Đề cuối HK1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Hợp – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm (16 câu) + 60% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 – 02.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối HK1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Hợp – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm (16 câu) + 60% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 – 02.

88 44 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUNG HP
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: Toán 8
Thi gian: 90' ( không k thời gian phát đề)
KHUNG MA TRN
TT
(1)
Chương/Ch
đ/Bài
(2)
Ni dung kim tra
(3)
S ng câu hi cho tng mc đ nhn thc
(4-11)
Tng s câu
(12)
Nhn biết
(TN)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TN
TL
1
Biểu thc đi s
Đa thức nhiều biến. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
(13 tiết )
5
(1,25 đ)
5
(1,25 đ)
0
Hng đẳng thc đáng nhớ
(13 tiết )
3
(0,75 đ)
1
(0,5 đ)
3
(0,75 đ)
1
(0,5 đ)
2
T giác
Tứ giác và Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác đặc biệt
(16 tiết )
4
(1,0 đ)
1
(1,0 đ)
4
(1,0 đ)
1
(1,0 đ)
3
trong tam giác
Định lí Thalès trong tam giác
(9 tiết )
1
(1,0 đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0 đ)
0
03
(3,0 đ)
4
d liu
Hình thành và giải quyết vấn đề
đơn giản xuất hiện từ các s liệu
và biểu đồ thống kê đã có
(8 tiết )
4
(1,0 đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0 đ)
4
(1,0 đ)
01
(2,0 đ)
Tng s câu
16 4,0 02 1,0
16
6
Tng s đim
4,0 3,0 2,0 1,0
4,0
6,0
T l %
40% 30% 20% 10%
40%
60%
BẢNG ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung kiến
thức
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biểu thc
đại s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm về đơn thức,
đa thức nhiều biến.
5
Thông hiu:
Tính được giá tr của đa thức khi biết giá trị
ca các biến.
Vn dng:
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức phép chia hết một đơn thức cho một
đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp
đơn giản.
Hằng đẳng
thc
đáng nhớ
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
3
Thông hiu:
tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng hiệu; tổng
hiệu hai lập phương.
1
Vn dng:
Vn dụng đưc các hằng đẳng thức đ phân
tích đa thức thành nhân tử dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức;
Vn dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung.
2 T giác
T giác
Nhn biết:
Mô tả được t giác, t giác lồi.
Thông hiu:
Giải thích đưc đnh lí v tổ
ng các góc trong
một tứ giác lồi bằng 360
o
.
Tính chất và
dấu hiu nhn
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang
hình thang cân (ví dụ: hình thang hai
đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác
hình bình hành (ví dụ: t giác hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đưng
là hình bình hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành
hai đường chéo bằng nhau hình chữ
nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành hình thoi (ví dụ
: hình bình hành hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết đưc dấu hiệu để một hình chữ
nhật hình vuông (dụ: hình chữ nhật
hai đường chéo vuông góc với nhau hình
vuông).
4
Thông hiu
Giải thích được tính chất v góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất v hai đường chéo
của hình chữ nhật.
1
Giải thích được tính chất v đường chéo của
hình thoi.
Giải thích được tính chất v hai đường chéo
của hình vuông.
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung
bình của tam giác.
Thông hiu
- Giải thích được tính chất đường trung bình
của tam giác (đường trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba bằng na
cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác
trong của tam giác.
1
Vn dng:
Tính đưc đ dài đoạn thẳng bng cách s
dụng định lí Thalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách
giữa hai vị trí).
1
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès
1
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu
theo các tiêu
chí cho trước
Vận dụng:
Thực hiện giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ
nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu;
kiến thức trong các nh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo
dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông,
Internet
; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế,
giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp
trong các số liệu điều tra; tính hợp của các
quảng cáo,...).
Mô t và biểu
diễn d liệu
trên các bảng,
biểu đ
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các s liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
4
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
1
Vận dụng:
Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đthích hợp dạng: bảng thống
kê; biểu đtranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau
cho một tập dữ liệu.
1
Tng
16
4,0
02
1,0
T l %
4,0%
3,0%
2,0%
1,0%
T l chung
70%
30%
Quảng Hợp, ngày 08 tháng 12 năm 2023
Người ra đề
Phạm Thị Thanh Xuân
Duyệt của Tổ/Nhóm CM
Duyệt của BGH
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
46
x
+
B.
