 807 10 B 806 11 C 807 11 A 806 12 B 807 12 C 806 13 C 807 13 D 806 14 D 807 14 D 806 15 A 807 15 B 806 16 B 807 16 A 806 17 A 807 17 A 806 18 A 807 18 B 806 19 B 807 19 C 806 20 D 807 20 A