Trang 1
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
K THI CHN HC SINH GII LP 6, 7, 8 CP HUYN
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đ)
thi có 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (6,0 đim)
Câu 1. Ba s t nhiên
,,abc
đồng thi tho mãn các điu kin
abc
,
11 15a
12 15c
. Tính
.
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
Câu 2. Số tự nhiên
x
thỏa mãn
. 1 2 4 6 8 ................ 2500xx
A.
625.
B.
1249.
C.
1250.
D.
1251.
Câu 3. Cho
1 2 3 4 ... 2021 2022 2023 0x x x x x x x
.
Giá tr ca
x
A.
1012.
B.
1013.
C.
2012.
D.
2013.
Câu 4. Tìm
n
, biết
2 3 2nn
A.
3; 5; 9 .n
B.
9; 3; 1;5 .n
C.
9;1;3 .n
D.
1; 7 .n
Câu 5. Biết x là s t nhiên tha mãn
5.3 135 0
x

. Giá tr ca
2
18 4 2023P x x
bng
A.
2197.
B.
2179.
C.
2127.
D.
2023.
Câu 6. Cho
, ; 0, 0.a b a b
Câu trả lời sai
A.
0.
a
b
B.
0.
a
b
C.
0.
b
a
D.
2
0.
a
b

Câu 7. Tìm các số nguyên
,xy
biết
33
44
x
y
2 22xy
A.
8; 6.xy
B.
8; 6.xy
C.
6; 8.xy
D.
6; 8.xy
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm
2
600m
diện tích ao mới
gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải ng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới?
Biết rằng cọc nọ cách cọc kia
1m
.
A.
400
cc.
B.
800
cc.
C.
120
cc.
D.
60
cc.
Câu 9. Vẽ
n
tia chung gốc, chúng tạo ra
253
góc. Giá trị của
n
A.
20.
B.
21.
C.
22.
D.
23.
Câu 10. Cho đoạn thng
20CD cm
. Gi
M
trung điểm ca
CD
,
I
trung điểm ca
MC
,
K
là trung đim ca
MD
, khi đó
IK
có đ dài là
A.
10 .cm
B.
5.cm
C.
6.cm
D.
2,5 .cm
Câu 11. Cho
2023
điểm phân biệt trong đó đúng
18
điểm thng hàng, n li không
3
đim nào thng ng. Hi th k được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong
2023
điểm đã cho?
A.
2045253.
B.
2045101.
C.
2045100.
D.
4056115.
Câu 12. Một bình đựng
6
viên bi xanh
3
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
2
viên bi. Xác sut
để thu đưc
2
bi cùng màu
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
ĐỀ CHÍNH THC
............................
..
Trang 2
II. T LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá tr biu thc:
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A
1.2. Tìm
x
biết:
73
5 3 5 3xx
1.3. Tìm s t nhiên ln nht có 3 ch s, biết s đó chia hết cho mi hiu
, , a b c d e f
25 76 112
;;
7 20 48
a c e
b d f
.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biu thc
32
1
n
P
n
vi
1n 
a) Tìm s nguyên
n
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
b) Tìm s nguyên
n
để
P
là phân s ti gin.
2.2. Tìm các s nguyên
,xy
biết:
1 2 1
32
x
y


.
Câu 3. (4,0 điểm)
3.1. Trên đường thng
xy
ly ba điểm
,,O A B
sao cho
7 ; 11OA cm OB cm
. Ly điểm
,MN
trên
xy
sao cho
A
trung điểm ca
OM
,
B
trung điểm ca
ON
. Tính đ dài
đoạn thng
MN
.
3.2. V
0
60xOy
và đưng thng
d
ct
,Ox Oy
lần lưt ti
,AB
. Trên đưng thng
d
ly
2023
điểm phân bit khác
,AB
. Tính s góc đỉnh
O
hai cạnh đi qua hai đim bt
kì trên đường thng
.d
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm các s nguyên t
,,abc
sao cho
cb
ac
a
cb
đều là các s nguyên t.
b) Cho
2023
số tự nhiên bất :
1 2 3 2022 2023
; ; ;...; ;a a a a a
. Chứng minh rằng tồn tại một
số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho
2023
.
------------------------------ Hê
t-----------------------------
- H và tên thí sinh :....................................................... S báo danh .............................
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐTM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
A
B
A
B
D
C
D
A
B
D
Trang 3
II. T LUẬN (14,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
(4,0đ)
1.1. Tính giá tr biu thc:
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A
1,0
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A
=
6.329191910
9.32029.215.2
3.2.73.2.2.5
2.3.23.2.5
73.53.2
32.53.2
1829
21829
=
10 9 1
15 7 8
0,5
0,5
1.2. Tìm
x
biết:
73
5 3 5 3xx
1,5
7 3 3 4
3
4
4
5 3 5 3 0 5 3 5 3 1 0
5 3 0
5 3 0
5 3 1
5 3 1 0
5
3
53
4
5 3 1
3
5 3 1
2
x x x x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x