2
6 xy
C.
86
x
D.
2
86xx
Câu 2. Kết quả phép tính
( )
31x x
A.
2
3xx
B.
2
31x
C.
3
xx
D.
31x
Câu 3. Bậc của đa thức
37
2xy x+
A.
8
B.
7
C.
3
D.
2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
23
xy
A.
2
xy
B.
2
2x
C.
23
2x y
D.
22
xy
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A.
2xyx++
B.
3
xy y
++
C.
1xy++
D.
2y yz
++
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức
( )
2
?=
AB
A.
22
A 2AB B
++
B.
22
A 2AB B +
C.
22
A B +
D.
22
A AB B ++
Câu 7. Khai triển
2
4y
theo hằng đẳng thức ta được
A.
( 2)( 2)
−+yy
B.
( 2)( 2)−−yy
C.
( 2)+yy
D.
( 2)( 2)
++
yy
Câu 8. Viết biểu thức
22
2
++
x xy y
dưới dạng bình phương của một tổng ta được
A.
( )
2
xy+
B.
2
xy
C.
2
(x – y
)
D.
( )
2
2
xy+
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có
120 60 80;;A BC= °=°=°
. Số đo góc D là
A.
120°
B.
100°
C.
80
°
D.
60°
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD thì
A.
AB BC =
B.
AB CD=
C.
AD//CD
D.
AD BC=
Câu 11. y chọn câu sai. Trong hình bình hành có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
B. hai góc đối bằng nhau
C. hai đường chéo vuông góc với nhau
D. hai cặp cạnh đối song song
Câu 12. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường.
B. Hai đường chéo các đường phân giác
của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 13. Cho biểu đồ (Hình 1). Tỉ lệ hàm lượng sắt trong thép là
A.
26,%
Hình 1
B.
47,%
C.
21,%
D.
95 3,%
MÃ ĐỀ: 01
Câu 14. Chọn câu trả lời sai: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo
thời gian thì
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang
quan tâm
B. Trục ngang biểu diễn thời gian
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một
đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ...
so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu y, giá trị dữ liệu kia
C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp trong y dữ liệu: Cân nặng (kg) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 23;
34; 140; 28.
A. 23
B. 34
C. 140
D. 28
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2
4 6 xx
Câu 18 (1,0 điểm)
Cây cầu
AB
bắc qua một con sông chiều
rộng
300 .m
Để đo khoảng cách giữa hai điểm C
D trên hai bờ con sông, người ta chọn một
điểm E trên đường thẳng
AB
sao cho ba điểm
,,ECD
thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo
được
400 500 ,
AE m EC m= =
(Hình 2).
Hỏi khoảng cách giữa hai điểm C D bao
nhiêu?
Hình 2
Câu 19 (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi
,,DEF
lần lượt là trung điểm của AB,
BC, AC.
a) Chứng minh rằng
//
DE AC
.
b) Chứng minh tứ giác
ADEF
là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm
,,
BIF
thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm) Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số gạo bán được của cửa hàng A
trong ba tháng cuối năm 2022.
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của
cửa hàng A trong ba tháng cuối m 2022?
b) Dựa vào bảng thống y vẽ biểu đồ
cột biểu diễn số gạo bán được của cửa hàng
A trong ba tháng cuối năm 2022
Hình 3
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức
A.
4xy
B.
2
16 xy
C.
6 xy
D.
2
6x x+
Câu 2. Kết quả phép tính
( )
21y y +
A.
2
3xx
B.
2
2yy+
C.
3
xx
D.
31x
Câu 3. Bậc của đa thức
54
2xy x+
A.
8
B.
7
C.
6
D.
2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
3
2xy
A.
3x
B.
3
xy
C.
3
2y
D.
3
3xy
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A.
33xyx++
B.
3xy y xy++
C.
2
2xy+−
D.
4z yz++
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức
22
?−=AB
A.
22
A 2AB B ++
B.
(A B)(A B)−+
C.
22
A B
+
D.
22
A AB B +
Câu 7. Khai triển
( )
2
2y
theo hằng đẳng thức ta được
A.
2
44
−+yy
B.
( 2)( 2)
−−yy
C.
( 2)+yy
D.
( 2)( 2)++
yy
Câu 8. Viết biểu thức
2
21++yy
dưới dạng bình phương của một tổng ta được
A.
