Đề cuối HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum

Thứ Bảy ngày 18 tháng 12 năm 2021, trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2021 – 2022.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: ......./12/2021
Môn: Toán. Lớp: 11
g
ồm
4
trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình
x
(với
là một số thực cho trước) là
A.
2
,( )
2
x k
k
x k
. B.
,( )
x k k
.
C.
2 , ( )
x k k
. D.
2 ,( )
x k k
.
Câu 2: Điều kiện cần và đủ của
,
a
,
b
c
để phương trình
sin cos
a x b x c
có nghiệm là
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
a b c
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
1;2
A
vectơ
3;2
v
. Phép tịnh tiến theo
vectơ
v
biến điểm
A
thành điểm
B
. Tọa độ của điểm
B
A.
2;0
B
. B.
4;0
B
. C.
2;4
B
. D.
4;0
B
.
Câu 4: hiệu
k
n
A
số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
*
(1 ; , )
k n k n
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
k n
. B.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. C.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. D.
!
( )!
k
n
k
A
n k
.
Câu 5: Một hộp chứa
20
quả cầu được đánh số từ
1
đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. c
suất để nhận được quả cầu ghi số chẵn bằng
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nhau nếu chúng không điểm
chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nhau nếu chúng đúng 1 điểm
chung.
C. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nhau nếu chúng đồng phẳng
không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nhau nếu chúng không đồng
phẳng.
u 7: bao nhiêu shạng trong khai triển của biểu thức
2020
2 3x
?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2021
. D.
2022
.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nó.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là
Mã đề 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10: Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6
S
. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ tập
hợp
S
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Câu 11: Cho
k
,
n
k n
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
!.
k k
n n
A n C
. B.
!
!. !
k
n
n
C
k n k
. C.
k n k
n n
C C
. D.
!.
k k
n n
A k C
.
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xét biến cố
A
: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Số các kết quả thuận lợi cho biến cố A
A.
( ) 5
n A
. B.
( ) 6
n A
. C.
( ) 11
n A
. D.
( ) 4
n A
.
Câu 13: Cho phương trình
cos 2 sin 1 0
x x
*
. Bằng cách đặt
sin
t x
1 1
t
thì phương
trình
*
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
0
t t
. B.
2
2 0
t t
. C.
2
2 2 0
t t
. D.
2
2 0
t t
.
Câu 14: Bạn Lan có hai áo màu khác nhau ba quần kiểu khác nhau. Số cách chọn một bộ quần
áo của bạn Lan
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 15: Số điện thoại n của tỉnh Kon Tum một dãy sgồm 11 chữ số bất kỳ được bắt đầu
bởi 02603. Hỏi tỉnh Kon Tum có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại bàn?
A.
6
10
. B.
60
. C.
10
6
. D.
6!
.
Câu 16: Từ một hộp chứa
7
cây bút màu đỏ và
5
cây bút màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thi
2
cây bút từ hộp. Xác suất để lấy được
2
cây bút màu đỏ bằng
A.
5
12
. B.
7
44
. C.
7
22
. D.
2
7
.
Câu 17: Scách sắp xếp chỗ ngồi cho Lan, Bình, Chung, Duyên vào một dãy 4 ghế (mỗi
người ngồi một ghế) là
A.
4
4
. B.
6
. C.
4!
. D.
20
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
E
một điểm tùy ý trên cạnh
SD
như hình vẽ bên. Giao tuyến của mặt phẳng
ABE
SBD
đường
thẳng
A.
BE
. B.
SB
.
C.
AE
. D.
SA
.
Câu 19: Trong không gian, cho ba đường thẳng
, ,
a b c
phân biệt. Biết
/ /
a b
/ /
b c
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
,
a c
chéo nhau. B.
,
a c
trùng nhau. C.
,
a c
song song. D.
,
a c
cắt nhau.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
2sin
y x
A.
2;2
D
. B.
1;1
D
. C.
0;2
D
. D.
D
.
Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
P
thành điểm
Q
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

PQ v
. B.