Vậy …..
0,5
0,5
0,5
1.3. Tìm s t nhiên ln nht 3 ch s sao cho s đó chia hết cho mi
hiu
, , a b c d e f
và
25 76 112
;;
7 20 48
a c e
b d f
.
1,5
Ta có:
25
25 , 7 ; 18
7
a
a k b k a b k
b
*
kN
19
19 , 5 ; 14
5
c
c m d m c d m
d
*
mN
7
7 , 3 ; 4
3
e
e n f n e f n
f
*
nN
0,5
Gi x là s phi tìm (
100 999x
)
Theo bài ra ta có:
18 18
14 14 (18;14;4)
44
x k x
x m x x BC
x n x


.
0,5
Suy ra x = 252p (
pN
)
x là s ln nht có 3 ch s => tìm đưc p = 3, khi đó x = 756
0,5
2
(4,0đ)
2.1. Cho biu thc
32
1
n
P
n
vi
1n 
a) Tìm s nguyên
n
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
b) Tìm s nguyên
n
để
P
là phân s ti gin.
2,0
a) Ta có:
3 2 5
3
11
n
P
nn

1,0
Trang 4
Để P nguyên thì
5 1 1 5; 1;1;5 6; 2;0;4n n n
b) Gi d
ƯC(3n-2, n+1) (vi
;0dd
) => (3n-2) d(n+1) d
=> (3n+3) - (3n-2) d => 5 d => d
5; 1;1;5
Để P là phân s ti gin thì (n+1)
5 => n+1
5k (vi k
; k
0
)
=> n
5k-1
Hoc t phn a) => (n+1)
5 …..
1,0
2.2. Tìm các s nguyên
,xy
biết:
1 2 1
32
x
y