( )
2
y2+
B.
2
yy+
C.
2
(y – 1)
D.
( )
2
y1+
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có
110 70 80;;A BC= °=°=°
. Số đo góc D là
A.
120°
B.
100°
C.
80°
D.
60°
Câu 10. Cho hình thang cân
MNPQ
có hai đáy là
MN
PQ
thì
A.
MN PQ =
B.
MQ MN=
C.
MQ NP=
D.
MQ//MN
Câu 11. Những tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ
nhật
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành đường chéo phân
giác của một góc là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với
nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình thoi
Câu 13. Biểu đồ hình quạt bên (Hình 1) cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng
để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Tỉ lệ học sinh đi bộ là
A.
50%
B.
5%
B.
25%
5 học sinh
D.
20%
MÃ ĐỀ: 02
Hình 1
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì
A. Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang
quan tâm
B. Trục đứng biểu diễn thời gian
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một
đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ...
so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu này, giá trị giữ liệu kia
C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Chiều cao (cm) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 140;
134; 280; 128.
A. 280
B. 140
C. 134
D. 128
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2
3 6 yy
Câu 18 (1,0 điểm).
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
B
E
hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí
,,AF C
cùng nằm một bên bờ sông sao
cho ba điểm
,,CEB
thẳng hàng, ba điểm
,,CFA
thẳng hàng
//AB EF
(Hình 2).
Sau đó bác An đo được
40 AF m=
,
20 30 ,FC m EC m= =
. Hỏi khoảng cách
giữa hai vị trí
B
E
bằng bao nhiêu?
Hình 2
Câu 19 (3,0điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi
,,DEF
lần lượt trung điểm của
MN, NP, MP.
a) Chứng minh rằng
//MPDE
.
b) Chứng minh tứ giác
MDEF
là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm
,,NIF
thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm). Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số học sinh lớp 6A đạt điểm 10
môn Toán trong tuần
a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 6A đạt
điểm 10 môn Toán trong tuần?
b) Dựa vào bảng thống hãy vẽ biểu đồ cột
biểu diễn số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn
Toán trong tuần.
Hình 3
30 m
20 m
40 m
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I,
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dn chung:
- Nếu học sinh có cách làm khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- Đối vi câu 19 nếu hc sinh không vẽ hình hoc vhình sai nghiêm trọng thì không chấm điểm.
- Tổng điểm bài thi được làm tròn theo quy định hiện hành.
Lưu ý: Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang.
………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
`14
15
16
Đáp
án
B A A C C B A A B D C D D C D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(0,5đ)
a)
2
4 6
xx
2 2 32 ..xx x
0,25
( )
2 2 3
.
xx=
0,25
18
(1,0đ)
Hai cạnh
AC
BD
thuộc hai bờ của con sông nên
//
AC BD
.
0,25
Áp dụng định lí Thalès vào
EBD
, ta có:
AE CE
AB CD
=
hay
400 500
300 CD
=
0,25
300 500
375
400
.
()CD m
⇒= =
Vậy khoảng cách giữa hai điểm C và D bằng 375 m
0,5
MÃ ĐỀ: 01
Câu 19
(3,0đ)
Vẽ đúng hình chứng minh câu a
0,25
a
(0,75đ)
a) Xét
ABC
có:
D
là trung điểm của
AB
(1)
E
là trung điểm của
BC
0,25
DE
là đường trung bình của
ABC
0,25
//
DE AC
(tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
b
(1,0đ)
b) Ta có:
DE AB
(vì
//;AB AC DE AC
)
Mặt khác:
E
là trung điểm của
BC
;
F
là trung điểm của
AC
(2)
EF
là đường trung bình của
ABC
0,25
//
EF AB
(tính chất đường trung bình của tam giác)
EF AC⇒⊥
(vì
// ;AB AC EF AB
)
0,25
Xét tứ giác
ADEF
có:
90BAC = °
( vì
ABC
vuông tại A)
90ADE = °
( vì
DE AB
)
0,25
90
AFE
= °
(
EF AC
)
Tứ giác
ADEF
là hình chữ nhật
0,25
c
(1,0đ)
Từ (1) và (2)
DF
là đường trung bình của
ABC
//BCDF
1
2
DF BC BE= =
(tính chất đường trung bình
của tam giác)
0,25
Xét tứ giác
BDFE
có:
// //BC)(DF BE DF
DF BE=
0,25
tứ giác
BDFE
là hình bình hành
0,25
Hình bình hành
BDFE
có hai đường chéo
BF
DE
.
