S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT PHAN HUY CHÚQUC OAI
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
Môn : Toán Khi: 10
Năm hc : 2024-2025
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1.(4,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp
(
)
5; 3
A =
[
)
2;B = +∞
. Tìm
AB
.
b. Cho hai tp hp
(
]
2
7; , 9;12
A m mB

=−=

vi
A
là tp hp khác rng. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
thuc
để
.BA
Câu 2.(4,0 điểm)
a. Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x
=−+
.
b. Tìm tt c các tham s
m
để phương trình sau có nghim thực
2
4 34x x m xx−+ = +
Câu 3.(3,0 điểm)
Mt xưng sn xut hai loi sn phm loi I và loi II t 200kg nguyên liu và mt máy chuyên
dng. Đ sản xut đưc mt kilôgam sn phm loi I cn 2kg nguyên liu và máym vic trong
3 gi. Đ sản xut đưc mt kilôgam sn phm loi II cn 4kg nguyên liu máy làm vic
trong 1,5 gi. Biết mt kilôgam sn phm loi I lãi 300000 đng, mt kilôgam sn phm loi II
lãi 400000 đng và máy chuyên dng làm vic không quá 120 gi. Hi xưng cn sn xut bao
nhiêu kilôgam sn phm mi loi đ tin lãi ln nht.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
thỏa mãn:
. 12
AB AC =
sin sin
sin
cos cos
BC
A
BC
+
=
+
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tìm diện tích tam giác
BMG
.
Câu 5.(4,0 điểm)
a. Cho hình bình hành
ABCD
. Trên đường chéo
BD
lấy các điểm
G
H
sao cho
DG GH HB= =
. Gọi
M
giao điểm của
AH
BC
;
N
giao điểm của
AG
DC
.
Chứng minh:
2 23
AM AN AC+=
  
b. Cho tứ giác lồi
ABCD
, hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại điểm
O
. Gọi điểm
H
,
K
lần lượt là trực tâm các tam giác
ABO
CDO
. Gọi điểm
,IJ
lần lượt là trung điểm của cạnh
AD
BC
. Chứng minh rằng
HK JI
.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho các số thực
,,xyz
thỏa mãn
2 22
9xyz
++=
3.xyz+−=
Tìm gtrị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức
1
.
4
xz
P
y
+−
=
+
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT PHAN HUY CHÚQUC OAI
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
Môn : Toán Khi: 10
Năm hc : 2024-2025
Thi gian làm bài: 120 phút
NG DN CHM
I. HƯNG DN CHUNG
o ng dn chm ch trình bày sơ lưc các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun
cht ch, hp logic. Nếu hc sinh trình bày cách làm khác đúng thì vn đưc đim
theo thang đim tương ng.
o Đối vi bài toán hình hc nếu hc sinh chng minh có s dng đến hình v thì yêu cu
phi v hình, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho đim phn tương
ng.
o Đim toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Cho hai tập hợp
( )
5; 3
A =
[
)
2;B = +∞
. Tìm
AB
.
b. Cho hai tp hp
(
]
2
7; , 9;12
A m mB