PQ v
. C.
2
PQ v

. D.
2
PQ v

.
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
sin
y x
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cos
y x
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
tan
y x
là hàm số lẻ. D. Hàm số
cot
y x
là hàm số lẻ.
A
B
D
C
S
E
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Trong một hộp chứa ba quả cầu màu trắng được đánh số t1 đến 3 bốn qucầu màu
xanh được đánh số từ 4 đến 7. Số cách chọn một trong các quả cầu ấy từ hộp là
A.
4
. B.
7
. C.
12
. D.
3
.
Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
cos
x m
vô nghiệm là
A.
1;1
m
. B.
( ; 1] [1; )
m
 
.
C.
1;1
m
. D.
; 1 1;m
 
.
Câu 25: Cho điểm
I
số thực
0
k
. Phép vị tự m
I
tỉ số
k
biến điểm
A
thành điểm
B
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1

IB IA
k
. B.

IB k IA
. C.
 
IB k AB
. D.

IB k AI
.
Câu 26: Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
d
. bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng
d
thành
d
?
A. Không có phép vị tự nào.
B. Có một phép vị tự duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép vị tự.
D. Có vô số phép vị tự.
Câu 27: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Gọi A là biến cố: Xuất
hiện mặt có số chấm chia hết cho
3
”. Biến cố A
A.
1;3;5
A
. B.
3
A
. C.
3;5
A
. D.
3;6
A
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
. Mặt phẳng
ABD
không đi qua điểm nào sau đây?
A. Điểm
C
. B. Điểm
A
. C. Điểm
B
. D. Điểm
D
.
Câu 29: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh
A.
2
5
. B.
2
5
C
. C.
2
5
A
. D.
5
2
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
đều có
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm của
cạnh
,
BC CA
AB
như trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
;60
N
Q M A
. B.
0
;90
N
Q C B
.
C.
0
;180
N
Q A C
. D.
0
; 60
N
Q M P
.
Câu 31: Giả sử
A
B
hai biến cố xung khắc liên quan đến một phép thử một số hữu hạn
kết quả đồng khả năng xuất hiện. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
P A B P A P B
. B.
P A B P A P B
.
C.
P A B P A P B
. D.
P A B P A P B
.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm cạnh
SB
. Vị trí tương đối của đường thẳng
SD
và đường thẳng
MO
A. cắt nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
(tham khảo hình vẽ bên). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào KHÔNG đúng?
M
B
P
N
A
C
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A
B
D
C
S
A. Hai đường thẳng
SA
BC
chéo nhau. B. Hai đường thẳng
SC
AB
chéo nhau.
C. Hai đường thẳng
AB
CD
chéo nhau. D. Hai đường thẳng
SD
BC
chéo nhau.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt.
B. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
C. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
D. Trong không gian, có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Điểm
M
nằm trên phần kéo dài của
đoạn
AS
như hình vẽ bên. Điểm
M
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
SBC
.
B.
SAC
.
C.
SBD
.
D.
ABCD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy học sinh.
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển của biểu thức
7
2
x
x
, với
0
x
.
Câu 2. (1,0 điểm) Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một
hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng đầu hàng em học sinh đứng cuối hàng hai
học sinh nam.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình nh. Gọi
E
trung điểm cạnh
SA
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
EBD
SBC
.
Câu 4. (0,5 điểm) bao nhiêu stự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4c chữ số
của số đó phải có đúng một cặp chữ số giống nhau và có một chữ số 0?
--------------------------------------------HẾT -------------------------------------------
Chi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
A
B
D
C
S
M
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Bản Hướng dẫn gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng/ 5).
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của bài toán kiểm tra được làm tròn đến
01 chữ số thập phân.
II. ĐÁP ÁN
1. Phần trắc nghiệm
Mã đề: 132 Mã đề: 209 Mã đề: 357 Mã đề: 485
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
B
1
D
1
C
1
A
2
B
2
B
2
C
2
A
3
C
3
A
3
B
3
C
4
B
4
A
4
D
4
D
5
C
5
D
5
B