Mà I là trung điểm của
DE
nên
I
cũng là trung điểm của
BF
Do đó, ba điểm
,,BIF
thẳng hàng
0,25
Câu 20
(1,5đ)
Tháng
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Số gạo bán
được (kg)
200
250
225
Lập được bảng thống kê và điền đúng dữ liệu
0,5
I
F
E
D
B
A
C
Vẽ và biểu diễn đúng số liệu
1,0
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I,
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dn chung:
- Nếu học sinh có cách làm khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- Đối vi câu 19 nếu hc sinh không vẽ hình hoc vhình sai nghiêm trọng thì không chấm điểm.
- Tổng điểm bài thi được làm tròn theo quy định hiện hành.
Lưu ý: Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang.
………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
`14
15
16
Đáp
án
A B C D C B A D B C C B A D D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(0,5đ)
a)
2
3 6 yy
3 23.. .
yy y=
0,25
32()yy=
0,25
18
(1,0đ)
Xét
ABC
//EFAB
.
0,25
Theo định lí Thalès ta có:
CF CE
AF EB
=
hay
20 30
40 EB
=
0,25
40 30
60
20
.
()
EB m⇒= =
Vậy khoảng cách giữa hai điểm E và B bằng 60 m
0,5
30 m
20 m
40 m
MÃ ĐỀ: 02
Câu 19
(3,0đ)
Vẽ đúng hình chứng minh câu a
0,25
a
(0,75đ)
a) Xét
MNP
có:
D
là trung điểm của
MN
(1)
0,25
E
là trung điểm của
NP
DE
là đường trung bình của
MNP
0,25
//MP DE
(tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
b
(1,0đ)
b) Ta có:
DE MN
(vì
//MP ;MN MP DE
)
Mặt khác:
E
là trung điểm của
NP
;
F
là trung điểm của
MP
(2)
EF
là đường trung bình của
MNP
0,25
//MN EF
(tính chất đường trung bình của tam giác)
⇒⊥EF MP
(vì
//MN ;MN MP EF
)
0,25
Xét tứ giác
MDEF
có:
90= °NMP
( vì
MNP
vuông tại M)
90= °MDE
( vì
DE MN
)
0,25
90= °MFE
(
EF MP
)
Tứ giác
MDEF
là hình chữ nhật
0,25
c
(1,0đ)
Từ (1) và (2)
DF
là đường trung bình của
MNP
//MN DF
1
2
= =DF MN NE
(tính chất đường trung
bình của tam giác)
0,25
Xét tứ giác
NDF E
có:
//N //NP)(DF E DF
=DF NE
0,25
tứ giác
NDF E
là hình bình hành
0,25
Hình bình hành
NDF E
có hai đường chéo
NF
DE
.
Mà I là trung điểm của
DE
nên
I
cũng là trung điểm của
NF
Do đó, ba điểm
,,NIF
thẳng hàng
0,25
Thứ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Số học sinh
2
1
4
2
5
Lập được bảng thống kê và điền đúng dữ liệu
0,5
I
F
E
D
M
N
P
Câu 20
(1,5đ)
Vẽ và biểu diễn đúng số liệu
1,0
0
1
2
3
4
5
6
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Số học sinh
Thứ
Số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong
tuần
| 1/16

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP MÔN: Toán 8
Thời gian: 90' ( không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu (12) TT Chương/Chủ Nội dung kiểm tra (4-11) (1) đề/Bài Thông Vận dụng TN TL (2) (3) Nhận biết Vận dụng (TN) hiểu cao (TL) (TL) (TL)
Đa thức nhiều biến. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các đa 5 thức nhiều biến (1,25 đ) 5 0 1
Biểu thức đại số (1,25 đ) (13 tiết )
Hằng đẳng thức đáng nhớ 3 1 1 (13 tiết ) (0,75 đ) (0,5 đ) 3 (0,75 đ) (0,5 đ)
Tứ giác và Tính chất và dấu hiệu 2
nhận biết các tứ giác đặc biệt 4 1 1 Tứ giác (16 tiết ) (1,0 đ) (1,0 đ) 4 (1,0 đ) (1,0 đ) 3 Định lí thalès
Định lí Thalès trong tam giác trong tam giác (9 tiết ) 1 1 1 (1,0 đ) (1,0đ) (1,0 đ) 0 03 (3,0 đ)
4 Phân tích và xử lí Hình thành và giải quyết vấn đề dữ liệu
đơn giản xuất hiện từ các số liệu 4 1 1 01
và biểu đồ thống kê đã có (1,0 đ) (0,5đ) (1,0 đ) 4 (1,0 đ) (2,0 đ) (8 tiết ) Tổng số câu 16 4,0 02 1,0 16 6 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/
Nội dung kiến Nhận biết Thông Vận Vận Chủ đề thức hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 5
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Đa thức nhiều Vận dụng:
biến. Các phép – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
toán cộng, trừ, thức.