=−=

vi
A
là tp hp khác
rỗng. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
để
.BA
(4,0
điểm)
a.
[
)
2;3AB∩=
2,0
b. Để
BA
thì
2
12mm−≥
1,0
(
] [
)
; 3 4;m
−∞ +∞
0,5
m
nguyên và thuộc
nên có 2021 giá tr
0,5
2
a. Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x
=−+
.
b. Tìm tt c các tham s
m
để phương trình sau có nghim thực
2
4 34x x m xx−+ = +
(4,0
điểm)
a. Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x
=−+
.
Nêu được toạ độ đỉnh
( )
2; 1
I
Nêu đúng phương trình trục đối xứng
2x =
1,0
Nhận xét được giao với các trục hoặc lập đúng bảng giá trị (tối thiểu
là ba điểm)
0,5
Vẽ đúng đồ thị hàm số
0,5
3
1
3
2
1
y
x
O
b. ĐKXĐ
Bình phương hai vế của PT ta được
22
4 24 3 4xx mx x
+ = −+
( )
22
4 24 4 3xx xx m⇔− + + =
(1)
0,5
Đặt
2
4xx t
−=
, có
( )
2
2
04 4 2 2xx x
= −−
[
]
0; 4
x∀∈
[ ]
0; 2t⇒∈
PT (1) tr thành:
2
2 43
tt m−+ +=
(2)
0,5
Ta có BBT của hàm số
2
() 2 4ft t t=−+ +
0,5
Dựa vào BBT suy ra PT (2) có nghiệm khi
45
43 5
33
mm
≤⇔
Vậy PT ban đầu có nghiệm khi
45
33
m≤≤
.
0,5
3
Mt xưng sn xut hai loi sn phm loi I và loi II t 200kg nguyên
liu và mt máy chuyên dng. Đ sản xut đưc mt kilôgam sn
phm loi I cn 2kg nguyên liu và máy làm vic trong 3 gi. Đ sản
xut đưc mt kilôgam sn phm loi II cn 4kg nguyên liu và máy
làm vic trong 1,5 gi. Biết mt kilôgam sn phm loi I lãi 300000
đồng, mt kilôgam sn phm loi II lãi 400000 đng và máy chuyên
dng làm vic không quá 120 gi. Hi ng cn sn xut bao nhiêu
kilôgam sn phm mi loi đ tin lãi ln nht.
(3,0
điểm)
Giả sử sản xuất
()
x kg
sản phẩm loại I và
()y kg
sản phẩm loại II.
Điều kiện
0, 0xy≥≥
2 4 200 2 100
xy xy+≤ +≤
Tổng số giờ máy làm việc:
3 1, 5xy+
Ta có
3 1,5 120xy+≤
S tin lãi thu đưc là
300000 400000T xy= +
ng).
Ta cần tìm
,xy
thoả mãn:
0, 0
2 100
3 1,5 120
xy
xy
xy
≥≥
+≤
+≤
(I) sao cho
300000 400000T xy= +
đạt giá trị lớn nhất.
1,0
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
vẽ các đường thẳng
12
: 2 100; :3 1,5 120dx y d x y+= + =
1,0
Đường thẳng
1
d
cắt trục hoành tại điểm
(100;0)A
, cắt trục tung tại
điểm
(0;50)B
.
Đường thẳng
2
d
cắt trục hoành tại điểm
(40;0)C
, cắt trục tung tại
điểm
( )
0;80D
.
Đường thẳng
1
d
2
d
cắt nhau tại điểm
( )
20;40E
.
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền đa
giác
OBEC
.
0
0
0
x
T
y
=
⇒=
=
;
0
20000000
50
x
T
y
=
⇒=
=
;
20
22000000
40
x
T
y
=
⇒=
=
;
40
12000000
0
x
T
y
=
⇒=
=
Vy đ thu đưc tng s tin lãi nhiu nht thì ng cn sn xut
20kg
sản phm loi I
40kg
sản phm loi II.
1,0
4
Cho tam giác
ABC
thỏa mãn:
. 12AB AC =
sin sin
sin
cos cos
BC
A
BC
+
=
+
.
Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Tìm diện tích tam giác
BMG
.
(3,0
điểm)
E
C
D
B
A
O
x
y
Đặt
,,BC a AC b AB c
= = =
. Áp dụng định lí sin cho
ABC
ta có:
2 sin ,sin ,sin
sin sin sin 2 2 2
abc a b c
RA B C
ABC R R R
== =⇒= = =
0,5
Khi đó
( )
sin sin
sin cos cos
cos cos
BC
A bc a B C
BC
+
= += +
+
(*)
0,5
Áp dụng định lí cosin cho
ABC
ta có:
222 222
cos ,cos
22
acb abc
BC
ac ab
+− +
= =
nên (*)
222 222
22
acb abc
bc a
ac ab