5
C
6
C
6
B
6
A
6
B
7
C
7
C
7
D
7
B
8
A
8
B
8
A
8
C
9
A
9
B
9
B
9
D
10
A
10
D
10
D
10
D
11
A
11
A
11
D
11
D
12
B
12
D
12
A
12
C
13
D
13
C
13
B
13
D
14
D
14
A
14
C
14
B
15
A
15
A
15
D
15
B
16
C
16
A
16
C
16
A
17
C
17
D
17
D
17
B
18
A
18
D
18
C
18
B
19
C
19
D
19
B
19
D
20
D
20
B
20
A
20
B
21
A
21
D
21
A
21
C
22
B
22
A
22
A
22
C
23
B
23
C
23
C
23
B
24
D
24
C
24
B
24
B
25
B
25
B
25
C
25
A
26
A
26
C
26
D
26
A
27
D
27
B
27
B
27
C
28
A
28
C
28
C
28
A
29
B
29
C
29
A
29
A
30
C
30
A
30
A
30
D
31
D
31
A
31
C
31
C
32
B
32
C
32
D
32
B
33
C
33
D
33
D
33
A
34
D
34
B
34
A
34
A
35
B
35
D
35
A
35
D
2. Phần tự luận
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐI
ỂM
1
(1,0đ)
Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển của biểu thức
7
2
x
x
.
1,0
Số hạng tổng quát của khai triển của biểu thức
7
2
x
x
7
7
2
. , , 7
k
k k
C x k k
x
0,25
7
7
2 .
k
k k
k
x
C
x
.
0,25
Số hạng chứa
3
x
ứng với
7 3 2
k k k
.
0,25
Hệ số của
3
x
2 2
7
2 84
C .
0,25
2
(1,0đ)
Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam 3 học sinh nữ
thành một hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng đầu hàng
em học sinh đứng ở cuối hàng là hai học sinh nam.
1,0
Số phần tử của không gian mẫu
8!
n .
0,25
Gọi
A
biến cốEm học sinh đứng ở đầu hàng em học sinh đứng
ở cuối h
àng
hai
h
ọc sinh nam”
.
0,25
Chọn 2 học sinh nam và sắp xếp đứng đầu hàng cuối hàng
2
5
A
cách.
S
ắp xếp các em học
sinh còn l
ại có
6!
.
Suy ra
2
5
.6!
n A A .
0,25
Xác suất biến cố
A
2
5
6!.
5
8! 14
n A
A
P A
n
.
0,25
3
(0,5đ)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình nh. Gọi
E
trung
điểm cạnh
SA
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
EBD
SBC
.
d
O
E
B
C
D
A
S
0,5
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Suy ra
EO
đường trung bình
của tam giác
SAC
.
Suy ra
/ /
EO SC
.
0,25
Ta có
B BDE SBC
/ /
EO BDE
SC SBC
EO SC
nên giao tuyến của hai mặt phẳng
EBD
SBC
đường thẳng
d
đi qua
B
và song song
SC
,
EO
.
0,25
4
(0,5đ)
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 các
chữ số của sđó phải đúng một cặp chữ số giống nhau có một
ch
ữ số 0?
0,5
Để lập số
( 0)
N abcdef a 6 chữ sthỏa n yêu cầu bài toán
ta thực hiện 3 hành động liên tiếp
Chọn vị trí sắp xếp số 0 có
1
5
C
cách.
Chọn 2 vị trí sắp xếp 1 trong 4 số 1, 2, 3, 4 vào 2 vtrí đó có
2
5
4.
C
cách
.
0,25
Sắp xếp các số còn lại
3!
cách.
Suy ra
1 2
5 5
.4. .3! 1200
C C số.
0,25
--------------------------------------------HẾT -------------------------------------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày kiểm tra: ......./12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Toán. Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 132
(Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 4 trang) ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x  tan (với  là một số thực cho trước) là x    k2 A. ,(k  )  .
B. x    k ,(k  ) . x      k2
C. x    k2 , (k  ) .
D. x    k 2 , (k  ) .
Câu 2: Điều kiện cần và đủ của a, ,
b c để phương trình a sin x  b cos x  c có nghiệm là A. 2 2 2 a  b  c . B. 2 2 2 a  b  c . C. 2 2 2 a  b  c . D. 2 2 2 a  b  c . 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1
 ;2 và vectơ v  3;2 . Phép tịnh tiến theo 
vectơ v biến điểm A thành điểm B . Tọa độ của điểm B là A. B 2;0 . B. B  4  ;0. C. B 2;4 . D. B 4;0 . Câu 4: Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử * (1 k  ;
n k,n  ) . Mệnh đề nào n sau đây đúng? n n n k k ! k ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . n (k  n)! n (n  k)! n k !(n  k)! n (n  k)!
Câu 5: Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Xác
suất để nhận được quả cầu ghi số chẵn bằng 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 5
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng có đúng 1 điểm chung.
C. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không đồng phẳng.
Câu 7: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển của biểu thức  x  2020 2 3 ? A. 2017 . B. 2018 . C. 2021. D. 2022 .
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nó.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10: Cho tập hợp S  1;2;3;4;5; 
6 . Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S là A. 360 . B. 120 . C. 15 . D. 20 .