nhân, chia các – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
đa thức nhiều thức và phép chia hết một đơn thức cho một biến đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến 1 Biểu thức
trong những trường hợp đơn giản. đại số
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 3
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức. Hằng đẳng thức Thông hiểu: 1
đáng nhớ
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: 4
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang
là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai
đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tính chất và là hình bình hành).
dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành 2 Tứ giác
biết các tứ giác
đặc biệt
có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ
nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có
hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 1
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu 1
- Giải thích được tính chất đường trung bình
của tam giác (đường trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam Định lí
giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác 3 Thalès
Định lí Thalès
trong tam trong tam giác trong của tam giác. giác Vận dụng: 1
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès Vận dụng:
Thu thập, phân – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ Thu thập loại,
nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; 3
và tổ chức tổ chức dữ liệu kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo
dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông,
Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế,
giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp
lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: 4
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: 1
Mô tả và biểu – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
diễn dữ liệu
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
trên các bảng, Vận dụng: 1 biểu đồ
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 16 4,0 02 1,0 Tỉ lệ % 4,0% 3,0% 2,0% 1,0% Tỉ lệ chung 70% 30%
Quảng Hợp, ngày 08 tháng 12 năm 2023 Người ra đề
Duyệt của Tổ/Nhóm CM Duyệt của BGH
Phạm Thị Thanh Xuân
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 4 + 6x B. 2 6 – xy C. 8 – 6x D. 2 8x − 6x
Câu 2. Kết quả phép tính x (3x − ) 1 là A. 2 3x x B. 2 3x −1 C. 3x x D. 3x −1
Câu 3. Bậc của đa thức 7 3 x y + 2x A. 8 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 x y là A. 2 xy B. 2 2x C. 2 3 2x y D. 2 2 x y
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A. 2x + y + x
B. x + y + 3y C. x + y + 1
D. y + 2y + z
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức ( A B)2 = ? A. 2 2 A + 2AB + B B. 2 2 A − 2AB + B C. 2 2 A + B D. 2 2 A + AB + B Câu 7. Khai triển 2
y − 4 theo hằng đẳng thức ta được
A. (y − 2)(y + 2)
B. (y − 2)(y − 2) C. y(y + 2)
D. (y + 2)(y + 2)
Câu 8. Viết biểu thức 2 2
x + 2xy + y dưới dạng bình phương của một tổng ta được A. ( + )2 x y B. 2 x − y C. 2 (x – y) D. ( + )2 2 x y
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có    A = 120 ;
° B = 60 ;°C = 80° . Số đo góc D là A. 120° B. 100° C. 80° D. 60°
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD thì A. AB = BC B. AB = CD C. AD//CD D. AD = BC
Câu 11. Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm B. hai góc đối bằng nhau mỗi đường
C. hai đường chéo vuông góc với nhau
D. hai cặp cạnh đối song song
Câu 12. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm B. Hai đường chéo là các đường phân giác mỗi đường.
của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 13. Cho biểu đồ (Hình 1). Tỉ lệ hàm lượng sắt trong thép là A. 2, 6% B. 4, 7% C. 2,1% D. 95,3% Hình 1
Câu 14. Chọn câu trả lời sai: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang B. Trục ngang biểu diễn thời gian quan tâm
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ... so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu này, giá trị dữ liệu kia C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Cân nặng (kg) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 23; 34; 140; 28. A. 23 B. 34 C. 140 D. 28
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2
4x − 6x
Câu 18 (1,0 điểm)
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều
rộng 300m.Để đo khoảng cách giữa hai điểm C
và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một
điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E,
C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400 , m EC = 500 m (Hình 2).