.
2,0
1 2 1 1 2 7
2 7 . 6
3 2 6
xx
xy
yy

1,0
27x
l nên
Lp bng
27x
-3
-1
1
3
y
-2
-6
6
2
x
2
3
4
5
Vy (x; y) …..
1,0
3
(4,0đ)
3.1. Trên đưng thng
xy
ly ba điểm
,,O A B
sao cho
7 ; 11OA cm OB cm
. Lấy điểm
,MN
trên
xy
sao cho
A
trung điểm
ca
OM
,
B
là trung đim ca
ON
. Tính độ dài đoạn thng
MN
.
2,0
Trưng hp 1: O nm gia A và B
1,0
Tính đưc
14 ; 22OM cm ON cm
Tính MN = 36 cm
Trưng hp 2: A nm gia O và B
1,0
Tính đưc
14 ; 22OM cm ON cm
Tính MN = 8 cm
3.2. V
0
60xOy
đường thng
d
ct
,Ox Oy
ln lượt ti
,AB
. Trên
đường thng
d
ly
2023
điểm phân bit khác
,AB
. Tính s góc đnh
O
và có hai cạnh đi qua hai điểm bt kì trên đưng thng
.d
2,0
0,5
Tng s tia gc O là 2025
Lp luận đưa ra công thức và
1,5
N
M
B
A
O
y
x
x
y
O
A
B
M
N
d
B
A
60
0
y
O
x
Trang 5
S góc đỉnh O là: 2025.2024:2 = 2 049 300 (góc)
4
(2,0đ)
a) Tìm các s nguyên t
,,abc
sao cho
cb
ac
a
cb
đều các s
nguyên t.
1,0
cb
ac
là s nguyên t => c > b
a
cb
là s nguyên t l (do
a
cb
2
2
+ 2 = 6)
cb khác tính chn lc > b => b = 2 c là s nguyên t l
cb
ac
cũng là s nguyên t l (do
cb
ac
2 + 2 = 4)
=> ac khác tính chn lc l ( trên) => a chn => a = 2
=> c
2
+ 2 là s nguyên t
c
2
là s chính phương khi chia 3 chỉ dư 0 hoặc 1
Nếu c
2
chia 3 dư 0 => c = 3 (do c là s nguyên t)
Nếu c
2
chia 3 dư 1 thì (c
2
+ 2) 3 c
2
+ 2 > 3 (do c là s nguyên t)
=> c
2
+ 2 là hp s (loi, do trái vi đ bài)
Do đó a = b = 2 và c = 3
Th li: a
c - b
+ c = 2
3-2
+ 3 = 5c
a
+ b = 3
2
+ 2 = 11 đều là s nguyên
t
b) Cho
2023
số tự nhiên bất kì:
1 2 3 2022 2023
; ; ;...; ;a a a a a
. Chứng minh rằng
tồn tại một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia
hết cho
2023
.
1,0
Ta lp 2023 s sau:
B
1
= a
1.
B
2
= a
1
+ a
2
.
B
3
= a
1
+ a
2
+ a
3
...................................
B
2023
= a
1
+ a
2
+ ... + a
2023
.
+ Nếu tn ti B
i
nào đó (i = 1; 2; 3; ...; 2023) chia hết cho 2023 thì bài toán được
chng minh.
0,5
+ Nếu không tn ti B
i
nào chia hết cho 2023 ta làm như sau:
- Ly các B
i
chia cho 2023 s được 2022 s (các số {1; 2; 3; ...;
2022}).
- Theo nguyên lí Điriclê, phi có ít nht 2 s dư bằng nhau.
=> B
m
- B
n
chia hết cho 2023 (2024 > m > n > 0) tn ti tng mt s
các s liên tiếp trong dãy: a
1
, a
2
, ....., a
2023
chia hết cho 2023.
0,5
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm ti đa