+− +
+= +


222 222
0
22
bca bca
cb
+− +−
⇔+=
( )
( )
222
0cbb c a+ +− =
1,0
22 2
bc a⇒+=
tam giác
ABC
vuông tại
A
.
6
2
ABC
AB AC
S
= =
0,5
Ta có
11
1
26
GBM GBC ABC
S SS
∆∆
= = =
.
0,5
5
a. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy các điểm G
và H sao cho DG = GH = HB. Gọi M là giao điểm của AH và BC; N
là giao điểm của AG và DC. Chứng minh:
2 23
AM AN AC+=
  
b. Cho tứ giác lồi
ABCD
, hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
điểm
O
. Gọi điểm
H
,
K
lần lượt trực tâm các tam giác
ABO
CDO
. Gọi điểm
,IJ
lần lượt trung điểm của cạnh
AD
BC
.
Chứng minh rằng
HK JI
.
(4,0
điểm)
a.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Từ gt suy ra O là trung điểm
của HM
Do
//BM AD
nên
13 3
22 2
HM BH
AM AH AM AH
AH HD
==⇒= ⇒=
 
1,0
Chứng minh tương tự ta có
3
2
AN AG=
 
2 2 3( ) 3.2 3AM AN AG AH AO AC
+= += =
     
1,0
b.
Ta có:
2
IJ IA AC CJ
IJ AC DB
IJ ID DB BJ
=++
⇒=+
=++
   
  
   
.
Suy ra:
.2 ( ) . .HK IJ HK AC DB HK AC HK DB= += +
        
1,0
( ) ( ) ( ) .0HB BD DK AC HA AC CK DB AC BD DB AC= ++ + ++ = + =
           
Vậy
.0HK IJ =
 
nên
HK JI
.
1,0
6
Cho các số thực
,,xyz
thỏa mãn
2 22
9xyz++=
3.xyz+−=
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
1
.
4
xz
P
y
+−
=
+
( 2,0
điểm )
Ta có:
( )
( )
( )
22
22
2xz x z xz+ = + −−
( )
( )
2
22
29 3 3 6 9y y yy= −− = + +
0,5
Khi đó:
1
4
xz
P
y
+−
=
+
( )
41Py x z + += +
nên
( )
( )
2
2
41Py x z + += +