Hỏi khoảng cách giữa hai điểm C và D là bao nhiêu? Hình 2
Câu 19 (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi ,D
E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) Chứng minh rằngDE //AC .
b) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B,
I, F thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm) Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số gạo bán được của cửa hàng A
trong ba tháng cuối năm 2022.
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của
cửa hàng A trong ba tháng cuối năm 2022?
b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ
cột biểu diễn số gạo bán được của cửa hàng
A trong ba tháng cuối năm 2022 Hình 3
UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 02
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức A. 4xy B. 2 –6xy − 1 C. 6x y D. 2 6x + x
Câu 2. Kết quả phép tính y (2y + ) 1 là A. 2 3x x B. 2 2y + y C. 3x x D. 3x −1
Câu 3. Bậc của đa thức 5 4 x y + 2x A. 8 B. 7 C. 6 D. 2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2xy là A. 3x B. 3 x y C. 3 2y D. 3 3xy
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A. x + 3y + 3x
B. xy + y + 3xy C. 2 x + y − 2
D. z + 4y + z
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức 2 2 A B = ? A. 2 2 A + 2AB + B B. (A − B)(A + B) C. 2 2 A + B D. 2 2 A − AB + B
Câu 7. Khai triển ( y − 2)2 theo hằng đẳng thức ta được A. 2 y − 4y + 4
B. (y − 2)(y − 2) C. y(y + 2)
D. (y + 2)(y + 2)
Câu 8. Viết biểu thức 2
y + 2y +1dưới dạng bình phương của một tổng ta được A. ( + )2 y 2 B. 2 y + y C. 2 (y – 1) D. ( + )2 y 1
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có    A = 110 ;
° B = 70 ;°C = 80° . Số đo góc D là A. 120° B. 100° C. 80° D. 60°
Câu 10. Cho hình thang cân MNPQ có hai đáy là MN PQ thì A. MN = PQ B. MQ = MN C. MQ = NP D. MQ//MN
Câu 11. Những tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành có đường chéo là phân B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với
giác của một góc là hình thoi.
nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình thoi
Câu 13. Biểu đồ hình quạt bên (Hình 1) cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng
để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Tỉ lệ học sinh đi bộ là A. 50% B. 5% B. 25%5 học sinh D. 20% Hình 1
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì
A. Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang B. Trục đứng biểu diễn thời gian quan tâm
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ... so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu này, giá trị giữ liệu kia C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Chiều cao (cm) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 140; 134; 280; 128. A. 280 B. 140 C. 134 D. 128
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2
3y − 6y
Câu 18 (1,0 điểm).
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E
hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí , A
F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C,
E, B thẳng hàng, ba điểm C,
F, A thẳng hàng và AB//EF (Hình 2).
Sau đó bác An đo được AF = 40 m , 40 m FC = 20 , m EC = 30
m . Hỏi khoảng cách 30 m
giữa hai vị trí B E bằng bao nhiêu? 20 m Hình 2
Câu 19 (3,0điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi , D
E, F lần lượt là trung điểm của MN, NP, MP.
a) Chứng minh rằngDE //MP .
b) Chứng minh tứ giác MDEF là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm N,
I, F thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm). Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong tuần
a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 6A đạt
điểm 10 môn Toán trong tuần?
b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ cột
biểu diễn số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong tuần. Hình 3 UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I,
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 MÃ ĐỀ: 01
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Hướng dẫn chung:
- Nếu học sinh có cách làm khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- Đối với câu 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai nghiêm trọng thì không chấm điểm.
- Tổng điểm bài thi được làm tròn theo quy định hiện hành.
Lưu ý: Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang.