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang) ............................
I. PHẦN TR
ẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên a, ,
b c đồng thời thoả mãn các điều kiện a b c , 11 a 15 và ..
12  c 15. Tính a b c . A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn . x x  
1  2  4  6  8  ................  2500 là A. 625. B. 1249. C. 1250. D. 1251.
Câu 3. Cho  x  
1  x  2  x  
3  x  4 ... x  202 
1  x  2022  x  2023  0 .
Giá trị của x A. 1012. B. 1013. C. 2012. D. 2013.
Câu 4. Tìm n  , biết 2n  
3 n  2 A. n  3  ; 5  ;  9 . B. n  9  ; 3  ; 1  ;  5 .
C. n 9;1;  3 . D. n  1  ;  7 .
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x 135  0 . Giá trị của 2
P 18x  4x  2023 bằng A. 2197. B. 2179. C. 2127. D. 2023.
Câu 6. Cho a,b  ;a  0, b
  0. Câu trả lời sai aab 2 a A.  0. B.  0. C.  0. D.   0. b b a b x  3 3
Câu 7. Tìm các số nguyên x, y biết
 và x  2y  22 y  4 4 A. x  8  ; y  6. 
B. x  8; y  6. C. x  6  ; y  8  .
D. x  6; y  8.
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 2
600m và diện tích ao mới
gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới?
Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m . A. 400 cọc. B. 800 cọc. C. 120 cọc. D. 60cọc.
Câu 9. Vẽ n tia chung gốc, chúng tạo ra 253 góc. Giá trị của n A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 10. Cho đoạn thẳng CD  20cm. Gọi M là trung điểm của CD , I là trung điểm của
MC , K là trung điểm của MD , khi đó IK có độ dài là A. 10 . cm B. 5 . cm C. 6 . cm D. 2,5 . cm
Câu 11. Cho 2023 điểm phân biệt trong đó có đúng 18 điểm thẳng hàng, còn lại không có
3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm đã cho? A. 2045253. B. 2045101. C. 2045100. D. 4056115.
Câu 12. Một bình đựng 6 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất
để thu được 2 bi cùng màu là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 2 Trang 1
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) 15 9 20 9 5.4 .9  4.3 .8
1.1. Tính giá trị biểu thức: A 10 19 29 6 5.2 .6  7.2 .27 7 3
1.2. Tìm x biết: 5  3x  5  3x
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu a  ,
b c d, e f a 25 c 76 e 112 và  ;  ;  . b 7 d 20 f 48 Câu 2. (4,0 điểm) 3n  2
2.1. Cho biểu thức P  với n    1 n  1
a) Tìm số nguyên n để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên n để P là phân số tối giản. 1 x  2 1 
2.2. Tìm các số nguyên x, y biết:   . y 3 2 Câu 3. (4,0 điểm)
3.1.
Trên đường thẳng xy lấy ba điểm O, ,
A B sao cho OA  7c ;
m OB 11cm. Lấy điểm
M , N trên xy sao cho A là trung điểm của OM , B là trung điểm của ON . Tính độ dài đoạn thẳng MN . 3.2. Vẽ 0
xOy  60 và đường thẳng d cắt Ox,Oy lần lượt tại ,
A B . Trên đường thẳng d lấy
2023 điểm phân biệt khác ,
A B . Tính số góc có đỉnh O và có hai cạnh đi qua hai điểm bất
kì trên đường thẳng d. Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố a, , b c sao cho c b ac a
c b đều là các số nguyên tố.
b) Cho 2023 số tự nhiên bất kì: a ;a ;a ;...;a ; a
. Chứng minh rằng tồn tại một 1 2 3 2022 2023
số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 2023.
------------------------------ Hết-----------------------------
- Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A B A B D C D A B D án Trang 2
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 15 9 20 9 5.4 .9  4.3 .8
1.1. Tính giá trị biểu thức: A 1,0 10 19 29 6 5.2 .6  7.2 .27 15 9 20 9 5.4 .9  4.3 .8 15 . 2 9 . 2 2 20 9 . 3 2 . 5 3 .  2 3 . 2 . A  = 0,5 10 19 29 6 5.2 .6  7.2 .27 10 19 19 29 6 . 3 2 . 5 2 . 3 .  2 . 7 3 . 229 3 . 18 2 . 5  32   10  9 1 =  229 3 . 18 3 . 5  7 15  7 8 0,5 7 3
1.2. Tìm x biết: 5  3x  5  3x1,5