0,25
( ) ( )
2
22
4 2 4 13 69Py y P y y + + + += + +
0,25
( ) ( )
( )
222 2
3 8 2 6 16 8 8 0 1P y PP yPP + + + + + −=
0,25
Phương trình
( )
1
có nghiệm
( ) ( )( )
2
2 22
4 3 3 16 8 8 0PP P P P
⇔∆ = + + +
2
11
63 30 33 0 1
21
PP P⇔− + ⇔−
0,5
Vậy
max
11
21
P =
khi
8
19
y =
,
56 7
,
19 19
xz= =
khi
0y =
,
0, 3xz= =
.
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ–QUỐC OAI
Môn : Toán – Khối: 10 Năm học : 2024-2025
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1.(4,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A = ( 5;
− 3) và B = [2;+∞). Tìm AB . b. Cho hai tập hợp 2
A = 7;m m, B =(9;12  
] với A là tập hợp khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc [0;2024] để B A .
Câu 2.(4,0 điểm)
a. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3.
b. Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có nghiệm thực 2
4 − x + x = 3m + 4x x
Câu 3.(3,0 điểm)
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy chuyên
dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong
3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II
lãi 400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao
nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC thỏa mãn: .
AB AC =12 và sin B + sinC = sin A . Gọi M là trung điểm của cos B + cosC
cạnh BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm diện tích tam giác BMG .
Câu 5.(4,0 điểm)
a. Cho hình bình hành ABCD . Trên đường chéo BD lấy các điểm G H sao cho
DG = GH = HB . Gọi M là giao điểm của AH BC ; N là giao điểm của AG DC .   
Chứng minh: 2AM + 2AN = 3AC
b. Cho tứ giác lồi ABCD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại điểm O . Gọi điểm H , K
lần lượt là trực tâm các tam giác ABO CDO . Gọi điểm I, J lần lượt là trung điểm của cạnh
AD BC . Chứng minh rằng HK JI . Câu 6. (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 9 và x + y z = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ + − nhất của biểu thức x z 1 P = . y + 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ–QUỐC OAI
Môn : Toán – Khối: 10 Năm học : 2024-2025
Thời gian làm bài: 120 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận
chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm
theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu
phải vẽ hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm
a. Cho hai tập hợp A = ( 5;
− 3) và B = [2;+∞). Tìm AB . 1 b. Cho hai tập hợp 2
A = 7;m m, B =(9;12 (4,0  
] với A là tập hợp khác điểm)
rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [0;2024] để B A .
a. AB = [2;3) 2,0
b. Để B A thì 2 m m ≥12 1,0 m ∈( ; −∞ − ] 3 ∪[4;+∞) 0,5
m nguyên và thuộc [0;2024] nên có 2021 giá trị 0,5 a. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3. 2
b. Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có nghiệm thực (4,0 điểm) 2
4 − x + x = 3m + 4x x a. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3.
Nêu được toạ độ đỉnh I (2;− ) 1 1,0
Nêu đúng phương trình trục đối xứng x = 2
Nhận xét được giao với các trục hoặc lập đúng bảng giá trị (tối thiểu là ba điểm) 0,5
Vẽ đúng đồ thị hàm số y 3 0,5 O 1 2 3 x 1
b. ĐKXĐ 0 ≤ x ≤ 4
Bình phương hai vế của PT ta được 2 2
4 + 2 4x x = 3m x + 4x 0,5 ⇔ −( 2 x x ) 2 4
+ 2 4x x + 4 = 3m (1) Đặt 2
4x x = t , có 2
0 ≤ 4x x = 4 − (x − 2)2 ≤ 2 x ∀ ∈[0;4] ⇒ t ∈[0;2] 0,5 PT (1) trở thành: 2t
− + 2t + 4 = 3m (2) Ta có BBT của hàm số 2 f (t) = t − + 2t + 4 0,5
Dựa vào BBT suy ra PT (2) có nghiệm khi 4 5
4 ≤ 3m ≤ 5 ⇔ ≤ m ≤ 3 3 0,5
Vậy PT ban đầu có nghiệm khi 4 5 ≤ m ≤ . 3 3
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên
liệu và một máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản
phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong 3 giờ. Để sản 3
xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy (3,0
làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 điểm)
đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên
dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu
kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất.
Giả sử sản xuất x(kg) sản phẩm loại I và y(kg) sản phẩm loại II.
Điều kiện x ≥ 0, y ≥ 0 và 2x + 4y ≤ 200 ⇔ x + 2y ≤100
Tổng số giờ máy làm việc: 3x +1,5y
Ta có 3x +1,5y ≤120
Số tiền lãi thu được là T = 300000x + 400000y (đồng). 1,0
x ≥ 0, y ≥ 0
Ta cần tìm x, y thoả mãn: x + 2y ≤100 (I) sao cho 3  x +1,5y ≤  120
T = 300000x + 400000y đạt giá trị lớn nhất.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng
d : x + 2y =100; d : 3x +1,5y =120 1 2 y D 1,0 B E x O C A
Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm (
A 100;0), cắt trục tung tại 1 điểm B(0;50) .
Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm C(40;0) , cắt trục tung tại 2 điểm D(0;80).
Đường thẳng d d cắt nhau tại điểm E (20;40) . 1 2
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền đa giác OBEC . 1,0 x = 0 x = 0  ⇒ T = 0;  ⇒ T = 20000000 ; y = 0 y = 50 x = 20 x = 40  ⇒ T = 22000000 ;  ⇒ T =12000000 y = 40 y = 0
Vậy để thu được tổng số tiền lãi nhiều nhất thì xưởng cần sản xuất
20kg sản phẩm loại I và 40kg sản phẩm loại II.
Cho tam giác ABC thỏa mãn: .
AB AC =12 và sin B + sinC = sin A . cos B + cosC 4 (3,0
Gọi M là trung điểm của cạnh BC G là trọng tâm của tam giác điểm)
ABC . Tìm diện tích tam giác BMG .
Đặt BC =a,AC =b,AB =c. Áp dụng định lí sin cho ABC ∆ ta có: 0,5 a b c = = = 2 ⇒ sin a = ,sin b = ,sin c R A B C =
sin A sin B sinC 2R 2R 2R
Khi đó sin B + sinC = sin A b + c = a(cos B + cosC) (*) cos B + cosC 0,5
Áp dụng định lí cosin cho ABC ∆ ta có: 2 2 2 2 2 2 cos
a + c b = ,cos
a + b c B C = 2ac 2ab nên (*) 2 2 2 2 2 2
a + c b
a + b c
b + c = a + 2ac 2ab    1,0 2 2 2 2 2 2
b + c a
b + c a ⇔ + = 0 2c 2b
⇔ (c + b)( 2 2 2
b + c a ) = 0 2 2 2
b + c = a ⇒ tam giác ABC vuông tại A và . AB AC S = = 0,5 ABC ∆ 6 2 Ta có 1 1 S = = = . ∆ SS GBM GBC ABC ∆ 1 2 6 0,5
a. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy các điểm G
và H sao cho DG = GH = HB. Gọi M là giao điểm của AH và BC; N   
là giao điểm của AG và DC. Chứng minh: 2AM + 2AN = 3AC 5 (4,0
b. Cho tứ giác lồi ABCD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại điểm)
điểm O . Gọi điểm H , K lần lượt là trực tâm các tam giác ABO
CDO . Gọi điểm I, J lần lượt là trung điểm của cạnh AD BC .
Chứng minh rằng HK JI . a.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Từ gt suy ra O là trung điểm của HM 1,0  
Do BM / / AD nên HM BH 1 3 3 =
= ⇒ AM = AH AM = AH AH HD 2 2 2  
Chứng minh tương tự ta có 3 AN = AG 2       1,0
2AM + 2AN = 3(AG + AH ) = 3.2AO = 3AC b.
   