………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 `14 15 16
Đáp B A A C C B A A B D C D D C D C án
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 2 17 4x − 6x 0,25 (0,5đ ) 2x.2x 3.2x
= 2x ( 2x − 3 ). 0,25 18 (1,0đ)
Hai cạnh AC BD thuộc hai bờ của con sông nênAC //BD . 0,25
Áp dụng định lí Thalès vào EBD , ta có: AE CE = hay 400 500 = 0,25 AB CD 300 CD 300.500 ⇒ CD = = 375(m) 400 0,5
Vậy khoảng cách giữa hai điểm C và D bằng 375 m B 0,25 E D I A C F
Vẽ đúng hình chứng minh câu a a a) Xét ABC có: (0,75đ)
D là trung điểm của AB (1)
E là trung điểm của BC 0,25 Câu 19 (3,0đ)
DE là đường trung bình của ABC 0,25
DE //AC (tính chất đường trung bình của tam giác) 0,25
b) Ta có: DE AB (vì AB AC;DE //AC ) Mặt khác:
E là trung điểm của BC ;
F là trung điểm của AC (2) ⇒
là đường trung bình của 0,25 EF ABC b
EF //AB (tính chất đường trung bình của tam giác) (1,0đ)
EF AC (vì AB AC;EF //AB ) 0,25
Xét tứ giác ADEF có:
BAC = 90°( vì A
BC vuông tại A)
ADE = 90° ( vì DE AB ) 0,25
AFE = 90° ( EF AC )
Tứ giác ADEF là hình chữ nhật 0,25 c
Từ (1) và (2) ⇒ DF là đường trung bình của ABC (1,0đ) DF //BC và 1
DF = BC = BE (tính chất đường trung bình 0,25 2 của tam giác)
Xét tứ giác BDFE có:
DF //BE (vì DF //BC) 0,25 DF = BE
⇒ tứ giác BDFE là hình bình hành 0,25
Hình bình hành BDFE có hai đường chéo BF DE .
Mà I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm củaBF 0,25 Do đó, ba điểm , B
I, F thẳng hàng Tháng Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Câu 20 Số gạo bán 200 250 225 (1,5đ) được (kg) 0,5
Lập được bảng thống kê và điền đúng dữ liệu 1,0
Vẽ và biểu diễn đúng số liệu UBND HUYỆN QUẢNG TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I,
TRƯỜNG THCS QUẢNG HỢP NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 MÃ ĐỀ: 02
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Hướng dẫn chung:
- Nếu học sinh có cách làm khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- Đối với câu 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai nghiêm trọng thì không chấm điểm.
- Tổng điểm bài thi được làm tròn theo quy định hiện hành.
Lưu ý: Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang.
………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 `14 15 16
Đáp A B C D C B A D B C C B A D D A án
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 17 2 3y − 6y 0,25 (0,5đ )
= 3.y.y − 2.3y = 3y(y − 2) 0,25 40 m 30 m 18 20 m (1,0đ) Xét A
BC AB//EF . 0,25
Theo định lí Thalès ta có: CF CE = hay 20 30 = 0,25 AF EB 40 EB 40.30 ⇒ EB = = 60(m) 20 0,5
Vậy khoảng cách giữa hai điểm E và B bằng 60 m N 0,25 E D I M F
P Vẽ đúng hình chứng minh câu a a a) Xét MNP có: 0,25
(0,75đ) D là trung điểm của MN (1)
E là trung điểm của NP Câu 19
DE là đường trung bình của MNP 0,25 (3,0đ)
DE //MP (tính chất đường trung bình của tam giác) 0,25 b
b) Ta có: DE MN (vì MN MP;DE //MP ) (1,0đ)
Mặt khác: E là trung điểm của NP ;
F là trung điểm của MP (2) 0,25
EF là đường trung bình của MNP
EF //MN (tính chất đường trung bình của tam giác)
EF MP (vì MN MP;EF //MN ) 0,25
Xét tứ giác MDEF có: 0,25
NMP = 90° ( vì MNP vuông tại M) 
MDE = 90° ( vì DE MN ) 
MFE = 90° ( EF MP ) 0,25
Tứ giác MDEF là hình chữ nhật c
Từ (1) và (2) ⇒ DF là đường trung bình của MNP (1,0đ) DF //MN và 1
DF = MN = NE (tính chất đường trung 0,25 2 bình của tam giác)
Xét tứ giác NDFE có:
DF //NE (vì DF //NP) 0,25 DF = NE
⇒ tứ giác NDFE là hình bình hành 0,25
Hình bình hành NDFE có hai đường chéo NF DE .
Mà I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm củaNF 0,25 Do đó, ba điểm N,
I, F thẳng hàng Thứ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Số học sinh 2 1 4 2 5 0,5
Lập được bảng thống kê và điền đúng dữ liệu Câu 20
Số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong (1,5đ) tuần 6 5 4 sinh 3 ọc 1,0 Số h 2 1 0 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ
Vẽ và biểu diễn đúng số liệu
Document Outline

  • MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ TOÁN 8 HK I - XUÂN
  • ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8- XUÂN