 5  3x7  5  3x3  0  5  3x3 5  3x4 1  0   0,5  5  3x3  0 5  3x  0          5  3x x 4 4  1 5 3 1 0 0,5  5 x   3 5  3x   4  
5  3x  1  x    1 3       (4,0đ) 5 3x 1 x  2    0,5 Vậy …..
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số sao cho số đó chia hết cho mỗi a 25 c 76 e 112 hiệu a  ,
b c d, e f và  ;  ;  . 1,5 b 7 d 20 f 48 Ta có: a 25 
a  25k,b  7k;a b  18k  * k N b 7 c 19   0,5 c  19 , m d  5 ;
m c d  14m  * m N d 5 e 7   e  7 , n f  3 ;
n e f  4n  * n N f 3
Gọi x là số phải tìm (100  x  999 ) x 18kx 18   0,5
Theo bài ra ta có: x 14m  x 14  x BC(18;14;4) .   x 4n x 4  
Suy ra x = 252p ( p N ) 0,5
x là số lớn nhất có 3 chữ số => tìm được p = 3, khi đó x = 756 3n  2
2.1. Cho biểu thức P  với n    1 2 n  1 (4,0đ) 2,0
a) Tìm số nguyên n để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên n để P là phân số tối giản. 3n  2 5 a) Ta có: P   3  n 1 n  1,0 1 Trang 3
Để P nguyên thì 5 n 1 n 1 5  ; 1  ;1;  5  n  6  ; 2  ;0;  4
b) Gọi d ƯC(3n-2, n+1) (với d  ;d  0 ) => (3n-2) d(n+1) d
=> (3n+3) - (3n-2) d => 5 d => d 5  ; 1  ;1;  5
Để P là phân số tối giản thì (n+1) 5 => n+1 5k (với k; k  0 ) 1,0 => n 5k-1
Hoặc từ phần a) => (n+1) 5 ….. 1 x  2 1 
2.2. Tìm các số nguyên x, y biết:   . 2,0 y 3 2 1 x  2 1 1 2x  7     
 2x  7.y  6 1,0 y 3 2 y 6 Vì 2x  7 lẻ nên Lập bảng 2x  7 -3 -1 1 3 1,0 y -2 -6 6 2 x 2 3 4 5 Vậy (x; y) …..
3.1. Trên đường thẳng
xy lấy ba điểm O, , A B sao cho 3  
(4,0đ) OA 7c ;
m OB 11cm. Lấy điểm M , N trên xy sao cho A là trung điểm 2,0
của OM , B là trung điểm của ON . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Trường hợp 1: O nằm giữa A và B M A O B N y x 1,0
Tính được OM 14c ; m ON  22cm Tính MN = 36 cm
Trường hợp 2: A nằm giữa O và B B O A x M N y 1,0
Tính được OM 14c ; m ON  22cm Tính MN = 8 cm 3.2. Vẽ 0
xOy  60 và đường thẳng d cắt Ox,Oy lần lượt tại , A B . Trên
đường thẳng d lấy 2023 điểm phân biệt khác ,
A B . Tính số góc có đỉnh 2,0
O và có hai cạnh đi qua hai điểm bất kì trên đường thẳng d. y B 0,5 600 O A x d
Tổng số tia gốc O là 2025 1,5
Lập luận đưa ra công thức và Trang 4
Số góc đỉnh O là: 2025.2024:2 = 2 049 300 (góc)  4
a) Tìm các số nguyên tố a, , b c sao cho c b ac a
c b đều là các số (2,0đ) 1,0 nguyên tố.  Vì c b a
c là số nguyên tố => c > b mà a
c b là số nguyên tố lẻ (do a
c b  22 + 2 = 6)
cb khác tính chẵn lẻ mà c > b => b = 2c là số nguyên tố lẻ   mà c b a
c cũng là số nguyên tố lẻ (do c b ac  2 + 2 = 4)
=> ac khác tính chẵn lẻ mà c lẻ (ở trên) => a chẵn => a = 2
=> c2 + 2 là số nguyên tố
c2 là số chính phương khi chia 3 chỉ dư 0 hoặc 1
Nếu c2 chia 3 dư 0 => c = 3 (do c là số nguyên tố)
Nếu c2 chia 3 dư 1 thì (c2 + 2) 3 mà c2 + 2 > 3 (do c là số nguyên tố)
=> c2 + 2 là hợp số (loại, do trái với đề bài) Do đó a = b = 2 và c = 3
Thử lại: ac - b + c = 23-2 + 3 = 5ca + b = 32 + 2 = 11 đều là số nguyên tố
b) Cho 2023 số tự nhiên bất kì: a ;a ;a ;...;a ; a . Chứng minh rằng 1 2 3 2022 2023
tồn tại một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia 1,0 hết cho 2023. Ta lập 2023 số sau: B1 = a1. B2 = a1 + a2 . B 3 = a1 + a2 + a3 0,5
...................................
B2023 = a1 + a2 + ... + a2023 .
+ Nếu tồn tại Bi nào đó (i = 1; 2; 3; . .; 2023) chia hết cho 2023 thì bài toán được chứng minh.
+ Nếu không tồn tại Bi nào chia hết cho 2023 ta làm như sau:
- Lấy các Bi chia cho 2023 sẽ được 2022 số dư (các số dư {1; 2; 3; ...; 2022}). 0,5
- Theo nguyên lí Điriclê, phải có ít nhất 2 số dư bằng nhau.
=> Bm - Bn chia hết cho 2023 (2024 > m > n > 0)  tồn tại tổng một số
các số liên tiếp trong dãy: a1, a2, ....., a2023 chia hết cho 2023.
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 5
Document Outline

  • Câu 4. Tìm , biết