IJ = IA + AC + CJ
   Ta có: 1,0
    ⇒ 2IJ = AC + DB .
IJ = ID + DB + BJ
    
   
Suy ra: HK.2IJ = HK(AC + DB) = HK.AC + HK.DB
            
= (HB + BD + DK)AC + (HA + AC + CK)DB = AC(BD + DB) = AC.0  
Vậy HK.IJ = 0 nên HK JI . 1,0
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 9 và x + y z = 3. 6 ( 2,0 + −
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức x z 1 P = . điểm ) y + 4
Ta có: (x + z)2 = ( 2 2
2 x + z ) −(x z)2 0,5 = ( 2
y ) − ( − y)2 2 2 9 3 = 3 − y + 6y + 9 + − Khi đó: x z 1 P =
P( y + 4) +1 = x + z nên y + 4 0,25 P  ( y + ) 2 +  =  (x + z)2 4 1 2
P ( y + )2 + ( y + ) 2 4 2 4 P +1 = 3 − y + 6y + 9 0,25 ⇔ ( 2 P + ) 2 y + ( 2 P + P − ) 2 3 8 2
6 y +16P + 8P −8 = 0( ) 1 0,25 Phương trình ( ) 1 có nghiệm
⇔ ∆′ = ( P + P − )2 2 − ( 2 P + )( 2 4 3
3 16P + 8P −8) ≥ 0 0,5 2 11 ⇔ 63
P − 30P + 33 ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ P ≤ 21 Vậy 11 P = khi 8 y = , 56 7 x = , z = max 21 19 19 19 0,25 và P = 1
− khi y = 0 , x = 0, z = 3 − . min
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10
Document Outline

  • Toán 10
  • HSG 10