Câu 11: Cho k , n k  n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k A  n!. k C . B. C  . C. k n k C C   . D. k A  k !. k C . n n n k !.n  k ! n n n n
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xét biến cố A : “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là A. ( n ) A  5 . B. ( n ) A  6. C. n( ) A 11. D. ( n ) A  4.
Câu 13: Cho phương trình cos 2x  sin x 1  0 * . Bằng cách đặt t  sin x  1   t   1 thì phương
trình * trở thành phương trình nào sau đây? A. 2 t  t  0 . B. 2 t  t  2  0. C. 2 2  t  t  2  0 . D. 2 2  t  t  0 .
Câu 14: Bạn Lan có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Số cách chọn một bộ quần áo của bạn Lan là A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 15: Số điện thoại bàn của tỉnh Kon Tum là một dãy số gồm 11 chữ số bất kỳ được bắt đầu
bởi 02603. Hỏi tỉnh Kon Tum có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại bàn? A. 6 10 . B. 60 . C. 10 6 . D. 6!.
Câu 16: Từ một hộp chứa 7 cây bút màu đỏ và 5 cây bút màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
cây bút từ hộp. Xác suất để lấy được 2 cây bút màu đỏ bằng 5 7 7 2 A. . B. . C. . D. . 12 44 22 7
Câu 17: Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho Lan, Bình, Chung, Duyên vào một dãy có 4 ghế (mỗi
người ngồi một ghế) là A. 4 4 . B. 6 . C. 4!. D. 20 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD và E là một điểm tùy ý trên cạnh SD S
như hình vẽ bên. Giao tuyến của mặt phẳng  ABE và SBD là đường thẳng E A B A. BE . B. SB . C. AE . D. SA . D C
Câu 19: Trong không gian, cho ba đường thẳng a, ,
b c phân biệt. Biết a / /b và b / /c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a, c chéo nhau. B. a, c trùng nhau. C. a, c song song. D. a, c cắt nhau.
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  2sin x là A. D   2  ;2 . B. D   1  ;  1 . C. D  0;2 . D. D   . 
Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm P thành điểm Q . Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. PQ  v . B. PQ  v . C. PQ  2  v . D. PQ  2v .
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Trong một hộp chứa ba quả cầu màu trắng được đánh số từ 1 đến 3 và bốn quả cầu màu
xanh được đánh số từ 4 đến 7. Số cách chọn một trong các quả cầu ấy từ hộp là A. 4 . B. 7 . C. 12. D. 3 .
Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  m vô nghiệm là A. m 1  ;  1 . B. m( ;  1  ][1; )  . C. m  1  ;  1 . D. m  ;    1 1; .
Câu 25: Cho điểm I và số thực k  0 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm B .
Mệnh đề nào sau đây đúng?  1        A. IB  IA . B. IB  k IA. C. IB  k AB . D. IB  k AI . k
Câu 26: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành d ?
A. Không có phép vị tự nào.
B. Có một phép vị tự duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép vị tự.
D. Có vô số phép vị tự.
Câu 27: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Gọi A là biến cố: “ Xuất
hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 ”. Biến cố A là A. A  1;3;  5 . B. A    3 . C. A  3;  5 . D. A  3;  6 .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Mặt phẳng  ABD không đi qua điểm nào sau đây? A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm B . D. Điểm D .
Câu 29: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. 2 5 . B. 2 C . C. 2 A . D. 5 2 . 5 5
Câu 30: Cho tam giác ABC đều có M , N , P lần lượt là trung điểm của B
cạnh BC,CA và AB như trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? P M A.  Q M  A . B. Q C  B . 0 N ;60     0 N ;90    C. A C  Q A  C . D. Q M  P . N 0 N ;180     0 N ; 6  0   
Câu 31: Giả sử A và B là hai biến cố xung khắc liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn
kết quả đồng khả năng xuất hiện. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  A B  P A.PB.
B. P  A B  P A  PB.
C. P  A B  P A  PB .
D. P  A B  P A  PB .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm cạnh
SB . Vị trí tương đối của đường thẳng SD và đường thẳng MO là A. cắt nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 S A B D C
A. Hai đường thẳng SA và BC chéo nhau.
B. Hai đường thẳng SC và AB chéo nhau.
C. Hai đường thẳng AB và CD chéo nhau.
D. Hai đường thẳng SD và BC chéo nhau.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt.
B. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
C. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
D. Trong không gian, có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Điểm M nằm trên phần kéo dài của M
đoạn AS như hình vẽ bên. Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây? S A. SBC  . B. SAC  . A B C. SBD . D D.  ABCD . C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy học sinh. 7  2 
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của biểu thức x    , với x  0 .  x 
Câu 2. (1,0 điểm) Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một
hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng ở đầu hàng và em học sinh đứng ở cuối hàng là hai học sinh nam.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung điểm cạnh
SA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC .
Câu 4. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 mà các chữ số
của số đó phải có đúng một cặp chữ số giống nhau và có một chữ số 0?
--------------------------------------------HẾT ------------------------------------------- Chi chú:
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT KON TUM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Bản Hướng dẫn gồm 03 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng/ 5).
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của bài toán kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm Mã đề: 132 Mã đề: 209 Mã đề: 357 Mã đề: 485 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 D 1 C 1 A 2 B 2 B 2 C 2 A 3 C 3 A 3 B 3 C 4 B 4 A 4 D 4 D 5 C 5 D 5 B 5 C 6 C 6 B 6 A 6 B 7 C 7 C 7 D 7 B 8 A 8 B 8 A 8 C 9 A 9 B 9 B 9 D 10 A 10 D 10 D 10 D 11 A 11 A 11 D 11 D 12 B 12 D 12 A 12 C 13 D 13 C 13 B 13 D 14 D 14 A 14 C 14 B 15 A 15 A 15 D 15 B 16 C 16 A 16 C 16 A 17 C 17 D 17 D 17 B 18 A 18 D 18 C 18 B 19 C 19 D 19 B 19 D 20 D 20 B 20 A 20 B 21 A 21 D 21 A 21 C 22 B 22 A 22 A 22 C 23 B 23 C 23 C 23 B 24 D 24 C 24 B 24 B 25 B 25 B 25 C 25 A 26 A 26 C 26 D 26 A 27 D 27 B 27 B 27 C 28 A 28 C 28 C 28 A 29 B 29 C 29 A 29 A 30 C 30 A 30 A 30 D 31 D 31 A 31 C 31 C 32 B 32 C 32 D 32 B 33 C 33 D 33 D 33 A 34 D 34 B 34 A 34 A 35 B 35 D 35 A 35 D 2. Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 7  2  Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của biểu thức x    .  x  1,0 7  2 
Số hạng tổng quát của khai triển của biểu thức x    là  x  0,25 k k k  2  7 C x . , k  ,k  7 7     1  x  (1,0đ) 7k x  k C 2k. . 7 k x 0,25 Số hạng chứa 3
x ứng với 7  k  k  3  k  2 . 0,25 Hệ số của 3 x là 2 2 C 2  84 . 7 0,25
Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ
thành một hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng ở đầu hàng và 1,0 2
em học sinh đứng ở cuối hàng là hai học sinh nam. (1,0đ)
Số phần tử của không gian mẫu n  8!. 0,25
Gọi A là biến cố “Em học sinh đứng ở đầu hàng và em học sinh đứng 0,25
ở cuối hàng là hai học sinh nam”.
Chọn 2 học sinh nam và sắp xếp đứng ở đầu hàng và cuối hàng có 2 A 5 cách.
Sắp xếp các em học sinh còn lại có 6!. Suy ra n A 2  A .6!. 5 0,25 2 n A 6!.A 5
Xác suất biến cố A là P  A   5  . 0,25 n     8! 14
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung
điểm cạnh SA . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC . S E 0,5 d A D O B 3 C (0,5đ)
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra EO là đường trung bình của tam giác SAC . 0,25 Suy ra EO / /SC .
Ta có B  BDE  SBC  EO  BDE  mà SC  SBC  0,25 EO / /  SC
nên giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC là đường thẳng
d đi qua B và song song SC , EO .
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 mà các
chữ số của số đó phải có đúng một cặp chữ số giống nhau và có một 0,5 chữ số 0?
Để lập số N  abcdef (a  0) có 6 chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán 4
ta thực hiện 3 hành động liên tiếp
(0,5đ) Chọn vị trí sắp xếp số 0 có 1 C cách. 0,25 5
Chọn 2 vị trí và sắp xếp 1 trong 4 số 1, 2, 3, 4 vào 2 vị trí đó có 2 4.C 5 cách.
Sắp xếp các số còn lại có 3! cách. Suy ra 1 2 C .4.C .3!  1200 số. 0,25 5 5
--------------------------------------------HẾT -------------------------------------------
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 11
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11